You are on page 1of 11

NỘI DUNG ÔN TẬP CUỐI HK2 –K12-TN

Câu 1: Căn cứ vào Atlat Địa lí VN trang 17 , cho biết tỉnh nào sau đây có khu kinh tế cửa khẩu?
A. Đắk Nông. B. Gia Lai. C. Kon Tum. D. Lâm Đồng.
Câu 2: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 26, cho biết trung tâm công nghiệp Phúc Yên
thuộc tỉnh nào sau đây?
A. Thái Nguyên. B. Phú Thọ. C. Lạng Sơn. D. Vĩnh Phúc.
Câu 3: Căn cứ vào Atlat Địa lí VN trang 29, cho biết tỉnh nào sau đây có nhà máy nhiệt điện?
A. Kiên Giang. B. Tây Ninh. C. Bình Phước. D. Cà Mau.
Câu4:Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, cho biết thành phố nào sau đây là đô thị loại 1?
A. Thái Nguyên. B. Hà Nội. C. Thanh Hóa. D. Hải Phòng.
Câu 5: Căn cứ vào Atlat Địa lí VN trang 14, cho biết đỉnh núi nào sau đây thấp hơn 1000m ?
A. Bi Duop B. Ngọc Krinh. C. ChưYangSin. D. Chư Pha.
Câu 6: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, cho biết ngành công nghiệp sản xuất giấy,
xenlulô có ở trung tâm nào sau đây?
A. Vinh. B. Thanh Hóa. C. Đà Nẵng. D. Vũng Tàu.
Câu 7: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 23, cho biết đường số 25 gặp đường số 1 ở địa
điểm nào sau đây?
A. Quảng Ngãi. B. Nha Trang. C. Tuy Hòa. D. Quy Nhơn.
Câu 8: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, cho biết tỉnh nào có diện tích trồng lúa cao
nhất trong các tỉnh sau đây?
A. Quảng Bình. B. Quảng Trị. C. Nghệ An. D. Hà Tĩnh.
Câu 9: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 25 , cho biết điểm du lịch nào sau đây nằm ở độ
cao 50 đến 500 m?
A. Tràm Chim. B. Bến Ninh Kiều. C. Bà Chúa Xứ. D. Bù Gia Mập.
Câu 10: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết địa điểm nào có tổng lượng mưa từ
tháng XI - IV lớn nhất trong các địa điểm sau đây?
A. TP. Hồ Chí Minh. B. Móng Cái. C. Hà Tiên. D. Huế.
Câu 11: Căn cứ vào Atlat Địa lí VN trang 28, cho biết sân bay Phù Cát thuộc tỉnh nào sau đây?
A. Quảng Nam. B. Quảng Ngãi. C. Bình Định. D. Phú Yên.
Câu 12: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, cho biết ngành chế biến chè, cà phê, thuốc
lá, hạt điều có ở trung tâm công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm nào sau đây?
A. Tây Ninh. B. Rạch Giá. C. Cà Mau. D. Long Xuyên.
Câu 13 : Căn cứ vào Atlat Địa lí VN trang 4 - 5, cho biết đảo Phú Quý thuộc tỉnh nào sau đây?
A. Bình Thuận. B. Ninh Thuận. C. Cà Mau. D. Kiên Giang.
Câu 14: Căn cứ vào Atlat Địa lí VN trang 10, cho biết sông nào sau đây chảy qua Thái Bình?
A. Sông Chu. B. Sông Cả. C. Sông Chảy. D. Sông Luộc.
Câu 15: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 27, cho biết điểm khai thác thiếc Quỳ Hợp
thuộc tỉnh nào sau đây?
A. Quảng Trị. B. Hà Tĩnh. C. Quảng Bình. D. Nghệ An.
Câu 16: Biện pháp chủ yếu nhằm nâng cao hiệu quả kinh tế trong phát triển lâm nghiệp ở Tây
Nguyên là
A. khai thác hợp lí đi đôi với khoanh nuôi, trồng rừng.
B. bảo vệ các vườn quốc gia, ngăn hặn nạn phá rừng.
C. đẩy mạnh chế biến gỗ, hạn chế xuất khẩu gỗ tròn.
D. chú trọng đẩy mạnh công tác giao đất, giao rừng.
Câu 17: Cho bảng số liệu:
SỐ LƯỢT KHÁCH VÀ DOANH THU TỪ CÁC CƠ SỞ LƯU TRÚ DU LỊCH NƯỚC TA,
GIAI ĐOẠN 2015 - 2020
Năm 2015 2017 2019 2020
Khách nội địa (triệu lượt) 102,2 132,8 162,1 113,8
Khách quốc tế (triệu lượt) 11,8 13,4 17,3 3,6
Doanh thu (nghìn tỉ đồng) 44,7 54,4 67,0 41,4
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2020, NXB Thống kê, 2021)
Theo bảng số liệu, để thể hiện tình hình phát triển ngành du lịch nước ta giai đoạn 2015 - 2020,
dạng biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất?
A. Đường. B. Kết hợp. C. Miền. D. Tròn.
Câu 18: Biện pháp nào sau đây là chủ yếu để đẩy mạnh phát triển cây đặc sản ở Trung du và
miền núi Bắc Bộ?
A. Đào tạo và hỗ trợ việc làm, hạn chế tình trạng du canh du cư.
B. Tăng cường phát triển cơ sở hạ tầng và cơ sở vật chất kĩ thuật.
C. Đa dạng cơ cấu cây trồng, tăng năng suất, đẩy mạnh xuất khẩu.
D. Tập trung đầu tư, phát triển việc chế biến, mở rộng thị trường.
Câu 19: Cho biểu đồ về GDP phân theo các ngành kinh tế ở nước ta, giai đoạn 2005 – 2018:

(Số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2018, NXB Thống kê,
2019)
Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây?
A. Quy mô, cơ cấu GDP phân theo các ngành kinh tế.
B. Thay đổi quy mô GDP phân theo các ngành kinh tế.
C. Chuyển dịch cơ cấu GDP phân theo các ngành kinh tế.
D. Chuyển dịch cơ cấu GDP phân theo thành phần kinh tế.
Câu 20: Ý nghĩa chủ yếu của việc đẩy mạnh phát triển các ngành dịch vụ ở ĐB sông Hồng?
A. Khai thác tốt thế mạnh, đa dạng hóa hoạt động sản xuất.
B. Nâng cao hiệu quả kinh tế, giải quyết việc làm tại chỗ.
C. Thu hút đầu tư, thúc đẩy sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế.
D. Thúc đẩy phân hóa lãnh thổ, khai thác hợp lí tự nhiên.
Câu 21: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17 , cho biết tỉnh nào sau đây có khu kinh tế
cửa khẩu Cha Lo?
A. Sơn La. B. Quảng Bình. C. Kon Tum. D. Hà Tĩnh.
Câu 22: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 26, cho biết điểm khai thác sắt Tùng Bá thuộc
tỉnh nào sau đây?
A. Thái Nguyên. B. Hà Giang. C. Lạng Sơn. D. Bắc Giang.
Câu 23: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 29, cho biết tỉnh nào sau đây có trung tâm công
nghiệp Tân An?
A. Bến Tre. B. Tây Ninh. C. Long An. D. Tiền Giang.
Câu 24: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, cho biết tỉnh nào sau đây có mật độ dân số
thấp nhất?
A. Bình Phước. B. TP. Hồ Chí Minh. C. Tây Ninh. D. Đắk Nông.
Câu 25: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13, cho biết dãy núi nào sau đây thuộc miền Tây
Bắc và Bắc Trung Bộ?
A. Đông Triều. B. Ngân Sơn. C. Cai Kinh. D. Hoành Sơn.
Câu 26: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, cho biết trung tâm công nghiệp nào sau đây
có ngành hóa chất, phân bón?
A. Quy Nhơn. B. Nha Trang. C. Phan Thiết. D. Quảng Ngãi.
Câu 27: Căn cứ vào Atlat Địa lí VN trang 23, cho biết quốc lộ 19 đi qua địa điểm nào sau đây?
A. Đà Nẵng. B. Kon Tum. C. Pleiku. D. Nha Trang.
Câu 28: Căn cứ vào Atlat Địa lí VN trang 19, cho biết chè được trồng nhiều ở tỉnh nào sau đây?
A. Ninh Thuận. B. Khánh Hòa. C. Đắk Lắk. D. Lâm Đồng.
Câu 29: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 25, cho biết trung tâm nào sau đây là trung tâm
du lịch vùng?
A. Huế. B. Đà Nẵng. C. Hà Nội. D. Nha Trang.
Câu 30: Hoạt động khai thác hải sản ở Đồng bằng sông Cửu Long thường được tiến hành tại
A. thềm lục địa. B. các ngư trường. C. vùng đồng bằng. D. ven các đảo.
Câu 31: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết địa điểm nào sau đây có nhiệt độ
trung bình tháng VII lớn nhất?
A. A Pa Chải. B. Hà Nội. C. Hà Tiên. D. Lũng Cú.
Câu 32: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 28, cho biết khu kinh tế ven biển Nhơn Hội
thuộc tỉnh nào sau đây?
A. Quảng Nam. B. Bình Định. C. Ninh Thuận. D. Quảng Ngãi.
Câu 33: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, cho biết ngành chế biến thủy hải sản có ở
trung tâm công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm nào sau đây?
A. Mộc Châu. B. Yên Bái. C. Hạ Long. D. Thái Nguyên.
Câu 34: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 - 5, cho biết tỉnh nào sau đây có đường biên
giới giáp cả Lào và Trung Quốc?
A. Lai Châu B. Lào Cai. C. Sơn La. D. Điện Biên.
Câu 35: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, cho biết sông nào sau đây chảy qua Ninh
Bình?
A. Sông Bưởi. B. Sông Bôi. C. Sông Mã. D. Sông Chu.
Câu 36: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 27, cho biết cửa khẩu quốc tế Nậm Cắn thuộc
tỉnh nào sau đây?
A. Quảng Trị. B. Quảng Bình. C. Nghệ An. D. Hà Tĩnh.
Câu 37: Biện pháp chủ yếu ứng phó với thiên tai trong nông nghiệp ở ĐB sông Cửu Long là
A. thay đổi cơ cấu sx, phát triển thủy lợi. B.sử dụng đất hợp lý, phát triển nuôi thủy sản.
C. phân bố lại sx, tăng cường chăn nuôi. D.thúc đẩy việc quy hoạch, giảm diện tích lúa.
Câu 38: Cho bảng số liệu sau:
CƠ CẤU LAO ĐỘNG TỪ 15 TUỔI TRỞ LÊN ĐANG LÀM VIỆC HÀNG NĂM PHÂN THEO
THÀNH PHẦN KINH TẾ Ở NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 2010 – 2019. (Đơn vị: nghìn người)
Năm 2010 2013 2016 2019
Tổng số 49124 52507 53345 54659
Kinh tế Nhà nước 5025 4994 4702 4226
Kinh tế ngoài Nhà nước 42370 44994 45025 45664
Kinh tế có vốn đầu tư nước 1729 2518 3591 4778
ngoài
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2019, NXB Thống kê 2020)
Theo bảng số liệu, để thể hiện sự chuyển dịch cơ cấu lao động từ 15 tuổi trở lên đang làm việc
hàng năm phân theo các ngành kinh tế của nước ta từ năm 2010 đến 2019, dạng biểu đồ nào sau
đây là thích hợp nhất?
A. Miền. B. Kết hợp. C. Đường. D. Tròn.
Câu 39: Việc đẩy mạnh xuất khẩu nông sản ở Tây Nguyên nhằm mục đích chủ yếu là
A. thu hút nguồn ngoại tệ, nâng vị thế của vùng. B. nâng cao nguồn thu nhập, phát triển SX
C. thay đổi cơ cấu SX, đa dạng hóa kinh tế. D. phát triển DV, sử dụng hiệu quả LĐ
Câu 40: Giải pháp chủ yếu phát triển cây công nghiệp theo hướng sản xuất hàng hóa ở Trung du
và miền núi Bắc Bộ là
A. mở rộng vùng chuyên canh, tăng năng suất, sử dụng nhiều máy móc.
B. tăng diện tích, sử dụng tiến bộ kỹ thuật, gắn với chế biến và dịch vụ.
C. đẩy mạnh chuyên môn hóa, tăng sản lượng, ứng dụng kỹ thuật mới.
D. tăng sự liên kết, phát triển thị trường, đẩy mạnh sản xuất thâm canh.
Câu 41: Cho biểu đồ về chè, cà phê, cao su nước ta, giai đoạn 2010 – 2019:
(Số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2018, NXB Thống
kê, 2019)
Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây?
A. Quy mô, cơ cấu một số cây công nghiệp lâu năm.
B. Thay đổi cơ cấu một số cây công nghiệp lâu năm.
C. Quy mô sản lượng một số cây công nghiệp lâu năm.
D. Tốc độ tăng trưởng một số cây công nghiệp lâu năm.
Câu 42: Đẩy mạnh phát triển các ngành dịch vụ ở Đồng bằng sông Hồng có ý nghĩa chủ yếu nào
sau đây?
A. Khai thác tốt thế mạnh, đa dạng hóa hoạt động sản xuất.
B. Nâng cao hiệu quả kinh tế, giải quyết việc làm tại chỗ.
C. Thu hút đầu tư, thúc đẩy sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế.
D. Thúc đẩy phân hóa lãnh thổ, khai thác hợp lí tự nhiên.
Câu 43: Căn cứ vào Atlat Địa lí VN trang 17, cho biết tỉnh nào sau đây có khu KT cửa khẩu?
A. Tuyên Quang. B. Bắc Kạn. C. Cao Bằng. D. Thái Nguyên.
Câu 44: Căn cứ vào Atlat Địa lí VN trang 26, cho biết nhà máy thủy điện Thác Bà thuộc tỉnh
nào sau đây?
A. Lai Châu. B. Tuyên Quang. C. Yên Bái. D. Hòa Bình.
Câu 45: Căn cứ vào Atlat Địa lí Vn trang 29, cho biết sông Tiền chảy qua tỉnh nào sau đây?
A. Đồng Tháp. B. Sóc Trăng. C. Cà Mau. D. Kiên Giang.
Câu 46: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, cho biết tỉnh nào có mật độ dân số thấp nhất
trong các tỉnh sau đây?
A. Lai Châu. B. Lào Cai. C. Yên Bái. D. Phú Thọ.
Câu 47: Căn cứ vào Atlat Địa lí Vn trang 14, cho biết núi nào sau đây nằm trên CN Lâm Viên?
A. Núi Braian. B. Núi Lang Bian. C. Núi Chư Pha. D. Núi Nam Decbri.
Câu 48: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, cho biết ngành công nghiệp nào sau đây có
ở trung tâm công nghiệp Rạch Giá?
A. Luyện kim đen. B. Luyện kim màu. C. Hóa chất, phân bón. D. Chế biến nông sản.
Câu 49: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 23, cho biết đảo nào sau đây có sân bay?
A. Đảo Phú Quý. B. Đảo Cồn Cỏ. C. Đảo Lý Sơn. D. Đảo Phú Quốc.
Câu 50: Căn cứ vào Atlat Địa lí Vn trang 19, cho biết tỉnh nào sau đây có số lượng trâu lớn hơn
bò?
A. Phú Thọ. B. Vĩnh Phúc. C. Bắc Giang. D. Hà Giang.
Câu 51: Căn cứ vào Atlat Địa lí Vn trang 25, cho biết điểm du lịch nào sau đây có nước
khoáng?
A. Mũi Né. B. Vĩnh Hảo. C. Quy Nhơn. D. Mỹ Khê.
Câu 52: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết địa điểm nào có nhiệt độ trung bình
tháng I cao nhất?
A. Huế. B. Lũng Cú. C. TP. Hồ Chí Minh. D. Hà Nội.
Câu 53: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 28, cho biết núi Ngọc Krinh thuộc tỉnh nào sau
đây?
A. Kon Tum. B. Gia Lai. C. Đắk Lắk. D. Lâm Đồng.
Câu 54: Căn cứ vào Atlat Địa lí Vn trang 22, cho biết than được khai thác ở địa điểm nào sau
đây?
A. Hà Tu. B. Tiền Hải. C. Hồng Ngọc. D. Rạng Đông.
Câu 55: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 - 5, cho biết tỉnh nào có diện tích nhỏ nhất
trong các tỉnh sau đây?
A. Phú Thọ. B. Hòa Bình. C. Nam Định. D. Hà Nam.
Câu 56: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, cho biết sông nào sau đây chảy hoàn toàn
trong lãnh thổ Việt Nam?
A. Sông Ba. B. Sông Mã. C. Sông Đà. D. Sông Cả.
Câu 57: Căn cứ vào Atlat Địa lí Vn trang 27, cho biết tỉnh nào sau đây trồng nhiều cà phê và hồ
tiêu?
A. Quảng Trị. B. Thanh Hóa. C. Quảng Bình. D. Hà Tĩnh.
Câu 58: Mục đích chủ yếu của việc sử dụng hợp lí và cải tạo tự nhiên ở ĐB sông Cửu Long là
A. gắn tăng trưởng KT với phát triển bền vững. B. tăng nhanh sản lượng LT , thực phẩm.
C. khai thác thế mạnh về tài nguyên thiên nhiên. D. bảo vệ tài nguyên TN và môi trường.
Câu 59: Thế mạnh chủ yếu để hình thành các vùng chuyên canh quy mô lớn ở Tây Nguyên là có
A. các mặt bằng rộng, đất phân bố tập trung. B. khí hậu cận xích đạo, phân hóa đa dạng.
C. đất badan rất màu mỡ, tầng phân hóa sâu. D. nhiều cao nguyên cao, khí hậu mát mẻ.
Câu 60: Cho bảng số liệu:
TÌNH HÌNH PHÁT TRIỂN NGÀNH BƯU CHÍNH VIỄN THÔNG NƯỚC TA
GIAI ĐOẠN 2013 - 2020
Số thuê bao di động(nghìn thuê bao)
Năm Doanh thu(tỉ đồng)
Di động Cố định
2013 247594,0 127318,0 6725,3
2015 294932,6 131673,7 5437,7
2018 377231,8 123735,6 4297,0
2020 340226,0 123924,6 3120,0
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2020, NXB Thống kê, 2021)
Theo bảng số liệu, để thể hiện tình hình phát triển ngành bưu chính viễn thông của nước ta giai
đoạn 2013 - 2020, dạng biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất?
A. Cột. B. Miền. C. Đường. D. Kết hợp.
Câu 61: Biện pháp chủ yếu đẩy mạnh sản xuất cây ăn quả ở Trung du và miền núi Bắc Bộ là
A. thay đổi cơ cấu cây trồng, hình thành các vùng chuyên canh.
B. đào tạo và hỗ trợ việc làm, hạn chế tình trạng du canh, du cư.
C. tập trung đầu tư, phát triển việc chế biến, mở rộng thị trường.
D. tăng cường phát triển cơ sở hạ tầng và cơ sở vật chất kĩ thuật.
Câu 62: Cho biểu đồ về xuất nhập khẩu hàng hóa của nước ta qua các năm:

(Nguồn số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2020, NXB Thống kê, 2021)
Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây?
A. Quy mô giá trị xuất nhập khẩu hàng hóa. B. Quy mô sản lượng xuất nhập khẩu hàng hóa.
C. Tốc độ tăng trưởng giá trị XNK hàng hóa. D. Quy mô và cơ cấu giá trị XNK hàng hóa.
Câu 63: Ý nghĩa chủ yếu của việc chuyển dịch cơ cấu nông nghiệp ở Đồng bằng sông Hồng là
A. tạo ra việc làm, tăng cường chuyên môn hóa. B. phát huy thế mạnh, nâng cao hiệu quả KT
C. cung cấp các sản phẩm giá trị cho xuất khẩu. D. giảm tác hại của thiên tai và biến đổi KH
Câu 64: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 26, cho biết tỉnh nào sau đây vừa giáp với vùng
Đồng bằng sông Hồng vừa giáp với vùng Bắc Trung Bộ?
A. Hòa Bình. B. Phú Thọ. C. Thái Nguyên. D. Bắc Giang.
Câu 65: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 29, cho biết tỉnh nào sau đây có đường bờ biển?
A. Cần Thơ. B. Đồng Tháp. C. Trà Vinh. D. Long An.
Câu 66: Căn cứ vào Atlat Địa lí VN trang 15, cho biết thành phố nào sau đây là đô thị đặc biệt?
A. Đà Nẵng. B. TP. Hồ Chí Minh. C. Hạ Long. D. Hải Phòng.
Câu 67: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 14, cho biết núi nào sau đây cao trên 2000m?
A. Chư Yang Sin. B. Nam Decbri. C. Braian. D. Bà Rá.
Câu 68: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, cho biết trung tâm công nghiệp nào sau đây
có ngành hóa chất, phân bón?
A. Phan Thiết. B. Nha Trang. C. Quảng Ngãi. D. Quy Nhơn.
Câu 69: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 23, cho biết đường quốc lộ số 3 đi qua địa điểm
nào sau đây?
A. Bắc Kạn. B. Bắc Giang. C. Hà Giang. D. Lạng Sơn.
Câu 70: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, cho biết tỉnh nào sau đây có diện tích cây
công nghiệp lâu năm lớn nhất?
A. Bình Thuận. B. Bình Định. C. Kon Tum. D. Đắk Lắk.
Câu 71: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 25, cho biết trung tâm nào sau đây là trung tâm
du lịch cấp quốc gia?
A. Đà Nẵng. B. Vũng Tàu. C. Cần Thơ. D. Nha Trang..
Câu 72: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết vùng khí hậu nào sau đây chịu tác
động mạnh nhất của gió Tây khô nóng?
A. Bắc Trung Bộ. B. Nam Bộ. C. Tây Nguyên. D. Đông Bắc Bộ.
Câu 73: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 28, cho biết khu kinh tế ven biển Nhơn Hội
thuộc tỉnh nào sau đây?
A. Bình Định. B. Quảng Ngãi. C. Ninh Thuận. D. Quảng Nam.
Câu 74: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, cho biết ngành chế biến thủy hải sản có ở
trung tâm công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm nào sau đây?
A. Yên Bái. B. Thái Nguyên. C. Hạ Long. D. Mộc Châu.
Câu 75: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trong 4 - 5, cho biết tỉnh nào sau đây của nước ta xa
nhất về phía Bắc?
A. Hà Giang. B. Khánh Hòa C. Điện Biên D. Cà Mau.
Câu 76: Căn cứ vào Atlat Địa lí VN trang 10, cho biết sông Cả đổ ra biển ở cửa nào sau đây?
A. Cửa Gianh. B. Cửa Nhật Lệ. C. Cửa Lạch Trường. D. Cửa Hội.
Câu 77: Căn cứ vào Atlat Địa lí VN trang 27, cho biết tỉnh Nghệ An có cảng biển nào sau đây?
A. Vũng Áng. B. Thuận An. C. Cửa Lò. D. Nhật Lệ.
Câu 78: Để sử dụng hợp lí tài nguyên đất ở đồng bằng sông Hồng, biện pháp quan trọng nhất là
A. khai hoang mở rộng và cải tạo đất bị xuống cấp, bạc màu.
B. bón phân cải tạo đất hoang hóa và xây dựng các hồ thủy lợi.
C. đẩy mạnh thâm canh, tăng vụ và chuyển đổi cơ cấu mùa vụ.
D. phát triển cây vụ đông, chú ý môi trường và tài nguyên đất.
Câu 79: Ý nghĩa lớn nhất của các hồ thủy điện đối với kinh tế của vùng Tây Nguyên là
A. thúc đẩy công nghiệp phát triển, cung cấp nước tưới trong mùa khô.
B. điều tiết nước cho các sông, cung cấp nước cho các ngành sản xuất.
C. tạo ra nguồn điện dồi dào, thúc đẩy chuyển dịch cơ cấu nền kinh tế.
D. thúc đẩy hoạt động du lịch sinh thái, cung cấp nước cho sinh hoạt.
Câu 80: Cho bảng số liệu:
SẢN LƯỢNG SỮA BỘT VÀ SỮA TƯƠI CỦA NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 2005 – 2019
Năm 2005 2010 2015 2019
Sữa tươi (triệu lít) 215,7 520,6 1027,9 1323,4
Sữa bột (triệu tấn) 49,1 58,9 99,3 119,1
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2019, NXB Thống Kê, 2020)
Theo bảng số liệu, để thể hiện tốc độ tăng trưởng sản lượng sữa bột và sữa tươi của nước ta giai
đoạn 2005 – 2019, dạng biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất?
A. Tròn. B. Đường. C. Cột. D. Miền.
Câu 81: Cho biểu đồ về dân số thành thị và nông thôn của nước ta năm 2010 và 2020 (Đơn vị: %)

Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây?


A. Quy mô, tốc độ tăng trưởng dân số thành thị, nông thôn.
B. Tốc độ tăng, cơ cấu dân số thành thị, nông thôn nước ta.
C. Quy mô và cơ cấu dân số thành thị, nông thôn nước ta.
D. Tốc độ và thay đổi cơ cấu dân số thành thị, nông thôn.
Câu 82: Việc mở rộng diện tích nuôi tôm ở Đồng bằng sông Cửu Long cần chú ý tới vấn đề chủ
yếu nào sau đây?
A. Tăng cường giống mới, phổ biến KT nuôi trồng. B.Bổ sung nguồn LĐ, tăng cường CS thức
ăn.
C. Phát triển CN chế biến, bổ sung LĐ . D. Bảo vệ rừng ngập mặn, mở rộng thị trường tiêu
thụ.
Câu 83: Căn cứ vào Atlat Địa lý VN trang 17, cho biết tỉnh nào sau đây có khu kinh tế ven biển?
A. Vĩnh Long. B. Cà Mau. C. Đồng Tháp. D. Long An.
Câu 84: Căn cứ vào Atlat Địa lý Việt Nam trang 26, cho biết trung tâm công nghiệp nào sau đây
thuộc vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ?
A. Hải Phòng. B. Thái Nguyên. C. Hưng Yên. D. Nam Định.
Câu 85: Căn cứ vào Atlat Địa lýVN trang 29, cho biết sông Hậu đổ ra biển qua cửa nào sau đây?
A. Cửa Ba Lai. B. Cửa Cung Hầu. C. Cửa Hàm Luông. D. Cửa Định An.
Câu 86: Căn cứ vào Atlat Địa lí VN trang 14, cho biết núi nào cao nhất trong các núi sau đây?
A. Braian. B. Bà Rá. C. Bi Doup. D. Lang Bian.
Câu 87: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, cho biết tỉnh nào sau đây có diện tích trồng
cây công nghiệp lâu năm lớn nhất?
A. Bình Thuận. B. Lâm Đồng. C. Bình Phước. D. Đắk Nông.
Câu 88: Giải pháp chủ yếu phát huy thế mạnh tự nhiên của Đồng bằng sông Cửu Long là
A. khai hoang, trồng cây ăn quả và phát triển KT biển.
B.Chuyển đổi cơ cấu KT,cải tạo đất và BV rừng.
C. phát triển công nghiệp chế biến và thúc đẩy xuất khẩu.
D. đẩy mạnh trồng cây hoa màu và trồng rừng ngập mặn.
Câu 89: Cho bảng số liệu:
SẢN LƯỢNG CÀ PHÊ VÀ SỮA TƯƠI CỦA NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 2015 - 2019
Năm 2015 2016 2018 2019
Cà phê (nghìn tấn) 87,6 95,4 107,4 122,2
Sữa tươi (triệu lít) 1027,9 1105,5 1217,9 1305,6
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2019, NXB Thống kê, 2020)
Theo bảng số liệu, để thể hiện tốc độ tăng trưởng sản lượng cà phê và sữa tươi của nước ta giai
đoạn 2015 - 2019, dạng biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất?
A. Cột. B. Tròn. C. Miền. D. Đường.
Câu 90: Biện pháp chủ yếu nhằm nâng cao hiệu quả kinh tế trong phát triển lâm nghiệp ở Tây
Nguyên là
A. khai thác hợp lí, khoanh nuôi, đẩy mạnh trồng rừng, bảo vệ môi trường.
B. bảo vệ các vườn quốc gia, ngăn chặn nạn phá rừng, định canh định cư.
C. khai thác rừng hợp lí, đẩy mạnh chế biến gỗ, hạn chế xuất khẩu gỗ tròn.
D. chú trọng đẩy mạnh công tác giao đất, giao rừng, thu hút nguồn lao động.
Câu 91: Giải pháp chủ yếu nâng cao hiệu quả kinh tế chăn nuôi gia súc lớn ở Trung du và miền
núi Bắc Bộ là
A. chế biến thức ăn phù hợp, cải tạo đồng cỏ, sử dụng các giống tốt.
B. chăn nuôi theo hướng tập trung, đảm bảo tốt chuồng trại, thức ăn.
C. đẩy mạnh lai tạo giống, đảm bảo nguồn thức ăn, phòng dịch bệnh.
D. áp dụng tiến bộ kỹ thuật, phát triển trang trại, xây dựng thương hiệu.
Câu 92: Cho biểu đồ về các loại cây trồng của nước ta năm 2010 và 2019.

(Số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2019, NXB Thống kê, 2020)
Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây?
A. Quy mô và tốc độ tăng trưởng diện tích các loại cây trồng.
B. Quy mô tăng trưởng và cơ cấu diện tích các loại cây trồng.
C. Quy mô và cơ cấu diện tích các loại cây trồng của nước ta.
D. Tốc độ tăng trưởng và cơ cấu diện tích các loại cây trồng.
Câu 93: Ý nghĩa chủ yếu của việc chuyển dịch cơ cấu nông nghiệp ở Đồng bằng sông Hồng là
A. nâng cao hiệu quả kinh tế, khai thác tốt thế mạnh tự nhiên.
B. giải quyết tốt vấn đề việc làm, đẩy mạnh sản xuất hàng hóa.
C. tạo ra hàng xuất khẩu, thúc đẩy chuyển dịch cơ cấu ngành.
D. giảm thiểu thiệt hại do thiên tai gây ra, đa dạng sản phẩm.
Câu 94 : Dựa vào bảng số liệu sau đây về sản lượng thủy sản của nước ta thời kì 1990 – 2005
(Đơn vị: nghìn tấn)
Chỉ tiêu 1990 1995 2000 2009
Sản lượng 890,6 1.584,4 2.250,5 3.930,8
Khai thác 728,5 1.195,3 1.660,9 2.200,4
Nuôi trồng 162,1 389,1 589,6 1.730,4
Nhận định nào sau đây chưa chính xác?
A. Tốc độ tăng của nuôi trồng nhanh gấp hơn 2 lần tốc độ tăng của cả ngành.
B. Sản lượng thủy sản giai đoạn 2000 – 2009 tăng nhanh hơn giai đoạn 1990 – 1995.
C. Nuôi trồng tăng gần 8,9 lần trong khi khai thác chỉ tăng hơn 2,7 lần.
D. Sản lượng thủy sản tăng nhanh, tăng liên tục và tăng toàn diện.
Câu 95: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, cho biết khu kinh tế ven biển nào sau đây
thuộc vùng Nam Trung Bộ?
A. Vũng Áng. B. Hòn La. C. Chu Lai. D. Nghi Sơn.
Câu 96: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 26, cho biết vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ
có trung tâm công nghiệp nào sau đây?
A. Hải Phòng. B. Phúc Yên. C. Thái Nguyên. D. Nam Định.
Câu 97: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 29, cho biết khu kinh tế cửa khẩu nào sau đây
thuộc vùng Đồng bằng sông Cửu Long?
A. Hoa Lư. B. Xa Mát. C. Mộc Bài. D. Đồng Tháp.
Câu 98: Căn cứ vào Atlat Địa lí VN trang 15, cho biết đô thị Vị Thanh thuộc tỉnh nào sau đây?
A. Sóc Trăng. B. Kiên Giang. C. Cà Mau. D. Hậu Giang.
Câu 99: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 14, cho biết tuyến đường số 19 đi qua đèo nào
sau đây?
A. Đèo An Khê. B. Đèo Phượng Hoàng. C. Đèo Ngoạn Mục. D. Đèo Cả.
Câu 100: Căn cứ Atlat địa lí Việt Nam trang 21, cho biết trung tâm công nghiệp Việt Trì có
ngành nào sau đây?
A. Luyện kim đen. B. Hóa chất, phân bón. C. Sản xuất ô tô. D. Luyện kim màu.

You might also like