Professional Documents
Culture Documents
Bài 2:
Phương trình và hệ phương trình đại số phi tuyến
Thời lượng: 6 tiết
Khái niệm phương trình đại số tổng quát 2
f ( x ) = 0 (1)
Giá trị x nào mà làm cho thoả mãn (1) thì được gọi là nghiệm của phương trình (1)
ax 2 + bx + c = 0
∗ −b ± b 2
− 4ac Có công thức giải tích tìm chính
(3) a ≠ 0 ⇔ x1,2 =
xác nghiệm
b 2 − 4ac ≥ 0 2a
Khái niệm phương trình đại số tổng quát 3
4 (1 − x 2 ) − e x = 0
Không có công thức giải tích Phương
1 tìm chính xác nghiệm pháp số
sin ( x ) ln ( x ) + x x − = 0
2
Cho r, As 1 2 2 As
As = r (θ − sin θ ) ⇔ f (θ ) = θ − sin θ − 2 = 0
Tìm góc θ ? 2 r
Cho m, v, t, g gm c
− t gm − t
c
1 − e ⇔ f ( c ) =
Tìm hệ số v= m
1 − e m − v = 0
c
c
cản c ?
4
Các cách tiếp cận để giải phương trình đại số phi tuyến 5
- PP vòng lặp
điểm cố định đơn
giản
- PP Newton-
Raphson
- PP dây cung
- PP đồ thị
- PP chia đôi đoạn
- PP vị trí sai
Các phương pháp “bủa vây” 6
MATLAB
c=1:0.2:20
gm − t
c
f=667.38*(1-exp(-0.146843*c))./c - 40
f ( c ) = 1 − e m − v = 0 plot(c,f,'-k','linewidth',2),grid on
c
60
t = 10 s; v = 40 m s; m = 68.1 kg; g = 9.81 m s
2
50
⇒ f (c) =
667.38
c
(1 − e −0.146843c
) − 40 = 0 40
30
20
10
-10
0 2 4 6 8 10 12 14 16 18 20
c=14:0.1:16
Các phương pháp “bủa vây” 7
c=14:0.1:16 c=14.7:0.01:14.8
f=667.38*(1-exp(-0.146843*c))./c - 40 f=667.38*(1-exp(-0.146843*c))./c - 40
plot(c,f,'-k','linewidth',2),grid on plot(c,f,'-k','linewidth',2),grid on
2 0.16
1.5 0.14
0.12
1
0.1
0.5
0.08
0
0.06
-0.5
0.04
-1
0.02
-1.5
0
-2 -0.02
-2.5 -0.04
14 14.2 14.4 14.6 14.8 15 15.2 15.4 15.6 15.8 16 14.7 14.72 14.74 14.76 14.78 14.8 14.82
c=14.7:0.01:14.8 c = 14.78
Các phương pháp “bủa vây” 8
1
f ( x)
4
f ( x)
Miền bị Bước 1: Cho a, b, ε
loại bỏ Bước 2: Tính ; ;
a α b x Nếu ∙ 0
thì b = α
f (α ) ⋅ f ( b ) < 0
còn không thì a = α
f ( x) Nếu |a – b| > ε
Miền bị
loại bỏ thì đến bước 2
a α b x
còn không thì đến bước 3
Bước 3: Hội tụ. In kết quả nghiệm x* = α;
f(x*) = f(α)
f ( a ) ⋅ f (α ) < 0
Các phương pháp “bủa vây” 10
Tìm điểm nghiệm của phương trình f(x)=0 trong khoảng [a, b] bằng pp chia
đôi đoạn với 5 vòng lặp
f ( x ) = e0.2 x − e −0.8 x − 2; [ a, b] = [3, 4]
a+b
SVL [ a, b ] f (a) f (b) α= f (α ) b−a
2
0 [3, 4] −0.268599153 0.184778724 3.5 −0.047057356 1
1
[3.5, 4] −0.047057356 0.184778724 3.75 0.067212949 0.5
2 [3.5,3.75] −0.047057356 0.067212949 3.625 0.009707880 0.25
3 3.5625 −0.018761723 0.125
[3.5,3.625] −0.047057356 0.009707880
4 [3.5625,3.625] −0.018761723 0.009707880 3.59375 −0.004549366 0.0625
5 [3.59375,3.625] −0.004549366 0.009707880 3.609375 0.002573559 0.03125
Các phương pháp “bủa vây” 11
b−a (4)
∆xn = n
2
Nếu đề yêu cầu cần thực hiện số vòng lặp sao cho sai số ước lượng của
nghiệm không vượt quá ε:
b−a b−a
∆xn = n ≤ ε ⇔ n ≥ log 2 (5)
2 ε
Các phương pháp “bủa vây” 12
MATLAB
x=3:0.01:4
f ( x ) = e0.2 x − e −0.8 x − 2; [ a, b] = [3, 4]
f=exp(0.2*x)-exp(-0.8*x)-2
0.18478
plot(x,f,'-b','linewidth',2),grid on
0.2
0.067213
0.15
0.1
0.0097
0.05
−0.01876
−0.047
0
-0.05
-0.1
-0.15
-0.2
-0.25
-0.3
3 3.1 3.2 3.3 3.4 3.5 3.6 3.7 3.8 3.9 4
−0.2686
In ra Vẽ tay
Các phương pháp “bủa vây” 13
Các phương pháp “bủa vây” 14
Ưu điểm:
• Đơn giản, dễ lập trình
• Kích thước của khoảng nghiệm giảm 50% sau mỗi lần lặp
• Số vòng lặp có thể được xác định trước khi biết yêu cầu về sai số
cho phép định trước ε
• Không cần tính đạo hàm
Nhược điểm:
• Chậm hội tụ
• Các xấp xỉ tốt trung gian có thể bị loại bỏ lãng phí
Các phương pháp “bủa vây” 15
CÔNG THỨC:
f (a)
f (a) y = f ( x)
f (b) ⋅ (b − a )
f (c) c = b −
f (b) − f ( a )
x0 = b x∗ x1 = c b x = x − f ( x0 ) ⋅ ( x0 − xk −1 )
a x1 = c x2 ∗ x0 = a
x2 k 0
f ( x0 ) − f ( xk −1 )
x
y = f ( x)
f (c)
f (b) (5)
f (b)
x0 = b x0 = a
Nếu f (a) ⋅ f (c) > 0 ⇒ Nếu f (a) ⋅ f (c) < 0 ⇒
x1 = c x1 = c
Các phương pháp “bủa vây” 16
Tìm điểm nghiệm của phương trình f(x)=0 trong khoảng [a, b] bằng pp vị trí
sai cho đến khi sai số ước lượng của nghiệm nhỏ hơn ε=0.001
f ( x ) = e0.2 x − e −0.8 x − 2; [ a, b] = [ 2, 6]
Các phương pháp “bủa vây” 17
MATLAB
x=2:0.01:6
f ( x ) = e0.2 x − e −0.8 x − 2; [ a, b] = [ 2, 6]
f=exp(0.2*x)-exp(-0.8*x)-2
plot(x,f,'-b','linewidth',2),grid on 1.31189
1.5
0.5
0
x1 = c
-0.5
−0.08988 x2 x0
-1
2 2.5 3 3.5 4 4.5 5 5.5 6
In ra Vẽ tay
Các phương pháp “bủa vây” 18
f ( a ) ⋅ b − f (b ) ⋅ a
c=
f ( a ) − f (b)
x = g ( x) (6)
xi +1 = g ( xi ) (7)
y=x
y = g ( x)
Công thức (7) cho phép dự đoán được điểm tìm
kiếm nghiệm tiếp theo xi+1, khi biết được điểm
tìm kiếm trước đó xi.
Các phương pháp mở 22
Tìm điểm nghiệm của phương trình f(x)=0 bằng pp vòng lặp điểm cố định
đơn giản với điểm khởi đầu x0 = 1 cho đến khi sai số ước lượng của nghiệm
nhỏ hơn ε=0.001
f ( x ) = e0.2 x − e −0.8 x − 2; x0 = 1
f ( x) = e 0.2 x
−e −0.8 x
−2=0
−0.8 x
⇔e 0.2 x
=e +2
⇔ 0.2 x = ln ( e −0.8 x + 2 )
⇔ x = g ( x ) = 5ln ( e −0.8 x + 2 )
Các phương pháp mở 23
i xi g(x i ) Δx i
(
xi +1 = g ( xi ) = 5ln e −0.8 xi
+2 ) 0 1 4,479070474 -
x0 = 1 1 4,479070474 3,534720499 3,479070474
g ( x ) = 5ln ( e −0.8 x + 2 )
Minh hoạ
f ( x ) = e0.2 x − e−0.8 x − 2 = 0
⇔ x = g ( x ) = 5ln ( e −0.8 x + 2 )
Các phương pháp mở 25
x
x = 1+
2
x
g ( x) = 1+
2
xi
xi +1 = g ( xi ) = 1 +
2
1
x0 =
10
26
Hội tụ Phân kỳ
Mô hình
đơn điệu
Mô hình
xoắn ốc
27
Phương pháp lặp điểm cố định hội tụ nếu, trong vùng lân cận của điểm cố
định, đạo hàm của g(x) có giá trị tuyệt đối nhỏ hơn 1 (còn được gọi là liên
tục Lipschitz):
g′ ( x) < 1 (8)
28
MATLAB 2.5
f(x)
f(x)=x*exp(0.5*x)+1.2*x-5') 0
xlabel('x'),ylabel('f(x)'),grid on -0.5
-1
-1.5
-2
5 − xe 0.5 x
25 5 0.5 x
f ( x ) = xe + 1.2 x − 5 = 0 ⇔ x = g1 ( x ) =
0.5 x
= − xe
1.2 6 6
5 0.5 x x 0.5 x 5 0.5 x x
⇒ g1 ( x ) = − e + e = − e 1 +
′
6 2 6 2
5 0.5⋅1 1
g1′ (1) = − 6 e 1 + 2 = −2.0609
g1′ (1) > 1 Không thoả mãn
⇒ ⇒ điều kiện hội tụ
5
g ′ ( 2 ) = − e0.5⋅2 1 + 2
= −4.5305 1
g ′ ( 2 ) > 1
1
6 2
30
5 − xi e0.5 xi
xi +1 = g1 ( xi ) =
1.2
x0 = 1
∆xi = xi − xi −1
32
−5e0.5⋅1
g 2′ (1) = = −0.5079
( + 1.2 ) g 2′ (1) < 1
0.5⋅1 2
2 e Thoả mãn điều kiện
⇒ ⇒ hội tụ
g′ ( 2) = −5e 0.5⋅2
g 2′ ( 2 ) < 1
= −0.4426
( + 1.2 )
2 2
0.5⋅2
2 e
33
5
xi +1 = g 2 ( xi ) = 0.5 xi
e + 1.2
x0 = 1
∆xi = xi − xi −1
35
5 − 1.2 x
f ( x ) = xe + 1.2 x − 5 = 0 ⇔ x = g3 ( x ) = 0.5 x
0.5 x
e
−3.7 + 0.6 x
⇒ g3′ ( x ) =
e0.5 x
′ −3.7 + 0.6 ⋅1
g3 (1) = e 0.5⋅1
= −1.8802
g3′ (1) > 1 Không thoả mãn
⇒ ⇒
g ′ ( 2 ) = −3.7 + 0.6 ⋅ 2 = −0.9197 g3′ ( 2 ) < 1
điều kiện hội tụ
3 e0.5⋅2
36
5 − 1.2 xi
xi +1 = g3 ( xi ) = 0.5 xi
e
x0 = 1
∆xi = xi − xi −1
38
f ( xi )
xi +1 = xi − (9)
f ′ ( x0 ) = tan ϕ0 f ′ ( xi )
Các phương pháp mở
Bước 1: Cho x0, ε
f ( x)
Bước 2: Tính x0 ; ′ x0
Tiếp tuyến
Tích luỹ vòng lặp:
xi = x0 – x0 / ′ x0
Nếu | xi – x0| > ε
thì:
x0 = xi
đến bước 2
còn không thì đến bước 3
Bước 3: Hội tụ. In kết quả nghiệm x* = xi;
f(x*) = f(xi)
40
Các phương pháp mở 41
Tìm điểm nghiệm của phương trình f(x)=0 bằng phương pháp Newton-
Raphson với x0 = 15, ε=0.001
f ( x ) = e0.2 x − e −0.8 x − 2; x0 = 15
f ′ ( x ) = 0.2e + 0.8e
0.2 x −0.8 x
i xi f(x i ) f'(x i ) Δx i
0 15 18,08553078 4,0171123 -
f ( xi )
xi +1 = xi − f ′ x 1 10,49787772 6,162479222 1,632721094 4,502122278
( i) 2 6,723516476 1,832434607 0,771100215 3,774361246
3 4,347126779 0,354661317 0,501810569 2,376389697
Excel
4 3,640363432 0,016734045 0,457697892 0,706763347
5 3,603802098 3,17577E-05 0,45597063 0,036561334
6 3,603732449 1,12594E-10 0,455967397 6,96487E-05
Các phương pháp mở 42
f ( x)
18.08553
6.16248
1.83243
0.35466
x4 x3 x2 x1
Các phương pháp mở 43
f ( x) f ( x)
f ( x)
f ( x)
Các phương pháp mở 44
f ( x0 ) f ( x2 )
ϕ0 f ( x3 )
Nghiệm
f ( x4 )
x
f ′ ( x0 ) = tan ϕ0 x5 x4 x3 x2 x1
f ( xi )
f ( xi ) xi +1 = xi − Cần 2 điểm
xi +1 = xi − f ( xi ) − f ( xi −1 )
f ′ ( xi ) ban đầu
xi − xi −1 (10)
46
Tìm điểm nghiệm của phương trình f(x)=0 trong khoảng bằng phương pháp
dây cung với x1 = 15, x2 = 14, ε=0.001
f ( x ) = e0.2 x − e −0.8 x − 2; x1 = 15; x2 = 14
i xi f(x i ) Δx i
f ( xi )
xi +1 = xi − 1 15 18,08553078 -
f ( xi ) − f ( xi −1 ) 2 14 14,4446331 1
xi − xi −1 3 10,03267261 5,437171342 3,96732739
4
x1 = 15; x2 = 14 7,63787601 2,604772359 2,3947966
5 5,435537982 0,952756614 2,202338028
6 4,165397472 0,264681654 1,27014051
7 3,676812781 0,033449117 0,48858469
Excel
8 3,606136194 0,001096164 0,070676587
9 3,603741572 4,15972E-06 0,002394622
10 3,60373245 5,09302E-10 9,12172E-06
Các phương pháp mở 47
Ví dụ các bài toán kỹ thuật đưa về giải Phương trình 48
⇔ r32 = r12 + r22 + r42 − 2r1r2 cos φ + 2r1r4 cos α − 2r2 r4 cos (α − φ )
⇔ 2r1r4 cos α − 2r1r2 cos φ + ( r12 + r22 + r42 − r32 ) − 2r2 r4 cos (α − φ ) = 0
r1 r1 r12 + r22 + r42 − r32
⇔ cos α − cos φ + − cos (α − φ ) = 0
r2 r4 2r2 r4
R1 cos α − R2 cos φ + R3 − cos (α − φ ) = 0
⇔ (13)
r1 r1 r12 + r22 + r42 − r32
R1 = ; R2 = ; R3 =
r2 r4 2r2 r4
Xét trường hợp cụ thể: r1 = 10; r2 = 6; r3 = 8; r4 = 4 50
5 5 11 5 5 11
⇒ R1 = ; R2 = ; R3 = ⇒ (13) ⇔ cos α − cos φ + − cos (α − φ ) = 0 (14)
3 2 6 3 2 6
Với α=π/3:
5 π 5 11 π
(14 ) ⇔ cos − cos φ + − cos − φ = 0
f = @(x) ((5/2)*cos(x)+cos((1/3)*pi-x)-8/3);
3 3 2 6 3
fplot(f, [0, 2*pi], 'm-','Linewidth',2)
title('Do thi ham f(x)=(5/2)*cos(x)+cos((1/3)*pi- 5 π 8
x)-8/3') ⇔ cos φ + cos − φ − = 0 (15)
xlabel('x'),ylabel('f(x)'),grid on 2 3 3
là x0=1
Hệ phương trình đại số phi tuyến 51
f1 ( x1 , x2 ,… , xn ) = 0
Tìm nghiệm (x1,x2,…,xn) của hệ f 2 ( x1 , x2 ,… , xn ) = 0 (16)
phương trình sau:
…
f ( x , x ,… , x ) = 0
n 1 2 n
x 2 + xy = 10 f1 ( x1 , x2 ) = x12 + x1 x2 − 10 = 0
⇔
y + 3 xy 2
= 57 f (
2 1 2
x , x ) = x 2 + 3 x1 2 − 57 = 0
x 2
Hệ phương trình đại số phi tuyến 52
Hệ phương trình đại số phi tuyến 53
10 − x 2 10 − x 2
f1 ( x1 , x2 ) = x1 + x1 x2 − 10 = 0
2
x
1 = 1
1,i +1
x = 1,i
⇔ x2 ⇒ x2,i
f 2 ( x1 , x2 ) = x2 + 3 x1 x2 − 57 = 0
2
x = 57 − 3 x x 2
2 1 2 x
2,i +1 = 57 − 3 x x 2
1,i 2,i
Hệ phương trình đại số phi tuyến 54
Điều kiện 1: Các hàm số sau liên tục xung quanh điểm nghiệm:
∂g1 ∂g1 ∂g ∂g ∂g ∂g ∂g ∂g ∂g
g1 , g 2 ,… , g n , , ,… , 1 , 2 , 2 ,… , 2 ,… , n , n ,… , n
∂x1 ∂x2 ∂xn ∂x1 ∂x2 ∂xn ∂x1 ∂x2 ∂xn
∂g1 ∂g1 ∂g1
Điều kiện 2: + +… + <1
∂x1 ∂x2 ∂xn
∂g 2 + ∂g 2 + … + ∂g 2 < 1
∂x1 ∂x2 ∂xn (18)
…
∂g ∂g ∂g
n + n +… + n < 1
∂x1 ∂x2 ∂xn
Điều kiện 3: Các giá trị ban đầu tương đối gần với nghiệm:
x1,1 , x2,1 ,… , xn ,1
Hệ phương trình đại số phi tuyến 55
Giải hệ phương trình sau với điểm khởi đầu. Thực hiện 10 vòng lặp. Tính
chuẩn hoá sai số ước lượng của véctơ nghiệm và của véctơ hàm số.
f1 ( x, y ) = 2 x − sin 0.5 ( x − y ) = 0
x0 = ( x0 , y0 ) = ( 2, 2 )
f 2 ( x, y ) = 2 y − cos 0.5 ( x + y ) = 0
∂g 2 ∂g 2
+ = 0.4546487134 < 1
∂x ∂y
x0 =( 2,2 )
Hệ phương trình đại số phi tuyến 59
Excel
Hệ phương trình đại số phi tuyến 60
10 − x 2
10 − x 2
f1 ( x1 , x2 ) = x12 + x1 x2 − 10 = 0 x
1 = x1,i +1 =
1 1,i
⇔ x ⇒ x2,i
f 2 ( x1 , x2 ) = x2 + 3 x1 x2 − 57 = 0
2 2
x = 57 − 3 x x 2
2 1 2 x
2,i +1 = 57 − 3 x x 2
1,i +1 2,i
Hệ phương trình đại số phi tuyến 61
Giải hệ phương trình sau với điểm khởi đầu. Thực hiện 10 vòng lặp. Tính
chuẩn hoá sai số ước lượng của véctơ nghiệm và của véctơ hàm số.
f1 ( x, y ) = 2 x − sin 0.5 ( x − y ) = 0
x0 = ( x0 , y0 ) = ( 2, 2 )
f 2 ( x, y ) = 2 y − cos 0.5 ( x + y ) = 0
Excel
f1 ( x, y ) = 0
x0 = ( x0 , y0 ) (22)
f 2 ( x, y ) = 0
Khai triển dãy Taylor bậc 1 cho hàm 2 biến. Với i là số vòng lặp:
∂f1 ( x, y ) ∂f1 ( x, y )
f1 ( xi +1 , yi +1 ) = f1 ( xi , yi ) + ( xi +1 − xi ) + ( yi +1 − yi )
∂x ( xi , yi )
∂y ( xi , yi )
≅0
∂f 2 ( x, y ) ∂f 2 ( x, y )
f 2 ( xi +1 , yi +1 ) = f 2 ( xi , yi ) + ( xi +1 − xi ) ∂x + ( yi +1 − yi )
∂y
≅0 ( xi , yi ) ( xi , yi )
∂f 2 ( x, y ) ∂f1 ( x, y ) f1 f1′y
f1 ( xi , yi ) − f 2 ( xi , yi )
∂y ∂y f2 f 2′y
( xi , yi ) ( xi , yi )
xi +1 = xi −
∂f1 ( x, y ) ∂f 2 ( x, y ) ∂f1 ( x, y ) ∂f 2 ( x, y )
⋅ − ⋅
∂ x ∂ y ∂ y ∂ x ( xi , yi )
⇔
∂f1 ( x, y ) ∂f 2 ( x, y ) f1′x f1
f 2 ( xi , yi ) − f1 ( xi , yi )
∂x ( )
∂x ( xi , yi )
f 2′x f2
y = y − xi , yi
i +1 ∂f1 ( x, y ) ∂f 2 ( x, y ) ∂f1 ( x, y ) ∂f 2 ( x, y )
i
⋅ − ⋅
∂ x ∂y ∂ y ∂ x ( xi , yi ) f1′x f1′y
det ( J ) =
f 2′x f 2′y
Hệ phương trình đại số phi tuyến 65
xi +1 = xi + hi
(23)
yi +1 = yi + ki
Trong đó: ∂f1 ( x, y )
1 f1 f1′y f1′x =
hi = − ∂x
det ( J ) f 2 f 2′y (x ,y )
i i
f1′x ∂f1 ( x, y )
ki = −
1 f1 f1′x f1′y f1′y =
det ( J ) f 2′x det ( J ) = ∂y (x ,y )
f2 f 2′x f 2′y i i
f1′x f1′y ∂f 2 ( x, y )
J = f 2′x =
f ′ f ′ ∂x
2x 2y (x ,y )
i i
f1 = f1 ( xi , yi ) ∂f 2 ( x, y )
f 2′y =
f 2 = f 2 ( xi , yi ) ∂y (x ,y )
i i
Hệ phương trình đại số phi tuyến 66
Giải hệ phương trình sau với điểm khởi đầu. Thực hiện 10 vòng lặp. Tính
chuẩn hoá sai số ước lượng của véctơ nghiệm và của véctơ hàm số.
f1 ( x, y ) = 2 x − sin 0.5 ( x − y ) = 0
x0 = ( x0 , y0 ) = ( 2, 2 )
f 2 ( x, y ) = 2 y − cos 0.5 ( x + y ) = 0
Excel
Hệ phương trình đại số phi tuyến 68
f ( xi )
Với phương trình: xi +1 = xi −
f ′ ( xi )
Trong đó:
∂f1 ∂f1 ∂f1
∂x …
∂x2 ∂xn
x1,i +1 x1,i 1 f1′x1 f1′x2 … f1′xn f1 ( xi )
∂f 2 ∂f 2 ∂f 2
x2,i +1 x2,i … f 2′x1 f 2′x2 … f 2′xn f 2 ( xi )
xi +1 = ; xi = ; nJ×n = ∂x1 ∂x2 ∂xn = ; f ( xi ) =
n×1
⋮ n×1 ⋮
⋮ ⋮ ⋱ ⋮ n×1 ⋮
⋮ ⋮ ⋱ ⋮
xn ,i +1 xn ,i f nx′ 1 f nx′ 2 ⋯ f nx′ n f ( x )
n i
∂f n ∂f n
⋯
∂f n ( x1,i , x2,i ,…, xn ,i )
∂x1 ∂x2 ∂xn x , x ,…, x
( 1,i 2,i n ,i )
Hệ phương trình đại số phi tuyến 69
f1 ( x, y, z ) = 0
f 2 ( x, y , z ) = 0 x 0 = ( x0 , y0 , z0 ) xi +1 = xi − J −1 if ( xi )
3×1 3×1 3×3
3×1
f 3 ( x, y , z ) = 0
xi +1 xi f1′x f1′y f1′z f1 ( xi , yi , zi )
Trong đó: xi +1 = yi +1 ; xi = yi ; J = f 2′x
3×3
f 2′y f 2′z ; f ( xi ) = f 2 ( xi , yi , zi )
3×1 z 3×1 z f3′x f 3′y f3′z
3×1
i +1 i ( xi , yi , zi )
f ( x
3 i i i , y , z )
det J
2×2
1 x det
J 2 x
2×2
det
J 3 x
2× 2
f1
(25)
xi +1 xi xi +1 = xi + hi
1
yi +1 = yi − 3 y f2 ⇔ yi +1 = yi + ki
( )
det
1y J det J
2y det J
z z det J 2×2 2×2 2×2 z = z + l
i +1 i 3×3
f3 i +1 i i
det J1z det J 2 z det J 3 z
2×2 2×2 2×2
3
3
3
∑ f k det J kx ∑
2×2 ; k = − k =1
f k det J
ky ∑
2×2 ; l = − k =1
f k det J kz
2×2
hi = − k =1
( ) ( ) ( )
i i
det J det J det J
3×3 3×3 3×3
f 2′y f3′y f 2′z f3′z f 2′x f3′x 70
J1 x = J1 y = J1 z =
2×2 f 2′z
f3′z 2×2 f 2′x
f3′x 2×2 f 2′y f3′y
f3′y f1′y f3′z f1′z f3′x f1′x
J2x = J2 y = J2z =
2×2 f3′z
f1′z 2×2 f3′x
f1′x 2×2 f3′y f1′y
2×2
f1′y
J3x =
f1′z
f 2′y
f1′z
J3 y =
f 2′z 2×2 f1′x
f 2′z
f1′x
J3z =
f 2′x 2×2 f1′y
f 2′x
f 2′y
( )
det J
3×3
∂f k ( x, y, z )
f kx′ = ; k = 1, 2,3
∂x ( x , y ,z )
i i i
∂f k ( x, y, z )
f ky′ = ; k = 1, 2,3
∂y ( x , y ,z )
i i i
∂f k ( x, y, z )
f kz′ = ; k = 1, 2,3
∂z ( x , y ,z )
i i i
Hệ phương trình đại số phi tuyến 71
Giải hệ phương trình sau với điểm khởi đầu. Thực hiện 10 vòng lặp cho mỗi
phương pháp. Tính chuẩn hoá sai số ước lượng của véctơ nghiệm và của véctơ
hàm số tại mỗi vòng lặp.
f1 ( x, y, z ) = −4 x 2 + 2 y 2 + 3z 2 + xy + 9 xz + 8 z − 4 = 0
2
f ( x , y , z ) = − 6 x 2
− 4 y 2
+ 4 z 2
+ 6 xy − 4 yz − z + 39 = 0 x0 = ( x0 , y0 , z0 ) = ( 0,3, 2 )
3
f ( x , y , z ) = −3 y 2
+ 4 xy − 8 yz + 9 y − 2 z + 20 = 0
-1
-5
-2
-3
-4
0
-5
5
4
3
2
1
0
-1
-2
-3
-4 5
f 3 ( x, y, z ) = −3 y + 4 xy − 8 yz + 9 y − 2 z + 20 = 0
-5
-1
-2
-3
-4 -5
-5
5
4 0
3
2
1
0
-1
-2
-3
-4 5
-5
73
1) Phương pháp vòng lặp điểm cố định đơn giản: Biến đổi hệ PT về dạng:
1 9 1
8 y + z + 33 y 2
+ 129 z 2
+ 18 yz + 128 z − 64
f1 ( x, y, z ) = 0 ⇔ x = g1 ( x, y, z ) =
8 8
1 y + 9 z − 1 33 y 2 + 129 z 2 + 18 yz + 128 z − 64
8 8 8
3 1 1
4 x − z + −15 x 2
+ 20 z 2
− 12 xz − 4 z + 156
f 2 ( x, y , z ) = 0 ⇔ y = g 2 ( x, y , z ) =
2 4
3 x − 1 z − 1 −15 x 2 + 20 z 2 − 12 xz − 4 z + 156
4 2 4
1 −3 y 2 + 4 xy + 9 y + 20
f 3 ( x, y , z ) = 0 ⇔ z = g 3 ( x, y , z ) =
2 4 y +1
∂g 2 ∂g 2 ∂g 2
+ + = 0.6804730160 <1 Không đạt tiêu chuẩn hội tụ
∂x ∂y ∂z x = 0,3,2
0 ( )
∂g 2 ∂g 2 ∂g 2
+ + = 2.077832724 >1 Không đạt tiêu chuẩn hội tụ
∂x ∂y ∂z x = 0,3,2
0 ( )
∂g 2 ∂g 2 ∂g 2
+ + = 0.6804730160 < 1
Gần đạt đủ tiêu chuẩn. Có
∂x ∂y ∂z x = 0,3,2
0 ( ) thể kiểm tra
∂g3 ∂g3 ∂g3
+ + = 1.044378698 >1
∂x ∂y ∂z x0 =( 0,3,2)
2) Bước 2: Tính các đạo hàm riêng: 77
1 9 1
a) Phương án 4: x = g ( x , y , z ) = y + 1 z − 33 y 2 + 129 z 2 + 18 yz + 128 z − 64
8 8 8
3 1 1
y = g 2 ( x, y , z ) = x − z − −15 x 2 + 20 z 2 − 12 xz − 4 z + 156
4 2 4
1 −3 y + 4 xy + 9 y + 20
2
z = g ( x , y , z ) = ⋅
4 y +1
3
2
∂g 2 ∂g 2 ∂g 2
+ + = 2.077832724 >1 Không đạt tiêu chuẩn hội tụ
∂x ∂y ∂z x = 0,3,2
0 ( )
1) Bước 1: Tính đạo hàm riêng của các hàm số và ma trận Jacobian:
∂f1 ( x, y, z ) ∂f1 ( x, y, z ) ∂f1 ( x, y, z )
f
1x ′ = = −8 x + y + 9 z f1′y = = x + 4y f1′z = = 9x + 6z + 8
xi +1 = xi + hi ∂x ∂y ∂z
∂f ( x, y, z ) ∂f 2 ( x, y, z ) ∂f 2 ( x, y, z )
yi +1 = yi + ki J = f 2′x = 2 = −12 x + 6 y f 2′y = = 6x − 8 y − 4z f 2′z = = −4 y + 8 z − 1
z = z + l 3×3 ∂x ∂y ∂z
i +1 i i
∂f ( x, y, z ) ∂f3 ( x, y, z ) ∂f3 ( x, y, z )
f3′x = 3 = 4y f3′y = = 4x − 6 y − 8z + 9 f3′z = = −8 y − 2
∂ x ∂y ∂z
2×12x
det J det 2x
J det 3x
J
xi +1 xi 2×2 2×2
f1 f 2′y f3′y f 2′z f3′z f 2′x f3′x
J1 x = J1 y = J1 z =
yi +1 = yi −
1
f 2′z
f3 z 2×2 f 2′x
′
f3 x 2×2 f 2′y
′ f3′y
( )
det J1 y det J 2 y det J 3 y f 2 2×2
z z det J 2×2 2×2 2×2
i +1 i 3×3
f3 f3′y f1′y f3′z f1′z f3′x f1′x
J2x = J2y = J2z =
det J1z det J 2 z det J 3 z
2×2 2×2 2×2 2×2 f3′z
f1z 2×2 f3′x
′ ′
f1x 2×2 f3′y f1′y
f1′y f 2′y f1′z f 2′z f1′x f 2′x
3
f k det J kz
3 3
sol =
3.603732449186166
Hàm MATLAB giải phương trình đa thức bậc cao 84
f(x)
Hàm MATLAB giải Hệ phương trình đại số phi tuyến 85
f1 ( x, y ) = 2 x − sin 0.5 ( x − y ) = 0
Giải hệ phương trình sau: x0 = ( x0 , y0 ) = ( 2, 2 )
f 2 ( x, y ) = 2 y − cos 0.5 ( x + y ) = 0
function f = NonLinSys(x)
f(1) = 2*x(1) - sin(0.5*(x(1) - x(2)));
f(2) = 2*x(2) - cos(0.5*(x(1) + x(2)));
end
Hàm MATLAB giải Hệ phương trình đại số phi tuyến 86