Professional Documents
Culture Documents
(123doc) Giai Va Bien Luan PT Bac 2 New
(123doc) Giai Va Bien Luan PT Bac 2 New
I/ Dạng : Giải phương trình chứa ẩn ở mẫu quy về phương trình bậc 2:
Phương pháp:
- Đặt điều kiện: (Tìm tập xác định của phương trình).
- Quy đồng khử mẫu, quy về phương trình bậc hai.
- Giải phương trình, so với điều kiện để nhận nghiệm.
2x + 5 3x − 2
Ví dụ 1: Giải phương trình + =5
x+3 x
Giải
Điều kiện: x ≠ −3 ∧ x ≠ 0
Pt ⇔ (2x + 5)x + (3x − 2)(x + 3) = 4x(x + 3)
x = 6(nhan)
⇔ x2 − 6 ⇔
x = − 6(nhan)
Nghiệm phương trình x = ± 6
Bài tập: Giải các phương trình
2x + 1 x + 1 3x − 7
1/ − =
x − 2 x − 3 x 2 − 5x + 6
2x + 1 x + 1 5x + 1
2/ − =
x − 4 x − 1 x − 5x + 4
2
III/ Dạng : Tìm giá trị của m để phương trình a.x 2 + bx + c = 0 có hai nghiệm phân
biệt, chứng minh phương trình luôn có nghiệm:
Phương pháp: tính ∆ = b 2 − 4ac nếu ∆ ≥ 0 thì phương trình luôn có hai nghiệm
phân biệt
Ví dụ 1: Tìm m để phương trình x2 + 5x + ( m - 4 ) = 0 có hai nghiệm phân biệt
Giải
Để phương trình có hai nghiệm phân biệt thì
∆ = 25 − 4 ( m − 4 ) > 0
⇔ 41 − 4m > 0
41
⇔m<
4
Ví dụ 2: cho phương trình x2 -2( m + 1 )x +4m = 0
a) Chứng minh rằng phương trình luôn có nghiệm với mọi giá trị của m
x1 x2 5
b) Tìm m để phương trình có nghiệm x1 và x2 thoả mãn điều kiện + =
x2 x1 2
Giải
a) Ta có
∆ = ( m + 1) − 4m = m 2 − 2m + 1
2
= ( m − 1) ≥ 0
2
Bài tập 3: Tìm caùc giaù trò cuûa m ñeå caùc nghieäm cuûa phöông trình
a) x + ( m − 2 ) x + m + 5 = 0 Thoaû maõn x1 + x2 = 10
2 2 2
b) x − mx + (m − 1) = 0 Thoaû maõn x1 x2 + 2 ( x1 + x2 ) − 19 = 0
2
a) Vôùi giaù trò naøo cuûa m thì phöông trình coù hai nghieäm phaân bieät
b) Tìm m ñeå phöông trình coù nghieäm thoaû maõn x1 = 2 x2
c) Chöùng toû raèng A = 2 ( x1 + x2 ) − x1 x2 ñoäc laäp vôùi m
Bài tập 5: Cho phương trình bậc hai (m – 4)x2 – 2( m – 2)x + m – 1 = 0
a ) Tìm m để phương trình có hai nghiệm phân biệt
1 1
b) Tìm m để + = 5
x1 x2
c) Tìm hệ thức giữa x1 và x2 độc lập với m
giải
2m − 4 2m − 4 4
HD: c) S = ⇒S −2= −2= (1)
m−4 m−4 m−4
m −1 m −1 3
P= ⇒ P −1 = −1 = (2)
m−4 m−4 m−4
S −2 4
Lấy (1) chia cho (2) ta có: = ⇒ 3 ( S − 2 ) = 4 ( P − 1)
P −1 3
⇒ 3S − 4 P − 2 = 0 ⇒ 3( x1 + x2 ) − 4 x1 x2 − 2 = 0
II/ Dạng 2: Tìm giá trị của m để phương trình có nghiệm kép
Phương pháp tính ∆ rồi xét ∆ = 0 thì phương trình có nghiệm kép
Ví dụ 1:Tìm m để phương trình x 2 − 3mx + (2m 2 − m − 1) = 0 có nghiệm kép tìm n kép
đó
Giải
∆ = 9m − 4 ( 2m − m − 1) = 9m − 8m 2 + 4m + 4 = (m + 2) 2
2 2 2
IV/ Dạng : Tìm điều kiện để hai phương trình có nghiệm chung
Ví dụ 1: Tìm m để hai phương trình sau x 2 + mx + 1 = 0 và x 2 + x + m = 0 có nghiệm
chung tìm nghiệm chung đó
Giải
Giả sử x0 là nghiệm chung của hai phương trình ta có x02 + mx0 + 1 = 0 và
x02 + x0 + m = 0
Trừ vế với vế của mỗi phương trình ta được ( m – 1)(x0 – 1) = 0
a) Nếu m = 1 thì hai phương trình đã cho trở thành x2 + x +1 = 0
Phương trình này vô nghiệm do ∆ = −3 < 0
Vậy m ≠ 1 do đó x0 = 1
Thay x0 = 1 vào phương trình (1)ta được m = -2
-Với m = -2 thì phương trình x2 – 2x + 1 = 0 có nghiệm kép x1= x2 = 1
Phương trình x2 +x – 2 = 0 có nghiệm x3 = 1; x4 = -2
Vậy nghiệm chung x0 = 1
Bài tập 1: với giá trị nào của m thì hai phương trình sau
2 x 2 + (3m + 1) x − 9 = 0 và 6 x 2 + (7 m − 1) x − 19 = 0 có ít nhất một nghiệm
chung tìm nhiệm chung đó.
Bài tập 2: Tìm m để hai phương trình sau có nghiệm chung
x 2 + x + (m − 2) = 0 và x 2 + ( m − 2) x + 8 = 0
V/ Dạng : Tìm điều kiện m để phương trình có nghiệm thỏa điều kiện.
Ví dụ: Định m để phương trình x2 − 2(m − 1)x + 2m + 1 = 0 có 2 nghiệm bằng nhau và tìm
nghiệm đó.
Giải: phương trình đã cho có nghiệm kép ⇔ ∆ ' = (m − 1)2 − (2m + 1) = 0
m = 0
⇔ m 2 − 4m = 0 ⇔
m = 4
Với m = 0 ⇔ x = m − 1 = −1
Với m = 4 ⇔ x = 4 − 1 = 3
Vậy m = 0 thì nghiệm x = -1
m = 4 thì nghiệm x = 3
Bài tập 1: Tìm m để các phương trình sau có nghiệm kép và tìm nghiệm kép đó.
1/ mx2 − 2(m + 3)x + m + 1 = 0
2/ (1 + 4m)x2 − 4mx + m − 3 = 0
3/ (m − 2)x2 − mx + 2m − 3 = 0
Bài tập 2: Chứng tỏ phương trình sau có nghiệm với mọi m thuộc R
1/ x2 − 2(m + 1)x + 4m − 3 = 0
2/ −2x2 + 2(m + 1)x + m 2 − m = 0
3/ (2m 2 + 1)x2 − 2(m 2 + 4)x + 1 = 0
4/ x2 + (2m − 7)x − 2m = 0
Bài tập 3: Chứng tỏ phương trình sau vô nghiệm với mọi m thuộc R
1/ 2x2 + 2(m + 3)x + m 2 + 3m + 5 = 0
2/ 3x2 − 2(3m + 2)x + 3m 2 + 4m + 3 = 0
3/ (m 2 + 1)x2 + (m 4 + 2m 2 + 1)x + 1 = 0