You are on page 1of 36

TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2024 Điện thoại: 0946798489

Chuyên đề 31 PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG

TÀI LIỆU DÀNH CHO ĐỐI TƯỢNG HỌC SINH GIỎI MỨC 9-10 ĐIỂM

Dạng 1. Bài toán liên quan đến mặt cầu – mặt phẳng – đường thẳng
Câu 1. (Mã 110 2017) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai điểm A  4;6;2 và B  2;  2;0 và
mặt phẳng  P  : x  y  z  0 . Xét đường thẳng d thay đổi thuộc  P  và đi qua B , gọi H là hình chiếu
vuông góc của A trên d . Biết rằng khi d thay đổi thì H thuộc một đường tròn cố định. Tính bán kính R
của đường tròn đó.
A. R  3 B. R  2 C. R  1 D. R  6
Câu 2. Trong không gian Oxyz mặt phẳng  P  : 2 x  6 y  z  3  0 cắt trục Oz và đường thẳng
x 5 y z 6
d:   lần lượt tại A và B . Phương trình mặt cầu đường kính AB là:
1 2 1
2 2 2 2 2 2
A.  x  2    y  1   z  5  36. B.  x  2    y  1   z  5  9.
2 2 2 2 2 2
C.  x  2    y  1   z  5  9. D.  x  2    y  1   z  5   36.
Câu 3. Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu  S  : x 2  y 2  z 2  4 x  6 y  m  0 ( m là tham số) và
 x  4  2t

đường thẳng  :  y  3  t . Biết đường thẳng  cắt mặt cầu  S  tại hai điểm phân biệt A , B sao cho
 z  3  2t

AB  8 . Giá trị của m là
A. m  5 . B. m  12 . C. m  12 . D. m  10 .
x y 3 z 2
Câu 4. Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng  d  :   và hai mặt phẳng
2 1 1
 P  : x  2 y  2 z  0 ;  Q  : x  2 y  3 z  5  0 . Mặt cầu  S  có tâm I là giao điểm của đường thẳng  d  và
mặt phẳng  P  . Mặt phẳng  Q  tiếp xúc với mặt cầu  S  . Viết phương trình mặt cầu  S  .
2 2 2 2 2 2
A.  S  :  x  2    y  4    z  3  1 . B.  S  :  x  2    y  4    z  3  6 .
2 2 2 2 2 2 2
C.  S  :  x  2    y  4    z  3  . D.  S  :  x  2    y  4    z  4   8 .
7
2 2 2
Câu 5. Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu  S  :  x  2    y  3   z  4   14 và mặt phẳng
  : x  3 y  2 z  5  0 . Biết đường thẳng  nằm trong   , cắt trục Ox và tiếp xúc với  S  . Vectơ nào
sau đây là vectơ chỉ phương của  ?
   
A. u   4; 2;1 . B. v   2;0; 1 . C. m   3;1;0  . D. n  1; 1;1 .
Câu 6. (Bình Dương - 2018) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng
2 2 2
 P  : 2 x  2 y  z  9  0 và mặt cầu  S  :  x  3   y  2    z  1  100 . Mặt phẳng  P  cắt mặt cầu  S 
theo một đường tròn  C  . Tìm tọa độ tâm K và bán kính r của đường tròn  C  là
A. K  3; 2;1 , r  10 . B. K  1; 2;3  , r  8 . C. K 1; 2;3  , r  8 . D. K 1; 2;3  , r  6 .

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuong Trang 1


Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/ 40 CHUYÊN ĐỀ ÔN THI THPT QG
Câu 7. (Chuyên Thái Bình 2019) Trong không gian hệ tọa độ Oxyz , cho hai điểm A 1;1;1 , B  2;2;1
và mặt phẳng  P  : x  y  2 z  0 . Mặt cầu  S  thay đổi qua A, B và tiếp xúc với  P  tại H . Biết H chạy
trên 1 đường tròn cố định. Tìm bán kính của đường tròn đó.
3
A. 3 2 . B. 2 3 . C. 3. D.
2
Câu 8. (Chuyên Lam Sơn 2019) Trong không gian Oxyz cho mặt cầu
 S  : x2  y 2  z 2  2x  4 y  6z  2  0 và mặt phẳng   : 4 x  3 y 12z  10  0 . Lập phương trình mặt
phẳng    thỏa mãn đồng thời các điều kiện: Tiếp xúc với  S  ; song song với   và cắt trục Oz ở điểm
có cao độ dương.
A. 4 x  3 y  12 z  78  0 . B. 4 x  3 y  12 z  26  0 .
C. 4 x  3 y  12 z  78  0 . D. 4 x  3 y  12 z  26  0 .
Câu 9. (Chuyên Nguyễn Trãi Hải Dương 2019) Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu x 2  y 2  z 2  9
x  1 t

và điểm M  x0 ; y0 ; z0   d :  y  1  2t . Ba điểm A , B , C phân biệt cùng thuộc mặt cầu sao cho MA , MB ,
 z  2  3t

2 2 2
MC là tiếp tuyến của mặt cầu. Biết rằng mặt phẳng  ABC  đi qua điểm D 1;1; 2  . Tổng T  x0  y0  z0
bằng
A. 30 . B. 26 . C. 20 . D. 21 .
Câu 10. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho mặt cầu  S  : x  y  z 2  2 x  2 z  1  0 và
2 2

x y2 z
đường thẳng d :   . Hai mặt phẳng  P  ,  P '  chứa d và tiếp xúc với ( S ) tại T , T ' . Tìm tọa độ
1 1 1
trung điểm H của TT '.
 7 1 7 5 2 7 5 1 5  5 1 5
A. H   ; ;  . B. H  ; ;   . C. H  ; ;   . D. H   ; ;  .
 6 3 6 6 3 6 6 3 6  6 3 6
Câu 11. Trong không gian Oxyz , cho điểm E  2;1;3 , mặt phẳng  P  : 2 x  2 y  z  3  0 và mặt cầu
2 2 2
 S  :  x  3   y  2    z  5   36 . Gọi  là đường thẳng đi qua E , nằm trong  P  và cắt  S  tại hai
điểm có khoảng cách nhỏ nhất. Phương trình của  là
 x  2  9t  x  2  5t x  2  t  x  2  4t
   
A.  y  1  9t . B.  y  1  3t .C.  y  1  t . D.  y  1  3t .
 z  3  8t z  3 z  3  z  3  3t
   
Câu 12. (Chuyên Lê Quý Đôn – Điện Biên 2019) Trong không gian Oxyz cho mặt cầu
 x  1  2t

 x  3   y  1  z  4 và đường thẳng d :  y  1  t , t   . Mặt phẳng chứa d và cắt ( S ) theo một
2 2 2

 z  t

đường tròn có bán kính nhỏ nhất có phương trình là
A. y  z  1  0 . B. x  3 y  5 z  2  0 . C. x  2 y  3  0 . D. 3 x  2 y  4 z  8  0 .
Câu 13. (Đại học Hồng Đức –Thanh Hóa 2019) Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho
điểm E 1;1;1 , mặt phẳng  P  : x  3 y  5 z  3  0 và mặt cầu  S  : x 2  y 2  z 2  4 . Gọi  là đường thẳng
qua E , nằm trong mặt phẳng  P  và cắt  S  tại 2 điểm phân biệt A, B sao cho AB  2 . Phương trình
đường thẳng  là
Trang 2 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/
Điện thoại: 0946798489 TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2024
 x  1  2t  x  1  2t  x  1  2t  x  1  2t
   
A.  y  2  t . B.  y  1  t . C.  y  3  t . D.  y  1  t .
z  1 t z  1 t z  5  t z  1 t
   
Câu 14. (SGD Cần Thơ 2019) Trong không gian Oxyz , cho điểm A  0;1; 2  , mặt phẳng
 P  : x  y  z  1  0 và mặt cầu  S  : x2  y 2  z 2  2 x  4 y  7  0 . Gọi  là đường thẳng đi qua A và 
nằm trong mặt phẳng  P  và cắt mặt cầu  S  tại hai điểm B , C sao cho tam giác IBC có diện tích lớn
nhất, với I là tâm của mặt cầu  S  . Phương trình của đường thẳng  là
x  t x  t x  t x  t
   
A.  y  1 . B.  y  1  t . C.  y  1  t . D.  y  1  t .
 z  2  t  z  2  t  z  2  z  2
   
Câu 15. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho mặt phẳng  P  : z  2  0 , K  0;0; 2  , đường thẳng
x y z
d:   . Phương trình mặt cầu tâm thuộc đường thẳng d và cắt mặt phẳng  P  theo thiết diện là
1 1 1
đường tròn tâm K , bán kính r  5 là
2
A. x 2  y 2   z  2   16 . B. x 2  y 2  z 2  16 .
2
C. x 2  y 2   z  2   9 . D. x 2  y 2  z 2  9 .
Câu 16. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng  P  : x  y  z  3  0 và hai điểm
M 1;1;1 , N  3; 3; 3 . Mặt cầu  S  đi qua M, N và tiếp xúc với mặt phẳng  P  tại điểm Q . Biết rằng
Q luôn thuộc một đường tròn cố định. Tìm bán kính của đường tròn đó.
2 11 2 33
A. R  . B. R  6 . C. R  . D. R  4 .
3 3
Câu 17. (Nguyễn Huệ- Ninh Bình- 2019)Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng
2 2 x y  2 z 1
 P  : 2x  2 y  z  3  0 và mặt cầu  S  :  x  1   y  3  z 2  9 và đường thẳng d :   .
2 1 2
Cho các phát biểu sau đây:
I. Đường thẳng d cắt mặt cầu  S  tại 2 điểm phân biệt.
II. Mặt phẳng  P  tiếp xúc với mặt cầu  S  .
III. Mặt phẳng  P  và mặt cầu  S  không có điểm chung.
IV. Đường thẳng d cắt mặt phẳng  P  tại một điểm.
Số phát biểu đúng là:
A. 4 . B. 1 . C. 2 . D. 3 .
Câu 18. (Chuyên Hoàng Văn Thụ-Hòa Bình-2019)Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu
2 2 2
 32 , mặt phẳng  P  : x  y  z  3  0 và điểm N 1; 0; 4  thuộc  P  . Một
 S  :  x  1   y  2   z  1

đường thẳng  đi qua N nằm trong  P  cắt  S  tại hai điểm A, B thỏa mãn AB  4 . Gọi u 1; b; c  ,  c  0 
là một vecto chỉ phương của  , tổng b  c bằng
A. 1 . B. 3 . C. 1. D. 45 .

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 3


Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/ 40 CHUYÊN ĐỀ ÔN THI THPT QG
Câu 19. (Chuyên Hạ Long 2019) Trong không gian với hệ trục Oxyz cho hai đường thẳng
x 1 y 1 z 1 x 1 y 1 z 1
1 :   và  2 :   . Tính diện tích mặt cầu có bán kính nhỏ nhất, đồng
2 1 2 2 2 1
thời tiếp xúc với cả hai đường thẳng 1 và  2 .
16 4 16 4
 (đvdt).
A. B.  (đvdt). C.  (đvdt). D.  (đvdt).
17 17 17 17
Câu 20. (THPT Quang Trung Đống Đa Hà Nội 2019) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai
 x  2t x  3  t '
 
đường thẳng d1 :  y  t và d 2 :  y  t ' . Viết phương trình mặt cầu  S  có bán kính nhỏ nhất tiếp xúc
z  4 z  0
 
với cả hai đường thẳng d1 và d 2 .
2 2 2 2 2 2
A.  S  :  x  2    y  1   z  2   4. B.  S  :  x  2    y  1   z  2   16.
2 2 2
C.  S  :  x  2    y  1  ( z  2) 2  4. D.  S  :  x  2   ( y  1) 2  ( z  2) 2  16.
Câu 21. (KTNL GV Thuận Thành 2 Bắc Ninh 2019) Trong không gian với hệ trục Oxyz , cho mặt cầu
x 1 y  2 z 1
 S  : x 2  y 2  z 2  2 x  4 y  6 z  13  0 và đường thẳng d:   . Điểm M  a; b; c  ,  a  0 
1 1 1
nằm trên đường thẳng d sao cho từ M kẻ được ba tiếp tuyến MA, MB, MC đến mặt cầu  S  ( A, B, C là

các tiếp điểm) và    600 , CMA


AMB  600 , BMC   1200 . Tính a 3  b3  c 3 .
173 112 23
A. a 3  b3  c3  . B. a 3  b3  c3  . C. a 3  b 3  c 3  8 . D. a 3  b3  c 3  .
9 9 9
Câu 22. (Chuyên Nguyễn Tất Thành Yên Bái 2019) Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho
điểm M  3;3;  3 thuộc mặt phẳng   : 2 x  2 y  z  15  0 và mặt cầu
2 2 2
 S  :  x  2    y  3   z  5   100 . Đường thẳng  qua M , nằm trên mặt phẳng   cắt  S  tại A, B
sao cho độ dài AB lớn nhất. Viết phương trình đường thẳng  .
x3 y 3 z 3 x3 y 3 z 3
A.   . B.   .
1 1 3 1 4 6
x3 y 3 z 3 x3 y 3 z 3
C.   . D.   .
16 11 10 5 1 8
Câu 23. (Mã 104 2017) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho ba điểm A  2; 0; 0  , B  0; 2; 0  ,
C  0;0; 2  . Gọi D là điểm khác O sao cho DA , DB , DC đôi một vuông góc nhau và I  a; b; c  là tâm
mặt cầu ngoại tiếp tứ diện ABCD . Tính S  a  b  c .
A. S  4 B. S  1 C. S  2 D. S  3
Câu 24. (Chuyên Hạ Long 2019) Trong không gian Oxyz , cho  P  :2 x  y  2 z  1  0 ,
A  0;0;4  , B  3;1; 2  . Một mặt cầu  S  luôn đi qua A, B và tiếp xúc với  P  tại C . Biết rằng, C luôn thuộc
một đường tròn cố định bán kính r . Tính bán kính r của đường tròn đó.
2 4 244651 2 244651 2024
A. Đáp án khác. . B. r 
C. r  . D. r  .
3 9 3
Câu 25. (KTNL GV Thuận Thành 2 Bắc Ninh 2019) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hình
chóp S . ABCD với S 1; 1;6  , A 1;2;3 , B  3;1;2  , C  4;2;3 , D  2;3;4  . Gọi I là tâm mặt cầu  S  ngoại
tiếp hình chóp. Tính khoảng cách d từ I đến mặt phẳng  SAD  .

Trang 4 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


Điện thoại: 0946798489 TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2024
3 3 6 21 3
A. d  . B. d  . C. d  . D. d  .
2 2 2 2
Câu 26. Trong không gian Oxyz , xét số thực m   0;1 và hai mặt phẳng    : 2 x  y  2 z  10  0 và
x y z
 :    1 . Biết rằng, khi m thay đổi có hai mặt cầu cố định tiếp xúc đồng thời với cả hai mặt
m 1 m 1
phẳng    ,    . Tổng bán kính của hai mặt cầu đó bằng
A. 6 B. 3 C. 9 D. 12
Câu 27. (Chuyên Lê Hồng Phong Nam Định 2019) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt
phẳng  P  : x  2 y  2 z  3  0 và mặt cầu  S  tâm I  5; 3;5  , bán kính R  2 5 . Từ một điểm A thuộc
mặt phẳng  P  kẻ một đường thẳng tiếp xúc với mặt cầu  S  tại B . Tính OA biết AB  4 .
A. OA  11 . B. OA  5 . C. OA  3 . D. OA  6 .
Câu 28. Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu x 2  y 2  z 2  9 và điểm M  x0 ; y0 ; z0  thuộc
x  1 t

d :  y  1  2t . Ba điểm A , B , C phân biệt cùng thuộc mặt cầu sao cho MA , MB , MC là tiếp tuyến của
 z  2  3t

mặt cầu. Biết rằng mặt phẳng  ABC  đi qua D 1;1; 2  . Tổng T  x02  y02  z02 bằng
A. 30 B. 26 C. 20 D. 21
Câu 29. (Chuyên KHTN 2019) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho hai điểm
A  0; 0;3  , B   2; 0;1 và mặt phẳng   : 2 x  y  2 z  8  0 . Hỏi có bao nhiêu điểm C trên mặt phẳng
  sao cho tam giác ABC đều?
A. 2 . B. 1. C. 0 . D. Vô số.
Câu 30. (Chuyên Nguyễn Trãi Hải Dương 2019) Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu x 2  y 2  z 2  9
x  1 t

và điểm M  x0 ; y0 ; z0  thuộc đường thẳng d :  y  1  2t . Ba điểm A, B, C phân biệt cùng thuộc mặt cầu
 z  2  3t

sao cho MA, MB, MC là tiếp tuyến của mặt cầu. Biết rằng mặt phẳng  ABC  đi qua D 1; 1; 2  . Tổng
T  x02  y02  z02 bằng
A. 30 . B. 26 . C. 20 . D. 21 .
Câu 31. (Tỉnh Bắc Ninh 2019) Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho mặt cầu
2 2 2 x y2 z
( S ) : x  y  z  2 x  2 z  1  0 và đường thẳng d :   . Hai mặt phẳng ( P ) , ( P ) chứa d và
1 1 1
tiếp xúc với ( S ) tại T , T  . Tìm tọa độ trung điểm H của TT  .
 7 1 7 5 2 7 5 1 5  5 1 5
A. H   ; ;  . B. H  ; ;   . C. H  ; ;   . D. H   ; ;  .
 6 3 6 6 3 6 6 3 6  6 3 6
 x  2
 x  3 y 1 z  4
Câu 32. Cho hai đường thẳng d :  y  t t    ,  :   và mặt phẳng
 z  2  2t 1 1 1

 P  : x  y  z  2  0 . Gọi d  ,  lần lượt là hình chiếu của d và  lên mặt phẳng  P  . Gọi M  a; b; c  là
giao điểm của hai đường thẳng d  và  . Biểu thức a  b.c bằng

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 5


Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/ 40 CHUYÊN ĐỀ ÔN THI THPT QG
A. 4 . B. 5 . C. 3 . D. 6 .
Câu 33. (Thpt Vĩnh Lộc - Thanh Hóa 2019) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho đường thẳng d
là giao tuyến của hai mặt phẳng   : x  my  z  2m  1  0 và    : mx  y  mz  m  2  0 . Gọi  là hình
chiếu vuông góc của d lên mặt phẳng  Oxy  . Biết rằng với mọi số thực m thay đổi thì đường thẳng 
luôn tiếp xúc với một đường tròn cố định. Tính bán kính R của đường tròn đó.
A. 2 . B. 1 . C. 4 . D. 3 .
Câu 34. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho ba điểm M  6; 0; 0  , N  0; 6; 0  , P  0; 0; 6  . Hai
mặt cầu có phương trình  S1  : x2  y 2  z 2  2x  2 y  1  0 và  S2  : x2  y 2  z 2  8x  2 y  2 z  1  0 cắt
nhau theo đường tròn  C  . Hỏi có bao nhiêu mặt cầu có tâm thuộc mặt phẳng chứa  C  và tiếp xúc với ba
đường thẳng MN , NP , PM ?
A. 1 . B. 3 . C. Vô số. D. 4 .
 
Câu 35. Trong không gian cho mặt phẳng  P  : x  z  6  0 và hai mặt cầu S1 : x 2  y 2  z 2  25 ,

 S  : x  y  z  4 x  4 z  7  0 . Biết rằng tập hợp tâm I các mặt cầu tiếp xúc với cả hai mặt cầu  S  ,
2
2 2 2
1

 S  và tâm I nằm trên  P  là một đường cong. Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đường cong đó.
2

7 7 9 7
.
A. B.  . C.  . D. .
3 9 7 6
Câu 36. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho phương trình mặt
cầu:  Sm  : x 2  y 2  z 2   m  2  x  2my  2mz  m  3  0 .
Biết rằng với mọi số thực m thì  S m  luôn chứa một đường tròn cố định. Tính bán kính r của
đường tròn đó.
2 4 2 1
A. r  . B. r  . C. r  . D. r  3 .
3 3 3
Câu 37. (Liên trường huyện Quảng Xương - Thanh Hóa - 2021) Trong không gian với hệ trục tọa độ
x 1 y  2 z 1
Oxyz , cho mặt câu  S  : x 2  y 2  2 x  4 y  6 z  13  0 và đường thẳng d :   . Điểm
1 1 1
M  a; b; c  a  0  nằm trên đường thẳng d sao cho từ M kẻ được ba tiếp tuyến MA, MB, MC đến mặt cầu

 S  ( A, B, C là các tiếp điểm) thỏa mãn    90 , CMA


AMB  60 , BMC   120 .Tính Q  a  b  c .

10
A. Q  3 . . B. Q  C. Q  2 . D. Q  1 .
3
Câu 38. (Nam Định - 2021) Trong không gian tọa độ Oxyz , cho hai mặt cầu
4 7 14
 16 ,  S2  :  x  1   y  1  z 2  1 và điểm A  ; ;   . Gọi I là tâm của
2 2 2 2
 S1  : x2   y  1   z  2 
3 3 3
mặt cầu  S1  và  P  là mặt phẳng tiếp xúc với cả hai mặt cầu  S1  và  S 2  . Xét các điểm M thay đổi và
thuộc mặt phẳng  P  sao cho đường thẳng IM tiếp xúc với mặt cầu  S 2  . Khi đoạn thẳng AM ngắn nhất
thì M  a; b; c  . Tính giá trị của T  a  b  c .
7 7
A. T  1 . B. T  1 . C. T  . D. T   .
3 3

Trang 6 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


Điện thoại: 0946798489 TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2024
x2 y z
Câu 39. (Đại Học Hồng Đức -2021 ) Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng d :   và mặt
2 1 4
cầu  S  có phương trình x 2  y 2  z 2  2 x  4 y  2 z  4  0 . Hai mặt phẳng  P  và  Q  chứa d và tiếp xúc
với  S  . Gọi M , N là tiếp điểm. H  a; b; c  là trung điểm của MN .Khi đó tích abc bằng
8 16 32 64
A. . B. . C. . D. .
27 27 27 27
x 1 y z  2
Câu 40. (Ninh Bình-2021) Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng d :   và mặt phẳng
2 1 2
 P  : x  2 y  z  1  0 . Có bao nhiêu giá trị nguyên của  để tồn tại một mặt phẳng  Q  chứa d tạo với
 P  một góc   .
A. 75 . B. 76 . C. 77 . D. 74 .
Câu 41. (Đề minh họa 2022) Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu  S  : ( x  4) 2  ( y  3) 2  ( z  6) 2  50
x y 2 z 3
và đường thẳng d :   . Có bao nhiêu điểm M thuộc trục hoành, với hoành độ là số nguyên,
2 4 1
mà từ M kẻ được đến  S  hai tiếp tuyến cùng vuông góc với d ?
A. 29. B. 33. C. 55. D. 28.
Câu 42. (Mã 101-2022) Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu  S  tâm I 1;3;9  bán kính bằng 3 . Gọi
M , N là hai điểm lần lượt thuộc hai trục Ox , Oz sao cho đường thẳng MN tiếp xúc với  S  , đồng thời
13
mặt cầu ngoại tiếp tứ diện OIMN có bán kính bằng . Gọi A là tiếp điểm của MN và  S  , giá trị
2
AM . AN bằng
A. 39 . B. 12 3 . C. 18 . D. 28 3 .

Câu 43. (Mã 102 - 2022) Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu  S  tâm I  4;1; 2  bán kính bằng 2 . Gọi
M ; N là hai điểm lần lượt thuộc hai trục Ox ; Oy sao cho đường thẳng MN tiếp xúc với  S  , đồng thời
7
mặt cầu ngoại tiếp tứ diện OIMN có bán kính bằng . Gọi A là tiếp điểm của MN và  S  , giá trị
2
AM . AN bằng
A. 6 2 . B. 14 . C. 8 . D. 9 2 .
Câu 44. (THPT Hương Sơn - Hà Tĩnh - 2022) Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho đường
x  2 y 1 z 2 2 2
thẳng d :   và mặt cầu  S  :  x  2    y  1   z  1  6 . Hai mặt phẳng  P  ,  Q  chứa
2 3 1
d và cùng tiếp xúc với  S  lần lượt tại A, B . Gọi I tà tâm mặt cầu  S  . Giá trị cos 
AIB bằng
1 1 1 1
A.  . B. . C.  . D. .
9 9 3 3
Câu 45. (THPT Hương Sơn - Hà Tĩnh - 2022) Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho mặt phẳng
x y2 z2
   : x  y  2 z  2  0 và đường thẳng  :   Đường thẳng   là hình chiếu vuông góc của
2 2 1
đường thẳng  trên mặt phẳng    có phương trình:
x8 y 6 z  2 x 8 y 6 z  2
A.   . B.   .
3 5 4 3 5 4
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 7
Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/ 40 CHUYÊN ĐỀ ÔN THI THPT QG
x 1 y 1 z 1 x 1 y 1 z 1
C.   . D.   .
7 5 1 7 5 1
Câu 46. (Sở Bắc Giang 2022) Trong không gian Oxyz , biết rằng không có đường thẳng nào cắt đồng thời
x  6  t
x 3 y 3 z x 1 y 1 z x y  2 z 1 
cả 4 đường thẳng d1 :   ; d2 :   ; d3 :   ; d 4 :  y  a  3t.
1 1 1 1 2 1 1 1 1 z  b  t

Giá trị 2b  a bằng
A. 2
B. 3
C. 2.
D. 3 .
Câu 47. (Sở Bạc Liêu 2022) Trong không gian với hệ trục toạ độ Oxyz , cho mặt cầu
2 2 2
 S  :  x  1   y  1   z  2   9 và điểm M 1;3; 1 , biết rằng các tiếp điểm của các tiếp tuyến kẻ từ
M tới các mặt cầu đã cho luôn thuộc một đường tròn  C  có tâm J  a; b; c  . Giá trị T  2a  b  c bằng
134 62 84 116
A. T  . B. T  . C. T  . D. T  .
25 25 25 25
Câu 48. (THPT Bùi Thị Xuân – Huế - 2022) Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu x 2  y 2  z 2  9 và
x  1 t

điểm M  x0 ; y0 ; z0   d :  y  1  2t . Ba điểm A, B, C phân biệt cùng thuộc mặt cầu sao cho MA, MB, MC là
 z  2  3t

tiếp tuyến của mặt cầu. Biết rằng mặt phẳng ( ABC ) đi qua điểm D (1;1; 2) . Tổng T  x02  y02  z02 bằng
A. 21.
B. 30.
C. 20.
D. 26.
Câu 49. (THPT Kim Liên - Hà Nội - 2022) Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng
 P  : 2 x  2 y  z  5  0 và mặt cầu  S  có tâm I 1; 2; 2  . Biết  P  cắt  S  theo giao tuyến là đường tròn
 C  có chu vi 8π . Tìm bán kính của mặt cầu T  chứa đường tròn  C  và T  đi qua điểm M 1;1;1 .
265 5 5
A. R  5 . B. R  . C. R  . D. R  4 .
4 4

Câu 50. (Sở Phú Thọ 2022) Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A(2; 2;6), B (3;3; 9) và mặt phẳng
( P ) : 2 x  2 y  z  12  0 . Điểm M di động trên ( P ) sao cho MA, MB luôn tạo với ( P ) các góc
bằng nhau. Biết rằng điểm M luôn thuộc một đường tròn cố định. Tung độ của tâm đường tròn
đó bằng
A. 0.
2
B.  .
3
C. 12 .
2
D. .
3

Trang 8 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


Điện thoại: 0946798489 TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2024
Câu 51. (Chuyên Sơn La 2022) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho đường thẳng  :
 x  1  3a  at

 y  2  t . Biết rằng khi a thay đổi thì luôn tồn tại một mặt cầu cố định đi qua điểm M (1;1;1) và
 z  2  3a  (1  a)t

tiếp xúc với đường thẳng  . Tìm bán kính của mặt cầu đó.
A. 6 3
B. 5 3
C. 7 3
D. 4 3
Câu 52. (Chuyên Biên Hòa – Hà Nam 2022) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt cầu
x 1 y  2 z  3
( S ) : ( x  1)2  ( y  2)2  ( z  3) 2  48 và đường thẳng d :   . Điểm M (a; b; c ), ( a  0) nằm
1 1 2
trên đường thẳng d sao cho từ M kẻ được ba tiếp tuyến MA, MB, MC đến mặt cầu ( S ),  A, B, C là các tiếp

điểm) và    90, CMA


AMB  60, BMC   120 . Tính Q  a  b  c .

A. Q  6  4 2
B. Q  10  4 2
C. Q  9  4 2
D. Q  9  4 2 .
Câu 53. (Chuyên Lê Khiết - Quảng Ngãi 2022) Cho hai đường thẳng
 x  2
 x  3 y 1 z  4
d :y  t t    ,  :   và mặt phẳng  P  : x  y  z  2  0 . Gọi d ,  lần lượt là
 z  2  2t 1 1 1

hình chiếu của d ,  lên mặt phẳng  P  . Gọi M  a; b; c  là giao điểm của hai đường thẳng d  và   . Giá trị
của tổng a  bc bằng
A. 5 . B. 3 . C. 4 . D. 6 .
Câu 54. (Chuyên Lê Khiết - Quảng Ngãi 2022) Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng
x 1 y  2 z 1
d:   và mặt cầu  S  : x 2  y 2  z 2  2 x  4 y  6 z  13  0 . Lấy điểm M  a; b; c  với a  0
1 1 1
thuộc đường thẳng d sao cho từ M kẻ được ba tiếp tuyến MA , MB , MC đến mặt cầu  S  ( A, B, C là tiếp

điểm) thỏa mãn góc    90 , CMA


AMB  60 , BMC   120 . Tổng a  b  c bằng
10
A. 2 . B. 2 . C. . D. 1 .
3
Câu 55. (Chuyên Ngoại Ngữ - Hà Nội 2022) Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu
2 2 2 x y2 z 3
 S  :  x  1   y  2    z  3  25 và đường thẳng d :
  . Có bao nhiêu điểm M thuộc
3 5 4
trục tung, với tung độ là số nguyên, mà từ M kẻ được đến  S  hai tiếp tuyến cùng vuông góc với d ?
A. 9 . B. 26 . C. 14 . D. 7 .
Câu 56. (Chuyên Quốc Học Huế 2022) Trong không gian Oxyz , cho hình chóp đều S. ABC có tọa độ
x 1 y 1 z
đỉnh S  6; 2;3 , thể tích V  18 và AB  a  a  7  . Đường thẳng BC có phương trình là   .
1 2 1
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 9
Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/ 40 CHUYÊN ĐỀ ÔN THI THPT QG
Gọi  S  là mặt cầu tiếp xúc với mặt phẳng  ABC  tại A và tiếp xúc với cạnh SB . Khi đó bán kính mặt cầu
 S  thuộc khoảng nào sau đây?
A.  3; 4  . B.  5;6 . C.  2;3  . D.  4; 5  .

Câu 57. (THPT Ninh Bình - Bạc Liêu 2022) Trong không gian Oxyz , cho hai điểm
A 10;6; 2  , B  5;10; 9  và mặt phẳng   : 2 x  2 y  z  12  0 . Điểm M di động trên   sao cho
MA, MB luôn tạo với   các góc bằng nhau. Biết rằng M luôn thuộc một đường tròn   cố định. Hoành
độ của tâm đường tròn   bằng
9
A. 10 . B. . C. 2 . D.  4 .
2
Câu 58. (Chuyên Phan Bội Châu – Nghệ An 2022) Trong không gian Oxyz , cho hình lăng trụ tam giác
đều ABC  A1 B1C1 có A1 ( 3; 1;1) , hai đỉnh B, C thuộc trục Oz và AA1  1, (C không trùng với O ). Biết

u  ( a; b;1) là một véc tơ chỉ phương của đường thẳng A1C . Giá trị của a 2  b 2 bằng
A. 16.
B. 5.
C. 9.
D. 4.
Câu 59. (THPT Cò Nòi - Sơn La 2022) Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho hai mặt cầu
2 2
 S  :  x  3  y2  z 2  9 và  S  : x2   y  6  z 2  24 cắt nhau theo giao tuyến là đường tròn  C  và mặt
phẳng  P  : z  m  0 . Gọi T là tập hợp các giá trị của m để trên mặt phẳng  P  dựng được một tiếp tuyến
đến đường tròn  C  . Tổng các phần tử của tập hợp T là
A. 0 . B. 1. C. 2 . D. 3 .
Câu 60. (Sở Cà Mau 2022) Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu  S  có phương trình
x2 y z
x2  y 2  z 2  2 x  4 y  2 z  4  0 và đường thẳng d :   . Hai mặt phẳng  P  ,  Q  chứa đường
2 1 4
thẳng d và tiếp xúc với mặt cầu  S  lần lượt tại M , N . Gọi H  a ; b ; c  là trung điểm của MN . Khi đó
tổng a  b  c bằng
10 10 14 14
A.  . B. . C. . D.  .
3 3 3 3
Câu 61. (Sở Lạng Sơn 2022) Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu
x  1 y  2 z 1
 S  : x2  y 2  z 2  2 x  4 y  6 z  13  0 và đường thẳng
  d: . Xét điểm M  a ; b ; c  với
1 1 1
a  0 thuộc d sao cho từ M kẻ được 3 tiếp tuyến MA, MB.MC đến mặt cầu  S  ( A, B, C là các tiếp điểm)
thỏa mãn    90, CMA
AMB  60 , BMC   120 . Tổng a  b  c bằng
10
A. . B. 1. C. 2 . D. 2 .
3
Câu 62. (THPT Trần Hưng Đạo – Nam Định 2023) Trong không gian O x yz , cho đường thẳng
x 1 y  2 z 1 (S) : x2  y2  z2  2x  4 y  6z 13  0 . Lấy điểm
d:   và mặt cầu M (a; b; c) với a  0
1 1 1

Trang 10 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


Điện thoại: 0946798489 TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2024
thuộc đường thẳng d sao cho từ M kẻ được ba tiếp tuyến M A , M B , M C đến mặt cầu (S ) ( A, B , C là tiếp
điểm) thỏa mãn    90 CMA
AMB  60 , BMC   120 . Tồng a  b  c bằng

A. 10 B. 1 C. 2 D. 2
3
Câu 63. (Chuyên Hoàng Văn Thụ - Hòa Bình 2023) Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng
x  1 y z 1
d:   cắt mặt phẳng ( P ) : x  2 y  z  1  0 tại điểm M . Mặt cầu ( S ) có tâm I ( a; b; c ) với
2 1 1
a  0 thuộc đường thẳng d và tiếp xúc với mặt phẳng ( P ) tại điểm A . Biết rằng diện tích tam giác IAM
bằng 12 3 . Tổng a  b  c bằng
A. 6.
B. -10.
C. 10.
D. -6.

Dạng 2 Bài toán cực trị


1. Một số bất đẳng thức cơ bản
Kết quả 1. Trong một tam giác, cạnh đối diện với góc lớn thì lớn hơn
Kết quả 2. Trong các đường xiên và đường vuông góc kẻ từ một điểm nằm ngoài đường thẳng đến đường
thẳng đó thì đường vuông góc là đường ngắn nhất. Như trong hình vẽ ta luôn có AM  AH

Kết quả 3. Với ba điểm A, B, C bất kì ta luôn có bất đẳng thức AB  BC  AC .


Tổng quát hơn ta có bất đẳng thức của đường gấp khúc: Với n điểm A1 , A2 ,.... An ta luôn có
A1 A2  A2 A3  ...  An1 An  A1 An
x y
Kết quả 4. Với hai số không âm x, y ta luôn có  2 xy . Đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi x  y
2
      
Kết quả 5. Với hai véc tơ a, b ta luôn có a.b  a . b . Đẳng thức xảy ra khi a  kb, k  
2. Một số bài toán thường gặp
Bài toán 1. Cho điểm A cố định và điểm M di động trên hình  H  (  H  là đường thẳng, mặt phẳng). Tìm
giá trị nhỏ nhất của AM

Lời giải: Gọi H là hình chiếu vuông góc của A lên hình  H  . Khi đó, trong tam giác AHM
Vuông tại . M ta có AM  AH .
Đẳng thức xảy ra khi M  H . Do đó AM nhỏ nhất khi M là hình chiếu của A lên  H 
Bài toán 2. Cho điểm A và mặt cầu  S  có tâm I , bán kính R, M là điểm di động trên  S  . Tìm giá trị
nhỏ nhất và giá trị lớn nhất của AM .

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 11


Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/ 40 CHUYÊN ĐỀ ÔN THI THPT QG

Lời giải. Xét A nằm ngoài mặt cầu ( S ). Gọi M1 , M 2 lần lượt là giao điểm của đường thẳng AI với mặt
cầu ( S )  AM 1  AM 2  và ( ) là mặt phẳng đi qua M và đường thẳng AI . Khi đó ( ) cắt ( S ) theo một
đường tròn lớn (C). Ta có M  MM  90 , nên  AMM 2 và 
AM M là các góc tù, nên trong các tam giác
1 2 1

AMM 1 và AMM 2 ta có
AI  R  AM 1  AM  AM 2  AI  R
Tương tự với A nằm trong mặt cầu ta có
R  AI  AM  R  AI
Vậy min AM | AI  R |, max AM  R  AI
Bài toán 3. Cho măt phẳng ( P) và hai điểm phân biệt A, B. Tìm điể M thuộc ( P) sao cho
1. MA  MB nhỏ nhất.
2. | MA  MB | lớn nhất.
Lời giải.
1. Ta xét các trường hợp sau
- TH 1: Nếu A và B nằm về hai phía so với ( P) . Khi đó
AM  BM  AB
Đẳng thức xảy ra khi M là giao điểm của AB với ( P) .
- TH 2: Nếu A và B nằm cùng một phía so với ( P) . Gọi A đối xứng với A qua ( P) . Khi đó
AM  BM  A M  BM  A B
Đẳng thức xảy ra khi M là giao điểm của A B với ( P) .

2. Ta xét các trường hợp sau


- TH 1: Nếu A và B nằm cùng một phía so với ( P) . Khi đó
| AM  BM | AB
Đẳng thức xảy ra khi M là giao điểm của AB với ( P) .
- TH 2: Nếu A và B nằm khác phía so với (P) . Gọi A ' đối xứng với A qua  P  , Khi đó
| AM  BM | A M  BM  A B
Đẳng thức xảy ra khi M là giao điểm của A B với ( P) .
Bài toán 4. Viết phương trinh măt phẳng ( P) di qua A và cách B một khoảng lớn nhất.

Lời giải. Gọi H là hình chiếu của B lên mặt phẳng ( P), khi đó
d( B, ( P))  BH  BA
Do đó  P  là mặt phẳng đi qua A vuông góc với AB

Trang 12 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


Điện thoại: 0946798489 TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2024
Bài toán 5. Cho các số thực dương  ,  và ba điểm A, B, C. Viết phương trình măt phẳng
( P) đi qua C và T   d( A, ( P))   d( B,( P)) nhỏ nhất.
Lời giải.
1. Xét A, B nằm về cùng phía so với ( P) .
- Nếu AB‖ ( P ) thì
P  (   )d( A,( P))  (   ) AC
  
- Nếu đường thẳng AB cắt ( P) tại I . Gọi D là điểm thỏa mãn IB  ID và E là trung điểm BD. Khi đó

IB
P   d( A, ( P))     d( D, ( P))  2 d( E , ( P))  2(   ) EC
ID
2. Xét A, B nằm về hai phía so với ( P) . Gọi I là giao điểm của AB và ( P ), B  là điểm đối xứng với B qua
I . Khi đó

P   d( A, ( P))   d B , ( P) 
Đến đây ta chuyển về trường hợp trên.
So sánh các kết quả ở trên ta chọn kết quả lớn nhất.
Bài toán 6. Trong không gian cho n điểm A1 , A2 , , An và diểm A. Viết phương trình mặt phẳng ( P) đi
qua A và tổng khoảng cách từ các điểm Ai (i  1, n ) lớn nhất.
Lời giải.
- Xét n điểm A1 , A2 , , An nằm cùng phía so với ( P ). Gọi G là trọng tâm của n điểm đã cho. Khi đó
n

 d  A , ( P)   nd(G, ( P))  nGA


i 1
i

- Trong n điểm trên có m điểm nằm về một phía và k điểm nằm về phía khác (m  k  n ). Khi đó, gọi
G1 là trọng tâm của m điểm, G2 là trọng tâm của k điểm G3 đối xứng với G1 qua A. Khi dó
P  md  G3 , ( P )   kd  G2 , ( P ) 
Đến đây ta chuyển về bài toán trên.
Bài toán 7.Viết phương trình mặt phẳng  P  đi qua đường thẳng  và cách A một khoảng lớn nhất

Lời giải. Gọi H , K lần lượt là hình chiếu của A lên mặt phẳng ( P) và đường thẳng . Khi đó
d( A, ( P))  AH  AK
Do đó ( P) là mặt phẳng đi qua K và vuông góc vói AK .
Bài toán 8. Trong không gian Oxyz, cho các điểm A1 , A2 ,, An . Xét véc tơ
   
w  1 MA1   2 M A2     n M An
Trong đó 1 ; 2 ... n là các số thực cho trước thỏa mãn 1   2  ...   n  0 . Tìm điểm

M thuôc măt phẳng ( P) sao cho | w | có đô dài nhỏ nhất.
Lời giải. Gọi G là điểm thỏa mãn
   
1GA1   2GA2     n GAn  0
(điểm G hoàn toàn xác định).
  
Ta có MAk  MG  GAk vói k  1;2;; n, nên
     
w  1   2   n  MG  1GA1   2GA2     n GAn  1   2   n  MG

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 13


Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/ 40 CHUYÊN ĐỀ ÔN THI THPT QG
Do đó
 
| w | 1   2     n  | MG |

Vi 1   2     n là hằng số khác không nên | w | có giá trị nhỏ nhất khi và chỉ khi MG nhỏ nhất, mà
M  ( P) nên điểm M cần tìm là hình chiếu của G trên mặt phẳng ( P) .
Bài toán 9. Trong không gian Oxy z, cho các diểm A1 , A2 , , An . Xét biểu thức:
T  1MA12   2 MA22     n MAn2
Trong đó 1 ,  2 , ,  n là các số thực cho trước. Tìm điểm M thuộc măt phẳng ( P) sao cho
1. T giá trị nhỏ nhất biết 1   2   n  0 .
2. T có giá trị lớn nhất biết 1   2   n  0 .
Lời giải. Gọi G là điểm thỏa mãn
   
1GA1   2GA2     n GAn  0
  
Ta có MAk  MG  GAk với k  1; 2;; n, nên
  2  
 
MAk2  MG  GAk  MG 2  2 MG  GAk  GAk2
Do đó
T  1   2     n  MG 2  1GA12   2GA22     n GAn2
Vì 1GA12   2GA22     nGAn2 không đổi nên
• với 1   2   n  0 thì T đạt giá trị nhỏ nhất khi và chỉ khi MG nhỏ nhất.
• với 1   2   n  0 thì T đạt giá trị lớn nhất khi và chỉ khi MG nhỏ nhất.
Mà M  ( P) nên MG nhỏ nhất khi điểm M là hình chiếu của G trên mặt phẳng ( P) .
Bài toán 10. Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng d và mặt phẳng ( P) cắt nhau. Viết phương trình của
mặt phẳng (Q) chứa d và tạo với mặt phẳng ( P) một góc nhỏ nhất.

Lời giải. Gọi I là giao điểm của đường thẳng d với mặt phẳng ( P) và lấy điểm M  d , M  I . Gọi H , K
lầ lượt là hình chiếu của M lên ( P) và giao tuyến  của ( P) và (Q) .
 , do đó
Đặt  là góc giữa ( P) và (Q), ta có   MKH
HM HM
tan   
HK HI
Do đó (Q) là mặt phẳng đi qua d và vuông góc với mặt phẳng (MHI ), nên (Q) đi qua M và nhận
  
 nP  ud   ud làm VTPT.
Chú ý. Ta có thể giải bài toán trên bằng phương pháp đai số như sau:
  
- Goi n  (a; b; c ), a 2  b 2  c 2  0 là một VTPT của mặt phẳng (Q). Khi đó n  ud  0 từ đây ta rút được a
theo b, c (hoặc b theo a, c hoặc c theo a, b ).
- Gọi  là góc giữa ( P) và (Q), ta có
 
n  nP
cos      f (t )
| n |  nP

Trang 14 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


Điện thoại: 0946798489 TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2024
b
với t  , c  0. Khảo sát f (t ) ta tìm được max của f (t )
c
Bài toán 11. Trong không gian Oxyz, cho hai đường thẳng d và d  chéo nhau. Viết phương trinh mặt
phẳng ( P) chứa d và tạo với d  một góc lớn nhất.

Lời giải. Trên đường thẳng d , lấy điểm M và dựng đường thẳng  đi qua M song song với d  . Khi đó
góc giữa  và ( P) chính là góc giữa d  và ( P) .

Trên đường thẳng  , lấy điểm A . Gọi H và K lần lượt là hình chiếu của A lên ( P) và d ,  là góc giữa 
và ( P) .
HM KM
Khi đó   AMH và cos   
AM AM
Suy ra ( P) là mặt phẳng chứa d và vuông góc với mặt phẳng ( AMK ). Do dó ( P) đi qua M và nhận
  
 
ud  ud   ud làm VTPT.
Chú ý. Ta có thể giải bài toán trên bằng phương pháp đại số như sau:
  
- Goi n  (a; b; c), a 2  b 2  c 2  0 là một VTPT của măt phẳng ( P). Khi đó n  ud  0 từ đây ta rút được a
theo b, c (hoặc b theo a, c hoặc c theo a, b ).
- Gọi  là góc giữa ( P) và d  , ta có
 
n  ud 
sin      f (t )
| n |  ud 
b
với t  , c  0. Khảo sát f (t ) ta tìm được max của f (t )
c

Dạng 2.1. Cực trị liên quan đến khoảng cách, góc
Câu 1. (Mã 101 - 2019) Trong không gian Oxyz , cho điểm A  0; 4; 3 . Xét đường thẳng d thay đổi,
song song với trục Oz và cách trục Oz một khoảng bằng 3 . Khi khoảng cách từ A đến d nhỏ nhất, d đi
qua điểm nào dưới đây?
A. Q  0;5; 3 . B. P  3;0; 3 . C. M  0; 3; 5 . D. N  0;3; 5 .

Câu 2. (Mã 103 2019) Trong không gian Oxyz, cho điểm A 0;3; 2 . Xét đường thẳng d thay đổi song
song với Oz và cách Oz một khoảng bằng 2. Khi khoảng cách từ A đến d nhỏ nhất. d đi qua điểm nào dưới
đây?
A. Q 0;2; 5 . B. M 0;4; 2 . C. P 2;0; 2 . D. N 0; 2; 5 .

Câu 3. (Mã 102 - 2019) Trong không gian Oxyz , cho điểm A  0; 4;  3 . Xét đường thẳng d thay đổi,
song song với trục Oz và cách trục Oz một khoảng bằng 3. Khi khoảng cách từ A đến d lớn nhất, d đi
qua điểm nào dưới đây?
A. N  0;3;  5 . B. M  0;  3;  5  . C. P  3;0;  3  . D. Q  0;11;  3 .

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 15


Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/ 40 CHUYÊN ĐỀ ÔN THI THPT QG
Câu 4. (Mã 104 2019) Trong không gian Oxyz, cho điểm A  0;3;  2  . Xét đường thẳng d thay đổi,
song song với trục Oz và cách trục Oz một khoảng bằng 2. Khi khoảng cách từ A đến d lớn nhất, d đi
qua điểm nào dưới đây?
A. M  0;8;  5 . B. N  0;2;  5 . C. P  0;  2;  5 . D. Q  2;0;  3 .

Câu 5. (THCS - THPT Nguyễn Khuyến 2019) Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng
x y z
:   và mặt phẳng  P  : x  2 y  2 z  0 . Gọi  Q  là mặt phẳng chứa  sao cho góc giữa hai mặt
2 2 1
phẳng  P  và  Q  là nhỏ nhất. Phương trình mặt phẳng  Q  là
A. x  2 y  z  0 . B. x  22 y  10 z  0 . C. x  2 y  z  0 . D. x  10 y  22 z  0 .

Câu 6. Trong không gian Oxyz , cho điểm A 1;1; 2  và mặt phẳng  P  : m  1 x  y  mz  1  0 , với m
là tham số. Biết khoảng cách từ điểm A đến mặt phẳng  P  lớn nhất. Khẳng định đúng trong bốn khẳng
định dưới đây là
A. 2  m  6 . B. m  6 . C. 2  m  2 . D. 6  m  2 .
Câu 7. (THPT Quang Trung Đống Đa Hà Nội 2019) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai
điểm A(1;1;1) , B (2; 0;1) và mặt phẳng ( P ) : x  y  2 z  2  0. Viết phương trình chính tắc của đường thẳng
d đi qua A , song song với mặt phẳng ( P ) sao cho khoảng cách từ B đến d lớn nhất.
x 1 y 1 z 1 x y z2
A. d :   . B. d :   .
3 1 2 2 2 2
x2 y2 z x 1 y 1 z 1
C. d :   . D. d :   .
1 1 1 3 1 1
Câu 8. (KTNL GV THPT Lý Thái Tổ 2019) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho đường thẳng
x y 1 2  z
d:   . Gọi  P  là mặt phẳng chứa đường thẳng d và tạo với mặt phẳng
1 2 1
 Q  : 2 x  y  2 z  2  0 một góc có số đo nhỏ nhất. Điểm A 1; 2;3 cách mặt phẳng  P  một khoảng bằng:
5 3 7 11 4 3
A. 3. B. . C. . D. .
3 11 3

Câu 9. (Chuyên Bắc Giang 2019) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai điểm A 1; 2; 3 ,
B  2; 2;1 và mặt phẳng    : 2 x  2 y  z  9  0 . Gọi M là điểm thay đổi trên mặt phẳng    sao cho
M luôn nhìn đoạn AB dưới một góc vuông. Xác định phương trình đường thẳng MB khi MB đạt giá trị
lớn nhất.
 x  2  t  x  2  2t  x  2  t  x  2  t
   
A.  y  2  2t B.  y  2  t C.  y  2 D.  y  2  t
 z  1  2t  z  1  2t  z  1  2t  z 1
   
Câu 10. -(Chuyên Nguyễn Tất Thành Yên Bái 2019) Viết phương trình đường thẳng a đi qua
M  4 ;  2 ; 1 , song song với mặt phẳng ( ) : 3x  4 y  z  12  0 và cách A  2 ; 5; 0  một khoảng lớn
nhất.
x  4  t x  4  t  x  1  4t  x  4t
   
A.  y  2  t . B.  y  2  t . C.  y  1  2t . D.  y  2  t .
z  1 t  z  1  t  z  1  t  z  1 t
   

Trang 16 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


Điện thoại: 0946798489 TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2024
Câu 11. (Chuyên Nguyễn Trãi Hải Dương 2019) Đường thẳng  đi qua điểm M  3;1;1 , nằm trong mặt
phẳng
x  1

  : x  y  z  3  0 và tạo với đường thẳng d :  y  4  3t một góc nhỏ nhất thì phương trình
 z  3  2t

của  là
x  1  x  8  5t   x  1  2t   x  1  5t 
   
A.  y  t  . B.  y  3  4t  . C.  y  1  t  . D.  y  1  4t  .
 z  2t   z  2  t  z  3  2t   z  3  2t 
   

Câu 12. (Chuyên Thái Bình 2019) Trong không gian Oxyz , cho điểm A 1;1;1 và mặt phẳng
( P) : x  2 y  0 . Gọi  là đường thẳng đi qua A , song song với ( P) và cách điểm B  1;0; 2  một khoảng
ngắn nhất. Hỏi  nhận vecto nào dưới đây là vecto chỉ phương ?
   
A. u   6; 3; 5 . B. u   6; 3;5 . C. u   6; 3;5  . D. u   6;  3;  5  .

Câu 13. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho điểm A  2; 1; 2  và đường thẳng  d  có phương
x 1 y 1 z 1
trình   . Gọi  P  là mặt phẳng đi qua điểm A , song song với đường thẳng  d  và khoảng
1 1 1
cách từ d tới mặt phẳng  P  là lớn nhất. Khi đó mặt phẳng  P  vuông góc với mặt phẳng nào sau đây?
A. x  y  6  0 . B. x  3 y  2 z  10  0 .
C. x  2 y  3z  1  0 . D. 3x  z  2  0 .

Câu 14. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , gọi  P  là mặt phẳng đi qua hai điểm A 1; 7; 8  ,
B  2; 5; 9  sao cho khoảng cách từ điểm M  7; 1; 2  đến  P  đạt giá trị lớn nhất. Biết  P  có một véctơ

pháp tuyến là n   a; b; 4  , khi đó giá trị của tổng a  b là
A. 1. B. 3 . C. 6 . D. 2 .
Câu 15. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm A  3; 1; 0  và đường thẳng
x  2 y  1 z 1
d:   . Mặt phẳng   chứa d sao cho khoảng cách từ A đến   lớn nhất có phương
1 2 1
trình là
A. x  y  z  2  0 . B. x  y  z  0 .
C. x  y  z  1  0 . D.  x  2 y  z  5  0 .

Câu 16. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai điểm A  3;0;1 , B 1;  1;3  và mặt phẳng
 P  : x  2 y  2 z  5  0 . Viết phương trình chính tắc của đường thẳng d đi qua A , song song với mặt
phẳng  P  sao cho khoảng cách từ B đến d nhỏ nhất.
x3 y z 1 x3 y z 1
A. d :   . B. d :   .
26 11 2 26 11 2
x3 y z 1 x  3 y z 1
C. d :   . D. d :   .
26 11 2 26 11 2

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 17


Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/ 40 CHUYÊN ĐỀ ÔN THI THPT QG
Câu 17. (Sở Thanh Hóa 2019) Trong không gian Oxyz , cho điểm A  2;5;3 và đường thẳng
x 1 y z  2
d:   . Gọi  P  là mặt phẳng chứa d sao cho khoảng cách từ A đến  P  là lớn nhất.
2 1 2
Khoảng cách từ gốc tọa độ O đến  P  bằng
3 11 2 1
A. 2. B. . C. . D. .
6 6 2
Câu 18. (Chuyên Phan Bội Châu 2019) Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho hai điểm
A 1; 2;3 , B  5; 4; 1 và mặt phẳng  P  qua Ox sao cho d B , P   2d A, P   ,  P  cắt AB tại I  a; b; c  nằm
giữa AB . Tính a  b  c
A. 8 B. 6 C. 12 D. 4
x 1 y z 1
Câu 19. (Đề Thi Công Bằng KHTN -2019) Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng d :  
2 1 1
và điểm A(1; 2;3) . Gọi ( P) là mặt phẳng chứa d và cách điểm A một khoảng cách lớn nhất. Vectơ nào dưới
đây là một vectơ pháp tuyến của ( P) .
   
A. n  (1;0; 2) . B. n  (1;0; 2) . C. n  (1;1;1) . D. n  (1;1; 1) .

Câu 20. (Chuyên Thái Bình - 2018) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai điểm A  3;0;1 ,
B 1;  1;3  và mặt phẳng  P  : x  2 y  2 z  5  0 . Viết phương trình chính tắc của đường thẳng d đi qua
A , song song với mặt phẳng  P  sao cho khoảng cách từ B đến d nhỏ nhất.
x3 y z 1 x3 y z 1
A. d :   . B. d :   .
26 11 2 26 11 2
x3 y z 1 x  3 y z 1
C. d :   . D. d :   .
26 11 2 26 11 2
Câu 21. (Sở Quảng Nam - 2018) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng
x 1 y 1 z  3
 P  : x  y  4 z  0 , đường thẳng d:   và điểm A 1; 3; 1 thuộc mặt phẳng  P  . Gọi  là
2 1 1
đường thẳng đi qua A , nằm trong mặt phẳng  P  và cách đường thẳng d một khoảng cách lớn nhất. Gọi

u   a; b; 1 là một véc tơ chỉ phương của đường thẳng  . Tính a  2b .
A. a  2b  3 . B. a  2b  0 . C. a  2b  4 . D. a  2b  7 .
Câu 22. ( Bắc Giang 2018) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho điểm A  2;1;3  và mặt phẳng
 P  : x  my   2m  1 z  m  2  0 , m là tham số. Gọi H  a; b; c  là hình chiếu vuông góc của điểm A trên
 P  . Tính a  b khi khoảng cách từ điểm A đến  P  lớn nhất ?
1 3
A. a  b   . B. a  b  2 . C. a  b  0 . D. a  b  .
2 2
Câu 23. (Đề Tham Khảo 2017) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng
và mặt cầu  S  : x 2  y 2  z 2  2 x  4 y  2 z  5  0. Giả sử M   P  và N   S  sao
 P : x  2 y  2z  3  0
 
cho MN cùng phương với vectơ u 1;0;1 và khoảng cách giữa M và N lớn nhất. Tính MN .

A. MN  3 B. MN  1  2 2 C. MN  3 2 D. MN  14

Trang 18 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


Điện thoại: 0946798489 TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2024
Câu 24. (SGD&ĐT Đồng Tháp - 2018) Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho mặt cầu
2 2
 S  :  x  1   y  2   z 2  4 có tâm I và mặt phẳng  P  : 2 x  y  2 z  2  0 . Tìm tọa độ điểm M thuộc
 P  sao cho đoạn IM ngắn nhất.
 1 4 4  11 8 2 
A.   ;  ;   . B.   ;  ;   C. 1; 2; 2  . D. 1; 2; 3  .
 3 3 3  9 9 9
Câu 25. (THPT Ba Đình 2019) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng
và mặt cầu  S  : x 2  y 2  z 2  2 x  4 y  2 z  5  0 . Giả sử M   P  và N   S  sao
 P : x  2 y  2z  3  0
 
cho MN cùng phương với vectơ u  1;0;1 và khoảng cách giữa M và N lớn nhất. Tính MN .
A. MN  3 . B. MN  1  2 2 . C. MN  3 2 . D. MN  14 .
Câu 26. (HSG Bắc Ninh 2019) Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho mặt cầu
( S ) : x 2  y 2  z 2  2 x  4 y  2 z  3  0 và mặt phẳng ( P ) : 2 x  y  2 z  14  0 . Điểm M thay đổi trên  S  ,
điểm N thay đổi trên ( P ) . Độ dài nhỏ nhất của MN bằng
1 3
A. 1 B. 2 C. D.
2 2
Câu 27. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt cầu  S  tâm I 1; 2;1 ; bán kính R  4 và đường
x y 1 z 1
thẳng d :   . Mặt phẳng  P  chứa d và cắt mặt cầu  S  theo một đường tròn có diện tích nhỏ
2 2 1
nhất. Hỏi trong các điểm sau điểm nào có khoảng cách đến mặt phẳng  P  lớn nhất.
 3 1
A. O  0; 0; 0  . B. A 1; ;   . C. B  1; 2; 3  . D. C  2;1; 0  .
 5 4

Câu 28. (Sở Thanh Hóa 2019) Trong không gian Oxyz cho mặt phẳng  P  : y  1  0 , đường thẳng
x  1
 1 
d :  y  2  t và hai điểm A  1; 3;11 , B  ;0;8  . Hai điểm M , N thuộc mặt phẳng  P  sao cho
z  1 2 

d  M , d   2 và NA  2 NB . Tìm giá trị nhỏ nhất của đoạn MN .
2 2
A. MN min  1 . B. MN min  2 . C. MN min  . D. MN min  .
2 3
Câu 29. (THPT Yên Phong Số 1 Bắc Ninh 2019) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho các điểm

   
A 1;0; 0 , B 3;2; 0 , C 1;2; 4 . Gọi M là điểm thay đổi sao cho đường thẳng MA , MB , MC hợp với

mặt phẳng ABC  các góc bằng nhau; N là điểm thay đổi nằm trên mặt cầu

1
S  : x  3  y  2  z  3
2 2 2
 . Tính giá trị nhỏ nhất của độ dài đoạn MN .
2
3 2 2
A. . B. 2. C. . D. 5.
2 2
Câu 30. (Sở Bình Phước - 2018) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm A 1; 2;  3 và mặt

phẳng  P  : 2 x  2 y  z  9  0 . Đường thẳng d đi qua A và có vectơ chỉ phương u   3; 4;  4 cắt  P 

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 19


Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/ 40 CHUYÊN ĐỀ ÔN THI THPT QG
tại điểm B . Điểm M thay đổi trong  P  sao cho M luôn nhìn đoạn AB dưới góc 90 . Khi độ dài MB
lớn nhất, đường thẳng MB đi qua điểm nào trong các điểm sau?
A. J  3; 2; 7  . B. K  3; 0;15  . C. H  2;  1;3  . D. I  1; 2;3 .

Câu 31. (Sở Bạc Liêu - 2018) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt cầu  S  có tâm I 1; 2;3  và
x  1 t

có bán kính r  2 . Xét đường thẳng d :  y  mt  t    , m là tham số thực. Giả sử  P  ,  Q  là mặt
z  m 1 t
  
phẳng chứa d và tiếp xúc với  S  lần lượt tại M , N . Khi đó đoạn MN ngắn nhất hãy tính khoảng cách từ
điểm B 1;0; 4  đến đường thẳng d .
5 3 4 237 4 273
A. 5. B. . C. . D. .
3 21 21
Câu 32. (Hậu Lộc 2-Thanh Hóa 2019) Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng  P  : 2 x  2 y  z  9  0

và điểm A 1; 2; 3 . Đường thẳng d đi qua A và có véc tơ chỉ phương u   3; 4; 4  cắt  P  tại B . Điểm
M thay đổi trên  P  sao cho M luôn nhìn đoạn AB dưới một góc 90 . Độ dài đoạn MB lớn nhất bằng
36
A. . B. 41 . C. 6 . D. 5.
5

Câu 33. (Chuyên Nguyễn Trãi Hải Dương 2019) Đường thẳng  đi qua điểm M  3;1;1 , nằm trong mặt
x  1

phẳng   : x  y  z  3  0 và tạo với đường thẳng d :  y  4  3t một góc nhỏ nhất thì phương trình của
 z  3  2t

 là:
x  1  x  8  5t   x  1  2t   x  1  5t 
   
A.  y  t  . B.  y  3  4t  . C.  y  1  t  . D.  y  1  4t  .
 z  2t   z  2  t  z  3  2t   z  3  2t 
   

Câu 34. (THPT Ngô Quyền - Ba Vì - Hải Phòng 2019) Trong không gian Oxyz , cho điểm A  2; 5; 3  và
x 1 y z  2
đường thẳng d :   . Biết rằng  P  : ax  by  cz  3  0  a, b, c    là mặt phẳng chứa d và
2 1 2
khoảng cách từ A đến  P  lớn nhất. Khi đó tổng T  a  b  c bằng
A. 3 . B. 3 . C. 2 . D. 5 .
Câu 35. (ĐH - Quốc Tế - 2019) Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho hai điểm A  2;1; 3  ,
B  3; 2;1 . Gọi  d  là đường thẳng đi qua M 1; 2;3  sao cho tổng khoảng cách từ A đến  d  và từ B đến
d  là lớn nhất. Khi đó phương trình đường thẳng  d  là
x 1 z x 1 y  2 z  3
A.  y2  . B.   .
5 4 3 2 1
x 1 y  2 z  3 x 1 y  2 z  3
C.   . D.   .
1 13 2 3 2 2

Trang 20 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


Điện thoại: 0946798489 TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2024
Câu 36. (Chuyên Ngữ Hà Nội 2019) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng
x y 1 z 2
d:   và mặt phẳng  P  : 2 x  y  2 z  2  0 . Q  là mặt phẳng chứa d và tạo với
1 2 1

mp  P  một góc nhỏ nhất. Gọi nQ  a; b; 1 là một vectơ pháp tuyến của Q  . Đẳng thức nào đúng?
A. a  b  1. B. a  b  2. C. a  b  1. D. a  b  0.
Câu 37. (Chuyên Bắc Giang 2019)Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho đường thẳng
x 1 y  1 z
d:   , M  2;1;0 . Gọi H  a ; b ; c  là điểm thuộc d sao cho MH có độ dài nhỏ nhất. Tính
2 1 1
T  a2  b2  c2 .
A. T  6 . B. T  12 . C. T  5 . D. T  21.

Câu 38. (SGD Điện Biên - 2019) Trong không gian Oxyz , cho điểm A 1; 2;  3 và mp  P  :
2 x  2 y  z  9  0 . Đường thẳng d qua A và vuông góc với mp  Q  : 3 x  4 y  4 z  5  0 , cắt mp  P  tại
B . Điểm M nằm trong mp  P  sao cho M luôn nhìn AB dưới góc vuông. Tính độ dài lớn nhất của MB .

41 5
A. M  . B. MB  . C. MB  5 . D. MB  41 .
2 2
Câu 39. (SP Đồng Nai - 2019) Trong không gian Oxyz , cho bốn điểm A  3;0; 0  , B  0; 2;0  , C  0;0;6  và
D 1;1;1 . Gọi  là đường thẳng đi qua D và thỏa mãn tổng khoảng cách từ các điểm A, B , C đến  là lớn
nhất. Hỏi  đi qua điểm nào trong các điểm dưới đây?
A. M  5; 7;3 . B. M  1; 2;1 . C. M  3; 4;3 . D. M  7;13;5  .

Câu 40. (Chuyên - KHTN - Hà Nội - 2019) Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng d :
x  1 y z 1
  và điểm A 1; 2;3 . Gọi  P  là mặt phẳng chứa d và cách điểm A một khoảng cách lớn
2 1 1
nhất. Véc-tơ nào dưới đây là một véc-tơ pháp tuyến của  P  ?
   
A. n  1;0; 2  . B. n  1;0;  2  . C. n  1;1;1 . D. n  1;1;  1 .

Câu 41. (Chuyên Quang Trung- Bình Phước2019) Trong không gian Oxyz cho hai đường thẳng
x y z 1 x 1 y z
:   và  '    . Xét điểm M thay đổi. Gọi a, b lần lượt là khoảng cách từ M đến
1 1 1 1 2 1
 và  ' . Biểu thức a  2b đạt giá trị nhỏ nhất khi và chỉ khi M  M 0  x0 , y0 , z0  . Khi đó giá trị x0  y0
2 2

bằng
4 2
A. . B. 0 . C. . D. 2.
3 3
Câu 42. (Chuyên Thái Bình - 2019) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm A1;1;1 và mặt
phẳng  P : x  2 y  0 . Gọi  là đường thẳng đi qua A song song với  P  và cách B 1;0; 2 một khoảng
nhỏ nhất. Hỏi  nhận vectơ nào dưới đây làm vecto chỉ phương?
   
A. u   6; 3; 5  . B. u   6; 3;5  . C. u   6; 3; 5  . D. u   6;  3;  5  .

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 21


Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/ 40 CHUYÊN ĐỀ ÔN THI THPT QG
Câu 43. (Chuyên Nguyễn Huệ-HN-2019) Trong không gian với hệ trục toạ độ Oxyz, gọi  P  là mặt
x 1 y  2 z
phẳng chứa đường thẳng d :   và tạo với trục Oy góc có số đo lớn nhất. Điểm nào sau đây
1 1 2
thuộc mặt phẳng  P  ?
A. E  3;0; 4  . B. M  3;0; 2  . C. N  1; 2; 1 . D. F 1; 2;1 .

Câu 44. (Chuyên Lê Quý Đôn Quảng Trị 2019) Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu
5 x y z
( S ) : ( x  1) 2  ( y  1)2  z 2 
, mặt phẳng ( P) : x  y  z  1  0 và đường thẳng  :   . Điểm M thay đổi
6 1 1 1
trên đường tròn giao tuyến của ( P ) và ( S ) . Giá trị lớn nhất của d ( M ;  ) là
3 2 2
A. . B. 2 2. C. 2. D. .
2 2

Câu 45. (SP Đồng Nai - 2019) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hình lăng trụ đứng ABC. ABC
có A  x0 ;0; 0  B   x0 ;0;0  , C  0;1;0  và B   x0 ;0; y0  trong đó x0 ; y0 là các số thực dương và thỏa mãn
x0  y0  4 . Khi khoảng cách giữa hai đường thẳng AC và BC lớn nhất thì bán kính R của mặt cầu ngoại
tiếp hình lăng trụ ABC. ABC bằng bao nhiêu?
29 29 41 3 6
A. R  . B. R  . C. R  . D. R  .
2 4 4 2
Câu 46. (Chu Văn An - Hà Nội - 2019) Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A  2;1; 2  , B  5;1;1 và
mặt cầu  S  : x 2  y 2  z 2  6 y  12 z  9  0 . Xét đường thẳng d đi qua A và tiếp xúc với  S  sao cho
khoảng cách từ B đến d nhỏ nhất. Phương trình của đường thẳng d là
x  2 x  2  x  2  2t x  2  t
   
A.  y  1  t . B.  y  1  4t . C.  y  1  2t . D.  y  1  4t .
 z  2  2t  z  2  t  z  2  t  z  2  t
   
Câu 47. (Đại học Hồng Đức – 2022) Trong không gian Oxyz , cho hai đường thẳng
x  1 y 1 z  2 x 1 y  3 z 1
 d1  :   ,  d2  :   và điểm A(4;1; 2) . Gọi  là đường thẳng qua A cắt d1
2 1 2 1 2 3
 
và cách d 2 một khoảng lớn nhất. Lấy u  ( a;1; c ) là một véctơ chỉ phương của  . Độ dài của u là
A. 3 5 . B. 86 . C. 3. D. 85 .
Câu 48. (THPT Nguyễn Tất Thành-Đh-SP-HN-2022) Trong không gian tọa độ cho đường thẳng
x 1 y  2 z
d:   và hai điểm A 1; 1;1 , B  4;2; 2  . Gọi  là đường thẳng đi qua A và vuông góc
2 2 1
với d sao cho khoảng cách từ điểm B đến  là nhỏ nhất. Phương trình của đường thẳng  là
x 1 y 1 z 1 x 1 y  1 z 1
A.   . B.   .
1 1 4 1 1 4

x 1 y 1 z 1 x 1 y 1 z 1
C.   . D.   .
1 1 4 1 1 4

Trang 22 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


Điện thoại: 0946798489 TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2024
x  1 t

Câu 49. (THPT Phù Cừ - Hưng Yên - 2022) Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng d :  y  1 và
z  t

mặt phẳng ( P ) : 2 x  z  3  0 . Biết đường thẳng  đi qua điểm O (0; 0; 0) gốc toạ độ, có 1 vectơ chỉ phương

u  (1; a; b) , vuông góc với đường thẳng d và hợp với mặt phẳng ( P ) một góc lớn nhất. Hỏi điểm nào sau
đây thuộc đường thẳng  ?
A. P (0;1; 0) . B. M (2; 0; 2) . C. N ( 1;1;1) . D. Q (1; 2; 2) .
2 2
Câu 50. (Sở Phú Thọ 2022) Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu  S  :  x  2   y 2   z  5  24 cắt
mặt phẳng   : x  y  4  0 theo giao tuyến là đường tròn  C  . Điểm M thuộc  C  sao cho khoảng cách
từ M đến A  4; 12;1 nhỏ nhất. Tung độ của điểm M bằng
A. 6 . B.  4 . C. 0 . D. 2 .
Câu 51. (Chuyên KHTN 2022) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai đường thẳng lần lượt có
x 1 y  2 z x  2 y 1 z 1
phương trình là: d1 :   , d2 :   và mặt phẳng ( P ) : x  y  2 z  5  0 . Lập
1 2 1 2 1 1
phương trình đường thẳng song song với mặt phẳng ( P ) và cắt d1 , d2 lần lượt tại A, B sao cho độ dài AB
đạt giá trị nhỏ nhất ?
x 1 y  2 z2 x 1 y  2 z  2
A.   B.  
1 1 1 1 1 1
x 1 y  2 z2 x 1 y  2 z  2
C.   D.  
1 1 1 1 1 1
Câu 52. (Chuyên Lê Hồng Phong - Nam Định 2022) Trong không gain Oxyz , cho hai điểm
x  5

A  4; 2; 4  , B  2; 6; 4  và đường thẳng d :  y  1 . Gọi M là điểm di động thuộc mặt phẳng  Oxy  sao
z  t

cho  AMB  90 và N là điểm di động thuộc d . Tìm giá trị nhỏ nhất của MN
A. 2 . B. 8 . C. 73 . D. 5 3 .
Câu 53. (Chuyên Quang Trung - Bình Phước 2022) Trong không gian Oxyz , cho hai điểm
x  5

A  4; 2; 4  , B  2; 6; 4  và đường thẳng d :  y  1 . Gọi M là điểm di động thuộc mặt phẳng  Oxy  sao
z  t

cho 
AMB  90 và N là điểm di động thuộc d . Tìm giá trị nhỏ nhất của MN .
A. 5 3 . B. 73 . C. 8 . D. 2 .

Câu 54. (Cụm trường Nam Định 2022) Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho điểm A  1; 0; 1 và
x 1 y  2 z  2 x 3 y 2 z 3
hai đường thẳng 1 :   , 2 :   . Gọi d là đường thẳng đi qua A, d cắt
2 1 1 1 2 2
1 đồng thời góc giữa d và  2 là nhỏ nhất. Đường thẳng d đi qua điểm nào dưới đây?
A. M  3; 5;1 . B. N  5; 6;1 . C. M  7; 10; 5  . D. M  9;10;5  .

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 23


Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/ 40 CHUYÊN ĐỀ ÔN THI THPT QG
Câu 55. (Liên trường Quảng Nam 2022) Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu
2 2 2
 S  : x  1   y  2    z  3  9 , mặt phẳng   :2 x  2 y  z  11  0 , và điểm A  2;3; 1 . M là một
điểm thuộc mặt phẳng   sao cho các tiếp tuyến của mặt cầu  S  vẽ từ M tạo thành mặt nón có góc ở
3
đỉnh là 2 , với sin   . Tìm giá trị lớn nhất của AM .
5
A. 4  10 . B. 3  10 . C. 10  3 . D. 4  10 .
2 2
Câu 56. (Sở Bình Phước 2022) Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu  S  : x 2   y  1   z  2   9 và
điểm A  2;  1; 2  . Từ A kẻ ba tiếp tuyến bất kì AM , AN , AP đến  S  . Gọi T là điểm thay đổi trên mặt
phẳng  MNP  sao cho từ T kẻ được hai tiếp tuyến vuông góc với nhau đến  S  và cả hai tiếp tuyến này
 x  1  t

đều nằm trong  MNP  . Khoảng cách từ T đến giao điểm của đường thẳng  :  y  2  t với mặt phẳng
 z  1  3t

 MNP  có giá trị nhỏ nhất là
27 3 3 5 27 3 3 5 27 3 3 5 27 3
A.  . B.  . C.  . D. .
16 2 16 2 8 2 16

Câu 57. (Sở Hậu Giang 2022) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai điểm M  2; 2;1 ,
x 1 y  5 z 
A1;2; 3 và đường thẳng d :   . Tìm một véc tơ chỉ phương u của đường thẳng  đi qua
2 2 1
M , vuông góc với đường thẳng d , đồng thời cách điểm A một khoảng nhỏ nhất.
   
A. u   2; 2; 1 . B. u  1; 7; 1 . C. u  1;0; 2  . D. u   3; 4; 4  .

x 1 y z  2
Câu 58. (Sở Cần Thơ 2022) Trong không gian Oxyz , cho hai đường thẳng d1 :   ;
2 1 1
x 1 y  2 z  2
d2 :   . Gọi d là đường thẳng song song với mặt phẳng  P  : x  y  z  2022  0 và d
1 3 2
cắt d1 , d 2 lần lượt tại A, B sao cho độ dài đoạn AB đạt giá trị nhỏ nhất. Phương trình đường thẳng  là
    9
x  6  t  x  6  2t x  6  x  5  3t
   
 5  5  5  2
A.  y  . B.  y   t . C.  y   t . D.  y   6t .
 2  2  2  5
 9  9  9  12
 z   2  t  z   2  t  z   2  t  z   5  10t

x  2 y 1 z  2
Câu 59. (Sở Hòa Bình 2022) Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng d :   và mặt
4 4 3
phẳng  P  : 2 x  y  2 z  1  0 . Đường thẳng  song song với  P  đồng thời tạo với d góc bé nhất. Biết

rằng  có một véc tơ chỉ phương u   m; n;1 . Giá trị biểu thức T  m 2  n 2 bằng
A. T  5 . B. T  2 . C. T  3 . D. T  4 .

Trang 24 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


Điện thoại: 0946798489 TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2024
Câu 60. (THPT Phan Châu Trinh - Đà Nẵng 2022) Cho điểm A  1; 0;  1 , hai đường thẳng
 x  1  2t x  3  t
 
d :  y  2  t và d ' :  y  2  2t , đường thẳng  đi qua A cắt đường thẳng d sao cho góc  giữa  và
 z  2  t  z  3  2t
 
a
d ' nhỏ nhất, khi đó cos    a, b    . Tổng a  b bằng
b
A. 7 . B. 4 . C. 2 . D. 5 .
Câu 61. (Cụm trường Bắc Ninh 2022) Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu
2 3 2
 S  :  x  1   y  2    z  6   25 và ba điểm A  2; 2; 4  , B  2; 2; 2  , C  5;  2;  3 . Điểm M nằm
trên  S  và cách đều hai điểm A, B . Độ dài đoạn CM có giá trị lớn nhất bằng
A. 2 26  4 . B. 3 26  4 . C. 97  4 . D. 94  4 .

Câu 62. (Sở Nam Định 2022) Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng   : x  y  z  9  0 và đường
x y 1 z  2
thẳng d :   . Xét đường thẳng d ' đi qua điểm A 1;1;1 và song song với   . Khi đường
1 2 1
thẳng d ' tạo với d một góc nhỏ nhất thì d ' đi qua điểm nào dưới đây?
A. M  3;8; 9  . B. N  2;5; 4  . C. P  1;1;3 . D. Q  2;7; 6  .

Câu 63. (Sở Yên Bái 2023) Trong không gian Oxyz , cho ba điểm A(2;1; 0), B (4; 4; 3), C (2;3; 2) và
x 1 y 1 z 1
đường thẳng d :   .Gọi ( ) là mặt phẳng chứa d sao cho A, B, C ở cùng phía đối với mặt
1 2 1
phẳng ( ) . Gọi d1 , d 2 , d3 lần lượt là khoảng cách từ A, B, C đến ( ) . Tìm giá trị lớn nhất của
T  d1  2d 2  3d3 .
A. Tmax  6 14
B. Tmax  203
C. Tmax  2 21
203
D. Tmax  14   3 21
3

Câu 64. (Sở Bình Phước 2023) Trong không gian O xyz , cho đường thẳng d : x  2  y  1  z  2 và mặt
4 4 3
phẳng ( P ) : 2 x  y  2 z  1  0 . Đường thẳng  đi qua E (  2;1;  2 ) song song với ( P ) đồng thời tạo với d
góc bé nhất. Biết rằng  có một vectơ chỉ phương u  ( m ; n ;1) . Tính T  m 2  n 2 .
A. T  4 .
B. T  3 .
C. T  4 .
D. T   5 .
Câu 65. (Chuyên Lương Văn Tụy-Ninh Bình 2023) Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng
x 3 y 3 z 3
d:   . Giả sử d΄ là đường thẳng song song với d , d΄ cách d một khoảng bằng 3 và d΄
2 1 1
x  2 y z 1
cách đường thẳng  :   một khoảng nhỏ nhất. Khi đó d΄ đi qua điểm
1 2 1
A. D (2;5;5) .
B. A(4; 4; 4) .
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 25
Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/ 40 CHUYÊN ĐỀ ÔN THI THPT QG
C. B (0;3;3) .
D. C ( 2; 2; 2) .
x 1 y  2 z  2
Câu 66. (Sở Phú Thọ 2023) Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng d :   và mặt
2 1 1
phẳng ( P ) : 2 x  y  z  8  0 . Tam giác ABC có A( 1; 2; 2) và trọng tâm G nằm trên d . Khi các đỉnh
B, C di động trên ( P ) sao cho khoảng cách từ A tới đường thẳng BC đạt giá trị lớn nhất, một vectơ chỉ
phương của đường thẳng BC là
A. (2;1;1) .
B. (2;1; 1) .
C. (1; 2; 0) .
D. (1; 2; 0) .
x 1 y 1 z
Câu 67. (Sở Thái Nguyên 2023) Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng d :   và đường
1 3 2
x  2 y 1 z 1
thẳng  :   . Hai mặt phẳng ( P ), (Q) vuông góc với nhau, cùng chứa d và cắt  tại
1 1 1
M , N . Độ dài đoạn thẳng MN ngắn nhất bằng.
5
A. .
5
10
B. .
10
2 10
C. .
21
42
D. .
21
Câu 68. (Sở Đắk Nông 2023) Trong không gian Oxyz cho điểm A(2; 1; 2) và đường thẳng (d ) :
x 1 y 1 z 1
  . Gọi ( P) là mặt phẳng đi qua điểm A , song song với đường thẳng (d ) và khoảng cách
1 1 1
từ (d ) tới ( P) là lớn nhất. Khi đó mặt phẳng ( P) vuông góc với mặt phẳng nào sau đây?
A. x  3 y  2 z  10  0 .
B. 3x  z  2  0 .
C. x  2 y  3z  1  0 .
D. x  y  6  0.
Câu 69. (Sở Nam Định 2023) Trong không gian Oyyz: cho hai điểm A(4; 2; 4), B ( 2; 6; 4) và dường
x  5

thẳng d :  y  1. Gọi M lả điểm thay đổi thuộc mặt phẳng (Oxy ) sao cho MA  MB và N là điểm thay
z  t

đổi thuộc d . Khi MN nhỏ nhất, tìm hòanh độ điểm M .
A.  1 .
B. 5.
1
C. .
5
17
D. .
5

Trang 26 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


Điện thoại: 0946798489 TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2024
x  t

Câu 70. (Sở Ninh Bình 2023) Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng  :  y  3 và mặt cầu
 z  2  t

( S ) : ( x  2  m) 2  ( y  1  m)2  ( z  2  m) 2  25 , với m là tham số. Gọi I là tâm của ( S ) . Khi  cắt ( S )
tại hai điểm có khoảng cách lớn nhất, OI bằng
A. 19 .
B. 2 19 .
C. 3.
D. 3 .
Câu 71. (Sở Hà Nam 2023) Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A(2; 2;1), B(1; 2; 3) và đường thẳng
x 1 y  5 z
d:   . Gọi  là đường thẳng đi qua A , vuông góc với d và khoảng cách từ B đến  ngắn
2 2 1
nhất. Véc tơ nào dưới đây là một véc tơ chỉ phương của  ?

A. u4  (1;0; 2) .

B. u1  (2; 2; 1) .

C. u3  (2;1;6) .

D. u2  (5; 2;3) .
x 1 y 1 z
Câu 72. (Sở Thái Nguyên 2023) Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng d :   và
1 1 2
x  2 y z 1
đường thẳng  :   . Hai mặt phẳng ( P ), (Q ) vuông góc với nhau, cùng chứa d và cắt  tại
1 1 1
M , N . Độ dài đoạn thắng MN ngắn nhất bằng
A. 2.
B. 2 3 .
C. 2 2 .
D. 3 .
Câu 73. (Sở Nam Định 2023) Trong không gian Oxyz , cho ba điểm
x 1 y  1 z 1
A(15;7; 11), B(3;1;1), C(7; 1;5) và đường thẳng (d ) :   . Gọi ( ) là mặt phẳng
1 4 1
chứa (d ) sao cho A, B, C ở cùng phía đối với mặt phẳng ( ) . Gọi d1 , d2 , d3 lần lượt là khoảng cách
từ A, B, C đến ( ) . Giá trị lớn nhất của biểu thức T  d1  2d2  3d3 bằng
A. 82 .
B. 2 67 .
C. 41 .
41
D. .
2
Câu 74. (Chuyên Phan Bội Châu – Nghệ An 2023) Trong không gian Oxyz , cho ba điểm
A(2;1; 0), B (4; 0; 0), C (0; 2; 0) và mặt phẳng

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 27


Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/ 40 CHUYÊN ĐỀ ÔN THI THPT QG
( ) : x  y  z  0 . Gọi d là đường thẳng song song với mặt phẳng ( ) và đi qua điểm A . Khi tổng
khoảng cách từ các điểm B, C tới đường thẳng d đạt giá trị nhỏ nhất thì đường thẳng d đi qua
điểm nào trong các điểm sau đây?
A. D (4; 1; 4) .
B. E ( 2; 2; 5) .
C. F (3; 3;5) .
D. G (5;1;3) .
Câu 75. (THPT Cụm Yên Phong - Bắc Ninh 2023) Trong không gian Oxyz , cho hai điểm
x  5

A(4; 2; 4), B ( 2; 6; 4) và đường thẳng d :  y  1 . Gọi M là điểm di động thuộc mặt phẳng  Oxy 
z  t

sao cho 
AMB  90 và N là điểm di động luôn cách d một khoảng là 1 đơn vị và cách mặt phẳng
(Oxy ) một khoảng không quá 3 đơn vị. Tổng giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất của MN bằng
A. 3 11  1.
B. 58  1 .
C. 3 10  1 .
D. 11 .
Câu 76. (Cụm Quảng Nam 2023) Trong không gian Oxyz cho hai điểm A(4; 2; 4), B ( 2; 6; 4) và
x  5

đường thẳng d :  y  1. Gọi M là điểm thay đổi thuộc mặt phẳng (Oxy ) sao cho AMB  90 và N
z  t

là điểm thay đồi thuộc d . Khoảng cách giữa hai điểm M , N nhỏ nhất khi và chỉ khi
M  M 0  x0 ; y0 ; z0  . Khi đó x0  y0 bằng
12
A. .
5
14
B. .
5
18
C.
5
D. 2 .
Câu 77. (Chuyên Hạ Long - Quảng Ninh 2023) Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng
x 1 y  2 z  3
d:   và mặt phẳng ( P) : x  y  z  2  0 . Mặt phằng ( ) chứa d và tạo với ( P) một góc
1 3 2
nhỏ nhất có phương trình là
A. 5 x  y  z  4  0 . B. 9 x  y  3z  2  0 .
C. 3x  y  5  0 . D. 13x  3 y  2 z  13  0 .

Dạng 2.2. Cực trị lên quan đến giá trị biểu thức

Trang 28 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


Điện thoại: 0946798489 TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2024
Câu 1. (THPT - Yên Định Thanh Hóa 2019) Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng d có phương
x  1 t

trình  y  2  t và ba điểm A  6;0;0 , B  0;3;0 , C  0;0;4 . Gọi M  a; b; c  là điểm thuộc d sao cho biểu
 z  t

thức P  MA 2  2 MB 2  3 MC 2 đạt giá trị nhỏ nhất, khi đó a  b  c bằng
A. 3 . B. 4 . C. 1 . D. 2 .
Câu 2. (Lê Quý Đôn - Quảng Trị - 2018) Trong không gian Oxyz , cho 2 điểm A  3; 2;3 , B 1;0;5 
x 1 y  2 z  3
và đường thẳng d :   . Tìm tọa độ điểm M trên đường thẳng d để MA2  MB 2 đạt giá trị
1 2 2
nhỏ nhất.
A. M 1; 2;3 . B. M  2;0;5  . C. M  3; 2;7  . D. M  3;0; 4  .

Câu 3. (THPT Chu Văn An - Hà Nội - 2018) Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng
x y 1 z
:   và hai điểm A 1; 2; 5  , B  1;0; 2  . Biết điểm M thuộc  sao cho biểu thức MA  MB
1 1 1
đạt giá trị lớn nhất Tmax . Khi đó, Tmax bằng bao nhiêu?
A. Tmax  57 . B. Tmax  3 . C. Tmax  2 6  3 . D. Tmax  3 6 .

x  2 y 1 z
Câu 4. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho đường thẳng d :   và hai điểm
1 2 3
4 4
A  2;0;3 , B  2; 2; 3 . Biết điểm M  x0 ; y0 ; z0  thuộc d thỏa mãn MA  MB nhỏ nhất. Tìm x0 .
A. x0  1 . B. x0  3 . C. x0  0 . D. x0  2 .
Câu 5. (Chuyên Hà Tĩnh - 2018) Trong không gian Oxyz , cho ba điểm A 1;0;1 , B  3;2;1 ,
C  5;3;7  . Gọi M  a; b; c  là điểm thỏa mãn MA  MB và MB  MC đạt giá trị nhỏ nhất. Tính
P  abc
A. P  4 . B. P  0 . C. P  2 . D. P  5 .
Câu 6. (THPT An Lão Hải Phòng 2019) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho 3 điểm
A1;2;3 , B  0;1;1 , C 1;0;  2 và mặt phẳng  P  : x  y  z  2  0 . Gọi M là điểm thuộc mặt phẳng (P) sao
cho giá trị của biểu thức T  MA2  2MB 2  3MC 2 nhỏ nhất. Tính khoảng cách từ M đến mặt phẳng
 Q :2x  y  2z  3  0 ?
2 5 121 91
A. B. C. 24 D.
3 54 54
Câu 7. (THPT Cẩm Giàng 2 2019) Trong không gian Oxyz , cho ba điểm A  10; 5;8  , B  2;1; 1 ,
C  2;3;0  và mặt phẳng  P  : x  2 y  2 z  9  0 . Xét M là điểm thay đổi trên  P  sao cho
MA2  2 MB 2  3MC 2 đạt giá trị nhỏ nhất. Tính MA2  2MB 2  3MC 2 .
A. 54 . B. 282 . C. 256 . D. 328 .

Câu 8. Trong không gian Oxyz cho mặt phẳng


 P  : x  y  z  3  0 và ba điểm A  3;1;1 , B  7;3;9  và
C  2; 2; 2 
. Điểm
M  a; b; c 
trên
 P  sao cho   
MA  2 MB  3MC đạt giá trị nhỏ nhất. Tính 2a  10b  c .
62 27 46 43
A. . B. . C. . D. .
9 9 9 9

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 29


Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/ 40 CHUYÊN ĐỀ ÔN THI THPT QG
Câu 9. (THPT Lê Quý Dôn Dà Nẵng 2019) Trong không gian Oxyz , cho 3 điểm
   
A( 8;1;1) , B (2;1;3) và C (6; 4; 0) . Một điểm M di động trong không gian sao cho MA.MC  MA.MB  34 .
Cho biết MA  MB đạt giá trị lớn nhất khi điểm M trùng với điểm M 0 ( x0 ; y0 ; z0 ) . Tính tích số x0 y0 z0 .
A. 16. B. 18. C. 14. D. 12.
Câu 10. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho tam giác ABC với A 2;1; 3, B 1; 1;2,

 
C 3; 6; 0, D 2;  2;  1 . Điểm M x ; y; z  thuộc mặt phẳng P  : x  y  z  2  0 sao cho

S  MA2  MB 2  MC 2  MD 2 đạt giá trị nhỏ nhất. Tính giá trị của biểu thức P  x 2  y 2  z 2 .
A. P  6 . B. P  2 . C. P  0 . D. P  2 .
Câu 11. (Chuyên Nguyễn Trãi Hải Dương 2019) Trong không gian Oxyz cho A 4; 2;6 ,
 
B  2;4;2 , M    : x  2 y  3z  7  0 sao cho MA.MB nhỏ nhất. Tọa độ của M bằng
 29 58 5   37 56 68 
A.  ; ;  . B.  4;3;1 . C. 1;3;4 . D.  ; ; .
 13 13 13   3 3 3 
Câu 12. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz ,cho hai điểm A(1;0; 2), B(3;1; 1). và mặt phẳng
 
( P) : x  y  z  1  0. Gọi M (a; b; c)  ( P) sao cho 3MA  2MB đạt giá trị nhỏ nhất. Tính S  9a  3b  6c.
A. 4. B. 3. C. 2. D. 1.
Câu 13. (KTNL GV THPT Lý Thái Tổ 2019) Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho ba điểm
A 1; 4;5  , B  3; 4;0  , C  2; 1;0  và mặt phẳng   : 3 x  3 y  2 z  12  0. Gọi M  a; b; c  thuộc   sao cho
MA2  MB 2  3MC 2 đạt giá trị nhỏ nhất. Tính tổng S  a  b  c.
A. 3 . B. 2 . C. 2 . D. 1 .
Câu 14. (Dề Thi Công Bằng KHTN 2019) Trong không gian Oxyz cho các điểm
A(1; 2;0), B (1; 1;3), C (1; 1; 1) và mặt phẳng ( P) : 3x  3 y  2 z  15  0 . Xét M (a; b; c) thuộc mặt phẳng
( P) sao cho 2MA2  MB 2  MC 2 nhỏ nhất. Giá trị của a  b  c bằng
A. 3 . B. 7 . C. 2 . D. 1.
Câu 15. (Trần Phú - Hà Tĩnh - 2018) Trong không gian Oxyz , cho ba điểm A 1;  2;1 , B  5; 0;  1 ,
C  3;1; 2  và mặt phẳng  Q  : 3 x  y  z  3  0 . Gọi M  a; b; c  là điểm thuộc  Q  thỏa mãn
MA2  MB 2  2MC 2 nhỏ nhất. Tính tổng a  b  5c .
A. 11. B. 9 . C. 15 . D. 14 .
Câu 16. (Lê Quý Đôn - Quảng Trị - 2018) Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz cho 3 điểm
A1;1;1 , B  0;1;2 , C  2;1;4 và mặt phẳng  P  : x  y  z  2  0 . Tìm điểm N   P  sao cho
S  2 NA2  NB 2  NC 2 đạt giá trị nhỏ nhất.
 4 4  1 5 3
A. N   ; 2;  . B. N  2;0;1 .
C. N   ; ;  . D. N  1; 2;1 .
 3 3  2 4 4
Câu 17. (Chuyên Phan Bội Châu 2019) Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho mặt cầu
2 2 2
 S  :  x  1   y  2    z  1  9 và hai điểm A 4;3;1 , B  3;1;3 ; M là điểm thay đổi trên  S  . Gọi

m , n là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của biểu thức P  2 MA2  MB 2 . Xác định  m  n .
A. 64 . B. 68 . C. 60 . D. 48 .

Trang 30 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


Điện thoại: 0946798489 TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2024
Câu 18. (Chuyên KHTN 2019) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho ba điểm
2 2 2
A 8;5; 11 , B  5;3; 4 , C 1;2; 6 và mặt cầu  S  :  x  2    y  4    z  1  9 . Gọi điểm M  a; b; c  là
  
điểm trên  S  sao cho MA  MB  MC đạt giá trị nhỏ nhất. Hãy tìm a  b .
A. 6 . B. 2 . C. 4 . D. 9.
2 2 2
Câu 19. Cho mặt cầu  S  :  x  2    y  1   z  3  9 và hai điểm A 1 ; 1 ; 3 , B  21 ; 9 ;  13 .
Điểm M  a ; b ; c  thuộc mặt cầu  S  sao cho 3MA2  MB 2 đạt giá trị nhỏ nhất. Khi đó giá trị của biểu
thức T  a.b.c bằng
A. 3 . B. 8 . C. 6 . D. 18 .
x 1 y  2 z  3
Câu 20. Trong không gian Oxyz cho đường thẳng d :   và mặt cầu  S  :
2 3 4
2 2 2
 x  3   y  4    z  5   729 . Cho biết điểm A 2; 2; 7 , điểm B thuộc giao tuyến của mặt cầu  S 
và mặt phẳng  P  : 2x  3 y  4z 107  0 . Khi điểm M di động trên đường thẳng d giá trị nhỏ nhất của
biểu thức MA  MB bằng
A. 5 30 . B. 2 7 . C. 5 29 . D. 742 .
Câu 21. (THPT Chuyên Thái Bình - 2018) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng
x  15 y  22 z  37
 P  : x  y  z  1  0 , đường thẳng  d  :   và mặt cầu
1 2 2
 S  : x 2  y 2  z 2  8 x  6 y  4 z  4  0 . Một đường thẳng    thay đổi cắt mặt cầu  S  tại hai điểm A, B
sao cho AB  8 . Gọi A , B là hai điểm lần lượt thuộc mặt phẳng  P  sao cho AA , BB cùng song song
với  d  . Giá trị lớn nhất của biểu thức AA  BB là
8  30 3 24  18 3 12  9 3 16  60 3
A. . B. . C. . D. .
9 5 5 9
Câu 22. (Đại học Hồng Đức –Thanh Hóa 2019) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho A 3;1;1 ,
B  5;1;1 và hai mặt phẳng  P : x  2 y  z  4  0 ,  Q :  x  y  z 1  0 . Gọi M  a ; b ; c  là điểm nằm trên
2 2 2
hai mặt phẳng  P  và  Q  sao cho MA  MB đạt giá trị nhỏ nhất. Tính T  a  b  c .
A. 5 . B. 29 . C. 13 . D. 3 .
Câu 23. (THPT Nguyễn Tất Thành-Đh-SP-HN-2022) Trong không gian tọa độ Oxyz , cho đường thẳng
x 1 y 1 z 1
d:   và hai điểm A 6;0;0 , B  0;0; 6 . Khi M thay đổi trên đường thẳng d , hãy tìm giá
2 2 1
trị nhỏ nhất của biểu thức P  MA  MB
A. min P  6 3 . B. min P  6 2 . C. min P  9 . D. min P  12 .
Câu 24. (THPT Kim Liên - Hà Nội - 2022) Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A  1; 2;3 và
B  3; 2;5  . Xét hai điểm M và N thay đổi thuộc mặt phẳng  Oxy  sao cho MN  2023 . Tìm giá trị nhỏ
nhất của AM  BN .
A. 2 17 . B. 65 . C. 25 97 . D. 205 97 .
Câu 25. (THPT Võ Nguyên Giáp - Quảng Bình - 2022) Trong không gian Oxyz , cho ba điểm
A(1; 2;3), B  0;1;0  , C (1;0; 2) và mặt phẳng ( P ) : x  y  z  2  0 . Điểm M  a; b; c  nằm trên ( P ) sao cho
biểu thức MA2  2 MB 2  3MC 2 đạt giá trị nhỏ nhất. Khi đó giá trị của biểu thức T  a  b  9c bằng

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 31


Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/ 40 CHUYÊN ĐỀ ÔN THI THPT QG
13 13
A. . . C. 13 .
B. D. 13 .
9 9
2 2
Câu 26. (Chuyên Hà Tĩnh 2022) Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu  S  :  x  1   y  9   z 2  18
và hai điểm A  8;0;0  , B  4; 4;0  . Điểm M bất kỳ thuộc mặt cầu  S  . Biết MA  3MB đạt giá trị nhỏ nhất
tại điểm M có tọa độ M  x0 ; y0 ; z0  . Giá trị biểu thức T  4 x0  9 y0 bằng:
A. T  46 . B. T   124 . C. T  46 . D. T  124 .
2 2 2
Câu 27. (Sở Hà Nam 2022) Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu  S  :  x  2    y  1   z  2   35
và hai điểm M  6; 14; 7  và N 10;8; 9  . Với A là điểm thuộc mặt cầu  S  sao cho AM  AN đạt giá trị
lớn nhất, khi đó tiếp diện của mặt cầu  S  tại điểm A có phương trình là
A. 3 x  y  5 z  35  0 . B. 3 x  y  5 z  38  0 .
C. 3 x  y  5 z  42  0 . D. 3 x  y  5 z  45  0 .
 2 
Câu 28. (Sở Nam Định 2022) Trong không gian Oxyz cho điểm A  ;3; 4  đường thẳng    qua A
 3 
tạo với trục Ox một góc 600 ,    cắt mặt phẳng  Oyz  tại điểm M . Khi OM nhỏ nhất tìm tung độ của
điểm M
3 9 4
A. 0 . . B. C. . D. .
2 5 5
Câu 29. (Sở Vĩnh Phúc 2022) Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho hai điểm
A 1; 2;  3  , B   2;  2;1 và mặt phẳng  P  : 2 x  2 y  z  9  0. Gọi M là điểm thay đổi trên  P  sao cho

AMB  90. Khi khoảng cách MB lớn nhất, phương trình đường thẳng MB là
 x  2  t  x  2  t  x   2  2t  x  2  t
   
A.  y  2 . B.  y  2  2t . C.  y  2  t . D.  y  2  t .
 z  1  2t  z  1  2t  z  1  2t z  1
   
Câu 30. (THPT Hoàng Hoa Thám - Quảng Ninh - 2022) Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu
2 2 13 2
 S  :  x  2 và ba điểm A  1; 2;3 , B  0; 4;6  , C  2;1;5  ; M  a; b; c  là điểm thay
  y  3   z  1 
2
đổi trên  S  sao cho biểu thức 2 MA 2  MB 2  2 MC 2 đạt giá trị nhỏ nhất. Tính a  b  c .
13
A. 4 . B. 6 . C. 12 .. D.
2
Câu 31. (Sở Hậu Giang 2022) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng
 P  : 3x  3 y  2 z  15  0 và ba điểm A 1; 2;0  , B 1; 1;3 , C 1; 1; 1 . Điểm M  x0 ; y0 ; z0  thuộc  P 
sao cho 2MA2  MB 2  MC 2 nhỏ nhất. Tính giá trị biểu thức T  2 x0  3 y0  z0 .
A. T  11 . B. T  5 . C. T  15 . D. T  10 .
Câu 32. (Sở Hải Phòng 2023) Trong không gian Oxyz cho điểm A( 2; 2; 7) , đường thẳng
x 1 y  2 z  3
d:   và mặt cầu ( S ) : ( x  3)2  ( y  4)2  ( z  5)2  729 . Biết điểm B thuộc giao tuyến
2 3 4
của mặt cầu ( S ) và mặt phẳng ( P ) : 2 x  3 y  4 z  107  0 . Khi điểm M di động trên đường thẳng d thì giá
trị nhỏ nhất của biểu thức MA  MB bằng
A. 5 29 .
B. 742 .
Trang 32 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/
Điện thoại: 0946798489 TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2024
C. 5 30 .
D. 27.
Câu 33. (THPT Gia Định – HCM – 2023) Trong không gian O xyz , cho mặt phẳng ( P ) : x  y  z  7  0 ,
đường thẳng d : x  y  z và mặt cầu ( S ) : ( x  1) 2  y 2  ( z  2 ) 2  5 . Gọi A, B là hai điểm trên mặt cầu
1 2 2
(S ) và A B  4; A΄ , B ΄ là hai điểm nằm trên mặt phẳng (P) sao cho A A΄ , B B ΄ cùng song song với đường
thẳng d . Giá trị lớn nhất của tổng AA΄  BB΄ gần nhất với giá trị nào sau đây
A. 13.
B. 11.
C. 12.
D. 14.
Câu 34. (Sở Thái Bình 2023) Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng
x  2 y 1 z  2 x3 y 2 z x  4 y  2 z 1
d1 :   ; d2 :   ; d3 :   . Đường thẳng  thay đổi cắt các
1 2 1 1 2 1 1 3 1
đường thẳng d1 , d2 , d3 lần lượt tại A, B, C . Giá trị nhỏ nhất của AC  BC là
9 2 7 2 3 2 5 2
A. . B. . C. . D. .
2 2 2 2

Dạng 2.3. Cực trị liên quan đến chu vi, diện tích, bán kính, thể tích
Câu 1. (Chuyên Hùng Vương Gia Lai 2019) Trong không gian Oxyz , cho hình hộp chữ nhật
ABCD. ABCD có A trùng với gốc tọa độ O , các đỉnh B(a;0;0) , D(0; a;0) , A(0;0; b) với a, b 0 và
a  b  2 . Gọi M là trung điểm của cạnh CC . Thể tích của khối tứ diện BDAM có giá trị lớn nhất bằng
64 32 8 4
A. . B. . C. . D. .
27 27 27 27
Câu 2. (THPT Nguyễn Huệ - Huế - 2018) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho đường thẳng
 x  1  2t
 d  :  y  1  t và hai điểm A 1;5;0  , B  3;3; 6  . Gọi M  a; b; c  là điểm trên  d  sao cho chu vi tam
 z  2t

giác MAB đạt giá trị nhỏ nhất. Tính P  a  b  c .
A. P  1 . B. P  3 . C. P  3 . D. P  1.
Câu 3. (Hoàng Hoa Thám Hưng Yên 2019) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho tứ diện ABCD
có A  1;1;6  , B  3;  2;  4  , C 1; 2;  1 , D  2;  2; 0  . Điểm M  a; b; c  thuộc đường thẳng CD sao cho
tam giác ABM có chu vi nhỏ nhất. Tính a  b  c .
A. 1. B. 2 . C. 3 . D. 0 .
Câu 4. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho tứ diện ABCD có A 1;1;6 , B  3; 2; 4 ,
C 1;2; 1 , D  2; 2;0 . Điểm M  a; b; c  thuộc đường thẳng CD sao cho tam giác ABM có chu vi nhỏ
nhất. Tính a  b  c.
A. 1 . B. 2 . C. 3 . D. 0 .
Câu 5. (Chuyên Lê Hồng Phong Nam Định 2019) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt
phẳng  P  :x  y  z  2  0 và hai điểm A  3; 4;1 ; B  7; 4; 3 . Điểm M  a; b; c  a  2  thuộc  P  sao cho
tam giác ABM vuông tại M và có diện tích nhỏ nhất. Khi đó giá trị biểu thức T  a  b  c bằng:
A. T  6 . B. T  8 . C. T  4 . D. T  0 .

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 33


Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/ 40 CHUYÊN ĐỀ ÔN THI THPT QG
Câu 6. (Chuyên Lê Quý Đôn Điện Biên 2019) Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu
 x  1  2t
2 2 
( S ) :  x  3   y  1  z  4 và đường thẳng d :  y  1  t , (t  ) . Mặt phẳng chứa d và cắt (S ) theo
2

 z  t

một đường tròn có bán kính nhỏ nhất có phương trình là
A. y  z  1  0 . B. x  3 y  5 z  2  0 .
C. x  2 y  3  0 . D. 3 x  2 y  4 z  8  0 .
Câu 7. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm A(3; 2;6), B (0;1;0) và mặt cầu
( S ) : ( x  1)2  ( y  2) 2  ( z  3)2  25 . Mặt phẳng ( P) : ax  by  cz  2  0 đi qua A, B và cắt theo giao tuyến
là đường tròn có bán kính nhỏ nhất. Tính T  a  b  c .
A. T  3 B. T  5 C. T  2 D. T  4
2 2 2
Câu 8. Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu  S  :  x  1   y  2    z  3  48 Gọi   là mặt

phẳng đi qua hai điểm A  0; 0; 4  , B  2; 0; 0  và cắt mặt cầu


 S  theo giao tuyến là đường tròn  C  . Khối
nón  N  có đỉnh là tâm của  S  , đường tròn đáy là  C  có thể tích lớn nhất bằng
128 88 215
A. B. 39 C. C.
3 3 3
Câu 9. (Chuyên Hùng Vương Gia Lai 2019) Trong không gian Oxyz , cho hình hộp chữ nhật
ABCD. ABCD có A trùng với gốc tọa độ O , các đỉnh B(a;0;0) , D(0; a;0) , A(0;0; b) với a, b 0 và
a  b  2 . Gọi M là trung điểm của cạnh CC . Thể tích của khối tứ diện BDAM có giá trị lớn nhất bằng
64 32 8 4
A. . B. . C. . D. .
27 27 27 27
 x  4  3t

Câu 10. Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng d :  y  3  4t . Gọi A là hình chiếu vuông góc của O
z  0

trên d . Điểm M di động trên tia Oz , điểm N di động trên đường thẳng d sao cho MN  OM  AN . Gọi
I là trung điểm đoạn thẳng OA . Trong trường hợp diện tích tam giác IMN đạt giá trị nhỏ nhất, một vectơ
pháp tuyến của mặt phẳng  M , d  có tọa độ là


A. 4;3;5 2 .  
B. 4;3;10 2 .  
C. 4;3;5 10 .  
D. 4;3;10 10 . 
1 3  2 2 2
Câu 11. Trong không gian Oxyz , cho điểm M  ; ;0  và mặt cầu  S  : x  y  z  8 . Đường thẳng
 2 2 
d thay đổi, đi qua điểm M , cắt mặt cầu  S  tại hai điểm phân biệt A, B . Tính diện tích lớn nhất S của
tam giác OAB .
A. S  7 . B. S  4 . C. S  2 7 . D. S  2 2 .
Câu 12. Trong không gian Oxyz , cho điểm A1;4;3 và mặt phẳng  P  : 2 y  z  0 . Biết điểm B thuộc

 P  , điểm C thuộc  Oxy  sao cho chu vi tam giác ABC nhỏ nhất. Hỏi giá trị nhỏ nhất đó là
A. 6 5 . B. 2 5 . C. 4 5 . D. 5.

Trang 34 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


Điện thoại: 0946798489 TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2024
Câu 13. (THPT Kim Liên – Hà Nội – 2022) Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu
 x  1  mt
2 2 2 
( S ) : ( x  1)  ( y  3)  ( z  2)  25 và hai đường thẳng  d1  ,  d 2  lần lượt có phương trình d1 :  y  1
z  1 t

x  1 t

và d 2 :  y  1 . Có bao nhiêu giá trị của m để  d1  ,  d 2  cắt mặt cầu ( S ) tại 4 điểm phân biệt sao cho
 z  1  mt

bốn điểm đó tạo thành tứ giác có diện tích lớn nhất
A. 0. B. 3. C. 2. D. 1.
Câu 14. (Chuyên Lam Sơn – 2022) Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho 3 đường thẳng
 x  1  2t1  x  3  t2  x  4  2t3
  
 d1  ,  d 2  ,  d3  có phương trình  d1  :  y  1  t1 ,  d 2  :  y  1  2t2 ,  d3  :  y  4  2t3 . Mặt cầu tâm
 z  1  2t  
 1  z  2  2t2  z  1  t3
I ( a; b; c ) bán kính R , tiếp xúc với 3 đường thẳng đó. Giá trị nhỏ nhất của R gần số nào nhất trong các số
sau:
A. 2,1. B. 2,2. C. 2,3. D. 2,4.
Câu 15. (Chuyên Lam Sơn 2022) Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz cho điểm I (1; 0; 0) , điểm
x  2
7 4 4 
M  ; ;  và đường thẳng d :  y  t .N (a, b, c) là điểm thuộc đường thẳng d sao cho diện tích tam
9 9 9 z  1 t

giác IMN nhỏ nhất. Khi đó a  b  c có giá trị bằng:
5 5
A. 2. B. 2 . C. . D. .
2 2
x  m y  1 z  m2
Câu 16. (Sở Thái Nguyên 2022) Trong không gian Oxyz cho đường thẳng (  ) :   ,
1 2 3
hai điểm M ( 1; 2;3) và N (2; 1; 2) . Gọi M , N  lần lượt là hình chiếu vuông góc của M , N lên trên ( ) .
Khi m thay đổi, thể tích khối tứ diện MNN M  có giá trị nhỏ nhất bằng
335 79 125 3
A. 7 13 B. C. D.
1176 471 4
 x  1  2t

Câu 17. (Sở Bắc Ninh 2023) Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng d :  y  1  t và hai điểm
 z  2t

A(1;5; 0), B (3; 3; 6) . Gọi M ( a; b; c ) là điểm nằm trên d sao cho chu vi tam giác MAB đạt giá trị nhỏ nhất.
Giá trị của P  abc là
A. P  0 .
B. P  1 .
C. P  1 .
D. P  3 .

THẦY, CÔ GIÁO CẦN MUA FILE WORD THÌ LIÊN HỆ


Fanpage: Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/

Hoặc Facebook: Nguyễn Vương  https://www.facebook.com/phong.baovuong

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 35


Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/ 40 CHUYÊN ĐỀ ÔN THI THPT QG
SĐT: 0946.798.489 hoặc zalo 0946.798.489

Tải nhiều tài liệu hơn tại: https://www.nbv.edu.vn/

Trang 36 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/

You might also like