You are on page 1of 2

ĐỀ ÔN THI HỌC KỲ 1 – LỚP 10- ĐỀ 3 17) Cho pt x  2  3  x . Khẳng định nào sau đây là đúng?

1) Trong các mệnh đề sau đây, tìm mệnh đề đúng ? A. Đk xác định của pt là x  3 B. Pt có 2 nghiệm
A. ∃ x ∈ R : x > x 2 B. ∃ x ∈ R : x2 < 0 C. Phương trình vô nghiệm D. Pt có vô số nghiệm
2
C. ∀ x ∈ R : x > 0 D. ∀ x ∈ N : x chia hết cho 3
18) Tổng các nghiệm của phương trình x 4  3 x 2  4  0 là:
2) Mệnh đề phủ định của mệnh đề “∃ x ∈ R : x2 = 5” là:
A. 0 B. pt vô nghiệm C. 2 D. 3
A. ∀ x ∈ R : B. ∀ x ∈ R : C. “∃ x ∈ R : D. “∃ x ∈ R :
x2 = 5 x2 ≠ 5 x2 = 5 x2 ≠5  x  y  2
19) Tìm m để hệ phương trình  vô nghiệm.
3) Trong c¸c c©u sau, c©u nµo kh«ng ph¶i lµ mÖnh ®Ò? 2 x  my  3
A. 11 lµ sè v« tØ A. m = 0. B. m = 2. C. Không có. D. m = 1
B. TÝch cña mét sè víi mét vect¬ lµ mét sè 20) Cho tam giác ABC có D, M lần lượt là trung điểm của
AB, CD . Đẳng thức nào sau đây đúng?
C. H«m nay l¹nh thÕ nhØ?         
D. Hai véc tơ cùng phương thì chúng cùng hướng A. MA  MC  2MB  0 . B. MA  MB  MC  MD  0 .
4) Tập hợp D = (;2]  (6; ) là tập nào sau đây?        
C. MC  MA  MB  0 . D. MC  MA  2 BM  0 .
A. [–6; 2] B. (–4; 9] C. ( ;  ) D. (–6; 2]       
21) Cho vectơ b  0, a  2b , c  a  b . Khẳng định nào
5) Cho tËp hîp A  1; 2; 3 . Sè tËp con cña tËp A lµ:
sau đây sai?
A. 8 B. 6 C. 7 D. 9  
A. Hai vectơ b và c bằng nhau.
6) Cho tËp hîp A  1;2;5;6;8 vµ B  1;5;6;9 Mệnh đề nµo sai?  
B. NÕu th× vµ ngược B. Hai vectơ b và c ngược hướng.
A. A vµ B cã 3 phÇn tö chung
l¹i
 
C. Hai vectơ b và c cùng phương.
C. x  A, x  B D. x  B , x  A  
7) Cho tËp B  0;2;4;6;8 ; C  3; 4; 5; 6; 7 . TËp B \ C lµ: D. Hai vectơ b v à c đối nhau.
A. 3; 6; 7  B. 0; 6; 8 C. 0; 2; 8  D. 0; 2 22) Gọi O là giao điểm hai đường chéo AC và BD của hình
bình hành ABCD . Đẳng thức nào sau đây là sai?
8) Cho A = (;2] , B = [2;  ) , C = (0; 3); m.đề nào “sai”?     
A. OB  OD  2OB . B. AC  2 AO .
A. BC [2;3) B. AB  R\2 C. AC (0;2] D. BC  (0;)     
9) Tìm hàm số bậc nhất đi qua điểm A(2;1) và song song với C. CB  CD  CA . D. DB  2BO .
đường thẳng y  2 x  3 23) Cho hình vuông ABCD cạnh a . Mệnh đề nào sau đây sai?
   
A. y  2  2x B. y 2x  2 C. y  4  2x D. y  2x 3 A. AB. AD  0. B. AB. AC  a 2 .
     
10) Hệ số góc của đường thẳng x - 2y- 1= 0 là: C. AB.CD  a 2 . D. ( AB  CD  BC ). AD  a 2 .
A. 2 B. -1 C. 1/2 D. -1/2   50o . Hệ thức
11) Parabol (P) đi qua A(–1,0), B(0, –4), C(1, –6) có pt : 24) Tam giác ABC vuông ở A và có góc B
A. y = x2 + 3x B. y = x2 – 3x C. y = x2 + 3x D. y = – x2 – nào sau đây là sai?
   
–4 –4 +4 3x – 4 
A. AB, BC  130o .  
B. BC , AC  40o . 
12) Parabol (P): y = x2 – 4x + 3 có đỉnh là:    
A. I(–2 ; 1) B. I(2 ; 1) C. I(2; –1) 
D. I(–2 ; –1) C. AB, CB  50 .  o

D. AC , CB  120o . 
13) Hàm số y = (m–2)x + 3m đồng biến khi :    
A. m < 2 B. m = 2 C. m > 0 D. m > 2 25) Trong
 
mặt

phẳng O ; i, j cho  2 vectơ : a  3i  6 j và
14) Đồ thị ở hình vẽ là của hàm số nào :
y
b  8i  4 j. Kết luận nào sau đây sai?
A. y = – x2 + 3x + 2      
2
B. y = x + 3x + 2 A. a.b  0. B. a  b .C. a . b  0 .D. a.b  0 .
2

C. y = x2 – 3x + 2
 ?
-4 -3 -2 -1 1 2 3

-2
D. y = – x2 – 3x + 2 26) Trong mp Oxy cho A1;2 , B  4;1 , C  5;4 . Tính BAC
A. 60o . B. 45o . C. 90o . D. 120o .
15) Cho hàm số: y  x2  5x  3 . Chọn mệnh đề đúng.  
A. §ång biÕn trªn kho¶ng B. NghÞch biÕn trªn 27) Cho các vectơ a  1; 3 , b   2;5 . Tính tích vô hướng
  

 ; 

5
2
5
kho¶ng  ;  
2



của a a  2b 
A. 16 . B. 26 . C. 36 . D. 16 .
C. §ång biÕn trªn  
 5
kho¶ng  ;  

D. NghÞch biÕn trªn kho¶ng
 ; 5
28) Cho hình vuông ABCD, tính cos AB , CA  
2  1 1 2 2
16) Hệ phương trình nào sau đây vô nghiệm ? A. . B.  . C. . D.  .
B. C. 2 2 2 2
A. D.
29) Cho hai điểm A 3,2 , B  4,3 . Tìm điểm M thuộc trục
x  y  1  x  y  0  4x  3y  1  x  y  3
    Ox và có hoành độ dương để tam giác MAB vuông tại M
 x  2y  0  2x  2y  6  x  2y  0   x  y  3
A. M  7; 0  . B. M  5; 0  . C. M  3;0  . D. M  9; 0  .
1
30) Cho A  2; 5  , B 1; 3  , C  5; 1 . Tìm tọa độ điểm K sao 42) Cho tam giác ABC . Lấy điểm M trên BC sao
      
cho AK  3 BC  2CK cho AB. AM  AC . AM  0 .Câu nào sau đây đúng
A. K  4;5  . B. K  4;5  . C. K  4; 5  . D. K  4; 5  A. M là trung điểm của BC .
B. AM là đường phân giác của góc A .
31) Cho tam giác ABC vuông cân tại A có
  C. AM  BC . D. A, B, C đều sai.
BC  a 2 .Tính CA.CB  
  43) Cho hình thang vuông ABCD có đáy lớn AB  4a , đáy
A. CA.CB  a 2 . B. CA.CB  a .  
CD  2 a AD  3a .Tính DA.BC
  a 2   nhỏ , đường cao
C. CA.CB  . D. CA.CB  a 2 . A. 9a . 2 2
B. 15a . C. 0 . D. 9a 2
2   44) Cho tam giác ABC vuông tại C có AC  9 , BC  5 .
32) Cho hình vuông ABCD có cạnh a . Tính AB. AD  
Tính AB. AC
a2
A. 0 . B. a . . C. D. a 2 . A. 9 . B. 81 . C. 3 . D. 5 .
   
 2  45) Cho hai vectơ a và b . Biết a  2; b  3
33) Trong mặt phẳng Oxy , cho a   2; 1 và b   3; 4  .    
Khẳng định nào sau đây là sai?  
a; b  120 0 .Tính a  b
A.Tích vô hướng của hai vectơ đã cho là 10 .
 A. 7  3 . B. 7  3 .
B.Độ lớn của vectơ a là 5.
 C. 7  2 3 . D. 7  2 3 .
C.Độ lớn của vectơ b là 5 . D.Góc giữa hai vectơ là 90o .
34) Cho M là trung điểm AB , tìm biểu thức sai: 46) Cho hai điểm B, C phân biệt. Tập hợp những điểm
       2
A. MA. AB   MA. AB . B. MA.MB   MA.MB . M thỏa mãn CM .CB  CM là :
   
C. AM . AB  AM . AB . D. MA.MB  MA.MB . A.Đường tròn đường kính BC .
35) Cho tam giác đều ABC cạnh bằng a và H là trung điểm B. Đường tròn  B; BC  .
 
BC . Tính AH .CA C. Đường tròn  C ; CB  .
3a 2 3a 2 3a 2 3a 2 D. Một đường khác.
A. . B. . C. . D. .
4 4 2 2 47) Cho ba điểm A, B, C phân biệt. Tập hợp những điểm M
         
36) Biết a , b  0 và a.b   a . b . Câu nào sau đây đúng mà CM .CB  CA.CB là :
  A. Đường tròn đường kính AB .
A. a và b cùng hướng.
  B.Đường thẳng đi qua A và vuông góc với BC .
B. a và b nằm trên hai đt hợp với nhau một góc 120o .
  C. Đường thẳng đi qua B và vuông góc với AC .
C. a và b ngược hướng. D. A, B, C đều sai. D. Đường thẳng đi qua C và vuông góc với AB .
   1      48) Cho hình thang vuông ABCD có đáy lớn AB  4a , đáy
 
37) Tính a , b biết a.b   a . b , ( a , b  0 )
2 nhỏ CD  2a , đường cao AD  3a ; I là trung điểm của
  
o
A. 120 . B.135 . o
C. 150o . D. 60o . 
AD . Khi đó IA  IB .ID bằng :

38) Cho tam giác ABC vuông tại A có B  60 , AB  a .
o

  9a 2 9a 2
A. . B. 
. C. 0 . D. 9a 2 .
Tính AC .CB 2 2
A. 3a 2 . B. 3a 2 . C. 3a . D. 0 . 49) Cho tam giác đều ABC cạnh a , với các đường cao
39) Cho tam giác ABC vuông tại A có AC  12 cm . M AH , BK ; vẽ HI  AC. Câu nào sau đây đúng?
         
A. BA.BC  2 BA.BH . B. CB.CA  4CB.CI .
là trung điểm AC . Tính BM .CA     
A. 144 cm .B. 144 cm 2 .
2
C. 72 cm 2 .D. 72 cm 2 .  
C. AC  AB .BC  2 BA.BC . D.Cả ba câu trên.
40) Cho tam giác ABC có đường cao BH ( H ở trên cạnh 50) Cho tứ giác lồi ABCD có AD  6 cm . Đặt
AC ).Câu nào sau đây đúng      
    v  AB  DC  CB .Tính v. AD
A. BA.CA  BH .HC . B. BA.CA  AH .HC .
    A. 18 cm 2 . B. 24 cm 2 . C. 36 cm 2 . D. 48 cm 2 .
C. BA.CA  AH . AC . D. BA.CA  HC . AC .
   
41) Cho 2 vectơ đơn vị a và b thỏa a  b  2 . Hãy xác định
   
 
3a  4b 2 a  5b 
A. 7 . B. 5 . C. 7 . D. 5 .

You might also like