Professional Documents
Culture Documents
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2020, NXB Thống kê, 2021)
LỰC LƯỢNG LAO ĐỘNG ĐÃ QUA ĐÀO TẠO PHÂN THEO TRÌNH ĐỘ CỦA
VÙNG ĐỒNG BẰNG SÔNG HỒNG, ĐÔNG NAM BỘ VÀ CẢ NƯỚC NĂM 2019
(Đơn vị: %)
Sơ
Tổng số cấp Trung cấp Cao đẳng Đại học trở lên
Đồng bằng sông Hồng 31.8 5.9 5.2 5.3 15.4
Đông Nam Bộ 27.6 4.7 4.4 4.2 9.4
(Nguồn: Tổng điều tra dân số năm 2019)
Theo bảng số liệu, để so sánh tỉ lệ lạo động đã qua đào tạo của vùng Đồng bằng sông Hồng và
Đông Nam Bộ, dạng biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất?
A. miền. B. tròn. C. đường. D. cột.
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2020, NXB Thống kê, 2021)
Theo bảng số liệu, để thể hiện tốc độ tăng trưởng diện tích và sản lượng chè của nước ta giai đoạn
2010 - 2020, dạng biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất?
A. Tròn. B. Kết hợp. C. Đường. D. Miền.
Ví dụ 2. Cho bảng số liệu:
MỘT SỐ SẢN PHẨM CÔNG NGHIỆP CỦA NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 2000-2020
Đơn vị: nghìn tấn
Sắt, thép dạng thỏi đúc hoặc dạng thô khác 473,5 2.906,4 3 484,3 8662,3
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2019, NXB Thống kê, 2020)
Theo bảng số liệu, để thể hiện quy mô và cơ cấu diện tích lúa nước ta phân theo mùa vụ năm 2015
và 2020, dạng biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất?
A. Tròn. B. Cột. C. Đường. D. Miền.
Ví dụ 2. Cho bảng số liệu sau
CƠ CẤU SỬ DỤNG ĐẤT CỦA ĐỒNG BẰNG SÔNG HỒNG VÀ CẢ NƯỚC
(Đơn vị: %)
Loại đất Tổng Đất sản xuất Đất lâm Đất Đất ở Đất
diện tích nông nghiệp nghiệp khác
Chuyên dùng
CẢ NƯỚC 100 34.7 45 5.7 2.2 12.4
ĐBSH 100 37.2 23.2 15.1 6.9 17.6
(Nguồn: Tổng cục thống kê, 2020, https://www.gso.gov.vn)
Theo bảng số liệu trên để thể hiện cơ cấu đất sử dụng của Đồng bằng sông Hồng và cả
nước, dạng biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất?
A. miền. B. tròn. C. đường. D. cột.
Ví dụ 3. Cho bảng số liệu sau:
CƠ CẤU DÂN SỐ PHÂN THEO NHÓM TUỔI CỦA NƯỚC TA
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2018, NXB Thống kê, 2019)
Theo bảng số liệu, để thể hiện cơ cấu giá trị xuất - nhập khẩu nước ta trong giai đoạn 2000 - 2019,
dạng biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất?
A. Tròn. B. Đường. C. Miền. D. Cột.
Ví dụ 2. Cho bảng số liệu sau:
LỰC LƯỢNG LAO ĐỘNG TỪ 15 TUỔI TRỞ LÊN PHÂN THEO NHÓM TUỔI
(Đơn vị: Nghìn người)
Năm Tổng số 15 – 24 25 - 49 50+
2003 41 846,7 9 361,8 26 598,3 5 886,6
Nhiệt độ (oC) 18,1 17,5 22,7 24,4 29,5 30,6 30,1 29,1 29,0 26,1 24,2 19,9
Lượng mưa (mm) 16,6 10,0 34,0 58,8 209,0 188,5 428,1 313,4 229,7 94,4 28,2 84,2
(Nguồn: Tổng cục thống kê, 2020, https://www.gso.gov.vn)
Theo bảng số liệu, để thể hiện lượng mưa và nhiệt độ tại Hà Nội năm 2020, dạng biểu đồ nào
sau đây là thích hợp nhất?
A. miền. B. tròn. C. đường. D. kết hợp
Ví dụ 3. Cho bảng số liệu sau:
DÂN SỐ VÀ MẬT ĐỘ DÂN SỐ CỦA CẢ NƯỚC QUA CÁC NĂM
Năm 2011 2012 2013 2014 2015 2016 2017 2019
Dân số TB
(Nghìn 87 860,4 88 809,3 89 759,5 90 728,9 91 713,3 92 695,1 93 671,6 96 209,0
người)
Mật độ dân số
265,5 268,3 271,2 274,0 277,0 280,0 283,0 286,0
(Người/km2)
(Nguồn: Tổng điều tra dân số năm 2019)
Theo bảng số liệu để thể hiện dân số và mật độ dân số của cả nước qua các năm, dạng
biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất?
A. kết hợp. B. tròn. C. đường. D. cột.
Kĩ năng 2. Xác định nội dung thể hiện của biểu đồ
- Đối với biểu đồ hình cột
Nếu đề bài cho biểu đồ hình cột thì đáp án thường là thể hiện tình hình, giá trị, so sánh, quy mô.
Ví dụ 1: Cho biểu đồ về GDP của một số quốc gia
(Nguồn số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê, 2017)
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2017, NXB Thống kê, 2018)
(Nguồn số liệu theo Niêm giám thống kê Việt Nam 2017, NXB Thống kê, 2018)
Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây?
A. Tổng GDP phân theo thành phần kinh tế ngoài Nhà nước.
B. Quy mô và cơ cấu GDP phân theo thành phần kinh tế ngoài Nhà nước.
C. So sánh GDP phân theo thành phần kinh tế ngoài Nhà nước.
D. Tốc độ phát triển GDP phân theo thành phần kinh tế ngoài Nhà nước.
Ví dụ 6. Cho biểu đồ:
.
(Nguồn số liệu theo Niêm giám thống kê Việt Nam 2017, NXB Thống kê, 2018)
Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây?
A. Cơ cấu giá trị xuất khẩu hàng hóa phân theo nhóm hàng
(Nguồn số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2017, NXB Thống kê, 2018)
Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây?
A. Tổng sản lượng lúa theo mùa vụ.
B. So sánh sản lượng lúa theo mùa vụ.
C. Sự chuyển dịch cơ cấu sản lượng lúa theo mùa vụ.
D. Tốc độ phát triển sản lượng lúa theo mùa vụ.
Ví dụ 8. Cho biểu đồ:
Cho biết biểu đồ trên thể hiện nội dung nào sau đây?
A. Tình hình gia tăng dân số
(Nguồn số liệu theo Niêm giám thống kê Việt Nam 2015, NXB Thống kê, 2016)
Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây?
A. Tình hình biến động diện tích và tỉ lệ che phủ rừng.
B. Cơ cấu diện tích và tỉ lệ che phủ rừng.
C. Quy mô, cơ cấu diện tích và tỉ lệ che phủ rừng.
D. Tốc độ phát triển diện tích và tỉ lệ che phủ rừng.
Ví dụ 10. Cho biểu đồ:
CƠ CẤU LAO ĐỘNG PHÂN THEO THÀNH PHẦN KINH TẾ CỦA NƯỚC TA (%)
(Nguồn số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê, 2017)
Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng về sự thay đổi tỉ trọng trong cơ cấu lao động phân theo
thành phần kinh tế của nước ta năm 2015 so với năm 2005?
A. Kinh tế ngoài Nhà nước và kinh tế Nhà nước tăng.
B. Kinh tế Nhà nước và khu vực có vốn đầu tư nước ngoài giảm.
C. Kinh tế ngoài Nhà nước và khu vực có vốn đầu tư nước ngoài giảm.
D. Kinh tế Nhà nước giảm, kinh tế ngoài Nhà nước tăng.
Ví dụ 12. Cho biểu đồ:
Căn cứ vào bảng số liệu, cho biết nhận xét nào sau đây không đúng về diện tích tự nhiên,
diện tích rừng của Việt Nam?
A. Năm 2018, tổng diện rừng của nước ta đã phục hồi và tăng gấp đôi so với năm 1983.
B. Tổng diện rừng trồng có xu hướng tăng lên rất nhanh trong giai đoạn 1983-2018.
C. Tốc độ tăng trưởng của độ che phủ rừng trong cả giai đoạn 1983-2018 là 189,5%.
Phần 2. LÍ THUYẾT
Việt Nam vừa gắn liền với lục địa Á - Âu, vừa tiếp giáp với biển Đông và thông ra Thái Bình
Dương rộng lớn, có kinh tuyến 1050Đ chạy qua nên đại bộ phận lãnh thổ Việt Nam nằm trong múi
giờ thứ 7.
b. Ngập ĐBSH và - Mùa mưa - Địa hình thấp. - Phá hủy mùa - Xây dựng đê điều, hệ
lụt ĐBSCL (T5-10). màng, tắc nghẽn thống thủy lợi.
- Ảnh hưởng của giao thông, ô nhiễm
- Riêng thủy triều. môi trường. - Trồng rừng, quản lí
DHMT tháng và sử dụng đất đai hợp
9-12. - Thiệt hại về tính lí.
mạng tài sản của
dân cư…
c. Lũ Xảy ra đột - T6-10 ở - Mưa nhiều, tập Sạt lở đất… - Canh tác hiệu quả
quét ngột ở miền miền Bắc. trung theo mùa. trên đất dốc.
núi.
- T10-12 ở - Địa hình dốc. - Quy hoạch dân cư.
miền Trung.
- Rừng bị chặt phá. - Trồng rừng.
d. Hạn Nhiều địa Mùa khô Mưa ít. Mất mùa, cháy - Xây dựng hệ thống
hán phương (T11-4) rừng, thiếu nước thủy lợi.- Trồng cây
trong sinh hoạt và chịu hạn.
sx
b. Cơ cấu công nghiệp theo lãnh thổ và theo thành phần kinh tế
5.2. Du lịch
- Diện tích:
54,7 km2 (16.5%
diện tích cả nước)
- Gồm 5 tỉnh.
2. Quá trình mở rộng các thành viên của EU chủ yếu hướng về phía Đông.
3. Vị thế của EU trong nền kinh tế thế giới
4. Thị trường chung châu Âu
4.1. Tự do lưu thông →Tự do di chuyển
→Tự do lưu thông dịch vụ
→Tự do lưu thông hàng hoá.
2.Dân cư
- Khó khăn - Miền Tây có khí hậu lục địa khắc nghiệt, địa hình hiểm trở, nhiều
hoang mạc và bán hoang mạc nên thiếu nước cho sinh hoạt và sản
xuất.
4. Dân cư → Đông nhất thế giới: 1.421,2 triệu người (năm 2019 ).
Tỉ lệ gia tăng dân số tự nhiên giảm nhưng số người tăng mỗi năm vẫn cao.
Có trên 50 dân tộc => Đa dạng về bản sắc văn hóa và truyền thống dân tộc.
Chính sách dân số: mỗi cặp vợ chồng chỉ được sinh 1 con.
→ Phân bố dân cư: Không đều (đông ở miền Đông, thưa thớt ở miền Tây)
5. Kinh tế → Trung Quốc hiện nay là nền kinh tế lớn thứ 2 thế giới theo GDP danh nghĩa
Tăng trưởng kinh tế năm 2021 đạt:7,3%, năm 2020: 2,3%, 2019: 6,3%
GDP/người: 10.500 USD/người -2020.
Các ngành kinh tế TQ
..............................................Hết.................................................................