Professional Documents
Culture Documents
Câu 1. Hàm sản lượng của một xí nghiệp có dạng như sau: Q(L, K) = 2L + 3 LK với L, K lần lượt là
lượng lao động và tiền vốn. Gọi A, B lần lượt là biên tế của Q theo L, theo K tại (L, K) = (40, 160). Chọn
kết quả đúng.
A. A.B = 15/2 B. A/B = 3/20 C. A + B = 20/3 D. A – B = 17/4.
∂Q ∂Q
Ta có: A = = 2 + 3 K 2 L và B = =3 L 2 K.
∂L ∂K
Câu 2. Xét hàm f(x, y) = x3 + y4 – 12a2x – 8y + 1 (a > 0). Chọn câu phát biểu sai.
A. Trên miền x > 0, y > 0 thì hàm f(x, y) đạt cực trị toàn cục
B. Hàm f(x, y) có cực tiểu
C. Hàm f(x, y) có cực đại
D. Hàm f(x, y) chỉ có một cực trị.
f x' = 0 2 2
3x − 12a = 0 x = 2a x = −2a
* ⇔ ⇔ ∨ .
= =
' 3 3
y
f = 0 3
4y − 8 =0 y 2 y 2
12a 0
+ Tại (2a, 3
2 ), ta có: H = ,
0 12 3 4
Xét cực trị toàn cục của hàm f(x, y) trên miền x > 0, y > 0: trên miền này, hàm số có một điểm dừng:
(2a, 3
2 ). Khi đó, ta có:
6x 0
H(x, y) =
2
,
0 12y
⇒ hàm số đạt cực tiểu toàn cục trên miền x > 0, y > 0 tại (2a, 3
2 ).
Câu 3. Xét phương trình vi phân 3y 2 y ' = 4x (*). Biết y = f(x) là một nghiệm riêng của phương trình (*)
thỏa điều kiện ban đầu f(0) = 1. Khi đó
3 3
A. f(1) = 2 B. f(1) = 3 C. f(1) = 2 D. f(1) = 3.
⇔ y3 = 2x2 + C ⇔ y = f(x) = 2x + C .
2
3
Ta có: α ± i.β = 3 ± i không phải là nghiệm của phương trình đặc trưng.
Do đó nghiệm riêng của PTVP đã cho có dạng: u(x) = e3x.[(ax + b).cosx + (cx + d).sinx].
f (x) − 4 2
Câu 5. Xét hàm số f(x) khả vi trên và thỏa mãn lim = . Chọn phát biểu đúng.
x →0 x +x
2
3
2 2
A. lim f (x) = 0 B. lim f (x) = C. lim f ' (x) = 0 D. lim f ' (x) = .
x →0 x →0 3 x →0 x →0 3
f (x) − 4
Ta có: lim[f (x) − 4] = lim(x 2 + x).
x →0 x →0 x2 + x
f (x) − 4
= lim(x 2 + x).lim = (02 + 0).(2/3) = 0.
x →0 x →0 x2 + x
Câu 6. Cho hàm số y(x) thỏa mãn x4 – 2xy – xey + y – 1 = 0. Khi đó giá trị y ' (0) là
A. 1 B. 2 – e C. e + 2 D. e – 2.
Lấy đạo hàm theo biến x hai vế của phtr (1), ta được:
A. Q0 = 5 B. Q0 = 10 C. Q0 = 15 D. Q0 = 20.
dQ / Q P
ε D (P) = = Q ' (P)
dP / P Q
−2 P −P
= . = .
2 300 − 2P 300 − 2P 300 − 2P
Câu 8. Cho hàm chi phí C(Q) = Q2 + 20Q + 100 với Q là mức sản lượng. Cho biết hệ số co giãn của C(Q)
tại Q0 là 6/5. Khi đó chi phí biên tại Q0 là
A. 30 B. 40 C. 60 D. 50.
Câu 9. Cho hàm số f(x, y) = x6 + y3 – 3x2 – 27y. Chọn phát biểu đúng.
A. f đạt cực tiểu tại (1, 3) và đạt cực đại tại (–1, –3)
B. f đạt cực đại tại (0, –3) và đạt cực tiểu tại (–1, –3)
C. f không đạt cực trị tại (±1, –3) và đạt cực đại tại (±1, 3)
D. f đạt cực tiểu tại (±1, 3).
f x' = 0 6x 5 − 6x =
0 6x(x 4 − 1) =
0 x =0 ∨ x =±1
* ⇔ ⇔ ⇔ .
y
f
'
= 0 3y − 27 =
2
0 2
3(y − 9) = 0 y = ±3
Do đó, hàm số có sáu điểm dừng: (0, 3); (0, –3); (±1, 3); (±1, –3).
−6 0
+ Tại (0, 3), ta có: H = ,
0 18
H2 = |H| = −108 < 0
−6 0
+ Tại (0, –3), ta có: H = ,
0 −18
H1 =−6 < 0
H=
2 = 108 > 0
H
24 0
+ Tại (±1, 3), ta có: H = ,
0 18
H=
1 24 > 0
H=
2 = 24.18 > 0
H
24 0
+ Tại (±1, –3), ta có: H = ,
0 −18
H2 = |H| = −24.18 < 0
b 1
Câu 10. Cho b > 0 và hàm số f(x, y) = bx 2 + 1 + y + bxy − 2x − y . Giả sử (x0, y0) là điểm dừng của
2
4 2
hàm f. Khi đó
A. f đạt cực đại toàn cục tại (x0, y0)
B. f đạt cực tiểu toàn cục tại (x0, y0)
C. f không đạt cực trị toàn cục tại (x0, y0)
D. các câu kia đều sai.
Câu 13. Cho hàm lợi ích U(x, y) có các đạo hàm riêng cấp hai liên tục trên 2 . Giả sử ta có điều kiện 8x2
+ 7y2 = 840 (1). Điều kiện cần để U đạt cực trị tại (x, y) thỏa điều kiện (1) là:
A. 7yU 'x = 8xU 'y B. 7xU 'x = 8yU 'y C. 8yU 'x = 7xU 'y D. các câu kia đều sai.
Ta có bài toán tìm cực trị của hàm U(x, y) với ràng buộc 8x2 + 7y2 = 840 (1).
Khi đó, điều kiện cần để U đạt cực trị tại (x, y) thỏa điều kiện (1) là hệ phtr sau có nghiệm (x, y, λ):
L’x = 0,
L’y = 0,
L’λ = 0,
Câu 14. Gọi P là giá bán và C = C(Q) là hàm chi phí, với Q là mức sản lượng. Biết rằng P.Q = 500 và chi
phí biên tại Q = 10 là 20. Khi đó dC/dP tại Q = 10 là
A. –2 B. –4 C. –12 D. –24.
Tại Q = 10, ta có: P = 500/10 = 50, dC/dQ = 20 và do đó, dC/dP = 20.( − 500/502) = − 4.
x
Câu 15. Cho x > 0 và y = . Hệ số co giãn của y đối với x tại x = 30 là
x + 30
Câu 16. Cho g là hàm khả vi trên và đặt f(x, y) = – y + g(– x2 + y2) với mọi (x, y) ∈ . Chọn kết quả
2
đúng.
Câu 17. Cho hàm f(x, y) = – 4x2 – 4y2 + 72ln(xy). Kết luận nào sau đây là đúng?
A. f không có cực trị B. f có cả cực đại và cực tiểu
C. f chỉ có cực đại D. f chỉ có cực tiểu.
A. Mọi nghiệm y(x) của phương trình (1) có tính chất lim y(x) = 0 .
x →−∞
B. Mọi nghiệm y(x) của phương trình (1) có tính chất lim y(x) = 0 .
x →+∞
x2 + C ∞
= lim (DVĐ )
x →−∞ e −2 x
∞
2x ∞
= lim (DVĐ )
x →−∞ −2e −2 x
∞
2
= lim = 0.
x →−∞ 4e −2 x
Câu 19. Nghiệm tổng quát của phương trình vi phân y '' − 4y ' − 5y =
7x cos x có dạng
Ta có: α ± i.β = 0 ± i không phải là nghiệm của phương trình đặc trưng.
Do đó nghiệm riêng của PTVP đã cho có dạng: u1(x) = e0x.[(mx + n).cosx + (mx + n).sinx].
x
Câu 20. Cho x > 0 và y = . Hệ số co giãn của y đối với x tại x = 80 là
x + 80
Câu 21. Cho hàm số y = y(x) thỏa mãn ln(2y) + 2xy = 0. Khi đó giá trị y ' (0) là
Câu 22. Cho biết P = 40 – 0,15Q2, trong đó P là đơn giá bán và Q là sản lượng. Khi đó, hệ số co giãn của
cầu theo giá khi P = 30 là
A. –0,5 B. –1,0 C. –1,5 D. –2,0.
dQ / Q dQ P 1 P
ε QP (P) = = . = .
dP / P dP Q dP dQ Q
1 P −P −P
= . = = .
−0, 3Q Q 0, 3Q 2
0, 3(40 − P) 0,15
−30
ε QP (30) = = –1,5.
0, 3(40 − 30) 0,15
Vậy ta chọn đáp án C.
Câu 23. Cho biết hàm sản xuất là Q(L, K) = 15L0,3K0,4 với L là lượng lao động và K là vốn. Khi L tăng 2%
và K không đổi thì Q tăng xấp xỉ
A. 0,3% B. 0,6% C. 0,8% D. 1,4%.
Câu hỏi đề bài: ∆L/L = 2% (với điều kiện K không đổi) ⇒ ∆Q/Q = ? %
∂Q / Q ∂Q L L
εQL =
= (L, K) =
= . 15.0, 3L−0 ,7 K 0,4 0, 3 .
∂L / L ∂L Q 15L K 0, 4
0,3
Ta có:
∆Q Q
≈ ε QL (L, K) =
0, 3 .
∆L L
Câu 24. Cho hàm số f(x, y) = x2 + 3xy + 2y2 – 5x + y – 7 có điểm dừng là (x0, y0). Chọn kết quả đúng.
A. M không phải là điểm cực trị và thỏa x0 + y0 = – 6
B. M không phải là điểm cực trị và thỏa x0 + y0 = 6
C. M là điểm cực tiểu và thỏa x0 + y0 = – 6
D. M là điểm cực đại và thỏa x0 + y0 = 6.
2 3
+ Tại (x0, y0) = (–23, 17), ta có: H = ,
3 4
H2 = |H| = −1 < 0
A. Mọi nghiệm y(x) của phương trình (1) có tính chất lim y(x) = 0 .
x →+∞
B. Mọi nghiệm y(x) của phương trình (1) có tính chất lim y(x) = 0 .
x →−∞
Đáp án: 1D, 2C, 3B, 4C, 5D, 6C, 7B, 8D, 9D, 10B,
11A, 12D, 13A, 14B, 15A, 16D, 17C, 18B, 19A, 20A,
21D, 22C, 23B, 24A, 25B.