Professional Documents
Culture Documents
Véctơ chỉ phương (VTCP) của đường thẳng d là véctơ có giá song song hoặc trùng với
đường thẳng d, kí hiệu là ud .
Nếu ud là một VTCT của d thì k .ud cũng là một VTCP của d .
Véctơ pháp tuyến (VTPT) của đường thẳng d là véctơ có giá vuông góc với đường
thẳng d, kí hiệu là nd .
Nếu nd là một VTPT của d thì k.n( d ) cũng là một VTPT của d .
Ta luôn có ud nd ud .nd 0. Do đó, nếu có ud (a;b) nd (b; a ).
Để viết phương trình đường thẳng d, ta cần xác định 1 điểm đi qua và 1 véctơ pháp tuyến
hoặc 1 véctơ chỉ phương.
Phương trình tổng quát
Qua M (x ; y )
Nếu d :
o o
d : a(x x o ) b(y y o ) 0 , (a 2 b 2 0).
VTPT : nd (a;b)
Phương trình tham số và chính tắc
x x o a1t
d : , (t ) : Dạng tham số.
Qua M (x o ; y o ) y y o a 2t
Nếu d :
VTCP : ud (a1; a2 )
x xo y yo
d : , (a1a 2 0) : Dạng chính tắc.
a1 a2
Phương trình đoạn chắn
Đường thẳng d cắt hai trục tọa độ Ox , Oy lần lượt tại hai điểm A(a; 0) và B(0;b) sẽ có
x y
dạng d : 1 và được gọi là phương trình đường thẳng theo đoạn chắn.
a b
Hệ số góc của đường thẳng
Cho hai đường thẳng d1 : a1x b1y c1 0, d2 : a2x b2y c2 0 và hai điểm A, B.
a1 b1 a x b y c 0
Nếu d1 cắt d2 tại M . Để tìm tọa độ M , ta giải hệ 1 1 1
a2 b2
a2x b2y c2 0
Vị trí của hai điểm A và B so với đường thẳng d .
Xét tích tố T (a1x A b1yA c1 ).(a1x B b1yB c1 ).
Nếu T 0 thì A và B nằm cùng phía (cùng bên) so với đường thẳng d1 .
Nếu T 0 thì A và B nằm khác phía (hai bên) so với đường thẳng d1 .
Lời giải
Híng dÉn gi¶i
Phương trình tổng quát:
d : 3(x 2) 4.(y 3) 0
d : 3x 4y 18 0.
Phương trình tổng quát:
Phương trình tham số:
d : 5(x 2) 1.(y 3) 0
Ta có nd (3; 4) ud (4; 3).
d : 5x y 7 0.
Nên d qua M (2; 3), có VTCP ud (4; 3) có dạng
Phương trình tham số:
x 2 4t
d : (t ). Ta có nd (5;1) ud (1; 5).
y 3 3t
Nên d qua M (2; 3) có VTCP ud (1; 5) có
x 2 t
dạng d : (t ). ..........................
y 3 5t
3. d qua M (1;2), có VTCP ud (3; 4). 4. d qua M (2; 3), có VTCP ud (3; 1).
5. d qua hai điểm A(1;2) và B(3; 4). 6. d qua hai điểm A(2; 1) và B(3; 5).
7. d qua điểm M (2;1) và song song Ox . 8. d qua điểm M (1; 3) và song song với
Oy.
9. d qua M (1;2) và d vuông góc với đường thẳng 10. d qua gốc tọa độ và d vuông góc với
AB với A(2;1), B(1; 3). đường thẳng AB với A(2; 3), B(1;1).
...............................................................................
11. d vuông góc với đường thẳng AB tại A với 12. d đi qua điểm M (1;2) và vuông góc với
A(4;1) và B(1; 5). trục tung Oy.
13. d vuông góc với AB tại trung điểm của AB với 14. d là đường thẳng trung trực của đoạn
A(1;1) và B(2; 1). AB với A(1; 5) và B(3;1).
17. d đi qua M (5;2) và d vuông góc với d : y x (phân giác góc phần tư thứ I, thứ III)
x 1 2t
21. d đi qua điểm A(2; 4) và d song song với đường thẳng d :
y 3 t
d : 2 5 1 .(x 1) 1.(y 2) 0
d : 2 5 1 x y 2 5 1 0.
1 1
OA a , OB b S OAB OA . OB a b .
2 2
1 1 1
OH 2
OA 2
OB 2
GV: Vũ Ngọc Phát Nếu M cố định (cho trước) và M d (thay đổi) thì - 10 -
OH max H M OM d tại M nd OM .
y
B(0;b)
M
H
x
O A(a;0)
x y
d: + =1
a b
1. Viết phương trình đường thẳng d cắt tia Ox tại A, cắt tia Oy tại B và thỏa mãn:
a) d qua điểm M (1;2) thỏa OA 2OB. b) d qua điểm M (2; 3) thỏa 2OA OB .
x y
Gọi A(a; 0) tia Ox , B(0;b) tia Oy với a, b 0. Khi đó d có dạng d : 1.
a b
Gọi A(a; 0) tia Ox, B(0;b) tia Oy với Gọi A(a; 0) tia Ox, B(0;b) tia Oy do d
x y qua điểm M (2; 3) nên a 0, b 0. Khi
a, b 0. Khi đó d có dạng d : 1.
a b x y
đó d có dạng d : 1.
x y 1 2 a b
Vì M (1;2) d : 1 1
a b a b Do 2OA OB b 2a khi đó d có dạng
b 2a ab (1) x y
d: 1.
Ta có OA a a 0, OB 2 b 2b 0. a 2a
Mặt khác d qua điểm M (2; 3) nên
và do OA 2OB a 2b (2)
2 3 1
Thế (2) vào (1) b 2.2b 2b.b 1 a b 1.
a 2a 2
5 Vậy d : 2x y 1.
2b 2 5b 0 b 0 (loại) hoặc b
2
Đáp số: 2x y 1 0.
5 5
Với b thế vào (2) a 2. 5.
2 2
x 2y
Suy ra d : 1 d : x 2y 5 0.
5 5
c) d đi qua điểm M (2;1) thỏa OA OB. d) d qua điểm A(1;2) thỏa OA OB 6.
Gọi A(a; 0) tia Ox, B(0;b) tia Oy do d Gọi A(a; 0) tia Ox, B(0;b) tia Oy do d
qua điểm M (2;1) nên a 0, b 0. Khi đó d qua điểm M (1;2) nên a 0, b 0. Khi đó
x y x y
có dạng d : 1. d có dạng d : 1.
a b a b
Có d đi qua điểm M (2;1) thỏa OA OB Có d qua điểm M (1;2) thỏa OA OB 6
2 1
1 2 1 1 2 a 2
Nên a b 1a b 3
a a
1
b 4
a b nên ta có hệ a b
a 2
a b 6
Vậy d là x y 3 0. ..................................... b4
Đáp số: x y 3 0. ...................................... Đáp số: 2x y 4 0 hoặc x y 3 0.
Gọi A(a; 0) tia Ox, B(0;b) tia Oy Khi đó Gọi A(a; 0) tia Ox, B(0;b) tia Oy Khi
x y x y
d có dạng d : 1. đó d có dạng d : 1.
a b a b
do G là trọng tâm tam giác OAB nên do G là trọng tâm tam giác OAB nên
a a
1 a 3 3
3 3 a 9
b b 6 b b 9
2 3
3
3
Đáp số: 2x y 6 0. Đáp số: x y 9 0. .....................................
g) d qua M (1; 4) và diện tích tam giác OAB h) d qua M (1;2) và diện tích tam giác OAB
bằng 9. bằng 4.
Gọi A(a; 0) tia Ox, B(0;b) tia Oy do d Gọi A(a; 0) tia Ox, B(0;b) tia Oy do d
qua M (1; 4) nên a, b 0. Khi đó d có dạng qua M (1;2) nên a, b 0. Khi đó d có dạng
x y x y
d: 1. d: 1.
a b a b
1 4 1 2
Vì M (1; 4) d : 1
a b
1 Vì M (1;2) d : 1
a b
1
Và diện tích tam giác OAB bằng 9 Và diện tích tam giác OAB bằng 4
1 1
ab 9 ab 18 (2) ab 4 ab 8 (2)
2 2
a 2
a 3
a 3
Từ (1), (2) hoặc Từ (1), (2)
b 6 2 ................
b 12 b4
Kết luận: đường thẳng thỏa bài toán
Kết luận: Có hai đường thẳng thỏa bài toán
d : 2x y 4 0.
d : 2x y 6 0 hoặc d : 8x y 12 0.
i) d qua M (2; 5) và diện tích tam giác OAB j) d qua M (2; 6) và diện tích tam giác OAB
đạt giá trị nhỏ nhất. đạt giá trị nhỏ nhất.
x y 2 5 x y 2 6
Vì M (2;5) d : 1 1 Vì M (2;6) d : 1 1
a b a b a b a b
2 5 Cauchy
2 5 10 2 6 Cauchy
2 6 12
Hay 1 2. 1 2 Hay 1 2. 12
a b a b ab a b a b ab
40 1 48 1
1 ab 40 ab 20 1 ab 48 ab 24
ab 2 ab 2
1 1 1 1 1 1
Mà S OAB OAOB
. a b ab nên Mà S OAB OAOB
. a b ab nên
2 2 2 2 2 2
1 1
S OAB ab 20 min S OAB 20 S OAB ab 24 min S OAB 24
2 2
k) d qua M (2; 5) và diện tích tam giác OAB l) d qua M (1; 4) và diện tích tam giác OAB
đạt giá trị nhỏ nhất. đạt giá trị nhỏ nhất.
x y 2 5 x y 1 4
Vì M (2;5) d : 1 1 Vì M (1; 4) d : 1 1
a b a b a b a b
2 5 Cauchy
2 5 10 1 4 Cauchy
1 4 4
Hay 1 2. 12 Hay 1 2. 12
a b a b ab a b a b ab
40 1 8 1
1 ab 40 ab 20 1 ab 8 ab 4
ab 2 ab 2
1 1 1 1 1 1
Mà S OAB OAOB
. a b ab nên Mà S OAB OAOB
. a b ab nên
2 2 2 2 2 2
1 1
S OAB ab 20 min S OAB 20 S OAB ab 4 min S OAB 4
2 2
2 5 2 5 1 4 1 4
Dấu " " xảy ra khi và 1 và 1
Dấu " " xảy ra khi
a b a b a b a b
1 1 2
a 2
Suy ra d : 5x 2y 20 0.
1 1 .
a a a
b8
x y
1 4x y 8 0.
2 8
m) d qua M (3;2) và khoảng cách từ gốc tọa 1 1
n) d qua M (1;2) và nhỏ nhất.
độ O đến đường thẳng d là lớn nhất. OA 2
OB 2
o) d đi qua điểm M (2;1) và OA OB đạt giá p) d đi qua M (9;1) và độ dài đoạn thẳng
trị nhỏ nhất. AB là nhỏ nhất.
x y 2 1 x y 9 1
Vì M (2;1) d :
1 1. Vì M (9;1) d : 1 1.
a b a b a b a b
2 1
Mà OA OB a b a b
9 1 Cauchy
9 1 9
Hay 1 2. 12
a b a b a b ab
2 1 Bunhiacopxky
6
a b
2
2 1 1 ab 6 .
a b ab
a b 3 2 2 . Mà AB 2 a 2 b 2 2ab 12 .
a 2 1 9 1
Dấu " " xảy ra khi b và 1 Dấu " " xảy ra khi a b và 1
2 a b a b
9 1 10
a 2 2 1 1 a b 10
2 2 2 2 a a a
1 1 .
a a a b 1 2 d : x y 10 0.
x y
d : 1
2 2 1 2
x 2y 2 2 0 .
2. Cho điểm A(4;1). Viết phương trình đường thẳng d cắt hai trục Ox, Oy lần lượt tại hai
điểm M , N sao cho tứ giác AMON là hình chữ nhật.
M 4; 0 , N 0;1 .
x y
d : 1 hay d : x 4y 4 0. ..............................................................................................
4 1
..................................................................................................................................................................
Đáp số: d : x 4y 4 0. .................................................................................................................
3. Viết phương trình đường thẳng d đi qua điểm M (2;1) và cắt hai trục tọa độ tại A, B sao
cho tam giác OAB vuông cân.
4. Viết phương trình đường thẳng d đi qua điểm M (4;10) và cắt hai trục tọa độ tại A, B
sao cho tam giác OAB cân.
x y 4 10
Vì M (4;10) d : 1 1.
a b a b
4 10
a b a a 1 a b 6
Mà OAB vuông cân a b
a b 4 10 1 a b 14
a a
Do dó d : x y 6 0 hoặc x y 14 0 . .........................................................................................
Daïng toaùn 2: Vò trí töông ñoái vaø baøi toaùn tìm ñieåm
Cho hai đường thẳng d1 : a1x b1y c1 0, d2 : a2x b2y c2 0 và hai điểm A, B.
Vị trí tương đối của hai đường thẳng
a1 b1 c1 a1 b1 c1
Nếu d1 d2 . Nếu d1 d2 .
a2 b2 c2 a2 b2 c2
a1 b1
a x b1y c1 0
Nếu d1 cắt d2 tại M . Để tìm tọa độ M , ta giải hệ 1
a2 b2
a x b2y c2 0
2
Vị trí của hai điểm A và B so với đường thẳng d .
Xét tích tố T (a1x A b1y A c1 ).(a1x B b1yB c1 ).
Nếu T 0 thì A và B nằm cùng phía (cùng bên) so với đường thẳng d1.
Nếu T 0 thì A và B nằm khác phía (hai bên) so với đường thẳng d1.
1. Xét vị trí tương đối của của hai đường thẳng (nếu cắt nhau, hãy tìm tọa độ giao điểm):
a) d : x 3y 5 0 và : x 3y 3 0.
1 3
Ta có: d và cắt nhau. Gọi I là giao điểm của d và .
1 3
x 1
x 3y 5 4
Khi đó tọa độ I thỏa hệ 4 I 1;
x 3y 3 y 3
3
m3 2 m2 1
Điều kiện: suy ra m=2 thảo mãn
1 m m 12
a) Tìm H là hình chiếu của M lên d . b) Tìm N là điểm đối xứng của M qua d .
d
ud H
d
H
N
Bước 1. Viết phương trình đường thẳng Bước 1. Tìm H là hình chiếu M lên d .
MH đi qua M và vuông góc với d .
..............................................................................
Vì MH d MH : bx ay m 0.
..............................................................................
Do M MH m ? ..............................................................................
Suy ra MH : bx ay 0 ..............................................................................
Bước 2. Hình chiếu H là tọa độ giao điểm ..............................................................................
của đường thẳng d và MH .
..............................................................................
ax by c 0 x ...
H (..;..) ..............................................................................
bx ay 0 y ...
..............................................................................
Cách khác: ..............................................................................
Bước 1. Chuyển d về dạng tham số. Bước 2. Do N là điểm đối xứng của M
qua d nên H là trung điểm của MN .
Gọi M (t ) d . Tìm VTCP ud và tính MH .
x xN
xH M
Bước 2. Do MH d nên có ud MH x N 2x H x M
2
.
y yN
yN 2yH yM
ud .MH 0 t H . yH M
2
x 3t
Phương trình tham số của d : . Gọi H 3t; 2t 1 d là hình chiếu của M trên d. MH .ud 0
y 1 2t
suy ra 3 3t 5 2 2t 14 0 .
Bài toán 2. Cho điểm M và đường thẳng d : ax by c 0. Viết phương trình đường
thẳng đối xứng với d qua M .
Phương pháp:
Vì đối xứng với d qua M nên:
d : ax by c 0 : ax by m 0, (m c )
Chọn A d và gọi B thì M là trung điểm AB.
x 2x x
B M A
tọa độ B và do B m phương trình đường thẳng .
yB 2yM yA
2 2.1 m 0 m 0 ..............................................................................
a) Nếu đề cho d1 d2 (cần chứng minh) b) Nếu d1 cắt d2 (cần chứng minh)
A d1 d1
A
d2 I d2
M
H
d
B d B
............................................................................... ..............................................................................
............................................................................... ..............................................................................
............................................................................... ..............................................................................
............................................................................... ..............................................................................
............................................................................... ..............................................................................
............................................................................... ..............................................................................
............................................................................... ..............................................................................
............................................................................... ..............................................................................
............................................................................... ..............................................................................
............................................................................... ..............................................................................
............................................................................... ..............................................................................
............................................................................... ..............................................................................
............................................................................... ..............................................................................
Đáp số: d : 2x 3y 7 0. ............................ Đáp số: d : 7x y 10 0. ............................
Daïng toaùn 3: Giaûi tam giaùc vaø moät soá baøi toaùn thöôøng gaëp
B(2;3) H M C(1;-5)
B(2;3) H M C(1;-5)
3
Tọa độ điểm M : M ; 1 .
2
7
Vectơ chỉ phương của đường thẳng AM : u ; 2 .
2
x 2 y 1
Phương trình đường thẳng AM : 4 x 8 7 y 7 4 x 7 y 1 0
7 2
2
Đáp số: AM : 4x 7y 1 0. ..........................................................................................................
..................................................................................................................................................................
3
Tọa độ điểm M : M ; 1 .
2
7
Vectơ chỉ phương của đường thẳng AM : u ; 2 .
2
x 2 y 1
Phương trình đường thẳng AM : 4 x 8 7 y 7 4 x 7 y 1 0
7 2
2
Đáp số: AM : 4x 7y 1 0. ..........................................................................................................
Nhận thấy đường thẳng này đi qua A 2;1 nên BA AC . Vậy K A nên K 2;1 . ..........
b) Lập phương trình đường thẳng chứa đường cao BH . Tìm B đối xứng của B qua AC .
Đường thẳng BH có vectơ pháp tuyến n AC 7 ; 8 nên phương trình đường thẳng
BH là 7 x 2 8 y 5 0 7 x 8 y 26 0.
862 387
Điểm B đối xứng với B qua AC nên H là trung điểm của BB , do đó B ; ......
113 113
1 9
Điểm M là trung điểm của AB có tọa độ: M ;3 CM ;10 .
2 2
2x 8 y 7
Phương trình đường thẳng CM : 20 x 80 9 y 63 20 x 9 y 17 0. ......
9 10
d) Lập phương trình đường thẳng d1 là trung trực của đoạn thẳng BC .
d1 có vectơ pháp tuyến n BC 2; 12 // 1;6 và đi qua trung điểm của BC là 3; 1
e) Lập phương trình đường thẳng chứa đường trung bình MN với N AC .
1
Đường thẳng chứa đường trung bình MN đi qua điểm M ;3 và có vectơ chỉ phương
2
u BC 2; 12 // 1;6 nên phương trình đường thẳng MN :
1
x
2 y 3 6 x 3 y 3 6 x y 0. .......................................................................................
1 6
3. Cho ABC có trung điểm của BC , CA, AB lần lượt là M ( 1; 0), N (4;1), P (2; 4).
Giải
Giải:
Đường cao AK đi qua A và nhận PN 2; 3 là vtpt nên có phương trình:
2 x 7 3 y 5 0 2 x 3 y 1 0 . .............................................................................................
d) Tìm tọa độ C là điểm đối xứng của điểm C qua đường thẳng AB.
Giải:
3 x 2 y 3 0 x 1
Tọa độ điểm C là nghiệm của hệ C 1; 3
4 x 3 y 13 0 y 3
Gọi C x; y là điểm đối xứng với C qua AB . Khi đó ta có trung điểm K của CC thuộc AB và
21
x 1 y 3
x
5. 18 0 x 5 y 52 13
CC AB , nên ta có hệ 2 2 .
5 x 1 1 y 3 0 5 x y 2 y 131
13
21 131
Vậy C ; . ................................................................................................................................
13 13
..................................................................................................................................................................
Giải:
x 5 y 18 0 x 3
Tọa độ B là nghiệm của hệ B 3;3 .
3 x 2 y 3 0 y 3
Đường thẳng d đi qua B 3;3 nhận MP 3; 4 làm vtcp nên có phương trình:
4 x 3 3 y 3 0 4 x 3 y 21 0 . ...........................................................................................
4. Cho ABC có trung điểm của BC , CA, AB lần lượt là M (1;1), N (1; 9), P (9;1).
Giải:
4 x y 35 0 x 11
Tọa độ điểm A là nghiệm của hệ: A 11;9 .
y 9 0 y 9
x 1 y 1
Đường trung tuyến AM có phương trình: 8 x 8 12 y 12 2 x 3 y 5 0 . ......
11 1 9 1
Giải:
Đường cao AH đi qua A 11;9 và nhận PN 8;8 làm vtpt nên có phương trình:
x 11 y 9 0 x y 2 0 . .......................................................................................................
d) Tìm tọa độ B là điểm đối xứng của điểm B qua đường thẳng AC .
Giải:
4 x y 35 0 x 7
Tọa độ B là nghiệm của hệ B 7; 7 .
x y 0 y 7
Gọi B x; y thì khi đó ta có trung điểm K của BB thuộc AC và BB AC , nên ta có hệ
y 7
9 0 x 7
2 B 7; 25 ..................................................................................................
x 7 0 y 25
Giải:
Đường thẳng d đi qua A 11;9 và nhận PN 8;8 làm vtcp nên có phương trình
x 11 y 9 0 x y 20 0 . ........................................................................................................
Mà C (3; 9) CD : x 3y m 0 3 27 m 0 m 30 .
..................................................................................................................................................................
6. Hai cạnh của hình bình hành ABCD có phương trình x 3y 0, 2x 5y 6 0. Biết
đỉnh C (4; 1). Viết phương trình hai cạnh còn lại và đường chéo AC .
hế tọa độ C (4; 1) vào hai phương trình x 3y 0 và 2x 5y 6 0 thấy không thỏa nên
hai cạnh đề bài cho không đi qua C .
Đặt AB : x 3y 0 và AD : 2x 5y 6 0.
x 3y 0
Ta có AB AD A Tọa độ A là nghiệm của hệ phương trình
2x 5y 6 0
9
x 9
2 A( ; 3).
y 3 2
1 1
Ta có : AC ;2 n AC 2;
2 2
9 1 1 3
Phương trình đường thẳng AC : 2 x y 3 0 2x 9 y 0
2 2 2 2
4x y 15 0
Do I là trung điểm của AC nên
x x A xC 17
I
2 4
yA yC
yI 2
2
Đường thẳng BC AD : 2x 5y 6 0 BC : 2x 5y m 0, (m 6).
Mà C (4; 1) BC : 2x 5y m 0 8 5 m 0 m 3 .
Mà C (4; 1) CD : x 3y m 0 4 3 m 0 m 7 .
2 2
Mà B( ; ) AB : x y m 0 m 0 .
3 3
Vây phương trình đường thẳng AB : x y 0. ............................................................................
Mà C(1; 3) AC : x 3y m 0 m 8 .
đường thẳng chứa đường cao AH . vuông góc với BC nên AH : 5x 7y m 0 .................
đường thẳng chứa đường cao AH qua A2;2 nên: 5.2 7.2 m 0 m 4 ....................
d) Tìm tọa độ B là điểm đối xứng của điểm B qua đường thẳng AC .
2 1
Phương trình d đường thẳng qua B nên: 1 m 0 m . .....................................
3 3
1
Phương trình d : 3x y 0.
3
Gọi K AC d Tọa độ K là nghiệm của hệ phương trình
3x y 1 0 9 71
3 K ; .
x 3y 8 0 10 30
..................................................................................................................................................................
8. Cho tam giác ABC có A(3; 0) và hai đường cao xuất phát từ hai đỉnh của tam giác có
phương trình là d1 : 2x 2y 9 0, d2 : 3x 12y 1 0.
35 8 5 C'
B AB d 2 B ; ; C AC d1 C ; 2 .
9 9 2
25 10 C
BC ; , chọn vectơ chỉ phương của BC là B
18 9
18
u BC 5; 4 .
5
5
x
Đường thẳng BC có phương trình: 2 y 2 4 x 5 y 20 0 . ...............................................
5 4
155 40
Gọi I là trung điểm AD I AD BC I ; .
41 41
xD 2 xI xA 187 80
D ; . ......................................................................................................
yD 2 yI y A 41 41
11
Gọi M là trung điểm AC M ;1 .
4
41 1
BM ; , chọn vectơ chỉ phương của BM là u 36 BM 41; 4 .
36 9
11
x
Đường thẳng BM có phương trình 4 y 1 4 x 41y 52 0 . .............................................
41 4
d) Viết phương trình đường thẳng chứa đường trung bình MN với N BC .
11
Đường thẳng chứa đường trung bình MN đi qua M ;1 và song song AB nên có phương trình
4
4 x 4 y 7 0 . .......................................................................................................................................
9. Cho tam giác ABC có A(5; 5) và đường cao (CC ) : x 3y 8 0 và đường trung tuyến
(CM ) : x 5y 14 0.
b) Lập phương trình đường cao AA và tìm tọa độ trực tâm H .
M AB CM M 4; 2 .
x y 0.
H AA CC H 2; 2 . ...................................................................................................................
N là trung điểm AC N 2; 4 .
Đường thẳng BN đi qua N 2; 4 , vectơ chỉ phương NB 1; 5 nên có phương trình
x2 y4
5 x y 14 0 . ............................................................................................................
1 5
10. Cho tam giác ABC có C (1; 2) và đường cao (BB ) : x 3y 5 0 và đường trung
tuyến (AM ) : 5x y 9 0.
A AC AM A 1; 4 . M
B'
( BB) : x 3 y 5 0 x 5 3 y B 5 3b; b .
4 3b b 2 A B
M là trung điểm BC M ; .
2 2
4 3b b 2
M AM 5 9 0 b 0 B 5;0 .
2 2
Đường thẳng AB có vectơ chỉ phương AB 4; 4 , đi qua A 1; 4 có phương trình x y 5 0 .
..................................................................................................................................................................
N là trung điểm AB N 3; 2 .
Đường thẳng CN có vectơ chỉ phương CN 4; 4 có phương trình x y 1 0 ..............................
d) Viết phương trình đường thẳng d qua trọng tâm G của ABC song song với AC .
5 2
G AM CN G ; .
3 3
Phương trình đường thẳng d : 9 x 3 y 13 0 . ......................................................................................
a) Tìm tọa độ ba đỉnh của tam giác ABC và lập phương trình đường thẳng AB.
1 8
A AB AC A ; . A
3 3
( AB) : 2 x y 2 0 y 2 x 2 B a; 2a 2 .
C 6 a; 2 2a .
11 11 16 B C
C AC 6 a 2 2a 3 0 a B ; , M(3;0)
3 3 3
7 16
C ; .
3 3
23 40
Gọi A là điểm đối xứng với A qua B A ; .
3 3
Đường thẳng d song song với AC , đi qua A có phương trình x y 21 0 . ..................................
a) Tìm tọa độ đỉnh B, C của tam giác ABC và lập phương trình đường thẳng BC .
Vì B BM nên: 2a 1 2 1 1 0 a 1 N M
x 2 y 1
nên G 1;1
y 1
Gọi K là trung điểm của BC , ta có: AG 2GK * , gọi K x; y
0 2 x 1 x 1
Từ * ta có: , nên K 1;0
2 2 y 1 y 0
A(1;3)
N M
G
C
B
Q K
d
E
................................................................................................
b) Viết phương trình đường trung bình MP với P BC .
Theo câu a), toạ độ K 1;0 , M 3; 2 Khi đó: MK 2; 2 nên phương trình đường thẳng
MK qua K 1;0 và có Vectơ pháp tuyến n 1; 1 có dạng: x y 1 0 ..................................
Phương trình đường thẳng chứa đường cao AH qua A 1;3 và có vectơ pháp tuyến
1
n 4;1 BC có dạng là: 4 x y 7 0 . .......................................................................................
2
..................................................................................................................................................................
d) Lập phương trình đường thẳng d đối xứng với đường thẳng CN qua đường thẳng BC .
Gọi Q là hình chiếu của N lên BC , phương trình đường thẳng NQ qua N 1;1 và song
song với AH có dạng: 4 x y 3 0 .
11 7
Q là giao điểm của NQ và BC nên Q ;
17 17
5 31
Gọi E là điểm đối xứng của qua BC , khi đó Q là trung điểm của NE nên E ;
17 17
90 48
CE ;
17 17
Phương trình đường thẳng d cần tìm là: 24 x 45 y 75 0 . ........................................................
a) Tìm tọa độ ba đỉnh của tam giác ABC . Lập phương trình đường thẳng AC .
Ta có: A AB AM nên A 1; 4
A
B AB BN nên B 3;5
N
Gọi G là trọng tâm tam giác ABC , G AM BN nên G 6; 1
9
Gọi P là trung điểm AB , P 2; , C x; y , CG x 6; y 1
2 B M C
x 6 2. 4
CG 2GP nên 11 , suy ra C 2;10
y 1 2. 2
AC 3;6 , phương trình đường thẳng AC là: 2 x y 6 0 . ...................................................
9 17
Phương trình đường thẳng MP song song AC và đi qua P 2; là: 2 x y 0 .............
2 2
d) Lập phương trình đường thẳng d đối xứng với đường thẳng MN qua đường thẳng AB.
L
A
d
F
T
P N
G
E
C
B
M
KHOẢNG CÁCH
ax M byM c
đường thẳng d được tính bằng công thức d (M , d )
a 2 b2
Lưu ý. Khoảng cách giữa hai đường thẳng d1 và d2 song song là khoảng cách từ một
điểm trên đường thẳng này đến đường thẳng kia. Tức d (d1, d2 ) d(M , d2 ) với M d1.
GÓC
Cho hai đường thẳng d1 : a1x b1y c1 0 và d2 : a2x b2y c2 0. Góc giữa hai đường
nd .nd a1a2 b1b2
thẳng d1 và d2 được xác định bởi công thức cos(d1, d2 ) 1 2
nd . nd a 2
1
b1
2
. a 2
2
b2
2
1 2
Daïng toaùn 1: Khoaûng caùch töø 1 ñieåm ñeán ñöôøng thaúng – Goùc giöõa 2 ñöôøng thaúng
1. Tìm khoảng cách từ một điểm đến đường thẳng trong các trường hợp sau:
4.3 3.5 1 28
a) A(3;5), d : 4x 3y 1 0 Khoảng cách d (A, d )
32 4 2 5
b) B(1; 2), d1 : 3x 4y 26 0 Khoảng cách d (B, d ) 3 ................................................
1
39
c) C (2; 3), : 6x 8y 3 0 Khoảng cách d (C , ) .................................................
10
x 6 5t
d) A(2; 7), : . ..........................................................................................................
y 7 12t
118
Khoảng cách d (A, ) ...................................................................................................
13
x 6 3t
e) A(1; 5), : . ............................................................................................................
y 7 4t
22
Khoảng cách d (A, ) .....................................................................................................
5
2. Tìm khoảng cách giữa hai đường thẳng d1 và d2 trong các trường hợp sau:
3. Xác định góc giữa hai đường thẳng trong các trường hợp sau:
a) d1 : 2x y 3 0 và d2 : x 3y 1 0.
nd .nd 2.1 (1).(3) 2
Khi đó cos 1 2 45.
nd . nd 22 (1)2 . 12 (3)2 2
1 2
b) d1 : x 2y 1 0 và d2 : x 3y 11 0.
d1 có VTPT là nd (1; 2) và d2 có VTPT là nd (1; 3). Gọi là góc giữa d1 và d2 .
1 2
nd .nd 2
Khi đó cos 1 2 45. ..............................................................................
nd . nd 2
1 2
c) d1 : 2x y 5 0 và d2 : 3x y 6 0.
d1 có VTPT là nd (2; 1) và d2 có VTPT là nd (3;1). Gọi là góc giữa d1 và d2 .
1 2
nd .nd 1
Khi đó cos 1 2 45. ..............................................................................
nd . nd 2
1 2
d) d1 : 2x 5y 5 0 và d2 : x 7y 6 0.
d1 có VTPT là nd (2;5) và d2 có VTPT là nd (1; 7). Gọi là góc giữa d1 và d2 .
1 2
nd .nd 33
Khi đó cos 1 2 29. ..........................................................................
nd . nd 5 58
1 2
e) d1 : 3x 4y 5 0 và d2 : 5x 12y 6 0.
d1 có VTPT là nd (3; 4) và d2 có VTPT là nd (5; 12). Gọi là góc giữa d1 và d2 .
1 2
nd .nd 33
Khi đó cos 1 2 59. ...............................................................................
nd . nd 65
1 2
...........................................................................................................................................................
b) d : (m 3)x (m 1)y m 3 0 và : (m 2)x (m 1)y m 1 0 bằng 90.
nd (m 3; m 1) ; n (m 2; m 1)
...........................................................................................................................................................
c) d1 : 3x y 7 0 và d2 : mx y 1 0 bằng 30.
nd ( 3; 1) ; nd (m;1)
1 2
3
Đáp số: m . .......................................................................................................................
3
Daïng toaùn 2: Baøi toaùn tìm ñieåm lieân quan ñeán khoaûng caùch
x 2 2t
x 4t
1. Cho đường thẳng d : . Tìm 2. Cho đường thẳng d :
. Tìm
y 3 t
y 3 3t
điểm M thuộc d và cách điểm A(0;1) điểm M thuộc d và cách gốc tọa độ một
một khoảng bằng 5. khoảng bằng 4.
(2 2t )2 (2 t )2 25 25t 2 18t 17 0
4 8t 4t 2 4 4t t 2 25 7
t 1 hoặc t
25
5t 2 12t 17 0
3a 4 3 a 7
M a, 3 a d d M ; AB 1
Đường thẳng 3x 4y 7 0 ; 32 4 2
3a 4 3 a 7
M a, 3 a d d M ; AB 1
32 4 2 ...............................................................
a 0
a 5 5
a 10 ...................................................................................................................
..................................................................................................................................................................
Đáp số: M (0;3) hoặc M (10; 7). ........................................................................................................
5. Cho đường thẳng d : x 2y 1 0 và hai điểm A(1;1), B(4; 3). Tìm điểm M d sao
cho khoảng cách từ điểm M đến đường thẳng AB bằng 6.
Đường thẳng AB: 2x 3y 1 0 ;
Gọi
2(2a 1) 3a 1 a 16
M 2a 1, a d d M ; AB 63 a 3 13
13 a 10
43 27
Đáp số: M ; hoặc M (7; 3). ...............................................................................................
11 11
6. Tìm điểm A thuộc trục hoành và điểm B thuộc trục tung sao cho A và B đối xứng với
nhau qua đường thẳng d : x 2y 3 0.
A(a, 0) Ox ; B(0, b) Oy ; AB a,b
Vectơ chỉ phương đường thẳng (d) : 2;1
u
AB.u 0 2a b 0 a 2
a b
I ; d a 2b 6 b 4
Ta có hệ phương trình 2 2
Đáp số: A(2; 0), B(0; 4). .......................................................................................................................
M a; 3a 2 d
M a;2a 3 d
a 2a 3 5 a 10
d M , 2 2 3a 8 2 3
2
a 2
..................................................................................................................................................................
E a; a d
a 1
d E , d1 d E ,(BC ) 2a a 5 2a a 3
a 2 ;
..................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................
10. Tìm điểm M (d ) : 3x 4y 12 0 và cách đều hai điểm A(5; 0), B (3; 2).
3a 12
M a,
4 ........................................................................................................................................
3a 12 3a 12
2 2
24
5 a 3 a 2 a
2 2
Ta có MA = MB 4 4 7
..................................................................................................................................................................
11. Tìm điểm M (d ) : x 2y 2 0 để MA 2.MB là nhỏ nhất, với A(0;1), B (3; 4).
Xác định I :
IA 2IB 0; I 2; 3
MA 2MB MI IA 2MI 2IB 3MI 3MI
...............................................................
M là hình chiếu của I lên (d)
MI nhỏ nhất khi M là hình chiếu của I lên đường thẳng d. ..........................................................
M (2a 2; a ) d : MI .U d 0 ..............................................................................................................
M a ; 0 Ox ......................................................
Gọi I sao cho AI BI 3CI 0 x 9; y 3 0; 0 I 9; 3
AM BM 3CM IM AI BI 3CI IM IM .......................................................
13. Cho điểm A(2;2) và hai đường thẳng: (d1 ) : x y 2 0, (d2 ) : x y 8 0. Tìm tọa độ
điểm B và C lần lượt thuộc (d1 ) và (d2 ) sao cho tam giác ABC vuông cân tại A.
Daïng toaùn 3: Vieát phöông trình ñöôøng thaúng lieân quan ñeán goùc vaø khoaûng caùch
Nhoùm 1. Vieát phöông trình ñöôøng thaúng lieân quan ñeán goùc
1. Viết phương trình đường thẳng d đi qua 2. Viết phương trình đường thẳng d đi qua
A(2;1) và d tạo với d : 2x 3y 4 0 M (1;2) và d tạo với d : 3x 2y 1 0
một góc bằng 45. một góc bằng 45.
Híng dÉn gi¶i Gọi nd (a;b) với a 2 b 2 0 là một VTPT
của đường thẳng d .
Gọi nd (a;b) với a 2 b 2 0 là một VTPT
của đường thẳng d . Khi đó d qua M (1;2) và có VTPT nd (a;b)
Khi đó d qua A(2;1) và có VTPT nd (a;b) có dạng d : a(x 1) b(y 2) 0 (1)
có dạng d : a(x 2) b(y 1) 0 (1)
Ta có nd (a;b), nd (3; 2) và do góc
Ta có nd (a;b), nd (2; 3) và do góc giữa giữa d và d bằng 45 nên:
d và d bằng 45 nên: 3.a 2.b
1
2.a 3.b cos 45
1 2 (2)2 32 . a 2 b 2
cos 45
2 22 3 2 . a 2 b 2
13. a 2 b 2 2 3a 2b
13. a b 2 2a 3b
2 2
5a 2 24ab 5b 2 0
GV: Vũ Ngọc Phát - 40 -
5a 2 24ab 5b 2 0 : b2 a
2
a
5 24 5 0
: b2 a
2
a b b
5 24 5 0
b b a 5b
a a 1
5 hoặc .
a 5b
a a
5 hoặc
1
.
b b 5 b 5a
b b 5 b 5a Với a 5b và chọn b 1 a 5 thì
Với a 5b và chọn b 1 a 5 thì (1) d : 5(x 1) 1(y 2) 0
(1) d : 5(x 2) 1(y 1) 0 d : 5x y 7 0.
d : 5x y 11 0.
Với b 5a và chọn a 1 b 5 thì
Với b 5a và chọn a 1 b 5 thì
(1) d : 1(x 1) 5(y 2) 0
(1) d : 1(x 2) 5(y 1) 0
d : x 5y 9 0.
d : x 5y 3 0.
Kết luận: có hai đường thẳng thỏa bài toán là
Kết luận: có hai đường thẳng thỏa bài toán là
5x y 7 0 hoặc x 5y 9 0.
5x y 11 0 hoặc x 5y 3 0.
..............................................................................
Nhận xét:
Cần nhớ cách giải của phương trình đẳng cấp
bậc hai dạng: .a 2 .ab b 2 0.
Vì có vô số VTPT cùng phương với d, nên sau
khi tìm được mối liên hệ a kb, ta có thể chọn
b, rồi suy ra a và thế vào phương trình d .
3. Viết phương trình đường thẳng d đi qua 4. Viết phương trình đường thẳng d đi qua
A(5;1) và d tạo với : 2x y 4 0 M (4;1) và d tạo với trục tung Oy một
một góc bằng 45. góc bằng 60.
Gọi nd (a;b) với a 2 b 2 0 là một VTPT Gọi nd (a;b) với a 2 b 2 0 là một VTPT
của đường thẳng d . của đường thẳng d .
Khi đó d qua A(5;1) và có VTPT nd (a;b) Khi đó d qua M (4;1) và có VTPT nd (a;b)
có dạng d : a(x 5) b(y 1) 0 (1) có dạng d : a(x 4) b(y 1) 0 (1)
Ta có nd (a;b ), nd (2;1) và do góc giữa Ta có nd (a;b), nOy (1; 0) và do góc giữa
d và d bằng 45 nên: d và Oy bằng 60 nên:
1 2.a b 1 a
cos 45 cos 60
2 12 22 . a 2 b 2 2 1. a 2 b 2
5. a 2 b 2 2 2a b a 2 b2 2 a
5(a 2 b 2 ) 2(4a 2 4ab b 2 ) a 2 b 2 4a 2 3a 2 b 2
3a 2 8ab 3b 2 0 b a 3 hoặc b a 3
a a
2
: b2
3 8 3 0 Với b a 3 và chọn a 1 b a 3 thì
b b
(1) d : (x 4) 3(y 1) 0
Nhoùm 2. Vieát phöông trình ñöôøng thaúng lieân quan ñeán khoaûng caùch
1. Viết phương trình đường thẳng d song 2. Viết phương trình đường thẳng d song
song với : 4x 3y 13 0 và d cách song với : 3x 4y 1 0 và d cách
một khoảng bằng 5. một khoảng bằng 1.
3. Viết phương trình đường thẳng d song 4. Viết phương trình đường thẳng d song
song với : 2x y 3 0 và d cách song với : 2x 5y 1 0 và d cách
d : 2x y m 0, (m 3). d : 2x 5y m 0, (m 1).
m 3 5 m 8 (N ) m 1 319
m 2(N) . m 1 319 m 1 319 (N )
m 3 5
.
m 1 319 m 1 319 (N)
d : 2x y 8 0.
hoặc d :2 x y 2 0 d : 2x 5y 1 319 0.
Vì d : x 4y 2 0 Vì d : 3x 4y 2 0
: x 4y m 0, (m 2). : 3x 4y m 0, (m 2).
10 m 3 17 11 m 40
10 m 3 17 11 m 40
10 m 3 17 11 m 40
m 51
m 3 17 10
.
. m 29
m 3 17 10
Vậy: : 3x 4 y 51 0 hoặc
Vậy: : x 4 y 10 3 17 0 : 3x 4 y 29 0
hoặc : x 4 y 10 3 17 0 ..............................................................................
9. Viết phương trình đường thẳng d đi qua 10. Viết phương trình đường thẳng d đi qua
điểm A(2; 2) và d cách điểm B(3;1) điểm A(1; 3) và d cách điểm B(4;2) một
một khoảng bằng 3. khoảng bằng 5.
VTPT nd (a;b), (a 2 b 2 0) có dạng: d : a(x 1) b(y 3) 0
d : a(x 2) b(y 2) 0 d : ax by a 3b 0 (1)
d : ax by 2a 2b 0 (1)
Theo đề bài, ta có: d(B, d ) 5
Theo đề bài, ta có: d(B, d ) 3
a.4 b.2 a 3b 5a b
a.3 b.1 2a 2b a 3b 5 5
3 3 a2 b2 a 2 b2
a 2 b2 a 2 b2
12
10ab 24b 2 0 b 0 hoặc a b.
3 5
8a 2 6ab 0 a 0 hoặc a b.
4
Với b 0 thì (1) d : ax a 0
Với a 0 thì (1) d : by 2b 0
d : a(x 1) 0 d : x 1 0.
d : b(y 2) 0 d : y 2 0.
12
3 Với a b và chọn b 5 a 12 thì
Với a b và chọn b 4 a 3 thì từ 5
4 từ
(1) d : 3x 4y 2 0. (1) d : 12x 5y 27 0.
..............................................................................
11. Viết phương trình đường thẳng d đi qua 12. Viết phương trình đường thẳng d đi qua
điểm A(1;1) và d cách điểm B(3;6) một điểm A(4;1) và d cách điểm B(2;3) một
khoảng bằng 2. khoảng bằng 6.
13. Cho ba điểm A(3; 0), B(5;4), M (10;2). 14. Cho 3 điểm A(2;2), B(2; 1), M (3;2).
Viết phương trình đường thẳng d đi qua Viết phương trình đường thẳng d đi qua
M , đồng thời d cách đều A và B. M , đồng thời d cách đều A và B.
Híng dÉn gi¶i Gọi nd (a;b) với a 2 b 2 0 là một VTPT
Gọi nd (a;b) với a 2 b 2 0 là một VTPT của đường thẳng d .
của đường thẳng d .
Khi đó d qua M (3;2), có VTPT nd (a;b) có
Khi đó d qua A(10;2), có VTPT nd (a;b) có phương trình là a(x 3) b(y 2) 0
dạng d : a(x 10) b(y 2) 0 d : ax by 3a 2b 0 (1)
d : ax by 10a 2b 0 (1)
Vì d cách đều hai điểm A(2;2) và B(2; 1)
Vì d cách đều hai điểm A(3; 0) và B(5;4) nên d(A;d ) d(B;d )
nên d(A;d ) d(B; d )
2a 2b 3a 2b 2a b 3a 2b
a.3 b.0 10a 2b 15a 2b
a 2 b2 a 2 b2
a 2 b2 a 2 b2
5a a 3b
7a 2b 15a 2b
5a a 3b 4a 3b
7a 2b 15a 2b b 2a .
. 5a a 3b 2a b
7a 2b (15a 2b) a 0
Với b 2a và chọn a 1 b 2 thì Với 4a 3b thì chọn a 3 b 4
(1) d : x y 14 0. (1) d : 3x 4y 17 0.
Với a 0 thì (1) d : by 2b 0 Với 2a b thì thì chọn a 1 b 2
15. Cho ba điểm A(1; 0), B(2;1), M (2; 3). 16. Cho 3 điểm A(5; 1), B(3;7), M (2;3).
Viết phương trình đường thẳng d đi qua Viết phương trình đường thẳng d đi qua
M , đồng thời d cách đều A và B. M , đồng thời d cách đều A và B.
Đường thẳng d cách đều A và B chỉ xảy ra Gọi nd (a;b ) với a 2 b 2 0 là một VTPT
trong 2 trường hợp: của đường thẳng d .
1 1
TH1: d đi qua trung điểm I ; của đoạn Khi đó d qua M (2;3), có VTPT nd (a;b )
2 2 có phương trình là a(x 2) b(y 3) 0
5 5
AB . Khi đó d nhận IM ; làm vecto Vì d cách đều hai điểm A(2;2) và B(2; 1)
2 2
nên d(A;d ) d(B;d )
chỉ phương. Suy ra phương trình của d là:
7a 4b 5a 4b
x y 1 0
a 2 b2 a 2 b2
TH2: d song song (hoặc trùng) với đường
thẳng AB . Khi đó d nhận AB 3;1 làm 7a 4b 5a 4b
Với b a chọn a b 1 thế vào (1) AC : x y 2 0 (loại) do song song với AB.
18. Cho hình vuông đỉnh A(4;5) và một đường chéo đặt trên đường thẳng 7x y 8 0.
Lập phương trình đường thẳng AB và AD.
đường thẳng BD .
Gọi nd (a;b) là một VTPT của đường thẳng AB .
7a b 1
Ta có cos(AB; BC ) cos 450
7 (1) . a b
2 2 2 2
2
4a 3b
7a b 5 a 2 b 2 12a 2 7ab 12b 2 0 4a 3b 3a 4b 0 .
3a 4b
Với 4a 3b thì chọn a 3, b 4 AB : 3x 4y 32 0, AD : 4x 3y 1 0
19. Cho hình chữ nhật ABCD có diện tích bằng 16, các đường thẳng AB, BC , CD, DA
lần lượt đi qua M (4;5), N (6;5), P(5;2), Q(2;1). Viết phương trình đường thẳng AB.
3a 2 4ab b 2 0 a b
a 3b a b 4 a b 2 2
2
3a b
5a 4ab 7b 0(VN )
2
..................................................................................................................................................................
Đáp số: AB : 3x 4y 32 0, AD : 4x 3y 1 0 hoặc ngược lại.......................................
Chứng minh MN AN .
N
Thật vậy: Gọi P là trung điểm của AD . Khi đó NP / /AH
15
Vì AN : 4x y 4 0 nên MN : x 4y 0 . Suy ra giao của MN và AN là
2
1
N ;2 . BD đi qua H và N nên phương trình BD : y 2 và AH : x 1 .
2
21.
Cho hình vuông ABCD. Điểm E (2;3) thuộc đoạn thẳng BD, các điểm H (2; 3) và
K (2; 4) lần lượt là hình chiếu vuông góc của điểm E trên AB và AD. Xác định toạ độ
các đỉnh A, B, C , D của hình vuông ABCD.
4a b 1
b a b a .
4 0 1 . a b 2
2 2 2 2 2
0 . a b
2 2 2
Ta có AB EH và AD EK nên AB : x 2, AD : y 4 .
Đáp số: A(2;4), B(2; 1), C (3; 1), D(3; 4). .............................................................................
1
22.
Cho hình thang ABCD với AB CD có diện tích bằng 14, điểm H ; 0 là trung
2
1 1
điểm của cạnh BC và I ; là trung điểm của AH . Viết phương trình đường thẳng
4 2
AB biết đỉnh D có hoành độ dương và D thuộc đường thẳng d : 5x y 1 0.
và AM 13 .
Gọi D t ;5t 1 d : 5x y 1 0 .
Diện tích hình thang ABCD bằng diện tích tam giác ADM nên
1 1 2t 3 5t 1 1 1
14 S AMD AM .d D; AM 13. 13t 2
2 2 2
22 3
2
30
t 2 hoặc t (loại) D 2;11 MD 4;12 4 1;3 là VTCP của AB.
13
AB :3x y 2 0
..................................................................................................................................................................
Đáp số: AB : 3x y 2 0. ..............................................................................................................