Professional Documents
Culture Documents
Bất phương trình f ( x ) x + m ( m là tham số thực) nghiệm đúng với mọi x ( 0;2 ) khi và chỉ
khi
A. m f ( 2 ) − 2 . B. m f ( 0 ) . C. m f ( 2 ) − 2 . D. m f ( 0 ) .
HD:
Ta có f ( x ) x + m, x ( 0; 2 ) m f ( x ) − x, x ( 0; 2 )(*) .
Dựa vào đồ thị của hàm số y = f ( x ) ta có với x ( 0;2 ) thì f ( x ) 1 .
Xét hàm số g ( x ) = f ( x ) − x trên khoảng ( 0; 2 ) .
g ( x ) = f ( x ) − 1 0, x ( 0; 2 ) .
Suy ra hàm số g ( x ) nghịch biến trên khoảng ( 0; 2 ) .
Do đó (*) m g ( 0 ) = f ( 0 ) .
Câu 129: Cho hàm số f ( x ) , hàm số y = f ( x ) liên tục trên và có đồ thị như hình vẽ bên.
Bất phương trình f ( x ) 2 x + m ( m là tham số thực) nghiệm đúng với mọi x ( 0; 2 ) khi và chỉ
khi
A. m f ( 0 ) . B. m f ( 2 ) − 4 . C. m f ( 0 ) . D. m f ( 2 ) − 4 .
Câu 130: Cho hàm số f ( x ) , hàm số y = f ( x ) liên tục trên và có đồ thị như hình vẽ bên.
Trang 18
y
y = f ( x)
1
x
O 2
Bất phương trình f ( x ) x + m ( m là tham số thực) nghiệm đúng với mọi x ( 0;2 ) khi và chỉ
khi
m f ( 2) − 2 . m f ( 2) − 2 . m f ( 0) . m f ( 0) .
A. B. C. D.
HD:
Ta có f ( x ) x + m, x ( 0; 2 ) m f ( x ) − x, x ( 0; 2 ) .
Xét hàm số g ( x ) = f ( x ) − x trên ( 0; 2 ) . Ta có g ( x ) = f ( x ) − 1.
Dựa vào đồ thị ta có f ( x ) 1, x ( 0; 2 ) .
y
y = f ( x)
1 y =1
x
O 2
Trang 19
Xét phương trình: f ( x 3 − 3 x ) =
4
(1) .
3
Đặt t = x3 − 3x , ta có: t = 3x 2 − 3 ; t = 0 x = 1 .
Bảng biến thiên:
4
Phương trình (1) trở thành f ( t ) = với t .
3
Từ đồ thị hàm số y = f ( x ) ban đầu, ta suy ra đồ thị hàm số y = f ( t ) như sau:
4
Suy ra phương trình f ( t ) = có các nghiệm t1 −2 t2 t3 2 t4 .
3
Từ bảng biến thiên ban đầu ta có:
+) x3 − 3x = t1 có 1 nghiệm x1 .
+) x3 − 3x = t4 có 1 nghiệm x2 .
+) x3 − 3x = t2 có 3 nghiệm x3 , x3 , x5 .
+) x3 − 3x = t3 có 3 nghiệm x6 , x7 , x8 .
Trang 20
Gọi ( C1 ) là phần đồ thị phía trên trục hoành, ( C2 ) phần đồ thị phía dưới trục hoành. Gọi ( C ') là
phần đồ thị đối xứng của ( C2 ) qua trục hoành.
Trang 21
y
2 3
y =
2
a4
-2 a1 O a2 2 a3 x
-1
- 3
y =
2
x3 − 3x = a1 , ( −2 a1 0 )
* Phương trình f ( x3 − 3x ) = x3 − 3x = a2 , ( 0 a2 2 ) .
3
2 3
x − 3x = a3 , ( a3 2 )
(3
)
* Phương trình f x3 − 3x = − x3 − 3x = a4 , ( a4 −2 ) .
2
Đồ thị hàm số y = x − 3 x có dạng như hình vẽ sau:
3
2 y = a3
y = a2
-1 O 1 x
y = a1
-2
y = a4
Trang 22
Với t ( −; −2) ( 2; + ) phương trình t = x3 − 3x có 1 nghiệm.
2
f (t ) =
Phương trình f ( x3 − 3x ) = (2) trở thành f ( t ) =
2 2 3
3 3 f (t ) = − 2
3
Dựa vào đồ thị ta có:
2
+ Phương trình f ( t ) = có 3 nghiệm thỏa mãn −2 t1 t2 2 t3 phương trình (2) có 7
3
nghiệm phân biệt.
2
+ Phương trình f ( t ) = − có 3 nghiệm thỏa mãn t4 −2 2 t5 t6 phương trình (2) có 3
3
nghiệm phân biệt.
Vậy phương trình đã cho có 10 nghiệm phân biệt.
Câu 136: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để đồ thị hàm số y = x 3 − 3mx 2 + 4m 3 có hai
điểm cực trị A và B sao cho tam giác OAB có diện tích bằng 4 với O là gốc tọa độ.
1
A. m = 4 . B. m = 1. C. m=1. D. m 0
2
x = 0 → y = 4m 3 1
HD: y’=0 → S OAB = . | 2m | . | 4m 3 |= 4 → m = 1 .
x = 2m, (m 0) → y = 0 2
Câu 137: Cho hàm số y = f(x) có bảng xét dấu của đạo hàm như sau hình vẽ.
- 1 2 3 4 +
x
f’(x) - 0 + 0 - 0 + 0
Hàm số y = 3 f ( x + 2) − x 3 + 3 x đồng biến trên khoảng nào dưới đây ?
A. (1; +∞). B. (-∞;-1). C. (-1;0). D. (0;2).
HD: Xét từng trường hợp. Xét -1<x<0 ta có y ' = 3 f '( x + 2) − 3x 2 + 3
1 x + 2 2 f ( x + 2) 0
−1 x 0 → 2 2 → 3 f ( x + 2) − 3 x 2 + 3 0
x 1 x −1 0
Câu 138: Cho hàm số y = f(x). Hàm số y = f’(x) có bảng biến thiên như hình vẽ sau
x - -3 1 +
+ 0
f’(x)
-3 -
Bất phương trình f ( x) e + m đúng với mọi x (−1;1) khi và chỉ khi
x
1 1
A. m f (1) − e . B. m f ( −1) − . C. m f (−1) − . D. m f (1) − e .
e e
HD: g ( x) = f ( x) − e m x (−1;1). g '( x) = f '( x) − e 0 x (−1;1) → g(x) nghịch
x x
1
biến trên (-1;1) → m g (−1) m f (−1) −
e
Câu 139: Cho hàm số f ( x) = mx + nx + px + qx + r (m, n, p, q, r R) .
4 3 2
Trang 23
Tập nghiệm của phương trình f(x) = r có số phần tử là:
A. 4. B. 3. C. 1. D. 2.
x = 0
HD: mx + nx + px + qx + r = r 3
4 3 2
mx + nx + px + q = 0(*)
2
Đặt h(x) =
2f(x)-x2. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. h(4)=h(-2)>h(2). B. h(4)=h(-2)<h(2). C. h(2)>h(4)>h(-2). D. h(2)>h(-2)>h(4).
HD: h’(x) = 2f’(x) -2x. Đặt đồ thị của y = f’(x) là (C), Vẽ đường thẳng d: y = x.
+ So sánh h(2) và h(4):
h( x ) 2 = h( 4) − h(2).
4
4
h' ( x ) = 4 → h(4) h(2) . (Vì đồ thị của d nằm trên đồ thị (C)
2 S1 = 2 ( h' ( x ) − x )dx 0
2
h' ( x ) =
−2
4 2 4
2 (h' ( x) − x)dx = 2[ (h' ( x) − x)dx + (h' ( x) − x)dx] = 2[ S 2 + S1 ] 0
→ h(4) h(−2)
−2 −2 2
(Vì rõ ràng S2 dương và lớn hơn S1)
Trang 24
Câu 141: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để đồ thị hàm số y = x 4 − 2mx 2 có ba điểm
cực trị tạo thành một tam giác có diện tích nhỏ hơn 1.
A. m>0. B. m<1. C. 0 m 3 4 . D. 0<m<1.
A(− m ;− m 2 )
HD: y = 4 x − 4mx O(0;0) ( m 0)
3
O
B ( m ;− m 2 )
→ AB = 2 m , h =| −m 2 |= m 2 .
1 A B
→ S = .2 m .m 2 1 m 1 → 0 m 1 .
2
Câu 142: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm y = x8 + ( m − 1) x5 − ( m 2 − 1) x 4 + 1 số
đạt cực tiểu tại x = 0 ?
A. 3 . B. 2 . C. Vô số. D. 1 .
HD:
y = x8 + (m − 1) x5 − (m 2 − 1) x 4 + 1 ; y ' = x3 8 x 4 + 5(m − 1) x − 4(m2 − 1)
Xét m 2 − 1 = 0 m = 1
Khi m = 1 y ' = 8 x7 hàm số đạt cực tiểu tại x = 0
Khi m = −1 y ' = 8 x 7 − 10 x 4 = x 4 (8 x3 − 10) hàm số không có cực trị tại x = 0
Xét m − 1 0 m 1 y ' = x 2 8 x5 + 5(m − 1) x 2 − 4(m 2 − 1) x
2
Số điểm cực trị của hàm số cũng là số điểm cực trị của hàm số f ( x) có đạo hàm
f '( x) = 8 x5 + 5(m − 1) x 2 − 4(m 2 − 1) x = g ( x) ; g '( x) = 40 x 4 + 10(m − 1) x + 4(1 − m 2 )
Hàm số có cực tiểu tại x = 0 g '(0) 0 −1 m 1
Vậy có 2 giá trị nguyên là m 0;1
Câu 143: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số y = x8 + ( m − 4 ) x5 − ( m2 − 16 ) x 4 + 1
đạt cực tiểu tại x = 0 .
A. 8 B. Vô số C. 7 D. 9
Câu 144: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số y = x + (m − 3) x5 − (m 2 − 9) x 4 + 1
8
A. 4 B. 7 C. 6 D. Vô số
Câu 145: Cho hai hàm số y = f ( x ) và y = g ( x) . Hai hàm số y = f '( x ) và y = g '( x) có đồ thị như
hình vẽ bên trong đó đường cong đậm hơn là đồ thị hàm số y = g '( x) .
A. 2; B. − ;0
16 3
5 4
Trang 25
C. ; + . D. 3;
16 13
5 4
A. ; 4
29
C. 6; D. ; +
13 36 36
B. 7;
4 4 5 5
25
x + 7 4 ;7 f ' ( x + 7 ) 10
13
HD: x ; 4 h '( x) 0
4 7 9 7
2 x − 3; g ' 2 x − 5
2 2 2
13
h ( x ) đồng biến trên ; 4
4
Câu 147: Cho hai hàm số y = f ( x ) , y = g ( x ) . Hai hàm số y = f ( x ) và y = g ( x ) có đồ thị như
hình vẽ bên, trong đó đường cong đậm hơn là đồ thị của hàm số y = g ( x ) .
5
Hàm số h ( x ) = f ( x + 6) − g 2x +
2
đồng biến trên khoảng nào dưới đây ?
A. ; + .
1
C. 3; .
21 21 17
B. ;1 . D. 4; .
5 4 5 4
Trang 26
x −1
Câu 148: Cho hàm số y = có đồ thị (C) . Gọi I là giao điểm của hai tiệm cận của (C) . Xét
x +1
tam giác đều ABI có 2 đỉnh A,B thuộc (C) , đoạn thẳng AB có độ dài bằng
A. 3 B. 2 C. 2 2 D. 2 3
HD:
2
Xét đồ thị y = − có đồ thị (T) và hai điểm A,B thuộc T
x
Tam giác OAB đều khi A,B ở cùng một nhánh của đồ thị (T) .. Giả sử A a; − , B b; − với
2 2
a b
a, b 0
4 4 4 4
OA2 = OB 2 a 2 + 2
= b2 + 2
a 2 − b2 =
ab = 2
2
−
a b b a2
OA.OB 1
cos AOB = = 2OA.OB = OA2 8 = OA2 OA = 2 2
OA.OB 2
x −1 2
y= =1− đồ thị (C) chỉ là phép tịnh tiến của đồ thị (T) theo OI mà phép tịnh tiến là phép
x +1 x +1
dời hình nên cạnh của tam giác đều là 2 2
x−2
Câu 149: Cho hàm số y = có đồ thị ( C ) . Gọi I là giao điểm của hai tiệm cận của ( C ) . Xét
x+2
tam giác đều ABI có hai đỉnh A, B thuộc ( C ) , đoạn thẳng AB có độ dài bằng
A. 2 2 B. 4 C. 2 D. 2 3
1 7
Câu 150: Cho hàm số y = x 4 − x 2 có đồ thị (C) . Có bao nhiêu điểm A thuộc (C) sao cho tiếp
8 4
tuyến của (C) tại A cắt (C) tại hai điểm phân biệt M ( x1; y1 ), N ( x2 ; y 2 ) (M,N khác A) thỏa mãn
y1 − y2 = 3( x1 − x2 )
A. 0. B. 2 C. 3 D. 1
y1 − y2
HD: Ta có = 3 nên đường thẳng MN có hệ số góc bằng 3 nên tiếp tuyến tại A có hệ số
x1 − x2
góc bằng 3
1 7
y 'A = 3 a3 − a = 3 a3 − 7a − 6 = 0 (a + 1)(a 2 − a − 6) = 0 a −2; −1;3
2 2
Mặt khác với đồ thị có 3 điểm cực trị như hàm số đã cho , để tiếp tuyến có hệ số góc bằng 3
21
đồng thời cắt (C) tại 2 điểm khác thì a (− 7;0) \ −
21
(Điểm uốn x0 = − ) a −2; −1
3 3
Vậy có 2 điểm cần tìm .
1 14 2
Câu 151: Cho hàm số y = x 4 − x có đồ thị ( C ) . Có bao nhiêu điểm A thuộc ( C ) sao cho tiếp
3 3
tuyến của ( C ) tại A cắt ( C ) tại hai điểm phân biệt M ( x1 ; y1 ) , N ( x2 ; y2 ) (M, N khác A) thỏa mãn
y1 − y2 = 8 ( x1 − x2 ) ?
A. 1 B. 2 C. 0 D. 3
HD:
Gọi d là tiếp tuyến của ( C ) tại A.
x = − 7
4 3 28
y ' = x − x y ' = 0 x = 0
3 3 x = 7
Do đó tiếp tuyến tại A cắt ( C ) tại M, N x A − 7; 7 . ( )
Trang 27
y1 − y2
Ta có: y1 − y2 = 8 ( x1 − x2 ) = 8 kd = 8
x1 − x2
xA = 3
x A = −1
x A − x A = 8 x A = −1 . Đối chiếu điều kiện:
4 3 28
x = −2 . Vậy có 2 điểm A thỏa ycbt.
3 3
x A = −2 A
1 7
Câu 152: Cho hàm số y = x 4 − x 2 có đồ thị ( C ) . Có bao nhiêu điểm A thuộc ( C ) sao cho tiếp
6 3
tuyến của ( C ) tại A cắt ( C ) tại hai điểm phân biệt M ( x1 ; y1 ) , N ( x2 ; y2 ) ( M , N kh¸ c A) thỏa mãn
y1 − y2 = 4 ( x1 − x2 ) ?
A. 3 . B. 0 . C. 1 . D. 2 .
Câu 153: Cho hàm số f ( x ) , bảng biến thiên của hàm số f ( x ) như sau
x = a, a ( −; −1)
x = b, b ( −1;0 )
Từ bảng biến thiên ta có phương trình f ( x ) = 0 có các nghiệm tương ứng là
x = c, c ( 0;1)
x = d , d (1; + )
.
Xét hàm số y = f ( x 2 − 2 x ) y = 2 ( x − 1) f ( x 2 − 2 x ) .
Giải phương trình
x = 1
2
x − 2x = a (1)
x −1 = 0
( )
. y = 0 2 ( x − 1) f x 2 − 2 x = 0
(
f x − 2x = 0
2 x2 − 2 x = b
) 2
(2)
x − 2x = c ( 3)
2
x − 2 x = d ( 4)
Xét hàm số h ( x ) = x 2 − 2 x ta có h ( x ) = x 2 − 2 x = −1 + ( x − 1) −1, x do đó
2
Trang 28
Phương trình x 2 − 2 x = c, ( 0 c 1) có hai nghiệm phân biệt x3 ; x4 không trùng với nghiệm của
phương trình (1) và phương trình ( 2 ) .
Phương trình x 2 − 2 x = d , ( d 1) có hai nghiệm phân biệt x5 ; x6 không trùng với nghiệm của
phương trình (1) và phương trình ( 2 ) và phương trình ( 3) .
Vậy phương trình y = 0 có 7 nghiệm phân biệt nên hàm số y = f ( x 2 − 2 x ) có 7 điểm cực trị.
Câu 154: Cho hàm số f ( x ) , bảng biến thiên của hàm số f ( x ) như sau:
x 2 + 2 x = c ( 0;1)
x 2 + 2 x = d (1; + )
* x 2 + 2 x − a = 0 có = 1 + a 0 a ( − ; − 1) nên phương trình vô nghiệm.
* x 2 + 2 x − b = 0 có = 1 + b 0 b ( −1; 0 ) nên phương trình có 2 nghiệm phân biệt.
* x 2 + 2 x − c = 0 có = 1 + c 0 c ( 0;1) nên phương trình có 2 nghiệm phân biệt.
* x 2 + 2 x − d = 0 có = 1 + d 0 d (1; + ) nên phương trình có 2 nghiệm phân biệt.
Nhận xét: 7 nghiệm trên khác nhau đôi một nên phương trình y = 0 có 7 nghiệm phân biệt.
Vậy hàm số y = f ( x 2 + 2 x ) có 7 cực trị.
Câu 155: Cho hàm số f ( x ) , bảng biến thiên của hàm số f ( x ) như sau:
Trang 29
1
x = 2
2
8 x − 4 = 0 4 x − 4 x = a ( −; − 1)
Ta có: y = ( 8 x − 4 ) f ( 4 x 2 − 4 x ) , y = 0 .
f 4(x 2
− 4 )
x = 0
2
4 x − 4 x = b ( −1; 0 )
4 x 2 − 4 x = c 0;1
( )
4 x − 4 x = d (1; + )
2
1
Ta có khi x = 4 x 2 − 4 x = −1 và f ( −1) = −3 0
2
Mặt khác: 4 x − 4 x = ( 2 x − 1) − 1 −1 nên:
2 2
- 4 x2 − 4 x = a vô nghiệm.
- 4 x 2 − 4 x = b có 2 nghiệm phân biệt x1 , x2 .
- 4 x 2 − 4 x = c có 2 nghiệm phân biệt x3 , x4 .
- 4 x2 − 4 x = d có 2 nghiệm phân biệt x5 , x6 .
Vậy phương trình y = 0 có 7 nghiệm bội lẻ phân biệt nên hàm số có 7 điểm cực trị.
Câu 156: Cho hàm số f ( x ) , bảng biến thiên của hàm số f ( x ) như sau:
x = x2
4 x2 + 4x = b ;
x = x3
x = x4
4 x2 + 4x = c ;
x = x5
x = x6
4 x2 + 4x = d .
x = x 7
Trang 30
Vì b c d do thuộc các khoảng khác nhau (như ( *) ) nên các nghiệm x2 , x3 , x4 , x5 , x6 , x7 đều
1
khác nhau và khác x1 = − . Do đó y = 0 có 7 nghiệm đơn phân biệt nên y đổi dấu 7 lần suy ra
2
hàm số có 7 điểm cực trị.
x − 3 x − 2 x −1 x
Câu 157: Cho hai hàm số y = + + + và y = x + 2 − x + m ( m là tham số thực)
x − 2 x −1 x x +1
có đồ thị lần lượt là ( C1 ) và ( C2 ) . Tập hợp tất cả các giá trị của m để ( C1 ) và ( C2 ) cắt nhau tại
4 điểm phân biệt là
A. ( −;2 . B. 2;+ ) . C. ( −; 2 ) . D. ( 2; + ) .
HD:
Phương trình hoành độ giao điểm của ( C1 ) và ( C2 ) :
x − 3 x − 2 x −1 x
+ + + = x+2 −x+m
x − 2 x −1 x x +1
x − 3 x − 2 x −1 x
+ + + − x + 2 + x − m = 0 (1).
x − 2 x −1 x x +1
x − 3 x − 2 x −1 x
Đặt f ( x ) = + + + − x + 2 + x −m.
x − 2 x −1 x x +1
Tập xác định D = \ −1;0;1; 2 .
1 1 1 1 x+2
f ( x) = + + + − +1
( x − 2) 2
( x − 1) 2
x 2
( x + 1) x + 2
2
1 1 1 1 x + 2 − ( x + 2)
= + + + +
( x − 2 ) ( x − 1)
2 2
x ( x + 1)
2 2
x+2
f ( x ) 0, x D, x −2 .
Bảng biến thiên
Trang 31
x x +1 x + 2 x + 3
+ + + −1 khi x −1
x x +1 x + 2 x + 3 x +1 x + 2 x + 3 x + 4
p ( x) = + + + − x +1 + x = .
x +1 x + 2 x + 3 x + 4 x x + 1 x + 2 x + 3
+ + + + 2 x + 1 khi x −1
x + 1 x + 2 x + 3 x + 4
1 1 1 1
+ + + 0, x −1
( x + 1) ( x + 2 ) ( x + 3) ( x + 4 )
2 2 2 2
Ta có p ( x ) =
1 + 1
+
1
+
1
+ 2 0, x −1
( x + 1) ( x + 2 ) ( x + 3) ( x + 4 )2
2 2 2
nên hàm số y = p ( x ) đồng biến trên mỗi khoảng ( −; −4 ) , ( −4; −3) , ( −3; −2 ) , ( −2; −1) ,
( −1; + ) .
Mặt khác ta có xlim p ( x ) = 3 và lim p ( x ) = − .
→+ x →−
Do đó để ( C1 ) và ( C2 ) cắt nhau tại đúng bốn điểm phân biệt thì phương trình (1) phải có 4
nghiệm phân biệt. Điều này xảy ra khi và chỉ khi đường thẳng y = m cắt đồ thị hàm số y = p ( x )
tại 4 điểm phân biệt m 3 .
x −1 x x +1 x + 2
Câu 159: Cho hai hàm số y = + + + và y = x + 2 − x − m ( m là tham số thực)
x x +1 x + 2 x + 3
có đồ thị lần lượt là ( C1 ) và ( C2 ) . Tập hợp tất cả các giá trị của m để ( C1 ) và ( C2 ) cắt nhau tại
đúng 4 điểm phân biệt là
A. −2; + ) . B. ( − : −2 ) . C. ( −2 : + ) . D. ( −; −2 .
HD:
x −1 x x +1 x + 2
Phương trình hoành độ giao điểm: + + + = x+2 −x−m.
x x +1 x + 2 x + 3
Tập xác định: D = \ −3; −2; −1;0
Với điều kiện trên, phương trình trở thành
1 1 1 1
4− − − − = x + 2 − x − m ( *)
x x +1 x + 2 x + 3
1 1 1 1
+ + + −4+ x+2 − x = m.
x x +1 x + 2 x + 3
1 1 1 1
Xét hàm số f ( x ) = + + + − 4 + x + 2 − x với tập xác định D . Ta có
x x +1 x + 2 x + 3
1 1 1 1 x+2
f ( x) = − 2 − − − + − 1 0, x D .
x ( x + 1) ( x + 2 ) ( x + 3)
2 2 2
x+2
Bảng biến thiên
Trang 32
Để ( C1 ) và ( C2 ) cắt nhau tại đúng 4 điểm phân biệt thì phương trình ( *) có 4 nghiệm phân
biệt. Từ bảng biến thiên suy ra tất cả các giá trị m cần tìm là m −2 .
x- 2 x- 1 x x+ 1
Câu 160: Cho hai hàm số y = + + + và y = x + 1 - x - m ( m là tham số
x- 1 x x+ 1 x+ 2
thực) có đồ thị lần lượt là (C1 ) và (C2 ). Tập hợp tất các các giải trịcủa m để (C1 ) và (C2 ) cắt
nhau tại đúng 4 điểm phân biệt là
A. ( −3; + ) . B. ( −; −3) . C. −3; + ) . D. ( −; −3 .
HD:
x- 2 x- 1 x x+ 1
Phương trình hoành độ giao điểm : + + + = x + 1 - x- m .
x- 1 x x+ 1 x+ 2
Tập xác định: D = ¡ \ {1;0; - 1; - 2} .
Với điều kiện trên, phương trình trở thành :
1 1 1 1
4- - - - = x + 1 - x - m (*)
x- 1 x x+ 1 x+ 2
1 1 1 1
Û + + + - 4+ x+ 1 - x = m
x- 1 x x+ 1 x+ 2
1 1 1 1
Xét hàm số f (x) = + + + - 4 + x + 1 - x với tập xác định D , ta có:
x- 1 x x+ 1 x+ 2
1 1 1 1 x+ 1
f ¢(x) = - 2
- 2- 2
- 2
+ - 1 < 0, " x Î D.
(x - 1) x (x + 1) (x + 2) x + 1
Bảng biến thiên:
Để (C1 ) và (C2 ) cắt nhau tại đúng 4 điểm phân biệt thì phương trình (*) có 4 nghiệm phân
biệt. Từ bảng biến thiên suy ra tất cả các giá trị m cần tìm là m £ - 3 .
-----------------------------------------------
ĐÁP ÁN
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
ĐA B B C A D C C A A B
Câu 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
ĐA B A B D D A A D C B
Câu 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30
ĐA A B A A B D B D A D
Câu 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40
ĐA D C D B C C D C B D
Câu 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50
ĐA B C B D C D A A D B
Câu 51 52 53 54 55 56 57 58 59 60
Trang 33
ĐA D D D A A B A B A B
Câu 61 62 63 64 65 66 67 68 69 70
ĐA A C D C C C A B C D
Câu 71 72 73 74 75 76 77 78 79 80
ĐA D C C D B D C B D A
Câu 81 82 83 84 85 86 87 88 89 90
ĐA C D B A A D D A B B
Câu 91 92 93 94 95 96 97 98 99 100
ĐA B B A C C C A A A C
Câu 101 102 103 104 105 106 107 108 109 110
ĐA D A D A C D D B C A
Câu 111 112 113 114 115 116 117 118 119 120
ĐA A A B A C B A A A A
Câu 121 122 123 124 125 126 127 128 129 130
ĐA C A A A A A A B C A
Câu 131 132 133 134 135 136 137 138 139 140
ĐA A B B A B A C C B A
Câu 141 142 143 144 145 146 147 148 149 150
ĐA A B A C A A B A B A
Câu 151 152 153 154 155 156 157 158 159 160
ĐA A D C D C C B D D D
Trang 34