You are on page 1of 6

- Cho đường thẳng  có vectơ chỉ phương u và đi qua điểm M  x0 ; y0 ; z0 


 
u , AM 
 
- Khoảng cách từ điểm A đến đường thẳng  là: d  A;    
u

d  M ; Ox   y0 2  z0 2
- Đặc biệt: d  M ; Oy   x0 2  z0 2
d  M ; Oz   x0 2  y0 2


- Cho đường thẳng d1 có vectơ chỉ phương u1 và đi qua điểm M 1

- Cho đường thẳng d 2 có vectơ chỉ phương u2 và đi qua điểm M 2
  
u1 , u2  .M 1M 2
 
- Khoảng cách giữa hai đường d1 & d 2 chéo nhau: d  d1 ; d 2    
u1 , u2 
 

Câu 1: Trong không gian Oxyz , khoảng cách từ M  6; 2;8  đến trục Oy bằng :
A. 10 B. 2 C. 104 D. 28
 x  2  t

Câu 2: Trong không gian Oxyz , cho A(1;2;3) và đường thẳng d :  y  t . Khoảng cách từ A đến d bằng:
 z  3  2t

7 30 7 30 8 15 7
A. B. C. D.
12 6 3 6
Câu 3: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho A(-4;4;0), B(2;0;4), C(1;2;-1). Khoảng cách từ C đến
đường thẳng AB là
A.3 B. 2 3 C. 3 2 D. 13
 x  1  2t

Câu 4: Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu  S  :  x  3   y  1  z 2  16 và đường thẳng d :  y  2  t .
2 2

 z  3  3t

Vị trí tương đối giữa mặt cầu (S) và đường thẳng d là:
A. Cắt nhau B. Tiếp xúc
C. Không cắt, không tiếp xúc D. Không có đáp án đúng
x y z2
Câu 5: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho điểm I 1; 1; 2  và đường thẳng d :   .
1 2 2
Phương trình của mặt cầu  S  có tâm là điểm I và cắt d tại hai điểm B, C sao cho diện tích tam giác IBC
bằng 12 là
A.  x  1   y  1   z  2   36 B.  x  1   y  1   z  2   25
2 2 2 2 2 2

C.  x  1   y  1   z  2   144 D.  x  1   y  1   z  2   64
2 2 2 2 2 2

 x  2  2t
x 1 y 1 z  8 
Câu 6: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai đường thẳng d1 :   và d 2 :  y  1  t .
2 1 3  z  11  5t

Khoảng cách giữa hai đường thẳng d1 , d 2 bằng
1 5 10
A. B. 5 C. D.
2 2 14
 x  1  2t x  3  t
 
Câu 7: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho 2 đường thẳng d1 :  y  2 và d 2 :  y  4  t
z   2 z  4
 
Độ dài đoạn vuông góc chung của hai đường thẳng d1 và d 2 bằng
A. 6 B. 6 C. 2 2. D. 4.
Câu 8: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho các điểm A 1;1;1 , B  2; 1;3 , C  1; 1; 2  và D   3;5;  3 .
Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng AB và CD.
15 4 20 3
A. . B. . C. . D.
113 3 113 4
Câu 9: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho các điểm A  0;0; 2  , B 1; 0;0  , C  2; 2; 0  và D  0; m;0  .
Tìm giá trị của tham số m để khoảng cách giữa hai đường thẳng AB và CD bằng 2 là
m  4 m   4 m   4 m  4
A.  . B.  . C.  . D.  .
m   2 m  2 m   2 m  2

BẢNG ĐÁP ÁN
1.A 2.B 3.D 4.A 5.B 6.B 7.A 8.B 9.D

- Cho đường thẳng d1 có vectơ chỉ phương u1 và đi qua điểm M 1

- Cho đường thẳng d 2 có vectơ chỉ phương u2 và đi qua điểm M 2
  
 u1 , u2   0
  
 M1  d 2
  
 u1 , u2   0
  
 M1  d 2
 
 u1.u2  0
  
 u1 , u2  .M 1M 2  0
 
    
 u1 , u2   0
  
  u1 , u2  .M 1M 2  0
 

 x  x0  a1t

- Cho đường thẳng d :  y  y0  a2t và mặt phẳng   : Ax  By  Cz  D  0
z  z  a t
 0 3

 x  x0  a1t (1)
y  y  a t (2)
 0 2
- Xét hệ  (*)
 z  z0  a3t (3)
 Ax  By  Cz  D  0  4 

- Lấy (1) (2) (3) thế vào (4)
+ Nếu (*) có nghiệm duy nhất thì d cắt  
+ Nếu (*) vô nghiệm thì d song song  
+ Nếu (*) có vô số nghiệm thì d chứa trong  
 x  4t
x  2 y  4 z 1 
Câu 1: Không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai đường thẳng d :   và d ' :  y  1  6t  t   
2 3 2  z  1  4t

Xác định vị trí tương đối giữa hai đường thẳng d và d’
A. d và d’ song song với nhau B. d và d’ trùng nhau
C. d và d’ cắt nhau D. d và d’ chéo nhau
x 1 y  2 3  z
Câu 2: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai đường thẳng d :   và
2 3 4
x 3 y 5 z 7
d ':   . Mệnh đề nào dưới đây đúng.
4 6 8
A. d vuông góc với d’ B. d song song với d’ C. d trùng d’ D. d và d’ chéo nhau
 x  3  t
x  2 y 1 z  3 
Câu 3: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai đường thẳng d1 :   , d2 :  y  6  t
1 2 1  z  3

Mệnh đề nào sau đây đúng
A. d1 và d 2 cắt nhau B. d1 và d 2 chéo nhau
C. d1 và d 2 trùng nhau D. d1 song song với d 2
x2 y z 1
Câu 4: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho hai đường thẳng d1 :   và
4 6 8
x7 y2 z
d2 :   Vị trí tương đối giữa d1 và d2 là:
2 9 12
A. Song song B. Cắt nhau C. Chéo nhau D. Trùng nhau
x  1 y 1 z  2
Câu 5: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , ,cho hai đường thẳng d1 :   và
2 m 3
x  3 y z 1
d2 :   . Tìm tất cả giá trị thực của m để d1 vuông góc với d2
1 1 1
A. m  5 B. m  1 C. m  5 D. m  1
x 1 y z  5
Câu 6: Cho đường thẳng d :   và mặt phẳng  P  : 3x  4 y  14 z  5  0 .Tìm khẳng định đúng?
2 2 1
A. d   P  B. d / /  P  C. d   P  D. d   P 
x 1 y  5 z  2
Câu 7: Cho đường thẳng d :   và mặt phẳng  P  : 3x  4 y  14 z  5  0 .Tìm khẳng định đúng?
2 2 1
A. d   P  B. d / /  P  C. d   P  D. d   P 
 x  2  4t

Câu 8: Tìm m để đường thẳng d :  y  1  t cắt mặt phẳng  P  : 2 x  my  3 z  m  2  0
 z  1  3t

1 1
A. m  B. m  1 C. m  1 D. m 
2 2
x 1 y  3 z 1
Câu 9: Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng d :   và mặt phẳng  P  : ax  by  z  10  0 .
1 1 1
Biết rằng d nằm trong  P  , giá trị của a  b bằng
A.2 B.0 C.1 D.5

1.A 2.C 3.A 4.C 5.D 6.B 7.A 8.C 9.D


 
- Góc giữa hai đường thẳng d1 và d 2 có VTCP u1   a1 ; b1 ; c1  và u2   a2 ; b2 ; c2  là
 
u1.u2
cos  d1 , d 2   cos     với 0    90
u1 . u2


Góc giữa đường thẳng d có vectơ chỉ phương ud   a; b; c  và mặt phẳng  P  có

vectơ pháp tuyến là n P    A; B; C  được xác định bởi công thức
 
  ud .n P 
 
sin   cos ud , n P     với 0    90
ud . n P 

x y 1 z 1
Câu 1: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho đường thẳng d1 :   và
1 1 2
x 1 y z  3
d2 :   . Góc giữa hai đường thẳng đó bằng:
1 1 1
A. 90 B. 60 C. 30 D. 45
x  4 y  3 z 1
Câu 2: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho đường thẳng d :   và đường
2 1 1
x5 y7 z 3
thẳng d ' :   . Gọi  là góc giữa 2 đường thẳng d, d’. Khi đó, góc  bằng bao nhiêu
2 4 2
A.   300 B.   300 C.   600 D.   600
Câu 3: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho bốn điểm A 1;0;0  , B  0;1;0  , C  0;0;1 và D   2;1; 1 .
Góc giữa hai đường thẳng AB và CD có số đo là
A. 300. B. 450. C. 600. D. 900.
 x  2  3t

Câu 4: Trong không gian với hệ trục toạ độ Oxyz , cho đường thẳng d :  y  1  4t và mặt phẳng
 z  5  5t

 P  : 3x  4 y  5z  8  0 . Góc  giữa đường thẳng d và mặt phẳng  P  bằng
A.   30 o B.   45o C.   60o D.   90 o
x y z
Câu 5: Trong không gian với hệ trục toạ độ Oxyz , cho đường thẳng  :   và mặt phẳng
1 2 1
 P  : 5 x  11y  2 z  4  0 . Góc  giữa đường thẳng  và mặt phẳng  P  bằng
A.   30o B.   30 o C.   60o D.   45o
x  2 y 1 z 1
Câu 6: Trong không gian với hệ trục Oxyz , cho đường thẳng d :   và mặt phẳng
2 1 2
 P  : 2 x  y  z  5  0 . Hãy tính cosin góc tạo bởi đường thẳng d và mặt phẳng  P 
1 1 30 3
A. B. C. D.
6 2 6 2
 x  1  t x  2  t
 
Câu 7: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai đường thẳng d1 :  y   2 t và d 2 :  y  1  2 t
z  2  t  z  2  mt
 
Để hai đường thẳng hợp với nhau một góc bằng 60 thì giá trị của m bằng
0

1 1
A. m  1. B. m   . C. m  . D. m   1.
2 2

1.A 2.C 3.B 4.D 5.B 6.C 7.D

You might also like