You are on page 1of 9

ĐỀ KIỂM TRA THƯỜNG XUYÊN - MÔN ĐỊA

Họ và tên ……………………………………………… lớp 12.A……..

Nội dung đề 123


01. { | } ~ 06. { | } ~ 11. { | } ~ 16. { | } ~
02. { | } ~ 07. { | } ~ 12. { | } ~ 17. { | } ~
03. { | } ~ 08. { | } ~ 13. { | } ~ 18. { | } ~
04. { | } ~ 09. { | } ~ 14. { | } ~ 19. { | } ~
05. { | } ~ 10. { | } ~ 15. { | } ~ 20. { | } ~
Câu 1: Cho biểu đồ sau:

TRỊ GIÁ XUẤT SIÊU CỦA MỘT SỐ QUỐC GIA, NĂM 2015 VÀ 2019
(Số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2020, NXB Thống kê, 2021)
Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây không đúng về sự thay đổi trị giá xuất siêu năm 2019 so với năm 2015 của một số
quốc gia?
A. Thái Lan tăng nhiều hơn Ma-lai-xi-a. B. Xin-ga-po tăng nhiều hơn Thái Lan.
C. Ma-lai-xi-a tăng chậm hơn Xin-ga-po. D. Thái Lan tăng nhanh hơn Xin-ga-po.
Câu 2: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang nông nghiệp, cho biết tỉnh nào có sản lượng lúa cao nhất?
A. Khánh Hòa. B. Phú Yên. C. Đồng Tháp. D. Bình Thuận.
Câu 3: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang các ngành công nghiệp trọng điểm, cho biết trung tâm công nghiệp chế
biến lương thực, thực phẩm nào có quy mô lớn nhất?
A. Mộc Châu. B. Nam Định. C. Hà Nội. D. Yên Bái.
Câu 4: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang các miền tự nhiên, cho biết cửa sông nào sau đây thuộc miền Bắc và Đông
Bắc Bắc Bộ?
A. Cửa Gianh. B. Cửa Nhượng. C. Cửa Thuận An. D. Cửa Thái Bình.
Câu 5: Cho bảng số liệu:
TỔNG SỐ DÂN, SỐ DÂN THÀNH THỊ CỦA THÁI LAN VÀ IN-ĐÔ-NÊ-XI-A, NĂM 2000 VÀ NĂM 2020
(Đơn vị: triệu người)
Thái Lan In-đô-nê-xi-a
Năm
Tống số dân Số dân thành thị Tồng số dân Số dân thành thị
2000 62,9 19,8 211,5 88,6
2020 69,8 35,7 271,7 154,2
(Nguồn: Niên giám thông kê Việt Nam 2020, NXB Thông kê, 2021)
Theo bảng số liệu, cho biết nhận xét nào sau đây đúng về tỉ lệ dân thành thị của Thái Lan và In-đô-nê-xi-a?
A. In-đô-nê-xi-a cao hơn và tăng chậm hơn. B. In-đô-nê-xi-a thấp hơn và tăng nhanh hơn.
C. Thái Lan thấp hơn và tăng chậm hơn. D. Thái Lan cao hơn và tăng chậm hơn.
Câu 6: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang vùng Bắc Trung Bộ, cho biết tỉnh nào sau đây có cảng Thuận An?
A. Thanh Hóa. B. Hà Tĩnh. C. Thừa Thiên Huế. D. Quảng Bình.
Câu 7: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang du lịch, cho biết trung tâm du lịch nào sau đây là trung tâm quốc gia?
A. Huế. B. Nha Trang. C. Vinh. D. Vũng Tàu.
Câu 8: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang hành chính, cho biết tỉnh nào nằm ở phía Bắc vĩ tuyến 16 0 Bắc?
A. Vĩnh Long. B. Hậu Giang. C. Long An. D. Quảng Trị.
Câu 9: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang dân số, cho biết tỉnh nào có mật độ dân số cao nhất trong các tỉnh sau
đây?
A. Lạng Sơn. B. Tuyên Quang. C. Lào Cai. D. Bắc Giang.
Câu 10: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang vùng duyên hải Nam Trung Bộ,vùng Tây Nguyêng, cho biết tỉnh nào sau
đây có khu kinh tế ven biển?
A. Gia Lai. B. Đắk Nông. C. Đắk Lắk. D. Quảng Nam.
Câu 11: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang công nghiệp chung, cho biết nhà máy thủy điện Sông Hinh thuộc tỉnh
nào sau đây?
A. Phú Yên. B. Kon Tum. C. Quảng Ngãi. D. Bình Định.
Câu 12: Vùng ven biển Đông Nam Bộ có nhiều thuận lợi để
A. trồng cây cao su. B. phát triển du lịch. C. thâm canh lúa nước. D. khai thác bô-xit.
Câu 13: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang giao thông, cho biết địa điểm nào sau đây có đường số 25 đi qua?
A. A Yun Pa. B. Buôn Ma Thuột. C. An Khê. D. Đồng Xoài.
Câu 14: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang vùng Đông Nam Bộ, vùng đồng bằng Sông Cửu Long , cho biết cây cao
su được trồng nhiều ở tỉnh nào sau đây?
A. Bình Phước. B. Bạc Liêu. C. Long An. D. Bến Tre.
Câu 15: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang khí hậu, cho biết trạm khí tượng nào sau đây thuộc miền khí hậu phía
Nam?
A. Hà Nội. B. Đồng Hới. C. Thanh Hóa. D. Nha Trang.
Câu 16: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang địa chất khoáng sản, cho biết nơi nào sau đây có khí tự nhiên?
A. Cổ Định. B. Lạc Thủy. C. Tiền Hải. D. Vàng Danh.
Câu 17: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ,vùng đồng bằng Sông Hồng, cho biết
vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ có trung tâm công nghiệp nào sau đây?
A. Hải Dương. B. Bắc Ninh. C. Phúc Yên. D. Cẩm Phả.
Câu 18: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang kinh tế chung, cho biết tỉnh nào sau đây có khu kinh tế cửa khẩu?
A. Quảng Trị. B. Quảng Ngãi. C. Quảng Nam. D. Bình Định.
Câu 19: Cho biểu đồ về số lượng bò và sản lượng thịt bò của nước ta qua các năm 2017, 2020 và 2021:

(Số liệu theo https://www.gso.gov.vn)


Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây?
A. Cơ cấu số lượng bò và sản lượng thịt bò. B. Quy mô và cơ cấu số lượng bò và sản lượng thịt bò.
C. Tốc độ tăng số lượng bò và sản lượng thịt bò. D. Quy mô số lượng bò và sản lượng thịt bò.
Câu 20: Cho bảng số liệu
DIỆN TÍCH LÚA ĐÔNG XUÂN PHÂN THEO ĐỊA PHƯƠNG
(Đơn vị: nghìn hecta)
Năm 2015 2017 2018 2019
Đồng bằng sông Hồng 553,0 536,2 524,4 515,0
Đồng đồng bằng sông Cửu Long 1617,5 1579,1 1573,8 1604,7
(Nguồn niên giám thống kêViệt Nam 2020 ,Tổng cục Thống kê)
Theo bảng số liệu, để thể hiện sự thay đổi diện tích lúa đông xuân trong giai đoạn 2015-2019, các dạng biểu đồ nào sau
đây là thích hợp?
A. Miền, Cột. B. Kết hợp, Cột. C. Cột, Đường. D. Kết hợp, Đường.

ĐỀ KIỂM TRA THƯỜNG XUYÊN - MÔN ĐỊA


Họ và tên ……………………………………………… lớp 12.A……..234
01. { | } ~ 06. { | } ~ 11. { | } ~ 16. { | } ~
02. { | } ~ 07. { | } ~ 12. { | } ~ 17. { | } ~
03. { | } ~ 08. { | } ~ 13. { | } ~ 18. { | } ~
04. { | } ~ 09. { | } ~ 14. { | } ~ 19. { | } ~
05. { | } ~ 10. { | } ~ 15. { | } ~ 20. { | } ~
Câu 1: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Đông Nam Bộ, Vùng Đồng bằng sông Cửu Long, cho biết tỉnh nào
sau đây có cửa sông đổ ra biển?
A. Đồng Tháp. B. Hậu Giang. C. Trà Vinh. D. An Giang.
Câu 2: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Duyên Hải Nam Trung Bộ, Vùng Tây Nguyên, cho biết hồ nào sau
đây thuộc Tây Nguyên?
A. Biển Lạc. B. Hồ Phú Ninh. C. Biển Hồ. D. Hồ Sông Hinh.
Câu 3: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Khí hậu, cho biết trong các trạm khí tượng sau đây, trạm nào có nhiệt độ
tháng XII cao nhất?
A. Lạng Sơn. B. Sa Pa. C. Điện Biên Phủ. D. Cần Thơ.
Câu 4: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ, Vùng đồng bằng sông Hồng, cho biết
địa điểm nào sau đây có quặng đồng?
A. Tốc Tát. B. Sơn Động. C. Na Dương. D. Cẩm Phả.
Câu 5: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang nông nghiệp chung, cho biết vùng nông nghiệp Đồng bằng sông Hồng và
Đồng bằng sông Cửu Long giống nhau về chuyên môn hóa sản xuất các loại vật nuôi nào sau đây?
A. Trâu, bò, gia cầm. B. Gia cầm, bò, lợn. C. Bò, gia cầm, Trâu. D. Lợn, trâu, gia cầm.
Câu 6: Cho bảng số liệu:
SẢN LƯỢNG SỮA TƯƠI VÀ ĐƯỜNG KÍNH NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 2018-2021
Năm 2018 2019 2020 2021
Sữa tươi (triệu lít) 1217,9 1323,4 1296,8 1288,2
Đường kính (nghìn tấn) 1902,6 1853,6 1711,0 1522,9
(Nguồn: Niêm giám thống kê Việt Nam 2022)
Theo bảng số liệu, để thể hiện sự thay đổi sản lượng sữa tươi và đường kính nước ta giai đoạn
2018-2021, các dạng biểu đồ nào sau đây thích hợp?
A. Cột, đường, kết hợp. B. Miền, tròn, đường. C. Kết hợp, miền, cột. D. Đường, cột, tròn.
Câu 7: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Du lịch, cho biết điểm du lịch nào sau đây nằm ở ven bờ vịnh Bắc Bộ?
A. Trà Cổ. B. Phủ Giầy. C. Bát Tràng. D. Chùa Hương.
Câu 8: Cho biểu đồ:
GIÁ TRỊ XUẤT KHẨU, NHẬP KHẨU CỦA BRU-NÂY, GIAI ĐOẠN 2015 - 2021

0396752282
0396752282
(Số liệu theo Niên giám thống kê ASEAN 2022, https://www.aseanstats.org)
Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng về thay đổi giá trị xuất khẩu, nhập khẩu năm 2021 so với năm 2015 của Bru-
nây?
A. Xuất khẩu tăng ít hơn nhập khẩu. B. Xuất khẩu tăng chậm hơn nhập khẩu.
C. Nhập khẩu tăng gấp hai lần xuất khẩu. D. Nhập khẩu tăng và xuất khẩu giảm.
Câu 9: Căn cứ vào Atlat Địa lý Việt Nam trang Kinh tế chung, cho biết vùng kinh tế nào sau đây có thu nhập bình quân
theo đầu người cao nhất?
A. Duyên hải Nam Trung Bộ. B. Đồng bằng sông Hồng. C. Đồng bằng sông Cửu Long. D. Đông Nam Bộ.
Câu 10: Cho bảng số liệu:
TỔNG DỰ TRỮ QUỐC TẾ CỦA MỘT SỐ QUỐC GIA NĂM 2015 VÀ NĂM 2020
(Đơn vị: Triệu đô la Mỹ)
Năm Lào Thái Lan Việt Nam In-đô-nê-xi-a
2015 1 043 151 266 28 250 103 268
2020 1 393 248 743 94 834 131 139
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2021, NXB Thống kê, 2022)
Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây đúng khi so sánh tổng dự trữ quốc tế của một số quốc gia năm 2020 với năm
2015?
A. Lào tăng nhanh hơn Thái Lan. B. In-đô-nê-xi-a tăng nhanh hơn Lào.
C. Thái Lan tăng chậm hơn Việt Nam. D. Việt Nam tăng chậm hơn In-đô-nê-xi-a.
Câu 11: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Nông nghiệp, cho biết tỉnh nào có sản lượng lúa lớn nhất trong các tỉnh
sau đây?
A. Kiên Giang. B. Lâm Đồng. C. Bình Phước. D. Đắk Nông.
Câu 12: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Công nghiệp chung, cho biết trung tâm công nghiệp nào sau đây vùng
Bắc Trung Bộ có ngành công nghiệp chế biến nông sản?
A. Huế. B. Quảng Ngãi. C. Vinh. D. Bỉm Sơn.
Câu 13: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Hành chính, cho biết mũi Dinh thuộc tỉnh nào sau đây?
A. Ninh Thuận. B. Bình Thuận. C. Khánh Hòa. D. Phú Yên.
Câu 14: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang các nhóm đất và các loại đất chính, cho biết đất cát biển tập trung nhiều
nhất ở vùng nào sau đây?
A. Đông Nam Bộ. B. Bắc Trung Bộ. C. Đồng bằng sông Cửu Long.D. Đồng bằng sông Hồng.
Câu 15: Căn cứ vào Atlat địa lí Việt Nam trang Các hệ thống sông, cho biết hệ thống sông nào sau đây có tỉ lệ diện tích
lưu vực lớn nhất? A. Sông Cả. B. Sông Thái Bình C. Sông Hồng. D. Sông Đồng Nai.
Câu 16: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các ngành công nghiệp trọng điểm, cho biết các trung tâm công nghiệp
sản xuất hàng tiêu dùng nào sau đây có ngành sản xuất giấy, in, văn phòng phẩm?
A. Long Xuyên, Cần Thơ. B. Cần Thơ, Tân An. C. Tân An, Đà Lạt. D. Đà Lạt, Nha Trang.
Câu 17: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang hình thể, cho biết phát biểu nào sau đây không đúng với hình thể nước
ta?
A. Đồng bằng Nam bộ rộng hơn đồng bằng Bắc Bộ. B. Dãy núi Trường Sơn có chiều dài lớn nhất nước ta.
C. Cao nguyên tập trung nhiều ở Tây Nguyên, Tây Bắc. D. Địa hình đoạn bờ biển miền Trung ít có sự đa dạng.
Câu 18: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang dân tộc, cho biết nhận xét nào sau đây không đúng với sự phân bố các
dân tộc Việt Nam?
A. Các dân tộc phân bố xen kẽ với nhau. B. Dân tộc kinh sống chủ yếu ở đồng bằng.
C. Các dân tộc ít người chủ yếu ở trung du. D. Dân tộc kinh phân bố rộng khắp cả nước.
Câu 19: Cho biểu đồ về sản lượng các vụ lúa của nước ta năm 2015 và năm 2020:

(Số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2021, NXB Thống kê, 2022)
Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây?
A. Chuyển dịch cơ cấu sản lượng. B. Tốc độ tăng sản lượng.
C. Quy mô sản lượng. D. Quy mô và cơ cấu sản lượng.
Câu 20: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang kinh tế chung, cho biết tỉnh nào sau đây có khu kinh tế cửa khẩu?
A. Quảng Trị. B. Quảng Ngãi. C. Quảng Nam. D. Bình Định.

ĐỀ KIỂM TRA THƯỜNG XUYÊN - MÔN ĐỊA


Họ và tên ……………………………………………… lớp 12.A……..432
01. { | } ~ 06. { | } ~ 11. { | } ~ 16. { | } ~
02. { | } ~ 07. { | } ~ 12. { | } ~ 17. { | } ~
03. { | } ~ 08. { | } ~ 13. { | } ~ 18. { | } ~
04. { | } ~ 09. { | } ~ 14. { | } ~ 19. { | } ~
05. { | } ~ 10. { | } ~ 15. { | } ~ 20. { | } ~
Câu 1: Cho bảng số liệu:
DIỆN TÍCH VÀ SẢN LƯỢNG LÚA GẠO CỦA NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 2005 - 2018
Năm 2005 2010 2012 2018
Diện tích (nghìn ha) 7329 7489 7761 7716
Sản lượng (nghìn tấn) 35833 40006 43738 43979
Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam năm 2018, NXB Thống kê, 2019)
Để thể hiện tốc độ tăng trưởng và giá trị diện tích, sản lượng và năng suất lúa cả năm của nước ta giai đoạn 2005 – 2018, biểu
đồ nào là thích hợp nhất?
A. Cột, tròn. B. Tròn, đường. C. Đường, cột. D. Miền, tròn.
Câu 2: Cho biểu đồ về dân số của Việt Nam.
(Nguồn: Tổng cục thống kê, 2018,
https://www.gso.gov.vn)
Biểu đồ trên thể hiện nội dung nào sau đây?
A. Sự chuyển dịch cơ cấu dân số thành thị của
Việt Nam.
B. Số dân và tỉ lệ dân thành thị của Việt Nam.
C. Cơ cấu dân thành thị trong tổng số dân của
Việt Nam.
D. Tốc độ tăng trưởng tổng số dân và tỉ lệ dân
thành thị của Việt Nam.

Câu 3: Cho biểu đồ về GDP của nước ta năm 2010 và năm 2018:

(Nguồn số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2018, NXB Thống kê, 2019)
Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây?
A. Chuyển dịch cơ cấu GDP phân theo ngành kinh tế. B. Quy mô và cơ cấu GDP phân theo thành phần kinh tế.
C. Giá trị sản xuất GDP phân theo thành phần kinh tế. D. Tốc độ tăng trưởng GDP của các thành phần kinh tế.
Câu 4: Căn cứ vào Át lát Địa lí Việt Nam trang 17, cho biết khu kinh tế ven biển nào không thuộc vùng Bắc Trung Bộ?
A. Vũng Áng. B. Chu Lai. C. Hòn La. D. Nghi Sơn.
Câu 5: Tỉ trọng giá trị sản xuất cây công nghiệp trong cơ cấu giá trị sản xuất ngành trồng trọt của nước ta có xu hướng
tăng do
A. cây công nghiệp có tác dụng trong việc bảo vệ môi trường. B. dân cư có truyền thống sản xuất.
C. mang lại hiệu quả kinh tế cao. D. có nhiều điều kiện thuận lợi để phát triển cây công nghiệp.
Câu 6: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, hai tỉnh có diện tích trồng lúa năm 2007 lớn nhất nước ta là
A. An Giang và Kiên Giang. B. Kiên Giang và Đồng Tháp.
C. An Giang và Long An. D. Kiên Giang và Long An.
Câu 7: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, cho biết ở trung tâm công nghiệp Vinh không có ngành nào sau
đây?
A. Chế biến nông sản. B. Sản xuất vật liệu xây dựng. C. Dệt, may. D. Cơ khí.
Câu 8: Vùng phát triển sản xuất công nghiệp nhất ở nước ta là
A. Đông Nam Bộ. B. Duyên hải Nam Trung Bộ.
C. Đồng bằng sông Cửu Long. D. Đồng bằng sông Hồng.
Câu 9: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, hãy cho biết trung tâm kinh tế nào sau đây của Đồng bằng sông
Hồng có quy mô trên 15 đến 100 nghìn tỉ đồng?
A. Hải Phòng. B. Thái Nguyên. C. Nam Định. D. Hà Nội.
Câu 10: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 20, hăy cho biết tỉnh nào sau đây có sản lượng thủy sản nuôi trồng lớn
nhất? A. Bạc Liêu. B. Cà Mau. C. Đồng Tháp. D. An Giang.
Câu 11: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, cho biết tỉnh nào sau đây có diện tích trồng cây công nghiệp hàng
năm lớn hơn cây công nghiệp lâu năm?
A. Bình Thuận. B. Lâm Đồng. C. Sóc Trăng. D. Bến Tre.
Câu 12: Căn cứ vào Atlat Địa lý Việt Nam trang 20, hãy cho biết nhận xét nào sau đây không đúng về biểu đồ diện tích
rừng của nước ta qua các năm?
A. Diện tích rừng tự nhiên qua các năm tăng liên tục.
B. Diện tích rừng tự nhiên tăng nhanh hơn diện tích rừng trồng.
C. Tổng diện tích rừng nước ta tăng qua các năm.
D. Diện tích rừng trồng qua các năm tăng liên tục.
Câu 13: Vùng trọng điểm sản xuất lương thực, thực phẩm lớn nhất nước ta là
A. Đồng bằng sông Cửu Long. B. Đồng bằng sông Hồng.
C. Bắc Trung Bộ. D. Đông Nam Bộ.
Câu 14: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, cho biết khu kinh tế cửa khẩu nào sau đây thuộc Trung du và miền
núi Bắc Bộ ?
A. Cầu Treo. B. Xa Mát. C. Lao Bảo. D. Tây Trang.
Câu 15: Cho bảng số liệu: DIỆN TÍCH CÂY CÔNG NGHIỆP NƯỚC TA GIAI, ĐOẠN 2005 – 2015. (Đơn vị: nghìn
ha)
Năm 2005 2010 2012 2015
Tổng diện tích 2495,1 2808,1 2952,7 2827,3
Cây hàng năm 861,5 797,6 729,9 676,8
Cây lâu năm 1633,6 2010,5 2222,8 2150,5
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2015, Nhà xuất bản Thống kê, 2016)
Nhận xét nào sau đây đúng với cơ cấu diện tích cây công nghiệp nước ta, giai đoạn 2005 - 2015?
A. Tỉ trọng cây hàng năm lớn hơn cây lâu năm. B. Tỉ trọng diện tích cây lâu năm ngày càng tăng.
C. Tỉ trọng cây hàng năm ngày càng tăng. D. Tỉ trọng cây lâu năm nhỏ hơn cây hàng năm.
Câu 16: Cho vào bảng số liệu:
SẢN LƯỢNG THAN SẠCH, DẦU THÔ VÀ ĐIỆN CỦA NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 2010 – 2018.
Năm Than sạch (triệu tấn) Dầu thô (triệu tấn) Điện (tỉ kWh)
2010 44,8 15,0 91,7
2012 42,1 16,3 115,4
2016 39,5 17,2 175,7
2018 42,0 19,0 209,2
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2018, Nhà xuất bản Thống kê, 2019)
Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây không đúng về sản lượng than sạch, dầu thô và điện của nước ta năm 2018
so với 2010?
A. Điện tăng nhiều nhất. B. Điện tăng nhanh nhất.
C. Than sạch tăng nhiều nhất. D. Dầu thô tăng liên tục.
Câu 17: Căn cứ vào Atlat Địa lý Việt Nam trang 19, cho biết nhận định nào sau đây là đúng về diện tích và sản lượng lúa
cả nước qua các năm?
A. Diện tích giảm, sản lượng tăng. B. Diện tích giảm, sản lượng giảm.
C. Diện tích tăng, sản lượng giảm. D. Diện tích tăng, sản lượng tăng.
Câu 18: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, vùng có nhiều tỉnh GDP bình quân tính theo đầu người dưới 6 triệu
đồng là
A. Trung du miền núi Bắc Bộ. B. Bắc Trung Bộ.
C. Đồng bằng sông Cửu Long. D. Đồng bằng sông Hồng.

ĐỀ KIỂM TRA THƯỜNG XUYÊN - MÔN ĐỊA


Họ và tên ……………………………………………… lớp 12.A……..654
01. { | } ~ 06. { | } ~ 11. { | } ~ 16. { | } ~
02. { | } ~ 07. { | } ~ 12. { | } ~ 17. { | } ~
03. { | } ~ 08. { | } ~ 13. { | } ~ 18. { | } ~
04. { | } ~ 09. { | } ~ 14. { | } ~ 19. { | } ~
05. { | } ~ 10. { | } ~ 15. { | } ~ 20. { | } ~
Câu 1: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, cho biết các khu kinh tế cửa khẩu nào sau đây không thuộc vùng
Trung du và miền núi Bắc Bộ?
A. Thanh Thủy, Lào Cai. B. Móng Cái, Tây Trang. C. Cầu Treo, Cha Lo. D. Tà Lùng, Trà Lĩnh.
Câu 2: Căn cứ vào Atlat Địa lý Việt Nam trang 18, cho biết vùng nông nghiệp Tây Nguyên và Đông Nam Bộ giống nhau
về chuyên môn hóa sản xuất các loại vật nuôi nào sau đây?
A. Lợn, gia cầm. B. Bò, lợn. C. Bò, gia cầm. D. Trâu, bò.
Câu 3: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Hành chính, cho biết tỉnh nào trong các tỉnh sau đây ở vĩ độ thấp nhất?
A. Bến Tre. B. Qủang Ninh. C. Thanh Hóa. D. Điện Biên.
Câu 4: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Đông Nam Bộ, Vùng Đồng bằng sông Cửu Long, cho biết rừng đặc
dụng và rừng phòng hộ có nhiều ở tỉnh nào sau đây?
A. Hậu Giang. B. Bến Tre. C. Long An. D. Kiên Giang.
Câu 5: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Bắc Trung Bộ, cho biết tỉnh nào sau đây có cảng Cửa Gianh?
A. Quảng Trị. B. Hà Tĩnh. C. Quảng Bình. D. Nghệ An.
Câu 6: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Duyên Hải Nam Trung Bộ, Vùng Tây Nguyên, cho biết tỉnh nào
sau đây có công nghiệp khai thác nước khoáng?
A. Quảng Nam. B. Phú Yên. C. Bình Thuận. D. Bình Định.
Câu 7: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Kinh tế chung, cho biết khu kinh tế cửa khẩu Lao Bảo thuộc tỉnh nào sau
đây? A. Quảng Nam. B. Quảng Bình. C. Hà Tĩnh. D. Quảng Trị.
Câu 8: Đông Nam Bộ đứng đầu cả nước về sản lượng cây công nghiệp nào sau đây?
A. Dừa. B. Cói. C. Chè. D. Điều.
Câu 9: Cho bảng số liệu:
SẢN LƯỢNG LÚA CỦA LÀO VÀ MA-LAI-XI-A, GIAI ĐOẠN 2015 - 2022
(Đơn vị: nghìn tấn)
Năm 2015 2017 2019 2020 2021 2022
Lào 4048,2 4055,4 3506,8 3660,1 3688,1 3781,6
Ma-lai-xi-a 2674,4 2570,5 2348,9 2356,4 2293,8 2364,5
N (Nguồn: Niên giám thống kê ASEAN 2023, https://www.aseanstats.org)
Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây đúng khi so sánh sản lượng lúa của Lào và Ma-lai-xi-a, giai đoạn 2015 -
2022?
A. Lào giảm nhanh hơn Ma-lai-xi-a. B. Ma-lai-xi-a giảm nhiều hơn Lào.
C. Lào giảm nhiều hơn Ma-lai-xi-a. D. Cả Ma-lai-xi-a và Lào đều tăng.
Câu 10: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Dân cư, cho biết nhận xét nào sau đây không đúng với cơ cấu dân số
nước ta? A. Tỉ lệ trẻ em từ 0 đến 4 tuổi giảm. B. Tỉ lệ dân số từ 70 tuổi trở lên tăng.
C. Tỉ lệ nữ trên 80 tuổi lớn hơn nam. D. Số dân thành thị tăng liên tục.
Câu 11: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các hệ thống sông, cho biết hồ Trị An thuộc lưu vực hệ thống sông nào
sau đây? A. Đồng Nai. B. Thu Bồn. C. Ba. D. Cả.
Câu 12: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Nông nghiệp, cho biết tỉnh nào có số lượng trâu lớn nhất trong các tỉnh
sau đây? A. Lạng Sơn. B. Yên Bái. C. Thái Nguyên. D. Cao Bằng.
Câu 13: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Du lịch, cho biết điểm du lịch nào sau đây là lễ hội truyền thống?
A. Ba Na. B. Kon Ka Kinh. C. Dốc Lết. D. Hội Vân.
Câu 14: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Khí hậu, cho biết trạm khí tượng nào sau đây có biên độ nhiệt năm lớn
nhất? A. Nha Trang. B. Hà Nội. C. Cà Mau. D. Đồng Hới.
Câu 15: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Công nghiệp chung, cho biết các trung tâm công nghiệp nào sau đây có
quy mô từ 9 đến 40 nghìn tỉ đồng?
A. Cà Mau, Long Xuyên. B. Sóc Trăng, Mỹ Tho. C. Cần Thơ, Cà Mau. D. Cần Thơ, Long Xuyên.
Câu 16: Cho biểu đồ:
DIỆN TÍCH VÀ DÂN SỐ CỦA MỘT SỐ QUỐC GIA ĐÔNG NAM Á NĂM 2022
N (Số liệu theo Niên giám thống kê ASEAN 2023, https://www.aseanstats.org)

Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng về mật độ dân số của một số quốc gia Đông Nam Á, năm 2022?
A. Việt Nam cao hơn Mi-an-ma và thấp hơn Thái Lan.
B. Thái Lan thấp hơn Việt Nam và cao hơn Mi-an-ma.
C. Mi-an-ma thấp hơn Thái Lan và cao hơn Việt Nam.
D. Thái Lan cao hơn Việt Nam và cao hơn Mi-an-ma.
Câu 17: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các miền tự nhiên, cho biết Đà Lạt nằm trên cao nguyên nào sau đây?
A. Đắk Lắk. B. Lâm Viên. C. Kon Tum. D. Mơ Nông.
Câu 18: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Giao thông, cho biết địa điểm nào sau đây nằm ở nơi đường số 26 gặp
đường số 14?
A. Buôn Ma Thuột. B. Y Yun Pa. C. Pleiku. D. Kon Tum.
Câu 19: Cho biểu đồ về dân số thành thị của nước ta, giai đoạn 2017 - 2022:

N (Số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2023, https://www.gso.gov.vn)
Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây?
A. Quy mô số dân thành thị và tỉ lệ dân thành thị.
B. Quy mô số dân thành thị và tốc độ tăng trưởng.
C. Cơ cấu số dân thành thị và tỉ lệ dân thành thị.
D. Tình hình thay đổi số lượng và cơ cấu dân thành thị.
Câu 20: Cho bảng số liệu:
SỐ LƯỢNG TRÂU, BÒ VÀ LỢN CỦA NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 2019 - 2022
(Đơn vị: nghìn con)
Năm 2019 2020 2021 2022
Số lượng trâu 2388,8 2332,8 2262,9 2232,1
Số lượng bò 6278 6325,5 6333,3 6348,4
Số lượng lợn 20208,3 22028,1 23202,8 24678,4
N (Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2023, https://www.gso.gov.vn)
Theo bảng số liệu, để thể hiện tình hình phát triển đàn trâu, bò và lợn của nước ta giai đoạn 2019 - 2022, các dạng biểu
đồ nào sau đây là thích hợp?
A. Miền, tròn. B. Đường, cột. C. Cột, tròn. D. Miền, kết hợp.
Câu 34: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, hãy cho biết tỉnh nào có diện tích trồng lúa so với diện tích trồng cây
lương thực dưới 60% ?
A. Ninh Thuận. B. Bình Thuận. C. Tây Ninh. D. Bình Phước.
Câu 37: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, hãy cho biết vùng nào sau đây có mức độ tập trung công nghiệp cao
nhất cả nước?
A. Đông Nam Bộ. B. Đồng bằng sông Cửu Long.
C. Đồng bằng sông Hồng. D. Duyên hải miền Trung.

You might also like