Professional Documents
Culture Documents
FILE - 20220407 - 122105 - Bộ Câu Hỏi Bám Sát Cấu Trúc 2022
FILE - 20220407 - 122105 - Bộ Câu Hỏi Bám Sát Cấu Trúc 2022
TỐC ĐỘ TĂNG TRƯỞNG GIÁ TRỊ NHẬP KHẨU CỦA MỘT SỐ QUỐC GIA,
GIAI ĐOẠN 2010 - 2018
(Số liệu Niên giám thống kê Việt Nam 2019, NXB Thống kê, 2020)
Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng với tốc độ tăng trưởng giá trị nhập khẩu của một số quốc gia năm
2018 so với 2010?
A. Lào giảm, Cam-pu-chia tăng. B. In-đô-nê-xi-a tăng, Bru-nây giảm.
C. Cam-pu-chia tăng, Bru-nây giảm. D. In-đô-nê-xi-a tăng, Lào tăng.
Câu 3: Cho biểu đồ:
SẢN LƯỢNG DẦU THÔ VÀ ĐIỆN CỦA MI-AN-MA NĂM 2010 VÀ 2017
(Số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2017, NXB Thống kê, 2018)
Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây không đúng về sản lượng dầu thô và điện của Mi-an-ma, năm 2017 so
với năm 2010?
A. Dầu thô giảm, điện tăng. B. Dầu thô tăng, điện giảm.
C. Dầu thô giảm gần 2 lần. D. Điện tăng hơn 2,3 lần.
Câu 4: Cho biểu đồ:
CƠ CẤU GDP PHÂN THEO NGÀNH KINH TẾ CỦA BRU-NÂY VÀ IN-ĐÔ-NÊ-XI-A NĂM 2017 (%)
(Số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2018, NXB Thống kê, 2019)
Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng khi so sánh tỉ trọng các ngành trong cơ cấu GDP của Bru-nây và
In-đô-nê-xi-a, năm 2017?
A. Nông - lâm - thủy sản của Bru-nây cao hơn. B. Công nghiệp - xây dựng của Bru-nây cao hơn.
C. Dịch vụ của In-đô-nê-xi-a thấp hơn Bru-nây. D. Nông - lâm - thủy sản của cả hai nước lớn nhất.
Câu 5: Cho biểu đồ:
CƠ CẤU GDP PHÂN THEO NGÀNH KINH TẾ CỦA CAM-PU-CHIA NĂM 2015 VÀ 2019 (%)
(Số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2019, NXB Thống kê, 2020)
Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng về cơ cấu GDP phân theo ngành kinh tế của Cam-pu-chia?
A. Tỉ trọng nông - lâm - thủy sản tăng. B. Tỉ trọng công nghiệp - xây dựng giảm.
C. Tỉ trọng dịch vụ tăng. D. Tỉ trọng dịch vụ luôn lớn nhất.
TỐC ĐỘ TĂNG TRƯỞNG GIÁ TRỊ NHẬP KHẨU CỦA MỘT SỐ QUỐC GIA,
GIAI ĐOẠN 2010 - 2018
(Số liệu Niên giám thống kê Việt Nam 2019, NXB Thống kê, 2020)
Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây không đúng với tốc độ tăng trưởng giá trị nhập khẩu của một số quốc
gia năm 2018 so với 2010?
A. Lào tăng, Cam-pu-chia tăng. B. In-đô-nê-xi-a tăng, Bru-nây tăng.
C. Cam-pu-chia tăng, Bru-nây giảm. D. In-đô-nê-xi-a tăng, Lào tăng.
GIÁ TRỊ XUẤT, NHẬP KHẨU CỦA MA-LAI-XI-A VÀ PHI-LIP-PIN, NĂM 2019
(Số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2019, NXB Thống kê, 2020)
Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây không đúng về giá trị xuất nhập khẩu của Ma-lai-xi-a và Phi-lip-pin năm
2019?
A. Ma-lai-xi-a nhập siêu.
B. Phi-lip-pin xuất siêu.
C. Tổng giá trị xuất nhập khẩu của Phi-lip-pin ít hơn Ma-lai-xi-a.
D. Ma-lai-xi-a xuất siêu và Phi-lip-pin nhập siêu.
Câu 15: Cho biểu đồ:
CƠ CẤU GDP PHÂN THEO NGÀNH KINH TẾ CỦA BRU-NÂY VÀ IN-ĐÔ-NÊ-XI-A NĂM 2017 (%)
(Số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2018, NXB Thống kê, 2019)
Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng khi so sánh tỉ trọng các ngành trong cơ cấu GDP của Phi-lip-pin và
Thái Lan, năm 2017?
A. Nông - lâm - thủy sản của Phi-lip-pin thấp hơn.
B. Công nghiệp - xây dựng của Phi-lip-pin cao hơn.
C. Dịch vụ của Phi-lip-pin cao hơn của Thái Lan.
D. Công nghiệp của cả hai nước lớn nhất.
Câu 16: Cho biểu đồ:
GIÁ TRỊ XUẤT, NHẬP KHẨU CỦA MA-LAI-XI-A VÀ PHI-LIP-PIN, NĂM 2019
(Số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2019, NXB Thống kê, 2020)
Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng về giá trị xuất nhập khẩu của Ma-lai-xi-a và Phi-lip-pin năm 2019?
A. Ma-lai-xi-a xuất siêu.
B. Phi-lip-pin nhập siêu.
C. Tổng giá trị xuất nhập khẩu của Phi-lip-pin lớn hơn Ma-lai-xi-a.
D. Ma-lai-xi-a nhập siêu và Phi-lip-pin xuất siêu.
Câu 17: Cho biểu đồ:
CƠ CẤU XUẤT NHẬP KHẨU HÀNG HÓA CỦA IN-ĐÔ-NÊ-XI-A, GIAI ĐOẠN 2010 - 2017
(Số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2018, NXB Thống kê, 2019)
Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng về xuất nhập khẩu hàng hóa của In-đô-nê-xi-a, giai đoạn 2010 -
2017?
A. Cán cân thương mại luôn dương. B. Xuất khẩu tăng.
C. Cán cân thương mại luôn âm. D. Nhập khẩu tăng.
Câu 18: Cho biểu đồ:
SẢN LƯỢNG DẦU THÔ VÀ ĐIỆN CỦA PHI-LIP-PIN, GIAI ĐOẠN 2010 - 2019
(Số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2019, NXB Thống kê, 2020)
Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng về sản lượng dầu thô và điện của Phi-lip-pin, giai đoạn 2010 -
2019?
A. Điện tăng không liên tục. B. Dầu thô tăng liên tục.
C. Dầu thô giảm liên tục. D. Điện tăng, dầu thô giảm.
Câu 21: Cho biểu đồ:
SẢN LƯỢNG DẦU THÔ VÀ ĐIỆN CỦA PHI-LIP-PIN, GIAI ĐOẠN 2010 - 2019
(Số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2019, NXB Thống kê, 2020)
Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây không đúng về sản lượng dầu thô và điện của Phi-lip-pin, giai đoạn
2010 - 2019?
A. Điện tăng liên tục. B. Dầu thô tăng không liên tục.
C. Dầu thô giảm không liên tục. D. Điện tăng, dầu thô giảm.
Câu 22: Cho biểu đồ:
TỐC ĐỘ TĂNG TRƯỞNG GIÁ TRỊ NHẬP KHẨU CỦA MỘT SỐ QUỐC GIA,
GIAI ĐOẠN 2010 - 2018
(Số liệu Niên giám thống kê Việt Nam 2019, NXB Thống kê, 2020)
Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng với tốc độ tăng trưởng giá trị nhập khẩu của một số quốc gia năm
2018 so với 2010?
A. Lào giảm, Cam-pu-chia tăng. B. In-đô-nê-xi-a tăng, Ma-lai-xi-a giảm.
C. Cam-pu-chia tăng, Ma-lai-xi-a giảm. D. Lào tăng, In-đô-nê-xi-a tăng.
Câu 23: Cho biểu đồ:
(Số liệu theo Niên giám thông kê Việt Nam 2019, NXB Thông kê, 2020)
Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng về giá trị xuất nhập khẩu hàng hóa của In-đô-nê-xi-a giai đoạn
2010 - 2018?
A. Cán cân thương mại qua các năm luôn âm. B. Giá trị nhập khẩu tăng nhanh hơn xuất khẩu.
C. Giá trị xuất khẩu và nhập khẩu tăng liên tục. D. Giá trị nhập khẩu tăng ít hơn xuất khẩu.
Câu 24: Cho biểu đồ:
TỐC ĐỘ TĂNG TRƯỞNG GIÁ TRỊ NHẬP KHẨU CỦA MỘT SỐ QUỐC GIA,
GIAI ĐOẠN 2010 - 2018
(Số liệu Niên giám thống kê Việt Nam 2019, NXB Thống kê, 2020)
Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây không đúng với tốc độ tăng trưởng giá trị nhập khẩu của một số quốc
gia năm 2018 so với 2010?
A. Lào tăng, Cam-pu-chia tăng. B. In-đô-nê-xi-a tăng, Ma-lai-xi-a giảm.
C. Cam-pu-chia tăng, Ma-lai-xi-a tăng. D. Lào tăng, In-đô-nê-xi-a tăng.
GDP BÌNH QUÂN ĐẦU NGƯỜI CỦA BRU-NÂY VÀ XIN-GA-PO NĂM 2010 VÀ 2019
(Số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2019, NXB Thống kê, 2020)
Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây không đúng về thu nhập bình quân đầu người (GDP/người) của Bru-nây
và Xin-ga-po qua hai năm trên?
A. Bru-nây giảm. B. Xin-ga-po tăng.
C. Năm 2010, Bru-nây cao hơn. D. Năm 2019, Bru-nây thấp hơn.
SẢN LƯỢNG DẦU THÔ VÀ THAN CỦA MI-AN-MA, NĂM 2010 VÀ 2017
(Số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2018, NXB Thống kê, 2019)
Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây không đúng về sản lượng dầu thô và than của Mi-an-ma, năm 2017 so
với năm 2010?
A. Dầu thô tăng, than giảm. B. Dầu thô giảm, than tăng.
C. Dầu thô giảm gần 2 lần. D. Tổng cả dầu thô và than giảm.
Câu 35: Cho biểu đồ:
SẢN LƯỢNG DẦU THÔ VÀ THAN CỦA MI-AN-MA, NĂM 2010 VÀ 2017
(Số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2018, NXB Thống kê, 2019)
Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng về sản lượng dầu thô và than của Mi-an-ma, năm 2017 so với năm
2010?
A. Dầu thô tăng, than giảm. B. Dầu thô và than đều tăng.
C. Dầu thô và than đều giảm. D. Tổng cả dầu thô và than giảm.
Câu 36: Cho biểu đồ:
GIÁ TRỊ XUẤT, NHẬP KHẨU CỦA XIN-GA-PO VÀ THÁI LAN, NĂM 2019
(Số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2019, NXB Thống kê, 2020)
Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây không đúng về giá trị xuất nhập khẩu của Xin-ga-po và Thái Lan năm
2019?
A. Xin-ga-po là nước xuất siêu.
B. Thái Lan là nước nhập siêu.
C. Tổng giá trị xuất nhập khẩu của Xin-ga-po nhỏ hơn Thái Lan.
D. Cán cân xuất nhập khẩu của Xin-ga-po âm ít hơn Thái Lan.
Câu 37: Cho biểu đồ:
GDP CỦA MA-LAI-XI-A VÀ PHI-LIP-PIN NĂM 2010 VÀ 2018
(Số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2019, NXB Thống kê, 2020)
Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây không đúng về GDP của Ma-lai-xi-a và Phi-lip-pin qua hai năm trên?
A. Ma-lai-xi-a tăng ít hơn.
B. Ma-lai-xi-a tăng nhanh hơn.
C. Phi-lip-pin tăng nhanh hơn.
D. Số tăng thêm của Phi-lip-pin gấp gần 1,3 lần Ma-lai-xi-a.
Câu 38: Cho biểu đồ:
SẢN LƯỢNG DẦU THÔ VÀ ĐIỆN CỦA PHI-LIP-PIN NĂM 2015 VÀ 2019
(Số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2019, NXB Thống kê, 2020)
Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây không đúng về sản lượng dầu thô và điện của Phi-lip-pin, năm 2019 so
với năm 2015?
A. Dầu thô tăng, điện giảm. B. Dầu thô giảm, điện tăng.
C. Dầu thô giảm hơn 2,2 lần. D. Điện tăng hơn 1,2 lần.
(Số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2018, NXB Thống kê, 2019)
Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây?
A. Quy mô và cơ cấu GDP phân theo ngành kinh tế.
B. Chuyển dịch cơ cấu GDP phân theo thành phần kinh tế.
C. Chuyển dịch cơ cấu GDP phân theo khu vực kinh tế.
D. Tốc độ tăng trưởng GDP của các ngành kinh tế.
Câu 2: Cho biểu đồ về GDP của nước ta, giai đoạn 2010 - 2018:
BIỂU ĐỒ THỂ HIỆN GIÁ TRỊ GDP CỦA NƯỚC TA THEO THÀNH PHẦN KINH TẾ
GIAI ĐOẠN 2010 - 2018
(Số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2018, NXB Thống kê, 2019)
Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây?
A. Cơ cấu GDP phân theo thành phần kinh tế.
B. Tốc độ tăng trưởng GDP phân theo thành phần kinh tế.
C. Sự chuyển dịch cơ cấu GDP phân theo thành phần kinh tế.
D. Quy mô GDP phân theo thành phần kinh tế.
Câu 3: Cho biểu đồ về du lịch của nước, giai đoạn 1995 - 2017 :
(Nguồn số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2018, NXB thống kê, 2019)
Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây?
A. Chuyển dịch cơ cấu số lượt khách và doanh thu du lịch.
B. Cơ cấu số lượt khách và doanh thu du lịch.
C. Tốc độ tăng trưởng số lượt khách và doanh thu du lịch.
D. Quy mô số lượt khách và doanh thu du lịch.
Câu 4: Cho biểu đồ về luân chuyển giao thông đường bộ của nước ta, giai đoạn 2015 - 2018:
(Nguồn số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2017, NXB Thống kê 2018)
Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây?
A. Số lượt khách luân chuyển. B. Khối lượng hàng hóa luân chuyển.
C. Cơ cấu khối lượng khách luân chuyển. D. Cơ cấu khối lượng hàng hóa luân chuyển.
Câu 5: Cho biểu đồ về giá trị xuất khẩu hàng thủy sản của nước ta, năm 2010 và 2018 (%):
(Số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2019, NXB Thống kê, 2020)
Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây?
A. Quy mô giá trị xuất khẩu hàng thủy sản.
B. Cơ cấu giá trị xuất khẩu hàng thủy sản.
C. Tốc độ tăng giá trị xuất khẩu hàng thủy sản.
D. Sự chuyển dịch cơ cấu giá trị xuất khẩu hàng thủy sản.
Câu 6: Cho biểu đồ về đường kính và sữa tươi của nước ta, giai đoạn 2014 - 2018:
(Số liệu theo Niêm giám thống kê Việt Nam 2018, NXB Thống kê, 2019)
Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây?
A. Tốc độ tăng trưởng sản lượng đường kính và sữa tươi.
B. Quy mô sản lượng đường kính và sữa tươi.
C. Chuyển dịch cơ cấu sản lượng đường kính và sữa tươi.
D. Cơ cấu sản lượng đường kính và sữa tươi.
Câu 7: Cho biểu đồ về diện tích lúa nước ta năm 2010 và 2018:
(Số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2018, NXB Thống kê, 2019)
Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây?
A. Quy mô, cơ cấu diện tích lúa phân theo vụ của nước ta.
B. Cơ cấu diện tích lúa phân theo vụ của nước ta.
C. Quy mô diện tích lúa phân theo vụ của nước ta.
D. Tốc độ tăng trưởng diện tích lúa phân theo vụ của nước ta.
Câu 8: Cho biểu đồ về dầu mỏ và than sạch của nước ta giai đoạn 2014 - 2018
(Số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam năm 2018, NXB Thống kê, 2019)
Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây?
A. Quy mô và cơ cấu sản lượng một số sản phẩm công nghiệp.
B. Quy mô sản lượng một số sản phẩm công nghiệp.
C. Tốc độ tăng trưởng sản lượng một số sản phẩm công nghiệp.
D. Sự chuyển dịch cơ cấu sản lượng một số sản phẩm công nghiệp.
Câu 10: Cho biểu đồ về than sạch, dầu thô khai thác và điện phát ra của nước ta, giai đoạn 2000 - 2018:
(Nguồn số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2018, NXB Thống kê, 2019)
Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây?
A. Cơ cấu sản lượng một số sản phẩm công nghiệp.
B. Quy mô sản lượng một số sản phẩm công nghiệp.
C. Tốc độ tăng trưởng một số sản phẩm công nghiệp.
D. Quy mô giá trị một số sản phẩm công nghiệp.
Câu 11: Cho biểu đồ về diện tích các loại cây trồng ở nước ta, năm 2010 và 2017 (%):
(Số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2018, NXB Thống kê, 2019)
Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây?
A. Quy mô diện tích các loại cây trồng. B. Tốc độ tăng trưởng diện tích các loại cây trồng.
C. Cơ cấu diện tích các loại cây trồng. D. Chuyển dịch cơ cấu diện tích các loại cây trồng.
Câu 12: Cho biểu đồ về lao động nước ta, giai đoạn 2005 - 2018:
(Nguồn số liệu theo Niêm giám thống kê 2018, NXB Thống kê 2019)
Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây?
A. Cơ cấu lao động và năng suất lao động.
B. Quy mô lao động và năng suất lao động.
C. Tốc độ tăng trưởng số lao động và năng suất lao động.
D. Sự chuyển dịch cơ cấu lao động và năng suất lao động.
Câu 13: Cho biểu đồ về một số chỉ số dân cư của nước ta, năm 1999, 2009 và 2019:
(Số liệu theo Tổng điều tra dân số Việt Nam năm 2019)
Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây?
A. Sự chuyển dịch cơ cấu dân số theo nhóm tuổi. B. Quy mô và cơ cấu dân số phân theo nhóm tuổi.
C. Quy mô và cơ cấu dân số phân theo khu vực. D. Tốc độ tăng trưởng dân số phân theo nhóm tuổi.
Câu 15: Cho biểu đồ về dân số nước ta qua các giai đoạn:
(Nguồn số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2018, NXB thống kê, 2019)
Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây?
A. So sánh số dân trung bình của nước ta qua các giai đoạn.
B. Cơ cấu số dân nước ta qua các giai đoạn.
C. Tỉ lệ tăng dân số trung bình của nước ta qua các giai đoạn.
D. Số dân nước ta qua các giai đoạn.
Câu 16: Cho biểu đồ về sử dụng lao động nước ta, năm 2019 (%):
(Nguồn số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2019, NXB thống kê, 2020)
Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây?
A. Số lao động phân theo khu vực kinh tế.
B. Cơ cấu lao động phân theo thành phần kinh tế.
C. Cơ cấu lao động phân theo khu vực kinh tế.
D. Sự thay đổi cơ cấu lao động theo khu vực kinh tế.
Câu 17: Cho biểu đồ về dân số nông thôn và thành thị của nước ta giai đoạn 2010 - 2019:
(Số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2019, NXB Thống kê, 2020)
Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây?
A. Quy mô, cơ cấu dân số nông thôn và thành thị.
B. Thay đổi quy mô dân số nông thôn và thành thị.
C. Chuyển dịch cơ cấu dân số nông thôn và thành thị.
D. Tốc độ tăng trưởng dân số nông thôn và thành thị.
Câu 18: Cho biểu đồ về một số chỉ số tự nhiên của Lai Châu:
(Số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê, 2017)
Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây?
A. Nhiệt độ và cân bằng ẩm.. B. Lượng mưa và biên độ nhiệt.
C. Lượng mưa và nhiệt độ. D. Lượng mưa và bốc hơi.
Câu 19: Cho biểu đồ về dân số nước ta, giai đoạn 1979 - 2019:
(Số liệu theo Niêm giám thống kê Việt Nam 2018, NXB Thống kê, 2019)
Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây?
A. Quy mô sản lượng một số cây công nghiệp.
B. Quy mô và cơ cấu sản lượng một số cây công nghiệp.
C. Tốc độ tăng trưởng sản lượng một số cây công nghiệp.
D. Sự chuyển dịch cơ cấu sản lượng một số cây công nghiệp.
Câu 21: Cho biểu đồ về cây công nghiệp nước ta, năm 2010 và 2018:
(Số liệu theo Niêm giám thống kê Việt Nam 2018, NXB Thống kê, 2019)
Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây?
A. Quy mô và cơ cấu diện tích một số cây công nghiệp.
B. Tốc độ tăng trưởng diện tích một số cây công nghiệp.
C. Quy mô diện tích một số cây công nghiệp.
D. Quy mô sản lượng một số cây công nghiệp.
Câu 22: Cho biểu đồ về sản xuất lúa của nước ta năm 2005 và 2019:
(Số liệu Niên giám thống kê Việt Nam 2019, NXB Thống kê, 2020)
Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây?
A. Quy mô và cơ cấu diện tích lúa phân theo mùa vụ.
B. Quy mô diện tích lúa phân theo mùa vụ.
C. Quy mô sản lượng lúa phân theo mùa vụ.
D. Quy mô diện tích lúa phân theo vùng.
Câu 23: Cho biểu đồ về một số chỉ số tự nhiên của Hà Nội:
(Số liệu theo Niêm giám thống kê Việt Nam 2018, NXB Thống kê, 2019)
Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây?
A. Quy mô và cơ cấu sản lượng một số cây công nghiệp.
B. Tốc độ tăng trưởng sản lượng một số cây công nghiệp.
C. Quy mô sản lượng một số cây công nghiệp.
D. Sự chuyển dịch cơ cấu sản lượng một số cây công nghiệp.
Câu 26: Cho biểu đồ về ngành thủy sản nước ta, giai đoạn 2010 - 2019:
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2019, NXB Thống kê, 2020)
Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây?
A. Quy mô sản lượng khai thác, nuôi trồng và tỉ trọng sản lượng thủy sản nuôi trồng.
B. Cơ cấu sản lượng khai thác, nuôi trồng và tỉ trọng sản lượng thủy sản nuôi trồng.
C. Tốc độ tăng trưởng sản lượng khai thác, nuôi trồng và tỉ trọng sản lượng thủy sản nuôi trồng.
D. Sự chuyển dịch cơ cấu sản lượng khai thác, nuôi trồng và tỉ trọng sản lượng thủy sản nuôi trồng.
Câu 27: Cho biểu đồ về thủy sản nuôi trồng của nước ta, năm 2008 và 2018 (%):
(Số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2018, NXB Thống kê, 2019)
Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây?
A. Quy mô và cơ cấu sản lượng thủy sản nuôi trồng.
B. Quy mô sản lượng thủy sản nuôi trồng.
C. Tốc độ tăng sản lượng thủy sản nuôi trồng.
D. Sự chuyển dịch cơ cấu sản lượng thủy sản nuôi trồng.
Câu 28: Cho biểu đồ về thông tin liên lạc nước ta, giai đoạn 2005 - 2017:
(Số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2018, NXB Thống kê, 2019)
Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây?
A. Cơ cấu sử dụng số thuê bao điện thoại và Internet.
B. Tình hình sử dụng số thuê bao điện thoại và Internet.
C. Quy mô số thuê bao điện thoại và Internet.
D. Tốc độ tăng trưởng số thuê bao điện thoại và Internet.
Câu 29: Cho biểu đồ về muối biển và nước mắm của nước ta, giai đoạn 2014 - 2018:
(Số liệu theo Niêm giám thống kê Việt Nam 2018, NXB Thống kê, 2019)
Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây?
A. Cơ cấu sản lượng muối biển và nước mắm.
B. Tốc độ tăng trưởng sản lượng muối biển và nước mắm.
C. Quy mô sản lượng muối biển và nước mắm.
D. Chuyển dịch cơ cấu sản lượng muối biển và nước mắm.
Câu 30: Cho biểu đồ xuất nhập khẩu nước ta, giai đoạn 2005 - 2017:
(Số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2018, NXB Thống kê, 2019)
Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây?
A. Cơ cấu giá trị xuất nhập khẩu. B. Tốc độ tăng trưởng giá trị xuất nhập khẩu.
C. Sự chuyển dịch cơ cấu giá trị xuất nhập khẩu. D. Quy mô giá trị xuất nhập khẩu.
Câu 31: Cho biểu đồ về xuất khẩu cà phê của nước ta, giai đoạn 2006 - 2017:
(Nguồn số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2017, NXB Thống kê, 2018)
Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây?
A. Quy mô khối lượng xuất khẩu và giá trị.
B. Cơ cấu khối lượng xuất khẩu và giá trị.
C. Quy mô và cơ cấu khối lượng xuất khẩu và giá trị.
D. Tốc độ tăng trưởng khối lượng xuất khẩu và giá trị.
Câu 32: Cho biểu đồ về giá trị xuất khẩu hàng hóa của nước ta, giai đoạn 2010 - 2017:
(Số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2018, NXB Thống kê, 2019)
Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây?
A. Cơ cấu giá trị xuất nhập khẩu hàng hóa phân theo khối nước.
B. Quy mô giá trị xuất nhập khẩu hàng hóa phân theo khối nước.
C. Tốc độ tăng giá trị xuất nhập khẩu hàng hóa phân theo khối nước.
D. Quy mô và cơ cấu giá trị xuất nhập khẩu hàng hóa phân theo khối nước.
Câu 33: Cho biểu đồ về GDP của nước ta năm 2010 và năm 2018 (%):
(Nguồn số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2018, NXB Thống kê, 2019)
Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây?
A. Quy mô và cơ cấu GDP phân theo thành phần kinh tế.
B. Chuyển dịch cơ cấu GDP phân theo ngành kinh tế.
C. Giá trị sản xuất GDP phân theo thành phần kinh tế.
D. Tốc độ tăng trưởng GDP của các thành phần kinh tế.
Câu 34: Cho biểu đồ về dầu mỏ và điện của nước ta giai đoạn 2014 - 2018:
(Số liệu theo Niêm giám thống kê Việt Nam 2018, NXB Thống kê, 2019)
Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây?
A. Quy mô sản lượng dầu mỏ và điện. B. Cơ cấu sản lượng dầu mỏ và điện.
C. Chuyển dịch cơ cấu sản lượng dầu mỏ và điện. D. Tốc độ tăng trưởng sản lượng dầu mỏ và điện.
Câu 35: Cho biểu đồ về GDP của nước ta, năm 2010 và 2017 (%):
(Số liệu theo Niêm giám thống kê Việt Nam 2018, NXB Thống kê, 2019)
Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây?
A. Cơ cấu sản lượng than sạch và điện. B. Quy mô sản lượng than sạch và điện.
C. Chuyển dịch cơ cấu sản lượng than sạch và điện. D. Tốc độ tăng trưởng sản lượng than sạch và điện.
Câu 37: Cho biểu đồ về sản lượng một số sản phẩm công nghiệp nước ta, giai đoạn 2010 - 2017:
(Số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2018, NXB Thống kê, 2019)
Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây?
A. Quy mô và cơ cấu sản lượng một số sản phẩm công nghiệp.
B. Quy mô sản lượng một số sản phẩm công nghiệp.
C. Tốc độ tăng trưởng sản lượng một số sản phẩm công nghiệp.
D. Sự chuyển dịch cơ cấu sản lượng một số sản phẩm công nghiệp.
Câu 38: Cho biểu đồ về cơ cấu GDP nước ta, năm 2010 và 2017 (%):
(Số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2018, NXB Thống kê, 2019)
Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây?
A. Quy mô và cơ cấu GDP của thành phần kinh tế Nhà nước.
B. Quy mô và cơ cấu GDP của thành phần kinh tế ngoài Nhà nước.
C. Quy mô và cơ cấu GDP phân theo thành phần kinh tế.
D. Quy mô và cơ cấu GDP phân theo khu vực kinh tế.
Câu 39: Cho biểu đồ về nước mắm và thủy sản đóng hộp của Việt Nam, giai đoạn 2010 - 2018:
(Số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2018, NXB Thống kê, 2019)
Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây?
A. Cơ cấu sản lượng nước mắm và thủy sản đóng hộp.
B. Quy mô và cơ cấu sản lượng nước mắm và thủy sản đóng hộp.
C. Tốc độ tăng trưởng sản lượng nước mắm và thủy sản đóng hộp.
D. Sản lượng nước mắm và thủy sản đóng hộp.
Câu 40: Cho biểu đồ về vụ lúa đông xuân của Đồng bằng sông Hồng, giai đoạn 2010 - 2017:
(Số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2018, NXB Thống kê, 2019)
Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây?
A. Cơ cấu diện tích vả sản lượng lúa.
B. Tốc độ tăng trưởng diện tích vả sản lượng lúa.
C. Sự chuyển dịch cơ cấu diện tích vả sản lượng lúa.
D. Quy mô diện tích vả sản lượng lúa.
CÂU 80. ĐỒNG BẰNG SÔNG HỒNG
Câu 1: Việc phát triển nghề thủ công truyền thống ở Đồng bằng sông Hồng góp phần quan trọng nhất vào việc
A. thúc đẩy quá trình công nghiệp hóa. B. giải quyết sức ép về vấn đề việc làm.
C. thay đổi phân bố dân cư trong vùng. D. đẩy nhanh chuyển dịch cơ cấu kinh tế.
Câu 2: Việc phát triển các ngành dịch vụ ở Đồng bằng sông Hồng nhằm mục đích chủ yếu nào sau đây?
A. Đảm bảo sự phát triển bền vững. B. Phát huy các thế mạnh về tự nhiên.
C. Đẩy nhanh tốc độ chuyển dịch kinh tế. D. Sử dụng có hiệu quả nguồn nhân lực.
Câu 3: Phát biểu nào sau đây không đúng về hạn chế tự nhiên chủ yếu của Đồng bằng sông Hồng?
A. Thiếu nguyên liệu cho phát triển công nghiệp.
B. Một số tài nguyên thiên nhiên đang xuống cấp.
C. Có nhiều thiên tai như bão, lũ lụt, hạn hán…
D. Hiện tượng xâm nhập mặn diễn ra nghiêm trọng.
Câu 4: Giải pháp nào sau đây là chủ yếu để giải quyết tình trạng thiếu việc làm hiện nay ở Đồng băng sông
Hồng?
A. Đa dạng hóa các hoạt động sản xuất. B. Tập trung phát triển nông nghiệp hàng hóa.
C. Phân bố lại dân cư và nguồn lao động. D. Đẩy mạnh hoạt động xuất khẩu lao động.
Câu 5: Việc chuyển dịch cơ cấu kinh tế ở Đông bằng sông Hồng cần phải dựa trên cơ sở chủ yếu nào sau đây?
A. Tăng trưởng kinh tế nhanh gắn với giải quyết vấn đề xã hội, môi trường.
B. Phát triển đô thị hóa và giải quyết các vấn đề về tài nguyên, môi trường.
C. Đẩy nhanh công nghiệp hóa, hiện đại hóa và giải quyết vấn đề việc làm.
D. Tăng cường liên hệ ngoài vùng với giải quyết vấn đề xã hội, môi trường.
Câu 6: Biện pháp quan trọng nhất để Đồng bằng sông Hồng trở thành vùng sản xuất lương thực, thực phẩm
hàng hoá là
A. đẩy mạnh chế biến, nâng cao chất lượng sản phẩm.
B. sử dụng hợp lí tài nguyên đất, bảo vệ môi trường.
C. thay đổi cơ cấu cây trồng, quan tâm đến thị trường.
D. phát triển mạnh giống cây trồng, vật nuôi ưa lạnh.
Câu 7: Việc phát triển nông nghiệp hàng hoá ở Đồng bằng sông Hồng chủ yếu nhằm
A. thúc đẩy phân hoá lãnh thổ, khai thác hợp lí tự nhiên.
B. tăng chất lượng sản phẩm, tạo mô hình sản xuất mới.
C. đẩy mạnh sản xuất chuyên môn hoá, tạo ra việc làm.
D. đáp ứng nhu cầu thị trường, tạo ra nhiều lợi nhuận.
Câu 8: Khó khăn lớn nhất trong việc sử dụng đất nông nghiệp ở Đồng bằng sông Hồng là
A. diện tích liên tục bị thu hẹp do chuyển đổi mục đích.
B. diện tích đất trồng lúa bị bạc màu, đang bị thu hẹp.
C. đất đai nhiều nơi bị hoang hóa, nhiễm mặn, nhiễm phèn.
D. phần lớn diện tích không được bồi tụ phù sa hàng năm.
Câu 9: Phát biểu nào sau đây không phải là thế mạnh để thúc đẩy chuyển dịch cơ cấu kinh tế của Đồng bằng
sông Hồng?
A. Cơ sở vật chất kĩ thuật tương đối tốt. B. Tập trung nhiều trung tâm kinh tế lớn.
C. Tài nguyên khoáng sản rất phong phú. D. Nguồn lao động có trình độ kĩ thuật cao.
Câu 10: Biện pháp quan trọng nhất để Đồng bằng sông Hồng trở thành vùng sản xuất lương thực, thực phẩm
hàng hoá là
A. quan tâm đến chất lượng sản phẩm và thị trường.
B. phát triển mạnh giống cây trồng, vật nuôi ưa lạnh.
C. thay đổi cơ cấu giống cây trồng và cơ cấu mùa vụ.
D. khai thác tài nguyên đất hợp lí, bảo vệ môi trường.
Câu 11: Đồng bằng sông Hồng không có thế mạnh nổi bật về
A. trồng rau vụ đông. B. phát triển thủy điện. C. trồng cây lương thực. D. chăn nuôi gia cầm.
Câu 12: Đồng bằng sông Hồng có nhiều thuận lợi để
A. trồng hồ tiêu. B. khai thác kẽm.
C. khai thác dầu mỏ. D. trồng cây lương thực.
Câu 13: Yếu tố nào sau đây tác động chủ yếu đến vấn đề thiếu việc làm ở Đồng bằng sông Hồng?
A. Chất lượng lao động chưa đáp ứng được yêu cầu. B. Phân bố dân cư, nguồn lao động chưa hợp lý.
C. Có nhiều đô thị tập trung dân cư đông đúc. D. Việc chuyển dịch cơ cấu kinh tế còn chậm.
Câu 14: Nguyên nhân chủ yếu làm cho đồng bằng sông Hồng chịu lụt úng nghiêm trọng hơn so với đồng bằng
sông Cửu Long là
A. địa hình thấp, nhiều phụ lưu cung cấp nước. B. mật độ xây dựng cao, lũ tập trung theo mùa.
C. lũ tập trung theo mùa, hệ thống đê bao bọc. D. địa hình thấp, thủy triền lấn sâu vào đất liền.
Câu 15: Thế mạnh chủ yếu để phát triển ngành dịch vụ ở Đồng bằng sông Hồng là
A. nhiều lao động kĩ thuật, cơ sở hạ tầng tiến bộ.
B. dân trí nâng cao, có nhiều trung tâm giáo dục.
C. dân số đông, nhiều đô thị, sản xuất phát triển.
D. thị trường lớn, vị trí thuận lợi, dân đô thị nhiều.
Câu 16: Việc làm trở thành một trong những vấn đề nan giải ở Đồng bằng sông Hồng do nguyên nhân chủ yếu
nào sau đây?
A. Số dân đông, nguồn lao động dồi dào và tập trung chủ yếu ở thành thị.
B. Nguồn lao động dồi dào, tập trung chủ yếu ở ngành công nghiệp, du lịch.
C. Nguồn lao động dồi dào, lao động chưa có nhiều kinh nghiệm sản xuất.
D. Số dân đông, nguồn lao động dồi dào, kinh tế còn chậm chuyển dịch.
Câu 17: Việc chuyển dịch cơ cấu kinh tế của Đồng bằng sông Hồng nhằm mục đích chủ yếu nào?
A. Tăng trưởng kinh tế nhanh; giải quyết tốt các vấn đề xã hội, môi trường.
B. Phát huy các tiềm năng có sẵn; giải quyết các vấn đề xã hội, môi trường.
C. Phát triển nhanh đô thị hóa; giải quyết vấn đề về tài nguyên, môi trường.
D. Đẩy nhanh công nghiệp hóa và hiện đại hóa; giải quyết vấn đề việc làm.
Câu 18: Biện pháp quan trọng nhất trong sử dụng đất nông nghiệp ở Đồng bằng sông Hồng là gì?
A. Áp dụng tiến bộ khoa học kĩ thuật, sử dụng giống mới.
B. Đẩy mạnh thâm canh, sản xuất nông nghiệp hàng hóa.
C. Khai hoang cải tạo các loại đất bạc màu, rửa trôi.
D. Xây dựng các công trình thủy lợi phục vụ tưới tiêu.
Câu 19: Nguyên nhân nào sau đây là chủ yếu làm chậm việc chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo ngành ở Đồng
bằng sông Hồng?
A. Số dân đông, thiếu nguyên liệu cho công nghiệp.
B. Một số tài nguyên đang xuống cấp và bị cạn kiệt.
C. Các thế mạnh sử dụng chưa hợp lí, mật độ dân số cao.
D. Nhiều thiên tai, phần lớn nguyên liệu lấy ở nơi khác.
Câu 20: Thế mạnh nào sau đây có ý nghĩa quyết định đối với sự phát triển kinh tế Đồng bằng sông Hồng?
A. Đồng bằng châu thổ rộng lớn và đất màu mỡ. B. Tài nguyên khoáng sản phong phú.
C. Lịch sử khai thác lãnh thổ lâu đời. D. Lao động đông, có kinh nghiệm và có trình độ.
Câu 21: Vấn đề dân số có ý nghĩa đặc biệt quan trọng ở Đồng bằng sông Hồng vì
A. là thị trường tiêu thụ tại chỗ rộng lớn. B. đáp ứng lao động cho nền nông nghiệp.
C. tác động lớn đến phát triển kinh tế - xã hội. D. đời sống nhân dân chậm được cải thiện.
Câu 22: Đặc điểm kinh tế - xã hội nào sau đây không đúng với Đồng bằng sông Hồng?
A. Sản lượng lúa lớn nhất cả nước. B. Dân số tập trung đông nhất cả nước.
C. Năng suất lúa cao nhất cả nước. D. Có lịch sử khai thác lãnh thổ sớm.
Câu 23: Đồng bằng sông Hồng có nguồn lao động dồi dào vì
A. tỉ lệ gia tăng dân số tự nhiên cao. B. thu hút lao động nước ngoài
C. kinh tế phát triển nhất cả nước. D. dân số đông nhất cả nước.
Câu 24: Việc đa dạng hóa sản phẩm nông nghiệp ở Đồng bằng sông Hồng phải gắn liền với
A. công nghiệp hóa, hiện đại hóa nông nghiệp. B. đất phù sa ngoài đê được bồi đắp hàng năm.
C. công nghiệp chế biến sau thu hoạch. D. vùng đông dân và có sức tiêu thụ lớn.
Câu 25: Yếu tố quan trọng nhất giúp Đồng bằng sông Hồng trở thành vùng sản xuất lương thực hàng đầu ở
nước ta là
A. thị trường tiêu thụ rộng lớn. B. đất phù sa màu mỡ.
C. giao thông thuận lợi. D. khí hậu nhiệt đới gió mùa.
Câu 26: Đồng bằng sông Hồng không có thế mạnh nổi bật về
A. trồng rau vụ đông. B. trồng cây lương thực. C. chăn nuôi gia súc lớn. D. chăn nuôi gia cầm.
Câu 27: Đồng bằng sông Hồng có nhiều thuận lợi để
A. khai thác đồng. B. trồng cây cao su. C. khai thác dầu mỏ. D. trồng cây rau quả.
Câu 28: Đồng bằng sông Hồng không có thế mạnh nổi bật về
A. trồng rau vụ đông. B. chăn nuôi gia cầm.
C. trồng cây lương thực. D. khai thác khoáng sản.
Câu 29: Ý nghĩa chủ yếu của chuyển dịch cơ cấu công nghiệp ở Đồng bằng sông Hồng là
A. góp phần hiện đại hoá sản xuất và bảo vệ môi trường.
B. tạo thêm nhiều mặt hàng và giải quyết được việc làm.
C. hình thành ngành trọng điểm và ngành dịch vụ mới.
D. phát huy thế mạnh và đẩy nhanh tăng trưởng kinh tế.
Câu 30: Vấn đề quan trọng hàng đầu trong việc sử dụng đất ở đồng bằng sông Hồng là
A. đất đai bị thoái hóa, bạc màu ở nhiều nơi.
B. khả năng mở rộng diện tích còn khá lớn.
C. đất phù sa có thành phần cơ giới từ cát pha đến trung bình thịt.
D. đất phù sa không được bồi đắp hằng năm chiếm diện tích lớn.
Câu 31: Khó khăn lớn nhất đối với sự phát triển ngành trồng trọt ở Đồng bằng sông Hồng là
A. sự chênh lệch thu nhập giữa các nhóm dân cư. B. bình quân đất nông nghiệp trên đầu người thấp.
C. công nghiệp hóa, đô thị hóa quá nhanh. D. thiên tai, thời tiết diễn biến thất thường.
Câu 32: Việc tiếp tục đẩy mạnh chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo ngành ở Đồng bằng sông Hồng được thực hiện
trên cơ sở chủ yếu nào sau đây?
A. Đảm bảo tốc độ tăng trưởng kinh tế nhanh, khai thác hết tự nhiên.
B. Hiện đại hóa công nghiệp chế biến gắn với nông nghiệp hàng hóa.
C. Phát huy tốt nguồn lực của vùng.
D. Đảm bảo sự phát triển bền vững.
Câu 33: Nguyên nhân chủ yếu giúp năng suất lúa của Đồng bằng sông Hồng cao nhất cả nước là do
A. cơ sở hạ tầng chất lượng tốt. B. trình độ thâm canh cao.
C. lịch sử khai thác lâu đời. D. đất đai màu mỡ.
Câu 34: Ý nghĩa chủ yếu của việc chuyển dịch cơ cấu trồng trọt ở Đồng bằng sông Hồng là
A. tạo ra nguồn hàng xuất khẩu, thúc đẩy sự phân hoá lãnh thổ.
B. tạo nhiều nông sản hàng hoá, khai thác hiệu quả tài nguyên.
C. đẩy mạnh chuyên môn hoá sản xuất, giải quyết tốt việc làm.
D. khắc phục tính mùa vụ, đa dạng cơ cấu sản phẩm của vùng.
Câu 35: Đồng bằng sông Hồng không có thế mạnh nổi bật về
A. trồng rau vụ đông. B. trồng cây dược liệu. C. trồng cây lương thực. D. chăn nuôi gia cầm.
Câu 36: Đồng bằng sông Hồng có nhiều thuận lợi để
A. khai thác dầu mỏ. B. phát triển thủy điện. C. trồng cây hàng năm. D. khai thác sắt.
Câu 37: Hạn chế lớn nhất đối với phát triển công nghiệp ở Đồng bằng sông Hồng là
A. cơ sở vật chất - kĩ thuật chưa đồng bộ. B. chất lượng nguồn lao động còn hạn chế.
C. thu hút đầu tư nước ngoài còn hạn chế. D. tài nguyên khoáng sản kém phong phú.
Câu 38: Vì sao trong định hướng phát triển kinh tế ở Đồng bằng sông Hồng lại chú trọng đến việc hình thành
và phát triển các ngành công nghiệp trọng điểm?
A. Khai thác có hiệu quả thế mạnh về tự nhiên và con người.
B. Tận dụng thế mạnh về thủy điện, khoáng sản và lâm sản.
C. Khai thác nguồn tài nguyên khoáng sản dồi dào.
D. Thu hút vốn đầu tư cả trong nước và ngoài nước.
Câu 39: Việc làm đang là vấn đề nan giải ở Đồng bằng sông Hồng chủ yếu do
A. nguồn lao động dồi dào, kinh tế còn chậm phát triển.
B. dân đông, tài nguyên tự nhiên bị khai thác quá mức.
C. mật độ dân số cao, phân bố dân cư không đồng đều.
D. lao động trồng trọt đông, dịch vụ còn chưa đa dạng.
Câu 40: Đồng bằng sông Hồng có nhiều thuận lợi để
A. khai thác thiếc. B. khai thác dầu mỏ. C. trồng cà phê. D. trồng lúa gạo.