Professional Documents
Culture Documents
𝒕, 𝑡 ≥ 0 𝒏, 𝑛 ≥ 0
r(t) = r[n] =
0, 𝑡 < 0 0, 𝑛 < 0
3. T.H parabol
r(t) = p’(t)
𝒏𝟐
𝒕𝟐
p[n] = 𝟐, 𝑛≥0
p(t) = 𝟐, 𝑡≥0
0 , 𝑡<0 0 , 𝑛<0
Doan Trong Hieu ®
4. T.H bước đơn vị (Unit step)
Vd: 1 nguồn DC mắc nối tiếp công tắc
LT RR
1, 𝑡 ≥ 0 1, 𝑛 ≥ 0
u(t) = u[n] =
0, 𝑡 < 0 0, 𝑛 < 0
Dịch
1, 𝑡 ≥ 0 u(t) = 0.5[sgn(t) + 1]
u(t-t0) = u(t0-t)
0, 𝑡 < 0
Dùng để chặn. Dịch sang phải: Dấu trừ
5. T.H signum
𝟏, 𝑡 > 0
𝟏, 𝑛 > 0
sgn(t) = 𝟎, 𝑡 = 0
sgn[n] = 𝟎, 𝑛 = 0
−𝟏, 𝑡 < 0
−𝟏, 𝑛 < 0
A A: Biên độ
w0 (Tần số cơ bản/toán học) =
𝜃: Góc pha
A A
c c
w
8. T.H sinc 9. T.H xung Gauss W
( ) 𝒂𝒕𝟐 , ∀𝑡
sinc(t) = ∀𝑡 𝜖 𝑅 = 1 (𝑥 = 0) = 𝑆𝑎(𝜋𝑡) x(t) = 𝒆 𝜖𝑅
Doan Trong Hieu ®
10. T.H hàm mũ
11. 𝒙 𝒕 = 𝒂
x1(t) = Ceat,a>0 C: Giao điểm với y
Giá trị không đổi tại mọi thời điểm.
x2(t) = Ce , a < 0
at
Vd: Nguồn áp/dòng 1 chiều
x3(t) = Ceat, a = 0
𝜎 >0 𝜎 <0
Doan Trong Hieu ®
2. Các tính chất cơ bản về tín hiệu
2.a. Năng lượng & công suất của tín hiệu
1 TH có thể là TH NL, hoặc TH TH không tuần hoàn
CS, hoặc ko phải cái nào, nhưng TH tuần hoàn
ko phải cả 2. Thời lượng hữu hạn Thời lượng vô hạn
Thường bằng ∞
Năng lượng – Energy E (J)
𝑥 𝑡 𝑑𝑡
Thường bằng 0
𝑻 1
Công suất – Power P (W) ∫ 𝑥 𝑡 𝑑𝑡 𝟏 𝑥 (𝑡)𝑑𝑡
𝐥𝐢𝐦 𝒙 𝒕 𝟐 𝒅𝒕 𝑇
𝑡 −𝑡 𝑻→ 𝟐𝑻
𝑻
TH năng lượng
Tên gọi khác TH công suất
(Ko theo chu kỳ & bị cắt xén)
sgn(t)
T: Khoảng thời gian 1
t
0
-1
Tiến về 0 khi t ∞
Doan Trong Hieu ®
2.b. Tính chất chẵn (Even), lẻ (Odd) của TH LT theo thời gian
TH chẵn TH lẻ
Đối xứng nhau qua trục tung Đối xứng ngược nhau qua trục tung (Gốc) Bất kỳ TH nào cũng được tạo bởi 2 TH
x(t) = x(-t) x(t) = - x(-t) chẵn & lẻ: x(t) = xe(t) + xo(t)
( ) ( )
xe(t) = xo(t) =
Tỷ lệ biên độ [ 𝐴. x(𝑡) ]
A > 1: Cao lên A lần
A ∈ (0;1): Lùn xuống A lần
A < 0: Cao lên/Lùn xuống A lần & lật ngược
.
𝑎 = 𝐶 = ∫ 𝑥(𝑡). 𝑒 𝑑𝑡
k=0: Hằng số
𝑎 = ∫ 𝑥 𝑡 𝑑𝑡 k=±1: Các thành phần sóng hài bậc nhất
k=±n: Các thành phần sóng hài thứ n
𝑎 = ∫ 𝑥 𝑡 . cos(𝑛𝑡) 𝑑𝑡
𝑏 = ∫ 𝑥 𝑡 . sin(𝑛𝑡) 𝑑𝑡
𝑎 = ⁄ ∫
.
𝑥 𝑡 cos 𝑛. 𝜔 𝑡 𝑑𝑡 = ⁄ ∫
.
cos 𝑛. 𝜔 𝑡 𝑑𝑡
𝑎 =0
.
. .
𝑏 =0
𝑏 =4 𝑇 𝑥 𝑡 sin 𝑛. 𝜔 𝑡 𝑑𝑡 = 4 𝑇 𝑥 𝑡 sin 𝑛. 𝜔 𝑡 𝑑𝑡
.
4.1.C NHẬN DẠNG TÍN HIỆU ĐỐI XỨNG
Đối xứng một nửa Đối xứng một phần tư
𝑥 𝑡 ± 0.5𝑇 = −𝑥(𝑡)
Định lý Parseval
𝟏
𝐸 = ∫ 𝑥(𝑡) 𝑑𝑡 = ∫ |𝑿(𝝎)|𝟐 𝒅𝝎
𝟐𝝅
Đối với tín hiệu thực, 𝑥 (𝑡) có phổ chẵn: 𝑋(𝜔) = 𝑋(−𝜔) 𝐸 = ∫ |𝑋(𝜔)| 𝑑𝜔
𝑒 | |
𝑒 (𝑎 > 0)
.𝑒
Doan Trong Hieu ®
Của thầy
http://www.thefouriertransform.com/pairs/fourier.php
KẾT HỢP:
𝑥 𝑡 ∗ℎ 𝑡 ∗ℎ 𝑡 = 𝑥 𝑡 ∗ ℎ 𝑡 ∗ℎ 𝑡 = 𝑥(𝑡) ∗ [ℎ (𝑡) ∗ ℎ (𝑡)]
Các lưu ý:
|𝑒 … =1
∑ 𝑥 = 𝑥. [ 𝑏 − 𝑎 + 1]
∑ 𝑎 = , 𝑎 <1