Professional Documents
Culture Documents
Ứ
ỨNNG
GDDỤ
ỤNNG
GððẠ
ẠOOH
HÀÀM
M
T
TRRO
ONNG
GCCÁ
ÁCCB
BÀÀII T
TOOÁ
ÁNNH
HÀÀM
MSSỐ
Ố
Gv. Nguyễn Tất Thu − Tp. Biên Hòa, ðồng Nai
I. Các bài toán liên quan ñến nghiệm của phương trình, bất phương trình.
ðịnh lí 1. Số nghiệm của phương trình f(x) = g(x) chính là số giao ñiểm của hai ñồ thị
y = f(x) và y = g(x)
ðịnh lí 2. Nếu hàm số y = f(x) liên tục trên D và m = min f ( x) , M = max f ( x) thì phương trình
x∈D x∈D
Các ví dụ.
Bài 1. Tìm m ñể phương trình sau có nghiệm
x2 + x + 1 − x2 − x + 1 = m
(HSG Nghệ An 2005)
Giải.
x -3 -2 1 2
f /(t) 0 − 0 +
27
f(t)
22 2
Bài 4. Cho hàm số y = − x + ( x + a)( x + b) với a, b là hai số thực dương khác nhau cho trước.
Chứng minh với mỗi số thực s ∈ ( 0;1) ñếu tồn tại duy nhất số thực α > 0 sao cho
1
a s + bs s
f (α ) =
2
(HSG QG bảng A năm 2006)
Giải.
a s + bs a+b s
Trước hết ta có BðT ≤( ) (1) ta có thể chứng minh (1) bằng hàm số hoặc bằng
2 2
BðT Becnoully.
a s + b s 1s a + b
Áp dụng BðT Côsi và (1) ta có ab < ( ) < (*) (do a ≠ b)
2 2
2 x + a + b − 2 ( x + a )( x + b)
Mặt khác ta có f / ( x) =
2 ( x + a )( x + b)
Ta dễ dàng chứng minh ñược f /(x) > 0, ∀x > 0 suy ra f(x) ñồng biến với x > 0 nên
a+b
lim+ f ( x) = ab ≤ f ( x) ≤ lim f ( x) = (**)
x →0 x →+∞ 2
Vì f(x) liên tục khi x > 0 nên từ (*) và (**) ta có ñpcm.
Bài tập.
π
1. Tìm m ñể phương trình sau có nghiệm duy nhất thuộc [0; ]
4
(4 − 6m) sin 3 x + 3(2m − 1)sin x + 2(m − 2) sin 2 x cos x − (4m − 3) cos x = 0
2. Tìm m ñể số nghiệm của phương trình
15 x 2 − 2(6m 2 + 1) x − 3m 4 + 2m 2 = 0
không nhiều hơn số nghiệm của phương trình
(3m − 1) 212 x + 2 x3 + 6 x = (36 m − 9) 28 m − 0, 25
(HSG Nghệ An 1998)
3. Tìm tất cả các giá trị a ñể bất phương trình
ln(1 + x) ≥ x − ax 2 nghiệm ñúng ∀x ≥ 0.
4. a) Chứng minh nếu a > 0 là số sao cho bphương trình a x ≥ 1 + x ñúng với mọi x ≥ 0 thì a ≥ e .
3x(2 + 9 x 2 + 3) + (4 x + 2)( 1 + x + x 2 + 1) = 0
(Olympic 30 − 4 − 2000)
1
Giải. Ta thấy phương trình chỉ có nghiệm trong (− ; 0)
2
2t 3 + 3t
Ta có f / (t ) = 2 + > 0, ∀t > 0 ⇒ f (u ) = f (v) ⇔ u = v
t 4 + 3t 2
1
(1) ⇔ u = v ⇔ − 3x = 2x + 1 ⇔ x = − là nghiệm duy nhất của phương trình.
5
Bài 2. Giải phương trình
2 π π
etg x + cos x = 2, x ∈ − ; .
2 2
(HSG Lớp 12 Nam ðịnh 2006)
Giải.
2 π π
Xét hàm số f ( x) = etg x + cos x, x ∈ − ; , ta có
2 2
2etg x − cos3 x
2
/ 1 tg 2 x
⇒ f ( x) = 2tgx. e − sin x = sin x
cos 2 x cos3 x
2
Vì 2etg x ≥ 2 > cos3 x > 0
Nên dấu của f /(x) chính là dấu của sinx.
Từ ñây ta có f(x) ≥ f(0) = 2.
Vậy phương trình ñã cho có nghiệm duy nhất x = 0
Bài 3. Giải phương trình
2003x + 2005 x = 4006 x + 2
(HSG Nghệ An 2005)
Giải Xét hàm số f ( x) = 2003x + 2005x − 4006 x − 2
Giải.
π
Từ (2) và (3) ta có x, y ∈ (0; )
5
(1) ⇔ sinx − 3x = siny − 3y.
π
Xét hàm số f(t) = sint − 3t với t ∈ (0; ) ta có f(t) là hàm nghịch biến nên f(x) = f(y) ⇔ x = y
5
π
thay vào (2) ta có x = y = là nghiệm của hệ.
10
Bài 6. Giải hệ
tan x − tan y = y − x (1)
y + 1 − 1 = x − y + 8 (2)
(Olympic 30 − 4 − 2005)
Giải.
y ≥ −1
ðk (*)
x ≥ y + 8
(1) ⇔ x + tan x = y + tan y ⇔ x = y (do hàm số f(t) = t + tant là hàm ñồng biến)
⇔ y +1 = y − y + 8 + 2 y − y + 8 +1 ⇔ y + 8 = 4 y − 4 y + 8
8 8
y ≥ y ≥
⇔ 3y − 8 = 4 y + 8 ⇔ 3 ⇔ 3
2 2
9 y − 48 y + 64 = 16 y + 128 9 y − 64 y − 64 = 0
⇔ y =8
Vậy x = y = 8 là nghiệm duy nhất của hệ ñã cho.
Hệ hoán vị vòng quanh.
ðịnh nghĩa. Là hệ có dạng
f ( x1 ) = g ( x2 )
f (x ) = g(x )
2 3
(I)
.................
f ( xn ) = g ( x1 )
ðịnh lí 1. Nếu f, g là các hàm cùng tăng hoặc cùng giảm trên D và ( x1 , x2 ,..., xn ) là nghiệm của
ðịnh lí 2. Nếu f, g khác tính ñơn ñiệu trên D và ( x1 , x2 ,..., xn ) là nghiệm của hệ trên A thì
x1 = x3 = ... = xn −1
x1 = x2 = ... = xn nếu n lẻ và nếu n chẵn.
x2 = x4 = ... = xn
Bài 7. Giải hệ
x3 + 3 x − 3 + ln( x 2 − x + 1) = y
3 2
y + 3 y − 3 + ln( y − y + 1) = z
z 3 + 3 z − 3 + ln( z 2 − z + 1) = x
Giải.
Ta giả sử (x,y,z) là nghiệm của hệ. Xét hàm số f (t ) = t 3 + 3t − 3 + ln(t 2 − t + 1)
2t − 1
ta có f / (t ) = 3t 2 + 3 + > 0 nên f(t) là hàm ñồng biến
2 t2 − t +1
Ta giả sử x = max{x,y,z} thì y = f ( x ) ≥ f ( y ) = z ⇒ z = f ( y ) ≥ f ( z ) = x
1. 3
x + 2 + 3 x + 1 = 3 2 x2 + 1 + 3 2 x2
81
2. 81sin10 x + cos10 x =
256
2
3. ( x − 1)( x + 2) = ( x 2 − 2)e x + xe x −2
x3 + 3x 2 + 2 x − 5 = y
6. y 3 + 3 y 2 + 2 y − 5 = z
z 3 + 3z 2 + 2 z − 5 = x
7. Tìm a ñể hệ sau ñây có nghiệm duy nhất
x12 = x23 − 4 x22 + ax2
2 3 2
x2 = x3 − 4 x3 + ax3
............................
x 2 = x3 − 4 x 2 + ax
n 1 1 1
a. x + x + 12 = m( 5 − x + 4 − x );
b. 3 + x + 6 − x − (3 + x)(6 − x) = m
c. tan 2 x + cot 2 x + m(tan x + cot x) + 3 = 0;
cos 6 x + sin 6 x
d. = m.tan 2 x
cos 2 x − sin 2 x
III. Các bài toán cực trị, chứng minh bất ñẳng thức.
Bài 1. Xác ñịnh a, b thỏa mãn bất ñẳng thức
a ≤ sin10x + 2cos2x ≤ b, ∀x ∈ R
Giải.
ðặt t = sin2x, xét hàm số
f(t) = t5 − 2t + 2, t ∈ [0;1]
8 2
a ≤ min f (t ) = 2 − × 4
[0;1] 5 5
b ≥ max f (t ) = 2
[0;1]
9+6 2
F = ac + bd − cd ≤
4
(HSG Nghệ An 2005)
Giải.
Ta có F ≤ (a 2 + b 2 )(c 2 + d 2 ) − cd = 2d 2 + 6d + 9 − d 2 − 3d = f (d )
3 9 3 9
1 − 2(d + ) 2 + 1 − 2(d + ) 2 +
Ta có f / (d ) = (2d + 3) 2 2 vì 2 2 < 0 nên
2 2
2 d + 6d + 9 2d + 6 d + 9
3 9+6 2
f (d ) ≤ f (− ) = ⇒ ñpcm.
2 4
Bài 3. Cho 0 < x < y ≤ z ≤ 1 , 3x + 2 y + z ≤ 4 . Tìm GTLN của biểu thức
F = 3x 2 + 2 y 2 + z 2
(TH&TT)
Giải.
4 − 2y − z
Từ giả thiết ta có x ≤ thay vào F ta ñược
3
1 2− y 1 1
F ≤ f ( z ) = (4 z 2 + 4 z ( y − 2) + 10 y 2 − 16 y + 16) ≤ f ( ) = (9 y 2 − 12 y + 20) = g ( y )
3 2 3 3
2 2 2
Ta xét ≤ y ≤ 1 (vì y < thì max không xảy ra), khi ñó g ( y ) ≤ g = 16
3 3 3
16 2 1
⇒ F≤ , dấu “=” xảy ra khi z = y = ; x =
3 3 3
16
Vậy max F =
3
Bài 4. Cho x ≥ y ≥ z ≥ 0 . Chứng minh
x z y x y z
+ + ≥ + +
z y x y z x
Giải.
x z y x y z
Xét hàm số f ( x) = + + − + + , x ≥ y ≥ z ≥ 0
z y x y z x
1 1 y z 1 1
⇒ f / ( x) = ( − ) − ( 2 − 2 ) = ( y − z )( − 2 ) ≥ 0
z y x x yz x
⇒ f(x) là hàm ñồng biến ⇒ f ( x) ≥ f ( y ) = 0 ⇒ ñpcm.
Bài 5. Cho a > b > c > 0. Chứng minh
a 3b 2 + b 3 c 2 + c 3 a 2 > a 2 b 3 + b 2 c 3 + c 2 a 3
Giải.
Xét hàm số f (a ) = a 3b 2 + b3c 2 + c3a 2 − ( a 2b3 + b 2c 3 + c 2 a 3 )
⇒ f /(a) là hàm ñồng biến ⇒ f / (a) ≥ f / (b) = b 4 + 2bc3 − 3b 2 c 2 > 0 (ta có thể chứng minh
ñược nhờ bñt Côsi)
⇒ f(a) ñồng biến ⇒ f(a) > f(b) = 0 ⇒ ñpcm.
Bài 6. Cho x, y, z > 0. Chứng minh
x 4 + y 4 + z 4 + xyz ( x + y + z ) ≥ xy ( x 2 + y 2 ) + yz ( y 2 + z 2 ) + zx( z 2 + x 2 )
Giải.
Không mất tính tổng quát ta giả sử x ≥ y ≥ z . Xét hàm số
f ( x) = x 4 + y 4 + z 4 + xyz ( x + y + z ) − xy ( x 2 + y 2 ) − yz ( y 2 + z 2 ) − zx( z 2 + x 2 )
Ta có
f / ( x) = 4 x3 − 3 x 2 ( y + z ) + xyz + yz ( x + y + z ) − ( y 3 + z 3 ) ⇒ f // ( x) = 12 x 2 − 6 x( y + z ) + 2 yz
⇒ f // ( x) > 0 (do x ≥ y ≥ z )
⇒ ( x) ≥ f ( y ) = z 4 − 2 z 3 y + y 2 z 2 = z 2 ( z − y )2 ≥ 0 ⇒ ñpcm.
Bài 7. Cho n, k là các số nguyên dương n ≥ 7; 2 ≤ k < n . Chứng minh
k n > 2n k .
(HSG QG bảng B 96 − 97)
Giải.
Bñt ⇔ n ln k > k ln n + ln 2 ⇔ n ln k − k ln n − ln 2
Xét hàm số f ( x) = n ln x − x ln n − ln 2 với x ∈ [2; n − 1]
n n
f / ( x) = − ln n ⇒ f / ( x) = 0 ⇔ x =
x ln n
n
> 2 ⇔ en > n 2 ∀n ≥ 7 .
ln n
Xét hàm số g ( x) = e x − x 2 ⇒ g / ( x) = e x − 2 x ⇒ g / / ( x) = e x − 2 > 0
* f (2) ≥ 0 ⇔ 2n −1 ≥ n 2 ta dễ dàng chứng minh ñược bằng quy nạp hoặc ñạo hàm
1
* f (n − 1) ≥ 0 ⇔ (n − 1) n ≥ 2n n −1 ⇔ t > 2(1 + )t ,∀t ≥ 6 (*) trong ñó t = n − 1
t
1 1
Ta có (1 + )t < e < 3 ⇒ 2(1 + )t < 6 ≤ t ⇒ (*) ñúng ⇒ ñpcm.
t t
1 1 2 2 z
Giả sử z ≤ 1 ⇒ xy ≥ 1 nên ta có + ≥ =
1 + x 1 + y 1 + xy 1 + z
1 1 1 2 z 1 2t 1
⇒ + + ≥ + = + = f (t ) với t = z ≤ 1
1+ x 1+ y 1+ z 1+ z 1+ z 1+ t 1+ t2
2 2t 2(1 − t ) 3
Ta có f '(t ) = 2
− 2 2
≤ 2 2
≤ 0 ⇒ f (t ) ≥ f (1) = ∀t ≤ 1 ⇒ ñpcm.
(1 + t ) (1 + t ) (1 + t ) 2
Nhận xét. Từ bài toán trên ta dễ dàng giải quyết ñược bài toán sau
a 3 b 3 c 3 3
Cho a, b, c > 0. Chứng minh ( ) +( ) +( ) ≥
a+b b+c c+a 8
(Chọn ñội tuyển dự thi IMO 2005)
P = x 2 + ( y − 3) 2 + x 2 + ( y + 1) 2