You are on page 1of 22

1

——————– ThS. Trần Đức Phương ——————–


CHƯƠNG 3. PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ TRONG MẶT PHẲNG
BÀI 1. PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG

1. Vectơ chỉ phương của đường thẳng




• Vectơ →

u , 0 đgl vectơ chỉ phương của đường thẳng ∆ nếu giá của nó ............ hoặc
........... với ∆.
• Nhận xét:

– Nếu →

u là một VTCP của ∆ thì ............. ( k , 0) cũng là một VTCP của ∆.
– Một đường thẳng hoàn toàn được xác định nếu biết một điểm và một VTCP.

2. Vectơ pháp tuyến của đường thẳng




• Vectơ →

n , 0 đgl vectơ pháp tuyến của đường thẳng ∆ nếu giá của nó ............. với ∆.
——————– Học toán cùng Phương ——————–

• Nhận xét:

– Nếu →

n là một VTPT của ∆ thì k→

n ( k , 0) cũng là một VTPT của ∆.
– Một đường thẳng hoàn toàn được xác định nếu biết một điểm và một VTPT.
– Nếu →

u là một VTCP và →

n là một VTPT của ∆ thì ...........................

3. Phương trình tham số của đường thẳng:


( x0 ; y0 ) và có VTCP →
Cho đường thẳng d đi qua M0 −
u = ( u 1 ; u 2 ).
...........................
Phương trình tham số của d : ( t là tham số).
............................

4. Phương trình chính tắc của đường thẳng


Cho đường thẳng d đi qua M0 ( x0 ; y0 ) và có VTCP →

u = ( u 1 ; u 2 ).
Phương trình chính tắc của d: .................................................. ( u 1 , 0, u 2 , 0).

5. Phương trình tổng quát của đường thẳng

• Cho d đi qua M0 ( x0 ; y0 ) và có VTPT →



n = (a; b) thì phương trình tổng quát của d là:

...............................................

• Phương trình ax + b y + c = 0 với a2 + b2 , 0 đgl phương trình tổng quát của đường thẳng.

• Nhận xét: Nếu d có phương trình ax + b y + c = 0 thì d có: VTPT là →



n = ........... và VTCP

− →

u = ............. hoặc u = ...............

• d đi qua hai điểm A (a; 0), B(0; b) (a, b , 0), phương trình của d là:

............................. (phương trình đường thẳng theo đoạn chắn)

• d đi qua điểm M0 ( x0 ; y0 ) và có hệ số góc k, phương trình của d là:

................................ (phương trình đường thẳng theo hệ số góc)

2
6. Vị trí tương đối của hai đường thẳng
Cho hai đường thẳng ∆1 : a 1 x + b1 y + c 1 = 0 và ∆2 : a 2 x + b2 y + c 2 =
0.
a 1 x + b 1 y + c 1 = 0
Toạ độ giao điểm của ∆1 và ∆2 là nghiệm của hệ phương trình: (1)
a x + b y + c = 0
2 2 2

• ∆1 cắt ∆2 ⇔ hệ (1) có ....... nghiệm ⇔ ......................... (nếu a 2 , b 2 , c 2 , 0)

• ∆1 //∆2 ⇔ hệ (1) ................. ⇔ .................................. (nếu a 2 , b 2 , c 2 , 0)

• ∆1 trùng ∆2 ⇔ hệ (1) ...................... ⇔ ................................ (nếu a 2 , b 2 , c 2 , 0)

7. Góc giữa hai đường thẳng


Cho ∆1 : a 1 x + b1 y + c 1 = 0 và ∆2 : a 2 x + b2 y + c 2 = 0. Khi đó:

(→

n 1, →

n 2) khi (→

n 1, →

n 2 ) ≤ 900
(∆1 , ∆2 ) =
1800 − (→

n 1, →

n 2 ) khi (→

n 1, →

n 2 ) > 900

——————– ThS. Trần Đức Phương ——————–


Suy ra:

cos(∆1 , ∆2 ) = ¯cos(−
n→1 , −
n→2 )¯ = ........................ = .............................................
¯ ¯

Chú ý: ∆1 ⊥∆2 ⇔ a 1 a 2 + b1 b2 = 0.

8. Khoảng cách từ một điểm đến một đường thẳng

• Khoảng cách từ một điểm đến một đường thẳng:


Cho đường thẳng ∆ : ax + b y + c = 0 và điểm M0 ( x0 ; y0 ). Khi đó:

d ( M0 , ∆) = ...............................................

• Vị trí tương đối của hai điểm đối với một đường thẳng:
Cho đường thẳng ∆ : ax + b y + c = 0 và hai điểm M ( x M ; yM ), N ( x N ; yN ) không nằm trên ∆.
– M, N nằm cùng phía đối với ∆ ⇔ ............................................................
– M, N nằm khác phía đối với ∆ ⇔ ............................................................
• Phương trình các đường phân giác của các góc tạo bởi hai đường thẳng:
Cho hai đường thẳng ∆1 : a 1 x + b1 y + c 1 = 0 và ∆2 : a 2 x + b2 y + c 2 = 0 cắt nhau.
Phương trình các đường phân giác của các góc tạo bởi hai đường thẳng ∆1 và ∆2 là:
a1 x + b1 y + c1 a2 x + b2 y + c2
q =± q
a21 + b21 a22 + b22

DẠNG 1: Viết phương trình tham số của đường thẳng

Câu 1. Cho điểm A (1; −3) và B (−2; 3). Viết phương trình tham số của đường thẳng ∆ trong mỗi
trường hợp sau:

a. ∆ đi qua A và nhận vectơ →



n (1; 2) làm vectơ pháp tuyến.

3
b. ∆ đi qua gốc tọa độ và song song với đường thẳng AB.

Câu 2. Cho tam giác ABC biết A (1; 4) ; A (3; −1) và C (6; −2).

a. Viết phương trình đường thẳng chứa các cạnh AB.

b. Viết phương trình đường cao AH .

c. Viết phương trình đường trung tuyến của tam giác đó AM .

d. Viết phương trình đường trung trực cạnh BC .

e. Viết phương trình đường thẳng đi qua trọng tâm của tam giác và song song với trục hoành.

f. Viết phương trình đường thẳng đi qua trung điểm BC và vuông góc với trục tung.

Câu 3. Viết phương trình tham số, chính tắc (nếu có) của đường thẳng d trong mỗi trường hợp
sau:
——————– Học toán cùng Phương ——————–

a. d đi qua điểm A (3; 0) và B(1; 3).


(
x = 1 − 3t
b. d đi qua N (3; 4) và vuông góc với đường thẳng d 0 : .
y = 4 + 5t

DẠNG 2: Viết phương trình tổng quát của đường thẳng

Câu 1. Cho tam giác ABC biết A (2; 0), B(0; 4), C (1; 3). Viết phương trình tổng quát của:

a. Đường cao AH .

b. Đường trung trực của đoạn thẳng BC .

c. Đường thẳng AB.

d. Đường thẳng qua C và song song với đường thẳng AB.

Câu 2. Cho đường thẳng d : x − 2 y + 3 = 0 và điểm M (−1; 2). Viết phương trình tổng quát của đường
thẳng ∆ biết:

a. ∆ đi qua điểm M và có hệ số góc k = 3.

b. ∆ đi qua M và vuông góc với đường thẳng d .

Câu 3. Biết hai cạnh của một hình bình hành có phương trình x − y = 0 và x + 3 y − 8 = 0, tọa độ một
đỉnh của hình bình hành là (−2; 2). Viết phương trình các cạnh còn lại của hình bình hành.

Câu 4. Cho điểm A (1; −3). Viết phương trình tổng quát của đường thẳng ∆ đi qua A và

a. Vuông góc với trục tung.

b. Song song với đường thẳng d : x + 2 y + 3 = 0.

Câu 5. Cho tam giác ABC biết AB : x + y − 1 = 0, AC : x − y + 3 = 0 và trọng tâm G (1; 2). Viết phương
trình đường thẳng chứa cạnh BC.

4
Câu 6. Cho hình chữ nhật ABCD có phương trình của AB : 2 x − y + 5 = 0, đường thẳng AD qua gốc
tọa độ O , và tâm hình chữ nhật là I (4; 5). Viết phương trình các cạnh còn lại của hình chữ nhật.

Câu 7. Cho hình bình hành hai cạnh có phương trình 3 x − y − 2 = 0 và x + y − 2 = 0. Viết phương trình
hai cạnh còn lại biết tâm hình bình hành là I (3; 1).

Câu 8. Cho tam giác ABC có trung điểm của AB là I (1; 3), trung điểm AC là J (−3; 1). Điểm A thuộc
O y và đường BC qua gốc tọa độ O . Tìm tọa độ điểm A , phương trình BC và đường cao vẽ từ B.

DẠNG 3: Xét vị trí tương đối của hai đường thẳng

Câu 1. Xét vị trí tương đối các cặp đường thẳng sau:

a. ∆1 : x + y − 2 = 0; ∆2 : 2 x + y − 3 = 0.

b. ∆1 : − x − 2 y + 5 = 0; ∆2 : 2 x + 4 y − 10 = 0.

——————– ThS. Trần Đức Phương ——————–


c. ∆1 : 2 x − 3 y + 5 = 0; ∆2 : x − 5 = 0.

d. ∆1 : 2 x + 3 y + 4 = 0; ∆2 : −4 x − 6 y = 0.

Câu 2. Cho tam giác ABC có phương trình các đường thẳng AB : 2 x − y + 2 = 0; BC : 3 x + 2 y + 1 = 0; C A :
3 x + y + 3 = 0. Xác định vị trí tương đối của đường cao kẻ từ đỉnh A và đường thẳng ∆ : 3 x − y − 2 = 0.

Câu 3. Cho hai đường thẳng ∆1 : ( m − 3) x + 2 y + m2 − 1 = 0 và ∆2 : − x + m y + (m − 1)2 = 0.

1. Xác định vị trí tương đối và xác định giao điểm (nếu có) của ∆1 và ∆2 trong các trường hợp
m = 0; m = 1.

2. Tìm m để hai đường thẳng song song với nhau.

Câu 4. Cho tam giác ABC , tìm tọa độ các đỉnh của tam giác trong trường hợp sau:

1. Biết A (2; 2) và hai đường cao có phương trình d1 : x + y − 2 = 0; d2 : 9 x − 3 y + 4 = 0.

2. Biết A (4; −1), phương trình đường cao kẻ từ B là ∆ : 2 x − 3 y = 0; phương trình trung tuyến đi
qua đỉnh C là ∆0 : 2 x + 3 y = 0.

DẠNG 4: Xác định tọa độ điểm thuộc đường thẳng

Câu 1. Cho đường thẳng ∆ : 4 x − 3 y + 5 = 0.

1. Tìm tọa độ điểm A thuộc ∆ và cách gốc tọa độ một khoảng bằng 4.

2. Tìm điểm B thuộc ∆ và cách đều hai điểm E (5; 0), F (3; −2).

3. Tìm tọa độ hình chiếu của điểm M (1; 2) lên đường thẳng ∆.

Câu¯ 2. Cho đường thẳng d : x − 2 y − 2 = 0 và 2 điểm A (0; 1) và B(3; 4). Tìm tọa độ điểm M trên d sao
¯−−→ −−→¯
¯
cho ¯ M A + 2 MB¯ là nhỏ nhất.

Câu 3. Cho tam giác ABC có trọng tâm G (−2; 0), phương trình các cạnh AB: 4 x + y + 14 = 0, AC :
2 x + 5 y − 2 = 0. Tìm toạ độ các đỉnh A, B, C .

5
Câu 4. Cho tam giác ABC có đỉnh A (2; 1), đường cao qua đỉnh B có phương trình x − 3 y − 7 = 0 và
đường trung tuyến qua đỉnh C có phương trình x + y + 1 = 0. Xác định toạ độ các đỉnh B và C của
tam giác.

Câu 5. Cho hình thoi ABCD có A (1; −2), B(−3; 3) và giao điểm của hai đường chéo nằm trên đường
thẳng d : x − y + 2 = 0. Tìm toạ độ C và D .

Câu 6. Cho hình chữ nhật ABCD có phương trình đường thẳng AB : x − y + 1 = 0 và phương trình
đường thẳng BD : 2 x + y − 1 = 0; đường thẳng AC đi qua M (−1; 1). Tìm toạ độ các đỉnh của hình chữ
nhật ABCD .

Dạng 5: Khoảng cách từ một điểm tới đường thẳng

Câu 1. Cho đường thẳng ∆ : 5 x + 3 y − 5 = 0.

1. Tính khoảng cách từ điểm A (−1; 3) đến đường thẳng ∆.


——————– Học toán cùng Phương ——————–

2. Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng song song ∆ và ∆0 : 5 x + 3 y + 8 = 0.

Câu 2. Cho 3 đường thẳng có phương trình ∆1 : x + y + 3 = 0; ∆2 : x − y − 4 = 0; ∆3 : x − 2 y = 0 Tìm tọa độ


điểm M nằm trên ∆3 sao cho khoảng cách từ M đến ∆1 bằng 2 lần khoảng cách từ M đến ∆2 .

Câu 3. Cho ba điểm A (2; 0), B(3; 4) và P (1; 1). Viết phương trình đường thẳng đi qua P đồng thời
cách đều A và B.

Câu 4. Cho tam giác ABC có A (1; −2), B(5; 4), C (−2, 0). Hãy viết phương trình đường phân giác trong
góc A .

Câu 5. Tính khoảng cách từ điểm M đến đường thẳng d trong các trường hợp sau:

a) M (1; −1) và d : x + y − 5 = 0 b) M (3; 2) và d là trục Ox.


(
x = −2 + 2 t
c) M (−3; 2); ( d ) : 2 x = 3 d) M (5; −2); ( d ) :
y = 5− t

Câu 6. Cho hai đường thẳng d1 : 2 x − 3 y + 1 = 0; d2 : −4 x + 6 y − 3 = 0.

1. Chứng minh rằng d1 //d2 .

2. Tính diện tích hình vuông có 4 đỉnh nằm trên 2 đường thẳng d1 và d2 .

3. Viết phương trình đường thẳng ∆ song song và cách đều d1 và d2 .

Câu 7. Viết phương trình đường thẳng đi qua điểm E (2; −1) và cách điểm F (−3; −1) một đoạn bằng
3.

Câu 8. Viết phương trình tổng quát của đường thẳng đi qua điểm I (−2; 3) và cách đều hai điểm
A (5; −1) và B(3; 7).

Dạng 6: Bài toán liên quan đến góc giữa hai đường thẳng

Câu 1. Xác định góc giữa hai đường thẳng trong các trường hợp sau:

6
(
x=t
1. ∆1 : 3 x − 2 y + 1 = 0; ∆2 : ( t ∈ R)
y = 7 − 5t
( (
x = 1− t x = 2 − 4 t0
2. ∆1 : ( t ∈ R) ∆2 :
0
( t0 ∈ R)
y = 1 + 2t y = 5 − 2t
p
Câu 2. Tìm m để góc hợp bởi hai đường thẳng ∆1 : 3 x − y + 7 = 0 và ∆2 : mx + y + 1 = 0 một góc bằng
30 o .

Câu 3. Cho đường thẳng d : 3 x − 2 y + 1 = 0 và M (1; 2). Viết phương trình đường thẳng ∆ đi qua M và
tạo với d một góc 45o .

Câu 4. Cho hình vuông có đỉnh A (−4; 5) và một đường chéo nằm trên đường thẳng có phương trình
7 x − y + 8 = 0. Lập phương trình các cạnh và đường chéo thứ hai của hình vuông.

TRẮC NGHIỆM

——————– ThS. Trần Đức Phương ——————–


Câu 1. Trong mặt phẳng Ox y, khoảng cách từ điểm M (3; −4) đến đường thẳng ∆ : 3 x − 4 y − 1 = 0

12 8 24 24
A . B . C − . D .
5 5 5 5
Câu 2. Cho đường thẳng d : 2 x + 3 y − 4 = 0. Véc tơ nào sau đây là véc tơ chỉ phương của d ?
A →

u = (2; 3). B →

u = (3; 2). C →

u = (3; −2). D →

u = (−3; −2).

Câu 3. Đường thẳng ∆ : 3 x − 2 y − 7 = 0 cắt đường thẳng nào sau đây?


A d 1 : 3 x + 2 y = 0. B d 2 : 3 x − 2 y = 0. C d3 : −3 x + 2 y − 7 = 0. D d4 : 6 x − 4 y − 14 = 0.

 x = −1 + 2 t
Câu 4. Tìm một vectơ chỉ phương của đường thẳng d : .
 y = 3 − 5t

A →

u = (2; −5). B →

u = (5; 2). C →

u = (−1; 3). D →

u = (−3; 1).

Câu 5. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Ox y cho hai điểm A (0; −1), B(3; 0). Phương trình đường thẳng
AB là
A x − 3 y + 1 = 0. B x + 3 y + 3 = 0. C x − 3 y − 3 = 0. D 3 x + y + 1 = 0.

x = 1 − 2t
Câu 6. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Ox y, cho đường thẳng ∆ : , ( t ∈ R). Một véctơ chỉ
 y = 2 + 4t
phương của đường thẳng ∆ là
A →

u = (4; 2). B →

u = (1; 2). C →

u = (4; −2). D →

u = (1; −2).

Câu 7. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Ox y cho đường thẳng d : x − 2 y + 1 = 0 và điểm M (2; 3). Phương
trình đường thẳng ∆ đi qua điểm M và vuông góc với đường thẳng d là
A x + 2 y − 8 = 0. B x − 2 y + 4 = 0. C 2 x − y − 1 = 0. D 2 x + y − 7 = 0.

Câu 8. Phương trình tham số của đường thẳng đi qua điểm A (2; −1) và nhận →

u = (−3; 2) làm vectơ
chỉ phương
 là   
 x = −3 + 2 t x = 2 − 3t  x = −2 − 3 t  x = −2 − 3 t
A . B . C . D .
y = 2 − t  y = −1 + 2 t  y = 1 + 2t  y = 1 + 2t

7
Câu 9. Khoảng cách từ điểm O (0; 0) đến đường thẳng 3 x − 4 y − 5 = 0 là
1 1
A − . B . C 0. D 1.
5 5
Câu 10. Cho đường thẳng d : 2 x + 3 y − 4 = 0. Véctơ nào sau đây là véctơ pháp tuyến của d ?
A →

n = (2; 3). B →

n = (3; 2). C →

n = (3; −2). D →

n = (−3; −2).

Câu 11. Đường thẳng đi qua A (−1; 2), nhận →



n = (2; −4) làm vectơ pháp tuyến có phương trình là
A x − 2 y − 4 = 0. B x + y + 4 = 0. C x − 2 y + 5 = 0. D − x + 2 y − 4 = 0.

Câu 12. Phương trình đường thẳng đi qua hai điểm A (−2; 4),B(−6; 1) là
A 3 x + 4 y − 10 = 0. B 3 x − 4 y + 22 = 0. C 3 x − 4 y + 8 = 0. D 3 x − 4 y − 22 = 0.

Câu 13. →

 Đường thẳng d qua A
(1; 1) và có véctơ chỉ phương
 u = (2; 3) có phương trình
 tham số là
x = 1 − t x = 1 + 2t x = 2 + t x = 2t
A . B . C . D .
y = 3 − t  y = 1 + 3t y = 3 + t  y = 3t

x = 1 + 2t
——————– Học toán cùng Phương ——————–

Câu 14. Cho đường thẳng d có phương trình: , tọa độ véctơ chỉ phương của đường thẳng
y = 3 − t
d là
A (1; 3). B (1; 4). C (−1; 1). D (2; −1).

Câu 15. Cho đường thẳng d có: 2 x + 5 y − 6 = 0. Tìm tọa đô một vectơ chỉ phương →

u của d .
A →

u = (2; 5). B →

u = (5; 2). C →

u = (5; −2). D →

u = (−5; −2).

Câu 16. Cho điểm M (3; 5) và đường thẳng ∆ có phương trình 2 x − 3 y − 6 = 0. Tính khoảng cách từ M
đến ∆. p p
15 15 13 9 12 13
A d ( M, ∆) = − p . B d ( M, ∆) = . C d ( M, ∆) = p . D d ( M, ∆) = .
13 13 13 13
Câu 17. Cho A (−2; 3), B(4; −1). Viết phương trình đường trung trục của đoạn AB.
A x + y + 1 = 0. B 2 x + 3 y − 5 = 0. C 3 x − 2 y − 1 = 0. D 2 x − 3 y + 1 = 0.

Câu 18. Cho 3 đường thẳng (d1 ):3 x − 2 y + 5 = 0, (d2 ):2 x + 4 y − 7 = 0, (d3 ): 3 x + 4 y − 1 = 0. Viết phương
trình đường thẳng (d ) đi qua giao điểm của (d1 ), (d2 ) và song song với (d3 ).
A 24 x + 32 y − 53 = 0. B 24 x + 32 y + 53 = 0. C 24 x − 32 y + 53 = 0. D 24 x − 32 y − 53 = 0.

Câu 19. Trong mặt phẳng tọa độ Ox y, hình chiếu vuông góc của điểm A (2; 1) lên đường thẳng d :
µ 7 = 0 ¶có tọa độ là.
2x + y −
14 7 14 7 5 3
µ ¶ µ ¶
A ; . B − ;− . C (3; 1). D ; .
5 5 5 5 3 2
Câu 20. Trong mặt phẳng Ox y cho hai điểm A (1; −3), B(−2; 5). Viết phương trình tổng quát của
đường thẳng đi qua hai điểm A, B.
A 8 x + 3 y + 1 = 0. B 8 x + 3 y − 1 = 0. C −3 x + 8 y − 30 = 0. D −3 x + 8 y + 30 = 0.

Câu 21. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Ox y cho đường thẳng ∆ : x − 2 y + 1 = 0 và điểm M (2; 3).
Khoảng cách từ điểm
p p ∆ là
M đến đường thẳng
3 5 5 3 p
A d ( M ; ∆) = . B d ( M ; ∆) = . C d ( M ; ∆) = . D d ( M ; ∆) = 5.
5 5 5
Câu 22. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Ox y cho ∆ ABC có A (1; 2), B(4; −2), C (−3; 5). Một véctơ chỉ
phương của đường phân giác trong của góc A là
A →

u = (2; 1). B →

u = (1; −1). C →

u = (1; 1). D →

u = (1; 2).

8

 x = −1 + 2 t
Câu 23. Trong mặt phẳng tọa độ Ox y, cho điểm A (2; 1) và đường thẳng ∆ : . Tìm tọa độ
y = 2 + t
p
điểm M thuộc đường thẳng ∆ sao cho AM = 10.
A M (−1; 2), M (4; 3).. B M (−1; 2), M (3; 4). C M (1; −2), M (3; 4). D M (2; −1), M (3; 4).

Câu 24. Phương trình tổng quát của đường thẳng đi qua A (1; −2) và nhận →

n = (−1; 2) làm véc-tơ
pháp tuyến có phương trình là
A − x + 2 y = 0. B x + 2 y + 4 = 0. C x − 2 y − 5 = 0. D x − 2 y + 4 = 0.

x = 1 + t
Câu 25. Cho hai điểm A (−1; 2), B(3; 1) và đường thẳng ∆ : . Tọa độ điểm C thuộc ∆ để tam
y = 2 + t
giác ACB cân
¶ tại C là
7 13 7 13 13 7 7 13
µ µ ¶ µ ¶ µ ¶
A ; . B ;− . C ; . D − ; .
6 6 6 6 6 6 6 6
Câu 26. Gọi H là trực tâm của tam giác ABC . Phương trình các cạnh và đường cao của tam giác

——————– ThS. Trần Đức Phương ——————–


là AB: 7 x − y + 4 = 0; BH : 2 x + y − 4 = 0; AH : x − y − 2 = 0. Phương trình đường cao CH của tam giác
ABC là
A 7 x − y = 0. B x − 7 y − 2 = 0. C x + 7 y − 2 = 0. D 7 x + y − 2 = 0.

Câu 27. Cho tam giác ABC biết trực tâm H (1; 1) và phương trình cạnh AB : 5 x − 2 y + 6 = 0, phương
trình cạnh AC : 4 x + 7 y − 21 = 0. Phương trình cạnh BC là
A 4 x − 2 y + 1 = 0. B x − 2 y + 14 = 0. C x + 2 y − 14 = 0. D x − 2 y − 14 = 0.

Câu 28. Trong mặt phẳng tọa độ Ox y, cho tam giác ABC có C (1; −2), đường cao BH : x − y + 2 = 0,
đường phân giác trong AN : 2 x − µy + 5 = ¶0. Tọa độ điểm A là.
4 7 4 7 4 7 4 7
µ ¶ µ ¶ µ¶
A A ; . B A − ; . C A − ;− . D A ;− .
3 3 3 3 3 3 3 3
x y
Câu 29. Đường thẳng d : + = 1, với a , 0, b , 0, đi qua điểm M (−1; 6) và tạo với các tia Ox, O y
a b
một tam giác có diện tích bằng 4. Tính S = a + 2 b. p
−5 + 7 7 74
A S = 10. B S = 6. C S= . D S=− .
3 3
Câu 30.
 Phương trình tham số
 của đường thẳng qua M
(1; −1), N (4; 3) là 
x = 3 + t x = 1 + 3t x = 3 − 3t x = 1 + 3t
A . B . C . D .
y = 4 − t  y = 1 + 4t  y = 4 − 3t  y = −1 + 4 t

Câu 31. Trong mặt phẳng tọa độ Ox y, cho tam giác MNP vuông tại M . Biết điểm M (2; 1), N (3; −2)
và P là điểm nằm trên trục O y. Tính diện tích tam giác MNP .
10 5 16 20
A . B . C . D .
3 3 3 3
(
x = 1 + 2t
Câu 32. Cho hai đường thẳng d và d 0 biết d : 2 x + y − 8 = 0 và d 0 : . Biết I (a; b) là tọa độ
y = 3− t
giao điểm của d và d 0 . Khi đó tổng a + b bằng
A 5. B 1. C 3. D 6.

Câu 33. Cho đường thẳng d : x − 2 y − 3 = 0. Tìm tọa độ hình chiếu vuông góc H của điểm M (0; 1) trên
đường thẳng.
A H (−1; 2). B H (5; 1). C H (3; 0). D H (1; −1).

9
Câu 34. Viết phương trình tổng quát của đường thẳng đi qua 2 điểm A (0; −5) và B(3; 0)
x y x y x y x y
A + = 1. B − + = 1. C − = 1. D − = 1.
5 3 3 5 3 5 5 3
Câu 35. Viết phương trình tham số của đường thẳng đi qua A (3; 4) và có vectơ chỉ phương →

u =
(3; −2)    
x = 3 + 3t x = 3 − 6t x = 3 + 2t x = 3 + 3t
A . B . C . D .
 y = −2 + 4 t  y = −2 + 4 t  y = 4 + 3t  y = 4 − 2t

Câu 36. Trong mặt phẳng Ox y, hai đường thẳng d1 : 4 x + 3 y − 18 = 0; d2 : 3 x + 5 y − 19 = 0 cắt nhau tại
điểm có toạ độ
A (3; −2). B (−3; 2). C (3; 2). D (−3; −2).

Câu 37. Trong mặt phẳng Ox y, đường thẳng ∆ : 3 x − 2 y − 7 = 0 cắt đường thẳng nào sau đây?
A d3 : −3 x + 2 y − 7 = 0. B d 1 : 3 x + 2 y = 0. C d4 : 6 x − 4 y − 14 = 0. D d 2 : 3 x − 2 y = 0.

Câu 38. Trong mặt phẳng Ox y, cho đường thẳng d : x − 2 y + 1 = 0. Nếu đường thẳng ∆ qua điểm
——————– Học toán cùng Phương ——————–

M (1; −1) và ∆ song song với d thì ∆ có phương trình


A x − 2 y + 3 = 0. B x − 2 y − 3 = 0. C x − 2 y + 5 = 0. D x + 2 y + 1 = 0.

x = 2 + 3t
Câu 39. Cho đường thẳng ∆ : ( t ∈ R) và điểm M (−1; 6). Phương trình đường thẳng đi qua
 y = −1 + t
M và vuông góc với ∆ là
A 3 x − y + 9 = 0. B x + 3 y − 17 = 0. C 3 x + y − 3 = 0. D x − 3 y + 19 = 0.

Câu 40. Cho tam giác ABC có A (1; 2), B(2; 3), C (−3; −4). Diện tích tam giác ABC bằng
p p 3
A 1. B 2. C 1+ 2. D .
2
x−1 y+3
Câu 41. Cho đường thẳng ∆ : = và điểm N (1; −4). Khoảng cách từ điểm N đến đường
2 −1
thẳng ∆ bằng p
2 2 5 2
A . B . C 2. D p .
5 5 17
Câu 42. Cho hai đường thẳng d1 : x − y − 2 = 0 và d2 : 2 x + 3 y + 3 = 0. Góc tạo bởi đường thẳng d1 và
d 2 là
A 11◦ 190 . B 78◦ 410 . C 101◦ 190 . D 78◦ 310 .

Câu 43. Xét trong mặt phẳng tọa độ Ox y, cặp điểm nào dưới đây nằm cùng phía so với đường
thẳng x − 2 y + 3 = 0?
A M (0; 1) và P (0; 2). B P (0; 2) và N (1; 1). C M (0; 1) và Q (2; −1). D M (0; 1) và N (1; 5).

Câu 44. Lập phương trình tổng quát đường thẳng đi qua điểm A (2; 1) và song song với đường thẳng
2 x + 3 y − 2 = 0.
A 3 x + 2 y − 8 = 0. B 2 x + 3 y − 7 = 0. C 3 x − 2 y − 4 = 0. D 2 x + 3 y + 7 = 0.

Câu 45. Cho đường thẳng d1 : 2 x + y + 15 = 0 và d2 : x − 2 y − 3 = 0. Khẳng định nào sau đây đúng?
A d1 và d2 vuông góc với nhau.
B d1 và d2 song song với nhau.
C d1 và d2 trùng nhau với nhau.
D d1 và d2 cắt nhau và không vuông góc với nhau.

10

x = 2 − 3t
Câu 46. Xác định m để 2 đường thẳng d : 2 x − 3 y + 4 = 0 và d 0 : vuông góc
 y = 1 − 4 mt
9 1 9 1
A m= . B m= . C m=− . D m=− .
8 2 8 2
Câu 47. Cho tam giác ABC với A (2; 4); B(2; 1); C (5; 0). Trung tuyến CM đi qua điểm nào dưới
đây? µ
9 5
¶ µ ¶
A 14; . B 10; − . C (−7; −6). D (−1; 5).
2 2
Câu 48. Đường thẳng (d ) đi qua I (3; 2) cắt Ox; O y tại M , N sao cho I là trung điểm của MN . Khi
đó độ dài MN bằng
p p p
A 52. B 13. C 10. D 2 13.

Câu 49. Cho bốn điểm A (1; 2), B(−1; 4), C (2; 2), D (−3; 2). Toạ độ giao điểm của hai đường thẳng AB
và CD là
A A (1; 2). B B(3; −2). C (0; −1). D (5; −5).

——————– ThS. Trần Đức Phương ——————–


Câu 50. Cho bốn điểm A (1; 2), B(4; 0), C (1; −3), D (7; −7). Vị trí tương đối của hai đường thẳng AB và
CD là
A Song song.
B Cắt nhau nhưng không vuông góc với nhau.
C Trùng nhau.
D Vuông góc với nhau.
x y
Câu 51. Vị trí tương đối của hai đường thẳng lần lượt có phương trình − = 2 và 6 x − 2 y − 8 = 0
2 3
A Song song.
B Cắt nhau nhưng không vuông góc với nhau.
C Trùng nhau.
D Vuông góc với nhau.

Câu 52. Khoảng cách từ điểm M (1; −1) đến đường thẳng ∆ : 3 x − 4 y − 17 = 0 là
18 2 10
A 2. B − . C . D p .
5 5 5
Câu 53. Cho tam giác ABC với A (2; −1), B(4; 5), C (−3; 2). Phương trình tổng quát của đường cao đi
qua điểm A của tam giác ABC là
A 3 x + 7 y + 1 = 0. B −3 x + 7 y + 13 = 0. C 7 x + 3 y + 13 = 0. D 7 x + 3 y − 11 = 0.

Câu 54. Đường thẳng 5 x + 3 y = 15 tạo với các trục toạ độ một tam giác có diện tích bằng
A 15. B 7, 5. C 3. D 5.
2
Câu 55. Đường thẳng đi qua điểm C (3; −2) và có hệ số góc k = có phương trình là
3
A 2 x + 3 y = 0. B 2 x − 3 y − 9 = 0. C 3 x − 2 y − 13 = 0. D 2 x − 3 y − 12 = 0.

Câu 56. Cho đường thẳng d : −3 x + y − 3 = 0 và điểm N (−2; 4). Tọa độ hình chiếu vuông góc của N
trên d là
1 11 2 21 1 33
µ ¶ µ ¶ µ ¶
A (−3; −6). B − ; . C ; . D ; .
3 3 5 5 10 10
Câu 57. Cho hai đường thẳng d1 : 2 x − 4 y − 3 = 0 và d2 : 3 x − y + 17 = 0. Số đo góc giữa d1 và d2 là
π π 3π π
A . B . C . D − .
4 2 4 4

11
Câu 58. Cho đường thẳng d : 4 x − 3 y + 13 = 0. Phương trình các đường phân giác của góc tạo bởi d
và trục Ox là
A 4 x + 3 y + 13 = 0và 4 x − y + 13 = 0. B 4 x − 8 y + 13 = 0 và 4 x + 2 y + 13 = 0.
C x + 3 y + 13 = 0và x − 3 y + 13 = 0. D x + 3 y + 13 = 0 và 3 x − y + 13 = 0.

Câu 59. Cho hai đường thẳng song d1 : 5 x − 7 y + 4 = 0và d2 : 5 x − 7 y + 6 = 0. Phương trình đường thẳng
song song và cách đều d1 và d2 là
A 5 x − 7 y + 2 = 0. B 5 x − 7 y − 3 = 0. C 5 x − 7 y + 4 = 0. D 5 x − 7 y + 5 = 0.

Câu 60. Cho hai đường thẳng song d1 : 5 x − 7 y + 4 = 0 và d2 : 5 x − 7 y + 6 = 0. Khoảng cách giữa d1 và
d 2 là
4 6 2 10
A p . B p . C p . D p .
74 74 74 74
Câu 61. Trong mặt phẳng tọa độ Ox y, cho tam giác ABC có A (3; 4), B(2; 1), C (−1; −2). Gọi M ( x; y) là
điểm trên đường thẳng BC saocho S∆ ABC = 4S∆ ABM . Tính
 P = x.y.
5 77 5

——————– Học toán cùng Phương ——————–

P = 16 P = 16 P = 16
A  . B  . C  . D Đáp án khác.
 7  7  77
P= P= P=
16 16 16
Câu 62. Cho hai điểm P (1; 6) và Q (−3; −4) và đường thẳng ∆: 2 x − y − 1 = 0. Tọa độ điểm N thuộc ∆
sao cho | NP − NQ | lớn nhất.
A N (3; 5). B N (1; 1). C N (−1; −3). D N (−9; −19).
7 4
¶ µ
Câu 63. Cho tam giác ABC nội tiếp đường tròn tâm I (2; 1), trọng tâm G ; , phương trình đường
3 3
thẳng AB : x − y + 1 = 0. Giả sử điểm C ( x0 ; y0 ), tính 2 x0 + y0 .
A 18. B 10. C 9. D 12.

Câu 64. Trong mặt phẳng tọa độ Ox y, cho điểm M (4; 1), đường thẳng d qua M , d cắt tia Ox, O y lần
lượt tại A (a; 0), B(0; b) sao cho tam giác ABO (O là gốc tọa độ) có diện tích nhỏ nhất. Giá trị a − 4b
bằng
A −14. B 0. C 8. D −2.

Câu 65. Trong mặt phẳng với hệ trục Ox y, cho hình vuông ABCD có tâm là điểm I . Gọi G (1; −2) và
K (3; 1) lần lượt là trọng tâm các tam giác ACD và ABI . Biết A (a; b) với b > 0. Khi đó a2 + b2 bằng
A 37. B 5. C 9. D 3.

Câu 66. Trong mặt phẳng tọa độ Ox y, cho ba điểm A (1; 0), B(0; 5) và C (−3; −5). Tìm tọa độ điểm M
¯ −−→ −−→ −−→¯
¯ ¯
thuộc trục O y sao cho ¯3 M A − 2 MB + 4 MC ¯ đạt giá trị nhỏ nhất?
A M (0; 5). B M (0; 6). C M (0; −6). D M (0; −5).

Câu 67. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Ox y cho đường thẳng ∆ : x − 2 y − 5 = 0 và các điểm A (1; 2),
B(−2; 3), C (−2; 1). Viết phương trình đường thẳng d , biết đường thẳng d đi qua gốc tọa độ và cắt
¯−−→ −−→ −−→¯
đường thẳng ∆ tại điểm M sao cho: ¯ M A + MB + MC ¯ nhỏ nhất.
¯ ¯

A x + y = 0. B x − 3 y = 0. C 2 x − 3 y = 0. D 2 x + y = 0.

Câu 68. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Ox y cho hình chữ nhật ABCD biết AD = 2 AB, đường thẳng
AC có phương trình x + 2 y + 2 = 0, D (1; 1) và A (a; b) (a, b ∈ R, a > 0). Tính a + b.
A a + b = −4. B a + b = −3. C a + b = 4. D a + b = 1.

12
Câu 69. Trong mặt phẳng tọa độ Ox y, hình chiếu vuông góc của điểm A (2; 1) trên đường thẳng
d : 2 x +µ y − 7 = 0 ¶có tọa độ là
14 7 5 3 14 7
µ ¶ µ ¶
A − ;− . B ; . C (3; 1). D ; .
5 5 2 2 5 5
3
Câu 70. Cho tam giác ABC có diện tích bằng S = , hai đỉnh A (2; −3) và B(3; −2). Trọng tâm G nằm
2
trên đường thẳng 3 x − y − 8 = 0. Tìm tọa độ đỉnh C ?
A C (−10; −2) hoặc C (1; −1). B C (−2; −10) hoặc C (1; −1).
C C (−2; 10) hoặc C (1; −1). D C (2; −10) hoặc C (1; −1).

Câu 71. Trong mặt phẳng Ox y, cho tam giác ABC có A (−4; −1), hai đường cao BH và CK có phương
trình lần lượt là 2 x − y + 3 = 0 và 3 x + 2 y − 6 = 0. Viết phương trình đường thẳng BC và tính diện tích
tam giác ABC .
35 25
A BC : x − y = 0; S = . B BC : x − y = 0; S = .
2 2
25 35
C BC : x + y = 0; S = . D BC : x + y = 0; S = .

——————– ThS. Trần Đức Phương ——————–


2 2

x = 3 − t
Câu 72. Điểm A (a; b) thuộc đường thẳng d : và cách đường thẳng ∆ : 2 x − y − 3 = 0 một
y = 2 − t
p
khoảng bằng 2 5 và a > 0. Tính P = a.b.
A P = 72. B P = −132. C P = 132. D P = −72.
4 7
µ ¶
Câu 73. Cho tam giác ABC có A ; và hai trong ba đường phân giác trong có phương trình lần
5 5
lượt là x − 2 y − 1 = 0, x + 3 y − 1 = 0. Viết phương trình đường thẳng chứa cạnh BC .
A y + 1 = 0. B y − 1 = 0. C 4 x − 3 y + 1 = 0. D 3 x − 4 y + 8 = 0.

Câu 74. Trong mp(Ox y), cho tam giác ABC với A (2; 6), B(−3; −4) và C (5; 1). Tìm tọa độ trực tâm H
của tamµgiác ABC¶.
57 10 57 10 57 10 57 10
µ ¶ µ
¶ µ ¶
A H − ;− . B H ;− . C H ; . D H − ; .
11 11 11 11 11 11 11 11
Câu 75. Cho điểm M (1; 2) và đường thẳng d : 2 x + y − 5 = 0. Tọa độ của điểm đối xứng với điểm M
qua d µlà
9 12 3
¶ µ ¶
A ; . B (−2; 6). C 0; . D (3; −5).
5 5 2

13
BÀI 2. ĐƯỜNG TRÒN

1. Phương trình đường tròn:

• Phương trình đường tròn có tâm I (a; b) và bán kính R có dạng:

...........................................................

• Nhận xét: Phương trình x2 + y2 + 2ax + 2 b y + c = 0, với a2 + b2 − c > 0, là phương trình đường
tròn tâm I (........; ........), bán kính R = ...............................

2. Phương trình tiếp tuyến của đường tròn:


Cho đường tròn (C ) có tâm I , bán kính R và đường thẳng ∆.
∆ là tiếp tuyến của (C ) ⇔ ..........................................

DẠNG 1: Nhận dạng phương trình đường tròn. Tìm tâm và bán kính đường tròn
——————– Học toán cùng Phương ——————–

Câu 1. Trong các phương trình sau, phương trình nào biểu diễn đường tròn? Tìm tâm và bán kính
nếu có.

a) x2 + y2 + 2 x − 4 y + 9 = 0 b) x2 + y2 − 6 x + 4 y + 13 = 0

c) 2 x2 + 2 y2 − 6 x − 4 y − 1 = 0 d) 2 x2 + y2 + 2 x − 3 y + 9 = 0

Câu 2. Cho phương trình x2 + y2 − 2mx − 4( m − 2) y + 6 − m = 0 (1)

1. Tìm điều kiện của m để (1) là phương trình đường tròn.

2. Nếu (1) là phương trình đường tròn hãy tìm toạ độ tâm và bán kính theo m.

Câu 3. Cho phương trình đường cong (C m ): x2 + y2 + (m + 2) x − (m + 4) y + m + 1 = 0 (2).

1. Chứng minh rằng (2) là phương trình một đường tròn.

2. Tìm tập hợp tâm các đường tròn khi m thay đổi.

3. Chứng minh rằng khi m thay đổi họ các đường tròn (C m ) luôn đi qua hai điểm cố định.

DẠNG 2: Viết phương trình đường tròn

Câu 1. Viết phương trình đường tròn trong mỗi trường hợp sau:

1. Có tâm I (1; −5) và đi qua O (0; 0).

2. Nhận AB làm đường kính với A (1; 1), B(7; 5).

3. Đi qua ba điểm: M (−2; 4), N (5; 5), P (6; −2).

Câu 2. Viết phương trình đường tròn (C ) trong các trường hợp sau:

1. (C ) có tâm I (−1; 2) và tiếp xúc với đường thẳng ∆ : x − 2 y + 7 = 0.

14
2. (C ) đi qua A (2; −1) và tiếp xúc với hai trục toạ độ Ox và O y.

3. (C ) có tâm nằm trên đường thẳng d : x − 6 y − 10 = 0 và tiếp xúc với hai đường thẳng có phương
trình d1 : 3 x + 4 y + 5 = 0 và d2 : 4 x − 3 y − 5 = 0.

DẠNG 3: Vị trí tương đối của điểm; đường thẳng; đường tròn với đường tròn

Câu 1. Cho đường thẳng ∆ : x − y + 1 = 0 và đường tròn (C ) : x2 + y2 − 4 x + 2 y − 4 = 0.

1. Chứng minh điểm M (2; 1) nằm trong đường tròn.

2. Xét vị trí tương đối giữa ∆ và (C ).

3. Viết phương trình đường thẳng ∆0 vuông góc với ∆ và cắt đường tròn tại hai điểm phân biệt
sao cho khoảng cách của chúng là lớn nhất.

Câu 2. Trong mặt phẳng Ox y, cho hai đường tròn (C ) : x2 + y2 − 2 x − 6 y − 15 = 0 và (C 0 ) : x2 + y2 − 6 x −

——————– ThS. Trần Đức Phương ——————–


2 y − 3 = 0.

1. Chứng minh rằng hai đường tròn cắt nhau tại hai điểm phân biệt A, B.

2. Viết phương trình đường thẳng đi qua A và B.

3. Viết phương trình đường tròn đi qua ba điểm A, B và O .

DẠNG 4: Viết phương trình tiếp tuyến với đường tròn

Câu 1. Cho đường tròn (C ) có phương trình x2 + y2 − 6 x + 2 y + 6 = 0 và điểm hai điểm A (1; −1); B(1; 3).

1. Chứng minh rằng điểm A thuộc đường tròn, điểm B nằm ngoài đường tròn.

2. Viết phương trình tiếp tuyến của (C ) tại điểm A .

3. Viết phương trình tiếp tuyến của (C ) kẻ từ B.

Câu 2. Viết phương trình tiếp tuyến ∆ của đường tròn (C ) : x2 + y2 − 4 x + 4 y − 1 = 0 biết đường thẳng
∆ vuông góc với đường thẳng ∆0 : 2 x + 3 y + 4 = 0.

Câu 3. Cho đường tròn (C ) : x2 + y2 + 4 x + 4 y − 17 = 0. Viết phương trình tiếp tuyến d của đường tròn
trong các trường hợp sau:

1. Điểm tiếp xúc là M (2; 1).

2. d đi qua A (3; 6).

3. d song song với đường thẳng ∆ : 3 x − 4 y − 2008 = 0.

4. d vuông góc với đường thẳng ∆0 : 2 x − 3 y − 4 = 0.

TRẮC NGHIỆM

15
Câu 1. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Ox y cho đường tròn (C ) có phương trình x2 + y2 −2 x +4 y−4 = 0.
Tâm I và bán kính R của (C ) lần lượt là
A I (1; 2), R = 1. B I (1; −2), R = 3. C I (1; −2), R = 9. D I (2; −4), R = 9.

Câu 2. Cho đường tròn (T ) : ( x − 2)2 + ( y + 3)2 = 16. Tìm tọa độ tâm I và bán kính R của đường tròn
( T ).
A I (−2; 3), R = 4. B I (−2; 3), R = 16. C I (2; −3), R = 16. D I (2; −3), R = 4.

Câu 3. Trong mặt phẳng Ox y, đường tròn x2 + y2 − 10 x − 11 = 0 có bán kính bằng bao nhiêu?
p
A 6. B 36. C 6. D 2.

Câu 4. Trong mặt phẳng Ox y, đường tròn nào sau đây đi qua điểm A (4; −2)?
A x2 + y2 + 2 x − 20 = 0. B x2 + y2 − 4 x + 7 y − 8 = 0.
C x2 + y2 − 6 x − 2 y + 9 = 0. D x2 + y2 − 2 x + 6 y = 0.

Câu 5. Phương trình nào dưới đây là phương trình của đường tròn?
——————– Học toán cùng Phương ——————–

A x2 + y2 + x + y + 4 = 0. B x2 − y2 + 4 x − 6 y − 2 = 0.
C x 2 + 2 y 2 − 2 x + 4 y − 1 = 0. D x2 + y2 − 4 x − 1 = 0.

Câu 6. Cho đường tròn (C ) : x2 + y2 − 4 x + 2 y − 7 = 0 có tâm I và bán kính R . Khẳng định nào dưới
đây là đúng?
p p p
A I (−2; 1), R = 2 3. B I (2; −1), R = 12. C I (2; −1), R = 2 3. D I (4; −2), R = 3 3.

Câu 7. Trong các phương trình được liệt kê ở các phương án A, B, C và D phương trình nào là
phương trình đường tròn?
A ( x − 1)2 + (2 y + 1)2 = 4. B ( x − 1)2 − ( y + 1)2 + 4 = 0.
C (2 x − 2)2 + (2 y + 2)2 = 4. D ( x − 1)2 + ( y + 1)2 + 4 = 0.

tròn (C ) : x2 + y2 − x + y − 1 = 0.
Câu 8. Tìm tâm I và bán kính R của đường p p
1 1 6 p 1 1 6
µ ¶ µ ¶
A I (−1; 1), R = 5. B I ;− , R = . C I (−1; 1), R = 6. D I − ; , R= .
2 2 2 2 2 2
Câu 9. Cho đường tròn (C ) : x2 + y2 − 2 x + 4 y + 1 = 0. Chỉ ra mệnh đề sai trong các mệnh đề sau:
A (C ) có tâm I (1; −2). B (C ) đi qua M (1; 0).
C (C ) đi qua A (1; 1). D (C ) có bán kính R = 2.

Câu 10. Cho phương trình: x2 + y2 − 2ax − 2 b y + c = 0 (1). Điều kiện để (1) là phương trình đường tròn

A a2 + b2 − 4 c > 0. B a2 + b2 − c > 0. C a 2 + b 2 − 4 c ≥ 0. D a 2 + b 2 − c ≥ 0.

Câu 11. Phương trình nào sau đây là phương trình đường tròn?

( I ) x2 + y2 − 4 x + 15 y − 12 = 0

( I I ) x2 + y2 − 3 x + 4 y + 20 = 0

( I I I ) 2 x2 + 2 y2 − 4 x + 6 y + 1 = 0

A Chỉ ( I ). B Chỉ ( I I ). C Chỉ ( I I I ). D Chỉ ( I ) và ( I I I ).

16
Câu 12. Phương trình nào sau đây là phương trình đường tròn?
A x2 + y2 − 4 x − 8 y + 1 = 0. B 4 x2 + y2 − 10 x + 4 y − 2 = 0.
C x2 + y2 − 2 x − 8 y + 20 = 0. D x2 + 2 y2 − 4 x + 6 y − 1 = 0.

Câu 13. Cho đường tròn (C ) : x2 + y2 + 2 x + 4 y − 20 = 0. Hỏi mệnh đề nào sau đây là sai?
A (C ) có tâm I (−1; −2). B (C ) có bán kính R = 5.
C (C ) có tâm M (2; 2). D (C ) không đi qua A (1; 1).

x = 1 + 2t
Câu 14. Cho đường tròn (C ) có tâm thuộc đường thẳng d : và đi qua hai điểm A (1; 1) và
y = 3 − t
B(0; −2). Tính bán kính đường tròn (C )
p p
A R = 565. B R = 10. C R = 2. D R = 25.

Câu 15. Trong mặt phẳng Ox y, đường tròn tâm I (3; −1) và bán kính R = 2 có phương trình là
A ( x + 3)2 + ( y − 1)2 = 4. B ( x − 3)2 + ( y − 1)2 = 4. C ( x − 3)2 + ( y + 1)2 = 4. D ( x + 3)2 + ( y + 1)2 = 4.

——————– ThS. Trần Đức Phương ——————–


Câu 16. Trong mặt phẳng Ox y, đường tròn tâm I (−1; 2) và đi qua điểm M (2; 1) có phương trình

A x2 + y2 + 2 x − 4 y − 5 = 0. B x2 + y2 − 2 x − 4 y − 5 = 0.
C x2 + y2 + 2 x + 4 y − 5 = 0. D x2 + y2 + 2 x − 4 y − 3 = 0.

Câu 17. Trong mặt phẳng Ox y, cho đường tròn (C ) : ( x − 3)2 + ( y − 1)2 = 10. Phương trình tiếp tuyến
của (C ) tại điểm A (4; 4) là
A x + 3 y − 16 = 0. B x + 3 y − 4 = 0. C x − 3 y + 5 = 0. D x − 3 y + 16 = 0.

Câu 18. Cho đường tròn (C ) : ( x − 1)2 + ( y + 3)2 = 10 và đường thẳng ∆ : x + y + 1 = 0 biết đường thẳng
∆ cắt (C ) tại hai điểm phân biệt A , B. Độ dài đoạn thẳng
p AB bằng p
19 p 19 38
A . B 38. C . D .
2 2 2
Câu 19. Trong hệ trục tọa độ Ox y, đường tròn nào có phương trình dưới đây tiếp xúc với hai trục
tọa độ?
A ( x − 2)2 + ( y − 2)2 = 1. B ( x − 2)2 + ( y + 2)2 = 2. C ( x + 2)2 + ( y + 2)2 = 4. D ( x + 2)2 + ( y − 2)2 = 8.

Câu 20. Cho phương trình x2 + y2 + ax + b y + 2 c = 0. Điều kiện nào của a, b, c để phương trình trên
là phương trình của đường tròn?
A a2 + b2 − 8 c > 0. B a 2 + b 2 + 2 c > 0. C a 2 + b 2 + 8 c > 0. D a2 + b2 − 2 c > 0.

Câu 21. Cho đường tròn (C ) : x2 + y2 − 4 x + 2 y − 7 = 0 và hai điểm A (1; 1) và B(−1; 2). Khẳng định nào
dưới đây là đúng?
A A nằm trong và B nằm ngoài (C ). B A và B cùng nằm ngoài (C ).
C A nằm ngoài và B nằm trong (C ). D A và B cùng nằm trong (C ).

Câu 22. Phương trình đường tròn (C ) có tâm I (1; −2) và tiếp xúc với đường thẳng 2 x + y + 5 = 0 là
A ( x − 1)2 + ( y + 2)2 = 1. B ( x − 1)2 + ( y + 2)2 = 5.
C ( x − 1)2 + ( y + 2)2 = 25. D ( x + 1)2 + ( y − 2)2 = 5.

Câu 23. Viết phương trình đường tròn tâm I (3; −2) và đi qua điểm M (−1; 1) là
A ( x + 3)2 + ( y − 2)2 = 5. B ( x − 3)2 + ( y + 2)2 = 25.
C ( x − 3)2 + ( y + 2)2 = 5. D ( x − 3)2 + ( y − 2)2 = 25.

17
Câu 24. Đường tròn (C ) : ( x − a)2 + ( y − b)2 = R 2 cắt đường thẳng x + 2 y − a − 2b = 0 theo dây cung có
độ dài bằng bao nhiêu? p
p R 2
A R 2. B . C R. D 2R .
2
Câu 25. Cho đường tròn (C ) : x2 + y2 − 4 x + 3 = 0. Hỏi mệnh đề nào sau đây là sai?
A (C ) có tâm I (2; 0). B (C ) có bán kính R = 1.
C (C ) cắt trục Ox tại 2 điểm phân biệt. D (C ) cắt trục O y tại 2 điểm phân biệt.

Câu 26. Phương trình đường tròn tâm I (−1; 2) và đi qua điểm M (2; 1) là
A x2 + y2 + 2 x − 4 y − 5 = 0. B 4 x2 + y2 + 2 x − 4 y + 3 = 0.
C x2 + y2 − 2 x − 4 y − 5 = 0. D Đáp án khác.

Câu 27. Với giá trị nào của m thì phương trình x2 + y2 − 2(m + 1) x + 4 y + 8 = 0 là phương trình đường
tròn.
A m < 0. B m < −3. C m > 1. D m < −3 hoặc m > 1.
——————– Học toán cùng Phương ——————–

Câu 28. Với giá trị nào của m thì phương trình x2 + y2 − 2( m + 2) x + 4 m y + 19m − 6 = 0 là phương trình
đường tròn.
A 1 < m < 2. B m < 1 hoặc m > 2. C −2 ≤ m ≤ 1. D m < −2 hoặc m > 1.

Câu 29. Tính bán kính đường tròn tâm I (1; −2) và tiếp xúc với đường thẳng d : 3 x − 4 y − 26 = 0.
3
A R = 3. B R = 5. C R = 15. D R= .
5
Câu 30. Đường tròn nào sau đây đi qua ba điểm A (3; 4), B(1; 2), C (5; 2)
A ( x + 3)2 + ( y − 2)2 = 4. B ( x − 3)2 + ( y − 2)2 = 4.
C ( x + 3)2 + ( y + 2)2 = 4. D x2 + y2 + 6 x + 4 y + 9 = 0.

Câu 31. Cho đường tròn (C ) : x2 + y2 − 4 x − 2 y = 0 và đường thẳng d : x + 2 y + 1 = 0. Trong các mệnh
đề sau, tìm mệnh đề đúng?
A d đi qua tâm của đường tròn (C ). B d cắt (C ) tại hai điểm phân biệt.
C d tiếp xúc (C ). D d không có điểm chung với (C ).

Câu 32. Cho đường tròn (C ) : ( x − 4)2 + ( y − 3)2 = 5 và đường thẳng d : x + 2 y − 5 = 0. Tọa độ tiếp điểm
của đường thẳng d và đường tròn (C ) là
A (3; 1). B (6; 4). C (5; 0). D (1; 2).

Câu 33. Cho hai đường tròn (C1 ) : x2 + y2 + 2 x − 6 y + 6 = 0, (C2 ) : x2 + y2 − 4 x + 2 y − 4 = 0. Trong các mệnh
đề sau, tìm mệnh đề đúng:
A (C1 ) cắt (C2 ). B (C1 ) không có điểm chung với (C2 ).
C (C1 ) tiếp xúc trong với (C2 ). D (C1 ) tiếp xúc ngoài với (C2 ).

Câu 34. Cho hai điểm A (−2; 1), B(3; 5). Tập hợp điểm M ( x; y) nhìn AB dưới một góc vuông nằm trên
đường tròn có phương trình là
A x2 + y2 − x − 6 y − 1 = 0. B x2 + y2 + x + 6 y − 1 = 0.
C x2 + y2 + 5 x − 4 y + 11 = 0. D Đáp án khác.

Câu 35. Đường tròn (C ) có tâm I (−4; 3), tiếp xúc trục O y có phương trình là
A x2 + y2 − 4 x + 3 y + 9 = 0. B ( x + 4)2 + ( y − 3)2 = 16.
C ( x − 4)2 + ( y + 3)2 = 16. D x2 + y2 + 8 x − 6 y − 12 = 0.

18
Câu 36. Đường tròn (C ) đi qua A (1; 3), B(3; 1) và có tâm nằm trên đường thẳng d : 2 x − y + 7 = 0 có
phương trình là
A ( x − 7)2 + ( y − 7)2 = 102. B ( x + 7)2 + ( y + 7)2 = 164.
C ( x − 3)2 + ( y − 5)2 = 25. D ( x + 3)2 + ( y + 5)2 = 25.

Câu 37. Cho đường tròn (C ) : ( x − 3)2 + ( y − 1)2 = 10. Phương trình tiếp tuyến của (C ) tại A (4; 4) là
A x − 3 y + 5 = 0. B x + 3 y − 4 = 0. C x − 3 y + 16 = 0. D x + 3 y − 16 = 0.

Câu 38. Cho đường tròn (C ) : x2 + y2 + 2 x − 6 y + 5 = 0. Tiếp tuyến của (C ) song song với đường thẳng
d : x + 2y − 15 = 0 có phương trình
 là  
x + 2y = 0 x − 2y = 0 x + 2y − 1 = 0 x − 2y − 1 = 0
A  . B  . C  . D  .
x + 2 y − 10 = 0 x + 2 y + 10 = 0 x + 2y − 3 = 0 x − 2y − 3 = 0

Câu 39. Cho đường tròn (C ) : ( x − 2)2 + ( y − 2)2 = 9. Tiếp tuyến của (C ) qua A (5; −1) có phương trình
là    
x+ y−4 = 0 x=5 2x − y − 3 = 0 3x − 2 y − 2 = 0

——————– ThS. Trần Đức Phương ——————–


A  . B  . C  . D  .
x− y−2 = 0 y = −1 3x + 2 y − 2 = 0 2x + 3 y + 5 = 0

Câu 40. Cho đường tròn (C ) : x2 + y2 − 6 x + 2 y + 5 = 0 và đường thẳng d : 2 x + (m − 2) y − m − 7 = 0. Với


giá trị nào của m thì d tiếp xúc với (C )?
A m = 3. B m = 15. C m = 13. D m = 3 hoặc m = 13.

Câu 41. Cho đường tròn (C ) : ( x − 1)2 + ( y + 3)2 = 10 và đường thẳng ∆ : x + 3 y + m + 1 = 0. Đường thẳng
∆ tiếp xúc với đường tròn (C ) khi và chỉ khi
A m = 1 hoặc m = −19. B m = −3 hoặc m = 17.
C m = −1 hoặc m = 19. D m = 3 hoặc m = −17.

Câu 42. Cho đường tròn (C ) : x2 + y2 − 2 x + 2 y − 7 = 0 và đường thẳng d : x + y + 1 = 0. Tìm tất cả các
đường thẳng song song với đường thẳng d và cắt đường tròn (C ) theo dây cung có độ dài bằng 2.
A x + y + 4 = 0 và x + y − 4 = 0. B x + y + 2 = 0.
C x + y + 4 = 0. D x + y + 2 = 0 và x + y − 2 = 0.

Câu 43. Cho ba điểm A (3; 5), B(2; 3), C (6; 2). Đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC có phương trình

A x2 + y2 − 25 x − 19 y + 68 = 0. B 3 x2 + 3 y2 − 25 x − 19 y + 68 = 0.
C x2 + y2 + 25 x + 19 y − 68 = 0. D 3 x2 + 3 y2 + 25 x + 19 y + 68 = 0.

Câu 44. Đường thẳng nào tiếp xúc với đường tròn (C ) : ( x − 2)2 + y2 = 4 tại M có hoành độ x M = 3?
p p p p
A x+ 3 y − 6 = 0. B x+ 3 y + 6 = 0. C 3 x + y − 6 = 0. D 3 x + y + 6 = 0.

Câu 45. Đường tròn đi qua A (2; 4), tiếp xúc với các trục tọa độ có phương trình là
A ( x − 2)2 + ( y − 2)2 = 4, ( x − 10)2 + ( y − 10)2 = 100. B ( x + 2)2 + ( y + 2)2 = 4, ( x − 10)2 + ( y − 10)2 = 100.
C ( x − 2)2 + ( y − 2)2 = 4, ( x + 10)2 + ( y + 10)2 = 100. D ( x + 2)2 + ( y + 2)2 = 4, ( x + 10)2 + ( y + 10)2 = 100.

Câu 46. Đường tròn tâm I (−1; 3), tiếp xúc với đường thẳng d : 3 x + 4 y − 5 = 0 có phương trình là
A ( x + 1)2 + ( y − 3)2 = 4. B ( x + 1)2 + ( y − 3)2 = 2.
C ( x + 1)2 + ( y − 3)2 = 10. D ( x − 1)2 + ( y + 3)2 = 2.

19
Câu 47. Cho đường tròn (C ) : x2 + y2 + 6 x − 2 y + 5 = 0 và điểm A (−4; 2). Đường thẳng d qua A cắt (C )
tại 2 điểm M , N sao cho A là trung điểm của MN có phương trình là
A x − y + 6 = 0. B 7 x − 3 y + 34 = 0. C 7 x − y + 30 = 0. D 7 x − y + 35 = 0.

 x = −5 + 4 t
Câu 48. Đường tròn có tâm I (1; 1) và tiếp xúc với đường thẳng ∆ : có phương trình:
 y = 3 − 3t

A x2 + y2 − 2 x − 2 y + 6 = 0. B x2 + y2 − 2 x − 2 y = 0.
C x2 + y2 − 2 x − 2 y − 2 = 0. D x2 + y2 + 2 x + 2 y − 2 = 0.

Câu 49. Đường thẳng ∆ : x + 2 y − 5 = 0 tiếp xúc với đường tròn (C ) : ( x − 4)2 + ( y − 3)2 = 5 tại điểm M có
tọa độ là
A (3; 1). B (3; 2). C (6; 3). D (5; 2).
——————– Học toán cùng Phương ——————–

20
BÀI 3. ĐƯỜNG ELIP

1. Định nghĩa
Cho F1 , F2 cố định với F1 F2 = 2 c ( c > 0).

M ∈ (E ) ⇔ MF1 + MF2 = 2a (a > c)

F1 , F2 : các tiêu điểm, F1 F2 = 2 c: tiêu cự.

2. Phương trình chính tắc của elip

x2 y2
a > b > 0, b 2 = a 2 − c 2
¡ ¢
+ =1
a2 b 2

• Toạ độ các tiêu điểm: F1 (− c; 0), F2 ( c; 0).

• Với M ( x; y) ∈ (E ), MF1 , MF2 đgl các bán kính qua tiêu điểm của M :

——————– ThS. Trần Đức Phương ——————–


c c
MF1 = a + x, MF2 = a − x
a a

3. Hình dạng của elip

• (E ) nhận các trục toạ độ làm các trục đối xứng và gốc toạ độ làm tâm đối xứng.

• Toạ độ các đỉnh: A 1 (−a; 0), A 2 (a; 0), B1 (0; − b), B2 (0; b)

• Độ dài các trục: trục lớn: A 1 A 2 = 2a, trục nhỏ: B1 B2 = 2 b


c
• Tâm sai của (E ): e = (0 < e < 1)
a
• Hình chữ nhật cơ sở: tạo bởi các đường thẳng x = ±a, y = ± b (ngoại tiếp elip).

DẠNG 1. Xác định các yếu tố của elip khi biết phương trình chính tắc của elip

Câu 1. Xác định các đỉnh, độ dài trục, tiêu cự, tiêu điểm, tâm sai của elip có phương trình sau:
x2 y2
a) + =1 b) 4 x2 + 25 y2 = 100
4 1

DẠNG 2. Viết phương trình chính tắc của đường elip

Câu 1. Viết phương trình chính tắc của elip (E ) trong mỗi trường hợp sau:
2
1. (E ) có độ dài trục lớn là 6 và tâm sai e = .
3
à p !
p ¢
¡ 4 10
2. (E ) có tọa độ một đỉnh là 0; 5 và đi qua điểm M ; −1 .
5
à p !
¡ p ¢ 4 33
3. (E ) có tiêu điểm thứ nhất − 3; 0 và đi qua điểm M 1; .
5

4. Hình chữ nhật cơ sở của (E ) có một cạnh nằm trên đường thẳng y + 2 = 0 và có diện tích bằng
48.

21
TRẮC NGHIỆM

Câu 1. Phương trình chính tắc của (E ) có độ dài trục lớn bằng 8, trục nhỏ bằng 6 là
x2 y2 x2 y2 x2 y2
A + = 1. B + = 1. C 9 x2 + 16 y2 = 1. D + = 1.
64 36 9 16 16 9
Câu 2. Cho 9 x2 + 25 y2 = 225. Hỏi diện tích hình chữ nhật cơ sở ngoại tiếp (E ) là
A 15. B 30. C 40. D 60.
x2
Câu 3. Diện tích của tứ giác tạo nên bởi các đỉnh của elip (E ) : + y2 = 1 là
4
A 8. B 4. C 2. D 6.

Câu 4. Phương trình chính tắc của (E ) có độ dài trục lớn bằng 6, tỉ số giữa tiêu cự và độ dài trục
1
lớn bằng là
3
x2 y2 x2 y2 x2 y2 x2 y2
A + = 1. B + = 1. C + = 1. D + = 1.
9 3 9 8 19 5 6 5
——————– Học toán cùng Phương ——————–

Câu 5. Phương trình chính tắc của (E ) có độ dài trục lớn gấp 2 lần độ dài trục nhỏ và tiêu cự bằng
p
4 3 là
x2 y2 x2 y2 x2 y2 x2 y2
A + = 1. B + = 1. C + = 1. D + = 1.
36 9 36 24 24 6 16 4
Câu 6. Phương trình chính tắc của (E ) có tiêu cự bằng 6 và đi qua điểm A (5; 0) là
x2 y2 x2 y2 x2 y2 x2 y2
A + = 1. B + = 1. C + = 1. D + = 1.
100 81 15 16 25 9 25 16
x2 y2
Câu 7. Cho elip (E ) : + = 1. Tỉ số giữa tiêu cự và độ dài trục lớn bằng
p 5 4 p p p
5 5 3 5 2 5
A . B . C . D .
4 5 5 5
Câu 8. Phương trình chính tắc của (E ) có độ dài trục lớn gấp 2 lần độ dài trục nhỏ và đi qua điểm
A (2; −2) là
x2 y2 x2 y2 x2 y2 x2 y2
A + = 1. B + = 1. C + = 1. D + = 1.
24 16 36 9 16 4 20 5
Câu 9. Phương trình chính tắc của (E ) nhận điểm M (4; 3) là một đỉnh của hình chữ nhật cơ sở

x2 y2 x2 y2 x2 y2 x2 y2
A + = 1. B + = 1. C + = 1. D + = 1.
16 9 16 4 16 3 9 4
Câu 10. Elip có hai đỉnh (−3; 0); (3; 0) và hai tiêu điểm (−1; 0) và (1; 0) có phương trình chính tắc

x2 y2 x2 y2 x2 y2 x2 y2
A + = 1. B + = 1. C + = 1. D + = 1.
8 9 9 8 9 4 9 2
x2 y2 ¡ p ¢
Câu 11. Một elip (E ) có phương trình 2 + 2 = 1, trong đó a > b > 0. Biết (E ) đi qua điểm A 2; 2
¡ p ¢ a b
và B 2 2; 0 thì (E ) có độ dài trục bé là
p
A 4. B 2 2. C 2. D 6.

Câu 12. Trong hệ trục tọa độ Ox y, một elip có độ dài trục lớn là 8, độ dài trục bé là 6 thì có phương
trình chính tắc là.
x2 y2 x2 y2 x2 y2 x2 y2
A + = 1. B + = 1. C + = 1. D + = 1.
9 16 64 36 16 9 16 7

22

You might also like