Professional Documents
Culture Documents
S : z f x, y
f M
M C
BÀI TOÁN DIỆN TÍCH MẶT TRỤ
n
Sn f ( M k )sk
k 1
f M k
f ( x, y)ds lim S
C
n
n
C Mk
BÀI TOÁN KHỐI LƯỢNG DÂY MỎNG
Một sợi dây hữu hạn có khối lượng riêng là . Tính khối
lượng của dây trong trường hợp dây không đồng chất
( = (x,y)).
Ck
n
Mk Sn ( M k )sk
k 1
C
( x, y)ds lim S
C
n
n
Bài toán Vật lý dẫn đến tích phân đường loại 2
F
B C
BC : đoạn thẳng
A F BC cos F.BC
Bài toán Vật lý dẫn đến tích phân đường loại 2
n 1 n 1
F F x, y BC Ck BK BK 1
B2 Bn C k 0 k 0
B1
B0
B
Khi L(Ck ) bé, Ck Bk Bk 1 Bk Bk 1
Fk F M k
Bk Bk 1 xk , yk
Bk 1 Bn C
Bk
Fk Fk M k P M k i Q M k j
B0
B
Ak Fk . Bk Bk 1 P M k xk Q M k yk
n 1 n 1
S n Ak P M k xk Q M k yk
k 0 k 0
BC
P ( x, y )dx Q( x, y )dy lim S n
n
Phần 1
C : y f x , a x b
x, f x , a x b
Tham số hóa đường cong phẳng dạng tổng quát
x = x(t), y = y(t)
1/ Đoạn thẳng nối A(a1,a2) và B(b1,b2)
X A t B A ,0 t 1
x a1 t (b1 a1 )
,0 t 1
y a2 t (b2 a2 )
2/ Đường cong y f ( x ), a x b
x t
,a t b
y f (t )
Tham số hóa đường cong phẳng dạng tổng quát
x a R cos t t
,0 t 2
y b R sin t
y
x2 y 2
4/ Ellipse: 2
2 1
a b
x a cos t
,0 t 2
y b sin t
Tham số hóa đường cong phẳng dạng tọa độ cực r = r()
x r ( )cos , y r ( )sin
Tổng quát t
x y 1 1
2
r 2sin ,0
2
x 2cos t , y 2sin t , z 3,
0 t 2
Ví dụ
x2 + y2 + z2 = 6z và mặt phẳng z = 3 – x
x y 3 x 6 3 x 2 x 2 y 2 9
2 2 2
3 3
x cos t , y 3sin t , z 3 cos t
2 2
0 t 2
Bài tập tìm phương trình tham số
ĐỊNH NGHĨA TÍCH PHÂN ĐƯỜNG 1
Cho AB là đường cong hữu hạn trong mặt phẳng Oxy, f(x,y)
xác định trên đường cong.
B
Bài toán tính diện tích mặt trụ đứng, phần nằm giữa
mặt phẳng Oxy và mặt cong z = f (x,y).
S f x, y ds
C
C là đường chuẩn của mặt trụ.
CÁCH TÍNH TP ĐƯỜNG LOẠI 1
C t1
C a
C
f ( x, y )ds f (r cos , r sin ) r 2 r 2 d
Chứng minh
n
Sn f ( M k )sk
k 1
s
y
x 2 y 2
x
s x y x t y t t
2 2 2 2
1 y x . x t .t
2
CÁCH TÍNH TP ĐƯỜNG LOẠI 1
t2
C t1
Lưu ý: nếu C = C1 C2 (trong R2 )đối xứng qua trục x = 0:
• f lẻ theo x: f ( x, y)ds 0
C
* Trên R3, xét tính đối xứng qua các mặt tọa độ.
Ví dụ 1
C
Tính I xds , C : y x 2 , O 0,0 A 1,1
OA
xds x
0
1 2x
2
dx
1
x 1 4 x 2 dx
0
1
12
Ví dụ 2
2/ Tính I ( x y )ds
C
C là biên tam giác OAB, với O(0, 0), A(1, 1), B(2, 0).
A
1 y+ I ( x y)ds ( x y)ds ( x y )ds
x x= OA AB OB
y= 2
O B
1 2
Ví dụ 3
D : x 4 y 2 , y x 2.
Ví dụ 4
C1: x 1 y 2 1, y 0
2
x 1 cos t , y sint
1 2
0 t
I (1 cos t )sin t sin 2 t cos 2 tdt
0
(sin t sin t cos t )dt 2
0
Ví dụ 4
2
4 0 cos3 sin 4cos 2 4sin 2 d
Ví dụ 5
Tính diện tích xung quanh của trụ cong có đường sinh song
song trục Oz, biên dưới là đường cong
r 2 1 cos ,0 ,
Một dây mỏng2 không đồng chất có dạng là một phần của
y
ellipse x 1 đi từ điểm A(1,0) đến giao điểm thứ
2
3
nhất của ellipse với đường thẳng y 3 x lấy theo chiều
kim đồng hồ. Biết mật độ khối lượng tại mỗi điểm là
x, y x , tính khối lượng của dây.
Ví dụ 9
2 2
Tính I 2 x z ds , C là giao tuyến của mặt cầu
C
x2 + y2 + z2 = 1 và mp y = x.
1 2 1 2
x(t ) y(t ) z(t )
2 2 2
sin t sin t cos 2 t 1
2 2
2
I 2 x 2 z 2 ds 1.1dt 2
C 0
VÍ DỤ 6
x 2 y 2 z 2 2, z x 2 y 2 , x 0
x cos t , y sin t , z 1
z 1, x y 1
2 2
x 0 2 t 2
2
1
VÍ DỤ
mặt cầu x2 + y2 + z2 = 4 và mp x + y + z = 0.
Nhận xét: vai trò của x, y, z như nhau trên đường cong C.
C
1
C C C
2 2 2
I x ds y ds z ds x 2 y 2 z 2 ds
3
C
x 2 y 2 z 2 ds
4ds 4 L
C