Professional Documents
Culture Documents
Phần 1: CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (4.0 điểm – Mỗi câu đúng 0.2 điểm).
C. Hình chữ nhật [-5,5] x[-3,3]. D. Hình tròn tâm O(0;0) bán kính R =25
Câu 2: Cho hàm số f ( x, y ) = x5 + xy 3 + y 2 + 2022 . Đạo hàm riêng cấp một của hàm f ( x, y )
theo biến x là
A. f x = y 3 + y 2 + 2022 B. f=
x x5 + x
f x 5x4 + y3
C. = f x 3 xy 2 + 2 y
D. =
A. f xy (2,1) = 6 B. f xy (2,1) = 5
C. f xy (2,1) = 8 D. f xy (2,1) = 7
A. f ( x, y ) ≈ f x ( a, b ) . ( x − a ) + f y ( a, b ) . ( y − b ) − f ( a, b )
B. f ( x, y ) ≈ f x ( a, b ) . ( x − a ) + f y ( a, b ) . ( y − b ) + f ( a, b )
C. f ( x, y ) ≈ f x ( a , b ) . ( x + a ) + f y ( a , b ) . ( y + b ) − f ( a , b )
D. f ( x, y ) ≈ f x ( a, b ) . ( x + a ) + f y ( a, b ) . ( y + b ) + f ( a, b )
Câu 5: Mặt phẳng tiếp xúc với đồ thị hàm số f ( x, y ) =x 4 + 3 xy + 2 y 2 − 5 tại điểm M(1,2,10)
có phương trình
z 10 x + 11 y
A.= B. z = 11x + 10 y − 22
C. z = 10 x + 11 y − 22 z 11x + 10 y
D.=
1/4
A. Hàm số chỉ có 1 điểm tới hạn là (0,0)
đúng
A. 12 B. 10 C. 16 D. 14
Câu 8: Thể tích khối ba chiều nằm dưới đồ thị hàm số 𝑧𝑧 = 7𝑥𝑥 + 2𝑥𝑥𝑥𝑥 + 3𝑦𝑦 2 + 1 và nằm trên
hình chữ nhật R=[1,2]x[0,1] có giá trị là
A. 8 B. 10 C. 12 D. 14
Câu 10: Một là mỏng kim loại chiếm một miền D trong mp(xOy). Biết mật độ khối lượng tại
(x,y) là ρ ( x, y=
) 3 x + y 2 . Khi đó khối lượng của lá mỏng được tính bằng công thức
∫∫ x(3x + y ∫∫ y(3x + y
2 2
A. m
= )dA B. m
= )dx
D D
C. ∫∫ (3x + y ∫∫ xy(3x + y
2
= m )dA D. m
= 2
)dA
D D
Câu 11: Tính tích phân sau ∫∫∫ 24 xyzdV , với E =[1,2]x[0,1]x[0,2]. Chọn đáp án đúng
E
A. 36 B. 32 C. 34 D. 30
A. 4 B. 5 C. 6 D. 7
x= 2 + 4t
Câu 13: Tính ∫ ( x + 2 y + 1)ds biết (C) có phương trình tham số , 0 ≤ t ≤ 2 . Chọn
C y = 1 + 3t
đáp án đúng
2/4
A. 120 B. 140 C. 150 D. 170
x= t +1
Câu 14. Cho (C ) là đường cong có phương trình tham số 2
, 0 ≤ t ≤ 1 . Khi tính tích
y = 3t
phân đường
= I ∫ (4 x + y)dx ta có được kết quả là.
C
A. I = 5 B. I = 6 C. I = 7 D. I = 8
x = t 2
Câu 15: Cho (C ) là đường cong có phương trình tham số , 0 ≤ t ≤ 1 . Khi tính tích
y = 2t
phân đường
= I ∫ (3x + y)dy
C
ta có được kết quả là.
A. I = 2 B. I = 4 C. I = 6 D. I = 8
Câu 19: Cho f là hàm số hai hoặc ba biến khả vi và Gradient của nó liên tục trên đường cong
trơn (C ) có phương trình vecto r(t), 2021 ≤ t ≤ 2022 . chọn câu trả lời đúng.
A ∫ ∇=
f dr f (r (2022)) + f (r (2021)) . B. ∫ ∇=
f dr f (r (2022)) − f (r (2021))
C C
C. ∫ ∇=
f dr f (r (2021)) − f (r (2022)) D. ∫ ∇f dr =
f (r (2021)). f (r (2022))
C C
Câu 20: Một chất điểm chuyển động trên đoạn thẳng từ A(1; 2) đến B(4;3) dưới tác dụng của
trường lực F(x,y)= (x+y).i + (2x+5).j. Khi đó công sinh ra là
A. 25/2 B. 2 C. 5 D. 25
3/4
Phần 2: CÂU HỎI TRẢ LỜI NGẮN (3.0 điểm – Mỗi câu đúng 0.5 điểm): Chỉ trả lời kết
quả, không trình bày lời giải.
các cạnh của hình chữ nhật có 4 đỉnh O(0,0), A(1,0), B(1,2), C(0,2).
Phần 3: CÂU HỎI TỰ LUẬN (3.0 điểm)
Câu 27b (2 điểm): Tìm cực trị địa phương và điểm yên ngựa (nếu có) của hàm số sau.
f ( x, y ) = x 5 + y 2 − 80 x − 6 y + 2022
--------------------HẾT---------------------
Ghi chú : Sinh viên chỉ được phép sử dụng tài liệu là sách in “Giải tích Calculus 7e tập 2”
của tác giả James Stewart, nhóm biên dịch của Trường Đại học Duy Tân.
* Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.
4/4
ĐÁP ÁN ĐỀ THI ĐỀ SỐ
KẾT THÚC HỌC PHẦN
Trường Đại học Duy Tân
Môn: TOÁN CAO CẤP A2 1A
Khoa: Môi trường &KHTN
Khối lớp : MTH104
Bộ môn: Toán
Học kì:2 Năm học: 2021 – 2022
Thời gian làm bài: 90 phút
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
A x x x x x
B x x x x x
C x x x x x
D x x x x x
Câu 21:
TXĐ là hình chữ nhật [-2,2]x[-4,4]
Câu 22: Cho hàm số 3 biến f ( x, y, z ) = xy 2 z 3 . Tìm đạo hàm riêng 𝒇𝒇𝒙𝒙𝒙𝒙 .
ĐA: 𝒇𝒇𝒙𝒙 = 𝒚𝒚𝟐𝟐 𝒛𝒛𝟑𝟑 , 𝒇𝒇𝒙𝒙𝒙𝒙 = 𝟐𝟐𝟐𝟐𝒛𝒛𝟑𝟑
2
= ∫=
1
36 xdx 54 (0.5)
Câu 27b: (2.0 điểm) Tìm cực trị địa phương và điểm yên ngựa (nếu có) của hàm số sau.
f ( x, y ) = x 5 + y 2 − 80 x − 6 y + 2022
ĐA:
1/2
5 x 4 − 80, f xx =
fx = 20 x3 , f xy =
0
` f =2 y − 6, f yy =
2 (0.5)
y
……………………………………….
2/2