Professional Documents
Culture Documents
{
F X ,Y ( x , y )= ( 1−e ) ( 1−e ) , nếu x> 0 , y> 0
0 , trong các trường hợp khác
a) Hãy tính hàm mật độ phân phối thành phần cùa X và Y,
b) Tìm xác suất P ( 1< X <3 , 1< Y <2 ) .
∂2
a) Theo tính chất của hàm mật độ, ta sẽ có: f ( x , y )= ( F ( x , y ) ) , từ đó ta sẽ
∂ x ∂ y X ,Y
suy ra được
e−(x + y ) ; với x ≥ 0 ; y ≥ 0 ,
f ( x , y )= {
0 ; trong các trường hợp khác .
3 2
− ( x+ y )
b) P ( 1< X <3 ; 1<Y <2 )=∫ ∫ e dxdy
1 1
3 2
−x −y ( e 2−1 ) ( e−1 )
¿ ∫ e dx ∫ e dy ¿ ;
1 1 e5
Bài tập 4.2
Cho hàm mật đô đồng thời của X,Y là
3
f X , Y ( x , y )= 4
{( 2−x− y ) , nếu 0< x , y <2; 0 < x+ y< 2
0 , trong các trường hợp khác
Hãy tính xác suất có điều kiện: P ( X <1∨Y <1 ).
1
2
5
Cho X,Y có hàm mật độ đồng thời là ∫ x y 2 dy=¿ x ( 8−x 3 ) ¿
0 16
5
f X , Y ( x , y )=
{ 16
x y 2 nếu 0< x , y <2 ;
0 , trong các trường hợp khác
Hãy tìm hàm mật độ thành phần của X.
Hướng dẫn giải
2
5
∞
f X ( x )=∫ f X ,Y
−∞ { ∫
( x , y ) dy = 16
0
x y 2 dy ; nếu x ∈ [ 0,2 ]
0; nếu x ∉ [ 0,2 ] .
5
{
3
x ( 8−x ) ; nếu x ∈ [ 0,2 ]
f X ( x )= 48
0 ; nếu x ∉ [ 0,2 ] .
{
f X , Y ( x , y )= π a 2
; nếu : x 2+ y 2 ≤ a2
2 2
0 ; nếu : x + y >a .
2
2
a) Tìm kỳ vọng và phương sai của X và Y.
b) Chứng minh rằng X và Y không tương quan.
Hướng dẫn giải
❑
x
a) EX= ∬ dxdy=0; Ey=EX=0 ,vì tính đối xứng cảu hàm mật độ.
2
x + y ≤a
2 2 π a2
a √ x2−a2
x2
❑
VarX =VarY = ∬
x 2+ y 2 ≤a2 πa 2
−a − √ x −a
(
dxdy=∫ ∫ dy x 2 dx
2 2 )
a
4 2 2 2 a2
¿ 2∫
x √ x −a dx= ;
π a −a 4
❑ a √ x2−a2
b) Cov ( X , Y )=E ( XY ) = ∬
x 2+ y2 ≤ a2
xy
πa 2
1
dxdy= 2 ∫ ∫ ydy xdx=0.
π a −a −√ x −a ( 2 2 )
Bài tập 4.6
Cho hàm mật độ đồng thời của X và Y là
−x
f X , Y ( x , y )= 2 y e ; nếu x ≥ 0 , 0< y <1 ,
{
0 ; trong các trường hợp khác
a) Hãy tìm các hàm mật độ thành phần f X ( x ) , f Y ( y ) .
b) Hãy tìm hàm phân phối F X ,Y ( x , y ) .
c) Tính xác suất P ( X +Y >1 )
Hướng dẫn giải
1
−x −x
a) f X ( x )=∫ 2 y e dy =e ; nếu x>1.
0
∞
f Y ( y )=∫ 2 y e−x dx=2 y ; nếu 0< y <1.
0
{
c) F X ,Y ( x , y )= ( 1−e−x ) y 2 ; nếu x ≥ 0 ; và 0< y <1 ,
e− x ; nếu x ≥ 0 ; và y ≥ 1.
1 1− y
−x
d) P ( X +Y >1 )=1−P ( X +Y ≤ 1 )=1−∫ ∫ 2 y e dxdy
0 0
1
¿ 1−∫ 2 y (1−e¿¿ y−1)dy=1−(1−2e ¿¿−1)=2 e−1 . ¿ ¿
1
¿
Bài tập 4.7
3
Cho X và Y là hai biến ngẫu nhiên độc lập, trong đó Y có phân phối chuẩn N ( 0,1 ) , và X
có phân phối Rayleigh:
−x 2
{ 2
f X ( x )= x e , nếu x ≥ 0 ,
0 , nếu x< 0.
y
a) Tìm hàm phân phối đồng thời của: U =√ X 2+ Y 2 , và V = λ trong đó λ là hằng số
x
thực, dương.
b) U và V có phải là hai biến ngẫu nhiên độc lập không ?
[ ]
x=
{
3/ 2
2 2
v 2
√ ( vλ ) ∂x ∂x
√ ( vλ ) ( ( ))
λ2 1+
[ ]
1+ 1+
∂u ∂v = λ
Suy ra: ⇒ dH ( u , v )= .
uv ∂y ∂y v u
y=
2 ∂u ∂u v 2
v 2
3 /2
√
λ . 1+ () v
λ √
λ 1+ ( ) ( ( ))
λ
λ 1+
λ
λu
Sau khi rút gọn ta sẽ có : dH ( u , v )=
λ + v2
2
λ + v2
2
= (√ π
u e 2
)( ( ( ) ) )
2λ
1+
λ
1+
√ v
λ ()
¿ f U ( u) . f V ( v ) ,
Trong đó f U ( u ) là hàm mật độ phân phối Maxwell tiêu chuẩn, và f V ( v ) là hàm mật độ của
phân phối Student với bậc tự do bằng 2. Vậy U và V là biến ngẫu nhiên độc lập.
¿
Bài tập 4.8
Cho X,Y có hàm phân phối đồng thời là
4
y+ e−x ( y +1) −x
F X ,Y ( x , y )=
{
y +1
−e ; nếu x , y >0 ;
0 , trong các trường hợp khác
Hãy tìm hàm phân phối thành phần của X và Y.
Hướng dẫn giải
Với x , y >0 , ta có
y 1 − x ( y+1 ) −x
F X ,Y ( x , y )= + e −e .
y +1 y +1
Từ đó suy ra, khi x >0
lim F X ,Y ( x , y )=1−e−x .
y→∞
{
F Y ( y )= y+1
; nếu y >0 ,
0 ; nếu y ≤ 0.