You are on page 1of 681

TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2021

Chuyên đề 28 HỆ TRỤC TỌA ĐỘ

TÀI LIỆU DÀNH CHO ĐỐI TƯỢNG HỌC SINH TRUNG BÌNH MỨC 5-6

Lý thuyết chung
1. Hệ trục tọa độ Oxyz:
 Hệ trục gồm ba trục Ox, Oy , Oz đôi một vuông góc nhau.

 Trục Ox : trục hoành, có vectơ đơn vị i  (1;0;0) .

 Trục Oy : trục tung, có vectơ đơn vị j  (0;1; 0) .

 Trục Oz : trục cao, có vectơ đơn vị k  (0; 0;1).
 Điểm O (0; 0; 0) là gốc tọa độ.
    
2. Tọa độ vectơ: Vectơ u  xi  y j  zk  u  ( x; y; z ) .
 
Cho a  (a1; a2 ; a3 ), b  (b1; b2 ; b3 ) . Ta có:
  
a  b  (a1  b1; a2  b2 ; a3  b3 ) a cùng phương
   
ka  (ka1; ka2 ; ka3 ) b  a  kb (k  R)
a1  b1 a1  kb1
    a a a
a  b  a2  b2  a2  kb2  1  2  3 , (b1 , b2 , b3  0).
a  kb b1 b2 b3
a  b 
 3 3 3 3

   2
a.b  a1.b1  a2 .b2  a3.b3 a  a12  a22  a22 a 2  a  a12  a22  a32

     a.b a1b1  a2b2  a3b3
a  b  a.b  0  a1b1  a2b2  a3b3  0 cos(a , b )    
a .b a1  a22  a32 . b12  b22  b32
2


3. Tọa độ điểm: M ( x; y; z )  OM  ( x; y; z ) . Cho A( xA ; y A ; z A ) , B( xB ; yB ; zB ) , C ( xC ; yC ; zC ) , ta có:

AB  ( xB  xA ; yB  yA ; zB  z A ) AB  ( xB  xA )2  ( yB  y A )2  ( zB  z A ) 2

Toạ độ trung điểm M của đoạn thẳng AB: 
Toạ độ trọng tâm G của tam giác ABC:
 x  x y  yB z A  z B   x  x  x y  yB  yC z A  z B  zC 
M A B; A ; . G A B C ; A ; .
 2 2 2   3 3 3 
QUY TẮC CHIẾU ĐẶC BIỆT
Chiếu điểm trên trục tọa độ Chiếu điểm trên mặt phẳng tọa độ
Điểm M ( xM ; yM ; zM ) 
  
Chieá u vaø o Ox
 M1 ( xM ;0;0)
( Giöõ nguyeâ n x )
Điểm M ( xM ; yM ; zM ) 
    M1 ( xM ; yM ;0)
Chieáu vaø o Oxy
( Giöõ nguyeân x , y )

Điểm M ( xM ; yM ; zM ) 
  
Chieáu vaø o Oy
 M 2 (0; yM ;0)
( Giöõ nguyeâ n y )
Điểm M ( xM ; yM ; zM ) 
    M 2 (0; yM ; zM )
Chieáu vaø o Oyz
( Giöõ nguyeâ n y, z )

Điểm M ( xM ; yM ; zM ) 
  
Chieá u vaøo Oz
 M 3 (0;0; zM )
( Giöõ nguyeâ n z )
Điểm M ( xM ; yM ; zM ) 
    M 3 ( xM ;0; zM )
Chieáu vaø o Oxz
( Giöõ nguyeâ n x , z )

Đối xứng điểm qua trục tọa độ Đối xứng điểm qua mặt phẳng tọa độ
 M ( xM ; yM ; zM )  
Ñoái xöùng qua Oxy
 M1 ( xM ; yM ; zM )
( Giöõ nguyeâ n x , y; ñoåi daáu z )

M ( xM ; yM ; zM )  
Ñoá i xöùng qua Ox
 M1 ( xM ; yM ; zM )
( Giöõ nguyeân x ; ñoåi daá u y, z )
M ( xM ; yM ; zM )  
Ñoái xöùng qua Oxz
 M 2 ( xM ; yM ; zM )
( Giöõ nguyeâ n x , z; ñoåi daá u y )


 M ( xM ; yM ; zM )  
Ñoái xöùng qua Oyz
 M 3 ( xM ; yM ; zM )
( Giöõ nguyeâ n y, z ; ñoåi daá u x )

M ( xM ; yM ; zM )  
Ñoái xöùng qua Oy
 M 2 ( xM ; yM ; zM )
( Giöõ nguyeâ n y; ñoå i daá u x , z )

Facebook Nguyễn Vương  https://www.facebook.com/phong.baovuong Trang 1


NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489



M ( xM ; yM ; zM )  
Ñoá i xöùng qua Oz
 M 3 ( xM ; yM ; zM )
( Giöõ nguyeâ n z; ñoåi daá u x , y )

4. Tích có hướng của hai vectơ:


   
 Định nghĩa: Cho a  (a1 , a2 , a3 ) , b  (b1 , b2 , b3 ) , tích có hướng của a và b là:
   a a3 a3 a1 a1 a2 
 a, b    2 ; ;    a2b3  a3b2 ; a3b1  a1b3 ; a1b2  a2b1  .
 b2 b3 b3 b1 b1 b2 
           
 Tính chất: [ a, b]  a [ a, b]  b [a, b]  a . b .sin  a , b 
    

Điều kiện cùng phương của hai vectơ a & b là  Điều kiện đồng phẳng của ba vectơ a , b và c là
      
 a, b   0 với 0  (0;0;0). [a, b].c  0.
 

Diện tích hình bình hành Diện tích tam giác ABC:
  1  
ABCD: S ABCD   AB, AD  . S ABC   AB, AC  .
2
   1   

Thể tích khối hộp: VABCD. A ' B 'C ' D '  [ AB, AD]. AA ' .  Thể tích tứ diện: VABCD   AB, AC  . AD .
6

Dạng 1. Tìm tọa độ điểm, véc tơ liên quan đến hệ trục tọa dộ OXYZ
Dạng 1.1 Tìm hình chiếu của điểm lên mặt phẳng, đường thẳng
Câu 1. (Đề Minh Họa 2020 Lần 1) Trong không gian Oxyz , hình chiếu vuông góc của điểm
M  2;  2;1 trên mặt phẳng  Oxy  có tọa độ là
A.  2;0;1 . B.  2;  2;0 . C.  0;  2;1 . D.  0;0;1 .

Câu 2. (Đề Tham Khảo 2020 Lần 2) Trong không gian Oxyz , hình chiếu vuông góc của điểm
M  2;1; 1 trên mặt phẳng  Ozx  có tọa độ là
A.  0;1;0  . B.  2;1;0  . C.  0;1; 1 . D.  2;0; 1 .

Câu 3. (Mã 102 - 2020 Lần 1) Trong không gian Oxyz , hình chiếu vuông góc của điểm A 1; 2;5  trên
trục Ox có tọa độ là
A.  0; 2;0  . B.  0;0;5  . C. 1;0;0  . D.  0; 2;5  .

Câu 4. (Mã 101 - 2020 Lần 1) Trong không gian Oxyz , hình chiếu vuông góc của điểm A  3; 2;1 trên
trục Ox có tọa độ là:
A.  0; 2;1 . B.  3;0;0  . C.  0; 0;1 . D.  0; 2;0  .

Câu 5. (Mã 103 - 2020 Lần 1) Trong không gian Oxyz , hình chiếu vuông góc của điểm A  3;5; 2  trên
trục Ox có tọa độ là
A.  0;5; 2  . B.  0;5; 0  . C.  3;0;0  . D.  0; 0; 2  .

Câu 6. (Mã 104 - 2020 Lần 1) Trong không gian Oxyz , hình chiếu vuông góc của điểm A(8;1; 2) trên
trục Ox có tọa độ là
A. (0;1; 0) . B. (8;0;0) . C. (0;1;2) . D. (0;0; 2) .

Trang 2 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2021
Câu 7. (Mã 101 - 2020 Lần 2) Trong không gian Oxyz . Điểm nào sau đây là hình chiếu vuông góc của
điểm A(1; 4; 2) trên mặt phẳng Oxy ?
A. (0;4; 2) . B. (1; 4;0) . C. (1;0; 2) . D. (0;0;2) .

Câu 8. (Mã 103 - 2020 Lần 2) Trong không gian Oxyz điểm nào dưới đây là hình chiếu vuông góc của
điểm A  3;5; 2  trên mặt phẳng  Oxy  ?
A. M  3; 0; 2  B.  0;0; 2  C. Q  0;5; 2  D. N  3;5;0 
Câu 9. (Mã 102 - 2020 Lần 2) Trong không gian Oxyz , điểm nào dưới đây là hình chiếu vuông góc của
điểm A1;2;3 trên mặt phẳng Oxy .
A. Q 1;0;3 B. P 1;2;0 C. M  0;0;3 D. N  0;2;3

Câu 10. (Mã 104 - 2020 Lần 2) Trong không gian Oxyz , điểm nào dưới đây là hình chiếu vuông góc của
điểm A  3; 4;1 trên mặt phẳng  Oxy  ?
A. Q  0;4;1 . B. P  3;0;1 . C. M  0;0;1 . D. N  3; 4;0  .

Câu 11. (Mã 104 - 2019) Trong không gian Oxyz , hình chiếu vuông góc của điểm M  3;1; 1 trên trục
Oy có tọa độ là
A.  3;0; 1 . B.  0;1; 0  . C.  3; 0;0  . D.  0;0; 1 .

Câu 12. (Mã 103 - 2019) Trong không gian Oxyz , hình chiếu vuông góc của điểm M  2;1;  1 trên trục
Oy có tọa độ là
A.  0;0;  1 . B.  2;0;  1 . C.  0;1;0  . D.  2;0;0  .

Câu 13. (Mã 102 - 2019) Trong không gian Oxyz , hình chiếu vuông góc của điểm M  3; 1;1 trên trục
Oz có tọa độ là
A.  3; 1;0  . B.  0;0;1 . C.  0; 1;0  . D.  3;0;0  .

Câu 14. (Mã 101 - 2019) Trong không gian Oxyz , hình chiếu vuông góc của điểm M  2;1;  1 trên trục
Oz có tọa độ là
A.  2; 0;0  . B.  0;1; 0  . C.  2;1; 0  . D.  0;0;  1 .
Câu 15. (Đề Tham Khảo 2018) Trong không gian Oxyz , cho điểm A  3; 1;1 . Hình chiếu vuông góc của
điểm A trên mặt phẳng  Oyz  là điểm
A. M  3;0;0 B. N  0; 1;1 C. P  0; 1;0 D. Q  0;0;1

Câu 16. (Chuyên Lương Thế Vinh Đồng Nai 2019) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , điểm nào sau
đây nằm trên mặt phẳng tọa độ  Oyz  ?
A. M  3;4;0  . B. P  2;0;3 . C. Q  2;0;0  . D. N  0;4; 1 .

Câu 17. (Chuyên Hạ Long 2019) Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz cho M  4;5;6  . Hình chiếu
của M xuống mặt phẳng  Oyz  là M . Xác định tọa độ M .
A. M   4;5;0  . B. M   4;0;6  . C. M   4;0;0  . D. M   0;5;6  .

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 3


NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489
Câu 18. (Chuyên Hạ Long 2019) Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz cho điểm M  x; y; z  .
Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A. Nếu M đối xứng với M qua mặt phẳng  Oxz  thì M   x; y;  z  .
B. Nếu M đối xứng với M qua Oy thì M   x; y;  z  .
C. Nếu M đối xứng với M qua mặt phẳng  Oxy  thì M   x; y ;  z  .
D. Nếu M đối xứng với M qua gốc tọa độ O thì M   2 x;2 y;0  .

Câu 19. (THCS - THPT Nguyễn Khuyến 2019) Trong không gian Oxyz , tọa độ điểm đối xứng của
M 1; 2; 3 qua mặt phẳng  Oyz  là
A.  0; 2; 3 . B.  1; 2; 3 . C.  1; 2; 3 . D. 1; 2;3 .
Câu 20. (Chuyên Hạ Long 2018) Trong không gian Oxyz , cho điểm A  2; 3;5  . Tìm tọa độ A là điểm
đối xứng với A qua trục Oy .
A. A  2;3;5  . B. A  2; 3; 5  . C. A  2; 3;5  . D. A  2; 3; 5  .
Dạng 1.2 Xác định tọa độ vectơ, độ dài vec tơ

Câu 21. (Mã 102 2018) Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A 1;1;  2  và B  2; 2;1 . Vectơ AB có
tọa độ là
A.  1;  1;  3 B.  3;1;1 C. 1;1;3 D.  3;3;  1

Câu 22. (Đề Tham Khảo 2019) Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A 1;1;  1 và B  2;3; 2  . Vectơ

AB
có tọa độ là
A. 1; 2; 3 B.  1;  2; 3 C.  3;5;1 D.  3; 4;1

Câu 23. (Mã 110 2017) Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho điểm A  2;2;1 . Tính độ dài đoạn
thẳng OA .
A. OA  5 B. OA  5 C. OA  3 D. OA  9
Câu 24. (THPT Nguyễn Khuyến 2019) Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho ba vecto
      
a 1; 2;3 ; b  2; 2; 1 ; c  4; 0; 4  . Tọa độ của vecto d  a  b  2c là
   
A. d  7;0; 4  B. d  7;0; 4  C. d  7; 0; 4  D. d  7;0; 4 

Câu 25. (THPT Ba Đình 2019) Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A  0;1;  1  , B  2;3; 2  . Vectơ AB
có tọa độ là
A.  2; 2;3 . B. 1; 2;3 . C.  3;5;1 . D.  3;4;1 .
 
Câu 26. (THPT Gia Lộc Hải Dương 2019) Trong không gian Oxyz cho a   2;3;2  và b  1;1;  1 .
 
Vectơ a  b có tọa độ là
A.  3;4;1 . B.  1;  2;3 . C.  3;5;1 . D. 1;2;3 .

Câu 27. (THPT Hoàng Hoa Thám Hưng Yên 2019) Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho
      
a   2; 3;3 , b   0; 2; 1 , c   3; 1;5  . Tìm tọa độ của vectơ u  2a  3b  2c .
A. 10; 2;13 . B.  2; 2; 7  . C.  2; 2;7  . D.  2; 2;7  .
Trang 4 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/
TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2021
Câu 28. (THPT Hùng Vương Bình Phước 2019) Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho
    
a   i  2 j  3k . Tọa độ của vectơ a là
A.   1; 2;  3  . B.  2;  3;  1 .
C.  2;  1;  3  . D.   3; 2;  1 .
  
Câu 29. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho a   2;  3; 3 , b   0; 2;  1 , c   3;  1; 5  . Tìm tọa
   
độ của vectơ u  2a  3b  2c .
A. 10;  2;13 . B.  2; 2;  7  . C.  2;  2; 7  . D.  2; 2; 7  .

Câu 30. (THPT Minh Khai Hà Tĩnh 2019) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai vectơ
    
x   2;1; 3 và y  1;0; 1 . Tìm tọa độ của vectơ a  x  2 y .
   
A. a   4;1; 1 . B. a   3;1; 4  . C. a   0;1; 1 . D. a   4;1; 5  .

Câu 31. (THPT - Yên Định Thanh Hóa 2019) Trong không gian O xyz , cho A  2; 1;0 và B 1;1; 3 .

Vectơ AB có tọa độ là
A.  3;0; 3 . B.  1;2; 3 . C.  1; 2;3 . D. 1; 2;3 .

Câu 32. (Sở Hà Nội 2019) Trong không gian Oxyz cho A  2; 2;1 , B 1; 1;3 . Tọa độ vecto AB là:
A. ( 1;1; 2). . B. ( 3;3; 4). . C. (3; 3; 4). . D. (1; 1; 2)
 
Câu 33. (Chuyên Lương Thế Vinh Đồng Nai 2019) Trong không gian Oxyz với i, j , k lần lượt là các
  
vecto đơn vị trên các trục Ox , Oy , Oz . Tính tọa độ của vecto i  j  k .
           
A. i  j  k  (1; 1;1). B. i  j  k  ( 1;1;1). C. i  j  k  (1;1; 1). D. i  j  k  (1; 1;1).
Câu 34. (THPT Gang Thép Thái Nguyên 2019) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz giả sử
    
u  2i  3 j  k , khi đó tọa độ véc tơ u là
A.  2;3;1 . B.  2;3; 1 . C.  2; 3; 1 . D.  2;3;1 .
 
Câu 35. (THPT Lê Quý Đôn Đà Nẵng 2019) Trong không gian Oxyz , cho a  1; 2;1 và b   1;3;0  .
  
Vectơ c  2a  b có tọa độ là
A. 1; 7;2  . B. 1;5;2  . C.  3; 7;2  . D. 1; 7;3 .

Câu 36. (KTNL GV Thuận Thành 2 Bắc Ninh 2019) Trong không gian với trục hệ tọa độ Oxyz , cho
    
a  i  2 j  3k . Tọa độ của vectơ a là:
   
A. a  1; 2; 3 . B. a  2; 3; 1 . C. a  3; 2; 1 . D. a  2; 1; 3 .

Câu 37. (Sở Thanh Hóa 2019) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm A 1; 3;1 ,
B  3;0; 2  . Tính độ dài AB .
A. 26. B. 22. C. 26 . D. 22.

Câu 38. (Chuyên - KHTN - Hà Nội - 2019) Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A 1; 2; 1 ,
B 1; 4;3 . Độ dài đoạn thẳng AB là
A. 2 13 B. 6 C. 3 D. 2 3

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 5


NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489
  
Câu 39. (Hội 8 trường chuyên 2019) Trong không gian Oxyz, cho a  2; 2;0  , b  2; 2;0  , c  2; 2; 2  . Giá
  
trị của a  b  c bằng

A. 6. B. 11 . C. 2 11 . D. 2 6 .
Câu 40. (Chuyên Nguyễn Du-ĐăkLăk 2019) Trong không gian Oxyz , cho 2 điểm A 1;3;5  ,
B  2; 2;3 . Độ dài đoạn AB bằng
A. 7. B. 8. C. 6. D. 5.
Dạng 1.3 Xác định tọa độ điểm
Câu 41. (Mã 101 2018) Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A  2; 4;3 và B  2; 2;7  . Trung điểm của
đoạn thẳng AB có tọa độ là
A.  4; 2;10  B. 1;3;2  C.  2;6; 4  D.  2; 1;5

Câu 42. (Đề Tham Khảo 2017) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho các điểm A  3; 4;0  ,
B  1;1;3 , C  3,1, 0  . Tìm tọa độ điểm D trên trục hoành sao cho AD  BC .
A. D  6;0;0  , D 12;0;0  B. D  0;0;0  , D  6;0;0 
C. D  2;1;0  , D  4;0;0  D. D  0;0;0  , D  6;0;0 

Câu 43. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai điểm A  3; 2;3 và B  1; 2;5 . Tìm tọa độ trung
điểm I của đoạn thẳng AB .
A. I 1;0; 4  . B. I  2;0;8  . C. I  2; 2; 1 . D. I  2;2;1 .

Câu 44. (THPT Cẩm Giàng 2 2019) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho hai điểm A  3; 2;3 và
B  1; 2;5 . Tìm tọa độ trung điểm I của đoạn thẳng AB là :
A. I  2; 2;1 . B. I 1;0;4  . C. I  2;0;8  . D. I  2; 2; 1 .

Câu 45. (THPT Hoàng Hoa Thám Hưng Yên 2019) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho
A 1;3; 2  , B  3; 1; 4  . Tìm tọa độ trung điểm I của AB.
A. I  2; 4; 2  . B. I  4; 2;6  . C. I  2; 1; 3 . D. I  2;1;3 .

Câu 46. Trong không gian cho hệ trục toạ độ Oxyz , cho ba điểm A 1; 2;3 , B  1; 2;5  , C  0; 0;1 . Tìm
toạ độ trọng tâm G của tam giác ABC .
A. G  0;0;3 . B. G  0;0;9  . C. G  1;0;3 . D. G  0;0;1 .

Câu 47. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz cho A 1;3; 2  , B  3; 1; 4  . Tìm tọa độ trung điểm I
của AB .
A. I  2; 4; 2  . B. I  4;2;6  . C. I  2; 1;3 . D. I  2;1;3 .

Câu 48. (THPT Đoàn Thượng - Hải Dương - 2019) Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A  2; 4;3
và B  2; 2;7  . Trung điểm của đoạn thẳng AB có tọa độ là
A. 1;3;2  . B.  2; 1;5  . C.  2; 1; 5  . D.  2;6; 4  .

Câu 49. (THPT Cù Huy Cận 2019) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho tam giác ABC với
A 1;3; 4  , B  2; 1; 0  , C  3;1; 2  . Tọa độ trọng tâm G của tam giác ABC là
Trang 6 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/
TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2021
 2 
A. G  2;1; 2  . B. G  6;3; 6  . C. G  3; ;3  . D. G  2; 1; 2  .
 3 
Câu 50. (Chuyên Lê Quý Đôn Điện Biên 2019) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho tam giác
ABC biết A  5; 2;0  , B  2;3;0  , C  0;2;3 . Trọng tâm G của tam giác ABC có tọa độ:
A. 1; 2;1 . B.  2;0; 1 . C. 1;1;1 . D. 1;1; 2  .

Câu 51. (Chuyên Sơn La 2019) Trong không gian Oxyz , cho 2 điểm M 1;  2;2  và N 1;0; 4  . Toạ độ
trung điểm của đoạn thẳng MN là:
A. 1;  1;3 . B.  0; 2; 2  . C.  2;  2;6  . D. 1;0;3 .

Câu 52. (KTNL GV Bắc Giang 2019) Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Oxy , cho hai điểm A  3; 4 
và B  5;6  . Trung điểm của đoạn thẳng AB có tọa độ là
A. 1;5 . B.  4;1 . C.  5;1 . D.  8; 2  .

Câu 53. (Chuyên Lê Hồng Phong Nam Định 2019) Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A  2; 4;3
và B  2;2;9  . Trung điểm của đoạn AB có tọa độ là
 3 3
A.  0;3;3 . B.  4; 2;12  . C.  2; 1;6  . D.  0; ;  .
 2 2
Câu 54. (Liên Trường Thpt Tp Vinh Nghệ An 2019) Trong không gian Oxyz , cho hai điểm
A  1;5;2  và B  3;  3; 2  . Tọa độ trung điểm M của đoạn thẳng AB là
A. M 1;1; 2  B. M  2; 2; 4  C. M  2;  4;0  D. M  4;  8;0 

Câu 55. (THPT Nghĩa Hưng NĐ- 2019) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho hai điểm A  1;5;3
và M  2;1;  2  . Tọa độ điểm B biết M là trung điểm của AB là
1 1
A. B  ;3;  . B. B  4;9;8  .
2 2
C. B  5;3; 7  . D. B  5; 3; 7  .

Dạng 2. Tích vô hướng và ứng dụng



Câu 56. (Mã 105 2017) Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho hai vectơ a   2;1; 0  và
  
b   1; 0; 2  . Tính cos  a , b  .
  2   2   2   2
 
A. cos a, b    
B. cos a, b   C. cos a , b   D. cos a , b   
25 5 25 5
Câu 57. (KSCL THPT Nguyễn Khuyến 2019) Trong không gian Oxyz , cho vectơ
 
a   2; 2; 4  , b  1; 1;1 . Mệnh đề nào dưới đây sai?
   
A. a  b   3; 3; 3 B. a và b cùng phương
  
C. b  3 D. a  b

Câu 58. (THPT Lê Văn Thịnh Bắc Ninh 2019) Trên mặt phẳng toạ độ Oxy , cho tam giác ABC biết
A 1; 3  , B  2; 2  , C  3;1 . Tính cosin góc A của tam giác.
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 7
NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489
2 1 2 1
A. cos A  B. cos A  C. cos A   D. cos A  
17 17 17 17

Câu 59. (THPT Quỳnh Lưu 3 Nghệ An 2019) Trong không gian Oxyz , góc giữa hai vectơ i và


u   3; 0;1 là 
A. 120 . B. 60 . C. 150 . D. 30 .
 
Câu 60. (Chuyên Đại Học Vinh 2019) Trong không gian Oxyz , cho a   3; 4;0  , b   5;0;12  . Côsin
 
của góc giữa a và b bằng
3 5 5 3
A. . B. . C.  . D.  .
13 6 6 13

Câu 61. (Chuyên Đhsp Hà Nội 2019) Trong không gian tọa độ Oxyz góc giữa hai vectơ i và


u   3;0;1 là 
A. 120 . B. 30 . C. 60 . D. 150 .
Câu 62. (Chuyên Nguyễn Tất Thành Yên Bái 2019) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho vectơ
  
u   3;0;1 và v   2;1;0 . Tính tích vô hướng u.v .
   
A. u.v  8 . B. u.v  6 . C. u.v  0 . D. u.v  6 .

Câu 63. (Chuyên Hưng Yên 2019) Trong không gian tọa độ Oxyz , góc giữa hai vectơ i và


u   3;0;1 là 
A. 30 0 . B. 120 0 . C. 60 0 . D. 150 0 .
Câu 64. (Chuyên Trần Phú Hải Phòng 2019) Trong không gian Oxyz , cho ba điểm A(1; 2;3)
 là
B(0;3;1) , C (4; 2; 2) . Cosin của góc BAC
9 9 9 9
A. . B.  . C.  . D. .
35 35 2 35 2 35
Câu 65. (THPT Ngô Sĩ Liên Bắc Giang 2019) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho tam giác
ABC có A 1;0;0  , B  0;0;1 , C  2;1;1 . Diện tích của tam giác ABC bằng:
11 7 6 5
A. B. C. D.
2 2 2 2
 
Câu 66. (Chuyên Đại học Vinh - 2019) Trong không gian Oxyz , cho a   3; 4;0  và b   5;0;12  .
 
Côsin của góc giữa a và b bằng
3 5 5 3
A. . B. . C.  . D.  .
13 6 6 13
   
Câu 67. (Thpt Vĩnh Lộc - Thanh Hóa 2019) Trong hệ tọa độ Oxy , cho u  i  3 j và v   2; 1 . Tính

u.v .
   
A. u.v  1 . B. u.v  1 . C. u.v   2; 3 . D. u.v  5 2 .
 
Câu 68. (THPT Ngô Quyền - Ba Vì - Hải Phòng 2019) Cho hai véc tơ a  1; 2;3  , b   2;1; 2  . Khi
  
 
đó, tích vô hướng a  b .b bằng
Trang 8 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/
TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2021
A. 12 . B. 2 . C. 11. D. 10 .
Câu 69. (Kiểm tra năng lực - ĐH - Quốc Tế - 2019) Trong không gian với hệ trục toạ độ Oxyz , cho hai
 
vectơ a   2;1 ;  3 , b   4;  2 ;6  . Phát biểu nào sau đây là sai?
      
A. b  2a . B. a. b  0 . C. a ngược hướng với b . D. b  2 a .

Câu 70. (THPT Mai Anh Tuấn_Thanh Hóa - 2019) Cho u   1;1;0 , v  0;1;0 , góc giữa hai
véctơ u và v là
A. 120 . B. 45 . C. 135 . D. 60 .
Câu 71. (Chuyên Lê Hồng Phong - 2018) Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho tứ diện ABCD với
A  0; 0; 3  , B  0; 0;  1 , C 1; 0;  1 , D  0; 1;  1 . Mệnh đề nào dưới đây sai?
A. AB  BD . B. AB  BC . C. AB  AC .
D. AB  CD .

Câu 72. (THPT Thanh Miện I - Hải Dương - 2018) Trong không gian Oxyz cho 2 véc tơ a  (2;1; 1) ;
  
 
b  (1; 3; m) . Tìm m để a; b  90 .
A. m   5 . B. m  5 . C. m  1 . D. m   2

Câu 73. (SGD Đồng Tháp - 2018) Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho u   2; 1;1 và
 
v   0; 3; m  . Tìm số thực m sao cho tích vô hướng u.v  1 .
A. m  4 . B. m  2 . C. m  3 . D. m  2 .
Câu 74. (CỤM Chuyên Môn 4 - Hải Phòng - 2018) Trong không gian Oxyz cho
 
A 1;2;3 ; B  1;2;1 ; C  3; 1; 2  . Tính tích vô hướng AB. AC .
A. 6 . B. 14 . C. 14 . D. 6 .
Câu 75. (THPT Mộ Đức - Quảng Ngãi - 2018) Trong không gian Oxyz , cho ba điểm A  1; 2;3 ,
B  0;3;1 , C  4; 2; 2  . Côsin của góc BAC bằng
9 9 9 9
A. . B. . C.  . D.  .
35 2 35 2 35 35

Dạng 3. Tích có hướng và ứng dụng


Câu 76. (KTNL GV Bắc Giang 2019) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai vectơ
    
a   2;1; 2  và vectơ b  1;0;2  . Tìm tọa độ vectơ c là tích có hướng của a và b .
   
A. c   2;6; 1 . B. c   4;6; 1 . C. c   4; 6; 1 . D. c   2; 6; 1 .

Câu 77. (Chuyên Nguyễn Du-ĐăkLăk 2019) Trong không gian Oxyz , tọa độ một vectơ n vuông góc
 
với cả hai vectơ a  1;1; 2  , b  1;0;3 là
A.  2;3; 1 . B.  3;5; 2  . C.  2; 3; 1 . D.  3; 5; 1 .
  
Câu 78. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho ba véctơ a  1; 2; 1 , b   3; 1;0  , c  1; 5; 2  .
Câu nào sau đây đúng?
    
A. a cùng phương với b . B. a , b , c không đồng phẳng.
    
C. a , b , c đồng phẳng. D. a vuông góc với b .

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 9


NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489
Câu 79. (Việt Đức Hà Nội 2019) Trong hệ trục tọa độ Oxyz , cho bốn điểm A(1;  2;0) ,
B (2;0;3) , C (2;1;3) và D(0;1;1) . Thể tích khối tứ diện ABCD bằng:
A. 6 . B. 8 . C. 12 . D. 4 .
 
Câu 80. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho a  1; 2;3 và b  1;1; 1 . Khẳng định nào sau đây
sai?
      
A. a  b  3 . B. a.b  4 . C. a  b  5 . D.  a, b    1; 4;3 .

Câu 81. (Chuyên Trần Phú Hải Phòng 2019) Trong không gian Oxyz , cho hai điểm
A 1;0; 1 , B 1; 1; 2  . Diện tích tam giác OAB bằng
6 11
A. 11. B. . C. . D. 6.
2 2
Câu 82. (Yên Phong 1 - 2018) Trong không gian Oxyz , cho 4 điểm A  2;0; 2  , B 1; 1; 2  , C  1;1;0  ,
D  2;1; 2  . Thể tích của khối tứ diện ABCD bằng
42 14 21 7
A. . B. . C. . D. .
3 3 3 3
Câu 83. (SGD và ĐT Đà Nẵng 2019) Trong không gian Oxyz , tính diện tích S của tam giác ABC , biết
A  2;0;0  , B  0;3;0 và C  0;0;4  .
61 61
A. S  . B. S  . C. S  2 61 . D. S  61 .
3 2
Câu 84. Trong hệ trục tọa độ Oxyz , cho O  0;0;0  , A  0;1; 2  , B 1; 2;1 , C  4;3; m  . Tất cả giá trị của
m để 4 điểm O, A, B, C đồng phẳng?
A. m  14 . B. m  14 . C. m  7 . D. m  7 .
Câu 85. Trong không gian Oxyz , cho hình chóp A.BCD có A  0;1; 1 , B 1;1; 2  , C 1; 1;0  và
D  0;0;1 . Tính độ dài đường cao của hình chóp A.BCD .
3 2 2
A. 2 2 . B. . C. 3 2 . D. .
2 2
Câu 86. (Chuyên Lê Quý Đôn - Đà Nẵng - 2018) Trong không gian với hệ trục tọa độ, cho hình bình
hành ABCD . Biết A  2;1;  3 , B  0;  2;5  và C 1;1;3 . Diện tích hình bình hành ABCD là
349
A. 2 87 . B. . C. 349 . D. 87 .
2
Câu 87. (SGD - Bình Dương - 2018) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho bốn điểm A  0;1;1 ,
B  1;0; 2  , C  1;1;0  và điểm D  2;1; 2  . Khi đó thể tích tứ diện ABCD là
5 5 6 3
A. V  . B. V  . C. V  . D. V  .
6 3 5 2
Câu 88. (THPT Mộ Đức - Quảng Ngãi - 2018) Trong không gian Oxyz , cho A 1; 2; 1 , B  0; 2;3 .
Tính diện tích tam giác OAB .
29 29 78 7
A. . B. . C. . D. .
6 2 2 2
Trang 10 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/
TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2021

Chuyên đề 28 HỆ TRỤC TỌA ĐỘ

TÀI LIỆU DÀNH CHO ĐỐI TƯỢNG HỌC SINH KHÁ MỨC 7-8 ĐIỂM

Lý thuyết chung
1. Hệ trục tọa độ Oxyz:
 Hệ trục gồm ba trục Ox, Oy , Oz đôi một vuông góc nhau.

 Trục Ox : trục hoành, có vectơ đơn vị i  (1;0;0) .

 Trục Oy : trục tung, có vectơ đơn vị j  (0;1; 0) .

 Trục Oz : trục cao, có vectơ đơn vị k  (0;0;1).
 Điểm O (0; 0; 0) là gốc tọa độ.
    
2. Tọa độ vectơ: Vectơ u  xi  y j  zk  u  ( x; y; z ) .
 
Cho a  (a1; a2 ; a3 ), b  (b1; b2 ; b3 ) . Ta có:
  
 a  b  (a1  b1; a2  b2 ; a3  b3 )  a cùng phương
   
 ka  (ka1; ka2 ; ka3 ) b  a  kb (k  R)
a1  b1 a1  kb1
    a a a
 a  b  a2  b2  a2  kb2  1  2  3 , (b1 , b2 , b3  0).
a  kb b1 b2 b3
a  b 
 3 3 3 3

   2
 a.b  a1.b1  a2 .b2  a3 .b3  a  a12  a22  a22  a 2  a  a12  a22  a32

     a.b a1b1  a2b2  a3b3
 a  b  a.b  0  a1b1  a2b2  a3b3  0  cos(a , b )    
a .b a1  a22  a32 . b12  b22  b32
2


3. Tọa độ điểm: M ( x; y; z )  OM  ( x; y; z ) . Cho A( xA ; yA ; z A ) , B( xB ; yB ; zB ) , C ( xC ; yC ; zC ) , ta có:

 AB  ( xB  xA ; yB  y A ; zB  z A )  AB  ( xB  xA ) 2  ( yB  y A )2  ( z B  z A )2
 Toạ độ trung điểm M của đoạn thẳng AB:  Toạ độ trọng tâm G của tam giác ABC:
 x  x y  y z  z   x  x  x y  yB  yC z A  zB  zC 
M A B; A B
; A B . G A B C ; A ; .
 2 2 2   3 3 3 
QUY TẮC CHIẾU ĐẶC BIỆT
Chiếu điểm trên trục tọa độ Chiếu điểm trên mặt phẳng tọa độ
 Điểm M ( xM ; yM ; zM )   
Chieáu vaø o Ox
 M1 ( xM ;0;0)
( Giöõ nguyeân x )
 Điểm M ( xM ; yM ; zM )     M1 ( xM ; yM ;0)
Chieá u vaøo Oxy
( Giöõ nguyeâ n x , y )

 Điểm M ( xM ; yM ; zM )   
Chieáu vaø o Oy
 M 2 (0; yM ;0)
( Giöõ nguyeân y )
 Điểm M ( xM ; yM ; zM )     M2 (0; yM ; zM )
Chieáu vaø o Oyz
( Giöõ nguyeân y, z )

 Điểm M ( xM ; yM ; zM )   
Chieáu vaø o Oz
 M 3 (0;0; zM )
( Giöõ nguyeân z )
 Điểm M ( xM ; yM ; zM )     M3 ( xM ;0; zM )
Chieá u vaø o Oxz
( Giöõ nguyeân x , z )

Đối xứng điểm qua trục tọa độ Đối xứng điểm qua mặt phẳng tọa độ
 M ( xM ; yM ; zM )  
Ñoái xöù ng qua Ox
 M1 ( xM ; yM ; zM )  M ( xM ; yM ; zM ) 
( Giöõ nguyeân x; ñoåi daáu y, z )

Ñoái xöù ng qua Oxy
 M1 ( xM ; yM ; zM )
( Giöõ nguyeân x , y; ñoåi daá u z )

 M ( xM ; yM ; zM )  
Ñoái xöù ng qua Oy
 M2 ( xM ; yM ; zM )  M ( xM ; yM ; zM ) 
( Giöõ nguyeân y; ñoåi daáu x , z )

Ñoái xöù ng qua Oxz
 M 2 ( xM ; yM ; zM )
( Giöõ nguyeân x , z; ñoå i daáu y )

 M ( xM ; yM ; zM )  
Ñoái xöù ng qua Oz
 M3 ( xM ; yM ; zM )  M ( xM ; yM ; zM ) 
( Giöõ nguyeân z; ñoå i daáu x , y )

Ñoái xöù ng qua Oyz
 M 3 ( xM ; yM ; zM )
( Giöõ nguyeân y, z; ñoåi daáu x )

4. Tích có hướng của hai vectơ:


Facebook Nguyễn Vương  https://www.facebook.com/phong.baovuong Trang 1
NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489
   
 Định nghĩa: Cho a  (a1 , a2 , a3 ) , b  (b1 , b2 , b3 ) , tích có hướng của a và b là:
   a2 a3 a3 a1
a1 a2 
 a , b    ;    a2b3  a3b2 ; a3b1  a1b3 ; a1b2  a2b1  .
;
 b2b3 b3 b1 b1 b2 
           
 Tính chất: [ a, b]  a [ a, b]  b [ a, b]  a . b .sin  a , b 
    
 Điều kiện cùng phương của hai vectơ a & b là  Điều kiện đồng phẳng của ba vectơ a , b và c là
      
 a, b   0 với 0  (0;0;0). [a, b].c  0.
 
  1  
 Diện tích hình bình hành ABCD: S ABCD   AB, AD  .  Diện tích tam giác ABC: S ABC   AB, AC  .
2
   1   
 Thể tích khối hộp: VABCD. A ' B ' C ' D '  [ AB, AD]. AA ' .  Thể tích tứ diện: VABCD   AB, AC  . AD .
6

Dạng 1. Tìm tọa độ điểm, véc tơ liên quan đến hệ trục tọa dộ OXYZ
Dạng 1.1 Một số bài toán liên quan đến vectơ, tọa độ vec tơ
Câu 1. (THPT Hùng Vương Bình Phước 2019) Trong không gian với hệ trục Oxyz cho ba điểm
A1; 2; 3 , B 1;0;2 , C  x; y; 2 thẳng hàng. Khi đó x  y bằng
11 11
A. x  y  1 . B. x  y  17 . C. x  y   . D. x  y  .
5 5
Câu 2. (HSG Tỉnh Bắc Ninh 2019) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho các vectơ
   
a   2; m  1;3 , b  1;3; 2n  . Tìm m, n để các vectơ a , b cùng hướng.
3 4
A. m  7; n   . B. m  4; n  3 . C. m  1; n  0 . D. m  7; n   .
4 3
Câu 3. (THPT Nguyễn Khuyến -2019) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho ba điểm
A  2; 1;5  , B  5; 5; 7  , M  x; y;1 . Với giá trị nào của x, y thì A, B, M thẳng hàng.
A. x  4; y  7 B. x  4; y  7 C. x  4; y  7 D. x  4; y  7

Câu 4. (THPT Quỳnh Lưu 3 Nghệ An -2019) Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A  2;  2;1 ,
B  0;1;2  . Tọa độ điểm M thuộc mặt phẳng  Oxy  sao cho ba điểm A , B , M thẳng hàng là
A. M  4;  5;0 . B. M  2;  3;0  . C. M  0;0;1 . D. M  4;5;0 .
Câu 5. (THPT Yên Khánh - Ninh Bình - 2019) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho các véc tơ
      
u  2i  2 j  k , v   m;2; m  1 với m là tham số thực. Có bao nhiêu giá trị của m để u  v .
A. 0 . B. 1 . C. 2 . D. 3 .
Câu 6. (Chuyen ĐHSP Hà Nội -2019) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hình hộp
ABCD. ABCD có A  0; 0;0  , B  a;0;0  ; D  0; 2a;0  , A  0;0; 2a  với a  0 . Độ dài đoạn thẳng
AC là
3
A. a . B. 2 a . C. 3 a . D. a.
2

Trang 2 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2021
Câu 7. (Chuyên Lê Quý Dôn - Dà Nẵng - 2018) Trong không gian với hệ trục toạ độ Oxyz , cho
   
a   2;3;1 , b   1;5; 2  , c   4;  1;3 và x   3; 22;5  . Đẳng thức nào đúng trong các đẳng
thức sau?
       
A. x  2 a  3 b  c . B. x  2 a  3 b  c .
       
C. x  2 a  3 b  c . D. x  2 a  3 b  c .

Câu 8. (Chuyên Thái Bình - 2018) Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho tam giác ABC với:
 
AB  1;  2; 2  ; AC   3;  4; 6  . Độ dài đường trung tuyến AM của tam giác ABC là:
29
A. 29 . B. 29 . C. . D. 2 29 .
2
Câu 9. (Hồng Quang - Hải Dương - 2018) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho các vectơ
   
a   2;m  1;3 , b  1;3; 2n  . Tìm m , n để các vectơ a , b cùng hướng.
3 4
A. m  7 ; n   . B. m  7 ; n   . C. m  4 ; n  3 . D. m  1 ; n  0 .
4 3
Câu 10. (THPT Chu Văn An -Thái Nguyên - 2018) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hình
vuông ABCD, B  3;0;8  , D  5; 4;0  . Biết đỉnh A thuộc mặt phẳng  Oxy  và có tọa độ là
 
những số nguyên, khi đó CA  CB bằng:

A. 10 5 . B. 6 10 . C. 10 6 . D. 5 10 .
Dạng 1.2 Tìm tọa độ điểm
Câu 11. (THPT Cù Huy Cận 2019) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho các điểm A 1; 0;3 ,
B  2;3;  4  , C  3;1; 2  . Tìm tọa độ điểm D sao cho ABCD là hình bình hành.
A. D  4;  2;9  . B. D  4; 2;9  . C. D  4;  2;9  . D. D  4; 2;  9  .

Câu 12. (THPT - Yên Định Thanh Hóa 2019) Trong không gian Oxyz , cho ba điểm
A 1;0;0 , B 1;1;0 , C  0;1;1 . Tìm tọa độ điểm D sao cho tứ giác ABCD (theo thứ tự các đỉnh)
là hình bình hành?
A. D  2;0;0  . B. D 1;1;1 . C. D  0;0;1 . D. D  0;2;1 .

Câu 13. (THPT Nguyễn Khuyến 2019) Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho ba điểm
A(1; 2; 1), B (2; 1;3) và C ( 3;5;1) . Tìm tọa độ điểm D sao cho tứ giác ABCD là hình bình
hành.
A. D (2;8; 3) B. D (4;8; 5) C. D (2; 2;5) D. D (4;8; 3)

Câu 14. (THPT Nguyễn Khuyến -2019) Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxyz , Tam giác ABC với
A 1; 3;3 ; B  2; 4;5  , C  a; 2; b  nhận điểm G 1; c;3 làm trọng tâm của nó thì giá trị của
tổng a  b  c bằng.
A. 5 B. 3 C. 1 D. 2

Câu 15. (THPT Nguyễn Khuyến 2019) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho 2 điểm B 1; 2; 3 ,
 
C  7; 4; 2  Nếu điểm E thỏa nãm đẳng thức CE  2EB thì tọa độ điẻm E là:

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 3


NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489
 8 8 8 8  8  1
A.  3; ;   B.  ;3;   . C.  3;3;   D.  1; 2; 
 3 3 3 3  3  3

Câu 16. (KTNL Gia Bình 2019) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho tam giác ABC với
A 1; 2; 3 , B  2;5;7  , C  3;1; 4  . Điểm D để tứ giác ABCD là hình bình hành là
 8 8
A. D  6;6;0  B. D  0; ;  C. D  0;8;8 D. D  4; 2; 6 
 3 3

Câu 17. (THPT Lương Thế Vinh Hà Nội 2019) Cho tam giác ABC có A 1; 2; 0  , B  2;1; 2  ,
C  0;3; 4  . Tìm tọa độ điểm D để tứ giác ABCD là hình bình hành.
A. 1;0; 6  . B. 1;6;2 . C.  1;0;6  . D. 1;6; 2  .

Câu 18. (Liên Trường Thpt Tp Vinh Nghệ An 2019) Trong không gian Oxyz , cho hai điểm
A  3;1;  2  , B  2;  3;5 . Điểm M thuộc đoạn AB sao cho MA  2 MB , tọa độ điểm M là
7 5 8 3 17 
A.  ;  ;  . B.  4;5;  9  . C.  ;  5;  . D. 1; 7;12  .
 3 3 3 2 2

Câu 19. (THPT Minh Khai Hà Tĩnh 2019) Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho hai điểm
 
A  0;1; 2  và B  3; 1;1 . Tìm tọa độ điểm M sao cho AM  3 AB .
A. M  9; 5;7  . B. M  9;5;7  .
C. M  9;5; 7  . D. M  9; 5; 5 .

Câu 20. (Chuyên Phan Bội Châu 2019) Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho hai điểm

A 1; 2; 1 , AB  1;3;1 thì tọa độ của điểm B là:
A. B  2;5;0  . B. B  0; 1; 2 . C. B  0;1; 2  . D. B  2; 5;0 

Câu 21. (Đề Thi Công Bằng Khtn 2019) Trong không gian Oxyz , cho hình bình hành ABCD . Biết
A  1;0;1 , B   2;1; 2  và D  1;  1;1 . Tọa độ điểm C là
A.  2;0; 2  . B.  2; 2; 2  . C.  2;  2; 2  . D.  0;  2;0  .

Câu 22. (Sở Phú Thọ -2019) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai điểm A 1; 2;  2  và
8 4 8
B  ; ;  . Biết I  a; b; c  là tâm của đường tròn nội tiếp tam giác OAB . Giá trị a  b  c bằng
3 3 3
A. 1 B. 3 C. 2 D. 0
Câu 23. (Chuyên Đhsp Hà Nội -2019) Trong không gian tọa độ Oxyz , cho
A  2;0;0  , B  0; 2;0  , C  0;0;2  . Có tất cả bao nhiêu điểm M trong không gian thỏa mãn M
không trùng với các điểm A, B, C và    CMA
AMB  BMC   90 ?
A. 0 . B. 1. C. 2 . D. 3 .
 8 4 8
Câu 24. Trong không gian Oxyz , cho hai điểm M (2;2;1) , N  ; ;  . Tìm tọa độ tâm đường tròn nội
 3 3 3 
tiếp tam giác OMN .
A. I (1;1;1) . B. I (0;1;1) . C. I (0; 1; 1) . D. I (1;0;1) .

Trang 4 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2021
Câu 25. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho tam giác ABC có A1; 2; 1 , B 2; 1;3 ,
C 4;7;5 . Gọi D a; b; c là chân đường phân giác trong góc B của tam giác ABC . Giá trị của
a  b  2c bằng
A. 5 . B. 4 . C. 14 . D. 15 .

Câu 26. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm A  2;3;1 và B  5; 6; 2 . Đường thẳng

AB cắt mặt phẳng  Oxz tại điểm M . Tính tỉ số A M .


BM
A. AM  1 B. AM  2 C. AM  1 D. AM  3
BM 2 BM BM 3 BM

Câu 27. (Bình Giang-Hải Dương 2019) Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho ba điểm A  2;3;1 ,
B  2;1;0  , C  3;  1;1 . Tìm tất cả các điểm D sao cho ABCD là hình thang có đáy AD và diện
tích tứ giác ABCD bằng 3 lần diện tích tam giác ABC .
 D  8;  7;1  D  8;7;  1
A. D  12;  1;3 . B.  . C. D  8;7;  1 . D.  .
 D 12;1;  3  D  12;  1;3

Câu 28. (THPT Trần Quốc Tuấn - 2018) Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz cho hình thang
ABCD vuông tại A và B . Ba đỉnh A(1;2;1) , B(2;0; 1) , C (6;1;0) Hình thang có diện tích bằng
6 2 . Giả sử đỉnh D( a; b; c) , tìm mệnh đề đúng?
A. a  b  c  6 . B. a  b  c  5 . C. a  b  c  8 . D. a  b  c  7 .
Câu 29. (Chuyên Lê Quý Dôn - Dà Nẵng - 2018) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho hình hộp
ABCD. ABC D . Biết A  2; 4; 0  , B  4; 0;0  , C  1; 4;  7  và D  6;8;10  . Tọa độ điểm B là
A. B  8; 4;10  . B. B  6;12;0  . C. B 10;8;6  . D. B 13;0;17  .

Câu 30. (Chuyên Lương Văn Chánh - Phú Yên - 2018) Trong không gian Oxyz , cho hình hộp
ABCD. ABCD có A 1;0;1 , B  2;1; 2  , D 1;  1;1 , C   4;5;  5 . Tính tọa độ đỉnh A của hình
hộp.
A. A  4;6;  5 . B. A  2;0; 2  . C. A  3;5;  6  . D. A  3; 4;  6  .

Câu 31. (Chuyên Lê Hồng Phong 2018) Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho hình hộp
ABCD. ABC D có A  0; 0; 0  , B  3; 0; 0  , D  0; 3; 0  , D  0; 3;  3 . Toạ độ trọng tâm tam
giác ABC là
A. 1; 1;  2  . B.  2; 1;  2  . C. 1; 2;  1 . D.  2; 1;  1 .

Câu 32. (Chuyên Lê Hồng Phong - 2018) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho ba điểm
A 1; 2;  1 , B  2;  1;3 , C  4;7;5  . Tọa độ chân đường phân giác trong góc B của tam giác
ABC là
 2 11   11   2 11 1 
A.   ; ;1 . B.  ;  2;1 . C.  ; ;  . D.  2;11;1 .
 3 3  3   3 3 3
Câu 33. (Toán Học Và Tuổi Trẻ - 2018) Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho
   
OA  2i  2 j  2k , B  2; 2;0  và C  4;1;  1 . Trên mặt phẳng  Oxz  , điểm nào dưới đây cách
đều ba điểm A , B , C .

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 5


NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489
3 1  3 1  3 1   3 1
A. M  ; 0;  . B. N  ; 0; . C. P  ; 0; . D. Q  ; 0;  .
4 2  4 2  4 2   4 2

Câu 34. (SGD Thanh Hóa - 2018) Trong hệ trục tọa độ Oxyz , cho hai điểm là A 1;3; 1 , B  3; 1;5  .
 
Tìm tọa độ của điểm M thỏa mãn hệ thức MA  3MB .
 5 13  7 1  7 1 
A. M  ; ;1 . B. M  ; ;3  . C. M  ; ;3 . D. M  4; 3;8 .
3 3  3 3  3 3 
Câu 35. (SGD - Đà Nẵng - 2018) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hình hộp ABCD. ABC D ,
biết rằng A  3; 0;0  , B  0; 2;0  , D  0;0;1 , A 1; 2;3 . Tìm tọa độ điểm C  .
A. C  10; 4; 4  . B. C   13; 4; 4  . C. C  13; 4; 4  . D. C   7; 4; 4  .

Câu 36. (Đặng Thúc Hứa - Nghệ An - 2018) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai điểm
A  0;2; 2 , B  2;2; 4 . Giả sử I  a; b; c  là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác OAB . Tính
T  a 2  b2  c2 .
A. T  8 . B. T  2 . C. T  6 . D. T  14 .
Câu 37. (THPT Trần Quốc Tuấn - 2018) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho hai điểm
 
A  4; 2; 1 , B  2;  1; 4  . Tìm tọa độ điểm M thỏa mãn đẳng thức AM  2 MB .
A. M  0;0;3 . B. M (0; 0; 3) . C. M (8; 4;7) . D. M (8; 4; 7) .
Câu 38. (Chuyên Lê Hồng Phong - TPHCM - 2018) Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho ba điểm
A  2;3;1 , B  2;1; 0  , C  3;  1;1 . Tìm tất cả các điểm D sao cho ABCD là hình thang có đáy
AD và S ABCD  3S ABC
 D  8;  7;1  D  8;7;  1
A. D  8;7;  1 . B.  . C.  . D. D  12;  1;3 .
 D 12;1;  3  D  12;  1;3

Dạng 2. Tích vô hướng, tích có hướng và ứng dụng


Dạng 2.1 Tích vô hướng và ứng dụng
Câu 1. (Mã 104 2017) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho ba điểm M  2;3;  1 , N  1;1;1 và
P 1; m  1; 2  . Tìm m để tam giác MNP vuông tại N .
A. m  2 B. m  6 C. m  0 D. m  4
Câu 2. (THPT Yên Khánh - Ninh Bình - 2019) Trong không gian Oxyz cho các điểm
A  5;1;5  ; B  4;3; 2  ; C  3; 2;1 . Điểm I  a; b; c  là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC .
Tính a  2b  c ?
A. 1 . B. 3. C. 6. D. 9.
Câu 3. (HSG Bắc Ninh 2019) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho véc tơ
   
u  1;1; 2  , v  1;0; m  . Tìm tất cả giá trị của m để góc giữa u , v bằng 45 .
A. m  2 . B. m  2  6 . C. m  2  6 .D. m  2  6 .

Câu 4. (Sở Kon Tum - 2019) Trong không gian Oxyz , cho các vec tơ a   5;3; 2  và
  
b   m; 1; m  3 . Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của m để góc giữa hai vec tơ a và b là
góc tù?
Trang 6 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/
TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2021
A. 2. B. 3. C. 1. D. 5.
   
Câu 5. Biết c   x; y; z  khác 0 và vuông góc với cả hai vectơ a  1;3; 4  , b   1; 2;3 . Khẳng định nào
đúng?
A. 5 z  x  0 . B. 7 x  y  0 . C. 5 z  x  0 . D. 7 x  y  0 .

Câu 6. Trong không gian tọa độ Oxyz , cho A  2;0;0  , B  0; 2;0  , C  0;0; 2  . Có tất cả bao nhiêu điểm
M trong không gian thỏa mãn M không trùng với các điểm A, B , C và
   CMA
AMB  BMC   90
A. 0 . B. 1. C. 2 . D. 3 .
 
Câu 7. (Chuyên Lương Văn Chánh - Phú Yên - 2018) Trong không gian Oxyz , cho hai vectơ u và v
   
tạo với nhau một góc 120 và u  2 , v  5 . Tính u  v

A. 19 . B. 5 . C. 7 . D. 39 .
Câu 8. (THPT Trần Nhân Tông - 2018) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho ba điểm
M  2;3;  1 , N  1;1;1 và P 1; m  1; 2  . Tìm m để tam giác MNP vuông tại N .
A. m  6 . B. m  0 . C. m  4 . D. m  2 .
Dạng 2.2 Tích có hướng và ứng dụng
Câu 9. (Yên Phong 1 - 2018) Trong không gian Oxyz , cho 4 điểm A  2;0; 2  , B 1; 1; 2  , C  1;1;0  ,
D  2;1; 2  . Thể tích của khối tứ diện ABCD bằng
42 14 21 7
A. . B. . C. . D. .
3 3 3 3
 
Câu 10. (SGD Cần Thơ - 2018) Trong không gian Oxyz , cho các vectơ a   5;3; 1 , b  1; 2;1 ,
   
c   m;3; 1 . Giá trị của m sao cho a  b, c  là
A. m  1 . B. m  2 . C. m  1 . D. m  2 .

Câu 11. (SGD - Đà Nẵng - 2018) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai vectơ m   4;3;1 ,
     
n   0; 0;1 . Gọi p là vectơ cùng hướng với  m, n  (tích có hướng của hai vectơ m và n ). Biết
 
p  15 , tìm tọa độ vectơ p .
   
A. p   9; 12;0  . B. p   45; 60;0  . C. p   0;9; 12  . D. p   0; 45; 60  .
Câu 12. (THPT Hoàng Hoa Thám - Hưng Yên - 2018)Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho
A  0;  2; 2  a  ; B  a  3;  1;1 ; C  4;  3;0  ; D  1;  2; a  1 . Tập hợp các giá trị của a để bốn
điểm A , B , C , D đồng phẳng là tập con của tập nào sau?
A.  7;  2 . B.  3;6 .C.  5;8 . D.  2;2 .

Câu 13. (Việt Đức Hà Nội 2019) Trong hệ trục tọa độ Oxyz , cho tứ diện ABCD biết
A  3;  2; m  , B  2;0;0  , C  0; 4;0  , D  0;0;3 . Tìm giá trị dương của tham số m để thể tích tứ
diện bằng 8.
A. m  8 . B. m  4 . C. m  12 . D. m  6 .

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 7


NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489
Câu 14. (THPT Nguyễn Khuyến 2019) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho
   
u  1;1; 2  , v   1; m; m  2  . Khi u, v   14 thì
11 11
A. m  1 hoặc m   B. m  1 hoặc m  
5 3
C. m  1 hoặc m  3 D. m  1
Câu 15. (THPT Nguyễn Khuyến 2019) Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho tứ diện ABCD
có A  2; 1;1 , B  3;0; 1 , C  2; 1; 3 , D  Oy và có thể tích bằng 5 . Tính tổng tung độ của các
điểm D .
A. 6 B. 2 C. 7 D. 4

Câu 16. (Toán Học Tuổi Trẻ 2019) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm A1; 2;0 ,
B 1;0; 1 , C 0; 1; 2 , D 2; m; n . Trong các hệ thức liên hệ giữa m và n dưới đây, hệ thức
nào để bốn điểm A, B, C, D đồng phẳng?
A. 2m  n  13 . B. 2m  n  13 . C. m  2n  13 . D. 2m  3n  10 .
  
Câu 17. Trong không gian Oxyz , cho hai véc tơ m   4 ; 3 ;1 và n   0 ; 0 ; 1 . Gọi p là véc tơ cùng
   
hướng với  m , n  và p  15 . Tọa độ của véc tơ p là

A.  9 ;  12 ; 0  . B.  0 ; 9 ; 12  . C.  9 ; 12 ; 0  . D.  0 ; 9 ; 12  .

Câu 18. (Việt Đức Hà Nội 2019) Trong hệ trục tọa độ Oxyz , cho bốn điểm
A  0;  2;1 ; B 1;0;  2  ; C  3;1;  2  ; D  2;  2;  1 . Câu nào sau đây sai?
A. Bốn điểm A, B , C , D không đồng phẳng. B. Tam giác ACD là tam giác vuông tại A .
 
C. Góc giữa hai véctơ AB và CD là góc tù.
D. Tam giác ABD là tam giác cân tại B .
Câu 19. (THPT Lương Thế Vinh - 2018) Trong không gian Oxyz , cho ba điểm A  2;3;1 , B  2;1;0  ,
C  3; 1;1 . Tìm tất cả các điểm D sao cho ABCD là hình thang có đáy AD và S ABCD  3S ABC .
 D  8; 7;1  D  8; 7; 1
A. D  8;7; 1 . B.  . C.  . D. D  12; 1;3 .
 D 12;1; 3  D  12; 1;3

Câu 20. (Bình Giang-Hải Dương 2019) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho bốn điểm A  0; 0; 2  ,
B  3; 0;5  , C 1;1; 0  , A  4;1; 2  . Độ dài đường cao của tứ diện ABCD hạ từ đỉnh D xuống mặt
phẳng ABC là
11
A. . B. 1 . C. 11 . D. 11 .
11
Câu 21. (THPT Hoàng Hoa Thám - Hưng Yên - 2018)Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho
A  0;  2; 2  a  ; B  a  3;  1;1 ; C  4;  3;0  ; D  1;  2; a  1 . Tập hợp các giá trị của a để bốn
điểm A , B , C , D đồng phẳng là tập con của tập nào sau?
A.  7;  2 . B.  3;6 .C.  5;8 . D.  2;2 .

Trang 8 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2021

Chuyên đề 28 HỆ TRỤC TỌA ĐỘ

TÀI LIỆU DÀNH CHO ĐỐI TƯỢNG HỌC SINH TRUNG BÌNH MỨC 5-6

Lý thuyết chung
1. Hệ trục tọa độ Oxyz:
 Hệ trục gồm ba trục Ox, Oy , Oz đôi một vuông góc nhau.

 Trục Ox : trục hoành, có vectơ đơn vị i  (1;0;0) .

 Trục Oy : trục tung, có vectơ đơn vị j  (0;1; 0) .

 Trục Oz : trục cao, có vectơ đơn vị k  (0; 0;1).
 Điểm O (0; 0; 0) là gốc tọa độ.
    
2. Tọa độ vectơ: Vectơ u  xi  y j  zk  u  ( x; y; z ) .
 
Cho a  (a1; a2 ; a3 ), b  (b1; b2 ; b3 ) . Ta có:
  
 a  b  (a1  b1; a2  b2 ; a3  b3 )  a cùng phương
   
 ka  (ka1; ka2 ; ka3 ) b  a  kb ( k  R)
a1  b1 a1  kb1
    a a a
 a  b  a2  b2  a2  kb2  1  2  3 , (b1 , b2 , b3  0).
a  kb b1 b2 b3
a  b 
 3 3 3 3

   2
 a.b  a1.b1  a2 .b2  a3 .b3  a  a12  a22  a22  a 2  a  a12  a22  a32

     a.b a1b1  a2b2  a3b3
 a  b  a.b  0  a1b1  a2b2  a3b3  0  cos(a , b )    
a .b a1  a22  a32 . b12  b22  b32
2


3. Tọa độ điểm: M ( x; y; z )  OM  ( x; y; z ) . Cho A( xA ; yA ; z A ) , B( xB ; yB ; zB ) , C ( xC ; yC ; zC ) , ta có:

 AB  ( xB  xA ; yB  yA ; zB  z A )  AB  ( xB  xA )2  ( yB  y A )2  ( zB  z A ) 2
 Toạ độ trung điểm M của đoạn thẳng AB:  Toạ độ trọng tâm G của tam giác ABC:
 x  x y  yB z A  z B   x  x  x y  yB  yC z A  zB  zC 
M A B; A ; . G A B C ; A ; .
 2 2 2   3 3 3 
QUY TẮC CHIẾU ĐẶC BIỆT
Chiếu điểm trên trục tọa độ Chiếu điểm trên mặt phẳng tọa độ
 Điểm M ( xM ; yM ; zM )   
Chieáu vaø o Ox
 M1 ( xM ;0;0)
( Giöõ nguyeân x )
 Điểm M ( xM ; yM ; zM )     M1 ( xM ; yM ;0)
Chieáu vaø o Oxy
( Giöõ nguyeân x , y )

 Điểm M ( xM ; yM ; zM )   
Chieáu vaø o Oy
 M2 (0; yM ;0)
( Giöõ nguyeân y )
 Điểm M ( xM ; yM ; zM )     M 2 (0; yM ; zM )
Chieáu vaø o Oyz
( Giöõ nguyeân y, z )

 Điểm M ( xM ; yM ; zM )   
Chieá u vaø o Oz
 M 3 (0;0; zM )
( Giöõ nguyeân z )
 Điểm M ( xM ; yM ; zM )     M3 ( xM ;0; zM )
Chieáu vaø o Oxz
( Giöõ nguyeân x , z )

Đối xứng điểm qua trục tọa độ Đối xứng điểm qua mặt phẳng tọa độ
 M ( xM ; yM ; zM )  
Ñoái xöù ng qua Ox
 M1 ( xM ; yM ;zM ) M ( xM ; yM ; zM ) 
( Giöõ nguyeân x ; ñoåi daáu y, z )

Ñoá i xöùn g qua Oxy
 M1 ( xM ; yM ; zM )
( Giöõ nguyeân x , y; ñoåi daá u z )

 M ( xM ; yM ; zM )  
Ñoái xöù ng qua Oy
 M 2 ( xM ; yM ; zM ) M ( xM ; yM ; zM ) 
( Giöõ nguyeân y; ñoåi daáu x , z )

Ñoái xöù ng qua Oxz
 M 2 ( xM ; yM ; zM )
( Giöõ nguyeân x , z; ñoåi daá u y )

 M ( xM ; yM ; zM )  
Ñoái xöù ng qua Oz
 M 3 ( xM ; yM ; zM ) M ( xM ; yM ; zM ) 
( Giöõ nguyeân z; ñoåi daáu x , y )

Ñoái xöù ng qua Oyz
 M 3 ( xM ; yM ; zM )
( Giöõ nguyeân y, z ; ñoåi daáu x )

4. Tích có hướng của hai vectơ:


Facebook Nguyễn Vương  https://www.facebook.com/phong.baovuong Trang 1
NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489
   
 Định nghĩa: Cho a  (a1 , a2 , a3 ) , b  (b1 , b2 , b3 ) , tích có hướng của a và b là:
   a2 a3 a3 a1 a1 a2 
 a, b    ; ;    a2b3  a3b2 ; a3b1  a1b3 ; a1b2  a2b1  .
 b2 b3 b3 b1 b1 b2 
           
 Tính chất: [ a, b]  a [ a, b]  b [a, b]  a . b .sin  a , b 
    
 Điều kiện cùng phương của hai vectơ a & b là  Điều kiện đồng phẳng của ba vectơ a , b và c là
      
 a, b   0 với 0  (0; 0;0). [a, b].c  0.
 
 Diện tích hình bình hành  Diện tích tam giác ABC:
  1  
ABCD: S ABCD   AB, AD  . S ABC   AB, AC  .
2
   1   
 Thể tích khối hộp: VABCD. A ' B 'C ' D '  [ AB, AD]. AA ' .  Thể tích tứ diện: VABCD   AB, AC  . AD .
6

Dạng 1. Tìm tọa độ điểm, véc tơ liên quan đến hệ trục tọa dộ OXYZ
Dạng 1.1 Tìm hình chiếu của điểm lên mặt phẳng, đường thẳng
Câu 1. (Đề Minh Họa 2020 Lần 1) Trong không gian Oxyz , hình chiếu vuông góc của điểm
M  2;  2;1 trên mặt phẳng  Oxy  có tọa độ là
A.  2;0;1 . B.  2;  2;0 . C.  0;  2;1 . D.  0;0;1 .
Lời giải
Chọn B

Ta có hình chiếu của điểm M  x0 ; y0 ; z0  trên mặt phẳng  Oxy  là điểm M   x0 ; y0 ;0 .

Do đó hình chiếu của điểm M  2;  2;1 trên mặt phẳng  Oxy  là điểm M   2;  2;0 .

Câu 2. (Đề Tham Khảo 2020 Lần 2) Trong không gian Oxyz , hình chiếu vuông góc của điểm
M  2;1; 1 trên mặt phẳng  Ozx  có tọa độ là
A.  0;1;0 . B.  2;1;0 . C.  0;1; 1 . D.  2;0; 1 .
Lời giải
Chọn D
Hình chiếu của M  2;1; 1 lên mặt phẳng  Ozx  là điểm có tọa độ  2;0; 1 .

Câu 3. (Mã 102 - 2020 Lần 1) Trong không gian Oxyz , hình chiếu vuông góc của điểm A 1; 2;5  trên
trục Ox có tọa độ là
A.  0; 2;0  . B.  0;0;5  . C. 1;0;0  . D.  0; 2;5  .
Lời giải
Chọn C
Hình chiếu vuông góc của điểm A 1; 2;5  trên trục Ox có tọa độ là 1; 0; 0  .

Câu 4. (Mã 101 - 2020 Lần 1) Trong không gian Oxyz , hình chiếu vuông góc của điểm A  3; 2;1 trên
trục Ox có tọa độ là:
A.  0; 2;1 . B.  3; 0; 0  . C.  0; 0;1 . D.  0; 2; 0  .
Lời giải
Chọn B.
Trang 2 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/
TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2021
Câu 5. (Mã 103 - 2020 Lần 1) Trong không gian Oxyz , hình chiếu vuông góc của điểm A  3;5; 2  trên
trục Ox có tọa độ là
A.  0;5; 2  . B.  0;5; 0  . C.  3; 0;0  . D.  0; 0; 2  .
Lời giải
Chọn C
Hình chiếu vuông góc của điểm A  3;5; 2  trên trục Ox có tọa độ là  3; 0; 0  .

Câu 6. (Mã 104 - 2020 Lần 1) Trong không gian Oxyz , hình chiếu vuông góc của điểm A(8;1; 2) trên
trục Ox có tọa độ là
A. (0;1; 0) . B. (8;0;0) . C. (0;1;2) . D. (0;0; 2) .

Lời giải
Chọn B
Hình chiếu vuông góc của điểm A(8;1; 2) trên trục Ox là (8;0;0) .

Câu 7. (Mã 101 - 2020 Lần 2) Trong không gian Oxyz . Điểm nào sau đây là hình chiếu vuông góc của
điểm A(1; 4; 2) trên mặt phẳng Oxy ?
A. (0; 4; 2) . B. (1; 4;0) . C. (1;0; 2) . D. (0; 0; 2) .
Lời giải
Chọn B
Ta có hình chiếu của A(1; 4; 2) trên mặt phẳng Oxy là (1; 4;0) .

Câu 8. (Mã 103 - 2020 Lần 2) Trong không gian Oxyz điểm nào dưới đây là hình chiếu vuông góc của
điểm A  3;5; 2  trên mặt phẳng  Oxy  ?
A. M  3; 0; 2  B.  0;0; 2  C. Q  0;5; 2  D. N  3;5;0 
Lời giải
Chọn D
Hình chiếu vuông góc của điểm A  3;5; 2  trên mặt phẳng  Oxy  là điểm N  3;5;0  .

Câu 9. (Mã 102 - 2020 Lần 2) Trong không gian Oxyz , điểm nào dưới đây là hình chiếu vuông góc của
điểm A 1;2;3 trên mặt phẳng Oxy .
A. Q 1;0;3 B. P 1;2;0 C. M  0;0;3 D. N  0;2;3
Lời giải
Chọn B
Ta có hình chiếu vuông góc của điểm A 1;2;3 trên mặt phẳng Oxy là điểm P 1;2;0 .

Câu 10. (Mã 104 - 2020 Lần 2) Trong không gian Oxyz , điểm nào dưới đây là hình chiếu vuông góc của
điểm A  3; 4;1 trên mặt phẳng  Oxy  ?
A. Q  0;4;1 . B. P  3;0;1 . C. M  0;0;1 . D. N  3; 4;0  .
Lời giải
Chọn D
Hình chiếu vuông góc của điểm A  3; 4;1 trên mặt phẳng  Oxy  là điểm N  3;4;0 .

Câu 11. (Mã 104 - 2019) Trong không gian Oxyz , hình chiếu vuông góc của điểm M  3;1; 1 trên trục
Oy có tọa độ là
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 3
NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489
A.  3;0; 1 . B.  0;1; 0  . C.  3;0; 0  . D.  0;0; 1 .
Lời giải
Chọn B
Hình chiếu vuông góc của điểm M  3;1; 1 trên trục Oy có tọa độ là  0;1;0 .

Câu 12. (Mã 103 - 2019) Trong không gian Oxyz , hình chiếu vuông góc của điểm M  2;1;  1 trên trục
Oy có tọa độ là
A.  0;0;  1 . B.  2;0;  1 . C.  0;1;0  . D.  2;0;0  .
Lời giải
Chọn C
Hình chiếu vuông góc của điểm M  2;1;  1 trên trục Oy có tọa độ là  0;1;0 .

Câu 13. (Mã 102 - 2019) Trong không gian Oxyz , hình chiếu vuông góc của điểm M  3; 1;1 trên trục
Oz có tọa độ là
A.  3; 1;0  . B.  0;0;1 . C.  0; 1;0  . D.  3;0;0  .
Lời giải
Chọn B
Hình chiếu vuông góc của điểm M  3; 1;1 trên trục Oz có tọa độ là  0;0;1

Câu 14. (Mã 101 - 2019) Trong không gian Oxyz , hình chiếu vuông góc của điểm M  2;1;  1 trên trục
Oz có tọa độ là
A.  2;0; 0  . B.  0;1; 0  . C.  2;1; 0  . D.  0;0;  1 .
Lời giải
Chọn D
Hình chiếu vuông góc của điểm M  2;1;  1 trên trục Oz có tọa độ là:  0;0;  1 .

Câu 15. (Đề Tham Khảo 2018) Trong không gian Oxyz , cho điểm A 3; 1;1 . Hình chiếu vuông góc của
điểm A trên mặt phẳng  Oyz  là điểm
A. M  3;0;0 B. N  0; 1;1 C. P  0; 1;0 D. Q  0;0;1
Lời giải
Chọn B
Khi chiếu vuông góc một điểm trong không gian lên mặt phẳng  Oyz  , ta giữ lại các thành phần
tung độ và cao độ nên hình chiếu của A 3; 1;1 lên  Oyz  là điểm N  0; 1;1 .

Câu 16. (Chuyên Lương Thế Vinh Đồng Nai 2019) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , điểm nào sau
đây nằm trên mặt phẳng tọa độ  Oyz  ?
A. M  3;4;0  . B. P  2;0;3 . C. Q  2;0;0  . D. N  0;4; 1 .
Lời giải
Mặt phẳng tọa độ  Oyz  có phương trình là x  0  N  0;4; 1   Oyz  .

Câu 17. (Chuyên Hạ Long 2019) Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz cho M  4;5;6  . Hình chiếu
của M xuống mặt phẳng Oyz  là M  . Xác định tọa độ M  .

Trang 4 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2021
A. M   4;5;0  . B. M   4;0;6  . C. M   4;0;0  . D. M   0;5;6  .
Lời giải
Hình chiếu của M  4;5;6  xuống mặt phẳng Oyz  là M   0;5;6  .

Câu 18. (Chuyên Hạ Long 2019) Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz cho điểm M  x; y ; z  .
Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A. Nếu M  đối xứng với M qua mặt phẳng Oxz  thì M   x; y;  z  .
B. Nếu M  đối xứng với M qua Oy thì M   x; y ;  z  .
C. Nếu M  đối xứng với M qua mặt phẳng  Oxy  thì M   x; y;  z  .
D. Nếu M  đối xứng với M qua gốc tọa độ O thì M   2 x;2 y;0  .
Lời giải
Nếu M  đối xứng với M qua mặt phẳng Oxz  thì M   x;  y; z  . Do đó phương án A sai.
Nếu M  đối xứng với M qua Oy thì M    x; y;  z  . Do đó phương án B sai.
Nếu M  đối xứng với M qua gốc tọa độ O thì M    x;  y;  z  . Do đó phương án D sai.

Câu 19. (THCS - THPT Nguyễn Khuyến 2019) Trong không gian Oxyz , tọa độ điểm đối xứng của
M 1; 2; 3 qua mặt phẳng  Oyz  là
A.  0; 2; 3 . B.  1; 2; 3 . C.  1; 2; 3 . D. 1; 2;3 .
Lời giải
Gọi H là hình chiếu của M lên mặt phẳng  Oyz   H  0; 2; 3
Gọi M ' là điểm đối xứng với M 1; 2; 3 qua mặt phẳng  Oyz 
 H là trung điểm của MM '  M '  1; 2; 3 .

Câu 20. (Chuyên Hạ Long 2018) Trong không gian Oxyz , cho điểm A  2; 3;5  . Tìm tọa độ A là điểm
đối xứng với A qua trục Oy .
A. A  2;3;5  . B. A  2; 3; 5 . C. A  2; 3;5 . D. A  2; 3; 5  .
Lời giải
Gọi H là hình chiếu vuông góc của A  2; 3;5  lên Oy . Suy ra H  0; 3; 0 
Khi đó H là trung điểm đoạn AA .
 x A  2 xH  x A  2

 y A  2 yH  y A  3  A  2; 3; 5  .
 z  2 z  z  5
 A H A

Dạng 1.2 Xác định tọa độ vectơ, độ dài vec tơ



Câu 21. (Mã 102 2018) Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A 1;1;  2  và B  2; 2;1 . Vectơ AB có
tọa độ là
A.  1;  1;  3 B.  3;1;1 C. 1;1;3 D.  3;3;  1
Lời giải
Chọn C
 
AB   2  1; 2  1;1   2   hay AB  1;1;3 .

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 5


NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489
Câu 22. (Đề Tham Khảo 2019) Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A 1;1;  1 và B  2;3; 2  . Vectơ

AB
có tọa độ là
A. 1; 2; 3 B.  1;  2; 3 C.  3;5;1 D.  3; 4;1
Lời giải
Chọn A

AB   xB  x A ; yB  y A ; z B  z A   1; 2;3

Câu 23. (Mã 110 2017) Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho điểm A  2;2;1 . Tính độ dài đoạn
thẳng OA .
A. OA  5 B. OA  5 C. OA  3 D. OA  9
Lời giải
Chọn C
OA  2 2  2 2  12  3 .
Câu 24. (THPT Nguyễn Khuyến 2019) Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho ba vecto
      
a 1; 2;3 ; b  2; 2; 1 ; c  4; 0; 4  . Tọa độ của vecto d  a  b  2 c là
   
A. d  7; 0; 4  B. d  7; 0; 4  C. d  7; 0; 4  D. d  7;0; 4 
Lời giải
Chọn B
   
Ta có: d  a  b  2c  1  2  2.4; 2  2  2.0;3  1  2.(4)    7;0; 4  .

Câu 25. (THPT Ba Đình 2019) Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A  0;1;  1  , B  2;3; 2  . Vectơ AB
có tọa độ là
A.  2; 2;3 . B. 1; 2;3 . C.  3;5;1 . D.  3;4;1 .
Lời giải

Hai điểm A  0;1;  1 , B  2;3; 2  . Vectơ AB có tọa độ là  2; 2;3 .
 
Câu 26. (THPT Gia Lộc Hải Dương 2019) Trong không gian Oxyz cho a   2;3;2  và b  1;1;  1 .
 
Vectơ a  b có tọa độ là
A.  3;4;1 . B.  1;  2;3 . C.  3;5;1 . D. 1;2;3 .
Lời giải
 
Ta có: a  b   2  1;3  1; 2  1  1; 2;3  .

Câu 27. (THPT Hoàng Hoa Thám Hưng Yên 2019) Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho
      
a   2; 3;3 , b   0; 2; 1 , c   3; 1;5  . Tìm tọa độ của vectơ u  2a  3b  2c .
A. 10; 2;13 . B.  2; 2; 7  . C.  2; 2; 7  . D.  2; 2;7  .
Lời giải
      
Ta có: 2a   4; 6; 6  , 3b   0; 6; 3 , 2c   6; 2; 10   u  2a  3b  2c   2; 2; 7  .

Câu 28. (THPT Hùng Vương Bình Phước 2019) Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho
    
a  i  2 j  3k . Tọa độ của vectơ a là
A.   1; 2;  3  . B.  2;  3;  1 . C.  2;  1;  3  . D.   3; 2;  1 .
Trang 6 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/
TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2021
Lời giải
    
a  i  2 j  3k  a  1; 2; 3 .
  
Câu 29. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho a   2;  3; 3 , b   0; 2;  1 , c   3;  1; 5  . Tìm tọa
   
độ của vectơ u  2a  3b  2c .
A. 10;  2;13 . B.  2; 2;  7  . C.  2;  2; 7  . D.  2; 2; 7  .

Lời giải
  
Có 2a   4; 6;6  ; 3b   0;6; 3 ;  2c   6; 2; 10  .
   
Khi đó: u  2a  3b  2c   2; 2;  7  .

Câu 30. (THPT Minh Khai Hà Tĩnh 2019) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai vectơ
    
x   2;1; 3 và y  1;0; 1 . Tìm tọa độ của vectơ a  x  2 y .
   
A. a   4;1; 1 . B. a   3;1; 4  . C. a   0;1; 1 . D. a   4;1; 5  .
Lời giải

Ta có: 2 y   2; 0; 2  .
  
a  x  2 y   2  2;1  0; 3  2    4;1; 5  .

Câu 31. (THPT - Yên Định Thanh Hóa 2019) Trong không gian O xyz , cho A  2; 1;0  và B 1;1; 3 .

Vectơ AB có tọa độ là
A.  3;0; 3 . B.  1;2; 3 . C.  1; 2;3 . D. 1; 2;3 .
Lời giải
A  2; 1;0 , B 1;1; 3

 AB  1  2;1  1; 3  0    1; 2; 3 .

Câu 32. (Sở Hà Nội 2019) Trong không gian Oxyz cho A  2; 2;1 , B 1; 1;3 . Tọa độ vecto AB là:
A. ( 1;1; 2). . B. ( 3;3; 4). . C. (3; 3; 4). . D. (1; 1; 2)
Lời giải:

Ta có: AB   1;1; 2  .
 
Câu 33. (Chuyên Lương Thế Vinh Đồng Nai 2019) Trong không gian Oxyz với i, j , k lần lượt là các
  
vecto đơn vị trên các trục Ox , Oy , Oz . Tính tọa độ của vecto i  j  k .
           
A. i  j  k  ( 1; 1;1). B. i  j  k  (1;1;1). C. i  j  k  (1;1; 1). D. i  j  k  (1; 1;1).
Lời giải
  
Ta có i  (1; 0;0), j  (0;1;0), k  (0; 0;1).
  
Do đó, i  j  k  (1;1; 1).

Câu 34. (THPT Gang Thép Thái Nguyên 2019) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz giả sử
    
u  2i  3 j  k , khi đó tọa độ véc tơ u là
A.  2;3;1 . B.  2;3; 1 . C.  2; 3; 1 . D.  2;3;1 .
Lời giải
  
Theo định nghĩa ta có i  1;0;0  , j   0;1;0  và k   0;0;1 .
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 7
NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489
    
Do đó, u  2i  3 j  k  u   2;3; 1 .
 
Câu 35. (THPT Lê Quý Đôn Đà Nẵng 2019) Trong không gian Oxyz , cho a  1; 2;1 và b   1;3;0  .
  
Vectơ c  2a  b có tọa độ là
A. 1; 7;2  . B. 1;5;2  . C.  3; 7;2  . D. 1; 7;3 .
Lời giải
   
Có c  2a  b , gọi c   c1; c2 ; c3 
c1  2.1   1  1

 c2  2.2  3  7
c  2.1  0  2
 3

Vậy c  1;7; 2 

Câu 36. (KTNL GV Thuận Thành 2 Bắc Ninh 2019) Trong không gian với trục hệ tọa độ Oxyz , cho
    
a  i  2 j  3k . Tọa độ của vectơ a là:
   
A. a  1; 2; 3 . B. a  2; 3; 1 . C. a  3; 2; 1 . D. a  2; 1; 3 .
Lời giải
Chọn A
     
+) Ta có a  xi  y j  zk  a  x; y; z  nên a  1; 2; 3 . Do đó Chọn A

Câu 37. (Sở Thanh Hóa 2019) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm A 1; 3;1 ,
B  3;0; 2  . Tính độ dài AB .
A. 26. B. 22. C. 26 . D. 22.
Lời giải

AB  (2;3; 3)  AB  2 2  32  (3) 2  22.

Câu 38. (Chuyên - KHTN - Hà Nội - 2019) Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A 1; 2; 1 ,
B 1; 4;3 . Độ dài đoạn thẳng AB là
A. 2 13 B. 6 C. 3 D. 2 3
Lời giải
Chọn A
Ta có AB  62  42  2 13 .
  
Câu 39. (Hội 8 trường chuyên 2019) Trong không gian Oxyz, cho a  2; 2;0  , b  2; 2;0  , c  2; 2; 2  . Giá
  
trị của a  b  c bằng

A. 6. B. 11 . C. 2 11 . D. 2 6 .
Lời giải
Chọn C
  
Ta có: a  b  c   2;6; 2  .
  
Vậy a  b  c  2 11 .

Trang 8 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2021
Câu 40. (Chuyên Nguyễn Du-ĐăkLăk 2019) Trong không gian Oxyz , cho 2 điểm A 1;3;5 ,
B  2; 2;3 . Độ dài đoạn AB bằng
A. 7. B. 8. C. 6 . D. 5.
Lời giải
Chọn C
2 2 2
AB   2  1   2  3   3  5  6.
Dạng 1.3 Xác định tọa độ điểm
Câu 41. (Mã 101 2018) Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A  2; 4;3 và B  2; 2;7  . Trung điểm của
đoạn thẳng AB có tọa độ là
A.  4; 2;10  B. 1;3;2 C.  2;6; 4  D.  2; 1;5
Lời giải
Chọn D
 x A  xB
 xI  2  2

 y  yB
Gọi I là trung điểm của AB , ta có tọa độ điểm I là  yI  A  1 .
 2
 z A  zB
 zI  2  5

Vậy I  2;  1;5  .

Câu 42. (Đề Tham Khảo 2017) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho các điểm A  3; 4;0 ,
B  1;1;3 , C  3,1, 0  . Tìm tọa độ điểm D trên trục hoành sao cho AD  BC .
A. D  6;0;0  , D 12;0;0 B. D  0;0;0  , D  6;0;0 
C. D  2;1;0  , D  4;0;0  D. D  0;0;0  , D  6;0;0 
Lời giải
Chọn B
Gọi D  x;0;0   Ox
2 x  0
AD  BC   x  3  16  5   .
x  6

Câu 43. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai điểm A  3; 2;3 và B  1; 2;5 . Tìm tọa độ trung
điểm I của đoạn thẳng AB .
A. I 1;0;4  . B. I  2;0;8 . C. I  2; 2; 1 . D. I  2; 2;1 .
Lời giải
Chọn A
Tọa độ trung điểm I của đoạn AB với A  3; 2;3 và B  1; 2;5 được tính bởi
 x A  xB
 xI  2  1

 y  yB
 yI  A  0  I 1;0; 4 
 2
 z A  zB
 zI  2  4
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 9
NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489
Câu 44. (THPT Cẩm Giàng 2 2019) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho hai điểm A  3; 2;3 và
B  1; 2;5 . Tìm tọa độ trung điểm I của đoạn thẳng AB là :
A. I  2; 2;1 . B. I 1;0; 4  . C. I  2;0;8 . D. I  2; 2; 1 .
Lời giải
Chọn B
Cho hai điểm A  3; 2;3 và B  1; 2;5 .
 xA  xB 3   1
  1
 2 2
 y  y B  2   2
Trung điểm I có tọa độ:  A   0  I 1;0;4  .
 2 2
 z A  zB 3  5
 2  2 4

Câu 45. (THPT Hoàng Hoa Thám Hưng Yên 2019) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho
A 1;3; 2  , B  3; 1; 4  . Tìm tọa độ trung điểm I của AB.
A. I  2; 4; 2  . B. I  4; 2;6  . C. I  2; 1; 3 . D. I  2;1;3 .
Lời giải
 x A  xB
 xI  2  2

 y  yB
Ta có  yI  A  1  I  2;1;3 .
 2
 z A  zB
 zI  2  3

Câu 46. Trong không gian cho hệ trục toạ độ Oxyz , cho ba điểm A 1; 2;3 , B  1; 2;5 , C  0;0;1 . Tìm
toạ độ trọng tâm G của tam giác ABC .
A. G  0;0;3 . B. G  0;0;9  . C. G  1;0;3 . D. G  0;0;1 .

Lời giải

Toạ độ trong tâm G của tam giác ABC bằng

 xA  xB  xC 1  1  0
 xG  3

3
0

 y A  yB  yC 2  2  0
 yG    0  G  0;0;3
 3 3
 z A  z B  zC 3  5  1
 zG  3

3
3

Câu 47. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz cho A 1;3; 2  , B  3; 1; 4  . Tìm tọa độ trung điểm I
của AB .
A. I  2; 4; 2  . B. I  4;2;6 . C. I  2; 1;3 . D. I  2;1;3 .
Lời giải
Tọa độ trung điểm I của AB là

Trang 10 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2021
 1 3
 xI  2  2

 3 1
 yI   1  I  2;1;3 .
 2
 24
 zI  2  3

Câu 48. (THPT Đoàn Thượng - Hải Dương - 2019) Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A  2; 4;3
và B  2; 2;7  . Trung điểm của đoạn thẳng AB có tọa độ là
A. 1;3;2 . B.  2; 1;5 . C.  2; 1; 5 . D.  2;6; 4  .
Lời giải
 x A  xB 2  2
 xM  2  2  2

 y  y B 4  2
Gọi M là trung điểm của đoạn thẳng AB , ta có:  yM  A   1  M  2; 1;5 .
 2 2
 z A  zB 3  7
 zM  2  2  5

Câu 49. (THPT Cù Huy Cận 2019) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho tam giác ABC với
A 1;3; 4  , B  2; 1;0  , C  3;1; 2  . Tọa độ trọng tâm G của tam giác ABC là
 2 
A. G  2;1; 2  . B. G  6;3;6  . C. G  3; ;3  . D. G  2; 1; 2  .
 3 
Lời giải
Tọa độ trọng tâm G là
 1 2  3
 xG  3
2

 3 1 1
 yG   1  G  2;1; 2  .
 3
 402
 zG  3
2

Câu 50. (Chuyên Lê Quý Đôn Điện Biên 2019) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho tam giác
ABC biết A  5; 2;0 , B  2;3;0  , C  0;2;3 . Trọng tâm G của tam giác ABC có tọa độ:
A. 1; 2;1 . B.  2;0; 1 . C. 1;1;1 . D. 1;1; 2  .
Lời giải
Giả sử G  x, y, z  .
Vì G là trọng tâm của tam giác ABC suy ra
 x A  xB  xC  5   2   0
x  3
x 
3
1
 
 y A  yB  yC  2  3  2
y   y   1  G 1;1;1 .
 3  3
 z A  zB  zC  003
z   z 1
 3  3

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 11


NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489
Câu 51. (Chuyên Sơn La 2019) Trong không gian Oxyz , cho 2 điểm M 1;  2;2  và N 1;0;4  . Toạ độ
trung điểm của đoạn thẳng MN là:
A. 1;  1;3 . B.  0; 2; 2  . C.  2;  2;6  . D. 1;0;3 .

Lời giải
Gọi I là trung điểm MN . Ta có:

 xM  xN 1  1
 xI  2

2
1

 yM  y N 2  0
 yI    1
 2 2
 zM  z N 2  4
 zI  2

2
3

Vậy I 1;  1;3 .

Câu 52. (KTNL GV Bắc Giang 2019) Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Oxy , cho hai điểm A  3; 4 
và B  5;6  . Trung điểm của đoạn thẳng AB có tọa độ là
A. 1;5 . B.  4;1 . C.  5;1 . D.  8; 2  .
Lời giải
Chọn A.
 x A  xB 3  5
 xI  2  2  1
Gọi I là trung điểm của đoạn thẳng AB . Khi đó ta có:   I 1;5  .
y  y A  y B 4  6
 5
 I 2 2

Câu 53. (Chuyên Lê Hồng Phong Nam Định 2019) Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A  2; 4;3
và B  2;2;9 . Trung điểm của đoạn AB có tọa độ là
 3 3
A.  0;3;3 . B.  4; 2;12  . C.  2; 1;6  . D.  0; ;  .
 2 2
Lời giải
Chọn C
 x A  xB 2  2
 xI  2  2  2

 y  yB 4  2
Gọi I là trung điểm của đoạn AB . Ta có  yI  A   1  I  2; 1;6  .
 2 2
 z A  zB 3  9
 zI  2  2  6

Câu 54. (Liên Trường Thpt Tp Vinh Nghệ An 2019) Trong không gian Oxyz , cho hai điểm
A  1;5; 2 và B  3;  3; 2  . Tọa độ trung điểm M của đoạn thẳng AB là
A. M 1;1; 2  B. M  2; 2; 4  C. M  2;  4;0  D. M  4;  8;0 
Lời giải
Chọn A

Trang 12 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2021
 x A  xB 1  3
 xM  2  2  1

 y  yB 5  3
Trung điểm M có tọa độ là  yM  A   1  M 1;1; 2  .
 2 2
 z A  zB 2  2
 zM  2  2  2

Câu 55. (THPT Nghĩa Hưng NĐ- 2019) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho hai điểm A  1;5;3
và M  2;1;  2  . Tọa độ điểm B biết M là trung điểm của AB là
1 1
A. B  ;3;  . B. B  4;9;8 .
2 2
C. B  5;3; 7  . D. B  5; 3; 7  .
Lời giải
Giả sử B  xB ; yB ; z B  .
Vì M là trung điểm của AB nên ta có:
 x A  xB  1  xB
 xM  2 2  2
   xB  5
 y A  yB  5  yB 
 yM   1    yB  3 . Vậy B  5; 3; 7  .
 2  2 
 z A  zB  3  zM  zB  7
 zM  2 2  2
 

Dạng 2. Tích vô hướng và ứng dụng



Câu 56. (Mã 105 2017) Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho hai vectơ a   2; 1; 0  và
  
b   1; 0; 2  . Tính cos  a , b  .
  2   2   2   2
 
A. cos a, b    
B. cos a, b   C. cos a, b   
D. cos a, b   
25 5 25 5
Lời giải
Chọn B

  a.b 2 2
 
Ta có: cos a , b      .
a.b 5. 5 5

Câu 57. (KSCL THPT Nguyễn Khuyến 2019) Trong không gian Oxyz , cho vectơ
 
a   2; 2; 4  , b  1; 1;1 . Mệnh đề nào dưới đây sai?
   
A. a  b   3; 3; 3 B. a và b cùng phương
  
C. b  3 D. a  b

Lời giải
Chọn B
 
 Xét đáp án A: a  b   3; 3; 3 đúng.
   
 Xét đáp án B: a  2 1; 1; 2   b  1; 1;1 . Suy ra a và b không cùng phương.
Đáp án B sai.

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 13


NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489
Câu 58. (THPT Lê Văn Thịnh Bắc Ninh 2019) Trên mặt phẳng toạ độ Oxy , cho tam giác ABC biết
A 1; 3  , B  2; 2  , C  3;1 . Tính cosin góc A của tam giác.
2 1 2 1
A. cos A  B. cos A  C. cos A   D. cos A  
17 17 17 17
Lời giải
Chọn B
 
Ta có: AB   3;  5 , AC   2;  2  .
 
  AB. AC 3.2  5.2 1

Khi đó: cos A  cos AB; AC  
AB. AC

34.2 2

17
.


Câu 59. (THPT Quỳnh Lưu 3 Nghệ An 2019) Trong không gian Oxyz , góc giữa hai vectơ i và


u   3; 0;1 là 
A. 120 . B. 60 . C. 150 . D. 30 .
Lời giải

Ta có i  1; 0; 0  .

  i.u  
1.  3  0.0  0.1  3  
 
Vậy: cos i, u    
i . u 1.  3 2  02  12
=
2
 i, u  150 . 
 
 
Câu 60. (Chuyên Đại Học Vinh 2019) Trong không gian Oxyz , cho a   3; 4;0  , b   5;0;12  . Côsin
 
của góc giữa a và b bằng
3 5 5 3
A. . B. . C.  . D.  .
13 6 6 13
Lời giải
Chọn D

  a.b 3.5  4.0  0.12 3
 
Ta có: cos a ; b      .
 3  42  02 . 52  02  122 13
2
a. b

Câu 61. (Chuyên Đhsp Hà Nội 2019) Trong không gian tọa độ Oxyz góc giữa hai vectơ i và


u   3;0;1 là 
A. 120 . B. 30 . C. 60 . D. 150 .
Lời giải

Ta có i  1;0;0 

 u.i  3 
 
 cos u , i    
u.i 2
 
. Vậy u , i  150 .

Câu 62. (Chuyên Nguyễn Tất Thành Yên Bái 2019) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho vectơ
  
u   3;0;1 và v   2;1;0  . Tính tích vô hướng u.v .
   
A. u.v  8 . B. u.v  6 . C. u.v  0 . D. u.v  6 .
Lời giải

Ta có u.v  3.2  0.1  1.0  6 .

Trang 14 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2021

Câu 63. (Chuyên Hưng Yên 2019) Trong không gian tọa độ Oxyz , góc giữa hai vectơ i và


u   3;0;1 là 
A. 30 0 . B. 120 0 . C. 600 . D. 150 0 .
Lời giải
 

Gọi  là góc giữa hai vectơ i và u   3 ;0;1 , ta có:

i .u  3
cos        1500 .
i.u 2

Câu 64. (Chuyên Trần Phú Hải Phòng 2019) Trong không gian Oxyz , cho ba điểm A(1; 2;3)
 là
B(0;3;1) , C (4; 2; 2) . Cosin của góc BAC
9 9 9 9
A. . B.  . C.  . D. .
35 35 2 35 2 35
Lời giải
 
  AB. AC 5  20  2 9

Ta có AB 1;5; 2 ; AC  5; 4; 1 . cosBAC      .
AB . AC 30. 42 2 35

Câu 65. (THPT Ngô Sĩ Liên Bắc Giang 2019) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho tam giác
ABC có A 1;0; 0  , B  0;0;1 , C  2;1;1 . Diện tích của tam giác ABC bằng:
11 7 6 5
A. B. C. D.
2 2 2 2
Lời giải
Chọn C
 
Ta có: AB   1; 0;1 , AC  1; 1;1   1 .1  0.1  1.1  0  AB  AC .
1 6
Nên diện tích tam giác ABC là S  AB. AC  .
2 2
 
Câu 66. (Chuyên Đại học Vinh - 2019) Trong không gian Oxyz , cho a   3; 4;0  và b   5; 0;12  .
 
Côsin của góc giữa a và b bằng
3 5 5 3
A. . B. . C.  . D.  .
13 6 6 13
Lời giải
Chọn D

  a.b 15 3
 
Ta có: cos a; b      .
 3  42 . 52  122 13
2
a b
   
Câu 67. (Thpt Vĩnh Lộc - Thanh Hóa 2019) Trong hệ tọa độ Oxy , cho u  i  3 j và v   2; 1 . Tính

u.v .
   
A. u.v  1 . B. u.v  1 . C. u.v   2; 3 . D. u.v  5 2 .
Lời giải
Chọn A
   
Từ u  i  3 j  u  1;3  .

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 15


NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489

Do đó, u.v  1.2  3.  1  1 .
 
Câu 68. (THPT Ngô Quyền - Ba Vì - Hải Phòng 2019) Cho hai véc tơ a  1; 2;3 , b   2;1; 2  . Khi
  
 
đó, tích vô hướng a  b .b bằng
A. 12 . B. 2 . C. 11. D. 10 .
Lời giải
Chọn C
    
 
a  b   1; 1;5   a  b .b  1.  2    1 .1  5.2  11 .

Câu 69. (Kiểm tra năng lực - ĐH - Quốc Tế - 2019) Trong không gian với hệ trục toạ độ Oxyz , cho hai
 
vectơ a   2;1 ;  3  , b   4;  2 ;6  . Phát biểu nào sau đây là sai?
      
A. b  2a . B. a. b  0 . C. a ngược hướng với b . D. b  2 a .
Lời giải
Chọn B
     
Dễ thấy b  2a . Từ đó suy ra vectơ a ngược hướng với vectơ b và b  2 a .


a. b  2.  4   1.  2    3 .6  28  0 .

Do đó đáp án B sai.

Câu 70. (THPT Mai Anh Tuấn_Thanh Hóa - 2019) Cho u   1;1;0 , v  0;1;0 , góc giữa hai
véctơ u và v là
A. 120 . B. 45 . C. 135 . D. 60 .
Lời giải
Chọn C

  u.v 1  
 
Ta có cos u, v    
u.v 2
 u , v  135 .  
Câu 71. (Chuyên Lê Hồng Phong - 2018) Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho tứ diện ABCD với
A  0; 0; 3 , B  0; 0;  1 , C 1; 0;  1 , D  0; 1;  1 . Mệnh đề nào dưới đây sai?
A. AB  BD . B. AB  BC . C. AB  AC . D. AB  CD .
Lời giải
A

D
B
C
   
Ta có AB   0; 0;  4  , AC  1; 0;  4   AB. AC  16  0  AB và AC không vuông góc.

Trang 16 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2021

Câu 72. (THPT Thanh Miện I - Hải Dương - 2018) Trong không gian Oxyz cho 2 véc tơ a  (2;1; 1) ;
  
b  (1; 3; m) . Tìm m để a; b  90 . 
A. m  5 . B. m  5 . C. m  1 . D. m   2
Lời giải
  
 a; b   90  a.b  0  5  m  0  m  5 .

Câu 73. (SGD Đồng Tháp - 2018) Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho u   2; 1;1 và
 
v   0; 3;  m  . Tìm số thực m sao cho tích vô hướng u.v  1 .
A. m  4 . B. m  2 . C. m  3 . D. m  2 .
Lời giải

Ta có: u.v  1  3  m  1  m  2 .
Câu 74. (CỤM Chuyên Môn - Hải Phòng - 2018) Trong
4 không gian Oxyz cho
 
A 1;2;3 ; B  1;2;1 ; C  3; 1; 2  . Tính tích vô hướng AB. AC .
A. 6 . B. 14 . C. 14 . D. 6 .
Lời giải
   
Ta có: AB   2;0; 2  ; AC   2; 3; 5  AB. AC  6

Câu 75. (THPT Mộ Đức - Quảng Ngãi - 2018) Trong không gian Oxyz , cho ba điểm A  1; 2;3 ,
B  0;3;1 , C  4; 2; 2  . Côsin của góc BAC bằng
9 9 9 9
A. . B. . C.  . D.  .
35 2 35 2 35 35
Lời giải
 
  AB. AC  
  cos AB, AC  
Ta có cos BAC  
  với AB  1;5; 2  , AC   5; 4; 1 .
AB AC
  1.5  5.4   2  1 27 9

cos AB, AC   2 2 2 2 2 2
 
30 42 2 35
1  5   2  5  4   1

Dạng 3. Tích có hướng và ứng dụng


Câu 76. (KTNL GV Bắc Giang 2019) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai vectơ
    
a   2;1; 2  và vectơ b  1;0;2  . Tìm tọa độ vectơ c là tích có hướng của a và b .
   
A. c   2;6; 1 . B. c   4;6; 1 . C. c   4; 6; 1 . D. c   2; 6; 1 .
Lời giải
Chọn D.
Áp dụng công thức tính tích có hướng trong hệ trục tọa độ Oxyz ta được:
  
c   a, b    2; 6; 1
Vậy chọn đáp án D

Câu 77. (Chuyên Nguyễn Du-ĐăkLăk 2019) Trong không gian Oxyz , tọa độ một vectơ n vuông góc
 
với cả hai vectơ a  1;1; 2  , b  1;0;3 là
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 17
NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489
A.  2;3; 1 . B.  3;5; 2  . C.  2; 3; 1 . D.  3; 5; 1 .
Lời giải
Chọn D
 
Ta có  a, b    3; 5; 1 .
  
Câu 78. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho ba véctơ a  1; 2; 1 , b   3; 1;0  , c  1; 5; 2  .
Câu nào sau đây đúng?
    
A. a cùng phương với b . B. a , b , c không đồng phẳng.
    
C. a , b , c đồng phẳng. D. a vuông góc với b .
Lời giải
Chọn C
    
Ta có: a; b    1; 3; 7   0 . Hai véctơ a , b không cùng phương.
     
a; b .c  1  15  14  0 . Ba véctơ a , b , c đồng phẳng.
 

Câu 79. (Việt Đức Hà Nội 2019) Trong hệ trục tọa độ Oxyz , cho bốn điểm A(1;  2;0) ,
B(2;0;3) , C (2;1;3) và D (0;1;1) . Thể tích khối tứ diện ABCD bằng:
A. 6 . B. 8 . C. 12 . D. 4 .
Lời giải
  
Ta có: AB  (1; 2;3) ; AC  ( 3;3;3) ; AD  (1;3;1) .
 
 AB, AC   (3;  12;9) ;
 
  
 AB, AC  . AD  (3).(1)  (12).3  9.1  24 .
 
1    1
VABCD   AB, AC  . AD  24  4 .
6 6
 
Câu 80. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho a  1; 2;3 và b  1;1; 1 . Khẳng định nào sau đây
sai?
      
A. a  b  3 . B. a.b  4 . C. a  b  5 . D.  a, b    1; 4;3 .

Lời giải

Ta có
   2 2 2
ab  u  1  1   2  1   3  1  4  1  4  3 (đúng).

a.b  1.1   2  .1  3.  1  1  2  3  4 (đúng).
   2 2 2
a b  u  1  1   2  1   3  1  0  9  16  5 (đúng).

   2 3 3 1 1 2 
 a, b   
  ; ;    1; 4;3 (sai).
 1 1 1 1 1 1 
Câu 81. (Chuyên Trần Phú Hải Phòng 2019) Trong không gian Oxyz , cho hai điểm
A 1;0; 1 , B 1; 1;2  . Diện tích tam giác OAB bằng

Trang 18 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2021
6 11
A. 11. B. . C. . D. 6.
2 2
Lời giải
 
OA, OB    1; 3; 1
 
1   1 11
S OAB  OA, OB   1 9 1  .
2   2 2

Câu 82. (Yên Phong 1 - 2018) Trong không gian Oxyz , cho 4 điểm A  2;0; 2  , B 1; 1; 2  , C  1;1;0  ,
D  2;1; 2  . Thể tích của khối tứ diện ABCD bằng
42 14 21 7
A. . B. . C. . D. .
3 3 3 3
Lời giải
  
AC   3;1; 2  ; AB   1; 1; 4  ; AD   4;1;0  .
 
 AB, AC    6; 10; 4  .
 
1    1 7
Thể tích khối tứ diện là: V  .  AB, AC  . AD  14  .
6 6 3
Câu 83. (SGD và ĐT Đà Nẵng 2019) Trong không gian Oxyz , tính diện tích S của tam giác ABC , biết
A  2;0;0  , B  0;3;0 và C  0;0; 4  .
61 61
A. S  . B. S  . C. S  2 61 . D. S  61 .
3 2
Lời giải
Chọn D
   
AB   2;3;0  , AC   2; 0; 4  ,  AB , AC   12;8;6  .
     
 
Ta có  AB , AC   AB . AC .sin AB , AC  2 S .
1   1
Diện tích tam giác ABC là S  .  AB , AC   122  82  62  61 .
2 2

Câu 84. Trong hệ trục tọa độ Oxyz , cho O  0;0;0 , A  0;1; 2  , B 1; 2;1 , C  4;3; m  . Tất cả giá trị của
m để 4 điểm O, A, B, C đồng phẳng?
A. m  14 . B. m  14 . C. m  7 . D. m  7 .
Lời giải
Chọn A
  
Ta có OA   0;1; 2  , OB  1; 2;1 , OC   4;3; m  . Bốn điểm O, A, B, C đồng phẳng
  
 OA, OB  .OC  0  5.4  2.3  1.m  0  m  14 .
Vậy m  14 .

Câu 85. Trong không gian Oxyz , cho hình chóp A.BCD có A  0;1; 1 , B 1;1; 2  , C 1; 1;0  và
D  0;0;1 . Tính độ dài đường cao của hình chóp A.BCD .
3 2 2
A. 2 2 . B. . C. 3 2 . D. .
2 2
Lời giải
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 19
NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489
Chọn B
       
Có BC   0; 2; 2  , BD   1; 1; 1 , BA   1;0  3 ;  BC, BD   0;2; 2 ;  BC , BD  . BA  6

  


 BC , BD  .BA 6 3 2
 
hA      .
 BC , BD  2 2 2
 

Câu 86. (Chuyên Lê Quý Đôn - Đà Nẵng - 2018) Trong không gian với hệ trục tọa độ, cho hình bình
hành ABCD . Biết A  2;1;  3 , B  0;  2;5  và C 1;1;3 . Diện tích hình bình hành ABCD là
349
A. 2 87 . B. . C. 349 . D. 87 .
2
Lời giải
   
Ta có: AB   2;  3;8  và AC   1;0;6    AB , AC    18; 4;  3 .
  2 2
Vậy: S ABCD   AB , AC    18  42   3  349 .

Câu 87. (SGD - Bình Dương - 2018) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho bốn điểm A  0;1;1 ,
B  1;0; 2  , C  1;1;0  và điểm D  2;1; 2  . Khi đó thể tích tứ diện ABCD là
5 5 6 3
A. V  . B. V  . C. V  . D. V  .
6 3 5 2
Lời giải
    
Ta có AB   1; 1;1 , AC   1;0; 1 , AD   2;0; 3 và  AB, AC   1; 2; 1 .
1    5
Thể tích tứ diện ABCD là V   AB, AC  . AD  .
6 6
Câu 88. (THPT Mộ Đức - Quảng Ngãi - 2018) Trong không gian Oxyz , cho A 1; 2; 1 , B  0; 2;3 .
Tính diện tích tam giác OAB .
29 29 78 7
A. . B. . C. . D. .
6 2 2 2
Lời giải
1  
Diện tích tam giác OAB được xác định bới công thức: S  OA, OB 
2  
   
Ta có OA  1; 2; 1 , OB   0; 2;3  OA, OB    4; 3; 2 

1   1 2 2 2 29
Vậy S  OA, OB  
  4   3   2   .
2 2 2

Trang 20 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2021

Chuyên đề 28 HỆ TRỤC TỌA ĐỘ

TÀI LIỆU DÀNH CHO ĐỐI TƯỢNG HỌC SINH KHÁ MỨC 7-8 ĐIỂM

Lý thuyết chung
1. Hệ trục tọa độ Oxyz:
 Hệ trục gồm ba trục Ox, Oy , Oz đôi một vuông góc nhau.

 Trục Ox : trục hoành, có vectơ đơn vị i  (1;0;0) .

 Trục Oy : trục tung, có vectơ đơn vị j  (0;1; 0) .

 Trục Oz : trục cao, có vectơ đơn vị k  (0; 0;1).
 Điểm O (0; 0; 0) là gốc tọa độ.
    
2. Tọa độ vectơ: Vectơ u  xi  y j  zk  u  ( x; y; z ) .
 
Cho a  (a1; a2 ; a3 ), b  (b1; b2 ; b3 ) . Ta có:
  
 a  b  (a1  b1; a2  b2 ; a3  b3 )  a cùng phương
   
 ka  (ka1; ka2 ; ka3 ) b  a  kb (k  R)
a1  b1 a1  kb1
    a a a
 a  b  a2  b2  a2  kb2  1  2  3 , (b1 , b2 , b3  0).
a  kb b1 b2 b3
a  b 
 3 3 3 3

   2
 a.b  a1.b1  a2 .b2  a3 .b3  a  a12  a22  a22  a 2  a  a12  a22  a32

     a.b a1b1  a2b2  a3b3
 a  b  a.b  0  a1b1  a2b2  a3b3  0  cos(a , b )    
a .b a1  a22  a32 . b12  b22  b32
2


3. Tọa độ điểm: M ( x; y; z )  OM  ( x; y; z ) . Cho A( xA ; yA ; z A ) , B( xB ; yB ; zB ) , C ( xC ; yC ; zC ) , ta có:

 AB  ( xB  xA ; yB  yA ; zB  z A )  AB  ( xB  xA ) 2  ( yB  y A ) 2  ( z B  z A ) 2
 Toạ độ trung điểm M của đoạn thẳng AB:  Toạ độ trọng tâm G của tam giác ABC:
 x  x y  y z  z   x  x  x y  yB  yC z A  zB  zC 
M A B; A B
; A B . G A B C ; A ; .
 2 2 2   3 3 3 
QUY TẮC CHIẾU ĐẶC BIỆT
Chiếu điểm trên trục tọa độ Chiếu điểm trên mặt phẳng tọa độ
 Điểm M ( xM ; yM ; zM )   
Chieáu vaø o Ox
 M1 ( xM ;0;0)
( Giöõ nguyeân x )
 Điểm M ( xM ; yM ; zM )     M1 ( xM ; yM ;0)
Chieá u vaø o Oxy
( Giöõ nguyeân x , y )

 Điểm M ( xM ; yM ; zM )   
Chieáu vaø o Oy
 M2 (0; yM ;0)
( Giöõ nguyeân y )
 Điểm M ( xM ; yM ; zM )     M2 (0; yM ; zM )
Chieáu vaø o Oyz
( Giöõ nguyeân y , z )

 Điểm M ( xM ; yM ; zM )   
Chieáu vaø o Oz
 M3 (0;0; zM )
( Giöõ nguyeân z )
 Điểm M ( xM ; yM ; zM )     M 3 ( xM ;0; zM )
Chieá u vaøo Oxz
( Giöõ nguyeân x , z )

Đối xứng điểm qua trục tọa độ Đối xứng điểm qua mặt phẳng tọa độ
 M ( xM ; yM ; zM )       
 M1 ( xM ; yM ; zM )M ( xM ; yM ; zM ) 
Ñoái xöù ng qua Ox
( Giöõ nguyeâ n x; ñoåi daáu y, z )

Ñoái xöù ng qua Oxy
 M1 ( xM ; yM ; zM )
( Giöõ nguyeân x , y; ñoåi daá u z )

 M ( xM ; yM ; zM )  
Ñoái xöù ng qua Oy
 M2 (xM ; yM ; zM )M ( xM ; yM ; zM ) 
( Giöõ nguyeân y; ñoåi daáu x , z )

Ñoái xöù ng qua Oxz
 M2 ( xM ; yM ; zM )
( Giöõ nguyeân x , z ; ñoåi daáu y )

 M ( xM ; yM ; zM )  
Ñoái xöù ng qua Oz
 M3 (xM ; yM ; zM )M ( xM ; yM ; zM ) 
( Giöõ nguyeân z; ñoå i daá u x , y )

Ñoái xöù ng qua Oyz
 M3 ( xM ; yM ; zM )
( Giöõ nguyeân y , z; ñoå i daáu x )

4. Tích có hướng của hai vectơ:


Facebook Nguyễn Vương  https://www.facebook.com/phong.baovuong Trang 1
NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489
   
 Định nghĩa: Cho a  (a1 , a2 , a3 ) , b  (b1 , b2 , b3 ) , tích có hướng của a và b là:
   a2 a3 a3 a1 a1 a2 
 a , b    ; ;    a2b3  a3b2 ; a3b1  a1b3 ; a1b2  a2b1  .
 b2 b3 b3 b1 b1 b2 
           
 Tính chất: [ a, b]  a [ a, b]  b [a, b]  a . b .sin  a , b 
    
 Điều kiện cùng phương của hai vectơ a & b là  Điều kiện đồng phẳng của ba vectơ a, b và c là
      
 a, b   0 với 0  (0;0;0). [a, b].c  0.
 
 Diện tích hình bình hành  Diện tích tam giác ABC:
  1  
ABCD: S ABCD   AB, AD  . S ABC   AB, AC  .
2
   1   
 Thể tích khối hộp: VABCD. A ' B ' C ' D '  [ AB, AD]. AA ' .  Thể tích tứ diện: VABCD   AB, AC  . AD .
6

Dạng 1. Tìm tọa độ điểm, véc tơ liên quan đến hệ trục tọa dộ OXYZ
Dạng 1.1 Một số bài toán liên quan đến vectơ, tọa độ vec tơ
Câu 1. (THPT Hùng Vương Bình Phước 2019) Trong không gian với hệ trục Oxyz cho ba điểm
A1; 2; 3 , B 1;0;2 , C  x; y; 2 thẳng hàng. Khi đó x  y bằng
11 11
A. x  y  1 . B. x  y  17 . C. x  y   . D. x  y  .
5 5
Lời giải
 
Có AB  2; 2;5, AC   x  1; y  2;1 .
 3
x  
  x 1 y  2 1  5
A, B, C thẳng hàng  AB , AC cùng phương      x  y 1.
2 2 5  8
 y 
 5
Câu 2. (HSG Tỉnh Bắc Ninh 2019) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho các vectơ
   
a   2; m  1;3 , b  1;3; 2n  . Tìm m , n để các vectơ a , b cùng hướng.
3 4
A. m  7; n   . B. m  4; n  3 . C. m  1; n  0 . D. m  7; n   .
4 3
Lời giải

2  k k  2
      3
a và b cùng hướng  a  kb  k  0   m  1  3k  m  7 . Vậy m  7; n  
3  k 2n 4
   n   3
 4
Câu 3. (THPT Nguyễn Khuyến -2019) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho ba điểm
A  2; 1;5  , B  5; 5; 7  , M  x; y;1 . Với giá trị nào của x, y thì A, B, M thẳng hàng.
A. x  4; y  7 B. x  4; y  7 C. x  4; y  7 D. x  4; y  7
Lời giải
Chọn A
 
Ta có AB   3; 4; 2  , AM   x  2; y  1; 4 

Trang 2 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2021
  x  2 y  1 4  x  4
A, B, M thẳng hàng  AB , AM cùng phương     .
3 4 2 y  7

Câu 4. (THPT Quỳnh Lưu 3 Nghệ An -2019) Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A  2;  2;1 ,
B  0;1;2  . Tọa độ điểm M thuộc mặt phẳng  Oxy  sao cho ba điểm A , B , M thẳng hàng là
A. M  4;  5;0 . B. M  2;  3;0  . C. M  0;0;1 . D. M  4;5;0 .
Lời giải
 
Ta có M   Oxy   M  x ; y ;0 ; AB   2;3;1 ; AM   x  2; y  2;  1 .
  x  2 y  2 1 x  4
Để A , B , M thẳng hàng thì AB và AM cùng phương, khi đó:    .
2 3 1  y  5
Vậy M  4;  5;0 .

Câu 5. (THPT Yên Khánh - Ninh Bình - 2019) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho các véc tơ
      
u  2i  2 j  k , v   m;2; m  1 với m là tham số thực. Có bao nhiêu giá trị của m để u  v .
A. 0 . B. 1 . C. 2 . D. 3 .
Lời giải

Ta có u   2;  2;1
 2  2
Khi đó u  22   2   12  3 và v  m 2  22   m  1  2m 2  2m  5
  m  1
Do đó u  v  9  2m 2  2m  5  m 2  m  2  0  
 m  2
Vậy có 2 giá trị của m thỏa yêu cầu bài toán.
Câu 6. (Chuyen ĐHSP Hà Nội -2019) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hình hộp
ABCD. ABCD có A  0; 0;0  , B  a; 0;0  ; D  0; 2a;0  , A  0;0; 2a  với a  0 . Độ dài đoạn thẳng
AC là
3
A. a . B. 2 a . C. 3 a . D. a.
2
Lời giải

  


Ta có AB   a;0;0  ; AD   0;2a;0  ; AA   0;0;2a  .
    
Theo quy tắc hình hộp ta có AB  AD  AA  AC  AC    a;2a;2a  .
 2 2
Suy ra AC  AC  a 2   2a    2a   3 a .

Vậy độ dài đoạn thẳng AC  3 a .

Câu 7. (Chuyên Lê Quý Dôn - Dà Nẵng - 2018) Trong không gian với hệ trục toạ độ Oxyz , cho
   
a   2;3;1 , b   1;5; 2  , c   4;  1;3 và x   3; 22;5  . Đẳng thức nào đúng trong các đẳng
thức sau?
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 3
NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489
       
A. x  2 a  3 b  c . B. x  2 a  3 b  c .
       
C. x  2 a  3 b  c . D. x  2 a  3 b  c .
Lời giải
   
Đặt: x  m. a  n. b  p. c , m, n, p   .
 2 m  n  4 p  3

  3; 22;5   m.  2;3;1  n.  1;5; 2   p.  4;  1;3  3m  5n  p  22  I  .
 m  2n  3 p  5

m  2

Giải hệ phương trình  I  ta được: n  3 .
 p  1

   
Vậy x  2 a  3 b  c .

Câu 8. (Chuyên Thái Bình - 2018) Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho tam giác ABC với:
 
AB  1;  2; 2  ; AC   3;  4; 6  . Độ dài đường trung tuyến AM của tam giác ABC là:
29
A. 29 . B. 29 . C. . D. 2 29 .
2
Lời giải
Ta có
2 2  
AB 2  12   2   22  9 , AC 2  32   4   62  61 , AC. AB  1.3   2  4   2.6  23 .
 2   2  2  2  
 
BC  AC  AB  AC  AB  2. AC. AB  61  9  2.23  24 .
Áp dụng công thức đường trung tuyến ta có:
AB 2  AC 2 BC 2 9  61 24
AM 2      29 .
2 4 2 4
Vậy AM  29 .
Câu 9. (Hồng Quang - Hải Dương - 2018) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho các vectơ
   
a   2;m  1;3 , b  1;3; 2n  . Tìm m , n để các vectơ a , b cùng hướng.
3 4
A. m  7 ; n   . B. m  7 ; n   . C. m  4 ; n  3 . D. m  1 ; n  0 .
4 3
Lời giải
   
Các vectơ a , b cùng hướng khi và chỉ khi tồn tại số thực dương k sao cho a  kb


2  k 2  k 2  k
  
 m  1  3k  m  1  6  m  7 .
3  k 2n
   3  2  2n  n  3
 4

Câu 10. (THPT Chu Văn An -Thái Nguyên - 2018) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hình
vuông ABCD, B  3;0;8  , D  5; 4;0  . Biết đỉnh A thuộc mặt phẳng  Oxy  và có tọa độ là
 
những số nguyên, khi đó CA  CB bằng:

A. 10 5 . B. 6 10 . C. 10 6 . D. 5 10 .
Trang 4 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/
TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2021
Lời giải

 12
BD   8; 4; 8   BD  12  AB  6 2.
2
Gọi M là trung điểm AB  MC  3 10 .
  
CA  CB  2CM  2CM  6 10 .

Dạng 1.2 Tìm tọa độ điểm


Câu 11. (THPT Cù Huy Cận 2019) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho các điểm A 1;0;3 ,
B  2;3;  4  , C  3;1; 2  . Tìm tọa độ điểm D sao cho ABCD là hình bình hành.
A. D  4;  2;9  . B. D  4; 2;9  . C. D  4;  2;9  . D. D  4; 2;  9  .

Lời giải

Gọi D  x; y; z  . Để ABCD là hình bình hành


 x  4
  
 AB  DC  1;3;  7    3  x;1  y; 2  z    y  2  D  4;  2;9  .
z  9

Câu 12. (THPT - Yên Định Thanh Hóa 2019) Trong không gian Oxyz , cho ba điểm
A 1;0;0 , B 1;1;0 , C  0;1;1 . Tìm tọa độ điểm D sao cho tứ giác ABCD (theo thứ tự các đỉnh)
là hình bình hành?
A. D  2;0;0 . B. D 1;1;1 . C. D  0;0;1 . D. D  0;2;1 .
Lời giải
Gọi D  x ; y ; z  .
 
Tứ giác ABCD là hình bình hành khi và chỉ AD  BC .
 
Ta có AD   x  1; y ; z  và BC   1;0;1 .

Suy ra x  0; y  0; z  1 .

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 5


NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489
Vậy D  0;0;1 .

Câu 13. (THPT Nguyễn Khuyến 2019) Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho ba điểm
A(1; 2; 1), B (2; 1;3) và C ( 3;5;1) . Tìm tọa độ điểm D sao cho tứ giác ABCD là hình bình
hành.
A. D ( 2;8; 3) B. D (4;8; 5) C. D (2; 2;5) D. D (4;8; 3)
Lời giải
Chọn D
Gọi D ( xD ; y D ; z D ) cần tìm
 
Tứ giác ABCD là hình bình hành  AB  DC
 xB  x A  xC  xD 2  1  3  xD  xD  4
  
  yB  y A  yC  yD  1  2  5  yD   yD  8 .
z  z  z  z  
 B A C D 3  (1)  1  z D  zD  3
Suy ra: D (4;8; 3) .

Câu 14. (THPT Nguyễn Khuyến -2019) Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxyz , Tam giác ABC với
A 1; 3;3 ; B  2; 4;5  , C  a; 2; b  nhận điểm G 1; c;3 làm trọng tâm của nó thì giá trị của
tổng a  b  c bằng.
A. 5 B. 3 C. 1 D. 2
Lời giải
Chọn D
 1 2  a
1  3
 a  0
 3  4  2 
c   b  1
 3 
 3 5 b c  3
3  3

Vậy a  b  c  2

Câu 15. (THPT Nguyễn Khuyến 2019) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho 2 điểm B 1; 2; 3 ,
 
C  7; 4; 2  Nếu điểm E thỏa nãm đẳng thức CE  2EB thì tọa độ điẻm E là:
 8 8 8 8  8  1
A.  3; ;   B.  ;3;   . C.  3;3;   D.  1; 2; 
 3 3 3 3  3  3
Lời giải
Chọn A
Gọi E  x; y; z 
 
Ta có: CE   x  7; y  4; z  2  ; 2 EB   2  2 x; 4  2 y; 6  2 z 

x  3
 x  7  2  2x 
    8
CE  2EB   y  4  4  2 y   y 
 z  2  6  2z  3
  8
 z   3

Trang 6 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2021
Câu 16. (KTNL Gia Bình 2019) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho tam giác ABC với
A 1; 2; 3 , B  2;5;7  , C  3;1; 4  . Điểm D để tứ giác ABCD là hình bình hành là
 8 8
A. D  6;6;0  B. D  0; ;  C. D  0;8;8 D. D  4; 2; 6 
 3 3
Lời giải
Chọn D
1  3  xD  xD  4
   
Tứ giác ABCD là hình bình hành  AB  DC  3  1  yD   yD  2
10  4  z  z  6
 D  D
Vậy D  4; 2; 6  .

Câu 17. (THPT Lương Thế Vinh Hà Nội 2019) Cho tam giác ABC có A 1; 2;0  , B  2;1; 2  ,
C  0;3; 4  . Tìm tọa độ điểm D để tứ giác ABCD là hình bình hành.
A. 1;0; 6  . B. 1;6;2 . C.  1;0;6  . D. 1;6; 2  .

Lời giải
       
Ta có: ABCD là hình bình hành  OA  OC  OB  OD  OD  OA  OC  OB
 xD  x A  xC  xB  xD  1  0  2
 
  yD  y A  yC  yB   yD  2  3  1  D  1;0;6  .
z  z  z  z z  0  4  2
 D A C B  D
Câu 18. (Liên Trường Thpt Tp Vinh Nghệ An 2019) Trong không gian Oxyz , cho hai điểm
A  3;1;  2  , B  2;  3;5  . Điểm M thuộc đoạn AB sao cho MA  2 MB , tọa độ điểm M là
7 5 8 3 17 
A.  ;  ;  . B.  4;5;  9  . C.  ;  5;  . D. 1; 7;12  .
 3 3 3  2 2
Lời giải
Gọi M  x; y;z  . Vì M thuộc đoạn AB nên:
 7
x  3
3  x  2  2  x  
    5
MA  2 MB  1  y  2  3  y    y  
  3
  2  z   2  5  z   8
z  3

Câu 19. (THPT Minh Khai Hà Tĩnh 2019) Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho hai điểm
 
A  0;1; 2  và B  3; 1;1 . Tìm tọa độ điểm M sao cho AM  3 AB .
A. M  9; 5;7  . B. M  9;5;7  .
C. M  9;5; 7  . D. M  9; 5; 5 .
Lời giải
 
Gọi M  x; y; z  . Ta có: AM   x; y  1; z  2  ; AB   3; 2;3 .

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 7


NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489
x  9 x  9
   
AM  3 AB   y  1  6   y  5 . Vậy M  9; 5;7  .
z  2  9 z  7
 
Câu 20. (Chuyên Phan Bội Châu 2019) Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho hai điểm

A 1; 2; 1 , AB  1;3;1 thì tọa độ của điểm B là:
A. B  2;5;0  . B. B  0; 1; 2 . C. B  0;1; 2  . D. B  2; 5;0 

Lời giải

Gọi B  x; y; z 

x  2
 
Có A 1;2; 1 AB  1;3;1   x  1; y  2; z  1   y  5  B  2;5;0 
z  0

Câu 21. (Đề Thi Công Bằng Khtn 2019) Trong không gian Oxyz , cho hình bình hành ABCD . Biết
A  1;0;1 , B   2;1; 2  và D  1;  1;1 . Tọa độ điểm C là
A.  2;0; 2  . B.  2; 2; 2  . C.  2;  2; 2  . D.  0;  2; 0  .
Lời giải
Gọi tọa độ điểm C là  x ; y ; z 
 
Vì ABCD là hình bình hành nên DC  AB
 
Ta có DC   x  1; y  1; z  1  và AB  1;1;1
 x 1  1 x  2
 
Suy ra  y  1  1   y  0
 z 1  1 z  2
 
Vậy tọa độ điểm C là  2; 0; 2  .

Câu 22. (Sở Phú Thọ -2019) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai điểm A 1; 2;  2  và
8 4 8
B  ; ;  . Biết I  a; b; c  là tâm của đường tròn nội tiếp tam giác OAB . Giá trị a  b  c bằng
3 3 3
A. 1 B. 3 C. 2 D. 0
Lời giải
Chọn D

A B
D
   8 4 8 
Ta có OA  1; 2;  2  , OB   ; ;  , do đó OA  3, OB  4 .
3 3 3
Trang 8 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/
TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2021
 DA  OA 
Gọi D là chân đường phân giác trong kẻ từ O , ta có DA   .DB   .DB , suy ra
DB OB
 
 3   4.OA  3.OB  12 12 
DA   DB  OD  . Do đó D  ; ; 0  .
4 7  7 7 
  5 2  15
Ta có AD   ;  ; 2   AD  .
7 7  7
 AD  5   7 
ID   .IO   IO  OI  OD  D 1; 1; 0 
AO 7 12
Do đó a  b  c  0 .
Câu 23. (Chuyên Đhsp Hà Nội -2019) Trong không gian tọa độ Oxyz , cho
A  2;0;0  , B  0; 2;0  , C  0;0;2  . Có tất cả bao nhiêu điểm M trong không gian thỏa mãn M

không trùng với các điểm A, B, C và    CMA


AMB  BMC   90 ?
A. 0 . B. 1. C. 2 . D. 3 .
Lời giải
Gọi I , J , K lần lượt là trung điểm của AB, BC , CA .
Do    CMA
AMB  BMC   90 nên các tam giác AMB, BMC , CMA vuông tại M .
AB BC AC
Khi đó IM  ; JM  ; KM  . Mặt khác AB  BC  AC  2 2 .
2 2 2
Vậy MI  MJ  MK  2 . Khi đó M thuộc trục của đường tròn ngoại tiếp đáy IJK và cách
 IJK  một khoảng không đổi là 2 . Khi đó có hai điểm M thỏa mãn điều kiện trên.
 8 4 8
Câu 24. Trong không gian Oxyz , cho hai điểm M (2; 2;1) , N  ; ;  . Tìm tọa độ tâm đường tròn nội
 3 3 3 
tiếp tam giác OMN .
A. I (1;1;1) . B. I (0;1;1) . C. I (0; 1; 1) . D. I (1;0;1) .
Lời giải
Chọn B

Ta có bài toán bài toán sau


   
Trong tam giác ABC , I là tâm đường tròn nột tiếp ABC ta có: a .IA  b.IB  c.IC  0 .

với BC  a; AC  b; AB  c .

Thật vậy:

B C
A'

Gọi A là chân đường phân giác trong kẻ từ A .

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 9


NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489
 c    
 BA  A C  bBA  cCA  0 1
b
 c  c  b  c    
IA  AI  AI  AI  aIA  b  c IA  0
A' B ac a
bc
         
 aIA  bIB  cIC  bBA  cCA  0  aIA  bIB  cIC  0 do 1 .
Áp dụng công thức trong tam giác OMN
   
ta được OM .IN  ON .IM  MN .IO  0


 OM .xN  ON .xM  MN .xO

 xI  0

 OM  ON  MN

 OM . y N  ON . y M  MN . yO

 yI   1.

 OM  ON  MN


 OM .z N  ON .z M  MN .z O

 zI  1

 OM  ON  MN

Vậy điểm I (0;1;1) là điểm cần tìm.

Câu 25. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho tam giác ABC có A1; 2; 1 , B 2; 1;3 ,
C 4;7;5 . Gọi D a; b; c là chân đường phân giác trong góc B của tam giác ABC . Giá trị của
a  b  2c bằng
A. 5 . B. 4 . C. 14 . D. 15 .
Lời giải
Chọn A

A C
D

Ta có AB  26 , BC  104  2 26 .

DA BA 1  1 
Gọi D  x; y; z  , theo tính chất phân giác ta có   . Suy ra DA   DC * .
DC BC 2 2
 
Ta có DA  1 x; 2  y; 1 z  và DC  4  x;7  y;5  z  .

Trang 10 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2021

 1 
 2

1 x   4  x   x 

 2 
 3

 
  2 11 
Do đó *  
2  y   7  y   
1 11
y   D  ; ;1  a  b  2c  5 .

 2 
 3  3 3 

 
z  1
 1
1 z   5  z   


 2 

Câu 26. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm A  2;3;1 và B  5; 6; 2 . Đường thẳng

AB cắt mặt phẳng  Oxz tại điểm M . Tính tỉ số A M .


BM
AM 1 AM AM 1 AM
A.  B. 2 C.  D. 3
BM 2 BM BM 3 BM
Lời giải

Chọn A
 
M  Oxz   M  x;0;z  ; AB   7;3;1  AB  59 ; AM   x  2;  3;z 1 và
 x  2  7k  x  9
   
A, B, M thẳng hàng  AM  k. AB  k     3  3k  1  k  M  9;0;0 .
 z 1  k z  0
 
 
BM   14;  6;  2 ; AM   7;  3; 1  BM  2 AB.

Câu 27. (Bình Giang-Hải Dương 2019) Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho ba điểm A  2;3;1 ,
B  2;1;0  , C  3;  1;1 . Tìm tất cả các điểm D sao cho ABCD là hình thang có đáy AD và diện
tích tứ giác ABCD bằng 3 lần diện tích tam giác ABC .
 D  8;  7;1  D  8;7;  1
A. D  12;  1;3 . B.  . C. D  8;7;  1 . D.  .
 D 12;1;  3  D  12;  1;3
Lời giải
Chọn A

1 1 2S
Ta có: S ABCD   AD  BC  .d  A, BC   S ABCD   AD  BC  . ABC .
2 2 BC

 3S ABC 
 AD  BC  .SABC  3BC  AD  BC  AD  2BC .
BC
 
Mà ABCD là hình thang có đáy AD nên AD  2 BC 1 .
 
BC   5;  2;1 , AD   xD  2; yD  3; z D  1 .
 xD  2  10  xD  12
1   yD  3  4   yD  1 .

z 1  2 z  3
 D  D
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 11
NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489
Vậy D  12;  1;3 .

Câu 28. (THPT Trần Quốc Tuấn - 2018) Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz cho hình thang
ABCD vuông tại A và B . Ba đỉnh A(1;2;1) , B(2;0; 1) , C (6;1;0) Hình thang có diện tích bằng
6 2 . Giả sử đỉnh D(a; b; c) , tìm mệnh đề đúng?
A. a  b  c  6 . B. a  b  c  5 .C. a  b  c  8 . D. a  b  c  7 .
Lời giải
   
Ta có AB  1; 2; 2   AB  3 ; BC   4;1;1  BC  3 2 .

Theo giả thiết ABCD là hình thang vuông tại A và B và có diện tích bằng 6 2 nên
1 1 1
2 2
 
AB  AD  BC   6 2  .3. AD  3 2  6 2  AD  2  AD  BC .
3
 1 
Do ABCD là hình thang vuông tại A và B nên AD  BC .
3
 4  7
a  1  3 a  3
 
 1  7
Giả sử D(a; b; c) khi đó ta có b  2   b   a  b  c  6 .
 3  3
 1  4
c  1  3 c  3
 
Câu 29. (Chuyên Lê Quý Dôn - Dà Nẵng - 2018) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho hình hộp
ABCD. ABC D . Biết A  2; 4;0  , B  4;0;0  , C  1; 4;  7  và D  6;8;10  . Tọa độ điểm B là
A. B  8; 4;10  . B. B  6;12; 0  . C. B 10;8; 6  . D. B 13;0;17  .
Lời giải
A' B'

C'
D'(6; 8; 10)

A(2; 4; 0)
O B(4; 0; 0)

D C(-1; 4;-7)

Giả sử D  a; b; c  , B  a; b; c


a  3
1 7  
Gọi O  AC  BD  O  ; 4;   b  8 .
2 2  
c  7

Trang 12 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2021
 
Vậy DD   9;0;17  , BB   a  4; b; c  . Do ABCD. ABC D là hình hộp nên
a  13
  
DD  BB  b  0 . Vậy B 13;0;17  .
c  17

Câu 30. (Chuyên Lương Văn Chánh - Phú Yên - 2018) Trong không gian Oxyz , cho hình hộp
ABCD. ABCD có A 1;0;1 , B  2;1; 2  , D 1;  1;1 , C   4;5;  5  . Tính tọa độ đỉnh A của hình
hộp.
A. A  4;6;  5 . B. A  2;0; 2  . C. A  3;5;  6  . D. A  3; 4;  6  .
Lời giải
   
Theo quy tắc hình hộp ta có: AB  AD  AA  AC  .
   
Suy ra AA  AC  AB  AD .
  
Lại có: AC    3;5;  6  , AB  1;1;1 , AD   0;  1; 0  .

Do đó: AA   2;5;  7  .
Suy ra A  3;5;  6  .

Câu 31. (Chuyên Lê Hồng Phong 2018) Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho hình hộp
ABCD. ABC D có A  0; 0; 0  , B  3; 0; 0  , D  0; 3; 0  , D  0; 3;  3  . Toạ độ trọng tâm tam
giác ABC là
A. 1; 1;  2  . B.  2; 1;  2  . C. 1; 2;  1 . D.  2; 1;  1 .
Lời giải
D
C

A
B
D
C

A B
 
Cách 1: Ta có AB   3; 0; 0  . Gọi C  x; y; z   DC   x; y  3; z 
 
ABCD là hình bình hành  AB  DC   x; y; z    3; 3; 0  C  3; 3; 0 
 
Ta có AD   0; 3; 0  . Gọi A  x; y; z   AD    x; 3  y;  3  z  
 
ADDA là hình bình hành  AD  AD   x; y; z     0; 0;  3  A  0; 0;  3

Gọi B  x0 ; y0 ; z0   AB   x0 ; y0 ; z0  3 
 
ABBA là hình bình hành  AB  AB   x0 ; y0 ; z0    3; 0;  3  B  3; 0;  3
 033
 xG  3
2

 003
G là trọng tâm tam giác ABC   yG   1  G  2; 1;  2  .
 3
 3  3  0
 zG  3
 2

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 13


NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489
3 3 3
Cách 2: Gọi I là trung điểm của đoạn thẳng BD .Ta có I  ; ;   .Gọi G  a; b; c  là trọng tâm
2 2 2
tam giác ABC
3  3
  3 a  
   3 3 3  
2  2
DI   ;  ;   a  2
  
 2 2 2  3  3 
Ta có: DI  3 IG với  . Do đó:   3  b    b  1 .
 
 IG  a  3 ; b  3 ; c  3   2  2  c  2
    
 2 2 2 3  3
  3  c  
 2  2
Vậy G  2;1;  2  .

Câu 32. (Chuyên Lê Hồng Phong - 2018) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho ba điểm
A 1; 2;  1 , B  2;  1;3 , C  4;7;5  . Tọa độ chân đường phân giác trong góc B của tam giác
ABC là
 2 11   11   2 11 1 
A.   ; ;1 . B.  ;  2;1 . C.  ; ;  . D.  2;11;1 .
 3 3  3   3 3 3
Lời giải
   
Ta có: BA   1;  3; 4   BA  26; BC   6;8; 2   BC  2 26 .
Gọi D là chân đường phân giác trong kẻ từ B lên AC của tam giác ABC
DA BA    2 11 
Suy ra :   DC  2 DA  D   ; ;1 .
DC BC  3 3 
Câu 33. (Toán Học Và Tuổi Trẻ - 2018) Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho
   
OA  2i  2 j  2k , B  2; 2;0  và C  4;1;  1 . Trên mặt phẳng  Oxz  , điểm nào dưới đây cách
đều ba điểm A , B , C .
3 1  3 1  3 1   3 1
A. M  ; 0;  . B. N  ; 0; . C. P  ; 0; . D. Q  ; 0;  .
4 2  4 2  4 2   4 2
Lời giải
3 21
Ta có: A  2; 2; 2  và PA  PB  PC  .
4
Câu 34. (SGD Thanh Hóa - 2018) Trong hệ trục tọa độ Oxyz , cho hai điểm là A 1;3; 1 , B  3; 1;5  .
 
Tìm tọa độ của điểm M thỏa mãn hệ thức MA  3MB .
 5 13  7 1  7 1 
A. M  ; ;1 . B. M  ; ;3  . C. M  ; ;3 . D. M  4; 3;8 .
3 3  3 3  3 3 
Lời giải
 x A  3 xB
 xM  1  3  4
   y  3 yB
Ta có MA  3MB   yM  A  3  M  4; 3;8  .
 1 3
 z A  3zB
 zM  1  3  8

Trang 14 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2021
Câu 35. (SGD - Đà Nẵng - 2018) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hình hộp ABCD. ABC D ,
biết rằng A  3;0; 0  , B  0; 2; 0  , D  0;0;1 , A 1; 2;3 . Tìm tọa độ điểm C  .
A. C  10; 4; 4  . B. C   13; 4; 4  . C. C  13; 4; 4  . D. C   7; 4; 4  .
Lời giải
A' B'

D' C'

A B

D C
  
Gọi C   x; y; z  . Ta có AB   3; 2;0  ; AD   3;0;1 ; AA   4; 2;3 .
 x  10  3
     
Mà AC   AB  AD  AA  AC   10; 4; 4    y  4  0  C  13; 4; 4  .
z  4  0

Câu 36. (Đặng Thúc Hứa - Nghệ An - 2018) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai điểm
A  0;2; 2  , B  2;2; 4  . Giả sử I  a; b; c  là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác OAB . Tính
T  a 2  b2  c 2 .
A. T  8 . B. T  2 . C. T  6 . D. T  14 .
Lời giải
 
Ta có OA   0; 2; 2  , OB   2; 2; 4  .  OAB  có phương trình: x  y  z  0
I   OAB   a  b  c  0 .
  
AI   a; b  2; c  2  , BI   a  2; b  2; c  4  , OI   a; b; c  .

 AI  BI a 2   c  2 2   a  2 2   c  4 2 a  c  4
Ta có hệ   2 2

 AI  OI 2
 b  2    c  2   b  c
2
b  c  2
a  c  4 a  2
 a  c  4 
Ta có hệ  b  c  2    b  0 .
a  b  c  0 b  c  2  c  2
 
Vậy I  2; 0; 2   T  a 2  b2  c 2  8

Câu 37. (THPT Trần Quốc Tuấn - 2018) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho hai điểm
 
A  4; 2; 1 , B  2;  1; 4  . Tìm tọa độ điểm M thỏa mãn đẳng thức AM  2 MB .
A. M  0;0;3 . B. M (0;0; 3) . C. M (8; 4;7) . D. M (8; 4; 7) .
Lời giải
 x  4  2  2  x  x  0
   
Gọi điểm M  x; y; z  . Khi đó: AM  2 MB   y  2  2  1  y    y  0 .
 z  3
z 1  2  4  z  

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 15


NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489
Vậy M  0;0;3 .

Câu 38. (Chuyên Lê Hồng Phong - TPHCM - 2018) Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho ba điểm
A  2;3;1 , B  2;1; 0  , C  3;  1;1 . Tìm tất cả các điểm D sao cho ABCD là hình thang có đáy
AD và S ABCD  3S ABC
 D  8;  7;1  D  8;7;  1
A. D  8;7;  1 . B.  . C.  . D. D  12;  1;3 .
 D 12;1;  3  D  12;  1;3
Lời giải
1 1 2S
Ta có: S ABCD   AD  BC  .d  A, BC   S ABCD   AD  BC  . ABC .
2 2 BC

 3S ABC 
 AD  BC  .SABC  3BC  AD  BC  AD  2 BC .
BC
 
Mà ABCD là hình thang có đáy AD nên AD  2 BC 1 .
 
BC   5;  2;1 , AD   xD  2; yD  3; zD  1 .
 xD  2  10  xD  12
1   yD  3  4   yD  1 .

z 1  2 z  3
 D  D
Vậy D  12;  1;3 .

Dạng 2. Tích vô hướng, tích có hướng và ứng dụng


Dạng 2.1 Tích vô hướng và ứng dụng
Câu 1. (Mã 104 2017) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho ba điểm M  2;3;  1 , N  1;1;1 và
P 1; m  1; 2  . Tìm m để tam giác MNP vuông tại N .
A. m  2 B. m  6 C. m  0 D. m  4
Lời giải
Chọn C
 
MN  3; 2; 2  ; NP  2; m  2;1 .
 
Tam giác MNP vuông tại N  MN .NP  0  6  2  m  2   2  0  m  2  2  m  0 .

Câu 2. (THPT Yên Khánh - Ninh Bình - 2019) Trong không gian Oxyz cho các điểm
A  5;1;5  ; B  4;3; 2  ; C  3; 2;1 . Điểm I  a; b; c  là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC .
Tính a  2b  c ?
A. 1 . B. 3. C. 6. D. 9.
Lời giải

 AB   1; 2; 3  
Ta có    AB.BC  0  tam giác ABC vuông tại B .
 BC   7; 5; 1
 tâm I của đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC là trung điểm của cạnh huyền AC .
 1 
 I 1;  ;3  . Vậy a  2b  c  3.
 2 

Trang 16 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2021
Câu 3. (HSG Bắc Ninh 2019) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho véc tơ
   
u  1;1; 2  , v  1;0; m  . Tìm tất cả giá trị của m để góc giữa u , v bằng 45 .
A. m  2 . B. m  2  6 . C. m  2  6 . D. m  2  6 .
Lời giải

    2 u.v 2 1  2m 1
   
+ u , v  45  cos u , v 
2
   
u.v 2

6. 1  m 2

2
 
 3 m 2  1  1  2m

 1
1  2m  0 m 
 2 2
 2  m  2 6.
3m  3  1  4m  4m  m 2  4m  2  0


Câu 4. (Sở Kon Tum - 2019) Trong không gian Oxyz , cho các vec tơ a   5;3; 2  và
  
b   m; 1; m  3 . Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của m để góc giữa hai vec tơ a và b là
góc tù?
A. 2. B. 3. C. 1. D. 5.
Lời giải
Chọn A
 
  a. b 3m  9
 
Ta có cos a; b    
a.b 38. 2m 2  6m  10
.

   
 
Góc giữa hai vec tơ a và b là góc tù khi và chỉ khi cos a; b  0  3m  9  0  m  3 .

Vì m nguyên dương nên m  1; 2 . Vậy có 2 giá trị m thỏa mãn yêu cầu bài toán.
   
Câu 5. Biết c   x; y; z  khác 0 và vuông góc với cả hai vectơ a  1;3; 4  , b   1; 2;3 . Khẳng định nào
đúng?
A. 5 z  x  0 . B. 7 x  y  0 . C. 5 z  x  0 . D. 7 x  y  0 .
Lời giải
Chọn D
   
Theo giả thiết ta có c   x; y; z  khác 0 và vuông góc với cả hai vectơ a  1;3; 4  , b   1; 2;3
nên
 
c . a  0 1 x  3 y  4 z  0 1 x  3 y  4 z  0
   
c . b  0  1 x  2 y  3 z  0 5 y  7 z  0
 5
1 x  3 y  4. 7 y  0 7 x  y  0
  
 z  5 y 5 y  7 z  0
 7

Câu 6. Trong không gian tọa độ Oxyz , cho A  2;0;0  , B  0; 2;0  , C  0;0; 2  . Có tất cả bao nhiêu điểm
M trong không gian thỏa mãn M không trùng với các điểm A, B , C và
   CMA
AMB  BMC   90
A. 0 . B. 1. C. 2 . D. 3 .
Lời giải
Chọn C

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 17


NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489
 
 AM .BM  0
  
Gọi M  x ; y ; z  .Ta có:    90   BM .CM  0
  CMA
AMB  BMC 
  
CM . AM  0
 x  x  2  y  y  2  z2  0  x2  y2  z 2  2 x  2 y  0  x2  y 2  z 2  2 x  2 y  0
 2  2 
  x  y  y  2  z  z  2  0   x  y2  z 2  2 y  2z  0   x  z
 2  x2  y2  z 2  2 x  2 z  0 y  z
 x  x  2   y  z  z  2   0  
 M  0;0;0 
3 x 2  4 x  0 
   4 4 4.
x  y  z M ; ;
  3 3 3 
 
Câu 7. (Chuyên Lương Văn Chánh - Phú Yên - 2018) Trong không gian Oxyz , cho hai vectơ u và v
   
tạo với nhau một góc 120 và u  2 , v  5 . Tính u  v

A. 19 . B. 5 . C. 7 . D. 39 .
Lời giải
  2   2 2   2  2     2

Ta có : u  v    uv   
 u  2uv  v  u  2 u . v cos u; v  v

 1
 22  2.2.5.     52  19 .
 2
 
Suy ra u  v  19 .

Câu 8. (THPT Trần Nhân Tông - 2018) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho ba điểm
M  2;3;  1 , N  1;1;1 và P 1; m  1; 2  . Tìm m để tam giác MNP vuông tại N .
A. m  6 . B. m  0 . C. m  4 . D. m  2 .
Lời giải
Ta có
 
NM   3; 2;  2  , NP   2; m  2;1 .
 
Tam giác MNP vuông tại N khi và chỉ khi NM .NP  0
 3.2  2.  m  2   2.1  0  m  0 .
Vậy giá trị cần tìm của m là m  0 .
Dạng 2.2 Tích có hướng và ứng dụng
Câu 9. (Yên Phong 1 - 2018) Trong không gian Oxyz , cho 4 điểm A  2; 0; 2  , B 1; 1; 2  , C  1;1;0  ,
D  2;1; 2  . Thể tích của khối tứ diện ABCD bằng
42 14 21 7
A. . B. . C. . D. .
3 3 3 3
Lời giải
  
AC   3;1; 2  ; AB   1; 1; 4  ; AD   4;1;0  .
 
 AB, AC    6; 10; 4  .
 
1    1 7
Thể tích khối tứ diện là: V  .  AB, AC  . AD  14  .
6 6 3

Trang 18 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2021
 
Câu 10. (SGD Cần Thơ - 2018) Trong không gian Oxyz , cho các vectơ a   5;3; 1 , b  1; 2;1 ,
   
c   m;3; 1 . Giá trị của m sao cho a  b, c  là
A. m  1 . B. m  2 . C. m  1 . D. m  2 .
Lời giải
 
b, c    5; m  1;3  2m 
 
   m  1  3
Ta có: a  b, c     m  2.
3  2m  1

Câu 11. (SGD - Đà Nẵng - 2018) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai vectơ m   4;3;1 ,
     
n   0; 0;1 . Gọi p là vectơ cùng hướng với  m, n  (tích có hướng của hai vectơ m và n ). Biết
 
p  15 , tìm tọa độ vectơ p .
   
A. p   9; 12;0  . B. p   45; 60;0  . C. p   0;9; 12  . D. p   0; 45; 60  .
Lời giải
 
Ta có :  m; n    3; 4;0 
     
Do p là vectơ cùng hướng với  m; n  nên p  k  m; n  , k  0
   
   
Mặt khác: p  15  k .  m, n   15  k .5  15  k  3 . Vậy p   9; 12;0  .

Câu 12. (THPT Hoàng Hoa Thám - Hưng Yên - 2018)Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho
A  0;  2; 2  a  ; B  a  3;  1;1 ; C  4;  3;0  ; D  1;  2; a  1 . Tập hợp các giá trị của a để bốn
điểm A , B , C , D đồng phẳng là tập con của tập nào sau?
A.  7;  2 . B.  3;6 .C.  5;8 . D.  2;2 .
Lời giải
  
Ta có AB  a  3;1;a  1 , AC  4;  1;a  2  , AD  1; 0; 2a  3 .
 
 AB, AC    2a  3;  a 2  5a  10;  a  1 .
 
Để bốn điểm A , B , C , D đồng phẳng:
   a  0
 AB, AC  . AD  0  2a  3   2a  3 .  a  1  0   .
  a  3
 2
Câu 13. (Việt Đức Hà Nội 2019) Trong hệ trục tọa độ Oxyz , cho tứ diện ABCD biết
A  3;  2; m  , B  2;0;0  , C  0; 4;0  , D  0;0;3 . Tìm giá trị dương của tham số m để thể tích tứ
diện bằng 8.
A. m  8 . B. m  4 . C. m  12 . D. m  6 .
Lời giải
  
Ta có: DA   3;  2 ; m  3  , DB   2; 0;  3  , DC   0; 4;  3  .
1    1  m  6
Thể tích tứ diện: V  DB , DC  .DA  8  24  8  m  3   .
 
6 6 m  6
Vì m dương nên m  6. Do đó chọn D.

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 19


NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489
Câu 14. (THPT Nguyễn Khuyến 2019) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho
   
u  1;1; 2  , v   1; m; m  2  . Khi u, v   14 thì
11 11
A. m  1 hoặc m   B. m  1 hoặc m  
5 3
C. m  1 hoặc m  3 D. m  1
Lời giải
Chọn C
   
u , v     m  2;  m; m  1  u , v    m  2  2  m 2   m  12  3m 2  6m  5
   
  m  1
u , v   14  3m 2  6m  5  14  3m 2  6m  9  0   .
 m  3
Câu 15. (THPT Nguyễn Khuyến 2019) Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho tứ diện ABCD
có A  2; 1;1 , B  3;0; 1 , C  2; 1; 3 , D  Oy và có thể tích bằng 5 . Tính tổng tung độ của các
điểm D .
A. 6 B. 2 C. 7 D. 4
Lời giải
Chọn A.
  
Do D  Oy  D  0; y;0 , khi đó: DA   2; 1  y;1 , DB   3;  y; 1 , DC   2; 1  y;3 .
 
Khi đó  DA, DB   1  2 y;5; y  3
1     2 y  6  30  y  12
Và VABCD   DA, DB  .DC  5    .
6  2 y  6  30  y  18
Vậy y1  y2  12  18  6 .

Câu 16. (Toán Học Tuổi Trẻ 2019) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm A1; 2;0 ,
B 1;0; 1 , C 0; 1; 2 , D 2; m; n . Trong các hệ thức liên hệ giữa m và n dưới đây, hệ thức
nào để bốn điểm A, B, C, D đồng phẳng?
A. 2m  n  13 . B. 2m  n  13 . C. m  2n  13 . D. 2m  3n  10 .
Lời giải
Ta tính
    
AB  0; 2; 1; AC  1;1; 2; AD  3; m  2; n ;  AB, AC   5;1; 2
 
  
Bốn điểm A, B, C, D đồng phẳng   AB, AC  . AD  0  m  2n  13
 
  
Câu 17. Trong không gian Oxyz , cho hai véc tơ m   4 ; 3 ;1 và n   0 ; 0 ; 1 . Gọi p là véc tơ cùng
   
hướng với  m , n  và p  15 . Tọa độ của véc tơ p là

A.  9 ;  12 ; 0  . B.  0 ; 9 ; 12  . C.  9 ; 12 ; 0  . D.  0 ; 9 ; 12  .
Lời giải
 
Ta có:  m , n    3 ;  4 ; 0  .
     
Vì p là véc tơ cùng hướng với  m , n  nên p  k .  m ,
   n    3k ;  4k ; 0  , k  0 .
  k  3
Ta có: p  15  9k 2  16k 2  15   .
k  3

Trang 20 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2021

So sánh với điều kiện k  0  k  3  p   9 ;  12 ; 0  .

Câu 18. (Việt Đức Hà Nội 2019) Trong hệ trục tọa độ Oxyz , cho bốn điểm
A  0;  2;1 ; B 1;0;  2  ; C  3;1;  2  ; D  2;  2;  1 . Câu nào sau đây sai?
A. Bốn điểm A, B , C , D không đồng phẳng. B. Tam giác ACD là tam giác vuông tại A .
 
C. Góc giữa hai véctơ AB và CD là góc tù. D. Tam giác ABD là tam giác cân tại B .
Lời giải
 
AB  1; 2;  3  ; CD   5;  3;1
 
AC   3;3;  3  ; BD   3;  2;1

AD   2; 0;  2 
    
Ta có:  AB, AC    3;  6;  3   AB, AC  . AD   2  .3  0.6   2  3  0 .
  
 AB , AC , AD đồng phẳng hay bốn điểm A, B , C , D đồng phẳng. Vậy đáp án A sai.
 
Lại có AC . AD  3.  2   3.0   3  .  2   0  AC  AD .
 tam giác ACD là tam giác vuông tại A . Vậy đáp án B đúng.
     
 
Mặt khác: AB.CD  1.  5   2.  3   3 .1  14  0  cos AB, CD  0  AB, CD là góc tù.  
Vậy đáp án C đúng.
 
AB  BD  14 hay AB  BD  tam giác ABD là tam giác cân tại B . Vậy đáp án D đúng.

Câu 19. (THPT Lương Thế Vinh - 2018) Trong không gian Oxyz , cho ba điểm A  2;3;1 , B  2;1;0  ,
C  3; 1;1 . Tìm tất cả các điểm D sao cho ABCD là hình thang có đáy AD và S ABCD  3S ABC .
 D  8; 7;1  D  8; 7; 1
A. D  8;7; 1 . B.  . C.  . D. D  12; 1;3 .
 D 12;1; 3  D  12; 1;3
Lời giải

Ta có AD //BC  AD nhận CB   5; 2; 1 là một VTCP.

 x  2  5t

Kết hợp với AD qua A  2;3;1  AD :  y  3  2t  t     D  5t  2; 2t  3;1  t  .
z  1 t

Biến đổi S ABCD  3S ABC  S ACD  2 S ABC 1



 AB   4; 2; 1  
    AB; AC    4;1; 18 
 
Ta có  AC   1; 4;0     
    AC ; AD    4t; t;18t 
 AD   5t ; 2t ;  t 
 1   1 2 2 341
 S ABC   AB; AC    4   12   18  
 2 2 2

 1   1 2 2 2 t 341
 
 S ACD  2  AC ; AD   2  4t    t   18t  
2

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 21


NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489
t 341 t  2  D  8;7; 1
Kết hợp với 1 ta được  341  
2 t  2  D  12; 1;3
  
Với D  8;7; 1  AD  10; 4; 2   2CB  2 BC .
  
Với D  12; 1;3  AD   10; 4; 2   2CB  2 BC .
 
Hình thang ABCD có đáy AD thì AD  k BC với k  0 .

Do đó chỉ có D  12; 1;3 thỏa mãn.

Câu 20. (Bình Giang-Hải Dương 2019) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho bốn điểm A  0; 0; 2  ,
B  3; 0;5  , C 1;1; 0  , A  4;1; 2  . Độ dài đường cao của tứ diện ABCD hạ từ đỉnh D xuống mặt
phẳng ABC là
11
A. . B. 1 . C. 11 . D. 11 .
11
Lời giải
Chọn A
Gọi DH là độ dài đường cao của tứ diện ABCD hạ từ đỉnh D xuống mặt phẳng ABC .
1   
Công thức tính thể tích tứ diện ABCD là: VABCD   AB, AC  . AD .
6
1  
Công thức tính diện tích tam giác S ABC là: S ABC   AB, AC  .
2
1
Mặt khác VABCD   S ABC  DH nên
3
  
1    1 1    AB, AC  . AD
 AB, AC  . AD     AB, AC   DH  DH     

6  3 2    AB, AC 
 
Ta có:
  
AB   3; 0;3  ; AC  1;1; 2  ; AD   4;1; 0 
    
  AB, AC    3;9;3  ;  AB , AC  . AD  3.
  
 AB, AC  . AD 3 11
 
Nên DH      
 AB, AC    3 
2
 9 2
 3 2 11
 
Câu 21. (THPT Hoàng Hoa Thám - Hưng Yên - 2018)Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho
A  0;  2; 2  a  ; B  a  3;  1;1 ; C  4;  3;0  ; D  1;  2; a  1 . Tập hợp các giá trị của a để bốn
điểm A , B , C , D đồng phẳng là tập con của tập nào sau?
A.  7;  2 . B.  3;6 .C.  5;8 . D.  2;2 .
Lời giải
  
Ta có AB  a  3;1; a  1 , AC  4;  1; a  2  , AD  1; 0; 2a  3 .
 
 AB, AC    2a  3;  a 2  5a  10;  a  1 .
 
Để bốn điểm A , B , C , D đồng phẳng:

Trang 22 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2021
   a  0
 AB, AC  . AD  0  2a  3   2a  3 .  a  1  0   .
  a  3
 2

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 23


TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2021

Chuyên đề 29 PHƯƠNG TRÌNH MẶT CẦU

TÀI LIỆU DÀNH CHO ĐỐI TƯỢNG HỌC SINH TRUNG BÌNH MỨC 5-6 ĐIỂM
Dạng 1. Xác định tâm và bán kính
 Mặt cầu tâm I (a; b; c) và có bán kính R có phương trình ( S ) : ( x  a ) 2  ( y  b) 2  ( z  c) 2  R 2 .
 Phương trình x 2  y 2  z 2  2ax  2by  2cz  d  0 với a 2  b2  c 2  d  0
là phương trình của mặt cầu có tâm I (a; b; c) và bán kính R  a 2  b 2  c 2  d . I R
 Để một phương trình là một phương trình mặt cầu, cần thỏa mãn hai điều kiện:
Hệ số trước x 2 , y 2 , z 2 phải bằng nhau và a 2  b 2  c 2  d  0.
Câu 1. (Đề Minh Họa 2020 Lần 1) Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu
2 2 2
 S  : x  1   y  2   z  3  16 . Tâm của  S  có tọa độ là
A.  1;  2;  3 . B. 1;2;3 . C.  1;2;  3 . D. 1;  2;3 .

Câu 2. (Đề Tham Khảo 2020 Lần 2) Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu
2 2 2
 S  :  x  2   y  4   z  1  9 . Tâm của  S  có tọa độ là
A.  2; 4; 1 . B.  2; 4;1 . C.  2; 4;1 . D.  2; 4; 1 .
2
Câu 3. (Mã 102 - 2020 Lần 1) Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu  S  : x 2   y  2   z 2  9 . Bán
kính của  S  bằng
A. 6 . B. 18 . C. 3 . D. 9 .
2
Câu 4. (Mã 101 - 2020 Lần 1) Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu  S  : x 2  y 2   z  2   9 . Bán
kính của  S  bằng
A. 6 . B. 18 . C. 9 . D. 3 .
Câu 5. (Mã 103 - 2020 Lần 1) Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu ( S ) : x 2  y 2  ( z  1) 2  16 . Bán
kính của ( S ) là:
A. 32 B. 8 C. 4 D. 16
2
Câu 6. (Mã 104 - 2020 Lần 1) Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu  S  : x 2  y 2   z  2   16 . Bán
kính của mặt cầu  S  bằng
A. 4 . B. 32 . C. 16 . D. 8 .
Câu 7. (Mã 101- 2020 Lần 2) Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu
2 2 2
 S  :  x  1   y  2    z  3  4 . Tâm của  S  có tọa độ là
A.  1; 2;  3 . B.  2;  4;6 . C. 1;  2;3 . D.  2; 4;  6  .

Câu 8. (Mã 103 - 2020 Lần 2) Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu
2 2 2
 S  :  x  1   y  2    z  3  4 . Tâm của  S  có tọa độ là
A.  1; 2;3 . B.  2; 4; 6 . C.  2;4;6 . D. 1; 2; 3 .
Câu 9. (Mã 102 - 2020 Lần 2) Trong không gian Oxyz , cho mặt
2 2 2
cầu ( S ) : ( x  1)  ( y  2)  ( z  3)  9 . Tâm của ( S ) có tọa độ là:

Facebook Nguyễn Vương  https://www.facebook.com/phong.baovuong Trang 1


NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489
A. (2; 4;6) . B. (2; 4; 6) . C. (1; 2;3) . D. (1; 2; 3) .

Câu 10. (Mã 104 - 2020 Lần 2) Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu S  :
2 2 2
 x  1   y  2    z  3  9 . Tâm của  S  có tọa độ là
A.  1; 2;3 . B.  2; 4;6 . C. 1;2; 3 . D.  2; 4; 6  .

Câu 11. (Mã 104 2017) Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho mặt cầu
2 2
S  : x 2   y  2    z  2   8 . Tính bán kính R của  S  .
A. R  2 2 B. R  64 C. R  8 D. R  4
2 2 2
Câu 12. (Mã 104 2018) Trong không gian Oxyz , mặt cầu  S  :  x  5    y  1   z  2   3 có bán
kính bằng
A. 9 B. 2 3 C. 3 D. 3
Câu 13. (Mã 105 2017) Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho mặt cầu
2 2 2
 S  :  x  5    y  1   z  2   9 . Tính bán kính R của  S  .
A. R  6 B. R  3 C. R  18 D. R  9
2 2 2
Câu 14. (Mã 103 2018) Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu  S  :  x  3    y  1   z  1  2 . Tâm
của  S  có tọa độ là
A.  3; 1;1 B.  3; 1;1 C.  3;1; 1 D.  3;1; 1

Câu 15. (Đề Tham Khảo 2017) Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , tìm tọa độ tâm I và bán kính
2 2 2
R của mặt cầu  x  1   y  2    z  4   20 .
A. I  1; 2; 4  , R  2 5 B. I 1; 2;4 , R  20
C. I 1; 2; 4  , R  2 5 D. I  1; 2; 4  , R  5 2

Câu 16. (Mã 101 - 2019) Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu  S  : x 2  y 2  z 2  2 x  2 z  7  0 . Bán
kính của mặt cầu
đã cho bằng
A. 3 . B. 15 . C. 7. D. 9 .

Câu 17. (Mã 104 - 2019) Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu  S  : x 2  y 2  z 2  2 y  2 z  7  0 . Bán
kính của mặt cầu đã cho bằng
A. 15 . B. 7. C. 9 . D. 3 .

Câu 18. (Mã 102 - 2019) Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu  S  : x 2  y 2  z 2  2 x  2 y  7  0. Bán
kính của mặt cầu đã cho bằng
A. 7. B. 9 . C. 15 . D. 3 .

Câu 19. (Mã 103 - 2019) Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu ( S ) : x 2  y 2  z 2  2 y  2 z  7  0. Bán
kính của mặt cầu đã cho bằng
A. 7. B. 3 . C. 9. D. 15 .

Trang 2 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2021
Câu 20. (THPT Hoàng Hoa Thám Hưng Yên 2019) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt cầu
 S  : x 2  y 2  z 2  8 x  2 y  1  0 . Tìm tọa độ tâm và bán kính của mặt cầu  S  .
A. I  –4;1; 0  , R  2. B. I  –4;1; 0  , R  4.
C. I  4; –1; 0  , R  2. D. I  4; –1;0  , R  4.

Câu 21. (THPT Lương Thế Vinh Hà Nội 2019) Cho mặt cầu  S  : x 2  y 2  z 2  2 x  4 y  2 z  3  0 .
Tính bán kính R của mặt cầu  S  .
A. R  3 . B. R  3 . C. R  9 . D. R  3 3 .

Câu 22. Trong không gian vơi hệ tọa độ Oxyz , cho mặt cầu  S  : x 2  y 2  z 2  8 x  2 y  1  0 . Tìm tọa độ
tâm và bán kính mặt cầu  S  :
A. I  4;1; 0  , R  2 . B. I  4;1;0  , R  4 . C. I  4; 1; 0  , R  2 . D. I  4; 1; 0  , R  4 .

Câu 23. (THPT Đoàn Thượng - Hải Dương -2019) Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu
2 2 2
 S  :  x  3   y  1   z  1  2 . Xác định tọa độ tâm của mặt cầu  S 
A. I  3;1; 1 . B. I  3;1; 1 . C. I  3; 1;1 . D. I  3; 1;1 .

Câu 24. (Sở Hà Nội 2019) Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu  S  : x 2  y 2  z 2  2 x  4 y  2 z  3  0 .
Tọa độ tâm I của mặt cầu  S  là:
A.  1; 2; 1 . B.  2;  4;  2  . C. 1;  2;  1 . D.  2; 4; 2  .

Câu 25. (Chuyên Lê Quý Đôn Quảng Trị 2019) Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu
 S  : x2  y 2  z 2  8x  10 y  6z  49  0 . Tính bán kính R của mặt cầu  S  .

A. R  1 . B. R  7 . C. R  151 . D. R  99 .

Câu 26. Trong không gian Oxyz , mặt cầu  S  : x 2  y 2  z 2  4 x  2 y  6 z  1  0 có tâm là


A.  4; 2;  6  B.  2;  1;3 C.  2;1;  3 D.  4;  2; 6 

Câu 27. (THPT Gang Thép Thái Nguyên 2019) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt cầu có
2 2 2
phương trình  x  1   y  2    z  3  4 . Tìm tọa độ tâm I và bán kính R của mặt cầu đó.
A. I  1;2; 3 ; R  2 . B. I  1;2; 3 ; R  4 .
C. I 1; 2;3 ; R  2 . D. I 1; 2;3 ; R  4 .

Câu 28. (KTNL GV Bắc Giang 2019) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt cầu ( S ) có
phương trình x 2  y 2  z 2  4 x  2 y  4  0 .Tính bán kính R của ( S ).
A. 1 . B. 9 . C. 2 . D. 3 .
Câu 29. (Chuyên Lê Hồng Phong Nam Định 2019) Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu
 S  : x  3   y  1   z 1  4 . Tâm của  S  có tọa độ là
2 2 2

A. 3;1; 1 . B. 3; 1;1 . C. 3; 1; 1 . D. 3;1; 1 .

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 3


NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489
Dạng 2. Viết phương trình mặt cầu
 Tâm I (a; b; c)
 Dạng 1. Cơ bản ( S ) :   ( S ) : ( x  a )2  ( y  b)2  ( z  c) 2  R 2 .
 BK : R
 Dạng 2. Viết phương trình mặt cầu ( S ) có tâm I và đi qua điểm A.
 Tâm I
Phương pháp: ( S ) :  (dạng 1)
 BK : R  IA
 Dạng 3. Viết phương trình mặt cầu ( S ) có đường kính AB, với A, B cho trước.
 Tâm I
 là trung điểm của AB.
Phương pháp: ( S ) :  1
 BK : R  2 AB

Câu 1. (Đề Minh Họa 2020 Lần 1) Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu  S  có tâm I  0;0;  3 và đi
qua điểm M  4;0;0  . Phương trình của  S  là
2 2
A. x 2  y 2   z  3  25 . B. x 2  y 2   z  3  5 .
2 2
C. x 2  y 2   z  3  25 . D. x 2  y 2   z  3  5 .

Câu 2. (Mã 110 2017) Trong không gian hệ tọa độ Oxyz , tìm tất cả các giá trị của m để phương trình
x 2  y 2  z 2  2 x  2 y  4 z  m  0 là phương trình của một mặt cầu.
A. m  6 B. m  6 C. m  6 D. m  6

Câu 3. (Đề Tham Khảo 2019) Trong không gian Oxyz cho hai điểm I 1;1;1 và A 1; 2;3 . Phương
trình mặt cầu có tâm I và đi qua A là
2 2 2 2 2 2
A.  x  1   y  1   z  1  5 B.  x  1   y  1   z  1  29
2 2 2 2 2 2
C.  x  1   y  1   z  1  5 D.  x  1   y  1   z  1  25

Câu 4. (THPT Cù Huy Cận 2019) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai điểm
A 1; 2; 7  , B  3;8; 1 . Mặt cầu đường kính AB có phương trình là
2 2 2 2 2 2
A.  x  1   y  3   z  3  45 . B.  x  1   y  3   z  3  45 .
2 2 2 2 2 2
C.  x  1   y  3   z  3  45 . D.  x  1   y  3   z  3  45 .

Câu 5. (THPT - Yên Định Thanh Hóa 2019) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , viết phương trình
mặt cầu có tâm I 1;  4;3 và đi qua điểm A  5;  3;2  .
2 2 2 2 2 2
A.  x  1   y  4    z  3   18 . B.  x  1   y  4    z  3   16 .
2 2 2 2 2 2
C.  x  1   y  4    z  3   16 . D.  x  1   y  4    z  3   18 .

Câu 6. (Chuyên Sơn La -2019) Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A 1;1;1 và B 1;  1;3 . Phương
trình mặt cầu có đường kính AB là
2 2 2 2
A.  x  1  y 2   z  2   8 . B.  x  1  y 2   z  2   2 .
2 2 2 2
C.  x  1  y 2   z  2   2 . D.  x  1  y 2   z  2   8 .

Câu 7. (Sở Thanh Hóa 2019) Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A(2;4;1), B  2;2; 3 . Phương trình
mặt cầu đường kính AB là
Trang 4 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/
TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2021
2 2 2 2 2 2
A. x   y  3   z  1  36. B. x   y  3   z  1  9.
2 2 2 2
C. x 2   y  3   z  1  9. D. x 2   y  3   z  1  36.

Câu 8. (Chuyên Bắc Giang 2019) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, hỏi trong các phương trình sau
phương trình nào là phương trình của mặt cầu?
A. x 2  y 2  z 2  2 x  4 z  1  0 B. x 2  z 2  3 x  2 y  4 z  1  0
C. x 2  y 2  z 2  2 xy  4 y  4 z  1  0 D. x 2  y 2  z 2  2 x  2 y  4 z  8  0

Câu 9. Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A  2; 1; 3 ; B  0;3; 1 . Phương trình của mặt cầu
đường kính AB là :
2 2 2 2 2 2
A.  x  1   y  1   z  2   6 B.  x  1   y  1   z  2   24
2 2 2 2 2 2
C.  x  1   y  1   z  2   24 D.  x  1   y  1   z  2   6

Câu 10. (Chuyên KHTN 2019) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz phương trình nào sau đây không
phải là phương trình của một mặt cầu?
A. x 2  y 2  z 2  x  2 y  4 z  3  0 . B. 2 x 2  2 y 2  2 z 2  x  y  z  0 .
C. 2 x 2  2 y 2  2 z 2  4 x  8 y  6 z  3  0 . D. x 2  y 2  z 2  2 x  4 y  4 z  10  0 .

Câu 11. (Chuyên Phan Bội Châu Nghệ An 2019) Trong không gian với hệ trục tọ độ Oxyz , cho hai
điểm A 1;2;3 , B  5;4;  1 . Phương trình mặt cầu đường kính AB là
2 2 2 2 2 2
A.  x  3   y  3   z  1  36 . B.  x  3   y  3   z  1  9 .
2 2 2 2 2 2
C.  x  3   y  3   z  1  6 . D.  x  3   y  3   z  1  9 .

Câu 12. (Việt Đức Hà Nội 2019) Trong hệ trục tọa độ Oxyz , phương trình mặt cầu tâm I  2;1;  2  bán
kính R  2 là:
2 2 2
A.  x  2    y  1   z  2   2 2 . B. x 2  y 2  z 2  4 x  2 y  4 z  5  0 .
2 2 2
C. x 2  y 2  z 2  4 x  2 y  4 z  5  0 . D.  x  2    y  1   z  2   2 .

Câu 13. (Việt Đức Hà Nội 2019) Phương trình nào sau đây là phương trình mặt cầu  S  tâm A  2;1;0  ,
đi qua điểm B  0;1; 2  ?
2 2
2 2 2
A.  S  :  x  2   y 1  z  8 . B.  S  :  x  2    y  1  z 2  8 .
2 2 2 2
C.  S  :  x  2    y  1  z 2  64 . D.  S  :  x  2    y  1  z 2  64 .
Câu 14. (Chuyên Lam Sơn 2019) Trong không gian Oxyz cho điểm I (2;3; 4) và A 1; 2;3  . Phương trình
mặt cầu tâm I và đi qua A có phương trình là:
2 2
A. ( x  2)2  ( y  3) 2  ( z  4)2  3 . B. ( x  2) 2   y  3   z  4   9 .
2 2 2 2
C. ( x  2) 2   y  3   z  4   45 . D. ( x  2) 2   y  3   z  4   3 .

Câu 15. (Thpt Vĩnh Lộc - Thanh Hóa 2019) Trong không gian Oxyz , cho hai điểm I 1;1;1 và
A 1; 2;3 . Phương trình của mặt cầu có tâm I và đi qua A là
2 2 2 2 2 2
A.  x  1   y  1   z  1  29 . B.  x  1   y  1   z  1  5 .
2 2 2 2 2 2
C.  x  1   y  1   z  1  25 . D.  x  1   y  1   z  1  5 .
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 5
NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489
Câu 16. (THPT Phan Bội Châu - Nghệ An - 2019) Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho hai
điểm A 1; 2;3 , B  5;4; 1 . Phương trình mặt cầu đường kính AB là
2 2 2 2 2 2
A.  x  3   y  3   z  1  9 . B.  x  3   y  3   z  1  6 .
2 2 2 2 2 2
C.  x  3   y  3   z  1  9 . D.  x  3   y  3   z  1  36 .

Câu 17. (Lý Nhân Tông - Bắc Ninh 1819) Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A  7; 2;2  và
B 1; 2; 4  . Phương trình nào dưới đây là phương trình mặt cầu đường kính AB ?
2 2 2 2
A.  x  4   y 2   z  3  14 . B.  x  4   y 2   z  3  2 14 .
2 2 2 2 2
C.  x  7    y  2    z  2  14 . D.  x  4   y 2   z  3  56 .

Câu 18. (Bình Phước - 2019) Trong không gian Oxyz , cho hai điểm M  3; 2;5  , N  1;6; 3 . Mặt cầu
đường kính MN có phương trình là:
2 2 2 2 2 2
A.  x  1   y  2    z  1  6 . B.  x  1   y  2    z  1  6 .
2 2 2 2 2 2
C.  x  1   y  2    z  1  36 . D.  x  1   y  2    z  1  36 .

Trang 6 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2021

Chuyên đề 29 PHƯƠNG TRÌNH MẶT CẦU

TÀI LIỆU DÀNH CHO ĐỐI TƯỢNG HỌC SINH KHÁ – MỨC 7-8 ĐIỂM
Dạng 1. Xác định tâm, bán kính của mặt cầu
 Mặt cầu tâm I (a; b; c) và có bán kính R có phương trình ( S ) : ( x  a ) 2  ( y  b) 2  ( z  c) 2  R 2 .
 Phương trình x 2  y 2  z 2  2ax  2by  2cz  d  0 với a 2  b 2  c 2  d  0
là phương trình của mặt cầu có tâm I (a; b; c) và bán kính R  a 2  b 2  c 2  d . I R
 Để một phương trình là một phương trình mặt cầu, cần thỏa mãn hai điều kiện:
Hệ số trước x 2 , y 2 , z 2 phải bằng nhau và a 2  b2  c 2  d  0.

Câu 1. (Sở Phú Thọ 2019) Trong không gian Oxyz , có tất cả bao nhiêu giá nguyên của m để

x 2  y 2  z 2  2  m  2  x  2  m  1 z  3m2  5  0 là phương trình một mặt cầu?


A. 4 B. 6 C. 5 D. 7
Câu 2. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , tìm tất cả các giá trị của m để phương trình
x 2  y 2  z 2  2  m  2  x  4my  19m  6  0 là phương trình mặt cầu.
A. 1  m  2 . B. m  1 hoặc m  2 . C. 2  m  1. D. m  2 hoặc m  1 .
Câu 3. (Chuyên Lê Quý Đôn Điện Biên 2019) Trong không gian Oxyz có tất cả bao nhiêu giá trị
nguyên m để phương trình
x 2  y 2  z 2  4mx  2my  2 mz  9m 2  28  0 là phương trình mặt cầu?
A. 7 . B. 8 . C. 9 . D. 6 .

Câu 4. Trong không gian Oxyz , xét mặt cầu S có phương trình dạng
x2  y 2  z 2  4 x  2 y  2az  10a  0 . Tập hợp các giá trị thực của a để  S  có chu vi đường tròn
lớn bằng 8 là
A. 1;10 . B. 2; 10 . C. 1;11 . D. 1; 11 .

Câu 5. (Chuyên Lê Quý Dôn - Dà Nẵng - 2018) Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho ba
điểm A 1;0;0  , C  0;0;3 , B  0; 2;0  . Tập hợp các điểm M thỏa mãn MA2  MB 2  MC 2 là mặt
cầu có bán kính là:
A. R  2 . B. R  3 . C. R  3 . D. R  2 .
Câu 6. (Toán Học Và Tuổi Trẻ 2018) Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho ba điểm
A 1; 2; 4  , B 1; 3;1 , C  2; 2;3 . Tính đường kính l của mặt cầu  S  đi qua ba điểm trên và có
tâm nằm trên mặt phẳng  Oxy  .
A. l  2 13 . B. l  2 41 . C. l  2 26 . D. l  2 11 .

Câu 7. (Chuyên ĐHSPHN - 2018) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho A  1;0; 0  , B  0;0; 2  ,
C  0; 3; 0  . Bán kính mặt cầu ngoại tiếp tứ diện OABC là
14 14 14
A. . B. . C. . D. 14 .
3 4 2

Facebook Nguyễn Vương  https://www.facebook.com/phong.baovuong Trang 1


NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489
Câu 8. (THPT Lương Thế Vinh Hà Nội -2019) Gọi S  là mặt cầu đi qua 4 điểm
A  2; 0;0  , B 1;3;0  , C  1; 0;3 , D 1; 2;3 . Tính bán kính R của  S  .
A. R  2 2 . B. R  3 . C. R  6 . D. R  6 .
Câu 9. (Sở Hà Nội 2019) Cho hai điểm A, B cố định trong không gian có độ dài AB là 4 . Biết rằng tập
hợp các điểm M trong không gian sao cho MA  3MB là một mặt cầu. Bán kính mặt cầu đó bằng
9 3
A. 3 . B. . C. 1 . D. .
2 2
Câu 10. (Sở Bình Phước - 2018) Trong không gian với hệ trục Oxyz , cho phương trình
x 2  y 2  z 2  2  m  2  x  4my  2mz  5m2  9  0 . Tìm các giá trị của m để phương trình trên
là phương trình của một mặt cầu.
A. m  5 hoặc m  1 . B. 5  m  1 . C. m  5 . D. m  1 .
Câu 11. (Yên Phong 1 - 2018) Trong không gian Oxyz . Cho tứ diện đều ABCD có A  0;1; 2  và hình
chiếu vuông góc của A trên mặt phẳng  BCD  là H  4;  3;  2  . Tìm tọa độ tâm I của mặt cầu
ngoại tiếp tứ diện ABCD .
A. I  3;  2;  1 . B. I  2;  1;0  . C. I  3;  2;1 . D. I  3;  2;1 .
Câu 12. (Kiểm tra năng lực - ĐH - Quốc Tế - 2019) Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho mặt
cầu  S  có tâm nằm trên mặt phẳng Oxy và đi qua ba điểm A 1; 2; 4  , B 1; 3;1 , C  2; 2;3 .
Tọa độ tâm  I  của mặt cầu là
A.  2; 1;0  . B.  2;1;0  . C.  0;0; 2  . D.  0;0;0  .

Câu 13. Trong không gian tọa độ Oxyz , mặt cầu  S  đi qua điểm O và cắt các tia Ox, Oy, Oz lần lượt tại
các điểm A, B, C khác O thỏa mãn tam giác ABC có trọng tâm là điểm G  6; 12;18  . Tọa độ
tâm của mặt cầu  S  là
A.  9;18; 27  . B.  3; 6;9  . C.  3;6; 9  . D.  9; 18; 27  .
2 2 2
Câu 14. Trong hệ trục tọa độ Oxyz , cho mặt cầu  S  :  x  cos     y  cos     z  cos    4 với
 ,  và  lần lượt là ba góc tạo bởi tia Ot bất kì với 3 tia Ox, Oy và Oz . Biết rằng mặt cầu  S 
luôn tiếp xúc với hai mặt cầu cố định. Tổng diện tích của hai mặt cầu cố định đó bằng
A. 40 . B. 4 . C. 20 . D. 36 .
2 2 2 2
Câu 15. Cho phương trình x  y  z  4 x  2 my  3m  2 m  0 với m là tham số. Tính tổng tất cả các
giá trị nguyên của m để phương trình đã cho là phương trình mặt cầu.
A. 0 . B. 1 . C. 2 . D. 3 .
Câu 16. (Sở Kon Tum 2019) Trong không gian Oxyz , cho điểm A  3;0; 0  , B  0;  2; 0  , C  0; 0;  4  .
Mặt cầu ngoại tiếp tứ diện OABC có diện tích bằng
29
A. 116 . B. . C. 29 . D. 16 .
4
Câu 17. (Chuyên Lê Hồng Phong-Nam Định -2019) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho ba điểm
A 1; 2; 4  , B 1; 3;1 , C  2; 2;3 . Tính bán kính R của mặt cầu  S  đi qua ba điểm trên và có
tâm nằm trên mặt phẳng  Oxy  .

Trang 2 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2021
A. R  41 . B. R  15 . C. R  13 . D. R  26 .

Câu 18. (THPT Thăng Long-Hà Nội- 2019) Trong không gian Oxyz , gọi  S  là mặt cầu đi qua điểm
D  0;1; 2  và tiếp xúc với các trục Ox , Oy , Oz tại các điểm A  a ;0;0  , B  0; b ;0  , C  0;0; c 
trong đó a, b, c   \ 0;1 . Bán kính của  S  bằng
5 3 2
A. 5. B. . C. . D. 5 2 .
2 2
2 2 2
Câu 19. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho mặt cầu  S  :  x  1   y  2    z  3  25 và
hình nón  H  có đỉnh A  3; 2; 2  và nhận AI làm trục đối xứng với I là tâm mặt cầu. Một
đường sinh của hình nón  H  cắt mặt cầu tại M , N sao cho AM  3 AN . Viết phương trình mặt
cầu đồng tâm với mặt cầu  S  và tiếp xúc với các đường sinh của hình nón  H  .
2 2 2 71 2 2 2 70
A.  x  1   y  2    z  3   . B.  x  1   y  2    z  3  .
3 3
2 2 2 74 2 2 2 76
C.  x  1   y  2    z  3  . D.  x  1   y  2    z  3  .
3 3
Câu 20. (Chuyên Hà Tĩnh - 2018) Trong không gian Oxyz , gọi I  a; b; c  là tâm mặt cầu đi qua điểm
A 1;  1; 4  và tiếp xúc với tất cả các mặt phẳng tọa độ. Tính P  a  b  c .
A. P  6 . B. P  0 . C. P  3 . D. P  9 .
Câu 21. (THPT Mộ Đức - Quảng Ngãi - 2018) Trong mặt phẳng tọa độ Oxyz , cho bốn điểm A  0; 1;2  ,
B  2; 3;0  , C  2;1;1 , D  0; 1;3 . Gọi  L  là tập hợp tất cả các điểm M trong không gian thỏa
   
mãn đẳng thức MA.MB  MC .MD  1 . Biết rằng  L  là một đường tròn, đường tròn đó có bán
kính r bằng bao nhiêu?
11 7 3 5
A. r  . B. r  . C. r  . D. r  .
2 2 2 2
Dạng 2. Viết phương trình mặt cầu
 Tâm I (a; b; c)
 Dạng 1. Cơ bản ( S ) :   ( S ) : ( x  a ) 2  ( y  b) 2  ( z  c) 2  R 2 .
 BK : R
 Dạng 2. Viết phương trình mặt cầu ( S ) có tâm I và đi qua điểm A.
 Tâm I
Phương pháp: ( S ) :  (dạng 1)
 BK : R  IA
 Dạng 3. Viết phương trình mặt cầu ( S ) có đường kính AB, với A, B cho trước.
 Tâm I
 là trung điểm của AB.
Phương pháp: ( S ) :  1
 BK : R  2 AB
 Dạng 4. Viết phương trình mặt cầu ( S ) có tâm I và tiếp xúc với các trục và mp tọa độ.
 Tâm I
Phương pháp: ( S ) : 
 BK : R  IM với M là hình chiếu của I lên trục hoặc mp tọa
 Dạng 5. Viết phương trình mặt cầu (độ. S ) có tâm I và tiếp xúc với mặt phẳng ( P).
 Tâm I
Phương pháp: ( S ) : 
 BK : R  d  I ;( P)

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 3


NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489
 Khoảng cách từ điểm M ( xM ; yM ; zM ) đến mặt phẳng ( P) : ax  by  cz  d  0 được xác định bởi
axM  byM  czM  d
công thức: d ( M ;( P))  
a2  b2  c2
 Dạng 6. Viết phương trình mặt cầu ( S ) đi qua bốn điểm A, B, C , D.
Phương pháp: Gọi ( S ) : x 2  y 2  z 2  2ax  2by  2cz  d  0
Vì A, B, C , D  ( S ) nên tìm được 4 phương trình  a, b, c, d  ( S ).
 Dạng 7. Viết phương trình mặt cầu ( S ) đi qua 3 điểm A, B, C và tâm thuộc mp ( P ).
Phương pháp: Gọi ( S ) : x 2  y 2  z 2  2ax  2by  2cz  d  0
Vì A, B, C  ( S ) nên tìm được 3 phương trình và I (a; b; c)  ( P ) là phương trình thứ tư.
Giải hệ bốn phương trình này  a, b, c, d  ( S ).
 Dạng 8. Viết phương trình mặt cầu ( S ) có tâm I và cắt mặt phẳng ( P) theo giao tuyến là một
đường tròn có bán kính r. (dạng này mình sẽ đưa vào bài phương trình mặt phẳng, các bạn
học cũng có thể tự tìm để hiểu hơn)
Phương pháp: Dựa vào mối liên hệ R 2  d 2[I ;( P )]  r 2 và cần nhớ C  2 r và Sđt   r 2 .

Câu 1. (Mã 123 2017) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm M  1; 2; 3  . Gọi I là hình
chiếu vuông góc của M trên trục Ox . Phương trình nào dưới đây là phương trình mặt cầu tâm I
bán kính IM ?
2 2
A.  x  1  y 2  z 2  13 B.  x  1  y 2  z 2  17
2 2
C.  x  1  y 2  z 2  13 D.  x  1  y 2  z 2  13

Câu 2. (THPT Đoàn Thượng - Hải Dương -2019) Trong không gian Oxyz, cho điểm I (1; 2;3) . Viết
phương trình mặt cầu tâm I, cắt trục Ox tại hai điểm A và B sao cho AB  2 3
A. ( x  1)2  ( y  2)2  ( z  3)2  16. B. ( x  1)2  ( y  2)2  ( z  3)2  20.
C. ( x  1)2  ( y  2)2  ( z  3)2  25. D. ( x  1)2  ( y  2)2  ( z  3)2  9.
Câu 3. (Sgd Cần Thơ - 2018) Trong không gian Oxyz , giá trị dương của m sao cho mặt phẳng  Oxy 
2 2
tiếp xúc với mặt cầu  x  3  y 2   z  2   m 2  1 là

A. m  5 . B. m  3 . C. m  3 . D. m  5 .

Câu 4. (THPT Đoàn Thượng - Hải Dương - 2019) Trong không gian Oxyz , cho điểm M 1; 2;3 .
Gọi I là hình chiếu vuông góc của M trên trục Ox . Phương trình nào sau đây là phương trình
mặt cầu tâm I bán kính IM ?
2 2
A.  x  1  y 2  z 2  13 . B.  x  1  y 2  z 2  13 .
2 2
C.  x  1  y 2  z 2  13 . D.  x  1  y 2  z 2  17 .

Câu 5. (Sở Bắc Giang 2019) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , trong các mặt cầu dưới đây, mặt cầu
nào có bán kính R  2 ?
A.  S  : x 2  y 2  z 2  4 x  2 y  2 z  3  0 . B.  S  : x 2  y 2  z 2  4 x  2 y  2 z  10  0 .
C.  S  : x 2  y 2  z 2  4 x  2 y  2 z  2  0 . D.  S  : x 2  y 2  z 2  4 x  2 y  2 z  5  0 .

Trang 4 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2021
Câu 6. (THPT Gang Thép Thái Nguyên 2019) Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho điểm
A 1;1; 2  , B  3;2;  3 . Mặt cầu  S  có tâm I thuộc Ox và đi qua hai điểm A, B có phương
trình.
A. x 2  y 2  z 2  8 x  2  0 . B. x 2  y 2  z 2  8 x  2  0 .
C. x 2  y 2  z 2  4 x  2  0 . D. x 2  y 2  z 2  8 x  2  0 .

Câu 7. Trong không gian Oxyz , mặt cầu có tâm I 1;1;1 và diện tích bằng 4 có phương trình là
2 2 2 2 2 2
A.  x  1   y  1   z  1  4 B.  x  1   y  1   z  1  1
2 2 2 2 2 2
C.  x  1   y  1   z  1  4 D.  x  1   y  1   z  1  1

Câu 8. (Việt Đức Hà Nội 2019) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , mặt cầu  S  qua bốn điểm
A  3;3; 0  , B  3;0;3 , C  0;3;3 , D  3;3;3 . Phương trình mặt cầu  S  là
2 2 2
 3  3  3 3 3
A.  x     y     z    .
 2  2  2 2
2 2 2
 3  3  3 27
B.  x     y     z    .
 2   2   2  4
2 2 2
 3  3  3 27
C.  x     y     z    .
 2  2  2 4
2 2 2
 3  3  3 27
D.  x     y     z    .
 2  2  2 4

Câu 9. (THPT Trần Phú - Đà Nẵng - 2018) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho tứ diện ABCD
có tọa độ đỉnh A  2; 0; 0  , B  0; 4; 0  , C  0; 0; 6  , A  2; 4; 6  . Gọi  S  là mặt cầu ngoại tiếp
tứ diện ABCD . Viết phương trình mặt cầu  S   có tâm trùng với tâm của mặt cầu  S  và có bán
kính gấp 2 lần bán kính của mặt cầu  S  .
2 2 2
A.  x  1   y  2    z  3  56 . B. x 2  y 2  z 2  2 x  4 y  6 z  0 .
2 2 2
C.  x  1   y  2    z  3  14 . D. x 2  y 2  z 2  2 x  4 y  6 z  12  0 .

Câu 10. (Trần Phú - Hà Tĩnh - 2018) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , mặt cầu tâm I  2;1; 3 và
tiếp xúc với trục Oy có phương trình là
2 2 2 2 2 2
A.  x  2    y  1   z  3  4 . B.  x  2    y  1   z  3   13 .
2 2 2 2 2 2
C.  x  2    y  1   z  3  9 . D.  x  2    y  1   z  3   10 .
Câu 11. (THPT Phan Đình Phùng - Hà Tĩnh - 2018) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho mặt
256
cầu  S  có tâm I  1; 4; 2  và có thể tích bằng . Khi đó phương trình mặt cầu  S  là
3
2 2 2 2 2 2
A.  x  1   y  4    z  2   16 . B.  x  1   y  4    z  2   4 .
2 2 2 2 2 2
C.  x  1   y  4    z  2   4 . D.  x  1   y  4    z  2   4 .

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 5


NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489
Câu 12. (Chuyên Nguyễn Đình Triểu - Đồng Tháp - 2018) Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu
2 2
 S  :  x  1   y  1  z 2  4. Một mặt cầu  S  có tâm I   9;1;6  và tiếp xúc ngoài với mặt cầu
 S  . Phương trình mặt cầu  S   là
2 2 2 2 2 2
A.  x  9    y  1   z  6   64 . B.  x  9    y  1   z  6   144 .
2 2 2 2 2 2
C.  x  9    y  1   z  6   36 . D.  x  9    y  1   z  6   25 .

Câu 13. (THPT Hai Bà Trưng - Huế - 2018) Trong không gian Oxyz , viết phương trình mặt cầu đi qua
điểm A 1; 1;4  và tiếp xúc với các mặt phẳng tọa độ.
2 2 2 2 2 2
A.  x  3   y  3   z  3  16 . B.  x  3   y  3    z  3   9 .
2 2 2 2 2 2
C.  x  3    y  3    z  3   36 . D.  x  3    y  3    z  3   49 .
 8 4 8 
Câu 14. (Kim Liên - Hà Nội – 2018) Trong không gian Oxyz , cho hai điểm M  2; 2;1 , N  ; ;  .
 3 3 3
Viết phương trình mặt cầu có tâm là tâm của đường tròn nội tiếp tam giác OMN và tiếp xúc với
mặt phẳng  Oxz  .
2 2 2 2
A. x 2   y  1   z  1  1 . B. x 2   y  1   z  1  1 .
2 2 2 2
C.  x  1   y  1  z 2  1 . D.  x  1  y 2   z  1  1 .
Câu 15. (Toán Học Tuổi Trẻ 2018) Trong không gian Oxyz , cho điểm H 1; 2;  2  . Mặt phẳng   đi
qua H và cắt các trục Ox , Oy , Oz tại A , B , C sao cho H là trực tâm tam giác ABC . Viết
phương trình mặt cầu tâm O và tiếp xúc với mặt phẳng   .
A. x 2  y 2  z 2  81 . B. x 2  y 2  z 2  1 . C. x 2  y 2  z 2  9 . D. x 2  y 2  z 2  25 .

Câu 16. (THPT Hai Bà Trưng - Huế - 2018) Trong không gian Oxyz , viết phương trình mặt cầu đi qua
điểm A 1; 1;4  và tiếp xúc với các mặt phẳng tọa độ.
2 2 2 2 2 2
A.  x  3   y  3   z  3  16 . B.  x  3   y  3   z  3  9 .
2 2 2 2 2 2
C.  x  3   y  3   z  3  36 . D.  x  3   y  3   z  3  49 .

Trang 6 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2021

Chuyên đề 29 PHƯƠNG TRÌNH MẶT CẦU

TÀI LIỆU DÀNH CHO ĐỐI TƯỢNG HỌC SINH GIỎI – MỨC 9-10 ĐIỂM

Dạng 1. Một số bài toán liên quan đến tiếp tuyến (tiếp xúc) mặt cầu
2
Câu 1. (Mã 102 - 2019) Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu  S  : x 2  y 2  z  2    3 . Có tất cả

bao nhiêu điểm A  a ; b ; c  ( a, b, c là các số nguyên) thuộc mặt phẳng  Oxy  sao cho có ít nhất
hai tiếp tuyến của  S  đi qua A và hai tiếp tuyến đó vuông góc với nhau?
A. 8 . B. 16 . C. 12 . D. 4 .
2
Câu 2. (Mã 104 - 2019) Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu  S  : x 2  y 2   z  1  5 . Có tất cả bao
nhiêu điểm A  a, b, c  ( a, b, c là các số nguyên) thuộc mặt phẳng  Oxy  sao cho có ít nhất hai tiếp
tuyến của  S  đi qua A và hai tiếp tuyến đó vuông góc với nhau?
A. 20 B. 8 C. 12 D. 16
2
Câu 3. (Mã 103 - 2019) Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu:  S  : x 2  y 2   z  1  5 . Có tất cả bao
nhiêu điểm A  a ; b ; c  ( a , b, c là các số nguyên) thuộc mặt phẳng  Oxy  sao cho có ít nhất hai
tiếp tuyến của  S  đi qua A và hai tiếp tuyến đó vuông góc nhau?
A. 20 . B. 8 . C. 12 . D. 16 .
Câu 4. (THPT Chuyên Ngữ - Hà Nội - 2018) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt cầu
2 2
 S  :  x  1   y  1  z 2  4 và một điểm M  2;3;1 . Từ M kẻ được vô số các tiếp tuyến tới
 S  , biết tập hợp các tiếp điểm là đường tròn  C  . Tính bán kính r của đường tròn  C  .
2 3 3 2
A. r  . B. r  . C. r  . D.  2  .
3 3 3
Câu 5. (THPT Chuyên Hạ Long - 2018) Trong không gian, cho bốn mặt cầu có bán kính lần lượt là
2 , 3 , 3 , 2 (đơn vị độ dài) tiếp xúc ngoài với nhau. Mặt cầu nhỏ nhất tiếp xúc ngoài với cả bốn mặt
cầu nói trên có bán kính bằng
5 3 7 6
A. . B. . C. . D. .
9 7 15 11
Dạng 2. Bài toán cực trị
1. Một số bất đẳng thức cơ bản
Kết quả 1. Trong một tam giác, cạnh đối diện với góc lớn thì lớn hơn
Kết quả 2. Trong các đường xiên và đường vuông góc kẻ từ một điểm nằm ngoài đường thẳng đến đường
thẳng đó thì đường vuông góc là đường ngắn nhất. Như trong hình vẽ ta luôn có AM  AH

Facebook Nguyễn Vương  https://www.facebook.com/phong.baovuong Trang 1


NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489
Kết quả 3. Với ba điểm A, B, C bất kì ta luôn có bất đẳng thức AB  BC  AC .
Tổng quát hơn ta có bất đẳng thức của đường gấp khúc: Với n điểm A1 , A2 ,.... An ta luôn có
A1 A2  A2 A3  ...  An 1 An  A1 An
x y
Kết quả 4. Với hai số không âm x, y ta luôn có  2 xy . Đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi x  y
2
      
Kết quả 5. Với hai véc tơ a, b ta luôn có a.b  a . b . Đẳng thức xảy ra khi a  kb, k  
2. Một số bài toán thường gặp
Bài toán 1. Cho điểm A cố định và điểm M di động trên hình  H  (  H  là đường thẳng, mặt phẳng). Tìm
giá trị nhỏ nhất của AM

Lời giải: Gọi H là hình chiếu vuông góc của A lên hình  H  . Khi đó, trong tam giác AHM
Vuông tại . M ta có AM  AH .
Đẳng thức xảy ra khi M  H . Do đó AM nhỏ nhất khi M là hình chiếu của A lên  H 
Bài toán 2. Cho điểm A và mặt cầu  S  có tâm I , bán kính R, M là điểm di động trên  S  . Tìm giá trị
nhỏ nhất và giá trị lớn nhất của AM .

Lời giải. Xét A nằm ngoài mặt cầu ( S ). Gọi M 1 , M 2 lần lượt là giao điểm của đường thẳng AI với mặt
cầu ( S )  AM 1  AM 2  và ( ) là mặt phẳng đi qua M và đường thẳng AI . Khi đó ( ) cắt ( S ) theo một
đường tròn lớn (C ). Ta có M  MM  90 , nên  AMM 2 và 
AM M là các góc tù, nên trong các tam giác
1 2 1

AMM 1 và AMM 2 ta có
AI  R  AM 1  AM  AM 2  AI  R
Tương tự với A nằm trong mặt cầu ta có
R  AI  AM  R  AI
Vậy min AM | AI  R |, max AM  R  AI

Trang 2 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2021
Bài toán 3. Cho măt phẳng ( P) và hai điểm phân biệt A, B. Tìm điểm M thuộc ( P) sao cho
1. MA  MB nhỏ nhất.
2. | MA  MB | lớn nhất.
Lời giải.
1. Ta xét các trường hợp sau
- TH 1: Nếu A và B nằm về hai phía so với ( P) . Khi đó
AM  BM  AB
Đẳng thức xảy ra khi M là giao điểm của AB với ( P) .
- TH 2: Nếu A và B nằm cùng một phía so với ( P) . Gọi A đối xứng với A qua ( P) . Khi đó
AM  BM  A M  BM  A B
Đẳng thức xảy ra khi M là giao điểm của A B với ( P) .

2. Ta xét các trường hợp sau


- TH 1: Nếu A và B nằm cùng một phía so với ( P) . Khi đó
| AM  BM | AB
Đẳng thức xảy ra khi M là giao điểm của AB với ( P) .
- TH 2: Nếu A và B nằm khác phía so với ( P) . Gọi A ' đối xứng với A qua  P  , Khi đó
| AM  BM | A M  BM  A B
Đẳng thức xảy ra khi M là giao điểm của A B với ( P) .
Bài toán 4. Viết phương trinh măt phẳng ( P) di qua A và cách B một khoảng lớn nhất.

Lời giải. Gọi H là hình chiếu của B lên mặt phẳng ( P), khi đó
d( B,( P))  BH  BA
Do đó  P  là mặt phẳng đi qua A vuông góc với AB
Bài toán 5. Cho các số thực dương  ,  và ba điểm A, B, C. Viết phương trình măt phẳng

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 3


NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489
( P) đi qua C và T   d( A, ( P))   d( B, ( P)) nhỏ nhất.
Lời giải.
1. Xét A, B nằm về cùng phía so với ( P) .
- Nếu AB‖( P ) thì
P  (   )d( A, ( P))  (   ) AC
  
- Nếu đường thẳng AB cắt ( P) tại I . Gọi D là điểm thỏa mãn IB  ID và E là trung điểm BD. Khi đó

IB
P   d( A, ( P ))     d( D, ( P))  2 d( E , ( P))  2(   ) EC
ID
2. Xét A, B nằm về hai phía so với ( P) . Gọi I là giao điểm của AB và ( P ), B là điểm đối xứng với B qua
I . Khi đó

P   d( A, ( P))   d B , ( P) 
Đến đây ta chuyển về trường hợp trên.
So sánh các kết quả ở trên ta chọn kết quả lớn nhất.
Bài toán 6. Trong không gian cho n điểm A1 , A2 ,, An và diểm A. Viết phương trình mặt phẳng ( P) đi
qua A và tổng khoảng cách từ các điểm Ai (i  1, n ) lớn nhất.
Lời giải.
- Xét n điểm A1 , A2 ,, An nằm cùng phía so với ( P). Gọi G là trọng tâm của n điểm đã cho. Khi đó
n

 d  A , ( P)   nd(G, ( P))  nGA


i 1
i

- Trong n điểm trên có m điểm nằm về một phía và k điểm nằm về phía khác (m  k  n ). Khi đó, gọi G1
là trọng tâm của m điểm, G2 là trọng tâm của k điểm G3 đối xứng với G1 qua A. Khi dó
P  md  G3 , ( P )   kd  G2 , ( P ) 
Đến đây ta chuyển về bài toán trên.
Bài toán 7.Viết phương trình mặt phẳng  P  đi qua đường thẳng  và cách A một khoảng lớn nhất

Lời giải. Gọi H , K lần lượt là hình chiếu của A lên mặt phẳng ( P) và đường thẳng . Khi đó
d( A, ( P))  AH  AK
Do đó ( P) là mặt phẳng đi qua K và vuông góc vói AK .
Bài toán 8. Trong không gian Oxyz, cho các điểm A1 , A2 , , An . Xét véc tơ
   
w  1 MA1   2 M A2     n M An
Trong đó 1 ; 2 ... n là các số thực cho trước thỏa mãn 1   2  ...   n  0 . Tìm điểm

M thuôc măt phẳng ( P) sao cho | w | có đô dài nhỏ nhất.
Lời giải. Gọi G là điểm thỏa mãn
   
1GA1   2GA2     nGAn  0
(điểm G hoàn toàn xác định).

Trang 4 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2021
  
Ta có MAk  MG  GAk vói k  1;2;; n, nên
     
w  1   2   n  MG  1GA1   2GA2     nGAn  1   2   n  MG
Do đó
 
| w | 1   2     n  | MG |

Vi 1   2     n là hằng số khác không nên | w | có giá trị nhỏ nhất khi và chỉ khi MG nhỏ nhất, mà
M  ( P) nên điểm M cần tìm là hình chiếu của G trên mặt phẳng ( P) .
Bài toán 9. Trong không gian Oxy z, cho các diểm A1 , A2 ,, An . Xét biểu thức:
T  1MA12   2 MA22     n MAn2
Trong đó 1 ,  2 ,,  n là các số thực cho trước. Tìm điểm M thuộc măt phẳng ( P) sao cho
1. T giá trị nhỏ nhất biết 1   2   n  0 .
2. T có giá trị lớn nhất biết 1   2   n  0 .
Lời giải. Gọi G là điểm thỏa mãn
   
1GA1   2GA2     n GAn  0
  
Ta có MAk  MG  GAk với k  1;2;; n, nên
  2  
 
MAk2  MG  GAk  MG 2  2 MG  GAk  GAk2
Do đó
T  1   2   n  MG 2  1GA12   2GA22     n GAn2
Vì 1GA12   2GA22     nGAn2 không đổi nên
• với 1   2   n  0 thì T đạt giá trị nhỏ nhất khi và chỉ khi MG nhỏ nhất.
• với 1   2   n  0 thì T đạt giá trị lớn nhất khi và chỉ khi MG nhỏ nhất.
Mà M  ( P) nên MG nhỏ nhất khi điểm M là hình chiếu của G trên mặt phẳng ( P) .
Bài toán 10. Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng d và mặt phẳng ( P) cắt nhau. Viết phương trình của
mặt phẳng (Q) chứa d và tạo với mặt phẳng ( P) một góc nhỏ nhất.

Lời giải. Gọi I là giao điểm của đường thẳng d với mặt phẳng ( P) và lấy điểm M  d , M  I . Gọi H , K
lầ lượt là hình chiếu của M lên ( P) và giao tuyến  của ( P) và (Q) .
 , do đó
Đặt  là góc giữa ( P) và (Q), ta có   MKH
HM HM
tan   
HK HI

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 5


NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489
Do đó (Q) là mặt phẳng đi qua d và vuông góc với mặt phẳng ( MHI ), nên (Q) đi qua M và nhận
  
 nP  ud   ud làm VTPT.
Chú ý. Ta có thể giải bài toán trên bằng phương pháp đai số như sau:
  
- Goi n  (a; b; c), a 2  b 2  c 2  0 là một VTPT của mặt phẳng (Q). Khi đó n  ud  0 từ đây ta rút được a
theo b, c (hoặc b theo a, c hoặc c theo a, b ).
- Gọi  là góc giữa ( P) và (Q), ta có
 
n  nP
cos      f (t )
| n |  nP
b
với t  , c  0. Khảo sát f (t ) ta tìm được max của f (t )
c
Bài toán 11. Trong không gian Oxyz, cho hai đường thẳng d và d  chéo nhau. Viết phương trinh mặt
phẳng ( P) chứa d và tạo với d  một góc lớn nhất.

Lời giải. Trên đường thẳng d , lấy điểm M và dựng đường thẳng  đi qua M song song với d  . Khi đó
góc giữa  và ( P) chính là góc giữa d  và ( P) .

Trên đường thẳng  , lấy điểm A . Gọi H và K lần lượt là hình chiếu của A lên ( P) và d ,  là góc giữa
 và ( P) .
HM KM
Khi đó    AMH và cos   
AM AM
Suy ra ( P) là mặt phẳng chứa d và vuông góc với mặt phẳng ( AMK ). Do dó ( P) đi qua M và nhận
  
 
ud  ud   ud làm VTPT.
Chú ý. Ta có thể giải bài toán trên bằng phương pháp đại số như sau:
  
- Goi n  (a; b; c), a 2  b 2  c 2  0 là một VTPT của măt phẳng ( P). Khi đó n  ud  0 từ đây ta rút được a
theo b, c (hoặc b theo a, c hoặc c theo a, b ).
- Gọi  là góc giữa ( P) và d  , ta có
 
n  ud 
sin      f (t )
| n |  ud 
b
với t  , c  0. Khảo sát f (t ) ta tìm được max của f (t )
c

Trang 6 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2021
Câu 6. (THPT Nguyễn Khuyến 2019) Trong không gian với hệ trục Oxyz , cho các điểm
  
A  1; 2;3 , B  6; 5;8  và OM  a.i  b.k trong đó a , b là cá số thực luôn thay đổi. Nếu
 
MA  2 MB đạt giác trị nhỏ nhất thì giá trị a  b bằng
A. 25 B. 13 C. 0 D. 26

Câu 7. (Sở Hà Nội 2019) Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A 1; 2;1 ; B  2; 1;3 và điểm
M  a; b;0  sao cho MA2  MB 2 nhỏ nhất. Giá trị của a  b là
A. 2 . B. 2 . C. 3 . D. 1.
Câu 8. (THPT Gang Thép Thái Nguyên 2019) Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho 4 điểm
A  2;4; 1 , B 1;4; 1 , C  2;4;3 , D  2;2; 1 , biết M  x; y; z  để MA2  MB 2  MC 2  MD 2
đạt giá trị nhỏ nhất thì x  y  z bằng
21
A. 6 . B. . C. 8 . D. 9 .
4
Câu 9. Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A 1; 2;1 , B  2; 1;3 , C  3;1; 5  . Tìm điểm M

trên mặt phẳng  Oyz  sao cho MA2  2MB 2  MC 2 lớn nhất.
3 1  1 3 
A. M  ; ; 0 . B. M  ;  ; 0 . C. M 0; 0; 5 . D. M 3; 4; 0 .
 2 2   2 2 

Câu 10. (THPT Nghĩa Hưng Nđ- 2019) Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho tam giác ABC
với A  2;1;3 , B 1; 1; 2  , C  3; 6;1 . Điểm M  x; y; z  thuộc mặt phẳng  Oyz  sao cho
MA2  MB 2  MC 2 đạt giá trị nhỏ nhất. Tính giá trị biểu thức P  x  y  z .
A. P  0 . B. P  2 . C. P  6 . D. P   2 .

Câu 11. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho ba điểm A  4; 2; 2  , B 1;1;  1 , C  2;  2;  2  . Tìm tọa
  
độ điểm M thuộc mặt phẳng  Oyz  sao cho MA  2 MB  MC nhỏ nhất

A. M  2;3;1 . B. M  0;3;1 . C. M  0;  3;1 . D. M  0;1;2  .

Câu 12. (Chuyên Lê Quý Đôn - Đà Nẵng - 2018) Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho bốn
điểm A  2; 3; 7  , B  0; 4;1 , C  3;0;5  và D  3;3;3 . Gọi M là điểm nằm trên mặt phẳng  Oyz 
   
sao cho biểu thức MA  MB  MC  MD đạt giá trị nhỏ nhất. Khi đó tọa độ của M là:
A. M  0;1; 4  . B. M  2;1;0  . C. M  0;1; 2  . D. M  0;1; 4  .
Câu 13. (Toán Học Tuổi Trẻ - 2018) Trong không gian cho ba điểm A 1;1;1 , B  1; 2;1 , C  3;6; 5  .
Điểm M thuộc mặt phẳng Oxy sao cho MA2  MB 2  MC 2 đạt giá trị nhỏ nhất là
A. M 1; 2;0  . B. M  0;0; 1 . C. M 1;3; 1 . D. M 1;3;0  .

Câu 14. (Lê Quý Đôn - Hải Phòng - 2018) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho A  3; 2;1 ,
B  2;3;6  . Điểm M  xM ; yM ; z M  thay đổi thuộc mặt phẳng  Oxy  . Tìm giá trị của biểu thức
 
T  xM  yM  zM khi MA  3MB nhỏ nhất.

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 7


NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489
7 7
A.  . B. . C. 2 . D. 2 .
2 2
Câu 15. (Chuyen Phan Bội Châu Nghệ An 2019) Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho mặt
cầu (S ) :( x  1)2  ( y  2) 2 ( z  1)2  9 và
hai điểm A(4;3;1) , B(3;1;3) ; M là điểm thay đổi trên (S ) . Gọi m , n lần lượt là giá trị lớn
nhất và giá trị nhỏ nhất của biểu thức P  2MA2  MB 2 . Xác định (m  n) .
A. 64 . B. 68 . C. 60 . D. 48 .
Câu 16. (Chuyên Vĩnh Phúc - 2018) Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho mặt cầu  S  có
phương trình là x 2  y 2  z 2  2 x  2 y  6 z  7  0 . Cho ba điểm A , M , B nằm trên mặt cầu  S 

sao cho 
AMB  90 . Diện tích tam giác AMB có giá trị lớn nhất bằng?
A. 4 . B. 2 . C. 4 . D. Không tồn tại.
Câu 17. (Phan Đình Phùng - Hà Tĩnh - 2018) Cho a , b, c, d , e, f là các số thực thỏa mãn
 d  12   e  2 2   f  32  1
 2 2
. Gọi giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của biểu thức
2
 a  3    b  2   c  9
2 2 2
F  a  d   b  e  c  f  lần lượt là M , m. Khi đó, M  m bằng

A. 10 . B. 10 . C. 8 . D. 2 2 .

Câu 18. (THPT Lê Xoay - 2018) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai điểm A  2; 2; 2  ;
MA 2
B  3; 3;3 . Điểm M trong không gian thỏa mãn  . Khi đó độ dài OM lớn nhất bằng
MB 3
5 3
A. 6 3 . B. 12 3 . C. . D. 5 3 .
2
Câu 19. Trong không gian Oxyz , cho ba điểm A(1;1;1) , B ( 2;3; 4) và C ( 2;5;1) . Điểm M ( a; b; 0) thuộc
mặt phẳng  Oxy  sao cho MA2  MB 2  MC 2 đạt giá trị nhỏ nhất. Tổng T  a 2  b 2 bằng
A. T  10 . B. T  25 . C. T  13 . D. T  17 .

Câu 20. (THPT Đoàn Thượng – Hải Dương 2019) Trong không gian Oxyz cho A 1; 1;2 , B  2;0;3 ,
C  0;1; 2 . Gọi M  a; b; c  là điểm thuộc mặt phẳng  Oxy  sao cho biểu thức
     
S  MA.MB  2MB.MC  3MC.MA đạt giá trị nhỏ nhất. Khi đó T  12a  12b  c có giá trị là
A. T  3 . B. T  3 . C. T  1 . D. T  1 .
Câu 21. (Chuyên - Vĩnh Phúc - 2019) Trong không gian Oxyz , lấy điểm C trên tia Oz sao cho OC  1 .
Trên hai tia Ox, Oy lần lượt lấy hai điểm A, B thay đổi sao cho OA  OB  OC . Tìm giá trị nhỏ
nhất của bán kính mặt cầu ngoại tiếp tứ diện O. ABC ?
6 6 6
A. . B. 6. C. . D. .
2 3 4
Câu 22. (THPT Ngô Quyền - Ba Vì - Hải Phòng 2019) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , gọi điểm
M  a; b; c  (với a, b, c là các phân số tối giản) thuộc mặt cầu
 S  : x2  y 2  z 2  2 x  4 y  4 z  7  0 sao cho biểu thức T  2a  3b  6c đạt giá trị lớn nhất. Khi
đó giá trị biểu thức P  2a  b  c bằng
Trang 8 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/
TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2021
12 51
A. . B. 8 . C. 6 . D. .
7 7
Câu 23. (THPT Ngô Quyền - Ba Vì - Hải Phòng 2019) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, Cho điểm
     
A  2t; 2t;0  , B  0;0; t  (với t  0 ). Điểm P di động thỏa mãn OP. AP  OP.BP  AP.BP  3 . Biết
a a
rằng có giá trị t  với a, b nguyên dương và tối giản sao cho OP đạt giá trị lớn nhất bằng
b b
3. Khi đó giá trị của Q  2a  b bằng
A. 5 B. 13 . C. 11 . D. 9 .
Câu 24. (HSG Nam Định-2019) Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho các điểm
     
A  4;1;5 , B  3;0;1 , C  1;2;0  và điểm M  a; b; c  thỏa mãn MA.MB  2MB.MC  5MC.MA lớn
nhất. Tính P  a  2b  4c.
A. P  23 . B. P  31 . C. P  11 . D. P  13.

Câu 25. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho hai điểm A  2; 2;4 , B  3;3; 1 và mặt cầu
2 2 2
 S  :  x  1   y  3   z  3  3 . Xét điểm M thay đổi thuộc mặt cầu  S  , giá trị nhỏ nhất
của 2MA2  3MB 2 bằng
A. 103 . B. 108 . C. 105 . D. 100 .
Câu 26. (Kim Liên - Hà Nội 2019) Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu
9
 S : x2  y 2  z 2  2 x  4 y  2 z   0 và hai điểm A  0; 2;0  , B  2; 6; 2  . Điểm M  a; b; c 
2
 
thuộc  S  thỏa mãn MA.MB có giá trị nhỏ nhất. Tổng a  b  c bằng
A. 1 . B. 1 . C. 3 . D. 2 .
Câu 27. Trong không gian tọa độ Oxyz , cho 5 điểm A 1; 0; 0  , B  1;1; 0  , C  0; 1;0  , D  0;1;0  ,
E  0;3;0  . M là điểm thay đổi trên mặt cầu ( S ) : x 2  ( y  1)2  z 2  1 . Giá trị lớn nhất của biểu
    
thức P  2 MA  MB  MC  3 MD  ME là:

A. 12 . B. 12 2 . C. 24 . D. 24 2 .

Câu 28. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho các điểm A  0;  1;3 , B  2;  8;  4  ,
2 2 2
C  2;  1;1 và mặt cầu  S  :  x  1   y  2    z  3  14 . Gọi M  xM ; yM ; zM  là điểm trên
  
 S  sao cho biểu thức 3MA  2MB  MC đạt giá trị nhỏ nhất. Tính P  xM  yM .
A. P  0 . B. P  6 . C. P  14 . D. P  3 14 .
2 1
Câu 29. Trong không gian Oxyz cho A  0 ; 0 ; 2 , B 1 ; 1; 0 và mặt cầu  S  : x 2  y 2   z  1  . Xét
4
điểm M thay đổi thuộc  S  . Giá trị nhỏ nhất của biểu thức MA2  2MB 2 bằng
1 3 19 21
A. . B. . C. . D. .
2 4 4 4
Câu 30. Trong không gian tọa độ Oxyz , cho 2 điểm A, B thay đổi trên mặt cầu x 2  y 2  ( z  1) 2  25 thỏa
mãn AB  6 . Giá trị lớn nhất của biểu thức OA2  OB 2 là
A. 12. B. 6. C. 10. D. 24.

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 9


NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489
Câu 31. Trong không gian Oxyz , cho ba điểm A 1; 4;5  , B  3; 4;0  , C  2; 1;0  . Gọi M  a ; b ; c  là
điểm sao cho MA2  MB 2  3MC 2 đạt giá trị nhỏ nhất. Tổng a  b  c có giá trị bằng
A. 2. B. 3. C. 4. D. 4 .
2 2
Câu 32. Trong không gian với hệ trục Oxyz , cho mặt cầu  S  :  x  1   y  4   z 2  8 và điểm
A  3;0;0  ; B  4;2;1 . Điểm M thay đổi nằm trên mặt cầu, tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức
P  MA  2 MB .
A. P  2 2 . B. P  3 2 . C. P  4 2 . D. P  6 2 .

Câu 33. Trong không gian Oxyz ,cho mặt cầu  S  : x 2  y 2  z 2  2 x  2 z  2  0 và các điểm A  0;1;1 ,
B  1; 2; 3 , C 1;0; 3 . Điểm D thuộc mặt cầu  S  . Thể tích tứ diện ABCD lớn nhất bằng:
8 16
A. 9 . B. . C. 7 . D. .
3 3
Câu 34. (THPT Thuận Thành 3 - Bắc Ninh 2019) Trong không gian với hệ trục Oxyz , cho mặt cầu
2 2
 S  :  x  1   y  4   z 2  8 và điểm A  3 ; 0 ;0  , B  4 ; 2 ;1 . Điểm M thay đổi nằm trên
mặt cầu, tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức P  MA  2MB .
A. P  2 2 . B. P  3 2 . C. P  4 2 . D. P  6 2 .
Câu 35. (Kinh Môn - Hải Dương 2019) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho hai điểm A  4; 2; 2  ,
  
B 1;1;  1 , C  2;  2;  2  . Tìm tọa độ điểm M thuộc  Oxy  sao cho MA  2 MB  MC nhỏ nhất.

A. M  2; 3;0  . B. M 1; 3;0  . C. M  2; 3; 0  . D. M  2;3;1 .

Câu 36. Trong không gian Oxyz cho mặt cầu  S  có phương trình x 2  y 2  z 2  4 x  2 y  2 z  3  0 và
điểm A  5;3; 2  . Một đường thẳng d thay đổi luôn đi qua A và luôn cắt mặt cầu tại hai điểm
phân biệt M , N . Tính giá trị nhỏ nhất của biểu thức S  AM  4 AN .
A. S min  30 . B. S min  20 . C. Smin  34  3 . D. Smin  5 34  9 .
2 2
Câu 37. Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu  S  :  x  1  y 2   z  2   10 và hai điểm A 1; 2; 4  và
B 1; 2;14  . Điểm M thay đổi trên mặt cầu  S  . Giá trị nhỏ nhất của  MA  2MB  bằng
A. 2 82 . B. 3 79 . C. 5 79 . D. 3 82 .

Câu 38. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho hai mặt cầu  S1  : x2  y 2  z 2  1 ,
2 1 
 S2  : x 2   y  4   z 2  4 và các điểm A  4;0;0  , B  ;0;0  , C 1; 4;0  , D  4; 4;0  . Gọi M là
4 
điểm thay đổi trên  S1  , N là điểm thay đổi trên  S2  . Giá trị nhỏ nhất của biểu thức
Q  MA  2 ND  4MN  4 BC là
A. 2 265 . B. 265 . C. 3 265 . D. 4 265 .

Câu 39. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho A  2;3; 1 , B  2;3; 2  , C  1; 0; 2  .Tìm tọa độ điểm
    
M thuộc mặt phẳng  Oxz  để S  MA  4 MC  MA  MB  MC nhỏ nhất.

 7  7  1 
A. M  1;0;  . B. M  0;3;0  . C. M 1;0;  . D. M   ; 0; 2  .
 3  3  2 
Trang 10 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/
TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2021
2 2 2
Câu 40. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt cầu (S ) : x  y  z  2x  4 y  4  0 và hai

điểm A(4; 2; 4), B (1; 4; 2) . MN là dây cung của mặt cầu thỏa mãn MN cùng hướng với

u  (0;1;1) và MN  4 2 . Tính giá trị lớn nhất của AM  BN .

A. 41 . B. 4 2 . C. 7 . D. 17 .

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 11


TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2021

Chuyên đề 29 PHƯƠNG TRÌNH MẶT CẦU

TÀI LIỆU DÀNH CHO ĐỐI TƯỢNG HỌC SINH TRUNG BÌNH MỨC 5-6 ĐIỂM
Dạng 1. Xác định tâm và bán kính
 Mặt cầu tâm I (a; b; c) và có bán kính R có phương trình ( S ) : ( x  a ) 2  ( y  b) 2  ( z  c) 2  R 2 .
 Phương trình x 2  y 2  z 2  2ax  2by  2cz  d  0 với a 2  b2  c 2  d  0
là phương trình của mặt cầu có tâm I (a; b; c) và bán kính R  a 2  b 2  c 2  d . I R
 Để một phương trình là một phương trình mặt cầu, cần thỏa mãn hai điều kiện:
Hệ số trước x 2 , y 2 , z 2 phải bằng nhau và a 2  b 2  c 2  d  0.
Câu 1. (Đề Minh Họa 2020 Lần 1) Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu
2 2 2
 S  : x  1   y  2   z  3  16 . Tâm của  S  có tọa độ là
A.  1;  2;  3 . B. 1;2;3 . C.  1;2;  3 . D. 1;  2;3 .
Lời giải
Chọn D
2 2 2
Mặt cầu  S  : x  a    y  b    z  c   R có tâm là I  a ; b ; c  .
2

2 2 2
Suy ra, mặt cầu  S  : x  1   y  2    z  3  16 có tâm là I 1;  2;3 .

Câu 2. (Đề Tham Khảo 2020 Lần 2) Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu
2 2 2
 S  :  x  2   y  4   z  1  9 . Tâm của  S  có tọa độ là
A.  2; 4; 1 . B.  2; 4;1 . C.  2; 4;1 . D.  2; 4; 1 .
Lời giải
Chọn B
Tâm của mặt cầu  S  có tọa độ là  2; 4;1 .
2
Câu 3. (Mã 102 - 2020 Lần 1) Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu  S  : x 2   y  2   z 2  9 . Bán
kính của  S  bằng
A. 6 . B. 18 . C. 3 . D. 9 .
Lời giải
Chọn C
Bán kính của  S  là R  9  3 .
2
Câu 4. (Mã 101 - 2020 Lần 1) Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu  S  : x 2  y 2   z  2   9 . Bán
kính của  S  bằng
A. 6 . B. 18 . C. 9 . D. 3 .
Lời giải
Chọn D.
Câu 5. (Mã 103 - 2020 Lần 1) Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu ( S ) : x 2  y 2  ( z  1) 2  16 . Bán
kính của ( S ) là:
A. 32 B. 8 C. 4 D. 16

Facebook Nguyễn Vương  https://www.facebook.com/phong.baovuong Trang 1


NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489
Lời giải
Chọn C
Từ phương trình mặt cầu ( S ) : x 2  y 2  ( z 1) 2  16  Bán kính R  16  4
2
Câu 6. (Mã 104 - 2020 Lần 1) Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu  S  : x 2  y 2   z  2   16 . Bán
kính của mặt cầu  S  bằng
A. 4 . B. 32 . C. 16 . D. 8 .
Lời giải
Chọn A
2
Bán kính của mặt cầu  S  : x 2  y 2   z  2   16 là R  16  4 .

Câu 7. (Mã 101- 2020 Lần 2) Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu
2 2 2
 S  :  x  1   y  2    z  3  4 . Tâm của  S  có tọa độ là
A.  1; 2;  3 . B.  2;  4;6  . C. 1;  2;3 . D.  2; 4;  6 .
Lời giải
Chọn A

Tâm mặt cầu  S  có tọa độ là  1; 2;  3 .

Câu 8. (Mã 103 - 2020 Lần 2) Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu
2 2 2
 S  :  x  1   y  2    z  3  4 . Tâm của  S  có tọa độ là
A.  1; 2;3 . B.  2; 4; 6  . C.  2;4;6 . D. 1; 2; 3 .
Lời giải
Chọn D
Tâm của mặt cầu  S  có tọa độ là 1; 2; 3 .
Câu 9. (Mã 102 - 2020 Lần 2) Trong không gian Oxyz , cho mặt
cầu ( S ) : ( x  1) 2  ( y  2) 2  ( z  3) 2  9 . Tâm của (S ) có tọa độ là:
A. (2; 4;6) . B. (2; 4; 6) . C. (1; 2;3) . D. (1; 2; 3) .
Lời giải

Chọn C

Tâm của (S ) có tọa độ là: (1; 2;3)

Câu 10. (Mã 104 - 2020 Lần 2) Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu S  :
2 2 2
 x  1   y  2    z  3  9 . Tâm của  S  có tọa độ là
A.  1; 2;3 . B.  2; 4;6 . C. 1;2; 3 . D.  2; 4; 6  .
Lời giài
Chọn C
Tâm của mặt cầu  S  đã cho là: I 1; 2; 3 .

Câu 11. (Mã 104 2017) Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho mặt cầu
2 2
S  : x 2   y  2    z  2   8 . Tính bán kính R của  S  .
A. R  2 2 B. R  64 C. R  8 D. R  4
Trang 2 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/
TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2021
Lời giải
Chọn A
2 2 2
Phương trình mặt cầu tổng quát:  x  a    y  b    z  c   R 2  R  2 2 .
2 2 2
Câu 12. (Mã 104 2018) Trong không gian Oxyz , mặt cầu  S  :  x  5    y  1   z  2   3 có bán
kính bằng
A. 9 B. 2 3 C. 3 D. 3
Lời giải
Chọn D
Câu 13. (Mã 105 2017) Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho mặt cầu
2 2 2
 S  :  x  5    y  1   z  2   9 . Tính bán kính R của  S  .
A. R  6 B. R  3 C. R  18 D. R  9
Lời giải
Chọn B
Phương trình mặt cầu tâm I  a; b; c  , bán kính R có dạng:
2 2 2
 x  a   y  b   z  c   R2  R  3 .

2 2 2
Câu 14. (Mã 103 2018) Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu  S  :  x  3    y  1   z  1  2 . Tâm
của  S  có tọa độ là
A.  3; 1;1 B.  3; 1;1 C.  3;1; 1 D.  3;1; 1
Lời giải
Chọn B
Tâm của  S  có tọa độ là  3; 1;1 .

Câu 15. (Đề Tham Khảo 2017) Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , tìm tọa độ tâm I và bán kính
2 2 2
R của mặt cầu  x  1   y  2    z  4   20 .
A. I  1; 2; 4  , R  2 5 B. I 1; 2; 4 , R  20
C. I 1; 2; 4  , R  2 5 D. I  1; 2; 4  , R  5 2
Lời giải
Chọn C
2 2 2
Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , mặt cầu  S  :  x  a    y  b    z  c   R 2 có tâm
I  a; b; c  và bán kính R .
2 2 2
Nên mặt cầu  x  1   y  2    z  4   20 có tâm và bán kính là I 1; 2; 4  , R  2 5.

Câu 16. (Mã 101 - 2019) Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu  S  : x 2  y 2  z 2  2 x  2 z  7  0 . Bán
kính của mặt cầu
đã cho bằng
A. 3 . B. 15 . C. 7 . D. 9 .
Lời giải
Chọn A
x 2  y 2  z 2  2 x  2 z  7  0  x 2  y 2  z 2  2.(1).x  2.0. y  2.1.z  7  0 .

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 3


NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489
 a  1, b  0, c  1, d  -7 .

2
 Tâm mặt cầu I  1;0;1 bán kính R  a 2  b2  c 2  d   1  02  12  7  3 .

Câu 17. (Mã 104 - 2019) Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu  S  : x 2  y 2  z 2  2 y  2 z  7  0 . Bán
kính của mặt cầu đã cho bằng
A. 15 . B. 7. C. 9 . D. 3 .
Lời giải
Chọn D
2
Ta có R  12   1   7   3 .

Câu 18. (Mã 102 - 2019) Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu  S  : x 2  y 2  z 2  2 x  2 y  7  0. Bán
kính của mặt cầu đã cho bằng
A. 7. B. 9 . C. 15 . D. 3 .
Lời giải
Chọn D
2 2
Ta có  S  : x 2  y 2  z 2  2 x  2 y  7  0   x  1   y  1  z 2  9
Vậy bán kính của mặt cầu bằng 3.

Câu 19. (Mã 103 - 2019) Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu ( S ) : x 2  y 2  z 2  2 y  2 z  7  0. Bán
kính của mặt cầu đã cho bằng
A. 7. B. 3 . C. 9. D. 15 .
Lời giải
Chọn B
Mặt cầu đã cho có phương trình dạng x 2  y 2  z 2  2ax  2by  2cz  d  0 có bán kính là
a 2  b 2  c 2  d  12  12  7  3
Câu 20. (THPT Hoàng Hoa Thám Hưng Yên 2019) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt cầu
 S  : x 2  y 2  z 2  8 x  2 y  1  0 . Tìm tọa độ tâm và bán kính của mặt cầu  S  .
A. I  –4;1;0  , R  2. B. I  –4;1; 0  , R  4.
C. I  4; –1;0  , R  2. D. I  4; –1; 0  , R  4.
Lời giải
2 2
Ta có: x  y  z  8 x  2 y  1  0   x  4    y  1  z 2  16.
2 2 2

Vậy mặt cầu  S  có tâm I  4; –1;0  và bán kính R  4.

Câu 21. (THPT Lương Thế Vinh Hà Nội 2019) Cho mặt cầu  S  : x 2  y 2  z 2  2 x  4 y  2 z  3  0 .
Tính bán kính R của mặt cầu  S  .
A. R  3 . B. R  3 . C. R  9 . D. R  3 3 .
Lời giải
2 2 2
 S  : x 2  y 2  z 2  2 x  4 y  2 z  3  0   x  1   y  2    z  1  9.
Vậy bán kính của mặt cầu  S  là R  3 .

Trang 4 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2021
Câu 22. Trong không gian vơi hệ tọa độ Oxyz , cho mặt cầu  S  : x 2  y 2  z 2  8 x  2 y  1  0 . Tìm tọa độ
tâm và bán kính mặt cầu  S  :
A. I  4;1; 0  , R  2 . B. I  4;1;0  , R  4 . C. I  4; 1; 0  , R  2 . D. I  4; 1; 0  , R  4 .
Lời giải
2 2 2
S : x  y  z  8x  2 y  1  0
 I  4; 1;0 
R 4.
Câu 23. (THPT Đoàn Thượng - Hải Dương -2019) Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu
2 2 2
 S  :  x  3   y  1   z  1  2 . Xác định tọa độ tâm của mặt cầu  S 
A. I  3;1; 1 . B. I  3;1; 1 . C. I  3; 1;1 . D. I  3; 1;1 .
Lời giải

Mặt cầu  S  có tâm là I  3; 1;1 .

Câu 24. (Sở Hà Nội 2019) Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu  S  : x 2  y 2  z 2  2 x  4 y  2 z  3  0 .
Tọa độ tâm I của mặt cầu  S  là:
A.  1; 2; 1 . B.  2;  4;  2  . C. 1;  2;  1 . D.  2; 4; 2  .

Lời giải
2 2 2
Ta có: x 2  y 2  z 2  2 x  4 y  2 z  3  0   x  1   y  2    z  1  9 .
Từ đó suy ra mặt cầu  S  có tâm là:  1;2;1 .

Câu 25. (Chuyên Lê Quý Đôn Quảng Trị 2019) Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu
 S  : x2  y 2  z 2  8x  10 y  6 z  49  0 . Tính bán kính R của mặt cầu  S  .

A. R  1 . B. R  7 . C. R  151 . D. R  99 .
Lời giải
Phương trình mặt cầu: x 2  y 2  z 2  2ax  2by  2cz  d  0 a 2
 b 2  c 2  d  0  có tâm

I  a ; b ; c  , bán kính R  a 2  b2  c 2  d .

Ta có a  4 , b  5 , c  3 , d  49 . Do đó R  a 2  b2  c 2  d  1 .

Câu 26. Trong không gian Oxyz , mặt cầu  S  : x 2  y 2  z 2  4 x  2 y  6 z  1  0 có tâm là


A.  4; 2;  6  B.  2;  1;3 C.  2;1;  3 D.  4;  2; 6 
Lời giải
Chọn B
Từ phương trình mặt cầu suy ra tâm của mặt cầu là  2;  1;3 .

Câu 27. (THPT Gang Thép Thái Nguyên 2019) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt cầu có
2 2 2
phương trình  x  1   y  2    z  3  4 . Tìm tọa độ tâm I và bán kính R của mặt cầu đó.
A. I  1;2; 3 ; R  2 . B. I  1;2; 3 ; R  4 .
C. I 1; 2;3 ; R  2 . D. I 1; 2;3 ; R  4 .
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 5
NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489
Lời giải
Mặt cầu đã cho có tâm I 1; 2;3 và bán kính R  2 .

Câu 28. (KTNL GV Bắc Giang 2019) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt cầu ( S ) có
phương trình x 2  y 2  z 2  4 x  2 y  4  0 .Tính bán kính R của ( S ).
A. 1 . B. 9 . C. 2 . D. 3 .
Lời giải
Chọn D.
Giả sử phương trình mặt cầu ( S ) : x 2  y 2  z 2  2ax  2by  2cz  d  0 (a 2  b 2  c 2  d  0)
Ta có: a  2, b  1, c  0, d  4  Bán kính R  a 2  b2  c 2  d  3 .

Câu 29. (Chuyên Lê Hồng Phong Nam Định 2019) Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu
 S  : x  3   y 1   z 1  4 . Tâm của  S  có tọa độ là
2 2 2

A. 3;1; 1 . B. 3; 1;1 . C. 3; 1; 1 . D. 3;1; 1 .


Lời giải
Chọn B
Tâm của  S  có tọa độ là 3; 1;1 .
Dạng 2. Viết phương trình mặt cầu
 Tâm I (a; b; c)
 Dạng 1. Cơ bản ( S ) :   ( S ) : ( x  a )2  ( y  b)2  ( z  c) 2  R 2 .
 BK : R
 Dạng 2. Viết phương trình mặt cầu ( S ) có tâm I và đi qua điểm A.
 Tâm I
Phương pháp: ( S ) :  (dạng 1)
 BK : R  IA
 Dạng 3. Viết phương trình mặt cầu ( S ) có đường kính AB, với A, B cho trước.
 Tâm I
 là trung điểm của AB.
Phương pháp: ( S ) :  1
 BK : R  2 AB

Câu 1. (Đề Minh Họa 2020 Lần 1) Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu  S  có tâm I  0;0;  3 và đi
qua điểm M  4;0;0  . Phương trình của  S  là
2 2
A. x 2  y 2   z  3  25 . B. x 2  y 2   z  3  5 .
2 2
C. x 2  y 2   z  3  25 . D. x 2  y 2   z  3  5 .
Lời giải
Chọn A
2
Phương trình mặt cầu  S  có tâm I  0;0;  3 và bán kính R là: x 2  y 2   z  3  R 2 .
2
Ta có: M   S   42  02   0  3  R 2  R 2  25 .
2
Vậy phương trình cần tìm là: x 2  y 2   z  3  25 .

Câu 2. (Mã 110 2017) Trong không gian hệ tọa độ Oxyz , tìm tất cả các giá trị của m để phương trình
x 2  y 2  z 2  2 x  2 y  4 z  m  0 là phương trình của một mặt cầu.
A. m  6 B. m  6 C. m  6 D. m  6
Trang 6 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/
TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2021
Lời giải
Chọn A
Phương trình x 2  y 2  z 2  2 x  2 y  4 z  m  0 là một phương trình mặt cầu
 12  12  2 2  m  0  m  6 .

Câu 3. (Đề Tham Khảo 2019) Trong không gian Oxyz cho hai điểm I 1;1;1 và A 1; 2;3 . Phương
trình mặt cầu có tâm I và đi qua A là
2 2 2 2 2 2
A.  x  1   y  1   z  1  5 B.  x  1   y  1   z  1  29
2 2 2 2 2 2
C.  x  1   y  1   z  1  5 D.  x  1   y  1   z  1  25
lời giải
Chọn C
2 2 2
Ta có R  IA  1  1   2  1   3  1  5
vậy phương trình mặt cầu tâm I và đi qua điểm A có phương trình là
2 2 2 2 2 2
 x  xI    y  y I    z  z I   R 2   x  1   y  1   z  1  5

Câu 4. (THPT Cù Huy Cận 2019) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai điểm
A 1; 2;7  , B  3;8; 1 . Mặt cầu đường kính AB có phương trình là
2 2 2 2 2 2
A.  x  1   y  3   z  3  45 . B.  x  1   y  3   z  3  45 .
2 2 2 2 2 2
C.  x  1   y  3   z  3  45 . D.  x  1   y  3   z  3  45 .
Lời giải
Gọi I là trung điểm AB ta có I  1;3;3 là tâm mặt cầu.
2 2 2
Bán kính R  IA  1  1   2  3   7  3  45.
2 2 2
Vậy phương trình mặt cầu cần tìm là  x  1   y  3   z  3  45 .

Câu 5. (THPT - Yên Định Thanh Hóa 2019) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , viết phương trình
mặt cầu có tâm I 1;  4;3 và đi qua điểm A  5;  3;2  .
2 2 2 2 2 2
A.  x  1   y  4    z  3   18 . B.  x  1   y  4    z  3   16 .
2 2 2 2 2 2
C.  x  1   y  4    z  3   16 . D.  x  1   y  4    z  3   18 .
Lời giải

Mặt cầu có tâm I 1;  4;3 và đi qua điểm A  5;  3;2 nên có bán kính R  IA  3 2
2 2 2
Vậy phương trình mặt cầu cần tìm là:  x  1   y  4    z  3   18 .

Câu 6. (Chuyên Sơn La -2019) Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A 1;1;1 và B 1;  1;3 . Phương
trình mặt cầu có đường kính AB là
2 2 2 2
A.  x  1  y 2   z  2   8 . B.  x  1  y 2   z  2   2 .
2 2 2 2
C.  x  1  y 2   z  2   2 . D.  x  1  y 2   z  2   8 .

Lời giải
Gọi I là tâm của mặt cầu đường kính AB .

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 7


NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489
Khi đó I 1;0; 2  .

1 1 2 2 2
Bán kính của mặt cầu là: R  AB  1  1   1  1   3  1  2 .
2 2
2 2
Vậy phương trình mặt cầu là:  x  1  y 2   z  2   2 .

Câu 7. (Sở Thanh Hóa 2019) Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A(2;4;1), B  2;2; 3 . Phương trình
mặt cầu đường kính AB là
2 2 2 2
A. x 2   y  3   z  1  36. B. x 2   y  3   z  1  9.
2 2 2 2
C. x 2   y  3   z  1  9. D. x 2   y  3   z  1  36.
Lời giải
Gọi I là trung điểm của AB  I (0;3; 1).

IA  (2;1; 2)  IA  22  12  22  3.
2 2
Mặt cầu đã cho có tâm I, đường kính AB nên có phương trình là x 2   y  3   z  1  9.

Câu 8. (Chuyên Bắc Giang 2019) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, hỏi trong các phương trình sau
phương trình nào là phương trình của mặt cầu?
A. x 2  y 2  z 2  2 x  4 z  1  0 B. x 2  z 2  3 x  2 y  4 z  1  0
C. x 2  y 2  z 2  2 xy  4 y  4 z  1  0 D. x 2  y 2  z 2  2 x  2 y  4 z  8  0
Lời giải
Chọn A
Đáp án B vì không có số hạng y 2 . Đáp án C loại vì có số hạng 2xy . Đáp án D loại vì
a 2  b 2  c 2  d  1  1  4  8  2  0 .
Đáp án A thỏa mãn vì a 2  b 2  c 2  d  1  0  4  1  6  0 .

Câu 9. Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A  2; 1; 3 ; B  0;3; 1 . Phương trình của mặt cầu
đường kính AB là :
2 2 2 2 2 2
A.  x  1   y  1   z  2   6 B.  x  1   y  1   z  2   24
2 2 2 2 2 2
C.  x  1   y  1   z  2   24 D.  x  1   y  1   z  2   6
Lờigiải
Chọn D
Tâm I mặt cầu là trung điểm của AB
1 1 1
I 1;1; 2  bán kính R  AB  4  16  4  24
2 2 2
2 2 2
 x  1   y  1   z  2   6

Câu 10. (Chuyên KHTN 2019) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz phương trình nào sau đây không
phải là phương trình của một mặt cầu?
A. x 2  y 2  z 2  x  2 y  4 z  3  0 . B. 2 x 2  2 y 2  2 z 2  x  y  z  0 .
C. 2 x 2  2 y 2  2 z 2  4 x  8 y  6 z  3  0 . D. x 2  y 2  z 2  2 x  4 y  4 z  10  0 .
Lời giải

Trang 8 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2021
Phương trình x 2  y 2  z 2  2ax  2by  2cz  d  0 là phương trình của một mặt cầu nếu
a 2  b2  c 2  d  0 .
Câu 11. (Chuyên Phan Bội Châu Nghệ An 2019) Trong không gian với hệ trục tọ độ Oxyz , cho hai
điểm A 1;2;3 , B  5;4;  1 . Phương trình mặt cầu đường kính AB là
2 2 2 2 2 2
A.  x  3   y  3   z  1  36 . B.  x  3   y  3   z  1  9 .
2 2 2 2 2 2
C.  x  3   y  3   z  1  6 . D.  x  3   y  3   z  1  9 .
Lời giải.
Tọa độ tâm mặt cầu là I  3;3;1 , bán kính R  IA  3 .

Câu 12. (Việt Đức Hà Nội 2019) Trong hệ trục tọa độ Oxyz , phương trình mặt cầu tâm I  2;1;  2  bán
kính R  2 là:
2 2 2
A.  x  2    y  1   z  2   2 2 . B. x 2  y 2  z 2  4 x  2 y  4 z  5  0 .
2 2 2
C. x 2  y 2  z 2  4 x  2 y  4 z  5  0 . D.  x  2    y  1   z  2   2 .
Lời giải
Phương trình mặt cầu tâm I  2;1;  2  bán kính R  2 có hai dạng:
2 2 2
Chính tắc:  x  2    y  1   z  2   2 2
Tổng quát: x 2  y 2  z 2  4 x  2 y  4 z  5  0 .
Vậy đáp án đúng là B.
Câu 13. (Việt Đức Hà Nội 2019) Phương trình nào sau đây là phương trình mặt cầu  S  tâm A  2;1;0  ,
đi qua điểm B  0;1; 2  ?
2 2
2 2 2
A.  S  :  x  2   y  1  z  8 . B.  S  :  x  2    y  1  z 2  8 .
2 2 2 2
C.  S  :  x  2    y  1  z 2  64 . D.  S  :  x  2    y  1  z 2  64 .
Lời giải
Vì mặt cầu  S  có tâm A  2;1;0  , đi qua điểm B  0;1; 2  nên mặt cầu  S  có tâm A  2;1;0  và
nhận độ dài đoạn thẳng AB là bán kính.
  2
Ta có: AB   2 :0; 2  . AB  AB   2   0 2  22  2 2 . Suy ra: R  2 2 .
2 2
Vậy:  S  :  x  2    y  1  z 2  8 .
Vậy chọn đáp án B
Câu 14. (Chuyên Lam Sơn 2019) Trong không gian Oxyz cho điểm I (2;3; 4) và A 1; 2;3 . Phương trình
mặt cầu tâm I và đi qua A có phương trình là:
2 2
A. ( x  2)2  ( y  3) 2  ( z  4)2  3 . B. ( x  2) 2   y  3   z  4   9 .
2 2 2 2
C. ( x  2) 2   y  3   z  4   45 . D. ( x  2) 2   y  3   z  4   3 .
Lời giải
Chọn D
Bán kính mặt cầu là R  IA  3 .
2 2
Phương trình mặt cầu tâm I (2;3; 4) và R  IA  3 là ( x  2) 2   y  3   z  4   3

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 9


NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489
Câu 15. (Thpt Vĩnh Lộc - Thanh Hóa 2019) Trong không gian Oxyz , cho hai điểm I 1;1;1 và
A 1; 2;3 . Phương trình của mặt cầu có tâm I và đi qua A là
2 2 2 2 2 2
A.  x  1   y  1   z  1  29 . B.  x  1   y  1   z  1  5 .
2 2 2 2 2 2
C.  x  1   y  1   z  1  25 . D.  x  1   y  1   z  1  5 .
Lời giải
Chọn B
Bán kính của mặt cầu: r  IA  02  12  22  5 .
2 2 2
Phương trình mặt cầu:  x  1   y  1   z  1  5 .

Câu 16. (THPT Phan Bội Châu - Nghệ An - 2019) Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho hai
điểm A 1; 2;3 , B  5;4; 1 . Phương trình mặt cầu đường kính AB là
2 2 2 2 2 2
A.  x  3   y  3   z  1  9 . B.  x  3   y  3   z  1  6 .
2 2 2 2 2 2
C.  x  3   y  3   z  1  9 . D.  x  3   y  3   z  1  36 .
Lời giải
Chọn A
+ Gọi I là trung điểm của AB  I  3;3;1 .

AB  4; 2; 4   AB  16  4  16  6
AB
+ Mặt cầu đường kính AB có tâm I  3;3;1 , bán kính R   3 có phương trình là:
2
2 2 2
 x  3   y  3   z  1  9.

Câu 17. (Lý Nhân Tông - Bắc Ninh 1819) Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A  7; 2;2  và
B 1; 2; 4  . Phương trình nào dưới đây là phương trình mặt cầu đường kính AB ?
2 2 2 2
A.  x  4   y 2   z  3  14 . B.  x  4   y 2   z  3  2 14 .
2 2 2 2 2
C.  x  7    y  2    z  2  14 . D.  x  4   y 2   z  3  56 .
Lời giải
Chọn D
Mặt cầu nhận AB làm đường kính, do đó mặt cầu nhận trung điểm I  4;0;3 của AB làm tâm
AB
và có bán kính R   56 .
2
2 2
Suy ra phương trình mặt cầu cần tìm là  x  4   y 2   z  3  56 .

Câu 18. (Bình Phước - 2019) Trong không gian Oxyz , cho hai điểm M  3; 2;5  , N  1;6; 3 . Mặt cầu
đường kính MN có phương trình là:
2 2 2 2 2 2
A.  x  1   y  2    z  1  6 . B.  x  1   y  2    z  1  6 .
2 2 2 2 2 2
C.  x  1   y  2    z  1  36 . D.  x  1   y  2    z  1  36 .
Lời giải
Chọn D
Tâm I của mặt cầu là trung điểm đoạn MN  I 1;2;1 .

Trang 10 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2021
2 2 2
MN  1  3   6  2    3  5
Bán kính mặt cầu R    6.
2 2
2 2 2
Vậy phương trình mặt cầu là  x  1   y  2    z  1  36 .

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 11


TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2021

Chuyên đề 29 PHƯƠNG TRÌNH MẶT CẦU

TÀI LIỆU DÀNH CHO ĐỐI TƯỢNG HỌC SINH KHÁ MỨC 7-8 ĐIỂM
Dạng 1. Xác định tâm, bán kính của mặt cầu
 Mặt cầu tâm I (a; b; c) và có bán kính R có phương trình ( S ) : ( x  a ) 2  ( y  b) 2  ( z  c) 2  R 2 .
 Phương trình x 2  y 2  z 2  2ax  2by  2cz  d  0 với a 2  b2  c 2  d  0
là phương trình của mặt cầu có tâm I (a; b; c) và bán kính R  a 2  b 2  c 2  d . I R
 Để một phương trình là một phương trình mặt cầu, cần thỏa mãn hai điều kiện:
Hệ số trước x 2 , y 2 , z 2 phải bằng nhau và a 2  b 2  c 2  d  0.

Câu 1. (Sở Phú Thọ 2019) Trong không gian Oxyz , có tất cả bao nhiêu giá nguyên của m để

x 2  y 2  z 2  2  m  2  x  2  m  1 z  3m2  5  0 là phương trình một mặt cầu?


A. 4 B. 6 C. 5 D. 7
Lời giải
Chọn D
Phương trình đã cho là phương trình mặt cầu khi và chỉ khi
2 2
 m  2    m  1  3m 2  5  0
 m 2  2m  10  0
 1  11  m  1  11
Theo bài ra m    m  2;  1;0;1; 2;3; 4  có 7 giá trị của m nguyên thỏa mãn bài toán.

Câu 2. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , tìm tất cả các giá trị của m để phương trình
x 2  y 2  z 2  2  m  2  x  4my  19m  6  0 là phương trình mặt cầu.
A. 1  m  2 . B. m  1 hoặc m  2 . C. 2  m  1. D. m  2 hoặc m  1.
Lời giải

Điều kiện để phương trình x 2  y 2  z 2  2  m  2  x  4my  19m  6  0 là phương trình mặt cầu
2
là:  m  2   4m 2  19m  6  0  5m 2  15m  10  0  m  1 hoặc m  2 .

Câu 3. (Chuyên Lê Quý Đôn Điện Biên 2019) Trong không gian Oxyz có tất cả bao nhiêu giá trị
nguyên m để phương trình
x 2  y 2  z 2  4 mx  2my  2mz  9m 2  28  0 là phương trình mặt cầu?
A. 7 . B. 8 . C. 9 . D. 6 .
Lời giải
2 2 2 2
Ta có x  y  z  4mx  2my  2 mz  9 m  28  0
2 2 2
  x  2 m    y  m    z  m   28  3m 2 1 .

2 28 28
1 là phương trình mặt cầu  28  3m  0   m .
3 3
Do m nguyên nên m  3;  2;  1; 0;1; 2;3 .
Vậy có 7 giá trị của m thỏa mãn yêu cầu bài toán.

Facebook Nguyễn Vương  https://www.facebook.com/phong.baovuong Trang 1


NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489
Câu 4. Trong không gian Oxyz , xét mặt cầu S  có phương trình dạng
x 2  y 2  z 2  4 x  2 y  2az  10a  0 . Tập hợp các giá trị thực của a để  S  có chu vi đường tròn
lớn bằng 8 là
A. 1;10 . B. 2; 10 . C. 1;11 . D. 1; 11 .
Lời giải
8
Đường tròn lớn có chu vi bằng 8 nên bán kính của  S  là  4.
2
Từ phương trình của  S  suy ra bán kính của  S  là 2 2 12  a 2  10a .
 a  1
Do đó: 2 2 12  a 2  10a  4   .
 a  11
Câu 5. (Chuyên Lê Quý Dôn - Dà Nẵng - 2018) Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho ba
điểm A 1; 0;0  , C  0;0;3 , B  0; 2;0  . Tập hợp các điểm M thỏa mãn MA2  MB 2  MC 2 là mặt
cầu có bán kính là:
A. R  2 . B. R  3 . C. R  3 . D. R  2 .
Lời giải
Giả sử M  x; y; z  .
2 2 2
Ta có: MA2   x  1  y 2  z 2 ; MB 2  x 2   y  2   z 2 ; MC 2  x 2  y 2   z  3 .
2 2 2
MA2  MB 2  MC 2   x  1  y 2  z 2  x 2   y  2   z 2  x 2  y 2   z  3
2 2 2 2 2
 2 x  1   y  2   x 2   z  3   x  1   y  2    z  3  2 .
Vậy tập hợp các điểm M thỏa mãn MA2  MB 2  MC 2 là mặt cầu có bán kính là R  2 .
Câu 6. (Toán Học Và Tuổi Trẻ 2018) Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho ba điểm
A 1; 2; 4  , B 1; 3;1 , C  2; 2;3 . Tính đường kính l của mặt cầu  S  đi qua ba điểm trên và có
tâm nằm trên mặt phẳng  Oxy  .
A. l  2 13 . B. l  2 41 . C. l  2 26 . D. l  2 11 .
Lời giải
Gọi tâm mặt cầu là: I  x; y; 0  .
 2
 x  1   y  2 
2
 42 
2
 x  1   y  3
2
 12
 IA  IB 
 
 IA  IC  2
 x  1   y  2 
2
 42 
2
 x  2   y  2
2
 32

 y  2  2  42   y  32  12

2 2
 x  2 x  1  16  x  4 x  4  9
10 y  10  x  2 2 2
   l  2R  2  3   1  42  2 26 .
2 x  4 y 1
Câu 7. (Chuyên ĐHSPHN - 2018) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho A  1; 0;0  , B  0; 0; 2  ,
C  0; 3; 0  . Bán kính mặt cầu ngoại tiếp tứ diện OABC là
14 14 14
A. . B. . C. . D. 14 .
3 4 2
Trang 2 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/
TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2021
Lời giải
Gọi  S  là mặt cầu ngoại tiếp tứ diện OABC .

Phương trình mặt cầu  S  có dạng: x 2  y 2  z 2  2ax  2by  2cz  d  0 .

Vì O , A , B , C thuộc  S  nên ta có:

 1
 a
 d  0 2
1  2a  d  0 
  3
  b   .
4  4c  d  0  2
9  6b  d  0  c  1
d  0

1 9 14
Vậy bán kính mặt cầu  S  là: R  a 2  b2  c 2  d   1  .
4 4 2

Câu 8. (THPT Lương Thế Vinh Hà Nội -2019) Gọi S  là mặt cầu đi qua 4 điểm
A  2; 0;0  , B 1;3;0  , C  1; 0;3 , D 1; 2;3 . Tính bán kính R của  S  .
A. R  2 2 . B. R  3 . C. R  6 . D. R  6 .
Lời giải
Gọi I  a; b; c  là tâm mặt cầu đi qua bốn điểm A, B, C , D . Khi đó:

 AI 2  BI 2  a  2  2  b 2  c 2   a  12   b  32  c 2
 2 
2  2 2 2 2 2 2
 AI  CI   a  2   b  c   a  1  b   c  3
 AI 2  DI 2  2 2 2 2 2 2
  a  2   b  c   a  1   b  2    c  3
a  3b  3 a  0
 
 a  c  1  b  1  I  0;1;1
a  2b  3c  5 c  1
 
Bán kính: R  IA  22  12  12  6 .
Câu 9. (Sở Hà Nội 2019) Cho hai điểm A, B cố định trong không gian có độ dài AB là 4 . Biết rằng tập
hợp các điểm M trong không gian sao cho MA  3MB là một mặt cầu. Bán kính mặt cầu đó bằng
9 3
A. 3 . B. . C. 1. D. .
2 2
Lời giải

Ta có:
 2  2   2   2

MA  3MB  MA  9 MB  MI  IA  9 MI  IB   
  
 
 IA2  9 IB 2  2 MI IA  9 IB  8MI 2 1
    1  1 9
Gọi I thỏa mãn IA  9 IB  0  BI  AB nên IB  ; IA  .
8 2 2

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 3


NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489
3  3
Từ 1 suy ra  8MI 2  18  MI  suy ra M  S  I ;  .
2  2
Câu 10. (Sở Bình Phước - 2018) Trong không gian với hệ trục Oxyz , cho phương trình
x 2  y 2  z 2  2  m  2  x  4my  2mz  5m2  9  0 . Tìm các giá trị của m để phương trình trên
là phương trình của một mặt cầu.
A. m  5 hoặc m  1 . B. 5  m  1 . C. m  5 . D. m  1 .
Lời giải
Ta có điều kiện xác định mặt cầu là a 2  b 2  c 2
2  m  5
  m  2   4 m 2  m 2  5m 2  9  0  m 2  4 m  5  0   .
m  1

Câu 11. (Yên Phong 1 - 2018) Trong không gian Oxyz . Cho tứ diện đều ABCD có A  0;1; 2  và hình
chiếu vuông góc của A trên mặt phẳng  BCD  là H  4;  3;  2  . Tìm tọa độ tâm I của mặt cầu
ngoại tiếp tứ diện ABCD .
A. I  3;  2;  1 . B. I  2;  1;0  . C. I  3;  2;1 . D. I  3;  2;1 .

Lời giải
 
Gọi I  a; b; c   IA   a;1  b; 2  c  ; IH   4  a;  3  b;  2  c 
ABCD là tứ diện đều nên tâm I của mặt cầu ngoại tiếp trùng với trọng tâm tứ diện
a  3  4  a  a  3
   
 IA  3IH  1  b  3  3  b   b  2  I  3;  2;  1 .
 c  1
2  c  3  2  c  
Câu 12. (Kiểm tra năng lực - ĐH - Quốc Tế - 2019) Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho mặt
cầu  S  có tâm nằm trên mặt phẳng Oxy và đi qua ba điểm A 1; 2; 4  , B 1; 3;1 , C  2; 2;3  .
Tọa độ tâm  I  của mặt cầu là
A.  2; 1; 0  . B.  2;1; 0  . C.  0; 0; 2  . D.  0; 0; 0  .
Lời giải
Chọn B

Gọi tâm I  a ; b ; c  và phương trình mặt cầu  S  : x 2  y 2  z 2  2ax  2by  2cz  d  0

Do I   Oxy   c  0   S  : x 2  y 2  z 2  2 ax  2by  d  0 .

AS   2a  4b - d  21  a  2
  
Ta có:  B   S    2a - 6b - d  11  b  1 .
  
C   S   4a  4b - d  17  d  21

Vậy I  2;1;0  .

Câu 13. Trong không gian tọa độ Oxyz , mặt cầu  S  đi qua điểm O và cắt các tia Ox, Oy, Oz lần lượt tại
các điểm A, B, C khác O thỏa mãn tam giác ABC có trọng tâm là điểm G  6; 12;18  . Tọa độ
tâm của mặt cầu  S  là
Trang 4 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/
TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2021
A.  9;18; 27  . B.  3; 6;9  . C.  3; 6; 9  . D.  9; 18; 27  .
Lời giải
Chọn D
Gọi tọa độ các điểm trên ba tia Ox, Oy, Oz lần lượt là A  a; 0; 0  , B  0; b; 0  , C  0; 0; c  với
a, b, c  0 .
a
 3  6
  a  18
b 
Vì G là trọng tâm tam giác ABC nên   12  b  36 .
 3 
c c  54
 3  18

Gọi phương trình mặt cầu  S  cần tìm là: x 2  y 2  z 2  2mx  2ny  2 pz  q  0 . Vì  S  qua các
điểm O, A, B, C nên ta có hệ:
q  0 m  9
 2 n  18
36m  q  18 
 2
  .
72n  q  36  p  27
108 p  q  542 q  0

Vậy tọa độ tâm mặt cầu  S  là  9; 18; 27  .
2 2 2
Câu 14. Trong hệ trục tọa độ Oxyz , cho mặt cầu  S  :  x  cos     y  cos     z  cos    4 với
 ,  và  lần lượt là ba góc tạo bởi tia Ot bất kì với 3 tia Ox, Oy và Oz . Biết rằng mặt cầu  S 
luôn tiếp xúc với hai mặt cầu cố định. Tổng diện tích của hai mặt cầu cố định đó bằng
A. 40 . B. 4 . C. 20 . D. 36 .
Lời giải
Chọn A

Ta dễ dàng chứng minh được: cos 2   cos 2   cos 2   1


Mặt cầu  S  có tâm I  cos  ;cos  ;cos   .

Suy ra tâm I thuộc mặt cầu  S  có tâm O  0; 0; 0  , R  cos 2   cos 2   cos 2   1

Mặt cầu  S  luôn tiếp xúc với hai mặt cầu  S1  ,  S2  .

Mặt cầu  S1  có tâm là O , bán kính R1  OI  R  1  2  1 .

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 5


NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489
Mặt cầu  S2  có tâm là O , bán kính R2  OI  R  1  2  3 .

   
Vậy tổng diện tích hai mặt cầu bằng 4 R12  R22  4 12  32  40 .

Câu 15. Cho phương trình x 2  y 2  z 2  4 x  2 my  3m 2  2 m  0 với m là tham số. Tính tổng tất cả các
giá trị nguyên của m để phương trình đã cho là phương trình mặt cầu.
A. 0 . B. 1 . C. 2 . D. 3 .
Lời giải
Chọn B
Giả sử x 2  y 2  z 2  4 x  2 my  3m 2  2 m  0 là phương trình mặt cầu.

 
Khi đó tâm mặt cầu là I  2;  m;0  , và bán kính R  4  m2  3m2  2m  2m2  2m  4 . với

điều kiện 2m2  2m  4  0  m   1;2  .


Do m    m  0;1 .
Vậy tổng tất cả các giá trị nguyên của m bằng 1.
Câu 16. (Sở Kon Tum 2019) Trong không gian Oxyz , cho điểm A  3; 0;0  , B  0;  2;0  , C  0; 0;  4  .
Mặt cầu ngoại tiếp tứ diện OABC có diện tích bằng
29
A. 116 . B. . C. 29 . D. 16 .
4
Lời giải
Chọn B

Cách 1:
Giả sử mặt cầu  S  ngoại tiếp tứ diện OABC có phương trình
x 2  y 2  z 2  2ax  2by  2cz  d  0 .
 3
d  0 a  2
9  6a  d  0 

 S  đi qua 4 điểm O , A , B , C nên ta có hệ phương trình:   b  1 .
4  4b  d  0 c  2
16  8c  d  0 
d  0
3  29
Suy ra mặt cầu  S  có tâm I  ;  1;  2  , bán kinh R  a 2  b 2  c 2  d  .
2  2
29
Vậy diện tích mặt cầu  S  bằng .
4
Cách 2:
Khối tứ diện OABC có 3 cạnh OA , OB , OC đôi một vuông góc tại O . Khi đó mặt cầu ngoại
OA2  OB 2  OC 2 29
tiếp khối tứ diện OABC có bán kính R   .
2 2
29
Vậy diện tích mặt cầu ngoại tiếp OABC bằng .
4
Câu 17. (Chuyên Lê Hồng Phong-Nam Định -2019) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho ba điểm
A 1; 2; 4  , B 1; 3;1 , C  2; 2;3 . Tính bán kính R của mặt cầu  S  đi qua ba điểm trên và có
tâm nằm trên mặt phẳng  Oxy  .

Trang 6 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2021
A. R  41 . B. R  15 . C. R  13 . D. R  26 .
Lời giải
Chọn D
Gọi phương trình mặt cầu  S  có dạng x 2  y 2  z 2  2ax  2by  2cz  d  0 , với tọa độ tâm
I a ;b;c .
Ta có:
I  a ; b ; c    Oxy   c  0 ;
 A   S  2a  4b  d  21 a  2
  
 B   S   2a  6b  d  11  b  1 ;
 4a  4b  d  17 d  21
C   S   

R  a 2  b 2  c 2  d  4  1  0  21  26 .
Câu 18. (THPT Thăng Long-Hà Nội- 2019) Trong không gian Oxyz , gọi  S  là mặt cầu đi qua điểm
D  0;1; 2  và tiếp xúc với các trục Ox , Oy , Oz tại các điểm A  a ;0;0  , B  0; b ;0  , C  0;0; c 
trong đó a, b, c   \ 0;1 . Bán kính của  S  bằng
5 3 2
A. 5. B. . C. . D. 5 2 .
2 2
Lời giải
Chọn D
Gọi I là tâm của mặt cầu  S  . Vì  S  tiếp xúc với các trục Ox , Oy , Oz tại các điểm
A  a ;0;0  , B  0; b ;0  , C  0;0; c  nên ta có IA  Ox , IB  Oy , IC  Oz hay A , B , C tương
ứng là hình chiếu của I trên Ox , Oy , Oz  I  a ; b ; c  .

 Mặt cầu  S  có phương trình: x 2  y 2  z 2  2ax  2by  2cz  d  0 với a 2  b 2  c 2  d  0 .

a 2  b 2  c 2  d 1
Vì  S  đi qua A , B , C , D nên ta có:  .
5  2b  4c  d  0  2 

Vì a, b, c   \ 0;1 nên 0  d  1 . Mặt khác, từ 1  R  a 2  b2  c 2  d  2d .

TH1: Từ 1  b  c  d . Thay vào * : 5  6 d  d  0  d  25 (nhận).

 R  2.25  5 2 .
TH2: Từ 1  b  c   d . Thay vào * : 5  6 d  d  0 (vô nghiệm).

TH3: Từ 1  b  d , c   d . Thay vào * : 5  2 d  d  0 (vô nghiệm).

TH4: Từ 1  b   d , c  d . Thay vào * : 5  2 d  d  0 (vô nghiệm).

Vậy mặt cầu  S  có bán kính R  5 2 .


2 2 2
Câu 19. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho mặt cầu  S  :  x  1   y  2    z  3  25 và
hình nón  H  có đỉnh A  3; 2; 2  và nhận AI làm trục đối xứng với I là tâm mặt cầu. Một

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 7


NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489
đường sinh của hình nón  H  cắt mặt cầu tại M , N sao cho AM  3 AN . Viết phương trình mặt
cầu đồng tâm với mặt cầu  S  và tiếp xúc với các đường sinh của hình nón  H  .
2 2 2 71 2 2 2 70
A.  x  1   y  2    z  3   . B.  x  1   y  2    z  3  .
3 3
2 2 2 74 2 2 2 76
C.  x  1   y  2    z  3  . D.  x  1   y  2    z  3  .
3 3
Lời giải
Chọn A

Gọi hình chiếu vuông góc của I trên MN là K .


1
Dễ thấy AN  NK  AM , mặt cầu  S  có tâm I 1; 2;3 và bán kính R  5
3
4 2 3 213
Có AM . AN  AI 2  R 2  4  AN 2   KN  AN   IK  IN 2  KN 2  .
3 3 3
Nhận thấy mặt cầu đồng tâm với mặt cầu  S  và tiếp xúc với các đường sinh của hình nón  H 
213
chính là mặt cầu tâm I 1; 2;3 có bán kính IK  .
3
2 2 2 71
Vậy phương trình mặt cầu cần tìm là:  x  1   y  2    z  3  .
3

Câu 20. (Chuyên Hà Tĩnh - 2018) Trong không gian Oxyz , gọi I  a; b; c  là tâm mặt cầu đi qua điểm
A 1;  1; 4  và tiếp xúc với tất cả các mặt phẳng tọa độ. Tính P  a  b  c .
A. P  6 . B. P  0 . C. P  3 . D. P  9 .
Lời giải
Vì mặt cầu tâm I tiếp xúc với các mặt phẳng tọa độ nên d  I ,  Oyz    d  I ,  Ozx    d  I ,  Oxy  
a  b  c
 a  b  c
 a  b  c 
 a  b  c

 a  b   c
Nhận thấy chỉ có trường hợp a  b  c thì phương trình AI  d  I ,  Oxy   có nghiệm, các
trường hợp còn lại vô nghiệm.
Thật vậy:
Với a  b  c thì I  a;  a; a 
2 2 2
AI  d  I ,  Oyx     a  1   a  1   a  4   a 2  a 2  6a  9  0  a  3

Trang 8 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2021
Khi đó P  a  b  c  9 .
Câu 21. (THPT Mộ Đức - Quảng Ngãi - 2018) Trong mặt phẳng tọa độ Oxyz , cho bốn điểm A  0; 1;2  ,
B  2; 3;0  , C  2;1;1 , D  0; 1;3 . Gọi  L  là tập hợp tất cả các điểm M trong không gian thỏa
   
mãn đẳng thức MA.MB  MC.MD  1 . Biết rằng  L  là một đường tròn, đường tròn đó có bán
kính r bằng bao nhiêu?
11 7 3 5
A. r  . B. r  . C. r  . D. r  .
2 2 2 2
Lời giải
Gọi M  x; y; z  là tập hợp các điểm thỏa mãn yêu cầu bài toán. Ta có
   
AM   x; y  1; z  2  , BM   x  2; y  3; z  , CM   x  2; y  1; z  1 , DM   x; y  1; z  3 .
 
     MA.MB  1
Từ giả thiết: MA.MB  MC.MD  1    
 MC.MD  1
 x  x  2    y  1 y  3  z  z  2   1 2 2 2
 x  y  z  2 x  4 y  2 z  2  0
  2
 x  x  2    y  1 y  1   z  1 z  3  1
2 2
 x  y  z  2 x  4 z  1  0
Suy ra quỹ tích điểm M là đường tròn giao tuyến của mặt cầu tâm I1 1; 2;1 , R1  2 và mặt cầu
tâm I 2  1;0;2  , R2  2 .
M

I1 I2

Ta có: I1 I 2  5 .
2
I I  5 11
Dễ thấy: r  R12   1 2   4   .
 2  4 2
Dạng 2. Viết phương trình mặt cầu
 Tâm I (a; b; c)
 Dạng 1. Cơ bản ( S ) :   ( S ) : ( x  a ) 2  ( y  b) 2  ( z  c) 2  R 2 .
 BK : R
 Dạng 2. Viết phương trình mặt cầu ( S ) có tâm I và đi qua điểm A.
 Tâm I
Phương pháp: ( S ) :  (dạng 1)
 BK : R  IA
 Dạng 3. Viết phương trình mặt cầu ( S ) có đường kính AB, với A, B cho trước.
 Tâm I
 là trung điểm của AB.
Phương pháp: ( S ) :  1
 BK : R  2 AB
 Dạng 4. Viết phương trình mặt cầu ( S ) có tâm I và tiếp xúc với các trục và mp tọa độ.
 Tâm I
Phương pháp: ( S ) : 
 BK : R  IM với M là hình chiếu của I lên trục hoặc mp tọa
 Dạng 5. Viết phương trình mặt cầu (độ. S ) có tâm I và tiếp xúc với mặt phẳng ( P).
 Tâm I
Phương pháp: ( S ) : 
 BK : R  d  I ;( P)

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 9


NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489
 Khoảng cách từ điểm M ( xM ; yM ; zM ) đến mặt phẳng ( P) : ax  by  cz  d  0 được xác định bởi
axM  byM  czM  d
công thức: d ( M ;( P))  
a2  b2  c2
 Dạng 6. Viết phương trình mặt cầu ( S ) đi qua bốn điểm A, B, C , D.
Phương pháp: Gọi ( S ) : x 2  y 2  z 2  2ax  2by  2cz  d  0
Vì A, B, C , D  ( S ) nên tìm được 4 phương trình  a, b, c, d  ( S ).
 Dạng 7. Viết phương trình mặt cầu ( S ) đi qua 3 điểm A, B, C và tâm thuộc mp ( P).
Phương pháp: Gọi ( S ) : x 2  y 2  z 2  2ax  2by  2cz  d  0
Vì A, B, C  ( S ) nên tìm được 3 phương trình và I (a; b; c)  ( P) là phương trình thứ tư.
Giải hệ bốn phương trình này  a, b, c, d  ( S ).
 Dạng 8. Viết phương trình mặt cầu ( S ) có tâm I và cắt mặt phẳng ( P ) theo giao tuyến là một
đường tròn có bán kính r. (dạng này mình sẽ đưa vào bài phương trình mặt phẳng, các bạn
học cũng có thể tự tìm để hiểu hơn)
Phương pháp: Dựa vào mối liên hệ R 2  d 2[I ;( P )]  r 2 và cần nhớ C  2 r và Sđt   r 2 .

Câu 1. (Mã 123 2017) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm M  1; 2; 3  . Gọi I là hình
chiếu vuông góc của M trên trục Ox . Phương trình nào dưới đây là phương trình mặt cầu tâm I
bán kính IM ?
2 2
A.  x  1  y 2  z 2  13 B.  x  1  y 2  z 2  17
2 2
C.  x  1  y 2  z 2  13 D.  x  1  y 2  z 2  13
Lời giải
Chọn A
Hình chiếu vuông góc của M trên trục Ox là I  1; 0; 0   IM  13 .Suy ra phương trình mặt
2
cầu tâm I bán kính IM là:  x  1  y 2  z 2  13 .

Câu 2. (THPT Đoàn Thượng - Hải Dương -2019) Trong không gian Oxyz, cho điểm I (1; 2;3) . Viết
phương trình mặt cầu tâm I, cắt trục Ox tại hai điểm A và B sao cho AB  2 3
A. ( x  1)2  ( y  2)2  ( z  3)2  16. B. ( x  1)2  ( y  2)2  ( z  3)2  20.
C. ( x  1)2  ( y  2)2  ( z  3)2  25. D. ( x  1)2  ( y  2)2  ( z  3)2  9.
Lời giải.

Gọi H là trung điểm AB suy ra H là hình chiếu vuông góc của I lên Ox nên H 1;0;0 .

Trang 10 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2021
2 2
IH  13  R  IA  IH  AH  4 .
2 2 2
Phương trình mặt cầu là:  x  1   y  2    z  3   16 .

Câu 3. (Sgd Cần Thơ - 2018) Trong không gian Oxyz , giá trị dương của m sao cho mặt phẳng  Oxy 
2 2
tiếp xúc với mặt cầu  x  3  y 2   z  2   m 2  1 là

A. m  5 . B. m  3 . C. m  3 . D. m  5 .
Lời giải
2 2
Mặt cầu  S  :  x  3  y 2   z  2   m 2  1 có tâm I  3;0; 2  , bán kính R  m 2  1 .

S  tiếp xúc với  Oxy   d  I ,  Oxy    R

 2  m 2  1  m 2  3  m  3 (do m dương).
Câu 4. (THPT Đoàn Thượng - Hải Dương - 2019) Trong không gian Oxyz , cho điểm M 1; 2;3 .
Gọi I là hình chiếu vuông góc của M trên trục Ox . Phương trình nào sau đây là phương trình
mặt cầu tâm I bán kính IM ?
2 2
A.  x  1  y 2  z 2  13 . B.  x  1  y 2  z 2  13 .
2 2
C.  x  1  y 2  z 2  13 . D.  x  1  y 2  z 2  17 .

Lời giải

Với điểm M 1; 2;3 thì hình chiếu vuông góc của M trên trục Ox là I 1;0;0 
2
Có IM  13 vậy phương trình mặt cầu tâm I 1;0;0  bán kính IM là:  x  1  y 2  z 2  13

Câu 5. (Sở Bắc Giang 2019) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , trong các mặt cầu dưới đây, mặt cầu
nào có bán kính R  2 ?
A.  S  : x 2  y 2  z 2  4 x  2 y  2 z  3  0 . B.  S  : x 2  y 2  z 2  4 x  2 y  2 z  10  0 .
C.  S  : x 2  y 2  z 2  4 x  2 y  2 z  2  0 . D.  S  : x 2  y 2  z 2  4 x  2 y  2 z  5  0 .
Lời giải
Ta có mặt cầu  S  : x 2  y 2  z 2  2ax  2by  2cz  d  0 có bán kính là R  a 2  b 2  c 2  d
a  2
b  1

Trong đáp án C ta có:   R  a2  b2  c2  d  4  2 .
 c  1
d  2

Câu 6. (THPT Gang Thép Thái Nguyên 2019) Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho điểm
A 1;1;2  , B  3;2;  3 . Mặt cầu  S  có tâm I thuộc Ox và đi qua hai điểm A, B có phương
trình.
A. x 2  y 2  z 2  8 x  2  0 . B. x 2  y 2  z 2  8 x  2  0 .
C. x 2  y 2  z 2  4 x  2  0 . D. x 2  y 2  z 2  8 x  2  0 .
Lời giải
 
Gọi I  a ;0;0   Ox  IA 1  a ;1;2  ; IB  3  a ;2; 3 .
2 2
Do  S  đi qua hai điểm A, B nên IA  IB  1  a  5  3  a  13  4a  16  a  4
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 11
NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489
  S  có tâm I  4;0;0  , bán kính R  IA  14 .
2
  S  :  x  4  y 2  z 2  14  x 2  y 2  z 2  8 x  2  0.

Câu 7. Trong không gian Oxyz , mặt cầu có tâm I 1;1;1 và diện tích bằng 4 có phương trình là
2 2 2 2 2 2
A.  x  1   y  1   z  1  4 B.  x  1   y  1   z  1  1
2 2 2 2 2 2
C.  x  1   y  1   z  1  4 D.  x  1   y  1   z  1  1
Lời giải
2
Ta có: S  4 R  4  R  1
2 2 2
Vậy  S  tâm I 1;1;1 bán kính R  1 có pt:  x  1   y  1   z  1  1

Câu 8. (Việt Đức Hà Nội 2019) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , mặt cầu  S  qua bốn điểm
A  3;3;0  , B  3;0;3 , C  0;3;3 , D  3;3;3 . Phương trình mặt cầu  S  là
2 2 2
 3  3  3 3 3
A.  x     y     z    .
 2  2  2 2
2 2 2
 3  3  3 27
B.  x     y     z    .
 2  2  2 4
2 2 2
 3  3  3 27
C.  x     y     z    .
 2  2  2 4
2 2 2
 3  3  3 27
D.  x     y     z    .
 2  2  2 4
Lời giải
Gọi phương trình mặt cầu  S  : x  y  z  2 ax  2by  2cz  d  0  a 2  b 2  c 2  d  0 
2 2 2

Vì mặt cầu đi qua 4 điểm nên:


 3
a  2
18  6a  6b  d  0 6a  6b  d  18 
18  6a  6c  d  0

6a  6c  d  18
 b  3
   2
18  6b  6c  d  0 6b  6c  d  18  3
27  6a  6b  6c  d 0 6a  6b  6c  d  27 c 
 2
d  0
2 2 2
3 3 3 3 3 3 3 3
Suy ra tâm I  ; ;  bán kính R           .
2 2 2 2 2 2 2
2 2 2
 3  3  3 27
Vậy phương trình mặt cầu  x     y     z    .
 2  2  2 4

Câu 9. (THPT Trần Phú - Đà Nẵng - 2018) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho tứ diện ABCD
có tọa độ đỉnh A  2; 0; 0  , B  0; 4; 0  , C  0; 0; 6  , A  2; 4; 6  . Gọi  S  là mặt cầu ngoại tiếp
tứ diện ABCD . Viết phương trình mặt cầu  S   có tâm trùng với tâm của mặt cầu  S  và có bán
kính gấp 2 lần bán kính của mặt cầu  S  .
2 2 2
A.  x  1   y  2    z  3  56 . B. x 2  y 2  z 2  2 x  4 y  6 z  0 .

Trang 12 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2021
2 2 2 2 2 2
C.  x  1   y  2    z  3  14 . D. x  y  z  2 x  4 y  6 z  12  0 .
Lời giải
Gọi phương trình mặt cầu  S  có dạng: x  y 2  z 2  2ax  2by  2cz  d  0 .
2

Vì  S  là mặt cầu ngoại tiếp tứ diện ABCD nên ta có:


2 2  0 2  0 2  2.a.2  2.b.0  2.c.0  d  0 4a  d  4 a  1
 2 2 2 8b  d  16 b  2
0  4  0  2.a.0  2.b.4  2.c.0  d  0  
 2 2 2
   
0  0  6  2.a.0  2.b.0  2.c.6  d  0 12c  d  36 c  3
2 2  42  62  2.a.2  2.b.4  2.c.6  d  0 4a  8b  12c  d  56 d  0

 x 2  y 2  z 2  2 x  4 y  6 z  0  I 1; 2; 3 và R  14  R  2 14 .
2 2 2
Vậy: mặt cầu  S   có tâm I 1; 2; 3 và R  2 14 :  x  1   y  2    z  3  56 .

Câu 10. (Trần Phú - Hà Tĩnh - 2018) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , mặt cầu tâm I  2;1; 3 và
tiếp xúc với trục Oy có phương trình là
2 2 2 2 2 2
A.  x  2    y  1   z  3   4 . B.  x  2    y  1   z  3   13 .
2 2 2 2 2 2
C.  x  2    y  1   z  3  9 . D.  x  2    y  1   z  3   10 .
Lời giải
Gọi M là hình chiếu của I trên Oy  M  0;1; 0 
Mặt cầu  S  tâm I  2;1; 3 và tiếp xúc với trục Oy có bán kính IM  13 .
2 2 2
Vậy  S  có phương trình  x  2    y  1   z  3   13 .

Câu 11. (THPT Phan Đình Phùng - Hà Tĩnh - 2018) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho mặt
256
cầu  S  có tâm I  1; 4; 2  và có thể tích bằng . Khi đó phương trình mặt cầu  S  là
3
2 2 2 2 2 2
A.  x  1   y  4    z  2   16 . B.  x  1   y  4    z  2   4 .
2 2 2 2 2 2
C.  x  1   y  4    z  2   4 . D.  x  1   y  4    z  2   4 .
Lời giải

4
Thể tích mặt cầu là V   R 3 .
3

4 3 256
Theo đề bài ta có R   R  4.
3 3
2 2 2
Phương trình mặt cầu  S  tâm I  1; 4; 2  và bán kính R  4 là  x  1   y  4    z  2   16 .

Câu 12. (Chuyên Nguyễn Đình Triểu - Đồng Tháp - 2018) Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu
2 2
 S  :  x  1   y  1  z 2  4. Một mặt cầu  S   có tâm I   9;1;6  và tiếp xúc ngoài với mặt cầu
 S  . Phương trình mặt cầu  S  là
2 2 2 2 2 2
A.  x  9    y  1   z  6   64 . B.  x  9    y  1   z  6   144 .
2 2 2 2 2 2
C.  x  9    y  1   z  6   36 . D.  x  9    y  1   z  6   25 .
Lời giải
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 13
NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489
Chọn A
Gọi I 1;1;0  , R  2. II   10 .
Gọi R là bán kính của mặt cầu  S   . Theo giả thiết, ta có R  R  II   R  II   R  8 .
2 2 2
Khi đó phương trình mặt cầu  S   :  x  9    y  1   z  6   64 .

Câu 13. (THPT Hai Bà Trưng - Huế - 2018) Trong không gian Oxyz , viết phương trình mặt cầu đi qua
điểm A 1; 1; 4 và tiếp xúc với các mặt phẳng tọa độ.
2 2 2 2 2 2
A.  x  3    y  3    z  3   16 . B.  x  3    y  3    z  3   9 .
2 2 2 2 2 2
C.  x  3    y  3    z  3   36 . D.  x  3    y  3    z  3   49 .
Lời giải
Gọi I  a; b; c  là tâm của mặt cầu  S  . Mặt cầu  S  tiếp xúc với các mặt phẳng tọa độ
d  I ,  Oxy    d  I ,  Oyz    d  I ,  Oxz    a  b  c  R 1
Mặt cầu  S  đi qua A 1; 1; 4 
2 2 2
 IA  R  IA2  R 2  a  1   b  1   c  4   R 2
   
 a  0; c  0; b  0 a  0; c  0; b  0 a  c  b  R  0 (do 1)
 a  1 2    a  12   a  4 2  a 2 2a 2  12a  18  0  a 2  6a  9  0
  
a  c  b  R  0 a  c  b  R  0 a  c  b  R  0
a  c  3
 2 2 2
 b  3   S  :  x  3    y  3    z  3   9 .
R  3

 8 4 8 
Câu 14. (Kim Liên - Hà Nội – 2018) Trong không gian Oxyz , cho hai điểm M  2; 2;1 , N  ; ;  .
 3 3 3
Viết phương trình mặt cầu có tâm là tâm của đường tròn nội tiếp tam giác OMN và tiếp xúc với
mặt phẳng  Oxz  .
2 2 2 2
A. x 2   y  1   z  1  1 . B. x 2   y  1   z  1  1 .
2 2 2 2
C.  x  1   y  1  z 2  1 . D.  x  1  y 2   z  1  1 .
Lời giải
Gọi I là tâm đường tròn nội tiếp tam giác OMN .
Ta áp dụng tính chất sau : “Cho tam giác OMN với I là tâm đường tròn nội tiếp, ta có
   
a.IO  b.IM  c.IN  0 , với a  MN , b  ON , c  OM ”.
2 2 2
2  8   4   8 
2 2
Ta có OM  2  2  1  3 , ON           4 .
 3   3 3
2 2 2
 8  4  8 
MN    2     2     1  5 .
 3  3  3 

Trang 14 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2021
  8 
 5.0  4.2  3.  
 xI   3  0
 3 45
 4
     5.0  4.2  3.  
  3  1 .
5.IO  4.IM  3.IN  0   yI 
 3 45
 8
 5.0  4.2  3.  
 zI   3 1
 3 45

Mặt phẳng  Oxz  có phương trình y  0 .
Mặt cầu tiếp xúc với mặt phẳng  Oxz  nên mặt cầu có bán kính R  d  I ,  Oxz    1 .
2 2
Vậy phương trình mặt cầu là: x 2   y  1   z  1  1 .
Câu 15. (Toán Học Tuổi Trẻ 2018) Trong không gian Oxyz , cho điểm H 1; 2;  2  . Mặt phẳng   đi
qua H và cắt các trục Ox , Oy , Oz tại A , B , C sao cho H là trực tâm tam giác ABC . Viết
phương trình mặt cầu tâm O và tiếp xúc với mặt phẳng   .
A. x 2  y 2  z 2  81 . B. x 2  y 2  z 2  1 . C. x 2  y 2  z 2  9 . D. x 2  y 2  z 2  25 .

Lời giải
z
C

H
O
B y
K
A
x

Ta có H là trực tâm tam giác ABC  OH   ABC  .

Thật vậy :
OC  OA
  OC  AB (1)
OC  OB
Mà CH  AB (vì H là trực tâm tam giác ABC ) (2)

Từ (1) và (2) suy ra AB   OHC   AB  OH (*)

Tương tự BC   OAH   BC  OH . (**)

Từ (*) và (**) suy ra OH   ABC  .

Khi đó mặt cầu tâm O tiếp xúc mặt phẳng  ABC  có bán kính R  OH  3 .

Vậy mặt cầu tâm O và tiếp xúc với mặt phẳng   là  S  : x 2  y 2  z 2  9 .

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 15


NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489
Câu 16. (THPT Hai Bà Trưng - Huế - 2018) Trong không gian Oxyz , viết phương trình mặt cầu đi qua
điểm A 1; 1; 4  và tiếp xúc với các mặt phẳng tọa độ.
2 2 2 2 2 2
A.  x  3   y  3   z  3  16 . B.  x  3   y  3   z  3  9 .
2 2 2 2 2 2
C.  x  3   y  3   z  3  36 . D.  x  3   y  3   z  3   49 .
Lời giải
Gọi I  a; b; c  là tâm của mặt cầu  S  . Mặt cầu  S  tiếp xúc với các mặt phẳng tọa độ
d  I ,  Oxy    d  I ,  Oyz    d  I ,  Oxz    a  b  c  R 1
Mặt cầu  S  đi qua A 1; 1; 4 
2 2 2
 IA  R  IA2  R 2  a  1   b  1   c  4   R 2
  
 a  0; c  0; b  0 a  0; c  0; b  0 a  c  b  R  0 (do 1)
 a  1 2   a  1 2   a  4 2  a 2 2a 2  12a  18  0  a 2  6a  9  0
  
a  c  b  R  0 a  c  b  R  0 a  c  b  R  0
a  c  3
 2 2 2
 b  3   S  :  x  3   y  3   z  3  9 .
R  3

Trang 16 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2021

Chuyên đề 29 PHƯƠNG TRÌNH MẶT CẦU

TÀI LIỆU DÀNH CHO ĐỐI TƯỢNG HỌC SINH GIỎI – MỨC 9-10 ĐIỂM

Dạng 1. Một số bài toán liên quan đến tiếp tuyến (tiếp xúc) mặt cầu
2
Câu 1. (Mã 102 - 2019) Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu  S  : x 2  y 2  z  2    3 . Có tất cả

bao nhiêu điểm A  a ; b ; c  ( a, b, c là các số nguyên) thuộc mặt phẳng  Oxy  sao cho có ít nhất
hai tiếp tuyến của  S  đi qua A và hai tiếp tuyến đó vuông góc với nhau?
A. 8 . B. 16 . C. 12 . D. 4 .
Lời giải
Chọn C
 
Mặt cầu  S  có tâm I 0; 0; 2 và bán kính R  3 ; A   Oxy   A  a ; b ;0 .

* Xét trường hợp A   S  , ta có a 2  b 2  1 . Lúc này các tiếp tuyến của  S  thuộc tiếp diện của
 S  tại A nên có vô số các tiếp tuyến vuông góc nhau.
a  0 a  0 a  1 a  1
Trường hợp này ta có 4 cặp giá trị của  a; b  là  ; ; ; .
b  1 b  1 b  0 b  0
* Xét trường hợp A ở ngoài  S  . Khi đó, các tiếp tuyến của  S  đi qua A thuộc mặt nón đỉnh
A . Nên các tiếp tuyến này chỉ có thể vuông góc với nhau tại A .
Điều kiện để có ít nhất 2 tiếp tuyến vuông góc là góc ở đỉnh của mặt nón lớn hơn hoặc bằng 90 .
Giả sử AN ; AM là các tiếp tuyến của  S  thỏa mãn AN  AM ( N ; M là các tiếp điểm)

Dễ thấy ANIM là hình vuông có cạnh IN  R  3 và IA  3. 2  6 .


 IA  R  a 2  b 2  1
Điều kiện phải tìm là   2 2
 IA  IA  6  a  b  4
Vì a , b là các số nguyên nên ta có các cặp nghiệm  a; b  là
 0;2 ,  0;  2 ,  2;0 ,  2;0 , 1;1 ,  1; 1 ,  1;1 , 1; 1 .
Vậy có 12 điểm A thỏa mãn yêu cầu.
2
Câu 2. (Mã 104 - 2019) Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu  S  : x 2  y 2   z  1  5 . Có tất cả bao
nhiêu điểm A  a, b, c  ( a, b, c là các số nguyên) thuộc mặt phẳng  Oxy  sao cho có ít nhất hai tiếp
tuyến của  S  đi qua A và hai tiếp tuyến đó vuông góc với nhau?
A. 20 B. 8 C. 12 D. 16
Facebook Nguyễn Vương  https://www.facebook.com/phong.baovuong Trang 1
NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489
Lời giải
Chọn A

Mặt cầu có tâm I  0;0;1 , bán kính R  5 .


Vì A   Oxy  nên c  0 . Các giao tuyến của A đến mặt cầu (nếu IA  R ) tạo nên một mặt nón
tâm A , để mặt nón này có hai đường sinh vuông góc thì góc của mặt nón này phải  90 hay
IA  R 2 .
Vậy R  IA  R 2  5  a 2  b2  1  10  4  a 2  b2  9
Ta có các bộ số thõa mãn  0; 2  ;  0; 3 ;  1; 2  ;  2; 2  ;  2; 1 ;  2;0  ;  3;0  , 20 bộ số.
2
Câu 3. (Mã 103 - 2019) Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu:  S  : x 2  y 2   z  1  5 . Có tất cả bao
nhiêu điểm A  a ; b ; c  ( a , b, c là các số nguyên) thuộc mặt phẳng  Oxy  sao cho có ít nhất hai
tiếp tuyến của  S  đi qua A và hai tiếp tuyến đó vuông góc nhau?
A. 20 . B. 8 . C. 12 . D. 16 .
Lời giải
Chọn A

Mặt cầu  S  : x 2  y 2  ( z  1) 2  5 có tâm I  0;0; 1 và có bán kính R  5


a b 1
A  a ; b ;0    Oxy  , Gọi I  là trung điểm của AI  I   ; ;  
2 2 2
Gọi E , F lần lượt là hai tiếp điểm của tiếp tuyến đi qua A sao cho AE  AF .
a b 1
Ta có: E , F cùng thuộc mặt cầu  S  đường kính IA có tâm I   ; ;   , bán kính
 2 2 2
1 2
R  a  b2  1 .
2
Trang 2 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/
TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2021
Đề tồn tại E , F thì hai mặt cầu  S  và  S   phải cắt nhau suy ra R  R  II   R  R
1 2 1 2 1 2
 5 a  b2  1  a  b2  1  5  a  b2  1
2 2 2
 5  a 2  b2  1  a 2  b2  4 1
Gọi H là hình chiếu của I trên  AEF  khi đó tứ giác AEHF là hình vuông có cạnh

AE  HF  AI 2  5 .
Ta có IH 2  R 2  HF 2  5   AI 2  5   10  AI 2  0  a 2  b 2  1  10  a 2  b 2  9  2 
Từ 1 và  2 ta có 4  a 2  b 2  9 mà a , b, c   nên có 20 điểm thỏa bài toán.
Cách khác:
Mặt cầu  S  có tâm I  0,0, 1 bán kính R  5 . Ta có d  I Oxy   1  R  mặt cầu  S  cắt mặt

phẳng  Oxy  . Để có tiếp tuyến của  S  đi qua A  AI  R 1 .


Có A  a, b, c    Oxy   A  a, b,0  , IA  a 2  b2  1.
Quỹ tích các tiếp tuyến đi qua A của  S  là một mặt nón nếu AI  R và là một mặt phẳng nếu
AI  R .
Trong trường hợp quỹ tích các tiếp tuyến đi qua A của  S  là một mặt nón gọi AM , AN là hai
tiếp tuyến sao cho A, M , I , N đồng phẳng.

Tồn tại ít nhất hai tiếp tuyến của  S  đi qua A và hai tiếp tuyến đó vuông góc với nhau khi và chỉ
  90o  IA  R 2
khi MAN  2 .
Từ 1 ,  2   4  a 2  b2  9 . Vì a, b  
 a 2  0  a 2  9  a 2  4  a 2  0 a 2  1  a 2  4  a 2  4
 2 hoặc  2 hoặc  2 hoặc  2 hoặc  2 hoặc  2 hoặc  2 .
b  9 b  0 b  0 b  4 b  4 b  1 b  4
Bốn hệ phương trình đầu tiên có hai nghiệm, ba hệ sau có 4 nghiệm suy ra số điểm A thỏa mãn là
4.2  3.4  20 .
Câu 4. (THPT Chuyên Ngữ - Hà Nội - 2018) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt cầu
2 2
 S  :  x  1   y  1  z 2  4 và một điểm M  2;3;1 . Từ M kẻ được vô số các tiếp tuyến tới
 S  , biết tập hợp các tiếp điểm là đường tròn  C  . Tính bán kính r của đường tròn  C  .
2 3 3 2
A. r  . B. r  . C. r  . D.  2  .
3 3 3
Lời giải

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 3


NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489

Mặt cầu  S  có tâm I 1;1;0  và bán kính R  2 .



Ta có IM  1; 2;1 và IM  6 .
Gọi H là một tiếp điểm tùy ý khi kẻ tiếp tuyến từ Oxyz đến mặt cầu, khi đó
MH  IM 2  R 2  2 . Gọi O là tâm của đường tròn  C  khi đó IM  HO và HO  r .
HI .HM 2 2 2 3
Ta có HI .HM  HO.IM  r    .
IM 6 3
Câu 5. (THPT Chuyên Hạ Long - 2018) Trong không gian, cho bốn mặt cầu có bán kính lần lượt là
2 , 3 , 3 , 2 (đơn vị độ dài) tiếp xúc ngoài với nhau. Mặt cầu nhỏ nhất tiếp xúc ngoài với cả bốn mặt
cầu nói trên có bán kính bằng
5 3 7 6
A. . B. . C. . D. .
9 7 15 11
Lời giải
Cách 1:
Gọi A, B, C , D là tâm bốn mặt cầu, không mất tính tổng quát ta giả sử AB  4 ,
AC  BD  AD  BC  5 . Gọi M , N lần lượt là trung điểm của AB, CD . Dễ dàng tính được
MN  2 3 . Gọi I là tâm mặt cầu nhỏ nhất với bán kính r tiếp xúc với bốn mặt cầu trên. Vì
IA  IB, IC  ID nên I nằm trên đoạn MN .
2

Đặt IN  x , ta có IC  32  x 2  3  r , IA  22  2 3  x   2r
2
2 12 3  12 3  6
Từ đó suy ra 2 2 2
3 x  2  2 2x   1 x 
11
, suy ra r  32     3 
 11  11
Cách 2

Trang 4 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2021

Gọi A, B là tâm quả cầu bán kính bằng 2 . C , D là tâm quả cầu bán kính bằng 3 . I là tâm quả
cầu bán kính x .
Mặt cầu  I  tiếp xúc ngoài với 4 mặt cầu tâm A, B, C , D nên IA  IB  x  2, IC  ID  x  3 .
Gọi  P  ,  Q  lần lượt là các mặt phẳng trung trực đoạn AB và CD .
 IA  IB  I   P 
  I   P    Q  1 .
 IC  ID  I   Q 
Tứ diện ABCD có DA  DB  CA  CB  5 suy ra MN là đường vuông góc chung của AB và
CD , suy ra MN   P    Q  (2).
Từ 1 và  2  suy ra I  MN
2
Tam giác IAM có IM  IA2  AM 2   x  2 4 .
2
Tam giác CIN có IN  IC 2  CN 2   x  3 9 .

Tam giác ABN có NM  NA2  AM 2  12 .


2 2 6
Suy ra  x  3 9   x  2  4  12  x  .
11
Dạng 2. Bài toán cực trị
1. Một số bất đẳng thức cơ bản
Kết quả 1. Trong một tam giác, cạnh đối diện với góc lớn thì lớn hơn
Kết quả 2. Trong các đường xiên và đường vuông góc kẻ từ một điểm nằm ngoài đường thẳng đến đường
thẳng đó thì đường vuông góc là đường ngắn nhất. Như trong hình vẽ ta luôn có AM  AH

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 5


NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489
Kết quả 3. Với ba điểm A, B, C bất kì ta luôn có bất đẳng thức AB  BC  AC .
Tổng quát hơn ta có bất đẳng thức của đường gấp khúc: Với n điểm A1 , A2 ,.... An ta luôn có
A1 A2  A2 A3  ...  An 1 An  A1 An
x y
Kết quả 4. Với hai số không âm x, y ta luôn có  2 xy . Đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi x  y
2
      
Kết quả 5. Với hai véc tơ a, b ta luôn có a.b  a . b . Đẳng thức xảy ra khi a  kb, k  
2. Một số bài toán thường gặp
Bài toán 1. Cho điểm A cố định và điểm M di động trên hình  H  (  H  là đường thẳng, mặt phẳng). Tìm
giá trị nhỏ nhất của AM

Lời giải: Gọi H là hình chiếu vuông góc của A lên hình  H  . Khi đó, trong tam giác AHM
Vuông tại . M ta có AM  AH .
Đẳng thức xảy ra khi M  H . Do đó AM nhỏ nhất khi M là hình chiếu của A lên  H 
Bài toán 2. Cho điểm A và mặt cầu  S  có tâm I , bán kính R, M là điểm di động trên  S  . Tìm giá trị
nhỏ nhất và giá trị lớn nhất của AM .

Lời giải. Xét A nằm ngoài mặt cầu ( S ). Gọi M 1 , M 2 lần lượt là giao điểm của đường thẳng AI với mặt
cầu ( S )  AM 1  AM 2  và ( ) là mặt phẳng đi qua M và đường thẳng AI . Khi đó ( ) cắt ( S ) theo một
đường tròn lớn (C ). Ta có M  MM  90 , nên  AMM 2 và 
AM M là các góc tù, nên trong các tam giác
1 2 1

AMM 1 và AMM 2 ta có
AI  R  AM 1  AM  AM 2  AI  R
Tương tự với A nằm trong mặt cầu ta có
R  AI  AM  R  AI
Vậy min AM | AI  R |, max AM  R  AI

Trang 6 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2021
Bài toán 3. Cho măt phẳng ( P) và hai điểm phân biệt A, B. Tìm điể M thuộc ( P) sao cho
1. MA  MB nhỏ nhất.
2. | MA  MB | lớn nhất.
Lời giải.
1. Ta xét các trường hợp sau
- TH 1: Nếu A và B nằm về hai phía so với ( P) . Khi đó
AM  BM  AB
Đẳng thức xảy ra khi M là giao điểm của AB với ( P) .
- TH 2: Nếu A và B nằm cùng một phía so với ( P) . Gọi A đối xứng với A qua ( P) . Khi đó
AM  BM  A M  BM  A B
Đẳng thức xảy ra khi M là giao điểm của A B với ( P) .

2. Ta xét các trường hợp sau


- TH 1: Nếu A và B nằm cùng một phía so với ( P) . Khi đó
| AM  BM | AB
Đẳng thức xảy ra khi M là giao điểm của AB với ( P) .
- TH 2: Nếu A và B nằm khác phía so với ( P) . Gọi A ' đối xứng với A qua  P  , Khi đó
| AM  BM | A M  BM  A B
Đẳng thức xảy ra khi M là giao điểm của A B với ( P) .
Bài toán 4. Viết phương trinh măt phẳng ( P) di qua A và cách B một khoảng lớn nhất.

Lời giải. Gọi H là hình chiếu của B lên mặt phẳng ( P), khi đó
d( B,( P))  BH  BA
Do đó  P  là mặt phẳng đi qua A vuông góc với AB
Bài toán 5. Cho các số thực dương  ,  và ba điểm A, B, C. Viết phương trình măt phẳng

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 7


NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489
( P) đi qua C và T   d( A, ( P))   d( B, ( P)) nhỏ nhất.
Lời giải.
1. Xét A, B nằm về cùng phía so với ( P) .
- Nếu AB‖( P ) thì
P  (   )d( A, ( P))  (   ) AC
  
- Nếu đường thẳng AB cắt ( P) tại I . Gọi D là điểm thỏa mãn IB  ID và E là trung điểm BD. Khi đó

IB
P   d( A, ( P ))     d( D, ( P))  2 d( E , ( P))  2(   ) EC
ID
2. Xét A, B nằm về hai phía so với ( P) . Gọi I là giao điểm của AB và ( P ), B là điểm đối xứng với B qua
I . Khi đó

P   d( A, ( P))   d B , ( P) 
Đến đây ta chuyển về trường hợp trên.
So sánh các kết quả ở trên ta chọn kết quả lớn nhất.
Bài toán 6. Trong không gian cho n điểm A1 , A2 ,, An và diểm A. Viết phương trình mặt phẳng ( P) đi
qua A và tổng khoảng cách từ các điểm Ai (i  1, n ) lớn nhất.
Lời giải.
- Xét n điểm A1 , A2 ,, An nằm cùng phía so với ( P). Gọi G là trọng tâm của n điểm đã cho. Khi đó
n

 d  A , ( P)   nd(G, ( P))  nGA


i 1
i

- Trong n điểm trên có m điểm nằm về một phía và k điểm nằm về phía khác (m  k  n ). Khi đó, gọi G1
là trọng tâm của m điểm, G2 là trọng tâm của k điểm G3 đối xứng với G1 qua A. Khi dó
P  md  G3 , ( P )   kd  G2 , ( P ) 
Đến đây ta chuyển về bài toán trên.
Bài toán 7.Viết phương trình mặt phẳng  P  đi qua đường thẳng  và cách A một khoảng lớn nhất

Lời giải. Gọi H , K lần lượt là hình chiếu của A lên mặt phẳng ( P) và đường thẳng . Khi đó
d( A, ( P))  AH  AK
Do đó ( P) là mặt phẳng đi qua K và vuông góc vói AK .
Bài toán 8. Trong không gian Oxyz, cho các điểm A1 , A2 , , An . Xét véc tơ
   
w  1 MA1   2 M A2     n M An
Trong đó 1 ; 2 ... n là các số thực cho trước thỏa mãn 1   2  ...   n  0 . Tìm điểm

M thuôc măt phẳng ( P) sao cho | w | có đô dài nhỏ nhất.
Lời giải. Gọi G là điểm thỏa mãn
   
1GA1   2GA2     nGAn  0
(điểm G hoàn toàn xác định).

Trang 8 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2021
  
Ta có MAk  MG  GAk vói k  1;2;; n, nên
     
w  1   2   n  MG  1GA1   2GA2     nGAn  1   2   n  MG
Do đó
 
| w | 1   2     n  | MG |

Vi 1   2     n là hằng số khác không nên | w | có giá trị nhỏ nhất khi và chỉ khi MG nhỏ nhất, mà
M  ( P) nên điểm M cần tìm là hình chiếu của G trên mặt phẳng ( P) .
Bài toán 9. Trong không gian Oxy z, cho các diểm A1 , A2 ,, An . Xét biểu thức:
T  1MA12   2 MA22     n MAn2
Trong đó 1 ,  2 ,,  n là các số thực cho trước. Tìm điểm M thuộc măt phẳng ( P) sao cho
1. T giá trị nhỏ nhất biết 1   2   n  0 .
2. T có giá trị lớn nhất biết 1   2   n  0 .
Lời giải. Gọi G là điểm thỏa mãn
   
1GA1   2GA2     n GAn  0
  
Ta có MAk  MG  GAk với k  1;2;; n, nên
  2  
 
MAk2  MG  GAk  MG 2  2 MG  GAk  GAk2
Do đó
T  1   2   n  MG 2  1GA12   2GA22     n GAn2
Vì 1GA12   2GA22     nGAn2 không đổi nên
• với 1   2   n  0 thì T đạt giá trị nhỏ nhất khi và chỉ khi MG nhỏ nhất.
• với 1   2   n  0 thì T đạt giá trị lớn nhất khi và chỉ khi MG nhỏ nhất.
Mà M  ( P) nên MG nhỏ nhất khi điểm M là hình chiếu của G trên mặt phẳng ( P) .
Bài toán 10. Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng d và mặt phẳng ( P) cắt nhau. Viết phương trình của
mặt phẳng (Q) chứa d và tạo với mặt phẳng ( P) một góc nhỏ nhất.

Lời giải. Gọi I là giao điểm của đường thẳng d với mặt phẳng ( P) và lấy điểm M  d , M  I . Gọi H , K
lầ lượt là hình chiếu của M lên ( P) và giao tuyến  của ( P) và (Q) .
 , do đó
Đặt  là góc giữa ( P) và (Q), ta có   MKH
HM HM
tan   
HK HI

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 9


NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489
Do đó (Q) là mặt phẳng đi qua d và vuông góc với mặt phẳng ( MHI ), nên (Q) đi qua M và nhận
  
 nP  ud   ud làm VTPT.
Chú ý. Ta có thể giải bài toán trên bằng phương pháp đai số như sau:
  
- Goi n  (a; b; c), a 2  b 2  c 2  0 là một VTPT của mặt phẳng (Q). Khi đó n  ud  0 từ đây ta rút được a
theo b, c (hoặc b theo a, c hoặc c theo a, b ).
- Gọi  là góc giữa ( P) và (Q), ta có
 
n  nP
cos      f (t )
| n |  nP
b
với t  , c  0. Khảo sát f (t ) ta tìm được max của f (t )
c
Bài toán 11. Trong không gian Oxyz, cho hai đường thẳng d và d  chéo nhau. Viết phương trinh mặt
phẳng ( P) chứa d và tạo với d  một góc lớn nhất.

Lời giải. Trên đường thẳng d , lấy điểm M và dựng đường thẳng  đi qua M song song với d  . Khi đó
góc giữa  và ( P) chính là góc giữa d  và ( P) .

Trên đường thẳng  , lấy điểm A . Gọi H và K lần lượt là hình chiếu của A lên ( P) và d ,  là góc giữa
 và ( P) .
HM KM
Khi đó    AMH và cos   
AM AM
Suy ra ( P) là mặt phẳng chứa d và vuông góc với mặt phẳng ( AMK ). Do dó ( P) đi qua M và nhận
  
 
ud  ud   ud làm VTPT.
Chú ý. Ta có thể giải bài toán trên bằng phương pháp đại số như sau:
  
- Goi n  (a; b; c), a 2  b 2  c 2  0 là một VTPT của măt phẳng ( P). Khi đó n  ud  0 từ đây ta rút được a
theo b, c (hoặc b theo a, c hoặc c theo a, b ).
- Gọi  là góc giữa ( P) và d  , ta có
 
n  ud 
sin      f (t )
| n |  ud 
b
với t  , c  0. Khảo sát f (t ) ta tìm được max của f (t )
c

Trang 10 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2021
Câu 6. (THPT Nguyễn Khuyến 2019) Trong không gian với hệ trục Oxyz , cho các điểm
  
A  1; 2;3 , B  6; 5;8  và OM  a.i  b.k trong đó a , b là cá số thực luôn thay đổi. Nếu
 
MA  2 MB đạt giác trị nhỏ nhất thì giá trị a  b bằng
A. 25 B. 13 C. 0 D. 26
Lời giải
Chọn C
  
Ta có: OM  a.i  b.k  M  a;0; b 
  
MA   1  a; 2;3  b  ; MB   6  a; 5;8  b   2 MB   12  2a;10; 16  2b 
 
 MA  2 MB   a  13;12; b  13
  2 2
 MA  2MB   a  13  122   b  13  12
  a  13
Vậy MA  2 MB  12   . Do đó a  b  0
min
b  13

Câu 7. (Sở Hà Nội 2019) Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A 1; 2;1 ; B  2; 1;3 và điểm
M  a; b;0  sao cho MA2  MB 2 nhỏ nhất. Giá trị của a  b là
A. 2 . B. 2 . C. 3 . D. 1.
Lời giải

Ta thấy M  a; b;0    Oxy  .


3 1 
Gọi I  ; ; 2  là trung điểm của đoạn thẳng AB , ta có
2 2 
 2  2   2   2

MA2  MB 2  MA  MB  IA  IM  IB  IM   
 2  2    2  2  
 
 IA  IM  2 IA.IM  IB  IM  2 IB.IM 
   AB
2


 IM 2  2 IA2  2 IM IA  IB  IM 2  2
 IM 2  7 .
2 2
Bởi vậy MA  MB nhỏ nhất  IM ngắn nhất  M là hình chiếu vuông góc của I trên mặt
3 1  3 1 3 1
phẳng  Oxy  . Bởi vậy M  ; ;0  . Như vậy a  , b   a  b    2 .
2 2  2 2 2 2

Câu 8. (THPT Gang Thép Thái Nguyên 2019) Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho 4 điểm
A  2;4; 1 , B 1;4; 1 , C  2;4;3 , D  2;2; 1 , biết M  x; y; z  để MA2  MB2  MC 2  MD2
đạt giá trị nhỏ nhất thì x  y  z bằng
21
A. 6 . B. . C. 8 . D. 9 .
4
Lời giải
     7 7 
Xét điểm I  a; b; c  thỏa mãn IA  IB  IC  ID  0 . Khi đó I  ; ;0  .
4 2 
 
 2 
  2   2   2
  
Ta có MA2  MB2  MC 2  MD2  MI  IA  MI  IB  MI  IC  MI  ID     
    
 
 4 MI 2  2 MI IA  IB  IC  ID  IA2  IB 2  IC 2  ID 2

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 11


NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489
 4MI 2  IA2  IB2  IC 2  ID2  IA2  IB2  IC 2  ID2 ( vì MI 2  0 với mọi điểm M )
7 7  7 7 21
Dấu "  " xảy ra  M  I tức là M  ; ;0   x  y  z    .
4 2  4 2 4

Câu 9. Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A 1; 2;1 , B  2; 1;3 , C  3;1; 5  . Tìm điểm M

trên mặt phẳng  Oyz  sao cho MA2  2MB 2  MC 2 lớn nhất.
3 1  1 3 
A. M  ; ; 0 . B. M  ;  ; 0 . C. M 0; 0; 5 . D. M 3; 4; 0 .
 2 2   2 2 
Lời giải
  
Gọi điểm E thỏa EA  2EB  0 . Suy ra B là trung điểm của AE , suy ra E 3; 4; 5 .
  2  
     ME
2
2
Khi đó: MA2  2MB 2  ME  EA  2 ME  EB  EA2  2EB 2 .

Do đó MA2  2MB 2 lớn nhất  ME nhỏ nhất  M là hình chiếu của E 3; 4; 5 lên Oxy 
 M 3; 4; 0 .
Chú ý: Ta có thể làm trắc nghiệm như sau
+ Loại C vì M 0; 0; 5 không thuộc Oxy  .
3 1  1 3 
+ Lần lượt thay M  ; ; 0 , M  ;  ; 0 , M 3; 4; 0 vào biểu thức MA2  2MB 2 thì
 2 2   2 2 
M 3; 4; 0 cho giá trị lớn nhất nên ta chọn M 3; 4; 0 .

Câu 10. (THPT Nghĩa Hưng Nđ- 2019) Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho tam giác ABC
với A  2;1;3 , B 1; 1; 2  , C  3; 6;1 . Điểm M  x; y; z  thuộc mặt phẳng  Oyz  sao cho
MA2  MB 2  MC 2 đạt giá trị nhỏ nhất. Tính giá trị biểu thức P  x  y  z .
A. P  0 . B. P  2 . C. P  6 . D. P  2 .
Lời giải
   
Gọi I là điểm thỏa IA  IB  IC  0  I  2; 2; 2  .
  2   2   2
  
MA2  MB2  MC 2  MI  IA  MI  IB  MI  IC   
   
 
 3MI 2  IA2  IB 2  IC 2  2 MI . IA  IB  IC  3MI 2  IA2  IB2  IC 2 .

Mà M   Oyz   MA2  MB2  MC 2 đạt giá trị nhỏ nhất  M là hình chiếu của I lên
 Oyz   M  0; 2; 2  .
Vậy P  0  2  2  0 .

Câu 11. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho ba điểm A  4; 2; 2  , B 1;1;  1 , C  2;  2;  2  . Tìm tọa
  
độ điểm M thuộc mặt phẳng  Oyz  sao cho MA  2 MB  MC nhỏ nhất

A. M  2;3;1 . B. M  0;3;1 . C. M  0;  3;1 . D. M  0;1; 2  .

Lời giải
   
Gọi I  x; y; z  là điểm thỏa IA  2 IB  IC  0 .
          
  
Khi đó IA  2 IB  IC  0  OA  OI  2 OB  OI  OC  OI  0   
Trang 12 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/
TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2021
 1   
 
 OI  OA  2OB  OC   2;3;1  I  2;3;1 .
2
        
  
Ta có MA  2MB  MC  MI  IA  2 MI  IB  MI  IC   
    
 2 MI  IA  2 IB  IC  2 MI  2 MI .
  
MA  2 MB  MC nhỏ nhất khi và chỉ khi MI ngắn nhất, khi đó M là hình chiếu của I  2;3;1

lên mặt phẳng  Oyz  . Suy ra M  0;3;1 .

Câu 12. (Chuyên Lê Quý Đôn - Đà Nẵng - 2018) Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho bốn
điểm A  2; 3; 7  , B  0; 4;1 , C  3;0;5  và D  3;3;3 . Gọi M là điểm nằm trên mặt phẳng  Oyz 
   
sao cho biểu thức MA  MB  MC  MD đạt giá trị nhỏ nhất. Khi đó tọa độ của M là:
A. M  0;1; 4  . B. M  2;1;0  . C. M  0;1; 2  . D. M  0;1; 4  .
Lời giải
     
Ta có: AB   2;7; 6  , AC  1;3; 2  , AD  1;6; 4  nên  AB, AC  . AD  4  0 .
  
Suy ra: AB , AC , AD không đồng phẳng.
Gọi G là trọng tâm tứ diện ABCD . Khi đó G  2;1; 4  .
    
Ta có: MA  MB  MC  MD  4 MG  4 MG .
   
Do đó MA  MB  MC  MD nhỏ nhất khi và chỉ khi MG ngắn nhất.

Vậy M là hình chiếu vuông góc của G lên mặt phẳng  Oyz  nên M  0;1; 4  .

Câu 13. (Toán Học Tuổi Trẻ - 2018) Trong không gian cho ba điểm A 1;1;1 , B  1; 2;1 , C  3;6; 5  .
Điểm M thuộc mặt phẳng Oxy sao cho MA2  MB 2  MC 2 đạt giá trị nhỏ nhất là
A. M 1; 2;0  . B. M  0;0; 1 . C. M 1;3; 1 . D. M 1;3;0  .
Lời giải
Lấy G 1;3; 1 là trọng tâm của tam giác ABC .
Ta có:
  2   2   2
  
MA2  MB 2  MC 2  MG  GA  MG  GB  MG  GC     3MG 2  GA2  GB 2  GC 2 .
Do đó MA2  MB 2  MC 2 bé nhất khi MG bé nhất.
Hay M là hình chiếu của điểm G lên mặt phẳng Oxy .
Vậy M 1;3;0  .

Câu 14. (Lê Quý Đôn - Hải Phòng - 2018) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho A  3; 2;1 ,
B  2;3;6  . Điểm M  xM ; yM ; z M  thay đổi thuộc mặt phẳng  Oxy  . Tìm giá trị của biểu thức
 
T  xM  yM  zM khi MA  3MB nhỏ nhất.
7 7
A.  . B. . C. 2 . D. 2 .
2 2
Lời giải

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 13


NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489
 x A  3 xB
 xH  1  3
   
 y  3 yB  3 11 19 
Gọi điểm H thỏa mãn HA  3HB  0 khi đó:  yH  A  H  ; ; .
 1 3  4 4 4
 z A  3zB
 zH  1  3

Phương trình mặt phẳng  Oxy  là z  0 .
 xM  xH  aT
z H 19   3 11 
Xét T   do đó tọa độ điểm M cần tìm là:  yM  yH  bT  M   ; ;0  .
1 4  z  z  cT  4 4 
 M H

3 11
Vậy T  xM  yM  zM     0  2 .
4 4
Câu 15. (Chuyen Phan Bội Châu Nghệ An 2019) Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho mặt
cầu (S ) :( x  1)2  ( y  2) 2 ( z  1)2  9 và
hai điểm A(4;3;1) , B(3;1;3) ; M là điểm thay đổi trên (S ) . Gọi m , n lần lượt là giá trị lớn
nhất và giá trị nhỏ nhất của biểu thức P  2 MA2  MB 2 . Xác định (m  n) .
A. 64 . B. 68 . C. 60 . D. 48 .
Lời giải

  
Gọi I là điểm thỏa mãn 2IA  IB  0
 I (2 xA  xB ; 2 y A  yB ;2 z A  zB )
 I (5;5;  1) .
Suy ra I là điểm cố định.
Suy ra P đạt giá trị nhỏ nhất khi MI đạt giá trị nhỏ nhất, P đạt giá trị lớn nhất khi MI đạt giá trị
lớn nhất.
( S ) :( x  1)2  ( y  2) 2 ( z  1)2  9 có tâm J (1;2;  1) và bán kính R  3
Suy ra IJ  5
Mà M là điểm thay đổi trên (S )
Do đó:
min MI  IM1  JI  R  5  3  2
max MI  IM 2  JI  R  5  3  8
Suy ra m  n  82  22  60

Trang 14 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2021
Câu 16. (Chuyên Vĩnh Phúc - 2018) Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho mặt cầu  S  có
phương trình là x 2  y 2  z 2  2 x  2 y  6 z  7  0 . Cho ba điểm A , M , B nằm trên mặt cầu  S 
sao cho 
AMB  90 . Diện tích tam giác AMB có giá trị lớn nhất bằng?
A. 4 . B. 2 . C. 4 . D. Không tồn tại.
Lời giải
2 2 2
Ta có  S  :  x  1   y  1   z  3  4   S  có tâm I 1;1;3 và bán kính R  2 .

Bài ra A , M , B nằm trên mặt cầu  S  và 


AMB  90  AB qua I  AB  2 R  4 .

1 MA2  MB 2 AB 2
Ta có S AMB  MA.MB    4.
2 4 4
AB
Dấu "  " xảy ra  MA  MB   2 2 và AB  4 .
2
Do đó diện tích tam giác AMB có giá trị lớn nhất bằng 4 .
Câu 17. (Phan Đình Phùng - Hà Tĩnh - 2018) Cho a , b, c, d , e, f là các số thực thỏa mãn
 d  12   e  2 2   f  32  1
 2 2
. Gọi giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của biểu thức
2
 a  3   b  2   c  9
2 2 2
F  a  d   b  e   c  f  lần lượt là M , m. Khi đó, M  m bằng

A. 10 . B. 10 . C. 8 . D. 2 2 .
Lời giải
2 2 2
Gọi A  d , e, f  thì A thuộc mặt cầu  S1  :  x  1   y  2    z  3  1 có tâm I1 1; 2;3 , bán
2 2
kính R1  1 , B  a, b, c  thì B thuộc mặt cầu  S 2  :  x  3   y  2   z 2  9 có tâm I 2  3; 2;0  ,
bán kính R2  3 . Ta có I1I 2  5  R1  R2   S1  và  S2  không cắt nhau và ở ngoài nhau.

Dễ thấy F  AB , AB max khi A  A1 , B  B1  Giá trị lớn nhất bằng I1 I 2  R1  R2  9 .


AB min khi A  A2 , B  B2  Giá trị nhỏ nhất bằng I1I 2  R1  R2  1 .
Vậy M  m  8

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 15


NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489
Câu 18. (THPT Lê Xoay - 2018) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai điểm A  2; 2; 2  ;
MA 2
B  3; 3;3 . Điểm M trong không gian thỏa mãn  . Khi đó độ dài OM lớn nhất bằng
MB 3
5 3
A. 6 3 . B. 12 3 . C. . D. 5 3 .
2
Lời giải
Gọi M  x; y; z  .

MA 2
Ta có   3MA  2 MB  9MA2  4MB 2
MB 3
2 2 2 2 2 2
 9  x  2    y  2    z  2    4  x  3    y  3    z  3  
   

 x 2  y 2  z 2  12 x  12 y  12 z  0
2 2 2
  x  6    y  6    z  6   108 .

Như vậy, điểm M thuộc mặt cầu  S  tâm I  6;6; 6  và bán kính R  108  6 3 .

2 2
Do đó OM lớn nhất bằng OI  R   6   62   6   6 3  12 3 .

Câu 19. Trong không gian Oxyz , cho ba điểm A(1;1;1) , B ( 2;3; 4) và C ( 2;5;1) . Điểm M ( a; b; 0) thuộc
mặt phẳng  Oxy  sao cho MA2  MB 2  MC 2 đạt giá trị nhỏ nhất. Tổng T  a 2  b 2 bằng
A. T  10 . B. T  25 . C. T  13 . D. T  17 .
Lời giải
Chọn A
Ta có G  1;3; 2  là trọng tâm tam giác ABC .
Khi đó
 2  2  2
MA2  MB 2  MC 2  MA  MB  MC
  2   2   2
  
 MG  GA  MG  GB  MG  GC   
   
 3MG 2  GA2  GB 2  GC 2  2 MG GA  GB  GC  
 3MG 2  GA2  GB 2  GC 2
Do đó MA2  MB 2  MC 2 nhỏ nhất khi và chỉ khi MG nhỏ nhất  M là hình chiếu của G lên
mặt phẳng  Oxy  . Do hình chiếu vuông góc của G lên mặt phẳng  Oxy  có tọa độ  1;3;0  Vậy
2
M  1;3;0  . Từ đó T   1  32  10 .

Câu 20. (THPT Đoàn Thượng – Hải Dương 2019) Trong không gian Oxyz cho A 1; 1;2 , B  2;0;3 ,
C  0;1; 2 . Gọi M  a; b; c  là điểm thuộc mặt phẳng  Oxy  sao cho biểu thức
     
S  MA.MB  2MB.MC  3MC.MA đạt giá trị nhỏ nhất. Khi đó T  12a  12b  c có giá trị là
A. T  3 . B. T  3 . C. T  1 . D. T  1 .
Lời giải:
Chọn D
     
Xét S  MA.MB  2MB.MC  3MC.MA

Trang 16 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


           TÀI
 LIỆU ÔN THI THPTQG 2021
 ( MI  IA)( MI  IB)  2( MI  IB)( MI  IC )  3( MI  IC )( MI  IA)
         
 6MI 2  MI (4IA  3IB  5IC )  IAIB  2IBIC  3IC IA

x  4x A  3x B  5xC
 I 12
     4y  3yB  5yc 2 1 7
Gọi I là điểm thỏa mãn 4IA  3IB  5IC  0    yI  A  I( , , ).
 12 12 12 12
 4x A  3z B  5zC
 z I 
 12
      
Mà: (4 IA  3IB  5IC )  0 . IAIB  2 IBIC  3IC IA  const . Nên S min  MI min
2 1
Suy ra M là hình chiếu của I lên mặt Oxy.  M ( , , 0) .  T  12a  12b  c  1
12 12
Câu 21. (Chuyên - Vĩnh Phúc - 2019) Trong không gian Oxyz , lấy điểm C trên tia Oz sao cho OC  1 .
Trên hai tia Ox, Oy lần lượt lấy hai điểm A, B thay đổi sao cho OA  OB  OC . Tìm giá trị nhỏ
nhất của bán kính mặt cầu ngoại tiếp tứ diện O.ABC ?
6 6 6
A. . B. 6. C. . D. .
2 3 4
Lời giải
Chọn D
Đặt: OA  a; OB  b (a  0, b  0)  a  b  1  a2  b2  1  2ab
Bán kính cầu:
1 2 2 2 2 1  2ab   12 2  2a 1  a  2a 2  2a  2 a 2  a  1
R a b c  R    
2 4 4 4 2
2
 1 3
a   
4 4

2
3 6 6
R2  R . Vậy Rmin 
8 4 4
Câu 22. (THPT Ngô Quyền - Ba Vì - Hải Phòng 2019) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , gọi điểm
M  a; b; c  (với a, b, c là các phân số tối giản) thuộc mặt cầu
 S  : x2  y 2  z 2  2 x  4 y  4 z  7  0 sao cho biểu thức T  2a  3b  6c đạt giá trị lớn nhất. Khi
đó giá trị biểu thức P  2a  b  c bằng
12 51
A. . B. 8 . C. 6 . D. .
7 7
Lời giải
Chọn C
2 2 2
x 2  y 2  z 2  2 x  4 y  4 z  7  0   x  1   y  2    z  2   16 .
2 2 2
M  a; b; c    S    a  1   b  2    c  2   16 .
2 2 2
Ta có: 2  a  1  3  b  2   6  c  2   2 2
 32  6 2  .  a  1   b  2    c  2   .
 
 2a  3b  6c  20  28  2a  3b  6c  20  28  2a  3b  6c  48 .

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 17


NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489
  15
2a  3b  6c  48 a  7
 2a  3b  6c  48 
 a 1 b  2   26
Dấu "  " xảy ra khi:     3a  2b  1  b 
 2 3   7
 a 1 c  2  3a  c  1  38
 2

6 c  7

15 26 38
Vậy P  2a  b  c  2.    6.
7 7 7
Câu 23. (THPT Ngô Quyền - Ba Vì - Hải Phòng 2019) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, Cho điểm
     
A  2t ;2t;0  , B  0;0; t  (với t  0 ). Điểm P di động thỏa mãn OP. AP  OP.BP  AP.BP  3 . Biết
a a
rằng có giá trị t  với a, b nguyên dương và tối giản sao cho OP đạt giá trị lớn nhất bằng
b b
3. Khi đó giá trị của Q  2a  b bằng
A. 5 B. 13 . C. 11 . D. 9 .
Lời giải
Chọn C
  
Gọi P  x; y; z  , ta có: OP   x; y; z  , AP   x  2t ; y  2t ; z  , BP   x; y; z  t 
     
Vì P  x; y; z  thỏa mãn OP. AP  OP.BP  AP.BP  3
4 4 2
 3x 2  3 y 2  3z 2  4tx  4ty  2tz  3  0  x 2  y 2  z 2  tx  ty  tz  1  0
3 3 3
2t 2t t
Nên P thuộc mặt cầu tâm I  ; ;  , R  t 2  1 .
 3 3 3
Ta có OI  t  R nên O thuộc phần không gian phía trong mặt cầu.
Để OPmax thì P, I , O thẳng hàng và OP  OI  R .
4
Suy ra OPmax  OI  R  3  t  t 2  1 . Từ đó tìm được t  Suy ra a  4, b  3
3
Vậy, Q  2a  b  11 .
Câu 24. (HSG Nam Định-2019) Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho các điểm
     
A  4;1;5 , B  3;0;1 , C  1;2;0  và điểm M  a; b; c  thỏa mãn MA.MB  2MB.MC  5MC.MA lớn
nhất. Tính P  a  2b  4c.
A. P  23 . B. P  31 . C. P  11 . D. P  13.
Lời giải
Chọn D
     
+ Đặt Q  MA.MB  2MB.MC  5MC.MA .
  2     1
 
MA  MB  MA2  MB 2  2MA.MB  MA.MB  MA2  MB 2  AB 2 .
2
 
  2  
  

 
MB  MC  MB 2  MC 2  2 MB.MC  2 MB.MC  MB 2  MC 2  BC 2 .
  2     1
 MC  MA  MC 2  MA2  2MC.MA  MC.MA  MC 2  MA2  AC 2 .
2
 
     
 Q  MA.MB  2MB.MC  5MC.MA
Trang 18 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/
TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2021
1 5
 
 MA2  MB 2  AB 2  MB 2  MC 2  BC 2  MC 2  MA2  AC 2
2 2
 
3 3 1 5
 2MA2  MB 2  MC 2  AB 2  BC 2  AC 2 .
2 2 2 2
1 5 3 3
 AB 2  BC 2  AC 2 không đổi nên Q lớn nhất khi T  2MA2  MB 2  MC 2 đạt giá trị
2 2 2 2
lớn nhất.
3 3
+ T  2MA2  MB 2  MC 2 .
2 2
 3  3  
Gọi E là điểm thỏa mãn 2 EA  EB  EC  0 .
2 2
       3 
 4EA  3EB  3EC  0  4EA  3CB  EA  CB .
4

 5 17 
 E 1; ;  .
 2 4

3 3   2 3   2 3   2



T  2MA2  MB 2  MC 2  2 ME  EA  ME  EB  ME  EC
2 2 2 2
    
3 3 3 3
 2ME 2  2EA2  EB 2  EC 2  2EA2  EB 2  EC 2 .
2 2 2 2

3 3
Vì 2 EA2  EB 2  EC 2 không đổi nên T đạt giá trị lớn nhất khi ME  0  M  E .
2 2

 5 17 
 M 1; ;  .
 2 4

5 17
P  a  2b  4c  1  2.  4.  13 .
2 4

Câu 25. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho hai điểm A  2; 2;4 , B  3;3; 1 và mặt cầu
2 2 2
 S  :  x  1   y  3   z  3  3 . Xét điểm M thay đổi thuộc mặt cầu  S  , giá trị nhỏ nhất
của 2MA2  3MB 2 bằng
A. 103 . B. 108 . C. 105 . D. 100 .
Lời giải
Chọn C

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 19


NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489
Mặt cầu  S  có tâm I 1;3;3 bán kính R  3 .
  
Gọi E là điểm thỏa mãn: 2 EA  3EB  0 . Suy ra E  1;1;1 .
  2   2
   
Xét P  2MA2  3MB 2  2 ME  EA  3 ME  EB  5ME 2  2 EA2  3EB 2 .
P đạt giá trị nhỏ nhất khi và chỉ khi ME đạt giá trị nhỏ nhất.
IE  2 3  R suy ra điểm E nằm ngoài mặt cầu nên ME nhỏ nhất bằng
IE  R  2 3  3  3 .
Vậy P  2MA2  3MB 2  5ME 2  2 EA2  3EB 2  105 .
Câu 26. (Kim Liên - Hà Nội 2019) Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu
9
 S : x2  y 2  z 2  2 x  4 y  2 z   0 và hai điểm A  0; 2;0  , B  2; 6; 2  . Điểm M  a; b; c 
2
 
thuộc  S  thỏa mãn MA.MB có giá trị nhỏ nhất. Tổng a  b  c bằng
A. 1 . B. 1 . C. 3 . D. 2 .
Lời giải
Chọn B
9 2 2 2 3
 S : x2  y 2  z 2  2 x  4 y  2 z   0   S  :  x  1   y  2    z  1  .
2 2
6
Mặt cầu  S  có tâm I  1; 2;1 , bán kính R  .
2
Vì IA  2  R và IB  82  R nên hai điểm A , B nằm ngoài mặt cầu  S  .
Gọi K là trung điểm đoạn thẳng AB thì K 1; 2; 1 và K nằm ngoài mặt cầu  S  .
     

Ta có: MA.MB  MK  KA . MK  KB  
    
 
 MK 2  MK . KA  KB  KA.KB  MK 2  KA2 .
 
Suy ra MA.MB nhỏ nhất khi MK 2 nhỏ nhất, tức là MK nhỏ nhất.
Đánh giá: IM  MK  IK  R  MK  IK  MK  IK  R .
Suy ra MK nhỏ nhất bằng IK  R , xảy ra khi I , M , K thẳng hàng và M nằm giữa hai điểm
I , K . Như vậy M là giao điểm của đoạn thẳng IK và mặt cầu  S  .
 2 2
Có IK   2; 4; 2  , IK  22   4    2   2 6  4 R  4 IM .
 1
2  4  a  1 a   2
   
Suy ra IK  4 IM  4  4  b  2   b  1 .
  1
2  4  c  1 c 
 2
Vậy a  b  c  1 .
Câu 27. Trong không gian tọa độ Oxyz , cho 5 điểm A 1; 0;0  , B  1;1; 0  , C  0; 1;0  , D  0;1;0  ,
E  0;3;0  . M là điểm thay đổi trên mặt cầu ( S ) : x 2  ( y  1)2  z 2  1 . Giá trị lớn nhất của biểu
    
thức P  2 MA  MB  MC  3 MD  ME là:

A. 12 . B. 12 2 . C. 24 . D. 24 2 .
Lời giải
Chọn B
Trang 20 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/
TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2021
Mặt cầu  S  : tâm I  0;1;0  bán kính R  1

Gọi trọng tâm tam giác ABC là G  0; 0; 0  , trung điểm DE là N  0; 2;0 

do G, N đều nằm trên  S  và I là trung điểm GN nên GN là đường kính của  S 


      
P  2 MA  MB  MC  3 MD  ME  2 3MG  3 2 MN
 6 MG  6 MN  6  MG  MN 

2
Ta có:  MG  MN   2  MG 2  MN 2   2GN 2  8

Suy ra MG  MN  2 2

Vậy giá trị lớn nhất của P là 12 2 .

Câu 28. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho các điểm A  0;  1;3 , B  2;  8;  4  ,
2 2 2
C  2;  1;1 và mặt cầu  S  :  x  1   y  2    z  3  14 . Gọi M  xM ; yM ; zM  là điểm trên
  
 S  sao cho biểu thức 3MA  2MB  MC đạt giá trị nhỏ nhất. Tính P  xM  yM .
A. P  0 . B. P  6 . C. P  14 . D. P  3 14 .
Lời giải
Chọn B
        
Gọi J là điểm thỏa mãn 3JA  2 JB  JC  0  2 JO  3OA  2OB  OC  0
   
 2OJ  3OA  2OB  OC  J (3;6;9) .
          
 
Mà 3MA  2 MB  MC  2MJ  3JA  2 JB  JC nên 3MA  2 MB  MC  2 MJ
   
Do đó 3MA  2MB  MC  2MJ .
min min

Mặt khác:  S  có tâm I 1; 2;3 , bán kính R  14 và IJ  2 14  R  điểm J nằm ngoài mặt
cầu nên IJ cắt mặt cầu  S  tại hai điểm M 1 , M 2 .
 x  1  2t

Phương trình đường thẳng  IJ  :  y  2  4t , t   .
 z  3  6t

 x  1  2t 1
 y  2  4t 
 t1  2
Xét hệ phương trình:   .
z  3  6t t   1

 x  12   y  2  2   z  32  14  2 2

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 21
NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489
Suy ra M1  2;4;6  , M 2  0;0;0  , M1 J  14 ; M 2 J  3 14 .
   
Vậy 3MA  2MB  MC  2MJ  M  M1 .
min min

P  xM  y M  2  4  6 .

2 1
Câu 29. Trong không gian Oxyz cho A  0 ; 0 ; 2  , B 1 ; 1; 0  và mặt cầu  S  : x 2  y 2   z  1  . Xét
4
điểm M thay đổi thuộc  S  . Giá trị nhỏ nhất của biểu thức MA2  2MB 2 bằng
1 3 19 21
A. . B. . C. . D. .
2 4 4 4
Lời giải
Chọn C
1
Mặt cầu  S  có tâm I  0 ; 0 ; 1 , bán kính R  .
2
   2 2 2
Gọi K là điểm thỏa mãn KA  2 KB  0  K  ; ; .
3 3 3
Ta có
  2   2

MA2  2MB2  MK  KA  2 MK  KB   
  

 3MK 2  KA2  2KB2  2MK KA  2KB  3MK 2  KA2  2KB2 . 
Biểu thức MA2  2MB 2 đạt GTNN khi và chỉ khi MK đạt giá trị nhỏ nhất.
1 1
Với M thay đổi thuộc  S  ta có MK min  KI  R  1   .
2 2
3 8 4 19

Vậy MA2  2MB 2  min
2
 3MK min  KA2  2 KB 2     .
4 3 3 4
Câu 30. Trong không gian tọa độ Oxyz , cho 2 điểm A, B thay đổi trên mặt cầu x 2  y 2  ( z  1) 2  25 thỏa
mãn AB  6 . Giá trị lớn nhất của biểu thức OA2  OB 2 là
A. 12. B. 6. C. 10. D. 24.
Lời giải
Chọn A

Mặt cầu x 2  y 2  ( z  1) 2  25 có tâm I  0;0;1 .

Vì A , B cùng thuộc mặt cầu tâm I nên IA  IB .


 2  2   2   2
      OI  IA  OI  IB 
OA2  OB 2  OA  OB

      


 
 2OI IA  IB  2OI .BA  2OI .BA.cos  , với   OI , BA .  
Suy ra biểu thức OA2  OB 2 đạt GTLN khi và chỉ khi   0 .

Vậy max  OA2  OB 2   2.1.6.cos 0  12 .

Câu 31. Trong không gian Oxyz , cho ba điểm A 1; 4;5  , B  3; 4;0  , C  2; 1;0  . Gọi M  a ; b ; c  là
điểm sao cho MA2  MB 2  3MC 2 đạt giá trị nhỏ nhất. Tổng a  b  c có giá trị bằng
Trang 22 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/
TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2021
A. 2. B. 3. C. 4. D. 4 .
Lời giải
Chọn C
     1  1  3 
Gọi I là điểm thỏa mãn IA  IB  3IC  0  OI  OA  OB  OC   2;1;1  I  2;1;1 .
5 5 5
 
 2 
 
 2 
  2
   
Khi đó, T  MA2  MB 2  3MC 2  MI  IA  MI  IB  3 MI  IC  
   
 
 5 MI 2  2 MI . IA  IB  3 IC  IA2  IB 2  3 IC 2
   
 5MI 2  IA2  IB 2  3IC 2 (vì IA  IB  3IC  0 )
Vì I , A , B , C cố định  IA2  IB 2  3IC 2 không đổi nên T nhỏ nhất  MI nhỏ nhất
 M  I  2;1;1  a  2 , b  c  1 .
Vậy a  b  c  4 .
2 2
Câu 32. Trong không gian với hệ trục Oxyz , cho mặt cầu  S  :  x  1   y  4   z 2  8 và điểm
A  3;0;0  ; B  4; 2;1 . Điểm M thay đổi nằm trên mặt cầu, tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức
P  MA  2 MB .
A. P  2 2 . B. P  3 2 . C. P  4 2 . D. P  6 2 .
Lời giải
Chọn D

Nhận xét: điểm A, B nằm ngoài mặt cầu  S  . Mặt cầu  S  có tâm I  1; 4;0  , R  2 2 .
Ta có: IA  4 2  2 R, E  IA   S   E 1; 2; 0  .
Gọi F là trung điểm của IE  F  0;3;0  .
IF 1 IM
Tam giác IFM và IMA có 
AIM chung và    AIM  MIF .
IM 2 IA
MA AI
Suy ra   2  MA  2 MF .
FM MI
Ta có: MA  2 MB  2  MF  MB   2 FB  6 2 .

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 23


NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489
Vì F nằm trong  S  và B nằm ngoài  S  nên dấu ''  '' xảy ra khi M  BF   S  .

Câu 33. Trong không gian Oxyz ,cho mặt cầu  S  : x 2  y 2  z 2  2 x  2 z  2  0 và các điểm A  0;1;1 ,
B  1; 2; 3 , C 1;0; 3 . Điểm D thuộc mặt cầu  S  . Thể tích tứ diện ABCD lớn nhất bằng:
8 16
A. 9 . B. . C. 7 . D. .
3 3
Lời giải
Chọn D

2 2
Cách 1:Ta có  S  :  x  1  y 2   z  1  4 .

 AB   1; 3; 4   
Ta có:     AB, AC    8; 8;4  .
 AC  1; 1; 4 
 x  12  y 2   z  12  4
Gọi D  x; y; z    S     .
 AD   x ; y  1; z  1
1    1 2
Ta có: VABCD   AB, AC  . AD  8 x  8 y  4 z  4  2 x  2 y  z  1 .
6 6 3
Ta có: 2 x  2 y  z  1  2.  x  1  2. y  1. z  1  2
2 2
Ta có: 2  x  1  2 y  z  1  2 2
 2 2  12   x  1  y 2   z  1   6
 
 6  2  x  1  2 y  z  1  6  4  2 x  2 y  z  1  8
16
 2 x  2 y  z  1  8  VABCD 
3
 x 1 y z 1
16    0 7 4 1
Suy ra: Giá trị lớn nhất của VABCD bằng  2 2 1  D ; ;  .
3  x  12  y 2   z  12  4  3 3 3

Câu 34. (THPT Thuận Thành 3 - Bắc Ninh 2019) Trong không gian với hệ trục Oxyz , cho mặt cầu
2 2
 S  :  x  1   y  4   z 2  8 và điểm A  3 ; 0 ;0  , B  4 ; 2 ;1 . Điểm M thay đổi nằm trên
mặt cầu, tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức P  MA  2MB .
A. P  2 2 . B. P  3 2 . C. P  4 2 . D. P  6 2 .
Lời giải
Chọn D

Giả sử M  x ; y ; z  .

Trang 24 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2021
 
Ta có: AM   x  3 ; y ; z  , BM   x  4 ; y 2 ; z  1 .

2 2 2 2
Và  x  1   y  4   z 2  8  3  x  1   y  4   z 2  8   0 .
 

2 2 2 2
Ta có: P  MA  2MB   x  3  y2  z 2  2  x  4   y  2    z  1

2 2 2 2 2 2
  x  3  y 2  z 2  3  x  1   y  4   z 2  8  2  x  4    y  2    z  1
 

2 2 2
 4 x 2  4 y 2  24 y  4 z 2  36  2  x  4    y  2    z  1

 2  x 2   y  3  z 2  
2 2 2 2
  x  4    y  2    z  1 

 2  x 2   y  3  z 2  
2 2 2 2
 4  x    2  y   1  z 
 

Áp dụng bất đẳng thức Minkowxki:

2 2 2
a 2  b2  c 2  d 2  e2  f 2   a  d   b  e  c  f  .

a b a
Dấu bằng xảy ra khi:   0.
d e f

2 2 2 2 2
P2  x  4  x   y  3  2  y    z  1  z   2 4 2   1   1  6 2 .

 4t
x  t 1

 x y  3 z  y  2t  3
    t  0  t 1
Dấu bằng xảy ra khi:  4  x 2  y 1  z 
t
 x  12   y  4 2  z 2  8 z 
  t  1
 5t  1 2 2 2
   2t  1   t 
     8
 t  1   t  1   t  1 

 4  4 133
 4t x 
x  t 1  23  133
  34  133
 y  2t  3 y 
  23  133
 t 1  .
 t  1  133
z   z  23  133
 t  1 
22t 2  2t  6  0  1  133
t 
 22

Vậy giá trị nhỏ nhất của biểu thức là 6 2 .

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 25


NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489
Câu 35. (Kinh Môn - Hải Dương 2019) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho hai điểm A  4; 2; 2  ,
  
B 1;1;  1 , C  2;  2;  2  . Tìm tọa độ điểm M thuộc  Oxy  sao cho MA  2MB  MC nhỏ nhất.

A. M  2; 3; 0  . B. M 1; 3;0  . C. M  2; 3; 0  . D. M  2;3;1 .


Lời giải
Chọn A

Cách 1

Gọi D; E; F lần lượt là trung điểm của AB; AC ; ME . Ta có:


           
MA  2 MB  MC  MA  MB  MB  MC  2.MD  CB  2.MD  2.ED  2 2.FD  4.FD

5 3 1  x3 y 
Ta lại có: M  x; y;0  ; D  ; ;  ; E  3;0;0  ; F  ; ;0 
2 2 2  2 2 

FDmin  F là hình chiếu của D trên mp  Oxy   x  2; y  3  M  2;3; 0 

Cách 2
          
  
Gọi I là điểm thỏa mãn: IA  2 IB  IC  0  IO  OA  2 IO  OB  IO  OC  0 
 1   
 
 OI  OA  2OB  0C  I  2;3;1
2
      
MA  2 MB  MC  2 MI  IA  2 IB  IC  2.MI

  


MA  2MB  MC nhỏ nhất  MI nhỏ nhất  M là hình chiếu của I trên mp  Oxy  .

Vì I  2;3;1  M  2;3; 0 

Cách 3

Gọi M  x; y; 0  . Ta có:

     


MA  2MB  MC   4  2 x;6  2 y; 1  MA  2MB  MC  4 x 2  4 y 2  16 x  24 y  53

  


Thế tọa độ điểm M ở đáp án A vào ta được MA  2 MB  MC  1

  


Thế tọa độ điểm M ở đáp án B vào ta được MA  2 MB  MC  17
Trang 26 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/
TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2021
  
Thế tọa độ điểm M ở đáp án C vào ta được MA  2 MB  MC  145

Điểm M ở đáp án D không thuộc  Oxy  nên bị loại.

Cách 4

Gọi M  x; y;0  . Ta có:

     


MA  2MB  MC   4  2 x;6  2 y; 1  MA  2MB  MC  4 x2  4 y 2  16 x  24 y  53

2 2
Ta có: 4 x 2  4 y 2  16 x  24 y  53   2x  4   2 y  6 1  1

Dấu "  " xảy ra  x  2; y  3 . Khi đó M  2;3; 0  .

Câu 36. Trong không gian Oxyz cho mặt cầu  S  có phương trình x 2  y 2  z 2  4 x  2 y  2 z  3  0 và
điểm A  5;3; 2  . Một đường thẳng d thay đổi luôn đi qua A và luôn cắt mặt cầu tại hai điểm
phân biệt M , N . Tính giá trị nhỏ nhất của biểu thức S  AM  4 AN .
A. S min  30 . B. S min  20 . C. Smin  34  3 . D. Smin  5 34  9 .
Lời giải
Chọn D
Mặt cầu  S  có tâm I  2; 1;1 , bán kính R  3 .

AI  34  R  A nằm ngoài mặt cầu  S  .


M
H
N

A I

Do hai điểm M , N nằm ở vị trí hai đầu một dây cung nên để Smin thì N nằm giữa A và M .
1
Gọi H là trung điểm MN  IH  MN , NH  MN
2
S  4  AH  NH   AH  NH  5 AH  3NH

S  5 AI 2  IH 2  3 R 2  IH 2  5 34  x 2  3 9  x 2 , x  IH
2 2
Xét hàm số f  x   5 34  x  3 9  x ,  0  x  3

5 x 3x  5 3 
f  x     x  
34  x 2 32  x 2  34  x
2
32  x 2 

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 27


NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489
 5 3 
Xét   0
2 2
 34  x 9x 
 5 9  x 2  3 34  x 2  225  25 x 2  9.34  9 x 2  16 x 2  81  0 (luôn đúng )
Suy ra ; f   x   0, x  0; 3 , f   x   0  x  0  f  x  đồng biến trên 0; 3 

 
Suy ra min f x  f 0  5 34  9.
0;3
 
2 2
Câu 37. Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu  S  :  x  1  y 2   z  2   10 và hai điểm A 1; 2; 4  và
B 1; 2;14  . Điểm M thay đổi trên mặt cầu  S  . Giá trị nhỏ nhất của  MA  2MB  bằng
A. 2 82 . B. 3 79 . C. 5 79 . D. 3 82 .
Lời giải
Chọn D
 S  có tâm I 1;0; 2  và bán kính R  10 .

Ta có IA  2 10  2 R nên tồn tại điểm C cố định sao cho MA  2MC M   S  1 .

Thật vậy, gọi  a ; b ; c  là tọa độ điểm C . Khi đó, với mọi điểm
M  x ; y ; z    S   x 2  y 2  z 2  2 x  4 z  5 , ta có:
2 2 2
MA2   x  1   y  2    z  4   x 2  y 2  z 2  2 x  4 y  8 z  21
 2 x  4 z  5  2 x  4 y  8 z  21  4 y  12 z  26 .
2 2 2
MC 2   x  a    y  b    z  c   x 2  y 2  z 2  2ax  2by  2cz  a 2  b 2  c 2

 2 x  4 z  5  2ax  2by  2cz  a 2  b 2  c 2   2  2a  x  2by   4  2c  z  a 2  b2  c 2  5 .

Nên 1  MA2  4 MC 2 M   S 

 4 y  12 z  26  4  2  2a  x  2by   4  2c  z  a 2  b2  c 2  5 x, y, z

 4  2  2a   0  1
 b  2
4  2b   4   1 1
  a  1  C  1; ;  .
4  4  2c   12  1
 2 2
4 a 2  b 2  c 2  5  26 c 
    2
10
Lúc này, IC   R  IB  2 37 nên C nằm trong  S  còn B nằm ngoài  S  và
2
MA  2 MB  2 MC  2 MB  2  MC  MB   2 BC  3 82 .

Đẳng thức xảy ra  M là giao điểm của đoạn BC và mặt cầu  S  .

Vậy min  MA  2MB   3 82 .

Câu 38. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho hai mặt cầu  S1  : x2  y 2  z 2  1 ,
2 1 
 S2  : x 2   y  4   z 2  4 và các điểm A  4;0;0  , B  ;0;0  , C 1; 4;0  , D  4; 4;0  . Gọi M là
4 

Trang 28 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2021
điểm thay đổi trên  S1  , N là điểm thay đổi trên  S2  . Giá trị nhỏ nhất của biểu thức
Q  MA  2 ND  4MN  4 BC là
A. 2 265 . B. 265 . C. 3 265 . D. 4 265 .
Lời giải
Chọn A
 S1  : x2  y2  z2  1 nên  S1  có tâm O  0;0;0 và bán kính R  1
1

2
 S2  : x2   y  4  z 2  4 nên  S2  có tâm I  0;4;0 và bán kính R 2 2
1 
Vậy các điểm A 4;0;0 , B  ;0;0  , C 1;4;0 , D 4;4;0 , O  0;0;0 và I  0;4;0 cùng thuộc
4 
 Oxy 

Nhận thấy OB .OA  OM 2 suy ra OM là tiếp tuyến của đường tròn ngoại tiếp tam giác MAB
Do đó MOB đồng dạng AOM
MA OA
   4  MA  4MB
MB OM
ND DI
Hoàn tòan tương tự   2  ND  2 NC
NC NI
Q  MA  2 ND  4MN  4BC  4  MB  NC  MN   4BC  4BC  4BC  8BC  2 265

Câu 39. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho A  2;3; 1 , B  2;3; 2  , C  1; 0; 2  .Tìm tọa độ điểm
    
M thuộc mặt phẳng  Oxz  để S  MA  4 MC  MA  MB  MC nhỏ nhất.

 7  7  1 
A. M  1;0;  . B. M  0;3; 0  . C. M 1;0;  . D. M   ;0; 2  .
 3  3  2 
Lời giải
Chọn A
Gọi G là trọng tâm tam giác ABC , suy ra G 1; 2;1 .
  
Gọi H  x ; y ; z  là điểm thỏa mãn HA  4 HC  0

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 29


NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489
 2  x  4  1  x   x  2
 
 3  y  4  0  y    y  1  H  2; 1;3  .
 z  3
 1  z  4  2  z  
Nhận thấy G và H nằm về hai phía đối với mặt phẳng  Oxz  ; HG  22 .
    
Ta có: S  MA  4 MC  MA  MB  MC
           
 MH  HA  4MH  4 HC  MG  GA  MG  GB  MG  GC  3MH  3MG

 3  MH  MG   3GH  3 22 .
Đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi H , M , G thẳng hàng theo thứ tự.
Lại do M   Oxz  nên S đạt giá trị nhỏ nhất khi và chỉ khi M là giao điểm của đường thẳng
GH với mặt phẳng  Oxz  .
 x  1  3t

Đường thẳng GH có phương trình  y  2  3t ; mặt phẳng  Oxz  có phương trình y  0 .
 z  1  2t

M  GH  M 1  3t ; 2  3t ;1  2t  .
2
M   Oxz   2  3t  0  t   .
3
 7
Vậy M  1;0;  .
 3
2 2 2
Câu 40. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt cầu (S ) : x  y  z  2x  4 y  4  0 và hai

điểm A(4; 2; 4), B (1; 4; 2) . MN là dây cung của mặt cầu thỏa mãn MN cùng hướng với

u  (0;1;1) và MN  4 2 . Tính giá trị lớn nhất của AM  BN .

A. 41 . B. 4 2 . C. 7 . D. 17 .
Lời giải
Chọn C

Tâm I (1; 2; 0) , bán kính R  3 .


 
Ta có IA  (3;0; 4)  IA  5 , IB  (0; 2;2)  IB  2 2 nên điểm A(4; 2; 4) nằm ngoài mặt cầu
( S ) và điểm B (1; 4; 2) nằm trong mặt cầu ( S ) .

Trang 30 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2021
  
Do MN cùng hướng với u  (0;1;1) suy ra MN   0; k ; k  , k  0 do MN  4 2 suy ra

MN   0; 4; 4  .
Gọi A  T
MN
 ( A) , suy ra A  (4; 6;8) . Khi đó AMNA là hình bình hành nên AM  AN

Ta có AM  BN  AN  BN  AB , dấu bằng xảy ra khi A, N , B thẳng hàng  N là giao
điểm của mặt cầu với đường thẳng AB . (Điểm N luôn tồn tại).

AB  (3; 2; 6) suy ra AB  (3)2  (2)2  (6)2  7 . Vậy AM  BN min  AB  7 .

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 31


TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2021

Chuyên đề 30 PHƯƠNG TRÌNH MẶT PHẲNG

TÀI LIỆU DÀNH CHO ĐỐI TƯỢNG HỌC SINH TRUNG BÌNH MỨC 5-6 ĐIỂM

Dạng 1. Xác định véc tơ pháp tuyến


 
 Véctơ pháp tuyến n của mặt phẳng ( P) là véctơ có giá vuông góc với ( P). Nếu n là một véctơ pháp

tuyến của ( P) thì k .n cũng là một véctơ pháp tuyến của ( P).
  
 Nếu mặt phẳng ( P ) có cặp véctơ chỉ phương là u1 , u2 thì ( P) n
  
có véctơ pháp tuyến là n  [u1 , u2 ].
  
 Mặt phẳng ( P) : ax  by  cz  d  0 có một véctơ pháp tuyến là n  (a; b; c). u2 u2
P
Câu 1. (Đề Minh Họa 2020 Lần 1) Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng   : 3 x  2 y  4 z  1  0 .
Vectơ nào dưới đây là một vectơ pháp tuyến của   ?
   
A. n2   3;2;4  . B. n3   2;  4;1 . C. n1   3;  4;1 . D. n4   3;2;  4  .

Câu 2. (Đề Tham Khảo 2020 Lần 2) Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng  P  : 2 x  3 y  z  2  0 .
Véctơ nào dưới đây là một véctơ pháp tuyến của  P  ?
   
A. n3  2;3; 2  . B. n1  2;3;0  . C. n2  2;3;1 . D. n4  2;0;3 .

Câu 3. (Mã 101 2020 Lần 2) Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng   : 2 x  4 y  z  3  0 . Véctơ
nào sau đây là véc tơ pháp tuyến của   ?
   
A. n1   2; 4; 1 . B. n2   2;  4;1 . C. n3   2; 4;1 . D. n1   2; 4;1 .
Câu 4. (Mã 102 - 2020 Lần 2) Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng   : 2 x  3 y  4 z  1  0 . Vectơ
nào dưới đây là một vectơ pháp tuyến của   ?
   
A. n3   2;  3; 4 . B. n2   2; 3;  4 . C. n1   2; 3; 4 . D. n4   2; 3; 4 .

Câu 5. (Mã 103 - 2020 Lần 2) Trong không gian Oxyz , Cho mặt phẳng   : 2 x  y  3 z  5  0 . Vectơ
nào dưới đây là một vectơ pháp tuyến của   ?
   
A. n3   2;1;3 . B. n4   2;1; 3 . C. n2   2; 1;3 . D. n1   2;1;3 .

Câu 6. (Mã 104 - 2020 Lần 2) Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng   : x  2 y  4 z  1  0 .Vectơ
nào dưới đây là một vectơ pháp tuyến của mặt phẳng   ?
   
A. n3  1; 2;4  . B. n1  1;2; 4  . C. n2  1;2;4  . D. n4   1;2;4 

Câu 7. (Đề Minh Họa 2017) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng  P  : 3x  z  2  0 .
Vectơ nào dưới đây là một vectơ pháp tuyến của  P  ?
   
A. n2   3;0; 1 B. n1   3; 1; 2  C. n3   3; 1;0  D. n4   1;0; 1

Câu 8. (Mã 104 2018) Trong không gian Oxyz , mặt phẳng  P  : 2 x  y  3z  1  0 có một vectơ pháp
tuyến là:
   
A. n3   2;1;3 B. n2   1;3; 2  C. n4  1;3; 2  D. n1   3;1; 2 

Facebook Nguyễn Vương  https://www.facebook.com/phong.baovuong Trang 1


NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489
Câu 9. (Mã 101 - 2019) Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng ( P ) : x  2 y  3 z  1  0. Vectơ nào dưới
đây là một vectơ pháp tuyến của ( P ) ?
   
A. n3  1; 2; 1 . B. n4  1; 2;3 . C. n1  1;3; 1 . D. n2   2;3; 1 .
Câu 10. (Mã 103 2018) Trong không giam Oxyz , mặt phẳng  P  : 2 x  3 y  z  1  0 có một vectơ pháp
tuyến là
   
A. n1   2;3; 1 B. n3  1;3; 2  C. n4   2;3;1 D. n2   1;3; 2 

Câu 11. (Mã 102 - 2019) Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng  P  : 2 x  y  3 z  1  0 . Vectơ nào
dưới đây là một vectơ pháp tuyến của  P  ?
   
A. n3   2;3;1 . B. n1   2; 1; 3 . C. n4   2;1;3 . D. n2   2; 1;3 .

Câu 12. (Mã 103 -2019) Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng  P  : 2 x  3 y  z  2  0 . Véctơ nào sau
đây là một véctơ pháp tuyến của  P 
   
A. n1   2;  3;1 . B. n 4   2;1;  2  . C. n3   3;1;  2 . D. n2   2;  3;  2  .

Câu 13. (Mã 104 - 2019) Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng  P  : 4 x  3 y  z  1  0 . Véctơ nào sau
đây là một véctơ pháp tuyến của  P 
   
A. n 4   3;1;  1 . B. n 3   4;3;1 . C. n 2   4;  1;1 . D. n1   4;3;  1 .

Câu 14. (Mã 102 2018) Trong không gian Oxyz , mặt phẳng  P  :3x  2 y  z  4  0 có một vectơ pháp
tuyến là
   
A. n2   3; 2;1 B. n1  1; 2;3 C. n3   1; 2;3 D. n4  1; 2;  3

Câu 15. (Mã 101 2018) Trong không gian Oxyz cho mặt phẳng  P  : x  2 y  3z  5  0 có một véc tơ
pháp tuyến là
   
A. n3   1;2;3 B. n4  1;2; 3 C. n2  1; 2;3 D. n1   3; 2;1

Câu 16. (Mã 123 2017) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , vectơ nào dưới đây là một véctơ pháp
tuyến của mặt phẳng  Oxy  ?
   
A. i   1; 0; 0  B. m   1;1;1 C. j   0;1; 0  D. k   0; 0;1

Câu 17. (THPT Lý Thái Tổ 2019) Cho mặt phẳng   : 2 x  3 y  4 z  1  0 . Khi đó, một véc tơ pháp
tuyến của  
   
A. n   2;3; 4  . B. n   2; 3; 4  . C. n   2;3; 4  . D. n   2;3;1 .

Câu 18. Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng  P  : 3x – z  2  0 . Vectơ nào dưới đây là một vectơ pháp
tuyến của  P  ?
   
A. n4  (1;0; 1) B. n1  (3; 1; 2) C. n3  (3; 1;0) D. n2  (3;0; 1)

Câu 19. Trong không gian Oxyz , véctơ nào dưới đây có giá vuông góc với mặt phẳng
  : 2 x  3 y  1  0 ?
   
A. a   2;  3;1 B. b   2;1;  3 C. c   2;  3; 0 D. d   3; 2; 0 
Trang 2 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/
TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2021
Câu 20. (THPT Nghĩa Hưng NĐ- 2019) Trong không gian Oxyz , một vectơ pháp tuyến của mặt phẳng
x y z
   1 là
2 1 3
   
A. n  (3;6; 2) B. n  (2; 1;3) C. n  (3; 6; 2) D. n  (2; 1;3)

Câu 21. (THPT Ba Đình 2019) Trong mặt phẳng tọa độ Oxyz , cho phương trình tổng quát của mặt phẳng
 P  : 2 x  6 y  8 z  1  0 . Một véc tơ pháp tuyến của mặt phẳng  P  có tọa độ là:
A.  1;  3; 4  B. 1; 3; 4  C. 1;  3;  4  D. 1;  3; 4 

Câu 22. (Chuyên KHTN 2019) Trong không gian Oxyz , vectơ nào dưới đây là một vectơ pháp tuyến
của mặt phẳng  P  : 2 y  3 z  1  0 ?
   
A. u4   2;0;  3 . B. u2   0; 2;  3 . C. u1   2;  3;1 . D. u3   2;  3; 0  .

Câu 23. (THPT Lương Thế Vinh Hà Nội 2019) Cho mặt phẳng  P  : 3x  y  2  0 . Véc tơ nào trong
các véctơ dưới đây là một véctơ pháp tuyến của mặt phẳng  P  ?
A.  3; 1;2  . B.  1;0; 1 . C.  3;0; 1 . D.  3; 1;0  .

Dạng 2. Xác định phương trình mặt phẳng


qua M ( x0 ; y0 ; z0 )

Mặt phẳng ( P)  thì phương trình ( P) : a ( x  x0 )  b( y  y0 )  c( z  z0 )  0 (*)
VTPT n  (a; b; c)
Ngược lại, một mặt phẳng bất kỳ đều có phương trình dạng ax  by  cz  d  0 , mặt phẳng này có

VTPT n  (a; b; c) với a 2  b2  c2  0 .

Các mặt phẳng cơ bản
VTPT

mp (Oyz ) : x  0   n( Oyz )  (1; 0; 0)
VTPT

mp (Oxz ) : y  0   n( Oxz )  (0;1;0)
VTPT

mp (Oxy ) : z  0   n(Oxy )  (0;0;1)
1. Viết phương trình mặt phẳng (P) qua M và vuông góc với với đường thẳng AB cho trước.

 
Mặt phẳng (P) qua M , có VTPT n( P )  AB nên phương trình được viết theo (*).
2. Viết phương trình mặt phẳng (P) qua M và song song với mặt phẳng (Q) cho trước.

 
Mặt phẳng (P) qua M, có VTPT là n( P )  n( Q ) nên phương trình được viết theo (*).
3. Viết phương trình mặt phẳng cắt Ox, Oy, Oz lần lượt tại
A(a;0; 0), B(0; b; 0), C (0;0; c) với a.b.c  0 .
Phương trình mặt phẳng được viết theo đoạn chắn
x y z
( P ) :    1.
a b c

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 3


NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489
Câu 24. (Đề Tham Khảo 2019) Trong không gian Oxyz , mặt phẳng  Oxz  có phương trình là:
A. x  0 B. z  0 C. x  y  z  0 D. y  0

Câu 25. (Mã 110 2017) Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , phương trình nào dưới đây là phương trình
của mặt phẳng  Oyz  ?
A. y  0 B. x  0 C. y  z  0 D. z  0

Câu 26. (Sở Thanh Hóa 2019) Trong không gian Oxyz , mặt phẳng  Oyz  có phương trình là
A. z  0 . B. x  y  z  0 . C. x  0 . D. y  0 .

Câu 27. (Chuyên Hưng Yên 2019) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , phương trình nào sau đây là phương
trình của mặt phẳng Ozx ?
A. x  0. B. y  1  0. C. y  0. D. z  0.

Câu 28. (Chuyên Quang Trung- Bình Phước 2019) Trong không gian Oxyz , mặt phẳng Oxy  có
phương trình là
A. z  0 . B. x  0 . C. y  0 . D. x  y  0 .

Câu 29. (Mã 104 2017) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , phương trình nào dưới đây là phương

trình mặt phẳng đi qua điểm M 1; 2; 3 và có một vectơ pháp tuyến n  1; 2;3 .
A. x  2 y  3 z  12  0 B. x  2 y  3 z  6  0 C. x  2 y  3 z  12  0 D. x  2 y  3 z  6  0

Câu 30. (Đề Minh Họa 2017) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai điểm A  0;1;1 ) và
B 1; 2;3 . Viết phương trình của mặt phẳng  P  đi qua A và vuông góc với đường thẳng AB .
A. x  y  2 z  3  0 B. x  y  2 z  6  0 C. x  3 y  4 z  7  0 D. x  3 y  4 z  26  0

Câu 31. (Mã 104 2018) Trong không gian Oxyz , Cho hai điểm A  5; 4; 2  và B 1; 2; 4  . Mặt phẳng đi
qua A và vuông góc với đường thẳng AB có phương trình là
A. 2 x  3 y  z  20  0 B. 3 x  y  3 z  25  0 C. 2 x  3 y  z  8  0 D. 3 x  y  3 z  13  0

Câu 32. (Đề Tham Khảo 2018) Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A  1;2;1 và B  2;1;0 . Mặt
phẳng qua A và vuông góc với AB có phương trình là
A. x  3 y  z  5  0 B. x  3 y  z  6  0 C. 3 x  y  z  6  0 D. 3 x  y  z  6  0

Câu 33. (Mã 103 2018) Trong không gian Oxyz , cho ba điểm A  1;1;1 , B  2;1;0  C 1; 1; 2  . Mặt
phẳng đi qua A và vuông góc với đường thẳng BC có phương trình là
A. 3x  2 z  1  0 B. x  2 y  2 z  1  0 C. x  2 y  2 z  1  0 D. 3x  2 z  1  0

Câu 34. (Chuyên Lê Hồng Phong Nam Định 2019) Trong không gian Oxyz , cho 2 điểm A(5; 4; 2) và
B(1; 2; 4) . Mặt phẳng đi qua A và vuông góc với đường thẳng AB là?
A. 3 x  y  3 z  25  0 B. 2 x  3 y  z  8  0 C. 3 x  y  3 z  13  0 D. 2 x  3 y  z  20  0

Câu 35. (Chuyên Đại Học Vinh 2019) Trong không gian Oxyz , mặt phẳng  P  đi qua điểm

M  3; 1;4  đồng thời vuông góc với giá của vectơ a  1; 1; 2  có phương trình là
A. 3x  y  4 z 12  0 . B. 3x  y  4 z  12  0 . C. x  y  2z 12  0 . D. x  y  2 z  12  0 .

Trang 4 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2021
Câu 36. (THPT Lương Thế Vinh Hà Nội 2019) Cho ba điểm A  2;1; 1 , B  1;0;4  , C  0; 2; 1 .
Phương trình mặt phẳng đi qua A và vuông góc với BC là
A. x  2 y  5 z  5  0 . B. 2 x  y  5 z  5  0 . C. x  2 y  5  0 . D. x  2 y  5 z  5  0 .

Câu 37. (Sở Bắc Giang 2019) Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A 1;1; 2  và B  2;0;1 . Mặt phẳng
đi qua A và vuông góc với AB có phương trình là
A. x  y  z  0 . B. x  y  z  2  0 . C. x  y  z  4  0 . D. x  y  z  2  0 .

Câu 38. (Chuyên - KHTN - Hà Nội - 2019) Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A 1; 2;0  và
B  2;3; 1 . Phương trình mặt phẳng qua A và vuông góc với AB là
A. 2 x  y  z  3  0. B. x  y  z  3  0. C. x  y  z  3  0. D. x  y  z  3  0.

Câu 39. (Chuyên Đại học Vinh 2019) Trong không gian Oxyz , mặt phẳng  P  đi qua điểm

M  3; 1; 4  đồng thời vuông góc với giá của vectơ a  1; 1; 2  có phương trình là
A. 3x  y  4 z 12  0 . B. 3x  y  4 z  12  0 .
C. x  y  2 z  12  0 . D. x  y  2 z  12  0 .

Câu 40. (THPT Thuận Thành 3 - Bắc Ninh 2019) Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, phương

trình mặt phẳng đi qua điểm A 1; 2;  3 có véc tơ pháp tuyến n   2;  1;3 là
A. 2 x  y  3z  9  0 . B. 2 x  y  3z  4  0 .
C. x  2 y  4  0 . D. 2 x  y  3z  4  0 .

Câu 41. (SGD Điện Biên - 2019) Trong không gian Oxyz phương trình mặt phẳng đi qua điểm

A (1;  2;3) và vuông góc với giá của véctơ v  (1; 2;3) là
A. x  2 y  3z  4  0. B. x  2 y  3z  4  0.
C. x  2 y  3z  4  0. D.  x  2 y  3z  4  0.

Câu 42. (SGD Cần Thơ 2019) Trong không gian Oxyz , phương trình của mặt phẳng đi qua điểm

A  3; 0; 1 và có véctơ pháp tuyến n   4; 2; 3 là
A. 4 x  2 y  3z  9  0 . B. 4 x  2 y  3z  15  0 .
C. 3x  z  15  0 . D. 4 x  2 y  3z  15  0 .
Câu 43. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , phương trình mặt phẳng qua A  1;1; 2  và có vectơ

pháp tuyến n  1; 2; 2  là
A. x  2 y  2 z  1  0 . B.  x  y  2 z  1  0 . C. x  2 y  2 z  7  0 . D.  x  y  2 z  1  0 .

Câu 44. (Nguyễn Huệ- Ninh Bình- 2019)Trong không gian Oxyz , cho 2 điểm A  1;0;1 , B  2;1;0  .
Viết phương trình mặt phẳng  P  đi qua A và vuông góc với AB .
A.  P  : 3x  y  z  4  0 . B.  P  : 3 x  y  z  4  0 .
C.  P  : 3x  y  z  0 . D.  P  : 2 x  y  z  1  0 .

Câu 45. (Chuyên Lê Hồng Phong-Nam Định- 2019) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho các
điểm A  0;1; 2  , B  2; 2;1 , C  2;0;1 . Phương trình mặt phẳng đi qua A và vuông góc với BC

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 5


NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489
A. y  2 z  5  0 . B. 2 x  y  1  0 . C. 2 x  y  1  0 . D.  y  2 z  5  0 .

Câu 46. (Mã 101 2020 Lần 2) Trong không gian Oxyz , cho điểm M  2;  1; 4  và mặt phẳng
 P  :3x  2 y  z  1  0 . Phương trình của mặt phẳng đi qua M và song song với mặt phẳng  P 

A. 2 x  2 y  4 z  21  0 . B. 2 x  2 y  4 z  21  0
C. 3x  2 y  z  12  0 . D. 3x  2 y  z  12  0 .
Câu 47. (Mã 102 - 2020 Lần 2) Trong không gian Oxyz , cho điểm M  2;1; 2  và mặt phẳng
 P  : 3x  2 y  z  1  0 . Phương trình của mặt phẳng đi qua M và song song với  P  là:
A. 2 x  y  2 x  9  0 . B. 2 x  y  2 z  9  0
C. 3 x  2 y  z  2  0 . D. 3x  2 y  z  2  0 .

Câu 48. (Mã 103 - 2020 Lần 2) Trong không gian Oxyz , cho điểm M  2; 1;3 và mặt phẳng
 P  : 3x  2 y  z  1  0 . Phương trình mặt phẳng đi qua M và song song với  P  là
A. 3x  2 y  z  11  0 . B. 2 x  y  3z  14  0 .
C. 3x  2 y  z  11  0 . D. 2 x  y  3z  14  0 .

Câu 49. (Mã 104 - 2020 Lần 2) Trong không gian Oxyz , cho điểm M  2;1; 3 và mặt phẳng
 P  : 3x  2 y  z  3  0 . Phương trình của mặt phẳng đi qua M và song song với (P ) là
A. 3x  2 y  z  1  0 . B. 3x  2 y  z  1  0 . C. 2 x  y  3z  14  0 . D. 2 x  y  3z  14  0

Câu 50. (Mã 105 2017) Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho điểm M  3;  1;  2  và mặt phẳng
  : 3 x  y  2 z  4  0 . Phương trình nào dưới đây là phương trình mặt phẳng đi qua M và song
song với   ?
A. 3 x  y  2 z  6  0 B. 3 x  y  2 z  6  0
C. 3 x  y  2 z  6  0 D. 3 x  y  2 z  14  0

Câu 51. (Mã 101 2018) Trong không gian Oxyz , mặt phẳng đi qua điểm A  2; 1; 2  và song song với
mặt phẳng  P  : 2 x  y  3 z  2  0 có phương trình là
A. 2 x  y  3 z  11  0 B. 2 x  y  3 z  11  0
C. 2 x  y  3 z  11  0 D. 2 x  y  3 z  9  0

Câu 52. (THPT Cẩm Giàng 2 -2019) Trong không gian với hệ trục Oxyz, mặt phẳng đi qua điểm
A 1;3; 2  và song song với mặt phẳng  P  : 2 x  y  3z  4  0 là:
A. 2 x  y  3z  7  0 . B. 2 x  y  3z  7  0 .
C. 2 x  y  3z  7  0 . D. 2 x  y  3z  7  0 .

Câu 53. Trong không gian Oxyz , mặt phẳng qua điểm A  1;1; 2  và song song với mặt phẳng
  : 2 x  2 y  z  1  0 có phương trình là
A. 2 x  2 y  z  2  0 B. 2 x  2 y  z  0
C. 2 x  2 y  z  6  0 D.   : 2 x  2 y  z  2  0

Câu 54. Trong không gian Oxyz , cho điểm A  2; 1; 3 và mặt phẳng  P  : 3x  2 y  4 z  5  0 . Mặt
phẳng  Q  đi qua A và song song với mặt phẳng  P  có phương trình là

Trang 6 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2021
A.  Q  : 3 x  2 y  4 z  4  0. B.  Q  : 3 x  2 y  4 z  4  0.
C.  Q  : 3 x  2 y  4 z  5  0. D.  Q  : 3 x  2 y  4 z  8  0.

Câu 55. (Chuyên Quốc Học Huế 2019) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho điểm M 1;0;6  và
mặt phẳng   có phương trình x  2 y  2 z  1  0 . Viết phương trình mặt phẳng    đi qua M
và song song với mặt phẳng   .
A.    : x  2 y  2 z 13  0 . B.    : x  2 y  2 z 15  0 .
C.    : x  2 y  2 z  15  0 . D.    : x  2 y  2 z  13  0 .

Câu 56. (Mã 101 - 2020 Lần 1) Trong không gian Oxyz , cho ba điểm A  3;0;0  , B  0;1;0  và
C  0;0; 2  . Mặt phẳng  ABC  có phương trình là:
x y z x y z
A.    1. B.    1.
3 1 2 3 1 2
x y z x y z
C.    1 . D.   1.
3 1 2 3 1 2
Câu 57. (Mã 102 - 2020 Lần 1) Trong không gian Oxyz , cho ba điểm A  2;0; 0  , B  0;3;0  và
C  0; 0; 4  . Mặt phẳng  ABC  có phương trình là
x y z x y z x y z x y z
A.    1. B.   1. C.    1. D.    1.
2 3 4 2 3 4 2 3 4 2 3 4
Câu 58. (Mã 103 - 2020 Lần 1) Trong không gian Oxyz , cho 3 điểm A  1;0;0  , B  0; 2; 0  và
C  0;0;3 . Mặt phẳng  ABC  có phương trình là
x y z x y z x y z x y z
A.   1. B.    1. C.    1 . D    1.
1 2 3 1 2 3 1 2 3 1 2 3
Câu 59. (Mã 104 - 2020 Lần 1) Trong không gian Oxyz , cho ba điểm A  2; 0;0  , B  0; 1; 0  , C  0; 0;3 .
Mặt phẳng  ABC  có phương trình là
x y z x y z x y z x y z
A.    1. B.    1. C.   1. D.    1.
2 1 3 2 1 3 2 1 3 2 1 3

Câu 60. (Đề Tham Khảo 2018) Trong không gian Oxyz , cho ba điểm M  2;0;0  , N  0; 1;0 , P  0;0;2 .
Mặt phẳng  MNP  có phương trình là:
x y z x y z x y z x y z
A.    1 . B.    1. C.   1 D.   0.
2 1 2 2 1 2 2 1 2 2 1 2

Câu 61. (Đề thử nghiệm THPT QG 2017) Trong không gian với hệ tọa độ O xyz , cho 3 điểm A1;0;0 ;
B 0; 2;0 ; C  0;0;3 . Phương trình nào dưới dây là phương trình mặt phẳng  ABC ?
x y z x y z x y z x y z
A.    1. B.    1. C.    1. D.    1.
3 2 1 2 1 3 1 2 3 3 1 2

Câu 62. (SGD Bắc Ninh 2019) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , phương trình mặt phẳng   đi
qua điêm A  0; 1;0  , B  2;0;0  , C  0;0;3 là

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 7


NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489
x y z x y z x y z x y z
A.    1. B.    0. C.    1. D.    1.
2 1 3 2 1 3 1 2 3 2 1 3
Câu 63. (Lômônôxốp - Hà Nội 2019) Trong không gian Oxyz , cho ba điểm M 1;0;0  , N  0; 2;0  ,
P  0;0;3 . Mặt phẳng  MNP  có phương trình là:
A. 6 x  3 y  2 z  6  0 . B. 6 x  3 y  2 z  1  0 .
C. 6 x  3 y  2 z  1  0 . D. x  y  z  6  0 .

Câu 64. (THPT Hoàng Hoa Thám - Hưng Yên 2019) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho ba
điểm A(2; 0; 0), B(0;-1;0), C(0;0;-3). Viết phương trình mặt phẳng ( ABC ).
A. 3 x  6 y  2 z  6  0 .B. 3 x  6 y  2 z  6  0 .
C. 3 x  6 y  2 z  6  0 .D. 3 x  6 y  2 z  6  0 .

Câu 65. (Chuyên - KHTN - Hà Nội - 2019) Trong không gian Oxyz , phương trình mặt phẳng đi qua ba
điểm A  3;0;0  , B  0;4;0  , C  0;0; 2  là
A. 4 x  3 y  6 z  12  0 . B. 4 x  3 y  6 z  12  0 .
C. 4 x  3 y  6z  12  0 . D. 4 x  3 y  6 z  12  0 .

Câu 66. (THPT Ngô Sĩ Liên Bắc Giang 2019) Trong không gian Oxyz , cho ba điểm A(2;0;0) ,
B(0;0;7) và C (0;3; 0) . Phương trình mặt phẳng ( ABC ) là
x y z x y z x y z x y z
A.   1 B.   0 C.   1 D.   1  0
2 7 3 2 3 7 2 3 7 2 3 7

Câu 67. Trong không gian Oxyz , mặt phẳng qua ba điểm A  1;0;0  , B  0; 2;0  , C  0;0; 3 có phương
trình là
x y z x y z x y z x y z
A.    1 . B.    1. C.    1. D.   1.
1 2 3 1 2 3 1 2 3 1 2 3
Câu 68. (Chuyên Thái Bình -2019) Trong không gian Oxyz , cho điểm M 1;2;3 . Gọi A, B, C lần lượt
là hình chiếu vuông góc của điểm M lên các trục Ox, Oy, Oz . Viết phương trình mặt phẳng
 ABC  .
x y z x y z x y z x y z
A.    1. B.    1. C.    0. D.    1.
1 2 3 1 2 3 1 2 3 1 2 3
Câu 69. (Đề Thi Công Bằng KHTN 2019) Trong không gian Oxyz , phương trình mặt phẳng đi qua ba
điểm A  3;0; 0  ; B  0; 4; 0  và C  0;0; 2  là.
A. 4 x  3 y  6 z  12  0 . B. 4 x  3 y  6 z  12  0 .
C. 4 x  3 y  6 z  12  0 . D. 4 x  3 y  6 z  12  0 .

Câu 70. (THPT Gang Thép Thái Nguyên 2019) Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , mặt phẳng
qua các điểm A 1;0;0  , B  0;3;0  , C  0;0;5 có phương trình là
x y z
A. 15x  5 y  3z  15  0. B.    1  0.
1 3 5
x y z
C. x  3 y  5z  1. D.    1.
1 3 5

Trang 8 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2021
Câu 71. (Chuyên Sơn La 2019) Trong không gian Oxyz , phương trình mặt phẳng đi qua ba điểm
A 1;0;0  , B  0;  2;0  và C  0;0;3 là
x y z x y z x y z x y z
A.    1. B.    1 . C.    0. D.    1.
1 2 3 1 2 3 1 2 3 1 2 3
Câu 72. (THPT Hoàng Hoa Thám Hưng Yên 2019) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho ba điểm
A  2;0; 0  , B  0;  1;0  , C  0;0;  3 . Viết phương trình mặt phẳng  ABC  .
A. 3x  6 y  2 z  6  0 . B. 3x  6 y  2 z  6  0 .
C. 3x  6 y  2 z  6  0 . D. 3x  6 y  2 z  6  0 .

Câu 73. (Chuyên Lê Quý Đôn Điện Biên 2019) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho 3 điểm
A  1;0;0  , B  0;3;0  , C  0;0; 4  . Phương trình nào dưới đây là phương trình của mặt phẳng
 ABC  ?
x y z x y z x y z x y z
A.   1. B.    1. C.    1. D.    1 .
1 3 4 1 3 4 4 3 1 1 3 4

Dạng 3. Điểm thuộc mặt phẳng


Một mặt phẳng bất kỳ đều có phương trình dạng  P  : ax  by  cz  d  0 , và điểm M  xM ; yM ; zM  .
Nếu axM  byM  cz M  d  0  M   P 
Nếu axM  byM  cz M  d  0  M   P 

Câu 74. (Mã 105 2017) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng   : x  y  z  6  0 .
Điểm nào dưới đây không thuộc   ?
A. Q  3;3;0  B. N  2; 2; 2  C. P 1; 2;3 D. M 1; 1;1

Câu 75. (Mã 123 2017) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng  P  : x  2 y  z  5  0.
Điểm nào dưới đây thuộc  P  ?
A. P  0;0; 5  B. M 1;1;6  C. Q  2; 1;5  D. N  5;0; 0 

Câu 76. Trong không gian Oxyz , mặt phẳng  P  : x  y  z  3  0 đi qua điểm nào dưới đây?
A. M  1; 1; 1 B. N 1;1;1 C. P  3;0;0  D. Q  0;0; 3

Câu 77. (THPT Cẩm Giàng 2 2019) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng
 P  :2 x  y  z  3  0 . Điểm nào trong các phương án dưới đây thuộc mặt phẳng  P 
A. M  2;1;0  . B. M  2;  1;0  . C. M  1;  1;6  . D. M  1;  1;2  .

Câu 78. (Chuyên Bắc Ninh 2019) Trong không gian Oxyz , điểm nào dưới đây nằm trên mặt phẳng
 P  : 2x  y  z  2  0 .
A. Q 1; 2; 2  . B. P  2; 1; 1 . C. M 1;1; 1 . D. N 1; 1; 1 .

x y z
Câu 79. (Hậu Lộc 2-Thanh Hóa- 2019) Trong không gian Oxyz , mặt phẳng  P  :    1 không
1 2 3
đi qua điểm nào dưới đây?
A. P  0; 2; 0  . B. N 1; 2;3 . C. M 1;0;0  . D. Q  0;0;3 .
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 9
NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489
Câu 80. (Chuyên Lê Hồng Phong Nam Định 2019) Trong không gian Oxyz , mặt phẳng nào dưới đây
đi qua gốc tọa độ?
A. x  20  0 . B. x  2019  0 . C. y  5  0 . D. 2 x  5 y  8 z  0 .

Câu 81. (Chuyên Lê Quý Đôn – Điện Biên 2019) Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng ( ) :
x  2 y  2z  3  0. Điểm nào sau đây nằm trên mặt phẳng ( ) ?
A. M (2; 0;1). B. Q (2;1;1). C. P (2;  1;1). D. N (1; 0;1).

Câu 82. (SGD Bình Phước - 2019) Trong không gian Oxyz ,mặt phẳng   : x  y  2 z  3  0 đi qua
điểm nào dưới đây?
 3  3
A. M 1;1;  . B. N  1; 1;   . C. P 1;6;1 . D. Q  0;3;0  .
 2  2
Câu 83. (Sở Kon Tum - 2019) Trong không gian Oxyz , mặt phẳng   : x  2 y  z  4  0 đi qua điểm
nào sau đây
A. Q 1;  1;1 . B. N  0; 2; 0  . C. P  0;0;  4  . D. M 1; 0; 0  .
Câu 84. (SGD Bến Tre 2019) Trong không gian Oxyz cho mặt phẳng  P  : 2 x  y  z  1  0 . Điểm nào
dưới đây thuộc  P  ?
A. N  0;1; 2  . B. M  2; 1;1 . C. P 1; 2;0  . D. Q 1; 3; 4  .

Dạng 4. Khoảng cách từ điểm đến mặt


 Khoảng cách từ điểm M ( xM ; yM ; zM ) đến mặt phẳng ( P ) : ax  by  cz  d  0 được xác định bởi công
axM  byM  czM  d
thức: d ( M ;( P))  
a2  b2  c2

Câu 85. (Đề Minh Họa 2017) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng cho mặt phẳng  P 
có phương trình 3x  4 y  2 z  4  0 và điểm A 1; 2;3 . Tính khoảng cách d từ A đến  P 
5 5 5 5
A. d  B. d  C. d  D. d 
29 29 3 9

Câu 86. (THPT Ba Đình 2019) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng  P  có phương
trình: 3x  4 y  2 z  4  0 và điểm A 1; 2;3 . Tính khoảng cách d từ A đến  P  .
5 5 5 5
A. d  . B. d  . C. d  . D. d  .
9 29 29 3

Câu 87. (THPT Gia Lộc Hải Dương 2019) Trong không gian Oxyz , tính khoảng cách từ M 1; 2; 3
đến mặt phẳng  P  : x  2 y  2 z  10  0 .
11 7 4
A. . B. 3 . C. . D. .
3 3 3
Câu 88. (Sở Hà Nội 2019) Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng  P  : 2 x  2 y  z  1  0 . Khoảng cách
từ điểm M  1; 2;0  đến mặt phẳng  P  bằng
5 4
A. 5 . B. 2 . C. . D. .
3 3

Trang 10 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2021
Câu 89. (Chuyên Lê Quý Đôn Quảng Trị 2019) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng
 P  : 2 x  2 y  z  4  0 . Tính khoảng cách d từ điểm M 1;2;1 đến mặt phẳng  P  .
1
A. d  3 . B. d  4 . C. d  1 . D. d  .
3

Câu 90. (Sở Bắc Giang 2019) Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng  Q  : x  2 y  2 z  1  0 và điểm
M 1; 2;1 . Khoảng cách từ điểm M đến mặt phẳng  Q  bằng

4 1 2 2 6
A. . B. . C. . D. .
3 3 3 3
Câu 91. (Kiểm tra năng lực - ĐH - Quốc Tế - 2019) Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , gọi H
là hình chiếu vuông góc của điểm A 1; 2;3 lên mặt phẳng  P  : 2 x  y  2 z  5  0 . Độ dài đoạn
thẳng AH là
A. 3 . B. 7 . C. 4 . D. 1 .

Câu 92. (SGD Cần Thơ 2019) Trong không gian Oxyz , cho điểm M  1; 2  3 và mặt phẳng
 P  : 2 x  2 y  z  5  0 . Khoảng cách từ điểm M đến mặt phẳng  P  bằng
4 1 2 4
A. . B. . C. . D. .
3 3 3 9
Câu 93. (Cần Thơ - 2019) Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng  P  : x  2 y  2 z  5  0 và điểm
A  1;3; 2  . Khoảng cách từ A đến mặt  P  là

14 3 14 2
A. B. . C. . D. 1.
7 . 14 3
Câu 94. (Sở Kon Tum - 2019) Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng  P  : 2 x  y  2 z  4  0 . Khoảng
cách từ điểm M  3;1;  2  đến mặt phẳng  P  bằng
1
A. 2 . B. . C. 1. D. 3 .
3

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 11


TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2021

Chuyên đề 30 PHƯƠNG TRÌNH MẶT PHẲNG

TÀI LIỆU DÀNH CHO ĐỐI TƯỢNG HỌC SINH KHÁ – MỨC 7-8 ĐIỂM

Dạng 1. Xác định phương trình mặt phẳng (không chứa yếu tố đường thẳng)
 Qua A( x ; y ; z )
Dạng 1. Mặt ( P ) :    ( P) : a( x  x )  b( y  y )  c( z  z )  0 .
 VTPT : n( P )  (a; b; c)
Dạng 2. Viết phương trình ( P) qua A( x ; y ; z ) và ( P )  (Q) : ax  by  cz  d  0.
 
 Qua A( x , y , z ) n( P )  n(Q )
Phương pháp. ( P) :   
 VTPT : n( P )  n( Q )  (a; b; c) Q

Dạng 3. Viết phương trình mặt phẳng trung trực ( P) của đoạn thẳng AB.
P
  x A  xB y A  yB z A  z B 
 Qua I  2 ; 2 ; 2  : là trung điểm AB. A
Phương pháp. ( P) :   
 VTPT : n    P I
 (P) AB
B
Dạng 4. Viết phương trình mặt phẳng ( P) qua M và vuông góc với đường thẳng d  AB.
  
 Qua M ( x ; y ; z ) n( P )  ud  AB d
Phương pháp. ( P ) :    
 VTPT : n( P )  ud  AB M
 
P
Dạng 5. Viết phương trình mặt phẳng ( P) qua điểm M và có cặp véctơ chỉ phương a , b .

a
 Qua M ( x ; y ; z )
Phương pháp. ( P ) :     
 VTPT : n( P )  [a , b ] P b

Dạng 6. Viết phương trình mặt phẳng ( P) đi qua ba điểm A, B, C không thẳng hàng.
 Qua A, (hay B hay C ) B P
Phương pháp. ( P ) :    
 VTPT : n( ABC )   AB, AC 
  A C

Dạng 7. Viết phương trình mặt phẳng ( P) đi qua A, B và ( P)  (Q). Q



 Qua A, (hay B) n( Q )
Phương pháp. ( P ) :     
 VTPT : n( P )   AB, n( Q ) 
Dạng 8. Viết phương trình mp ( P ) qua M và vuông góc với hai mặt ( ), ( P). A B

 Qua M ( x ; y ; z )   
Phương pháp. ( P ) :     n n
(  ) ( )
 VTPT : n( P )   n( ) , n(  ) 
Dạng 9. Viết ( P) đi qua M và giao tuyến d của hai mặt phẳng:
 P M
(Q) : a1 x  b1 y  c1 z  d1  0 và (T ) : a2 x  b2 y  c2 z  d 2  0.
Phương pháp: Khi đó mọi mặt phẳng chứa d đều có dạng:
( P ) : m(a1 x  b1 y  c1 z  d1 )  n(a2 x  b2 y  c2 z  d 2 )  0, m 2  n 2  0.
Vì M  ( P)  mối liên hệ giữa m và n. Từ đó chọn m  n sẽ tìm được ( P).
Dạng 10. Viết phương trình mặt phẳng đoạn chắn
Phương pháp: Nếu mặt phẳng ( P) cắt ba trục tọa độ lần lượt tại các điểm A(a;0;0),
x y z
B(0; b;0), C (0;0; c) với (abc  0) thì ( P) :    1 gọi là mặt phẳng đoạn chắn.
a b c
Dạng 1.1 Xác định phương trình mặt phẳng khi biết yếu tố vuông góc
Câu 1. (Mã 104 - 2019) Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A  4;0;1 và B  2; 2;3 . Mặt phẳng trung
trực của đoạn thẳng AB có phương trình là
Facebook Nguyễn Vương  https://www.facebook.com/phong.baovuong Trang 1
NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489
A. 3x  y  z  0. B. 3x  y  z  6  0. C. x  y  2 z  6  0. D. 6 x  2 y  2 z  1  0.

Câu 2. (Mã 102 - 2019) Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A  1;2;0  và B  3;0;2  . Mặt phẳng
trung trực của đoạn thẳng AB có phương trình là
A. x  y  z  3  0 . B. 2 x  y  z  2  0 . C. 2 x  y  z  4  0 . D. 2 x  y  z  2  0 .

Câu 3. (Mã 110 2017) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai điểm A  4;0;1 và B  2;2;3 .
Phương trình nào dưới đây là phương trình mặt phẳng trung trực của đoạn thẳng AB ?
A. 3 x  y  z  6  0 B. 3 x  y  z  0 C. 6 x  2 y  2 z  1  0 D. 3 x  y  z  1  0

Câu 4. (Mã 101 2019) Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A 1;3;0  và B  5;1; 1 . Mặt phẳng trung
trực của đoạn thẳng AB có phương trình là:
A. x  y  2 z  3  0 . B. 3x  2 y  z  14  0 . C. 2 x  y  z  5  0 . D. 2 x  y  z  5  0 .

Câu 5. (Mã 103 - 2019) Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A(2;1; 2) và B (6;5; 4) . Mặt phẳng
trung trực của đoạn thẳng AB có phương trình là
A. 2 x  2 y  3 z  17  0 . B. 4 x  3 y  z  26  0 .
C. 2 x  2 y  3 z  17  0 . D. 2 x  2 y  3 z  11  0 .

Câu 6. (Chuyên Thái Bình 2019) Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A 1;3; 4  và B  1;2;2  .
Viết phương trình mặt phẳng trung trực   của đoạn thẳng AB .
A.   : 4 x  2 y  12 z  7  0 . B.   : 4 x  2 y  12 z  17  0 .
C.   : 4 x  2 y  12 z  17  0 . D.   : 4 x  2 y  12 z  7  0 .

Câu 7. (THPT An Lão Hải Phòng 2019) Trong không gian hệ tọa độ Oxyz , cho A 1;2; 1 ; B  1;0;1
và mặt phẳng  P  :x  2 y  z  1  0 . Viết phương trình mặt phẳng  Q  qua A, B và vuông góc
với  P 
A.  Q  :2 x  y  3  0 B.  Q  :x  z  0 C.  Q  : x  y  z  0 D.  Q  :3x  y  z  0

Câu 8. (THPT Gia Lộc Hải Dương 2019) Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A  2;4;1 ,B  1;1;3
và mặt phẳng  P  : x  3 y  2 z  5  0 . Lập phương trình mặt phẳng  Q  đi qua hai điểm A , B và
vuông góc với mặt phẳng  P  .
A. 2 y  3z  11  0 . B. 2 x  3 y  11  0 . C. x  3 y  2 z  5  0 . D. 3 y  2 z  11  0 .

Câu 9. (Chuyên KHTN 2019) Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A 1; 1; 2  và B  3;3;0 . Mặt
phẳng trung trực của đoạn thẳng AB có phương trình là
A. x  y  z  2  0 . B. x  y  z  2  0 . C. x  2 y  z  3  0 . D. x  2 y  z  3  0 .

Câu 10. (Chuyên Sơn La 2019) Trong không gian Oxyz , mặt phẳng  P  đi qua hai điểm A  0;1;0  ,
B  2;3;1 và vuông góc với mặt phẳng  Q  : x  2 y  z  0 có phương trình là
A. 4 x  3 y  2 z  3  0 . B. 4 x  3 y  2 z  3  0 . C. 2 x  y  3 z  1  0 . D. 4 x  y  2 z  1  0 .

Câu 11. (KTNL GV Lý Thái Tổ 2019) Cho hai mặt phẳng


  : 3x  2 y  2 z  7  0,    : 5 x  4 y  3z  1  0 . Phương trình mặt phẳng đi qua gốc tọa độ
O đồng thời vuông góc với cả   và    là:

Trang 2 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2021
A. 2 x  y  2 z  0. B. 2 x  y  2 z  0. C. 2 x  y  2 z  0. D. 2 x  y  2 z  1  0.

Câu 12. (Chuyên Lê Hồng Phong Nam Định 2019) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm
A  2;4;1 ; B  1;1;3 và mặt phẳng  P  : x  3 y  2 z  5  0 . Một mặt phẳng  Q  đi qua hai điểm
A, B và vuông góc với mặt phẳng  P  có dạng ax  by  cz  11  0 . Khẳng định nào sau đây là
đúng?
A. a  b  c  5 . B. a  b  c  15 . C. a  b  c  5 . D. a  b  c  15 .
Câu 13. (THPT Yên Phong Số 1 Bắc Ninh 2019) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho
A 1; 1; 2  ; B  2;1;1 và mặt phẳng  P  : x  y  z  1  0 . Mặt phẳng  Q  chứa A, B và vuông
góc với mặt phẳng  P  . Mặt phẳng  Q  có phương trình là:
A. 3x  2 y  z  3  0 . B. x  y  z  2  0 . C.  x  y  0 . D. 3x  2 y  z  3  0 .

Câu 14. (Chuyên Đại Học Vinh 2019) Trong không gian Oxyz , cho hai mặt phẳng
 P  : x  3 y  2 z  1  0,  Q  : x  z  2  0 . Mặt phẳng   vuông góc với cả  P  và  Q  đồng

thời cắt trục Ox tại điểm có hoành độ bằng 3. Phương trình của mp   là
A. x  y  z  3  0 B. x  y  z  3  0 C. 2 x  z  6  0 D. 2 x  z  6  0

Câu 15. (Chuyên Lam Sơn Thanh Hóa 2019) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho hai mặt phẳng
  : 3x  2 y  2 z  7  0 và    : 5x  4 y  3z  1  0 . Phương trình mặt phẳng đi qua O đồng
thời vuông góc với cả   và    có phương trình là
A. 2 x  y  2 z  1  0 . B. 2 x  y  2 z  0 . C. 2 x  y  2 z  0 . D. 2 x  y  2 z  0 .

Câu 16. (HSG Bắc Ninh 2019) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng
 P  : x  y  z  1  0 và hai điểm A 1; 1; 2  ; B  2;1;1 . Mặt phẳng  Q  chứa A, B và vuông góc
với mặt phẳng  P  , mặt phẳng  Q  có phương trình là:
A. 3 x  2 y  z  3  0 . B. x  y  z  2  0 . C. 3 x  2 y  z  3  0 . D.  x  y  0 .

Câu 17. (Đề Thi Công Bằng KHTN 2019) Trong không gian Oxyz , phương trình mặt phẳng đi qua hai
điểm A  0;1;0  , B  2;0;1 và vuông góc với mặt phẳng  P  : x  y  1  0 là:
A. x  y  3z  1  0 . B. 2 x  2 y  5 z  2  0 .
C. x  2 y  6 z  2  0 . D. x  y  z  1  0 .
Câu 18. (Chuyên Lam Sơn 2019) Trong không gian Oxyz , cho hai mặt phẳng   : 3 x  2 y  2 z  7  0
và    : 5 x  4 y  3 z  1  0. Phương trình mặt phẳng qua O , đồng thời vuông góc với cả   và
   có phương trình là
A. 2 x  y  2 z  0 . B. 2 x  y  2 z  1  0 . C. 2 x  y  2 z  0 . D. 2 x  y  2 z  0 .
Câu 19. (SGD Bến Tre 2019) Trong không gian Oxyz , cho điểm A 1; 1; 2  ; B  2;1;1 và mặt phẳng
 P  : x  y  z  1  0 . Mặt phẳng  Q  chứa A , B và vuông góc với mặt phẳng  P  . Mặt phẳng
 Q  có phương trình là
A. 3x  2 y  z  3  0 . B.  x  y  0 . C. x  y  z  2  0 . D. 3x  2 y  z  3  0 .

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 3


NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489
Câu 20. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng  P  : ax  by  cz  9  0 chứa hai điểm
A  3; 2;1 , B  3;5; 2  và vuông góc với mặt phẳng  Q  : 3x  y  z  4  0 . Tính tổng
S  abc.
A. S  12 . B. S  2 . C. S  4 . D. S  2 .
Câu 21. (Thi thử hội 8 trường chuyên 2019) Trong không gian Oxyz , cho ba mặt phẳng
 P  : x  y  z  1  0,  Q  : 2 y  z  5  0 và  R  : x  y  z  2  0. Gọi   là mặt phẳng qua giao
tuyến của  P  và  Q  , đồng thời vuông góc với  R  . Phương trình của   là
A. 2 x  3 y  5 z  5  0. B. x  3 y  2 z  6  0.
C. x  3 y  2 z  6  0. D. 2 x  3 y  5 z  5  0.

Câu 22. (THPT Lương Thế Vinh - HN - 2018) Trong không gian Oxyz , phương trình của mặt phẳng
 P  đi qua điểm B  2;1;  3 , đồng thời vuông góc với hai mặt phẳng  Q  : x  y  3z  0 ,
 R  : 2 x  y  z  0 là
A. 4 x  5 y  3z  22  0 . B. 4 x  5 y  3z  12  0 .
C. 2 x  y  3z  14  0 . D. 4 x  5 y  3z  22  0 .

Câu 23. (Chuyên Nguyễn Quang Diêu - Đồng Tháp - 2018) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho
hai điểm A  2; 4;1 , B  1;1;3 và mặt phẳng  P  : x  3 y  2 z  5  0 . Một mặt phẳng  Q  đi qua
hai điểm A , B và vuông góc với  P  có dạng là ax  by  cz  11  0 . Tính a  b  c .
A. a  b  c  10 . B. a  b  c  3 . C. a  b  c  5 . D. a  b  c  7 .
Câu 24. (Chuyên Trần Phú - Hải Phòng - 2018) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm
A 1;1;1 và hai mặt phẳng  P  : 2 x  y  3z  1  0 ,  Q  : y  0 . Viết phương trình mặt phẳng  R 
chứa A , vuông góc với cả hai mặt phẳng  P  và  Q  .
A. 3x  y  2 z  4  0 . B. 3x  y  2 z  2  0 . C. 3x  2 z  0 . D. 3x  2 z  1  0 .

Câu 25. (THPT Lý Thái Tổ - Bắc Ninh - 2018) Cho hai mặt phẳng   : 3x  2 y  2 z  7  0 và    :
5 x  4 y  3z  1  0 . Phương trình mặt phẳng  P  đi qua gốc tọa độ đồng thời vuông góc   và
   là:
A. x  y  2 z  0 . B. 2 x  y  2 z  0 . C. 2 x  y  2 z  1  0 . D. 2 x  y  2 z  0 .

Câu 26. (Toán Học Tuổi Trẻ 2018) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho hai điểm A 2; 4;1 ,
B 1;1;3 và mặt phẳng  P  : x  3 y  2 z  5  0 . Một mặt phẳng Q  đi qua hai điểm A , B và
vuông góc với  P  có dạng: ax  by  cz 11  0 . Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. a  b  c . B. a  b  c  5 . C. a   b; c  . D. a  b  c .

Câu 27. (Chuyên ĐHSPHN - 2018) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho các điểm A  0;1; 2  ,
B  2;  2;0  , C  2;0;1 . Mặt phẳng  P  đi qua A , trực tâm H của tam giác ABC và vuông góc
với mặt phẳng  ABC  có phương trình là
A. 4 x  2 y  z  4  0 . B. 4 x  2 y  z  4  0 . C. 4 x  2 y  z  4  0 . D. 4 x  2 y  z  4  0 .
Dạng 1.2 Xác định phương trình mặt phẳng đoạn chắn

Trang 4 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2021
Câu 28. (Thpt Vĩnh Lộc - Thanh Hóa 2019) Trong không gian Oxyz cho điểm M 1; 2;3 . Viết phương
trình mặt phẳng  P  đi qua điểm M và cắt các trục tọa độ Ox, Oy, Oz lần lượt tại A , B , C
sao cho M là trọng tâm của tam giác ABC .
A.  P  : 6 x  3 y  2 z  18  0 . B.  P  : 6 x  3 y  2 z  6  0 .
C.  P  : 6 x  3 y  2 z  18  0 . D.  P  : 6 x  3 y  2 z  6  0 .
Câu 29. (Chuyên Thái Bình - 2019) Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho điểm M 1;2;3 .
Gọi A, B, C lần lượt là hình chiếu vuông góc của M trên các trục Ox, Oy, Oz . Viết phương trình
mặt phẳng  ABC  .
x y z x y z x y z x y z
A.    1. B.    1. C.    0. D.     1 .
1 2 3 1 2 3 1 2 3 1 2 3

Câu 30. (Chu Văn An - Hà Nội - 2019) Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho điểm G 1; 4;3 .
Mặt phẳng nào sau đây cắt các trục Ox, Oy, Oz lần lượt tại A, B, C sao cho G là trọng tâm tứ
diện OABC ?
x y z x y z
A.    1 . B. 12 x  3 y  4 z  48  0 .C.    0 . D. 12 x  3 y  4 z  0 .
3 12 9 4 16 12
Câu 31. (THPT An Lão Hải Phòng 2019) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , viết phương trình mặt
phẳng  P  đi qua A 1;1;1 và B  0; 2; 2  đồng thời cắt các tia Ox , Oy lần lượt tại hai điểm
M , N ( không trùng với gốc tọa độ O ) sao cho OM  2ON
A.  P  : 3x  y  2 z  6  0 B.  P  : 2 x  3 y  z  4  0
C.  P  : 2 x  y  z  4  0 D.  P  : x  2 y  z  2  0

Câu 32. (THCS - THPT Nguyễn Khuyến 2019) Trong không gian Oxyz , nếu ba điểm A, B, C lần lượt
là hình chiếu vuông góc của điểm M 1; 2;3 lên các trục tọa độ thì phương trình mặt phẳng
 ABC  là
1 2 3 x y z 1 2 3 x y z
A.    1. B.    1. C.    0. D.    0.
x y z 1 2 3 x y z 1 2 3

Câu 33. (Chuyên Trần Phú Hải Phòng 2019) Trong không gian Oxyz , cho điểm M (8; 2; 4) . Gọi
A, B, C lần lượt là hình chiếu của M trên các trục Ox, Oy, Oz . Phương trình mặt phẳng đi qua
ba điểm A, B và C là
A. x  4 y  2 z  8  0 B. x  4 y  2 z  18  0 C. x  4 y  2 z  8  0 D. x  4 y  2 z  8  0

Câu 34. (Chuyên Hạ Long 2019) Viết phương trình mặt phẳng   đi qua M  2;1; 3 , biết   cắt trục
Ox, Oy, Oz lần lượt tại A, B, C sao cho tam giác ABC nhận M làm trực tâm
A. 2 x  5 y  z  6  0. B. 2 x  y  6 z  23  0.
C. 2 x  y  3z  14  0. D. 3x  4 y  3z  1  0.

Câu 35. (Việt Đức Hà Nội 2019) Trong hệ trục tọa độ Oxyz, cho điểm H  2;1;1 . Gọi các điểm A, B, C
lần lượt ở trên các trục tọa độ Ox, Oy, Oz sao cho H là trực tâm của tam giác ABC . Khi đó
hoành độ điểm A là:
A.  3 . B.  5 . C. 3. D. 5

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 5


NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489
Câu 36. Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng   đi qua điểm M 1; 2;3 và cắt các trục Ox, Oy , Oz
lần lượt tại A, B , C (khác gốc tọa độ O ) sao cho M là trực tâm tam giác ABC . Mặt phẳng
  có phương trình dạng ax  by  cz  14  0 . Tính tổng T  a  b  c .
A. 8 . B. 14 . C. T  6 . D. 11 .
Câu 37. (THPT Lương Thế Vinh Hà Nội 2019) Cho điểm M 1;2;5  . Mặt phẳng  P  đi qua điểm M
cắt các trục tọa độ Ox,Oy,Oz tại A, B, C sao cho M là trực tâm tam giác ABC . Phương trình
mặt phẳng  P  là
x y z x y z
A. x  y  z  8  0 . B. x  2 y  5 z  30  0 .C.    0. D.    1.
5 2 1 5 2 1

Câu 38. Trong không gian Oxyz , cho hai mặt phẳng  P : x  4 y  2z  6  0 , Q : x  2 y  4z  6  0 .
Mặt phẳng   chứa giao tuyến của  P  ,  Q  và cắt các trục tọa độ tại các điểm A, B , C sao cho
hình chóp O. ABC là hình chóp đều. Phương trình mặt phẳng   là
A. x  y  z  6  0 . B. x  y  z  6  0 . C. x  y  z  3  0 . D. x  y  z  6  0 .
Câu 39. (Chuyên Lê Quý Đôn Điện Biên 2019) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho mặt phẳng
 P  đi qua điểm M  9;1;1 cắt các tia Ox, Oy , Oz tại A, B, C ( A, B, C không trùng với gốc tọa độ ).
Thể tích tứ diện OABC đạt giá trị nhỏ nhất là bao nhiêu?
81 243 81
A. . B. . C. . D. 243 .
2 2 6
Câu 40. (Chuyên Nguyễn Trãi Hải Dương 2019) Trong không gian Oxyz cho các điểm
A(2;0;0), B(0; 4;0), C (0;0;6), D(2; 4;6) . Gọi ( P) là mặt phẳng song song với mặt phẳng
( ABC ) , ( P) cách đều D và mặt phẳng ( ABC ) . Phương trình của mặt phẳng ( P) là
A. 6 x  3 y  2 z  24  0 . B. 6 x  3 y  2 z  12  0 .
C. 6 x  3 y  2 z  0 . D. 6 x  3 y  2 z  36  0 .
Câu 41. (Kiểm tra năng lực - ĐH - Quốc Tế - 2019) Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho ba
điểm A  a;0; 0  , B  0; b; 0  , C  0;0; c  với a , b , c là ba số thực dương thay đổi, thỏa mãn điều
1 1 1
kiện:    2017 . Khi đó, mặt phẳng  ABC  luôn đi qua có một điểm có tọa độ cố định là
a b c
1 1 1
A.  ; ;  . B. 1;1;1 .
3 3 3
 1 1 1 
C.  ; ; . D.  2017; 2017; 2017  .
 2017 2017 2017 

Câu 42. Trong không gian Oxyz cho điểm M 1; 2;3 . Phương trình mặt phẳng  P  đi qua M cắt các trục
tọa độ Ox , Oy , Oz lần lượt tại A , B , C sao cho M là trọng tâm của tam giác ABC là
A.  P  : 6 x  3 y  2 z  18  0 . B.  P  : 6 x  3 y  2 z  6  0 .
C.  P  : 6 x  3 y  2 z  18  0 . D.  P  : 6 x  3 y  2 z  6  0 .

Câu 43. Cho điểm M 1; 2;5 . Mặt phẳng  P  đi qua M cắt các trục Ox, Oy , Oz lần lượt tại A, B, C sao
cho M là trực tâm tam giác ABC . Phương trình mặt phẳng  P  là

Trang 6 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2021
x y z x y z
A. x  y  z  8  0 . B. x  2 y  5 z  30  0 . C.    0 . D.    1.
5 2 1 5 2 1
Câu 44. Trong không gian Oxyz , cho điểm M 1; 2;5 . Số mặt phẳng   đi qua M và cắt các trục
Ox, Oy, Oz lần lượt tại A, B, C mà OA  OB  OC  0 là
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.

Câu 45. Trong không gian Oxyz , cho điểm M 1;1; 2 . Hỏi có bao nhiêu mặt phẳng  P  đi qua M và cắt
các trục x'Ox, y'Oy,z'Oz lần lượt tại các điểm A,B,C sao cho OA  OB  OC  0 ?
A. 3 B. 1 C. 4 D. 8

Câu 46. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , có bao nhiêu mặt phẳng qua M  2;1;3 , A  0;0; 4  và cắt
hai trục Ox , Oy lần lượt tại B , C khác O thỏa mãn diện tích tam giác OBC bằng 1?
A. 0 . B. 3 . C. 2 . D. 4 .
Câu 47. (Đồng Tháp - 2018) Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho điểm M  3; 2;1 . Mặt phẳng
 P  qua M và cắt các trục Ox , Oy , Oz lần lượt tại A , B , C sao cho M là trực tâm tam giác
ABC . Phương trình mặt phẳng  P  là
x y z x y z
A. x  y  z  6  0 . B.    0. C.    1. D. 3x  2 y  z  14  0 .
3 2 1 3 2 1
Câu 48. (Chuyên Trần Phú - Hải Phòng - 2018) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , viết phương
trình mặt phẳng  P  chứa điểm M 1;3; 2  , cắt các tia Ox , Oy , Oz lần lượt tại A , B , C sao
OA OB OC
cho   .
1 2 4
A. 2 x  y  z  1  0 . B. x  2 y  4 z  1  0 . C. 4 x  2 y  z  1  0 . D. 4 x  2 y  z  8  0 .

Câu 49. (Sở Nam Định - 2018) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt cầu
 S  : x 2  y 2  z 2  2  x  2 y  3z   0 . Gọi A, B, C lần lượt là giao điểm (khác gốc tọa độ O ) của
mặt cầu  S  và các trục Ox , Oy , Oz . Phương trình mặt phẳng  ABC  là:
A. 6 x  3 y  2 z  12  0 . B. 9 x  3 y  2 z  12  0 .
C. 6 x  3 y  2 z  12  0 . D. 6 x  3 y  2 z  12  0 .

Câu 50. (THPT Thực Hành - TPHCM - 2018) Trong không gian tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng   đi
qua M 1;  3; 8  và chắn trên Oz một đoạn dài gấp đôi các đoạn chắn trên các tia Ox , Oy . Giả sử
abc
  : ax  by  cz  d  0 ( a, b, c, d là các số nguyên). Tính S  .
d
5 5
A. 3 . B. 3 . C. . D.  .
4 4
Dạng 1.3 Phương trình mặt phẳng qua 3 điểm

Câu 51. (THCS - THPT Nguyễn Khuyến 2019) Trong không gian Oxyz , gọi M , N , P lần lượt là
hình chiếu vuông góc của A  2; 3;1 lên các mặt phẳng tọa độ. Phương trình mặt phẳng  MNP 

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 7


NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489
x y z x y z
A.    1. B. 3x  2 y  6 z  6 . C.    0. D. 3x  2 y  6 z  12  0 .
2 3 1 2 3 1

Câu 52. (Chuyên KHTN 2019) Trong không gian Oxyz , cho các điểm A  1;2;1 , B  2; 1;4  và
C 1;1; 4  . Đường thẳng nào dưới đây vuông góc với mặt phẳng  ABC  ?
x y z x y z x y z x y z
A.   . B.   . C.   . D.   .
1 1 2 2 1 1 1 1 2 2 1 1
Câu 53. (THPT Nghĩa Hưng NĐ-2019) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho ba điểm
A  0;1; 2  , B  2; 2;1 , C  2;1;0  . Khi đó, phương trình mặt phẳng  ABC  là ax  y  z  d  0 .
Hãy xác định a và d .
A. a  1, d  1 . B. a  6, d   6 . C. a   1, d   6 . D. a   6, d  6 .

Câu 54. (Lý Nhân Tông - Bắc Ninh 2019) Trong không gian Oxyz , cho điểm A  3;5; 2  , phương trình
nào dưới đây là phương trình mặt phẳng đi qua các điểm là hình chiếu của điểm A trên các mặt
phẳng tọa độ?
A. 3x  5 y  2 z  60  0 . B. 10 x  6 y  15 z  60  0 .
x y z
C. 10 x  6 y  15 z  90  0 . D.   1.
3 5 2
Câu 55. (Thi thử cụm Vũng Tàu - 2019) Trong không gian Oxyz , cho ba
điểm A  3; 2; 2  , B  3; 2; 0  , C  0; 2;1 . Phương trình mặt phẳng  ABC  là
A. 2 x  3 y  6 z  12  0 . B. 2 x  3 y  6 z  12  0 .
C. 2 x  3 y  6 z  0 . D. 2 x  3 y  6 z  12  0 .

Câu 56. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , mặt phẳng đi qua 3 điểm A 1; 2;3 , B  4;5;6  ,

C 1;0; 2  có phương trình là


A. x  y  2 z  5  0 . B. x  2 y  3 z  4  0 . C. 3 x  3 y  z  0 . D. x  y  2 z  3  0 .

Câu 57. (SGD - Bình Dương - 2018) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , mặt phẳng đi qua ba điểm
A  2; 3; 5  , B  3; 2; 4  và C  4; 1; 2  có phương trình là
A. x  y  5  0 . B. x  y  5  0 . C. y  z  2  0 . D. 2 x  y  7  0 .

Câu 58. (Lê Quý Đôn - Hải Phòng - 2018) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , viết phương trình mặt
phẳng đi qua ba điểm A 1;1; 4  , B  2; 7;9  , C  0;9;13 .
A. 2 x  y  z  1  0 . B. x  y  z  4  0 . C. 7 x  2 y  z  9  0 . D. 2 x  y  z  2  0 .

Câu 59. (SGD - Bình Dương - 2018) Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho bốn điểm
S  1; 6; 2  , A  0;0; 6  , B  0;3;0  , C  2;0;0  . Gọi H là chân đường cao vẽ từ S của tứ diện
S . ABC . Phương trình mặt phẳng đi qua ba điểm S , B , H là
A. x  y  z  3  0 . B. x  y  z  3  0 . C. x  5 y  7 z  15  0 . D. 7 x  5 y  4 z  15  0 .

Dạng 2. Một số bài toán liên đến khoảng cách - góc


Dạng 2.1 Khoảng cách từ điểm đến mặt, khoảng cách giữa hai mặt
Khoảng cách từ một điểm đến mặt phẳng, khoảng cách giữa hai mặt phẳng song song

Trang 8 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2021
 Khoảng cách từ điểm M ( xM ; yM ; zM ) đến mặt phẳng ( P ) : ax  by  cz  d  0 được xác định bởi
axM  byM  czM  d
công thức: d ( M ; ( P))  
a 2  b2  c 2
Khoảng cách giữa đường thẳng và mặt phẳng song song là khoảng cách từ một điểm thuộc đường
thẳng đến mặt phẳng
 Cho hai mặt phẳng song song ( P ) : ax  by  cz  d  0 và (Q) : ax  by  cz  d   0 có cùng véctơ
d  d
pháp tuyến, khoảng cách giữa hai mặt phẳng đó là d  (Q ),( P)   
a2  b2  c2
Viết phương trình ( P )  (Q) : ax  by  cz  d  0 và cách M ( x ; y ; z ) khoảng k .
Phương pháp:
 Vì ( P )  (Q) : ax  by  cz  d  0  ( P) : ax  by  cz  d   0.
ax  by  cz  d 
 Sử dụng công thức khoảng cách d M ,( P )    k  d .
a 2  b2  c 2
Viết phương trình mặt phẳng ( P )  (Q) : ax  by  cz  d  0 và ( P) cách mặt phẳng (Q ) một khoảng
k cho trước.
Phương pháp:
 Vì ( P )  (Q) : ax  by  cz  d  0  ( P) : ax  by  cz  d   0.
 Chọn một điểm M ( x ; y ; z )  (Q) và sử dụng công thức:
ax  by  cz  d 
d(Q );( P )  d M ,( P )    k  d .
a 2  b2  c 2
Viết phương trình mặt phẳng ( P) vuông góc với hai mặt phẳng ( ), (  ), đồng thời ( P) cách điểm
M ( x ; y ; z ) một khoảng bằng k cho trước.
Phương pháp:
    
 Tìm n( ) , n(  ) . Từ đó suy ra n( P )   n( ) , n(  )   (a; b; c).
 Khi đó phương trình ( P) có dạng ( P ) : ax  by  cz  d  0, (cần tìm d ).
ax  by  cz  d
 Ta có: d M ;( P )  k    k  d.
a2  b2  c2

Câu 1. (Chuyên Hùng Vương Gia Lai 2019) Trong không gian Oxyz , điểm M thuộc trục Oy và cách
đều hai mặt phẳng:  P  : x  y  z  1  0 và  Q  : x  y  z  5  0 có tọa độ là
A. M  0; 3;0  . B. M  0;3;0  . C. M  0; 2;0  . D. M  0;1;0  .

Câu 2. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho A(1; 2;3) , B  3; 4; 4  . Tìm tất cả các giá trị của
tham số m sao cho khoảng cách từ điểm A đến mặt phẳng 2 x  y  mz  1  0 bằng độ dài đoạn
thẳng AB .
A. m  2 . B. m  2 . C. m  3 . D. m  2 .
Câu 3. (Chuyên Trần Phú Hải Phòng 2019) Trong không gian Oxyz , cho 3 điểm
A 1;0;0  , B  0; 2;3 , C 1;1;1 . Gọi  P  là mặt phẳng chứa A, B sao cho khoảng cách từ C tới
2
mặt phẳng  P  bằng . Phương trình mặt phẳng  P  là
3
 2 x  3 y  z 1  0  x  2 y  z 1  0
A.  B. 
3x  y  7 z  6  0 2 x  3 y  6 z 13  0

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 9


NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489
 x  y  2 z 1  0  x  y  z 1  0
C.  D. 
2 x  3 y  7 z  23  0 23x  37 y 17 z  23  0

Câu 4. Trong không gian Oxyz cho A  2; 0;0  , B  0; 4;0  , C  0;0; 6  , D  2; 4;6  . Gọi  P  là mặt phẳng
song song với mp  ABC  ,  P  cách đều D và mặt phẳng  ABC  . Phương trình của  P  là
A. 6 x  3 y  2z  24  0 B. 6x  3 y  2 z  12  0
C. 6 x  3 y  2 z  0 D. 6 x  3 y  2 z  36  0

Câu 5. (Chuyên Phan Bội Châu Nghệ An 2019) Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho hai
điểm A 1; 2;3 , B  5;  4;  1 và mặt phẳng  P  qua Ox sao cho d  B;  P    2d  A;  P   ,  P 
cắt AB tại I  a; b; c  nằm giữa AB . Tính a  b  c .
A. 12 . B. 6 . C. 4 . D. 8 .
Câu 6. (Đề Tham Khảo 2019) Trong không gian Oxyz , Khoảng cách giữa hai mặt phẳng
 P  : x  2 y  2 z  10  0 và  Q  : x  2 y  2 z  3  0 bằng:
4 8 7
A. B. . C. . D. 3 .
3 3 3

Câu 7. (Sở Thanh Hóa 2019) Trong không gian Oxyz cho hai mặt phẳng song song  P  và  Q  lần
lượt có phương trình 2 x  y  z  0 và 2 x  y  z  7  0 . Khoảng cách giữa hai mặt phẳng  P 
và  Q  bằng
7
A. 7 . B. 7 6 . C. 6 7 . D. .
6
Câu 8. Trong không gian Oxyz , khoảng cách giữa hai mặt phẳng  P  : x  2 y  2 z  8  0

và  Q  : x  2 y  2 z  4  0 bằng
4 7
A. 1. B. . C. 2. D. .
3 3

Câu 9. Trong không gian Oxyz , khoảng cách giữa hai mặt phẳng  P  : x  2 y  2 z  16  0 và

 Q  : x  2 y  2 z  1  0 bằng
17 5
A. 5. B. . C. 6. D. .
3 3
Câu 10. (Chuyên Lam Sơn Thanh Hóa 2019) Trong không gian Oxyz khoảng cách giữa hai mặt phẳng
 P  : x  2 y  3z  1  0 và  Q  : x  2 y  3 z  6  0 là
7 8 5
A. B. C. 14 D.
14 14 14

Câu 11. Trong không gian Oxyz , khoảng cách giữa hai mặt phẳng  P  : 6x  3 y  2z  1  0 và
1 1
Q  : x  y  z  8  0 bằng
2 3
A. 7 . B. 8 . C. 9 . D. 6 .

Trang 10 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2021
Câu 12. (Chuyên Lam Sơn-2019) Trong không gian Oxyz khoảng cách giữa hai mặt phẳng
 P  : x  2 y  3z  1  0 và  Q  : x  2 y  3 z  6  0 là:
7 8 5
A. . B. . C. 14 . D. .
14 14 14
Câu 13. (Chuyên Bắc Giang 2019) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , tính khoảng cách giữa hai mặt
phẳng song song   : x  2 y  2 z  4  0 và    :  x  2 y  2 z  7  0 .
A. 0 . B. 3 . C. 1 . D. 1 .
Câu 14. (THPT Đông Sơn 1 - Thanh Hóa 2019) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt cầu
 S  : x 2  y 2  z 2  2 x  2 y  2 z  22  0 và mặt phẳng  P  :3x  2 y  6 z  14  0. Khoảng cách từ
tâm I của mặt cầu  S  đến mặt phẳng  P  bằng
A. 2. B. 4. C. 3. D. 1.
Câu 15. (SGD Bến Tre 2019) Trong không gian Oxyz cho hai mặt phẳng  P  : 2 x  y  2 z  9  0 và
 Q  : 4 x  2 y  4 z  6  0. Khoảng cách giữa hai mặt phẳng  P  và  Q  bằng
A. 0 . B. 2 . C. 1 . D. 3 .
Câu 16. (SP Đồng Nai - 2019) Trong không gian Oxyz , cho hai mặt phẳng ( P) : x  2 y  2 z  6  0 và
(Q) : x  2 y  2 z  3  0 . Khoảng cách giữa hai mặt phẳng ( P) và (Q) bằng
A. 3 . B. 1 . C. 9 . D. 6 .

Câu 17. (Đà Nẵng 2019) Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng  P : 3x  4 y 12z  5  0
và điểm
 
A  2;4; 1 . Trên mặt phẳng  P  lấy điểm M . Gọi B là điểm sao cho AB  3. AM . Tính khoảng
cách d từ B đến mặt phẳng  P  .
30 66
A. d  6 . B. d  . C. d  . D. d  9 .
13 13
Câu 18. (Chu Văn An - Hà Nội - 2019) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng
 P  : 2 x  2 y  z  1  0 . Mặt phẳng nào sau đây song song với  P  và cách  P  một khoảng bằng
3?
A.  Q  : 2 x  2 y  z  10  0 . B.  Q  : 2 x  2 y  z  4  0 .
C.  Q  : 2 x  2 y  z  8  0 . D.  Q  : 2 x  2 y  z  8  0 .
Câu 19. (SGD Bến Tre 2019) Tìm trên trục Oz điểm M cách đều điểm A  2;3; 4  và mặt
phẳng  P  : 2 x  3 y  z  17  0 .
A. M  0;0; 3 . B. M  0;0;3 . C. M  0;0; 4  . D. M  0;0; 4  .

Câu 20. (SGD Bắc Ninh 2019) Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxyz , cho hai điểm A 1; 2;1 , B  3;4;0  ,
mặt phẳng  P  : ax  by  cz  46  0 . Biết rằng khoảng cách từ A, B đến mặt phẳng  P  lần lượt
bằng 6 và 3 . giá trị của biểu thức T  a  b  c bằng
A. 3 . B. 6 . C. 3 . D. 6 .

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 11


NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489
Câu 21. (Chuyên Quang Trung- Bình Phước 2019) Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng
 P : x  2 y  2 z 10  0 . Phương trình mặt phẳng Q với Q song song với  P và khoảng
7
cách giữa hai mặt phẳng  P  và Q bằng là.
3
A. x  2 y  2 z  3  0; x  2 y  2 z 17  0 B. x  2 y  2 z  3  0; x  2 y  2 z  17  0
C. x  2 y  2 z  3  0; x  2 y  2 z  17  0 D. x  2 y  2 z  3  0; x  2 y  2 z 17  0

Câu 22. (SGD Hưng Yên 2019) Trong không gian hệ toạ độ Oxyz , lập phương trình các mặt phẳng song
song với mặt phẳng    : x  y  z  3  0 và cách    một khoảng bằng 3.
A. x  y  z  6  0 ; x  y  z  0 . B. x  y  z  6  0 .
C. x  y  z  6  0 ; x  y  z  0 . D. x  y  z  6  0 ; x  y  z  0 .
Câu 23. (THPT Hàm Rồng - Thanh Hóa - 2018) Trong hệ trục tọa độ Oxyz cho 3 điểm A  4; 2;1 ,
B  0;0;3 , C  2;0;1 . Viết phương trình mặt phẳng chứa OC và cách đều 2 điểm A, B .
A. x  2 y  2 z  0 hoặc x  4 y  2 z  0 . B. x  2 y  2 z  0 hoặc x  4 y  2 z  0 .
C. x  2 y  2 z  0 hoặc x  4 y  2 z  0 . D. x  2 y  2 z  0 hoặc x  4 y  2 z  0 .

Câu 24. (THPT Nguyễn Tất Thành - Yên Bái - 2018) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho tam
giác ABC có A(1;0;0), B(0; 2;3), C (1;1;1). Phương trình mặt phẳng  P chứa A, B sao cho
2
khoảng cách từ C tới  P  bằng là
3
A. x  y  z  1  0 hoặc 23x  37 y  17z  23  0 .
B. x  y  2 z  1  0 hoặc 23x  3 y  7 z  23  0.
C. x  2 y  z  1  0 hoặc 13x  3 y  6 z  13  0.
D. 2 x  3 y  z  1  0 hoặc 3x  y  7 z  3  0.
Câu 25. (THPT Quang Trung Đống Đa Hà Nội 2019) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt
phẳng  P  : 2 x  2 y  z  5  0 . Viết phương trình mặt phẳng  Q  song song với mặt phẳng  P  ,
cách  P  một khoảng bằng 3 và cắt trục Ox tại điểm có hoành độ dương.
A.  Q  : 2 x  2 y  z  4  0 . B.  Q  : 2 x  2 y  z  14  0 .
C.  Q  : 2 x  2 y  z  19  0 . D.  Q  : 2 x  2 y  z  8  0 .

Câu 26. (Chuyên Phan Bội Châu -2019) Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng
 Q  : x  2 y  2 z  3  0 , mặt phẳng  P  không qua O , song song với mặt phẳng  Q  và
d   P  ,  Q    1 . Phương trình mặt phẳng  P  là
A. x  2 y  2 z  1  0 B. x  2 y  2 z  0 C. x  2 y  2 z  6  0 D. x  2 y  2 z  3  0

Câu 27. (Chuyên Nguyễn Trãi Hải Dương 2019) Trong không gian Oxyz , cho A  2;0;0  , B  0;4;0  ,
C  0;0;6  , D  2; 4;6  . Gọi  P  là mặt phẳng song song với mp  ABC  ,  P  cách đều D và mặt
phẳng  ABC  . Phương trình của  P  là
A. 6 x  3 y  2 z  24  0 . B. 6 x  3 y  2 z  12  0 .
C. 6 x  3 y  2 z  0 . D. 6 x  3 y  2 z  36  0 .

Trang 12 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2021
Câu 28. (Ngô Quyền - Hải Phòng 2019) Trong không gian Oxyz , cho ba điểm A  2;0;0  , B  0;3;0  ,
C  0;0; 1 . Phương trình của mặt phẳng  P  qua D 1;1;1 và song song với mặt phẳng  ABC 

A. 2 x  3 y  6 z  1  0 . B. 3x  2 y  6 z  1  0 .
C. 3x  2 y  5 z  0 . D. 6 x  2 y  3z  5  0 .

Câu 29. (Chuyên Nguyễn Đình Triểu - Đồng Tháp - 2018) Trong không gian Oxyz , cho A 1;1;0  ,
B  0; 2;1 , C 1; 0; 2  , D 1;1;1 . Mặt phẳng   đi qua A 1;1;0  , B  0; 2;1 ,   song song với
đường thẳng CD . Phương trình mặt phẳng   là
A. x  y  2  3  0 . B. 2 x  y  z  2  0 . C. 2 x  y  z  3  0 . D. x  y  2  0 .
Dạng 2.2 Góc của 2 mặt phẳng
1. Góc giữa hai véctơ
   
Cho hai véctơ a  (a1 ; a2 ; a3 ) và b  (b1 ; b2 ; b3 ). Khi đó góc giữa hai véctơ a và b là góc nhợn hoặc
tù.

  a.b a1b1  a2b2  a3b3
cos(a; b )     với 0    180.
a .b a1  a22  a32 . b12  b22  b32
2

2. Góc giữa hai mặt phẳng


Cho hai mặt phẳng ( P ) : A1 x  B1 y  C1 z  D1  0 và (Q) : A2 x  B2 y  C2 z  D2  0.
 
nP .nQ A1 A2  B1 B2  C1C2
cos  ( P ), (Q )   cos      với 0    90.
nP . nQ A12  B12  C12 . A22  B22  C22

Câu 30. (THPT Nguyễn Khuyến 2019) Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho điểm H  2;1; 2  ,
H là hình chiếu vuông góc của gốc tọa độ O xuống mặt phẳng  P  , số đo góc giữa mặt  P  và
mặt phẳng  Q  : x  y  11  0

A. 600 B. 300 C. 450 D. 900


Câu 31. (THPT Quang Trung Đống Đa 2019) Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng ( P ) có phương
trình x  2 y  2 z  5  0 . Xét mặt phẳng (Q ) : x  (2m  1) z  7  0 , với m là tham số thực. Tìm tất

cả giá trị của m để ( P ) tạo với (Q ) góc .
4
m  1 m  2 m  2 m  4
A.  . B.  . C.  . D.  .
m  4  m  2 2 m  4 m  2

Câu 32. (THPT Ba Đình 2019) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng  P  có phương
trình: ax  by  cz  1  0 với c  0 đi qua 2 điểm A  0;1;0  , B 1;0;0  và tạo với  Oyz  một góc
60 . Khi đó a  b  c thuộc khoảng nào dưới đây?
A.  5;8 . B.  8;11 . C.  0;3 . D.  3;5 .

Câu 33. (Chuyên Bắc Giang -2019) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai mặt phẳng

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 13


NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489
( P ) : x  2 y  2 z  1  0, (Q ) : x  my  (m  1) z  2019  0 . Khi hai mặt phẳng  P  ,  Q  tạo với
nhau một góc nhỏ nhất thì mặt phẳng  Q  đi qua điểm M nào sau đây?
A. M (2019; 1;1) B. M (0; 2019; 0) C. M ( 2019;1;1) D. M (0; 0; 2019)
Câu 34. (THPT Thăng Long-Hà Nội- 2019) Trong không gian Oxyz , cho hai mặt phẳng
 P : 2x  y  2z  5  0 và  Q  : x  y  2  0 . Trên  P  có tam giác ABC ; Gọi A, B, C  lần
lượt là hình chiếu của A, B, C trên  Q  . Biết tam giác ABC có diện tích bằng 4 , tính diện tích
tam giác ABC  .
A. 2. B. 2 2 . C. 2 . D. 4 2 .
Câu 35. (Chuyên Nguyễn Du-ĐăkLăk 2019) Trong không gian Oxyz , biết hình chiếu của O lên mặt
phẳng  P  là H  2;  1;  2  . Số đo góc giữa mặt phẳng  P  với mặt phẳng  Q  : x  y  5  0 là
A. 30 . B. 45 . C. 60 . D. 90 .

Câu 36. Trong hệ trục toạ độ Oxyz , cho điểm H  2; 1; 2  . Điểm H là hình chiếu vuông góc của gốc toạ
độ O xuống mặt phẳng  P  , số đo góc giữa mặt phẳng  P  và mặt phẳng  Q  : x  y  11  0 là
A. 90 . B. 30 . C. 60 . D. 45 .
Câu 37. (Chuyên Trần Phú Hải Phòng -2019) Trong không gian Oxyz , cho hai điểm
A  3;0;1 , B  6; 2;1 . Phương trình mặt phẳng  P  đi qua A, B và tạo với mặt phẳng  Oyz  một
2
góc  thỏa mãn cos   là
7
2 x  3 y  6 z  12  0 2 x  3 y  6 z  12  0
A.  B. 
2 x  3 y  6 z  0 2 x  3 y  6 z  0
2 x  3 y  6 z  12  0 2 x  3 y  6 z  12  0
C.  D. 
2 x  3 y  6 z  1  0 2 x  3 y  6 z  1  0
Câu 38. (Toán Học Tuổi Trẻ 2018) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , biết mặt phẳng
 P  : ax  by  cz  d  0 với c  0 đi qua hai điểm A  0;1;0  , B 1;0; 0  và tạo với mặt phẳng
 yOz  một góc 60 . Khi đó giá trị a  b  c thuộc khoảng nào dưới đây?
A.  0;3 . B.  3;5  . C.  5;8  . D.  8;11 .

Trang 14 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2021
Dạng 3. Vị trí tương đối
Dạng 3.1 Vị trí tương đối mặt phẳng với mặt cầu
M1

Vị trí tương đối giữa mặt phẳng (P) và mặt cầu (S) R I

Cho mặt cầu S ( I ; R ) và mặt phẳng ( P).


M2
Gọi H là hình chiếu vuông góc của I lên ( P)
H
P
và có d  IH là khoảng cách từ I đến mặt phẳng ( P). Khi đó:
 Nếu d  R : Mặt cầu và mặt phẳng không có điểm chung. I

 Nếu d  R : Mặt phẳng tiếp xúc mặt cầu. R

P H
Lúc đó ( P) là mặt phẳng tiếp diện của ( S ) và H là tiếp điểm.
 Nếu d  R : mặt phẳng ( P) cắt mặt cầu theo thiết diện
I
2 2 d R
là đường tròn có tâm H và bán kính r  R  IH .
P H A
r

Viết phương trình mặt ( P )  (Q) : ax  by  cz  d  0 và tiếp xúc với mặt cầu ( S ).
Phương pháp:
 Vì ( P)  (Q ) : ax  by  cz  d  0  ( P) : ax  by  cz  d   0.
 Tìm tâm I và bán kính R của mặt cầu.
 Vì ( P ) tiếp xúc ( S ) nên có d I ;( P )  R  d .

Câu 1. (Đề Tham Khảo 2017) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt cầu S  có tâm
I  3;2; 1 và đi qua điểm A  2;1; 2  . Mặt phẳng nào dưới đây tiếp xúc với  S  tại A ?
A. x  y  3 z  9  0 B. x  y  3 z  3  0 C. x  y  3 z  8  0 D. x  y  3 z  3  0
Câu 2. (Chuyên Quốc Học Huế -2019) Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz cho mặt phẳng  
có phương trình 2x  y  z 1  0 và mặt cầu S  có phương trình
2 2 2
 x  1   y  1   z  2   4 . Xác định bán kính r của đường tròn là giao tuyến của mặt phẳng
  và mặt cầu  S  .
2 42 2 3 2 15 2 7
A. r  . B. r  C. r  . D. r 
3 3 3 3
Câu 3. (Chuyên Lê Quý Đôn Điện Biên 2019) Trong không gian Oxyz , viết phương trình mặt cầu có
tâm I  2;1; 4 và tiếp xúc với mặt phẳng   : x  2 y  2 z  7  0 .
A. x 2  y 2  z 2  4 x  2 y  8z  4  0 . B. x 2  y 2  z 2  4 x  2 y  8z  4  0 .
C. x 2  y 2  z 2  4 x  2 y  8 z  4  0 . D. x 2  y 2  z 2  4 x  2 y  8z  4  0 .

Câu 4. (SGD Bình Phước - 2019) Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng  P  : x  2 y  2 z  3  0 và
mặt cầu  S  có tâm I  0;  2;1 . Biết mặt phẳng  P  cắt mặt cầu  S  theo giao tuyến là một
đường tròn có diện tích 2 . Mặt cầu  S  có phương trình là
2 2 2 2 2
A. x 2   y  2    z  1  2 . B. x   y  2   z 1  3 .
2 2 2 2
C. x2   y  2    z  1  3 . D. x2   y  2    z  1  1 .
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 15
NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489
Câu 5. (Bình Giang-Hải Dương 2019) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng
 P  : x  2 y  2 z  2  0 và điểm I  1; 2;  1 . Viết phương trình mặt cầu  S  có tâm I và cắt
mặt phẳng  P  theo giao tuyến là đường tròn có bán kính bằng 5 .
2 2 2 2 2 2
A.  S  :  x  1   y  2    z  1  25 . B.  S  :  x  1   y  2    z  1  16 .
2 2 2 2 2 2
C.  S  :  x  1   y  2    z  1  34 . D.  S  :  x  1   y  2    z  1  34 .

Câu 6. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , mặt cầu  S  có tâm I  1; 2;1 và tiếp xúc với mặt
phẳng  P  : x  2 y  2 z  2  0 có phương trình là
2 2 2 2 2 2
A.  x  1   y  2    z  1  3 . B.  x  1   y  2    z  1  9 .
2 2 2 2 2 2
C.  x  1   y  2    z  1  9 . D.  x  1   y  2    z  1  3 .

Câu 7. (Chuyên Nguyễn Huệ- 2019) Phương trình mặt cầu tâm I  3; 2; 4  và tiếp xúc với
 P : 2x  y  2z  4  0 là:
2 2 2 20 2 2 2 400
A.  x  3   y  2    z  4   . B.  x  3   y  2    z  4   .
3 9
2 2 2 20 2 2 2 400
C.  x  3   y  2    z  4   . D.  x  3    y  2    z  4   .
3 9

Câu 8. Trong không gian Oxyz , cho điểm I  3;1; 1  và mặt phẳng  P  : x  2 y  2 z  3  0 . Phương
trình mặt cầu  S  có tâm I và tiếp xúc với mặt phẳng  P  là
2 2 2 2 2 2
A.  x  3   y  1   z  1  4 . B.  x  3   y  1   z  1  16 .
2 2 2 2 2 2
C.  x  3   y  1   z  1  4 . D.  x  3   y  1   z  1  16 .

Câu 9. (Đà Nẵng 2019) Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu  S  có tâm I 1;2;1 và cắt mặt phẳng
 P  : 2x  y  2z  7  0 theo một đường tròn có đường kính bằng 8 . Phương trình mặt cầu  S  là
2 2 2 2 2 2
A.  x  1   y  2    z  1  81 . B.  x  1   y  2    z  1  5 .
2 2 2 2 2 2
C.  x  1   y  2    z  1  9 . D.  x  1   y  2    z  1  25 .

Câu 10. (Thpt Vĩnh Lộc - Thanh Hóa 2019) Cho mặt cầu S  có phương trình
2 2 2
 x  3   y  2    z  1  100 và mặt phẳng   có phương trình 2 x  2 y  z  9  0 . Tính
bán kính của đường tròn  C  là giao tuyến của mặt phẳng   và mặt cầu  S  .
A. 8 . B. 4 6 . C. 10 . D. 6 .
Câu 11. (chuyên Hùng Vương Gia Lai -2019) Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu
2 2 2
S  : x  y  z  4 x  2 y  2 z  10  0 , mặt phẳng  P  : x  2 y  2 z  10  0 . Mệnh đề nào dưới
đây đúng?
A.  P  tiếp xúc với  S  .
B.  P  cắt  S  theo giao tuyến là đường tròn khác đường tròn lớn.
C.  P  và  S  không có điểm chung.
D.  P  cắt  S  theo giao tuyến là đường tròn lớn.
Trang 16 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/
TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2021
Câu 12. (Chuyên Bắc Giang 2019) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt cầu
 S  : x 2  y2  z 2  1 và mặt phẳng  P  : x  2 y  2 z  1  0 . Tìm bán kính r đường tròn giao
tuyến của  S  và  P  .
1 2 2 1 2
A. r  . B. r  . C. r  . D. r  .
3 3 2 2
Câu 13. (Kinh Môn - Hải Dương 2019) Trong không gian với hệ trục toạ độ Oxyz , phương trình nào
dưới đây là phương trình của mặt cầu có tâm I  3;1;0  và tiếp xúc với mặt phẳng
 P  : 2x  2 y  z 1  0 ?
2 2 2 2
A.  x  3   y  1  z 2  3 . B.  x  3   y  1  z 2  9 .
2 2 2 2
C.  x  3   y  1  z 2  3 . D.  x  3   y  1  z 2  9 .

Câu 14. (SGD Bến Tre 2019) Trong không gian Oxyz cho mặt cầu  S  : x 2  y 2  z2  2 x  4 y  6 z  0 .

Đường tròn giao tuyến của  S  với mặt phẳng  Oxy  có bán kính là

A. r  3 . B. r  5 . C. r  6 . D. r  14 .

Câu 15. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt cầu  S  có tâm I  2;1;1 và mặt
phẳng  P  : 2 x  y  2 z  2  0 . Biết mặt phẳng  P  cắt mặt cầu  S  theo giao tuyến là một đường
tròn có bán kính bằng 1. Viết phương trình của mặt cầu  S 
2 2 2 2 2 2
A.  S  :  x  2    y  1   z  1  8 B.  S  :  x  2    y  1   z  1  10
2 2 2 2 2 2
C.  S  :  x  2    y  1   z  1  8 D.  S  :  x  2    y  1   z  1  10

Câu 16. (Mã 104 2017) Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , phương trình nào dưới đây là phương
trình mặt cầu đi qua ba điểm M  2;3;3  , N  2; 1; 1 , P  2; 1;3  và có tâm thuộc mặt phẳng
  : 2 x  3 y  z  2  0 .
A. x 2  y 2  z 2  4 x  2 y  6 z  2  0 B. x 2  y 2  z 2  2 x  2 y  2 z  2  0
C. x 2  y 2  z 2  2 x  2 y  2 z  10  0 D. x 2  y 2  z 2  4 x  2 y  6 z  2  0

Câu 17. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , xét các điểm A  0;0;1 , B  m;0;0  , C  0; n; 0  , D 1;1;1
với m  0; n  0 và m  n  1. Biết rằng khi m , n thay đổi, tồn tại một mặt cầu cố định tiếp xúc
với mặt phẳng  ABC  và đi qua D . Tính bán kính R của mặt cầu đó?
2 3 3
A. R  1 . B. R  . C. R  . D. R  .
2 2 2
2 2 2
Câu 18. Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu  S  :  x  2    y  4    z  1  4 và mặt phẳng  P  :
x  my  z  3m  1  0 . Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để mặt phẳng  P  cắt mặt cầu
 S  theo giao tuyến là đường tròn có đường kính bằng 2.

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 17


NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489

A. m  1 . B. m  1 hoặc m  2 .
C. m  1 hoặc m  2 . D. m  1

Câu 19. (THPT Đoàn Thượng - Hải Dương -2019) Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu  S  tâm
I ( a; b; c ) bán kính bằng 1, tiếp xúc mặt phẳng  Oxz  . Khẳng định nào sau đây luôn đúng?
A. a  1 . B. a  b  c  1 . C. b  1 . D. c  1 .

Câu 20. (Sở Hà Nội 2019) Trong không gian Oxyz cho mặt cầu  S  : x 2  y 2  z 2  2 x  4 y  6 z  5  0 .
Mặt phẳng tiếp xúc với  S  và song song với mặt phẳng  P  : 2 x  y  2 z  11  0 có phương trình
là:
A. 2 x  y  2 z  7  0 . B. 2 x  y  2 z  9  0 .
C. 2 x  y  2 z  7  0 . D. 2 x  y  2 z  9  0 .

Câu 21. (Sở Hà Nội 2019) Trong không gian Oxyz cho hai mặt phẳng  P  : 2 x  y  z  2  0 và
 Q  : 2 x  y  z  1  0 . Số mặt cầu đi qua A 1; 2;1 và tiếp xúc với hai mặt phẳng  P  ,  Q  là
A. 0 . B. 1. C. Vô số. D. 2 .

Câu 22. Trong không gian tọa độ Oxyz , cho mặt cầu  S  có đường kính AB với A  6;2; 5  , B  4;0;7  .
Viết phương trình mặt phẳng  P  tiếp xúc với mặt cầu  S  tại A .
A.  P  : 5 x  y  6 z  62  0 . B.  P  : 5 x  y  6 z  62  0 .
C.  P  : 5 x  y  6 z  62  0 . D.  P  : 5 x  y  6 z  62  0 .

Câu 23. (Chuyên Lê Hồng Phong Nam Định 2019) Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho mặt
2 2 2
phẳng ( P) : 2 x  2 y  z  m 2  3m  0 và mặt cầu ( S ) :  x  1   y  1   z  1  9 . Tìm tất cả
các giá trị của m để ( P ) tiếp xúc với ( S ) .
 m  2 m  2
A.  . B.  . C. m  2 . D. m  5 .
m  5  m  5
Câu 24. (THPT Ngô Sĩ Liên Bắc Giang 2019) Trong không gian với hệ trục tọa độ 0xyz , cho mặt cầu
2 2 2
 S  :  x  1   y  1   z  1  25 có tâm I và mặt phẳng  P  : x  2 y  2 z  7  0 . Thể tích của
khối nón đỉnh I và đường tròn đáy là giao tuyến của mặt cầu  S  và mặt phẳng  P  bằng
A. 12 B. 48 C. 36 D. 24
Câu 25. (Chuyên Ngữ Hà Nội 2019) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho hai mặt cầu  S1  ,  S 2 
lần lượt có phương trình là x 2  y 2  z 2  2 x  2 y  2 z  22  0 , x 2  y 2  z 2  6 x  4 y  2 z  5  0 .

Trang 18 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2021
Xét các mặt phẳng  P  thay đổi nhưng luôn tiếp xúc cả hai mặt cầu đã cho. Gọi A  a; b; c  là
điểm mà tất cả các mặt phẳng  P  đi qua. Tính tổng S  a  b  c .
5 5 9 9
A. S  . B. S   . C. S  . D. S   .
2 2 2 2
Câu 26. (Sở Kon Tum - 2019) Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu
2 2 2
 S  :  x  1   y  2    z  1  45 và mặt phẳng  P  : x  y  z  13  0 . Mặt cầu  S  cắt mặt
phẳng  P  theo giao tuyến là đường tròn có tâm I  a ; b ; c  thì giá trị của a  b  c bằng
A. 11. B. 5 . C. 2 . D. 1.
Câu 27. (Sở Hà Nam - 2019) Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng  P  : x  2 y  z  7  0 và mặt cầu
 S  : x 2  y 2  z 2  2 x  4 z  10  0 . Gọi  Q  là mặt phẳng song song với mặt phẳng  P  và cắt
mặt cầu  S  theo một giao tuyến là đường tròn có chu vi bằng 6 . Hỏi  Q  đi qua điểm nào
trong số các điểm sau?
A.  6;0;1 . B.  3;1; 4  . C.  2;  1;5 . D.  4;  1;  2  .

Câu 28. (Chuyên Lam Sơn Thanh Hóa 2019) Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu
2 2 2
S  : x  y  z  2 x  4 y  6 z  2  0 và mặt phẳng   : 4 x  3 y  12 z  10  0 . Lập phương
trình mặt phẳng    thỏa mãn đồng thời các điều kiện: tiếp xúc với  S  ; song song với   và cắt
trục Oz ở điểm có cao độ dương.
A. 4 x  3 y  12 z  78  0 . B. 4 x  3 y  12 z  26  0 .
C. 4 x  3 y  12 z  78  0 . D. 4 x  3 y  12 z  26  0 .

Câu 29. (THPT Yên Phong 1 Bắc Ninh 2019) Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng
 P  :2 x  y  2 z  1  0 và điểm M 1; 2;0  . Mặt cầu

tâm M , bán kính bằng 3 cắt phẳng  P  theo giao tuyến là đường tròn có bán kính bằng bao

nhiêu?
A. 2 . B. 2. C. 2 2 . D. 3 1.
Câu 30. (Chuyên Lê Hồng Phong Nam Định 2019) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho mặt phẳng
 Q  : x  2 y  z  5  0 và mặt cầu  S  :  x  12  y 2   z  2 2  15 . Mặt phẳng  P  song song với
mặt phẳng  Q  và cắt mặt cầu  S  theo giao tuyến là một đường tròn có chu vi bằng 6 đi qua
điểm nào sau đây?
A.  2;  2;1 . B. 1;  2;0  . C.  0;  1;  5  . D.  2; 2;  1 .

Câu 31. (Việt Đức Hà Nội 2019) Cho mặt cầu ( S ) : ( x  1) 2  ( y  2)2  ( z  4) 2  9 . Phương trình mặt
phẳng (  ) tiếp xúc với mặt cầu ( S ) tại điểm M (0; 4; 2) là
A. x  6 y  6 z  37  0 B. x  2 y  2 z  4  0 C. x  2 y  2 z  4  0 D. x  6 y  6 z  37  0
2 2 2
Câu 32. Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu  S  :  x  2    y  1   z  2   4 và mặt phẳng  P  :
4 x  3 y  m  0 . Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để mặt phẳng  P  và mặt cầu  S  có
đúng 1 điểm chung.
A. m  1 . B. m  1 hoặc m  21 .
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 19
NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489
C. m  1 hoặc m  21 . D. m  9 hoặc m  31 .
Câu 33. (THPT Ba Đình -2019) Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng
 P  : mx  2y  z  1  0 ( m là tham số). Mặt phẳng  P cắt mặt cầu
2 2
 S :  x  2    y  1  z 2  9 theo một đường tròn có bán kính bằng 2 . Tìm tất cả các giá trị
thực của tham số m ?
A. m  1 . B. m  2  5 . C. m  4 . D. m  6  2 5 .
Câu 34. (Yên Định Thanh Hóa 2019) Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu
 S  : x2  y2  z 2  2x  4 y  2z  3  0 . Viết phương trình mặt phẳng  Q chứa trục Ox và cắt
 S  theo một đường tròn bán kính bằng 3 .
A.  Q  : y  3z  0 . B.  Q  : x  y  2 z  0 . C.  Q  : y  z  0 . D.  Q  : y  2z  0 .

Câu 35. (THPT An Lão Hải Phòng 2019) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm I ( 1; 2;1) và
mặt phẳng ( P) có phương trình x  2 y  2 z  8  0 . Viết phương trình mặt cầu tâm I và tiếp xúc
với mặt phẳng ( P) :
A. ( x  1)2  ( y  2)2  ( z  1) 2  9 B. ( x  1) 2  ( y  2)2  ( z  1)2  3
C. ( x  1) 2  ( y  2)2  ( z  1)2  4 D. ( x  1) 2  ( y  2) 2  ( z  1)2  9

Câu 36. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , phương trình nào dưới đây là phương trình của mặt cầu có
tâm I  0;1;3 và tiếp xúc với mặt phẳng ( P ) :2 x  y  2 z  2  0 ?
2 2 2 2
A. x 2   y  1   z  3  9 . B. x 2   y  1   z  3  9 .
2 2 2 2
C. x2   y  1   z  3  3 . D. x 2   y  1   z  3  3 .

Câu 37. (Sở Bắc Giang 2019) Trong không gian Oxyz , phương trình mặt cầu  S  tâm I  1; 2;5  và tiếp
xúc với mặt phẳng
 P  : x  2 y  2 z  4  0 là
A.  S  : x 2  y 2  z 2  2 x  4 y  10 z  21  0 . B.  S  : x 2  y 2  z 2  2 x  4 y  10 z  21  0 .
C.  S  : x 2  y 2  z 2  2 x  4 y  10 z  21  0 . D.  S  : x 2  y 2  z 2  x  2 y  5 z  21  0 .

Câu 38. (THPT Yên Khánh - Ninh Bình - 2019) Trong không gian Oxyz cho điểm I 1; 2;3 và mặt
phẳng  P  : 2 x  y  2 z  1  0 . Mặt cầu  S  tâm I tiếp xúc với  P  có phương trình là:
2 2 2 2 2 2
A.  x  1   y  2   z  3  9. B.  x  1   y  2   z  3  3.
2 2 2 2 2 2
C.  x  1   y  2   z  3  3. D.  x  1   y  2    z  3  9.

Câu 39. (THPT Ngô Sĩ Liên Bắc Giang 2019) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm
I ( 3; 0;1) . Mặt cầu ( S ) có tâm I và cắt mặt phẳng ( P ) : x  2 y  2 z  1  0 theo một thiết diện là một
hình tròn. Diện tích của hình tròn này bằng  . Phương trình mặt cầu ( S ) là
A. ( x  3)2  y 2  ( z  1) 2  4. B. ( x  3)2  y 2  ( z  1) 2  25.
C. ( x  3)2  y 2  ( z  1) 2  5. D. ( x  3)2  y 2  ( z  1) 2  2.

Trang 20 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2021
Câu 40. (Chuyên Nguyễn Tất Thành Yên Bái 2019) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt
phẳng  P  : x  2 y  2 z  2  0 và điểm I  1; 2;  1 . Viết phương trình mặt cầu  S  có tâm I
và cắt mặt phẳng  P  theo giao tuyến là đường tròn có bán kính bằng 5.
2 2 2 2 2 2
A.  S  :  x  1   y  2    z  1  25. B.  S  :  x  1   y  2    z  1  16.
2 2 2 2 2 2
C.  S  :  x  1   y  2    z  1  34. D.  S  :  x  1   y  2    z  1  34.

Câu 41. (Đà Nẵng 2019) Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu  S  : x2  y 2  z 2  2 z  2  0 và điểm
K  2;2;0 . Viết phương trình mặt phẳng chứa tất cả các tiếp điểm của các tiếp tuyến vẽ từ K đến
mặt cầu  S  .
A. 2 x  2 y  z  4  0 . B. 6 x  6 y  3z  8  0 .
C. 2 x  2 y  z  2  0 D. 6 x  6 y  3z  3  0 .

Câu 42. Trong không gian với hệ trục toạ độ Oxyz , cho mặt cầu có phương trình
 S  : x 2  y 2  z 2  2 x  4 y  6 z  m  3  0 . Tìm số thực của tham số m để mặt phẳng
   : 2 x  y  2 z  8  0 cắt  S  theo một đường tròn có chu vi bằng 8 .
A. m  3 . B. m  1 . C. m  2 . D. m  4 .
Câu 43. (THPT Kinh Môn - HD - 2018) Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu
 S  : x 2  y 2  z 2  2 x  6 y  4 z  2  0 và mặt phẳng   : x  4 y  z -11  0 . Viết phương trình

mặt phẳng  P  , biết  P  song song với giá của vectơ v  1;6; 2  , vuông góc với   và tiếp xúc
với  S  .
x  2y  z  3  0 3 x  y  4 z  1  0
A.  B. 3 x  y  4 z  2  0 .
 x  2 y  z  21  0 
4 x  3 y  z  5  0 2x  y  2 z  3  0
C.  . D.  2 x  y  2 z  21  0 .
 4 x  3 y  z  27  0 
Câu 44. (SGD - Đà Nẵng - 2018) Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng  P  có
2 2 2
phương trình x  2 y  2 z  5  0 và mặt cầu  S  có phương trình  x  1   y  2    z  3  4 .
Tìm phương trình mặt phẳng song song với mặt phẳng  P  và đồng thời tiếp xúc với mặt cầu
S  .
A. x  2 y  2 z  1  0 . B.  x  2 y  2 z  5  0 .
C. x  2 y  2 z  23  0 . D.  x  2 y  2 z  17  0 .

Câu 45. (Chuyên Lam Sơn - Thanh Hóa - 2018) Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz cho mặt cầu
 S  : x 2  y 2  z 2  2 x  6 y  4 z  2  0 , mặt phẳng   : x  4 y  z  11  0 . Gọi  P  là mặt phẳng

vuông góc với   ,  P  song song với giá của vecto v  1;6; 2  và  P  tiếp xúc với  S  . Lập
phương trình mặt phẳng  P  .
A. 2 x  y  2 z  2  0 và x  2 y  z  21  0 . B. x  2 y  2 z  3  0 và x  2 y  z  21  0 .
C. 2 x  y  2 z  3  0 và 2 x  y  2 z  21  0 . D. 2 x  y  2 z  5  0 và 2 x  y  2 z  2  0 .

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 21


NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489
Câu 46. (Hồng Lĩnh - Hà Tĩnh – 2018) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai điểm A 1; 0;0  ,
B  0; 0; 2  và mặt cầu  S  : x 2  y 2  z 2  2 x  2 y  1  0 . Số mặt phẳng chứa hai điểm A , B và
tiếp xúc với mặt cầu  S  là
A. 1 mặt phẳng. B. 2 mặt phẳng. C. 0 mặt phẳng. D. Vô số mặt phẳng.

Câu 47. (THPT Nam Trực - Nam Định - 2018) Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng  Q  song với
2 2
mặt phẳng  P  : 2x  2 y  z  7  0 . Biết mp  Q  cắt mặt cầu  S  : x2   y  2   z  1  25
theo một đường tròn có bán kính r  3 . Khi đó mặt phẳng  Q  có phương trình là:
A. x  y  2 z  7  0 . B. 2 x  2 y  z  7  0 .
C. 2 x  2 y  z  17  0 . D. 2 x  2 y  z  17  0 .
Dạng 3.2 Vị trí tương đối hai mặt
Vị trí tương đối giữa hai mặt phẳng (P) và (Q)
Cho hai mặt phẳng ( P ) : A1 x  B1 y  C1 z  D1  0 và (Q) : A2 x  B2 y  C2 z  D2  0.
A B C D A B C D
 ( P ) cắt (Q)  1  1  1  1   ( P)  (Q )  1  1  1  1 
A2 B2 C2 D2 A2 B2 C2 D2
A B C D
 ( P)  (Q )  1  1  1  1   ( P)  (Q )  A1 A2  B1 B2  C1C2  0.
A2 B2 C2 D2

Câu 48. (THPT - Yên Định Thanh Hóa 2019) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai mặt phẳng
 P  : 2 x  my  3z  5  0 và  Q  : nx  8 y  6 z  2  0 , với m, n . Xác định m, n để  P  song
song với  Q  .
A. m  n   4 . B. m  4; n   4 . C. m   4; n  4 . D. m  n  4 .

Câu 49. (Chuyên Trần Phú Hải Phòng 2019) Trong không gian Oxyz , cho hai mặt phẳng
 P  : x – 2y  2z – 3  0 và  Q  : mx  y – 2z  1  0 . Với giá trị nào của m thì hai mặt phẳng đó
vuông góc với nhau?
A. m  1 B. m  1 C. m  6 D. m  6
Câu 50. (THPT Hai Bà Trưng - Huế - 2018) Trong không gian Oxyz , tìm tập hợp các điểm cách đều
cặp mặt phẳng sau đây: 4 x  y  2 z  3  0 , 4 x  y  2 z  5  0 .
A. 4 x  y  2 z  6  0 . B. 4 x  y  2 z  4  0 . C. 4 x  y  2 z  1  0 . D. 4 x  y  2 z  2  0 .

Câu 51. (THPT Yên Khánh - Ninh Bình - 2019) Trong không gian Oxyz , cho hai mặt phẳng
 P  : x  2 y  z  3  0 ;  Q  : 2 x  y  z  1  0 . Mặt phẳng  R  đi qua điểm M 1;1;1 chứa giao
tuyến của  P  và  Q  ; phương trình của  R  : m  x  2 y  z  3   2 x  y  z  1  0 . Khi đó giá
trị của m là
1 1
A. 3 . B. . C.  . D. 3 .
3 3
Câu 52. (THPT Gia Lộc Hải Dương 2019) Trong không gian Oxyz , mặt phẳng  P  : 2 x  y  z  2  0
vuông góc với mặt phẳng nào dưới đây?
A. 2 x  y  z  2  0 . B. x  y  z  2  0 . C. x  y  z  2  0 . D. 2 x  y  z  2  0 .

Trang 22 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2021
Câu 53. (Chuyên Hùng Vương Gia Lai 2019) Trong không gian Oxyz, cho 3 điểm
A 1;0; 0  , B  0; b;0  , C  0;0; c  trong đó b.c  0 và mặt phẳng  P  : y  z  1  0 . Mối liên hệ giữa
b, c để mặt phẳng ( ABC ) vuông góc với mặt phẳng ( P ) là
A. 2b  c . B. b  2c . C. b  c . D. b  3c.
Câu 54. (THPT Yên Phong 1 Bắc Ninh 2019) Trong không gian Oxyz , cho  P  : x  y  2 z  5  0 và
 Q  : 4 x   2  m  y  mz  3  0 , m là tham số thực. Tìm tham số m sao cho mặt phẳng  Q 
vuông góc với mặt phẳng  P  .
A. m  3 . B. m  2 . C. m  3 . D. m  2 .
Câu 55. (Chuyên Lê Quý Đôn – Điện Biên 2019) Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng
  :ax  y  2z  b  0 đi qua giao tuyến của hai mặt phẳng  P : x  y  z  1  0 và

 Q : x  2 y  z 1  0 . Tính a  4b .
A. 16 . B. 8 . C. 0 . D. 8 .

Câu 56. (SGD Bến Tre 2019) Trong không gian Oxyz cho hai mặt phẳng   : x  2 y  z  1  0 và
   : 2 x  4 y  mz  2  0. Tìm m để hai mặt phẳng   và    song song với nhau.
A. m  1 . B. Không tồn tại m . C. m  2 . D. m  2 .
Câu 57. (Chuyên Lê Hồng Phong-Nam Định-2019) Trong không gian toạ độ Oxyz , cho mặt phẳng
( P) : x  2 y  2 z 1  0 , mặt phẳng nào dưới đây song song với  P  và cách  P  một khoảng
bằng 3 .
A. (Q) : x  2 y  2 z  8  0 . B.  Q  : x  2 y  2 z  5  0 .
C. (Q) : x  2 y  2 z  1  0 . D.  Q  : x  2 y  2 z  2  0 .
Câu 58. (Cụm 5 Trường Chuyên - ĐBSH - 2018) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz có bao nhiêu
mặt phẳng song song với mặt phẳng  Q  : x  y  z  3  0 , cách điểm M  3; 2;1 một khoảng
bằng 3 3 biết rằng tồn tại một điểm X  a; b; c  trên mặt phẳng đó thỏa mãn a  b  c  2 ?
A. 1 . B. Vô số. C. 2 . D. 0 .
Câu 59. (Chuyên Thái Bình - 2018) Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho hai mặt phẳng
 Q1  : 3x  y  4 z  2  0 và  Q2  : 3 x  y  4 z  8  0 . Phương trình mặt phẳng  P  song song và
cách đều hai mặt phẳng  Q1  và  Q2  là:
A.  P  : 3 x  y  4 z  10  0 . B.  P  : 3 x  y  4 z  5  0 .
C.  P  : 3 x  y  4 z  10  0 . D.  P  : 3 x  y  4 z  5  0 .

Câu 60. (THPT Lương Thế Vinh Hà Nội 2019) Gọi m ,n là hai giá trị thực thỏa mãn giao tuyến của hai
mặt phẳng  Pm  : mx  2 y  nz  1  0 và  Qm  : x  my  nz  2  0 vuông góc với mặt phẳng
  : 4 x  y  6 z  3  0 . Tính mn.
A. m  n  0 . B. m  n  2 . C. m  n  1 . D. m  n  3 .

Câu 61. (Chuyên KHTN 2019) Biết rằng trong không gian với hệ tọa độ Oxyz có hai mặt phẳng  P  và
Q  cùng thỏa mãn các điều kiện sau: đi qua hai điểm A 1;1;1 và B  0; 2; 2 , đồng thời cắt các

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 23


NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489
trục tọa độ Ox, Oy tại hai điểm cách đều O . Giả sử  P  có phương trình x  b1 y  c1 z  d1  0 và
Q  có phương trình x  b2 y  c2 z  d 2  0 . Tính giá trị biểu thức b1b2  c1c2 .
A. 7. B. -9. C. -7. D. 9.
Câu 62. (Toán Học Và Tuổi Trẻ 2018) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm M  3; 2;1 . Mặt
phẳng  P  đi qua M và cắt các trục tọa độ Ox , Oy , Oz lần lượt tại các điểm A , B , C không
trùng với gốc tọa độ sao cho M là trực tâm tam giác ABC . Trong các mặt phẳng sau, tìm mặt
phẳng song song với mặt phẳng  P  .
A. 3x  2 y  z  14  0 . B. 2 x  y  3z  9  0 . C. 3x  2 y  z  14  0 . D. 2 x  y  z  9  0 .

Trang 24 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2021

Chuyên đề 30 PHƯƠNG TRÌNH MẶT PHẲNG

TÀI LIỆU DÀNH CHO ĐỐI TƯỢNG HỌC SINH GIỎI MỨC 9-10 ĐIỂM

Dạng 1. Một số bài toán liên khác quan điểm – mặt phẳng – mặt cầu
Câu 1. (Mã 103 2018) Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu ( S ) : ( x  1) 2  ( y  2) 2  ( z  3) 2  1 và điểm
A(2;3; 4) . Xét các điểm M thuộc ( S ) sao cho đường thẳng AM tiếp xúc với ( S ) , M luôn thuộc
mặt phẳng có phương trình là
A. 2 x  2 y  2 z  15  0 B. x  y  z  7  0
C. 2 x  2 y  2 z  15  0 D. x  y  z  7  0

Câu 2. (Sở Bắc Giang Năm 2019) Trong không gian với hệ trục Oxyz , cho điểm A  2; 2;2  và mặt
2
cầu  S  : x 2  y 2   z  2   1 . Điểm M di chuyển trên mặt cầu S  đồng thời thỏa mãn
 
OM . AM  6 . Điểm M thuộc mặt phẳng nào sau đây?
A. 2 x  2 y  6 z  9  0 . B. 2 x  2 y  6 z  9  0 .
C. 2 x  2 y  6 z  9  0 . D. 2 x  2 y  6 z  9  0 .
2
Câu 3. Trong không gian với hệ trục Oxyz , cho điểm A  2; 2;2 và mặt cầu  S  : x 2  y 2   z  2   1 .
 
Điểm M di chuyển trên mặt cầu  S  đồng thời thỏa mãn OM . AM  6 . Điểm M luôn thuộc mặt
phẳng nào dưới đây?
A. 2x  2 y  6z  9  0 . B. 2 x  2 y  6z  9  0 .
C. 2x  2 y  6z  9  0 . D. 2x  2 y  6z  9  0 .

Câu 4. (Chuyên Lê Quý Đôn Điện Biên 2019) Trong không gian Oxyz , cho mặt
2 2 2
cầu  S  :  x  1   y  1   z  1  1 và điểm A(2; 2; 2) . Xét các điểm M thuộc (S ) sao cho
đường thẳng AM luôn tiếp xúc với (S ) . M luôn thuộc một mặt phẳng cố định có phương trình

A. x  y  z – 6  0 . B. x  y  z  4  0 . C. 3 x  3 y  3z – 8  0 . D. 3 x  3 y  3 z – 4  0 .

Câu 5. (Đề Tham Khảo 2018) Trong không gian Oxyz , cho ba điểm A 1;2;1 , B  3; 1;1 và
C  1; 1;1 . Gọi  S1  là mặt cầu có tâm A , bán kính bằng 2 ;  S2  và  S3  là hai mặt cầu có
tâm lần lượt là B , C và bán kính đều bằng 1 . Hỏi có bao nhiêu mặt phẳng tiếp xúc với cả ba mặt
cầu  S1  ,  S2  ,  S3  .
A. 8 B. 5 C. 7 D. 6
2 2 2
Câu 6. Trong không gian Oxyz, cho  S  :  x  3    y  2    z  5   36 , điểm M  7;1;3 . Gọi  là
đường thẳng di động luôn đi qua M và tiếp xúc với mặt cầu  S  tại N . Tiếp điểm N di động
trên đường tròn  T  có tâm J  a, b, c  . Gọi k  2a  5b  10c , thì giá trị của k là
A. 45 . B. 50 . C. 45 . D. 50 .

Facebook Nguyễn Vương  https://www.facebook.com/phong.baovuong Trang 1


NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489
Câu 7. (Chuyên Đại Học Vinh 2019) Trong không gian Oxyz , cho các điểm
M  2;1; 4  , N  5;0; 0  , P 1; 3;1 . Gọi I  a; b; c  là tâm của mặt cầu tiếp xúc với mặt phẳng
 Oyz  đồng thời đi qua các điểm M , N , P . Tìm c biết rằng a  b  c  5
A. 3 B. 2 C. 4 D. 1

Câu 8. (Chuyên KHTN 2019) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm H 1; 2;  2  . Mặt phẳng
  đi qua H và cắt các trục Ox, Oy, Oz lần lượt tại các điểm A, B, C sao cho H là trực tâm của
tam giác ABC . Tính diện tích mặt cầu ngoại tiếp tứ diện OABC .
81 243
A. 243 . B. 81 . C.  . D. .
2 2
Câu 9. ( HSG Bắc Ninh 2019) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho ba điểm M  6;0;0  ,
N  0;6;0  , P  0;0;6  . Hai mặt cầu có phương trình  S1  : x 2  y 2  z 2  2 x  2 y  1  0 và
 S2  : x 2  y 2  z 2  8 x  2 y  2 z  1  0
cắt nhau theo đường tròn  C  . Hỏi có bao nhiêu mặt cầu
có tâm thuộc mặt phẳng chứa  C  và tiếp xúc với ba đường thẳng MN , NP, PM .
A. 1. B. 3 . C. Vô số. D. 4 .
Câu 10. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho A   3;1;1 , B 1;  1; 5  và mặt phẳng
 P  : 2 x  y  2 z  11  0. Mặt cầu  S  đi qua hai điểm A, B và tiếp xúc với  P  tại điểm C . Biết
C luôn thuộc một đường tròn T  cố định. Tính bán kính r của đường tròn T  .
A. r  4 . B. r  2 . C. r  3 . D. r  2 .
Câu 11. (THPT Lê Quý Đôn Đà Nẵng 2019) Trong không gian Oxyz , cho hai điểm
 5 3 7 3   5 3 7 3 
A  ; ;3  , B  ; ;3  và mặt cầu ( S ) : ( x  1) 2  ( y  2) 2  ( z  3) 2  6 . Xét
 2 2   2 2 
mặt phẳng ( P ) : ax  by  cz  d  0 ,  a, b, c, d   : d  5 là mặt phẳng thay đổi luôn đi qua hai
điểm A, B . Gọi ( N ) là hình nón có đỉnh là tâm của mặt cầu ( S ) và đường tròn đáy là đường tròn
giao tuyến của ( P ) và ( S ) . Tính giá trị của T  a  b  c  d khi thiết diện qua trục của hình nón
( N ) có diện tích lớn nhất.
A. T  4 . B. T  6 . C. T  2 . D. T  12 .

Câu 12. Trong không gian Oxyz , xét số thực m   0;1 và hai mặt phẳng    : 2 x  y  2 z  10  0 và
x y z
 :    1 . Biết rằng, khi m thay đổi có hai mặt cầu cố định tiếp xúc đồng thời với cả
m 1 m 1
hai mặt phẳng    ,    . Tổng bán kính của hai mặt cầu đó bằng
A. 6 B. 3 C. 9 D. 12

Câu 13. Trong không gian Oxyz , mặt cầu  S  đi qua điểm A  2; 2;5  và tiếp xúc với ba mặt phẳng
 P  : x  1,  Q  : y  1 và  R  : z  1 có bán kính bằng
A. 3 . B. 1. C. 2 3 . D. 3 3 .

Trang 2 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2021
Câu 14. (Đề Tham Khảo 2018) Trong không gian Oxyz , cho điểm M 1;1; 2 . Hỏi có bao nhiêu mặt
phẳng  P  đi qua M và cắt các trục x'Ox, y'Oy, z'Oz lần lượt tại các điểm A,B,C sao cho
OA  OB  OC  0 ?
A. 8 B. 1 C. 4 D. 3
Câu 15. (Hoàng Hoa Thám Hưng Yên 2019) Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho hai điểm
A  3;1;7  , B  5;5;1 và mặt phẳng  P  : 2x  y  z  4  0 . Điểm M thuộc  P sao cho
MA  MB  35 . Biết M có hoành độ nguyên, ta có OM bằng
A. 2 2 . B. 2 3 . C. 3 2 . D. 4 .
Câu 16. (Cụm 5 Trường Chuyên - ĐBSH - 2018) Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho ba
điểm A  a;0;0  , B  0; b;0  , C  0;0; c  với a, b, c  0 . Biết rằng  ABC  đi qua điểm
1 2 3 2 2 2 72 1 1 1
M  ; ;  và tiếp xúc với mặt cầu  S  : x  1   y  2    z  3  . Tính 2  2  2 .
7 7 7 7 a b c
1 7
A. 14 . B. . C. 7 . D. .
7 2
Câu 17. (Chuyên Đại học Vinh - 2019) Trong không gian Oxyz , cho các điểm M  2;1; 4  , N  5;0;0  ,
P 1;  3;1 . Gọi I  a; b; c  là tâm của mặt cầu tiếp xúc với mặt phẳng  Oyz  đồng thời đi qua các
điểm M , N , P . Tìm c biết rằng a  b  c  5 .
A. 3 . B. 2 . C. 4 . D. 1.
2
Câu 18. (Sở Nam Định - 2019) Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu  S  : x 2  y 2   z  1  4 và điểm
A  2;2; 2  . Từ A kẻ ba tiếp tuyến AB , AC , AD với B , C , D là các tiếp điểm. Viết phương
trình mặt phẳng  BCD  .
A. 2 x  2 y  z  1  0 . B. 2 x  2 y  z  3  0 .
C. 2 x  2 y  z  1  0 . D. 2 x  2 y  z  5  0 .

Câu 19. (Hội 8 Trường Chuyên 2019) Trong không gian Oxyz , cho hai mặt cầu S  :
2 2 2 2
x 2  y 2   z  1  25 và  S   :  x  1   y  2    z  3  1. Mặt phẳng  P  tiếp xúc  S  và
cắt  S  theo giao tuyến là một đường tròn có chu vi bằng 6 . Khoảng cách từ O đến  P  bằng
14 17 8 19
A. . B. . C. . D. .
3 7 9 2
Câu 20. (Chuyên Nguyễn Du-ĐăkLăk 2019) Trong không gian Oxyz , cho điểm A  2;11; 5 và mặt
phẳng  P  : 2mx   m 2  1 y   m 2  1 z  10  0 . Biết rằng khi m thay đổi, tồn tại hai mặt cầu cố
định tiếp xúc với mặt phẳng  P  và cùng đi qua A . Tổng bán kính của hai mặt cầu đó bằng
A. 10 2 . B. 12 3 . C. 12 2 . D. 10 3 .
Câu 21. (Chuyên Lê Quý Đôn – Điện Biên 2019) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt cầu
2 2 2
 S  :  x  1   y  1   z  1  1 và điểm A  2;2;2 . Xét các điểm M thuộc mặt cầu  S  sao

cho đường thẳng AM luôn tiếp xúc với  S  . M luôn thuộc mặt phẳng cố định có phương trình là
A. x  y  z  6  0 . B. x  y  z  4  0
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 3
NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489
C. 3 x  3 y  3 z  8  0 . D. 3 x  3 y  3 z  4  0 .

Câu 22. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt cầu  S  : x 2  y 2  z 2  4 x  4 y  2 z  7  0 và
đường thẳng dm là giao tuyến của hai mặt phẳng x  1  2m  y  4mz  4  0 và
2 x  my   2m  1 z  8  0 . Khi đó m thay đổi các giao điểm của d m và  S  nằm trên một
đường tròn cố định. Tính bán kính r của đường tròn đó.
142 92 23 586
A. r  . B. r  . C. r  . D. r  .
15 3 3 15

Câu 23. (Chuyên Quốc Học Huế 2019) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho mặt cầu  S  có
phương trình x 2  y 2  z 2  2  a  4b  x  2  a  b  c  y  2  b  c  z  d  0 , tâm I nằm trên mặt
phẳng    cố định. Biết rằng 4a  b  2c  4 . Tìm khoảng cách từ điểm D 1; 2;  2  đến mặt
phẳng    .
15 1 9 1
A. . B. . C. . D. .
23 915 15 314
Câu 24. (THPT Ngô Sĩ Liên Bắc Giang 2019) Trong không gian với hệ trục toạ độ Oxyz , điểm
M  a, b, c  thuộc mặt phẳng  P : x  y  z  6  0 và cách đều các điểm
A 1;6;0  , B  2;2; 1 , C  5; 1;3 . Tích abc bằng
A. 6 B. 6 C. 0 D. 5

Dạng 2. Cực trị


1. Một số bất đẳng thức cơ bản
Kết quả 1. Trong một tam giác, cạnh đối diện với góc lớn thì lớn hơn
Kết quả 2. Trong các đường xiên và đường vuông góc kẻ từ một điểm nằm ngoài đường thẳng đến đường
thẳng đó thì đường vuông góc là đường ngắn nhất. Như trong hình vẽ ta luôn có AM  AH

Kết quả 3. Với ba điểm A, B, C bất kì ta luôn có bất đẳng thức AB  BC  AC .


Tổng quát hơn ta có bất đẳng thức của đường gấp khúc: Với n điểm A1 , A2 ,.... An ta luôn có
A1 A2  A2 A3  ...  An 1 An  A1 An
x y
Kết quả 4. Với hai số không âm x, y ta luôn có  2 xy . Đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi x  y
2
      
Kết quả 5. Với hai véc tơ a, b ta luôn có a.b  a . b . Đẳng thức xảy ra khi a  kb, k  
2. Một số bài toán thường gặp
Bài toán 1. Cho điểm A cố định và điểm M di động trên hình  H  (  H  là đường thẳng, mặt phẳng). Tìm
giá trị nhỏ nhất của AM

Lời giải: Gọi H là hình chiếu vuông góc của A lên hình  H  . Khi đó, trong tam giác AHM
Vuông tại . M ta có AM  AH .
Trang 4 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/
TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2021
Đẳng thức xảy ra khi M  H . Do đó AM nhỏ nhất khi M là hình chiếu của A lên  H 
Bài toán 2. Cho điểm A và mặt cầu  S  có tâm I , bán kính R, M là điểm di động trên  S  . Tìm giá trị
nhỏ nhất và giá trị lớn nhất của AM .

Lời giải. Xét A nằm ngoài mặt cầu ( S ). Gọi M 1 , M 2 lần lượt là giao điểm của đường thẳng AI với mặt
cầu ( S )  AM 1  AM 2  và ( ) là mặt phẳng đi qua M và đường thẳng AI . Khi đó ( ) cắt ( S ) theo một
đường tròn lớn (C ). Ta có M  MM  90 , nên  AMM 2 và 
AM M là các góc tù, nên trong các tam giác
1 2 1

AMM 1 và AMM 2 ta có
AI  R  AM 1  AM  AM 2  AI  R
Tương tự với A nằm trong mặt cầu ta có
R  AI  AM  R  AI
Vậy min AM | AI  R |, max AM  R  AI
Bài toán 3. Cho măt phẳng ( P) và hai điểm phân biệt A, B. Tìm điể M thuộc ( P) sao cho
1. MA  MB nhỏ nhất.
2. | MA  MB | lớn nhất.
Lời giải.
1. Ta xét các trường hợp sau
- TH 1: Nếu A và B nằm về hai phía so với ( P) . Khi đó
AM  BM  AB
Đẳng thức xảy ra khi M là giao điểm của AB với ( P) .
- TH 2: Nếu A và B nằm cùng một phía so với ( P) . Gọi A đối xứng với A qua ( P) . Khi đó
AM  BM  A M  BM  A B
Đẳng thức xảy ra khi M là giao điểm của A B với ( P) .

2. Ta xét các trường hợp sau


- TH 1: Nếu A và B nằm cùng một phía so với ( P) . Khi đó
| AM  BM | AB
Đẳng thức xảy ra khi M là giao điểm của AB với ( P) .
- TH 2: Nếu A và B nằm khác phía so với ( P) . Gọi A ' đối xứng với A qua  P  , Khi đó
| AM  BM | A M  BM  A B
Đẳng thức xảy ra khi M là giao điểm của A B với ( P) .
Bài toán 4. Viết phương trinh măt phẳng ( P) di qua A và cách B một khoảng lớn nhất.

Lời giải. Gọi H là hình chiếu của B lên mặt phẳng ( P), khi đó
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 5
NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489
d( B, ( P))  BH  BA
Do đó  P  là mặt phẳng đi qua A vuông góc với AB
Bài toán 5. Cho các số thực dương  ,  và ba điểm A, B, C. Viết phương trình măt phẳng
( P) đi qua C và T   d( A, ( P))   d( B, ( P)) nhỏ nhất.
Lời giải.
1. Xét A, B nằm về cùng phía so với ( P) .
- Nếu AB‖( P ) thì
P  (   )d( A, ( P))  (   ) AC
  
- Nếu đường thẳng AB cắt ( P) tại I . Gọi D là điểm thỏa mãn IB  ID và E là trung điểm BD. Khi đó

IB
P   d( A,( P))     d( D,( P))  2 d( E , ( P ))  2(   ) EC
ID
2. Xét A, B nằm về hai phía so với ( P) . Gọi I là giao điểm của AB và ( P ), B là điểm đối xứng với B qua
I . Khi đó
P   d( A, ( P))   d  B , ( P) 
Đến đây ta chuyển về trường hợp trên.
So sánh các kết quả ở trên ta chọn kết quả lớn nhất.
Bài toán 6. Trong không gian cho n điểm A1 , A2 ,, An và diểm A. Viết phương trình mặt phẳng ( P) đi
qua A và tổng khoảng cách từ các điểm Ai (i  1, n ) lớn nhất.
Lời giải.
- Xét n điểm A1 , A2 ,, An nằm cùng phía so với ( P). Gọi G là trọng tâm của n điểm đã cho. Khi đó
n

 d  A , ( P)   nd(G, ( P))  nGA


i 1
i

- Trong n điểm trên có m điểm nằm về một phía và k điểm nằm về phía khác (m  k  n ). Khi đó, gọi G1
là trọng tâm của m điểm, G2 là trọng tâm của k điểm G3 đối xứng với G1 qua A. Khi dó
P  md  G3 , ( P )   kd  G2 , ( P ) 
Đến đây ta chuyển về bài toán trên.
Bài toán 7.Viết phương trình mặt phẳng  P  đi qua đường thẳng  và cách A một khoảng lớn nhất

Lời giải. Gọi H , K lần lượt là hình chiếu của A lên mặt phẳng ( P) và đường thẳng . Khi đó
d( A, ( P))  AH  AK
Do đó ( P) là mặt phẳng đi qua K và vuông góc vói AK .
Bài toán 8. Trong không gian Oxyz, cho các điểm A1 , A2 , , An . Xét véc tơ
   
w  1 MA1   2 M A2     n M An
Trong đó 1 ; 2 ... n là các số thực cho trước thỏa mãn 1   2  ...   n  0 . Tìm điểm

M thuôc măt phẳng ( P) sao cho | w | có đô dài nhỏ nhất.
Lời giải. Gọi G là điểm thỏa mãn
   
1GA1   2GA2     nGAn  0
(điểm G hoàn toàn xác định).
  
Ta có MAk  MG  GAk vói k  1; 2;; n, nên

Trang 6 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2021
     
w  1   2   n  MG  1GA1   2GA2     nGAn  1   2   n  MG
Do đó
 
| w | 1   2     n  | MG |

Vi 1   2     n là hằng số khác không nên | w | có giá trị nhỏ nhất khi và chỉ khi MG nhỏ nhất, mà
M  ( P) nên điểm M cần tìm là hình chiếu của G trên mặt phẳng ( P) .
Bài toán 9. Trong không gian Oxy z, cho các diểm A1 , A2 ,, An . Xét biểu thức:
T  1MA12   2 MA22     n MAn2
Trong đó 1 ,  2 ,,  n là các số thực cho trước. Tìm điểm M thuộc măt phẳng ( P) sao cho
1. T giá trị nhỏ nhất biết 1   2   n  0 .
2. T có giá trị lớn nhất biết 1   2   n  0 .
Lời giải. Gọi G là điểm thỏa mãn
   
1GA1   2GA2     n GAn  0
  
Ta có MAk  MG  GAk với k  1;2;; n, nên
  2  
 
MAk2  MG  GAk  MG 2  2 MG  GAk  GAk2
Do đó
T  1   2   n  MG 2  1GA12   2GA22     n GAn2
Vì 1GA12   2GA22     nGAn2 không đổi nên
• với 1   2   n  0 thì T đạt giá trị nhỏ nhất khi và chỉ khi MG nhỏ nhất.
• với 1   2   n  0 thì T đạt giá trị lớn nhất khi và chỉ khi MG nhỏ nhất.
Mà M  ( P) nên MG nhỏ nhất khi điểm M là hình chiếu của G trên mặt phẳng ( P) .
Bài toán 10. Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng d và mặt phẳng ( P) cắt nhau. Viết phương trình của
mặt phẳng (Q) chứa d và tạo với mặt phẳng ( P) một góc nhỏ nhất.

Lời giải. Gọi I là giao điểm của đường thẳng d với mặt phẳng ( P) và lấy điểm M  d , M  I . Gọi H , K
lầ lượt là hình chiếu của M lên ( P) và giao tuyến  của ( P) và (Q) .
 , do đó
Đặt  là góc giữa ( P) và (Q), ta có   MKH
HM HM
tan   
HK HI
Do đó (Q) là mặt phẳng đi qua d và vuông góc với mặt phẳng ( MHI ), nên (Q) đi qua M và nhận
  
 nP  ud   ud làm VTPT.
Chú ý. Ta có thể giải bài toán trên bằng phương pháp đai số như sau:
  
- Goi n  (a; b; c), a 2  b 2  c 2  0 là một VTPT của mặt phẳng (Q). Khi đó n  ud  0 từ đây ta rút được a
theo b, c (hoặc b theo a, c hoặc c theo a, b ).
- Gọi  là góc giữa ( P) và (Q), ta có
 
n  nP
cos      f (t )
| n |  nP
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 7
NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489
b
với t  , c  0. Khảo sát f (t ) ta tìm được max của f (t )
c
Bài toán 11. Trong không gian Oxyz, cho hai đường thẳng d và d  chéo nhau. Viết phương trinh mặt
phẳng ( P) chứa d và tạo với d  một góc lớn nhất.

Lời giải. Trên đường thẳng d , lấy điểm M và dựng đường thẳng  đi qua M song song với d  . Khi đó
góc giữa  và ( P) chính là góc giữa d  và ( P) .

Trên đường thẳng  , lấy điểm A . Gọi H và K lần lượt là hình chiếu của A lên ( P) và d ,  là góc giữa
 và ( P) .
HM KM
Khi đó    AMH và cos   
AM AM
Suy ra ( P) là mặt phẳng chứa d và vuông góc với mặt phẳng ( AMK ). Do dó ( P) đi qua M và nhận
  
 
ud  ud   ud làm VTPT.
Chú ý. Ta có thể giải bài toán trên bằng phương pháp đại số như sau:
  
- Goi n  (a; b; c), a 2  b 2  c 2  0 là một VTPT của măt phẳng ( P). Khi đó n  ud  0 từ đây ta rút được a
theo b, c (hoặc b theo a, c hoặc c theo a, b ).
- Gọi  là góc giữa ( P) và d  , ta có
 
n  ud 
sin      f (t )
| n |  ud 
b
với t  , c  0. Khảo sát f (t ) ta tìm được max của f (t )
c

Dạng 2.1. Cực trị liên quan đến bán kính, diện tích, chu vi, thể tích
Câu 1. (Mã 105 2017) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai điểm A  3; 2;6  , B  0;1; 0  và mặt
2 2 2
cầu  S  :  x  1   y  2    z  3  25 . Mặt phẳng  P  : ax  by  cz  2  0 đi qua A, B và cắt
 S  theo giao tuyến là đường tròn có bán kính nhỏ nhất. Tính T  a  b  c
A. T  3 B. T  4 C. T  5 D. T  2

Câu 2. (THPT Gia Lộc Hải Dương 2019) Mặt phẳng  P  đi qua điểm M 1;1;1 cắt các tia Ox , Oy ,
Oz lần lượt tại A  a;0;0  , B  0; b; 0  , C  0;0;c  sao cho thể tích khối tứ diện OABC nhỏ nhất. Khi
đó a  2b  3c bằng
A. 12 . B. 21 . C. 15 . D. 18 .

Câu 3. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho A  2;0;0  , M 1;1;1 . Mặt phẳng  P  thay đổi qua
AM và cắt các tia Oy , Oz lần lượt tại B , C . Khi mặt phẳng  P  thay đổi thì diện tích tam giác
ABC đạt giá trị nhỏ nhất bằng bao nhiêu?
A. 5 6 . B. 4 6 . C. 3 6 . D. 2 6 .
Trang 8 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/
TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2021
2 2 2
Câu 4. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho mặt cầu  S  :  x  1   y  2    z  3  9 , điểm
A  0; 0; 2  . Mặt phẳng  P  qua A và cắt mặt cầu  S  theo thiết diện là hình tròn  C  có diện
tích nhỏ nhất, phương trình  P  là:
A.  P  : x  2 y  3 z  6  0 . B.  P  : x  2 y  3 z  6  0 .
C.  P  : 3 x  2 y  2 z  4  0 . D.  P  : x  2 y  z  2  0 .
Câu 5. (Bỉm Sơn - Thanh Hóa - 2019) Trong không gian Oxyz cho mặt cầu
2 2 2
( S ) :  x  1   y  2    z  3  27 . Gọi   là mặt phẳng đi qua 2 điểm A  0;0; 4  , B  2;0;0 
và cắt  S  theo giao tuyến là đường tròn  C  sao cho khối nón có đỉnh là tâm của  S  , là hình
tròn  C  có thể tích lớn nhất. Biết mặt phẳng   có phương trình dạng ax  by  z  c  0 , khi đó
a  b  c bằng:
A. 8. B. 0. C. 2. D. -4.

 5 3 7 3  5 3 7 3 
Câu 6. Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A  ; ;3  , B  ; ;3  và mặt cầu
 2 2   2 2 
(S ) : ( x 1)2  ( y  2)2  ( z  3)2  6 . Xét mặt phẳng ( P ) : ax  by  cz  d  0 ,
 a, b, c, d   : d  5 là mặt phẳng thay đổi luôn đi qua hai điểm A, B . Gọi ( N ) là hình nón có
đỉnh là tâm của mặt cầu ( S ) và đường tròn đáy là đường tròn giao tuyến của ( P ) và ( S ) . Tính
giá trị của T  a  b  c  d khi thiết diện qua trục của hình nón ( N ) có diện tích lớn nhất.
A. T  4 . B. T  6 . C. T  2 . D. T  12 .
Câu 7. (Nho Quan A - Ninh Bình - 2019) Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho hai điểm
A  0;  1;  1 , B  1;  3;1 . Giả sử C, D là hai điểm di động trên mặt phẳng
 P  :2 x  y  2 z  1  0 sao cho CD  4 và A, C , D thẳng hàng. Gọi S1 , S 2 lần lượt là diện tích
lớn nhất và nhỏ nhất của tam giác BCD . Khi đó tổng S1  S 2 có giá trị bằng bao nhiêu?
34 37 11 17
A. . B. . C. . D. .
3 3 3 3
Câu 8. (Chuyên Lê Quý Đôn Quảng Trị 2019) Trong không gian Oxyz cho mặt phẳng (P):
x  y  2 z  1  0 và các điểm A  0;1;1 ; B 1;0;0  ( A và B nằm trong mặt phẳng  P  ) và mặt
2 2 2
cầu  S  :  x  2    y  1   z  2   4 . CD là đường kính thay đổi của  S  sao cho CD song
song với mặt phẳng  P  và bốn điểm A, B , C , D tạo thành một tứ diện. Giá trị lớn nhất của tứ
diện đó là
A. 2 6 . B. 2 5 . C. 2 2 . D. 2 3 .

Câu 9. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho tứ diện ABCD có điểm A 1;1;1 , B  2; 0; 2  ,

C  1; 1; 0  , D  0;3; 4  . Trên các cạnh AB, AC, AD lần lượt lấy các điểm B, C , D
AB AC AD
thỏa    4 . Viết phương trình mặt phẳng  BC D  biết tứ diện ABCD có thể
AB AC  AD
tích nhỏ nhất?
A. 16 x  40 y  44 z  39  0 B. 16 x  40 y  44 z  39  0

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 9


NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489
C. 16 x  40 y  44 z  39  0 D. 16 x  40 y  44 z  39  0

Câu 10. Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A 1;2; 4 , B  0;0;1 và mặt cầu
2 2
 S  :  x  1   y  1  z 2  4 . Mặt phẳng  P  : ax  by  cz  4  0 đi qua A, B và cắt  S  theo
giao tuyến là một đường tròn có bán kính nhỏ nhất. Tính T  a  b  c ?
1 3
A. T  . B. T  . C. T  1 . D. T  2 .
5 4
Câu 11. (Chuyên Lê Quý Đôn Quảng Trị 2019) Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng  P :
x  y  2  0 và hai điểm A 1;2;3 , B 1;0;1 . Điểm C  a; b;  2    P  sao cho tam giác ABC có
diện tích nhỏ nhất. Tính a  b
A. 0. B. 3 . C. 1. D. 2.

Câu 12. (THPT Ngô Sĩ Liên Bắc Giang 2019) Trong không gian với hệ trục toạ độ Oxyz , mặt phẳng  P 
đi qua điểm M 1;2;1 cắt các tia Ox, Oy , Oz lần lượt tại các điểm A, B, C ( A, B, C không trùng
với gốc O ) sao cho tứ diện OABC có thể tích nhỏ nhất. Mặt phẳng  P  đi qua điểm nào trong
các điểm dưới đây?
A. N  0; 2; 2  B. M  0; 2;1 C. P  2;0;0  D. Q  2;0; 1
Câu 13. (Chuyên Lê Quý Đôn Điện Biên 2019) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho mặt phẳng  P 
đi qua điểm M  9;1;1 cắt các tia Ox, Oy, Oz tại A, B, C ( A, B, C không trùng với gốc tọa độ ). Thể
tích tứ diện OABC đạt giá trị nhỏ nhất là bao nhiêu?
81 243 81
A. . B. . C. . D. 243 .
2 2 6
Câu 14. (THPT Quang Trung Đống Đa Hà Nội 2019) Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho
mặt cầu  S  : x 2  y 2  z 2  3 . Một mặt phẳng   tiếp xúc với mặt cầu  S  và cắt các tia Ox ,
O y , Oz lần lượt tại A, B, C thỏa mãn OA2  OB 2  OC 2  27 . Diện tích tam giác ABC bằng
3 3 9 3
A. . B. . C. 3 3 . D. 9 3 .
2 2
Dạng 2.2. Cực trị liên quan đến giá trị biểu thức
Câu 15. (Đề Tham Khảo 2019) Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A  2; 2; 4  , B  3;3; 1 và mặt
phẳng  P : 2x  y  2z  8  0 . Xét M là điểm thay đổi thuộc  P , giá trị nhỏ nhất của
2 MA2  3MB 2 bằng
A. 145 B. 135 C. 105 D. 108
Câu 16. Trong không gian Oxyz , cho ba điểm A  2; 2; 4  , B  3; 3; 1 , C  1; 1; 1 và mặt phẳng

 P  : 2 x  y  2z  8  0 . Xét điểm M thay đổi thuộc  P  , tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức

T  2 MA 2  MB 2  MC 2 .
A. 102. B. 105. C. 30. D. 35.
Câu 17. (Chuyên Quang Trung- Bình Phước 2019) Trong không gian Oxyz , cho
A0;1; 2 , B 1;1;0 , C 3;0;1 và mặt phẳng Q : x  y  z  5  0 . Xét điểm M thay đổi thuộc
Q . Giá trị nhỏ nhất của biểu thức MA2  MB 2  MC 2 bằng
Trang 10 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/
TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2021
34 22 26
A. . B. . C. 0 . D. .
3 3 3
Câu 18. (Chuyên Lam Sơn 2019) Trong hệ trục tọa độ Oxyz cho điểm
A( 1;3;5); B (2; 6; 1); C  4; 12;5  và mặt phẳng  P  : x  2 y  2z  5  0 . Gọi M là điểm di
  
động trên  P  . Giá trị nhỏ nhất của biểu thức S  MA  MB  MC là
14
A. 42 B. 14 . C. 14 3 . D. .
3

Câu 19. Trong không gian Oxyz cho các điểm A 1; 1;3  , B  2;1; 0  , C  3; 1; 3  và mặt phẳng
P : x  y  z  4  0 .
Gọi M  a , b, c  là điểm thuộc mặt phẳng  P  sao cho biểu thức
  
T  3MA  2 MB  MC đạt giá trị nhỏ nhất. Tính giá trị của biểu thức S  a  b  c .
A. S  3 . B. S  1 . C. S  2 . D. S  1 .
Câu 20. (Ngô Quyền - Hải Phòng 2019) Trong không gian Oxyz , cho ba điểm
A 1;1;1 , B  1; 2; 0  , C  3; 1; 2  và điểm M thuộc mặt phẳng   : 2 x  y  2 z  7  0 . Tính giá
  
trị nhỏ nhất của P  3MA  5MB  7 MC .

A. Pmin  20 . B. Pmin  5 . C. Pmin  25 . D. Pmin  27 .

Câu 21. (SGD Hưng Yên 2019) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho ba điểm A 1; 4;5  ,
B  3; 4; 0  , C  2;  1; 0  và mặt phẳng  P  : 3 x  3 y  2 z  29  0 . Gọi M  a ; b ; c  là điểm thuộc
P sao cho biểu thức T  MA2  MB 2  3MC 2 đạt GTNN. Tính tổng a  b  c .
A. 8. B. 10. C. 10 . D. 8 .

Câu 22. Trong không gian Oxyz , cho ba điểm A  0;0;1 , B  1;1;0  , C 1;0;  1 . Điểm M thuộc mặt
phẳng  P  : 2 x  2 y  z  2  0 sao cho 3MA2  2MB 2  MC 2 đạt giá trị nhỏ nhất. Giá trị nhỏ nhất
đó bằng
13 17 61 23
A. . B. . C. . D. .
6 2 6 2
Câu 23. Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A3;1;  3  , B 0;  2;3 và mặt cầu
( S ) : x  1  y 2   z  3  1 . Xét điểm M thay đổi luôn thuộc mặt cầu ( S ) , giá trị lớn nhất
2 2

của MA2  2 MB 2 bằng


A. 102 . B. 78 . C. 84 . D. 52 .
Câu 24. (Hậu Lộc 2-Thanh Hóa -2019) Trong không gian Oxyz , cho các điểm A  0; 0 ; 2  và B  3; 4;1 .
Gọi  P là mặt phẳng chứa đường tròn giao tuyến của hai mặt cầu
2 2 2
 S1  :  x  1   y  1   z  3  25 với  S2  : x 2  y 2  z 2  2 x  2 y  14  0 . M , N là hai điểm
thuộc  P  sao cho MN  1 . Giá trị nhỏ nhất của AM  BN là
A. 34  1 . B. 5 . C. 34 . D. 3 .

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 11


NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489
Câu 25. (SGD Điện Biên - 2019) Trong không gian Oxyz , cho ba điểm A  2; 2;4  , B  3;3;  1 ,
C  1;  1;  1 và mặt phẳng  P  : 2 x  y  2 z  8  0 . Xét điểm M thay đổi thuộc  P  , tìm giá trị
nhỏ nhất của biểu thức T  2 MA2  MB 2  MC 2 .
A. 102. B. 105. C. 30. D. 35.

A  10; 5;8  B  2;1; 1


Câu 26. (THPT Cẩm Giàng 2 2019) Trong không gian Oxyz , cho ba điểm , ,
C  2;3;0   P  : x  2 y  2 z  9  0 . Xét M là điểm thay đổi trên  P
và mặt phẳng sao cho
MA2  2 MB 2  3MC 2 đạt giá trị nhỏ nhất. Tính MA2  2 MB 2  3MC 2 .
A. 54 . B. 282 . C. 256 . D. 328 .
 
Câu 27. Trong không gian Oxyz , cho A  4; 2; 6  ; B  2; 4; 2  ; M    : x  2 y  3 z  7  0 sao cho MA.MB
nhỏ nhất, khi đó tọa độ của M là
 29 58 5   37 56 68 
A.  ; ;  B.  4;3;1 C. 1;3; 4  D.  ; ; 
 13 13 13   3 3 3 

Câu 28. (Chuyên Lam Sơn Thanh Hóa 2019) Trong hệ trục Oxyz, cho điểm A  1;3;5  , B  2; 6; 1 ,
C  4; 12;5  và mặt phẳng  P  : x  2 y  2 z  5  0. Gọi M là điểm di động trên  P  . Gía trị
  
nhỏ nhất của biểu thức S  MA  MB  MC là
14
A. 42. B. 14. C. 14 3. D. .
3
Câu 29. (Chuyên Lê Hồng Phong Nam Định 2019) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho ba điểm
A  1; 2;5  , B  3; 1;0  , C  4; 0; 2  . Gọi I là điểm trên mặt phẳng  Oxy  sao cho biểu thức
  
IA  2 IB  3IC đạt giá trị nhỏ nhất. Tính khoảng cách từ I đến mặt phẳng  P  : 4 x  3 y  2  0 .
17 12
A. . B. 6 . C. . D. 9 .
5 5

Câu 30. Trong không gian tọa độ Oxyz, cho hai điểm A  3; 2; 2  , B  2; 2;0  và mặt phẳng
 P  : 2 x  y  2 z  3  0. Xét các điểm M , N di động trên  P  sao cho MN  1. Giá trị nhỏ nhất
của biểu thức 2 AM 2  3BN 2 bằng
A. 49,8. B. 45. C. 53. D. 55,8.

Câu 31. (THPT Nghĩa Hưng NĐ- 2019) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm A  a; b; c  với
a, b, c là các số thực dương thỏa mãn 5  a 2  b 2  c 2   9  ab  2bc  ca  và
a 1
Q  có giá trị lớn nhất. Gọi M , N , P lần lượt là hình chiếu vuông góc của
b 2  c 2  a  b  c 3

A lên các tia Ox , Oy , Oz . Phương trình mặt phẳng  MNP  là


A. x  4 y  4 z  12  0 . B. 3 x  12 y  12 z  1  0 .
C. x  4 y  4 z  0 . D. 3 x  12 y  12 z  1  0 .

Trang 12 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2021
Câu 32. (Sở Bắc Giang 2019) Cho x, y , z , a , b, c là các số thực thay đổi thỏa mãn
2 2 2
 x  1   y  1   z  2  1 và a  b  c  3. Tìm giá trị nhỏ nhất của
2 2 2
P   x  a    y  b   z  c .
A. 3  1. B. 3  1. C. 4  2 3. D. 4  2 3.

Câu 33. (Chuyên Sơn La 2019) Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A  1;0;0  và B  2;3;4  . Gọi  P 
2 2
là mặt phẳng chứa đường tròn giao tuyến của hai mặt cầu  S1  :  x  1   y  1  z 2  4 và
 S2  : x2  y 2  z 2  2 y  2  0 . Xét M , N là hai điểm bất kỳ thuộc mặt phẳng  P sao cho
MN  1 . Giá trị nhỏ nhất của AM  BN bằng
A. 5. B. 3. C. 6. D. 4.
Câu 34. (THPT Yên Khánh - Ninh Bình - 2019) Trong không gian Oxyz cho mặt cầu
 S  : x2  y2  z 2  1. Điểm M   S  có tọa độ dương; mặt phẳng  P  tiếp xúc với  S  tại M cắt
các tia Ox ; Oy ; Oz tại các điểm A, B , C . Giá trị nhỏ nhất của biểu thức
T  1  OA 2
1 OB 1 OC  là:
2 2

A. 24. B. 27. C. 64. D. 8.


Dạng 2.3. Cực trị liên quan đến góc, khoảng cách
Câu 35. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho ba điểm A  a , 0, 0  , B  0, b, 0  ,C  0, 0, c  với a,b,c là
những số dương thay đổi thỏa mãn a 2  4b 2  16c 2  49 . Tính tổng S  a 2  b 2  c 2 khi khoảng
cách từ O đến mặt phẳng  ABC  đạt giá trị lớn nhất.
51 49 49 51
A. S  . B. S  . C. S  . D. S  .
5 4 5 4
Câu 36. (Chuyên Lê Hồng Phong Nam Định 2019) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho bốn
điểm  
A 1;0;0  , B  2;1;3 , C  0; 2;  3 , D 2;0; 7 . Gọi M là điểm thuộc mặt cầu
2 2
 
 S  :  x  2    y  4   z 2  39 thỏa mãn MA2  2MB.MC  8 . Biết rằng đoạn thẳng MD đạt
giá trị lớn nhất. Tìm giá trị lớn nhất đó?
A. 7. B. 2 7 . C. 3 7 . D. 4 7 .

Câu 37. (Bình Giang-Hải Dương 2019) Cho A  0;8;2  và mặt cầu
2 2 2
 S  : x  5   y  3   z  7   72 và điểm A  9;  7; 23 . Viết phương trình mặt phẳng  P  đi
qua A và tiếp xúc với mặt cầu  S  sao cho khoảng cách từ B đến mặt phẳng  P  là lớn nhất. Giải

sử n  1; m; n  là một vectơ pháp tuyến của  P  . Lúc đó
A. m.n  4 . B. m.n  2 . C. m.n  4 . D. m.n  2 .

Câu 38. Cho x, y , z là ba số thực thỏa x 2  y 2  z 2  4 x  6 y  2 z  11  0 . Tìm giá trị lớn nhất của
P  2x  2 y  z .
A. max P  20 . B. max P  18 . C. max P  18 . D. max P  12 .
Câu 39. (Sở Nam Định - 2019) Trong không gian Oxyz , cho các điểm
M  m ; 0 ; 0  , N  0 ; n ; 0  , P  0 ; 0 ; p  không trùng với gốc tọa độ và thỏa mãn m 2  n 2  p 2  3 .
Tìm giá trị lớn nhất của khoảng cách từ O đến mặt phẳng  MNP  .

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 13


NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489
1 1 1
A. . B. 3. C. . D. .
3 3 27
Câu 40. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng  P : x  2 y  2z  3  0
và mặt cầu


 S  : x 2  y 2  z 2  2 x  4 y  2 z  5  0. Giả sử M   P  và N   S  sao cho MN cùng phương

với vectơ u 1;0;1 và khoảng cách giữa M và N lớn nhất. Tính MN .
A. MN  3 B. MN  1  2 2 C. MN  3 2 D. MN  14

Câu 41. Trong không gian Oxyz , cho bốn điểm A  2;0;1 , B  3;1;5 , C 1; 2;0  , D  4; 2;1 . Gọi  
là mặt phẳng đi qua D sao cho ba điểm A , B , C nằm cùng phía đối với   và tổng khoảng
cách từ các điểm A , B , C đến mặt phẳng   là lớn nhất. Giả sử phương trình   có dạng:
2 x  my  nz  p  0 . Khi đó, T  m  n  p bằng:
A. 9. B. 6. C. 8. D. 7.
Câu 42. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz gọi (P ) :ax  b y c z 3  0 ( a, b, c là các số nguyên

không đồng thời bằng 0 ) là phương trình mặt phẳng đi qua hai điểm M 0; 1;2, N 1;1; 3 và

không đi qua H 0; 0;2 . Biết rằng khoảng cách từ H 0; 0;2 đến mặt phẳng (P ) đạt giá trị lớn
nhất. Tổng P  a  2b  3c  12 bằng
A. 8 . B. 16 . C. 12 . D. 16 .
Câu 43. (Chu Văn An - Hà Nội - 2019) Trong không gian với hệ trục toạ độ Oxyz , cho mặt phẳng
 P : x  y  2z  0 . Phương trình mặt phẳng Q  chứa trục hoành và tạo với  P  một góc nhỏ
nhất là
A. y  2z  0. B. y  z  0. C. 2 y  z  0. D. x  z  0.

Câu 44. (Việt Đức Hà Nội 2019) Trong hệ trục tọa độ Oxyz , mặt phẳng  P  đi qua điểm A 1; 7; 2  và
cách M  2; 4;  1 một khoảng lớn nhất có phương trình là
A.  P  :3 x  3 y  3 z  10  0 . B.  P  : x  y  z  1  0 .
C.  P  : x  y  z  10  0 . D.  P  : x  y  z  10  0 .

Câu 45. (HSG Bắc Ninh 2019) Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho ba điểm
2 2 1
A( a; 0; 0), B (0; b; 0), C (0; 0; c ) , trong đó a , b, c là các số thực thỏa mãn    1 . Khoảng
a b c
cách từ gốc tọa độ O đến mặt phẳng  ABC  có giá trị lớn nhất bằng:
A. 3 B. 4 C. 2 D. 1
Câu 46. (Chuyên Trần Phú Hải Phòng 2019) Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng
( P ) : x  2 y  2 z  3  0 và hai điểm A 1;2;3 , B  3;4;5 . Gọi M là một điểm di động trên ( P ) .
MA  2 3
Giá trị lớn nhất của biểu thức bằng
MB
A. 3 3  78 . B. 54  6 78 . C. 8 2 . D. 6 3 .

Câu 47. (Chuyên Hạ Long 2019) Cho A  4;5;6  ; B 1;1;2  , M là một điểm di động trên mặt phẳng
 P  :2 x  y  2 z  1  0 .
Trang 14 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/
TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2021
Khi đó MA  MB nhận giá trị lớn nhất là?
A. 77 . B. 41 . C. 7 . D. 85 .

Câu 48. Trong không gian Oxyz , cho điểm A 1;1; 2  và mặt phẳng  P  :  m  1 x  y  mz  1  0 , với m
là tham số. Biết khoảng cách từ điểm A đến mặt phẳng  P  lớn nhất. Khẳng định đúng trong bốn
khẳng định dưới đây là
A. 2  m  6 . B. m  6 . C. 2  m  2 . D. 6  m  2 .
Câu 49. (Chuyên Lê Quý Đôn Điện Biên 2019) Trong không gian Oxyz , cho hai điểm
A 1; 2; 1 , B  3; 0;3 . Biết mặt phẳng P đi qua điểm A và cách B một khoảng lớn nhất.
Phương trình mặt phẳng  P  là:
A. x  2 y  2z  5  0 . B. x  y  2 z  3  0 .
C. 2x  2 y  4z  3  0 . D. 2x  y  2z  0 .

Câu 50. (Sở Bắc Giang 2019) Trong không gian Oxyz , cho điểm M 1; 4;9  . Gọi  P  là mặt phẳng đi
qua M và cắt 3 tia Ox, Oy , Oz lần lượt tại các điểm A, B, C (khác O ) sao cho OA  OB  OC
đạt giá trị nhỏ nhất. Tính khoảng cách d từ gốc tọa độ O đến mặt phẳng  P  .
36 24 8 26
A. d  . B. d  . C. d  . D. d  .
7 5 3 14
Câu 51. Trong không gian Oxyz , cho điểm M (1; 4;9) . Gọi (P) là mặt phẳng đi qua M và cắt 3 tia Ox, Oy,
Oz lần lượt tại các điểm A, B, C (khác O) sao cho OA  OB  OC đạt giá trị nhỏ nhất. Tính khoảng
cách d từ gốc tọa độ O đến mặt phẳng (P).
36 24 8 26
A. d  B. d  C. d  D. d 
7 5 3 14
Câu 52. (THPT Ba Đình -2019) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng
 P : x  2 y  2z  3  0 và mặt cầu  S  : x 2  y 2  z 2  2 x  4 y  2 z  5  0 . Giả sử M   P  và
 
N   S  sao cho MN cùng phương với vectơ u  1;0;1 và khoảng cách giữa M và N lớn
nhất. Tính MN .
A. MN  3 . B. MN  1  2 2 . C. MN  3 2 . D. MN  14 .
Câu 53. (Chuyên Lê Hồng Phong Nam Định 2019) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho bốn điểm
A(1;0;0) , B(2;1;3) , C (0;2; 3) , D (2;0; 7 ) .Gọi M là điểm thuộc mặt cầu
 

( S ) : ( x  2) 2  ( y  4)2  z 2  39 thỏa mãn: MA2  2MB.MC  8 . Biết độ dài đoạn thẳng MD đạt
giá trị lớn nhất. Tính giá trị lớn nhất đó.
A. 2 7 . B. 7. C. 3 7 . D. 4 7 .

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 15


TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2021

Chuyên đề 30 PHƯƠNG TRÌNH MẶT PHẲNG


 
TÀI LIỆU DÀNH CHO ĐỐI TƯỢNG HỌC SINH TRUNG BÌNH MỨC 5-6 ĐIỂM

Dạng 1. Xác định véc tơ pháp tuyến 
 
 Véctơ pháp tuyến n của mặt phẳng ( P) là véctơ có giá vuông góc với ( P). Nếu n là một véctơ pháp

tuyến của ( P) thì k .n cũng là một véctơ pháp tuyến của ( P).
  
 Nếu mặt phẳng ( P ) có cặp véctơ chỉ phương là u1 ,  u2 thì ( P) n 
  
có véctơ pháp tuyến là n  [u1 , u2 ].
  
 Mặt phẳng ( P) : ax  by  cz  d  0 có một véctơ pháp tuyến là n  (a; b; c). u2   u2  
  P   
 
Câu 1. (Đề Minh Họa 2020 Lần 1) Trong không gian  Oxyz , cho mặt phẳng    : 3 x  2 y  4 z  1  0 . 
Vectơ nào dưới đây là một vectơ pháp tuyến của    ? 
   
A. n2   3;2;4  .  B. n3   2;  4;1 .  C. n1   3;  4;1 .  D. n4   3;2;  4  . 
Lời giải 
Chọn D

Mặt phẳng    : 3x  2 y  4 z  1  0  có vectơ pháp tuyến  n   3;2;  4   

Câu 2. (Đề Tham Khảo 2020 Lần 2) Trong không gian  Oxyz , cho mặt phẳng   P  : 2 x  3 y  z  2  0 . 


Véctơ nào dưới đây là một véctơ pháp tuyến của   P  ?
   
A. n3  2;3; 2  . B. n1  2;3;0  . C. n2  2;3;1 . D. n4  2;0;3 .
Lời giải
Chọn C

Véctơ pháp tuyến của   P   là  n2  2;3;1 .

Câu 3. (Mã 101 2020 Lần 2)  Trong không gian  Oxyz ,  cho  mặt phẳng    : 2 x  4 y  z  3  0 .  Véctơ 
nào sau đây là véc tơ pháp tuyến của    ? 
   
A. n1   2; 4; 1 .  B. n2   2;  4;1 .  C. n3   2; 4;1 .  D. n1   2; 4;1 . 
Lời giải
Chọn A

Mặt phẳng    : 2 x  4 y  z  3  0  có một véctơ pháp tuyến là  n   2; 4; 1 . 

Câu 4. (Mã 102 - 2020 Lần 2) Trong không gian  Oxyz , cho mặt phẳng    : 2 x  3 y  4 z  1  0 . Vectơ 


nào dưới đây là một vectơ pháp tuyến của    ? 
   
A. n3   2;  3; 4 .  B. n2   2; 3;  4 .  C. n1   2; 3; 4 .  D. n4   2; 3; 4 . 
Lời giải
Chọn A 

Vectơ pháp tuyến của mặt phẳng    : 2 x  3 y  4 z  1  0  là  n3   2;  3; 4 . 

Câu 5. (Mã 103 - 2020 Lần 2) Trong không gian  Oxyz , Cho mặt phẳng    : 2 x  y  3 z  5  0 . Vectơ 


nào dưới đây là một vectơ pháp tuyến của     ?

Facebook Nguyễn Vương  https://www.facebook.com/phong.baovuong Trang 1


NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489 
   
A. n3   2;1;3 . B. n4   2;1; 3 . C. n2   2; 1;3 . D. n1   2;1;3 .  
Lời giải
Chọn C
Câu 6. (Mã 104 - 2020 Lần 2) Trong không gian  Oxyz , cho mặt phẳng    : x  2 y  4 z  1  0 .Vectơ 
nào dưới đây là một vectơ pháp tuyến của mặt phẳng    ? 
   
A. n3  1; 2;4  .  B. n1  1;2; 4  .  C. n2  1;2;4  .  D. n4   1;2;4   
Lời giải
Chọn A.

Câu 7. (Đề Minh Họa 2017) Trong không gian với hệ tọa độ  Oxyz , cho mặt phẳng   P  : 3x  z  2  0 . 


Vectơ nào dưới đây là một vectơ pháp tuyến của   P  ?
   
A. n2   3;0; 1 B. n1   3; 1; 2  C. n3   3; 1;0  D. n4   1;0; 1  
Lời giải
Chọn A

Vectơ pháp tuyến của mặt phẳng   P  : 3x  z  2  0  là  n2   3;0; 1 .

Câu 8. (Mã  104  2018)  Trong  không  gian  Oxyz , mặt phẳng   P  : 2 x  y  3z  1  0   có  một  vectơ  pháp 
tuyến là:
   
A. n3   2;1;3 B. n2   1;3; 2  C. n4  1;3; 2  D. n1   3;1; 2   
Lời giải
Chọn A
Mặt phẳng   P  : 2 x  y  3z  1  0  có một vectơ pháp tuyến là  2;1;3 .

Câu 9. (Mã 101 - 2019) Trong không gian  Oxyz , cho mặt phẳng  ( P ) : x  2 y  3 z  1  0.  Vectơ nào dưới 


đây là một vectơ pháp tuyến của  ( P ) ? 
   
A. n3  1; 2; 1 . B. n4  1; 2;3 . C. n1  1;3; 1 . D. n2   2;3; 1 .  
Lời giải
Chọn B

Từ phương trình mặt phẳng (P) suy ra một vectơ pháp tuyến của mặt phẳng là  n4  1; 2;3 .

Câu 10. (Mã 103 2018) Trong không giam  Oxyz ,  mặt phẳng   P  : 2 x  3 y  z  1  0  có một vectơ pháp 


tuyến là
   
A. n1   2;3; 1 B. n3  1;3; 2  C. n4   2;3;1 D. n2   1;3; 2   
Lời giải
Chọn C

Mặt phẳng   P  : 2 x  3 y  z  1  0  có một vectơ pháp tuyến là  n4   2;3;1 .

Câu 11. (Mã  102  -  2019)  Trong  không  gian  Oxyz ,  cho  mặt  phẳng   P  : 2 x  y  3 z  1  0 .  Vectơ  nào 
dưới đây là một vectơ pháp tuyến của   P  ?
   
A. n3   2;3;1 . B. n1   2; 1; 3 . C. n4   2;1;3 . D. n2   2; 1;3 . 
Lời giải
Chọn D

Trang 2 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2021 
Mặt phẳng   P  : 2 x  y  3z  1  0  có một vectơ pháp tuyến là  n2   2; 1;3

Câu 12. (Mã 103 -2019) Trong không gian  Oxyz , cho mặt phẳng   P  : 2 x  3 y  z  2  0 . Véctơ nào sau 


đây là một véctơ pháp tuyến của   P   
   
A. n1   2;  3;1 . B. n 4   2;1;  2  . C. n3   3;1;  2 . D. n 2   2;  3;  2  . 
Lời giải
Chọn A

 P  : 2 x  3 y  z  2  0 . Véctơ  n1   2;  3;1  là một véctơ pháp tuyến của   P  . 
Câu 13. (Mã 104 - 2019) Trong không gian  Oxyz , cho mặt phẳng   P  : 4 x  3 y  z  1  0 . Véctơ nào sau 
đây là một véctơ pháp tuyến của   P 
   
A. n 4   3;1;  1 . B. n 3   4;3;1 . C. n 2   4;  1;1 . D. n1   4;3;  1 . 
Lời giải
Chọn B
 P  : 4 x  3 y  z  1  0 . 

Véctơ  n 3   4;3;1  là một véctơ pháp tuyến của   P  .

Câu 14. (Mã 102 2018) Trong không gian  Oxyz , mặt phẳng   P  :3x  2 y  z  4  0  có một vectơ pháp 


tuyến là
   
A. n2   3; 2;1 B. n1  1; 2;3 C. n3   1; 2;3 D. n4  1; 2;  3 
Lời giải
Chọn A

Mặt phẳng   P  :3x  2 y  z  4  0  có một vectơ pháp tuyến là  n2   3; 2;1 .

Câu 15. (Mã  101  2018)  Trong  không  gian  Oxyz   cho  mặt  phẳng   P  : x  2 y  3z  5  0   có  một  véc  tơ 
pháp tuyến là
   
A. n3   1; 2;3 B. n4  1;2; 3 C. n2  1; 2;3 D. n1   3; 2;1  
Lời giải 
Chọn C

Véc tơ pháp tuyến của mặt phẳng   P  : x  2 y  3z  5  0  là:  n2  1; 2;3 .

Câu 16. (Mã  123  2017)  Trong không  gian  với hệ tọa  độ  Oxyz ,  vectơ  nào  dưới đây  là  một véctơ  pháp 
tuyến của mặt phẳng   Oxy  ?
   
A. i   1; 0; 0  B. m   1;1;1 C. j   0;1; 0  D. k   0; 0; 1  
Lời giải
Chọn D

Do mặt phẳng   Oxy  vuông góc với trục Oz   nên nhận véctơ  k   0; 0; 1 làm một véc tơ pháp 
       
tuyến
Câu 17. (THPT  Lý  Thái  Tổ  2019)  Cho  mặt  phẳng    : 2 x  3 y  4 z  1  0 .  Khi  đó,  một  véc  tơ  pháp 
tuyến của     
   
A. n   2;3; 4  .  B. n   2; 3; 4  .  C. n   2;3; 4  .  D. n   2;3;1 . 
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 3
NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489 
Lời giải 
Chọn C

Mặt phẳng    : 2 x  3 y  4 z  1  0  có một véc tơ pháp tuyến  n0   2; 3; 4  . 
   
Nhận thấy  n   2;3; 4    n0 , hay  n  cùng phương với  n0 . 

Do đó véc tơ  n   2;3; 4  cũng là một véc tơ pháp tuyến của mặt phẳng    

Câu 18. Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng  P  : 3x – z  2  0 . Vectơ nào dưới đây là một vectơ pháp 


tuyến của  P  ? 
   
A. n4  (1;0; 1) B. n1  (3; 1; 2) C. n3  (3; 1;0) D. n2  (3;0; 1)
 
Lời giải
Chọn D
Câu 19. Trong  không  gian  Oxyz ,  véctơ  nào  dưới  đây  có  giá  vuông  góc  với  mặt  phẳng 
  : 2 x  3 y  1  0 ?  
   
A. a   2;  3;1   B. b   2;1;  3   C. c   2;  3; 0   D. d   3; 2; 0   
Lời giải
Chọn C
 
Mặt phẳng     có một VTPT là  n   2;  3; 0   c . 

Câu 20. (THPT Nghĩa Hưng NĐ- 2019) Trong không gian  Oxyz , một vectơ pháp tuyến của mặt phẳng 


x y z
   1 là 
2 1 3
   
A. n  (3;6; 2) B. n  (2; 1;3)
C. n  (3; 6; 2) D. n  (2; 1;3)
Lời giải
x y z 1 1
Phương trình     1   x  y  z  1  0.  3x  6 y  2 z  6  0.  
2 1 3 2 3

Một vectơ pháp tuyến của mặt phẳng  n  (3;6; 2) . 

Câu 21. (THPT Ba Đình 2019) Trong mặt phẳng tọa độ  Oxyz , cho phương trình tổng quát của mặt phẳng 


 P  : 2 x  6 y  8 z  1  0 . Một véc tơ pháp tuyến của mặt phẳng   P   có tọa độ là: 
A.  1;   3; 4    B. 1; 3; 4    C. 1;  3;  4    D. 1;  3; 4   
Lời giải
Phương trình tổng quát của mặt phẳng   P  : 2 x  6 y  8 z  1  0  nên một véc tơ pháp tuyến của mặt 
phẳng   P   có tọa độ là   2;  6;  8   hay  1;  3;  4  . 

Câu 22. (Chuyên  KHTN  2019)  Trong  không  gian  Oxyz ,  vectơ  nào  dưới  đây  là  một vectơ  pháp  tuyến 
của mặt phẳng   P  : 2 y  3 z  1  0 ? 
   
A. u4   2;0;  3 .  B. u2   0; 2;  3 .  C. u1   2;  3;1 .  D. u3   2;  3;0  . 
Lời giải

Ta có  u2   0; 2;  3 là một vectơ pháp tuyến của mặt phẳng   P  : 2 y  3 z  1  0 . 

Câu 23. (THPT  Lương  Thế  Vinh  Hà  Nội  2019)  Cho  mặt  phẳng   P  : 3x  y  2  0 .  Véc  tơ  nào  trong 
các véctơ dưới đây là một véctơ pháp tuyến của mặt phẳng   P  ? 
Trang 4 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/
TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2021 
A.  3; 1;2  . B.  1;0; 1 . C.  3;0; 1 . D.  3; 1;0  . 
Lời giải
Một véctơ pháp tuyến của mặt phẳng   P  : 3x  y  2  0  là   3; 1;0  . 

Dạng 2. Xác định phương trình mặt phẳng 
qua M ( x0 ; y0 ; z0 )
 Mặt phẳng  ( P)   thì phương trình  ( P) : a ( x  x0 )  b( y  y0 )  c( z  z0 )  0  (*) 
VTPT n  (a; b; c)
Ngược lại, một mặt phẳng bất kỳ đều có phương trình dạng  ax  by  cz  d  0 , mặt phẳng này có 

VTPT n  (a; b; c)  với  a 2  b2  c2  0 . 
 Các mặt phẳng cơ bản 
VTPT

mp (Oyz ) : x  0   n( Oyz )  (1; 0; 0)
VTPT

mp (Oxz ) : y  0   n( Oxz )  (0;1;0)  
VTPT

mp (Oxy ) : z  0   n(Oxy )  (0;0;1)
Viết phương trình mặt phẳng (P) qua M và vuông góc với với đường thẳng AB cho trước. 

   
Mặt phẳng (P) qua M , có VTPT   n( P )  AB  nên phương trình được viết theo (*). 

Câu 24. (Đề Tham Khảo 2019) Trong không gian  Oxyz , mặt phẳng   Oxz   có phương trình là:


A. x  0 B. z  0 C. x  y  z  0 D. y  0  
Lời giải
Chọn D
Câu 25. (Mã 110 2017) Trong không gian với hệ toạ độ  Oxyz , phương trình nào dưới đây là phương trình 
của mặt phẳng   Oyz  ?
A. y  0 B. x  0 C. y  z  0 D. z  0
Lời giải
Chọn B

Mặt phẳng   Oyz   đi qua điểm  O  0;0;0  và có vectơ pháp tuyến là  i  1;0;0  nên ta có phương 
trình mặt phẳng   Oyz   là :  1 x  0  0  y  0  0  z  0  0  x  0 . 

Câu 26. (Sở Thanh Hóa 2019) Trong không gian  Oxyz , mặt phẳng   Oyz   có phương trình là


A. z  0 .  B. x  y  z  0 .  C. x  0 .  D. y  0 . 
Lời giải 
Chọn  C.
Câu 27. (Chuyên Hưng Yên 2019) Trong không gian với hệ tọa độ  Oxyz ,  phương trình nào sau đây là phương 
trình của mặt phẳng  Ozx ?
A. x  0. B. y  1  0. C. y  0. D. z  0.
Lời giải

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 5


NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489 

Ta có mặt phẳng  Ozx  đi qua điểm  O  0;0;0  và vuông góc với trục  Oy nên có VTPT  n   0;1;0  . Do 
đó phương trình của mặt phẳng  Ozx  là  y  0.

Câu 28. (Chuyên Quang Trung- Bình Phước 2019) Trong  không  gian  Oxyz ,  mặt  phẳng  Oxy    có 
phương trình là
A. z  0 . B. x  0 . C. y  0 . D. x  y  0 .
Lời giải
Chọn A

Mặt phẳng  Oxy   đi qua gốc tọa độ  O 0;0;0 , nhận vectơ đơn vị  k  0;0;1  là vectơ pháp tuyến 
 Phương trình tổng quát:  0. x  0  0. y  0 1. z  0  0  Oxy  : z  0 .

Câu 29. (Mã  104  2017)  Trong  không  gian  với  hệ  tọa  độ  Oxyz ,  phương  trình  nào  dưới  đây  là  phương 

trình mặt phẳng đi qua điểm  M 1; 2; 3  và có một vectơ pháp tuyến  n  1; 2;3 .
A. x  2 y  3 z  12  0 B. x  2 y  3 z  6  0 C. x  2 y  3 z  12  0 D. x  2 y  3 z  6  0
Lời giải
Chọn A

Phương trình mặt phẳng đi qua điểm  M 1; 2; 3  và có một vectơ pháp tuyến  n  1; 2;3  là 
1 x  1  2  y  2   3  z  3  0  x  2 y  3 z  12  0 . 

Câu 30. (Đề  Minh  Họa  2017)  Trong  không  gian  với  hệ  tọa  độ  Oxyz ,  cho  hai  điểm  A  0;1;1   )  và 
B 1; 2;3 . Viết phương trình của mặt phẳng   P  đi qua  A  và vuông góc với đường thẳng  AB .
A. x  y  2 z  3  0 B. x  y  2 z  6  0 C. x  3 y  4 z  7  0 D. x  3 y  4 z  26  0
Lời giải
Chọn A

Mặt phẳng   P  đi qua  A  0;1;1 và nhận vecto  AB  1;1; 2  là vectơ pháp tuyến 
 P  :1 x  0  1 y  1  2  z  1  0  x  y  2 z  3  0 .
Câu 31. (Mã 104 2018) Trong không gian  Oxyz ,  Cho hai điểm  A  5; 4; 2   và  B 1; 2; 4  .  Mặt phẳng đi 
qua  A  và vuông góc với đường thẳng  AB  có phương trình là
A. 2 x  3 y  z  20  0 B. 3 x  y  3 z  25  0 C. 2 x  3 y  z  8  0 D. 3 x  y  3 z  13  0
Lời giải
Chọn A

AB  (4; 6; 2)  2(2; 3; 1)  

 P   đi qua  A  5; 4; 2  nhận  n  (2; 3; 1)  làm VTPT 
 P  :   2 x  3 y  z  20  0
Câu 32. (Đề  Tham  Khảo  2018)  Trong  không  gian  Oxyz,   cho  hai  điểm  A  1;2;1   và  B  2;1;0 .   Mặt 
phẳng qua  A  và vuông góc với  AB  có phương trình là
A. x  3 y  z  5  0 B. x  3 y  z  6  0 C. 3 x  y  z  6  0 D. 3 x  y  z  6  0  
Lời giải
Chọn D
 
AB  3; 1; 1 .  Do mặt phẳng     cần tìm vuông góc với  AB  nên     nhận  AB  3; 1; 1  làm 
vtpt. Suy ra, phương trình mặt phẳng    : 3  x  1   y  2   z 1  0  3x  y  z  6  0.
Trang 6 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/
TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2021 
Câu 33. (Mã 103  2018)  Trong  không  gian  Oxyz ,  cho  ba  điểm  A  1;1;1 ,  B  2;1;0  C 1; 1; 2  .  Mặt 
phẳng đi qua A  và vuông góc với đường thẳng  BC  có phương trình là
A. 3x  2 z  1  0 B. x  2 y  2 z  1  0 C. x  2 y  2 z  1  0 D. 3x  2 z  1  0  
Lời giải
Chọn B

Ta có  BC   1; 2; 2   là một véctơ pháp tuyến của mặt phẳng   P   cần tìm. 
 
n   BC  1; 2; 2   cũng là một véctơ pháp tuyến của mặt phẳng   P  . 
Vậy phương trình mặt phẳng   P  là  x  2 y  2 z  1  0 .

Câu 34. (Chuyên Lê Hồng Phong Nam Định 2019) Trong không gian  Oxyz , cho 2 điểm  A(5; 4; 2)  và 


B(1; 2; 4) . Mặt phẳng đi qua  A  và vuông góc với đường thẳng  AB  là? 
A. 3 x  y  3 z  25  0   B. 2 x  3 y  z  8  0   C. 3 x  y  3 z  13  0   D. 2 x  3 y  z  20  0  
Lời giải 
Chọn D 
 
Mặt phẳng vuông góc với đường thẳng AB  nên nhận  AB  làm vectơ pháp tuyến,  AB  ( 4; 6; 2)  

Mặt phẳng đi qua  A(5; 4; 2)  và có vectơ pháp tuyến,  AB  ( 4; 6; 2)  có phương trình 
4( x  5)  6(y  4)  2(z  2)  0  hay  2 x  3 y  z  20  0 . Vậy chọn  D.

Câu 35. (Chuyên  Đại  Học  Vinh  2019)  Trong  không  gian  Oxyz ,  mặt  phẳng   P    đi  qua  điểm 

M  3; 1;4  đồng thời vuông góc với giá của vectơ  a  1; 1; 2   có phương trình là 
A. 3x  y  4 z 12  0 .  B. 3x  y  4 z  12  0 . C. x  y  2z 12  0 .  D. x  y  2z  12  0 . 
Lời giải
Chọn C
 P   có dạng:  1.  x  3  1 y  1  2  z  4   0  x  y  2z 12  0 . 
Câu 36. (THPT  Lương  Thế  Vinh  Hà  Nội  2019)  Cho  ba  điểm  A  2;1; 1 , B  1;0;4  , C  0; 2; 1 . 
Phương trình mặt phẳng đi qua  A  và vuông góc với  BC  là 
A. x  2 y  5 z  5  0 .  B. 2 x  y  5 z  5  0 .  C. x  2 y  5  0 .  D. x  2 y  5 z  5  0 . 
Lời giải

Do mặt phẳng vuông góc với  BC  nên  BC  1; 2; 5   là vectơ pháp tuyến của mặt phẳng. 
Vì vậy phương trình mặt phẳng là :  1 x  2   2  y  1  5  z  1  0  x  2 y  5 z  5  0 . 

Câu 37. (Sở Bắc Giang 2019) Trong không gian  Oxyz , cho hai điểm  A 1;1; 2   và  B  2;0;1 . Mặt phẳng 


đi qua  A  và vuông góc với  AB  có phương trình là
A. x  y  z  0 . B. x  y  z  2  0 . C. x  y  z  4  0 . D. x  y  z  2  0 .
Lời giải 

Ta có:  AB  1;  1;  1 . 
Phương trình mặt phẳng đi qua  A  và vuông góc với  AB  có phương trình là:
 x  1   y  1   z  2   0  x  y  z  2  0 .
Câu 38. (Chuyên - KHTN - Hà Nội - 2019) Trong  không  gian  Oxyz,   cho  hai  điểm  A 1; 2;0    và 
B  2;3; 1 .  Phương trình mặt phẳng qua  A  và vuông góc với  AB  là
A. 2 x  y  z  3  0. B. x  y  z  3  0. C. x  y  z  3  0. D. x  y  z  3  0.
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 7
NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489 
Lời giải 
Chọn C

 AB 1;1; 1 .  

 Mặt phẳng qua  A  và vuông góc với  AB  nhận  AB  làm vectơ pháp tuyến có phương trình là
x 1  y  2  z  0  x  y  z  3  0.  

Câu 39. (Chuyên Đại học Vinh 2019) Trong  không  gian  Oxyz ,  mặt  phẳng   P    đi  qua  điểm 

M  3; 1; 4   đồng thời vuông góc với giá của vectơ  a  1; 1; 2   có phương trình là
A. 3x  y  4 z 12  0 . B. 3x  y  4 z  12  0 .
C. x  y  2 z  12  0 . D. x  y  2 z  12  0 .
Lời giải 
Chọn C

Mặt phẳng   P   đi qua điểm  M  3; 1; 4   đồng thời vuông góc với giá của  a  1; 1; 2   nên nhận 

a  1; 1; 2   làm vectơ pháp tuyến. Do đó,   P   có phương trình là 
1 x  3  1 y  1  2  z  4   0  x  y  2 z  12  0 . 
Vậy, ta chọn 
C.
Câu 40. (THPT Thuận Thành 3 - Bắc Ninh 2019) Trong không gian với hệ trục tọa độ  Oxyz, phương 

trình mặt phẳng đi qua điểm  A 1; 2;  3  có véc tơ pháp tuyến  n   2;  1;3  là
A. 2 x  y  3z  9  0 . B. 2 x  y  3z  4  0 .
C. x  2 y  4  0 . D. 2 x  y  3z  4  0 . 
Lời giải
Chọn A

Phương trình mặt phẳng đi qua điểm  A 1; 2;  3 có véc tơ pháp tuyến  n   2;  1;3  là 

2.  x  1  1.  y  2   3.  z  3  0
 2 x  2  y  2  3z  9  0  
 2 x  y  3z  9  0.

Câu 41. (SGD Điện Biên - 2019) Trong  không  gian  Oxyz   phương  trình  mặt  phẳng  đi  qua  điểm 

A (1;  2;3) và vuông góc với giá của véctơ  v  (1; 2;3)  là 
A. x  2 y  3z  4  0. B. x  2 y  3z  4  0.
   
C. x  2 y  3z  4  0. D.  x  2 y  3z  4  0.  
 
Lời giải 
Chọn C

Phương trình mặt phẳng đi qua điểm  A (1;  2;3) và vuông góc với giá của véctơ  v  (1; 2;3)  là: 
1( x  1)  2( y  2)  3( z  3)  0   x  2 y  3z  4  0  x  2 y  3z  4  0.  

Câu 42. (SGD Cần Thơ 2019) Trong  không  gian  Oxyz ,  phương  trình  của  mặt  phẳng  đi  qua  điểm 

A  3; 0; 1  và có véctơ pháp tuyến  n   4; 2; 3  là
A. 4 x  2 y  3z  9  0 . B. 4 x  2 y  3z  15  0 .
Trang 8 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/
TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2021 
C. 3x  z  15  0 . D. 4 x  2 y  3z  15  0 .
Lời giải 
Chọn B

Mặt phẳng đi qua điểm  A  3; 0; 1  và có véctơ pháp tuyến  n   4; 2; 3  có phương trình: 
4  x  3  2  y  0   3  z  1  0  4 x  2 y  3 z  15  0 . 

Câu 43. Trong  không  gian  với  hệ  tọa  độ  Oxyz ,  phương  trình  mặt  phẳng  qua  A  1;1; 2    và  có  vectơ 

pháp tuyến  n  1; 2; 2   là
A. x  2 y  2 z  1  0 . B.  x  y  2 z  1  0 . C. x  2 y  2 z  7  0 . D.  x  y  2 z  1  0 . 
Lời giải 
Chọn A

Mặt phẳng   P   đi qua  A  1;1; 2   và có vectơ pháp tuyến  n  1; 2; 2   nên có phương trình 

 x  1  2  y  1  2  z  2   0  x  2 y  2 z  1  0 . 
Vậy mặt phẳng cần tìm có phương trình:  x  2 y  2 z  1  0 . 

Câu 44. (Nguyễn Huệ- Ninh Bình- 2019)Trong  không  gian  Oxyz ,  cho  2  điểm  A  1;0;1 , B  2;1;0  . 
Viết phương trình mặt phẳng   P   đi qua  A  và vuông góc với  AB .
A.  P  : 3x  y  z  4  0 . B.  P  : 3 x  y  z  4  0 .
C.  P  : 3x  y  z  0 . D.  P  : 2 x  y  z  1  0 .
Lời giải 
Chọn A

Ta có:  AB   3;1;  1 . 
Mặt phẳng   P   qua điểm  A  1;0;1  và vuông góc với đường thẳng  AB  nên có 1 véc tơ pháp 

tuyến  AB   3;1;  1     P  : 3  x  1  1 y  0   1 z  1  0  3x  y  z  4  0 .

Câu 45. (Chuyên Lê Hồng Phong-Nam Định- 2019) Trong  không  gian  với  hệ  tọa  độ  Oxyz ,  cho  các 
điểm  A  0;1; 2  ,  B  2; 2;1 ,  C  2;0;1 . Phương trình mặt phẳng đi qua  A  và vuông góc với  BC  

A. y  2 z  5  0 . B. 2 x  y  1  0 . C. 2 x  y  1  0 . D.  y  2 z  5  0 .
Lời giải 
Chọn C

Ta có vectơ pháp tuyến của mặt phẳng:  BC   4; 2; 0  . 
Phương trình mặt phẳng: 
4  x  0   2  y  1  0  z  2   0  4x  2 y  2  0  2 x  y  1  0 .

Câu 46. (Mã 101 2020 Lần 2)  Trong  không  gian  Oxyz ,  cho  điểm  M  2;  1; 4    và  mặt  phẳng 
 P  :3x  2 y  z  1  0 . Phương trình của mặt phẳng đi qua  M  và song song với mặt phẳng   P   
là 
A. 2 x  2 y  4 z  21  0 . B. 2 x  2 y  4 z  21  0  
C. 3x  2 y  z  12  0 .  D. 3x  2 y  z  12  0 . 

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 9


NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489 
Lời giải
Chọn C
Phương trình của mặt phẳng đi qua  M  và song song với mặt phẳng   P   là 
3  x  2   2  y  1   z  4   0  3x  2 y  z  12  0 .

Câu 47. (Mã 102 - 2020 Lần 2) Trong  không  gian  Oxyz ,  cho  điểm  M  2;1; 2    và  mặt  phẳng 
 P  : 3x  2 y  z  1  0 . Phương trình của mặt phẳng đi qua  M  và song song với   P   là: 
A. 2 x  y  2 x  9  0 .  B. 2 x  y  2 z  9  0  
C. 3 x  2 y  z  2  0 .  D. 3x  2 y  z  2  0 . 
Lời giải

Chọn D

Phương trình mặt phẳng   Q   song song mặt phẳng   P   có dạng: 3 x  2 x  z  D  0 . 


Mặt phẳng   Q   qua điểm  M  2;1; 2  , do đó:  3.2  2.1   2   D  0  D  2 . 
Vậy   Q  : 3x  2 y  z  2  0 .

Câu 48. (Mã 103 - 2020 Lần 2) Trong  không  gian  Oxyz ,  cho  điểm  M  2; 1;3   và  mặt  phẳng 
 P  : 3x  2 y  z  1  0 . Phương trình mặt phẳng đi qua  M  và song song với   P   là 
A. 3x  2 y  z  11  0 . B. 2 x  y  3z  14  0 .
C. 3x  2 y  z  11  0 . D. 2 x  y  3z  14  0 . 
Lời giải
Chọn C

 P   nhận  n   3; 2;1  làm vectơ pháp tuyến 

Mặt phẳng đã cho song song với   P   nên cũng nhận nhận  n   3; 2;1  làm vectơ pháp tuyến 
Vậy mặt phẳng đi qua  M  và song song với   P   có phương trình là 
3  x  2   2  y  1   z  3  0  3x  2 y  z  11  0  

Câu 49. (Mã 104 - 2020 Lần 2) Trong  không  gian  Oxyz ,  cho  điểm  M  2;1; 3   và  mặt  phẳng 
 P  : 3x  2 y  z  3  0 . Phương trình của mặt phẳng đi qua  M  và song song với  (P )  là 
A. 3x  2 y  z  1  0 .  B. 3x  2 y  z  1  0 .  C. 2 x  y  3z  14  0 . D. 2 x  y  3z  14  0  
Lời giải
Chọn B
Mặt phẳng  (Q ) cần tìm song song với mặt phẳng   P  : 3 x  2 y  z  3  0  nên có phương trình 
dạng 
 Q  : 3x  2 y  z  m  0,  m  3  
Vì  M  (Q)  nên   Q  : 3.2  2.1  ( 3)  m  0  m  1  
Vậy   Q  : 3 x  2 y  z  1  0 . 

Câu 50. (Mã  105  2017)  Trong  không  gian  với  hệ  toạ  độ  Oxyz ,  cho  điểm  M  3;  1;  2    và  mặt  phẳng 
  : 3 x  y  2 z  4  0 . Phương trình nào dưới đây là phương trình mặt phẳng đi qua  M  và song 
song với    ?

Trang 10 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2021 
A. 3 x  y  2 z  6  0 B. 3 x  y  2 z  6  0
C. 3 x  y  2 z  6  0 D. 3 x  y  2 z  14  0  
Lời giải
Chọn A
Gọi     //   , PT có dạng     : 3 x  y  2 z  D  0  (điều kiện  D  4 ); 
Ta có:      qua  M  3;  1;  2   nên  3.3   1  2.  2   D  0    D  6  (thoả đk); 
Vậy     : 3 x  y  2 z  6  0

Câu 51. (Mã  101  2018)  Trong  không  gian  Oxyz ,  mặt  phẳng  đi  qua  điểm  A  2; 1; 2    và  song  song  với 
mặt phẳng   P  : 2 x  y  3 z  2  0  có phương trình là
A. 2 x  y  3 z  11  0 B. 2 x  y  3 z  11  0
C. 2 x  y  3 z  11  0 D. 2 x  y  3 z  9  0  
Lời giải 
Chọn C
Gọi   Q   là mặt phẳng đi qua điểm  A  2; 1; 2   và song song với mặt phẳng   P  . 
Do   Q  //  P   nên phương trình của   Q   có dạng  2 x  y  3 z  d  0  ( d  2 ). 
Do  A  2; 1; 2    Q   nên  2.2   1  3.2  d  0  d  11  (nhận). 
Vậy   Q  : 2 x  y  3 z  11  0 .

Câu 52. (THPT  Cẩm  Giàng  2  -2019)  Trong  không  gian  với  hệ  trục  Oxyz,   mặt  phẳng  đi  qua  điểm 
A 1;3; 2   và song song với mặt phẳng   P  : 2 x  y  3z  4  0  là: 
A. 2 x  y  3z  7  0 .  B. 2 x  y  3z  7  0 . 
C. 2 x  y  3z  7  0 .  D. 2 x  y  3z  7  0 . 
Lời giải
 
Gọi     là mặt phẳng cần tìm. Vì    //  P   n ( )  n ( P )   2; 1;3 
  
Ta có:     đi qua  A 1;3; 2   và có véctơ pháp tuyến là  n ( )   2; 1;3 . 
Do đó phương trình tổng quát của mặt phẳng     là: 
2  x  1  1 y  3  3  z  2   0 hay  2 x  y  3z  7  0 . 
 
Câu 53. Trong  không  gian  Oxyz ,  mặt  phẳng  qua  điểm  A  1;1; 2    và  song  song  với  mặt  phẳng 
  : 2 x  2 y  z  1  0  có phương trình là 
A. 2 x  2 y  z  2  0   B. 2 x  2 y  z  0  
C. 2 x  2 y  z  6  0   D.   : 2 x  2 y  z  2  0  
Lời giải
Chọn A
Có   P   song song    : 2 x  2 y  z  1  0  nên   P  : 2 x  2 y  z  m  0 , với  m  1 . 
Do   P   đi qua điểm  A  1;1; 2   nên  2  2  2  m  0  m  2  (nhận) 
Vậy măt phẳng cần tìm là   P  : 2 x  2 y  z  2  0 . 

Câu 54. Trong  không  gian  Oxyz ,  cho  điểm  A  2; 1; 3 và  mặt  phẳng   P  : 3 x  2 y  4 z  5  0 .  Mặt 
phẳng   Q  đi qua  A và song song với mặt phẳng   P  có phương trình là

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 11


NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489 
A.  Q  : 3 x  2 y  4 z  4  0. B.  Q  : 3 x  2 y  4 z  4  0.
C.  Q  : 3 x  2 y  4 z  5  0. D.  Q  : 3 x  2 y  4 z  8  0.
Lời giải
Chọn B

Do mặt phẳng   Q  song song với mặt phẳng   P  nên có vectơ pháp tuyến là  n   3; 2; 4  . 
Phương trình mặt phẳng   Q  :  3  x  2   2  y  1  4  z  3  0  
 3x  2 y  4 z  4  0 . 

Câu 55. (Chuyên Quốc Học Huế 2019) Trong  không  gian với  hệ  tọa  độ  Oxyz cho  điểm M 1;0;6    và 
mặt phẳng     có phương trình  x  2 y  2 z  1  0 . Viết phương trình mặt phẳng      đi qua  M  
và song song với mặt phẳng   .
A.    : x  2 y  2 z 13  0 . B.    : x  2 y  2 z 15  0 .
C.    : x  2 y  2 z 15  0 . D.    : x  2 y  2 z 13  0 .
Lời giải
Chọn A
Mặt phẳng      song song với mặt phẳng   nên có dạng  x  2 y  2 z  m  0  m  1 .

Do M      nên ta có:  1  2.0  2.6  m  0  m  13  0  m  13  (thỏa mãn). 


Vậy     : x  2 y  2 z 13  0 .

Câu 56. (Mã 101 - 2020 Lần 1) Trong  không  gian  Oxyz ,  cho  ba  điểm  A  3;0;0  ,  B  0;1;0    và 
C  0;0; 2  . Mặt phẳng   ABC   có phương trình là: 
x y z x y z
A.    1 .  B.    1 . 
3 1 2 3 1 2
x y z x y z
C.    1 .  D.    1 . 
3 1 2 3 1 2
Lời giải
Chọn B.
x y z x y z
 ABC  :    1  hay   ABC  :    1 . 
a b c 3 1 2
Câu 57. (Mã 102 - 2020 Lần 1) Trong  không  gian  Oxyz ,  cho  ba  điểm  A  2; 0;0  ,  B  0;3;0    và 
C  0;0; 4  . Mặt phẳng   ABC   có phương trình là 
x y z x y z x y z x y z
A.    1 .  B.    1 .  C.    1 .  D.    1 . 
2 3 4 2 3 4 2 3 4 2 3 4
Lời giải
Chọn A
x y z
Mặt phẳng   ABC   có phương trình là     1 . 
2 3 4
Câu 58. (Mã 103 - 2020 Lần 1) Trong  không  gian  Oxyz ,  cho  3  điểm  A  1;0; 0  ,  B  0; 2;0    và 
C  0; 0;3 . Mặt phẳng   ABC   có phương trình là 

Trang 12 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2021 
x y z x y z x y z x y z
A.   1. B.    1. C.    1 . D    1.
1 2 3 1 2 3 1 2 3 1 2 3
Lời giải
Chọn C
Câu 59. (Mã 104 - 2020 Lần 1) Trong không gian  Oxyz , cho ba điểm  A  2;0; 0  ,  B  0; 1;0  ,  C  0;0;3 . 
Mặt phẳng   ABC   có phương trình là 
x y z x y z x y z x y z
A.    1 .  B.    1 .  C.    1 .  D.    1 . 
2 1 3 2 1 3 2 1 3 2 1 3
Lời giải
Chọn D
Phương trình mặt phẳng qua ba điểm  A  a;0; 0  ,  B  0; b; 0  ,  C  0;0; c   (với  abc  0)  có dạng 
x y z
   1 
a b c

Câu 60. (Đề Tham Khảo 2018) Trong không gian  Oxyz , cho ba điểm  M  2;0;0 , N  0; 1;0 , P  0;0;2 . 


Mặt phẳng   MNP   có phương trình là:
x y z x y z x y z x y z
A.    1 . B.    1. C.   1 D.    0 . 
2 1 2 2 1 2 2 1 2 2 1 2
Lời giải
Chọn C
x y z
Ta có:  M  2;0;0 , N  0;  1;0 , P  0;0;2     MNP  :    1 
2 1 2

Câu 61. (Đề thử nghiệm THPT QG 2017) Trong không gian với hệ tọa độ  Oxyz , cho  3 điểm  A1;0;0 ; 
B 0; 2;0 ; C  0;0;3 . Phương trình nào dưới dây là phương trình mặt phẳng   ABC ?
x y z x y z x y z x y z
A.    1. B.   1. C.    1. D.    1 . 
3 2 1 2 1 3 1 2 3 3 1 2
Lời giải
Chọn C 
x y z
Phương trình mặt phẳng theo đoạn chắn đi qua 3 điểm  A ,  B , C  là     1.  
1 2 3

Câu 62. (SGD Bắc Ninh 2019) Trong không gian với hệ tọa độ  Oxyz , phương trình mặt phẳng     đi 
qua điêm  A  0; 1;0  ,  B  2;0;0  ,  C  0;0;3  là
x y z x y z x y z x y z
A.    1. B.    0. C.    1. D.    1.
2 1 3 2 1 3 1 2 3 2 1 3
Lời giải 
Chọn D
x y z
Vì  A  Oy, B  Ox, C  Oz  nên phương trình mặt phẳng     là     1 .
2 1 3

Câu 63. (Lômônôxốp - Hà Nội 2019) Trong  không  gian  Oxyz ,  cho  ba  điểm  M 1;0;0  ,  N  0; 2;0  , 
P  0;0;3 . Mặt phẳng   MNP   có phương trình là: 
A. 6 x  3 y  2 z  6  0 .  B. 6 x  3 y  2 z  1  0 . 
C. 6 x  3 y  2 z  1  0 .  D. x  y  z  6  0 . 
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 13
NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489 
Lời giải 
Chọn A

x y z
Mặt phẳng   MNP   có phương trình là:     1  6x  3 y  2 z  6  0 . 
1 2 3
Câu 64. (THPT Hoàng Hoa Thám - Hưng Yên 2019) Trong  không  gian  với  hệ  tọa  độ  Oxyz,  cho  ba 
điểm  A(2; 0; 0),  B(0;-1;0), C(0;0;-3).  Viết phương trình mặt phẳng  ( ABC ).  
A. 3 x  6 y  2 z  6  0 . B. 3 x  6 y  2 z  6  0 . 
C. 3 x  6 y  2 z  6  0 . D. 3 x  6 y  2 z  6  0 . 
Lời giải
Chọn C
Mặt phẳng   ABC   đi qua ba điểm  A  2;0;0  , B  0; 1;0  , C  0;0; 3 suy ra mặt phẳng   ABC   có 
x y z
phương trình đoạn chắn là :     1  3x  6 y  2 z  6  0  
2 1 3
Câu 65. (Chuyên - KHTN - Hà Nội - 2019) Trong không gian  Oxyz , phương trình mặt phẳng đi qua ba 
điểm  A  3;0;0  ,   B  0;4;0  ,  C  0;0; 2   là
A. 4 x  3 y  6z  12  0 . B. 4 x  3 y  6z  12  0 .
C. 4 x  3 y  6z  12  0 . D. 4 x  3 y  6 z  12  0 .
Lời giải 
Chọn A
Phương trình mặt phẳng đi qua ba điểm  A  3;0;0  ,   B  0;4;0  ,  C  0;0; 2   là 
x y z
   1  4 x  3 y  6 z  12  0 .
3 4 2
Câu 66. (THPT  Ngô  Sĩ  Liên  Bắc  Giang  2019)  Trong  không  gian  Oxyz ,  cho  ba  điểm  A(2;0;0) , 
B(0;0;7)  và  C (0;3; 0) . Phương trình mặt phẳng  ( ABC )  là 
x y z x y z x y z x y z
A.   1  B.    0  C.    1  D.   1  0  
2 7 3 2 3 7 2 3 7 2 3 7
Lời giải
Chọn C 
Phương trình mặt phẳng  ( ABC ) đi qua ba điểm  A(2; 0; 0) ,  B (0; 0; 7)  và  C (0;3; 0)  là 

x y z
  1
2 3 7

Câu 67. Trong không gian  Oxyz , mặt phẳng qua ba điểm  A  1;0;0  ,  B  0; 2;0  ,  C  0;0; 3  có phương 
trình là 
x y z x y z x y z x y z
A.    1 .  B.    1 .     1 . 
C. D.    1 . 
1 2 3 1 2 3 1 2 3 1 2 3
Lời giải
x y z
Ta có phương trình mặt phẳng theo đoạn chắn:     1 
1 2  3

Trang 14 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2021 
Câu 68. (Chuyên Thái Bình -2019) Trong không gian  Oxyz , cho điểm  M 1;2;3 . Gọi  A, B, C  lần lượt 
là  hình  chiếu  vuông  góc  của  điểm  M lên  các  trục  Ox, Oy, Oz .  Viết  phương  trình  mặt  phẳng 
 ABC  . 
x y z x y z x y z x y z
A.    1 .  B.    1 .     0 . 
C. D.     1 . 
1 2 3 1 2 3 1 2 3 1 2 3
Lời giải
Ta có  A 1;0;0  , B  0;2;0  , C  0;0;3  lần lượt là hình chiếu của  M  lên  Ox, Oy, Oz . 
x y z
Phương trình đoạn chắn có dạng:     1 . 
1 2 3
Câu 69. (Đề Thi Công Bằng KHTN 2019) Trong không gian  Oxyz , phương trình mặt phẳng đi qua ba 
điểm  A  3; 0;0  ;  B  0; 4; 0   và  C  0;0; 2   là. 
A. 4 x  3 y  6 z  12  0 . B. 4 x  3 y  6 z  12  0 . 
C. 4 x  3 y  6 z  12  0 . D. 4 x  3 y  6 z  12  0 . 
Lời giải
x y z
Phương trình mặt phẳng   ABC  :     1  4 x  3 y  6 z  12  0 . 
3 4 2
Câu 70. (THPT Gang Thép Thái Nguyên 2019) Trong không gian với hệ trục tọa độ  Oxyz , mặt phẳng 
qua các điểm  A 1;0;0  ,  B  0;3;0  ,  C  0;0;5  có phương trình là 
x y z
A. 15x  5 y  3z  15  0.   B.    1  0.  
1 3 5
x y z
C. x  3 y  5z  1.   D.    1.  
1 3 5
Lời giải
Sử dụng phương trình mặt phẳng theo đoạn chắn, ta có phương trình mặt phẳng qua các điểm 
x y z
A 1;0;0  ,  B  0;3;0  , C  0;0;5  là     1.  
1 3 5
Câu 71. (Chuyên  Sơn  La  2019)  Trong  không  gian  Oxyz ,  phương  trình  mặt  phẳng  đi  qua  ba  điểm 
A 1;0;0  ,  B  0;  2;0   và  C  0;0;3  là 
x y z x y z x y z x y z
A.    1 .  B.    1 .  C.    0 .  D.    1 . 
1 2 3 1 2 3 1 2 3 1 2 3
Lời giải
Ta có phương trình mặt phẳng đi qua ba điểm  A 1;0;0  ,  B  0;  2;0   và  C  0;0;3  là: 
x y z
   1 . 
1 2 3
Câu 72. (THPT Hoàng Hoa Thám Hưng Yên 2019) Trong không gian với hệ tọa độ  Oxyz , cho ba điểm 
A  2;0; 0  ,  B  0;  1; 0  ,  C  0;0;  3 . Viết phương trình mặt phẳng   ABC  . 
A. 3x  6 y  2 z  6  0 . B. 3x  6 y  2 z  6  0 . 
C. 3x  6 y  2 z  6  0 . D. 3x  6 y  2 z  6  0 . 
Lời giải
Phương trình mặt phẳng   ABC  (theo đoạn chắn) là 
 

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 15


NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489 
x y z
   1  3x  6 y  2 z  6  0 . 
2 1 3
Câu 73. (Chuyên Lê Quý Đôn Điện Biên 2019) Trong  không  gian  với  hệ  tọa  độ  Oxyz ,  cho  3  điểm 
A  1;0;0  , B  0;3;0  , C  0;0; 4  .  Phương  trình  nào  dưới  đây  là  phương  trình  của  mặt  phẳng 
 ABC  ? 
x y z x y z x y z x y z
A.    1 .  B.    1 .  C.    1 .  D.    1 . 
1 3 4 1 3 4 4 3 1 1 3 4
Lời giải 
Chọn D
x y z x y z
Mặt phẳng   ABC   có phương trình đoạn chắn là     1     1 . 
1 3 4 1 3 4

Dạng 3. Điểm thuộc mặt phẳng 
Một mặt phẳng bất kỳ đều có phương trình dạng   P  : ax  by  cz  d  0 , và điểm  M  xM ; yM ; zM  . 
Nếu  axM  byM  cz M  d  0  M   P   
Nếu  axM  byM  cz M  d  0  M   P   

Câu 74. (Mã 105  2017)  Trong  không  gian  với  hệ  tọa  độ  Oxyz ,  cho  mặt  phẳng    : x  y  z  6  0 . 
Điểm nào dưới đây không thuộc    ?
A. Q  3;3;0  B. N  2; 2; 2  C. P 1; 2;3 D. M 1; 1;1  
Lời giải
Chọn D
Ta có:  1  1  1  6  5  0  M 1; 1;1  là điểm không thuộc    .

Câu 75. (Mã  123  2017)  Trong  không  gian  với  hệ  tọa  độ  Oxyz ,  cho  mặt  phẳng   P  : x  2 y  z  5  0.  
Điểm nào dưới đây thuộc   P  ?
A. P  0; 0; 5  B. M 1;1;6  C. Q  2; 1;5  D. N  5;0;0   
Lời giải
Chọn B
Ta có  1  2.1  6  5  0  nên  M 1;1;6   thuộc mặt phẳng   P  . 

Câu 76. Trong không gian  Oxyz , mặt phẳng   P  : x  y  z  3  0  đi qua điểm nào dưới đây? 


A. M  1; 1; 1   B. N 1;1;1   C. P  3;0;0    D. Q  0;0; 3  
Lời giải
Điểm  N 1;1;1  có tọa độ thỏa mãn phương trình mặt phẳng   P   nên  N   P  . 

Câu 77. (THPT  Cẩm  Giàng  2  2019)  Trong  không  gian  với  hệ  tọa  độ  Oxyz ,  cho  mặt  phẳng 
 P  :2 x  y  z  3  0 . Điểm nào trong các phương án dưới đây thuộc mặt phẳng   P   
A. M  2;1;0  .  B. M  2;  1;0  .  C. M  1;  1;6  .  D. M  1;  1;2  . 
Lời giải
Ta có:  2.2  1  0  3  0  M  2;1;0    P  :2 x  y  z  3  0 . 

Trang 16 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2021 
Câu 78. (Chuyên  Bắc  Ninh  2019)  Trong  không  gian  Oxyz ,  điểm  nào  dưới  đây  nằm  trên  mặt  phẳng 
 P  : 2 x  y  z  2  0 . 
A. Q 1; 2; 2  .  B. P  2; 1; 1 .  C. M 1;1; 1 .  D. N 1; 1; 1 . 
Lời giải
+ Thay toạ độ điểm  Q  vào phương trình mặt phẳng   P   ta được  2.1   2   2  2  4  0  nên 
Q   P  . 
+ Thay toạ độ điểm  P  vào phương trình mặt phẳng   P   ta được  2.2   1   1  2  2  0  nên 
P   P  . 
+ Thay toạ độ điểm  M  vào phương trình mặt phẳng   P   ta được  2.1  1   1  2  2  0  nên 
M   P  . 
+ Thay toạ độ điểm  N  vào phương trình mặt phẳng   P   ta được  2.1   1   1  2  0  nên 
N   P  . 

x y z
Câu 79. (Hậu Lộc 2-Thanh Hóa- 2019) Trong không gian  Oxyz , mặt phẳng   P  :    1  không 
1 2 3
đi qua điểm nào dưới đây? 
A. P  0; 2; 0  .  B. N 1; 2;3 .  C. M 1;0;0  .  D. Q  0;0;3 . 
Lời giải 
Chọn B
1 2 3
Thế tọa độ điểm  N  vào phương trình mặt phẳng   P   ta có:     1 . 
1 2 3
x y z
Vậy mặt phẳng   P  :    1  không đi qua điểm  N 1; 2;3 . 
1 2 3
Câu 80. (Chuyên Lê Hồng Phong Nam Định 2019) Trong không gian  Oxyz , mặt phẳng nào dưới đây 
đi qua gốc tọa độ? 
A. x  20  0 . B. x  2019  0 .  C. y  5  0 . D. 2 x  5 y  8 z  0 .
Lời giải
Chọn D
Cách 1:
Dựa vào nhận xét mặt phẳng có phương trình  Ax  By  Cz  D  0  đi qua gốc tọa độ thì  D  0.  
Vậy chọn đáp án  D.
Cách 2: Thay tọa độ điểm  O  0;0;0   lần lượt vào các phương trình để kiểm tra.

Câu 81. (Chuyên Lê Quý Đôn – Điện Biên 2019) Trong  không  gian  Oxyz,  cho  mặt  phẳng  ( ) : 
x  2 y  2z  3  0.  Điểm nào sau đây nằm trên mặt phẳng  ( ) ? 
A. M (2; 0;1).   B. Q (2;1;1).   C. P (2;  1;1).   D. N (1; 0;1).  
Lời giải
Chọn D
Ta có:  1.1  2.0  2.1  3  0. Tọa độ điểm  N (1; 0;1)  thỏa mãn phương trình mặt phẳng  ( )  nên N 
nằm trên mặt phẳng  ( ) . 

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 17


NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489 
Câu 82. (SGD Bình Phước - 2019) Trong  không  gian Oxyz ,mặt  phẳng    : x  y  2 z  3  0 đi  qua 
điểm nào dưới đây?
 3  3
A. M 1;1;  .  B. N  1; 1;   .  C. P 1;6;1 .  D. Q  0;3;0  . 
 2  2
Lời giải 
Chọn A

 3 3
Xét điểm  M 1;1;  ,ta có:  1  1  2.  3  0  đúng nên  M    nên A đúng. 
 2 2

 3  3
Xét điểm  N 1; 1;   ,ta có:  1  1  2.     3  0  sai nên  N     nên B sai. 
 2  2

Xét điểm  P 1;6;1 ,ta có:  1  6  2.1  3  0  sai nên  P     nên C sai. 

Xét điểm  Q  0;3;0  ,ta có:  0  3  2.0  3  0  sai nên  Q     nên D sai. 

Câu 83. (Sở Kon Tum - 2019) Trong không gian  Oxyz , mặt phẳng    :  x  2 y  z  4  0  đi qua điểm 
nào sau đây 
A. Q 1;  1;1 .  B. N  0; 2; 0  .  C. P  0;0;  4  .  D. M 1; 0; 0  . 
Lời giải 
Chọn A

Thay tọa độ  Q  vào phương trình mặt phẳng     ta được:  1  2  1  1  4  0 . 


Thay tọa độ  N  vào phương trình mặt phẳng     ta được:  0  2.2  0  4  8  0  Loại B
Thay tọa độ  P  vào phương trình mặt phẳng     ta được:  0  2.0  4  4  8  0  Loại C
Thay tọa độ  M vào phương trình mặt phẳng     ta được:  1  2.0  0  4  3  0  Loại D

Câu 84. (SGD Bến Tre 2019) Trong không gian  Oxyz  cho mặt phẳng   P  : 2 x  y  z  1  0 . Điểm nào 
dưới đây thuộc   P  ?
A. N  0;1; 2  .  B. M  2; 1;1 .  C. P 1; 2;0  .  D. Q 1; 3; 4  . 
Lời giải 
Chọn D

Nhận thấy  2.1   3   4   1  0  nên  Q 1; 3; 4  thuộc   P  . 

Dạng 4. Khoảng cách từ điểm đến mặt 
 Khoảng cách từ điểm M ( xM ; yM ; zM ) đến mặt phẳng ( P ) : ax  by  cz  d  0 được xác định bởi công
axM  byM  czM  d
thức: d ( M ;( P))  
a2  b2  c2

Câu 85. (Đề Minh Họa 2017) Trong không gian với hệ tọa độ  Oxyz , cho mặt phẳng cho mặt phẳng   P   


có phương trình  3x  4 y  2 z  4  0  và điểm  A 1; 2;3 . Tính khoảng cách  d  từ  A  đến   P 

Trang 18 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2021 
5 5 5 5
A. d  B. d  C. d  D. d   
29 29 3 9
Lời giải
Chọn B
3.1  4.  2   2.3  4 5
Khoảng cách từ điểm  A đến   P  là  d    
2 2 2
3 4 2 29

Câu 86. (THPT Ba Đình 2019) Trong không gian với hệ tọa độ  Oxyz , cho mặt phẳng   P   có phương 


trình:  3x  4 y  2 z  4  0  và điểm  A 1; 2;3 . Tính khoảng cách  d  từ  A  đến   P  . 
5 5 5 5
A. d  .  B. d  .  C. d  .  D. d  . 
9 29 29 3
Lời giải
3xA  4 y A  2 z A  4 38 6 4
Khoảng cách  d từ  A đến   P  là  d ( A, ( P))  
32  42  22 29  
5
 d ( A, ( P))   
29

Câu 87. (THPT  Gia  Lộc  Hải  Dương  2019)  Trong  không  gian  Oxyz ,  tính  khoảng  cách  từ  M 1;2; 3  
đến mặt phẳng   P  : x  2 y  2 z  10  0 . 
11 7 4
A. .  B. 3 .  C. .  D. . 
3 3 3
Lời giải
1  2.2  2. 3  10 11 11
d  M ;  P     . 
12  22  22 3 3

Câu 88. (Sở Hà Nội 2019) Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng  P  : 2 x  2 y  z  1  0 . Khoảng cách
từ điểm M  1; 2;0  đến mặt phẳng  P  bằng
5 4
A. 5 .  B. 2 .  C. .  D. . 
3 3
Lời giải
2.  1  2.2  0  1 5
Ta có  d  M ,  P     .
2 2
2   2   1 2 3

Câu 89. (Chuyên Lê Quý Đôn Quảng Trị 2019) Trong không gian với hệ tọa độ  Oxyz , cho mặt phẳng 


 P  : 2 x  2 y  z  4  0 . Tính khoảng cách  d  từ điểm  M 1;2;1  đến mặt phẳng   P  . 
1
A. d  3 .  B. d  4 .  C. d  1 .  D. d  . 
3
Lời giải
2.1  2.2  1  4
Khoảng cách  d  từ điểm  M 1;2;1  đến mp  P   là  d  d  M ,  P     1 . 
2
22   2   12

Câu 90. (Sở Bắc Giang 2019) Trong không gian  Oxyz , cho mặt phẳng   Q  : x  2 y  2 z  1  0  và điểm 


M 1; 2;1 . Khoảng cách từ điểm  M đến mặt phẳng   Q   bằng

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 19


NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489 
4 1 2 2 6
A. . B. . C. . D. .
3 3 3 3
Lời giải 
1  2  2   2.1  1 4
Khoảng cách từ điểm  M đến mặt phẳng   Q   bằng  d  M ,  Q      
1  2 2   2 
2 3

Câu 91. (Kiểm tra năng lực - ĐH - Quốc Tế - 2019) Trong không gian với hệ trục tọa độ  Oxyz , gọi  H  
là hình chiếu vuông góc của điểm  A 1; 2;3  lên mặt phẳng   P  : 2 x  y  2 z  5  0 . Độ dài đoạn 
thẳng  AH  là 
A. 3 .  B. 7 .  C. 4 .  D. 1 . 
Lời giải
Chọn D
2265
AH  d  A,  P     1 . 
2 2
22   1   2 

Câu 92. (SGD Cần Thơ 2019) Trong  không  gian  Oxyz ,  cho  điểm  M  1; 2  3   và  mặt  phẳng 
 P  : 2 x  2 y  z  5  0 . Khoảng cách từ điểm  M đến mặt phẳng   P   bằng
4 1 2 4
A. . B. . C. . D. .
3 3 3 9
Lời giải 
Chọn A
2.  1  2.2  1.  3  5 4
Khoảng cách từ điểm  M đến mặt phẳng   P  :  d  M ,  P     .
2
2   2   1
2 2 3

Câu 93. (Cần Thơ - 2019) Trong  không  gian  Oxyz ,  cho  mặt  phẳng   P  : x  2 y  2 z  5  0   và  điểm 
A  1;3; 2  . Khoảng cách từ  A  đến mặt   P  là 

14 3 14 2
A.   B. .  C. .  D. 1. 
7 . 14 3
Lời giải 
Chọn C

|  1  2.3  2.  2   5 | 2
Ta có khoảng cách từ  A A đến mặt phẳng   P  là  d  A,  P     . 
2
12   2    2 
2 3

Câu 94. (Sở Kon Tum - 2019) Trong không gian  Oxyz , cho mặt phẳng   P  : 2 x  y  2 z  4  0 . Khoảng 
cách từ điểm  M  3;1;  2   đến mặt phẳng   P   bằng 
1
A. 2 .  B. .  C. 1.  D. 3 . 
3
Lời giải 
Chọn C

Khoảng cách từ điểm  M  3;1; 2   đến mặt phẳng   P  : 

Trang 20 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2021 
2.3  1  2.  2   4
d  M ,  P    1 . 
2 2 2
2   1  2

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 21


TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2021

Chuyên đề 30 PHƯƠNG TRÌNH MẶT PHẲNG

TÀI LIỆU DÀNH CHO ĐỐI TƯỢNG HỌC SINH KHÁ – MỨC 7-8 ĐIỂM

Dạng 1. Xác định phương trình mặt phẳng (không chứa yếu tố đường thẳng)
 Qua A( x ; y ; z )
Dạng 1. Mặt ( P) :    ( P ) : a ( x  x )  b( y  y )  c( z  z )  0 .
 VTPT : n( P )  (a; b; c)
Dạng 2. Viết phương trình ( P) qua A( x ; y ; z ) và ( P)  (Q) : ax  by  cz  d  0.
 
 Qua A( x , y , z ) n( P )  n(Q )
Phương pháp. ( P) :   
 VTPT : n( P )  n( Q )  ( a; b; c) Q

Dạng 3. Viết phương trình mặt phẳng trung trực ( P) của đoạn thẳng AB.
P
  x A  xB y A  yB z A  zB 
 Qua I  2 ; 2 ; 2  : là trung điểm AB. A
Phương pháp. ( P) :   
 VTPT : n    P I

 ( P ) AB
B
Dạng 4. Viết phương trình mặt phẳng ( P) qua M và vuông góc với đường thẳng d  AB.
  
 Qua M ( x ; y ; z ) n( P )  ud  AB d
Phương pháp. ( P ) :    
 VTPT : n( P )  ud  AB M
 
P
Dạng 5. Viết phương trình mặt phẳng ( P) qua điểm M và có cặp véctơ chỉ phương a , b .

a
 Qua M ( x ; y ; z )
Phương pháp. ( P ) :     
 VTPT : n( P )  [a , b ] P b

Dạng 6. Viết phương trình mặt phẳng ( P) đi qua ba điểm A, B, C không thẳng hàng.
 Qua A, (hay B hay C ) B P
Phương pháp. ( P) :    
 VTPT : n( ABC )   AB, AC 
  A C

Dạng 7. Viết phương trình mặt phẳng ( P) đi qua A, B và ( P)  (Q). Q



 Qua A, (hay B) n(Q )
Phương pháp. ( P) :    
 VTPT : n( P )   AB, n( Q ) 
 
Dạng 8. Viết phương trình mp ( P) qua M và vuông góc với hai mặt ( ), ( P). A B

 Qua M ( x ; y ; z )   
Phương pháp. ( P ) :     n n
(  ) ( )
 VTPT : n( P )   n( ) , n(  ) 
Dạng 9. Viết ( P) đi qua M và giao tuyến d của hai mặt phẳng:
 P M
(Q ) : a1 x  b1 y  c1 z  d1  0 và (T ) : a2 x  b2 y  c2 z  d 2  0.
Phương pháp: Khi đó mọi mặt phẳng chứa d đều có dạng:
( P) : m(a1 x  b1 y  c1 z  d1 )  n(a2 x  b2 y  c2 z  d 2 )  0, m2  n 2  0.
Vì M  ( P)  mối liên hệ giữa m và n. Từ đó chọn m  n sẽ tìm được ( P).
Dạng 10. Viết phương trình mặt phẳng đoạn chắn
Phương pháp: Nếu mặt phẳng ( P) cắt ba trục tọa độ lần lượt tại các điểm A(a;0;0),
x y z
B(0; b;0), C (0;0; c) với (abc  0) thì ( P) :    1 gọi là mặt phẳng đoạn chắn.
a b c
Dạng 1.1 Xác định phương trình mặt phẳng khi biết yếu tố vuông góc
Câu 1. (Mã 104 - 2019) Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A  4;0;1 và B  2; 2;3 . Mặt phẳng trung
trực của đoạn thẳng AB có phương trình là
Facebook Nguyễn Vương  https://www.facebook.com/phong.baovuong Trang 1
NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489
A. 3x  y  z  0. B. 3x  y  z  6  0. C. x  y  2 z  6  0. D. 6 x  2 y  2 z  1  0.
Lời giải
Chọn A

Mặt phẳng trung trực của đoạn thẳng AB có véctơ pháp tuyến là AB    6; 2; 2  và đi qua trung
điểm I 1;1; 2  của đoạn thẳng AB. Do đó, phương trình mặt phẳng đó là:
 6  x  1  2  y  1  2  z  2   0  6 x  2 y  2 z  0  3 x  y  z  0.

Câu 2. (Mã 102 - 2019) Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A  1;2;0  và B  3;0;2  . Mặt phẳng
trung trực của đoạn thẳng AB có phương trình là
A. x  y  z  3  0 . B. 2 x  y  z  2  0 . C. 2 x  y  z  4  0 . D. 2 x  y  z  2  0 .
Lời giải
Chọn D
Gọi I là trung điểm của đoạn thẳng AB . Suy ra I 1;1;1 .

Ta có AB   4; 2; 2  .
Phương trình mặt phẳng trung trực của đoạn thẳng AB đi qua trung điểm I của AB và nhận

AB làm vtpt, nên có phương trình là   : 2 x  y  z  2  0 .

Câu 3. (Mã 110 2017) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai điểm A  4;0;1 và B  2;2;3 .
Phương trình nào dưới đây là phương trình mặt phẳng trung trực của đoạn thẳng AB ?
A. 3 x  y  z  6  0 B. 3 x  y  z  0 C. 6 x  2 y  2 z  1  0 D. 3 x  y  z  1  0
Lời giải
Chọn B
Gọi I là trung điểm của đoạn thẳng AB . Gọi   là mặt phẳng trung trực của đoạn thẳng AB

  đi qua I 1;1;2 và nhận AB   6; 2; 2  làm một VTPT.
   : 6  x  1  2  y  1  2  z  2  0    : 3 x  y  z  0 .

Câu 4. (Mã 101 2019) Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A 1;3;0  và B  5;1; 1 . Mặt phẳng trung
trực của đoạn thẳng AB có phương trình là:
A. x  y  2 z  3  0 . B. 3x  2 y  z  14  0 . C. 2 x  y  z  5  0 . D. 2 x  y  z  5  0 .
Lời giải
Chọn D

Mặt phẳng trung trực của đoạn thẳng AB đi qua trung điểm I  3;2; 1 , có vec tơ pháp tuyến
 1 
n  AB   2; 1; 1 có phương trình: 2  x  3  1 y  2   1 z  1  0  2 x  y  z  5  0 .
2

Chọn đáp án B.

Câu 5. (Mã 103 - 2019) Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A(2;1; 2) và B (6;5; 4) . Mặt phẳng
trung trực của đoạn thẳng AB có phương trình là
A. 2 x  2 y  3 z  17  0 . B. 4 x  3 y  z  26  0 .
C. 2 x  2 y  3 z  17  0 . D. 2 x  2 y  3 z  11  0 .
Lời giải
Chọn A

Trang 2 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2021
Mặt phẳng trung trực của đoạn thẳng AB đi qua trung điểm của AB là M (4;3; 1) và có véctơ

pháp tuyến là AB  (4; 4; 6) nên có phương trình là
4( x  4)  4( y  3)  6( z  1)  0
 2( x  4)  2( y  3)  3( z  1)  0
 2 x  2 y  3 z  17  0

Câu 6. (Chuyên Thái Bình 2019) Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A 1;3; 4  và B  1;2;2  .
Viết phương trình mặt phẳng trung trực   của đoạn thẳng AB .
A.   : 4 x  2 y  12 z  7  0 . B.   : 4 x  2 y  12 z  17  0 .
C.   : 4 x  2 y  12 z  17  0 . D.   : 4 x  2 y  12 z  7  0 .
Lời giải
 5  
Gọi I  0; ; 1 là trung điểm của AB ; AB   2; 1;6  .
 2 
 5  
Mặt phẳng   qua I  0; ; 1 và có VTPT n   2; 1;6  nên có
 2 
 5
PT:   : 2  x    y    6  z  1  0  4 x  2 y  12 z  17  0 .
 2

Câu 7. (THPT An Lão Hải Phòng 2019) Trong không gian hệ tọa độ Oxyz , cho A 1;2; 1 ; B  1;0;1
và mặt phẳng  P  :x  2 y  z  1  0 . Viết phương trình mặt phẳng  Q  qua A, B và vuông góc
với  P 
A.  Q  :2 x  y  3  0 B.  Q  :x  z  0 C.  Q  : x  y  z  0 D.  Q  :3x  y  z  0
Lời giải
Chọn B
 
AB   2; 2; 2   2 1;1; 1 , u  1;1; 1

n P   1;2; 1
  
n Q    AB , n P    1;0;1

Vậy  Q  :x  z  0 .

Câu 8. (THPT Gia Lộc Hải Dương 2019) Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A  2; 4;1 ,B  1;1;3
và mặt phẳng  P  : x  3 y  2 z  5  0 . Lập phương trình mặt phẳng  Q  đi qua hai điểm A , B và
vuông góc với mặt phẳng  P  .
A. 2 y  3z  11  0 . B. 2 x  3 y  11  0 . C. x  3 y  2 z  5  0 . D. 3 y  2 z  11  0 .
Lời giải
 
Ta có: AB   3; 3; 2  , vectơ pháp tuyến của mp  P  là nP  1; 3; 2  .
  
Từ giả thiết suy ra n   AB,nP    0;8;12 là vectơ pháp tuyến của mp  Q  .

Mp  Q  đi qua điểm A  2; 4;1 suy ra phương trình tổng quát của mp  Q  là:
0  x  2   8  y  4   12  z  1  0  2 y  3z  11  0 .

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 3


NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489
Câu 9. (Chuyên KHTN 2019) Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A 1; 1; 2  và B  3;3;0 . Mặt
phẳng trung trực của đoạn thẳng AB có phương trình là
A. x  y  z  2  0 . B. x  y  z  2  0 . C. x  2 y  z  3  0 . D. x  2 y  z  3  0 .
Lời giải

Ta có AB  2 1; 2; 1 .
Gọi I là trung điểm của AB  I  2;1;1 .
 1 
+ Mặt phẳng trung trực   của đoạn thẳng AB đi qua I và nhận n  AB  1; 2; 1 làm vectơ
2
pháp tuyến có phương trình là
x  2  2  y  1   z  1  0  x  2 y  z  3  0 .
Vậy mặt phẳng trung trực của đoạn thẳng AB là x  2 y  z  3  0 .

Câu 10. (Chuyên Sơn La 2019) Trong không gian Oxyz , mặt phẳng  P  đi qua hai điểm A  0;1;0  ,
B  2;3;1 và vuông góc với mặt phẳng  Q  : x  2 y  z  0 có phương trình là
A. 4 x  3 y  2 z  3  0 . B. 4 x  3 y  2 z  3  0 . C. 2 x  y  3 z  1  0 . D. 4 x  y  2 z  1  0 .

Lời giải
 
Ta có AB   2; 2;1 , vectơ pháp tuyến mặt phẳng  Q  : nQ  1; 2;  1 .
  
Theo đề bài ta có vectơ pháp tuyến mặt phẳng  P  : nP  nQ  AB   4;  3;  2  .

Phương trình mặt phẳng  P  có dạng 4 x  3 y  2 z  C  0 .

Mặt phẳng  P  đi qua A  0;1;0  nên: 3  C  0  C  3 .

Vậy phương trình mặt phẳng  P  là 4 x  3 y  2 z  3  0 .

Câu 11. (KTNL GV Lý Thái Tổ 2019) Cho hai mặt phẳng


  : 3x  2 y  2 z  7  0,    : 5 x  4 y  3z  1  0 . Phương trình mặt phẳng đi qua gốc tọa độ
O đồng thời vuông góc với cả   và    là:
A. 2 x  y  2 z  0. B. 2 x  y  2 z  0.
C. 2 x  y  2 z  0. D. 2 x  y  2 z  1  0.
Lời giải
Chọn C
 
Véc tơ pháp tuyến của hai mặt phẳng lần lượt là n   3; 2; 2  , n   5; 4;3 .
 
  n ; n    2;1; 2 

Phương trình mặt phẳng đi qua gốc tọa độ O ,VTPT n   2;1; 2  : 2 x  y  2 z  0.

Câu 12. (Chuyên Lê Hồng Phong Nam Định 2019) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm
A  2;4;1 ; B  1;1;3 và mặt phẳng  P  : x  3 y  2 z  5  0 . Một mặt phẳng  Q  đi qua hai điểm
A, B và vuông góc với mặt phẳng  P  có dạng ax  by  cz  11  0 . Khẳng định nào sau đây là
đúng?
A. a  b  c  5 . B. a  b  c  15 . C. a  b  c  5 . D. a  b  c  15 .
Lời giải
Trang 4 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/
TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2021
Chọn A

Vì  Q  vuông góc với  P  nên  Q  nhận vtpt n  1; 3; 2  của  P  làm vtcp

Mặt khác  Q  đi qua A và B nên  Q  nhận AB   3; 3; 2  làm vtcp
  
 Q  nhận nQ   n, AB    0;8;12  làm vtpt
Vậy phương trình mặt phẳng  Q  : 0( x  1)  8( y  1)  12( z  3)  0 , hay  Q  : 2 y  3z  11  0
Vậy a  b  c  5 . Chọn A.
Câu 13. (THPT Yên Phong Số 1 Bắc Ninh 2019) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho
A 1; 1; 2  ; B  2;1;1 và mặt phẳng  P  : x  y  z  1  0 . Mặt phẳng  Q  chứa A, B và vuông
góc với mặt phẳng  P  . Mặt phẳng  Q  có phương trình là:
A. 3x  2 y  z  3  0 . B. x  y  z  2  0 . C.  x  y  0 . D. 3x  2 y  z  3  0 .
Lời giải
Chọn A

Ta có AB  1; 2; 1

Từ  P  suy ra vec tơ pháp tuyến của  P  là nP  1;1;1

Gọi vec tơ pháp tuyến của  Q  là nQ
 
Vì  Q  chứa A, B nên nQ  AB 1
 
Mặt khác  Q    P  nên nQ  nP  2 
  
Từ 1 ,  2  ta được nQ   AB , nP    3; 2; 1

 Q  đi qua A 1; 1; 2  và có vec tơ pháp tuyến nQ   3; 2; 1 nên  Q  có phương trình là
3  x  1  2  y  1   z  2   0  3x  2 y  z  3  0 .

Câu 14. (Chuyên Đại Học Vinh 2019) Trong không gian Oxyz , cho hai mặt phẳng
 P  : x  3 y  2 z  1  0,  Q  : x  z  2  0 . Mặt phẳng   vuông góc với cả  P  và  Q  đồng

thời cắt trục Ox tại điểm có hoành độ bằng 3. Phương trình của mp   là
A. x  y  z  3  0 B. x  y  z  3  0 C. 2 x  z  6  0 D. 2 x  z  6  0
Lời giải
Chọn A
 
 P  có vectơ pháp tuyến n  1; 3; 2  , Q  có vectơ pháp tuyến n  1;0; 1 .
P Q

Vì mặt phẳng   vuông góc với cả  P  và  Q  nên   có một vectơ pháp tuyến là
 
 nP , nQ    3;3;3  3 1;1;1 .
 
Vì mặt phẳng   cắt trục Ox tại điểm có hoành độ bằng 3 nên   đi qua điểm M  3;0;0  .

Vậy   đi qua điểm M  3;0;0  và có vectơ pháp tuyến n  1;1;1 nên   có phương trình:
x  y  z  3  0.

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 5


NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489
Câu 15. (Chuyên Lam Sơn Thanh Hóa 2019) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho hai mặt phẳng
  : 3x  2 y  2 z  7  0 và    : 5x  4 y  3z  1  0 . Phương trình mặt phẳng đi qua O đồng
thời vuông góc với cả   và    có phương trình là
A. 2 x  y  2 z  1  0 . B. 2 x  y  2 z  0 . C. 2 x  y  2 z  0 . D. 2 x  y  2 z  0 .
Lời giải
  
Gọi mặt phẳng phải tìm là  P  . Khi đó véc tơ pháp tuyến của  P  là: nP  n , n    2; 1;  2  .
Phương trình của  P  là 2 x  y - 2 z  0 .

Câu 16. (HSG Bắc Ninh 2019) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng
 P  : x  y  z  1  0 và hai điểm A 1; 1;2  ; B  2;1;1 . Mặt phẳng  Q  chứa A, B và vuông góc
với mặt phẳng  P  , mặt phẳng  Q  có phương trình là:
A. 3 x  2 y  z  3  0 . B. x  y  z  2  0 . C. 3 x  2 y  z  3  0 . D.  x  y  0 .
Lờigiải
 
Mặt phẳng  P  có 1 véc tơ pháp tuyến là n p  (1;1;1) . Véc tơ AB  (1;2;  1) .
 
Gọi n là một véc tơ pháp tuyến của  Q  , do  Q  vuông góc với  P  nên n có giá vuông góc với
   
n p , mặt khác véc tơ AB có giá nằm trong mặt phẳng  Q  nên n cũng vuông góc với AB
    
Mà n p và AB không cùng phương nên ta có thể chọn n =  nP , AB    3; 2;1 , mặt khác  Q  đi

qua A 1; 1; 2  nên phương trình của mặt phẳng  Q  là:
3  x  1  2  y  1  1( z  2)  0  3x  2 y  z  3  0 .

Câu 17. (Đề Thi Công Bằng KHTN 2019) Trong không gian Oxyz , phương trình mặt phẳng đi qua hai
điểm A  0;1;0  , B  2;0;1 và vuông góc với mặt phẳng  P  : x  y  1  0 là:
A. x  y  3z  1  0 . B. 2 x  2 y  5 z  2  0 .
C. x  2 y  6 z  2  0 . D. x  y  z  1  0 .
Lời giải
 
Ta có: AB   2; 1;1 . Mặt phẳng  P  có 1 véctơ pháp tuyến là: n P   1; 1;0  .
 
 n  AB   
Gọi n là véctơ pháp tuyến của mặt phẳng cần tìm. Khi đó     n   AB; n P    1;1; 1 .
n  n P 
Vậy phương trình mặt phẳng cần tìm là: 1 x  0   1 y  1  1 z  0   0  x  y  z  1  0 .

Câu 18. (Chuyên Lam Sơn 2019) Trong không gian Oxyz , cho hai mặt phẳng   : 3 x  2 y  2 z  7  0
và    : 5 x  4 y  3 z  1  0. Phương trình mặt phẳng qua O , đồng thời vuông góc với cả   và
   có phương trình là
A. 2 x  y  2 z  0 . B. 2 x  y  2 z  1  0 . C. 2 x  y  2 z  0 . D. 2 x  y  2 z  0 .
Lời giải
Chọn C

Mặt phẳng   có một vectơ pháp tuyến là n1   3;  2; 2  .

Mặt phẳng    có một vectơ pháp tuyến là n2   5;  4;3 .
Trang 6 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/
TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2021

Giả sử mặt phẳng    có vectơ pháp tuyến là n .

Do mặt phẳng    vuông góc với cả   và    nên ta có:


 
 n  n1   
    n   n1 , n2    2;1;  2  .
 n  n2

Mặt phẳng    đi qua O  0; 0; 0  và có vectơ pháp tuyến n   2;1;  2  có phương trình là:

2x  y  2z  0 .
Câu 19. (SGD Bến Tre 2019) Trong không gian Oxyz , cho điểm A 1; 1; 2  ; B  2;1;1 và mặt phẳng
 P  : x  y  z  1  0 . Mặt phẳng  Q  chứa A , B và vuông góc với mặt phẳng  P  . Mặt phẳng
 Q  có phương trình là
A. 3x  2 y  z  3  0 . B.  x  y  0 . C. x  y  z  2  0 . D. 3x  2 y  z  3  0 .
Lời giải

Chọn A
 
Ta có: AB  1 ; 2 ;  1 , mặt phẳng  P  có một véc tơ pháp tuyến là m  1;1;1 .

Vì mặt phẳng (Q) chứa A , B và vuông góc với mặt phẳng  P  nên mặt phẳng  Q  có một véc
  
tơ pháp tuyến là n   AB , m    3 ;  2 ;  1 .

Mặt phẳng  Q  có phương trình là  Q  : 3  x  1  2  y  1   z  2   0  3x  2 y  z  3  0 .

Câu 20. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng  P  : ax  by  cz  9  0 chứa hai điểm
A  3; 2;1 , B  3;5; 2  và vuông góc với mặt phẳng  Q  : 3x  y  z  4  0 . Tính tổng
S  abc.
A. S  12 . B. S  2 . C. S  4 . D. S  2 .
Lời giải
Chọn C

AB   6;3;1 .

n Q    3;1;1 là VTPT của mp  Q  .
Mp  P  chứa hai điểm A  3; 2;1 , B  3;5; 2  và vuông góc với mặt phẳng  Q  .
  
 n p    AB , n Q     2;9; 15  là VTPT của mp  P 
 
A  3; 2;1   P 
  P  : 2 x  9 y  15 z  9  0 hoặc  P  : 2 x  9 y  15 z  9  0
Mặt khác  P  : ax  by  cz  9  0  a  2; b  9; c  15 .
Vậy S  a  b  c  2  9   15   4 .

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 7


NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489
Câu 21. (Thi thử hội 8 trường chuyên 2019) Trong không gian Oxyz , cho ba mặt phẳng
 P  : x  y  z  1  0,  Q  : 2 y  z  5  0 và  R  : x  y  z  2  0. Gọi   là mặt phẳng qua giao
tuyến của  P  và  Q  , đồng thời vuông góc với  R  . Phương trình của   là
A. 2 x  3 y  5 z  5  0. B. x  3 y  2 z  6  0.
C. x  3 y  2 z  6  0. D. 2 x  3 y  5 z  5  0.
Lời giải
Chọn B
Tọa độ mọi điểm thuộc giao tuyến của 2 mặt phẳng  P  và  Q  thỏa mãn hệ phương
trình:
 x  y  z 1  0

2 y  z  5  0
Cho z  1 ta được A  2; 2;1 , cho z  5 ta được B  4;0;5  thuộc giao tuyến,

AB  2; 2; 4  .

Mặt phẳng  R  có vec tơ pháp tuyến nR  1; 1;1 .
 1  
Mặt phẳng   đi qua A  2; 2;1 và có vec tơ pháp tuyến n   AB, nR   1;3;2  .
2
Phương trình của   là:  x  2   3  y  2   2  z  1  0  x  3 y  2 z  6  0 .

Câu 22. (THPT Lương Thế Vinh - HN - 2018) Trong không gian Oxyz , phương trình của mặt phẳng
 P  đi qua điểm B  2;1;  3 , đồng thời vuông góc với hai mặt phẳng  Q  : x  y  3z  0 ,
 R  : 2 x  y  z  0 là
A. 4 x  5 y  3z  22  0 . B. 4 x  5 y  3z  12  0 .
C. 2 x  y  3z  14  0 . D. 4 x  5 y  3z  22  0 .
Lời giải
Mặt phẳng  Q  : x  y  3 z  0 ,  R  : 2 x  y  z  0 có các vectơ pháp tuyến lần lượt là
 
n1  1;1;3 và n2   2;  1;1 .
Vì  P  vuông góc với hai mặt phẳng  Q  ,  R  nên  P  có vectơ pháp tuyến là
  
n   n1 , n2    4;5;  3 .
Ta lại có  P  đi qua điểm B  2;1;  3 nên  P  : 4  x  2   5  y  1  3  z  3  0
 4 x  5 y  3z  22  0 .

Câu 23. (Chuyên Nguyễn Quang Diêu - Đồng Tháp - 2018) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho
hai điểm A  2; 4;1 , B  1;1;3 và mặt phẳng  P  : x  3 y  2 z  5  0 . Một mặt phẳng  Q  đi qua
hai điểm A , B và vuông góc với  P  có dạng là ax  by  cz  11  0 . Tính a  b  c .
A. a  b  c  10 . B. a  b  c  3 . C. a  b  c  5 . D. a  b  c  7 .
Lời giải
    
Ta có AB   3; 3; 2  ,  P  có vtpt n  1; 3; 2  ,  Q  có vtpt k   AB, n    0;8;12 
  Q  có dạng: 2  y  4   3  z  1  0  2 y  3z  11  0 .
Vậy a  b  c  5 .

Trang 8 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2021
Câu 24. (Chuyên Trần Phú - Hải Phòng - 2018) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm
A 1;1;1 và hai mặt phẳng  P  : 2 x  y  3z  1  0 ,  Q  : y  0 . Viết phương trình mặt phẳng  R 
chứa A , vuông góc với cả hai mặt phẳng  P  và  Q  .
A. 3x  y  2 z  4  0 . B. 3x  y  2 z  2  0 . C. 3x  2 z  0 . D. 3x  2 z  1  0 .
Lời giải

 P  : 2 x  y  3z  1  0 có véctơ pháp tuyến n P   2;  1;3 .

 Q  : y  0 có véctơ pháp tuyến nQ    0;1;0  .
Do mặt phẳng  R  vuông góc với cả hai mặt phẳng  P  và  Q  nên có véctơ pháp tuyến
   
n R    n P  , n Q   .  n R    3; 0; 2  .
Vậy phương trình mặt phẳng  R  là: 3 x  2 z  1  0  3 x  2 z  1  0 .

Câu 25. (THPT Lý Thái Tổ - Bắc Ninh - 2018) Cho hai mặt phẳng   : 3x  2 y  2 z  7  0 và    :
5 x  4 y  3z  1  0 . Phương trình mặt phẳng  P  đi qua gốc tọa độ đồng thời vuông góc   và
   là:
A. x  y  2 z  0 . B. 2 x  y  2 z  0 . C. 2 x  y  2 z  1  0 . D. 2 x  y  2 z  0 .
Lời giải
     
Gọi nP là vectơ pháp tuyến của  P  . Ta có nP  n và nP  n với n   3;  2; 2  và
   
n   5;  4;3 . Chọn nP   n ; n    2;1;  2  .

Mặt phẳng  P  đi qua gốc tọa độ nên  P  : 2 x  y  2 z  0 .

Câu 26. (Toán Học Tuổi Trẻ 2018) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho hai điểm A 2; 4;1 ,
B 1;1;3 và mặt phẳng  P  : x  3 y  2 z  5  0 . Một mặt phẳng Q  đi qua hai điểm A , B và
vuông góc với  P  có dạng: ax  by  cz 11  0 . Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. a  b  c . B. a  b  c  5 . C. a   b; c  . D. a  b  c .
Lời giải

Ta có: A 2; 4;1 , B 1;1;3  AB  3; 3; 2 .

Véc tơ pháp tuyến của  P  là: n  1; 3; 2 .
 
Do mặt phẳng Q  đi qua AB và vuông góc với  P  nên Q  nhận véc tơ  AB, n  0; 8; 12
 
làm một véc tơ pháp tuyến nên phương trình của Q sẽ là:
2  y  4  3 z 1  0  2 y  3z 11  0 .
Suy ra a  0 , b  2 , c  3  a  b  c  5 .
Câu 27. (Chuyên ĐHSPHN - 2018) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho các điểm A  0;1; 2  ,
B  2;  2;0  , C  2;0;1 . Mặt phẳng  P  đi qua A , trực tâm H của tam giác ABC và vuông góc
với mặt phẳng  ABC  có phương trình là
A. 4 x  2 y  z  4  0 . B. 4 x  2 y  z  4  0 . C. 4 x  2 y  z  4  0 . D. 4 x  2 y  z  4  0 .
Lời giải

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 9


NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489
   
Ta có AB   2;  3;  2  , AC   2;  1;  1 nên  AB, AC   1; 6;  8  .

Phương trình mặt phẳng  ABC  là: x  6 y  8 z  10  0 .

Phương trình mặt phẳng qua B và vuông góc với AC là: 2 x  y  z  2  0 .

Phương trình mặt phẳng qua C và vuông góc với AB là: 2 x  3 y  2 z  6  0 .

 22 70 176 
Giao điểm của ba mặt phẳng trên là trực tâm H của tam giác ABC nên H   ; ; .
 101 101 101 
   22 31 26  1
Mặt phẳng  P  đi qua A , H nên nP  AH    ; ;   22;31; 26  .
 101 101 101  101
 
Mặt phẳng  P    ABC  nên nP  n ABC   1;6;  8  .
 
Vậy  n ABC  ; u AH    404;  202;  101 là một vectơ pháp tuyến của  P  .

Chọn nP   4;  2;  1 nên phương trình mặt phẳng  P  là 4 x  2 y  z  4  0 .
Dạng 1.2 Xác định phương trình mặt phẳng đoạn chắn
Câu 28. (Thpt Vĩnh Lộc - Thanh Hóa 2019) Trong không gian Oxyz cho điểm M 1; 2;3 . Viết phương
trình mặt phẳng  P  đi qua điểm M và cắt các trục tọa độ Ox, Oy, Oz lần lượt tại A , B , C
sao cho M là trọng tâm của tam giác ABC .
A.  P  : 6 x  3 y  2 z  18  0 . B.  P  : 6 x  3 y  2 z  6  0 .
C.  P  : 6 x  3 y  2 z  18  0 . D.  P  : 6 x  3 y  2 z  6  0 .
Lời giải
Chọn C
Theo giả thiết A  Ox, B  Oy, C  Oz nên ta có thể đặt A  a; 0; 0  , B  0; b;0  , C  0; 0; c  .
a  3

Vì M 1; 2;3 là trọng tâm tam giác ABC nên b  6 .
c  9

Từ đó ta có phương trình mặt phẳng theo đoạn chắn là:
x y z
 P  :    1  6 x  3 y  2 z  18  0 .
3 6 9
Câu 29. (Chuyên Thái Bình - 2019) Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho điểm M 1;2;3 .
Gọi A, B, C lần lượt là hình chiếu vuông góc của M trên các trục Ox, Oy, Oz . Viết phương trình
mặt phẳng  ABC  .
x y z x y z x y z x y z
A.    1. B.    1. C.    0. D.     1 .
1 2 3 1 2 3 1 2 3 1 2 3
Lời giải
Chọn A

+ A là hình chiếu vuông góc của M trên trục Ox  A 1;0;0  .

B là hình chiếu vuông góc của M trên trục Oy  B  0; 2;0  .

Trang 10 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2021
C là hình chiếu vuông góc của M trên trục Oz  C  0;0;3 .

x y z
+ Phương trình mặt phẳng  ABC  là    1.
1 2 3

Câu 30. (Chu Văn An - Hà Nội - 2019) Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho điểm G 1; 4;3 .
Mặt phẳng nào sau đây cắt các trục Ox, Oy, Oz lần lượt tại A, B, C sao cho G là trọng tâm tứ
diện OABC ?
x y z
A.    1 . B. 12 x  3 y  4 z  48  0 .
3 12 9
x y z
C.    0 . D. 12 x  3 y  4 z  0 .
4 16 12
Lời giải
Chọn B
Mp(P) cắt các trục Ox, Oy, Oz lần lượt tại A, B, C nên A  a;0;0  , B  0; b;0  , C  0;0; c  .
 xA  xB  xC  xO a
 xG  4

4
 a  4
 y A  yB  yC  yO b 
Vì G là trọng tâm tứ diện OABC nên  yG    b  16 .
 4 4 
 z A  z B  zC  zO c c  12
z
 G  
 4 4
x y z
Khi đó mp(P) có phương trình là    1 hay 12 x  3 y  4 z  48  0 .
4 16 12
Vậy mp(P) thỏa mãn là 12 x  3 y  4 z  48  0 .

Câu 31. (THPT An Lão Hải Phòng 2019) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , viết phương trình mặt
phẳng  P  đi qua A 1;1;1 và B  0; 2; 2  đồng thời cắt các tia Ox , Oy lần lượt tại hai điểm
M , N ( không trùng với gốc tọa độ O ) sao cho OM  2ON
A.  P  : 3x  y  2 z  6  0 B.  P  : 2 x  3 y  z  4  0
C.  P  : 2 x  y  z  4  0 D.  P  : x  2 y  z  2  0
Lời giải
Chọn D
Cách 1.
Giả sử  P  đi qua 3 điểm M  a;0;0  , N  0; b;0  , P  0;0; c 
x y z
Suy ra  P  :   1
a b c
1 1 1
 a  b  c  1 a  2
Mà  P  đi qua A 1;1;1 và B  0; 2; 2  nên ta có hệ   2 2
2  2 1 b  c  1

 b c
Theo giả thuyết ta có OM  2ON  a  2 b  b  1
TH1. b  1  c  2 suy ra  P  : x  2 y  z  2  0
2
TH1. b  1  c   suy ra  P  : x  2 y  3z  2  0
3
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 11
NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489
Câu 32. (THCS - THPT Nguyễn Khuyến 2019) Trong không gian Oxyz , nếu ba điểm A, B, C lần lượt
là hình chiếu vuông góc của điểm M 1; 2;3 lên các trục tọa độ thì phương trình mặt phẳng
 ABC  là
1 2 3 x y z 1 2 3 x y z
A.    1. B.    1. C.    0. D.    0.
x y z 1 2 3 x y z 1 2 3
Lời giải
Gọi A, B, C lần lượt là hình chiếu vuông góc của điểm M 1; 2;3 lên Ox, Oy, Oz .
Suy ra: A 1;0;0  , B  0; 2;0  , C  0;0;3 .
x y z
Vậy phương trình mặt phẳng  ABC  theo đoạn chắn là    1.
1 2 3
Câu 33. (Chuyên Trần Phú Hải Phòng 2019) Trong không gian Oxyz , cho điểm M (8; 2; 4) . Gọi
A, B, C lần lượt là hình chiếu của M trên các trục Ox, Oy, Oz . Phương trình mặt phẳng đi qua
ba điểm A, B và C là
A. x  4 y  2 z  8  0 B. x  4 y  2 z  18  0 C. x  4 y  2 z  8  0 D. x  4 y  2 z  8  0
Lời giải
M (8; 2; 4) chiếu lên Ox, Oy, Oz lần lượt là A(8; 0; 0), B (0; 2; 0), C (0; 0; 4)
x y z
Phương trình đoạn chắn qua A, B, C là:    1  x  4 y  2z  8  0
8 2 4
Câu 34. (Chuyên Hạ Long 2019) Viết phương trình mặt phẳng   đi qua M  2;1; 3 , biết   cắt trục
Ox, Oy, Oz lần lượt tại A, B, C sao cho tam giác ABC nhận M làm trực tâm
A. 2 x  5 y  z  6  0. B. 2 x  y  6 z  23  0.
C. 2 x  y  3z  14  0. D. 3x  4 y  3z  1  0.
Lời giải
Giả sử A  a;0;0  , B  0; b;0  , C  0;0; c  , abc  0.
x y z
Khi đó mặt phẳng   có dạng:    1.
a b c
2 1 3
Do M        1 1
a b c
   
Ta có: AM   2  a;1; 3 , BM   2;1  b; 3 , BC   0; b; c  , AC   a;0; c 
  b  3c
 AM .BC  0  b  3c  0 
Do M là trực tâm tam giác ABC nên:      3c  2
 BM . AC  0  2a  3c  0 a   2
4 1 3 14
Thay  2  vào 1 ta có:     1  c    a  7, b  14.
3c 3c c 3
x y 3z
Do đó   :    1  2 x  y  3z  14  0.
7 14 14
Câu 35. (Việt Đức Hà Nội 2019) Trong hệ trục tọa độ Oxyz, cho điểm H  2;1;1 . Gọi các điểm A, B, C
lần lượt ở trên các trục tọa độ Ox, Oy, Oz sao cho H là trực tâm của tam giác ABC . Khi đó
hoành độ điểm A là:
A.  3 . B.  5 . C. 3. D. 5
Lời giải
Trang 12 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/
TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2021
x y z
Giả sử A  a;0;0  ; B  0; b;0  ; C  0;0; c  . Khi đó mặt phẳng  ABC  :   1
a b c
Ta có:
 
AH   2  a;1;1 ; BH   2;1  b;1
 
BC   0; b; c  ; AC    a;0; c 
2 1 1
 H   ABC  a  b  c 1 a  3
    
Vì H là trực tâm của tam giác ABC nên  AH .BC  0   b  c  0  b  6
    2 a  c  0 
 BH . AC  0  c  6

Vậy A  3;0;0 

Câu 36. Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng   đi qua điểm M 1; 2;3 và cắt các trục Ox , Oy , Oz
lần lượt tại A, B , C (khác gốc tọa độ O ) sao cho M là trực tâm tam giác ABC . Mặt phẳng
  có phương trình dạng ax  by  cz  14  0 . Tính tổng T  a  b  c .
A. 8 . B. 14 . C. T  6 . D. 11 .
Lời giải

Mặt phẳng   cắt các trục Ox, Oy , Oz lần lượt tại A  m;0;0  , B  0; n;0  , C  0;0; p  ,
x y z
m, n, p  0 . Ta có phương trình mặt phẳng   có dạng    1.
m n p
1 2 3
Mà M        1 . 1
m n p
   
Ta có AM  1  m; 2;3 , BM  1; 2  n;3 , BC   0; n; p  , AC    m;0; p  .
 
 AM .BC  0 3 p  2 n  0
M là trực tâm tam giác ABC      .  2
 BM . AC  0 3 p  m  0
14
Từ 1 và  2 suy ra: m  14; n  7; p  .
3
x y 3z
Suy ra   có phương trình    1  x  2 y  3z  14  0 .
14 7 14
Vậy T  a  b  c  1  2  3  6 .
Câu 37. (THPT Lương Thế Vinh Hà Nội 2019) Cho điểm M 1;2;5  . Mặt phẳng  P  đi qua điểm M
cắt các trục tọa độ Ox,Oy,Oz tại A, B, C sao cho M là trực tâm tam giác ABC . Phương trình
mặt phẳng  P  là
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 13
NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489
x y z x y z
A. x  y  z  8  0 . B. x  2 y  5 z  30  0 .C.    0. D.    1.
5 2 1 5 2 1
Lời giải

Cách 1 :
Ta có tính chất hình học sau : tứ diện OABC có ba cạnh OA, OB, OC đôi một vuông góc thì điểm
M là trực tâm của tam giác ABC khi và chỉ khi M là hình chiếu vuông góc của điểm O lên mặt
phẳng  ABC  .

Do đó mặt phẳng  P  đi qua điểm M 1; 2;5  và có véc tơ pháp tuyến OM 1; 2;5 .
Phương trình mặt phẳng  P  là  x  1  2  y  2   5  z  5   0  x  2 y  5 z  30  0.
Cách 2:
Giả sử A  a;0;0  ; B  0; b;0  ; C  0;0; c 
x y z
Khi đó phương trình mặt phẳng  P  có dạng   1.
a b c
1 2 5
Theo giả thiết ta có M   P  nên    11 .
a b c
   
Ta có AM  1  a; 2;5  ; BC  0;  b; c  ; BM  1; 2  b;5  ; AC  a; 0; c 
 
 AM .BC  0 2b  5c
Mặt khác M là trực tâm tam giác ABC nên      2
 BM . AC  0 a  5c
Từ 1 và  2  ta có a  30; b  15; c  6 .
x y z
Phương trình mặt phẳng  P  là    1  x  2 y  5 z  30  0.
30 15 6

Câu 38. Trong không gian Oxyz , cho hai mặt phẳng  P : x  4 y  2z  6  0 , Q : x  2 y  4z  6  0 .
Mặt phẳng   chứa giao tuyến của  P  ,  Q  và cắt các trục tọa độ tại các điểm A, B , C sao cho
hình chóp O. ABC là hình chóp đều. Phương trình mặt phẳng   là
A. x  y  z  6  0 . B. x  y  z  6  0 . C. x  y  z  3  0 . D. x  y  z  6  0 .
Lời giải

Mặt phẳng  P  : x  4 y  2 z  6  0 có véctơ pháp tuyến nP  1; 4; 2  .

Mặt phẳng  Q  : x  2 y  4 z  6  0 có véctơ pháp tuyến nQ  1;  2; 4  .
  
Ta có  nP ; nQ   12; 6; 6  , cùng phương với u   2;  1; 1 .

Gọi d   P    Q  . Ta có đường thẳng d có véctơ chỉ phương là u   2;  1; 1 và đi qua điểm
M  6;0;0  .
Mặt phẳng   cắt các trục tọa độ tại các điểm A  a ;0;0  , B  0; b ;0  , C  0;0; c  với abc  0 .
x y z
Phương trình mặt phẳng   :   1.
a b c
 1 1 1
Mặt phẳng   có véctơ pháp tuyến n   ; ;  .
a b c

Trang 14 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2021
  2 1 1
n  u  a  b  c  0 a  6

Mặt phẳng   chứa d     1 1 1 .
 M    6 1  b  c  3  
 a
Ta lại có hình chóp O. ABC là hình chóp đều  OA  OB  OC  a  b  c  b  c  6
Kết hợp với điều kiện   ta được b  c  6 .
x y z
Vậy phương trình của mặt phẳng   :    1  x  y  z  6  0 .
6 6 6
Câu 39. (Chuyên Lê Quý Đôn Điện Biên 2019) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho mặt phẳng
 P  đi qua điểm M  9;1;1 cắt các tia Ox, Oy , Oz tại A, B, C ( A, B, C không trùng với gốc tọa độ ).
Thể tích tứ diện OABC đạt giá trị nhỏ nhất là bao nhiêu?
81 243 81
A. . B. . C. . D. 243 .
2 2 6
Lời giải
Giả sử A  a;0;0  , B  0; b;0  , C  0;0; c  với a , b, c  0 .

x y z
Mặt phẳng  P  có phương trình ( theo đoạn chắn):   1.
a b c

9 1 1
Vì mặt phẳng  P  đi qua điểm M  9;1;1 nên    1.
a b c

9 1 1 9
Ta có 1     33  a.b.c  243 .
a b c a.b.c

1 243 81 81
VOABC  a.b.c   . Vậy thể tích tứ diện OABC đạt giá trị nhỏ nhất là .
6 6 2 2

Câu 40. (Chuyên Nguyễn Trãi Hải Dương 2019) Trong không gian Oxyz cho các điểm
A(2;0;0), B(0; 4;0), C (0;0;6), D(2; 4;6) . Gọi ( P) là mặt phẳng song song với mặt phẳng
( ABC ) , ( P) cách đều D và mặt phẳng ( ABC ) . Phương trình của mặt phẳng ( P) là
A. 6 x  3 y  2 z  24  0 . B. 6 x  3 y  2 z  12  0 .
C. 6 x  3 y  2 z  0 . D. 6 x  3 y  2 z  36  0 .
Lời giải
Chọn A
x y z
Phương trình mặt phẳng ( ABC ) là:    1  6 x  3 y  2 z  12  0
2 4 6
+ ( P) song song với mặt phẳng ( ABC ) nên ( P) có dạng: 6 x  3 y  2 z  D  0 (D  -12)
+ d ( D;( P))  d (( ABC ), ( P))  d ( D;( P))  d ( A, ( P))  36  D  12  D  D  24 .
Vậy ( P) là: 6 x  3 y  2 z  24  0 .

Câu 41. (Kiểm tra năng lực - ĐH - Quốc Tế - 2019) Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho ba
điểm A  a;0; 0  , B  0; b;0  , C  0; 0; c  với a , b , c là ba số thực dương thay đổi, thỏa mãn điều
1 1 1
kiện:    2017 . Khi đó, mặt phẳng  ABC  luôn đi qua có một điểm có tọa độ cố định là
a b c
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 15
NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489
1 1 1
A.  ; ;  . B. 1;1;1 .
3 3 3
 1 1 1 
C.  ; ; . D.  2017; 2017; 2017  .
 2017 2017 2017 
Lời giải
Chọn C

x y z
Phương trình mặt phẳng  ABC  :    1.
a b c

Dựa vào điều kiện, chọn M  m ; m ; m  cố định nằm trên  ABC  .

1 1 1 1
Ta có: M   ABC   m      1  m.2017  1  m  .
a b c 2017

 1 1 1 
Vậy  ; ;  là điểm cố định.
 2017 2017 2017 

Câu 42. Trong không gian Oxyz cho điểm M 1; 2;3 . Phương trình mặt phẳng  P  đi qua M cắt các trục
tọa độ Ox , Oy , Oz lần lượt tại A , B , C sao cho M là trọng tâm của tam giác ABC là
A.  P  : 6 x  3 y  2 z  18  0 . B.  P  : 6 x  3 y  2 z  6  0 .
C.  P  : 6 x  3 y  2 z  18  0 . D.  P  : 6 x  3 y  2 z  6  0 .
Lời giải
Chọn A
Gọi tọa độ các điểm A  a;0;0   Ox , B  0; b;0   Oy và C  0;0; c   Oz .
M là trọng tâm của tam giác ABC nên ta có hệ sau:
3xM  x A  xB  xC a  3
 
3 yM  y A  yB  yC  b  6
3 y  z  z  z 
 M A B C c  9
x y z
Do đó phương trình mặt phẳng  P  là    1  6 x  3 y  2 z  18  0 .
3 6 9

Câu 43. Cho điểm M 1; 2;5 . Mặt phẳng  P  đi qua M cắt các trục Ox, Oy , Oz lần lượt tại A, B, C sao
cho M là trực tâm tam giác ABC . Phương trình mặt phẳng  P  là
A. x  y  z  8  0 . B. x  2 y  5 z  30  0 .
x y z x y z
C.    0. D.   1.
5 2 1 5 2 1
Lời giải
Chọn B

x y z
Cách 1: Gọi Aa;0;0 , B 0; b;0 , C 0;0; c . Phương trình mặt phẳng  P  là    1.
a b c
1 2 5
Mặt phẳng  P  đi qua M nên    1(*) .
a b c
   
Ta có AB  a; b;0 , AC  a; 0; c  , BM  1; 2  b;5, CM  1; 2;5  c  .

Trang 16 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2021
   a

 AB.CM  0 b  2
Do M là trực tâm tam giác ABC nên    .
 AC.BM  0  a
  c 
 5
1 4 25
Thay vào (*) ta có    1  a  30  b  15, c  6 .
a a a
x y z
Phương trình mặt phẳng  P  là    1  x  2 y  5 z  30  0 .
30 15 6

Câu 44. Trong không gian Oxyz , cho điểm M 1; 2;5 . Số mặt phẳng   đi qua M và cắt các trục
Ox, Oy, Oz lần lượt tại A, B, C mà OA  OB  OC  0 là
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Lời giải
Chọn D
x y z
Giả sử A  a;0;0  , B  0;b;0  ,C  0;0;c  với abc  0   ABC  :   1
a b c
 b  a b   a
Mà OA  OB  OC  0   
 c  a c   a
Trường hợp 1: b  a; c  a
x y z 1 2 5
  ABC  :    1 mà M (1; 2;5)   ABC      1  a  8
a a a a a a
Trường hợp 2: b  a; c   a
x y z 1 2 5
  ABC  :    1 mà M (1;2;5)   ABC      1  a  2
a a a a a a
Trường hợp 3: b   a; c  a
x y z 1 2 5
  ABC  :    1 mà M (1; 2;5)   ABC      1  a  4
a a a a a a
Trường hợp 4: b   a; c   a
x y z 1 2 5
  ABC  :    1 mà M (1;2;5)   ABC      1  a  6
a a a a a a
Vậy có 4 mặt phẳng  

Câu 45. Trong không gian Oxyz , cho điểm M 1;1; 2 . Hỏi có bao nhiêu mặt phẳng  P  đi qua M và cắt
các trục x'Ox, y'Oy,z'Oz lần lượt tại các điểm A,B,C sao cho OA  OB  OC  0 ?
A. 3 B. 1 C. 4 D. 8
Lời giải
Chọn A
Mặt phẳng  P  đi qua M và cắt các trục x'Ox, y'Oy,z'Oz lần lượt tại các
điểm A  a; 0; 0 ,B  0;b; 0 ,C  0; 0;c  . Khi đó phương trình mặt phẳng  P có dạng:
x y z
  1.
a b c
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 17
NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489
Theo bài mặt phẳng  P  đi qua M 1;1; 2 và OA  OB  OC nên ta có hệ:
a  b  c
1 1 2  a  b  c
    1 1
a b c . Ta có:  2   
 a  b  c  2  a  c  b
 
b  c   a
- Với a  b  c thay vào 1 được a  b  c  4
- Với a  b  c thay vào 1 được 0  1 .
- Với a  c  b thay vào 1 được a  c  b  2 .
- Với b  c   a thay vào 1 được b  c   a  2 .
Vậy có ba mặt phẳng thỏa mãn bài toán là:
x y z x y z x y z
 P1  :    1;  P2  :    1;  P3  :    1
4 4 4 2 2 2 2 2 2

Câu 46. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , có bao nhiêu mặt phẳng qua M  2;1;3 , A  0;0; 4  và cắt
hai trục Ox , Oy lần lượt tại B , C khác O thỏa mãn diện tích tam giác OBC bằng 1?
A. 0 . B. 3 . C. 2 . D. 4 .
Lời giải
Chọn C
Gọi B  a;0;0  , C  0; b;0  lần lượt là giao điểm của  P  với các trục Ox, Oy .
x y z
Phương trình mặt phẳng  P  :    1 .
a b 4
2 1 3 2 1 1
Vì M  2;1;3 thuộc  P  nên ta có    1     4a  8b  ab .
a b 4 a b 4
1 1 1
Diện tích tam giác S OBC  OB.OC  a . b  ab  1  ab  2
2 2 2
4a  8b  ab
Xét hệ phương trình  , I 
ab  2
4a  8b  2 2a  4b  1 2a  1  4b 2a  1  4b
    2 . Hệ vô nghiệm.
ab  2 2ab  4 1  4b  b  4 4b  b  4  0,  vn 
4a  8b  ab
Xét hệ phương trình 
ab  2
4a  8b  2 2a  4b  1 2a  1  4b 2a  1  4b
    2 . Hệ có hai
ab  2 2ab  4  1  4b  b  4 4b  b  4  0
nghiệm.
Vậy có hai mặt phẳng thỏa yêu cầu bài toán.
Câu 47. (Đồng Tháp - 2018) Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho điểm M  3; 2;1 . Mặt phẳng
 P  qua M và cắt các trục Ox , Oy , Oz lần lượt tại A , B , C sao cho M là trực tâm tam giác
ABC . Phương trình mặt phẳng  P  là

Trang 18 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2021
x y z
A. x  y  z  6  0 . B.    0 .
3 2 1
x y z
C.    1. D. 3x  2 y  z  14  0 .
3 2 1
Lời giải
x y z
Giả sử A  a;0;0  , B  0; b; 0  , C  0;0; c  , khi đó phương trình mặt phẳng  ABC  :    1.
a b c
   
Ta có BC   0; b; c  , CA   a;0; c  và AM   3  a; 2;1 , BM   3; 2  b;1 .

Vì M là trực tâm tam giác ABC nên ta có hệ


 
 AM .BC  0 2b  c  0 c  2b
     .
 BM .CA  0 3a  c  0 c  3a

3 2 1 3 2 1 14
Hơn nữa vì M thuộc  ABC  nên   1    1  a  .
a b c a 3a 3a 3
2
14 x y z
Ta được a  , b  7 , c  14 hay  ABC  :   1.
3 14 7 14
3
Ta chọn  ABC  : 3x  2 y  z  14  0 .

Câu 48. (Chuyên Trần Phú - Hải Phòng - 2018) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , viết phương
trình mặt phẳng  P  chứa điểm M 1;3; 2  , cắt các tia Ox , Oy , Oz lần lượt tại A , B , C sao
OA OB OC
cho   .
1 2 4
A. 2 x  y  z  1  0 . B. x  2 y  4 z  1  0 . C. 4 x  2 y  z  1  0 . D. 4 x  2 y  z  8  0 .

Lời giải
Phương trình mặt chắn cắt tia Ox tại A  a;0; 0  , cắt tia Oy tại B  0; b; 0  , cắt tia Oz tại
x y z
C  0;0; c  có dạng là  P  :    1 (với a  0 , b  0 , c  0 ).
a b c
 b
OA OB OC a b c a 
Theo đề:       2 .
1 2 4 1 2 4 c  2b

1 3 2 4
Vì M 1;3; 2  nằm trên mặt phẳng  P  nên ta có:   1  1  b  4 .
b b 2b b
2
Khi đó a  2 , c  8 .
x y z
Vậy phương trình mặt phẳng  P  là:    1  4x  2 y  z  8  0 .
2 4 8

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 19


NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489
Câu 49. (Sở Nam Định - 2018) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt cầu
 S  : x 2  y 2  z 2  2  x  2 y  3z   0 . Gọi A, B, C lần lượt là giao điểm (khác gốc tọa độ O ) của
mặt cầu  S  và các trục Ox , Oy , Oz . Phương trình mặt phẳng  ABC  là:
A. 6 x  3 y  2 z  12  0 . B. 9 x  3 y  2 z  12  0 .
C. 6 x  3 y  2 z  12  0 . D. 6 x  3 y  2 z  12  0 .
Lời giải
Giả sử A  a;0;0   Ox, B  0; b;0   Oy, C  0;0; c   Oz . Theo giả thiết ta có a, b, c  0 .
a0
Vì A   S  nên ta có: a 2  2a  0   a  2 . Vậy A  2;0; 0  .
b0
Vì B   S  nên ta có: b 2  4a  0   b  4 . Vậy B  0; 4; 0  .
c0
Vì C   S  nên ta có: c 2  6c  0   c  6 . Vậy C  0; 0;6  .
x y z
Khi đó phương trình mặt phẳng  ABC  là:    1  6 x  3 y  2 z  12  0 .
2 4 6
Câu 50. (THPT Thực Hành - TPHCM - 2018) Trong không gian tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng   đi
qua M 1;  3; 8  và chắn trên Oz một đoạn dài gấp đôi các đoạn chắn trên các tia Ox , Oy . Giả sử
abc
  : ax  by  cz  d  0 ( a, b, c, d là các số nguyên). Tính S  .
d
5 5
A. 3 . B. 3 . C. . D.  .
4 4
Lời giải

Giả sử mặt phẳng   cắt các tia Ox, Oy, Oz lần lượt tại A  m; 0; 0  , B  0; n; 0  , C  0; 0; p  (với
m, n, p  0 )

Theo giả thiết có OC  2OA  2OB  p  2m  2n 1 .


x y z
Phương trình mặt phẳng   có dạng    1.
m n p

1 3 8
Do mặt phẳng   đi qua M 1;  3; 8  nên   1  2
m n p

1 3 8 2
Thay 1 vào  2  ta được    1   1  m  2  m  n  2, p  4
m m 2m m

x y z
Phương trình mặt phẳng   có dạng    1  2x  2 y  z  4  0
2 2 4

Từ đó suy ra a  2t , b  2t , c  t , d  4t t  0
abc 5
Vậy S   .
d 4

Dạng 1.3 Phương trình mặt phẳng qua 3 điểm

Trang 20 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2021
Câu 51. (THCS - THPT Nguyễn Khuyến 2019) Trong không gian Oxyz , gọi M , N , P lần lượt là
hình chiếu vuông góc của A  2; 3;1 lên các mặt phẳng tọa độ. Phương trình mặt phẳng  MNP 

x y z
A.    1. B. 3x  2 y  6 z  6 .
2 3 1
x y z
C.    0 . D. 3x  2 y  6 z  12  0 .
2 3 1
Lời giải
Không mất tính tổng quát, ta giả sử M , N , P lần lượt là hình chiếu vuông góc của A  2; 3;1
lên các mặt phẳng tọa độ  Oxy  ,  Oxz  ,  Oyz  .
Khi đó, M  2; 3;0  , N  2;0;1 và P  0; 3;1
 
MN   0;3;1 và MP   2; 0;1 .
 
Ta có, MN và MP là cặp vectơ không cùng phương và có giá nằm trong  MNP 
  
Do đó,  MNP  có một vectơ pháp tuyến là n   MN , MP    3; 2;6  .

Mặt khác,  MNP  đi qua M  2; 3;0  nên có phương trình là:


3  x  2   2  y  3  6  z  0   0  3x  2 y  6 z  12  0 .

Câu 52. (Chuyên KHTN 2019) Trong không gian Oxyz , cho các điểm A  1; 2;1 , B  2; 1;4  và
C 1;1; 4  . Đường thẳng nào dưới đây vuông góc với mặt phẳng  ABC  ?
x y z x y z x y z x y z
A.   . B.   . C.   . D.   .
1 1 2 2 1 1 1 1 2 2 1 1
Lời giải
 
Ta có AB   3; 3;3 ; AC   2; 1;3 .
 
Suy ra  AB; AC    6; 3;3 .
  
Đường thẳng vuông góc với mặt phẳng  ABC  có vecto chỉ phương u vuông góc với AB; AC
   
nên u cùng phương với  AB, AC  do đó chọn u (2;1; 1) .

Câu 53. (THPT Nghĩa Hưng NĐ-2019) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho ba điểm
A  0;1; 2  , B  2; 2;1 , C  2;1;0  . Khi đó, phương trình mặt phẳng  ABC  là ax  y  z  d  0 .
Hãy xác định a và d .
A. a  1, d  1 . B. a  6, d   6 . C. a   1, d   6 . D. a   6, d  6 .
Lời giải
 
Ta có: AB   2; 3; 1 ; AC   2; 0; 2  .
   3 1 1 2 2 3 
 AB, AC   
  ; ;    6; 6;  6  .
 0 2 2 2 2 0 
 1  
Chọn n   AB; AC   1;1;  1 là một VTPT của mp  ABC  . Ta có pt mp  ABC  là:
6
x  y  1  z  2  0  x  y  z  1  0 . Vậy a  1, d  1 .

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 21


NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489
Câu 54. (Lý Nhân Tông - Bắc Ninh 2019) Trong không gian Oxyz , cho điểm A  3;5; 2  , phương trình
nào dưới đây là phương trình mặt phẳng đi qua các điểm là hình chiếu của điểm A trên các mặt
phẳng tọa độ?
A. 3x  5 y  2 z  60  0 . B. 10 x  6 y  15 z  60  0 .
x y z
C. 10 x  6 y  15 z  90  0 . D.   1.
3 5 2
Lời giải
Chọn B
Gọi A1 , A2 , A3 lần lượt là hình chiếu của điểm A lên các mặt phẳng  Oxy  ,  Oyz  ,  Oxz  .
 
Ta có A1  3;5;0  , A2  0;5; 2  , A3  3;0; 2  . A1 A2   3;0; 2  , A1 A3   0;  5; 2  .
  
Mặt phẳng qua A1 có vectơ pháp tuyến n   A1 A2 , A1 A3   10; 6;15  có phương trình là
10 x  6 y  15 z  60  0 .

Câu 55. (Thi thử cụm Vũng Tàu - 2019) Trong không gian Oxyz , cho ba
điểm A  3; 2; 2  , B  3; 2; 0  , C  0; 2;1 . Phương trình mặt phẳng  ABC  là
A. 2 x  3 y  6 z  12  0 . B. 2 x  3 y  6 z  12  0 .
C. 2 x  3 y  6 z  0 . D. 2 x  3 y  6 z  12  0 .
Lời giải
Chọn C
Cách 1:
Ta có:
    
AB   0; 4; 2  , AC   3; 4;3 , n   AB; AC    4;  6;12  .
 
Ta có n   4;  6;12  cùng phương n1   2;  3;6

Mặt phẳng  ABC  đi qua điểm C  0; 2;1 và có một vectơ pháp tuyến n1   2;  3;6 nên
 ABC  có phương trình là:
2  x  0   3  y  2   6  z  1  0  2 x  3 y  6 z  0 .
Vậy phương trình mặt phẳng cần tìm là: 2 x  3 y  6 z  0 .
Cách 2:
Vì phương trình mặt phẳng  ABC  đi qua 3 điểm A, B, C nên thay tọa độ điểm C  0; 2;1 lần
lượt vào các đáp án. Loại đáp án A, B, D. Còn lại đáp án C thỏa.
Vậy phương trình mặt phẳng cần tìm là: 2 x  3 y  6 z  0 .

Câu 56. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , mặt phẳng đi qua 3 điểm A 1; 2;3 , B  4;5;6  ,
C 1;0; 2  có phương trình là
A. x  y  2 z  5  0 . B. x  2 y  3z  4  0 .
C. 3x  3 y  z  0 . D. x  y  2 z  3  0 .
Lời giải
Chọn D
 
Ta có: AB   3;3;3 , AC   0; 2; 1

Trang 22 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2021
  
Mặt phẳng đi qua 3 điểm A 1; 2;3 , B  4;5;6  , C  0;1; 2  nhận n   AB, AC    3;3; 6  làm
véctơ pháp tuyến.
Nên phương trình mặt phẳng đi qua 3 điểm A 1; 2;3 , B  4;5;6  , C 1;0; 2  có phương trình là
3 x  3 y  6 z  9  0 hay x  y  2 z  3  0
Câu 57. (SGD - Bình Dương - 2018) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , mặt phẳng đi qua ba điểm
A  2; 3; 5  , B  3; 2; 4  và C  4; 1; 2  có phương trình là
A. x  y  5  0 . B. x  y  5  0 . C. y  z  2  0 . D. 2 x  y  7  0 .
Lời giải
    
Vì AB ; AC   ABC  nên  ABC  sẽ nhận n   AB, AC  làm một vectơ pháp tuyến.
    
Ta có AB  1; 1; 1 , AC   2; 2; 3 suy ra n   AB, AC   1; 1; 0  .
Hiển nhiên  ABC  đi qua A  2; 3; 5  nên ta có phương trình của  ABC  là
1 x  2   1  y  3   0  z  5   0  x  y  5  0 .

Câu 58. (Lê Quý Đôn - Hải Phòng - 2018) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , viết phương trình mặt
phẳng đi qua ba điểm A 1;1; 4  , B  2; 7;9  , C  0;9;13 .
A. 2 x  y  z  1  0 . B. x  y  z  4  0 . C. 7 x  2 y  z  9  0 . D. 2 x  y  z  2  0 .
Lời giải
 
Ta có AB  1; 6;5  , AC   1;8;9  ,
  
 ABC  đi qua A 1;1; 4  có vtpt n   AB, AC   14; 14;14   14 1; 1;1 có dạng
x y  z 4  0.

Câu 59. (SGD - Bình Dương - 2018) Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho bốn điểm
S  1; 6; 2  , A  0; 0;6  , B  0;3;0  , C  2;0;0  . Gọi H là chân đường cao vẽ từ S của tứ diện
S . ABC . Phương trình mặt phẳng đi qua ba điểm S , B , H là
A. x  y  z  3  0 . B. x  y  z  3  0 .
C. x  5 y  7 z  15  0 . D. 7 x  5 y  4 z  15  0 .
Lời giải
x y z
Phương trình Mặt phẳng  ABC  :    1  3x  2 y  z  6  0 .
2 3 6
H là chân đường cao vẽ từ S của tứ diện S . ABC nên H là hình chiếu vuông góc của S lên mặt
 19 31 17 
phẳng  ABC   H  ; ; 
 14 7 14 
qua B  0;3;0 

Mặt phẳng  SBH  :     11 55 11  11 .
 vtpt 
 BH , SB    ;
  14 14 ;    1;5;  7 
 2  14
Phương trình Mặt phẳng  SBH  : x  5  y  3  7 z  0  x  5 y  7 z  15  0 .

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 23


NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489
Dạng 2. Một số bài toán liên đến khoảng cách - góc
Dạng 2.1 Khoảng cách từ điểm đến mặt, khoảng cách giữa hai mặt
Khoảng cách từ một điểm đến mặt phẳng, khoảng cách giữa hai mặt phẳng song song
 Khoảng cách từ điểm M ( xM ; yM ; zM ) đến mặt phẳng ( P) : ax  by  cz  d  0 được xác định bởi
axM  byM  czM  d
công thức: d ( M ;( P))  
a2  b2  c2
Khoảng cách giữa đường thẳng và mặt phẳng song song là khoảng cách từ một điểm thuộc đường
thẳng đến mặt phẳng
 Cho hai mặt phẳng song song ( P) : ax  by  cz  d  0 và (Q) : ax  by  cz  d   0 có cùng véctơ
d  d
pháp tuyến, khoảng cách giữa hai mặt phẳng đó là d  (Q), ( P)   
a2  b2  c 2
Viết phương trình ( P )  (Q) : ax  by  cz  d  0 và cách M ( x ; y ; z ) khoảng k .
Phương pháp:
 Vì ( P)  (Q) : ax  by  cz  d  0  ( P) : ax  by  cz  d   0.
ax  by  cz  d 
 Sử dụng công thức khoảng cách d M ,( P )    k  d .
a 2  b2  c 2
Viết phương trình mặt phẳng ( P)  (Q) : ax  by  cz  d  0 và ( P) cách mặt phẳng (Q) một khoảng
k cho trước.
Phương pháp:
 Vì ( P)  (Q) : ax  by  cz  d  0  ( P) : ax  by  cz  d   0.
 Chọn một điểm M ( x ; y ; z )  (Q) và sử dụng công thức:
ax  by  cz  d 
d( Q );( P )  d M ,( P )    k  d .
a2  b2  c2
Viết phương trình mặt phẳng ( P) vuông góc với hai mặt phẳng ( ), (  ), đồng thời ( P) cách điểm
M ( x ; y ; z ) một khoảng bằng k cho trước.
Phương pháp:
    
 Tìm n( ) , n(  ) . Từ đó suy ra n( P )   n( ) , n(  )   (a; b; c).
 Khi đó phương trình ( P) có dạng ( P ) : ax  by  cz  d  0, (cần tìm d ).
ax  by  cz  d
 Ta có: d M ;( P )  k    k  d.
a2  b2  c2

Câu 1. (Chuyên Hùng Vương Gia Lai 2019) Trong không gian Oxyz , điểm M thuộc trục Oy và cách
đều hai mặt phẳng:  P  : x  y  z  1  0 và  Q  : x  y  z  5  0 có tọa độ là
A. M  0; 3;0  . B. M  0;3;0  . C. M  0; 2;0  . D. M  0;1;0  .
Lời giải
Ta có M  Oy  M  0; y;0  .
y 1 y 5
Theo giả thiết: d  M  P    d  M  Q      y  3 .
3 3
Vậy M  0;  3;0 

Câu 2. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho A(1; 2;3) , B  3; 4; 4  . Tìm tất cả các giá trị của
tham số m sao cho khoảng cách từ điểm A đến mặt phẳng 2 x  y  mz  1  0 bằng độ dài đoạn
thẳng AB .

Trang 24 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2021
A. m  2 . B. m  2 . C. m  3 . D. m  2 .
Lời giải

Ta có AB   2; 2;1  AB  22  2 2  12  3 1 .
2.1  2  m.3  1 3m  3
Khoảng cách từ A đến mặt phẳng  P  : d  A ,  P      2 .
22  12  m 2 5  m2
3m  3 2
Để AB  d  A ,  P    3   9  5  m 2   9  m  1  m  2 .
2
5m
Câu 3. (Chuyên Trần Phú Hải Phòng 2019) Trong không gian Oxyz , cho 3 điểm
A 1;0;0  , B  0; 2;3 , C 1;1;1 . Gọi  P  là mặt phẳng chứa A, B sao cho khoảng cách từ C tới
2
mặt phẳng  P  bằng . Phương trình mặt phẳng  P  là
3
 2 x  3 y  z 1  0  x  2 y  z 1  0
A.  B. 
3x  y  7 z  6  0 2 x  3 y  6 z 13  0
 x  y  2 z 1  0  x  y  z 1  0
C.  D. 
2 x  3 y  7 z  23  0 23x  37 y 17 z  23  0

Lời giải
qua A(1;0; 0)
Gọi ( P) :   
VTPT n  ( A; B; C )  0

( P ) : A.( x 1)  By  Cz  0
B  ( P ) :  A  2 B  3C  0  A  2 B  3C (1)

2 B C 2
d (C ;( P))     3( B 2  C 2  2 BC )  4( A2  B 2  C 2 )
3 A  B C
2 2 2
3
 B  C  6 BC  4 A2  0 (2)
2 2

Thay (1) vào (2) ta có: B 2  C 2  6 BC  4(2 B  3C )2  0  17 B 2  54 BC  37C 2  0

B  1 A  1

Cho C  1: 17 B  54 B  37  0  
2
37 23
B   A
 17 17
( P ) : x  y  x 1  0
( P ) : 23 x  37 y  17 z  23  0

Câu 4. Trong không gian Oxyz cho A  2; 0;0  , B  0; 4; 0  , C  0;0;6  , D  2; 4;6  . Gọi  P  là mặt phẳng
song song với mp  ABC  ,  P  cách đều D và mặt phẳng  ABC  . Phương trình của  P  là
A. 6 x  3 y  2 z  24  0 B. 6 x  3 y  2 z 12  0
C. 6 x  3 y  2 z  0 D. 6 x  3 y  2 z  36  0
Lời giải
Chọn A
x y z
 ABC  :    1  6 x  3 y  2 z  12  0 .
2 4 6
 P  //  ABC    P  : 6 x  3 y  2 z  m  0  m  12  .
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 25
NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489
 P cách đều D và mặt phẳng  ABC   d  D,  P    d  A,  P  
6.2  3.4  2.6  m 6.2  3.0  2.0  m 36  m  12  m
   36  m  12  m  
62  32  2 2 6 2  32  22 36  m  12  m
 m  24 (nhận).
Vậy phương trình của  P  là 6 x  3 y  2 z  24  0 .

Câu 5. (Chuyên Phan Bội Châu Nghệ An 2019) Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho hai
điểm A 1; 2;3 , B  5;  4;  1 và mặt phẳng  P  qua Ox sao cho d  B;  P    2d  A;  P   ,  P 
cắt AB tại I  a; b; c  nằm giữa AB . Tính a  b  c .
A. 12 . B. 6 . C. 4 . D. 8 .
Lời giải.
Vì d  B;  P    2d  A;  P   và  P  cắt đoạn AB tại I nên

 7
 a  5  2  a  1 a  3
   
BI  2 AI  b  4  2  b  2   b  0  a  b  c  4 .
  5
 c  1  2  c  3 c 
 3
Câu 6. (Đề Tham Khảo 2019) Trong không gian Oxyz , Khoảng cách giữa hai mặt phẳng
 P  : x  2 y  2 z  10  0 và  Q  : x  2 y  2 z  3  0 bằng:
4 8 7
A. B. . .
C. D. 3 .
3 3 3
Lời giải
Chọn C
Lấy A  2;1;3   P  .Do  P song song với Q nên Ta có
2  2.1  2.3  3 7
d   P  ,  Q    d  A,  Q    
2
1 2 2 2 2 3

Câu 7. (Sở Thanh Hóa 2019) Trong không gian Oxyz cho hai mặt phẳng song song  P  và  Q  lần
lượt có phương trình 2 x  y  z  0 và 2 x  y  z  7  0 . Khoảng cách giữa hai mặt phẳng  P 
và  Q  bằng
7
A. 7. B. 7 6 . C. 6 7 . D. .
6
Lời giải
Mặt phẳng  P  đi qua điểm O  0; 0; 0  .

Do mặt phẳng  P  song song mặt phẳng  Q  nên khoảng cách giữa hai mặt phẳng  P  và  Q 
7 7
bằng: d   P  ,  Q   d  O,  Q    
6 6

Câu 8. Trong không gian Oxyz , khoảng cách giữa hai mặt phẳng  P  : x  2 y  2 z  8  0

và  Q  : x  2 y  2 z  4  0 bằng
Trang 26 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/
TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2021
4 7
A. 1. B. . C. 2. D. .
3 3
Lời giải

 P  / /  Q  8  2.0  2.0  4 4


Ta có   d   P  ;  Q    d  A;  Q     .
 A  8; 0;0    P  12  22  2 2 3

Nhận xét:

Nếu mặt phẳng  P  : ax  by  cz  d và  Q  : ax  by  cz  d '  a 2  b2  c 2  0  song song với


d d'
nhau  d  d ' thì d   P  ;  Q    ..
a2  b2  c 2

Câu 9. Trong không gian Oxyz , khoảng cách giữa hai mặt phẳng  P  : x  2 y  2 z  16  0 và

 Q  : x  2 y  2 z  1  0 bằng
17 5
A. 5. B. . C. 6. D. .
3 3
Lời giải

 P  / /  Q  16  2.0  2.0  1


Ta có   d   P  ;  Q    d  A;  Q     5.
 A 16;0; 0    P  12  22  22

Câu 10. (Chuyên Lam Sơn Thanh Hóa 2019) Trong không gian Oxyz khoảng cách giữa hai mặt phẳng
 P  : x  2 y  3z  1  0 và  Q  : x  2 y  3 z  6  0 là
7 8 5
A. B. C. 14 D.
14 14 14
Lời giải
1 2 3 1
 P  : x  2 y  3z  1  0  Q  : x  2 y  3z  6  0 . Ta có:   
1 2 3 6
Các giải trắc nghiệm:

Công thức tính nhanh:  P  : Ax  By  Cz  D1  0; Q  Ax  By  Cz  D2  0

D2  D1
d  P  ; Q  =
A  B2  C 2
2

1  6 14
 P  //  Q áp dụng công thức: d   P  ;  Q     .
2
1 2 3 2 2 2

Câu 11. Trong không gian Oxyz , khoảng cách giữa hai mặt phẳng  P  : 6x  3 y  2z  1  0 và
1 1
Q  : x  y  z  8  0 bằng
2 3
A. 7 . B. 8 . C. 9 . D. 6 .
Lời giải

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 27


NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489
6 3 2 1
Vì      P  //  Q  nên d   P  ;  Q    d  M ;  Q   với M  0;1; 1   P 
1 1 1 8
2 3
1 1 1 1
xM  yM  zM  8 0  8
2 3 2 3
d  P  ; Q   d  M ; Q     7.
2 2
1 1 49
12      
 2 3 36

Câu 12. (Chuyên Lam Sơn-2019) Trong không gian Oxyz khoảng cách giữa hai mặt phẳng
 P  : x  2 y  3z  1  0 và  Q  : x  2 y  3 z  6  0 là:
7 8 5
A. . B. . C. 14 . D. .
14 14 14
Lời giải

Chọn A
Có  P  / /  Q   d   P  ,  Q    d  A,  Q   với A bất kì thuộc  P  .
7 7
Chọn A 1; 0;0    P  có d   P  ,  Q    d  A,  Q     .
14 14
Câu 13. (Chuyên Bắc Giang 2019) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , tính khoảng cách giữa hai mặt
phẳng song song   : x  2 y  2 z  4  0 và    :  x  2 y  2 z  7  0 .
A. 0 . B. 3 . C. 1 . D. 1 .
Lời giải
Chọn D
Ta có M  0;1;1    , khoảng cách giữa hai mặt phẳng   ,    là:
0  2.1  2.1  7
h  d  M ,      1.
2
 1  22  22

Câu 14. (THPT Đông Sơn 1 - Thanh Hóa 2019) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt cầu
 S  : x 2  y 2  z 2  2 x  2 y  2 z  22  0 và mặt phẳng  P  :3x  2 y  6 z  14  0. Khoảng cách từ
tâm I của mặt cầu  S  đến mặt phẳng  P  bằng
A. 2. B. 4. C. 3. D. 1.
Lời giải
Chọn C
Mặt cầu  S  có tâm I 1;1;1 .
3  2  6  14
Vậy d  I ,  P     3. .
9  4  36

Câu 15. (SGD Bến Tre 2019) Trong không gian Oxyz cho hai mặt phẳng  P  : 2 x  y  2 z  9  0 và
 Q  : 4 x  2 y  4 z  6  0. Khoảng cách giữa hai mặt phẳng  P  và  Q  bằng
A. 0 . B. 2 . C. 1 . D. 3 .
Lời giải
Chọn B
Trang 28 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/
TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2021
Trong mặt phẳng  P  ta chọn điểm M  0; 9;0  . Tính khoảng cách từ M đến  Q  ta có:

4.0  2.(9)  4.0  6


d  M , Q    2 . Vậy d   P  ,  Q    d  M ,  Q    2 .
2 2
42   2    4 

Câu 16. (SP Đồng Nai - 2019) Trong không gian Oxyz , cho hai mặt phẳng ( P) : x  2 y  2 z  6  0 và
(Q) : x  2 y  2 z  3  0 . Khoảng cách giữa hai mặt phẳng ( P ) và (Q) bằng
A. 3 . B. 1 . C. 9 . D. 6 .
Lời giải
Chọn A
Nhận xét hai mặt phẳng ( P) và (Q) song song với nhau.
1.6  2.0  2.0  3
Lấy M (6;0;0)  ( P) ta có d  ( P);(Q )   d  M ; (Q)    3.
12  22  (2)2

Câu 17. (Đà Nẵng 2019) Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng  P : 3x  4 y 12z  5  0
và điểm
 
A  2;4; 1 . Trên mặt phẳng  P  lấy điểm M . Gọi B là điểm sao cho AB  3. AM . Tính khoảng
cách d từ B đến mặt phẳng  P  .
30 66
A. d  6 . B. d  . C. d  . D. d  9 .
13 13
Lời giải
Chọn A
A

K
H M

(P)

  d  B,  P   BM
Ta có: AB  3. AM  BM  2. AM   2
d  A,  P   AM
3.2  4.4  12.  1  5
 d  B,  P    2.d  A,  P    2.  2.3  6 .
2 2 2
3  4   12 

Câu 18. (Chu Văn An - Hà Nội - 2019) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng
 P  : 2 x  2 y  z  1  0 . Mặt phẳng nào sau đây song song với  P  và cách  P  một khoảng bằng
3?
A.  Q  : 2 x  2 y  z  10  0 . B.  Q  : 2 x  2 y  z  4  0 .
C.  Q  : 2 x  2 y  z  8  0 . D.  Q  : 2 x  2 y  z  8  0 .
Lời giải
Chọn C

Mặt phẳng  P  đi qua điểm M  0;0; 1 và có một vectơ pháp tuyến n   2; 2; 1 .

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 29


NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489
Mặt phẳng  Q  song song với  P  và cách  P  một khoảng bằng 3 nên có dạng
 Q  : 2 x  2 y  z  d  0,  d  1 .
1 d d  8
Mặt khác ta có d  M ,  Q    3   3  d 1  9   (thỏa mãn).
4  4 1  d  10
Do đó  Q  : 2 x  2 y  z  8  0 hoặc  Q  : 2 x  2 y  z  10  0 .
Câu 19. (SGD Bến Tre 2019) Tìm trên trục Oz điểm M cách đều điểm A  2;3; 4  và mặt
phẳng  P  : 2 x  3 y  z  17  0 .
A. M  0;0; 3 . B. M  0;0;3 . C. M  0;0; 4  . D. M  0;0; 4  .
Lời giải
Chọn B
2 m  17
Vì M  Oz  M  0;0; m  . Ta có: MA  22  32   4  m  ; d  M ,  P    .
14
M cách đều điểm A  2;3; 4  và mặt phẳng  P  : 2 x  3 y  z  17  0 khi và chỉ khi
2 m  17 2
22  32   4  m    13  m  3  0  m  3 . Vậy M  0;0;3 .
14

Câu 20. (SGD Bắc Ninh 2019) Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxyz , cho hai điểm A 1; 2;1 , B  3;4;0  ,
mặt phẳng  P  : ax  by  cz  46  0 . Biết rằng khoảng cách từ A, B đến mặt phẳng  P  lần lượt
bằng 6 và 3 . giá trị của biểu thức T  a  b  c bằng
A. 3 . B. 6 . C. 3 . D. 6 .
Lời giải
Chọn B
Ta có AB  3  d (B, ( P)) suy ra A, B nằm cùng phía đối với mặt phẳng  P  .
Gọi H , K lần lượt là hình chiếu của A, B xuống mặt phẳng  P  .
Ta có 6  AH  BK  AK  AH  6 . Do đó A, B, H , K thẳng hàng.

Từ đó suy ra AB  ( P ) và B là trung điểm của AH nên H (5;6;  1) , AB(2; 2; 1) .
Phương trình mặt phẳng
 P  : 2( x  5)  2( y  6)  1( z  1)  0  2 x  2 y  z  23  0  4 x  4 y  2 z  46  0 .
Vậy a  b  c  6 .
Câu 21. (Chuyên Quang Trung- Bình Phước 2019) Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng
 P : x  2 y  2 z 10  0 . Phương trình mặt phẳng Q với Q song song với  P  và khoảng
7
cách giữa hai mặt phẳng  P  và Q  bằng là.
3
A. x  2 y  2 z  3  0; x  2 y  2 z 17  0 B. x  2 y  2 z  3  0; x  2 y  2 z  17  0
C. x  2 y  2 z  3  0; x  2 y  2 z  17  0 D. x  2 y  2 z  3  0; x  2 y  2 z 17  0
Lời giải
Chọn D
Vì Q  song song với  P  nên phương trình mặt phẳng Q  có dạng
Q : x  2 y  2 z  c  0

Trang 30 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2021
7
Lấy M   P   M 0;0;5  d  M , Q  . Khi đó ta có
3
2.5  c 7 10  c  7  c  3
d  M , Q     
1 2 2
2 2 2 3 10  c  7  c  17
Vậy ta có các mặt phẳng Q là
Q : x  2 y  2 z  3  0;Q : x  2 y  2 z 17  0
Câu 22. (SGD Hưng Yên 2019) Trong không gian hệ toạ độ Oxyz , lập phương trình các mặt phẳng song
song với mặt phẳng    : x  y  z  3  0 và cách    một khoảng bằng 3.
A. x  y  z  6  0 ; x  y  z  0 . B. x  y  z  6  0 .
C. x  y  z  6  0 ; x  y  z  0 . D. x  y  z  6  0 ; x  y  z  0 .

Lời giải
Chọn A
Gọi mặt phẳng   cần tìm.
Vì   //    nên phương trình   có dạng : x  y  z  c  0 với c   \ 3 .
Lấy điểm I  1; 1;1     .
Vì khoảng cách từ   đến    bằng 3 nên ta có :
1  1  1  c c 3 c  0
d  I ,     3   3  3  . (thỏa điều kiện c   \ 3 ).
3 3 c  6
Vậy phương trình   là: x  y  z  6  0 ; x  y  z  0 .

Câu 23. (THPT Hàm Rồng - Thanh Hóa - 2018) Trong hệ trục tọa độ Oxyz cho 3 điểm A  4; 2;1 ,
B  0;0;3 , C  2;0;1 . Viết phương trình mặt phẳng chứa OC và cách đều 2 điểm A, B .
A. x  2 y  2 z  0 hoặc x  4 y  2 z  0 . B. x  2 y  2 z  0 hoặc x  4 y  2 z  0 .
C. x  2 y  2 z  0 hoặc x  4 y  2 z  0 . D. x  2 y  2 z  0 hoặc x  4 y  2 z  0 .
Lời giải
Gọi   : Ax  By  Cz  D  0  A  B  C  0  .
2 2 2

O    nên ta có: D  0 1


C    nên ta có: Ax  By  Cz  2 A  C  0  2 
Từ 1 ,  2   C  2 A .
Theo đề bài: d  A,     d  B,    .

2 A  B  6 A  B  2 A  *
 2 A  2 B  6 A   
 2 A  B  6 A  B  4 A **
Từ  * : Chọn A  1  B  2, C  2    : x  2 y  2 z  0 .
Từ  ** : Chọn A  1  B  4, C  2    : x  4 y  2 z  0 .

Câu 24. (THPT Nguyễn Tất Thành - Yên Bái - 2018) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho tam
giác ABC có A(1;0;0), B(0; 2;3), C (1;1;1). Phương trình mặt phẳng P chứa A, B sao cho
2
khoảng cách từ C tới  P  bằng là
3
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 31
NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489
A. x  y  z  1  0 hoặc 23x  37 y  17z  23  0 .
B. x  y  2 z  1  0 hoặc 23x  3 y  7 z  23  0.
C. x  2 y  z  1  0 hoặc 13x  3 y  6 z  13  0.
D. 2 x  3 y  z  1  0 hoặc 3x  y  7 z  3  0.

Lời giải

Giả sử n   a; b; c  là véc tơ pháp tuyến của mặt phẳng  P  .
 
Ta có n  AB   1; 2;3   a  2b  3c  0  a  2b  3c.
bc 2
 P  : ax  by cz a  0  d (C;( P))   .
a2  b2  c 2 3
2
 3 b  c  2 b 2  c 2   2b  3c   17b 2  54bc  37c 2  0 .

b  c
b  c  1
 
b  37 c c  17, b  37
 17
TH1: b  c  1  a  1  ( P ) : x  y z  1  0 .
TH2: b  37, c  17  a  23  ( P) : 23 x  37 y 17 z 23  0 .

Câu 25. (THPT Quang Trung Đống Đa Hà Nội 2019) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt
phẳng  P  : 2 x  2 y  z  5  0 . Viết phương trình mặt phẳng  Q  song song với mặt phẳng  P  ,
cách  P  một khoảng bằng 3 và cắt trục Ox tại điểm có hoành độ dương.
A.  Q  : 2 x  2 y  z  4  0 . B.  Q  : 2 x  2 y  z  14  0 .
C.  Q  : 2 x  2 y  z  19  0 . D.  Q  : 2 x  2 y  z  8  0 .
Lời giải

Ta có,  Q  song song  P  nên phương trình mặt phẳng  Q  : 2 x  2 y  z  C  0 ; C  5


Chọn M  0;0;5    P 
5C C  4
Ta có d   P  ;  Q    d  M ;  Q    3 
2
2 2   2   12 C  14

C  4   Q  : 2 x  2 y  z  4  0 khi đó  Q  cắt Ox tại điểm M 1  2;0;0  có hoành độ âm nên


trường hợp này  Q  không thỏa đề bài.
C  14   Q  : 2 x  2 y  z  14  0 khi đó  Q  cắt Ox tại điểm M 2  7;0;0  có hoành độ dương
do đó  Q  : 2 x  2 y  z  14  0 thỏa đề bài.
Vậy phương trình mặt phẳng  Q  : 2 x  2 y  z  14  0 .

Câu 26. (Chuyên Phan Bội Châu -2019) Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng
 Q  : x  2 y  2 z  3  0 , mặt phẳng  P  không qua O , song song với mặt phẳng  Q  và
d   P  ,  Q    1 . Phương trình mặt phẳng  P  là
A. x  2 y  2 z  1  0 B. x  2 y  2 z  0 C. x  2 y  2 z  6  0 D. x  2 y  2 z  3  0
Lời giải
Vì mặt phẳng  P  song song với mặt phẳng  Q 

Trang 32 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2021
 
 vtptnP  vtptnQ  1; 2; 2 
Phương trình mặt phẳng  P  có dạng x  2 y  2 z  D  0
Gọi A  3;0;0    Q 
 d  P , Q  d  A,  P   1
3 D 3  D  3  D  0 (l ), qua O
 1  
3  3  D  3  D  6 ( n )

Câu 27. (Chuyên Nguyễn Trãi Hải Dương 2019) Trong không gian Oxyz , cho A  2;0;0  , B  0; 4;0  ,
C  0;0;6  , D  2; 4;6  . Gọi  P  là mặt phẳng song song với mp  ABC  ,  P  cách đều D và mặt
phẳng  ABC  . Phương trình của  P  là
A. 6 x  3 y  2 z  24  0 . B. 6 x  3 y  2 z  12  0 .
C. 6 x  3 y  2 z  0 . D. 6 x  3 y  2 z  36  0 .
Lời giải
x y z
Phương trình mp  ABC  :    1  6 x  3 y  2 z  12  0 .
2 4 6
Mặt phẳng  P  song song với mặt phẳng  ABC  nên phương trình có dạng:
6 x  3 y  2 z  d  0 , d  12 .
Mặt phẳng  P  cách đều D và mặt phẳng  ABC 
 d   ABC  ,  P    d  D,  P    d  A,  P    d  D,  P  
6.2  d 6.2  3.4  2.6  d
   d  12  d  36  d  24 (thỏa mãn).
2 2 2
6 3 2 62  32  22
Vậy phương trình mặt phẳng  P  : 6 x  3 y  2 z  24  0 .

Câu 28. (Ngô Quyền - Hải Phòng 2019) Trong không gian Oxyz , cho ba điểm A  2;0;0  , B  0;3;0  ,
C  0;0; 1 . Phương trình của mặt phẳng  P  qua D 1;1;1 và song song với mặt phẳng  ABC 

A. 2 x  3 y  6 z  1  0 . B. 3x  2 y  6 z  1  0 .
C. 3x  2 y  5 z  0 . D. 6 x  2 y  3z  5  0 .
Lời giải
Chọn B
x y z
Phương trình đoạn chắn của mặt phẳng  ABC  là:    1.
2 3 1
Mặt phẳng  P  song song với mặt phẳng  ABC  nên
1 1
 P: x  y  z  m  0  m  1 .
2 3
1 1 1 1
Do D 1;1;1   P  có: .1  .1  1  m  0  m   0  m  .
2 3 6 6
1 1 1
Vậy  P  : x  y  z   0  3x  2 y  6 z  1  0 .
2 3 6

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 33


NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489
Câu 29. (Chuyên Nguyễn Đình Triểu - Đồng Tháp - 2018) Trong không gian Oxyz , cho A 1;1;0  ,
B  0; 2;1 , C 1;0; 2  , D 1;1;1 . Mặt phẳng   đi qua A 1;1;0  , B  0; 2;1 ,   song song với
đường thẳng CD . Phương trình mặt phẳng   là
A. x  y  2  3  0 . B. 2 x  y  z  2  0 . C. 2 x  y  z  3  0 . D. x  y  2  0 .
Lời giải
   
AB   1;1;1 , CD   0;1; 1   AB, CD    2; 1; 1 .


  đi qua A 1;1;0  và có một VTPT là n  2;1;1    : 2 x  y  z  3  0 .

Dạng 2.2 Góc của 2 mặt phẳng


1. Góc giữa hai véctơ
   
Cho hai véctơ a  (a1 ; a2 ; a3 ) và b  (b1 ; b2 ; b3 ). Khi đó góc giữa hai véctơ a và b là góc nhợn hoặc
tù.

  a.b a1b1  a2b2  a3b3
cos(a; b )     với 0    180.
a .b a1  a22  a32 . b12  b22  b32
2

2. Góc giữa hai mặt phẳng


Cho hai mặt phẳng ( P ) : A1 x  B1 y  C1 z  D1  0 và (Q) : A2 x  B2 y  C2 z  D2  0.
 
nP .nQ A1 A2  B1 B2  C1C2
cos  ( P), (Q)   cos      với 0    90.
nP . nQ A  B12  C12 . A22  B22  C22
1
2

Câu 30. (THPT Nguyễn Khuyến 2019) Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho điểm H  2;1; 2  ,
H là hình chiếu vuông góc của gốc tọa độ O xuống mặt phẳng  P  , số đo góc giữa mặt  P  và
mặt phẳng  Q  : x  y  11  0

A. 600 B. 300 C. 450 D. 900


Lời giải
Chọn C

 P  qua O và nhận OH   2;1; 2  làm VTPT

Q  : x  y  11  0 có VTPT n  1;1; 0 
 
OH.n 
Ta có cos 
1
 
P  , Q  
OH. n
 
2

  P  ,  Q   450

Câu 31. (THPT Quang Trung Đống Đa 2019) Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng ( P ) có phương
trình x  2 y  2 z  5  0 . Xét mặt phẳng (Q ) : x  (2m  1) z  7  0 , với m là tham số thực. Tìm tất

cả giá trị của m để ( P ) tạo với (Q) góc .
4
m  1 m  2 m  2 m  4
A.  . B.  . C.  . D.  .
m  4  m  2 2 m  4 m  2
Lời giải
 
Mặt phẳng ( P ) , (Q) có vectơ pháp tuyến lần lượt là n p  1; 2; 2  , nQ  1; 0; 2 m  1
Trang 34 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/
TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2021

Vì ( P ) tạo với (Q ) góc
nên
4
   1 1  2(2m  1)
4

cos  cos n p ; nQ   
2 3. 1  (2m  1) 2
2
 2  4m  1  9  4m 2  4m  2 
 4m 2  20m  16  0
m  1
 .
m  4

Câu 32. (THPT Ba Đình 2019) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng  P  có phương
trình: ax  by  cz  1  0 với c  0 đi qua 2 điểm A  0;1;0  , B 1;0;0  và tạo với  Oyz  một góc
60 . Khi đó a  b  c thuộc khoảng nào dưới đây?
A.  5;8 . B.  8;11 . C.  0;3 . D.  3;5 .
Lời giải.
b  1  0
Mặt phẳng  P  đi qua hai điểm A , B nên   a  b  1.
a  1  0
a 1
Và  P  tạo với  Oyz  góc 60 nên cos   P  ,  Oyz     (*).
2 2
a b c . 1 2 2

Thay a  b  1 vào phương trình được 2  c2  2  c   2 .


Khi đó a  b  c  2  2   0;3 .

Câu 33. (Chuyên Bắc Giang -2019) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai mặt phẳng
( P ) : x  2 y  2 z  1  0, (Q ) : x  my  (m  1) z  2019  0 . Khi hai mặt phẳng  P  ,  Q  tạo với
nhau một góc nhỏ nhất thì mặt phẳng  Q  đi qua điểm M nào sau đây?
A. M (2019; 1;1) B. M (0; 2019; 0) C. M ( 2019;1;1) D. M (0; 0; 2019)
Lời giải
Chọn C
Gọi  là góc giữa hai mặt phẳng  P  và  Q  .
Khi đó:
1.1  2.m  2.(m  1) 1 1 1
cos     
2 2 2 2 2 2 2 2
1  2  (2) . 1  m  (m  1) 3 2m  2m  2  1 3 3
3. 2  m    3
 2 2 2
1
Góc  nhỏ nhất  cos  lớn nhất  m  .
2
1 1 1
Khi m  thì  Q  : x  y  z  2019  0 , đi qua điểm M ( 2019;1;1) .
2 2 2
Câu 34. (THPT Thăng Long-Hà Nội- 2019) Trong không gian Oxyz , cho hai mặt phẳng
 P : 2x  y  2z  5  0 và  Q  : x  y  2  0 . Trên  P  có tam giác ABC ; Gọi A, B, C  lần
lượt là hình chiếu của A, B, C trên  Q  . Biết tam giác ABC có diện tích bằng 4 , tính diện tích
tam giác ABC  .
A. 2. B. 2 2 . C. 2 . D. 4 2 .
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 35
NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489
Lời giải
Chọn B
2.1  1.  1  2.0 1
Gọi  là góc giữa hai mặt phẳng  P  và  Q  .  cos    .
2 2
2 2 2
2   1  2 . 1   1  0 2 2

1
Ta có: S ABC   S ABC .cos   4. 2 2.
2
Câu 35. (Chuyên Nguyễn Du-ĐăkLăk 2019) Trong không gian Oxyz , biết hình chiếu của O lên mặt
phẳng  P  là H  2;  1;  2  . Số đo góc giữa mặt phẳng  P  với mặt phẳng  Q  : x  y  5  0 là
A. 30 . B. 45 . C. 60 . D. 90 .
Lời giải
Chọn B

Mặt phẳng  Q  có một vectơ pháp tuyến là nQ  1;  1;0  .

Hình chiếu của O lên mặt phẳng  P  là H  2;  1;  2    P  qua H và nhận OH   2;  1;  2 
làm vectơ pháp tuyến.
Gọi  là góc giữa hai mặt phẳng  P  và  Q  .
  2 1 0 2

cos   cos OH , nQ   4  1  4. 1  1  0

2
   45 .

Câu 36. Trong hệ trục toạ độ Oxyz , cho điểm H  2; 1; 2  . Điểm H là hình chiếu vuông góc của gốc toạ
độ O xuống mặt phẳng  P  , số đo góc giữa mặt phẳng  P  và mặt phẳng  Q  : x  y  11  0 là
A. 90 . B. 30 . C. 60 . D. 45 .
Lời giải
Ta có H là hình chiếu vuông góc của O xuống mặt phẳng  P  nên OH   P  . Do đó

OH   2; 1; 2  là một vectơ pháp tuyến của mặt phẳng  P  .

Mặt phẳng  Q  có một vectơ pháp tuyến là n  1; 1; 0  .
Gọi  là góc giữa hai mặt phẳng  P  ,  Q  .
 
OH .n 2.1  1.1  2.0 2
Ta có cos          45 .
OH . n 2 2 2 2
2 1  2 . 1 1  0 2 2 2

Vây góc giữa hai mặt phẳng  P  ,  Q  là 45 .

Câu 37. (Chuyên Trần Phú Hải Phòng -2019) Trong không gian Oxyz , cho hai điểm
A  3;0;1 , B  6; 2;1 . Phương trình mặt phẳng  P  đi qua A, B và tạo với mặt phẳng  Oyz  một
2
góc  thỏa mãn cos   là
7
2 x  3 y  6 z  12  0 2 x  3 y  6 z  12  0
A.  B. 
2 x  3 y  6 z  0 2 x  3 y  6 z  0
2 x  3 y  6 z  12  0 2 x  3 y  6 z  12  0
C.  D. 
2 x  3 y  6 z  1  0 2 x  3 y  6 z  1  0
Lời giải
Trang 36 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/
TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2021

Giả sử  P  có VTPT n1   a; b; c 
    
 P  có VTCP AB   3; 2;0 suy ra n1  AB  n1. AB  0
2
 3a  b  2   0.c  0  3a  2b  0  a  b 1
3

 Oyz  có phương trình x  0 nên có VTPT n2  1;0;0
 
2 n1 .n2 2 a.1  b.0  c.0 2
Mà cos        
7 n1 . n2 7 2 2 2 2
a b c . 1 0 0 2 2 7

a 2
  7 a  2 a 2  b2  c 2  49a 2  4  a 2  b2  c 2 
2
a b c . 2 2 7
 45a 2  4b 2  4c 2  0  2
Thay 1 vào  2  ta được 4b 2  c 2  0

 2   2  
b  1 a   n   3 ;1; 2   n   2;3;6 
3  
2 2
Chọn c  2 ta có 4b  2  0     hay 
b  1  a  2    2   n   2;3; 6 
 3  n    ; 1; 2 
  3 
2 x  3 y  6 z  12  0
Vậy  P  
2 x  3 y  6 z  0
Câu 38. (Toán Học Tuổi Trẻ 2018) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , biết mặt phẳng
 P  : ax  by  cz  d  0 với c  0 đi qua hai điểm A  0;1;0  , B 1; 0;0  và tạo với mặt phẳng
 yOz  một góc 60 . Khi đó giá trị a  b  c thuộc khoảng nào dưới đây?
A.  0;3 . B.  3;5  . C.  5;8  . D.  8;11 .
Lời giải
b  d  0
Ta có: A, B   P  nên  . Suy ra  P  có dạng ax  ay  cz  a  0 có vectơ pháp tuyến là
a  d  0

n   a; a; c  .

Măt phẳng  yOz  có vectơ pháp tuyến là i  1;0; 0  .

n.i 1 a
Ta có: cos 60       2a 2  c 2  4 a 2  2a 2  c 2  0 .
n.i 2 2 2
2a  c .1

Chọn a  1 , ta có: c 2  2  c   2 do c  0 .
Ta có: a  b  c  a  a  c  1  1  2  2  2   0;3 .

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 37


NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489
Dạng 3. Vị trí tương đối
Dạng 3.1 Vị trí tương đối mặt phẳng với mặt cầu
M1

Vị trí tương đối giữa mặt phẳng (P) và mặt cầu (S) R I

Cho mặt cầu S ( I ; R) và mặt phẳng ( P).


M2
Gọi H là hình chiếu vuông góc của I lên ( P)
H
P
và có d  IH là khoảng cách từ I đến mặt phẳng ( P). Khi đó:
 Nếu d  R : Mặt cầu và mặt phẳng không có điểm chung. I

 Nếu d  R : Mặt phẳng tiếp xúc mặt cầu. R

H
Lúc đó ( P) là mặt phẳng tiếp diện của ( S ) và H là tiếp điểm. P

 Nếu d  R : mặt phẳng ( P) cắt mặt cầu theo thiết diện


I
2 2 d R
là đường tròn có tâm H và bán kính r  R  IH .
H A
P r

Viết phương trình mặt ( P)  (Q) : ax  by  cz  d  0 và tiếp xúc với mặt cầu ( S ).
Phương pháp:
 Vì ( P)  (Q) : ax  by  cz  d  0  ( P) : ax  by  cz  d   0.
 Tìm tâm I và bán kính R của mặt cầu.
 Vì ( P) tiếp xúc ( S ) nên có d I ;( P )  R  d .

Câu 1. (Đề Tham Khảo 2017) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt cầu S  có tâm
I  3; 2; 1 và đi qua điểm A  2;1; 2  . Mặt phẳng nào dưới đây tiếp xúc với  S  tại A ?
A. x  y  3 z  9  0 B. x  y  3 z  3  0 C. x  y  3 z  8  0 D. x  y  3 z  3  0
Lời giải
Chọn B
Gọi  P  là mặt phẳng cần tìm. Khi đó,  P  tiếp xúc với  S  tại A khi chỉ khi  P  đi qua

A  2;1; 2  và nhận vectơ IA   1; 1;3 làm vectơ pháp tuyến. Phương trình mặt phẳng  P  là
 x  y  3z  3  0  x  y  3z  3  0 .

Câu 2. (Chuyên Quốc Học Huế -2019) Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz cho mặt phẳng  
có phương trình 2x  y  z 1  0 và mặt cầu S  có phương trình
2 2 2
 x  1   y  1   z  2   4 . Xác định bán kính r của đường tròn là giao tuyến của mặt phẳng
  và mặt cầu  S  .
2 42 2 3 2 15 2 7
A. r  . B. r  C. r  . D. r 
3 3 3 3
Lời giải
Chọn B
Mặt cầu  S  có tâm I 1;1; 2  và bán kính R  2 . Gọi d là khoảng cách từ tâm I đến mặt
2 6
phẳng   . Ta có d  d  I ,     .
3
2 3
Khi đó ta có: r  R 2  d 2  .
3
Trang 38 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/
TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2021

Câu 3. (Chuyên Lê Quý Đôn Điện Biên 2019) Trong không gian Oxyz , viết phương trình mặt cầu có
tâm I  2;1; 4  và tiếp xúc với mặt phẳng   : x  2 y  2 z  7  0 .
A. x2  y 2  z 2  4 x  2 y  8 z  4  0 . B. x2  y 2  z 2  4 x  2 y  8 z  4  0 .
C. x 2  y 2  z 2  4 x  2 y  8 z  4  0 . D. x 2  y 2  z 2  4 x  2 y  8 z  4  0 .
Lời giải
Chọn C
2  2.1  2.  4   7
Mặt cầu cần tìm có bán kính R  d  I ,     5.
2 2 2
1   2   2
2 2 2
Phương trình mặt cầu cần tìm là  x  2    y  1   z  4   25
 x2  y 2  z 2  4 x  2 y  8z  4  0 .

Câu 4. (SGD Bình Phước - 2019) Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng  P  : x  2 y  2 z  3  0 và
mặt cầu  S  có tâm I  0;  2;1 . Biết mặt phẳng  P  cắt mặt cầu  S  theo giao tuyến là một
đường tròn có diện tích 2 . Mặt cầu  S  có phương trình là
2 2 2 2 2
A. x 2   y  2    z  1  2 . B. x   y  2   z 1  3 .
2 2 2 2
C. x2   y  2    z  1  3 . D. x 2   y  2    z  1  1 .
Lời giải
Chọn B

Gọi R, r lần lượt là bán kính của mặt cầu và đường tròn giao tuyến. Theo giải thiết ta có:

 r 2  2  r 2  2
2
Mặt khác d  I ,  P    1 nên R 2  r 2  d  I ,  P     3 .

2 2 2
Vậy phương trình mặt cầu là x   y  2   z 1  3 .

Câu 5. (Bình Giang-Hải Dương 2019) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng
 P  : x  2 y  2 z  2  0 và điểm I  1; 2;  1 . Viết phương trình mặt cầu  S  có tâm I và cắt
mặt phẳng  P  theo giao tuyến là đường tròn có bán kính bằng 5 .
2 2 2 2 2 2
A.  S  :  x  1   y  2    z  1  25 . B.  S  :  x  1   y  2    z  1  16 .
2 2 2 2 2 2
C.  S  :  x  1   y  2    z  1  34 . D.  S  :  x  1   y  2    z  1  34 .
Lời giải
Chọn D

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 39


NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489

A r H
B
h
P R

Gọi h là khoảng cách từ tâm I đến mặt phẳng  P  ta có:


1  4  2  2
h  d  I ;  P   3.
2 2 2
1   2   2

Bán kính mặt cầu  S  là: R  r 2  h 2  52  32  34 .


2 2 2
Phương trình mặt cầu  S  là:  x  1   y  2    z  1  34 .

Câu 6. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , mặt cầu  S  có tâm I  1; 2;1 và tiếp xúc với mặt
phẳng  P  : x  2 y  2 z  2  0 có phương trình là
2 2 2 2 2 2
A.  x  1   y  2    z  1  3 . B.  x  1   y  2    z  1  9 .
2 2 2 2 2 2
C.  x  1   y  2    z  1  9 . D.  x  1   y  2    z  1  3 .
Lời giải
Chọn C

Vì mặt cầu tâm I  1; 2;1 tiếp xúc với mặt phẳng  P  : x  2 y  2 z  2  0 nên bán kính
1  2.2  2.1  2 2 2 2
R  d  I ,  P    3   S  :  x  1   y  2    z  1  9 .
2 2
12   2    2 

Câu 7. (Chuyên Nguyễn Huệ- 2019) Phương trình mặt cầu tâm I  3; 2; 4  và tiếp xúc với
 P : 2x  y  2z  4  0 là:
2 2 2 20 2 2 2 400
A.  x  3   y  2    z  4   . B.  x  3   y  2    z  4   .
3 9
2 2 2 20 2 2 2 400
C.  x  3   y  2    z  4   . D.  x  3    y  2    z  4   .
3 9
Lời giải
Chọn D
2.3  (2)  2.4  4 20
Ta có: d  I , ( P)    . Suy ra mặt cầu tâm I  3; 2; 4  và tiếp xúc với
2
2  (1)  2 2 2 3
20
 P : 2x  y  2z  4  0 có bán kính R  .
3
20
Phương trình mặt cầu tâm I  3; 2; 4  , bán kính R  là:
3
2 2 2 400
 x  3   y  2    z  4   .
9

Trang 40 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2021
Câu 8. Trong không gian Oxyz , cho điểm I  3;1; 1  và mặt phẳng  P  : x  2 y  2 z  3  0 . Phương
trình mặt cầu  S  có tâm I và tiếp xúc với mặt phẳng  P  là
2 2 2 2 2 2
A.  x  3   y  1   z  1  4 . B.  x  3   y  1   z  1  16 .
2 2 2 2 2 2
C.  x  3   y  1   z  1  4 . D.  x  3   y  1   z  1  16 .
Lời giải
Chọn A

Gọi bán kính của mặt cầu  S  là R.


Mặt cầu  S  có tâm I và tiếp xúc với mặt phẳng  P   d  I ;  P    R
3  2.1  2.  1  3
  R  R  2.
1 4  4

Vậy phương trình mặt cầu  S  tâm I và tiếp xúc với mặt phẳng  P  là:
2 2 2
 x  3   y  1   z  1  4.

Câu 9. (Đà Nẵng 2019) Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu  S  có tâm I 1;2;1 và cắt mặt phẳng
 P  : 2x  y  2z  7  0 theo một đường tròn có đường kính bằng 8 . Phương trình mặt cầu  S  là
2 2 2 2 2 2
A.  x  1   y  2    z  1  81 . B.  x  1   y  2    z  1  5 .
2 2 2 2 2 2
C.  x  1   y  2    z  1  9 . D.  x  1   y  2    z  1  25 .
Lời giải
Chọn D

Khoảng cách từ tâm I đến mặt phẳng  P  là


2.1  2  2.1  7
d  d  I ,  P    3.
2
2 2   1  22
Đường tròn giao tuyến có đường kính bằng 8 nên bán kính đường tròn là r  4 .
Bán kính của mặt cầu  S  là R  d 2  r 2  32  42  5 .
2 2 2
Vậy phương trình mặt cầu  S  là  x  1   y  2    z  1  25 .

Câu 10. (Thpt Vĩnh Lộc - Thanh Hóa 2019) Cho mặt cầu S  có phương trình
2 2 2
 x  3   y  2    z  1  100 và mặt phẳng   có phương trình 2 x  2 y  z  9  0 . Tính
bán kính của đường tròn  C  là giao tuyến của mặt phẳng   và mặt cầu  S  .

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 41


NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489
A. 8 . B. 4 6 . C. 10 . D. 6 .
Lời giải
Chọn A

Gọi I là tâm mặt cầu  S  , H là hình chiếu vuông góc của I lên mặt phẳng   và AB là một
đường kính của đường tròn  C  .

Dễ thấy I  3; 2;1 , IA  10 , IH  d  I ,     6 suy ra HA  IA2  IH 2  8 .


Vậy bán kính đường tròn  C  bằng 8.

Câu 11. (chuyên Hùng Vương Gia Lai -2019) Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu
2 2 2
S  : x  y  z  4 x  2 y  2 z  10  0 , mặt phẳng  P  : x  2 y  2 z  10  0 . Mệnh đề nào dưới
đây đúng?
A.  P  tiếp xúc với  S  .
B.  P  cắt  S  theo giao tuyến là đường tròn khác đường tròn lớn.
C.  P  và  S  không có điểm chung.
D.  P  cắt  S  theo giao tuyến là đường tròn lớn.
Lời giải
Chọn A
Mặt cầu  S  có tâm I   2; 1; 1 , bán kính R  4  1  1   10   16  4
2  2.  1  2  1  10 12
Khoảng cách từ tâm I đến mặt phẳng  P  là: d  I ,  P     4
12  2 2   2 
2 3

Ta thấy: d  I ,  P    R , vậy  P  tiếp xúc với  S  .

Câu 12. (Chuyên Bắc Giang 2019) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt cầu
 S  : x 2  y2  z 2  1 và mặt phẳng  P  : x  2 y  2 z  1  0 . Tìm bán kính r đường tròn giao
tuyến của  S  và  P  .
1 2 2 1 2
A. r  . B. r  . C. r  . D. r  .
3 3 2 2
Lời giải
Chọn B

Trang 42 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2021

d
H r R
M

Mặt cầu có tâm O  0; 0; 0  , bán kính R  1 .


1
Khoảng cách d  O,  P    .
3
2 2
Bán kính đường tròn giao tuyến là r  R2  d 2  .
3
Câu 13. (Kinh Môn - Hải Dương 2019) Trong không gian với hệ trục toạ độ Oxyz , phương trình nào
dưới đây là phương trình của mặt cầu có tâm I  3;1;0  và tiếp xúc với mặt phẳng
 P : 2x  2 y  z 1  0 ?
2 2 2 2
A.  x  3   y  1  z 2  3 . B.  x  3   y  1  z 2  9 .
2 2 2 2
C.  x  3   y  1  z 2  3 . D.  x  3   y  1  z 2  9 .
Lời giải
Chọn D
Gọi  S  là mặt cầu có tâm I và tiếp xúc với P có R là bán kính. Khi đó ta có:
2.3  2.1  0  1
d  I ,  P   R  R   R  3.
2
22  22   1
2 2
Vậy phương trình của  S  là  x  3   y  1  z 2  9 .

Câu 14. (SGD Bến Tre 2019) Trong không gian Oxyz cho mặt cầu  S  : x 2  y 2  z2  2 x  4 y  6 z  0 .

Đường tròn giao tuyến của  S  với mặt phẳng  Oxy  có bán kính là

A. r  3 . B. r  5 . C. r  6 . D. r  14 .
Lời giải
Chọn B

Mặt cầu  S  có tâm I 1;2;3 và bán kính R  12  22  32  14 .

Khoảng cách từ tâm I đến mặt phẳng  Oxy  là d  3 , suy ra bán kính đường tròn giao tuyến cần

tìm là r  R 2  d 2  5 .

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 43


NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489
Câu 15. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt cầu  S  có tâm I  2;1;1 và mặt
phẳng  P  : 2 x  y  2 z  2  0 . Biết mặt phẳng  P  cắt mặt cầu  S  theo giao tuyến là một đường
tròn có bán kính bằng 1. Viết phương trình của mặt cầu  S 
2 2 2 2 2 2
A.  S  :  x  2    y  1   z  1  8 B.  S  :  x  2    y  1   z  1  10
2 2 2 2 2 2
C.  S  :  x  2    y  1   z  1  8 D.  S  :  x  2    y  1   z  1  10
Lời giải
Chọn D
Gọi R, r lần lượt là bán kính của mặt cầu  S  và đường tròn giao tuyến
2
2  2.2  1.1  2.1  2 
2

Ta có R  r  d  I ,  P  
2
  1 
22  1  22
  10
 
2 2 2
Mặt cầu  S  tâm I  2;1;1 bán kính R  10 là  x  2    y  1   z  1  10 .

Câu 16. (Mã 104 2017) Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , phương trình nào dưới đây là phương
trình mặt cầu đi qua ba điểm M  2;3;3  , N  2; 1; 1 , P  2; 1;3  và có tâm thuộc mặt phẳng
  : 2 x  3 y  z  2  0 .
A. x 2  y 2  z 2  4 x  2 y  6 z  2  0 B. x 2  y 2  z 2  2 x  2 y  2 z  2  0
C. x 2  y 2  z 2  2 x  2 y  2 z  10  0 D. x 2  y 2  z 2  4 x  2 y  6 z  2  0
Lời giải
Chọn D
Giả sử phương trình mặt cầu  S  có dạng x 2  y 2  z 2  2ax  2by  2cz  d  0 .
Điều kiện: a 2  b 2  c 2  d  0 *
Vì mặt cầu  S  đi qua 3 điểm M  2;3;3  , N  2; 1; 1 , P  2; 1;3  và có tâm I thuộc mp  P 
4a  6b  6c  d  22 a  2
4a  2b  2c  d  6 b  1
 
nên ta có hệ phương trình   : T / m  *
 4 a  2b  6c  d   14  c  3
2a  3b  c  2 d  2
Vậy phương trình mặt cầu là: x 2  y 2  z 2  4 x  2 y  6 z  2  0.

Câu 17. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , xét các điểm A  0; 0;1 , B  m;0;0  , C  0; n;0  , D 1;1;1
với m  0; n  0 và m  n  1. Biết rằng khi m , n thay đổi, tồn tại một mặt cầu cố định tiếp xúc
với mặt phẳng  ABC  và đi qua D . Tính bán kính R của mặt cầu đó?

2 3 3
A. R  1 . B. R  . C. R  . D. R  .
2 2 2
Lời giải
Chọn A
Gọi I 1;1;0  là hình chiếu vuông góc của D lên mặt phẳng (Oxy )
x y
Ta có: Phương trình theo đoạn chắn của mặt phẳng ( ABC ) là:   z 1
m n
Suy ra phương trình tổng quát của ( ABC ) là nx  my  mnz  mn  0

Trang 44 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2021
1  mn
Mặt khác d  I ;  ABC     1 (vì m  n  1 ) và ID  1  d ( I ;  ABC   .
m2  n2  m2n 2
Nên tồn tại mặt cầu tâm I (là hình chiếu vuông góc của D lên mặt phẳng Oxy ) tiếp xúc với
( ABC ) và đi qua D . Khi đó R  1 .
2 2 2
Câu 18. Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu  S  :  x  2    y  4    z  1  4 và mặt phẳng  P  :
x  my  z  3m  1  0 . Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để mặt phẳng  P  cắt mặt cầu
 S  theo giao tuyến là đường tròn có đường kính bằng 2.

R = 2

P r = 1

A. m  1 . B. m  1 hoặc m  2 .
C. m  1 hoặc m  2 . D. m  1
Lời giải
2 2 2
Mặt cầu  S  :  x  2    y  4    z  1  4 có tâm I  2; 4;1 , bán kính R  2 .
2  4m  1  3m  1 m2
Ta có d  I ,  P    
1  m2  1 m2  2
Mặt phẳng  P  cắt mặt cầu  S  theo giao tuyến là đường tròn có đường kính bằng 2 nên bán
kính đường tròn giao tuyến r  1 .
2
 m  2  1  m 2  4 m  4  3  m 2  2   2 m 2  4m  2  0
2
Ta có R  d 2
 I ,  P   r 2
4
m 2 2

 m  1.

Câu 19. (THPT Đoàn Thượng - Hải Dương -2019) Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu  S  tâm
I ( a; b; c ) bán kính bằng 1, tiếp xúc mặt phẳng  Oxz  . Khẳng định nào sau đây luôn đúng?
A. a  1 . B. a  b  c  1 . C. b  1 . D. c  1 .
Lời giải
Phương trình mặt phẳng  Oxz  : y  0 .

Vì mặt cầu  S  tâm I ( a; b; c ) bán kính bằng 1 tiếp xúc với  Oxz  nên ta có:

d  I ;  Oxz    1  b  1 .

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 45


NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489
Câu 20. (Sở Hà Nội 2019) Trong không gian Oxyz cho mặt cầu  S  : x 2  y 2  z 2  2 x  4 y  6 z  5  0 .
Mặt phẳng tiếp xúc với  S  và song song với mặt phẳng  P  : 2 x  y  2 z  11  0 có phương trình
là:
A. 2 x  y  2 z  7  0 . B. 2 x  y  2 z  9  0 .
C. 2 x  y  2 z  7  0 . D. 2 x  y  2 z  9  0 .

Lời giải

Ta gọi phương trình mặt phẳng song song với mặt phẳng  P  : 2 x  y  2 z  11  0 có dạng :
 Q  : 2 x  y  2 z  D  0,  D  11 .
2
Mặt cầu  S  có tâm I  1; 2;3 , bán kính R   1  22  32  5  3
Vì mặt phẳng tiếp xúc với  S  nên ta có :
2.  1  2  2.3  D 2D
d  I , Q  R  3  3.
2
22   1  22 3

2  D  9 D  7
  . Do D  11  D  7 .
 2  D  9  D  11
Vậy mặt phẳng cần tìm là 2 x  y  2 z  7  0 .

Câu 21. (Sở Hà Nội 2019) Trong không gian Oxyz cho hai mặt phẳng  P  : 2 x  y  z  2  0 và
 Q  : 2 x  y  z  1  0 . Số mặt cầu đi qua A 1; 2;1 và tiếp xúc với hai mặt phẳng  P  ,  Q  là
A. 0 . B. 1. C. Vô số. D. 2 .
Lời giải

6
Ta có M  0;0; 2    P   d   P  ;  Q    d  M;  Q   
2
6
d  A;  P   
; d  A;  Q    6  d  A;  Q    d  A;  P    d   Q  ;  P  
2
Vậy không có mặt cầu thỏa yêu cầu bài toán

Câu 22. Trong không gian tọa độ Oxyz , cho mặt cầu  S  có đường kính AB với A  6; 2; 5 , B  4; 0;7  .
Viết phương trình mặt phẳng  P  tiếp xúc với mặt cầu  S  tại A .
A.  P  : 5 x  y  6 z  62  0 . B.  P  : 5 x  y  6 z  62  0 .
C.  P  : 5 x  y  6 z  62  0 . D.  P  : 5 x  y  6 z  62  0 .
Lời giải
Gọi I là trung điểm của AB  I 1;1;1 .
Mặt cầu  S  có đường kính AB nên có tâm là điểm I .
Mặt phẳng  P  tiếp xúc với mặt cầu  S  tại A nên mặt phẳng  P  đi qua A và nhận

IA   5;1; 6  là vectơ pháp tuyến.
Phương trình mặt phẳng  P  :
5  x  6   1 y  2   6  z  5  0  5 x  y  6 z  62  0 .

Trang 46 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2021
Câu 23. (Chuyên Lê Hồng Phong Nam Định 2019) Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho mặt
2 2 2
phẳng ( P) : 2 x  2 y  z  m 2  3m  0 và mặt cầu ( S ) :  x  1   y  1   z  1  9 . Tìm tất cả
các giá trị của m để ( P ) tiếp xúc với ( S ) .
 m  2 m  2
A.  . B.  . C. m  2 . D. m  5 .
m  5  m  5
Lời giải
Chọn B
 I 1; 1;1
Ta có ( S ) :  .
 R  3
1  m2  3m  m2  3m  10  0 m  2
Để ( P ) tiếp xúc với ( S ) thì d  I ;  P    R  3  2  .
3  m  3m  8  0  m  5

Câu 24. (THPT Ngô Sĩ Liên Bắc Giang 2019) Trong không gian với hệ trục tọa độ 0xyz , cho mặt cầu
2 2 2
 S  :  x  1   y  1   z  1  25 có tâm I và mặt phẳng  P  : x  2 y  2 z  7  0 . Thể tích của
khối nón đỉnh I và đường tròn đáy là giao tuyến của mặt cầu  S  và mặt phẳng  P  bằng
A. 12 B. 48 C. 36 D. 24
Lời giải
Chọn A
Mặt cầu  S  có tâm I 1;1;1 và bán kính R  5
1 2  2  7
Ta có chiều cao của khối nón h  d  I , ( P )   4
12  22  22
Bán kính đáy của hình nón là r  R 2  h 2  25  16  3
1 1
Thể tích của khối nón V   r 2 h   .33.4  12 .
3 3
Câu 25. (Chuyên Ngữ Hà Nội 2019) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho hai mặt cầu  S1  ,  S 2 
lần lượt có phương trình là x 2  y 2  z 2  2 x  2 y  2 z  22  0 , x 2  y 2  z 2  6 x  4 y  2 z  5  0 .
Xét các mặt phẳng  P  thay đổi nhưng luôn tiếp xúc cả hai mặt cầu đã cho. Gọi A  a; b; c  là
điểm mà tất cả các mặt phẳng  P  đi qua. Tính tổng S  a  b  c .
5 5 9 9
A. S  . B. S   . C. S  . D. S   .
2 2 2 2
Lời giải
Chọn D
Mặt cầu  S1  có tâm I 1;1;1 và bán kính R1  5
Mặt cầu  S 2  có tâm J  3; 2; 1 và bán kính R2  3

Ta có IJ  2; 3; 2   IJ  17  R1  R2  IJ<R1  R2 . Vậy  S1  ,  S 2  là hai mặt cầu cắt nhau.

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 47


NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489

Gọi A là tâm tỉ cự của hai mặt cầu ta có


AI ID 5  5   
   AI  AJ  3 AI  5AJ
AJ JE 3 3
 
 5OJ  3OI  13  9
 OA   A  6;  ; 4   a  b  c  
2  2  2
Câu 26. (Sở Kon Tum - 2019) Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu
2 2 2
 S  :  x  1   y  2    z  1  45 và mặt phẳng  P  : x  y  z  13  0 . Mặt cầu  S  cắt mặt
phẳng  P  theo giao tuyến là đường tròn có tâm I  a ; b ; c  thì giá trị của a  b  c bằng
A. 11. B. 5 . C. 2 . D. 1.
Lời giải
Chọn B

Mặt cầu  S  có tâm A 1; 2;  1 và bán kính R  3 5 .


Mặt cầu  S  cắt mặt phẳng  P  theo giao tuyến là đường tròn có tâm I  a ; b ; c   I là hình
 I   P 
chiếu của A lên mp  P     
 IA  k nP
a  b  c  13  0
1  a  k

  1  k    2  k    1  k   13  0  k  3  I  4;5;  4  .
2  b  k
1  c   k
Vậy a  b  c  5 .
Câu 27. (Sở Hà Nam - 2019) Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng  P  : x  2 y  z  7  0 và mặt cầu
 S  : x 2  y 2  z 2  2 x  4 z  10  0 . Gọi  Q  là mặt phẳng song song với mặt phẳng  P  và cắt
mặt cầu  S  theo một giao tuyến là đường tròn có chu vi bằng 6 . Hỏi  Q  đi qua điểm nào
trong số các điểm sau?
A.  6;0;1 . B.  3;1; 4  . C.  2;  1;5 . D.  4;  1;  2  .
Lời giải
Chọn C

Mặt cầu  S  có tâm I 1; 0;  2  , bán kính R  15 .

Gọi r là bán kính của đường tròn giao tuyến. Ta có 2 r  6  r  3 .

Trang 48 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2021
Do  Q  //  P    Q  : x  2 y  z  d  0 d  7 .

d 1  d  7  loaïi
Ta có: d  I ,  Q    R 2  r 2  6   6
6  d  5  nhaän 

Vậy  Q  : x  2 y  z  5  0 . Thay tọa độ  2;  1;5 vào  Q  thấy thỏa mãn.

Câu 28. (Chuyên Lam Sơn Thanh Hóa 2019) Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu
2 2 2
S  : x  y  z  2 x  4 y  6 z  2  0 và mặt phẳng   : 4 x  3 y  12 z  10  0 . Lập phương
trình mặt phẳng    thỏa mãn đồng thời các điều kiện: tiếp xúc với  S  ; song song với   và cắt
trục Oz ở điểm có cao độ dương.
A. 4 x  3 y  12 z  78  0 . B. 4 x  3 y  12 z  26  0 .
C. 4 x  3 y  12 z  78  0 . D. 4 x  3 y  12 z  26  0 .
Lời giải
Mặt cầu  S  có: tâm I 1; 2;3 , bán kính R  12  22  32  2  4 .
Vì       nên phương trình mp   có dạng: 4 x  3 y  12 z  d  0,  d  10  .
Vì    tiếp xúc mặt cầu  S 
4.1  3.2  12.3  d  d  26
nên: d  I ,    R   4  d  26  52   .
4 2  32   12 
2
 d  78

Do    cắt trục Oz ở điểm có cao độ dương nên chọn d  78 .


Vậy mp    : 4 x  3 y  12 z  78  0 .

Câu 29. (THPT Yên Phong 1 Bắc Ninh 2019) Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng
 P  :2 x  y  2 z  1  0 và điểm M 1; 2;0  . Mặt cầu

tâm M , bán kính bằng 3 cắt phẳng  P  theo giao tuyến là đường tròn có bán kính bằng bao

nhiêu?
A. 2 . B. 2. C. 2 2 . D. 3 1.
Lời giải

Mặt cầu tâm tâm M , bán kính bằng R  3 cắt phẳng  P  theo giao tuyến là đường tròn tâm

H , bán kính r suy ra r  R 2  MH 2 .


2.1   2   2.0  1 2
Với MH  d  M ,  P   
2
2 1  2 2 2
 1 . Suy ra r   3  12  2 .

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 49


NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489
Câu 30. (Chuyên Lê Hồng Phong Nam Định 2019) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho mặt phẳng
 Q  : x  2 y  z  5  0 và mặt cầu  S  : x  12  y 2   z  2 2  15 . Mặt phẳng  P  song song với
mặt phẳng  Q  và cắt mặt cầu  S  theo giao tuyến là một đường tròn có chu vi bằng 6 đi qua
điểm nào sau đây?
A.  2;  2;1 . B. 1;  2;0  . C.  0;  1;  5  . D.  2; 2;  1 .
Lời giải
Mặt cầu  S  có tâm I 1;0;  2  và bán kính R  15 .
6
Đường tròn có chu vi bằng 6 nên có bán kính r   3.
2
Mặt phẳng  P  song song với mặt phẳng  Q  nên phương trình mặt phẳng  P  có dạng:
x  2 y  z  D  0 , D  5 .
Vì mặt phẳng  P  cắt mặt cầu  S  theo giao tuyến là một đường tròn có chu vi bằng 6 nên

d  I ;  P   R2  r 2  d  I ;  P   6
1  2.0  2  D  D 1  6 D  7
  6  D 1  6    .
2
12   2   12  D  1  6  D  5

Đối chiếu điều kiện ta được D  7 . Do đó phương trình mặt phẳng  P  : x  2 y  z  7  0 .


Nhận thấy điểm có tọa độ  2; 2;  1 thuộc mặt phẳng  P  .

Câu 31. (Việt Đức Hà Nội 2019) Cho mặt cầu ( S ) : ( x  1)2  ( y  2) 2  ( z  4) 2  9 . Phương trình mặt
phẳng (  ) tiếp xúc với mặt cầu ( S ) tại điểm M (0;4; 2) là
A. x  6 y  6 z  37  0 B. x  2 y  2 z  4  0 C. x  2 y  2 z  4  0 D. x  6 y  6 z  37  0
Lời giải
2 2 2
Mặt cầu ( S ) : ( x  1)  ( y  2)  ( z  4)  9 có tâm I (1; 2; 4).

IM  ( 1; 2; 2).

Phương trình mặt phẳng ( ) đi qua M (0; 4; 2) nhận IM  ( 1; 2; 2) làm véc-tơ pháp tuyến là
1( x  0)  2( y  4)  2( z  2)  0  x  2 y  2 z  4  0 .
2 2 2
Câu 32. Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu  S  :  x  2    y  1   z  2   4 và mặt phẳng  P  :
4 x  3 y  m  0 . Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để mặt phẳng  P  và mặt cầu  S  có
đúng 1 điểm chung.
A. m  1 . B. m  1 hoặc m  21 .
C. m  1 hoặc m  21 . D. m  9 hoặc m  31 .
Lời giải
2 2 2
Ta có mặt cầu  S  :  x  2    y  1   z  2   4 có tâm I  2; 1; 2  , bán kính R  2 .
Mặt phẳng  P  và mặt cầu  S  có đúng 1 điểm chung khi và chỉ khi mặt phẳng  P  tiếp xúc với
4.2  3.  1  m m  1
mặt cầu  S   d  I ,  P    R   2  11  m  10   .
2
4 32
 m  21
Câu 33. (THPT Ba Đình -2019) Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng
 P  : mx  2y  z  1  0 ( m là tham số). Mặt phẳng  P  cắt mặt cầu

Trang 50 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2021
2 2 2
S :  x  2    y  1  z  9 theo một đường tròn có bán kính bằng 2 . Tìm tất cả các giá trị
thực của tham số m ?
A. m  1 . B. m  2  5 . C. m  4 . D. m  6  2 5 .
Lời giải
2 2
Từ  S  :  x  2    y  1  z 2  9 ta có tâm I   2;1;0  bán kính
R  3 . Gọi H là hình chiếu vuông góc của I trên  P  và
 P  S   C  H; r  với r  2
2m  2  0  1 2m  3 I
Ta có IH  d  I ;  P    IH  
m2  4  1 m2  5
2

Theo yêu cầu bài toán ta có R  IH  r 2 2 2


 9
 2m  3 4 A H
m2  5
m  6  2 5
 m 2  12m  16  0   .
 m  6  2 5

Câu 34. (Yên Định Thanh Hóa 2019) Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu
 S  : x2  y 2  z 2  2x  4 y  2z  3  0 . Viết phương trình mặt phẳng  Q chứa trục Ox và cắt
 S  theo một đường tròn bán kính bằng 3 .
A.  Q  : y  3z  0 . B.  Q  : x  y  2 z  0 . C.  Q  : y  z  0 . D.  Q  : y  2 z  0 .
Lời giải
 Q chứa trục Ox nên có dạng By  Cz  0  B 2  C 2  0  .

 S  có tâm I 1;  2; 1 và bán kính R  3.

Bán kính đường tròn giao tuyến r  3.

Vì R  r nên I   Q  .

 2B  C  0 vì B , C không đồng thời bằng 0 nên chọn B  1  C  2 .

Vậy  Q  : y  2z  0 .

Câu 35. (THPT An Lão Hải Phòng 2019) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm I ( 1; 2;1) và
mặt phẳng ( P) có phương trình x  2 y  2 z  8  0 . Viết phương trình mặt cầu tâm I và tiếp xúc
với mặt phẳng ( P) :
A. ( x  1)2  ( y  2)2  ( z  1)2  9 B. ( x  1) 2  ( y  2) 2  ( z  1) 2  3
C. ( x  1) 2  ( y  2)2  ( z  1) 2  4 D. ( x  1) 2  ( y  2) 2  ( z  1) 2  9
Lời giải
Chọn D
Vì mặt cầu tâm I tiếp xúc với mặt phẳng ( P) :
1  4  2  8
 R  d  I ;( P)   3
1 4  4
Vậy: ( S ) : ( x  1)2  ( y  2) 2  ( z  1) 2  9
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 51
NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489
Câu 36. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , phương trình nào dưới đây là phương trình của mặt cầu có
tâm I  0;1;3 và tiếp xúc với mặt phẳng ( P ) :2 x  y  2 z  2  0 ?
2 2 2 2
A. x2   y  1   z  3  9 . B. x 2   y  1   z  3  9 .
2 2 2 2
C. x2   y  1   z  3  3 . D. x 2   y  1   z  3  3 .

Lời giải

1  6  2
Ta có: Bán kính mặt cầu là: R  d  I ;  P     3.
2 2
22   1   2 
2 2
Phương trình mặt cầu là: x 2   y  1   z  3  9 .

Câu 37. (Sở Bắc Giang 2019) Trong không gian Oxyz , phương trình mặt cầu  S  tâm I  1; 2;5  và tiếp
xúc với mặt phẳng
 P  : x  2 y  2 z  4  0 là
A.  S  : x 2  y 2  z 2  2 x  4 y  10 z  21  0 . B.  S  : x 2  y 2  z 2  2 x  4 y  10 z  21  0 .
C.  S  : x 2  y 2  z 2  2 x  4 y  10 z  21  0 . D.  S  : x 2  y 2  z 2  x  2 y  5 z  21  0 .
Lời giải
1  2.2  2.5  4
Ta có bán kính của mặt cầu  S  là R  d  I ;  P     3.
2 2 2
1   2   2
Vậy mặt cầu  S  có tâm I  1;2;5 và bán kính của R  3 suy ra phương trình mặt cầu  S  là
2 2 2
 x  1   y  2    z  5   32  x 2  y 2  z 2  2 x  4 y  10z  21  0 .

Câu 38. (THPT Yên Khánh - Ninh Bình - 2019) Trong không gian Oxyz cho điểm I 1; 2;3 và mặt
phẳng  P  : 2 x  y  2 z  1  0 . Mặt cầu  S  tâm I tiếp xúc với  P  có phương trình là:
2 2 2 2 2 2
A.  x  1   y  2   z  3  9. B.  x  1   y  2   z  3  3.
2 2 2 2 2 2
C.  x  1   y  2   z  3  3. D.  x  1   y  2    z  3  9.
Lời giải
2 . 1    2   2 .3  1
Theo giả thiết R  d  I ,  P    3
2
22   1  22
2 2 2
Vậy  S  :  x  1   y  2   z  3  9.

Câu 39. (THPT Ngô Sĩ Liên Bắc Giang 2019) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm
I ( 3; 0;1) . Mặt cầu ( S ) có tâm I và cắt mặt phẳng ( P ) : x  2 y  2 z  1  0 theo một thiết diện là một
hình tròn. Diện tích của hình tròn này bằng  . Phương trình mặt cầu ( S ) là
A. ( x  3)2  y 2  ( z  1) 2  4. B. ( x  3)2  y 2  ( z  1) 2  25.
C. ( x  3)2  y 2  ( z  1) 2  5. D. ( x  3)2  y 2  ( z  1) 2  2.
Lời giải
Chọn C
Gọi S , r lần lượt là diện tích hình tròn và bán kính hình tròn.

Trang 52 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2021
Ta có: S   r 2    r  1
3  2.0  2.1  1
d  I ;  P   2
1 4  4

( S ) có tâm I (3; 0;1) và bán kính R  d 2  I ;  P    r 2  22  12  5

Phương trình mặt cầu ( S ) là: ( x  3) 2  y 2  ( z  1)2  5.

Câu 40. (Chuyên Nguyễn Tất Thành Yên Bái 2019) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt
phẳng  P  : x  2 y  2 z  2  0 và điểm I  1; 2;  1 . Viết phương trình mặt cầu  S  có tâm I
và cắt mặt phẳng  P  theo giao tuyến là đường tròn có bán kính bằng 5.
2 2 2 2 2 2
A.  S  :  x  1   y  2    z  1  25. B.  S  :  x  1   y  2    z  1  16.
2 2 2 2 2 2
C.  S  :  x  1   y  2    z  1  34. D.  S  :  x  1   y  2    z  1  34.
Lời giải

Gọi M là điểm nằm trên đường tròn giao tuyến của  S  và  P  . Ta có IM  R. Áp dụng công
thức tính bán kính mặt cầu trong trường hợp mặt cầu  S  giao với mặt phẳng  P  theo giao tuyến
là đường tròn có bán kính r là
IM 2  R 2  d 2I ;  P   r 2 *
1  2.2  2.  1  2
Ta có: d I ; P    3  IH .
2
12   2   22
Từ *  R 2  32  52  34 .
Vậy phương trình mặt cầu  S  thỏa mãn yêu cầu đề bài là
2 2 2
 x  1   y  2    z  1  34.
2 2 2
Câu 41. (Đà Nẵng 2019) Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu  S  : x  y  z  2 z  2  0 và điểm
K  2;2;0 . Viết phương trình mặt phẳng chứa tất cả các tiếp điểm của các tiếp tuyến vẽ từ K đến
mặt cầu  S  .
A. 2 x  2 y  z  4  0 . B. 6 x  6 y  3 z  8  0 .
C. 2 x  2 y  z  2  0 D. 6 x  6 y  3 z  3  0 .
Lời giải
Chọn C
2
 S  : x 2  y 2   z  1  3  mặt cầu tâm I  0;0; 1 , R  3 .

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 53


NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489

Do IK   2; 2;1 , IK  3  R  K nằm ngoài mặt cầu. Suy ra từ K vẽ được vô số tiếp tuyến đến
mặt cầu và khoảng cách từ K đến các tiếp điểm bẳng nhau.
Gọi E là 1 tiếp điểm  IE  EK   IKE vuông tại E  KE  IK 2  IE 2  6  E thuộc
mặt cầu tâm K bán kính R  6 .
Tọa độ điểm E thỏa mãn hệ
 x 2  y 2  z 2  2 z  2  0 2 2
 2 2 2
 x2  y 2  z 2  2 z  2   x  2   y  2  z 2  6
 x  2    y  2   z  6
 4 x  4 y  2 z  4  0  2 x  2 y  z  2  0.

Câu 42. Trong không gian với hệ trục toạ độ Oxyz , cho mặt cầu có phương trình
2 2 2
 S  : x  y  z  2 x  4 y  6 z  m  3  0 . Tìm số thực của tham số m để mặt phẳng
   : 2 x  y  2 z  8  0 cắt  S  theo một đường tròn có chu vi bằng 8 .
A. m   3 . B. m  1 . C. m  2 . D. m  4 .
Lời giải
Chọn B
2 2 2
Ta có  S  : x 2  y 2  z 2  2 x  4 y  6 z  m  3  0   x  1   y  2    z  3  17  m .

 S  là phương trình của mặt cầu thì 17  m  0  m  17 .


Khi đó I  1; 2;3 ; R  17  m lần lượt là tâm và bán kính của  S  .

Để mặt phẳng    : 2 x  y  2 z  8  0 cắt  S  theo thiết diện là một đường tròn có chu vi bằng
8 thì đường tròn đó có bán kính r  4 .
Ta có R 2  d 2  I ,      r 2  17  m  16  2  m  1 (TMĐK).

Câu 43. (THPT Kinh Môn - HD - 2018) Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu
2 2 2
S  : x
 y  z  2 x  6 y  4 z  2  0 và mặt phẳng   : x  4 y  z -11  0 . Viết phương trình

mặt phẳng  P  , biết  P  song song với giá của vectơ v  1;6; 2  , vuông góc với   và tiếp xúc
với  S  .
x  2y  z  3  0 3 x  y  4 z  1  0
A.  B. 3 x  y  4 z  2  0 .
 x  2 y  z  21  0 
4x  3 y  z  5  0 2 x  y  2z  3  0
C.  . D.  2 x  y  2 z  21  0 .
 4 x  3 y  z  27  0 
Lời giải
Mặt cầu  S  có tâm I 1; 3; 2  và bán kính R  4 .

Vì mặt phẳng (P) song song với giá của vectơ v  1;6; 2  , vuông góc với   nên có vec tơ pháp
  
tuyến n   n  , v    2; 1; 2  .

Mặt phẳng  P  : 2 x  y  2 z  D  0 .
Vì  P  tiếp xúc với mặt cầu  S  nên ta có:
2.1  3  2.2  D  D  21
d  I ;  P   R   4  D  9  12   .
2 2
2   1  2 2
 D  3

Trang 54 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2021
2x  y  2 z  3  0
Vậy phương trình mặt phẳng   là: 
 2 x  y  2 z  21  0
Câu 44. (SGD - Đà Nẵng - 2018) Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng  P  có
2 2 2
phương trình x  2 y  2 z  5  0 và mặt cầu  S  có phương trình  x  1   y  2    z  3  4 .
Tìm phương trình mặt phẳng song song với mặt phẳng  P  và đồng thời tiếp xúc với mặt cầu
S  .
A. x  2 y  2 z  1  0 . B.  x  2 y  2 z  5  0 .
C. x  2 y  2 z  23  0 . D.  x  2 y  2 z  17  0 .
Lời giải
Mặt cầu  S  có tâm I 1; 2; 3 và bán kính R  2 .
Gọi  Q  là mặt phẳng song song với mặt phẳng  P  và đồng thời tiếp xúc với mặt cầu  S  .
Phương trình  Q  có dạng: x  2 y  2 z  D  0  D  5  .
1  2.  2   2.  3  D
Q  tiếp xúc với  S  khi và chỉ khi d  I ,  Q    R  2
12  22  22
 D  11  6  D  5
 D  11  6    .
 D  11  6  D  17
Đối chiếu điều kiện suy ra D  17 .
Vậy phương trình của  Q  là x  2 y  2 z  17  0   x  2 y  2 z  17  0 .

Câu 45. (Chuyên Lam Sơn - Thanh Hóa - 2018) Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz cho mặt cầu
 S  : x 2  y 2  z 2  2 x  6 y  4 z  2  0 , mặt phẳng   : x  4 y  z  11  0 . Gọi  P  là mặt phẳng

vuông góc với   ,  P  song song với giá của vecto v  1;6; 2  và  P  tiếp xúc với  S  . Lập
phương trình mặt phẳng  P  .
A. 2 x  y  2 z  2  0 và x  2 y  z  21  0 . B. x  2 y  2 z  3  0 và x  2 y  z  21  0 .
C. 2 x  y  2 z  3  0 và 2 x  y  2 z  21  0 . D. 2 x  y  2 z  5  0 và 2 x  y  2 z  2  0 .
Lời giải

 S  có tâm I 1;  3; 2  và bán kính R  4 . Véc tơ pháp tuyến của   là n  1; 4;1 .
  
Suy ra VTPT của  P  là nP   n , v    2;  1; 2  .
Do đó  P  có dạng: 2 x  y  2 z  d  0 .
Mặt khác  P  tiếp xúc với  S  nên d  I ,  P    4
23 4 d  d  21
Hay 4  .
2
22   1  2 2 d  3

Câu 46. (Hồng Lĩnh - Hà Tĩnh – 2018) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai điểm A 1; 0;0  ,
B  0;0; 2  và mặt cầu  S  : x 2  y 2  z 2  2 x  2 y  1  0 . Số mặt phẳng chứa hai điểm A , B và
tiếp xúc với mặt cầu  S  là
A. 1 mặt phẳng. B. 2 mặt phẳng. C. 0 mặt phẳng. D. Vô số mặt phẳng.
Lời giải

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 55


NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489
Gọi phương trình mặt phẳng là:  P  : Ax  By  Cz  D  0  A2  B 2  C 2  0  .
Theo đề bài, mặt phẳng qua A, B nên ta có:
A  D  0  A  2C
  . Vậy mặt phẳng  P  có dạng: 2Cx  By  Cz  2C  0 .
2C  D  0  D  2C
 S  có tâm I 1,1, 0  và R  1 .
2C  B  2C
Vì  P  tiếp xúc với  S  nên d I, P    R   1  B 2  5C 2  B 2  C  0 .
2 2
5C  B
Suy ra A  D  0 .
Vậy phương trình mặt phẳng  P  : y  0 .

Câu 47. (THPT Nam Trực - Nam Định - 2018) Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng  Q  song với
2 2
mặt phẳng  P  : 2x  2 y  z  7  0 . Biết mp  Q  cắt mặt cầu  S  : x2   y  2   z  1  25
theo một đường tròn có bán kính r  3 . Khi đó mặt phẳng  Q  có phương trình là:
A. x  y  2 z  7  0 . B. 2 x  2 y  z  7  0 .
C. 2 x  2 y  z  17  0 . D. 2 x  2 y  z  17  0 .

Lời giải
Do mặt phẳng  Q  //  P  : 2 x  2 y  z  7  0 , suy ra  Q  : 2 x  2 y  z  m  0,  m  7  .
2 2
Ta có  S  : x 2   y  2    z  1  25 có tâm I  0; 2; 1 bán kính R  5 .
2.0  2.2  1  m m 5
Gọi h  d I ; Q    .
4  4 1 3
Do  Q  cắt mặt cầu  S  theo một đường tròn có bán kính r  3 , suy ra: R 2  r 2  h 2
2

 25  9 
 m  5 2  m  5  12
  m  5   144  
 m  17
 .
9  m  5  12  m  7  loai 
Vậy mp  Q  có phương trình: 2 x  2 y  z  17  0 .
Dạng 3.2 Vị trí tương đối hai mặt
Vị trí tương đối giữa hai mặt phẳng (P) và (Q)
Cho hai mặt phẳng ( P ) : A1 x  B1 y  C1 z  D1  0 và (Q) : A2 x  B2 y  C2 z  D2  0.
A B C D A B C D
 ( P ) cắt (Q)  1  1  1  1   ( P)  (Q)  1  1  1  1 
A2 B2 C2 D2 A2 B2 C2 D2
A B C D
 ( P )  (Q)  1  1  1  1   ( P)  (Q)  A1 A2  B1 B2  C1C2  0.
A2 B2 C2 D2
Câu 48. (THPT - Yên Định Thanh Hóa 2019) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai mặt phẳng
 P  : 2 x  my  3z  5  0 và  Q  : nx  8 y  6 z  2  0 , với m, n . Xác định m, n để  P  song
song với  Q  .
A. m  n   4 . B. m  4; n   4 . C. m   4; n  4 . D. m  n  4 .
Lời giải

Mặt phẳng  P  có véc tơ pháp tuyến n1  2; m;3

Trang 56 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2021

Mặt phẳng  Q  có véc tơ pháp tuyến n2  n;  8;  6 

k   1
2  kn  2
 

Mặt phẳng  P  / /  Q   n1  k n2 (k  )  m   8k  m  4
3   6k n   4
 
Nên chọn đáp án B

Câu 49. (Chuyên Trần Phú Hải Phòng 2019) Trong không gian Oxyz , cho hai mặt phẳng
 P  : x – 2y  2z – 3  0 và  Q  : mx  y – 2z  1  0 . Với giá trị nào của m thì hai mặt phẳng đó
vuông góc với nhau?
A. m  1 B. m  1 C. m  6 D. m  6
Lời giải
Hai mặt phẳng  P  ,  Q  vuông góc với nhau khi và chỉ khi
1.m  2.1  2.  2   0  m  6

Câu 50. (THPT Hai Bà Trưng - Huế - 2018) Trong không gian Oxyz , tìm tập hợp các điểm cách đều
cặp mặt phẳng sau đây: 4 x  y  2 z  3  0 , 4 x  y  2 z  5  0 .
A. 4 x  y  2 z  6  0 . B. 4 x  y  2 z  4  0 . C. 4 x  y  2 z  1  0 . D. 4 x  y  2 z  2  0 .
Lời giải
Gọi điểm A  0; 3;0   4 x  y  2 z  3  0   và B  0; 5;0   4 x  y  2 z  5  0   .
Mặt phẳng cách đều hai mp trên có dạng: 4 x  y  2 z  m  0   .
 m  2
Để mp    cách đều hai mp trên thì d  A;      2d  A;      m  3  1   .
 m  4
Mặt khác điểm hai điểm A , B phải nằm về hai phía của mp    .
Do đó:
+) Với m  2 ta có:  4.0  3  2.0  2  4.0  5  2.0  2   0 nên A; B cùng phía.
+) Với m  4 ta có:  4.0  3  2.0  4  4.0  5  2.0  4   0 nên A; B khác phía.
Vậy phương trình mặt phẳng cần tìm là 4 x  y  2 z  4  0   .
Câu 51. (THPT Yên Khánh - Ninh Bình - 2019) Trong không gian Oxyz , cho hai mặt phẳng
 P  : x  2 y  z  3  0 ;  Q  : 2 x  y  z  1  0 . Mặt phẳng  R  đi qua điểm M 1;1;1 chứa giao
tuyến của  P  và  Q  ; phương trình của  R  : m  x  2 y  z  3   2 x  y  z  1  0 . Khi đó giá
trị của m là
1 1
A. 3 . B. . C.  . D. 3 .
3 3
Lời giải
Vì  R  : m  x  2 y  z  3   2 x  y  z  1  0 đi qua điểm M 1;1;1 nên ta có:

m 1  2.1  1  3   2.1  1  1  1  0  m  3 .

Câu 52. (THPT Gia Lộc Hải Dương 2019) Trong không gian Oxyz , mặt phẳng  P  : 2 x  y  z  2  0
vuông góc với mặt phẳng nào dưới đây?
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 57
NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489
A. 2 x  y  z  2  0 . B. x  y  z  2  0 . C. x  y  z  2  0 . D. 2 x  y  z  2  0 .
Lời giải

Mặt phẳng  P  có một vectơ pháp tuyến nP   2;1;1 .

Mặt phẳng  Q  : x  y  z  2  0 có một vectơ pháp tuyến nQ  1; 1; 1 .
   
Mà nP .nQ  2  1  1  0  nP  nQ   P    Q  .
Vậy mặt phẳng x  y  z  2  0 là mặt phẳng cần tìm.

Câu 53. (Chuyên Hùng Vương Gia Lai 2019) Trong không gian Oxyz, cho 3 điểm
A 1; 0;0  , B  0; b;0  , C  0;0; c  trong đó b.c  0 và mặt phẳng  P  : y  z  1  0 . Mối liên hệ giữa
b, c để mặt phẳng ( ABC ) vuông góc với mặt phẳng ( P ) là
A. 2b  c . B. b  2c . C. b  c . D. b  3c.
Lời giải
x y z   1 1
• Phương trình  ABC  :    1   ABC  có VTPT: n   1; ;  .
1 b c  b c

• Phương trình  P  : y  z  1  0   P  có VTPT: n '   0;1;  1 .
  1 1
•  ABC    P   n.n '  0    0  b  c .
b c

Câu 54. (THPT Yên Phong 1 Bắc Ninh 2019) Trong không gian Oxyz , cho  P  : x  y  2 z  5  0 và
 Q  : 4 x   2  m  y  mz  3  0 , m là tham số thực. Tìm tham số m sao cho mặt phẳng  Q 
vuông góc với mặt phẳng  P  .
A. m  3 . B. m  2 . C. m  3 . D. m  2 .
Lời giải

Mặt phẳng  P  có véctơ pháp tuyến là n P   1;1; 2  .

Mặt phẳng  Q  có véctơ pháp tuyến là nQ    4; 2  m; m  .
   
Ta có:  P    Q   n P   n Q   n P  .nQ   0  4.1  2  m  2m  0  m  2 .

Nên m  2 .

Câu 55. (Chuyên Lê Quý Đôn – Điện Biên 2019) Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng
  :ax  y  2z  b  0 đi qua giao tuyến của hai mặt phẳng  P : x  y  z 1  0 và

 Q : x  2 y  z 1  0 . Tính a  4b .
A. 16 . B. 8 . C. 0. D. 8 .
Lời giải
Chọn A

Trên giao tuyến  của hai mặt phẳng  P ,  Q ta lấy lần lượt 2 điểm A, B như sau:
x  y  0
Lấy A x; y;1  , ta có hệ phương trình:   x  y  0  A  0;0;1 .
x  2y  0
y  z  0 y  2
Lấy B 1; y; z   , ta có hệ phương trình:    B  1; 2; 2  .
 2 y  z  2  z  2

Trang 58 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2021
2  b  0  a  8
Vì     nên A, B   . Do đó ta có:   .
  a  b  6  0 b  2
Vậy a  4b  8  2. 2  16.

Câu 56. (SGD Bến Tre 2019) Trong không gian Oxyz cho hai mặt phẳng   : x  2 y  z  1  0 và
   : 2 x  4 y  mz  2  0. Tìm m để hai mặt phẳng   và    song song với nhau.
A. m  1 . B. Không tồn tại m . C. m  2 . D. m  2 .
Lời giải
Chọn B
 
Ta có vec tơ pháp tuyến của   là n1  1; 2; 1 , vec tơ pháp tuyến của    là n2   2; 4; m  .

2 4 m 2
Hai mặt phẳng   và    song song khi   
1 2 1 1

Vậy không có giá trị nào của m thỏa mãn điều kiện trên.

Câu 57. (Chuyên Lê Hồng Phong-Nam Định-2019) Trong không gian toạ độ Oxyz , cho mặt phẳng
( P) : x  2 y  2 z  1  0 , mặt phẳng nào dưới đây song song với  P  và cách  P  một khoảng
bằng 3 .
A. (Q) : x  2 y  2 z  8  0 . B.  Q  : x  2 y  2 z  5  0 .
C. (Q) : x  2 y  2 z  1  0 . D.  Q  : x  2 y  2 z  2  0 .
Lời giải
Chọn A
+ Ta có: ( P) : x  2 y  2 z 1  0 , chọn A 1;0;0    P  .
1 8
+ Xét đáp án A, ta có d  A;  Q     3. Vậy đáp án A thoả mãn.
2
12  22   2 

Câu 58. (Cụm 5 Trường Chuyên - ĐBSH - 2018) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz có bao nhiêu
mặt phẳng song song với mặt phẳng  Q  : x  y  z  3  0 , cách điểm M  3; 2;1 một khoảng
bằng 3 3 biết rằng tồn tại một điểm X  a; b; c  trên mặt phẳng đó thỏa mãn a  b  c  2 ?
A. 1 . B. Vô số. C. 2 . D. 0 .
Lời giải

Ta có mặt phẳng cần tìm là  P  : x  y  z  d  0 với d  3 .

6d d  3
Mặt phẳng  P  cách điểm M  3; 2;1 một khoảng bằng 3 3  3 3   đối
3  d  15
chiếu điều kiện suy ra d  15 . Khi đó  P  : x  y  z  15  0 .

Theo giả thiết X  a; b; c    P   a  b  c  15  2 không thỏa mãn a  b  c  2 .

Vậy không tồn tại mặt phẳng  P  .

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 59


NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489
Câu 59. (Chuyên Thái Bình - 2018) Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho hai mặt phẳng
 Q1  : 3x  y  4 z  2  0 và  Q2  : 3 x  y  4 z  8  0 . Phương trình mặt phẳng  P  song song và
cách đều hai mặt phẳng  Q1  và  Q2  là:
A.  P  : 3 x  y  4 z  10  0 . B.  P  : 3 x  y  4 z  5  0 .
C.  P  : 3 x  y  4 z  10  0 . D.  P  : 3 x  y  4 z  5  0 .

Lời giải
Mặt phẳng  P  có dạng 3x  y  4 z  D  0 .

Lấy M  0; 2;0    Q1  và N  0;8;0    Q2  . Do  Q1  //  Q2  trung điểm I  0;5;0  của MN phải


thuộc vào  P  nên ta tìm được D  5 .

Vậy  P  : 3 x  y  4 z  5  0 .

Câu 60. (THPT Lương Thế Vinh Hà Nội 2019) Gọi m,n là hai giá trị thực thỏa mãn giao tuyến của hai
mặt phẳng  Pm  : mx  2 y  nz  1  0 và  Qm  : x  my  nz  2  0 vuông góc với mặt phẳng
  : 4 x  y  6 z  3  0 . Tính mn.
A. m  n  0 . B. m  n  2 . C. m  n  1 . D. m  n  3 .
Lời giải

+  Pm  : mx  2 y  nz  1  0 có vectơ pháp tuyến n1  m; 2; n  .

 Qm  : x  my  nz  2  0 có vectơ pháp tuyến n2 1;  m; n  .

  : 4 x  y  6 z  3  0 có vectơ pháp tuyến n  4; 1; 6  .
+ Giao tuyến của hai mặt phẳng  Pm  và  Qm  vuông góc với mặt phẳng   nên
   
 Pm     n1  n  n1.n  0  4m  2  6 n  0 m  2
           .
 Qm     n2  n  n2 .n  0 4  m  6n  0 n  1
Vậy m  n  3 .

Câu 61. (Chuyên KHTN 2019) Biết rằng trong không gian với hệ tọa độ Oxyz có hai mặt phẳng  P  và
Q  cùng thỏa mãn các điều kiện sau: đi qua hai điểm A 1;1;1 và B  0; 2; 2 , đồng thời cắt các
trục tọa độ Ox, Oy tại hai điểm cách đều O . Giả sử  P  có phương trình x  b1 y  c1 z  d1  0 và
Q  có phương trình x  b2 y  c2 z  d 2  0 . Tính giá trị biểu thức b1b2  c1c2 .
A. 7. B. -9. C. -7. D. 9.
Lời giải
Cách 1
Xét mặt phẳng   có phương trình x  by  cz  d  0 thỏa mãn các điều kiện: đi qua hai điểm
A 1;1;1 và B  0; 2; 2 , đồng thời cắt các trục tọa độ Ox, Oy tại hai điểm cách đều O .
Vì   đi qua A 1;1;1 và B  0; 2; 2 nên ta có hệ phương trình:
1  b  c  d  0
 *
2b  2c  d  0
 d 
Mặt phẳng   cắt các trục tọa độ Ox, Oy lần lượt tại M   d ;0;0  , N  0; ;0  .
 b 
Trang 60 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/
TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2021
d
Vì M , N cách đều O nên OM  ON . Suy ra: d  .
b
Nếu d  0 thì chỉ tồn tại duy nhất một mặt phẳng thỏa mãn yêu cầu bài toán (mặt phẳng này sẽ đi
qua điểm O ).
d
Do đó để tồn tại hai mặt phẳng thỏa mãn yêu cầu bài toán thì: d   b  1 .
b
c  d  2 c  4
 Với b  1, *    . Ta được mặt phẳng  P  : x  y  4 z  6  0
2c  d  2 d  6
c  d  0 c  2
 Với b  1, *    . Ta được mặt phẳng  Q  : x  y  2 z  2  0
2c  d  2 d  2
Vậy: b1b2  c1c2  1.  1  4.  2   9 .
Cách 2

AB   1; 3;1
Xét mặt phẳng   có phương trình x  by  cz  d  0 thỏa mãn các điều kiện: đi qua hai điểm
A 1;1;1 và B  0; 2; 2 , đồng thời cắt các trục tọa độ Ox, Oy tại hai điểm cách đều O
lần lượt tại M , N . Vì M , N cách đều O nên ta có 2 trường hợp sau:

TH1: M (a;0;0), N (0; a;0) với a  0 khi đó   chính là  P  . Ta có MN  (  a; a; 0) , chọn
    
u1  ( 1;1;0) là một véc tơ cùng phương với MN . Khi đó n P   AB, u1   (1; 1; 4) ,

suy ra  P  : x  y  4 z  d1  0

TH2: M (a;0;0), N (0; a;0) với a  0 khi đó   chính là  Q  . Ta có MN  ( a; a; 0) , chọn
    
u2  (1;1; 0) là một véc tơ cùng phương với MN . Khi đó n Q   AB, u2   (1;1; 2) ,

suy ra  Q  : x  y  2 z  d 2  0
Vậy: b1b2  c1c2  1.  1  4.  2   9 .

Câu 62. (Toán Học Và Tuổi Trẻ 2018) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm M  3; 2;1 . Mặt
phẳng  P  đi qua M và cắt các trục tọa độ Ox , Oy , Oz lần lượt tại các điểm A , B , C không
trùng với gốc tọa độ sao cho M là trực tâm tam giác ABC . Trong các mặt phẳng sau, tìm mặt
phẳng song song với mặt phẳng  P  .
A. 3x  2 y  z  14  0 . B. 2 x  y  3z  9  0 . C. 3x  2 y  z  14  0 . D. 2 x  y  z  9  0 .
Lời giải
Gọi A  a;0; 0  ; B  0; b;0  ; C  0;0; c 
x y z
Phương trình mặt phẳng  P  có dạng:    1 a.b.c  0 
a b c
3 2 1
Vì  P  qua M nên    1 1
a b c
   
Ta có: MA   a  3; 2; 1 ; MB   3; b  2; 1 ; BC   0; b; c  ; AC   a;0; c 
 
 MA.BC  0 2b  c
Vì M là trực tâm của tam giác ABC nên:      2
 MB. AC  0 3a  c

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 61


NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489
14 14
Từ 1 và  2  suy ra a ; b  ; c  14 . Khi đó phương trình  P  : 3x  2 y  z  14  0
3 2
Vậy mặt phẳng song song với  P  là: 3x  2 y  z  14  0.

Trang 62 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2021

Chuyên đề 30 PHƯƠNG TRÌNH MẶT PHẲNG

TÀI LIỆU DÀNH CHO ĐỐI TƯỢNG HỌC SINH GIỎI MỨC 9-10 ĐIỂM

Dạng 1. Một số bài toán liên khác quan điểm – mặt phẳng – mặt cầu
Câu 1. (Mã 103 2018) Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu ( S ) : ( x  1) 2  ( y  2) 2  ( z  3) 2  1 và điểm
A(2;3; 4) . Xét các điểm M thuộc ( S ) sao cho đường thẳng AM tiếp xúc với ( S ) , M luôn thuộc
mặt phẳng có phương trình là
A. 2 x  2 y  2 z  15  0 B. x  y  z  7  0
C. 2 x  2 y  2 z  15  0 D. x  y  z  7  0
Lời giải
Chọn D
Dễ thấy A nằm ngoài mặt cầu ( S ) . Tâm mặt cầu là I (1; 2;3) .
 
Đường thẳng AM tiếp xúc với ( S )  AM  IM  AM .IM  0
 ( x  2)( x  1)  ( y  3)( y  2)  ( z  4)( z  3)  0
 ( x  1  1)( x  1)  ( y  2  1)( y  2)  ( z  3  1)( z  3)  0
 ( x  1)2  ( y  2)2  ( z  3)2  ( x  y  z  7)  0
 x  y  z  7  0 ( Do ( x  1) 2  ( y  2) 2  ( z  3) 2  0) .

Câu 2. (Sở Bắc Giang Năm 2019) Trong không gian với hệ trục Oxyz , cho điểm A  2; 2;2  và mặt
2
cầu  S  : x 2  y 2   z  2   1 . Điểm M di chuyển trên mặt cầu S  đồng thời thỏa mãn
 
OM . AM  6 . Điểm M thuộc mặt phẳng nào sau đây?
A. 2 x  2 y  6 z  9  0 . B. 2 x  2 y  6 z  9  0 .
C. 2 x  2 y  6 z  9  0 . D. 2 x  2 y  6 z  9  0 .
Lời giải
 
Giả sử M  x; y; z  thì OM   x; y; z  , AM   x  2; y  2; z  2  .
   x  x  2   y  y  2   z  z  2   6
Vì M   S  và OM . AM  6 nên ta có hệ  2 2 2
 x  y   z  2   1
 x 2  y 2  z 2  2 x  2 y  2 z  6
 2 2 2
 2x  2 y  6z  9  0 .
 x  y  z  4 z  4  1
Vậy điểm M thuộc mặt phẳng có phương trình: 2 x  2 y  6 z  9  0 .
2
Câu 3. Trong không gian với hệ trục Oxyz , cho điểm A  2; 2;2 và mặt cầu  S  : x 2  y 2   z  2   1 .
 
Điểm M di chuyển trên mặt cầu  S  đồng thời thỏa mãn OM . AM  6 . Điểm M luôn thuộc mặt
phẳng nào dưới đây?
A. 2x  2 y  6z  9  0 . B. 2 x  2 y  6z  9  0 .
C. 2x  2 y  6z  9  0 . D. 2x  2 y  6z  9  0 .
Lời giải
Chọn D
Gọi điểm M  x; y; z    S  là điểm cần tìm.

Facebook Nguyễn Vương  https://www.facebook.com/phong.baovuong Trang 1


NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489
2
Khi đó: x 2  y 2   z  2   1  x 2  y 2  z 2  4 z  4  1  x 2  y 2  z 2  4 z  3 1
 
Ta có: OM   x; y; z  và AM   x  2; y  2; z  2  .
 
Suy ra OM . AM  6  x  x  2  y  y  2   z  z  2   6
 x2  y2  z 2  2x  2 y  2z  6  2
Thay 1 vào  2 ta được
4 z  3  2 x  2 y  2 z  6  0  2 x  2 y  6 z  9  0 .

Câu 4. (Chuyên Lê Quý Đôn Điện Biên 2019) Trong không gian Oxyz , cho mặt
2 2 2
cầu  S  :  x  1   y  1   z  1  1 và điểm A(2; 2; 2) . Xét các điểm M thuộc (S ) sao cho
đường thẳng AM luôn tiếp xúc với ( S ) . M luôn thuộc một mặt phẳng cố định có phương trình

A. x  y  z – 6  0 . B. x  y  z  4  0 . C. 3x  3 y  3 z – 8  0 . D. 3 x  3 y  3 z – 4  0 .
Lời giải

M
A

 S  có tâm I 1;1;1 và bán kính R  1 .


Do IA  1  1  1  3  R nên điểm A nằm ngoài mặt cầu  S  .

AMI vuông tại M : AM  AI 2  IM 2  3  1  2 .


 M thuộc mặt cầu  S   có tâm A bán kính 2.
2 2 2
Ta có phương trình  S   :  x  2    y  2    z  2   2 .
Ta có M   S    S   .
 x  1 2   y  1 2   z  1 2  1
Tọa độ của M thỏa hệ phương trình  2 2 2
I .
 x  2    y  2    z  2   2
2 2 2
 x  y  z  2 x  2 y  2 z  2  0
Ta có  I    2 2 2
 2x  2 y  2z  8  0  x  y  z  4  0
 x  y  z  4 x  4 y  4 z  10  0
Suy ra M   P  : x  y  z  4  0 .

Câu 5. (Đề Tham Khảo 2018) Trong không gian Oxyz , cho ba điểm A 1;2;1 , B  3; 1;1 và
C  1; 1;1 . Gọi  S1  là mặt cầu có tâm A , bán kính bằng 2 ;  S2  và  S3  là hai mặt cầu có

Trang 2 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2021
tâm lần lượt là B , C và bán kính đều bằng 1 . Hỏi có bao nhiêu mặt phẳng tiếp xúc với cả ba mặt
cầu  S1  ,  S2  ,  S3  .
A. 8 B. 5 C. 7 D. 6
Lời giải
Chọn C
Gọi phương trình mặt phẳng  P  tiếp xúc với cả ba mặt cầu đã cho có phương trình là:
ax  by  cz  d  0 ( đk: a 2  b 2  c 2  0 ).
 a  2b  c  d
 2 2
2 2
 d  A;  P    2  a b c
  3a  b  c  d
Khi đó ta có hệ điều kiện sau:  d  B;  P    1   1
2 2 2
  a b c
 d  C ;  P    1  a  b  c  d
 1
 a 2  b 2  c 2
 a  2b  c  d  2 a 2  b 2  c 2


  3a  b  c  d  a 2  b 2  c 2 .
 2 2 2
  a  b  c  d  a  b  c

3a  b  c  d  a  b  c  d
Khi đó ta có: 3a  b  c  d  a  b  c  d  
3a  b  c  d  a  b  c  d
a  0
 .
a  b  c  d  0
với a  0 thì ta có
 2b  c  d  2 b2  c 2
 2b  c  d  2 b 2  c 2  c  d  0  c  d  0, b  0
    4b  c  d  0  do đó có 3
 2b  c  d  2 b  c  d  c  d  4b, c  2 2b
c  d  0
mặt phẳng.
 4
 3b  2 a 2  b 2  c 2  3b  4 a  b  a
   3
Với a  b  c  d  0 thì ta có     
2 2 2
 2a  a 2  b 2  c 2  2a  a  b  c  c  11 a
 3
do đó có 4 mặt phẳng thỏa mãn bài toán.Vậy có 7 mặt phẳng thỏa mãn bài toán.
2 2 2
Câu 6. Trong không gian Oxyz, cho  S  :  x  3    y  2    z  5   36 , điểm M  7;1;3 . Gọi  là
đường thẳng di động luôn đi qua M và tiếp xúc với mặt cầu  S  tại N . Tiếp điểm N di động
trên đường tròn  T  có tâm J  a, b, c  . Gọi k  2a  5b  10c , thì giá trị của k là
A. 45 . B. 50 . C. 45 . D. 50 .
Lời giải

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 3


NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489
M

N
J

2 2 2
Mặt cầu  S  :  x  3    y  2    z  5   36 có tâm I  3; 2;5 , bán kính R  6 .
Có IM  25  16  4  3 5  6  R , nên M thuộc miền ngoài của mặt cầu  S  .
Có MN tiếp xúc mặt cầu  S  tại N , nên MN  IN tại N .
Gọi J là điểm chiếu của N lên MI .
IN 2 36 12 5
Có IN 2  I J .IM . Suy ra I J    (không đổi), I cố định.
IM 3 5 5
Suy ra N thuộc  P  cố định và mặt cầu  S  , nên N thuộc đường tròn  C  tâm J .

x  3  8
 I J  12 5 1  4  
 4
Gọi N  x; y; z  , có IJ  IM  IM  IM   y  2  
IM 5 3 5 5  5
 2
 z  5   5
 6 23 
 N  5; ;  , k  2a  5b  10c  50 . Vậy k  50 .
 5 5 
Câu 7. (Chuyên Đại Học Vinh 2019) Trong không gian Oxyz , cho các điểm
M  2;1; 4  , N  5;0;0  , P 1; 3;1 . Gọi I  a; b; c  là tâm của mặt cầu tiếp xúc với mặt phẳng
 Oyz  đồng thời đi qua các điểm M , N , P . Tìm c biết rằng a  b  c  5
A. 3 B. 2 C. 4 D. 1
Lời giải
Chọn B
Phương trình mặt cầu  S  tâm I  a; b; c  là x 2  y 2  z 2  2ax  2by  2cz  d  0
Đk: a 2  b 2  c 2  d  0
4a  2b  8c  d  21
10a  d  25
 S  đi qua các điểm M , N , P và tiếp xúc với mặt phẳng  Oyz   2a  6b  2c  d  11

R  a

Trang 4 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2021
4a  2b  8c  10a  25  21 6a  2b  8c  4 6a  2b  8c  4
d  10a  25 d  10a  25 d  10a  25
  
  
2a  6b  2c  10a  25  11 8a  6b  2c  14 32a  24b  8c  56
a  b  c  d  a
2 2 2 2 b  c  d  0
2 2 b 2  c 2  d  0
  
6a  2b  8c  4 c  a  1
d  10a  25 d  10a  25
 
 
26a  26b  52 b   a  2
b  c  d  0
2 2 b 2  c 2  d  0
 
2 2
  a  2    a  1  10a  25  0
 2a 2  16a  30  0
a  3 a  5
 b  3
 a  3 b  1 
  hay 
 a  5 c  2 c  4
d  5 d  25
Vì a  b  c  5 nên chọn c  2 .

Câu 8. (Chuyên KHTN 2019) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm H 1; 2;  2  . Mặt phẳng
a  đi qua H và cắt các trục Ox, Oy , Oz lần lượt tại các điểm A, B, C sao cho H là trực tâm của
tam giác ABC . Tính diện tích mặt cầu ngoại tiếp tứ diện OABC .
81 243
A. 243 . B. 81 . C.  . D. .
2 2
Lời giải
Mặt phẳng a  cắt các trục Ox, Oy , Oz lần lượt tại các điểm A  a;0;0  , B  0; b ;0  , C  0;0; c  . Do
H là trực tâm tam giác ABC nên a, b, c  0 .
x y z
Khi đó phương trình mặt phẳng a  :   1.
a b c
1 2 2
Mà H 1; 2;  2   a  nên:    1 1 .
a b c
   
Ta có: AH  1  a; 2;  2  , BH  1; 2  b;  2  , BC   0;  b; c  , AC    a; 0; c  .
 
 AH .BC  0 b  c
Lại có H là trực tâm tam giác ABC , suy ra    hay  (2) .
 BH . AC  0 a  2c
1 2 2 9 9
Thay  2 vào 1 ta được:    1  c   , khi đó a  9, b  .
2 c  c c 2 2
 9   9
Vậy A  9;0;0  , B  0; ; 0  , C  0; 0;   .
 2   2
Khi đó, giả sử mặt cầu ngoại tiếp tứ diện OABC có phương trình là:
2 2 2
x 2  y 2  z 2  2ax  2by  2cz  d  0 . Với  a   b   c  d  0
Vì 4 điểm O, A, B, C thuộc mặt cầu nên ta có hệ phương trình:

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 5


NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489
d  0
d  0 
18a  d  81   9
 a 
 2
 81  
9b  d    9 .
 4 b  4
 81 
9c  d   c    9
 4  4
9 9
Phương trình mặt cầu ngoại tiếp tứ diện OABC là: x 2  y 2  z 2  9 x  y  z  0 , có tâm
2 2
2 2 2
9 9 9 9 9 9 9 6
I  ; ;   và bán kính R           0  .
2 4 4 2 4 4 4
2
 9 6  243
2
Vậy diện tích mặt cầu ngoại tiếp tự diện OABC là S  4 R  4 .    .
 4  2

Câu 9. ( HSG Bắc Ninh 2019) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho ba điểm M  6;0;0  ,
N  0;6;0  , P  0;0;6  . Hai mặt cầu có phương trình  S1  : x 2  y 2  z 2  2x  2 y  1  0 và
 S2  : x 2  y 2  z 2  8 x  2 y  2 z  1  0
cắt nhau theo đường tròn  C  . Hỏi có bao nhiêu mặt cầu
có tâm thuộc mặt phẳng chứa  C  và tiếp xúc với ba đường thẳng MN , NP, PM .
A. 1. B. 3 . C. Vô số. D. 4 .
Lời giải

Giả sử mặt cầu  S  có tâm I   C  và tiếp xúc với ba đường thẳng MN , NP, PM .
Gọi H là hình chiếu vuông góc của I trên  MNP  .
Ta có:  S  tiếp xúc với ba đường thẳng MN , NP, PM
 d  I , MN   d  I , NP   d  I , PM   d  H , MN   d  H , NP   d  H , PM 
 H là tâm đường tròn nội tiếp hoặc tâm đường tròn bàng tiếp của tam giác MNP .
x y z
 MNP  có phương trình là    1 hay x  y  z  6  0 .
6 6 6
 C    S1    S2   Tọa độ các điểm thuộc trên  C  thỏa mãn hệ phương trình:
 x 2  y 2  z 2  2 x  2 y  1  0
 2 2 2
 3x  2 y  z  0 .
 x  y  z  8 x  2 y  2 z  1  0

Do đó, phương trình chứa mặt phẳng chứa  C  là a  : 3 x  2 y  z  0 .

Vì 1.3  1.  2   1.  1  0   MNP   a  . 1

Ta có: MN  NP  PM  6 2  MNP đều.


Gọi G là trọng tâm tam giác MNP  G  2; 2; 2  và G là tâm đường tròn nội tiếp tam giác
MNP . Thay tọa độ của điểm G vào phương trình mặt phẳng a  , ta có: G  a  .

Gọi  là đường thẳng vuông góc với  MNP  tại G .

Trang 6 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2021
 MNP   a 
Vì     a  .
G  a 

Khi đó: I    d  I , MN   d  I , NP   d  I , PM   r

 Mặt cầu tâm I bán kính r tiếp xúc với ba đường thẳng MN , NP , PM .

Vậy có vô số mặt cầu có tâm thuộc mặt phẳng chứa  C  và tiếp xúc với ba đường thẳng
MN , MP, PM .

Câu 10. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho A   3;1;1 , B 1;  1; 5  và mặt phẳng
 P  : 2 x  y  2 z  11  0. Mặt cầu  S  đi qua hai điểm A, B và tiếp xúc với  P  tại điểm C . Biết
C luôn thuộc một đường tròn T  cố định. Tính bán kính r của đường tròn T  .
A. r  4 . B. r  2 . C. r  3 . D. r  2 .
Lời giải
 
Ta có AB   4; 2; 4  và mp  P  có vec tơ pháp tuyến n   2; 1; 2  . Do đó AB vuông góc với
P .
Giả sử mặt cầu  S  có phương trình x 2  y 2  z 2  2ax  2by  2cz  d  0 . Mặt cầu  S  đi qua hai
điểm A, B nên ta có
 9  1  1  6 a  2b  2 c  d  0  6 a  2b  2c  d  11
  .
1  1  25  2 a  2b  10c  d  0  2 a  2b  10c  d  27
Suy ra 8 a  4 b  8 c  16  2 a  b  2 c  4.
2a  b  2c  11
Mặt cầu  S  tiếp xúc với  P  nên ta có d  I ,  P     5.
3


Ta có AB   4; 2; 4   AB  16  4  16  6. Goi M là trung điểm AB ta có
d  C , AB   IM  5 2  3 2  4. Vậy C luôn thuộc một đường tròn T  cố định có bán kính
r  4. .
Câu 11. (THPT Lê Quý Đôn Đà Nẵng 2019) Trong không gian Oxyz , cho hai điểm
 5 3 7 3   5 3 7  3 
A  ; ;3  , B  ; ;3  và mặt cầu ( S ) : ( x  1) 2  ( y  2) 2  ( z  3) 2  6 . Xét
 2 2   2 2 
mặt phẳng ( P ) : ax  by  cz  d  0 ,  a, b, c, d   : d  5 là mặt phẳng thay đổi luôn đi qua hai
điểm A, B . Gọi ( N ) là hình nón có đỉnh là tâm của mặt cầu ( S ) và đường tròn đáy là đường tròn
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 7
NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489
giao tuyến của ( P ) và ( S ) . Tính giá trị của T  a  b  c  d khi thiết diện qua trục của hình nón
( N ) có diện tích lớn nhất.
A. T  4 . B. T  6 . C. T  2 . D. T  12 .
Lời giải

R
h
B

Mặt cầu ( S ) có tâm I 1; 2;3 , bán kính R  6 .


Có IA  IB  6 nên A, B thuộc mặt cầu ( S ) .
  5 7 
 
AB   3; 3;0   3 1; 1; 0    3 a , M  ; ;3  là trung điểm của AB .
2 2 
 
Gọi a  (1; 1;0) và n  (a; b; c) với a2  b2  c2  0 là vectơ pháp tuyến của mặt phẳng ( P )

 I  ( P) 5 7
 a  b  3c  d  0 d  6a  3c
Vì A, B  ( P ) nên có     2 2  .
a.n  0 a  b  0 a  b

Gọi h  d  I , ( P)  , (C )  ( P )  ( S ) , r là bán kính đường tròn (C ) .

r  R 2  h 2  6  h2 .
Diện tích thiết diện qua trục của hình nón ( N ) .
1 h2  6  h 2
S  .h.2r  h. 6  h 2   3.
2 2
MaxS  3 khi h 2  6  h 2  h  3 .
a  2b  3c  d
h  d  I ,( P)   3  .
a 2  b2  c2
a  c
 a 2  c2   .
 a  c
Nếu a  c thì b  a; d  9a và ( P ) : ax  ay  az - 9 a  0  x  y  z  9  0 (nhận).
Nếu a  c thì b  a ; d  3a và ( P ) : ax  ay  az - 3a  0  x  y  z  3  0 (loại).
Vây T  a  b  c  d  6 .

Câu 12. Trong không gian Oxyz , xét số thực m   0;1 và hai mặt phẳng  a  : 2 x  y  2 z  10  0 và
x y z
  :    1 . Biết rằng, khi m thay đổi có hai mặt cầu cố định tiếp xúc đồng thời với cả
m 1 m 1
hai mặt phẳng  a  ,    . Tổng bán kính của hai mặt cầu đó bằng
A. 6 B. 3 C. 9 D. 12
Lời giải
Chọn C
Trang 8 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/
TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2021
Gọi I  a; b; c  là tâm mặt cầu.
Theo giả thiết ta có R  d  I ,  a    d  I ,     .
a b
  c 1
m 1 m
Mà d  I ,     
1 1
 1
m 2 1  m  2
Ta có
2
1 1 1 1  1 1
2
 2
1     2 . 1
m 1  m   m 1 m  m 1 m
2
 1  1 1 1
   2 . 1   1(do m   0;1
 m 1  m   m 1 m m 1  m 
Nên
a 1  m   bm  cm 1  m   m 1  m 
m 1  m 
R
1
1
m 1  m 
a  am  bm  cm  cm 2  m  m 2
R
m2  m  1
 R  Rm  Rm 2  a  am  bm  cm  cm 2  m  m 2
 2 2 2
  R  Rm  Rm  a  am  bm  cm  cm  m  m
 m 2  R  c  1  m  a  b  c  R  1  R  a  0 1
 2
 m  R  c  1  m  b  c  a  R  1  R  a  0  2 
Xét (1) do mặt cầu tiếp xúc với tiếp xúc đồng thời với cả hai mặt phẳng  a  ,    với mọi
m   0;1 nên pt (1) nghiệm đúng với mọi m   0;1 .
R  c 1  0 a  R
 
 a  b  c  R  1  0  b  R  I  R; R;1  R  .
R  a  0 c  1  R
 
2 R  R  2 1  R   10 R  3
Mà R  d  I ,  a    R   3R  12  R  
3  R  6(l )
Xét (2) tương tự ta được
R  c 1  0 a   R
 
 b  c  a  R  1  0  b   R  I   R;  R; R  1
R  a  0 c  R  1
 
2 R  R  2 1  R   10 R  6
Mà R  d  I ,  a    R   3R  12  R   .
3  R  3(l )
Vậy R1  R2  9 .

Câu 13. Trong không gian Oxyz , mặt cầu  S  đi qua điểm A  2; 2;5  và tiếp xúc với ba mặt phẳng
 P  : x  1,  Q  : y  1 và  R  : z  1 có bán kính bằng
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 9
NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489
A. 3 . B. 1. C. 2 3 . D. 3 3 .
Lời giải
Gọi I  a; b; c  và R là tâm và bán kính của  S  . Khi đó ta có

 IA  a  1

R  IA  d  I ;  P    d  I ;  Q    d  I ;  R    IA  a  1  b  1  c  1  a  1    b  1

a  1    c  1
 IA  a  1 b  a  2 b  a  2
  
TH1:  a  1  b  1  c  a  c  a (vô nghiệm)
a  1  c  1  2 2 2 2  2
  2  a   a   5  a    a  1  2a  12a  28  0
TH2:
 IA  a  1 b  a b  a a  4
   
 a  1  b  1   c  a  c  a  b  4  R  1
a  1  c  1  2 2 2 2  2 
  2  a    2  a    5  a    a  1  2a  16a  32  0 c  4
 IA  a  1 b  a  2 b  a
  
TH3: a  1  b  1  c  2  a  c  a (vô nghiệm)
 a  1  c  1  2 2 2 2  2
  2  a   a   3  a    a  1 2a  4a  12  0

 IA  a  1 b   a b   a
  
TH4:  a  1  b  1  c  2  a  c  a (vô nghiệm)
 a  1  c  1  2 2 2 2  2
  2  a    2  a    3  a    a  1  2a  12  0
Vậy mặt cầu có bán kính R  1

Câu 14. (Đề Tham Khảo 2018) Trong không gian Oxyz , cho điểm M 1;1; 2 . Hỏi có bao nhiêu mặt
phẳng  P đi qua M và cắt các trục x'Ox, y'Oy, z'Oz lần lượt tại các điểm A,B,C sao cho
OA  OB  OC  0 ?
A. 8 B. 1 C. 4 D. 3
Lời giải
Chọn D
Mặt phẳng  P  đi qua M và cắt các trục x'Ox, y'Oy, z'Oz lần lượt tại các
điểm A  a; 0; 0 ,B  0;b; 0 ,C  0; 0;c  . Khi đó phương trình mặt phẳng  P  có dạng:
x y z
  1.
a b c
Theo bài mặt phẳng  P  đi qua M 1;1; 2 và OA  OB  OC nên ta có hệ:
a  b  c
1 1 2  a  b  c
    1 1
a b c . Ta có:  2   
 a  b  c  2  a  c  b
 
b  c   a
- Với a  b  c thay vào 1 được a  b  c  4
- Với a  b   c thay vào 1 được 0  1 (loại).

Trang 10 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2021
- Với a  c   b thay vào 1 được a  c   b  2 .
- Với b  c   a thay vào 1 được b  c   a  2 .
Vậy có ba mặt phẳng thỏa mãn bài toán là:
x y z x y z x y z
 P1  :    1;  P2  :    1;  P3  :    1
4 4 4 2 2 2 2 2 2
Câu 15. (Hoàng Hoa Thám Hưng Yên 2019) Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho hai điểm
A  3;1;7  , B  5;5;1 và mặt phẳng  P  : 2x  y  z  4  0 . Điểm M thuộc  P sao cho
MA  MB  35 . Biết M có hoành độ nguyên, ta có OM bằng
A. 2 2 . B. 2 3 . C. 3 2 . D. 4 .
Lời giải
Gọi M  a ; b ; c  với a  , b   , c   .
 
Ta có: AM   a  3; b  1; c  7  và BM   a  5; b  5; c  1 .
M   P 
 M   P  
Vì    MA2  MB 2 nên ta có hệ phương trình sau:
 MA  MB  35  MA2  35

 2a  b  c  4  0  2a  b  c  4
 2 2 2 2 2 2 
 a  3   b  1   c  7    a  5    b  5    c  1   4a  8b  12c  8
 2 2 2  2 2 2
 a  3   b  1   c  7   35  a  3   b  1   c  7   35
b  c b  a  2 a  0
  
 c  a  2  c  a  2  b  2 , (do a  ).
 2 2 2 3a 2  14a  0 c  2
 a  3    b  1   c  7   35  

Ta có M  2; 2; 0  . Suy ra OM  2 2 .

Câu 16. (Cụm 5 Trường Chuyên - ĐBSH - 2018) Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho ba
điểm A  a;0;0  , B  0; b;0  , C  0;0; c  với a, b, c  0 . Biết rằng  ABC  đi qua điểm
1 2 3 2 2 2 72 1 1 1
M  ; ;  và tiếp xúc với mặt cầu  S  : x  1   y  2    z  3  . Tính 2  2  2 .
7 7 7 7 a b c
1 7
A. 14 . B. . C. 7 . D. .
7 2
Lời giải
x y z
Phương trình đoạn chắn của mặt phẳng  ABC  là:    1 .
a b c
1 2 3
Vì điểm M  , ,  thuộc mặt phẳng  ABC 
7 7 7
1  2 3
      1 2 3 1 2 3
7 7 7
         1   1    7
a b c 7 a 7b 7 c a b c
2 2 2 72
Mặt khác mặt phẳng  ABC  tiếp xúc với  S  : x  1   y  2    z  3 
7

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 11


NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489
72
 khoảng cách từ tâm I 1,2,3 của cầu tới mặt phẳng  ABC  là
7
1 2 3
  1
a b c 72 1 2 3
 d  I , ABC     mà    7
1 1 1 7 a b c
2
 2 2
a b c
7 1 72 1 1 1 7
 d  I , ABC      2 2 2  .
1 1 1 7 a b c 2
 
a2 b2 c2

Câu 17. (Chuyên Đại học Vinh - 2019) Trong không gian Oxyz , cho các điểm M  2;1; 4  , N  5;0;0  ,
P 1;  3;1 . Gọi I  a; b; c  là tâm của mặt cầu tiếp xúc với mặt phẳng  Oyz  đồng thời đi qua các
điểm M , N , P . Tìm c biết rằng a  b  c  5 .
A. 3 . B. 2 . C. 4 . D. 1.
Lời giải
Chọn B
Giả sử mặt cầu  S  đã cho có phương trình dạng: x 2  y 2  z 2  2ax  2by  2cz  d  0 .
Từ đề bài ta có:
M  2;1; 4    S   4a  2b  8c  d  21 1
N  5;0;0    S   10a  d  25  2  .
P 1;  3;1   S   2a  6b  2c  d  11  3 .

Hình chiếu của điểm I  a; b; c  lên mặt phẳng  Oyz  là H  0; b; c   HI   a; 0;0   HI  a .

Mặt cầu  S  tiếp xúc với mặt phẳng  Oyz   IH  a  a 2  b 2  c 2  d  b 2  c 2  d  0  4  .


Từ (1); (2); (3) ta có:
b  2  a

c  a  1 .
 d  10a  25

Thế vào phương trình (4) ta được: a 2  8a  15  0  a  5  a  3 .
Trường hợp 1: a  5  b  3, c  4  a  b  c  6  5  loại.
Trường hợp 1: a  3  b  1, c  2  a  b  c  4  5  nhận.
Vậy c  2 thỏa yêu cầu đề.
2
Câu 18. (Sở Nam Định - 2019) Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu  S  : x 2  y 2   z  1  4 và điểm
A  2;2;2 . Từ A kẻ ba tiếp tuyến AB , AC , AD với B , C , D là các tiếp điểm. Viết phương
trình mặt phẳng  BCD  .
A. 2 x  2 y  z  1  0 . B. 2 x  2 y  z  3  0 .
C. 2 x  2 y  z  1  0 . D. 2 x  2 y  z  5  0 .
Lời giải
Chọn D
Mặt cầu  S  có tâm I  0;0;1 , bán kính R  2 .

Có IA   2; 2;1  IA  3 .
Trang 12 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/
TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2021
2 2
Tam giác ABI vuông tại B nên ta có AB  IA  IB  5 .
Gọi H  x ; y ; z  là chân đường cao kẻ từ B của tam giác ABI .

IB 2 4 4
Ta có: IB 2  IH .IA  IH    IH  .IA .
IA 3 9
 4  8
 x  0  9 .2 x  9
 4   4

 8  8 8 13 
Từ suy ra được IH  IA   y  0  .2   y   H  ; ;  .
9  9  9 9 9 9 
 4  13
 z  1  9 .1 z  9
 

Mặt phẳng  BCD  vuông góc với đường thẳng IA nên nhận IA   2; 2;1 làm vectơ pháp tuyến.
Hơn nữa mặt phẳng  BCD  đi qua điểm H .

 8  8  13 
Vậy  BCD  có phương trình: 2.  x    2.  y    1.  z    0  2 x  2 y  z  5  0 .
 9  9  9

Câu 19. (Hội 8 Trường Chuyên 2019) Trong không gian Oxyz , cho hai mặt cầu S  :
2 2 2 2
x 2  y 2   z  1  25 và  S   :  x  1   y  2    z  3  1. Mặt phẳng  P  tiếp xúc  S  và
cắt  S  theo giao tuyến là một đường tròn có chu vi bằng 6 . Khoảng cách từ O đến  P  bằng
14 17 8 19
A. . B. . C. . D. .
3 7 9 2
Lời giải
Chọn A

Mặt cầu  S  có tâm I  0;0;1 , bán kính R  5 , mặt cầu  S   có tâm I  1; 2;3 , bán kính R  1
Vì I I  3  R  R  4 nên mặt cầu  S   nằm trong mặt cầu  S  .
Mặt phẳng  P  tiếp xúc  S   d  I ,  P    R  1 ;  P  cắt  S  theo giao tuyến là một đường

tròn có chu vi bằng 6 ( suy ra bán kính đường tròn là r  3 ) nên d  I ,  P    R 2  r 2  4 .


Nhận thấy d  I ,  P    d  I ,  P    I I nên tiếp điểm H của  P  và  S   cũng là tâm đường tròn

giao của  P  và  S  . Khi đó,  P  là mặt phẳng đi qua H , nhận II   1; 2; 2  làm vecto pháp
tuyến.

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 13


NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489
 4
 xH  3
 4  
8 4 8 11
Ta có: IH  II    yH   H  ; ;  .
3  3 3 3 3 
 11
 zH  3

4  8  11 
Phương trình mặt phẳng  P  : x   2  y    2  z    0  x  2 y  2 z  14  0 .
3  3  3
14
Khoảng cách từ O đến  P  là d  O,  P    .
3

Câu 20. (Chuyên Nguyễn Du-ĐăkLăk 2019) Trong không gian Oxyz , cho điểm A  2;11; 5 và mặt
phẳng  P  : 2mx   m 2  1 y   m 2  1 z  10  0 . Biết rằng khi m thay đổi, tồn tại hai mặt cầu cố
định tiếp xúc với mặt phẳng  P  và cùng đi qua A . Tổng bán kính của hai mặt cầu đó bằng
A. 10 2 . B. 12 3 . C. 12 2 . D. 10 3 .
Lời giải
Chọn C
Gọi I  x0 ; y 0 ; z0  là tâm của mặt cầu  S  cố định và R là bán kính của mặt cầu  S  .
Ta có:
2mx0   m2  1 y0   m2  1 z0  10 2mx0   m 2  1 y0   m 2  1 z0  10
R  d  I ,  P   
2
4m2   m2  1   m2  1
2
2  m 2  1

 2mx0   m2  1 y0   m2  1 z0  10  R 2  m2  1
 đúng với mọi m   .
 2mx0   m2  1 y0   m2  1 z0  10   R 2  m2  1

  y0  z0  m 2  2mx0  y0  z0  10  R 2m 2  R 2
 đúng với mọi m   .
 y0  z0  m 2  2mx0  y0  z0  10   R 2m 2  R 2
  y0  z 0  R 2
 
  x0  0 I 
 
 y0  z0  10  R 2
 

  y0  z0   R 2
 x0  0  II 

  y0  z0  10   R 2
Từ hệ  I  suy ra x0  0; y0  5  R 2; z0  5


Do đó tâm mặt cầu là I 0;5  R 2; 5 
2
Ta có: R 2  IA2  R 2  4  R 2  6   suy ra R  2 2 và R  10 2

Hệ  II  suy ra x0  0; y0  5  R 2, z0  5
2
Như vậy, ta có: R 2  IA2  4 2  R 2  6    R 2 , phương trình không có giá trị R thỏa mãn nên
loại.
Vậy tổng hai bán kính của hai mặt cầu là: 12 2 .
Trang 14 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/
TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2021
Câu 21. (Chuyên Lê Quý Đôn – Điện Biên 2019) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt cầu
2 2 2
 S  :  x  1   y  1   z  1  1 và điểm A  2;2;2 . Xét các điểm M thuộc mặt cầu  S  sao

cho đường thẳng AM luôn tiếp xúc với  S  . M luôn thuộc mặt phẳng cố định có phương trình là
A. x  y  z  6  0 . B. x  y  z  4  0
C. 3 x  3 y  3 z  8  0 . D. 3 x  3 y  3 z  4  0 .
Lời giải
Chọn B

Mặt cấu  S  có tâm I 1;1;1 , bán kính R  1 . A 2;2;2

Ta luôn có 
AMI  90o , suy ra điểm M thuộc mặt cầu  S1  tâm E là trung điểm của AI đường
kính AI .
3 3 3 2 2 2
Với E  ; ;  , bán kính R1  IE   1    1    1   3 .
2 2 2 2 2 2 2
2 2 2
 3  3  3 3
Phương trình mặt cầu  S1  :  x     y     z   
 2  2  2 4
 x2  y2  z2 3x 3y 3z  6  0 .
Vậy điểm M có tọa độ thỏa mãn hệ:
 x  1 2   y  12   z  12  1  x 2  y 2  z 2  2 x  2 y  2 z  2  0
 2  2 2 2
2 2
 x  y  z  3x  3 y  3z  6  0  x  y  z  3x  3 y  3z  6  0
Trừ theo vế hai phương trình cho nhau ta được: x  y  z  4  0 .

Câu 22. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt cầu  S  : x 2  y 2  z 2  4 x  4 y  2 z  7  0 và
đường thẳng dm là giao tuyến của hai mặt phẳng x  1  2m  y  4mz  4  0 và
2 x  my   2m  1 z  8  0 . Khi đó m thay đổi các giao điểm của d m và  S  nằm trên một
đường tròn cố định. Tính bán kính r của đường tròn đó.
142 92 23 586
A. r  . B. r  . C. r  . D. r  .
15 3 3 15
Lời giải

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 15


NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489

K
B
H
N
A

P
Q

Giả sử đường thẳng d m cắt mặt cầu tại hai điểm A, B .


Mặt cầu  S  có tâm I  2; 2;1 , bán kính R  4 .
 x  1  2m  y  4mz  4  0
Đường thẳng M  x; y   d m thỏa   5 x  y  2 z  20  0 nên các
2 x  my   2m  1 z  8  0
giao điểm của  S  và d m thuộc đường tròn giao tuyến giữa  S  và  P  : 5x  y  2 z  20  0 .

14 142 142
d  I ,  P  nên r  R 2  d 2  I ,  P    42   .
30 30 15

Câu 23. (Chuyên Quốc Học Huế 2019) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho mặt cầu  S  có
phương trình x 2  y 2  z 2  2  a  4b  x  2  a  b  c  y  2  b  c  z  d  0 , tâm I nằm trên mặt
phẳng  a  cố định. Biết rằng 4a  b  2c  4 . Tìm khoảng cách từ điểm D 1; 2;  2  đến mặt
phẳng  a  .
15 1 9 1
A. . B. . C. . D. .
23 915 15 314
Lời giải
Chọn B
Mặt cầu  S  có tâm I  a  4b ;  a  b  c ;  b  c  .

Giả sử mặt phẳng  a  có phương trình Ax  By  Cz  D  0 .

Vì I   a  nên ta có

A  a  4b   B   a  b  c   C  b  c   D  0
  A  B  a   4 A  B  C  b    B  C  c   D (1).
Theo bài ra ta có 4a  b  2c  4 (2).
Đồng nhất (1) và (2) ta có hệ phương trình

Trang 16 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2021
 1
A   4
A  B  4 
4 A  B  C  1  17
 B  
   4
  B  C  2  25
 D  4 C  
 4
 D  4
Suy ra  a  có phương trình x  17 y  25 z  16  0 .

Vậy, khảng cách từ điểm D 1; 2;  2  đến  a  bằng

1  17.2  25.  2   16 1
d  D,  a     .
12  17 2  252 915
Câu 24. (THPT Ngô Sĩ Liên Bắc Giang 2019) Trong không gian với hệ trục toạ độ Oxyz , điểm
M  a, b, c  thuộc mặt phẳng  P : x  y  z  6  0 và cách đều các điểm
A 1;6;0 , B  2; 2; 1 , C  5; 1;3 . Tích abc bằng
A. 6 B. 6 C. 0 D. 5
Lời giải
Chọn A
a  b  c  6 a  b  c  6
 2 2
 2 2 2 2 2 2
Ta có:  MA  MB   a  1   b  6   b   a  2    b  2    c  1
 MA2  MC 2  2 2 2 2 2 2
  a  1   b  6   c   a  5   b  1   c  3
a  b  c  6 a  1
 
 3a  4b  c  14  b  2  abc  6.
 4a  7b  3b  1 c  3
 

Dạng 2. Cực trị


1. Một số bất đẳng thức cơ bản
Kết quả 1. Trong một tam giác, cạnh đối diện với góc lớn thì lớn hơn
Kết quả 2. Trong các đường xiên và đường vuông góc kẻ từ một điểm nằm ngoài đường thẳng đến đường
thẳng đó thì đường vuông góc là đường ngắn nhất. Như trong hình vẽ ta luôn có AM  AH

Kết quả 3. Với ba điểm A, B, C bất kì ta luôn có bất đẳng thức AB  BC  AC .


Tổng quát hơn ta có bất đẳng thức của đường gấp khúc: Với n điểm A1 , A2 ,.... An ta luôn có
A1 A2  A2 A3  ...  An 1 An  A1 An
x y
Kết quả 4. Với hai số không âm x, y ta luôn có  2 xy . Đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi x  y
2
      
Kết quả 5. Với hai véc tơ a, b ta luôn có a.b  a . b . Đẳng thức xảy ra khi a  kb, k  
2. Một số bài toán thường gặp

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 17


NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489
Bài toán 1. Cho điểm A cố định và điểm M di động trên hình  H  (  H  là đường thẳng, mặt phẳng). Tìm
giá trị nhỏ nhất của AM

Lời giải: Gọi H là hình chiếu vuông góc của A lên hình  H  . Khi đó, trong tam giác AHM
Vuông tại . M ta có AM  AH .
Đẳng thức xảy ra khi M  H . Do đó AM nhỏ nhất khi M là hình chiếu của A lên  H 
Bài toán 2. Cho điểm A và mặt cầu  S  có tâm I , bán kính R, M là điểm di động trên  S  . Tìm giá trị
nhỏ nhất và giá trị lớn nhất của AM .

Lời giải. Xét A nằm ngoài mặt cầu ( S ). Gọi M 1 , M 2 lần lượt là giao điểm của đường thẳng AI với mặt
cầu ( S )  AM 1  AM 2  và (a ) là mặt phẳng đi qua M và đường thẳng AI . Khi đó (a ) cắt ( S ) theo một
đường tròn lớn (C ). Ta có M  MM  90 , nên  AMM 2 và 
AM M là các góc tù, nên trong các tam giác
1 2 1

AMM 1 và AMM 2 ta có
AI  R  AM 1  AM  AM 2  AI  R
Tương tự với A nằm trong mặt cầu ta có
R  AI  AM  R  AI
Vậy min AM | AI  R |, max AM  R  AI
Bài toán 3. Cho măt phẳng ( P) và hai điểm phân biệt A, B. Tìm điể M thuộc ( P) sao cho
1. MA  MB nhỏ nhất.
2. | MA  MB | lớn nhất.
Lời giải.
1. Ta xét các trường hợp sau
- TH 1: Nếu A và B nằm về hai phía so với ( P) . Khi đó
AM  BM  AB
Đẳng thức xảy ra khi M là giao điểm của AB với ( P) .
- TH 2: Nếu A và B nằm cùng một phía so với ( P) . Gọi A đối xứng với A qua ( P) . Khi đó
AM  BM  A M  BM  A B
Đẳng thức xảy ra khi M là giao điểm của A B với ( P) .

2. Ta xét các trường hợp sau


- TH 1: Nếu A và B nằm cùng một phía so với ( P) . Khi đó

Trang 18 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2021
| AM  BM | AB
Đẳng thức xảy ra khi M là giao điểm của AB với ( P) .
- TH 2: Nếu A và B nằm khác phía so với ( P) . Gọi A ' đối xứng với A qua  P  , Khi đó
| AM  BM | A M  BM  A B
Đẳng thức xảy ra khi M là giao điểm của A B với ( P) .
Bài toán 4. Viết phương trinh măt phẳng ( P) di qua A và cách B một khoảng lớn nhất.

Lời giải. Gọi H là hình chiếu của B lên mặt phẳng ( P), khi đó
d( B,( P))  BH  BA
Do đó  P  là mặt phẳng đi qua A vuông góc với AB
Bài toán 5. Cho các số thực dương a ,  và ba điểm A, B, C. Viết phương trình măt phẳng
( P) đi qua C và T  a d( A, ( P))   d( B, ( P)) nhỏ nhất.
Lời giải.
1. Xét A, B nằm về cùng phía so với ( P) .
- Nếu AB‖( P) thì
P  (a   )d( A,( P))  (a   ) AC
 a 
- Nếu đường thẳng AB cắt ( P) tại I . Gọi D là điểm thỏa mãn IB  ID và E là trung điểm BD. Khi đó

IB
P  a d( A,( P))     d( D, ( P))  2a d( E , ( P))  2(a   ) EC
ID
2. Xét A, B nằm về hai phía so với ( P) . Gọi I là giao điểm của AB và ( P), B là điểm đối xứng với B qua
I . Khi đó

P  a d( A, ( P))   d B ,( P ) 
Đến đây ta chuyển về trường hợp trên.
So sánh các kết quả ở trên ta chọn kết quả lớn nhất.
Bài toán 6. Trong không gian cho n điểm A1 , A2 , , An và diểm A. Viết phương trình mặt phẳng ( P) đi
qua A và tổng khoảng cách từ các điểm Ai (i  1, n ) lớn nhất.
Lời giải.
- Xét n điểm A1 , A2 , , An nằm cùng phía so với ( P). Gọi G là trọng tâm của n điểm đã cho. Khi đó
n

 d  A , ( P)   nd(G, ( P))  nGA


i 1
i

- Trong n điểm trên có m điểm nằm về một phía và k điểm nằm về phía khác (m  k  n ). Khi đó, gọi G1
là trọng tâm của m điểm, G2 là trọng tâm của k điểm G3 đối xứng với G1 qua A. Khi dó
P  md  G3 , ( P )   kd  G2 , ( P ) 
Đến đây ta chuyển về bài toán trên.
Bài toán 7.Viết phương trình mặt phẳng  P  đi qua đường thẳng  và cách A một khoảng lớn nhất

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 19


NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489

Lời giải. Gọi H , K lần lượt là hình chiếu của A lên mặt phẳng ( P) và đường thẳng . Khi đó
d( A, ( P))  AH  AK
Do đó ( P) là mặt phẳng đi qua K và vuông góc vói AK .
Bài toán 8. Trong không gian Oxyz, cho các điểm A1 , A2 , , An . Xét véc tơ
   
w  a1 MA1  a 2 M A2    a n M An
Trong đó a1 ;a 2 ...a n là các số thực cho trước thỏa mãn a1  a 2  ...  a n  0 . Tìm điểm

M thuôc măt phẳng ( P) sao cho | w | có đô dài nhỏ nhất.
Lời giải. Gọi G là điểm thỏa mãn
   
a1GA1  a 2GA2    a nGAn  0
(điểm G hoàn toàn xác định).
  
Ta có MAk  MG  GAk vói k  1; 2;; n, nên
     
w  a1  a 2  a n  MG  a1GA1  a 2GA2    a nGAn  a1  a 2  a n  MG
Do đó
 
| w | a1  a 2    a n  | MG |

Vi a1  a 2    a n là hằng số khác không nên | w | có giá trị nhỏ nhất khi và chỉ khi MG nhỏ nhất, mà
M  ( P) nên điểm M cần tìm là hình chiếu của G trên mặt phẳng ( P) .
Bài toán 9. Trong không gian Oxy z, cho các diểm A1 , A2 , , An . Xét biểu thức:
T  a1MA12  a 2 MA22    a n MAn2
Trong đó a1 , a 2 , , a n là các số thực cho trước. Tìm điểm M thuộc măt phẳng ( P) sao cho
1. T giá trị nhỏ nhất biết a1  a 2  a n  0 .
2. T có giá trị lớn nhất biết a1  a 2  a n  0 .
Lời giải. Gọi G là điểm thỏa mãn
   
a1GA1  a 2GA2    a nGAn  0
  
Ta có MAk  MG  GAk với k  1; 2;; n, nên
  2  
 
MAk2  MG  GAk  MG 2  2 MG  GAk  GAk2
Do đó
T  a1  a 2  a n  MG 2  a1GA12  a 2GA22    a nGAn2
Vì a1GA12  a 2GA22    a nGAn2 không đổi nên
• với a1  a 2  a n  0 thì T đạt giá trị nhỏ nhất khi và chỉ khi MG nhỏ nhất.
• với a1  a 2  a n  0 thì T đạt giá trị lớn nhất khi và chỉ khi MG nhỏ nhất.
Mà M  ( P) nên MG nhỏ nhất khi điểm M là hình chiếu của G trên mặt phẳng ( P) .
Bài toán 10. Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng d và mặt phẳng ( P) cắt nhau. Viết phương trình của
mặt phẳng (Q) chứa d và tạo với mặt phẳng ( P) một góc nhỏ nhất.

Trang 20 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2021

Lời giải. Gọi I là giao điểm của đường thẳng d với mặt phẳng ( P) và lấy điểm M  d , M  I . Gọi H , K
lầ lượt là hình chiếu của M lên ( P) và giao tuyến  của ( P) và (Q) .
 , do đó
Đặt  là góc giữa ( P) và (Q), ta có   MKH
HM HM
tan   
HK HI
Do đó (Q) là mặt phẳng đi qua d và vuông góc với mặt phẳng ( MHI ), nên (Q) đi qua M và nhận
  
 nP  ud   ud làm VTPT.
Chú ý. Ta có thể giải bài toán trên bằng phương pháp đai số như sau:
  
- Goi n  (a; b; c), a 2  b 2  c 2  0 là một VTPT của mặt phẳng (Q). Khi đó n  ud  0 từ đây ta rút được a
theo b, c (hoặc b theo a, c hoặc c theo a, b ).
- Gọi  là góc giữa ( P) và (Q), ta có
 
n  nP
cos      f (t )
| n |  nP
b
với t  , c  0. Khảo sát f (t ) ta tìm được max của f (t )
c
Bài toán 11. Trong không gian Oxyz, cho hai đường thẳng d và d  chéo nhau. Viết phương trinh mặt
phẳng ( P) chứa d và tạo với d  một góc lớn nhất.

Lời giải. Trên đường thẳng d , lấy điểm M và dựng đường thẳng  đi qua M song song với d  . Khi đó
góc giữa  và ( P) chính là góc giữa d  và ( P) .
Trên đường thẳng  , lấy điểm A . Gọi H và K lần lượt là hình chiếu của A lên ( P) và d ,  là góc giữa
 và ( P) .
HM KM
Khi đó    AMH và cos   
AM AM
Suy ra ( P) là mặt phẳng chứa d và vuông góc với mặt phẳng ( AMK ). Do dó ( P) đi qua M và nhận
  
 
ud  ud   ud làm VTPT.
Chú ý. Ta có thể giải bài toán trên bằng phương pháp đại số như sau:
  
- Goi n  (a; b; c), a 2  b 2  c 2  0 là một VTPT của măt phẳng ( P). Khi đó n  ud  0 từ đây ta rút được a
theo b, c (hoặc b theo a, c hoặc c theo a, b ).
- Gọi  là góc giữa ( P) và d  , ta có
 
n  ud 
sin      f (t )
| n |  ud 
b
với t  , c  0. Khảo sát f (t ) ta tìm được max của f (t )
c
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 21
NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489
Dạng 2.1. Cực trị liên quan đến bán kính, diện tích, chu vi, thể tích
Câu 1. (Mã 105 2017) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai điểm A  3; 2;6  , B  0;1; 0  và mặt
2 2 2
cầu  S  :  x  1   y  2    z  3  25 . Mặt phẳng  P  : ax  by  cz  2  0 đi qua A, B và cắt
 S  theo giao tuyến là đường tròn có bán kính nhỏ nhất. Tính T  a  b  c
A. T  3 B. T  4 C. T  5 D. T  2
Lời giải
Chọn A
Mặt cầu  S  có tâm I  1; 2; 3  và bán kính R  5

 A   P  3a  2b  6c  2  0  a  2  2c
Ta có   
 B   P  b  2  0 b  2
2 2
Bán kính của đường tròn giao tuyến là r  R 2  d I ;  P    25   d I ;  P  
      
Bán kính của đường tròn giao tuyến nhỏ nhất khi và chỉ khi d I ;  P  lớn nhất  
2
a  2b  3c  2 2  2 c  4  3c  2 c  4

Ta có d I ,  P    
2

5c 2  8c  8
a2  b2  c 2  2  2c  2 c 2 2

Xét f  c  
c  4  f c 
48c 2  144c  192
5c 2  8c  8 2
2 c  4
 5c 2
 8c  8  5c 2  8c  8
c  1
f c  0  
c  4
Bảng biến thiên
x  4 1 
y'  0  0 
1 5
y
5
0 1
5

 
Vậy d I ;  P  lớn nhất bằng 5 khi và chỉ khi c  1  a  0, b  2  a  b  c  3 .

Câu 2. (THPT Gia Lộc Hải Dương 2019) Mặt phẳng  P  đi qua điểm M 1;1;1 cắt các tia Ox , Oy ,
Oz lần lượt tại A  a;0;0  , B  0; b; 0  , C  0;0;c  sao cho thể tích khối tứ diện OABC nhỏ nhất. Khi
đó a  2b  3c bằng
A. 12 . B. 21 . C. 15 . D. 18 .
Lời giải
1
Từ giả thiết ta có a  0, b  0, c  0 và thể tích khối tứ diện OABC là VOABC  abc .
6
x y z
Ta có phương trình đoạn chắn mặt phẳng  P  có dạng    1 .
a b c

Trang 22 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2021
1 1 1
Mà M   P      1 .
a b c
1 1 1 1
Áp dụng bất đẳng thức côsi cho ba số ta có: 1     33  abc  27 .
a b c abc
1 9
Do đó VOABC  abc  . Đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi a  b  c  3 .
6 2
9
Vậy m in VOABC   a  b  c  3 . Khi đó a  2b  3c  18 .
2

Câu 3. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho A  2;0;0  , M 1;1;1 . Mặt phẳng  P  thay đổi qua
AM và cắt các tia Oy , Oz lần lượt tại B , C . Khi mặt phẳng  P  thay đổi thì diện tích tam giác
ABC đạt giá trị nhỏ nhất bằng bao nhiêu?
A. 5 6 . B. 4 6 . C. 3 6 . D. 2 6 .
Lời giải
Chọn B
Đặt B  0; b ;0  , C  0;0; c  với b, c  0 .
x y z
Phương trình của mặt phẳng  P  là
   1.
2 b c
1 1 1 1 1 1
M  P     1    .
2 b c b c 2
Suy ra
1 1 1 2
    bc  16 .
2 b c bc
1   1 2 2
S ABC   AB; AC   b c  4b2  4c2
2 2
1 2 2
 b c  8bc
2
1
 162  8.16  4 6 .
2
Vậy min S ABC  4 6 , đạt được khi b  c  4 .
2 2 2
Câu 4. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho mặt cầu  S  :  x  1   y  2    z  3  9 , điểm
A  0; 0; 2  . Mặt phẳng  P  qua A và cắt mặt cầu  S  theo thiết diện là hình tròn  C  có diện
tích nhỏ nhất, phương trình  P  là:
A.  P  : x  2 y  3 z  6  0 . B.  P  : x  2 y  3 z  6  0 .
C.  P  : 3 x  2 y  2 z  4  0 . D.  P  : x  2 y  z  2  0 .
Lời giải
Chọn D

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 23


NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489

Mặt cầu  S  có tâm I 1; 2;3 , bán kính R  3 .


Ta có IA  6  R  A nằm trong mặt cầu  S  .
Do đó mặt phẳng  P  qua A luôn cắt mặt cầu  S  theo thiết diện là hình tròn  C  có bán kính

r  R 2  IH 2 (với H là hình chiếu của I 1; 2;3 trên  P  ).

Ta luôn có IA  IH  R 2  IH 2  R 2  IA2  r  R 2  IA2 .


Diện tích của hình tròn  C  nhỏ nhất khi bán kính r nhỏ nhất, tức là r  R 2  IA2  H  A .

Khi đó IA   P   mặt phẳng  P  nhận IA   1;  2;  1 làm một VTPT.
Vậy phương trình mặt phẳng  P  :  x  2 y   z  2   0  x  2 y  z  2  0. .

Câu 5. (Bỉm Sơn - Thanh Hóa - 2019) Trong không gian Oxyz cho mặt cầu
2 2 2
( S ) :  x  1   y  2    z  3  27 . Gọi a  là mặt phẳng đi qua 2 điểm A  0;0; 4  , B  2;0;0 
và cắt  S  theo giao tuyến là đường tròn  C  sao cho khối nón có đỉnh là tâm của  S  , là hình
tròn  C  có thể tích lớn nhất. Biết mặt phẳng a  có phương trình dạng ax  by  z  c  0 , khi đó
a  b  c bằng:
A. 8. B. 0. C. 2. D. -4.
Lời giải
Chọn D
+ Vì a  qua A ta có: (4)  c  0  c  4 .

+ Vì a  qua B ta có: 2a  c  0  a  2 .

 a  : 2 x  by  z  4  0 .
+ Mặt cầu ( S ) có tâm I 1; 2;3 , R  3 3 .
2  2b  3  4 2b  5
+ Chiều cao khối nón: h  d  I ,a    .
4  b2  1 b2  5
2 2
2
 2b  5 
+Bán kính đường tròn: r  R  h  27   2  2b  5  .
  27  2
2
 b 5  b 5
2
1 2 1   2b  5  2b  5
+ Thể tích khối nón: V   r h    27  2 
3 3  b  5  b 2  5
+ Tới đây ta có thể Thử các trường hợp đáp án.

Hoặc ta làm tự luận như sau:


Trang 24 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/
TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2021
2b  5
Đặt t  và xét hàm số f  t    27  t 2  t trên đoạn 0;3 3  .
2
b 5
t  3
Ta có: f   t   27  3t 2 ; f   t   0   . Ta có bảng biến thiên:
t  3  l 

Do đó thể tích khối nón lớn nhất khi và chỉ khi


2
 2b  5  2 2 2
t 3   3  4b  20b  25  9b  45
2
 b 5 
 5b 2  20b  20  0  b  2 .
Vì vậy a  b  c  4 .

 5 3 7 3   5 3 7 3 
Câu 6. Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A  ; ;3  , B  ; ;3  và mặt cầu
 2 2   2 2 
(S ) : ( x 1)2  ( y  2)2  ( z  3)2  6 . Xét mặt phẳng ( P ) : ax  by  cz  d  0 ,
 a, b, c, d   : d  5 là mặt phẳng thay đổi luôn đi qua hai điểm A, B . Gọi ( N ) là hình nón có
đỉnh là tâm của mặt cầu ( S ) và đường tròn đáy là đường tròn giao tuyến của ( P ) và ( S ) . Tính
giá trị của T  a  b  c  d khi thiết diện qua trục của hình nón ( N ) có diện tích lớn nhất.
A. T  4 . B. T  6 . C. T  2 . D. T  12 .
Lời giải
Chọn B

Mặt cầu ( S ) có tâm I 1; 2;3  , bán kính R  6 .


Có IA  IB  6 nên A, B thuộc mặt cầu ( S ) .
  5 7 
 
AB   3; 3; 0   3 1; 1;0    3 a , M  ; ;3  là trung điểm của AB .
2 2 

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 25


NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489
  2 2 2
Gọi a  (1; 1;0) và n  (a; b; c ) với a  b  c  0 là vectơ pháp tuyến của mặt phẳng ( P )
5 7
 I  ( P )  a  b  3c  d  0  d  6a  3c
Vì A, B  ( P ) nên có     2 2  .
 a.n  0  a  b  0 a  b

Gọi h  d  I , ( P)  , (C )  ( P )  ( S ) , r là bán kính đường tròn (C ) .

r  R 2  h2  6  h 2 .
Diện tích thiết diện qua trục của hình nón ( N ) .
1 2 h 2  6  h2
S  .h.2r  h. 6  h   3.
2 2
max S  3 khi h2  6  h2  h  3 .
a  2b  3c  d a  c
h  d  I , ( P)   3   a 2  c2   .
a 2  b2  c 2  a  c
Nếu a  c thì b  a; d  9 a và ( P ) : ax  ay  az - 9 a  0  x  y  z  9  0 (nhận).
Nếu a  c thì b  a; d  3a và ( P ) : ax  ay  az - 3a  0  x  y  z  3  0 (loại).
Vây T  a  b  c  d  6 .

Câu 7. (Nho Quan A - Ninh Bình - 2019) Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho hai điểm
A  0;  1;  1 , B  1;  3;1 . Giả sử C, D là hai điểm di động trên mặt phẳng
 P  :2 x  y  2 z  1  0 sao cho CD  4 và A, C , D thẳng hàng. Gọi S1 , S 2 lần lượt là diện tích
lớn nhất và nhỏ nhất của tam giác BCD . Khi đó tổng S1  S 2 có giá trị bằng bao nhiêu?
34 37 11 17
A. . B. . C. . D. .
3 3 3 3
Lời giải
Chọn A

Ta có AB   1;  2; 2 
Gọi H là hình chiếu của B trên CD ta có BH  BA nên S BCD lớn nhất khi H  A .
1 1
Vậy S1  BA.CD  .3.4  6 .
2 2
1 1
Gọi H 1 là hình chiếu của B trên mặt phẳng  P  khi đó SBCD  BH1.CD  d  B;  P   .CD
2 2
điều này xảy ra khi A, C , D, H1 thẳng hàng.
1 1 2  3  2  1 16
Vậy S2  d  B,  P   .CD  .4  .
2 2 9 3
16 34
Khi đó S1  S2  6   .
3 3
Câu 8. (Chuyên Lê Quý Đôn Quảng Trị 2019) Trong không gian Oxyz cho mặt phẳng (P):
x  y  2 z  1  0 và các điểm A  0;1;1 ; B 1;0;0  ( A và B nằm trong mặt phẳng  P  ) và mặt
2 2 2
cầu  S  :  x  2    y  1   z  2   4 . CD là đường kính thay đổi của  S  sao cho CD song
song với mặt phẳng  P  và bốn điểm A, B , C , D tạo thành một tứ diện. Giá trị lớn nhất của tứ
diện đó là

Trang 26 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2021
A. 2 6 . B. 2 5 . C. 2 2 . D. 2 3 .
Lời giải
Chọn C

Mặt cầu  S  có tâm I  2; 1; 2  , mặt phẳng  P  có VTPT n  (1; 1; 2) . Gọi điểm C  x; y; z  , ta có C  ( S )
2 2 2
nên  x  2    y  1   z  2   4 (1).
Do CD là đường kính của mặt cầu (S) nên I là trung điểm của CD , suy ra
D  4  x;  y  2; 4  z  .
Mà theo đề có CD song song với mặt phẳng  P  nên
   
IC  n  IC. n  0  x  2  ( y  1)  2( z  2)  0 (2).
  
Ta có: AB  1; 1; 1 ; AC   x; y  1; z  1 ; AD   4  x;  y  3;3  z  .
 
 AC ; AD    2 y  4 z  6; 2 x  4 z  4; 4 x  4 y  4  .
 
  
AB  AC ; AD   2 y  4 z  6  (1).  2 x  4 z  4   (1).( 4 x  4 y  4)
 6 x  6 y  6.
1   
Thể tích khối tứ diện ABCD là: V  AB  AC ; AD   x  y  1 .
6
x  2  a a  b  2c
 a 2  b 2  c 2  4 
Đặt  y  1  b . Từ (1) và (2) ta có hệ:   4  5c 2
z  2  c a  b  2c  0 ab 
  2
V  x  y  1  x  2  y  1  a  b  ( a  b) 2  4ab
 4c 2  2(4  5c 2 )  8  6c 2  2 2.
Vậy GTLN của V là 2 2 khi
z  2  0
  x  2  2; y  1  2; z  2
x  2  y 1  .
 2 2 2  x  2  2; y  1  2; z  2
 x  2    y  1   z  2   4

Câu 9. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho tứ diện ABCD có điểm A 1;1;1 , B  2; 0; 2  ,

C  1; 1; 0  , D  0;3; 4  . Trên các cạnh AB, AC, AD lần lượt lấy các điểm B, C , D 
AB AC AD
thỏa    4 . Viết phương trình mặt phẳng  BC D  biết tứ diện ABCD có thể
AB AC  AD
tích nhỏ nhất?
A. 16 x  40 y  44 z  39  0 B. 16 x  40 y  44 z  39  0
C. 16 x  40 y  44 z  39  0 D. 16 x  40 y  44 z  39  0
Lời giải
Chọn C
AB AC  AD  AB AC AD
Đặt x  ,y  ,z  . Ta có    4 . Suy ra
AB AC AD AB AC  AD
1 1 1 1 27
4    33  xyz  . Dấu "  " xảy ra khi x  y  z .
x y z xyz 64

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 27


NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489

 AB  1; 1;1 ;
   
    AB; AC    3; 1; 4  ; AD   1;2;3 .
 
 AC   2; 2; 1
1    17
Thể tích của tứ diện ABCD là VABCD   AB; AC  . AD 
6  6
Lại có VABC D  xyzVABCD  tứ diện ABCD có thể tích nhỏ nhất khi xyz nhỏ nhất
3
Khi và chỉ khi x  y  z   Mặt phẳng mặt phẳng  BC D  song song với mặt phẳng
4
 3   3 3 3  7 1 7
 
BCD và đi qua điểm B  . Vì AB  AB   ;  ;  nên B  ; ; 
4 4 4 4 4 4 4

 BC   3; 1; 2  ;
   
    BC; BD    4;10; 11   BC D  nhận VTPT là n   4;10; 11
 
 BD   2;3;2 
Suy ra phương trình mặt phẳng  BC D   : 16 x  40 y  44 z  39  0

Câu 10. Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A 1;2;4  , B  0;0;1 và mặt cầu
2 2
 S  :  x  1   y  1  z 2  4 . Mặt phẳng  P  : ax  by  cz  4  0 đi qua A, B và cắt  S  theo
giao tuyến là một đường tròn có bán kính nhỏ nhất. Tính T  a  b  c ?
1 3
A. T  . B. T  . C. T  1 . D. T  2 .
5 4
Lời giải
Chọn C
Ta có:  S  có tâm I  1;1;0  và bàn kính R  2.

a  2b  4c  4  0 a  2b  12
Do A, B   P       P  : 2  b  6  x  by  4 z  4  0.
c  4  0 c  4
Gọi r là bán kính của đường tròn là giao tuyến của  P  và  S   r  R 2  d 2  I ,  P   , để r đạt giá trị
3b  8
nhỏ nhất  d  I ,  P   đạt giá trị lớn nhất. Mà d  I ,  P    .
5b2  48b  160
3x  8 32 x  288
Xét hàm số f  x   ; f  x  3
; f   x   0  x  9.
5 x 2  48 x  160
 2
5 x  48 x  160 
Bảng xét biến thiên:

suy ra bảng biến thiên của hàm số y  f  x  là

Trang 28 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2021

Dựa vào bảng biến thiên, ta có: x  9  b  9  a  6  T  1.


Kết luận: T  1.

Câu 11. (Chuyên Lê Quý Đôn Quảng Trị 2019) Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng  P :
x  y  2  0 và hai điểm A 1; 2;3 , B 1;0;1 . Điểm C  a; b;  2    P  sao cho tam giác ABC có
diện tích nhỏ nhất. Tính a  b
A. 0. B. 3 . C. 1. D. 2.
Lời giải
C  a; b;  2    P   a  b  2  0  b  a  2  C  a; a  2;  2  .
   
AB   0;  2;  2  , AC   a  1; a ;  5    AB, AC   10  2a ;  2a  2; 2a  2  .

2 2
1    2a  10   2  2a  2  12a 2  24a  108
S ABC   AB, AC  
2 2

2

 3 a 2  2a  9 
2
 3  a  1  24  2 6 với a .

Do đó min SABC  2 6 khi a  1 . Khi đó ta có C  1;1; 2   a  b  0 .

Câu 12. (THPT Ngô Sĩ Liên Bắc Giang 2019) Trong không gian với hệ trục toạ độ Oxyz , mặt phẳng  P 
đi qua điểm M 1;2;1 cắt các tia Ox, Oy , Oz lần lượt tại các điểm A, B, C ( A, B, C không trùng
với gốc O ) sao cho tứ diện OABC có thể tích nhỏ nhất. Mặt phẳng  P  đi qua điểm nào trong
các điểm dưới đây?
A. N  0; 2; 2  B. M  0; 2;1 C. P  2;0;0 D. Q  2;0; 1
Lời giải
Chọn A
Gọi  P  cắt các tia Ox, Oy , Oz lần lượt tại các điểm A  a;0;0  ; B  0; b;0  ; C  0;0;c   a, b, c  0 
x y z
Ta có  P  :   1
a b c
1 2 1
Vì M   P  nên ta có    1
a b c
1 2 1 33 2
Áp dụng bất đẳng thức côsi ta có 1      abc  54
a b c 3 abc
1
Thể tích khối chóp VOABC  abc  9
6

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 29


NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489
Dấu bằng xảy ra khi các số tham gia cô si bằng nhau nghĩa là
1 2 1
 a  b  c  1
  a  3; b  6; c  3
1  2  1
 a b c
x y z
Vây pt mặt phẳng  P  :    1  N  0;2;2    P 
3 6 3
Câu 13. (Chuyên Lê Quý Đôn Điện Biên 2019) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho mặt phẳng  P 
đi qua điểm M  9;1;1 cắt các tia Ox, Oy, Oz tại A, B, C ( A, B, C không trùng với gốc tọa độ ). Thể
tích tứ diện OABC đạt giá trị nhỏ nhất là bao nhiêu?
81 243 81
A. . B. . C. . D. 243 .
2 2 6
Lời giải
Giả sử A  a;0;0  , B  0; b;0  , C  0;0; c  với a , b, c  0 .

x y z
Mặt phẳng  P  có phương trình ( theo đoạn chắn):   1.
a b c

9 1 1
Vì mặt phẳng  P  đi qua điểm M  9;1;1 nên    1.
a b c

9 1 1 9
Ta có 1     33  a.b.c  243 .
a b c a.b.c

1 243 81 81
VOABC  a.b.c   . Vậy thể tích tứ diện OABC đạt giá trị nhỏ nhất là .
6 6 2 2

Câu 14. (THPT Quang Trung Đống Đa Hà Nội 2019) Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho
mặt cầu  S  : x 2  y 2  z 2  3 . Một mặt phẳng a  tiếp xúc với mặt cầu  S  và cắt các tia Ox ,
O y , Oz lần lượt tại A, B, C thỏa mãn OA2  OB 2  OC 2  27 . Diện tích tam giác ABC bằng
3 3 9 3
A. . B. . C. 3 3 . D. 9 3 .
2 2
Lời giải
Gọi H  a ; b ; c  là tiếp điểm của mặt phẳng a  và mặt cầu  S  . Từ giả thiết ta có a , b , c là
2
các số dương. Mặt khác, H   S  nên a 2  b 2  c 2  3 hay OH  3  OH  3 . (1)

Mặt phẳng a  đi qua điểm H và vuông góc với đường thẳng OH nên nhận OH   a ; b ; c  làm
véctơ pháp tuyến. Do đó, mặt phẳng a  có phương trình là
a  x  a   b  y  b  c  z  c  0 
 ax  by  cz  a  b  c
2 2 2
0  ax  by  cz  3  0

3   3   3
Suy ra: A  ;0;0  , B  0; ;0  , C  0;0;  .
a   b   c
9 9 9 1 1 1
Theo đề: OA2  OB 2  OC 2  27     27   2  2  3 (2)
a 2 b2 c 2 a 2
b c

Trang 30 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2021
2  1 1 1
Từ (1) và (2) ta có:  a  b  c   2  2  2   9 .
2 2

a b c 
2  1 1 1
Mặt khác, ta có:  a  b  c   2  2  2   9 và dấu "  " xảy ra khi a  b  c  1 . Suy ra,
2 2

a b c 
OA.OB.OC 9
OA  OB  OC  3 và VO . ABC   .
6 2
3VO. ABC 9 3
Lúc đó: SABC   .
OH 2

Dạng 2.2. Cực trị liên quan đến giá trị biểu thức
Câu 15. (Đề Tham Khảo 2019) Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A  2; 2; 4  , B  3;3; 1 và mặt
phẳng  P : 2x  y  2z  8  0 . Xét M là điểm thay đổi thuộc  P , giá trị nhỏ nhất của
2 MA2  3MB 2 bằng
A. 145 B. 135 C. 105 D. 108
Lời giải
Chọn B
  
Gọi I  x; y; z  là điểm thỏa mãn 2 MA  3MB  0 suy ra I  1;1;1
IA2  27 ; IB 2  12 ; d  I ,  P    3
  2   2  2  2  2
 
2 MA2  3MB 2  2 MI  IA  3 MI  IB    5MI  2 IA  3IB  5MI 2  90

Mà 2 MA2  3MB 2 nhỏ nhất  MI nhỏ nhất


Suy ra MI  d  I ,  P    3
Vậy 2 MA2  3MB 2  5.9  90  135

Câu 16. Trong không gian Oxyz , cho ba điểm A  2; 2; 4  , B  3; 3; 1 , C  1; 1; 1 và mặt phẳng

 P  : 2x  y  2z  8  0 . Xét điểm M thay đổi thuộc  P  , tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức
T  2 MA 2  MB 2  MC 2 .
A. 102. B. 105. C. 30. D. 35.
Lời giải
Chọn A
   
Gọi I là điểm thỏa 2 IA  IB  IC  0
 2 x A  xB  xC
 xI  1
 2
 2 y  yB  yC
  yI  A  0  I  1; 0; 4  .
 2
 2 z A  zB  zC
 zI  2
4

Ta có:

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 31


NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489
  2   2   2
T  2 MA2  MB2  MC 2  2 MI  IA     MI  IB   MI  IC 
     
  
 2 MI  2 MI .  2 IA  IB  IC   2 IA2  IB2  IC 2  2 MI 2  2 IA2  IB2  IC 2
2
  
 
 0 
Để T nhỏ nhất thì 2MI 2 nhỏ nhất  MI ngắn nhất M là hình chiếu của điểm I /  P  . Khi đó

 
MI  d I ,  P   6; 2 IA 2  IB 2  IC 2  30  min T  102

Câu 17. (Chuyên Quang Trung- Bình Phước 2019) Trong không gian Oxyz , cho
A0;1; 2 , B 1;1;0 , C 3;0;1 và mặt phẳng Q : x  y  z  5  0 . Xét điểm M thay đổi thuộc
Q  . Giá trị nhỏ nhất của biểu thức MA2  MB 2  MC 2 bằng
34 22 26
A. . B. . C. 0 . D. .
3 3 3
Lời giải
Chọn A
    4 2 
Gọi điểm G thỏa mãn GA  GB  GC  0 , suy ra G  ; ;1 . Khi đó
 3 3 
  2   2   2
  
P  MA2  MB 2  MC 2  MG  GA  MG  GB  MG  GC   
   
 
 3MG 2  2MG. GA  GB  GC  GA2  GB 2  GC 2
 3MG 2  GA2  GB 2  GC 2
 3  d G, Q  GA2  GB 2  GC 2 .
2

 
Dấu bằng xảy ra khi M là hình chiếu của G lên mặt phẳng Q  .
4 2
  1 5
3 3 2
Ta có d G, Q  
3 3
  4 1  26 
  1 1  11   5 2  29
GA   ; ;1  GA2  ; GB   ; ; 1  GB 2  ; GC   ;  ;0  GC 2  .
 3 3  9 
 3 3  9 
3 3  9
4 26 11 29 34
Vậy min P  3.     khi M là hình chiếu của G lên mặt phẳng Q  .
3 9 9 9 3
Câu 18. (Chuyên Lam Sơn 2019) Trong hệ trục tọa độ Oxyz cho điểm
A( 1;3;5); B (2; 6; 1); C  4; 12;5  và mặt phẳng  P  : x  2 y  2z  5  0 . Gọi M là điểm di
  
động trên  P  . Giá trị nhỏ nhất của biểu thức S  MA  MB  MC là
14
A. 42 B. 14 . C. 14 3 . D. .
3
Lời giải
Chọn B
   
Gọi G là trọng tâm tam giác ABC nên G(1; 1;3) và S  MA  MB  MC  3 MG  3MG

Trang 32 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2021
Vì G  ( P ) nên GM  GH với H là chân đường vuông góc từ G đến mp(P)
1  2  6  5
S min  3GH  3d G ; P   3  14
2
12  2 2   2 

Câu 19. Trong không gian Oxyz cho các điểm A 1; 1;3  , B  2;1; 0  , C  3; 1; 3  và mặt phẳng
P : x  y  z  4  0 .
Gọi M  a , b, c  là điểm thuộc mặt phẳng  P  sao cho biểu thức
  
T  3MA  2 MB  MC đạt giá trị nhỏ nhất. Tính giá trị của biểu thức S  a  b  c .
A. S  3 . B. S  1 . C. S  2 . D. S  1 .
Lời giải
Chọn C
   
Gọi I  x; y; z  là điểm thỏa mãn 3IA  2IB  IC  0
 
Ta có IA  1  x; 1  y;3  z   3IA   3  3 x; 3  3 y;9  3 z 
 
IB   2  x;1  y;  z   2 IB   4  2 x; 2  2 y; 2 z 

IC   3  x; 1  y; 3  z 
   
Khi đó 3IA  2 IB  IC   2 x  4; 2 y  6; 2 z  6   0
2 x  4  0  x  2
 
 2 y  6  0   y  3 . Vậy I  2; 3;3
2 z  6  0 z  3
 
        
  
Ta có T  3MA  2MB  MC  3 MI  IA  2 MI  IB  MI  IC  2 MI   

Suy ra Tmin  MI khi và chỉ khi M là hình chiếu của I lên mặt phẳng  P 
min

Đường thẳng MI đi qua I  2; 3;3 và vuông góc với mặt phẳng  P  có phương trình tham số
 x  2  t

là MI :  y  3  t . Lấy M  2  t ; 3  t;3  t   MI
z  3  t

Mặt khác M   P    2  t    3  t    3  t   4  0  t  4
Suy ra M  2;1; 1 . Vậy a  b  c  2

Câu 20. (Ngô Quyền - Hải Phòng 2019) Trong không gian Oxyz , cho ba điểm
A 1;1;1 , B  1; 2; 0  , C  3; 1; 2  và điểm M thuộc mặt phẳng a  : 2 x  y  2 z  7  0 . Tính giá
  
trị nhỏ nhất của P  3MA  5MB  7 MC .

A. Pmin  20 . B. Pmin  5 . C. Pmin  25 . D. Pmin  27 .


Lời giải
Chọn D
   
Gọi I là điểm thỏa mãn: 3IA  5IB  7 IC  0
      
    
 3 OA  OI  5 OB  OI  7 OC  OI  0 
   
 OI  3OA  5OB  7OC
 Tọa độ điểm I   23; 20; 11

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 33


NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489
         
  
Khi đó: u  3MA  5MB  7MC  3 IA  IM  5 IB  IM  7 IC  IM   
    
 
  IM  3IA  5 IB  7 IC   IM .
   
Nên: P  3MA  5MB  7 MC   IM  IM  d  I , a   .

2.  23  20  2  11  7
Vậy: Pmin  d  I , a     27 .
22  12  22
Câu 21. (SGD Hưng Yên 2019) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho ba điểm A 1; 4;5  ,
B  3; 4; 0  , C  2;  1; 0  và mặt phẳng  P  : 3 x  3 y  2 z  29  0 . Gọi M  a ; b ; c  là điểm thuộc

P sao cho biểu thức T  MA2  MB2  3MC 2 đạt GTNN. Tính tổng a  b  c .
A. 8. B. 10. C. 10 . D. 8 .
Lời giải
Chọn A
   
Gọi I là điểm thỏa mãn hệ thức: IA  IB  3IC  0 * .
 1  1  3 
Khi đó, *  OI  OA  OB  OC   2;1;1  I  2;1;1 .
5 5 5
Mặt khác, áp dụng tính chất tâm tỉ cự của hệ điểm  T  5MI 2  IA2  IB 2  3IC 2 .
Vì IA2  IB 2  3IC 2 là hằng số nên suy ra T đạt GTNN  MI đạt GTNN
 M là hình chiếu vuông góc của I trên  P 
3a  3b  2c  29 a  5
 M   P   
      a  2 b  1 c  1  b  4 .
 IM cïng ph­¬ng n P   3  3  2 c  1

Vậy a  b  c  8 .

Câu 22. Trong không gian Oxyz , cho ba điểm A  0;0;1 , B  1;1;0  , C 1;0;  1 . Điểm M thuộc mặt
phẳng  P  : 2 x  2 y  z  2  0 sao cho 3MA2  2MB 2  MC 2 đạt giá trị nhỏ nhất. Giá trị nhỏ nhất
đó bằng
13 17 61 23
A. . B. . C. . D. .
6 2 6 2
Lời giải
Chọn C
 3x A  2 xB  xC 1
 xI  6

6
     3 y  2 yB  yC 1  1 1 1
Gọi I là điểm thảo mãn 3IA  2 IB  IC  0   yI  A   I  ; ;  .
 6 3  6 3 3
 3 z A  2 zB  zC 1
 zI  6

3

  2   2  
 2
 
Ta có 3MA2  2MB 2  MC 2  3 IA  IM  2 IB  IM  IC  IM    
   

 3IA2  2 IB 2  IC 2  6 IM 2  2 MI 3IA  2 IB  IC 
 3IA2  2 IB2  IC 2  6 IM 2 .

Trang 34 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2021
Do đó 3MA2  2MB 2  MC 2 nhỏ nhất khi và chỉ khi IM nhỏ nhất  M là hình chiếu của I trên
11 1 5 61
 P   M   ;  ;   min 3MA2  2MB 2  MC 2 
 
 18 9 9  6

Câu 23. Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A3;1;  3  , B 0;  2;3 và mặt cầu
( S ) : x  1  y 2   z  3  1 . Xét điểm M thay đổi luôn thuộc mặt cầu ( S ) , giá trị lớn nhất
2 2

của MA2  2 MB 2 bằng


A. 102 . B. 78 . C. 84 . D. 52 .
Lời giải
Chọn C
  
Gọi I là điểm thỏa mãn hệ thức IA  2 IB  0  I  1; 1;1  .
 2  2   2   2
Ta có T  MA2  2MB 2  MA  2 MB   MI  IA  2  MI  IB 

 3MI 2  IA2  2 IB 2  3MI 2  36 .


Mặt cầu ( S ) có tâm J  1;0;3 , bán kính R  1 .
Ta có: IJ  R  I nằm ngoài mặt cầu ( S ) .

M I
J

Ta có: T lớn nhất  IM lớn nhất.


Mà IM max  IJ  R  3 1  4 .
Do đó: Tmax  3.42  36  84.

Câu 24. (Hậu Lộc 2-Thanh Hóa -2019) Trong không gian Oxyz , cho các điểm A  0; 0; 2  và B  3; 4;1 .
Gọi  P là mặt phẳng chứa đường tròn giao tuyến của hai mặt cầu
2 2 2
 S1  :  x  1   y  1   z  3  25 với  S 2  : x 2  y 2  z 2  2 x  2 y  14  0 . M , N là hai điểm
thuộc  P  sao cho MN  1 . Giá trị nhỏ nhất của AM  BN là
A. 34  1 . B. 5 . C. 34 . D. 3 .
Lời giải
Chọn B

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 35


NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489
 S1  :  x  12   y  1 2   z  32  25 1
Từ 
2 2 2
 S2  : x  y  z  2 x  2 y  14  0  2 
Lấy 1 trừ  2  , ta được 6 z  0 hay

P : z  0 tức là  P    Oxy  .


Dễ thấy A , B nằm khác phía đối với  P  , hình chiếu của A trên  P  là O , hình chiếu của B
trên  P  là H  3; 4; 0  .
 
Lấy A ' sao cho AA  MN .
 
Khi đó AM  BN  AN  BN  AB và cực trị chỉ xảy ra khi MN cùng phương OH .

 OH  3 4 
Lấy MN     ; ; 0  .
OH  5 5 
  3 4 
Khi đó vì AA  MN nên A  ; ; 0  . Do đó AM  BN  AN  BN  AB  5.
5 5 

Câu 25. (SGD Điện Biên - 2019) Trong không gian Oxyz , cho ba điểm A  2; 2;4  , B  3;3;  1 ,
C  1;  1;  1 và mặt phẳng  P  : 2 x  y  2 z  8  0 . Xét điểm M thay đổi thuộc  P  , tìm giá trị
nhỏ nhất của biểu thức T  2 MA2  MB 2  MC 2 .
A. 102. B. 105. C. 30. D. 35.
Lời giải
Chọn A
   
Gọi I là điểm thỏa mãn: 2 IA  IB  IC  0
      
    
 2 OA  OI  OB  OI  OC  OI  0 
  1  1 
 OI  OA  OB  OC  1;0; 4 
2 2
 I 1;0; 4  .
Khi đó, với mọi điểm M  x ; y ; z    P  , ta luôn có:
  2   2   2
  
T  2 MI  IA  MI  IB  MI  IC  
 2      2  2  2
 
 2 MI  2 MI . 2 IA  IB  IC  2 IA  IB  IC

 2 MI 2  2 IA2  IB 2  IC 2 .
Ta tính được 2 IA2  IB 2  IC 2  30 .
Do đó, T đạt GTNN  MI đạt GTNN  MI   P  .
2.1  0  2.4  8
Lúc này, IM  d  I ,  P     6.
2
2 2   1  22
Vậy Tmin  2.62  30  102 .

A  10; 5;8  B  2;1; 1


Câu 26. (THPT Cẩm Giàng 2 2019) Trong không gian Oxyz , cho ba điểm , ,
C  2;3;0   P  : x  2 y  2 z  9  0 . Xét M là điểm thay đổi trên  P
và mặt phẳng sao cho
MA2  2 MB 2  3MC 2 đạt giá trị nhỏ nhất. Tính MA2  2 MB 2  3MC 2 .
Trang 36 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/
TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2021
A. 54 . B. 282 . C. 256 . D. 328 .
Lời giải
   
Gọi I  x; y; z  là điểm thỏa mãn IA  2 IB  3IC  0 .
  
Ta có IA   10  x; 5  y;8  z  , IB   2  x;1  y; 1  z  , IC   2  x;3  y;  z  .
 10  x   2  2  x   3  2  x   0 x  0
 
Khi đó,  5  y   2 1  y   3  3  y   0   y  1  I  0;1;1 .
 z  1
 8  z   2  1  z   3   z   0 
Với điểm M thay đổi trên  P  , ta có
  2   2   2
 
MA2  2 MB 2  3MC 2  MI  IA  2 MI  IB  3 MI  IC   
   

 6MI 2  IA2  2 IB 2  3IC 2  2MI IA  2 IB  3IC 
   
 6 MI 2  IA2  2 IB 2  3IC 2 (Vì IA  2 IB  3IC  0 ).
Ta lại có IA2  2 IB 2  3IC 2  185  2.8  3.9  228 .
Do đó, MA2  2 MB 2  3MC 2 đạt giá trị nhỏ nhất  MI đạt giá trị nhỏ nhất
 M là hình chiếu vuông góc của I trên  P  .
Khi đó, MI  d  I ,  P    3 .
Vậy giá trị nhỏ nhất của MA2  2 MB 2  3MC 2 bằng
6 MI 2  228  6.9  228  282 .
Giá trị nhỏ nhất của MA2  2MB 2  3MC 2 đạt được khi và chỉ khi M là hình chiếu vuông góc
của I trên  P  .
 
Câu 27. Trong không gian Oxyz , cho A  4; 2; 6  ; B  2; 4; 2  ; M  a  : x  2 y  3 z  7  0 sao cho MA.MB
nhỏ nhất, khi đó tọa độ của M là
 29 58 5   37 56 68 
A.  ; ;  B.  4;3;1 C. 1;3; 4  D.  ; ; 
 13 13 13   3 3 3 
Lời giải
Chọn B.
Gọi M  x; y; z   a   x  2 y  3z  7  0
 
MA   4  x; 2  y;6  z  ; MB   2  x; 4  y; 2  z 
 
MA.MB   4  x  2  x    2  y  4  y    6  z  2  z 
2 2 2
 x 2  y 2  z 2  6 x  2 y  8 z  12   x  3   y  1   z  4   12
Áp dụng bđt B. C. S:
12  22   32   x  32   y  12   z  4 2    x  3  2  y  1  3  z  4   2
    
2 2 2 2
 14  x  3   y  1   z  4     x  2 y  3 z  7 
 
2
2 2
  x  3   y  1   z  4 
2

 7  7
14
2 2 2
  x  3   y  1   z  4   12  2

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 37


NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489
 x  2 y  3z  7  0 x  4
   
 
Min MA.MB  2 xảy ra khi và chỉ khi  x  3 y  1 z  4   y  3 .
 1  2  3 z  1

Câu 28. (Chuyên Lam Sơn Thanh Hóa 2019) Trong hệ trục Oxyz, cho điểm A  1;3;5  , B  2; 6; 1 ,
C  4; 12;5  và mặt phẳng  P  : x  2 y  2 z  5  0. Gọi M là điểm di động trên  P  . Gía trị
  
nhỏ nhất của biểu thức S  MA  MB  MC là
14
A. 42. B. 14. C. 14 3. D. .
3
Lời giải
Gọi G  x1 ; y1 ; z1  là trọng tâm tam giác ABC.
   
Vì G là trọng tâm tam giác ABC và M là điểm tùy ý nên MA  MB  MG  3MG.
   
Vậy S  MA  MB  MC  3MG  3MG.

 x A  xB  xC 1  2  4
 x1  3

3
 1

 y  yB  yC 3  6  12
Do G là trọng tâm tam giác ABC nên  y1  A   1  G  1; 1;3 .
 3 3
 z A  z B  zC 5  1  5
 z1  3

3
3

Vì G cố định nên S  3MG đạt giá trị nhỏ nhất khi và chỉ khi MG nhỏ nhất. Tức là MG   P  .
1.1  2.  1  2.3  5 14
Ta có: d  G,  P      MG.
12  22   2 
2 3
    14
Vậy giá trị nhỏ nhất S  MA  MB  MC  3MG  3MG  3.  14.
3
Câu 29. (Chuyên Lê Hồng Phong Nam Định 2019) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho ba điểm
A  1; 2;5  , B  3; 1;0  , C  4; 0; 2  . Gọi I là điểm trên mặt phẳng  Oxy  sao cho biểu thức
  
IA  2 IB  3IC đạt giá trị nhỏ nhất. Tính khoảng cách từ I đến mặt phẳng  P  : 4 x  3 y  2  0 .
17 12
A. . B. 6 . . C. D. 9 .
5 5
Lời giải
   
Gọi M  a; b; c  là điểm thỏa mãn MA  2 MB  3MC  0 .
 19
1  a  2  3  a   3  4  a   0 a   2
   19 1
Khi đó: 2  b  2  1  b   3  0  b   0  b  2  M   ; 2;   .
   2 2
1
5  c  2  0  c   3  2  c   0 c  
 2
        
Ta có: IA  2 IB  3IC  IM  MA  2 IM  2MB  3IM  3MC
    
 
 2 IM  MA  2MB  3MC  2 IM  2 IM .

Trang 38 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2021
  
Biểu thức IA  2 IB  3IC đạt giá trị nhỏ nhất  IM nhỏ nhất  I là hình chiếu vuông góc của

 19 
M lên  Oxy   I   ; 2; 0  .
 2 
 19 
4.     3.2  2
 2
Khoảng cách từ điểm I đến mặt phẳng  P  là: d  I ;  P     6.
42  32

Câu 30. Trong không gian tọa độ Oxyz, cho hai điểm A  3; 2; 2  , B  2; 2;0  và mặt phẳng
 P  : 2 x  y  2 z  3  0. Xét các điểm M , N di động trên  P  sao cho MN  1. Giá trị nhỏ nhất
của biểu thức 2 AM 2  3BN 2 bằng
A. 49,8. B. 45. C. 53. D. 55,8.
Lời giải
Gọi H , K lần lượt là hình chiếu của A, B trên mặt phẳng
 P   AH  BK  3, H 1; 1;0  , K  0;1; 2  , HK  3. Đặt HM  t ta có:
HM  MN  NK  HK  3  NB  2  t
2
2 AM 2  3BN 2  2 AH 2  2HM 2  3BK 2  3KN 2  45  2t 2   2  t   49,8
Dấu bằng xảy ra khi M , N  đoạn thẳng HK . Vậy Giá trị nhỏ nhất của biểu thức 2 AM 2  3BN 2
bằng 49,8

Câu 31. (THPT Nghĩa Hưng NĐ- 2019) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm A  a; b; c  với
a, b, c là các số thực dương thỏa mãn 5  a 2  b 2  c 2   9  ab  2bc  ca  và
a 1
Q  có giá trị lớn nhất. Gọi M , N , P lần lượt là hình chiếu vuông góc của
b  c  a  b  c 3
2 2

A lên các tia Ox , Oy , Oz . Phương trình mặt phẳng  MNP  là


A. x  4 y  4 z  12  0 . B. 3 x  12 y  12 z  1  0 .
C. x  4 y  4 z  0 . D. 3 x  12 y  12 z  1  0 .
Lời giải
2 2
t t
Đặt t  b  c  t  0 ; b 2  c 2  ; bc  .
2 4
2
5  a 2  b 2  c 2   9  ab  2bc  ca   5a 2  5  b  c   9a  b  c   28bc  5a 2  5t 2  9 at  7t 2
  5a  t  a  2t   0  a  2t .
4 1
Vậy Q    f  t  với t  0 .
t 27t 3
4 1 1
Ta có f   t    2  4  0  t  (vì t  0 ).
t 9t 6
Ta có bảng biến thiên

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 39


NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489

1 1
Vậy Qmax  16  a  ; bc .
3 12
1 1 1  1   1   1
Suy ra tọa độ điểm A  ; ;  ; tọa độ các điểm M  ;0;0  ; N  0; ;0  ; P  0;0;  .
 3 12 12   3   12   12 
x y z
Phương trình mặt phẳng  MNP     1  3 x  12 y  12 z  1  0 .
1 1 1
3 12 12
Câu 32. (Sở Bắc Giang 2019) Cho x , y , z , a , b, c là các số thực thay đổi thỏa mãn
2 2 2
 x  1   y  1   z  2  1 và a  b  c  3. Tìm giá trị nhỏ nhất của
2 2 2
P   x  a    y  b   z  c .
A. 3  1. B. 3  1. C. 4  2 3. D. 4  2 3.
Lời giải
Chọn C

Gọi M  x; y; z   M thuộc mặt cầu  S  tâm I  1; 1; 2  bán kính R  1


Gọi H  a; b; c   H thuộc mặt phẳng  P  : x  y  z  3  0
1  1  2  3
Ta có d  I ,  P     3  R   P  và  S  không có điểm chung
3
2 2 2
P   x  a    y  b    z  c   MH 2 đạt giá trị nhỏ nhất khi vị trí của M và H như hình vẽ
Khi đó HI  d  I ,  P    3  HM  HI  R  3  1
2
Do đó Pmin   
3 1  4  2 3 .

Câu 33. (Chuyên Sơn La 2019) Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A  1;0;0  và B  2;3;4  . Gọi  P 
2 2
là mặt phẳng chứa đường tròn giao tuyến của hai mặt cầu  S1  :  x  1   y  1  z 2  4 và
 S2  : x 2  y 2  z 2  2 y  2  0 . Xét M , N là hai điểm bất kỳ thuộc mặt phẳng  P sao cho
MN  1 . Giá trị nhỏ nhất của AM  BN bằng

Trang 40 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2021
A. 5. B. 3. C. 6. D. 4.
Lời giải

 x  1 2   y  12  z 2  4  x 2  y 2  z 2  2 x  2 y  2  0
 Xét hệ   2 2 2
x0
2 2 2
 x  y  z  2 y  2  0 
 x  y  z  2 y  2  0

Vậy  P  : x  0   P  chính là mặt phẳng  Oyz   .


Gọi C  0; 0; 0  và D  0;3; 4  lần lượt là hình chiếu vuông góc của A  1;0; 0  và B  2;3; 4  trên
mặt phẳng  P  . Suy ra AC  1 , BD  2 , CD  5 .

2 2
 Áp dụng bất đẳng thức a 2  b2  c2  d 2  a  c   b  d  , ta được

AM  BN  AC 2  CM 2  BD 2  DN 2
2 2
  AC  BD    CM  DN 
2
 9   CM  DN 

Lại có CM  MN  ND  CD  5 nên suy ra CM  ND  4 . Do đó AM  BN  5 .


AC BD
Đẳng thức xảy ra khi C , M , N , D thẳng hàng theo thứ tự đó và  , tức là
CM DN
 4 16   7 28 
M  0; ;  và N  0; ;  .
 5 15   5 15 
Vậy giá trị nhỏ nhất của AM  BN là 5.
Câu 34. (THPT Yên Khánh - Ninh Bình - 2019) Trong không gian Oxyz cho mặt cầu
 S  : x2  y2  z 2  1. Điểm M   S  có tọa độ dương; mặt phẳng  P  tiếp xúc với  S  tại M cắt
các tia Ox ; Oy ; Oz tại các điểm A, B , C . Giá trị nhỏ nhất của biểu thức
T  1  OA2 1  OB2 1  OC 2  là:
A. 24. B. 27. C. 64. D. 8.
Lời giải

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 41


NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489
z
C

I M
O B y

 S  có tâm  O và bán kính R  1.

Theo đề bài ta có A  a, 0, 0  ; B  0, b, 0  ; C  0, 0, c  ;  a, b, c  0 khi đó phương trình mặt phẳng  P 


x y z
là:   1.
a b c

1
 P tiếp xúc với  S  tại M   S   d  O;  P    1  1
1 1 1
 
a 2 b2 c 2

 abc  a 2b2  b2c2  c2 a 2  3 3 a 4b4c4  abc  3 3 1 vì  a, b, c  0 .

    
Khi đó: T  1  OA2 1  OB2 1  OC 2  1  a2 1  b2 1  c2   
 T  1  a2  b2  c2  a2b2  b2c2  c2a2  a2b2c2  1  a2  b2  c2  2a2b2c2

Mặt khác 1  a 2  b 2  c 2  2a 2b 2c 2  1  3 3 a 2b2 c 2  2a 2b 2c 2  64  2   T  64 .

Vậy giá trị nhỏ nhất của T là 64 khi 1 và  2 xảy ra dấu bằng  a  b  c  3 .

Dạng 2.3. Cực trị liên quan đến góc, khoảng cách
Câu 35. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho ba điểm A  a , 0, 0  , B  0, b, 0  ,C  0, 0, c  với a ,b,c là
những số dương thay đổi thỏa mãn a 2  4b 2  16c 2  49 . Tính tổng S  a 2  b 2  c 2 khi khoảng
cách từ O đến mặt phẳng  ABC  đạt giá trị lớn nhất.
51 49 49 51
A. S  . B. S  . C. S  . D. S  .
5 4 5 4
Lời giải
Chọn B
Dựng OH   ABC  ;  H   ABC  vì OABC là tứ diện vuông nên ta có:

Trang 42 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2021
1 1 1 1 1 1 1 1 22 42
        
OH 2 OA2 OB 2 OC 2 a 2 b2 c 2 a 2 4b2 16c 2
Áp dụng bất đẳng thức Schwarz:
2
1

1

22

42
 2
1  2  4   1  OH  1
2 2 2 2
OH a 4b 16c a  4b 2  16c 2
Vậy khoảng cách từ O đến mặt phẳng  ABC  đạt giá trị lớn nhất là 1 khi:

a 2  7

1 2 4 1 2  4 1  7 49
2
 2  2
 2 2 2
  b 2   S 
a 4b 16c a  4b  16c 7  2 4
 2 7
c  4

Câu 36. (Chuyên Lê Hồng Phong Nam Định 2019) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho bốn

 
điểm A 1;0;0  , B  2;1;3 , C  0; 2;  3 , D 2;0; 7 . Gọi M là điểm thuộc mặt cầu
2 2
 
 S  :  x  2    y  4   z 2  39 thỏa mãn MA2  2MB.MC  8 . Biết rằng đoạn thẳng MD đạt
giá trị lớn nhất. Tìm giá trị lớn nhất đó?
A. 7. B. 2 7 . C. 3 7 . D. 4 7 .
Lời giải
Chọn B

 
Giả sử M  x; y; z  , ta có: MA2  2 MB.MC  8  x 2  y 2  z 2  2 x  2 y  7  0 1 .
Mà M   S  nên ta có: x 2  y 2  z 2  4 x  8 y  19  0  2 
Trừ 1 ,  2  theo vế ta được: x  y  2  0 .
Suy ra M thuộc đường tròn T  là giao của  S  với mặt phẳng  P  : x  y  2  0 .
Thay tọa độ của D vào phương trình của  P  và của  S  thấy thỏa mãn nên D  T  , suy ra giá
trị lớn nhất của MD bằng đường kính của T  .
 S  có tâm I  2; 4;0  và bán kính R  39 .
Khoảng cách từ I với  P  là h  d  I ;  P    4 2 .

Bán kính của T  là r  R 2  h2  7 . Suy ra max MD  2r  2 7 .

Câu 37. (Bình Giang-Hải Dương 2019) Cho A  0;8; 2 và mặt cầu
2 2 2
 S  :  x  5    y  3   z  7   72 và điểm A  9;  7;23 . Viết phương trình mặt phẳng  P  đi

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 43


NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489
qua A và tiếp xúc với mặt cầu  S  sao cho khoảng cách từ B đến mặt phẳng  P  là lớn nhất. Giải

sử n  1; m; n  là một vectơ pháp tuyến của  P  . Lúc đó
A. m.n  4 . B. m.n  2 . C. m.n  4 . D. m.n  2 .
Lời giải
Chọn C

 P đi qua điểm A  0;8;2  và có vectơ pháp tuyến n  1; m; n    P  : x  my  nz  8m  2n  0 .
5  11m  5n
 P tiếp xúc với mặt cầu  S   6 2.
1  m2  n2
9  15m  21n 5  11m  5n  4  4m  16n
d  d  B;  P     .
1  m2  n2 1  m2  n2
5  11m  5n 1  m  4n
 4 .
1  m2  n2 1  m2  n2
2
12   1  42 . 1  m 2  n 2
 6 2 4 (Buinhiacôpxki).
1  m2  n2
 18 2 .
1 1 4  m  1
 d max  18 2      m.n  4
1 m n n  4

Câu 38. Cho x, y , z là ba số thực thỏa x 2  y 2  z 2  4 x  6 y  2 z  11  0 . Tìm giá trị lớn nhất của
P  2x  2 y  z .
A. max P  20 . B. max P  18 . C. max P  18 . D. max P  12 .
Lời giải
Chọn D
Ta có: P  2 x  2 y  z  2 x  2 y  z  P  0 1 .
2 2 2
Lại có: x 2  y 2  z 2  4 x  6 y  2 z  11  0   x  2    y  3   z  1  25  2
Xét trong hệ trục tọa độ Oxyz , ta thấy 1 là phương trình của một mặt phẳng, gọi là mp a  và
 2 là phương trình của một mặt cầu  S  tâm I  2; 3;1 , bán kính R  5 .
Giá trị lớn nhất của P  2 x  2 y  z là giá trị lớn nhất của P để a  và  S  có điểm chung, điều
2.2  2.  3  1.1  P
này tương đương với d  I , a    R   5  P  3  15  18  P  12.
2 2 2
2  2   1
Vậy max P  12 .
Câu 39. (Sở Nam Định - 2019) Trong không gian Oxyz , cho các điểm
M  m ; 0 ; 0  , N  0 ; n ; 0  , P  0 ; 0 ; p  không trùng với gốc tọa độ và thỏa mãn m  n  p  3 . 2 2 2

Tìm giá trị lớn nhất của khoảng cách từ O đến mặt phẳng  MNP  .
1 1 1
A. . B. 3. C. . D. .
3 3 27
Lời giải
Chọn C

Trang 44 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2021
x y z
Phương trình mặt phẳng  MNP  có phương trình là    1 .
m n p
Theo bất đẳng thức Bunhia-Copsky ta có:
 1 1 1  1 1 1 9
m 2
 n2  p2   2  2  2   9  2  2  2  2
m  n2  p 2
3
m n p  m n p
1 1
Khi đó: d  O;  P     . Dấu bằng xảy ra khi m  n  p  1 .
1 1 1 3
2
 2  2
m n p
1
Vậy khoảng cách lớn nhất từ O đến  MNP  bằng .
3

Câu 40. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng  P  : x  2 y  2z  3  0
và mặt cầu


 S  : x 2  y 2  z 2  2 x  4 y  2 z  5  0. Giả sử M   P  và N   S  sao cho MN cùng phương

với vectơ u 1;0;1 và khoảng cách giữa M và N lớn nhất. Tính MN .
A. MN  3 B. MN  1  2 2 C. MN  3 2 D. MN  14
Lời giải

Chọn C


Mặt phẳng  P  có vtpt n   1;  2; 2  . Mặt cầu  S  có tâm I  1; 2; 1 và bán kính r  1 . Nhận
 
 
thấy rằng góc giữa u và n bằng 45ο . Vì d I ;  P   2  1  r nên  P  không cắt  S  .

  45ο và MN  NH  NH 2 nên MN lớn


Gọi H là hình chiếu của N lên  P  thì NMH
sin 45ο
nhất khi và chỉ khi NH lớn nhất. Điều này xảy ra khi N  N và H  H với N  là giao điểm
của đường thẳng d qua I , vuông góc  P  và H  là hình chiếu của I lên  P  .

NH max
 
Lúc đó NH max  N H   r  d I ;  P   3 và MN max 
sin 45ο
3 2.

Câu 41. Trong không gian Oxyz , cho bốn điểm A  2;0;1 , B  3;1;5 , C 1; 2;0  , D  4; 2;1 . Gọi a 
là mặt phẳng đi qua D sao cho ba điểm A , B , C nằm cùng phía đối với a  và tổng khoảng
cách từ các điểm A , B , C đến mặt phẳng a  là lớn nhất. Giả sử phương trình a  có dạng:
2 x  my  nz  p  0 . Khi đó, T  m  n  p bằng:

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 45


NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489
A. 9. B. 6. C. 8. D. 7.
Lời giải
Chọn A
Vì mặt phẳng a  đi qua D  4; 2;1 nên phương trình a  có dạng:
a.  x  4   b.  y  2   c.  z  1  0
2a  2b  a  b  4c  3a  c
Đặt S  d  A, a    d  B, a    d C , a    .
a2  b2  c2
Theo giả thiết, A , B , C nằm cùng phía đối với a  nên không mất tính tổng quát, ta giả sử:
 2a  2b  0

 a  b  4c  0 .
 3a  c  0

2a  2b  a  b  4c  3a  c 6a  3b  3c
Khi đó, S   .
2 2 2
a b c a 2  b2  c2
Áp dụng bất đẳng thức B.C.S cho hai bộ số  6;  3;3 và  a ; b ; c  , ta được:

6a  3b  3c  6a  3b  3c  6 2
 32  32  .  a 2  b 2  c 2   S  3 6 .

6a  3b  3c  0  a  2
 
Đẳng thức xảy ra   a b c . Ta chọn b  1 .
 6  3  3 c  1

 a  : 2 x  y  z  9  0 hay a  : 2 x  y  z  9  0  m  1 , n  1 , p  9 .
Vậy T  m  n  p  9 .

Câu 42. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz gọi (P ) :ax  b y c z 3  0 ( a, b, c là các số nguyên

không đồng thời bằng 0 ) là phương trình mặt phẳng đi qua hai điểm M 0; 1;2, N 1;1; 3 và

không đi qua H 0; 0;2 . Biết rằng khoảng cách từ H 0; 0;2 đến mặt phẳng (P ) đạt giá trị lớn
nhất. Tổng P  a  2b  3c  12 bằng
A. 8 . B. 16 . C. 12 . D. 16 .
Lời giải
Chọn B
Mặt phẳng (P ) đi qua hai điểm M 0; 1;2, N 1;1; 3 nên ta có
 b  2c  3  0
 b  2c  3

   (*).

a  b  3c  3  0 a  5c  6

 
2c  3
Mặt khác d H ;(P )  (**).
a 2  b2  c2
2c  3 2c  3
Thay (*) vào (**) ta được d H ;(P )   .
a 2  b2  c2 30c 2  72c  45
2c  3
Xét hàm số y  có tập xác định D   .
30c 2  72c  45

Trang 46 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2021
18c  18 1 2 2
y'  2
;y '  0  c  1  y   và limy  ;limy  
30c  72c  45 3 c  30 c 30
1
 miny  y(1)   .
D 3
2c  3
Xét hàm số g(c) 
30c 2  72c  45
1
Từ đó suy ra max g(c)  f (1)  g(1)  đạt tại c  1 .

3
Với c  1  a  1;b  1 .

Vậy P  a  2b  3c  12  16
Câu 43. (Chu Văn An - Hà Nội - 2019) Trong không gian với hệ trục toạ độ Oxyz , cho mặt phẳng
 P : x  y  2z  0 . Phương trình mặt phẳng Q  chứa trục hoành và tạo với  P một góc nhỏ
nhất là
A. y  2z  0. B. y  z  0. C. 2 y  z  0. D. x  z  0.
Lời giải
Chọn A

Ox A
nP i (Q
A K
K
a d' H
a
H I
I
P)
Chứng minh góc giữa (P) và (Q) bé nhất là góc giữa Ox và (P).
Giả sử (Q)  (AKI). Ta có  P  , Q   
AKI , Ox,  P   
AIH
Xét AHI , AHK là tam giác vuông chung cạnh AH.
IHK , K  90  HK  HI  K    90 
AH  IAH AKH  90 
AIH   AKH  
AIH

Ox có VTCP i 1;0;0

 P có VTPT nP  1; 1; 2

i .nP 1
Góc giữa Ox và mặt phẳng  P  là  : sin     
i . nP 6
 
nP .nQ 5
Góc giữa Q  và mặt phẳng  P  thoả: cos      1 sin 2   .
nP . nQ 6
Phương trình mặt phẳng Q : By  Cz  0

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 47


NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489
B  2C 5
  B  2C  5B 2  5C 2
Ta có: B C . 6
2 2
6
 4 B 2  4 BC  C 2  0  C  2 B
Chọn B = 1, C = -2.
Câu 44. (Việt Đức Hà Nội 2019) Trong hệ trục tọa độ Oxyz , mặt phẳng  P  đi qua điểm A 1; 7; 2  và
cách M  2; 4;  1 một khoảng lớn nhất có phương trình là
A.  P  :3 x  3 y  3 z  10  0 . B.  P  : x  y  z  1  0 .
C.  P  : x  y  z  10  0 . D.  P  : x  y  z  10  0 .
Lời giải
Ta có: d  M ,  P    MA
Nên d  M ,  P   max  MA khi A là hình chiếu của M trên mặt phẳng  P  .

Suy ra AM   P   AM   3;  3;  3  là vectơ pháp tuyến của  P  .

 P  đi qua A 1; 7; 2  và nhận AM   3;  3;  3 là vectơ pháp tuyến nên có phương trình
3  x  1  3  y  7   3  z  2   0  x  y  z  10  0 .

Câu 45. (HSG Bắc Ninh 2019) Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho ba điểm
2 2 1
A( a; 0; 0), B (0; b; 0), C (0; 0; c ) , trong đó a , b, c là các số thực thỏa mãn    1 . Khoảng
a b c
cách từ gốc tọa độ O đến mặt phẳng  ABC  có giá trị lớn nhất bằng:
A. 3 B. 4 C. 2 D. 1
Lời giải
x y z
Phương trình mặt phẳng  ABC  :   1.
a b c

Nhận thấy, điểm M (2; 2;1)   ABC  ; OM   2; 2;1 , OM  3 .
Ta có: d  O;( ABC )   OH  OM  khoảng cách từ gốc tọa độ O đến mặt phẳng  ABC  có giá
1  1
 a  2k  a  2k
   
1  1
trị lớn nhất khi OM  ( ABC )  n( ABC )  k .OM ,(k  0)    2k  b   .
b  2k
1  1
c  k c  k
 
2 2 1 2 2 1 1 9 9
Mà    1 nên    1  9k  1  k  . Do đó a  ; b   ; c  9 .
a b c 1 1 1 9 2 2

2k 2k k
9 9
Vậy dmax  O;( ABC )   OM  3 khi a  ; b   ; c  9 .
2 2
Câu 46. (Chuyên Trần Phú Hải Phòng 2019) Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng
( P ) : x  2 y  2 z  3  0 và hai điểm A 1;2;3 , B  3;4;5 . Gọi M là một điểm di động trên ( P ) .
MA  2 3
Giá trị lớn nhất của biểu thức bằng
MB
A. 3 3  78 . B. 54  6 78 . C. 8 2 . D. 6 3 .
Trang 48 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/
TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2021
Lời giải


+) Nhận xét: AB  2; 2; 2   AB  2 3; A   P  .
MA  2 3 MA  AB sin B  sin M
+) Xét tam giác MAB ta có P   
MB MB sinA
A BM BM
2 cos cos cos
P 2 2  2  1
A A A A
2 cos sin sin sin
2 2 2 2
A  AB  AM
+) Để Pmax  sin min, dấu bằng xảy ra khi  
2  ABM  ABH
2 24 3  8 26
( P) : x  2 y  2 z  3  0  d B /  P    BM 
3 3
 Pmax  54  6 78 .

Câu 47. (Chuyên Hạ Long 2019) Cho A  4;5;6  ; B 1;1;2  , M là một điểm di động trên mặt phẳng
 P  :2 x  y  2 z  1  0 .
Khi đó MA  MB nhận giá trị lớn nhất là?
A. 77 . B. C. 7 .
41 . D. 85 .
Lời giải
Ta có MA  MB  AB với mọi điểm M   P 
Vì  2.4  5  2.6  1 .  2.1  1  2.2  1  208  0 nên hai điểm A, B nằm cùng phía với  P 
Dấu "  " xảy ra khi và chỉ khi M  AB   P 
2 2 2
Khi đó, MA  MB nhận giá trị lớn nhất là: AB   4  1   5  1   6  2  41 .

Câu 48. Trong không gian Oxyz , cho điểm A 1;1; 2  và mặt phẳng  P  :  m  1 x  y  mz  1  0 , với m
là tham số. Biết khoảng cách từ điểm A đến mặt phẳng  P  lớn nhất. Khẳng định đúng trong bốn
khẳng định dưới đây là
A. 2  m  6 . B. m  6 . C. 2  m  2 . D. 6  m  2 .
Lời giải
Cách 1:

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 49


NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489
2
m  1  1  2m  1  3m  1
Ta có d  A;  P     .
 m  1
2
1 m 2 2  m2  m  1

1
 5  m  3m  1  0   m 
2

Xét f  m  
 3m  1  f m  3.
2  m 2  m  1
2
2  m 2  m  1 
m  5

14
Vậy max d  A;  P    khi m  5   2;6  .
3
Câu 49. (Chuyên Lê Quý Đôn Điện Biên 2019) Trong không gian Oxyz , cho hai điểm
A 1; 2; 1 , B  3;0;3 . Biết mặt phẳng  P  đi qua điểm A và cách B một khoảng lớn nhất.
Phương trình mặt phẳng  P  là:
A. x  2 y  2 z  5  0 . B. x  y  2z  3  0 .
C. 2x  2 y  4z  3  0 . D. 2x  y  2z  0 .
Lời giải


Ta có AB   2;  2; 4   AB  2 6 .
Gọi H là hình chiếu vuông góc của B trên mặt phẳng  P  .
Ta có d  B,  P    BH  BA  2 6  maxd  B ,  P    2 6 , đạt được khi H  A .

Khi đó mặt phẳng  P  đi qua A và nhận AB   2;  2;4 là véctơ pháp tuyến.
Suy ra phương trình mặt phẳng  P  là 2  x  1  2  y  2   4  z  1  0  x  y  2 z  3  0 .

Câu 50. (Sở Bắc Giang 2019) Trong không gian Oxyz , cho điểm M 1; 4;9  . Gọi  P  là mặt phẳng đi
qua M và cắt 3 tia Ox, Oy, Oz lần lượt tại các điểm A, B, C (khác O ) sao cho OA  OB  OC
đạt giá trị nhỏ nhất. Tính khoảng cách d từ gốc tọa độ O đến mặt phẳng  P  .
36 24 8 26
A. d  . B. d  . C. d  . D. d  .
7 5 3 14
Lời giải
Trang 50 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/
TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2021
Giả sử A  a;0;0  , B  0; b;0  , C  0;0; c  với a , b, c  0.
x y z
Phương trình mặt phẳng  P  :    1.
a b c
1 4 9
M 1; 4;9    P      1.
a b c
Áp dụng BĐT
Bunhiacopxki:
  1 2  4 2  9 2 
1 4 9
     a  b  c    
a b c  
     
a   b   c  

 a    b    c    1  2  3 .
2 2 2 2

 a  b  c  49.
1 4 9 a  6
 a  b  c  1 a  b  c  49  x y z
Dấu “  ” xảy ra khi    b  12. Nên  P  :    1.
1  2  3  6 12 18
 a b c c  18
36
Vậy d  .
7
Câu 51. Trong không gian Oxyz , cho điểm M (1; 4;9) . Gọi (P) là mặt phẳng đi qua M và cắt 3 tia Ox, Oy,
Oz lần lượt tại các điểm A, B, C (khác O) sao cho OA  OB  OC đạt giá trị nhỏ nhất. Tính khoảng
cách d từ gốc tọa độ O đến mặt phẳng (P).
36 24 8 26
A. d  B. d  C. d  D. d 
7 5 3 14
Lời giải
Chọn A
Gọi mặt phẳng  P  đi qua điểm M 1; 4;9  cắt các tia tại A  a;0;0  , B  0; b;0  , C  0;0; c  với
x y z 1 4 9
a, b, c  0 ta có  P  :    1 suy ra    1 và OA  OB  OC  a  b  c đạt giá trị
a b c a b c
nhỏ nhất khi
2
1 4 9 12 22 32 1  2  3
1        a  b  c  36
a b c a b c abc

a  6
 x y z
Dấu bằng xảy ra khi và chỉ khi b  12   P  :    1
c  18 6 12 18

0 0 0
  1
6 12 18 36
Nên d  o;  p    
2
1  1   1 
2 2 7
     
 6   12   18 

Câu 52. (THPT Ba Đình -2019) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng
 P : x  2 y  2z  3  0 và mặt cầu  S  : x 2  y 2  z 2  2 x  4 y  2 z  5  0 . Giả sử M   P  và
 
N   S  sao cho MN cùng phương với vectơ u  1;0;1 và khoảng cách giữa M và N lớn
nhất. Tính MN .

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 51


NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489
A. MN  3 . B. MN  1  2 2 . C. MN  3 2 . D. MN  14 .
Lời giải.
1  2.2  2.1  3
 S  có tâm I  1; 2;1 và bán kính R  1 . Ta có: d  I ,  P     2  R.
12  2 2  22

Gọi H là hình chiếu vuông góc của N trên mặt phẳng  P  và a là góc giữa MN và NH .
  .
Vì MN cùng phương với u nên góc a có số đo không đổi, a  HNM
1
Có HN  MN .cos a  MN  .HN nên MN lớn nhất  HN lớn nhất
cos a
 HN  d  I ,  P    R  3 .
  1 1

Có cos a  cos u , nP   2
nên MN 
cos a
HN  3 2 .

Câu 53. (Chuyên Lê Hồng Phong Nam Định 2019) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho bốn điểm
A(1;0;0) , B(2;1;3) , C (0;2; 3) , D (2;0; 7) .
Gọi M là điểm thuộc mặt cầu
 

( S ) : ( x  2)2  ( y  4)2  z 2  39 thỏa mãn: MA2  2MB.MC  8 . Biết độ dài đoạn thẳng MD đạt
giá trị lớn nhất. Tính giá trị lớn nhất đó.
A. 2 7 . B. 7. C. 3 7 . D. 4 7 .
Lời giải

+) Mặt cầu ( S ) : ( x  2)2  ( y  4)2  z 2  39 có tâm là I  2; 4;0  , bán kính R  39 .


Gọi M ( x , y , z )  ( S ) . Ta có: x 2  y 2  z 2  19  4 x  8 y .
MA2  ( x  1) 2  y 2  z 2  20  6 x  8 y .
 
MB  (2  x ;1  y ;3  z ) ; MC  ( x ; 2  y ;  3  z ) .
 
MB.MC  2 x  x 2  2  3 y  y 2  9  z 2  19  4 x  8 y  2 x  3 y  7  6 x  5 y  12 .
 
Suy ra MA2  2MB.MC  18 x  18 y  44 .
 
Theo giả thiết MA2  2MB.MC  8  18 x  18 y  44  8   x  y  2  0 .

Trang 52 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2021
Do đó M  ( P ) :  x  y  2  0 .
8
Ta có d ( I ;( P))   32  39 nên mặt phẳng ( P ) cắt mặt cầu (S ) theo giao tuyến là đường
2
tròn  C  có bán kính R1 với R1  R 2  d 2  39  32  7 .
 D, M   P 
Mặt khác ta có   D, M  (C) . Do đó độ dài MD lớn nhất bằng 2 R1  2 7 .
 D, M   S 
Vậy chọn A.

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 53


TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2021

Chuyên đề 31 PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG

TÀI LIỆU DÀNH CHO ĐỐI TƯỢNG HỌC SINH TRUNG BÌNH MỨC 5-6 ĐIỂM
Dạng 1. Xác định VTCP

 Véctơ chỉ phương u của đường thẳng d là véctơ có giá song song hoặc trùng với đường thẳng d .
 
Nếu d có một véctơ chỉ phương là u thì k .u cũng là một véctơ chỉ phương của d .
    
 Nếu có hai véctơ n1 và n2 cùng vuông góc với d thì d có một véctơ chỉ phương là u  [n1 , n2 ].
 Để viết phương trình đường thẳng d , ta cần tìm điểm đi qua và một véctơ chỉ phương.
Qua M ( x ; y ; z )
Nếu đường thẳng d :   thì ta có hai dạng phương trình đường thẳng:
VTCP : ud  ( a1 ; a2 ; a3 ) 
k .u d
 x  x  a1t 
 u
Phương trình đường thẳng d dạng tham số  y  y  a2t , (t  ).
z  z  a t
  3

x  x y  y z  z
Phương trình đường thẳng d dạng chính tắc   , (a1a2 a3  0).
a1 a2 a3
x  3 y  4 z 1
Câu 1. (Mã 101 - 2020 Lần 1) Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng d :   .
2 5 3
Vecto nào dưới đây là một vecto chỉ phương của d ?
   
A. u2  2; 4; 1 . B. u1  2; 5;3 . C. u3  2;5;3 . D. u4  3; 4;1 .
x2 y5 z 2
Câu 2. (Mã 102 - 2020 Lần 1) Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng d :   .
3 4 1
Vectơ nào dưới đây là một vectơ chỉ phương của d ?
   
A. u2   3; 4; 1 . B. u1   2; 5; 2  . C. u3   2;5; 2  . D. u3   3; 4;1 .
x  3 y 1 z  2
Câu 3. (Mã 103 - 2020 Lần 1) Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng d :   .
4 2 3
Vecto nào dưới đây là một vecto chỉ phương của d
   
A. u3   3; 1; 2  . B. u4   4; 2;3 . C. u2   4; 2;3 . D. u1   3;1; 2  .
x4 y  2 z 3
Câu 4. (Mã 104 - 2020 Lần 1) Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng d :   .
3 1 2
Vectơ nào dưới đây là một vectơ chỉ phương của d ?
   
A. u2   4; 2;3 . B. u4   4; 2; 3 . C. u3   3; 1; 2  . D. u1   3;1; 2  .
x  2  t

Câu 5. (Mã 101 2018) Trong không gian Oxyz , đường thẳng d :  y  1  2t có một vectơ chỉ phương là:
z  3  t

   
A. u1   1; 2;3 B. u3   2;1;3 C. u4   1; 2;1 D. u2   2;1;1
x 1 y  3 z  2
Câu 6. (Mã 102 - 2019) Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng d :   . Vectơ nào
2 5 3
dưới đây là vectơ chỉ phương của đường thẳng d
   
A. u  1;3;  2  . B. u   2;5;3 . C. u   2;  5;3 . D. u  1;3;2 .
Câu 7. (Mã 104 2017) Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho hai điểm A 1;1;0  và B  0;1; 2  .
Vectơ nào dưới đây là một vectơ chỉ phương của đường thẳng AB .
Facebook Nguyễn Vương  https://www.facebook.com/phong.baovuong Trang 1
NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489
   
A. d   1;1; 2  B. a   1;0; 2  C. b   1; 0; 2  D. c  1; 2; 2 
x  3 y 1 z  5
Câu 8. (Mã 102 2018) Trong không gian Oxyz , đường thẳng d :   có một vectơ chỉ
1 1 2
phương là
   
A. u1   3;  1;5  B. u4  1;  1; 2  C. u2   3;1;5  D. u3  1;  1;  2 
x  2 y 1 z  3
Câu 9. (Mã 103 - 2019) Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng d :   . Vectơ nào
1 3 2
dưới đây là một vectơ chỉ phương của d ?
   
A. u4  1;3; 2  . B. u3   2;1;3 . C. u1   2;1; 2  . D. u2  1;  3; 2  .
x 2 y 1 z
Câu 10. (Đề Tham Khảo 2018) Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng d :   . Đường
1 2 1
thẳng d có một vectơ chỉ phương là
   
A. u 4  1;2;0 B. u2  2;1; 0 C. u 3  2;1;1 D. u1  1;2;1
x  3 y 1 z  5
Câu 11. (Mã 104 - 2019) Trong không gian Oxyz cho đường thẳng d :   . Vectơ nào
1 2 3
sau đây là một vectơ chỉ phương của đường thẳng d ?
   
A. u2  (1; 2;3) B. u3  (2;6; 4) . C. u4  ( 2; 4;6) . D. u1  (3; 1;5) .
x  2 y 1 z  3
Câu 12. (Mã 101 - 2019) Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng d :   . Vectơ nào
1 2 1
dưới đây là một vectơ chỉ phương của d ?
   
A. u4  (1; 2; 3) . B. u3  (1; 2;1) . C. u1  (2;1; 3) . D. u2  (2;1;1) .
x 1 y  2 z  3
Câu 13. (Đề Tham Khảo 2019) Trong không gian Oxyz , đường thẳng d :   đi qua
2 1 2
điểm nào dưới đây?
A. Q  2; 1;2  B. M  1; 2; 3 C. P 1;2;3 D. N  2;1; 2 
Câu 14. (Mã 104 2017) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm M 1; 2;3 . Gọi M 1 , M 2 lần
lượt là hình chiếu vuông góc của M lên các trục Ox , Oy . Vectơ nào dưới đây là một véctơ chỉ
phương của đường thẳng M 1M 2 ?
   
A. u4   1; 2;0  B. u1   0; 2;0  C. u2  1; 2; 0  D. u3  1;0;0 
x y 4 z 3
Câu 15. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho đường thẳng d :   . Hỏi trong các
1 2 3
vectơ sau, đâu không phải là vectơ chỉ phương của d ?
   
A. u1   1; 2;3 . B. u 2   3; 6; 9  . C. u3  1; 2; 3  . D. u4   2; 4;3 .
Câu 16. (Sở Bình Phước 2019) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , đường thẳng nào sau đây nhận

u   2;1;1 là một vectơ chỉ phương?
x  2 y 1 z 1 x y 1 z  2
A.   B.  
1 2 3 2 1 1
x 1 y  1 z x  2 y 1 z 1
C.   D.  
2 1 1 2 1 1
Câu 17. (Chuyen Phan Bội Châu Nghệ An 2019) Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho đường
x 1 y  2 z 1 
thẳng d :   nhận véc tơ u  a; 2; b  làm véc tơ chỉ phương. Tính a  b .
2 1 2
Trang 2 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/
TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2021
A.  8 . B. 8 . C. 4 . D. 4 .
Câu 18. (THPT Lê Quý Đôn Đà Nẵng 2019) Trong không gian Oxyz , tọa độ nào sau đây là tọa độ của
 x  2  4t

một véctơ chỉ phương của đường thẳng  :  y  1  6t ,  t    ?
 z  9t

 1 1 3  1 1 3
A.  ; ;  . B.  ; ;  . C.  2;1;0  . D.  4;  6;0  .
3 2 4 3 2 4
Câu 19. (Chuyên KHTN 2019) Vectơ nào sau đây là một vectơ chỉ phương của đường thẳng
x  2 y 1 z  3
 
3 2 1
A.  2;1; 3 . B.  3; 2;1 . C.  3; 2;1 . D.  2;1;3  .
Câu 20. (Chuyên Thái Bình 2019) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , đường thẳng
x 1 y  3 z  7
d  :   nhận vectơ nào dưới đây là một vectơ chỉ phương?
2 4 1
A.  2; 4;1 . B.  2;4;1 . C. 1; 4;2  . D.  2; 4;1 .
Câu 21. (Đề Thi Công Bằng KHTN 2019) Trong không gian Oxyz véc tơ nào dưới đây là một véc tơ chỉ
x  1 t

phương của đường thẳng d :  y  4 ,
 z  3  2t

   
A. u  (1; 4;3) . B. u  (1; 4; 2) . C. u  (1;0; 2) . D. u  (1;0;2) .
Dạng 2. Viết phương trình đường thẳng
Dạng 1. Viết phương trình đường thẳng d dạng tham số và dạng chính tắc (nếu có), biết d đi qua điểm

M ( x ; y ; z ) và có véctơ chỉ phương ud  (a1 ; a2 ; a3 ).
 Qua M ( x ; y ; z )
Phương pháp. Ta có: d :  
 VTCP : ud  ( a1 ; a2 ; a3 )
 x  x  a1t

Phương trình đường thẳng d dạng tham số d :  y  y  a2t , (t   ).
z  z  a t
  3

x  x y  y z  z
Phương trình đường thẳng d dạng chính tắc d :   , (a1a2 a3  0).
a1 a2 a3
Dạng 2. Viết phương trình tham số và chính tắc (nếu có) của đường thẳng d đi qua A và B.
 Qua A (hay B) B d
Phương pháp. Đường thẳng d :    (dạng 1)
  VTCP : u d  AB A

Dạng 3. Viết phương trình đường thẳng d dạng tham số và chính tắc (nếu có), biết d đi qua điểm M
và song song với đường thẳng . 
 Qua M ( x ; y ; z ) u 
Phương pháp. Ta có d :    (dạng 1) M d
 VTCP : ud  u
Dạng 4. Viết phương trình đường thẳng d dạng tham số và chính tắc (nếu có), biết d đi qua điểm M
và vuông góc với mặt phẳng ( P) : ax  by  cz  d  0.   d
u n
 Qua M d P M
Phương pháp. Ta có d :    (dạng 1)
 VTCP : ud  n( P )  (a; b; c) P
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 3
NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489
Dạng 4. Viết phương trình đường thẳng d qua M và song song với hai mặt phẳng ( P), (Q).
 Qua M
Phương pháp. Ta có d :     (dạng 1)
 VTCP : ud  [ nP , nQ ]

Dạng 2.1 Xác định phương trình đường thẳng cơ bản

Câu 22. (Đề Tham Khảo 2020 Lần 2) Trong không gian Oxyz, cho hai điểm M (1;0;1) và N ( 3; 2;  1) .
Đường thẳng MN có phương trình tham số là
 x  1  2t x  1 t x  1 t x  1 t
   
A.  y  2t . B.  y  t . C.  y  t . D.  y  t .
z  1 t z  1 t z  1 t z  1 t
   
Câu 23. (Đề Tham Khảo 2017) Trong không gian tọa độ Ox yz , phương trình nào dưới đây là phương
 x  1  2t

trình chính tắc của đường thẳng d :  y  3t ?
 z  2  t

x 1 y z  2 x 1 y z  2 x 1 y z  2 x 1 y z  2
A.   B.   C.   D.  
2 3 1 1 3 2 2 3 2 2 3 1
Câu 24. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai điểm M 1;  2;1 , N  0;1; 3 . Phương trình đường
thẳng qua hai điểm M , N là
x 1 y  2 z 1 x 1 y  3 z  2
A.   . B.   .
1 3 2 1 2 1
x y 1 z  3 x y 1 z  3
C.   . D.   .
1 3 2 1 2 1
Câu 25. Trong không gian Oxyz, phương trình tham số của đường thẳng đi qua điểm M  2;0; 1 và có

véctơ chỉ phương a   2; 3;1 là
 x  4  2t  x  2  2t  x  2  4t  x  2  2t
   
A.  y   6 . B.  y   3t . C.  y   6t . D.  y   3t .
z  2  t z  1 t  z  1  2t  z  1  t
   
Câu 26. (Chuyên Đại Học Vinh 2019) Trong không gian Oxyz , cho E (1;0;2) và F (2;1; 5) . Phương
trình đường thẳng EF là
x 1 y z  2 x 1 y z  2
A.   B.  
3 1 7 3 1 7
x 1 y z  2 x 1 y z  2
C.   D.  
1 1 3 1 1 3

Câu 27. Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng  đi qua điểm M  2;0; 1 và có một vectơ chỉ

phương a   4; 6;2  .Phương trình tham số của  là
 x  2  4t  x  2  2t  x  4  2t  x  2  2t
   
A.  y  6t . B.  y  3t . C.  y  6 . D.  y  3t .
 z  1  2t  z  1  t z  2  t z  1 t
   
Câu 28. (THPT Yên Phong 1 Bắc Ninh 2019) Trong không gian Oxyz , viết phương trình đường thẳng
đi qua hai điểm P 1;1; 1 và Q  2;3;2 
Trang 4 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/
TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2021
x 1 y 1 z  1 x 1 y 1 z  1
A.   . B.   .
2 3 2 1 2 3
x 1 y  2 z  3 x2 y 3 z 2
C.   . D.   .
1 1 1 1 2 3
Câu 29. (Chuyên Lê Hồng Phong Nam Định 2019) Trong không gian Oxyz , phương trình đường thẳng
đi qua hai điểm A 1; 2;3 và B  5; 4;  1 là
x  5 y  4 z 1 x 1 y  2 z  3
A.   . B.   .
2 1 2 4 2 4
x 1 y  2 z  3 x  3 y  3 z 1
C.   . D.   .
4 2 4 2 1 2
Câu 30. Trong không gian Oxyz , đường thẳng Oy có phương trình tham số là
x  t x  0 x  0 x  t
   
A.  y  t  t    . B.  y  2  t  t    . C.  y  0  t    . D.  y  0  t    .
z  t z  0 z  t z  0
   
Câu 31. (THPT An Lão Hải Phòng 2019) Trong không gian Oxyz có đường thẳng có phương trình
 x  1  2t

tham số là (d ) :  y  2  t . Khi đó phương trình chính tắc của đường thẳng d là
 z  3  t

x 1 y  2 z  3 x 1 y 2 z 3
A.   B.  
2 1 1 2 1 1
x 1 y  2 z  3 x 1 y 2 z 3
C.   D.  
2 1 1 2 1 1
Câu 32. (Chuyên Đại học Vinh - 2019) Trong không gian Oxyz , cho E  1;0; 2  và F  2;1; 5 . Phương
trình đường thẳng EF là
x 1 y z  2 x 1 y z  2 x 1 y z  2 x 1 y z  2
A.   . B.   . C.   . D.   .
3 1 7 3 1 7 1 1 3 1 1 3
Câu 33. (THPT Phan Bội Châu - Nghệ An 2019) Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , phương
trình tham số trục Oz là
x  0 x  t x  0
  
A. z  0 . B.  y  t . C.  y  0 . D.  y  0 .
z  0 z  0 z  t
  
Câu 34. (THPT Cẩm Bình 2019) Trong không gian Oxyz , trục Ox có phương trình tham số
x  0 x  t
 
A. x  0. B. y  z  0. D.  y  0.
C.  y  0.
z  t z  0
 
Câu 35. (Ngô Quyền - Hải Phòng 2019) Trong không gian Oxyz , phương trình tham số của đường thẳng

d đi qua điểm M 1; 2;3 và có véctơ chỉ phương a 1; 4; 5  là
x  1 t
x 1 y  2 z  3 
A.   . B.  y  4  2t .
1 4 5  z  5  3t

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 5


NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489
x  1 t
x 1 y  4 z  5 
C.   . D.  y  2  4t .
1 2 3  z  3  5t

Câu 36. (Chuyên Nguyễn Huệ 2019) Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , phương trình tham số

của đường thẳng d đi qua gốc tọa độ O và có vectơ chỉ phương u  1;3; 2  là
x  0 x  1 x  t  x  t
   
A. d :  y  3t . B. d :  y  3 . C. d :  y  3t . D. d :  y  2t .
 z  2t z  2  z  2t  z  3t
   
Câu 37. (Đà Nẵng 2019) Trong không gian Oxyz , viết phương trình đường thẳng đi qua điểm A 1; 2;3 

và có vectơ chỉ phương u   2; 1; 2  .
x  2 y 1 z  2 x 1 y  2 z  3
A.   . B.   .
1 2 3 2 1 2
x  2 y 1 z  2 x 1 y  2 z  3
C.   . D.   .
1 2 3 2 1 2
Câu 38. (Sở Bình Thuận 2019) Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng d đi qua điểm M  0; 1; 4 

và nhận vectơ u   3; 1;5  làm vectơ chỉ phương. Hệ phương trình nào sau đây là phương trình
tham số của d ?
 x  3t x  3  x  3t  x  3t
   
A.  y  1  t . B.  y  1  t . C.  y  1  t . D.  y  1  t .
 z  4  5t  z  5  4t  z  4  5t  z  4  5t
   
Câu 39. (Sở GD Nam Định - 2019) Trong không gian Oxyz , đường thẳng  đi qua M 1;2;  3 nhận

vectơ u   1; 2;1 làm vectơ chỉ phương có phương trình là
x 1 y  2 z  3 x 1 y  2 z  3
A.   . B.   .
1 2 1 1 2 1
x 1 y  2 z  3 x 1 y  2 z  3
C.   . D.   .
1 2 1 1 2 1
Dạng 2.2 Xác định phương trình đường thẳng khi biết yếu tố vuông góc
Câu 40. (Mã 101 2020 Lần 2) Trong không gian Oxyz , cho điểm M 1; 2;3 và mặt phẳng
 P  : 2 x  y  3z  1  0 . Phương trình của đường thẳng đi qua M và vuông góc với  P  là
 x  1  2t  x  1  2t x  2  t  x  1  2t
   
A.  y  2  t . B.  y  2  t . C.  y  1  2t . D.  y  2  t .
 z  3  3t  z  3  3t  z  3  3t  z  3  3t
   
Câu 41. (Mã 102 - 2020 Lần 2) Trong không gian Oxyz , cho M 1; 2; 3 và mặt phẳng
( P) : 2x  y  3 z  1  0 . Phương trình của đường thẳng đi qua điểm M và vuông góc với ( P) là
x  2  t  x  1  2t  x  1  2t  x  1  2t
   
A.  y  1  2t . B.  y  2  t . C.  y  2  t . D.  y  2  t .
 z  3  3t  z  3  3t  z  3  3t  z  3  3t
   

Trang 6 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2021
Câu 42. (Mã 103 - 2020 Lần 2) Trong không gian Oxyz , cho điểm M 1; 2; 2  và mặt phẳng
 P  : 2 x  y  3z  1  0 . Phương trình của đường thẳng qua M và vuông góc với mặt phẳng  P 

 x  1  2t x  1 t x  2  t  x  1  2t
   
A.  y  2  t . B.  y  2  2t . C.  y  1  2t . D.  y  2  t .
 z  2  3t z  2  t  z  3  2t  z  2  3t
   
Câu 43. (Mã 104 - 2020 Lần 2) Trong không gian Oxyz , cho điểm M 1;2; 2  và mặt phẳng
 P  : 2 x  y  3z  1  0 . Phương trình của đường thẳng đi qua M và vuông góc với  P  là:
 x  1  2t  x  1  2t  x  1  2t x  2  t
   
A.  y  2  t . B.  y  2  t . C.  y  2  t . D.  y  1  2t
 z  2  3t  z  2  3t  z  2  3t  z  3  2t
   
Câu 44. (Mã 123 2017) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , phương trình nào dưới đây là phương
trình của đường thẳng đi qua A  2; 3; 0  và vuông góc với mặt phẳng  P  : x  3 y  z  5  0 ?

x  1  t x  1  t  x  1  3t  x  1  3t
   
A.  y  1  3t B.  y  3t C.  y  1  3t D.  y  1  3t
z  1  t z  1  t z  1  t z  1  t
   
Câu 45. (THPT Yên Phong Số 1 Bắc Ninh 2019) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng
  : x  y  2 z  1 . Trong các đường thẳng sau, đường thẳng nào vuông góc với   .
 x  2t
x y 1 z x y 1 z x y 1 z 
A. d1 :   . B. d 2 :   . C. d 3 :   . D. d 4 :  y  0
1 1 2 1 1 1 1 1 1  z  t

Câu 46. (THCS - THPT Nguyễn Khuyến 2019) Trong không gian Oxyz , đường thẳng đi qua điểm
A 1;1;1 và vuông góc với mặt phẳng tọa độ  Oxy  có phương trình tham số là:
x  1 t x  1 x  1 t x  1 t
   
A.  y  1 . B.  y  1 . C.  y  1 . D.  y  1  t .
z  1 z  1 t z  1 z  1
   
Câu 47. Trong không gian với hệ trục Oxyz , cho điểm M 1;  3; 2  và mặt phẳng
 P  : x  3 y  2 z  1  0 . Tìm phương trình đường thẳng d qua M và vuông góc với  P  .
x 1 y  3 z  2 x 1 y 3 z 2
A.   . B.   .
1 3 2 1 3 2
x y z x 1 y 3 z2
C.   . D.   .
1 3 2 1 3 2
Câu 48. (Sở Thanh Hóa 2019) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm A 1;0;2  và đường thẳng
x 1 y z 1
d:   . Đường thẳng  đi qua A , vuông góc và cắt d có phương trình là
1 1 2
x  2 y 1 z 1 x 1 y z  2
A.  :   . B.  :   .
1 1 1 1 1 1
x  2 y 1 z 1 x 1 y z  2
C.  :   . D.  :   .
2 2 1 1 3 1

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 7


NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489
Câu 49. (Đà Nẵng 2019) Trong không gian Oxyz , đường thẳng đi qua điểm A  3;1;2  và vuông góc với
mặt phẳng x  y  3z  5  0 có phương trình là
x  3 y 1 z  2 x 1 y 1 z  3
A.   . B.   .
1 1 3 3 1 2
x 1 y 1 z  3 x  3 y 1 z  2
C.   . D.   .
3 1 2 1 1 3
Câu 50. Trong không gian Oxyz , cho điểm M (3; 2; 1) và mặt phẳng ( P ) : x  z  2  0. Đường thẳng đi
qua M và vuông góc với ( P ) có phương trình là
x  3  t x  3  t x  3  t x  3  t
   
A.  y  2 . B.  y  2  t . C.  y  2t . D.  y  1  2t .
 z  1  t  z  1 z  1  t  z  t
   
Câu 51. (SGD Bắc Ninh 2019) Trong không gian với hệ trục tọa độ oxyz , phương trình đường thẳng d đi
qua điểm A 1; 2;1 và vuông góc với mặt phẳng  P  : x  2 y  z  1  0 có dạng
x 1 y  2 z 1 x2 y z2
A. d :   . B. d :   .
1 2 1 1 2 1
x 1 y  2 z 1 x2 y z2
C. d :   . D. d :   .
1 2 1 2 4 2
Câu 52. (Nguyễn Huệ- Ninh Bình- 2019)Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho
 P  : 2 x  5 y  z  1  0 và A 1; 2; 1 . Đường thẳng  qua A và vuông góc với  P  có phương
trình là
x  2  t  x  3  2t  x  1  2t  x  3  2t
   
A.  y  5  2t . B.  y  3  5t . C.  y  2  5t . D.  y  3  5t .
z  1 t z  1 t z  1 t  z  t
   
Câu 53. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng  P  : 2 x  y  z  3  0 và điểm A 1; 2;1 .
Phương trình đường thẳng d đi qua A và vuông góc với  P  là
 x  1  2t  x  1  2t x  2  t  x  1  2t
   
A. d :  y  2  t . B. d :  y  2  4t . C.  y  1  2t . D. d :  y  2  t .
z  1 t  z  1  3t z  1 t  z  1  3t
   
Câu 54. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , phương trình đường thẳng d đi qua điểm A 1; 2;1 và
vuông góc với mặt phẳng  P  : x  2 y  z  1  0 có dạng
x2 y z x 1 y  2 z 1
A. d :   . B. d :   .
1 2 1 1 2 1
x 1 y  2 z 1 x2 y z
C. d :   . D. d :   .
1 2 1 2 4 2
Câu 55. (Chu Văn An - Hà Nội - 2019) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , đường thẳng  đi qua
điểm A  2; 4;3 và vuông góc với mặt phẳng    :2 x  3 y  6 z  19  0 có phương trình là
x2 y3 z 6 x  2 y 4 z 3
A.   . B.   .
2 4 3 2 3 6
x2 y 3 z6 x2 y4 z3
C.   . D.   .
2 4 3 2 3 6

Trang 8 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2021
Dạng 2.3 Xác định phương trình đường thẳng khi biết yếu tố song song

Câu 56. (Mã 101 - 2020 Lần 1) Trong không gian Oxyz , cho ba điểm A 1;0;1 , B 1;1;0  và
C  3; 4;  1 . Đường thẳng đi qua A và song song với BC có phương trình là
x 1 y z 1 x 1 y z 1 x 1 y z 1 x 1 y z 1
A.   . B.   . C.   . D.   .
4 5 1 2 3 1 2 3 1 4 5 1
Câu 57. (Mã 102 - 2020 Lần 1) Trong không gian Oxyz , cho ba điểm A 1; 2;3 , B 1;1;1 , C  3; 4;0  .
Đường thẳng đi qua A và song song với BC có phương trình là
x 1 y  2 z  3 x 1 y  2 z  3
A.   . B.   .
4 5 1 4 5 1
x 1 y  2 z  3 x 1 y  2 z  3
C.   . D.   .
2 3 1 2 3 1
Câu 58. (Mã 103 - 2020 Lần 1) Trong không gian Oxyz , cho ba điểm A(1;2;0), B(1;1; 2) và C (2;3;1) .
Đường thẳng đi qua A và song song với BC có phương trình là
x 1 y  2 z x 1 y  2 z x 1 y  2 z x 1 y  2 z
A.   . B.   . C.   . D.   .
1 2 1 3 4 3 3 4 3 1 2 1
Câu 59. (Mã 104 - 2020 Lần 1) Trong không gian Oxyz , cho ba điểm A 1;1;0  , B 1;0;1 , C  3;1;0  .
Đường thẳng đi qua A và song song với BC có phương trình là:
x 1 y 1 z z 1 y 1 z
A.   . B.   .
2 1 1 4 1 1
x 1 y 1 z x 1 y 1 z
C.   . D.   .
2 1 1 4 1 1
Câu 60. (Mã 110 2017) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho ba điểm A  0; 1;3 , B 1;0;1 ,
C  1;1;2 . Phương trình nào dưới đây là phương trình chính tắc của đường thẳng đi qua A và
song song với đường thẳng BC ?
 x  2t

A. x  2 y  z  0 . B.  y  1  t .
z  3  t

x y 1 z  3 x 1 y z 1
C.   . D.   .
2 1 1 2 1 1
Câu 61. (Mã 105 2017) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai điểm A  1; 2; 3  ; B  1; 4; 1 và
x2 y2 z3
đường thẳng d :   . Phương trình nào dưới đây là phương trình của đường
1 1 2
thẳng đi qua trung điểm của đoạn AB và song song với d ?
x y 1 z 1 x y 1 z 1
A.   B.  
1 1 2 1 1 2
x 1 y 1 z 1 x y2 z2
C.   D.  
1 1 2 1 1 2
Câu 62. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho điểm A  1; 2; 3  và hai mặt phẳng

 P : x  y  z  1  0 ,  Q  : x  y  z  2  0 . Phương trình nào dưới đây là phương trình đường

thẳng đi qua A , song song với  P  và  Q  ?

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 9


NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489
x  1  x  1  t  x  1  2t x  1  t
   
A.  y  2 B.  y  2 C.  y  2 D.  y  2
 z  3  2t  z  3  t  z  3  2t z  3  t
   
Câu 63. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho ba điểm A  0; 1; 3  , B  1; 0;1 , C  1;1; 2  . Phương
trình nào dưới đây là phương trình chính tắc của đường thẳng đi qua A và song song với đường
thẳng BC ?
 x  2t
 x y 1 z 3
A.  y  1  t . B.   .
z  3  t 2 1 1

x 1 y z 1
C.   . D. x  2 y  z  0 .
2 1 1
Câu 64. Trong không gian Oxyz , cho điểm A  2;0; 1 và mặt phẳng  P  : x  y  1  0 . Đường thẳng đi
qua A đồng thời song song với  P  và mặt phẳng  Oxy  có phương trình là
x  3  t x  2  t  x  1  2t x  3  t
   
A.  y  2t . B.  y  t . C.  y  1 . D.  y  1  2t .
z  1  t  z  1  z  t  z  t
   
Câu 65. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm M  2;3; 1 , N  1; 2;3 và P  2; 1;1 .
Phương trình đường thẳng d đi qua M và song song với NP là
 x  1  3t  x  2  3t  x  2  3t  x  3  2t
   
A.  y  2  3t . B.  y  1  3t . C.  y  3  3t . D.  y  3  3t .
 z  3  2t  z  1  2t  z  1  2t  z  2  t
   
x 1 y 1 z  2
Câu 66. (Đà Nẵng 2019) Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng d :   . Đường
1 2 1
thẳng đi qua điểm M  2;1;  1 và song song với đường thẳng d có phương trình là:
x  2 y 1 z 1 x y 5 z 3
A.   . B.   .
1 2 1 1 2 1
x 1 y  2 z 1 x  2 y 1 z  1
C.   . D.   .
2 1 1 1 1 2
Câu 67. (Nho Quan A - Ninh Bình - 2019) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho ba điểm
A(0; 0; 1), B  1;  2;0  , C  2;1;  1 . Đường thẳng  đi qua C và song song với AB có phương
trình là
 x  2t  x  2t
 
A.  y  1  2t ,  t  R  . B.  y  1  2t ,  t  R  .
 z  1  t  z  1  t
 
 x  2t  x  2t
 
C.  y  1  2t ,  t  R  . D.  y  1  2t ,  t  R  .
 z  1  t  z  1  t
 

Trang 10 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2021
Câu 68. (Chu Văn An - Hà Nội - 2019) Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho hai mặt phẳng
  : x  2 y  z  1  0 ,    : 2 x  y  z  0 và điểm A 1; 2; 1 . Đường thẳng  đi qua điểm A và
song song với cả hai mặt phẳng   ,    có phương trình là
x 1 y  2 z  1 x 1 y  2 z  1
A.   . B.   .
2 4 2 1 3 5
x 1 y  2 z  1 x y  2 z 3
C.   . D.   .
1 2 1 1 2 1
Dạng 3 Bài toán liên quan điểm (hình chiếu) thuộc đường, giao điểm đường với mặt phẳng

Câu 69. (Đề Minh Họa 2020 Lần 1) Trong không gian Oxyz , điểm nào dưới đây thuộc đường thẳng
x 1 y  2 z 1
d:   ?
1 3 3
A. P  1;2;1 . B. Q 1;  2;  1 . C. N  1;3;2 . D. P 1;2;1 .
x 1 y  2 z 1
Câu 70. (Đề Tham Khảo 2020 Lần 2) Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng d :   .
2 3 1
Điểm nào sau đây thuộc d ?
A. P 1; 2;  1 . B. M  1;  2;1 . C. N  2;3;  1 . D. Q  2;  3;1 .
x  2 y 1 z  3
Câu 71. (Mã 101 2020 Lần 2) Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng d :   . Điểm
4 2 1
nào dưới đây thuộc d?
A. Q  4; 2;1 . B. N  4; 2;1 . C. P  2;1; 3 . D. M  2;1;3 .
x  4 z  2 z 1
Câu 72. (Mã 102 - 2020 Lần 2) Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng d :   . Điểm
2 5 1
nào sau đây thuộc d ?
A. N (4; 2; 1) . B. Q(2;5;1) . C. M (4; 2;1) . D. P(2; 5;1) .
x  3 y 1 z  2
Câu 73. (Mã 103 - 2020 Lần 2) Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng d :   . Điểm
2 4 1
nào dưới đây thuộc d ?
A. N  3; 1; 2  B. Q  2; 4;1 C. P  2; 4; 1 D. M  3;1; 2 
x  3 y 1 z  5
Câu 74. (Mã 104 - 2020 Lần 2) Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng d :   . Điểm
2 2 1
nào dưới đây thuộc d ?
A. M  3;1;5 . B. N  3;1; 5  . C. P  2;2; 1 . D. Q  2; 2;1 .
Câu 75. (Mã đề 104 BGD&ĐT NĂM 2018) Trong không gian Oxyz , điểm nào dưới đây thuộc đường
x  1 t

thẳng d :  y  5  t ?
 z  2  3t

A. N 1;5;2  B. Q  1;1;3 C. M 1;1;3 D. P 1; 2;5
Câu 76. (Mã 103 2018) Trong không gian Oxyz , điểm nào dưới đây thuộc đường thằng
x  2 y 1 z  2
d:   .
1 1 2
A. N  2; 1; 2  B. Q  2;1; 2  C. M  2; 2;1 D. P 1;1; 2 
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 11
NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489
 x  1  2t

Câu 77. (Chuyên Hùng Vương Gia Lai 2019) Trong không gian Oxyz , đường thẳng d :  y  3  t đi
z  1 t

qua điểm nào dưới đây?
A. M 1;3; 1 . B. M  3;5;3 . C. M  3;5;3 . D. M 1; 2; 3 .
Câu 78. (THPT Hùng Vương Bình Phước 2019) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz . Đường thẳng
x  t

d  y  1  t đi qua điểm nào sau sau đây?
z  2  t

A. K 1; 1;1 . B. E 1;1; 2  . C. H 1;2;0  . D. F  0;1; 2  .
Câu 79. (Chuyên KHTN 2019) Trong không gian Oxyz , điểm nào dưới đây thuộc đường thẳng
x 1 y  1 z  2
  ?
2 1 3
A. Q  2;1; 3 . B. P  2; 1;3  . C. M  1;1; 2  . D. N 1; 1;2  .
Câu 80. (Chuyên KHTN 2019) Trong không gian Oxyz , gọi d là đường thẳng qua A 1;0;2  , cắt và
x 1 y z  5
vuông góc với đường thẳng d1 :   . Điểm nào dưới đây thuộc d ?
1 1 2
A. P  2;  1;1 . B. Q  0;  1;1 . C. N  0;  1;2  . D. M  1;  1;1 .
x  1 t

Câu 81. Trong không gian Oxyz , điểm nào dưới đây thuộc đường thẳng d :  y  5  t ?
 z  2  3t

A. Q  1;1; 3 B. P 1; 2; 5  C. N 1; 5; 2  D. M 1;1; 3
x 1 y  2 z  3
Câu 82. Trong không gian Oxyz , đường thẳng d :   đi qua điểm nào dưới đây?
2 1 2
A. Q(2;1;2) . B. M (1; 2; 3) . C. P(1;2;3) . D. N(2; 1;2) .
Câu 83. (KTNL GV THPT Lý Thái Tổ 2019) Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho đường
x 1 y  2 z  3
thẳng d :   . Hỏi d đi qua điểm nào trong các điểm sau:
3 4 5
A. C  3; 4;5  . B. D  3;  4;  5  . C. B  1; 2;  3 . D. A 1;  2;3 .
Câu 84. (Sở Thanh Hóa 2019) Trong không gian Oxyz , cho điểm A  3; 2;1 . Đường thẳng nào sau đây
đi qua A ?
x  3 y  2 z 1 x3 y2
z 1
A.   . B.   .
1 1 2 4 21
x  3 y  2 z 1 x3 y2
z 1
C.   . D.   .
1 1 2 4 21
x  1 t

Câu 85. Trong không gian Oxyz , điểm nào dưới đây thuộc đường thẳng d :  y  5  t ?
 z  2  3t

A. Q  1;1; 3 B. P 1; 2; 5  C. N 1; 5; 2  D. M 1;1; 3

Trang 12 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2021
Câu 86. (Chuyên Nguyễn Tất Thành Yên Bái 2019) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho đường
x 1 y  2 z  3
thẳng d có phương trình   . Điểm nào sau đây không thuộc đường thẳng d ?
3 2 4
A. P  7;2;1 . B. Q  2;  4;7  . C. N  4; 0;  1 . D. M 1;  2;3 .
Câu 87. (THPT Cẩm Bình 2019) Giao điểm của mặt phẳng  P : x  y  z  2  0 và đường thẳng
x  2  t

d :  y  t
 z  3  3t

A. 1;1;0  . B.  0; 2;4  . C.  0; 4;2  . D.  2;0;3 .
Câu 88. (Thpt Vĩnh Lộc - Thanh Hóa 2019) Trong không gian Oxyz, cho đường
 x  1  2t

thẳng d :  y  3  t , t   và mặt phẳng  P  : x  2 y  3z  2  0. Tìm tọa độ của điểm A là giao
z  1 t

điểm của đường thẳng d và mặt phẳng  P  .
A. A  3;5;3 . B. A 1;3;1 . C. A  3;5;3 . D. A 1;2; 3 .
Câu 89. (Hùng Vương Gia Lai2019) Trong không gian Oxyz , giao điểm của mặt phẳng
x  12 y  9 z  1
 P  : 3x  5 y  z  2  0 và đường thẳng  :   là điểm M  x0 ; y0 ; z 0  . Giá trị
4 3 1
tổng x0  y0  z0 bằng
A. 1 . B. 2 . C. 5 . D. 2 .
Câu 90. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , hình chiếu vuông góc của điểm M  4;5;2  lên mặt
phẳng  P  : y  1  0 là điểm có tọa độ
A.  4; 1;2  . B.  4;1;2  . C.  0; 1;0  . D.  0;1;0  .
Câu 91. (Chuyên Bắc Giang 19) Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho đường thẳng
x  12 y  9 z  1
d:   và mặt phẳng  P  : 3x  5 y  z  2  0 . Tìm tọa độ giao điểm của d và
4 3 1
 P .
A. 1;0;1 . B.  0;0; 2  . C. 1;1;6  . D. 12;9;1 .
 x  4  2t

Câu 92. (Kon Tum - 2019) Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng d :  y  3  t , giao điểm của d
z  1 t

với mặt phẳng  Oxy  có tọa độ là
A.  4; 3; 0  . B.  2; 2; 0  . C.  0; 1; 1 . D.  2; 0; 2  .
Câu 93. (Kinh Môn - Hải Dương 2019) Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho 3 điểm A 1; 0; 0  ,
 x  t

B  0; 2; 0  , C  0;0;3 và đường thẳng d :  y  2  t . Gọi M  a ; b ; c  là toạ độ giao điểm của
z  3  t

đường thẳng d với mặt phẳng  ABC  . Tính tổng S  a  b  c .
A. 6 . B. 5 . C. 7 . D. 11 .
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 13
NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489
x  3 y 1 z  3
Câu 94. (Bến Tre 2019) Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng d :   và mặt phẳng
2 1 1
 P  : x  2 y  z  5  0 . Tìm tọa độ giao điểm M của đường thẳng d và mặt phẳng  P  .
A. M  1;0; 4  . B. M  5;  2; 2  . C. M  0;0;5  . D. M  3; 1;3 .
Câu 95. (Đà Nẵng 2019) Trong không gian Oxyz , cho điểm A  2;3;5 . Tìm tọa độ điểm A ' là hình
chiếu vuông góc của A lên trục Oy.
A. A '  2;0;0 . B. A '  0;3;0  . C. A '  2;0;5 . D. A '  0;3;5 .
Dạng 4. Bài toán liên quan khoảng cách, góc
1. Khoảng cách từ một điểm đến đường thẳng – Khoảng cách giữa hai đường thẳng

 Khoảng cách từ điểm M đến một đường thẳng d qua điểm M  có véctơ chỉ phương ud được xác
 
 M  M , ud 
 
định bởi công thức d ( M , d )   
ud
Khoảng cách giữa hai đường thẳng song song là khoảng cách từ một điểm thuộc đường thẳng này
đến đường thẳng kia.

 Khoảng cách giữa hai đường thẳng chéo nhau: d đi qua điểm M và có véctơ chỉ phương u và
  
 u , u.M  M
d  đi qua điểm M  và có véctơ chỉ phương u  là d ( d , d )    
 u , u 
2. Góc giữa hai đường thẳng
 
Góc giữa hai đường thẳng d1 và d 2 có véctơ chỉ phương u1  (a1 ; b1 ; c1 ) và u2  (a2 ; b2 ; c2 ).
 
u1.u2 a1a2  b1b2  c1c2
cos(d1 ; d 2 )  cos      với 0    90.
u1 . u2 a12  b12  c12 . a22  b22  c22

3. Góc giữa đường thẳng và mặt phẳng



Góc giữa đường thẳng d có véctơ chỉ phương ud  (a; b; c) và mặt phẳng ( P) có véctơ pháp tuyến

n( P )  ( A; B; C ) được xác định bởi công thức:
 
  ud .n( P ) aA  bB  cC
sin   cos(n( P ) ; ud )     với 0    90.
ud . n( P ) a  b 2  c 2 A2  B 2  C 2
2

Câu 96. (Đề Tham Khảo 2017) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng
x 1 y  2 z 1
 P : 2x  2 y  z 1  0 và đường thẳng  :   . Tính khoảng cách d giữa  và
2 1 2
 P .
5 2 1
A. d  2 B. d 
C. d  D. d 
3 3 3
Câu 97. (Chuyên Sơn La 2019) Trong không gian Oxyz , khoảng cách giữa đường thẳng
x 1 y z
d:   và mặt phẳng  P  : x  y  z  2  0 bằng:
1 1 2
3 2 3
A. 2 3. B. . C. . D. 3.
3 3
Trang 14 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/
TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2021
Câu 98. (THPT Lê Quý Đôn Dà Nẵng 2019) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , khoảng cách giữa
x  2  t

đường thẳng  :  y  5  4t ,  t    và mặt phẳng  P  : 2 x  y  2 z  0 bằng
z  2  t

A. 1 . B. 0 . C. 2 . D. 3 .
 x  1 t

Câu 99. (Chuyên Bắc Giang 2019) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho đường thẳng d :  y  2  2t
 z  3 t

và mặt phẳng (P): x  y  3  0 . Tính số đo góc giữa đường thẳng d và mặt phẳng (P).
A. 600 B. 300 C. 120o D. 450
Câu 100. (Chuyên Trần Đại Nghĩa - TPHCM - 2018) Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng
x y 3 z 2 x  3 y 1 z  2
d1 :   và d 2 :  
1 2 1 1 2 1
2 12 3 2
A. . B. . C. . D. 3 .
3 5 2
Câu 101. (Chuyên Lê Quý Đôn Quảng Trị 2019) Trong không gian tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng
x 1 y  6 z  4
 P : 4x  3y  z 1  0 và đường thẳng d :   , sin của góc giữa đường thẳng
4 3 1
d và mặt phẳng  P  bằng
5 8 1 12
A. . B. . C. . . D.
13 13 13 13
x y z
Câu 102. (Chuyên ĐH Vinh -2019) Trong không gian Oxyz cho đường thẳng  :   và mặt
1 2 1
phẳng   : x  y  2 z  0 . Góc giữa đường thẳng  và mặt phẳng   bằng
A. 30 . B. 60 . C. 150 . D. 120 .
Câu 103. Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng (P):  3 x  y  1  0 . Tính góc tạo bởi ( P) với trục
Ox ?
A. 600 . B. 300 . C. 1200 . D. 1500 .
Câu 104. (Bình Phước - 2019) Trong không gian Oxyz , khoảng cách từ điểm M  2; 4; 1 tới đường
x  t

thẳng  :  y  2  t bằng
 z  3  2t

A. 14 . . B. 6. . C. 2 14. . D. 2 6.
x  3 y z 1
Câu 105. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho đường thẳng d  :   và điểm
2 1 1
A(2; 1;0) . Khoảng cách từ điểm A đến đường thẳng  d  bằng
7 21 7
A. 7. B. . C. . D. .
2 3 3

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 15


NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489
x  1  t
 x y  3 z 1
Câu 106. (Chuyên Bắc Giang -2019) Cho d :  y  3  t , d ' :   . Khi đó khoảng cách giữa
 z  2  2t 3 1 1

d và d ' là
13 30 30 9 30
A. . B. . C. . D. 0 .
30 3 10
x 1 y z
Câu 107. Trong không gian Oxyz , khoảng cách giữa đường thẳng d :   và mặt phẳng
1 1 2
P : x  y  z  2  0 bằng
3 2 3
A. 2 3 . .
B. C. . D. 3.
3 3
Câu 108. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, khoảng cách giữa đường thẳng
x 1 y  3 z  2
d:   và mặt phẳng ( P) : x  2 y  2 z  4  0
2 2 1
A. 1. B. 0. C. 3. D. 2.
Dạng 5. Xác định phương trình mặt phẳng có yếu tố đường thẳng
Dạng 1. Viết phương trình mặt phẳng ( P) qua M và vuông góc với đường thẳng d  AB.
  
 Qua M ( x ; y ; z ) n( P )  ud  AB d
Phương pháp. ( P) :    
  VTPT : n(P)  u d  AB M
P
Dạng 2. Viết phương trình mặt phẳng qua M và chứa đường thẳng d với M  d .

  


Bước 1: Chọn điểm A  d và một VTCP ud . Tính  AM , ud  .

qua M
Bước 2: Phương trình mp( P)   
VTPT n   AM , ud 

Câu 109. (Mã 101 - 2020 Lần 1) Trong không gian Oxyz , cho điểm M  2;  2;3 và đường thẳng d :
x 1 y  2 z  3
  . Mặt phẳng đi qua điểm M và vuông góc với đường thẳng d có phương
3 2 1
trình là
A. 3x  2 y  z  1  0 . B. 2x  2 y  3z 17  0 .
C. 3x  2 y  z 1  0 . D. 2 x  2 y  3z  17  0 .
Câu 110. (Đề Minh Họa 2020 Lần 1) Trong không gian Oxyz , mặt phẳng đi qua điểm M 1;1;  1 và
x 1 y  2 z 1
vuông góc với đường thẳng  :   có phương trình là
2 2 1
A. 2x  2 y  z  3  0 . B. x  2 y  z  0 . C. 2x  2 y  z  3  0 . D. x  2 y  z  2  0 .
Câu 111. (Đề Tham Khảo 2020 Lần 2) Trong không gian Oxyz, cho điểm M ( 2;1; 0) và đường thẳng
x  3 y 1 z 1
:   . Mặt phẳng đi qua M và vuông góc với  có phương trình là
1 4 2
A. 3 x  y  z  7  0 . B. x  4 y  2 z  6  0 .
Trang 16 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/
TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2021
C. x  4 y  2 z  6  0 . D. 3 x  y  z  7  0 .
Câu 112. (Mã 102 - 2020 Lần 1) Trong không gian Oxyz cho điểm M (1;1; 2) và đường thẳng
x 1 y  2 z
d:   . Mặt phẳng đi qua M và vuông góc với d có phương trình là
1 2 3
A. x  2 y  3 z  9  0 . B. x  y  2 z  6  0 .
C. x  2 y  3 z  9  0 . D. x  y  2 z  6  0 .
Câu 113. (Mã 103 - 2020 Lần 1) Trong không gian Oxyz , cho điểm M (2; 1; 2) và đường thẳng
x 1 y  2 z  3
d:   . Mặt phẳng đi qua điểm qua M và vuông góc với d có phương trình là
2 3 1
A. 2 x  3 y  z  3  0. B. 2 x  y  2 z  9  0. C. 2 x  3 y  z  3  0. D. 2 x  y  2 z  9  0.
Câu 114. (Mã 104 - 2020 Lần 1) Trong gian gian Oxyz, cho điểm M  3; 2; 2  và đường thẳng
x  3 y  1 z 1
d:   . Mặt phẳng đi qua M và vuông góc với d có phương trình là
1 2 2
A. x  2 y  2 z  5  0 . B. 3x  2 y  2 z  17  0 .
C. 3x  2 y  2 z  17  0 . D. x  2 y  2 z  5  0 .
Câu 115. (Mã 102 2018) Trong không gian Oxyz , mặt phẳng đi qua điểm A 1; 2; 2  và vuông góc với
x 1 y 2 z 3
đường thẳng  :   có phương trình là
2 1 3
A. 2 x  y  3 z  2  0 . B. x  2 y  3 z  1  0 .
C. 2 x  y  3 z  2  0 . D. 3 x  2 y  z  5  0 .
Câu 116. (Mã 123 2017) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho điểm M  3; 1;1 . Phương trình nào
dưới đây là phương trình mặt phẳng đi qua điểm M và vuông góc với đường thẳng
x 1 y  2 z  3
:   ?
3 2 1
A. 3x  2 y  z  8  0 B. 3x  2 y  z  12  0
C. 3x  2 y  z  12  0 D. x  2 y  3z  3  0
Câu 117. (THPT Hùng Vương Bình Phước 2019) Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , phương
trình nào dưới đây là phương trình mặt
x 1 y  2 z
phẳng đi qua M 1; 1; 2  và vuông góc với đường thẳng  :   .
2 1 3
A. 2 x  y  3 z  9  0 . B. 2 x  y  3 z  9  0 . C. 2 x  y  3 z  9  0 . D. 2 x  y  3 z  6 .
Câu 118. (THPT Yên Khánh - Ninh Bình - 2019) Trong không gian Oxyz cho đường thẳng
x 1 y  2 z  3
d:   . Mặt phẳng  P  vuông góc với d có một vectơ pháp tuyến là:
2 1 2
   
A. n  1; 2;3 . B. n   2; 1; 2  . C. n  1; 4;1 . D. n   2;1; 2  .
Câu 119. (THCS - THPT Nguyễn Khuyến 2019) Trong không gian Oxyz , phương trình mặt phẳng đi qua
x y z
gốc tọa độ và vuông góc với đường thẳng ( d ) :   là:
1 1 1
A. x  y  z 1  0 . B. x  y  z  1 . C. x  y  z  1 . D. x  y  z  0 .
Câu 120. (THCS - THPT Nguyễn Khuyến 2019) Trong không gian Oxyz , mặt phẳng đi qua điểm
x  2 y 1 z  3
A  0;1;0 và chứa đường thẳng    :   có phương trình là:
1 1 1

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 17


NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489
A. x  y  z  1  0 . B. 3x  y  2 z  1  0 . C. x  y  z  1  0 . D. 3x  y  2 z  1  0 .
x 1 y  2 z  2
Câu 121. (Chuyên Hưng Yên 2019) Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng d :   .
1 2 1
Mặt phẳng nào sau đây vuông góc với đường thẳng d .
A. T  : x  y  2 z  1  0 . B.  P  : x  2 y  z  1  0 .
C.  Q  : x  2 y  z  1  0 . D.  R  : x  y  z  1  0 .
Câu 122. (Đề Thi Công Bằng KHTN 2019) Trong không gian Oxyz cho điểm A  0;  3;1  và đường
x 1 y 1 z  3
thẳng d :   . Phương trình mặt phẳng đi qua A và vuông góc với đường thẳng d
3 2 1
là:
A. 3x  2 y  z  5  0 . B. 3x  2 y  z  7  0 .
C. 3x  2 y  z  10  0 . D. 3x  2 y  z  5  0 .
Câu 123. Trong không gian với hệ tọa độ O xyz cho điểm M  3; 1;1 . Phương trình nào dưới đây là

phương trình mặt phẳng đi qua điểm M và vuông góc với đường thẳng  : x  1  y  2  z  3 ?
3 2 1
A. x  2 y  3 z  3  0 B. 3 x  2 y  z  8  0
C. 3 x  2 y  z  12  0 D. 3 x  2 y  z  12  0
Câu 124. (Chuyên - KHTN - Hà Nội - 2019) Trong không gian Oxyz cho điểm A  0;  3;1 và đường
x  1 y 1 z  3
thẳng d :   . Phương trình mặt phẳng đi qua A và vuông góc với đường thẳng
3 2 1
d là
A. 3x  2 y  z  5  0 . B. 3x  2 y  z  7  0 .
C. 3x  2 y  z 10  0 . D. 3x  2 y  z  5  0 .
Câu 125. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho điểm A  1;3; 2  và đường thẳng d có phương
 x  1  4t

trình  y  t . Mặt phẳng  P  chứa điểm A và đường thẳng d có phương trình nào dưới đây?
z  2  t

A. 2 x  y  2 z  1  0. . B. x  y  z  0. .
C. 3 x  2 y  10 z  23  0. . D. 2 x  y  3 z  4  0.
 x  1  2t

Câu 126. Trong không gian Oxyz , cho điểm A 1; 2;0  và đường thẳng d :  y  t . Tìm phương trình
z  1 t

mặt phẳng  P  đi qua điểm A và vuông góc với d.
A. 2 x  y  z  4  0 . B. x  2 y  z  4  0 . C. 2 x  y  z  4  0 . D. 2 x  y  z  4  0 .
Câu 127. (THPT Thuận Thành 3 - Bắc Ninh 2019) Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho điểm
 x  1  4t

A  1;3; 2  và đường thẳng d có phương trình  y  t . Mặt phẳng  P  chứa điểm A và
z  2  t

đường thẳng d có phương trình nào dưới đây?
A. 2 x  y  2 z  1  0 . B. x  y  z  0 .
C. 3x  2 y  10 z  23  0 . D. 2 x  y  3z  4  0 .
Trang 18 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/
TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2021
Câu 128. Trong không gian Oxyz , mặt phẳng  P  đi qua điểm A 1;2;0  và vuông góc với đường thẳng
x  1 y z 1
  có phương trình là
2 1 1
A. 2 x  y  z  4  0 . B. 2 x  y  z  4  0 .
C. 2 x  y  z  4  0 . D. 2 x  y  z  4  0 .
Câu 129. Trong không gian Oxyz , viết phương trình mặt phẳng đi qua A  2;  3; 0  và vuông góc với
x 3 4 y z 7
đường thẳng d có phương trình:   .
1 2 5
A. x  2 y  5 z  10  0 . B. x  2 y  5 z  8  0 .
C. 2 x  3 y  4  0 . D. x  2 y  5 z  4  0 .
Câu 130. (Bắc Giang - 2018) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho đường thẳng
x 1 y  2 z
d:   . Mặt phẳng  P  đi qua điểm M  2;0; 1 và vuông góc với d có phương
1 1 2
trình là ?
A.  P  : x  y  2 z  0 . B.  P  : x  y  2 z  0 . C.  P  : x  y  2 z  0 . D.  P  : x  2 y  2  0 .
x  3 y  2 z 1
Câu 131. (Chuyên Vĩnh Phúc - 2018) Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng d :   .
1 1 2
Viết phương trình mặt phẳng  P  đi qua điểm M  2;0; 1 và vuông góc với d .
A.  P  : x  y  2 z  0 . B.  P  : x  2 y  2  0 . C.  P  : x  y  2 z  0 . D.  P  : x  y  2 z  0 .
Câu 132. (SGD&ĐT Đồng Tháp - 2018) Trong không gian với hệ tọa độ Oxy , cho đường thẳng
x2 y2 z 3
d  :   và điểm A 1; 2;3 . Mặt phẳng qua A và vuông góc với đường thẳng
1 1 2
 d  có phương trình là:
A. x  y  2 z  9  0 . B. x  2 y  3z  14  0 .

C. x  y  2 z  9  0 . D. x  2 y  3z  9  0 .
Câu 133. (THPT Thái Phiên - Hải Phòng 2018) Trong không gian với hệ trục Oxyz , cho điểm A  0;0;3
x 1 y 1 z
và đường thẳng d :   . Phương trình mặt phẳng đi qua điểm A và vuông góc với
2 1 1
đường thẳng d là
A. 2 x  y  z  3  0 . B. 2 x  y  2 z  6  0 . C. 2 x  y  z  3  0 . D. 2 x  y  z  3  0 .

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 19


TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2021

Chuyên đề 31 PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG

TÀI LIỆU DÀNH CHO ĐỐI TƯỢNG HỌC SINH KHÁ – MỨC 7-8 ĐIỂM

Dạng 1. Xác định phương trình đường thẳng


1. Dạng 1. Viết phương trình đường thẳng d dạng tham số và dạng chính tắc (nếu có), biết d đi qua

điểm M ( x ; y ; z ) và có véctơ chỉ phương ud  (a1 ; a2 ; a3 ).
 Qua M ( x ; y ; z )
Phương pháp. Ta có: d :  
 VTCP : ud  (a1 ; a2 ; a3 )
 x  x  a1t

Phương trình đường thẳng d dạng tham số d :  y  y  a2t , (t  ).
z  z  a t
  3

x  x y  y z  z
Phương trình đường thẳng d dạng chính tắc d :   , (a1a2 a3  0).
a1 a2 a3
2. Dạng 2. Viết phương trình tham số và chính tắc (nếu có) của đường thẳng d đi qua A và B.
 Qua A (hay B) B d
Phương pháp. Đường thẳng d :    (dạng 1)
  VTCP : u d  AB A

3. Dạng 3. Viết phương trình đường thẳng d dạng tham số và chính tắc (nếu có), biết d đi qua điểm
M và song song với đường thẳng . 
 Qua M ( x ; y ; z ) u 
Phương pháp. Ta có d :    (dạng 1) M d
 VTCP : ud  u
4. Dạng 4. Viết phương trình đường thẳng d dạng tham số và chính tắc (nếu có), biết d đi qua điểm
M và vuông góc với mặt phẳng ( P) : ax  by  cz  d  0.   d
u n
  Qua M d P M
Phương pháp. Ta có d :    (dạng 1)
 VTCP : ud  n( P )  (a; b; c) P

5. Dạng 5. Viết phương trình tham số và chính tắc của đường thẳng d là giao tuyến của hai mặt
phẳng ( P) và (Q) cho trước.
 Qua A  ( P)  (Q ) A
Phương pháp. Ta có d :     (dạng 1) d
  VTCP : u d  [ n(P) , n(Q ) ]

6. Dạng 6. Viết phương trình tham số và chính tắc (nếu có) của đường thẳng d đi qua điểm M và
vuông góc với hai đường thẳng d1 , d 2 cho trước.  
u u d2
 Qua M d1
Phương pháp. Ta có d :     (dạng 1)
 VTCP : ud  [ud1 , ud 2 ] d1 d2 d

7. Dạng 7. Viết phương trình đường thẳng d qua M và song song với hai mặt phẳng ( P), (Q).
 Qua M
Phương pháp. Ta có d :     (dạng 1)
 VTCP : ud  [nP , nQ ]
8. Dạng 8. Viết phương trình đường thẳng d qua M , vuông góc đường d  và song song mặt ( P).
 Qua M
Phương pháp. Ta có d :     (dạng 1)
 VTCP : ud  [ud  , nP ]

Facebook Nguyễn Vương  https://www.facebook.com/phong.baovuong Trang 1


NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489
9. Dạng 9. Viết phương trình đường thẳng d nằm trong mặt ( P), song song mặt (Q) và qua M .
 Qua M
Phương pháp. Ta có d :     (dạng 1)
 VTCP : ud  [ nP , nQ ]
10. Dạng 10. Viết phương trình đường thẳng d đi qua điểm A, vuông góc và cắt đường thẳng d .
Phương pháp.
Viết phương trình mặt phẳng ( P) qua A, vuông góc d . d

 Qua A d
Nghĩa là mặt phẳng ( P ) :     A B
 VTPT : nP  ud  P
Tìm B  d   ( P). Suy ra đường thẳng d qua A và B (dạng 1)
Lưu ý: Trường hợp d  là các trục tọa độ thì d  AB, với B là hình chiếu của A lên trục.
11. Dạng 11. Viết phương trình tham số và chính tắc (nếu có) của đường thẳng d đi qua điểm M và
cắt đường thẳng d1 và vuông góc d 2 cho trước.
Phương pháp. Giả sử d  d1  H , ( H  d1 , H  d ) d1 d2
 H ( x1  a1t ; x2  a2t ; x3  a2t )  d1.
  d H M
Vì MH  d 2  MH .ud 2  0  t  H .

 Qua M u
Suy ra đường thẳng d :    (dạng 1) d2

 VTCP : ud  MH
Dạng 12. d đi qua điểm M 0 ( x0 ; y0 ; z0 ) và cắt hai đường thẳng d1 , d 2 :
 Cách 1: Gọi M1  d1 , M 2  d 2 Từ điều kiện M, M1 , M 2 thẳng hàng ta tìm được M1 , M 2 . Từ đó
suy ra phương trình đường thẳng d .
 Cách 2: Gọi  P   ( M 0 , d1 ) ,  Q   ( M 0 , d 2 ) . Khi đó d   P    Q  , do đó, một VTCP của d có thể
  
chọn là a   nP , nQ  .
Dạng 13. d nằm trong mặt phẳng  P  và cắt cả hai đường thẳng d1 , d 2 :
Tìm các giao điểm A  d1   P  , B  d 2   P  . Khi đó d chính là đường thẳng AB .
Dạng 14. d song song với  và cắt cả hai đường thẳng d1 , d 2 :
Viết phương trình mặt phẳng  P  chứa  và d1 , mặt phẳng  Q  chứa  và d 2 .
Khi đó d   P    Q  .
Dạng 15. d là đường vuông góc chung của hai đường thẳng d1 , d 2 chéo nhau:
 MN  d1
 Cách 1: Gọi M  d1 , N  d 2 . Từ điều kiện  , ta tìm được M , N .
 MN  d 2
Khi đó, d là đường thẳng MN .
 Cách 2:
  
– Vì d  d1 và d  d 2 nên một VTCP của d có thể là: a   ad1 , ad 2  .
– Lập phương trình mặt phẳng  P  chứa d và d1 , bằng cách:
+ Lấy một điểm A trên d1 .
  
+ Một VTPT của  P  có thể là: nP   a , ad1  .
– Tương tự lập phương trình mặt phẳng  Q  chứa d và d1 .
Khi đó d   P    Q  .
Dạng 16. Viết phương trình đường thẳng d là hình chiếu vuông góc của đường thẳng  lên mặt ( P ).
Phương pháp: Xét vị trí tương đối của đường thẳng  và ( P).
M 
 Nếu   ( P).
Chọn một điểm M trên .
Tìm H là hình chiếu của M lên ( P). d H
P
Trang 2 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2021
Qua H
Hình chiếu d :    
VTCP : ud  u
 Nếu   ( P)  I .
Chọn một điểm M  I trên .
Tìm H là hình chiếu của M lên ( P ).
Hình chiếu vuông góc của  lên ( P) là d  IH .
Dạng 17. Viết đường thẳng d là đường thẳng đối xứng với đường thẳng  qua mặt phẳng ( P).
Phương pháp: Xét vị trí tương đối của đường thẳng  và ( P). M 
 Nếu   ( P).
Chọn một điểm M trên .
Tìm H là hình chiếu của M lên ( P ). H
P
Tìm M  đối xứng với M qua ( P ).
M d
Qua M 
Đường thẳng đối xứng d :    
VTCP : ud  u
 Nếu   ( P)  I . 
Chọn một điểm M trên . M
Tìm H là hình chiếu của M lên ( P ).
Tìm M  đối xứng với M qua ( P ).
Qua M  P I H
Đường thẳng đối xứng d :   
 .
VTCP : ud  IM 
M d
Dạng 1.1 Xác định phương trình đường thẳng khi biết yếu tố vuông góc
Câu 1. (Mã 101 2018) Trong không gian Oxyz cho điểm A 1; 2;3 và đường thẳng
x  3 y 1 z  7
d:   . Đường thẳng đi qua A , vuông góc với d và cắt trục Ox có phương trình
2 1 2

 x  1  2t x  1 t  x  1  2t x  1 t
   
A.  y  2t B.  y  2  2t C.  y  2t D.  y  2  2t
z  t  z  3  3t  z  3t  z  3  2t
   
Câu 2. (Mã 102 - 2019) Trong không gian Oxyz, cho các điểm A1;0;2 , B 1; 2;1 , C 3;2;0 và
D 1;1;3. Đường thẳng đi qua A và vuông góc với mặt phẳng  BCD có phương trình là

 x  1 t 
 x  1 t  x  2  t  x  1 t

 
  
A.  y  4t . B.  y  4 . C.  y  4  4t . D.  y  2  4t

 
  
 z  2  2t

  z  2  2t

  z  4  2t  z  2  2t
x 3 y 3 z  2
Câu 3. (Đề Tham Khảo 2018) Trong không gian Oxyz , cho hai đường thẳng d1 :   ;
1 2 1
x  5 y 1 z  2
d2 :   và mặt phẳng  P  : x  2 y  3z  5  0 . Đường thẳng vuông góc với  P  ,
3 2 1
cắt d1 và d2 có phương trình là
x 1 y 1 z x  2 y  3 z 1
A.   B.  
3 2 1 1 2 3
x 3 y 3 z  2 x 1 y  1 z
C.   D.  
1 2 3 1 2 3

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 3


NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489
Câu 4. (Mã 101 - 2019) Trong không gian Oxyz , cho các điểm
A 1;2;0  , B  2;0;2  , C  2; 1;3 , D 1;1;3 . Đường thẳng đi qua C và vuông góc với mặt
phẳng  ABD  có phương trình là
 x  2  4t  x  4  2t  x  2  4t  x  2  4t
   
A.  y  4  3t . B.  y  3  t . C.  y  2  3t . D.  y  1  3t .
z  2  t  z  1  3t z  2  t z  3  t
   
Câu 5. (Mã 104 - 2019) Trong không gian Oxyz , cho các điểm A  2; 1;0 , B 1;2;1 , C  3;  2;0  ,
D 1;1;  3 . Đường thẳng đi qua D và vuông góc với mặt phẳng  ABC  có phương trình là:
x  1 t x  1 t x  t x  t
   
A.  y  1  t . B.  y  1  t . C.  y  t . D.  y  t .
 z  2  3t  z  3  2t  z  1  2t  z  1  2t
   
Câu 6. (Mã 102 2018) Trong không gian Oxyz , cho điểm A  2;1;3 và đường thẳng
x 1 y 1 z  2
d:   . Đường thẳng đi qua A , vuông góc với d và cắt trục Oy có phương
1 2 2
trình là.
 x  2t  x  2  2t  x  2  2t  x  2t
   
A.  y  3  4t B.  y  1  t C.  y  1  3t D.  y  3  3t
 z  3t  z  3  3t  z  3  2t  z  2t
   
Câu 7. (Mã 103 - 2019) Trong không gian Oxyz cho A  0;0;2  , B  2;1;0  , C 1; 2;  1 và
D  2;0;  2 . Đường thẳng đi qua A và vuông góc với  BCD  có phương trình là
x  3  x  3  3t  x  3t  x  3  3t
   
A.  y  2 . B.  y  2  2t . C.  y  2t . D.  y  2  2t .
 z  1  2t z  1 t z  2  t z  1 t
   
Câu 8. (Đề Minh Họa 2017) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho điểm A 1;0; 2  và đường thẳng
x 1 y z 1
d có phương trình:   . Viết phương trình đường thẳng  đi qua A , vuông góc và
1 1 2
cắt d .
x 1 y z  2 x 1 y z2 x 1 y z  2 x 1 y z  2
A.   B.   C.     D.
2 2 1 1 3 1 1 1 1 1 1 1
8 4 8
Câu 9. (Đề Tham Khảo 2018) Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A(2; 2;1), B (  ; ; ) . Đường
3 3 3
thẳng qua tâm đường tròn nội tiếp tam giác OAB và vuông góc với mặt phẳng (OAB) có phương
trình là:
2 2 5
x y z
9 9 9 x 1 y  8 z  4
A. B.  
1 2 2 1 2 2
1 5 11
x y z
3 3 6 x 1 y  3 z 1
C. D.  
1 2 2 1 2 2

Trang 4 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2021
x 1 y z  2
Câu 10. (Mã 103 2018) Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng d :   và mặt phẳng
2 1 2
( P ) : x  y  z  1  0 . Đường thẳng nằm trong mặt phẳng ( P ) đồng thời cắt và vuông góc với d có
phương trình là:
 x  1  t x  3  t x  3  t  x  3  2t
   
A.  y  4t B.  y  2  4t C.  y  2  4t D.  y  2  6t
 z  3t z  2  t  z  2  3t z  2  t
   
Câu 11. (Mã 123 2017) Trong không gian Oxyz cho điểm M  1; 1; 3  và hai đường thẳng
x 1 y  3 z 1 x1 y z
:   ,  :   . Phương trình nào dưới đây là phương trình đường
3 2 1 1 3 2
thẳng đi qua M và vuông góc với  và   .
 x  1  t  x  t  x  1  t  x  1  t
   
A.  y  1  t B.  y  1  t C.  y  1  t D.  y  1  t
 z  1  3t z  3  t z  3  t z  3  t
   
x y 1 z 1
Câu 12. (Mã 104 2018) Trong không gian Oxyz cho đường thẳng  :   và mặt phẳng
1 2 1
 P  : x  2 y z  3  0 . Đường thẳng nằm trong  P đồng thời cắt và vuông góc với  có
phương trình là:
 x  1  2t  x  3 x  1  t x  1
   
A.  y  1  t B.  y  t C.  y  1  2t D.  y  1  t
z  2  z  2t  z  2  3t  z  2  2t
   
 x  1  3t

Câu 13. (Mã 123 2017) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai đường thẳng d1 :  y  2  t ,
z  2

x 1 y  2 z
d2 :   và mặt phẳng  P  : 2 x  2 y  3 z  0. Phương trình nào dưới đây là phương
2 1 2
trình mặt phẳng đi qua giao điểm của d1 và  P  , đồng thời vuông góc với d2 ?
A. 2x  y  2z  13  0 B. 2x  y  2z  22  0
C. 2 x  y  2 z  13  0 D. 2 x  y  2 z  22  0
Câu 14. (Chuyên Lương Thế Vinh Đồng Nai -2019) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho
x  4 y  2 z 1 x  2 y 1 z 1
A1; 1; 3 và hai đường thẳng d1 :   , d2 :   . Phương
1 4 2 1 1 1
trình đường thẳng qua A , vuông góc với d1 và cắt d 2 là
x 1 y 1 z  3 x 1 y 1 z  3
A.   . B.   .
2 1 3 4 1 4
x 1 y 1 z  3 x 1 y 1 z  3
C.   . D.   .
1 2 3 2 1 1
Câu 15. (Chuyên Lê Quý Đôn Điện Biên 2019) Trong không gian Oxyz , cho điểm M 1;0;1 và đường
x 1 y  2 z  3
thẳng d :   . Đường thẳng đi qua M , vuông góc với d và cắt Oz có phương
1 2 3
trình là

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 5


NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489
 x  1  3t  x  1  3t  x  1  3t  x  1  3t
   
A.  y  0 . B.  y  0 . C.  y  t . D.  y  0 .
z  1 t z  1 t z  1 t z  1 t
   
Câu 16. (Kinh Môn - Hải Dương 2019) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho điểm A 1; 1;3 và
x  3 y  2 z 1 x  2 y 1 z 1
hai đường thẳng d1 :   , d2 :   . Phương trình đường thẳng d
3 3 1 1 1 1
đi qua A , vuông góc với đường thẳng d1 và cắt thẳng d 2 .
x 1 y 1 z 3 x 1 y 1 z 3
A.   . B.   .
5 4 2 3 2 3
x 1 y 1 z 3 x 1 y 1 z 3
C.   . D.   .
6 5 3 2 1 3
Câu 17. (Hội 8 trường chuyên 2019) Trong không gian Oxyz , cho điểm M 1; 1; 2  và hai đường thẳng
x  t
 x y 1 z  2
d :  y  1  4t , d  :   . Phương trình nào dưới đây là phương trình đường thẳng đi
 z  6  6t 2 1 5

qua M , vuông góc với d và d  ?
x 1 y 1
z2 x 1 y  1 z  2
A.  . B.   .
17 14 9 14 17 9
x 1 y 1
z2 x 1 y 1 z  2
C.  . D.   .
17 914 14 17 9
x  2  t
 x y7 z
Câu 18. Cho hai đường thẳng  d1  :  y  1  t và  d 2  :   . Đường thẳng    là đường vuông
 z  1 t 1 3 1

góc chung của  d1  và  d 2  . Phương trình nào sau đâu là phương trình của   
x  2 y 1 z  2 x  2 y 1 z 1
A.   . B.   .
1 1 2 1 1 2
x 1 y  4 z  1 x 3 y  2 z 3
C.   . D.   .
1 1 2 1 1 2
Câu 19. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng  P  : 3x  y  z  0 và đường thẳng
x 1 y z  3
d:   . Gọi  là đường thẳng nằm trong  P  , cắt và vuông góc với d . Phương
1 2 2
trình nào sau đây là phương trình tham số của  ?
 x  2  4t  x  3  4t  x  1  4t  x  3  4t
   
A.  y  3  5t . B.  y  5  5t . C.  y  1  5t . D.  y  7  5t .
 z  3  7t  z  4  7t  z  4  7t  z  2  7t
   
Câu 20. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm A 1; 1;3 và hai đường thẳng:
x  4 y  2 z 1 x  2 y 1 z 1
d1 :   , d2 :   . Viết phương trình đường thẳng d đi qua A ,
1 4 2 1 1 1
vuông góc với đường thẳng d1 và cắt đường thẳng d 2 .
x 1 y  1 z  3 x 1 y  1 z  3
A.   . B.   .
2 1 1 6 1 5

Trang 6 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2021
x 1 y  1 z  3 x 1 y  1 z  3
C.   . D.   .
6 4 1 2 1 3
x y3 z2
Câu 21. Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng d:   và mặt phẳng
2 1 3
 P  : x  y  2 z  6  0 . Đường thẳng nằm trong  P  cắt và vuông góc với d có phương trình
là?
x2 y2 z5 x 2 y 2 z 5
A.   . B.   .
1 7 3 1 7 3
x  2 y  4 z 1 x  2 y  4 z 1
C.   . D.   .
1 7 3 1 7 3
Câu 22. Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng  P  : x  2 y  3z  7  0 và hai đường thẳng
x3 y2 z 2 x 1 y 1 z  2
d1 :   ; d2 :   . Đường thẳng vuông góc mặt phẳng  P  và cắt
2 1 4 3 2 3
cả hai đường thẳng d1 ; d 2 có phương trình là
x7 y z 6 x  5 y 1 z  2
A.   B.  
1 2 3 1 2 3
x  4 y  3 z 1 x3 y2 z 2
C.   D.  
1 2 3 1 2 3
 x  1  t
x 1 y  1 z 
Câu 23. Trong không gian Oxyz , cho hai đường thẳng d1 :   và d 2 :  y  1 và mặt
2 1 1 
 z  t
phẳng  P : x  y  z 1  0 . Đường thẳng vuông góc với  P  cắt d1 và d 2 có phương trình là
13 9 4 1 3 2
x y z x y z
A. 5  5 5. B. 5 5 5.
1 1 1 1 1 1
7 2
x z
5 y  1 5. x y z
C.  D.   .
1 1 1 1 1 1
Câu 24. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho đường thẳng    đi qua điểm M  0;1;1 , vuông
x  t
 x y 1 z
góc với đường thẳng  d1  :  y  1  t  t    và cắt đường thẳng  d 2  :   . Phương trình
 z  1 2 1 1

của    là?
x  0 x  0 x  0 x  0
   
A.  y  t . B.  y  1 . C.  y  1  t . D.  y  0 .
z  1 t z  1 t z  1 z  1 t
   
Câu 25. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho điểm A 1;0; 2  và đường thẳng d có phương trình:
x 1 y z 1
  . Viết phương trình đường thẳng  đi qua A , vuông góc và cắt d .
1 1 2
x 1 y z  2 x 1 y z  2 x 1 y z  2 x 1 y z  2
A.   B.   C.   D.  
1 1 1 1 1 1 2 2 1 1 3 1

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 7


NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489
Câu 26. (Chuyên Lê Quý Đôn – Điện Biên 2019) Trong không gian Oxyz , cho điểm M (1; 0;1) và đường
x 1 y  2 z  3
thẳng d :   . Đường thẳng đi qua M , vuông góc với d và cắt Oz có phương
1 2 3
trình là
x  1  3t  x  1  3t  x  1  3t x  1  3t
   
A.  y  0 . B.  y  0 . C.  y  t . D.  y  0 .
z  1  t z  1 t z  1 t z  1  t
   
Câu 27. Trong không gian với hệ trục Oxyz , đường vuông góc chung của hai đường thẳng chéo nhau
x2 y 3 z 4 x 1 y  4 z  4
d1 :   và d 2 :   có phương trình
2 3 5 3 2 1
x  2 y  2 z 3 x y 2 z 3
A.   . B.   .
2 3 4 2 3 1
x 2 y  2 z 3 x y z 1
C.   . D.   .
2 2 2 1 1 1
Câu 28. (Chuyên Nguyễn Huệ- 2019) Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng
x 1 y  3 z  3
 P : 2x  y  2z  9  0 và đường thẳng d :   . Phương trình tham số của đường
1 2 1
thẳng Δ đi qua A  0; 1; 4  , vuông góc với d và nằm trong  P  là:
 x  5t  x  2t x  t  x  t
   
A. Δ :  y  1  t . B. Δ :  y  t . C. Δ :  y  1 . D. Δ :  y  1  2t .
 z  4  5t  z  4  2t z  4  t z  4  t
   
Câu 29. (Đại học Hồng Đức –Thanh Hóa 2019) Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng
x 1 y z  2
 P : x  2y  z  4  0 và đường thẳng d :   . Phương trình đường thằng  nằm
2 1 3
trong mặt phẳng  P  , đồng thời cắt và vuông góc với đường thẳng d là
x 1 y 1 z  2 x 1 y  3 z 1
A.   . B.   .
5 1 2 5 1 3
x 1 y 1 z 1 x 1 y 1 z 1
C.   . D.   .
5 1 3 5 1 3
x  3 y 1 z
Câu 30. (Sở Hà Nam - 2019) Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng d :   và mặt
2 1 1
phẳng  P  : x  y  3 z  2  0 . Gọi d ' là đường thẳng nằm trong mặt phẳng  P  , cắt và vuông
góc với d . Đường thẳng d ' có phương trình là
x 1 y z 1 x 1 y z 1 x 1 y z 1 x 1 y z 1
A.   . B.   . C.   . D.  .
2 5 1 2 5 1 2 5 1 2 5 1
x 1 y  2 z 1
Câu 31. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai đường thẳng 1 :   và
2 1 1
x  2 y 1 z  2
2 :   . Đường thẳng chứa đoạn vuông góc chung của 1 và  2 đi qua điểm
4 1 1
nào sau đây?
A. M  0; 2; 5  . B. N 1; 1; 4  . C. P  2;0;1 . D. Q  3;1; 4  .
Dạng 1.2 Xác định phương trình đường thẳng khi biết yếu tố song song

Trang 8 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2021
Câu 32. (Mã 110 2017) Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho điểm A 1; 2;3 và hai mặt phẳng
 P  : x  y  z  1  0 ,  Q  : x  y  z  2  0 . Phương trình nào dưới đây là phương trình đường
thẳng đi qua A , song song với  P  và  Q ?
x  1 t  x  1  t  x  1  2t x  1
   
A.  y  2 B.  y  2 C.  y  2 D.  y  2
z  3  t  z  3  t  z  3  2t  z  3  2t
   
Câu 33. (Chuyên Nguyễn Tất Thành Yên Bái 2019) Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho điểm
x  2 y 5 z 2
M 1;  3; 4  , đường thẳng d có phương trình:   và mặt phẳng  P  :
3 5 1
2 x  z  2  0 . Viết phương trình đường thẳng  qua M vuông góc với d và song song với
 P .
x 1 y  3 z  4 x 1 y  3 z  4
A.  :   . B.  :   .
1 1 2 1 1 2
x 1 y  3 z  4 x 1 y  3 z  4
C.  :   . D.  :   .
1 1 2 1 1 2
Câu 34. Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng  P  : 2 x  y  2 z  3  0 và hai đường thẳng
x y 1 z  1 x  2 y 1 z  3
d1 :   ; d2 :   . Xét các điểm A, B lần lượt di động trên d1 và d 2
3 1 1 1 2 1
sao cho AB song song với mặt phẳng  P  . Tập hợp trung điểm của đoạn thẳng AB là

A. Một đường thẳng có vectơ chỉ phương u   9;8; 5

B. Một đường thẳng có vectơ chỉ phương u   5;9;8 

C. Một đường thẳng có vectơ chỉ phương u  1; 2; 5

D. Một đường thẳng có vectơ chỉ phương u  1;5; 2 
Câu 35. (THPT Lương Văn Can - 2018) Trong không gian Oxyz , cho điểm A  3;2; 4  và mặt phẳng
x  2 y  4 z 1
 P  : 3x  2 y  3z  7  0 , đường thẳng d :
  . Phương trình nào sau đây là
3 2 2
phương trình đường thẳng  đi qua A , song song  P  và cắt đường thẳng d ?
 x  3  11t  x  3  54t  x  3  47t  x  3  11t
   
A.  y  2  54t . B.  y  2  11t . C.  y  2  54t . D.  y  2  47t .
 z  4  47t  z  4  47t  z  4  11t  z  4  54t
   
Câu 36. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho điểm M 1;  3; 4  , đường thẳng
x  2 y 5 z 2
d:   và mặt phẳng  P  : 2 x  z  2  0 . Viết phương trình đường thẳng 
3 5 1
qua M vuông góc với d và song song với  P  .
x 1 y3 z4 x 1 y3 z4
A.  :   . B.  :   .
1 1 2 1 1 2
x 1 y3 z4 x 1 y3 z4
C.  :   . D.  :   .
1 1 2 1 1 2

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 9


NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489
Câu 37. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho điểm A  1; 2; 3  và hai mặt phẳng

 P : x  y  z  1  0 ,  Q  : x  y  z  2  0 . Phương trình nào dưới đây là phương trình đường

thẳng đi qua A , song song với  P  và  Q  ?

x  1  x  1  t  x  1  2t x  1  t
   
A.  y  2 B.  y  2 C.  y  2 D.  y  2
 z  3  2t  z  3  t  z  3  2t z  3  t
   
Câu 38. Trong không gian Oxyz , cho điểm A  2;0; 1 và mặt phẳng  P  : x  y  1  0 . Đường thẳng đi
qua A đồng thời song song với  P  và mặt phẳng  Oxy  có phương trình là
x  3  t x  2  t  x  1  2t x  3  t
   
A.  y  2t . B.  y  t . C.  y  1 . D.  y  1  2t .
z  1  t  z  1  z  t  z  t
   
Câu 39. (Chuyên Lê Quý Đôn Quảng Trị 2019) Trong không gian tọa độ Oxyz , viết phương trình chính
tắc của đường thẳng đi qua điểm A  3;  1;5  và cùng song song với hai mặt phẳng
 P : x  y  z  4  0 , Q : 2x  y  z  4  0 .
x  3 y 1 z  5 x  3 y 1 z  5
A. d :   . B.   .
2 1 3 2 1 3
x  3 y 1 z  5 x  3 y 1 z  5
C.   . D.   .
2 1 3 2 1 3
Câu 40. (Chu Văn An - Hà Nội - 2019) Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho hai mặt phẳng
  : x  2 y  z  1  0 ,    : 2 x  y  z  0 và điểm A 1; 2; 1 . Đường thẳng  đi qua điểm A và
song song với cả hai mặt phẳng   ,    có phương trình là
x 1 y  2 z  1 x 1 y  2 z  1
A.   . B.   .
2 4 2 1 3 5
x 1 y  2 z  1 x y  2 z 3
C.   . D.   .
1 2 1 1 2 1
Câu 41. Trong không gian Oxyz , cho ba điểm A 1;0;0  , B  0;2;0  , C  0;0;3 . Đường thẳng đi qua tâm
đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC , song song với mặt phẳng  Oxy  và vuông góc với AB .
 13  13  13  13
 x  98  t  x  98  2t  x  98  2t  x   98  t
   
 40  40  40  40
A.  y    2t . B.  y  t . C.  y  t . D.  y   2t .
 49  49  49  49
 135  135  135  135
 z  98  z  98  z  98  z  98
   
Câu 42. (THPT Cẩm Bình 2019) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng
x  1 t
   : x  2 z  6  0 và đường thẳng d :  y  3  t . Viết phương trình đường thẳng  nằm trong
 z  1  t

mặt phẳng    cắt đồng thời vuông góc với d .

Trang 10 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2021
x2 y4 z2 x2 y4 z 2
A.   . B.   .
2 1 1 2 1 1
x2 y 3 z  2 x2 y4 z2
C.   . D.   .
2 1 1 2 1 1
x  3 y 1 z  2 x 1 y z  4
Câu 43. Trong không gian Oxyz, cho ba đường thẳng d1 :   ; d2 :   và
2 1 2 3 2 1
x3 y2 z
d3 :   . Đường thẳng song song với d3, cắt d1 và d2 có phương trình là
4 1 6
x  3 y 1 z  2 x  3 y 1 z  2
A.   . B.   .
4 1 6 4 1 6
x 1 y z  4 x 1 y z  4
C.   . D.   .
4 1 6 4 1 6
Câu 44. (SGD Cần Thơ 2019) Trong không gian Oxyz , cho các đường thẳng
 x  1  3t
x  3 y 1 z  2  x3 y2 z
d1 :   , d 2 :  y  2t , d 3 :   . Đường thẳng song song với d 3
2 1 2  z  4  t 4 1 6

và cắt đồng thời d1 và d 2 có phương trình là:
x 1 y z  4 x 1 y z  4
A.   . B.   .
4 1 6 4 1 6
x  3 y 1 z  2 x  3 y 1 z  2
C.   . D.   .
4 1 6 4 1 6
Câu 45. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , viết phương trình tham số của đường thẳng đi qua điểm
M 1;3; 2  , đồng thời song song với giao tuyến của hai mặt phẳng  P : x  y  3  0 và
Q : 2x  y  z  3  0 .
 x  1  3t  x  1  3t x  1 t x  1 t
   
A.  y  3  t . B.  y  3  t . C.  y  3  t . D.  y  3  t .
 z  2  t  z  2  t  z  2  3t  z  2  3t
   
x y 1 z  2
Câu 46. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng d :   , mặt phẳng
1 2 2
( P) :2 x  y  2 z  5  0 và điểm A 1;1; 2  . Phương trình chính tắc của đường thẳng  đi qua
điểm A song song với mặt phẳng ( P) và vuông góc với d là:
x 1 y 1 z  2 x 1 y 1 z  2
A.  :   . B.  :   .
1 2 2 2 1 2
x 1 y 1 z  2 x 1 y 1 z  2
C.  :   . D.  :   .
2 2 3 1 2 2
Câu 47. (SP Đồng Nai - 2019) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng
x3 y 3 z
 P  : x  y  z  9  0, đường thẳng d :   và điểm A 1; 2; 1 . Viết phương trình
1 3 2
đường thẳng  đi qua điểm A cắt d và song song với mặt phẳng  P  .
x 1 y  2 z  1 x 1 y  2 z  1
A.   . B.   .
1 2 1 1 2 1
x 1 y  2 z  1 x 1 y  2 z  1
C.   . D.   .
1 2 1 1 2 1
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 11
NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489
Câu 48. (THPT Thăng Long-Hà Nội- 2019) Trong không gian, cho mặt phẳng  P  : x  y  z  4  0 và
điểm A  2; 1;3 . Gọi  là đường thẳng đi qua A và song song với  P  , biết  có một vectơ chỉ
 a
phương là u   a; b; c  , đồng thời  đồng phẳng và không song song với Oz . Tính .
c
a a a 1 a 1
A.  2 . B.  2 . C.   . D.  .
c c c 2 c 2
Dạng 1.3 Phương trình đường thẳng hình chiếu, đối xứng
Câu 49. (Đề Tham Khảo 2017) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho đường thẳng
x 1 y  5 z  3
d:   . Phương trình nào dưới đây là phương trình hình chiếu vuông góc của d
2 1 4
trên mặt phẳng x  3  0 ?
 x  3  x  3  x  3  x  3
   
A.  y  5  2t B.  y  6  t C.  y  5  t D.  y  5  t
z  3  t  z  7  4t  z  3  4t  z  3  4t
   
Câu 50. (Đề Tham Khảo 2019) Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng  P  : x  y  z  3  0 và đường
x y 1 z  2
thẳng d :
  . Hình chiếu vuông góc của d trên  P  có phương trình là
1 2 1
x 1 y 1 z 1 x 1 y  4 z  5
A.   B.  
1 4 5 1 1 1
x 1 y 1 z 1 x 1 y 1 z 1
C.   D.  
1 4 5 3 2 1
Câu 51. Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng   : 2 x  y  z  3  0 và đường thẳng

x  4 y 3 z  2
d:   . Viết phương trình đường thẳng d ' đối xứng với đường thẳng d qua
3 6 1
mặt phẳng   .
x y 5 z 4 x y 5 z  4
A.   . B.   .
11 17 2 11 17 2
x y 5 z  4 x y 5 z  4
C.   . D.   .
11 17 2 11 17 2
Câu 52. (Chuyen Phan Bội Châu Nghệ An 2019) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho đường
x 1 y  2 z 1
thẳng d :   và mặt phẳng  P  : x  y  z  3  0 . Đường thẳng d  là hình chiếu
2 1 3

của d theo phương Ox lên  P  , d  nhận u   a; b;2019  là một vectơ chỉ phương. Xác định
tổng  a  b  .
A. 2019 . B. 2019 . C. 2018 . D. 2020 .
Câu 53. Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng   : x  y  z  6  0 và đường thẳng

x 1 y  4 z
d:   . Hình chiếu vuông góc của d trên   có phương trình là
2 3 5
x 1 y  4 z 1 x y  5 z 1
A.   . B.   .
2 3 5 2 3 5

Trang 12 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2021
x  5 y z 1 x y  5 z 1
C.   . D.   .
2 3 5 2 3 5
Câu 54. (KTNL GV Bắc Giang 2019) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng
x  2 y  4 z 1
 P  : x  y  z 1  0 và đường thẳng d :   . Viết phương trình đường thẳng d 
2 2 1
là hình chiếu vuông góc của d trên  P  .
x  2 y z 1 x  2 y z 1
A. d  :   . B. d  :   .
7 5 2 7 5 2
x  2 y z 1 x  2 y z 1
C. d  :   . D. d  :   .
7 5 2 7 5 2
Câu 55. (Chuyên Phan Bội Châu 2019) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho đường thẳng
x 1 y  2 z  1
d:   và mặt phẳng ( P ) : x  y  z  3  0 . Đường thẳng d ' là hình chiếu của d
2 1 3

theo phương Ox lên ( P ) ; d ' nhận u  a ; b ; 2019  làm một véctơ chỉ phương. Xác định tổng
a b .
A. 2019 B. 2019 C. 2018 D. 2020
Câu 56. (THPT Đông Sơn 1 - Thanh Hóa 2019) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng
x y 1 z  2
 P : x  y  z  3  0 và đường thẳng d :
  . Hình chiếu của d trên  P  có phương
1 2 1
trình là đường thẳng d  . Trong các điểm sau điểm nào thuộc đường thẳng d  :
A. M  2;5;  4  . B. P 1;3;  1 . C. N 1;  1;3 . D. Q  2;7;  6  .
Câu 57. (THPT Phan Bội Châu - Nghệ An - 2019) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho đường
x 1 y  2 z  1
thẳng d :   và mặt phẳng  P  : x  y  z  3  0 . Đường thẳng d  là hình chiếu
2 1 3

của d theo phương Ox lên  P  , d  nhận u   a; b; 2019  là một vectơ chỉ phương. Xác định
nQ
O

Q d

tổng  a  b  . x

A. 2019 . B. 2019 . C. 2018 . D. 2020 .


Câu 58. (SGD Bắc Ninh 2019) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho đường thẳng
x 1 y 1 z  2
d:   và mặt phẳng  P  : 2 x  y  2 z  1  0 . Gọi d  là hình chiếu của đường
1 2 1
thẳng d lên mặt phẳng  P  , véc tơ chỉ phương của đường thẳng d  là
 
A. u3   5;  6;  13  . B. u2   5;  4;  3  .
 
C. u4   5;16;13 . D. u1   5;16;  13  .
Câu 59. Trong không gian Oxyz cho mặt phẳng  P : x  y  z  3  0 và đường thẳng
x y 1 z  2
d:   . Hình chiếu vuông góc của d trên  P  có phương trình là
1 2 1

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 13


NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489
x 1 y 1 z 1 x 1 y 1 z 1
A.   . B.   .
1 4 5 3 2 1
x 1 y 1 z 1 x 1 y  4 z  5
C.   . D.   .
1 4 5 1 1 1
Dạng 1.4 Xác định một số phương trình đường thẳng đặc biệt (phân giác, trung tuyến, giao
tuyến…)
Hai đường thẳng d1 , d 2 cắt nhau tại điểm A  x0 ; y0 ; z0  và có vécto chỉ phương |ân lượt là
 
u1  a1 ; b1; c1  , u2  a2 ; b2 ; c2 
Đường thẳng phân giác của góc tạo bởi hai đường thẳng này có vécto chỉ phương được xác định theo công
thức
 1  1  1 1
u  u1   u2   a1; b1; c1   2 2 2  a2 ; b2 ; c2 
u1 u2 2 2 2
a1  b1  c1 a2  b2  c2
Chi tiết có hai phân giác:
  1  1 
Nếu u1 u2  0  u   u1   u2 là vécto chỉ phương của phân
u1 u2
 1  1 
giác tạo bởi góc nhọn giữa hai đường thẳng và u   u1   u2 là vécto chỉ phương của phân giác tạo
u1 u2
bởi góc tù giữa hai đường thẳng.
  1  1 
Nếu u1 u2  0  u   u1   u2 là vécto chỉ phương của phân
u1 u2
 1  1 
giác tạo bởi góc tù giữa hai đường thẳng và u   u1   u2 là vécto chỉ phương của phân giác tạo bởi
u1 u2
góc nhọn giữa hai đường thẳng.

 x  1  3t

Câu 60. (Mã 102 2018) Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng d :  y  3 . Gọi  là đường thẳng
 z  5  4t


đi qua điểm A 1; 3;5 và có vectơ chỉ phương u 1; 2; 2  . Đường phân giác của góc nhọn tạo bởi
d và  có phương trình là
 x  1  2t  x  1  2t  x  1  7t x  1 t
   
A.  y  2  5t B.  y  2  5t C.  y  3  5t D.  y  3
 z  6  11t  z  6  11t z  5  t  z  5  7t
   
 x  1  7t

Câu 61. (Mã 101 2018) Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng d :  y  1  4t . Gọi  là đường thẳng
z  1


đi qua điểm A 1;1;1 và có vectơ chỉ phương u  1; 2; 2  . Đường phân giác của góc nhọn tạo
bởi d và  có phương trình là.
 x  1  2t  x  1  2t  x  1  3t  x  1  7t
   
A.  y  10  11t B.  y  10  11t C.  y  1  4t D.  y  1  t
 z  6  5t  z  6  5t  z  1  5t  z  1  5t
   
 x  1  3t

Câu 62. (Mã 104 2018) Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng d :  y  1  4t . Gọi  là đường thẳng
z  1

Trang 14 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/
TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2021

đi qua điểm A 1;1;1 và có vectơ chỉ phương u   2;1; 2  . Đường phân giác của góc nhọn tạo
bởi d và  có phương trình là.
 x  1  27t  x  18  19t  x  18  19t x  1 t
   
A.  y  1  t B.  y  6  7t C.  y  6  7t D.  y  1  17t
z  1 t  z  11  10t  z  11  10t  z  1  10t
   
x  1 t

Câu 63. (Mã 103 2018) Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng d :  y  2  t . Gọi  là đường thẳng
z  3


đi qua điểm A(1;2;3) và có vectơ chỉ phương u  (0; 7; 1). Đường phân giác của góc nhọn tạo
bởi d và  có phương trình là
 x  1  5t  x  1  6t  x  4  5t  x  4  5t
   
A.  y  2  2t . B.  y  2  11t . C.  y  10  12t . D.  y  10  12t .
z  3  t  z  3  8t z  2  t  z  2  t
   
Câu 64. (THPT An Lão Hải Phòng 2019) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho tam giác ABC có
A  1;3;2  , B  2;0;5  , C  0; 2;1 . Viết phương trình đường trung tuyến AM của tam giác ABC .
x 1 y  3 z  2 x 1 y  3 z  2
A. AM :   B. AM :  
2 4 1 2 4 1
x 1 y  3 z  2 x  2 y  4 z 1
C. AM :   D. AM :  
2 4 1 1 1 3
Câu 65. (THPT Yên Phong 1 Bắc Ninh 2019) Trong không gian Oxyz , cho A  2;0;0  , đường thẳng d
đi qua A cắt chiều âm trục Oy tại điểm B sao cho diện tích tam giác OAB bằng 1. Phương trình
tham số đường thẳng d là
 x  1  2t  x  2  2t  x  2  2t  x  2  2t
   
A.  y  t . B.  y  t C.  y  t
. . D.  y  t .
z  0 z  0 z  0 z  1
   
8 4 8
Câu 66. Trong không gian Oxyz cho hai điểm A(2; 2;1), B ( ; ; ) . Đường phân giác trong của tam giác
3 3 3
OAB có phương trình là
x  0  x  4t  x  14t  x  2t
   
A.  y  t B.  y  t C.  y  2t D.  y  14t
z  t  z  t  z  5t  z  13t
   
Câu 67. (Chuyên Hạ Long 2019) Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz cho hai đường thẳng
x  4  t
 x  5 y  11 z  5
d1  y  4  t ; d 2 :   . Đường thẳng d đi qua A  5; 3;5 cắt d1 ; d 2 lần lượt ở
 z  6  2t 2 4 2

AB
B, C .Tính tỉ sô .
AC
1 1
A. 2 . B. 3 . . C. D. .
2 3
Câu 68. (THPT Gang Thép Thái Nguyên -2019) Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho 2
điểm M 1;2;3 , A  2;4;4  và hai mặt phẳng  P  : x  y  2 z  1  0 ,  Q  : x  2 y  z  4  0.
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 15
NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489
Viết phương trình đường thẳng  đi qua M , cắt ( P), (Q ) lần lượt tại B, C sao cho tam giác
ABC cân tại A và nhận AM làm đường trung tuyến.
x 1 y  2 z  3 x 1 y  2 z  3
A.   . B.   .
1 1 1 2 1 1
x 1 y  2 z  3 x 1 y  2 z  3
C.   . D.   .
1 1 1 1 1 1
Câu 69. (Chuyên Bắc Giang 2019) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho tam giác ABC
biết A(2;1; 0), B (3; 0; 2), C (4;3; 4) . Viết phương trình đường phân giác trong góc A.
 x2 x  2 x  2  t x  2  t
   
A.  y  1  t B.  y  1 C.  y  1 D.  y  1
 z 0 z t  z 0  z t
   
Câu 70. (Chuyên Nguyễn Tất Thành Yên Bái 2019) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho đường
x 1 y z  2
thẳng d :   , mặt phẳng  P  : x  y  2 z  5  0 và A 1;  1; 2  . Đường thẳng  cắt
2 1 1
d và  P  lần lượt tại M và N sao cho A là trung điểm của đoạn thẳng MN . Một vectơ chỉ
phương của  là
   
A. u   4; 5;  13 . B. u   2 ; 3; 2  . C. u  1;  1; 2  . D. u   3; 5; 1 .
Câu 71. (THPT Phan Đình Phùng - Hà Tĩnh - 2018) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hình
vuông ABCD biết A 1;0;1 , B 1;0; 3 và điểm D có hoành độ âm. Mặt phẳng  ABCD  đi qua
gốc tọa độ O . Khi đó đường thẳng d là trục đường tròn ngoại tiếp hình vuông ABCD có phương
trình
 x  1 x  1  x  1 x  t
   
A. d :  y  t . B. d :  y  t . C. d :  y  t . D. d :  y  1 .
 z  1  z  1 z  1 z  t
   
Câu 72. (THPT Nghen - Hà Tĩnh - 2018) Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho hai đường thẳng
x 1 y  2 z 1 x 1 y  2 z 1
1 :   và  2 :   cắt nhau và cùng nằm trong mặt phẳng  P  .
1 2 3 1 2 3
Lập phương trình đường phân giác d của góc nhọn tạo bởi 1 ,  2 và nằm trong mặt phẳng  P  .
 x  1  x  1  t
 
A. d :  y  2 , t   . B. d :  y  2 , t   .
 z  1  t  z  1  2t
 
 x  1  t  x  1  t
 
C. d :  y  2  2t ,  t    . D. d :  y  2  2t ,  t   
 z  1  t  z  1
 
Câu 73. (Quảng Xương - Thanh Hóa - 2018) Trong không gian tọa độ Oxyz , cho tam giác ABC biết
A 1; 0; 1 , B  2;3; 1 , C  2;1;1 . Phương trình đường thẳng đi qua tâm đường tròn ngoại tiếp
của tam giác ABC và vuông góc với mặt phẳng  ABC  là:
x  3 y 1 z  5 x y2 z
A.   . B.   .
3 1 5 3 1 5
x 1 y z  1 x 3 y 2 z 5
C.   . D.   .
1 2 2 3 1 5

Trang 16 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2021
Câu 74. (SGD Bắc Giang - 2018) Trong không gian Oxyz , cho tam giác nhọn ABC có H  2; 2;1 ,
 8 4 8
K   ; ;  , O lần lượt là hình chiếu vuông góc của A , B , C trên các cạnh BC , AC , AB .
 3 3 3
Đường thẳng d qua A và vuông góc với mặt phẳng  ABC  có phương trình là
8 2 2
x y z
x  4 y  1 z 1 3 3 3.
A. d :   . B. d :
1 2 2 1 2 2
4 17 19
x y z
9 9  9 . x y 6 z 6
C. d : D. d :   .
1 2 2 1 2 2
Câu 75. (Chuyên Vinh - 2018) Trong không gian Oxyz , cho tam giác ABC có A  2;3;3 , phương trình
x3 y 3 z 2
đường trung tuyến kẻ từ B là   , phương trình đường phân giác trong của góc
1 2 1
x2 y4 z2
C là   . Đường thẳng AB có một véc-tơ chỉ phương là
2 1 1
   
A. u 3   2;1; 1 . B. u 2  1; 1;0  . C. u 4   0;1; 1 . D. u1  1; 2;1 .
Câu 76. (Chuyên Quang Trung- Bình Phước 2019) Trong không gian O xyz , cho mặt phẳng
x y 1 z  2
 P : x  y  z  3  0 và đường thẳng d :   . Đường thẳng d ' đối xứng với d
1 2 1
qua mặt phẳng  P  có phương trình là
x 1 y 1 z 1 x 1 y 1 z 1
A.   . B.  .
1 2 7 1 2 7
x 1 y 1 z  1 x 1 y 1 z  1
C.   . D.   .
1 2 7 1 2 7
 x  1  3t

Câu 77. Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng d :  y  3 . Gọi  là đường thẳng đi qua điểm
 z  5  4t


A 1; 3;5  và có vectơ chỉ phương u 1; 2; 2  . Đường phân giác của góc nhọn tạo bởi d và  có
phương trình là
 x  1  2t  x  1  2t  x  1  7t x  1 t
   
A.  y  2  5t . B.  y  2  5t . C.  y  3  5t . D.  y  3 .
 z  6  11t  z  6  11t z  5  t  z  5  7t
   
Câu 78. (THPT Ninh Bình-Bạc Liêu-2019) Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng
 x  2  2t

 P  : 2 x  y  z  10  0 , điểm A 1;3; 2  và đường thẳng d :  y  1  t . Tìm phương trình
z  1 t

đường thẳng  cắt  P  và d lần lượt tại hai điểm M và N sao cho A là trung điểm của đoạn
MN .
x6 y 1 z 3 x  6 y 1 z  3
A.   . B.   .
7 4 1 7 4 1
x6 y 1 z3 x  6 y 1 z  3
C.   . D.   .
7 4 1 7 4 1
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 17
NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489
Câu 79. (Chuyên Bắc Giang 2019) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz viết phương trình đường thẳng
giao tuyến của hai mặt phẳng    : x  3 y  z  1  0 ,    : 2 x  y  z  7  0 .
x2 y z 3 x 2 y z 3
A.   B.  
2 3 7 2 3 7
x y  3 z  10 x 2 y z 3
C.   D.  
2 3 7 2 3 7
Câu 80. Đường thẳng  là giao tuyến của 2 mặt phẳng: x  z  5  0 và x  2 y  z  3  0 thì có phương
trình là
x  2 y 1 z x  2 y 1 z
A.   B.  
1 3 1 1 2 1
x  2 y 1 z  3 x  2 y 1 z  3
C.   D.  
1 1 1 1 2 1
Câu 81. (Chuyên KHTN 2019) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , gọi   là mặt phẳng chứa đường
x2 y 3 z
thẳng ( d ) :   và vuông góc với mặt phẳng    : x  y  2z  1  0 . Hỏi giao tuyến
1 1 2
của   và    đi qua điểm nào?
A.  0;1;3  . B.  2;3;3 . C.  5;6;8  D. 1; 2;0 
Câu 82. (Chuyên Nguyễn Trãi Hải Dương 2019) Đường thẳng  là giao của hai mặt phẳng
x  z  5  0 và x  2 y  z  3  0 thì có phương trình là
x2 y 1 z x2 y 1 z
A.   . B.   .
1 3 1 1 2 1
x2 y 1 z 3 x2 y 1 z 3
C.   . D.   .
1 1 1 1 2 1
 x  2  3t

Câu 83. (Mã 105 2017) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai đường thẳng d :  y  3  t và
 z  4  2t

x4 y 1 z
d :   . Phương trình nào dưới đây là phương trình đường thẳng thuộc mặt phẳng
3 1 2
chứa d và d , đồng thời cách đều hai đường thẳng đó.
x3 y2 z2 x3 y2 z2
A.   B.   .
3 1 2 3 1 2
x3 y2 z2 x3 y2 z2
C.   D.  
3 1 2 3 1 2
Câu 84. (THPT Nghen - Hà Tĩnh - 2018) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho hai đường thẳng
x  2  t
 x  4 y 1 z
d :  y  1  2t và d  :   . Phương trình nào dưới đây là phương trình đường thẳng
 z  4  2t 1 2 2

thuộc mặt phẳng chứa d và d  đồng thời cách đều hai đường thẳng đó.
x  2 y 1 z  4 x3 y2 z 2
A.   . B.   .
3 1 2 1 2 2
x3 y z 2 x3 y2 z 2
C.   . D.   .
1 2 2 1 2 2

Trang 18 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2021
Câu 85. (Toán Học Tuổi Trẻ 2019) Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho đường thẳng d và
x 1 y z  2
mặt phẳng  P lần lượt có phương trình   và x  y  2z  8  0 , điểm
2 1 1
A 2; 1;3 . Phương trình đường thẳng  cắt d và  P  lần lượt tại M và N sao cho A là trung
điểm của đoạn thẳng MN là:
x 1 y  5 z  5 x  2 y 1 z  3
A.   B.  
3 4 2 6 1 2
x 5 y 3 z 5 x 5 y 3 z 5
C.   D.  
6 1 2 3 4 2

Dạng 2. Bài toán tìm điểm


 Tìm hình chiếu H của điểm M lên mặt phẳng ( P) : ax  by  cz  d  0 M
Viết phương trình đường thẳng MH qua M và vuông góc với ( P), khi đó:
 x  x  a1t
y  y  a t x  ? H
  2  P
H  d  ( P) thỏa   t   y  ?  H.
 z  z  a3t z  ?
ax  by  cz  d  0 
M
 Lưu ý: Để tìm điểm đối xứng M  của điểm M qua ( P)  H là trung điểm MM .
 Tìm hình chiếu H của điểm M lên đường thẳng d .
Viết phương trình mặt phẳng ( P) qua M và vuông góc với d , khi đó:
 x  x  a1t M
y  y  a t x  ? H d
  2 
H  d  ( P) thỏa   t   y  ?  H.
 z  z  a3t z  ? M
ax  by  cz  d  0  P
 Lưu ý: Để tìm điểm đối xứng M  của điểm M qua d  H là trung điểm MM .
Câu 1. (Mã 104 2017) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai điểm A 1;  1; 2  , B  1; 2; 3
x 1 y  2 z 1
và đường thẳng d:   . Tìm điểm M  a; b; c  thuộc d sao cho
1 1 2
MA2  MB 2  28 , biết c  0 .
1 7 2  1 7 2
A. M  ; ;   B. M   ;  ;  
6 6 3  6 6 3
C. M  1; 0;  3 D. M  2; 3; 3
Câu 2. (THCS - THPT Nguyễn Khuyến 2019) Trong không gian Oxyz , tọa độ hình chiếu vuông góc
x y z
của M 1; 0;1 lên đường thẳng    :   là
1 2 3
 1 1 2 4 6
A.  2; 4;6  . B.  1; ;  . C.  0;0;0  . D.  ; ;  .
 2 3 7 7 7
x  1  t

Câu 3. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm M (4;0;0) và đường thẳng  :  y  2  3t . Gọi
 z  2t

H (a; b;c) là hình chiếu của M lên  . Tính a+b+c.
A. 5 . B. 1. C. 3 . D. 7 .

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 19


NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489
Câu 4. (THPT Yên Phong 1 Bắc Ninh 2019) Trong không gian Oxyz, tìm tọa độ hình chiếu H của
x  1  t

A 1;1;1 lên đường thẳng d :  y  1  t .
 z  t
4 4 1
A. H ( ; ; ). B. H 1;1;1 . C. H (0 ; 0 ; -1). D. H (1 ; 1 ; 0).
3 3 3
Câu 5. (THPT Quang Trung Dống Da Hà Nội 2019) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm
 x  6  4t

A 1;1;1 và đường thẳng  d  :  y  2  t . Tìm tọa độ hình chiếu A của A trên  d  .
 z  1  2t

A. A(2;3;1) . B. A(2;3;1) . C. A(2 ;  3;1) . D. A(2;  3; 1) .
Câu 6. Trong không gian Oxyz , cho hình thang cân ABCD có đáy là AB và CD . Biết A  3;1;  2  ,
B  1;3; 2  , C  6;3; 6  và D  a ; b ; c  với a , b , c  . Giá trị của a  b  c bằng
A. 3 . B. 1. C. 3 . D. 1.
Câu 7. (THPT Chuyên Đại Học Vinh 2019) Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng
x 1 y z  2
d:   và hai điểm A  1;3;1 ; B  0; 2; 1 . Gọi C  m; n; p  là điểm thuộc đường
2 1 1
thẳng d sao cho diện tích tam giác ABC bằng 2 2 . Giá trị của tổng m  n  p bằng
A. 1 B. 2 C. 3 D. 5
x 1 y  3 z  2
Câu 8. (Chuyên Hà Tĩnh - 2018) Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng d :   và
1 2 2
điểm A  3; 2;0  . Điểm đối xứng của điểm A qua đường thẳng d có tọa độ là
A.  1;0; 4  . B.  7;1;  1 . C.  2;1;  2  . D.  0; 2;  5  .
Câu 9. (Sở Bình Phước -2019) Trong không gian Oxyz , khoảng cách từ điểm M  2; 4; 1 tới đường
x  t

thẳng  :  y  2  t bằng
 z  3  2t

A. 14 B. 6 C. 2 14 D. 2 6
Câu 10. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , Gọi M  a; b; c  thuộc đường thẳng
x y 1 z  2
:   . Biết điểm M có tung độ âm và cách mặt phẳng  Oyz  một khoảng bằng 2.
1 2 3
Xác định giá trị T  a  b  c .
A. T  1 . B. T  11 . C. T  13 . D. T  1 .
Câu 11. Trong không gian Oxyz , cho A  2;0;0  , đường thẳng d đi qua A cắt chiều âm trục Oy tại
điểm B sao cho diện tích tam giác OAB bằng 1. Phương trình tham số đường thẳng d là
 x  1  2t  x  2  2t  x  2  2t  x  2  2t
   
A.  y  t . B.  y  t . C.  y  t . D.  y  t .
z  0 z  0 z  0 z  1
   

Trang 20 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2021
x  2 y z 1
Câu 12. (Bắc Ninh 2019) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho đường thẳng  :   .
3 1 2
Gọi M là giao điểm của  với mặt phẳng  P  : x  2 y  3z  2  0 . Tọa độ điểm M là
A. M  2;0;  1 . B. M  5;  1;  3 . C. M 1;0;1 . D. M  1;1;1 .
Câu 13. (THCS - THPT Nguyễn Khuyến 2019) Trong không gian Oxyz , tọa độ hình chiếu vuông góc
của điểm A  3; 2; 1 lên mặt phẳng   : x  y  z  0 là:
5 2 7 1 1 1
A.  2;1;1 . B.  ; ;   . C. 1;1; 2  . D.  ; ;  .
3 3 3 2 4 4
Câu 14. (THCS - THPT Nguyễn Khuyến 2019) Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , hình chiếu

của điểm M  1;0;3  theo phương véctơ v  1; 2;1 trên mặt phẳng  P  : x  y  z  2  0 có
tọa độ là
A.  2; 2; 2  . B.  1;0;1 . C.  2; 2; 2  . D. 1;0; 1 .
Câu 15. (Chuyên Hùng Vương Gia Lai 2019) Trong không gian Oxyz , giao điểm của mặt phẳng
x  12 y  9 z  1
 P  : 3x  5 y  z  2  0 và đường thẳng  :   là điểm M  x0 ; y0 ; z0  . Giá trị
4 3 1
tổng x0  y0  z0 bằng
A. 1. B. 2 . C. 5 . D. 2 .
Câu 16. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho 3 điểm A 1;0;0  , B  0;2;0  , C  0;0;3 và
 x  t

d :  y  2  t . Gọi M ( a ; b; c ) là tọa độ giao điểm của d và mặt phẳng  ABC  . Tổng S  a  b  c là:
z  3  t

A. -7. B. 11. C. 5. D. 6.
Câu 17. (Đề Tham Khảo 2017) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng
 P  : 6 x  2 y  z  35  0 và điểm A  1;3;6  . Gọi A ' là điểm đối xứng với A qua  P  , tính
OA '.
A. OA  5 3 B. OA  46 C. OA  186 D. OA  3 26
Câu 18. (KTNL GV Thuận Thành 2 Bắc Ninh 2019) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , xác định tọa độ
điểm M  là hình chiếu vuông góc của điểm M  2;3;1 lên mặt phẳng   : x  2 y  z  0 .
 5  5 3
A. M   2; ;3  . B. M  1;3;5 . C. M   ; 2;  . D. M   3;1; 2  .
 2  2 2
Câu 19. (Chuyên Lê Hồng Phong Nam Định 2019) Trong không gian Oxyz , điểm M  đối xứng với
điểm M 1; 2; 4  qua mặt phẳng   : 2 x  y  2 z  3  0 có tọa độ là
A.  3;0;0  . B.  1;1; 2  . C.  1; 2; 4  . D.  2;1;2  .
Câu 20. (KSCL THPT Nguyễn Khuyến 2019) Trong không gian Oxyz , cho điểm A 1; 2; 1 ,đường
x 1 y 1 z  2
thẳng d :   và mặt phẳng  P  : x  y  2 z  1  0 . Điểm B thuộc mặt phẳng  P 
2 1 1
thỏa mãn đường thẳng AB vuông góc và cắt đường thẳng d . Tọa độ điểm B là
A. (6; 7; 0) B. (3; 2; 1) C. ( 3;8; 3) D. (0;3; 2)

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 21


NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489
Câu 21. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , gọi d là đường thẳng qua A1;0;2 , cắt và vuông góc
x 1 y z  5
với đường thẳng d1 :   . Điểm nào dưới đây thuộc d ?
1 1 2
A. P  2; 1;1 . B. Q 0; 1;1 . C. N 0; 1; 2 . D. M 1; 1;1 .
Câu 22. Trong không gian Oxyz , cho tam giác đều ABC với A  6;3;5 và đường thẳng BC có phương
x  1 t

trình tham số  y  2  t . Gọi  là đường thẳng qua trọng tâm G của tam giác ABC và vuông
 z  2t

góc với mặt phẳng  ABC  . Điểm nào dưới đây thuộc đường thẳng  ?
A. M  1;  12;3 . B. N  3;  2;1 . C. P  0;  7;3 . D. Q 1;  2;5 .
x 1 y z  2
Câu 23. (Chuyên Đại học Vinh - 2019) Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng d :  
2 1 1
và hai điểm A  1;3;1 , B  0; 2;  1 . Gọi C  m ; n ; p  là điểm thuộc d sao cho diện tích tam giác
ABC bằng 2 2 . Giá trị của tổng m  n  p bằng
A. 1 . B. 2. C. 3. D.  5 .
x2 y4 z
Câu 24. (Đà Nẵng 2019) Trong không gian  Oxyz  cho hai đường thẳng   và
1 1 2
x  3 y 1 z  2
  . Gọi M là trung điểm đoạn vuông góc chung của hai đường thẳng trên. Tính
2 1 1
đoạn OM .
14
A. OM  . B. OM  5 . C. OM  2 35 . D. OM  35 .
2
Câu 25. (Kinh Môn - Hải Dương 2019) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho  P  : x  2 y  z  0
x 1 y z  2
và đường thẳng d :   . Đường thẳng d cắt  P  tại điểm A . Điểm M  a; b; c  thuộc
2 1 1
đường thẳng d và có hoành độ dương sao cho AM  6 . Khi đó tổng S  2016a  b  c là
A. 2018 . B. 2019 . C. 2017 . D. 2020 .
x 1 y  1 z x y 1 z
Câu 26. Trong không gian Oxyz , cho hai đường thẳng d1 :   , d2 :   . Đường
1 1 2 1 2 1
thẳng d đi qua A  5;  3;5  lần lượt cắt d1 , d 2 tại B và C. Độ dài BC là
A. 19 . B. 19 . C. 3 2 . D. 2 5 .
Câu 27. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm M  3;3;  2  và hai đường thẳng
x 1 y  2 z x  1 y 1 z  2
d1 :   ; d2 :   . Đường thẳng d đi qua M căt d1 , d 2 lần lượt tại
1 3 1 1 2 4
A và B . Độ dài đoạn thẳng AB bằng
A. 3 . B. 6. C. 4 . D. 2 .
x  2  t

Câu 28. Cho ba điểm A 1;1;1 , B  0; 0; 2  , C  2;3;  2  và đường thẳng  :  y  1  t .
z  t

Trang 22 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2021
Biết điểm M  a ; b; c  với a  0 thuộc mặt phẳng  ABC  sao cho AM   và AM  14 . Tính giá trị của
biểu thức T  a  b  c .
A. T  1 . B. T  5 . C. T  7 . D. T  6 .
Câu 29. (Chuyên Đh Vinh - 2018) Trong không gian Oxyz , cho điểm A 1; 2; 1 , đường thẳng
x 1 y  1 z  2
d:   và mặt phẳng  P  : x  y  2 z  1  0 . Điểm B thuộc mặt phẳng  P  thỏa
2 1 1
mãn đường thẳng AB vuông góc và cắt đường thẳng d . Tọa độ điểm B là
A.  3; 2; 1 . B.  3;8; 3  . C.  0;3; 2  . D.  6; 7; 0  .
Câu 30. (SGD Bạc Liêu - 2018) Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho đường thẳng
x  3  t

 :  y  1  t ,  t    , điểm M 1;2; 1 và mặt cầu  S  : x 2  y 2  z 2  4 x  10 y  14 z  64  0 .
 z  2  t

Gọi  là đường thẳng đi qua M cắt đường thẳng  tại A , cắt mặt cầu tại B sao cho
AM 1
 và điểm B có hoành độ là số nguyên. Mặt phẳng trung trực đoạn AB có phương trình là
AB 3
A. 2 x  4 y  4 z  19  0 . B. 3x  6 y  6 z  62  0 .
C. 2 x  4 y  4 z  43  0 . D. 3x  6 y  6 z  31  0 .
Dạng 3. Bài toán liên quan đến góc – khoảng cách
1. Khoảng cách từ một điểm đến mặt phẳng, khoảng cách giữa hai mặt phẳng song song
 Khoảng cách từ điểm M ( xM ; yM ; zM ) đến mặt phẳng ( P) : ax  by  cz  d  0 được xác định bởi
axM  byM  czM  d
công thức: d ( M ;( P))  
a2  b2  c2
Khoảng cách giữa đường thẳng và mặt phẳng song song là khoảng cách từ một điểm thuộc đường
thẳng đến mặt phẳng
 Cho hai mặt phẳng song song ( P) : ax  by  cz  d  0 và (Q) : ax  by  cz  d   0 có cùng véctơ
d  d
pháp tuyến, khoảng cách giữa hai mặt phẳng đó là d  (Q), ( P)   
a  b2  c 2 2

2. Khoảng cách từ một điểm đến đường thẳng – Khoảng cách giữa hai đường thẳng

 Khoảng cách từ điểm M đến một đường thẳng d qua điểm M  có véctơ chỉ phương ud được xác
 
 M  M , ud 
 
định bởi công thức d ( M , d )   
ud
Khoảng cách giữa hai đường thẳng song song là khoảng cách từ một điểm thuộc đường thẳng này
đến đường thẳng kia.

 Khoảng cách giữa hai đường thẳng chéo nhau: d đi qua điểm M và có véctơ chỉ phương u và
  
 u , u.M  M
d  đi qua điểm M  và có véctơ chỉ phương u  là d ( d , d )    
 u , u 
3. Góc giữa hai véctơ
   
Cho hai véctơ a  (a1 ; a2 ; a3 ) và b  (b1 ; b2 ; b3 ). Khi đó góc giữa hai véctơ a và b là góc nhợn hoặc
tù.

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 23


NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489

  a.b a1b1  a2b2  a3b3
cos(a; b )     với 0    180.
a .b a1  a22  a32 . b12  b22  b32
2

4. Góc giữa hai mặt phẳng


Cho hai mặt phẳng ( P ) : A1 x  B1 y  C1 z  D1  0 và (Q) : A2 x  B2 y  C2 z  D2  0.
 
nP .nQ A1 A2  B1 B2  C1C2
cos  ( P), (Q)   cos      với 0    90.
nP . nQ A  B12  C12 . A22  B22  C22
1
2

5. Góc giữa hai đường thẳng


 
Góc giữa hai đường thẳng d1 và d 2 có véctơ chỉ phương u1  (a1 ; b1 ; c1 ) và u2  (a2 ; b2 ; c2 ).
 
u1.u2 a1a2  b1b2  c1c2
cos( d1 ; d 2 )  cos      với 0    90.
u1 . u2 a1  b12  c12 . a22  b22  c22
2

6. Góc giữa đường thẳng và mặt phẳng



Góc giữa đường thẳng d có véctơ chỉ phương ud  (a; b; c) và mặt phẳng ( P) có véctơ pháp tuyến

n( P )  ( A; B; C ) được xác định bởi công thức:
 
  ud .n( P ) aA  bB  cC
sin   cos(n( P ) ; ud )     với 0    90.
ud . n( P ) a 2  b 2  c 2 A2  B 2  C 2

Câu 31. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng  P  : 4 x  7 y  z  25  0 và đường thẳng
x  1 y z 1
d1 :   . Gọi d1 ' là hình chiếu vuông góc của d1 lên mặt phẳng  P  . Đường thẳng
1 2 1

d 2 nằm trên  P  tạo với d1 , d1 ' các góc bằng nhau, d 2 có vectơ chỉ phương u2  a; b; c  . Tính
a  2b
.
c
a  2b 2 a  2b a  2b 1 a  2b
A.  . B.  0. C.  . D.  1.
c 3 c c 3 c
Câu 32. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai điểm A  3;1;7  , B  5;5;1 và mặt phẳng
 P  :2 x  y  z  4  0 . Điểm M thuộc P sao cho MA  MB  35. Biết M có hoành độ
nguyên, ta có OM bằng
A. 2 2 . B. 2 3 . C. 3 2 . D. 4 .
Câu 33. (Chuyen Phan Bội Châu Nghệ An 2019) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai đường
x  t
x 1 y  2 z  1  0
thẳng d1 :   , d 2 :  y  0 . Mặt phẳng  P  qua d1 tạo với d2 một góc 45 và
2 2 1  z  t


nhận vectơ n  1; b; c  làm một vectơ pháp tuyến. Xác định tích bc.
A. 4 hoặc 0. B. 4 hoặc 0. C. 4 . D. 4 .

Câu 34. (Chuyên Phan Bội Châu 2019) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai đường thẳng

Trang 24 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2021
x  t
x 1 y  2 z  1 
d1 :   và d 2 :  y  0 . Mặt phẳng  P  qua d1 tạo với d 2 một góc 45o và nhận
2 2 1  z  t


véctơ n 1; b ; c  làm một véctơ pháp tuyến. Xác định tích bc .
A. 4 hoặc 0 B. 4 hoặc 0 C. 4 D. 4
Câu 35. (Chuyên Phan Bội Châu Nghệ An 2019) rong không gian Oxyz , cho hai đường thẳng
x  t
x 1 y  2 z 1 
d1 :   và d 2 :  y  0 . Mặt phẳng  P  qua d1 , tạo với d 2 một góc 45 và nhận
2 2 1  z  t


vectơ n 1; b; c  làm một vec tơ pháp tuyến. Xác định tích b.c .
A. 4 . B. 4 . C. 4 hoặc 0 . D. 4 hoặc 0 .
x  3 y  2 z 1
Câu 36. Trong không gian tọa độ Oxyz cho đường thẳng d :   , mặt phẳng
2 1 1
( P) : x  y  z  2  0 . Gọi M là giao điểm của d và ( P) . Gọi  là đường thẳng nằm trong ( P)
vuông góc với d và cách M một khoảng 42 . Phương trình đường thẳng  là
x5 y  2 z  4 x 1 y 1 z 1
A.   . B.   .
2 3 1 2 3 1
x 3 y  4 z 5
C.   . D. Đáp án khác.
2 3 1
Câu 37. (THPT Lê Quý Đôn Đà Nẵng 2019) Trong không gian Oxyz , đường thẳng
x  t

d :  y  1  2t , t  , cắt mặt phẳng  P  : x  y  z  3  0 tại điểm I . Gọi  là đường thẳng
z  2  t

nằm trong mặt phẳng  P  sao cho   d và khoảng cách từ điểm I đến đường thẳng  bằng
42 . Tìm tọa độ hình chiếu M  a; b; c  ( với a  b  c ) của điểm I trên đường thẳng  .
A. M  2;5; 4  . B. M  6; 3;0  . C. M  5; 2; 4  . D. M  3;6;0  .
Câu 38. (Chuyên Đại Học Vinh 2019) Trong không gian Oxyz cho ba đường thẳng
x y z 1 x  3 y z 1 x 1 y  2 z
d:   , 1 :   , 2 :   . Đường thẳng  vuông góc với d
1 1 2 2 1 1 1 2 1
đồng thời cắt 1 , 2 tương ứng tại H , K sao cho độ dài HK nhỏ nhất. Biết rằng  có một vectơ

chỉ phương u  h; k ;1 . Giá trị h  k bằng
A. 0. B. 4. C. 6. D. 2.
Câu 39. (Hội 8 trường chuyên 2019) Trong không gian Oxyz , gọi d là đường thẳng đi qua O , thuộc
mặt phẳng  Oyz  và cách điểm M 1; 2;1 một khoảng nhỏ nhất. Côsin của góc giữa d và trục
tung bằng
2 1 1 2
A. . B. . C. . D. .
5 5 5 5

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 25


NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489
Câu 40. (Sở Cần Thơ - 2019) Trong không gian Oxyz , cho điểm A  2;1;1 , mặt phẳng  P  : x  z  1  0
x  1 t

và đường thẳng  d  :  y  2 . Gọi d1 ; d 2 là các đường thẳng đi qua A , nằm trong  P  và đều
 z  2  t

có khoảng cách đến đường thẳng d bằng 6 . Côsin của góc giữa d1 và d 2 bằng
1 2 3 2
A. . B. . C. . D. .
3 3 3 3
Câu 41. (Chuyên Bắc Giang 2019) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho đường thẳng
x3 y 3 z
d  :   , mặt phẳng  P  : x  y  z  3  0 và điểm A 1; 2; 1 . Cho đường thẳng
1 3 2
   đi qua A , cắt  d  và song song với mặt phẳng  P  . Tính khoảng cách từ gốc tọa độ O đến

16 2 3 4 3
A. 3. B. . C. . .D.
3 3 3
x 1 y  2 z
Câu 42. (Kim Liên - Hà Nội 2019) Trong không gian Oxyz , cho hai đường thẳng d1 :   và
2 1 1
 x  1  4t

d 2 :  y  1  2t .
 z  2  2t

Khoảng cách giữa hai đường thẳng đã cho bằng?
87 174 174 87
A. . B. . C. . D. .
6 6 3 3
Câu 43. Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A  3;1; 2  , B  3;  1;0  và mặt phẳng
 P  : x  y  3z  14  0 . Điểm M thuộc mặt phẳng  P  sao cho MAB vuông tại M . Tính
khoảng cách từ điểm M đến mặt phẳng  Oxy  .
A. 5. B. 4. C. 3. D. 1.
Câu 44. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho 4 điểm A  2;0;0 , B  0;3;0 , C  0;0;6 và
D 1;1;1 . Gọi  là đường thẳng qua D và thỏa mãn tổng khoảng cách từ các điểm A, B, C đến
 là lớn nhất. Khi đó  đi qua điểm nào dưới đây?
A.  4;3;7  . B.  1; 2;1 . C.  7;5;3 . D.  3;4;3 .
Câu 45. (Nguyễn Huệ- Ninh Bình- 2019)Tính khoảng cách từ giao điểm của hai đường thẳng d1 ; d 2 tới
x  1 y z 1  x  1 y z 1
mặt phẳng  P  trong đó: d1 :
  ; d2 :   ;  P : 2x  4 y  4z  3  0 .
2 3 3 2 1 1
4 7 13 5
A. . B. . C. . D. .
3 6 6 3
Câu 46. (THPT Hậu Lộc 2 2019) Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng  P  : 2 x  y  2 z  3  0 và
x 1 y  1 x 1
đường thẳng    :   . Khoảng cách giữa    và  P  là
2 2 1
2 8 2
A. B. C. D. 1
3 3 9
Trang 26 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/
TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2021
x  0

Câu 47. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz ,cho đường thẳng d :  y  3  t .Gọi  P  là mặt phẳng chứa
z  t

đường thẳng d và tạo với mặt phẳng  Oxy  một góc 45 .Điểm nào sau đây thuộc mặt phẳng
 P ?
A. M  3;2;1 . B. N  3;2;  1 . C. P  3;  1;2 . D. M  3; 1;  2 .
Câu 48. (Chuyên Hà Tĩnh 2019)) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho đường thẳng
x  5 y  7 z  12
d:   và mặt phẳng   : x  2 y  3z  3  0 . Gọi M là giao điểm của d và
2 2 1
  , A thuộc d sao cho AM  14 . Tính khoảng cách từ A đến mặt phẳng   .
A. 2 . B. 3 . C. 6 . D. 14 .
Câu 49. (Hội 8 trường chuyên 2019) Trong không gian Oxyz , cho 2 đường thẳng
x 1 y  2 z 1 x 1 y 1 z  2
d1 :   và d 2 :   . Mặt phẳng  P  : x  ay  bz  c  0  c  0 
1 1 2 2 1 1
song song với d1 , d 2 và khoảng cách từ d1 đến  P  bằng 2 lần khoảng cách từ d 2 đến  P  . Giá
trị của a  b  c bằng
A. 14 . B. 6 . C. 4. D. 6 .
Câu 50. Trong không gian với hệ trục toạ độ Oxyz , cho hai điểm A  3;3;1 , B  0; 2;1 và mặt phẳng
 P : x  y  z  7  0 . Đường thẳng d nằm trong  P  sao cho mọi điểm của d cách đều hai
điểm A, B có phương trình là:
 x  2t x  t x  t  x  t
   
A.  y  7  3t . B.  y  7  3t . C.  y  7  3t . D.  y  7  3t .
z  t  z  2t  z  2t  z  4t
   
Câu 51. (Chuyên ĐH Vinh- 2019) Trong không gian Oxyz , cho tam giác ABC vuông tại
x 4 y 5 z 7
A, 
ABC  300 , BC  3 2 , đường thẳng BC có phương trình   , đường thẳng AB nằm
1 1 4
trong mặt phẳng   : x  z  3  0 . Biết đỉnh C có cao độ âm. Tính hoành độ đỉnh A.
3 9 5
A. . B. 3 . C. . D. .
2 2 2
Dạng 4. Viết phương trình mặt phẳng liên quan đến đường thẳng

Dạng 1. Viết phương trình mp  P  đi qua M , vuông góc mp  Q  và mp  P  //  :


Q
• Đi qua M  xo , yo , zo  
nQ
PP
  mp  P  :     
• VTPT : n  
 P    n Q  , u  Δ u

P
Dạng 2. Viết phương trình mặt phẳng  P  đi qua M và vuông góc với đường thẳng d đi qua hai
điểm A và B, với:   
n P   ud  AB
• Đi qua M
 PP
 mp  P  :     M
• VTPT : n P   ud  AB P d

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 27


NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489
Dạng 3. Viết phương trình của mặt phẳng  P  đi qua điểm M và chứa đường thẳng  :
PP

  Trên đường thẳng Δ lấy điểm A và xác định VTCP u
M  P
u Δ
A
• Đi qua M
Khi đó mp  P  :    
 
• VTPT : n P    AM , u 

Dạng 4. Viết phương trình của mặt phẳng  P  đi qua hai đường thẳng song song 1 ,  2 :
• Đi qua M  1 ,  hay M   2 
PP
  mp  P  :    
• VTPT : n P   u1 , u2 

Dạng 5. Viết phương trình của mặt phẳng  P  đi qua hai đường thẳng cắt nhau 1 ,  2 :

• Đi qua M  1 ,  hay M   2  u  P
2 u
PP
  mp  P  :     M
Δ2 1 Δ1
• VTPT : n  
 P   1 , u 2 
 u


Dạng 6. Cho 2 đường thẳng chéo nhau 1 ,  2 . Hãy viết phương trình  P  chứa 
1 và song song
Δ2 u
2
• Đi qua M  1 ,  hay M   2 
PP
   
 2   mp  P  :  u 1
P
Δ1
• VTPT : n P   u1 , u2  M

Dạng 7. Viết phương trình mặt phẳng P đi qua điểm M và giao tuyến của hai mặt phẳng
  ,   
PP
  Chọn A, B thuộc giao tuyến hai mặt phẳng   và     A, B   P  . Cụ thể:

 A1 x  B1 y    C1 zo  D1   x  ...
Cho: z  zo     A ...;...;...   P 
 A2 x  B2 y    C2 zo  D2   y  ...

 B1 y  C1 z    A1 xo  D1   y  ...
Cho: x  xo     B ...;...;...   P 
 B2 y  C2 z    A2 xo  D2   z  ...

• Đi qua M
Khi đó mp  P  :    
 
• VTPT : n P    AB, AM 

Câu 52. (Đề Minh Họa 2017) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho đường thẳng  có phương
trình:
x  10 y  2 z  2
  . Xét mặt phẳng  P  :10 x  2 y  mz  11  0 , m là tham số thực. Tìm tất cả
5 1 1
các giá trị của m để mặt phẳng  P  vuông góc với đường thẳng  .
A. m  2 B. m  52 C. m  52 D. m  2

Trang 28 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2021
x 1 y  2 z
Câu 53. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho đường thẳng  :   và mặt phẳng
1 2 3
 P  : x  y  z  3  0 . Phương trình mặt phẳng   đi qua O , song song với  và vuông góc với
mặt phẳng  P  là
A. x  2 y  z  0 . B. x  2 y  z  0 . C. x  2 y  z  4  0 . D. x  2 y  z  4  0 .
Câu 54. (Toán Học Tuổi Trẻ 2019) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho đường thẳng d1 có véctơ
 x  3 y 1 z  4
chỉ phương u  1;0; 2 và đi qua điểm M 1; 3; 2 , d 2 :   . Phương trình
1 2 3
mặt phẳng  P  cách đều hai đường thẳng d1 và d 2 có dạng ax  by  cz 11  0 . Giá trị
a  2b  3c bằng
A. 42 . B. 32 . C. 11 . D. 20 .
Câu 55. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, viết phương trình mặt phẳng  P  song song và cách đều
x2 y z x y 1 z  2
hai đường thẳng d 1 :   và d 2 :  
1 1 1 2 1 1
A.  P : 2x  2z 1  0 B.  P : 2 y 2z 1  0 C.  P : 2x  2 y 1  0
D.  P : 2 y  2z 1  0
Câu 56. (SGD Cần Thơ - 2018) Trong không gian Oxyz , mặt phẳng chứa hai đường thẳng cắt nhau
x 1 y  2 z  4 x 1 y z  2
  và   có phương trình là
2 1 3 1 1 3
A. 2 x  y  9 z  36  0 . B. 2 x  y  z  0 .
C. 6 x  9 y  z  8  0 . D. 6 x  9 y  z  8  0 .
Câu 57. (Hồng Bàng - Hải Phòng - 2018) Trong không gian tọa độ Oxyz , cho điểm A  0;1;0  , mặt
x  3

phẳng  Q  : x  y  4 z  6  0 và đường thẳng d :  y  3  t . Phương trình mặt phẳng  P  qua A ,
z  5  t

song song với d và vuông góc với  Q  là :
A. 3x  y  z  1  0 . B. 3x  y  z  1  0 . C. x  3 y  z  3  0 . D. x  y  z  1  0 .
Câu 58. (Toán Học Tuổi Trẻ - 2018) Trong không gian với hệ tọa độ Descartes Oxyz , cho điểm
x  2 y 1 z 1
A  3; 1;0  và đường thẳng d :   . Mặt phẳng   chứa d sao cho khoảng cách
1 2 1
từ A đến   lớn nhất có phương trình là
A. x  y  z  0 . B. x  y  z  2  0 . C. x  y  z  1  0 . D.  x  2 y  z  5  0 .
Câu 59. (SGD&ĐT BRVT - 2018) Trong không gian Oxyz , cho hai đường thẳng chéo nhau
x2 y6 z2 x  4 y 1 z  2
d1 :   và d 2 :   . Phương trình mặt phẳng  P  chứa d1 và
2 2 1 1 3 2
 P  song song với đường thẳng d 2 là
A.  P  : x  5 y  8 z  16  0 . B.  P  : x  5 y  8 z  16  0 .
C.  P  : x  4 y  6 z  12  0 . D.  P  : 2 x  y  6  0 .

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 29


NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489
Câu 60. (Chuyên Thăng Long - Đà Lạt - 2018) Trong không gian Oxyz , phương trình mặt phẳng chứa
x  t  2 x  m  3

hai đường thẳng:  d  :  y  3t  1 và    :  y  3m  2 có dạng x  ay  bz  c  0 . Tính
 z  2t  1  z  2m  1
 
P  a  2b  3c .
A. P  10 . B. P  4 . C. P  8 . D. P  0 .
Câu 61. (Chuyên Trần Đại Nghĩa - 2018) Tìm tất cả các mặt phẳng   chứa đường thẳng
x y z
d:   và tạo với mặt phẳng  P  : 2 x  z  1  0 góc 45 .
1 1 3
A.   : 3x  z  0 . B.   : x  y  3z  0 .
C.   : x  3z  0 . D.   : 3x  z  0 hay   : 8 x  5 y  z  0 .
Câu 62. (Quảng Nam - 2018) Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho hai điểm A 1;1;0  ,
B  0; 1; 2  . Biết rằng có hai mặt phẳng cùng đi qua hai điểm A , O và cùng cách B một khoảng
bằng 3 . Véctơ nào trong các véctơ dưới đây là một véctơ pháp tuyến của một trong hai mặt
phẳng đó.
   
A. n  1; 1; 1 . B. n  1; 1; 3 . C. n  1; 1;5  . D. n  1; 1; 5  .
Câu 63. (Sở Bình Phước - 2018) Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho hai đường thẳng d1 , d 2 lần
x 2 y 2 z 3 x 1 y  2 z 1
lượt có phương trình d1 :   , d2 :   . Mặt phẳng cách đều hai
2 1 3 2 1 4
đường thẳng d1 , d 2 có phương trình là
A. 14 x  4 y  8 z  1  0. B. 14 x  4 y  8 z  3  0.
C. 14 x  4 y  8 z  3  0. D. 14 x  4 y  8 z  1  0.
Câu 64. (THPT Thực Hành - TPHCM - 2018) Trong không gian tọa độ Oxyz , cho điểm A 1;0;0  và
x 1 y  2 z 1
đường thẳng d :   . Viết phương trình mặt phẳng chứa điểm A và đường thẳng
2 1 2
d?
A.  P  : 5 x  2 y  4 z  5  0 . B.  P  : 2 x  1y  2 z  1  0 .
C.  P  : 5 x  2 y  4 z  5  0 . D.  P  : 2 x  1y  2 z  2  0 .
Câu 65. (Chuyên Nguyễn Đình Triểu - Đồng Tháp - 2018) Trong không gian Oxyz , cho hai đường
x2 y 2 z 3 x 1 y  2 z 1
thẳng d1 , d 2 lần lượt có phương trình d1 :   , d2 :   . Viết
2 1 3 2 1 4
phương trình mặt phẳng cách đều hai đường thẳng d1 , d 2 .
A. 14 x  4 y  8 z  13  0 . B. 14 x  4 y  8 z  17  0 .
C. 14 x  4 y  8 z  13  0 . D. 14 x  4 y  8 z  17  0 .
Câu 66. (Chuyên KHTN - 2018) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai đường thẳng
x2 y z x y 1 z  2
d1 :   và d2 :   . Phương trình mặt phẳng  P  song song và cách đều
1 1 1 2 1 1
hai đường thẳng d1 ; d 2 là:
A. 2 y  2 z  1  0 . B. 2 y  2 z  1  0 .
C. 2 x  2 z  1  0 . D. 2 x  2 z  1  0 .

Trang 30 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2021
Dạng 5. Bài toán liên quan đến vị trí tương đối
1. Vị trí tương đối giữa đường thẳng d và mặt cầu (S)
Cho mặt cầu ( S ) có tâm I , bán kính R và đường thẳng . Để xét vị trí tương đối giữa  và ( S ) ta
tính d ( I , ) rồi so sánh với bán kính R. d d d
A
 Nếu d ( I , )  R :  không cắt ( S ). H R I
 Nếu d ( I , )  R :  tiếp xúc với ( S ) tại H .
B
 Nếu d ( I , )  R :  cắt ( S ) tại hai điểm phân biệt A, B.
A B C D
 ( P )  (Q)  1  1  1  1   ( P)  (Q)  A1 A2  B1 B2  C1C2  0.
A2 B2 C2 D2
2. Vị trí tương đối giữa đường thẳng d và mặt phẳng (P)
 x  x  a1t

Cho đường thẳng d :  y  y  a2t và mặt phẳng ( ) : Ax  By  Cz  D  0
z  z  a t 
  3 d nP

 x  x   a1t (1) ud
y  y  a t (2)
  2
Xét hệ phương trình:  ()
 z  z  a3t (3) P
 Ax  By  Cz  D  0 (4)
 Nếu () có nghiệm duy nhất  d cắt ( ).
 
 Nếu () có vô nghiệm  d  ( ). nP ud d
 Nếu () vô số nghiệm  d  ( ).
3. Vị trí tương đối giữa hai đường thẳng d và d’
P
 x  x  a1t  x  x  a1t 
 
Cho hai đường thẳng: d :  y  y  a2t và d  :  y  y  a2 t  lần lượt qua điểm hai điểm M , N và có
z  z  a t  z  z  a t 
  3   3
 
véctơ chỉ phương lần lượt là ad , ad  .
   
a  kad   a  kad 
 d song song d    d .  d trùng d    d .
M  d  M  d 
 
ad ko  ad    
 d cắt d        d chéo d    ad , ad   .MN  0.
 a , a .MN  0
 x  a1t  x  a1t 

Lưu ý: Nếu d cắt d  ta tìm tọa độ giao điểm bằng giải hệ phương trình:  y  a2t  y  a2 t  .
 z  a t  z   a t 
  3  3

Câu 67. (Chuyên Bắc Giang 2019) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho hai đường thẳng
x 1 y z  2 x  2 y 1 z
d1 :   , d2 :   . Xét vị trí tương đói của hai đường thẳng đã cho.
2 1 2 2 1 2
A. Chéo nhau B. Trùng nhau C. Song song D. Cắt nhau
Câu 68. (Chuyên Lương Thế Vinh Đồng Nai 2019) Trong không gian tọa độ Oxyz , xét vị trí tương đối
của hai đường thẳng
x 1 y 1 z x 3 y 3 z  2
1 :   , 2 :  
2 2 3 1 2 1
A. 1 song song với 2 . B. 1 chéo với 2 . C. 1 cắt  2 . D. 1 trùng với 2 .
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 31
NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489
x 1 y z  5
Câu 69. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng d :   và mặt phẳng
1  3 1
 P  :3x  3 y  2 z  6  0 . Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. d cắt và không vuông góc với  P  . B. d vuông góc với  P  .
C. d song song với  P  . D. d nằm trong  P  .
x y  2 z 1
Câu 70. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho đường thẳng  :   và mặt phẳng
2 1 3
 P  :11x  my  nz  16  0 . Biết    P  , tính giá trị của T  m  n .
A. T  2 . B. T  2 . C. T  14 . D. T  14 .
x 1 y  2 z  9
Câu 71. Trong không gian tọa độ Oxyz , cho đường thẳng d :   và mặt phẳng   có
1 3 1
phương trình m 2 x  my  2 z  19  0 với m là tham số. Tập hợp các giá trị m thỏa mãn d //  

A. 1 . B.  . C. 1; 2 . D. 2 .
Câu 72. Trong không gian với hệ trục toạ độ Oxyz , tìm tất cả các giá trị của tham số m để đường thẳng
x 1 y  1 z  2
d:   song song với mặt phẳng  P  : 2 x  y  m2 z  m  0
1 1 1
A. m  1 . B. m  C. m  1;1 . D. m  1
Câu 73. Gọi m, n là hai giá trị thực thỏa mãn: giao tuyến của hai mặt phẳng  Pm  : mx  2 y  nz 1  0
và Qm  : x  my  nz  2  0 vuông góc với mặt phẳng   : 4 x  y  6 z  3  0 .
A. m  n  0 . B. m  n  2 . C. m  n  1 . D. m  n  3 .
Câu 74. (THPT Gang Thép Thái Nguyên 2019) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai đường
x  1 t
x 1 y z 
thẳng d1 :   ; d 2 :  y  2  t . Gọi S là tập tất cả các số m sao cho d 1 và d 2 chéo
2 1 3 z  m

5
nhau và khoảng cách giữa chúng bằng . Tính tổng các phần tử của S .
19
A. 11 . B. 12 . C. 12 . D. 11 .
Câu 75. (Chuyên Vĩnh Phúc - 2018) Trong không gian Oxyz , cho bốn đường thẳng:
x  3 y 1 z 1 x y z 1 x 1 y  1 z 1
 d1  :   ,  d2  :   ,  d3  :   ,
1 2 1 1 2 1 2 1 1
x y 1 z 1
 d4  :   . Số đường thẳng trong không gian cắt cả bốn đường thẳng trên là:
1 1 1
A. 0 . B. 2 . C. Vô số. D. 1 .
Câu 76. (Mã 105 2017) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm I  1; 2; 3  và mặt phẳng

 P  : 2 x  2 y  z  4  0 . Mặt cầu tâm I tiếp xúc với  P  tại điểm H . Tìm tọa độ điểm H .
A. H  1; 1; 0  B. H  3; 0; 2  C. H  1; 4; 4  D. H  3; 0; 2 
Câu 77. Trong không gian Oxyz , biết mặt cầu S có tâm O và tiếp xúc với mặt phẳng
 P  : x  2 y  2z  9  0 tại điểm H  a; b; c  . Giá trị của tổng a  b  c bằng
A. 2 . B. 1. C. 1. D. 2 .
Trang 32 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/
TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2021
Câu 78. (Chuyên Lê Hồng Phong-Nam Định- 2019) Trong không gian Oxyz , cho điểm I 1;0; 2  và
x 1 y z
đường thẳng d :   . Gọi  S  là mặt cầu có tâm I , tiếp xúc với đường thẳng d . Bán
2 1 1
kính của  S  bằng
5 2 5 30 4 2
A. . B. . C. . D. .
3 3 3 3
2 2 2
Câu 79. Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu  S  :  x  1   y  2    z  3   1 , đường thẳng
x6 y 2 z 2
:   và điểm M  4;3;1 . Trong các mặt phẳng sau mặt phẳng nào đi qua M ,
3 2 2
song song với  và tiếp xúc với mặt cầu  S  ?
A. 2 x  2 y  5 z  22  0 . B. 2 x  y  2 z  13  0 .
C. 2 x  y  2 z  1  0 . D. 2 x  y  2 z  7  0 .
2 2 2
Câu 80. (Mã 104 2018) Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu  S  :  x  2    y  3    z  1  16 và
điểm A  1; 1; 1 . Xét các điểm M thuộc  S  sao cho đường thẳng AM tiếp xúc với  S  . M
luôn thuộc một mặt phẳng cố định có phương trình là
A. 6 x  8 y  11  0 B. 6 x  8 y  11  0 C. 3x  4 y  2  0 D. 3x  4 y  2  0
Câu 81. (Mã 110 2017) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt cầu
2 2 2 x  2 y z 1 x y z 1
 S  :  x  1   y  1   z  2   2 và hai đường thẳng d :   ; :   .
1 2 1 1 1 1
Phương trình nào dưới đây là phương trình của một mặt phẳng tiếp xúc với  S  , song song với d
và  ?
A. y  z  3  0 B. x  z  1  0 C. x  y  1  0 D. x  z  1  0
x4 y z4
Câu 82. Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng (P) chứa đường thẳng d :   và tiếp xúc
3 1 4
2 2 2
với mặt cầu  S  :  x  3   y  3   z  1  9 . Khi đó  P  song song với mặt phẳng nào sau
đây?
A. 3x  y  2z  0 . B. 2x  2 y  z  4  0 .
C. x  y  z  0 D. Đáp án khác.
Câu 83. (Chuyên Bắc Giang 2019) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, viết phương trình mặt phẳng
tiếp xúc với mặt cầu ( x  1) 2  y 2  ( z  2) 2  6 đồng thời song song với hai đường thẳng
x  2 y 1 z x y2 z2
d1 :   , d2 :   .
3  1 1 1 1 1
 x  y  2z  3  0  x  y  2z  3  0
A.  B.  C. x  y  2 z  9  0 D. x  y  2 z  9  0
 x  y  2z  9  0  x  y  2z  9  0
Câu 84. (Đề Tham Khảo 2019) Trong không gian Oxyz, cho điểm E  2;1;3 , mặt phẳng
2 2 2
 P : 2x  2 y  z  3  0 và mặt cầu  S  :  x  3    y  2    z  5   36 . Gọi  là đường thẳng
đi qua E , nằm trong mặt phẳng  P  và cắt  S  tại hai điểm có khoảng cách nhỏ nhất. Phương
trình của  là

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 33


NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489
 x  2  9t  x  2  5t x  2  t  x  2  4t
   
A.  y  1  9t B.  y  1  3t C.  y  1  t D.  y  1  3t
 z  3  8t z  3 z  3  z  3  3t
   
Câu 85. Trong không gian Oxyz , cho hai mặt cầu  S1  ,  S2  có phương trình lần lượt là
2
 S1  : x 2  y 2  z 2  25 ,  S2  : x 2  y 2   z  1  4 . Một đường thẳng d vuông góc với véc tơ

u  1; 1;0  tiếp xúc với mặt cầu  S 2  và cắt mặt cầu  S1  theo một đoạn thẳng có độ dài bằng
8 . Hỏi véc tơ nào sau đây là véc tơ chỉ phương của d ?
   

A. u1  1;1; 3  B. u2  1;1; 6  
C. u3  1;1;0  
D. u4  1;1;  3 
Câu 86. (Chuyên Bắc Giang 2019) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm E 1;1;1 , mặt cầu
 S  : x2  y 2  z 2  4 và mặt phẳng  P  : x  3 y  5z  3  0 . Gọi  là đường thẳng đi qua E ,
nằm trong  P  và cắt mặt cầu  S  tại hai điểm A , B sao cho tam giác OAB là tam giác đều.
Phương trình của đường thẳng  là
x 1 y 1 z 1 x 1 y 1 z 1
A.   . B.   .
2 1 1 2 1 1
x 1 y 1 z 1 x 1 y 1 z 1
C.   . D.   .
2 1 1 2 1 1
x 1 y  2 z  3
Câu 87. Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng d1 :   và điểm A 1;0; 1 . Gọi d2 là
1 2 1

đường thẳng đi qua điểm A và có vectơ chỉ phương v   a;1;2 . Giá trị của a sao cho đường
thẳng d1 cắt đường thẳng d2 là
A. a  1 . B. a  2 . C. a  0 . D. a  1 .
Câu 88. Trong không gian Oxyz , cho ba mặt cầu
2 2 2 2 2
 S1  :  x  3   y  2    z  4   1 ,  S2  : x 2   y  2    z  4   4 và
 S3  : x 2  y 2  z 2  4 x  4 y  1  0 . Hỏi có bao nhiêu mặt phẳng tiếp xúc với cả ba mặt cầu  S1  ,
 S 2  ,  S3  ?
A. 2 . B. 4 . C. 6 . D. 8 .
x 1 y z  2
Câu 89. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho đường thẳng d :   . Gọi  S  là mặt
2 1 1
cầu có bán kính R  5 , có tâm I thuộc đường thẳng d và tiếp xúc với trục Oy . Biết rằng I có
tung độ dương. Điểm nào sau đây thuộc mặt cầu  S  ?
A. M  1; 2;1 . B. N 1;2; 1 .
C. P  5;2; 7 . D. Q  5; 2; 7  .
Câu 90. Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu  S  : x 2  y 2  z 2  4 x  6 y  m  0 ( m là tham số) và
 x  4  2t

đường thẳng  :  y  3  t . Biết đường thẳng  cắt mặt cầu  S  tại hai điểm phân biệt A , B
 z  3  2t

sao cho AB  8 . Giá trị của m là
A. m  5 . B. m  12 . C. m  12 . D. m  10 .
Trang 34 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/
TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2021
Câu 91. (SGD Bến Tre 2019) Trong không gian Oxyz cho hai đường thẳng chéo nhau
 x  4  2t x  1
 
d1 :  y  t , (t  ), d 2 :  y  t ' , (t '  ) .
  z  t '
z  3 
Phương trình mật cầu có bán kính nhỏ nhất tiếp xúc với cả hai đường thẳng  d1  ,  d 2  là:
2 2
 3 2 9  3 2 3
A.  x    y 2   z  2   . B.  x    y 2   z  2   .
 2 4  2 2
2 2
 3 2 9  3 2 3
C.  x    y 2   z  2   . D.  x    y 2   z  2   .
 2 4  2 2
x  4 y 1 z  5
Câu 92. Trong không gian Oxyz , cho hai đường thẳng 1 :   và
3 1 2
x 2 y3 z
2 :   . Trong tất cả mặt cầu tiếp xúc với cả hai đường thẳng 1 và  2 . Gọi (S )
1 3 1
là mặt cầu có bán kính nhỏ nhất. Bán kính của mặt cầu (S ) là
A. 12 . B. 6. C. 24 . D. 3.

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 35


TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2021

Chuyên đề 31 PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG

TÀI LIỆU DÀNH CHO ĐỐI TƯỢNG HỌC SINH GIỎI MỨC 9-10 ĐIỂM

Dạng 1. Bài toán liên quan đến mặt cầu – mặt phẳng – đường thẳng
Câu 1. (Mã 110 2017) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai điểm A  4;6;2 và B  2;  2;0 và
mặt phẳng  P  : x  y  z  0 . Xét đường thẳng d thay đổi thuộc  P  và đi qua B , gọi H là hình
chiếu vuông góc của A trên d . Biết rằng khi d thay đổi thì H thuộc một đường tròn cố định.
Tính bán kính R của đường tròn đó.
A. R  3 B. R  2 C. R  1 D. R  6
Câu 2. Trong không gian Oxyz mặt phẳng  P : 2x  6 y  z  3  0 cắt trục Oz và đường thẳng
x 5 y z 6
d:   lần lượt tại A và B . Phương trình mặt cầu đường kính AB là:
1 2 1
2 2 2 2 2 2
A.  x  2    y  1   z  5  36. B.  x  2    y  1   z  5  9.
2 2 2 2 2 2
C.  x  2    y  1   z  5  9. D.  x  2    y  1   z  5  36.
Câu 3. Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu  S  : x2  y2  z 2  4x  6 y  m  0 ( m là tham số) và
 x  4  2t

đường thẳng  :  y  3  t . Biết đường thẳng  cắt mặt cầu  S  tại hai điểm phân biệt A , B sao
 z  3  2t

cho AB  8 . Giá trị của m là
A. m  5 . B. m  12 . C. m  12 . D. m  10 .
x y 3 z  2
Câu 4. Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng  d  :   và hai mặt phẳng
2 1 1
 P  : x  2 y  2 z  0 ;  Q  : x  2 y  3z  5  0 . Mặt cầu  S  có tâm I là giao điểm của đường
thẳng  d  và mặt phẳng  P  . Mặt phẳng  Q  tiếp xúc với mặt cầu  S  . Viết phương trình mặt
cầu  S  .
2 2 2 2 2 2
A.  S  :  x  2    y  4    z  3  1 . B.  S  :  x  2    y  4    z  3  6 .
2 2 2 2 2 2 2
C.  S  :  x  2    y  4    z  3  . D.  S  :  x  2    y  4    z  4   8 .
7
2 2 2
Câu 5. Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu  S  :  x  2    y  3   z  4   14 và mặt phẳng
  : x  3 y  2 z  5  0 . Biết đường thẳng  nằm trong   , cắt trục Ox và tiếp xúc với  S  .
Vectơ nào sau đây là vectơ chỉ phương của  ?
   
A. u   4; 2;1 . B. v   2;0; 1 . C. m   3;1;0  . D. n  1; 1;1 .
Câu 6. (Bình Dương - 2018) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng
2 2 2
 P  : 2 x  2 y  z  9  0 và mặt cầu  S  :  x  3   y  2    z  1  100 . Mặt phẳng  P  cắt
mặt cầu  S  theo một đường tròn  C  . Tìm tọa độ tâm K và bán kính r của đường tròn  C  là
A. K  3; 2;1 , r  10 . B. K  1; 2;3 , r  8 . C. K 1; 2;3 , r  8 . D. K 1; 2;3 , r  6 .

Facebook Nguyễn Vương  https://www.facebook.com/phong.baovuong Trang 1


NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489
Câu 7. (Chuyên Thái Bình 2019) Trong không gian hệ tọa độ Oxyz , cho hai điểm A 1;1;1 , B  2;2;1
và mặt phẳng  P  : x  y  2 z  0 . Mặt cầu  S  thay đổi qua A, B và tiếp xúc với  P  tại H . Biết
H chạy trên 1 đường tròn cố định. Tìm bán kính của đường tròn đó.
3
A. 3 2 . B. 2 3 . C. 3. D.
2
Câu 8. (Chuyên Lam Sơn 2019) Trong không gian Oxyz cho mặt cầu
2 2 2
S : x  y  z  2 x  4 y  6 z  2  0 và mặt phẳng   : 4 x  3 y  12 z  10  0 . Lập phương
trình mặt phẳng    thỏa mãn đồng thời các điều kiện: Tiếp xúc với  S  ; song song với   và
cắt trục Oz ở điểm có cao độ dương.
A. 4 x  3 y  12 z  78  0 . B. 4 x  3 y  12 z  26  0 .
C. 4 x  3 y  12 z  78  0 . D. 4 x  3 y  12 z  26  0 .
Câu 9. (Chuyên Nguyễn Trãi Hải Dương 2019) Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu x 2  y 2  z 2  9
x  1 t

và điểm M  x0 ; y0 ; z0   d :  y  1  2t . Ba điểm A , B , C phân biệt cùng thuộc mặt cầu sao cho
 z  2  3t

MA , MB , MC là tiếp tuyến của mặt cầu. Biết rằng mặt phẳng  ABC  đi qua điểm D 1;1; 2  .
Tổng T  x02  y02  z02 bằng
A. 30 . B. 26 . C. 20 . D. 21 .
Câu 10. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho mặt cầu  S  : x  y 2  z 2  2 x  2 z  1  0 và
2

x y2 z
đường thẳng d :   . Hai mặt phẳng  P  ,  P ' chứa d và tiếp xúc với ( S ) tại T , T ' .
1 1 1
Tìm tọa độ trung điểm H của TT '.
 7 1 7 5 2 7 5 1 5  5 1 5
A. H   ; ;  . B. H  ; ;   . C. H  ; ;   . D. H   ; ;  .
 6 3 6 6 3 6 6 3 6  6 3 6
Câu 11. Trong không gian Oxyz , cho điểm E  2;1;3 , mặt phẳng  P : 2x  2 y  z  3  0 và mặt cầu
2 2 2
 S  :  x  3   y  2    z  5  36 . Gọi  là đường thẳng đi qua E , nằm trong  P  và cắt
 S  tại hai điểm có khoảng cách nhỏ nhất. Phương trình của  là
 x  2  9t  x  2  5t x  2  t  x  2  4t
   
A.  y  1  9t . B.  y  1  3t . C.  y  1  t . D.  y  1  3t .
 z  3  8t z  3 z  3  z  3  3t
   
Câu 12. (Chuyên Lê Quý Đôn – Điện Biên 2019) Trong không gian Oxyz cho mặt cầu
 x  1  2t

 x  3   y  1  z 2  4 và đường thẳng d :  y  1  t , t   . Mặt phẳng chứa d và cắt ( S )
2 2

 z  t

theo một đường tròn có bán kính nhỏ nhất có phương trình là
A. y  z  1  0 . B. x  3 y  5 z  2  0 . C. x  2 y  3  0 . D. 3 x  2 y  4 z  8  0 .
Câu 13. (Đại học Hồng Đức –Thanh Hóa 2019) Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho
điểm E 1;1;1 , mặt phẳng  P  : x  3 y  5z  3  0 và mặt cầu  S  : x2  y 2  z 2  4 . Gọi  là

Trang 2 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2021
đường thẳng qua E , nằm trong mặt phẳng  P  và cắt  S  tại 2 điểm phân biệt A, B sao cho
AB  2 . Phương trình đường thẳng  là
 x  1  2t  x  1  2t  x  1  2t  x  1  2t
   
A.  y  2  t . B.  y  1  t . C.  y  3  t . D.  y  1  t .
z  1 t z  1 t z  5  t z  1 t
   
Câu 14. (SGD Cần Thơ 2019) Trong không gian Oxyz , cho điểm A  0;1; 2  , mặt phẳng
 P  : x  y  z  1  0 và mặt cầu  S  : x2  y 2  z 2  2 x  4 y  7  0 . Gọi  là đường thẳng đi qua
A và  nằm trong mặt phẳng  P  và cắt mặt cầu  S  tại hai điểm B , C sao cho tam giác IBC
có diện tích lớn nhất, với I là tâm của mặt cầu  S  . Phương trình của đường thẳng  là
x  t x  t x  t x  t
   
A.  y  1 . B.  y  1  t . C.  y  1  t . D.  y  1  t .
 z  2  t  z  2  t  z  2  z  2
   
Câu 15. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho mặt phẳng  P  : z  2  0 , K  0;0; 2  , đường thẳng
x y z
d:   . Phương trình mặt cầu tâm thuộc đường thẳng d và cắt mặt phẳng  P  theo thiết
1 1 1
diện là đường tròn tâm K , bán kính r  5 là
2
A. x 2  y 2   z  2   16 . B. x 2  y 2  z 2  16 .
2
C. x 2  y 2   z  2   9 . D. x 2  y 2  z 2  9 .
Câu 16. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng  P  : x  y  z  3  0 và hai điểm
M 1;1;1 , N  3; 3; 3 . Mặt cầu  S  đi qua M, N và tiếp xúc với mặt phẳng  P  tại điểm Q .
Biết rằng Q luôn thuộc một đường tròn cố định. Tìm bán kính của đường tròn đó.
2 11 2 33
A. R  . B. R  6 . C. R  . D. R  4 .
3 3
Câu 17. (Nguyễn Huệ- Ninh Bình- 2019)Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng
2 2
 P  : 2x  2 y  z  3  0 và mặt cầu  S  :  x  1   y  3  z 2  9 và đường thẳng
x y  2 z 1
d:   . Cho các phát biểu sau đây:
2 1 2
I. Đường thẳng d cắt mặt cầu  S  tại 2 điểm phân biệt.
II. Mặt phẳng  P  tiếp xúc với mặt cầu  S  .
III. Mặt phẳng  P  và mặt cầu  S  không có điểm chung.
IV. Đường thẳng d cắt mặt phẳng  P  tại một điểm.
Số phát biểu đúng là:
A. 4 . B. 1. C. 2 . D. 3 .
Câu 18. (Chuyên Hoàng Văn Thụ-Hòa Bình-2019)Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu
2 2 2
 S  :  x  1   y  2    z  1  32 , mặt phẳng  P  : x  y  z  3  0 và điểm N 1;0; 4  thuộc
 P  . Một đường thẳng  đi qua N nằm trong  P  cắt  S  tại hai điểm A, B thỏa mãn AB  4 .

Gọi u 1; b; c  ,  c  0  là một vecto chỉ phương của  , tổng b  c bằng
A. 1 . B. 3 . C. 1 . D. 45 .
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 3
NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489
Câu 19. (Chuyên Hạ Long 2019) Trong không gian với hệ trục Oxyz cho hai đường thẳng
x 1 y 1 z 1 x 1 y 1 z 1
1 :   và  2 :   . Tính diện tích mặt cầu có bán kính nhỏ
2 1 2 2 2 1
nhất, đồng thời tiếp xúc với cả hai đường thẳng 1 và  2 .
16 4 16 4
A.  (đvdt). B.  (đvdt). C.  (đvdt). D.  (đvdt).
17 17 17 17
Câu 20. (THPT Quang Trung Đống Đa Hà Nội 2019) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai
 x  2t x  3  t '
 
đường thẳng d1 :  y  t và d 2 :  y  t ' . Viết phương trình mặt cầu  S  có bán kính nhỏ nhất
z  4 z  0
 
tiếp xúc với cả hai đường thẳng d1 và d 2 .
2 2 2 2 2 2
A.  S  :  x  2    y  1   z  2   4. B.  S  :  x  2    y  1   z  2   16.
2 2 2
C.  S  :  x  2    y  1  ( z  2) 2  4. D.  S  :  x  2   ( y  1) 2  ( z  2) 2  16.
Câu 21. (KTNL GV Thuận Thành 2 Bắc Ninh 2019) Trong không gian với hệ trục Oxyz , cho mặt cầu
x 1 y  2 z 1
 S  : x2  y 2  z 2  2 x  4 y  6 z  13  0 và đường thẳng d:   . Điểm
1 1 1
M  a; b; c  ,  a  0  nằm trên đường thẳng d sao cho từ M kẻ được ba tiếp tuyến

MA, MB, MC đến mặt cầu S  ( A, B, C là các tiếp điểm) và    600 ,


AMB  600 , BMC
  1200 . Tính a 3  b 3  c 3 .
CMA
173 112 23
A. a 3  b3  c3  . B. a 3  b3  c 3  . C. a 3  b 3  c 3  8 . D. a 3  b3  c 3  .
9 9 9
Câu 22. (Chuyên Nguyễn Tất Thành Yên Bái 2019) Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho
điểm M  3;3;  3 thuộc mặt phẳng   : 2 x  2 y  z  15  0 và mặt cầu
2 2 2
 S  :  x  2   y  3    z  5   100 . Đường thẳng  qua M , nằm trên mặt phẳng   cắt  S 
tại A, B sao cho độ dài AB lớn nhất. Viết phương trình đường thẳng  .
x3 y 3 z 3 x3 y 3 z 3
A.   . B.   .
1 1 3 1 4 6
x3 y 3 z 3 x3 y 3 z 3
C.   . D.   .
16 11 10 5 1 8
Câu 23. (Mã 104 2017) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho ba điểm A  2;0;0  , B  0; 2;0  ,
C  0;0; 2  . Gọi D là điểm khác O sao cho DA , DB , DC đôi một vuông góc nhau và I  a; b; c 
là tâm mặt cầu ngoại tiếp tứ diện ABCD . Tính S  a  b  c .
A. S  4 B. S  1 C. S  2 D. S  3
Câu 24. (Chuyên Hạ Long 2019) Trong không gian Oxyz , cho  P  :2 x  y  2 z  1  0 ,
A  0;0;4  , B  3;1;2  . Một mặt cầu  S  luôn đi qua A, B và tiếp xúc với  P  tại C . Biết rằng, C
luôn thuộc một đường tròn cố định bán kính r . Tính bán kính r của đường tròn đó.
2 4 244651 2 244651 2024
A. Đáp án khác. B. r  . C. r  . D. r  .
3 9 3

Trang 4 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2021
Câu 25. (KTNL GV Thuận Thành 2 Bắc Ninh 2019) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hình
chóp S . ABCD với S 1; 1;6  , A 1;2;3 , B  3;1;2  , C  4;2;3 , D  2;3;4  . Gọi I là tâm mặt cầu
S  ngoại tiếp hình chóp. Tính khoảng cách d từ I đến mặt phẳng  SAD  .
3 3 6 21 3
A. d  . B. d  . C. d  . D. d 
.
2 2 2 2
Câu 26. Trong không gian Oxyz , xét số thực m   0;1 và hai mặt phẳng    : 2 x  y  2 z  10  0 và
x y z
 :    1 . Biết rằng, khi m thay đổi có hai mặt cầu cố định tiếp xúc đồng thời với cả
m 1 m 1
hai mặt phẳng    ,    . Tổng bán kính của hai mặt cầu đó bằng
A. 6 B. 3 C. 9 D. 12
Câu 27. (Chuyên Lê Hồng Phong Nam Định 2019) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt
phẳng  P  : x  2 y  2 z  3  0 và mặt cầu  S  tâm I  5; 3;5 , bán kính R  2 5 . Từ một điểm
A thuộc mặt phẳng  P  kẻ một đường thẳng tiếp xúc với mặt cầu  S  tại B . Tính OA biết
AB  4 .
A. OA  11 . B. OA  5 . C. OA  3 . D. OA  6 .
2 2 2
Câu 28. Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu x  y  z  9 và điểm M  x0 ; y0 ; z0  thuộc
x  1 t

d :  y  1  2t . Ba điểm A , B , C phân biệt cùng thuộc mặt cầu sao cho MA , MB , MC là tiếp
 z  2  3t

tuyến của mặt cầu. Biết rằng mặt phẳng  ABC  đi qua D 1;1; 2  . Tổng T  x02  y02  z02 bằng
A. 30 B. 26 C. 20 D. 21
Câu 29. (Chuyên KHTN 2019) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho hai điểm
A  0; 0;3  , B  2; 0;1 và mặt phẳng   : 2 x  y  2 z  8  0 . Hỏi có bao nhiêu điểm C trên mặt
phẳng   sao cho tam giác ABC đều?
A. 2 . B. 1. C. 0 . D. Vô số.
Câu 30. (Chuyên Nguyễn Trãi Hải Dương 2019) Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu x 2  y 2  z 2  9
x  1 t

và điểm M  x0 ; y0 ; z0  thuộc đường thẳng d :  y  1  2t . Ba điểm A, B, C phân biệt cùng
 z  2  3t

thuộc mặt cầu sao cho MA, MB , MC là tiếp tuyến của mặt cầu. Biết rằng mặt phẳng  ABC  đi
qua D 1; 1; 2  . Tổng T  x02  y02  z02 bằng
A. 30 . B. 26 . C. 20 . D. 21 .
Câu 31. (Tỉnh Bắc Ninh 2019) Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho mặt cầu
2 2 2 x y2 z
( S ) : x  y  z  2 x  2 z  1  0 và đường thẳng d :   . Hai mặt phẳng ( P ) , ( P )
1 1 1
chứa d và tiếp xúc với ( S ) tại T , T  . Tìm tọa độ trung điểm H của TT  .
 7 1 7 5 2 7 5 1 5  5 1 5
A. H   ; ;  . B. H  ; ;   . C. H  ; ;   . D. H   ; ;  .
 6 3 6 6 3 6 6 3 6  6 3 6

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 5


NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489
 x  2
 x  3 y 1 z  4
Câu 32. Cho hai đường thẳng d : y  t t   , :   và mặt phẳng
 z  2  2t 1 1 1

 P  : x  y  z  2  0 . Gọi d  ,  lần lượt là hình chiếu của d và  lên mặt phẳng  P  . Gọi
M  a; b; c  là giao điểm của hai đường thẳng d  và  . Biểu thức a  b.c bằng
A. 4 . B. 5 . C. 3 . D. 6 .
Câu 33. (Thpt Vĩnh Lộc - Thanh Hóa 2019) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho đường thẳng d
là giao tuyến của hai mặt phẳng   : x  my  z  2m  1  0 và    : mx  y  mz  m  2  0 . Gọi
 là hình chiếu vuông góc của d lên mặt phẳng  Oxy  . Biết rằng với mọi số thực m thay đổi thì
đường thẳng  luôn tiếp xúc với một đường tròn cố định. Tính bán kính R của đường tròn đó.
A. 2 . B. 1 . C. 4 . D. 3 .
Câu 34. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho ba điểm M  6; 0; 0  , N  0; 6; 0  , P  0; 0; 6  . Hai
mặt cầu có phương trình  S1  : x2  y 2  z 2  2x  2 y  1  0 và
 S2  : x 2  y 2  z 2  8 x  2 y  2 z  1  0 cắt nhau theo đường tròn  C  . Hỏi có bao nhiêu mặt cầu
có tâm thuộc mặt phẳng chứa  C  và tiếp xúc với ba đường thẳng MN , NP , PM ?
A. 1 . B. 3 . C. Vô số. D. 4 .
Câu 35. Trong không gian cho mặt phẳng  P : x  z  6  0 và hai mặt cầu S  : x
1
2
 y 2  z 2  25 ,

 S  : x  y  z  4 x  4 z  7  0 . Biết rằng tập hợp tâm I các mặt cầu tiếp xúc với cả hai mặt
2
2 2 2

cầu  S  ,  S  và tâm I nằm trên  P  là một đường cong. Tính diện tích hình phẳng giới hạn
1 2

bởi đường cong đó.


7 7 9 7
A.  . B.  . C. . D. .
3 9 7 6
Câu 36. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho phương trình mặt
cầu:  Sm  : x 2  y 2  z 2   m  2  x  2my  2mz  m  3  0 .
Biết rằng với mọi số thực m thì  Sm  luôn chứa một đường tròn cố định. Tính bán kính r của
đường tròn đó.
2 4 2 1
A. r  . B. r  . C. r  . D. r  3 .
3 3 3
Câu 37. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho mặt câu  S  : x 2  y 2  2 x  4 y  6 z  13  0 và
x 1 y  2 z 1
đường thẳng d :   . Điểm M  a; b; c  a  0  nằm trên đường thẳng d sao cho
1 1 1
từ M kẻ được ba tiếp tuyến MA, MB, MC đến mặt cầu  S  ( A, B, C là các tiếp điểm) thỏa mãn
   90 , CMA
AMB  60 , BMC   120 .Tính Q  a  b  c .
10
A. Q  3 . B. Q  . C. Q  2 . D. Q  1 .
3

Dạng 2 Bài toán cực trị


1. Một số bất đẳng thức cơ bản
Kết quả 1. Trong một tam giác, cạnh đối diện với góc lớn thì lớn hơn

Trang 6 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2021
Kết quả 2. Trong các đường xiên và đường vuông góc kẻ từ một điểm nằm ngoài đường thẳng đến đường
thẳng đó thì đường vuông góc là đường ngắn nhất. Như trong hình vẽ ta luôn có AM  AH

Kết quả 3. Với ba điểm A, B, C bất kì ta luôn có bất đẳng thức AB  BC  AC .


Tổng quát hơn ta có bất đẳng thức của đường gấp khúc: Với n điểm A1 , A2 ,.... An ta luôn có
A1 A2  A2 A3  ...  An 1 An  A1 An
x y
Kết quả 4. Với hai số không âm x, y ta luôn có  2 xy . Đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi x  y
2
      
Kết quả 5. Với hai véc tơ a, b ta luôn có a.b  a . b . Đẳng thức xảy ra khi a  kb, k  
2. Một số bài toán thường gặp
Bài toán 1. Cho điểm A cố định và điểm M di động trên hình  H  (  H  là đường thẳng, mặt phẳng). Tìm
giá trị nhỏ nhất của AM

Lời giải: Gọi H là hình chiếu vuông góc của A lên hình  H  . Khi đó, trong tam giác AHM
Vuông tại . M ta có AM  AH .
Đẳng thức xảy ra khi M  H . Do đó AM nhỏ nhất khi M là hình chiếu của A lên  H 
Bài toán 2. Cho điểm A và mặt cầu  S  có tâm I , bán kính R, M là điểm di động trên  S  . Tìm giá trị
nhỏ nhất và giá trị lớn nhất của AM .

Lời giải. Xét A nằm ngoài mặt cầu ( S ). Gọi M 1 , M 2 lần lượt là giao điểm của đường thẳng AI với mặt
cầu ( S )  AM 1  AM 2  và ( ) là mặt phẳng đi qua M và đường thẳng AI . Khi đó ( ) cắt ( S ) theo một
đường tròn lớn (C ). Ta có M  MM  90 , nên  AMM 2 và 
AM M là các góc tù, nên trong các tam giác
1 2 1

AMM 1 và AMM 2 ta có
AI  R  AM 1  AM  AM 2  AI  R
Tương tự với A nằm trong mặt cầu ta có
R  AI  AM  R  AI
Vậy min AM | AI  R |, max AM  R  AI
Bài toán 3. Cho măt phẳng ( P) và hai điểm phân biệt A, B. Tìm điể M thuộc ( P) sao cho
1. MA  MB nhỏ nhất.
2. | MA  MB | lớn nhất.
Lời giải.
1. Ta xét các trường hợp sau
- TH 1: Nếu A và B nằm về hai phía so với ( P) . Khi đó
AM  BM  AB
Đẳng thức xảy ra khi M là giao điểm của AB với ( P) .

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 7


NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489
- TH 2: Nếu A và B nằm cùng một phía so với ( P) . Gọi A đối xứng với A qua ( P) . Khi đó
AM  BM  A M  BM  A B
Đẳng thức xảy ra khi M là giao điểm của A B với ( P) .

2. Ta xét các trường hợp sau


- TH 1: Nếu A và B nằm cùng một phía so với ( P) . Khi đó
| AM  BM | AB
Đẳng thức xảy ra khi M là giao điểm của AB với ( P) .
- TH 2: Nếu A và B nằm khác phía so với ( P) . Gọi A ' đối xứng với A qua  P  , Khi đó
| AM  BM | A M  BM  A B
Đẳng thức xảy ra khi M là giao điểm của A B với ( P) .
Bài toán 4. Viết phương trinh măt phẳng ( P) di qua A và cách B một khoảng lớn nhất.

Lời giải. Gọi H là hình chiếu của B lên mặt phẳng ( P), khi đó
d( B, ( P))  BH  BA
Do đó  P  là mặt phẳng đi qua A vuông góc với AB
Bài toán 5. Cho các số thực dương  ,  và ba điểm A, B, C. Viết phương trình măt phẳng
( P) đi qua C và T   d( A, ( P))   d( B, ( P)) nhỏ nhất.
Lời giải.
1. Xét A, B nằm về cùng phía so với ( P) .
- Nếu AB‖( P ) thì
P  (   )d( A, ( P))  (   ) AC
  
- Nếu đường thẳng AB cắt ( P) tại I . Gọi D là điểm thỏa mãn IB  ID và E là trung điểm BD. Khi đó

IB
P   d( A, ( P ))     d( D, ( P))  2 d( E , ( P))  2(   ) EC
ID
2. Xét A, B nằm về hai phía so với ( P) . Gọi I là giao điểm của AB và ( P ), B là điểm đối xứng với B qua
I . Khi đó
 
P   d( A, ( P))   d B , ( P)
Đến đây ta chuyển về trường hợp trên.
So sánh các kết quả ở trên ta chọn kết quả lớn nhất.
Bài toán 6. Trong không gian cho n điểm A1 , A2 ,, An và diểm A. Viết phương trình mặt phẳng ( P) đi
qua A và tổng khoảng cách từ các điểm Ai (i  1, n ) lớn nhất.
Lời giải.
- Xét n điểm A1 , A2 ,, An nằm cùng phía so với ( P). Gọi G là trọng tâm của n điểm đã cho. Khi đó

Trang 8 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2021
n

 d  A , ( P)   nd(G, ( P))  nGA


i 1
i

- Trong n điểm trên có m điểm nằm về một phía và k điểm nằm về phía khác (m  k  n ). Khi đó, gọi
G1 là trọng tâm của m điểm, G2 là trọng tâm của k điểm G3 đối xứng với G1 qua A. Khi dó
P  md  G3 , ( P )   kd  G2 , ( P ) 
Đến đây ta chuyển về bài toán trên.
Bài toán 7.Viết phương trình mặt phẳng  P  đi qua đường thẳng  và cách A một khoảng lớn nhất

Lời giải. Gọi H , K lần lượt là hình chiếu của A lên mặt phẳng ( P) và đường thẳng . Khi đó
d( A, ( P))  AH  AK
Do đó ( P) là mặt phẳng đi qua K và vuông góc vói AK .
Bài toán 8. Trong không gian Oxyz, cho các điểm A1 , A2 ,, An . Xét véc tơ
   
w  1 MA1   2 M A2     n M An
Trong đó 1 ;  2 ... n là các số thực cho trước thỏa mãn 1   2  ...   n  0 . Tìm điểm

M thuôc măt phẳng ( P) sao cho | w | có đô dài nhỏ nhất.
Lời giải. Gọi G là điểm thỏa mãn
   
1GA1   2GA2     n GAn  0
(điểm G hoàn toàn xác định).
  
Ta có MAk  MG  GAk vói k  1;2;; n, nên
     
w  1   2   n  MG  1GA1   2GA2     nGAn  1   2   n  MG
Do đó
 
| w | 1   2     n  | MG |

Vi 1   2     n là hằng số khác không nên | w | có giá trị nhỏ nhất khi và chỉ khi MG nhỏ nhất, mà
M  ( P) nên điểm M cần tìm là hình chiếu của G trên mặt phẳng ( P) .
Bài toán 9. Trong không gian Oxy z, cho các diểm A1 , A2 ,, An . Xét biểu thức:
T  1MA12   2 MA22     n MAn2
Trong đó 1 ,  2 ,,  n là các số thực cho trước. Tìm điểm M thuộc măt phẳng ( P) sao cho
1. T giá trị nhỏ nhất biết 1   2   n  0 .
2. T có giá trị lớn nhất biết 1   2   n  0 .
Lời giải. Gọi G là điểm thỏa mãn
   
1GA1   2GA2     n GAn  0
  
Ta có MAk  MG  GAk với k  1;2;; n, nên
  2  
 
MAk2  MG  GAk  MG 2  2 MG  GAk  GAk2
Do đó
T  1   2   n  MG 2  1GA12   2GA22     n GAn2
Vì 1GA12   2GA22     nGAn2 không đổi nên
• với 1   2   n  0 thì T đạt giá trị nhỏ nhất khi và chỉ khi MG nhỏ nhất.
• với 1   2   n  0 thì T đạt giá trị lớn nhất khi và chỉ khi MG nhỏ nhất.

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 9


NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489
Mà M  ( P) nên MG nhỏ nhất khi điểm M là hình chiếu của G trên mặt phẳng ( P) .
Bài toán 10. Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng d và mặt phẳng ( P) cắt nhau. Viết phương trình của
mặt phẳng (Q) chứa d và tạo với mặt phẳng ( P) một góc nhỏ nhất.

Lời giải. Gọi I là giao điểm của đường thẳng d với mặt phẳng ( P) và lấy điểm M  d , M  I . Gọi H , K
lầ lượt là hình chiếu của M lên ( P) và giao tuyến  của ( P) và (Q) .
 , do đó
Đặt  là góc giữa ( P) và (Q), ta có   MKH
HM HM
tan   
HK HI
Do đó (Q) là mặt phẳng đi qua d và vuông góc với mặt phẳng ( MHI ), nên (Q) đi qua M và nhận
  
 nP  ud   ud làm VTPT.
Chú ý. Ta có thể giải bài toán trên bằng phương pháp đai số như sau:
  
- Goi n  (a; b; c), a 2  b 2  c 2  0 là một VTPT của mặt phẳng (Q). Khi đó n  ud  0 từ đây ta rút được a
theo b, c (hoặc b theo a, c hoặc c theo a, b ).
- Gọi  là góc giữa ( P) và (Q), ta có
 
n  nP
cos      f (t )
| n |  nP
b
với t  , c  0. Khảo sát f (t ) ta tìm được max của f (t )
c
Bài toán 11. Trong không gian Oxyz, cho hai đường thẳng d và d  chéo nhau. Viết phương trinh mặt
phẳng ( P) chứa d và tạo với d  một góc lớn nhất.

Lời giải. Trên đường thẳng d , lấy điểm M và dựng đường thẳng  đi qua M song song với d  . Khi đó
góc giữa  và ( P) chính là góc giữa d  và ( P) .

Trên đường thẳng  , lấy điểm A . Gọi H và K lần lượt là hình chiếu của A lên ( P) và d ,  là góc giữa
 và ( P) .
HM KM
Khi đó    AMH và cos   
AM AM
Suy ra ( P) là mặt phẳng chứa d và vuông góc với mặt phẳng ( AMK ). Do dó ( P) đi qua M và nhận
  
 
ud  ud   ud làm VTPT.
Chú ý. Ta có thể giải bài toán trên bằng phương pháp đại số như sau:

Trang 10 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2021
  
- Goi n  (a; b; c), a 2  b 2  c 2  0 là một VTPT của măt phẳng ( P ). Khi đó n  ud  0 từ đây ta rút được a
theo b, c (hoặc b theo a, c hoặc c theo a, b ).
- Gọi  là góc giữa ( P) và d  , ta có
 
n  ud 
sin      f (t )
| n |  ud 
b
với t  , c  0. Khảo sát f (t ) ta tìm được max của f (t )
c

Dạng 2.1. Cực trị liên quan đến khoảng cách, góc

Câu 1. (Mã 101 - 2019) Trong không gian Oxyz , cho điểm A  0; 4; 3 . Xét đường thẳng d thay đổi,
song song với trục Oz và cách trục Oz một khoảng bằng 3 . Khi khoảng cách từ A đến d nhỏ
nhất, d đi qua điểm nào dưới đây?
A. Q  0;5; 3 . B. P  3;0; 3 . C. M  0; 3; 5 . D. N  0;3; 5 .

Câu 2. (Mã 103 2019) Trong không gian Oxyz, cho điểm A 0;3;  2 . Xét đường thẳng d thay đổi
song song với Oz và cách Oz một khoảng bằng 2. Khi khoảng cách từ A đến d nhỏ nhất. d đi
qua điểm nào dưới đây?
A. Q 0;2;  5 . B. M 0;4; 2 . C. P 2;0; 2 . D. N 0; 2; 5 .

Câu 3. (Mã 102 - 2019) Trong không gian Oxyz , cho điểm A  0; 4;  3 . Xét đường thẳng d thay đổi,
song song với trục Oz và cách trục Oz một khoảng bằng 3. Khi khoảng cách từ A đến d lớn
nhất, d đi qua điểm nào dưới đây?
A. N  0;3;  5 . B. M  0;  3;  5  . C. P  3; 0;  3  . D. Q  0;11;  3 .

Câu 4. (Mã 104 2019) Trong không gian Oxyz, cho điểm A  0;3;  2  . Xét đường thẳng d thay đổi,
song song với trục Oz và cách trục Oz một khoảng bằng 2. Khi khoảng cách từ A đến d lớn
nhất, d đi qua điểm nào dưới đây?
A. M  0;8;  5 . B. N  0;2;  5 . C. P  0;  2;  5 . D. Q  2;0;  3 .

Câu 5. (THCS - THPT Nguyễn Khuyến 2019) Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng
x y z
 :   và mặt phẳng  P  : x  2 y  2 z  0 . Gọi  Q  là mặt phẳng chứa  sao cho góc
2 2 1
giữa hai mặt phẳng  P  và  Q  là nhỏ nhất. Phương trình mặt phẳng  Q  là
A. x  2 y  z  0 . B. x  22 y  10 z  0 . C. x  2 y  z  0 . D. x  10 y  22 z  0 .

Câu 6. Trong không gian Oxyz , cho điểm A 1;1; 2  và mặt phẳng  P  :  m  1 x  y  mz  1  0 , với m
là tham số. Biết khoảng cách từ điểm A đến mặt phẳng  P  lớn nhất. Khẳng định đúng trong bốn
khẳng định dưới đây là
A. 2  m  6 . B. m  6 . C. 2  m  2 . D. 6  m  2 .
Câu 7. (THPT Quang Trung Đống Đa Hà Nội 2019) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai
điểm A(1;1;1) , B (2; 0;1) và mặt phẳng ( P ) : x  y  2 z  2  0. Viết phương trình chính tắc của
đường thẳng d đi qua A , song song với mặt phẳng ( P ) sao cho khoảng cách từ B đến d lớn
nhất.
x 1 y 1 z 1 x y z2
A. d :   . B. d :   .
3 1 2 2 2 2
x2 y2 z x 1 y 1 z 1
C. d :   . D. d :   .
1 1 1 3 1 1
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 11
NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489
Câu 8. (KTNL GV THPT Lý Thái Tổ 2019) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho đường thẳng
x y 1 2  z
d:   . Gọi  P  là mặt phẳng chứa đường thẳng d và tạo với mặt phẳng
1 2 1
 Q  : 2 x  y  2 z  2  0 một góc có số đo nhỏ nhất. Điểm A 1; 2;3 cách mặt phẳng  P  một
khoảng bằng:
5 3 7 11 4 3
A. 3. B. . C. . D. .
3 11 3

Câu 9. (Chuyên Bắc Giang 2019) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai điểm A 1; 2; 3 ,
B  2; 2;1 và mặt phẳng    : 2 x  2 y  z  9  0 . Gọi M là điểm thay đổi trên mặt phẳng   
sao cho M luôn nhìn đoạn AB dưới một góc vuông. Xác định phương trình đường thẳng MB
khi MB đạt giá trị lớn nhất.
 x  2  t  x  2  2t  x  2  t  x  2  t
   
A.  y  2  2t B.  y  2  t C.  y  2 D.  y  2  t
 z  1  2t  z  1  2t  z  1  2t  z 1
   
Câu 10. -(Chuyên Nguyễn Tất Thành Yên Bái 2019) Viết phương trình đường thẳng a đi qua
M  4 ;  2 ; 1 , song song với mặt phẳng ( ) : 3x  4 y  z  12  0 và cách A  2 ; 5; 0  một
khoảng lớn nhất.
x  4  t x  4  t  x  1  4t  x  4t
   
A.  y  2  t . B.  y  2  t . C.  y  1  2t . D.  y  2  t .
z  1 t  z  1  t  z  1  t  z  1 t
   

Câu 11. (Chuyên Nguyễn Trãi Hải Dương 2019) Đường thẳng  đi qua điểm M  3;1;1 , nằm trong mặt
phẳng
x  1
  : x  y  z  3  0 và tạo với đường thẳng d :  y  4  3t một góc nhỏ nhất thì phương trình
 z  3  2t

của  là
x  1  x  8  5t   x  1  2t   x  1  5t 
   
A.  y  t  . B.  y  3  4t  . C.  y  1  t  . D.  y  1  4t  .
 z  2t   z  2  t  z  3  2t   z  3  2t 
   

Câu 12. (Chuyên Thái Bình 2019) Trong không gian Oxyz , cho điểm A 1;1;1 và mặt phẳng
( P) : x  2 y  0 . Gọi  là đường thẳng đi qua A , song song với ( P) và cách điểm B  1;0;2 
mộtkhoảng ngắn nhất. Hỏi  
nhận vecto nào dưới đây

là vecto chỉ phương?
A. u   6;3; 5 . B. u   6; 3;5 . C. u   6;3;5 . D. u   6; 3; 5 .

Câu 13. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho điểm A  2; 1; 2  và đường thẳng  d  có phương
x 1 y 1 z 1
trình   . Gọi  P  là mặt phẳng đi qua điểm A , song song với đường thẳng  d 
1 1 1
và khoảng cách từ d tới mặt phẳng  P  là lớn nhất. Khi đó mặt phẳng  P  vuông góc với mặt
phẳng nào sau đây?
A. x  y  6  0 . B. x  3 y  2 z  10  0 .
C. x  2 y  3z  1  0 . D. 3 x  z  2  0 .

Trang 12 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2021
Câu 14. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , gọi  P là mặt phẳng đi qua hai điểm A 1; 7; 8  ,
B  2; 5; 9  sao cho khoảng cách từ điểm M  7; 1; 2  đến  P  đạt giá trị lớn nhất. Biết  P  có

một véctơ pháp tuyến là n   a; b; 4  , khi đó giá trị của tổng a  b là
A. 1 . B. 3 . C. 6 . D. 2 .
Câu 15. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm A  3; 1;0  và đường thẳng
x  2 y 1 z 1
d:   . Mặt phẳng   chứa d sao cho khoảng cách từ A đến   lớn nhất có
1 2 1
phương trình là
A. x  y  z  2  0 . B. x  y  z  0 .
C. x  y  z  1  0 . D.  x  2 y  z  5  0 .

Câu 16. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai điểm A  3;0;1 , B 1;  1;3 và mặt phẳng
 P  : x  2 y  2 z  5  0 . Viết phương trình chính tắc của đường thẳng d đi qua A , song song với
mặt phẳng  P  sao cho khoảng cách từ B đến d nhỏ nhất.
x3 y z 1 x3 y z 1
A. d :   . B. d :   .
26 11 2 26 11 2
x3 y z 1 x  3 y z 1
C. d :   . D. d :   .
26 11 2 26 11 2
Câu 17. (Sở Thanh Hóa 2019) Trong không gian Oxyz , cho điểm A  2;5;3 và đường thẳng
x 1 y z  2
d:   . Gọi  P  là mặt phẳng chứa d sao cho khoảng cách từ A đến  P  là lớn
2 1 2
nhất. Khoảng cách từ gốc tọa độ O đến  P  bằng
3 11 2 1
A. 2. B. . C. . D. .
6 6 2
Câu 18. (Chuyên Phan Bội Châu 2019) Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho hai điểm
A 1; 2;3 , B  5; 4; 1 và mặt phẳng  P qua Ox sao cho d B , P   2d A, P   ,  P  cắt AB tại
I  a; b; c  nằm giữa AB . Tính a  b  c
A. 8 B. 6 C. 12 D. 4
Câu 19. (Đề Thi Công Bằng KHTN -2019) Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng
x  1 y z 1
d:   và điểm A(1; 2;3) . Gọi ( P) là mặt phẳng chứa d và cách điểm A một khoảng
2 1 1
cách lớn nhất. Vectơ nào dưới đây là một vectơ pháp tuyến của ( P) .
   
A. n  (1; 0; 2) . B. n  (1;0; 2) . C. n  (1;1;1) . D. n  (1;1; 1) .

Câu 20. (Chuyên Thái Bình - 2018) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai điểm A  3;0;1 ,
B 1;  1;3  và mặt phẳng  P  : x  2 y  2 z  5  0 . Viết phương trình chính tắc của đường thẳng
d đi qua A , song song với mặt phẳng  P  sao cho khoảng cách từ B đến d nhỏ nhất.
x3 y z 1 x3 y z 1
A. d :   . B. d :   .
26 11 2 26 11 2
x3 y z 1 x  3 y z 1
C. d :   . D. d :   .
26 11 2 26 11 2

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 13


NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489
Câu 21. (Sở Quảng Nam - 2018) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng
x 1 y 1 z  3
 P  : x  y  4 z  0 , đường thẳng d :   và điểm A 1; 3; 1 thuộc mặt phẳng
2 1 1
 P  . Gọi  là đường thẳng đi qua A , nằm trong mặt phẳng  P  và cách đường thẳng d một

khoảng cách lớn nhất. Gọi u   a; b; 1 là một véc tơ chỉ phương của đường thẳng  . Tính
a  2b .
A. a  2b  3 . B. a  2b  0 . C. a  2b  4 . D. a  2b  7 .
Câu 22. ( Bắc Giang 2018) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho điểm A  2;1;3 và mặt phẳng
 P  : x  my   2m  1 z  m  2  0 , m là tham số. Gọi H  a; b; c  là hình chiếu vuông góc của
điểm A trên  P  . Tính a  b khi khoảng cách từ điểm A đến  P  lớn nhất ?
1 3
A. a  b   . B. a  b  2 . C. a  b  0 . D. a  b  .
2 2
Câu 23. (Đề Tham Khảo 2017) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng
 P  : x  2 y  2 z  3  0 và mặt cầu  S  : x 2  y 2  z 2  2 x  4 y  2 z  5  0. Giả sử M   P  và
 
N   S  sao cho MN cùng phương với vectơ u 1;0;1 và khoảng cách giữa M và N lớn nhất.
Tính MN .
A. MN  3 B. MN  1  2 2 C. MN  3 2 D. MN  14
Câu 24. (SGD&ĐT Đồng Tháp - 2018) Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho mặt cầu
2 2
 S  :  x  1   y  2   z 2  4 có tâm I và mặt phẳng  P  : 2 x  y  2 z  2  0 . Tìm tọa độ điểm
M thuộc  P  sao cho đoạn IM ngắn nhất.
 1 4 4  11 8 2 
A.   ;  ;   . B.   ;  ;   C. 1; 2; 2  . D. 1; 2; 3 .
 3 3 3  9 9 9
Câu 25. (THPT Ba Đình 2019) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng
2 2 2
 P : x  2 y  2z  3  0 và mặt cầu  S  : x  y  z  2 x  4 y  2 z  5  0 . Giả sử M   P  và
 
N   S  sao cho MN cùng phương với vectơ u  1;0;1 và khoảng cách giữa M và N lớn
nhất. Tính MN .
A. MN  3 . B. MN  1  2 2 . C. MN  3 2 . D. MN  14 .
Câu 26. (HSG Bắc Ninh 2019) Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho mặt cầu
( S ) : x 2  y 2  z 2  2 x  4 y  2 z  3  0 và mặt phẳng ( P ) : 2 x  y  2 z  14  0 . Điểm M thay đổi
trên  S  , điểm N thay đổi trên ( P ) . Độ dài nhỏ nhất của MN bằng
1 3
A. 1 B. 2 C. D.
2 2

Câu 27. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt cầu  S  tâm I 1; 2;1 ; bán kính R  4 và đường
x y 1 z  1
thẳng d :   . Mặt phẳng  P  chứa d và cắt mặt cầu  S  theo một đường tròn có
2 2 1
diện tích nhỏ nhất. Hỏi trong các điểm sau điểm nào có khoảng cách đến mặt phẳng  P  lớn nhất.
 3 1
A. O  0;0;0  . B. A  1; ;   . C. B  1; 2; 3  . D. C  2;1;0  .
 5 4

Trang 14 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2021
Câu 28. (Sở Thanh Hóa 2019) Trong không gian Oxyz cho mặt phẳng  P  : y 1  0 , đường thẳng
x  1
 1 
d :  y  2  t và hai điểm A  1; 3;11 , B  ;0;8  . Hai điểm M , N thuộc mặt phẳng  P  sao
z  1  2 

cho d  M , d   2 và NA  2 NB . Tìm giá trị nhỏ nhất của đoạn MN .
2 2
A. MN min  1 . B. MN min  2 . C. MN min  . D. MN min  .
2 3
Câu 29. (THPT Yên Phong Số 1 Bắc Ninh 2019) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho các điểm

   
A 1; 0; 0 , B 3;2; 0 , C 1;2; 4 . Gọi M là điểm thay đổi sao cho đường thẳng MA , MB , MC

hợp với mặt phẳng ABC  các góc bằng nhau; N là điểm thay đổi nằm trên mặt cầu

1
S  : x  3  y  2  z  3 
2 2 2
. Tính giá trị nhỏ nhất của độ dài đoạn MN .
2
3 2 2
A. . B. 2. C. . D. 5.
2 2
Câu 30. (Sở Bình Phước - 2018) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm A 1; 2;  3 và mặt

phẳng  P  : 2 x  2 y  z  9  0 . Đường thẳng d đi qua A và có vectơ chỉ phương u   3; 4;  4 
cắt  P  tại điểm B . Điểm M thay đổi trong  P  sao cho M luôn nhìn đoạn AB dưới góc 90 .
Khi độ dài MB lớn nhất, đường thẳng MB đi qua điểm nào trong các điểm sau?
A. J  3; 2;7  . B. K  3;0;15  . C. H  2;  1;3 . D. I  1; 2;3 .

Câu 31. (Sở Bạc Liêu - 2018) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt cầu  S  có tâm I 1; 2;3
x  1 t

và có bán kính r  2 . Xét đường thẳng d :  y  mt  t    , m là tham số thực. Giả sử
z  m 1 t
  
 P  ,  Q  là mặt phẳng chứa d và tiếp xúc với  S  lần lượt tại M , N . Khi đó đoạn MN ngắn
nhất hãy tính khoảng cách từ điểm B 1;0; 4  đến đường thẳng d .
5 3 4 237 4 273
A. 5. B. . C. . D. .
3 21 21
Câu 32. (Hậu Lộc 2-Thanh Hóa 2019) Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng  P  : 2 x  2 y  z  9  0

và điểm A 1; 2; 3 . Đường thẳng d đi qua A và có véc tơ chỉ phương u   3; 4; 4  cắt  P  tại
B . Điểm M thay đổi trên  P  sao cho M luôn nhìn đoạn AB dưới một góc 90 . Độ dài đoạn
MB lớn nhất bằng
36
A. . B. 41 . C. 6 . D. 5.
5

Câu 33. (Chuyên Nguyễn Trãi Hải Dương 2019) Đường thẳng  đi qua điểm M  3;1;1 , nằm trong mặt
x  1

phẳng   : x  y  z  3  0 và tạo với đường thẳng d :  y  4  3t một góc nhỏ nhất thì phương
 z  3  2t

trình của  là:
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 15
NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489
x  1  x  8  5t   x  1  2t   x  1  5t 
   
A.  y  t  . B.  y  3  4t  . C.  y  1  t  . D.  y  1  4t  .
 z  2t   z  2  t  z  3  2t   z  3  2t 
   

Câu 34. (THPT Ngô Quyền - Ba Vì - Hải Phòng 2019) Trong không gian Oxyz , cho điểm A  2; 5; 3 và
x 1 y z  2
đường thẳng d :   . Biết rằng  P  : ax  by  cz  3  0  a, b, c   là mặt phẳng
2 1 2
chứa d và khoảng cách từ A đến  P  lớn nhất. Khi đó tổng T  a  b  c bằng
A. 3 . B. 3 . C. 2 . D. 5 .
Câu 35. (ĐH - Quốc Tế - 2019) Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho hai điểm A  2;1; 3 ,
B  3; 2;1 . Gọi  d  là đường thẳng đi qua M 1; 2;3 sao cho tổng khoảng cách từ A đến  d  và
từ B đến  d  là lớn nhất. Khi đó phương trình đường thẳng  d  là
x 1 z x 1 y  2 z  3
A.  y2  . B.   .
5 4 3 2 1
x 1 y  2 z  3 x 1 y  2 z  3
C.   . D.   .
1 13 2 3 2 2
Câu 36. (Chuyên Ngữ Hà Nội 2019) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng
x y 1 z 2
d:   và mặt phẳng  P : 2 x  y  2 z  2  0 . Q  là mặt phẳng chứa d và tạo
1 2 1

với mp  P  một góc nhỏ nhất. Gọi nQ  a; b; 1 là một vectơ pháp tuyến của Q . Đẳng thức nào
đúng?
A. a  b  1. B. a  b  2. C. a  b  1 . D. a  b  0.
Câu 37. (Chuyên Bắc Giang 2019)Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho đường thẳng
x 1 y 1 z
d:   , M  2;1;0 . Gọi H  a ; b ; c  là điểm thuộc d sao cho MH có độ dài nhỏ
2 1 1
nhất. Tính T  a  b2  c 2 .
2

A. T  6 . B. T  12 . C. T  5 . D. T  21 .

Câu 38. (SGD Điện Biên - 2019) Trong không gian Oxyz , cho điểm A 1; 2;  3 và mp  P  :
2 x  2 y  z  9  0 . Đường thẳng d qua A và vuông góc với mp  Q  : 3 x  4 y  4 z  5  0 , cắt
mp  P  tại B . Điểm M nằm trong mp  P  sao cho M luôn nhìn AB dưới góc vuông. Tính độ
dài lớn nhất của MB .
41 5
A. M  . B. MB  . C. MB  5 . D. MB  41 .
2 2
Câu 39. (SP Đồng Nai - 2019) Trong không gian Oxyz , cho bốn điểm A  3;0;0  , B  0; 2;0  , C  0;0;6  và
D 1;1;1 . Gọi  là đường thẳng đi qua D và thỏa mãn tổng khoảng cách từ các điểm A, B, C
đến  là lớn nhất. Hỏi  đi qua điểm nào trong các điểm dưới đây?
A. M  5;7;3 . B. M  1; 2;1 . C. M  3; 4;3 . D. M  7;13;5  .

Câu 40. (Chuyên - KHTN - Hà Nội - 2019) Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng d :
x 1 y z 1
  và điểm A 1;2;3 . Gọi  P  là mặt phẳng chứa d và cách điểm A một khoảng
2 1 1
cách lớn nhất. Véc-tơ nào dưới đây là một véc-tơ pháp tuyến của  P  ?

Trang 16 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2021
   
A. n  1;0; 2  . B. n  1;0;  2  . C. n  1;1;1 . D. n  1;1;  1 .

Câu 41. (Chuyên Quang Trung- Bình Phước2019) Trong không gian Oxyz cho hai đường thẳng
x y z 1 x 1 y z
:   và  '    . Xét điểm M thay đổi. Gọi a , b lần lượt là khoảng
1 1 1 1 2 1
cách từ M đến  và  ' . Biểu thức a 2  2b 2 đạt giá trị nhỏ nhất khi và chỉ
khi M  M 0  x0 , y0 , z0  . Khi đó giá trị x0  y0 bằng
4 2
A. . B. 0 . C. . D. 2.
3 3

Câu 42. (Chuyên Thái Bình - 2019) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm A1;1;1 và mặt
phẳng  P : x  2 y  0 . Gọi  là đường thẳng đi qua A song song với  P  và cách B 1;0; 2
mộtkhoảng nhỏ nhất. Hỏi  nhận vectơ nào dưới đây

làm vecto chỉ phương?

A. u   6;3; 5  . B. u   6; 3;5  . C. u   6; 3; 5  . D. u   6; 3; 5  .

Câu 43. (Chuyên Nguyễn Huệ-HN-2019) Trong không gian với hệ trục toạ độ Oxyz, gọi  P  là mặt
x 1 y  2 z
phẳng chứa đường thẳng d :   và tạo với trục Oy góc có số đo lớn nhất. Điểm
1 1 2
nào sau đây thuộc mặt phẳng  P  ?
A. E  3;0; 4  . B. M  3;0;2  . C. N  1; 2; 1 . D. F 1; 2;1 .

Câu 44. (Chuyên Lê Quý Đôn Quảng Trị 2019) Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu
5 x y z
( S ) : ( x  1) 2  ( y  1) 2  z 2 
, mặt phẳng ( P) : x  y  z  1  0 và đường thẳng  :   . Điểm
6 1 1 1
M thay đổi trên đường tròn giao tuyến của ( P ) và ( S ) . Giá trị lớn nhất của d ( M ; ) là
3 2 2
A. . B. 2 2. C. 2. D. .
2 2
Câu 45. (SP Đồng Nai - 2019) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hình lăng trụ đứng
ABC. ABC  có A  x0 ;0;0  B   x0 ;0;0  , C  0;1;0  và B   x0 ;0; y0  trong đó x0 ; y0 là các số
thực dương và thỏa mãn x0  y0  4 . Khi khoảng cách giữa hai đường thẳng AC  và BC lớn
nhất thì bán kính R của mặt cầu ngoại tiếp hình lăng trụ ABC. ABC  bằng bao nhiêu?
29 29 41 3 6
A. R  . B. R  . C. R  . D. R  .
2 4 4 2

Câu 46. (Chu Văn An - Hà Nội - 2019) Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A  2;1; 2  , B  5;1;1 và
mặt cầu  S  : x 2  y 2  z 2  6 y  12 z  9  0 . Xét đường thẳng d đi qua A và tiếp xúc với  S 
sao cho khoảng cách từ B đến d nhỏ nhất. Phương trình của đường thẳng d là
x  2 x  2  x  2  2t x  2  t
   
A.  y  1  t . B.  y  1  4t . C.  y  1  2t . D.  y  1  4t .
 z  2  2t  z  2  t  z  2  t  z  2  t
   
Dạng 2.2. Cực trị lên quan đến giá trị biểu thức

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 17


NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489
Câu 47. (THPT - Yên Định Thanh Hóa 2019) Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng d có phương
x  1 t

trình  y  2  t và ba điểm A  6;0;0  , B  0;3;0 , C  0;0;4  . Gọi M  a; b; c  là điểm thuộc d sao
 z  t

cho biểu thức P  MA 2  2 MB 2  3 MC 2 đạt giá trị nhỏ nhất, khi đó a  b  c bằng
A. 3 . B. 4 . C. 1 . D. 2 .
Câu 48. (Lê Quý Đôn - Quảng Trị - 2018) Trong không gian Oxyz , cho 2 điểm A  3; 2;3 , B 1; 0;5 
x 1 y  2 z  3
và đường thẳng d :   . Tìm tọa độ điểm M trên đường thẳng d để MA2  MB 2
1 2 2
đạt giá trị nhỏ nhất.
A. M 1; 2;3 . B. M  2; 0;5  . C. M  3; 2;7  . D. M  3; 0; 4  .

Câu 49. (THPT Chu Văn An - Hà Nội - 2018) Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng
x y 1 z
:   và hai điểm A 1; 2; 5  , B  1;0; 2  . Biết điểm M thuộc  sao cho biểu thức
1 1 1
MA  MB đạt giá trị lớn nhất Tmax . Khi đó, Tmax bằng bao nhiêu?
A. Tmax  57 . B. Tmax  3 . C. Tmax  2 6  3 . D. Tmax  3 6 .

x  2 y 1 z
Câu 50. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho đường thẳng d :   và hai điểm
1 2 3
A  2;0;3 , B  2; 2; 3 . Biết điểm M  x0 ; y0 ; z0  thuộc d thỏa mãn MA4  MB 4 nhỏ nhất. Tìm
x0 .
A. x0  1 . B. x0  3 . C. x0  0 . D. x0  2 .

Câu 51. (Chuyên Hà Tĩnh - 2018) Trong không gian Oxyz , cho ba điểm A  1;0;1 , B  3;2;1 ,
C  5;3;7  . Gọi M  a; b; c  là điểm thỏa mãn MA  MB và MB  MC đạt giá trị nhỏ nhất. Tính
P  abc
A. P  4 . B. P  0 . C. P  2 . D. P  5 .
Câu 52. (THPT An Lão Hải Phòng 2019) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho 3 điểm
A 1;2;3 , B  0;1;1 , C 1;0;  2  và mặt phẳng  P  : x  y  z  2  0 . Gọi M là điểm thuộc mặt
phẳng (P) sao cho giá trị của biểu thức T  MA2  2 MB 2  3MC 2 nhỏ nhất. Tính khoảng cách từ M
đến mặt phẳng  Q  :2 x  y  2 z  3  0 ?
2 5 121 91
A. B. C. 24 D.
3 54 54
Câu 53. (THPT Cẩm Giàng 2 2019) Trong không gian Oxyz , cho ba điểm A  10; 5;8  , B  2;1; 1 ,
C  2;3;0  và mặt phẳng  P : x  2 y  2z  9  0 . Xét M là điểm thay đổi trên  P sao cho
MA2  2MB 2  3MC 2 đạt giá trị nhỏ nhất. Tính MA2  2MB 2  3MC 2 .
A. 54 . B. 282 . C. 256 . D. 328 .

Câu 54. Trong không gian Oxyz cho mặt phẳng  P  : x  y  z  3  0 và ba điểm A  3;1;1 , B  7;3;9  và
  
C  2; 2; 2  . Điểm M  a; b; c  trên  P  sao cho MA  2MB  3MC đạt giá trị nhỏ nhất. Tính
2a  10b  c .
62 27 46 43
A. . B. . C. . D. .
9 9 9 9

Trang 18 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2021
Câu 55. (THPT Lê Quý Dôn Dà Nẵng 2019) Trong không gian Oxyz , cho 3 điểm
A(8;1;1) , B (2;1;3) và C (6; 4; 0) . Một điểm M di động trong không gian sao cho
   
MA.MC  MA.MB  34 . Cho biết MA  MB đạt giá trị lớn nhất khi điểm M trùng với điểm
M 0 ( x0 ; y0 ; z0 ) . Tính tích số x0 y0 z0 .
A. 16. B. 18. C. 14. D. 12.

Câu 56. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho tam giác ABC với A 2;1; 3, B 1; 1;2,

 
C 3; 6; 0, D 2;  2;  1 . Điểm M x ; y; z  thuộc mặt phẳng P  : x  y  z  2  0

sao cho S  MA2  MB 2  MC 2  MD 2 đạt giá trị nhỏ nhất. Tính giá trị của biểu thức

P  x 2  y2  z 2 .
A. P  6 . B. P  2 . C. P  0 . D. P  2 .

Câu 57. (Chuyên Nguyễn Trãi Hải Dương 2019) Trong không gian Oxyz cho A  4; 2;6  ,
 
B  2;4; 2  , M    : x  2 y  3z  7  0 sao cho MA.MB nhỏ nhất. Tọa độ của M bằng
 29 58 5   37 56 68 
A.  ; ;  . B.  4;3;1 . C. 1;3;4  . D.  ; ; .
 13 13 13   3 3 3 
Câu 58. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz ,cho hai điểm A(1;0;2), B(3;1; 1). và mặt phẳng
 
( P) : x  y  z  1  0. Gọi M (a; b; c)  ( P) sao cho 3MA  2MB đạt giá trị nhỏ nhất. Tính
S  9a  3b  6c.
A. 4. B. 3. C. 2. D. 1.
Câu 59. (KTNL GV THPT Lý Thái Tổ 2019) Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho ba điểm
A 1; 4;5  , B  3; 4;0  , C  2; 1; 0  và mặt phẳng   : 3 x  3 y  2 z  12  0. Gọi M  a; b; c  thuộc
  sao cho MA2  MB 2  3MC 2 đạt giá trị nhỏ nhất. Tính tổng S  a  b  c.
A. 3 . B. 2 . C.  2 . D. 1 .
Câu 60. (Dề Thi Công Bằng KHTN 2019) Trong không gian Oxyz cho các điểm
A(1; 2;0), B(1; 1;3), C (1; 1; 1) và mặt phẳng ( P) : 3x  3 y  2 z  15  0 . Xét M (a; b; c) thuộc mặt
phẳng ( P) sao cho 2MA2  MB 2  MC 2 nhỏ nhất. Giá trị của a  b  c bằng
A. 3 . B. 7 . C. 2 . D. 1 .
Câu 61. (Trần Phú - Hà Tĩnh - 2018) Trong không gian Oxyz , cho ba điểm A 1;  2;1 , B  5; 0;  1 ,
C  3; 1; 2  và mặt phẳng  Q  : 3 x  y  z  3  0 . Gọi M  a; b; c  là điểm thuộc  Q  thỏa mãn
MA2  MB 2  2MC 2 nhỏ nhất. Tính tổng a  b  5c .
A. 11 . B. 9 . C. 15 . D. 14 .
Câu 62. (Lê Quý Đôn - Quảng Trị - 2018) Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz cho 3 điểm
A 1;1;1 , B  0;1; 2  , C  2;1;4  và mặt phẳng  P  : x  y  z  2  0 . Tìm điểm N   P  sao cho
S  2 NA2  NB 2  NC 2 đạt giá trị nhỏ nhất.
 4 4  1 5 3
A. N   ; 2;  . B. N  2;0;1 . C. N   ; ;  . D. N  1; 2;1 .
 3 3  2 4 4
Câu 63. (Chuyên Phan Bội Châu 2019) Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho mặt cầu
2 2 2
 S  :  x  1   y  2    z  1  9 và hai điểm A  4;3;1 , B  3;1;3 ; M là điểm thay đổi trên

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 19


NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489
 S  . Gọi m , n là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của biểu thức P  2MA2  MB 2 . Xác định
 m  n.
A. 64 . B. 68 . C. 60 . D. 48 .
Câu 64. (Chuyên KHTN 2019) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho ba điểm
2 2 2
A  8;5; 11 , B  5;3; 4  , C 1; 2; 6  và mặt cầu  S  :  x  2    y  4    z  1  9 . Gọi điểm
  
M  a; b; c  là điểm trên  S  sao cho MA  MB  MC đạt giá trị nhỏ nhất. Hãy tìm a  b .
A. 6 . B. 2 . C. 4 . D. 9.
2 2 2
Câu 65. Cho mặt cầu  S  :  x  2    y  1   z  3  9 và hai điểm A 1 ; 1 ; 3 , B  21 ; 9 ;  13 .
Điểm M  a ; b ; c  thuộc mặt cầu  S  sao cho 3MA2  MB 2 đạt giá trị nhỏ nhất. Khi đó giá trị
của biểu thức T  a.b.c bằng
A. 3 . B. 8 . C. 6 . D. 18 .
x 1 y  2 z  3
Câu 66. Trong không gian Oxyz cho đường thẳng d :   và mặt cầu  S  :
2 3 4
2 2 2
 x  3   y  4    z  5   729 . Cho biết điểm A  2; 2; 7  , điểm B thuộc giao tuyến của
mặt cầu  S  và mặt phẳng  P  : 2 x  3 y  4 z  107  0 . Khi điểm M di động trên đường thẳng d
giá trị nhỏ nhất của biểu thức MA  MB bằng
A. 5 30 . B. 2 7 . C. 5 29 . D. 742 .
Câu 67. (THPT Chuyên Thái Bình - 2018) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng
x  15 y  22 z  37
 P  : x  y  z  1  0 , đường thẳng  d  :   và mặt cầu
1 2 2
 S  : x 2  y 2  z 2  8 x  6 y  4 z  4  0 . Một đường thẳng    thay đổi cắt mặt cầu  S  tại hai
điểm A, B sao cho AB  8 . Gọi A , B là hai điểm lần lượt thuộc mặt phẳng  P  sao cho AA ,
BB cùng song song với  d  . Giá trị lớn nhất của biểu thức AA  BB là
8  30 3 24  18 3 12  9 3 16  60 3
A. . B. . C. . D. .
9 5 5 9
Câu 68. (Đại học Hồng Đức –Thanh Hóa 2019) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho A  3;1;1 ,
B  5;1;1 và hai mặt phẳng  P  : x  2 y  z  4  0 ,  Q  :  x  y  z  1  0 . Gọi M  a ; b ; c  là
điểm nằm trên hai mặt phẳng  P  và  Q  sao cho MA  MB đạt giá trị nhỏ nhất. Tính
T  a 2  b2  c 2 .
A. 5 . B. 29 . C. 13 . D. 3 .
Dạng 2.3. Cực trị liên quan đến chu vi, diện tích, bán kính, thể tích
Câu 69. (Chuyên Hùng Vương Gia Lai 2019) Trong không gian Oxyz , cho hình hộp chữ nhật
ABCD. ABCD có A trùng với gốc tọa độ O , các đỉnh B(a;0;0) , D(0; a;0) , A(0;0; b) với
a, b  0 và a  b  2 . Gọi M là trung điểm của cạnh CC . Thể tích của khối tứ diện BDAM có
giá trị lớn nhất bằng
64 32 8 4
A. . B. . C. . D. .
27 27 27 27

Trang 20 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2021
Câu 70. (THPT Nguyễn Huệ - Huế - 2018) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho đường thẳng
 x  1  2t
 d  :  y  1  t và hai điểm A 1;5; 0  , B  3;3; 6  . Gọi M  a; b; c  là điểm trên  d  sao cho chu
 z  2t

vi tam giác MAB đạt giá trị nhỏ nhất. Tính P  a  b  c .
A. P  1 . B. P  3 . C. P  3 . D. P  1 .
Câu 71. (Hoàng Hoa Thám Hưng Yên 2019) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho tứ diện ABCD
có A  1;1;6  , B  3;  2;  4  , C 1; 2;  1 , D  2;  2;0  . Điểm M  a; b; c  thuộc đường thẳng
CD sao cho tam giác ABM có chu vi nhỏ nhất. Tính a  b  c .
A. 1. B. 2 . C. 3 . D. 0 .

Câu 72. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho tứ diện ABCD có A  1;1;6  , B  3; 2; 4  ,
C 1; 2; 1 , D  2; 2;0  . Điểm M  a; b; c  thuộc đường thẳng CD sao cho tam giác ABM có chu
vi nhỏ nhất. Tính a  b  c.
A. 1. B. 2 . C. 3 . D. 0 .
Câu 73. (Chuyên Lê Hồng Phong Nam Định 2019) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt
phẳng  P  :x  y  z  2  0 và hai điểm A  3; 4;1 ; B  7; 4; 3 . Điểm M  a; b; c  a  2  thuộc
 P sao cho tam giác ABM vuông tại M và có diện tích nhỏ nhất. Khi đó giá trị biểu thức
T  a  b  c bằng:
A. T  6 . B. T  8 . C. T  4 . D. T  0 .
Câu 74. (Chuyên Lê Quý Đôn Điện Biên 2019) Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu
 x  1  2t
2 2 
( S ) :  x  3    y  1  z  4 và đường thẳng d :  y  1  t , (t  ) . Mặt phẳng chứa d và cắt
2

 z  t

(S ) theo một đường tròn có bán kính nhỏ nhất có phương trình là
A. y  z  1  0 . B. x  3 y  5 z  2  0 .
C. x  2 y  3  0 . D. 3 x  2 y  4 z  8  0 .

Câu 75. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm A(3; 2;6), B(0;1;0) và mặt cầu
( S ) : ( x  1) 2  ( y  2) 2  ( z  3) 2  25 . Mặt phẳng ( P) : ax  by  cz  2  0 đi qua A, B và cắt theo
giao tuyến là đường tròn có bán kính nhỏ nhất. Tính T  a  b  c .
A. T  3 B. T  5 C. T  2 D. T  4
2 2 2
Câu 76. Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu  S  : x 1   y  2   z  3  48 Gọi   là mặt

phẳng đi qua hai điểm A  0;0; 4  , B  2; 0; 0  và cắt mặt cầu S theo giao tuyến là đường tròn
 C  . Khối nón  N  có đỉnh là tâm của  S  , đường tròn đáy là  C  có thể tích lớn nhất bằng
128 88 215
A. B. 39 C. C.
3 3 3
Câu 77. (Chuyên Hùng Vương Gia Lai 2019) Trong không gian Oxyz , cho hình hộp chữ nhật
ABCD. ABCD có A trùng với gốc tọa độ O , các đỉnh B(a;0;0) , D(0; a;0) , A(0;0; b) với a, b  0 và
a  b  2 . Gọi M là trung điểm của cạnh CC . Thể tích của khối tứ diện BDAM có giá trị lớn nhất bằng
64 32 8 4
A. . B. . C. . D. .
27 27 27 27

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 21


NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489
 x  4  3t

Câu 78. Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng d :  y  3  4t . Gọi A là hình chiếu vuông góc của O
z  0

trên d . Điểm M di động trên tia Oz , điểm N di động trên đường thẳng d sao cho
MN  OM  AN . Gọi I là trung điểm đoạn thẳng OA . Trong trường hợp diện tích tam giác
IMN đạt giá trị nhỏ nhất, một vectơ pháp tuyến của mặt phẳng  M , d  có tọa độ là


A. 4;3;5 2 .  
B. 4;3;10 2 .  
C. 4;3;5 10 .  
D. 4;3;10 10 . 
1 3 
Câu 79. Trong không gian Oxyz , cho điểm M  ; ;0  và mặt cầu  S  : x 2  y 2  z 2  8 . Đường thẳng
2 2 
d thay đổi, đi qua điểm M , cắt mặt cầu  S  tại hai điểm phân biệt A, B . Tính diện tích lớn nhất
S của tam giác OAB .
A. S  7 . B. S  4 . C. S  2 7 . D. S  2 2 .

Câu 80. Trong không gian Oxyz , cho điểm A 1; 4;3 và mặt phẳng  P  : 2 y  z  0 . Biết điểm B thuộc
 P  , điểm C thuộc  Oxy  sao cho chu vi tam giác ABC nhỏ nhất. Hỏi giá trị nhỏ nhất đó là
A. 6 5 . B. 2 5 . C. 4 5 . D. 5.

Trang 22 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2021

Chuyên đề 31 PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG

TÀI LIỆU DÀNH CHO ĐỐI TƯỢNG HỌC SINH TRUNG BÌNH MỨC 5-6 ĐIỂM
Dạng 1. Xác định VTCP

 Véctơ chỉ phương u của đường thẳng d là véctơ có giá song song hoặc trùng với đường thẳng d .
 
Nếu d có một véctơ chỉ phương là u thì k .u cũng là một véctơ chỉ phương của d .
    
 Nếu có hai véctơ n1 và n2 cùng vuông góc với d thì d có một véctơ chỉ phương là u  [n1 , n2 ].
 Để viết phương trình đường thẳng d , ta cần tìm điểm đi qua và một véctơ chỉ phương.
Qua M ( x ; y ; z )
Nếu đường thẳng d :   thì ta có hai dạng phương trình đường thẳng:
VTCP : ud  ( a1 ; a2 ; a3 ) 
k .u d
 x  x  a1t 
 u
Phương trình đường thẳng d dạng tham số  y  y  a2t , (t  ).
z  z  a t
  3

x  x y  y z  z
Phương trình đường thẳng d dạng chính tắc   , (a1a2 a3  0).
a1 a2 a3

x  3 y  4 z 1
Câu 1. (Mã 101 - 2020 Lần 1) Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng d :   .
2 5 3
Vecto nào dưới đây là một vecto chỉ phương của d ?
   
A. u2  2; 4; 1 . B. u1  2; 5;3 . C. u3  2;5;3 . D. u4  3; 4;1 .
Lời giải
Chọn B.
x2 y5 z 2
Câu 2. (Mã 102 - 2020 Lần 1) Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng d :   .
3 4 1
Vectơ nào dưới đây là một vectơ chỉ phương của d ?
   
A. u2   3; 4; 1 . B. u1   2; 5; 2  . C. u3   2;5; 2  . D. u3   3; 4;1 .
Lời giải
Chọn A
x2 y5 z 2 
Đường thẳng d :   có một vectơ chỉ phương là u2   3; 4; 1 .
3 4 1
x  3 y 1 z  2
Câu 3. (Mã 103 - 2020 Lần 1) Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng d :   .
4 2 3
Vecto nào dưới đây là một vecto chỉ phương của d
   
A. u3   3; 1; 2  . B. u4   4; 2;3 . C. u2   4; 2;3 . D. u1   3;1; 2  .
Lời giải
Chọn C

Một vectơ chỉ phương của đường thẳng d là u 2  4; 2;3  .

x4 y  2 z 3
Câu 4. (Mã 104 - 2020 Lần 1) Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng d :   .
3 1 2
Vectơ nào dưới đây là một vectơ chỉ phương của d ?
   
A. u2   4; 2;3 . B. u4   4; 2; 3 . C. u3   3; 1; 2  . D. u1   3;1; 2  .

Facebook Nguyễn Vương  https://www.facebook.com/phong.baovuong Trang 1


NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489
Lời giải
Chọn C

x  2  t

Câu 5. (Mã 101 2018) Trong không gian Oxyz , đường thẳng d :  y  1  2t có một vectơ chỉ phương là:
z  3  t

   
A. u1   1; 2;3 B. u3   2;1;3 C. u4   1; 2;1 D. u2   2;1;1
Lời giải
Chọn C
x  2  t
 
d :  y  1  2t có một vectơ chỉ phương là u4   1; 2;1 .
z  3  t

x 1 y  3 z  2
Câu 6. (Mã 102 - 2019) Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng d :   . Vectơ nào
2 5 3
dưới đây là vectơ chỉ phương của đường thẳng d
   
A. u  1;3;  2 . B. u   2;5;3 . C. u   2;  5;3 . D. u  1;3;2 .
Lời giải
Chọn C

Dựa vào phương trình đường thẳng suy ra một vectơ chỉ phương của d là u   2;  5;3

Câu 7. (Mã 104 2017) Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho hai điểm A 1;1;0  và B  0;1; 2  .
Vectơ nào dưới đây là một vectơ chỉ phương của đường thẳng AB .
   
A. d   1;1; 2  B. a   1;0; 2  C. b   1; 0; 2  D. c  1; 2; 2 
Lời giải.
Chọn C
 
Ta có AB   1; 0; 2  suy ra đường thẳng AB có VTCP là b   1; 0; 2  .

x  3 y 1 z  5
Câu 8. (Mã 102 2018) Trong không gian Oxyz , đường thẳng d :   có một vectơ chỉ
1 1 2
phương là
   
A. u1   3;  1;5  B. u4  1;  1; 2  C. u2   3;1;5  D. u3  1;  1;  2 
Lời giải
Chọn B
x  3 y 1 z  5 
Đường thẳng d :   có một vectơ chỉ phương là u4  1;  1; 2  .
1 1 2
x  2 y 1 z  3
Câu 9. (Mã 103 - 2019) Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng d :   . Vectơ nào
1 3 2
dưới đây là một vectơ chỉ phương của d ?
   
A. u4  1;3; 2  . B. u3   2;1;3 . C. u1   2;1; 2  . D. u2  1;  3; 2  .
Lời giải
Chọn D
x  2 y 1 z  3 
Đường thẳng d :   có một vectơ chỉ phương là u2  1;  3; 2  .
1 3 2

Trang 2 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2021
x 2 y 1 z
Câu 10. (Đề Tham Khảo 2018) Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng d :   . Đường
1 2 1
thẳng d có một vectơ chỉ phương là
   
A. u 4  1;2; 0 B. u2  2;1; 0 C. u 3  2;1;1 D. u1  1;2;1
Lời giải
Chọn D
x  3 y 1 z  5
Câu 11. (Mã 104 - 2019) Trong không gian Oxyz cho đường thẳng d :   . Vectơ nào
1 2 3
sau đây là một vectơ chỉ phương của đường thẳng d ?
   
A. u2  (1; 2;3) B. u3  (2;6; 4) . C. u4  (2; 4;6) . D. u1  (3; 1;5) .
Lời giải
Chọn A

Ta thấy đường thẳng d có một vectơ chỉ phương có tọa độ u2  (1; 2;3) .

x  2 y 1 z  3
Câu 12. (Mã 101 - 2019) Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng d :   . Vectơ nào
1 2 1
dưới đây là một vectơ chỉ phương của d ?
   
A. u4  (1; 2; 3) . B. u3  (1; 2;1) . C. u1  (2;1; 3) . D. u2  (2;1;1) .
Lời giải
Chọn B

Một vectơ chỉ phương của d là: u  (1;2;1) .

x 1 y  2 z  3
Câu 13. (Đề Tham Khảo 2019) Trong không gian Oxyz , đường thẳng d :   đi qua
2 1 2
điểm nào dưới đây?
A. Q  2; 1; 2  B. M  1; 2; 3 C. P 1; 2;3 D. N  2;1; 2 
Lời giải
Chọn C
Câu 14. (Mã 104 2017) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm M 1; 2;3 . Gọi M 1 , M 2 lần
lượt là hình chiếu vuông góc của M lên các trục Ox , Oy . Vectơ nào dưới đây là một véctơ chỉ
phương của đường thẳng M 1M 2 ?
   
A. u4   1; 2;0  B. u1   0; 2;0  C. u2  1; 2; 0  D. u3  1; 0; 0 
Lời giải
Chọn A
M 1 là hình chiếu của M lên trục Ox  M 1 1;0;0  .
M 2 là hình chiếu của M lên trục Oy  M 2  0; 2;0  .

Khi đó: M 1M 2   1; 2; 0  là một vectơ chỉ phương của M 1M 2 .

x y 4 z 3
Câu 15. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho đường thẳng d :   . Hỏi trong các
1 2 3
vectơ sau, đâu không phải là vectơ chỉ phương của d ?
   
A. u1   1; 2;3 . B. u 2   3; 6; 9  . C. u3  1; 2; 3  . D. u4   2; 4;3 .

Lời giải
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 3
NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489

Ta có một vectơ chỉ phương của d là u1   1; 2;3 .
     
u2  3u1 , u3  u1  các vectơ u2 , u3 cũng là vectơ chỉ phương của d .
  
Không tồn tại số k để u4  k.u1 nên u4   2; 4;3 không phải là vectơ chỉ phương của d .

Câu 16. (Sở Bình Phước 2019) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , đường thẳng nào sau đây nhận

u   2;1;1 là một vectơ chỉ phương?
x  2 y 1 z 1 x y 1 z  2
A.   B.  
1 2 3 2 1 1
x 1 y  1 z x  2 y 1 z 1
C.   D.  
2 1 1 2 1 1
Lời giải
Chọn C
Xét đường thẳng được cho ở câu C, có một vectơ chỉ phương là  2; 1; 1    2;1;1 (thỏa đề
bài).
Câu 17. (Chuyen Phan Bội Châu Nghệ An 2019) Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho đường
x 1 y  2 z 1 
thẳng d :   nhận véc tơ u  a; 2; b  làm véc tơ chỉ phương. Tính a  b .
2 1 2
A.  8 . B. 8 . C. 4 . D. 4 .
Lời giải

Đường thẳng d có một véc tơ chỉ phương là v  2;1; 2  .
   a 2 b a  4
u  a; 2; b  làm véc tơ chỉ phương của d suy ra u và v cùng phương nên    
2 1 2 b  4
Câu 18. (THPT Lê Quý Đôn Đà Nẵng 2019) Trong không gian Oxyz , tọa độ nào sau đây là tọa độ của
 x  2  4t

một véctơ chỉ phương của đường thẳng  :  y  1  6t ,  t    ?
 z  9t

 1 1 3  1 1 3
A.  ; ;  . B.  ; ;  . C.  2;1;0  . D.  4;  6;0  .
3 2 4 3 2 4
Lời giải
  1 1 3 
Cách 1: Từ phương trình  suy ra véctơ chỉ phương của  là u   4;  6;9   12  ; ;  .
3 2 4
Câu 19. (Chuyên KHTN 2019) Vectơ nào sau đây là một vectơ chỉ phương của đường thẳng
x  2 y 1 z  3
 
3 2 1
A.  2;1; 3 . B.  3; 2;1 . C.  3; 2;1 . D.  2;1;3  .
Lời giải
 
Vectơ chỉ phương của đường thẳng là u   3; 2; 1  1  3; 2;1 nên u1   3; 2;1 cũng là
một vectơ chỉ phương của đường thẳng.
Câu 20. (Chuyên Thái Bình 2019) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , đường thẳng
x 1 y  3 z  7
d  :   nhận vectơ nào dưới đây là một vectơ chỉ phương?
2 4 1

Trang 4 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2021
A.  2; 4;1 . B.  2;4;1 . C. 1; 4;2  . D.  2; 4;1 .
Lời giải

Từ phương trình chính tắc của đường thẳng d ta có vectơ chỉ phương là u d   2; 4;1 .

Câu 21. (Đề Thi Công Bằng KHTN 2019) Trong không gian Oxyz véc tơ nào dưới đây là một véc tơ chỉ
x  1 t

phương của đường thẳng d :  y  4 ,
 z  3  2t

   
A. u  (1; 4;3) . B. u  (1; 4; 2) . C. u  (1;0; 2) . D. u  (1; 0; 2) .
Lời giải
Từ phương trình tham số của đường thẳng d , ta suy ra một véc tơ chỉ phương của đường thẳng d

là u  (1;0; 2) .
Dạng 2. Viết phương trình đường thẳng
Dạng 1. Viết phương trình đường thẳng d dạng tham số và dạng chính tắc (nếu có), biết d đi qua điểm

M ( x ; y ; z ) và có véctơ chỉ phương ud  (a1 ; a2 ; a3 ).
 Qua M ( x ; y ; z )
Phương pháp. Ta có: d :  
 VTCP : ud  ( a1 ; a2 ; a3 )
 x  x  a1t

Phương trình đường thẳng d dạng tham số d :  y  y  a2t , (t   ).
z  z  a t
  3

x  x y  y z  z
Phương trình đường thẳng d dạng chính tắc d :   , (a1a2 a3  0).
a1 a2 a3
Dạng 2. Viết phương trình tham số và chính tắc (nếu có) của đường thẳng d đi qua A và B.
 Qua A (hay B) B d
Phương pháp. Đường thẳng d :    (dạng 1)
 VTCP : ud  AB A
Dạng 3. Viết phương trình đường thẳng d dạng tham số và chính tắc (nếu có), biết d đi qua điểm M
và song song với đường thẳng . 
u 
 Qua M ( x ; y ; z )
Phương pháp. Ta có d :    (dạng 1) M d
 VTCP : ud  u
Dạng 4. Viết phương trình đường thẳng d dạng tham số và chính tắc (nếu có), biết d đi qua điểm M
và vuông góc với mặt phẳng ( P ) : ax  by  cz  d  0.   d
u n
 Qua M d P M
Phương pháp. Ta có d :    (dạng 1)
 VTCP : ud  n( P )  (a; b; c) P
Dạng 4. Viết phương trình đường thẳng d qua M và song song với hai mặt phẳng ( P), (Q).
 Qua M
Phương pháp. Ta có d :     (dạng 1)
 VTCP : ud  [nP , nQ ]

Dạng 2.1 Xác định phương trình đường thẳng cơ bản


Câu 22. (Đề Tham Khảo 2020 Lần 2) Trong không gian Oxyz, cho hai điểm M (1;0;1) và N ( 3; 2;  1) .
Đường thẳng MN có phương trình tham số là

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 5


NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489
 x  1  2t x  1 t x  1 t x  1 t
   
A.  y  2t . B.  y  t . C.  y  t . D.  y  t .
z  1 t z  1 t z  1 t z  1 t
   
Lời giải
Chọn D
 
Đường thẳng MN nhận MN  ( 2; 2;  2) hoặc u (1;1;  1) là véc tơ chỉ phương nên ta loại ngay
phương án A, B và C.
Thay tọa độ điểm M (1;0;1) vào phương trình ở phương án D ta thấy thỏa mãn.

Câu 23. (Đề Tham Khảo 2017) Trong không gian tọa độ Ox yz , phương trình nào dưới đây là phương
 x  1  2t

trình chính tắc của đường thẳng d :  y  3t ?
 z  2  t

x 1 y z  2 x 1 y z  2 x 1 y z  2 x 1 y z  2
A.   B.   C.   D.  
2 3 1 1 3 2 2 3 2 2 3 1
Lời giải
Chọn D
 x  1  2t
 
Do đường thẳng d :  y  3t đi qua điểm M (1;0; 2) và có véc tơ chỉ phương u (2;3;1) nên có
 z  2  t

x 1 y z  2
phương trình chính tắc là   .
2 3 1
Câu 24. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai điểm M 1;  2;1 , N  0;1; 3 . Phương trình đường
thẳng qua hai điểm M , N là
x 1 y  2 z 1 x 1 y  3 z  2
A.   . B.   .
1 3 2 1 2 1
x y 1 z  3 x y 1 z  3
C.   . D.   .
1 3 2 1 2 1
Lời giải

MN   1; 3; 2  .

Đường thẳng MN qua N nhận MN   1; 3; 2  làm vectơ chỉ phương có phương trình

x y 1 z  3
  .
1 3 2

Câu 25. Trong không gian Oxyz, phương trình tham số của đường thẳng đi qua điểm M  2;0; 1 và có

véctơ chỉ phương a   2; 3;1 là
 x  4  2t  x  2  2t  x  2  4t  x  2  2t
   
A.  y   6 . B.  y   3t . C.  y   6t . D.  y   3t .
z  2  t z  1 t  z  1  2t  z  1  t
   
Lời giải

Trang 6 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2021
Theo lý thuyết về dường thẳng trong không gian Oxyz, ta có phương trình tham số của đường

thẳng đi qua điểm M  x0 ; y0 ; z0  và có véctơ chỉ phương a   a1 ; a2 ; a3  là
 x  x0  a1t

 y  y0  a2t , t  .
z  z  a t
 0 3

Do đó, đáp án D đúng.

Câu 26. (Chuyên Đại Học Vinh 2019) Trong không gian Oxyz , cho E (1;0;2) và F (2;1; 5) . Phương
trình đường thẳng EF là
x 1 y z  2 x 1 y z  2
A.   B.  
3 1 7 3 1 7
x 1 y z  2 x 1 y z  2
C.   D.  
1 1 3 1 1 3
Lời giải
Chọn B
  
Ta có: EF  (3;1; 7) . Đường thẳng EF đi qua điểm E ( 1; 0; 2) và có VTCP u  EF  (3;1; 7)
x 1 y z  2
có phương trình:   .
3 1 7

Câu 27. Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng  đi qua điểm M  2;0; 1 và có một vectơ chỉ

phương a   4; 6;2  .Phương trình tham số của  là
 x  2  4t  x  2  2t  x  4  2t  x  2  2t
   
A.  y  6t . B.  y  3t . C.  y  6 . D.  y  3t .
 z  1  2t  z  1  t z  2  t z  1 t
   
Lời giải

a   4; 6; 2  2  2; 3;1 \

Do đó đường thẳng  có một vectơ chỉ phương là u   2; 3;1 . Vậy phương trình tham số của 
 x  2  2t
 
đi qua M  2;0; 1 và có một vectơ chỉ phương là u   2; 3;1 là:  y  3t .
 z  1  t

Câu 28. (THPT Yên Phong 1 Bắc Ninh 2019) Trong không gian Oxyz , viết phương trình đường thẳng
đi qua hai điểm P 1;1; 1 và Q  2;3;2 
x 1 y 1 z  1 x 1 y 1 z  1
A.   . B.   .
2 3 2 1 2 3
x 1 y 2 z 3 x2 y 3 z 2
C.   . D.   .
1 1 1 1 2 3
Lời giải

Ta có PQ  1; 2;3 . Gọi d là đường thẳng đi qua hai điểm P , Q
 
Khi đó d có một vec tơ chỉ phương là u d  PQ  1; 2;3

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 7


NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489
x 1 y 1 z  1
Phương trình đường thẳng d đi qua điểm P 1;1; 1 là d :   .
1 2 3

Câu 29. (Chuyên Lê Hồng Phong Nam Định 2019) Trong không gian Oxyz , phương trình đường thẳng
đi qua hai điểm A 1;2;3 và B  5; 4;  1 là
x  5 y  4 z 1 x 1 y  2 z  3
A.   . B.   .
2 1 2 4 2 4
x 1 y  2 z  3 x  3 y  3 z 1
C.   . D.   .
4 2 4 2 1 2
Lời giải
  
Ta có AB  4; 2; 4  . Suy ra AB cùng phương với u  2; 1; 2  .

Phương trình đường thẳng AB đi qua B  5; 4;  1 nhận u  2; 1; 2  làm vectơ chỉ phương là:
x  5 y  4 z 1
  , 1 . Do đó loại A, C.
2 1 2
Có tọa độ C  1; 2; 3 không thỏa mãn phương trình 1 nên phương án B.
Lại có tọa độ D  3;3;1 thỏa mãn phương trình 1 nên phương trình đường thẳng AB cũng được
x  3 y  3 z 1
viết là:   .
2 1 2
Câu 30. Trong không gian Oxyz , đường thẳng Oy có phương trình tham số là
x  t x  0 x  0 x  t
   
A.  y  t  t    . B.  y  2  t  t    . C.  y  0  t    . D.  y  0  t    .
z  t z  0 z  t z  0
   
Lời giải

Đường thẳng Oy đi qua điểm A  0 ; 2 ; 0  và nhận vectơ đơn vị j   0; 1; 0 làm vectơ chỉ
 x  0  0.t x  0
 
phương nên có phương trình tham số là  y  2  1.t  t      y  2  t  t    .
 z  0  0.t z  0
 
Câu 31. (THPT An Lão Hải Phòng 2019) Trong không gian Oxyz có đường thẳng có phương trình
 x  1  2t

tham số là (d ) :  y  2  t . Khi đó phương trình chính tắc của đường thẳng d là
 z  3  t

x 1 y  2 z  3 x 1 y 2 z 3
A.   B.  
2 1 1 2 1 1
x 1 y  2 z  3 x 1 y 2 z 3
C.   D.  
2 1 1 2 1 1
Lời giải
Chọn A

Đường thẳng d đi qua điểm M (1; 2; 3) nhận véc tơ u   2; 1;1 nên có phương trình dạng chính
x 1 y  2 z  3
tắc là  
2 1 1

Trang 8 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2021
Câu 32. (Chuyên Đại học Vinh - 2019) Trong không gian Oxyz , cho E  1;0; 2  và F  2;1; 5 . Phương
trình đường thẳng EF là
x 1 y z  2 x 1 y z  2 x 1 y z  2 x 1 y z  2
A.   . B.   . C.   . D.   .
3 1 7 3 1 7 1 1 3 1 1 3
Lời giải
Chọn B

Đường thẳng EF có véctơ chỉ phương là EF   3;1;  7  và đi qua E  1;0; 2  nên có phương
x 1 y z  2
trình:   .
3 1 7
Câu 33. (THPT Phan Bội Châu - Nghệ An 2019) Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , phương
trình tham số trục Oz là
x  0 x  t x  0
  
A. z  0 . B.  y  t . C.  y  0 . D.  y  0 .
z  0 z  0 z  t
  
Lời giải
Chọn D

Trục Oz đi qua gốc tọa độ O  0;0;0  và nhận vectơ đơn vị k   0; 0;1 làm vectơ chỉ phương nên
x  0

có phương trình tham số  y  0 .
z  t

Câu 34. (THPT Cẩm Bình 2019) Trong không gian Oxyz , trục Ox có phương trình tham số
x  0 x  t
 
A. x  0. B. y  z  0. C.  y  0. D.  y  0.
z  t z  0
 
Lời giải
Chọn D

Trục Ox đi qua O  0;0;0  và có véctơ chỉ phương i 1; 0; 0  nên có phương trình tham số là:

 x  0  1.t x  t
 
 y  0  0.t   y  0.
 z  0  0.t z  0
 
x  t

Vậy trục Ox có phương trình tham số  y  0 .
z  0

Câu 35. (Ngô Quyền - Hải Phòng 2019) Trong không gian Oxyz , phương trình tham số của đường thẳng

d đi qua điểm M 1; 2;3 và có véctơ chỉ phương a 1; 4; 5  là
x  1 t
x 1 y  2 z  3 
A.   . B.  y  4  2t .
1 4 5  z  5  3t

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 9


NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489
x  1 t
x 1 y  4 z  5 
C.   . D.  y  2  4t .
1 2 3  z  3  5t

Lời giải
Chọn D
   
Đường thẳng d có véctơ chỉ phương a 1; 4; 5  , do a  v với v  1; 4;5  nên d cũng nhận

véctơ v  1; 4;5  làm véctơ chỉ phương do đó phương trình tham số của đường thẳng d là
x  1 t

 y  2  4t . .
 z  3  5t

Câu 36. (Chuyên Nguyễn Huệ 2019) Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , phương trình tham số

của đường thẳng d đi qua gốc tọa độ O và có vectơ chỉ phương u  1;3; 2  là
x  0 x  1 x  t  x  t
   
A. d :  y  3t . B. d :  y  3 . C. d :  y  3t . D. d :  y  2t .
 z  2t z  2  z  2t  z  3t
   
Lời giải
Chọn C

Đường thẳng d đi qua gốc tọa độ O  0;0;0  và nhận vectơ u  1;3; 2  làm vectơ chỉ phương có
x  t

phương trình tham số là d :  y  3t .
 z  2t

Câu 37. (Đà Nẵng 2019) Trong không gian Oxyz , viết phương trình đường thẳng đi qua điểm A 1; 2;3 

và có vectơ chỉ phương u   2; 1; 2  .
x2 y 1 z2 x 1 y  2 z 3
A.   . B.   .
1 2 3 2 1 2
x2 y 1 z2 x 1 y  2 z 3
C.   . D.   .
1 2 3 2 1 2
Lời giải
Chọn D

Câu 38. (Sở Bình Thuận 2019) Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng d đi qua điểm M  0; 1; 4 

và nhận vectơ u   3; 1;5  làm vectơ chỉ phương. Hệ phương trình nào sau đây là phương trình
tham số của d ?
 x  3t x  3  x  3t  x  3t
   
A.  y  1  t . B.  y  1  t . C.  y  1  t . D.  y  1  t .
 z  4  5t  z  5  4t  z  4  5t  z  4  5t
   
Lời giải
Chọn C

Trang 10 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2021

Đường thẳng d đi qua điểm M  0; 1; 4  và nhận vectơ u   3; 1;5  làm vectơ chỉ phương.
 x  3t

Phương trình tham số của d là:  y  1  t .
 z  4  5t

Câu 39. (Sở GD Nam Định - 2019) Trong không gian Oxyz , đường thẳng  đi qua M 1;2;  3 nhận

vectơ u   1; 2;1 làm vectơ chỉ phương có phương trình là
x 1 y  2 z  3 x 1 y  2 z  3
A.   . B.   .
1 2 1 1 2 1
x 1 y  2 z  3 x 1 y  2 z  3
C.   . D.   .
1 2 1 1 2 1
Lời giải
Chọn D

Đường thẳng  đi qua M 1;2;  3 nhận vectơ u   1; 2;1 làm vectơ chỉ phương có phương
x 1 y  2 z  3
trình là   
1 2 1
Dạng 2.2 Xác định phương trình đường thẳng khi biết yếu tố vuông góc
Câu 40. (Mã 101 2020 Lần 2) Trong không gian Oxyz , cho điểm M 1; 2;3 và mặt phẳng
 P  : 2 x  y  3z  1  0 . Phương trình của đường thẳng đi qua M và vuông góc với  P  là
 x  1  2t  x  1  2t x  2  t  x  1  2t
   
A.  y  2  t . B.  y  2  t . C.  y  1  2t . D.  y  2  t .
 z  3  3t  z  3  3t  z  3  3t  z  3  3t
   
Lời giải
Chọn A

Đường thẳng cần tìm đi qua M 1; 2;3 , vuông góc với  P  nên nhận n P    2; 1;3 là véc tơ

 x  1  2t

chỉ phương. Phương trình đường thẳng cần tìm là  y  2  t .
 z  3  3t

Câu 41. (Mã 102 - 2020 Lần 2) Trong không gian Oxyz , cho M 1; 2; 3 và mặt phẳng
( P) : 2x  y  3z  1  0 . Phương trình của đường thẳng đi qua điểm M và vuông góc với ( P) là
x  2  t  x  1  2t  x  1  2t  x  1  2t
   
A.  y  1  2t . B.  y  2  t . C.  y  2  t . D.  y  2  t .
 z  3  3t  z  3  3t  z  3  3t  z  3  3t
   
Lời giải
Chọn C

Ta có một vectơ pháp tuyến của mặt phẳng ( P) : 2x  y  3z  1  0 là n   2; 1;3 .

 x  1  2t

Đường thẳng đi qua điểm M 1; 2; 3 và và vuông góc với ( P) có phương trình là  y  2  t .
 z  3  3t

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 11


NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489
Câu 42. (Mã 103 - 2020 Lần 2) Trong không gian Oxyz , cho điểm M 1; 2; 2  và mặt phẳng
 P  : 2 x  y  3z  1  0 . Phương trình của đường thẳng qua M và vuông góc với mặt phẳng  P 

 x  1  2t x  1 t x  2  t  x  1  2t
   
A.  y  2  t . B.  y  2  2t . C.  y  1  2t . D.  y  2  t .
 z  2  3t z  2  t  z  3  2t  z  2  3t
   
Lời giải
Chọn A
Đường thẳng đi qua điểm M và vuông góc với mặt phẳng  P  nhận véc tơ pháp tuyến của mặt
 x  1  2t

phẳng  P  làm véc tơ chỉ phương có phương trình tham số là  y  2  t .
 z  2  3t

Câu 43. (Mã 104 - 2020 Lần 2) Trong không gian Oxyz , cho điểm M 1;2; 2  và mặt phẳng
 P  : 2 x  y  3z  1  0 . Phương trình của đường thẳng đi qua M và vuông góc với  P  là:
 x  1  2t  x  1  2t  x  1  2t x  2  t
   
A.  y  2  t . B.  y  2  t . C.  y  2  t . D.  y  1  2t
 z  2  3t  z  2  3t  z  2  3t  z  3  2t
   
Lời giải
Chọn B

Mặt phẳng  P  : 2 x  y  3 z  1  0 có vectơ pháp tuyến n   2;1; 3

đường thẳng đi qua M 1;2; 2  và vuông góc với  P  nên nhận n   2;1; 3 làm vectơ chỉ
 x  1  2t

phương. Vậy phương trình tham số là  y  2  t .
 z  2  3t

Câu 44. (Mã 123 2017) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , phương trình nào dưới đây là phương
trình của đường thẳng đi qua A  2; 3; 0  và vuông góc với mặt phẳng  P  : x  3 y  z  5  0 ?

x  1  t x  1  t  x  1  3t  x  1  3t
   
A.  y  1  3t B.  y  3t C.  y  1  3t D.  y  1  3t
z  1  t z  1  t z  1  t z  1  t
   
Lời giải
Chọn B

Vectơ chỉ phương của đường thẳng là u   1; 3; 1 nên suy ra chỉ đáp án A hoặc B đúng. Thử tọa
độ điểm A  2; 3; 0  vào ta thấy đáp án B thỏa mãn
Câu 45. (THPT Yên Phong Số 1 Bắc Ninh 2019) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng
  : x  y  2 z  1 . Trong các đường thẳng sau, đường thẳng nào vuông góc với   .
 x  2t
x y 1 z x y 1 z x y 1 z 
A. d1 :   . B. d 2 :   . C. d 3 :   . D. d 4 :  y  0
1 1 2 1 1 1 1 1 1  z  t

Lời giải
Trang 12 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/
TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2021
Chọn A

Gọi VTCP của đường thẳng cần tìm là a   a1; a2 ; a3  với a12  a22  a32  0 .
  a a a
Đường thẳng vuông góc với    a cùng phương n  1  2  3
1 1 2
Chọn a1  1 thì a2  1 và a3  2 .

Câu 46. (THCS - THPT Nguyễn Khuyến 2019) Trong không gian Oxyz , đường thẳng đi qua điểm
A 1;1;1 và vuông góc với mặt phẳng tọa độ  Oxy  có phương trình tham số là:
x  1 t x  1 x  1 t x  1 t
   
A.  y  1 . B.  y  1 . C.  y  1 . D.  y  1  t .
z  1 z  1 t z  1 z  1
   
.
Lời giải

Đường thẳng d vuông góc với mặt phẳng tọa độ  Oxy  nên nhận k   0;0;1 làm vectơ chỉ
phương. Mặt khác d đi qua A 1;1;1 nên:

x  1

 Đường thẳng d có phương trình là:  y  1 .
z  1 t

Câu 47. Trong không gian với hệ trục Oxyz , cho điểm M 1;  3; 2  và mặt phẳng
 P  : x  3 y  2 z  1  0 . Tìm phương trình đường thẳng d qua M và vuông góc với  P  .
x 1 y  3 z  2 x 1 y 3 z 2
A.   . B.   .
1 3 2 1 3 2
x y z x 1 y 3 z2
C.   . D.   .
1 3 2 1 3 2
Lời giải

Chọn B

Mặt phẳng  P  có VTPT là n  1;  3; 2  .

Vì d vuông góc với  P  nên d nhận n  1;  3; 2  là VTCP.

 x 1 y  3 z  2
Đường thẳng d qua M và nhận n  1;  3; 2  là VTCP có phương trình:   .
1 3 2
Câu 48. (Sở Thanh Hóa 2019) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm A 1;0;2  và đường thẳng
x 1 y z 1
d:   . Đường thẳng  đi qua A , vuông góc và cắt d có phương trình là
1 1 2
x  2 y 1 z 1 x 1 y z  2
A.  :   . B.  :   .
1 1 1 1 1 1
x  2 y 1 z 1 x 1 y z  2
C.  :   . D.  :   .
2 2 1 1 3 1
Lời giải
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 13
NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489
 
Gọi giao điểm của  và d là B  t  1; t ; 2t  1 . Khi đó u  AB   t , t , 2t  3 .

Vì đường thẳng  vuông góc với đường thẳng d có ud  1,1, 2  thì:

t  t  2  2t  3  0  t  1  u  1,1, 1 .
x  2 y 1 z 1
Phương trình đường thẳng  thỏa mãn yêu cầu bài toán là  :  
1 1 1
Câu 49. (Đà Nẵng 2019) Trong không gian Oxyz , đường thẳng đi qua điểm A  3;1;2  và vuông góc với
mặt phẳng x  y  3z  5  0 có phương trình là
x  3 y 1 z  2 x 1 y 1 z  3
A.   . B.   .
1 1 3 3 1 2
x 1 y 1 z  3 x  3 y 1 z  2
C.   . D.   .
3 1 2 1 1 3
Lời giải
Chọn A
Vì đường thẳng vuông góc với mặt phẳng x  y  3z  5  0 nên nó có véc tơ chỉ phương là
 x  3 y 1 z  2
u  1;1;3 . Vậy phương trình đường thẳng cần tìm là   .
1 1 3
Câu 50. Trong không gian Oxyz , cho điểm M (3; 2; 1) và mặt phẳng ( P ) : x  z  2  0. Đường thẳng đi
qua M và vuông góc với ( P ) có phương trình là
x  3  t x  3  t x  3  t x  3  t
   
A.  y  2 . B.  y  2  t . C.  y  2t . D.  y  1  2t .
 z  1  t  z  1 z  1  t  z  t
   
Lời giải
Chọn A
Ta có mặt phẳng ( P ) : x  z  2  0

 Mặt phẳng  P  có véc tơ pháp tuyến là n P  1;0;1
Gọi đường thẳng cần tìm là  . Vì đường thẳng  vuông góc với  P  nên véc tơ pháp tuyến của
mặt phẳng  P  là véc tơ chỉ phương của đường thẳng  .
 
 u  n P   1;0;1

Vậy phương trình đường thẳng  đi qua M (3; 2; 1) và có véc tơ chỉ phương u  1;0;1 là:

x  3  t

y  2 .
 z  1  t

Câu 51. (SGD Bắc Ninh 2019) Trong không gian với hệ trục tọa độ oxyz , phương trình đường thẳng d đi
qua điểm A 1; 2;1 và vuông góc với mặt phẳng  P  : x  2 y  z  1  0 có dạng
x 1 y2 z 1 x2 y z2
A. d :   . B. d :   .
1 2 1 1 2 1
x 1 y2 z 1 x2 y z2
C. d :   . D. d :   .
1 2 1 2 4 2

Trang 14 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2021
Lời giải
Chọn D
 
Mặt phẳng  P  có vecto pháp tuyến nP  1; 2;1 . Vì d   P  nên nP  1; 2;1 cũng là vecto
chỉ phương của đường thẳng d . Suy ra phương trình đường thẳng d thường gặp là
x 1 y  2 z 1
  . So với đáp án không có, nên đường thẳng d theo bài là đường có vecto chỉ
1 2 1

phương cùng phương với nP và đi qua điểm A 1; 2;1 . Thay tọa độ điểm A 1; 2;1 vào 3 đáp án
A, B, D thấy đáp án D thỏa mãn.
Câu 52. (Nguyễn Huệ- Ninh Bình- 2019)Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho
 P  : 2 x  5 y  z  1  0 và A 1; 2; 1 . Đường thẳng  qua A và vuông góc với  P  có phương
trình là
x  2  t  x  3  2t  x  1  2t  x  3  2t
   
A.  y  5  2t . B.  y  3  5t . C.  y  2  5t . D.  y  3  5t .
z  1 t z  1 t z  1 t  z  t
   
Lời giải
Chọn D

Mặt phẳng  P  có một vectơ pháp tuyến là n   2; 5;1 .
 
Đường thẳng  vuông góc với  P  nên có một vectơ chỉ phương là u  n   2;5; 1 .
 x  1  2t

 đi qua A nên có phương trình  y  2  5t .
 z  1  t

Cho t  1 ta được điểm B  3; 3;0    .
 x  3  2t

Vì thế  có phương trình  y  3  5t .
 z  t

Câu 53. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng  P  : 2 x  y  z  3  0 và điểm A 1; 2;1 .
Phương trình đường thẳng d đi qua A và vuông góc với  P  là
 x  1  2t  x  1  2t x  2  t  x  1  2t
   
A. d :  y  2  t . B. d :  y  2  4t . C.  y  1  2t . D. d :  y  2  t .
z  1 t  z  1  3t z  1 t  z  1  3t
   
Lời giải
Chọn A

Mặt phẳng  P  có một vectơ pháp tuyến là n   2; 1;1 .

Đường thẳng d vuông góc với mặt phẳng  P  nên nhận n   2; 1;1 làm vectơ chỉ phương. Mà
 x  1  2t

d đi qua A 1; 2;1 nên có phương trình:  y  2  t ( t  ).
z  1 t

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 15


NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489
Câu 54. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , phương trình đường thẳng d đi qua điểm A 1; 2;1 và
vuông góc với mặt phẳng  P  : x  2 y  z  1  0 có dạng
x2 y z x 1 y  2 z 1
A. d :   . B. d :   .
1 2 1 1 2 1
x 1 y  2 z 1 x2 y z
C. d :   . D. d :   .
1 2 1 2 4 2
Lời giải
Chọn D

 P  : x  2 y  z  1  0 có n P  1; 2; 1

Vì d   P  nên d có một VTCP là a  1; 2; 1  chọn A, C, D
1 2 2 1
Thay tọa độ điểm A vào các câu đã chọn, ta thấy câu D thỏa yêu cầu. d :  
2 4 2
Câu 55. (Chu Văn An - Hà Nội - 2019) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , đường thẳng  đi qua
điểm A  2; 4;3 và vuông góc với mặt phẳng    :2 x  3 y  6 z  19  0 có phương trình là
x2 y3 z 6 x2 y4 z 3
A.   . B.   .
2 4 3 2 3 6
x2 y 3 z6 x2 y4 z 3
C.   . D.   .
2 4 3 2 3 6
Lời giải
Chọn B

Mặt phẳng    :2 x  3 y  6 z  19  0 có vectơ pháp tuyến là n   2 ; 3; 6  .

Đường thẳng  đi qua điểm A  2; 4;3 và vuông góc với mặt phẳng    nhận n   2 ; 3; 6 
x 2 y 4 z 3
làm vectơ chỉ phương, khi đó phương trình đường thẳng  là:   .
2 3 6
Dạng 2.3 Xác định phương trình đường thẳng khi biết yếu tố song song

Câu 56. (Mã 101 - 2020 Lần 1) Trong không gian Oxyz , cho ba điểm A 1;0;1 , B 1;1;0  và
C  3; 4;  1 . Đường thẳng đi qua A và song song với BC có phương trình là
x 1 y z 1 x 1 y z 1 x 1 y z 1 x 1 y z 1
A.   . B.   . C.   . D.   .
4 5 1 2 3 1 2 3 1 4 5 1
Lời giải
Chọn C

Đường thẳng d đi qua A và song song với BC nhận BC   2;3;  1 làm một véc tơ chỉ
phương.
x 1 y z 1
Phương trình của đường thẳng d :   .
2 3 1
Câu 57. (Mã 102 - 2020 Lần 1) Trong không gian Oxyz , cho ba điểm A 1; 2;3 , B 1;1;1 , C  3; 4;0  .
Đường thẳng đi qua A và song song với BC có phương trình là
x 1 y  2 z  3 x 1 y  2 z  3
A.   . B.   .
4 5 1 4 5 1
x 1 y  2 z  3 x 1 y  2 z  3
C.   . D.   .
2 3 1 2 3 1
Trang 16 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/
TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2021
Lời giải
Chọn C

Ta có BC   2;3; 1 , đường thẳng song song nên có vec tơ chỉ phương cùng phương với

BC   2;3; 1 .
Do vậy đường thẳng đi qua A và song song với BC có phương trình là
x 1 y  2 z  3
 
2 3 1
Câu 58. (Mã 103 - 2020 Lần 1) Trong không gian Oxyz , cho ba điểm A(1;2;0), B(1;1; 2) và C (2;3;1) .
Đường thẳng đi qua A và song song với BC có phương trình là
x 1 y  2 z x 1 y  2 z x 1 y  2 z x 1 y  2 z
A.   . B.   . C.   . D.   .
1 2 1 3 4 3 3 4 3 1 2 1
Lời giải
Chọn A
Gọi d là phương trình đường thẳng qua A 1; 2;0  và song song với BC .
 x 1 y  2 z
Ta có BC  1; 2; 1  d :   .
1 2 1
Câu 59. (Mã 104 - 2020 Lần 1) Trong không gian Oxyz , cho ba điểm A 1;1;0  , B 1;0;1 , C  3;1;0  .
Đường thẳng đi qua A và song song với BC có phương trình là:
x 1 y 1 z z 1 y 1 z
A.   . B.   .
2 1 1 4 1 1
x 1 y 1 z x 1 y 1 z
C.   . D.   .
2 1 1 4 1 1
Lời giải
Chọn C

Đường thẳng đi qua A 1;1; 0  , song song với BC nên nhận BC   2;1; 1 là véc tơ chỉ phương do
x 1 y 1 z
đó có phương trình là:   .
2 1 1

Câu 60. (Mã 110 2017) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho ba điểm A  0; 1;3 , B 1;0;1 ,
C  1;1;2 . Phương trình nào dưới đây là phương trình chính tắc của đường thẳng đi qua A và
song song với đường thẳng BC ?
 x  2t

A. x  2 y  z  0 . B.  y  1  t .
z  3  t

x y 1 z  3 x 1 y z 1
C.   . D.   .
2 1 1 2 1 1
Lời giải
Chọn C

Đường thẳng  đi qua A và song song BC nhận BC   2;1;1 làm vectơ chỉ phương
x y 1 z  3
 Phương trình chính tắc của đường thẳng  :   .
2 1 1
Chú ý: Đáp án A không nhận được, vì đó là phương trình tham số của đường thẳng cần tìm, chứ
không phải phương trình chính tắc.
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 17
NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489
Câu 61. (Mã 105 2017) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai điểm A  1; 2; 3  ; B  1; 4;1 và
x2 y2 z3
đường thẳng d :   . Phương trình nào dưới đây là phương trình của đường
1 1 2
thẳng đi qua trung điểm của đoạn AB và song song với d ?
x y 1 z 1 x y 1 z 1
A.   B.  
1 1 2 1 1 2
x 1 y 1 z 1 x y2 z2
C.   D.  
1 1 2 1 1 2
Lời giải
Chọn B
Trung điểm của AB là I  0;1; 1
x2 y2 z3 
d:   có VTCP là u  1; 1; 2  nên đường thẳng  cần tìm cũng có VTCP
1 1 2

u  1; 1; 2  .
x y 1 x 1
Suy ra phương trình đường thẳng  :   .
1 1 2

Câu 62. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho điểm A  1; 2; 3  và hai mặt phẳng

 P : x  y  z  1  0 ,  Q  : x  y  z  2  0 . Phương trình nào dưới đây là phương trình đường

thẳng đi qua A , song song với  P  và  Q  ?

x  1  x  1  t  x  1  2t x  1  t
   
A.  y  2 B.  y  2 C.  y  2 D.  y  2
 z  3  2t  z  3  t  z  3  2t z  3  t
   
Lời giải
Chọn D

n P    1; 1; 1  

Ta có   và n P  , nQ    2; 0; 2   2  1; 0; 1 . Vì đường thẳng d song song với
 
nQ    1; 1; 1
hai mặt phẳng, nên nhận véc tơ  1; 0; 1 làm véc tơ chỉ phương.

Câu 63. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho ba điểm A  0; 1; 3  , B  1; 0;1 , C  1;1; 2  . Phương
trình nào dưới đây là phương trình chính tắc của đường thẳng đi qua A và song song với đường
thẳng BC ?
 x  2t
 x y 1 z 3
A.  y  1  t . B.   .
z  3  t 2 1 1

x 1 y z 1
C.   . D. x  2 y  z  0 .
2 1 1
Lời giải
Chọn B

Đường thẳng đi qua A và song song BC nhận BC   2; 1; 1 làm vecto chỉ phương

Trang 18 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2021
x y 1 z 3
 Phương trình đường thẳng cần tìm:   .
2 1 1
Chú ý: Đáp án A không nhận được, vì đó là phương trình tham số của đường thẳng cần tìm, chứ
không phải phương trình chính tắc.
Câu 64. Trong không gian Oxyz , cho điểm A  2;0; 1 và mặt phẳng  P  : x  y  1  0 . Đường thẳng đi
qua A đồng thời song song với  P  và mặt phẳng  Oxy  có phương trình là
x  3  t x  2  t  x  1  2t x  3  t
   
A.  y  2t . B.  y  t . C.  y  1 . D.  y  1  2t .
z  1  t  z  1  z  t  z  t
   
Lời giải
Chọn B
 
Ta có: n Oxy   1;1; 0  , n Oxy    0; 0;1 .

Gọi d là đường thẳng đi qua A đồng thời song song với  P  và mặt phẳng  Oxy  . Khi đó:
  x  2  t
 u d  n P     
   u d   n P  , nOxy    1; 1; 0  . Vậy d :  y  t .
u d  n (Oxy)  z  1

Câu 65. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm M  2;3; 1 , N  1; 2;3 và P  2; 1;1 .
Phương trình đường thẳng d đi qua M và song song với NP là
 x  1  3t  x  2  3t  x  2  3t  x  3  2t
   
A.  y  2  3t . B.  y  1  3t . C.  y  3  3t . D.  y  3  3t .
 z  3  2t  z  1  2t  z  1  2t  z  2  t
   
Lời giải
Chọn C

Phương trình đường thẳng d đi qua M và song song với NP nên có vectơ chỉ phương là:

NP   3; 3; 2 .

 x  2  3t

Vậy phương trình đưởng thẳng d là:  y  3  3t
 z  1  2t

x 1 y 1 z  2
Câu 66. (Đà Nẵng 2019) Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng d :   . Đường
1 2 1
thẳng đi qua điểm M  2;1;  1 và song song với đường thẳng d có phương trình là:
x  2 y 1 z 1 x y 5 z 3
A.   . B.   .
1 2 1 1 2 1
x 1 y  2 z 1 x  2 y 1 z  1
C.   . D.   .
2 1 1 1 1 2
Lời giải
Chọn B

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 19


NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489 
Vì đường thẳng song song với đường thẳng d nên nó có vectơ chỉ phương là u    1; 2;  1 hoặc

u  1;  2;1 nên loại phương án C và D.
x y 5 z 3
Vì điểm M  2;1;  1 thuộc đường thẳng  nên chọn phương án B.
1 2 1
x y 5 z 3
Vậy phương trình của đường thẳng là   .
1 2 1
Câu 67. (Nho Quan A - Ninh Bình - 2019) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho ba điểm
A(0; 0; 1), B  1;  2;0  , C  2;1;  1 . Đường thẳng  đi qua C và song song với AB có phương
trình là
 x  2t  x  2t
 
A.  y  1  2t ,  t  R  . B.  y  1  2t ,  t  R  .
 z  1  t  z  1  t
 
 x  2t  x  2t
 
C.  y  1  2t ,  t  R  . D.  y  1  2t ,  t  R  .
 z  1  t  z  1  t
 
Lời giải
Chọn A
 
AB  1;  2;  1 nên chọn là véc tơ chỉ phương của  là u 1; 2;1 .
 x  2t

Do đó phương trình của  là  y  1  2t ,  t  R 
 z  1  t

Câu 68. (Chu Văn An - Hà Nội - 2019) Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho hai mặt phẳng
  : x  2 y  z  1  0 ,    : 2 x  y  z  0 và điểm A 1; 2; 1 . Đường thẳng  đi qua điểm A và
song song với cả hai mặt phẳng   ,    có phương trình là
x 1 y2 z 1 x 1 y  2 z  1
A.   . B.   .
2 4 2 1 3 5
x 1 y2 z 1 x y  2 z 3
C.   . D.   .
1 2 1 1 2 1
Lời giải
Chọn B
 
mp   có véc tơ pháp tuyến là n1  1; 2;1 , mp    có véc tơ pháp tuyến là n2   2;1; 1 .
  
Đường thẳng  có véc tơ chỉ phương là u   n1 ; n2   1;3;5  .
x 1 y  2 z 1
Phương trình của đường thẳng  :   .
1 3 5
Dạng 3 Bài toán liên quan điểm (hình chiếu) thuộc đường, giao điểm đường với mặt phẳng
Câu 69. (Đề Minh Họa 2020 Lần 1) Trong không gian Oxyz , điểm nào dưới đây thuộc đường thẳng
x 1 y  2 z 1
d:   ?
1 3 3
A. P  1;2;1 . B. Q 1;  2;  1 . C. N  1;3;2 . D. P 1;2;1 .
Lời giải
Trang 20 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/
TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2021
Chọn A

Thay tọa độ các điểm vào phương trình đường thẳng ta thấy điểm P  1;2;1 thỏa
1  1 2  2 1  1
   0 . Vậy điểm P  1;2;1 thuộc đường thẳng yêu cầu.
1 3 3
x 1 y  2 z 1
Câu 70. (Đề Tham Khảo 2020 Lần 2) Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng d :   .
2 3 1
Điểm nào sau đây thuộc d ?
A. P 1; 2;  1 . B. M  1;  2;1 . C. N  2;3;  1 . D. Q  2;  3;1 .
Lời giải
Chọn A
Thay tọa độ điểm P 1; 2;  1 vào phương trình đường thẳng d thấy thỏa mãn nên đường thẳng d
đi qua điểm P 1;2;  1 .

x  2 y 1 z  3
Câu 71. (Mã 101 2020 Lần 2) Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng d :   . Điểm
4 2 1
nào dưới đây thuộc d?
A. Q  4; 2;1 . B. N  4; 2;1 . C. P  2;1; 3 . D. M  2;1;3 .
Lời giải
Chọn C
x  2 y 1 z  3
Thay tọa độ điểm P  2;1; 3 vào d :   ta được
4 2 1
2  2 1  1 3  3
   0  0  0 đúng. Vậy điểm P   d  .
4 2 1
x  4 z  2 z 1
Câu 72. (Mã 102 - 2020 Lần 2) Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng d :   . Điểm
2 5 1
nào sau đây thuộc d ?
A. N (4; 2; 1) . B. Q(2;5;1) . C. M (4; 2;1) . D. P(2; 5;1) .
Lời giải

Chọn A

Thế điểm N (4; 2; 1) vào d ta thấy thỏa mãn nên chọn A.

x  3 y 1 z  2
Câu 73. (Mã 103 - 2020 Lần 2) Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng d :   . Điểm
2 4 1
nào dưới đây thuộc d ?
A. N  3; 1; 2  B. Q  2; 4;1 C. P  2; 4; 1 D. M  3;1; 2 
Lời giải
Chọn A
3  3 1  1 2  2
Ta có:    0 . Vậy N  3; 1; 2  thuộc d .
2 4 1
x  3 y 1 z  5
Câu 74. (Mã 104 - 2020 Lần 2) Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng d :   . Điểm
2 2 1
nào dưới đây thuộc d ?

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 21


NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489
A. M  3;1;5 . B. N  3;1; 5  . C. P  2;2; 1 . D. Q  2; 2;1 .
Lời giải
Chọn B
3  3 1  1 5  5
Ta có    0 nên điểm N  3;1; 5   d .
2 2 1
Câu 75. (Mã đề 104 BGD&ĐT NĂM 2018) Trong không gian Oxyz , điểm nào dưới đây thuộc đường
x  1 t

thẳng d :  y  5  t ?
 z  2  3t

A. N 1;5;2  B. Q  1;1;3 C. M 1;1;3 D. P 1; 2;5
Lời giải
Chọn A

Cách 1. Dựa vào lý thuyết: Nếu d qua M  x0 ; y0 ; z 0  , có véc tơ chỉ phương u  a; b; c  thì phương
 x  x0  at

trình đường thẳng d là:  y  y0  bt , ta chọn đáp án
 z  z  ct
 0

B.
Cách 2. Thay tọa độ các điểm M vào phương trình đường thẳng d , ta có:
1  1  t t  0
 
2  5  t  t  3 (Vô lý). Loại đáp án A.
5  2  3t t  1
 
Thay tọa độ các điểm N vào phương trình đường thẳng d , ta có:
1  1  t

5  5  t  t  0 . Nhận đáp án B.
2  2  3t

Câu 76. (Mã 103 2018) Trong không gian Oxyz , điểm nào dưới đây thuộc đường thằng
x  2 y 1 z  2
d:   .
1 1 2
A. N  2; 1; 2  B. Q  2;1; 2  C. M  2; 2;1 D. P 1;1; 2 
Lời giải
Chọn B
x  2 y 1 z  2
Đường thằng d :   đi qua điểm  2;1; 2  .
1 1 2

 x  1  2t

Câu 77. (Chuyên Hùng Vương Gia Lai 2019) Trong không gian Oxyz , đường thẳng d :  y  3  t đi
z  1 t

qua điểm nào dưới đây?
A. M 1;3; 1 . B. M  3;5;3 . C. M  3;5;3 . D. M 1; 2; 3 .
Lời giải

Trang 22 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2021
 x  1  2  2   3

Với t  2 , ta có  y  3   2   5 .

 z  1   2   3
Vậy M  3;5;3  d .

Câu 78. (THPT Hùng Vương Bình Phước 2019) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz . Đường thẳng
x  t

d  y  1  t đi qua điểm nào sau sau đây?
z  2  t

A. K 1; 1;1 . B. E 1;1; 2  . C. H 1;2;0  . D. F  0;1; 2  .
Lời giải
1  t t  1
 
Thay tọa độ của K 1; 1;1 vào PTTS của d ta được 1  1  t  t  2 : không tồn tại t.
1  2  t t  1
 
Do đó, K  d .
1  t t  1
 
Thay tọa độ của E 1;1; 2  vào PTTS của d ta được 1  1  t  t  0 : không tồn tại t.
2  2  t t  0
 
Do đó, E  d.
1  t t  1
 
Thay tọa độ của H 1;2;0  vào PTTS của d ta được 2  1  t  t  1 : không tồn tại t.
0  2  t t  2
 
Do đó, H  d .
0  t t  0
 
Thay tọa độ của F  0;1; 2  vào PTTS của d ta được 1  1  t  t  0  t  0.
2  2  t t  0
 
Câu 79. (Chuyên KHTN 2019) Trong không gian Oxyz , điểm nào dưới đây thuộc đường thẳng
x 1 y  1 z  2
  ?
2 1 3
A. Q  2;1; 3 . B. P  2; 1;3 . C. M  1;1; 2  . D. N 1; 1;2  .
Lời giải
1  1 1  1 2  2
Xét điểm N 1; 1;2  ta có   nên điểm N 1; 1; 2  thuộc đường thẳng đã cho.
2 1 3

Câu 80. (Chuyên KHTN 2019) Trong không gian Oxyz , gọi d là đường thẳng qua A 1;0;2  , cắt và
x 1 y z  5
vuông góc với đường thẳng d1 :   . Điểm nào dưới đây thuộc d ?
1 1 2
A. P  2;  1;1 . B. Q  0;  1;1 . C. N  0;  1;2  . D. M  1;  1;1 .
Lời giải

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 23


NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489
x  1  t
 
Phương trình tham số đường thẳng d1 :  y  t  t    , với vectơ chỉ phương u  1;1;  2  .
 z  5  2t

Giả sử đường thẳng d cắt đường thẳng d1 tại B . Khi đó B 1  t ; t ;5  2t  .

AB   t ; t ;3  2t 
 
Vì đường thẳng d vuông góc với đường thẳng d1 nên AB  d1  AB.u  0
 t  t   3  2t  2   0  t  1 .
Khi đó B  2;1;3 .

Phương trình đường thẳng d đi qua A 1;0;2  và có vectơ chỉ phương AB  1;1;1 là:
x 1 y z  2
  .
1 1 1
Nhận thấy Q  0;  1;1  d .

x  1 t

Câu 81. Trong không gian Oxyz , điểm nào dưới đây thuộc đường thẳng d :  y  5  t ?
 z  2  3t

A. Q  1;1; 3 B. P 1; 2; 5  C. N 1; 5; 2  D. M 1;1; 3
Lời giải
Chọn C
x  1

Với t  0   y  5  N 1; 5; 2   d .
z  2

x 1 y  2 z  3
Câu 82. Trong không gian Oxyz , đường thẳng d :   đi qua điểm nào dưới đây?
2 1 2
A. Q(2;1;2) . B. M (1; 2; 3) . C. P(1;2;3) . D. N(2; 1;2) .
Lời giải
Đáp án A nhầm vectơ chỉ phương.
Đáp án B nhầm dấu tọa độ điểm.
Đáp án D nhầm vectơ chỉ phương.
Câu 83. (KTNL GV THPT Lý Thái Tổ 2019) Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho đường
x 1 y  2 z  3
thẳng d :   . Hỏi d đi qua điểm nào trong các điểm sau:
3 4 5
A. C  3; 4;5  . B. D  3;  4;  5  . C. B  1; 2;  3 . D. A 1;  2;3 .
Lời giải
Chọn D
x 1 y  2 z  3
Đường thẳng d :   đi qua điểm A 1;  2;3 .
3 4 5

Câu 84. (Sở Thanh Hóa 2019) Trong không gian Oxyz , cho điểm A  3; 2;1 . Đường thẳng nào sau đây
đi qua A ?
x  3 y  2 z 1 x  3 y  2 z 1
A.   . B.   .
1 1 2 4 2 1
Trang 24 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/
TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2021
x  3 y  2 z 1 x  3 y  2 z 1
C.   . D.   .
1 1 2 4 2 1
Lời giải
Xét đáp án A. Thay tọa độ điểm A  3; 2;1 vào phương trình đường thẳng ta được
0 0 0 x  3 y  2 z 1
  đúng. Suy ra đường thẳng   đi qua điểm A  3; 2;1 .
1 1 2 1 1 2

x  1 t

Câu 85. Trong không gian Oxyz , điểm nào dưới đây thuộc đường thẳng d :  y  5  t ?
 z  2  3t

A. Q  1;1; 3 B. P 1; 2; 5  C. N 1; 5; 2  D. M 1;1; 3
Lời giải
Chọn C
x  1

Với t  0   y  5  N 1; 5; 2   d .
z  2

Câu 86. (Chuyên Nguyễn Tất Thành Yên Bái 2019) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho đường
x 1 y  2 z  3
thẳng d có phương trình   . Điểm nào sau đây không thuộc đường thẳng d ?
3 2 4
A. P  7;2;1 . B. Q  2;  4;7  . C. N  4; 0;  1 . D. M 1;  2;3 .
Lời giải
7 1 2  2 1 3
Thay tọa độ điểm P  7 ; 2;1 vào phương trình đường thẳng d ta có   nên điểm
3 2 4
P  7 ; 2;1  d .

Câu 87. (THPT Cẩm Bình 2019) Giao điểm của mặt phẳng  P : x  y  z  2  0 và đường thẳng
x  2  t

d :  y  t
 z  3  3t

A. 1;1;0  . B.  0; 2;4  . C.  0; 4;2  . D.  2;0;3 .
Lời giải
Chọn A
Gọi A  x; y; z  là giao điểm của đường thẳng d và mặt phẳng  P  .

Ta có: 2  t  t   3  3t   2  0  3t  3  0  t  1 .

x  1

 y 1  A 1;1;0  .
z  0

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 25


NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489
Câu 88. (Thpt Vĩnh Lộc - Thanh Hóa 2019) Trong không gian Oxyz, cho đường
 x  1  2t

thẳng d :  y  3  t , t   và mặt phẳng  P  : x  2 y  3z  2  0. Tìm tọa độ của điểm A là giao
z  1 t

điểm của đường thẳng d và mặt phẳng  P  .
A. A  3;5;3 . B. A 1;3;1 . C. A  3;5;3 . D. A 1;2; 3 .
Lời giải
Chọn C
Vì A là giao điểm của đường thẳng d và mặt phẳng  P  nên
+ A  d  A 1  2t;3  t ;1  t  .
+ A   P   1  2t   2  3  t   3 1  t   2  0  t  2.
Vậy tọa độ điểm A  3;5;3 .

Câu 89. (Hùng Vương Gia Lai2019) Trong không gian Oxyz , giao điểm của mặt phẳng
x  12 y  9 z  1
 P  : 3x  5 y  z  2  0 và đường thẳng  :   là điểm M  x0 ; y0 ; z0  . Giá trị
4 3 1
tổng x0  y0  z0 bằng
A. 1 . B. 2 . C. 5 . D. 2 .
Lời giải
Chọn D
M    M 12  4t ;9  3t ;1  t  .
M   P   3 12  4t   5  9  3t   1  t   2  0  t  3 .
M  0; 0; 2   x0  y0  z0  2 .
Câu 90. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , hình chiếu vuông góc của điểm M  4;5; 2  lên mặt
phẳng  P  : y  1  0 là điểm có tọa độ
A.  4; 1; 2  . B.  4;1; 2  . C.  0; 1;0  . D.  0;1;0  .

Lời giải

Chọn A
 x  4

Gọi H à hình chiếu vuông góc của M lên  P   MH :  y  5  t
z  2

H  MH  H  4;5  t; 2 
H   P   5  t  1  0  t  6  H  4; 1; 2 

Câu 91. (Chuyên Bắc Giang 19) Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho đường thẳng
x  12 y  9 z  1
d:   và mặt phẳng  P  : 3x  5 y  z  2  0 . Tìm tọa độ giao điểm của d và
4 3 1
 P .
A. 1;0;1 . B.  0;0; 2  . C. 1;1;6  . D. 12;9;1 .
Lời giải
Trang 26 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/
TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2021
Chọn B
 x  12  4t
x  12 y  9 z  1 
Ta có d :    d :  y  9  3t  t   .
4 3 1 z  1 t

Thay x  12  4t , y  9  3t , z  1  t vào  P  : 3x  5 y  z  2  0 , ta được:
3 12  4t   5  9  3t   1  t   2  0  t  3 .
Với t  3  x  0 , y  0 , z  2 .
Vậy tọa độ giao điểm của d và  P  là  0;0; 2  .

 x  4  2t

Câu 92. (Kon Tum - 2019) Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng d :  y  3  t , giao điểm của d
z  1 t

với mặt phẳng  Oxy  có tọa độ là
A.  4; 3; 0  . B.  2; 2; 0  . C.  0; 1; 1 . D.  2; 0; 2  .
Lời giải
Chọn B

Mặt phẳng  Oxy  có phương trình z  0 .

Gọi M  4  2m; 3  m;1  m  là giao điểm của d với mặt phẳng  Oxy  thì ta có:

1  m  0  m  1.

Vậy M  2; 2; 0  .

Câu 93. (Kinh Môn - Hải Dương 2019) Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho 3 điểm A 1; 0; 0  ,
 x  t

B  0; 2; 0  , C  0;0;3 và đường thẳng d :  y  2  t . Gọi M  a ; b ; c  là toạ độ giao điểm của
z  3  t

đường thẳng d với mặt phẳng  ABC  . Tính tổng S  a  b  c .
A. 6 . B. 5 . C. 7 . D. 11 .
Lời giải

Chọn C

x y z
Phương trình mặt phẳng  ABC  có dạng:    1  6x  3 y  2z  6  0
1 2 3

Điểm M   d   M  t ; 2  t ;3  t  . Lại vì M  d   ABC  nên ta có

6  t   3  2  t   2  3  t   6  0  t  6  t  6  M  6;8;9 

Vậy ta có S  a  b  c  6  8  9  7

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 27


NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489
x  3 y 1 z  3
Câu 94. (Bến Tre 2019) Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng d :   và mặt phẳng
2 1 1
 P  : x  2 y  z  5  0 . Tìm tọa độ giao điểm M của đường thẳng d và mặt phẳng  P  .
A. M  1;0; 4  . B. M  5;  2; 2  . C. M  0;0;5  . D. M  3; 1;3 .
Lời giải
Chọn A

 x  3  2t

Phương trình tham số của đường thẳng d :  y  1  t .
 z  3t

Xét phương trình 3  2t  2  1  t    3  t   5  0  3t  3  t  1 .

 Đường thẳng d cắt mặt phẳng  P  tại điểm M  1;0; 4  .

Câu 95. (Đà Nẵng 2019) Trong không gian Oxyz , cho điểm A  2;3;5 . Tìm tọa độ điểm A ' là hình
chiếu vuông góc của A lên trục Oy.
A. A '  2;0;0  . B. A '  0;3;0  . C. A '  2;0;5 . D. A '  0;3;5 .
Lời giải
Chọn B

Dạng 4. Bài toán liên quan khoảng cách, góc


1. Khoảng cách từ một điểm đến đường thẳng – Khoảng cách giữa hai đường thẳng

 Khoảng cách từ điểm M đến một đường thẳng d qua điểm M  có véctơ chỉ phương ud được xác
 
 M  M , ud 
 
định bởi công thức d ( M , d )   
ud
Khoảng cách giữa hai đường thẳng song song là khoảng cách từ một điểm thuộc đường thẳng này
đến đường thẳng kia.

 Khoảng cách giữa hai đường thẳng chéo nhau: d đi qua điểm M và có véctơ chỉ phương u và
  
 u , u.M  M
d  đi qua điểm M  và có véctơ chỉ phương u  là d ( d , d )    
 u , u 
2. Góc giữa hai đường thẳng
 
Góc giữa hai đường thẳng d1 và d 2 có véctơ chỉ phương u1  (a1 ; b1 ; c1 ) và u2  (a2 ; b2 ; c2 ).
 
u .u a1a2  b1b2  c1c2
cos(d1 ; d 2 )  cos    1 2  với 0    90.
u1 . u2 a12  b12  c12 . a22  b22  c22

3. Góc giữa đường thẳng và mặt phẳng



Góc giữa đường thẳng d có véctơ chỉ phương ud  (a; b; c) và mặt phẳng ( P) có véctơ pháp tuyến

n( P )  ( A; B; C ) được xác định bởi công thức:
 
  ud .n( P ) aA  bB  cC
sin   cos(n( P ) ; ud )     với 0    90.
ud . n( P ) a  b 2  c 2 A2  B 2  C 2
2

Trang 28 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2021

Câu 96. (Đề Tham Khảo 2017) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng
x 1 y  2 z 1
 P : 2x  2 y  z 1  0 và đường thẳng  :   . Tính khoảng cách d giữa  và
2 1 2
 P .
5 2 1
A. d  2 B. d  C. d  D. d 
3 3 3
Lời giải
Chọn A
 
( P ) có vecto pháp tuyến n(2; 2; 1) và đường thẳng  có vecto chỉ phương u(2;1; 2) thỏa mãn

n.u  0 nên  //( P ) hoặc   ( P ) .
2.1  2.( 2)  1  1
Do đó: lấy A(1; 2;1)   ta có: d( ( P ))  d( A; ( P ))   2.
4 4 1
Câu 97. (Chuyên Sơn La 2019) Trong không gian Oxyz , khoảng cách giữa đường thẳng
x 1 y z
d:   và mặt phẳng  P  : x  y  z  2  0 bằng:
1 1 2
3 2 3
A. 2 3. B. . C. . D. 3.
3 3
Lời giải

Đường thẳng d qua M 1;0;0  và có vec-tơ chỉ phương a  1;1; 2  .

Mặt phẳng  P  có vec-tơ pháp tuyến n  1;1;1 .

a.n  1.1  1.1  2.1  0
Ta có:   d / /  P.
 M   P 

1 0  0  2
d  d ,  P   d  M ,  P    3.
12  12  12
Câu 98. (THPT Lê Quý Đôn Dà Nẵng 2019) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , khoảng cách giữa
x  2  t

đường thẳng  :  y  5  4t ,  t    và mặt phẳng  P  : 2 x  y  2 z  0 bằng
z  2  t

A. 1 . B. 0 . C. 2 . D. 3 .
Lời giải
Xét phương trình 2  2  t    5  4t   2  2  t   0  0t  3  0 .
Phương trình này vô nghiệm nên  //  P  .
Chọn M  2;5; 2    .
Khi đó:
2.2  5  2.2
d  ,  P    d  M ,  P     1.
2
22   1  22

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 29


NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489
 x  1 t

Câu 99. (Chuyên Bắc Giang 2019) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho đường thẳng d :  y  2  2t
 z  3 t

và mặt phẳng (P): x  y  3  0 . Tính số đo góc giữa đường thẳng d và mặt phẳng (P).
A. 600 B. 300 C. 120o D. 450
Lời giải
Chọn A.

Đường thẳng d có véc tơ chỉ phương là u   1; 2;1

Mặt phẳng  P  có véc tơ pháp tuyến là n  1; 1;0 

Gọi  là góc giữa Đường thẳng d và Mặt phẳng  P  . Khi đó ta có



u.n 1.1  2.  1  1.0 3 3
sin       
 1  22  12 . 12   1  02 2 3 2
2 2
u n

Do đó   600
Câu 100. (Chuyên Trần Đại Nghĩa - TPHCM - 2018) Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng
x y 3 z 2 x  3 y 1 z  2
d1 :   và d 2 :  
1 2 1 1 2 1
2 12 3 2
A. . B. . C. . D. 3 .
3 5 2
Lời giải
 
d1 qua M  0;3; 2  có vtcp u  1; 2;1 , d 2 qua N  3; 1; 2  có vtcp v  1; 2;1 .
  
u , v    4;0; 4  , MN   3; 4; 0  .
  
u , v .MN 12 3 2
d  d1 , d 2       .
u , v  4 2 2

Câu 101. (Chuyên Lê Quý Đôn Quảng Trị 2019) Trong không gian tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng
x 1 y  6 z  4
 P  : 4x  3 y  z 1  0 và đường thẳng d :   , sin của góc giữa đường thẳng
4 3 1
d và mặt phẳng  P  bằng
5 8 1 12
A. . B. . C. . D. .
13 13 13 13
Lời giải
Chọn D

Mặt phẳng  P  : 4 x  3 y  z  1  0 có một vectơ pháp tuyến là n   4;3;  1 .

x 1 y  6 z  1 
Đường thẳng d :   có một vectơ chỉ phương là u   4;3;1 .
4 3 1

Gọi  là góc giữa đường thẳng d và mặt phẳng  P  .


 
  n. u 4.4  3.3  1 1 12

Khi đó sin   cos n ; u     
n u 2

13
.
42  32  12 . 4 2  32   1
Trang 30 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/
TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2021
x y z
Câu 102. (Chuyên ĐH Vinh -2019) Trong không gian Oxyz cho đường thẳng  :   và mặt
1 2 1
phẳng   : x  y  2 z  0 . Góc giữa đường thẳng  và mặt phẳng   bằng
A. 30 . B. 60 . C. 150 . D. 120 .
Lời giải
Chọn A
 
Đường thẳng  có vectơ chỉ phương u  1; 2; 1 , mặt phẳng   có vectơ pháp tuyến n  1; 1; 2  . Gọi 
là góc giữa đường thẳng  và mặt phẳng   , khi đó

  u.n 1 2  2 1
 
sin   cos u, n    
u.n 6. 6
    30 .
2

Câu 103. Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng (P):  3 x  y  1  0 . Tính góc tạo bởi ( P) với trục
Ox ?
A. 600 . B. 300 . C. 1200 . D. 1500 .
Lời giải
Chọn A

Mặt phẳng ( P) có VTPT n  ( 3;1;0)

Trục Ox có VTCP i  (1;0;0)

Góc tạo bởi ( P) với trục Ox



n.i  3.1  1.0  0.0 3
sin((P);Ox)  cos((P);Ox ) =    
n.i 3  1. 1 2

Vậy góc tạo bởi ( P) với trục Ox bằng 600 .

Câu 104. (Bình Phước - 2019) Trong không gian Oxyz , khoảng cách từ điểm M  2; 4; 1 tới đường
x  t

thẳng  :  y  2  t bằng
 z  3  2t

A. 14 . . B. 6. . C. 2 14. . D. 2 6.
Lời giải
Chọn C

Đường thẳng  đi qua N  0;2;3 , có véc tơ chỉ phương u  1; 1; 2 
  
MN   2; 6; 4  ;  MN , u   16;8; 4  .
 
 MN , u  336
 
d M ,      2 14. .
u 6

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 31


NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489
x  3 y z 1
Câu 105. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho đường thẳng d  :   và điểm
2 1 1
A(2; 1;0) . Khoảng cách từ điểm A đến đường thẳng  d  bằng
7 21 7
A. 7. B. . C. . D. .
2 3 3
Lời giải
Chọn C
Gọi M  3; 0;1  d .
     
AM (1;1;1); ud (2; 1;1)   AM ; ud    2; 3;1   AM ; ud   14 .
 
 AM ; u d 
14 21
Vậy khoảng cách từ điểm A đến đường thẳng  d  bằng d ( A, d )      
ud 6 3

x  1  t
 x y  3 z 1
Câu 106. (Chuyên Bắc Giang -2019) Cho d :  y  3  t , d ' :   . Khi đó khoảng cách giữa
 z  2  2t 3 1 1

d và d ' là
13 30 30 9 30
A. . B. . C. . D. 0 .
30 3 10
Lời giải
Chọn C
 
Ta có A 1; 3;2  d , B  0;3;1  d ' và u 1; 1;2 , u '  3; 1;1 lần lượt là vectơ chỉ phương của d,d'
  
u , u ' . AB
  27 9 30
Ta có d  d , d '      
u , u ' 30 10
 
x 1 y z
Câu 107. Trong không gian Oxyz , khoảng cách giữa đường thẳng d :   và mặt phẳng
1 1 2
 P  : x  y  z  2  0 bằng
3 2 3
A. 2 3 . B. . C. . D. 3.
3 3
Lời giải
Chọn D

Đường thẳng d đi qua điểm M 1; 0; 0  và có véc tơ chỉ phương u  1;1; 2  .

Mặt phẳng  P  có véc tơ pháp tuyến n  1;1;1 .

u.n  0
Ta có   d / /  P .
 M   P 
1 0  0  2
 d  d ,  P   d  M ,  P    3.
111
Câu 108. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, khoảng cách giữa đường thẳng
x 1 y  3 z  2
d:   và mặt phẳng ( P) : x  2 y  2 z  4  0
2 2 1
A. 1. B. 0. C. 3. D. 2.
Trang 32 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/
TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2021
Lời giải
Chọn A
Vì đường thẳng d song song với mặt phẳng (P) nên : Chọn M (1;3; 2)  d
1 6  4  4
d (d ;( P))  d (M;(P))  1
12  (2)2  22
Dạng 5. Xác định phương trình mặt phẳng có yếu tố đường thẳng
Dạng 1. Viết phương trình mặt phẳng ( P) qua M và vuông góc với đường thẳng d  AB.
  
 Qua M ( x ; y ; z ) n( P )  ud  AB d
Phương pháp. ( P ) :    
 VTPT : n( P )  ud  AB P M
Dạng 2. Viết phương trình mặt phẳng qua M và chứa đường thẳng d với M  d .

  


 Bước 1: Chọn điểm A  d và một VTCP ud . Tính  AM , ud  .
qua M
Bước 2: Phương trình mp( P)   
VTPT n   AM , ud 

Câu 109. (Mã 101 - 2020 Lần 1) Trong không gian Oxyz , cho điểm M  2;  2;3 và đường thẳng d :
x 1 y  2 z  3
  . Mặt phẳng đi qua điểm M và vuông góc với đường thẳng d có phương
3 2 1
trình là
A. 3x  2 y  z  1  0 . B. 2 x  2 y  3z 17  0 .
C. 3x  2 y  z  1  0 . D. 2 x  2 y  3z  17  0 .
Lời giải
Chọn A
Gọi  P  là mặt phẳng đi qua M và vuông góc với đường thẳng d .
 
Ta có: nP  ud   3; 2;  1 là một véc tơ pháp tuyến của mặt phẳng  P  .
Phương trình mặt phẳng  P  là: 3  x  2   2  y  2   1 z  3  0  3x  2 y  z  1  0 .

Câu 110. (Đề Minh Họa 2020 Lần 1) Trong không gian Oxyz , mặt phẳng đi qua điểm M 1;1;  1 và
x 1 y  2 z 1
vuông góc với đường thẳng  :   có phương trình là
2 2 1
A. 2 x  2 y  z  3  0 . B. x  2 y  z  0 . C. 2 x  2 y  z  3  0 . D. x  2 y  z  2  0 .
Lời giải
Chọn C

x 1 y  2 z 1 
:   thì  có một vec-tơ chỉ phương là u   2; 2;1 .
2 2 1

Gọi   là mặt phẳng cần tìm.


Có     , nên u   2; 2;1 là một vec-tơ pháp tuyến của   .

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 33


NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489

Mặt phẳng   qua điểm M 1;1;  1 và có một vec-tơ pháp tuyến u   2; 2;1 .

Nên phương trình   là 2 x  2 y  z  3  0 .

Câu 111. (Đề Tham Khảo 2020 Lần 2) Trong không gian Oxyz, cho điểm M ( 2;1; 0) và đường thẳng
x  3 y 1 z 1
:   . Mặt phẳng đi qua M và vuông góc với  có phương trình là
1 4 2
A. 3 x  y  z  7  0 . B. x  4 y  2 z  6  0 .
C. x  4 y  2 z  6  0 . D. 3 x  y  z  7  0 .
Lời giải
Chọn C
x  3 y 1 z 1 
Đường thẳng  :   nhận véc tơ u (1; 4;  2) là một véc tơ chỉ phương.
1 4 2

Mặt phẳng đi qua M và vuông góc với  nhận véc tơ chỉ phương u (1; 4;  2) của  là véc tơ pháp
tuyến.
Vậy phương trình mặt phẳng phải tìm là:
1.  x  2   4  y  1  2  z  0   0  x  4 y  2 z  6  0 .

Câu 112. (Mã 102 - 2020 Lần 1) Trong không gian Oxyz cho điểm M (1;1;  2) và đường thẳng
x 1 y  2 z
d:   . Mặt phẳng đi qua M và vuông góc với d có phương trình là
1 2 3
A. x  2 y  3 z  9  0 . B. x  y  2 z  6  0 .
C. x  2 y  3 z  9  0 . D. x  y  2 z  6  0 .
Lời giải
Chọn A

Mặt phẳng đi qua M (1;1; 2) và vuông góc với d nhận véc tơ n(1; 2; 3) làm véc tơ pháp tuyến
nên có phương trình: x  1  2( y  1)  3( z  2)  0  x  2 y  3 z  9  0

Câu 113. (Mã 103 - 2020 Lần 1) Trong không gian Oxyz , cho điểm M (2; 1; 2) và đường thẳng
x 1 y  2 z  3
d:   . Mặt phẳng đi qua điểm qua M và vuông góc với d có phương trình là
2 3 1
A. 2 x  3 y  z  3  0. B. 2 x  y  2 z  9  0. C. 2 x  3 y  z  3  0. D. 2 x  y  2 z  9  0.

Lời giải

Chọn A

Đường thẳng d có một vecto chỉ phương là u   2;3;1

Mặt phẳng  P  vuông góc với d nên nhận u làm vecto pháp tuyến
Phương trình mặt phẳng cần tìm là:
2  x  2   3  y  1  1 z  2   0  2 x  3 y  z  3  0 .

Câu 114. (Mã 104 - 2020 Lần 1) Trong gian gian Oxyz , cho điểm M  3; 2; 2  và đường thẳng
x  3 y  1 z 1
d:   . Mặt phẳng đi qua M và vuông góc với d có phương trình là
1 2 2
A. x  2 y  2 z  5  0 . B. 3x  2 y  2 z  17  0 .
C. 3x  2 y  2 z  17  0 . D. x  2 y  2 z  5  0 .

Trang 34 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2021
Lời giải

Chọn A
Mặt phẳng nhận vectơ nhận 1; 2; 2  là vecto pháp tuyến và đáp án cần chọn là A.

Câu 115. (Mã 102 2018) Trong không gian Oxyz , mặt phẳng đi qua điểm A 1; 2; 2  và vuông góc với
x 1 y 2 z 3
đường thẳng  :   có phương trình là
2 1 3
A. 2 x  y  3 z  2  0 . B. x  2 y  3 z  1  0 .
C. 2 x  y  3 z  2  0 . D. 3 x  2 y  z  5  0 .
Lời giải
Chọn A

Mặt phẳng qua A 1; 2; 2  và nhận u   2;1;3 làm VTPT
Vậy phương trình của mặt phẳng là: 2  x  1   y  2   3  z  2   0
 2 x  y  3z  2  0 .

Câu 116. (Mã 123 2017) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho điểm M  3; 1;1 . Phương trình nào
dưới đây là phương trình mặt phẳng đi qua điểm M và vuông góc với đường thẳng
x1 y  2 z  3
:   ?
3 2 1
A. 3x  2 y  z  8  0 B. 3x  2 y  z  12  0
C. 3x  2 y  z  12  0 D. x  2 y  3z  3  0
Lời giải
Chọn C

Mặt phẳng cần tìm đi qua M  3; 1; 1 và nhận VTCP của  là u   3; 2;1 làm VTPT nên có
phương trình: 3x  2 y  z  12  0.

Câu 117. (THPT Hùng Vương Bình Phước 2019) Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , phương
trình nào dưới đây là phương trình mặt
x 1 y  2 z
phẳng đi qua M 1; 1;2  và vuông góc với đường thẳng  :   .
2 1 3
A. 2 x  y  3 z  9  0 . B. 2 x  y  3 z  9  0 . C. 2 x  y  3 z  9  0 . D. 2 x  y  3 z  6 .
Lời giải

Mặt phẳng  P  vuông góc với  nên  P  nhận vtcp của  là u   2 ; 1; 3  làm vtpt

 Phương trình mặt phẳng  P  là: 2  x  1  1 y  1  3  z  2   0 hay 2 x  y  3 z  9  0 .

Câu 118. (THPT Yên Khánh - Ninh Bình - 2019) Trong không gian Oxyz cho đường thẳng
x 1 y  2 z  3
d:   . Mặt phẳng  P  vuông góc với d có một vectơ pháp tuyến là:
2 1 2
   
A. n  1; 2;3 . B. n   2; 1; 2  . C. n  1; 4;1 . D. n   2;1; 2  .
Lời giải
x 1 y  2 z  3 
Ta có: Đường thẳng d :   có vectơ chỉ phương là ad   2; 1; 2 
2 1 2

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 35


NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489
 
Vì  P   d nên vectơ pháp tuyến của mặt phẳng  P  là n( P ) = ad   2; 1; 2 

Câu 119. (THCS - THPT Nguyễn Khuyến 2019) Trong không gian Oxyz , phương trình mặt phẳng đi qua
x y z
gốc tọa độ và vuông góc với đường thẳng (d ) :   là:
1 1 1
A. x  y  z 1  0 . B. x  y  z  1 . C. x  y  z  1 . D. x  y  z  0 .
Lời giải
x y z
Mặt phẳng ( P) vuông góc với đường thẳng (d ) :   nên nhận véc tơ chỉ phương
1 1 1

ud  1;1;1 làm véc tơ pháp tuyến, suy ra phương trình mặt phẳng ( P) có
dạng: x  y  z  D  0 , mặt khác ( P) đi qua gốc tọa độ nên D  0 .
Vậy phương trình ( P) là: x  y  z  0 .

Câu 120. (THCS - THPT Nguyễn Khuyến 2019) Trong không gian Oxyz , mặt phẳng đi qua điểm
x  2 y 1 z  3
A  0;1;0  và chứa đường thẳng    :   có phương trình là:
1 1 1
A. x  y  z  1  0 . B. 3x  y  2 z  1  0 . C. x  y  z  1  0 . D. 3x  y  2 z  1  0 .
Lời giải

 AM   2; 0;3   
Ta lấy điểm M  2;1;3         n   AM , u      3;1; 2 
 
vtcp u    1; 1;1

Mặt phẳng cần tìm qua A  0;1;0  và nhận n   3;1; 2  làm véc-tơ pháp tuyến có phương trình là:
3.  x  0   1.  y  1  2.  z  0   0  3x  y  2 z  1  0 .

x 1 y  2 z  2
Câu 121. (Chuyên Hưng Yên 2019) Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng d :   .
1 2 1
Mặt phẳng nào sau đây vuông góc với đường thẳng d .
A. T  : x  y  2 z  1  0 . B.  P  : x  2 y  z  1  0 .
C.  Q  : x  2 y  z  1  0 . D.  R  : x  y  z  1  0 .
Lời giải
Đường thẳng vuông góc với mặt phẳng nếu vectơ chỉ phương của đường thẳng cùng phương với
vectơ pháp tuyến của mặt phẳng.

Đường thẳng d có một vectơ chỉ phương là u  1 ;  2 ; 1 .
 1 2 1 
Mặt phẳng T  có một vectơ pháp tuyến là nT  1 ; 1 ; 2  . Do   nên u không cùng
1 1 2

phương với nT . Do đó d không vuông góc với T  .
 1 2 1 
Mặt phẳng  P  có một vectơ pháp tuyến là nP  1 ; -2 ; 1 . Do   nên u cùng phương
1 2 1

với nP . Do đó d vuông góc với  P  .
 1 2 1 
Mặt phẳng  Q  có một vectơ pháp tuyến là nQ  1 ; -2 ; -1 . Do   nên u không cùng
1 2 1

phương với nQ . Do đó  d  không vuông góc với  Q  .

Trang 36 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2021
 1 2 1 
Mặt phẳng  R  có một vectơ pháp tuyến là nR  1 ; 1 ; 1 . Do   nên u không cùng
1 1 1

phương với nR . Do đó  d  không vuông góc với  R  .

Câu 122. (Đề Thi Công Bằng KHTN 2019) Trong không gian Oxyz cho điểm A  0;  3;1  và đường
x 1 y 1 z  3
thẳng d :   . Phương trình mặt phẳng đi qua A và vuông góc với đường thẳng d
3 2 1
là:
A. 3x  2 y  z  5  0 . B. 3x  2 y  z  7  0 .
C. 3x  2 y  z  10  0 . D. 3x  2 y  z  5  0 .
Lời giải
 
Chọn véc tơ pháp tuyến của mặt phẳng cần tìm là: n  ud   3;  2;1 . Mặt khác mặt phẳng này đi
qua A nên có phương trình là:
3  x  0   2  y  3   z  1  0
.
 3x  2 y  z  7  0

Câu 123. Trong không gian với hệ tọa độ O xyz cho điểm M  3; 1;1 . Phương trình nào dưới đây là

phương trình mặt phẳng đi qua điểm M và vuông góc với đường thẳng  : x  1  y  2  z  3 ?
3 2 1
A. x  2 y  3 z  3  0 B. 3 x  2 y  z  8  0
C. 3 x  2 y  z  12  0 D. 3 x  2 y  z  12  0
Lời giải
Chọn D

Mặt phẳng cần tìm đi qua M  3; 1;1 và nhận VTCP của  là u    3;  2; 1  làm VTPT nên có
phương trình: 3 x  2 y  z  1 2  0 .

Câu 124. (Chuyên - KHTN - Hà Nội - 2019) Trong không gian Oxyz cho điểm A  0;  3;1 và đường
x  1 y 1 z  3
thẳng d :   . Phương trình mặt phẳng đi qua A và vuông góc với đường thẳng
3 2 1
d là
A. 3x  2 y  z  5  0 . B. 3x  2 y  z  7  0 .
C. 3x  2 y  z  10  0 . D. 3x  2 y  z  5  0 .
Lời giải
Chọn B
Phương trình mặt phẳng đi qua A  0;  3;1 và vuông góc với đường thẳng d nên có VTPT
 
n  u d   3;  2;1 .
Phương trình tổng quát: 3  x  0   2  y  3   z  1  0  3x  2 y  z  7  0 .

Câu 125. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho điểm A  1;3; 2  và đường thẳng d có phương
 x  1  4t

trình  y  t . Mặt phẳng  P  chứa điểm A và đường thẳng d có phương trình nào dưới đây?
z  2  t

A. 2 x  y  2 z  1  0. . B. x  y  z  0. .

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 37


NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489
C. 3 x  2 y  10 z  23  0. . D. 2 x  y  3 z  4  0.
Lời giải
Chọn C

Đường thẳng d đi qua điểm M 1; 0; 2  và có vectơ chỉ phương u   4;1;1 .
  
Ta có: AM   2; 3;0  ;  AM , u    3; 2; 10  .
 
Mặt phẳng ( P ) chứa điểm A và đường thẳng d có vectơ pháp tuyến  AM , u    3; 2; 10  .
Vậy phương trình mặt phẳng ( P ) là
3  x  1  2  y  3   10  z  2   0  3 x  2 y  10 z  23  0 .

 x  1  2t

Câu 126. Trong không gian Oxyz , cho điểm A 1; 2;0  và đường thẳng d :  y  t . Tìm phương trình
z  1 t

mặt phẳng  P  đi qua điểm A và vuông góc với d.
A. 2 x  y  z  4  0 . B. x  2 y  z  4  0 . C. 2 x  y  z  4  0 . D. 2 x  y  z  4  0 .
Lời giải
Chọn D
 
Do  P  vuông góc với d nên ta có n P   ud   2;1; 1 .
Phương trình mặt phẳng  P  là 2  x  1  1 y  2   1 z  0   0  2 x  y  z  4  0.

Câu 127. (THPT Thuận Thành 3 - Bắc Ninh 2019) Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho điểm
 x  1  4t

A  1;3; 2  và đường thẳng d có phương trình  y  t . Mặt phẳng  P  chứa điểm A và
z  2  t

đường thẳng d có phương trình nào dưới đây?
A. 2 x  y  2 z  1  0 . B. x  y  z  0 .
C. 3x  2 y  10 z  23  0 . D. 2 x  y  3z  4  0 .
Lời giải
Chọn C

Đường thẳng d đi qua điểm B 1;0; 2  và có VTCP u   4;1;1 .
   
Ta có AB   2;  3; 0    P  có VTPT n   AB, u    3;  2;  10  .
Mà  P  đi qua A  1;3; 2  nên  P  có phương trình: 3x  2 y  10 z  23  0 .

Câu 128. Trong không gian Oxyz , mặt phẳng  P  đi qua điểm A 1;2;0  và vuông góc với đường thẳng
x  1 y z 1
  có phương trình là
2 1 1
A. 2 x  y  z  4  0 . B. 2 x  y  z  4  0 .
C. 2 x  y  z  4  0 . D. 2 x  y  z  4  0 .
Lời giải
Chọn A

Trang 38 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2021
x 1 y z 1
Mặt phẳng  P  vuông góc với đường thẳng   suy ra nó có một vectơ pháp tuyến
2 1 1

là n   2,1,  1 .

Vậy mặt phẳng  P  đi qua điểm A 1;2;0  và nhận n   2,1,  1 làm vectơ pháp tuyến có
phương trình là:
2( x  1)  1( y  2)  1( z  0)  0  2 x  y  z  4  0 .
Câu 129. Trong không gian Oxyz , viết phương trình mặt phẳng đi qua A  2;  3; 0  và vuông góc với
x 3 4 y z 7
đường thẳng d có phương trình:   .
1 2 5
A. x  2 y  5 z  10  0 . B. x  2 y  5 z  8  0 .
C. 2 x  3 y  4  0 . D. x  2 y  5 z  4  0 .
Lời giải
Chọn B

x3 y 4 z 7
Ta viết lại phương trình đường thẳng d là:  
1 2 5

 đường thẳng d có vectơ chỉ phương ud  1;  2;5 .

Mặt phẳng  P  đi qua A  2;  3; 0  và vuông góc với đường thẳng d



 Mp  P  qua A và nhận vectơ ud  1;  2;5 làm vectơ pháp tuyến

 Phương trình của mặt phẳng  P  : x  2 y  5 z  8  0 .

Câu 130. (Bắc Giang - 2018) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho đường thẳng
x 1 y  2 z
d:   . Mặt phẳng  P  đi qua điểm M  2;0; 1 và vuông góc với d có phương
1 1 2
trình là ?
A.  P  : x  y  2 z  0 . B.  P  : x  y  2 z  0 . C.  P  : x  y  2 z  0 . D.  P  : x  2 y  2  0 .

Lời giải

d có VTCP u  1; 1; 2  .
 
 P  d   P có VTPT n  u  1; 1; 2  .

Vậy phương trình mặt phẳng  P  : x  2   y  0   2  z  1  0  x  y  2 z  0 .

x  3 y  2 z 1
Câu 131. (Chuyên Vĩnh Phúc - 2018) Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng d :   .
1 1 2
Viết phương trình mặt phẳng  P  đi qua điểm M  2;0; 1 và vuông góc với d .
A.  P  : x  y  2 z  0 . B.  P  : x  2 y  2  0 . C.  P  : x  y  2 z  0 . D.  P  : x  y  2 z  0 .
Lời giải
 
Mặt phẳng  P  vuông góc với đường thẳng d nên  P  có VTPT nP  ud  1; 1; 2 .
Nên phương trình mặt phẳng  P  có dạng:  x  2    y  0   2  z  1  0  x  y  2 z  0 .

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 39


NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489
Câu 132. (SGD&ĐT Đồng Tháp - 2018) Trong không gian với hệ tọa độ Oxy , cho đường thẳng
x2 y2 z 3
d  :   và điểm A 1; 2;3 . Mặt phẳng qua A và vuông góc với đường thẳng
1 1 2
 d  có phương trình là:
A. x  y  2 z  9  0 . B. x  2 y  3z  14  0 .

C. x  y  2 z  9  0 . D. x  2 y  3z  9  0 .

Lời giải

Đường thẳng d có vectơ chỉ phương: u  1;  1; 2  .

Vì mặt phẳng  P  đi qua A và vuông góc với đường thẳng  d  nên  P  có vectơ pháp tuyến:

n  1;  1; 2  .

 Phương trình mặt phẳng  P  là:  x  1   y  2   2  z  3  0  x  y  2 z  9  0 .

Câu 133. (THPT Thái Phiên - Hải Phòng 2018) Trong không gian với hệ trục Oxyz , cho điểm A  0;0;3
x 1 y 1 z
và đường thẳng d :   . Phương trình mặt phẳng đi qua điểm A và vuông góc với
2 1 1
đường thẳng d là
A. 2 x  y  z  3  0 . B. 2 x  y  2 z  6  0 . C. 2 x  y  z  3  0 . D. 2 x  y  z  3  0 .

Lời giải
Mặt phẳng cần tìm đi qua điểm A  0;0;3 và vuông góc với đường thẳng d nên nhận véc tơ chỉ

phương của đường thẳng d là u   2; 1;1 làm véc tơ pháp tuyến. Do đó phương trình mặt phẳng
cần tìm là: 2 x  y  z  3  0.

Trang 40 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2021

Chuyên đề 31 PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG

TÀI LIỆU DÀNH CHO ĐỐI TƯỢNG HỌC SINH KHÁ – MỨC 7-8 ĐIỂM

Dạng 1. Xác định phương trình đường thẳng


1. Dạng 1. Viết phương trình đường thẳng d dạng tham số và dạng chính tắc (nếu có), biết d đi qua

điểm M ( x ; y ; z ) và có véctơ chỉ phương ud  (a1 ; a2 ; a3 ).
 Qua M ( x ; y ; z )
Phương pháp. Ta có: d :  
 VTCP : ud  (a1 ; a2 ; a3 )
 x  x  a1t

Phương trình đường thẳng d dạng tham số d :  y  y  a2t , (t  ).
z  z  a t
  3

x  x y  y z  z
Phương trình đường thẳng d dạng chính tắc d :   , (a1a2 a3  0).
a1 a2 a3
2. Dạng 2. Viết phương trình tham số và chính tắc (nếu có) của đường thẳng d đi qua A và B.
 Qua A (hay B) B d
Phương pháp. Đường thẳng d :    (dạng 1)
  VTCP : u d  AB A

3. Dạng 3. Viết phương trình đường thẳng d dạng tham số và chính tắc (nếu có), biết d đi qua điểm
M và song song với đường thẳng . 
 Qua M ( x ; y ; z ) u 
Phương pháp. Ta có d :    (dạng 1) M d
 VTCP : ud  u
4. Dạng 4. Viết phương trình đường thẳng d dạng tham số và chính tắc (nếu có), biết d đi qua điểm
M và vuông góc với mặt phẳng ( P) : ax  by  cz  d  0.   d
u n
  Qua M d P M
Phương pháp. Ta có d :    (dạng 1)
 VTCP : ud  n( P )  (a; b; c) P

5. Dạng 5. Viết phương trình tham số và chính tắc của đường thẳng d là giao tuyến của hai mặt
phẳng ( P) và (Q) cho trước.
 Qua A  ( P)  (Q ) A
Phương pháp. Ta có d :     (dạng 1) d
  VTCP : u d  [ n(P) , n(Q ) ]

6. Dạng 6. Viết phương trình tham số và chính tắc (nếu có) của đường thẳng d đi qua điểm M và
vuông góc với hai đường thẳng d1 , d 2 cho trước.  
u u d2
 Qua M d1
Phương pháp. Ta có d :     (dạng 1)
 VTCP : ud  [ud1 , ud 2 ] d1 d2 d

7. Dạng 7. Viết phương trình đường thẳng d qua M và song song với hai mặt phẳng ( P), (Q).
 Qua M
Phương pháp. Ta có d :     (dạng 1)
 VTCP : ud  [nP , nQ ]
8. Dạng 8. Viết phương trình đường thẳng d qua M , vuông góc đường d  và song song mặt ( P).
 Qua M
Phương pháp. Ta có d :     (dạng 1)
 VTCP : ud  [ud  , nP ]

Facebook Nguyễn Vương  https://www.facebook.com/phong.baovuong Trang 1


NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489
9. Dạng 9. Viết phương trình đường thẳng d nằm trong mặt ( P), song song mặt (Q) và qua M .
 Qua M
Phương pháp. Ta có d :     (dạng 1)
 VTCP : ud  [ nP , nQ ]
10. Dạng 10. Viết phương trình đường thẳng d đi qua điểm A, vuông góc và cắt đường thẳng d .
Phương pháp.
Viết phương trình mặt phẳng ( P) qua A, vuông góc d . d

 Qua A d
Nghĩa là mặt phẳng ( P ) :     A B
 VTPT : nP  ud  P
Tìm B  d   ( P). Suy ra đường thẳng d qua A và B (dạng 1)
Lưu ý: Trường hợp d  là các trục tọa độ thì d  AB, với B là hình chiếu của A lên trục.
11. Dạng 11. Viết phương trình tham số và chính tắc (nếu có) của đường thẳng d đi qua điểm M và
cắt đường thẳng d1 và vuông góc d 2 cho trước.
Phương pháp. Giả sử d  d1  H , ( H  d1 , H  d ) d1 d2
 H ( x1  a1t ; x2  a2t ; x3  a2t )  d1.
  d H M
Vì MH  d 2  MH .ud 2  0  t  H .

 Qua M u
Suy ra đường thẳng d :    (dạng 1) d2

 VTCP : ud  MH
Dạng 12. d đi qua điểm M 0 ( x0 ; y0 ; z0 ) và cắt hai đường thẳng d1 , d 2 :
 Cách 1: Gọi M1  d1 , M 2  d 2 Từ điều kiện M, M1 , M 2 thẳng hàng ta tìm được M1 , M 2 . Từ đó
suy ra phương trình đường thẳng d .
 Cách 2: Gọi  P   ( M 0 , d1 ) ,  Q   ( M 0 , d 2 ) . Khi đó d   P    Q  , do đó, một VTCP của d có thể
  
chọn là a   nP , nQ  .
Dạng 13. d nằm trong mặt phẳng  P  và cắt cả hai đường thẳng d1 , d 2 :
Tìm các giao điểm A  d1   P  , B  d 2   P  . Khi đó d chính là đường thẳng AB .
Dạng 14. d song song với  và cắt cả hai đường thẳng d1 , d 2 :
Viết phương trình mặt phẳng  P  chứa  và d1 , mặt phẳng  Q  chứa  và d 2 .
Khi đó d   P    Q  .
Dạng 15. d là đường vuông góc chung của hai đường thẳng d1 , d 2 chéo nhau:
 MN  d1
 Cách 1: Gọi M  d1 , N  d 2 . Từ điều kiện  , ta tìm được M , N .
 MN  d 2
Khi đó, d là đường thẳng MN .
 Cách 2:
  
– Vì d  d1 và d  d 2 nên một VTCP của d có thể là: a   ad1 , ad 2  .
– Lập phương trình mặt phẳng  P  chứa d và d1 , bằng cách:
+ Lấy một điểm A trên d1 .
  
+ Một VTPT của  P  có thể là: nP   a , ad1  .
– Tương tự lập phương trình mặt phẳng  Q  chứa d và d1 .
Khi đó d   P    Q  .
Dạng 16. Viết phương trình đường thẳng d là hình chiếu vuông góc của đường thẳng  lên mặt ( P ).
Phương pháp: Xét vị trí tương đối của đường thẳng  và ( P).
M 
 Nếu   ( P).
Chọn một điểm M trên .
Tìm H là hình chiếu của M lên ( P). d H
P
Trang 2 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2021
Qua H
Hình chiếu d :    
VTCP : ud  u
 Nếu   ( P)  I .
Chọn một điểm M  I trên .
Tìm H là hình chiếu của M lên ( P ).
Hình chiếu vuông góc của  lên ( P) là d  IH .
Dạng 17. Viết đường thẳng d là đường thẳng đối xứng với đường thẳng  qua mặt phẳng ( P).
Phương pháp: Xét vị trí tương đối của đường thẳng  và ( P). M 
 Nếu   ( P).
Chọn một điểm M trên .
Tìm H là hình chiếu của M lên ( P ). H
P
Tìm M  đối xứng với M qua ( P ).
M d
Qua M 
Đường thẳng đối xứng d :    
VTCP : ud  u
 Nếu   ( P)  I . 
Chọn một điểm M trên . M
Tìm H là hình chiếu của M lên ( P ).
Tìm M  đối xứng với M qua ( P ).
Qua M  P I H
Đường thẳng đối xứng d :   
 .
VTCP : ud  IM 
M d
Dạng 1.1 Xác định phương trình đường thẳng khi biết yếu tố vuông góc

Câu 1. (Mã 101 2018) Trong không gian Oxyz cho điểm A 1; 2;3 và đường thẳng
x  3 y 1 z  7
d:   . Đường thẳng đi qua A , vuông góc với d và cắt trục Ox có phương trình
2 1 2

 x  1  2t x  1 t  x  1  2t x  1 t
   
A.  y  2t B.  y  2  2t C.  y  2t D.  y  2  2t
z  t  z  3  3t  z  3t  z  3  2t
   
Lời giải
Chọn C
Gọi  là đường thẳng cần tìm.
Gọi M    Ox . Suy ra M  a;0;0  .

AM   a  1; 2; 3 .

d có VTCP: ud   2;1; 2  .
 
Vì   d nên AM .ud  0  2a  2  2  6  0  a  1 .

Vậy  qua M  1;0;0  và có VTCP AM   2; 2; 3     2; 2;3 nên  có phương trình:
 x  1  2t

 y  2t .
 z  3t

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 3


NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489
Câu 2. (Mã 102 - 2019) Trong không gian Oxyz, cho các điểm A1;0; 2 , B 1;2;1 , C 3; 2;0 và
D 1;1;3. Đường thẳng đi qua A và vuông góc với mặt phẳng  BCD có phương trình là
 x  1 t 
 x  1 t  x  2  t  x  1 t
 
  
A.  y  4t . B.  y  4 . C.  y  4  4t . D.  y  2  4t
 
  
 z  2  2t  z  2  2t

  z  4  2t  z  2  2t
Lời giải
Chọn C
Đường thẳng đi qua A và vuông góc với mặt phẳng  BCD nhận vectơ pháp tuyến của  BCD là
vectơ chỉ phương
 
Ta có BC  2; 0; 1, BD  0; 1; 2
   
 ud  nBCD   BC ; BD   1; 4; 2
 
Khi đó ta loại đáp án A và B
1  2  t t  1
 
Thay điểm A1;0; 2 vào phương trình ở phương án C ta có 0  4  4t  t  1 .
 
2  4  2t t  1
Suy ra đường thẳng có phương trình tham số ở phương án C đi qua điểm A nên C là phương án
đúng
x 3 y 3 z  2
Câu 3. (Đề Tham Khảo 2018) Trong không gian Oxyz , cho hai đường thẳng d1 :   ;
1 2 1
x  5 y 1 z  2
d2 :   và mặt phẳng  P  : x  2 y  3z  5  0 . Đường thẳng vuông góc với  P  ,
3 2 1
cắt d1 và d2 có phương trình là
x 1 y  1 z x  2 y  3 z 1
A.   B.  
3 2 1 1 2 3
x 3 y 3 z  2 x 1 y 1 z
C.   D.  
1 2 3 1 2 3
Lời giải
Chọn D
 x  3  t1  x  5  3t2
 
Phương trình d1 :  y  3  2t1 và d2 :  y  1  2t2 .
 z  2  t z  2  t
 1  2

Gọi đường thẳng cần tìm là  .


Giả sử đường thẳng  cắt đường thẳng d1 và d2 lần lượt tại A , B .
Gọi A  3  t1;3  2t1; 2  t1  , B  5  3t2 ; 1  2t2 ;2  t2  .

AB   2  3t2  t1 ; 4  2t2  2t1 ; 4  t2  t1  .

Vectơ pháp tuyến của  P  là n  1;2;3 .
  2  3t2  t1 4  2t2  2t1 4  t2  t1
Do AB và n cùng phương nên   .
1 2 3

Trang 4 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2021
 2  3t2  t1 4  2t2  2t1
 
1 2 t1  2
  . Do đó A1; 1;0 , B  2; 1;3 .
 4  2t2  2t1  4  t2  t1 t2  1
 2 3

Phương trình đường thẳng  đi qua A 1; 1;0 và có vectơ chỉ phương n  1;2;3 là
x 1 y 1 z
  .
1 2 3
Câu 4. (Mã 101 - 2019) Trong không gian Oxyz , cho các điểm
A 1;2;0  , B  2;0;2  , C  2; 1;3 , D 1;1;3  . Đường thẳng đi qua C và vuông góc với mặt
phẳng  ABD  có phương trình là
 x  2  4t  x  4  2t  x  2  4t  x  2  4t
   
A.  y  4  3t . B.  y  3  t . C.  y  2  3t . D.  y  1  3t .
z  2  t  z  1  3t z  2  t z  3  t
   
Lời giải
Chọn A

AB  1; 2;2 

AD   0; 1;3
 
AB  AD   4; 3; 1

Đường thẳng qua C  2; 1;3 và vuông góc với mặt phẳng  ABD  có phương trình

 x  2  4t

 y  1  3t
z  3  t

Điểm E  2; 4;2  thuộc đường thẳng trên, suy ra đường thẳng cần tìm trùng với đường thẳng
 x  2  4t

có phương trình  y  4  3t
z  2  t

Chọn đáp án đúng là đáp án C

Câu 5. (Mã 104 - 2019) Trong không gian Oxyz , cho các điểm A  2;  1;0  , B 1;2;1 , C  3;  2;0 ,
D 1;1;  3 . Đường thẳng đi qua D và vuông góc với mặt phẳng  ABC  có phương trình là:
x  1 t x  1 t x  t x  t
   
A.  y  1  t . B.  y  1  t . C.  y  t . D.  y  t .
 z  2  3t  z  3  2t  z  1  2t  z  1  2t
   
Lời giải
Chọn C

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 5


NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489
    
Ta có AB   1;3;1 ; AC  1;  1;0  ; n ABC    AB, AC   1;1;  2 .

Đường thẳng đi qua D và vuông góc với mặt phẳng  ABC  nên có véc tơ chỉ phương
x  1 t
 
là n ABC   1;1; 2  , phương trình tham số là:  y  1  t .
 z  3  2t

Câu 6. (Mã 102 2018) Trong không gian Oxyz , cho điểm A  2;1;3 và đường thẳng
x 1 y 1 z  2
d:   . Đường thẳng đi qua A , vuông góc với d và cắt trục Oy có phương
1 2 2
trình là.
 x  2t  x  2  2t  x  2  2t  x  2t
   
A.  y  3  4t B.  y  1  t C.  y  1  3t D.  y  3  3t
 z  3t  z  3  3t  z  3  2t  z  2t
   
Lời giải
Chọn A
Gọi đường thẳng cần tìm là 
x 1 y 1 z  2 
d:   có VTCP u  1;  2; 2  .
1 2 2

Gọi M  0; m;0   Oy , ta có AM   2; m  1;  3
 
Do   d  AM .u  0  2  2  m  1  6  0  m  3
 x  2t
 
Ta có  có VTCP AM   2;  4;  3 nên có phương trình  y  3  4t .
 z  3t

Câu 7. (Mã 103 - 2019) Trong không gian Oxyz cho A  0;0;2  , B  2;1;0  , C 1; 2;  1 và
D  2;0;  2 . Đường thẳng đi qua A và vuông góc với  BCD  có phương trình là
x  3  x  3  3t  x  3t  x  3  3t
   
A.  y  2 . B.  y  2  2t . C.  y  2t . D.  y  2  2t .
 z  1  2t z  1 t z  2  t z  1 t
   
Lời giải
Chọn B
Gọi d là đường thẳng đi qua A và vuông góc với  BCD  .
 
Ta có BC   1;1;  1 ; BD   0; 1;  2  .
  
Mặt phẳng  BCD  có vec tơ pháp tuyến là n BCD    BD , BC    3; 2;  1 .

Gọi u d là vec tơ chỉ phương của đường thẳng d .
 
Vì d   BCD  nên ud  n BCD    3; 2;  1 .

Đáp A và C có VTCP ud   3; 2;  1 nên loại B và
D.
Ta thấy điểm A  0;0;2  thuộc đáp án C nên loại A.

Trang 6 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2021
Câu 8. (Đề Minh Họa 2017) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho điểm A 1;0; 2  và đường thẳng
x 1 y z 1
d có phương trình:   . Viết phương trình đường thẳng  đi qua A , vuông góc và
1 1 2
cắt d .
x 1 y z  2 x 1 y z2 x 1 y z  2 x 1 y z  2
A.   B.   C.   D.  
2 2 1 1 3 1 1 1 1 1 1 1
Lời giải
Chọn D
Cách 1:
x 1 y z 1 
Đường thẳng d :   có véc tơ chỉ phương u  1;1; 2 
1 1 2
Gọi  P  là mặt phẳng qua điểm A và vuông góc với đường thẳng d , nên nhận véc tơ chỉ phương
của d là vecto pháp tuyến  P  :1 x  1  y  2  z  2   0  x  y  2 z  5  0
Gọi B là giao điểm của mặt phẳng  P  và đường thẳng d  B 1  t ;t ; 1  2t 
Vì B   P   1  t   t  2  1  2t   5  0  t  1  B  2;1;1

Ta có đường thẳng  đi qua A và nhận vecto AB  1;1; 1 là véc tơ chỉ phương có
x 1 y z  2
dạng  :   .
1 1 1
Cách 2:
Gọi d    B  B 1  t; t; 1  2t 
 
AB   t ; t ; 3  2t  , Đường thẳng d có VTCP là ud  1;1; 2 
   
Vì d   nên AB  ud  AB.ud  0  t  t  2  3  2t   0  t  1
 
Suy ra AB  1;1; 1 .Ta có đường thẳng  đi qua A 1;0; 2  và nhận véc tơ AB  1;1; 1 là véc
x 1 y z  2
tơ chỉ phương có dạng  :   .
1 1 1
8 4 8
Câu 9. (Đề Tham Khảo 2018) Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A(2; 2;1), B ( ; ; ) . Đường
3 3 3
thẳng qua tâm đường tròn nội tiếp tam giác OAB và vuông góc với mặt phẳng (OAB) có phương
trình là:
2 2 5
x y z
9 9 9 x 1 y  8 z  4
A. B.  
1 2 2 1 2 2
1 5 11
x y z
3 3 6 x 1 y  3 z 1
C.   D.  
1 2 2 1 2 2
Lời giải.
Chọn D
 
Ta có: OA; OB    4; 8;8 

Gọi d là đường thẳng thỏa mãn khi đó d có VTCP u  1; 2; 2 
Ta có OA  3, OB  4, AB  5 . Gọi I ( x; y; z) là tâm đường tròn nội tiếp tam giác OAB
   
Áp dụng hệ thức OB.IA  OA.IB  AB.IO  0

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 7


NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489
       1  
 4.(OA  OI )  3.(OB  OI )  5.IO  0  OI 
12

4OA  3OB  I  0;1;1 
x  t

Suy ra d :  y  1  2t cho t   1  d đi qua điểm M (1;3; 1)
 z  1  2t


Do đó d đi qua M (1;3; 1) có VTCP u  (1; 2;2) nên đường thẳng có phương trình
x 1 y  3 z 1
 
1 2 2
x 1 y z  2
Câu 10. (Mã 103 2018) Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng d :   và mặt phẳng
2 1 2
( P ) : x  y  z  1  0 . Đường thẳng nằm trong mặt phẳng ( P ) đồng thời cắt và vuông góc với d có
phương trình là:
 x  1  t x  3  t x  3  t  x  3  2t
   
A.  y  4t B.  y  2  4t C.  y  2  4t D.  y  2  6t
 z  3t z  2  t  z  2  3t z  2  t
   
Lời giải
Chọn C
 x  1  2t

d :  y  t
 z  2  2t

Gọi  là đường thẳng nằm trong ( P ) vuông góc với d .
  
u  ud ; nP   (1;4;3)
Gọi A là giao điểm của d và ( P ) . Tọa độ A là nghiệm của phương trình:
( 1  2t )  ( t)  ( 2  2 t)  1  0  t  2  A(3; 2; 2)
x  3  t
 
Phương trình  qua A(3; 2; 2) có vtcp u   (1;4;3) có dạng:  y  2  4t
 z  2  3t

Câu 11. (Mã 123 2017) Trong không gian Oxyz cho điểm M  1; 1; 3  và hai đường thẳng
x 1 y  3 z 1 x1 y z
:   ,  :   . Phương trình nào dưới đây là phương trình đường
3 2 1 1 3 2
thẳng đi qua M và vuông góc với  và  .
 x  1  t  x  t  x  1  t  x  1  t
   
A.  y  1  t B.  y  1  t C.  y  1  t D.  y  1  t
 z  1  3t z  3  t z  3  t z  3  t
   
Lời giải
Chọn D
   
+) VTCP của  ,  lần lượt là u   3; 2;1 và v   1; 3; 2  ; u , v    7; 7; 7 

+) Vì d vuông góc với  và   nên ud   1;1;1 .

Trang 8 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2021
 x  1  t

+) d đi qua M  1; 1; 3  nên d :  y  1  t .
z  3  t

x y 1 z 1
Câu 12. (Mã 104 2018) Trong không gian Oxyz cho đường thẳng  :   và mặt phẳng
1 2 1
 P  : x  2 y z  3  0 . Đường thẳng nằm trong  P đồng thời cắt và vuông góc với  có
phương trình là:
 x  1  2t  x  3 x  1  t x  1
   
A.  y  1  t B.  y  t C.  y  1  2t D.  y  1  t
z  2  z  2t  z  2  3t  z  2  2t
   
Lời giải
Chọn D
x  t
x y 1 z 1 
Ta có  :     :  y  1  2t
1 2 1 z  1  t

Gọi M     P   M    M  t; 2t  1; t  1
M   P   t  2  2t  1   t  1  3  0  4  4t  0  t  1  M 1;1; 2 

Véc tơ pháp tuyến của mặt phẳng  P  là n  1; 2; 1

Véc tơ chỉ phương của đường thẳng  là u  1; 2;1
Đường thẳng d nằm trong mặt phẳng  P  đồng thời cắt và vuông góc với 
1  
 Đường thẳng d nhận  n, u    0; 1; 2  làm véc tơ chỉ phương và M 1;1; 2   d
2
x  1

 Phương trình đường thẳng d :  y  1  t
 z  2  2t

 x  1  3t

Câu 13. (Mã 123 2017) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai đường thẳng d1 :  y  2  t ,
z  2

x 1 y  2 z
d2 :   và mặt phẳng  P  : 2 x  2 y  3z  0. Phương trình nào dưới đây là phương
2 1 2
trình mặt phẳng đi qua giao điểm của d1 và  P  , đồng thời vuông góc với d2 ?
A. 2 x  y  2 z  13  0 B. 2 x  y  2 z  22  0
C. 2 x  y  2 z  13  0 D. 2 x  y  2 z  22  0
Lời giải:
Chọn C
Tọa độ giao điểm của d1 và  P  là A  4; 1; 2 

Mặt phẳng cần tìm đi qua A và nhận u2  2; 1; 2  làm VTCP có phương trình
2 x  y  2 z  13  0.

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 9


NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489
Câu 14. (Chuyên Lương Thế Vinh Đồng Nai -2019) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho
x  4 y  2 z 1 x  2 y 1 z 1
A1; 1; 3 và hai đường thẳng d1 :   , d2 :   . Phương
1 4 2 1 1 1
trình đường thẳng qua A , vuông góc với d1 và cắt d 2 là
x 1 y 1 z  3 x 1 y 1 z  3
A.   . B.   .
2 1 3 4 1 4
x 1 y 1 z  3 x 1 y 1 z  3
C.   . D.   .
1 2 3 2 1 1
Lời giải
Gọi d là đường thẳng qua A và d cắt d 2 tại K . Khi đó K 2  t; 1 t; 1  t  .

Ta có AK  1  t ;  t ; t  2 .
  
Đường AK  d1  AK .u1  0 , với u1  1; 4;  2 là một vectơ chỉ phương của d1 .

Do đó 1  t  4t  2t  4  0  t  1 , suy ra AK  2; 1; 1 .
x 1 y  1 z  3
Vậy phương trình đường thẳng d :   .
2 1 1
Câu 15. (Chuyên Lê Quý Đôn Điện Biên 2019) Trong không gian Oxyz , cho điểm M 1;0;1 và đường
x 1 y  2 z  3
thẳng d :   . Đường thẳng đi qua M , vuông góc với d và cắt Oz có phương
1 2 3
trình là
 x  1  3t  x  1  3t  x  1  3t  x  1  3t
   
A.  y  0 . B.  y  0 . C.  y  t . D.  y  0 .
z  1 t z  1 t z  1 t z  1 t
   
Lời giải

Đường thẳng d có một vectơ chỉ phương là u  1; 2;3  .
Gọi  là đường thẳng đi qua M , vuông góc với d và cắt Oz .

Gọi N  0;0; t     Oz  MN   1;0; t  1 .
  4   1  
  d  MN .u  0  t   MN   1;0;  . Khi đó MN cùng phương với u1   3;0;1
3  3
Đường thẳng  đi qua điểm M 1;0;1 và có một vectơ chỉ phương  3;0;1 nên có phương

Câu 16. (Kinh Môn - Hải Dương 2019) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho điểm A 1; 1;3 và
x  3 y  2 z 1 x  2 y 1 z 1
hai đường thẳng d1 :   , d2 :   . Phương trình đường thẳng d
3 3 1 1 1 1
đi qua A , vuông góc với đường thẳng d1 và cắt thẳng d 2 .
x 1 y 1 z 3 x 1 y 1 z 3
A.   . B.   .
5 4 2 3 2 3
x 1 y 1 z 3 x 1 y 1 z 3
C.   . D.   .
6 5 3 2 1 3
Lời giải
Chọn C

Gọi M  2  t ;  1  t ;1  t   d  d 2 với t   .

Trang 10 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2021
 
Ta có AM  1  t ;  t ;  2  t  và u1   3;3;  1 là vectơ chỉ phương của d1
 
Mặt khác AM .u1  0 nên 3.(1  t )  3.( t )  1.  2  t   0  t  5

 AM  (6; 5;3) là 1 vectơ chỉ phương của d .

x 1 y  1 z  3
Vậy phương trình đường thẳng d :   .
6 5 3

Câu 17. (Hội 8 trường chuyên 2019) Trong không gian Oxyz , cho điểm M 1; 1; 2  và hai đường thẳng
x  t
 x y 1 z  2
d :  y  1  4t , d  :   . Phương trình nào dưới đây là phương trình đường thẳng đi
 z  6  6t 2 1 5

qua M , vuông góc với d và d  ?
x 1 y 1 z2 x 1 y 1 z  2
A.   . B.   .
17 14 9 14 17 9
x 1 y 1 z2 x 1 y 1 z  2
C.   . D.   .
17 9 14 14 17 9
Lời giải
Chọn D

Đường thẳng d có một vectơ chỉ phương u  1; 4;6  .

Đường thẳng d  có một vectơ chỉ phương u    2;1; 5  .
Gọi  là đường thẳng qua M , vuông góc với d và d  nên có một vectơ chỉ phương là:
  
u   u , u   14;17;9  .
x 1 y 1 z  2
Vậy phương trình đường thẳng  :   .
14 17 9
x  2  t
 x y7 z
Câu 18. Cho hai đường thẳng  d1  :  y  1  t và  d 2  :   . Đường thẳng    là đường vuông
 z  1 t 1 3 1

góc chung của  d1  và  d 2  . Phương trình nào sau đâu là phương trình của   
x  2 y 1 z  2 x  2 y 1 z 1
A.   . B.   .
1 1 2 1 1 2
x 1 y  4 z 1 x3 y  2 z 3
C.   . D.   .
1 1 2 1 1 2
Lời giải
Chọn A
Lấy điểm M   d1  : M  2  t1 ;1  t1 ;1  t1 
N   d 2  : N  t2 ;7  3t2 ; t2 

MN   t2  t1  2; 3t2  t1  6; t2  t1  1
 
 MN .u1  0  t  t  1 t 2
Đường thẳng MN là đường vuông góc chung      2 1  2
 MN .u2  0 11t2  3t1  19 t1  1

Suy ra M 1;0;0  , N  2;1; 2  và MN 1;1; 2 
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 11
NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489
x  2 y 1 z  2
Phương trình đường thẳng    đi qua M , N là:  
1 1 2
Câu 19. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng  P  : 3x  y  z  0 và đường thẳng
x 1 y z  3
d:   . Gọi  là đường thẳng nằm trong  P  , cắt và vuông góc với d . Phương
1 2 2
trình nào sau đây là phương trình tham số của  ?
 x  2  4t  x  3  4t  x  1  4t  x  3  4t
   
A.  y  3  5t . B.  y  5  5t . C.  y  1  5t . D.  y  7  5t .
 z  3  7t  z  4  7t  z  4  7t  z  2  7t
   
Lời giải
Chọn B

Do  nằm trong nằm trong  P  và vuông góc với d nên  có véctơ chỉ phương là
  
u   n P  , ud    4; 5; 7 

Gọi A    d thì A   P   d  A 1;0; 3

 x  1  4t  x  3  4t
 
Vậy phương trình tham số của  là  y  0  5t hay  y  5  5t
 z  3  7t  z  4  7t
 

Câu 20. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm A 1; 1;3 và hai đường thẳng:
x  4 y  2 z 1 x  2 y  1 z 1
d1 :   , d2 :   . Viết phương trình đường thẳng d đi qua A ,
1 4 2 1 1 1
vuông góc với đường thẳng d1 và cắt đường thẳng d 2 .
x 1 y 1 z  3 x 1 y  1 z  3
A.   . B.   .
2 1 1 6 1 5
x 1 y 1 z  3 x 1 y  1 z  3
C.   . D.   .
6 4 1 2 1 3
Lời giải

Ta có: u d1  1; 4; 2 
x  2  t
x  2 y 1 z 1 
d2 :   nên phương trình tham số của d 2 :  y  1  t  t   
1 1 1 z  1 t

Gọi đường thẳng d cắt đường thẳng d 2 tại M  2  t; 1  t ;1  t 

Ta có: AM  1  t; t; t  2 

Đường thẳng d đi qua A; M nên vectơ chỉ phương u d  1  t ; t ; t  2 
   
Theo đề bài d vuông góc d1  u d  u d1  u d .u d1  0  1. 1  t   4  t   2  t  2   0  t  1

 u d   2; 1; 1

Phương trình đường thẳng d đi qua A 1; 1;3 và có u d   2; 1; 1 có dạng:

Trang 12 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2021
x 1 y 1 z  3
  .
2 1 1
x y3 z2
Câu 21. Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng d:
  và mặt phẳng
2 1 3
 P  : x  y  2 z  6  0 . Đường thẳng nằm trong  P  cắt và vuông góc với d có phương trình
là?
x2 y2 z5 x 2 y 2 z 5
A.   . B.   .
1 7 3 1 7 3
x  2 y  4 z 1 x  2 y  4 z 1
C.   . D.   .
1 7 3 1 7 3
Lời giải
 
nP  1; 1; 2  , ud   2;1; 3 , Gọi I  d   P  , I  d  I  2t; 3  t; 2  3t 
I   P   2t   3  t   2  2  3t   6  0  t  1  I  2; 2; 5 
Gọi  là đường thẳng cần tìm.
 
u  ud   
Theo giả thiết     u   nP , ud   1; 7; 3
 
u  nP
x2 y 2 z 5
Và đường thẳng  đi qua điểm I . Vậy  :   .
1 7 3

Câu 22. Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng  P  : x  2 y  3z  7  0 và hai đường thẳng
x3 y2 z 2 x 1 y 1 z  2
d1 :   ; d2 :   . Đường thẳng vuông góc mặt phẳng  P  và cắt
2 1 4 3 2 3
cả hai đường thẳng d1 ; d 2 có phương trình là
x7 y z 6 x  5 y 1 z  2
A.   B.  
1 2 3 1 2 3
x  4 y  3 z 1 x3 y2 z 2
C.   D.  
1 2 3 1 2 3
Lời giải
Gọi  là đường thẳng cần tìm

  d1  M nên M  3  2t ; 2  t; 2  4t 

  d 2  N nên N  1  3u; 1  2u;2  3u 



MN   2  3u  2t ;1  2u  t ; 4  3u  4t 
 
Ta có MN cùng phương với n P 

2  3u  2t 1  2u  t 4  3u  4t  u  2
Nên   ta giải hệ phương trình tìm được 
1 2 3  t  1

Khi đó tọa độ điểm M  5; 1; 2  và VTCP MN   2; 4  6   2 1; 2;3

x  5 y 1 z  2
Phương trình tham số  là  
1 2 3

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 13


NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489
 x  1  t
x 1 y  1 z 
Câu 23. Trong không gian Oxyz , cho hai đường thẳng d1 :   và d 2 :  y  1 và mặt
2 1 1 
 z  t
phẳng  P : x  y  z 1  0 . Đường thẳng vuông góc với  P  cắt d1 và d 2 có phương trình là
13 9 4 1 3 2
x y z x y z
A. 5  5 5. B. 5 5 5.
1 1 1 1 1 1
7 2
x z
5 y  1 5. x y z
C.  D.   .
1 1 1 1 1 1
Lời giải
Chọn B
Giả sử đường thẳng d  vuông góc với  P  cắt d1 và d 2 tai M , N

Ta có: M 1  2a; 1 a; a  , N 1  t; 1; t  , NM  2 a  t  2; a; a  t  .

Mặt phẳng  P  có vectơ pháp tuyến là n 1;1;1
  2a  t a a  t
Vì MN vuông góc với mặt phẳng  P  nên NM cùng phương n   
1 1 1

 2 1 3 2

 a    M  ;  ;  
  5 5 5 

5


 4

t

 5

Đường thẳng d  qua điểm M nhận n làm vec tơ chỉ phương
1 3 2
x y z
Phương trình d : 5 5 5.
1 1 1
Câu 24. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho đường thẳng    đi qua điểm M  0;1;1 , vuông
x  t
 x y 1 z
góc với đường thẳng  d1  :  y  1  t  t    và cắt đường thẳng  d 2  :   . Phương trình
 z  1 2 1 1

của    là?
x  0 x  0 x  0 x  0
   
A.  y  t . B.  y  1 . C.  y  1  t . D.  y  0 .
z  1 t z  1 t z  1 z  1 t
   
Lời giải
Chọn B
Gọi A  2t ;1  t  ; t     d 2  là giao điểm giữa đường thẳng    và đường thẳng  d 2 
 
Ta có vecto chỉ phương ud1  1;  1; 0  , MA   2t ; t  ; t   1
 
Theo đề bài: u d1 .MA  0  2t   t   0  t   0
Suy ra A  0;1;0 
 
Khi đó vecto chỉ phương của đường thẳng    là u  AM   0; 0;1

Trang 14 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2021

Phương trình đường thẳng    qua M  0;1;1 có vecto chỉ phương u   0; 0;1 có dạng:
x  0

y 1
z  1 t

Câu 25. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho điểm A 1;0; 2  và đường thẳng d có phương trình:
x 1 y z 1
  . Viết phương trình đường thẳng  đi qua A , vuông góc và cắt d .
1 1 2
x 1 y z  2 x 1 y z  2 x 1 y z  2 x 1 y z  2
A.   B.   C.   D.  
1 1 1 1 1 1 2 2 1 1 3 1
Lời giải
Chọn B
x 1 y z 1 
Đường thẳng d :   có véc tơ chỉ phương u  1;1; 2 
1 1 2
Gọi  P  là mặt phẳng qua điểm A và vuông góc với đường thẳng d , nên nhận véc tơ chỉ phương
của d là vecto pháp tuyến  P  :1 x  1  y  2  z  2   0  x  y  2 z  5  0
Gọi B là giao điểm của mặt phẳng  P  và đường thẳng d  B 1  t ;t ; 1  2t 
Vì B   P   1  t   t  2  1  2t   5  0  t  1  B  2;1;1

Ta có đường thẳng  đi qua A và nhận vecto AB  1;1; 1 là véc tơ chỉ phương có
x 1 y z  2
dạng  :   .
1 1 1
Câu 26. (Chuyên Lê Quý Đôn – Điện Biên 2019) Trong không gian Oxyz , cho điểm M (1; 0;1) và đường
x 1 y  2 z  3
thẳng d :   . Đường thẳng đi qua M , vuông góc với d và cắt Oz có phương
1 2 3
trình là
 x  1  3t  x  1  3t  x  1  3t  x  1  3t
   
A.  y  0 . B.  y  0 . C.  y  t . D.  y  0 .
z  1 t z  1 t z  1 t z  1 t
   
Lời giải
Chọn A
Gọi  là đường thẳng cần tìm và N    Oz.

Ta có N (0; 0; c ). Vì  qua M , N và M  Oz nên MN(1;0; c 1) là VTCP của .
d có 1 VTCP u (1; 2; 3) và   d nên
  4  1
MN  u  0   1  3( c  1)  0  c   MN (  1; 0; ).
3 3

Chọn v (  3; 0;1) là 1 VTCP của  , phương trình tham số của đường thẳng  là
 x  1  3t

y  0 .
z  1 t

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 15


NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489
Câu 27. Trong không gian với hệ trục Oxyz , đường vuông góc chung của hai đường thẳng chéo nhau
x2 y 3 z4 x 1 y  4 z  4
d1 :   và d2 :   có phương trình
2 3 5 3 2 1
x2 y2 z 3 x y 2 z 3
A.   . B.   .
2 3 4 2 3 1
x2 y2 z 3 x y z 1
C.   . D.   .
2 2 2 1 1 1
Lời giải
Chọn D

Gọi  là đường thẳng cần tìm.

Gọi A    d1 ; B    d 2  A  2  2t ;3  3t ;  4  5t  , B  1  3t ; 4  2t ; 4  t  

Ta có: AB   3t   2t  3;  2t   3t  1;  t   5t  8 .
  
Gọi u , ud1   2;3; 5 , ud2   3; 2; 1 lần lượt là véc tơ chỉ phương của  , d1 , d 2 ta có:
 
u  ud    
   .Chọn u  ud1 , ud2    13; 13; 13  13 1;1;1  13u .
1

u  ud 2
 
Vì AB , u đều là véc tơ chỉ phương của  nên ta có:

3t   2t  3  k 3t   2t  k  3 t   1
    
AB  ku  2t   3t  1  k  2t   3t  k  1  t  1  A  0;0;1 .
t   5t  8  k t   5t  k  8 k  2
  

x y z 1
 :   .
1 1 1

Câu 28. (Chuyên Nguyễn Huệ- 2019) Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng
x 1 y  3 z  3
 P : 2x  y  2z  9  0 và đường thẳng d :   . Phương trình tham số của đường
1 2 1
thẳng Δ đi qua A  0; 1; 4  , vuông góc với d và nằm trong  P  là:
 x  5t  x  2t x  t  x  t
   
A. Δ :  y  1  t . B. Δ :  y  t . C. Δ :  y  1 . D. Δ :  y  1  2t .
 z  4  5t  z  4  2t z  4  t z  4  t
   
Lời giải
Chọn C
 
  d u  ud
    
   P  u  n P 

Trang 16 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2021
  
ud , n P     5; 0;5  . Do đó một vectơ chỉ phương của đường thẳng Δ là u   1; 0;1
 
x  t

  :  y  1
z  4  t

Câu 29. (Đại học Hồng Đức –Thanh Hóa 2019) Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng
x 1 y z  2
 P : x  2y  z  4  0 và đường thẳng d :   . Phương trình đường thằng  nằm
2 1 3
trong mặt phẳng  P  , đồng thời cắt và vuông góc với đường thẳng d là
x 1 y 1 z  2 x 1 y  3 z 1
A.   . B.   .
5 1 2 5 1 3
x 1 y 1 z 1 x 1 y 1 z 1
C.   . D.   .
5 1 3 5 1 3
Lời giải
Chọn D
x 1 y z  2
Gọi M  d    M  d :    M  2t  1; t ;3t  2  .
2 1 3
M     P   M   P  : x  2 y  z  4  0  2t  1  2t  3t  2  4  0  t  1  M 1;1;1 .
  
Vì   d và    P    có vectơ chỉ phương u   n; u d    5; 1; 3  .

x 1 y 1 z 1
Vậy phương trình  là  :   .
5 1 3
x  3 y 1 z
Câu 30. (Sở Hà Nam - 2019) Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng d :   và mặt
2 1 1
phẳng  P  : x  y  3 z  2  0 . Gọi d ' là đường thẳng nằm trong mặt phẳng  P  , cắt và vuông
góc với d . Đường thẳng d ' có phương trình là
x 1 y z 1 x 1 y z 1 x 1 y z 1 x 1 y z 1
A.   . B.   . C.   . D.   .
2 5 1 2 5 1 2 5 1 2 5 1
Lời giải
Chọn C

 x  3  2t

Phương trình tham số của d :  y  1  t .
z  t

Tọa độ giao điểm của d và  P  là nghiệm của hệ:
 x  3  2t  x  3  2t t  1
 y  1  t  y  1  t  x  1
  
      d   P   M  1; 0;  1 .
 z   t  z   t  y  0
 x  y  3z  2  0 3  2t  1  t  3t  2  0  z  1
Vì d ' nằm trong mặt phẳng  P  , cắt và vuông góc với d nên d ' đi qua M và có véc tơ chỉ
   
phương u d '  n P  u d   2;  5;  1 hay d ' nhận véc tơ v   2;5;1 làm véc tơ chỉ phương.
x 1 y z 1
Phương trình của d ' :   .
2 5 1
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 17
NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489
x 1 y  2 z 1
Câu 31. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai đường thẳng 1 :   và
2 1 1
x  2 y 1 z  2
2 :   . Đường thẳng chứa đoạn vuông góc chung của 1 và  2 đi qua điểm
4 1 1
nào sau đây?
A. M  0; 2; 5  . B. N 1; 1; 4  . C. P  2;0;1 . D. Q  3;1; 4  .

Lời giải
Gọi A  1  2t; 2  t;1  t  và B  2  4t;1  t ; 2  t   là hai điểm lần lượt thuộc 1 và  2 .
  
AB   1  2t  4t ;3  t  t; 3  t  t   . 1 có VTCP u   2;1;1 ;  2 có VTCP u   4;1; 1 .
 
 AB.u  0
AB là đoạn vuông góc chung của 1 và  2    
 AB.u  0
2  1  2t  4t    3  t  t    3  t  t    0 6t  8t   2 t  1
  
4  1  2t  4t    3  t  t    3  t  t   0 8t  18t   10  t   1

Suy ra A 1; 1; 2  và AB  1;1; 3  .
 x  1  t1

Phương trình đường thẳng chứa đoạn vuông góc chung của 1 và  2 là:  y  1  t1 .
 z  2  3t
 1

Chỉ có điểm Q  3;1; 4  có tọa độ thỏa mãn phương trình.


Dạng 1.2 Xác định phương trình đường thẳng khi biết yếu tố song song

Câu 32. (Mã 110 2017) Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho điểm A 1; 2;3 và hai mặt phẳng
 P  : x  y  z  1  0 ,  Q  : x  y  z  2  0 . Phương trình nào dưới đây là phương trình đường
thẳng đi qua A , song song với  P  và  Q ?
x  1 t  x  1  t  x  1  2t x  1
   
A.  y  2 B.  y  2 C.  y  2 D.  y  2
z  3  t  z  3  t  z  3  2t  z  3  2t
   
Lời giải
Chọn A

n P   1;1;1  
Ta có   và  n P  , nQ     2;0; 2  . Vì đường thẳng d song song với hai mặt
n Q   1; 1;1

phẳng  P  và  Q , nên d có véctơ chỉ phương u  1;0; 1 .
x  1 t

Đường thẳng d đi qua A 1; 2;3 nên có phương trình:  y  2
z  3  t

Câu 33. (Chuyên Nguyễn Tất Thành Yên Bái 2019) Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho điểm
x  2 y 5 z 2
M 1;  3; 4  , đường thẳng d có phương trình:   và mặt phẳng  P  :
3 5 1
2 x  z  2  0 . Viết phương trình đường thẳng  qua M vuông góc với d và song song với
 P .
Trang 18 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/
TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2021
x 1 y  3 z  4 x 1 y 3 z4
A.  :   . B.  :   .
1 1 2 1 1 2
x 1 y  3 z  4 x 1 y 3 z4
C.  :   . D.  :   .
1 1 2 1 1 2
Lời giải

Ta có u d  (3;  5;  1) là véc tơ chỉ phương của d .

n ( P )   2;0;1 là véc tơ pháp tuyến của  P  .

ud , n p     5;  5;10 .
 

Do  vuông góc với d và song song với  P  nên u  1;1;  2  là véctơ chỉ phương của  .
x 1 y  3 z  4
Khi đó, phương trình của  là   .
1 1 2

Câu 34. Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng  P : 2x  y  2z  3  0 và hai đường thẳng
x y 1 z  1 x  2 y 1 z  3
d1 :   ; d2 :   . Xét các điểm A, B lần lượt di động trên d1 và d 2
3 1 1 1 2 1
sao cho AB song song với mặt phẳng  P  . Tập hợp trung điểm của đoạn thẳng AB là

A. Một đường thẳng có vectơ chỉ phương u   9;8; 5

B. Một đường thẳng có vectơ chỉ phương u   5;9;8 

C. Một đường thẳng có vectơ chỉ phương u  1; 2; 5

D. Một đường thẳng có vectơ chỉ phương u  1;5; 2 
Lời giải
Chọn A
A  d1  A  3a;1  a; 1  a  ; B  d 2  B  2  b;1  2b; 3  b  .
 
AB   2  b  3a; 2b  a; b  2  a  ; nP   2; 1;2  .
  2
Do AB //  P  nên AB.nP  0  a  b .
3
Tọa độ trung điểm của đoạn thẳng AB là
 3a  2  b 2  2b  a 4  a  b   3 8 5 
I ; ;  hay I 1  b;1  b; 2  b 
 2 2 2   2 6 6 
Suy ra tập hợp trung điểm của đoạn thẳng AB là một đường thẳng có vectơ chỉ phương

u   9;8; 5  .

Câu 35. (THPT Lương Văn Can - 2018) Trong không gian Oxyz , cho điểm A  3;2; 4  và mặt phẳng
x  2 y  4 z 1
 P  : 3x  2 y  3z  7  0 , đường thẳng d :
  . Phương trình nào sau đây là
3 2 2
phương trình đường thẳng  đi qua A , song song  P  và cắt đường thẳng d ?
 x  3  11t  x  3  54t  x  3  47t  x  3  11t
   
A.  y  2  54t . B.  y  2  11t . C.  y  2  54t . D.  y  2  47t .
 z  4  47t  z  4  47t  z  4  11t  z  4  54t
   
Lời giải

Gọi n P    3; 2; 3 là vectơ pháp tuyến của mặt phẳng  P  .
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 19
NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489

  và có vectơ chỉ phương ud   3; 2;2  .
Đường thẳng d đi qua điểm M  2; 4;1
Giả sử   d  M nên M  2  3t ; 4  2t ;1  2t  khi đó vectơ chỉ phương của đường thẳng  là
 
u  AM   3t  1; 2t  6; 2t  5  .
    6
Ta có AM  n P   AM .n P   0 nên 3  3t  1  2  2t  6   3  2t  5  0  t  .
7
  11 54 47 
Suy ra AM   ; ; 
7 7 7 
Chọn vectơ chỉ phương của đường thẳng  có tọa độ là 11; 54;47  do đó phương trình đường
 x  3  11t

thẳng cần tìm là  y  2  54t .
 z  4  47t

Câu 36. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho điểm M 1;  3; 4  , đường thẳng
x 2 y 5 z 2
d:   và mặt phẳng  P  : 2 x  z  2  0 . Viết phương trình đường thẳng 
3 5 1
qua M vuông góc với d và song song với  P  .
x 1 y3 z4 x 1 y3 z4
A.  :   . B.  :   .
1 1 2 1 1 2
x 1 y3 z4 x 1 y3 z4
C.  :   . D.  :   .
1 1 2 1 1 2
Lời giải
Chọn C
x  2 y 5 z 2 
Đường thẳng d :   có vec tơ chỉ phương ud   3; 5; 1
3 5 1

Mặt phẳng  P  : 2 x  z  2  0 có vec tơ pháp tuyến n( P )   2; 0;1
 
Đường thẳng  vuông góc với d nên vec tơ chỉ phương u  ud ,
 
Đường thẳng  song song với  P  nên u  n( P )
 
Ta có ud  n ( P ) =  5;  5;10  .

Chọn vec tơ chỉ phương u  1;1; 2 
Vậy phương trình đường thẳng  qua M vuông góc với d và song song với  P  là
x 1 y  3 z  4
  .
1 1 2

Câu 37. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho điểm A  1; 2; 3  và hai mặt phẳng

 P : x  y  z  1  0 ,  Q  : x  y  z  2  0 . Phương trình nào dưới đây là phương trình đường


thẳng đi qua A , song song với  P  và  Q  ?

x  1  x  1  t  x  1  2t x  1  t
   
A.  y  2 B.  y  2 C.  y  2 D.  y  2
 z  3  2t  z  3  t  z  3  2t z  3  t
   
Lời giải

Trang 20 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2021
Chọn D

n P    1;1;1  

Ta có   và n P  , nQ     2; 0; 2   2  1; 0; 1 . Vì đường thẳng d song song với
 
nQ    1; 1; 1
hai mặt phẳng, nên nhận véc tơ  1; 0; 1 làm véc tơ chỉ phương.
Câu 38. Trong không gian Oxyz , cho điểm A  2;0; 1 và mặt phẳng  P  : x  y  1  0 . Đường thẳng đi
qua A đồng thời song song với  P  và mặt phẳng  Oxy  có phương trình là
x  3  t x  2  t  x  1  2t x  3  t
   
A.  y  2t . B.  y  t . C.  y  1 . D.  y  1  2t .
z  1  t  z  1  z  t  z  t
   
Lời giải
Chọn B
 
Ta có: n Oxy   1;1; 0  , n Oxy    0; 0;1 .

Gọi d là đường thẳng đi qua A đồng thời song song với  P  và mặt phẳng  Oxy  . Khi đó:
  x  2  t
 u d  n P     
   u d   n P  , nOxy    1; 1; 0  . Vậy d :  y  t .
u d  n (Oxy)  z  1

Câu 39. (Chuyên Lê Quý Đôn Quảng Trị 2019) Trong không gian tọa độ Oxyz , viết phương trình chính
tắc của đường thẳng đi qua điểm A  3;  1;5  và cùng song song với hai mặt phẳng
 P : x  y  z  4  0 , Q : 2x  y  z  4  0 .
x  3 y 1 z  5 x  3 y 1 z  5
A. d :   . B.   .
2 1 3 2 1 3
x  3 y 1 z  5 x  3 y 1 z  5
C.   . D.   .
2 1 3 2 1 3
Lời giải
Chọn B

Mặt phẳng  P  có một vectơ pháp tuyến là nP  1;  1;1 ; mặt phẳng  Q  có một vectơ pháp

tuyến là nQ   2;1;1 .
Nhận thấy A   P  và A   Q  .

Gọi đường thẳng cần lập là d và u là một vectơ chỉ phương của nó.
  
Ta chọn u   nQ , nP    2;  1;  3 .
x  3 y 1 z  5
Mặt khác, d qua A  3;  1;5  nên có phương trình chính tắc là   .
2 1 3
Câu 40. (Chu Văn An - Hà Nội - 2019) Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho hai mặt phẳng
  : x  2 y  z  1  0 ,    : 2 x  y  z  0 và điểm A 1; 2; 1 . Đường thẳng  đi qua điểm A và
song song với cả hai mặt phẳng   ,    có phương trình là
x 1 y  2 z  1 x 1 y  2 z  1
A.   . B.   .
2 4 2 1 3 5

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 21


NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489
x 1 y  2 z  1 x y  2 z 3
C.   . D.   .
1 2 1 1 2 1
Lời giải
Chọn B
 
mp   có véc tơ pháp tuyến là n1  1; 2;1 , mp    có véc tơ pháp tuyến là n2   2;1; 1 .
  
Đường thẳng  có véc tơ chỉ phương là u   n1 ; n2   1;3;5  .
x 1 y  2 z 1
Phương trình của đường thẳng  :   .
1 3 5
Câu 41. Trong không gian Oxyz , cho ba điểm A 1;0;0  , B  0;2;0  , C  0;0;3 . Đường thẳng đi qua tâm
đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC , song song với mặt phẳng  Oxy  và vuông góc với AB .
 13  13  13  13
 x  98  t  x  98  2t  x  98  2t  x   98  t
   
 40  40  40  40
A.  y    2t . B.  y  t . C.  y  t . D.  y   2t .
 49  49  49  49
 135  135  135  135
 z  98  z  98  z  98  z  98
   
Lời giải
Chọn C

Gọi I ( x ; y ; z ) là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC , ta có:

 2 2 2 2 2 2
 AI  BI  x  1  y  z  x   y  2   z
  2 2 2 2 2 2
 AI  CI   x  1  y  z  x  y   z  3
 I  ( ABC )  x y z
    1
1 2 3

 13
 x  98
2 x  4 y  3 
  40  13 40 135 
 2 x  6 z  8   y  I ; ; .
6 x  3 y  2 z  6  49  98 49 98 
  135
 z  98


Ta có: AB  (1; 2; 0) .

Mặt phẳng (Oxy ) có 1 véc tơ pháp tuyến k   0;0;1 .
  
Theo giả thiết đường thẳng  cần tìm có 1 véc tơ chỉ phương là u    AB, k    2;1;0  .

Trang 22 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2021
 13
 x  98  2t

 40
Phương trình tham số của đường thẳng  :  y  t .
 49
 135
 z  98

Câu 42. (THPT Cẩm Bình 2019) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng
x  1 t
   : x  2 z  6  0 và đường thẳng d :  y  3  t . Viết phương trình đường thẳng  nằm trong
 z  1  t

mặt phẳng    cắt đồng thời vuông góc với d .
x2 y4 z2 x2 y4 z2
A.   . B.   .
2 1 1 2 1 1
x2 y 3 z  2 x2 y 4 z 2
C.   . D.   .
2 1 1 2 1 1
Lời giải
Chọn B

x  1 t
y  3 t

Giao điểm I của d và   là nghiệm của hệ 
  I  2; 4; 2  .
 z  1  t
 x  2 z  6  0

Mặt phẳng    có một vectơ pháp tuyến n  1;0; 2  ; đường thẳng d có một vectơ chỉ phương

u  1;1; 1 .
 
Khi đó đường thẳng  có một vectơ chỉ phương là  n , u    2; 1;1 .
 
Đường thẳng  qua điểm I  2; 4; 2  và có một vectơ chỉ phương  n, u    2; 1;1 nên có
x2 y4 z2
phương trình chính tắc:   .
2 1 1
x  3 y 1 z  2 x 1 y z  4
Câu 43. Trong không gian Oxyz, cho ba đường thẳng d1 :   ; d2 :   và
2 1 2 3 2 1
x3 y2 z
d3 :   . Đường thẳng song song với d3, cắt d1 và d2 có phương trình là
4 1 6
x  3 y 1 z  2 x  3 y 1 z  2
A.   . B.   .
4 1 6 4 1 6
x 1 y z  4 x 1 y z  4
C.   . D.   .
4 1 6 4 1 6
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 23
NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489
Lời giải
Chọn B
 x  3  2t 
x  3 y 1 z  2  x  1 y z  4 u2  (3; 2; 1)
Từ d1 :    d1 :  y  1  t ; từ d 2 :    ;
2 1 2  z  2  2t 3 2 1  A(1; 0; 4)

x3 y2 z 
Từ d3 :    u3  (4; –1; 6)
4 1 6
Gọi (P) là mặt phẳng chứa d2 và song song với d3
     2 1 1 3 3 2 
nP  u2 ; u3    ; ;   (13; 22;5)
  1 6 6 4 4 1 

 A(1; 0; 4)  (P)
 ( P) : 13( x  1)  22 y  5( z  4)  0  ( P) :13x  22 y  5 z  7  0
Gọi B là giao điểm của (P) và d1. Đường thẳng đi qua B và song song với d3 chính là đường thẳng
cần tìm.
Gọi B(3+ 2t; –1 + t; 2 – 2t). Thay tọa độ B vào (P): 13(3 + 2t) + 22(–1 + t) – 5(2 – 2t) – 7 = 0
 t = 0  B (3; –1; 2)

Vì đường thẳng cần tìm song song với (d3) nên có các véc tơ chỉ phương là n.u3 ( n  0; n   )
Như vậy chỉ có đáp án B là hợp lý.
Câu 44. (SGD Cần Thơ 2019) Trong không gian Oxyz , cho các đường thẳng
 x  1  3t
x  3 y 1 z  2  x3 y2 z
d1 :   , d 2 :  y  2t , d 3 :   . Đường thẳng song song với d 3
2 1 2  z  4  t 4  1 6

và cắt đồng thời d1 và d 2 có phương trình là:
x 1 y z  4 x 1 y z  4
A.   . B.   .
4 1 6 4 1 6
x  3 y 1 z  2 x  3 y 1 z  2
C.   . D.   .
4 1 6 4 1 6
Lời giải
Chọn D
Gọi  đường thẳng song song với d 3 và cắt d1 và d 2 .
 
u  ; u 3 lần lượt là véctơ chỉ phương của  và d 3 .
Ta có   d1  A  A  2 x  3; x  1;  2 x  2  ;   d 2  B  B  1  3 y;  2 y;  4  y  .

AB   3 y  2 x  4;  2 y  x  1;  y  2 x  6 .
  3 y  2 x  4 2 y  x  1  y  2 x  6
Vì  / / d3  u   ku3    .
4 1 6
2 x  3 y  4  8 y  4 x  4 6 x  5 y  0
   x  y  0.
12 y  6 x  6  y  2 x  6 13 y  4 x  0

Từ đó suy ra: A 3; 1;2 ; B  1;0;  4  AB   4;1;  6 là véctơ chỉ phương của  .
x  3 y 1 z  2
Phương trình  là:   .
4 1 6

Trang 24 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2021
Câu 45. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , viết phương trình tham số của đường thẳng đi qua điểm
M 1;3; 2  , đồng thời song song với giao tuyến của hai mặt phẳng  P : x  y  3  0 và
Q : 2x  y  z  3  0 .
 x  1  3t  x  1  3t x  1 t x  1 t
   
A.  y  3  t . B.  y  3  t . C.  y  3  t . D.  y  3  t .
 z  2  t  z  2  t  z  2  3t  z  2  3t
   
Lời giải
Chọn C
Hai mặt phẳng  P  : x  y  3  0 và  Q  : 2 x  y  z  3  0 có vectơ pháp tuyến lần lượt là:
 
nP  1;1;0  ; nQ   2;  1;1 .
  
Giao tuyến của hai mặt phẳng  P  và  Q  có vectơ chỉ phương: u   nP ; nQ   1;  1;  3 .

Đường thẳng đi qua điểm M 1;3; 2  , đồng thời song song với giao tuyến của hai mặt phẳng

 P  : x  y  3  0 và  Q  : 2 x  y  z  3  0 nhận vectơ u làm vectơ chỉ phương có phương trình
x  1 t

tham số là:  y  3  t .
 z  2  3t

x y 1 z  2
Câu 46. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng d :   , mặt phẳng
1 2 2
( P) :2 x  y  2 z  5  0 và điểm A 1;1; 2  . Phương trình chính tắc của đường thẳng  đi qua
điểm A song song với mặt phẳng ( P ) và vuông góc với d là:
x 1 y 1 z2 x 1 y 1 z  2
A.  :   . B.  :   .
1 2 2 2 1 2
x 1 y 1 z2 x 1 y 1 z  2
C.  :   . D.  :   .
2 2 3 1 2 2
Lời giải
Chọn C
x y 1 z  2 
d:    d có một vectơ chỉ phương là u 1;2;2  .
1 2 2

( P) :2 x  y  2 z  5  0  ( P) có một vectơ pháp tuyến là n  2;1;2  .
Đường thẳng  song song với mặt phẳng ( P ) và vuông góc với d
  
  có một vectơ chỉ phương là v  u, n   2;2; 3 , và đường thẳng  đi qua điểm
x 1 y 1 z  2
A 1;1; 2   Phương trình chính tắc của đường thẳng  là:  .
2 2 3
Câu 47. (SP Đồng Nai - 2019) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng
x3 y 3 z
 P  : x  y  z  9  0, đường thẳng d :   và điểm A 1; 2; 1 . Viết phương trình
1 3 2
đường thẳng  đi qua điểm A cắt d và song song với mặt phẳng  P  .
x 1 y  2 z  1 x 1 y  2 z  1
A.   . B.   .
1 2 1 1 2 1

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 25


NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489
x 1 y  2 z  1 x 1 y  2 z  1
C.   . D.   .
1 2 1 1 2 1
Lời giải
Chọn A
Cách 1:

Ta có:  P  có vectơ pháp tuyến là: n  1;1; 1 .

d có vectơ chỉ phương là: u  1;3; 2  và B  3;3;0   d .

 có vectơ chỉ phương là: u   a; b; c  và A 1;2; 1   (trong đó a 2  b 2  c 2  0 ).
   
 AB   2;1;1 ; d   P   u .n  0  a  b  c  0  c  a  b  u   a; b; a  b  .
  
Do d cắt    AB, u  .u  0  2a  b  0  b  2a.
 x 1 y  2 z 1
Chọn a  1  b  2  c  1  u   1; 2;1   :   .
1 2 1
x 1 y  2 z  1
Kết luận:  :   .
1 2 1
Cách 2:

Ta có:  P  có vectơ pháp tuyến là: n  1;1; 1 .

 có vectơ chỉ phương là: u   a; b; c  và A 1;2; 1   (trong đó a 2  b 2  c 2  0 ).
 
Do  song song với mặt phẳng  P   u .n  0 .
 
Nhận xét đáp án A: u .n  0 .
 
Nhận xét đáp án B: u .n  4  0  loại đáp án B.
 
đáp án C: u .n  2  0  loại đáp án C.
 
đáp án D: u .n  2  0  loại đáp án D.
Kết luận: Chọn đáp án A.
Câu 48. (THPT Thăng Long-Hà Nội- 2019) Trong không gian, cho mặt phẳng  P  : x  y  z  4  0 và
điểm A  2; 1;3 . Gọi  là đường thẳng đi qua A và song song với  P  , biết  có một vectơ chỉ
 a
phương là u   a; b; c  , đồng thời  đồng phẳng và không song song với Oz . Tính .
c
a a a 1 a 1
A.  2 . B.  2 . C.   . D.  .
c c c 2 c 2
Lời giải
Chọn A

 P  có một vectơ pháp tuyến là n  1;1; 1 .

 đi qua điểm A  2; 1;3 và có một vectơ chỉ phương là u   a; b; c  .

Oz đi qua điểm O  0;0; 0  và có một vectơ chỉ phương là k   0;0;1 .
 không song song với Oz  a : b : c  0 : 0 :1 .
  
 đồng phẳng với Oz  Ba vectơ u; k ; OA đồng phẳng

Trang 26 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2021
  
  k , OA u  0  a  2b  0  a  2b .
    a
Do  / /  P   u  n  u.n  0  a  b  c  0  c  b . Suy ra  2 .
c
Dạng 1.3 Phương trình đường thẳng hình chiếu, đối xứng
Câu 49. (Đề Tham Khảo 2017) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho đường thẳng
x 1 y  5 z  3
d:   . Phương trình nào dưới đây là phương trình hình chiếu vuông góc của d
2 1 4
trên mặt phẳng x  3  0 ?
 x  3  x  3  x  3  x  3
   
A.  y  5  2t B.  y  6  t C.  y  5  t D.  y  5  t
z  3  t  z  7  4t  z  3  4t  z  3  4t
   
Lời giải
Chọn B

Cách 1: Đường thẳng d đi qua điểm M 0 (1; 5;3) và có VTCP ud   2; 1; 4 
Gọi  Q  là mặt phẳng chứa d và vuông góc với  P  : x  3  0 .
 
Suy ra mặt phẳng  Q  đi qua điểm M 0 (1; 5;3) và có VTPT là  nP ; ud    0; 4;1
  Q  : 4 y  z  17  0 .
Phương trình hình chiếu vuông góc của d trên mặt phẳng  P  là
 x  3
4 y  z  17  0 
 hay  y  6  t
x  3  0  z  7  4t

Cách 2: Ta có M  d  M 1  2t; 5  t;3  4t  . Gọi M  là hình chiếu của M trên
 x  3
 P  : x  3  0 . Suy ra M   3; 5  t;3  4t  . Suy ra d  :  y  5  t
 z  3  4t

So sánh với các phương án, ta chọn D là đáp án đúng.
Câu 50. (Đề Tham Khảo 2019) Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng  P  : x  y  z  3  0 và đường
x y 1 z  2
thẳng d :   . Hình chiếu vuông góc của d trên  P  có phương trình là
1 2 1
x 1 y 1 z 1 x 1 y  4 z  5
A.   B.  
1 4 5 1 1 1
x 1 y 1 z 1 x 1 y 1 z 1
C.   D.  
1 4 5 3 2 1
Lời giải
Chọn A
Gọi M là giao điểm của d với  P  .

x  y  z  3  0 x  y  z  3 x  1
  
Tọa độ của M là nghiệm của hệ:  x y  1 z  2  2 x  y  1   y  1  M 1;1;1
 1  2  1  
x  z  2 z  1
Lấy điểm N  0; 1; 2   d .
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 27
NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489

Một vec tơ pháp tuyến của mặt phẳng  P  là: n  1;1;1 .

Gọi  là đường thẳng đi qua N và nhận n  1;1;1 làm vec tơ chỉ phương.
x y 1 z  2
Phương trình đường thẳng  :  
1 1 1
Gọi N  là giao điểm của  với  P  .
 2
x  3
x  y  z  3  0 x  y  z  3 
   1  2 1 8
Tọa độ của N  là nghiệm của hệ:  x y  1 z  2   x  y  1   y   N ;  ; 
 1  1  1  x  z  2  3  3 3 3
  8
z  3

  1 4 5  1
MN     ;  ;    u 1; 4; 5 
 3 3 3 3

Đường thẳng cần tìm đi qua điểm M 1;1;1 và nhận u  1; 4; 5  làm vec tơ chỉ phương nên có
x 1 y 1 z 1
phương trinh   .
1 4 5
Câu 51. Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng   : 2 x  y  z  3  0 và đường thẳng

x  4 y 3 z  2
d:   . Viết phương trình đường thẳng d ' đối xứng với đường thẳng d qua
3 6 1
mặt phẳng   .
x y 5 z 4 x y 5 z  4
A.   . B.   .
11 17 2 11 17 2
x y 5 z  4 x y 5 z  4
C.   . D.   .
11 17 2 11 17 2
Lời giải

Mặt phẳng   : 2 x  y  z  3  0 có vectơ pháp tuyến n  2;1;1 .
Gọi tọa độ giao điểm của d và   là I thì I  22;39;8 .
Lấy A  4;3; 2   d . Gọi  là đường thẳng đi qua A và vuông góc với   .
 x  4  2t

Suy ra phương trình đường thẳng  là  y  3  t
z  2  t

Gọi H là hình chiếu của A lên   thì H       H  2; 4;3 .
A ' đối xứng với A qua    H là trung điểm AA '  A '  0;5;4  .
Đường thẳng d ' đối xứng với đường thẳng d qua mặt phẳng    d ' đi qua điểm I , A ' có
 x y 5 z  4
vectơ chỉ phương A ' I   22; 34; 4   2 11; 17; 2  có phương trình là:   .
11 17 2
Câu 52. (Chuyen Phan Bội Châu Nghệ An 2019) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho đường
x 1 y  2 z 1
thẳng d :   và mặt phẳng  P  : x  y  z  3  0 . Đường thẳng d  là hình chiếu
2 1 3

Trang 28 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2021

của d theo phương Ox lên  P  , d  nhận u   a; b; 2019  là một vectơ chỉ phương. Xác định
tổng  a  b  .
A. 2019 . B. 2019 . C. 2018 . D. 2020 .
Lời giải
nQ
O

Q d

P
x

  
Chọn A 1; 2; 1  d ; ud   2;1;3 ; u , i    0;3; 1 .
  
Ta thấy ud ; i  .OA  7  0  d và Ox chéo nhau.
Gọi  Q  là mặt phẳng chứa d và song song với Ox.
  
Một vectơ pháp tuyến của mặt phẳng  Q  là nQ  ud ; i    0;3; 1 .
Hình chiếu d  của d trên mặt phẳng  P  là đường giao tuyến giữa hai mặt phẳng  P  và  Q  .
    
d  có một vectơ chỉ phương là  nQ ; nP    4;1;3  u  673  nQ ; nP    2692; 673; 2019  cũng
là một vectơ chỉ phương.
Vậy a  b   2019.

Câu 53. Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng   : x  y  z  6  0 và đường thẳng

x 1 y  4 z
d:   . Hình chiếu vuông góc của d trên   có phương trình là
2 3 5
x 1 y  4 z 1 x y  5 z 1
A.   . B.   .
2 3 5 2 3 5
x  5 y z 1 x y  5 z 1
C.   . D.   .
2 3 5 2 3 5
Lời giải

Mặt phẳng   : x  y  z  1  0 có vectơ pháp tuyến n 1;1; 1 .
x 1 y  4 z 
Đường thẳng d :   có vectơ chỉ phương u  2;3;5  .
2 3 5

Vì n.u  1.2  1.3   1 .5  0 nên d / /   .
Gọi d ' là hình chiếu vuông góc của d trên    d '/ / d .
Lấy A 1; 4;0   d . Gọi  là đường thẳng đi qua A và vuông góc với   .
x  1 t

Suy ra phương trình đường thẳng  là  y  4  t .
 z  t

Gọi A ' là hình chiếu của A lên   thì A '       A '  0; 5;1 .

Đường thẳng d ' là đường thẳng đi qua A '  0; 5;1 , có vectơ chỉ phương u  2;3;5  có phương
x y  5 z 1
trình là   .
2 3 5

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 29


NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489
Câu 54. (KTNL GV Bắc Giang 2019) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng
x  2 y  4 z 1
 P : x  y  z 1  0 và đường thẳng d :   . Viết phương trình đường thẳng d 
2 2 1
là hình chiếu vuông góc của d trên  P  .
x  2 y z 1 x  2 y z 1
A. d  :   . B. d  :   .
7 5 2 7 5 2
x  2 y z 1 x  2 y z 1
C. d  :   . D. d  :   .
7 5 2 7 5 2
Lời giải
Chọn B.
d
N

M
M' d'

 x  2  2t

+) Phương trình tham số của d :  y  4  2t , t  R . Gọi M   2  2t ;4  2t; 1  t  là giao điểm
 z  1  t

của d và  P    2  2t    4  2t    1  t   1  0  t  2  M   2;0;1 .

+) Mặt phẳng  P  có 1 vector pháp tuyến là nP  1;1; 1 . Điểm N   0; 2;0   d .
Gọi  là đường thẳng qua N  0; 2;0  và vuông góc với mặt phẳng  P    nhận vector

nP  1;1; 1 làm vector chỉ phương. Suy ra phương trình của  là:
x  c
x0 y 2 z 0 
 :       :  y  2  c , c  R . Gọi M    c;2  c; c  là giao điểm của 
1 1 1  z  c

1  1 5 1
với mặt phẳng  P   c   2  c    c   1  0  c    M    ; ;  .
3  3 3 3
  7 5 2 
+) MM     ; ;   , đường thẳng d  là hình chiếu vuông góc của d trên mặt phẳng  P  nên
 3 3 3
d  chính là đường thẳng MM ' , suy ra d  đi qua M  2;0;1 và nhận vector
 
u  3MM    7; 5; 2  làm vector chỉ phương nên phương trình của d  là:
x  2 y z 1
d :   .
7 5 2
Câu 55. (Chuyên Phan Bội Châu 2019) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho đường thẳng
x 1 y  2 z  1
d:   và mặt phẳng ( P ) : x  y  z  3  0 . Đường thẳng d ' là hình chiếu của d
2 1 3

Trang 30 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2021

theo phương Ox lên ( P ) ; d ' nhận u  a ; b ; 2019  làm một véctơ chỉ phương. Xác định tổng
a b .
A. 2019 B. 2019 C. 2018 D. 2020
Lời giải


 Mặt phẳng  P  có véctơ pháp tuyến n P   1;1;1 .

Đường thẳng d có véctơ chỉ phương là ud   2;1;3 , đường thẳng chứa trục Ox có có véctơ chỉ

phương i  1;0;0  .

 Gọi  Q  là mặt phẳng chứa đường thẳng d và song song (hoặc chứa) trục Ox .
  
Khi đó  Q  có véctơ pháp tuyến nQ   ud , i    0;3; 1 .

 Đường thẳng d ' chính là giao tuyến của  P  và  Q  .


  
 Vectơ chỉ phương của d ' là u1   n P  , n Q     4;1;3 .

Suy ra: u  2692;673; 2019  cũng là chỉ phương của d ' .
Ta có: a  b  2692  673  2019 .
Câu 56. (THPT Đông Sơn 1 - Thanh Hóa 2019) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng
x y 1 z  2
 P : x  y  z  3  0 và đường thẳng d :   . Hình chiếu của d trên  P  có phương
1 2 1
trình là đường thẳng d  . Trong các điểm sau điểm nào thuộc đường thẳng d  :
A. M  2;5;  4  . B. P 1;3;  1 . C. N 1;  1;3 . D. Q  2;7;  6  .
Lời giải
Chọn A
x  t

Gọi A  d   P  . Vì A  d :  y  1  2t  A  t ;  1  2t ; 2  t  .
z  2  t

Mặt khác A   P   t  1  2t  2  t  3  0  t  1 . Vậy A 1;1;1 .

Lấy B  0;  1; 2   d . Gọi  là đường thẳng qua B và vuông góc  P  .

 x  t

Thì  :  y  1  t  . Gọi C là hình chiếu của B lên  P  .
 z  2  t

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 31
NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489
Suy ra C    C  t  ;  1  t  ; 2  t   .
2  2 1 8 
Mặt khác C   P   t   1  t   2  t   3  0  t  
. Vậy C  ; ;  .
3  3 3 3
  1 4 5 
Lúc này d  qua A 1;1;1 và có một vectơ chỉ phương là AC   ; ;  . Hay d  nhận
 3 3 3

u  1; 4;  5  làm một vectơ chỉ phương.

x  1 s

Suy ra d  :  y  1  4 s . Vậy điểm thuộc đường thẳng d  là M  2;5;  4  .
 z  1  5s

Câu 57. (THPT Phan Bội Châu - Nghệ An - 2019) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho đường
x 1 y  2 z 1
thẳng d :   và mặt phẳng  P  : x  y  z  3  0 . Đường thẳng d  là hình chiếu
2 1 3

của d theo phương Ox lên  P  , d  nhận u   a; b; 2019  là một vectơ chỉ phương. Xác định
nQ
O

Q d

tổng  a  b  . x

A. 2019 . B. 2019 . C. 2018 . D. 2020 .


Lời giải
Chọn B
  
Chọn A 1; 2; 1  d ; ud   2;1;3 ; u , i    0;3; 1 .
  
Ta thấy ud ; i  .OA  7  0  d và Ox chéo nhau.
Gọi  Q  là mặt phẳng chứa d và song song với Ox.
  
Một vectơ pháp tuyến của mặt phẳng  Q  là nQ  ud ; i    0;3; 1 .
Hình chiếu d  của d trên mặt phẳng  P  là đường giao tuyến giữa hai mặt phẳng  P  và  Q  .
    
d  có một vectơ chỉ phương là  nQ ; nP    4;1;3  u  673  nQ ; nP    2692;673; 2019  cũng
là một vectơ chỉ phương.
Vậy a  b  2019. .
Câu 58. (SGD Bắc Ninh 2019) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho đường thẳng
x 1 y 1 z  2
d:   và mặt phẳng  P  : 2 x  y  2 z  1  0 . Gọi d  là hình chiếu của đường
1 2 1
thẳng d lên mặt phẳng  P  , véc tơ chỉ phương của đường thẳng d  là
 
A. u3   5;  6;  13 . B. u2   5;  4;  3  .
 
C. u4   5;16;13 . D. u1   5;16;  13 .
Lời giải
Chọn D

Đường thẳng d đi qua điểm A 1;1; 2  và có 1 véc tơ chỉ phương ud  1; 2;  1 .
Trang 32 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/
TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2021

Mặt phẳng  P  có 1 véc tơ pháp tuyến n P    2;1; 2  .

Gọi ud  là một véc tơ chỉ phương của đường thẳng d  .
Gọi  Q  là mặt phẳng chứa đường thẳng d và vuông góc với mặt phẳng  P  . Khi đó  Q  đi qua
  
điểm A 1;1; 2  và có 1 véc tơ pháp tuyến nQ   ud , n P     5;  4;  3 .
 
ud   n P 
d  là hình chiếu của đường thẳng d trên mặt phẳng  P   d    P    Q  nên    . Véc
ud   nQ
  
tơ chỉ phương của đường thẳng d  là ud    n P  , n Q     5;16;  13 .

Câu 59. Trong không gian Oxyz cho mặt phẳng  P : x  y  z  3  0 và đường thẳng
x y 1 z  2
d:   . Hình chiếu vuông góc của d trên  P  có phương trình là
1 2 1
x 1 y 1 z 1 x 1 y 1 z 1
A.   . B.   .
1 4 5 3 2 1
x 1 y 1 z 1 x 1 y  4 z  5
C.   . D.   .
1 4 5 1 1 1
Lời giải
Chọn C

Cách 1: Đường thẳng d đi qua điểm M  0;  1; 2  và có một vectơ chỉ phương là ud  1;2;  1 .
Gọi  Q  là mặt phẳng chứa d và vuông góc với  P  .
  
Q  đi qua điểm M  0;  1; 2  và có một vectơ pháp tuyến là nQ  ud , nP    3;  2;  1 .

 Q  : 3x  2 y  z  0 .
Gọi  là hình chiếu vuông góc của d trên  P  , khi đó tập hợp các điểm thuộc  là nghiệm của
3x  2 y  z  0
hệ phương trình   I .
x  y  z  3  0
Trong hệ  I  cho z  1 , ta được x  1, y  1 . Vậy điểm A 1;1;1 thuộc  .
  
 là đường thẳng đi qua điểm A 1;1;1 và có một vectơ chỉ phương u   nP , nQ   1; 4; 5  nên
x 1 y 1 z 1
có phương trình chính tắc là   .
1 4 5
Cách 2: Gọi A  d   P  .
A  d  A  t ; 1  2t ; 2  t  .
A   P   t   1  2t    2  t   3  0  2t  2  0  t  1  A 1;1;1 .
Lấy điểm M  0;  1; 2   d . Gọi  là đường thẳng đi qua M và vuông góc với  P  . Khi đó  có
x  t

phương trình tham số là  y  1  t .
z  2  t

Gọi B     P  .
B    B  t ; 1  t ; 2  t  .

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 33


NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489
2  2 1 8 
B   P   t   1  t    2  t   3  0  3t  2  0  t   B ; ;  .
3  3 3 3
Phương trình hình chiếu vuông góc của d trên mặt phẳng  P  là đường thẳng AB đi qua điểm
   1 4 5 
A 1;1;1 và có một vectơ chỉ phương u  3. AB  3.  ; ;   1; 4;  5  nên có phương
 3 3 3
x 1 y 1 z 1
trình chính tắc là   .
1 4 5
Dạng 1.4 Xác định một số phương trình đường thẳng đặc biệt (phân giác, trung tuyến, giao
tuyến…)
Hai đường thẳng d1 , d 2 cắt nhau tại điểm A  x0 ; y0 ; z0  và có vécto chỉ phương |ân lượt là
 
u1  a1 ; b1; c1  , u2  a2 ; b2 ; c2 
Đường thẳng phân giác của góc tạo bởi hai đường thẳng này có vécto chỉ phương được xác định theo công
thức
 1  1  1 1
u  u1   u2   a1; b1; c1   2 2 2  a2 ; b2 ; c2 
u1 u2 2 2 2
a1  b1  c1 a2  b2  c2
Chi tiết có hai phân giác:
  1  1 
Nếu u1 u2  0  u   u1   u2 là vécto chỉ phương của phân
u1 u2
 1  1 
giác tạo bởi góc nhọn giữa hai đường thẳng và u   u1   u2 là vécto chỉ phương của phân giác tạo
u1 u2
bởi góc tù giữa hai đường thẳng.
  1  1 
Nếu u1 u2  0  u   u1   u2 là vécto chỉ phương của phân
u1 u2
 1  1 
giác tạo bởi góc tù giữa hai đường thẳng và u   u1   u2 là vécto chỉ phương của phân giác tạo bởi
u1 u2
góc nhọn giữa hai đường thẳng.
 x  1  3t

Câu 60. (Mã 102 2018) Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng d :  y  3 . Gọi  là đường thẳng
 z  5  4t


đi qua điểm A 1; 3;5 và có vectơ chỉ phương u 1; 2; 2  . Đường phân giác của góc nhọn tạo bởi
d và  có phương trình là
 x  1  2t  x  1  2t  x  1  7t x  1 t
   
A.  y  2  5t B.  y  2  5t C.  y  3  5t D.  y  3
 z  6  11t  z  6  11t z  5  t  z  5  7t
   
Lời giải
Chọn B
Ta có điểm A 1; 3;5 thuộc đường thẳng d , nên A 1; 3;5 là giao điểm của d và  .

Một vectơ chỉ phương của đường thẳng d là v  3;0; 4  . Ta xét:
 1  1 1 2 2
u1   .u  1; 2; 2    ; ;   ;
u 3 3 3 3
 1  1  3 4
v1   .v   3; 0; 4     ;0;   .
v 5  5 5

Trang 34 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2021
   
Nhận thấy u1.v1  0 , nên góc tạo bởi hai vectơ u1 , v1 là góc nhọn tạo bởi d và  .
    4 10 22  15
Ta có w  u1  v1    ; ;      2; 5;11 là vectơ chỉ phương của đường phân giác
 15 15 15  2
của góc nhọn tạo bởi d và  hay đường phân giác của góc nhọn tạo bởi d và  có vectơ chỉ
 x  1  2t
 
phương là w1   2; 5;11 . Do đó có phương trình:  y  2  5t .
 z  6  11t

 x  1  7t

Câu 61. (Mã 101 2018) Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng d :  y  1  4t . Gọi  là đường thẳng
z  1


đi qua điểm A 1;1;1 và có vectơ chỉ phương u  1; 2; 2  . Đường phân giác của góc nhọn tạo
bởi d và  có phương trình là.
 x  1  2t  x  1  2t  x  1  3t  x  1  7t
   
A.  y  10  11t B.  y  10  11t C.  y  1  4t D.  y  1  t
 z  6  5t  z  6  5t  z  1  5t  z  1  5t
   
Lời giải
Chọn B

x  1  t '

Phương trình  :  y  1  2t ' .
 z  1  2t '


Ta có d    A 1;1;1 . Lấy I  4;5;1  d  AI   3; 4;0   AI  5 .
Gọi M 1  t ';1  2t ';1  2t '   sao cho AM  AI .
 5
t '  3
Khi đó 3 t '  5   .
t '   5
 3
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 35
NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489
5  8 7 13    5 10 10  15
Với t '   M  ;  ;   AM   ; ;   AM  .
3 3 3 3  3 3 3  3
   1  IAM
Khi đó cos IAM   900  trong trường hợp này  d ;    900 ( loại)
3
5  2 13 7    5 10 10  15
Với t '    N   ; ;   AN    ; ;    AN  .
3  3 3 3   3 3 3 3
 1   900  trong trường hợp này  d ;    900 (thỏa mãn)
Khi đó cos IAN  IAM
3
 5 14 2   1
Gọi H là trung điểm của NI  H  ; ;   AH   2;11; 5  .
3 3 3  3
 5 14 2 
Khi đó đường phân giác của góc nhọn tạo bởi d và  đi qua H  ; ;  hoặc A 1;1;1
3 3 3 
 x  1  2t
 
và nhận làm u   2;11; 5  VTCP  phương trình phân giác là  y  10  11t .
 z  6  5t

 x  1  3t

Câu 62. (Mã 104 2018) Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng d :  y  1  4t . Gọi  là đường thẳng
z  1


đi qua điểm A 1;1;1 và có vectơ chỉ phương u   2;1; 2  . Đường phân giác của góc nhọn tạo
bởi d và  có phương trình là.
 x  1  27t  x  18  19t  x  18  19t x  1 t
   
A.  y  1  t B.  y  6  7t C.  y  6  7t D.  y  1  17t
z  1 t  z  11  10t  z  11  10t  z  1  10t
   
Lời giải
Chọn B
A  d 
 x  1  2t

Phương trình tham số của đường thẳng  :  y  1  1t .
 z  1  2t

Chọn điểm B  1; 2;3  , AB  3 .
 14 17   4 7 
Gọi C  d thỏa mãn AC  AB  C  ; ;1 hoặc C   ;  ;1
 5 5   5 5 
 4 7 
Kiểm tra được điểm C   ;  ;1 thỏa mãn BAC là góc nhọn.
 5 5 
 9 3 
Trung điểm của BC là I   ; ; 2  .Đường phân giác cần tìm là AI có vectơ chỉ phương là
 10 10 
 x  1  19t
 
u  19;7; 10  có phương trình là  y  1  7t . Tọa độ điểm của đáp án B thuộc AI .
 z  1  10t

Trang 36 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2021
x  1 t

Câu 63. (Mã 103 2018) Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng d :  y  2  t . Gọi  là đường thẳng
z  3


đi qua điểm A(1;2;3) và có vectơ chỉ phương u  (0; 7; 1). Đường phân giác của góc nhọn tạo
bởi d và  có phương trình là
 x  1  5t  x  1  6t  x  4  5t  x  4  5t
   
A.  y  2  2t . B.  y  2  11t . C.  y  10  12t . D.  y  10  12t .
z  3  t  z  3  8t z  2  t  z  2  t
   
Lời giải
Chọn C

Đường thẳng d đi qua A(1;2;3) và có VTCP a  (1;1;0) .
  
Ta có a.u  1.0  1.( 7)  0.( 1)  7  0  (a , u )  90.

Đường phân giác của góc nhọn tạo bởi d và  có VTCP:


  
u a 1
b       5;12;1 //  5;12;1 .
u a 5 2

 x  4  5t

Phương trình đường thẳng cần tìm là  y  10  12t .
z  2  t

Câu 64. (THPT An Lão Hải Phòng 2019) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho tam giác ABC có
A  1;3;2  , B  2;0;5  , C  0; 2;1 . Viết phương trình đường trung tuyến AM của tam giác ABC .
x 1 y  3 z  2 x 1 y  3 z  2
A. AM :   B. AM :  
2 4 1 2 4 1
x 1 y  3 z  2 x  2 y  4 z 1
C. AM :   D. AM :  
2 4 1 1 1 3
Lời giải
Chọn A
Gọi M  x; y; z  là trung điểm BC . Khi đó M 1; 1;3
 
Ta có AM  vtcpu   2; 4;1
x 1 y  3 z  2
PTĐT AM :  
2 4 1

Câu 65. (THPT Yên Phong 1 Bắc Ninh 2019) Trong không gian Oxyz , cho A  2;0;0  , đường thẳng d
đi qua A cắt chiều âm trục Oy tại điểm B sao cho diện tích tam giác OAB bằng 1. Phương trình
tham số đường thẳng d là
 x  1  2t  x  2  2t  x  2  2t  x  2  2t
   
A.  y  t . B.  y  t . C.  y  t . D.  y  t .
z  0 z  0 z  0 z  1
   
Lời giải
Gọi B  0; b;0  là giao điểm của d với trục Oy . (Điều kiện b  0 )

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 37


NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489
1
Ta có OA  2 và tam giác OAB vuông tại O nên SOAB  OA.OB  1  OB  1
2

Suy ra B  0; 1;0  . Ta có AB   2; 1;0  là một vec tơ chỉ phương của d .

 x  2  2t

Và đường thẳng d đi qua điểm A  2;0;0  nên  y  t .
z  0

8 4 8
Câu 66. Trong không gian Oxyz cho hai điểm A(2; 2;1), B ( ; ; ) . Đường phân giác trong của tam giác
3 3 3
OAB có phương trình là
x  0  x  4t  x  14t  x  2t
   
A.  y  t B. y  t C.  y  2t D.  y  14t
z  t  z  t  z  5t  z  13t
   
Lời giải
Chọn A

Ta có:
 OA  4  4  1  3  3 
EA   .EB   .EB   .EB  .BE
OB 64 16 64 4 4
 
9 9 9
 3 8 
2  x  4  x  3  x  0
  

 3 4  12
 2  y   y     y 
 4 3  7
 3 8  12
1  z   z   z
 4 3  7
  12 12  
OE   0; ;   u  (0;1;1)
 7 7
x  0
qua O 
:    : y  t
VTCP u z  t

Trang 38 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2021
Câu 67. (Chuyên Hạ Long 2019) Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz cho hai đường thẳng
x  4  t
 x  5 y  11 z  5
d1  y  4  t ; d 2 :   . Đường thẳng d đi qua A  5; 3;5 cắt d1 ; d 2 lần lượt ở
 z  6  2t 2 4 2

AB
B, C .Tính tỉ sô .
AC
1 1
A. 2 . B. 3 . C. . D. .
2 3
Lời giải
 x  5  2s

B  d1  B  4  t; 4  t;6  2t  . PT tham số của d 2 :  y  11  4 s .
 z  5  2s

 
C  d 2  C  5  2 s;11  4 s;5  2 s  . Khi đó: AB  (1  t; 1  t;2t  1); AC  (2s;4s 14;2s) .
  
Do A, B , C thẳng hàng  AB, AC cùng phương  k   : AB  k AC

t  1  2ks t  2
   1  AB 1
  t  1  4ks  14k   s  3 . Do đó: AB  AC   .
 2t  1  2ks  2 AC 2
 1
k 
 2
Câu 68. (THPT Gang Thép Thái Nguyên -2019) Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho 2
điểm M 1;2;3 , A  2;4;4  và hai mặt phẳng  P  : x  y  2 z  1  0 ,  Q  : x  2 y  z  4  0.
Viết phương trình đường thẳng  đi qua M , cắt ( P), (Q ) lần lượt tại B, C sao cho tam giác
ABC cân tại A và nhận AM làm đường trung tuyến.
x 1 y  2 z  3 x 1 y  2 z  3
A.   . B.   .
1 1 1 2 1 1
x 1 y  2 z  3 x 1 y  2 z  3
C.   . D.   .
1 1 1 1 1 1
Lời giải

Điểm B thuộc mặt ( P) nên B  2c  b  1; b; c  vì M 1;2;3 là trung điểm BC nên


C  3  2c  b ;4  b;6  c  . Do C thuộc mặt (Q) nên 3c  c  7  0  c  3b  7 . Khi đó

B(5b  15; b;3b  7) , C( 5b  17;4  b;13  3b) . BC (10b  32; 2b  4; 6b  20) . ABC cân tại
 
A nên BC. AM  0  20b  60  0  b  3  B(0;3;2) . Đường thẳng  đi qua M (1;2;3) và
x 1 y  2 z  3
B(0;3;2) có phương trình là   .
1 1 1

Câu 69. (Chuyên Bắc Giang 2019) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho tam giác ABC biết
A(2;1; 0), B (3; 0; 2), C (4;3; 4) . Viết phương trình đường phân giác trong góc A.
 x2 x  2 x  2  t x  2  t
   
A.  y  1  t B.  y  1 C.  y  1 D.  y  1
 z 0 z t  z 0  z t
   
Lời giải
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 39
NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489
Chọn C
A

B C

K
 
Ta có AB  1;  1; 2  và AC   2; 2;  4  .

Gọi M là trung điểm AC , ta có M  3; 2;  2  , AM  1; 1;  2  .
  
Do đó ABM cân tại A . Gọi K là điểm thỏa mãn AK  AM  AB   2; 0; 0  . Khi đó AK là tia
.
phân giác trong góc BAC
x  2  t
 
Vậy phương trình đường phân giác trong góc BAC là  y  1 , t   .
 z0

Câu 70. (Chuyên Nguyễn Tất Thành Yên Bái 2019) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho đường
x 1 y z  2
thẳng d :   , mặt phẳng  P  : x  y  2 z  5  0 và A 1;  1; 2  . Đường thẳng  cắt
2 1 1
d và  P  lần lượt tại M và N sao cho A là trung điểm của đoạn thẳng MN . Một vectơ chỉ
phương của  là
   
A. u   4; 5;  13 . B. u   2 ; 3; 2  . C. u  1;  1; 2  . D. u   3; 5; 1 .
Lời giải

d
M

 x  1  2t
x 1 y z  2 
Ta có d :    y  t . Do đó M  d  M  1  2t ; t ; 2  t  .
2 1 1 z  2  t

Vì A 1;  1; 2  là trung điểm MN  N  3  2t ;  2  t ; 2  t  .

Mặt khác N   P   3  2t  2  t  2  2  t   5  0  t  2  M  3; 2; 4   AM   2 ;3; 2  là một
vectơ chỉ phương của  .
Câu 71. (THPT Phan Đình Phùng - Hà Tĩnh - 2018) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hình
vuông ABCD biết A 1;0;1 , B 1;0; 3 và điểm D có hoành độ âm. Mặt phẳng  ABCD  đi qua

Trang 40 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2021
gốc tọa độ O . Khi đó đường thẳng d là trục đường tròn ngoại tiếp hình vuông ABCD có phương
trình
 x  1 x  1  x  1 x  t
   
A. d :  y  t . B. d :  y  t . C. d :  y  t . D. d :  y  1 .
 z  1  z  1 z  1 z  t
   
Lời giải
 
Ta có AB   0; 0; 4   4  0;0;1 . Hay AB có véc-tơ chỉ phương k   0;0;1 .
  
Mặt phẳng  ABCD  có một véc-tơ pháp tuyến: OA; OB    0; 4; 0   4  0;1;0  , hay j   0;1; 0 
là một véc-tơ pháp tuyến của mặt phẳng  ABCD  .
 
 AD  AB  AD  k  
Vì  nên    . Đường thẳng AD có véc-tơ chỉ phương là  j; k   1;0;0  .
 AD   ABCD   AD  j
x  1 t

Phương trình đường thẳng AD là:  y  0 .
z  1

Do đó D 1  t ;0;1 .
2 t  4
Mặt khác AD  AB  t 2  02  1  1  4   .
t  4
Vì điểm D có hoành độ âm nên D  3;0;1 .
Vì tâm I của hình vuông ABCD là trung điểm BD , nên I   1;0; 1 .
Đường thẳng d là trục đường tròn ngoại tiếp hình vuông ABCD có véc-tơ pháp tuyến là
 x  1
 
j   0;1;0  , nên phương trình đường thẳng d là: d :  y  t .
 z  1

Câu 72. (THPT Nghen - Hà Tĩnh - 2018) Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho hai đường thẳng
x 1 y  2 z 1 x 1 y  2 z 1
1 :   và  2 :   cắt nhau và cùng nằm trong mặt phẳng  P  .
1 2 3 1 2 3
Lập phương trình đường phân giác d của góc nhọn tạo bởi 1 ,  2 và nằm trong mặt phẳng  P  .
 x  1  x  1  t
 
A. d :  y  2 , t   . B. d :  y  2 , t   .
 z  1  t  z  1  2t
 
 x  1  t  x  1  t
 
C. d :  y  2  2t ,  t    . D. d :  y  2  2t ,  t   
 z  1  t  z  1
 
Lời giải

Nhận thấy A  1;2;  1 là giao điểm của 1 và  2 .



1 có VTCP là u1  1; 2;3

 2 có VTCP là u2  1; 2;  3 .
 
u1 ; u2    12;6;0   6  2;  1; 0  .
 
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 41
NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489
Phương trình mặt phẳng  P  : 2 x  y  4  0 .

Gọi u   a; b; c  là VTCP của d cần tìm.
  
Ta có d nằm trong mặt phẳng  P  chứa hai đường thẳng 1 ,  2  u  u1 ; u2 
 2a  b  0  b  2a
Lại có d là phân giác của 1 ,  2
a  2b  3c a  2b  3c
 cos  d , 1   cos  d ,  2   
a 2  b 2  c 2 . 14 a 2  b 2  c 2 . 14
 a  2b  3c  a  2b  3c c  0 1
  .
 a  2b  3c  a  2b  3c  a  2b  0  2
 x  1  t
 
Xét 1 , c  0 , b  2a  u   a, 2a, 0   1; 2;0  .  d :  y  2  2t , t   .
 z  1

1.1  2.2 70
cos  1 ; d      1 ; d   5318' .
14. 5 14
 x  1
a  2b  0  
Xét  2  :   a  b  0  u   0;0; c   c  0;0;1  d :  y  2 ,t   .
b  2a  z  1  t

3 3
cos  1 , d      1 , d   3642' .
14.1 14
Do d là đường phân giác của góc nhọn nên  1 , d   45 .
 x  1

Vậy đường thẳng d cần tìm là d :  y  2 ,t   .
 z  1  t

 
Nhận xét: Có thể làm đơn giản hơn bằng cách: ta thấy u1  1; 2;3 ; u2  1; 2;  3 là hai véc tơ có
     
   
độ dài bằng nhau và u1.u2  0  u1 , u2  90 . Vậy u1  u2 chính là véc tơ chỉ phương của d .

Câu 73. (Quảng Xương - Thanh Hóa - 2018) Trong không gian tọa độ Oxyz , cho tam giác ABC biết
A 1; 0; 1 , B  2;3; 1 , C  2;1;1 . Phương trình đường thẳng đi qua tâm đường tròn ngoại tiếp
của tam giác ABC và vuông góc với mặt phẳng  ABC  là:
x  3 y 1 z  5 x y2 z
A.   . B.   .
3 1 5 3 1 5
x 1 y z  1 x 3 y 2 z 5
C.   . D.   .
1 2 2 3 1 5
Lời giải
  
Ta có: AB  1;3;0  ; BC   4; 2; 2  , AC   3;1; 2 
 AB 2  10 , BC 2  24 , AC 2  14  ABC vuông tại A .
Tâm I của đường tròn ngoại tiếp tam giác là trung điểm của BC  I  0; 2;0  .

Trang 42 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2021
 1  
Đường thẳng d cần tìm đi qua I  0; 2; 0  và nhận vectơ u   AB, AC    3; 1;5  làm véc tơ
2
x  3 y 1 z  5
chỉ phương. Phương trình chính tắc của đường thẳng d là:   .
3 1 5
Câu 74. (SGD Bắc Giang - 2018) Trong không gian Oxyz , cho tam giác nhọn ABC có H  2; 2;1 ,
 8 4 8
K   ; ;  , O lần lượt là hình chiếu vuông góc của A , B , C trên các cạnh BC , AC , AB .
 3 3 3
Đường thẳng d qua A và vuông góc với mặt phẳng  ABC  có phương trình là
8 2 2
x y z
x  4 y  1 z 1 3 3 3.
A. d :   . B. d :
1 2 2 1 2 2
4 17 19
x y z
9 9  9 . x y6 z 6
C. d : D. d :   .
1 2 2 1 2 2
Lời giải

Ta có tứ giác BOKC là tứ giác nội tiếp đường tròn ( vì có hai góc vuông K , O cùng nhìn BC
  OCB
dưới một góc vuông) suy ra OKB  1

Ta có tứ giác KDHC là tứ giác nội tiếp đường tròn ( vì có hai góc vuông K , H cùng nhìn DC
  OCB
dưới một góc vuông) suy ra DKH   2

  OKB
Từ 1 và  2  suy ra DKH  và AC
 do đó BK là đường phân giác trong của góc OKH

.
là đường phân giác ngoài của góc OKH
 và AB là đường
Tương tự ta chứng minh được OC là đường phân giác trong của góc KOH
.
phân giác ngoài của góc KOH
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 43
NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489
Ta có OK  4 ; OH  3 ; KH  5 .
 và KOH
Gọi I , J lần lượt là chân đường phân giác ngoài của góc OKH .
IO KO 4  4 
Ta có I  AC  HO ta có    IO  IH  I  8;  8;  4  .
IH KH 5 5
JK OK 4 
 4 
Ta có J  AB  KH ta có    JK  JH  J 16; 4;  4  .
JH OH 3 3
  16 28 20  4
Đường thẳng IK qua I nhận IK   ; ;    4;7;5 làm vec tơ chỉ phương có phương
 3 3 3  3
 x  8  4t

trình  IK  :  y  8  7t
 z  4  5t


Đường thẳng OJ qua O nhận OJ  16; 4;  4   4  4;1;  1 làm vec tơ chỉ phương có phương
 x  4t 

trình  OJ  :  y  t 
 z  t 

Khi đó A  IK  OJ , giải hệ ta tìm được A  4; 1;1 .
   
Ta có IA   4;7;5  và IJ   24;12;0  , ta tính  IA, IJ    60;120; 120   60 1;  2; 2  .
Khi đó đường thẳng đi qua A và vuông góc với mặt phẳng  ABC  có véc tơ chỉ phương
 x  4 y 1 z 1
u  1; 2; 2  nên có phương trình   .
1 2 2
Nhận xét:
Mấu chốt của bài toán trên là chứng minh trực tâm D của tam giác ABC là tâm đường tròn
nội tiếp tam giác OHK . Khi đó, ta tìm tọa độ điểm D dựa vào tính chất quen thuộc sau: “Cho
   
tam giác ABC với I là tâm đường tròn nội tiếp, ta có a.IA  b.IB  c.IC  0 , với a  BC ,
b  CA , c  AB ”. Sau khi tìm được D , ta tìm được A với chú ý rằng A  DH và OA  DA .

Ta cũng có thể tìm ngay tọa độ điểm A bằng cách chứng minh A là tâm đường tròn bàng tiếp
góc H của tam giác OHK . Khi đó, ta tìm tọa độ điểm D dựa vào tính chất quen thuộc sau: “Cho
   
tam giác ABC với J là tâm đường tròn bàng tiếp góc A , ta có  a.JA  b.JB  c.JC  0 , với
a  BC , b  CA , c  AB ”.

Câu 75. (Chuyên Vinh - 2018) Trong không gian Oxyz , cho tam giác ABC có A  2;3;3 , phương trình
x3 y 3 z 2
đường trung tuyến kẻ từ B là   , phương trình đường phân giác trong của góc
1 2 1
x2 y4 z2
C là   . Đường thẳng AB có một véc-tơ chỉ phương là
2 1 1
   
A. u 3   2;1; 1 . B. u 2  1; 1;0  . C. u 4   0;1; 1 . D. u1  1; 2;1 .
Lời giải
 x  2  2t

Phương trình tham số của đường phân giác trong góc C là CD :  y  4  t .
z  2  t

Trang 44 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2021
 7 t 5t 
Gọi C   2  2t ; 4  t ; 2  t  , suy ra tọa độ trung điểm M của AC là M   2  t; ;  . Vì
 2 2 
M  BM nên:
 7t   5t 
3  2
 2  t   3   2    2   t  1  1  t  1  t  t  1 .
 
1 2 1 1 4 2
Do đó C   4;3;1 .
Phương trình mặt phẳng  P  đi qua A và vuông góc CD là
2.  x  2   1.  y  3  1.  z  3  0 hay 2 x  y  z  2  0 .
Tọa độ giao điểm H của  P  và CD là nghiệm  x; y; z  của hệ

 x  2  2t  x  2  2t x  2
y  4t y  4t y  4
  
      H  2; 4; 2  .
 z  2  t  z  2  t  z  2
2 x  y  z  2  0 2  2  2t    4  t    2  t   2  0 t  0
Gọi A là điểm đối xứng với A qua đường phân giác CD , suy ra H là trung điểm AA , bởi vậy:
 x A  2 xH  x A  2.2  2  2

 y A  2 yH  y A  2.4  3  5  A  2;5;1 .
 x  2 z  z  2.2  3  1
 A H A

Do A  BC nên đường thẳng BC có véc-tơ chỉ phương là CA   2; 2;0   2  1;1;0  , nên
x  4  t

phương trình đường thẳng BC là  y  3  t .
z  1

Vì B  BM  BC nên tọa độ B là nghiệm  x; y; z  của hệ
x  4  t
y  3 t x  2
 
y  5
z  1    B  2;5;1  A .
  z  1
 x  3  y  3  1 t  2
 1 2
 
Đường thẳng AB có một véc-tơ chỉ phương là AB   0; 2; 2   2  0;1; 1 ; hay u 4   0;1; 1 là
một véc-tơ chỉ của phương đường thẳng AB .
Câu 76. (Chuyên Quang Trung- Bình Phước 2019) Trong không gian O xyz , cho mặt phẳng
x y 1 z  2
 P : x  y  z  3  0 và đường thẳng d :   . Đường thẳng d ' đối xứng với d
1 2 1
qua mặt phẳng  P  có phương trình là
x 1 y 1 z 1 x 1 y 1 z 1
A.   . B.   .
1 2 7 1 2 7
x 1 y 1 z  1 x 1 y 1 z  1
C.   . D.   .
1 2 7 1 2 7
Lời giải
Chọn A
+ d không vuông góc với  P  .

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 45


NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489
 x  t

Phương trình tham số của đường thẳng d :  y  1  2t .

 z  2  t
Tọa độ giao điểm I của d và mặt phẳng  P  là nghiệm của hệ phương
x  t


  x  1

 y  1  2t
trình    y  1  I 1;1;1 .

 z  2  t 

 
z  1
x  y  z  3  0

+ Lấy điểm M 0; 1; 2  d .
 x  t

Đường thẳng  qua M và vuông góc với  P  có phương trình  y  1  t .

 z  2  t
 2 1 8
   P   H  H  ;  ;  .
 3 3 3
 4 1 10 
M ' đối xứng với M qua  P  H là trung điểm của MM '  M ' ; ; .
 3 3 3 
+ Đường thẳng d ' đối xứng với d qua mặt phẳng  P 
 4 1 10    1 2 7  1
 d ' đi qua I 1;1;1 và M ' ; ;  có vectơ chỉ phương IM '   ;  ;   1; 2;7 ,
 3 3 3   3 3 3  3
x 1 y 1 z 1
phương trình d ' là   .
1 2 7

 x  1  3t

Câu 77. Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng d :  y  3 . Gọi  là đường thẳng đi qua điểm
 z  5  4t


A 1; 3;5  và có vectơ chỉ phương u 1; 2; 2  . Đường phân giác của góc nhọn tạo bởi d và  có
phương trình là
 x  1  2t  x  1  2t  x  1  7t x  1 t
   
A.  y  2  5t . B.  y  2  5t . C.  y  3  5t . D.  y  3 .
 z  6  11t  z  6  11t z  5  t  z  5  7t
   
Lời giải
Chọn B
Ta có điểm A 1; 3;5  thuộc đường thẳng d , nên A 1; 3;5  là giao điểm của d và  .

Một vectơ chỉ phương của đường thẳng d là v  3;0; 4  . Ta xét:
 1  1 1 2 2
u1   .u  1; 2; 2    ; ;   ;
u 3 3 3 3
 1  1  3 4
v1   .v   3;0; 4     ;0;   .
v 5  5 5
   
Nhận thấy u1.v1  0 , nên góc tạo bởi hai vectơ u1 , v1 là góc nhọn tạo bởi d và  .

Trang 46 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2021
    4 10 22  15
Ta có w  u1  v1    ; ;      2; 5;11 là vectơ chỉ phương của đường phân giác
 15 15 15  2
của góc nhọn tạo bởi d và  hay đường phân giác của góc nhọn tạo bởi d và  có vectơ chỉ
 x  1  2t
 
phương là w1   2; 5;11 . Do đó có phương trình:  y  2  5t .
 z  6  11t

Câu 78. (THPT Ninh Bình-Bạc Liêu-2019) Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng
 x  2  2t

 P  : 2 x  y  z  10  0 , điểm A 1;3; 2  và đường thẳng d :  y  1  t . Tìm phương trình
z  1 t

đường thẳng  cắt  P  và d lần lượt tại hai điểm M và N sao cho A là trung điểm của đoạn
MN .
x6 y 1 z 3 x  6 y 1 z  3
A.   . B.   .
7 4 1 7 4 1
x6 y 1 z3 x  6 y 1 z  3
C.   . D.   .
7 4 1 7 4 1
Lời giải
Chọn A
Theo giả thiết: N  d  N  2t  2; t  1;1  t  .
Mà A là trung điểm MN  M  4  2t ;5  t ;3  t  .
Mặt khác, M   P   2  4  2t    5  t    3  t   10  0  t  2 .

 N  6;  1;3  NA   7; 4;  1 .
 
Đường thẳng  đi qua N  6;  1;3 và có một VTCP là u  NA   7; 4;  1 nên có phương trình
x  6 y 1 z  3
chính tắc là:   .
7 4 1
Câu 79. (Chuyên Bắc Giang 2019) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz viết phương trình đường thẳng
giao tuyến của hai mặt phẳng    : x  3 y  z  1  0 ,    : 2 x  y  z  7  0 .
x2 y z 3 x2 y z 3
A.   B.  
2 3 7 2 3 7
x y  3 z  10 x2 y z 3
C.   D.  
2 3 7 2 3 7
Lời giải
Chọn D
Tọa độ các điểm thuộc giao tuyến d của hai mặt phẳng thỏa mãn hệ phương trình:
x  3y  z 1  0
 .
2 x  y  z  7  0
 x  z  1 x  2
Với y  0     A  2;0;3  d
2 x  z  7 z  3
 x  z  10 x  0
Với y  3     B  0;3;10   d .
 2 x  z  10  z  10

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 47


NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489

Vậy đường thẳng d đi qua A  2;0;3 và nhận AB   2;3;7  làm vecto chỉ phương có phương
x 2 y z 3
trình chính tắc là:   .
2 3 7
Câu 80. Đường thẳng  là giao tuyến của 2 mặt phẳng: x  z  5  0 và x  2 y  z  3  0 thì có phương
trình là
x  2 y 1 z x  2 y 1 z
A.   B.  
1 3 1 1 2 1
x  2 y 1 z  3 x  2 y 1 z  3
C.   D.  
1 1 1 1 2 1
Lời giải
Chọn C

 P  : x  z  5  0 có 1 vtpt n1  1;0;1

 Q  : x  2 y  z  3  0 có 1 vtpt n2  1; 2; 1
  
Gọi  là giao tuyến của 2 mặt phẳng thì  có 1 vtcp u   n1 , n2    2; 2; 2  .

Câu 81. (Chuyên KHTN 2019) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , gọi   là mặt phẳng chứa đường
x2 y 3 z
thẳng ( d ) :   và vuông góc với mặt phẳng    : x  y  2z  1  0 . Hỏi giao tuyến
1 1 2
của   và    đi qua điểm nào?
A.  0;1;3  . B.  2;3;3 . C.  5;6;8  D. 1; 2;0 
Lời giải

ud (1;1; 2) là một VTCP của đường thẳng d

n (1;1; 2) là một VTPT của   
  
 n  ud ; n   (4; 4;0)
A(2;3;0)  d  A   
Phương trình mặt phẳng
( ) : 4( x  2)  4( y  3)  0( z  0)  0  4x  4 y  4  0  x  y  1  0 .
 x-y  1  0
Giả sử M ( x; y; z )        . Khi đó tọa độ M thỏa mãn hệ 
 x  y  2z  1  0
Thay các đáp án vào hệ trên ta thấy M (2;3;3) thỏa mãn. Chọn đáp án B

Câu 82. (Chuyên Nguyễn Trãi Hải Dương 2019) Đường thẳng  là giao của hai mặt phẳng
x  z  5  0 và x  2 y  z  3  0 thì có phương trình là
x2 y 1 z x2 y 1 z
A.   . B.   .
1 3 1 1 2 1
x2 y 1 z 3 x2 y 1 z 3
C.   . D.   .
1 1 1 1 2 1
Lời giải

 P  : x  z  5  0 có vectơ pháp tuyến n1  1; 0;1 .

 Q  : x  2 y  z  3  0 có vectơ pháp tuyến n2  1;  2;  1 .
 
Ta có:  n1 , n2    2; 2;  2  .

Trang 48 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2021
    
Gọi u là một vectơ chỉ phương của  , thì u  n1 và u  n2 .
   
Suy ra u cùng phương với  n1 , n2  . Chọn u  1;1;  1 .

Lấy M  2;1;3 thuộc mặt phẳng  P  và  Q  .



Đường thẳng  đi qua M  2;1;3 có một véctơ chỉ phương u  1;1;  1 .
x  2 y 1 z  3
Vậy phương trình  là:   .
1 1 1

 x  2  3t

Câu 83. (Mã 105 2017) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai đường thẳng d :  y  3  t và
 z  4  2t

x4 y 1 z
d :   . Phương trình nào dưới đây là phương trình đường thẳng thuộc mặt phẳng
3 1 2
chứa d và d , đồng thời cách đều hai đường thẳng đó.
x3 y2 z2 x3 y2 z2
A.   B.   .
3 1 2 3 1 2
x3 y2 z2 x3 y2 z2
C.   D.  
3 1 2 3 1 2
Lời giải
Chọn D
Ta thấy hai đường thẳng d và d có cùng véctơ chỉ phương hay d / / d

Vậy đường thẳng cần tìm có véctơ chỉ phương là u   3;1; 2  và đi qua trung điểm I  3; 2; 2 
của AB với A  2; 3; 4   d và B  4; 1; 0   d
x3 y2 z2
Vậy phương trình đường thẳng cần tìm là   .
3 1 2
Câu 84. (THPT Nghen - Hà Tĩnh - 2018) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho hai đường thẳng
x  2  t
 x  4 y 1 z
d :  y  1  2t và d  :   . Phương trình nào dưới đây là phương trình đường thẳng
 z  4  2t 1 2 2

thuộc mặt phẳng chứa d và d  đồng thời cách đều hai đường thẳng đó.
x  2 y 1 z  4 x3 y2 z 2
A.   . B.   .
3 1 2 1 2 2
x3 y z 2 x3 y2 z 2
C.   . D.   .
1 2 2 1 2 2
Lời giải

d đi qua A  2;1; 4  và có véc tơ chỉ phương u1   1; 2; 2  .

d  đi qua B  4; 1;0  có véc tơ chỉ phương u2  1; 2; 2  .
  2  4 11 4
Ta có u1  u2 và   nên d //d  .
1 2 2

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 49


NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489
Đường thẳng  thuộc mặt phẳng chứa d và d  đồng thời cách đều hai đường thẳng đó khi và chỉ
 //d //d 
khi  hay  qua trung điểm I  3; 0; 2  và có một véc tơ chỉ phương là
d  , d   d  , d  
 x3 y z 2
u  1; 2; 2  . Khi đó phương trình của  :   .
1 2 2
Câu 85. (Toán Học Tuổi Trẻ 2019) Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho đường thẳng d và
x 1 y z  2
mặt phẳng  P lần lượt có phương trình   và x  y  2 z  8  0 , điểm
2 1 1
A 2; 1;3 . Phương trình đường thẳng  cắt d và  P  lần lượt tại M và N sao cho A là trung
điểm của đoạn thẳng MN là:
x 1 y  5 z  5 x  2 y 1 z  3
A.   B.  
3 4 2 6 1 2
x 5 y 3 z 5 x 5 y 3 z 5
C.   D.  
6 1 2 3 4 2
Lời giải
 x  1  2t

Đường thẳng d có phương trình tham số:  y  t

 z  2  t
Điểm M thuộc đường thẳng d nên M 1  2t; t; 2  t  .
Điểm A là trung điểm của MN nên:
A 2; 1;3
 xN  2 x A  xM  5  2t


 yN  2 y A  yM  2  t  N 5  2t ; 2  t ; 4  t 



 z N  2 z A  zM  4  t

Mặt khác điểm N   P nên: 5  2t  2  t  8  2t  8  0  t  3
Suy ra: M 5;3;5 .

Đường thẳng  có véc tơ chỉ phương AM 3; 4; 2 và đi qua điểm M 5;3;5 nên có phương
x 5 y 3 z 5
trình:  
3 4 2

Trang 50 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2021

Chuyên đề 31 PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG

TÀI LIỆU DÀNH CHO ĐỐI TƯỢNG HỌC SINH KHÁ – MỨC 7-8 ĐIỂM
Dạng 2. Bài toán tìm điểm
 Tìm hình chiếu H của điểm M lên mặt phẳng ( P) : ax  by  cz  d  0 M
Viết phương trình đường thẳng MH qua M và vuông góc với ( P), khi đó:
 x  x  a1t
y  y  a t x  ? H
  2  P
H  d  ( P) thỏa   t   y  ?  H.
 z  z  a3t z  ?
ax  by  cz  d  0 
M
 Lưu ý: Để tìm điểm đối xứng M  của điểm M qua ( P)  H là trung điểm MM .
 Tìm hình chiếu H của điểm M lên đường thẳng d .
Viết phương trình mặt phẳng ( P) qua M và vuông góc với d , khi đó:
 x  x  a1t M
y  y  a t  x  ? H d
  2 
H  d  ( P) thỏa   t   y  ?  H.
 z  z  a3t z  ? M
ax  by  cz  d  0  P
 Lưu ý: Để tìm điểm đối xứng M  của điểm M qua d  H là trung điểm MM .

Câu 1. (Mã 104 2017) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai điểm A 1;  1; 2  , B  1; 2; 3 
x 1 y  2 z 1
và đường thẳng d:   . Tìm điểm M  a; b; c  thuộc d sao cho
1 1 2
MA2  MB 2  28 , biết c  0 .
1 7 2  1 7 2
A. M  ; ;   B. M   ;  ;  
6 6 3  6 6 3
C. M  1; 0;  3  D. M  2; 3; 3
Lời giải
Chọn A
1
Ta có : M  d nên t   : M 1  t ; 2  t ; 1  2t  .Đk : 1  2t  0  t   *
2
MA2  MB 2  28
2 2 2 2 2 2
  t    3  t   1  2t    2  t    t    2  2t   28
t  1 L 
 12t  2t  10  0  
2
t   5  T / m 
 6
5 1 7 2
Với t   , ta có M  ; ;   .
6 6 6 3
Câu 2. (THCS - THPT Nguyễn Khuyến 2019) Trong không gian Oxyz , tọa độ hình chiếu vuông góc
x y z
của M 1;0;1 lên đường thẳng    :   là
1 2 3
 1 1 2 4 6
A.  2; 4;6  . B.  1; ;  . C.  0;0;0  . D.  ; ;  .
 2 3 7 7 7
Facebook Nguyễn Vương  https://www.facebook.com/phong.baovuong Trang 1
NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489
Lời giải
 xt
 
Đường thẳng  có vtcp u  1; 2 ; 3  và có phương trình tham số là:  y  2t t    .
 z  3t

Gọi N  t ;2t ;3t    là hình chiếu vuông góc của M lên  , khi đó:
  2 2 4 6
MN .u  0  (t  1)  (2t  0).2  (3t  1).3  0  14t  4  0  t   N  ; ;  .
7 7 7 7

x  1  t

Câu 3. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm M (4;0;0) và đường thẳng  :  y  2  3t . Gọi
 z  2t

H (a; b;c) là hình chiếu của M lên  . Tính a+b+c.
A. 5 . B. 1. C. 3 . D. 7 .
Lời giải
Chọn B
 
Gọi H là hình chiếu của M lên  nên tọa độ của H có dạng H (1  t; 2  3t; 2t ) và MH  u
  11 3 5 22
MH .u  0  14t  11  0  t   H( ; ; )  a  b  c  1
14 14 14 14
Câu 4. (THPT Yên Phong 1 Bắc Ninh 2019) Trong không gian Oxyz, tìm tọa độ hình chiếu H của
x  1  t

A 1;1;1 lên đường thẳng d :  y  1  t .
 z  t
4 4 1
A. H ( ; ; ). B. H 1;1;1 . C. H (0 ; 0 ; ­1). D. H (1 ; 1 ; 0).
3 3 3
Lời giải

Đường thẳng d có vectơ chỉ phương là u = (1 ; 1 ; 1). Do H  d  H(1 + t ; 1 + t ; t) .

Ta có: AH = (t ; t ; t ­1). Do H là hình chiếu của điểm A lên đường thẳng d nên suy ra
    1 4 4
AH  u  AH .u = 0  t + t + t ­1 = 0  t =  H ( ; ;1).
3 3 3
Câu 5. (THPT Quang Trung Dống Da Hà Nội 2019) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm
 x  6  4t

A 1;1;1 và đường thẳng  d  :  y  2  t . Tìm tọa độ hình chiếu A của A trên  d  .
 z  1  2t


A. A (2;3;1) . 
B. A (2;3;1) . C. A(2;  3;1) . D. A(2;  3; 1) .
Lời giải

Ta có A  d  nên gọi A  6  4t ;  2  t ;  1  2t  ; AA   5  4t ;  3  t ;  2  2t  ;

đường thẳng  d  có vectơ chỉ phương u   4;  1; 2  .
 
AA   d   AA.u  0   5  4t  .  4   3  t  . 1   2  2t  .2  0  t  1 .
 A  2;  3;1 .
Vậy A  2;  3;1 .
Trang 2 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/
TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2021
Câu 6. Trong không gian Oxyz , cho hình thang cân ABCD có đáy là AB và CD . Biết A  3;1;  2  ,
B  1;3; 2  , C  6;3; 6  và D  a ; b ; c  với a , b , c  . Giá trị của a  b  c bằng
A. 3 . B. 1. C. 3 . D. 1.
Lời giải
Phương trình đường thẳng d qua C  6;3; 6  và song song với đường thẳng AB là

x  6 y 3 z 6
 
2 1 2

Điểm D thuộc đường thẳng d nên gọi tọa độ D là D  6  2t ;3  t ;6  2t  .

Tứ giác ABCD là hình thang cân nên ta có:

  t   2
AD  BC  t 2  8t  12  0   .
t   6

Với t   2  D1  2;1; 2  , tứ giác là hình bình hành nên loại.

Với t   6  D2  6;  3;  6  thỏa mãn, nên 6  3  6  3 .

Câu 7. (THPT Chuyên Đại Học Vinh 2019) Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng
x 1 y z  2
d:   và hai điểm A  1;3;1 ; B  0; 2; 1 . Gọi C  m; n; p  là điểm thuộc đường
2 1 1
thẳng d sao cho diện tích tam giác ABC bằng 2 2 . Giá trị của tổng m  n  p bằng
A. 1 B. 2 C. 3 D. 5
Lời giải
Chọn C
 x  1  2t

Phương trình tham số của đường thẳng d :  y  t
z  2  t

 x  1  2t

Vì C  d :  y  t  c  1  2t ; t 
z  2  t

   
Ta có AB  1; 1; 2  ; AC   1  2t ; t ; 2  t    AB, AC    3t  7; 3t  1;3t  3
1   1
Diện tích tam giác ABC là S ABC   AB, AC   27t 2  54t  59
2 2
1
S ABC  2 2  27t 2  54t  59  2 2  t  1  C 1;1;1  m  n  p  3
2
x 1 y  3 z  2
Câu 8. (Chuyên Hà Tĩnh - 2018) Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng d :   và
1 2 2
điểm A  3; 2;0  . Điểm đối xứng của điểm A qua đường thẳng d có tọa độ là
A.  1; 0; 4  . B.  7;1;  1 . C.  2;1;  2  . D.  0; 2;  5  .
Lời giải

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 3


NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489
Gọi  P  là mặt phẳng đi qua A và vuông góc với đường thẳng d . Phương trình của mặt phẳng
 P  là: 1 x  3  2  y  2   2  z  0   0  x  2 y  2z  7  0 .
Gọi H là hình chiếu của A lên đường thẳng d , khi đó H  d   P 
Suy ra H  d  H  1  t ;  3  2t ;  2  2t  , mặt khác H   P   1  t  6  4t  4  4t  7  0
 t  2 . Vậy H 1;1; 2  .
Gọi A là điểm đối xứng với A qua đường thẳng d , khi đó H là trung điểm của AA suy ra
A  1;0; 4  .

Câu 9. (Sở Bình Phước -2019) Trong không gian Oxyz , khoảng cách từ điểm M  2; 4; 1 tới đường
x  t

thẳng  :  y  2  t bằng
 z  3  2t

A. 14 B. 6 C. 2 14 D. 2 6
Lời giải
Chọn C

Đường thẳng  đi qua N  0; 2;3 , có véc tơ chỉ phương u  1; 1; 2 
  
MN   2;6; 4  ;  MN , u   16;8; 4  .
 
 MN , u  336
 
d M ,      2 14.
u 6

Câu 10. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , Gọi M  a; b; c  thuộc đường thẳng
x y 1 z  2
:   . Biết điểm M có tung độ âm và cách mặt phẳng  Oyz  một khoảng bằng 2.
1 2 3
Xác định giá trị T  a  b  c .
A. T  1 . B. T  11 . C. T  13 . D. T  1 .
Lời giải
M    M  t ; 1  2t ;  2  3t  .

 t  2  1  2t  5
Ta có d  M ;  Oyz    t  2   .
t  2  1  2t  2

Suy ra t  2 . Do đó M  2;  3;  8  .

Vậy a  2; b  3; c  8  T  a  b  c  13 .

 x  1  2t t  1
y  t x  1
 
trình   . Do đó M 1;1;3 , a  b  c  5 .
 z  1  2t  y  1
 2 x  y  3  0  z  3

Câu 11. Trong không gian Oxyz , cho A  2;0;0  , đường thẳng d đi qua A cắt chiều âm trục Oy tại
điểm B sao cho diện tích tam giác OAB bằng 1. Phương trình tham số đường thẳng d là
Trang 4 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/
TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2021
 x  1  2t  x  2  2t  x  2  2t  x  2  2t
   
A.  y  t . B.  y  t . C.  y  t . D.  y  t .
z  0 z  0 z  0 z  1
   
Lời giải
Chọn C

Gọi B  0; b;0  là giao điểm của d với trục Oy . (Điều kiện b  0 )

1
Ta có OA  2 và tam giác OAB vuông tại O nên S OAB  OA.OB  1  OB  1
2

Suy ra B  0; 1; 0  . Ta có AB   2; 1;0  là một vec tơ chỉ phương của d .

 x  2  2t

Và đường thẳng d đi qua điểm A  2;0;0  nên  y  t .
z  0

x  2 y z 1
Câu 12. (Bắc Ninh 2019) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho đường thẳng  :   .
3 1 2
Gọi M là giao điểm của  với mặt phẳng  P  : x  2 y  3z  2  0 . Tọa độ điểm M là
A. M  2;0;  1 . B. M  5;  1;  3 . C. M 1;0;1 . D. M  1;1;1 .
Lời giải
x 2 y
 3  1
 x  3y  2  x  1
 y z 1  
Tọa độ của điểm M là nghiệm của hệ:    2 y  z  1  y  1
1 2  x  2 y  3 z  2 z  1
 x  2 y  3z  2  0  


Vậy M  1;1;1 .

Câu 13. (THCS - THPT Nguyễn Khuyến 2019) Trong không gian Oxyz , tọa độ hình chiếu vuông góc
của điểm A  3; 2; 1 lên mặt phẳng   : x  y  z  0 là:
5 2 7 1 1 1
A.  2;1;1 . B.  ; ;   . C. 1;1; 2  . D.  ; ;  .
3 3 3 2 4 4
Lời giải
Gọi H là hình chiếu của A  3; 2; 1 lên mặt phẳng   : x  y  z  0 . Khi đó: AH nhận
 x  3 y  2 z 1
n 1;1;1 là vectơ chỉ phương suy ra phương trình AH :   .
1 1 1
Do H  AH  H  3  t; 2  t ;  1  t  .
4 5 2 7
Do H     3  t  2  t  1  t  0  t    H  ; ;  .
3 3 3 3
Câu 14. (THCS - THPT Nguyễn Khuyến 2019) Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , hình chiếu

của điểm M  1; 0;3 theo phương véctơ v  1; 2;1 trên mặt phẳng  P  : x  y  z  2  0 có
tọa độ là
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 5
NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489
A.  2; 2; 2  . B.  1;0;1 . C.  2; 2; 2  . D. 1;0; 1 .
Lời giải
d
v
M

M'


Đường thẳng d đi qua M  1; 0;3 , có véctơ chỉ phương v  1; 2;1 có phương trình tham số là
 x  1  t

 y  2t .
z  3  t


Gọi M  là hình chiếu của điểm M  1;0;3 theo phương véctơ v  1; 2;1 trên mặt phẳng
 P : x  y  z  2  0 .
 M   d   P   tọa độ M  là nghiệm của hệ phương trình:
 x  1  t  x  1  t  x  2
 y  2t  y  2t y  2
  
    M   2; 2; 2  .
z  3  t z  3  t z  2
 x  y  z  2  0  1  t  2t  3  t  2  0 t  1

Câu 15. (Chuyên Hùng Vương Gia Lai 2019) Trong không gian Oxyz , giao điểm của mặt phẳng
x  12 y  9 z  1
 P  : 3x  5 y  z  2  0 và đường thẳng  :   là điểm M  x0 ; y0 ; z0  . Giá trị
4 3 1
tổng x0  y0  z0 bằng
A. 1. B. 2 . C. 5 . D. 2 .
Lời giải
M    M 12  4t ;9  3t ;1  t  .
M   P   3 12  4t   5  9  3t   1  t   2  0  t  3 .
M  0;0; 2   x0  y0  z0  2 .
Câu 16. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho 3 điểm A 1;0;0  , B  0; 2;0  , C  0;0;3 và
 x  t

d :  y  2  t . Gọi M ( a ; b; c ) là tọa độ giao điểm của d và mặt phẳng  ABC  . Tổng S  a  b  c là:
z  3  t

A. ­7. B. 11. C. 5. D. 6.
Lời giải

Mặt phẳng ( ABC ) qua các điểm A 1;0;0 , B  0; 2;0  , C  0;0;3 nằm trên các trục Ox , Oy , Oz có
x y z
phương trình là:    1.
1 2 3

Điểm M ( a ; b; c ) là tọa độ giao điểm của của d và mặt phẳng  ABC  .

Trang 6 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2021
 a  6
t 2  t 3  t 
Suy ra    1  t  6 suy ra b  8 .
1 2 3 c  9

Vậy S  6  8  9  11.
Câu 17. (Đề Tham Khảo 2017) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng
 P  : 6 x  2 y  z  35  0 và điểm A  1;3;6  . Gọi A ' là điểm đối xứng với A qua  P  , tính
OA '.
A. OA  5 3 B. OA  46 C. OA  186 D. OA  3 26
Lời giải
Chọn C
+ A đối xứng với A qua  P  nên AA vuông góc với  P 
 x  1  6t

+Suy ra phương trình đường thẳng AA :  y  3  2t
z  6  t

+Gọi H là giao điểm của AA và mặt phẳng  P   H  1  6t;3  2 t;6  t 
+ Do H thuộc  P   6  1  6t   2  3  2t   1 6  t   35  0
 41t  41  0  t  1  H  5;1;7 
+ A đối xứng với A qua  P  nên H là trung điểm của AA
2
 A 11; 1;8  OA  112   1  82  186

Câu 18. (KTNL GV Thuận Thành 2 Bắc Ninh 2019) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , xác định tọa độ
điểm M  là hình chiếu vuông góc của điểm M  2;3;1 lên mặt phẳng   : x  2 y  z  0 .
 5  5 3
A. M   2; ;3  . B. M  1;3;5 . C. M   ; 2;  . D. M   3;1; 2  .
 2  2 2
Lời giải
Chọn C
Gọi  là đường thẳng qua M và vuông góc với   .
x  2  t

 Phương trình tham số của  là:  y  3  2t . Ta có M       .
z  1 t

1
Xét phương trình: 2  t  2  3  2t   1  t  0  t  .
2
5 3
Vậy M   ; 2;  .
2 2
Câu 19. (Chuyên Lê Hồng Phong Nam Định 2019) Trong không gian Oxyz , điểm M  đối xứng với
điểm M 1; 2; 4  qua mặt phẳng   : 2 x  y  2 z  3  0 có tọa độ là
A.  3;0;0  . B.  1;1; 2  . C.  1; 2; 4  . D.  2;1;2  .
Lời giải

Mặt phẳng   có vectơ pháp tuyến là n   2;1; 2  .

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 7


NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489

MM  vuông góc với mặt phẳng   nên đường thẳng MM  nhận n   2;1; 2  làm vectơ chỉ
 x  1  2t

phương. Phương trình đường thẳng MM  là:  y  2  t .
 z  4  2t

Gọi H là giao điểm của đường thẳng MM  và mặt phẳng   .
H  MM   H 1  2t; 2  t ;4  2t  .
H     2 1  2t   2  t  2  4  2t   3  0  9t  9  0  t  1  H  1;1; 2 .
M  đối xứng với điểm M qua mặt phẳng   nên H là trung điểm của MM   M   3;0;0  .

Câu 20. (KSCL THPT Nguyễn Khuyến 2019) Trong không gian Oxyz , cho điểm A 1;2; 1 ,đường
x 1 y 1 z  2
thẳng d :   và mặt phẳng  P  : x  y  2 z  1  0 . Điểm B thuộc mặt phẳng  P 
2 1 1
thỏa mãn đường thẳng AB vuông góc và cắt đường thẳng d . Tọa độ điểm B là
A. (6; 7; 0) B. (3; 2; 1) C. ( 3;8; 3) D. (0;3; 2)
Lời giải
Chọn D
Ta gọi AB cắt d tại điểm M 1  2m; 1  m; 2  m   d

AM  2m; m  3;3  m  , theo yêu cầu bài toán AB vuông góc d , ta có
  
AM .ud  0  2.2m  m  3  m  3  0  m  1  AM  (2; 2;2)
 1 
Đường thẳng AB đi qua A nhận u  AM  1; 1;1 là VTCP, ta có phương trình AB là
2
x 1 y  2 z  1
AB :   . Gọi B 1  t; 2  t ; 1  t   AB
1 1 1
Lại có điểm B  ( P )  1  t  2  t  2(1  t )  1  0  t  1 . Vậy B (0;3; 2) .

Câu 21. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , gọi d là đường thẳng qua A1;0;2 , cắt và vuông góc
x 1 y z  5
với đường thẳng d1 :   . Điểm nào dưới đây thuộc d ?
1 1 2
A. P  2; 1;1 . B. Q 0; 1;1 . C. N 0; 1; 2 . D. M 1; 1;1 .
Lời giải
Chọn B

Đường thẳng d1 có VTCP là u  1;1; 2 .
Gọi H là giao điểm của đường thẳng d và đường thẳng d1 . Vì H  d1 : H 1  t ; t;5  2t  .

Ta có: AH  t; t ;3  2t  .
 
d vuông góc với d1  u. AH  0  t  t  2 3  2t   0  6t  6  t  1 .
 x  1  t
 
Lúc đó, đường thẳng d qua A1;0;2 và có VTCP AH  1;1;1 có phương trình: y  t .

 z  2  t
Lúc đó, điểm Q 0; 1;1 thuộc đường thẳng d .

Trang 8 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2021
Câu 22. Trong không gian Oxyz , cho tam giác đều ABC với A  6;3;5 và đường thẳng BC có phương
x  1 t

trình tham số  y  2  t . Gọi  là đường thẳng qua trọng tâm G của tam giác ABC và vuông
 z  2t

góc với mặt phẳng  ABC  . Điểm nào dưới đây thuộc đường thẳng  ?
A. M  1;  12;3 . B. N  3;  2;1 . C. P  0;  7;3 . D. Q 1;  2;5 .
Lời giải
Chọn D

Đường thẳng BC đi qua M 0 1; 2;0  và có vecto chỉ phương u   1;1; 2  .
   
Mp  ABC  có vecto pháp tuyến n  u , M 0 A   3;15;  6  cùng phương n  1;5; 2 .

   ABC    có vecto chỉ phương n  1;5; 2 
Gọi H là trung điểm của BC  AH  BC và H 1  t ; 2  t ; 2t  .
    
AH   5  t ;  1  t ; 2t  5  . Ta có AH  BC  AH  u  AH .u  0  6t  6  0  t  1 .

Suy ra H  0;3; 2  .
 2       
G là trọng tâm tam giác ABC  AG  AH  3 AG  2 AH  3 OG  OA  2 OH  OA
3
   
 1   
 
 OG  2OH  OA  OG   2;3;3  G   2;3;3 .
3

 đi qua G , có vecto chỉ phương n  1;5; 2
x  2  t

 phương trình tham số của  là:  y  3  5t . Vậy Q   .
 z  3  2t

x 1 y z  2
Câu 23. (Chuyên Đại học Vinh - 2019) Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng d :  
2 1 1
và hai điểm A  1;3;1 , B  0; 2;  1 . Gọi C  m ; n ; p  là điểm thuộc d sao cho diện tích tam giác
ABC bằng 2 2 . Giá trị của tổng m  n  p bằng
A. 1 . B. 2. C. 3. D.  5 .
Lời giải
Chọn C
Ta có C  m ; n ; p   d  C  1  2t ; t ;2  t  .

 AB  1;  1;  2   
Suy ra     AB, AC    3t  7;  3t  1;3t  3 .
 AC   2t ; t  3;1  t 
1   1
Diện tích tam giác ABC : SABC   AB, AC   27t 2  54t  59 .
2 2
1
Theo đề ta có 27t 2  54t  59  2 2
2
 27t 2  54t  27  0  t  1 .

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 9


NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489
Suy ra C 1;1;1 .
Vậy m  n  p  3 .

x2 y4 z
Câu 24. (Đà Nẵng 2019) Trong không gian  Oxyz  cho hai đường thẳng   và
1 1 2
x  3 y 1 z  2
  . Gọi M là trung điểm đoạn vuông góc chung của hai đường thẳng trên. Tính
2 1 1
đoạn OM .
14
A. OM  . B. OM  5 . C. OM  2 35 . D. OM  35 .
2
Lời giải
Chọn B
x  2  t
 
Đường thẳng d :  y  4  t nhận véctơ u  1;1; 2  làm véctơ chỉ phương.
 z  2t

 x  3  2m
 
Đường thẳng d  :  y  1  m nhận véctơ v   2; 1; 1 làm véctơ chỉ phương.
 z  2  m

Gọi AB là đoạn vuông góc chung với A  d và B  d  .
Khi đó A  2  t;4  t; 2t  và B  3  2m; 1  m; 2  m .

Suy ra AB   2m  t  1; m  t  5; m  2t  2  .
   
 AB  u  AB.u  0 3m  6t  0 m  2
Ta có          . Suy ra A 1;3;2  và B  1;1;0 .
 AB  v  AB.v  0 6m  3t  9 t  1
Suy ra trung điểm của AB là M  0;2;1 . Vậy OM  5 .

Câu 25. (Kinh Môn - Hải Dương 2019) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho  P  : x  2 y  z  0
x 1 y z  2
và đường thẳng d :   . Đường thẳng d cắt  P  tại điểm A . Điểm M  a; b; c  thuộc
2 1 1
đường thẳng d và có hoành độ dương sao cho AM  6 . Khi đó tổng S  2016a  b  c là
A. 2018 . B. 2019 . C. 2017 . D. 2020 .
Lời giải
Chọn A

x  2 y  z  0 x  2 y  z  0  x  1
  
Tìm A từ hệ  x  1 y z  2   x  2 y  1   y  1  A  1; 1; 1 .
 2  1  1  y  z  2  z  1

1
Gọi M 1  2t ; t; 2  t  , t  ta có AM  6t 2  12t  6  6  t  0; t  2
2
Với t  0  M 1;0; 2   a  1; b  0; c  2  S  2018.

x 1 y  1 z x y 1 z
Câu 26. Trong không gian Oxyz , cho hai đường thẳng d1 :   , d2 :   . Đường
1 1 2 1 2 1
thẳng d đi qua A  5;  3;5  lần lượt cắt d1 , d 2 tại B và C. Độ dài BC là
Trang 10 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/
TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2021
A. 19 . B. 19 . C. 3 2 . D. 2 5 .
Lời giải
Chọn A
Ta có: d  d1  B  B(1  t1 ;  1  t1 ;2t1 ) .
d  d2  C  C (t2 ;1  2t2 ; t2 ) .
 
Khi đó: AB   t1  4;  t1  2;2t1  5  và AC   t2  5;2t2  4; t2  5  .
 
Vì A  d 2  AC  0 .
 
Ba điểm A , B , C cùng thuộc đường thẳng d  AB và AC cùng phương

t1  4  k  t2  5  t1  1
   
 k   : AB  k AC  t1  2  k  2t2  4   t2  1 .
  1
2t1  5  k  t2  5  k 
 2

Do đó B  2;  2;2  , C  1;  1;  1  BC   3;1; 3 .
Vậy BC  19 .

Câu 27. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm M  3;3;  2  và hai đường thẳng
x 1 y  2 z x  1 y 1 z  2
d1 :   ; d2 :   . Đường thẳng d đi qua M căt d1 , d 2 lần lượt tại
1 3 1 1 2 4
A và B . Độ dài đoạn thẳng AB bằng
A. 3 . B. 6. C. 4 . D. 2 .
Lời giải
Chọn A
Ta có:
 x  1  t1

phương trình tham số của d1 :  y  2  3t1 ; t1   , A  d1  A 1  t1 ; 2  3t1 ; t1  ;
z  t
 1

 x  1  t2

phương trình tham số của d 2 :  y  1  2t2 ; t2   , B  d 2  B  1  t2 ;1  2t2 ; 2  4 t2  ;
 z  2  4t
 2
 
MA   t1  2;3t1  1; t1  2 ; MB   4  4t2 ;  2  2t2 ;4  4t2  .
 
Vì A, B, M thẳng hàng nên MA  k MB, k  
t1  0 t1  0
t1  2  4k  kt2 t1  4k  kt2  2  
   1  1
 3t1  1  2k  2kt2  3t1  2k  2kt2  1  k   k  .
t  2  4k  4kt t  4k  4kt  2  2  2
1 2 1 2
kt2  0 t2  0

Vậy, A 1; 2;0  và B  1;1;2  AB   2;  1;2 .

Độ dài đoạn thẳng AB  AB  3 .

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 11


NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489
x  2  t

Câu 28. Cho ba điểm A 1;1;1 , B  0; 0; 2  , C  2;3;  2  và đường thẳng  :  y  1  t .
z  t

Biết điểm M  a ; b; c  với a  0 thuộc mặt phẳng  ABC  sao cho AM   và AM  14 . Tính giá trị của
biểu thức T  a  b  c .
A. T  1 . B. T  5 . C. T  7 . D. T  6 .
Lời giải
Chọn C

Ta có  có một vectơ chỉ phương là u  1;  1;1 .
 
AB   1;  1;1  , AC  1; 2;  3
 
  AB , AC   1;  2;  1 .

  


Mặt phẳng  ABC  nhận vectơ n ABC    AB , AC   1;  2;  1 làm vectơ pháp tuyến.

Gọi  Q  là mặt phẳng qua A và vuông góc với đường thẳng 


 
 mặt phẳng  Q  nhận vectơ nQ  u  1;  1;1 làm vectơ pháp tuyến.

Khi đó AM    AM   Q   M   Q  .

Mặt khác theo giả thiết M   ABC   M  giao tuyến d của hai mặt phẳng  ABC  và  Q  .
 
Đường thẳng d nhận vectơ  nQ , n ABC     3; 2;  1 làm vectơ chỉ phương, đồng thời đi qua A

 x  1  3t

 PT d :  y  1  2t .
z  1 t

Ta có M  d  M  1  3t ;1  2t ;1  t  .

2 2 2 t  1
Theo giả thiết AM 2  14   3t    2t    t   14  14t 2  14   .
t  1

Với t  1  M   2;  1; 2  (loại).

Với t  1  M   4;3;0  (nhận)

Khi đó a  4; b  3; c  0 .

Vậy a  b  c  7 .

Trang 12 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2021
Câu 29. (Chuyên Đh Vinh - 2018) Trong không gian Oxyz , cho điểm A 1; 2; 1 , đường thẳng
x 1 y  1 z  2
d:   và mặt phẳng  P  : x  y  2 z  1  0 . Điểm B thuộc mặt phẳng  P  thỏa
2 1 1
mãn đường thẳng AB vuông góc và cắt đường thẳng d . Tọa độ điểm B là
A.  3; 2; 1 . B.  3;8; 3  . C.  0;3; 2  . D.  6; 7; 0  .
Lời giải

Đường thẳng d có một VTCP là ud   2;1; 1 .

Gọi M  AB  d  M 1  2t ; 1  t ;2  t   AM   2t ; t  3;3  t  .
  
AB  d  AM .u  0  4t  t  3  3  t  0  t  1  AM   2; 2; 2   2 1; 1;1

Đường thẳng AB đi qua điểm A 1; 2; 1 , có một VTCP là u  1; 1;1
x  1 t

 AB :  y  2  t  t    .
 z  1  t

x  1 t t  1
y  2t x  0
 
Ta có: B  AB   P  nên tọa độ của B là nghiệm của hệ  
 z  1  t y  3
 x  y  2 z  1  0  z  2
 B  0;3; 2  .

Câu 30. (SGD Bạc Liêu - 2018) Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho đường thẳng
x  3  t

 :  y  1  t ,  t    , điểm M 1;2; 1 và mặt cầu  S  : x 2  y 2  z 2  4 x  10 y  14 z  64  0 .
 z  2  t

Gọi  là đường thẳng đi qua M cắt đường thẳng  tại A , cắt mặt cầu tại B sao cho
AM 1
 và điểm B có hoành độ là số nguyên. Mặt phẳng trung trực đoạn AB có phương trình là
AB 3
A. 2 x  4 y  4 z  19  0 . B. 3x  6 y  6 z  62  0 .
C. 2 x  4 y  4 z  43  0 . D. 3x  6 y  6 z  31  0 .

Lời giải
 là đường thẳng đi qua M cắt đường thẳng  tại A suy ra tọa độ A  3  a; 1  a; 2  a  .
AM 1  
  3 AM   AB
AB 3
Trường hợp 1:
3  2  a   x  3  a  x  3  2a
   
3 AM  AB  3  3  a   y  1  a   y  8  2a suy ra B  3  2a;8  2a;1  2a 
  z  1  2a
3 1  a   z  2  a 
Do B   S  nên
2 2 2
 3  2a    8  2a   1  2a   4  3  2a   10  8  2a   14 1  2a   64  0
 12a 2  40a  244  0 , phương trình vô nghiệm
Trường hợp 2:

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 13


NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489
3  2  a     x  3  a   x  9  4a
   
3 AM   AB  3  3  a     y  1  a    y  10  4a
  z  5  4a
3 1  a     z  2  a  
Suy ra B  9  4a; 10  4a; 5  4a 
Do B   S  nên
2 2 2
 9  4a    10  4a    5  4a   4  9  4a   10  10  4a   14  5  4a   64  0
 a  1
 48a  112a  64  0  
2
.
a   4
 3
Điểm B có hoành độ là số nguyên nên B  5; 6; 9  ; A  2;0; 3 .
7 
Mặt phẳng trung trực đoạn AB đi qua trung điểm I  ; 3; 6  và có một véc tơ pháp tuyến
2 
  7
n   1; 2; 2  nên có phương trình  x    2  y  3  2  z  6   0  2 x  4 y  4 z  43  0
 2

Dạng 3. Bài toán liên quan đến góc – khoảng cách


1. Khoảng cách từ một điểm đến mặt phẳng, khoảng cách giữa hai mặt phẳng song song
 Khoảng cách từ điểm M ( xM ; yM ; zM ) đến mặt phẳng ( P) : ax  by  cz  d  0 được xác định bởi
axM  byM  czM  d
công thức: d ( M ;( P))  
a2  b2  c2
Khoảng cách giữa đường thẳng và mặt phẳng song song là khoảng cách từ một điểm thuộc đường
thẳng đến mặt phẳng
 Cho hai mặt phẳng song song ( P) : ax  by  cz  d  0 và (Q) : ax  by  cz  d   0 có cùng véctơ
d  d
pháp tuyến, khoảng cách giữa hai mặt phẳng đó là d  (Q), ( P)   
a2  b2  c 2
2. Khoảng cách từ một điểm đến đường thẳng – Khoảng cách giữa hai đường thẳng

 Khoảng cách từ điểm M đến một đường thẳng d qua điểm M  có véctơ chỉ phương ud được xác
 
 M  M , ud 
 
định bởi công thức d ( M , d )   
ud
Khoảng cách giữa hai đường thẳng song song là khoảng cách từ một điểm thuộc đường thẳng này
đến đường thẳng kia.

 Khoảng cách giữa hai đường thẳng chéo nhau: d đi qua điểm M và có véctơ chỉ phương u và
  
 u , u.M  M
d  đi qua điểm M  và có véctơ chỉ phương u  là d ( d , d )    
 u , u 
3. Góc giữa hai véctơ
   
Cho hai véctơ a  (a1 ; a2 ; a3 ) và b  (b1 ; b2 ; b3 ). Khi đó góc giữa hai véctơ a và b là góc nhợn hoặc
tù.

  a.b a1b1  a2b2  a3b3
cos(a; b )     với 0    180.
a .b a1  a22  a32 . b12  b22  b32
2

Trang 14 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2021
4. Góc giữa hai mặt phẳng
Cho hai mặt phẳng ( P) : A1 x  B1 y  C1 z  D1  0 và (Q) : A2 x  B2 y  C2 z  D2  0.
 
nP .nQ A1 A2  B1 B2  C1C2
cos  ( P), (Q)   cos      với 0    90.
nP . nQ A12  B12  C12 . A22  B22  C22

5. Góc giữa hai đường thẳng


 
Góc giữa hai đường thẳng d1 và d 2 có véctơ chỉ phương u1  (a1 ; b1 ; c1 ) và u2  (a2 ; b2 ; c2 ).
 
u1.u2 a1a2  b1b2  c1c2
cos( d1 ; d 2 )  cos      với 0    90.
u1 . u2 a1  b12  c12 . a22  b22  c22
2

6. Góc giữa đường thẳng và mặt phẳng



Góc giữa đường thẳng d có véctơ chỉ phương ud  (a; b; c) và mặt phẳng ( P) có véctơ pháp tuyến

n( P )  ( A; B; C ) được xác định bởi công thức:
 
  ud .n( P ) aA  bB  cC
sin   cos(n( P ) ; ud )     với 0    90.
ud . n( P ) a 2  b 2  c 2 A2  B 2  C 2

Câu 31. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng  P  : 4 x  7 y  z  25  0 và đường thẳng
x  1 y z 1
d1 :   . Gọi d1 ' là hình chiếu vuông góc của d1 lên mặt phẳng  P  . Đường thẳng
1 2 1

d 2 nằm trên  P  tạo với d1 , d1 ' các góc bằng nhau, d 2 có vectơ chỉ phương u2  a; b; c  . Tính
a  2b
.
c
a  2b 2 a  2b a  2b 1 a  2b
A.  . B.  0. C.  . D.  1.
c 3 c c 3 c
Lời giải

Cách 1:
  
Gọi  Q    d1 , d1 ' khi đó  Q  có vectơ pháp tuyến nQ   nP , u1    5;5;15  .
  
Đường thẳng d1 ' có vectơ chỉ phương u1 '   nP , u1    22;11; 11 hay một vecto chỉ phương

khác u   2;1; 1 .
  
Vì n p .u2  0  4a  7b  c  0  c  7b  4a  u2   a; b;7b  4a  .
   
  
Ta lại có  d1 ; d 2    d1 '; d 2   cos u1 , u2  cos u1 ', u2 
 a  2b  4a  7b  2a  b  4a  7b  5a  5b  6a  6b  a  b  0  a  b

a  2b
Chọn a  1  b  1, c  3  1.
c
Cách 2:

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 15


NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489
Gọi  Q    d1 , d1 ' khi đó  P    Q  . Các đường thẳng nằm trong  P  mà vuông góc với  Q  thì
vuông góc với tất cả các đường thẳng trong  Q  hay chúng cùng tạo với d1 , d1 ' các góc 90 . Do
đó, các đường thẳng này thỏa mãn yêu cầu đề bài. Chúng có vectơ chỉ phương
  a  2b
u  nQ 1;1;3  1.
c
Câu 32. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai điểm A  3;1;7  , B  5;5;1 và mặt phẳng

 P  :2 x  y  z  4  0 . Điểm M thuộc P sao cho MA  MB  35. Biết M có hoành độ


nguyên, ta có OM bằng
A. 2 2 . B. 2 3 . C. 3 2 . D. 4 .
Lời giải

* Ta có : AB   2; 4; 6   2 1; 2; 3
Gọi I  4;3; 4  là trung điểm của AB
Phương trình mặt phẳng trung trực  Q  của AB là :  x  4   2  y  3  3  z  4   0
 x  2 y  3z  2  0
  
Gọi d   P    Q  . Đường thẳng d có 1 vpcp là u   n P  , nQ    1;1;1 và đi qua điểm
 
 x  2  t

N  2;0;0  , có phương trình là d :  y  t
z  t

* Gọi M   P  : MA  MB . Khi đó M  d và M  2  t ; t ; t 
2 2 2
Theo giả thiết, ta có : MA  35   t  5   t  1   t  7   35

 20
t
 3t  26t  40  0  
2
3

 t  2  M  0; 2; 2 
Vậy OM  2 2
Câu 33. (Chuyen Phan Bội Châu Nghệ An 2019) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai đường
x  t
x 1 y  2 z  1  0
thẳng d1 :   , d 2 :  y  0 . Mặt phẳng  P  qua d1 tạo với d2 một góc 45 và
2 2 1  z  t


nhận vectơ n  1; b; c  làm một vectơ pháp tuyến. Xác định tích bc.
A. 4 hoặc 0. B. 4 hoặc 0. C. 4 . D. 4 .
Lời giải
 
Ta có vectơ chỉ phương của d1 , d2 lần lượt là u1   2; 2; 1 và u2  1;0; 1 .

Mặt phẳng  P  qua d1  n.u1  0  2  2b  c  0. 1
 
u2 .n 1 c 2
sin  d 2 ,  P       sin 45    1  c  b 2  c 2  1  b 2  2c  0.  2 
u2 . n 2 2
b  c  1. 2 2
b  2
Từ 1 và  2     b.c  4.
c  2

Trang 16 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2021
Câu 34. (Chuyên Phan Bội Châu 2019) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai đường thẳng
x  t
x 1 y  2 z  1 
d1 :   và d 2 :  y  0 . Mặt phẳng  P  qua d1 tạo với d 2 một góc 45o và nhận
2 2 1  z  t


véctơ n 1; b ; c  làm một véctơ pháp tuyến. Xác định tích bc .
A. 4 hoặc 0 B. 4 hoặc 0 C. 4 D. 4
Lời giải
 
Đường thẳng d1 và d 2 có véctơ chỉ phương lần lượt là u1   2; 2; 1 và u2  1;0; 1 .

Mặt phẳng  P  có véctơ pháp tuyến là n  1; b ; c  .
   
u1  n u1.n  0

Từ giả thiết ta có:  u2 .n

o
  1.1  0.b  ( 1).c 2
 | u | . | n |  sin 45  2 2 2 2 2 2

2
 2  1  0  ( 1) . 1  b  c
2  2b  c  0 2b  c  2 2b  c  2 b  2
    2 2 2
  2  
1  c   1  b  c
2 2
 1  c  1  b  c b  2c  0 c  2
Vậy b.c  4 .
Câu 35. (Chuyên Phan Bội Châu Nghệ An 2019) rong không gian Oxyz , cho hai đường thẳng
x  t
x 1 y  2 z 1 
d1 :   và d 2 :  y  0 . Mặt phẳng  P  qua d1 , tạo với d 2 một góc 45 và nhận
2 2 1  z  t


vectơ n 1; b; c  làm một vec tơ pháp tuyến. Xác định tích b.c .
A. 4 . B. 4 . C. 4 hoặc 0 . D. 4 hoặc 0 .
Lời giải.
 
u1   2;  2;  1 , u2  1;0;  1 lần lượt là vectơ chỉ phương của d1 , d 2 . Theo bài ra ta có
  2.1   2  b   1 c  0
n.u1  0  c  2  2b

     1.1  0.b   1 c 1 
 
 cos n; u2  sin  d 2 ;  P    2 2

2

 
2
c  1  1  b 2  c 2
 1 b  c . 2
b  2
 .
c  2
x  3 y  2 z 1
Câu 36. Trong không gian tọa độ Oxyz cho đường thẳng d :   , mặt phẳng
2 1 1
( P) : x  y  z  2  0 . Gọi M là giao điểm của d và ( P) . Gọi  là đường thẳng nằm trong ( P)
vuông góc với d và cách M một khoảng 42 . Phương trình đường thẳng  là
x5 y  2 z  4 x 1 y 1 z 1
A.   . B.   .
2 3 1 2 3 1
x3 y  4 z 5
C.   . D. Đáp án khác.
2 3 1
Lời giải
Chọn D
Gọi M  d  ( P) . Suy ra M  d  M (3  2t ; 2  t ; 1  t ); M  ( P )  t  1  M (1; 3;0)

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 17


NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489
 
( P) có véc tơ pháp tuyến là nP  (1;1;1) . d có véc tơ chỉ phương ad  (2;1; 1) .  có véc tơ chỉ
  
phương a   ad , nP   (2; 3;1) . Gọi N ( x; y; z ) là hình chiếu vuông góc của M trên  , khi đó
MN  ( x  1; y  3; z ) .
 
 MN  a 2 x  3 y  z  11  0
 
Ta có  N  ( P )   x  y  z  2  0 .
 ( x  1)2  ( y  3) 2  z 2  42
 MN  42 
Giải hệ ta tìm được N (5; 2; 5) và N (3; 4;5) .
x 5 y2 z 5
Với N (5; 2; 5) , ta có  :   .
2 3 1
x3 y4 z 5
Với N (3; 4;5) , ta có  :   .
2 3 1
Câu 37. (THPT Lê Quý Đôn Đà Nẵng 2019) Trong không gian Oxyz , đường thẳng
x  t

d :  y  1  2t , t  , cắt mặt phẳng  P  : x  y  z  3  0 tại điểm I . Gọi  là đường thẳng
z  2  t

nằm trong mặt phẳng  P  sao cho   d và khoảng cách từ điểm I đến đường thẳng  bằng
42 . Tìm tọa độ hình chiếu M  a; b; c  ( với a  b  c ) của điểm I trên đường thẳng  .
A. M  2;5; 4  . B. M  6; 3;0  . C. M  5; 2; 4  . D. M  3;6;0  .
Lời giải

 
 P có véctơ pháp tuyến n  1;1;1 và d có véctơ chỉ phương u  1; 2; 1 .
I  d   P   I 1;1;1 .
  
Vì    P  ;   d   có véctơ chỉ phương u   n, u    3; 2;1 .

M là hình chiếu của I trên  nên M thuộc mặt phẳng  Q  đi qua I và vuông góc với  .

Mặt phẳng  Q  nhận u   3; 2;1 làm véctơ pháp tuyến nên ta có phương trình của
 Q  : 3  x  1  2  y  1  1 z  1  0  3x  2 y  z  0 .
  
Gọi d1   P    Q   d1 có véctơ chỉ phương v  u , n   1; 4; 5  và d1 đi qua I , phương trình

x  1 t

của d1 :  y  1  4t .
 z  1  5t

Mặt khác M    M   P   M  d1 .
Trang 18 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/
TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2021

Giả sử M 1  t ;1  4t ;1  5t   IM   t; 4t ; 5t  .

Ta có: IM  42  t 2  16t 2  25t 2  42  t  1 .


+) Với t  1  M  2;5; 4  .
+) Với t  1  M  0; 3;6  .
Vì M  a; b; c  ( với a  b  c ) nên M  2;5; 4  .
Cách 2: Vì M  a; b; c  là hình chiếu vuông góc của I lên  .
Khi đó ta có
M   P  a  b  c  3  0 a  b  c  3  0
    
 IM  u   3  a  1  2  b  1   c  1  0  3a  2b  c  0
  2 2 2  2 2 2
 IM  42  a  1   b  1   c  1  42  a  1   b  1   c  1  42
 4a  b  3 b  4a  3
 
 a  b  c  3  0  c  5a  6
 2 2 2  2 2 2
 a  1   b  1   c  1  42  a  1   b  1   c  1  42
 a  0

 b  3
 c  6

 a  2
 b  5

 c  4
Vì M  a; b; c  ( với a  b  c ) nên M  2;5; 4  .

Câu 38. (Chuyên Đại Học Vinh 2019) Trong không gian Oxyz cho ba đường thẳng
x y z 1 x  3 y z 1 x 1 y  2 z
d:   , 1 :   , 2 :   . Đường thẳng  vuông góc với d
1 1 2 2 1 1 1 2 1
đồng thời cắt 1 , 2 tương ứng tại H , K sao cho độ dài HK nhỏ nhất. Biết rằng  có một vectơ

chỉ phương u  h; k ;1 . Giá trị h  k bằng
A. 0. B. 4. C. 6. D. 2.
Lời giải
Chọn A
H  1  H  3  2t; t;1  t  .

K   2  K 1  m; 2  2m; m  .

Ta có HK   m  2t  2; 2m  t  2; m  t  1 .

Đường thẳng d có một VTCP là ud  1;1; 2  .
  
  d  ud .HK  0  m  t  2  0  m  t  2  HK   t  4; t  2; 3 .

2 2 2 2
Ta có HK 2   t  4    t  2    3  2  t  1  27  27, t  

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 19


NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489
 minHK  27, đạt được khi t  1 .
 
Khi đó ta có HK   3; 3; 3 , suy ra u 1;1;1  h  k  1  h  k  0.

Câu 39. (Hội 8 trường chuyên 2019) Trong không gian Oxyz , gọi d là đường thẳng đi qua O, thuộc
mặt phẳng  Oyz  và cách điểm M 1; 2;1 một khoảng nhỏ nhất. Côsin của góc giữa d và trục
tung bằng
2 1 1 2
A. . B. . C. . D. .
5 5 5 5
Lời giải
Chọn D

Gọi H , K lần lượt là hình chiếu của M trên mặt phẳng  Oyz  và trên đường thẳng d .
Ta có: d  M , d   MK  MH  1 , H  0;  2;1 .

Suy ra d  M , d  nhỏ nhất khi K  H . Khi đó d có một vecto chỉ phương là OH   0;  2;1 .
 
OH . j 2
cos  d , Oy      .
OH j 5

Câu 40. (Sở Cần Thơ - 2019) Trong không gian Oxyz , cho điểm A  2;1;1 , mặt phẳng  P  : x  z  1  0
x  1 t

và đường thẳng  d  :  y  2 . Gọi d1 ; d 2 là các đường thẳng đi qua A , nằm trong  P  và đều
 z  2  t

có khoảng cách đến đường thẳng d bằng 6 . Côsin của góc giữa d1 và d 2 bằng
1 2 3 2
A. . B. . C. . D. .
3 3 3 3
Lời giải
Chọn A

H
d2 M
P) d1 A
K
 
* Ta có: n P  1;0; 1 , u d   1; 0;1  d   P  và d   P   M  0; 2; 1

 MA   2; 1; 2   MA  3

Trang 20 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2021
* Gọi H ; K lần lượt là hình chiếu vuông góc của M lên d1 và d 2 , ta có
d  d1; d   d  M ; d1   MH , d  d 2 ; d   d  M ; d 2   MK  MH  MK  6

  HM  6
  sin MAH
 sin MAK
AM 3
  1  2sin 2 MAH
  1 4 1

 cos  d1; d 2   cos 2.MAH   .
3 3

Câu 41. (Chuyên Bắc Giang 2019) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho đường thẳng
x3 y 3 z
d  :   , mặt phẳng  P  : x  y  z  3  0 và điểm A 1; 2; 1 . Cho đường thẳng
1 3 2
   đi qua A , cắt  d  và song song với mặt phẳng  P  . Tính khoảng cách từ gốc tọa độ O đến

16 2 3 4 3
A. 3. B. . C. . D. .
3 3 3
Lời giải
Chọn D

Gọi M       d   M  t  3;3t  3;2t  t  R  AM   t  2;3t  1;2t  1 .

Gọi n 1;1; 1 là vectơ pháp tuyến của mặt phẳng  P  .
   
Ta có    / /  P   AM  n  AM .n  0  t  2  3t  1  2t  1  0  t  1
 
  AM , OA
  4 3
 AM 1; 2; 1  d  O;     
AM 3
x 1 y  2 z
Câu 42. (Kim Liên - Hà Nội 2019) Trong không gian Oxyz , cho hai đường thẳng d1 :   và
2 1 1
 x  1  4t

d 2 :  y  1  2t .
 z  2  2t

Khoảng cách giữa hai đường thẳng đã cho bằng?
87 174 174 87
A. . B. . C. . D. .
6 6 3 3
Lời giải
Chọn B

Ta có: Đường thẳng d1 đi qua điểm M (1; 2;0) và nhận u1   2; 1;1 làm VTCP.

Đường thẳng d 2 đi qua điểm N (1; 1; 2) và nhận u2   4; 2; 2  làm VTCP.
 
Dễ thấy: u2  2.u1 nên đường thẳng d1 song song hoặc trùng với đường thẳng d 2 .
Lại có điểm M 1; 2;0   d1 nhưng M 1; 2;0   d 2 nên suy ra d1 // d 2 .
Vậy khoảng cách giữa hai đường thẳng đã cho bằng khoảng cách từ điểm M 1; 2;0  đến
đường thẳng d 2 .
 
MN  u2
d  M ;d 2    .
u2
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 21
NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489
  
Ta có MN   0;1; 2  , MN  u2   6;8; ­4  .
2
6 2  8 2   4  174 174
 d  M ; d2     d ( d1 ; d 2 )  .
2
4 2   2   2 2 6 6

Câu 43. Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A  3;1; 2  , B  3;  1;0  và mặt phẳng
 P  : x  y  3z  14  0 . Điểm M thuộc mặt phẳng  P  sao cho MAB vuông tại M . Tính
khoảng cách từ điểm M đến mặt phẳng  Oxy  .
A. 5. B. 4. C. 3. D. 1.
Lời giải
Chọn B
Gọi M  x ; y ; z  là điểm cần tìm.
 
AM   x  3; y  1; z  2  , BM   x  3; y  1; z  .
 
Vì MAB vuông tại M nên AM .BM  0   x  3 x  3   y  1 y  1  z  z  2   0
2
 x 2  9  y 2  1  z 2  2 z  0  x 2  y 2   z  1  11 .
 M thuộc mặt cầu  S  có tâm I  0;0;1 và bán kính R  11 .
0  0  3.1  14
Nhận xét thấy d  I ,  P     11  R .
12  12  33
  P  tiếp xúc với  S  tại M
 M là hình chiếu vuông góc của I trên  P 

 M   P   x  y  3z  14  x  1
 
      x y z  1   y  1  M 1;1; 4  .
 
 IM cïng ph­¬ng n P   1 1 3 z  4

Vậy d  M ,  Oxy    4  4 .

Câu 44. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho 4 điểm A  2;0;0 , B  0;3;0 , C  0;0;6 và
D 1;1;1 . Gọi  là đường thẳng qua D và thỏa mãn tổng khoảng cách từ các điểm A, B, C đến
 là lớn nhất. Khi đó  đi qua điểm nào dưới đây?
A.  4;3;7  . B.  1; 2;1 . C.  7;5;3 . D.  3;4;3 .
Lời giải
Chọn C
x y z
Phương trình mặt phẳng  ABC  :    1  3x  2 y  z  6  0 , dễ thấy D   ABC  .
2 3 6
Ta thấy P  d  A,    d  B,    d  C,    AD  BD  CD .
Vậy P lớn nhất khi và chỉ khi các hình chiếu vuông góc của các điểm A, B, C trên  trùng D
hay    ABC  tại D .
 x  1  3t

Phương trình đường thẳng  là  y  1  2t , ta thấy  đi qua điểm có tọa độ  7;5;3 .
z  1 t

Trang 22 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2021
Câu 45. (Nguyễn Huệ- Ninh Bình- 2019)Tính khoảng cách từ giao điểm của hai đường thẳng d1 ; d 2 tới
x  1 y z 1 x 1 y z 1
mặt phẳng  P  trong đó: d1 :   ; d2 :   ;  P  : 2x  4 y  4z  3  0 .
2 3 3 2 1 1
4 7 13 5
A. . B. . C. . D. .
3 6 6 3
Lời giải
Chọn A
Phương trình tham số của hai đường thẳng d1 , d 2 như sau:
 x  1  2t  x  1  2t 
 
d1 :  y  3t , d2 :  y  t .
 z  1  3t  z  1  t
 

1  2t  1  2t  2t  2t   2  1
  t  4
Xét hệ phương trình: 3t  t   3t  t   0   .
1  3t  1  t  3t  t   0 t   3
   4
 1 3 7
Suy ra giao điểm của d1 , d 2 là A   ; ;  .
 2 4 4
 1 3 7
2.     4.    4.    3
 2 4 4 4
Khoảng cách từ A đến mặt phẳng  P  là: d  A ;  P     .
22  42   4 
2 3

Câu 46. (THPT Hậu Lộc 2 2019) Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng  P  : 2 x  y  2 z  3  0 và
x 1 y  1 x 1
đường thẳng    :   . Khoảng cách giữa    và  P  là
2 2 1
2 8 2
A. B. C. D. 1
3 3 9
Lời giải
Chọn A

Mặt phẳng  P  : 2 x  y  2 z  3  0 có véc tơ pháp tuyến là n   2; 1; 2  .
x 1 y  1 z 1 
Đường thẳng    :   có véc tơ chỉ phương là u   2; 2; 1 và đi qua điểm
2 2 1
M  1; 1;1 .

n.u  0
Ta có  suy ra    song song với  P  .
 M   P 
2 1 2  3 2
Khi đó d     ,  P    d  M ,  P     .
2 2
2  2   1
2 3

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 23


NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489
x  0

Câu 47. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz ,cho đường thẳng d :  y  3  t .Gọi  P  là mặt phẳng chứa
z  t

đường thẳng d và tạo với mặt phẳng  Oxy  một góc 45 .Điểm nào sau đây thuộc mặt phẳng
 P ?
A. M  3;2;1 . B. N  3;2;  1 . C. P  3;  1;2 . D. M  3; 1;  2 .
Lời giải
Chọn A

x  0
Ta viết phương trình đường thẳng d :  .
y  z 3  0

Mặt phẳng  P  chứa đường thẳng d nên có dạng: mx  n  y  z  3  0, m2  n2  0



 mx  ny  nz  3n  0   P  có một véc tơ pháp tuyến là nP   m ; n ; n  .

Mặt phẳng  Oxy  có một véc tơ pháp tuyến là k   0;0;1 .
 
  nP .k 1 n
 
Ta có: cos   P  ;  Oxy    cos nP ; k  cos 45    
nP . k 2

m2  n2  n2

 m 2  2n 2  2 n  m 2  0  m  0 .

Chọn n  1   P  : y  z  3  0 .

Do đó: M  3; 2;1   P  .
Bình luận: Đối với những bài toán viết phương trình mặt phẳng chứa đường thẳng cho trước ta
nên sử dụng khái niệm chùm mặt phẳng như sau: Mặt phẳng   qua giao tuyến của hai mặt
phẳng  P  : a1 x  b1 y  c1 z  d1  0 và  Q  : a2 x  b2 y  c2 z  d 2  0 có phương trình dạng
m  a1 x  b1 y  c1 z  d1   n  a2 x  b2 y  c2 z  d 2   0, m2  n 2  0 .

Câu 48. (Chuyên Hà Tĩnh 2019)) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho đường thẳng
x  5 y  7 z  12
d:   và mặt phẳng   : x  2 y  3z  3  0 . Gọi M là giao điểm của d và
2 2 1
  , A thuộc d sao cho AM  14 . Tính khoảng cách từ A đến mặt phẳng   .
A. 2 . B. 3 . C. 6 . D. 14 .
Lời giải
Chọn B

Trang 24 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2021

x  5 y  7 z  12 
Đường thẳng d :   có một vectơ chỉ phương là u   2; 2;  1 .
2 2 1

Mặt phẳng   : x  2 y  3z  3  0 có một vectơ pháp tuyến là n  1; 2;  3 .
 
ud . n 3 14
Ta có: sin  d ;        .
ud . n 14

Gọi H là hình chiếu vuông góc của A lên mặt phẳng   .


AH
Khi đó tam giác MAH vuông tại H nên sin  d ;     sin 
AMH  .
AM
 AH  AM .sin  d ;     3 .
Vậy khoảng cách từ A đến mặt phẳng   bằng 3 .

Câu 49. (Hội 8 trường chuyên 2019) Trong không gian Oxyz , cho 2 đường thẳng
x 1 y  2 z 1 x 1 y 1 z  2
d1 :   và d 2 :   . Mặt phẳng  P  : x  ay  bz  c  0  c  0
1 1 2 2 1 1
song song với d1 , d 2 và khoảng cách từ d1 đến  P  bằng 2 lần khoảng cách từ d 2 đến  P  . Giá
trị của a  b  c bằng
A. 14 . B. 6 . C. 4. D. 6 .
Lời giải
Chọn A
 
Gọi u1  1;1;2  , u2   2;1;1 lần lượt là một vectơ chỉ phương của d1 , d2 .
    
Gọi n1  u1 , u2    1;3;  1 , có n1 cùng phương n2  1;  3;1 .

n  1; a; b  là một vec­tơ chỉ phương của  P  .

Do  P  song song với d1 , d 2 nên chọn n  1;  3;1 .

Suy ra phương trình mặt phẳng  P  có dạng: x  3y  z  c  0 .

Lấy M1 1;  2;1  d1 , M2 1;1;  2   d2

     
Có d d1;  P   2d d2 ;  P   d M1;  P   2d M2 ;  P   
1  3  2   1  c 1 3  2  c  8  c  2  4  c 
 2  8  c  2 4  c  
11 11 8  c  2  4  c 

c  16  nhaän 
 .
c  0  loaïi

Nên  P  : x  3y  z  16  0 , suy ra a  3 , b  1 , c  16 .
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 25
NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489
Vậy a  b  c  14 .
Câu 50. Trong không gian với hệ trục toạ độ Oxyz , cho hai điểm A  3;3;1 , B  0; 2;1 và mặt phẳng
 P  : x  y  z  7  0 . Đường thẳng d nằm trong  P  sao cho mọi điểm của d cách đều hai
điểm A, B có phương trình là:
 x  2t x  t x  t  x  t
   
A.  y  7  3t . B.  y  7  3t . C.  y  7  3t . D.  y  7  3t .
z  t  z  2t  z  2t  z  4t
   
Lời giải
Chọn C
+ Các điểm cách đều hai điểm A, B thì nằm trên mặt phẳng   là mặt phẳng trung trực của đoạn
AB .
3 5 
+ Gọi I là trung điểm của AB  I  ; ;1
2 2 
+ Phương trình mặt phẳng   là 3x  y  7  0 .
Do đó đường thẳng d là giao tuyến của 2 mặt phẳng  P  và  
Phương trình đường thẳng d đi qua điểm M  0;7;0    P     và nhận
x  t
   
u   n( ) , n( P )   1; 3; 2  làm một vectơ chỉ phương là  y  7  3t .
 z  2t

Câu 51. (Chuyên ĐH Vinh- 2019) Trong không gian Oxyz , cho tam giác ABC vuông tại
x4 y 5 z 7
A, 
ABC  300 , BC  3 2 , đường thẳng BC có phương trình   , đường thẳng
1 1 4
AB nằm trong mặt phẳng   : x  z  3  0 . Biết đỉnh C có cao độ âm. Tính hoành độ đỉnh A.
3 9 5
A. . B. 3 . C. . D. .
2 2 2
Lời giải
Chọn C

Vì C  BC nên C  4  t ;5  t ;  7  4t  .
 
BC có véc tơ chỉ phương u  1;1;  4  . Mặt phẳng   có véc tơ pháp tuyến n  1; 0;1 .
  1
 
Gọi  là góc giữa BC và   . Ta có sin   cos u ; n     300 . Tức là A là hình chiếu
2
của C lên   .

3 2 4  t  7  4t  3  t  1 C  3; 4; 3 
Vậy  CA  d  C ;      
2 2  t  3 C 1; 2;5 
Mà C có cao độ âm, suy ra C 1; 2;5 .

Lúc này AC qua C 1; 2;5 và có véc tơ chỉ phương n  1; 0;1 . Nên A  3  t ; 4;  3  t  .
3 9
Mặt khác A nằm trong mặt phẳng   : x  z  3  0  t   xA  .
2 2

Trang 26 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2021
Dạng 4. Viết phương trình mặt phẳng liên quan đến đường thẳng

Dạng 1. Viết phương trình mp  P  đi qua M , vuông góc mp  Q  và mp  P  //  :


Q
• Đi qua M  xo , yo , zo  
nQ
PP
  mp  P  :     
• VTPT : n  
 P    n Q  , u  Δ u

P
Dạng 2. Viết phương trình mặt phẳng  P  đi qua M và vuông góc với đường thẳng d đi qua hai
  
điểm A và B, với: n P   ud  AB
• Đi qua M
 PP
 mp  P  :     P
M
d
• VTPT : n P   ud  AB

Dạng 3. Viết phương trình của mặt phẳng  P  đi qua điểm M và chứa đường thẳng  :
PP

  Trên đường thẳng Δ lấy điểm A và xác định VTCP u
M  P
u Δ
A
• Đi qua M
Khi đó mp  P  :    
• V TPT : n 
 P   AM , u 
 


Dạng 4. Viết phương trình của mặt phẳng  P  đi qua hai đường thẳng song song 1 ,  2 :
• Đi qua M  1 ,  hay M   2 
PP
  mp  P  :    
• VTPT : n P   u1 , u2 

Dạng 5. Viết phương trình của mặt phẳng  P  đi qua hai đường thẳng cắt nhau 1 ,  2 :

• Đi qua M  1 ,  hay M   2  u 2  P
u1
PP
  mp  P  :     M
Δ2 Δ1
• VTPT : n P   u1 , u2 

Dạng 6. Cho 2 đường thẳng chéo nhau 1 ,  2 . Hãy viết phương trình  P  chứa 
1 và song song
Δ2 u 2
• Đi qua M  1 ,  hay M   2 
PP
   
 2   mp  P  :  u1
P
VTPT n   Δ1

• :  P   u1 , u 2  M

Dạng 7. Viết phương trình mặt phẳng P đi qua điểm M và giao tuyến của hai mặt phẳng
  ,   
PP
  Chọn A, B thuộc giao tuyến hai mặt phẳng   và     A, B   P  . Cụ thể:

 A1 x  B1 y    C1 zo  D1   x  ...
Cho: z  zo     A ...;...;...   P 
 A2 x  B2 y    C2 zo  D2   y  ...

 B1 y  C1 z    A1 xo  D1   y  ...
Cho: x  xo     B ...;...;...   P 
 B2 y  C2 z    A2 xo  D2   z  ...

• Đi qua M
Khi đó mp  P  :    
VTPT n  

• :  
P
  AB, AM 
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 27
NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489
Câu 52. (Đề Minh Họa 2017) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho đường thẳng  có phương
trình:
x  10 y  2 z  2
  . Xét mặt phẳng  P  :10 x  2 y  mz  11  0 , m là tham số thực. Tìm tất cả
5 1 1
các giá trị của m để mặt phẳng  P  vuông góc với đường thẳng  .
A. m  2 B. m  52 C. m  52 D. m  2
Lời giải
Chọn A
x  10 y  2 z  2 
Đường thẳng  :   có vectơ chỉ phương u   5;1;1
5 1 1

Mặt phẳng  P  :10 x  2 y  mz  11  0 có vectơ pháp tuyến n  10;2; m 
 
Để mặt phẳng  P  vuông góc với đường thẳng  thì u phải cùng phương với n
5 1 1
    m  2.
10 2 m
x 1 y  2 z
Câu 53. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho đường thẳng  :   và mặt phẳng
1 2 3
 P  : x  y  z  3  0 . Phương trình mặt phẳng   đi qua O , song song với  và vuông góc với
mặt phẳng  P  là
A. x  2 y  z  0 . B. x  2 y  z  0 . C. x  2 y  z  4  0 . D. x  2 y  z  4  0 .

Lời giải
 
 có VTCP u   1; 2; 3 và  P  có VTPT là n  1; 1;1 .
  
  qua O và nhận n   u; n   1; 2;1
Suy ra   : x  2 y  z  0 .

Câu 54. (Toán Học Tuổi Trẻ 2019) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho đường thẳng d1 có véctơ
 x  3 y 1 z  4
chỉ phương u  1; 0; 2 và đi qua điểm M 1; 3; 2 , d 2 :   . Phương trình
1 2 3
mặt phẳng  P  cách đều hai đường thẳng d1 và d 2 có dạng ax  by  cz 11  0 . Giá trị
a  2b  3c bằng
A. 42 . B. 32 . C. 11 . D. 20 .
Lời giải

Đường thẳng d 2 có véctơ chỉ phương v  1; 2;3 và đi qua điểm N 3;1; 4
      
Ta có: v, u   4;5; 2  0 ; MN  4; 4; 6 ; v, u  .MN  16  20 12  8  0
   
 d1 và d 2 chéo nhau.
 
Mặt phẳng  P  cách đều hai đường thẳng d1 và d 2 nên  P  nhận  v, u   4;5; 2 làm một vectơ
 
pháp tuyến và đi qua trung điểm I 1; 1; 1 của đoạn MN
Suy ra phương trình của  P  : 4  x 1  5 y 1  2  z 1  0  4 x  5 y  2 z 11  0
 a  4; b  5; c  2  a  2b  3c  20 .

Trang 28 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2021
Câu 55. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, viết phương trình mặt phẳng  P  song song và cách đều
x2 y z x y 1 z  2
hai đường thẳng d 1 :   và d 2 :  
1 1 1 2 1 1
A.  P : 2x  2z 1  0 B.  P : 2 y 2z 1  0 C.  P : 2x  2 y 1  0
D.  P : 2 y  2z 1  0
Lời giải

Chọn B

Ta có: d1 đi qua điểm A  2;0;0 và có VTCP u1   1;1;1

d2 đi qua điểm B  0;1;2  và có VTCP u2   2; 1; 1
  
Vì  P  song song với hai đường thẳng d1 và d2 nên VTPT của  P  là n  [u1, u2 ]   0;1; 1

Khi đó  P  có dạng y  z  D  0  loại đáp án A và C

1
Lại có  P  cách đều d1 và d2 nên  P  đi qua trung điểm M  0; ;1 của AB
 2 

Do đó  P  : 2 y  2 z  1  0

Câu 56. (SGD Cần Thơ - 2018) Trong không gian Oxyz , mặt phẳng chứa hai đường thẳng cắt nhau
x 1 y  2 z  4 x 1 y z  2
  và   có phương trình là
2 1 3 1 1 3
A. 2 x  y  9 z  36  0 . B. 2 x  y  z  0 .
C. 6 x  9 y  z  8  0 . D. 6 x  9 y  z  8  0 .

Lời giải
x 1 y  2 z  4 
Đường thẳng d1 :   đi qua điểm M 1; 2; 4  , có một VTCP là u1   2;1;3 .
2 1 3
x 1 y z  2 
Đường thẳng d 2 :   có một VTCP là u2  1; 1;3 .
1 1 3
Mặt phẳng  P  chứa hai đường thẳng cắt nhau d1 , d 2   P  qua điểm M 1; 2; 4  , có một
  
VTPT là n  u1 , u2    6;9;1 . Phương trình mặt phẳng  P  là :

 P  : 6  x  1  9  y  2    z  4   0  6 x  9 y  z  8  0 .
Câu 57. (Hồng Bàng - Hải Phòng - 2018) Trong không gian tọa độ Oxyz , cho điểm A  0;1;0  , mặt
x  3

phẳng  Q  : x  y  4 z  6  0 và đường thẳng d :  y  3  t . Phương trình mặt phẳng  P  qua A ,
z  5  t

song song với d và vuông góc với  Q  là :
A. 3x  y  z  1  0 . B. 3x  y  z  1  0 . C. x  3 y  z  3  0 . D. x  y  z  1  0 .
Lời giải
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 29
NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489

Mặt phẳng  Q  có VTPT nQ  1;1; 4  .

Đường thẳng d có VTCP ud   0;1; 1 .

Gọi VTPT của mặt phẳng  P  là nP .
      
Ta có: nP  nQ và nP  ud nên chọn nP   nQ , ud    3;1;1 .

 P  đi qua điểm A  0;1;0  , VTPT nP   3;1;1 có phương trình là: 3x  y  z  1  0 .
Câu 58. (Toán Học Tuổi Trẻ - 2018) Trong không gian với hệ tọa độ Descartes Oxyz , cho điểm
x  2 y 1 z 1
A  3; 1;0  và đường thẳng d :   . Mặt phẳng   chứa d sao cho khoảng cách
1 2 1
từ A đến   lớn nhất có phương trình là
A. x  y  z  0 . B. x  y  z  2  0 . C. x  y  z  1  0 . D.  x  2 y  z  5  0 .
Lời giải

Gọi H là hình chiếu của A đến d . Khi đó H  2  t ; 1  2t ;1  t   AH   1  t ; 2t ;1  t  .
1   2 2 2 
Do AH  d    1  t   2.2t  1  t  0  t   . Khi đó AH    ;  ;  .
3  3 3 3
Mặt phẳng   chứa d sao cho khoảng cách từ A đến   lớn nhất khi AH    .

Do đó   có vectơ pháp tuyến là n  1;1; 1 .
Vậy   : 1 x  2   1 y  1  1 z  1  0  x  y  z  0 .

Câu 59. (SGD&ĐT BRVT - 2018) Trong không gian Oxyz , cho hai đường thẳng chéo nhau
x2 y 6 z 2 x  4 y 1 z  2
d1 :   và d 2 :   . Phương trình mặt phẳng  P  chứa d1 và
2 2 1 1 3 2
 P  song song với đường thẳng d 2 là
A.  P  : x  5 y  8 z  16  0 . B.  P  : x  5 y  8 z  16  0 .
C.  P  : x  4 y  6 z  12  0 . D.  P  : 2 x  y  6  0 .
Lời giải

Đường thẳng d1 đi qua A  2;6; 2  và có một véc tơ chỉ phương u1   2; 2;1 .

Đường thẳng d2 có một véc tơ chỉ phương u2  1;3; 2  .

Gọi n là một véc tơ pháp tuyến của mặt phẳng  P  . Do mặt phẳng  P  chứa d1 và  P  song
  
song với đường thẳng d 2 nên n  u1 , u2   1;5;8  .

Vậy phương trình mặt phẳng  P  đi qua A  2;6; 2 và có một véc tơ pháp tuyến n  1;5;8 
là x  5 y  8z  16  0 .

Trang 30 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2021
Câu 60. (Chuyên Thăng Long - Đà Lạt - 2018) Trong không gian Oxyz , phương trình mặt phẳng chứa
x  t  2 x  m  3

hai đường thẳng:  d  :  y  3t  1 và    :  y  3m  2 có dạng x  ay  bz  c  0 . Tính
 z  2t  1  z  2m  1
 
P  a  2b  3c .
A. P  10 . B. P  4 . C. P  8 . D. P  0 .
Lời giải
Ta có d // .
Chọn A  2;  1;1   d  , B  3;  2;1     .

AB  1;  1; 0 
Phương trình mặt phẳng chứa hai đường thẳng  d  và    qua A  2;  1;1 và có VTPT
  
n   AB, u d     2;  2; 4   2 1;1;  2  là:

1 x  2   1 y  1  2  z  1  0  x  y  2 z  1  0 .

a  1

 b  2  P  a  2b  3c  1  2.  2   3.1  0
.
c  1

Câu 61. (Chuyên Trần Đại Nghĩa - 2018) Tìm tất cả các mặt phẳng   chứa đường thẳng
x y z
d:   và tạo với mặt phẳng  P  : 2 x  z  1  0 góc 45 .
1 1 3
A.   : 3x  z  0 . B.   : x  y  3z  0 .
C.   : x  3z  0 . D.   : 3 x  z  0 hay   : 8 x  5 y  z  0 .
Lời giải

d đi qua điểm O  0;0;0  có vtcp u  1; 1; 3 .
 
  qua O có vtpt n   a; b; c  có dạng ax  by  cz  0 , do n.u  0  a  b  3c  0 .

 P  : 2 x  z  1  0 vtpt k   2; 0; 1 .

n.k 2a  c 2 2
Ta có cos 45       10  a 2  b 2  c 2    4a  2c 
n k 5a  b  c 
2 2 2 2
2 2
 10  b 2  6bc  9c 2  b 2  c 2    4b  12c  2c   10  2b 2  6bc  10c 2    4b  10c 
b  0
 4b 2  20bc  0   .
b  5c
+ b  0  a  3c    : x  3z  0 .
+ b  5c , chọn c  1  b  5 , a  8    : 8 x  5 y  z  0 .

Câu 62. (Quảng Nam - 2018) Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho hai điểm A 1;1;0  ,
B  0; 1; 2  . Biết rằng có hai mặt phẳng cùng đi qua hai điểm A , O và cùng cách B một khoảng

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 31


NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489
bằng 3 . Véctơ nào trong các véctơ dưới đây là một véctơ pháp tuyến của một trong hai mặt
phẳng đó.
   
A. n  1; 1; 1 . B. n  1; 1; 3 . C. n  1; 1;5  . D. n  1; 1; 5  .
Lời giải
x  t
 x  y  0
Phương trình đường thẳng qua hai điểm A , O có dạng  y  t   .
z  0 z  0

Gọi  P  là mặt phẳng cùng đi qua hai điểm A , O nên  P  : m  x  y   nz  0 , m 2  n 2  0 . Khi

đó véctơ pháp tuyến của  P  có dạng n   m;  m; n  .
m
m  2n  n 1
Ta có d  B,  P    3   3  2m 2  4mn  n 2  0   .
m 2  m2  n2 m  1
 n 5
  1 1  n
Vậy một véctơ pháp tuyến của một trong hai mặt phẳng đó là n   n; n; n   1; 1;5  .
5 5  5
Câu 63. (Sở Bình Phước - 2018) Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho hai đường thẳng d1 , d 2 lần
x2 y 2 z 3 x 1 y  2 z 1
lượt có phương trình d1 :   , d2 :   . Mặt phẳng cách đều hai
2 1 3 2 1 4
đường thẳng d1 , d 2 có phương trình là
A. 14 x  4 y  8 z  1  0. B. 14 x  4 y  8 z  3  0.
C. 14 x  4 y  8 z  3  0. D. 14 x  4 y  8 z  1  0.
Lời giải
 
Ta có a   2;1;3 và b   2; 1; 4  là véc tơ chỉ phương của d1 , d 2
  
Nên n  a  b   7; 2; 4  là véc tơ pháp tuyến của mặt phẳng  P  .
Do đó  P  : 7 x  2 y  4 z  D  0
Lấy M  2; 2;3  d1 và N 1; 2;1  d 2 .
Do  P  cách đều d1 và d 2 nên d  M ,  P    d  N ,  P   .
7.2  2.2  4.3  D 7.1  2.2  4.1  D 3
   D  2  D 1  D  .
2
7 2 42 2 2 2
7 2 4 2 2
3
Vậy  P  : 7 x  2 y  4 z   0   P  :14 x  4 y  8 z  3  0 .
2

Câu 64. (THPT Thực Hành - TPHCM - 2018) Trong không gian tọa độ Oxyz , cho điểm A 1;0;0  và
x 1 y  2 z 1
đường thẳng d :   . Viết phương trình mặt phẳng chứa điểm A và đường thẳng
2 1 2
d?
A.  P  : 5 x  2 y  4 z  5  0 . B.  P  : 2 x  1y  2 z  1  0 .
C.  P  : 5 x  2 y  4 z  5  0 . D.  P  : 2 x  1y  2 z  2  0 .
Lời giải

VTCP của d là a   2;1; 2  và B 1; 2;1  d .

Trang 32 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2021

Khi đó: AB   0; 2;1 .
  
Do đó véc tơ pháp tuyến của mặt phẳng là n   AB, a    5, 2; 4  .

Từ đó suy ra phương trình mặt phẳng cần tìm là 5  x  1  2  y  0   4  z  0   0 hay


5x  2 y  4z  5  0 .

Câu 65. (Chuyên Nguyễn Đình Triểu - Đồng Tháp - 2018) Trong không gian Oxyz , cho hai đường
x 2 y 2 z 3 x 1 y  2 z 1
thẳng d1 , d 2 lần lượt có phương trình d1 :   , d2 :   . Viết
2 1 3 2 1 4
phương trình mặt phẳng cách đều hai đường thẳng d1 , d 2 .
A. 14 x  4 y  8 z  13  0 . B. 14 x  4 y  8 z  17  0 .
C. 14 x  4 y  8 z  13  0 . D. 14 x  4 y  8 z  17  0 .
Lời giải
Chọn B
 
d1 , d 2 lần lượt có vectơ chỉ phương là n1  2;1;3 , n2  2; 1; 4  .
  
Vectơ pháp tuyến của mặt phẳng cần tìm là n  u1 , u2    7; 2; 4  .
 
Gọi A  2; 2;3  d1 , B 1; 2; 1  d 2 .
Gọi phương trình mặt phẳng  P  : 7 x  2 y  4 z  d  0 .
Do mặt phẳng  P  cần tìm cách đều d1 , d 2 nên
d 2 15  d
d  A,  P    d  B,  P    
7 2  22  42
7 2  22  4 2
13
 d  2  15  d  d  2  15  d  d   .
2
13
Vậy  P  : 7 x  2 y  4 z   0  14 x  4 y  8 z  13  0.
2
Câu 66. (Chuyên KHTN - 2018) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai đường thẳng
x2 y z x y 1 z  2
d1 :   và d2 :   . Phương trình mặt phẳng  P  song song và cách đều
1 1 1 2 1 1
hai đường thẳng d1 ; d 2 là:
A. 2 y  2 z  1  0 . B. 2 y  2 z  1  0 .
C. 2 x  2 z  1  0 . D. 2 x  2 z  1  0 .
Lời giải

Ta có: Đường thẳng d1 đi qua điểm A  2;0;0  có VTCP là u1   1;1;1 và đường thẳng d 2 đi

qua điểm A  0;1; 2  có VTCP là u1   2;1;1
 
Mặt phẳng  P  song song d1 ; d 2 nên  P  có VTPT là n  u1 ; u2    0; 1;1

Do đó: Mặt phẳng  P  có dạng y  z  m  0


Mặt khác:  P  cách đều hai đường thẳng d1 ; d 2 nên
1
d  d1 ;  P    d  d 2 ;  P    d  A;  P    d  B;  P    m  m  1  m 
2
1
Vậy  P  : y  z   0  2 y  2z 1  0 .
2
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 33
NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489

Dạng 5. Bài toán liên quan đến vị trí tương đối


1. Vị trí tương đối giữa đường thẳng d và mặt cầu (S)
Cho mặt cầu ( S ) có tâm I , bán kính R và đường thẳng . Để xét vị trí tương đối giữa  và ( S ) ta
tính d ( I ,  ) rồi so sánh với bán kính R. d d d
A
 Nếu d ( I , )  R :  không cắt ( S ). H R I
 Nếu d ( I , )  R :  tiếp xúc với ( S ) tại H .
B
 Nếu d ( I , )  R :  cắt ( S ) tại hai điểm phân biệt A, B.
A B C D
 ( P )  (Q)  1  1  1  1   ( P)  (Q)  A1 A2  B1 B2  C1C2  0.
A2 B2 C2 D2
2. Vị trí tương đối giữa đường thẳng d và mặt phẳng (P)
 x  x  a1t

Cho đường thẳng d :  y  y  a2t và mặt phẳng ( ) : Ax  By  Cz  D  0
z  z  a t 
  3 d nP

 x  x   a1t (1) ud
y  y  a t (2)
  2
Xét hệ phương trình:  ()
 z  z  a3t (3) P
 Ax  By  Cz  D  0 (4)
 Nếu () có nghiệm duy nhất  d cắt ( ).
 
 Nếu () có vô nghiệm  d  ( ). nP ud d
 Nếu () vô số nghiệm  d  ( ).
3. Vị trí tương đối giữa hai đường thẳng d và d’
P
 x  x  a1t  x  x  a1t 
 
Cho hai đường thẳng: d :  y  y  a2t và d  :  y  y  a2 t  lần lượt qua điểm hai điểm M , N và có
z  z  a t  z  z  a t 
  3   3
 
véctơ chỉ phương lần lượt là ad , ad  .
   
 ad  kad  ad  kad 
 d song song d    .  d trùng d    .
M  d  M  d 
 
ad ko  ad    
 d cắt d        d chéo d    ad , ad   .MN  0.
 a , a .MN  0
 x  a1t  x  a1t 

Lưu ý: Nếu d cắt d  ta tìm tọa độ giao điểm bằng giải hệ phương trình:  y  a2t  y  a2 t  .
 z  a t  z   a t 
  3  3

Câu 67. (Chuyên Bắc Giang 2019) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho hai đường thẳng
x 1 y z  2 x  2 y 1 z
d1 :   , d2 :   . Xét vị trí tương đói của hai đường thẳng đã cho.
2 1 2 2 1 2
A. Chéo nhau B. Trùng nhau C. Song song D. Cắt nhau
Lời giải
Trang 34 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/
TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2021
Chọn C
x 1 y z  2  x  2 y 1 z 
d1 :    u1   2;1; 2  ; d 2 :    u2   2; 1; 2 
2 1 2 2 1 2
 
u1  u2  d1 / / d 2  d1  d 2
Điểm M 1;0; 2   d1 ; M  d 2 nên d1 / / d 2

Câu 68. (Chuyên Lương Thế Vinh Đồng Nai 2019) Trong không gian tọa độ Oxyz , xét vị trí tương đối
của hai đường thẳng
x 1 y 1 z x 3 y 3 z  2
1 :   , 2 :  
2 2 3 1 2 1
A. 1 song song với 2 . B. 1 chéo với 2 . C. 1 cắt  2 . D. 1 trùng với 2 .
Lời giải
2 2 
Vì  nên vectơ chỉ phương u1   2; 2;3  của đường thẳng 1 không cùng phương với
1 2

vectơ chỉ phương u 2   1; 2;1 của 2 . Tức là 1 chéo với 2 hoặc 1 cắt  2 .

Lấy M 1; 1;0   1 , N  3;3; 2    2 . Ta có: MN   2; 4; 2  .
     
Khi đó: u1 ; u2  .MN  0 . Suy ra u1 , u2 , MN đồng phẳng.
Vậy 1 cắt 2 .

x 1 y z  5
Câu 69. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng d :   và mặt phẳng
1  3 1
 P  :3x  3 y  2 z  6  0 . Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. d cắt và không vuông góc với  P  . B. d vuông góc với  P  .
C. d song song với  P  . D. d nằm trong  P  .
Lời giải
Chọn A

Đường thẳng d có vtcp u 1;  3; 1

Mặt phẳng  P  có vtpt n  3;  3; 2 

Ta có u.n  3  9  2  10  0 nên loại trường hợp d / /  P  và d   P  .
 
Lại có u và n không cùng phương nên loại trường hợp d   P  .
Vậy d cắt và không vuông góc với  P  .

x y  2 z 1
Câu 70. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho đường thẳng  :   và mặt phẳng
2 1 3
 P  :11x  my  nz  16  0 . Biết    P  , tính giá trị của T  m  n .
A. T  2 . B. T  2 . C. T  14 . D. T  14 .
Lời giải
 A  0; 2; 1  
Cách 1: Lấy 
 B  2;3; 2   
 A   P  2m  n  16  0 m  10
Mà    P     
 B   P  11.  2   3m  2n  16  0 n  4

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 35


NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489
 T  m  n  14 .

Cách 2: Đường thẳng  đi qua A  0; 2; 1 có VTCP u   2;1;3 .

Mặt phẳng  P  có VTPT n  11; m; n  .
 A   P  2m  n  16  0 m  10
   P      .
 n.u  0 22  m  3n  0 n  4
 T  m  n  14 .
x 1 y  2 z  9
Câu 71. Trong không gian tọa độ Oxyz , cho đường thẳng d :   và mặt phẳng   có
1 3 1
phương trình m 2 x  my  2 z  19  0 với m là tham số. Tập hợp các giá trị m thỏa mãn d //  

A. 1 . B.  . C. 1; 2 . D. 2 .
Lời giải
Chọn D

Đường thẳng d có vectơ chỉ phương là u  1;3; 1 .


Mặt phẳng   có vectơ pháp tuyến là n  m2 ; m; 2 . 
 m  1
u.n  0 m 2  3m  2  0 
Để d //   thì   2    m  2  m  2 .
 M 1; 2;9     m  2m  18  19  0 m  1

Câu 72. Trong không gian với hệ trục toạ độ Oxyz , tìm tất cả các giá trị của tham số m để đường thẳng
x 1 y  1 z  2
d:   song song với mặt phẳng  P  : 2 x  y  m2 z  m  0
1 1 1
A. m  1 . B. m  C. m  1;1 . D. m  1
Lời giải
Chọn D

Một véctơ chỉ phương của d : u  1; 1;1 ; A 1; 1; 2   d .

Một véctơ pháp tuyến của  P  : n   2;1;  m 2  .
  2
u  n 1  2  1 1  1  m  0
d / /  P   
 A   P 
2
2 1  1  2m  m  0
1  m2  0 m  1
 2
 2
 m  1 .
1  2m  m  0 1  2m  m  0

Câu 73. Gọi m, n là hai giá trị thực thỏa mãn: giao tuyến của hai mặt phẳng  Pm  : mx  2 y  nz 1  0
và Qm  : x  my  nz  2  0 vuông góc với mặt phẳng   : 4 x  y  6 z  3  0 .
A. m  n  0 . B. m  n  2 . C. m  n  1 . D. m  n  3 .
Lời giải
Chọn D

 Pm  : mx  2 y  nz 1  0 có VTPT nP  m; 2; n .

Qm  : x  my  nz  2  0 có VTPT nQ  1; m; n .
Trang 36 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/
TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2021

  : 4 x  y  6 z  3  0 có VTPT n  4; 1; 6 .

Do giao tuyến của  Pm  và Qn  vuông góc với  


 
 Pm     nP  n 4m  2  6n  0 4m  6n  2 m  2
       
Qn     nQ  n 4  m  6n  0 
m  6n  4 n  1
 

Vậy m  n  3 .

Câu 74. (THPT Gang Thép Thái Nguyên 2019) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai đường
x  1 t
x 1 y z 
thẳng d1 :   ; d 2 :  y  2  t . Gọi S là tập tất cả các số m sao cho d1 và d 2 chéo
2 1 3 z  m

5
nhau và khoảng cách giữa chúng bằng . Tính tổng các phần tử của S .
19
A. 11 . B. 12 . C. 12 . D. 11 .
Lời giải

d 1 đi qua điểm M 1;0;0  , có vectơ chỉ phương u1   2;1;3 .

d 2 đi qua điểm N 1; 2; m  , có vectơ chỉ phương u2  1;1;0  .
  
u1 , u2    3;3;1 ; MN   0;2; m  .
  
d 1 và d 2 chéo nhau khi và chỉ khi  u1 , u2  .MN  0  m  6 .
  
5  u1 , u2  . MN 5 m6 5  m  1
Mặt khác d  d1 , d 2          .
19 u1, u2  19 19 19  m  11
Khi đó tổng các phần tử của m là 12 .

Câu 75. (Chuyên Vĩnh Phúc - 2018) Trong không gian Oxyz , cho bốn đường thẳng:
x  3 y 1 z 1 x y z 1 x 1 y  1 z 1
 d1  :   ,  d2  :   ,  d3  :   ,
1 2 1 1 2 1 2 1 1
x y 1 z 1
 d4  :   . Số đường thẳng trong không gian cắt cả bốn đường thẳng trên là:
1 1 1
A. 0 . B. 2 . C. Vô số. D. 1 .
Lời giải

Đường thẳng d1 đi qua điểm M 1   3; 1; 1 và có một véctơ chỉ phương là u1  1; 2;1 .

Đường thẳng d2 đi qua điểm M 2   0; 0;1 và có một véctơ chỉ phương là u2  1; 2;1 .
 
Do u1  u 2 và M 1  d1 nên hai đường thẳng d1 và d 2 song song với nhau.
  
Ta có M 1M 2   3;1; 2  , u1 , M 1M 2    5; 5; 5   5 1;1;1; 

Gọi   là mặt phẳng chứa d1 và d 2 khi đó   có một véctơ pháp tuyến là n  1;1;1 . Phương
trình mặt phẳng   là x  y  z  1  0 .
Gọi A  d3    thì A 1; 1;1 . Gọi B  d 4    thì B  1; 2;0  .
 
Do AB   2;3; 1 không cùng phương với u1  1; 2;1 nên đường thẳng AB cắt hai đường
thẳng d1 và d 2 .
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 37
NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489
Câu 76. (Mã 105 2017) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm I  1; 2; 3  và mặt phẳng

 P  : 2 x  2 y  z  4  0 . Mặt cầu tâm I tiếp xúc với  P  tại điểm H . Tìm tọa độ điểm H .
A. H  1; 1; 0  B. H  3; 0; 2  C. H  1; 4; 4  D. H  3; 0; 2 
Lời giải
Chọn D
Tọa độ điểm H là hình chiếu của điểm I trên mặt phẳng  P  .

 x  1  2t

Phương trình đường thẳng d qua I và vuông góc với mặt phẳng  P  là:  y  2  2t .
z  3  t

Tọa độ điểm H là giao điểm của d và  P  , ta có:
2  1  2t   2  2  2t    3  t   4  0  t  1
Vậy H  3; 0; 2  .

Câu 77. Trong không gian Oxyz , biết mặt cầu S có tâm O và tiếp xúc với mặt phẳng
 P  : x  2 y  2z  9  0 tại điểm H  a; b; c  . Giá trị của tổng a  b  c bằng
A. 2 . B. 1. C. 1. D. 2 .
Lời giải

 x  t

nP  1; 2; 2  là véc tơ chỉ phương của đường thẳng OH  OH :  y  2t
 z  2t

 H  t; 2t; 2t 
H   P   t  2.  2t   2.2t  9  0  t  1  H  1; 2; 2   a  b  c  1

Câu 78. (Chuyên Lê Hồng Phong-Nam Định- 2019) Trong không gian Oxyz , cho điểm I 1;0; 2  và
x 1 y z
đường thẳng d :   . Gọi  S  là mặt cầu có tâm I , tiếp xúc với đường thẳng d . Bán
2 1 1
kính của  S  bằng
5 2 5 30 4 2
A. . B. . C. . D. .
3 3 3 3
Lời giải
Chọn C
Gọi H 1  2t ; t ; t  là hình chiếu của I trên đường thẳng d .
 
Có IH   2t ; t ; t  2  ; vectơ chỉ phương của d là u   2; 1;1 .
   
Vì H là hình chiếu vuông góc của I trên d nên IH  u  IH .u  0
1   2 1 5  30
 2t.2   t  .  1   t  2  .1  0  t   IH   ;  ;    IH  .
3  3 3 3 3
30
Bán kính của mặt cầu  S  là R  IH  .
3

Trang 38 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2021
2 2 2
Câu 79. Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu  S  :  x  1   y  2    z  3  1 , đường thẳng
x6 y 2 z 2
:   và điểm M  4;3;1 . Trong các mặt phẳng sau mặt phẳng nào đi qua M ,
3 2 2
song song với  và tiếp xúc với mặt cầu  S  ?
A. 2 x  2 y  5 z  22  0 . B. 2 x  y  2 z  13  0 .
C. 2 x  y  2 z  1  0 . D. 2 x  y  2 z  7  0 .
Lời giải
Cách 1:

Gọi n   2a; b; c  là véctơ pháp tuyến của mặt phẳng  P  cần lập, a 2  b 2  c 2  0 .

Đường thẳng  có vectơ chỉ phương là u   3; 2; 2  .

Mặt phẳng  P  song song với  nên ta có n.u  0  6a  2b  2c  0  c  3a  b .

Mặt phẳng  P  đi qua M và có vectơ pháp tuyến n nên phương trình có dạng:
2a  x  4   b  y  3   3a  b  z  1  0  2ax  by   3a  b  z  11a  2b  0 *
Mặt cầu  S  có tâm I 1; 2;3 và bán kính R  1 .
3b
Mặt phẳng  P  tiếp xúc với mặt cầu  S   d  I ,  P    1  1
2
4a 2  b 2   3a  b 
3b
  1  3 b  13a 2  2b 2  6ab .
2 2
13a  2b  6ab
a  b
 9b 2  13a 2  2b 2  6ab  13a 2  6ab  7b 2  0   a  b 13a  7b   0   .
13a  7b
Với a  b , chọn a  1, b  1 , thay vào * ta được pt  P1  : 2 x  y  2 z  13  0 .
Ta có N  6;2; 2    . Dễ thấy N   P1  , suy ra  P1  : 2 x  y  2 z  13  0 song song với  .
Với 13a  7b , chọn a  7, b  13 , thay vào * ta được pt  P2  :14 x  13 y  34 z  51  0 .
Ta có N  6;2; 2    , dễ thấy N   P2  , suy ra  P2  :14 x  13 y  34 z  51  0 song song với  .
Vậy chọn B.
Cách 2: ( Trắc nghiệm)

Gọi  P  là mặt phẳng thỏa mãn yêu cầu bài toán và có vectơ pháp tuyến là n .
Vì  P  đi qua M  4;3;1 nên phương án A, C bị loại.

Đường thẳng  có vectơ chỉ phương u   3; 2; 2  .  P  song song với đường thẳng  nên

n.u  0 . Do đó phương án D bị loại.
Vậy phương án B là phương án thỏa mãn yêu cầu bài toán.
2 2 2
Câu 80. (Mã 104 2018) Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu  S  :  x  2    y  3    z  1  16 và
điểm A  1; 1; 1 . Xét các điểm M thuộc  S  sao cho đường thẳng AM tiếp xúc với  S  . M
luôn thuộc một mặt phẳng cố định có phương trình là
A. 6 x  8 y  11  0 B. 6 x  8 y  11  0 C. 3x  4 y  2  0 D. 3x  4 y  2  0
Lời giải

Chọn C

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 39


NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489
 S  có tâm I  2;3; 1 ; bán kính R  4

A  1; 1; 1  IA   3; 4;0  , tính được IA  5 .


Mặt phẳng cố định đi qua điểm H là hình chiếu của M xuống IA và nhận IA   3; 4;0  làm
vectơ pháp tuyến.
IM 2 16
Do hai tam giác MHI và AMI đồng dạng nên tính được IM 2  IH .IA  IH   , từ đó
IA 5
 16   2 11 
tính được IH  IA tìm được H  ; ; 1
25  25 25 
 2   11 
Mặt phẳng cần tìm có phương trình là: 3  x    4  y    0  3 x  4 y  2  0.
 25   25 

Câu 81. (Mã 110 2017) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt cầu
2 2 2 x  2 y z 1 x y z 1
 S  :  x  1   y  1   z  2   2 và hai đường thẳng d :   ; :   .
1 2 1 1 1 1
Phương trình nào dưới đây là phương trình của một mặt phẳng tiếp xúc với  S  , song song với d
và  ?
A. y  z  3  0 B. x  z  1  0 C. x  y  1  0 D. x  z  1  0
Lời giải.
Chọn B
Mặt cầu  S  có tâm I  1;1  2  ; R  2 .
 
Véctơ chỉ phương của d : u d  1; 2; 1 . Véctơ chỉ phương của  : u   1;1; 1 .
Gọi  P  là mặt phẳng cần viết phương trình.
  
Ta có u d , u     1;0; 1 nên chọn một véctơ pháp tuyến của  P  là n  1; 0;1 .

Mặt phẳng  P  có phương trình tổng quát dạng: x  z  D  0 .


1  2  D
Do  P  tiếp xúc với  S  nên d  I ;  P    R   2
2
D  5
 D3  2   .
D  1
Chọn  P  : x  z  1  0 .
x4 y z4
Câu 82. Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng (P) chứa đường thẳng d :   và tiếp xúc
3 1 4
2 2 2
với mặt cầu  S  :  x  3   y  3   z  1  9 . Khi đó  P  song song với mặt phẳng nào sau
đây?
Trang 40 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/
TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2021
A. 3x  y  2z  0 . B. 2x  2 y  z  4  0 .
C. x  y  z  0 D. Đáp án khác.
Lời giải
Chọn D
 
Véc tơ chỉ phương của d là u   3;1; 4  , véc tơ pháp tuyến của mặt phẳng  P  là n .
Mặt cầu  S  có tâm I  3; 3;1 và bán kính R  3 .

Vì  P  chứa d nên u.n  0 và  P  tiếp xúc với  S  nên d  I ;  P    3 .

Ta chỉ xét phương trình u.n  0 . Lấy hai điểm nằm trên đường thẳng d là M  4;0; 4  và
N 1; 1;0  .
Ta nhận thấy: M  4;0; 4  và N 1; 1;0  không thỏa mãn đáp án A; B; C .
Vây, đáp án là D .
Câu 83. (Chuyên Bắc Giang 2019) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, viết phương trình mặt phẳng
tiếp xúc với mặt cầu ( x  1) 2  y 2  ( z  2) 2  6 đồng thời song song với hai đường thẳng
x  2 y 1 z x y2 z2
d1 :   , d2 :   .
3 1 1 1 1 1
 x  y  2z  3  0  x  y  2z  3  0
A.  B.  C. x  y  2 z  9  0 D. x  y  2 z  9  0
 x  y  2z  9  0  x  y  2z  9  0
Lời giải
Chọn B
  
Đường thẳng d1 có vtcp u1  3;  1;  1 , đường thẳng d 2 có vtcp u2 1;1;  1 . Gọi n là vtpt của mặt
   
phẳng    cần tìm. Do    song song với hai đường thẳng d1 , d 2 nên n  u1 và n  u2 , từ đó ta
  
chọn n  u1 , u2    2; 2; 4  . Suy ra    : x  y  2 z  c  0 .

Mặt cầu  S  có tâm I 1;0;  2  , bán kính R  6 .


c 3 c  3  6 c  9
 tiếp xúc với  S   d  I ;      6   6  .
6 c  3   6 c   3
Câu 84. (Đề Tham Khảo 2019) Trong không gian Oxyz, cho điểm E  2;1;3 , mặt phẳng
2 2 2
 P : 2x  2 y  z  3  0 và mặt cầu  S  :  x  3    y  2    z  5   36 . Gọi  là đường thẳng
đi qua E , nằm trong mặt phẳng  P  và cắt  S  tại hai điểm có khoảng cách nhỏ nhất. Phương
trình của  là
 x  2  9t  x  2  5t x  2  t  x  2  4t
   
A.  y  1  9t B.  y  1  3t C.  y  1  t D.  y  1  3t
 z  3  8t z  3 z  3  z  3  3t
   
Lời giải
Chọn C
Ta có tâm và bán kính mặt cầu  S  là I  3; 2;5  ; R  6
IE  1  1  4  6  R
Gọi  là đường thẳng đi qua E
Gọi H là hình chiếu vuông góc của I lên 

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 41


NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489

Dây cung càng nhỏ khi khoảng cách từ tâm tới đường thẳng  càng lớn
Ta có d  I ,    IH  IE

Vậy dây cung nhỏ nhất khi đường thẳng  vuông góc với IE   1; 1;; 2 
  
Dựa vào các đáp án ta thấy trong các vecto chỉ phương u1   9;9;8  u3   5;3; 0  u3  1; 1;0 

u4   4;3; 3
 
Thì chỉ có u3 .IE  0
Nhận xét: ta hoàn toàn có thể viết được pt đường thẳng  bằng cách viết pt mặt phẳng  Q  đi

qua E nhận IE   1; 1;; 2  làm một vecto pháp tuyến, khi đó    P    Q 

Câu 85. Trong không gian Oxyz , cho hai mặt cầu  S1  ,  S2  có phương trình lần lượt là
2
 S1  : x 2  y 2  z 2  25 ,  S2  : x 2  y 2   z  1  4 . Một đường thẳng d vuông góc với véc tơ

u  1; 1; 0  tiếp xúc với mặt cầu  S 2  và cắt mặt cầu  S1  theo một đoạn thẳng có độ dài bằng
8 . Hỏi véc tơ nào sau đây là véc tơ chỉ phương của d ?
   

A. u1  1;1; 3  
B. u2  1;1; 6  C. u3  1;1;0  
D. u4  1;1;  3 
Lời giải
Mặt cầu  S1  có tâm O  0;0;0  , bán kính R1  5 .
Mặt cầu  S2  có tâm I  0;0;1 , bán kính R2  2 .
Có OI  1  R1  R2 nên  S2  nằm trong mặt cầu  S1  .

H
M

I (S2)

(S1)

Giả sử d tiếp xúc với  S2  tại H và cắt mặt cầu  S1  tại M , N . Gọi K là trung điểm MN .
Trang 42 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/
TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2021
Khi đó IH  R2  2 và OH  OK .

Theo giả thiết MN  8  MK  4  OK  R12  MK 2  52  42  3 .


Có OI  1 , IH  2  OK  OI  IH  OH  OK . Do đó OH  OK , suy ra H  K , tức d vuông
góc với đường thẳng OI .
 
Đường thẳng d cần tìm vuông góc với véc tơ u  1; 1;0  và vuông góc với OI   0; 0;1 nên có
  
véc tơ chỉ phương u3  OI , u   1;1;0  .

Câu 86. (Chuyên Bắc Giang 2019) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm E 1;1;1 , mặt cầu
 S  : x2  y 2  z 2  4 và mặt phẳng  P  : x  3 y  5z  3  0 . Gọi  là đường thẳng đi qua E ,
nằm trong  P  và cắt mặt cầu  S  tại hai điểm A , B sao cho tam giác OAB là tam giác đều.
Phương trình của đường thẳng  là
x 1 y 1 z 1 x 1 y 1 z 1
A.   . B.   .
2 1 1 2 1 1
x 1 y 1 z 1 x 1 y 1 z 1
C.   . D.   .
2 1 1 2 1 1
Lời giải
Chọn D

Mặt cầu  S  có tâm O  0; 0;0  bán kính R  2 . Tam giác OAB là tam giác đều có cạnh bằng 2.

2 3 
Gọi M là trung điểm AB ta có OM   3 , mặt khác OE 1;1;1  OE  3 . Vậy điểm
2
     
M trùng điểm E . Gọi u là vectơ chỉ phương của  ta có: u  OE và u  n ( với n 1;  3;5  là
vectơ pháp tuyến của  P  vì    P  ).
   1  
 n , OE    8;4; 4  , chọn u    n , OE    2;  1;  1 .
  4 

Vậy đường thẳng  đi qua E , có vectơ chỉ phương u  2;  1;  1 có phương trình là:
x 1 y 1 z 1
  .
2 1 1
x 1 y  2 z  3
Câu 87. Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng d1 :   và điểm A 1;0; 1 . Gọi d2 là
1 2 1

đường thẳng đi qua điểm A và có vectơ chỉ phương v   a;1;2 . Giá trị của a sao cho đường
thẳng d1 cắt đường thẳng d2 là

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 43


NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489
A. a  1 . B. a  2 . C. a  0 . D. a  1 .
Lời giải
Chọn C

x  1  t

Phương trình tham số của đường thẳng d1 là:  y  2  2t .
z  3  t


Phương trình tham số đường thẳng d2 qua điểm A và có vectơ chỉ phương v   a;1;2 là:

x  1  at

d2 :  y  0  t 
z  1  2t

 
d1 nhận u  1; 2;1 làm vectơ chỉ phương và d2 nhận v   a;1;2 làm vectơ chỉ phương
1  t  1  at 

Đường thẳng d1 cắt đường thẳng d2 khi và chỉ khi hệ phương trình 2  2t  0  t có đúng
3  t  1  2t 

một nghiệm.

Ta có:

1  t  1  at t  at  0 t  0 t  0
   
2  2t  0  t   2t  t  2  t  2  t  2 
3  t  1  2t  t  2t   4 0  a.2  0 a  0
   

Vậy a  0 .

Câu 88. Trong không gian Oxyz , cho ba mặt cầu


2 2 2 2 2
 S1  :  x  3   y  2    z  4   1 ,  S2  : x 2   y  2    z  4   4 và
 S3  : x 2  y 2  z 2  4 x  4 y  1  0 . Hỏi có bao nhiêu mặt phẳng tiếp xúc với cả ba mặt cầu  S1  ,
 S 2  ,  S3  ?
A. 2 . B. 4 . C. 6 . D. 8 .
Lời giải
Chọn A

 I  3; 2; 4   I  0; 2; 4   I  2; 2;0 


Ta có:  S1  :  1 ,  S2  :  2 ,  S3  :  3
 R1  1  R2  2  R2  3
 I1 I 2  3  R1  R2   S1  ,  S2  tiếp xúc với nhau tại M .
  2 
Ta có MI 2  2 I1M  I1I 2  M  2; 2; 4 
3

Trang 44 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2021
Cắt hai mặt cầu  S1  ,  S2  theo phương chứa đường nối tâm của chúng ta có thiết diện là hai
đường tròn lớn  C1  ,  C2  .

(C2)
(C1)

N I1 I2
M

Trường hợp 1: Mặt phằng qua M vuông góc với I1 I 2 có phương trình là   : x  2  0 mà
d  I 3 ;     0    không tiếp xúc với  S3   LOẠI.

  


Trường hợp 2: N là tâm vị tự ngoài của  C1  ,  C2   NI 2  2 NI1  2 I1I 2  N  6; 2; 4  .


Gọi  P  là mặt phẳng tiếp xúc với 3 mặt cầu.  P  qua N và có vtpt là n 1; a; b 

  P  : x  6  a  y  2   b  z  4   0   P  : x  ay  bz  2a  4b  6  0 .

3  1  a 2  b 2  13
d  I1; ( P )   1


 2 2
b  4
Có: d  I 2 ; ( P)   2  6  2 1  a  b 
d  I ;( P)   3  2 2
b   5
 3
 4b  4  3 1  a  b  4

13 41
Với b   a2   (loại)
4 16

5 103 103
Với b    a 2  a
4 16 4

Vậy có 2 mặt phẳng tiếp xúc với 3 mặt cầu  S1  ,  S2  ,  S3  .

x 1 y z  2
Câu 89. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho đường thẳng d :   . Gọi  S  là mặt
2 1 1
cầu có bán kính R  5 , có tâm I thuộc đường thẳng d và tiếp xúc với trục Oy . Biết rằng I có
tung độ dương. Điểm nào sau đây thuộc mặt cầu  S  ?
A. M  1; 2;1 . B. N 1;2; 1 .
C. P  5;2; 7 . D. Q  5; 2;7  .
Lời giải
Chọn B
Điểm I thuộc đường thẳng d nên có tọa độ dang: I 1 2t; t; 2  t 
2 2
Vì mặt cầu  S  tiếp xúc với trục Oy nên d  I , Oy  R  1 2t   2 t   5
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 45
NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489
t  2
 5t 2  5  5  
t  2
Với t  2 ta có I  5; 2;0 (Loại).
Với t  2 ta có I  3;2; 4 (Thỏa mãn).
2 2 2
Nên mặt cầu  S  có phương trình là:  x  3   y  2   z  4  25 .
Thay tọa độ các điểm trong các phương án vào phương trình mặt cầu, nhận thấy điểm
N 1;2; 1 thỏa mãn.

Câu 90. Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu  S  : x 2  y 2  z 2  4 x  6 y  m  0 ( m là tham số) và
 x  4  2t

đường thẳng  :  y  3  t . Biết đường thẳng  cắt mặt cầu  S  tại hai điểm phân biệt A , B
 z  3  2t

sao cho AB  8 . Giá trị của m là
A. m  5 . B. m  12 . C. m  12 . D. m  10 .
Lời giải
Chọn C

M A H B
R

Gọi H là trung điểm đoạn thẳng AB  IH  AB , HA  4 .

Mặt cầu  S  có tâm I  2 ; 3 ; 0  , bán kính R  13  m ,  m  13  .



Đường thẳng  đi qua M  4 ; 3 ; 3 và có 1 véc tơ chỉ phương u   2 ; 1 ; 2  .

 
    IM , u 
 
Ta có: IM   6 ; 0 ; 3   IM , u    3;  6 ; 6   IH  d  I ,      3.
u

Ta có: R2  IH 2  HA2  13  m  32  42  m  12 .

Câu 91. (SGD Bến Tre 2019) Trong không gian Oxyz cho hai đường thẳng chéo nhau
 x  4  2t x  1
 
d1 :  y  t , (t   ), d 2 :  y  t ' , (t '  ) .
z  3  z  t '
 
Phương trình mật cầu có bán kính nhỏ nhất tiếp xúc với cả hai đường thẳng  d1  ,  d 2  là:

Trang 46 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2021
2 2
 3 2 9  3 2 3
A.  x    y 2   z  2   . B.  x    y 2   z  2   .
 2 4  2 2
2 2
 3 2 9  3 2 3
C.  x    y 2   z  2   . D.  x    y 2   z  2   .
 2 4  2 2
Lời giải
Chọn C
Mặt cầu có bán kính nhỏ nhất tiếp xúc với  d1  ,  d 2  là mặt cầu có đường kính là đoạn vuông góc
chung của  d1  ,  d 2  . Lấy A  4  2t ; t ;3  d1 ; B 1; t '; t '   d 2 . A, B là đoạn vuông góc chung khi
 
 AB.ud  0  5t  t '  6 t  1
và chỉ khi   1   .
 AB .u d2  0   t  2t '   3  t '   1

3  3
Khi đó A  2;1;3 ; B(1; 1;1) . Suy ra tâm I  ;0; 2  , bán kính R  .
2  2

x  4 y 1 z  5
Câu 92. Trong không gian Oxyz , cho hai đường thẳng 1 :   và
3 1 2
x 2 y 3 z
2 :   . Trong tất cả mặt cầu tiếp xúc với cả hai đường thẳng 1 và  2 . Gọi (S )
1 3 1
là mặt cầu có bán kính nhỏ nhất. Bán kính của mặt cầu (S ) là
A. 12 . B. 6. C. 24 . D. 3.
Lời giải
Chọn B

A
M
Δ1

I
J
Δ2

N
B

x  4  3t x  2  t
 1
 2  
Ta có 1 : y  1  t1 ,  2 : y  3  3t 2 (t1, t2  ) , gọi u 1 (3; 1; 2), u 2 (1; 3;1) lần lượt là
z  5  2t z  t2
 1 
véc tơ chỉ phương của hai đường thẳng.

Gọi M  1  M (4  3t1;1  t1; 5  2t1 ); N   2  N (2  t 2 ; 3t2  3; t 2 ) .



Suy MN  (t 2  3t1  2; 3t 2  t1  4; t 2  2t1  5) .
 
MN .u  0 7t  t  6 t  1
MN là đoạn vuông góc chung khi và chỉ khi:     1 2  1
1
.
MN .u 2  0 2t1  11t2  9 t 1
 2
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 47
NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489

MN  (2; 2; 4)  MN  2 6.

Giả sử ( S ) là mặt cầu tâm J đường kính d tiếp xúc với lần lượt 1 ,  2 tại A, B . Khi đó
JA  JB  AB . Hay d  AB  MN  d  MN . Vậy đường kính d nhỏ nhất khi d  MN . Suy
MN
ra mặt cầu ( S ) có bán kính nhỏ nhất r   6.
2
Cách khác
Hai mặt phẳng song song và lần lượt chứa 1 ,  2 là (P ) , (Q ) . Mặt cầu có bán kính nhỏ nhất tiếp
xúc với cả hai đường thẳng 1 và  2 sẽ tiếp xúc với (P ),(Q ) nên đường kính cầu là khoảng cách

giữa hai mặt phẳng (P ),(Q ) hay là khoảng cách từ  2 đến (P ) .


 
Gọi u 1 (3; 1; 2), u 2 (1; 3;1) lần lượt là véc tơ chỉ phương của hai đường thẳng, N (2; 3; 0)   2 .
  
 
u , u   (5; 5;10)  n p  1; 1; 2 , phương trình (P ) : x  y  2z  7  0 .
 1 2

237
d ((P ),(Q ))  d( 2,(P ))  d(N ,(P ))   2 6 . Suy ra bán kính cần tìm là 6
12  (1)2  22

Trang 48 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2021

Chuyên đề 31 PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG

TÀI LIỆU DÀNH CHO ĐỐI TƯỢNG HỌC SINH GIỎI MỨC 9-10 ĐIỂM

Dạng 1. Bài toán liên quan đến mặt cầu – mặt phẳng – đường thẳng

Câu 1. (Mã 110 2017) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai điểm A  4;6;2 và B  2;  2;0 và
mặt phẳng  P  : x  y  z  0 . Xét đường thẳng d thay đổi thuộc  P  và đi qua B , gọi H là hình
chiếu vuông góc của A trên d . Biết rằng khi d thay đổi thì H thuộc một đường tròn cố định.
Tính bán kính R của đường tròn đó.
A. R  3 B. R  2 C. R  1 D. R  6
Lời giải
Chọn D
Gọi I là trung điểm của AB  I  3;2;1
3  2 1
d  I;  P  2 3
3
AB
Gọi  S  là mặt cầu có tâm I  3;2;1 và bán kính R  3 2
2
Ta có H   S  . Mặt khác H   P  nên H   C    S    P 
2 2
Bán kính của đường tròn  C  là R   R 
2
 d 2  I ;  P   3 2    2 3   6.

Câu 2. Trong không gian Oxyz mặt phẳng  P : 2x  6 y  z  3  0 cắt trục Oz và đường thẳng
x 5 y z 6
d:   lần lượt tại A và B . Phương trình mặt cầu đường kính AB là:
1 2 1
2 2 2 2 2 2
A.  x  2    y  1   z  5  36. B.  x  2    y  1   z  5  9.
2 2 2 2 2 2
C.  x  2    y  1   z  5  9. D.  x  2    y  1   z  5  36.
Lời giải
Chọn B
 P   Oz  A  0;0;3
Tọa độ của B là nghiệm của hệ phương trình:
2 x  6 y  z  3  0 2 x  6 y  z  3  0 x  4
  
 x  5 y z  6  2 x  y  10  0   y  2  B  4; 2; 7  . Gọi I là trung điểm của
 1  2  1  
 y  2 z  12  0 z  7
AB  I  2; 1;5   IA  4  1  4  3.
2 2 2
Phương trình mặt cầu đường kính AB là:  x  2    y  1   z  5  9.

Câu 3. Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu  S  : x2  y2  z 2  4x  6 y  m  0 ( m là tham số) và
 x  4  2t

đường thẳng  :  y  3  t . Biết đường thẳng  cắt mặt cầu  S  tại hai điểm phân biệt A , B sao
 z  3  2t

cho AB  8 . Giá trị của m là
Facebook Nguyễn Vương  https://www.facebook.com/phong.baovuong Trang 1
NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489
A. m  5 . B. m  12 . C. m  12 . D. m  10 .
Lời giải

M A H B
R

Gọi H là trung điểm đoạn thẳng AB  IH  AB , HA  4 .

Mặt cầu  S  có tâm I  2 ; 3 ; 0  , bán kính R  13  m ,  m  13  .



Đường thẳng  đi qua M  4 ; 3 ; 3 và có 1 véc tơ chỉ phương u   2 ; 1 ; 2  .

 
    IM , u 
 
Ta có: IM   6 ; 0 ; 3   IM , u    3;  6 ; 6   IH  d  I ,      3.
u

Ta có: R 2  IH 2  HA2  13  m  32  42  m  12 .

x y 3 z 2
Câu 4. Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng d  :   và hai mặt phẳng
2 1 1
 P  : x  2 y  2 z  0 ;  Q  : x  2 y  3z  5  0 . Mặt cầu  S  có tâm I là giao điểm của đường
thẳng  d  và mặt phẳng  P  . Mặt phẳng  Q  tiếp xúc với mặt cầu  S  . Viết phương trình mặt
cầu  S  .
2 2 2 2 2 2
A.  S  :  x  2    y  4    z  3  1 . B.  S  :  x  2    y  4    z  3  6 .
2 2 2 2 2 2 2
C.  S  :  x  2    y  4    z  3  . D.  S  :  x  2    y  4    z  4   8 .
7
Lời giải
Chọn C
Ta có: I   d   I  2t ;3  t ; 2  t  .
I   P    P  : 2t  2  3  t   2  2  t   0  t  1  I  2; 4;3
2
Q  tiếp xúc với  S  nên R  d  I ,  Q    .
7
2 2 2 2
Vậy  S  :  x  2    y  4    z  3  .
7
2 2 2
Câu 5. Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu  S  :  x  2    y  3   z  4   14 và mặt phẳng
  : x  3 y  2 z  5  0 . Biết đường thẳng  nằm trong   , cắt trục Ox và tiếp xúc với  S  .
Vectơ nào sau đây là vectơ chỉ phương của  ?
   
A. u   4; 2;1 . B. v   2;0; 1 . C. m   3;1;0  . D. n  1; 1;1 .

Trang 2 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2021
Lời giải
Chọn B
Mặt cầu  S  có tâm I  2;3; 4  và bán kính R  14 .

Ta có d  I ,     14  R    tiếp xúc với  S  .

Gọi H là hình chiếu vuông góc của I lên    H 1;0; 2 



Gọi A    Ox  A  a;0;0  và AH   a  1;0; 2 
 
Đường thẳng  nằm trong   , cắt trục Ox và tiếp xúc với  S  nên AH  n . Tức là
 
a  1  0  4  0  a  5  AH   4; 0; 2  cùng phương với v   2;0; 1 .
Câu 6. (Bình Dương - 2018) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng
2 2 2
 P  : 2 x  2 y  z  9  0 và mặt cầu  S  :  x  3   y  2    z  1  100 . Mặt phẳng  P  cắt
mặt cầu  S  theo một đường tròn  C  . Tìm tọa độ tâm K và bán kính r của đường tròn  C  là
A. K  3; 2;1 , r  10 . B. K  1; 2;3 , r  8 . C. K 1; 2;3 , r  8 . D. K 1; 2;3 , r  6 .
Lời giải

 Mặt cầu  S  có tâm I  3; 2;1 ; R  10 .


6  4 1 9
 Khoảng cách từ I đến  P  là IK  d  I ;  P     6.
3
 x  3  2t

 Đường thẳng qua I  3; 2;1 vuông góc với  P  có phương trình tham số là  y  2  2t khi đó
z  1 t

 x  3  2t
 y  2  2t

Tọa độ tâm K là nghiệm của hệ phương trình   K  1; 2;3 .
z  1 t
2 x  2 y  z  9  0

 Bán kính: r  R 2  IK 2  100  36  8 .


Câu 7. (Chuyên Thái Bình 2019) Trong không gian hệ tọa độ Oxyz , cho hai điểm A 1;1;1 , B  2;2;1
và mặt phẳng  P  : x  y  2 z  0 . Mặt cầu  S  thay đổi qua A, B và tiếp xúc với  P  tại H . Biết
H chạy trên 1 đường tròn cố định. Tìm bán kính của đường tròn đó.
3
A. 3 2 . B. 2 3 . C. 3. D.
2
Lời giải

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 3


NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489
x  1 t

Có A(1;1;1), B(2;2;1)  Phương trình AB:  y  1  t
z  1

Gọi K là giao điểm của AB và  P   K  1; 1;1

Có Mặt cầu  S  tiếp xúc với  P  tại H .

 HK là tiếp tuyến của  S 


 
 KH 2  KA.KB  12  KH  2 3 không đổi

 Biết H chạy trên 1 đường tròn bán kính 2 3 không đổi

Câu 8. (Chuyên Lam Sơn 2019) Trong không gian Oxyz cho mặt cầu
2 2 2
S  : x  y  z  2 x  4 y  6 z  2  0 và mặt phẳng   : 4 x  3 y  12 z  10  0 . Lập phương
trình mặt phẳng    thỏa mãn đồng thời các điều kiện: Tiếp xúc với  S  ; song song với   và
cắt trục Oz ở điểm có cao độ dương.
A. 4 x  3 y  12 z  78  0 . B. 4 x  3 y  12 z  26  0 .
C. 4 x  3 y 12 z  78  0 . D. 4 x  3 y  12 z  26  0 .
Lời giải
Chọn C

Mặt cầu  S  có tâm I 1; 2; 3 , bán kính R  4.

Mặt phẳng    song song với   nên có phương trình dạng 4 x  3 y  12 z  c  0  c  10  .

4.1  3.2  12.3  c 26  c


   tiếp xúc với  S   d  I ;      R  4 4
42  32  122 13

 26  c  52 c  78
 
 26  c  52 c  26

 13 
Nếu c  78 thì    : 4 x  3 y  12 z  78  0 . Mặt phẳng    cắt trục Oz ở điểm M  0; 0;  có
 2
cao độ dương.

 13 
Nếu c  26 thì    : 4 x  3 y  12 z  26  0 . Mặt phẳng    cắt trục Oz ở điểm M  0; 0;  
 6
có cao độ âm.

Vậy    : 4 x  3 y  12 z  78  0 .

Trang 4 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2021
Câu 9. (Chuyên Nguyễn Trãi Hải Dương 2019) Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu x 2  y 2  z 2  9
x  1 t

và điểm M  x0 ; y0 ; z0   d :  y  1  2t . Ba điểm A , B , C phân biệt cùng thuộc mặt cầu sao cho
 z  2  3t

MA , MB , MC là tiếp tuyến của mặt cầu. Biết rằng mặt phẳng  ABC  đi qua điểm D 1;1; 2  .
Tổng T  x02  y02  z02 bằng
A. 30 . B. 26 . C. 20 . D. 21 .
Lời giải
Chọn B

x  1 t

* Ta có: M  x0 ; y0 ; z0   d :  y  1  2t  x0  y0  z0  4 .
 z  2  3t

* Mặt cầu có phương trình x 2  y 2  z 2  9  tâm O  0;0;0  , bán kính R  3 .
* MA , MB , MC là tiếp tuyến của mặt cầu  MO   ABC  .

  ABC  đi qua D 1;1; 2  có véc tơ pháp tuyến OM  x0 ; y0 ; z0  có phương trình dạng:
x0  x  1  y0  y  1  z0  z  2  0 .
* MA là tiếp tuyến của mặt cầu tại A  MOA vuông tại A  OH .OM  OA2  R2  9 .
Gọi H là hình chiếu của O lên  ABC   OH  OM  HM  , ta có:
 x0  y0  2 z0 x0  y0  z0  z0 z0  4
d  O;  ABC    OH     OH .OM  z0  4 .
x02  y02  z02 x02  y02  z02 OM
 z0  4  9  z0  5  z0  13 .
z0  4 9
* Với z0  5  M  0;  1;5   T  26 nhận do: OM  26; OH   ;
OM 26
17
pt  ABC  :  y  5 z  9  0  MH  d  M ;  ABC    .
26
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 5
NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489
 OH  HM  OM .
9
* Với z0  13  M  6;11; 13  loại do: OM  326;OH  ;
326
335
 ABC  :6 x  11y  13z  9  0  MH  d  M ;  ABC   
326 .
 OH  HM  OM .
Câu 10. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho mặt cầu  S  : x 2  y 2  z 2  2 x  2 z  1  0 và
x y2 z
đường thẳng d :   . Hai mặt phẳng  P  ,  P ' chứa d và tiếp xúc với ( S ) tại T , T ' .
1 1 1
Tìm tọa độ trung điểm H của TT '.
 7 1 7 5 2 7 5 1 5  5 1 5
A. H   ; ;  . B. H  ; ;   . C. H  ; ;   . D. H   ; ;  .
 6 3 6 6 3 6 6 3 6  6 3 6
Lời giải
Chọn C
Mặt cầu  S  có tâm I 1; 0; 1 , bán kính R  1 .

Đường thẳng d có vectơ chỉ phương ud  1;1; 1 .

Gọi K là hình chiếu của I trên d , ta có K  t ; 2  t ; t   IK   t  1; 2  t ; t  1 .
  
Vì IK  d nên ud .IK  0  t  1  2  t   t  1  0  t  0  IK  1; 2;1 .
x  1 t '

Phương trình tham số của đường thẳng IK là  y  2t '
 z  1  t '


Khi đó, trung điểm H của TT ' nằm trên IK nên H 1  t '; 2t '; 1  t '   IH   t '; 2t '; t '  . Mặt
    1 5 1 5
khác, ta có: IH .IK  IT 2  IH .IK  1  t ' 4t ' t '  1  t '   H  ; ;   .
6 6 3 6

Câu 11. Trong không gian Oxyz , cho điểm E  2;1;3 , mặt phẳng  P : 2x  2 y  z  3  0 và mặt cầu
2 2 2
 S  :  x  3   y  2    z  5  36 . Gọi  là đường thẳng đi qua E , nằm trong  P  và cắt
 S  tại hai điểm có khoảng cách nhỏ nhất. Phương trình của  là
 x  2  9t  x  2  5t x  2  t  x  2  4t
   
A.  y  1  9t . B.  y  1  3t . C.  y  1  t . D.  y  1  3t .
 z  3  8t z  3 z  3  z  3  3t
   
Lời giải
Chọn C
Mặt cầu  S  có tâm I  3; 2;5  và bán kính R  6 .

IE  12  12  22  6  R  điểm E nằm trong mặt cầu  S  .


Gọi H là hình chiếu của I trên mặt phẳng  P  , A và B là hai giao điểm của  với  S  .
Khi đó, AB nhỏ nhất  AB  OE , mà AB  IH nên AB   HIE   AB  IE .
  
Suy ra: u   nP ; EI    5; 5;0   5 1; 1;0  .

Trang 6 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2021
x  2  t

Vậy phương trình của  là  y  1  t .
z  3

Câu 12. (Chuyên Lê Quý Đôn – Điện Biên 2019) Trong không gian Oxyz cho mặt cầu
 x  1  2t

 x  3   y  1  z 2  4 và đường thẳng d :  y  1  t , t   . Mặt phẳng chứa d và cắt ( S )
2 2

 z  t

theo một đường tròn có bán kính nhỏ nhất có phương trình là
A. y  z  1  0 . B. x  3 y  5 z  2  0 . C. x  2 y  3  0 . D. 3 x  2 y  4 z  8  0 .
Lời giải
Chon A
Gọi H là hình chiếu vuông góc của tâm cầu I  3;1;0 lên d , từ đó ta tìm được H  3;0; 1 . Thấy

IH  R nên d cắt ( S ) . Vậy mặt phẳng cần tìm nhận IH   0; 1; 1 làm VTPT nên pt mặt
phẳng là y  z  1  0 .

Câu 13. (Đại học Hồng Đức –Thanh Hóa 2019) Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho
điểm E 1;1;1 , mặt phẳng  P  : x  3 y  5z  3  0 và mặt cầu  S  : x2  y 2  z 2  4 . Gọi  là
đường thẳng qua E , nằm trong mặt phẳng  P  và cắt  S  tại 2 điểm phân biệt A, B sao cho
AB  2 . Phương trình đường thẳng  là
 x  1  2t  x  1  2t  x  1  2t  x  1  2t
   
A.  y  2  t . B.  y  1  t . C.  y  3  t . D.  y  1  t .
z  1 t z  1 t z  5  t z  1 t
   
Lời giải
Chọn D

I
Δ

A H R

 S  : x 2  y 2  z 2  4  Tâm I  0;0;0 ; bán kính R  2.



 P  : x  3 y  5z  3  0  véctơ pháp tuyến của  P  : n P  1;  3; 5  .
AB
Gọi H là hình chiếu của I lên   AH  BH   1.
2
Xét IAH vuông tại H  IH  IA2  AH 2  4  1  3 .

Mặt khác ta có IE  1;1;1  IE  3  IH  H  E  IE   .

Đường thẳng  đi qua E 1;1;1 ; vuông góc với IE và chứa trong  P  nên:
  
Véctơ chỉ phương của  : n    n P ; IE    8;4; 4  .

 véctơ u   2;  1;  1 cũng là véctơ chỉ phương của  .
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 7
NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489
 x  1  2t

Phương trình đường thẳng  là:  y  1  t .
z  1 t

Câu 14. (SGD Cần Thơ 2019) Trong không gian Oxyz , cho điểm A  0;1; 2  , mặt phẳng
 P  : x  y  z  1  0 và mặt cầu  S  : x2  y 2  z 2  2 x  4 y  7  0 . Gọi  là đường thẳng đi qua
A và  nằm trong mặt phẳng  P  và cắt mặt cầu  S  tại hai điểm B , C sao cho tam giác IBC
có diện tích lớn nhất, với I là tâm của mặt cầu  S  . Phương trình của đường thẳng  là
x  t x  t x  t x  t
   
A.  y  1 . B.  y  1  t . C.  y  1  t . D.  y  1  t .
 z  2  t  z  2  t  z  2  z  2
   
Lời giải
Chọn C

 S  có tâm I 1;2;0 và bán kính R  12  22  7  2 3 .



AI  1;1; 2   AI  6  R  A nằm trong mặt cầu  S  và A nằm trên dây cung BC 1 .
2 2
1   R sin BIC
  R nên diện tích IBC đạt giá trị lớn nhất là
SIBC  IB.IC.sin BIC
2 2 2
R2   1  BIC
  90  IBC vuông cân tại I  BC  IC 2  R 2  2 6
 sin BIC
2
BC
Gọi J là trung điểm của BC . Ta có IJ  BC và IJ   6  2 .
2
AIJ vuông tại J  AI  IJ , kết hợp thêm với 1 và  2  ta có IJ  AI  A  J  A là
trung điểm của BC và IA  BC .

 P  có vectơ pháp tuyến n  P  1;1;1 có giá vuông góc với  .
  
Vậy  nhận u   n  P , AI   1; 1;0  làm vectơ chỉ phương và đi qua A  0;1; 2 

x  t

  :  y  1 t .
 z  2

Trang 8 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2021
Câu 15. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho mặt phẳng  P  : z  2  0 , K  0;0; 2 , đường thẳng
x y z
d:   . Phương trình mặt cầu tâm thuộc đường thẳng d và cắt mặt phẳng  P  theo thiết
1 1 1
diện là đường tròn tâm K , bán kính r  5 là
2
A. x 2  y 2   z  2   16 . B. x 2  y 2  z 2  16 .
2
C. x 2  y 2   z  2   9 . D. x 2  y 2  z 2  9 .
Lời giải
Chọn D

 P có vectơ pháp tuyến n   0;0;1 .
x  t

Viết lại phương trình của đường thẳng d dưới dạng tham số:  y  t .
z  t


Gọi I là tâm của mặt cầu cần lập. Vì I  d nên giả sử I  t ; t ; t  . Có IK   t ; t ; 2  t  .

Thiết diện của mặt cầu và mặt phẳng  P  là đường tròn tâm K nên ta có IK   P  . Suy ra IK

 t  k .0
   t  0
và n   0;0;1 cùng phương. Do đó tồn tại số thực k để IK  kn  t  k .0   .
2  t  k .1 k  2

Suy ra I  0;0;0  . Tính được d  I ,  P    2 .
2
Gọi R là bán kính mặt cầu. Ta có: R  r 2   d  I ,  P     3 .

Vậy mặt cầu cần tìm có phương trình: x 2  y 2  z 2  9 .


Câu 16. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng  P  : x  y  z  3  0 và hai điểm
M 1;1;1 , N  3; 3; 3 . Mặt cầu  S  đi qua M, N và tiếp xúc với mặt phẳng  P  tại điểm Q .
Biết rằng Q luôn thuộc một đường tròn cố định. Tìm bán kính của đường tròn đó.
2 11 2 33
A. R  . B. R  6 . C. R  . D. R  4 .
3 3
Lời giải
Chọn B

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 9


NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489
x  1 t

* Đường thẳng MN có phương trình là: MN :  y  1  t .
z  1 t

* Gọi I  MN   P  khi đó tọa độ điểm I ứng với t thỏa mãn:

1  t  1  t  1  t  3  0  t  2  0  t  2  I  3;3;3  IM  2 3, IN  6 3 .

* Do mặt cầu  S  đi qua M, N và tiếp xúc với đường thẳng IQ tại điểm Q nên ta có:

IQ 2  IM .IN  KI 2  R 2  IQ 2  IM .IN  36  IQ  6

Vậy Q luôn thuộc đường tròn tâm I bán kính R  6 .

Câu 17. (Nguyễn Huệ- Ninh Bình- 2019)Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng
2 2
 P  : 2x  2 y  z  3  0 và mặt cầu  S  :  x  1   y  3  z 2  9 và đường thẳng
x y  2 z 1
d:   . Cho các phát biểu sau đây:
2 1 2
I. Đường thẳng d cắt mặt cầu  S  tại 2 điểm phân biệt.
II. Mặt phẳng  P  tiếp xúc với mặt cầu  S  .
III. Mặt phẳng  P  và mặt cầu  S  không có điểm chung.
IV. Đường thẳng d cắt mặt phẳng  P  tại một điểm.
Số phát biểu đúng là:
A. 4 . B. 1 . C. 2 . D. 3 .
Lời giải
Chọn D
Mặt cầu  S  có tâm I 1;  3;0  , bán kính R  3 .
 x  2t

Phương trình tham số của đường thẳng d :  y  2  t .
 z  1  2t

 x  2t
 y  2  t

Xét hệ phương trình   9t 2  2t  6  0 1 .
z  1  2t

 x  12   y  32  z 2  9

Phương trình (1) có 2 nghiệm phân biệt nên d cắt  S  tại 2 điểm phân biệt.
2.1  2.  3  0  3 11
d  I ,  P     R   P  và  S  không có điểm chung.
3 3
 x  2t
 y  2  t
 3
Xét hệ phương trình   t  . d cắt  P  tại một điểm.
 z  1  2t 2
2 x  2 y  z  3  0
Vậy có 3 phát biểu đúng.
Trang 10 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/
TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2021
Câu 18. (Chuyên Hoàng Văn Thụ-Hòa Bình-2019)Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu
2 2 2
 S  :  x  1   y  2    z  1  32 , mặt phẳng  P  : x  y  z  3  0 và điểm N 1;0; 4  thuộc
 P  . Một đường thẳng  đi qua N nằm trong  P  cắt  S  tại hai điểm A, B thỏa mãn AB  4 .

Gọi u 1; b; c  ,  c  0  là một vecto chỉ phương của  , tổng b  c bằng
A. 1 . B. 3 . C. 1 . D. 45 .
Lời giải

K
B
H
A
N
P

Chọn D
Ta có mặt cầu (S) có tâm I 1; 2;1 bán kính R  3 .
Gọi H và K lần lượt là hình chiếu vuông góc của I lên đường thẳng  và mặt phẳng (P).
Suy ra H là trung điểm của đoạn AB nên AH = 2  d  I ,    IH  IA2  AH 2  5 và
1 2 1 3
IK  d  I ,  P     3.
3
IK   P  
Ta có   IK   mà IH      KH
   P  

hay KH  d  K ,   và KH  IH 2  IK 2  2 .
x  1 t

Do IK   P  nên phương trình tham số đường thẳng IK :  y  2  t  K 1  t ; 2  t ;1  t  .
z  1 t

Mà K   P   1  t  2  t  1  t  3  0  t  1  K  0;3;0 
 
 KN , u  2 2
 4b  3c    c  4    b  3
3
 
Từ đây ta có KH  d  K ,       2 (*).
u 1  b2  c2
   
Mặt khác ta có    P   u  nP  u.nP  0  1  b  c  0  b  c  1 .
Thay vào (*) ta được

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 11


NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489
2 2 3 2
 c  4    c  4    c  4   2 1   c  1  c 2
 3c 2  24c  48  4c 2  4c  4
 c 2  20c  44  0
c  22 ( N )

c  2 ( L)
Suy ra b  23  b  c  45 .
Câu 19. (Chuyên Hạ Long 2019) Trong không gian với hệ trục Oxyz cho hai đường thẳng
x 1 y 1 z 1 x 1 y 1 z 1
1 :   và  2 :   . Tính diện tích mặt cầu có bán kính nhỏ
2 1 2 2 2 1
nhất, đồng thời tiếp xúc với cả hai đường thẳng 1 và  2 .
16 4 16 4
A.  (đvdt). B.  (đvdt).  (đvdt).
C. D.  (đvdt).
17 17 17 17
Lời giải
Gọi A; B là hai điểm thuộc lần lượt 1 và  2 sao cho AB là đoạn thẳng vuông góc chung giữa 2
AB
đường. Gọi M là trung điểm AB . Dễ có mặt cầu tâm M bán kính R  tiếp xúc với hai đường
2
thẳng 1 và  2 là mặt cầu có bán kính bé nhất.
Ta có tọa độ theo tham số của A; B lần lượt là:

A(2t1  1; t1  1;2t1  1) và B(2t2  1;2t2  1; t2  1)  AB (2t2  2t1  2;2t2  t1  2; t2  2t1  2) .
 
   AB  u1
Có u1 (2;1;2) và u2 (2;2;1) lần lươt là 2 vectơ chỉ phương của 1 và  2 nên   
 AB  u2
(2t  2t1  2).2  (2t2  t1  2).1  (t2  2t1  2).2  0
 2 .
(2t2  2t1  2).2  (2t2  t1  2).2  ( t2  2t1  2).1  0
 10
t1 
8t  9t1  10  0 
 17  A( 3 ; 7 ; 3 ) B( 3 ; 3 ; 7 ) 
 6 4 4
 2  ; AB( ; ; ) .
9t2  8t1  10  0 t  10 17 17 17 17 17 17 17 17 17
2
 17
AB 1 ( 6)2  4 2  4 2 17
R  .  .
2 2 17 17
1 4
Diện tích mặt cầu cần tính là S  4 .R 2  4. . 2
 (đvdt).
17 17

Câu 20. (THPT Quang Trung Đống Đa Hà Nội 2019) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai
 x  2t x  3  t '
 
đường thẳng d1 :  y  t và d 2 :  y  t ' . Viết phương trình mặt cầu  S  có bán kính nhỏ nhất
z  4 z  0
 
tiếp xúc với cả hai đường thẳng d1 và d 2 .
2 2 2 2 2 2
A.  S  :  x  2    y  1   z  2   4. B.  S  :  x  2    y  1   z  2   16.
2 2 2
C.  S  :  x  2    y  1  ( z  2) 2  4. D.  S  :  x  2   ( y  1) 2  ( z  2) 2  16.
Lời giải

Trang 12 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2021

Đường thẳng d1 có vectơ chỉ phương u1  (2;1;0) .

Đường thẳng d 2 có vectơ chỉ phương u2  (1;1;0) .
Để phương trình mặt cầu  S  có bán kính nhỏ nhất và đồng thời tiếp xúc với cả hai đường thẳng
d1 và d 2 khi và chỉ khi:
Tâm mặt cầu  S  nằm trên đoạn thẳng vuông góc chung của 2 đường thẳng d1 và d 2 , đồng thời
là trung điểm của đoạn thẳng vuông góc chung.
Gọi điểm M  2t; t; 4 thuộc d1 ; gọi điểm N (3  t '; t '; 0) thuộc d 2 với MN là đoạn vuông góc
chung của d1 và d 2 .

Ta có MN   3  t ' 2t; t ' t ; 4  .
 
 MN .u1  0 2.  3  t   2t   t   t  0
MN là đoạn thẳng vuông góc chung     
 MN .u2  0  1 .  3  t   2t   t   t  0
t   5t  6 t  1  M (2;1; 4)
   .
2t   t  3 t   1  N (2;1;0)
Gọi điểm I là tâm mặt cầu  S  , do đó điểm I là trung điểm MN .
 I  2;1; 2   R  IM  IN  2 .
2 2 2
Suy ra mặt cầu  S  :  x  2    y  1   z  2   4 .

Câu 21. (KTNL GV Thuận Thành 2 Bắc Ninh 2019) Trong không gian với hệ trục Oxyz , cho mặt cầu
x  1 y  2 z 1
 S  : x2  y 2  z 2  2 x  4 y  6 z  13  0 và đường thẳng d:   . Điểm
1 1 1
M  a; b; c  ,  a  0  nằm trên đường thẳng d sao cho từ M kẻ được ba tiếp tuyến

MA, MB , MC đến mặt cầu S  ( A, B, C là các tiếp điểm) và    600 ,


AMB  600 , BMC
  1200 . Tính a 3  b 3  c 3 .
CMA
173 112 23
A. a 3  b3  c 3  . B. a 3  b3  c 3  . C. a 3  b 3  c 3  8 . D. a 3  b 3  c 3  .
9 9 9
Lời giải
Chọn B

H
I M

2
Mặt cầu  S  có tâm I 1;2; 3 và bán kính R  12  22   3  13  3 3
Gọi  C  là đường tròn giao tuyến của mặt phẳng  ABC  và mặt cầu  S  .
Đặt MA  MB  MC  x khi đó AB  x; BC  x 2; CA  x 3 do đó tam giác ABC vuông tại B
nên trung điểm H của AC là tâm đường tròn  C  và H , I , M thẳng hàng.

Vì 
AMC  1200 nên tam giác AIC đều do đó x 3  R  x  3 suy ra IM  2 AM  2 x  6 .
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 13
NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489
2 2 2
Lại có M  d nên M  1  t ; 2  t;1  t  ,  t  1 mà IM  6 nên  t  2    t  4    t  4   36
t  0
 3t 2  4t  0   4 .
t 
 3
4 1 2 7 112
Mà a > 0 nên t  suy ra H  ;  ;  nên a 3  b3  c3  .
3 3 3 3 9

Câu 22. (Chuyên Nguyễn Tất Thành Yên Bái 2019) Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho
điểm M  3;3;  3 thuộc mặt phẳng   : 2 x  2 y  z  15  0 và mặt cầu
2 2 2
 S  :  x  2   y  3    z  5   100 . Đường thẳng  qua M , nằm trên mặt phẳng   cắt  S 
tại A, B sao cho độ dài AB lớn nhất. Viết phương trình đường thẳng  .
x3 y 3 z 3 x3 y 3 z 3
A.   . B.   .
1 1 3 1 4 6
x3 y 3 z 3 x3 y 3 z 3
C.   . D.   .
16 11 10 5 1 8
Lời giải
Ta có: Mặt cầu  S  có tâm I  2;3;5 , bán kính R  10 .
2.2  2.3  5  15
d  I ,      6  R      S   C  H ; r  , H là hình chiếu của I lên   .
2 2 2
2   2   1

Gọi 1 là đường thẳng qua I và vuông góc với    1 có VTCP là u1   2; 2;1 .
 x  2  2t
 x  2  2t  y  3  2t
 
 PTTS 1 :  y  3  2t . Tọa độ H là nghiệm của hệ: 
z  5  t z  5  t
 2 x  2 y  z  15  0
 x  2

  y  7  H  2; 7 ;3  .
z  3

Ta có AB có độ dài lớn nhất  AB là đường kính của  C     MH .

Đường thẳng MH đi qua M  3;3;  3 và có VTCP MH  1; 4 ; 6  .
x3 y 3 z 3
Suy ra phương trình  :   .
1 4 6
Câu 23. (Mã 104 2017) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho ba điểm A  2;0;0  , B  0; 2;0  ,
C  0;0; 2  . Gọi D là điểm khác O sao cho DA , DB , DC đôi một vuông góc nhau và I  a; b; c 
là tâm mặt cầu ngoại tiếp tứ diện ABCD . Tính S  a  b  c .
A. S  4 B. S  1 C. S  2 D. S  3
Lời giải
Chọn B

Trang 14 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2021
A

d
G
I
D B

Gọi d là trục của ABC , ta có  ABC  : x  y  z  2  0 .


 2 2 2 
Do ABC đều nên d đi qua trọng tâm G   ;  ;   và có VTCP u  (1;1;1) , suy ra
 3 3 3
 2
x   3  t

 2
d : y   t .
 3
 2
z   3  t

Ta thấy DAB  DBC  DCA , suy ra DA  DB  DC  D  d nên giả sử
 2 2 2 
D    t;   t;   t  .
 3 3 3 
  4 2 2    2 4 2    2 2 4 
Ta có AD    t ;   t ;   t  ; BD     t ;  t ;   t  ; CD     t ;   t ;  t 
 3 3 3   3 3 3   3 3 3 

   2  4 4 4
 AD.BD  0 t   3  D   3 ;  3 ;  3 
Có     .
 AD .CD  0  2
t  3  D  0;0;0  (loai )
 2 2 2 
Ta có I  d  I    t ;   t ;   t  , do tứ diện ABCD nội tiếp mặt cầu tâm I nên
 3 3 3 
1  1 1 1
IA  ID  t   I   ;  ;    S  1 .
3  3 3 3

Câu 24. (Chuyên Hạ Long 2019) Trong không gian Oxyz , cho  P  :2 x  y  2 z  1  0 ,
A  0;0;4  , B  3;1;2  . Một mặt cầu  S  luôn đi qua A, B và tiếp xúc với  P  tại C . Biết rằng, C
luôn thuộc một đường tròn cố định bán kính r . Tính bán kính r của đường tròn đó.
2 4 244651 2 244651 2024
A. Đáp án khác. B. r  . C. r  . D. r  .
3 9 3
Lời giải
Cách 1:

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 15


NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489


Ta có AB  3;1; 2  là véc tơ chỉ phương của đường thẳng AB .
 x  3t

Phương trình tham số của đường thẳng AB là  y  t .
 z  4  2t

7
Giả sử AB cắt  P  tại T  3t ; t ;4  2t  . Do T   P  :2 x  y  2 z  1  0  t  .
3
Khi đó
 7 26    7 14  7 14   10 20  10 14
T  7; ;  ; TA  7; ;   TA  ; TB  10; ;   TB  .
 3 3   3 3  3  3 3  3
980 14 5
Ta có TC 2  TA.TB   TC  .
9 3
14 5
Điểm C thuộc mặt phẳng  P  và cách điểm T cố định một khoảng .
3
14 5
Vậy C luôn thuộc một đường tròn cố định bán kính r  .
3
Cách 2:
TA d  A,  P   7
Ta có   ; AB  14 .
TB d  B,  P   10
Giả sử AB cắt  P  tại T . Suy ra A nằm giữa B và T ( vì A, B cùng phía so với  P  ).
Khi đó ta có
 7 14
TB  TA  14  TA 
  3 980 14 5
 7   TC 2  TA.TB   TC 
TA  TB TB  10 14 9 3
 10  3
Câu 25. (KTNL GV Thuận Thành 2 Bắc Ninh 2019) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hình
S 1;  1;6  A 1; 2;3 B  3;1; 2  C  4;2;3 D  2;3;4 
chóp S.ABCD với , , , , . Gọi I là tâm mặt

cầu
 S  ngoại tiếp hình chóp. Tính khoảng cách d từ I đến mặt phẳng  SAD  .
3 3 6 21 3
A. d  . B. d  . C. d  . D. d  .
2 2 2 2
Lời giải
Chọn B
  
Ta có: AB   2;  1;  1 , AD  1;1;1 và DC   2;  1;  1 .
Trang 16 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/
TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2021
   
Ta thấy: AB. AD  2.1  1.1  1.1  0 và AB  DC nên tứ giác ABCD là hình chữ nhật.
5 
Gọi M là trung điểm của AC . Ta có: M  ; 2;3  .
 2 
Gọi d là đường thẳng đi qua M và vuông góc với mặt phẳng  ABCD  .
 
Ta có:  AB , AD    0;  3;3 .

Vectơ chỉ phương của đường thẳng d là: u   0;  1;1 .
 5
x  2

Phương trình tham số của đường thẳng d là:  y  2  t .
z  3  t


  
Ta có: SA   0;3;  3 . Ta thấy SA cùng phương với u nên suy ra SA   ABCD  .
 1 9
Gọi N là trung điểm của SA , ta có: N  1; ;  .
 2 2
 5 
I  d  I  ; 2  t ;3  t 
Do I  x ; y ; z  là tâm mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S. ABCD nên   2 .
 NI  d   
 NI  u
  3 3 3    3 3 3 5 1 9
Mà: NI   ;  t ;   t  . Suy ra: NI . u  0  t   t   0  t   I  ; ;  .
2 2 2  2 2 2 2 2 2
 
Ta có:  SA , AD    6;  3;  3  .
 1  
Một vectơ pháp tuyến của  SAD  là: n   SA , AD    2;  1;  1 .
6
Phương trình tổng quát của mặt phẳng  SAD  là:
2  x  1   y  2    z  3  0  2 x  y  z  3  0 .
5 1 9
2.    3
2 2 2 6
Vậy d  I ,  SAD     .
4 11 2

Câu 26. Trong không gian Oxyz , xét số thực m   0;1 và hai mặt phẳng    : 2 x  y  2 z  10  0 và
x y z
 :    1 . Biết rằng, khi m thay đổi có hai mặt cầu cố định tiếp xúc đồng thời với cả
m 1 m 1
hai mặt phẳng    ,    . Tổng bán kính của hai mặt cầu đó bằng
A. 6 B. 3 C. 9 D. 12
Lời giải
Chọn C
Gọi I  a; b; c  là tâm mặt cầu.
Theo giả thiết ta có R  d  I ,      d  I ,     .
a b
  c 1
m 1 m
Mà d  I ,     
1 1
 1
m 2 1  m  2
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 17
NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489
Ta có
2
1 1 1 1  1 1
2
 2
1     2 . 1
m 1  m   m 1 m  m 1 m
2
 1  1 1 1
   2 . 1   1(do m   0;1
 m 1  m   m 1 m m 1  m 
Nên
a 1  m   bm  cm 1  m   m 1  m 
m 1  m 
R
1
1
m 1  m 
a  am  bm  cm  cm 2  m  m 2
R
m2  m  1
 R  Rm  Rm 2  a  am  bm  cm  cm 2  m  m 2
 2 2 2
  R  Rm  Rm  a  am  bm  cm  cm  m  m
 m 2  R  c  1  m  a  b  c  R  1  R  a  0 1
 2
 m  R  c  1  m  b  c  a  R  1  R  a  0  2 
Xét (1) do mặt cầu tiếp xúc với tiếp xúc đồng thời với cả hai mặt phẳng    ,    với mọi
m   0;1 nên pt (1) nghiệm đúng với mọi m   0;1 .
R  c 1  0 a  R
 
 a  b  c  R  1  0  b  R  I  R; R;1  R  .
R  a  0 c  1  R
 
2 R  R  2 1  R   10 R  3
Mà R  d  I ,      R   3R  12  R  
3  R  6(l )
Xét (2) tương tự ta được
R  c 1  0 a   R
 
 b  c  a  R  1  0  b   R  I   R;  R; R  1
R  a  0 c  R  1
 
2 R  R  2 1  R   10 R  6
Mà R  d  I ,      R   3R  12  R   .
3  R  3(l )
Vậy R1  R2  9 .

Câu 27. (Chuyên Lê Hồng Phong Nam Định 2019) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt
phẳng  P  : x  2 y  2 z  3  0 và mặt cầu  S  tâm I  5; 3;5 , bán kính R  2 5 . Từ một điểm
A thuộc mặt phẳng  P  kẻ một đường thẳng tiếp xúc với mặt cầu  S  tại B . Tính OA biết
AB  4 .
A. OA  11 . B. OA  5 . C. OA  3 . D. OA  6 .
Lời giải
Chọn A

Trang 18 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2021
5  2.(3)  2.5  3
Khoảng cách từ điểm I đến mp(P) là: d  I ;( P )   6.
12  (2) 2  22
AB tiếp xúc với ( S ) tại B nên tam giác AIB vuông tại B, do đó ta có:
2
IA  IB 2  AB 2  R 2  AB 2  2 5   42  6  d  I ; ( P )   A là hình chiếu của I lên (P)

x  5  t
  
Đường thẳng IA đi qua I  5; 3;5 có VTCP u  n( P )  1; 2; 2  có phương trình  y  3  2t
 z  5  2t

Có A  IA  ( P )  5  t  2(3  2t )  2(5  2t )  3  0  t  2  A(3;1;1)  OA  11 .

Câu 28. Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu x 2  y 2  z 2  9 và điểm M  x0 ; y0 ; z0  thuộc
x  1 t

d :  y  1  2t . Ba điểm A , B , C phân biệt cùng thuộc mặt cầu sao cho MA , MB , MC là tiếp
 z  2  3t

tuyến của mặt cầu. Biết rằng mặt phẳng  ABC  đi qua D 1;1; 2  . Tổng T  x02  y02  z02 bằng
A. 30 B. 26 C. 20 D. 21
Lời giải
Chọn B
Mặt cầu  S  có tâm O  0;0;0  và bán kính R . Gọi M 1  t0 ;1  2t0 ; 2  3t0   d .
Gỉa sử T  x; y; z    S  là một tiếp điểm của tiếp tuyến MT với mặt cầu  S  . Khi đó
OT 2  MT 2  OM 2
2 2 2 2 2 2
 9   x  1  t0     y  1  2t0     z   2  3t0    1  t0   1  2t0    2  3t0 
 1  t0  x  1  2t0    2  3t0  z  9  0 .
Suy ra phương trình mặt phẳng  ABC  có dạng 1  t0  x  1  2t0  y   2  3t0  z  9  0
Do D 1;1; 2    ABC  nên 1  t0  1  2t0  2.  2  3t   9  0  t0  1  M  0; 1;5  .
2
Vậy T  02   1  52  26 .

Câu 29. (Chuyên KHTN 2019) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho hai điểm
A  0; 0;3  , B  2; 0;1 và mặt phẳng   : 2 x  y  2 z  8  0 . Hỏi có bao nhiêu điểm C trên mặt
phẳng   sao cho tam giác ABC đều?
A. 2 . B. 1. C. 0 . D. Vô số.
Lời giải
Gọi  P  mặt phẳng trung trực của AB , khi đó phương trình của  P  là: x  z  1  0 .
   
Ta có nP  1; 0;1 , n   2;  1; 2  nên  nP , n   1; 0; 1 .

Gọi d là giao tuyến của mặt phẳng  P  với mặt phẳng   . Chọn u d  1; 0;  1
x  1 t

và điểm M 1;10; 0   d nên phương trình tham số của d là:  y  10 .
 z  t

Do tam giác ABC đều nên CA  CB hay C thuộc mặt phẳng trung trực của AB mà C    nên
C   P      d suy ra tọa độ C có dạng C 1  t ;10; t  .
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 19
NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489
Do  ABC đều nên AC  AB , thay tọa độ các điểm ta có:
2 2 2 2 2 2
1  t  0   10  0    t  3    2  0    0  0   1  3   t 2  4t  51  0 *
Do phương trình * vô nghiệm nên không tồn tại điểm C thỏa mãn yêu cầu bài toán.

Câu 30. (Chuyên Nguyễn Trãi Hải Dương 2019) Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu x 2  y 2  z 2  9
x  1 t

và điểm M  x0 ; y0 ; z0  thuộc đường thẳng d :  y  1  2t . Ba điểm A, B , C phân biệt cùng
 z  2  3t

thuộc mặt cầu sao cho MA, MB, MC là tiếp tuyến của mặt cầu. Biết rằng mặt phẳng  ABC  đi
qua D 1; 1; 2  . Tổng T  x02  y02  z02 bằng
A. 30 . B. 26 . C. 20 . D. 21 .
Lời giải
Mặt cầu  S1  : x 2  y 2  z 2  9 có tâm O  0; 0; 0  , bán kính R1  3 .
M  d  M 1  a ; 1  2a ; 2  3a  .
Do MA, MB, MC là những tiếp tuyến tại A, B , C với mặt cầu  S1  .
Suy ra MA2  MB 2  MC 2  OM 2  9 .
Khi đó A, B, C   S2  có tâm là M , bán kính R2  OM 2  9 .
2 2 2
Ta có phương trình  S 2  :  x   a  1    y   2a  1    z   2  3a    OM 2  9 .
  S 2  : x 2  y 2  z 2  2  a  1 x  2  2a  1 y  2  2  3a  z  9  0 .
Mặt khác theo giả thiết A, B , C cùng thuộc mặt cầu  S1  .
 x 2  y 2  z 2  9  0
Suy ra tọa độ A, B , C thỏa mãn hệ:  2 2 2
.
 x  y  z  2  a  1 x  2  2a  1 y  2  2  3a  z  9  0
Do đó phương trình mặt phẳng  ABC  là: 2  a  1 x  2  2a  1 y  2  2  3a  z  18  0 .
D   ABC   2  a  1  2  2a  1  4  2  3a   18  0  a  1 .
Với a  1 , ta có M  0 ; 1;5 . Khi đó T  x02  y02  z02  26 .

Câu 31. (Tỉnh Bắc Ninh 2019) Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho mặt cầu
2 2 2 x y2 z
( S ) : x  y  z  2 x  2 z  1  0 và đường thẳng d :   . Hai mặt phẳng ( P ) , ( P )
1 1 1
chứa d và tiếp xúc với ( S ) tại T , T  . Tìm tọa độ trung điểm H của TT  .
 7 1 7 5 2 7 5 1 5  5 1 5
A. H   ; ;  . B. H  ; ;   . C. H  ; ;   . D. H   ; ;  .
 6 3 6 6 3 6 6 3 6  6 3 6
Lời giải

Trang 20 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2021

Mặt cầu ( S ) tâm I (1; 0; 1) , bán kính R  12  02  (1)2  1  1 .


Gọi K là hình chiếu vuông góc của I lên d .
K  d nên ta có thể giả sử K (t ; 2  t ;  t )
 
IK  (t  1;2  t; t  1) , ud  (1;1; 1) là một véctơ chỉ phương của đường thẳng d
 
IK  d  IK .ud  0  t  1  2  t  t 1  0  t  0 .  K (0; 2; 0)
ITK vuông tại T có TH là đường cao nên IT 2  IH .IK .
1  1 
 IH 
6
 
IK  6  IH  IK . Giả sử H ( x; y; z )
6
 1  5
 x  1  6 .(1) x  6
 
 1  1  5 1 5 
  y  0  .2   y  Vậy H  ; ; 
 6  3 6 3 6 
 1  5
 z  1  6 .1 z  6
 

 x  2
 x  3 y 1 z  4
Câu 32. Cho hai đường thẳng d : y  t t   , :   và mặt phẳng
 z  2  2t 1 1 1

 P  : x  y  z  2  0 . Gọi d  ,  lần lượt là hình chiếu của d và  lên mặt phẳng  P  . Gọi
M  a; b; c  là giao điểm của hai đường thẳng d  và  . Biểu thức a  b.c bằng
A. 4 . B. 5 . C. 3 . D. 6 .
Lời giải
Do d  là hình chiếu của d lên mặt phẳng  P  khi đó d  là giao tuyến của mặt phẳng  P  và mặt
phẳng   chứa d và vuông góc với mặt phẳng  P  .
  
 một vec tơ pháp tuyến của mặt phẳng   là n   ud , nP    3;2; 1 .

Phương trình mặt phẳng   đi qua A  2;0; 2  và có một vec tơ pháp tuyến n    3;2; 1 là
3x  2 y  z  4  0 .
Do  là hình chiếu của  lên mặt phẳng  P  khi đó  là giao tuyến của mặt phẳng  P  và mặt
phẳng    chứa  và vuông góc với mặt phẳng  P  .
  
 một vec tơ pháp tuyến của mặt phẳng    là n    u , nP    0; 2; 2  .

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 21


NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489

Phương trình mặt phẳng    đi qua B  3;1;4  và có một vec tơ pháp tuyến n     0; 2; 2  là
y  z 5  0.
x  y  z  2  0  x  1
 
Tọa độ điểm M là nghiệm của hệ phương trình 3x  2 y  z  4  0   y  2 .
y  z 5  0 z  3
 
Vậy M  1;2;3  a  b.c  1  2.3  5 .

Câu 33. (Thpt Vĩnh Lộc - Thanh Hóa 2019) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho đường thẳng d
là giao tuyến của hai mặt phẳng   : x  my  z  2m  1  0 và    : mx  y  mz  m  2  0 . Gọi
 là hình chiếu vuông góc của d lên mặt phẳng  Oxy  . Biết rằng với mọi số thực m thay đổi thì
đường thẳng  luôn tiếp xúc với một đường tròn cố định. Tính bán kính R của đường tròn đó.
A. 2 . B. 1 . C. 4 . D. 3 .
Lời giải
Chọn A

Mặt phẳng   : x  my  z  2m  1  0 có một vectơ pháp tuyến là n1  1;  m;1 .

Mặt phẳng    : mx  y  mz  m  2  0 có một vectơ pháp tuyến là n2   m;1;  m  .
 1 1 
Ta có M  m  ;0;  m   1  d        .
 m m 
  
Đường thẳng d có một vectơ chỉ phương là u   n1 ; n2    m 2  1; 2m; m 2  1 .

Gọi  P  là mặt phẳng chứa đường thẳng d và vuông góc với mặt phẳng  Oxy  . Khi đó  P  có
   
một vectơ pháp tuyến là n  u; k    2m;1  m 2 ;0  (với k   0; 0;1 ).

Phương trình mặt phẳng  P  là 2mx  1  m2  y  2m2  2  0 .


Trong mặt phẳng  Oxy  , gọi I  a; b;0  là tâm đường tròn.
Theo giả thiết  là tiếp tuyễn của đường tròn  d  I ; d   d  I ;  P    R (cố định)

2ma  1  m2  b  2m2  2 2am   2  b  m 2  b  2


 R0  R0
4m2  1  m2 
2 m2  1

 2a  0  a  0
 
 2  b  R  b  0
 2am   2  b  m  b  2  R  m  1
2 2 
 b  2  R   R  2  0
     .
 2am   2  b  m 2  b  2   R  m 2  1  2a  0  a  0
  2  b   R  b  0
 

 b  2   R   R  2  0
Vậy R  2 .

Câu 34. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho ba điểm M  6; 0; 0  , N  0; 6; 0  , P  0; 0; 6  . Hai
mặt cầu có phương trình  S1  : x2  y 2  z 2  2x  2 y  1  0 và
 S2  : x 2  y 2  z 2  8 x  2 y  2 z  1  0 cắt nhau theo đường tròn  C  . Hỏi có bao nhiêu mặt cầu
có tâm thuộc mặt phẳng chứa  C  và tiếp xúc với ba đường thẳng MN , NP , PM ?

Trang 22 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2021
A. 1 . B. 3 . C. Vô số. D. 4 .
Lời giải
Chọn C
I

M P

J H K

N
Nếu điểm A  x; y; z  thuộc  C  thì
2 2 2
 x  y  z  2 x  2 y  1  0
 2 2 2
 3x  2 y  z  0 .
 x  y  z  8 x  2 y  2 z  1  0
Suy ra phương trình mặt phẳng   chứa đường tròn  C  là 3x  2 y  z  0 .
Phương trình mặt phẳng  MNP  là x  y  z  6  0 .
Gọi I là tâm mặt cầu thỏa bài toán, H là hình chiếu vuông góc của I trên mặt phẳng  MNP  ,
J , K , L lần lượt là hình chiếu vuông góc của H trên các đường thẳng MN , NP , PM . Ta có
IJ  IK  IL  HJ  HK  HL .
Suy ra I thuộc đường thẳng đi qua tâm đường tròn nội tiếp hoặc tâm đường tròn bàng tiếp của
tam giác MNP và vuông góc với mặt phẳng  MNP  .
Hình chóp O .MNP là hình chóp đều nên đường thẳng đi qua tâm đường tròn nội tiếp của tam giác
MNP và vuông góc với mặt phẳng  MNP  cũng chính là đường thẳng d đi qua O và vuông góc
với mặt phẳng  MNP  .
Phương trình đường thẳng d là x  y  z .
Dễ thấy d    suy ra mọi điểm thuộc d đều là tâm của một mặt cầu thỏa bài toán. Vậy có vô
số mặt cầu có tâm thuộc mặt phẳng chứa  C  và tiếp xúc với ba đường thẳng MN , NP , PM .

Câu 35. Trong không gian cho mặt phẳng  P : x  z  6  0 và hai mặt cầu S  : x
1
2
 y 2  z 2  25 ,

 S  : x  y  z  4 x  4 z  7  0 . Biết rằng tập hợp tâm I các mặt cầu tiếp xúc với cả hai mặt
2
2 2 2

cầu  S  ,  S  và tâm I nằm trên  P  là một đường cong. Tính diện tích hình phẳng giới hạn
1 2

bởi đường cong đó.


7 7 9 7
A.  . B. . C. . D. .
3 9 7 6
Lời giải
Chọn B
Mặt cầu  S1  có tâm O  0;0;0  và bán kính R1  5 . Mặt cầu  S  có tâm E  2;0; 2  bán kính
6
R2  1 . Ta có d  O,  P     R1 và d  E,  P    2  R2 , OE  2 2 , OE  R2  R1 nên mặt
2
cầu  S2  nằm trong mặt cầu  S1  . Như vậy mặt cầu  S  tâm I tiếp xúc với cả  S1  và  S2  thì

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 23


NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489
 S  tiếp xúc trong mặt cầu  S1  và tiếp xúc ngoài với  S 2  . Gọi R là bán kính của  S  khi đó

OI  R  R1
ta có hệ   OI  EI  R1  R2  OI  EI  6 .
 EI  R  R2


Nhận xét: OE   2;0;2 nên OE vuông góc với  P  : x  z  6  0 .
Gọi H là hình chiếu vuông góc của O lên  P  , đặt IH  x , điều kiện x  0 . Khi đó ta có
7 7
OI  EI  6  OH 2  HI 2  EH 2  HI 2  6  18  x 2  2  x 2  6  x 2  x .
9 3
7
Vậy điểm I thuộc đường tròn tâm H bán kính r  . Nên diện tích hình phẳng giới hạn bởi
3
7
đường tròn là: S   r 2  .
9
Câu 36. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho phương trình mặt
2 2 2
cầu:  Sm  : x  y  z   m  2  x  2my  2mz  m  3  0 .
Biết rằng với mọi số thực m thì  S m  luôn chứa một đường tròn cố định. Tính bán kính r của
đường tròn đó.
2 4 2 1
A. r  . B. r  . C. r  . D. r  3 .
3 3 3
Lời giải
Chọn B
 m2  9m 2  8m  16
Mặt cầu  S m  có tâm I   ;  m ; m  và bán kính R  .
 2  2
Với m1 , m2 tùy ý và khác nhau, ta được hai phương trình mặt cầu tương ứng:
2 2 2
 x  y  z   m1  2  x  2m1 y  2m1 z  m1  3  0 1
 2 2 2
.
 x  y  z   m2  2  x  2m2 y  2m2 z  m2  3  0  2
Lấy 1 trừ  2  theo vế, ta được:
 m1  m2  x  2  m1  m2  y  2  m1  m2  z   m1  m2   0
  m1  m2  .  x  2 y  2 z  1  0
 x  2 y  2 z  1  0  3 .
Dễ thấy  3 là phương trình tổng quát của mặt phẳng.
 Họ mặt cầu  S m  có giao tuyến là đường tròn nằm trên mặt phẳng  P  cố định có phương
trình: x  2 y  2 z  1  0 .

Trang 24 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2021
m2
  2m  2m  1
2 9m  4
Mặt khác, đặt d  d  I ,  P     .
2 2
1  2   2 
2 6
2
9m 2  8m  16  9m  4  32 4 2
2 2
 r  R d  2
  m   . Vậy r  .
4 36 9 3

Câu 37. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho mặt câu  S  : x 2  y 2  2 x  4 y  6 z  13  0 và
x 1 y  2 z 1
đường thẳng d :   . Điểm M  a; b; c  a  0  nằm trên đường thẳng d sao cho
1 1 1
từ M kẻ được ba tiếp tuyến MA, MB, MC đến mặt cầu  S  ( A, B, C là các tiếp điểm) thỏa mãn
   90 , CMA
AMB  60 , BMC   120 .Tính Q  a  b  c .
10
A. Q  3 . B. Q  . C. Q  2 . D. Q  1 .
3
Lời giải
Chọn C

I H
M

2
Mặt cầu  S  có tâm I 1; 2; 3 và bán kính R  12  22   3  13  3 3 .

Gọi đường tròn  C  là giao tuyến của mặt phẳng  ABC  với mặt câu  S  .

Đặt MA  MB  MC  x  x  0  .
Áp dụng định lý cosin trong AMB và CMA , ta có:
AB 2  MA2  MB 2  2 MA.MB.cos 
AMB  2 x 2  2 x 2 cos 60  x 2  AB  x .
AC 2  MA2  MC 2  2MA.MC.cos 
AMC  2 x2  2x2 cos120  3x2  AC  x 3 .
Vì BMC vuông tại M nên: BC  MB 2  MC 2  x 2 .
2 2
Mặt khác AB 2  BC 2  x 2  x 2   
 3x 2  x 3   AC 2 nên ABC vuông tại B .

Gọi H là trung điểm của AC thì H là tâm của đường tròn  C  và ba điểm H , I , M thẳng hàng.
  120 nên 
Do AMC AIC  60 , suy ra AIC đều và AC  IA  IC  R  3 3 .
2 IA 2.3 3
Suy ra x 3  3 3  x  3 và IA  IM cos 30  IM   6.
3 3
2 2 2
Điểm M  d nên M  t  1; t  2; t  1  IM 2   t  2   t  4    t  4   3t 2  4t  36 .

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 25


NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489
t  0  M  1; 2;1
2 2 2 
Mà IM  36  3t  4t  36  36  3t  4t  0   4 1 2 7
t   M  ; ; 
 3 3 3 3
1 2 7
Vì xM  0 nên điểm cần tìm là M  ;  ;  , suy ra Q  2 .
3 3 3

Trang 26 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2021

Chuyên đề 31 PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG

TÀI LIỆU DÀNH CHO ĐỐI TƯỢNG HỌC SINH GIỎI – MỨC 9-10 ĐIỂM
Dạng 2 Bài toán cực trị
1. Một số bất đẳng thức cơ bản
Kết quả 1. Trong một tam giác, cạnh đối diện với góc lớn thì lớn hơn
Kết quả 2. Trong các đường xiên và đường vuông góc kẻ từ một điểm nằm ngoài đường thẳng đến đường
thẳng đó thì đường vuông góc là đường ngắn nhất. Như trong hình vẽ ta luôn có AM  AH

Kết quả 3. Với ba điểm A, B, C bất kì ta luôn có bất đẳng thức AB  BC  AC .


Tổng quát hơn ta có bất đẳng thức của đường gấp khúc: Với n điểm A1 , A2 ,.... An ta luôn có
A1 A2  A2 A3  ...  An 1 An  A1 An
x y
Kết quả 4. Với hai số không âm x, y ta luôn có  2 xy . Đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi x  y
2
      
Kết quả 5. Với hai véc tơ a, b ta luôn có a.b  a . b . Đẳng thức xảy ra khi a  kb, k  
2. Một số bài toán thường gặp
Bài toán 1. Cho điểm A cố định và điểm M di động trên hình  H  (  H  là đường thẳng, mặt phẳng). Tìm
giá trị nhỏ nhất của AM

Lời giải: Gọi H là hình chiếu vuông góc của A lên hình  H  . Khi đó, trong tam giác AHM
Vuông tại . M ta có AM  AH .
Đẳng thức xảy ra khi M  H . Do đó AM nhỏ nhất khi M là hình chiếu của A lên  H 
Bài toán 2. Cho điểm A và mặt cầu  S  có tâm I , bán kính R, M là điểm di động trên  S  . Tìm giá trị
nhỏ nhất và giá trị lớn nhất của AM .

Lời giải. Xét A nằm ngoài mặt cầu ( S ). Gọi M 1 , M 2 lần lượt là giao điểm của đường thẳng AI với mặt
cầu ( S )  AM 1  AM 2  và ( ) là mặt phẳng đi qua M và đường thẳng AI . Khi đó ( ) cắt ( S ) theo một
đường tròn lớn (C ). Ta có M  MM  90 , nên  AMM 2 và 
AM M là các góc tù, nên trong các tam giác
1 2 1

AMM 1 và AMM 2 ta có
AI  R  AM 1  AM  AM 2  AI  R
Tương tự với A nằm trong mặt cầu ta có
R  AI  AM  R  AI
Vậy min AM | AI  R |, max AM  R  AI
Bài toán 3. Cho măt phẳng ( P) và hai điểm phân biệt A, B. Tìm điể M thuộc ( P) sao cho
Facebook Nguyễn Vương  https://www.facebook.com/phong.baovuong Trang 1
NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489
1. MA  MB nhỏ nhất.
2. | MA  MB | lớn nhất.
Lời giải.
1. Ta xét các trường hợp sau
- TH 1: Nếu A và B nằm về hai phía so với ( P) . Khi đó
AM  BM  AB
Đẳng thức xảy ra khi M là giao điểm của AB với ( P) .
- TH 2: Nếu A và B nằm cùng một phía so với ( P) . Gọi A đối xứng với A qua ( P) . Khi đó
AM  BM  A M  BM  A B
Đẳng thức xảy ra khi M là giao điểm của A B với ( P) .

2. Ta xét các trường hợp sau


- TH 1: Nếu A và B nằm cùng một phía so với ( P) . Khi đó
| AM  BM | AB
Đẳng thức xảy ra khi M là giao điểm của AB với ( P) .
- TH 2: Nếu A và B nằm khác phía so với ( P) . Gọi A ' đối xứng với A qua  P  , Khi đó
| AM  BM | A M  BM  A B
Đẳng thức xảy ra khi M là giao điểm của A B với ( P) .
Bài toán 4. Viết phương trinh măt phẳng ( P) di qua A và cách B một khoảng lớn nhất.

Lời giải. Gọi H là hình chiếu của B lên mặt phẳng ( P), khi đó
d( B, ( P))  BH  BA
Do đó  P  là mặt phẳng đi qua A vuông góc với AB
Bài toán 5. Cho các số thực dương  ,  và ba điểm A, B, C. Viết phương trình măt phẳng
( P) đi qua C và T   d( A, ( P))   d( B, ( P)) nhỏ nhất.
Lời giải.
1. Xét A, B nằm về cùng phía so với ( P) .
- Nếu AB‖( P ) thì
P  (   )d( A, ( P))  (   ) AC
  
- Nếu đường thẳng AB cắt ( P) tại I . Gọi D là điểm thỏa mãn IB  ID và E là trung điểm BD. Khi đó

IB
P   d( A, ( P ))     d( D, ( P))  2 d( E , ( P))  2(   ) EC
ID
2. Xét A, B nằm về hai phía so với ( P) . Gọi I là giao điểm của AB và ( P ), B là điểm đối xứng với B qua
I . Khi đó
 
P   d( A, ( P))   d B , ( P)
Đến đây ta chuyển về trường hợp trên.
Trang 2 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/
TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2021
So sánh các kết quả ở trên ta chọn kết quả lớn nhất.
Bài toán 6. Trong không gian cho n điểm A1 , A2 , , An và diểm A. Viết phương trình mặt phẳng ( P) đi
qua A và tổng khoảng cách từ các điểm Ai (i  1, n ) lớn nhất.
Lời giải.
- Xét n điểm A1 , A2 , , An nằm cùng phía so với ( P). Gọi G là trọng tâm của n điểm đã cho. Khi đó
n

 d  A , ( P)   nd(G, ( P))  nGA


i 1
i

- Trong n điểm trên có m điểm nằm về một phía và k điểm nằm về phía khác (m  k  n ). Khi đó, gọi
G1 là trọng tâm của m điểm, G2 là trọng tâm của k điểm G3 đối xứng với G1 qua A. Khi dó
P  md  G3 , ( P )   kd  G2 , ( P ) 
Đến đây ta chuyển về bài toán trên.
Bài toán 7.Viết phương trình mặt phẳng  P  đi qua đường thẳng  và cách A một khoảng lớn nhất

Lời giải. Gọi H , K lần lượt là hình chiếu của A lên mặt phẳng ( P) và đường thẳng . Khi đó
d( A, ( P))  AH  AK
Do đó ( P) là mặt phẳng đi qua K và vuông góc vói AK .
Bài toán 8. Trong không gian Oxyz, cho các điểm A1 , A2 ,, An . Xét véc tơ
   
w  1 MA1   2 M A2     n M An
Trong đó 1 ;  2 ... n là các số thực cho trước thỏa mãn 1   2  ...   n  0 . Tìm điểm

M thuôc măt phẳng ( P) sao cho | w | có đô dài nhỏ nhất.
Lời giải. Gọi G là điểm thỏa mãn
   
1GA1   2GA2     n GAn  0
(điểm G hoàn toàn xác định).
  
Ta có MAk  MG  GAk vói k  1;2;; n, nên
     
w  1   2   n  MG  1GA1   2GA2     nGAn  1   2   n  MG
Do đó
 
| w | 1   2     n  | MG |

Vi 1   2     n là hằng số khác không nên | w | có giá trị nhỏ nhất khi và chỉ khi MG nhỏ nhất, mà
M  ( P) nên điểm M cần tìm là hình chiếu của G trên mặt phẳng ( P) .
Bài toán 9. Trong không gian Oxy z, cho các diểm A1 , A2 ,, An . Xét biểu thức:
T  1MA12   2 MA22     n MAn2
Trong đó 1 ,  2 ,,  n là các số thực cho trước. Tìm điểm M thuộc măt phẳng ( P) sao cho
1. T giá trị nhỏ nhất biết 1   2   n  0 .
2. T có giá trị lớn nhất biết 1   2   n  0 .
Lời giải. Gọi G là điểm thỏa mãn
   
1GA1   2GA2     n GAn  0
  
Ta có MAk  MG  GAk với k  1;2;; n, nên
  2  
 
MAk2  MG  GAk  MG 2  2 MG  GAk  GAk2
Do đó
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 3
NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489
T  1   2   n  MG 2  1GA12   2GA22     nGAn2
Vì 1GA12   2GA22     nGAn2 không đổi nên
• với 1   2   n  0 thì T đạt giá trị nhỏ nhất khi và chỉ khi MG nhỏ nhất.
• với 1   2   n  0 thì T đạt giá trị lớn nhất khi và chỉ khi MG nhỏ nhất.
Mà M  ( P) nên MG nhỏ nhất khi điểm M là hình chiếu của G trên mặt phẳng ( P) .
Bài toán 10. Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng d và mặt phẳng ( P) cắt nhau. Viết phương trình của
mặt phẳng (Q) chứa d và tạo với mặt phẳng ( P) một góc nhỏ nhất.

Lời giải. Gọi I là giao điểm của đường thẳng d với mặt phẳng ( P) và lấy điểm M  d , M  I . Gọi H , K
lầ lượt là hình chiếu của M lên ( P) và giao tuyến  của ( P) và (Q) .
 , do đó
Đặt  là góc giữa ( P) và (Q), ta có   MKH
HM HM
tan   
HK HI
Do đó (Q) là mặt phẳng đi qua d và vuông góc với mặt phẳng ( MHI ), nên (Q) đi qua M và nhận
  
 nP  ud   ud làm VTPT.
Chú ý. Ta có thể giải bài toán trên bằng phương pháp đai số như sau:
  
- Goi n  (a; b; c), a 2  b 2  c 2  0 là một VTPT của mặt phẳng (Q). Khi đó n  ud  0 từ đây ta rút được a
theo b, c (hoặc b theo a, c hoặc c theo a, b ).
- Gọi  là góc giữa ( P) và (Q), ta có
 
n  nP
cos      f (t )
| n |  nP
b
với t  , c  0. Khảo sát f (t ) ta tìm được max của f (t )
c
Bài toán 11. Trong không gian Oxyz, cho hai đường thẳng d và d  chéo nhau. Viết phương trinh mặt
phẳng ( P) chứa d và tạo với d  một góc lớn nhất.

Lời giải. Trên đường thẳng d , lấy điểm M và dựng đường thẳng  đi qua M song song với d  . Khi đó
góc giữa  và ( P) chính là góc giữa d  và ( P) .

Trên đường thẳng  , lấy điểm A . Gọi H và K lần lượt là hình chiếu của A lên ( P) và d ,  là góc giữa
 và ( P) .
HM KM
Khi đó   AMH và cos   
AM AM
Trang 4 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/
TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2021
Suy ra ( P) là mặt phẳng chứa d và vuông góc với mặt phẳng ( AMK ). Do dó ( P) đi qua M và nhận
  
 
ud  ud   ud làm VTPT.
Chú ý. Ta có thể giải bài toán trên bằng phương pháp đại số như sau:
  
- Goi n  (a; b; c), a 2  b 2  c 2  0 là một VTPT của măt phẳng ( P). Khi đó n  ud  0 từ đây ta rút được a
theo b, c (hoặc b theo a, c hoặc c theo a, b ).
- Gọi  là góc giữa ( P) và d  , ta có
 
n  ud 
sin      f (t )
| n |  ud 
b
với t  , c  0. Khảo sát f (t ) ta tìm được max của f (t )
c

Dạng 2.1. Cực trị liên quan đến khoảng cách, góc
Câu 1. (Mã 101 - 2019) Trong không gian Oxyz , cho điểm A  0;4; 3 . Xét đường thẳng d thay đổi,
song song với trục Oz và cách trục Oz một khoảng bằng 3 . Khi khoảng cách từ A đến d nhỏ
nhất, d đi qua điểm nào dưới đây?
A. Q  0;5; 3 . B. P  3;0; 3 . C. M  0; 3; 5 . D. N  0;3; 5 .
Lời giải
Chọn D

Đường thẳng d thay đổi, song song với trục Oz và cách trục Oz một khoảng bằng 3 nên d nằm
trên mặt trụ tròn xoay có trục là Oz và bán kính bằng 3 .

Gọi I là hình chiếu của A lên Oy , khoảng cách từ A đến d nhỏ nhất khi d đi qua giao điểm
của Oy với mặt trụ là điểm I  0;3;0  nên d đi qua điểm N  0;3; 5 .

Câu 2. (Mã 103 2019) Trong không gian Oxyz, cho điểm A 0;3; 2 . Xét đường thẳng d thay đổi
song song với Oz và cách Oz một khoảng bằng 2. Khi khoảng cách từ A đến d nhỏ nhất. d đi
qua điểm nào dưới đây?
A. Q 0;2;  5 . B. M 0;4;  2 . C. P 2;0; 2 . D. N 0; 2; 5 .
Lời giải
Chọn A
Vì d song song với Oz và cách Oz một khoảng bằng 2 nên d thuộc mặt trụ trục Oz và bán kính
bằng 2. Có H 0;0; 2 là hình chiếu vuông góc của A 0;3;  2 trên Oz.
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 5
NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489

Có HA 0;3;0  HA  3 nên A nằm ngoài mặt trụ.
Gọi (P) là mặt phẳng qua A và vuông góc với Oz. M là hình chiếu vuông góc của A trên d
Gọi K là giao điểm của AH và mặt trụ ( K nằm giữa A và H).

Dễ thấy d  A; d   AM  AK ; AK  AH  d  A; d   1
Dấu bằng xảy ra khi và chỉ khi M  K .

 x 0
 2  

Khi đó ta có: HK  HA  K 0;2; 2  d :  y  2 (t  R )
3 

 z  2  t


Với t  3 ta thấy d đi qua điểm Q .

Câu 3. (Mã 102 - 2019) Trong không gian Oxyz , cho điểm A  0; 4;  3 . Xét đường thẳng d thay đổi,
song song với trục Oz và cách trục Oz một khoảng bằng 3. Khi khoảng cách từ A đến d lớn
nhất, d đi qua điểm nào dưới đây?
A. N  0;3;  5 . B. M  0;  3;  5  . C. P  3; 0;  3 . D. Q  0;11;  3 .
Lời giải
Chọn B
Vì d thay đổi, song song với trục Oz và cách trục Oz một khoảng bằng 3 nên d là đường sinh
của hình trụ có trục là Oz và có bán kính đáy r  3 .
Gọi A là hình chiếu của A lên trục Oz  A  0;0;  3 và AA  4 .
Gọi H  x ; y ; z  là hình chiếu của A lên d .
AH lớn nhất khi A , A , H thẳng hàng và AH  AA  AH  AA  r  4  3  7 .

 7  x  0
7 
Khi đó AH  AA   x ; y  4; z  3   0; 4;0    y  3  H  0;  3; 3 .
4 4  z  3

x  0
 
Vậy d qua H  0;  3; 3 có vectơ chỉ phương k   0;0;1 nên có phương trình  y  3 suy
 z  3  t

ra d đi qua điểm M  0;  3;  5  .

Câu 4. (Mã 104 2019) Trong không gian Oxyz, cho điểm A  0;3;  2  . Xét đường thẳng d thay đổi,
song song với trục Oz và cách trục Oz một khoảng bằng 2. Khi khoảng cách từ A đến d lớn
nhất, d đi qua điểm nào dưới đây?
Trang 6 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/
TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2021
A. M  0;8;  5 . B. N  0;2;  5 . C. P  0;  2;  5 . D. Q  2;0;  3 .
Lời giải
Chọn C

Do đường thẳng d / / Oz nên d nằm trên mặt trụ có trục là Oz và bán kính trụ là R  2.
Gọi H là hình chiếu của A trên trục Oz , suy ra tọa độ H  0;0;  2  .
Do đó d  A, Oz   AH  3.
 3 
Gọi B là điểm thuộc đường thẳng AH sao cho AH  AB
5
 B  0;  2;  2  .
Vậy d  A, d max  5  d là đường thẳng đi qua B và song song với Oz.
x  0

Phương trình tham số của d :  y  2 .
 z  2  t
Kết luận: d đi qua điểm P  0;  2;  5 .

Câu 5. (THCS - THPT Nguyễn Khuyến 2019) Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng
x y z
:   và mặt phẳng  P  : x  2 y  2 z  0 . Gọi  Q  là mặt phẳng chứa  sao cho góc
2 2 1
giữa hai mặt phẳng  P  và  Q  là nhỏ nhất. Phương trình mặt phẳng  Q  là
A. x  2 y  z  0 . B. x  22 y  10 z  0 . C. x  2 y  z  0 . D. x  10 y  22 z  0 .
Lời giải
Q

Δ
B

H K
A
P
d

 x  2t
x y z 
Đường thẳng  :   được viết lại dưới dạng tham số  :  y  2t
2 2 1 z  t

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 7


NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489
 x  2t t  0
 y  2t x  0
 
Xét hệ phương trình   . Do đó  cắt  P  tại điểm A  0;0;0   O .
z  t y  0
 x  2 y  2 z  0  z  0
Lại có  và  P  không vuông góc nhau nên ta đi chứng minh góc nhỏ nhất giữa  P  và  Q  là
góc giữa  và  P  . Thật vậy trên  lấy B khác A , kẻ BH vuông góc với  P  tại H và BK
vuông góc d tại K ( d là giao tuyến của  P  và  Q  ) tại K . Khi đó góc giữa  Q  và  P  là
.
góc BKH
 BH BH 
HA  HK  tan BKH   tan BAH
HK HA
 
 BKH
 , BAH  90    4
  BKH  BAH   ,  P    arcsin

 tan BKH    9
 tan BAH
Đẳng thức xảy ra  K  A    d .
Do đó, góc giữa hai mặt phẳng  P  và  Q  là nhỏ nhất khi và chỉ khi  Q  chứa    và cắt  P 
theo một giao tuyến vuông góc  .
*)Viết phương trình của  Q 
 
Đường thẳng  có vectơ chỉ phương u1   2; 2;1 ,  P  có vectơ pháp tuyến n1  1; 2; 2  nên d
  
có vectơ chỉ phương u 2   u1 , n1    6;5; 2  .
 
  
 Q  chứa  và d nên nhận n2  u2 ; u1   1;10; 22  làm vectơ pháp tuyến.

Vậy mặt phẳng  Q  đi qua A  0; 0; 0  và nhận n2  1;10; 22  làm vectơ pháp tuyến nên có
phương trình x  10 y  22 z  0 .

Câu 6. Trong không gian Oxyz , cho điểm A 1;1; 2  và mặt phẳng  P  : m  1 x  y  mz  1  0 , với m
là tham số. Biết khoảng cách từ điểm A đến mặt phẳng  P  lớn nhất. Khẳng định đúng trong bốn
khẳng định dưới đây là
A. 2  m  6 . B. m  6 . C. 2  m  2 . D. 6  m  2 .
Lời giải
Cách 1:
2
m  1  1  2m  1  3m  1
Ta có d  A;  P     .
 m  1
2
 1  m2 2  m2  m  1

1
 5  m  3m  1  0   m 
2

Xét f  m  
 3m  1  f m  3.
2  m 2  m  1
2
2  m 2  m  1 
m  5

Trang 8 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2021

14
Vậy max d  A;  P    khi m  5   2;6  .
3
Cách 2:
Ta đi tìm đối tượng cố định của mặt phẳng  P  :
 P  : m  1 x  y  mz  1  0   x  z  m  x  y  1  0 .
x  z  0
Với mọi m   mặt phẳng  P  luôn đi qua giao tuyến của hai mặt phẳng  tức
 x  y  1  0
x  t

luôn đi qua đường thẳng  d  :  y  1  t .
 z  t


Gọi H  t ;1  t ; t    d   AH   t  1; t;  t  2  . Để khoảng cách từ A đến  P  lớn nhất thì
 
AH   P   AH cùng phương với VTPT của  P  là n P   m  1;1; m  , suy ra:
 1
t  1 t t  2 mt  t  t  1 t  
    3 .
m 1 1 m mt  t  2 m  5   2;6 

Câu 7. (THPT Quang Trung Đống Đa Hà Nội 2019) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai
điểm A(1;1;1) , B (2; 0;1) và mặt phẳng ( P ) : x  y  2 z  2  0. Viết phương trình chính tắc của
đường thẳng d đi qua A , song song với mặt phẳng ( P ) sao cho khoảng cách từ B đến d lớn
nhất.
x 1 y 1 z 1 x y z2
A. d :   . B. d :   .
3 1 2 2 2 2
x2 y2 z x 1 y 1 z 1
C. d :   . D. d :   .
1 1 1 3 1 1
Lời giải
B

A
P'

Gọi ( P ') chứa A và song song ( P ) suy ra ( P ') : x  y  2 z  4  0 .


Ta thấy B  ( P ') do đó d ( B , d ) đạt giá trị lớn nhất là AB.

Khi đó d vuông góc với AB và d vuông góc với giá của n là VTPT của ( P ) .
  
Suy ra một VTCP của d là u   n , AB   (2; 2; 2) .

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 9


NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489
Kết hợp với điểm A thuộc d nên ta chọn đáp án C.
Câu 8. (KTNL GV THPT Lý Thái Tổ 2019) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho đường thẳng
x y 1 2  z
d:   . Gọi  P  là mặt phẳng chứa đường thẳng d và tạo với mặt phẳng
1 2 1
 Q  : 2 x  y  2 z  2  0 một góc có số đo nhỏ nhất. Điểm A 1; 2;3 cách mặt phẳng  P  một
khoảng bằng:
5 3 7 11 4 3
A. 3. B. . C. . D. .
3 11 3
Lời giải
Chọn A
M

B H

x y 1 2  z 
d:   có VTCP u  1; 2; 1 .
1 2 1

 Q  : 2 x  y  2 z  2  0 có VTPT n   2; 1; 2  .
  6
Gọi  là góc tạo bởi d và  Q  , ta có sin   cos u , n   
3
.

 và   P  ,  Q    MCH
Từ hình vẽ, ta có  d ,  P    MBH .

 MH MH 6
Ta thấy sin MCH   .
MC MB 3
  6  3
Vậy góc   P  ,  Q    MCH nhỏ nhất khi sin MCH
3
hay cos MCH
3
*Viết phương trình mặt phẳng (P)
-CÁCH 1:
Mặt phẳng  P  : Ax  By  Cz  D  0
 
n Q  .u  0  A  2B  C  0
 
Ta có      2 A  B  2C 3
3


cos n, n Q   3
 2 2
3 A  B  C
2

3
 A  2 B  C  A  2 B  C
 2
  2 2
2
 3B  3  2 B  C   B  C
2
6 B  6C  12 BC  0 1
Nếu B  0 suy ra A  C  0 loại.
2
C  C C
Nếu B  0 từ 1 suy ra    2  1  0   1  C   B suy ra A  B .
B B B
Mặt phẳng  P  : Bx  By  Bz  D  0 đi qua điểm N  0; 1; 2   d suy ra D  3B .
Vậy phương trình mặt phẳng  P  : x  y  z  3  0 . Suy ra d  A;  P    3 .
Trang 10 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/
TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2021
-CÁCH 2
Gọi   ( P)  (Q) thì góc giữa ( P) và (Q) nhỏ nhất khi và chỉ khi   d . Do đó, mặt phẳng (P)
thỏa đề bài là mặt phẳng chứa d và cắt (Q) theo giao tuyến  sao cho   d .
  (Q)
    
   d u   ud ,nQ 
nhận làm vec tơ chỉ phương.
  
(Q) chứa d và   (P) qua M(0;-1; 2)  d và nhận n  ud ,u   (6; 6; 6) làm vectơ

 (P) : x  y  z  3  0 . d  A;  P    3
pháp tuyến Vậy .

Câu 9. (Chuyên Bắc Giang 2019) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai điểm A 1; 2; 3 ,
B  2; 2;1 và mặt phẳng    : 2 x  2 y  z  9  0 . Gọi M là điểm thay đổi trên mặt phẳng   
sao cho M luôn nhìn đoạn AB dưới một góc vuông. Xác định phương trình đường thẳng MB
khi MB đạt giá trị lớn nhất.
 x  2  t  x  2  2t  x  2  t  x  2  t
   
A.  y  2  2t B.  y  2  t C.  y  2 D.  y  2  t
 z  1  2t  z  1  2t  z  1  2t  z 1
   
Lời giải
Chọn C

Ta có: 2.  2   2.  2   1  9  0  B     .
Gọi H là hình chiếu của A trên    thì AH  MB , AM  MB  MH  MB
 MB  BH . Dấu bằng xảy ra khi M  H , lúc đó M là hình chiếu của A trên    .

Gọi H  x; y; z  , AH   x  1; y  2; z  3 .

2 x  2 y  z  9  0 2 x  2 y  z  9  x  3
  
Ta có hệ phương trình  x  1 y  2 z  3   x  y  1   y  2
 2  2  1  x  2 z  5  z  1
 
 x  2  t
 
 M  3; 2; 1  MB  1;0; 2   MB :  y  2 .
 z  1  2t

Câu 10. -(Chuyên Nguyễn Tất Thành Yên Bái 2019) Viết phương trình đường thẳng a đi qua
M  4 ;  2 ; 1 , song song với mặt phẳng ( ) : 3x  4 y  z  12  0 và cách A  2; 5; 0  một
khoảng lớn nhất.
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 11
NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489
x  4  t x  4  t  x  1  4t  x  4t
   
A.  y  2  t . B.  y  2  t . C.  y  1  2t . D.  y  2  t .
z  1 t  z  1  t  z  1  t  z  1 t
   
Lời giải
 
AM   6 ;  7 ;1 , vectơ pháp tuyến của   là n  (3;  4;1) .
Gọi H là hình chiếu vuông góc của A trên a .
d  A ; a   AH  AM  86  d  A ; a  lớn nhất khi H  M .
Khi đó a là đường thẳng đi qua M , song song với   và vuông góc với AM .
 
 u  n  
Gọi u là vectơ chỉ phương của a     ;  AM , n    3;  3;  3  3 1;1;1 .
u  AM

Chọn u  1;1;1 . Đáp án D thỏa mãn.
----------------------------------------

Câu 11. (Chuyên Nguyễn Trãi Hải Dương 2019) Đường thẳng  đi qua điểm M  3;1;1 , nằm trong mặt
phẳng
x  1
  : x  y  z  3  0 và tạo với đường thẳng d :  y  4  3t một góc nhỏ nhất thì phương trình
 z  3  2t

của  là

x  1  x  8  5t   x  1  2t   x  1  5t 
   
A.  y  t  . B.  y  3  4t  . C.  y  1  t  . D.  y  1  4t  .
 z  2t   z  2  t  z  3  2t   z  3  2t 
   
Lời giải


Đường thẳng d có vectơ chỉ phương là u   0;3;  2  .

Mặt phẳng   có vectơ pháp tuyến là n  1;1;  1 .

Vì u.n  0.1  3.1   2  .  1  5  0 nên d cắt   .
x  3

Gọi d1 là đường thẳng đi qua M và d1 // d , suy ra d1 có phương trình:  y  1  3t .
 z  1  2t

Trang 12 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/
TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2021
Lấy N  3; 4;  1  d1 . Gọi K , H lần lượt là hình chiếu vuông góc của N trên mặt phẳng   và
đường thẳng  .
Ta có:   và sin NMH
d ,    NMH   NH  NK .
MN MN

Do vậy  d ,   nhỏ nhất khi K  H hay  là đường thẳng MK .
x  3  t

Đường thẳng NK có phương trình:  y  4  t .
 z  1  t

Tọa độ điểm K ứng với t là nghiệm của phương trình:
5 4 7 2
 3  t    4  t    1  t   3  0  t   . Suy ra K  ; ;  .
3 3 3 3

Câu 12. (Chuyên Thái Bình 2019) Trong không gian Oxyz , cho điểm A 1;1;1 và mặt phẳng
( P) : x  2 y  0 . Gọi  là đường thẳng đi qua A , song song với ( P) và cách điểm B  1;0;2 
một khoảng ngắn nhất. Hỏi  nhận vecto nào dưới đây là vecto chỉ phương ?
   
A. u   6;3; 5 . B. u   6; 3;5 . C. u   6;3;5 . D. u   6; 3; 5 .
Lời giải
Gọi (Q) chứa  và song song với ( P) . Suy ra (Q) có phương trình:
x  1  2( y  1)  0  x  2 y  3  0 .
Khi đó d  B;   min  BH với H là hình chiếu của B lên mặt phẳng (Q) .
 x  1  t

Đường thẳng BH đi qua B , vuông góc với mặt phẳng (Q) có phương trình  y  2t , t   .
z  2

Tọa độ giao điểm H của đường thẳng BH và mặt phẳng (Q) là nghiệm của hệ:
  x  1  t

 y  2t  1 8 
 . Giải hệ trên ta được H   ; ;2  .
 z  2  5 5 
 x  2 y  3  0
  6 3 
Do đó  là đường thẳng AH có AH   ;  ; 1 .
 5 5 

Suy ra u   6; 3; 5 cũng là một vecto chỉ phương của  .

Câu 13. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho điểm A  2; 1; 2  và đường thẳng  d  có phương
x 1 y 1 z 1
trình   . Gọi  P  là mặt phẳng đi qua điểm A , song song với đường thẳng  d 
1 1 1
và khoảng cách từ d tới mặt phẳng  P  là lớn nhất. Khi đó mặt phẳng  P  vuông góc với mặt
phẳng nào sau đây?
A. x  y  6  0 . B. x  3 y  2 z  10  0 .
C. x  2 y  3z  1  0 . D. 3 x  z  2  0 .
Lời giải

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 13


NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489
H

P A K

Gọi H là hình chiếu của A lên đường thẳng d . Ta suy ra H 1;1;1 .


Gọi  P  là mặt phẳng đi qua điểm A và  P  song song với đường thẳng d . Gọi K là hình chiếu
của H lên mặt phẳng  P  . Do d //  P  nên ta có d  d ,  P    d  H ,  P    HK .
Ta luôn có bất đẳng thức HK  HA . Như vậy khoảng cách từ  d  đến  P  lớn nhất bằng AH .

Và khi đó  P  nhận AH   1; 2;3 làm vectơ pháp tuyến.
Do  P  đi qua A  2; 1; 2  nên ta có phương trình của  P  là: x  2 y  3z  10  0 .
Do đó  P  vuông góc với mặt phẳng có phương trình: 3 x  z  2  0 .

Câu 14. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , gọi  P là mặt phẳng đi qua hai điểm A 1; 7; 8  ,
B  2; 5; 9  sao cho khoảng cách từ điểm M  7; 1; 2  đến  P  đạt giá trị lớn nhất. Biết  P  có

một véctơ pháp tuyến là n   a; b; 4  , khi đó giá trị của tổng a  b là
A. 1 . B. 3 . C. 6 . D. 2 .
Lời giải
x  1 t

Phương trình tham số của đường thẳng AB là  y  7  2t .
 z  8  t

Gọi H , K lần lượt là hình chiếu của M trên  P  và đường thẳng AB .

Ta tìm được điểm K  3; 3; 10  . Ta luôn có bất đẳng thức d  M ,  P    MH  MK .



Dấu bằng xảy ra khi và chỉ khi H  K . Khi đó MH   4; 2; 8   2  2;1; 4  .


Mặt phẳng  P  có một vectơ pháp tuyến là n   2;1; 4  . Vậy ta có a  b  3 .

Câu 15. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm A  3; 1; 0  và đường thẳng
x  2 y  1 z 1
d:   . Mặt phẳng   chứa d sao cho khoảng cách từ A đến   lớn nhất có
1 2 1
phương trình là
A. x  y  z  2  0 . B. x  y  z  0 .
C. x  y  z  1  0 . D.  x  2 y  z  5  0 .
Lời giải
Gọi H , K lần lượt là hình chiếu của A lên   và d . Khi đó ta có AH  AK .

Vì H  d nên H  2  t ; 1  2t ;1  t   AH   1  t ; 2t ;1  t  .

Trang 14 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2021
1   2 2 2 
Do AH  d nên ta có   1  t   2.2t  1  t  0  t   . Khi đó AH    ;  ;  .
3  3 3 3
Khoảng cách từ A đến   lớn nhất khi và chỉ khi AH  AK . Do đó   có vectơ pháp tuyến là

n  1;1; 1 . Vậy   : 1 x  2   1 y  1  1 z  1  0  x  y  z  0 .

Vẫn là đánh giá bất đẳng thức AH  AK nói trên, nhưng bài toán sau đây lại phát biểu hơi khác
một chút.

Câu 16. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai điểm A  3;0;1 , B 1;  1;3 và mặt phẳng
 P  : x  2 y  2 z  5  0 . Viết phương trình chính tắc của đường thẳng d đi qua A , song song với
mặt phẳng  P  sao cho khoảng cách từ B đến d nhỏ nhất.
x3 y z 1 x3 y z 1
A. d :   . B. d :   .
26 11 2 26 11 2
x3 y z 1 x  3 y z 1
C. d :   . D. d :   .
26 11 2 26 11 2
Lời giải

d
H
Q
K

Ta thấy rằng d đi qua A và d song song với  P  nên d luôn nằm trong mặt phẳng  Q  qua A
và  Q  //  P  . Như vậy bây giờ ta chuyển về xét trong mặt phẳng  Q  để thay thế cho  P  . Ta
lập được phương trình mặt phẳng  Q  : x  2 y  2 z  1  0 .
 1 11 7 
Gọi H , K lần lượt là hình chiếu của B lên  Q  và d . Ta tìm được H   ; ;  . Ta luôn có
 9 9 9
được bất đẳng thức d  B; d   BK  BH nên khoảng cách từ B đến d bé nhất bằng BH .
x  3 y z 1
Đường thẳng d bây giờ đi qua A, H nên có phương trình   .
26 11 2
Câu 17. (Sở Thanh Hóa 2019) Trong không gian Oxyz , cho điểm A  2;5;3 và đường thẳng
x 1 y z  2
d:   . Gọi  P  là mặt phẳng chứa d sao cho khoảng cách từ A đến  P  là lớn
2 1 2
nhất. Khoảng cách từ gốc tọa độ O đến  P  bằng
3 11 2 1
A. 2. B. . C. . D. .
6 6 2
Lời giải
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 15
NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489

Gọi n   a; b; c  là một vectơ pháp tuyến của  P  , với a2  b2  c2  0 .

Điểm M 1;0; 2   d  M   P  .

Phương trình của  P  : ax  by  cz   a  2c   0 .


   
Một vectơ chỉ phương của d là u   2;1; 2   n  u  n.u  0  2a  b  2c  0 .
| a  5b  c | 9|ac|
 b    2a  2c   d  A,  P     .
2 2 2 2
a b c a2  c2  4  a  c 
2
2
Ta có  a  c   2  a 2  c 2  
a  c  a 2  c 2 với a, c  .
2
2
2 2
Suy ra: a  c  4  a  c 
2 a  c  4a  c 
2 9 2
 a  c .
2 2
9| ac| 9|ac| 9|ac| 2
Do đó d  A,  P       3 2.
a2  c2  4  a  c 
2
9 2 3| a  c |
a  c
2
a  c
 Max d  A,  P    3 2   . Chọn a  c  1  b  4.
b  4a
1
Phương trình  P  : x  4 y  z  3  0  d  O,  P    .
2
Câu 18. (Chuyên Phan Bội Châu 2019) Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho hai điểm
A 1; 2;3 , B  5; 4; 1 và mặt phẳng  P qua Ox sao cho d B , P   2d A, P   ,  P  cắt AB tại

I  a; b; c  nằm giữa AB . Tính a  b  c


A. 8 B. 6 C. 12 D. 4
Lời giải
Do mặt phẳng  P  qua Ox nên phương trình mặt phẳng  P  có dạng by  cz  0  b 2  c 2  0 
4b  c 2b  3c  4b  c  4b  6c
d  B ,  P    2 d  A,  P     2. 
2
b c 2
b c2
 4b  c  4b  6c
2

8b  7c  0

c  0
Trường hợp 1: 8b  7c  0 chọn b  7; c  8 khi đó  P  : 7 y  8 z  0
Xét f  y, z   7 y  8 z
Thay tọa độ A, B vào ta được  7.2  8.3  7.  4   8.  1   0 suy ra A, B nằm cùng phía so với
 P (loại)
Trường hợp 2: c  0 suy ra phương trình  P  : y  0
Thay tọa độ A, B vào ta được 2.  4   0 suy ra A, B nằm khác phía so với  P  . Do đó đường
thẳng AB cắt  P  tại I nằm giữa AB
 x  1  4t

Phương trình tham số của đường thẳng AB :  y  2  6t  t   
 z  3  4t

Trang 16 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/
TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2021
Tọa độ điểm I là nghiệm hệ phương trình
 1
t  3
 x  1  4t 
 y  2  6t 7
  x  7 5
  3  I  ;0; 
 z  3  4t y  0  3 3
 y  0 
z  5
 3
7 5
Vậy a  b  c   0   4
3 3
Câu 19. (Đề Thi Công Bằng KHTN -2019) Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng
x  1 y z 1
d:   và điểm A(1;2;3) . Gọi ( P) là mặt phẳng chứa d và cách điểm A một khoảng
2 1 1
cách lớn nhất. Vectơ nào dưới đây là một vectơ pháp tuyến của ( P) .
   
A. n  (1; 0; 2) . B. n  (1;0; 2) . C. n  (1;1;1) . D. n  (1;1; 1) .
Lời giải

Gọi H là hình chiếu vuông góc của A lên đường thẳng d, gọi K là hình chiếu vuông góc của A lên
( P) . Do đó khoảng cách từ A đến ( P) là: d  A;( P )   AK .
 x  2t  1

Ta có d :  y  t . Vì H  d nên H  2t  1; t ; t  1 .
z  t 1

 
AH  2t  2; t  2; t  2  , VTCP của đường thẳng d là ud  2;1;1 .
   
AH  ud  AH .ud  0  2( 2 t  2)  t  2  t  2  0  t  0 .

Do đó H  1;0;1 và AH  2; 2; 2   AH  2 3 (không đổi).
Vì AK  AH ( đường vuông góc luôn ngắn hơn đường xiên) nên AK lớn nhất khi AK  AH hay
KH.
  
Ta có AK  AH  (2; 2; 2)  2(1;1;1) . Vậy, một vec tơ pháp tuyến của ( P) là n  (1;1;1) .

Câu 20. (Chuyên Thái Bình - 2018) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai điểm A  3;0;1 ,
B 1;  1;3 và mặt phẳng  P  : x  2 y  2 z  5  0 . Viết phương trình chính tắc của đường thẳng
d đi qua A , song song với mặt phẳng  P  sao cho khoảng cách từ B đến d nhỏ nhất.
x  3 y z 1 x3 y z 1
A. d :   . B. d :   .
26 11 2 26 11 2

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 17


NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489
x  3 y z 1 x  3 y z 1
C. d :   . D. d :   .
26 11 2 26 11 2
Lời giải

Gọi mặt phẳng  Q  là mặt phẳng đi qua A và song song với mặt phẳng  P  . Khi đó phương
trình của mặt phẳng  Q  là 1 x  3  2  y  0   2  z  1  0  x  2 y  2 z  1  0 .
Gọi H là hình chiếu của điểm B lên mặt phẳng  Q  , khi đó đường thẳng BH đi qua B 1;  1;3
x  1  t
 
và nhận n Q   1;  2;2  làm vectơ chỉ phương có phương trình tham số là  y  1  2t .
 z  3  2t

Vì H  BH   Q   H  BH  H 1  t ;  1  2t ;3  2t  và H  Q  nên ta có
10  1 11 7 
1  t   2  1  2t   2  3  2t   1  0  t    H  ; ; .
9  9 9 9
  26 11 2  1
 AH   ; ;    26;11;  2  .
 9 9 9  9
Gọi K là hình chiếu của B lên đường thẳng d , khi đó
Ta có d  B; d   BK  BH nên khoảng cách từ B đến d nhỏ nhất khi BK  BH , do đó đường

thẳng d đi qua A và có vectơ chỉ phương u   26;11;  2  có phương trình chính tắc:
x  3 y z 1
d:   .
26 11 2
Câu 21. (Sở Quảng Nam - 2018) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng
x 1 y 1 z  3
 P : x  y  4z  0 , đường thẳng d :   và điểm A 1; 3; 1 thuộc mặt phẳng
2 1 1
 P  . Gọi  là đường thẳng đi qua A , nằm trong mặt phẳng  P  và cách đường thẳng d một

khoảng cách lớn nhất. Gọi u   a; b; 1 là một véc tơ chỉ phương của đường thẳng  . Tính
a  2b .
A. a  2b  3 . B. a  2b  0 . C. a  2b  4 . D. a  2b  7 .
Lời giải

Trang 18 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2021
d A

d
I
H
A K
(P)
(Q)


Đường thẳng d đi qua M 1;  1; 3 và có véc tơ chỉ phương u1   2;  1; 1 .
Nhận xét rằng, A  d và d   P   I  7; 3;  1 .
Gọi  Q  là mặt phẳng chứa d và song song với  . Khi đó d  , d   d  ,  Q    d  A,  Q   .
Gọi H , K lần lượt là hình chiếu vuông góc của A lên  Q  và d . Ta có AH  AK .
Do đó, d  , d  lớn nhất  d  A,  Q   lớn nhất  AH max  H  K . Suy ra AH chính là đoạn
vuông góc chung của d và .
  
Mặt phẳng  R  chứa A và d có véc tơ pháp tuyến là n R    AM , u1    2; 4; 8  .
Mặt phẳng  Q  chứa d và vuông góc với  R nên có véc tơ pháp tuyến là
  
nQ    n R  , u1   12; 18;  6  .
Đường thẳng  chứa trong mặt phẳng  P  và song song với mặt phẳng  Q  nên có véc tơ chỉ
  
phương là u   n P  , n R     66;  42; 6   6 11;  7; 1 .
Suy ra, a  11; b  7 . Vậy a  2b  3 .

Câu 22. ( Bắc Giang 2018) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho điểm A  2;1;3 và mặt phẳng
 P  : x  my   2m  1 z  m  2  0 , m là tham số. Gọi H  a; b; c  là hình chiếu vuông góc của
điểm A trên  P  . Tính a  b khi khoảng cách từ điểm A đến  P  lớn nhất ?
1 3
A. a  b   . B. a  b  2 . C. a  b  0 . D. a  b  .
2 2
Lời giải
x  my   2m  1 z  m  2  0  m  y  2 z  1  x  z  2  0 (*)
 y  2z 1  0
Phương trình (*) có nghiệm với m   .
x  z  2  0
x  2  t

Suy ra  P  luôn đi qua đường thẳng d :  y  1  2t .
z  t


K  d  K  2  t ;1  2t ; t  , AK  t ;  2t ; t  3

Đường thẳng d có VTCP u  1;  2;1
  1 3 1
AK .u  0  t  4t  t  3  0  t   K  ; 0; 
2 2 2
Ta có AH  AK  AH max  AK  H  K .
3
Vậy a  b  .
2

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 19


NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489
Câu 23. (Đề Tham Khảo 2017) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng
2 2 2
 P  : x  2 y  2z  3  0 và mặt cầu  S  : x  y  z  2 x  4 y  2 z  5  0. Giả sử M   P  và
 
N   S  sao cho MN cùng phương với vectơ u 1;0;1 và khoảng cách giữa M và N lớn nhất.
Tính MN .
A. MN  3 B. MN  1  2 2 C. MN  3 2 D. MN  14
Lời giải
Chọn C


Mặt phẳng  P  có vtpt n   1;  2; 2  . Mặt cầu  S  có tâm I  1; 2; 1 và bán kính r  1 . Nhận
 
 
thấy rằng góc giữa u và n bằng 45ο . Vì d I ;  P   2  1  r nên  P  không cắt  S  .

  45 ο và MN  NH  NH 2 nên MN lớn
Gọi H là hình chiếu của N lên  P  thì NMH
sin 45ο
nhất khi và chỉ khi NH lớn nhất. Điều này xảy ra khi N  N và H  H  với N  là giao điểm
của đường thẳng d qua I , vuông góc  P  và H  là hình chiếu của I lên  P  .
NH max
 
Lúc đó NH max  N H   r  d I ;  P   3 và MN max 
sin 45ο
3 2.

Câu 24. (SGD&ĐT Đồng Tháp - 2018) Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho mặt cầu
2 2
 S  :  x  1   y  2   z 2  4 có tâm I và mặt phẳng  P  : 2 x  y  2 z  2  0 . Tìm tọa độ điểm
M thuộc  P  sao cho đoạn IM ngắn nhất.
 1 4 4  11 8 2 
A.   ;  ;   . B.   ;  ;   C. 1; 2; 2  . D. 1; 2; 3 .
 3 3 3  9 9 9
Lời giải
Ta có tâm I 1; 2;0  và bán kính R  2 .

Khoảng cách từ I đến mặt phẳng  P  ngắn nhất khi M là hình chiếu của I lên mặt phẳng  P  .

 x  1  2t

Đường thẳng đi qua I và vuông góc với mặt phẳng  P  có phương trình tham số là  y  2  t .
 z  2t

Khi đó tọa độ của M là nghiệm của hệ phương trình

Trang 20 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2021
 1
x   3
 x  1  2t 
 x  1  2t y   4
 y  2  t  y  2  t
   3
   .
 z  2t  z  2t z   4
2 x  y  2 z  2  0 2 1  2t    2  t   2  2t   2  0  3
 2
t  
 3
Câu 25. (THPT Ba Đình 2019) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng
 P  : x  2 y  2z  3  0 và mặt cầu  S  : x 2  y 2  z 2  2 x  4 y  2 z  5  0 . Giả sử M   P  và
 
N   S  sao cho MN cùng phương với vectơ u  1;0;1 và khoảng cách giữa M và N lớn
nhất. Tính MN .
A. MN  3 . B. MN  1  2 2 . C. MN  3 2 . D. MN  14 .
Lời giải.
1  2.2  2.1  3
 S  có tâm I  1;2;1 và bán kính R  1 . Ta có: d  I ,  P     2  R.
12  22  22

Gọi H là hình chiếu vuông góc của N trên mặt phẳng  P  và  là góc giữa MN và NH .
  .
Vì MN cùng phương với u nên góc  có số đo không đổi,   HNM
1
Có HN  MN .cos   MN  .HN nên MN lớn nhất  HN lớn nhất
cos 
 HN  d  I ,  P    R  3 .
  1 1

Có cos   cos u , nP   2
nên MN 
cos 
HN  3 2 .

Câu 26. (HSG Bắc Ninh 2019) Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho mặt cầu
( S ) : x 2  y 2  z 2  2 x  4 y  2 z  3  0 và mặt phẳng ( P ) : 2 x  y  2 z  14  0 . Điểm M thay đổi
trên  S  , điểm N thay đổi trên ( P ) . Độ dài nhỏ nhất của MN bằng
1 3
A. 1 B. 2 C. D.
2 2
Lời giải

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 21


NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489

P H N

Mặt cầu ( S ) có tâm I (1; 2; 1) , bán kính R  3 ; d  I ;( P)   4  R  mặt cầu ( S ) và mặt phẳng
( P ) không có điểm chung.
Dựng IH  ( P ), ( H  ( P )) . Ta có: MN nhỏ nhất khi M là giao điểm của đoạn IH với ( S ) và
NH.
 x  1  2t

Phương trình đường thẳng IH :  y  2  t ;  t   
 z  1  2t

2 2 2
Điểm M 1  2t ; 2  t; 1  2t   ( S ) nên  x  1   y  2    z  1  9
2 2 2
  2t    t    2t   9  t  1 . Khi đó M1  3; 3;1 , M 2  1; 1; 3 .
Thử lại: d  M1;( P)   1 ; d  M 2 ;( P)   7  IH  4 (loại).
 11 10 5 
Vậy MN min  MH  1 khi M  3; 3;1 ; N  ;  ;  .
3 3 3

Câu 27. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt cầu  S  tâm I 1; 2;1 ; bán kính R  4 và đường
x y 1 z 1
thẳng d :   . Mặt phẳng  P  chứa d và cắt mặt cầu  S  theo một đường tròn có
2 2 1
diện tích nhỏ nhất. Hỏi trong các điểm sau điểm nào có khoảng cách đến mặt phẳng  P  lớn nhất.
 3 1
A. O  0;0;0  . B. A  1; ;   . C. B  1; 2; 3 . D. C  2;1;0  .
 5 4
Lời giải
Gọi H  2t ;1  2t ; 1  t  là hình chiếu của I lên đường thẳng d .
  2  4 1 5
Ta có: IH .ud  0  2  2t  1  2  3  2t    2  t   0  t   H  ;  ;   .
3  3 3 3
Vì IH  10  4  R  d cắt mặt cầu  S  tại 2 điểm phân biệt.
Mặt phẳng  Q  bất kì chứa d luôn cắt  S  theo một đường tròn bán kính r .
Khi đó r 2  R 2  d 2  I ,  Q    R 2  d 2  I , d   16  10  6 .
Do vậy mặt phẳng  P  chứa d cắt mặt cầu theo một đường tròn có diện tích nhỏ nhất khi và chỉ
  1 5 8 
khi d  I ,  P    d  I , d  hay mặt phẳng  P  đi qua H nhận IH   ; ;   làm vectơ pháp
3 3 3
tuyến, do đó  P  có phương trình x  5 y  8z 13  0 .
Khi đó điểm O  0;0;0  có khoảng cách đến  P  lớn nhất.

Trang 22 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2021
Câu 28. (Sở Thanh Hóa 2019) Trong không gian Oxyz cho mặt phẳng  P  : y 1  0 , đường thẳng
x  1
 1 
d :  y  2  t và hai điểm A  1; 3;11 , B  ;0;8  . Hai điểm M , N thuộc mặt phẳng  P  sao
z  1 2 

cho d  M , d   2 và NA  2 NB . Tìm giá trị nhỏ nhất của đoạn MN .
2 2
A. MN min  1 . B. MN min  2 . C. MN min  . D. MN min  .
2 3
Lời giải
Gọi I  d   P   I 1;2  t ;1

I   P   2  t  1  0  t  1  I 1;1;1

Ta có d   P   M thuộc đường tròn tâm I 1;1;1 , R1  2 .


   1 
N  x; y; z   NA  1  x; 3  y;11  z  ; NB   x;  y;8  z 
2 
2
2 2 2 1  2
NA  2 NB  1  x    3  y   11  z   4   x   y 2   8  z  
 2  
 3 x 2  3 y 2  3 z 2  6 x  6 y  42 z  126  0
 x 2  y 2  z 2  2 x  2 y  14 z  42  0
Vậy N  S  J 1;1;7  ; R2  3 và J   P  : y  1

Nên N thuộc đường tròn tâm J 1;1;7  ; R2  3


Ta có IJ  6  R1  R2  MN min  IJ  R1  R2  1

Câu 29. (THPT Yên Phong Số 1 Bắc Ninh 2019) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho các điểm

   
A 1;0; 0 , B 3;2; 0 , C 1;2; 4 . Gọi M là điểm thay đổi sao cho đường thẳng MA , MB , MC

hợp với mặt phẳng ABC  các góc bằng nhau; N là điểm thay đổi nằm trên mặt cầu

1
S  : x  3  y  2  z  3 
2 2 2
. Tính giá trị nhỏ nhất của độ dài đoạn MN .
2
3 2 2
A. . B. 2. C. . D. 5.
2 2
Lời giải
Chọn C

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 23


NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489

B A
H
C
   
Ta có: AB  (2; 2;0), AC  (-2; 2; 4)  AB. AC  0  ABC suy ra ABC vuông tại A .
Gọi H là hình chiếu vuông góc của điểm M trên mặt phẳng  ABC  . Ta có:

 MA,  ABC     MA, HA  MAH

 MB,  ABC     MB, HB   MBH

 MC ,  ABC     MC , HC   MCH
  MBH
Theo giả thiết MAH   MCH
  MAH  MBH  MCH  g .c.g 

Do đó: HA  HB  HC nên H là tâm đường tròn ngoại tiếp ABC .


Suy ra: H là trung điểm của BC  H 1; 2; 2  .
  
Ta có:  AB, AC    8; 8;8  , Chọn vecto chỉ phương của đường thẳng MH là uMH  1; 1;1 .

x  1 t

Phương trình đường thẳng MH có dạng:  y  2  t ,t  
z  2  t

2
Mặt cầu ( S ) có tâm I  3; 2;3 và bán kính R  .
2

M
Gọi K 1  t; 2  t; 2  t  là hình chiếu vuông góc của điểm I trên đường thẳng MH .
 
Ta có: IK   t  2; t; t  1 , uMH  1; 1;1
 
Do IK  MH nên IK .uMH  0 , ta được: t  1 . Khi đó: K  2;1;3 và IK  2
Do IK > R nên đường thẳng MH không cắt mặt cầu.
2
Ta có: MN  d  I , MH   IN  IK  IN 
2
Trang 24 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/
TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2021
2
Vậy giá trị nhỏ nhất của độ dài đoạn MN bằng .
2
Câu 30. (Sở Bình Phước - 2018) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm A 1; 2;  3 và mặt

phẳng  P  : 2 x  2 y  z  9  0 . Đường thẳng d đi qua A và có vectơ chỉ phương u   3; 4;  4 
cắt  P  tại điểm B . Điểm M thay đổi trong  P  sao cho M luôn nhìn đoạn AB dưới góc 90 .
Khi độ dài MB lớn nhất, đường thẳng MB đi qua điểm nào trong các điểm sau?
A. J  3; 2;7  . B. K  3; 0;15  . C. H  2;  1;3 . D. I  1; 2;3 .

Lời giải


- Đường thẳng d đi qua A và có vectơ chỉ phương u   3; 4;  4  có phương trình là:
x 1 y  2 z  3
   giao điểm của d và  P  là B   2; 2;1 .
3 4 4
- Do M luôn nhìn đoạn AB dưới góc 90 nên M nằm trên mặt cầu  S  đường kính AB .
 1  41
Gọi E là trung điểm của AB  E    ;0; 1  AE 2 
 2  4
  S  : x2  y2  z 2  x  2 z  9  0 .
- Lại do M   P  nên M nằm trên đường tròn giao tuyến của mặt phẳng  P  và mặt cầu  S  ,
gọi là đường tròn  C  .
- Mặt khác B là điểm cố định trên đường tròn  C  nên độ dài MB lớn nhất khi MB là đường
kính của đường tròn  C  .
- Gọi F là tâm của  C   F là hình chiếu vuông góc của E trên  P  .

Đường thẳng EF nhận vectơ pháp tuyến n   2; 2; 1 của  P  làm vectơ pháp tuyến
1
x
 EF : 2  y  z  1  F    5 ; 2;0  (là giao điểm của  P  và EF ).
 
2 2 1  2 

- Vì MB là đường kính của  C  nên M   3; 2; 1  MB  1; 0; 2  là vectơ chỉ phương của
đường thẳng MB  phương trình đường thẳng MB là:

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 25


NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489
 x  2  t

 y  2 t   
 z  1  2t

- Trong các điểm đã cho ở các đáp án A, B, C, D chỉ có điểm I  1; 2;3 (đáp án D) thuộc đường
thẳng MB .

Câu 31. (Sở Bạc Liêu - 2018) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt cầu  S  có tâm I 1; 2;3
x  1 t

và có bán kính r  2 . Xét đường thẳng d :  y  mt  t    , m là tham số thực. Giả sử
 z  m 1 t
  
 P  , Q  là mặt phẳng chứa d và tiếp xúc với  S  lần lượt tại M , N . Khi đó đoạn MN ngắn
nhất hãy tính khoảng cách từ điểm B 1;0; 4  đến đường thẳng d .
5 3 4 237 4 273
A. 5. B. . C. . D. .
3 21 21
Lời giải

Mặt phẳng thiết diện đi qua tâm I , M , N cắt đường thẳng d tại H  IH  d , d  I , d   IH .

MH .MI IH 2  r 2 .r 4 IH 2  4 4 x 2  4
Ta có MN  2 MK  2.  2.    f  x  với
IH IH IH x
x  IH  2 .
4
Ta có f   x    0, x  2 , suy ra hàm số đồng biến trên  2;   .
x2 x2  4
 
 u d , IA
 
Do đó MN min  IH min . Ta có u d  1; m; m  1 , A 1; 0;0   d , suy ra d  I , d   
ud

25m2  20m  17
.
2m 2  2 m  2
25m 2  20m  17
Xét hàm số f  m   có bảng biến thiên là
2m 2  2 m  2

Trang 26 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2021


x  1 t

1  1
Suy ra IH min khi m  . Đường thẳng d có phương trình là d :  y   t  t    .
5  5
 4
 z   5 t
 
 AB, u d  416 4 273
 
Khoảng cách d  B, d      .
ud 42 21

Câu 32. (Hậu Lộc 2-Thanh Hóa 2019) Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng  P  : 2 x  2 y  z  9  0

và điểm A 1; 2; 3 . Đường thẳng d đi qua A và có véc tơ chỉ phương u   3; 4; 4  cắt  P  tại
B . Điểm M thay đổi trên  P  sao cho M luôn nhìn đoạn AB dưới một góc 90 . Độ dài đoạn
MB lớn nhất bằng
36
A. . B. 41 . C. 6 . D. 5.
5
Lời giải
Chọn D
 x  1  3t

Phương trình đường thẳng d :  y  2  4t nên tọa độ điểm B thỏa mãn hệ:
 z  3  4t

 x  1  3t
 y  2  4t

  2 1  3t   2  2  4t    3  4t   9  0  t  1  B  2; 2;1 .
 z  3  4t
2 x  2 y  z  9  0

Do M nhìn đoạn AB dưới một góc 90 nên M thuộc mặt cầu  S  có đường kính AB  41 .
Lại do M   P  nên M thuộc đường tròn giao tuyến giữa mặt cầu  S  và mặt phẳng  P  .
Do MB là một dây cung của đường tròn này nên MB lớn nhất khi nó là đường kính của đường
 1 
tròn giao tuyến giữa mặt cầu  S  và mặt phẳng  P  . Gọi I   ; 0; 1 là trung điểm AB thì I
 2 
là tâm mặt cầu  S  và d  I ;  P    3 . Khi đó bán kính đường tròn giao tuyến là
2
 AB  41 5
  d  I ; P 
2
r  9  . Vậy MBmax  2r  5.
 2  4 2

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 27


NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489
Câu 33. (Chuyên Nguyễn Trãi Hải Dương 2019) Đường thẳng  đi qua điểm M  3;1;1 , nằm trong mặt
x  1

phẳng   : x  y  z  3  0 và tạo với đường thẳng d :  y  4  3t một góc nhỏ nhất thì phương
 z  3  2t

trình của  là:
x  1  x  8  5t   x  1  2t   x  1  5t 
   
A.  y  t  . B.  y  3  4t  . C.  y  1  t  . D.  y  1  4t  .
 z  2t   z  2  t  z  3  2t   z  3  2t 
   
Lời giải
Chọn B
Cách 1.
Hình.
Gọi d  là hình chiếu vuông góc của d lên   , khi đó góc 
d , d  là góc nhỏ nhất trong các góc
tạo bởi d với đường thẳng bất kỳ trong   .
  
d có véc tơ chỉ phương ud   0;3; 2  ,   có véc tơ pháp tuyến n  1;1; 1 , gọi n là véc tơ
   
pháp tuyến của mặt phẳng    tạo bởi d và d  thì n  ud , n  n ta chọn
  
n   n , ud   1; 2;3
       
Gọi u d  là véc tơ chỉ phương của d  thì ud   n , ud   n , ta chọn ud    n , n    5; 4;1 .
 
Đường thẳng  song song hoặc trùng với d  nên có véc tơ chỉ phương u  ud    5; 4;1 .
Trong các đáp án A, B, C, D cho ở đề bài thì chỉ có đáp án B có véc tơ chỉ phương thỏa điều kiện.
Thay tọa độ của M vào phương trình của  trong đáp án B ta được:
3  8  5t 

1  3  4t   t   1 (thỏa mãn).
1  3  2t 

Vậy đáp án B thỏa yêu cầu bài toán.
Cách 2.
 
d có véc tơ chỉ phương ud   0;3; 2  ,   có véc tơ pháp tuyến n  1;1; 1 ,

Giả sử  có véc tơ chỉ phương u    a; b; c  ,  a 2  b 2  c 2  0 
 
Do     ta có: n .u  0  a  b  c  0  c  a  b .
 
Gọi  là góc giữa  và d ,    0;  , khi đó:
 2
  3b  2c b  2a
cos   cos  u , ud   
13. a 2  b 2  c 2 13. 2a 2  2b 2  2ab
Góc  nhỏ nhất khi và chỉ khi cos  lớn nhất, ta xét các trường hợp:
1
Trường hợp 1. Nếu a  0 ta được cos   .
26
t 2  b
Trường hợp 2. Nếu a  0 ta được: cos   ,t  
26  t 2  t  1  a 

Trang 28 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2021
t 2  4t  4 t 2  4t  4
Ta có 26 cos 2   2 , đặt f  t   2 , t   , có:
t  t 1 t  t 1
t  2
5t 2  6t  8
f  t   , f  t   0   .
2
t   4
 t  t  1
2
 5
Bảng biến thiên của hàm số f  t  :

Do cos   0 nên cos  lớn nhất khi f  t  lớn nhất, từ bảng biến thiên ta được
 4
max f  t   f    .

 5
b 4
Khi đó    5b  4a , chọn a  5  b  4 và ta được và ta được c  1 .
a 5

Đường thẳng  có véc tơ chỉ phương u   5; 4;1 .
Trong các đáp án A, B, C, D cho ở đề bài thì chỉ có đáp án B có véc tơ chỉ phương thỏa điều kiện.
Thay tọa độ của M vào phương trình của  trong đáp án B ta được:
3  8  5t 

1  3  4t   t   1 (thỏa mãn).
1  3  2t 

Vậy đáp án B thỏa yêu cầu bài toán.
Câu 34. (THPT Ngô Quyền - Ba Vì - Hải Phòng 2019) Trong không gian Oxyz , cho điểm A  2; 5; 3 và
x 1 y z  2
đường thẳng d :   . Biết rằng  P  : ax  by  cz  3  0  a, b, c   là mặt phẳng
2 1 2
chứa d và khoảng cách từ A đến  P  lớn nhất. Khi đó tổng T  a  b  c bằng
A. 3 . B. 3 . C. 2 . D. 5 .
Lời giải
Chọn C A

H  d
 u
K
P

Đường thẳng d đi qua M 1; 0; 2  , có 1VTCP u   2; 1; 2  .
Gọi H , K lần lượt là hình chiếu của A trên  P  và trên d thì AH  AK (cố định).
Do đó, khoảng cách từ A đến  P  lớn nhất khi H  K hay  P   AK .
  
K  2t  1; t;2t  2   d là hình chiếu của A trên d khi AK  u , với AK   2t  1; t  5; 2t  1 .
 
AK . u  0  2  2t  1   t  5  2  2t  1  0  t  1 .

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 29


NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489

P qua M 1; 0; 2  , có một VTPT AK   1;  4; 1 nên  P  : x  4 y  z  3  0 .

Suy ra T  a  b  c  1   4   1  2 .
Câu 35. (ĐH - Quốc Tế - 2019) Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho hai điểm A  2;1; 3 ,
B  3; 2;1 . Gọi  d  là đường thẳng đi qua M 1; 2;3 sao cho tổng khoảng cách từ A đến  d  và
từ B đến  d  là lớn nhất. Khi đó phương trình đường thẳng  d  là
x 1 z x 1 y  2 z  3
A.  y2  . B.   .
5 4 3 2 1
x 1 y  2 z  3 x 1 y  2 z  3
C.   . D.   .
1 13 2 3 2 2
Lời giải
Chọn C

Ta có d  A,  d    AM , d  B ,  d    BM .

 AM   d 
d  A,  d    d  B,  d   đạt giá trị lớn nhất khi và chỉ khi  .
 BM   d 
 
MA  1; 1; 6  và MB   4;0; 2  .
   
Khi đó  d  có vecto chỉ phương u   MA, MB    2; 26; 4   u1  1;13; 2  .

x 1 y  2 z  3
Phương trình  d  :   .
1 13 2

Câu 36. (Chuyên Ngữ Hà Nội 2019) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng
x y 1 z 2
d:   và mặt phẳng  P : 2 x  y  2 z  2  0 . Q là mặt phẳng chứa d và tạo
1 2 1

với mp  P  một góc nhỏ nhất. Gọi nQ  a; b; 1 là một vectơ pháp tuyến của Q . Đẳng thức nào
đúng?
A. a  b  1. B. a  b  2 . C. a  b  1 . D. a  b  0 .
Lời giải
Chọn B

Đường thẳng d đi qua điểm M 0; 1; 2 và có vectơ chỉ phương ud  1; 2; 1.

Theo giả thiết, d  Q và nQ  a; b; 1 là một vectơ pháp tuyến của Q nên ta có
 
u d .nQ  0  a  2b  1  0  a  2b  1. 1

Mặt phẳng  P  có vectơ pháp tuyến nP  2;  1;  2 .

 
   2a  b  2

Ta có cos   
P , Q  cos nP , nQ  
  3. a2  b2  1
2

 
b
Thế 1 vào 2 ta được cos 
P, Q 
5b2  4b  2

Trang 30 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2021


Khi góc giữa  P  và Q  nhỏ nhất thì cos  
P , Q đạt giá trị lớn nhất.

b b 1
Xét hàm số f b  , có f 'b   0  b  1 .
3
5b 
2
5b  4b  2 2
 4b  2

Bảng biến thiên

b 1
Từ đó suy ra với hàm số g b  có max g b  g 1  khi
2  3
5b  4b  2
b  1  a  1
Vậy: a  b  2.
Câu 37. (Chuyên Bắc Giang 2019)Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho đường thẳng
x 1 y 1 z
d:   , M  2;1;0  . Gọi H  a ; b ; c  là điểm thuộc d sao cho MH có độ dài nhỏ
2 1 1
nhất. Tính T  a  b2  c 2 .
2

A. T  6 . B. T  12 . C. T  5 . D. T  21 .
Lời giải
Chọn A
 x  1  2t

Phương trình tham số của đường thẳng d  y  1  t . Vì H  d nên tọa độ điểm H có dạng
 z  t

H 1  2t ;  1  t ;  t  . Độ dài MH nhỏ nhất khi và chỉ khi H là hình chiếu của M lên d .
 
Ta có u  2;1;  1 là vectơ chỉ phương của d , MH  1  2t ;  2  t ;  t  .
 
H là hình chiếu của M lên d  MH .u  0  2  1  2t    2  t   t  0
 7
a  3

2  7 1 2  1
 6t  4  0  t  . Tọa độ điểm H  ;  ;   suy ra b   .
3 3 3 3  3
 2
c   3

2 2 2
2 2 2 7  1  2
Vậy T  a  b  c            6 .
 3   3  3 
Câu 38. (SGD Điện Biên - 2019) Trong không gian Oxyz , cho điểm A 1;2;  3 và mp  P  :
2 x  2 y  z  9  0 . Đường thẳng d qua A và vuông góc với mp  Q  : 3 x  4 y  4 z  5  0 , cắt
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 31
NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489
mp  P  tại B . Điểm M nằm trong mp  P  sao cho M luôn nhìn AB dưới góc vuông. Tính độ
dài lớn nhất của MB .
41 5
A. M  . B. MB  . C. MB  5 . D. MB  41 .
2 2
Lời giải
Chọn C.

 x  1  3t

Đường thẳng d qua A và vuông góc với mp  Q  : 3 x  4 y  4 z  5  0  d :  y  2  4t
 z  3  4t

B là giao điểm của d và mặt phẳng  P   B  2;  2;1 .


AMB  90  M thuộc mặt cầu  S  có đường kính AB .

 M thuộc đường tròn  C  giao tuyến của mặt cầu  S  và mặt phẳng  P  .

 BM lớn nhất bằng đường kính của đường tròn  C  .

 1  41
Ta có  S  có tâm I   ;0;  1 , bán kính R  .
 2  2

d  I ,  P  3 .

41 5
Bán kính của đường tròn  C  là: r  R 2  d 2  I ,  P    9  .
4 2

Vậy BM lớn nhất bằng 2r  5 .

Câu 39. (SP Đồng Nai - 2019) Trong không gian Oxyz , cho bốn điểm A  3;0;0  , B  0; 2;0  , C  0;0;6  và
D 1;1;1 . Gọi  là đường thẳng đi qua D và thỏa mãn tổng khoảng cách từ các điểm A, B, C
đến  là lớn nhất. Hỏi  đi qua điểm nào trong các điểm dưới đây?
A. M  5;7;3 . B. M  1; 2;1 . C. M  3; 4;3 . D. M  7;13;5  .
Lời giải
Chọn A
Gọi  P  là mặt phẳng đi qua 3 điểm A, B, C

H B
D

A J C
K

Trang 32 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2021
x y z
Ta có phương trình của  P  :    1  2 x  3 y  z  6  0
3 2 6
Ta thấy D 1;1;1   P 
Gọi H , J , K lần lượt là hình chiếu của A, B, C lên 
Khi đó: AH  AD, BJ  BD, CK  CD Suy ra tổng khoảng cách từ các điểm A, B, C đến  là
lớn nhất bằng AD  BD  CD hay  là đường thẳng đi qua D và vuông góc với  P 

 x  1  2t

Suy ra phương trình  :  y  1  3t khi đó  đi qua M  5;7;3
 z  1 t

Câu 40. (Chuyên - KHTN - Hà Nội - 2019) Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng d :
x 1 y z 1
  và điểm A 1;2;3 . Gọi  P  là mặt phẳng chứa d và cách điểm A một khoảng
2 1 1
cách lớn nhất. Véc-tơ nào dưới đây là một véc-tơ pháp tuyến của  P  ?
   
A. n  1;0; 2  . B. n  1;0;  2  . C. n  1;1;1 . D. n  1;1;  1 .
Lời giải
Chọn C

Gọi H là hình chiếu của A xuống mặt phẳng  P  . Từ H kẻ HM  d . Dễ thấy AM  d .


Ta có AH  AM . Suy ra khoảng cách từ A đến  P  lớn nhất khi M  H , hay IM   P  .
 x  1  2t
 
Phương trình tham số của d :  y  t  t    , véc-tơ chỉ phương là u   2;1;1 .
z  1 t


M  d  M  1  2t ; t;1  t   MA   2  2t ; 2  t ; 2  t  .
   
MA  u  MAu .  0   2  .  2  2t   1.  2  t   1.  2  t   0  t  0 .

Suy ra M  1;0;1  MA   2; 2; 2  .
  
Do n  1;1;1 cùng hướng với MA nên n  1;1;1 là một véc-tơ pháp tuyến của  P  .

Câu 41. (Chuyên Quang Trung- Bình Phước2019) Trong không gian Oxyz cho hai đường thẳng
x y z 1 x 1 y z
:   và  '    . Xét điểm M thay đổi. Gọi a , b lần lượt là khoảng
1 1 1 1 2 1
cách từ M đến  và  ' . Biểu thức a 2  2b 2 đạt giá trị nhỏ nhất khi và chỉ
khi M  M 0  x0 , y0 , z0  . Khi đó giá trị x0  y0 bằng
4 2
A. . B. 0 . C. . D. 2.
3 3
Lời giải
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 33
NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489
Chọn C
Giả sử PQ là đoạn vuông góc chung của hai đường thẳng  và  '
Với P   và Q   ' có P 0, 0,1 và Q 1, 0,0 . Gọi E, F lần lượt là hình chiếu của M trên đường
thẳng  và  '
Khi đó ta có a  b  ME  MF  EF  PQ hay a  b  2 .
1 2 4 2  2
a  2b  a 2  2b 2    a 2  ab  b 2   a 2  2b 2   a  b
2 2
Nhận thấy
3 3 3 3  3
1 2 4
a  2b  0  a 2  2b 2  a  b hay a 2  2b 2  .
2 2
Do đó ta có
3 3 3
 M  EF
4 
Vậy giá trị nhỏ nhất của a  2b bằng
2
đạt được khi dấu bằng xảy ra khi  EF  PQ hay
2

3 
 a  2b
   2 1
MP  2 MQ hay M  , 0,  .
 3 3 

Câu 42. (Chuyên Thái Bình - 2019) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm A1;1;1 và mặt
phẳng  P : x  2 y  0 . Gọi  là đường thẳng đi qua A song song với  P  và cách B 1;0; 2
một khoảng nhỏ nhất. Hỏi  nhận vectơ nào dưới đây làm vecto chỉ phương?
   
A. u   6;3; 5  . B. u   6; 3;5  . C. u   6; 3;5  . D. u   6; 3; 5  .
Lời giải
Chọn D

Gọi u   a; b; c  , a 2  b 2  c 2  0 là một vecto chỉ phương của  .

Mặt phẳng  P : x  2 y  0 có một vecto pháp tuyến là n  1; 2; 0  .
 
 song song với  P  nên n.u  0  a  2b  0  a  2b.  u    2b; b; c  .
  
Ta có AB  2; 1;1 , u, AB  b  c; 2b  2c;4b .
 
 
u, AB
  21b 2  6bc  5c 2
Khoảng cách từ B 1;0; 2 đến  là d  B,     .
u 5b2  c 2

21
Nếu c  0  b  0  d  B,   .
5

b
2
b
21   6  5
 c  c b 21t 2  6t  5
Nếu c  0 d  B,   , đặt t   d  B,   .
 b 
2
c 5t 2  1

5    1
c

21t 2  6t  5 30t 2  8t  6
Xét f t   , f  t   .
5t 2  1  
2
5 t 2
 1

Trang 34 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2021
 1
t  
 3
f  t   0   .
 3
t 
 5
Bảng biến thiên

16 3
Dựa vào bảng biến thiên ta có giá trị nhỏ nhất của f t  bằng khi t  .
5 5
4 3 b 3
 d  B , min  khi t    .
5 5 c 5

Chọn b  3, c  5  a  6. Vậy  nhận vecto u   6; 3; 5  làm vecto chỉ phương

Câu 43. (Chuyên Nguyễn Huệ-HN-2019) Trong không gian với hệ trục toạ độ Oxyz, gọi  P  là mặt
x 1 y  2 z
phẳng chứa đường thẳng d :   và tạo với trục Oy góc có số đo lớn nhất. Điểm
1 1 2
nào sau đây thuộc mặt phẳng  P  ?
A. E  3;0;4  . B. M  3;0;2  . C. N  1; 2; 1 . D. F 1; 2;1 .
Lời giải
Chọn C
 
Ta có VTCP của đường thẳng d là u d  (1; 1; 2) và VTCP của trục Oy là j  (0;1; 0) .
 
ud . j 1
Gọi  là góc giữa d và Oy , ta có cos       0 với
ud j 6
Gọi  là góc giữa mặt phẳng ( P ) và Oy , do ( P ) chứa d nên ta có    . Dấu bằng xảy ra khi
1
mặt phẳng ( P ) tạo với Oy một góc  thỏa mãn cos   .
6
( P ) chứa d nên ( P ) có dạng m( x  y  1)  n(2 x  z  2)  0, m 2  n 2  0
 (m  2n) x  my  nz  m  2n  0, m 2  n 2  0
m 5
sin     4m 2  20mn  25n 2  0  2m  5n  0 .
2 2 2
( m  2n )  m  n 6
Chọn m  5, n  2 suy ra phương trình mặt phẳng ( P ) : x  5 y  2 z  9  0.
Vậy điểm N ( 1; 2; 1)  ( P ) .

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 35


NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489
Câu 44. (Chuyên Lê Quý Đôn Quảng Trị 2019) Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu
5 x y z
( S ) : ( x  1) 2  ( y  1) 2  z 2 
, mặt phẳng ( P) : x  y  z  1  0 và đường thẳng  :   . Điểm
6 1 1 1
M thay đổi trên đường tròn giao tuyến của ( P ) và ( S ) . Giá trị lớn nhất của d ( M ; ) là
3 2 2
A. . B. 2 2. C. 2. D. .
2 2
Lời giải
Chọn A
30
Mặt cầu (S ) có tâm là I (1; 1;0) và bán kính R  .
6
1 5 1 2
Ta có: d ( I ;( P ))   R . Khi đó bán kính đường tròn giao tuyến là: r  R 2  d 2    .
3 6 3 2
   
 qua O và có vectơ chỉ phương a  (1;1;1)  OI  (1; 1;0), OI , a   (1; 1; 2).
 
OI , a 
  11 4
Ta có: d  I ;       2.
a 111

Mặt khác   ( P ) , gọi H là tâm của đường tròn (C ) giao tuyến của (P ) và (S ) .
Ta có: IH //. Do đó d ( M ; ) lớn nhất  d ( M ; )  r  d  IH ;    r  d ( I ; )
2 3 2
Khoảng cách lớn nhất của d (M;  )   2 .
2 2
Vậy đáp án cần chọn là A.
Câu 45. (SP Đồng Nai - 2019) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hình lăng trụ đứng
ABC. ABC  có A  x0 ;0;0  B   x0 ;0;0  , C  0;1;0  và B   x0 ;0; y0  trong đó x0 ; y0 là các số
thực dương và thỏa mãn x0  y0  4 . Khi khoảng cách giữa hai đường thẳng AC  và BC lớn
nhất thì bán kính R của mặt cầu ngoại tiếp hình lăng trụ ABC. ABC  bằng bao nhiêu?
29 29 41 3 6
A. R  . B. R  . C. R  . D. R  .
2 4 4 2
Lời giải
Chọn A

Trang 36 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2021

+ Xác định tọa độ các đỉnh hình lăng trụ ABC. ABC  .
A  x0 ;0;0  , B   x0 ;0;0  , C  0;1;0 

A  x0 ;0; y0  , B   x0 ;0; y0  , C  0;1; y0 


+ Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng AC  và BC .
  
AC     x0 ;1; y0  , BC   x0 ;1;  y0  và CC    0;0; y0 
  
 AC , BC  .CC  x0 y0  x0 y0 
2
 
d  AC , B C  
      2
 AC , BC 
  x0
2
 y0
2
 x0  y0   2 x0 y0
2
 x  y0 
Đặt t  x0 y0   0   4  t   0;4
 2 
t2 32t  2t 2
Xét f  t    f  t   2
.
16  2t 16  2t 
t  0
Cho f   t   0  
t  16
Bảng biến thiên

Giá trị lớn nhất của d  AC , BC  bằng f  4  nên x0 y0  4 1

Mặt khác x0  y0  4  2

Từ 1 và  2 ta có x0  y0  2 .

Khi đó, AB  4 , AC  BC  5 và chiều cao hình lăng trụ là h  CC   2


Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 37
NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489
AB. AC.BC 5
Ta có r   là bán kính đường tròn ngoại tiếp đáy ABC .
4 S ABC 2
2 2 2
h
2 5 2 29
Vậy R  r           .
2 2 2 2
Câu 46. (Chu Văn An - Hà Nội - 2019) Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A  2;1; 2  , B  5;1;1 và
mặt cầu  S  : x 2  y 2  z 2  6 y  12 z  9  0 . Xét đường thẳng d đi qua A và tiếp xúc với  S 
sao cho khoảng cách từ B đến d nhỏ nhất. Phương trình của đường thẳng d là
x  2 x  2  x  2  2t x  2  t
   
A.  y  1  t . B.  y  1  4t . C.  y  1  2t . D.  y  1  4t .
 z  2  2t  z  2  t  z  2  t  z  2  t
   
Lời giải
Chọn C
Mặt cầu  S  có tâm I  0; 3; 6  và bán kính R  32  62  9  6 .
Vì IA  R nên A   S   d đi qua A và vuông góc với IA  d nằm trong  P  là mặt phẳng đi
qua A và vuông góc với IA . Ta có  P  : x  2 y  2 z  0 .
Mặt khác, ta luôn có: d  B, d   d  B,  P    3 . Đẳng thức xảy ra  d là hình chiếu của đường
thẳng AB trên  P  .
Ta tìm hình chiếu H của B trên  P  :
x  5 y 1 z 1
Gọi  là đường thẳng qua B và vuông góc với  P    :   .
1 2 2
 x  5 y 1 z 1
  
Vì H là giao điểm của  và  P  nên tọa độ H là nghiệm của hệ:  1 2 2
 x  2 y  2 z  0

x  4

  y  1  H  4; 1; 1 .
 z  1


 AH   2; 2;1 .
 x  2  2t

Do đó, d là đường thẳng đi qua hai điểm A và H nên có phương trình:  y  1  2t .
 z  2  t

Dạng 2.2. Cực trị lên quan đến giá trị biểu thức
Câu 47. (THPT - Yên Định Thanh Hóa 2019) Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng d có phương
x  1 t

trình  y  2  t và ba điểm A  6;0;0  , B  0;3;0 , C  0;0;4  . Gọi M  a; b; c  là điểm thuộc d sao
 z  t

cho biểu thức P  MA 2  2 MB 2  3MC 2 đạt giá trị nhỏ nhất, khi đó a  b  c bằng
A. 3 . B. 4 . C. 1 . D. 2 .
Lời giải
Vì M  d nên giả sử M 1  t;2  t; t  .

Trang 38 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2021
Ta có: MA2  3t 2  14t  29; MB 2  3t 2  4t  2; MC 2  3t 2  10t  21
2
 P  MA2  2MB2  3MC 2  18t 2  36t  96  18  t  1  78  78
Do đó P  MA 2  2 MB 2  3 MC 2 đạt giá trị nhỏ nhất khi và chỉ khi t  1 , khi đó:
M  2;1;1  a  b  c  4 .

Câu 48. (Lê Quý Đôn - Quảng Trị - 2018) Trong không gian Oxyz , cho 2 điểm A  3; 2;3 , B 1; 0;5 
x 1 y  2 z  3
và đường thẳng d :   . Tìm tọa độ điểm M trên đường thẳng d để MA2  MB 2
1 2 2
đạt giá trị nhỏ nhất.
A. M 1; 2;3 . B. M  2; 0;5  . C. M  3; 2;7  . D. M  3; 0; 4  .
Lời giải
Gọi I là trung điểm của AB , ta có I   2; 1; 4  .
 2  2   2   2
Khi đó: MA2  MB 2  MA  MB  MI  IA  MI  IB   
 2  2  2   
 
 2MI  IA  IB  2MI . IA  IB  2MI 2  IA2  IB 2  MI 2  6 .
Do đó MA2  MB 2 đạt giá trị nhỏ nhất khi và chỉ khi MI có độ dài ngắn nhất, điều này xảy ra khi
và chỉ khi M là hình chiếu vuông góc của I trên đường thẳng d .
Phương trình mặt phẳng  P  đi qua I và vuông góc với đường thẳng d là
1.  x  2   2.  y  1  2.  y  4   0 hay  P  : x  2 y  2 z  12  0 .
x  1 t

Phương trình tham số của đường thẳng d là:  y  2  2t .
 z  3  2t

Tọa độ điểm M cần tìm là nghiệm  x; y; z  của hệ phương trình:
x  1 t x  2
 y  2  2t y  0
 
   . Vậy M  2;0;5  .
 z  3  2 t  z  5
 x  2 y  2 z  12  0 t  1

Câu 49. (THPT Chu Văn An - Hà Nội - 2018) Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng
x y 1 z
:   và hai điểm A 1; 2; 5  , B  1;0; 2  . Biết điểm M thuộc  sao cho biểu thức
1 1 1
MA  MB đạt giá trị lớn nhất Tmax . Khi đó, Tmax bằng bao nhiêu?
A. Tmax  57 . B. Tmax  3 . C. Tmax  2 6  3 . D. Tmax  3 6 .

Lời giải
Do M thuộc  nên M  t ;1  t ; t  .
2
Khi đó MA  3t 2  6t  27  3 1  t   24 , MB  3t 2  6 .
2
Do đó MA  MB  3 1  t   24  3t 2  6 .
 

Xét hai véc tơ u  3 1  t  ; 24 và v    3t ;  6 . 
   
Ta có u  v  u  v  3 nên Tmax  3 .

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 39


NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489
 
Dấu bằng xảy ra khi u   
3 1  t  ; 24 và v   
3t ;  6 ngược hướng hay t  1 .

x  2 y 1 z
Câu 50. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho đường thẳng d :   và hai điểm
1 2 3
4 4
A  2;0;3 , B  2; 2; 3 . Biết điểm M  x0 ; y0 ; z0  thuộc d thỏa mãn MA  MB nhỏ nhất. Tìm
x0 .
A. x0  1 . B. x0  3 . C. x0  0 . D. x0  2 .
Lời giải
Gọi I là trung điểm của AB . Khi đó ta có
2 2
2 2  AB 2   2 AB 2 
MA  MB   MA  MB   2MA .MB   2 MI 2 
4 4 2 2 2
  2  MI  
 2   4 
AB 4 AB 4
 4MI 4  2 MI 2 AB 2   2 MI 4  MI 2 AB 2 
4 8
2
4 AB 4
2 2  3 AB 2  7
 2MI  3MI AB   2  MI 2    AB
4

4  4  10
Do đó, MA4  MB 4 đạt GTNN khi MI nhỏ nhất  M là hình chiếu vuông góc của I lên d .

Điểm I  2; 1;0  . Lấy M  2  t ; 1  2t ;3t   d . IM   t ; 2t ;3t 
   
IM  ud  IM .ud  0  t  4t  9t  0  t  0
Suy ra M  I .
Vậy x0  2

Câu 51. (Chuyên Hà Tĩnh - 2018) Trong không gian Oxyz , cho ba điểm A  1;0;1 , B  3;2;1 ,
C  5;3;7  . Gọi M  a; b; c  là điểm thỏa mãn MA  MB và MB  MC đạt giá trị nhỏ nhất. Tính
P  abc
A. P  4 . B. P  0 . C. P  2 . D. P  5 .
Lời giải

Gọi I là trung điểm của AB , suy ra I 1;1;1 ; AB   4; 2;0  .
Phương trình mặt phẳng trung trực của AB :   : 2 x  y  3  0 .
Vì  2.3  1.2  3 .  2.5  1.3  3  50  0 nên B , C nằm về một phía so với   , suy ra A , C
nằm về hai phía so với   .
Điểm M thỏa mãn MA  MB khi M    . Khi đó MB  MC  MA  MC  AC .
MB  MC nhỏ nhất bằng AC khi M  AC    .
 x  1  2t

Phương trình đường thẳng AC :  y  t , do đó tọa độ điểm M là nghiệm của hệ phương
 z  1  2t

Câu 52. (THPT An Lão Hải Phòng 2019) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho 3 điểm
A 1;2;3 , B  0;1;1 , C 1;0;  2  và mặt phẳng  P  : x  y  z  2  0 . Gọi M là điểm thuộc mặt
phẳng (P) sao cho giá trị của biểu thức T  MA2  2 MB 2  3MC 2 nhỏ nhất. Tính khoảng cách từ M
đến mặt phẳng  Q  :2 x  y  2 z  3  0 ?

Trang 40 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2021
2 5 121 91
A. B. C. 24 D.
3 54 54
Lời giải
Chọn D
   
Gọi I  a; b; c  là điểm thỏa mãn IA  2 IB  3IC  0 .
  
Ta có IA 1  a; 2  b;3  c  , IB   a;1  b;1  c  , IC 1  a;  b;  2  c 
 2
a  3
1  a  2a  3  3a  0  6a  4 
       2 2 2 1
IA  2 IB  3IC  0  2  b  2  2b  3b  0  6b  4  b  I  ; ;  .
3  c  2  2c  6  3c  0 6c  1  3 3 3 6
   1
c   6

Ta chứng minh được T  6 MI 2  IA2  2 IB 2  3IC 2 . Do đó T đạt GTNN khi MI đạt GTNN  M
là hình chiếu vuông góc của I trên mặt phẳng (P).
 2
x  3  t

 2  2 2 1 19 19
Ta có MI :  y   t , M  MI  M  t  ; t  ; t   , M  P   3t   0  t  
 3  3 3 6 6 18
 1
z   6  t

7 7 22
   3
 7 7 11  9 18 9 91
 M   ;  ;    d  M ; Q   .
 18 18 9  3 54

Câu 53. (THPT Cẩm Giàng 2 2019) Trong không gian Oxyz , cho ba điểm A  10; 5;8  , B  2;1; 1 ,
C  2;3;0  và mặt phẳng  P : x  2 y  2z  9  0 . Xét M là điểm thay đổi trên  P sao cho
MA2  2MB 2  3MC 2 đạt giá trị nhỏ nhất. Tính MA2  2MB 2  3MC 2 .
A. 54 . B. 282 . C. 256 . D. 328 .
Lời giải
   
Gọi I  x; y; z  là điểm thỏa mãn IA  2 IB  3IC  0 .
  
Ta có IA   10  x; 5  y;8  z  , IB   2  x;1  y; 1  z  , IC   2  x;3  y;  z  .
 10  x   2  2  x   3  2  x   0 x  0
 
Khi đó,  5  y   2 1  y   3  3  y   0   y  1  I  0;1;1 .
 z  1
 8  z   2  1  z   3   z   0 
Với điểm M thay đổi trên  P  , ta có
  2   2   2
  
MA2  2MB 2  3MC 2  MI  IA  2 MI  IB  3 MI  IC   
   

 6MI 2  IA2  2 IB 2  3IC 2  2MI IA  2 IB  3IC 
   
 6 MI 2  IA2  2 IB 2  3IC 2 (Vì IA  2 IB  3IC  0 ).
Ta lại có IA2  2 IB 2  3IC 2  185  2.8  3.9  228 .
Do đó, MA2  2MB 2  3MC 2 đạt giá trị nhỏ nhất  MI đạt giá trị nhỏ nhất
 M là hình chiếu vuông góc của I trên  P  .
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 41
NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489
Khi đó, MI  d  I ,  P    3 .
Vậy giá trị nhỏ nhất của MA2  2MB 2  3MC 2 bằng
6MI 2  228  6.9  228  282 .
Giá trị nhỏ nhất của MA2  2MB 2  3MC 2 đạt được khi và chỉ khi M là hình chiếu vuông góc
của I trên  P  .
Lưu ý thêm cách tìm điểm M như sau:
x  t

Gọi  là đường thẳng qua I và vuông góc với  P  . Phương trình của  :  y  1  2t .
 z  1  2t

Ta có M     P  . Xét phương trình
t  2 1  2t   2 1  2t   9  0  9t  9  0  t  1  M 1;3; 1 .

Câu 54. Trong không gian Oxyz cho mặt phẳng  P  : x  y  z  3  0 và ba điểm A  3;1;1 , B  7;3;9  và
  
C  2; 2; 2  . Điểm M  a; b; c  trên  P  sao cho MA  2MB  3MC đạt giá trị nhỏ nhất. Tính
2a  10b  c .
62 27 46 43
A. . B. . .
C. D. .
9 9 9 9
Lời giải
   
+ Gọi I  x; y; z  là điểm thỏa mãn IA  2 IB  3IC  0 .

 IA   3  x;1  y ;1  z 
 
Ta có  IB   7  x ;3  y ;9  z  .
 
 IC   2  x ;2  y ;2  z 

 23
x  6
23  6 x  0 
      13  23 13 25 
+ IA  2 IB  3IC  0  13  6 y  0   y   I ; ; .
25  6 z  0  6  6 6 6 
  25
z  6

       

MA  2MB  3MC  6MI  IA  2 IB  3IC  6MI  6MI . 
  
MA  2 MB  3MC đạt giá trị nhỏ nhất  M là hình chiếu của I lên mặt phẳng  P  .

+ Gọi đường thẳng  d  đi qua I và vuông góc  P  .

 23 13 25  
Ta có  d  đi qua I  ; ;  và nhận n p  1;1;1 làm véc tơ chỉ phương.
 6 6 6 
 23
x  6  t

 13
Suy ra phương trình  d  :  y   t .
 6
 25
z  6  t

Trang 42 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/
TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2021
 23 13 25 
M   d   M   t;  t ;  t 
 6 6 6 
23 13 25 43  13 2 16 
M   P  t  t  t 3  0  t   M  ; ; .
6 6 6 18 9 9 9
 13
a  9

 2 62
Do đó b   2a  10b  c  .
 9 9
 16
c  9

Câu 55. (THPT Lê Quý Dôn Dà Nẵng 2019) Trong không gian Oxyz , cho 3 điểm
A(8;1;1) , B (2;1;3) và C (6; 4; 0) . Một điểm M di động trong không gian sao cho
   
MA.MC  MA.MB  34 . Cho biết MA  MB đạt giá trị lớn nhất khi điểm M trùng với điểm
M 0 ( x0 ; y0 ; z0 ) . Tính tích số x0 y0 z0 .
A. 16. B. 18. C. 14. D. 12.
Lời giải
Gọi M  (a; b; c) .
        

Ta có MA.MC  MA.MB  34  MA MC  MB  34  MA.BC  34 
 
Mặt khác MA  ( 8  a;1  b;1  c ) , BC  (4;3; 3)

Suy ra 4(8  a)  3(1  b)  3(1  c)  34  4a  3b  3c  66  0 .

Vậy M  ( P) có phương trình 4 x  3 y  3z  66  0 .

Ký hiệu f ( M )  f ( x; y; z )  4 x  3 y  3 z  66 , với M ( x; y; z )

Ta có f ( A). f ( B )  (4(8)  3.1  3.1  66)(( 4.2  3.1  3.3  66)  ( 34).( 68)  2312  0

Suy ra điểm A(8;1;1) và điểm B (2;1;3) nằm về cùng 1 phía so với mặt phẳng ( P) .

Khi đó MA  MB  AB (tính chất 3 cạnh của tam giác) suy ra MA  MB đạt giá trị lớn nhất khi
M , A, B thẳng hàng và M nằm ngoài đoạn thẳng AB hay M là giao điểm của đường thẳng
AB với ( P) .

Đường thẳng AB có véc tơ chỉ phương AB  (10; 0; 2) và qua điểm B (2;1;3) nên có phương trình
 x  2  5t

y 1 .
z  3  t

Suy ra 4(2  5t )  3.1  3(3  t )  66  0  17t  68  t  4 .

Vậy M (18;1; 1) hay x0 y0 z0  18.

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 43


NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489
Câu 56. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho tam giác ABC với A 2;1; 3, B 1; 1;2,

 
C 3; 6; 0, D 2;  2;  1 . Điểm M x ; y; z  thuộc mặt phẳng P  : x  y  z  2  0

sao cho S  MA2  MB 2  MC 2  MD 2 đạt giá trị nhỏ nhất. Tính giá trị của biểu thức

P  x 2  y2  z 2 .
A. P  6 . B. P  2 . C. P  0 . D. P  2 .
Lời giải

Với mọi điểm I ta có


  2    
     
2 2
S  2NA2  NB 2  NC 2  2 NI  IA  NI  IB  NI  IC
   
 
 4NI 2  2NI 2IA  IB  IC  2IA2  IB 2  IC 2
   
Chọn điểm I sao cho 2IA  IB  IC  0
       
2IA  IB  IC  0  4IA  AB  AC  0 Suy ra tọa độ điểm I là I 0;1;2 .

Khi đó S  4NI 2  2IA2  IB 2  IC 2 , do đó S nhỏ nhất khi N là hình chiếu của I lên mặt
phẳng P  .

x  0 t



Phương trình đường thẳng đi qua I và vuông góc với mặt phẳng P  là y  1  t



z  2 t

Tọa độ điểm N t;1  t;2  t   P   t  1  t  2  t  2  0  t  1  N 1;2;1 .

Câu 57. (Chuyên Nguyễn Trãi Hải Dương 2019) Trong không gian Oxyz cho A  4; 2;6 ,
 
B  2; 4;2 , M    : x  2 y  3z  7  0 sao cho MA.MB nhỏ nhất. Tọa độ của M bằng
 29 58 5   37 56 68 
A.  ; ;  . B.  4;3;1 . C. 1;3; 4 . D.  ; ; .
 13 13 13   3 3 3 
Lời giải

Gọi I là trung điểm AB  I  3;1; 4  . Gọi H là hình chiếu của I xuống mặt phẳng   .
        
    
Ta có MA.MB  MI  IA . MI  IB  MI 2  MI . IA  IB  IA2  MI 2  IA2 .
 
Do IA không đổi nên MA.MB nhỏ nhất khi MI nhỏ nhất  MI  IH  M  H .

Trang 44 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2021
Gọi  là đường thẳng đi qua I và vuông góc với mặt phẳng   . Khi đó  nhận
x  3  t
 
n   1; 2; 3 làm vectơ chỉ phương. Do đó  có phương trình  y  1  2t .
 z  4  3t

H    H  3  t;1  2t ;4  3t  .
H      3  t   2 1  2t   3  4  3t   7  0  t  1  H  4;3;1 .
Vậy M  4;3;1 .

Câu 58. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz ,cho hai điểm A(1;0;2), B(3;1; 1). và mặt phẳng
 
( P) : x  y  z  1  0. Gọi M (a; b; c)  ( P) sao cho 3MA  2MB đạt giá trị nhỏ nhất. Tính
S  9a  3b  6c.
A. 4. B. 3. C. 2. D. 1.
Lời giải
  
Gọi I (m; n; p) là điểm thỏa mãn: 3IA  2IB  0.
 
Ta có IA  (1  m; n;2  p); IB  (3  m;1  n; 1  p).
3(1  m)  2(3  m)  0 m  3
    
3IA  2IB  0  3(n)  2(1  n)  0  n  2  I (3; 2;8).
3(2  p)  2(1  p)  0  p  8
 
      
Ta có 3MA  2MB  3( MI  IA)  2( MI  IB)  MI  MI .
 
Khi đó, 3MA  2MB đạt giá trị nhỏ nhất, M  ( P)  MI nhỏ nhất, M  ( P)

 M là hình chiếu vuông góc của I trên ( P).


Gọi  là đường thẳng qua I và vuông góc với ( P). Khi đó  nhận vectơ pháp tuyến của ( P) là
 x  3  t
 
n  (1;1;1) làm vecto chỉ phương   :  y  2  t .
z  8  t

 2
t   3  11
x   3  t   a
  x   11  3
 y  2  t 
 3  8
Tọa độ M là nghiệm của hệ    b    S  9a  3b  6c  3.
z  8  t y   8  3
 x  y  z  1  0  3  22
  c
22  3
z 
 3
Câu 59. (KTNL GV THPT Lý Thái Tổ 2019) Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho ba điểm
A 1; 4;5  , B  3; 4;0  , C  2; 1; 0  và mặt phẳng   : 3 x  3 y  2 z  12  0. Gọi M  a; b; c  thuộc
  sao cho MA2  MB 2  3MC 2 đạt giá trị nhỏ nhất. Tính tổng S  a  b  c.
A. 3 . B. 2 . C.  2 . D. 1 .
Lời giải
Chọn A

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 45


NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489
   
Gọi điểm I  x; y; z  thỏa mãn IA  IB  3IC  0.
 
 IA  1  x; 4  y;5  z   IA  1  x;4  y;5  z 
   
Mà  IB   3  x; 4  y;  z    IB   3  x;4  y;  z 
   
 IC   2  x; 1  y;  z  3IC   6  3x; 3  3 y; 3z 
  
 IA  IB  3IC  10  5 x;5  5 y;5  5 z 
x  2
    
Do đó: IA  IB  3IC  0   y  1  I  2;1;1 .
z  1

  2   2   2

Mặt khác: MA2  MB 2  3MC 2  MI  IA  MI  IB    
 3 MI  IC 
    
 5MI 2  2.MI .  
IA IB  3IC

2 2
   IA  IB  3IC
2
 
 0 
Vì I , A, B, C cố định nên IA2  IB 2  3IC 2 không đổi
Do đó: MA2  MB 2  3MC 2 nhỏ nhất  MI 2 nhỏ nhất  MI nhỏ nhất
 M là hình chiếu của I trên mặt phẳng   .
Phương trình đường thẳng d qua I và vuông góc với mặt phẳng   là:
x  2 y 1 z 1
  .
3 3 2
Gọi M   d    . Tọa độ của M là nghiệm của hệ phương trình:
 7
x  2
 x  2 y 1 z 1  3 x  6  3 y  3 
     1 7 1 
 3 3 2  2 x  4  3 z  3   y    M  ;  ; 0 .
3 x  3 y  2 z  12  0 3 x  3 y  2 z  12  0  2 2 2 
  z  0


7 1
Vậy a  , b   , c  0  S  a  b  c  3.
2 2
Câu 60. (Dề Thi Công Bằng KHTN 2019) Trong không gian Oxyz cho các điểm
A(1; 2;0), B(1; 1;3), C (1; 1; 1) và mặt phẳng ( P) : 3x  3 y  2 z  15  0 . Xét M (a; b; c) thuộc mặt
phẳng ( P) sao cho 2MA2  MB 2  MC 2 nhỏ nhất. Giá trị của a  b  c bằng
A. 3 . B. 7 . C. 2 . D. 1 .
Lời giải
          
Gọi I là điểm thỏa mãn: 2 IA  IC  IB  0  2(OA  OI )  (OC  OI )  (OB  OI )  0
  
 2OA  OC  OB
 OI   I 1; 2; 2 
2
 2   2  2  2  
 
Ta có 2 MA2  2 MA  2 MI  IA  2 MI  2 IA  4 MI .IA
 2   2  2  2  
 
MB 2  MB  MI  IB  MI  IB  2 MI .IB
 2   2  2  2  
 
MC 2  MC  MI  IC  MI  IC  2 MI .IC

Trang 46 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2021
   
2 2 2 2 2 2
Suy ra 2 MA  MB  MC  2 MI  2 IA  IC  IB  2 MI 2 IA  IC  IB 2
 
Suy ra 2MA2  MB 2  MC 2  2MI 2  2 IA2  IC 2  IB 2 . Do I cố định nên 2IA2  IC 2  IB 2 không
đổi. Vậy 2MA2  MB 2  MC 2 nhỏ nhất  MI nhỏ nhất  MI nhỏ nhất  M là hình chiếu của
I trên (P).
 x  1  3t

 Đường thẳng  qua I 1; 2; 2  và vuông góc với  P  là:  y  2  3t
 z  2  2t

 x  1  3t x  4
 y  2  3t  y  1
 
Suy ra tọa độ điểm M là nghiệm của hệ    M  4; 1; 0 
 z  2  2t  z  0
3 x  3 y  2 z  15  0 t  1
Suy ra a  b  c  3
Câu 61. (Trần Phú - Hà Tĩnh - 2018) Trong không gian Oxyz , cho ba điểm A 1;  2;1 , B  5; 0;  1 ,
C  3; 1; 2  và mặt phẳng  Q  : 3 x  y  z  3  0 . Gọi M  a; b; c  là điểm thuộc  Q  thỏa mãn
MA2  MB 2  2MC 2 nhỏ nhất. Tính tổng a  b  5c .
A. 11 . B. 9 . C. 15 . D. 14 .
Lời giải
   
Gọi E là điểm thỏa mãn EA  EB  2 EC  0  E  3; 0;1 .
 2  2  2
Ta có: S  MA2  MB 2  2MC 2  MA  MB  2MC
  2   2   2
     
 ME  EA  ME  EB  2 ME  EC  4ME 2  EA2  EB 2  2 EC 2 .

Vì EA2  EB 2  2 EC 2 không đổi nên S nhỏ nhất khi và chỉ khi ME nhỏ nhất.
 M là hình chiếu vuông góc của E lên  Q  .
 x  3  3t

Phương trình đường thẳng ME :  y  t .
z  1 t

 x  3  3t x  0
y  t  y  1
 
Tọa độ điểm M là nghiệm của hệ phương trình:   .
z  1 t z  2
3 x  y  z  3  0 t  1
 M  0; 1; 2   a  0 , b  1 , c  2 .
 a  b  5c  0  1  5.2  9 .
Câu 62. (Lê Quý Đôn - Quảng Trị - 2018) Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz cho 3 điểm
A 1;1;1 , B  0;1; 2  , C  2;1;4  và mặt phẳng  P  : x  y  z  2  0 . Tìm điểm N   P  sao cho
S  2 NA2  NB 2  NC 2 đạt giá trị nhỏ nhất.
 4 4  1 5 3
A. N   ; 2;  . B. N  2;0;1 . C. N   ; ;  . D. N  1; 2;1 .
 3 3  2 4 4
Lời giải
Với mọi điểm I ta có
  2   2   2

S  2 NA2  NB 2  NC 2  2 NI  IA  NI  IB      NI  IC 
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 47
NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489
   
 
 4 NI 2  2 NI 2 IA  IB  IC  2 IA2  IB 2  IC 2
   
Chọn điểm I sao cho 2 IA  IB  IC  0
       
2 IA  IB  IC  0  4 IA  AB  AC  0 Suy ra tọa độ điểm I là: I  0;1; 2  .
Khi đó S  4 NI 2  2 IA 2  IB 2  IC 2 , do đó S nhỏ nhất khi N là hình chiếu của I lên mặt phẳng
 P .
x  0  t

Phương trình đường thẳng đi qua I và vuông góc với mặt phẳng  P  là:  y  1  t
z  2  t

Tọa độ điểm N  t;1  t; 2  t    P   t  1  t  2  t  2  0  t  1  N  1; 2;1 .
Câu 63. (Chuyên Phan Bội Châu 2019) Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho mặt cầu
2 2 2
 S  :  x  1   y  2    z  1  9 và hai điểm A  4;3;1 , B  3;1;3 ; M là điểm thay đổi trên
 S  . Gọi m, n là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của biểu thức P  2MA2  MB 2 . Xác định
 m  n.
A. 64 . B. 68 . C. 60 . D. 48 .
Lời giải
  
Xét điểm I sao cho: 2 IA  IB  0. Giả sử I  x; y; z  , ta có:
 
IA  4  x;3  y;1  z  , IB  3  x;1  y;3  z  .
2  4  x   3  x
   
Do đó: 2 IA  IB  0  2  3  y   1  y  I  5;5; 1 .

2 1  z   3  z
  2   2
  
Do đó: P  2 MA2  MB 2  2 MI  IA  MI  IB 
 2  2    2  2  

 2 MI  2 IA  4 MI .IA  MI  IB  2 MI .IB 
 2  2  2      
  
 MI  2 IA  IB  2 MI 2 IA  IB  MI 2  2 IA2  IB 2  2 MI 2 IA  IB 
 MI 2  2 IA2  IB 2 .
Do I cố định nên IA2 , IB 2 không đổi. Vậy P lớn nhất (nhỏ nhất)  MI 2 lớn nhất (nhỏ nhất).
 MI lớn nhất (nhỏ nhất)  M là giao điểm của đường thẳng IK (với K 1;2; 1 là tâm của
mặt cầu (S)) với mặt cầu (S).

Ta có: MI đi qua I  5;5; 1 và có vectơ chỉ phương là KI  4;3; 0  .
 x  1  4t

Phương trình của MI là:  y  2  3t
 z  1.

Tọa độ điểm M cần tìm ứng với giá trị t là nghiệm của phương trình:
 3
2 2 2 2
t  5
1  4t  1   2  3t  2    1  1  9  25t  9  
t   3 .
 5

Trang 48 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2021
3  17 19 
Với t   M 1  ; ; 1  M 1 I  2 (min).
5  5 5 
3  7 1  m  Pmax  48
Với t    M 1   ; ; 1  M 2 I  8 (max). Vậy   m  n  60.
5  5 5  n  Pmin  12
Câu 64. (Chuyên KHTN 2019) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho ba điểm
2 2 2
A  8;5; 11 , B  5;3; 4  , C 1; 2; 6  và mặt cầu  S  :  x  2    y  4    z  1  9 . Gọi điểm
  
M  a; b; c  là điểm trên  S  sao cho MA  MB  MC đạt giá trị nhỏ nhất. Hãy tìm a  b .
A. 6 . B. 2 . C. 4 . D. 9.
Lời giải
   
Gọi N là điểm thỏa mãn NA  NB  NC  0 , suy ra N  2;0;1 .
Khi đó:
            
      
MA  MB  MC  MN  NA  MN  NB  MN  NC  NA  NB  NC  MN  MN . 
  
Suy ra MA  MB  MC nhỏ nhất khi MN nhỏ nhất. Mặt cầu  S  có tâm I  2; 4; 1 , suy ra:

 x  2  2t
 
NI   4; 4; 2    2; 2; 1 . Phương trình NI   y  4  2t . Thay phương trình NI vào phương
 z  1  t

2 2 2  t 1
trình  S  ta được:  2t    2t    t   9  t 2  1   .
t  1
Suy ra NI cắt  S  tại hai điểm phân biệt N1  3;6; 2  , N 2  0;2;0  .
Vì NN1  NN 2 nên MN nhỏ nhất khi và chỉ khi M  N 2 . Vậy M  0; 2;0  là điểm cần tìm.
Suy ra: a  b  2.

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 49


NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489
2 2 2
Câu 65. Cho mặt cầu  S  :  x  2    y  1   z  3  9 và hai điểm A 1 ; 1 ; 3 , B  21 ; 9 ;  13 .
Điểm M  a ; b ; c  thuộc mặt cầu  S  sao cho 3MA2  MB 2 đạt giá trị nhỏ nhất. Khi đó giá trị
của biểu thức T  a.b.c bằng
A. 3 . B. 8 . C. 6 . D. 18 .
Lời giải
  
Gọi điểm I thỏa mãn 3IA  IB  0  I  6 ; 3 ;  1 .
  2   2   
   
Khi đó 3MA2  MB 2  3 MI  IA  MI  IB  4MI 2  3IA2  IB 2  2MI . 3IA  IB  
 4MI 2  3IA2  IB2 .
Do 3IA2  IB2 không đổi vì ba điểm A; B; I cố định nên 3MA2  MB2 đạt giá trị nhỏ nhất khi MI
nhỏ nhất. Khi đó M là giao điểm của đường thẳng IJ với mặt cầu  S  , ( J  2 ; 1 ; 3 là tâm của
mặt cầu  S  ).
 x  2  2t
  M 1  4; 2 ; 1
Ta có phương trình đường thẳng IJ là  y  1  t  IJ   S    .
 z  3  2t 
 M 2  0 ; 0 ; 5 

Kiểm tra IM 1  IM 2  3  9  nên M 1  4; 2;1 là điểm cần tìm. Vậy T  a.b.c  8 .

x 1 y  2 z  3
Câu 66. Trong không gian Oxyz cho đường thẳng d :   và mặt cầu S  :
2 3 4
2 2 2
 x  3   y  4    z  5   729 . Cho biết điểm A  2; 2; 7  , điểm B thuộc giao tuyến của
mặt cầu  S  và mặt phẳng  P  : 2 x  3 y  4 z  107  0 . Khi điểm M di động trên đường thẳng d
giá trị nhỏ nhất của biểu thức MA  MB bằng
A. 5 30 . B. 2 7 . C. 5 29 . D. 742 .
Lời giải

A I
M
K
B

Mặt cầu  S  có tâm I  3; 4; 5 và bán kính R  27 .



Đường thẳng d có 1 véc-tơ chỉ phương là u   2;3;4   d   P  .
Gọi K là giao điểm của mặt phẳng  P  và đường thẳng d . Vì I  d nên K là tâm của đường
tròn giao tuyến và KB  d .
  
Ta có IA  1; 2; 2   IA  3 và IA.u  0  IA  d .

Trang 50 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2021
2.  3  3.  4   4  5   107
Ta tính được IK  d  I ,  P     5 29 và KB  R 2  IK 2  2 .
2 2 2
2 3 4
Do M di động trên đường thẳng d (trục của đường tròn giao tuyến) và B thuộc đường tròn giao
tuyến nên biểu thức MA  MB nhỏ nhất khi và chỉ khi M  AB  d .
MI IA 3
Khi đó, ta có   và MI  MK  IK  5 29 .
MK KB 2
Suy ra MI  3 29 , MK  2 29 .
2
Ta có AM  IA2  MI 2  3 30  BM  AM  2 30 .
3
Vậy giá trị nhỏ nhất của MA  MB là AM  BM  3 30  2 30  5 30 .
Cách 2:

Ta có  S  có tâm I  3; 4; 5 , bán kính R  27 .


Dễ thấy d đi qua I  3; 4; 5  và vuông góc với  P  .
 P cắt  S  theo đường tròn có bán kính r  2 .
M  d  M 1  2t; 2  3t ;3  4t  .
2 2
Ta có T  MA  MB  MA  MH  r .
29t  87
Lại có MH  d ( M ;( P))   29t  3 29 .
29
2 2 9 2 4
Suy ra T  29t 2  116t  125  29  t  3  4  29  t  2   29  t  3  .
29 29
  3    2     5 
Xét u   t  2;  , v   3  t;   u  v   5; .
 29   29   29 
   
 
Do đó T  29 u  v  29 u  v  5 50 .

Câu 67. (THPT Chuyên Thái Bình - 2018) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng
x  15 y  22 z  37
 P : x  y  z 1  0 , đường thẳng d  :   và mặt cầu
1 2 2
 S  : x 2  y 2  z 2  8 x  6 y  4 z  4  0 . Một đường thẳng    thay đổi cắt mặt cầu  S  tại hai
điểm A, B sao cho AB  8 . Gọi A , B là hai điểm lần lượt thuộc mặt phẳng  P  sao cho AA ,
BB cùng song song với  d  . Giá trị lớn nhất của biểu thức AA  BB là
8  30 3 24  18 3 12  9 3 16  60 3
A. . B. . C. . D. .
9 5 5 9
Lời giải
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 51
NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489

Mặt cầu  S  có tâm I  4;3; 2  và bán kính R  5 .

Gọi H là trung điểm của AB thì IH  AB và IH  3 nên H thuộc mặt cầu  S   tâm I bán
kính R  3 .

Gọi M là trung điểm của AB thì AA  BB  2 HM , M nằm trên mặt phẳng  P  .

4 5
Mặt khác ta có d  I ;  P     R nên  P  cắt mặt cầu  S  và sin  d ;  P    sin   . Gọi
3 3 3
K là hình chiếu của H lên  P  thì HK  HM .sin  .

Vậy để AA  BB lớn nhất thì HK lớn nhất

4 43 3
 HK đi qua I nên HK max  R  d  I ;  P    3   .
3 3

 4  3 3  3 3 24  18 3
Vậy AA  BB lớn nhất bằng 2  .  .
 3  5 5

Câu 68. (Đại học Hồng Đức –Thanh Hóa 2019) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho A  3;1;1 ,
B  5;1;1 và hai mặt phẳng  P  : x  2 y  z  4  0 ,  Q  :  x  y  z  1  0 . Gọi M  a ; b ; c  là
điểm nằm trên hai mặt phẳng  P  và  Q  sao cho MA  MB đạt giá trị nhỏ nhất. Tính
T  a 2  b2  c 2 .
A. 5 . B. 29 . C. 13 . D. 3 .
Lời giải
Chọn D
Từ giả thiết ta có M thuộc giao tuyến d của hai mặt phẳng  P  và  Q  .

Mặt phẳng  P  có một vectơ pháp tuyến là n P  1; 2;1 . Mặt phẳng  Q  có một vectơ pháp

tuyến là n Q   1;1;1 . Khi đó đường thẳng d đi qua N 1;1;1 và có một vectơ chỉ phương là

Trang 52 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2021
x  1 t
   
u d   n P , nQ   1; 2;3 nên có phương trình tham số là d :  y  1  2t suy ra
 z  1  3t

M 1  t ;1  2t ;1  3t  .
2 2
MA  MB  t  4  4t 2  9t 2  t  4  4t 2  9t 2  14t 2  8t  16  14t 2  8t  16
Bài toán trở thành tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số
 4 8 4 8
f  t   14t 2  8t  16  14t 2  8t  16  14  t 2  t   t 2  t  
 7 7 7 7
 2 2 2 2 
  2  2   2  2  
 14  t       t  7     .
  7  7     7 
 
  2 2   2 2 
Đặt u   t  ;  , v   t; .
 7 7 7 7

    2
4  4 
2
8 7
Khi đó f  t   14  u  v   14 u  v . Suy ra f  t   14.       .
  7  7  49

2 2
  t
Dấu bằng xảy ra khi và chỉ khi hai vectơ u và v cùng hướng hay 7  7 0t  0.
2 2
t
7 7
Do đó M 1;1;1 . Vậy T  a 2  b2  c 2  3 .
Dạng 2.3. Cực trị liên quan đến chu vi, diện tích, bán kính, thể tích
Câu 69. (Chuyên Hùng Vương Gia Lai 2019) Trong không gian Oxyz , cho hình hộp chữ nhật
ABCD. ABC D có A trùng với gốc tọa độ O , các đỉnh B(a;0;0) , D(0; a;0) , A(0;0; b) với
a, b  0 và a  b  2 . Gọi M là trung điểm của cạnh CC . Thể tích của khối tứ diện BDAM có
giá trị lớn nhất bằng
64 32 8 4
A. . B. . C. . D. .
27 27 27 27
Lời giải
Chọn C
z

A' D '

B'
C '

A y

x B C

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 53


NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489
b
Tọa độ điểm C ( a; a; 0), C '( a; a; b), M (a; a; ) .
2
   b
BA '  (-a;0; b), BD  (-a; a;0), BM  (0; a; ) .
2
    2
 BA ', BD   (ab; ab; b2 ) nên VBDA ' M  1  BA ', BD  .BM  a b .
  6   4
3
 a  a  2b  64 32 8
Ta có: a.a.(2b)      a 2b   VBDA ' M  .
 3  27 27 27

Câu 70. (THPT Nguyễn Huệ - Huế - 2018) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho đường thẳng
 x  1  2t
 d  :  y  1  t và hai điểm A 1;5;0  , B  3;3;6  . Gọi M  a; b; c  là điểm trên  d  sao cho chu
 z  2t

vi tam giác MAB đạt giá trị nhỏ nhất. Tính P  a  b  c .
A. P  1 . B. P  3 . C. P  3 . D. P  1 .
Lời giải
M  d  M  1  2t ;1  t ; 2t  .
Chu vi tam giác MAB là: AM  BM  AB . Vì AB  const nên chu vi nhỏ nhất khi
 AM  BM  nhỏ nhất.
 
AM  2t  2; t  4; 2t  , BM  2t  4; t  2; 2t  6  .
2 2
2
 
AM  BM  9t 2  20  9t 2  36t  56   3t   2 5   6  3t   2 5
2
 
   
    
Đặt u  3t ; 2 5 , v  6  3t ; 2 5  u  v  6; 4 5 . 
     
Áp dụng bất đẳng thức vectơ: u  v  u  v . Dấu bằng xảy ra khi u , v cùng hướng.
    2
Ta có: AM  BM  u  v  u  v   62  4 5    2 29 . Do đó  AM  BM  nhỏ nhất khi

  3t  k  6  3t  t  1
tồn tại số k dương sao cho u  kv    . Khi đó M 1;0; 2  .
2 5  2 5k k  1
Vậy P  a  b  c  1  0  2  3 .
Câu 71. (Hoàng Hoa Thám Hưng Yên 2019) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho tứ diện ABCD
có A  1;1;6  , B  3;  2;  4  , C 1; 2;  1 , D  2;  2;0  . Điểm M  a; b; c  thuộc đường thẳng
CD sao cho tam giác ABM có chu vi nhỏ nhất. Tính a  b  c .
A. 1. B. 2 . C. 3 . D. 0 .
Lời giải
C

A
H
B
Gọi CABM là chu vi của tam giác ABM .

Trang 54 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2021

AB   2;  3;  10   AB  113
   
AB   2;  3;  10  , CD  1;  4;1  AB.CD  2  12  10  0  AB  CD .
Gọi  P  là mặt phẳng chứa đường thẳng AB và vuông góc với đường thẳng CD .
H là giao điểm của  P  và đường thẳng CD .

Phương trình mặt phẳng  P  qua A  1;1;6  có véc tơ pháp tuyến CD  1;  4;1 là:
x  4 y  z 1  0 .
x  1 t

Phương trình đường thẳng CD :  y  2  4t .
 z  1  t

H  CD  H 1  t ; 2  4t ; 1  t  .
1 3 1
H   P   1  t  4  2  4t   1  t  1  0  t   H  ; 0;   .
2 2 2
 AM  AH
Với M  CD , ta có   AM  BM  AH  BH .
 BM  BH
C ABM  AB  AM  BM  113  AH  BH , M  CD .
3 1
Suy ra minC ABM  113  AH  BH , đạt được M  H  M  ; 0;   .
2 2
Vậy a  b  c  1.

Câu 72. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho tứ diện ABCD có A  1;1;6  , B  3; 2; 4  ,
C 1; 2; 1 , D  2; 2;0  . Điểm M  a; b; c  thuộc đường thẳng CD sao cho tam giác ABM có chu
vi nhỏ nhất. Tính a  b  c.
A. 1. B. 2 . C. 3 . D. 0 .
Lời giải

Ta có CABM  AM  BM  AB mà AB không đổi suy ra CABM nhỏ nhất khi AM  BM nhỏ


nhất.
 
Ta có AB   2; 3; 10  , CD  1; 4;1 .
 
Xét AB.CD  0  AB  CD . Gọi   qua AB và vuông góc với CD .

  đi qua A  1;1;6  và nhận CD  1; 4;1 làm véc tơ pháp tuyến.
Suy ra   có phương trình là: x  4 y  z  1  0.
Vì điểm M thuộc CD sao cho AM  BM nhỏ nhất nên M  CD    .
x  1 t
  : x  4 y  z  1  0 , CD có phương trình:  y  2  4t
 z  1  t

 3 1  3 1
M  CD     M  ;0;   a  b  c   0  1.
2 2  2 2

Câu 73. (Chuyên Lê Hồng Phong Nam Định 2019) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt
phẳng  P  :x  y  z  2  0 và hai điểm A  3; 4;1 ; B  7; 4; 3 . Điểm M  a; b; c  a  2  thuộc

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 55


NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489
 P sao cho tam giác ABM vuông tại M và có diện tích nhỏ nhất. Khi đó giá trị biểu thức
T  a  b  c bằng:
A. T  6 . B. T  8 . C. T  4 . D. T  0 .
Lời giải
Chọn D
1
Ta có: S ABM  AB.MH với H là hình chiếu vuông góc của M lên AB.
2
Do AB không đổi nên S ABM nhỏ nhất khi MH nhỏ nhất.

 AB   4; 8; 4   
   AB.nP  0  AB //( P )
nP  1;1; 1
MH nhỏ nhất khi M nằm trên giao tuyến của mặt phẳng  Q  và  P  ;
với  Q  là mặt phẳng chứa AB và vuông góc với mp  P  .

 AB   4; 8; 4  
   nQ   3;0;3  phương trình mp  Q  là x  z  4  0 .
nP  1;1; 1
M nằm trên giao tuyến của mặt phẳng  Q  và  P  nên tọa độ M là nghiệm của hệ phương trình
x  t
x  z  4  0 
   y  2  2t  M  t; 2  2t; 4  t  với t  2 .
x  y  z  2  0 
z  4  t
 
Ta có AM   t  3; 2  2t;3  t  ; BM   t  7;6  2t ;7  t  .
Tam giác ABM vuông tại M nên
 
AM .BM  0   t  3 t  7    2  2t  6  2t    3  t  7  t   0
t  3  n 
  t  3 t  7   2  t  3 t  1  0   t  3 3t  5   0   5 .
t   l 
 3
+ t  3  M  3; 4;1  a  b  c  3  4  1  0 .

Câu 74. (Chuyên Lê Quý Đôn Điện Biên 2019) Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu
 x  1  2t
2 2 
( S ) :  x  3    y  1  z  4 và đường thẳng d :  y  1  t , (t   ) . Mặt phẳng chứa d và cắt
2

 z  t

(S ) theo một đường tròn có bán kính nhỏ nhất có phương trình là
A. y  z  1  0 . B. x  3 y  5 z  2  0 .
C. x  2 y  3  0 . D. 3 x  2 y  4 z  8  0 .
Lời giải
Mặt cầu  S  có tâm I  3;1;0  và bán kính R  2 .
Gọi H là hình chiếu của I trên d .

H  d  H 1  2t; 1  t ; t  ; IH   2  2t ; 2  t ; t  .

Véctơ chỉ phương của d là u d   2;1; 1 .
 
IH .u d  0  2  2  2t   1 2  t   t  0  t  1 . Suy ra H  3;0; 1  IH  2 .

Trang 56 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2021
Gọi  P  là mặt phẳng chứa đường thẳng d và cắt mặt cầu  S  theo đường tròn có bán kính r .
2 2
Ta có r  R 2   d  I ,  P     4   d  I ,  P    .
2 2
Mà d  I ,  P    IH  2 nên r  4   d  I ,  P     4  IH 2  4   2  2.

Suy ra min r  2 , đạt được khi IH   P  .



Khi đó mặt phẳng  P  đi qua H  3;0; 1 nhận IH   0; 1; 1 làm một véctơ pháp tuyến.
Phương trình mặt phẳng  P  là: 0  x  3  1 y  0   1 z  1  0  y  z  1  0 .

Câu 75. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm A(3; 2;6), B(0;1;0) và mặt cầu
( S ) : ( x  1) 2  ( y  2)2  ( z  3) 2  25 . Mặt phẳng ( P) : ax  by  cz  2  0 đi qua A, B và cắt theo
giao tuyến là đường tròn có bán kính nhỏ nhất. Tính T  a  b  c .
A. T  3 B. T  5 C. T  2 D. T  4
Lời giải

B
H K

Mặt cầu  S  có tâm I 1; 2;3 , bán kính R  5.



Mặt phẳng  P  có vec-tơ pháp tuyến nP   a; b; c 
Theo giả thiết B  0;1;0    P  : b  2  0  b  2.
 
Ta có: AB   3;3; 6  cùng phương với u  1; 1; 2  .
x  t

Phương trình đường thẳng AB :  y  1  t
 z  2t

Gọi r là bán kính đường tròn giao tuyến. K là hình chiếu vuông góc của I lên đường thẳng AB,
H là hình chiếu vuông góc của I lên  P 

Ta có: K  AB  K  t ;1  t ; 2t   IK   t  1; t  1; 2t  3
  
IK  AB  AB.IK  0  t  1  IK   0; 2; 1 .

r  R 2  d 2  I ,  P    25  d 2  I ,  P    25  IH 2 .
Ta có: rmin  IH max .
 
Mà IH  IK  IH max  IK  H  K   P   IK  nP và IK cùng phương.
a  0 a  0
    a  0
 nP  k .IK  b  2k  k  1    t  a  b  c  0  2  1  3.
c   k c  1 c  1
 

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 57


NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489
2 2 2
Câu 76. Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu  S  : x 1   y  2   z  3  48 Gọi   là mặt

phẳng đi qua hai điểm A  0; 0; 4  , B  2; 0; 0  và cắt mặt cầu


S theo giao tuyến là đường tròn
 C  . Khối nón  N  có đỉnh là tâm của  S  , đường tròn đáy là  C  có thể tích lớn nhất bằng
128 88 215
A. B. 39 C. C.
3 3 3
Lời giải
Chọn B

Ta có tâm cầu I 1; 2;3  ; R  4 3

Gọi H là hình chiếu vuông góc của tâm cầu I lên mặt phẳng  

Vậy chiều cao của khối nón  N  là h  d  I , P   IH  IK , trong đó K là hình chiếu vuông góc
của I lên AB
Gọi  Q  là mặt phẳng đi qua I và vuông góc với ta có  Q  : x  2z  7  0

x  t

Phương trình AB :  y  0 thế vào  Q  ta được t  8  4t  7  0  t  3
 z  4  2t

Tọa độ K  3;0; 2   IK  3

Bán kính của khối nón r  48  h 2

1 1 1
 
Vậy thể tích của khối nón V   r 2 .h   48  h 2 .h   48  h 2 .h
3 3 3
  h  0;3

Khảo sát V ta tìm được Vmax  39

Câu 77. (Chuyên Hùng Vương Gia Lai 2019) Trong không gian Oxyz , cho hình hộp chữ nhật
ABCD. ABCD có A trùng với gốc tọa độ O , các đỉnh B(a;0;0) , D(0; a;0) , A(0;0; b) với
a, b  0 và a  b  2 . Gọi M là trung điểm của cạnh CC . Thể tích của khối tứ diện BDAM có
giá trị lớn nhất bằng
64 32 8 4
A. . B. . C. . D. .
27 27 27 27
Lời giải
Chọn C

Trang 58 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2021
z

A' D'

B'
C '

A y

x B C

b
Tọa độ điểm C ( a; a; 0), C '( a; a; b), M ( a; a; ) .
2
   b
BA '  (-a;0; b), BD  (-a; a;0), BM  (0; a; ) .
2
    2
 BA ', BD   (ab; ab; b2 ) nên VBDA ' M  1  BA ', BD  .BM  a b .
  6   4
3
 a  a  2b  64 32 8
Ta có: a.a.(2b)      a 2b   VBDA ' M  .
 3  27 27 27

 x  4  3t

Câu 78. Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng d :  y  3  4t . Gọi A là hình chiếu vuông góc của O
z  0

trên d . Điểm M di động trên tia Oz , điểm N di động trên đường thẳng d sao cho
MN  OM  AN . Gọi I là trung điểm đoạn thẳng OA . Trong trường hợp diện tích tam giác
IMN đạt giá trị nhỏ nhất, một vectơ pháp tuyến của mặt phẳng  M , d  có tọa độ là


A. 4;3;5 2 .  
B. 4;3;10 2 .  
C. 4;3;5 10 .   
D. 4;3;10 10 .

Lời giải
Chọn A

Gọi A  4  3t ;3  4 t;0  là hình chiếu vuông góc của O trên d

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 59


NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489
 
 OA  d  OA.ud  0  t  0  A  4;3;0  .
Trên Oz lấy điểm P sao cho OP  AN  MP  OM  OP  MN
và AIN  OIP  IN  IP
1
Ta có IMP  IMN , kẻ IH  MN  IH  IO  SIMN  IH .MN  SIMN min  MN min
2
2
2 2  MO  AN 
2 2
Ta có MN  MO  OA  AN  2    25  MN  5 2
 2 
5 2  5 2
Vậy MN min  5 2  OM  AN   M  0;0; 
2  2 
   15 
Một vectơ pháp tuyến của mặt phẳng  M , d  là  MA, ud    10 2; ; 25 
 2 


Chọn n  4;3;5 2 
1 3 
Câu 79. Trong không gian Oxyz , cho điểm M  ; ; 0  và mặt cầu  S  : x 2  y 2  z 2  8 . Đường thẳng
2 2 
d thay đổi, đi qua điểm M , cắt mặt cầu  S  tại hai điểm phân biệt A, B . Tính diện tích lớn nhất
S của tam giác OAB .
A. S  7 . B. S  4 . C. S  2 7 . D. S  2 2 .
Lời giải
Chọn A

Mặt cầu  S  có tâm O   0;0;0  , bán kính R  2 2 .

Ta có OM  1  M nằm trong mặt cầu. Gọi I là trung điểm AB  OI  AB .

Đặt x  OI  OM  0  x  1.

1
Khi đó S OAB  OI . AB  OI R 2  OI 2  x 8  x 2  f  x  .
2

2  4  x2 
 f  x   0  x  1 , ta có bảng biến thiên
8  x2

Vậy max SOAB  7 khi OI  1 hay I  M .

Câu 80. Trong không gian Oxyz , cho điểm A 1;4;3 và mặt phẳng  P  : 2 y  z  0 . Biết điểm B thuộc
 P  , điểm C thuộc  Oxy  sao cho chu vi tam giác ABC nhỏ nhất. Hỏi giá trị nhỏ nhất đó là

Trang 60 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2021
A. 6 5 . B. 2 5 . C. 4 5 . D. 5.
Lời giải
Chọn C
Gọi H là hình chiếu vuông góc của A 1; 4;3 lên mặt phẳng  Oxy   H 1;4;0 
Gọi A1 là điểm đôi xứng của A qua mặt phẳng  Oxy  , ta tìm được A1 1; 4; 3
Gọi K là hình chiếu vuông góc của A 1; 4;3 lên mặt phẳng  P 
x  1

Ta có phương trình đường thẳng AK :  y  4  2t , Gọi K 1; 4  2t ;3  t   AK
z  3  t

Mặt khác, K   P   5t  5  0  t  1  K 1; 2; 4 
Gọi A2 là điểm đôi xứng của A qua mặt phẳng  P  thì K là trung điểm của AA2 .
 x A  2 xK  x A  1
 2
Ta có  y A2  2 yK  y A  0  A2 1;0;5

 z A2  zxK  z A  5
Ta có chu vi tam giác ABC là PABC  AC  AB  BC  A1C  A2 B  BC  A1 A2 .
Dấu bằng xảy ra khi A1 , A2 , B, C thẳng hàng
Suy ra  PABC  min  A1 A2  4 5 .

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 61


TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2021

Chuyên đề 32 ỨNG DỤNG HÌNH HỌC GIẢI TÍCH TRONG KHÔNG GIAN

TÀI LIỆU DÀNH CHO ĐỐI TƯỢNG HỌC SINH KHÁ GIỎI MỨC ĐỘ 8-9-10 ĐIỂM

Phương pháp giải một số bài toán


1. Gắn tọa độ đối với hình chóp
1.1. Hình chóp có cạnh bên (SA) vuông góc với mặt đáy:
Đáy là tam giác đều Đáy là tam giác cân tại A Đáy là tam giác cân tại B


Gọi O là trung điểm BC. Chọn hệ
trục như hình vẽ, AB  a  1 . 
Gọi O là trung điểm BC. Chọn hệ  Gọi O là trung điểm AC. Chọn hệ

Tọa độ các điểm là: trục như hình vẽ, a  1 . trục như hình vẽ, a  1 .
 3   1 
Tọa độ các điểm là: Tọa độ các điểm: O  0;0;0 ,


O(0;0;0), A 0; ;0  , B   ;0;0  , O(0;0;0), A  0; OA;0 , B  OB;0;0 ,
 2   2  A  OA;0;0 , B  0, OB;0 ,
 
1   3  .
C  OC ;0; 0  , S  0; OA; OH 
C  OC;0;0  , S  OA;0; OH

C  ;0;0  , S  0;   .
; OH   SA  .
2   2  SA    SA 

Đáy là tam giác vuông tại B Đáy là tam giác vuông tại A Đáy là tam giác thường


Chọn hệ trục như hình vẽ, a  1 . 
Dựng đường cao BO của

Chọn hệ trục như hình vẽ, a  1 . ABC. Chọn hệ trục như hình vẽ,
Tọa độ các điểm: B  O  0;0;0 ,

Tọa độ các điểm: A  O  0;0;0 ,
 a 1.
A  0; AB;0 , C  BC,0;0 ,
B  0; OB;0 , C  AC;0;0 , Tọa độ các điểm: O  0;0;0 ,

  S  0;0; SA . A  OA;0;0 , B  0, OB;0 ,
S  0; AB; 
BH  .
  SA 
 
C  OC;0;0  , S  OA;0; OH
.
  SA 

Đáy là hình vuông, hình chữ nhật Đáy là hình thoi Đáy là hình thang vuông


Chọn hệ trục như hình vẽ, a  1. 
Chọn hệ trục như hình vẽ, a  1.

Chọn hệ trục như hình vẽ, a  1. 
Tọa độ
Tọa độ O  0;0;0  , A OA;0;0 ,

Tọa độ A  O  0;0;0  , B  0; AB;0 ,
 A  O  0;0;0 ,
B  0; OB;0  , C  OC ;0;0 
C AD; AB;0 , D AD;0;0 , S  0;0; SA . B  0; AB;0  , C  AH ; AB;0  ,
 
D  0; OD;0  , S  OA;0; OH
. D  AD;0;0 , S  0;0; SA .
  SA 

Facebook Nguyễn Vương  https://www.facebook.com/phong.baovuong Trang 1


NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489
1.2. Hình chóp có mặt bên (SAB) vuông góc với mặt đáy
Đáy là tam giác, mặt bên là tam Đáy là tam giác cân tại C (hoặc Đáy là hình vuông-hình chữ nhật
giác thường đều), mặt bên là tam giác cân tại S
(hoặc đều)


Dựng hệ trục như hình, chọn a = 1.

Vẽ đường cao CO trong ABC . Ta có: A  O 0;0;0 , B AB;0;0


Gọi O là trung điểm BC, chọn hệ
Chọn hệ trục như hình, a = 1. trục như hình, a = 1.  

Ta có: C AB; AD;0 , D 0; AD;0 , S  AH;0; 
AK 
Ta có: O 0;0;0 , A 0;OA;0 ,
  SH 
O 0;0;0 , A 0;OA;0 ,
B  0; OB;0 , C  OC;0;0 , S  0;0; SO
 
B  0; OB;0 , C  OC;0;0 , S  0; OH ; OK

  SH 

1.3. Hình chóp đều


Hình chóp tam giác đều Hình chóp tứ giác đều
Gọi O là trung điểm một cạnh đáy. Dựng hệ trục như Chọn hệ trục như hình với a = 1. Tọa độ
hình vẽ và a = 1. Tọa độ điểm:    
 AB 3   BC  AB 2   AB 2 
O 0;0;0 , A  0; ;0  , B  

;0; 0  , điểm: O 0;0;0 , A ;0;0, B  0; ;0  ,
2  2    2 
   2   OA   OB 
 
 BC   AB 2 
C ;0;0  , C ;0;0  ,
 2    2 
 OA 
 
 AB 3   
S  0; ; OK
.  AB 2 
  6  SH  D  0;  ;0  S  0;0; SO .
 OH   2
 
 OB 
2. Gắn tọa độ đối với hình lăng trụ
2.1. Lăng trụ đứng
Hình lập phương, hình hộp chữ nhật Lăng trụ đứng đáy là hình thoi
Dựng hệ trục như hình vẽ với a = 1. Tọa độ điểm: Gọi O là tâm hình thoi đáy, ta dựng hệ trục như hình
A  O 0;0;0 , với
O 0;0;0 , A OA;0;0 ,
B 0; AB;0 , C  AD; AB;0 
, B  0; OB;0  , C  OC;0;0  ,
D  AD;0;0  , D  0; OD;0  ,
A  0;0; AA  , A  OA;0; AA ,
B  0; AB; AA  , C   AD; AB; AA  , D  AD;0; AA  . B  0; OB; AA  , C   OC;0; CC  , D  0; OD; DD 
Lăng trụ tam giác đều Lăng trụ đứng có đáy tam
Gọi O là trung điểm một cạnh giác thường
đáy, chọn hệ trục như hình vẽ với Vẽ đường cao CO trong tam
a = 1. Ta có: giác ABC và chọn hệ trục
 AB  như hình vẽ với a = 1.
O 0;0;0 , A ;0;0 , Tọa độ điểm là:
 2 
AB O 0;0;0 , A OA;0;0 ,
 
B  ;0;0, C  0;OC;0 ,
 2  B OB;0;0 , C  0;OC;0 ,

Trang 2 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2021
 AB  A  OA;0; AA , B  OB;0; BB , C  0;OC;CC .
A OA;0; AA , B   ;0; BB  , C 0;OC;CC .
 2 
2.2. Lăng trụ nghiêng:
Lăng trụ nghiêng có đáy là tam giác đều, hình chiếu Lăng trụ nghiêng có đáy là hình vuông hoặc hình
của đỉnh trên mặt phẳng đối diện là trung điểm một chữ nhật, hình chiếu của một đỉnh là một điểm
cạnh tam giác đáy thuộc cạnh đáy không chứa đỉnh đó

Dựng hệ trục như hình vẽ, ta dễ dàng xác định được các 
 Dựng hệ trục như hình vẽ, ta dễ dàng xác định được
điểm O, A, B, C, A. các điểm O, A, B, C, D, A .

Tìm tọa độ các 
Tìm tọa độ các
 điểm
 còn
lại thông
 qua hệ thức vectơ
 điểm
 còn
lại thông qua hệ thức vectơ
bằng nhau: AA  BB  CC . bằng nhau: AA  BB  CC  DD .
Dạng 1. Ứng dụng hình học giải tích OXYZ để giải quyết bài toán tìm GÓC
Câu 1. (Mã 103 2018) Cho hình lập phương ABCD. ABC D có tâm O . Gọi I là tâm của hình vuông
ABC D và điểm M thuộc đoạn OI sao cho MO  2MI (tham khảo hình vẽ). Khi đó sin của
góc tạo bởi hai mặt phẳng  MC D  và  MAB  bằng

7 85 17 13 6 85 6 13
A. B. C. D.
85 65 85 65
Câu 2.    
(Mã 102 2018) Cho hình lập phương ABCD. A B C D có tâm O. Gọi I là tâm của hình vuông
1
ABC D và M là điểm thuộc đoạn thẳng OI sao cho MO  MI (tham khảo hình vẽ). Khi đó
2
cosin của góc tạo bởi hai mặt phẳng ( MC D) và ( MAB ) bằng
6 13 7 85 6 85 17 13
A. . B. . C. . D. .
65 85 85 65

Câu 3. (THPT Hùng Vương Bình Phước 2019) Cho hình hộp chữ nhật ABCD.ABCD , có
AB  a , AD  a 2, góc giữa AC và mặt phẳng  ABCD  bằng 30 . Gọi H là hình chiếu vuông
góc của A trên AB và K là hình chiếu vuông góc của A trên AD. Tính góc giữa hai mặt
phẳng  AHK  và  ABBA  .
A. 60 . B. 45 . C. 90 . D. 30 .

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 3


NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489
Câu 4. (THPT Lương Thế Vinh Hà Nội 2019) Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình vuông
cạnh a , SAB là tam giác đều và  SAB  vuông góc với  ABCD  . Tính cos  với  là góc tạp
bởi  SAC  và  SCD  .
3 6 5 2
A. . B. . C. . D. .
7 7 7 7
Câu 5. (Chuyên Sơn La 2019) Cho hình chóp tứ giác đều S. ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh
a 6
a , tâm O . Gọi M và N lần lượt là trung điểm của hai cạnh SA và BC , biết MN  . Khi
2
đó giá trị sin của góc giữa đường thẳng MN và mặt phẳng  SBD  bằng
2 3 5
A. . B. . C. . D. 3 .
5 3 5
Câu 6. (THPT Lê Quý Đôn Đà Nẵng -2019) Cho hình lập phương ABCD. A ' B ' C ' D ' có cạnh a. Góc
giữa hai mặt phẳng  A ' B ' CD  và  ACC ' A ' bằng
A. 60. B. 30. C. 45. D. 75.
Câu 7. (Sở Bắc Ninh -2019) Cho hình chóp O. ABC có ba cạnh OA , OB , OC đôi một vuông góc và
 
OA  OB  OC  a . Gọi M là trung điểm cạnh AB . Góc tạo bởi hai vectơ BC và OM bằng
A. 135 . B. 150 . C. 120 . D. 60 .
Câu 8. (THPT Trần Phú - Đà Nẵng - 2018) Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình vuông có
độ dài đường chéo bằng a 2 và SA vuông góc với mặt phẳng  ABCD  . Gọi  là góc giữa hai
mặt phẳng  SBD  và  ABCD  . Nếu tan   2 thì góc giữa hai mặt phẳng  SAC  và  SBC 
bằng
A. 30 . B. 60 . C. 45 . D. 90 .
Câu 9. (THPT Nam Trực - Nam Định - 2018) Cho hình chóp tứ giác đều S . ABCD có AB  a ,
SA  a 2 . Gọi G là trọng tâm tam giác SCD . Góc giữa đường thẳng BG với đường thẳng SA
bằng:
3 5 5 15
A. arccos . B. arccos . C. arccos . D. arccos .
5 5 3 5

Câu 10. (Chuyên Hà Tĩnh - 2018) Cho hình lăng trụ ABC. ABC  có A. ABC là tứ diện đều cạnh a . Gọi
M , N lần lượt là trung điểm của AA và BB . Tính tan của góc giữa hai mặt phẳng  ABC  và
 CMN  .
2 3 2 2 2 4 2
A. . B. . C. . D. .
5 4 5 13
Câu 11. (Chuyên Lam Sơn - Thanh Hóa - 2018 ) Xét tứ diện OABC có OA , OB , OC đôi một vuông
góc. Gọi  ,  ,  lần lượt là góc giữa các đường thẳng OA , OB , OC với mặt phẳng  ABC 
(hình vẽ).

Trang 4 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2021
A

O C

Khi đó giá trị nhỏ nhất của biểu thức M   3  cot 2   .  3  cot 2   .  3  cot 2   là

A. 48 . B. 125 . C. Số khác. D. 48 3 .

Câu 12. (Kinh Môn - Hải Dương 2019) Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh
2a , cạnh bên SA  a và vuông góc với mặt phẳng đáy. Gọi M là trung điểm cạnh SD . Tan của
góc tạo bởi hai mặt phẳng  AMC  và  SBC  bằng
5 2 5 3 2 3
A. . B. . C. . D. .
5 5 2 3
Câu 13. Cho hình chóp S. ABCD đáy là hình thang vuông tại A và B , AB  BC  a, AD  2a . Biết
SA  ( ABCD), SA  a . Gọi M và N lần lượt là trung điểm của SB và CD . Tính sin góc giữa
đường thẳng MN và mặt phẳng ( SAC ) .
3 5 2 5 5 55
A. . B. . C. . D. .
10 5 5 10
Câu 14. (Chuyên Lê Quý Đôn – Điện Biên 2019) Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông
cạnh a, cạnh bên SA  2a và vuông góc với mặt phẳng đáy. Gọi M là trung điểm cạnh SD.
Tính tang của góc tạo bởi hai mặt phẳng  AMC và  SBC  bằng
S

A D

B C

5 2 5
3 2 3 . .
A. . B. . C. 5 D. 5
2 3

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 5


NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489
Câu 15. Cho khối tứ diện ABCD có BC  3 , CD  4 , 
ABC     900 . Góc giữa đường
ADC  BCD
thẳng AD và BC bằng 600 . Côsin góc giữa hai phẳng  ABC  và  ACD bằng
43 4 43 2 43 43
A. . B. . C. . D. .
86 43 43 43
Câu 16. Cho hình chóp S . ABCD có ABCD là hình vuông cạnh a , SA   ABCD  và SA  a . Gọi E và
F lần lượt là trung điểm của SB , SD . Côsin của góc hợp bới hai mặt phẳng  AEF  và
 ABCD  là.

1 3 3
A. . B. . C. 3 . D. .
2 3 2
Câu 17. Cho hình lập phương ABCD. A ' B ' C ' D ' có cạnh bằng a, gọi  là góc giữa đường thẳng A ' B
và mặt phẳng  BB ' D ' D  . Tính sin  .
3 3 1 3
A. . B. . C. . D. .
5 2 2 4
Câu 18. Cho hình lăng trụ ABC. ABC  có đáy ABC là tam giác vuông tại A , AB  a , AC  a 3 . Hình
chiếu vuông góc của A lên mặt phẳng  ABC  là trung điểm H của BC , AH  a 5 . Gọi  là
góc giữa hai đường thẳng AB và BC . Tính cos  .
7 3 3 1 7 3
A. cos   . B. cos   . C. cos   . D. cos   .
48 2 2 24
Câu 19. Cho hình hộp đứng ABCD. A ' B ' C ' D ' có đáy là hình thoi, tam giác ABD đều. Gọi M , N lần
lượt là trung điểm của BC và C ' D ' , biết rằng MN  B ' D . Gọi  là góc tạo bởi đường thẳng
MN và mặt đáy  ABCD  , khi đó cos  bằng:

1 3 1 1
A. cos   . B. cos   . C. cos   . D. cos   .
3 2 10 2
Dạng 2. Ứng dụng hình học giải tích OXYZ để giải quyết bài toán tìm KHOẢNG CÁCH

Câu 20. (Chuyên Lê Quý Đôn Quảng Trị 2019) Cho hình hộp chữ nhật ABCD. ABCD có các kích
thước AB  4, AD  3, AA  5 . Khoảng cách giữa hai đường thẳng AC ' và B ' C bằng
3 5 2 30
A. . B. 2 . C. . D. .
2 3 19

Trang 6 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2021
Câu 21. (Việt Đức Hà Nội 2019) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hình chóp S . ABCD , đáy
ABCD là hình chữ nhật. Biết A  0;0;0  , D  2;0;0  , B  0; 4;0  , S  0;0; 4  . Gọi M là trung điểm
của SB . Tính khoảng cách từ B đến mặt phẳng  CDM  .
A. d  B,  CDM    2 . B. d  B ,  CDM    2 2 .
1
C. d  B,  CDM    . D. d  B ,  CDM    2 .
2
Câu 22. (HSG Bắc Ninh 2019) Cho hình lăng trụ đứng ABC. ABC  có đáy ABC là tam giác vuông cân,
AB  AC  a , AA  h  a, h  0  . Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng chéo nhau AB và
BC theo a , h .
ah ah ah ah
A. . B. . C. . D. .
2 2 2 2 2 2
a  5h 5a  h 2a  h a  h2
2

Câu 23. (Cụm Liên Trường Hải Phòng 2019) Cho hình chóp S . ABC có đáy là tam giác đều cạnh bằng
a . Gọi I là trung điểm của AB , hình chiếu của S lên mặt phẳng  ABC  là trung điểm của CI ,
góc giữa SA và mặt đáy bằng 450 (hình vẽ bên). Gọi G là trọng tâm tam giác SBC . Khoảng
cách giữa hai đường thẳng SA và CG bằng

a 21 a 14 a 77 a 21
A. B. C. D.
14 8 22 7
Câu 24. (Chuyên Lê Quý Đôn - Đà Nẵng 2018) Cho hình lập phương ABCD. ABC D cạnh bằng a .
Gọi K là trung điểm DD . Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng CK và AD .
4a a 2a 3a
A. . B. . C. . D. .
3 3 3 4
Câu 25. (THPT Hoàng Hoa Thám - Hưng Yên 2019) Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác
đều cạnh 2a 3 , mặt bên SAB là tam giác cân với  ASB  1200 và nằm trong mặt phẳng vuông
góc với đáy. Gọi M là trung điểm của SC và N là trung điểm của MC . Tính khoảng cách giữa
hai đường thẳng AM , BN .

2 327a 237a 2 237a 5 237a


A. . B. . C. . D.
79 79 79 316

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 7


NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489
Câu 26. (Chuyên - Vĩnh Phúc - 2019) Cho hình chóp S . ABC có đáy ABC là tam giác vuông
tại A , AB  1cm , AC  3cm . Tam giác SAB , SAC lần lượt vuông tại B và C . Khối cầu ngoại
5 5
tiếp hình chóp S. ABC có thể tích bằng cm 3 . Tính khoảng cách từ C tới  SAB 
6 .
3 5 3 5
A. cm . B. cm . C. cm . D. cm .
2 4 4 2
Câu 27. (Chuyên Lam Sơn 2019) Một phần sân trường được định vị bởi các điểm A , B , C , D như
hình vẽ.

Bước đầu chúng được lấy “ thăng bằng” để có cùng độ cao, biết ABCD là hình thang vuông ở A
và B với độ dài AB  25m , AD  15m , BC  18m . Do yêu cầu kĩ thuật, khi lát phẳng phần sân
trường phải thoát nước về góc sân ở C nên người ta lấy độ cao ở các điểm B , C , D xuống thấp
hơn so với độ cao ở A là 10cm , a cm , 6cm tương ứng. Giá trị của a là số nào sau đây?

A. 15,7cm . B. 17, 2cm . C. 18,1cm . D. 17,5cm .


Câu 28. (Chuyên Bắc Giang 2019) Cho tứ diện OABC , có OA, OB, OC đôi một vuông góc và
OA  5, OB  2, OC  4 . Gọi M , N lần lượt là trung điểm của OB và OC . Gọi G là trọng tâm
của tam giác ABC . Khoảng cách từ G đến mặt phẳng  AMN  là:
20 20 1 1
A. . B. . C. . D. .
3 129 129 4 2
Câu 29. Cho hình lăng trụ ABC. A ' B ' C ' có đáy là tam giác đều cạnh a , gọi M là trung điểm của AB ,
A ' CM cân tại A ' và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Biết thể tích khối lăng trụ bằng
a3 3
. Khoảng cách giữa hai đường thẳng AB và CC '
4
a 57 2a 57 2a 39 2a 39
A. . B. . C. . D. .
19 19 13 3

Câu 30. (Sở Nam Định 2019) Cho hình chóp S . ABCD đáy là hình thang vuông tại A và D ,
SA   ABCD  . Góc giữa SB và mặt phẳng đáy bằng 45o , E là trung điểm của SD , AB  2a ,
AD  DC  a . Tính khoảng cách từ điểm B đến mặt phẳng  ACE  .
2a 4a 3a
A. . B. . C. a . D. .
3 3 4
Dạng 3. Ứng dụng hình học giải tích OXYZ để giải quyết bài toán tìm THỂ TÍCH, BÁN
KÍNH
Câu 31. (Mã 102 2018) Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu  S  có tâm I  1; 2;1 và đi qua điểm
A 1;0; 1 . Xét các điểm B , C , D thuộc  S  sao cho AB, AC , AD đôi một vuông góc với nhau.
Thể tích của khối tứ diện ABCD có giá trị lớn nhất bằng

Trang 8 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2021
32 64
A. 64 B. C. D. 32
3 3
Câu 32. (Mã 104 2018) Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu  S  có tâm I  1;0; 2  và đi qua điểm
A  0;1;1 . Xét các điểm B , C , D thuộc  S  sao cho AB , AC , AD đôi một vuông góc với
nhau. Thể tích của khối tứ diện ABCD có giá trị lớn nhất bằng
8 4
A. B. 4 C. D. 8
3 3
Câu 33. (Chuyên Hùng Vương Gia Lai 2019) Trong không gian Oxyz , cho hình hộp chữ nhật
ABCD. ABC D có A trùng với gốc tọa độ O , các đỉnh B(a;0;0) , D(0; a;0) , A(0;0; b) với
a, b  0 và a  b  2 . Gọi M là trung điểm của cạnh CC . Thể tích của khối tứ diện BDAM có
giá trị lớn nhất bằng
64 32 8 4
A. . B. . C. . D. .
27 27 27 27
Câu 34. (THPT-Thang-Long-Ha-Noi- 2019) Cho hình lập phương ABCD. ABC D cạnh a . Gọi M , N
lần lượt là trung điểm của BC và AB . Mặt phẳng  MND '  chia khối lập phương thành hai khối
đa diện, trong đó khối chứa điểm C gọi là  H  . Tính thể tích khối  H  .
55a 3 55a 3 181a 3 55a 3
A. . B. . C. . D. .
72 144 486 48
Câu 35. (Chuyên Thăng Long - Đà Lạt - 2018) Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho hình hộp
chữ nhật ABCD. ABC D có A trùng với gốc tọa độ O các đỉnh
B  m;0;0  , D  0; m;0  , A  0;0; n  với m, n  0 và m  n  4. Gọi M là trung điểm của cạnh CC .
Khi đó thể tích tứ diện BDAM đạt giá trị lớn nhất bằng
9 64 75 245
A. . B. . C. . D. .
4 27 32 108

Câu 36. (Nho Quan A - Ninh Bình - 2019) Cho hình lập phương ABCD. ABC D có độ dài cạnh bằng
1. Gọi M , N , P, Q lần lượt là trung điểm của AB, BC, CD, DD . Gọi thể tích khối tứ diện
a
MNPQ là phân số tối giản , với a, b  * . Tính a  b .
b
A. 9 . B. 25 . C. 13 . D. 11 .
Câu 37. Trong không gian Oxyz ,tập hợp tất cả các điểm thỏa mãn x  y  z 2 và
x  2  y  z  2 là một khối đa diện có thể tích bằng
8 4
A. 3 . B. 2 . .
C. D. .
3 3
Câu 38. (Thi thử cụm Vũng Tàu - 2019) Cho hình hộp chữ nhật ABCD. ABC D ' có
AB  1; AD  2; AA  3 . Mặt phẳng ( P) đi qua C  và cắt các tia AB; AD; AA lần lượt tại
E; F ; G (khác A ) sao cho thể tích khối tứ diện AEFG nhỏ nhất. Tổng của AE  AF  AG bằng.
A. 18 . B. 17 . C. 15 . D. 16 .
Câu 39. (Chuyên Nguyễn Du-ĐăkLăk 2019) Cho tứ diện đều ABCD cạnh a . Gọi K là trung điểm
AB , gọi M , N lần lượt là hình chiếu vuông góc của K lên AD , AC . Tính theo a bán kính mặt
cầu ngoại tiếp hình chóp K .CDMN .
a 3 a 2 3a 3 3a 2
A. . B. . C. . D. .
4 4 8 8
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 9
NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489
Câu 40. (Chuyên Thái Bình -2019) Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a , SAD
là tam giác đều và nằm trong mặt phẳng với đáy. Gọi M và N lần lượt là trung điểm của BC và
CD . Bán kính của mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S .CMN bằng
a 93 a 29 5a 3 a 37
A. . B. . C. . D. .
12 8 12 6
Câu 41. (Chuyên KHTN - 2018) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai điểm A  5;0;0  và
B  3; 4;0  . Với C là điểm nằm trên trục Oz , gọi H là trực tâm của tam giác ABC . Khi C di
động trên trục Oz thì H luôn thuộc một đường tròn cố định. Bán kính của đường tròn đó bằng
5 3 5
A. . B. . C. . D. 3 .
4 2 2
Câu 42. (Chuyên Vinh - 2018) Trong không gian Oxyz, cho các điểm A , B , C (không trùng O ) lần
lượt thay đổi trên các trục Ox , Oy , Oz và luôn thỏa mãn điều kiện: tỉ số giữa diện tích của tam
3
giác ABC và thể tích khối tứ diện OABC bằng . Biết rằng mặt phẳng  ABC  luôn tiếp xúc với
2
một mặt cầu cố định, bán kính của mặt cầu đó bằng
A. 3. B. 2. C. 4. D. 1.
Câu 43. (Chuyên Lê Hồng Phong - TPHCM - 2018) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho 3
x 1 y 1 z 1 x  3 y 1 z  2 x  4 y  4 z 1
đường thẳng  d1  :
  ,  d2  :   ,  d3  :   .
2 1 2 1 2 2 2 2 1
Mặt cầu bán kính nhỏ nhất tâm I  a; b; c  , tiếp xúc với 3 đường thẳng  d1  ,  d 2  ,  d 3  . Tính
S  a  2b  3c .
A. S  10 . B. S  11 . C. S  12 . D. S  13 .
Câu 44. Cho hình chóp S . ABCD cs đáy là hình thang vuông tại A và B , AD  2 AB  2 BC  2a , cạnh
bên SA vuông góc với mặt phẳng đáy, SA  2a . Gọi E là trung điểm cạnh AD . Tính bán kính
mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S .CDE .
a 3 a 11 a 6 a 3
A. . B. . C. . D. .
2 2 2 4

Trang 10 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2021

Chuyên đề 32 ỨNG DỤNG HÌNH HỌC GIẢI TÍCH TRONG KHÔNG GIAN

TÀI LIỆU DÀNH CHO ĐỐI TƯỢNG HỌC SINH KHÁ GIỎI MỨC ĐỘ 8-9-10 ĐIỂM

Phương pháp giải một số bài toán


1. Gắn tọa độ đối với hình chóp
1.1. Hình chóp có cạnh bên (SA) vuông góc với mặt đáy:
Đáy là tam giác đều Đáy là tam giác cân tại A Đáy là tam giác cân tại B

 Gọi O là trung điểm BC. Chọn hệ


trục như hình vẽ, AB  a  1 .  Gọi O là trung điểm AC. Chọn hệ
 Tọa độ các điểm là:  Gọi O là trung điểm BC. Chọn hệ trục như hình vẽ, a  1 .
 trục như hình vẽ, a  1 .  Tọa độ các điểm: O  0;0;0 ,
3   1 
O(0;0;0), A 0; ;0  , B   ;0;0  ,  Tọa độ các điểm là: A  OA;0;0 , B  0, OB;0 ,
 2   2 
O(0;0;0), A  0; OA;0 , B  OB;0;0 ,
1   3   
C  OC;0;0  , S  OA;0; OH
.
C  ;0;0  , S  0;   .
; OH  
2   2  SA  .
C  OC ;0; 0  , S  0; OA; OH   SA 
  SA 

Đáy là tam giác vuông tại B Đáy là tam giác vuông tại A Đáy là tam giác thường

 Chọn hệ trục như hình vẽ, a  1 .  Dựng đường cao BO của


 Tọa độ các điểm: B  O  0;0;0 ,  Chọn hệ trục như hình vẽ, a  1 . ABC. Chọn hệ trục như hình vẽ,
 Tọa độ các điểm: A  O  0;0;0 , a 1.
A  0; AB;0 , C  BC,0;0 ,
B  0; OB;0 , C  AC;0;0 ,  Tọa độ các điểm: O  0;0;0 ,
 
S  0; AB; 
BH  . S  0;0; SA . A  OA;0;0 , B  0, OB;0 ,
  SA 
 
C  OC;0;0  , S  OA;0; OH
.
  SA 

Đáy là hình vuông, hình chữ nhật Đáy là hình thoi Đáy là hình thang vuông

Facebook Nguyễn Vương  https://www.facebook.com/phong.baovuong Trang 1


NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489
 Chọn hệ trục như hình vẽ, a  1.
 Tọa độ O  0;0;0  , A OA;0;0 ,
B  0; OB;0  , C  OC;0;0 
 
D  0; OD;0  , S  OA;0; OH
.
  SA 

 Chọn hệ trục như hình vẽ, a  1.


 Chọn hệ trục như hình vẽ, a  1.  Tọa độ
 Tọa độ A  O  0;0;0  , B  0; AB;0 , A  O  0;0;0  ,
C  AD; AB;0 , D AD;0;0 , S  0;0; SA . B  0; AB;0 , C  AH ; AB;0 ,
D  AD;0;0  , S  0;0; SA .
1.2. Hình chóp có mặt bên (SAB) vuông góc với mặt đáy
Đáy là tam giác, mặt bên là tam Đáy là tam giác cân tại C (hoặc Đáy là hình vuông-hình chữ nhật
giác thường đều), mặt bên là tam giác cân tại S
(hoặc đều)

 Dựng hệ trục như hình, chọn a = 1.


 Vẽ đường cao CO trong ABC .  Ta có: A  O 0;0;0 , B AB;0;0
Chọn hệ trục như hình, a = 1.  Gọi O là trung điểm BC, chọn hệ
trục như hình, a = 1.  
 Ta có: C AB; AD;0 , D 0; AD;0 , S  AH;0; 
AK 
O 0;0;0 , A 0;OA;0 ,  Ta có: O 0;0;0 , A 0;OA;0 ,  SH 

  B  0; OB;0 , C  OC;0;0 , S  0;0; SO


B  0; OB;0 , C  OC;0;0 , S  0; OH ; OK

  SH 

1.3. Hình chóp đều


Hình chóp tam giác đều Hình chóp tứ giác đều
Gọi O là trung điểm một cạnh đáy. Dựng hệ trục như Chọn hệ trục như hình với a = 1. Tọa độ
hình vẽ và a = 1. Tọa độ điểm:    
 AB 3   BC  AB 2   AB 2 
O 0;0;0 , A  0; ;0  , B  

;0; 0  , điểm: O 0;0;0 , A ;0;0, B  0; ;0  ,
2  2    2
 
   2   OA   OB 
 
 BC   AB 2 
C ;0;0  , C ;0;0  ,
 2    2 
  OA 
 
 AB 3   
S  0; ; OK
.  AB 2 
  6  SH  D  0;  ;0
 OH   2
 
 OB 
S  0;0; SO .
2. Gắn tọa độ đối với hình lăng trụ
2.1. Lăng trụ đứng
Hình lập phương, hình hộp chữ nhật Lăng trụ đứng đáy là hình thoi
Dựng hệ trục như hình vẽ với a = 1. Tọa độ điểm: Gọi O là tâm hình thoi đáy, ta dựng hệ trục như hình
Trang 2 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/
TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2021
A  O 0;0;0 , với
O 0;0;0 ,
B 0; AB;0 ,
A OA;0;0 ,
C  AD; AB;0  ,
B  0; OB;0  ,
D  AD;0;0  ,
C  OC;0;0  ,
A  0;0; AA  ,
D  0; OD;0  ,
B  0; AB; AA  ,
A  OA;0; AA ,
C   AD; AB; AA  , D  AD;0; AA  .
B  0; OB; AA  , C   OC;0; CC   , D  0; OD; DD 
Lăng trụ tam giác đều Lăng trụ đứng có đáy tam giác thường
Gọi O là trung điểm một Vẽ đường cao CO
cạnh đáy, chọn hệ trục trong tam giác ABC
như hình vẽ với a = 1. Ta và chọn hệ trục như
có: hình vẽ với a = 1.
 AB  Tọa độ điểm là:
O 0;0;0 , A ;0;0 ,
 2  O 0;0;0 , A OA;0;0 ,
 AB  B OB;0;0 ,
B  ;0;0, C  0;OC;0 ,
 2  C  0; OC;0 ,
A  OA;0; AA ,
A OA;0; AA ,
 AB 
B   ;0; BB  , C  0;OC; CC . B  OB;0; BB , C  0;OC; CC .
 2 
2.2. Lăng trụ nghiêng:
Lăng trụ nghiêng có đáy là tam giác đều, hình chiếu Lăng trụ nghiêng có đáy là hình vuông hoặc hình
của đỉnh trên mặt phẳng đối diện là trung điểm một chữ nhật, hình chiếu của một đỉnh là một điểm
cạnh tam giác đáy thuộc cạnh đáy không chứa đỉnh đó

 Dựng hệ trục như hình vẽ, ta dễ dàng xác định được các  Dựng hệ trục như hình vẽ, ta dễ dàng xác định được
điểm O, A, B, C, A. các điểm O, A, B, C, D, A .
 Tìm tọa độ các  Tìm tọa độ các
 điểm
 còn
lại thông
 qua hệ thức vectơ
 điểm
 còn
lại thông qua hệ thức vectơ
bằng nhau: AA  BB  CC . bằng nhau: AA  BB  CC  DD .
Dạng 1. Ứng dụng hình học giải tích OXYZ để giải quyết bài toán tìm GÓC
Câu 1. (Mã 103 2018) Cho hình lập phương ABCD. ABC D có tâm O . Gọi I là tâm của hình vuông
ABC D và điểm M thuộc đoạn OI sao cho MO  2MI (tham khảo hình vẽ). Khi đó sin của góc tạo
bởi hai mặt phẳng  MC D và  MAB  bằng

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 3


NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489

7 85 17 13 6 85 6 13
A. B. C. D.
85 65 85 65
Lời giải
Chọn C

Gắn hệ trục tọa độ như hình vẽ, cạnh hình lập phương là 1, ta được tọa độ các điểm như sau :
1 1 1
M  ; ;  , C   0;1;0  , D 1;1;0  và A 1;0;1 , B  0;0;1 .
2 2 6
  5.1  3.3
Khi đó n MC D   0;1;3 ; n MAB    0;5;3 nên cos 
 MAB  ,  MC D    2 2 2 2
5 3 . 1 3
2
7 85   7 85  6 85
 . Suy ra sin   MAB  ,  MC D    1     .
85  85
 85 
Câu 2. (Mã 102 2018) Cho hình lập phương ABCD. ABC D có tâm O. Gọi I là tâm của hình vuông
1
ABC D và M là điểm thuộc đoạn thẳng OI sao cho MO  MI (tham khảo hình vẽ). Khi đó cosin
2
của góc tạo bởi hai mặt phẳng ( MC D) và ( MAB ) bằng
6 13 7 85 6 85 17 13
A. . B. . C. . D. .
65 85 85 65

Trang 4 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2021

Lời giải

Không mất tính tổng quát ta đặt cạnh của khối lập phương là 1.

Chọn hệ trục tọa độ sao cho A(0; 0; 0), B (1; 0; 0), D(0;1; 0) và A(0; 0;1) (như hình vẽ).

1 1 1
Khi đó ta có: M  ; ;  .
 2 2 3

  1 1  2  


  2 1 
Suy ra: AB  (1;0;0), MA   ; ;     AB, MA   0;  ;   n1  (0; 4;3) là VTPT của mặt
2 2 
3   3 2
phẳng ( MAB ).

   1 1 1     1 1  


DC   (1; 0;0), MD   ;  ;    DC , MD    0; ;    n2  (0; 2; 3) là VTPT của mặt
 2 2 3  3 2
phẳng ( MC D) .

cosin của góc giữa hai mặt phẳng ( MAB ) và ( MC D) bằng:

 
  n .n 0.0  4.2  3.( 3) 17 13
cos( n1 , n2 )   1 2   .
n1 . n2 2 2 2 2 2
0  (4)  3 . 0  2  ( 3) 2 65

Câu 3. (THPT Hùng Vương Bình Phước 2019) Cho hình hộp chữ nhật ABCD.ABCD , có
AB  a , AD  a 2, góc giữa AC và mặt phẳng  ABCD  bằng 30 . Gọi H là hình chiếu vuông góc
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 5
NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489
của A trên AB và K là hình chiếu vuông góc của A trên AD. Tính góc giữa hai mặt phẳng  AHK  và
 ABBA .
A. 60 . B. 45 . C. 90 . D. 30 .
Lời giải

Do ABCD.ABCD là hình hộp chữ nhật nên A ' C ' là hình chiếu vuông góc của A ' C trên

( ABCD)  ( A ' C , ( ABCD))  ( A ' C , A ' C ')  CA ' C '  300.
 CC '
Ta có AC  AB 2  AD 2  a 3; tan CA 'C '   CC '  a.
A'C '
Kết hợp với giả thiết ta được ABB ' A ' là hình vuông và có H là tâm.
Gọi E, F lần lượt là hình chiếu vuông góc của K trên A ' D '& A ' A.
1 1 1 a 6 a
Ta có 2
 2
 2
 AK  ; A ' K  A ' A2  AK 2  ;
AK A ' A AD 3 3
1 1 1 a 2 a
2
 2
 2
 KF  ; KE  A ' K 2  KF 2  KE  .
KF KA A ' K 3 3
Ta chọn hệ trục tọa độ Oxyz thỏa mãn O  A ' còn D, B, A theo thứ tự thuộc các tia
Ox, Oy, Oz. Khi đó ta có tọa độ các điểm lần lượt là:
a a a 2 a a 2 a 2
A(0;0; a), B '(0; a;0), H (0; ; ), K ( ;0; ), E ( ;0;0), F (0;0; ).
2 2 3 3 3 3

Mặt phẳng  ABB ' A ' là mặt phẳng ( yOz) nên có VTPT là n1  (1; 0; 0);
  a2  
Ta có  AK , AH   n 2 , n 2 (2; 2; 2).
6

Mặt phẳng ( AKH ) có VTPT là n 2  (2; 2; 2 );
Gọi  là góc giữa hai mặt phẳng  AHK  và  ABBA  .
  1
Ta có cos  cos(n1 , n 2 )     450.
2
Câu 4. (THPT Lương Thế Vinh Hà Nội 2019) Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a ,
SAB là tam giác đều và  SAB  vuông góc với  ABCD  . Tính cos  với  là góc tạp bởi  SAC  và
 SCD  .
Trang 6 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/
TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2021
3 6 5 2
A. . B. . C. . D. .
7 7 7 7
Lời giải

Chú ý: Ta có thể giải bài toán với cạnh hình vuông a  1 .


Gọi O, M lần lượt là trung điểm của AB, CD . Vì SAB là tam giác đều và  SAB  vuông góc với
 ABCD  nên SO   ABCD  .

 1   3
Xét hệ trục Oxyz có O  0; 0;0  , M 1; 0;0  , A  0; ;0  , S  0;0;  . Khi đó
 2   2 
 1   1 
C 1; ;0  , D 1; ; 0  .
 2   2 
  1  3     1  3  
Suy ra SA   0; ;  , AC 1; 1;0  , SC  1; ;  , CD   0;1;0  .
 2 2   2 2 
     3  3 1 
Mặt phẳng  SAC  có véc tơ pháp tuyến n1   SA, AC    ; ;  .
 2 2 2
    3 
Mặt phẳng  SAD  có véc tơ pháp tuyến n1   SC , CD    ;0;1 .
 2 
 
n1.n2 5
Vậy cos      .
n1 . n2 7

Câu 5. (Chuyên Sơn La 2019) Cho hình chóp tứ giác đều S. ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a , tâm
a 6
O . Gọi M và N lần lượt là trung điểm của hai cạnh SA và BC , biết MN  . Khi đó giá trị sin của
2
góc giữa đường thẳng MN và mặt phẳng  SBD  bằng

2 3 5
A. . B. . C. . D. 3.
5 3 5
Lời giải

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 7


NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489

Gọi I hình chiếu của M lên  ABCD  , suy ra I là trung điểm của AO .

3 3a 2
Khi đó CI  AC  .
4 4
a 
Xét CNI có: CN  , NCI  45o .
2
Áp dụng định lý cosin ta có:

a 2 9a 2 a 3a 2 2 a 10
NI  CN 2  CI 2  2CN .CI .cos 45o    2. . .  .
4 8 2 4 2 4

3a 2 5a 2 a 14
Xét MIN vuông tại I nên MI  MN 2  NI 2    .
2 8 4

1 a 14
Mà MI / / SO, MI  SO  SO  .
2 2
Chọn hệ trục tọa độ Oxyz như hình vẽ:

 2   2   2   2 2 
Ta có: O  0;0;0  , B  0; ; 0  , D  0;  ; 0  , C  ; 0; 0  , N  ; ; 0  ,
 2 2
     2   4 4 

 2   14   2 14 
A   ; 0; 0  , S  0; 0;  , M   ; 0; .
 2   4   4 4 

  2 2 14    2 14    2 14 


Khi đó MN   ; ;   , SB   0; ;   , SD   0;  ; .
 2 4 4   2 2 2 2 
   
  
Vectơ pháp tuyến mặt phẳng  SBD  : n  SB  SD    
7 ; 0; 0 .

  2
 7.
MN .n 2 3
Suy ra sin  MN ,  SBD        .
MN . n 6 3
7.
2
Câu 6. (THPT Lê Quý Đôn Đà Nẵng -2019) Cho hình lập phương ABCD. A ' B ' C ' D ' có cạnh a. Góc giữa hai mặt
phẳng  A ' B ' CD  và  ACC ' A ' bằng
A. 60. B. 30. C. 45. D. 75.

Trang 8 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2021
Lời giải

Chọn hệ trục tọa độ Oxyz sao cho gốc tọa độ O  A ', Ox  A ' D ', Oy  A ' B ', Oz  A ' A.
Khi đó: A '(0; 0; 0) , D '( a; 0; 0) , B '(0; a; 0) , C '( a; a; 0) ,
A(0; 0; a ) , D ( a ; 0; a ) , B (0; a ; a ) , C ( a ; a ; a ) .
   
 A ' B '  (0; a; 0), A ' D  ( a; 0; a ), A ' A  (0; 0; a ), A ' C '  ( a; a; 0).
 
 A ' B ', A ' D   (a 2 ; 0;  a 2 ).
 

Chọn n1  (1;0; 1) là vectơ pháp tuyến của mặt phẳng  A ' B ' CD  .
 
 A ' A, A ' C   ( a 2 ; a 2 ;0).
 

Chọn n2  (1;1;0) là vectơ pháp tuyến của mặt phẳng  ACC ' A ' .
Góc giữa hai mặt phẳng  A ' B ' CD  và  ACC ' A ' là:
  1 1

cos = cos n1 , n2   2. 2

2
   60.

Câu 7. (Sở Bắc Ninh -2019) Cho hình chóp O. ABC có ba cạnh OA , OB , OC đôi một vuông góc và
 
OA  OB  OC  a . Gọi M là trung điểm cạnh AB . Góc tạo bởi hai vectơ BC và OM bằng
A. 135 . B. 150 . C. 120 . D. 60 .
Lời giải
A

O C

Cách 1:
  1  
OM  OA  OB
Ta có  2
  1 a2
 OM .BC   OB 2   .
   2 2
 BC  OC  OB

1 1 a 2
BC  OB 2  OC 2  a 2 và OM  AB  OA2  OB 2  .
2 2 2
  a2
  OM .BC   
2 1

Do đó: cos OM , BC  
OM .BC a 2
    OM .BC  120 .
2
 
.a 2
2
Cách 2:
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 9
NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489

Chọn hệ trục tọa độ Oxyz như hình vẽ.


a a 
Ta có: O  0;0;0  , A  0; a ;0  , B  a ;0;0  , C  0;0; a  , M  ; ;0  .
2 2 
   a a 
Khi đó ta có: BC    a ;0; a  , OM   ; ;0 
2 2 
  a2
    
 BC .OM 2 1 

 cos BC ; OM  
BC .OM

a 2 2

   BC ; OM  120 . 
a. 2.
2
Câu 8. (THPT Trần Phú - Đà Nẵng - 2018) Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình vuông có độ dài
đường chéo bằng a 2 và SA vuông góc với mặt phẳng  ABCD  . Gọi  là góc giữa hai mặt phẳng

 SBD  và  ABCD  . Nếu tan   2 thì góc giữa hai mặt phẳng  SAC  và  SBC  bằng
A. 30 . B. 60 . C. 45 . D. 90 .
Lời giải

Gọi I  AC  BD .
Hình vuông ABCD có độ dài đường chéo bằng a 2 suy ra hình vuông đó có cạnh bằng a .
 SBD    ABCD   BD
 

Ta có  SI  BD  SBD  ;  ABCD     .
SI ; AI   SIA
 AI  BD

  SA  SA  a .
Ta có tan   tan SIA
AI
Chọn hệ trục tọa độ Oxyz như hình vẽ. Ta có A  0;0;0  , B  a;0;0  , C  a; a;0  , S  0;0; a  .
  
Khi đó SA   0;0;  a  ; SC   a; a;  a  ; SB   a;0;  a  .
Trang 10 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/
TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2021

Mặt phẳng  SAC  có vectơ pháp tuyến n1   1;1;0  .

Mặt phẳng  SBC  có vectơ pháp tuyến n2  1;0;1 .
 
 n1.n2 1 1
 
Suy ra cos  SAC  ;  SBC         
SAC  ;  SBC   60 .
n1 . n2 2. 2 2

Câu 9. (THPT Nam Trực - Nam Định - 2018) Cho hình chóp tứ giác đều S . ABCD có AB  a , SA  a 2 . Gọi
G là trọng tâm tam giác SCD . Góc giữa đường thẳng BG với đường thẳng SA bằng:
3 5 5 15
A. arccos . B. arccos . C. arccos . D. arccos .
5 5 3 5

Lời giải
Gọi O  AC  BD .
a 6
Tam giác SAO vuông : SO  SA2  AO 2 
2
Gắn tọa độ như hình vẽ

a a  a a a 6
A  0;0;0  , B  a;0;0  , C  a; a;0  , D  0; a;0  , O  ; ;0  , S  ; ; .
 2 2   2 2 2 
 a 5a a 6 
Vì G là trọng tâm tam giác SCD nên G  ; ; .
 2 6 6 
  a a a 6  a   a 5a a 6  a
Ta có : AS   ; ;  
  1;1; 6 , BG   ; ; 
  3;5; 6 . 
2 2 2  2  2 6 6  6
Góc giữa đường thẳng BG với đường thẳng SA bằng:
 
BG. AS 3  5  6 5
cos  BG; SA     .
BG. AS 40. 8 5

Câu 10. (Chuyên Hà Tĩnh - 2018) Cho hình lăng trụ ABC. ABC  có A. ABC là tứ diện đều cạnh a . Gọi M , N
lần lượt là trung điểm của AA và BB . Tính tan của góc giữa hai mặt phẳng  ABC  và  CMN  .

2 3 2 2 2 4 2
A. . B. . C. . D. .
5 4 5 13
Lời giải

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 11


NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489

Gọi O là trung điểm của AB . Chuẩn hóa và chọn hệ trục tọa độ sao cho O  0;0;0  ,

1   1   3   3  a 6  3 6
A  ;0; 0  , B   ;0;0  , C  0; ; 0  , H  0; ;0  , AH   A  0; ; 
2   2   2   6  3  6 3 
   3 6 
Ta có AB  AB  B  1; ;  . Dễ thấy  ABC  có vtpt n1   0;0;1 .
 6 3 
1 3 6   3 3 6 
M là trung điểm AA  M  ; ;  , N là trung điểm BB  N  ; ; 
 4 12 6   4 12 6 
   1 5 3 6 
MN   1;0;0  , CM   ; ; 
 4 12 6 
  6 5 3 3
  CMN  có vtpt n2   0; ;   0; 2 2;5 
 6 12  12
5 1 2 2
cos    tan   2
1 
33 cos  5

Câu 11. (Chuyên Lam Sơn - Thanh Hóa - 2018 ) Xét tứ diện OABC có OA , OB , OC đôi một vuông góc. Gọi
 ,  ,  lần lượt là góc giữa các đường thẳng OA , OB , OC với mặt phẳng  ABC  (hình vẽ).
A

O C

   
Khi đó giá trị nhỏ nhất của biểu thức M  3  cot 2  . 3  cot 2  . 3  cot 2  là

Trang 12 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2021
A. 48 . B. 125 . C. Số khác. D. 48 3 .

Lời giải

Chọn B

Gọi H là trực tâm tam giác ABC , vì tứ diện OABC có OA , OB , OC đôi một vuông góc nên ta
1 1 1 1
có OH   ABC  và 2
 2
 2
 .
OH OA OB OC 2
Ta có     ,   
OA;  ABC    OAH  ,   
OB;  ABC    OBH .
OC ;  ABC    OCH
OH OH OH
Nên sin   , sin   , sin   .
OA OB OC
1 1 1 1
Đặt a  OA , b  OB , c  OC , h  OH thì 2  2  2  2 và
h a b c
 1  1  1 
M   3  cot 2   .  3  cot 2   .  3  cot 2     2   . 2  2  . 2  2 
 sin 2   sin   sin  
 a2   b2   c2  1 1 1
  2  2  .  2  2  .  2  2   8  4  a 2  b 2  c 2  . 2  2  a 2b 2  b 2 c 2  c 2 a 2  . 4  a 2b 2 c 2 . 6 .
 h  h  h  h h h

1  1 1 1 1 1 1
Ta có:  a 2  b 2  c 2  . 2
  a 2  b 2  c 2  .  2  2  2   3 3 a 2 .b 2 .c 2 .3 3 2 . 2 . 2  9 .
h a b c  a b c
2
1  1 1 1
 a 2b 2  b 2 c 2  c 2 a 2  . 4
  a 2b 2  b 2 c 2  c 2 a 2  .  2  2  2 
h a b c 
2
  1 1 1  1
 3 a b .b c .c a .  3 3  2 . 2 . 2    3 3 a 4b 4c 4 .9 3 4 4 4  27 .
3 2 2 2 2 2 2
 a b c  abc
 
3
3
1  1 1 1   1 1 1 
a b c . 6  a 2b 2c 2 .  2  2  2   a 2b2 c 2 .  3 3  2 . 2 . 2    27 .
2 2 2

h a b c   a b c 
 
Do đó:
1 1 1
M  8  4  a 2  b2  c 2  .
2
 2  a 2b 2  b 2 c 2  c 2 a 2  . 4  a 2b 2 c 2 . 6
h h h
 8  4.9  2.27  27  125 .
Dấu đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi a  b  c , hay OA  OB  OC .
Vậy min M  125 .

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 13


NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489
A

H
h
O c
C

Câu 12. (Kinh Môn - Hải Dương 2019) Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh 2a , cạnh
bên SA  a và vuông góc với mặt phẳng đáy. Gọi M là trung điểm cạnh SD . Tan của góc tạo bởi hai
mặt phẳng  AMC  và  SBC  bằng

5 2 5 3 2 3
A. . B. . C. . D. .
5 5 2 3
Lời giải
Chọn A

Chọn hệ trục tọa độ sao cho A  O , như hình vẽ:

Khi đó ta có:

 a
A  0;0; 0  , B  2a ; 0;0  , D  0; 2a ;0  , C  2a ; 2a ;0  , S  0;0; a  , M  0; a ;  .
 2

Trang 14 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2021
    a    a
SB   2a ;0;  a  , SC   2a ; 2a ;  a  , MA   0;  a ;   , MC   2a ; a ;   .
 2  2
     
  
n1   SB , SC   2a 2 ;0; 4a 2 và n2   MA , MC   a 2 ;  a 2 ;2a 2 . 
Gọi  ( 0    90 ) là góc tạo bởi hai mặt phẳng  AMC  và  SBC  .

 
  n1 .n2 2a 2 .a 2  4a 2 .2a 2
 
ta có cos   cos n1 , n2    
n1 . n2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2
 2 a    4a  .  a     a    2 a 
10a 4 5
  .
4 2 30
20.6.  a 
2
2 1  30  5 5
Mà tan   2
 1     1  . Suy ra tan   .
cos   5  25 5

Câu 13. Cho hình chóp S. ABCD đáy là hình thang vuông tại A và B , AB  BC  a, AD  2a . Biết
SA  ( ABCD), SA  a . Gọi M và N lần lượt là trung điểm của SB và CD . Tính sin góc giữa đường
thẳng MN và mặt phẳng ( SAC ) .
3 5 2 5 5 55
A. . B. . C. . D. .
10 5 5 10
Lời giải
Chọn A

Đặt không gian Oxyz với A  O(0;0;0), AB  Ox, AD  Oy, AS  Oz .


Ta có: S (0;0; a), B(a;0;0), D(0;2a;0), C(a; a;0) .
a a a 3a
M ( ;0; ), N ( ; ;0)
2 2 2 2
 3a a
MN  (0; ; )
2 2
 
AS  (0;0; a), AC  (a; a;0)
 
  AS , AC   (a 2 ; a 2 ;0) là vtpt của mặt phẳng (SAC ) .

  3a 3
MN .n( SAC ) 2 3 5
sin( MN ;( SAC ))      .
MN n( SAC ) 9a 2 a 2 10
 . a4  a4
4 4

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 15


NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489
Câu 14. (Chuyên Lê Quý Đôn – Điện Biên 2019) Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a,
cạnh bên SA  2a và vuông góc với mặt phẳng đáy. Gọi M là trung điểm cạnh SD. Tính tang của góc
tạo bởi hai mặt phẳng  AMC và  SBC  bằng
S

A D

B C

5 2 5
3 2 3 . .
A. . B. . C. 5 D. 5
2 3

Lời giải
Chọn D
z

S 2

A D
1 y

B
1 C
x

Sử dụng phương pháp tọa độ trong không gian


Gắn hình chóp vào hệ trục tọa độ Oxyz. O  A(0; 0; 0) ; B (1; 0; 0); D(0;1; 0); C (1;1; 0); S (0; 0; 2)
 1 
Do M là trung điểm của SD nên M  0; ;1
 2 
   
BC  (0;1; 0); SB  (1; 0;  2)   BC ; SB    2; 0;1
  1      1 
MA   0; ;1 ; AC  (1;1;0)   MA; AC    1;1;   . VTPT của (AMC) là: n   2; 2;1
 2   2
5 1 2 5
cos   SBC  ;  AMC     tan   SBC  ;  AMC    2
1 
3  5 5
 
 3 

Câu 15. Cho khối tứ diện ABCD có BC  3 , CD  4 , 


ABC     900 . Góc giữa đường thẳng
ADC  BCD
AD và BC bằng 600 . Côsin góc giữa hai phẳng  ABC  và  ACD bằng
43 4 43 2 43 43
A. . B. . C. . D. .
86 43 43 43
Lời giải
Chọn C
Trang 16 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/
TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2021

Dựng AO   BCD khi đó O là đỉnh thứ tư của hình chữ nhật BCDO .
Góc giữa đường thẳng AD và BC là góc giữa đường thẳng AD và OD và bằng 
ADO  600

OA
Xét tam giác ADO vuông tại O : tan 600   OA  3 3.
OD

Gắn hệ tọa độ Oxyz vào hình chóp như hình vẽ.

Ta có:

O 0;0;0 ; B 4;0;0 ; D 0;3;0 ; C 4;3;0 ; A 0; 0;3 3  .

   


   
AB  4; 0; 3 3 ; BC  0;3;0 ; AD  0;3; 3 3 ; CD  4;0;0 .

  
 
Mặt phẳng  ABC  nhận véctơ n1   AB , BC   9 3; 0;12 làm véctơ pháp tuyến.
 
  
 
Mặt phẳng  ADC  nhận véctơ n2   AD , CD   0;12 3;12 làm véctơ pháp tuyến.
 
 
n1.n2 4 2 43
Nên cos  ABC ; ADC       
n1 . n2 43.2 43

Câu 16. Cho hình chóp S . ABCD có ABCD là hình vuông cạnh a , SA   ABCD  và SA  a . Gọi E và F
lần lượt là trung điểm của SB , SD . Côsin của góc hợp bới hai mặt phẳng  AEF  và  ABCD  là.

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 17


NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489

1 3 3
A. . B. . C. 3. D. .
2 3 2
Lời giải
Chọn B

Chọn hệ trục tọa độ Oxyz sao cho A  O , B  Ox , D  Oy , S  Oz .

a a  a a
 B  a ;0;0 , D  0; a ;0 , S  0;0;a  . Khi đó E  ;0;  , F  0; ;  .
2 2  2 2

  a a    a a 
 AE   ; 0;  , AF   0; ;  .
2 2  2 2

    a a a  
Vectơ pháp tuyến của mp  AEF  là n1   AB, AF   
 ; ;
  4 4 4   n1  1;1;  1 . .

  


Vectơ pháp tuyến của mp  ABCD  là n2  AS  (0;0; a)  n2   0;0;1 . .

Vậy côsin góc giữa 2 mặt phẳng  AEF  và  ABCD  là.

 
n1.n2 1 3
cos   AEF  ,  ABCD        .
n1 . n 2 3 3

Câu 17. Cho hình lập phương ABCD. A ' B ' C ' D ' có cạnh bằng a, gọi  là góc giữa đường thẳng A ' B và mặt
phẳng  BB ' D ' D  . Tính sin  .

3 3 1 3
A. . B. . C. . D. .
5 2 2 4
Lời giải
Chọn C

Trang 18 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2021

+Chọn hệ trục tọa độ Oxyz với A  O  0;0;0  , B  a;0; 0  , C  a; a;0  , D  0; a;0  , A '  0;0; a  ,
B '  a;0; a  , C '  a; a; a  , D '  0; a; a  .

+Ta thấy OC   BB ' D ' D  và OC   a; a;0  nên suy ra mặt phẳng  BB ' D ' D  có một vec tơ

pháp tuyến là n  1;1;0. .
 
+Đường thẳng A ' B có vectơ chỉ phương là A ' B   a;0; a  ta chọn u  1;0; 1 .
 
n.u 1.1  1.0  0.(1) 1
+Ta có sin       .
n.u 12  12  0 2 . 12  02  (1) 2 2

Câu 18. Cho hình lăng trụ ABC. ABC  có đáy ABC là tam giác vuông tại A , AB  a , AC  a 3 . Hình chiếu
vuông góc của A lên mặt phẳng  ABC  là trung điểm H của BC , AH  a 5 . Gọi  là góc giữa hai
đường thẳng AB và BC . Tính cos  .
7 3 3 1 7 3
A. cos   . B. cos   . C. cos   . D. cos   .
48 2 2 24

z
D
A C

B

O
A
C y

H
B
x
Lời giải
Chọn D
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 19
NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489

Ta chọn hệ trục tọa độ Oxyz với O  A như hình vẽ, chọn a  1 đơn vị, khi đó ta có tọa độ điểm B 1;0;0 ,
1 3 
 
C 0; 3;0 suy ra trung điểm của BC là H  ;
2 2
;0  , vì H là hình chiếu của A nên suy ra
 
1 3   
tọa độ của A  ; ; 5  . Ta tìm tọa độ B , gọi tọa độ B  x; y; z  khi đó ta có AB  OB nên
2 2 
3 3    3 3    1 3 
tọa độ B  ; ; 5  . Ta cũng có BC    ; ;  5  và AB   ;  ;  5  . Từ đó ta
2 2   2 2  2 2 
 
AB.BC 7 7 3
có cos       .
AB . BC 2. 6. 8 24

Câu 19. Cho hình hộp đứng ABCD. A ' B ' C ' D ' có đáy là hình thoi, tam giác ABD đều. Gọi M , N lần lượt là
trung điểm của BC và C ' D ' , biết rằng MN  B ' D . Gọi  là góc tạo bởi đường thẳng MN và mặt
đáy  ABCD  , khi đó cos  bằng:

1 3 1 1
A. cos   . B. cos   . C. cos   . D. cos   .
3 2 10 2
Lời giải
Chọn A

* Chọn AB  2  BD  2; AC  2 3 , đặt


AA '  h , chọn hệ trục tọa độ Oxyz như hình vẽ ta có: D 1;0;0  , B  1;0;0  , C 0; 3;0 , 
 
D ' 1;0; h  , C ' 0; 3; h , B '  1;0; h  .

 1 3   1 3   
 M   ; ;0  , N  ; ; h  , MN  1;0; h  , B ' D   2;0;  h  .
 2 2  2 2 
  
* Do MN  B ' D  MN .B ' D  0  2  h 2  0  h  2  MN  1; 0; 2 . Ta có:  
   
 
MN //u  MN  1;0; 2 ,  ABCD   n  j   0;0;1 .

* Do  là góc tạo bởi đường thẳng MN và mặt đáy  ABCD  nên ta có:

Trang 20 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2021

  u.n 2 1
 
sin   cos u; n    
u.n 3
 cos   1  sin 2  
3
.

Dạng 2. Ứng dụng hình học giải tích OXYZ để giải quyết bài toán tìm KHOẢNG CÁCH
Câu 20. (Chuyên Lê Quý Đôn Quảng Trị 2019) Cho hình hộp chữ nhật ABCD. ABC D có các kích thước
AB  4, AD  3, AA  5 . Khoảng cách giữa hai đường thẳng AC ' và B ' C bằng
3 5 2 30
A. . B. 2 . C. . D. .
2 3 19
Lời giải
Chọn D

z
A' B'

D'
C'
5

4
x
3 A B
D
y C

Chọn hệ trục tọa độ như hình vẽ.

Có A  0 0;0  , C '  4;3;5  , C  4;3; 0  , B '  4; 0;5  ,

    


 AC '   4; 3; 5  , B ' C   0; 3;  5  ,  AC ', B ' C     30; 20;12  , CC    0; 0; 5  ,

Vậy khoảng cách giữa hai đường thẳng cần tìm là:
  
 AC ', B ' C  .CC 
  60 30
d  AC ', B ' C       .
 AC ', B ' C  1444 19
 

Câu 21. (Việt Đức Hà Nội 2019) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hình chóp S . ABCD , đáy ABCD là
hình chữ nhật. Biết A  0;0;0  , D  2;0;0  , B  0; 4;0  , S  0; 0; 4  . Gọi M là trung điểm của SB . Tính
khoảng cách từ B đến mặt phẳng  CDM  .

A. d  B,  CDM    2 . B. d  B ,  CDM    2 2 .
1
C. d  B,  CDM    . D. d  B ,  CDM    2 .
2
Lời giải

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 21


NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489

 xA  xC  xB  xD  xC  2
 
Tứ giác ABCD là hình chữ nhật nên  y A  yC  yB  yD   yC  4  C  2; 4;0  .
z  z  z  z z  0
 A C B D  C
M là trung điểm của SB  M  0; 2; 2  .
Viết phương trình mặt phẳng  CDM  :
   
CD   0; 4; 0  , CM   2; 2; 2   CD  CM   8; 0; 8  .

 CDM  có một véc tơ pháp tuyến n  1; 0;1 .
Suy ra  CDM  có phương trình: x  z  2  0 .
002
Vậy d  B;  CDM     2.
12  02  12
Câu 22. (HSG Bắc Ninh 2019) Cho hình lăng trụ đứng ABC. ABC  có đáy ABC là tam giác vuông cân,
AB  AC  a , AA  h  a, h  0  . Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng chéo nhau AB và BC
theo a , h .
ah ah ah ah
A. . B. . C. . D. .
2 2 2 2 2 2
a  5h 5a  h 2a  h a  h2
2

Lời giải

Chọn hệ trục tọa độ như hình vẽ.


A  0;0;0  ; A  0;0; h  ; C  0; a;0  ; B  a;0;0  ; B  a;0; h  ; C   0; a; h  .
    
AB   a;0; h  ; BC   a; a; h  ;  AB; BC      ah; 2ah; a 2  ; AB   a;0;0  .

Trang 22 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2021
  
 AB; BC   . AB ah
 
d  AB; BC       .
2 2
 AB; BC   a  5 h
 
Câu 23. (Cụm Liên Trường Hải Phòng 2019) Cho hình chóp S . ABC có đáy là tam giác đều cạnh bằng a . Gọi I là
trung điểm của AB , hình chiếu của S lên mặt phẳng  ABC  là trung điểm của CI , góc giữa SA và

mặt đáy bằng 450 (hình vẽ bên). Gọi G là trọng tâm tam giác SBC . Khoảng cách giữa hai đường thẳng
SA và CG bằng

a 21 a 14 a 77 a 21
A. B. C. D.
14 8 22 7
Lời giải
Chọn B
a   a   a 3 
Đặt hệ trục tọa độ Oxyz sao cho I  0; 0;0  , A  ; 0;0  , B   ; 0; 0  , C  0; ;0  .
2   2   2 
a 3 a 3 a 7
Ta có CI  , IH  , AH 
2 4 4
 a 3 
H là trung điểm CI suy ra H  0; ;0  .
 4 

  SH  a 7  S  0; a 3 ; a 7  .
450   SA,  ABC     SA, AH   SAH  
4  4 4 
  a a 3 a 7    a a 3 a 7    a a 3 
Ta có: SA   ;  ;  , CG    ;  ;  , CA   ;  ;0 
2 4 4   6 4 12  2 2 
   a 21 a 3    a 6
 SA, CG    ;0;    SA, CG   .
   12 12    6
 
  
 SA, CG  .CA a 14
 
Khoảng cách giữa SA và CG :    .
 SA, CG  8
 
Câu 24. (Chuyên Lê Quý Đôn - Đà Nẵng 2018) Cho hình lập phương ABCD. ABC D cạnh bằng a . Gọi K là
trung điểm DD . Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng CK và AD .
4a a 2a 3a
A. . B. . . C. D. .
3 3 3 4
Lời giải
Gọi M là trung điểm BB . Ta có: CK // AM  CK //  AMD  .

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 23


NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489
Khi đó: d  CK , AD   d  CK ,  AMD    d  C ,  AMD   .
Gắn hệ trục tọa độ như hình vẽ:

 a
Ta có: A  0; 0;0  , B  a; 0;0  , D  0; a; 0  , A  0;0; a  , B  a;0; a  , C  a; a;0  , M  a; 0;  .
 2
  a      a 2 
AM   a;0;   , AD   0; a; a  ,  AM , AD    ; a 2 ; a 2  .
 2  2 

Vậy mặt phẳng  AMD  nhận n  1; 2; 2  làm vectơ pháp tuyến.
Phương trình mp  AMD  : x  2 y  2 z  2a  0 .
a  2 a  2a a
Do đó: d  C ,  ADM     .
3 3
Câu 25. (THPT Hoàng Hoa Thám - Hưng Yên 2019) Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh
2a 3 , mặt bên SAB là tam giác cân với 
ASB  1200 và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Gọi
M là trung điểm của SC và N là trung điểm của MC . Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng AM ,
BN .

2 327a 237a 2 237a 5 237a


A. . B. . C. . D.
79 79 79 316
Lời giải
Trang 24 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/
TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2021
Chọn C

Gọi O là trung điểm AB , SAB cân tại S  SO  AB .


Ta có:
 SAB    ABC  gt 

 SAB    ABC   AB  SO   ABC  .

 SO  AB  cmt 
  600  SO  OB  a
Xét SOB vuông tại O có OSB
tan 600
Ta có: OC là đường cao của tam giác đều cạnh 2a 3 nên: OC  3a
Gắn hình chóp S.ABC lên hệ trục tọa độ Oxyz như hình vẽ. Khi đó ta có:

    
O  0; 0; 0  ,B a 3 ; 0; 0 , A a 3 ; 0; 0 ;C  0; 3a; 0  ;S  0; 0;a   AB  2a 3; 0; 0 
 3a a 
M là trung điểm SC nên M có tọa độ:  0; ;  .
 2 2
 9a a 
N là trung điểm MC nên N có tọa độ:  0; ;  .
 4 4
  3a a  
AM có véc tơ chỉ phương AM  a 3 ; ;  hoặc a 2 3; 3;1
 2 2
 
  9a a  
BN có véc tơ chỉ phương BN  a 3 ; ;  hoặc b 4 3 ; 9;1
 4 4
 
  
 a,b  .AB 2 237
 
Ta có: d  AM ; BN      a
 a,b  79
 
Câu 26. (Chuyên - Vĩnh Phúc - 2019) Cho hình chóp S. ABC có đáy ABC là tam giác vuông
tại A , AB  1cm , AC  3cm . Tam giác SAB , SAC lần lượt vuông tại B và C . Khối cầu ngoại tiếp
5 5
hình chóp S. ABC có thể tích bằng cm 3 . Tính khoảng cách từ C tới  SAB 
6 .
3 5 3 5
A. cm . B. cm . C. cm . D. cm .
2 4 4 2
Lời giải

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 25


NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489
Chọn A
Gọi I là trung điểm SA . Do tam giác SAB , SAC lần lượt vuông tại B và C nên
IA  IS  IB  IC . Vậy I là tâm cầu ngoại tiếp chóp S . ABC .
5 5 5
Vì cầu ngoại tiếp hình chóp S . ABC có thể tích bằng cm 3  R  IA  IS  IB  IC 
6 2
Suy ra SA  5; SB  2, SC  2 .


Gán hệ trục tọa độ gốc A . ta có A  0, 0, 0  ; B 1, 0, 0  ;C 0, 3, 0 
Giả sử S  a, b, c  , c  0 . Ta có hệ phương trình
 a2  b2  c2  5
 SA  5   a2  b2  c2  5  a 1
   
2 2 2 2 2 2
 SB  2    a  1  b  c  4   a  b  c  2a  3  b  3  S 1, 3,1  
  2 2  2 2 2 
 SC  2 
a  b  3  c  2
2
 a  b  c  2 3b  1  c  1

Mặt phẳng  SAB  qua A  0, 0, 0  có vecto pháp tuyến n 0,1,  3  
Phương trình mặt phẳng  SAB  là: y  3z  0
3
Vậy d  C ,  SAB    .
2

Câu 27. (Chuyên Lam Sơn 2019) Một phần sân trường được định vị bởi các điểm A , B , C , D như hình vẽ.

Bước đầu chúng được lấy “ thăng bằng” để có cùng độ cao, biết ABCD là hình thang vuông ở A và B
với độ dài AB  25m , AD  15m , BC  18m . Do yêu cầu kĩ thuật, khi lát phẳng phần sân trường
phải thoát nước về góc sân ở C nên người ta lấy độ cao ở các điểm B , C , D xuống thấp hơn so với độ
cao ở A là 10cm , a cm , 6cm tương ứng. Giá trị của a là số nào sau đây?

A. 15,7cm . B. 17, 2cm . C. 18,1cm . D. 17,5cm .


Lời giải
Chọn B

Trang 26 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2021
z

B
A
y

B'

D
C

x D'

C'

Chọn hệ trục tọa độ Oxyz sao cho: O  A , tia Ox  AD ; tia Oy  AB .

Khi đó, A  0;0;0  ; B  0; 2500;0  ; C 1800; 2500;0  ; D 1500;0;0  .

Khi hạ độ cao các điểm ở các điểm B , C , D xuống thấp hơn so với độ cao ở A là 10cm , a cm , 6cm
tương ứng ta có các điểm mới B  0; 2500;  10  ; C  1800; 2500;  a  ; D 1500;0;  6  .

Theo bài ra có bốn điểm A ; B ; C  ; D  đồng phẳng.

Phương trình mặt phẳng  ABD  : x  y  250 z  0 .

Do C  1800; 2500;  a    ABD  nên có: 1800  2500  250a  0  a  17, 2 .

Vậy a  17, 2cm .

Câu 28. (Chuyên Bắc Giang 2019) Cho tứ diện OABC , có OA, OB, OC đôi một vuông góc và
OA  5, OB  2, OC  4 . Gọi M , N lần lượt là trung điểm của OB và OC . Gọi G là trọng tâm của
tam giác ABC . Khoảng cách từ G đến mặt phẳng  AMN  là:
20 20 1 1
A. . B. . C. . D. .
3 129 129 4 2
Lời giải

Chọn A
Chọn hệ trục tọa độ Oxyz như hình vẽ.

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 27


NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489

Ta có O  0;0;0  , A  Oz, B  Ox, C  Oy sao cho AO  5, OB  2, OC  4


 A  0;0;5  , B  2;0;0  , C  0; 4;0  .
 2 4 5
Khi đó: G là trọng tâm tam giác ABC nên G  ; ; 
 3 3 3
M là trung điểm OB nên M 1;0;0 
N là trung điểm OC nên N  0; 2;0  .
x y z
Phương trình mặt phẳng  AMN  là:   1 hay 10 x  5 y  2 z  10  0
1 2 5
Vậy khoảng cách từ G đến mặt phẳng  AMN  là:
20 20 10
   10
3 3 3 20
d  G ,  AMN     .
100  25  4 3 129
Câu 29. Cho hình lăng trụ ABC. A ' B ' C ' có đáy là tam giác đều cạnh a , gọi M là trung điểm của AB ,
a3 3
A ' CM cân tại A ' và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Biết thể tích khối lăng trụ bằng .
4
Khoảng cách giữa hai đường thẳng AB và CC '
a 57 2a 57 2a 39 2a 39
A. . B. . C. . D. .
19 19 13 3

Lời giải
Chọn B

Trang 28 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2021

Gọi H là trung điểm MC  A ' H  MC  A ' H   ABC  .


SABC
Ta có V  S ABC . A ' H  A ' H   a.
V
Chọn hệ trục toạ độ Oxyz sao cho:
 a  a   a 3 
O  M  0; 0;0  , A   ;0;0   Ox, B  ; 0;0   Ox, C  0; ;0   Oy và Mz / / A ' H .
 2  2   2 
 a 3 
 A '  0; ; a  .
 4 
   a 3a 3 
Ta có. CC '  AA '  C '  ; ; a  .
2 4 
   a a 3    a a 3 
AB   a;0;0  , CC '   ; ; a  , AC   ; ;0  .
2 4  2 2 
  
 AB, CC ' . AC 2a 57
 
Vậy d  AB, CC '      .
 AB, CC ' 19
 

Câu 30. (Sở Nam Định 2019) Cho hình chóp S . ABCD đáy là hình thang vuông tại A và D , SA   ABCD  .
Góc giữa SB và mặt phẳng đáy bằng 45o , E là trung điểm của SD , AB  2a , AD  DC  a . Tính
khoảng cách từ điểm B đến mặt phẳng  ACE  .
2a 4a 3a
A. . B. . C. a . D. .
3 3 4
Lời giải
Chọn B

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 29


NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489

Hình chiếu của SB trên mặt phẳng  ABCD  là AB  Góc giữa SB và mặt đáy là góc giữa SB và
  45o .
AB và bằng góc SBA
Tam giác SAB vuông cân tại A  SA  2a .
Chọn hệ trục tọa độ như hình vẽ ta có: A  0;0;0  , B  0; 2a;0  , C  a; a;0  , D  a;0;0  , S  0;0;2a  ,

a 
E  ;0; a  .
2 
   a     a2 
AC   a; a;0  , AE   ;0; a   AC  AE   a 2 ; a 2 ;  
2   2 

 mặt phẳng  ACE  có véctơ pháp tuyến n   2; 2; 1   ACE  : 2 x  2 y  z  0 .

2.2a 4a

Vậy d B,  ACE    
3
.
4  4 1
Dạng 3. Ứng dụng hình học giải tích OXYZ để giải quyết bài toán tìm THỂ TÍCH, BÁN
KÍNH

Câu 31. (Mã 102 2018) Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu  S  có tâm I  1; 2;1 và đi qua điểm A 1;0; 1 .

Xét các điểm B , C , D thuộc  S  sao cho AB , AC , AD đôi một vuông góc với nhau. Thể tích của khối tứ
diện ABCD có giá trị lớn nhất bằng
32 64
A. 64 B. C. D. 32
3 3
Lời giải
Chọn B

Trang 30 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2021
D

A C

Mặt cầu  S  có bán kính r  IA  4  4  4  2 3.


Đặt AB  a; AC  b; AD  c
a 2  b2  c 2
Ta có IA2 
4
a2  b2  c 2
Do đó  12
4
a 2  b 2  c 2 3 3 a 2b 2 c 2
Theo BĐT Cô-si ta có: 
4 4
1 1 32
Do đó V  abc  163  .
6 6 3
Dấu bằng xảy ra khi và chỉ khi a  b  c. .

Câu 32. (Mã 104 2018) Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu  S  có tâm I  1;0;2  và đi qua điểm A  0;1;1 .

Xét các điểm B , C , D thuộc  S  sao cho AB , AC , AD đôi một vuông góc với nhau. Thể tích của
khối tứ diện ABCD có giá trị lớn nhất bằng
8 4
A. B. 4 C. D. 8
3 3
Lời giải

Chọn C
D

R
I
c C
A
b
M

Đặt: AD  a , AB  b , AC  c .

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 31


NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489
Ta có:
 R  IA  3 .
b2  c2 a b2  a 2  c2
 AM  ; IM   R 2  IA2   3.
2 2 4
3
2 2 2
AD BĐT Cosi: b  a  c  3 b a c  b a c 3 2 2 2 2 2 2

b 2
 a2  c2 
 abc  8 .
27
1 1 4
V  abc  .8  .
6 6 3
Câu 33. (Chuyên Hùng Vương Gia Lai 2019) Trong không gian Oxyz , cho hình hộp chữ nhật ABCD. ABCD
có A trùng với gốc tọa độ O , các đỉnh B(a;0;0) , D(0; a;0) , A(0;0; b) với a, b  0 và a  b  2 . Gọi
M là trung điểm của cạnh CC . Thể tích của khối tứ diện BDAM có giá trị lớn nhất bằng
64 32 8 4
A. . B. . C. . D. .
27 27 27 27
Lời giải
z

A' D'

B'
C '

A y

x B C

b
Tọa độ điểm C ( a; a; 0), C '( a; a; b), M (a; a; ) .
2
   b
BA '  (-a; 0; b), BD  (-a; a;0), BM  (0; a; ) .
2
    2
 BA ', BD   (ab; ab; b 2 ) nên VBDA ' M  1  BA ', BD  .BM  a b .
  6  4
3
 a  a  2b  64 32 8
Ta có: a.a.(2b)      a 2b   VBDA ' M  .
 3  27 27 27

Câu 34. (THPT-Thang-Long-Ha-Noi- 2019) Cho hình lập phương ABCD. ABC D cạnh a . Gọi M , N lần lượt là
trung điểm của BC và AB . Mặt phẳng  MND '  chia khối lập phương thành hai khối đa diện, trong đó
khối chứa điểm C gọi là  H  . Tính thể tích khối  H  .

55a 3 55a 3 181a 3 55a 3


A. . B. . C. . D. .
72 144 486 48
Lời giải

Trang 32 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2021

Thể tích khối lập phương bằng a3 .


1 1
Mặt phẳng  MND  cắt cạnh DC tại E thỏa EC  DC ; cắt BB tại P sao cho BP  BB .
4 3
Khi đó V H   VC .DNPME  VC .CEM  VC .BPN .
1 a 2a a 3
Có VB.C NP  a. . 
6 2 3 18
1 a a a3
VC .C ME a. .  .
6 4 2 48
Gắn hệ trục tọa độ như hình vẽ; lấy đơn vị trên trục 1 đơn vị bằng a .
1   1   1  1 
Ta có C  0;0;0  , C   0;0;1 , E  ; 0;0  , M  0; ;0  , R  0;0;   , Q   ;1;0  , D 1;0;1 .
 4   2   3   4 
x y z 4 29
Mặt phẳng  MND  :    1  4 x  2 y  3 z  1  0  d  C ,  MND   
1 1 1 29

4 2 3
29 1 29 11 29
S MPNDE  S EQND  S PMQ   
4 12 4 48
1 11
VC . DNPME  d  C ,  MND   .S DNPME  a 3 .
3 36
55 3
Vậy V H   a .
144
Câu 35. (Chuyên Thăng Long - Đà Lạt - 2018) Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho hình hộp chữ nhật
ABCD. ABC D có A trùng với gốc tọa độ O các đỉnh B  m;0;0  , D  0; m;0  , A  0;0; n  với
m, n  0 và m  n  4. Gọi M là trung điểm của cạnh CC . Khi đó thể tích tứ diện BDAM đạt giá trị
lớn nhất bằng
9 64 75 245
A. . B. . C. . D. .
4 27 32 108

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 33


NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489
Lời giải

z
n A' D'

a C'
B'

M
A D y
m

m
B C
x

 n
M  m; m; 
 2

BA    m;0; n 

Ta có BD   m; m;0 
  n
BM   0; m; 
 2
 
 BA; BD     mn; mn; m 2 
 
   n 3
 BA; BD  .BM   m2 n  m2 .   m2 n
  2 2
1    1 2
3
1 2 1 1  8  64
VBADM  .  BA; BD  .BM  m n  m  4  m   m.m  8  2m   .    .
 
6 4 4 8 8  3  27

Câu 36. (Nho Quan A - Ninh Bình - 2019) Cho hình lập phương ABCD. ABC D  có độ dài cạnh bằng 1. Gọi
M , N , P, Q lần lượt là trung điểm của AB, BC, CD, DD . Gọi thể tích khối tứ diện MNPQ là phân số
a
tối giản , với a, b  * . Tính a  b .
b
A. 9 . B. 25 . C. 13 . D. 11 .
Lời giải
Chọn C

Trang 34 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2021

Thiết lập hệ tọa độ Oxyz như hình vẽ, gốc O  B  . Khi đó:

 1  1   1   1
M  0; ;1 , N  ;0;1 , P 1; ; 0  , Q 1;1;  .
 2  2   2   2

  1 1     1 1 


MN   ;  ; 0  , MP  1; 0;  1 , MQ  1; ;   .
2 2   2 2

1    1


Suy ra VMNPQ   MN , MP  .MQ   a  1; b  12  a  b  13 .
6   12
Câu 37. Trong không gian Oxyz ,tập hợp tất cả các điểm thỏa mãn x  y  z  2 và x  2  y  z  2 là
một khối đa diện có thể tích bằng
8 4
A. 3 . B. 2 . C. . D. .
3 3
Lời giải
Chọn D

Tập các điểm M  x; y; z  có tọa độ thỏa x  y  z  2 là bát diện đều tâm O , các đỉnh có tọa
độ 2;0;0 , 2;0;0, 0;2;0 , 0; 2;0 , 0;0; 2 , 0;0; 2 .
Tập các điểm M  x; y; z  có tọa độ thỏa x  2  y  z  2 là bát diện đều tâm A 2;0;0 , các
đỉnh có tọa độ 0;0;0, 4;0;0 , 2; 2;0 ,  2; 2;0 , 2;0; 2 , 2;0; 2

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 35


NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489
Giao của hai bát diện đều trên là một bát diện đều có tâm H 1;0;0 , các đỉnh là:
O 0;0;0 , A2;0;0 , B 1;0;1 , C 1; 1;0 , D 1;1;0 , E 1;0; 1 .
Ta có AD  2, BH  1 .
1 4
Thể tích khối đa diện: V  2. .BH . AD 2  .
3 3
Câu 38. (Thi thử cụm Vũng Tàu - 2019) Cho hình hộp chữ nhật ABCD. ABC D ' có AB  1; AD  2; AA  3 .
Mặt phẳng ( P) đi qua C  và cắt các tia AB; AD; AA lần lượt tại E; F ; G (khác A ) sao cho thể tích
khối tứ diện AEFG nhỏ nhất. Tổng của AE  AF  AG bằng.
A. 18 . B. 17 . C. 15 . D. 16 .
Lời giải
Chọn A

Trong không gian xây dựng hệ toạ độ Oxyz sao cho A  O; B(1;0;0); D(0;2;0);A(0;0;3)

Khi đó ta có C (1;2;3)

Giả sử mặt phẳng ( P) cắt các trục Ox; Oy; Oz lần lươt tại E(a;0;0); F (0; b;0); G(0;0; c) , với
a  0; b  0; c  0 .

x y z
Khi đó phương trình mặt phẳng ( P) là   1,
a b c

Do mặt phẳng ( P) đi qua C(1;2;3) .

1 2 3 1 2 3 6
Nên ta có    1 hay    1  3 3  abc  162 .
a b c a b c abc

1 2 3
1  a  b  c
Mặt khác thể tích khối tứ diện AEFG là V  abc  27 , dấu "  " xảy ra khi  .
6 1  2  3 1
 a b c

Tức là a  3; b  6; c  9 .

Vậy tổng AE  AF  AG  18 .

Trang 36 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2021
Câu 39. (Chuyên Nguyễn Du-ĐăkLăk 2019) Cho tứ diện đều ABCD cạnh a . Gọi K là trung điểm AB , gọi
M , N lần lượt là hình chiếu vuông góc của K lên AD , AC . Tính theo a bán kính mặt cầu ngoại tiếp
hình chóp K .CDMN .
a 3 a 2 3a 3 3a 2
A. . B. . C. . D. .
4 4 8 8
Lời giải
Chọn D

3 6 1 3
Coi a  1 , ta có: KC  , DH  ; AN  AC ; HK  .
2 3 4 6
 1   3   3 6
Chọn hệ trục Oxyz sao cho K  O  0;0;0  , A  0; ; 0  , C  ;0; 0  , D  ;0; .
 2   2   6 3 
 1   3 3 
Ta có: AN  AC  N  ; ; 0  .
4  8 8 
Ta có: Tứ giác CDMN là hình thang cân. Do đó mặt cầu ngoại tiếp hình chóp K .CDMN cũng
chính là mặt cầu ngoại tiếp tứ diện KCDN .
Giả sử mặt cầu  S  ngoại tiếp tứ diện KCDN có phương trình:
x 2  y 2  z 2  2ax  2by  2cz  d  0  a 2  b 2  c 2  d  0  .(1)
d  0
  3
 3a   3 a  
 4
 4
 b  0 3 2
Vì K , C , D , N   S    3 2 6 3  R  a2  b2  c2  d  .
 3 a 3 c  4 c   6 8
  8
 3 3 3 
 4 a  4 b   16 d  0

3a 2
Vậy R  .
8
Câu 40. (Chuyên Thái Bình -2019) Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a , SAD là tam
giác đều và nằm trong mặt phẳng với đáy. Gọi M và N lần lượt là trung điểm của BC và CD . Bán kính
của mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S .CMN bằng
a 93 a 29 5a 3 a 37
A. . B. . C. . D. .
12 8 12 6

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 37


NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489
Lời giải

Chọn hệ tọa độ Oxyz như hình vẽ.


1 1   1   3
M 1;0;0  , N  ; ;0  , C  1; ;0  , S  0;0; .
2 2   2   2 
Gọi I  x ; y ; z  là tâm mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S .CMN  MI  NI  CI  SI .
   1 1    1    3
Ta có: MI   x  1; y ; z  , NI   x  ; y  ; z  , CI   x  1; y  ; z  , SI   x ; y ; z  .
 2 2   2   2 
Từ MI  NI  CI  SI ta có hệ:
 1
2
1
2
 x  1  y 2  z 2   x     y    z 2
2
 3
  2  2 x  4
 2 2 2 
 1  1 2 2  1 2  1
 x     y    z   x  1   y    z   y  .
 2  2  2  4
 2
 
2  5 3
2 
 x  1  y  1  2 2 2 3  z
   z  x  y   z    12
  2  2 

 3 1 5 3    1 1 5 3 
I ; ;   IM   ;  ;  .
 4 4 12  4 4 12 

93
 Bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S .CMN là: R  IM  .
12
Câu 41. (Chuyên KHTN - 2018) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai điểm A  5; 0;0  và B  3; 4;0  . Với
C là điểm nằm trên trục Oz , gọi H là trực tâm của tam giác ABC . Khi C di động trên trục Oz thì H
luôn thuộc một đường tròn cố định. Bán kính của đường tròn đó bằng
5 3 5
A. . B. . C. . D. 3.
4 2 2
Lời giải

Trang 38 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2021
z

H
y
O

K B

E
Ax

Ta có C  0;0; c  . Dễ thấy tam giác ABC cân tại C . Gọi E   4; 2;0  là trung điểm của AB . Ta
 AB  OC
có mặt phẳng  OCE  vuông góc với AB (do  ) và là mặt phẳng cố định.
 AB  CE
Gọi K là trực tâm tam giác OAB , do A , B và K cùng nằm trong mặt phẳng  Oxy  nên
  x  3
OK . AB  0  x.  2   y.4  0   3 
       3 . Tìm được K   3; ;0  .
 BK .OA  0  x  3  0  y  2  2 

 AB   OEC   HK  AB
Ta chứng minh được KH   CAB  do   .
CA   BHK   HK  CA

  90 . Suy ra 1 5
Suy ra KHE H thuộc mặt cầu đường kính KE  1   và
4 2
3
 d  B,  SCD    d  H ,  SCD   thuộc mặt phẳng  OCE  cố định. Vậy H luôn thuộc một
2
5
đường tròn cố định có bán kính R  .
4
Câu 42. (Chuyên Vinh - 2018) Trong không gian Oxyz, cho các điểm A , B , C (không trùng O ) lần lượt thay
đổi trên các trục Ox , Oy , Oz và luôn thỏa mãn điều kiện: tỉ số giữa diện tích của tam giác ABC và thể
3
tích khối tứ diện OABC bằng . Biết rằng mặt phẳng  ABC  luôn tiếp xúc với một mặt cầu cố định,
2
bán kính của mặt cầu đó bằng
A. 3. B. 2. C. 4. D. 1.
Lời giải

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 39


NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489

S ABC S ABC 3
Ta có  

3
ABC     d O,  ABC  
VOABC 1 S .d O, ABC

S 3
Mà ABC  nên d  O,  ABC    2 .
VOABC 2
Vậy mặt phẳng  ABC  luôn tiếp xúc mặt cầu tâm O , bán kính R  2 .

Câu 43. (Chuyên Lê Hồng Phong - TPHCM - 2018) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho 3 đường thẳng
x 1 y 1 z 1 x  3 y 1 z  2 x  4 y  4 z 1
 d1  :   ,  d2  :   ,  d3  :   . Mặt cầu bán kính
2 1 2 1 2 2 2 2 1
nhỏ nhất tâm I  a; b; c  , tiếp xúc với 3 đường thẳng  d1  ,  d 2  ,  d3  . Tính S  a  2b  3c .
A. S  10 . B. S  11 . C. S  12 . D. S  13 .
Lời giải

 B
 d1  đi qua điểm A 1;1;1 có VTCP u1   2;1;  2  . d2

 d 2  đi qua điểm B  3;  1; 2  có VTCP u2  1; 2; 2  .

 d3  đi qua điểm C  4; 4;1 có VTCP u3   2;  2;1 . I
     
Ta có u1.u2  0 , u2 .u3  0 , u3 .u1  0
  d1  ,  d 2  ,  d 3  đôi một vuông góc với nhau. A
        
u1 , u2  . AB  0 , u2 , u3  .BC  0 , u3 , u1  .CA  0 C
     
d1 d3
  d1  ,  d 2  ,  d 3  đôi một chéo nhau.
    
Lại có: AB   2;  2;1 ; AB. u1  0 và AB. u2  0 nên  d1  ,  d 2  ,  d3  chứa 3 cạnh của hình hộp
chữ nhật như hình vẽ.
Vì mặt cầu tâm I  a; b; c  tiếp xúc với 3 đường thẳng  d1  ,  d 2  ,  d3  nên bán kính
R  d  I , d1   d  I , d 2   d  I , d 3   R 2  d 2  I , d1   d 2  I , d 2   d 2  I , d 3 
  2   2   2
  AI , u     BI , u    CI , u     
 1   2   3
 , với u 2  u 2  u 2  9 ,
 R2        1 2 3
 u1   u2   u3 
     
  
AI   a  1; b  1; c  1 ,  AI , u1    2b  c  1; 2a  2c  4; a  2b  1 .
  
BI   a  3; b  1; c  2  ,  BI , u2    2b  2c  6;  2a  c  4; 2a  b  7  .

Trang 40 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2021
  
CI   a  4; b  4; c  1 , CI , u3    b  2c  6;  a  2c  2; 2 a  2b  16  .
 
9 R 2   
AI ,
 2
u 
  1


2
  2 2
  2   2   2
9 R   BI , u2   27 R   AI , u1    BI , u2  
 
CI , u3 
 
   2
9 R 2  CI , u 
  3

 27 R 2  18  a 2  b 2  c 2   126a  54b  54c  423


2 2 2
 7  3  3  243 243
 27 R 2  18  a    18  b    18  c    
 2  2  2 2 2
3 7 3 7 3 3
 Rmin  khi a  , b  c   I  ; ;  .
2 2 2 2 2 2
Khi đó S  a  2b  3c  11 .
Câu 44. Cho hình chóp S . ABCD cs đáy là hình thang vuông tại A và B , AD  2 AB  2 BC  2a , cạnh bên
SA vuông góc với mặt phẳng đáy, SA  2a . Gọi E là trung điểm cạnh AD . Tính bán kính mặt cầu
ngoại tiếp hình chóp S .CDE .
a 3 a 11 a 6 a 3
A. . B. . C.. D. .
2 2 2 4
Lời giải
Chọn B

E
A D

B C

Dễ tính được AB  BC  AE  a
     
Gắn hình chóp vào hệ trục tọa độ Oxyz với O  A , AB  i , AE  j , AS  2k

Khi đó ta có E  0;1;0  , C 1;1;0  , D  0; 2;0  , S  0;0; 2 

Gọi I  a; b; c  là tâm mặt cầu ngoại tiếp hình chóp ta có:

2 2 2 1
IE  IC  a 2   b  1  c 2   a 1   b 1  c2  2a 1  0  a 
2

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 41


NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489
2 2 3
IE  ID  a2   b  1  c2  a 2   b  2  c2  2b  3  0  b 
2

2 2 2b  3 3
IE  IS  a2   b  1  c 2  a 2  b2   c  2  4c  2b  3  0  c  
4 2

1 3 3 11
Vậy I  ; ;  suy ra bán kính mặt cầu cần tìm là R  IE 
2 2 2 2

Trang 42 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/

You might also like