Professional Documents
Culture Documents
TN PT Mat Phang
TN PT Mat Phang
B 0 Ax Cz D 0 Oy hoặc Oy .
C 0 Ax By D 0 Oz hoặc Oz .
Chú ý:
Nếu trong phương trình không chứa ẩn nào thì song song hoặc chứa trục tương ứng.
x y z
Phương trình mặt phẳng theo đoạn chắn : 1 . Ở đây cắt các trục toạ độ tại các điểm
a b c
a;0;0 , 0; b;0 , 0;0;c với abc 0.
2. Khoảng cách từ một điểm tới mặt phẳng
Trong không gian Oxyz , cho điểm A x A ; y A ; z A và mặt phẳng : Ax By Cz D 0.
Khi đó khoảng cách từ điểm A đến mặt phẳng được tính theo công thức
Ax A By A Cz A D
d A, .
2 2 2
A B C
3. Vị trí tương đối
a) Vị trí tương đối giữa hai mặt phẳng
Trong không gian Oxyz , cho hai mặt phẳng
: A1 x B1 y C1 z D1 0 và : A2 x B2 y C2 z D2 0
A1 B1 C1 D1
• .
A2 B2 C2 D2
A1 B1 C1 D1
• .
A2 B2 C2 D2
A1 B1 B C1
• hoặc 1 .
A2 B2 B2 C2
• A1 A2 B1 B2 C1C 2 0.
b) Vị trí tương đối giữa mặt phẳng và mặt cầu
Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng và mặt cầu
2 2 2
: Ax By Cz D 0 và S : x a y b z c R2 .
Để xét vị trí của và S ta làm như sau:
•Bước 1. Tính khoảng cách từ tâm I của S đến .
•Bước 2.
+ Nếu d I , R thì không cắt S .
+ Nếu d I , R thì tiếp xúc S tại H . Khi đó H được gọi là tiếp điểm, là hình chiếu vuông góc của
I lên và được gọi là tiếp diện.
+ Nếu d I , R thì cắt S theo đường tròn có phương trình
2 2
x a y b z c)2 R2
C : .
Ax By Cz D 0
Bán kính của C là r R2 d I, .
Tâm J của C là hình chiếu vuông góc của I trên .
4. Góc giữa hai mặt phẳng
Trong không gian Oxyz , cho hai mặt phẳng
: A1 x B1 y C1 z D1 0 và : A2 x B2 y C2 z D2 0.
Góc giữa và bằng hoặc bù với góc giữa hai VTPT n , n . Tức là
n .n A1 A2 B1 B2 C1C2
cos , cos n , n .
n .n A12 B12 C12 . A22 B22 C22
TRẮC NGHIỆM PHƯƠNG TRÌNH MẶT PHẲNG
Câu 1. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng P : 3 x z 2 0 . Vectơ nào dưới đây là một vectơ pháp
tuyến của P ?
5 5 5 5
A. d . B. d . C. d . D. d .
9 29 29 3
Câu 13. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, gọi H là hình chiếu vuông góc của điểm A 2; 1; 1 trên mặt phẳng
: 16 x 12 y 15 z 4 0 . Tính độ dài đoạn thẳng AH .
11 11 22
A. 55 . B. . C. . D. .
5 25 5
Câu 14. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, mặt cầu S có tâm I 2;1; 1 và tiếp xúc với mặt phẳng
: 2x 2y z 3 0 . Bán kính của S bằng:
2 4 2
A. 2 B. C. D.
3 3 9
Câu 15. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng P : 3x y 3z 6 0 và mặt cầu
2 2 2
S : x 4 y 5 z 2 25 . Mặt phẳng P cắt mặt cầu S theo giao tuyến là một đường tròn. Đường tròn
giao tuyến này có bán kính r bằng:
A. r 6 B. r 5 C. r 6 D. r 5
Câu 16. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt cầu S có tâm I 2;1;1 và mặt phẳng P : 2 x y 2z 2 0.
Biết mặt phẳng P cắt mặt cầu S theo giao tuyến là một đường tròn có bán kính bằng 1 . Viết phương trình mặt cầu S .
2 2 2 2 2 2
A. S : x 2 y 1 z 1 8. B. S : x 2 y 1 z 1 10 .
2 2 2 2 2 2
C. S : x 2 y 1 z 1 8. D. S : x 2 y 1 z 1 10 .
Câu 17. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai mặt phẳng song song P và Q lần lượt có phương trình
2x y z 0 và 2 x y z 7 0 . Khoảng cách giữa hai mặt phẳng P và Q bằng:
7
A. 7 . B. 6 7 . C. 7 6 . D. .
6
Câu 18. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai mặt phẳng P : 2 x 3y 4z 20 0 và Q : 4 x 13 y 6z 40 0 . Vị
trí tương đối của P và Q là:
A. Song song. B. Trùng nhau.
C. Cắt nhưng không vuông góc. D. Vuông góc.
Câu 19. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho ba mặt phẳng : x y 2z 1 0, :x y z 2 0 và
:x y 5 0 . Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?
A. B. C. D.
Câu 20. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai mặt phẳng P :x 3y 2z 1 0 và
Q : 2m 1 x m 1 2m y 2m 4 z 14 0 . Để P và Q vuông góc với nhau khi m ?
3 3 3
A. m 1 hoặc m B. m 1 hoặc m C. m 2 D. m
2 2 2
Câu 21. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai mặt phẳng :x y nz 3 0 và : 2x my 2 z 6 0 . Với
giá trị nào sau đây của m, n thì song song với ?
1 1
A. m 2 và n 1 B. m 1 và n 2 C. m và n 1 D. m 1 và n
2 2
Câu 22. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng P :x 2y 2z 24 0 và mặt cầu
2 2 2
S : x 1 y 2 z 3 9 . Vị trí tương đối của P và S là:
A. P đi qua tâm của S . B. P không cắt S . C. P tiếp xúc với S . D. P cắt S .
Câu 23. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai mặt phẳng P : 2 x y z 3 0 và Q : x z 2 0 . Tính góc
giữa hai mặt phẳng P và Q .
A. 300 B. 450 C. 600 D. 900
Câu 24. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho ba điểm M 1;0;0 , N 0;1;0 , P 0;0;1 . Cosin của góc giữa hai mặt
phẳng MNP và mặt phẳng O xy bằng:
1 2 1 1
A. B. C. D.
3 5 3 5
Câu 26. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , tìm trên trục Oy điểm M cách mặt phẳng :x 2y 2z 2 0 một
khoảng bằng 4 .
A. M 0;6;0 hoặc M 0; 6;0 . B. M 0;5;0 hoặc M 0; 5;0 .
C. M 0;4;0 hoặc M 0; 4;0 . D. M 0;3;0 hoặc M 0; 3;0 .
Câu 27. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai điểm A 2;4;4 , B ' 2; 5; 5 và mặt phẳng P : x y z 4 0.
Tìm tọa độ điểm M thuộc P sao cho MA MB có giá trị nhỏ nhất.
A. M 2;1;1 . B. M 2; 1;1 . C. M 1;2;1 . D. M 1;1;2 .