You are on page 1of 23

1.

Các kiến thức cơ bản về tín hiệu


T.H rời rạc theo thời gian T.H liên tục theo thời gian T.H số T.H tương tự
Trục X
RR LT LT hoặc RR
(Thời gian)
Trục Y
LT hoặc RR RR LT
(Biên độ)
Ký hiệu x[n] x(t)
n: Mẫu (Nguyên + hoặc -)

Doan Trong Hieu ®


Phân loại các loại tín hiệu khác nhau
1. T.H xung đơn vị (Delta Dirac)
LT
0, 𝑡 ≠ 0
𝛿(t) = 𝛿 𝑡 = 𝛿 𝑡 𝑑𝑡 = 1
∞, 𝑡 = 0
𝑓 0 , 0 𝜖 (𝑎, 𝑏)
Định nghĩa thay thế: ∫ 𝑓 𝑡 𝛿 𝑡 = 0, 𝑎 < 𝑏 < 0 𝑜𝑟 0 < 𝑎 < 𝑏
Dịch 𝐾ℎô𝑛𝑔 𝑥đ, 𝑎 ℎ𝑜ặ𝑐 𝑏 = 0
0, 𝑡 ≠ 0 MQH với hàm bước đơn vị us(t): 𝛿 𝑡 = 𝒖′𝒔 (𝒕)
𝛿(t-t0) =
∞, 𝑡 = 0

2. T.H dốc (Ramp)

𝒕, 𝑡 ≥ 0 𝒏, 𝑛 ≥ 0
r(t) = r[n] =
0, 𝑡 < 0 0, 𝑛 < 0

3. T.H parabol
r(t) = p’(t)

𝒏𝟐
𝒕𝟐
p[n] = 𝟐, 𝑛≥0
p(t) = 𝟐, 𝑡≥0
0 , 𝑡<0 0 , 𝑛<0
Doan Trong Hieu ®
4. T.H bước đơn vị (Unit step)
Vd: 1 nguồn DC mắc nối tiếp công tắc
LT RR
1, 𝑡 ≥ 0 1, 𝑛 ≥ 0
u(t) = u[n] =
0, 𝑡 < 0 0, 𝑛 < 0

Dịch

1, 𝑡 ≥ 0 u(t) = 0.5[sgn(t) + 1]
u(t-t0) = u(t0-t)
0, 𝑡 < 0
Dùng để chặn. Dịch sang phải: Dấu trừ
5. T.H signum
𝟏, 𝑡 > 0
𝟏, 𝑛 > 0
sgn(t) = 𝟎, 𝑡 = 0
sgn[n] = 𝟎, 𝑛 = 0
−𝟏, 𝑡 < 0
−𝟏, 𝑛 < 0

Doan Trong Hieu ®


6. T.H sin
x1(t) = A.sin(w0t + 𝜃) AC signal is one-sided: V(t)= 𝐴𝑐𝑜𝑠 𝑤 𝑡 + 𝜑 𝑢 𝑡
x2(t) = A.cos(w0t + 𝜃)

A A: Biên độ
w0 (Tần số cơ bản/toán học) =
𝜃: Góc pha

7. T.H vuông & tam giác Đường dài vô tận

𝒕−𝒄 𝑨, 𝑡 𝜖 (𝑡 , 𝑡 ) 𝑨 c (center): Tâm xung


𝜫 𝑡 =𝑨 = 𝒕−𝒄 𝒕 + 𝑨, 𝑡 𝜖 [−𝑇; 0]
𝒘 0, 𝑂𝑡𝑤 𝜦 𝑡 =𝑨∧ = 𝑻 w (width ): Độ rộng xung
𝟎. 𝟓𝑾 −𝑨 A: Chiều cao xung
𝒕 + 𝑨, 𝑡 𝜖 [0; 𝑇]
𝑻

A A
c c
w
8. T.H sinc 9. T.H xung Gauss W

( ) 𝒂𝒕𝟐 , ∀𝑡
sinc(t) = ∀𝑡 𝜖 𝑅 = 1 (𝑥 = 0) = 𝑆𝑎(𝜋𝑡) x(t) = 𝒆 𝜖𝑅
Doan Trong Hieu ®
10. T.H hàm mũ
11. 𝒙 𝒕 = 𝒂
x1(t) = Ceat,a>0 C: Giao điểm với y
Giá trị không đổi tại mọi thời điểm.
x2(t) = Ce , a < 0
at
Vd: Nguồn áp/dòng 1 chiều
x3(t) = Ceat, a = 0

x[n] = Can, a > 0, a < 0

[C phức, a ảo] 𝑥 𝑡 = 𝐴𝑐𝑜𝑠 ∅ + 𝑤 𝑡 + 𝑗𝐴𝑠𝑖𝑛 ∅ + 𝑤 𝑡 Recall: Euler’s formula


C = A𝑒 ∅ a = j𝑤
𝑒 = 𝑐𝑜𝑠𝑤𝑡 + 𝑗𝑠𝑖𝑛𝑤𝑡
[C & a phức] 𝑥 𝑡 = 𝐴𝑒 𝒄𝒐𝒔 ∅ + 𝒘𝟎 𝒕 + 𝒋𝐴𝑒 𝒔𝒊𝒏(∅ + 𝒘𝟎 𝒕)
C = A𝑒 ∅ a = 𝜎 + j𝑤
Đồ thị phần thực:

𝜎 >0 𝜎 <0
Doan Trong Hieu ®
2. Các tính chất cơ bản về tín hiệu
2.a. Năng lượng & công suất của tín hiệu
1 TH có thể là TH NL, hoặc TH TH không tuần hoàn
CS, hoặc ko phải cái nào, nhưng TH tuần hoàn
ko phải cả 2. Thời lượng hữu hạn Thời lượng vô hạn

Thường bằng ∞
Năng lượng – Energy E (J)
𝑥 𝑡 𝑑𝑡

Thường bằng 0
𝑻 1
Công suất – Power P (W) ∫ 𝑥 𝑡 𝑑𝑡 𝟏 𝑥 (𝑡)𝑑𝑡
𝐥𝐢𝐦 𝒙 𝒕 𝟐 𝒅𝒕 𝑇
𝑡 −𝑡 𝑻→ 𝟐𝑻
𝑻
TH năng lượng
Tên gọi khác TH công suất
(Ko theo chu kỳ & bị cắt xén)
sgn(t)
T: Khoảng thời gian 1
t
0
-1

Tiến về 0 khi t  ∞
Doan Trong Hieu ®
2.b. Tính chất chẵn (Even), lẻ (Odd) của TH LT theo thời gian
TH chẵn TH lẻ
 Đối xứng nhau qua trục tung  Đối xứng ngược nhau qua trục tung (Gốc) Bất kỳ TH nào cũng được tạo bởi 2 TH
 x(t) = x(-t)  x(t) = - x(-t) chẵn & lẻ: x(t) = xe(t) + xo(t)
( ) ( )
 xe(t) =  xo(t) =

Note: (Hàm chẵn) (Hàm chẵn) = Hàm chẵn


(Hàm chẵn) (Hàm lẻ) = Hàm lẻ
(Hàm lẻ) (Hàm lẻ) = Hàm chẵn

TÍN HIỆU TUẦN HOÀN


TH x(t) tuần hoàn nếu 𝑥 𝑡 = 𝑥(𝑡 + 𝑇) T: Chu kỳ cơ bản 𝜔 = : Tần số cơ bản
 Khi trong TH x(t) có 2 tần số khác nhau
 Chu kỳ chung: 𝑇 = = 𝑛 𝑆ố ℎữ𝑢 𝑡ỉ → 𝑇𝑢ầ𝑛 ℎ𝑜à𝑛
𝑆ố 𝑣ô 𝑡ỉ → 𝐾𝑜 𝑡𝑢ầ𝑛 ℎ𝑜à𝑛
Hữu tỉ Vô tỉ
Số thập phân (vô hạn) tuần hoàn or hữu hạn Số thập phân (vô hạn) ko tuần hoàn
Phân số Nhiều loại số
Đếm được Ko đếm được

Doan Trong Hieu ®


2.c. Tổng hợp các phép biến đổi
Dịch chuyển thời gian [ 𝑥(𝑡 ± 𝑇) ]
 Tín hiệu x(t) dịch qua phải một khoảng T: x(t-T) (T > 0)
 Tín hiệu x(t) dịch qua trái một khoảng T: x(t+T) (T < 0)

Tỷ lệ thời gian [ 𝑥(𝑻𝑡) ]


 Tín hiệu dãn ra T lần: T ∈ (0;1)
 Tín hiệu co lại T lần: T > 1

Nghịch đảo [ 𝑥(−𝒕) ]

Tỷ lệ biên độ [ 𝐴. x(𝑡) ]
 A > 1: Cao lên A lần
 A ∈ (0;1): Lùn xuống A lần
 A < 0: Cao lên/Lùn xuống A lần & lật ngược

Dịch chuyển biên độ [ 𝐴 + 𝑥(𝑡) ] (Thêm thành phần DC vào T.H)


 A > 0: Chuyển T.H lên A đơn vị
 A < 0: Chuyển T.H xuống A đơn vị
Doan Trong Hieu ®
PHÉP TOÁN
( )
𝑦 𝑡 = Đạ𝑜 ℎà𝑚 = ∫ 𝑥 𝜏 𝑑𝜏 [𝑇í𝑐ℎ 𝑝ℎâ𝑛]

Doan Trong Hieu ®


3. HỆ THỐNG
3.1. Tính tuyến tính 𝓗 𝒂𝟏 𝒙𝟏 𝒕 + 𝒂𝟐 𝒙𝟐 𝒕 = 𝒂𝟏 𝓗 𝒙𝟏 𝒕 + 𝒂𝟐 𝓗 {𝒙𝟐 𝒕 }
Giả sử:  𝑥 (𝑡) = 𝑎 𝑥 𝑡 + 𝑎 𝑥 𝑡
 Tín hiệu ngõ vào: 𝑥 𝑡 , 𝑥 𝑡  𝑦 𝑡 : Đá𝑝 ứ𝑛𝑔 𝑐ủ𝑎 𝑇𝐻 𝑛𝑔õ 𝑣à𝑜 𝑥 (𝑡)
 Đáp ứng của hệ: 𝑦 𝑡 , 𝑦 (𝑡)
 Hằng số: 𝑎 , 𝑎
3.2 Tính bất biến theo thời gian:
Đặc tính đầu ra – vào của HT không thay đổi theo thời gian. Sự dịch chuyển tg trong TH vào dẫn đến cùng sự dịch chuyển tg trong
TH ra.
𝑻𝒓ễ 𝓗
 𝒙 𝒕 𝒙 𝒕 − 𝒕 𝟎 → 𝒚𝟏 𝒕
𝑦 𝑡 = 𝑦 𝑡 → 𝐻ệ 𝑏ấ𝑡 𝑏𝑖ế𝑛 𝑡ℎ𝑒𝑜 𝑡ℎờ𝑖 𝑔𝑖𝑎𝑛
𝓗 𝑻𝒓ễ
 𝒙 𝒕 → 𝒚 𝒕 𝒚𝟐 (𝒕)
3.3 Tính không nhớ Ngõ ra tại thời điểm t chỉ phụ thuộc vào ngõ vào tại cùng thời điểm t đó
3.4 Tính nhân quả
Ngõ ra tại thời điểm t phụ thuộc ngõ vào tại thời điểm t, t- (Hiện tại & QK), không phụ thuộc t+ (Tương lai)
Hệ thống thời gian thực vật lý là nhân quả. Hệ thống vật lý không nhân quả không phải là thời gian thực.
Hệ thống không nhớ có tính nhân quả. Hệ thống là nhân quả chưa chắc là không có tính nhớ.
3.5 Tính ổn định BIBO ∫ |𝒉(𝒕)| 𝒅𝒕 < ∞
x(t): TH ngõ vào, y(t): Đáp ứng của hệ. x(t) bị chặn  y(t) bị chặn liên quan đến giá trị hữu hạn của x(t) ∀𝑡
 Tồn hại hằng số 𝑀 : 𝑥 𝑡 ≤ 𝑀 ≤ ∞
Ổn định BIBO khi ∀x(t) bị chặn tạo y(t) bị chặn. Không ổn định khi bất kỳ x(t) bị chặn, y(t) liên quan đến x(t) không bị chặn.
Doan Trong Hieu ®
4. FOURIER SERIES & FOURIER TRANSFORMS
4.1 CHUỖI FOURIER - FOURIER SERIES
4.1.A ĐỊNH NGHĨA
Tín hiệu điện áp x(t): Hình sin, biên độ A, tần số góc 𝜔 , góc pha ban đầu Φ, 𝑇 =

CHUỖI FOURIER của tín hiệu x(t): 𝑥 𝑡 = ∑ 𝑎 .𝑒 .


= +∑ 𝑎 cos 𝑛. 𝜔 𝑡 + ∑ 𝑏 sin 𝑛. 𝜔 𝑡

.
𝑎 = 𝐶 = ∫ 𝑥(𝑡). 𝑒 𝑑𝑡
k=0: Hằng số
𝑎 = ∫ 𝑥 𝑡 𝑑𝑡 k=±1: Các thành phần sóng hài bậc nhất
k=±n: Các thành phần sóng hài thứ n
𝑎 = ∫ 𝑥 𝑡 . cos(𝑛𝑡) 𝑑𝑡

𝑏 = ∫ 𝑥 𝑡 . sin(𝑛𝑡) 𝑑𝑡

Doan Trong Hieu ®


4.1.B XÁC ĐỊNH HỆ SỐ CHUỖI FOURIER DỰA TRÊN T/C CHẴN, LẺ, ĐỐI XỨNG
Đối xứng chẵn Đối xứng lẻ
𝑥 𝑡 = 𝑥(−𝑡) 𝑥 𝑡 = −𝑥(−𝑡)
. . 𝑎 =0
𝑎 = ⁄ ∫ 𝑥 𝑡 𝑑𝑡 = ⁄ ∫ .
𝑥 𝑡 𝑑𝑡

𝑎 = ⁄ ∫
.
𝑥 𝑡 cos 𝑛. 𝜔 𝑡 𝑑𝑡 = ⁄ ∫
.
cos 𝑛. 𝜔 𝑡 𝑑𝑡
𝑎 =0
.
. .
𝑏 =0
𝑏 =4 𝑇 𝑥 𝑡 sin 𝑛. 𝜔 𝑡 𝑑𝑡 = 4 𝑇 𝑥 𝑡 sin 𝑛. 𝜔 𝑡 𝑑𝑡
.
4.1.C NHẬN DẠNG TÍN HIỆU ĐỐI XỨNG
Đối xứng một nửa Đối xứng một phần tư
𝑥 𝑡 ± 0.5𝑇 = −𝑥(𝑡)

𝑥 𝑡 ± 0.5𝑇 = −𝑥(𝑡) 𝑥 −𝑡 = 𝑥 𝑡 & 𝑥 𝑡 ± 0.5𝑇 = −𝑥(𝑡)

𝑥 −𝑡 = −𝑥 𝑡 & 𝑥 𝑡 ± 0.5𝑇 = −𝑥(𝑡)

Doan Trong Hieu ®


BIẾN ĐỔI FOURIER
Biểu diễn mô hình toán học của TH & hệ thống trong miền tần số
𝑋 𝜔 =F 𝑥 𝑡 = 𝑥 𝑡 𝑒 𝑑𝑡
Miền thời
gian Miền tần số
1
𝑥 𝑡 (=F 𝑋 𝜔 )= 𝑋 𝜔 𝑒 𝑑𝜔
2𝜋

Doan Trong Hieu ®


Tính chất
Property Signal Fourier transform
𝑥 𝑡 , 𝑥 𝑡 , 𝑥 (𝑡) 𝑋 𝜔 , 𝑋 𝜔 , 𝑋 (𝜔)
Tuyến tính 𝑎 𝑥 𝑡 + 𝑎 𝑥 (𝑡) 𝑎 𝑋 𝜔 + 𝑎 𝑋 (𝜔)
Dịch chuyển thời gian 𝑥(𝑡 − 𝑡 ) 𝑋 𝜔 𝑒
(Giai đoạn thay đổi thông tin)
Dịch chuyển tần số 𝑒 𝑥(𝑡) 𝑋 𝜔−𝜔
(Dịch chuyển của tín hiệu vô tuyến trong
phạm vi âm thanh)
Tỷ lệ thời gian 𝑥(at) 𝑋
| |

Biến đổi thời gian 𝑥(at − t ) 𝑋 𝑒


(a>1: T.gian nén; a<1: T.gian kéo dài; a=2: f | |
nhân đôi, phổ tách làm 2)
Nghịch đảo thời gian/ 𝑥(−𝑡) 𝑋 −𝜔 = 𝑋 ∗ (𝜔)
Đối xứng gốc 𝑥 ∗ (−𝑡) 𝑋 ∗ (𝜔)
Tính đối ngẫu 𝑥(𝑡) 2𝜋 𝑋(−𝜔)
Đạo hàm theo thời gian 𝑥′(𝑡) 𝑗𝜔. 𝑋(𝜔)
Đạo hàm theo tần số −𝑗𝑡 . 𝑥(𝑡) 𝑋 𝜔

Doan Trong Hieu ®


Tính chất
Property Signal Fourier transform
Tích phân ∫ 𝑥 𝜏 𝑑𝜏 𝜋𝑋 0 𝛿 𝜔 + =
( )
+
Tích chập 𝑥 𝑡 ∗ 𝑥 (𝑡) 𝑋 𝜔 . 𝑋 (𝜔)
Phép nhân 𝑥 𝑡 . 𝑥 (𝑡) 𝑋 𝜔 ∗ 𝑋 (𝜔)
Nhân với Sin 𝑥 𝑡 . cos(𝜔 𝑡) 𝑋 𝜔−𝜔 +𝑋 𝜔+𝜔
(Điều chế sóng hình sin theo
pt. 𝑓 thay đổi, −𝑓 cũng thay 𝑥 𝑡 . sin(𝜔 𝑡) 𝑋 𝜔−𝜔 −𝑋 𝜔+𝜔
đổi)
Tín hiệu thực 𝑥 𝑡 = 𝑥 𝑡 + 𝑥 (𝑡) 𝑋 𝜔 = 𝐴 𝜔 + 𝑗𝐵 𝜔
𝑋 −𝜔 = 𝑋 ∗ (𝜔)
Thành phần chẵn 𝑥 (𝑡) 𝑅𝑒 𝑋 𝜔 = 𝐴(𝜔)
Thành phần lẻ 𝑥 (𝑡) 𝑗𝐼𝑚 𝑋 𝜔 = 𝑗𝐵(𝜔)

Định lý Parseval
𝟏
𝐸 = ∫ 𝑥(𝑡) 𝑑𝑡 = ∫ |𝑿(𝝎)|𝟐 𝒅𝝎
𝟐𝝅
Đối với tín hiệu thực, 𝑥 (𝑡) có phổ chẵn: 𝑋(𝜔) = 𝑋(−𝜔)  𝐸 = ∫ |𝑋(𝜔)| 𝑑𝜔

Doan Trong Hieu ®


Các cặp biến đổi Fourier phổ biến
𝒙(𝒕) 𝑿(𝝎) 𝒙(𝒕) 𝑿(𝝎)
𝛿(𝑡) 1 𝑒 (Gaussian) 𝑒
𝛿(𝑡 − 𝑡 ) 𝑒 𝑟𝑒𝑐𝑡(𝑎𝑡) . 𝑠𝑖𝑛𝑐
1 2𝜋 𝛿(𝜔)
Δ(at) . 𝑠𝑖𝑛𝑐
𝑒± 2𝜋 𝛿(𝜔 ∓ 𝜔 )
cos(𝜔 𝑡) 𝜋[𝛿 𝜔 − 𝜔 + 𝛿(𝜔 + 𝜔 )] sgn(𝑡)
sin(𝜔 𝑡) −𝑗𝜋 [𝛿 𝜔 − 𝜔 − 𝛿(𝜔 + 𝜔 )] ( )
1, 𝑡 < 𝑎 2𝑎.
𝑢(𝑡) 𝜋𝛿 𝜔 + 𝑝 𝑡 =
0, 𝑡 > 𝑎
𝑢(−𝑡) sin(𝑎𝑡) 1, 𝜔 < 𝑎
𝜋𝛿 𝜔 − 𝑝 𝜔 =
𝜋𝑡 0, 𝜔 > 𝑎
𝑒 𝑢 𝑡 (𝑎 > 0)
∑ 𝛿(𝑡 − 𝑘𝑇) 𝜔 ∑ 𝛿(𝜔 − 𝑘𝜔 )
𝑡. 𝑒 𝑢 𝑡 (𝑎 > 0)
𝟐
𝜔 =
𝑒 | | (𝑎 > 0)

𝑒 | |

𝑒 (𝑎 > 0)
.𝑒
Doan Trong Hieu ®
Của thầy

http://www.thefouriertransform.com/pairs/fourier.php

Doan Trong Hieu ®


Doan Trong Hieu ®
Doan Trong Hieu ®
CONVOLUTION – TÍCH CHẬP/ĐÁP ỨNG XUNG (IMPULSE RESPONSE)
1 hàm mới có từ 2 hàm đã cho bằng cách tích phân. Cách hình dạng của 1 hàm được thay đổi như thế nào bởi hàm kia. 1 TH di
chuyển qua 1 TH đứng yên tạo ra TH mới.
Convolution của các hàm 𝒙 𝒕 & 𝒉 𝒕 ∶ 𝒚 𝒕 = 𝒙 𝒕 ∗ 𝒉 𝒕 = ∫ 𝒙 𝝉 . 𝒉 𝒕 − 𝝉 𝒅𝝉

B1: Vẽ x(t), h(t) B2: Vẽ x(𝜏), h(𝜏), h(t − 𝜏)

B3: 𝒚 𝒕 = 𝒙 𝒕 ∗ 𝒉 𝒕 = ∫ 𝒙 𝝉 . 𝒉 𝒕 − 𝝉 𝒅𝝉 + Vẽ hình mới, mang 𝒉 𝒕 − 𝝉 qua phía âm


(Giữ x(t), dịch h(t))
B4: Chia thời gian trong TH 𝒙 𝝉 thành các khoảng riêng biệt, lần lượt cho t của TH 𝒉 𝒕 − 𝝉 vào các khoảng thời gian đó và xét
từng trường hợp.
B5: Tổng hợp các kết quả y(t) & vẽ hình (Dùng Table trong máy tính để khảo sát hàm vẽ hình cho lẹ)

Doan Trong Hieu ®


TÍNH CHẤT
GIAO HOÁN: 𝑥(𝑡) ∗ ℎ(𝑡) = ℎ(𝑡) ∗ 𝑥(𝑡)

KẾT HỢP:
𝑥 𝑡 ∗ℎ 𝑡 ∗ℎ 𝑡 = 𝑥 𝑡 ∗ ℎ 𝑡 ∗ℎ 𝑡 = 𝑥(𝑡) ∗ [ℎ (𝑡) ∗ ℎ (𝑡)]

𝑥 𝑡 ∗ ℎ 𝑡 + 𝑥 𝑡 ∗ ℎ 𝑡 = 𝑥(𝑡) ∗ [ℎ (𝑡) + ℎ (𝑡)]

Doan Trong Hieu ®


TÍN HIỆU RỜI RẠC
The normalized energy content of x[n]: 𝐸 = ∑ |𝑥[𝑛]|

The normalized average power of x[n]: 𝑃 = lim ∑ |𝑥[𝑛]|


Các lưu ý:

 |𝑒 … =1
 ∑ 𝑥 = 𝑥. [ 𝑏 − 𝑎 + 1]

 ∑ 𝑎 = , 𝑎 <1

 Khi dịch: Trường hợp khó quá thì đặt m

Doan Trong Hieu ®


TUẦN HOÀN & CHU KỲ
Điều kiện tín hiệu tuần hoàn: = 𝑆ố ℎữ𝑢 𝑡ỉ
Chu kỳ cơ bản của chuỗi x[n]: 𝑁 = 𝑚
Khi 𝑥 𝑛 = 𝑥 𝑛 + 𝑥 𝑛 + ⋯ + 𝑥 [𝑛]

 = 𝑆ố ℎữ𝑢 𝑡ỉ → 𝑥 𝑛 𝑡𝑢ầ𝑛 ℎ𝑜à𝑛 → 𝐶ℎ𝑢 𝑘ỳ: 𝑁 =

 = 𝑆ố ℎữ𝑢 𝑡ỉ → 𝑥 𝑛 𝑡𝑢ầ𝑛 ℎ𝑜à𝑛 → 𝐶ℎ𝑢 𝑘ỳ: 𝑁 =


 Nếu 𝑥 𝑛 là DC  Chu kỳ: N = 1
 …
→ 𝑥 𝑛 𝑡𝑢ầ𝑛 ℎ𝑜à𝑛, 𝑐ℎ𝑢 𝑘ỳ 𝑐ơ 𝑏ả𝑛: 𝑁 = (Bội số chung nhỏ nhất của chúng)
TÍCH CHẬP
- 𝑥[𝑛] bắt đầu từ 𝑛 = …, có 𝑛 mẫu
h[𝑛] bắt đầu từ 𝑛 = …, có 𝑛 mẫu
- Ngõ ra:
 Bắt đầu từ: 𝑛 = 𝑛 + 𝑛
 Số mẫu: 𝑛 = 𝑛 + 𝑛 + 𝑛
 Mỗi phần tử của y[n]: Tổng của đường chéo
x[n] h[n] Các phần tử của h …
Các phần tử của x 𝐻à𝑛𝑔 ∗ 𝐶ộ𝑡 𝐻à𝑛𝑔 ∗ 𝐶ộ𝑡
… 𝐻à𝑛𝑔 ∗ 𝐶ộ𝑡 𝐻à𝑛𝑔 ∗ 𝐶ộ𝑡
Doan Trong Hieu ®

You might also like