You are on page 1of 5

HƯỚNG DẪN GIẢI BÀI TẬP VỀ NHÀ BÀI 4.

 Bài tập 4.1


Cho hàm phân phối xác suất đồng thời của X,Y là
−x −y

{
F X ,Y ( x , y )= ( 1−e ) ( 1−e ) , nếu x> 0 , y> 0
0 , trong các trường hợp khác
a) Hãy tính hàm mật độ phân phối thành phần cùa X và Y,
b) Tìm xác suất P ( 1< X <3 , 1< Y <2 ) .

Hướng dẫn giải

∂2
a) Theo tính chất của hàm mật độ, ta sẽ có: f ( x , y )= ( F ( x , y ) ) , từ đó ta sẽ
∂ x ∂ y X ,Y
suy ra được
e−(x + y ) ; với x ≥ 0 ; y ≥ 0 ,
f ( x , y )= {
0 ; trong các trường hợp khác .
3 2
− ( x+ y )
b) P ( 1< X <3 ; 1<Y <2 )=∫ ∫ e dxdy
1 1

3 2
−x −y ( e 2−1 ) ( e−1 )
¿ ∫ e dx ∫ e dy ¿ ;
1 1 e5
 Bài tập 4.2
Cho hàm mật đô đồng thời của X,Y là
3
f X , Y ( x , y )= 4
{( 2−x− y ) , nếu 0< x , y <2; 0 < x+ y< 2
0 , trong các trường hợp khác
Hãy tính xác suất có điều kiện: P ( X <1∨Y <1 ).

Hướng dẫn giải


P ( X <1 , Y <1 )
P ( X <1∨Y <1 )= ,
P (Y <1 )
1 1
3 3
Trong đó: P ( X <1 ,Y < 1 )=∫∫ ( 2−x− y ) dxdy= ;
0 0 4 4
2− y
3
Mặt khác ta có: f Y ( y )=
4
∫ ( 2−x− y ) dx= 34 (2−2 y + 12 y 2 ) ⇒
0
1
3 1 37
4 0 2 (
P ( Y <1 )= ∫ 2−2 y+ y 2 dy=¿
46
¿ )
6
Suy ra: P ( X <1∨Y <1 )= ;
7
 Bài tập 4.3

1
2
5
Cho X,Y có hàm mật độ đồng thời là ∫ x y 2 dy=¿ x ( 8−x 3 ) ¿
0 16
5
f X , Y ( x , y )=
{ 16
x y 2 nếu 0< x , y <2 ;
0 , trong các trường hợp khác
Hãy tìm hàm mật độ thành phần của X.
Hướng dẫn giải
2
5

f X ( x )=∫ f X ,Y
−∞ { ∫
( x , y ) dy = 16
0
x y 2 dy ; nếu x ∈ [ 0,2 ]

0; nếu x ∉ [ 0,2 ] .
5

{
3
x ( 8−x ) ; nếu x ∈ [ 0,2 ]
f X ( x )= 48
0 ; nếu x ∉ [ 0,2 ] .

 Bài tập 4.4


Cho biến ngẫu nhiên hai chiều ( X , Y )rời rạc với hàm mật độ đồng thời cho bởi
1
f X , Y ( x , y )= 21
{( x+ y ) , nếu x=1,2,3 ; y=1,2 ;
0 ,trong các trường hợp khác .
Hãy tìm
a) Hãy tìm phân phối rời rạc thành phần của biến Y,
b) Hãy tìm xác suất có điều kiện
P ( X=x ∨Y =2 ) ¿ .
Hướng dẫn giải
1
a) P ( Y = y ) ∶=f Y ( y )= ( 6+ 3 y ) ,
21
b) Trước hết ta cần tính: P ( Y =2 ) ∶=f Y ( 2 ) ; sử dụng kết quả câu a) ta sẽ có
12
P ( Y =2 ) ∶=f Y ( 2 )=
21
1
f X , Y ( x , 2 )= ( x +2 )
21
f X ,Y ( x , 2 ) 1
Suy ra: P ( X=x ∨Y =2 ) ¿= = ( x+2 ) .
f Y (2) 12
 Bài tập 4.5
Cho hàm mật độ đồng thời của X và Y là
1

{
f X , Y ( x , y )= π a 2
; nếu : x 2+ y 2 ≤ a2
2 2
0 ; nếu : x + y >a .
2

2
a) Tìm kỳ vọng và phương sai của X và Y.
b) Chứng minh rằng X và Y không tương quan.
Hướng dẫn giải

x
a) EX= ∬ dxdy=0; Ey=EX=0 ,vì tính đối xứng cảu hàm mật độ.
2
x + y ≤a
2 2 π a2
a √ x2−a2
x2

VarX =VarY = ∬
x 2+ y 2 ≤a2 πa 2
−a − √ x −a
(
dxdy=∫ ∫ dy x 2 dx
2 2 )
a
4 2 2 2 a2
¿ 2∫
x √ x −a dx= ;
π a −a 4
❑ a √ x2−a2
b) Cov ( X , Y )=E ( XY ) = ∬
x 2+ y2 ≤ a2
xy
πa 2
1
dxdy= 2 ∫ ∫ ydy xdx=0.
π a −a −√ x −a ( 2 2 )
 Bài tập 4.6
Cho hàm mật độ đồng thời của X và Y là
−x
f X , Y ( x , y )= 2 y e ; nếu x ≥ 0 , 0< y <1 ,
{
0 ; trong các trường hợp khác
a) Hãy tìm các hàm mật độ thành phần f X ( x ) , f Y ( y ) .
b) Hãy tìm hàm phân phối F X ,Y ( x , y ) .
c) Tính xác suất P ( X +Y >1 )
Hướng dẫn giải
1
−x −x
a) f X ( x )=∫ 2 y e dy =e ; nếu x>1.
0


f Y ( y )=∫ 2 y e−x dx=2 y ; nếu 0< y <1.
0

0 ; nếu x <0 ; hoặc y < 0 ,

{
c) F X ,Y ( x , y )= ( 1−e−x ) y 2 ; nếu x ≥ 0 ; và 0< y <1 ,
e− x ; nếu x ≥ 0 ; và y ≥ 1.
1 1− y
−x
d) P ( X +Y >1 )=1−P ( X +Y ≤ 1 )=1−∫ ∫ 2 y e dxdy
0 0

1
¿ 1−∫ 2 y (1−e¿¿ y−1)dy=1−(1−2e ¿¿−1)=2 e−1 . ¿ ¿
1


¿
Bài tập 4.7

3
Cho X và Y là hai biến ngẫu nhiên độc lập, trong đó Y có phân phối chuẩn N ( 0,1 ) , và X
có phân phối Rayleigh:
−x 2

{ 2
f X ( x )= x e , nếu x ≥ 0 ,
0 , nếu x< 0.
y
a) Tìm hàm phân phối đồng thời của: U =√ X 2+ Y 2 , và V = λ trong đó λ là hằng số
x
thực, dương.
b) U và V có phải là hai biến ngẫu nhiên độc lập không ?

Hướng dẫn giải


u= √ x 2+ y 2
a) Ta xét phép biến đổi
v=λ
y
x {
u 1 −uv

[ ]
x=

{
3/ 2
2 2
v 2
√ ( vλ ) ∂x ∂x
√ ( vλ ) ( ( ))
λ2 1+

[ ]
1+ 1+
∂u ∂v = λ
Suy ra: ⇒ dH ( u , v )= .
uv ∂y ∂y v u
y=
2 ∂u ∂u v 2
v 2
3 /2


λ . 1+ () v
λ √
λ 1+ ( ) ( ( ))
λ
λ 1+
λ

λu
Sau khi rút gọn ta sẽ có : dH ( u , v )=
λ + v2
2

Sử dụng công thức Jakobi: f U ,V ( u , v )=f X ,Y ( x , y )|det dH ( u , v )|,trong đó:


2 2 2 2
−x −y −x +y
1 2 1
f X , Y ( x , y )=x e e 2 = xe 2
√ 2 π √ 2 π
2 2 2
Sử dụng liên hệ u =x + y , rút gọn các công thức trên ta thu được
2 2
−u −u 2 −3/ 2
1 u λu 2 2 1 v
f U ,V ( u , v )=
√2 π 2
e 2

λ + v2
2
= (√ π
u e 2
)( ( ( ) ) )

1+
λ
1+
√ v
λ ()
¿ f U ( u) . f V ( v ) ,

Trong đó f U ( u ) là hàm mật độ phân phối Maxwell tiêu chuẩn, và f V ( v ) là hàm mật độ của
phân phối Student với bậc tự do bằng 2. Vậy U và V là biến ngẫu nhiên độc lập.


¿
Bài tập 4.8
Cho X,Y có hàm phân phối đồng thời là

4
y+ e−x ( y +1) −x
F X ,Y ( x , y )=
{
y +1
−e ; nếu x , y >0 ;
0 , trong các trường hợp khác
Hãy tìm hàm phân phối thành phần của X và Y.
Hướng dẫn giải
Với x , y >0 , ta có
y 1 − x ( y+1 ) −x
F X ,Y ( x , y )= + e −e .
y +1 y +1
Từ đó suy ra, khi x >0
lim F X ,Y ( x , y )=1−e−x .
y→∞

Khi x ≤ 0 , F X ,Y ( x , y )=0 với mọi y. Vậy khi x ≤ 0 , ta sẽ có ylim


→∞
F X ,Y ( x , y )=0.
Tóm lại hàm phân phối thành phần của X sẽ là
−x
F X ( x ) = 1−e ; nếu x> 0 ,
{ 0; nếu x ≤ 0.
Tương tự ta có, khi y > 0
y
lim F X , Y ( x , y )=
x→ ∞ y +1
Suy ra hàm phân phối thành phần của X sẽ là
y

{
F Y ( y )= y+1
; nếu y >0 ,
0 ; nếu y ≤ 0.

You might also like