Professional Documents
Culture Documents
Câu 49.1: Trong không gian Oxyz, cho hai mặt cầu S1 : x 7 y 7 z 5 24;
2 2 2
3
S2 : x 3 y 5 z 1 và mặt phẳng P : 3x 4 y 20 0 . Gọi A, M , N lần
2 2 2
2
lượt là các điểm thuộc P ; S1 và S2 . Đặt d AM AN . Tính giá trị nhỏ nhất
của d .
2 6 3 6 4 6 11 6
A. . B. . C. . D. .
5 5 5 10
Câu 49.2: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm A 1; 2; 3 , mặt phẳng
x 1 3t
P : 2 x 2 y z 9 0 và đường thẳng d : y 2 4t . Gọi B là giao điểm của đường
z 3 4t
thẳng d và mặt phẳng P và điểm M thay đổi trong P sao cho M luôn nhìn
đoạn AB dưới góc 90o . Khi độ dài MB lớn nhất, đường thẳng MB đi qua điểm nào
trong các điểm sau?
A. V 2; 1;3 . B. N 1; 2;3 . C. Q 3; 0;15 . D. T 3; 2;7 .
1
x 2 y 1 z x4 y 5 z 3
Câu 49.3: Cho đường thẳng d : và đường thẳng :
3 2 3 2 3 4
. Mặt phẳng P ; Q là 2 mặt phẳng vuông góc nhau, luôn chứa d và cắt tại N , M
. Tìm độ dài MN ngắn nhất
182 319 91 91 91 638
A. . B. . C. . D. .
319 638 319 319
x 2 2t
Câu 49.4: Trong không gian Oxyz cho A 1;1;1 và hai đường thẳng d1 : y 1 ,
z 2 t
x 5 3s
d2 : y 1 . Gọi B , C là các điểm lần lượt di động trên d1 , d2 . Giá trị nhỏ nhất của biểu
z 3 s
thức P AB BC CA là:
A. 2 29 . B. 29 . C. 30 . D. 2 30 .
, N là hai điểm bất kì thuộc P sao cho MN 1 . Giá trị nhỏ nhất của AM BN
bằng
A. 72 2 34 . B. 72 2 34 . C. 72 2 34 . D. 72 2 34 .
2
Câu 49.7: Trong không gian Oxyz cho hai điểm A 0; 1; 2 , B 2; 5; 4 và mặt phẳng
P :2 x 2 y z 3 0 . Gọi M a; b; c là điểm thỏa mãn biểu thức MA 2 MB 2 40 và
khoảng cách từ M đến P nhỏ nhất. Khi đó giá trị abc . . bằng:
A. 0 . B. 8 . C. 7 . D. 9 .
Câu 49.8: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho các điểm
A 4;1;5 , B 3;0;1 , C 1; 2;0 và điểm M a; b; c thỏa mãn MA.MB 2MB.MC 5MC.MA
lớn nhất. Tính P a 2b 4c.
A. P 23 . B. P 31 . C. P 11 . D. P 13.
Câu 49.9: Trong không gian Oxyz cho mặt cầu S có phương trình
x2 y 2 z 2 4 x 2 y 2 z 3 0 và điểm A 5;3; 2 . Một đường thẳng d thay đổi luôn
đi qua A và luôn cắt mặt cầu tại hai điểm phân biệt M , N . Tính giá trị nhỏ nhất của
biểu thức S AM 4 AN .
A. Smin 30 . B. Smin 20 . C. Smin 34 3 . D. Smin 5 34 9 .
Câu 49.10: Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng ( P ) : x 2 y 2 z 3 0 và hai điểm
A 1; 2;3 , B 3;4;5 . Gọi M là một điểm di động trên ( P ) . Giá trị lớn nhất của biểu
MA 2 3
thức bằng
MB
A. 3 3 78 . B. 54 6 78 . C. 8 2 . D. 6 3 .
Câu 49: Trong không gian Oxyz, cho A 0; 0;10 , B 3; 4; 6 . Xét các điểm M thay đổi sao cho
tam giác OAM không có góc tù và có diện tích bằng 15. Giá trị nhỏ nhất của độ dài
đoạn thẳng MB thuộc khoảng nào dưới đây?
A. 4; 5 . B. 3; 4 . C. 2; 3 . D. 6; 7 .
Lời giải
Chọn B
3
1
Ta có: SOAM OA.d M ; OA 15 d M ; OA 3.
2
Suy ra: M di động trên mặt trụ, bán kính bằng 3, trục là OA.
HA.HO HD 2 9 HA 1
Xét điểm D như hình vẽ, .
HA HO 10 HO 9
Vì
AMO 90 nên giới hạn của M là hai mặt trụ với trục AH và FO.
4
Câu 49.1: Trong không gian Oxyz, cho hai mặt cầu S1 : x 7 y 7 z 5 24;
2 2 2
3
S2 : x 3 y 5 z 1 và mặt phẳng P : 3x 4 y 20 0 . Gọi A, M , N lần
2 2 2
2
lượt là các điểm thuộc P ; S1 và S2 . Đặt d AM AN . Tính giá trị nhỏ nhất
của d .
2 6 3 6 4 6 11 6
A. . B. . C. . D. .
5 5 5 10
Lời giải
Chọn D
5
Gọi mặt cầu S3 đối xứng với mặt cầu S2 qua mặt phẳng P .
Gọi N là điểm đối xứng của N qua P ,suy ra AM AN AM AN MN .
Dấu " " xảy ra khi và chỉ khi M ; A; N thẳng hàng.
Khi đó MN nhỏ nhất khi và chỉ khi M ; A; N thuộc đoạn I1 I 3 .
Suy ra dmin I1I3 R1 R2 .
x 3 3t
Phương trình đường thẳng I 2 I 3 : y 5 4t ,
z 1
48 89
Khi đó giao điểm của đường thẳng I 2 I3 với P là điểm H ; ;1
25 25
21 53 18 6 11 6
I3 ; ;1 . Suy ra I1 I3 . Vậy dmin .
25 25 5 10
Câu 49.2: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm A 1; 2; 3 , mặt phẳng
x 1 3t
P : 2 x 2 y z 9 0 và đường thẳng d : y 2 4t . Gọi B là giao điểm của đường
z 3 4t
thẳng d và mặt phẳng P và điểm M thay đổi trong P sao cho M luôn nhìn
đoạn AB dưới góc 90o . Khi độ dài MB lớn nhất, đường thẳng MB đi qua điểm nào
trong các điểm sau?
A. V 2; 1;3 . B. N 1; 2;3 . C. Q 3; 0;15 . D. T 3; 2;7 .
Lời giải
Chọn B
Ta có: MB 2 AB 2 MA2 . Do đó MB max khi và chỉ khi MAmin .
Gọi E là hình chiếu của A lên P . Ta có: AM AE .
6
2 1 3t 2 2 4t 3 4t 9 0 t 1 B 2; 2;1 .
Đường thẳng AE qua A 1; 2; 3 , nhận nP 2; 2; 1 làm vectơ chỉ phương có
x 1 2t
phương trình là y 2 2t .
z 3 t
Suy ra E 1 2t; 2 2t; 3 t .
Mặt khác, E P nên 2 1 2t 2 2 2t 3 t 9 0 t 2 E 3; 2; 1 .
Do đó đường thẳng. MB . qua B 2; 2;1 , có vectơ chỉ phương BE 1; 0; 2 nên
x 2 t
có phương trình là y 2 .
z 1 2t
Thử các đáp án thấy điểm N 1; 2;3 thỏa mãn.
x 2 y 1 z x4 y 5 z 3
Câu 49.3: Cho đường thẳng d : và đường thẳng :
3 2 3 2 3 4
. Mặt phẳng P ; Q là 2 mặt phẳng vuông góc nhau, luôn chứa d và cắt tại N , M
. Tìm độ dài MN ngắn nhất
182 319 91 91 91 638
A. . B. . C. . D. .
319 638 319 319
7
Lời giải
Chọn D
Ta nhận xét d do ud .u 3.2 2.3 3. 4 0
Trong Q , ME d tại E . Suy ra ME P ME NE MEN vuông tại E
Hạ đường cao EF trong MEN vuông tại E .
d ME
Ta có : d MEN d EF
d MN
Mà EF EF d d ,
Gọi K là trung điểm MN . Khi đó, MN 2 EK 2 EF 2d d ,
Dấu bằng xảy ra khi K F , tức là MEN vuông cân tại E
Ta có:
x 2 y 1 z A 2 ; 1; 0 d
d:
3 2 3 ud 3 ; 2 ; 3
x 4 y 5 z 3 B 4 ; 5 ; 3
:
2 3 4 u 2 ; 3 ; 4
Suy ra,
AB 2 ; 4 ; 3 AB. ud , u
91
d d ,
ud , u 17 ;18 ; 5 ud , u
638
8
91 91 638
Vậy MN ngắn nhất là 2.
638 319
x 2 2t
Câu 49.4: Trong không gian Oxyz cho A 1;1;1 và hai đường thẳng d1 : y 1 ,
z 2 t
x 5 3s
d2 : y 1 . Gọi B , C là các điểm lần lượt di động trên d1 , d2 . Giá trị nhỏ nhất của biểu
z 3 s
thức P AB BC CA là:
A. 2 29 . B. 29 . C. 30 . D. 2 30 .
Lời giải
Chọn A
+ Từ giả thiết suy ra hai đường thẳng d1 , d2 cùng nằm trong mặt phẳng : y 1
và A .
+ d1 có một véc tơ chỉ phương u1 2;0;1 ; d2 có một véc tơ chỉ phương
u2 3; 0; 1 .
Do u1 , u2 0;1; 0 0 nên d1 cắt d2 .
9
+ Gọi A1 , A2 lần lượt là điểm đối xứng của A qua d1 và d2 .
+ Gọi là mặt phẳng qua A và vuông góc với d1 : 2 x z 1 0 .
+ Gọi I d1 , thì tọa độ của I là nghiệm của hệ
x 2 2t
y 1
I 0;1; 1 A1 1;1; 3 .
z 2 t
2 x z 1 0
+ Gọi là mặt phẳng qua A và vuông góc với d2 : 3x z 2 0 .
+ Gọi J d 2 , thì tọa độ của J là nghiệm của hệ
x 5 3s
y 1
J 2;1; 4 A2 3;1; 7 .
z 3 s
3 x z 2 0
+ Ta có: P AB BC CA A1B BC CA2 A1 A2
P đạt GTNN khi P A1 A2 Pmin A1 A2 2 29 .
Vậy giá trị nhỏ nhất của P là 2 29 .
10
I (S)
A
N
N1
d
M M1 H
N'1
N' (S)'
I'
11
, N là hai điểm bất kì thuộc P sao cho MN 1 . Giá trị nhỏ nhất của AM BN
bằng
A. 72 2 34 . B. 72 2 34 . C. 72 2 34 . D. 72 2 34 .
Lời giải
Chọn B
Mặt phẳng P là giao tuyến của hai mặt cầu S1 và S2 nên ta có hệ:
x 1 2 y 1 2 z 32 4
2 2 y 0 P Ozx .
x y z 2 x 6 z 7 0
2 2
Gọi C 0; 0;0 và D 3;0;5 lần lượt là hình chiếu của A và B lên Ozx . Khi đó
AC 2 , BD 4 , CD 34 .
Ta có: AM BN AC 2 CM 2 BD 2 DN 2 AC BD 2 CM DN 2
Mặt khác: CM DN MN CD CM DN 34 1.
Suy ra AM BN 36 CM DN 36 34 1
2 2
Vậy AM BN đạt giá trị nhỏ nhất bằng 72 2 34 , dấu " " xảy ra khi C , M , N , D
thẳng hàng.
Câu 49.7: Trong không gian Oxyz cho hai điểm A 0; 1; 2 , B 2; 5; 4 và mặt phẳng
P :2 x 2 y z 3 0 . Gọi M a; b; c là điểm thỏa mãn biểu thức MA 2 MB 2 40 và
khoảng cách từ M đến P nhỏ nhất. Khi đó giá trị abc . . bằng:
A. 0 . B. 8 . C. 7 . D. 9 .
12
Lời giải
Chọn B
Gọi I 1; 2;3 là trung điểm AB , AB 2 11
2
2
MA2 MB 2 40 MI IA MI IB 40
AB 2
2 MI 2 40 MI 3
2
Do đó M thuộc mặt cầu S cầu có tâm I 1; 2;3 , R 3 .
2.1 2.2 3 3 4
d I , P R mặt phẳng cắt mặt cầu theo một đường tròn.
2 2 2 12 3
2
Gọi M a; b; c là điểm trên mặt cầu sao cho khoảng cách từ M đến P nhỏ nhất.
Khi đó, M thuộc đường thẳng vuông đi qua M và vuông góc với P
x 1 2t
: y 2 2t
z 3 t
x 1 2t
y 2 2t
Tọa độ M là nghiệm của hệ:
z 3t
x 12 y 2 2 z 3 2 9
2t 2t t 9 9t 2 9 t 1
2 2 2
13
2.3 2.0 4 3 10
Với t 1 M 3; 0; 4 d M ; P .(loại)
2 2 2 12 3
2
2. 1 2.4 2 3 1
Với t 1 M 1; 4; 2 d M ; P
22 2 12 3
2
Câu 49.8: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho các điểm
A 4;1;5 , B 3;0;1 , C 1; 2;0 và điểm M a; b; c thỏa mãn MA.MB 2MB.MC 5MC.MA
lớn nhất. Tính P a 2b 4c.
A. P 23 . B. P 31 . C. P 11 . D. P 13.
Lời giải
Chọn D
+ Đặt Q MA.MB 2MB.MC 5MC.MA .
1
MA MB
2
MA2 MB 2 2MA.MB MA.MB MA2 MB 2 AB 2 .
2
2
MB MC MB 2 MC 2 2 MB.MC 2 MB.MC MB 2 MC 2 BC 2 .
1
MC MA
2
MC 2 MA2 2MC.MA MC.MA MC 2 MA2 AC 2 .
2
Q MA.MB 2MB.MC 5MC.MA
1 5
2
MA2 MB 2 AB 2 MB 2 MC 2 BC 2 MC 2 MA2 AC 2
2
3 3 1 5
2MA2 MB 2 MC 2 AB 2 BC 2 AC 2 .
2 2 2 2
1 5 3 3
AB 2 BC 2 AC 2 không đổi nên Q lớn nhất khi T 2MA2 MB 2 MC 2 đạt
2 2 2 2
giá trị lớn nhất.
3 3
+ T 2MA2 MB 2 MC 2 .
2 2
3 3
Gọi E là điểm thỏa mãn 2 EA EB EC 0 .
2 2
14
3
4 EA 3EB 3EC 0 4 EA 3CB EA CB .
4
5 17
E 1; ; .
2 4
2 3 2 3 2
3
2
3
T 2 MA2 MB 2 MC 2 2 ME EA ME EB ME EC
2 2 2
3 3 3 3
2ME 2 2 EA2 EB 2 EC 2 2 EA2 EB 2 EC 2 .
2 2 2 2
3 3
Vì 2 EA2 EB 2 EC 2 không đổi nên T đạt giá trị lớn nhất khi ME 0 M E .
2 2
5 17
M 1; ; .
2 4
5 17
P a 2b 4c 1 2. 4. 13 .
2 4
Câu 49.9: Trong không gian Oxyz cho mặt cầu S có phương trình
x2 y 2 z 2 4 x 2 y 2 z 3 0 và điểm A 5;3; 2 . Một đường thẳng d thay đổi luôn
đi qua A và luôn cắt mặt cầu tại hai điểm phân biệt M , N . Tính giá trị nhỏ nhất của
biểu thức S AM 4 AN .
A. Smin 30 . B. Smin 20 . C. Smin 34 3 . D. Smin 5 34 9 .
Lời giải
Chọn D
Mặt cầu S có tâm I 2; 1;1 , bán kính R 3 .
AI 34 R A nằm ngoài mặt cầu S .
M
H
N
A I
15
Do hai điểm M , N nằm ở vị trí hai đầu một dây cung nên để Smin thì N nằm giữa
1
A và M . Gọi H là trung điểm MN IH MN , NH MN
2
S 4 AH NH AH NH 5 AH 3NH
S 5 AI 2 IH 2 3 R 2 IH 2 5 34 x 2 3 9 x 2 , x IH
Xét hàm số f x 5 34 x 2 3 9 x 2 , 0 x 3
5 x 3x 5 3
f x x
34 x 2
3 x
2
34 x
2 2
3 x
2 2
5 3
Xét 0 5 9 x 3 34 x
2 2
34 x 9 x
2 2
225 25 x 2 9.34 9 x 2 16 x 2 81 0
Suy ra ; f x 0, x 0;3 , f x 0 x 0 f x đồng biến trên 0;3
Suy ra min f x f 0 5 34 9.
0;3
Câu 49.10: Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng ( P ) : x 2 y 2 z 3 0 và hai điểm
A 1; 2;3 , B 3;4;5 . Gọi M là một điểm di động trên ( P ) . Giá trị lớn nhất của biểu
MA 2 3
thức bằng
MB
A. 3 3 78 . B. 54 6 78 . C. 8 2 . D. 6 3 .
Lời giải
Chọn B
16
+) Nhận xét: AB 2; 2; 2 AB 2 3; A P .
Pmax 54 6 78 .
17