Professional Documents
Culture Documents
[ Mức độ 4] Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu S : x 1 y 1 z 2 4 và hai điểm
2 2
Câu 1.
A 1;1;1 , B 2; 2;1 . Điểm M di chuyển trên mặt cầu S . Giá trị lớn nhất của 2MA 3MB
đạt được là
A. 65 . B. 67 . C. 69 . D. 61 .
Câu 2. [ Mức độ 4] Trong không gian Oxyz , cho ba điểm A 13; 7; 13 , B 1; 1;5 và C 1;1; 3 .
Xét các mặt phẳng P đi qua C sao cho A và B nằm cùng phía so với P . Khi
d A, P 2d B, P đạt giá trị lớn nhất thì P có dạng ax by cz 3 0 . Giá trị của
a b c bằng
A. 2 . B. 4 . C. 3 . D. 1 .
Câu 3. [ Mức độ 4] Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho mặt cầu S có tâm I 1;2;3 và
x 1 t
có bán kính r 2 . Xét đường thẳng d : y mt t , m là tham só thực. Giả sử
z m 1 t
P , Q là mặt phẳng chứa d tiếp xúc với S lần lượt tại M, N . Khi đó đoạn MN ngắn nhất
hãy tính khoảng cách từ điểm B1;0;4 đến đường thẳng d .
5 3 4 237 4 273
A. 5 . B. . C. . D .
3 21 21
Câu 4. Cho mặt cầu S tâm I 1 ;1;1 , bán kính R 2 3 và mặt phẳng P : x 2 y 2 z 13 0 .
Một điểm M di động trên P . Ba điểm A , B , C thuộc mặt cầu S sao cho MA , MB , MC
là các tiếp tuyến của S . Tính tổng các tọa độ của M khi khoảng cách từ I đến mặt phẳng
ABC đạt giá trị lớn nhất.
13 13
A. . B. . C. 13 . D. 13 .
3 3
A. 12 . B. 18 . C. 6 . D. 4 .
x 2 t x 1 t,
Câu 6. Trong không gian Oxyz cho 2 đường thẳng 1 y 2 và 2 y 7 4t , . Biết rằng có 4
z t z 3 t ,
3 3
mặt cầu có bán kính tiếp xúc với cả 2 đường thẳng 1 và 2 đồng thời các tâm của
2
chúng là I ,J ,K ,L đồng phẳng. Tính S IJKL
Câu 7. [ Mức độ 4] Trong không gian Oxyz , cho A 1; 2; 1 , B 2;1;0 . Điểm M a; b; c thuộc mặt
11
phẳng P : x 2 y z 4 0 sao cho MA MB . Khi đó giá trị của a b c bằng
2
1 3
A. a b c . B. a b c 1. C. a b c . D. a b c 2 .
2 2
x 1 y z 2
Câu 8. [Mức độ 3] Trong không gian Oxyz cho đường thẳng d : . Mặt phẳng
2 1 3
chứa đường thẳng d và tạo với mặt phẳng Oyz một góc có số đo nhỏ nhất. Điểm nào sau
đây thuộc mặt phẳng ?
Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu S : x 2 y 3 y 4 4 . Xét hai điểm M , N di
2 2
Câu 9.
động trên S sao cho MN 1 . Giá trị nhỏ nhất của OM 2 ON 2 bằng
A. 10 . B. 4 3 5 . C. 5 . D. 6 2 5 .
Câu 10. Trong không gian Oxyz , cho hai điểm E(0;0; 3), F (2;0; 1) và mặt phẳng
( P) : 3x 8 y 7 z 1 0 . Gọi Q(a; b; c) là điểm có tọa độ nguyên thuộc mặt phẳng ( P) sao cho
tam giác EFQ đều. Tổng a b c bằng
A. 5 . B. 3 . C. 3 . D. 7 .
Câu 11. [Mức độ]Trong không gian Oxyz, cho A 8;9;3 , B 11;3;3 và mặt cầu
các tiếp tuyến với S kẻ từK là mặt nón tròn xoay có đáy là đường tròn tạo bởi các tiếp
điểm. Thể tích nhỏ nhất của một khối nón trong tập hợp các khối nón đỉnh K là
65 5 70 5 80 5 85 5
A. . B. . C. . D. .
3 3 3 3
Câu 12. Trong không gian Oxyz , cho bốn điểm A a;0;0 ; B 0; b;0 ; C 0;0; c ; D 1;2; 1 với a, b, c là
các số thực khác 0 . Biết rằng bốn điểm A, B, C, D đồng phẳng khi khoảng cách từ gốc tọa độ
O đến mặt phẳng ABC là lớn nhất, giá trị a b c bằng.
A. 2 . B. 15 . C. 3 . D. 4 .
Câu 13. [Mức độ 3] Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm A 1;3; 2 và mặt phẳng
P : m 1 x y mz 3 0 , với m là tham số. Biết khoảng cách từ điểm A đến mặt phẳng
P lớn nhất. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. m 6 . B. 4 m 6 . C. 6 m 1. D. 1 m 5 .
x 1 2t
Câu 14. [Mức độ 3] Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng d : y 1 t và hai điểm A 1;0; 1 ,
z t
B 2;1;1 . Tìm tọa độ điểm M thuộc đường thẳng d sao cho MA MB nhỏ nhất.
3 1 5 1 1 5 2 1
A. M 1;1;0 . B. M ; ;0 . C. M ; ; . D. M ; ; .
2 2 2 2 2 3 3 3
Câu 15. Cho A 1;0;0 , B 0; 2;1 , C 2; 1;3 mặt cầu S : x2 y 2 z 2 2 x 4 y 2 z 3 0 . Điểm
M di động trên S . Gọi , lần lượt là GTLN, GTNN của biểu thức 2MA2 MB2 MC 2 .
Tính 2 2 .
Câu 16. Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng P : x m 1 y 3 m z 6 0 và điểm A 1;0;1 .
Gọi H là hình chiếu vuông góc của O lên mặt phẳng P . Quỹ tích điểm H là
A. Đường tròn có bán kính bằng 1 . B. Mặt cầu có bán kính bằng 1 .
C. Đường tròn có bán kính bằng 3. D. Mặt cầu có bán kính bằng 3.
Câu17. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng
Pab : a2 1 x 2b2 y 2b a 2 1.z ( a 2 1 2b)2 0 , a, b . Khi a, b thay đổi mặt
phẳng Pab luôn tạo với đường thẳng cố định một góc không đổi. Khoảng cách từ O đến
là
3 2
A. 2. B. 2 2 . C. . D. .
2 2
Câu 18 . Trong không gian Oxyz , cho điểm A 1;1; 1 và mặt cầu S có tâm I 1;2; 3 , R 5 . Xét
mặt phẳng P đi qua A cắt S theo giao tuyến là đường tròn C . Khi khối nón có đỉnh I ,
đường tròn đáy là C có thể tích lớn nhất thì bán kính của C bằng
5 6 5 2
A. . B. 3 . C. . D. 4 .
3 2
S1 : x 7 y 7 z 5 24 ;
2 2 2
Câu 19. Trong không gian Oxyz cho hai mặt cầu
S2 : x 3 y 5 z 1
2 2 2
3
và mặt phẳng P : 3x 4 y 20 0 . Gọi A, M , N lần
2
lượt là các điểm thuộc P ; S1 và S2 . Đặt d AM AN . Tính giá trị nhỏ nhất của d .
2 6 3 6 4 6 11 6
A. . B. . C. . D. .
5 5 5 10
Câu 20. Trong không gian Oxyz , cho điểm A 1; 2;1 và mặt phẳng P : x 2 y z 6 0 . Biết rằng
tập hợp các điểm M di động trên P sao cho MO MA 6 là một đường tròn . Tính bán
kính r của đường tròn .
5
A. r 3 . B. r 2 2 . C. r . D. r 7 .
2
Câu 21. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho 4 mặt cầu có phương trình
S1 : x 1 y 4 z 7 1
2 2 2
S2 : x 11 y 2 z 10 36
2 2 2
S3 : x 13 y 14 z 1 121
2 2 2
S4 : x 13 y 7 z 1 36
2 2 2
Gọi R là bán kính của mặt cầu S0 tiếp xúc ngoài với cả 4 mặt cầu trên. Tính R.
A. 5. B. 6. C. 8. D. 9.
Câu 22. [Mức độ 3] Trong không gian Oxyz cho ba điểm A 1;1; 1 , B 2;0;3 , C 3; 2;1 và điểm G
là trọng tâm tam giác ABC . Mặt phẳng P đi qua G (không đi qua O ) cắt các tia
OA, OB, OC lần lượt tại A, B, C . Khối tứ diện OABC có thể tích nhỏ nhất bằng
2 1 1
A. . B. 1 . C. . D. .
3 3 2
Câu 23. [Mức độ 3] Trong không gian Oxyz , cho bốn điểm A(1;1;0), B(2; 1;1), C (1; 1;2), D(3;5; 6) .
Điểm M (a; b; c) di động trên mặt phẳng (Oxy) . Khi đó biểu thức
T 6MA2 4.MB 2 8.MC 2 MD 4 đạt giá trị nhỏ nhất thì tổng a b c bằng
A. 8 . B. 1 . C. 3 . D. 2 .
Câu 24. Cho ba điểm A(1;0; 2) ,B(3;2;4) ,C (0;2;3) .Mặt phẳng ( P) thay đổi đi qua C và không cắt
đoạn AB . Gọi d1 , d 2 lần lượt là khoảng cách từ A, B đến ( P) . Phương trình mặt cầu (S) có tâm O
, tiếp xúc với ( P) , ứng với d1 d 2 lớn nhất là
9 32
A. x2 y 2 z 2 6 . B. x 2 y 2 z 2 . C. x2 y 2 z 2 12 . D. x 2 y 2 z 2 .
2 3
Câu 25. Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu S có phương trình x2 y 2 z 2 4 x 2 y 2 z 3 0 và
điểm A 5;3; 2 . Một đường thẳng d thay đổi luôn đi qua A và luôn cắt mặt cầu tại hai điểm phân
biệt M , N . Tính giá trị nhỏ nhất của biểu thức S AM 4 AN .
x 4 3t
Câu 26 . [Mức độ 3] Trong không gian Oxyz cho đường thẳng d : y 3 4t . Gọi A là hình chiếu
z 0
vuông góc của O trên d . Điểm M di động trên tia Oz ,điểm N d động trên đường thẳng d
sao cho MN OM AN . Gọi I là trung điểm đoạn thẳng OA . Trong trường hợp diện tích
tam giác IMN đạt giá trị nhỏ nhất, một vecto pháp tuyến của mặt phẳng M , d có tọa độ là
A. 4;3;5 2 .
B. 4;3;10 2 .
C. 4;3;5 10 .
D. 4;3;10 10 .
Câu 27. Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A 1; 1; 2 , B 3; 4; 2 và đường thẳng
x 2 4t
d : y 6t . Điểm I a , b , c thuộc d là điểm thỏa mãn IA IB đạt giá trị nhỏ nhất. Khi
z 1 8t
đó T a b c bằng
23 43 65 21
A. . B. . C. . D.
58 58 29 58
Câu 28. [Mức độ 3] Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu S : x 2 y 2 z 2 1 và điểm M (S ) có
tọa độ dương, mặt phẳng P tiếp xúc với ( S ) tại M cắt các tia Ox ; Oy ; Oz lần lượt tại các
điểm A, B, C . Giá trị nhỏ nhất của biểu thức T 1 OA2 1 OB 2 1 OC 2 là
A. 24 . B. 27 . C. 64 . D. 8 .
Câu 29. [Mức độ 3] Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho : mx y mz 1 0 và
: x my z m 0 . Gọi d m là giao tuyến của , và gọi d là hình chiếu vuông góc
của d m lên mặt phẳng Oxy . Biết rằng khi m thay đổi đường thẳng d luôn tiếp xúc với một
đường tròn cố định. Bán kính của đường tròn đó là
1 1
A. . B. 2. C. 1 . D. .
2 2
Câu 30. [Mức độ 4] Trong không gian Oxyz cho hai mặt cầu S1 , S2 lần lượt có phương trình
2 2 2 2 2 2
S1 : x 3 y 2 z 2019 9, S2 : x 15 y 7 z 2019 144. gọi
A, B là hai điểm bất kì lần lượt thuộc S1 , S2 . M là một điểm tùy ý trong không gian. Đặt
1
P MA.MB AB2 . Tính Pmin .
8
A. 88 . B. 98 . C. 90 . D. 100 .
A. 65 . B. 67 . C. 69 . D. 61 .
Lời giải
2 2 4 4 4
IK IE R IK IA IK IA
3 3 3 9 9
4 1
x 1 9 . 2 x 9
4 1 1 1 4
y 1 .2 y K ; ;
9 9 9 9 9 .
4 4
z 9 .1 z 9
2 2 2
1 1 4 67
Mà BK 2 2 1 .
9 9 9 3
Vậy 2MA 3MB 67 . Dấu '' '' xảy ra khi và chỉ khi M M 0 BK S .
Câu 2. [2H3-3.8-4] [ Mức độ 4] Trong không gian Oxyz , cho ba điểm A 13; 7; 13 , B 1; 1;5 và
C 1;1; 3 . Xét các mặt phẳng P đi qua C sao cho A và B nằm cùng phía so với P . Khi
d A, P 2d B, P đạt giá trị lớn nhất thì P có dạng ax by cz 3 0 . Giá trị của
a b c bằng
A. 2 . B. 4 . C. 3 . D. 1 .
Lời giải
Vì P đi qua C nên a x 1 b y 1 c z 3 0 .
Vì A và B nằm cùng phía so với P nên 12a 8b 10c và 2b 8c luôn cùng dấu. Do đó
a b c a b
Dấu " " xảy ra .
12 12 6 a 2c
Chọn c 1 a 2; b 2 P : 2 x 2 y z 3 0 a b c 1 .
Câu 3. [2H3-3.8-4] [ Mức độ 4] Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho mặt cầu S có tâm
x 1 t
I 1;2;3 và có bán kính r 2 . Xét đường thẳng d : y mt t , m là tham só thực.
z m 1 t
Giả sử P , Q là mặt phẳng chứa d tiếp xúc với S lần lượt tại M, N . Khi đó đoạn MN
ngắn nhất hãy tính khoảng cách từ điểm B1;0;4 đến đường thẳng d .
5 3 4 237 4 273
A. 5 . B. . C. . D .
3 21 21
Lời giải
Ta thấy đường thẳng d đi qua A1;0;0 và điểm A1;0;0 nằm trong mặt phẳng
: x y z 1 0 .
Gọi R là mặt phẳng đi qua tâm I và vuông góc với d tại K IK d I , .
Gọi H IK MN . Ta có:
4 16
IH.IK IM 2 IH MN 2MH 2 IM 2 IH 2 2 4 2 .
IK IK
AB 0;0;4 4 273
Khi đó AB, ud 4;20;0 d B, d .
d
u 5; 1; 4 21
Câu 4. [2H3-3.8-4] Cho mặt cầu S tâm I 1 ;1;1 , bán kính R 2 3 và mặt phẳng
P : x 2 y 2z 13 0 . Một điểm M di động trên P . Ba điểm A , B , C thuộc mặt cầu
S sao cho MA , MB , MC là các tiếp tuyến của S . Tính tổng các tọa độ của M khi
khoảng cách từ I đến mặt phẳng ABC đạt giá trị
lớn nhất.
13 13
A. . B. . C. 13 . D. 13 .
3 3
Lời giải
1 2 2 13 12
Ta có: d I ; P 4 d I ; P R .
12 2 22 3
2
Để d I , ABC IH lớn nhất thì IM ngắn nhất. Do đó, M là hình chiếu I lên P .
M IM M 1 t ;1 2t ;1 2t .
4
1 t 2(1 2t ) 2(1 2t ) 13 0 9t 12 0 t .
3
4 13
Tổng các tọa độ của điểm M là: 1 t 1 2t 1 2t 3 t 3 .
3 3
[2H3-3.8-4] Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu ( S ) :( x 1)2 y 3 z 1 4 . Điểm
2 2
Câu 5 .
M ( x ; y ; z ) di động trên mặt cầu ( S ) . Giá trị nhỏ nhất của biểu thức P 2 x y 2 z 11 là
A. 12 . B. 18 . C. 6 . D. 4 .
Lời giải
Đặt P 2 x y 2 z 11 A .
Ta có A 2 x 1 y 3 2 z 1 18 A 18 2 x 1 y 3 2 z 1 .
2
A 18 22 12 22 x 1 y 3 z 1 .
2 2 2
A 18 36 A 18 6 .
2
6 A 18 6 12 A 24 12 P 24 .
Vậy min P 12 .
x 2 t x 1 t,
Câu 6. [2H3-3.7-4] Trong không gian Oxyz cho 2 đường thẳng 1 y 2 và 2 y 7 4t , .
z t z 3 t ,
3 3
Biết rằng có 4 mặt cầu có bán kính tiếp xúc với cả 2 đường thẳng 1 và 2 đồng thời
2
các tâm của chúng là I ,J ,K ,L đồng phẳng. Tính S IJKL
Lời giải
Cách 1:
Đường thẳng 1 có vectơ chỉ phương u1( 1;0;1) và đi qua M( 2;2;0 ) ; 2 có vectơ chỉ phương
3 3
u 2 ( 1;4; 1) và đi qua M( 2; 3;2 ) .Mặt cầu tâm I( a;b;c ) bán kính R .
2
3 3
Khoảng cách I đến 1 và 2 bằng
2
3 6
2
2( b 2 ) ( a 2 c )
2 2
2
2
6 6
( 4c b 5 ) ( 4 a c ) ( b 4a 11 )
2 2 2
2
Mặt khác I cách đều 1 và 2 I mặt phẳng trung trực của đường vuông góc chung
3
I ( P ) : 2x y 2z 0
2
3
2a b 2c 0
2
2a b 2c 3 0
2
2
3 6
Ta có hệ: 2( b 2 ) ( a 2 c )
2
2 2
2
6 6
( 4c b 5 ) ( 4 a c ) ( b 4a 11 ) 2
2 2 2
1 7 7 1
Giải hệ ta có 4 điểm cần tìm là I( 0; 2 ;1 ) , J( 4; 2 ;3 ) , K( 1; 2 ;0 ) , L( 3; 2 ;4 ) ( hệ dùng
máy tính casio) SIJKL 18
Cách 2:
A( 2 a;2;a ) 1
B( 1 b; 7 4b;3 b ) 2
AB ( 3 b a; 9 4b;3 a b )
AB.u 1 3 b a 3 a b 0
AB.u 2 3 b a 16b 36 a b 3 0
a 3
A(1;2;3);B(3;1;1)
b 2
AB 3
3 3 3 2
Ta có IH ' IH 2 HH ,2 HH '
2 2
Câu 7. [2H3-2.4-4] [ Mức độ 4] Trong không gian Oxyz , cho A 1; 2; 1 , B 2;1;0 . Điểm
11
M a; b; c thuộc mặt phẳng P : x 2 y z 4 0 sao cho MA MB . Khi đó giá trị
2
của a b c bằng
1 3
A. a b c . B. a b c 1. C. a b c . D. a b c 2 .
2 2
Lời giải
1 3 1
+ Gọi Q là mặt phẳng trung trực của đoạn AB , khi đó Q qua điểm I ; ; và có
2 2 2
1 3 1
vec tơ pháp tuyến AB 3; 1;1 , nên có phương trình là : 3 x y z 0
2 2 2
1
3x y z 0 .
2
x 2 y z 4 0 2 y z x 4 7
y 4x 7
1 1 2 M x; 4 x ;7 x 3 .
3x y z 2 0
y z 3x
2
z 7x 3
2
1 3 1
2
11 3 11 1
+ Có MA x 1 4 x 7 x 4 x M ; ;
2 2
2 2 4 2 2 2 2
1
+ Vậy a b c . Chọn A.
2
x 1 y z 2
Câu 8. [2H3-2.5-3] [Mức độ 3] Trong không gian Oxyz cho đường thẳng d : . Mặt
2 1 3
phẳng chứa đường thẳng d và tạo với mặt phẳng Oyz một góc có số đo nhỏ nhất. Điểm
nào sau đây thuộc mặt phẳng ?
A. P 4;1; 1 . B. Q 1; 4; 2 . C. N 1;3;3 . D. M 4; 1;3 .
Lời giải
Ta có:
A d , A Oyz .
AH AH
tan const min AHI chứa d .
HK HI
Gọi M 1;0; 2 d .
: 5x y 3z 11 0 .
Vậy N 1;3;3 .
[2H3-1.4-3] Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu S : x 2 y 3 y 4 4 . Xét hai
2 2
Câu 9.
điểm M , N di động trên S sao cho MN 1 . Giá trị nhỏ nhất của OM 2 ON 2 bằng
A. 10 . B. 4 3 5 . C. 5 . D. 6 2 5 .
Lời giải
OI IN
2 2 2 2
Ta có OM 2 ON 2 OM ON OI IM
OI 2 IM 2 OI 2 IN 2 2OI IM IN
2OI .NM
2OI .MN .cos OI , NM 2.5.1. 1 10
Dấu bằng xảy ra khi OI , NM 1800 hay OI , NM là hai véc tơ ngược hướng.
Câu 10. [2H3-2.4-4] Trong không gian Oxyz , cho hai điểm E(0;0; 3), F (2;0; 1) và mặt phẳng
( P) : 3x 8 y 7 z 1 0 . Gọi Q(a; b; c) là điểm có tọa độ nguyên thuộc mặt phẳng ( P) sao cho
tam giác EFQ đều. Tổng a b c bằng
A. 5 . B. 3 . C. 3 . D. 7 .
Lời giải
phương trình mặt phẳng ( ) đi qua I (1;0;-2) và VTPT của ( ) n( ) (1;0;1) là
x z 1 0
QE QF
Gọi () ( P) ( ) , lấy A(0; 1; 1) ( ). Ta có: Q ()
Q ( P)
VTCP của () là u ( ) n( ) , n( P ) (8; 4; 8) 4(2; 1; 2)
phương trình đường thẳng () đi qua A(0; 1; 1) và VTCP của () u ( ) (2;1; 2) là
x 2t
y 1 t (với t là tham số)
z 1 2t
Q (2t; 1 t; 1 2t )
4 4 4t 2 (t 1) 2 (2t 2) 2
9t 2 6t 3 0
t 1
1
t
3
các tiếp tuyến với S kẻ từK là mặt nón tròn xoay có đáy là đường tròn tạo bởi các tiếp
điểm. Thể tích nhỏ nhất của một khối nón trong tập hợp các khối nón đỉnh K là
65 5 70 5 80 5 85 5
A. . B. . C. . D. .
3 3 3 3
Lời giải
3 3 3 IK IK
Đặt t IK ta có t 5 5; 145
,(t R)
2
R 2
R2 R6 R4 2
Xét hàm f (t ) t f (t ) 2 R t
3 t t 3 t3 t
3R 6 2R4 2 2 4
Ta có f '(t ) 4
2
R f '(t ) R t 2R 2t 2 3R 4
3 t t 3
t 2 R 2
f '(t ) 0 2 (loại)
t 3R
2
BBT:
80 5
Vậy min V IK 5 5
3
Câu 12. [2H3-2.8-4] Trong không gian Oxyz , cho bốn điểm
A a;0;0 ; B 0; b;0 ; C 0;0; c ; D 1;2; 1 với a, b, c là các số thực khác 0 . Biết rằng bốn điểm
A, B, C, D đồng phẳng khi khoảng cách từ gốc tọa độ O đến mặt phẳng ABC là lớn nhất, giá
trị a b c bằng.
A. 2 . B. 15 . C. 3 . D. 4 .
Lời giải
x y z
Mặt phẳng ABC là: 1.
a b c
1 2 1
Mặt phẳng ABC đi qua điểm D 1;2; 1 nên: 1
a b c
Khoảng cách từ O đến mặt phẳng ABC là :
1 1 1 1
d O; ABC . Do đó d O; ABC max khi 2 2 2 min.
1 1 1 a b c
2
2 2
a b c
1 2 1 1
2 2
1 1 2 1 1 1
Ta có: 1. 2. 1. 1 2 1 . 2 2 2 .
2 2
a b c a b c a b c
1 2 1 a 6
1 1 1 1 1 1 1 1
1 6. 2 2 2 . 2 2 2 a b c
2
b 3 a b c 3 .
a b c a b c min 6 a 2b c
c 6
Câu 13. [2H3-2.8-3] [Mức độ 3] Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm A 1;3; 2 và mặt
phẳng P : m 1 x y mz 3 0 , với m là tham số. Biết khoảng cách từ điểm A đến mặt
phẳng P lớn nhất. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. m 6 . B. 4 m 6 . C. 6 m 1. D. 1 m 5 .
Lời giải
Cách 1: Ta có
m 1 3 2m 3 3m 1 9m 2 6m 1
d A, P .
m 1 1 m2
2
2m 2 2m 2 2m 2 2m 2
9m 2 6m 1
Xét f m
2m 2 2m 2
6m2 32m 10
f ' m
2m 2 2m 2
2
m 5
f ' m 0
m 1
3
BBT:
14
Từ BBT ta có d max m 5.
3
Cách 2:
3 1 5 1 1 5 2 1
A. M 1;1;0 . B. M ; ;0 . C. M ; ; . D. M ; ; .
2 2 2 2 2 3 3 3
Lời giải
Ta có MA MB 4t 2 1 t t 1 2t 1 t 2 t 1 .
2 2 2 2
MA MB 6t 2 2 6t 2 6t 2 .
2
6 1
MA MB 6t 2
2
6t .
2 2
6 1 6 1
Gọi u
6t ; 2 ; v 6t ; u v ; 2
2
2 2 2
3 9
Khi đó MA MB u v u v 6.
2 2
1
Dấu bằng xảy ra khi và chỉ khi t .
3
5 2 1
Vậy MA MB nhỏ nhất khi M ; ; .
3 3 3
Câu 15. [2H3-3.8-4] Cho A 1;0;0 , B 0; 2;1 , C 2; 1;3 mặt cầu
S : x2 y 2 z 2 2x 4 y 2z 3 0 . Điểm M di động trên S . Gọi , lần lượt là
GTLN, GTNN của biểu thức 2MA2 MB2 MC 2 . Tính 2 2 .
Lời giải
2MA2 2 x 1 y 2 z 2 2 x 2 y 2 z 2 2 x 1
2
MB 2 x 2 y 2 z 1 x 2 y 2 z 2 4 y 2 z 5
2 2
MC 2 x 2 y 1 z 3 x 2 y 2 z 2 4 x 2 y 6 z 14
2 2 2
T 2MA2 MB 2 MC 2
2 x 2 y 2 z 2 2 y 4 z 11
2 2 x 4 y 2 z 3 2 y 4 z 11
4 x 6 y 17
M P : 4 x 6 y 17 T 0
P , S có điểm chung d I , P R
4 12 17 T
3
42 62
T 33 6 13
33 6 13 T 33 6 13
max T 33 6 13
min T 33 6 13 .
2 2 792 13
Câu 16. [2H3-1.4-3] [2H3-2.6-3] [2H3-2.4-3] Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng
P : x m 1 y 3 m z 6 0 và điểm A 1;0;1 . Gọi H là hình chiếu vuông góc của O
lên mặt phẳng P . Quỹ tích điểm H là
A. Đường tròn có bán kính bằng 1 . B. Mặt cầu có bán kính bằng 1 .
C. Đường tròn có bán kính bằng 3. D. Mặt cầu có bán kính bằng 3.
Lời giải
+ Ta có: P : x m 1 y 3 m z 6 0 x y 3z 6 m y z 0
Suy ra P chứa đường thẳng d cố định là giao điểm của hai mặt phẳng là
: x y 3z 6 0 và : y z 0 .
x 6 4t
d : y t
z t
+ Gọi I là hình chiếu vuông góc của O trên d . Suy ra điểm I cố định.
+ Vì H là hình chiếu vuông góc của O trên P nên OH OI và H thuộc mặt phẳng qua O
và vuông góc với d .
+ Lấy I 6 4t ; t ; t d , OI 6 4t ; t ; t .
4
Do OI d nên OI .ud 0 t OI 2 .
3
Câu17. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng
Pab : a2 1 x 2b2 y 2b a 2 1.z ( a 2 1 2b)2 0 , a, b . Khi a, b thay đổi mặt
phẳng Pab luôn tạo với đường thẳng cố định một góc không đổi. Khoảng cách từ O đến
là
3 2
A. 2. B. 2 2 . C. . D. .
2 2
Lời giải
x 1, y 2, z 2.
a 2
1 x 2b 2 y 2b a 2 1.z a 2 1 4b 2 4b a 2 1
k con s t
a 2 2b2 1
Với B(0; 1; 2) không thuộc mặt phẳng Pab và thoã mãn k 1 .
OA, OB
d O, AB 3 .
AB 2
Câu 18 . Trong không gian Oxyz , cho điểm A 1;1; 1 và mặt cầu S có tâm I 1;2; 3 , R 5 . Xét
mặt phẳng P đi qua A cắt S theo giao tuyến là đường tròn C . Khi khối nón có đỉnh I ,
đường tròn đáy là C có thể tích lớn nhất thì bán kính của C bằng
5 6 5 2
A. . B. 3 . C. . D. 4 .
3 2
Lời giải
A H
Ta có S có tâm I 1;2; 3 , R 5 IA 3 R . Khi đó thể tích của khối nón có đỉnh I và
V ' 25 3h2 0 h
1 5 3
.
3 3
5 5 6
Do đó VMax khi và chỉ khi h r R 2 h2 .
3 3
Câu 19. [2H3-1.4-3] Trong không gian Oxyz cho hai mặt cầu S1 : x 7 y 7 z 5 24 ;
2 2 2
S2 : x 3 y 5 z 1
2 2 2
3
và mặt phẳng P : 3x 4 y 20 0 . Gọi A, M , N lần
2
lượt là các điểm thuộc P ; S1 và S2 . Đặt d AM AN . Tính giá trị nhỏ nhất của d .
2 6 3 6 4 6 11 6
A. . B. . C. . D. .
5 5 5 10
Lời giải
Gọi mặt cầu S3 đối xứng với mặt cầu S2 qua mặt phẳng P .
x 3 3t
Phương trình đường thẳng I 2 I 3 : y 5 4t ,
z 1
48 89 21 53
Khi đó giao điểm của đường thẳng I 2 I 3 với P là điểm H ; ;1 I 3 ; ;1 .
25 25 25 25
18 6
Suy ra I1 I 3 .
5
11 6
Vậy d min .
10
Câu 20. [2H3-3.7-4] Trong không gian Oxyz , cho điểm A 1; 2;1 và mặt phẳng
P : x 2 y z 6 0 . Biết rằng tập hợp các điểm M di động trên P sao cho MO MA 6
là một đường tròn . Tính bán kính r của đường tròn .
5
A. r 3 . B. r 2 2 . C. r . D. r 7 .
2
Lời giải
Dễ thấy A 1;2;1 P và OA 1; 2;1 cùng phương với vecto pháp tuyến của P nên
OA P OA AM .
OA 1 22 12 6 .
2
A M
P
7
MO
MO MA 6
MO MA 6 MO MA 6 2
Ta có:
MO MA MO MA 6
MO MA OA 6 MO MA 1
2 2 2
MA 5
2
5
Mà A cố định và M P M nằm trên đường tròn bán kính MA .
2
Câu 21. [2H3-3.7-4] Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho 4 mặt cầu có phương trình
S1 : x 1 y 4 z 7 1
2 2 2
S2 : x 11 y 2 z 10 36
2 2 2
S3 : x 13 y 14 z 1 121
2 2 2
S4 : x 13 y 7 z 1 36
2 2 2
Gọi R là bán kính của mặt cầu S0 tiếp xúc ngoài với cả 4 mặt cầu trên. Tính R.
A. 5. B. 6. C. 8. D. 9.
Lời giải
a 12 b 4 2 c 7 2 R 12
a 112 b 2 2 c 10 2 R 6 2
a 13 b 14 c 1 R 11
2 2 2 2
a 13 b 7 c 1 R 6
2 2 2 2
a 12 b 4 2 c 7 2 R 12
24a 12b 34c 159 10 R 35
48a 32b 18c 141 10 R 85
14b 147 10 R 85
3 8
a 35 R 35
b 5 R 31
7 7
17 188
c 35 R 35
a 12 b 4 2 c 7 2 R 12
2
923R 2 15634 R 188433 R 1
1
2
35
302 R 2 18084 R 187218 0
R 9 (t / m)
R 10401 (loai )
151
Câu 22. [2H3-2.8-3] [Mức độ 3] Trong không gian Oxyz cho ba điểm A 1;1; 1 , B 2;0;3 , C 3; 2;1
và điểm G là trọng tâm tam giác ABC . Mặt phẳng P đi qua G (không đi qua O ) cắt các tia
OA, OB, OC lần lượt tại A, B, C . Khối tứ diện OABC có thể tích nhỏ nhất bằng
2
A. . B. 1 .
3
1 1
C. . D. .
3 2
Lời giải
1 1 1 1 1
Ta có 1 33 3 mnk 1 .
3k 3m 3n 27mnk mnk
VOABC OA OB OC
. . kmn 1
VOABC 0 A OB OC
1 1
VOABC VOABC min VOABC .
2 2
Câu 23. [2H3-1.4-3] [Mức độ 3] Trong không gian Oxyz , cho bốn điểm
A(1;1;0), B(2; 1;1), C (1; 1;2), D(3;5; 6) . Điểm M (a; b; c) di động trên mặt phẳng (Oxy) . Khi
đó biểu thức T 6MA2 4.MB 2 8.MC 2 MD 4 đạt giá trị nhỏ nhất thì tổng a b c bằng
A. 8 . B. 1 . C. 3 . D. 2 .
Lời giải
Khi đó T 6MA2 4.MB2 8.MC 2 MD4 2MD2 MD4 6DA2 4DB2 8DC 2 .
M (3;5;0) .
Vậy a b c 8 .
Câu 24. [2H3-2.8-3] Cho ba điểm A(1;0; 2) ,B(3;2;4) ,C (0;2;3) .Mặt phẳng ( P) thay đổi đi qua
C và không cắt đoạn AB . Gọi d1 , d 2 lần lượt là khoảng cách từ A, B đến ( P) . Phương trình mặt
cầu (S) có tâm O , tiếp xúc với ( P) , ứng với d1 d 2 lớn nhất là
9 32
A. x2 y 2 z 2 6 . B. x 2 y 2 z 2 . C. x2 y 2 z 2 12 . D. x 2 y 2 z 2 .
2 3
Lời giải
Câu 25. [2H3-1.4-4] Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu S có phương trình
x2 y 2 z 2 4 x 2 y 2 z 3 0 và điểm A 5;3; 2 . Một đường thẳng d thay đổi luôn đi qua
A và luôn cắt mặt cầu tại hai điểm phân biệt M , N . Tính giá trị nhỏ nhất của biểu thức
S AM 4 AN .
Lời giải
I(2;-1;1)
3 h
M
A(5;3-2) N H
Ta có:
S AM 4 AN AH HM 4 AH HN 5 AH 3HN 5 AI 2 IH 2 3 R2 IH 2
= 5 34 h 3 9 h f h , 0 h 3
2 2
f h 5.
h
3.
h
h 5 9 h 2 3 34 h 2
34 h 2 9 h2 34 h 9 h
2 2
f h 0 h 0
min f h f 0 5 34 9 .
0;3
x 4 3t
Câu 26 . [Mức độ 3] Trong không gian Oxyz cho đường thẳng d : y 3 4t . Gọi A là hình chiếu
z 0
vuông góc của O trên d . Điểm M di động trên tia Oz ,điểm N d động trên đường thẳng d
sao cho MN OM AN . Gọi I là trung điểm đoạn thẳng OA . Trong trường hợp diện tích
tam giác IMN đạt giá trị nhỏ nhất, một vecto pháp tuyến của mặt phẳng M , d có tọa độ là
A. 4;3;5 2 .
B. 4;3;10 2 .
C. 4;3;5 10 .
D. 4;3;10 10 .
Lời giải
Do A d gọi A 4 3t;3 4t;0 .
Ta có:
3
OA ud OA.ud 0 (4 3t ).(3) (3 4t ).4 0 t 0 A(4;3;0) I (2; ;0) .
2
Vẽ IH MN tại H .
IM OM IO
2 2 2
2
IN AN IA
Ta có: 2 2
.
IM 2 IN 2 OM 2 AN 2 (OM AN )(OM AN ) (OM AN ).MN
MH NH OM AN MH OM
.
MH NH OM AN NH AN
9 5
Ta có OIM HIM IH IO 4 .
4 2
1
S IMN IH .MN đạt giá trị nhỏ nhất MN nhỏ nhất
2
Ta có :
1 1
MN 2 OM 2 OA2 AN 2 OA2 (OM AN )2 OA2 MN 2 MN OA 2 .
2 2
MN OA 2 5 2
Dấu " " xảy ra OM AN .
2 2 2
5 2 5 2
Do M thuộc tia Oz M (0;0; ) MA(4;3; ) cùng phương với v(8;6; 5 2) .
2 2
Câu 27. [2H3-3.8-4] Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A 1; 1; 2 , B 3; 4; 2 và đường thẳng
x 2 4t
d : y 6t . Điểm I a , b , c thuộc d là điểm thỏa mãn IA IB đạt giá trị nhỏ nhất. Khi
z 1 8t
đó T a b c bằng
23 43 65 21
A. . B. . C. . D.
58 58 29 58
Lời giải
Gọi I 2 2t ; 3t ; 1 4t d
Khi đó IA IB 2t 1 3t 1 4t 3 2t 1 3t 4 4t 1
2 2 2 2 2 2
29 t t
29 891 29 891
11 3 22
u t ;
29 29 6 22
Đặt u v 1;
18 3 22 29
v 29 t ; 29
Có IA IB 29 u v 29 u v
1633
29
29t 11 7
Dấu bằng xảy ra khi u , v cùng hướng 1 t .
18 29t 58
23
Vậy a b c 1 5t
.
58
Câu 28. [2H3-3.8-4] [Mức độ 3] Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu S : x 2 y 2 z 2 1 và điểm
M ( S ) có tọa độ dương, mặt phẳng P tiếp xúc với ( S ) tại M cắt các tia Ox ; Oy ; Oz lần
lượt tại các điểm A, B, C . Giá trị nhỏ nhất của biểu thức T 1 OA2 1 OB 2 1 OC 2 là
B. 24 . B. 27 . C. 64 . D. 8 .
Lời giải
Phương trình mặt phẳng ABC : x y z 1 . Do mặt phẳng ABC tiếp xúc với mặt cầu
a b c
1 1 1
( S ) nên d (O, ABC ) 1 1
a 2 b2 c 2
1 1 1 1
Ta có 1 2
2 2 3 3 2 2 2 3 a 2b2c 2 3 (1)
a b c abc
(2)
3
T a 2b 2 c 2 3 3 ( a 2b 2 c 2 ) 2 3 3 a 2 b 2 c 2 1 1 3 a 2 b 2 c 2
Câu 29. [2H3-3.7-3] [Mức độ 3] Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho
: mx y mz 1 0 và : x my z m 0 . Gọi d m là giao tuyến của , và gọi d
là hình chiếu vuông góc của d m lên mặt phẳng Oxy . Biết rằng khi m thay đổi đường thẳng d
luôn tiếp xúc với một đường tròn cố định. Bán kính của đường tròn đó là
1 1
A. . B. 2. C. 1 . D. .
2 2
Lời giải
mx y mz 1 0
Tọa độ các điểm thuộc d m thỏa mãn d m : *
x my z m 0
mx mz 0
Thay y 1 vào hệ * ta được:
x z 2m
+) TH1: nếu m 0 :
x t
y 1 0
Ta có: d 0 : nên phương trình tham số của d 0 : y 1 .
x z 0 z t
x t
Chiếu lên mặt phẳng Oxy suy ra phương trình đường thẳng d : y 1
z 0
+) TH2: nếu m 0 :
Từ hệ * suy ra: x z m nên đường thẳng d m đi qua điểm A m;1; m , có vectơ chỉ
phương u m2 1; 2m; m2 1 nên có phương trình tham số là:
x m m 2 1 t
d m : y 1 2mt t
z m m 1 t
2
Chiếu đường thẳng d m lên mặt phẳng Oxy , ta có phương trình tham số của d trong không gian
là:
x m m 2 1 t
d : y 1 2mt .
z 0
Trong mặt phẳng Oxy , đường thẳng d có phương trình tổng quát là:
d :2mx m2 1 y m2 1 0
m2 1
Khi đó ta có: d O; d 1 nên d tiếp xúc với đường tròn tâm O , bán kính
2m m 1
2 2 2
R 1.
Vậy: đường thẳng d luôn tiếp xúc với đường tròn tâm O , bán kính R 1 cố định.
Câu 30. [2H3-3.8-4] [Mức độ 4] Trong không gian Oxyz cho hai mặt cầu S1 , S2 lần lượt có phương
2 2 2 2 2 2
trình S1 : x 3 y 2 z 2019 9, S2 : x 15 y 7 z 2019 144.
gọi A, B là hai điểm bất kì lần lượt thuộc S1 , S2 . M là một điểm tùy ý trong không gian.
1
Đặt P MA.MB AB2 . Tính Pmin .
8
A. 88 . B. 98 . C. 90 . D. 100 .
Lời giải
Gọi H là trung điểm AB HA HB 0.
1 1 1
P MA.MB AB 2 MH HA MH HB AB 2 MH 2 HAHB AB 2
8 8 8
1 1 1
MH 2 AB 2 AB 2 MH 2 AB 2
4 8 8
1 1
AB 2 98 MH 2 AB 2 98 . Vậy giá trị nhỏ nhất của P bằng
8 8
98 Pmin 98 . Dấu bằng xảy ra khi M H.