You are on page 1of 17

Câu 126: Tìm giá trị thực của tham số m để đường thẳng d: y =(2m-1)x+3+m vuông góc với

đường thẳng đi qua hai cực trị của hàm số y = x 3 − 3 x 2 + 1 .


3 3 1 1
A. m = . B. m = . C. m = − . D. m = .
2 4 2 4
mx + 4m
Câu 127: Cho hàm số y = với m là tham số. Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị nguyên
x+m
của m để hàm số nghịch biến trong khoảng xác định. Tìm số phần tử của S.
A. 5. B. 4. C. Vô số. D. 3.
Câu 128: Cho hàm số f ( x ) , hàm số y = f  ( ) liên tục trên và có đồ thị như hình vẽ bên.
x

Bất phương trình f ( x )  x + m ( m là tham số thực) nghiệm đúng với mọi x  ( 0;2 ) khi và chỉ
khi
A. m  f ( 2 ) − 2 . B. m  f ( 0 ) . C. m  f ( 2 ) − 2 . D. m  f ( 0 ) .
HD:
Ta có f ( x )  x + m, x  ( 0; 2 )  m  f ( x ) − x, x  ( 0; 2 )(*) .
Dựa vào đồ thị của hàm số y = f  ( x ) ta có với x  ( 0;2 ) thì f  ( x )  1 .
Xét hàm số g ( x ) = f ( x ) − x trên khoảng ( 0; 2 ) .
g  ( x ) = f  ( x ) − 1  0, x  ( 0; 2 ) .
Suy ra hàm số g ( x ) nghịch biến trên khoảng ( 0; 2 ) .
Do đó (*)  m  g ( 0 ) = f ( 0 ) .
Câu 129: Cho hàm số f ( x ) , hàm số y = f  ( x ) liên tục trên và có đồ thị như hình vẽ bên.

Bất phương trình f ( x )  2 x + m ( m là tham số thực) nghiệm đúng với mọi x  ( 0; 2 ) khi và chỉ
khi
A. m  f ( 0 ) . B. m  f ( 2 ) − 4 . C. m  f ( 0 ) . D. m  f ( 2 ) − 4 .
Câu 130: Cho hàm số f ( x ) , hàm số y = f  ( x ) liên tục trên và có đồ thị như hình vẽ bên.

Trang 18
y
y = f ( x)
1

x
O 2

Bất phương trình f ( x )  x + m ( m là tham số thực) nghiệm đúng với mọi x  ( 0;2 ) khi và chỉ
khi
m  f ( 2) − 2 . m  f ( 2) − 2 . m  f ( 0) . m  f ( 0) .
A. B. C. D.
HD:
Ta có f ( x )  x + m, x  ( 0; 2 )  m  f ( x ) − x, x  ( 0; 2 ) .
Xét hàm số g ( x ) = f ( x ) − x trên ( 0; 2 ) . Ta có g  ( x ) = f  ( x ) − 1.
Dựa vào đồ thị ta có f  ( x )  1, x  ( 0; 2 ) .
y
y = f ( x)
1 y =1

x
O 2

Suy ra g  ( x )  0, x  ( 0; 2 ) . Do đó g ( x ) nghịch biến trên ( 0; 2 ) .


Bảng biến thiên:

Dựa vào bảng biến thiên suy ra m  g ( x ) , x  ( 0; 2 )  m  f ( 2 ) − 2.


Câu 131: Cho hàm số f ( x ) , hàm số y = f  ( x ) liên tục trên R và có đồ thị như hình vẽ bên.

Bất phương trình f ( x )  2 x + m ( m là tham số


thực) nghiệm đúng với mọi x  ( 0; 2 ) khi và chỉ khi
A. m  f ( 2 ) − 4 . B. m  f ( 0 ) . C. m  f ( 0 ) . D. m  f ( 2 ) − 4 .
Câu 132: Cho hàm số bậc ba y = f ( x ) có đồ thị như hình vẽ bên.

Số nghiệm thực của phương trình f ( x3 − 3x ) =


4

3
A. 3 . B. 8 . C. 7 . D. 4 .
HD:

Trang 19
Xét phương trình: f ( x 3 − 3 x ) =
4
(1) .
3
Đặt t = x3 − 3x , ta có: t  = 3x 2 − 3 ; t  = 0  x = 1 .
Bảng biến thiên:

4
Phương trình (1) trở thành f ( t ) = với t  .
3
Từ đồ thị hàm số y = f ( x ) ban đầu, ta suy ra đồ thị hàm số y = f ( t ) như sau:

4
Suy ra phương trình f ( t ) = có các nghiệm t1  −2  t2  t3  2  t4 .
3
Từ bảng biến thiên ban đầu ta có:
+) x3 − 3x = t1 có 1 nghiệm x1 .
+) x3 − 3x = t4 có 1 nghiệm x2 .
+) x3 − 3x = t2 có 3 nghiệm x3 , x3 , x5 .
+) x3 − 3x = t3 có 3 nghiệm x6 , x7 , x8 .

Vậy phương trình f ( x3 − 3 x ) = có 8 nghiệm.


4
3
Câu 133: Cho hàm số bậc ba y = f ( x ) có đồ thị như hình vẽ bên.

Số nghiệm thực của phương trình f ( x 3 − 3 x ) =


1

2
A. 6 . B. 10 . C. 12 . D. 3 .
HD:
Xét đồ thị của hàm số bậc ba y = f ( x ) có đồ thị ( C ) như hình vẽ đã cho

Trang 20
Gọi ( C1 ) là phần đồ thị phía trên trục hoành, ( C2 ) phần đồ thị phía dưới trục hoành. Gọi ( C ') là
phần đồ thị đối xứng của ( C2 ) qua trục hoành.

Đồ thị của hàm số y = f ( x ) chính là phần ( C1 ) và ( C ') .



f ( x3 − 3x ) =
1

Xét f ( x 3 − 3 x ) =  
1 2
2  f ( x3 − 3x ) = − 1
 2
Xét g ( x ) = x − 3x , g ' ( x ) = 3x − 3 = 0  x = 1 .
3 2

Quan sát đồ thị:


 x3 − 3x = 1  2

( )
1
+ Xét f x 3 − 3 x =   x3 − 3x = b  ( 0; 2 ) ( có lần lượt 1, 3, 3 nên có tất cả 7 nghiệm).
2  3
 x − 3x = c  ( −2;0 )
 x3 − 3x = c  2

( ) 1
+ Xét f x3 − 3x = −   x3 − 3x = d  2 ( có 3 nghiệm).
2  x3 − 3x = c  −2

Vậy có tất cả 10 nghiệm.
Câu 134: Cho hàm số bậc ba y = f ( x ) có đồ thị như hình vẽ bên.

Số nghiệm thực của phương trình f ( x3 − 3x ) =


3

2
A. 8 . B. 4 . C. 7 . D. 3 .
HD :

f ( x3 − 3x ) =
3

Phương trình f ( x3 − 3x ) =  
3 2 .
2  f ( x3 − 3x ) = − 3
 2

Trang 21
y

2 3
y =
2

a4
-2 a1 O a2 2 a3 x
-1
- 3
y =
2

 x3 − 3x = a1 , ( −2  a1  0 )

* Phương trình f ( x3 − 3x ) =   x3 − 3x = a2 , ( 0  a2  2 ) .
3
2  3
 x − 3x = a3 , ( a3  2 )

(3
)
* Phương trình f x3 − 3x = −  x3 − 3x = a4 , ( a4  −2 ) .
2
Đồ thị hàm số y = x − 3 x có dạng như hình vẽ sau:
3

2 y = a3

y = a2

-1 O 1 x

y = a1
-2
y = a4

Dựa vào đồ thị trên ta có:


- Phương trình x3 − 3x = a1 có 3 nghiệm phân biệt.
- Phương trình x3 − 3x = a2 có 3 nghiệm phân biệt.
- Phương trình x3 − 3x = a3 có 1 nghiệm.
- Phương trình x3 − 3x = a4 có 1 nghiệm.
Vậy phương trình f ( x3 − 3x ) =
3
có 8 nghiệm phân biệt.
2
Câu 135: Cho hàm số bậc ba y = f ( x ) có đồ thị như hình vẽ bên.

Số nghiệm thực của phương trình f ( x3 − 3x ) =


2

3
A. 6 B. 10 C. 3 D. 9
HD:
Đặt t = g ( x ) = x 3 − 3x (1)
Ta có g ' ( x ) = 3x 2 − 3 = 0  x  1
Bảng biến thiên

Dựa vào bảng biến thiên ta có


Với t  ( −2; 2 ) phương trình t = x3 − 3x có 3 nghiệm phân biệt.
Với t  −2; 2 phương trình t = x3 − 3x có 2 nghiệm phân biệt

Trang 22
Với t  ( −; −2)  ( 2; + ) phương trình t = x3 − 3x có 1 nghiệm.
 2
 f (t ) =
Phương trình f ( x3 − 3x ) = (2) trở thành f ( t ) =  
2 2 3
3 3  f (t ) = − 2
 3
Dựa vào đồ thị ta có:
2
+ Phương trình f ( t ) = có 3 nghiệm thỏa mãn −2  t1  t2  2  t3  phương trình (2) có 7
3
nghiệm phân biệt.
2
+ Phương trình f ( t ) = − có 3 nghiệm thỏa mãn t4  −2  2  t5  t6  phương trình (2) có 3
3
nghiệm phân biệt.
Vậy phương trình đã cho có 10 nghiệm phân biệt.
Câu 136: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để đồ thị hàm số y = x 3 − 3mx 2 + 4m 3 có hai
điểm cực trị A và B sao cho tam giác OAB có diện tích bằng 4 với O là gốc tọa độ.

1
A. m =  4 . B. m = 1. C. m=1. D. m  0
2
 x = 0 → y = 4m 3 1
HD: y’=0   → S OAB = . | 2m | . | 4m 3 |= 4 → m = 1 .
 x = 2m, (m  0) → y = 0 2
Câu 137: Cho hàm số y = f(x) có bảng xét dấu của đạo hàm như sau hình vẽ.
- 1 2 3 4 +
x

f’(x) - 0 + 0 - 0 + 0
Hàm số y = 3 f ( x + 2) − x 3 + 3 x đồng biến trên khoảng nào dưới đây ?
A. (1; +∞). B. (-∞;-1). C. (-1;0). D. (0;2).
HD: Xét từng trường hợp. Xét -1<x<0 ta có y ' = 3 f '( x + 2) − 3x 2 + 3
1  x + 2  2  f ( x + 2)  0
−1  x  0 →  2  2 → 3 f ( x + 2) − 3 x 2 + 3  0
x  1 x −1  0
Câu 138: Cho hàm số y = f(x). Hàm số y = f’(x) có bảng biến thiên như hình vẽ sau
x - -3 1 +
+ 0
f’(x)
-3 -
Bất phương trình f ( x)  e + m đúng với mọi x  (−1;1) khi và chỉ khi
x

1 1
A. m  f (1) − e . B. m  f ( −1) − . C. m  f (−1) − . D. m  f (1) − e .
e e
HD: g ( x) = f ( x) − e  m x  (−1;1). g '( x) = f '( x) − e  0 x  (−1;1) → g(x) nghịch
x x

1
biến trên (-1;1) → m  g (−1)  m  f (−1) −
e
Câu 139: Cho hàm số f ( x) = mx + nx + px + qx + r (m, n, p, q, r  R) .
4 3 2

Hàm số f’(x) có đồ thị như hình vẽ.

Trang 23
Tập nghiệm của phương trình f(x) = r có số phần tử là:
A. 4. B. 3. C. 1. D. 2.

x = 0
HD: mx + nx + px + qx + r = r   3
4 3 2

 mx + nx + px + q = 0(*)
2

4mx 3 + 3nx 2 + 3 px + q = 0 có 3 nghiệm như đồ thị


 −b 3n 13
 x1 + x2 + x3 = a = − 4m = 4 
n=− m
13
  3
 c 2p 1 
→  x1 x2 + x2 x3 + x1 x3 = = = −   p = −m thay vào (*) ta được:
 a 4 m 2 q = 15m
 d q −15 
 x1 x2 x3 = − a = − 4m = − 4 

 5
13 2  x=−
mx − x − mx + 15m = 0 
3
3
3 
x = 3
Vậy phương trình đã cho có 3n.
Câu 140: Cho hàm số y = f(x). Đồ thị hàm số y = f’(x) như hình vẽ bên.

Đặt h(x) =
2f(x)-x2. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. h(4)=h(-2)>h(2). B. h(4)=h(-2)<h(2). C. h(2)>h(4)>h(-2). D. h(2)>h(-2)>h(4).
HD: h’(x) = 2f’(x) -2x. Đặt đồ thị của y = f’(x) là (C), Vẽ đường thẳng d: y = x.
+ So sánh h(2) và h(4):
h( x ) 2 = h( 4) − h(2).
4
4

 h' ( x ) = 4 → h(4)  h(2) . (Vì đồ thị của d nằm trên đồ thị (C)
2 S1 = 2  ( h' ( x ) − x )dx  0
2

trên [2;4] nên  (h' ( x) − x)dx  0 ).


2
+ So sánh h(4) và h(-2):
h( x) −2 = h(4) − h(−2).
4
4

 h' ( x ) =
−2
4 2 4
2  (h' ( x) − x)dx = 2[  (h' ( x) − x)dx +  (h' ( x) − x)dx] = 2[ S 2 + S1 ]  0
→ h(4)  h(−2)

−2 −2 2
(Vì rõ ràng S2 dương và lớn hơn S1)
Trang 24
Câu 141: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để đồ thị hàm số y = x 4 − 2mx 2 có ba điểm
cực trị tạo thành một tam giác có diện tích nhỏ hơn 1.
A. m>0. B. m<1. C. 0  m  3 4 . D. 0<m<1.

 A(− m ;− m 2 )

HD: y  = 4 x − 4mx O(0;0) ( m  0)
3
O
 B ( m ;− m 2 )

→ AB = 2 m , h =| −m 2 |= m 2 .
1 A B
→ S = .2 m .m 2  1  m  1 → 0  m  1 .
2
Câu 142: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm y = x8 + ( m − 1) x5 − ( m 2 − 1) x 4 + 1 số
đạt cực tiểu tại x = 0 ?
A. 3 . B. 2 . C. Vô số. D. 1 .
HD:
y = x8 + (m − 1) x5 − (m 2 − 1) x 4 + 1 ; y ' = x3 8 x 4 + 5(m − 1) x − 4(m2 − 1) 
 
Xét m 2 − 1 = 0  m = 1
Khi m = 1  y ' = 8 x7 hàm số đạt cực tiểu tại x = 0
Khi m = −1  y ' = 8 x 7 − 10 x 4 = x 4 (8 x3 − 10) hàm số không có cực trị tại x = 0
Xét m − 1  0  m  1  y ' = x 2 8 x5 + 5(m − 1) x 2 − 4(m 2 − 1) x 
2
 
Số điểm cực trị của hàm số cũng là số điểm cực trị của hàm số f ( x) có đạo hàm
f '( x) = 8 x5 + 5(m − 1) x 2 − 4(m 2 − 1) x = g ( x) ; g '( x) = 40 x 4 + 10(m − 1) x + 4(1 − m 2 )
Hàm số có cực tiểu tại x = 0  g '(0)  0  −1  m  1
Vậy có 2 giá trị nguyên là m 0;1
Câu 143: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số y = x8 + ( m − 4 ) x5 − ( m2 − 16 ) x 4 + 1
đạt cực tiểu tại x = 0 .
A. 8 B. Vô số C. 7 D. 9
Câu 144: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số y = x + (m − 3) x5 − (m 2 − 9) x 4 + 1
8

đạt cực tiểu tại x = 0 ?

A. 4 B. 7 C. 6 D. Vô số
Câu 145: Cho hai hàm số y = f ( x ) và y = g ( x) . Hai hàm số y = f '( x ) và y = g '( x) có đồ thị như
hình vẽ bên trong đó đường cong đậm hơn là đồ thị hàm số y = g '( x) .

Hàm số h( x) = f ( x + 7) − g  2 x +  đồng biến trên khoảng nào dưới đây


9
 2

A.  2;  B.  − ;0 
16 3
 5  4 

Trang 25
C.  ; +  . D.  3; 
16 13
 5   4

HD: h '( x) = f '( x + 7) − 2 g '  2 x + 


9
 2
Dựa vào đồ thị ta có f '( x + 7)  10 khi
3  x + 7  m  −4  x  m − 7; m  (8;10)
 9  9
2 g '  2 x +   10  g '  2 x +   5 x
 2  2

Suy ra f '( x + 7)  10  2 g '  2 x +  x  (−4; m − 7)   − ;0 


9 3
 2  4 

Vậy h( x) đồng biến trên  − ;0 


3
 4 
Câu 146: Cho hai hàm số y = f ( x ) , y = g ( x ) . Hai hàm số y = f ' ( x ) và y = g ' ( x ) có đồ thị như
hình vẽ bên, trong đó đường cong đậm hơn là đồ thị của hàm số y = g ' ( x ) .

Hàm số h ( x ) = f ( x + 3) − g  2 x −  đồng biến trên khoảng nào dưới đây?


7
 2

A.  ; 4 
 29 
C.  6;  D.  ; + 
13 36 36
B.  7; 
4   4   5   5 
  25 
 x + 7   4 ;7   f ' ( x + 7 )  10
 13    
HD: x   ; 4     h '( x)  0
4   7  9  7
2 x −   3;   g '  2 x −   5
 2  2  2
 13 
 h ( x ) đồng biến trên  ; 4 
4 
Câu 147: Cho hai hàm số y = f ( x ) , y = g ( x ) . Hai hàm số y = f  ( x ) và y = g  ( x ) có đồ thị như
hình vẽ bên, trong đó đường cong đậm hơn là đồ thị của hàm số y = g  ( x ) .

 5
Hàm số h ( x ) = f ( x + 6) − g  2x + 
 2
đồng biến trên khoảng nào dưới đây ?
A.  ; +   .
1 
C.  3;  .
21 21  17 
B.  ;1 . D.  4;  .
 5  4   5   4

Trang 26
x −1
Câu 148: Cho hàm số y = có đồ thị (C) . Gọi I là giao điểm của hai tiệm cận của (C) . Xét
x +1
tam giác đều ABI có 2 đỉnh A,B thuộc (C) , đoạn thẳng AB có độ dài bằng
A. 3 B. 2 C. 2 2 D. 2 3
HD:
2
Xét đồ thị y = − có đồ thị (T) và hai điểm A,B thuộc T
x
Tam giác OAB đều khi A,B ở cùng một nhánh của đồ thị (T) .. Giả sử A  a; −  , B  b; −  với
2 2
 a  b
a, b  0
4 4 4 4
OA2 = OB 2  a 2 + 2
= b2 + 2
 a 2 − b2 =
 ab = 2
2

a b b a2
OA.OB 1
cos AOB = =  2OA.OB = OA2  8 = OA2  OA = 2 2
OA.OB 2
x −1 2
y= =1− đồ thị (C) chỉ là phép tịnh tiến của đồ thị (T) theo OI mà phép tịnh tiến là phép
x +1 x +1
dời hình nên cạnh của tam giác đều là 2 2
x−2
Câu 149: Cho hàm số y = có đồ thị ( C ) . Gọi I là giao điểm của hai tiệm cận của ( C ) . Xét
x+2
tam giác đều ABI có hai đỉnh A, B thuộc ( C ) , đoạn thẳng AB có độ dài bằng
A. 2 2 B. 4 C. 2 D. 2 3
1 7
Câu 150: Cho hàm số y = x 4 − x 2 có đồ thị (C) . Có bao nhiêu điểm A thuộc (C) sao cho tiếp
8 4
tuyến của (C) tại A cắt (C) tại hai điểm phân biệt M ( x1; y1 ), N ( x2 ; y 2 ) (M,N khác A) thỏa mãn
y1 − y2 = 3( x1 − x2 )

A. 0. B. 2 C. 3 D. 1
y1 − y2
HD: Ta có = 3 nên đường thẳng MN có hệ số góc bằng 3 nên tiếp tuyến tại A có hệ số
x1 − x2
góc bằng 3
1 7
 y 'A = 3  a3 − a = 3  a3 − 7a − 6 = 0  (a + 1)(a 2 − a − 6) = 0  a  −2; −1;3
2 2
Mặt khác với đồ thị có 3 điểm cực trị như hàm số đã cho , để tiếp tuyến có hệ số góc bằng 3
 21 
đồng thời cắt (C) tại 2 điểm khác thì a  (− 7;0) \ −
21
 (Điểm uốn x0 = − )  a  −2; −1
 3  3
Vậy có 2 điểm cần tìm .
1 14 2
Câu 151: Cho hàm số y = x 4 − x có đồ thị ( C ) . Có bao nhiêu điểm A thuộc ( C ) sao cho tiếp
3 3
tuyến của ( C ) tại A cắt ( C ) tại hai điểm phân biệt M ( x1 ; y1 ) , N ( x2 ; y2 ) (M, N khác A) thỏa mãn
y1 − y2 = 8 ( x1 − x2 ) ?
A. 1 B. 2 C. 0 D. 3
HD:
Gọi d là tiếp tuyến của ( C ) tại A.
x = − 7
4 3 28 
y ' = x − x  y ' = 0  x = 0
3 3 x = 7

Do đó tiếp tuyến tại A cắt ( C ) tại M, N  x A  − 7; 7 . ( )
Trang 27
y1 − y2
Ta có: y1 − y2 = 8 ( x1 − x2 )  = 8  kd = 8
x1 − x2
 xA = 3
 x A = −1
x A − x A = 8   x A = −1 . Đối chiếu điều kiện:
4 3 28
 x = −2 . Vậy có 2 điểm A thỏa ycbt.
3 3
 x A = −2  A

1 7
Câu 152: Cho hàm số y = x 4 − x 2 có đồ thị ( C ) . Có bao nhiêu điểm A thuộc ( C ) sao cho tiếp
6 3
tuyến của ( C ) tại A cắt ( C ) tại hai điểm phân biệt M ( x1 ; y1 ) , N ( x2 ; y2 ) ( M , N kh¸ c A) thỏa mãn
y1 − y2 = 4 ( x1 − x2 ) ?
A. 3 . B. 0 . C. 1 . D. 2 .
Câu 153: Cho hàm số f ( x ) , bảng biến thiên của hàm số f  ( x ) như sau

Số điểm cực trị của hàm số y = f ( x 2 − 2 x ) là


A. 9 . B. 3 . C. 7 . D. 5 .
HD:

 x = a, a  ( −; −1)

 x = b, b  ( −1;0 )
Từ bảng biến thiên ta có phương trình f  ( x ) = 0 có các nghiệm tương ứng là 
 x = c, c  ( 0;1)
 x = d , d  (1; + )

.

Xét hàm số y = f ( x 2 − 2 x )  y = 2 ( x − 1) f  ( x 2 − 2 x ) .
Giải phương trình
x = 1
 2
 x − 2x = a (1)
 x −1 = 0 
( )
. y = 0  2 ( x − 1) f  x 2 − 2 x = 0  
(
 f  x − 2x = 0
2   x2 − 2 x = b
)  2
(2)

 x − 2x = c ( 3)
 2
 x − 2 x = d ( 4)
Xét hàm số h ( x ) = x 2 − 2 x ta có h ( x ) = x 2 − 2 x = −1 + ( x − 1)  −1, x  do đó
2

Phương trình x 2 − 2 x = a, ( a  −1) vô nghiệm.


Phương trình x 2 − 2 x = b, ( −1  b  0 ) có hai nghiệm phân biệt x1 ; x2 không trùng với nghiệm
của phương trình (1) .

Trang 28
Phương trình x 2 − 2 x = c, ( 0  c  1) có hai nghiệm phân biệt x3 ; x4 không trùng với nghiệm của
phương trình (1) và phương trình ( 2 ) .
Phương trình x 2 − 2 x = d , ( d  1) có hai nghiệm phân biệt x5 ; x6 không trùng với nghiệm của
phương trình (1) và phương trình ( 2 ) và phương trình ( 3) .
Vậy phương trình y = 0 có 7 nghiệm phân biệt nên hàm số y = f ( x 2 − 2 x ) có 7 điểm cực trị.
Câu 154: Cho hàm số f ( x ) , bảng biến thiên của hàm số f  ( x ) như sau:

Số điểm cực trị của hàm số y = f ( x 2 + 2 x ) là


A. 3 . B. 9 . C. 5 . D. 7 .
HD:
Ta có y = ( 2 x + 2 ) f  ( x 2 + 2 x ) .
 x = −1
 2
2 x + 2 = 0  x + 2 x = a  ( − ; − 1)
Cho y = 0   
  x 2 + 2 x = b  ( −1; 0 ) .
( )
 f  x + 2 x = 0
2

 x 2 + 2 x = c  ( 0;1)

 x 2 + 2 x = d  (1; +  )

* x 2 + 2 x − a = 0 có  = 1 + a  0 a  ( − ; − 1) nên phương trình vô nghiệm.
* x 2 + 2 x − b = 0 có  = 1 + b  0 b  ( −1; 0 ) nên phương trình có 2 nghiệm phân biệt.
* x 2 + 2 x − c = 0 có  = 1 + c  0 c  ( 0;1) nên phương trình có 2 nghiệm phân biệt.
* x 2 + 2 x − d = 0 có  = 1 + d  0 d  (1; +  ) nên phương trình có 2 nghiệm phân biệt.
Nhận xét: 7 nghiệm trên khác nhau đôi một nên phương trình y = 0 có 7 nghiệm phân biệt.
Vậy hàm số y = f ( x 2 + 2 x ) có 7 cực trị.
Câu 155: Cho hàm số f ( x ) , bảng biến thiên của hàm số f  ( x ) như sau:

Số điểm cực trị của hàm số y = f ( 4 x 2 − 4 x ) là


A. 9 . B. 5 . C. 7 . D. 3 .
HD:
 x = a  ( −; − 1)

Dựa vào bảng biến thiên ta có: f  ( x ) = 0   x = b  ( −1; 0 ) .
 x = c  0;1
 ( )
 x = d  (1; +  )

Trang 29
 1
x = 2
 2
8 x − 4 = 0  4 x − 4 x = a  ( −; − 1)
Ta có: y = ( 8 x − 4 ) f  ( 4 x 2 − 4 x ) , y = 0   .
 f  4(x 2
− 4 )
x = 0 
 2
 4 x − 4 x = b  ( −1; 0 )
 4 x 2 − 4 x = c  0;1
 ( )
 4 x − 4 x = d  (1; +  )
2



1
Ta có khi x =  4 x 2 − 4 x = −1 và f  ( −1) = −3  0
2
Mặt khác: 4 x − 4 x = ( 2 x − 1) − 1  −1 nên:
2 2

- 4 x2 − 4 x = a vô nghiệm.
- 4 x 2 − 4 x = b có 2 nghiệm phân biệt x1 , x2 .
- 4 x 2 − 4 x = c có 2 nghiệm phân biệt x3 , x4 .
- 4 x2 − 4 x = d có 2 nghiệm phân biệt x5 , x6 .
Vậy phương trình y = 0 có 7 nghiệm bội lẻ phân biệt nên hàm số có 7 điểm cực trị.
Câu 156: Cho hàm số f ( x ) , bảng biến thiên của hàm số f  ( x ) như sau:

Số điểm cực trị của hàm số y = f ( 4 x 2 + 4 x ) là


A. 5 . B. 9 . C. 7 . D. 3 .
HD:
 f  ( 4x2 + 4x ) = 0

Ta có y = ( 8 x + 4 ) f  ( 4 x 2 + 4 x ) ; y = 0  
f  ( 4 x 2
+ 4 x ) 
= 0
.
 1
8 x + 4 = 0  x1 = −
2
 x = a  ( −; −1)

 x = b  ( −1;0 )
Dựa vào bảng biến thiên của f  ( x ) nhận thấy f  ( x ) = 0   .
 x = c  ( 0;1)
 x = d  (1; + )

 4 x 2 + 4 x = a  ( −; −1)
 2
 4 x + 4 x = b  ( −1;0 )
Do đó f  ( 4 x + 4 x ) = 0   2
2
(*) . Lại có
 4 x + 4 x = c  ( 0;1)
 4 x 2 + 4 x = d  1; +
 ( )
4 x 2 + 4 x = a vô nghiệm vì 4 x 2 + 4 x = ( 2 x + 1) − 1  −1, x ;
2

 x = x2
4 x2 + 4x = b   ;
 x = x3
 x = x4
4 x2 + 4x = c   ;
 x = x5
 x = x6
4 x2 + 4x = d   .
 x = x 7

Trang 30
Vì b  c  d do thuộc các khoảng khác nhau (như ( *) ) nên các nghiệm x2 , x3 , x4 , x5 , x6 , x7 đều
1
khác nhau và khác x1 = − . Do đó y = 0 có 7 nghiệm đơn phân biệt nên y đổi dấu 7 lần suy ra
2
hàm số có 7 điểm cực trị.
x − 3 x − 2 x −1 x
Câu 157: Cho hai hàm số y = + + + và y = x + 2 − x + m ( m là tham số thực)
x − 2 x −1 x x +1
có đồ thị lần lượt là ( C1 ) và ( C2 ) . Tập hợp tất cả các giá trị của m để ( C1 ) và ( C2 ) cắt nhau tại
4 điểm phân biệt là
A. ( −;2 . B.  2;+ ) . C. ( −; 2 ) . D. ( 2; + ) .
HD:
Phương trình hoành độ giao điểm của ( C1 ) và ( C2 ) :
x − 3 x − 2 x −1 x
+ + + = x+2 −x+m
x − 2 x −1 x x +1
x − 3 x − 2 x −1 x
 + + + − x + 2 + x − m = 0 (1).
x − 2 x −1 x x +1
x − 3 x − 2 x −1 x
Đặt f ( x ) = + + + − x + 2 + x −m.
x − 2 x −1 x x +1
Tập xác định D = \ −1;0;1; 2 .
1 1 1 1 x+2
f ( x) = + + + − +1
( x − 2) 2
( x − 1) 2
x 2
( x + 1) x + 2
2

1 1 1 1 x + 2 − ( x + 2)
= + + + +
( x − 2 ) ( x − 1)
2 2
x ( x + 1)
2 2
x+2
 f  ( x )  0, x  D, x  −2 .
Bảng biến thiên

Yêu cầu bài toán  (1) có 4 nghiệm phân biệt  2 − m  0  m  2 .


x x +1 x + 2 x + 3
Câu 158: Cho hai hàm số y = + + + và y = x + 1 − x + m ( m là tham số thực)
x +1 x + 2 x + 3 x + 4
có đồ thị lần lượt là ( C1 ) và ( C2 ) . Tập hợp tất cả các giá trị của m để ( C1 ) và ( C2 ) cắt nhau tại
đúng bốn điểm phân biệt là
A.
( 3;+ ) . B.
( −;3 . C.
( −;3) . D.
3; + ) .
HD:
x x +1 x + 2 x + 3
Xét phương trình + + + = x +1 − x + m
x +1 x + 2 x + 3 x + 4
x x +1 x + 2 x + 3
 + + + − x + 1 + x = m (1)
x +1 x + 2 x + 3 x + 4
Hàm số

Trang 31
 x x +1 x + 2 x + 3
 + + + −1 khi x  −1
x x +1 x + 2 x + 3  x +1 x + 2 x + 3 x + 4
p ( x) = + + + − x +1 + x =  .
x +1 x + 2 x + 3 x + 4  x x + 1 x + 2 x + 3
+ + + + 2 x + 1 khi x  −1
 x + 1 x + 2 x + 3 x + 4
 1 1 1 1
 + + +  0, x  −1
 ( x + 1) ( x + 2 ) ( x + 3) ( x + 4 )
2 2 2 2

Ta có p ( x ) = 
 1 + 1
+
1
+
1
+ 2  0, x  −1
 ( x + 1) ( x + 2 ) ( x + 3) ( x + 4 )2
2 2 2

nên hàm số y = p ( x ) đồng biến trên mỗi khoảng ( −; −4 ) , ( −4; −3) , ( −3; −2 ) , ( −2; −1) ,
( −1; + ) .
Mặt khác ta có xlim p ( x ) = 3 và lim p ( x ) = − .
→+ x →−

Bảng biến thiên hàm số y = g ( x ) :

Do đó để ( C1 ) và ( C2 ) cắt nhau tại đúng bốn điểm phân biệt thì phương trình (1) phải có 4
nghiệm phân biệt. Điều này xảy ra khi và chỉ khi đường thẳng y = m cắt đồ thị hàm số y = p ( x )
tại 4 điểm phân biệt  m  3 .
x −1 x x +1 x + 2
Câu 159: Cho hai hàm số y = + + + và y = x + 2 − x − m ( m là tham số thực)
x x +1 x + 2 x + 3
có đồ thị lần lượt là ( C1 ) và ( C2 ) . Tập hợp tất cả các giá trị của m để ( C1 ) và ( C2 ) cắt nhau tại
đúng 4 điểm phân biệt là
A.  −2; + ) . B. ( − : −2 ) . C. ( −2 : + ) . D. ( −; −2 .
HD:
x −1 x x +1 x + 2
Phương trình hoành độ giao điểm: + + + = x+2 −x−m.
x x +1 x + 2 x + 3
Tập xác định: D = \ −3; −2; −1;0
Với điều kiện trên, phương trình trở thành
1 1 1 1
4− − − − = x + 2 − x − m ( *)
x x +1 x + 2 x + 3
1 1 1 1
 + + + −4+ x+2 − x = m.
x x +1 x + 2 x + 3
1 1 1 1
Xét hàm số f ( x ) = + + + − 4 + x + 2 − x với tập xác định D . Ta có
x x +1 x + 2 x + 3
1 1 1 1 x+2
f ( x) = − 2 − − − + − 1  0, x  D .
x ( x + 1) ( x + 2 ) ( x + 3)
2 2 2
x+2
Bảng biến thiên

Trang 32
Để ( C1 ) và ( C2 ) cắt nhau tại đúng 4 điểm phân biệt thì phương trình ( *) có 4 nghiệm phân
biệt. Từ bảng biến thiên suy ra tất cả các giá trị m cần tìm là m  −2 .
x- 2 x- 1 x x+ 1
Câu 160: Cho hai hàm số y = + + + và y = x + 1 - x - m ( m là tham số
x- 1 x x+ 1 x+ 2
thực) có đồ thị lần lượt là (C1 ) và (C2 ). Tập hợp tất các các giải trịcủa m để (C1 ) và (C2 ) cắt
nhau tại đúng 4 điểm phân biệt là
A. ( −3; + ) . B. ( −; −3) . C.  −3; + ) . D. ( −; −3 .
HD:
x- 2 x- 1 x x+ 1
Phương trình hoành độ giao điểm : + + + = x + 1 - x- m .
x- 1 x x+ 1 x+ 2
Tập xác định: D = ¡ \ {1;0; - 1; - 2} .
Với điều kiện trên, phương trình trở thành :
1 1 1 1
4- - - - = x + 1 - x - m (*)
x- 1 x x+ 1 x+ 2
1 1 1 1
Û + + + - 4+ x+ 1 - x = m
x- 1 x x+ 1 x+ 2
1 1 1 1
Xét hàm số f (x) = + + + - 4 + x + 1 - x với tập xác định D , ta có:
x- 1 x x+ 1 x+ 2
1 1 1 1 x+ 1
f ¢(x) = - 2
- 2- 2
- 2
+ - 1 < 0, " x Î D.
(x - 1) x (x + 1) (x + 2) x + 1
Bảng biến thiên:

Để (C1 ) và (C2 ) cắt nhau tại đúng 4 điểm phân biệt thì phương trình (*) có 4 nghiệm phân
biệt. Từ bảng biến thiên suy ra tất cả các giá trị m cần tìm là m £ - 3 .
-----------------------------------------------

ĐÁP ÁN

Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
ĐA B B C A D C C A A B
Câu 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
ĐA B A B D D A A D C B
Câu 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30
ĐA A B A A B D B D A D
Câu 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40
ĐA D C D B C C D C B D
Câu 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50
ĐA B C B D C D A A D B
Câu 51 52 53 54 55 56 57 58 59 60

Trang 33
ĐA D D D A A B A B A B
Câu 61 62 63 64 65 66 67 68 69 70
ĐA A C D C C C A B C D
Câu 71 72 73 74 75 76 77 78 79 80
ĐA D C C D B D C B D A
Câu 81 82 83 84 85 86 87 88 89 90
ĐA C D B A A D D A B B
Câu 91 92 93 94 95 96 97 98 99 100
ĐA B B A C C C A A A C
Câu 101 102 103 104 105 106 107 108 109 110
ĐA D A D A C D D B C A
Câu 111 112 113 114 115 116 117 118 119 120
ĐA A A B A C B A A A A
Câu 121 122 123 124 125 126 127 128 129 130
ĐA C A A A A A A B C A
Câu 131 132 133 134 135 136 137 138 139 140
ĐA A B B A B A C C B A
Câu 141 142 143 144 145 146 147 148 149 150
ĐA A B A C A A B A B A
Câu 151 152 153 154 155 156 157 158 159 160
ĐA A D C D C C B D D D

Trang 34

You might also like