Professional Documents
Culture Documents
- Học sinh cần ghi nhớ một số công thức sau để lựa chọn được nhận định đúng dựa trên
bảng số liệu đã cho:
* Nhóm công thức về dân số.
+ Mật độ dân số = số dân : diện tích ( người/km2).
+ Tỉ lệ dân thành thị = số dân thành thị : tổng dân số * 100 (%).
+ Gia tăng tự nhiên = sinh - tử (%)
+ Thu nhập bình quân đầu người = tổng thu nhập : dân số (triệu đồng)
* Nhóm công thức về Nông nghiệp
+ Năng suất = sản lượng : diện tích
+ Bình quân lương thực đầu người = sản lượng : dân số *1000 (kg/ người).
* Nhóm công thức về Xuất – nhập khẩu
+ Tổng giá trị xuất nhập khẩu = Xuất + nhập
+ Cán cân xuất nhập khẩu = xuất – nhập (+ xuất siêu; - nhập siêu)
+ Tỉ lệ xuất khẩu = giá trị xuất khẩu: tổng giá trị XNK
+ Tỉ lệ nhập khẩu = giá trị nhập khẩu : tổng giá trị XNK
Nhận xét bảng số liệu: Nhanh/chậm thực hiện phép tính chia.
Nhiều/ ít thực hiện phép tính trừ.
Đơn vị % dùng tính trừ.
2. Bài tập ứng dụng
1. Cho bảng số liệu:
DIỆN TÍCH VÀ DÂN SỐ CỦA MỘT SỐ QUỐC GIA NĂM 2019
Quốc gia Phi-lip-pin In-đô-nê-xi-a Cam-pu-chia Mi-an-ma
2
Diện tích (nghìn km ) 300,0 1913,6 181,0 676,6
Dân số (triệu người) 108,1 268,4 16,5 54,0
2
Mật độ dân số ( người/km )
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2019, NXB Thống kê, 2020)
a. Theo bảng số liệu, cho biết quốc gia sau đây có mật độ dân số thấp nhất?
A. Cam-pu-chia. B. Phi-lip-pin. C. Mi-an-ma. D. In-đô-nê-xi-a.
b. Theo bảng số liệu, cho biết quốc gia sau đây có mật độ dân số cao nhất?
A. Cam-pu-chia. B. Phi-lip-pin. C. Mi-an-ma. D. In-đô-nê-xi-a.
c. Theo bảng số liệu, để thể hiện mật độ dân số của các quốc gia năm 2019, dạng biểu đồ nào sau đây
là thích hợp nhất?
A. Cột. B. Tròn. C. Miền. D. Đường.
d. Theo bảng số liệu, để thể hiện dân số và diện tích của các quốc gia năm 2019, dạng biểu đồ nào sau
đây là thích hợp nhất?
A. Cột. B. Tròn. C. Miền. D. Đường.
265 83037
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2018, NXB Thống kê, 2019)
Căn cứ vào bảng số liệu, bình quân sản lượng lúa theo đầu người của In-đô-nê-xi-a năm 2018 là
A. 319 kg/người. B. 31,3 kg/người. C. 31,9 tạ/người. D. 313 kg/người.
6. Cho bảng số liệu:
DIỆN TÍCH VÀ SẢN LƯỢNG LÚA PHÂN THEO MÙA VỤ CỦA NƯỚC TA, NĂM 2017
Mùa vụ Diện tích (nghìn ha) Sản lượng (nghìn tấn) Năng suất (tạ/ha)
Mùa 1713,6 7886,0
Đông xuân 3117,1 19415,7
Hè thu 2878,0 15461,8
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2017, NXB Thống kê, 2018)
Theo bảng số liệu, để thể hiện cơ cấu diện tích và sản lượng lúa phân theo mùa vụ của nước ta năm
2017, dạng biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất?
A. Miền. B. Kết hợp. C. Đường. D. Tròn.
7. Cho biểu đồ:
GIÁ TRỊ XUẤT, NHẬP KHẨU CỦA XIN-GA-PO NĂM 2010 VÀ 2018
(Số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2019, NXB Thống kê, 2020)
Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng về sự thay đổi giá trị xuất, nhập khẩu năm 2018 so với năm
2010 của Xin-ga-po?
A. Nhập khẩu tăng gấp hai lần xuất khẩu. B. Xuất khẩu tăng chậm hơn nhập khẩu.
C. Xuất khẩu tăng và nhập khẩu giảm. D. Nhập khẩu tăng ít hơn xuất khẩu.
8. Cho biểu đồ về lúa đông xuân của nước ta giai đoạn 2015 - 2019:
(Số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2019, NXB Thống kê, 2020)
Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây?
A. Quy mô diện tích và năng suất lúa đông xuân.
B. Cơ cấu diện tích và năng suất lúa đông xuân.
C. Tốc độ tăng trưởng diện tích và năng suất lúa đông xuân.
D. Chuyển dịch cơ cấu diện tích và năng suất lúa đông xuân.
9. Cho biểu đồ:
DIỆN TÍCH GIEO TRỒNG MỘT SỐ NHÓM CÂY CỦA NƯỚC TA NĂM 2010 VÀ NĂM 2019
(Số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2019, NXB Thống kê, 2020)
Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng về diện tích gieo trồng một số nhóm cây của nước ta năm
2019 so với năm 2010?
A. Cây công nghiệp lâu năm tăng, cây ăn quả giảm.
B. Cây công nghiệp hàng năm giảm, cây ăn quả tăng.
C. Cây công nghiệp hàng năm tăng, cây ăn quả giảm.
D. Cây công nghiệp lâu năm giảm, cây ăn quả tăng.