You are on page 1of 64

TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2021

Chuyên đề 28 HỆ TRỤC TỌA ĐỘ

TÀI LIỆU DÀNH CHO ĐỐI TƯỢNG HỌC SINH TRUNG BÌNH MỨC 5-6

Lý thuyết chung
1. Hệ trục tọa độ Oxyz:
 Hệ trục gồm ba trục Ox, Oy , Oz đôi một vuông góc nhau.

 Trục Ox : trục hoành, có vectơ đơn vị i  (1;0;0) .

 Trục Oy : trục tung, có vectơ đơn vị j  (0;1; 0) .

 Trục Oz : trục cao, có vectơ đơn vị k  (0; 0;1).
 Điểm O (0; 0; 0) là gốc tọa độ.
    
2. Tọa độ vectơ: Vectơ u  xi  y j  zk  u  ( x; y; z ) .
 
Cho a  (a1; a2 ; a3 ), b  (b1; b2 ; b3 ) . Ta có:
  
a  b  (a1  b1; a2  b2 ; a3  b3 ) a cùng phương
   
ka  (ka1; ka2 ; ka3 ) b  a  kb (k  R)
a1  b1 a1  kb1
    a a a
a  b  a2  b2  a2  kb2  1  2  3 , (b1 , b2 , b3  0).
a  kb b1 b2 b3
a  b 
 3 3 3 3

   2
a.b  a1.b1  a2 .b2  a3.b3 a  a12  a22  a22 a 2  a  a12  a22  a32

     a.b a1b1  a2b2  a3b3
a  b  a.b  0  a1b1  a2b2  a3b3  0 cos(a , b )    
a .b a1  a22  a32 . b12  b22  b32
2


3. Tọa độ điểm: M ( x; y; z )  OM  ( x; y; z ) . Cho A( xA ; y A ; z A ) , B( xB ; yB ; zB ) , C ( xC ; yC ; zC ) , ta có:

AB  ( xB  xA ; yB  yA ; zB  z A ) AB  ( xB  xA )2  ( yB  y A )2  ( zB  z A ) 2

Toạ độ trung điểm M của đoạn thẳng AB: 
Toạ độ trọng tâm G của tam giác ABC:
 x  x y  yB z A  z B   x  x  x y  yB  yC z A  z B  zC 
M A B; A ; . G A B C ; A ; .
 2 2 2   3 3 3 
QUY TẮC CHIẾU ĐẶC BIỆT
Chiếu điểm trên trục tọa độ Chiếu điểm trên mặt phẳng tọa độ
Điểm M ( xM ; yM ; zM ) 
  
Chieá u vaø o Ox
 M1 ( xM ;0;0)
( Giöõ nguyeâ n x )
Điểm M ( xM ; yM ; zM ) 
    M1 ( xM ; yM ;0)
Chieáu vaø o Oxy
( Giöõ nguyeân x , y )

Điểm M ( xM ; yM ; zM ) 
  
Chieáu vaø o Oy
 M 2 (0; yM ;0)
( Giöõ nguyeâ n y )
Điểm M ( xM ; yM ; zM ) 
    M 2 (0; yM ; zM )
Chieáu vaø o Oyz
( Giöõ nguyeâ n y, z )

Điểm M ( xM ; yM ; zM ) 
  
Chieá u vaøo Oz
 M 3 (0;0; zM )
( Giöõ nguyeâ n z )
Điểm M ( xM ; yM ; zM ) 
    M 3 ( xM ;0; zM )
Chieáu vaø o Oxz
( Giöõ nguyeâ n x , z )

Đối xứng điểm qua trục tọa độ Đối xứng điểm qua mặt phẳng tọa độ
 M ( xM ; yM ; zM )  
Ñoái xöùng qua Oxy
 M1 ( xM ; yM ; zM )
( Giöõ nguyeâ n x , y; ñoåi daáu z )

M ( xM ; yM ; zM )  
Ñoá i xöùng qua Ox
 M1 ( xM ; yM ; zM )
( Giöõ nguyeân x ; ñoåi daá u y, z )
M ( xM ; yM ; zM )  
Ñoái xöùng qua Oxz
 M 2 ( xM ; yM ; zM )
( Giöõ nguyeâ n x , z; ñoåi daá u y )


 M ( xM ; yM ; zM )  
Ñoái xöùng qua Oyz
 M 3 ( xM ; yM ; zM )
( Giöõ nguyeâ n y, z ; ñoåi daá u x )

M ( xM ; yM ; zM )  
Ñoái xöùng qua Oy
 M 2 ( xM ; yM ; zM )
( Giöõ nguyeâ n y; ñoå i daá u x , z )

Facebook Nguyễn Vương  https://www.facebook.com/phong.baovuong Trang 1


NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489



M ( xM ; yM ; zM )  
Ñoá i xöùng qua Oz
 M 3 ( xM ; yM ; zM )
( Giöõ nguyeâ n z; ñoåi daá u x , y )

4. Tích có hướng của hai vectơ:


   
 Định nghĩa: Cho a  (a1 , a2 , a3 ) , b  (b1 , b2 , b3 ) , tích có hướng của a và b là:
   a a3 a3 a1 a1 a2 
 a, b    2 ; ;    a2b3  a3b2 ; a3b1  a1b3 ; a1b2  a2b1  .
 b2 b3 b3 b1 b1 b2 
           
 Tính chất: [ a, b]  a [ a, b]  b [a, b]  a . b .sin  a , b 
    

Điều kiện cùng phương của hai vectơ a & b là  Điều kiện đồng phẳng của ba vectơ a , b và c là
      
 a, b   0 với 0  (0;0;0). [a, b].c  0.
 

Diện tích hình bình hành Diện tích tam giác ABC:
  1  
ABCD: S ABCD   AB, AD  . S ABC   AB, AC  .
2
   1   

Thể tích khối hộp: VABCD. A ' B 'C ' D '  [ AB, AD]. AA ' .  Thể tích tứ diện: VABCD   AB, AC  . AD .
6

Dạng 1. Tìm tọa độ điểm, véc tơ liên quan đến hệ trục tọa dộ OXYZ
Dạng 1.1 Tìm hình chiếu của điểm lên mặt phẳng, đường thẳng
Câu 1. (Đề Minh Họa 2020 Lần 1) Trong không gian Oxyz , hình chiếu vuông góc của điểm
M  2;  2;1 trên mặt phẳng  Oxy  có tọa độ là
A.  2;0;1 . B.  2;  2;0 . C.  0;  2;1 . D.  0;0;1 .

Câu 2. (Đề Tham Khảo 2020 Lần 2) Trong không gian Oxyz , hình chiếu vuông góc của điểm
M  2;1; 1 trên mặt phẳng  Ozx  có tọa độ là
A.  0;1;0  . B.  2;1;0  . C.  0;1; 1 . D.  2;0; 1 .

Câu 3. (Mã 102 - 2020 Lần 1) Trong không gian Oxyz , hình chiếu vuông góc của điểm A 1; 2;5  trên
trục Ox có tọa độ là
A.  0; 2;0  . B.  0;0;5  . C. 1;0;0  . D.  0; 2;5  .

Câu 4. (Mã 101 - 2020 Lần 1) Trong không gian Oxyz , hình chiếu vuông góc của điểm A  3; 2;1 trên
trục Ox có tọa độ là:
A.  0; 2;1 . B.  3;0;0  . C.  0; 0;1 . D.  0; 2;0  .

Câu 5. (Mã 103 - 2020 Lần 1) Trong không gian Oxyz , hình chiếu vuông góc của điểm A  3;5; 2  trên
trục Ox có tọa độ là
A.  0;5; 2  . B.  0;5; 0  . C.  3;0;0  . D.  0; 0; 2  .

Câu 6. (Mã 104 - 2020 Lần 1) Trong không gian Oxyz , hình chiếu vuông góc của điểm A(8;1; 2) trên
trục Ox có tọa độ là
A. (0;1; 0) . B. (8;0;0) . C. (0;1;2) . D. (0;0; 2) .

Trang 2 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2021
Câu 7. (Mã 101 - 2020 Lần 2) Trong không gian Oxyz . Điểm nào sau đây là hình chiếu vuông góc của
điểm A(1; 4; 2) trên mặt phẳng Oxy ?
A. (0;4; 2) . B. (1; 4;0) . C. (1;0; 2) . D. (0;0;2) .

Câu 8. (Mã 103 - 2020 Lần 2) Trong không gian Oxyz điểm nào dưới đây là hình chiếu vuông góc của
điểm A  3;5; 2  trên mặt phẳng  Oxy  ?
A. M  3; 0; 2  B.  0;0; 2  C. Q  0;5; 2  D. N  3;5;0 
Câu 9. (Mã 102 - 2020 Lần 2) Trong không gian Oxyz , điểm nào dưới đây là hình chiếu vuông góc của
điểm A1;2;3 trên mặt phẳng Oxy .
A. Q 1;0;3 B. P 1;2;0 C. M  0;0;3 D. N  0;2;3

Câu 10. (Mã 104 - 2020 Lần 2) Trong không gian Oxyz , điểm nào dưới đây là hình chiếu vuông góc của
điểm A  3; 4;1 trên mặt phẳng  Oxy  ?
A. Q  0;4;1 . B. P  3;0;1 . C. M  0;0;1 . D. N  3; 4;0  .

Câu 11. (Mã 104 - 2019) Trong không gian Oxyz , hình chiếu vuông góc của điểm M  3;1; 1 trên trục
Oy có tọa độ là
A.  3;0; 1 . B.  0;1; 0  . C.  3; 0;0  . D.  0;0; 1 .

Câu 12. (Mã 103 - 2019) Trong không gian Oxyz , hình chiếu vuông góc của điểm M  2;1;  1 trên trục
Oy có tọa độ là
A.  0;0;  1 . B.  2;0;  1 . C.  0;1;0  . D.  2;0;0  .

Câu 13. (Mã 102 - 2019) Trong không gian Oxyz , hình chiếu vuông góc của điểm M  3; 1;1 trên trục
Oz có tọa độ là
A.  3; 1;0  . B.  0;0;1 . C.  0; 1;0  . D.  3;0;0  .

Câu 14. (Mã 101 - 2019) Trong không gian Oxyz , hình chiếu vuông góc của điểm M  2;1;  1 trên trục
Oz có tọa độ là
A.  2; 0;0  . B.  0;1; 0  . C.  2;1; 0  . D.  0;0;  1 .
Câu 15. (Đề Tham Khảo 2018) Trong không gian Oxyz , cho điểm A  3; 1;1 . Hình chiếu vuông góc của
điểm A trên mặt phẳng  Oyz  là điểm
A. M  3;0;0 B. N  0; 1;1 C. P  0; 1;0 D. Q  0;0;1

Câu 16. (Chuyên Lương Thế Vinh Đồng Nai 2019) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , điểm nào sau
đây nằm trên mặt phẳng tọa độ  Oyz  ?
A. M  3;4;0  . B. P  2;0;3 . C. Q  2;0;0  . D. N  0;4; 1 .

Câu 17. (Chuyên Hạ Long 2019) Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz cho M  4;5;6  . Hình chiếu
của M xuống mặt phẳng  Oyz  là M . Xác định tọa độ M .
A. M   4;5;0  . B. M   4;0;6  . C. M   4;0;0  . D. M   0;5;6  .

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 3


NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489
Câu 18. (Chuyên Hạ Long 2019) Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz cho điểm M  x; y; z  .
Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A. Nếu M đối xứng với M qua mặt phẳng  Oxz  thì M   x; y;  z  .
B. Nếu M đối xứng với M qua Oy thì M   x; y;  z  .
C. Nếu M đối xứng với M qua mặt phẳng  Oxy  thì M   x; y ;  z  .
D. Nếu M đối xứng với M qua gốc tọa độ O thì M   2 x;2 y;0  .

Câu 19. (THCS - THPT Nguyễn Khuyến 2019) Trong không gian Oxyz , tọa độ điểm đối xứng của
M 1; 2; 3 qua mặt phẳng  Oyz  là
A.  0; 2; 3 . B.  1; 2; 3 . C.  1; 2; 3 . D. 1; 2;3 .
Câu 20. (Chuyên Hạ Long 2018) Trong không gian Oxyz , cho điểm A  2; 3;5  . Tìm tọa độ A là điểm
đối xứng với A qua trục Oy .
A. A  2;3;5  . B. A  2; 3; 5  . C. A  2; 3;5  . D. A  2; 3; 5  .
Dạng 1.2 Xác định tọa độ vectơ, độ dài vec tơ

Câu 21. (Mã 102 2018) Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A 1;1;  2  và B  2; 2;1 . Vectơ AB có
tọa độ là
A.  1;  1;  3 B.  3;1;1 C. 1;1;3 D.  3;3;  1

Câu 22. (Đề Tham Khảo 2019) Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A 1;1;  1 và B  2;3; 2  . Vectơ

AB
có tọa độ là
A. 1; 2; 3 B.  1;  2; 3 C.  3;5;1 D.  3; 4;1

Câu 23. (Mã 110 2017) Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho điểm A  2;2;1 . Tính độ dài đoạn
thẳng OA .
A. OA  5 B. OA  5 C. OA  3 D. OA  9
Câu 24. (THPT Nguyễn Khuyến 2019) Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho ba vecto
      
a 1; 2;3 ; b  2; 2; 1 ; c  4; 0; 4  . Tọa độ của vecto d  a  b  2c là
   
A. d  7;0; 4  B. d  7;0; 4  C. d  7; 0; 4  D. d  7;0; 4 

Câu 25. (THPT Ba Đình 2019) Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A  0;1;  1  , B  2;3; 2  . Vectơ AB
có tọa độ là
A.  2; 2;3 . B. 1; 2;3 . C.  3;5;1 . D.  3;4;1 .
 
Câu 26. (THPT Gia Lộc Hải Dương 2019) Trong không gian Oxyz cho a   2;3;2  và b  1;1;  1 .
 
Vectơ a  b có tọa độ là
A.  3;4;1 . B.  1;  2;3 . C.  3;5;1 . D. 1;2;3 .

Câu 27. (THPT Hoàng Hoa Thám Hưng Yên 2019) Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho
      
a   2; 3;3 , b   0; 2; 1 , c   3; 1;5  . Tìm tọa độ của vectơ u  2a  3b  2c .
A. 10; 2;13 . B.  2; 2; 7  . C.  2; 2;7  . D.  2; 2;7  .
Trang 4 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/
TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2021
Câu 28. (THPT Hùng Vương Bình Phước 2019) Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho
    
a   i  2 j  3k . Tọa độ của vectơ a là
A.   1; 2;  3  . B.  2;  3;  1 .
C.  2;  1;  3  . D.   3; 2;  1 .
  
Câu 29. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho a   2;  3; 3 , b   0; 2;  1 , c   3;  1; 5  . Tìm tọa
   
độ của vectơ u  2a  3b  2c .
A. 10;  2;13 . B.  2; 2;  7  . C.  2;  2; 7  . D.  2; 2; 7  .

Câu 30. (THPT Minh Khai Hà Tĩnh 2019) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai vectơ
    
x   2;1; 3 và y  1;0; 1 . Tìm tọa độ của vectơ a  x  2 y .
   
A. a   4;1; 1 . B. a   3;1; 4  . C. a   0;1; 1 . D. a   4;1; 5  .

Câu 31. (THPT - Yên Định Thanh Hóa 2019) Trong không gian O xyz , cho A  2; 1;0 và B 1;1; 3 .

Vectơ AB có tọa độ là
A.  3;0; 3 . B.  1;2; 3 . C.  1; 2;3 . D. 1; 2;3 .

Câu 32. (Sở Hà Nội 2019) Trong không gian Oxyz cho A  2; 2;1 , B 1; 1;3 . Tọa độ vecto AB là:
A. ( 1;1; 2). . B. ( 3;3; 4). . C. (3; 3; 4). . D. (1; 1; 2)
 
Câu 33. (Chuyên Lương Thế Vinh Đồng Nai 2019) Trong không gian Oxyz với i, j , k lần lượt là các
  
vecto đơn vị trên các trục Ox , Oy , Oz . Tính tọa độ của vecto i  j  k .
           
A. i  j  k  (1; 1;1). B. i  j  k  ( 1;1;1). C. i  j  k  (1;1; 1). D. i  j  k  (1; 1;1).
Câu 34. (THPT Gang Thép Thái Nguyên 2019) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz giả sử
    
u  2i  3 j  k , khi đó tọa độ véc tơ u là
A.  2;3;1 . B.  2;3; 1 . C.  2; 3; 1 . D.  2;3;1 .
 
Câu 35. (THPT Lê Quý Đôn Đà Nẵng 2019) Trong không gian Oxyz , cho a  1; 2;1 và b   1;3;0  .
  
Vectơ c  2a  b có tọa độ là
A. 1; 7;2  . B. 1;5;2  . C.  3; 7;2  . D. 1; 7;3 .

Câu 36. (KTNL GV Thuận Thành 2 Bắc Ninh 2019) Trong không gian với trục hệ tọa độ Oxyz , cho
    
a  i  2 j  3k . Tọa độ của vectơ a là:
   
A. a  1; 2; 3 . B. a  2; 3; 1 . C. a  3; 2; 1 . D. a  2; 1; 3 .

Câu 37. (Sở Thanh Hóa 2019) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm A 1; 3;1 ,
B  3;0; 2  . Tính độ dài AB .
A. 26. B. 22. C. 26 . D. 22.

Câu 38. (Chuyên - KHTN - Hà Nội - 2019) Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A 1; 2; 1 ,
B 1; 4;3 . Độ dài đoạn thẳng AB là
A. 2 13 B. 6 C. 3 D. 2 3

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 5


NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489
  
Câu 39. (Hội 8 trường chuyên 2019) Trong không gian Oxyz, cho a  2; 2;0  , b  2; 2;0  , c  2; 2; 2  . Giá
  
trị của a  b  c bằng

A. 6. B. 11 . C. 2 11 . D. 2 6 .
Câu 40. (Chuyên Nguyễn Du-ĐăkLăk 2019) Trong không gian Oxyz , cho 2 điểm A 1;3;5  ,
B  2; 2;3 . Độ dài đoạn AB bằng
A. 7. B. 8. C. 6. D. 5.
Dạng 1.3 Xác định tọa độ điểm
Câu 41. (Mã 101 2018) Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A  2; 4;3 và B  2; 2;7  . Trung điểm của
đoạn thẳng AB có tọa độ là
A.  4; 2;10  B. 1;3;2  C.  2;6; 4  D.  2; 1;5

Câu 42. (Đề Tham Khảo 2017) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho các điểm A  3; 4;0  ,
B  1;1;3 , C  3,1, 0  . Tìm tọa độ điểm D trên trục hoành sao cho AD  BC .
A. D  6;0;0  , D 12;0;0  B. D  0;0;0  , D  6;0;0 
C. D  2;1;0  , D  4;0;0  D. D  0;0;0  , D  6;0;0 

Câu 43. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai điểm A  3; 2;3 và B  1; 2;5 . Tìm tọa độ trung
điểm I của đoạn thẳng AB .
A. I 1;0; 4  . B. I  2;0;8  . C. I  2; 2; 1 . D. I  2;2;1 .

Câu 44. (THPT Cẩm Giàng 2 2019) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho hai điểm A  3; 2;3 và
B  1; 2;5 . Tìm tọa độ trung điểm I của đoạn thẳng AB là :
A. I  2; 2;1 . B. I 1;0;4  . C. I  2;0;8  . D. I  2; 2; 1 .

Câu 45. (THPT Hoàng Hoa Thám Hưng Yên 2019) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho
A 1;3; 2  , B  3; 1; 4  . Tìm tọa độ trung điểm I của AB.
A. I  2; 4; 2  . B. I  4; 2;6  . C. I  2; 1; 3 . D. I  2;1;3 .

Câu 46. Trong không gian cho hệ trục toạ độ Oxyz , cho ba điểm A 1; 2;3 , B  1; 2;5  , C  0; 0;1 . Tìm
toạ độ trọng tâm G của tam giác ABC .
A. G  0;0;3 . B. G  0;0;9  . C. G  1;0;3 . D. G  0;0;1 .

Câu 47. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz cho A 1;3; 2  , B  3; 1; 4  . Tìm tọa độ trung điểm I
của AB .
A. I  2; 4; 2  . B. I  4;2;6  . C. I  2; 1;3 . D. I  2;1;3 .

Câu 48. (THPT Đoàn Thượng - Hải Dương - 2019) Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A  2; 4;3
và B  2; 2;7  . Trung điểm của đoạn thẳng AB có tọa độ là
A. 1;3;2  . B.  2; 1;5  . C.  2; 1; 5  . D.  2;6; 4  .

Câu 49. (THPT Cù Huy Cận 2019) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho tam giác ABC với
A 1;3; 4  , B  2; 1; 0  , C  3;1; 2  . Tọa độ trọng tâm G của tam giác ABC là
Trang 6 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/
TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2021
 2 
A. G  2;1; 2  . B. G  6;3; 6  . C. G  3; ;3  . D. G  2; 1; 2  .
 3 
Câu 50. (Chuyên Lê Quý Đôn Điện Biên 2019) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho tam giác
ABC biết A  5; 2;0  , B  2;3;0  , C  0;2;3 . Trọng tâm G của tam giác ABC có tọa độ:
A. 1; 2;1 . B.  2;0; 1 . C. 1;1;1 . D. 1;1; 2  .

Câu 51. (Chuyên Sơn La 2019) Trong không gian Oxyz , cho 2 điểm M 1;  2;2  và N 1;0; 4  . Toạ độ
trung điểm của đoạn thẳng MN là:
A. 1;  1;3 . B.  0; 2; 2  . C.  2;  2;6  . D. 1;0;3 .

Câu 52. (KTNL GV Bắc Giang 2019) Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Oxy , cho hai điểm A  3; 4 
và B  5;6  . Trung điểm của đoạn thẳng AB có tọa độ là
A. 1;5 . B.  4;1 . C.  5;1 . D.  8; 2  .

Câu 53. (Chuyên Lê Hồng Phong Nam Định 2019) Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A  2; 4;3
và B  2;2;9  . Trung điểm của đoạn AB có tọa độ là
 3 3
A.  0;3;3 . B.  4; 2;12  . C.  2; 1;6  . D.  0; ;  .
 2 2
Câu 54. (Liên Trường Thpt Tp Vinh Nghệ An 2019) Trong không gian Oxyz , cho hai điểm
A  1;5;2  và B  3;  3; 2  . Tọa độ trung điểm M của đoạn thẳng AB là
A. M 1;1; 2  B. M  2; 2; 4  C. M  2;  4;0  D. M  4;  8;0 

Câu 55. (THPT Nghĩa Hưng NĐ- 2019) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho hai điểm A  1;5;3
và M  2;1;  2  . Tọa độ điểm B biết M là trung điểm của AB là
1 1
A. B  ;3;  . B. B  4;9;8  .
2 2
C. B  5;3; 7  . D. B  5; 3; 7  .

Dạng 2. Tích vô hướng và ứng dụng



Câu 56. (Mã 105 2017) Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho hai vectơ a   2;1; 0  và
  
b   1; 0; 2  . Tính cos  a , b  .
  2   2   2   2
 
A. cos a, b    
B. cos a, b   C. cos a , b   D. cos a , b   
25 5 25 5
Câu 57. (KSCL THPT Nguyễn Khuyến 2019) Trong không gian Oxyz , cho vectơ
 
a   2; 2; 4  , b  1; 1;1 . Mệnh đề nào dưới đây sai?
   
A. a  b   3; 3; 3 B. a và b cùng phương
  
C. b  3 D. a  b

Câu 58. (THPT Lê Văn Thịnh Bắc Ninh 2019) Trên mặt phẳng toạ độ Oxy , cho tam giác ABC biết
A 1; 3  , B  2; 2  , C  3;1 . Tính cosin góc A của tam giác.
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 7
NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489
2 1 2 1
A. cos A  B. cos A  C. cos A   D. cos A  
17 17 17 17

Câu 59. (THPT Quỳnh Lưu 3 Nghệ An 2019) Trong không gian Oxyz , góc giữa hai vectơ i và


u   3; 0;1 là 
A. 120 . B. 60 . C. 150 . D. 30 .
 
Câu 60. (Chuyên Đại Học Vinh 2019) Trong không gian Oxyz , cho a   3; 4;0  , b   5;0;12  . Côsin
 
của góc giữa a và b bằng
3 5 5 3
A. . B. . C.  . D.  .
13 6 6 13

Câu 61. (Chuyên Đhsp Hà Nội 2019) Trong không gian tọa độ Oxyz góc giữa hai vectơ i và


u   3;0;1 là 
A. 120 . B. 30 . C. 60 . D. 150 .
Câu 62. (Chuyên Nguyễn Tất Thành Yên Bái 2019) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho vectơ
  
u   3;0;1 và v   2;1;0 . Tính tích vô hướng u.v .
   
A. u.v  8 . B. u.v  6 . C. u.v  0 . D. u.v  6 .

Câu 63. (Chuyên Hưng Yên 2019) Trong không gian tọa độ Oxyz , góc giữa hai vectơ i và


u   3;0;1 là 
A. 30 0 . B. 120 0 . C. 60 0 . D. 150 0 .
Câu 64. (Chuyên Trần Phú Hải Phòng 2019) Trong không gian Oxyz , cho ba điểm A(1; 2;3)
 là
B(0;3;1) , C (4; 2; 2) . Cosin của góc BAC
9 9 9 9
A. . B.  . C.  . D. .
35 35 2 35 2 35
Câu 65. (THPT Ngô Sĩ Liên Bắc Giang 2019) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho tam giác
ABC có A 1;0;0  , B  0;0;1 , C  2;1;1 . Diện tích của tam giác ABC bằng:
11 7 6 5
A. B. C. D.
2 2 2 2
 
Câu 66. (Chuyên Đại học Vinh - 2019) Trong không gian Oxyz , cho a   3; 4;0  và b   5;0;12  .
 
Côsin của góc giữa a và b bằng
3 5 5 3
A. . B. . C.  . D.  .
13 6 6 13
   
Câu 67. (Thpt Vĩnh Lộc - Thanh Hóa 2019) Trong hệ tọa độ Oxy , cho u  i  3 j và v   2; 1 . Tính

u.v .
   
A. u.v  1 . B. u.v  1 . C. u.v   2; 3 . D. u.v  5 2 .
 
Câu 68. (THPT Ngô Quyền - Ba Vì - Hải Phòng 2019) Cho hai véc tơ a  1; 2;3  , b   2;1; 2  . Khi
  
 
đó, tích vô hướng a  b .b bằng
Trang 8 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/
TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2021
A. 12 . B. 2 . C. 11. D. 10 .
Câu 69. (Kiểm tra năng lực - ĐH - Quốc Tế - 2019) Trong không gian với hệ trục toạ độ Oxyz , cho hai
 
vectơ a   2;1 ;  3 , b   4;  2 ;6  . Phát biểu nào sau đây là sai?
      
A. b  2a . B. a. b  0 . C. a ngược hướng với b . D. b  2 a .

Câu 70. (THPT Mai Anh Tuấn_Thanh Hóa - 2019) Cho u   1;1;0 , v  0;1;0 , góc giữa hai
véctơ u và v là
A. 120 . B. 45 . C. 135 . D. 60 .
Câu 71. (Chuyên Lê Hồng Phong - 2018) Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho tứ diện ABCD với
A  0; 0; 3  , B  0; 0;  1 , C 1; 0;  1 , D  0; 1;  1 . Mệnh đề nào dưới đây sai?
A. AB  BD . B. AB  BC . C. AB  AC .
D. AB  CD .

Câu 72. (THPT Thanh Miện I - Hải Dương - 2018) Trong không gian Oxyz cho 2 véc tơ a  (2;1; 1) ;
  
 
b  (1; 3; m) . Tìm m để a; b  90 .
A. m   5 . B. m  5 . C. m  1 . D. m   2

Câu 73. (SGD Đồng Tháp - 2018) Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho u   2; 1;1 và
 
v   0; 3; m  . Tìm số thực m sao cho tích vô hướng u.v  1 .
A. m  4 . B. m  2 . C. m  3 . D. m  2 .
Câu 74. (CỤM Chuyên Môn 4 - Hải Phòng - 2018) Trong không gian Oxyz cho
 
A 1;2;3 ; B  1;2;1 ; C  3; 1; 2  . Tính tích vô hướng AB. AC .
A. 6 . B. 14 . C. 14 . D. 6 .
Câu 75. (THPT Mộ Đức - Quảng Ngãi - 2018) Trong không gian Oxyz , cho ba điểm A  1; 2;3 ,
B  0;3;1 , C  4; 2; 2  . Côsin của góc BAC bằng
9 9 9 9
A. . B. . C.  . D.  .
35 2 35 2 35 35

Dạng 3. Tích có hướng và ứng dụng


Câu 76. (KTNL GV Bắc Giang 2019) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai vectơ
    
a   2;1; 2  và vectơ b  1;0;2  . Tìm tọa độ vectơ c là tích có hướng của a và b .
   
A. c   2;6; 1 . B. c   4;6; 1 . C. c   4; 6; 1 . D. c   2; 6; 1 .

Câu 77. (Chuyên Nguyễn Du-ĐăkLăk 2019) Trong không gian Oxyz , tọa độ một vectơ n vuông góc
 
với cả hai vectơ a  1;1; 2  , b  1;0;3 là
A.  2;3; 1 . B.  3;5; 2  . C.  2; 3; 1 . D.  3; 5; 1 .
  
Câu 78. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho ba véctơ a  1; 2; 1 , b   3; 1;0  , c  1; 5; 2  .
Câu nào sau đây đúng?
    
A. a cùng phương với b . B. a , b , c không đồng phẳng.
    
C. a , b , c đồng phẳng. D. a vuông góc với b .

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 9


NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489
Câu 79. (Việt Đức Hà Nội 2019) Trong hệ trục tọa độ Oxyz , cho bốn điểm A(1;  2;0) ,
B (2;0;3) , C (2;1;3) và D(0;1;1) . Thể tích khối tứ diện ABCD bằng:
A. 6 . B. 8 . C. 12 . D. 4 .
 
Câu 80. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho a  1; 2;3 và b  1;1; 1 . Khẳng định nào sau đây
sai?
      
A. a  b  3 . B. a.b  4 . C. a  b  5 . D.  a, b    1; 4;3 .

Câu 81. (Chuyên Trần Phú Hải Phòng 2019) Trong không gian Oxyz , cho hai điểm
A 1;0; 1 , B 1; 1; 2  . Diện tích tam giác OAB bằng
6 11
A. 11. B. . C. . D. 6.
2 2
Câu 82. (Yên Phong 1 - 2018) Trong không gian Oxyz , cho 4 điểm A  2;0; 2  , B 1; 1; 2  , C  1;1;0  ,
D  2;1; 2  . Thể tích của khối tứ diện ABCD bằng
42 14 21 7
A. . B. . C. . D. .
3 3 3 3
Câu 83. (SGD và ĐT Đà Nẵng 2019) Trong không gian Oxyz , tính diện tích S của tam giác ABC , biết
A  2;0;0  , B  0;3;0 và C  0;0;4  .
61 61
A. S  . B. S  . C. S  2 61 . D. S  61 .
3 2
Câu 84. Trong hệ trục tọa độ Oxyz , cho O  0;0;0  , A  0;1; 2  , B 1; 2;1 , C  4;3; m  . Tất cả giá trị của
m để 4 điểm O, A, B, C đồng phẳng?
A. m  14 . B. m  14 . C. m  7 . D. m  7 .
Câu 85. Trong không gian Oxyz , cho hình chóp A.BCD có A  0;1; 1 , B 1;1; 2  , C 1; 1;0  và
D  0;0;1 . Tính độ dài đường cao của hình chóp A.BCD .
3 2 2
A. 2 2 . B. . C. 3 2 . D. .
2 2
Câu 86. (Chuyên Lê Quý Đôn - Đà Nẵng - 2018) Trong không gian với hệ trục tọa độ, cho hình bình
hành ABCD . Biết A  2;1;  3 , B  0;  2;5  và C 1;1;3 . Diện tích hình bình hành ABCD là
349
A. 2 87 . B. . C. 349 . D. 87 .
2
Câu 87. (SGD - Bình Dương - 2018) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho bốn điểm A  0;1;1 ,
B  1;0; 2  , C  1;1;0  và điểm D  2;1; 2  . Khi đó thể tích tứ diện ABCD là
5 5 6 3
A. V  . B. V  . C. V  . D. V  .
6 3 5 2
Câu 88. (THPT Mộ Đức - Quảng Ngãi - 2018) Trong không gian Oxyz , cho A 1; 2; 1 , B  0; 2;3 .
Tính diện tích tam giác OAB .
29 29 78 7
A. . B. . C. . D. .
6 2 2 2
Trang 10 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/
TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2021

BẠN HỌC THAM KHẢO THÊM DẠNG CÂU KHÁC TẠI


https://drive.google.com/drive/folders/15DX-hbY5paR0iUmcs4RU1DkA1-7QpKlG?usp=sharing

Theo dõi Fanpage: Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/

Hoặc Facebook: Nguyễn Vương  https://www.facebook.com/phong.baovuong

Tham gia ngay: Nhóm Nguyễn Bào Vương (TÀI LIỆU TOÁN)  https://www.facebook.com/groups/703546230477890/

Ấn sub kênh Youtube: Nguyễn Vương


 https://www.youtube.com/channel/UCQ4u2J5gIEI1iRUbT3nwJfA?view_as=subscriber

Tải nhiều tài liệu hơn tại: http://diendangiaovientoan.vn/

ĐỂ NHẬN TÀI LIỆU SỚM NHẤT NHÉ!

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 11


TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2021

Chuyên đề 28 HỆ TRỤC TỌA ĐỘ

TÀI LIỆU DÀNH CHO ĐỐI TƯỢNG HỌC SINH KHÁ MỨC 7-8 ĐIỂM

Lý thuyết chung
1. Hệ trục tọa độ Oxyz:
 Hệ trục gồm ba trục Ox, Oy , Oz đôi một vuông góc nhau.

 Trục Ox : trục hoành, có vectơ đơn vị i  (1;0;0) .

 Trục Oy : trục tung, có vectơ đơn vị j  (0;1; 0) .

 Trục Oz : trục cao, có vectơ đơn vị k  (0;0;1).
 Điểm O (0; 0; 0) là gốc tọa độ.
    
2. Tọa độ vectơ: Vectơ u  xi  y j  zk  u  ( x; y; z ) .
 
Cho a  (a1; a2 ; a3 ), b  (b1; b2 ; b3 ) . Ta có:
  
 a  b  (a1  b1; a2  b2 ; a3  b3 )  a cùng phương
   
 ka  (ka1; ka2 ; ka3 ) b  a  kb (k  R)
a1  b1 a1  kb1
    a a a
 a  b  a2  b2  a2  kb2  1  2  3 , (b1 , b2 , b3  0).
a  kb b1 b2 b3
a  b 
 3 3 3 3

   2
 a.b  a1.b1  a2 .b2  a3 .b3  a  a12  a22  a22  a 2  a  a12  a22  a32

     a.b a1b1  a2b2  a3b3
 a  b  a.b  0  a1b1  a2b2  a3b3  0  cos(a , b )    
a .b a1  a22  a32 . b12  b22  b32
2


3. Tọa độ điểm: M ( x; y; z )  OM  ( x; y; z ) . Cho A( xA ; yA ; z A ) , B( xB ; yB ; zB ) , C ( xC ; yC ; zC ) , ta có:

 AB  ( xB  xA ; yB  y A ; zB  z A )  AB  ( xB  xA ) 2  ( yB  y A )2  ( z B  z A )2
 Toạ độ trung điểm M của đoạn thẳng AB:  Toạ độ trọng tâm G của tam giác ABC:
 x  x y  y z  z   x  x  x y  yB  yC z A  zB  zC 
M A B; A B
; A B . G A B C ; A ; .
 2 2 2   3 3 3 
QUY TẮC CHIẾU ĐẶC BIỆT
Chiếu điểm trên trục tọa độ Chiếu điểm trên mặt phẳng tọa độ
 Điểm M ( xM ; yM ; zM )   
Chieáu vaø o Ox
 M1 ( xM ;0;0)
( Giöõ nguyeân x )
 Điểm M ( xM ; yM ; zM )     M1 ( xM ; yM ;0)
Chieá u vaøo Oxy
( Giöõ nguyeâ n x , y )

 Điểm M ( xM ; yM ; zM )   
Chieáu vaø o Oy
 M 2 (0; yM ;0)
( Giöõ nguyeân y )
 Điểm M ( xM ; yM ; zM )     M2 (0; yM ; zM )
Chieáu vaø o Oyz
( Giöõ nguyeân y, z )

 Điểm M ( xM ; yM ; zM )   
Chieáu vaø o Oz
 M 3 (0;0; zM )
( Giöõ nguyeân z )
 Điểm M ( xM ; yM ; zM )     M3 ( xM ;0; zM )
Chieá u vaø o Oxz
( Giöõ nguyeân x , z )

Đối xứng điểm qua trục tọa độ Đối xứng điểm qua mặt phẳng tọa độ
 M ( xM ; yM ; zM )  
Ñoái xöù ng qua Ox
 M1 ( xM ; yM ; zM )  M ( xM ; yM ; zM ) 
( Giöõ nguyeân x; ñoåi daáu y, z )

Ñoái xöù ng qua Oxy
 M1 ( xM ; yM ; zM )
( Giöõ nguyeân x , y; ñoåi daá u z )

 M ( xM ; yM ; zM )  
Ñoái xöù ng qua Oy
 M2 ( xM ; yM ; zM )  M ( xM ; yM ; zM ) 
( Giöõ nguyeân y; ñoåi daáu x , z )

Ñoái xöù ng qua Oxz
 M 2 ( xM ; yM ; zM )
( Giöõ nguyeân x , z; ñoå i daáu y )

 M ( xM ; yM ; zM )  
Ñoái xöù ng qua Oz
 M3 ( xM ; yM ; zM )  M ( xM ; yM ; zM ) 
( Giöõ nguyeân z; ñoå i daáu x , y )

Ñoái xöù ng qua Oyz
 M 3 ( xM ; yM ; zM )
( Giöõ nguyeân y, z; ñoåi daáu x )

4. Tích có hướng của hai vectơ:


Facebook Nguyễn Vương  https://www.facebook.com/phong.baovuong Trang 1
NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489
   
 Định nghĩa: Cho a  (a1 , a2 , a3 ) , b  (b1 , b2 , b3 ) , tích có hướng của a và b là:
   a2 a3 a3 a1
a1 a2 
 a , b    ;    a2b3  a3b2 ; a3b1  a1b3 ; a1b2  a2b1  .
;
 b2b3 b3 b1 b1 b2 
           
 Tính chất: [ a, b]  a [ a, b]  b [ a, b]  a . b .sin  a , b 
    
 Điều kiện cùng phương của hai vectơ a & b là  Điều kiện đồng phẳng của ba vectơ a , b và c là
      
 a, b   0 với 0  (0;0;0). [a, b].c  0.
 
  1  
 Diện tích hình bình hành ABCD: S ABCD   AB, AD  .  Diện tích tam giác ABC: S ABC   AB, AC  .
2
   1   
 Thể tích khối hộp: VABCD. A ' B ' C ' D '  [ AB, AD]. AA ' .  Thể tích tứ diện: VABCD   AB, AC  . AD .
6

Dạng 1. Tìm tọa độ điểm, véc tơ liên quan đến hệ trục tọa dộ OXYZ
Dạng 1.1 Một số bài toán liên quan đến vectơ, tọa độ vec tơ
Câu 1. (THPT Hùng Vương Bình Phước 2019) Trong không gian với hệ trục Oxyz cho ba điểm
A1; 2; 3 , B 1;0;2 , C  x; y; 2 thẳng hàng. Khi đó x  y bằng
11 11
A. x  y  1 . B. x  y  17 . C. x  y   . D. x  y  .
5 5
Câu 2. (HSG Tỉnh Bắc Ninh 2019) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho các vectơ
   
a   2; m  1;3 , b  1;3; 2n  . Tìm m, n để các vectơ a , b cùng hướng.
3 4
A. m  7; n   . B. m  4; n  3 . C. m  1; n  0 . D. m  7; n   .
4 3
Câu 3. (THPT Nguyễn Khuyến -2019) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho ba điểm
A  2; 1;5  , B  5; 5; 7  , M  x; y;1 . Với giá trị nào của x, y thì A, B, M thẳng hàng.
A. x  4; y  7 B. x  4; y  7 C. x  4; y  7 D. x  4; y  7

Câu 4. (THPT Quỳnh Lưu 3 Nghệ An -2019) Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A  2;  2;1 ,
B  0;1;2  . Tọa độ điểm M thuộc mặt phẳng  Oxy  sao cho ba điểm A , B , M thẳng hàng là
A. M  4;  5;0 . B. M  2;  3;0  . C. M  0;0;1 . D. M  4;5;0 .
Câu 5. (THPT Yên Khánh - Ninh Bình - 2019) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho các véc tơ
      
u  2i  2 j  k , v   m;2; m  1 với m là tham số thực. Có bao nhiêu giá trị của m để u  v .
A. 0 . B. 1 . C. 2 . D. 3 .
Câu 6. (Chuyen ĐHSP Hà Nội -2019) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hình hộp
ABCD. ABCD có A  0; 0;0  , B  a;0;0  ; D  0; 2a;0  , A  0;0; 2a  với a  0 . Độ dài đoạn thẳng
AC là
3
A. a . B. 2 a . C. 3 a . D. a.
2

Trang 2 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2021
Câu 7. (Chuyên Lê Quý Dôn - Dà Nẵng - 2018) Trong không gian với hệ trục toạ độ Oxyz , cho
   
a   2;3;1 , b   1;5; 2  , c   4;  1;3 và x   3; 22;5  . Đẳng thức nào đúng trong các đẳng
thức sau?
       
A. x  2 a  3 b  c . B. x  2 a  3 b  c .
       
C. x  2 a  3 b  c . D. x  2 a  3 b  c .

Câu 8. (Chuyên Thái Bình - 2018) Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho tam giác ABC với:
 
AB  1;  2; 2  ; AC   3;  4; 6  . Độ dài đường trung tuyến AM của tam giác ABC là:
29
A. 29 . B. 29 . C. . D. 2 29 .
2
Câu 9. (Hồng Quang - Hải Dương - 2018) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho các vectơ
   
a   2;m  1;3 , b  1;3; 2n  . Tìm m , n để các vectơ a , b cùng hướng.
3 4
A. m  7 ; n   . B. m  7 ; n   . C. m  4 ; n  3 . D. m  1 ; n  0 .
4 3
Câu 10. (THPT Chu Văn An -Thái Nguyên - 2018) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hình
vuông ABCD, B  3;0;8  , D  5; 4;0  . Biết đỉnh A thuộc mặt phẳng  Oxy  và có tọa độ là
 
những số nguyên, khi đó CA  CB bằng:

A. 10 5 . B. 6 10 . C. 10 6 . D. 5 10 .
Dạng 1.2 Tìm tọa độ điểm
Câu 11. (THPT Cù Huy Cận 2019) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho các điểm A 1; 0;3 ,
B  2;3;  4  , C  3;1; 2  . Tìm tọa độ điểm D sao cho ABCD là hình bình hành.
A. D  4;  2;9  . B. D  4; 2;9  . C. D  4;  2;9  . D. D  4; 2;  9  .

Câu 12. (THPT - Yên Định Thanh Hóa 2019) Trong không gian Oxyz , cho ba điểm
A 1;0;0 , B 1;1;0 , C  0;1;1 . Tìm tọa độ điểm D sao cho tứ giác ABCD (theo thứ tự các đỉnh)
là hình bình hành?
A. D  2;0;0  . B. D 1;1;1 . C. D  0;0;1 . D. D  0;2;1 .

Câu 13. (THPT Nguyễn Khuyến 2019) Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho ba điểm
A(1; 2; 1), B (2; 1;3) và C ( 3;5;1) . Tìm tọa độ điểm D sao cho tứ giác ABCD là hình bình
hành.
A. D (2;8; 3) B. D (4;8; 5) C. D (2; 2;5) D. D (4;8; 3)

Câu 14. (THPT Nguyễn Khuyến -2019) Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxyz , Tam giác ABC với
A 1; 3;3 ; B  2; 4;5  , C  a; 2; b  nhận điểm G 1; c;3 làm trọng tâm của nó thì giá trị của
tổng a  b  c bằng.
A. 5 B. 3 C. 1 D. 2

Câu 15. (THPT Nguyễn Khuyến 2019) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho 2 điểm B 1; 2; 3 ,
 
C  7; 4; 2  Nếu điểm E thỏa nãm đẳng thức CE  2EB thì tọa độ điẻm E là:

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 3


NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489
 8 8 8 8  8  1
A.  3; ;   B.  ;3;   . C.  3;3;   D.  1; 2; 
 3 3 3 3  3  3

Câu 16. (KTNL Gia Bình 2019) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho tam giác ABC với
A 1; 2; 3 , B  2;5;7  , C  3;1; 4  . Điểm D để tứ giác ABCD là hình bình hành là
 8 8
A. D  6;6;0  B. D  0; ;  C. D  0;8;8 D. D  4; 2; 6 
 3 3

Câu 17. (THPT Lương Thế Vinh Hà Nội 2019) Cho tam giác ABC có A 1; 2; 0  , B  2;1; 2  ,
C  0;3; 4  . Tìm tọa độ điểm D để tứ giác ABCD là hình bình hành.
A. 1;0; 6  . B. 1;6;2 . C.  1;0;6  . D. 1;6; 2  .

Câu 18. (Liên Trường Thpt Tp Vinh Nghệ An 2019) Trong không gian Oxyz , cho hai điểm
A  3;1;  2  , B  2;  3;5 . Điểm M thuộc đoạn AB sao cho MA  2 MB , tọa độ điểm M là
7 5 8 3 17 
A.  ;  ;  . B.  4;5;  9  . C.  ;  5;  . D. 1; 7;12  .
 3 3 3 2 2

Câu 19. (THPT Minh Khai Hà Tĩnh 2019) Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho hai điểm
 
A  0;1; 2  và B  3; 1;1 . Tìm tọa độ điểm M sao cho AM  3 AB .
A. M  9; 5;7  . B. M  9;5;7  .
C. M  9;5; 7  . D. M  9; 5; 5 .

Câu 20. (Chuyên Phan Bội Châu 2019) Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho hai điểm

A 1; 2; 1 , AB  1;3;1 thì tọa độ của điểm B là:
A. B  2;5;0  . B. B  0; 1; 2 . C. B  0;1; 2  . D. B  2; 5;0 

Câu 21. (Đề Thi Công Bằng Khtn 2019) Trong không gian Oxyz , cho hình bình hành ABCD . Biết
A  1;0;1 , B   2;1; 2  và D  1;  1;1 . Tọa độ điểm C là
A.  2;0; 2  . B.  2; 2; 2  . C.  2;  2; 2  . D.  0;  2;0  .

Câu 22. (Sở Phú Thọ -2019) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai điểm A 1; 2;  2  và
8 4 8
B  ; ;  . Biết I  a; b; c  là tâm của đường tròn nội tiếp tam giác OAB . Giá trị a  b  c bằng
3 3 3
A. 1 B. 3 C. 2 D. 0
Câu 23. (Chuyên Đhsp Hà Nội -2019) Trong không gian tọa độ Oxyz , cho
A  2;0;0  , B  0; 2;0  , C  0;0;2  . Có tất cả bao nhiêu điểm M trong không gian thỏa mãn M
không trùng với các điểm A, B, C và    CMA
AMB  BMC   90 ?
A. 0 . B. 1. C. 2 . D. 3 .
 8 4 8
Câu 24. Trong không gian Oxyz , cho hai điểm M (2;2;1) , N  ; ;  . Tìm tọa độ tâm đường tròn nội
 3 3 3 
tiếp tam giác OMN .
A. I (1;1;1) . B. I (0;1;1) . C. I (0; 1; 1) . D. I (1;0;1) .

Trang 4 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2021
Câu 25. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho tam giác ABC có A1; 2; 1 , B 2; 1;3 ,
C 4;7;5 . Gọi D a; b; c là chân đường phân giác trong góc B của tam giác ABC . Giá trị của
a  b  2c bằng
A. 5 . B. 4 . C. 14 . D. 15 .

Câu 26. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm A  2;3;1 và B  5; 6; 2 . Đường thẳng

AB cắt mặt phẳng  Oxz tại điểm M . Tính tỉ số A M .


BM
A. AM  1 B. AM  2 C. AM  1 D. AM  3
BM 2 BM BM 3 BM

Câu 27. (Bình Giang-Hải Dương 2019) Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho ba điểm A  2;3;1 ,
B  2;1;0  , C  3;  1;1 . Tìm tất cả các điểm D sao cho ABCD là hình thang có đáy AD và diện
tích tứ giác ABCD bằng 3 lần diện tích tam giác ABC .
 D  8;  7;1  D  8;7;  1
A. D  12;  1;3 . B.  . C. D  8;7;  1 . D.  .
 D 12;1;  3  D  12;  1;3

Câu 28. (THPT Trần Quốc Tuấn - 2018) Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz cho hình thang
ABCD vuông tại A và B . Ba đỉnh A(1;2;1) , B(2;0; 1) , C (6;1;0) Hình thang có diện tích bằng
6 2 . Giả sử đỉnh D( a; b; c) , tìm mệnh đề đúng?
A. a  b  c  6 . B. a  b  c  5 . C. a  b  c  8 . D. a  b  c  7 .
Câu 29. (Chuyên Lê Quý Dôn - Dà Nẵng - 2018) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho hình hộp
ABCD. ABC D . Biết A  2; 4; 0  , B  4; 0;0  , C  1; 4;  7  và D  6;8;10  . Tọa độ điểm B là
A. B  8; 4;10  . B. B  6;12;0  . C. B 10;8;6  . D. B 13;0;17  .

Câu 30. (Chuyên Lương Văn Chánh - Phú Yên - 2018) Trong không gian Oxyz , cho hình hộp
ABCD. ABCD có A 1;0;1 , B  2;1; 2  , D 1;  1;1 , C   4;5;  5 . Tính tọa độ đỉnh A của hình
hộp.
A. A  4;6;  5 . B. A  2;0; 2  . C. A  3;5;  6  . D. A  3; 4;  6  .

Câu 31. (Chuyên Lê Hồng Phong 2018) Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho hình hộp
ABCD. ABC D có A  0; 0; 0  , B  3; 0; 0  , D  0; 3; 0  , D  0; 3;  3 . Toạ độ trọng tâm tam
giác ABC là
A. 1; 1;  2  . B.  2; 1;  2  . C. 1; 2;  1 . D.  2; 1;  1 .

Câu 32. (Chuyên Lê Hồng Phong - 2018) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho ba điểm
A 1; 2;  1 , B  2;  1;3 , C  4;7;5  . Tọa độ chân đường phân giác trong góc B của tam giác
ABC là
 2 11   11   2 11 1 
A.   ; ;1 . B.  ;  2;1 . C.  ; ;  . D.  2;11;1 .
 3 3  3   3 3 3
Câu 33. (Toán Học Và Tuổi Trẻ - 2018) Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho
   
OA  2i  2 j  2k , B  2; 2;0  và C  4;1;  1 . Trên mặt phẳng  Oxz  , điểm nào dưới đây cách
đều ba điểm A , B , C .

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 5


NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489
3 1  3 1  3 1   3 1
A. M  ; 0;  . B. N  ; 0; . C. P  ; 0; . D. Q  ; 0;  .
4 2  4 2  4 2   4 2

Câu 34. (SGD Thanh Hóa - 2018) Trong hệ trục tọa độ Oxyz , cho hai điểm là A 1;3; 1 , B  3; 1;5  .
 
Tìm tọa độ của điểm M thỏa mãn hệ thức MA  3MB .
 5 13  7 1  7 1 
A. M  ; ;1 . B. M  ; ;3  . C. M  ; ;3 . D. M  4; 3;8 .
3 3  3 3  3 3 
Câu 35. (SGD - Đà Nẵng - 2018) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hình hộp ABCD. ABC D ,
biết rằng A  3; 0;0  , B  0; 2;0  , D  0;0;1 , A 1; 2;3 . Tìm tọa độ điểm C  .
A. C  10; 4; 4  . B. C   13; 4; 4  . C. C  13; 4; 4  . D. C   7; 4; 4  .

Câu 36. (Đặng Thúc Hứa - Nghệ An - 2018) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai điểm
A  0;2; 2 , B  2;2; 4 . Giả sử I  a; b; c  là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác OAB . Tính
T  a 2  b2  c2 .
A. T  8 . B. T  2 . C. T  6 . D. T  14 .
Câu 37. (THPT Trần Quốc Tuấn - 2018) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho hai điểm
 
A  4; 2; 1 , B  2;  1; 4  . Tìm tọa độ điểm M thỏa mãn đẳng thức AM  2 MB .
A. M  0;0;3 . B. M (0; 0; 3) . C. M (8; 4;7) . D. M (8; 4; 7) .
Câu 38. (Chuyên Lê Hồng Phong - TPHCM - 2018) Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho ba điểm
A  2;3;1 , B  2;1; 0  , C  3;  1;1 . Tìm tất cả các điểm D sao cho ABCD là hình thang có đáy
AD và S ABCD  3S ABC
 D  8;  7;1  D  8;7;  1
A. D  8;7;  1 . B.  . C.  . D. D  12;  1;3 .
 D 12;1;  3  D  12;  1;3

Dạng 2. Tích vô hướng, tích có hướng và ứng dụng


Dạng 2.1 Tích vô hướng và ứng dụng
Câu 1. (Mã 104 2017) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho ba điểm M  2;3;  1 , N  1;1;1 và
P 1; m  1; 2  . Tìm m để tam giác MNP vuông tại N .
A. m  2 B. m  6 C. m  0 D. m  4
Câu 2. (THPT Yên Khánh - Ninh Bình - 2019) Trong không gian Oxyz cho các điểm
A  5;1;5  ; B  4;3; 2  ; C  3; 2;1 . Điểm I  a; b; c  là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC .
Tính a  2b  c ?
A. 1 . B. 3. C. 6. D. 9.
Câu 3. (HSG Bắc Ninh 2019) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho véc tơ
   
u  1;1; 2  , v  1;0; m  . Tìm tất cả giá trị của m để góc giữa u , v bằng 45 .
A. m  2 . B. m  2  6 . C. m  2  6 .D. m  2  6 .

Câu 4. (Sở Kon Tum - 2019) Trong không gian Oxyz , cho các vec tơ a   5;3; 2  và
  
b   m; 1; m  3 . Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của m để góc giữa hai vec tơ a và b là
góc tù?
Trang 6 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/
TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2021
A. 2. B. 3. C. 1. D. 5.
   
Câu 5. Biết c   x; y; z  khác 0 và vuông góc với cả hai vectơ a  1;3; 4  , b   1; 2;3 . Khẳng định nào
đúng?
A. 5 z  x  0 . B. 7 x  y  0 . C. 5 z  x  0 . D. 7 x  y  0 .

Câu 6. Trong không gian tọa độ Oxyz , cho A  2;0;0  , B  0; 2;0  , C  0;0; 2  . Có tất cả bao nhiêu điểm
M trong không gian thỏa mãn M không trùng với các điểm A, B , C và
   CMA
AMB  BMC   90
A. 0 . B. 1. C. 2 . D. 3 .
 
Câu 7. (Chuyên Lương Văn Chánh - Phú Yên - 2018) Trong không gian Oxyz , cho hai vectơ u và v
   
tạo với nhau một góc 120 và u  2 , v  5 . Tính u  v

A. 19 . B. 5 . C. 7 . D. 39 .
Câu 8. (THPT Trần Nhân Tông - 2018) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho ba điểm
M  2;3;  1 , N  1;1;1 và P 1; m  1; 2  . Tìm m để tam giác MNP vuông tại N .
A. m  6 . B. m  0 . C. m  4 . D. m  2 .
Dạng 2.2 Tích có hướng và ứng dụng
Câu 9. (Yên Phong 1 - 2018) Trong không gian Oxyz , cho 4 điểm A  2;0; 2  , B 1; 1; 2  , C  1;1;0  ,
D  2;1; 2  . Thể tích của khối tứ diện ABCD bằng
42 14 21 7
A. . B. . C. . D. .
3 3 3 3
 
Câu 10. (SGD Cần Thơ - 2018) Trong không gian Oxyz , cho các vectơ a   5;3; 1 , b  1; 2;1 ,
   
c   m;3; 1 . Giá trị của m sao cho a  b, c  là
A. m  1 . B. m  2 . C. m  1 . D. m  2 .

Câu 11. (SGD - Đà Nẵng - 2018) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai vectơ m   4;3;1 ,
     
n   0; 0;1 . Gọi p là vectơ cùng hướng với  m, n  (tích có hướng của hai vectơ m và n ). Biết
 
p  15 , tìm tọa độ vectơ p .
   
A. p   9; 12;0  . B. p   45; 60;0  . C. p   0;9; 12  . D. p   0; 45; 60  .
Câu 12. (THPT Hoàng Hoa Thám - Hưng Yên - 2018)Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho
A  0;  2; 2  a  ; B  a  3;  1;1 ; C  4;  3;0  ; D  1;  2; a  1 . Tập hợp các giá trị của a để bốn
điểm A , B , C , D đồng phẳng là tập con của tập nào sau?
A.  7;  2 . B.  3;6 .C.  5;8 . D.  2;2 .

Câu 13. (Việt Đức Hà Nội 2019) Trong hệ trục tọa độ Oxyz , cho tứ diện ABCD biết
A  3;  2; m  , B  2;0;0  , C  0; 4;0  , D  0;0;3 . Tìm giá trị dương của tham số m để thể tích tứ
diện bằng 8.
A. m  8 . B. m  4 . C. m  12 . D. m  6 .

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 7


NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489
Câu 14. (THPT Nguyễn Khuyến 2019) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho
   
u  1;1; 2  , v   1; m; m  2  . Khi u, v   14 thì
11 11
A. m  1 hoặc m   B. m  1 hoặc m  
5 3
C. m  1 hoặc m  3 D. m  1
Câu 15. (THPT Nguyễn Khuyến 2019) Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho tứ diện ABCD
có A  2; 1;1 , B  3;0; 1 , C  2; 1; 3 , D  Oy và có thể tích bằng 5 . Tính tổng tung độ của các
điểm D .
A. 6 B. 2 C. 7 D. 4

Câu 16. (Toán Học Tuổi Trẻ 2019) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm A1; 2;0 ,
B 1;0; 1 , C 0; 1; 2 , D 2; m; n . Trong các hệ thức liên hệ giữa m và n dưới đây, hệ thức
nào để bốn điểm A, B, C, D đồng phẳng?
A. 2m  n  13 . B. 2m  n  13 . C. m  2n  13 . D. 2m  3n  10 .
  
Câu 17. Trong không gian Oxyz , cho hai véc tơ m   4 ; 3 ;1 và n   0 ; 0 ; 1 . Gọi p là véc tơ cùng
   
hướng với  m , n  và p  15 . Tọa độ của véc tơ p là

A.  9 ;  12 ; 0  . B.  0 ; 9 ; 12  . C.  9 ; 12 ; 0  . D.  0 ; 9 ; 12  .

Câu 18. (Việt Đức Hà Nội 2019) Trong hệ trục tọa độ Oxyz , cho bốn điểm
A  0;  2;1 ; B 1;0;  2  ; C  3;1;  2  ; D  2;  2;  1 . Câu nào sau đây sai?
A. Bốn điểm A, B , C , D không đồng phẳng. B. Tam giác ACD là tam giác vuông tại A .
 
C. Góc giữa hai véctơ AB và CD là góc tù.
D. Tam giác ABD là tam giác cân tại B .
Câu 19. (THPT Lương Thế Vinh - 2018) Trong không gian Oxyz , cho ba điểm A  2;3;1 , B  2;1;0  ,
C  3; 1;1 . Tìm tất cả các điểm D sao cho ABCD là hình thang có đáy AD và S ABCD  3S ABC .
 D  8; 7;1  D  8; 7; 1
A. D  8;7; 1 . B.  . C.  . D. D  12; 1;3 .
 D 12;1; 3  D  12; 1;3

Câu 20. (Bình Giang-Hải Dương 2019) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho bốn điểm A  0; 0; 2  ,
B  3; 0;5  , C 1;1; 0  , A  4;1; 2  . Độ dài đường cao của tứ diện ABCD hạ từ đỉnh D xuống mặt
phẳng ABC là
11
A. . B. 1 . C. 11 . D. 11 .
11
Câu 21. (THPT Hoàng Hoa Thám - Hưng Yên - 2018)Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho
A  0;  2; 2  a  ; B  a  3;  1;1 ; C  4;  3;0  ; D  1;  2; a  1 . Tập hợp các giá trị của a để bốn
điểm A , B , C , D đồng phẳng là tập con của tập nào sau?
A.  7;  2 . B.  3;6 .C.  5;8 . D.  2;2 .

Trang 8 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2021
BẠN HỌC THAM KHẢO THÊM DẠNG CÂU KHÁC TẠI
https://drive.google.com/drive/folders/15DX-hbY5paR0iUmcs4RU1DkA1-7QpKlG?usp=sharing

Theo dõi Fanpage: Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/

Hoặc Facebook: Nguyễn Vương  https://www.facebook.com/phong.baovuong

Tham gia ngay: Nhóm Nguyễn Bào Vương (TÀI LIỆU TOÁN)  https://www.facebook.com/groups/703546230477890/

Ấn sub kênh Youtube: Nguyễn Vương


 https://www.youtube.com/channel/UCQ4u2J5gIEI1iRUbT3nwJfA?view_as=subscriber

Tải nhiều tài liệu hơn tại: http://diendangiaovientoan.vn/

ĐỂ NHẬN TÀI LIỆU SỚM NHẤT NHÉ!

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 9


TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2021

Chuyên đề 28 HỆ TRỤC TỌA ĐỘ

TÀI LIỆU DÀNH CHO ĐỐI TƯỢNG HỌC SINH TRUNG BÌNH MỨC 5-6

Lý thuyết chung
1. Hệ trục tọa độ Oxyz:
 Hệ trục gồm ba trục Ox, Oy , Oz đôi một vuông góc nhau.

 Trục Ox : trục hoành, có vectơ đơn vị i  (1;0;0) .

 Trục Oy : trục tung, có vectơ đơn vị j  (0;1; 0) .

 Trục Oz : trục cao, có vectơ đơn vị k  (0; 0;1).
 Điểm O (0; 0; 0) là gốc tọa độ.
    
2. Tọa độ vectơ: Vectơ u  xi  y j  zk  u  ( x; y; z ) .
 
Cho a  (a1; a2 ; a3 ), b  (b1; b2 ; b3 ) . Ta có:
  
 a  b  (a1  b1; a2  b2 ; a3  b3 )  a cùng phương
   
 ka  (ka1; ka2 ; ka3 ) b  a  kb ( k  R)
a1  b1 a1  kb1
    a a a
 a  b  a2  b2  a2  kb2  1  2  3 , (b1 , b2 , b3  0).
a  kb b1 b2 b3
a  b 
 3 3 3 3

   2
 a.b  a1.b1  a2 .b2  a3 .b3  a  a12  a22  a22  a 2  a  a12  a22  a32

     a.b a1b1  a2b2  a3b3
 a  b  a.b  0  a1b1  a2b2  a3b3  0  cos(a , b )    
a .b a1  a22  a32 . b12  b22  b32
2


3. Tọa độ điểm: M ( x; y; z )  OM  ( x; y; z ) . Cho A( xA ; yA ; z A ) , B( xB ; yB ; zB ) , C ( xC ; yC ; zC ) , ta có:

 AB  ( xB  xA ; yB  yA ; zB  z A )  AB  ( xB  xA )2  ( yB  y A )2  ( zB  z A ) 2
 Toạ độ trung điểm M của đoạn thẳng AB:  Toạ độ trọng tâm G của tam giác ABC:
 x  x y  yB z A  z B   x  x  x y  yB  yC z A  zB  zC 
M A B; A ; . G A B C ; A ; .
 2 2 2   3 3 3 
QUY TẮC CHIẾU ĐẶC BIỆT
Chiếu điểm trên trục tọa độ Chiếu điểm trên mặt phẳng tọa độ
 Điểm M ( xM ; yM ; zM )   
Chieáu vaø o Ox
 M1 ( xM ;0;0)
( Giöõ nguyeân x )
 Điểm M ( xM ; yM ; zM )     M1 ( xM ; yM ;0)
Chieáu vaø o Oxy
( Giöõ nguyeân x , y )

 Điểm M ( xM ; yM ; zM )   
Chieáu vaø o Oy
 M2 (0; yM ;0)
( Giöõ nguyeân y )
 Điểm M ( xM ; yM ; zM )     M 2 (0; yM ; zM )
Chieáu vaø o Oyz
( Giöõ nguyeân y, z )

 Điểm M ( xM ; yM ; zM )   
Chieá u vaø o Oz
 M 3 (0;0; zM )
( Giöõ nguyeân z )
 Điểm M ( xM ; yM ; zM )     M3 ( xM ;0; zM )
Chieáu vaø o Oxz
( Giöõ nguyeân x , z )

Đối xứng điểm qua trục tọa độ Đối xứng điểm qua mặt phẳng tọa độ
 M ( xM ; yM ; zM )  
Ñoái xöù ng qua Ox
 M1 ( xM ; yM ;zM ) M ( xM ; yM ; zM ) 
( Giöõ nguyeân x ; ñoåi daáu y, z )

Ñoá i xöùn g qua Oxy
 M1 ( xM ; yM ; zM )
( Giöõ nguyeân x , y; ñoåi daá u z )

 M ( xM ; yM ; zM )  
Ñoái xöù ng qua Oy
 M 2 ( xM ; yM ; zM ) M ( xM ; yM ; zM ) 
( Giöõ nguyeân y; ñoåi daáu x , z )

Ñoái xöù ng qua Oxz
 M 2 ( xM ; yM ; zM )
( Giöõ nguyeân x , z; ñoåi daá u y )

 M ( xM ; yM ; zM )  
Ñoái xöù ng qua Oz
 M 3 ( xM ; yM ; zM ) M ( xM ; yM ; zM ) 
( Giöõ nguyeân z; ñoåi daáu x , y )

Ñoái xöù ng qua Oyz
 M 3 ( xM ; yM ; zM )
( Giöõ nguyeân y, z ; ñoåi daáu x )

4. Tích có hướng của hai vectơ:


Facebook Nguyễn Vương  https://www.facebook.com/phong.baovuong Trang 1
NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489
   
 Định nghĩa: Cho a  (a1 , a2 , a3 ) , b  (b1 , b2 , b3 ) , tích có hướng của a và b là:
   a2 a3 a3 a1 a1 a2 
 a, b    ; ;    a2b3  a3b2 ; a3b1  a1b3 ; a1b2  a2b1  .
 b2 b3 b3 b1 b1 b2 
           
 Tính chất: [ a, b]  a [ a, b]  b [a, b]  a . b .sin  a , b 
    
 Điều kiện cùng phương của hai vectơ a & b là  Điều kiện đồng phẳng của ba vectơ a , b và c là
      
 a, b   0 với 0  (0; 0;0). [a, b].c  0.
 
 Diện tích hình bình hành  Diện tích tam giác ABC:
  1  
ABCD: S ABCD   AB, AD  . S ABC   AB, AC  .
2
   1   
 Thể tích khối hộp: VABCD. A ' B 'C ' D '  [ AB, AD]. AA ' .  Thể tích tứ diện: VABCD   AB, AC  . AD .
6

Dạng 1. Tìm tọa độ điểm, véc tơ liên quan đến hệ trục tọa dộ OXYZ
Dạng 1.1 Tìm hình chiếu của điểm lên mặt phẳng, đường thẳng
Câu 1. (Đề Minh Họa 2020 Lần 1) Trong không gian Oxyz , hình chiếu vuông góc của điểm
M  2;  2;1 trên mặt phẳng  Oxy  có tọa độ là
A.  2;0;1 . B.  2;  2;0 . C.  0;  2;1 . D.  0;0;1 .
Lời giải
Chọn B

Ta có hình chiếu của điểm M  x0 ; y0 ; z0  trên mặt phẳng  Oxy  là điểm M   x0 ; y0 ;0 .

Do đó hình chiếu của điểm M  2;  2;1 trên mặt phẳng  Oxy  là điểm M   2;  2;0 .

Câu 2. (Đề Tham Khảo 2020 Lần 2) Trong không gian Oxyz , hình chiếu vuông góc của điểm
M  2;1; 1 trên mặt phẳng  Ozx  có tọa độ là
A.  0;1;0 . B.  2;1;0 . C.  0;1; 1 . D.  2;0; 1 .
Lời giải
Chọn D
Hình chiếu của M  2;1; 1 lên mặt phẳng  Ozx  là điểm có tọa độ  2;0; 1 .

Câu 3. (Mã 102 - 2020 Lần 1) Trong không gian Oxyz , hình chiếu vuông góc của điểm A 1; 2;5  trên
trục Ox có tọa độ là
A.  0; 2;0  . B.  0;0;5  . C. 1;0;0  . D.  0; 2;5  .
Lời giải
Chọn C
Hình chiếu vuông góc của điểm A 1; 2;5  trên trục Ox có tọa độ là 1; 0; 0  .

Câu 4. (Mã 101 - 2020 Lần 1) Trong không gian Oxyz , hình chiếu vuông góc của điểm A  3; 2;1 trên
trục Ox có tọa độ là:
A.  0; 2;1 . B.  3; 0; 0  . C.  0; 0;1 . D.  0; 2; 0  .
Lời giải
Chọn B.
Trang 2 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/
TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2021
Câu 5. (Mã 103 - 2020 Lần 1) Trong không gian Oxyz , hình chiếu vuông góc của điểm A  3;5; 2  trên
trục Ox có tọa độ là
A.  0;5; 2  . B.  0;5; 0  . C.  3; 0;0  . D.  0; 0; 2  .
Lời giải
Chọn C
Hình chiếu vuông góc của điểm A  3;5; 2  trên trục Ox có tọa độ là  3; 0; 0  .

Câu 6. (Mã 104 - 2020 Lần 1) Trong không gian Oxyz , hình chiếu vuông góc của điểm A(8;1; 2) trên
trục Ox có tọa độ là
A. (0;1; 0) . B. (8;0;0) . C. (0;1;2) . D. (0;0; 2) .

Lời giải
Chọn B
Hình chiếu vuông góc của điểm A(8;1; 2) trên trục Ox là (8;0;0) .

Câu 7. (Mã 101 - 2020 Lần 2) Trong không gian Oxyz . Điểm nào sau đây là hình chiếu vuông góc của
điểm A(1; 4; 2) trên mặt phẳng Oxy ?
A. (0; 4; 2) . B. (1; 4;0) . C. (1;0; 2) . D. (0; 0; 2) .
Lời giải
Chọn B
Ta có hình chiếu của A(1; 4; 2) trên mặt phẳng Oxy là (1; 4;0) .

Câu 8. (Mã 103 - 2020 Lần 2) Trong không gian Oxyz điểm nào dưới đây là hình chiếu vuông góc của
điểm A  3;5; 2  trên mặt phẳng  Oxy  ?
A. M  3; 0; 2  B.  0;0; 2  C. Q  0;5; 2  D. N  3;5;0 
Lời giải
Chọn D
Hình chiếu vuông góc của điểm A  3;5; 2  trên mặt phẳng  Oxy  là điểm N  3;5;0  .

Câu 9. (Mã 102 - 2020 Lần 2) Trong không gian Oxyz , điểm nào dưới đây là hình chiếu vuông góc của
điểm A 1;2;3 trên mặt phẳng Oxy .
A. Q 1;0;3 B. P 1;2;0 C. M  0;0;3 D. N  0;2;3
Lời giải
Chọn B
Ta có hình chiếu vuông góc của điểm A 1;2;3 trên mặt phẳng Oxy là điểm P 1;2;0 .

Câu 10. (Mã 104 - 2020 Lần 2) Trong không gian Oxyz , điểm nào dưới đây là hình chiếu vuông góc của
điểm A  3; 4;1 trên mặt phẳng  Oxy  ?
A. Q  0;4;1 . B. P  3;0;1 . C. M  0;0;1 . D. N  3; 4;0  .
Lời giải
Chọn D
Hình chiếu vuông góc của điểm A  3; 4;1 trên mặt phẳng  Oxy  là điểm N  3;4;0 .

Câu 11. (Mã 104 - 2019) Trong không gian Oxyz , hình chiếu vuông góc của điểm M  3;1; 1 trên trục
Oy có tọa độ là
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 3
NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489
A.  3;0; 1 . B.  0;1; 0  . C.  3;0; 0  . D.  0;0; 1 .
Lời giải
Chọn B
Hình chiếu vuông góc của điểm M  3;1; 1 trên trục Oy có tọa độ là  0;1;0 .

Câu 12. (Mã 103 - 2019) Trong không gian Oxyz , hình chiếu vuông góc của điểm M  2;1;  1 trên trục
Oy có tọa độ là
A.  0;0;  1 . B.  2;0;  1 . C.  0;1;0  . D.  2;0;0  .
Lời giải
Chọn C
Hình chiếu vuông góc của điểm M  2;1;  1 trên trục Oy có tọa độ là  0;1;0 .

Câu 13. (Mã 102 - 2019) Trong không gian Oxyz , hình chiếu vuông góc của điểm M  3; 1;1 trên trục
Oz có tọa độ là
A.  3; 1;0  . B.  0;0;1 . C.  0; 1;0  . D.  3;0;0  .
Lời giải
Chọn B
Hình chiếu vuông góc của điểm M  3; 1;1 trên trục Oz có tọa độ là  0;0;1

Câu 14. (Mã 101 - 2019) Trong không gian Oxyz , hình chiếu vuông góc của điểm M  2;1;  1 trên trục
Oz có tọa độ là
A.  2;0; 0  . B.  0;1; 0  . C.  2;1; 0  . D.  0;0;  1 .
Lời giải
Chọn D
Hình chiếu vuông góc của điểm M  2;1;  1 trên trục Oz có tọa độ là:  0;0;  1 .

Câu 15. (Đề Tham Khảo 2018) Trong không gian Oxyz , cho điểm A 3; 1;1 . Hình chiếu vuông góc của
điểm A trên mặt phẳng  Oyz  là điểm
A. M  3;0;0 B. N  0; 1;1 C. P  0; 1;0 D. Q  0;0;1
Lời giải
Chọn B
Khi chiếu vuông góc một điểm trong không gian lên mặt phẳng  Oyz  , ta giữ lại các thành phần
tung độ và cao độ nên hình chiếu của A 3; 1;1 lên  Oyz  là điểm N  0; 1;1 .

Câu 16. (Chuyên Lương Thế Vinh Đồng Nai 2019) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , điểm nào sau
đây nằm trên mặt phẳng tọa độ  Oyz  ?
A. M  3;4;0  . B. P  2;0;3 . C. Q  2;0;0  . D. N  0;4; 1 .
Lời giải
Mặt phẳng tọa độ  Oyz  có phương trình là x  0  N  0;4; 1   Oyz  .

Câu 17. (Chuyên Hạ Long 2019) Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz cho M  4;5;6  . Hình chiếu
của M xuống mặt phẳng Oyz  là M  . Xác định tọa độ M  .

Trang 4 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2021
A. M   4;5;0  . B. M   4;0;6  . C. M   4;0;0  . D. M   0;5;6  .
Lời giải
Hình chiếu của M  4;5;6  xuống mặt phẳng Oyz  là M   0;5;6  .

Câu 18. (Chuyên Hạ Long 2019) Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz cho điểm M  x; y ; z  .
Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A. Nếu M  đối xứng với M qua mặt phẳng Oxz  thì M   x; y;  z  .
B. Nếu M  đối xứng với M qua Oy thì M   x; y ;  z  .
C. Nếu M  đối xứng với M qua mặt phẳng  Oxy  thì M   x; y;  z  .
D. Nếu M  đối xứng với M qua gốc tọa độ O thì M   2 x;2 y;0  .
Lời giải
Nếu M  đối xứng với M qua mặt phẳng Oxz  thì M   x;  y; z  . Do đó phương án A sai.
Nếu M  đối xứng với M qua Oy thì M    x; y;  z  . Do đó phương án B sai.
Nếu M  đối xứng với M qua gốc tọa độ O thì M    x;  y;  z  . Do đó phương án D sai.

Câu 19. (THCS - THPT Nguyễn Khuyến 2019) Trong không gian Oxyz , tọa độ điểm đối xứng của
M 1; 2; 3 qua mặt phẳng  Oyz  là
A.  0; 2; 3 . B.  1; 2; 3 . C.  1; 2; 3 . D. 1; 2;3 .
Lời giải
Gọi H là hình chiếu của M lên mặt phẳng  Oyz   H  0; 2; 3
Gọi M ' là điểm đối xứng với M 1; 2; 3 qua mặt phẳng  Oyz 
 H là trung điểm của MM '  M '  1; 2; 3 .

Câu 20. (Chuyên Hạ Long 2018) Trong không gian Oxyz , cho điểm A  2; 3;5  . Tìm tọa độ A là điểm
đối xứng với A qua trục Oy .
A. A  2;3;5  . B. A  2; 3; 5 . C. A  2; 3;5 . D. A  2; 3; 5  .
Lời giải
Gọi H là hình chiếu vuông góc của A  2; 3;5  lên Oy . Suy ra H  0; 3; 0 
Khi đó H là trung điểm đoạn AA .
 x A  2 xH  x A  2

 y A  2 yH  y A  3  A  2; 3; 5  .
 z  2 z  z  5
 A H A

Dạng 1.2 Xác định tọa độ vectơ, độ dài vec tơ



Câu 21. (Mã 102 2018) Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A 1;1;  2  và B  2; 2;1 . Vectơ AB có
tọa độ là
A.  1;  1;  3 B.  3;1;1 C. 1;1;3 D.  3;3;  1
Lời giải
Chọn C
 
AB   2  1; 2  1;1   2   hay AB  1;1;3 .

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 5


NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489
Câu 22. (Đề Tham Khảo 2019) Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A 1;1;  1 và B  2;3; 2  . Vectơ

AB
có tọa độ là
A. 1; 2; 3 B.  1;  2; 3 C.  3;5;1 D.  3; 4;1
Lời giải
Chọn A

AB   xB  x A ; yB  y A ; z B  z A   1; 2;3

Câu 23. (Mã 110 2017) Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho điểm A  2;2;1 . Tính độ dài đoạn
thẳng OA .
A. OA  5 B. OA  5 C. OA  3 D. OA  9
Lời giải
Chọn C
OA  2 2  2 2  12  3 .
Câu 24. (THPT Nguyễn Khuyến 2019) Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho ba vecto
      
a 1; 2;3 ; b  2; 2; 1 ; c  4; 0; 4  . Tọa độ của vecto d  a  b  2 c là
   
A. d  7; 0; 4  B. d  7; 0; 4  C. d  7; 0; 4  D. d  7;0; 4 
Lời giải
Chọn B
   
Ta có: d  a  b  2c  1  2  2.4; 2  2  2.0;3  1  2.(4)    7;0; 4  .

Câu 25. (THPT Ba Đình 2019) Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A  0;1;  1  , B  2;3; 2  . Vectơ AB
có tọa độ là
A.  2; 2;3 . B. 1; 2;3 . C.  3;5;1 . D.  3;4;1 .
Lời giải

Hai điểm A  0;1;  1 , B  2;3; 2  . Vectơ AB có tọa độ là  2; 2;3 .
 
Câu 26. (THPT Gia Lộc Hải Dương 2019) Trong không gian Oxyz cho a   2;3;2  và b  1;1;  1 .
 
Vectơ a  b có tọa độ là
A.  3;4;1 . B.  1;  2;3 . C.  3;5;1 . D. 1;2;3 .
Lời giải
 
Ta có: a  b   2  1;3  1; 2  1  1; 2;3  .

Câu 27. (THPT Hoàng Hoa Thám Hưng Yên 2019) Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho
      
a   2; 3;3 , b   0; 2; 1 , c   3; 1;5  . Tìm tọa độ của vectơ u  2a  3b  2c .
A. 10; 2;13 . B.  2; 2; 7  . C.  2; 2; 7  . D.  2; 2;7  .
Lời giải
      
Ta có: 2a   4; 6; 6  , 3b   0; 6; 3 , 2c   6; 2; 10   u  2a  3b  2c   2; 2; 7  .

Câu 28. (THPT Hùng Vương Bình Phước 2019) Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho
    
a  i  2 j  3k . Tọa độ của vectơ a là
A.   1; 2;  3  . B.  2;  3;  1 . C.  2;  1;  3  . D.   3; 2;  1 .
Trang 6 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/
TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2021
Lời giải
    
a  i  2 j  3k  a  1; 2; 3 .
  
Câu 29. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho a   2;  3; 3 , b   0; 2;  1 , c   3;  1; 5  . Tìm tọa
   
độ của vectơ u  2a  3b  2c .
A. 10;  2;13 . B.  2; 2;  7  . C.  2;  2; 7  . D.  2; 2; 7  .

Lời giải
  
Có 2a   4; 6;6  ; 3b   0;6; 3 ;  2c   6; 2; 10  .
   
Khi đó: u  2a  3b  2c   2; 2;  7  .

Câu 30. (THPT Minh Khai Hà Tĩnh 2019) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai vectơ
    
x   2;1; 3 và y  1;0; 1 . Tìm tọa độ của vectơ a  x  2 y .
   
A. a   4;1; 1 . B. a   3;1; 4  . C. a   0;1; 1 . D. a   4;1; 5  .
Lời giải

Ta có: 2 y   2; 0; 2  .
  
a  x  2 y   2  2;1  0; 3  2    4;1; 5  .

Câu 31. (THPT - Yên Định Thanh Hóa 2019) Trong không gian O xyz , cho A  2; 1;0  và B 1;1; 3 .

Vectơ AB có tọa độ là
A.  3;0; 3 . B.  1;2; 3 . C.  1; 2;3 . D. 1; 2;3 .
Lời giải
A  2; 1;0 , B 1;1; 3

 AB  1  2;1  1; 3  0    1; 2; 3 .

Câu 32. (Sở Hà Nội 2019) Trong không gian Oxyz cho A  2; 2;1 , B 1; 1;3 . Tọa độ vecto AB là:
A. ( 1;1; 2). . B. ( 3;3; 4). . C. (3; 3; 4). . D. (1; 1; 2)
Lời giải:

Ta có: AB   1;1; 2  .
 
Câu 33. (Chuyên Lương Thế Vinh Đồng Nai 2019) Trong không gian Oxyz với i, j , k lần lượt là các
  
vecto đơn vị trên các trục Ox , Oy , Oz . Tính tọa độ của vecto i  j  k .
           
A. i  j  k  ( 1; 1;1). B. i  j  k  (1;1;1). C. i  j  k  (1;1; 1). D. i  j  k  (1; 1;1).
Lời giải
  
Ta có i  (1; 0;0), j  (0;1;0), k  (0; 0;1).
  
Do đó, i  j  k  (1;1; 1).

Câu 34. (THPT Gang Thép Thái Nguyên 2019) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz giả sử
    
u  2i  3 j  k , khi đó tọa độ véc tơ u là
A.  2;3;1 . B.  2;3; 1 . C.  2; 3; 1 . D.  2;3;1 .
Lời giải
  
Theo định nghĩa ta có i  1;0;0  , j   0;1;0  và k   0;0;1 .
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 7
NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489
    
Do đó, u  2i  3 j  k  u   2;3; 1 .
 
Câu 35. (THPT Lê Quý Đôn Đà Nẵng 2019) Trong không gian Oxyz , cho a  1; 2;1 và b   1;3;0  .
  
Vectơ c  2a  b có tọa độ là
A. 1; 7;2  . B. 1;5;2  . C.  3; 7;2  . D. 1; 7;3 .
Lời giải
   
Có c  2a  b , gọi c   c1; c2 ; c3 
c1  2.1   1  1

 c2  2.2  3  7
c  2.1  0  2
 3

Vậy c  1;7; 2 

Câu 36. (KTNL GV Thuận Thành 2 Bắc Ninh 2019) Trong không gian với trục hệ tọa độ Oxyz , cho
    
a  i  2 j  3k . Tọa độ của vectơ a là:
   
A. a  1; 2; 3 . B. a  2; 3; 1 . C. a  3; 2; 1 . D. a  2; 1; 3 .
Lời giải
Chọn A
     
+) Ta có a  xi  y j  zk  a  x; y; z  nên a  1; 2; 3 . Do đó Chọn A

Câu 37. (Sở Thanh Hóa 2019) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm A 1; 3;1 ,
B  3;0; 2  . Tính độ dài AB .
A. 26. B. 22. C. 26 . D. 22.
Lời giải

AB  (2;3; 3)  AB  2 2  32  (3) 2  22.

Câu 38. (Chuyên - KHTN - Hà Nội - 2019) Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A 1; 2; 1 ,
B 1; 4;3 . Độ dài đoạn thẳng AB là
A. 2 13 B. 6 C. 3 D. 2 3
Lời giải
Chọn A
Ta có AB  62  42  2 13 .
  
Câu 39. (Hội 8 trường chuyên 2019) Trong không gian Oxyz, cho a  2; 2;0  , b  2; 2;0  , c  2; 2; 2  . Giá
  
trị của a  b  c bằng

A. 6. B. 11 . C. 2 11 . D. 2 6 .
Lời giải
Chọn C
  
Ta có: a  b  c   2;6; 2  .
  
Vậy a  b  c  2 11 .

Trang 8 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2021
Câu 40. (Chuyên Nguyễn Du-ĐăkLăk 2019) Trong không gian Oxyz , cho 2 điểm A 1;3;5 ,
B  2; 2;3 . Độ dài đoạn AB bằng
A. 7. B. 8. C. 6 . D. 5.
Lời giải
Chọn C
2 2 2
AB   2  1   2  3   3  5  6.
Dạng 1.3 Xác định tọa độ điểm
Câu 41. (Mã 101 2018) Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A  2; 4;3 và B  2; 2;7  . Trung điểm của
đoạn thẳng AB có tọa độ là
A.  4; 2;10  B. 1;3;2 C.  2;6; 4  D.  2; 1;5
Lời giải
Chọn D
 x A  xB
 xI  2  2

 y  yB
Gọi I là trung điểm của AB , ta có tọa độ điểm I là  yI  A  1 .
 2
 z A  zB
 zI  2  5

Vậy I  2;  1;5  .

Câu 42. (Đề Tham Khảo 2017) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho các điểm A  3; 4;0 ,
B  1;1;3 , C  3,1, 0  . Tìm tọa độ điểm D trên trục hoành sao cho AD  BC .
A. D  6;0;0  , D 12;0;0 B. D  0;0;0  , D  6;0;0 
C. D  2;1;0  , D  4;0;0  D. D  0;0;0  , D  6;0;0 
Lời giải
Chọn B
Gọi D  x;0;0   Ox
2 x  0
AD  BC   x  3  16  5   .
x  6

Câu 43. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai điểm A  3; 2;3 và B  1; 2;5 . Tìm tọa độ trung
điểm I của đoạn thẳng AB .
A. I 1;0;4  . B. I  2;0;8 . C. I  2; 2; 1 . D. I  2; 2;1 .
Lời giải
Chọn A
Tọa độ trung điểm I của đoạn AB với A  3; 2;3 và B  1; 2;5 được tính bởi
 x A  xB
 xI  2  1

 y  yB
 yI  A  0  I 1;0; 4 
 2
 z A  zB
 zI  2  4
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 9
NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489
Câu 44. (THPT Cẩm Giàng 2 2019) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho hai điểm A  3; 2;3 và
B  1; 2;5 . Tìm tọa độ trung điểm I của đoạn thẳng AB là :
A. I  2; 2;1 . B. I 1;0; 4  . C. I  2;0;8 . D. I  2; 2; 1 .
Lời giải
Chọn B
Cho hai điểm A  3; 2;3 và B  1; 2;5 .
 xA  xB 3   1
  1
 2 2
 y  y B  2   2
Trung điểm I có tọa độ:  A   0  I 1;0;4  .
 2 2
 z A  zB 3  5
 2  2 4

Câu 45. (THPT Hoàng Hoa Thám Hưng Yên 2019) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho
A 1;3; 2  , B  3; 1; 4  . Tìm tọa độ trung điểm I của AB.
A. I  2; 4; 2  . B. I  4; 2;6  . C. I  2; 1; 3 . D. I  2;1;3 .
Lời giải
 x A  xB
 xI  2  2

 y  yB
Ta có  yI  A  1  I  2;1;3 .
 2
 z A  zB
 zI  2  3

Câu 46. Trong không gian cho hệ trục toạ độ Oxyz , cho ba điểm A 1; 2;3 , B  1; 2;5 , C  0;0;1 . Tìm
toạ độ trọng tâm G của tam giác ABC .
A. G  0;0;3 . B. G  0;0;9  . C. G  1;0;3 . D. G  0;0;1 .

Lời giải

Toạ độ trong tâm G của tam giác ABC bằng

 xA  xB  xC 1  1  0
 xG  3

3
0

 y A  yB  yC 2  2  0
 yG    0  G  0;0;3
 3 3
 z A  z B  zC 3  5  1
 zG  3

3
3

Câu 47. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz cho A 1;3; 2  , B  3; 1; 4  . Tìm tọa độ trung điểm I
của AB .
A. I  2; 4; 2  . B. I  4;2;6 . C. I  2; 1;3 . D. I  2;1;3 .
Lời giải
Tọa độ trung điểm I của AB là

Trang 10 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2021
 1 3
 xI  2  2

 3 1
 yI   1  I  2;1;3 .
 2
 24
 zI  2  3

Câu 48. (THPT Đoàn Thượng - Hải Dương - 2019) Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A  2; 4;3
và B  2; 2;7  . Trung điểm của đoạn thẳng AB có tọa độ là
A. 1;3;2 . B.  2; 1;5 . C.  2; 1; 5 . D.  2;6; 4  .
Lời giải
 x A  xB 2  2
 xM  2  2  2

 y  y B 4  2
Gọi M là trung điểm của đoạn thẳng AB , ta có:  yM  A   1  M  2; 1;5 .
 2 2
 z A  zB 3  7
 zM  2  2  5

Câu 49. (THPT Cù Huy Cận 2019) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho tam giác ABC với
A 1;3; 4  , B  2; 1;0  , C  3;1; 2  . Tọa độ trọng tâm G của tam giác ABC là
 2 
A. G  2;1; 2  . B. G  6;3;6  . C. G  3; ;3  . D. G  2; 1; 2  .
 3 
Lời giải
Tọa độ trọng tâm G là
 1 2  3
 xG  3
2

 3 1 1
 yG   1  G  2;1; 2  .
 3
 402
 zG  3
2

Câu 50. (Chuyên Lê Quý Đôn Điện Biên 2019) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho tam giác
ABC biết A  5; 2;0 , B  2;3;0  , C  0;2;3 . Trọng tâm G của tam giác ABC có tọa độ:
A. 1; 2;1 . B.  2;0; 1 . C. 1;1;1 . D. 1;1; 2  .
Lời giải
Giả sử G  x, y, z  .
Vì G là trọng tâm của tam giác ABC suy ra
 x A  xB  xC  5   2   0
x  3
x 
3
1
 
 y A  yB  yC  2  3  2
y   y   1  G 1;1;1 .
 3  3
 z A  zB  zC  003
z   z 1
 3  3

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 11


NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489
Câu 51. (Chuyên Sơn La 2019) Trong không gian Oxyz , cho 2 điểm M 1;  2;2  và N 1;0;4  . Toạ độ
trung điểm của đoạn thẳng MN là:
A. 1;  1;3 . B.  0; 2; 2  . C.  2;  2;6  . D. 1;0;3 .

Lời giải
Gọi I là trung điểm MN . Ta có:

 xM  xN 1  1
 xI  2

2
1

 yM  y N 2  0
 yI    1
 2 2
 zM  z N 2  4
 zI  2

2
3

Vậy I 1;  1;3 .

Câu 52. (KTNL GV Bắc Giang 2019) Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Oxy , cho hai điểm A  3; 4 
và B  5;6  . Trung điểm của đoạn thẳng AB có tọa độ là
A. 1;5 . B.  4;1 . C.  5;1 . D.  8; 2  .
Lời giải
Chọn A.
 x A  xB 3  5
 xI  2  2  1
Gọi I là trung điểm của đoạn thẳng AB . Khi đó ta có:   I 1;5  .
y  y A  y B 4  6
 5
 I 2 2

Câu 53. (Chuyên Lê Hồng Phong Nam Định 2019) Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A  2; 4;3
và B  2;2;9 . Trung điểm của đoạn AB có tọa độ là
 3 3
A.  0;3;3 . B.  4; 2;12  . C.  2; 1;6  . D.  0; ;  .
 2 2
Lời giải
Chọn C
 x A  xB 2  2
 xI  2  2  2

 y  yB 4  2
Gọi I là trung điểm của đoạn AB . Ta có  yI  A   1  I  2; 1;6  .
 2 2
 z A  zB 3  9
 zI  2  2  6

Câu 54. (Liên Trường Thpt Tp Vinh Nghệ An 2019) Trong không gian Oxyz , cho hai điểm
A  1;5; 2 và B  3;  3; 2  . Tọa độ trung điểm M của đoạn thẳng AB là
A. M 1;1; 2  B. M  2; 2; 4  C. M  2;  4;0  D. M  4;  8;0 
Lời giải
Chọn A

Trang 12 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2021
 x A  xB 1  3
 xM  2  2  1

 y  yB 5  3
Trung điểm M có tọa độ là  yM  A   1  M 1;1; 2  .
 2 2
 z A  zB 2  2
 zM  2  2  2

Câu 55. (THPT Nghĩa Hưng NĐ- 2019) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho hai điểm A  1;5;3
và M  2;1;  2  . Tọa độ điểm B biết M là trung điểm của AB là
1 1
A. B  ;3;  . B. B  4;9;8 .
2 2
C. B  5;3; 7  . D. B  5; 3; 7  .
Lời giải
Giả sử B  xB ; yB ; z B  .
Vì M là trung điểm của AB nên ta có:
 x A  xB  1  xB
 xM  2 2  2
   xB  5
 y A  yB  5  yB 
 yM   1    yB  3 . Vậy B  5; 3; 7  .
 2  2 
 z A  zB  3  zM  zB  7
 zM  2 2  2
 

Dạng 2. Tích vô hướng và ứng dụng



Câu 56. (Mã 105 2017) Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho hai vectơ a   2; 1; 0  và
  
b   1; 0; 2  . Tính cos  a , b  .
  2   2   2   2
 
A. cos a, b    
B. cos a, b   C. cos a, b   
D. cos a, b   
25 5 25 5
Lời giải
Chọn B

  a.b 2 2
 
Ta có: cos a , b      .
a.b 5. 5 5

Câu 57. (KSCL THPT Nguyễn Khuyến 2019) Trong không gian Oxyz , cho vectơ
 
a   2; 2; 4  , b  1; 1;1 . Mệnh đề nào dưới đây sai?
   
A. a  b   3; 3; 3 B. a và b cùng phương
  
C. b  3 D. a  b

Lời giải
Chọn B
 
 Xét đáp án A: a  b   3; 3; 3 đúng.
   
 Xét đáp án B: a  2 1; 1; 2   b  1; 1;1 . Suy ra a và b không cùng phương.
Đáp án B sai.

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 13


NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489
Câu 58. (THPT Lê Văn Thịnh Bắc Ninh 2019) Trên mặt phẳng toạ độ Oxy , cho tam giác ABC biết
A 1; 3  , B  2; 2  , C  3;1 . Tính cosin góc A của tam giác.
2 1 2 1
A. cos A  B. cos A  C. cos A   D. cos A  
17 17 17 17
Lời giải
Chọn B
 
Ta có: AB   3;  5 , AC   2;  2  .
 
  AB. AC 3.2  5.2 1

Khi đó: cos A  cos AB; AC  
AB. AC

34.2 2

17
.


Câu 59. (THPT Quỳnh Lưu 3 Nghệ An 2019) Trong không gian Oxyz , góc giữa hai vectơ i và


u   3; 0;1 là 
A. 120 . B. 60 . C. 150 . D. 30 .
Lời giải

Ta có i  1; 0; 0  .

  i.u  
1.  3  0.0  0.1  3  
 
Vậy: cos i, u    
i . u 1.  3 2  02  12
=
2
 i, u  150 . 
 
 
Câu 60. (Chuyên Đại Học Vinh 2019) Trong không gian Oxyz , cho a   3; 4;0  , b   5;0;12  . Côsin
 
của góc giữa a và b bằng
3 5 5 3
A. . B. . C.  . D.  .
13 6 6 13
Lời giải
Chọn D

  a.b 3.5  4.0  0.12 3
 
Ta có: cos a ; b      .
 3  42  02 . 52  02  122 13
2
a. b

Câu 61. (Chuyên Đhsp Hà Nội 2019) Trong không gian tọa độ Oxyz góc giữa hai vectơ i và


u   3;0;1 là 
A. 120 . B. 30 . C. 60 . D. 150 .
Lời giải

Ta có i  1;0;0 

 u.i  3 
 
 cos u , i    
u.i 2
 
. Vậy u , i  150 .

Câu 62. (Chuyên Nguyễn Tất Thành Yên Bái 2019) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho vectơ
  
u   3;0;1 và v   2;1;0  . Tính tích vô hướng u.v .
   
A. u.v  8 . B. u.v  6 . C. u.v  0 . D. u.v  6 .
Lời giải

Ta có u.v  3.2  0.1  1.0  6 .

Trang 14 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2021

Câu 63. (Chuyên Hưng Yên 2019) Trong không gian tọa độ Oxyz , góc giữa hai vectơ i và


u   3;0;1 là 
A. 30 0 . B. 120 0 . C. 600 . D. 150 0 .
Lời giải
 

Gọi  là góc giữa hai vectơ i và u   3 ;0;1 , ta có:

i .u  3
cos        1500 .
i.u 2

Câu 64. (Chuyên Trần Phú Hải Phòng 2019) Trong không gian Oxyz , cho ba điểm A(1; 2;3)
 là
B(0;3;1) , C (4; 2; 2) . Cosin của góc BAC
9 9 9 9
A. . B.  . C.  . D. .
35 35 2 35 2 35
Lời giải
 
  AB. AC 5  20  2 9

Ta có AB 1;5; 2 ; AC  5; 4; 1 . cosBAC      .
AB . AC 30. 42 2 35

Câu 65. (THPT Ngô Sĩ Liên Bắc Giang 2019) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho tam giác
ABC có A 1;0; 0  , B  0;0;1 , C  2;1;1 . Diện tích của tam giác ABC bằng:
11 7 6 5
A. B. C. D.
2 2 2 2
Lời giải
Chọn C
 
Ta có: AB   1; 0;1 , AC  1; 1;1   1 .1  0.1  1.1  0  AB  AC .
1 6
Nên diện tích tam giác ABC là S  AB. AC  .
2 2
 
Câu 66. (Chuyên Đại học Vinh - 2019) Trong không gian Oxyz , cho a   3; 4;0  và b   5; 0;12  .
 
Côsin của góc giữa a và b bằng
3 5 5 3
A. . B. . C.  . D.  .
13 6 6 13
Lời giải
Chọn D

  a.b 15 3
 
Ta có: cos a; b      .
 3  42 . 52  122 13
2
a b
   
Câu 67. (Thpt Vĩnh Lộc - Thanh Hóa 2019) Trong hệ tọa độ Oxy , cho u  i  3 j và v   2; 1 . Tính

u.v .
   
A. u.v  1 . B. u.v  1 . C. u.v   2; 3 . D. u.v  5 2 .
Lời giải
Chọn A
   
Từ u  i  3 j  u  1;3  .

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 15


NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489

Do đó, u.v  1.2  3.  1  1 .
 
Câu 68. (THPT Ngô Quyền - Ba Vì - Hải Phòng 2019) Cho hai véc tơ a  1; 2;3 , b   2;1; 2  . Khi
  
 
đó, tích vô hướng a  b .b bằng
A. 12 . B. 2 . C. 11. D. 10 .
Lời giải
Chọn C
    
 
a  b   1; 1;5   a  b .b  1.  2    1 .1  5.2  11 .

Câu 69. (Kiểm tra năng lực - ĐH - Quốc Tế - 2019) Trong không gian với hệ trục toạ độ Oxyz , cho hai
 
vectơ a   2;1 ;  3  , b   4;  2 ;6  . Phát biểu nào sau đây là sai?
      
A. b  2a . B. a. b  0 . C. a ngược hướng với b . D. b  2 a .
Lời giải
Chọn B
     
Dễ thấy b  2a . Từ đó suy ra vectơ a ngược hướng với vectơ b và b  2 a .


a. b  2.  4   1.  2    3 .6  28  0 .

Do đó đáp án B sai.

Câu 70. (THPT Mai Anh Tuấn_Thanh Hóa - 2019) Cho u   1;1;0 , v  0;1;0 , góc giữa hai
véctơ u và v là
A. 120 . B. 45 . C. 135 . D. 60 .
Lời giải
Chọn C

  u.v 1  
 
Ta có cos u, v    
u.v 2
 u , v  135 .  
Câu 71. (Chuyên Lê Hồng Phong - 2018) Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho tứ diện ABCD với
A  0; 0; 3 , B  0; 0;  1 , C 1; 0;  1 , D  0; 1;  1 . Mệnh đề nào dưới đây sai?
A. AB  BD . B. AB  BC . C. AB  AC . D. AB  CD .
Lời giải
A

D
B
C
   
Ta có AB   0; 0;  4  , AC  1; 0;  4   AB. AC  16  0  AB và AC không vuông góc.

Trang 16 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2021

Câu 72. (THPT Thanh Miện I - Hải Dương - 2018) Trong không gian Oxyz cho 2 véc tơ a  (2;1; 1) ;
  
b  (1; 3; m) . Tìm m để a; b  90 . 
A. m  5 . B. m  5 . C. m  1 . D. m   2
Lời giải
  
 a; b   90  a.b  0  5  m  0  m  5 .

Câu 73. (SGD Đồng Tháp - 2018) Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho u   2; 1;1 và
 
v   0; 3;  m  . Tìm số thực m sao cho tích vô hướng u.v  1 .
A. m  4 . B. m  2 . C. m  3 . D. m  2 .
Lời giải

Ta có: u.v  1  3  m  1  m  2 .
Câu 74. (CỤM Chuyên Môn - Hải Phòng - 2018) Trong
4 không gian Oxyz cho
 
A 1;2;3 ; B  1;2;1 ; C  3; 1; 2  . Tính tích vô hướng AB. AC .
A. 6 . B. 14 . C. 14 . D. 6 .
Lời giải
   
Ta có: AB   2;0; 2  ; AC   2; 3; 5  AB. AC  6

Câu 75. (THPT Mộ Đức - Quảng Ngãi - 2018) Trong không gian Oxyz , cho ba điểm A  1; 2;3 ,
B  0;3;1 , C  4; 2; 2  . Côsin của góc BAC bằng
9 9 9 9
A. . B. . C.  . D.  .
35 2 35 2 35 35
Lời giải
 
  AB. AC  
  cos AB, AC  
Ta có cos BAC  
  với AB  1;5; 2  , AC   5; 4; 1 .
AB AC
  1.5  5.4   2  1 27 9

cos AB, AC   2 2 2 2 2 2
 
30 42 2 35
1  5   2  5  4   1

Dạng 3. Tích có hướng và ứng dụng


Câu 76. (KTNL GV Bắc Giang 2019) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai vectơ
    
a   2;1; 2  và vectơ b  1;0;2  . Tìm tọa độ vectơ c là tích có hướng của a và b .
   
A. c   2;6; 1 . B. c   4;6; 1 . C. c   4; 6; 1 . D. c   2; 6; 1 .
Lời giải
Chọn D.
Áp dụng công thức tính tích có hướng trong hệ trục tọa độ Oxyz ta được:
  
c   a, b    2; 6; 1
Vậy chọn đáp án D

Câu 77. (Chuyên Nguyễn Du-ĐăkLăk 2019) Trong không gian Oxyz , tọa độ một vectơ n vuông góc
 
với cả hai vectơ a  1;1; 2  , b  1;0;3 là
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 17
NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489
A.  2;3; 1 . B.  3;5; 2  . C.  2; 3; 1 . D.  3; 5; 1 .
Lời giải
Chọn D
 
Ta có  a, b    3; 5; 1 .
  
Câu 78. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho ba véctơ a  1; 2; 1 , b   3; 1;0  , c  1; 5; 2  .
Câu nào sau đây đúng?
    
A. a cùng phương với b . B. a , b , c không đồng phẳng.
    
C. a , b , c đồng phẳng. D. a vuông góc với b .
Lời giải
Chọn C
    
Ta có: a; b    1; 3; 7   0 . Hai véctơ a , b không cùng phương.
     
a; b .c  1  15  14  0 . Ba véctơ a , b , c đồng phẳng.
 

Câu 79. (Việt Đức Hà Nội 2019) Trong hệ trục tọa độ Oxyz , cho bốn điểm A(1;  2;0) ,
B(2;0;3) , C (2;1;3) và D (0;1;1) . Thể tích khối tứ diện ABCD bằng:
A. 6 . B. 8 . C. 12 . D. 4 .
Lời giải
  
Ta có: AB  (1; 2;3) ; AC  ( 3;3;3) ; AD  (1;3;1) .
 
 AB, AC   (3;  12;9) ;
 
  
 AB, AC  . AD  (3).(1)  (12).3  9.1  24 .
 
1    1
VABCD   AB, AC  . AD  24  4 .
6 6
 
Câu 80. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho a  1; 2;3 và b  1;1; 1 . Khẳng định nào sau đây
sai?
      
A. a  b  3 . B. a.b  4 . C. a  b  5 . D.  a, b    1; 4;3 .

Lời giải

Ta có
   2 2 2
ab  u  1  1   2  1   3  1  4  1  4  3 (đúng).

a.b  1.1   2  .1  3.  1  1  2  3  4 (đúng).
   2 2 2
a b  u  1  1   2  1   3  1  0  9  16  5 (đúng).

   2 3 3 1 1 2 
 a, b   
  ; ;    1; 4;3 (sai).
 1 1 1 1 1 1 
Câu 81. (Chuyên Trần Phú Hải Phòng 2019) Trong không gian Oxyz , cho hai điểm
A 1;0; 1 , B 1; 1;2  . Diện tích tam giác OAB bằng

Trang 18 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2021
6 11
A. 11. B. . C. . D. 6.
2 2
Lời giải
 
OA, OB    1; 3; 1
 
1   1 11
S OAB  OA, OB   1 9 1  .
2   2 2

Câu 82. (Yên Phong 1 - 2018) Trong không gian Oxyz , cho 4 điểm A  2;0; 2  , B 1; 1; 2  , C  1;1;0  ,
D  2;1; 2  . Thể tích của khối tứ diện ABCD bằng
42 14 21 7
A. . B. . C. . D. .
3 3 3 3
Lời giải
  
AC   3;1; 2  ; AB   1; 1; 4  ; AD   4;1;0  .
 
 AB, AC    6; 10; 4  .
 
1    1 7
Thể tích khối tứ diện là: V  .  AB, AC  . AD  14  .
6 6 3
Câu 83. (SGD và ĐT Đà Nẵng 2019) Trong không gian Oxyz , tính diện tích S của tam giác ABC , biết
A  2;0;0  , B  0;3;0 và C  0;0; 4  .
61 61
A. S  . B. S  . C. S  2 61 . D. S  61 .
3 2
Lời giải
Chọn D
   
AB   2;3;0  , AC   2; 0; 4  ,  AB , AC   12;8;6  .
     
 
Ta có  AB , AC   AB . AC .sin AB , AC  2 S .
1   1
Diện tích tam giác ABC là S  .  AB , AC   122  82  62  61 .
2 2

Câu 84. Trong hệ trục tọa độ Oxyz , cho O  0;0;0 , A  0;1; 2  , B 1; 2;1 , C  4;3; m  . Tất cả giá trị của
m để 4 điểm O, A, B, C đồng phẳng?
A. m  14 . B. m  14 . C. m  7 . D. m  7 .
Lời giải
Chọn A
  
Ta có OA   0;1; 2  , OB  1; 2;1 , OC   4;3; m  . Bốn điểm O, A, B, C đồng phẳng
  
 OA, OB  .OC  0  5.4  2.3  1.m  0  m  14 .
Vậy m  14 .

Câu 85. Trong không gian Oxyz , cho hình chóp A.BCD có A  0;1; 1 , B 1;1; 2  , C 1; 1;0  và
D  0;0;1 . Tính độ dài đường cao của hình chóp A.BCD .
3 2 2
A. 2 2 . B. . C. 3 2 . D. .
2 2
Lời giải
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 19
NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489
Chọn B
       
Có BC   0; 2; 2  , BD   1; 1; 1 , BA   1;0  3 ;  BC, BD   0;2; 2 ;  BC , BD  . BA  6

  


 BC , BD  .BA 6 3 2
 
hA      .
 BC , BD  2 2 2
 

Câu 86. (Chuyên Lê Quý Đôn - Đà Nẵng - 2018) Trong không gian với hệ trục tọa độ, cho hình bình
hành ABCD . Biết A  2;1;  3 , B  0;  2;5  và C 1;1;3 . Diện tích hình bình hành ABCD là
349
A. 2 87 . B. . C. 349 . D. 87 .
2
Lời giải
   
Ta có: AB   2;  3;8  và AC   1;0;6    AB , AC    18; 4;  3 .
  2 2
Vậy: S ABCD   AB , AC    18  42   3  349 .

Câu 87. (SGD - Bình Dương - 2018) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho bốn điểm A  0;1;1 ,
B  1;0; 2  , C  1;1;0  và điểm D  2;1; 2  . Khi đó thể tích tứ diện ABCD là
5 5 6 3
A. V  . B. V  . C. V  . D. V  .
6 3 5 2
Lời giải
    
Ta có AB   1; 1;1 , AC   1;0; 1 , AD   2;0; 3 và  AB, AC   1; 2; 1 .
1    5
Thể tích tứ diện ABCD là V   AB, AC  . AD  .
6 6
Câu 88. (THPT Mộ Đức - Quảng Ngãi - 2018) Trong không gian Oxyz , cho A 1; 2; 1 , B  0; 2;3 .
Tính diện tích tam giác OAB .
29 29 78 7
A. . B. . C. . D. .
6 2 2 2
Lời giải
1  
Diện tích tam giác OAB được xác định bới công thức: S  OA, OB 
2  
   
Ta có OA  1; 2; 1 , OB   0; 2;3  OA, OB    4; 3; 2 

1   1 2 2 2 29
Vậy S  OA, OB  
  4   3   2   .
2 2 2

BẠN HỌC THAM KHẢO THÊM DẠNG CÂU KHÁC TẠI


https://drive.google.com/drive/folders/15DX-hbY5paR0iUmcs4RU1DkA1-7QpKlG?usp=sharing

Theo dõi Fanpage: Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/

Hoặc Facebook: Nguyễn Vương  https://www.facebook.com/phong.baovuong

Tham gia ngay: Nhóm Nguyễn Bào Vương (TÀI LIỆU TOÁN)  https://www.facebook.com/groups/703546230477890/

Trang 20 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2021
Ấn sub kênh Youtube: Nguyễn Vương
 https://www.youtube.com/channel/UCQ4u2J5gIEI1iRUbT3nwJfA?view_as=subscriber

Tải nhiều tài liệu hơn tại: http://diendangiaovientoan.vn/

ĐỂ NHẬN TÀI LIỆU SỚM NHẤT NHÉ!

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 21


TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2021

Chuyên đề 28 HỆ TRỤC TỌA ĐỘ

TÀI LIỆU DÀNH CHO ĐỐI TƯỢNG HỌC SINH KHÁ MỨC 7-8 ĐIỂM

Lý thuyết chung
1. Hệ trục tọa độ Oxyz:
 Hệ trục gồm ba trục Ox, Oy , Oz đôi một vuông góc nhau.

 Trục Ox : trục hoành, có vectơ đơn vị i  (1;0;0) .

 Trục Oy : trục tung, có vectơ đơn vị j  (0;1; 0) .

 Trục Oz : trục cao, có vectơ đơn vị k  (0; 0;1).
 Điểm O (0; 0; 0) là gốc tọa độ.
    
2. Tọa độ vectơ: Vectơ u  xi  y j  zk  u  ( x; y; z ) .
 
Cho a  (a1; a2 ; a3 ), b  (b1; b2 ; b3 ) . Ta có:
  
 a  b  (a1  b1; a2  b2 ; a3  b3 )  a cùng phương
   
 ka  (ka1; ka2 ; ka3 ) b  a  kb (k  R)
a1  b1 a1  kb1
    a a a
 a  b  a2  b2  a2  kb2  1  2  3 , (b1 , b2 , b3  0).
a  kb b1 b2 b3
a  b 
 3 3 3 3

   2
 a.b  a1.b1  a2 .b2  a3 .b3  a  a12  a22  a22  a 2  a  a12  a22  a32

     a.b a1b1  a2b2  a3b3
 a  b  a.b  0  a1b1  a2b2  a3b3  0  cos(a , b )    
a .b a1  a22  a32 . b12  b22  b32
2


3. Tọa độ điểm: M ( x; y; z )  OM  ( x; y; z ) . Cho A( xA ; yA ; z A ) , B( xB ; yB ; zB ) , C ( xC ; yC ; zC ) , ta có:

 AB  ( xB  xA ; yB  yA ; zB  z A )  AB  ( xB  xA ) 2  ( yB  y A ) 2  ( z B  z A ) 2
 Toạ độ trung điểm M của đoạn thẳng AB:  Toạ độ trọng tâm G của tam giác ABC:
 x  x y  y z  z   x  x  x y  yB  yC z A  zB  zC 
M A B; A B
; A B . G A B C ; A ; .
 2 2 2   3 3 3 
QUY TẮC CHIẾU ĐẶC BIỆT
Chiếu điểm trên trục tọa độ Chiếu điểm trên mặt phẳng tọa độ
 Điểm M ( xM ; yM ; zM )   
Chieáu vaø o Ox
 M1 ( xM ;0;0)
( Giöõ nguyeân x )
 Điểm M ( xM ; yM ; zM )     M1 ( xM ; yM ;0)
Chieá u vaø o Oxy
( Giöõ nguyeân x , y )

 Điểm M ( xM ; yM ; zM )   
Chieáu vaø o Oy
 M2 (0; yM ;0)
( Giöõ nguyeân y )
 Điểm M ( xM ; yM ; zM )     M2 (0; yM ; zM )
Chieáu vaø o Oyz
( Giöõ nguyeân y , z )

 Điểm M ( xM ; yM ; zM )   
Chieáu vaø o Oz
 M3 (0;0; zM )
( Giöõ nguyeân z )
 Điểm M ( xM ; yM ; zM )     M 3 ( xM ;0; zM )
Chieá u vaøo Oxz
( Giöõ nguyeân x , z )

Đối xứng điểm qua trục tọa độ Đối xứng điểm qua mặt phẳng tọa độ
 M ( xM ; yM ; zM )       
 M1 ( xM ; yM ; zM )M ( xM ; yM ; zM ) 
Ñoái xöù ng qua Ox
( Giöõ nguyeâ n x; ñoåi daáu y, z )

Ñoái xöù ng qua Oxy
 M1 ( xM ; yM ; zM )
( Giöõ nguyeân x , y; ñoåi daá u z )

 M ( xM ; yM ; zM )  
Ñoái xöù ng qua Oy
 M2 (xM ; yM ; zM )M ( xM ; yM ; zM ) 
( Giöõ nguyeân y; ñoåi daáu x , z )

Ñoái xöù ng qua Oxz
 M2 ( xM ; yM ; zM )
( Giöõ nguyeân x , z ; ñoåi daáu y )

 M ( xM ; yM ; zM )  
Ñoái xöù ng qua Oz
 M3 (xM ; yM ; zM )M ( xM ; yM ; zM ) 
( Giöõ nguyeân z; ñoå i daá u x , y )

Ñoái xöù ng qua Oyz
 M3 ( xM ; yM ; zM )
( Giöõ nguyeân y , z; ñoå i daáu x )

4. Tích có hướng của hai vectơ:


Facebook Nguyễn Vương  https://www.facebook.com/phong.baovuong Trang 1
NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489
   
 Định nghĩa: Cho a  (a1 , a2 , a3 ) , b  (b1 , b2 , b3 ) , tích có hướng của a và b là:
   a2 a3 a3 a1 a1 a2 
 a , b    ; ;    a2b3  a3b2 ; a3b1  a1b3 ; a1b2  a2b1  .
 b2 b3 b3 b1 b1 b2 
           
 Tính chất: [ a, b]  a [ a, b]  b [a, b]  a . b .sin  a , b 
    
 Điều kiện cùng phương của hai vectơ a & b là  Điều kiện đồng phẳng của ba vectơ a, b và c là
      
 a, b   0 với 0  (0;0;0). [a, b].c  0.
 
 Diện tích hình bình hành  Diện tích tam giác ABC:
  1  
ABCD: S ABCD   AB, AD  . S ABC   AB, AC  .
2
   1   
 Thể tích khối hộp: VABCD. A ' B ' C ' D '  [ AB, AD]. AA ' .  Thể tích tứ diện: VABCD   AB, AC  . AD .
6

Dạng 1. Tìm tọa độ điểm, véc tơ liên quan đến hệ trục tọa dộ OXYZ
Dạng 1.1 Một số bài toán liên quan đến vectơ, tọa độ vec tơ
Câu 1. (THPT Hùng Vương Bình Phước 2019) Trong không gian với hệ trục Oxyz cho ba điểm
A1; 2; 3 , B 1;0;2 , C  x; y; 2 thẳng hàng. Khi đó x  y bằng
11 11
A. x  y  1 . B. x  y  17 . C. x  y   . D. x  y  .
5 5
Lời giải
 
Có AB  2; 2;5, AC   x  1; y  2;1 .
 3
x  
  x 1 y  2 1  5
A, B, C thẳng hàng  AB , AC cùng phương      x  y 1.
2 2 5  8
 y 
 5
Câu 2. (HSG Tỉnh Bắc Ninh 2019) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho các vectơ
   
a   2; m  1;3 , b  1;3; 2n  . Tìm m , n để các vectơ a , b cùng hướng.
3 4
A. m  7; n   . B. m  4; n  3 . C. m  1; n  0 . D. m  7; n   .
4 3
Lời giải

2  k k  2
      3
a và b cùng hướng  a  kb  k  0   m  1  3k  m  7 . Vậy m  7; n  
3  k 2n 4
   n   3
 4
Câu 3. (THPT Nguyễn Khuyến -2019) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho ba điểm
A  2; 1;5  , B  5; 5; 7  , M  x; y;1 . Với giá trị nào của x, y thì A, B, M thẳng hàng.
A. x  4; y  7 B. x  4; y  7 C. x  4; y  7 D. x  4; y  7
Lời giải
Chọn A
 
Ta có AB   3; 4; 2  , AM   x  2; y  1; 4 

Trang 2 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2021
  x  2 y  1 4  x  4
A, B, M thẳng hàng  AB , AM cùng phương     .
3 4 2 y  7

Câu 4. (THPT Quỳnh Lưu 3 Nghệ An -2019) Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A  2;  2;1 ,
B  0;1;2  . Tọa độ điểm M thuộc mặt phẳng  Oxy  sao cho ba điểm A , B , M thẳng hàng là
A. M  4;  5;0 . B. M  2;  3;0  . C. M  0;0;1 . D. M  4;5;0 .
Lời giải
 
Ta có M   Oxy   M  x ; y ;0 ; AB   2;3;1 ; AM   x  2; y  2;  1 .
  x  2 y  2 1 x  4
Để A , B , M thẳng hàng thì AB và AM cùng phương, khi đó:    .
2 3 1  y  5
Vậy M  4;  5;0 .

Câu 5. (THPT Yên Khánh - Ninh Bình - 2019) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho các véc tơ
      
u  2i  2 j  k , v   m;2; m  1 với m là tham số thực. Có bao nhiêu giá trị của m để u  v .
A. 0 . B. 1 . C. 2 . D. 3 .
Lời giải

Ta có u   2;  2;1
 2  2
Khi đó u  22   2   12  3 và v  m 2  22   m  1  2m 2  2m  5
  m  1
Do đó u  v  9  2m 2  2m  5  m 2  m  2  0  
 m  2
Vậy có 2 giá trị của m thỏa yêu cầu bài toán.
Câu 6. (Chuyen ĐHSP Hà Nội -2019) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hình hộp
ABCD. ABCD có A  0; 0;0  , B  a; 0;0  ; D  0; 2a;0  , A  0;0; 2a  với a  0 . Độ dài đoạn thẳng
AC là
3
A. a . B. 2 a . C. 3 a . D. a.
2
Lời giải

  


Ta có AB   a;0;0  ; AD   0;2a;0  ; AA   0;0;2a  .
    
Theo quy tắc hình hộp ta có AB  AD  AA  AC  AC    a;2a;2a  .
 2 2
Suy ra AC  AC  a 2   2a    2a   3 a .

Vậy độ dài đoạn thẳng AC  3 a .

Câu 7. (Chuyên Lê Quý Dôn - Dà Nẵng - 2018) Trong không gian với hệ trục toạ độ Oxyz , cho
   
a   2;3;1 , b   1;5; 2  , c   4;  1;3 và x   3; 22;5  . Đẳng thức nào đúng trong các đẳng
thức sau?
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 3
NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489
       
A. x  2 a  3 b  c . B. x  2 a  3 b  c .
       
C. x  2 a  3 b  c . D. x  2 a  3 b  c .
Lời giải
   
Đặt: x  m. a  n. b  p. c , m, n, p   .
 2 m  n  4 p  3

  3; 22;5   m.  2;3;1  n.  1;5; 2   p.  4;  1;3  3m  5n  p  22  I  .
 m  2n  3 p  5

m  2

Giải hệ phương trình  I  ta được: n  3 .
 p  1

   
Vậy x  2 a  3 b  c .

Câu 8. (Chuyên Thái Bình - 2018) Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho tam giác ABC với:
 
AB  1;  2; 2  ; AC   3;  4; 6  . Độ dài đường trung tuyến AM của tam giác ABC là:
29
A. 29 . B. 29 . C. . D. 2 29 .
2
Lời giải
Ta có
2 2  
AB 2  12   2   22  9 , AC 2  32   4   62  61 , AC. AB  1.3   2  4   2.6  23 .
 2   2  2  2  
 
BC  AC  AB  AC  AB  2. AC. AB  61  9  2.23  24 .
Áp dụng công thức đường trung tuyến ta có:
AB 2  AC 2 BC 2 9  61 24
AM 2      29 .
2 4 2 4
Vậy AM  29 .
Câu 9. (Hồng Quang - Hải Dương - 2018) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho các vectơ
   
a   2;m  1;3 , b  1;3; 2n  . Tìm m , n để các vectơ a , b cùng hướng.
3 4
A. m  7 ; n   . B. m  7 ; n   . C. m  4 ; n  3 . D. m  1 ; n  0 .
4 3
Lời giải
   
Các vectơ a , b cùng hướng khi và chỉ khi tồn tại số thực dương k sao cho a  kb


2  k 2  k 2  k
  
 m  1  3k  m  1  6  m  7 .
3  k 2n
   3  2  2n  n  3
 4

Câu 10. (THPT Chu Văn An -Thái Nguyên - 2018) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hình
vuông ABCD, B  3;0;8  , D  5; 4;0  . Biết đỉnh A thuộc mặt phẳng  Oxy  và có tọa độ là
 
những số nguyên, khi đó CA  CB bằng:

A. 10 5 . B. 6 10 . C. 10 6 . D. 5 10 .
Trang 4 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/
TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2021
Lời giải

 12
BD   8; 4; 8   BD  12  AB  6 2.
2
Gọi M là trung điểm AB  MC  3 10 .
  
CA  CB  2CM  2CM  6 10 .

Dạng 1.2 Tìm tọa độ điểm


Câu 11. (THPT Cù Huy Cận 2019) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho các điểm A 1;0;3 ,
B  2;3;  4  , C  3;1; 2  . Tìm tọa độ điểm D sao cho ABCD là hình bình hành.
A. D  4;  2;9  . B. D  4; 2;9  . C. D  4;  2;9  . D. D  4; 2;  9  .

Lời giải

Gọi D  x; y; z  . Để ABCD là hình bình hành


 x  4
  
 AB  DC  1;3;  7    3  x;1  y; 2  z    y  2  D  4;  2;9  .
z  9

Câu 12. (THPT - Yên Định Thanh Hóa 2019) Trong không gian Oxyz , cho ba điểm
A 1;0;0 , B 1;1;0 , C  0;1;1 . Tìm tọa độ điểm D sao cho tứ giác ABCD (theo thứ tự các đỉnh)
là hình bình hành?
A. D  2;0;0 . B. D 1;1;1 . C. D  0;0;1 . D. D  0;2;1 .
Lời giải
Gọi D  x ; y ; z  .
 
Tứ giác ABCD là hình bình hành khi và chỉ AD  BC .
 
Ta có AD   x  1; y ; z  và BC   1;0;1 .

Suy ra x  0; y  0; z  1 .

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 5


NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489
Vậy D  0;0;1 .

Câu 13. (THPT Nguyễn Khuyến 2019) Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho ba điểm
A(1; 2; 1), B (2; 1;3) và C ( 3;5;1) . Tìm tọa độ điểm D sao cho tứ giác ABCD là hình bình
hành.
A. D ( 2;8; 3) B. D (4;8; 5) C. D (2; 2;5) D. D (4;8; 3)
Lời giải
Chọn D
Gọi D ( xD ; y D ; z D ) cần tìm
 
Tứ giác ABCD là hình bình hành  AB  DC
 xB  x A  xC  xD 2  1  3  xD  xD  4
  
  yB  y A  yC  yD  1  2  5  yD   yD  8 .
z  z  z  z  
 B A C D 3  (1)  1  z D  zD  3
Suy ra: D (4;8; 3) .

Câu 14. (THPT Nguyễn Khuyến -2019) Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxyz , Tam giác ABC với
A 1; 3;3 ; B  2; 4;5  , C  a; 2; b  nhận điểm G 1; c;3 làm trọng tâm của nó thì giá trị của
tổng a  b  c bằng.
A. 5 B. 3 C. 1 D. 2
Lời giải
Chọn D
 1 2  a
1  3
 a  0
 3  4  2 
c   b  1
 3 
 3 5 b c  3
3  3

Vậy a  b  c  2

Câu 15. (THPT Nguyễn Khuyến 2019) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho 2 điểm B 1; 2; 3 ,
 
C  7; 4; 2  Nếu điểm E thỏa nãm đẳng thức CE  2EB thì tọa độ điẻm E là:
 8 8 8 8  8  1
A.  3; ;   B.  ;3;   . C.  3;3;   D.  1; 2; 
 3 3 3 3  3  3
Lời giải
Chọn A
Gọi E  x; y; z 
 
Ta có: CE   x  7; y  4; z  2  ; 2 EB   2  2 x; 4  2 y; 6  2 z 

x  3
 x  7  2  2x 
    8
CE  2EB   y  4  4  2 y   y 
 z  2  6  2z  3
  8
 z   3

Trang 6 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2021
Câu 16. (KTNL Gia Bình 2019) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho tam giác ABC với
A 1; 2; 3 , B  2;5;7  , C  3;1; 4  . Điểm D để tứ giác ABCD là hình bình hành là
 8 8
A. D  6;6;0  B. D  0; ;  C. D  0;8;8 D. D  4; 2; 6 
 3 3
Lời giải
Chọn D
1  3  xD  xD  4
   
Tứ giác ABCD là hình bình hành  AB  DC  3  1  yD   yD  2
10  4  z  z  6
 D  D
Vậy D  4; 2; 6  .

Câu 17. (THPT Lương Thế Vinh Hà Nội 2019) Cho tam giác ABC có A 1; 2;0  , B  2;1; 2  ,
C  0;3; 4  . Tìm tọa độ điểm D để tứ giác ABCD là hình bình hành.
A. 1;0; 6  . B. 1;6;2 . C.  1;0;6  . D. 1;6; 2  .

Lời giải
       
Ta có: ABCD là hình bình hành  OA  OC  OB  OD  OD  OA  OC  OB
 xD  x A  xC  xB  xD  1  0  2
 
  yD  y A  yC  yB   yD  2  3  1  D  1;0;6  .
z  z  z  z z  0  4  2
 D A C B  D
Câu 18. (Liên Trường Thpt Tp Vinh Nghệ An 2019) Trong không gian Oxyz , cho hai điểm
A  3;1;  2  , B  2;  3;5  . Điểm M thuộc đoạn AB sao cho MA  2 MB , tọa độ điểm M là
7 5 8 3 17 
A.  ;  ;  . B.  4;5;  9  . C.  ;  5;  . D. 1; 7;12  .
 3 3 3  2 2
Lời giải
Gọi M  x; y;z  . Vì M thuộc đoạn AB nên:
 7
x  3
3  x  2  2  x  
    5
MA  2 MB  1  y  2  3  y    y  
  3
  2  z   2  5  z   8
z  3

Câu 19. (THPT Minh Khai Hà Tĩnh 2019) Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho hai điểm
 
A  0;1; 2  và B  3; 1;1 . Tìm tọa độ điểm M sao cho AM  3 AB .
A. M  9; 5;7  . B. M  9;5;7  .
C. M  9;5; 7  . D. M  9; 5; 5 .
Lời giải
 
Gọi M  x; y; z  . Ta có: AM   x; y  1; z  2  ; AB   3; 2;3 .

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 7


NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489
x  9 x  9
   
AM  3 AB   y  1  6   y  5 . Vậy M  9; 5;7  .
z  2  9 z  7
 
Câu 20. (Chuyên Phan Bội Châu 2019) Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho hai điểm

A 1; 2; 1 , AB  1;3;1 thì tọa độ của điểm B là:
A. B  2;5;0  . B. B  0; 1; 2 . C. B  0;1; 2  . D. B  2; 5;0 

Lời giải

Gọi B  x; y; z 

x  2
 
Có A 1;2; 1 AB  1;3;1   x  1; y  2; z  1   y  5  B  2;5;0 
z  0

Câu 21. (Đề Thi Công Bằng Khtn 2019) Trong không gian Oxyz , cho hình bình hành ABCD . Biết
A  1;0;1 , B   2;1; 2  và D  1;  1;1 . Tọa độ điểm C là
A.  2;0; 2  . B.  2; 2; 2  . C.  2;  2; 2  . D.  0;  2; 0  .
Lời giải
Gọi tọa độ điểm C là  x ; y ; z 
 
Vì ABCD là hình bình hành nên DC  AB
 
Ta có DC   x  1; y  1; z  1  và AB  1;1;1
 x 1  1 x  2
 
Suy ra  y  1  1   y  0
 z 1  1 z  2
 
Vậy tọa độ điểm C là  2; 0; 2  .

Câu 22. (Sở Phú Thọ -2019) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai điểm A 1; 2;  2  và
8 4 8
B  ; ;  . Biết I  a; b; c  là tâm của đường tròn nội tiếp tam giác OAB . Giá trị a  b  c bằng
3 3 3
A. 1 B. 3 C. 2 D. 0
Lời giải
Chọn D

A B
D
   8 4 8 
Ta có OA  1; 2;  2  , OB   ; ;  , do đó OA  3, OB  4 .
3 3 3
Trang 8 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/
TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2021
 DA  OA 
Gọi D là chân đường phân giác trong kẻ từ O , ta có DA   .DB   .DB , suy ra
DB OB
 
 3   4.OA  3.OB  12 12 
DA   DB  OD  . Do đó D  ; ; 0  .
4 7  7 7 
  5 2  15
Ta có AD   ;  ; 2   AD  .
7 7  7
 AD  5   7 
ID   .IO   IO  OI  OD  D 1; 1; 0 
AO 7 12
Do đó a  b  c  0 .
Câu 23. (Chuyên Đhsp Hà Nội -2019) Trong không gian tọa độ Oxyz , cho
A  2;0;0  , B  0; 2;0  , C  0;0;2  . Có tất cả bao nhiêu điểm M trong không gian thỏa mãn M

không trùng với các điểm A, B, C và    CMA


AMB  BMC   90 ?
A. 0 . B. 1. C. 2 . D. 3 .
Lời giải
Gọi I , J , K lần lượt là trung điểm của AB, BC , CA .
Do    CMA
AMB  BMC   90 nên các tam giác AMB, BMC , CMA vuông tại M .
AB BC AC
Khi đó IM  ; JM  ; KM  . Mặt khác AB  BC  AC  2 2 .
2 2 2
Vậy MI  MJ  MK  2 . Khi đó M thuộc trục của đường tròn ngoại tiếp đáy IJK và cách
 IJK  một khoảng không đổi là 2 . Khi đó có hai điểm M thỏa mãn điều kiện trên.
 8 4 8
Câu 24. Trong không gian Oxyz , cho hai điểm M (2; 2;1) , N  ; ;  . Tìm tọa độ tâm đường tròn nội
 3 3 3 
tiếp tam giác OMN .
A. I (1;1;1) . B. I (0;1;1) . C. I (0; 1; 1) . D. I (1;0;1) .
Lời giải
Chọn B

Ta có bài toán bài toán sau


   
Trong tam giác ABC , I là tâm đường tròn nột tiếp ABC ta có: a .IA  b.IB  c.IC  0 .

với BC  a; AC  b; AB  c .

Thật vậy:

B C
A'

Gọi A là chân đường phân giác trong kẻ từ A .

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 9


NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489
 c    
 BA  A C  bBA  cCA  0 1
b
 c  c  b  c    
IA  AI  AI  AI  aIA  b  c IA  0
A' B ac a
bc
         
 aIA  bIB  cIC  bBA  cCA  0  aIA  bIB  cIC  0 do 1 .
Áp dụng công thức trong tam giác OMN
   
ta được OM .IN  ON .IM  MN .IO  0


 OM .xN  ON .xM  MN .xO

 xI  0

 OM  ON  MN

 OM . y N  ON . y M  MN . yO

 yI   1.

 OM  ON  MN


 OM .z N  ON .z M  MN .z O

 zI  1

 OM  ON  MN

Vậy điểm I (0;1;1) là điểm cần tìm.

Câu 25. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho tam giác ABC có A1; 2; 1 , B 2; 1;3 ,
C 4;7;5 . Gọi D a; b; c là chân đường phân giác trong góc B của tam giác ABC . Giá trị của
a  b  2c bằng
A. 5 . B. 4 . C. 14 . D. 15 .
Lời giải
Chọn A

A C
D

Ta có AB  26 , BC  104  2 26 .

DA BA 1  1 
Gọi D  x; y; z  , theo tính chất phân giác ta có   . Suy ra DA   DC * .
DC BC 2 2
 
Ta có DA  1 x; 2  y; 1 z  và DC  4  x;7  y;5  z  .

Trang 10 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2021

 1 
 2

1 x   4  x   x 

 2 
 3

 
  2 11 
Do đó *  
2  y   7  y   
1 11
y   D  ; ;1  a  b  2c  5 .

 2 
 3  3 3 

 
z  1
 1
1 z   5  z   


 2 

Câu 26. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm A  2;3;1 và B  5; 6; 2 . Đường thẳng

AB cắt mặt phẳng  Oxz tại điểm M . Tính tỉ số A M .


BM
AM 1 AM AM 1 AM
A.  B. 2 C.  D. 3
BM 2 BM BM 3 BM
Lời giải

Chọn A
 
M  Oxz   M  x;0;z  ; AB   7;3;1  AB  59 ; AM   x  2;  3;z 1 và
 x  2  7k  x  9
   
A, B, M thẳng hàng  AM  k. AB  k     3  3k  1  k  M  9;0;0 .
 z 1  k z  0
 
 
BM   14;  6;  2 ; AM   7;  3; 1  BM  2 AB.

Câu 27. (Bình Giang-Hải Dương 2019) Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho ba điểm A  2;3;1 ,
B  2;1;0  , C  3;  1;1 . Tìm tất cả các điểm D sao cho ABCD là hình thang có đáy AD và diện
tích tứ giác ABCD bằng 3 lần diện tích tam giác ABC .
 D  8;  7;1  D  8;7;  1
A. D  12;  1;3 . B.  . C. D  8;7;  1 . D.  .
 D 12;1;  3  D  12;  1;3
Lời giải
Chọn A

1 1 2S
Ta có: S ABCD   AD  BC  .d  A, BC   S ABCD   AD  BC  . ABC .
2 2 BC

 3S ABC 
 AD  BC  .SABC  3BC  AD  BC  AD  2BC .
BC
 
Mà ABCD là hình thang có đáy AD nên AD  2 BC 1 .
 
BC   5;  2;1 , AD   xD  2; yD  3; z D  1 .
 xD  2  10  xD  12
1   yD  3  4   yD  1 .

z 1  2 z  3
 D  D
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 11
NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489
Vậy D  12;  1;3 .

Câu 28. (THPT Trần Quốc Tuấn - 2018) Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz cho hình thang
ABCD vuông tại A và B . Ba đỉnh A(1;2;1) , B(2;0; 1) , C (6;1;0) Hình thang có diện tích bằng
6 2 . Giả sử đỉnh D(a; b; c) , tìm mệnh đề đúng?
A. a  b  c  6 . B. a  b  c  5 .C. a  b  c  8 . D. a  b  c  7 .
Lời giải
   
Ta có AB  1; 2; 2   AB  3 ; BC   4;1;1  BC  3 2 .

Theo giả thiết ABCD là hình thang vuông tại A và B và có diện tích bằng 6 2 nên
1 1 1
2 2
 
AB  AD  BC   6 2  .3. AD  3 2  6 2  AD  2  AD  BC .
3
 1 
Do ABCD là hình thang vuông tại A và B nên AD  BC .
3
 4  7
a  1  3 a  3
 
 1  7
Giả sử D(a; b; c) khi đó ta có b  2   b   a  b  c  6 .
 3  3
 1  4
c  1  3 c  3
 
Câu 29. (Chuyên Lê Quý Dôn - Dà Nẵng - 2018) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho hình hộp
ABCD. ABC D . Biết A  2; 4;0  , B  4;0;0  , C  1; 4;  7  và D  6;8;10  . Tọa độ điểm B là
A. B  8; 4;10  . B. B  6;12; 0  . C. B 10;8; 6  . D. B 13;0;17  .
Lời giải
A' B'

C'
D'(6; 8; 10)

A(2; 4; 0)
O B(4; 0; 0)

D C(-1; 4;-7)

Giả sử D  a; b; c  , B  a; b; c


a  3
1 7  
Gọi O  AC  BD  O  ; 4;   b  8 .
2 2  
c  7

Trang 12 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2021
 
Vậy DD   9;0;17  , BB   a  4; b; c  . Do ABCD. ABC D là hình hộp nên
a  13
  
DD  BB  b  0 . Vậy B 13;0;17  .
c  17

Câu 30. (Chuyên Lương Văn Chánh - Phú Yên - 2018) Trong không gian Oxyz , cho hình hộp
ABCD. ABCD có A 1;0;1 , B  2;1; 2  , D 1;  1;1 , C   4;5;  5  . Tính tọa độ đỉnh A của hình
hộp.
A. A  4;6;  5 . B. A  2;0; 2  . C. A  3;5;  6  . D. A  3; 4;  6  .
Lời giải
   
Theo quy tắc hình hộp ta có: AB  AD  AA  AC  .
   
Suy ra AA  AC  AB  AD .
  
Lại có: AC    3;5;  6  , AB  1;1;1 , AD   0;  1; 0  .

Do đó: AA   2;5;  7  .
Suy ra A  3;5;  6  .

Câu 31. (Chuyên Lê Hồng Phong 2018) Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho hình hộp
ABCD. ABC D có A  0; 0; 0  , B  3; 0; 0  , D  0; 3; 0  , D  0; 3;  3  . Toạ độ trọng tâm tam
giác ABC là
A. 1; 1;  2  . B.  2; 1;  2  . C. 1; 2;  1 . D.  2; 1;  1 .
Lời giải
D
C

A
B
D
C

A B
 
Cách 1: Ta có AB   3; 0; 0  . Gọi C  x; y; z   DC   x; y  3; z 
 
ABCD là hình bình hành  AB  DC   x; y; z    3; 3; 0  C  3; 3; 0 
 
Ta có AD   0; 3; 0  . Gọi A  x; y; z   AD    x; 3  y;  3  z  
 
ADDA là hình bình hành  AD  AD   x; y; z     0; 0;  3  A  0; 0;  3

Gọi B  x0 ; y0 ; z0   AB   x0 ; y0 ; z0  3 
 
ABBA là hình bình hành  AB  AB   x0 ; y0 ; z0    3; 0;  3  B  3; 0;  3
 033
 xG  3
2

 003
G là trọng tâm tam giác ABC   yG   1  G  2; 1;  2  .
 3
 3  3  0
 zG  3
 2

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 13


NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489
3 3 3
Cách 2: Gọi I là trung điểm của đoạn thẳng BD .Ta có I  ; ;   .Gọi G  a; b; c  là trọng tâm
2 2 2
tam giác ABC
3  3
  3 a  
   3 3 3  
2  2
DI   ;  ;   a  2
  
 2 2 2  3  3 
Ta có: DI  3 IG với  . Do đó:   3  b    b  1 .
 
 IG  a  3 ; b  3 ; c  3   2  2  c  2
    
 2 2 2 3  3
  3  c  
 2  2
Vậy G  2;1;  2  .

Câu 32. (Chuyên Lê Hồng Phong - 2018) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho ba điểm
A 1; 2;  1 , B  2;  1;3 , C  4;7;5  . Tọa độ chân đường phân giác trong góc B của tam giác
ABC là
 2 11   11   2 11 1 
A.   ; ;1 . B.  ;  2;1 . C.  ; ;  . D.  2;11;1 .
 3 3  3   3 3 3
Lời giải
   
Ta có: BA   1;  3; 4   BA  26; BC   6;8; 2   BC  2 26 .
Gọi D là chân đường phân giác trong kẻ từ B lên AC của tam giác ABC
DA BA    2 11 
Suy ra :   DC  2 DA  D   ; ;1 .
DC BC  3 3 
Câu 33. (Toán Học Và Tuổi Trẻ - 2018) Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho
   
OA  2i  2 j  2k , B  2; 2;0  và C  4;1;  1 . Trên mặt phẳng  Oxz  , điểm nào dưới đây cách
đều ba điểm A , B , C .
3 1  3 1  3 1   3 1
A. M  ; 0;  . B. N  ; 0; . C. P  ; 0; . D. Q  ; 0;  .
4 2  4 2  4 2   4 2
Lời giải
3 21
Ta có: A  2; 2; 2  và PA  PB  PC  .
4
Câu 34. (SGD Thanh Hóa - 2018) Trong hệ trục tọa độ Oxyz , cho hai điểm là A 1;3; 1 , B  3; 1;5  .
 
Tìm tọa độ của điểm M thỏa mãn hệ thức MA  3MB .
 5 13  7 1  7 1 
A. M  ; ;1 . B. M  ; ;3  . C. M  ; ;3 . D. M  4; 3;8 .
3 3  3 3  3 3 
Lời giải
 x A  3 xB
 xM  1  3  4
   y  3 yB
Ta có MA  3MB   yM  A  3  M  4; 3;8  .
 1 3
 z A  3zB
 zM  1  3  8

Trang 14 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2021
Câu 35. (SGD - Đà Nẵng - 2018) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hình hộp ABCD. ABC D ,
biết rằng A  3;0; 0  , B  0; 2; 0  , D  0;0;1 , A 1; 2;3 . Tìm tọa độ điểm C  .
A. C  10; 4; 4  . B. C   13; 4; 4  . C. C  13; 4; 4  . D. C   7; 4; 4  .
Lời giải
A' B'

D' C'

A B

D C
  
Gọi C   x; y; z  . Ta có AB   3; 2;0  ; AD   3;0;1 ; AA   4; 2;3 .
 x  10  3
     
Mà AC   AB  AD  AA  AC   10; 4; 4    y  4  0  C  13; 4; 4  .
z  4  0

Câu 36. (Đặng Thúc Hứa - Nghệ An - 2018) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai điểm
A  0;2; 2  , B  2;2; 4  . Giả sử I  a; b; c  là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác OAB . Tính
T  a 2  b2  c 2 .
A. T  8 . B. T  2 . C. T  6 . D. T  14 .
Lời giải
 
Ta có OA   0; 2; 2  , OB   2; 2; 4  .  OAB  có phương trình: x  y  z  0
I   OAB   a  b  c  0 .
  
AI   a; b  2; c  2  , BI   a  2; b  2; c  4  , OI   a; b; c  .

 AI  BI a 2   c  2 2   a  2 2   c  4 2 a  c  4
Ta có hệ   2 2

 AI  OI 2
 b  2    c  2   b  c
2
b  c  2
a  c  4 a  2
 a  c  4 
Ta có hệ  b  c  2    b  0 .
a  b  c  0 b  c  2  c  2
 
Vậy I  2; 0; 2   T  a 2  b2  c 2  8

Câu 37. (THPT Trần Quốc Tuấn - 2018) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho hai điểm
 
A  4; 2; 1 , B  2;  1; 4  . Tìm tọa độ điểm M thỏa mãn đẳng thức AM  2 MB .
A. M  0;0;3 . B. M (0;0; 3) . C. M (8; 4;7) . D. M (8; 4; 7) .
Lời giải
 x  4  2  2  x  x  0
   
Gọi điểm M  x; y; z  . Khi đó: AM  2 MB   y  2  2  1  y    y  0 .
 z  3
z 1  2  4  z  

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 15


NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489
Vậy M  0;0;3 .

Câu 38. (Chuyên Lê Hồng Phong - TPHCM - 2018) Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho ba điểm
A  2;3;1 , B  2;1; 0  , C  3;  1;1 . Tìm tất cả các điểm D sao cho ABCD là hình thang có đáy
AD và S ABCD  3S ABC
 D  8;  7;1  D  8;7;  1
A. D  8;7;  1 . B.  . C.  . D. D  12;  1;3 .
 D 12;1;  3  D  12;  1;3
Lời giải
1 1 2S
Ta có: S ABCD   AD  BC  .d  A, BC   S ABCD   AD  BC  . ABC .
2 2 BC

 3S ABC 
 AD  BC  .SABC  3BC  AD  BC  AD  2 BC .
BC
 
Mà ABCD là hình thang có đáy AD nên AD  2 BC 1 .
 
BC   5;  2;1 , AD   xD  2; yD  3; zD  1 .
 xD  2  10  xD  12
1   yD  3  4   yD  1 .

z 1  2 z  3
 D  D
Vậy D  12;  1;3 .

Dạng 2. Tích vô hướng, tích có hướng và ứng dụng


Dạng 2.1 Tích vô hướng và ứng dụng
Câu 1. (Mã 104 2017) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho ba điểm M  2;3;  1 , N  1;1;1 và
P 1; m  1; 2  . Tìm m để tam giác MNP vuông tại N .
A. m  2 B. m  6 C. m  0 D. m  4
Lời giải
Chọn C
 
MN  3; 2; 2  ; NP  2; m  2;1 .
 
Tam giác MNP vuông tại N  MN .NP  0  6  2  m  2   2  0  m  2  2  m  0 .

Câu 2. (THPT Yên Khánh - Ninh Bình - 2019) Trong không gian Oxyz cho các điểm
A  5;1;5  ; B  4;3; 2  ; C  3; 2;1 . Điểm I  a; b; c  là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC .
Tính a  2b  c ?
A. 1 . B. 3. C. 6. D. 9.
Lời giải

 AB   1; 2; 3  
Ta có    AB.BC  0  tam giác ABC vuông tại B .
 BC   7; 5; 1
 tâm I của đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC là trung điểm của cạnh huyền AC .
 1 
 I 1;  ;3  . Vậy a  2b  c  3.
 2 

Trang 16 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2021
Câu 3. (HSG Bắc Ninh 2019) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho véc tơ
   
u  1;1; 2  , v  1;0; m  . Tìm tất cả giá trị của m để góc giữa u , v bằng 45 .
A. m  2 . B. m  2  6 . C. m  2  6 . D. m  2  6 .
Lời giải

    2 u.v 2 1  2m 1
   
+ u , v  45  cos u , v 
2
   
u.v 2

6. 1  m 2

2
 
 3 m 2  1  1  2m

 1
1  2m  0 m 
 2 2
 2  m  2 6.
3m  3  1  4m  4m  m 2  4m  2  0


Câu 4. (Sở Kon Tum - 2019) Trong không gian Oxyz , cho các vec tơ a   5;3; 2  và
  
b   m; 1; m  3 . Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của m để góc giữa hai vec tơ a và b là
góc tù?
A. 2. B. 3. C. 1. D. 5.
Lời giải
Chọn A
 
  a. b 3m  9
 
Ta có cos a; b    
a.b 38. 2m 2  6m  10
.

   
 
Góc giữa hai vec tơ a và b là góc tù khi và chỉ khi cos a; b  0  3m  9  0  m  3 .

Vì m nguyên dương nên m  1; 2 . Vậy có 2 giá trị m thỏa mãn yêu cầu bài toán.
   
Câu 5. Biết c   x; y; z  khác 0 và vuông góc với cả hai vectơ a  1;3; 4  , b   1; 2;3 . Khẳng định nào
đúng?
A. 5 z  x  0 . B. 7 x  y  0 . C. 5 z  x  0 . D. 7 x  y  0 .
Lời giải
Chọn D
   
Theo giả thiết ta có c   x; y; z  khác 0 và vuông góc với cả hai vectơ a  1;3; 4  , b   1; 2;3
nên
 
c . a  0 1 x  3 y  4 z  0 1 x  3 y  4 z  0
   
c . b  0  1 x  2 y  3 z  0 5 y  7 z  0
 5
1 x  3 y  4. 7 y  0 7 x  y  0
  
 z  5 y 5 y  7 z  0
 7

Câu 6. Trong không gian tọa độ Oxyz , cho A  2;0;0  , B  0; 2;0  , C  0;0; 2  . Có tất cả bao nhiêu điểm
M trong không gian thỏa mãn M không trùng với các điểm A, B , C và
   CMA
AMB  BMC   90
A. 0 . B. 1. C. 2 . D. 3 .
Lời giải
Chọn C

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 17


NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489
 
 AM .BM  0
  
Gọi M  x ; y ; z  .Ta có:    90   BM .CM  0
  CMA
AMB  BMC 
  
CM . AM  0
 x  x  2  y  y  2  z2  0  x2  y2  z 2  2 x  2 y  0  x2  y 2  z 2  2 x  2 y  0
 2  2 
  x  y  y  2  z  z  2  0   x  y2  z 2  2 y  2z  0   x  z
 2  x2  y2  z 2  2 x  2 z  0 y  z
 x  x  2   y  z  z  2   0  
 M  0;0;0 
3 x 2  4 x  0 
   4 4 4.
x  y  z M ; ;
  3 3 3 
 
Câu 7. (Chuyên Lương Văn Chánh - Phú Yên - 2018) Trong không gian Oxyz , cho hai vectơ u và v
   
tạo với nhau một góc 120 và u  2 , v  5 . Tính u  v

A. 19 . B. 5 . C. 7 . D. 39 .
Lời giải
  2   2 2   2  2     2

Ta có : u  v    uv   
 u  2uv  v  u  2 u . v cos u; v  v

 1
 22  2.2.5.     52  19 .
 2
 
Suy ra u  v  19 .

Câu 8. (THPT Trần Nhân Tông - 2018) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho ba điểm
M  2;3;  1 , N  1;1;1 và P 1; m  1; 2  . Tìm m để tam giác MNP vuông tại N .
A. m  6 . B. m  0 . C. m  4 . D. m  2 .
Lời giải
Ta có
 
NM   3; 2;  2  , NP   2; m  2;1 .
 
Tam giác MNP vuông tại N khi và chỉ khi NM .NP  0
 3.2  2.  m  2   2.1  0  m  0 .
Vậy giá trị cần tìm của m là m  0 .
Dạng 2.2 Tích có hướng và ứng dụng
Câu 9. (Yên Phong 1 - 2018) Trong không gian Oxyz , cho 4 điểm A  2; 0; 2  , B 1; 1; 2  , C  1;1;0  ,
D  2;1; 2  . Thể tích của khối tứ diện ABCD bằng
42 14 21 7
A. . B. . C. . D. .
3 3 3 3
Lời giải
  
AC   3;1; 2  ; AB   1; 1; 4  ; AD   4;1;0  .
 
 AB, AC    6; 10; 4  .
 
1    1 7
Thể tích khối tứ diện là: V  .  AB, AC  . AD  14  .
6 6 3

Trang 18 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2021
 
Câu 10. (SGD Cần Thơ - 2018) Trong không gian Oxyz , cho các vectơ a   5;3; 1 , b  1; 2;1 ,
   
c   m;3; 1 . Giá trị của m sao cho a  b, c  là
A. m  1 . B. m  2 . C. m  1 . D. m  2 .
Lời giải
 
b, c    5; m  1;3  2m 
 
   m  1  3
Ta có: a  b, c     m  2.
3  2m  1

Câu 11. (SGD - Đà Nẵng - 2018) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai vectơ m   4;3;1 ,
     
n   0; 0;1 . Gọi p là vectơ cùng hướng với  m, n  (tích có hướng của hai vectơ m và n ). Biết
 
p  15 , tìm tọa độ vectơ p .
   
A. p   9; 12;0  . B. p   45; 60;0  . C. p   0;9; 12  . D. p   0; 45; 60  .
Lời giải
 
Ta có :  m; n    3; 4;0 
     
Do p là vectơ cùng hướng với  m; n  nên p  k  m; n  , k  0
   
   
Mặt khác: p  15  k .  m, n   15  k .5  15  k  3 . Vậy p   9; 12;0  .

Câu 12. (THPT Hoàng Hoa Thám - Hưng Yên - 2018)Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho
A  0;  2; 2  a  ; B  a  3;  1;1 ; C  4;  3;0  ; D  1;  2; a  1 . Tập hợp các giá trị của a để bốn
điểm A , B , C , D đồng phẳng là tập con của tập nào sau?
A.  7;  2 . B.  3;6 .C.  5;8 . D.  2;2 .
Lời giải
  
Ta có AB  a  3;1;a  1 , AC  4;  1;a  2  , AD  1; 0; 2a  3 .
 
 AB, AC    2a  3;  a 2  5a  10;  a  1 .
 
Để bốn điểm A , B , C , D đồng phẳng:
   a  0
 AB, AC  . AD  0  2a  3   2a  3 .  a  1  0   .
  a  3
 2
Câu 13. (Việt Đức Hà Nội 2019) Trong hệ trục tọa độ Oxyz , cho tứ diện ABCD biết
A  3;  2; m  , B  2;0;0  , C  0; 4;0  , D  0;0;3 . Tìm giá trị dương của tham số m để thể tích tứ
diện bằng 8.
A. m  8 . B. m  4 . C. m  12 . D. m  6 .
Lời giải
  
Ta có: DA   3;  2 ; m  3  , DB   2; 0;  3  , DC   0; 4;  3  .
1    1  m  6
Thể tích tứ diện: V  DB , DC  .DA  8  24  8  m  3   .
 
6 6 m  6
Vì m dương nên m  6. Do đó chọn D.

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 19


NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489
Câu 14. (THPT Nguyễn Khuyến 2019) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho
   
u  1;1; 2  , v   1; m; m  2  . Khi u, v   14 thì
11 11
A. m  1 hoặc m   B. m  1 hoặc m  
5 3
C. m  1 hoặc m  3 D. m  1
Lời giải
Chọn C
   
u , v     m  2;  m; m  1  u , v    m  2  2  m 2   m  12  3m 2  6m  5
   
  m  1
u , v   14  3m 2  6m  5  14  3m 2  6m  9  0   .
 m  3
Câu 15. (THPT Nguyễn Khuyến 2019) Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho tứ diện ABCD
có A  2; 1;1 , B  3;0; 1 , C  2; 1; 3 , D  Oy và có thể tích bằng 5 . Tính tổng tung độ của các
điểm D .
A. 6 B. 2 C. 7 D. 4
Lời giải
Chọn A.
  
Do D  Oy  D  0; y;0 , khi đó: DA   2; 1  y;1 , DB   3;  y; 1 , DC   2; 1  y;3 .
 
Khi đó  DA, DB   1  2 y;5; y  3
1     2 y  6  30  y  12
Và VABCD   DA, DB  .DC  5    .
6  2 y  6  30  y  18
Vậy y1  y2  12  18  6 .

Câu 16. (Toán Học Tuổi Trẻ 2019) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm A1; 2;0 ,
B 1;0; 1 , C 0; 1; 2 , D 2; m; n . Trong các hệ thức liên hệ giữa m và n dưới đây, hệ thức
nào để bốn điểm A, B, C, D đồng phẳng?
A. 2m  n  13 . B. 2m  n  13 . C. m  2n  13 . D. 2m  3n  10 .
Lời giải
Ta tính
    
AB  0; 2; 1; AC  1;1; 2; AD  3; m  2; n ;  AB, AC   5;1; 2
 
  
Bốn điểm A, B, C, D đồng phẳng   AB, AC  . AD  0  m  2n  13
 
  
Câu 17. Trong không gian Oxyz , cho hai véc tơ m   4 ; 3 ;1 và n   0 ; 0 ; 1 . Gọi p là véc tơ cùng
   
hướng với  m , n  và p  15 . Tọa độ của véc tơ p là

A.  9 ;  12 ; 0  . B.  0 ; 9 ; 12  . C.  9 ; 12 ; 0  . D.  0 ; 9 ; 12  .
Lời giải
 
Ta có:  m , n    3 ;  4 ; 0  .
     
Vì p là véc tơ cùng hướng với  m , n  nên p  k .  m ,
   n    3k ;  4k ; 0  , k  0 .
  k  3
Ta có: p  15  9k 2  16k 2  15   .
k  3

Trang 20 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2021

So sánh với điều kiện k  0  k  3  p   9 ;  12 ; 0  .

Câu 18. (Việt Đức Hà Nội 2019) Trong hệ trục tọa độ Oxyz , cho bốn điểm
A  0;  2;1 ; B 1;0;  2  ; C  3;1;  2  ; D  2;  2;  1 . Câu nào sau đây sai?
A. Bốn điểm A, B , C , D không đồng phẳng. B. Tam giác ACD là tam giác vuông tại A .
 
C. Góc giữa hai véctơ AB và CD là góc tù. D. Tam giác ABD là tam giác cân tại B .
Lời giải
 
AB  1; 2;  3  ; CD   5;  3;1
 
AC   3;3;  3  ; BD   3;  2;1

AD   2; 0;  2 
    
Ta có:  AB, AC    3;  6;  3   AB, AC  . AD   2  .3  0.6   2  3  0 .
  
 AB , AC , AD đồng phẳng hay bốn điểm A, B , C , D đồng phẳng. Vậy đáp án A sai.
 
Lại có AC . AD  3.  2   3.0   3  .  2   0  AC  AD .
 tam giác ACD là tam giác vuông tại A . Vậy đáp án B đúng.
     
 
Mặt khác: AB.CD  1.  5   2.  3   3 .1  14  0  cos AB, CD  0  AB, CD là góc tù.  
Vậy đáp án C đúng.
 
AB  BD  14 hay AB  BD  tam giác ABD là tam giác cân tại B . Vậy đáp án D đúng.

Câu 19. (THPT Lương Thế Vinh - 2018) Trong không gian Oxyz , cho ba điểm A  2;3;1 , B  2;1;0  ,
C  3; 1;1 . Tìm tất cả các điểm D sao cho ABCD là hình thang có đáy AD và S ABCD  3S ABC .
 D  8; 7;1  D  8; 7; 1
A. D  8;7; 1 . B.  . C.  . D. D  12; 1;3 .
 D 12;1; 3  D  12; 1;3
Lời giải

Ta có AD //BC  AD nhận CB   5; 2; 1 là một VTCP.

 x  2  5t

Kết hợp với AD qua A  2;3;1  AD :  y  3  2t  t     D  5t  2; 2t  3;1  t  .
z  1 t

Biến đổi S ABCD  3S ABC  S ACD  2 S ABC 1



 AB   4; 2; 1  
    AB; AC    4;1; 18 
 
Ta có  AC   1; 4;0     
    AC ; AD    4t; t;18t 
 AD   5t ; 2t ;  t 
 1   1 2 2 341
 S ABC   AB; AC    4   12   18  
 2 2 2

 1   1 2 2 2 t 341
 
 S ACD  2  AC ; AD   2  4t    t   18t  
2

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 21


NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489
t 341 t  2  D  8;7; 1
Kết hợp với 1 ta được  341  
2 t  2  D  12; 1;3
  
Với D  8;7; 1  AD  10; 4; 2   2CB  2 BC .
  
Với D  12; 1;3  AD   10; 4; 2   2CB  2 BC .
 
Hình thang ABCD có đáy AD thì AD  k BC với k  0 .

Do đó chỉ có D  12; 1;3 thỏa mãn.

Câu 20. (Bình Giang-Hải Dương 2019) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho bốn điểm A  0; 0; 2  ,
B  3; 0;5  , C 1;1; 0  , A  4;1; 2  . Độ dài đường cao của tứ diện ABCD hạ từ đỉnh D xuống mặt
phẳng ABC là
11
A. . B. 1 . C. 11 . D. 11 .
11
Lời giải
Chọn A
Gọi DH là độ dài đường cao của tứ diện ABCD hạ từ đỉnh D xuống mặt phẳng ABC .
1   
Công thức tính thể tích tứ diện ABCD là: VABCD   AB, AC  . AD .
6
1  
Công thức tính diện tích tam giác S ABC là: S ABC   AB, AC  .
2
1
Mặt khác VABCD   S ABC  DH nên
3
  
1    1 1    AB, AC  . AD
 AB, AC  . AD     AB, AC   DH  DH     

6  3 2    AB, AC 
 
Ta có:
  
AB   3; 0;3  ; AC  1;1; 2  ; AD   4;1; 0 
    
  AB, AC    3;9;3  ;  AB , AC  . AD  3.
  
 AB, AC  . AD 3 11
 
Nên DH      
 AB, AC    3 
2
 9 2
 3 2 11
 
Câu 21. (THPT Hoàng Hoa Thám - Hưng Yên - 2018)Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho
A  0;  2; 2  a  ; B  a  3;  1;1 ; C  4;  3;0  ; D  1;  2; a  1 . Tập hợp các giá trị của a để bốn
điểm A , B , C , D đồng phẳng là tập con của tập nào sau?
A.  7;  2 . B.  3;6 .C.  5;8 . D.  2;2 .
Lời giải
  
Ta có AB  a  3;1; a  1 , AC  4;  1; a  2  , AD  1; 0; 2a  3 .
 
 AB, AC    2a  3;  a 2  5a  10;  a  1 .
 
Để bốn điểm A , B , C , D đồng phẳng:

Trang 22 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2021
   a  0
 AB, AC  . AD  0  2a  3   2a  3 .  a  1  0   .
  a  3
 2

BẠN HỌC THAM KHẢO THÊM DẠNG CÂU KHÁC TẠI


https://drive.google.com/drive/folders/15DX-hbY5paR0iUmcs4RU1DkA1-7QpKlG?usp=sharing

Theo dõi Fanpage: Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/

Hoặc Facebook: Nguyễn Vương  https://www.facebook.com/phong.baovuong

Tham gia ngay: Nhóm Nguyễn Bào Vương (TÀI LIỆU TOÁN) 
https://www.facebook.com/groups/703546230477890/

Ấn sub kênh Youtube: Nguyễn Vương


 https://www.youtube.com/channel/UCQ4u2J5gIEI1iRUbT3nwJfA?view_as=subscriber

Tải nhiều tài liệu hơn tại: http://diendangiaovientoan.vn/

ĐỂ NHẬN TÀI LIỆU SỚM NHẤT NHÉ!

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 23

You might also like