You are on page 1of 83

Toán 12_HKII

CHƯƠNG III. HỆ TRỤC TỌA ÐỘ TRONG KHÔNG GIAN OXYZ

Bài 1. HỆ TỌA ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN

1. Các khái niệm và tính chất


1.1. Khái niệm mở đầu
- Trong không gian cho ba trục Ox, Oy , Oz phân biệt và
vuông góc từng đôi một. Gốc tọa độ O , truc hoành

Ox, trục tung Oy, trục cao Oz , các mặt tọa độ  Oxy  ,

 Oyz  ,  Ozx  .
  
- Ba véctơ đơn vị trên 3 trục Ox, Oy, Oz lần lượt là: i  (1;0;0), j  (0;1;0), k  (0; 0;1).
1.2. Khái niệm về hệ trục tọa độ
Khi không gian có hệ tọa độ thì gọi là không gian tọa độ Oxyz hay không gian Oxyz.
2  2  2  2  2      
Chú ý: i  j  k ; a  a ; i. j  i.k  j.k
   
1.3. Tọa độ véctơ u  ( x; y; z )  xi  y j  zk
   
1.4. Tọa độ điểm M (x ; y; z )  OM  xi  y j  zk
Gọi M’ là hình chiếu của điểm M trên các trục và mặt phẳng tọa độ, ta có:

M ( x; y; z ) 
Ox
 M '( x;0;0) M ( x; y; z ) 
( Oxy )
 M '( x; y; 0)

M ( x; y; z ) 
Oy
 M '(0; y;0) M ( x; y; z ) 
( Oxz )
 M '( x; 0; z )

M ( x; y; z ) 
Oz
 M '(0;0; z ) M ( x; y; z ) 
( Oyz )
 M '(0; y; z )
1.5. Các công thức tọa độ cần nhớ
 
Cho u  (a;b; c), v  (a ;b; c )

a  a '
  
 u  v  b  b ' (hai véctơ bằng nhau)

c  c '
 
 u  v  a  a ; b  b ; c  c   (cộng, trừ hai véctơ)

 ku  (ka ; kb; kc ) (nhân véctơ với một số thực)
    
 u .v  u . v . cos(u,v )  aa   bb   cc  (tích vô hướng hai véctơ)

 u.v aa   bb  cc
 cos(u,v )       (góc giữa hai véctơ)
u .v u .v
Trang 105
Toán 12_HKII
 2
 u  u  a  b  c (độ dài hay môđun của véctơ)
2 2 2

  
 u  v  u.v  0 (điều kiện hai véctơ có giá vuông góc)

 AB   x B  x A ; y B  y A ; z B  z A  (tọa độ véctơ)


x     
2 2 2
 AB  AB  B
 xA  yB  yA  zB  zA (độ dài đoạn thẳng)

1.6. Chú ý
 
 
Góc của 2 véc tơ u, v là góc hình học (nhỏ) giữa 2 tia mang véctơ có giá trị trong  0;   là

   
   
sin u, v  1  cos2 u, v  0 .

1.7. Chia tỉ lệ đoạn thẳng


 
M chia AB theo tỉ số k nghĩa là MA  kMB . Khi đó, tọa độ điểm M là

 x  kxB y A  ky B z A  kz B 
M A ; ; 
 1 k 1 k 1 k 
1.8. Công thức trung điểm
  
Nếu M là trung điểm của đoạn AB thì MA  MB  0 . Khi đó, tọa độ điểm M là
 x  x y  yB z A  z B 
M A B; A ; 
 2 2 2 
1.9. Công thức trọng tâm tam giác
   
Nếu G là trọng tâm của ABC thì GA  GB  GC  0 . Khi đó, tọa độ điểm G là

 x  x  x y  y B  yC z A  zB  zC 
G A B C ; A ; 
 3 3 3 
1.10. Công thức trọng tâm tứ diện
    
Nếu G là trọng tâm của tứ diện ABCD thì GA  GB  GC  GD  0 . Khi đó, tọa độ điểm G

 x  x  x  xD y A  yB  yC  y D z A  z B  zC  z D 
G A B C ; ; 
 4 4 4 
1.11. Tích có hướng 2 véctơ
   
Cho hai véctơ u  (a;b; c) và v  (a ;b ; c ) . Tích có hướng của hai véctơ đó là một véctơ, kí hiệu u, v 
 
 
hay u  v có toạ độ là
  b c c a a b 
u, v    ;
   b  c c a  a  b 
;  
  bc   b c; ca   ac ; ab   ba 
 
1.12. Tính chất tích có hướng 2 véctơ
   
  u , v  vuông góc với u và v

Trang 106
Toán 12_HKII
     
 u , v   u . v sin u , v 
    
  u , v   0  u , v cùng phương

1.13. Ứng dụng tích có hướng 2 véctơ


 
Diện tích hình bình hành ABCD : S  AB , AD 
 

1    
Diện tích ABC : S  . AB, AC
2  
     
Ba véc tơ u, v, w đồng phẳng: u, v  .w  0
 
  
Thể tích khối hộp: V   AB , AD  .AA
 

1   


Thể tích khối tứ diện ABCD: V   AB, AC  . AD
6 

2. Phương trình mặt cầu


2.1. Định nghĩa

Cho điểm I cố định và một số thực dương R. Khi đó,

tập hợp tất cả những điểm M trong không gian cách I một

khảng R được gọi là mặt cầu tâm I, bán kính R. Kí hiệu: S ( I , R) .

2.2. Phương trình mặt cầu

2.2.1. Phương trình chính tắc

   
Phương trình của mặt cầu S tâm I a ;b; c , bán kính R là


(S ) : (x  a )2  (y  b )2  (z  c)2  R 2 1


Phương trình 1 được gọi là phương trình chính tắc của mặt cầu.

Đặc biệt: Nếu I  O thì ( S ) : x  y  z  R .


2 2 2 2

2.2.2. Phương trình tổng quát

Phương trình: x 2  y 2  z 2  2ax  2by  2cz  d  0 với a 2  b 2  c 2  d  0 là phương trình của mặt

   
cầu S có tâm I a ; b; c , bán kính R  a 2  b 2  c 2  d .

2.3. Một số bài toán liên quan


Dạng 1
Trang 107
Toán 12_HKII
S  có tâm I a;b;c  và bán kính R thì S  : (x  a ) 2
 (y  b )  (z  c )  R 2
2 2

Dạng 2

S  có tâm I a;b;c  và đi qua điểm A thì bán kính R  IA.


Dạng 3

S  nhận đoạn thẳng AB cho trước làm đường kính:


 Tâm I là trung điểm của đoạn thẳng AB
AB
 Bán kính R  IA  IB  .
2
Dạng 4

S  đi qua bốn điểm A, B,C , D ( mặt cầu ngoại tiếp tứ diện)


 
 Giả sử phương trình mặt cầu S có dạng:

x 2  y 2  z 2  2ax  2by  2cz  d  0 * . 



 Thay lần lượt toạ độ của các điểm A, B,C , D vào * , ta được hệ 4 pt.

 Giải hệ đó, ta tìm được a, b, c, d  Phương trình mặt cầu S .  


Dạng 5

S  đi qua ba điểm A, B,C  


và có tâm I nằm trên mp P cho trước thì giải tương tự dạng 4.

Dạng 6

     
Viết phương trình mặt cầu S có tâm I a ;b; c , tiếp xúc với mặt phẳng P cho trước thì bán

   .
kính mặt cầu R  d I ; P

Dạng 7

     
Viết phương trình mặt cầu S có tâm I a ;b; c , cắt mặt phẳng P cho trước theo giao tuyến là một

đường tròn thoả điều kiện.


 Đường tròn cho trước (bán kính hoặc diện tích hoặc chu vi) thì từ công thức diện tích đường
tròn S   r 2 hoặc chu vi đường tròn P  2 r ta tìm được bán kính đường tròn giao tuyến r .

  
 Tính d  d I , P

 Tính bán kính mặt cầu R  d 2  r 2


 Kết luận phương trình mặt cầu.
Dạng 8

Trang 108
Toán 12_HKII
 
Viết phương trình mặt cầu S tiếp xúc với một đường thẳng  cho trước và có tâm I a ;b; c cho  
 
trước. Khi đó R  d I,  .

Dạng 9

  
Viết phương trình mặt cầu S tiếp xúc với một đường thẳng  tại tiếp điểm M x o , yo , zo thuộc  
và có tâm I thuộc đường thẳng d cho trước thì ta làm như sau:

 
 Viết phương trình mặt phẳng P đi qua điểm M và vuông góc với đường thẳng  .

 
 Toạ độ tâm I  P   là nghiệm của phương trình.

 Bán kính mặt cầu R  IM  d I,  .  


 Kết luận về phương trình mặt cầu S  
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM

Dạng 1. Tìm tọa độ điểm, véc tơ liên quan đến hệ trục tọa dộ Oxyz

Câu 1. Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A 1;1;  2  và B  2; 2;1 . Vectơ AB có tọa độ là
A.  1;  1;  3 . B.  3;1;1 . C. 1;1;3 . D.  3;3;  1 .

Câu 2. [THPT QG 2021] Trong không gian Oxyz , cho điểm A  2; 3;5  . Toạ độ của vectơ OA là
A.  2; 3;5  . B.  2; 3;5  . C.  2; 3;5  . D.  2; 3; 5  .

Câu 3. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho điểm A  2;2;1 . Độ dài đoạn thẳng OA bằng
A. 5. B. 5. C. 3. D. 9.
Câu 4. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , điểm nào sau đây nằm trên mặt phẳng tọa độ  Oyz  ?
A. M  3; 4;0  . B. P  2; 0;3 . C. Q  2; 0;0  . D. N  0; 4; 1 .

Câu 5. Trong không gian Oxyz , hình chiếu vuông góc của điểm M  3;1; 1 trên trục Oy có tọa độ là
A.  3;0; 1 . B.  0;1; 0  . C.  3;0; 0  . D.  0; 0; 1 .
Câu 6. [THPT QG 2023] Trong không gian Oxyz , hình chiếu vuông góc của điểm M  2;3;1 trên
trục Ox có toạ độ là.
A.  0;3;0  . B.  2;0;0  . C.  0;3;1 . D.  0;0;1 .
Câu 7. Trong không gian Oxyz , hình chiếu vuông góc của điểm M  2;1;  1 trên trục Oy có tọa độ là
A.  0;0;  1 . B.  2;0;  1 . C.  0;1; 0  . D.  2;0; 0  .

Câu 8. Trong không gian Oxyz , hình chiếu vuông góc của điểm M  3; 1;1 trên trục Oz có tọa độ là
A.  3; 1;0  . B.  0; 0;1 . C.  0; 1;0  . D.  3; 0;0  .

Câu 9. Trong không gian Oxyz , hình chiếu vuông góc của điểm M  2;1;  1 trên trục Oz có tọa độ là
A.  2; 0; 0  . B.  0;1; 0  . C.  2;1; 0  . D.  0; 0;  1 .

Trang 109
Toán 12_HKII
Câu 10. Trong không gian Oxyz , cho điểm A  3; 1;1 . Hình chiếu vuông góc của điểm A trên mặt
phẳng  Oyz  là
A. M  3;0; 0  . B. N  0; 1;1 . C. P  0; 1;0  . D. Q  0; 0;1 .

Câu 11. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho điểm M  4;5;6  . Hình chiếu của M trên mặt
phẳng  Oyz  là
A. M   4;5;0  . B. M   4; 0;6  . C. M   4; 0;0  . D. M   0;5;6  .

Câu 12. [THPT QG 2022] Trong không gian Oxyz , cho điểm A 1; 2; 3  . Hình chiếu vuông góc của A
lên mặt phẳng (Oxy) có tọa độ là
A.  0; 2; 3 . B. 1;0; 3 . C. 1; 2; 0  . D. 1; 0; 0  .

    
Câu 13. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho a  i  2 j  3k . Tọa độ của vectơ a là
A.   1; 2;  3  . B.  2;  3;  1  .
C.  2;  1;  3  . D.   3; 2;  1  .
 
Câu 14. [THPT QG 2023] Trong không gian Oxyz , cho hai vectơ u  1; 2; 2  và v   2; 2;3 . Tọa độ
 
của vectơ u  v là
A. 1;  4;5  . B.  3;0;  1 . C.  3; 0;1 . D.  1; 4;  5  .
 
Câu 15. Trong không gian Oxyz với i, j , k lần lượt là các vectơ đơn vị trên các trục Ox , Oy , Oz. Tọa độ
   
của vectơ u  i  j  k là
A. (1; 1;1). B. ( 1;1;1). C. (1;1; 1). D. (1; 1;1).
    
Câu 16. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz giả sử u  2i  3 j  k , khi đó tọa độ vectơ u là
A.  2;3;1 . B.  2;3; 1 . C.  2; 3; 1 . D.  2; 3;1 .
    
Câu 17. Trong không gian với trục hệ tọa độ Oxyz , cho a  i  2 j  3k . Tọa độ của vectơ a là
   
A. a  1; 2; 3 . B. a  2; 3; 1 . C. a  3; 2; 1 . D. a  2; 1; 3  .
    
Câu 18. Trong không gian Oxyz , cho a  1; 2;1 và b   1;3; 0  . Vectơ c  2a  b có tọa độ là
A. 1; 7;2  . B. 1;5;2  . C.  3; 7; 2  . D. 1; 7;3  .
 
Câu 19. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai vectơ a   2;1; 2  và vectơ b  1; 0; 2  . Tìm tọa
  
độ vectơ c là tích có hướng của a và b .
   
A. c   2; 6; 1 . B. c   4; 6; 1 . C. c   4; 6; 1 . D. c   2; 6; 1 .
  
Câu 20. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho ba vecto a 1; 2;3 ; b  2; 2; 1 ; c  4; 0; 4  . Tọa
   
độ của vectơ d  a  b  2 c là
A.  7; 0; 4  . B.  7; 0; 4  . C.  7; 0; 4  . D.  7; 0; 4  .
 
Câu 21. Trong không gian Oxyz , cho hai vectơ a   2; 2; 4  , b  1; 1;1 . Mệnh đề nào dưới đây sai?
      
A. a  b   3; 3; 3 . B. a và b cùng phương. C. b  3. D. a  b .
   
Câu 22. Trong không gian Oxyz, cho a   2;3; 2  và b  1;1;  1 . Vectơ a  b có tọa độ là
A.  3;4;1 . B.  1;  2;3 . C.  3;5;1 . D. 1; 2;3  .

Trang 110
Toán 12_HKII
  
Câu 23. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho a   2; 3;3 , b   0; 2; 1 , c   3; 1;5  . Tọa
   
độ của vectơ u  2a  3b  2c là
A. 10; 2;13 . B.  2; 2; 7  . C.  2; 2; 7  . D.  2; 2;7  .

Câu 24. Trong không gian với hệ trục Oxyz , cho ba điểm A 1; 2; 3 , B 1; 0; 2 , C  x; y; 2 thẳng
hàng. Khi đó x  y bằng
11 11
A. x  y  1 . B. x  y  17 . C. x  y   . D. x  y  .
5 5
Câu 25. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho A 1;3; 2  , B  3; 1; 4  . Tọa độ trung điểm của đoạn
AB là
A. I  2; 4; 2  . B. I  4; 2;6  . C. I  2; 1; 3 . D. I  2;1;3 .

Câu 26. Trong không gian Oxyz , cho 2 điểm M 1;  2; 2  và N 1; 0; 4  . Toạ độ trung điểm của đoạn
thẳng MN là
A. 1;  1;3 . B.  0; 2; 2  . C.  2;  2; 6  . D. 1; 0;3  .

Câu 27. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm A 1; 3;1 , B  3;0; 2  . Độ dài đoạn thẳng
AB bằng
A. 26. B. 22. C. 26 . D. 22.
Câu 28. Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A  1;5; 2  và B  3;  3; 2  . Tọa độ trung điểm của đoạn
thẳng AB là
A. 1;1; 2  . B.  2; 2; 4  . C.  2;  4; 0  . D.  4;  8; 0  .

Câu 29. Trong không gian cho hệ trục toạ độ Oxyz , cho ba điểm A 1; 2;3 , B  1; 2;5  , C  0;0;1 . Tìm
toạ độ trọng tâm G của tam giác ABC là
A. G  0;0;3 . B. G  0; 0;9  . C. G  1;0;3 . D. G  0; 0;1 .

Câu 30. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho tam giác ABC với A 1;3; 4  , B  2; 1; 0  , C  3;1; 2  .
Tọa độ trọng tâm G của tam giác ABC là
 2 
A. G  2;1; 2  . B. G  6;3; 6  . C. G  3; ;3  . D. G  2; 1; 2  .
 3 
Câu 31. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho các điểm A 1;0;3 , B  2;3;  4  , C  3;1; 2  . Tìm
tọa độ điểm D sao cho ABCD là hình bình hành.
A. D  4;  2;9  . B. D  4; 2;9  . C. D  4;  2;9  . D. D  4; 2;  9  .

Câu 32. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho các điểm A  3; 4; 0  , B  1;1;3 , C  3,1, 0  . Tìm tọa
độ điểm D trên trục hoành sao cho AD  BC .
A. D  6; 0;0  , D 12; 0;0  B. D  0; 0;0  , D  6; 0;0 
C. D  2;1; 0  , D  4; 0;0  D. D  0; 0;0  , D  6; 0; 0 

Câu 33. Trong không gian Oxyz , cho ba điểm A 1;0;0  , B 1;1; 0  , C  0;1;1 . Tìm tọa độ điểm D sao
cho tứ giác ABCD là hình bình hành.
A. D  2;0;0  . B. D 1;1;1 . C. D  0;0;1 . D. D  0; 2;1

Trang 111
Toán 12_HKII
 
Câu 34. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho các vectơ a   2; m  1;3  , b  1;3; 2n  . Tìm m, n
 
để các vectơ a, b cùng hướng.
3 4
A. m  7; n   . B. m  4; n  3 . C. m  1; n  0 . D. m  7; n   .
4 3
Câu 35. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxyz , cho tam giác ABC với A 1; 3;3 ; B  2; 4;5  ,
C  a; 2; b  nhận điểm G 1; c;3 làm trọng tâm của nó. Khi đó giá trị của tổng a  b  c bằng
A. 5. B. 3. C. 1. D. 2.
Câu 36. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho ba điểm A  2; 1;5  , B  5; 5;7  , M  x; y;1 . Với giá
trị nào của x, y thì A, B, M thẳng hàng?
A. x  4; y  7. B. x  4; y  7. C. x  4; y  7. D. x  4; y  7.

Câu 37. Trong không gian Oxyz , tọa độ điểm đối xứng của M 1; 2; 3 qua mặt phẳng  Oyz  là
A.  0; 2; 3 . B.  1; 2; 3 . C.  1; 2; 3  . D. 1; 2;3 .

Câu 38. Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A  3;1;  2  , B  2;  3;5  . Điểm M thuộc đoạn AB sao
cho MA  2 MB , tọa độ điểm M là
7 5 8 3 17 
A.  ;  ;  . B.  4;5;  9  . C.  ;  5;  . D. 1; 7 ;12  .
 3 3 3 2 2
Câu 39. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho hai điểm A  0;1; 2  và B  3; 1;1 . Tìm tọa độ
 
điểm M sao cho AM  3 AB .
A. M  9; 5; 7  . B. M  9;5; 7  . C. M  9;5; 7  . D. M  9; 5; 5  .
    
Câu 40. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho các véc tơ u  2i  2 j  k , v   m; 2; m  1 với m là
 
tham số thực. Có bao nhiêu giá trị của m để u  v ?
A. 0 . B. 1 . C. 2 . D. 3 .

Câu 41. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho điểm A 1; 2; 1 và AB  1;3;1 . Khi đó tọa độ
của điểm B là
A. B  2;5; 0  . B. B  0; 1; 2  . C. B  0;1; 2  . D. B  2; 5; 0 

Câu 42. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm A  2;3;1 và B  5; 6; 2  . Đường thẳng
AM
AB cắt mặt phẳng  Oxz  tại điểm M . Tỉ số bằng
BM
1 1
A. 3. B. 2. C. . D. .
3 2
Câu 43. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hình hộp ABCD. ABCD có A  0; 0;0  , B  a;0;0  ;
D  0; 2a; 0  , A  0; 0; 2a  với a  0 . Độ dài đoạn thẳng AC là
3
A. a . B. 2 a . C. 3 a . D. a.
2
Câu 44. Trong không gian Oxyz , cho A  3;1; 2  . Tọa độ điểm A ' đối xứng với điểm A qua trục Oy là
A.  3; 1; 2  . B.  3; 1; 2  . C.  3;1; 2  . D.  3; 1; 2  .

Trang 112
Toán 12_HKII
Câu 45. Trong không gian Oxyz , cho ba điểm A  3;1; 0  , B  0; 1;0  , C  0; 0; 6  . Nếu tam giác ABC 
   
có các đỉnh thỏa mãn hệ thức AA  BB  C C  0 thì tam giác ABC  có tọa độ trọng tâm là
A.  3; 2; 0  . B.  2; 3; 0  . C. 1;0; 2  . D.  3; 2;1 .

8 4 8
Câu 46. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai điểm A 1; 2;  2  và B  ; ;  . Biết
3 3 3
I  a; b; c  là tâm của đường tròn nội tiếp tam giác OAB . Giá trị a  b  c bằng
A. 1 B. 3 C. 2 D. 0
Câu 47. Trong không gian tọa độ Oxyz , cho A  2; 0; 0  , B  0; 2; 0  , C  0; 0; 2  . Có tất cả bao nhiêu điểm

M trong không gian thỏa mãn M không trùng với các điểm A, B, C và    CMA
AMB  BMC   90 ?
A. 0 . B. 1. C. 2 . D. 3 .

Dạng 2. Tích vô hướng, tích có hướng và ứng dụng


Dạng 2.1 Tích vô hướng và ứng dụng
 
Câu 48. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho hai vectơ a   2;1; 0  và b   1; 0; 2  . Tính
 
cos  a, b  .
        2
A. cos  a , b    B. cos  a , b    C. cos  a , b   D. cos  a , b  
2 2 2
25 5 25 5
Câu 49. Trên mặt phẳng toạ độ Oxy , cho tam giác ABC biết A 1; 3  , B  2; 2  , C  3;1 . Mệnh đề
nào sau đây đúng?
2 1 2 1
A. cos A  . B. cos A  . C. cos A   . D. cos A   .
17 17 17 17
 
Câu 50. Trong không gian Oxyz , góc giữa hai vectơ i và u   3; 0;1 bằng 
A. 120 . B. 60 . C. 150 . D. 30 .
   
Câu 51. Trong không gian Oxyz , cho a   3; 4 ; 0  , b   5; 0;12  . Côsin của góc giữa a và b bằng
3 5 5 3
A. . B. . C.  . D.  .
13 6 6 13
 
Câu 52. Trong không gian tọa độ Oxyz , góc giữa hai vectơ i và u   3;0;1 bằng  
A. 120 . B. 30 . C. 60 . D. 150 .
 
Câu 53. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho vectơ u   3;0;1 và v   2;1;0 . Tích vô hướng

u.v bằng
A. 8 . B. 6 . C. 0 . D. 6 .
 
Câu 54. Trong không gian tọa độ Oxyz , góc giữa hai vectơ i và u   3;0;1 là  
A. 300 . B. 120 0 . C. 600 . D. 150 0 .

Câu 55. Trong không gian Oxyz , cho ba điểm A( 1; 2; 3) B (0; 3;1) , C (4; 2; 2) . Cosin của góc BAC
bằng
9 9 9 9
A. . B.  . C.  . D. .
35 35 2 35 2 35

Trang 113
Toán 12_HKII
Câu 56. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho ba điểm M  2;3;  1 , N  1;1;1 và P 1; m  1; 2  .
Tìm m để tam giác MNP vuông tại N .
A. m  2 B. m  6 C. m  0 D. m  4
Câu 57. Trong không gian Oxyz cho các điểm A  5;1;5  ; B  4;3; 2  ; C  3; 2;1 . Điểm I  a; b; c  là
tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC . Giá trị của a  2b  c bằng
A. 1 . B. 3. C. 6. D. 9.
Câu 58. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho tam giác ABC có A 1; 0; 0  , B  0; 0;1 , C  2;1;1 .
Diện tích của tam giác ABC bằng
11 7 6 5
A. B. C. D.
2 2 2 2
 
Câu 59. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho véc tơ u  1;1; 2 , v  1;0; m . Tìm tất cả giá trị
 
của m để góc giữa u , v bằng 45 .
A. m  2 . B. m  2  6 . C. m  2  6 . D. m  2  6 .

Dạng 2.2 Tích có hướng và ứng dụng


Câu 60. Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A 1;0; 1 , B 1; 1; 2  . Diện tích tam giác OAB bằng
6 11
A. 11. B. . C. . D. 6.
2 2
Câu 61. Trong không gian Oxyz , cho 4 điểm A  2;0; 2  , B 1; 1; 2 , C  1;1;0 , D  2;1; 2  . Thể tích
của khối tứ diện ABCD bằng
42 14 21 7
A. . B. . C. . D. .
3 3 3 3
Câu 62. Trong hệ trục tọa độ Oxyz, cho bốn điểm A(1;  2; 0) , B (2; 0;3) , C ( 2;1;3) và D (0;1;1) . Thể tích
khối tứ diện ABCD bằng
A. 6 . B. 8 . C. 12 . D. 4 .
   
Câu 63. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho u  1;1; 2  , v   1; m; m  2  và u , v   14.
Khẳng định nào sau đây đúng?
11 11
A. m  1 hoặc m   . B. m  1 hoặc m   .
5 3
C. m  1 hoặc m  3. D. m  1.
Câu 64. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho tứ diện ABCD có A  2; 1;1 , B  3;0; 1 ,
C  2; 1; 3  , D  Oy và có thể tích bằng 5 . Tính tổng tung độ của các điểm D .
A. 6. B. 2. C. 7. D. 4.
 
Câu 65. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho a  1; 2;3  và b  1;1; 1 . Khẳng định nào sau
đây sai?
     
A. a  b  3 . B. a.b  4 . C. a  b  5 . D. a, b   1; 4;3 .

Câu 66. Trong hệ trục tọa độ Oxyz , cho tứ diện ABCD biết A  3;  2; m  , B  2; 0; 0  , C  0; 4; 0  ,
D  0;0;3 . Tìm giá trị dương của tham số m để thể tích tứ diện bằng 8.
A. m  8 . B. m  4 . C. m  12 . D. m  6 .
Trang 114
Toán 12_HKII
Câu 67. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm A 1; 2; 0 , B 1; 0; 1 , C 0; 1; 2 ,
D 2; m; n . Trong các hệ thức liên hệ giữa m và n dưới đây, hệ thức nào để bốn điểm A, B, C, D
đồng phẳng?
A. 2m  n  13 . B. 2m  n  13 . C. m  2n  13 . D. 2m  3n  10 .
  
Câu 68. Trong không gian Oxyz , cho hai véc tơ m   4 ; 3 ;1 và n   0 ; 0 ; 1 . Gọi p là véc tơ cùng
   
hướng với  m , n  và p  15 . Tọa độ của vectơ p là

A.  9 ;  12 ; 0  . B.  0 ; 9 ; 12  . C.  9 ; 12 ; 0  . D.  0 ; 9 ; 12  .

Câu 69. Trong không gian Oxyz , cho ba điểm A 2;3;1 , B  2;1; 0  , C  3; 1;1 . Tìm tất cả các điểm

D sao cho ABCD là hình thang có đáy AD và SABCD  3SABC .


 D  8; 7;1  D  8;7; 1
A. D  8;7; 1 . B.  . C.  . D. D  12; 1;3 .
 D 12;1; 3  D  12; 1;3

Dạng 3. Phương trình mặt cầu


3.1 Xác định tâm, bán kính mặt cầu
Câu 70. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho mặt cầu  S  : x 2   y  2    z  2   8 . Bán kính
2 2

R của  S  bằng
A. 2 2 . B. 64. C. 8. D. 4.
Câu 71. [THPT QG 2022] Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu  S  : x  ( y  2)  ( z  1)  6 .
2 2 2

Đường kính của  S  bằng

A. R  6 . B. 12. C. R  2 6 . D. 3.

Câu 72. Trong không gian Oxyz , mặt cầu  S  :  x  5    y  1   z  2   3 có bán kính bằng
2 2 2

A. 9. B. 2 3. C. 3. D. 3.
Câu 73. Trong không gian với hệ toạ độ O xyz , cho mặt cầu  S  :  x  5    y  1   z  2 
2 2 2
 9 . Tính

bán kính R của  S  .


A. R  6 B. R  3 C. R  18 D. R  9
Câu 74. Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu  S  :  x  3    y  1   z  1  2 . Tâm của  S  có tọa
2 2 2

độ là
A.  3; 1;1 . B.  3; 1;1 . C.  3;1; 1 . D.  3;1; 1 .

Câu 75. Trong không gian với hệ trục tọa độ O xyz , tìm tọa độ tâm I và bán kính R của mặt cầu
 x  1   y  2    z  4   20 .
2 2 2

A. I  1; 2; 4  , R  2 5 B. I 1; 2;4 , R  20


C. I 1; 2; 4  , R  2 5 D. I  1; 2; 4  , R  5 2

Câu 76. Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu  S  : x  y  z  2 x  2 z  7  0 . Bán kính của mặt cầu
2 2 2

đã cho bằng

Trang 115
Toán 12_HKII
A. 3. B. 15 . C. 7. D. 9.

Câu 77. Trong không gian O xyz cho hai điểm I 1;1;1 và A 1; 2;3  . Phương trình mặt cầu có tâm I và
đi qua A là
A.  x  1   y  1   z  1  5. B.  x  1   y  1   z  1  29.
2 2 2 2 2 2

C.  x  1   y  1   z  1  5. D.  x  1   y  1   z  1  25.
2 2 2 2 2 2

Câu 78. Trong không gian O xyz , cho mặt cầu  S  : x2  y 2  z 2  2 y  2 z  7  0 . Bán kính của mặt cầu
đã cho bằng
A. 15 . B. 7. C. 9. D. 3.

Câu 79. Trong không gian O xyz , cho mặt cầu  S  : x2  y 2  z 2  2 x  2 y  7  0. Bán kính của mặt cầu
đã cho bằng
A. 7. B. 9. C. 15 . D. 3.

Câu 80. Cho mặt cầu  S  : x 2  y 2  z 2  2 x  4 y  2 z  3  0 . Tính bán kính R của mặt cầu  S  .

A. R 3 . B. R  3 . C. R  9 . D. R  3 3 .

Câu 81. Trong không gian vơi hệ tọa độ O xyz , cho mặt cầu  S  : x2  y 2  z 2  8x  2 y  1  0 . Tìm tọa độ
tâm và bán kính mặt cầu  S  .
A. I  4;1;0  , R  2 . B. I  4;1;0  , R  4 .
C. I  4; 1;0  , R  2 . D. I  4; 1;0  , R  4 .

Câu 82. Trong không gian O xyz , cho mặt cầu  S  :  x  3    y  1   z  1  2 . Tọa độ tâm của mặt
2 2 2

cầu  S  là
A.  3;1; 1 . B.  3;1; 1 . C.  3; 1;1 . D.  3; 1;1 .

Câu 83. Trong không gian O xyz , cho mặt cầu  S  : x2  y 2  z 2  2 x  4 y  2 z  3  0 . Tọa độ tâm của
mặt cầu  S  là
A.  1; 2; 1 . B.  2;  4;  2 . C. 1;  2; 1 . D.  2; 4; 2  .

Câu 84. Trong không gian O xyz , cho mặt cầu  S  : x2  y 2  z 2  8x  10 y  6 z  49  0 . Tính bán kính
R của mặt cầu  S  .

A. R  1 . B. R  7 . C. R  151 . D. R  99 .
Câu 85. Trong không gian với hệ tọa độ O xyz , cho mặt cầu có phương trình
 x  1   y  2    z  3  4 . Tìm tọa độ tâm I và bán kính R của mặt cầu đó.
2 2 2

A. I  1;2; 3 ; R  2 . B. I  1;2; 3 ; R  4 .


C. I 1; 2;3 ; R  2 . D. I 1; 2;3 ; R  4 .

Câu 86. Trong không gian hệ tọa độ Oxyz , tìm tất cả các giá trị của m để phương trình
x2  y2  z2  2x  2y  4z  m  0 là phương trình của một mặt cầu.
A. m  6 B. m  6 C. m  6 D. m  6

Trang 116
Toán 12_HKII
Câu 87. Trong không gian Oxyz , có tất cả bao nhiêu giá nguyên của m để

x 2  y 2  z 2  2  m  2  x  2  m  1 z  3m 2  5  0 là phương trình một mặt cầu?


A. 4. B. 6. C. 5. D. 7.
Câu 88. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , tìm tất cả các giá trị của m để phương trình
x 2  y 2  z 2  2  m  2  x  4my  19m  6  0 là phương trình mặt cầu.
A. 1  m  2 . B. m  1 hoặc m  2 .
C. 2  m  1 . D. m  2 hoặc m  1 .
Câu 89. Trong không gian Oxyz , có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên m để phương trình
x 2  y 2  z 2  4mx  2my  2mz  9m 2  28  0 là phương trình mặt cầu?
A. 7 . B. 8 . C. 9 . D. 6 .
Câu 90. Trong không gian với hệ trục Oxyz , cho phương trình
x 2  y 2  z 2  2  m  2  x  4my  2mz  5m 2  9  0 . Tìm các giá trị của m để phương trình trên là
phương trình của một mặt cầu.
A. m  5 hoặc m  1 . B. 5  m  1 . C. m  5 . D. m  1 .
Câu 91. Trong không gian Oxyz , xét mặt cầu  S  có phương trình dạng
x2  y 2  z 2  4 x  2 y  2az  10a  0 . Tập hợp các giá trị thực của a để  S  có chu vi đường tròn lớn
bằng 8 là
A. 1;10 . B. 2; 10 . C. 1;11 . D. 1; 11 .

Câu 92. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho A  1; 0;0  , B  0; 0; 2  , C  0; 3; 0  . Bán kính mặt
cầu ngoại tiếp tứ diện OABC bằng
14 14 14
A. . B. . C. . D. 14.
3 4 2
Câu 93. Gọi  S  là mặt cầu đi qua 4 điểm A  2;0; 0  , B 1;3;0  , C  1;0;3 , D 1; 2;3 . Bán kính của  S 
bằng
A. 2 2 . B. 3 . C. 6 . D. 6.

Câu 94. Cho hai điểm A, B cố định trong không gian có độ dài AB bằng 4 . Biết rằng tập hợp các điểm
M trong không gian sao cho MA  3MB là một mặt cầu. Bán kính mặt cầu đó bằng
9 3
A. 3 . B. . C. 1. D. .
2 2
Câu 95. Trong không gian Oxyz , cho tứ diện đều ABCD có A  0;1; 2  và hình chiếu vuông góc của A
trên mặt phẳng  BCD  là H  4;  3;  2  . Tọa độ tâm I của mặt cầu ngoại tiếp tứ diện ABCD là
A. I  3;  2;  1 . B. I  2;  1;0  . C. I  3;  2;1 . D. I  3;  2;1 .
Dạng 3.2. Viết phương trình mặt cầu
Câu 96. [THPT QG 2021] Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu  S  có tâm I 1;  4;0  và bán kính
bằng 3 . Phương trình của  S  là
A.  x  12   y  4 2  z 2  9 . B.  x  1 2   y  4 2  z 2  9

C.  x  1 2   y  4 2  z 2  3 . D.  x  12   y  4 2  z 2  3 .

Trang 117
Toán 12_HKII
Câu 97. [THPT QG 2023] Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu  S  có tâm I 1; 2; 1 và bán kính
R  2 . Phương trình của  S  là

A.  x  1   y  2    z  1  4 . B.  x  1   y  2    z  1  2 .
2 2 2 2 2 2

C.  x  1   y  2    z  1  4 . D.  x  1   y  2    z  1  2 .
2 2 2 2 2 2

Câu 98. Trong không gian Oxyz cho hai điểm I 1;1;1 và A 1; 2;3 . Phương trình mặt cầu có tâm I và
đi qua A là
A.  x  1   y  1   z  1  5. B.  x  1   y  1   z  1  29.
2 2 2 2 2 2

C.  x  1   y  1   z  1  5. D.  x  1   y  1   z  1  25.
2 2 2 2 2 2

Câu 99. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm M  1; 2; 3  . Gọi I là hình chiếu vuông góc
của M trên trục Ox . Phương trình nào dưới đây là phương trình mặt cầu tâm I bán kính IM ?
A.  x  1  y 2  z 2  13. B.  x  1  y 2  z 2  17.
2 2

C.  x  1  y2  z 2  13. D.  x  1  y 2  z 2  13.
2 2

Câu 100. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , mặt cầu có tâm I 1;  4;3 và đi qua điểm
A  5;  3; 2 có phương trình là
A.  x  1   y  4    z  3   18 . B.  x  1   y  4    z  3   16 .
2 2 2 2 2 2

C.  x  1   y  4    z  3   16 . D.  x  1   y  4    z  3   18 .
2 2 2 2 2 2

Câu 101. [THPT QG 2023] Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A  5; 2;1 và B 1; 0;1 . Phương
trình của mặt cầu đường kính AB là
A.  x  3   y  1   z  1  5 . B.  x  3   y  1   z  1  5 .
2 2 2 2 2 2

C.  x  3   y  1   z  1  20 . D.  x  3   y  1   z  1  20 .
2 2 2 2 2 2

Câu 102. Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A 1;1;1 và B 1;  1;3  . Phương trình mặt cầu có
đường kính AB là
A.  x  1  y 2   z  2   8 . B.  x  1  y 2   z  2   2 .
2 2 2 2

C.  x  1  y 2   z  2   2 . D.  x  1  y 2   z  2   8 .
2 2 2 2

Câu 103. Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A(2;4;1) , B  2; 2; 3 . Phương trình mặt cầu đường
kính AB là
A. x   y  3   z  1  36. B. x   y  3   z  1  9.
2 2 2 2 2 2

C. x   y  3   z  1  9. D. x   y  3   z  1  36.
2 2 2 2 2 2

Câu 104. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, phương trình nào sau đây là phương trình của mặt cầu?
A. x 2  y 2  z 2  2 x  4 z  1  0. B. x 2  z 2  3 x  2 y  4 z  1  0.
C. x 2  y 2  z 2  2 xy  4 y  4 z  1  0. D. x 2  y 2  z 2  2 x  2 y  4 z  8  0.
Câu 105. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, phương trình nào sau đây không phải là phương trình
của một mặt cầu?
A. x 2  y 2  z 2  x  2 y  4 z  3  0 . B. 2 x 2  2 y 2  2 z 2  x  y  z  0 .
C. 2 x2  2 y 2  2 z 2  4 x  8 y  6 z  3  0 . D. x2  y 2  z 2  2 x  4 y  4 z  10  0 .

Trang 118
Toán 12_HKII
Câu 106. Trong không gian với hệ trục tọ độ Oxyz , cho hai điểm A 1;2;3 , B  5;4;  1 . Phương trình
mặt cầu đường kính AB là
A.  x  3   y  3   z  1  36 . B.  x  3   y  3   z  1  9 .
2 2 2 2 2 2

C.  x  3   y  3   z  1  6 . D.  x  3   y  3   z  1  9 .
2 2 2 2 2 2

Câu 107. Trong hệ trục tọa độ Oxyz , phương trình mặt cầu tâm I  2;1;  2  bán kính R  2 là

A.  x  2    y  1   z  2   22 .
2 2 2
B. x2  y 2  z 2  4 x  2 y  4 z  5  0 .
D.  x  2    y  1   z  2   2 .
2 2 2
C. x2  y 2  z 2  4 x  2 y  4 z  5  0 .

Câu 108. Phương trình nào sau đây là phương trình mặt cầu  S  tâm A  2;1;0  , đi qua điểm B  0;1; 2  ?

A.  S  :  x  2   y 1  z  8 .
2 2
B.  S  :  x  2    y  1  z 2  8 .
2 2 2

C.  S  :  x  2    y  1  z 2  64 . D.  S  :  x  2    y  1  z 2  64 .
2 2 2 2

Câu 109. Trong không gian Oxyz, cho điểm I (1; 2;3) . Viết phương trình mặt cầu tâm I, cắt trục Ox tại
hai điểm A và B sao cho AB  2 3.
A. ( x 1)2  ( y  2)2  ( z  3)2  16. B. ( x  1)2  ( y  2)2  ( z  3)2  20.
C. ( x  1)2  ( y  2)2  ( z  3)2  25. D. ( x 1)2  ( y  2)2  ( z  3)2  9.

Câu 110. Trong không gian Oxyz , cho điểm M 1; 2;3 . Gọi I là hình chiếu vuông góc của M trên
trục Ox . Phương trình nào sau đây là phương trình mặt cầu tâm I bán kính IM ?
A.  x  1  y 2  z 2  13 . B.  x  1  y 2  z 2  13 .
2 2

C.  x  1  y 2  z 2  13 . D.  x  1  y 2  z 2  17 .
2 2

Câu 111. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , trong các mặt cầu dưới đây, mặt cầu nào có bán kính
R 2?
A.  S  : x 2  y 2  z 2  4 x  2 y  2 z  3  0 . B.  S  : x 2  y 2  z 2  4 x  2 y  2 z  10  0 .
C.  S  : x 2  y 2  z 2  4 x  2 y  2 z  2  0 . D.  S  : x 2  y 2  z 2  4 x  2 y  2 z  5  0 .

Câu 112. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho điểm A 1;1;2  , B  3;2;  3 . Mặt cầu  S  có
tâm I thuộc Ox và đi qua hai điểm A, B có phương trình là
A. x 2  y 2  z 2  8 x  2  0 . B. x 2  y 2  z 2  8 x  2  0 .
C. x 2  y 2  z 2  4 x  2  0 . D. x 2  y 2  z 2  8 x  2  0 .

Câu 113. Trong không gian Oxyz , mặt cầu có tâm I 1;1;1 và diện tích bằng 4 có phương trình là

A.  x  1   y  1   z  1  4. B.  x  1   y  1   z  1  1.
2 2 2 2 2 2

C.  x  1   y  1   z  1  4. D.  x  1   y  1   z  1  1.
2 2 2 2 2 2

Câu 114. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , mặt cầu  S  qua bốn điểm A  3;3; 0  , B  3;0;3 ,
C  0;3;3 , D  3;3;3 . Phương trình mặt cầu  S  là
2 2 2 2 2 2
 3  3  3 3 3  3  3  3 27
A.  x     y     z    . B.  x     y     z    .
 2  2  2 2  2  2  2 4
2 2 2 2 2 2
 3  3  3 27  3  3  3 27
C.  x     y     z    . D.  x     y     z    .
 2  2  2 4  2  2  2 4

Trang 119
Toán 12_HKII
Câu 115. Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu  S  :  x  1   y  1  z  4. Một mặt cầu  S   có
2 2 2

tâm I   9;1;6  và tiếp xúc ngoài với mặt cầu  S  . Phương trình mặt cầu  S   là
A.  x  9    y  1   z  6   64 . B.  x  9    y  1   z  6   144 .
2 2 2 2 2 2

C.  x  9    y  1   z  6   36 . D.  x  9    y  1   z  6   25 .
2 2 2 2 2 2

Câu 116. Trong không gian Oxyz , viết phương trình mặt cầu đi qua điểm A 1; 1; 4  và tiếp xúc với
các mặt phẳng tọa độ.
A.  x  3    y  3    z  3   16 . B.  x  3    y  3    z  3   9 .
2 2 2 2 2 2

C.  x  3    y  3    z  3   36 . D.  x  3    y  3    z  3   49 .
2 2 2 2 2 2

 8 4 8 
Câu 117. Trong không gian Oxyz , cho hai điểm M  2; 2;1 , N  ; ;  . Viết phương trình mặt cầu
 3 3 3
có tâm là tâm của đường tròn nội tiếp tam giác OMN và tiếp xúc với mặt phẳng  Oxz  .
A. x 2   y  1   z  1  1 . B. x 2   y  1   z  1  1 .
2 2 2 2

C.  x  1   y  1  z 2  1 . D.  x  1  y 2   z  1  1 .
2 2 2 2

Câu 118. Trong không gian Oxyz , gọi I  a; b; c  là tâm mặt cầu đi qua điểm A 1;  1; 4  và tiếp xúc với
tất cả các mặt phẳng tọa độ. Tính P  a  b  c .
A. P  6 . B. P  0 . C. P  3 . D. P  9 .

Dạng 4. Một số bài toán khác (VDC)


Câu 119. [THPT QG 2023] Trong không gian Oxyz , xét mặt cầu ( S ) có tâm I (3;5;12) và bán kính R
thay đổi. Có bao nhiêu giá trị nguyên của R sao cho ứng với mỗi giá trị đó, tồn tại hai tiếp tuyến của ( S )
trong mặt phẳng (Oyz ) mà hai tiếp tuyến đó cùng đi qua O và góc giữa chúng không nhỏ hơn 60 ?
A. 4 . B. 2 . C. 10 . D. 6 .

 
2
Câu 120. Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu  S  : x 2  y 2  z  2  3 . Có tất cả bao nhiêu điểm

A  a ; b ; c  ( a, b, c là các số nguyên) thuộc mặt phẳng  Oxy  sao cho có ít nhất hai tiếp tuyến của  S  đi
qua A và hai tiếp tuyến đó vuông góc với nhau?
A. 8 . B. 16 . C. 12 . D. 4 .
Câu 121. Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu  S  : x 2  y 2   z  1  5 . Có tất cả bao nhiêu điểm
2

A  a, b, c  ( a, b, c là các số nguyên) thuộc mặt phẳng  Oxy  sao cho có ít nhất hai tiếp tuyến của  S  đi
qua A và hai tiếp tuyến đó vuông góc với nhau?
A. 20. B. 8. C. 12. D. 16.
Câu 122. Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu  S  : x 2  y 2   z  1  5 . Có tất cả bao nhiêu điểm
2

A  a ; b ; c  ( a, b, c là các số nguyên) thuộc mặt phẳng  Oxy  sao cho có ít nhất hai tiếp tuyến của  S  đi
qua A và hai tiếp tuyến đó vuông góc nhau?
A. 20 . B. 8 . C. 12 . D. 16 .
Câu 123. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt cầu (S) : x 2  y 2  z 2  9 , điểm M(1; 1 ; 2) và
mặt phẳng ( P ) : x  y  z  4  0 . Gọi  là đường thẳng đi qua M , thuộc (P) và cắt (S ) tại 2 điểm A , B

sao cho AB nhỏ nhất. Biết rằng  có một vectơ chỉ phương là u(1; a ; b) , tính T  a  b .
A. T  2. B. T  1. C. T  0. D. T  1.
Trang 120
Toán 12_HKII
Câu 124. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm A9, 3, 4 , B a, b, c . Gọi M , N , P lần
lượt là giao của đường thẳng AB với mặt phẳng Oxy, Oxz, Oyz . Biết các điểm M , N , P đều nằm trên
đoạn AB sao cho AM  MN  NP  PB . Giá trị ab  bc  ac bằng
A. 17 . B. 17 . C.  9 . D. 12 .
Câu 125. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt cầu  S  :  x  1   y  1  z 2  4 và một
2 2

điểm M  2;3;1 . Từ M kẻ được vô số các tiếp tuyến tới  S  , biết tập hợp các tiếp điểm là đường tròn
 C  . Tính bán kính r của đường tròn  C  .
2 3 3 2
A. r  . B. r  . C. r  . D.  2  .
3 3 3
Câu 126. Trong mặt phẳng tọa độ Oxyz , cho bốn điểm A  0; 1;2  , B  2; 3;0  , C  2;1;1 , D  0; 1;3 .
   
Gọi  L  là tập hợp tất cả các điểm M trong không gian thỏa mãn đẳng thức MA.MB  MC .MD  1 . Biết
rằng  L  là một đường tròn, đường tròn đó có bán kính r bằng bao nhiêu?

11 7 3 5
A. r  . B. r  . C. r  . D. r  .
2 2 2 2
Câu 127. Trong không gian, cho bốn mặt cầu có bán kính lần lượt là 2 , 3 , 3 , 2 (đơn vị độ dài) tiếp xúc
ngoài với nhau. Mặt cầu nhỏ nhất tiếp xúc ngoài với cả bốn mặt cầu nói trên có bán kính bằng
5 3 7 6
A. . B. . C. . D. .
9 7 15 11
Dạng 5. Bài toán cực trị VDC
  
Câu 128. Trong không gian với hệ trục Oxyz , cho các điểm A  1; 2;3 , B  6; 5;8  và OM  a.i  b.k
 
trong đó a, b là cá số thực luôn thay đổi. Nếu MA  2MB đạt giác trị nhỏ nhất thì giá trị a  b bằng
A. 25. B. 13. C. 0. D. 26.
Câu 129. Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A 1; 2;1 ; B  2; 1;3 và điểm M  a; b; 0  sao cho
MA2  MB2 nhỏ nhất. Giá trị của a  b bằng
A. 2 . B. 2 . C. 3 . D. 1.
Câu 130. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho mặt cầu (S ) :( x  1)2  ( y  2) 2 ( z  1)2  9 và
hai điểm A(4;3;1) , B(3;1;3) ; M là điểm thay đổi trên (S ) . Gọi m, n lần lượt là giá trị lớn
nhất và giá trị nhỏ nhất của biểu thức P  2MA2  MB2 . Giá trị m  n bằng
A. 64 . B. 68 . C. 60 . D. 48 .
A  2; 4; 1 B 1;4; 1 C  2;4;3
Câu 131. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho 4 điểm , , ,
D  2;2; 1 M  x; y ; z 
, biết để MA2  MB2  MC 2  MD 2 đạt giá trị nhỏ nhất thì x  y  z bằng
21
A. 6 . B. . C. 8 . D. 9 .
4


Câu 132. Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A 1;2;1 , B 2;  1; 3  ,C 3;1;  5 . Tìm điểm M 
trên mặt phẳng Oyz  sao cho MA2  2MB 2  MC 2 lớn nhất.
3 1  1 3 
A. M  ; ; 0 . B. M  ;  ; 0 . C. M 0; 0; 5  . D. M 3;  4; 0  .
 2 2   2 2 
Trang 121
Toán 12_HKII
A  2;1;3 B 1; 1; 2 
Câu 133. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho tam giác ABC với , ,
C  3; 6;1 M  x; y; z   Oyz  sao cho MA2  MB2  MC 2 đạt giá trị nhỏ nhất.
. Điểm thuộc mặt phẳng
Tính giá trị biểu thức P  x  y  z .
A. P  0 . B. P  2 . C. P  6 . D. P   2 .
Câu 134. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho ba điểm A  4; 2; 2  , B 1;1;  1 , C  2;  2;  2  . Tìm
  
tọa độ điểm M thuộc mặt phẳng  Oyz  sao cho MA  2MB  MC nhỏ nhất.

A. M  2;3;1 . B. M  0;3;1 . C. M  0;  3;1 . D. M  0;1; 2  .

Câu 135. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho bốn điểm A  2; 3;7  , B  0; 4;1 , C  3;0;5
   
và D  3;3;3 . Gọi M là điểm nằm trên mặt phẳng  Oyz  sao cho biểu thức MA  MB  MC  MD đạt
giá trị nhỏ nhất. Khi đó tọa độ của M là:
A. M  0;1; 4  . B. M  2;1; 0  . C. M  0;1; 2  . D. M  0;1; 4  .

Câu 136. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho ba điểm A 1;1;1 , B  1; 2;1 , C  3;6; 5  và
điểm M thuộc mặt phẳng Oxy sao cho MA2  MB 2  MC 2 đạt giá trị nhỏ nhất. Khi đó tọa độ điểm M là
A. 1; 2;0  . B.  0;0; 1 . C. 1;3; 1 . D. 1;3;0  .

Câu 137. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho A  3;2;1 , B  2;3;6  . Điểm M  xM ; yM ; zM  thay
 
đổi thuộc mặt phẳng  Oxy  . Tìm giá trị của biểu thức T  xM  yM  zM khi MA  3MB nhỏ nhất.
7 7
A. T   . B. T  . C. T  2 . D. T  2 .
2 2
Câu 138. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho mặt cầu  S  có phương trình là

x2  y 2  z 2  2 x  2 y  6 z  7  0 . Cho ba điểm A , M , B nằm trên mặt cầu  S  sao cho 


AMB  90 .
Diện tích tam giác AMB có giá trị lớn nhất bằng bao nhiêu?
A. 4 . B. 2 . C. 4 . D. Không tồn tại.
Câu 139. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai điểm A  2; 2; 2  ; B  3; 3;3 . Điểm M
MA 2
trong không gian thỏa mãn  . Khi đó độ dài OM lớn nhất bằng
MB 3
5 3
A. 6 3 . B. 12 3 . C. . D. 5 3 .
2
Câu 140. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho các điểm A  0;  1;3 , B  2;  8;  4  C  2;  1;1
và mặt cầu  S  :  x  1   y  2    z  3   14 . Gọi M  xM ; yM ; z M  là điểm trên  S  sao cho biểu
2 2 2

  


thức 3MA  2MB  MC đạt giá trị nhỏ nhất. Tính P  xM  yM .

A. P  0 . B. P  14 . C. P  6 . D. P  3 14 .

Trang 122
Toán 12_HKII
Bài 2. PHƯƠNG TRÌNH MẶT PHẲNG

1. Các khái niệm và tính chất


1.1. Khái niệm về véctơ pháp tuyến
 
n khác 0 và có giá vuông góc mp  P được gọi là véctơ pháp tuyến của  P.

1.2. Tính chất của véc tơ pháp tuyến


 
Nếu n là véctơ pháp tuyến của  P thì kn , ( k  0) cũng là véctơ pháp tuyến của  P.

1.3. Phương trình tổng quát của mp  P 

Mặt phẳng (P) đi qua M ( x0 ; y0 ; z0 )



Véc tơ pháp tuyến n  (A; B;C )

Phương trình: A(x  x 0 )  B(y  y 0 )  C (z  z 0 )  0

1.4. Khai triển của phương trình tổng quát


Dạng khai triển của phương trình tổng quát là: Ax  By  Cz  D  0 (trong đó A, B, C không đồng
thời bằng 0) .
1.5. Những trường hợp riêng của phương trình tổng quát
Các hệ số Phương trình mp ( ) Tính chất mp ( )
D0 Ax  By  Cz  0 ( ) đi qua gốc tọa độ O
A0 By  Cz  D  0 (  Ox hoặc Ox  ( )
B0 Ax  Cz  D  0 (  Oy hoặc Oy  ( )
C 0 Ax  By  D  0 (  Oz hoặc Oz  ( )
AB0 Cz  D  0 (  (Oxy ) hoặc ( )  (Oxy )
AC 0 By  D  0 (  (Oxz ) hoặc ( )  (Oxz )
BC 0 Ax  D  0 (  (Oyz ) hoặc ( )  (Oyz )

1.6. Phương trình đoạn chắn


 P cắt Ox tại Aa; 0;0 , cắt Oy tại B 0; b;0 và cắt Oz tại C 0;0; c có phương trình là
x y z

   1 a, b, c  0
a b c

1.7. Khoảng cách từ một điểm đến mặt phẳng

 
Khoảng cách từ điểm M x 0 ; y 0 ; z 0 đến mặt phẳng (P ) : Ax  By  Cz  D  0 là

Ax 0  By0  Cz 0  D
d(M ,(P )) 
A2  B 2  C 2

Trang 123
Toán 12_HKII
1.8. Chùm mặt phẳng
Nội dung Hình vẽ
- Tập hợp tất cả các mặt phẳng qua giao tuyến của hai

 
mặt phẳng  và (  ) được gọi là một chùm mặt phẳng.


- Gọi d là giao tuyến của hai mặt phẳng

  : A x  B y  C z  D
1 1 1 1
 0 và

  : A x  B y  C z  D
2 2 2 2
 0 . Khi đó, nếu P   là mặt phẳng


chứa d thì mặt phẳng P có dạng:  
m Ax
1  B1 y C1z  D1   n A2 x  B2 y C2 z  D2   0 ,( m  n  0 )
2 2

2. Viết phương trình mặt phẳng

   
Để lập phương trình mp  ta cần xác định một điểm thuộc  và một véctơ pháp tuyến của nó.

2.1. Dạng 1

  đi qua điểm M x ; y ; z  có VTPT n  A; B;C  có phương trình là
0 0 0

  : A  x  x   B  y  y   C  z  z   0
0 0 0

2.2. Dạng 2
 
  đi qua điểm M x ; y ; z  có cặp VTCP a,b . Khi đó, n  a,b  là một VTPT của   .
0 0 0

2.3. Dạng 3

  đi qua điểm M x ; y ; z  và song song với   : Ax  By  Cz  D  0 . Khi đó,


0 0 0

  : A  x  x   B  y  y   C  z  z   0
0 0 0

2.4. Dạng 4

  đi qua 3 điểm không thẳng hàng A, B,C . Khi đó, ta có thể xác định một VTPT của   là
  
n  AB, AC  .

2.5. Dạng 5

  đi qua một điểm M 


và một đường thẳng d không chứa M:


Trên d lấy điểm A và VTCP u

  
 
Một VTPT của  là n  AM , u  .

2.6. Dạng 6

Trang 124
Toán 12_HKII

  
 đi qua một điểm M và vuông góc với đường thẳng d . Khi đó, VTCP u của đường thẳng d là 
một VTPT của  . 
2.7. Dạng 7

  chứa đường thẳng cắt nhau d , 1


d2 :
 
 Xác định các VTCP a , b của các đường thẳng d1, d2 .
  
 
 Một VTPT của  là: n  a , b  .

 Lấy một điểm M thuộc d1 hoặc d2  M   .  


2.8. Dạng 8

  chứa đường thẳng d 1


và song song với đường thẳng d2 ( d1 , d 2 chéo nhau) :
 
 Xác định các VTCP a , b của các đường thẳng d1, d2 .
  
 
 Một VTPT của  là: n  a , b  .

 Lấy một điểm M thuộc d1  M   .  


2.9. Dạng 9

  đi qua điểm M và song song với hai đường thẳng chéo nhau d1 , d 2 :
 
 Xác định các VTCP a , b của các đường thẳng d1, d2 .
  
 
 Một VTPT của  là: n  a , b  .

2.10. Dạng 10

  chứa một đường thẳng d và vuông góc với một mặt phẳng  : 
 
 Xác định VTCP u của d và VTPT n  của  .  
  
 
Một VTPT của  là: n  u, n   .

 Lấy một điểm M thuộc d  M   .  


2.11. Dạng 11

  đi qua điểm M    
và vuông góc với hai mặt phẳng cắt nhau  ,  :
 
 
 Xác định các VTPT n  , n của  và  .  
  
 
 Một VTPT của  là n  u  , n   .

2.12. Dạng 12

  chứa đường thẳng d cho trước và cách điểm M cho trước một khoảng k cho trước:

Trang 125
Toán 12_HKII
 Giả sử () có phương trình: Ax  By  Cz+D  0 A  B  C  0 .  2 2 2


 Lấy 2 điểm A, B  d  A, B     ( ta được hai phương trình 1,  2 )

 Từ điều kiện khoảng cách d (M ,( ))  k , ta được phương trình 3 . 


 Giải hệ phương trình 1 , 2 , 3 (bằng cách cho giá trị một ẩn, tìm các ẩn còn lại) .

2.13. Dạng 13

  là tiếp xúc với mặt cầu  S tại điểm H :



 Giả sử mặt cầu S có tâm I và bán kính R.

 
 Một VTPT của   là n  IH .

2.3. Vị trí tương đối của hai mặt phẳng

Cho hai mặt phẳng  P  : Ax  By  Cz  D  0 và  P  : Ax  By  C z  D  0.

Khi đó:
  P  cắt  P    A : B : C  A  : B  : C .


 P  //  P 
A B C D
   .
A B C D


 P    P  
A B C D
   .
A B C D


 P    P     
 n P   n P  n P  .n P  0  AA  BB  CC  0.

2.4. Góc giữa hai mặt phẳng

     
Cho hai mặt phẳng  ,  có phương trình:  : A1x  B1y  C 1z  D1  0
 
  : A x  B y  C z  D
2 2 2 2    
 0 . Góc giữa  ,  bằng hoặc bù với góc giữa hai VTPT n1, n2 .

 
n1.n2 A1A2  B1B2  C 1C 2
cos ( ),( )    
n1 . n 2 A12  B12  C 12 . A22  B22  C 22

Chú ý: 00   
 ,    900 ; ( )  ( )  A1A2  B1B2  C 1C 2  0

2.5. Vị trí tương đối giữa mặt phẳng và mặt cầu.

 
Cho mặt phẳng ( ) và mặt cầu S có phương trình:

( ) : Ax  By  Cz  D  0
(S ) : (x  a )2  (y  b)2  (z  c )2  R 2

Trang 126
Toán 12_HKII
 
Gọi d [ I ,( )] là khoảng cách từ tâm I mặt cầu S đến mặt phẳng ( ) .

Gọi H là hình chiếu vuông góc của I lên mp ( )  IH  d [ I , ( )] .

IH  R IH  R IH  R
Mặt cầu và mặt phẳng không có Mặt phẳng tiếp xúc mặt cầu: P  
Mặt phẳng cắt mặt cầu theo
điểm chung. đường tròn giao tuyến có tâm
là tiếp diện của mặt cầu và H là
tiếp điểm. I  và bán kính r  R2  IH2

BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM

Dạng 1. Xác định VTPT


Câu 1. [THPT QG 2021] Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng ( P ) : 3 x  y  2 z  1  0 . Vectơ nào
dưới đây là một vectơ pháp tuyến của ( P ) ?
   
A. n( p )   3;1; 2  . B. n( p )   3;  1; 2  . C. n( p )   3;1; 2  . D. n( p )   3;1;  2  .

Câu 2. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng  P  : 3 x  z  2  0 . Vectơ nào dưới đây
là một vectơ pháp tuyến của  P  ?
   
A. n2   3; 0; 1 B. n1   3; 1; 2  C. n3   3; 1;0  D. n4   1; 0; 1

Câu 3. Trong không gian Oxyz , mặt phẳng  P  : 2 x  y  3 z  1  0 có một vectơ pháp tuyến là
   
A. n3   2;1;3  B. n2   1;3; 2  C. n4  1;3; 2  D. n1   3;1; 2 

Câu 4. Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng ( P ) : x  2 y  3 z  1  0. Vectơ nào dưới đây là một
vectơ pháp tuyến của ( P ) ?
   
A. n3  1; 2; 1 . B. n4  1; 2;3 . C. n1  1;3; 1 . D. n2   2;3; 1 .

Câu 5. Trong không giam Oxyz, mặt phẳng  P  : 2 x  3 y  z  1  0 có một vectơ pháp tuyến là
   
A. n1   2;3; 1 B. n3  1; 3; 2  C. n4   2;3;1 D. n2   1;3; 2 

Câu 6. Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng  P  : 4 x  3 y  z  1  0 . Véctơ nào sau đây là một
véctơ pháp tuyến của  P  ?
   
A. n 4   3;1;  1 . B. n 3   4; 3;1 . C. n 2   4;  1;1 . D. n1   4;3;  1 .

Câu 7. Trong không gian Oxyz , mặt phẳng  P  :3 x  2 y  z  4  0 có một vectơ pháp tuyến là
   
A. n2   3; 2;1 . B. n1  1; 2;3 . C. n3   1; 2;3 . D. n4  1; 2;  3  .

Trang 127
Toán 12_HKII
Câu 8. [THPT QG 2018] Trong không gian Oxyz cho mặt phẳng  P  : x  2 y  3 z  5  0 có một véc
tơ pháp tuyến là
   
A. n3   1; 2;3 . B. n4  1; 2; 3 . C. n2  1; 2;3 . D. n1   3; 2;1 .

Câu 9. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , vectơ nào dưới đây là một véctơ pháp tuyến của mặt
phẳng  Oxy  ?
   
A. i   1; 0; 0  B. m   1;1;1 C. j   0;1; 0  D. k   0;0;1

Câu 10. Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng  P  : 3 x – z  2  0 . Vectơ nào dưới đây là một vectơ
pháp tuyến của  P  ?
   
A. n4  ( 1;0; 1) B. n1  (3; 1; 2) C. n3  (3; 1;0) D. n2  (3;0; 1)

Câu 11. Trong không gian Oxyz , Vectơ nào dưới đây có giá vuông góc với mặt phẳng
  : 2 x  3 y  1  0?
   
A. a   2;  3;1 B. b   2;1;  3 C. c   2;  3; 0 D. d   3; 2; 0 

x y z
Câu 12. Trong không gian Oxyz , một vectơ pháp tuyến của mặt phẳng    1 là
2 1 3
   
A. n  (3;6; 2). B. n  (2; 1;3). C. n  ( 3; 6; 2). D. n  (2; 1;3).

Câu 13. Trong mặt phẳng tọa độ Oxyz , cho phương trình tổng quát của mặt phẳng  P  : 2 x  6 y  8 z  1  0
Một vectơ pháp tuyến của mặt phẳng  P  có tọa độ là
A.  1;  3; 4  . B. 1; 3; 4  . C. 1;  3;  4  . D. 1;  3; 4  .

Câu 14. Trong không gian Oxyz , vectơ nào dưới đây là một vectơ pháp tuyến của mặt phẳng
 P  : 2 y  3z  1  0 ?
   
A. u4   2;0;  3 . B. u2   0; 2;  3 . C. u1   2;  3;1 . D. u3   2;  3;0  .

Câu 15. Cho mặt phẳng  P  : 3 x  y  2  0 . Véc tơ nào trong các véctơ dưới đây là một véctơ pháp
tuyến của mặt phẳng  P  ?
A.  3; 1;2  . B.  1;0; 1 . C.  3;0; 1 . D.  3; 1;0  .

Dạng 2. Xác định phương trình mặt phẳng


Dạng 2.1 Xác định phương trình mặt phẳng cơ bản
Câu 16. [THPT QG 2022] Trong không gian Oxyz , phương trình của mặt phẳng  Oyz  là
A. z  0 . B. x  0 . C. x  y  z  0 . D. y  0 .

Câu 17. [THPT QG 2023] Trong không gian Oxyz , mặt phẳng  Oxz  có phương trình là
A. x  0 B. z  0 C. x  y  z  0 D. y  0
Câu 18. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , phương trình nào dưới đây là phương trình của mặt
phẳng  Oyz  ?
A. y  0 B. x  0 C. y  z  0 D. z  0

Câu 19. Trong không gian Oxyz , mặt phẳng  Oyz  có phương trình là

Trang 128
Toán 12_HKII
A. z  0 . B. x  y  z  0 . C. x  0 . D. y  0 .
Câu 20. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, phương trình nào sau đây là phương trình của mặt phẳng Ozx ?
A. x  0. B. y  1  0. C. y  0. D. z  0.

Dạng 2.2 Xác định phương trình mặt phẳng khi biết yếu tố vuông góc
Câu 21. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , phương trình nào dưới đây là phương trình mặt phẳng đi

qua điểm M 1; 2; 3 và có một vectơ pháp tuyến n  1; 2;3 ?
A. x  2 y  3z  12  0 B. x  2 y  3 z  6  0 C. x  2 y  3 z  12  0 D. x  2 y  3 z  6  0

Câu 22. [THPT QG 2021] Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A 1; 0; 0  và B  4;1; 2  . Mặt phẳng đi
qua A và vuông góc với AB có phương trình là
A. 3x  y  2 z  17  0 . B. 3 x  y  2 z  3  0 . C. 5 x  y  2 z  5  0 . D. 5 x  y  2 z  25  0

Câu 23. Trong không gian Oxyz , Cho hai điểm A  5; 4; 2  và B 1; 2; 4  . Mặt phẳng đi qua A và vuông
góc với đường thẳng AB có phương trình là
A. 2 x  3 y  z  20  0. B. 3 x  y  3 z  25  0. C. 2 x  3 y  z  8  0. D. 3 x  y  3 z  13  0.

Câu 24. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai điểm A  0;1;1 ) và B 1; 2;3 . Mặt phẳng  P  đi
qua A và vuông góc với đường thẳng AB có phương trình là
A. x  y  2 z  3  0. B. x  y  2 z  6  0. C. x  3 y  4 z  7  0. D. x  3 y  4 z  26  0.

Câu 25. Trong không gian Oxyz , cho ba điểm A  1;1;1 , B  2;1;0  C 1; 1; 2  . Mặt phẳng đi qua A và
vuông góc với đường thẳng BC có phương trình là
A. 3x  2 z  1  0. B. x  2 y  2 z  1  0. C. x  2 y  2 z  1  0. D. 3x  2 z  1  0.

Câu 26. Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A  4;0;1 và B  2; 2;3  . Mặt phẳng trung trực của đoạn
thẳng AB có phương trình là
A. 3x  y  z  0. B. 3x  y  z  6  0. C. x  y  2 z  6  0. D. 6 x  2 y  2 z  1  0.

Câu 27. Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A  1; 2;0  và B  3;0; 2  . Mặt phẳng trung trực của đoạn
thẳng AB có phương trình là
A. x  y  z  3  0 . B. 2x  y  z  2  0 . C. 2x  y  z  4  0 . D. 2x  y  z  2  0 .

Câu 28. Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A 1;3;0  và B  5;1; 1 . Mặt phẳng trung trực của đoạn
thẳng AB có phương trình là
A. x  y  2 z  3  0 . B. 3x  2 y  z 14  0 . C. 2 x  y  z  5  0 . D. 2 x  y  z  5  0 .

Câu 29. Trong không gian Oxyz , mặt phẳng  P  đi qua điểm M  3; 1; 4  đồng thời vuông góc với giá

của vectơ a  1; 1; 2  có phương trình là
A. 3x  y  4z 12  0 . B. 3x  y  4 z  12  0 . C. x  y  2 z 12  0 . D. x  y  2 z 12  0 .

Câu 30. Trong không gian hệ tọa độ Oxyz , cho A 1;2; 1 ; B  1;0;1 và mặt phẳng
 P  :x  2 y  z  1  0 . Phương trình mặt phẳng  Q  qua A, B và vuông góc với  P  là
A. 2 x  y  3  0. B. x  z  0. C.  x  y  z  0. D. 3 x  y  z  0.

Trang 129
Toán 12_HKII
Câu 31. Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A  2; 4;1 ,B  1;1;3 và mặt phẳng
 P  : x  3 y  2 z  5  0 . Lập phương trình mặt phẳng  Q  đi qua hai điểm A , B và vuông góc với mặt
phẳng  P  .
A. 2 y  3 z  11  0 . B. 2 x  3 y  11  0 . C. x  3 y  2 z  5  0 . D. 3 y  2 z  11  0 .

Câu 32. Trong không gian Oxyz , mặt phẳng  P  đi qua hai điểm A  0;1;0 , B  2;3;1 và vuông góc với
mặt phẳng  Q  : x  2 y  z  0 có phương trình là
A. 4 x  3 y  2 z  3  0 . B. 4 x  3 y  2 z  3  0 . C. 2 x  y  3z  1  0 . D. 4 x  y  2 z  1  0 .

Câu 33. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm A  2; 4;1 ; B  1;1;3 và mặt phẳng
 P  : x  3 y  2 z  5  0 . Một mặt phẳng  Q  đi qua hai điểm A, B và vuông góc với mặt phẳng  P  có
dạng ax  by  cz  11  0 . Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. a  b  c  5 . B. a  b  c  15 . C. a  b  c  5 . D. a  b  c  15 .
Câu 34. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho A 1; 1; 2  ; B  2;1;1 và mặt phẳng
 P  : x  y  z  1  0 . Mặt phẳng  Q  chứa A, B và vuông góc với mặt phẳng  P  . Mặt phẳng  Q  có
phương trình là
A. 3 x  2 y  z  3  0 . B. x  y  z  2  0 . C.  x  y  0 . D. 3 x  2 y  z  3  0 .

Câu 35. Trong không gian Oxyz , cho hai mặt phẳng  P  : x  3 y  2 z  1  0,  Q  : x  z  2  0 . Biết
rằng mặt phẳng   vuông góc với cả  P  và  Q  đồng thời cắt trục O x tại điểm có hoành độ bằng 3.

Phương trình của mp   là


A. x  y  z  3  0. B. x  y  z  3  0. C. 2 x  z  6  0. D. 2 x  z  6  0.

Câu 36. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai mặt phẳng   : 3x  2 y  2 z  7  0 và
   : 5x  4 y  3z  1  0 . Phương trình mặt phẳng đi qua O đồng thời vuông góc với cả   và    có
phương trình là
A. 2 x  y  2 z  1  0 . B. 2 x  y  2 z  0 . C. 2 x  y  2 z  0 . D. 2 x  y  2 z  0 .

Câu 37. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng  P  : x  y  z  1  0 và hai điểm
A 1; 1; 2  ; B  2;1;1 . Mặt phẳng  Q  chứa A, B và vuông góc với mặt phẳng  P  , mặt phẳng  Q  có
phương trình là
A. 3 x  2 y  z  3  0 . B. x  y  z  2  0 . C. 3 x  2 y  z  3  0 . D.  x  y  0 .

Câu 38. Trong không gian Oxyz , phương trình mặt phẳng đi qua hai điểm A  0;1;0  , B  2;0;1 và
vuông góc với mặt phẳng  P  : x  y  1  0 là
A. x  y  3 z  1  0 . B. 2 x  2 y  5 z  2  0 . C. x  2 y  6 z  2  0 . D. x  y  z  1  0 .

Câu 39. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho H  2;1;1 . Gọi (P) là mặt phẳng đi qua H và cắt các
trục tọa độ tại A; B; C sao cho H là trực tâm tam giác ABC. Phương trình mặt phẳng (P) là:
A. 2x  y  z  6  0. B. x  2y  z  6  0. C. x  2y  2z  6  0. D. 2x  y  z  6  0.

Dạng 2.3 Xác định phương trình mặt phẳng khi biết yếu tố song song
Câu 40. [THPT QG 2022] Trong không gian Oxyz , cho điểm A  0; 3; 2  và mặt phẳng
 P  : 2 x  y  3z  5  0 . Mặt phẳng đi qua A và song song với  P  có phương trình là
Trang 130
Toán 12_HKII
A. 2 x  y  3 x  9  0 . B. 2 x  y  3 x  3  0 . C. 2 x  y  3 x  3  0 . D. 2 x  y  3 x  9  0 .

Câu 41. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho điểm M  3;  1;  2  và mặt phẳng
   : 3x  y  2 z  4  0 . Phương trình nào dưới đây là phương trình mặt phẳng đi qua M và song song
với    ?
A. 3 x  y  2 z  6  0 B. 3 x  y  2 z  6  0 C. 3 x  y  2 z  6  0 D. 3 x  y  2 z  14  0

Câu 42. Trong không gian Oxyz , mặt phẳng đi qua điểm A 2; 1;2 và song song với mặt phẳng
 P  : 2 x  y  3z  2  0 có phương trình là
A. 2 x  y  3 z  11  0. B. 2 x  y  3 z  11  0. C. 2 x  y  3 z  11  0. D. 2 x  y  3 z  9  0.

Câu 43. Trong không gian Oxyz , mặt phẳng  P  đi qua A  3;0; 0  , B  0;0; 4  và song song trục Oy có
phương trình là
A. 4 x  3 z  12  0. B. 3 x  4 z  12  0. C. 4 x  3 z  12  0. D. 4 x  3 z  0.
Câu 44. Trong không gian với hệ trục Oxyz, mặt phẳng đi qua điểm A 1;3; 2  và song song với mặt
phẳng  P  : 2 x  y  3 z  4  0 có phương trình là
A. 2 x  y  3 z  7  0 . B. 2 x  y  3 z  7  0 . C. 2 x  y  3 z  7  0 . D. 2 x  y  3 z  7  0 .

Câu 45. Trong không gian Oxyz , mặt phẳng chứa hai điểm A 1; 0;1 , B  1; 2; 2  và song song với trục
Ox có phương trình là
A. y  2 z  2  0 . B. x  2 z  3  0 . C. 2 y  z  1  0 . D. x  y  z  0 .
Câu 46. Trong không gian Oxyz , cho điểm A(1; 1;  1) . Phương trình mặt phẳng ( P ) đi qua A và chứa
trục Ox là
A. x  y  0. B. x  z  0 . C. y  z  0. D. y  z  0.

Câu 47. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng  Q  : x  2 y  2 z  3  0 , mặt phẳng
 Pkhông qua O , song song mặt phẳng  Q  và d  P  ;  Q    1 . Phương trình mặt phẳng  P  là
A. x  2 y  2 z  1  0 . B. x  2 y  2 z  0 . C. x  2 y  2 z  6  0 . D. x  2 y  2 z  3  0 .

Câu 48. Trong không gian Oxyz , mặt phẳng qua điểm A  1;1; 2  và song song với mặt phẳng
  : 2 x  2 y  z  1  0 có phương trình là
A. 2 x  2 y  z  2  0. B. 2 x  2 y  z  0. C. 2 x  2 y  z  6  0. D. 2 x  2 y  z  2  0.

Câu 49. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng  P  : 2 x  2 y  z  5  0 . Viết phương
trình mặt phẳng  Q  song song với mặt phẳng  P  , cách  P  một khoảng bằng 3 và cắt trục Ox tại
điểm có hoành độ dương.
A. 2 x  2 y  z  4  0 . B. 2x  2 y  z 14  0 . C. 2x  2 y  z 19  0 . D. 2 x  2 y  z  8  0 .
Câu 50. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho tứ diện ABCD với A(5; 1; 3) , B(1; 6; 2) , C(5; 0; 4) ,
D(4; 0; 6) . Mặt phẳng (P) chứa CD và song song AB có phương trình là
A. x + 5y – 2z + 3 = 0. B. 3x – 4y – 2z – 7 = 0.
C. 2x + 3y – 4z + 6 = 0. D. 10x + 9y + 5z – 70 = 0.

Câu 51. Mặt phẳng  P  đi qua A  3; 0; 0  , B  0;0; 4  và song song với trục Oy có phương trình là
A. 4 x  3 z  12  0 . B. 3 x  4 z  12  0 . C. 4 x  3 z  12  0 . D. 4 x  3 z  0 .

Trang 131
Toán 12_HKII
Câu 52. Trong không gian Oxyz , cho A  2; 0;0  , B  0; 4;0  , C  0;0;6  , D  2; 4; 6  . Gọi  P  là mặt
phẳng song song với mp  ABC  ,  P  cách đều D và mặt phẳng  ABC  . Phương trình của  P  là
A. 6 x  3 y  2 z  24  0 . B. 6 x  3 y  2 z  12  0 .
C. 6 x  3 y  2 z  0 . D. 6 x  3 y  2 z  36  0 .

Câu 53. Trong không gian hệ tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng Q  : x  2 y  2z  3  0 và mặt phẳng  P 
không qua O , song song mặt phẳng Q  và d   P ; Q    1. Phương trình mặt phẳng  P  là
A. x  2 y  2z  3  0 . B. x  2 y  2z  0 .
C. x  2 y  2z  1  0 . D. x  2 y  2z  6  0 .

Dạng 2.4 Xác định phương trình mặt phẳng đoạn chắn
Câu 54. Trong không gian Oxyz , cho ba điểm M  2;0;0  , N  0; 1;0 , P  0;0; 2  . Mặt phẳng  MNP có
phương trình là
x y z x y z x y z x y z
A.    1 . B.    1. C.   1 D.   0.
2 1 2 2 1 2 2 1 2 2 1 2
Câu 55. Trong không gian Oxyz , mặt phẳng qua ba điểm A  1; 0;0  , B  0; 2; 0  , C  0;0; 3 có phương
trình là
x y z x y z x y z x y z
A.    1 . B.    1. C.    1. D.    1.
1 2 3 1 2 3 1 2 3 1 2 3
Câu 56. Trong không gian Oxyz , cho điểm M 1; 2;3 . Gọi A, B, C lần lượt là hình chiếu vuông góc của
điểm M lên các trục Ox, Oy , Oz . Phương trình mặt phẳng  ABC  là
x y z x y z x y z x y z
A.    1. B.    1. C.    0. D.    1.
1 2 3 1 2 3 1 2 3 1 2 3
Câu 57. Trong không gian Oxyz , phương trình mặt phẳng đi qua ba điểm A  3;0;0  ; B  0; 4; 0  và
C  0;0; 2  là
A. 4 x  3 y  6 z  12  0 . B. 4 x  3 y  6 z  12  0 .
C. 4 x  3 y  6 z  12  0 . D. 4 x  3 y  6 z  12  0 .

Câu 58. Trong không gian Oxyz , phương trình mặt phẳng đi qua ba điểm A 1;0;0  , B  0;  2;0  và
C  0;0;3 là
x y z x y z x y z x y z
A.    1. B.    1 . C.    0. D.    1.
1 2 3 1 2 3 1 2 3 1 2 3
Câu 59. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng  P  đi qua A 1;1;1 và B  0; 2; 2  đồng
thời cắt các tia Ox , Oy lần lượt tại hai điểm M , N (không trùng với gốc tọa độ O ) sao cho OM  2ON .
Khi đó mặt phẳng (P) có phương trình là
A. 3 x  y  2 z  6  0. B. 2 x  3 y  z  4  0.
C. 2 x  y  z  4  0. D. x  2 y  z  2  0.
Câu 60. Trong không gian Oxyz , nếu ba điểm A, B, C lần lượt là hình chiếu vuông góc của điểm
M 1; 2;3 lên các trục tọa độ thì phương trình mặt phẳng  ABC  là
1 2 3 x y z 1 2 3 x y z
A.    1. B.    1. C.    0. D.    0.
x y z 1 2 3 x y z 1 2 3

Trang 132
Toán 12_HKII
Câu 61. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho ba điểm A  2; 0;0  , B  0;  1; 0  , C  0; 0;  3 .
Phương trình mặt phẳng  ABC  là
A. 3x  6 y  2 z  6  0 . B. 3x  6 y  2 z  6  0 .
C. 3x  6 y  2 z  6  0 . D. 3 x  6 y  2 z  6  0 .
Câu 62. Trong không gian Oxyz, cho điểm M (8; 2; 4) . Gọi A, B, C lần lượt là hình chiếu của M trên
các trục Ox, Oy , Oz . Phương trình mặt phẳng đi qua ba điểm A, B và C là
A. x  4 y  2 z  8  0. B. x  4 y  2 z  18  0.
C. x  4 y  2 z  8  0. D. x  4 y  2 z  8  0.

Câu 63. Viết phương trình mặt phẳng   đi qua M  2;1; 3 , biết   cắt trục Ox, Oy, Oz lần lượt tại
A, B, C sao cho tam giác ABC nhận M làm trực tâm.
A. 2 x  5 y  z  6  0. B. 2 x  y  6 z  23  0.
C. 2 x  y  3z  14  0. D. 3x  4 y  3z  1  0.

Câu 64. Trong hệ trục tọa độ Oxyz, cho điểm H  2;1;1 . Gọi các điểm A, B, C lần lượt ở trên các trục
tọa độ Ox, Oy, Oz sao cho H là trực tâm của tam giác A B C . Khi đó hoành độ điểm A là
A.  3 . B.  5 . C. 3. D. 5.
Câu 65. Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng   đi qua điểm M 1; 2;3 và cắt các trục Ox, Oy,
Oz lần lượt tại A, B , C (khác gốc tọa độ O ) sao cho M là trực tâm tam giác ABC . Mặt phẳng   có
phương trình dạng ax  by  cz  14  0 . Tổng T  a  b  c bằng
A. 8 . B. 14 . C. 6 . D. 11.
Câu 66. Trong không gian Oxyz , cho điểm M 1; 2;5 . Mặt phẳng  P  đi qua điểm M cắt các trục tọa
độ Ox, Oy, Oz tại A, B, C sao cho M là trực tâm tam giác ABC . Phương trình mặt phẳng  P  là
x y z x y z
A. x  y  z  8  0 . B. x  2 y  5 z  30  0 . C.    0. D.    1.
5 2 1 5 2 1
Câu 67. Trong không gian Oxyz , cho hai mặt phẳng  P  : x  4 y  2 z  6  0 ,  Q  : x  2 y  4 z  6  0 .
Mặt phẳng   chứa giao tuyến của  P  ,  Q  và cắt các trục tọa độ tại các điểm A, B, C sao cho hình
chóp O. ABC là hình chóp đều. Phương trình mặt phẳng   là
A. x  y  z  6  0 . B. x  y  z  6  0 . C. x  y  z  3  0 . D. x  y  z  6  0 .

Dạng 3. Một số bài toán liên quan điểm với mặt phẳng
Dạng 3.1 Điểm thuộc mặt phẳng
Câu 68. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng    : x  y  z  6  0 . Điểm nào dưới

đây không thuộc    ?

A. Q  3; 3; 0  B. N  2; 2; 2  C. P  1; 2; 3  D. M  1; 1;1

Câu 69. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng  P  : x  2 y  z  5  0. Điểm nào dưới

đây thuộc  P  ?
A. P  0; 0; 5  B. M  1;1; 6  C. Q  2; 1; 5  D. N  5; 0; 0 

Câu 70. Trong không gian Oxyz , mặt phẳng  P  : x  y  z  3  0 đi qua điểm nào dưới đây?

Trang 133
Toán 12_HKII
A. M  1; 1; 1 B. N 1;1;1 C. P  3;0;0  D. Q  0;0; 3

Câu 71. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng  P  :2 x  y  z  3  0 . Điểm nào trong
các phương án dưới đây thuộc mặt phẳng  P  ?
A. M  2;1;0  . B. M  2;  1;0  . C. M  1;  1;6  . D. M  1;  1; 2  .

Câu 72. Trong không gian Oxyz , điểm nào dưới đây nằm trên mặt phẳng  P  : 2 x  y  z  2  0 ?
A. Q 1; 2; 2  . B. P  2; 1; 1 . C. M 1;1; 1 . D. N 1; 1; 1 .

Dạng 3.2 Phương trình mặt phẳng qua 3 điểm


Câu 73. Trong không gian Oxyz , gọi M , N , P lần lượt là hình chiếu vuông góc của A  2; 3;1 lên
các mặt phẳng tọa độ. Phương trình mặt phẳng  MNP  là
x y z x y z
A.    1. B. 3 x  2 y  6 z  6 . C.    0 .D. 3 x  2 y  6 z  12  0 .
2 3 1 2 3 1
Câu 74. Trong không gian Oxyz , cho các điểm A  1; 2;1 , B  2; 1; 4  và C 1;1; 4  . Đường thẳng nào
dưới đây vuông góc với mặt phẳng  ABC  ?
x y z x y z x y z x y z
A.   . B.   . C.   . D.   .
1 1 2 2 1 1 1 1 2 2 1 1
Câu 75. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho ba điểm A  0;1; 2  , B  2; 2;1 , C  2;1; 0  . Khi đó,
phương trình mặt phẳng  ABC  là ax  y  z  d  0 . Giá trị của a và d là
A. a  1, d  1 . B. a  6, d   6 . C. a   1, d   6 . D. a   6, d  6 .

Câu 76. Trong không gian Oxyz , cho tam giác A B C với A 1;0;0  , B  0;0;1 và C  2;1;1 . Gọi
I  a; b; c  là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác. Khi đó a  2 b  c bằng
A. 2 . B. 4 . C. 3 . D. 5 .

Dạng 3.3 Khoảng cách từ điểm đến mặt phẳng


Câu 77. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng cho mặt phẳng  P  có phương trình
3x  4 y  2 z  4  0 và điểm A 1; 2;3 . Tính khoảng cách từ điểm A đến  P  bằng

5 5 5 5
A. . B. . C. . D. .
29 29 3 9
Câu 78. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng  P  có phương trình:
3 x  4 y  2 z  4  0 và điểm A 1; 2;3 . Khoảng cách từ điểm A đến  P  bằng

5 5 5 5
A. . B. . C. . D. .
9 29 29 3
Câu 79. Trong không gian Oxyz , tính khoảng cách từ M 1; 2; 3 đến mặt phẳng
 P  : x  2 y  2 z  10  0 .
11 7 4
A. . B. 3 . C. . D. .
3 3 3

Trang 134
Toán 12_HKII
Câu 80. Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng  P  : 2 x  2 y  z  1  0 . Khoảng cách từ điểm
M  1; 2; 0  đến mặt phẳng  P  bằng
5 4
A. 5 . B. 2 . C. . D. .
3 3
Câu 81. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng  P  : 2 x  2 y  z  4  0 . Tính khoảng
cách d từ điểm M 1; 2;1 đến mặt phẳng  P  .
1
A. d  3 . B. d  4 . C. d  1 . D. d  .
3
Câu 82. Trong không gian Oxyz , điểm M thuộc trục Oy và cách đều hai mặt phẳng:
 P  : x  y  z  1  0 và  Q  : x  y  z  5  0 có tọa độ là
A. M  0; 3; 0  . B. M  0;3;0  . C. M  0; 2; 0  . D. M  0;1; 0  .

Câu 83. Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng  Q  : x  2 y  2 z  1  0 và điểm M 1; 2;1 . Khoảng
cách từ điểm M đến mặt phẳng  Q  bằng

4 1 2 2 6
A. . B. . C. . D. .
3 3 3 3
Câu 84. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho A(1 ; 2;3) , B  3; 4; 4  . Tìm tất cả các giá trị của
tham số m sao cho khoảng cách từ điểm A đến mặt phẳng 2 x  y  mz  1  0 bằng độ dài đoạn thẳng
AB .
A. m  2 . B. m  2 . C. m  3 . D. m  2 .
Câu 85. Trong không gian Oxyz, cho 3 điểm A 1;0;0  , B  0; 2;3 , C 1;1;1 . Gọi  P  là mặt phẳng
2
chứa A, B sao cho khoảng cách từ C tới mặt phẳng  P  bằng . Phương trình mặt phẳng  P  là
3
 2 x  3 y  z 1  0  x  2 y  z 1  0
A.  B. 
3 x  y  7 z  6  0 2 x  3 y  6 z  13  0
 x  y  2 z 1  0  x  y  z 1  0
C.  D. 
2 x  3 y  7 z  23  0 23 x  37 y  17 z  23  0

Câu 86. Trong không gian Oxyz cho A  2;0; 0  , B  0; 4;0  , C  0; 0; 6  , D  2; 4; 6  . Gọi  P  là mặt phẳng
song song với mp  ABC  ,  P  cách đều D và mặt phẳng  ABC  . Phương trình của  P  là
A. 6 x  3 y  2 z  24  0. B. 6 x  3 y  2 z 12  0.
C. 6 x  3 y  2 z  0. D. 6 x  3 y  2 z  36  0.

Câu 87. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho hai điểm A 1; 2;3 , B  5;  4;  1 và mặt phẳng
 P qua O x sao cho d  B;  P    2d  A;  P   ,  P  cắt AB tại I  a; b; c  nằm giữa AB . Giá trị a  b  c
bằng
A. 12 . B. 6 . C. 4 . D. 8 .

Dạng 3.4 Cực trị


Câu 88. [THPT QG 2022] Trong không gian Oxyz , cho điểm A 1; 2; 2  . Gọi  P  là mặt phẳng chứa
trục Ox sao cho khoảng cách từ A đến  P  lớn nhất. Phương trình của  P  là

Trang 135
Toán 12_HKII
A. 2 y  z  0 . B. 2 y  z  0 . C. y  z  0 . D. y  z  0 .

Câu 89. Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A 2;  2; 4  , B  3; 3;  1 và mặt phẳng

P  : 2x  y  2z  8  0 . Xét M là điểm thay đổi thuộc P  , giá trị nhỏ nhất của 2MA2  3MB 2 bằng
A. 145. B. 135. C. 105. D. 108.
Câu 90. Trong hệ trục tọa độ Oxyz , mặt phẳng  P  đi qua điểm A 1; 7; 2  và cách M  2; 4;  1 một
khoảng lớn nhất có phương trình là
A. 3 x  3 y  3 z  10  0 . B. x  y  z  1  0 . C. x  y  z  10  0 . D. x  y  z  10  0 .

Câu 91. Trong không gian Oxyz , cho ba điểm A  10; 5;8  , B  2;1; 1 , C  2;3; 0  và mặt phẳng
 P  : x  2 y  2 z  9  0 . Xét M là điểm thay đổi trên  P  sao cho MA  2 MB  3MC đạt giá trị nhỏ
2 2 2

nhất. Giá trị của biểu thức MA2  2 MB 2  3MC 2 bằng


A. 54. B. 282. C. 256. D. 328.
Câu 92. Trong không gian Oxyz , mặt phẳng  P  đi qua điểm M 1;1;1 cắt các tia Ox , Oy , Oz lần lượt
tại A  a; 0; 0  , B  0; b;0  , C  0;0; c  sao cho thể tích khối tứ diện OABC nhỏ nhất. Khi đó a  2b  3c
bằng
A. 12 . B. 2 1 . C. 15 . D. 18 .
Câu 93. Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng  P  : x  y  2  0 và hai điểm A 1; 2;3 , B 1; 0;1 .
Điểm C  a; b;  2    P  sao cho tam giác ABC có diện tích nhỏ nhất. Giá trị a  b bằng
A. 0. B. 3 . C. 1. D. 2.
Câu 94. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho ba điểm A(a;0; 0), B(0; b; 0), C (0;0; c) , trong đó
2 2 1
a, b, c là các số thực thỏa mãn    1 . Khoảng cách từ gốc tọa độ O đến mặt phẳng  ABC  có giá
a b c
trị lớn nhất bằng
A. 3. B. 4. C. 2. D. 1.
Câu 95. Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng ( P) : x  2 y  2 z  3  0 và hai điểm A 1; 2;3 , B  3;4;5 
MA  2 3
. Gọi M là một điểm di động trên ( P ) . Giá trị lớn nhất của biểu thức bằng
MB
A. 3 3  78 . B. 54  6 78 . C. 8 2 . D. 6 3 .

Câu 96. Cho A  4;5;6  ; B 1;1;2  , M là một điểm di động trên mặt phẳng  P  :2 x  y  2 z  1  0 .
Khi đó MA  MB nhận giá trị lớn nhất là
A. 77 . B. 41 . C. 7 . D. 85 .
Câu 97. Trong không gian Oxyz , cho điểm A 1;1; 2  và mặt phẳng  P  :  m  1 x  y  mz  1  0 , với m
là tham số. Biết khoảng cách từ điểm A đến mặt phẳng  P  lớn nhất. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. 2  m  6 . B. m  6 . C. 2  m  2 . D. 6  m  2 .
Câu 98. Trong không gian với hệ trục toạ độ Oxyz , mặt phẳng  P  đi qua điểm M 1; 2;1 cắt các tia
Ox, Oy, Oz lần lượt tại các điểm A, B, C ( A, B, C không trùng với gốc O ) sao cho tứ diện OABC có thể
tích nhỏ nhất. Mặt phẳng  P  đi qua điểm nào trong các điểm dưới đây?
A. N  0; 2; 2  B. M  0; 2;1 C. P  2; 0; 0  D. Q  2;0; 1
Trang 136
Toán 12_HKII
Câu 99. Trong không gian Oxyz , cho A  4; 2; 6  ; B  2; 4; 2  ; M    : x  2 y  3z  7  0 sao cho
 
MA.MB nhỏ nhất. Khi đó tọa độ của M là
 29 58 5   37 56 68 
A.  ; ;  . B.  4;3;1 . C. 1;3; 4  . D.  ; ; .
 13 13 13   3 3 3
Câu 100. Trong hệ trục Oxyz, cho điểm A  1;3;5  , B  2; 6; 1 , C  4; 12;5 và mặt phẳng
 P  : x  2 y  2 z  5  0. Gọi M là điểm di động trên  P  . Gía trị nhỏ nhất của biểu thức
  
S  MA  MB  MC bằng
14
A. 42. B. 14. C. 14 3. D. .
3
Câu 101. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho ba điểm A  1; 2;5 , B  3; 1; 0 , C  4;0; 2  .
  
Gọi I là điểm trên mặt phẳng  Oxy  sao cho biểu thức IA  2IB  3IC đạt giá trị nhỏ nhất. Khoảng

cách từ I đến mặt phẳng  P  : 4 x  3 y  2  0 bằng


17 12
A. . B. 6 . C. . D. 9 .
5 5
Câu 102. Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A 1; 2; 1 , B  3; 0;3 . Biết mặt phẳng  P  đi qua
điểm A và cách B một khoảng lớn nhất. Phương trình mặt phẳng  P  là
A. x  2 y  2 z  5  0 . B. x  y  2z  3  0 . C. 2 x  2 y  4 z  3  0 . D. 2 x  y  2 z  0 .

Câu 103. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho tứ diện ABCD có điểm A 1;1;1 , B  2;0;2  ,
C  1; 1;0  , D  0;3; 4  . Trên các cạnh AB , AC , AD lần lượt lấy các điểm B  , C , D  thỏa mãn
AB AC AD
   4 . Viết phương trình mặt  BC D  , biết tứ diện ABCD có thể tích nhỏ nhất.
AB AC AD
A. 16 x  40 y  44 z  39  0 . B. 16 x  40 y  44 z  39  0 .
C. 16 x  40 y  44 z  39  0 . D. 16 x  40 y  44 z  39  0 .

Câu 104. Trong không gian Oxyz , cho điểm M 1; 4;9  . Gọi  P  là mặt phẳng đi qua M và cắt 3 tia
Ox, Oy , Oz lần lượt tại các điểm A, B, C (khác O ) sao cho OA  OB  OC đạt giá trị nhỏ nhất. Khoảng
cách từ gốc tọa độ O đến mặt phẳng  P  bằng
36 24 8 26
A. . B. . C. . D. .
7 5 3 14
Câu 105. Trong không gian tọa độ Oxyz, cho hai điểm A  3; 2; 2  , B  2; 2;0  và mặt phẳng
 P  : 2 x  y  2 z  3  0. Xét các điểm M , N di động trên  P  sao cho MN  1. Giá trị nhỏ nhất của biểu
thức 2 AM 2  3BN 2 bằng
A. 49,8. B. 45. C. 53. D. 55,8.

Câu 106. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho mặt phẳng  P  đi qua điểm M  9;1;1 cắt các tia
Ox, Oy, Oz tại A, B, C ( A, B, C không trùng với gốc tọa độ) . Thể tích tứ diện OABC đạt giá trị nhỏ nhất là
bao nhiêu?
81 243 81
A. . B. . C. . D. 243 .
2 2 6

Trang 137
Toán 12_HKII
Câu 107. Trong không gian Oxyz, cho điểm M (1; 4;9) . Gọi (P) là mặt phẳng đi qua M và cắt 3 tia Ox,
Oy, Oz lần lượt tại các điểm A, B, C (khác O) sao cho OA  OB  OC đạt giá trị nhỏ nhất. Khoảng cách từ
gốc tọa độ O đến mặt phẳng (P) bằng
36 24 8 26
A. . B. . C. . D. .
7 5 3 14
Câu 108. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho ba điểm A(a;0; 0), B(0; b; 0), C (0;0; c) , trong
2 2 1
đó a, b, c là các số thực thỏa mãn    1 . Khoảng cách từ gốc tọa độ O đến mặt phẳng  ABC  có
a b c
giá trị lớn nhất bằng
A. 3. B. 4. C. 2. D. 1.
Câu 109. Trong không gian Oxyz, mặt phẳng  P  đi qua điểm M 1;1;1 cắt các tia Ox , Oy , Oz lần
lượt tại A  a;0;0  , B  0; b;0  , C  0;0; c  sao cho thể tích khối tứ diện OABC nhỏ nhất. Khi đó a  2b  3c
bằng
A. 12 . B. 21 . C. 15 . D. 18 .
Câu 110. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm A  a; b; c  với a , b , c là các số thực dương
a 1
thỏa mãn 5  a 2  b 2  c 2   9  ab  2bc  ca  và Q   có giá trị lớn nhất. Gọi M , N ,
b 2  c 2  a  b  c 3
P lần lượt là hình chiếu vuông góc của A lên các tia Ox , Oy , Oz . Phương trình mặt phẳng  MNP  là
A. x  4 y  4 z  12  0 . B. 3 x  12 y  12 z  1  0 .
C. x  4 y  4 z  0 . D. 3 x  12 y  12 z  1  0 .

Dạng 4. Một số bài toán liên quan giữa mặt phẳng – mặt cầu
Dạng 4.1 Viết phương trình mặt cầu
Câu 111. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , phương trình nào dưới dây là phương trình mặt cầu có
tâm I 1; 2; 1 và tiếp xúc với mặt phẳng  P  : x  2 y  2 z  8  0 ?

A.  x  1   y  2    z  1  3 B.  x  1   y  2    z  1  9
2 2 2 2 2 2

C.  x  1   y  2    z  1  9 D.  x  1   y  2    z  1  3
2 2 2 2 2 2

Câu 112. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm I ( 1; 2;1) và mặt phẳng ( P ) có phương trình
x  2 y  2 z  8  0 . Phương trình mặt cầu tâm I và tiếp xúc với mặt phẳng ( P ) là
A. ( x  1) 2  ( y  2) 2  ( z  1) 2  9. B. ( x  1) 2  ( y  2 ) 2  ( z  1) 2  3.
C. ( x  1) 2  ( y  2 ) 2  ( z  1) 2  4 . D. ( x  1) 2  ( y  2 ) 2  ( z  1) 2  9.

Câu 113. Trong không gian Oxyz , phương trình mặt cầu có tâm I  2;1; 4  và tiếp xúc với mặt phẳng
  : x  2 y  2 z  7  0 là
A. x 2  y 2  z 2  4 x  2 y  8 z  4  0 . B. x 2  y 2  z 2  4 x  2 y  8 z  4  0 .
C. x 2  y 2  z 2  4 x  2 y  8 z  4  0 . D. x 2  y 2  z 2  4 x  2 y  8 z  4  0 .
Câu 114. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , phương trình nào dưới đây là phương trình của mặt
cầu có tâm I  0;1;3  và tiếp xúc với mặt phẳng ( P ) :2 x  y  2 z  2  0 ?

A. x   y 1   z  3  9 . B. x   y  1   z  3  9 .
2 2 2 2 2 2

C. x   y 1   z  3  3 . D. x   y 1   z  3  3 .
2 2 2 2 2 2

Trang 138
Toán 12_HKII
Câu 115. Trong không gian Oxyz , phương trình mặt cầu  S  tâm I  1; 2;5 và tiếp xúc với mặt phẳng
 P  : x  2 y  2 z  4  0 là
A.  S  : x 2  y 2  z 2  2 x  4 y  10 z  21  0 . B.  S  : x 2  y 2  z 2  2 x  4 y  10 z  21  0 .
C.  S  : x 2  y 2  z 2  2 x  4 y  10 z  21  0 . D.  S  : x 2  y 2  z 2  x  2 y  5 z  21  0 .

Câu 116. Trong không gian Oxyz , cho điểm I 1; 2;3 và mặt phẳng  P  : 2 x  y  2 z  1  0 . Mặt cầu
 S  tâm I tiếp xúc với  P  có phương trình là

A.  x  1   y  2   z  3  9. B.  x  1   y  2   z  3  3.
2 2 2 2 2 2

C.  x  1   y  2   z  3  3. D.  x  1   y  2   z  3  9.
2 2 2 2 2 2

Câu 117. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm I (3;0;1) . Mặt cầu ( S ) có tâm I và cắt mặt
phẳng ( P ) : x  2 y  2 z  1  0 theo một thiết diện là một hình tròn. Diện tích của hình tròn này bằng  .
Phương trình mặt cầu ( S ) là
A. ( x  3) 2  y 2  ( z  1) 2  4. B. ( x  3) 2  y 2  ( z  1) 2  25.
C. ( x  3) 2  y 2  ( z  1) 2  5. D. ( x  3) 2  y 2  ( z  1) 2  2.

Câu 118. Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng  P  : x  2 y  2 z  3  0 và mặt cầu  S  có tâm
I  0;  2;1 . Biết mặt phẳng  P  cắt mặt cầu  S  theo giao tuyến là một đường tròn có diện tích 2 .
Mặt cầu  S  có phương trình là

A. x 2   y  2    z  1  2. B. x 2   y  2    z  1  3.
2 2 2 2

C. x 2   y  2    z  1  3. D. x 2   y  2    z  1  1.
2 2 2 2

Câu 119. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng  P  : x  2 y  2 z  2  0 và điểm
I  1; 2;  1 . Phương trình mặt cầu  S  có tâm I và cắt mặt phẳng  P  theo giao tuyến là đường tròn
có bán kính bằng 5 là
A.  S  :  x  1   y  2    z  1  25. B.  S  :  x  1   y  2    z  1  16.
2 2 2 2 2 2

C.  S  :  x  1   y  2    z  1  34. D.  S  :  x  1   y  2    z  1  34.
2 2 2 2 2 2

Dạng 4.2 Vị trí tương đối, giao tuyến


Câu 120. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt cầu  S  có tâm I  3; 2; 1 và đi qua điểm
A  2;1; 2  . Mặt phẳng nào dưới đây tiếp xúc với  S  tại A ?
A. x  y  3z  9  0 B. x  y  3 z  3  0
C. x  y  3 z  8  0 D. x  y  3 z  3  0
Câu 121. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , phương trình nào dưới đây là phương trình mặt
cầu đi qua ba điểm M  2;3;3  , N  2; 1; 1 , P  2; 1;3 và có tâm thuộc mặt phẳng
  : 2 x  3 y  z  2  0 ?
A. x 2  y 2  z 2  4 x  2 y  6 z  2  0 B. x 2  y 2  z 2  2 x  2 y  2 z  2  0
C. x 2  y 2  z 2  2 x  2 y  2 z  10  0 D. x 2  y 2  z 2  4 x  2 y  6 z  2  0

Câu 122. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, xét các điểm A  0;0;1 , B  m;0; 0  , C  0; n;0  ,
D 1;1;1 với m  0; n  0 và m  n  1. Biết rằng khi m , n thay đổi, tồn tại một mặt cầu cố định tiếp
xúc với mặt phẳng  ABC  và đi qua D . Bán kính của mặt cầu đó bằng
Trang 139
Toán 12_HKII
2 3 3
A. 1. B. . C. . D. .
2 2 2
Câu 123. Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu  S  :  x  2    y  4    z  1  4 và mặt phẳng  P  :
2 2 2

x  my  z  3m  1  0 . Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để mặt phẳng  P  cắt mặt cầu  S  theo
giao tuyến là đường tròn có đường kính bằng 2 .

R = 2

P r = 1

A. m  1 . B. m  1 hoặc m  2 . C. m  1 hoặc m  2 . D. m  1.


Câu 124. Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu  S  tâm I ( a; b; c ) bán kính bằng 1, tiếp xúc mặt phẳng
 Oxz  . Khẳng định nào sau đây luôn đúng?
A. a  1 . B. a  b  c  1 . C. b  1 . D. c  1 .

Câu 125. Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu  S  : x 2  y 2  z 2  4 x  2 y  2 z  10  0 , mặt phẳng
 P  : x  2 y  2 z  10  0 . Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A.  P  tiếp xúc với  S  .
B.  P  cắt  S  theo giao tuyến là đường tròn khác đường tròn lớn.
C.  P  và  S  không có điểm chung.
D.  P  cắt  S  theo giao tuyến là đường tròn lớn.

Câu 126. Trong không gian Oxyz cho mặt cầu  S  : x 2  y 2  z 2  2 x  4 y  6 z  5  0 . Mặt phẳng tiếp
xúc với  S  và song song với mặt phẳng  P  : 2 x  y  2 z  11  0 có phương trình là
A. 2 x  y  2 z  7  0 . B. 2 x  y  2 z  9  0 . C. 2 x  y  2 z  7  0 . D. 2 x  y  2 z  9  0 .

Câu 127. Trong không gian Oxyz cho hai mặt phẳng  P  : 2 x  y  z  2  0 và  Q  : 2 x  y  z  1  0 .
Số mặt cầu đi qua A 1; 2;1 và tiếp xúc với hai mặt phẳng  P  ,  Q  là
A. 0 . B. 1. C. Vô số. D. 2 .
Câu 128. Trong không gian tọa độ Oxyz , cho mặt cầu  S  có đường kính AB với A  6; 2; 5 ,
B  4;0;7  . Viết phương trình mặt phẳng  P  tiếp xúc với mặt cầu  S  tại A .
A.  P  : 5 x  y  6 z  62  0 . B.  P  : 5 x  y  6 z  62  0 .
C.  P  : 5 x  y  6 z  62  0 . D.  P  : 5 x  y  6 z  62  0 .

Câu 129. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng ( P ) : 2 x  2 y  z  m 2  3m  0 và
mặt cầu ( S ) :  x  1   y  1   z  1  9 . Tìm tất cả các giá trị của m để ( P) tiếp xúc với ( S ) .
2 2 2

 m  2 m  2
A.  . B.  . C. m  2 . D. m  5 .
m  5  m  5

Trang 140
Toán 12_HKII
Câu 130. Trong không gian với hệ trục tọa độ 0xyz , cho mặt cầu  S  :  x  1   y  1   z  1  25
2 2 2

có tâm I và mặt phẳng  P  : x  2 y  2 z  7  0 . Thể tích của khối nón đỉnh I và đường tròn đáy là giao
tuyến của mặt cầu  S  và mặt phẳng  P  bằng
A. 12 B. 48 C. 36 D. 24
Câu 131. Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu  S  : x 2  y 2  z 2  2 x  4 y  6 z  2  0 và mặt phẳng
  : 4 x  3 y  12 z  10  0 . Lập phương trình mặt phẳng    thỏa mãn đồng thời các điều kiện: tiếp xúc
với  S  ; song song với   và cắt trục Oz ở điểm có cao độ dương.
A. 4 x  3 y  12 z  78  0 . B. 4 x  3 y  12 z  26  0 .
C. 4 x  3 y  12 z  78  0 . D. 4 x  3 y  12 z  26  0 .

Câu 132. Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng  P  :2 x  y  2 z  1  0 và điểm M 1; 2; 0  . Mặt
cầu tâm M , bán kính bằng 3 cắt phẳng  P  theo giao tuyến là đường tròn có bán kính bằng bao

nhiêu?
A. 2 . B. 2. C. 2 2 . D. 3  1.

Câu 133. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho mặt phẳng  Q  : x  2 y  z  5  0 và mặt cầu

 S  : x  1  y 2   z  2   15 . Mặt phẳng  P  song song với mặt phẳng  Q  và cắt mặt cầu  S  theo
2 2

giao tuyến là một đường tròn có chu vi bằng 6 đi qua điểm nào sau đây?
A.  2;  2;1 . B. 1;  2;0  . C.  0;  1;  5  . D.  2; 2;  1 .

Câu 134. Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu  S  : x 2  y 2  z 2  6 x  4 y  12  0 . Mặt phẳng nào sau
đây cắt  S  theo một đường tròn có bán kính r  3 ?

A. 4 x  3 y  z  4 26  0 . B. 2 x  2 y  z  12  0 .
C. 3x  4 y  5z 17  20 2  0 . D. x  y  z  3  0 .
Câu 135. Cho mặt cầu ( S ) : ( x  1) 2  ( y  2) 2  ( z  4) 2  9 . Phương trình mặt phẳng (  ) tiếp xúc với
mặt cầu ( S ) tại điểm M (0; 4; 2) là
A. x  6 y  6 z  37  0. B. x  2 y  2 z  4  0. C. x  2 y  2 z  4  0. D. x  6 y  6 z  37  0.

Câu 136. Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu  S  :  x  2    y  1   z  2   4 và mặt phẳng
2 2 2

P : 4 x  3 y  m  0 . Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để mặt phẳng  P  và mặt cầu  S  có
đúng 1 điểm chung.
A. m  1 . B. m  1 hoặc m  21 .
C. m  1 hoặc m  21 . D. m  9 hoặc m  31 .
Câu 137. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng  P  : mx  2y  z  1  0 ( m là

tham số) . Mặt phẳng  P  cắt mặt cầu  S :  x  2    y  1  z 2  9 theo một đường tròn có bán kính
2 2

bằng 2 . Giá trị thực của tham số m là


A. m   1 . B. m   2  5 . C. m   4 . D. m  6  2 5 .

Câu 138. Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu  S  : x2  y 2  z 2  2x  4 y  2 z  3  0 . Mặt phẳng
 Q chứa trục Ox và cắt  S  theo một đường tròn bán kính bằng 3 có phương trình là
A. y  3 z  0 . B. x  y  2 z  0 . C. y  z  0 . D. y  2 z  0 .
Dạng 4.3 Cực trị
Trang 141
Toán 12_HKII
Câu 139. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai điểm A  3; 2; 6  , B  0;1; 0  và mặt cầu

S :  x  1   y  2   z  3  25 . Mặt phẳng  P  : ax  by  cz  2  0 đi qua A , B và cắt  S  theo


2 2 2

giao tuyến là đường tròn có bán kính nhỏ nhất. Tính T  a  b  c.


A. T  3 B. T  4 C. T  5 D. T  2
Câu 140. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho mặt cầu  S  : x 2  y 2  z 2  3 . Một mặt phẳng

  tiếp xúc với mặt cầu  S  và cắt các tia Ox , Oy , Oz lần lượt tại A, B, C thỏa mãn
OA2  OB 2  OC 2  27 . Diện tích tam giác ABC bằng
3 3 9 3
A. . B. . C. 3 3 . D. 9 3 .
2 2
Câu 141. Cho x, y, z , a, b, c là các số thực thay đổi thỏa mãn  x  1   y  1   z  2   1 và
2 2 2

a  b  c  3. Giá trị nhỏ nhất của biểu thức P   x  a    y  b    z  c  bằng


2 2 2

A. 3 1. B. 3  1. C. 4  2 3. D. 4  2 3.
Câu 142. Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A  1;0;0  và B  2;3;4  . Gọi  P  là mặt phẳng chứa

đường tròn giao tuyến của hai mặt cầu  S1  :  x  1   y  1  z 2  4 và


2 2

 S2  : x 2  y 2  z 2  2 y  2  0 . Xét M , N là hai điểm bất kỳ thuộc mặt phẳng  P  sao cho MN  1 .


Giá trị nhỏ nhất của AM  BN bằng
A. 5. B. 3. C. 6. D. 4.
Câu 143. Trong không gian Oxyz cho mặt cầu  S  : x  y  z  1. Điểm M   S  có tọa độ dương;
2 2 2

mặt phẳng  P  tiếp xúc với  S  tại M cắt các tia Ox ; Oy ; Oz tại các điểm A , B , C . Giá trị nhỏ nhất

 
của biểu thức T  1  OA 1 OB 1  OC bằng
2 2 2
 
A. 24. B. 27. C. 64. D. 8.
Câu 144. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng  P  : x  2 y  2 z  3  0 và mặt cầu

 S  : x 2  y 2  z 2  2 x  4 y  2 z  5  0 . Giả sử M   P  và N   S  sao cho MN cùng phương với

vectơ u  1;0;1 . Độ dài đoạn thẳng MN đạt giá trị lớn nhất bằng
A. MN  3 . B. MN  1  2 2 . C. MN  3 2 . D. MN  14 .
Câu 145. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho bốn điểm A(1; 0; 0) , B (2 ;1;3) , C (0; 2;  3) ,
D (2 ; 0; 7 ) . Gọi M là điểm thuộc mặt cầu ( S ) : ( x  2) 2  ( y  4) 2  z 2  39 thỏa mãn
 
MA2  2 MB.MC  8 . Độ dài đoạn thẳng M D đạt giá trị lớn nhất bằng
A. 2 7 . B. 7. C. 3 7 . D. 4 7 .

Dạng 5. Một số bài toán liên quan giữa mặt phẳng – mặt phẳng
Dạng 5.1 Vị trí tương đối, khoảng cách, giao tuyến
Câu 146. Trong không gian Oxyz , khoảng cách giữa hai mặt phẳng  P  : x  2 y  2 z  10  0 và
 Q  : x  2 y  2 z  3  0 bằng
4 8 7
A. . B. . C. . D. 3 .
3 3 3

Trang 142
Toán 12_HKII
Câu 147. Trong không gian Oxyz cho hai mặt phẳng song song  P  và  Q  lần lượt có phương trình
2 x  y  z  0 và 2 x  y  z  7  0 . Khoảng cách giữa hai mặt phẳng  P  và  Q  bằng
A. 7 . B. 7 6 . C. 6 7 . D. 7 .
6

Câu 148. Trong không gian Oxyz , khoảng cách giữa hai mặt phẳng  P  : x  2 y  2 z  8  0

và  Q  : x  2 y  2 z  4  0 bằng
4 7
A. 1. B. . C. 2. D. .
3 3
Câu 149. Trong không gian Oxyz , khoảng cách giữa hai mặt phẳng  P  : x  2 y  2 z  16  0 và

Q  : x  2 y  2z 1  0 bằng
17 5
A. 5. B. . C. 6. D. .
3 3
Câu 150. Trong không gian Oxyz, khoảng cách giữa hai mặt phẳng  P  : x  2 y  3 z  1  0 và
 Q  : x  2 y  3z  6  0 bằng
7 8 5
A. . B. . C. 14. D. .
14 14 14
Câu 151. Trong không gian Oxyz , cho hai mặt phẳng  P  : x – 2y  2z – 3  0 và
 Q  : mx  y – 2z  1  0 . Với giá trị nào của m thì hai mặt phẳng đó vuông góc với nhau?
A. m  1 B. m  1 C. m  6 D. m  6
Câu 152. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho hai mặt phẳng   : x  2 y  z  1  0 và
   : 2 x  4 y  mz  2  0 . Tìm m để   và    song song với nhau.
A. m  1. B. m  2 . C. m  2 . D. Không tồn tại m .
Câu 153. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai mặt phẳng  P  : 2 x  my  3z  5  0 và
 Q  : nx  8 y  6z  2  0 , với m, n   . Xác định m, n để  P  song song với  Q  .
A. m  n   4 . B. m  4; n   4 . C. m   4; n  4 . D. m  n  4 .

Câu 154. Trong không gian Oxyz, cho hai mặt phẳng  P  : x – 2y  2z – 3  0 và
 Q  : mx  y – 2z  1  0 . Với giá trị nào của m thì hai mặt phẳng đó vuông góc với nhau?
A. m  1 B. m  1 C. m  6 D. m  6
Câu 155. Trong không gian Oxyz , cho hai mặt phẳng  P  : x  2 y  z  3  0 ;  Q  : 2 x  y  z  1  0 .
Mặt phẳng  R  đi qua điểm M 1;1;1 chứa giao tuyến của  P  và  Q  ; phương trình của
 R  : m  x  2 y  z  3   2 x  y  z  1  0 . Khi đó giá trị của m bằng
1 1
A. 3 . B. . C.  . D.  3 .
3 3
Câu 156. Trong không gian Oxyz , mặt phẳng  P  : 2 x  y  z  2  0 vuông góc với mặt phẳng nào
dưới đây?
A. 2 x  y  z  2  0 . B. x  y  z  2  0 .
C. x  y  z  2  0 . D. 2 x  y  z  2  0 .

Trang 143
Toán 12_HKII
Câu 157. Trong không gian Oxyz, cho 3 điểm A 1; 0; 0  , B  0; b;0  , C  0;0; c  trong đó b.c  0 và mặt
phẳng  P  : y  z  1  0 . Mối liên hệ giữa b, c để mặt phẳng ( ABC ) vuông góc với mặt phẳng ( P ) là
A. 2b  c . B. b  2c . C. b  c . D. b  3c.
Câu 158. Trong không gian Oxyz , cho  P  : x  y  2 z  5  0 và  Q  : 4 x   2  m  y  mz  3  0 , m là
tham số thực. Tìm tham số m sao cho mặt phẳng  Q  vuông góc với mặt phẳng  P  .
A. m  3 . B. m  2 . C. m  3 . D. m  2 .
Câu 159. Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng () : ax  y  2z  b  0 đi qua giao tuyến của hai
mặt phẳng (P) : x  y  z  1  0 và (Q) : x  2y  z  1  0 . Giá trị a  4b bằng
A.  16 . B.  8 . C. 0 . D. 8 .
Câu 160. Trong không gian Oxyz , gọi m ,n là hai giá trị thực thỏa mãn giao tuyến của hai mặt phẳng
 Pm  : mx  2 y  nz  1  0 và  Qm  : x  my  nz  2  0 vuông góc với mặt phẳng   : 4 x  y  6 z  3  0 .
Khẳng định nào sau đây đúng?
A. m  n  0 . B. m  n  2 . C. m  n  1 . D. m  n  3 .

Dạng 5.2 Góc của 2 mặt phẳng


Câu 161. Trong không gian Oxyz , góc giữa hai mặt phẳng ( P ) : 4 x  2 y  4 z  5  0 và
(Q) : x 3  y 3  2  0 bằng
A. 90 . B. 30 . C. 60 . D. 45 .
Câu 162. Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng ( P ) có phương trình x  2 y  2 z  5  0 . Xét mặt
phẳng (Q) : x  (2m  1) z  7  0 , với m là tham số thực. Tìm tất cả giá trị của m để ( P ) tạo với (Q) góc

.
4
m  1 m  2 m  2 m  4
A.  . B.  . C.  . D.  .
m  4  m  2 2 m  4  m  2

Câu 163. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng  P  có phương trình:
ax  by  cz  1  0 với c  0 đi qua 2 điểm A  0;1;0  , B 1; 0; 0  và tạo với  Oyz  một góc 60 . Khi đó
a  b  c thuộc khoảng nào dưới đây?
A.  5;8 . B.  8;11 . C.  0;3 . D.  3;5 .

Câu 164. Trong hệ trục toạ độ Oxyz , cho điểm H  2; 1; 2  . Điểm H là hình chiếu vuông góc của gốc
toạ độ O xuống mặt phẳng  P  . Số đo góc giữa mặt phẳng  P  và mặt phẳng  Q  : x  y  11  0 bằng
A. 90 . B. 30 . C. 60 . D. 45 .
Câu 165. Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A  3; 0;1 , B  6; 2;1 . Phương trình mặt phẳng  P  đi
2
qua A, B và tạo với mặt phẳng  Oyz  một góc  thỏa mãn cos   là
7
 2 x  3 y  6 z  12  0  2 x  3 y  6z  12  0
A.  B. 
2 x  3 y  6z  0 2x  3 y  6z  0
 2 x  3 y  6 z  12  0  2 x  3 y  6 z  12  0
C.  D. 
2x  3 y  6z  1  0 2 x  3 y  6z  1  0
Câu 166. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai mặt phẳng ( P ) : x  2 y  2 z  1  0,
Trang 144
Toán 12_HKII
(Q) : x  my  (m  1) z  2019  0 . Khi hai mặt phẳng  P  ,  Q  hợp với nhau một góc nhỏ nhất thì mặt
phẳng  Q  đi qua điểm M nào sau đây?
A. M (2019; 1;1) B. M (0; 2019;0) C. M (2019;1;1) D. M (0;0; 2019)

Dạng 6. Một số bài toán liên khác quan điểm – mặt phẳng – mặt cầu
Câu 167. Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu ( S ) : ( x  1) 2  ( y  2) 2  ( z  3) 2  1 và điểm A(2;3; 4) .
Xét các điểm M thuộc ( S ) sao cho đường thẳng AM tiếp xúc với ( S ) , M luôn thuộc mặt phẳng có
phương trình là
A. 2 x  2 y  2 z  15  0. B. x  y  z  7  0.
C. 2 x  2 y  2 z  15  0. D. x  y  z  7  0.

Câu 168. Trong không gian với hệ trục Oxyz , cho điểm A  2; 2; 2  và mặt cầu
 
 S  : x2  y2   z  2  1 . Điểm M di chuyển trên mặt cầu  S  đồng thời thỏa mãn OM . AM  6 . Điểm
2

M thuộc mặt phẳng nào sau đây?


A. 2 x  2 y  6 z  9  0 . B. 2 x  2 y  6 z  9  0 .
C. 2 x  2 y  6 z  9  0 . D. 2 x  2 y  6 z  9  0 .

Câu 169. Trong không gian với hệ trục Oxyz , cho điểm A  2; 2;2  và mặt cầu
 
 S  : x2  y 2   z  2  1 . Điểm M di chuyển trên mặt cầu  S  đồng thời thỏa mãn OM . AM  6 . Điểm
2

M luôn thuộc mặt phẳng nào dưới đây?


A. 2x  2 y  6z  9  0 . B. 2 x  2 y  6z  9  0 .
C. 2x  2 y  6z  9  0 . D. 2x  2 y  6z  9  0 .

Câu 170. Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu  S  :  x  1   y  1   z  1  1 và điểm A(2; 2; 2) .
2 2 2

Xét các điểm M thuộc ( S ) sao cho đường thẳng AM luôn tiếp xúc với ( S ) . M luôn thuộc một mặt
phẳng cố định có phương trình là
A. x  y  z – 6  0 . B. x  y  z  4  0 .
C. 3 x  3 y  3z – 8  0 . D. 3 x  3 y  3 z – 4  0 .

Câu 171. (ĐỀ TK 2018) Trong không gian Oxyz , cho ba điểm A 1;2;1 , B  3; 1;1 và C  1; 1;1 .
Gọi  S1  là mặt cầu có tâm A , bán kính bằng 2 ;  S2  và  S3  là hai mặt cầu có tâm lần lượt là B , C
và bán kính đều bằng 1 . Hỏi có bao nhiêu mặt phẳng tiếp xúc với cả ba mặt cầu  S1  ,  S2  ,  S3  ?
A. 8 B. 5 C. 7 D. 6
Câu 172. Trong không gian với hệ trục toạ độ Oxyz, điểm M  a, b, c  thuộc mặt phẳng
 P  : x  y  z  6  0 và cách đều các điểm A 1; 6; 0  , B  2; 2; 1 , C  5; 1;3 . Tích abc bằng
A. 6. B. 6. C. 0. D. 5.

Câu 173. Trong không gian Oxyz, cho  S  :  x  3   y  2    z  5   36 , điểm M  7;1;3 . Gọi 
2 2 2

là đường thẳng di động luôn đi qua M và tiếp xúc với mặt cầu  S  tại N . Tiếp điểm N di động trên

đường tròn  T  có tâm J  a, b, c  . Gía trị của k  2a  5b  10c bằng


A. 45 . B. 50 . C. 45 . D. 50 .

Trang 145
Toán 12_HKII
Câu 174. Trong không gian Oxyz , cho các điểm M  2;1; 4  , N  5;0; 0  , P 1; 3;1 . Gọi I  a; b; c  là
tâm của mặt cầu tiếp xúc với mặt phẳng  Oyz  đồng thời đi qua các điểm M , N , P . Tìm c biết rằng
abc  5
A. 3 B. 2 C. 4 D. 1
Câu 175. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm H 1; 2;  2  . Mặt phẳng   đi qua H và
cắt các trục Ox, Oy , Oz lần lượt tại các điểm A, B, C sao cho H là trực tâm của tam giác ABC . Diện tích
mặt cầu ngoại tiếp tứ diện OABC bằng
81 243
A. 243 . B. 81 . C. . D. .
2 2
Câu 176. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho ba điểm M  6; 0;0  , N  0; 6;0  , P  0;0;6  . Hai
mặt cầu có phương trình  S1  : x 2  y 2  z 2  2 x  2 y  1  0 và  S 2  : x 2  y 2  z 2  8 x  2 y  2 z  1  0
cắt nhau theo đường tròn  C  . Hỏi có bao nhiêu mặt cầu có tâm thuộc mặt phẳng chứa  C  và tiếp xúc
với ba đường thẳng MN , NP, PM .
A. 1. B. 3 . C. Vô số. D. 4 .
Câu 177. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho A   3;1;1 , B 1;  1; 5  và mặt phẳng
 P  : 2 x  y  2 z  11  0. Mặt cầu  S  đi qua hai điểm A, B và tiếp xúc với  P  tại điểm C . Biết C luôn
thuộc một đường tròn T  cố định. Bán kính r của đường tròn T  là
A. r  4 . B. r  2 . C. r  3 . D. r  2 .
Câu 178. Trong không gian Oxyz , xét số thực m   0;1 và hai mặt phẳng    : 2 x  y  2 z  10  0 và
x y z
 :    1 . Biết rằng, khi m thay đổi có hai mặt cầu cố định tiếp xúc đồng thời với cả hai mặt
m 1 m 1
phẳng    ,    . Tổng bán kính của hai mặt cầu đó bằng
A. 6. B. 3. C. 9. D. 12.
Câu 179. Trong không gian Oxyz , mặt cầu  S  đi qua điểm A  2; 2;5  và tiếp xúc với ba mặt phẳng
 P  : x  1,  Q  : y  1 và  R  : z  1 có bán kính bằng
A. 3 . B. 1. C. 2 3 . D. 3 3 .

Câu 180. Trong không gian Oxyz , cho điểm M 1;1; 2 . Có bao nhiêu mặt phẳng  P  đi qua M và cắt
các trục x'Ox, y'Oy,z'Oz lần lượt tại các điểm A,B,C sao cho O A  O B  O C  0 ?
A. 8 B. 1 C. 4 D. 3
Câu 181. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho hai điểm A  3;1;7  , B  5;5;1 và mặt phẳng

 P  : 2 x  y  z  4  0 . Điểm M thuộc  P  sao cho MA  MB  35 . Biết M có hoành độ nguyên, ta


có OM bằng
A. 2 2 . B. 2 3 . C. 3 2 . D. 4 .

Trang 146
Toán 12_HKII
Bài 3. PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG

1. Phương trình của đường thẳng


1.1. Véctơ chỉ phương của đường thẳng
1.1.1. Ðịnh nghĩa
  
Cho đường thẳng d . Nếu véctơ a  0 và có giá song song hoặc trùng với đường phẳng d thì a được

gọi là véctơ chỉ phương (VTCP) của đường phẳng d . Kí hiệu: a  (a1 ; a2 ; a 3 ) .

1.1.2. Chú ý
 
 a là VTCP của d thì k .a (k  0) cũng là VTCP của d

 Nếu d đi qua hai điểm A, B thì AB là một VTCP của d
 
 Trục Ox có véctơ chỉ phương a  i  (1; 0; 0)
 
 Trục Oy có véctơ chỉ phương a  j  (0;1; 0)
 
 Trục Oz có véctơ chỉ phương a  k  (0; 0;1)
1.2. Phương trình tham số của đường thẳng

PT tham số của đường thẳng () đi qua điểm M 0 (x 0 ; y0 ; z 0 ) và nhận a  (a 1 ; a 2 ; a 3 ) làm VTCP là

x  x  ta
0 1

() : y  y 0  ta2 t   
z  z  ta
 0 3

1.3. Phương trình chính tắc của đường thẳng



PT chính tắc của đường thẳng () đi qua điểm M 0 (x 0 ; y0 ; z 0 ) và nhận a  (a 1 ; a 2 ; a 3 ) làm VTCP là

x  x 0 y  y0 z  z 0
() :
a1

a2

a3

a1, a2, a 3  0 

2. Vị trí tương đối


2.1. Vị trí tương đối của đường thẳng và mặt phẳng

pt()
   
Muốn tìm giao điểm M của  và  ta giải hệ phương trình:  (*) tìm x, y, z. Suy ra M x , y, z  
pt( )
 d cắt ( ) tại một điểm  (*) có một nghiệm.

Trang 147
Toán 12_HKII
 d song song với ( )  (*) vô nghiệm.

 d nằm trong ( )  (*) có vô số nghiệm.


 
 d vuông góc ( )  a và n cùng phương
2.2. Vị trí tương đối của hai đường thẳng

Cho hai đường thẳng 1 đi qua M và có một véctơ chỉ phương a1 ;  2 đi qua N và có một véctơ chỉ

phương a2 .

2.3. Vị trí tương đối giữa đường thẳng và mặt cầu


x  x  a t (1)
0 1

Cho đường thẳng d : y  y0  a2t (2) và mặt cầu S  : (x  a )2  (y  b)2  (z  c)2  R2 có tâm I (a ; b; c )
z  z  a t (3)
 0 3

, bán kính R.
 
IM .a 
 0 
 
Bước 1: Tính khoảng cách từ tâm I của mặt cầu S đến đường thẳng d là h  d (I , d )  
a

Bước 2:
So sánh d (I , d ) với bán kính R của mặt cầu:

- Nếu d (I , d )  R thì d không cắt S 


- Nếu d (I , d )  R thì d tiếp xúc S 
 
- Nếu d (I , d )  R thì d cắt S tại hai điểm phân biệt M , N và MN vuông góc với đường kính (bán

kính) mặt cầu.

3. Góc trong không gian


3.1. Góc giữa hai mặt phẳng
Nội dung Hình vẽ
Cho hai mặt phẳng:

Trang 148
Toán 12_HKII
( ) : A1x  B1y  C 1z  D1  0
( ) : A2x  B2y  C 2z  D2  0

Gọi  là góc giữa hai mặt phẳng ( ) & (  ) ta có công thức:

A1A2  B1B2  C 1C 2
cos  
A12  B12  C 12 . A22  B22  C 22

3.2. Góc giữa đường thẳng và mặt phẳng


Nội dung Hình vẽ


Cho đường thẳng  có VTCP a  (a; b; c) và mặt phẳng
( ) : Ax  By  Cz  D  0
Gọi  là góc giữa hai mặt phẳng () & ( ) ta có công thức:

Aa  Bb  Cc
sin  
A2  B 2  C 2 . a 2  b 2  c 2

3.3.3. Góc giữa hai đường thẳng


Nội dung Hình vẽ

Cho hai đường thẳng 1 ,  2 có VTCP lần lượt là a  (a; b; c) ,

a '  (a '; b '; c ') .

Gọi  là góc giữa hai mặt phẳng (1 ) & (2 ) ta có công thức:

aa '  bb '  cc '


cos  
a 2  b 2  c 2 . a '2  b '2  c '2

4. Khoảng cách
4.1. Khoảng cách từ một điểm đến một mặt phẳng
Nội dung Hình vẽ
Cho mặt phẳng ( ) : Ax  By  Cz  D  0 và điểm

M 0 (x 0 ; y0 ; z 0 )

Khoảng cách từ điểm M 0 đến mặt phẳng ( ) được tính bởi:

Ax 0  By0  Cz 0  D
d (M 0 ; ) 
A2  B 2  C 2

Trang 149
Toán 12_HKII
4.2. Khoảng cách từ một điểm đến một đường thẳng
Nội dung Hình vẽ

Cho đường thẳng () đi qua điểm M 0 (x 0; y0 ; z 0 ) và có VTCP



u  (a; b; c) . Khi đó khoảng cách từ điểm M1 đến () được tính
bởi công thức:
 
M M ; u 
 0 1 
d (M 1, )  
u

3.4.3. Khoảng cách giữa đường thẳng chéo nhau


Nội dung Hình vẽ
Cho hai đường thẳng chéo nhau:

(1) co VTCP u  (a;b;c) va qua M0 (x 0; y0; z0 )

(2 ) co VTCP u'  (a ' ;b' ;c' ) va qua M0' (x 0' ;y0' ; z0' )

Khi đó khoảng cách giữa (1 ) va ( 2 ) được tính bởi công thức:
  
u, u '  .M M '
  0 0
d (1, 2 )   
u; u ' 
 

5. Lập phương trình đường thẳng

Để lập phương trình đường thẳng d ta cần xác định một điểm thuộc d và một VTCP của nó.
Dạng 1
x  x  a t
o 1
 
d đi qua điểm M 0 (x 0 ; y0 ; z 0 ) và có VTCP a  (a1;a2 ;a3 ) là (d) : y  yo  a2t (t  R).
z  z  a t
 o 3

Dạng 2

d đi qua hai điểm A, B : Một VTCP của d là AB .
Dạng 3
d đi qua điểm M 0 (x 0 ; y0 ; z 0 ) và song song với đường thẳng  cho trước: Vì d / / nên VTCP của 

cũng là VTCP của d .


Dạng 4

   
d đi qua điểm M 0 (x 0 ; y0 ; z 0 ) và vuông góc với mặt phẳng P cho trước: Vì d  P nên VTPT của

P  cũng là VTCP của d .


Dạng 5

Trang 150
Toán 12_HKII
d là giao tuyến của hai mặt phẳng  P , Q  :

Cách 1:
Tìm một điểm và một VTCP.
(P )
- Tìm toạ độ một điểm A  d : bằng cách giải hệ phương trình  (với việc chọn giá trị cho một ẩn)
(Q )
.
  
- Tìm một VTCP của d : a  nP , nQ 

Cách 2:
Tìm hai điểm A, B thuộc d , rồi viết phương trình đường thẳng đi qua hai điểm đó.
Dạng 6
d đi qua điểm M 0 (x 0 ; y0 ; z 0 ) và vuông góc với hai đường thẳng d1, d2 :
  
Vì d  d1, d  d2 nên một VTCP của d là: a  ad , ad 
 1 2
Dạng 7
d đi qua điểm M 0 (x 0 ; y0 ; z 0 ) , vuông góc và cắt đường thẳng  .

Cách 1:
H  
Gọi H là hình chiếu vuông góc của M 0 trên đường thẳng  . Thì    . Khi đó đường thẳng d
M 0H  u

là đường thẳng đi qua M 0 , H .

Cách 2:

   
Gọi P là mặt phẳng đi qua A và vuông góc với d ; Q là mặt phẳng đi qua A và chứa d. Khi đó

   
d  P  Q .

Dạng 8
d đi qua điểm M 0 (x 0 ; y0 ; z 0 ) và cắt hai đường thẳng d1, d2 :

Cách 1:
Gọi M 1  d1, M 2  d2 . Từ điều kiện M , M 1, M 2 thẳng hàng ta tìm được M1, M 2 . Từ đó suy ra

phương trình đường thẳng d .


Cách 2:

       
Gọi P  (M 0 , d1 ) , Q  (M 0 , d2 ) . Khi đó d  P  Q . Do đó, một VTCP của d có thể chọn là
  
a  n P , nQ  .

Dạng 9

 
d nằm trong mặt phẳng P và cắt cả hai đường thẳng d1, d2 :

Trang 151
Toán 12_HKII
 
Tìm các giao điểm A  d1  P , B  d2  P .  
Khi đó d chính là đường thẳng AB.
Dạng 10
d là đường vuông góc chung của hai đường thẳng d1, d2 chéo nhau:

Cách 1:
MN  d1
Gọi M1  d1, M 2  d2 . Từ điều kiện  , ta tìm được M , N . Khi đó, d là đường thẳng MN.
MN  d2
Cách 2:
  
- Vì d  d1 và d  d2 nên một VTCP của d có thể là: a  ad , ad  ,
 1 2

 
- Lập phương trình mặt phẳng P chứa d và d1,

     
- Tương tự lập phương trình mặt phẳng Q chứa d và d2 . Khi đó d  P  Q .

Dạng 11

 
d là hình chiếu của đường thẳng  lên mặt phẳng  P thì ta Lập phương trình mặt phẳng Q chứa 

 
và vuông góc với mặt phẳng P bằng cách:

Lấy M   .
  
   
Vì Q chứa  và vuông góc với P nên nQ  a  , nP  .

   
Khi đó d  P  Q .

Dạng 12
d đi qua điểm M , vuông góc với d1 và cắt d2 :

Cách 1:
Gọi N là giao điểm của d và d2 . Từ điều kiện MN  d1, ta tìm được N. Khi đó, d là đường thẳng

MN .
Cách 2:

 
- Viết phương trình mặt phẳng P qua M và vuông góc với d1 .

 
- Viết phương trình mặt phẳng Q chứa M và d2 .

   
- Khi đó d  P  Q .

6. Một số dạng giải nhanh cực trị.

Dạng 1

    
Cho P và hai điểm A, B. Tìm M  P để MA  MB  min
.

Trang 152
Toán 12_HKII
Phương pháp

 
Nếu A và B trái phía so với P  M , A, B thẳng hàng  M  AB  P  
 
Nếu A và B cùng phía so với P thì tìm B ' là đối xứng của B qua P  
Dạng 2

   
Cho P và hai điểm A, B. Tìm M  P để MA  MB
max
.

Phương pháp

 
Nếu A và B cùng phía so với P  M , A, B thẳng hàng  M  AB  P  
 
Nếu A và B trái phía so với P thì tìm B ' là đối xứng của B qua P  
 MA  MB '  AB '

Dạng 3


Cho điểm M x M ; y M ; z M  không thuộc các trục và mặt phẳng tọa độ. Viết phương trình P  qua M
và cắt 3 tia Ox ,Oy,Oz lần lượt tại A, B,C sao cho VO .ABC nhỏ nhất.

x y z
Phương pháp P :    
3x M 3yM 3z M
1

Dạng 4

 
Viết phương trình mặt phẳng P chứa đường thẳng d , sao cho khoảng cách từ điểm M  d đến P  
là lớn nhất.
Qua A  d

 
Phương pháp P : 
n  P 
  
 ud , AM  , ud 
    

Dạng 5

 
Viết phương trình mặt phẳng P qua A và cách M một khảng lớn nhất.

Qua A
 
Phương pháp P : 
n   

AM
 P

Dạng 6

   
Viết phương trình mặt phẳng P chứa đường thẳng d , sao cho P tạo với  (  không song song

với d ) một góc lớn nhất là lớn nhất.

Trang 153
Toán 12_HKII
Qua A  d

Phương pháp P :  
n
   u
 
, u  ,

u 
    
P d 
 
d

Dạng 7

 
Cho  / / P . Viết phương trình đường thẳng d nằm trong (P) song song với  và cách  một khoảng

nhỏ nhất.
Phương pháp
Qua A
 
Lấy A   , gọi A là hình chiếu vuông góc của A trên P thì d :  
u
 .
d  u


Dạng 8

 
Viết phương trình đường thẳng d đi qua điểm A cho trước và nằm trong mặt phẳng P cho trước sao

 
cho khoảng cách từ điểm M cho trước đến d là lớn nhất ( AM không vuông góc với P ) .

Qua A  d

Phương pháp d :   
 

u d  n P  , AM
 

Dạng 9

 
Viết phương trình đường thẳng d đi qua điểm A cho trước và nằm trong mặt phẳng P cho trước sao

 
cho khoảng cách từ điểm M cho trước đến d là nhỏ nhất ( AM không vuông góc với P ) .

Qua A  d

Phương pháp d :    
  
 
 d   P  , AM  , n P  
u  n

Dạng 10

   
Viết phương trình đường thẳng d đi qua điểm A  P cho trước, sao cho d nằm trong P và tạo với

 
đường thẳng  một góc nhỏ nhất (  cắt nhưng không vuông góc với P ) ?

Phương pháp
Qua A  d

d :    
 n P  , AM  , n P  
u d 
   

Trang 154
Toán 12_HKII
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM
Dạng 1. Xác định VTCP
x  2  t

Câu 1. Trong không gian Oxyz , đường thẳng d :  y  1  2t có một vectơ chỉ phương là
z  3  t

   
A. u1   1; 2;3 . B. u3   2;1;3 . C. u4   1; 2;1 . D. u2   2;1;1 .

x 1 y  3 z  2
Câu 2. Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng d :   . Vectơ nào dưới đây là vectơ
2 5 3
chỉ phương của đường thẳng d ?
   
A. u  1;3;  2 . B. u   2;5;3 . C. u   2;  5;3 . D. u  1;3; 2  .

Câu 3. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho hai điểm A 1;1; 0  và B  0;1; 2  . Vectơ nào dưới đây
là một vectơ chỉ phương của đường thẳng AB ?
   
A. d   1;1; 2  B. a   1;0; 2  C. b   1; 0; 2  D. c  1; 2; 2 

x3 y 1 z  5
Câu 4. Trong không gian Oxyz , đường thẳng d :   có một vectơ chỉ phương là
1 1 2
   
A. u1   3;  1;5  . B. u4  1;  1; 2  . C. u2   3;1;5  . D. u3  1;  1;  2  .

x  2 y 1 z  3
Câu 5. Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng d :   . Vectơ nào dưới đây là một
1 3 2
vectơ chỉ phương của d ?
   
A. u4  1;3; 2  . B. u3   2;1;3 . C. u1   2;1; 2  . D. u2  1;  3; 2  .

x 2 y 1 z
Câu 6. Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng d :   . Đường thẳng d có một vectơ chỉ
1 2 1
phương là
   
A. u 4  1;2; 0. B. u2  2;1;0. C. u 3  2;1;1. D. u 1  1;2;1.

x  3 y 1 z  5
Câu 7. Trong không gian Oxyz cho đường thẳng d :   . Vectơ nào sau đây là một
1 2 3
vectơ chỉ phương của đường thẳng d ?
   
A. u2  (1; 2;3) B. u3  (2;6; 4) . C. u4  ( 2; 4;6) . D. u1  (3; 1;5) .
x  2 y 1 z  3
Câu 8. Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng d :   . Vectơ nào dưới đây là một
1 2 1
vectơ chỉ phương của d ?
   
A. u 4  (1; 2;  3) . B. u3  ( 1; 2;1) . C. u1  (2;1; 3) . D. u 2  (2;1;1) .
x 1 y  2 z  3
Câu 9. Trong không gian Oxyz , đường thẳng d :   đi qua điểm nào dưới đây?
2 1 2
A. Q  2; 1; 2  B. M  1; 2; 3 C. P 1; 2;3 D. N  2;1; 2 

Câu 10. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm M 1; 2;3 . Gọi M 1 , M 2 lần lượt là hình chiếu
vuông góc của M lên các trục Ox , Oy . Vectơ nào dưới đây là một véctơ chỉ phương của đường thẳng
M 1M 2 ?
   
A. u4   1; 2; 0  B. u1   0; 2;0  C. u2  1; 2; 0  D. u3  1; 0; 0 
Trang 155
Toán 12_HKII
x y 4 z 3
Câu 11. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho đường thẳng d :   . Hỏi trong các
1 2 3
vectơ sau, đâu không phải là vectơ chỉ phương của d ?
   
A. u1   1; 2; 3  . B. u 2   3; 6; 9  . C. u3  1; 2; 3  . D. u 4   2; 4;3  .

Câu 12. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , đường thẳng nào sau đây nhận u   2;1;1 là một vectơ
chỉ phương?
x  2 y  1 z 1 x y 1 z  2
A.   B.  
1 2 3 2 1 1
x 1 y  1 z x  2 y 1 z 1
C.   D.  
2 1 1 2 1 1
x 1 y  2 z  1
Câu 13. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho đường thẳng d :   nhận véc tơ
2 1 2

u  a; 2; b  làm véc tơ chỉ phương. Tính a  b .
A.  8 . B. 8 . C. 4 . D.  4 .
Câu 14. Trong không gian Oxyz , tọa độ nào sau đây là tọa độ của một véctơ chỉ phương của đường
 x  2  4t

thẳng  :  y  1  6t ,  t    ?
 z  9t

 1 1 3  1 1 3
A.  ; ;  . B.  ; ;  . C.  2;1;0  . D.  4;  6;0  .
3 2 4 3 2 4
Câu 15. Trong không gian Oxyz, véc tơ nào dưới đây là một véc tơ chỉ phương của đường thẳng d :
x  1 t

y  4 ?
 z  3  2t

   
A. u  (1; 4;3) . B. u  (1; 4; 2) . C. u  (1;0; 2) . D. u  (1;0; 2) .

x  2  t

Câu 16. [THPT QG 2022] Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng d :  y  1  2t Vectơ nào dưới
 x  1  3t

đây là một véc-to chì phương của d ?
   
A. u1   2;1; 1 . B. u 2  1; 2;3  . C. u3  1; 2;3 . D. u4   2;1;1 .

Dạng 2. Xác định phương trình đường thẳng


Dạng 2.1 Xác định phương trình đường thẳng cơ bản
Câu 17. [THPT QG 2023] Trong không gian Oxyz , phương trình đường thẳng d đi qua điểm

M  2;1; 1 và có một vectơ chỉ phương u  1; 2;3 là
x 1 y  2 z  3 x2 y 1 z  1
A.   . B.   .
2 1 1 1 2 3
x 1 y  2 z  3 x2 y  1 z 1
C.   . D.   .
2 1 1 1 2 3

Trang 156
Toán 12_HKII
Câu 18. [THPT QG 2021] Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng d đi qua điểm M  3; 1; 4 và có

một vectơ chỉ phương u   2; 4;5  . Phương trình của d là:
 x  2  3t  x  3  2t  x  3  2t  x  3  2t
   
A.  y  4  t . B.  y  1  4t C.  y  1  4t . D.  y  1  4t .
 z  5  4t  z  4  5t  z  4  5t  z  4  5t
   
Câu 19. Trong không gian tọa độ Oxyz , phương trình nào dưới đây là phương trình chính tắc của đường
 x  1  2t

thẳng d :  y  3t ?
 z  2  t

x 1 y z  2 x 1 y z  2 x 1 y z  2 x 1 y z  2
A.   B.   C.   D.  
2 3 1 1 3 2 2 3 2 2 3 1
Câu 20. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai điểm M 1;  2; 1 , N  0;1; 3 . Phương trình
đường thẳng qua hai điểm M , N là
x 1 y  2 z 1 x 1 y  3 z  2 x y 1 z  3 x y 1 z  3
A.   . B.   . C.   . D.   .
1 3 2 1 2 1 1 3 2 1 2 1
Câu 21. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , phương trình tham số trục Oz là
x  0 x  t x  0
  
A. z  0 . B.  y  t . C.  y  0 . D.  y  0 .
z  0 z  0 z  t
  
Câu 22. Trong không gian Oxyz, phương trình tham số của đường thẳng đi qua điểm M  2;0; 1 và có

vectơ chỉ phương a   2; 3;1 là
 x  4  2t  x  2  2t  x  2  4t  x  2  2t
   
A.  y   6 . B.  y   3t . C.  y   6t . D.  y   3t .
z  2  t z  1 t  z  1  2t  z  1  t
   
Câu 23. Trong không gian Oxyz , cho E ( 1; 0; 2) và F (2;1; 5) . Phương trình đường thẳng EF là
x 1 y z  2 x 1 y z  2 x 1 y z  2 x 1 y z  2
A.   . B.   . C.   . D.   .
3 1 7 3 1 7 1 1 3 1 1 3
Câu 24. Trong không gian Oxyz , trục yOy có phương trình là
xt x  0 x  0 xt
   
A.  y  0. B.  y  t . C.  y  0. D.  y  0.
z  0 z  0 z t z t
   
Câu 25. Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng  đi qua điểm M  2; 0; 1 và có một vectơ chỉ

phương a   4; 6;2 . Phương trình tham số của  là
 x  2  4t  x  2  2t  x  4  2t  x  2  2t
   
A.  y  6t . B.  y  3t . C.  y  6 . D.  y  3t .
 z  1  2t  z  1  t z  2  t z  1 t
   
Câu 26. Trong không gian Oxyz , viết phương trình đường thẳng đi qua hai điểm P 1;1; 1 và Q  2;3; 2 

Trang 157
Toán 12_HKII
x 1 y 1 z  1 x 1 y 1 z  1
A.   . B.   .
2 3 2 1 2 3
x 1 y  2 z  3 x2 y3 z 2
C.   . D.   .
1 1 1 1 2 3
Câu 27. Trong không gian Oxyz , phương trình đường thẳng đi qua hai điểm A 1;2;3 và B  5; 4;  1 là
x  5 y  4 z 1 x 1 y  2 z  3
A.   . B.   .
2 1 2 4 2 4
x 1 y  2 z  3 x  3 y  3 z 1
C.   . D.   .
4 2 4 2 1 2
Câu 28. Trong không gian Oxyz , đường thẳng Oy có phương trình tham số là
x  t x  0 x  0 x  t
   
A.  y  t  t    . B.  y  2  t  t    . C.  y  0  t    . D.  y  0  t    .
z  t z  0 z  t z  0
   
 x  1  2t

Câu 29. Trong không gian Oxyz có đường thẳng có phương trình tham số là (d ) :  y  2  t . Khi đó
 z  3  t

phương trình chính tắc của đường thẳng d là
x 1 y  2 z  3 x 1 y 2 z 3
A.   . B.   .
2 1 1 2 1 1
x 1 y  2 z  3 x 1 y  2 z 3
C.   . D.   .
2 1 1 2 1 1

Dạng 2.2 Xác định phương trình đường thẳng khi biết yếu tố vuông góc
Câu 30. [THPT QG 2023] Trong không gian Oxyz , cho điểm A 1; 2; 1 và mặt phẳng
 P  : x  2 y  z  0 . Đường thẳng đi qua A và vuông góc với (P) có phương trình là
x  1 t x  1 t x  1 t x  1 t
   
A.  y  2  2t . B.  y  2  2t . C.  y  2  2t . D.  y  2  2t .
 z  1  t  z  1  t z  1 t z  1 t
   
Câu 31. [THPT QG 2021] Trong không gian Oxyz , cho điểm M  1;3;2  và mặt phẳng

 P  : x  2 y  4 z  1  0 . Đường thẳng đi qua M và vuông góc với  P  có phương trình là


x 1 y  3 z  2 x 1 y  3 z  2
A.   . B.   .
1 2 1 1 2 1
x 1 y  3 z  2 x 1 y  3 z  2
C.   . D.   .
1 2 4 1 2 4
Câu 32. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , phương trình nào dưới đây là phương trình của đường
thẳng đi qua A  2; 3; 0  và vuông góc với mặt phẳng  P  : x  3 y  z  5  0 ?

x  1  t x  1  t  x  1  3t  x  1  3t
   
A.  y  1  3t B.  y  3t C.  y  1  3t D.  y  1  3t
z  1  t z  1  t z  1  t z  1  t
   

Trang 158
Toán 12_HKII
x  3 y 1 z  7
Câu 33. Trong không gian Oxyz cho điểm A 1; 2;3 và đường thẳng d :   . Đường
2 1 2
thẳng đi qua A , vuông góc với d và cắt trục Ox có phương trình là
 x  1  2t x  1 t  x  1  2t x  1 t
   
A.  y  2t B.  y  2  2t C.  y  2t D.  y  2  2t
z  t  z  3  3t  z  3t  z  3  2t
   
Câu 34. Trong không gian Oxyz, cho các điểm A1; 0; 2 , B 1; 2;1 , C 3; 2;0 và D 1;1;3. Đường thẳng
đi qua A và vuông góc với mặt phẳng  BCD  có phương trình là
 x  1 t
 x  1 t
  x  2  t  x  1 t

 
  
A.  y  4t . B.  y  4 . C.  y  4  4t . D.  y  2  4t

 
  
 z  2  2t

  z  2  2t

  z  4  2t  z  2  2t

x 3 y 3 z  2 x  5 y 1 z  2
Câu 35. Trong không gian Oxyz , cho hai đường thẳng d1 :   ; d2 :  
1 2 1 3 2 1
và mặt phẳng  P  : x  2 y  3z  5  0 . Đường thẳng vuông góc với  P  , cắt d1 và d2 có phương trình là
x 1 y 1 z x  2 y  3 z 1
A.   B.  
3 2 1 1 2 3
x3 y 3 z  2 x 1 y 1 z
C.   D.  
1 2 3 1 2 3
Câu 36. Trong không gian Oxyz , cho các điểm A 1; 2; 0  , B  2;0; 2  , C  2; 1;3 , D 1;1;3 . Đường thẳng
đi qua C và vuông góc với mặt phẳng  ABD  có phương trình là
 x  2  4t  x  4  2t  x  2  4t  x  2  4t
   
A.  y  4  3t . B.  y  3  t . C.  y  2  3t . D.  y  1  3t .
z  2  t  z  1  3t z  2  t z  3  t
   
Câu 37. Trong không gian Oxyz , cho các điểm A  2;  1;0 , B 1;2;1 , C  3;  2;0 , D 1;1;  3 . Đường
thẳng đi qua D và vuông góc với mặt phẳng  ABC  có phương trình là
x  1 t x  1 t x  t x  t
   
A.  y  1  t . B.  y  1  t . C.  y  t . D.  y  t .
 z  2  3t  z  3  2t  z  1  2t  z  1  2t
   
x 1 y 1 z  2
Câu 38. Trong không gian Oxyz , cho điểm A  2;1;3 và đường thẳng d :   . Đường
1 2 2
thẳng đi qua A , vuông góc với d và cắt trục Oy có phương trình là.
 x  2t  x  2  2t  x  2  2t  x  2t
   
A.  y  3  4t B.  y  1  t C.  y  1  3t D.  y  3  3t
 z  3t  z  3  3t  z  3  2t  z  2t
   
Câu 39. Trong không gian Oxyz cho A  0;0;2  , B  2;1;0  , C 1; 2;  1 và D  2;0;  2  . Đường thẳng
đi qua A và vuông góc với  BCD  có phương trình là
x  3  x  3  3t  x  3t  x  3  3t
   
A.  y  2 . B.  y  2  2t . C.  y  2t . D.  y  2  2t .
 z  1  2t z  1 t z  2  t z  1 t
   
Trang 159
Toán 12_HKII
Câu 40. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho điểm A 1; 0; 2  và đường thẳng d có phương trình:
x 1 y z 1
  . Viết phương trình đường thẳng  đi qua A , vuông góc và cắt d .
1 1 2
x 1 y z  2 x 1 y z  2 x 1 y z  2 x 1 y z  2
A.   B.   C.   D.  
2 2 1 1 3 1 1 1 1 1 1 1
8 4 8
Câu 41. Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A(2; 2;1), B (  ; ; ) . Đường thẳng qua tâm đường tròn
3 3 3
nội tiếp tam giác O AB và vuông góc với mặt phẳng (OAB) có phương trình là:
2 2 5
x y z
9 9 9 x 1 y  8 z  4
A. B.  
1 2 2 1 2 2
1 5 11
x y z
3 3 6 x 1 y  3 z 1
C. D.  
1 2 2 1 2 2
x 1 y z  2
Câu 42. Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng d :   và mặt phẳng
2 1 2
( P ) : x  y  z  1  0 . Đường thẳng nằm trong mặt phẳng ( P ) đồng thời cắt và vuông góc với d có
phương trình là
 x  1  t x  3  t x  3  t  x  3  2t
   
A.  y  4t B.  y  2  4t C.  y  2  4t D.  y  2  6t
 z  3t z  2  t  z  2  3t z  2  t
   
x 1 y  3 z 1
Câu 43. Trong không gian Oxyz cho điểm M  1; 1; 3  và hai đường thẳng  :   ,
3 2 1
x1 y z
 :   . Phương trình nào dưới đây là phương trình đường thẳng đi qua M và vuông góc với
1 3 2
 và   ?
 x  1  t x  t  x  1  t  x  1  t
   
A.  y  1  t B.  y  1  t C.  y  1  t D.  y  1  t
 z  1  3t z  3  t z  3  t z  3  t
   
x y 1 z 1
Câu 44. Trong không gian Oxyz cho đường thẳng  :   và mặt phẳng
1 2 1
 P  : x  2 y  z  3  0 . Đường thẳng nằm trong  P  đồng thời cắt và vuông góc với  có phương trình

 x  1  2t  x  3 x  1  t x  1
   
A.  y  1  t B.  y  t C.  y  1  2t D.  y  1  t
z  2  z  2t  z  2  3t  z  2  2t
   

 x  1  3t

Câu 45. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai đường thẳng d1 :  y  2  t ,
z  2

x 1 y  2 z
d2 :   và mặt phẳng  P  : 2 x  2 y  3z  0. Phương trình nào dưới đây là phương trình
2 1 2
mặt phẳng đi qua giao điểm của d1 và  P  , đồng thời vuông góc với d2 ?

Trang 160
Toán 12_HKII
A. 2 x  y  2 z  13  0 B. 2 x  y  2 z  22  0
C. 2 x  y  2 z  13  0 D. 2 x  y  2 z  22  0

Câu 46. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng   : x  y  2 z  1 . Trong các đường
thẳng sau, đường thẳng nào vuông góc với   ?
 x  2t
x y 1 z x y 1 z x y 1 z 
A. d1 :   . B. d 2 :   . C. d 3 :   . D. d 4 :  y  0
1 1 2 1 1 1 1 1 1  z  t

Câu 47. Trong không gian Oxyz , đường thẳng đi qua điểm A 1;1;1 và vuông góc với mặt phẳng tọa độ
 Oxy  có phương trình tham số là
x  1 t x  1 x  1 t x  1 t
   
A.  y  1 . B.  y  1 . C.  y  1 . D.  y  1  t .
z  1 z  1 t z  1 z  1
   
Câu 48. Trong không gian với hệ trục Oxyz , cho điểm M 1;  3; 2  và mặt phẳng
 P  : x  3 y  2 z  1  0 . Tìm phương trình đường thẳng d qua M và vuông góc với  P  .
x 1 y  3 z  2 x 1 y3 z2
A.   . B.   .
1 3 2 1 3 2
x y z x 1 y3 z 2
C.   . D.   .
1 3 2 1 3 2
Câu 49. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho A1; 1; 3 và hai đường thẳng
x  4 y  2 z 1 x  2 y  1 z 1
d1 :   , d2 :   . Phương trình đường thẳng qua A , vuông góc với
1 4 2 1 1 1
d1 và cắt d 2 là
x 1 y 1 z  3 x 1 y 1 z  3
A.   . B.   .
2 1 3 4 1 4
x 1 y 1 z  3 x 1 y 1 z  3
C.   . D.   .
1 2 3 2 1 1
x 1 y z 1
Câu 50. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm A 1;0; 2  và đường thẳng d :   .
1 1 2
Đường thẳng  đi qua A , vuông góc và cắt d có phương trình là
x  2 y 1 z 1 x 1 y z  2
A.  :   . B.  :   .
1 1 1 1 1 1
x  2 y 1 z 1 x 1 y z  2
C.  :   . D.  :   .
2 2 1 1 3 1
x 1 y  2 z  3
Câu 51. Trong không gian Oxyz , cho điểm M 1;0;1 và đường thẳng d :   . Đường
1 2 3
thẳng đi qua M , vuông góc với d và cắt Oz có phương trình là
 x  1  3t  x  1  3t  x  1  3t  x  1  3t
   
A.  y  0 . B. y  0 . C.  y  t . D.  y  0 .
z  1 t z  1 t z  1 t z  1 t
   

Trang 161
Toán 12_HKII
Câu 52. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng  P  : 3 x  y  z  0 và đường thẳng
x 1 y z  3
d:   . Gọi  là đường thẳng nằm trong  P  , cắt và vuông góc với d . Phương trình nào
1 2 2
sau đây là phương trình tham số của  ?
 x  2  4t  x  3  4t  x  1  4t  x  3  4t
   
A.  y  3  5t . B.  y  5  5t . C.  y  1  5t . D.  y  7  5t .
 z  3  7t  z  4  7t  z  4  7t  z  2  7t
   
Câu 53. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm A 1; 1;3 và hai đường thẳng
x  4 y  2 z 1 x  2 y  1 z 1
d1 :   , d2 :   . Phương trình đường thẳng d đi qua A ,
1 4 2 1 1 1
vuông góc với đường thẳng d1 và cắt đường thẳng d 2 là
x 1 y  1 z  3 x 1 y  1 z  3
A.   . B.   .
2 1 1 6 1 5
x 1 y  1 z  3 x 1 y  1 z  3
C.   . D.   .
6 4 1 2 1 3
x y3 z2
Câu 54. Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng d :   và mặt phẳng
2 1 3
 P  : x  y  2 z  6  0 . Đường thẳng nằm trong  P  cắt và vuông góc với d có phương trình là?
x2 y2 z5 x2 y2 z5
A.   . B.   .
1 7 3 1 7 3
x  2 y  4 z 1 x  2 y  4 z 1
C.   . D.   .
1 7 3 1 7 3
Câu 55. Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng  P  : x  2 y  3 z  7  0 và hai đường thẳng
x3 y2 z2 x 1 y 1 z  2
d1 :   ; d2 :   . Đường thẳng vuông góc mặt phẳng  P  và cắt cả hai
2 1 4 3 2 3
đường thẳng d1 ; d 2 có phương trình là
x7 y z6 x  5 y 1 z  2
A.   B.  
1 2 3 1 2 3
x4 y  3 z 1 x3 y2 z2
C.   D.  
1 2 3 1 2 3

Dạng 2.3 Xác định phương trình đường thẳng khi biết yếu tố song song, vuông góc
Câu 56. [THPT QG 2022] Trong không gian Oxyz , cho ba điểm A 1; 2; 1 , B  3;0;1 và C  2; 2; 2  .
Đường thẳng đi qua A và vuông góc với mặt phẳng  ABC  có phương trình là
x 1 y  2 z 1 x  1 y  2 z 1 x 1 y  2 z 1 x  1 y  2 z 1
A.   . B.   . C.   . D.  
1 2 3 1 2 1 1 2 1 1 2 1

Câu 57. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho ba điểm A  0; 1;3 , B 1;0;1 , C  1;1;2  . Phương
trình nào dưới đây là phương trình chính tắc của đường thẳng đi qua A và song song với đường thẳng
BC ?
 x  2t

A. x  2 y  z  0 . B.  y  1  t .
z  3  t

Trang 162
Toán 12_HKII
x y 1 z  3 x 1 y z 1
C.   . D.   .
2 1 1 2 1 1
Câu 58. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho điểm A 1; 2;3 và hai mặt phẳng
 P  : x  y  z  1  0 ,  Q  : x  y  z  2  0 . Phương trình nào dưới đây là phương trình đường thẳng đi
qua A , song song với  P  và  Q  ?
x  1 t  x  1  t  x  1  2t x  1
   
A.  y  2 B.  y  2 C.  y  2 D.  y  2
z  3  t  z  3  t  z  3  2t  z  3  2t
   
Câu 59. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai điểm A  1; 2; 3  ; B  1; 4; 1 và đường thẳng
x2 y2 z3
d:   . Phương trình nào dưới đây là phương trình của đường thẳng đi qua trung điểm
1 1 2
của đoạn AB và song song với d ?
x y 1 z 1 x y 1 z 1
A.   B.  
1 1 2 1 1 2
x 1 y 1 z 1 x y2 z2
C.   D.  
1 1 2 1 1 2
Câu 60. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho điểm M 1;  3; 4  , đường thẳng d có phương trình:
x  2 y 5 z 2
  và mặt phẳng  P  : 2 x  z  2  0 . Phương trình đường thẳng  qua M vuông góc
3 5 1
với d và song song với  P  là
x 1 y 3 z4 x 1 y 3 z4
A.   . B.   .
1 1 2 1 1 2
x 1 y 3 z4 x 1 y 3 z4
C.   . D.   .
1 1 2 1 1 2
Câu 61. Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng  P  : 2 x  y  2 z  3  0 và hai đường thẳng
x y 1 z  1 x  2 y 1 z  3
d1 :   ; d2 :   . Xét các điểm A, B lần lượt di động trên d1 và d 2 sao cho
3 1 1 1 2 1
AB song song với mặt phẳng  P  . Tập hợp trung điểm của đoạn thẳng AB là

A. Một đường thẳng có vectơ chỉ phương u   9;8; 5  .

B. Một đường thẳng có vectơ chỉ phương u   5;9;8  .

C. Một đường thẳng có vectơ chỉ phương u  1; 2; 5  .

D. Một đường thẳng có vectơ chỉ phương u  1;5; 2  .

Câu 62. Trong không gian Oxyz , cho điểm A  3;2; 4  và mặt phẳng  P  : 3 x  2 y  3 z  7  0 , đường
x  2 y  4 z 1
thẳng d :   . Phương trình nào sau đây là phương trình đường thẳng  đi qua A , song
3 2 2
song  P  và cắt đường thẳng d ?
 x  3  11t  x  3  54t  x  3  47t  x  3  11t
   
A.  y  2  54t . B.  y  2  11t . C.  y  2  54t . D.  y  2  47t .
 z  4  47t  z  4  47t  z  4  11t  z  4  54t
   

Trang 163
Toán 12_HKII
Dạng 2.4 Xác định một số phương trình đường thẳng đặc biệt (phân giác, trung tuyến…)
 x  1  3t

Câu 63. Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng d :  y  3 . Gọi  là đường thẳng đi qua điểm
 z  5  4t


A 1; 3;5  và có vectơ chỉ phương u 1; 2; 2  . Đường phân giác của góc nhọn tạo bởi d và  có
phương trình là
 x  1  2t  x  1  2t  x  1  7t x  1 t
   
A.  y  2  5t B.  y  2  5t C.  y  3  5t D.  y  3
 z  6  11t  z  6  11t z  5  t  z  5  7t
   

 x  1  7t

Câu 64. Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng d :  y  1  4t . Gọi  là đường thẳng đi qua điểm
z  1


A 1;1;1 và có vectơ chỉ phương u  1; 2; 2  . Đường phân giác của góc nhọn tạo bởi d và  có
phương trình là.
 x  1  2t  x  1  2t  x  1  3t  x  1  7t
   
A.  y  10  11t B.  y  10  11t C.  y  1  4t D.  y  1  t
 z  6  5t  z  6  5t  z  1  5t  z  1  5t
   
 x  1  3t

Câu 65. Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng d :  y  1  4t . Gọi  là đường thẳng đi qua điểm
z  1


A 1;1;1 và có vectơ chỉ phương u   2;1; 2  . Đường phân giác của góc nhọn tạo bởi d và  có phương
trình là
 x  1  27t  x  18  19t  x  18  19t x  1 t
   
A.  y  1  t B.  y  6  7t C.  y  6  7t D.  y  1  17t
z  1 t  z  11  10t  z  11  10t  z  1  10t
   
x  1 t

Câu 66. Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng d :  y  2  t . Gọi  là đường thẳng đi qua điểm
z  3


A(1; 2;3) và có vectơ chỉ phương u  (0; 7; 1). Đường phân giác của góc nhọn tạo bởi d và  có
phương trình là
 x  1  5t  x  1  6t  x  4  5t  x  4  5t
   
A.  y  2  2t . B.  y  2  11t . C.  y  10  12t . D.  y  10  12t .
z  3  t  z  3  8t z  2  t  z  2  t
   
Câu 67. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho tam giác ABC có A  1;3; 2  , B  2; 0;5  , C  0; 2;1 .
Viết phương trình đường trung tuyến AM của tam giác ABC .
x 1 y 3 z2 x 1 y  3 z  2
A. AM :   B. AM :  
2 4 1 2 4 1
x 1 y 3 z2 x  2 y  4 z 1
C. AM :   D. AM :  
2 4 1 1 1 3

Trang 164
Toán 12_HKII
Câu 68. Trong không gian Oxyz , cho A  2;0;0  , đường thẳng d đi qua A cắt chiều âm trục Oy tại điểm
B sao cho diện tích tam giác OAB bằng 1. Phương trình tham số đường thẳng d là
 x  1  2t  x  2  2t  x  2  2t  x  2  2t
   
A.  y  t . B.  y  t . C.  y  t . D.  y  t .
z  0 z  0 z  0 z  1
   
8 4 8
Câu 69. Trong không gian Oxyz cho hai điểm A(2; 2;1), B ( ; ; ) . Đường phân giác trong của tam
3 3 3
giác OAB có phương trình là
x  0  x  4t  x  14t  x  2t
   
A.  y  t B.  y  t C.  y  2t D.  y  14t
z  t  z  t  z  5t  z  13t
   
x  4  t

Câu 70. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz cho hai đường thẳng d1  y  4  t ;
 z  6  2t

x  5 y  11 z  5 AB
d2 :   . Đường thẳng d đi qua A  5; 3;5 cắt d 1 ; d 2 lần lượt ở B , C .Tỉ số bằng
2 4 2 AC
1 1
A. 2 . B. 3 . C. . D. .
2 3
Câu 71. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho 2 điểm M 1;2;3 , A  2;4;4  và hai mặt phẳng
 P  : x  y  2 z  1  0 , Q  : x  2 y  z  4  0. Đường thẳng  đi qua M , cắt ( P ), (Q ) lần lượt tại
B, C sao cho tam giác ABC cân tại A và nhận AM làm đường trung tuyến có phương trình là
x 1 y  2 z  3 x 1 y  2 z  3
A.   . B.   .
1 1 1 2 1 1
x 1 y  2 z  3 x 1 y  2 z  3
C.   . D.   .
1 1 1 1 1 1
Câu 72. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho tam giác ABC biết A(2;1;0), B (3; 0; 2), C (4;3; 4) .
Phương trình đường phân giác trong góc A là
 x2 x  2 x  2  t x  2  t
   
A.  y  1  t B.  y  1 C.  y  1 D.  y  1
 z0 z t  z0  z t
   
x 1 y z  2
Câu 73. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho đường thẳng d :   , mặt phẳng
2 1 1
 P  : x  y  2 z  5  0 và A 1;  1; 2  . Đường thẳng  cắt d và  P  lần lượt tại M và N sao cho A là
trung điểm của đoạn thẳng MN . Một vectơ chỉ phương của  là
   
A. u   4; 5;  13 . B. u   2 ; 3; 2  . C. u  1;  1; 2  . D. u   3; 5; 1 .

Câu 74. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hình vuông ABCD biết A 1; 0;1 , B 1; 0; 3 và
điểm D có hoành độ âm. Mặt phẳng  ABCD  đi qua gốc tọa độ O . Khi đó đường thẳng d là trục đường
tròn ngoại tiếp hình vuông ABCD có phương trình là

Trang 165
Toán 12_HKII
 x  1 x  1  x  1 x  t
   
A. d :  y  t . B. d :  y  t . C. d :  y  t . D. d :  y  1 .
 z  1  z  1 z  1 z  t
   
x 1 y  2 z 1
Câu 75. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho hai đường thẳng 1 :   và
1 2 3
x 1 y  2 z 1
2 :   cắt nhau và cùng nằm trong mặt phẳng  P  . Đường phân giác d của góc nhọn
1 2 3
tạo bởi 1 ,  2 và nằm trong mặt phẳng  P  có phương trình là
 x  1  x  1  t
 
A. d :  y  2 , t   . B. d :  y  2 , t    .
 z  1  t  z  1  2t
 
 x  1  t  x  1  t
 
C. d :  y  2  2t ,  t    . D. d :  y  2  2t ,  t   
 z  1  t  z  1
 
Câu 76. Trong không gian tọa độ Oxyz , cho tam giác ABC biết A 1; 0; 1 , B  2;3; 1 , C  2;1;1 .
Phương trình đường thẳng đi qua tâm đường tròn ngoại tiếp của tam giác ABC và vuông góc với mặt
phẳng  ABC  là
x  3 y 1 z  5 x y2 z
A.   . B.   .
3 1 5 3 1 5
x 1 y z  1 x 3 y 2 z 5
C.   . D.   .
1 2 2 3 1 5

Câu 77. Trong không gian Oxyz , cho tam giác nhọn ABC có H  2; 2;1 , K   ; ;  , O lần lượt là
8 4 8
 3 3 3
hình chiếu vuông góc của A , B , C trên các cạnh BC , AC , AB . Đường thẳng d qua A và vuông góc
với mặt phẳng  ABC  có phương trình là
8 2 2
x y z
x  4 y  1 z 1 3 3 3.
A. d :   . B. d :  
1 2 2 1 2 2
4 17 19
x y z
9 9  9 . x y6 z 6
C. d : D. d :   .
1 2 2 1 2 2
Câu 78. Trong không gian Oxyz , cho tam giác ABC có A  2;3;3 , phương trình đường trung tuyến kẻ từ
x 3 y 3 z 2 x2 y4 z2
B là   , phương trình đường phân giác trong của góc C là   .
1 2 1 2 1 1
Đường thẳng AB có một véc-tơ chỉ phương là
   
A. u 3   2;1; 1 . B. u 2  1; 1; 0  . C. u 4   0;1; 1 . D. u1  1; 2;1 .

Dạng 3. Một số bài toán liên quan giữa điểm với đường thẳng
Dạng 3.1 Bài toán liên quan điểm (hình chiếu) thuộc đường, khoảng cách
x  1 t

Câu 79. Trong không gian Oxyz , điểm nào dưới đây thuộc đường thẳng d :  y  5  t ?
 z  2  3t

Trang 166
Toán 12_HKII
A. N 1;5; 2  B. Q  1;1;3 C. M 1;1;3 D. P 1; 2;5

x  2 y 1 z  2
Câu 80. Trong không gian Oxyz , điểm nào dưới đây thuộc đường thằng d :   ?
1 1 2
A. N  2; 1; 2  B. Q  2;1; 2  C. M  2; 2;1 D. P 1;1; 2 

 x  2  3t

Câu 81. Trong không gian Oxyz , đường thẳng d :  y  1  4t đi qua điểm nào sau đây?
 z  5t

A. M  2; 1; 0  . B. M  8;9;10  . C. M  5;5;5 . D. M  3; 4;5 

x 1 y  2 z  3
Câu 82. Trong không gian Oxyz , đường thẳng d :   đi qua điểm nào dưới đây?
2 1 2
A. Q  2; 1; 2  B. M  1; 2; 3 C. P 1; 2;3 D. N  2;1; 2 

 x  1  2t

Câu 83. Trong không gian Oxyz , đường thẳng d :  y  3  t đi qua điểm nào dưới đây?
z  1 t

A. M 1;3; 1 . B. M  3;5;3 . C. M  3; 5;3  . D. M 1; 2; 3 .

x  t

Câu 84. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz . Đường thẳng d  y  1  t đi qua điểm nào sau sau đây?
z  2  t

A. K 1; 1;1 . B. E 1;1; 2  . C. H 1; 2;0  . D. F  0;1; 2  .

x 1 y  1 z  2
Câu 85. Trong không gian Oxyz , điểm nào dưới đây thuộc đường thẳng   ?
2 1 3
A. Q  2;1; 3 . B. P  2; 1;3 . C. M  1;1; 2  . D. N 1; 1;2  .

Câu 86. Trong không gian Oxyz , gọi d là đường thẳng qua A 1;0; 2  , cắt và vuông góc với đường
x 1 y z  5
thẳng d1 :   . Điểm nào dưới đây thuộc d ?
1 1 2
A. P  2;  1;1 . B. Q  0;  1;1 . C. N  0;  1; 2  . D. M  1;  1;1 .

x  1 t

Câu 87. Trong không gian Oxyz , điểm nào dưới đây thuộc đường thẳng d :  y  5  t ?
 z  2  3t

A. Q  1; 1; 3 B. P 1; 2; 5 C. N 1; 5; 2  D. M 1; 1; 3

x 1 y  2 z  3
Câu 88. Trong không gian Oxyz , đường thẳng d :   đi qua điểm nào dưới đây?
2 1 2
A. Q(2;1; 2) . B. M (1; 2; 3) . C. P(1;2;3) . D. N(2;1;2) .
x 1 y  2 z  3
Câu 89. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho đường thẳng d :   . Đường
3 4 5
thẳng d đi qua điểm nào trong các điểm sau đây?
A. C  3; 4;5  . B. D  3;  4;  5  . C. B  1; 2;  3 . D. A 1;  2;3 .

Câu 90. Trong không gian Oxyz , cho điểm A  3; 2;1 . Đường thẳng nào sau đây đi qua A ?
Trang 167
Toán 12_HKII
x  3 y  2 z 1 x3 y2 z 1
A.   . B.   .
1 1 2 4 2 1
x  3 y  2 z 1 x3 y2 z 1
C.   . D.   .
1 1 2 4 2 1
x  1 t

Câu 91. Trong không gian Oxyz , điểm nào dưới đây thuộc đường thẳng d :  y  5  t ?
 z  2  3t

A. Q  1; 1; 3 B. P 1; 2; 5 C. N 1; 5; 2  D. M 1; 1; 3

x 1 y  2 z  3
Câu 92. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho đường thẳng d có phương trình   .
3 2 4
Điểm nào sau đây không thuộc đường thẳng d ?
A. P  7; 2;1 . B. Q  2;  4; 7  . C. N  4; 0;  1 . D. M 1;  2;3 .

Câu 93. Trong không gian Oxyz , tọa độ hình chiếu vuông góc của M 1; 0;1 lên đường thẳng
x y z
 :   là
1 2 3
 1 1 2 4 6
A.  2; 4; 6  . B.  1; ;  . C.  0; 0;0  . D.  ; ;  .
 2 3 7 7 7
x  1  t

Câu 94. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm M (4;0;0) và đường thẳng  :  y  2  3t .
 z  2t

Gọi H (a; b;c) là hình chiếu của M trên  . Tổng a+b+c bằng
A. 5 . B. 1. C. 3 . D. 7 .
Câu 95. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai điểm A 1;  1; 2  , B  1; 2; 3  và đường thẳng
x 1 y  2 z 1
d:   . Tìm điểm M  a; b; c  thuộc d sao cho MA2  MB 2  28 , biết c  0 .
1 1 2
 1 7 2
A. M  ; ;  
1 7 2
B. M   ;  ;  
6 6 3  6 6 3
C. M  1; 0;  3 D. M  2; 3; 3

x  1  t

Câu 96. Trong không gian Oxyz, tìm tọa độ hình chiếu H của A 1;1;1 lên đường thẳng d :  y  1  t .
 z  t
4 4 1
A. H ( ; ; ). B. H 1;1;1 . C. H (0 ; 0 ; -1). D. H (1 ; 1 ; 0).
3 3 3
 x  6  4t

Câu 97. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm A 1;1;1 và đường thẳng  d  :  y  2  t .
 z  1  2t

Hình chiếu A của A trên  d  là
A. A(2;3;1) . B. A( 2;3;1) . C. A(2;  3;1) . D. A(2;  3; 1) .

Trang 168
Toán 12_HKII
x y 1 z  2
Câu 98. [THPT QG 2021] Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng d :   và mặt phẳng
1 1 1
 P  : x  2 y  z  4  0 . Hình chiếu vuông góc của d trên  P  là đường thẳng có phương trình
x y 1 z  2 x y 1 z  2 x y 1 z  2 x y 1 z  2
A.   . B.   . C.   . D.  
2 1 4 3 2 1 2 1 4 3 2 1
Câu 99. Trong không gian Oxyz , cho hình thang cân ABCD có đáy là AB và CD . Biết A  3;1;  2  ,
B  1;3; 2  , C  6 ;3; 6  và D  a ; b ; c  với a , b , c  . Giá trị của a  b  c bằng
A. 3 . B. 1. C. 3 . D. 1.
x 1 y z  2
Câu 100. Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng d :   và hai điểm A  1;3;1 ;
2 1 1
B  0; 2; 1 . Gọi C  m; n; p  là điểm thuộc đường thẳng d sao cho diện tích tam giác ABC bằng 2 2 .
Giá trị của tổng m  n  p bằng
A. 1. B. 2. C. 3. D. 5.
x 1 y  3 z  2
Câu 101. Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng d :   và điểm A  3; 2;0  . Điểm
1 2 2
đối xứng của điểm A qua đường thẳng d có tọa độ là
A.  1; 0; 4  . B.  7;1;  1 . C.  2;1;  2  . D.  0; 2;  5  .

x  t

Câu 102. Trong không gian Oxyz , khoảng cách từ điểm M  2; 4; 1 đến đường thẳng  :  y  2  t
 z  3  2t

bằng
A. 14. B. 6. C. 2 14. D. 2 6.
Câu 103. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , Gọi M  a; b; c  thuộc đường thẳng
x y 1 z  2
:   . Biết điểm M có tung độ âm và cách mặt phẳng  Oyz  một khoảng bằng 2. Giá trị
1 2 3
T  a  b  c bằng
A.  1 . B. 11 . C. 13 . D. 1.

Dạng 3.2 Bài toán cực trị


Câu 104. Trong không gian Oxyz , cho điểm A  0; 4; 3 . Xét đường thẳng d thay đổi, song song với
trục Oz và cách trục Oz một khoảng bằng 3 . Khi khoảng cách từ A đến d nhỏ nhất, d đi qua điểm nào
dưới đây?
A. Q  0;5; 3 . B. P  3;0; 3 . C. M  0; 3; 5 . D. N  0;3; 5 .

Câu 105. Trong không gian Oxyz, cho điểm A 0;3; 2 . Xét đường thẳng d thay đổi song song với
Oz và cách Oz một khoảng bằng 2. Nếu khoảng cách từ A đến d nhỏ nhất thì d đi qua điểm nào dưới
đây?
A. Q 0;2; 5 . B. M 0;4;  2  . C. P 2;0;  2 . D. N 0; 2; 5 .

Câu 106. Trong không gian Oxyz , cho điểm A  0; 4;  3 . Xét đường thẳng d thay đổi, song song với
trục Oz và cách trục Oz một khoảng bằng 3. Khi khoảng cách từ A đến d lớn nhất, d đi qua điểm nào
dưới đây?

Trang 169
Toán 12_HKII
A. N  0;3;  5  . B. M  0 ;  3;  5  . C. P  3; 0;  3  . D. Q  0;11;  3 .

Câu 107. Trong không gian Oxyz, cho điểm A  0;3;  2  . Xét đường thẳng d thay đổi, song song với
trục Oz và cách trục Oz một khoảng bằng 2. Khi khoảng cách từ A đến d lớn nhất, d đi qua điểm nào
dưới đây?
A. M  0;8;  5 . B. N  0; 2;  5 . C. P  0;  2;  5 . D. Q  2;0;  3 .

x  1 t

Câu 108. Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng d có phương trình  y  2  t và ba điểm
 z  t

A  6;0;0  , B  0;3;0 , C  0;0; 4  . Gọi M  a; b; c  là điểm thuộc d sao cho biểu thức
P  MA 2  2 MB 2  3 MC 2 đạt giá trị nhỏ nhất, khi đó a  b  c bằng
A. 3 . B. 4 . C. 1 . D. 2 .
Câu 109. Trong không gian Oxyz , cho 2 điểm A  3; 2;3  , B 1; 0;5  và đường thẳng
x 1 y  2 z  3
d:   . Tìm tọa độ điểm M trên đường thẳng d để MA2  MB 2 đạt giá trị nhỏ nhất.
1 2 2
A. M 1; 2;3 . B. M  2; 0;5  . C. M  3; 2; 7  . D. M  3; 0; 4  .

x y 1 z
Câu 110. Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng  :   và hai điểm A 1; 2; 5  ,
1 1 1
B  1; 0; 2  . Biết điểm M thuộc  sao cho biểu thức MA  MB đạt giá trị lớn nhất Tmax . Khi đó, Tmax
bằng bao nhiêu?
A. Tmax  57 . B. Tmax  3 . C. Tmax  2 6  3 . D. Tmax  3 6 .

 x  1  2t

Câu 111. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho đường thẳng  d  :  y  1  t và hai điểm
 z  2t

A 1;5;0  , B  3;3; 6  . Gọi M  a; b; c  là điểm trên  d  sao cho chu vi tam giác M AB đạt giá trị nhỏ nhất.
Giá trị của a  b  c bằng
A. 1. B. 3 . C. 3 . D.  1 .
x  2 y 1 z
Câu 112. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho đường thẳng d :   và hai điểm
1 2 3
A  2;0;3 , B  2; 2; 3 . Biết điểm M  x0 ; y0 ; z0  thuộc d thỏa mãn MA  MB nhỏ nhất. Giá gị x0
4 4

bằng
A. 1. B. 3 . C. 0 . D. 2 .
Câu 113. Trong không gian Oxyz , cho ba điểm A  1; 0;1 , B  3; 2;1 , C  5;3; 7  . Gọi M  a; b; c  là
điểm thỏa mãn MA  MB và MB  MC đạt giá trị nhỏ nhất. Giá trị a  b  c bằng
A. 4 . B. 0 . C. 2 . D. 5 .

Dạng 4. Một số bài toán liên quan giữa đường thẳng với mặt phẳng
Dạng 4.1 Bài toán liên quan khoảng cách, góc
Câu 114. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng  P  : 2 x  2 y  z  1  0 và đường
x 1 y  2 z 1
thẳng  :   . Khoảng cách giữa  và  P  bằng
2 1 2
Trang 170
Toán 12_HKII
5 2 1
A. 2. B. . C. . D. .
3 3 3
x 1 y z
Câu 115. Trong không gian Oxyz , khoảng cách giữa đường thẳng d :   và mặt phẳng
1 1 2
 P : x  y  z  2  0 bằng
3 2 3
A. 2 3. B. . C. . D. 3.
3 3
x  2  t

Câu 116. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , khoảng cách giữa đường thẳng  :  y  5  4t ,
z  2  t

 t    và mặt phẳng  P  : 2x  y  2z  0 bằng
A. 1 . B. 0 . C. 2 . D. 3 .
 x  1 t

Câu 117. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho đường thẳng d :  y  2  2t và mặt phẳng (P) :
 z  3t

x  y  3  0 . Số đo góc giữa đường thẳng d và mặt phẳng (P) bằng
A. 600. B. 300. C. 120o. D. 450.
Câu 118. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng  P  : 4 x  7 y  z  25  0 và đường
x 1 y z 1
thẳng d1 :   . Gọi d1 ' là hình chiếu vuông góc của d1 lên mặt phẳng  P  . Đường thẳng d 2
1 2 1

nằm trên  P  tạo với d1 , d1 ' các góc bằng nhau, d 2 có vectơ chỉ phương u2  a; b; c  . Khẳng định nào sau
đây đúng?
a  2b 2 a  2b a  2b 1 a  2b
A.  . B.  0. C.  . D.  1.
c 3 c c 3 c
Câu 119. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai điểm A  3;1;7  , B  5;5;1 và mặt phẳng
 P  :2 x  y  z  4  0 . Điểm M thuộc  P  sao cho MA  MB  35. Biết M có hoành độ nguyên, ta có
OM bằng
A. 2 2 . B. 2 3 . C. 3 2 . D. 4 .
x  5 y  7 z  12
Câu 120. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho đường thẳng d :   và mặt
2 2 1
phẳng   : x  2 y  3z  3  0 . Gọi M là giao điểm của d và   , A thuộc d sao cho AM  14 .
Tính khoảng cách từ A đến mặt phẳng   .

A. 2 . B. 3 . C. 6 . D. 14 .

x 1 y  2 z  1
Câu 121. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai đường thẳng d1 :   và
2 2 1
x  t
 
d 2 :  y  0 . Mặt phẳng  P  qua d1 tạo với d 2 một góc 45o và nhận véctơ n 1; b ; c  làm một véctơ
 z  t

pháp tuyến. Tích bc bằng
Trang 171
Toán 12_HKII
A.  4 hoặc 0. B. 4 hoặc 0. C. 4. D. 4.
x 1 y  2 z 1
Câu 122. Trong không gian Oxyz , cho 2 đường thẳng d1 :   và
1 1 2
x 1 y 1 z  2
d2 :   . Mặt phẳng  P  : x  ay  bz  c  0  c  0  song song với d1, d2 và khoảng cách
2 1 1
từ d1 đến  P  bằng 2 lần khoảng cách từ d2 đến  P  . Giá trị của a  b  c bằng
A. 14 . B. 6 . C. 4. D. 6 .

Dạng 4.2 Bài toán phương trình mặt phẳng, giao tuyến 2 mặt phẳng
Câu 123. Trong không gian Oxyz , mặt phẳng đi qua điểm A 1; 2; 2  và vuông góc với đường thẳng
x 1 y  2 z  3
:   có phương trình là
2 1 3
A. 2 x  y  3 z  2  0 . B. x  2 y  3 z  1  0 .
C. 2 x  y  3 z  2  0 . D. 3 x  2 y  z  5  0 .

Câu 124. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho điểm M  3; 1;1 . Phương trình nào dưới đây là
x 1 y  2 z  3
phương trình mặt phẳng đi qua điểm M và vuông góc với đường thẳng  :   ?
3 2 1
A. 3 x  2 y  z  8  0 B. 3 x  2 y  z  12  0
C. 3x  2 y  z  12  0 D. x  2 y  3 z  3  0
Câu 125. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho đường thẳng  có phương trình:
x  10 y  2 z  2
  . Xét mặt phẳng  P  :10 x  2 y  mz  11  0 , m là tham số thực. Tìm tất cả các giá
5 1 1
trị của m để mặt phẳng  P  vuông góc với đường thẳng  .
A. m  2 B. m  52 C. m  52 D. m  2
Câu 126. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , phương trình nào dưới đây là phương trình mặt
x 1 y  2 z
phẳng đi qua M 1; 1; 2  và vuông góc với đường thẳng  :   .
2 1 3
A. 2 x  y  3z  9  0 . B. 2 x  y  3 z  9  0 . C. 2 x  y  3z  9  0 . D. 2 x  y  3z  6 .
x 1 y  2 z  3
Câu 127. Trong không gian Oxyz cho đường thẳng d :   . Mặt phẳng  P  vuông góc
2 1 2
với d có một vectơ pháp tuyến là
   
A. n  1; 2;3 . B. n   2; 1; 2  . C. n  1;4;1 . D. n   2;1; 2  .

Câu 128. Trong không gian Oxyz , phương trình mặt phẳng đi qua gốc tọa độ và vuông góc với đường
x y z
thẳng (d ) :   là
1 1 1
A. x  y  z  1  0 . B. x  y  z  1 . C. x  y  z  1 . D. x  y  z  0 .

Câu 129. Trong không gian Oxyz , mặt phẳng đi qua điểm A  0;1;0  và chứa đường thẳng
x  2 y 1 z  3
 :   có phương trình là
1 1 1
A. x  y  z  1  0 . B. 3 x  y  2 z  1  0 .
C. x  y  z  1  0 . D. 3 x  y  2 z  1  0 .

Trang 172
Toán 12_HKII
x 1 y  2 z  2
Câu 130. Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng d :   . Mặt phẳng nào sau đây
1 2 1
vuông góc với đường thẳng d ?
A. T  : x  y  2 z  1  0 . B.  P  : x  2 y  z  1  0 .
C.  Q  : x  2 y  z  1  0 . D.  R  : x  y  z  1  0 .

Câu 131. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , phương trình đường thẳng giao tuyến của hai mặt
phẳng    : x  3 y  z  1  0 ,    : 2 x  y  z  7  0 là
x2 y z3 x2 y z 3
A.   . B.   .
2 3 7 2 3 7
x y  3 z  10 x2 y z 3
C.   . D.   .
2 3 7 2 3 7
Câu 132. Đường thẳng  là giao tuyến của 2 mặt phẳng: x  z  5  0 và x  2 y  z  3  0 thì có
phương trình là
x  2 y 1 z x  2 y 1 z
A.   . B.   .
1 3 1 1 2 1
x  2 y 1 z  3 x  2 y 1 z  3
C.   . D.   .
1 1 1 1 2 1
Câu 133. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , gọi   là mặt phẳng chứa đường thẳng
x2 y 3 z
(d ) :   và vuông góc với mặt phẳng    : x  y  2z  1  0 . Hỏi giao tuyến của   và
1 1 2
   đi qua điểm nào?
A.  0;1;3  . B.  2;3;3  . C.  5; 6;8  D. 1; 2; 0 

Câu 134. Đường thẳng  là giao của hai mặt phẳng x  z  5  0 và x  2 y  z  3  0 thì có phương
trình là
x2 y 1 z x2 y 1 z
A.   . B.   .
1 3 1 1 2 1
x2 y 1 z 3 x2 y 1 z  3
C.   . D.   .
1 1 1 1 2 1
x  1 y 1 z  3
Câu 135. Trong không gian Oxyz cho điểm A  0;  3;1  và đường thẳng d :   .
3 2 1
Phương trình mặt phẳng đi qua A và vuông góc với đường thẳng d là
A. 3 x  2 y  z  5  0 . B. 3 x  2 y  z  7  0 .
C. 3 x  2 y  z  10  0 . D. 3 x  2 y  z  5  0 .
x 1 y  2 z
Câu 136. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho đường thẳng  :   và mặt phẳng
1 2 3
 P  : x  y  z  3  0 . Phương trình mặt phẳng   đi qua O , song song với  và vuông góc với mặt
phẳng  P  là
A. x  2 y  z  0 . B. x  2 y  z  0 .
C. x  2 y  z  4  0 . D. x  2 y  z  4  0 .

Trang 173
Toán 12_HKII
Dạng 4.3 Bài toán giao điểm (hình chiếu, đối xứng) của đường thẳng với mặt phẳng
x 1 y z  5
Câu 137. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng d :   và mặt phẳng
1  3 1
 P  :3x  3 y  2 z  6  0 . Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. d cắt và không vuông góc với  P  . B. d vuông góc với  P  .
C. d song song với  P  . D. d nằm trong  P  .

x y  2 z 1
Câu 138. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho đường thẳng  :   và mặt phẳng
2 1 3
 P  :11x  my  nz  16  0 . Biết    P  . Giá trị của m  n bằng
A. 2 . B.  2 . C. 14 . D.  14 .
x  2 y z 1
Câu 139. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho đường thẳng  :   . Gọi M là giao
3 1 2
điểm của  với mặt phẳng  P  : x  2 y  3z  2  0 . Tọa độ điểm M là
A.  2;0;  1 . B.  5;  1;  3 . C. 1; 0;1 . D.  1;1;1 .

Câu 140. Trong không gian Oxyz , tọa độ hình chiếu vuông góc của điểm A  3; 2; 1 lên mặt phẳng
  : x  y  z  0 là
5 2 7 1 1 1
A.  2;1;1 . B.  ; ;   . C. 1;1; 2  . D.  ; ;  .
3 3 3 2 4 4
Câu 141. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , hình chiếu của điểm M  1; 0;3 theo phương

véctơ v  1;  2;1 trên mặt phẳng  P  : x  y  z  2  0 có tọa độ là
A.  2; 2; 2  . B.  1; 0;1 . C.  2; 2; 2  . D. 1;0; 1 .

Câu 142. Trong không gian Oxyz , giao điểm của mặt phẳng  P  : 3 x  5 y  z  2  0 và đường thẳng
x  12 y  9 z  1
:   là điểm M  x0 ; y0 ; z0  . Giá trị tổng x0  y0  z0 bằng
4 3 1
A. 1. B. 2 . C. 5 . D.  2 .
Câu 143. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho 3 điểm A 1; 0; 0  , B  0; 2;0  , C  0;0;3 và
 x  t

d :  y  2  t . Gọi M ( a ; b; c ) là tọa độ giao điểm của d và mặt phẳng  ABC  . Tổng S  a  b  c bằng
z  3  t

A. -7. B. 11. C. 5. D. 6.
Câu 144. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng  P  : 6 x  2 y  z  35  0 và điểm
A  1;3; 6  . Gọi A ' là điểm đối xứng với A qua  P  . Khẳng định nào sau đây đúng?
A. OA  5 3 B. OA  46 C. OA  186 D. OA  3 26
x 1 y  5 z  3
Câu 145. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho đường thẳng d :   . Phương
2 1 4
trình nào dưới đây là phương trình hình chiếu vuông góc của d trên mặt phẳng x  3  0 ?

Trang 174
Toán 12_HKII
 x  3  x  3  x  3  x  3
   
A.  y  5  2t B.  y  6  t C.  y  5  t D.  y  5  t
z  3  t  z  7  4t  z  3  4 t  z  3  4t
   
Câu 146. Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng  P  : x  y  z  3  0 và đường thẳng
x y 1 z  2
d:   . Hình chiếu vuông góc của d trên  P  có phương trình là
1 2 1
x 1 y 1 z 1 x 1 y  4 z  5
A.   B.  
1 4 5 1 1 1
x 1 y 1 z 1 x 1 y 1 z 1
C.   D.  
1 4 5 3 2 1
Câu 147. Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng   : 2 x  y  z  3  0 và đường thẳng

x  4 y 3 z  2
d:   . Đường thẳng d ' đối xứng với đường thẳng d qua mặt phẳng   có phương
3 6 1
trình là
x y 5 z 4 x y 5 z  4
A.   . B.   .
11 17 2 11 17 2
x y 5 z 4 x y 5 z 4
C.   . D.   .
11 17 2 11 17 2
Câu 148. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , xác định tọa độ điểm M  là hình chiếu vuông góc của
điểm M  2;3;1 lên mặt phẳng   : x  2 y  z  0 .
 5  5 3
A. M   2; ;3  . B. M  1;3;5  . C. M   ; 2;  . D. M   3;1; 2  .
 2  2 2
Câu 149. Trong không gian Oxyz , điểm M  đối xứng với điểm M 1; 2; 4  qua mặt phẳng
  : 2 x  y  2 z  3  0 có tọa độ là
A.  3;0;0  . B.  1;1; 2 . C.  1; 2; 4  . D.  2;1; 2  .

x 1 y  1 z  2
Câu 150. Trong không gian Oxyz , cho điểm A 1; 2; 1 , đường thẳng d :   và mặt
2 1 1
phẳng  P  : x  y  2 z  1  0 . Điểm B thuộc mặt phẳng  P  thỏa mãn đường thẳng AB vuông góc và cắt
đường thẳng d . Tọa độ điểm B là
A. (6; 7; 0). B. (3; 2; 1). C. ( 3;8; 3). D. (0;3; 2).

Câu 151. Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng  P  : x  y  z  3  0 và đường thẳng
x y 1 z  2
d:   . Hình chiếu vuông góc của d trên  P  có phương trình là
1 2 1
x 1 y 1 z 1 x 1 y 1 z 1
A.   . B.   .
1 4 5 3 2 1
x 1 y 1 z 1 x 1 y  4 z  5
C.   . D.   .
1 4 5 1 1 1
x  3 y  2 z 1
Câu 152. Trong không gian tọa độ Oxyz cho đường thẳng d :   , mặt phẳng
2 1 1
( P ) : x  y  z  2  0 . Gọi M là giao điểm của d và ( P ) . Gọi  là đường thẳng nằm trong ( P ) vuông
góc với d và cách M một khoảng 42 . Phương trình đường thẳng  là
Trang 175
Toán 12_HKII
x5 y2 z4 x 1 y 1 z 1
A.   . B.   .
2 3 1 2 3 1
x3 y4 z5 x 1 y 1 z 1
C.   . D.   .
2 3 1 2 3 1
Câu 153. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho đường thẳng d 1 có véctơ chỉ phương
 x  3 y 1 z  4
u  1;0; 2 và đi qua điểm M 1; 3; 2 , d 2 :   . Phương trình mặt phẳng  P cách
1 2 3
đều hai đường thẳng d 1 và d 2 có dạng ax  by  cz 11  0 . Giá trị a  2b  3c bằng
A. 42 . B. 32 . C. 11 . D. 20 .
Câu 154. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho đường thẳng d và mặt phẳng  P lần lượt có
x 1 y z  2
phương trình   và x  y  2 z  8  0 , điểm A2; 1;3 . Phương trình đường thẳng 
2 1 1
cắt d và  P lần lượt tại M và N sao cho A là trung điểm của đoạn thẳng MN là
x 1 y  5 z  5 x  2 y 1 z  3
A.   . B.   .
3 4 2 6 1 2
x 5 y 3 z 5 x 5 y 3 z 5
C.   . D.   .
6 1 2 3 4 2
Câu 155. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng  P  : x  y  z  3  0 và đường thẳng
x y 1 z  2
d:   . Hình chiếu của d trên  P  có phương trình là đường thẳng d  . Trong các điểm sau
1 2 1
điểm nào thuộc đường thẳng d  ?
A. M  2;5;  4  . B. P 1;3;  1 . C. N 1;  1;3 . D. Q  2; 7;  6  .

x  t

Câu 156. Trong không gian Oxyz , đường thẳng d :  y  1  2t , t  , cắt mặt phẳng
z  2  t

 P : x  y  z  3  0 tại điểm I . Gọi  là đường thẳng nằm trong mặt phẳng  P  sao cho   d và
khoảng cách từ điểm I đến đường thẳng  bằng 42 . Tìm tọa độ hình chiếu M  a; b; c  ( với a  b  c
) của điểm I trên đường thẳng  .
A. M  2;5; 4  . B. M  6; 3; 0  . C. M  5; 2; 4  . D. M  3; 6; 0  .

Câu 157. Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng   : x  y  z  6  0 và đường thẳng

x 1 y  4 z
d:   . Hình chiếu vuông góc của d trên   có phương trình là
2 3 5
x 1 y  4 z 1 x y  5 z 1
A.   . B.   .
2 3 5 2 3 5
x  5 y z 1 x y  5 z 1
C.   . D.   .
2 3 5 2 3 5
Câu 158. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng  P  : x  y  z  1  0 và đường thẳng
x  2 y  4 z 1
d:   . Đường thẳng d  là hình chiếu vuông góc của d trên  P  có phương trình là
2 2 1
x  2 y z 1 x  2 y z 1
A. d  :   . B. d  :   .
7 5 2 7 5 2
Trang 176
Toán 12_HKII
x  2 y z 1 x  2 y z 1
C. d  :   . D. d  :   .
7 5 2 7 5 2
x 1 y 1 z  2
Câu 159. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho đường thẳng d :   . Hình chiếu
2 1 1
vuông góc của d trên mặt phẳng  Oxy  có phương trình là

x  0  x  1  2t  x  1  2t  x  1  2t
   
#A.  y  1  t B.  y  1  t C.  y  1  t D.  y  1  t
z  0 z  0 z  0 z  0
   

Dạng 4.4 Bài toán cực trị


Câu 160. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho 3 điểm A 1; 2;3 , B  0;1;1 , C 1; 0;  2  và mặt
phẳng  P  : x  y  z  2  0 . Gọi M là điểm thuộc mặt phẳng (P) sao cho giá trị của biểu thức
T  MA 2  2 MB 2  3 MC 2 nhỏ nhất. Khoảng cách từ M đến mặt phẳng  Q  :2 x  y  2 z  3  0 bằng

2 5 121 91
A. . B. . C. 24. D. .
3 54 54
x y z
Câu 161.   và mặt phẳng  P  : x  2 y  2 z  0 .
Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng  :
2 2 1
Gọi  Q  là mặt phẳng chứa  sao cho góc giữa hai mặt phẳng  P  và  Q  là nhỏ nhất. Phương trình
mặt phẳng  Q  là
A. x  2 y  z  0 . B. x  22 y  10 z  0 . C. x  2 y  z  0 . D. x  10 y  22 z  0 .

Câu 162. Trong không gian Oxyz , cho ba điểm A  10; 5;8  , B  2;1; 1 , C  2;3; 0 và mặt phẳng
 P  : x  2 y  2 z  9  0 . Xét M là điểm thay đổi trên  P  sao cho MA  2 MB  3MC đạt giá trị nhỏ
2 2 2

nhất. Giá trị của biểu thức MA2  2 MB 2  3MC 2 bằng


A. 54. B. 282. C. 256. D. 328.
Câu 163. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho tứ diện ABCD có A  1;1; 6  , B  3;  2;  4  ,
C 1; 2;  1 , D  2;  2; 0  . Điểm M  a; b; c  thuộc đường thẳng CD sao cho tam giác ABM có chu vi
nhỏ nhất. Tổng a  b  c bằng
A. 1. B. 2 . C. 3 . D. 0 .
x  t

Câu 164. Cho đường thẳng d :  y  1  t và hai điểm A(5;0; 1), B(3;1;0) . Một điểm M thay đổi trên
 z  2  t

đường thẳng đã cho. Giá trị nhỏ nhất của diện tích tam giác BAM bằng
82
A. . B. 2 5 . C. 22 . D. 21 .
2
Câu 165. Trong không gian Oxyz cho mặt phẳng  P  : x  y  z  3  0 và ba điểm A  3;1;1 , B  7;3;9 
  
và C  2; 2; 2  . Điểm M  a; b; c  trên  P  sao cho MA  2MB  3MC đạt giá trị nhỏ nhất. Giá trị của biểu
thức 2a  10b  c bằng
62 27 46 43
A. . B. . C. . D. .
9 9 9 9

Trang 177
Toán 12_HKII
Câu 166. Trong không gian Oxyz , cho điểm A 1;1; 2  và mặt phẳng  P  :  m  1 x  y  mz  1  0 ,
với m là tham số. Biết khoảng cách từ điểm A đến mặt phẳng  P  lớn nhất. Khẳng định đúng trong bốn
khẳng định dưới đây là
A. 2  m  6 . B. m  6 . C. 2  m  2 . D. 6  m  2 .
Câu 167. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai điểm A(1;1;1) , B (2; 0;1) và mặt phẳng
( P ) : x  y  2 z  2  0. Đường thẳng d đi qua A , song song với mặt phẳng ( P ) sao cho khoảng cách từ
B đến d lớn nhất. Phương trình đường thẳng d là
x 1 y 1 z 1 x y z2
A.   . B.   .
3 1 2 2 2 2
x2 y2 z x 1 y 1 z 1
C.    . D.   .
1 1 1 3 1 1
Câu 168. Trong không gian Oxyz , cho 3 điểm A(8;1;1) , B (2;1;3) và C (6; 4;0) . Một điểm M di động
   
trong không gian sao cho MA.MC  MA.MB  34 . Cho biết MA  MB đạt giá trị lớn nhất khi điểm M
trùng với điểm M 0 ( x0 ; y0 ; z0 ) . Giá trị x0 y0 z0 bằng
A. 16. B. 18. C. 14. D. 12.
Câu 169. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho tam giác ABC với A 2;1; 3, B 1; 1; 2,

 
C 3; 6; 0, D 2;  2;  1 . Điểm M x ; y; z  thuộc mặt phẳng P  : x  y  z  2  0

sao cho S  MA2  MB 2  MC 2  MD 2 đạt giá trị nhỏ nhất. Giá trị của biểu thức
P  x 2  y 2  z 2 bằng
A. 6 . B. 2 . C. 0 . D. 2 .
x y 1 2  z
Câu 170. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho đường thẳng d :   . Gọi  P  là mặt
1 2 1
phẳng chứa đường thẳng d và tạo với mặt phẳng  Q  : 2 x  y  2 z  2  0 một góc có số đo nhỏ nhất.
Điểm A 1; 2;3 cách mặt phẳng  P  một khoảng bằng
5 3 7 11 4 3
A. 3. B. . C. . D. .
3 11 3
Câu 171. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai điểm A 1; 2; 3 , B  2; 2;1 và mặt phẳng
 : 2 x  2 y  z  9  0 . Gọi M là điểm thay đổi trên mặt phẳng    sao cho M luôn nhìn đoạn AB
dưới một góc vuông. Xác định phương trình đường thẳng MB khi MB đạt giá trị lớn nhất.
 x  2  t  x  2  2t  x  2  t  x  2  t
   
A.  y  2  2t B.  y  2  t C.  y  2 D.  y  2  t
 z  1  2t  z  1  2t  z  1  2t  z 1
   
Câu 172. Viết phương trình đường thẳng a đi qua M  4;  2; 1 , song song với mặt phẳng
( ) : 3x  4 y  z  12  0 và cách A  2; 5; 0  một khoảng lớn nhất.
x  4  t x  4  t  x  1  4t  x  4t
   
A.  y  2  t . B.  y  2  t . C.  y  1  2t . D.  y  2  t .
z  1 t  z  1  t  z  1  t  z  1 t
   
Câu 173. Đường thẳng  đi qua điểm M  3;1;1 , nằm trong mặt phẳng

Trang 178
Toán 12_HKII
x  1
  : x  y  z  3  0 và tạo với đường thẳng d :  y  4  3t một góc nhỏ nhất thì phương trình của 
 z  3  2t


x  1  x  8  5t   x  1  2t   x  1  5t 
   
A.  y  t  . B.  y  3  4t  . C.  y  1  t  . D.  y  1  4t  .
 z  2t   z  2  t  z  3  2t   z  3  2t 
   
Câu 174. Trong không gian Oxyz cho A  4; 2; 6  , B  2; 4; 2  , M    : x  2 y  3 z  7  0 sao cho
 
MA.MB nhỏ nhất. Tọa độ của M là
 29 58 5   37 56 68 
A.  ; ;  . B.  4;3;1 . C. 1;3; 4  . D.  ; ; .
 13 13 13   3 3 3 
Câu 175. Trong không gian Oxyz , cho điểm A 1;1;1 và mặt phẳng ( P ) : x  2 y  0 . Gọi  là đường
thẳng đi qua A , song song với ( P ) và cách điểm B  1; 0; 2  một khoảng ngắn nhất. Hỏi  nhận vectơ
nào dưới đây làm vectơ chỉ phương?
   
A. u   6; 3; 5  . B. u   6; 3;5  . C. u   6; 3;5  . D. u   6; 3; 5  .

Câu 176. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz ,cho hai điểm A(1;0; 2), B(3;1; 1). và mặt phẳng
 
( P) : x  y  z  1  0. Gọi M ( a; b; c)  ( P ) sao cho 3MA  2MB đạt giá trị nhỏ nhất. Tổng S  9a  3b  6c
bằng
A. 4. B. 3. C. 2. D. 1.
Câu 177. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho điểm A  2; 1; 2  và đường thẳng  d  có phương
x 1 y 1 z 1
trình   . Gọi  P  là mặt phẳng đi qua điểm A , song song với đường thẳng  d  và
1 1 1
khoảng cách từ d tới mặt phẳng  P  là lớn nhất. Khi đó mặt phẳng  P  vuông góc với mặt phẳng nào
sau đây?
A. x  y  6  0 . B. x  3 y  2 z  10  0 .
C. x  2 y  3 z  1  0 . D. 3 x  z  2  0 .

Câu 178. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , gọi  P  là mặt phẳng đi qua hai điểm A 1; 7; 8  ,
B  2; 5; 9  sao cho khoảng cách từ điểm M  7; 1; 2  đến  P  đạt giá trị lớn nhất. Biết  P  có một

véctơ pháp tuyến là n   a; b; 4  . Khi đó giá trị của tổng a  b bằng
A.  1 . B. 3 . C. 6 . D. 2 .
Câu 179. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm A  3; 1;0  và đường thẳng
x  2 y 1 z 1
d:   . Mặt phẳng   chứa d sao cho khoảng cách từ A đến   lớn nhất có phương
1 2 1
trình là
A. x  y  z  2  0 . B. x  y  z  0 .
C. x  y  z  1  0 . D.  x  2 y  z  5  0 .

Câu 180. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai điểm A  3;0;1 , B 1;  1;3 và mặt phẳng
 P  : x  2 y  2 z  5  0 . Viết phương trình chính tắc của đường thẳng d đi qua A , song song với mặt
phẳng  P  sao cho khoảng cách từ B đến d nhỏ nhất.
Trang 179
Toán 12_HKII
x  3 y z 1 x3 y z 1 x  3 y z 1 x  3 y z 1
A.   . B.   . C.   . D.   .
26 11 2 26 11 2 26 11 2 26 11 2
Câu 181. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho ba điểm A 1; 4;5 , B  3; 4; 0  , C  2; 1;0  và
mặt phẳng   : 3 x  3 y  2 z  12  0. Gọi M  a; b; c  thuộc   sao cho MA2  MB 2  3MC 2 đạt giá trị
nhỏ nhất. Tính tổng S  a  b  c bằng
A. 3 . B. 2 . C.  2 . D. 1.
Câu 182. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng  P  : x  y  z  2  0 và hai điểm
A  3; 4;1 ; B  7; 4; 3 . Điểm M  a; b; c  a  2  thuộc  P  sao cho tam giác ABM vuông tại M và có
diện tích nhỏ nhất. Khi đó giá trị biểu thức T  a  b  c bằng
A. 6 . B. 8 . C. 4 . D. 0 .
x 1 y z  2
Câu 183. Trong không gian Oxyz , cho điểm A  2;5;3 và đường thẳng d :   . Gọi  P 
2 1 2
là mặt phẳng chứa d sao cho khoảng cách từ A đến  P  là lớn nhất. Khoảng cách từ gốc tọa độ O đến
P bằng
3 11 2 1
A. 2. B. . C. . D. .
6 6 2
Câu 184. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho hai điểm A 1; 2;3 , B  5; 4; 1 và mặt
phẳng  P  qua Ox sao cho d  B, ( P)   2d  A, ( P )  ,  P  cắt AB tại I  a; b; c  nằm giữa AB . Khi đó
giá trị biểu thức T  a  b  c bằng
A. 8. B. 6. C. 12. D. 4.
Câu 185. Trong không gian Oxyz cho các điểm A(1; 2;0), B(1; 1;3), C (1; 1; 1) và mặt phẳng
( P ) : 3 x  3 y  2 z  15  0 . Xét M (a; b; c) thuộc mặt phẳng ( P ) sao cho 2MA2  MB 2  MC 2 nhỏ nhất.
Giá trị của a  b  c bằng
A. 3 . B. 7 . C. 2 . D.  1 .
x 1 y z 1
Câu 186. Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng d :   và điểm A(1; 2;3) . Gọi ( P) là
2 1 1
mặt phẳng chứa d và cách điểm A một khoảng cách lớn nhất. Vectơ nào dưới đây là một vectơ pháp tuyến
của ( P ) ?
   
A. n  (1; 0; 2) . B. n  (1; 0; 2) . C. n  (1;1;1) . D. n  (1;1; 1) .

Câu 187. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai điểm A  3;0;1 , B 1;  1;3 và mặt phẳng
 P  : x  2 y  2 z  5  0 . Viết phương trình chính tắc của đường thẳng d đi qua A , song song với mặt
phẳng  P  sao cho khoảng cách từ B đến d nhỏ nhất.
x3 y z 1 x3 y z 1
A. d :   . B. d :   .
26 11 2 26 11 2
x3 y z 1 x  3 y z 1
C. d :   . D. d :   .
26 11 2 26 11 2
Câu 188. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng  P  : x  y  4 z  0 , đường thẳng
x 1 y 1 z  3
d:   và điểm A 1; 3; 1 thuộc mặt phẳng  P  . Gọi  là đường thẳng đi qua A , nằm
2 1 1

Trang 180
Toán 12_HKII

trong mặt phẳng  P  và cách đường thẳng d một khoảng cách lớn nhất. Gọi u   a; b; 1 là một véc tơ
chỉ phương của đường thẳng  . Khẳng định nào sau đây đúng?
A. a  2b  3 . B. a  2b  0 . C. a  2b  4 . D. a  2b  7 .
Câu 189. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho điểm A  2;1;3 và mặt phẳng
 P  : x  my   2m  1 z  m  2  0 , m là tham số. Gọi H  a; b; c  là hình chiếu vuông góc của điểm A
trên  P  . Tính a  b khi khoảng cách từ điểm A đến  P  lớn nhất.
1 3
A. a  b   . B. a  b  2 . C. a  b  0 . D. a  b  .
2 2
Câu 190. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai điểm A 1;1;1 , B  1; 1;3 và mặt phẳng
 P  : x  2 y  z  2  0 . Tọa độ điểm M thuộc mặt phẳng  P  sao cho MA  MB nhỏ nhất là
A. M 1; 0;1 . B. M  0; 0; 2  . C. M 1; 2; 3 . D. M  1; 2; 1 .

A 1;  2;1 B  5; 0;  1 C  3;1; 2 


Câu 191. Trong không gian Oxyz , cho ba điểm , , và mặt phẳng
 Q  : 3x  y  z  3  0 . Gọi M  a; b; c 
là điểm thuộc
Q  thỏa mãn MA2  MB 2  2 MC 2 nhỏ nhất. Tổng
a  b  5c bằng
A. 11. B. 9 . C. 15 . D. 14 .
Câu 192. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz cho 3 điểm A 1;1;1 , B  0;1; 2  , C  2;1; 4  và
mặt phẳng  P  : x  y  z  2  0 . Tìm điểm N   P  sao cho S  2 NA2  NB 2  NC 2 đạt giá trị nhỏ nhất.
 4 4  1 5 3
A. N   ; 2;  . B. N  2;0;1 . C. N   ; ;  . D. N  1; 2;1 .
 3 3  2 4 4

Dạng 5. Một số bài toán liên quan giữa đường thẳng thẳng với đường thẳng
 x  2  3t

Câu 193. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai đường thẳng d :  y  3  t và
 z  4  2t

x4 y 1 z
d :   . Phương trình nào dưới đây là phương trình đường thẳng thuộc mặt phẳng chứa d
3 1 2
và d , đồng thời cách đều hai đường thẳng đó?
x3 y2 z2 x3 y2 z2
A.   B.   .
3 1 2 3 1 2
x3 y2 z2 x3 y2 z2
C.   D.  
3 1 2 3 1 2
x y 3 z 2 x  3 y 1 z  2
Câu 194. Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng d1 :   và d 2 :  
1 2 1 1 2 1
2 12 3 2
A. . B. . C. . D. 3 .
3 5 2
x 1 y z  2
Câu 195. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho hai đường thẳng d1 :   ,
2 1 2
x  2 y 1 z
d2 :   . Khẳng định nào sau đây đúng về vị trí tương đối của hai đường thẳng đã cho?
2 1 2
A. ( d1 ) và ( d 2 ) chéo nhau. B. ( d1 ) và ( d 2 ) trùng nhau.
Trang 181
Toán 12_HKII
C. ( d1 ) và ( d 2 ) song song. D. ( d1 ) và ( d 2 ) cắt nhau.
Câu 196. Trong không gian tọa độ Oxyz , xét vị trí tương đối của hai đường thẳng
x 1 y 1 z x3 y 3 z  2
1 :   , 2 :  
2 2 3 1 2 1
A. 1 song song với 2 . B. 1 chéo với 2 .
C. 1 cắt 2 . D. 1 trùng với 2 .
x 1 y  2 z 1
Câu 197. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai đường thẳng 1 :   và
2 1 1
x  2 y 1 z  2
2 :   . Đường thẳng chứa đoạn vuông góc chung của  1 và  2 đi qua điểm nào sau
4 1 1
đây?
A. M  0; 2; 5  . B. N 1; 1; 4  . C. P  2;0;1 . D. Q  3;1; 4  .

Câu 198. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai đường thẳng
x  1 t
x 1 y z 
d1 :   ; d 2 :  y  2  t . Gọi S là tập tất cả các số m sao cho d 1 và d 2 chéo nhau và khoảng
2 1 3 z  m

5
cách giữa chúng bằng . Tổng các phần tử của S bằng
19
A. 11 . B. 12 . C. 12 . D. 11 .
x 1 y  2 z  3
Câu 199. Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng d1 :   và điểm A 1; 0; 1 . Gọi
1 2 1

d2 là đường thẳng đi qua điểm A và có vectơ chỉ phương v   a;1; 2  . Giá trị của a sao cho đường thẳng
d1 cắt đường thẳng d2 là
A. a  1 . B. a  2 . C. a  0 . D. a  1 .
x y z 1 x  3 y z 1
Câu 200. Trong không gian Oxyz , cho ba đường thẳng d :   , 1 :   ,
1 1 2 2 1 1
x 1 y  2 z
2 :   . Đường thẳng  vuông góc với d đồng thời cắt 1 , 2 tương ứng tại H , K sao cho
1 2 1

độ dài HK nhỏ nhất. Biết rằng  có một vectơ chỉ phương u  h; k ;1 . Giá trị h  k bằng
A. 0. B. 4. C. 6. D. 2.
x  2  t

Câu 201. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho hai đường thẳng d :  y  1  2t và
 z  4  2t

x  4 y 1 z
d :   . Phương trình nào dưới đây là phương trình đường thẳng thuộc mặt phẳng chứa d
1 2 2
và d  đồng thời cách đều hai đường thẳng đó.
x  2 y 1 z  4 x3 y2 z 2
A.   . B.   .
3 1 2 1 2 2
x3 y z 2 x3 y2 z2
C.   . D.   .
1 2 2 1 2 2

Trang 182
Toán 12_HKII
x  3 y 1 z  1
Câu 202. Trong không gian Oxyz , cho bốn đường thẳng:  d1  :   ,
1 2 1
x y z 1 x 1 y  1 z 1 x y 1 z 1
 d2  :   ,  d3  :   ,  d4  :   . Số đường thẳng trong không
1 2 1 2 1 1 1 1 1
gian cắt cả bốn đường thẳng trên là
A. 0 . B. 2 . C. Vô số. D. 1.
x  1 t
x 1 y z 
Câu 203. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai đường thẳng d1 :   , d2 :  y  2  t .
2 1 3 z  m

5
Gọi S là tập tất cả các số m sao cho d1 và d 2 chéo nhau và khoảng cách giữa chúng bằng . Tổng
19
các phần tử của S bằng
A.  11 . B. 12 . C.  12 . D. 11.

Dạng 6. Một số bài toán liên quan giữa đường thẳng với mặt cầu
Câu 204. [THPT QG 2023] Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu  S  :  x  1   y  2    z  1  4
2 2 2


và đường thẳng d đi qua điểm A 1; 0; 2  , nhận u  1; a;3  a  (với a   ) làm vectơ chỉ phương. Biết
rằng d cắt  S  tại hai điểm phân biệt mà các tiếp diện của  S  tại hai điểm đó vuông góc với nhau. Hỏi
a 2 thuộc khoảng nào dưới đây?
 13 15   49  1 3  31 33 
A.  ;  . B.  24;  . C.  ;  . D.  ;  .
2 2  2  2 2  2 2
x 1 y 1 z 1
Câu 205. Trong không gian với hệ trục Oxyz cho hai đường thẳng 1 :   và
2 1 2
x 1 y 1 z 1
2 :   . Tính diện tích mặt cầu có bán kính nhỏ nhất, đồng thời tiếp xúc với cả hai
2 2 1
đường thẳng 1 và  2 .
16 4 16 4
A.  (đvdt) . B.  (đvdt) . C.  (đvdt) . D.  (đvdt) .
17 17 17 17
 x  2t x  3  t '
 
Câu 206. Trong không gian với hệ tọa độ O xyz , cho hai đường thẳng d1 :  y  t và d2 :  y  t ' .
z  4 z  0
 
Viết phương trình mặt cầu  S  có bán kính nhỏ nhất tiếp xúc với cả hai đường thẳng d1 và d2.
A.  S  :  x  2    y  1   z  2   4. B.  S  :  x  2    y  1   z  2   16.
2 2 2 2 2 2

C.  S  :  x  2    y  1  ( z  2) 2  4. D.  S  :  x  2   ( y  1)2  ( z  2) 2  16.
2 2 2

Trong không gian với hệ trục Oxyz , cho mặt cầu  S  : x  y  z  2x  4 y  6z 13  0 và
2 2 2
Câu 207.
x 1 y  2 z 1
đường thẳng d :   . Điểm M  a; b; c  ,  a  0 nằm trên đường thẳng d sao cho từ M
1 1 1
kẻ được ba tiếp tuyến M A , M B , M C đến mặt cầu  S  ( A , B , C là các tiếp điểm) và    600 ,
AMB 600 , BMC
A1200 . Khẳng định nào sau đây đúng?
CM
173 112
A. a 3  b 3  c 3  . B. a 3  b 3  c 3  .
9 9
23
C. a 3  b 3  c 3   8 . D. a 3  b 3  c 3  .
9
Trang 183
Toán 12_HKII
Dạng 7. Một số bài toán liên quan giữa điểm – mặt – đường – cầu
Dạng 7.1 Bài toán tìm điểm
Câu 208. Trong không gian với hệ tọa độ O xyz , cho điểm I  1; 2; 3 và mặt phẳng

 P  : 2x  2 y  z  4  0 . Mặt cầu tâm I tiếp xúc với  P  tại điểm H . Tìm tọa độ điểm H là

A.  1; 1; 0  . B. H  3; 0; 2  . C. H  1; 4; 4  . D. H  3; 0; 2  .

Câu 209. Trong không gian Oxyz , biết mặt cầu  S  có tâm O và tiếp xúc với mặt phẳng
 P : x  2 y  2z  9  0 tại điểm H  a; b; c . Giá trị của tổng a  b  c bằng
A. 2. B. 1. C. 1. D. 2.
Câu 210. Trong không gian với hệ tọa độ O xyz , cho mặt phẳng  P  : x  2 y  2z  3  0 và mặt cầu  S 

tâm I  5; 3;5 , bán kính R 2 5 . Từ một điểm A thuộc mặt phẳng  P kẻ một đường thẳng tiếp xúc với

mặt cầu  S  tại B . Tính O A biết AB  4 .

A. O A  1 1 . B. OA  5 . C. OA  3 . D. OA 6 .
Câu 211. Trong không gian với hệ tọa độ O xyz cho hai điểm A  0;0;3 , B  2;0;1 và mặt phẳng

  : 2x  y  2z  8  0 . Hỏi có bao nhiêu điểm C trên mặt phẳng   sao cho tam giác ABC đều?
A. 2. B. 1. C. 0. D. Vô số.

Câu 212. Trong không gian O xyz , cho mặt cầu x  y  z  9 và điểm M  x0 ; y0 ; z0  thuộc đường
2 2 2

x  1 t

thẳng d :  y  1  2t . Ba điểm A, B , C phân biệt cùng thuộc mặt cầu sao cho MA, MB , MC là tiếp
 z  2  3t

tuyến của mặt cầu. Biết rằng mặt phẳng  ABC  đi qua D 1; 1; 2  . Tổng T  x02  y02  z02 bằng
A. 30 . B. 26 . C. 20 . D. 21 .
Câu 213. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho mặt cầu ( S ) : x2  y 2  z 2  2 x  2z  1  0 và
x y2 z
đường thẳng d :   . Hai mặt phẳng ( P ) , ( P ) chứa d và tiếp xúc với ( S ) tại T , T  . Tọa
1 1 1
độ trung điểm H của TT  là
 7 1 7 5 2 7 5 1 5  5 1 5
A. H   ; ;  . B. H  ; ;   . C. H  ; ;   . D. H   ; ;  .
 6 3 6 6 3 6 6 3 6  6 3 6
 x  2

Câu 214. Cho hai đường thẳng d :  y  t  t    ,  : x  3  y  1  z  4 và mặt phẳng
 z  2  2t 1 1 1

 P  : x  y  z  2  0 . Gọi d  ,   lần lượt là hình chiếu của d và  lên mặt phẳng  P  . Gọi M  a; b; c 
là giao điểm của hai đường thẳng d  và   . Biểu thức a  b.c bằng
A. 4 . B. 5 . C. 3 . D. 6 .

Dạng 7.2 Bài toán tìm mặt phẳng


Câu 215. Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu  S  :  x  2    y  3   z  1  16 và điểm
2 2 2

A  1; 1; 1 . Xét các điểm M thuộc  S  sao cho đường thẳng AM tiếp xúc với  S  . M luôn thuộc một
Trang 184
Toán 12_HKII
mặt phẳng cố định có phương trình là
A. 6 x  8 y  11  0. B. 6 x  8 y  11  0. C. 3 x  4 y  2  0. D. 3 x  4 y  2  0.

Câu 216. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt cầu  S  :  x  1   y  1   z  2   2 và
2 2 2

x  2 y z 1 x y z 1
hai đường thẳng d :   ; :   . Phương trình nào dưới đây là phương trình của
1 2 1 1 1 1
một mặt phẳng tiếp xúc với  S  , song song với d và  ?
A. y  z  3  0 B. x  z  1  0 C. x  y  1  0 D. x  z  1  0

Câu 217. Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu  S  :  x  1   y  2    z  3  1 , đường thẳng
2 2 2

x6 y2 z 2
:   và điểm M  4;3;1 . Trong các mặt phẳng sau mặt phẳng nào đi qua M , song
3 2 2
song với  và tiếp xúc với mặt cầu  S  ?
A. 2 x  2 y  5 z  22  0 . B. 2 x  y  2 z  13  0 . C. 2 x  y  2 z  1  0 . D. 2 x  y  2 z  7  0 .

Câu 218. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt cầu  S  :  x  1   y  1   z  2   2 và
2 2 2

x  2 y z 1 x y z 1
hai đường thẳng d :   ; :   . Phương trình nào dưới đây là phương trình của
1 2 1 1 1 1
một mặt phẳng tiếp xúc với  S  , song song với d và  ?
A. y  z  3  0 B. x  z  1  0 C. x  y  1  0 D. x  z  1  0
x4 y z4
Câu 219. Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng (P) chứa đường thẳng d :   và tiếp
3 1 4
xúc với mặt cầu  S  :  x  3   y  3   z  1  9 . Khi đó  P  song song với mặt phẳng nào sau đây?
2 2 2

A. 3x  y  2z  0 . B. 2x  2 y  z  4  0 . C. x  y  z  0 D. 3x  y  z  4  0 .
Câu 220. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, mặt phẳng tiếp xúc với mặt cầu
x  2 y 1 z
( x  1) 2  y 2  ( z  2) 2  6 đồng thời song song với hai đường thẳng d1 :   ,
3 1 1
x y2 z2
d2 :   có phương trình là
1 1 1
 x  y  2z  3  0  x  y  2z  3  0
A.  B.  C. x  y  2 z  9  0. D. x  y  2 z  9  0.
 x  y  2 z  9  0.  x  y  2 z  9  0.

Dạng 7.3 Bài toán tìm đường thẳng


Câu 221. Trong không gian Oxyz , cho điểm E  2;1;3 , mặt phẳng  P  : 2 x  2 y  z  3  0 và mặt cầu

 S  :  x  3   y  2    z  5   36 . Gọi  là đường thẳng đi qua E , nằm trong mặt phẳng  P  và cắt


2 2 2

 S  tại hai điểm có khoảng cách nhỏ nhất. Phương trình của  là

 x  2  9t  x  2  5t x  2  t  x  2  4t
   
A.  y  1  9t B.  y  1  3t C.  y  1  t D.  y  1  3t
 z  3  8t z  3 z  3  z  3  3t
   
Câu 222. Trong không gian Oxyz , cho hai mặt cầu  S1  ,  S 2  có phương trình lần lượt là

 S1  : x 2  y 2  z 2  25 ,  S2  : x 2  y 2   z  1
2
 4 . Một đường thẳng d vuông góc với vectơ

Trang 185
Toán 12_HKII

u  1; 1;0  tiếp xúc với mặt cầu  S 2  và cắt mặt cầu  S1  theo một đoạn thẳng có độ dài bằng 8 . Hỏi
véc tơ nào sau đây là véc tơ chỉ phương của d ?
   

A. u1  1;1; 3  B. u2  1;1; 6   C. u3  1;1;0  
D. u4  1;1;  3 
Câu 223. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho điểm M  3;3;  3 thuộc mặt phẳng

  : 2 x  2 y  z  15  0 và mặt cầu  S  :  x  2    y  3   z  5   100 . Đường thẳng  qua M ,


2 2 2

nằm trên mặt phẳng   cắt  S  tại A, B sao cho độ dài AB lớn nhất. Phương trình đường thẳng  là
x 3 y 3 z 3 x 3 y 3 z 3 x 3 y 3 z 3 x 3 y 3 z  3
A.   . B.   . C.   . D.  
1 1 3 1 4 6 16 11 10 5 1 8
.
Dạng 7.4 Bài toán tìm mặt cầu
Câu 224. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai điểm A 4;6;2 và B  2;  2;0 và mặt phẳng
 P  : x  y  z  0 . Xét đường thẳng d thay đổi thuộc  P  và đi qua B , gọi H là hình chiếu vuông góc
của A trên d . Biết rằng khi d thay đổi thì H thuộc một đường tròn cố định. Bán kính của đường tròn
đó bằng
A. 3. B. 2. C. 1. D. 6.
Câu 225. Trong không gian Oxyz, mặt phẳng  P  : 2 x  6 y  z  3  0 cắt trục Oz và đường thẳng
x 5 y z 6
d:   lần lượt tại A và B . Phương trình mặt cầu đường kính AB là
1 2 1
A.  x  2   y 1   z  5  36. B.  x  2   y  1   z  5  9.
2 2 2 2 2 2

C.  x  2   y 1   z  5  9. D.  x  2   y 1   z  5  36.


2 2 2 2 2 2

Câu 226. Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu  S  : x 2  y 2  z 2  4 x  6 y  m  0 ( m là tham số) và
 x  4  2t

đường thẳng  :  y  3  t . Biết đường thẳng  cắt mặt cầu  S  tại hai điểm phân biệt A , B sao cho
 z  3  2t

AB  8 . Giá trị của m là
A. m  5 . B. m  12 . C. m  12 . D. m  10 .
x y 3 z 2
Câu 227. Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng  d  :   và hai mặt phẳng
2 1 1
 P  : x  2 y  2 z  0 ;  Q  : x  2 y  3z  5  0 . Mặt cầu  S  có tâm I là giao điểm của đường thẳng  d 
và mặt phẳng  P  . Mặt phẳng  Q  tiếp xúc với mặt cầu  S  . Phương trình mặt cầu  S  là

A.  S  :  x  2    y  4    z  3  1 . B.  S  :  x  2    y  4    z  3  6 .
2 2 2 2 2 2

2
C.  S  :  x  2    y  4    z  3  D.  S  :  x  2    y  4    z  4   8 .
2 2 2 2 2 2
.
7
Câu 228. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng  P  : 2 x  2 y  z  9  0 và mặt cầu

 S  :  x  3   y  2    z  1  100 . Mặt phẳng  P  cắt mặt cầu  S  theo một đường tròn  C  . Tìm
2 2 2

tọa độ tâm K và bán kính r của đường tròn  C  là


A. K  3; 2;1 , r  10 . B. K  1; 2;3 , r  8 . C. K 1; 2;3  , r  8 . D. K 1; 2;3 , r  6 .

Trang 186
Toán 12_HKII
Câu 229. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho ba điểm A  2;0;0  , B  0; 2;0  , C  0;0; 2  . Gọi
D là điểm khác O sao cho DA , DB , DC đôi một vuông góc nhau và I  a; b; c  là tâm mặt cầu ngoại
tiếp tứ diện ABCD . Tổng S  a  b  c bằng
A. 4. B. 1. C. 2. D. 3.
Câu 230. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai điểm A 4;6;2 và B  2;  2;0 và mặt phẳng
 P  : x  y  z  0 . Xét đường thẳng d thay đổi thuộc  P  và đi qua B , gọi H là hình chiếu vuông góc
của A trên d . Biết rằng khi d thay đổi thì H thuộc một đường tròn cố định. Tính bán kính R của
đường tròn đó.
A. R  3 B. R  2 C. R  1 D. R  6
Câu 231. Trong không gian hệ tọa độ Oxyz , cho hai điểm A 1;1;1 , B  2;2;1 và mặt phẳng
 P  : x  y  2 z  0 . Mặt cầu  S  thay đổi qua A, B và tiếp xúc với  P  tại H . Biết H chạy trên 1
đường tròn cố định. Bán kính của đường tròn đó bằng
3
A. 3 2 . B. 2 3 . C. 3. D.
2
Câu 232. Trong không gian Oxyz , xét số thực m   0;1 và hai mặt phẳng    : 2 x  y  2 z  10  0 và
x y z
 :    1 . Biết rằng, khi m thay đổi có hai mặt cầu cố định tiếp xúc đồng thời với cả hai mặt
m 1 m 1
phẳng    ,    . Tổng bán kính của hai mặt cầu đó bằng
A. 6. B. 3. C. 9. D. 12.
Câu 233. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho ba điểm A  2;0;0  , B  0; 2;0  , C  0;0; 2  . Gọi
D là điểm khác O sao cho DA , DB , DC đôi một vuông góc nhau và I  a; b; c  là tâm mặt cầu ngoại
tiếp tứ diện ABCD . Tính S  a  b  c .
A. S  4 B. S  1 C. S  2 D. S  3

HẾT.

Trang 187

You might also like