You are on page 1of 11

BÀI TẬP TẾT PHẦN HÌNH HỌC

§1 LÝ THUYẾT
A PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG

1 ĐỊNH NGHĨA

Trong mặt phẳng toạ độ, mọi đường thẳng đều có phương trình tổng quát dạng

ax + by + c = 0

với a và b không đồng thời bằng 0 và có

• Véc-tơ pháp tuyến #»


n (a; b).

• Véc-tơ chỉ phương #»


u (b; −a).

2 VIẾT PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG

 có vectơ pháp tuyến là #»



n = (a; b)
• Đường thẳng ∆ : có phương trình tổng quát là
 đi qua điểm M (x ; y )
0 0

∆ : a (x − x0 ) + b (y − y0 ) = 0.

 có vectơ chỉ phương là #»



v = (a; b)
• Đường thẳng ∆ : có phương trình tham số là
 đi qua điểm M (x ; y )
0 0


x = x0 + at
∆: (t ∈ R).
y = y + bt
0

3 XÉT VỊ TRÍ TƯƠNG ĐỐI CỦA HAI ĐƯỜNG THẲNG

Cho hai đường thẳng ∆1 : a1 x + b1 y + c1 = 0 và ∆2 : a2 x + b2 y + c2 = 0.

a1 b1 a1 b1 c1
• ∆1 cắt ∆2 ⇔ 6= . • ∆1 ≡ ∆2 ⇔ = = .
a2 b2 a2 b2 c2
a1 b1 c1
• ∆1 k ∆2 ⇔ = 6= .
a2 b2 c2

1
h Long Nguyễn Ô 0372879213

Chú ý rằng việc xét vị trí tương đối của hai đường thẳng cũng được xét qua số điểm chung của ∆
và ∆0 . Việc xét vị trí tương đối và tính góc giữa hai đường thẳng cắt nhau cũng được thực hiện
qua các véc-tơ chỉ phương của ∆ và ∆0 .

4 GÓC GIỮA HAI ĐƯỜNG THẲNG

• Công thức xác định góc giữa hai đường thẳng:


Góc xác định hai đường thẳng ∆1 và ∆2 có phương trình ∆1 : a1 x + b1 y + c1 = 0 và
∆2 : a2 x + b2 y + c2 = 0 được xác định bởi công thức
|a1 a2 + b1 b2 |
cos (∆1 ; ∆2 ) = p 2 p .
a1 + b21 a22 + b22

Lưu ý là góc luôn nhọn.

• Phương trình đường phân giác của góc tạo bởi hai đường thẳng ∆1 : a1 x + b1 y + c1 = 0 và
∆2 : a2 x + b2 y + c2 = 0 có phương trình
a1 x + b1 y + c1 a2 x + b 2 y + c 2
p
2 2
=± p 2 .
a1 + b 1 a2 + b22

5 KHOẢNG CÁCH

• Khoảng cách từ 1 điểm đến đường thẳng Cho đường thẳng ∆ : ax + by + c = 0 và điểm
M (x0 ; y0 ). Khi đó khoảng cách từ M đến ∆ được tính bởi công thức
|ax0 + by0 + c|
d (M, ∆) = √ .
a2 + b 2

• Vị trí của hai điểm đối với đường thẳng


Cho đường thẳng và M (xM ; yM ) ∈
/ ∆, N (xN ; yN ) ∈
/ ∆. Khi đó

– M, N cùng phía với ∆ khi và chỉ khi (axM + byM + c)(axN + byN + c) > 0.

– M, N khác phía với ∆ khi và chỉ khi (axM + byM + c)(axN + byN + c) < 0.

B PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG TRÒN

1 ĐỊNH NGHĨA

Trong mặt phẳng Oxy, điểm M (x; y) thuộc đường tròn (C), tâm I(a; b), bán kính R khi và chỉ
khi

(x − a)2 + (y − b)2 = R2 . (1)

Ta gọi (1) là phương trình của đường tròn (C).

2
h Long Nguyễn Ô 0372879213

y M (x; y)

R
I
b

O a x

Khi khai triển dạng thứ nhất ta được dạng thứ 2 của phương trình đường tròn là

x2 + y 2 − 2ax − 2by + c = 0. (2)

Với c = (a2 + b2 − R2 ).

- Nếu a2 + b2 − c > 0 thì (2) là phương trình đường tròn (C) có tâm I (a; b) và bán kính

R = a2 + b2 − c.

- Nếu a2 + b2 − c ≤ 0 thì (2) không phải là phương trình đường tròn.

2 PHƯƠNG TRÌNH TIẾP TUYẾN CỦA ĐƯỜNG TRÒN

Cho điểm M (x0 ; y0 ) thuộc đường tròn (C) : (x − a)2 + (y − b)2 = R2 (tâm I(a; b), bán kính R).
# »
Khi đó, tiếp tuyến ∆ của (C) tại M (x0 ; y0 ) có véc-tơ pháp tuyến M I = (a − x0 ; b − y0 ) và phương
trình
(a − x0 ) (x − x0 ) + (b − y0 ) (y − y0 ) = 0.

3 VỊ TRÍ TƯƠNG ĐỐI CỦA HAI ĐƯỜNG TRÒN

Cho hai đường tròn (C1 ) : tâm I1 ; bán kính R1 và đường tròn (C2 ) : Tâm I2 bán kính R2 .
I1 I2 là khoảng cách giữa hai điểm I1 I2 , khi đó

• Nếu I1 I2 > R1 + R2 thì hai đường tròn không có điểm chung .

• Nếu R1 − R2 < I1 I2 < R1 + R2 thì hai đường tròn cắt nhau ( với R1 > R2 ).

• Nếu I1 I2 = R1 + R2 thì hai đường tròn tiếp xúc ngoài

• Nếu I1 |2 = |R1 − R2 | thì hai đường tròn tiếp xúc trong.

3
h Long Nguyễn Ô 0372879213

§2 BÀI TẬP
A NB
Câu 1. Xét vị trí tương đối của hai đường thẳng d1 : x−2y +1 = 0 và d2 : −3x+6y −10 = 0.
A Trùng nhau. B Song song.
C Vuông góc với nhau. D Cắt nhau nhưng không vuông góc nhau.

Câu 2. Tìm tham số m để hai đường thẳng d1 : mx+2y −3 = 0 và d2 : x+y −1 = 0 cắt nhau.
A m 6= 2. B m 6= −2. C m = 2. D Với ∀m.

Câu 3. Tìm tham số m để hai đường thẳng d1 : x − 2y + 1 = 0 và d2 : 2x + (m − 1) y − 1 = 0


vuông góc với nhau.
A m = 2. B m = −2. C m = 4. D Không có m.

Câu 4. Cho hai đường thẳng d : mx − 2y − 1 = 0 và d0 : x − 2y + 3 = 0. Với giá trị nào của tham
số m thì đường thẳng d, d0 song song với nhau?
A m = −1. B m = 1. C m = 2. D m = −2.

Câu 5. Khoảng cách từ điểm M (5; −1) đến đường thẳng ∆ : 3x + 2y + 13 = 0 là


28 √ 13
A √ .. B 2 13. C √ . D 2.
13 2
Câu 6. Tính góc giữa hai đường thẳng d1 : x − 3y + 1 = 0 và d2 : x + 2y − 5 = 0.
A 60◦ . B 45◦ . C 135◦ . D 120◦ .

Câu 7. Viết phương trình tổng quát của đường thẳng (d), biết (d) đi qua điểm M (0; 1) và có
véc-tơ pháp tuyến #»
n = (3; 2).
A 3x + 2y − 2 = 0. B y − 2 = 0. C −3x + 2y − 2 = 0. D 3x − 2y − 2 = 0.

Câu 8. Viết phương trình tổng quát của đường thẳng (d), biết (d) đi qua A (2, −1) và có véc-tơ
chỉ phương #»
u = (3; 2).
A −2x + 3y + 7 = 0. B −2x − 3y + 7 = 0. C −3x + 2y + 7 = 0. D 3x + 2y − 4 = 0.

+ y − 1 = 0 là
Câu 9. Phương trình tham sốcủa đường thẳng d : 2x 
x = 2t x = −t x = t x = t
A . B . C . D .
y = 1 − t y = 1 − 2t y = 1 + 2t y = 1 − 2t

x = 1 + t
Câu 10. Phương trình tổng quát của đường thẳng d : là
y = 2 + 3t

A 3x + y − 1 = 0. B 3x − y − 1 = 0. C x − 3y − 1 = 0. D x + 3y − 1 = 0.

Câu 11. Cho các phương trình sau, phương trình nào là phương trình đường tròn?
A x2 + y 2 − 4x + 2y + 7 = 0. B x2 + y 2 − x + y + 4 = 0.

4
h Long Nguyễn Ô 0372879213

C x2 + y 2 − 6x + y + 11 = 0. D x2 + y 2 − 4x + 2y − 5 = 0.

Câu 12. Trong mặt phẳng Oxy, cho đường tròn (C) : (x + 1)2 + y 2 = 8. Tọa độ tâm I và bán
kính đường tròn (C) là
√ √
A I (1; 0) ; R = 2 2. B I (0; 1) ; R = 2 2.
√ √
C I (−1; 0) ; R = 2 2. D I (0; −1) ; R = 2 2.

Câu 13. Trong mặt phẳng Oxy, cho đường tròn (C) : x2 + y 2 + 4x + 6y − 12 = 0. Phương trình
nào sau đây cũng là phương trình của (C)
A (x − 2)2 + (y − 3)2 = 25. B (x + 2)2 + (y − 3)2 = 25.
C (x − 2)2 + (y + 3)2 = 25. D (x + 2)2 + (y + 3)2 = 25.

B TH
Câu 1. Phương trình đường thẳng ∆ đi qua điểm M (−2; 1) và song song với đường thẳng
(d) : x + 5 = 0 là
A x + 5y − 4 = 0. B x + 2 = 0. C 5y + 3 = 0. D x − 5 = 0.

Câu 2. Đường thẳng đi qua điểm I (−1; 2) và vuông góc với đường thẳng 2x − y + 4 = 0 có
phương trình tổng quát là
A −x + 2y − 5 = 0. B x + 2y − 3 = 0. C x + 2y = 0. D x − 2y + 5 = 0.

Câu 3. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, phương trình tổng quát của đường thẳng ∆ đi qua hai
điểm A (3; − 1) và B (1; 5) có dạng
A 3x + y − 8 = 0. B 3x − y + 10 = 0. C 3x − y + 6 = 0. D −x + 3y + 6 = 0.

Câu 4. Cho 4ABC có A (−2; 3), B (1; −2), C (−5; 4). Đường trung tuyến AM có phương trình
tham số
 là   
x = 2 x = −2 − 4t x = −2t x = −2
A . B . C . D .
3 − 2t y = 3 − 2t y = −2 + 3t y = 3 − 2t

Câu 5. Cho hai điểm A (5; −2) và B (−3; , 1). Viết phương trình tổng quát đường trung trưc của
đoạn AB.
A 5x − 2y + 17 = 0. B −3x + y + 17 = 0.
C −16x + 6y = 0. D −16x + 6y + 19 = 0.

Câu 6. Cho 4ABC có A (2; −1), B (4; 5), C (−3; 2). Viết phương trình tham số của đường cao
AH.    
x = 2 + 3t x = 3 + 2t x = 2 − t x = 2 − 7t
A . B . C . D .
y = −1 − 7t y = −7 − t y = 3 − 7t y = −1 − 3t

x = 1 + 2t
Câu 7. Tính góc giữa hai đường thẳng d1 : 3x − y + 1 = 0 và d2 : .
y = 3 + t

5
h Long Nguyễn Ô 0372879213

A 60◦ . B 45◦ . C 135◦ . D 120◦ .

Câu 8. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho hai điểm A (1; −3), B (−5; 2) và đường thẳng ∆ có
phương trình: 2x − y − 1 = 0. Khẳng định nào sau đây đúng?
A A, B nằm về hai phía khác nhau đối với đường thẳng ∆.
B A, B nằm về cùng một phía đối với đường thẳng ∆.
C A ∈ ∆, B ∈
/ ∆.
D A∈
/ ∆, B ∈ ∆.
 
x = t x = 2t
Câu 9. Tính góc giữa hai đường thẳng d1 : và d2 : , (làm tròn đến
y = −5 + 3t y = −t
độ).
A 82◦ . B 76◦ . C 35◦ . D 87◦ .

Câu 10. Cho đường thẳng d1 : x + y − 10 = 0 và đường thẳng d2 : 2x + my + 99 = 0. Tìm m để


góc giữa hai đường thẳng trên bằng 45◦ .
A m = 0. B m = 1. C m = −1. D m = 2.
√ √
Câu 11. Khoảng cách giữa hai đường thẳng song song d1 : −x+ 3y −1 = 0 và d2 : 3x−3y = 0
bằng √
1 1 3
A . B . C . D 1.
2 4 2
Câu 12. Cho điểm M (−2; 3) và đường thẳng d : − x + 2y − 5 = 0. Tìm tọa độ điểm H là hình
chiếu củaÅđiểmãM lên đường thẳng
Å (d). ã Å ã Å ã
7 9 7 9 7 9 7 9
A H ; . B H − ;− . C H ;− . D H − ; .
5 5 5 5 5 5 5 5

x = t
Câu 13. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho đường thẳng ∆ : và điểm A (4; 1). Tìm
y = 3 + t
tọa độ hình chiếu vuông góc của điểm A trên đường thẳng ∆?
A (−2; 1). B (−1; 2). C (1; 4). D (2; 5).

Câu 14. Khoảng cách từ điểm √ A (−1; 2) đến đường thẳng ∆ : 4x − 3y + 5 = 0 là


5 7
A −1. B . C 3. D 1.
7

x = 22 + 2t
Câu 15. Cho hai đường thẳng d1 : 2x + 3y − 19 = 0 và d2 : . Đường thẳng nào sau
y = 55 + 5t
đây đồng quy với hai đường thẳng trên:?
A 2x + 3y + 19 = 0. B 3x − 2y + 4 = 0.
C x − y + 4 = 0. D −5x + 2y + 3 = 0.

Câu 16. Trong mặt phẳng Oxy, cho tam giác ABC biết A (1; 1), B (3; 2), C (1; 3). Tính cô-sin
góc giữa hai đường thẳng AB, AC.

6
h Long Nguyễn Ô 0372879213

√ √ √ √
2 5 2 5 5 5
A − . B . C − . D .
5 5 5 5
Câu 17. Trong mặt phẳng Oxy, cho đường thẳng d : x + my − 1 = 0. Tìm tất cả giá trị của m
để d tạo với trục hoành một góc 30◦ .
√ √ √ √
A m = 3. B m = ± 3. C m = ± 2. D m= 2.

Câu 18. Phương trình các đường phân giác của góc tạo bởi hai đường thẳng ∆ : x = 3 và
∆0 : 6x − 8y + 1 = 0 là
A 2x + 3y − 3 = 0; 3x − 2y + 17 = 0. B 2x − 8y + 13 = 0; 16x + 8y − 67 = 0.
C 4x + 8y − 31 = 0; 16x − 8y − 29 = 0. D 7x + 3y − 9 = 0; 3x − 7y + 12 = 0.

Câu 19. Tìm điểm M trên trục Ox cách đều hai đường thẳng d1 : x − 2y + 3 = 0; d2 : 2x + y − 1 =
0. Å ã
2
A M1 (4; 0) và M2 − ; 0 . B M1 (4; 0) và M2 (−4; 0).
3 Å ã
2
C M1 (4; 0). D M1 (4; 0) và M2 ;0 .
3
Câu 20. Trong không gian Oxy, viết phương trình tổng quát của đường thẳng ∆ song song với
d : 4x + 3y + 1 = 0 và cách d một khoảng bằng 2.
A ∆1 : − 4x + 3y + 11 = 0; ∆2 : − 4x + 3y − 9 = 0.
B ∆1 : 3x − 4y + 3 = 0; ∆2 : 3x − 4y − 17 = 0.
C ∆1 : 4x + 3y + 11 = 0; ∆2 : 4x + 3y − 9 = 0.
D ∆1 : 4x + 3y − 11 = 0; ∆2 : 4x + 3y + 9 = 0.

Câu 21. Trong mặt phẳng Oxy, phương trình đường tròn có tâm I (1; −2) và đường kính bằng
10 là
A (x − 1)2 + (y + 2)2 = 25. B (x − 1)2 + (y + 2)2 = 100.
C (x − 1)2 + (y + 2)2 = 10. D (x − 1)2 + (y + 2)2 = 5.

Câu 22. Trong mặt phẳng Oxy, cho phương trình đường tròn (C) : (x − 1)2 + (y − 2)2 = 4 và
điểm A (3; 3). Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A Điểm A là tâm của đường tròn (C). B Điểm A nằm trong đường tròn (C).
C Điểm A nằm trên đường tròn (C). D Điểm A nằm ngoài đường tròn (C).

Câu 23. Cho đường tròn (C) : x2 + y 2 + 4x − 6y − 3 = 0. Hãy xác định tâm I và bán kính R của
đường tròn (C).
A I (2; −3); R = 4. B I (−2; 3); R = 4. C I (−2; 3); R = 16. D I (2; −3); R = 16.

Câu 24. Trong mặt phẳng Oxy, cho đường tròn (C) có phương trình (x − 1)2 + (y − 2)2 = 4 và
điểm M (1; 4). Viết phương trình tiếp tuyến với đường tròn (C) tại điểm M .
A x + 4y − 17 = 0. B 2x − y + 2 = 0. C x − y + 3 = 0. D y − 4 = 0.

7
h Long Nguyễn Ô 0372879213

Câu 25. Cho đường tròn (C) có tâm I (−4; 1) và tiếp xúc với đường thẳng ∆ : 3x − 4y + 1 = 0.
Hãy xác định bán kính R của đường tròn (C).
19 17
A R= . B R = 4. C R= . D R = 3.
5 5
Câu 26. Đường tròn (C) đi qua hai điểm A(1; 3), B(3; 1) và có tâm nằm trên đường thẳng
d : 2x − y + 7 = 0 có phương trình là
A (x − 7)2 + (y − 7)2 = 102. B (x + 7)2 + (y + 7)2 = 164.
C (x − 3)2 + (y − 5)2 = 25. D (x + 3)2 + (y + 5)2 = 25.

Câu 27. Với giá trị nào của m thì phương trình sau đây là phương trình của đường tròn x2 +
y 2 − 2(m + 2)x + 4my + 19m − 6 = 0?
A 1 < m < 2. B −2 ≤ m ≤ 1.
C m < 1 hoặc m > 2. D m < −2 hoặc m > 1.

Câu 28. Cho đường tròn (C) có phương trình x2 + y 2 − 2x − 2y − m2 = 0. Tìm tất cả các giá trị
của tham số m để đường tròn có bán kính bằng 2.
√ √
A m = ±2. B m = ± 2. C m = 2. D m = 0.

Câu 29. Viết phương trình đường tròn đường kính AB biết A(2; 3) và B(0; −5).

A (x − 1)2 + (y + 1)2 = 17. B (x − 2)2 + (y + 2)2 = 68.
C (x + 1)2 + (y − 1)2 = 17. D (x − 1)2 + (y + 1)2 = 17.

Câu 30. Trong mặt phẳng Oxy, đường tròn có tâm I(1; 2) tiếp xúc với đường thẳng (d) : 3x −
4y − 10 = 0 có phương trình là
A (C) : (x − 1)2 + (y − 2)2 = 9. B (C) : (x − 1)2 + (y − 2)2 = 1.
C (C) : (x + 1)2 + (y + 2)2 = 3. D (C) : (x − 1)2 + (y − 2)2 = 3.

Câu 31. Viết phương trình đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC biết A(−2; 1), B(2; −3), C(0; 3).

A (C) : (x + 1)2 + (y − 3)2 = 5. B (C) : x2 + (y + 1)2 = 8.


C (C) : (x + 1)2 + (y − 2)2 = 2. D (C) : (x − 1)2 + y 2 = 10.

Câu 32. Tìm tọa độ giao điểm của đường thẳng ∆ : x − 2y + 3 = 0 và đường tròn (C) : x2 + y 2 −
2x − 4y = 0.
A (3; 3) và (−1; 1). B (−1; 1) và (3; −3). C (3; 3) và (1; 1). D (2; 1) và (2; −1).

Câu 33. Tìm giao điểm của 2 đường tròn (C1 ) : x2 + y 2 − 4 = 0 và (C2 ) : x2 + y 2 − 4x − 4y + 4 =
0.
Ä√ √ ä Ä√ √ ä
A 2; 2 và 2; − 2 . B (0; 2) và (0; −2).
C (2; 0) và (0; 2). D (2; 0) và (−2; 0).

Câu 34. Tìm m để đường thẳng (d) : 4x−3y +m = 0 cắt đường tròn (C) : x2 +y 2 −2x−4y +1 = 0
tại 2 điểm phân biệt.

8
h Long Nguyễn Ô 0372879213

A 0 < m < 12. B −12 ≤ m ≤ 12. C −12 < m < 12. D −8 < m < 12.

Câu 35. Xác định vị trí tương đối giữa hai đường tròn có phương trình lần lượt là (C1 ) : x2 +
y 2 − 4x = 0 và (C2 ) : x2 + y 2 + 8y = 0.
A Tiếp xúc trong. B Cắt nhau. C Không cắt nhau. D Tiếp xúc ngoài.

Câu 36. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, xác định vị trí tương đối giữa 2 đường tròn (C1 ) : x2 +
y 2 − 6x − 2y − 35 = 0 và (C2 ) : x2 + y 2 + 2x + 2y − 3 = 0.
A Tiếp xúc trong. B Không cắt nhau. C Cắt nhau. D Tiếp xúc ngoài.

Câu 37. Cho đường tròn (C) : (x − 1)2 + (y + 2)2 = 9. Phương trình tiếp tuyến của (C) song
song với đường thẳng d : 3x + 4y − 1 = 0 là
A 3x + 4y + 20 = 0; 3x + 4y − 10 = 0. B 3x + 4y + 20 = 0; 3x + 4y − 20 = 0.
C 3x + 4y + 10 = 0; 3x + 4y − 10 = 0. D 4x + 3y + 20 = 0; 4x + 3y − 10 = 0.

Câu 38. Phương trình đường tròn có tâm nằm trên đường thẳng x = 5 và tiếp xúc với hai đường
3x − y + 3 = 0 và x − 3y + 9 = 0 là
thẳng  
(x + 5)2 + (y + 2)2 = 40 (x − 5)2 + (y + 2)2 = 40
A . B .
(x − 5)2 + (y + 8)2 = 10 (x − 5)2 + (y − 8)2 = 10
 
(x − 5)2 + (y − 2)2 = 40 (x − 5)2 + (y + 2)2 = 10
C . D .
(x − 5)2 + (y + 8)2 = 10 (x − 5)2 + (y − 8)2 = 40

Câu 39. Đường tròn (x − 1)2 + (y − 1)2 = 25 cắt đường thẳng ∆ : x − y + 2 = 0 theo một dây
cung có độ dài bằng bao nhiêu?
√ √
A 5. B 2 23. C 10. D 5 2.

Câu 40. Viết phương trình tiếp tuyến của đường tròn (C) : (x − 2)2 + (y + 4)2 = 36, biết tiếp
tuyến vuông góc với đường thẳng d : 3x − 4y + 15 = 0.
A 4x + 3y − 34 = 0 và 4x + 3y + 26 = 0. B 3x − 4y + 34 = 0 và 3x − 4y − 26 = 0.
C 4x + 3y + 34 = 0 và 4x + 3y − 26 = 0. D 4x + 3y − 34 = 0 và 4x + 3y + 26 = 0.

C VD
Câu 1. Trong mặt phẳng Oxy cho tam giác ABC có A (2; −3), B (−4; 1). Đỉnh C có hoành độ
dương, nằm trên đường thẳng y = 2. Tìm tọa độ điểm C để tam giác ABC có diện tích là 17
(đvdt). Å ã
17
A C (−12; 2). B C (3; 2). C C ;2 . D C (4; 2).
2
a
Câu 2. Trong mặt phẳng Oxy, cho đường thẳng d : ax + by − 3 = 0, a, b ∈ Z và tối giản. Biết
b
đường thẳng d đi qua điểm M (1; 1) và tạo với đường thẳng ∆ : 3x − y + 7 = 0 một góc 45◦ . Khi
đó a − b bằng
A 6. B −4. C 3. D 1.

9
h Long Nguyễn Ô 0372879213

Câu 3. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho điểm A (5; 1) và đường thẳng d : 2x + y − 5 = 0. Viết
phương trình đường thẳng ∆ đi qua A (5; 1) và tạo với d một góc 45◦ .
A x + 3y − 8 = 0 và 3x − y − 14 = 0. B x − 3y − 8 = 0 và 3x − y − 14 = 0.
C x − 3y − 2 = 0 và 3x + y − 16 = 0. D x + 3y − 8 = 0 và 3x + y − 16 = 0.

Câu 4. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho tam giác ABC với A (1; 2), B (3; 1) và C (5; 4). Độ dài
đường phân giác trong AD với D ∈ BC là
3 17 3 8
A AD = . B AD = . C AD = . D AD = .
17 3 8 3
Câu 5. Bên trong bể bơi hình tam giác đều, người ta dự định thiết kế ba bể sục là các quạt tròn
có bán kính bằng nhau và một bể sục hình tròn có tâm trùng với trọng tâm tam giác, (tham khảo
hình vẽ). Biết tổng diện tích của các bể sục là 100m2 . Gọi l1 là chu vi của bể sục hình tròn, l2 là
tổng độ dài ba cung tròn của ba bể sục hình quạt. Giá trị lớn nhất của tổng l = l1 + l2 gần nhất
với giá trị nào sau đây?

A 43,43. B 43,41. C 43,42. D 43,44.

D VDC
Câu 1. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho đường thẳng d : x − y + 2 = 0 và hai điểm A (1; 0),
B (−3;Å4). Tìmãtọa độ điểm M Å∈ d saoãcho biểu thức P Å= M A2ã+ M B 2 đạt giá trị nhỏ nhất.
1 3 1 3 3 1
A − ; . B ;− . C ;− . D (−1; 2).
2 2 2 2 2 2
Câu 2. Trong mặt phẳng Oxy, cho điểm M (−1; 2) và hai đường thẳng d1 : x + 2y + 1 = 0,
d2 : 2x + y + 2 = 0. Viết phương trình đường thẳng ∆ đi qua M và cắt d1 tại A, cắt d2 tại B sao
cho M A = 2M B.
A x − y = 0 hoặc x + y = 0. B x − y − 3 = 0 hoặc x + y − 1 = 0.
C x − y + 3 = 0 hoặc x + y + 1 = 0. D x − y + 3 = 0 hoặc x + y − 1 = 0.

Câu 3. Cho hai điểm A (5; 1), B (3; 1) và đường thẳng ∆ : x − y − 1 = 0. Tìm tọa độ điểm M
trên ∆ sao
Å cho ãM A + M B nhỏ nhất. Å ã
7 5 11 7
A M ; . B M (2; 4). C M (4; 1). D M ; .
2 2 4 4
Câu 4. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho tam giác ABC với A (−2; 2), B (7; 5), C (4; −5) và
đường thẳng ∆ : 2x + y − 4 = 0. Một điểm N di động nằm trên đường thẳng ∆. Tìm tọa độ điểm
# » # » # »
N để N A + N B + N C nhỏ nhất.

10
h Long Nguyễn Ô 0372879213

Å ã Å ã Å ã Å ã
29 2 29 2 29 2 29 2
A N − ;− . B N − ; . C N ;− . D N ; .
15 15 15 15 15 15 15 15
Câu 5. Trong mặt phẳng Oxy, cho tam giác ABC vuông tại A (2; 3). Đường thẳng qua trung
điểm M của AB và vuông góc với BC tại K (4; 9) cắt AC tại E thỏa mãn KE = 2CK. Xác định
# » # »
√ giữa 2 véc-tơ CA, CB biết hoành độ của điểm M lớn hơn 2.
cosin góc
5 3 5 1
A . B √ . C √ . D √ .
5 10 10 20
Câu 6. Trong hệ trục Oxy, cho hình thoi ABCD. Biết tọa độ điểm A (3; −1), B (4; 2) và tâm I
của hình thoi là điểm có hoành độ nguyên, nằm trên đường thẳng ∆ : 2x + y − 4 = 0. Tính chiều

√ B của tam giác ABD?


cao từ đỉnh √ √
4 5 3 3 2 4 10
A . B √ . C . D .
5 10 5 5
Câu 7. Trên hệ trục toạ độ Oxy, cho hình vuông ABCD. Điểm M thuộc cạnh CD sao cho
# » # »
M C = 2DM , N là trung điểm của cạnh BC, K là giao điểm của hai đường thẳng AM và BD.
Biết đường thẳng AM có phương trình x − 10y + 2018 = 0. Hỏi phương trình đường thẳng N K

√ là phương trình nào sau đây? Biết khoảng cách từ gốc toạ độ đến đường thẳng N K là
có thể
2019 101
.
101
A 10x + y = 0. B 10x + y + 2022 = 0.
C 10x + y − 2019 = 0. D 10x + y − 101 = 0.

Câu 8. Trong mặt phẳng Oxy, cho ba điểm A(−1;, B(4; −3), C(−4; 1). Hãy viết phương trình
đường tròn nội tiếp tam giác ABC.
A (x − 1)2 + (y − 2)2 = 5. B (x − 1)2 + (y + 2)2 = 5.
C (x + 1)2 + (y + 2)2 = 5. D (x + 1)2 + (y − 2)2 = 5.

Câu 9. Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Oxy, cho đường tròn(C) : (x + 1)2 + (y − 2)2 = 9 và
hai điểm A(6; 1), B(0; 9). Biết M là điểm thuộc (C) sao cho biểu thức F = M A + M B đạt giá
trị lớn nhất. Viết phương trình tiếp tuyến của (C) tại điểm M .
A 4x + 3y − 17 = 0. B 4x + 3y + 13 = 0. C 4x + 3y + 17 = 0. D 4x + 3y − 13 = 0.

Câu 10. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy cho đường thẳng d : x − y + 1 = 0 và đường tròn
(C) : x2 + y 2 − 2x + 4y − 4 = 0. Tìm tọa
Å độãđiểm M ∈ d sao cho từ M kẻ được hai tiếp tuyến
1
M A, M B thỏa mãn khoảng cách từ N 0; đến đường thẳng AB là lớn nhất.
Å ã Å ã2 Å ã Å ã
3 1 3 1 3 1 3 1
A M ;− . B M − ;− . C M − ; . D M ; .
2 2 2 2 2 2 2 2

11

You might also like