Professional Documents
Culture Documents
v = xi + y j + zk v = ( x; y; z ) hoặc v ( x; y; z )
OM = xi + y j + zk M = ( x; y; z ) hoặc M ( x; y; z )
! Chú ý i = (1;0;0)
j = (0;1;0)
k = (0;0;1)
HỆ TỌA ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN
II CÁC CÔNG THỨC
Cho v = ( x; y; z ), v ' = ( x '; y '; z ') và hai điểm A( x A ; y A ; z A ), B( x B ; y B ; z B ).
1 Công thức tọa độ
x = x'
v = v' y = y'
z = z'
v + v ' = ( x + x '; y + y '; z + z ')
k .v = ( kx; ky; kz )
AB = ( x B − x A ; yB − y A ; z B − z A )
HỆ TỌA ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN
II CÁC CÔNG THỨC
Cho v = ( x; y; z ), v ' = ( x '; y '; z ') và hai điểm A( x A ; y A ; z A ), B( x B ; y B ; z B ).
2 Công thức tích vô hướng
v = x2 + y2 + z2
AB = AB = ( x B − x A )2 + ( yB − y A )2 + ( z B − z A )2
HỆ TỌA ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN
II CÁC CÔNG THỨC
Cho v = ( x; y; z ), v ' = ( x '; y '; z ') và hai điểm A( x A ; y A ; z A ), B( x B ; y B ; z B ).
4 Công thức về góc
y z z x x y
v , v ' = ; ;
y ' z ' z ' x ' x ' y '
HỆ TỌA ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN
II CÁC CÔNG THỨC
Cho v = ( x; y; z ), v ' = ( x '; y '; z ') và hai điểm A( x A ; y A ; z A ), B( x B ; y B ; z B ).
6 Điều kiện cùng phương và vuông góc của hai vectơ
v , v ' cùng phương v = kv '
x y z
= =
x' y' z'
( x ', y ', z ' 0 )
v , v ' = 0
u, v , w đồng phẳng u, v .w = 0
HỆ TỌA ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN
II CÁC CÔNG THỨC
8 Diện tích tam giác A
S ABC = 1 AB , AC
2
B C
A
VABCD = 1 AB , AC . AD
6 B D
A' D'
AH . BC = 0
BH . AC = 0 H
H ( ABC )
B C
IA2 = IB 2
2
IA = IC 2
I ( ABC )
I
B C
HỆ TỌA ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN
III TỌA ĐỘ CÁC ĐIỂM ĐẶC BIỆT
5 Chân đường cao H của tam giác ABC A
B C
A'
6 Chân đường phân giác trong của tam giác ABC
A
DB AB
= =k
DC AC
DB = − k DB
B C
D
HỆ TỌA ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN
III TỌA ĐỘ CÁC ĐIỂM ĐẶC BIỆT
7 Tâm đường tròn ngoại tiếp của tam giác ABC
A
(P)
(P)
PHƯƠNG TRÌNH MẶT PHẲNG
I VECTƠ PHÁP TUYẾN CỦA MẶT PHẲNG
u
n
(P) (P)
! Chú ý
Vectơ n là một vectơ pháp tuyến của mặt phẳng ( P )
thì kn ( k 0) cũng là vectơ pháp tuyến của mặt phẳng ( P ).
(P) (P)
! Chú ý
n
M0
Một mặt phẳng hoàn toàn xác định duy nhất nếu biết một điểm và
một vectơ pháp tuyến của mặt phẳng đó.
PHƯƠNG TRÌNH MẶT PHẲNG
II PHƯƠNG TRÌNH TỔNG QUÁT CỦA MẶT PHẲNG
n = ( A; B; C )
M 0 ( x 0 ; y0 ; z 0 )
(P)
M ( x; y; z )
M 0 M = ( x − x 0 ; y − y0 ; z − z 0 )
M 0 M .n = 0
A( x − x0 ) + B( y − y0 ) + C ( z − z0 ) = 0
Ax + By + Cz − Axo − By0 − Cz0 = 0
Ax + By + Cz + D = 0 ( D = − Axo − By0 − Cz0 )
Hướng dẫn B
A
(P)
Mặt phẳng ( P ) đi qua A(0;1;1)
có VTPT n = AB = (1;1;2)
Phương trình mp ( P ) : 1( x − 0) + 1( y − 1) + 2( z − 1) = 0
x + y + 2z − 3 = 0
PHƯƠNG TRÌNH MẶT PHẲNG
Ví dụ 2 Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho ba
điểm A(2;0;0), B(0;3;0) và C (0;0;5). Viết phương trình tổng quát
của mặt phẳng ( P ) qua đi qua ba điểm A, B , C .
Hướng dẫn n = AB , AC
Mặt phẳng ( P ) đi qua A(2;0;0) B
A
có 2 VTCP AB = ( −2;3;0)
(P) C
AC = ( −2;0;5)
A( 2;0;0), B(0; 3;0), C (0;0; 5)
( P ) có VTPT n = AB , AC = (15;10;6)
15 x + 10 y + 6 z = 30
Phương trình mp ( P ): 15( x − 2) + 10( y − 0) + 6( z − 0) = 0
x y z
+ + =1
15 x + 10 y + 6 z − 30 = 0 2 3 5
PHƯƠNG TRÌNH MẶT PHẲNG
z
! Chú ý C (0;0; c )
B(0; b;0)
O y
A(a;0;0)
x
Hướng dẫn
có 2 VTCP OA = (1;2;3) A
i = (1;0;0)
x
( P ) có VTPT n = OA, i = (0;3; −2) (P) O i
Phương trình mp ( P ): 0( x − 1) + 3( y − 2) − 2( z − 3) = 0
3 y − 2z = 0
PHƯƠNG TRÌNH MẶT PHẲNG
(THPTQG 2019 – Mã đề 101)
Ví dụ 4
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai
điểm A(1;3;0) và B(5;1; −2) . Mặt phẳng trung trực của đoạn thẳng
AB có phương trình là
A. 2 x − y − z + 5 = 0 B. 2 x − y − z − 5 = 0
C. x + y + 2 z − 3 = 0 D. 3 x + 2 y − z − 14 = 0
Hướng dẫn A
B
PHƯƠNG TRÌNH MẶT PHẲNG
(THPTQG 2019 – Mã đề 101)
Ví dụ 4
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai
điểm A(1;3;0) và B(5;1; −2) . Mặt phẳng trung trực của đoạn thẳng
AB có phương trình là
A. 2 x − y − z + 5 = 0 B. 2 x − y − z − 5 = 0
C. x + y + 2 z − 3 = 0 D. 3 x + 2 y − z − 14 = 0
Hướng dẫn I là trung điểm AB A
I (3;2; −1)
Mặt phẳng ( P ) đi qua I (3;2; −1) I
có VTPT n = AB = (4; −2; −2) (P)
Ptmp ( P ): 4( x − 3) − 2( y − 2) − 2( z + 1) = 0 B
4 x − 2 y − 2 z − 10 = 0
2x − y − z − 5 = 0 Chọn B.
BÀI 3 PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG
u n
! Chú ý
Vectơ u là một vectơ chỉ phương của đường thẳng
thì ku ( k 0) cũng là vectơ chỉ phương của .
Vectơ n là một vectơ pháp tuyến của đường thẳng n1 , n2
thì kn ( k 0) cũng là vectơ pháp tuyến của .
n1
Nếu có hai vectơ pháp tuyến n1 và n2 (không cùng phương)
n2
thì có vectơ chỉ phương u = n1 , n2 .
PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG
I VECTƠ CHỈ PHƯƠNG CỦA ĐƯỜNG THẲNG
u n
! Chú ý
a
M0
Một đường thẳng hoàn toàn xác định duy nhất nếu biết một điểm
và một vectơ chỉ phương của đường thẳng đó.
PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG
II PHƯƠNG TRÌNH THAM SỐ, CHÍNH TẮC CỦA ĐƯỜNG THẲNG
a = (a1 ; a2 ; a3 )
M 0 ( x 0 ; y0 ; z 0 )
M ( x; y; z )
M 0 M = ( x − x 0 ; y − y0 ; z − z 0 )
M (1; −1;4)
Đường thẳng đi qua M (1; −1;4)
có VTCP a = (2;3; −5)
Hướng dẫn
A( −1;2;0) B(1;2;3)
Đường thẳng đi qua A( −1;2;0)
có VTCP a = AB = (2;0;3)