You are on page 1of 6

ĐỀ ÔN TẬP THI THỬ LẦN 3

SỞ GD&ĐT BẮC GIANG


LỚP: 10 A(1,2,5) - MÔN: TOÁN
TRƯỜNG THPT YÊN DŨNG SỐ 3
Thời gian làm bài: 90 phút. Ngày 02/04/2024.
(Đề gồm: 04 trang)
Mã đề 101

Họ và tên thí sinh………………………………………………SBD………………………………………………….

Phần I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn.


Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án
 
Câu 1: Cho tam giác vuông cân ABC , có AB  AC  a , M là trung điểm cạnh AC. Khi đó, MB.MC
bằng
a2 a2 5 a2 5
A.  . B. . C.  . D. a2 .
4 4 4
Câu 2: Biết A là mệnh đề sai, B là mệnh đề đúng. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. B  A. B. A  B. C. B  A. D. B  A.
2
Câu 3: Cho hàm số y  ax  bx  c ( a  0) . Khẳng định nào sau đây đúng?
 b 
A. Hàm số nghịch biến trên khoảng   ;   .
 2a 
B. Hàm số đồng biến trên .
 b 
C. Hàm số đồng biến trên khoảng   ;   .
 2 a 
 b 
D. Hàm số đồng biến trên khoảng  ;   .
 2a 
Câu 4: Phần không bị gạch của hình dưới đây minh họa cho tập hợp nào?

A. 1;7  . B. 1; 7  .
C. 1;7 . D. 2;3; 4;5; 6 .
   
Câu 5: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho u  i  3 j . Tọa độ của vectơ u là
A.  0;3 . B. 1; 3  . C.  0; 3 . D. 1;3 .
Câu 6: Cho số gần đúng a  8 141 378 với độ chính xác d  300. Số quy tròn của số gần đúng a là
A. 8 141 400. B. 8 141 000. C. 8 141 300. D. 8 142 400.
Câu 7: Mệnh đề " x   : x 2  3" khẳng định rằng:
A. Nếu x là số thực thì x 2  3.
B. Chỉ có một số thực mà bình phương của nó bằng 3.
C. Bình phương của mỗi số thực đều bằng 3.
D. Có ít nhất một số thực mà bình phương của nó bằng 3.
Câu 8: Hệ bất phương trình nào sau đây là hệ bất phương trình bậc nhất hai ẩn?
 x2  2 y  4  x2  2x  1
A.  . B.  .
3 x  2 y  7 x  y  0
3x  4 y  5 2 x  3 y  z  0
C.  . D.  .
x  y  2 x  2 y  0
Câu 9: Miền nghiệm của bất phương trình 3x  2 y  5 là miền không tô đậm trong hình nào dưới đây?

Trang 1/3 - Mã đề 101


A. B.

C. D.
Câu 10: Vectơ nào dưới đây là 1 vectơ chỉ phương của đường thẳng song song với trục Ox ?
   
A. u  (1;1). B. u  (1; 1). C. u  1;0  . D. u  (0;1).
Câu 11: Hai đại lượng x, y phụ thuộc vào nhau theo các hệ thức dưới đây, trường hợp nào thì y là hàm
số của x ?
A. x2  2 y 2  3  0 . B. x2  y 2  3  0
C. y 2  x  1  0 D. x  y  0.
Câu 12:

Cho 
hai điểm A và B phân biệt. Điều kiện để I
là trung

điểm AB là  
A. IA   IB. B. IA  IB. C. AI  BI . D. IA  IB.

Phần II. Câu trắc nghiệm đúng sai.


Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4 . Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1. Cho tam giác ABC có BC  12 , CA  9 , AB  6 . Trên cạnh BC lấy điểm M sao cho BM  4.
 là góc nhọn.
a) BAC
27 15
b) S ABC  .
4
c) AM  19.

 2 19
d) cos CAM .
19
Câu 2. Hàm số y  ax 2  bx  c với a, b, c là các số thực. Hàm số đạt giá trị nhỏ nhất bằng 8 khi x  2 và
cắt trục tung tại điểm I  0;12  .
a) a  0.
b) c  12.
c) b  4a.
d) a  b  c  9.
Câu 3. Tỉ lệ thất nghiệp ở một số quốc gia vào năm 2007 (đơn vị %) được cho như sau:
7,8 3, 2 7,7 8,7 8,6 8, 4 7, 2 3,6
5,0 4, 4 6,7 7,0 4,5 6,0 5, 4.
a) Khoảng biến thiên của mẫu số liệu là R  8, 7  3, 2  5, 5.
b) Phương sai của mẫu số liệu trên là s 2  3, 4.
c) Mẫu số liệu trên có 1 giá trị bất thường.
d) Trong mọi mẫu số liệu, các số đo độ phân tán đều dương.
Câu 4. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho tam giác ABC có A  2; 1 , B  4;5 và C  3; 2  .

Trang 2/3 - Mã đề 101


 
a) Vectơ m  2,5 cùng hướng với BC .
b) Độ dài đoạn thẳng AB  2 10.
c) Phương trình đường cao kẻ từ A của tam giác ABC là 7 x  3 y  11  0.
2 2
d) Khoảng cách từ điểm M (2,3) đến đường cao kẻ từ B của tam giác ABC là .
17
Phần III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6.
 
Câu 1. Cho B  x   | x 2  25  0 , C   x   | x  a , D   x   | x  b . Biết rằng C  B và D  B
là các đoạn có độ dài lần lượt là 7 và 9. Tính T  a 2  b2 .
Câu 2. Một công ty, trong một tháng cần sản xuất ít nhất 12 viên kim cương to và 9 viên kim cương nhỏ.
Từ một tấn Cacbon loại 1 (giá 100 triệu đồng) có thể chiết xuất được 5 viên kim cương to và 3 viên kim
cương nhỏ, từ 1 tấn Cacbon loại 2 (giá 40 triệu đồng) có thể chiết xuất được 2 viên kim cương to và 3 viên
kim cương nhỏ. Mỗi viên kim cương to có giá 20 triệu đồng, mỗi viên kim cương nhỏ có giá 10 triệu đồng.
Hỏi trong một tháng công ty này lãi được nhiều nhất là bao nhiêu tiền (đơn vị: triệu đồng)? Biết rằng mỗi
tháng chỉ có thể sử dụng tối đa 4 tấn Cacbon mỗi loại và tổng số tiền mua Cacbon không vượt quá 500 triệu
đồng.
Câu 3. An và Bình cùng xuất phát từ điểm P , đi theo hai hướng khác nhau và tạo với nhau một góc 400
để đến đích là điểm D. Biết rằng họ dừng lại ăn trưa lần lượt tại A và B như hình vẽ. Hỏi Bình phải đi
bao nhiêu km nữa để đến được đích? (Làm tròn kết quả đến hàng phần chục).

 
Câu 4. Cho tứ giác ABCD . Trên cạnh AB và CD lấy lần lượt các điểm M và N thỏa mãn 3 AM  2 AB
    
và 3DN  2 DC . Khi đó, 3MN  a AD  bBC . Tính a  b.
Câu 5. Một cửa hàng kinh doanh giày và giá để nhập một đôi giày là 40 nghìn đồng. Theo nghiên cứu của
bộ phận kinh doanh thì nếu cửa hàng bán mỗi đôi giày với giá x nghìn đồng thì mỗi tháng sẽ bán được
120  x đôi giày. Hỏi cửa hàng bán với giá bao nhiêu thì lãi nhiều nhất? (đơn vị nghìn đồng)
Câu 6. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho hai đường thẳng  d1  :2 x  y  5  0 và  d 2  : x  y  3  0 cắt
nhau tại I . Đường thẳng  d  có phương trình dạng ax  by  2  0 đi qua M  2;0  và cắt  d1  ,  d 2  lần
lượt tại A và B sao cho tam giác IAB cân tại A. Tính T  a  5b .

-------------------- HẾT --------------------


Lưu ý:
- Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.
- Học sinh không được sử dụng tài liệu trong thời gian làm bài.

Trang 3/3 - Mã đề 101


SỞ GDĐT BẮC GIANG ĐỀ ÔN THI THỬ LẦN 3 NĂM HỌC 2023 – 2024
TRƯỜNG THPT YÊN DŨNG SỐ 3 Môn:Toán 10
Thời gian làm bài: 90 phút
Mã đề: 101 (ĐỀ SỐ 4)

Họ và tên thí sinh:…………………………… lớp:……


Phần 1: Câu hỏi trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời các câu hỏi từ câu 1 đến câu 12,
mỗi câu chỉ chọn một phương án.
Câu 1. Tam thức f  x   x 2  3x  4 nhận giá trị âm khi x thuộc khoảng nào dưới đây?

A.  4;1 . B.  1; 4  . C.  4;1 . D.  1; 4 .

Câu 2. Cho tam giác ABC có BC  a, AC  b và AB  c . Khẳng định nào sau đây đúng?

b2  c2  a2 b2  c2  a2 b2  c 2  a 2 b2  c 2  a 2
A. cos A  . B. cos A  . C. cos A  . D. cos A  .
bc 2bc 2bc bc

Câu 3. Số nghiệm nguyên dương của phương trình x 2  4 x  3  x  3 là


A. 4. B. 1. C. 3. D. 2.
3
Câu 4. Cho hàm số y  x  1  . Điểm nào sau đây không thuộc đồ thị hàm số đã cho?
x2
 27 
A.  5;3 . B. 1; 3 . C.  2;5 . D. 10;  .
 8 

x  1 t
Câu 5. Cho 2 đường thẳng  : x  2 y  3  0 và d :  . Gọi  là góc giữa hai đường thẳng  và d .
 y  4  2t
Khi đó
A.   600. B.   900. C.   00. D.   300.
Câu 6. Cho tam giác ABC có BC  a, AC  b, AB  c . Gọi p là nửa chu vi, R là bán kính đường tròn
ngoại tiếp, r là bán kính đường tròn nội tiếp và S là diện tích tam giác. Mệnh đề nào sau đây sai?
abc
A. S  p  p  a  p  b  p  c  . B. S  .
2R
1
C. S  pr. D. S  absinC.
2
 
Câu 7. Với giá trị nào của tham số m thì vectơ u  1  2m ;2m  cùng phương với v   3;  1 ?

1
A. m  2 . B. m   . C. m  1 . D. m  2 .
4
Câu 8. Parabol y  x 2  4 x  2 có tọa độ đỉnh là

 27 
A.  4; 2  . B. 10;  . C.  2; 2  . D.  2; 2  .
 8 

Câu 9. Đường thẳng  đi qua M  1; 2  , có một vecto pháp tuyến n  2;3 . Phương trình tổng quát của
đường thẳng  là
A. 2 x  3 y  4  0. B.  x  2 y  4  0. C.  x  2 y  4  0. D. 2 x  3 y  4  0.

Câu 10. Hệ bất phương trình nào sau đây là hệ bất phương trình bậc nhất hai ẩn?

 x2  y  0  x2  2 y2  1 x  2 y  1 2 x  y 2  1
A.  . B.  . C.  . D.  .
 x  y  1  x  y  1  x  y  1  x  y  1
Câu 11. Cho  là góc tù. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. cos   0. B. cot   0. C. tan   0. D. sin   0.
Câu 12. Cho hai tập hợp A  1;5 ; B   2;7  . Tập hợp A \ B là

A.  2;5  . B. 1;7  . C.  1; 2  . D. 1; 2 .

Phần II. Câu hỏi trắc nghiệm đúng- sai. Thí sinh trả lời các câu hỏi từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b),
c), d) của mỗi câu, thí sinh đều chọn Đúng hoặc Sai?
Câu 1. Cho hàm số y  x 2  3 x  2 có đồ thị là một parabol (P). Các mệnh đề sau đúng hay sai?

a) (P) có trục đối xứng là đường thẳng x  3.

b) Hàm số đồng biến trên khoảng  2;5  .

c) (P) cắt đường thẳng y  x  2 tại duy nhất một điểm.

d) Bề lõm của parabol quay lên trên.


Câu 2. Cho đường thẳng d : x  2 y  7  0 và hai điểm A  0;1 ; B 1; 2  . Các mệnh đề sau đây đúng hay sai?

a) Một vecto chỉ phương của d là u  2; 1 .

3
b) Khoảng cách từ M  2; 4  đến đường thẳng d bằng .
5

 9 15 
c) Điểm M thuộc đường thẳng d sao cho MA  MB đạt giá trị nhỏ nhất có tọa độ là  ;  .
7 7 
d) Đường thẳng  đi qua điểm C  1; 2  và vuông góc với d có phương trình tổng quát 2 x  y  4  0.

  1200 . M là trung điểm của BC, N là điểm thuộc cạnh


Câu 3. Cho hình thoi ABCD tâm O, cạnh a, DAB
  
AB sao cho 4 NA  NB  0. Các mệnh đề sau đây đúng hay sai?
  
a) OA  BO  CD.
  
b) OC  DO  AD.
  3a 2
c) AM . AD  .
4
BC a
d) Đường thẳng NO cắt đường thẳng BC tại P. Biết tỉ số  . Khi đó a  b  9 .
BP b
Câu 4. Cho f ( x)  mx 2  2mx  4m  5 . Các mệnh đề sau đây đúng hay sai?

a) Khi m  1 , f ( x) nhận giá trị dương với mọi số thực x .

b) f ( x) có nghiệm khi m  0; m  1 .

5
c) f ( x) có hai nghiệm trái dấu khi m  0; m  .
4
d) f ( x) nhận giá trị dương với mọi số thực x khi và chỉ khi 0  m  1 .

Phần III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6. (Thí sinh viết đáp án ra giấy thi)
Câu 1. Lúc 7 giờ sáng, một tàu cao tốc xuất phát từ vị trí A tại thành phố Rạch Giá đến vị trí B thuộc đảo
Hòn Sơn. Tại B , tàu thực hiện dừng đón, trả khách trong 20 phút. Ngay sau đó, tàu tiếp tục di chuyển đến
điểm C thuộc Cảng Bãi Vòng (Phú Quốc). Biết rằng tốc độ trung bình của tàu trên đoạn AB là 45 km/h, trên
  30 , BCA
đoạn BC là 50 km/h và AC  120 km, BAC   20 (tham khảo hình vẽ). Hỏi tàu cần bao nhiêu
thời gian( phút ) để đến vị trí C ?

Câu 2. Giám đốc của một nhà hát A nghiên cứu việc xác định giá vé xem các chương trình biểu diễn trong
nhà hát. Theo những cuốn sổ ghi chép của mình, Ông xác định rằng nếu giá vé vào cửa là 20
USD /người thì trung bình có 1000 người đến xem. Nhưng nếu cứ tăng hoặc giảm tiền vé thêm 1
USD/người thì lượng khách đến xem sẽ giảm hoặc tăng tương ứng là 100 khách hàng. Biết rằng, trung
bình mỗi khách hàng dành 2 USD cho việc uống nước trong nhà hát. Hãy cho biết Giám đốc bán giá vé
vào cửa là bao nhiêu để doanh thu lớn nhất.
Câu 3 Cho tam giác ABC đều cạnh a . Trên các cạnh BC , CA , AB lần lượt lấy các điểm
   1  4a
M , N , P sao cho MC  k MB; NA   NC và AP  . Biết AM vuông góc với PN . Tìm k.
2 15

Câu 4. Cho phương trình x 2  2 x  2m  3  2 x  4 . Có bao nhiêu giá trị nguyên của m   2024; 2024 để
phương trình có hai nghiệm phân biệt?
Câu 5. Bác Năm dự định trồng khoai lang và khoai mì trên mảnh đất có diện tích 8 ha. Nếu trồng 1 ha khoai
lang thì cần 10 ngày công và thu được 20 triệu đồng. Nếu trồng 1 ha khoai mì thì cần 15 ngày công và thu
được 25 triệu đồng. Biết rằng, bác Năm chỉ có thể sử dụng được không quá 90 ngày công cho việc trồng khoai
lang và khoai mì. Khi Bác Năm thu được nhiều tiền nhất thì số ha khoai mì mà bác đã trồng là bao nhiêu?
Câu 6. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho điểm M (1; 1) và hai đường thẳng  : x  2y  4  0 và
d : x  y  1  0 . Một đường thẳng qua M cắt  và d lần lượt tại A và B sao cho M là trung điểm của
AB . Khi đó độ dài AB là bao nhiêu? (Làm tròn đến hàng phần trăm)
----------------------------Hết------------------------

You might also like