You are on page 1of 6

Thầy Giáo : HỒ THỨC THUẬN - Chuyên Gia Luyện Thi Đại Học Chất Lượng Cao Tại Hà Nội

TỔNG ÔN HÌNH HỌC OXYZ BĂNG CASIO SIÊU SIÊU HAY


TRẮC NGHIỆM OXYZ 2018
Câu 1: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho A(2;1; 1) , B(3;0;1) và C (2; 1;3) , điểm D thuộc Oy
và thể tích của tứ diện ABCD bằng 5. Tìm tọa độ của đỉnh D ?
(0; 7;0) (0; 8;0)
A.  0; 7;0  . B.  0;8;0  . C.  D. 
(0;8;0) (0;7;0)
Câu 2: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho A(1;3;5), B(5; 3; 1) . Phương trình mặt cầu đường
kính AB là

A. x2  y 2  z 2  4 x  4 z  10  0 B. x2  y 2  z 2  2 x  2 z  19  0

C. x2  y 2  z 2  4 x  4 z  19  0 D. x2  y 2  z 2  4 x  4 z  19  0

Câu 3: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho  P  : x  2 y  2 z  1  0 và  Q  : x  2 y  2 z  5  0 ,


khoảng cách giữa mặt phẳng (P) và (Q) là
A. 2 B. 3 C. 3 D. 4

Câu 4: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho A(1;2;3), B(4;4;6). Tọa độ trọng tâm G của tam giác
OAB là

A. G   ;3; 
3 9
B. G(3;6;9) C. G(1; 2;3) D. G(1; 2; 3)
 2 2

x  3 y 1 z  1
Câu 5: Trong hệ tọa độ Oxyz. Cho đường thẳng d :   . và mặt phẳng ( P) : x  z  4  0 .
3 1 1
Hình chiếu vuông góc của d trên (P) có phương trình là:

x  3  t x  3  t  x  3  3t x  3  t
   
A.  y  1  t B.  y  1 C.  y  1  t D.  y  1  2t
 z  1  t  z  1  t  z  1  t  z  1  t
   

x y7 z2
Câu 6. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng  :   và điểm M  2; 1;3 
3 5 2
Gọi M ' là điểm đối xứng với M qua , tính OM '.
A. OM '  5 2. B. OM '  5 3. C. OM '  2 5. D. OA '  53.
Câu 7. Trong không gian Oxyz, cho điểm A  a;0;0 , B  0; b;0  , C  0;0; c  , trong đó a  0 , b  0 , c  0 và
1 2 3 72
   7. Biết mặt phẳng  ABC  tiếp xúc với mặt cầu  S  :  x  1   y  2    z  3  . Thể tích
2 2 2

a b c 7
của khối tứ diện OABC là.
2 1 3 5
A. . B. . C. . D. .
9 6 8 6
Câu 8: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho u(1;0;1), v(0;1; 2). Tích vô hướng của u và v là
Thầy Giáo : HỒ THỨC THUẬN - Chuyên Gia Luyện Thi Đại Học Chất Lượng Cao Tại Hà Nội
TỔNG ÔN HÌNH HỌC OXYZ BĂNG CASIO SIÊU SIÊU HAY
A. u.v  0 B. u.v  2 C. u.v  2 D. u.v  (0;0; 2)

Câu 9: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho mặt cầu (S ) : ( x  2)2  y 2  ( z  1)2  9 . Tọa độ tâm I
của mặt cầu (S) là

A. I (2;0; 1) B. I (2;0;1) C. I (2; 1) D. I (2; 1;3)

Câu 10: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho điểm A(2;3;5) , mặt phẳng ( P) : z  5  0 và mặt cầu
(S ) : ( x  3)2  ( y  4)2  ( z  8)2  25 . Tìm phương trình tham số của đường thẳng  đi qua A , nằm trong
(P) và cắt (S) theo dây cung ngắn nhất

x  2  t x  2  t x  2  t  x  2  2t
   
A.  y  3  t B.  y  3  t C.  y  3  2t D.  y  3  t
z  5 z  5 z  5 z  5
   

x 1 y  1 z
Câu 11: Đâu là phương trình tham số của đường thẳng  
2 3 2
 x  1  2t  x  1  2t  x  1  2t  x  1  2t
   
A.  y  1  3t B.  y  1  3t C.  y  1  3t D.  y  1  3t
 z  2t  z  2t  z  2t  z  2t
   
x  1 t

Câu 12: Cho đường thẳng d:  y  1  t và mặt phẳng (P): x  2 y  2 z  3  0 . Tìm phương trình đường
z  9

thẳng d’ là hình chiếu vuông góc của đường thẳng d lên mặt phẳng (P)

 x  3  2t  x  3  2t  x  3  2t  x  3  2t
   
A  y  1 t B.  y  1  t C.  y  1  t D.  y  1  t
 z  1  2t  z  1  2t  z  1  2t  z  1  2t
   

Câu 13: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho các điểm A 1; 1;1, B 0;1;  2  , và điểm M
thay đổi trên mặt phẳng tọa độ Oxy . Tìm giá trị lớn nhất của MA  MB .

A. 14 . B. 12 . C. 2 2 . D. 6.

x- 1 y+ 2 z- 4 x+1 y z+2
Câu 14: Phương trình mặt phẳng chứa d1 : = = và d2 : = = là:
- 2 1 3 1 - 1 3
A. 3x + 2y - 5 = 0 B. 6x + 9y + z + 8 = 0
C. - 8x + 19y + z + 1 = 0 D. 6x + 9y + z + 8 = 0
Thầy Giáo : HỒ THỨC THUẬN - Chuyên Gia Luyện Thi Đại Học Chất Lượng Cao Tại Hà Nội
TỔNG ÔN HÌNH HỌC OXYZ BĂNG CASIO SIÊU SIÊU HAY

x 1 y z 1
Câu 16: Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho đường thẳng  :   và hai điểm
2 3 1
A(1;2; 1), B(3; 1; 5) . Viết phương trình đường thẳng d đi qua điểm A và cắt đường thẳng  sao cho
khoảng cách từ B đến đường thẳng d là lớn nhất. Phương trình của d là:
x 1 y  2 z  1 x 1 y  2 z 1
A. d :   B. d :   .
1 2 1 1 2 1
x 1 y  2 z  1 x 1 y  2 z  1
C. d :   D. d :  
1 2 1 2 2 1
Câu 17:Trong không gian Oxyz, mặt phẳng () đi qua điểm M(1; -2; 2) và song song với mặt phẳng
() : x – 2y + z + 3 = 0 có phương trình là:
A. x – 2y + z - 7 = 0. B. x – 2y + z + 1 = 0.
C. x + 2y + z – 7 = 0. D. x - 2y + z + 7 = 0.
7
Câu 18:Trong không gian Oxyz cho mặt cầu ( S ) : x 2  y 2  z 2  x  y  3z   0 . Tọa độ tâm I và bán
4
kính R của mặt cầu ( S ) là:
A. I  ;  ;  , R  . B. I   ; ;   , R  . C. I  ;  ;  , R  1. D. I   ; ;   , R  1.
1 1 3 1 1 1 3 1 1 1 3 1 1 3
2 2 2 2 2  2 2
2 2 2 2  2 2 2
Câu 19: Trong không gian Oxyz và điểm I (1;2;3) . Phương trình mặt cầu tâm I tiếp xúc với mặt phẳng
(Oyz ) là
A. ( x 1)2  ( y  2)2  ( z  3)2  2. B. ( x  1)2  ( y  2)2  ( z  3)2  1.
C. ( x 1)2  ( y  2)2  ( z  3)2  3. D. ( x  1)2  ( y  2)2  ( z  3)2  1.
Câu 20: Tìm tất cả các giá trị thực của a để khoảng cách từ điểm M(1; 4;a) đến mặt phẳng
(P) : x  2 y  2 z  5  0 bằng 8?
a  6 a  18
A. a =18. B. a = - 6. C.  . D.  .
a  18 a  18
Câu 21: Trong hệ trục tọa độ Oxy, cho mặt phẳng (P): 2x+2y+z+5=0 cắt mặt cầu (S):
(x  2) 2  (y 3) 2 (z 3) 2 100 theo giao tuyến là một đường tròn (C). Tìm diện tích đường tròn (C)?
A. 64. B. 16 . C. 8. D. 20 .
Câu 22:Trong hệ trục tọa độ Oxyz, xác định điểm A’ đối xứng với điểm A(1; 2; -3) qua mặt phẳng (P):
x – 2y + z = 0 ?
A. A’(3; -2; -1). B. A’(2;-1;2). C. A’(2; 0; -2). D. A’(1; -1; 3).
Câu 23: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm M(1;2;3), mặt cầu (S) có phương trình
x 1 y  8 z  5
 x  1   y  2   z  2  5 và đường thẳng d :
 
2 2 2
. Viết phường trình đường thẳng 
2 1 2
đi qua M cắt mặt cầu (S) tại A, cắt đường thẳng d tại B sao cho MB  2MA , Biết điểm B có hoành độ
nhỏ hơn 2.
x  1 x  1 t x  t x  1
   
A.  :  y  2  6t B.  :  y  2  6t C.  :  y  2  6t D.  :  y  6t
 z  3  2t  z  3  2t  z  3  2t  z  3  2t
   
Thầy Giáo : HỒ THỨC THUẬN - Chuyên Gia Luyện Thi Đại Học Chất Lượng Cao Tại Hà Nội
TỔNG ÔN HÌNH HỌC OXYZ BĂNG CASIO SIÊU SIÊU HAY
x y  2 z 1
Câu 24: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho đường thẳng  :   và mặt phẳng
2 1 3
 P  :11x  my  nz  16  0 . Biết    P  , khi đó m,n có giá trị bằng bao nhiêu?
A. m  6; n  4 B. m  4; n  6 C. m  10;n  4 D. m  4;n  10
Câu 25: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho vecto a  1; 2; 4  và b   x0 ; y0 ; z0  cùng phương
với vectơ a . Biết vectơ b tạo với tia Oy một góc nhọn và b  21 . Khi đó tổng x0  y0  z0 bằng bao
nhiêu
A. x0  y0  z0  3 B. x0  y0  z0  3 C. x0  y0  z0  6 D. x0  y0  z0  6
Câu 26: Trong không gian với hệ trục Oxyz , mặt phẳng  Q  đi qua ba điểm không thẳng hàng
M (2; 2;0) , N  2;0;3 , P  0;3;3 có phương trình:

A. 9 x  6 y  4 z  30  0 B. 9 x  6 y  4 z  6  0

C. 9 x  6 y  4 z  30  0 D. 9 x  6 y  4 z  6  0

Câu 27: Trong không gian với hệ trục Oxyz , cho mặt phẳng  P  : 2 x  y  2 z  6  0 . Khẳng định nào sau
đây sai?

A. Điểm M 1; 3; 2  thuộc mặt phẳng  P  .

B. Một vectơ pháp tuyến của mặt phẳng  P  là n  (2; 1; 2) .

C. Mặt phẳng  P  cắt trục hoành tại điểm H (3;0;0)

D. Khoảng cách từ gốc tọa độ O đến mặt phẳng  P  bằng 2 .

Câu 28: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt cầu  S  : x2  y 2  z 2  4 x  2 y  6 z  2  0 . Mặt
cầu  S  có tâm I và bán kính R là:

A. I  2;1;3 , R  2 3 . B. I  2; 1; 3 , R  12 .

C. I  2; 1; 3 , R  4 . D. I  2;1;3 , R  4 .

Câu 29: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , đường thẳng d đi qua hai điểm M  2; 3; 4  , N  3; 2; 5
có phương trình chính tắc là

x 3 y 2 z 5 x 2 y 3 z 4 x 3 y 2 z 5 x 2 y 3 z 4
A.   .B.   .C.   .D.   .
1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1
Thầy Giáo : HỒ THỨC THUẬN - Chuyên Gia Luyện Thi Đại Học Chất Lượng Cao Tại Hà Nội
TỔNG ÔN HÌNH HỌC OXYZ BĂNG CASIO SIÊU SIÊU HAY
Câu 30: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , tọa độ giao điểm của mặt phẳng  P  : 2 x  y  z  2  0 và
x 1 y  2 z
đường thẳng  :   là M  a; b; c  . Tổng a  b  c bằng
1 2 1

A. 2 . B. 1 . C. 5 . D. 1 .

Câu 31: Cho mặt cầu (S): x2  y 2  z 2  2 x  4 y  9  0 . Mặt phẳng (P) tiếp xúc với mặt cầu (S) tại điểm
M  0; 5;2  có phương trình là :
A. x  2 y 10  0 B. 5 y  2 z  9  0 C. x  3 y  2 z  5  0 D. x  2 y  3z  19  0
Câu 32: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng  Q  : 2 x  2 y  z  4  0 . Gọi M , N , P
lần lượt là giao điểm của mặt phẳng  Q  với ba trục tọa độ Ox , Oy , Oz . Đường cao MH của tam giác
MNP có một véctơ chỉ phương là

A. u   3;4; 2  . B. u   2; 4;2  . C. u   5; 4;2  . D. u   5; 4;2  .

Câu 33. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt cầu (S ) có phương trình
x 2 + y 2 + z 2 + 2x - 4 y + 6z - 2 = 0 . Tính tọa độ tâm I và bán kính R của (S ).

A. Tâm I (- 1;2;- 3) và bán kính R= 4. B. Tâm I (1;- 2;3) và bán kính R= 4.

C. Tâm I (- 1;2;3) và bán kính R= 4. D. Tâm I (1;- 2;3) và bán kính R = 16 .

Câu 34. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , mặt cầu (S ) có tâm I (2;1;- 1), tiếp xúc với mặt phẳng tọa
độ (Oyz ) . Phương trình của mặt cầu (S ) là:

A. (x + 2)2 + (y + 1)2 + (z - 1)2 = 4 B. (x - 2)2 + (y - 1)2 + (z + 1)2 = 1

C. (x - 2)2 + (y - 1)2 + (z + 1)2 = 4 D. (x + 2)2 + (y - 1)2 + (z + 1)2 = 2

Câu 35. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng (Q): 2 x - y + 5z - 15 = 0 và điểm E (1;2; - 3 ) .

Mặt phẳng (P ) qua E và song song với (Q ) có phương trình là:

A. (P ): x + 2 y - 3z + 15 = 0 B. (P ): x + 2 y - 3z - 15 = 0

C. (P ): 2x - y + 5z + 15 = 0 D. (P ): 2x - y + 5z - 15 = 0

Câu 36. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm A (4;1;- 2) và B (5;9;3) . Phương trình mặt
phẳng trung trực của đoạn AB là:

A. 2x + 6 y - 5z + 40 = 0 B. x + 8 y - 5z - 41 = 0 C. x - 8 y - 5z - 35 = 0 D. x + 8 y + 5z - 47 = 0
Thầy Giáo : HỒ THỨC THUẬN - Chuyên Gia Luyện Thi Đại Học Chất Lượng Cao Tại Hà Nội
TỔNG ÔN HÌNH HỌC OXYZ BĂNG CASIO SIÊU SIÊU HAY
Câu 37. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm P (2;0; - 1) , Q (1;- 1;3) và mặt phẳng
(P ): 3x + 2 y - z + 5 = 0 . Gọi (a ) là mặt phẳng đi qua P , Q và vuông góc với (P ) , phương trình của mặt
phẳng (a ) là:

A. (a ): - 7 x + 11y + z - 3 = 0 B. (a ): 7 x - 11y + z - 1 = 0

C. (a ): - 7 x + 11y + z + 15 = 0 D. (a ): 7 x - 11y - z + 1 = 0

Câu 38. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng (P ): 3x + y - 3z + 6 = 0 và mặt cầu
(S ): (x - 4) + (y + 5) + (z + 2) = 25 . Mặt phẳng (P ) cắt mặt cầu (S ) theo giao tuyến là một đường tròn.
2 2 2

Đường tròn giao tuyến này có bán kính r bằng:

A. r= 6 B. r= 5 C. r= 6 D. r= 5

x y z+1
Câu 39. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho đường thẳng d: = = và mặt phẳng
2 - 1 1
(a ): x - 2 y - 2 z + 5 = 0 . Tìm điểm A trên d sao cho khoảng cách từ A đến (a ) bằng 3 .

A. A (0;0;- 1) B. A (- 2;1;- 2) C. A (2;- 1;0) D. A (4;- 2;1)

x  2 y z 1
Câu 40. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz cho hai đường thẳng d1 :   và
4 6 8
x7 y 2 z
d2 :   . Vị trí tương đối giữa d1 và d 2 là:
6 9 12

A. Cắt nhau. B. Chéo nhau. C. Song song. D. Trùng nhau.

You might also like