You are on page 1of 13

Chuyên ñề.


ỨNNG
GDDỤ
ỤNNG
GððẠ
ẠOOH
HÀÀM
M
T
TRRO
ONNG
GCCÁ
ÁCCB
BÀÀII T
TOOÁ
ÁNNH
HÀÀM
MSSỐ

Gv. Nguyễn Tất Thu − Tp. Biên Hòa, ðồng Nai

I. Các bài toán liên quan ñến nghiệm của phương trình, bất phương trình.
ðịnh lí 1. Số nghiệm của phương trình f(x) = g(x) chính là số giao ñiểm của hai ñồ thị
y = f(x) và y = g(x)
ðịnh lí 2. Nếu hàm số y = f(x) liên tục trên D và m = min f ( x) , M = max f ( x) thì phương trình
x∈D x∈D

f(x) = k có nghiệm khi và chỉ khi


m≤k ≤M .
ðịnh lí 3. Bất phương trình f ( x) ≥ g ( x) nghiệm ñúng mọi x thuộc D khi và chỉ khi
min f ( x) ≥ max g ( x)
x∈D x∈D

Các ví dụ.
Bài 1. Tìm m ñể phương trình sau có nghiệm

x2 + x + 1 − x2 − x + 1 = m
(HSG Nghệ An 2005)
Giải.

Xét hàm số f ( x) = x 2 + x + 1 − x 2 − x + 1 có tập xác ñịnh là D = IR


2x + 1 2x −1
f / ( x) = −
2 x2 + x + 1 2 x2 − x + 1
⇒ f / ( x ) = 0 ⇔ (2 x + 1) x 2 − x + 1 = ( 2 x − 1) x 2 + x + 1 (1)
2 2
 1 1 3  1 1 3
⇒  x +  [( x − ) 2 + ] =  x −  [( x + )2 + ]
 2 2 4  2 2 4
⇔ x = 0 không thỏa mãn (1).
Vậy f /(x) = 0 vô nghiệm, mà f /(0) = 1 > 0, do ñó f /(x) > 0, ∀x ∈ IR.
2x
Mặt khác lim f ( x) = lim = 1; lim f ( x) = −1
x →+∞ x →+∞
x2 + x + 1 + x2 − x + 1 x →−∞

Vậy phương trình ñã cho có nghiệm khi − 1 < m < 1.


 π
Bài 2. Tìm a ñể phương trình ax 2 + 1 = cos x có ñúng một nghiệm x ∈  0;  .
 2
(ðề thi HSG tỉnh Hải Dương Lớp 12 năm 2005)
Giải.
Ta thấy ñể phương trình có nghiệm thì a ≤ 0. Khi ñó, phương trình tương ñương
x
sin 2
cos x − 1 2 = −2a
=a⇔ 2
x2 x
 
2
sin t  π
Xét hàm số f (t ) = , t ∈  0;  . Ta có
t  4
t.cos t − sin t cos t ( t - tgt )  π
f / (t ) = 2
= 2
< 0, ∀t ∈  0; 
t t  4
 π
⇒ f(t) nghịch biến trên  0;  .
 4
x
sin 2
π 2 2 2 2 8 2 < 1, ∀x ∈ (0; π )
mà f ( ) = và lim f (t ) = 1 ⇒ < f (t ) < 1 ⇒ 2 < 2
4 π t →0 π π x 2
 
2
π 8 1 4
Vậy phương trình ñã cho có ñúng một nghiệm x ∈ (0; ) ⇔ 2 < −2a < 1 ⇔ − < a < − 2 .
2 π 2 π
Bài 3. Cho phương trình
x 6 + 3 x 5 − 6 x 4 − ax 3 − 6 x 2 + 3 x + 1 = 0 .
Tìm tất cả các giá trị của tham số a, ñể phương trình có ñúng 2 nghiệm phân biệt.
(HSG Nam ðịnh 2004)
Giải.
Vì x = 0 không phải là nghiệm phương trình. Chia hai vế phương trình cho x3 ta ñược
1 1 1
( x3 + 3
) + 3( x 2 + 2 ) − 6( x + ) − a = 0 (1)
x x x
1
ðặt t = x + ⇒ |t| ≥ 2.
x
Ta ñược phương trình
t (t 2 − 3) + 3(t 2 − 2) − 6t = a ⇔ t 3 + 3t 2 − 9t = a + 6 (2)
− Nếu t = ± 2, thì phương trình ñã cho có một nghiệm.
− Nếu |t| > 2, thì với mỗi giá trị của t cho tương ứng với hai giá trị của x
Như vậy, ta xét hai trường hợp
2 = a + 6
TH 1. Nếu (2) có ñúng hai nghiệm t = ± 2, thì  vô nghiệm.
22 = a + 6
TH 2. Nếu (2) có ñúng một nghiệm |t| > 2.
Xét hàm số
f (t ) = t 3 + 3t 2 − 9t ,| t | > 2 ⇒ f / (t ) = 3t 2 + 6t − 9 = 3(t − 1)(t + 3)
Bảng biến thiên

x -3 -2 1 2

f /(t) 0 − 0 +

27
f(t)

22 2

⇒ 2 < a + 6 < 22 ⇔ −4 < a < 16

Bài 4. Cho hàm số y = − x + ( x + a)( x + b) với a, b là hai số thực dương khác nhau cho trước.

Chứng minh với mỗi số thực s ∈ ( 0;1) ñếu tồn tại duy nhất số thực α > 0 sao cho
1
 a s + bs  s
f (α ) =  
 2 
(HSG QG bảng A năm 2006)
Giải.
a s + bs a+b s
Trước hết ta có BðT ≤( ) (1) ta có thể chứng minh (1) bằng hàm số hoặc bằng
2 2
BðT Becnoully.
a s + b s 1s a + b
Áp dụng BðT Côsi và (1) ta có ab < ( ) < (*) (do a ≠ b)
2 2
2 x + a + b − 2 ( x + a )( x + b)
Mặt khác ta có f / ( x) =
2 ( x + a )( x + b)

Ta dễ dàng chứng minh ñược f /(x) > 0, ∀x > 0 suy ra f(x) ñồng biến với x > 0 nên
a+b
lim+ f ( x) = ab ≤ f ( x) ≤ lim f ( x) = (**)
x →0 x →+∞ 2
Vì f(x) liên tục khi x > 0 nên từ (*) và (**) ta có ñpcm.
Bài tập.
π
1. Tìm m ñể phương trình sau có nghiệm duy nhất thuộc [0; ]
4
(4 − 6m) sin 3 x + 3(2m − 1)sin x + 2(m − 2) sin 2 x cos x − (4m − 3) cos x = 0
2. Tìm m ñể số nghiệm của phương trình
15 x 2 − 2(6m 2 + 1) x − 3m 4 + 2m 2 = 0
không nhiều hơn số nghiệm của phương trình
(3m − 1) 212 x + 2 x3 + 6 x = (36 m − 9) 28 m − 0, 25
(HSG Nghệ An 1998)
3. Tìm tất cả các giá trị a ñể bất phương trình
ln(1 + x) ≥ x − ax 2 nghiệm ñúng ∀x ≥ 0.

4. a) Chứng minh nếu a > 0 là số sao cho bphương trình a x ≥ 1 + x ñúng với mọi x ≥ 0 thì a ≥ e .

b) Tìm tất cả các giá trị của a ñể a x ≥ 1 + x, ∀x .


(HSG 12 Nam ðịnh 2006)
II. Giải phương trình, hệ phương trình bằng phương pháp hàm số.
ðịnh lí 1. Nếu hàm số y = f(x) luôn ñồng biến (hoặc luôn nghịch) thì số nghiệm của phương trình
f(x) = k không nhiều hơn một và f(x) = f(y) khi và chỉ khi x = y.
ðịnh lí 2. Nếu hàm số y = f(x) luôn ñồng biến (hoặc luôn nghịch) và hàm số y = g(x) luôn nghịch
biến (hoặc luôn ñồng biến) trên D thì số nghiệm trên D của phương trình f(x) = g(x) không nhiều
hơn một.
ðịnh lí 3. Cho hàm số y = f(x) có ñạo hàm ñến cấp n và phương trình f ( k ) ( x) = 0 có m nghiệm,

khi ñó phương trình f ( k −1) ( x) = 0 có nhiều nhất là m + 1 nghiệm.


Các ví dụ.
Bài 1. Giải phương trình

3x(2 + 9 x 2 + 3) + (4 x + 2)( 1 + x + x 2 + 1) = 0
(Olympic 30 − 4 − 2000)
1
Giải. Ta thấy phương trình chỉ có nghiệm trong (− ; 0)
2

pt ⇔ ( −3 x ) (2 + (−3 x) 2 + 3) = (2 x + 1)(2 + (2 x + 1)2 + 3)


⇔ u (2 + u 2 + 3) = v(2 + v 2 + 3) (1)

Với u = − 3x, v = 2x + 1; u, v > 0. Xét hàm số f (t ) = 2t + t 4 + 3t 2 với t > 0

2t 3 + 3t
Ta có f / (t ) = 2 + > 0, ∀t > 0 ⇒ f (u ) = f (v) ⇔ u = v
t 4 + 3t 2
1
(1) ⇔ u = v ⇔ − 3x = 2x + 1 ⇔ x = − là nghiệm duy nhất của phương trình.
5
Bài 2. Giải phương trình
2  π π
etg x + cos x = 2, x ∈  − ;  .
 2 2
(HSG Lớp 12 Nam ðịnh 2006)
Giải.
2  π π
Xét hàm số f ( x) = etg x + cos x, x ∈  − ;  , ta có
 2 2
 2etg x − cos3 x 
2

/ 1 tg 2 x
⇒ f ( x) = 2tgx. e − sin x = sin x  
cos 2 x  cos3 x 
2
Vì 2etg x ≥ 2 > cos3 x > 0
Nên dấu của f /(x) chính là dấu của sinx.
Từ ñây ta có f(x) ≥ f(0) = 2.
Vậy phương trình ñã cho có nghiệm duy nhất x = 0
Bài 3. Giải phương trình
2003x + 2005 x = 4006 x + 2
(HSG Nghệ An 2005)
Giải Xét hàm số f ( x) = 2003x + 2005x − 4006 x − 2

Ta có f / ( x) = 2003x ln 2003 + 2005x ln 2005 − 4006

f // ( x) = 2003x ln 2 2003 + 2005x ln 2 2005 > 0, ∀x ⇒ f // ( x) = 0 vô nghiệm


⇒ f /(x) có nhiều nhất là một nghiệm ⇒ f(x) có nhiều nhất là hai nghiệm.
mà f(1) = f(0) = 0 nên phương trình ñã cho có hai nghiệm x = 0 và x = 1.
Bài 4. Giải phương trình
3x = 1 + x + log 3 (1 + 2 x)
(TH&TT)
1
Giải. ðk x > −
2
phương trình ⇔ 3x + x = 1 + 2 x + log 3 (1 + 2 x) ⇔ 3x + log 3 3x = 1 + 2 x + log 3 (1 + 2 x) (1)

Xét hàm số f (t ) = t + log 3 t ta có f(t) là hàm ñồng biến nên

(1) ⇔ f (3x ) = f (1 + 2 x) ⇔ 3x = 2 x + 1 ⇔ 3x − 2 x − 1 = 0 (2)

Xét hàm số f ( x) = 3x − 2 x − 1 ⇒ f / ( x) = 3x ln 3 − 2 ⇒ f // ( x) = 3x ln 2 3 > 0


⇒ f(x) = 0 có nhiều nhất là hai nghiệm.
mà f(0) = f(1) = 0 nên phương trình ñã cho có hai nghiệm x = 0 và x = 1
Bài 5. Giải hệ phương trình
sin x − sin y = 3 x − 3 y (1)

 π
x + y = (2)
 5
 x, y > 0 (3)

Giải.
π
Từ (2) và (3) ta có x, y ∈ (0; )
5
(1) ⇔ sinx − 3x = siny − 3y.
π
Xét hàm số f(t) = sint − 3t với t ∈ (0; ) ta có f(t) là hàm nghịch biến nên f(x) = f(y) ⇔ x = y
5
π
thay vào (2) ta có x = y = là nghiệm của hệ.
10
Bài 6. Giải hệ
 tan x − tan y = y − x (1)

 y + 1 − 1 = x − y + 8 (2)

(Olympic 30 − 4 − 2005)
Giải.
 y ≥ −1
ðk  (*)
 x ≥ y + 8
(1) ⇔ x + tan x = y + tan y ⇔ x = y (do hàm số f(t) = t + tant là hàm ñồng biến)

Thay vào (2) ta có y + 1 −1 = y − y +8 ⇔ y +1 = y − y + 8 +1

⇔ y +1 = y − y + 8 + 2 y − y + 8 +1 ⇔ y + 8 = 4 y − 4 y + 8
 8  8
y ≥ y ≥
⇔ 3y − 8 = 4 y + 8 ⇔  3 ⇔ 3
 2  2
9 y − 48 y + 64 = 16 y + 128 9 y − 64 y − 64 = 0
⇔ y =8
Vậy x = y = 8 là nghiệm duy nhất của hệ ñã cho.
Hệ hoán vị vòng quanh.
ðịnh nghĩa. Là hệ có dạng
 f ( x1 ) = g ( x2 )
 f (x ) = g(x )
 2 3
 (I)
 .................
 f ( xn ) = g ( x1 )

ðịnh lí 1. Nếu f, g là các hàm cùng tăng hoặc cùng giảm trên D và ( x1 , x2 ,..., xn ) là nghiệm của

hệ trên D thì x1 = x2 = ... = xn

ðịnh lí 2. Nếu f, g khác tính ñơn ñiệu trên D và ( x1 , x2 ,..., xn ) là nghiệm của hệ trên A thì

 x1 = x3 = ... = xn −1
x1 = x2 = ... = xn nếu n lẻ và  nếu n chẵn.
 x2 = x4 = ... = xn
Bài 7. Giải hệ
 x3 + 3 x − 3 + ln( x 2 − x + 1) = y
 3 2
 y + 3 y − 3 + ln( y − y + 1) = z
 z 3 + 3 z − 3 + ln( z 2 − z + 1) = x

Giải.
Ta giả sử (x,y,z) là nghiệm của hệ. Xét hàm số f (t ) = t 3 + 3t − 3 + ln(t 2 − t + 1)
2t − 1
ta có f / (t ) = 3t 2 + 3 + > 0 nên f(t) là hàm ñồng biến
2 t2 − t +1
Ta giả sử x = max{x,y,z} thì y = f ( x ) ≥ f ( y ) = z ⇒ z = f ( y ) ≥ f ( z ) = x

Vậy ta có x = y = z. Vì phương trình x3 + 2 x − 3 + ln( x 2 − x + 1) = 0 có nghiệm duy nhất x = 1 nên


hệ ñã cho có nghiệm là x = y = z = 1.
Bài 8. Giải hệ
 x 2 − 2 x + 6 log (6 − y ) = x
3

 2
 y − 2 y + 6 log 3 (6 − z ) = y
 2
 z − 2 z + 6 log 3 (6 − x) = z

(HSG QG Bảng A năm 2006)


Giải. Hệ phương trình tương ñương
 x
log 3 (6 − y ) =
 x2 − 2 x + 6
  f ( y ) = g ( x)
y 
log 3 (6 − z ) = ⇔  f ( z) = g ( y)
 y2 − 2 y + 6  f ( x) = g ( z )
 
z
log 3 (6 − x) =
 z2 − 2z + 6
t
Trong ñó, f (t ) = log 3 (6 − t ), g (t ) = với t ∈ (−∞; 6)
t 2 − 2t + 6
6−t
Ta có f(t) là hàm nghịch biến, g / (t ) = > 0, ∀t ∈ (−∞; 6) ⇒ g(t) là hàm ñồng biến
3
(t 2
− 2t + 6 )

Nên ta có nếu (x,y,z) là nghiệm của hệ thì x = y = z thay vào hệ ta ñược


x
log 3 (6 − x) = ,
2
x − 2x + 6
phương trình này có nghiệm duy nhất x = 3.
Vậy nghiệm của hệ ñã cho là x = y = z = 3.
Bài 9. Giải hệ phương trình
( x + 1) x 2 = 1 + 2( y 3 − x)
 2 3
( y + 1) y = 1 + 2( z − y )
( z + 1) z 2 = 1 + 2( x3 − z )

Giải.
Xét hàm số f(t) = t3 + t2 + 2t và g(t) = 2t3 + 1
x = y = z
Hệ có nghiệm dạng:  3 2
h( x ) = x − x − 2 x + 1 = 0
Nhận xét: h(−2) < 0, h(0) > 0, h(1) < 0, h(2) > 0 ⇒ h(x) = 0 có ba nghiệm thuộc (−2;2).
ðặt x = 2cosu, u ∈ (0;π)
Ta ñược phương trình
sinu(8cos3u − 4cos2u − 4cosu + 1) = 0 (sinu ≠ 0)
π 3π 5π
⇔ sin4u = sin3u ⇒ x ∈{ , , }
7 7 7
Bài tập

1. 3
x + 2 + 3 x + 1 = 3 2 x2 + 1 + 3 2 x2
81
2. 81sin10 x + cos10 x =
256
2
3. ( x − 1)( x + 2) = ( x 2 − 2)e x + xe x −2

4. 3cos x = 2cos x + cos x


5. (1 + x)(2 + 4 x ) = 3.4 x

 x3 + 3x 2 + 2 x − 5 = y

6.  y 3 + 3 y 2 + 2 y − 5 = z
 z 3 + 3z 2 + 2 z − 5 = x

7. Tìm a ñể hệ sau ñây có nghiệm duy nhất
 x12 = x23 − 4 x22 + ax2
 2 3 2
 x2 = x3 − 4 x3 + ax3

............................
 x 2 = x3 − 4 x 2 + ax
 n 1 1 1

8. Tìm m ñể các phương trình sau có nghiệm

a. x + x + 12 = m( 5 − x + 4 − x );
b. 3 + x + 6 − x − (3 + x)(6 − x) = m
c. tan 2 x + cot 2 x + m(tan x + cot x) + 3 = 0;
cos 6 x + sin 6 x
d. = m.tan 2 x
cos 2 x − sin 2 x
III. Các bài toán cực trị, chứng minh bất ñẳng thức.
Bài 1. Xác ñịnh a, b thỏa mãn bất ñẳng thức
a ≤ sin10x + 2cos2x ≤ b, ∀x ∈ R
Giải.
ðặt t = sin2x, xét hàm số
f(t) = t5 − 2t + 2, t ∈ [0;1]

8 2
a ≤ min f (t ) = 2 − × 4
[0;1] 5 5
b ≥ max f (t ) = 2
[0;1]

Bài 2. Cho 4 số thực a, b, c, d thoả mãn a2 + b2 = 1; c − d = 3. Chứng minh

9+6 2
F = ac + bd − cd ≤
4
(HSG Nghệ An 2005)
Giải.

Ta có F ≤ (a 2 + b 2 )(c 2 + d 2 ) − cd = 2d 2 + 6d + 9 − d 2 − 3d = f (d )

3 9 3 9
1 − 2(d + ) 2 + 1 − 2(d + ) 2 +
Ta có f / (d ) = (2d + 3) 2 2 vì 2 2 < 0 nên
2 2
2 d + 6d + 9 2d + 6 d + 9

3 9+6 2
f (d ) ≤ f (− ) = ⇒ ñpcm.
2 4
Bài 3. Cho 0 < x < y ≤ z ≤ 1 , 3x + 2 y + z ≤ 4 . Tìm GTLN của biểu thức

F = 3x 2 + 2 y 2 + z 2
(TH&TT)
Giải.
4 − 2y − z
Từ giả thiết ta có x ≤ thay vào F ta ñược
3
1 2− y 1 1
F ≤ f ( z ) = (4 z 2 + 4 z ( y − 2) + 10 y 2 − 16 y + 16) ≤ f ( ) = (9 y 2 − 12 y + 20) = g ( y )
3 2 3 3
2 2 2
Ta xét ≤ y ≤ 1 (vì y < thì max không xảy ra), khi ñó g ( y ) ≤ g   = 16
3 3 3
16 2 1
⇒ F≤ , dấu “=” xảy ra khi z = y = ; x =
3 3 3
16
Vậy max F =
3
Bài 4. Cho x ≥ y ≥ z ≥ 0 . Chứng minh
x z y x y z
+ + ≥ + +
z y x y z x
Giải.
x z y x y z
Xét hàm số f ( x) = + + − + + , x ≥ y ≥ z ≥ 0
z y x  y z x

1 1 y z 1 1
⇒ f / ( x) = ( − ) − ( 2 − 2 ) = ( y − z )( − 2 ) ≥ 0
z y x x yz x
⇒ f(x) là hàm ñồng biến ⇒ f ( x) ≥ f ( y ) = 0 ⇒ ñpcm.
Bài 5. Cho a > b > c > 0. Chứng minh
a 3b 2 + b 3 c 2 + c 3 a 2 > a 2 b 3 + b 2 c 3 + c 2 a 3
Giải.
Xét hàm số f (a ) = a 3b 2 + b3c 2 + c3a 2 − ( a 2b3 + b 2c 3 + c 2 a 3 )

Ta có f / (a) = 3a 2b 2 + 2ac3 − 2ab3 − 3a 2c 2 .


Tiếp tục lấy ñạo hàm
f // (a ) = 6ab 2 − 6ac 2 + 2c3 − 2b3 = 2(b − c)[3a (b + c) − b 2 − c 2 − bc] > 0 do a > b > c > 0

⇒ f /(a) là hàm ñồng biến ⇒ f / (a) ≥ f / (b) = b 4 + 2bc3 − 3b 2 c 2 > 0 (ta có thể chứng minh
ñược nhờ bñt Côsi)
⇒ f(a) ñồng biến ⇒ f(a) > f(b) = 0 ⇒ ñpcm.
Bài 6. Cho x, y, z > 0. Chứng minh
x 4 + y 4 + z 4 + xyz ( x + y + z ) ≥ xy ( x 2 + y 2 ) + yz ( y 2 + z 2 ) + zx( z 2 + x 2 )
Giải.
Không mất tính tổng quát ta giả sử x ≥ y ≥ z . Xét hàm số

f ( x) = x 4 + y 4 + z 4 + xyz ( x + y + z ) − xy ( x 2 + y 2 ) − yz ( y 2 + z 2 ) − zx( z 2 + x 2 )
Ta có
f / ( x) = 4 x3 − 3 x 2 ( y + z ) + xyz + yz ( x + y + z ) − ( y 3 + z 3 ) ⇒ f // ( x) = 12 x 2 − 6 x( y + z ) + 2 yz

⇒ f // ( x) > 0 (do x ≥ y ≥ z )

⇒ f / ( x) ≥ f / ( y ) = z 2 y − z 3 = z 2 ( y − z ) ≥ 0 ⇒ f(x) là hàm ñồng biến

⇒ ( x) ≥ f ( y ) = z 4 − 2 z 3 y + y 2 z 2 = z 2 ( z − y )2 ≥ 0 ⇒ ñpcm.
Bài 7. Cho n, k là các số nguyên dương n ≥ 7; 2 ≤ k < n . Chứng minh

k n > 2n k .
(HSG QG bảng B 96 − 97)
Giải.
Bñt ⇔ n ln k > k ln n + ln 2 ⇔ n ln k − k ln n − ln 2
Xét hàm số f ( x) = n ln x − x ln n − ln 2 với x ∈ [2; n − 1]
n n
f / ( x) = − ln n ⇒ f / ( x) = 0 ⇔ x =
x ln n
n
> 2 ⇔ en > n 2 ∀n ≥ 7 .
ln n
Xét hàm số g ( x) = e x − x 2 ⇒ g / ( x) = e x − 2 x ⇒ g / / ( x) = e x − 2 > 0

⇒ g / ( x) > g / (7) = e7 − 14 > 0 ⇒ g ( x) > g (7) = e7 − 49 > 0


Vậy f ( x) ≥ min{ f (2), f (n − 1)} . Ta chứng minh min{ f (2), f (n − 1)} ≥ 0

* f (2) ≥ 0 ⇔ 2n −1 ≥ n 2 ta dễ dàng chứng minh ñược bằng quy nạp hoặc ñạo hàm
1
* f (n − 1) ≥ 0 ⇔ (n − 1) n ≥ 2n n −1 ⇔ t > 2(1 + )t ,∀t ≥ 6 (*) trong ñó t = n − 1
t
1 1
Ta có (1 + )t < e < 3 ⇒ 2(1 + )t < 6 ≤ t ⇒ (*) ñúng ⇒ ñpcm.
t t

Bài 8. Cho 0 < a ≤ b ≤ c . Chứng minh


2a 2b 2c (c − a ) 2
+ + ≤ 3+
b+c c+a a+b a (c + a )
Giải.
b c
ðặt = α và = x . ðK 1 ≤ α ≤ x . Khi ñó bñt cần chứng minh trở thành
a a
2 2α 2x x2 + x + 4 x +1 2 x( x + 1)
+ + ≤ ⇔ x 2 + x + 1 ≥ (2 + 2α + )
α + x 1+ x 1+ α x +1 α+x 1+ α
Xét hàm số
x +1 2 x( x + 1)
f ( x) = x 2 + x + 1 − (2 + 2α + ) với 1 ≤ α ≤ x
α+x 1+ α
2(2 x + 1) α −1 2x +1 2
Ta có f / ( x) = 2 x + 1 − −2 2
= (α − 1)[ − ] ≥ 0 do 1 ≤ α ≤ x
α +1 (x + α ) α + 1 ( x + α )2
1
Như vậy hàm f(x) là ñồng biến do ñó f ( x) ≥ f (α ) = α 2 − 3α + 3 −
α
1 1 1
Nhưng f / (α ) = 2α − 3 + 2
= α +α + 2
− 3 ≥ 3 3 α .α . −3 = 0
α α α2
⇒ f ( x) ≥ f (α ) ≥ f (1) = 0 ⇒ ñpcm.
Bài 9. Cho a, b, c > 0. Chứng minh
a b c 3
+ + ≥
a+b b+c c+a 2
Giải.
b c a 1 1 1 3
ðặt x = , y = , z = ⇒ xyz = 1 và bñt ñã cho tương ñương + + ≥
a b c 1+ x 1+ y 1+ z 2

1 1 2 2 z
Giả sử z ≤ 1 ⇒ xy ≥ 1 nên ta có + ≥ =
1 + x 1 + y 1 + xy 1 + z

1 1 1 2 z 1 2t 1
⇒ + + ≥ + = + = f (t ) với t = z ≤ 1
1+ x 1+ y 1+ z 1+ z 1+ z 1+ t 1+ t2
2 2t 2(1 − t ) 3
Ta có f '(t ) = 2
− 2 2
≤ 2 2
≤ 0 ⇒ f (t ) ≥ f (1) = ∀t ≤ 1 ⇒ ñpcm.
(1 + t ) (1 + t ) (1 + t ) 2
Nhận xét. Từ bài toán trên ta dễ dàng giải quyết ñược bài toán sau
a 3 b 3 c 3 3
Cho a, b, c > 0. Chứng minh ( ) +( ) +( ) ≥
a+b b+c c+a 8
(Chọn ñội tuyển dự thi IMO 2005)

Bài tập áp dụng.


π
1. Cho α , β ∈ (0; ) . Chứng minh
2
α .sin α − β sin β > 2(cos β − cos α )
2. Cho x, y ∈ R và 2 x − y = 2 . Tìm GTNN của biểu thức

P = x 2 + ( y − 3) 2 + x 2 + ( y + 1) 2

(HSG QG Bảng B năm 1998)


3. Cho a, b > 0. Chứng minh
(a + 1) ln(a + 1) + eb ≥ (a + 1)(b + 1)
(HSG 12 Nam ðịnh 2004)
IV. Các bài toán tam giác.
 1 1 1 
1. cotgA + cotgB + cotgC + 3 3 ≤ 2  + + .
 sin A sin B sin C 
2
Xét hàm số f ( x) = cotgx − , x ∈ (0;π)
sin x
13
2. 1 + cosAcosB + cosBcosC + cosCcosA ≤ (cosA + cosB + cosC) + cosAcosBcosC.
12
cos2A + cos2B + cos2C = 1 − 2cosAcosBcosC
3
1 < cosA + cosB + cosC ≤
2
13
(2) ⇔ (cos2A + cos2B + cos2C)2 + 1 ≤ (cosA + cosB + cosC)
6
1 1 5
3. (cos3A + cos3B) − (cos2A + cos2B) + cosA + cosB = (∆ không tù). Tính góc?
3 2 6
4  4  1
(3) ⇔  cos3 A − cos 2 A  +  cos3 B − cos 2 B  = −
3  3  6
4
Xét hàm số f ( x) = t 3 − t 2 , t ∈ [0;1)
3
2
4. sin2A + sin2B + ≥ 4.
sin C
 1 1 
5. 2 +  ≥ 3(tgA + tgB) + 2 , ∆ nhọn.
 cos A cos B 
2 1
6. (sin A + sin B + sin C ) + (tgA + tgB + tgC ) > π.
3 3
2 1 π
Xét hàm số f ( x) = sin x + tgx − x, x ∈ (0; ).
3 3 2

You might also like