You are on page 1of 10

PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG TRONG KHÔNG GIAN

A. KIẾN THỨC CƠ BẢN


I. Phương trình đường thẳng:

 Cho đường thẳng  đi qua điểm M 0  x0 ; y0 ; z0  và nhận vectơ a   a1 ; a2 ; a3  với a12  a2 2  a32  0 làm
 x  x0  a1t

vectơ chỉ phương. Khi đó  có phương trình tham số là :  y  y0  a2t ;  t   
z  z  a t


0 2

 Cho đường thẳng  đi qua điểm M 0  x0 ; y0 ; z0  và nhận vectơ a   a1 ; a2 ; a3  sao cho a1a2 a3  0 làm
x  x0 y  y0 z  z0
vectơ chỉ phương. Khi đó  có phương trình chính tắc là :  
a1 a2 a3
II. Góc:
1. Góc giữa hai đường thẳng:
 
1 có vectơ chỉ phương a1 ;  2 có vectơ chỉ phương a2 .
 
a1 .a2
Gọi  là góc giữa hai đường thẳng 1 và  2 . Ta có: cos    
a1 . a2
2. Góc giữa đường thẳng và mặt phẳng:
 
 có vectơ chỉ phương a ;   có vectơ chỉ phương n
 
a .n
Gọi  là góc giữa đường thẳng  và và mặt phẳng ( ) . Ta có: sin    
a . n
III. Khoảng cách:
1. Khoảng cách từ điểm M đến đường thẳng  :
 
  a , M 0 M 
 
 đi qua điểm M 0 và có vectơ chỉ phương a d M ,   
a
2. Khoảng cách giữa hai đường thẳng chéo  nhau: 
1 đi qua điểm M và có vectơ chỉ phương a1 ;  2 đi qua điểm N và có vectơ chỉ phương a2
  
 a1 , a2  .MN
 
d  1 ,  2  =  
 a1 , a2 
 
IV. Vị trí tương đối của đường thẳng và mặt phẳng

 x  x0  a1t

Trong không gian Oxyz cho mặt phẳng   : Ax  By  Cz  D  0 và đường thẳng d :  y  y0  a2t .
 z  z0  a3t
 
Gọi n   A; B; C  là vtpt của mặt phẳng   và a   a1 ; a2 ; a3  là vtcp của đường thẳng d .
Cách 1: Xét phương trình A  x0  a1t   B  y0  a2t   C  z0  a3t   0 ( t là ẩn) (1)
- Nếu phương trình (1) vô nghiệm thì d và   không có điểm chung, vậy d //   .
- Nếu phương trình (1) có đúng một nghiệm t  t0 thì d cắt   tại điểm N  x0  a1t0 ; y0  a2t0 ; z0  a3t0  .
- Nếu phương trình (1) có vô số nghiệm thì d thuộc   .
Cách 2:
 
n.a  0   n.a  0
- d //     - d cắt    n.a  0 - d thuộc    
 M  d  M     M  d  M   
Chú ý: Nếu VTCP của  d  cùng phương với VTPT của  P  ta suy ra d   P 
V. Vị trí tương đối của hai đường thẳng
  x  x0  a1t

Cho đường thẳng d đi qua điểm M  x0 ; y0 ; z0  , có vectơ chỉ phương a   a1 ; a2 ; a3   d :  y  y0  a2t và đường
 z  z0  a3t
 x  x0  a1t 
 
thẳng d  đi qua điểm M   x0 ; y0 ; z0  , có vectơ chỉ phương a   a1; a2 ; a3   d  :  y  y0  a2 t 
 z  z   at 
 0 3

 x0  a1t  x0  a1t



Cách 1: Xét hệ phương trình  y0  a2t  y0  a2 t (ẩn t , t  ) (2).
 z  a t  z  a t
 0 3 0 3
 
- d // d   hai vectơ a , a cùng phương và M  d  M  d  .
 
- d và d  trùng nhau  hai vectơ a , a cùng phương và M  d  M  d  .
 
- d và d  cắt nhau  hai vectơ a , a không cùng phương và hệ phương trình (2) có đúng một nghiệm.
 
- d và d  chéo nhau  hai vectơ a , a không cùng phương và hệ phương trình (2) vô nghiệm.
Cách 2:
  
 a , a  0
- d // d      
  a , MM    0
    
- d và d  trùng nhau   a , a   a , MM    0 .
  
      a , a  0
- d và d  cắt nhau  a , a không cùng phương và a , a , MM  đồng phẳng     
 a , a .MM   0
       
- d và d  chéo nhau  a , a không cùng phương và a , a , MM  không đồng phẳng   a , a .MM   0 .
VI. Các dạng toán cơ bản thường gặp:
1. Viết phương trình đường thẳng  đi qua hai điểm phân biệt A, B .

Cách giải: Xác định vectơ chỉ phương của  là AB .
2. Đường thẳng  đi qua điểm M và song song với d .
Cách giải:
Trong trường hợp đặc biệt:
 
 Nếu  song song hoặc trùng bới trục Ox thì  có vectơ chỉ phương là a  i  1;0;0 
 
 Nếu  song song hoặc trùng bới trục Oy thì  có vectơ chỉ phương là a  j   0;1;0 
 
 Nếu  song song hoặc trùng bới trục Oz thì  có vectơ chỉ phương là a  k   0;1;0 
  
Các trường hợp khác thì  có vectơ chỉ phương là a  ad , với ad là vectơ chỉ phương của d
3. Viết phương trình đường thẳng  đi qua điểm M và vuông góc với mặt phẳng   .
  
Cách giải: Xác định vectơ chỉ phương của  là a  n , với n là vectơ pháp tuyến của   .
4. Viết phương trình đường thẳng  đi qua điểm M và vuông góc với hai đường thẳng d1 , d 2
    
Cách giải: Xác định vectơ chỉ phương của  là a   a1 , a2  , với a1 , a2 lần lượt là vectơ chỉ phương của
d1 , d 2 .
5. Viết phương trình đường thẳng  đi qua điểm M vuông góc với đường thẳng d và // với mặt phẳng
  .
    
Cách giải: Xác định VTCP của  là a   ad , n  , với ad là VTCP của d , n là vectơ pháp tuyến của   .
6. Viết phương trình đường thẳng  đi qua điểm A và song song với hai mặt phẳng   ,    ; (   ,   
là hai mặt phẳng cắt nhau)
    
Cách giải: Xác định VTCP của  là a   n , n  , với n , n lần lượt là vectơ pháp tuyến của   ,    .
7. Viết phương trình đường thẳng  là giao tuyến của hai mặt phẳng   và    .
Cách giải:
 Lấy một điểm bất kì trên  , bằng cách cho một ẩn bằng một số tùy ý.
    
 Xác định vectơ chỉ phương của  là a   n , n  , với n , n lần lượt là vectơ pháp tuyến của   ,    .
8. Viết phương trình đường thẳng  nằm trong mặt phẳng   và cắt hai đường thẳng d1 , d 2 .
 
Cách giải: Xác định vectơ chỉ phương của  là a  AB , với A  d1    , B  d 2   
B. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM
 x  2  2t  x  6  2t '
 
Câu 1. Trong không gian Oxyz, cho hai đường thẳng d :  y  3  2t và d’:  y  3  2t ' . Xét các mệnh đề sau:
 z  1  3t  z  7  9t '
 

(I) d đi qua A(2 ;3 ;1) và có véctơ chỉ phương a  2; 2;3

(II) d’ đi qua A’ (0;-3;-11) và có véctơ chỉ phương a '  2; 2;9 
 
(III) a và a ' không cùng phương nên d không song song với d’
   
(IV) Vì  a ; a '  . AA '  0 nên d và d’ đồng phẳng và chúng cắt nhau
Dựa vào các phát biểu trên, ta kết luận:
A. Các phát biểu (I), (III) đúng, các phát biểu (II), (IV) sai.
B. Các phát biểu (I), (II) đúng, các phát biểu (III), (IV) sai.
C. Các phát biểu (I) đúng, các phát biểu (II), (III), (IV) sai.
D. Các phát biểu (IV) sai, các phát biểu còn lại đúng.
x  2  t

Câu 2. Cho đường thẳng d có phương trình tham số  y  3t . Phương trình chính tắc của đường thẳng
 z  1  5t

d là?
x2 y z 1 x  2 y z 1 x2 y z 1
A. x  2  y  z  1. B.   . C.   . D.   .
1 3 5 1 3 5 1 3 5
Câu 3. Phương trình chính tắc  của đường thẳng đi qua hai điểm A 1; 2;5 và B  3;1;1 ?
x 1 y  2 z  5 x  3 y 1 z 1 x 1 y  2 z  5 x 1 y  2 z  5
A.   . B.   . C.   . D.   .
2 3 4 1 2 5 2 3 4 3 1 1
Câu 4. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz hãy viết phương trình đường thẳng d đi qua điểm H  3;  2; 1
và song song với trục Oy.
 x  3t x  3  x  3t x  3  t
   
A.  y  2t . B.  y  2  t . C.  y  1  2t . D.  y  2  t .
 z  t  z  1  z  t  z  1  t
   
Câu 5. Trục tung có phương trình là:
x  0 x  t
 x y x 
A.  y  t B.   C.  y  0 D. y  0
z  0 0 1 0 z  0
 
x z
Câu 6. Cho đường thẳng d có phương trình chính tắc  y  2  . Khẳng định nào sau đây sai?
2 2
A. Điểm M  0; 2;0  thuộc đường thẳng d.
B. Điểm N  2;1; 2  thuộc đường thẳng d.
C. Đường thẳng d cắt trục Oz tại điểm có tọa độ  0; 2;0  .
D. Đường thẳng d cắt mặt phẳng  Oyz  tại điểm có tọa độ  0; 2;0  .
Câu 7. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho tam giác ABC có A  1;3;2  , B  2;0;5 , C  0; 2;1 . Phương
trình đường trung tuyến AM của tam giác ABC là.
x 1 y  3 z  2 x 1 y  3 z  2 x 1 y  3 z  2 x  2 y  4 z 1
A.   . B.   . C.   . D.   .
2 4 1 2 4 1 2 4 1 1 1 3
Câu 8. Cho tam giác ABC với A 1;4; 1 , B  2;4;3 , C  2;2; 1 . Phương trình tham số của đường thẳng đi
qua điểm A và song song với BC là
x  1 x  1 x  1 x  1
   
A.  y  4  t . B.  y  4  t . C.  y  4  t .
D.  y  4  t .
 z  1  2t  z  1  2t  z  1  2t
 z  1  2t
   
 x  1  2t

Câu 9. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng d :  y  t . Phương trình chính tắc của
 z  3  2t

đường thẳng  đi qua điểm A  3;1; 1 và song song với d là
x  3 y 1 z 1 x  3 y 1 z  1 x  2 y 1 z  2 x  2 y 1 z  2
A.   . B.   . C.   . D.   .
2 1 2 2 1 2 3 1 1 3 1 1
 x  12  4t

Câu 10. Tìm số giao điểm của đường thẳng d :  y  9  3t với mặt phẳng ( P ) : 3 x  5 y  z  2  0
z  1 t

A. 0 điểm chung B. 1 điểm chung C. 2 điểm chung D. vô số điểm chung
 x  1  2t

Câu 11. Đường thẳng d:  y  0  t    và mp  P  : x  y  z  1  0 . Khẳng định nào sau đây đúng?
 z  2t

A. d//  P  B. d   P  C. d   P  D. d cắt  P  .
 x  3  2t  x  5  t
 
Câu 12. Giao điểm của hai đường thẳng d:  y  2  3t và d’:  y  1  4t  là:
 z  6  4t  z  20  t 
 
A.  3; 2;6  . B.  3;7;18 . C.  5; 1; 20  . D.  3; 2;1
 x  1  t1  x  2t2
 
Câu 13. Cho hai đường thẳng  d1  :  y  t1 và  d 2  :  y  1  t2 . Xét vị trí tương đối của  d1  và  d 2  ?
 z  t z  t
 1  2

A.  d1    d 2  . B.  d1  //  d 2  . C.  d1  cắt  d 2  . D.  d1  ;  d 2  chéo nhau.


x 1 y 1 z  1
Câu 14. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai đường thẳng  :   và
1 2 2
x  1  2t

d : y  1  2t , t   . Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng ?

z  1  t
A.  cắt d và  vuông góc với d . B.  và d chéo nhau,  vuông góc với d .
C.  cắt d và  không vuông góc với d . D.  và d chéo nhưng không vuông góc.
x  t

Câu 15. Cho đường thẳng d :  y  1  2t và mặt phẳng  P  : mx  4 y  2 z  2  0 . Tìm giá trị của m để
 z  1

đường thẳng d nằm trên mặt phẳng  P  .
A. m  10 . B. m  9 . C. m  8 . D. m  8 .

 xt
x y 1 z 

Câu 16. Cho đường thẳng d1 :  
 và d2 :  y  1  2t . Chọn khẳng định đúng?
1 2 1 

z  1  3t


A. d1 , d2 chéo nhau. B. d1,d2 cắt nhau.
C. d1 , d2 vuông góc với nhau. D. d1 , d2 chéo nhau và vuông góc với nhau .
 1
Câu 17. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai điểm A 2; 0; 1 , B 1; 1;   và đường thẳng
 2 
x 1 y  2 z  1
d:   . Vị trí tương đối giữa đường thẳng AB và d là?
2 2 3
1 3 1
A. chéo nhau. B. Cắt nhau tại I   ; ;   .
 2 2 4 
 1 3 1
C. Song song với nhau. D. Cắt nhau tại I   ; ;   .
 2 2 4 
x 1 y z  1
Câu 18. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho đường thẳng d :   và mặt phẳng
1 1 2
P : 2 x  2 y  z  5  0 . Khi đó d cắt  P tại điểm I a; b; c . Tìm giá trị M  a  b  c ?
A. M  5 . B. M  2 . C. M  3. . D. M  4

x  2  mt



Câu 19. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng d :   y  n  3t và mặt phẳng


 z  1  2t


P : 2x  y  z  3  0 . Xác định giá trị của m , n sao cho d  ( P) ?
 
 

m   5 
 m
5 
 m
5 m  
A.  2. B.  2. C.  2. D.  .
 
 
 n  3
n  6 n  6
 n  

 x  1  mt x  1  t '
 
Câu 20. Cho 2 đường thẳng d :  y  t d ' :  y  2  2t ' đường thẳng d cắt d ' khi:
 z  1  2t  z  3  2t '
 
A. m  0 . B. m  1 C. m  1 D. m  2

Câu 21. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng  P  : 2 x  y  z  3  0 . Phương trình chính tắc
của của đường thẳng  đi qua điểm M  2;1;1 và vuông góc với  P  là
x  2 y 1 z 1 x  2 y 1 z 1 x  2 y 1 z 1 x  2 y 1 z 1
A.   . B.   . C.   . D.   .
2 1 1 2 1 1 2 1 1 2 1 1
Câu 22. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng   : x  2 y  2 z  3  0 . Phương trình tham
số của đường thẳng d đi qua A  2;1; 5 và vuông góc với   là
 x  2  t  x  2  t x  2  t  x  1  2t
   
A.  y  1  2t . B.  y  1  2t . C.  y  1  2t . D.  y  2  t .
 z  5  2t  z  5  2t  z  5  2t  z  2  5t
   
Câu 23. Phương trình đường thẳng  đi qua điểm A  2; 1;3 và vuông góc với mặt phẳng  Oxz  là.
x  2 x  2 x  2 x  2  t
   
A.  y  1  t . B.  y  1  t . C.  y  1  t . D  y  1 .
z  3 z  3 z  3 z  3  t
   
Câu 24. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho tam giác ABC có A  2;1; 2 , B  4; 1;1 , C  0; 3;1 .
Phương trình d đi qua trọng tâm của tam giác ABC và vuông góc với mặt phẳng  ABC  là
x  2  t  x  2  t x  2  t x  2  t
   
A.  y  1  2t . B.  y  1  2t . C.  y  1  2t . D.  y  1  2t .
 z  2t  z  2t  z  2t  z  2t
   
Câu 25. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai điểm A 1;4;2 và B  1;2;4  . Phương trình d đi
qua trọng tâm của OAB và vuông góc với mặt phẳng OAB  là
x y2 z2 x y2 z2 x y2 z2 x y2 z2
A.   . B.   .  C.  . D.   .
2 1 1 2 1 1 2 1 1 2 1 1
x  2 y  3 z 1
Câu 26. Cho điểm A(1;1;1) và đường thẳng d :   . Hình chiếu H của A trên d có tọa độ là:
4 1 2
A. H (2; 3; 1) B. H (2;3;1) C. H ( 2;3;1) D. H (2; 3;1)
x 1 y  2 z  3
Câu 27. Cho hai điểm A 1; 1;1 , B  1;2;3 và đường thẳng  :   . Phương trình đường
2 1 3
thẳng đi qua điểm A , đồng thời vuông góc với hai đường thẳng AB và  là
x7 y2 z4 x 1 y 1 z 1 x 1 y 1 z 1 x 1 y 1 z 1
A.   . B.   . C.   . D.   .
1 1 1 7 2 4 7 2 4 7 2 4
x 1 y z  3
Câu 28. Cho mặt phẳng  P  : 2 x  y  2 z  1  0 và đường thẳng  :   . Phương trình đường
2 1 3
thẳng d đi qua điểm B  2; 1;5 song song với  P  và vuông góc với  là
x  2 y 1 z  5 x  2 y 1 z  5 x  2 y 1 z  5
x5 y  2 z4
A.   . B.   . C.    .  D. .
5 2 4 5 2 4 5 22 4 1 5
x 1 y 1 z
Câu 29. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm M  2; 1; 0  và đường thẳng  :   .
2 1 1
Phương trình tham số của đường thẳng d đi qua M , cắt và vuông góc với  là
 x  2t x  2  t  x  1 t  x  2  2t
   
A. d :  y  1  4t . B. d :  y  1  t . C. d :  y  1  4t . D. d :  y  1  t .
 z  2t  zt  z  2t  z  t
   
x  2 y 1 z 1
Câu 30. Tìm tọa độ giao điểm M của đường thẳng d:   và mặt phẳng
2 3 5
( P) : 2 x  y  z  8  0 .
8 8
A. M (2; 2; 2) B. M  ; 0;  C. M (0; 4; 4) D. không có giao điểm M
3 3
Câu 31. Viết phương trình đường thẳng  là giao tuyến của hai mặt phẳng   : x  2 y  z  1  0 và
 : x  y  z  2  0
 x  1  3t x  2  t  x  1  t  x  1  t
   
A.  y  1  2t . B.  y  2t . C.  y  1  2t . D.  y  1  2t .
z  t  z  1  3t  z  3t  z  3t
   
Câu 32. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng   : 2 x  y  2 z  3  0 . Phương trình
đường thẳng d đi qua điểm A  2; 3; 1 , song song với hai mặt phẳng   , Oyz  là.
x  2  t x  2 x  2  x  2t
   
A.  y  3 . B.  y  3  2t . C.  y  3  2t . D.  y  2  3 t.
 z  1  t  z  1  t  z  1  t z  1 t
   
Câu 33. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , gọi d là giao tuyến của hai mặt phẳng   : x  3 y  z  0
và    : x  y  z  4  0  0 . Phương trình tham số của đường thẳng d là
x  2  t x  2  t x  2  t  x  2  t
   
A.  y  t . B.  y  t . C.  y  t . D.  y  t .
 z  2  2t  z   2  2t  z   2  2t  z  2  2t
   
x 1 y  3 z
Câu 34. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng d :   . Phương trình đường
2 1 2
thẳng  đi qua điểm A  2; 1; 3 , vuông góc với trục Oz và d là
x  2  t  x  2  t  x  2t x  2  t
   
A.  y  1  2t . B.  y  1  2t . C.  y  1  2t . D.  y  1  2t .
 y  3 y  3 y  3  y  3
   
Câu 35. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng  P  : 2 x  3 y  5 z  4  0 . Phương trình
đường thẳng  đi qua điểm A  2;1; 3 , song song với  P  và vuông góc với trục tung là
 x  2  5t  x  2  5t  x  2  5t  x  2  5t
   
A.  y  1 . B.  y  1 . C.  y  1  t . D.  y  1 .
 y  3  2t  y  3  2t  y  3  2t  y  3  2t
   
Cho mặt cầu  S  :  x  1   y  2    z  3  9 . Phương trình đường thẳng d đi qua tâm của
2 2 2
Câu 36.
x 1 y  6 z  2
mặt cầu  S  , song song với   : 2 x  2 y  z  4  0 và vuông góc với đường thẳng  :   là.
3 1 1
x  1 t  x  1  t x  1 t x  1 t
   
A.  y  2  5t . B.  y  2  5t . C.  y  2  5t . D.  y  2  5t .
 z  3  8t  z  3  8t  z  3  8t  z  3  8t
   
 x  1  2t

Câu 37. Cho đường thẳng d :  y  1  t . Hình chiếu vuông góc của d lên mặt phẳng  Oxy  có phương
z  2  t

trình là.
 x  1  2t  x   1  2t  x  1  2t x  0
   
A.  y  1  t . B.  y  1  t . C.  y  1  t . D.  y  1  t .
z  0 z  0 z  0 z  0
   
 x  1  2t

Câu 38. Cho đường thẳng d :  y  2  3t . Hình chiếu vuông góc của d lên mặt phẳng Oxz  có phương
z  3  t

trình là
 x  1  2t x  0  x  1  2t  x  1  2t
   
A.  y  0 . B.  y  0 . C.  y  0 . D.  y  0 .
z  3  t z  3  t z  3  t  z  3  t
   
x  12 y  9 z  1
Câu 39. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho đường thẳng d :   , và mặt thẳng
4 3 1
 P : 3x  5 y  z  2  0 . Gọi d ' là hình chiếu vuông góc của d lên  P  . Phương trình tham số của d ' là
 x  62t  x  62t  x  62t  x  62t
   
A.  y  25t . B.  y  25t . C.  y  25t . D.  y  25t .
 z  2  61t  z  2  61t  z  2  61t  z  2  61t
   
x2 y2 z
Câu 40. Cho đường thẳng  :   và mặt phẳng  P  : x  2 y  3z  4  0 . Phương trình tham số
1 1 1
của đường thẳng d nằm trong  P  , cắt và vuông góc đường thẳng  là:
 x  1  3t  x   3  2t  x  3  3t  x  3  t
   
A.  y  2  3t . B.  y  1  t . C.  y  1  2t . D.  y  1  2t .
 z  1  t z  1 t z  1 t z  1  t
   
x 2 y 2 z 3
Câu 41. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai đường thẳng d1 :   và
2 1 1
x 1 y 1 z 1
d2 :   . Phương trình đường thẳng  đi qua điểm A 1;2;3 vuông góc với d1 và cắt d2 là:
1 2 1
x 1 y  2 z  3 x 1 y  2 z  3 x 1 y  2 z  3 x 1 y  3 z  5
A.   . B.   . C.   . D.   .
1 3 5 1 3 5 1 3 5 1 2 3
 x   3  2t

Câu 42. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho đường thẳng d :  y  1  t . Phương trình chính tắc
 z  1  4 t

của đường thẳng đi qua điểm A  4; 2;4 , cắt và vuông góc với d là:
x  3 y  2 z 1 x4 y2 z4 x4 y2 z4 x4 y2 z4
A.   B.   C.   D.  
4 2 4 3 2 1 3 2 1 3 2 1
x 1 y  3 z  3
Câu 43. Cho đường thẳng d :   và mặt phẳng  P  : 2x  y  2z  9  0 . Gọi A là giao
1 2 1
điểm của d và  P  . Phương trình tham số của đường thẳng  nằm trong  P  , đi qua điểm A và vuông góc
với d là:
x  1 x  t x  t x  1  t
   
A.  y  1  t . B.  y  1. C.  y  1 . D.  y  1 .
 z  4  t z  t z  4  t z  t
   
x3 y 3 z
Câu 44. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm A1;2; 1 và đường thẳng d :   .
1 3 2
Phương trình đường thẳng đi qua điểm A , cắt d và song song với mặt phẳng Q  : x  y  z  3  0 là:
x 1 y  2 z 1 x 1 y  2 z 1 x 1 y  2 z 1 x 1 y  2 z 1
A.   . B.   . C.   . D.   .
1 2 1 1 2 1 1 2 1 1 2 1
x 1 y  2 z 1 x 1 y z 1
Câu 45. Cho hai đường thẳng 1 :   và  2 :   . Phương trình đường thẳng
3 1 2 1 2 3
x  3

song song với d :  y  1  t và cắt hai đường thẳng 1; 2 là:
z  4  t

x  2  x  2  x  2 x  2
   
A.  y  3  t . B.  y  3  t . C.  y  3  t . D.  y  3  t .
z  3  t  z  3  t  z  3  t z  3  t
   
 x  1  2t
x y 1 z  2 
Câu 46. Cho hai đường thẳng d1 :   và d 2 :  y  1  t . Phương trình đường thẳng vuông
2 1 1 z  3

góc với  P  : 7 x  y  4 z  0 và cắt hai đường thẳng d1, d2 là:
x7 y z 4 x  2 y z 1 x  2 y z 1 x  2 y z 1
A.   . B.   . C.   . D.   .
2 1 1 7 1 4 7 1 4 7 1 4
x 1 y  2 z
Câu 47. Cho đường thẳng d :   . Viết phương trình đường thẳng  đi qua điểm
1 2 1
A  2;3;  1 cắt d tại B sao cho khoảng cách từ B đến mặt phẳng   : x  y  z  1  0 bằng 2 3 .
x3 y 6 z 2 x7 y z 4
A.   . B.   .
1 3 1 2 1 1
x 3 y 6 z  2 x3 y6 z 2 x3 y 6 z 2
C.   . D.   và   .
2 3 2 5 9 5 1 3 1
Câu 48. Viết phương trình đường thẳng  đi qua điểm A  2; 2;1 cắt trục tung tại B sao cho OB  2OA.
x y6 z x y6 z
A.   . B.   .
2 8 1 2 4 1
x3 y 6 z2 x y 6 z x y6 z
C.   . D.   và   .
5 9 3 2 4 1 2 8 1
x  2 y  3 z 1
Câu 49. Viết phương trình đường thẳng  đi qua điểm B 1;1; 2  cắt đường thẳng d :  
1 2 1
83
tại C sao cho tam giác OBC có diện tích bằng .
2
x 1 y 1 z2 x y6 z
A.   . B.   .
3 2 1 2 4 1
x 1 y 1 z2 x 1 y 1 z  2 x 1 y 1 z  2
C.   và   . D.   .
3 2 1 31 78 109 31 78 109
x  2 y 1 z  2
Câu 50. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai đường thẳng d1 :   và
1 1 1
x  t

d2 :  y  3 . Phương trình đường vuông góc chung của hai đường thẳng d1, d2 là.
 z  2  t

x  2  t x  3  t  x  2  3t x  3  t
   
A.  y  1  2t . B.  y  3  2t . C.  y  1  2t . D.  y  3 .
z  2  t z  1 t  z  2  5t z  1 t
   
x 1 y z  2
Câu 51. Cho đường thẳng d :   , mặt phẳng  P  : x  y  2 z  5  0 và A 1; 1; 2  . Đường
2 1 1
thẳng  cắt d và  P  lần lượt tại M và N sao cho A là trung điểm của đoạn thẳng MN . Phương trình
đường thẳng  là.
x 1 y 1 z  2 x 1 y 1 z  2 x 1 y  4 z  2 x 2 y 3 z 2
A.   . B.   . C.   . D.   .
2 3 2 2 3 2 2 3 2 1 1 2
x 1 y  2 z
Câu 52. Phương trình đường thẳng song song với đường thẳng d :   và cắt hai đường thẳng
1 1 1
x 1 y 1 z  2 x 1 y  2 z  3
d1 :   ; d2 :   là:
2 1 1 1 1 3
x 1 y 1 z  2 x 1 y z 1
A.   . B.   .
1 1 1 1 1 1
x 1 y  2 z  3 x 1 y z 1
C.   . D.   .
1 1 1 1 1 1
x 1 y 1 z  2
Câu 53. Cho đường thẳng  d  :   và mặt phẳng  P  : x  y  z  1  0 . Viết phương trình
2 1 3
đường thẳng    đi qua điểm A 1;1;   2  , biết   // P  và    cắt d .
x 1 y 1 z  2 x 1 y 1 z  2
A.   . B.   .
1 1 1 2 1 3
x 1 y 1 z  2 x 1 y 1 z  2
C.   . D.   .
8 3 5 2 1 1
x  1  t  x  2  t
 
Câu 54. Cho mặt phẳng   : y  2 z  0 và hai đường thẳng: d1 :  y  t ; d 2 :  y  4  2t  . Đường thẳng 
 z  4t z  4
 
nằm trong mặt phẳng   và cắt hai đường thẳng d1 ; d 2 có phương trình là:
x 1 y z x 1 y z x 1 y z x 1 y z
A.   .   .
B. C.   . D.   .
7 8 4 7 8 4 7 8 4 7 8 4
x  4  t

Câu 55. Cho điểm A 1;1;1 và đường thẳng  d  :  y  1  t . Tìm toạ độ hình chiếu A của A trên  d  .
z  1 t

A. A  2;3; 0  . B. A  2;3; 0  . C. A  3; 0; 2  . D. A  3; 0; 2  .
x  3 y 1 z  2 x 1 y z  4
Câu 56. Trong không gian Oxyz , cho ba đường thẳng d1 :   ,  d2  :   và
2 1 2 3 2 1
x3 y2 z
 d3  :  . Đường thẳng song song d3 , cắt d1 và d 2 có phương trình là
4 1 6
x  3 y 1 z  2 x  3 y 1 z  2
A.   . B.   .
4 1 6 4 1 6
x 1 y z  4 x 1 y z  4
C.   . D.   .
4 1 6 4 1 6
Câu 57. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho ba điểm A  0;1; 0  , B  2; 2; 2  , C  2;3;1 và đường thẳng
x 1 y  2 z  3
d:   . Tìm điểm M thuộc d để thể tích V của tứ diện MABC bằng 3 .
2 1 2
 15 9 11   3 3 1  3 3 1  15 9 11 
A. M   ; ;   ; M   ;  ;  . B. M   ;  ;  ; M   ; ; 
 2 4 2  2 4 2  5 4 2  2 4 2
3 3 1  15 9 11  3 3 1  15 9 11 
C. M  ;  ;  ; M  ; ;  . D. M  ;  ;  ; M  ; ;  .
2 4 2 2 4 2 5 4 2 2 4 2

x 1 y  2 z
Câu 58. Cho điểm M  2; 3; 1 và đường d :   . Tìm tọa độ điểm M đối xứng với M qua d.
2 1 2
A. M   3; 3; 0  . B. M   1; 3; 2  . C. M   0; 3; 3  . D. M   1; 2; 0  .
x 1 y  2 z  1
Câu 59. Cho đường thẳng  :   và điểm A  2; 5; 6  . Tìm tọa độ điểm M nằm trên  sao
2 1 3
cho AM  35 .
A. M 1; 0; 1 hoặc M  5; 0; 7  . B. M 1; 2; 1 hoặc M  5; 0; 7  .
C. M 1; 2; 0  hoặc M  5; 0; 7  . D. M 1; 2; 1 hoặc M  3; 4;5  .
x2 y2 z3
Câu 60. Cho điểm A 0; 0; 2 và đường thẳng  :   . Lập phương trình mặt cầu tâm A ,
2 3 2
cắt  tại hai điểm B và C sao cho BC  8 ?
B. x 2  y 2   z  2  25 .
2
A. x 2  y 2  z 2  25 .

 x  2   y  3   z  1  25 D.  x  2  y 2  z 2  25 .
2 2 2 2
C.
x 1 y  2 z 1
Câu 61. Cho ba điểm A  5;8; 11 ; B  3;5; 4  ; C  2;1; 6  và đường thẳng d: 2  2  1 . Điểm
  
M  a, b, c  thuộc d sao cho biểu thức P  MA  MB  MC đạt giá trị nhỏ nhất, khi đó a  b  c  ?
15 14 7
A.  B.  C. D. 2
4 9 2

You might also like