You are on page 1of 2

BÀI TẬP KHOẢNG CÁCH VÀ GÓC

x  t

Câu 1: Trong không gian Oxyz , khoảng cách từ điểm M  2; 4; 1 tới đường thẳng  :  y  2  t bằng
 z  3  2t

A. 14. . B. 6. . C. 2 14. . D. 2 6.
x 3 y z 1
Câu 2: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho đường thẳng  d  :   và điểm A(2; 1;0) . Khoảng
2 1 1
cách từ điểm A đến đường thẳng  d  bằng
7 21 7
A. 7. B. . C. . D. .
2 3 3
x  1  t
 x y  3 z 1
Câu 3: Cho d :  y  3  t , d ' :   . Khi đó khoảng cách giữa d và d ' là
 z  2  2t 3 1 1

13 30 30 9 30
A. . B. . C. . D. 0 .
30 3 10
x 1 y z
Câu 4: Trong không gian Oxyz , khoảng cách giữa đường thẳng d:   và mặt phẳng
1 1 2
 P  : x  y  z  2  0 bằng:
3 2 3
A. 2 3. B. . C. . D. 3.
3 3
x  2  t

Câu 5: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , khoảng cách giữa đường thẳng  :  y  5  4t ,  t   và mặt phẳng
z  2  t

 P  : 2 x  y  2 z  0 bằng
A. 1 . B. 0 . C. 2 . D. 3 .
 x  1 t

Câu 6: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho đường thẳng d :  y  2  2t và mặt phẳng: x  y  3  0 . Tính số đo
 z  3t

góc giữa đường thẳng d và mặt phẳng.
A. 600 B. 300 C. 120o D. 450
d1 : x  y 3 z 2 d2 : x  3  y 1 z  2
Câu 7: Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng  và 
1 2 1 1 2 1
2 12 3 2
A. . B. . C. . D. 3 .
3 5 2
Câu 8: Trong không gian tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng  P  : 4x  3 y  z 1  0 và đường thẳng
x 1 y  6 z  4
d:   , sin của góc giữa đường thẳng d và mặt phẳng  P  bằng
4 3 1
5 8 1 12
A. . B. . C. . D. .
13 13 13 13
Câu 9: Trong không gian Oxyz cho đường thẳng  : x  y  z và mặt phẳng   : x  y  2 z  0 . Góc giữa đường
1 2 1
thẳng  và mặt phẳng   bằng
A. 30 . B. 60 . C. 150 . D. 120 .

Câu 10: Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng:  3x  y  1  0 . Tính góc tạo bởi ( P ) với trục Ox ?
A. 600 . B. 300 . C. 1200 . D. 1500 .
x 1 y z
Câu 11: Trong không gian Oxyz , khoảng cách giữa đường thẳng d:   và mặt phẳng
1 1 2
 P  : x  y  z  2  0 bằng
3 2 3
A. 2 3. B. . C. . D. 3.
3 3
Câu 12: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, khoảng cách giữa đường thẳng
x 1 y  3 z  2
d:   và mặt phẳng ( P) : x  2 y  2 z  4  0
2 2 1
A. 1. B. 0. C. 3. D. 2.

Câu 13: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho A 1; 1; 3 và hai đường thẳng d1 : x 4 y 2 z 1
,
1 4 2
x 2 yz 1 1
d2 : . Phương trình đường thẳng qua A , vuông góc với d1 và cắt d 2 là
1 1 1
x 1 y  1 z  3 x 1 y  1 z  3
A.   . B.   .
2 1 3 4 1 4
x 1 y  1 z  3 x 1 y  1 z  3
C.   . D.   .
1 2 3 2 1 1
x 1 y  2 z  3
Câu 14: Trong không gian Oxyz , cho điểm M 1;0;1 và đường thẳng d :   . Đường thẳng đi qua
1 2 3
M , vuông góc với d và cắt Oz có phương trình là
 x  1  3t  x  1  3t  x  1  3t  x  1  3t
   
A.  y  0 . B.  y  0 . C.  y  t . D.  y  0 .
z  1 t z  1 t z  1 t z  1 t
   
x  3 y  2 z 1
Câu 15: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho điểm A 1; 1;3 và hai đường thẳng d1 :   ,
3 3 1
x  2 y 1 z 1 d1 và cắt thẳng
d2 :   . Phương trình đường thẳng d đi qua A , vuông góc với đường thẳng
1 1 1
d2 .
x 1 y 1 z  3 x 1 y 1 z  3
A.   . B.   .
5 4 2 3 2 3
x 1 y 1 z  3 x 1 y 1 z  3
C.   . D.   .
6 5 3 2 1 3

You might also like