Professional Documents
Culture Documents
CÔ TRANG TOÁN -
KINGEDU
Để giải phương trình chứa ẩn trong dấu giá trị tuyệt đối (GTTĐ) ta tìm cách để khử
dấuGTTĐ, bằng cách.
A + B = A + B ⇔ A. B ≥ 0.
A − B = A + B ⇔ A. B ≤ 0.
A+B = A − B ⇔ A. B ≤ 0.
A−B = A − B ⇔ A. B ≥ 0.
• Đặt ẩn phụ.
f ( x ) ≥ 0
g ( x) ≥ 0
Cách 1 f ( x ) = g ( x ) Cách 2
Dạng 1. f ( x ) = g ( x ) ⇔ ⇔ f ( x ) = g ( x)
f ( x ) < 0
( )
f x = −g ( x)
− f ( x ) = g ( x)
Cách 1 2 Cách 2 f ( x ) = g ( x )
( ) ( )
2
Dạng 2. f ( x ) = g ( x ) ⇔ f ( x ) = g ( x) ⇔ .
f ( x ) = − g ( x )
h ( x) .
Dạng 3. a f ( x ) + b g ( x ) =
a) ( x − 3 ) + 2 x − 3 − 8 =
2
0. b) x 2 + 5 x + 4 = x + 4.
a) 2 x − 1 = x 2 − 3 x − 4 . b) 3 x − 2 = 3 − 2 x .
c ) x 2 − 4 x − 5 = 4 x − 17 . 0.
d) 2 x − 5 + 2 x 2 − 7 x + 5 =
2 2
A. S = {0} . B. =
S 0; − . C. S= − . D. S = ∅ .
3 3
Câu 10. Gọi a , b là hai nghiệm của phương trình 3 x − 2 = x − 4 sao cho a < b . Tính
= 3a + 2b .
M
5
A. M = 5 . B. M = 0 . C. M = −5 . D. M = .
2
Câu 13. Tổng các nghiệm của phương trình sau x − 2= 3 x 2 − x − 2 là:
2 3 2 3
A. 0 . B. . C. 1 . D. − .
3 3
Câu 14. Tính tổng tất cả các nghiệm của phương trình 2 x 2 − 3 x − 2 = x + 2 .
3
A. . B. 1. C. 3. D. 2.
2
Câu 15. Tổng tất cả các nghiệm của phương trình x 2 − 2x − 1 = x 2 − 2 bằng:
1 3 3
A. . B. . C. 1 . D. − .
2 2 2
A. 0. B. 1. C. 2. D. 3.
Câu 20. Phương trình 3 − x + 5 = 5 x + 10 − 2 x − 5 tương đương với phương trình nào?
A. 5 − x + 5 = x + 2. B. x − 5 = x + 2.
C. ( − x + 5 ) = ( 5x + 10 ) D. 5 ( x − 5 ) =( x + 2 ) .
2 2 2 2
.
Câu 22. Phương trình f ( x ) = g ( x ) tương đương với phương trình nào trong các phương
trình sau?
A. f ( x ) = g ( x ) . B. f ( x ) = g ( x ) . C. f ( x ) = − g ( x ) D. f ( x ) + g ( x ) =
2 2 2 2
0
Câu 23. Giá trị x = 1 là nghiệm phương trình nào trong các phương trình sau?
A. 2 x − 1 = x − 3 B. 2 x + 1 = x + 2 C. x − 1 = x − 3 D. 2 x + 1 = x + 3
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 27. Tổng bình phương các nghiệm của phương trình 3 x − 2 = x 2 − 3 x + 3 là
A. 27 . B. 28 . C. 1 . D. 26 .
(
Câu 28. Phương trình 2 m2 − 1 x + 5 = )
3 vô nghiệm khi và chỉ khi
A. m = 1 . B. m = −1 . C. m = ±1 . D. −1 < m < 1 .
C. − A =
A khi A < 0 D. A + B ≥ 0; ∀A , B.
Câu 31. Phương trình mx + n = ax + b tương đương với phương trình nào dưới đây:
A. mx + n = ax + b . B. mx + n =− ( ax + b ) .
mx + n = ax + b
C. . D. mx + n= ax + b .
mx + n =− ( ax + b )
Câu 32. Tập hợp nào dưới đây là tập nghiệm của phương trình x − 1 =2x ?
1 1 1
A. −1; . B. {−1} . C. 1; . D. .
3 3 3
Câu 33. Tập hợp nào dưới đây là tập nghiệm của phương trình 2 x − 1 = 4 − x ?
1 5 5 5
A. −3; . B. − ; 3 . C. ; 3 . D. −3; .
3 3 3 3
Câu 38. Với giá trị nào của a thì phương trình 3 x + 2 ax =
−1 có nghiệm duy nhất?
3 −3
3 −3 a ≠ 2 . a < 2
A. a > . B. a < . C. D. .
2 2 a ≠ −3 a > 3
2 2
Câu 41. Gọi tập nghiệm của phương trình 4 x + 5 =− 4 x − 5 là S . Kết luận nào sau đây là
đúng?
A. ( −∞;1) ⊂ S . B. S = ∅ . C. S = {∅} . D. S = .
(
Câu 42. Phương trình m2 − 4 x + 2 = )
2018 vô nghiệm khi và chỉ khi
A. m = ±2 . B. m = 2 . C. m = −2 . D. −2 < m < 2 .
3 3 −3
A. −1; . B. . C. 1; . D. ∅.
2 2 2
Câu 44. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để phương trình 2 x − 5m =2 x − 3m có
nghiệm.
A. m ∈ ( 0; +∞ ) . B. m ∈ 0; +∞ ) . C. m ∈ ( −∞; 0 ) . D. m ∈ ( −∞; +∞ ) .
Câu 45. Cho phương trình m2 x − 6 = 4 x − 3m . Trong các khẳng định sau, khẳng định nào
sai?
A. Khi m = 2 , phương trình đã cho có tập nghiệm là .
B. Khi m = −2 , phương trình đã cho vô nghiệm.
C. Khi m ≠ ±2 , phương trình đã cho có hai nghiệm phân biệt.
D. Khi m = −2 , phương trình có nghiệm duy nhất.
Câu 47. Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để phương trình x 2 − 6 x + 5 =
m có 8 nghiệm
phân biệt?
A. 3 . B. 4 . C. 2 . D. 1 .
Câu 48. Số giá trị nguyên của m để phương trình x 2 − 4 = m + 1 có bốn nghiệm phân biệt
là:
A. 4 . B. 2 . C. 3 . D. 5 .
m có
Câu 50. Tìm tất cả giá trị thực của tham số m để phương trình x 2 − 2 x + 3 x − x 2 =
nghiệm
A. m ∈ ( −∞; 0] ∪ [2; +∞) . B. m ∈ [0; +∞) . C. m ∈ . D. m ∈ 0; 2 .
Câu 51. Hàm số y = x 2 + 4 x − 1 có bảng biến thiên như hình vẽ bên. Có bao nhiêu giá trị
nguyên của m để phương trình − x 2 − 4 x + 1 =m có 4 nghiệm phân biệt.
A. 3 . B. Vô số. C. 4 . D. 0 .
Câu 52. Cho phương trình x 2 − x − 6 = x 2 + 2 x . Biết phương trình có 2 nghiệm phân biệt
x1 , x2 . Tính x1 x2 .
3 1
A. x1 x2 = . B. x1 x2 = 2. C. x1 x2 = − . D. x1 x2 = −3.
2 2
Câu 54. Cho phương trình 2 x + 2 m − 5 = x − 2 , tìm m để phương trình có nghiệm duy
nhất. Một học sinh đã tiến hành giải và biện luận phương trình trên như sau:
x ≥ 2
Bước 1: 2 x + 2 m − 5 = x − 2 ⇔ 2 x + 2 m − 5 = x − 2
2 x + 2 m − 5 =− x + 2
x ≥ 2
Bước 2: ⇔ x= 3 − 2 m
x= 7 − 2 m
5
Bước 3: Phương trình trên có nghiệm duy nhất ⇔ 7 − 2 m ≥ 2 ⇔ m ≤
2
Câu 55. Tìm m để phương trình 2 x = x + 4 + m có hai nghiệm thực phân biệt?
A. m ≤ −6. B. m > -4. C. −5 < m < 2. D. −7 < m ≤ 1.
(
Câu 56. Tìm tất cả các giá trị m để phương trình 2 m2 − 1 x + 5 = )
3 vô nghiệm.
3 x + mx + 2
Câu 60. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để phương trình = m có đúng hai
x+1
nghiệm phân biệt?
m < 0
81 81
A. m = 0. B. . C. m = . D. 0 ≤ m ≤
m > 81 80 80
80
biệt?
7 3
A. < m < 4. B. −3 < m < . C. m > 4 . D. −7 < m ≤ 1.
4 4
Câu 64. Số nghiệm của phương trình ( x + 1) − 3 x + 1 + 2 =
2
0 sau.
A. 1 . B. 2 . C. 3 . D. 4 .
Để giải phương trình chứa ẩn ở mẫu ta thường Dùng định nghĩa hoặc tính chất của GTTĐ.
• Quy đồng mẫu số (chú ý cần đặt điều kiện mẫu số khác không).
• Đặt ẩn phụ.
A. Bài tập tự luận
2 10 50 x+3 4x − 2
a) 1 + = − . b) = .
x − 2 x + 3 (2 − x)( x + 3) ( x + 1) 2
(2 x − 1)2
1 1 1 3 4 5
a) + 2 + 2 = . b) 1 + = .
x + 5 x + 4 x + 11x + 28 x + 17 x + 70 4 x − 2
2
(2 − x) 2
x2
x 2 + mx + 2 |3 x + mx + 2|
a) = 1. b) = m.
x2 − 1 | x + 1|
a b a2 − b2
Câu 4. Tìm điiều kiện của tham số a , b để phươn trình: − =
x − a x − b x 2 − ( a + b)x + ab
(* ) .
a) Có nghiệm duy nhất b) Có nghiệm.
x −1 4
Câu 1. Số nghiệm của phương trình = 2 là
x−2 x −4
A. 0 . B. 2 . C. 3 . D. 1 .
x −1 4 a+ b
Câu 2. Biết phương trình =−3 + có một nghiệm là , với a , b , c nguyên
2x − 3 x+1 c
a
dương và tối giản. Tính T = 2 a − b + 3c .
c
A. T = 5 . B. T = −1 . C. T = 1 . D. T = −5 .
1 1
Câu 3. Tích tất cả các nghiệm của phương trình 2
− 2 = 1 là
x +x+2 x +x−2
5
A. 1 . B. 0 . C. −1 . D. − .
2
x2 − 2x + 2 1 1
Câu 4. Số nghiệm của phương trình + 2+
= là
x −1 x−2 x−2
A. 2. B. 3. C. 1. D. 0.
x2 − 3x − 2
Câu 5. Cho phương trình = − x có nghiệm a . Khi đó a thuộc tập:
x−3
1 1 1 1
A. ; 3 . B. − ; . C. ;1 . D. ∅ .
3 2 2 3
Câu 6. Một xe hơi khởi hành từ Krông Năng đi đến Nha Trang cách nhau 175 km. Khi về
xe tăng vận tốc trung bình hơn vận tốc trung bình lúc đi là 20 km/giờ. Biết rằng thời gian
dùng để đi và về là 6 giờ, vận tốc trung bình lúc đi là:
A. 60 km/giờ. B. 45 km/giờ. C. 55 km/giờ. D. 50 km/giờ.
1 1
x2 +
x 2 ( )
− m2 + m + 2 x + + m3 + 2m + 2 =
x
0 có nghiệm thực.
A. 0 ≤ m ≤ 2 . B. m ≥ 2 . C. ∀m ∈ . D. m ≤ −2 .
2 mx − 1
Câu 8. Phương trình = 3 có nghiệm duy nhất khi
x+1
3 3 −1 3
A. m ≠ 0 . B. m ≠ . C. m ≠ 0 và m ≠ . D. m ≠ và m ≠ .
2 2 2 2
2 x − 3m x + 2
Câu 9. Gọi S là tập các giá trị của m để phương trình + 3 vô nghiệm. Tính
=
x−2 x −1
bình phương của tổng các phần tử của tập S.
121 49 65 16
A. . B. . C. . D. .
9 9 9 9
x+1 x
Câu 10. Có bao nhiêu giá trị tham số a để phương trình = vô nghiệm?
x−a+1 x+ a+ 2
A. 4 . B. 5 . C. 2 . D. 3 .
3x2 + 2 x + 1
Câu 11. Hàm số y = 2
có tập giá trị S = a; b . Tính giá trị biểu thức a 2 + b2 + ab
x − 2x + 3
A. 35 . B. 25 . C. 45 . D. 55 .
x−m x−2
Câu 12. Phương trình = có nghiệm duy nhất khi:
x +1 x −1
A. m ≠ 0 . B. m ≠ −1 . C. m ≠ 0 và m ≠ −1 . D. m ≠ 1 .
9 x2 − 2x − 2
Câu 13. Số nghiệm của phương trình x 2 + + 1 = 2x + 7 là
( x − 1) x −1
2
A. 4 . B. 6 . C. 8 . D. 10 .
x − 1 −3 x + 1
Câu 14. Tập nghiệm của phương trình = là:
2x − 3 x+1
11 + 65 11 + 41 11 − 65 11 − 41
A. ; . B. ; .
14 10 14 10
11 ± 65 11 ± 41
C. . D. .
14 10
x2 − 1 + x + 1
Câu 15. Kết luận nào đúng khi nói về nghiệm của phương trình = 2?
x ( x − 2)
A. Nghiệm là một số chẵn. B. Nghiệm là một số chia hết cho 11 .
3
x+1 8
Câu 16. Phương trình + 2 có tổng các nghiệm là:
=
8 x+1
3
A. 1 . B. 0. C. 3 . D. −2 .
Nâng lên lũy thừa, trị tuyệt đối hóa, sử dụng bất đẳng thức, đưa về phương trình tích,
đặtẩn phụ.
a) 14 − 2 x =x − 3 .
b) x 2 + 2 x + 4 = 2−x .
a) x − 2 − 3 x 2 − 4 =0.
b) x + 4 − 1 − x = 1 − 2x .
a) x x
3 −= 3+x .
b) 2 x + 3= 9 x 2 − x − 4 .
a) 3 x 2 + 6 x + 7 + 5 x 2 + 10 x + 14 =4 − 2 x − x 2 .
b) x + 2 x − 5 − 2 + x + 2 x − 5 + 2 =2. 2 .
a) 2 x + 1 − x − 2 = x + 3 .
b) ( x + 3 ) 2 x 2 + 1 = x 2 + x + 3 .
a) 3 x − 2 + 3 x =2.
b) 3 3 x + x 2 + 8= x 2 + 15 + 2 .
b) 3 x 2 + 21x + 18 + 2 x 2 + 7 x + 7 =2.
b) ( x + 5 )( 2 − x=
) 3 x2 + 3x .
Câu 9. Giải các phương trình sau
a) 2 x 2 − 6 x −=
1 4x + 5 .
b) x + 5 + x − 1 =6.
b) x 2 + 3 x + 1 = ( x + 3) x2 + 1 .
b) ( x + 3 ) ( 4 − x )(12 + x ) = 28 − x .
Câu 12. Giải các phương trình sau
a) 4 x2 + 5x + 1 − 2 x2 − x + 1 = 9 x − 3 .
b) 3.
x3 + x2 − 1 + x3 + x2 + 2 =
b) x + 5 + x − 1 =6.
Câu 7. Tìm số giao điểm giữa đồ thị hàm số=y 3 x − 4 và đường thẳng y= x − 3 .
A. 2 giao điểm. B. 4 giao điểm. C. 3 giao điểm. D. 1 giao điểm.
Câu 8. Tổng các nghiệm (nếu có) của phương trình: 2 x − 1 = x − 2 bằng:
A. 6 . B. 1 . C. 5 . D. 2 .
2 − 10 2 + 10 2 + 10
A. ; . B. .
2 2 2
2 − 10
C. . D. Một phương án khác.
2
C. 1 . D. Vô Số.
Câu 21. Tổng các bình phương các nghiệm của phương trình
( x − 1)( x − 3 ) + 3 x2 − 4x + 5 − 2 =0 là:
A. 17 . B. 4 . C. 16 . D. 8 .
Câu 22. Tổng bình phương các nghiệm của phương trình x 2 + 5 x + 2 + 2 x 2 + 5 x + 10 =
0 là:
A. 5 . B. 13 . C. 10 . D. 25 .
(
Câu 27. Phương trình x 2 − 6 x ) 17 − x 2 = x 2 − 6 x có bao nhiêu nghiệm phân biệt?
A. 2. B. 1. C. 3. D. 4.
Câu 32. Tìm tập hợp nghiệm của phương trình 3−x = x+ 2 +1.
Câu 37. Biết phương trình x − 1 + 3 x − 3= x 2 − 1 có hai nghiệm x1 , x2 . Tính giá trị biểu
thức ( x1 − 1) . ( x2 − 1) .
A. 1 . B. 0 . C. 2. D. 3.
Câu 39. Với bài toán: Giải phương trình 4 + x − 4 − x + 16 − x 2 =4 . Một học sinh giải
như sau:
Bước 1. Điều kiện: −4 ≤ x ≤ 4 .
8 − t2
Đặt t = 4 + x − 4 − x ⇒ t 2 = 8 − 2 16 − x 2 ⇒ 16 − x 2 = .
2
8 − t2 t = 0
Bước 2. Ta được phương trình t + =4 ⇔ t 2 − 2t =0 ⇔ .
2 t = 2
Bước 3. Với t = 0 ta có 16 − x 2 = 4 ⇔ 16 − x 2 = 16 ⇔ x = 0 .
Với t = 2 ta có 16 − x 2 = 2 ⇔ 16 − x 2 = 4 ⇔ x = ±2 3 .
A. Lời giải trên sai ở bước 2. B. Lời giải trên đúng hoàn toàn.
C. Lời giải trên sai ở bước 1. D. Lời giải trên sai ở bước 3.
5x − 4 x2 − x
Câu 40. Giải phương trình trên tập số thực: = 2.
x −1
x = 1
A. x = 1 . B. x = 4 . C. . D. x ∈ ∅ .
x = 4
2−x
Câu 42. Số nghiệm của phương trình 2−x + =0 là
x−3
A. 3 . B. 2 . C. 1 . D. 0 .
Câu 45. Khi giải phương trình x2 + 3x + 1 =3 x ta tiến hành theo các bước sau:
Bước 1: Bình phương hai vế của phương trình (1) ta được: x 2 + 3 x = ( 3 x − 1) (2)
2
x = 1
Bước 2: Khai triển và rút gọn (2) ta được: 8 x − 9 x + 1 = 0 ⇔
2
x = 1
8
1
Bước 3: Khi x = 1 ,ta có x 2 + 3 x > 0 . Khi x = , ta có x 2 + 3 x > 0
8
1
Vậy tập nghiệm của phương trình là: S = 1;
8
Vậy Cách giải trên đúng hay sai? Nếu sai thì sai ở bước nào?
A. 3 − 2 . B. 2 + 2 . C. 2 − 2 . D. 5 .
3;1) là tập xác định của phương trình nào sau đây?
Câu 51. −
1
A. 3+x = B. x2 − 2x + 1 = 3 − 2x − x2
1 − x3
C. − x2 − x + 6 = − x2 − 3x + 4 D. 1 − x = −x2 − x + 6
Câu 52. Cho phương trình x2 − 2x − 3 = x + 1 (1) . Phép biến đổi nào sau đây là sai?
x + 1 ≥ 0
A. (1) ⇔ 2 B. (1) ⇔ x 2 − 2 x − 3 = x + 1
x − 2 x − 3 = x + 1
x + 1 ≥ 0
x 2 − 2 x − 3 ≥ 0
C. (1) ⇔ 2 D. (1) ⇒ x 2 − 2 x − 3 ≥ 0
x − 2 x − 3 = x + 1 x2 − 2x − 3 = x + 1
5
Câu 53. Tính tổng các nghiệm của phương trình x2 − 2x − 3 = x− . Một bạn làm như
4
sau:
5 5
5 x − 4 ≥ 0 x ≥ 4
Bước 1: x2 − 2x − 3 = x− ⇔ ⇔
4 x2 − 2x − 3 = x − 5 x2 − 3x − 7 = 0
4 4
7
Bước 2: Phương trình x 2 − 3 x − 0 có hai nghiệm phân biệt, nên theo định lý Vi-et, ta có
=
4
tổng hai nghiệm là S = 3 .
Lời giải trên là đúng hay sai? Nếu sai thì sai từ bước nào?
x ( x − 1) ≥ 0 (1)
2
Bước 1: (*) ⇔ 2
x ( x − 1=) x2 ( 3 − x ) (2) .
Bước 2: Giải ( 1) : Vì x 2 ≥ 0, ∀x ∈ nên (1) ⇔ x − 1 ≥ 0 ⇔ x ≥ 1 .
x = 0
Bước 3: (2) ⇔ x 2 ( 2 x − 4 ) =0 ⇔ .
x = 2
Lời giải trên là đúng hay sai? Nếu sai thì sai từ bước nào?
x2 − 2x
Câu 55. Điều kiện xác định của phương trình = 2 là
x2 − 2x + 1
2 < x
A. 1 ≤ x B. x ≠ 1 C. D. x > 1
x < 0
x+1
Câu 56. Điều kiện xác định của phương trình ( x − 3)( x + 1) + 4( x − 3) =−3 là
x−3
x > 3 x ≥ 3
A. x > 3 B. x ≤ −1 C. x ≤ −1 D. x ≤ −1
B. 5 x 2 + 10 x + 1 =− x 2 − 2 x + 7 ⇔ 5 x 2 + 10 x + 1 =
( − x 2 − 2 x + 7)2
2 2
5 x 2 + 10 x + 1 =( − x 2 − 2 x + 7)2
C. 5 x + 10 x + 1 =− x − 2 x + 7 ⇔ 2
− x − 2 x + 7 ≥ 0
t
= 5 x 2 + 10 x + 1 ≥ 0
D. 5 x 2 + 10 x + 1 =− x 2 − 2 x + 7 ⇔ 1 − t 2
= t +7
5
x −1
Câu 58. Giải phương trình ( x − 2)( x − 1) + 2( x − 2) 0 (1)
=
x−2
x −1 x > 2
Bước 1: Điều kiện: ≥0⇔
x−2 x ≤ 1
x = 1 (tm)
( x − 2)( x − 1) =0 ⇔
Bước 3: (2) ⇔ x = 2 (loai ) .
( x − 2)( x − 1) =−2 (loai )
Lời giải trên đúng hay sai? Nếu sai thì sai từ bước nào?
2−x
Câu 60. Số nghiệm của phương trình 2−x + =0 là
x−3
A. 3 . B. 2 . C. 1 . D. 0 .
1 1 a+ b
Câu 64. Giải phương trình: x = x− + 1 − ta được một nghiệm x = ,
x x c
a , b , c ∈ , b < 20 . Tính giá trị biểu thức P =a 3 + 2b2 + 5c .
A. P = 61 . B. P = 109 . C. P = 29 . D. P = 73 .
Câu 65. Cho phương trình 2 x 2 − 6 x + m =x − 1 . Tìm m để phương trình có một nghiệm
duy nhất
A. m > 4 . B. 4 < m < 5 . C. 3 < m < 4 . D. m < 4 .
Câu 66. Tìm m để phương trình 2x 2 − x − 2 m = x − 2 có nghiệm. Đáp số nào sau đây
đúng?
25 25
A. m ≥ − . B. m ≥ 3 . C. m ≥ 0 . D. m ≥ − .
4 8
Câu 68. Với mọi giá trị dương của m phương trình x 2 − m2 =x − m luôn có số nghiệm là
A. 2. B. 1. C. 3. D. 0.
Câu 69. Cho phương trình x 2 − 8 x + m = 2 x − 1 . Tìm tất cả các giá trị của tham số để
phương trình đã cho vô nghiệm.
1 15 1 15 15 1
A. m ∈ − ; . B. m ∈ − ; . C. m ∈ −∞; . D. m ∈ −∞; − .
3 4 3 4 4 3
Câu 70. Tập hợp các giá trị thực của tham số m để phương trình x 2 + 2 x + 2 m = 2 x + 1 có
hai nghiệm phân biệt là S = ( a; b . Khi đó giá trị P = a.b là
1 1 1 2
A. . B. . C. . D. .
3 6 8 3
Câu 72. Số các giá trị nguyên của m để phương trình x 2 − 2 x − m − 1= 2 x − 1 có hai
nghiệm phân biệt là
A. 0 . B. 3 . C. 1 . D. 2 .
Câu 73. Cho phương trình: 2 − x + 2 + x + 2 4 − x 2 + m =0 . Có bao nhiêu giá trị nguyên
của m để phương trình đã cho có nghiệm?
A. 4 . B. 5 . C. vô số. D. 10 .
m 2018 + x + ( m2 − 2) 2018 − x
Câu 74. Cho hàm số
= y f=
( x) có đồ thị là (Cm ) , ( m là
( m2 − 1)x
tham số). Số giá trị của m để đồ thị (Cm ) nhận trục Oy làm trục đối xứng là
A. 0. B. 1. C. 2. D. 3.
2 ( x − m) − x − m
Câu 75. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để phương trình = 0 có
x+3
nghiệm.
A. m ∈ ( −∞; −1) . B. m ∈ ( −1; +∞ ) . C. m ∈ −1; +∞ ) . D. m ∈ R .
Câu 76. Số các giá trị nguyên của tham số m ∈ −2018; 2018 để phương trình:
x 2 + ( 2 − m ) x +=
4 4 x 3 + 4 x có nghiệm là
một nghiệm thuộc khoảng ( −1; 0 ) , ta được điều kiện m ∉ a ; b . Giá trị của biểu thức
P= a 2 + 2b bằng
A. P = 10 . B. P = 12 . C. P = 20 . D. P = 15 .
Câu 78. Cho phương trình x − 1 + 5 − x + 3. ( x − 1)( 5 − x ) =m . Có tất cả bao nhiêu giá trị
nguyên của tham số m để phương trình trên có nghiệm?
A. 6 . B. 8 . C. 7 . D. Vô số.
A. m ∈ ( 2; +∞ ) . B. m ∈ ( 1; +∞ ) . C. m ∈ ( −∞;1 . D. m ∈ ( −∞; 2 .
Câu 82. Phương trình 1 m2 ( x + 1) có nghiệm thì m ∈ a; b \{0} , tính giá trị
3 x + 1 − x −=
của a 2 + b
A. 0. B. 3. C. 2. D. 4.
1
A. B. −5 C. 5 D. 1
2
Câu 84. Tổng bình phương các nghiệm của phương trình
2x2 + 2x − x2 + x + 2 x2 + x − 1 =7 là
25
A. 11 B. - 1 C. - 9 D. 4
Câu 86. Với giá trị nào của tham số m thì phương trình sau có nghiệm ( ẩn x)
2 x 2 − 4 x + m + − x 2 + 2 x =−1
−9 1 9
A. ≤m≤0 B. 0 ≤ m ≤ C. −1 ≤ m D. − ≤ m ≤ −1
8 4 8
Câu 90. Với giá trị nào của tham số m thì phương trình m − x 2 + 2 x + 9 = x − x 2 có hai
nghiệm phân biệt?
A. m > −5 . B. m < −3 . C. m ∈ . D. m ∈ ∅ .
Câu 92. Tổng bình phương các nghiệm của phương trình 17 + x + 17 − x =8 là:
A. 5. B. 2. C. 128. D. 256.
40
Câu 93. Số nghiệm của phương trình x + x 2 + 16 = là:
x 2 + 16
A. 3. B. 2. C. 1. D. 0.
Câu 94. Tổng bình phương các nghiệm của phương trình 4 x 3 − 3 x = 1 − x 2 là:
3 3 2
A. . B. 2. C. . D. .
2 4 2
Câu 95. Cho phương trình x2 − 1 − x =m .Tìm tất cả các giá trị thực của m để phương trình
có nghiệm:
C. m ∈ −2; 0 ) ∪ 2; +∞ ) . D. m ∈ −2; 0 ∪ 2; +∞ ) .
Câu 96. Cho phương trình 2 x 2 + mx − 3 = x − m .Tìm tất cả các giá trị thực của m để
phương trình vô nghiệm:
A. m > 1 B. m ≤ −1 . C. m > 3 . D. m ≥ 2
Câu 97. Cho phương trình 2 x 2 − 6 x + m =x − 1 .Tìm tất cả các giá trị thực của m để
phương trình có hai nghiệm phân biệt:
A. m ∈ 2; 6 B. m ∈ 4; 6 ) . C. m ∈ 2; 5 ) . D. m ∈ 4; 5 )
( )(
Pt ⇔ x 2 + ( a + b)x + ab x 2 + (c + d)x + cd =
k )
Đặt t = x 2 + ( a + b)x
a+b
Dạng 3: ( x + a ) + ( x + b ) =
4 4
k đặt t= x + (chú ý: ( a ± b)4 =a 4 ± 4 a 3 b + 6 a 2 b2 ± 4 ab3 + b4 )
2
Dạng 4: ax 4 + bx 3 + cx 2 + bx + a =0
1 1
Vì x = 0 không thỏa nên chia 2 vế của pt cho x 2 , ta được: a x 2 + 2 + b x ± x + c =0
x
1 1 1
Đặt t= x ± ( nếu t= x + thì t có điều kiện : t = x + ≥ 2 )
x x x
Chú ý: Phương trình trùng phương (1) có
+ 4 nghiệm phân biệt ⇔ (2) có 2 nghiệm dương phân biệt.
+ 3 nghiệm phân biệt ⇔ (2) có 1 nghiệm dương và 1 nghiệm bằng 0
+ 2 nghiệm phân biệt ⇔ (2) có 2 nghiệm trái dấu hoặc có nghiệm kép dương
+ vô nghiệm ⇔ (2) vô nghiệm hoặc 2 nghiệm âm.
+ có 4 nghiệm phân biệt lập thành cấp số cộng ⇔ (2) có 2 nghiệm dương phân biệt t1 ; t2
thỏa 9t1 = t2 .
3/ Các phương pháp khác:
Phương pháp nhẩm nghiệm, chia đa thức:
x = x0
Nếu phương trình f ( x) = 0 có nghiệm x0 thì f ( x) =0 ⇔ ( x − x0 ) g( x) =0 ⇔
g( x ) = 0
Phương pháp đưa về dạng bình phương.
Ta có thể biến đổi phương trình về các dạng sau:
A = 0
A 2 + B2 =0 ⇒
B = 0
2 A = B
A= B2 ⇔
A = −B
Phương pháp dùng máy tính để phân tích
e a( x 2 + px + q)( x 2 + mx + n) .
ax 4 + bx 3 + cx 2 + dx + =
A. Bài tập tự luận:
x − 1 3x − 5 2 x 2 + 3
Câu 1. Giải phương trình sau: − =2
x−2 x−2 4−x
Câu 2. Giải các phương trình sau:
a. x 4 – 13 x 2 + 36 =
0 b. x 4 + 5 x 2 − 6 =
0
Câu 3. Giải phương trình sau: ( x –1)( x–3)( x+5)( x+7 ) =297
3x + 3 4
Câu 1. Nghiệm của phương trình + = 3 là
x −1 x −1
2
10 10 10
A. −1 hoặc . B. 1 hoặc − . C. . D. −1 .
3 3 3
2 x 5x + 3
Câu 2. Nghiệm của phương trình + =1 là:
x−3 x+3
A.= x 1.
x 0;= B. x = −1 . C. x = 0 . D. x = 1 .
2 x2 − 5x + 2 2 x 2 − 3x + 1
Câu 3. Giải phương trình =
x −1 x−3
3 1 3 1 5 5
A. x = 2 ∨ x = . B. x = ∨ x = . C. x = ∨ x = . D. x = 2 ∨ x = .
5 2 5 2 3 3
( )(
Câu 4. Số nghiệm của phương trình x 2 + 1 10 x 2 − 31x + 24 =
0 là )
A. 1 . B. 2 . C. 3 . D. 4 .
Câu 8. Phương trình sau đây có bao nhiêu nghiệm: ( 7 − 2)x 4 − 3 x 2 + 10(2 − 5) =
0
A. 0 . B. 2 . C. 1 . D. 4 .
Câu 9. Phương trình sau đây có bao nhiêu nghiệm âm: x6 + 2003 x 3 − 2005 =
0
A. 0 . B. 1 . C. 2 . D. 6 .
−b c
Câu 10. Cho phương trình ax 4 + bx 2 + c =0 (1) ( a ≠ 0 ). Đặt: ∆= b2 − 4=
ac , S = ,P . Ta có
a a
(1) vô nghiệm khi và chỉ khi:
∆ ≥ 0
∆ > 0 ∆ > 0
A. ∆ < 0 . B. ∆ < 0 hoặc S < 0 . C. . D. .
P > 0 S < 0 P > 0
−b c
Câu 11. Cho phương trình ax 4 + bx 2 + c =0 (1) ( a ≠ 0 ). Đặt: ∆= b2 − 4=
ac , S = ,P . Ta có
a a
phương trình (1) có 4 nghiệm phân biệt khi và chỉ khi:
∆ > 0 ∆ ≥ 0 ∆ > 0
A. ∆ > 0 . B. S > 0 . C. S > 0 . D. S < 0 .
P > 0 P > 0
P > 0
Câu 12. Tìm tất cả các giá trị của m để phương trình: x 4 − 2( m − 1)x 2 + 4 m − 8 =0 có 4
nghiệm phân biệt
A. m > 2 và m ≠ 3 . B. m > 2 . C. m > 1 và m ≠ 3 . D. m > 3 .
Câu 14. Phương trình sau có bao nhiêu nghiệm: ( x +2 )( x–3)( x +1)( x+6 ) = − 36
A. 1. B. 2. C. 4. D. 0.
2 25 x 2
Câu 18. Nghiệm dương nhỏ nhất của phương trình: x + 11 gần nhất với số nào
=
( x + 5)
2
dưới đây?
A. 2, 5 . B. 3 . C. 3, 5 . D. 2,8 .
Câu 19. Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để phương trình:
( ) ( )
2
2 x2 + 2 x − ( 4m – 3 ) x2 + 2 x + 1 − 2m =
0 có đúng 3 nghiệm ∈ −3; 0
A. 1 . B. 2 . C. 3 . D. 0 .
( ) ( )
2
Câu 20. Cho phương trình: x 2 – 2 x + 3 +2 ( 3 – m ) x 2 – 2 x + 3 + m2 − 6 m =
0 . Tìm m để
phương trình có nghiệm:
A. ∀m . B. m ≤ 4 . C. m ≤ −2 . D. m ≥ 2 .
2
x2 2x2
Câu 21. Có bao nhiêu giá trị nguyên của a để phương trình: + +a=0 có đúng 4
x −1 x −1
nghiệm.
A. 0 . B. 1 . C. 2 . D. vô số.
1 1
Câu 22. Định m để phương trình: x 2 + 2 − 2 m x + + 1 =0 có nghiệm:
x x
3 3 3
A. − ≤ m ≤ . B. m ≥ .
4 4 4
3 3 3
C. m ≤ − . D. m ∈ −∞; − ∪ ; +∞ .
4 4 4
4 2
Câu 23. Xác định k để phương trình: x 2 + − 4 x − + k −1 =0 có đúng hai nghiệm lớn
x 2
x
hơn 1.
A. k < −8 . B. −8 < k < 1 . C. 0 < k < 1 . D. −8 ≤ k ≤ 1 .
( ) ( )
2
Câu 24. Tìm m để phương trình: x 2 + 2 x + 4 − 2 m x 2 + 2 x + 4 + 4 m − 1 =
0 có đúng hai
nghiệm.
A. 3 < m < 4 . B. m =
2 + 3,m > 4.
x2 + x − 5 3x
Câu 25. Nghiệm dương lớn nhất của phương trình: + 2 +4=0 gần nhất
x x +x−5
với số nào dưới đây?
A. 2 . B. 2, 5 . C. 1 . D. 1, 5 .
Câu 26. Tìm tất cả các giá trị nguyên thuộc −2019; 2019 của tham số m để phương trình
x 4 − 2 mx 3 + x 2 − 2 mx + 1 =0 có nghiệm.
A. 2019 . B. 3039 . C. 4038 . D. 4041 .
Câu 27. Số giá trị nguyên không dương của tham số m để phương trình
x 4 − 4 x 2 − 6 − m3 =0 có đúng 2 nghiệm phân biệt là
A. 0 . B. 1 . C. 2 . D. 2018 .
Câu 29. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để phương trình sau có nghiệm dương:
x 4 + 2 x 3 + ( m − 1)x 2 + 2 x + 1 =0 (1)
A. m ≤ −5 . B. m ≤ 5 . C. m ≤ −4 . D. m ≤ 4 .
( )
2
Câu 30. Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để phương trình x 2 − 4 x − 3 ( x − 2 ) + m =
2
0
có 4 nghiệm phân biệt?
A. 30. B. vô số. C. 28. D. 0.
O 1 2 3 x
-1
Hỏi với những giá trị nào của tham số m thì phương trình f x − 1 = ( )
m có đúng 3 nghiệm
phân biệt?
Câu 32. Biết phương trình x 4 − 3mx 2 + m2 + 1 =0 có bốn nghiệm phân biệt x1 , x2 , x3 , x4 .
Tính M = x1 + x2 + x3 + x4 + x1 .x2 .x3 .x4 được kết quả là:
A. M
= m2 + 1. B. M = −3m. C. M = 3m. D. M =
−m2 − 1.
Câu 33. Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để phương trình x( x + 1)( x + 2)( x + 3) =
m có 4
nghiệm phân biệt?
A. 0 . B. 2 . C. 3 . D. 1 .