Professional Documents
Culture Documents
ATLAT
ATLAT
ATLAT
CÂU 54. ATLAT TRANG VÙNG DUYÊN HẢI NAM TRUNG BỘ, VÙNG TÂY NGUYÊN.
Câu 1: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 28, cho biết cây hồ tiêu được trồng nhiều ở tỉnh nào sau đây
thuộc Duyên hải Nam Trung Bộ?
A. Phú Yên. B. Ninh Thuận. C. Khánh Hòa. D. Bình Thuận.
Câu 2: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 28, cho biết cây mía được trồng nhiều ở tình nào sau đây?
A. Quảng Nam. B. Bình Định. C. Khánh Hòa D. Ninh Thuận.
Câu 3: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 28, cho biết điểm khai thác vàng Bồng Miêu thuộc tỉnh nào sau
đây?
A. Thanh Hóa. B. Quảng Ngãi. C. Quảng Nam. D. Quảng Bình.
Câu 4: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 28, cho biết vùng Tây Nguyên có nhà máy thủy điện nào sau
đây?
A. Xê Xan 3. B. Sông Hinh. C. Hàm Thuận - Đa Mi. D. A Vương.
Câu 5: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 28, cho biết vùng Duyên hải Nam Trung Bộ có nhà máy thủy
điện nào sau đây?
A. Xê Xan 3. B. Sông Hinh. C. Xê Xan 3A. D. Yaly.
Câu 6: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 28, cho biết nhà máy thuỷ điện sông Hinh thuộc tỉnhnào sau đây
ở Duyên hải Nam Trung Bộ?
A. Quảng Nam. B. Quảng Ngãi. C. Phú Yên. D. Bình Định.
Câu 7: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 28, cho biết các nhà máy thủy điện được xếp theo thứ tự từ Bắc
vào Nam ở Duyên hải Nam Trung Bộ như thế nào?
A. A Vương, Sông Hinh, Vĩnh Sơn, Đa Nhim, Hàm Thuận - Đa Mi.
B. AVương, Vĩnh Sơn, Sông Hinh, Đa Nhim, Hàm Thuận - Đa Mi.
C. A Vương, Sông Hinh, Đa Nhim, Hàm Thuận - Đa Mi, Vĩnh Sơn.
D. A Vương, Vĩnh Sơn, Sông Hinh, Hàm Thuận - Đa Mi, Đa Nhim.
Câu 8: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 28, cho biết cây cao su được trồng nhiều nhất ở tỉnh nào sau
đây?
A. Kon Tum. B. Đắc Lắk. C. Lâm Đồng. D. Gia Lai.
Câu 9: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 28, cho biết trung tâm công nghiệp nào có quy mô lớn nhất
trong các trung tâm sau?
A. Quảng Ngãi. B. Quy Nhơn. C. Phan Thiết. D. Nha Trang.
Câu 10: Căn cứ Atlat Địa lí Việt Nam trang 28, cho biết tỉnh nào sau đây chưa có trung tâm công nghiệp?
A. Quảng Ngãi. B. Bình Định. C. Phú Yên. D. Bình Thuận.
Câu 11: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 28, cho biết hồ Lắk thuộc tỉnh nào sau đây?
A. Đắk Lắk. B. Kon Tum. C. Đắk Nông. D. Lâm Đồng.
Câu 12: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 28, cho biết nhà máy thủy điện nào sau đây thuộc Duyên hải Nam
Trung Bộ?
A. Yaly. B. Đrây Hling. C. Xê Xan. D. Vĩnh Sơn.
Câu 13: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 28, cho biếttrâu không được nuôi nhiều ở tỉnh nào sau đây của
Duyên hải Nam Trung Bộ?
A. Quảng Nam. B. Quảng Ngãi. C. Bình Định. D. Bình Thuận.
Câu 14: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 28, cho biết nhà máy thủy điện nào sau đây thuộc Tây
Nguyên?
A. Yaly. B. Sông Hinh. C. A Vương. D. Vĩnh Sơn.
Câu 15: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 28, cho biết cảng biển Phan Thiết thuộc tỉnh nào sauđây ở
Duyên hải Nam Trung Bộ?
A. Ninh Thuận. B. Bình Định. C. Bình Thuận. D. Phú Yên.
Câu 16: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 28, cho biết tỉnh nào trồng nhiều hồ tiêu nhất trong các tỉnh
sau đây?
A. Kon Tum. B. Ninh Thuận. C. Đắk Nông. D. Bình Thuận.
Câu 17: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 28, cho biếttrâu không được nuôi nhiều ở tỉnh nào sau đây
thuộc Duyên hải Nam Trung Bộ?
A. Bình Thuận. B. Quảng Nam. C. Bình Định. D. Quảng Ngãi.
Câu 18: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 28, cho biết tỉnh nào sau đây của Duyên hải Nam Trung Bộ
vừa giáp Tây Nguyên vừa giáp Đông Nam Bộ?
A. Bình Thuận. B. Ninh Thuận. C. Phú Yên. D. Khánh Hòa.
Câu 19: Căn cứ vào Atlat địa lí Việt Nam trang 28, cho biết cây chè được trồng nhiều ở tỉnh nào sau đây?
A. Kon Tum. B. Đắk Lắk. C. Đắk Nông. D. Lâm Đồng.
Câu 20: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 28, cho biết cảng biển Cam Ranh thuộc tỉnh nào sauđây ở
Duyên hải Nam Trung Bộ?
A. Bình Định. B. Phú Yên. C. Quảng Nam. D. Khánh Hoà.
Câu 21: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 28, cho biết vùng Tây Nguyên có nhà máy thủy điện nào sau
đây?
A. Vĩnh Sơn. B. A Vương.
C. Xê Xan 3A. D. Hàm Thuận - Đa Mi.
Câu 22: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 28, cho biết nhà máy thủy điện Hàm Thuận - Đa Mi được xây
dựng trên sông nào sau đây?
A. Sông Thu Bồn. B. Sông Đà Rằng. C. Sông Trà Khúc. D.Sông La Ngà.
Câu 23: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 28, cho biết tỉnh nào sau đây không thuộc vùng Duyên hải
Nam Trung Bộ?
A. Phú Yên. B. Ninh Thuận. C. Quảng Nam. D. Quảng Trị.
Câu 24: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 28, cho biết cây bông được trồng nhiều ở tỉnh nào sau đây của
Duyên hải Nam Trung Bộ?
A. Phú Yên. B. Khánh Hòa. C. Ninh Thuận. D. Bình Thuận.
Câu 25: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 28, cho biết tuyến quốc lộ nào sau đây không kết nối Tây
Nguyên với Duyên hải Nam Trung Bộ?
A. Quốc lộ 24. B. Quốc lộ 20. C. Quốc lộ 25. D. Quốc lộ 19.
Câu 26: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 28, cho biết tuyến quốc lộ nào sau đây không kết nối Tây
Nguyên với Duyên hải Nam Trung Bộ?
A. Quốc lộ 24. B. Quốc lộ 1. C. Quốc lộ 25. D. Quốc lộ 19.
Câu 27: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 28, cho biết tỉnh nào trồng nhiều cao su nhất trong các tỉnh sau
đây?
A. Kon Tum. B. Đắk Nông. C. Đắk Lắk. D. Gia Lai.
Câu 28: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 28, cho biết Đà Lạt nằm trên cao nguyên nào sau đây ở Tây
Nguyên?
A. Mơ Nông. B. Kon Tum. C. Lâm Viên. D. Di Linh.
Câu 29: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 28, cho biết ngành khai thác chế biến lâm sản có ở trung tâm
công nghiệp nào sau đây?
A. Quy Nhơn. B. Quảng Ngãi. C. Đà Nẵng. D. Phan Thiết.
Câu 30: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 28, cho biết nơi nào sau đây không phải là bán đảo?
A. Sơn Trà. B. Lí Sơn. C. Phước Mai. D. Hòn Gốm.
Câu 31: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 28, cho biết các khu kinh tế ven biển sắp xếp lần lượt theo
chiều Bắc - Nam như thế nào?
A. Vân Phong, Nam Phú Yên, Nhơn Hội, Dung Quất, Chu Lai.
B. Chu Lai, Dung Quất, Nhơn Hội, Nam Phú Yên, Vân Phong.
C. Dung Quất, Chu Lai, Nhơn Hội, Nam Phú Yên, Vân Phong.
D. Vân Phong, Chu Lai, Dung Quất, Nhơn Hội, Nam Phú Yên.
Câu 32: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 28, cho biết tỉnh nào sau đây của Tây Nguyên vừa giáp Lào
vừa giáp Cam-Pu-Chia?
A. Lâm Đồng. B. Kon Tum. C. Gia Lai. D. Đắc Lắk.
Câu 33: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 28, cho biết cây ăn quả được trồng nhiều ở tỉnh nào sau đây?
A. Bình Thuận. B. Đắk Nông. C. Ninh Thuận. D. Kon Tum.
Câu 34: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 28, cho biết cảng nào sau đây không thuộc Duyên hải Nam
Trung Bộ?
A. Quy Nhơn. B. Đà Nẵng. C. Chân Mây. D. Phan Thiết.
Câu 35: Căn cứ vàoAtlat địa lí Việt Nam trang 28, cho biết quốc lộ số 1 không đi qua tỉnh nào sau đây?
A. Quảng Nam. B. Khánh Hoà. C. Bình Thuận. D. Lâm Đồng.
Câu 36: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 28, cho biết nhà máy thủy điện nào sau đây được xây dựng trên
sông Đắk Krông?
A. Đa Nhim. B. Đrây Hling. C. Yaly. D. Vĩnh Sơn.
Câu 37: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 28, cho biết cảng biển nào sau đây không thuộc vùng Duyên
hải Nam Trung Bộ?
A. Quy Nhơn. B. Đà Nẵng. C. Chân Mây. D. Phan Thiết.
Câu 38: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 28, cho biết vùng Duyên hải Nam Trung Bộ có nhà máy thủy
điện nào sau đây?
A. Xê Xan 3A. B. A Vương. C. Xê Xan 3. D. Yaly.
Câu 39: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 28, cho biết nhà máy thủy điện nào sau đây được xây dựng trên
sông Krông Bơ Lan?
A. Vĩnh Sơn. B. Yaly. C. Đa Nhim. D. Đrây Hling.
Câu 40: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 28, cho biết sân bay Phù Cát thuộc tỉnh/thành phố nào của
Duyên hải Nam Trung Bộ?
A. Đà Nẵng. B. Quảng Ngãi. C. Bình Định. D. Khánh Hòa.
CÂU 55. ATLAT TRANG CÁC NGÀNH CÔNG NGHIỆP TRỌNG ĐIỂM
Câu 1: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, cho biết các trung tâm công nghiệp chế biến lương thực,
thực phẩm nào sau đây có quy mô lớn của vùng Đồng bằng Sông Cửu Long?
A. Cà Mau, RạchGiá. B. Cà Mau,CầnThơ.
C. Long Xuyên,CầnThơ. D. Sóc Trăng, RạchGiá.
Câu 2: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, cho biết trung tâm công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng nào
sau đây có ngành dệt, may?
A. Thanh Hóa B. Vinh. C. Việt Trì. D. Quy Nhơn.
Câu 3: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, cho biết trung tâm công nghiệp Huế không có ngành nào
sau đây?
A. Dệt, may. B. Da, giày.
C. Gỗ, giấy, xenlulô. D. Giấy, in, văn phòng phẩm.
Câu 4: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, cho biết trung tâm công nghiệp Cần Thơ không có ngành
sản xuất hàng tiêu dùng nào sau đây?
A. Dệt, may. B. Da, giày.
C. Gỗ, giấy, xenlulô. D. Giấy, in, văn phòng phẩm.
Câu 5: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, cho biết những nơi nào sau đây có ngành sản xuất gỗ, giấy,
xenlulô?
A. Sóc Trăng. B. Pleiku. C. Hòa Bình. D. Phủ Lí.
Câu 6: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, cho biết trung tâm công nghiệp Thanh Hóa không có ngành
sản xuất hàng tiêu dùng nào sau đây?
A. Dệt, may. B. Da, giày.
C. Gỗ, giấy, xenlulô. D. Giấy, in, văn phòng phẩm.
Câu 7: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, cho biết ngành dệt, may có ở trung tâm công nghiệp sản
xuất hàng tiêu dùng nào sau đây?
A. Thanh Hóa B. Vinh. C. Huế D. Quy Nhơn.
Câu 8: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, cho biết trung tâm nào có quy mô nhỏ nhất trong các trung
tâm công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng sau đây?
A. Vũng Tàu. B. Hải Phòng. C. Huế. D.Quy Nhơn.
Câu 9: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, cho biết trung tâm công nghiệp chế biến lương thực, thực
phẩm nào sau đây có quy mô nhỏ?
A. Buôn Ma Thuột. B. Bảo Lộc. C. Đà Nẵng. D. Nha Trang.
Câu 10: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, cho biết trung tâm công nghiệp chế biến lương thực, thực
phẩm Nha Trang không có ngành nào sau đây?
A. Đường sữa, bánh kẹo. B. Sản phẩm chăn nuôi.
C. Rượu, bia, nước giải khát. D. Chè, cà phê, thuốc lá, hạt điều.
Câu 11: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, cho biết các trung tâm công nghiệp sản xuất hàng tiêu
dùng nào sau đây thuộc Đồng bằng sông Cửu Long?
A. Long Xuyên, Cần Thơ và Biên Hòa. B. Long Xuyên, Cà Mau và Vũng Tàu.
C. Long Xuyên, Cần Thơ và Cà Mau. D. Vũng Tàu, Long Xuyên và Cần Thơ.
Câu 12: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, cho biếttrung tâm công nghiệp chế biến lương thực, thực
phẩm nào sau đây có quy mô rất lớn?
A. Vũng Tàu. B. Biên Hòa. C. TP. Hồ Chí Minh. D. Thủ Dầu Một.
Câu 13: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, cho biết trung tâm công nghiệp Biên Hòa không có ngành
công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng nào sau đây?
A. Gỗ, giấy, xenlulô. B. Dệt, may.
C. Da, giày. D. Giấy, in, văn phòng phẩm.
Câu 14: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, cho biết nhà máy nhiệt điện nào sau đây có công suất dưới
1000 MW?
A. Phú Mỹ. B. Cà Mau. C. Uông Bí. D. Phả Lại.
Câu 15: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, cho biết ngành sản xuất giấy, in, văn phòng phẩm có ở
trung tâm công nghiệp nào sau đây?
A. Phúc Yên. B. Long Xuyên. C. Đà Lạt. D. Phủ Lý.
Câu 16: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, cho biết ba nhà máy nhiệt điện nào sau đây có công suất
lớn nhất nước ta?
A. Phả Lại, Ninh Bình, Phú Mỹ. B. Phả Lại, Cà Mau, Phú Mỹ.
C. Phả Lại, Cà Mau, Trà Nóc. D. Phú Mỹ, Bà Rịa, Cà Mau.
Câu 17: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, cho biết các nhà máy nhiệt điện nào sau đây có công suất
dưới 1000MW thuộc vùng Đông Nam Bộ?
A. Thủ Đức,PhúMỹ. B. Bà Rịa, ThủĐức. C. Bà Rịa,TràNóc. D. Phú Mỹ,Trà Nóc.
Câu 18: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, cho biết trung tâm công nghiệp Nha Trang không có
ngành công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm nào sau đây?
A. Thủy hải sản. B. Lương thực.
C. Rượu, bia, nước giải khát. D. Sản phẩm chăn nuôi.
Câu 19: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, cho biết trung tâm nào có quy mô nhỏ nhất trong các trung
tâm công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm sau đây?
A. Phan Thiết. B. Nha Trang. C. Hải Phòng. D. Cà Mau.
Câu 20: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, cho biết nhà máy thủy điện Trị An được xây dựng trên
sông nào sau đây?
A. La Ngà. B. Ba. C. Đồng Nai. D. Xê Xan.
Câu 21: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, cho biếttrung tâm công nghiệp chế biến lương thực, thực
phẩm nào sau đây có quy mô nhỏ?
A. Phan Thiết. B. Nha Trang. C. Quy Nhơn. D. Đà Nẵng.
Câu 22: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, cho biết các trung tâm công nghiệp chế biến lương thực,
thực phẩm nào sau đây có quy mô rất lớn?
A. Hải Phòng,HàNội. B. Hà Nội, Tp. Hồ ChíMinh.
C. Tp. Hồ Chí Minh,BiênHòa. D. Đà Nẵng, HàNội.
Câu 23: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, cho biết ngành da, giày có ở các trung tâm công nghiệp sản
xuất hàng tiêu dùng nào sau đây?
A. Việt trì, Hạ Long, Phủ Lí. B. Phủ Lí, Nam Định, Thanh Hóa.
C. Thanh Hóa, Vinh, Huế. D. Huế, Đà Nẵng, Nha Trang.
Câu 24: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, cho biết trung tâm công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng Thanh
Hóa không có ngành nào sau đây?
A. Da, giày. B. Giấy, in, văn phòng phẩm. C. Gỗ, giấy, xenlulô. D. Dệt, may.
Câu 25: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, cho biết nhà máy nhiệt điện nào sau đây có công suất lớn
nhất miền Bắc?
A. Phả Lại. B. Uông Bí. C. Na Dương. D. Ninh Bình.
Câu 26: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, cho biết trung tâm công nghiệp chế biến lương thực, thực
phẩm Cần Thơ không có ngành nào sau đây?
A. Đường sữa, bánh kẹo. B. Sản phẩm chăn nuôi.
C. Rượu, bia, nước giải khát. D. Chè, cà phê, thuốc lá, hạt điều.
Câu 27: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, cho biết trung tâm nào có quy mô lớn nhất trong các trung
tâm công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng sau đây?
A. Đà Nẵng. B. Hải Phòng. C. Huế. D. Hạ Long.
Câu 28: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, cho biết trung tâm công nghiệp chế biến lương thực, thực
phẩm nào sau đây có quy mô nhỏ?
A. Thanh Hóa. B. Đà Nẵng. C. Huế. D. Nha Trang.
Câu 29: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, cho biết ngành sản xuất gỗ, giấy, xenlulô có ở trung tâm
công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng nào sau đây?
A. Quy Nhơn. B. Buôn Ma Thuột. C. Đà Lạt. D. Huế.
Câu 30: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, cho biết trung tâm công nghiệp chế biến lươngthực, thực
phẩm nào sau đây có quy mô nhỏ?
A. Hải Phòng. B. Thanh Hoá. C. Hạ Long. D. Yên Bái.
Câu 31: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, cho biết trung tâm công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng
nào sau đây có quy mô vừa?
A. Hải Phòng. B. Đà Nẵng. C. Biên Hòa. D. Vũng Tàu.
Câu 32: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, cho biết trung tâm nào có quy mô lớn nhất trong các trung
tâm công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm sau đây?
A. Quảng Ngãi. B. Nha Trang. C. Tây Ninh. D. Bảo Lộc.
Câu 33: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, cho biết các trung tâm công nghiệp sản xuất hàng tiêu
dùng nào sau đây có ngành sản xuất giấy, in, văn phòng phẩm?
A. Long Xuyên, Cần Thơ. B. Cần Thơ, Tân An.
C. Tân An, Đà Lạt. D. Đà Lạt, Nha Trang.
Câu 34: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, cho biết trung tâm công nghiệp chế biến lương thực, thực
phẩm nào sau đây có ngành chế biến sản phẩm chăn nuôi?
A. Yên Bái. B. Phan Thiết. C. Cần Thơ. D. Tây Ninh.
Câu 35: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, cho biết trung tâm công nghiệp Đà Nẵng không có ngành
công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm nào sau đây?
A. Lương thực. B. Thủy hải sản.
C. Rượu, bia, nước giải khát. D. Sản phẩm chăn nuôi.
Câu 36: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, cho biết các trung tâm công nghiệp chế biến lương thực,
thực phẩm nào sau đây có quy mô vừa của vùng đồng bằng Sông Hồng?
A. Hải Phòng, NamĐịnh. B. Hà Nội,HạLong.
C. Hải Phòng,HảiDương. D. Hải Dương, NamĐịnh.
Câu 37: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, cho biết trung tâm công nghiệp Hải Dương không có
ngành chế biến lương thực, thực phẩm nào sau đây?
A. Lương thực. B. Thủy hải sản.
C. Sản phẩm chăn nuôi. D. Đường sữa, bánh kẹo.
Câu 38: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, cho biết trung tâm công nghiệp chế biến lươngthực, thực
phẩm nào sau đây có quy mô nhỏ?
A. Sơn La. B. Hải Phòng. C. Hạ Long. D. Hà Nội.
Câu 39: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, cho biếttrung tâm công nghiệp chế biến lương thực, thực
phẩm nào sau đây có quy mô rất lớn?
A. Nam Định. B. Hạ Long. C. Hải Dương. D. Hà Nội.
Câu 40: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, cho biết trung tâm nào có quy mô lớn nhất trong các trung
tâm công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng sau đây?
A. Cần Thơ. B. Nha Trang. C. Vinh. D. Vũng Tàu.
CÂU 57. VẤN ĐỀ PHÁT TRIỂN CÁC NGÀNH CÔNG NGHIỆP TRỌNG ĐIỂM
Câu 1: Ngành công nghiệp chế biến thủy sản nước ta tập trung chủ yếu tại
A. vùng đồi núi. B. các vùng nguyên liệu. C. các đô thị lớn. D. các cảng biển.
Câu 2: Phát biểu nào sau đây không đúng về ngành công nghiệp điện lực nước ta hiện nay?
A. Có thế mạnh phát triển lâu dài, Tây Nguyên có bậc thang thủy điện.
B. Mang lại hiệu quả kinh tế cao, điện gió đang được đầu tư phát triển.
C. Có thế mạnh phát triển lâu dài, điện khí phân bố tập trung ở Nam Bộ.
D. Mang lại hiệu quả kinh tế cao, các vùng đều có nhà máy thủy điện.
Câu 3: Tiềm năng thủy điện của nước ta tập trung chủ yếu ở hệ thống
A. sông Đồng Nai. B. sông Hồng. C. sông Mã. D. sông Cả.
Câu 4: Phát biểu nào sau đây không đúng với ngành công nghiệp dầu khí ở nước ta hiện nay?
A. Lọc, hóa dầu chưa đáp ứng được yêu cầu. B. Nước ta chủ động hoàn toàn về khai thác.
C. Nguy cơ ô nhiễm môi trường biển rất cao. D. Phát triển chủ yếu ở khu vực phía Nam.
Câu 5: Điểm khác nhau cơ bản giữa các nhà máy nhiệt điện ở miền Bắc và miền Nam là
A. các nhà máy miền Nam thường có quy mô lớn hơn miền Bắc.
B. miền Bắc chạy bằng than, miền Nam chạy bằng dầu hoặc khí.
C. miền Bắc nằm gần vùng nhiên liệu, miền Nam gần thành phố.
D. miền Bắc được xây dựng sớm hơn các nhà máy ở miền Nam.
Câu 6: Vùng nào sau đây có lợi thế nhất để phát triển công nghiệp chế biến thủy, hải sản?
A. Bắc Trung Bộ. B. Duyên Hải Nam Trung Bộ.
C. Đồng bằng Sông Cửu Long. D. Đông Nam Bộ.
Câu 7: Sản xuất hàng tiêu dùng là ngành công nghiệp trọng điểm ở nước ta chủ yếu do có
A. sản phẩm phong phú, hiệu quả kinh tế cao, phân bố rộng khắp.
B. cơ cấu đa dạng, thúc đẩy nông nghiệp phát triển, tăng thu nhập.
C. tỉ trọng lớn nhất, đáp ứng nhu cầu rộng, thu hút nhiều lao động.
D. thế mạnh lâu dài, hiệu quả cao, thúc đẩy ngành khác phát triển.
Câu 8: Vai trò quan trọng của công nghiệp chế biến lương thực thực phẩm đối với nông nghiệp là
A. góp phần chuyển dịch cơ cấu kinh tế nông thôn.
B. đa dạng hơn trong cơ cấu sản phẩm nông nghiệp.
C. nâng cao chất lượng và giá trị của các nông sản.
D. đẩy mạnh sản xuất hàng hóa trong nông nghiệp.
Câu 9: Vai trò quan trọng của công nghiệp chế biến lương thực thực phẩm đối với nông nghiệp là
A. góp phần tạo sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế nông thôn.
B. tăng tính đa dạng trong cơ cấu sản phẩm nông nghiệp.
C. nâng cao chất lượng và giá trị thương phẩm của nông sản.
D. thúc đẩy sản xuất hàng hóa qui mô lớn trong nông nghiệp.
Câu 10: Sản phẩm nào sau đây của nước ta thuộc công nghiệp xay xát?
A. Cà phê nhân. B. Nước mắm. C. Đường mía. D. Gạo, ngô.
Câu 11: Ngànhcông nghiệp chế biến sản phẩm chăn nuôi nước ta chưa phát triển mạnh là do
A. nguồn vốn đầu tư hạn chế. B. nguồn nguyên liệu chưa đảm bảo.
C. thiếu lao động có trình độ. D. hình thức chăn nuôicòn lạc hậu.
Câu 12: Các yếu tố quan trọng ảnh hưởng tới sự phân bố các cơ sở chế biến lương thực, thực phẩm ở nước ta là
A. cơ sở hạ tầng, lao động có tay nghề cao. B. nguồn vốn đầu tư, chính sách phát triển.
C. nguồn nguyên liệu, thị trường tiêu thụ. D. lao động có trình độ, nguồn nguyên liệu.
Câu 13: Nguyên nhân chính khiến ngành công nghiệp xay xát ở nước ta phát triển với tốc độ nhanh là do
A. sản lượng lương thực tăng nhanh. B. hệ thống máy móc được hiện đại.
C. nhu cầu lớn về thức ăn chăn nuôi. D. sản lượng thực phẩm tăng nhanh.
Câu 14: Công nghiệp khai thác than của nước ta phân bố chủ yếu ở vùng nào sau đây?
A. Duyên hải nam Trung Bộ. B. Đồng bằng sông Hồng.
C. Bắc Trung Bộ. D. Trung du và miền núi Bắc Bộ.
Câu 15: Công nghiệp chế biến cà phê phân bố chủ yếu ở các vùng nào sau đây?
A. Tây Nguyên, Bắc Trung Bộ. B. Tây Nguyên, Đông Nam Bộ.
C. Bắc Trung Bộ, Đông Nam Bộ. D. Tây Nguyên, Đồng bằng sông Hồng.
Câu 16: Công nghiệp năng lượng là ngành công nghiệp trọng điểm của nước ta chủ yếu do có
A. sản phẩm phong phú, hiệu quả kinh tế cao, phân bố rộng khắp.
B. cơ cấu đa dạng, thúc đẩy nông nghiệp phát triển, tăng thu nhập.
C. tỉ trọng lớn nhất, đáp ứng nhu cầu rộng, thu hút nhiều lao động.
D. thế mạnh lâu dài, hiệu quả cao, thúc đẩy ngành khác phát triển.
Câu 17: Phát biểu nào sau đây đúng về ngành công nghiệp điện lực nước ta hiện nay?
A. Có thế mạnh phát triển lâu dài, các vùng đều có nhà máy điện khí.
B. Mang lại hiệu quả kinh tế cao, các vùng đều có nhà máy thủy điện.
C. Có thế mạnh phát triển lâu dài, điện gió đang được đầu tư phát triển.
D. Mang lại hiệu quả kinh tế cao, phía Bắc đã phát triển điện nguyên tử.
Câu 18: Ngành công nghiệp nào sau đây của nước ta cần phải đầu tư phát triển đi trước một bước so với các
ngành khác?
A. Thực phẩm. B. Điện lực. C. Điện tử. D. Hoá chất.
Câu 19: Nước ta phát triển được nhiều ngành công nghiệp khác nhau chủ yếu dựa trên
A. nguồn lao động đông đảo, tăng nhanh. B. thị trường ngày càng phát triển mạnh.
C. cơ sở hạ tầng ngày càng được hiện đại. D. nguồn tài nguyên thiên nhiên đa dạng.
Câu 20: Đồng bằng sông Cửu Long có ngành công nghiệp xay xát phát triển mạnh chủ yếu do
A. nhiềunguyênliệu. B. cơsởhạtầngtốt.
C. thịtrường tiêu thụ lớn. D. truyềnthống sản xuất.
Câu 21: Thế mạnh hàng đầu để phát triển công nghiệp chế biến sản phẩm cây công nghiệp ở nước ta hiện nay
là
A. thị trường xuất khẩu rộng mở. B. nguồn lao động dồi dào, giá rẻ.
C. nguồn nguyên liệu tại chỗ phong phú. D. nhiều cơ sở chế biến rộng khắp cả nước.
Câu 22: Công nghiệp khai thác dầu khí của nước ta phân bố chủ yếu ở vùng nào sau đây?
A. Trung du và miền núi Bắc Bộ. B. Đồng bằng sông Cửu Long.
C. Bắc Trung Bộ. D. Đông Nam Bộ.
Câu 23: Công nghiệp sản xuất rượu bia, nước ngọt ở nước ta có đặc điểm phân bố chủ yếu là
A. ở nơi có nguồn nước dồi dào. B. ởnơi có thị trường tiêu thụ.
C. chỉ ở vùng nguyên liệu. D. tập trung ở gần cảng lớn.
Câu 24: Tiềm năng dầu khí nước ta tập trung chủ yếu ở
A. vùng ven biển. B. vùng đồng bằng. C. vùng trung du. D. thềm lục địa.
Câu 25: Công nghiệp điện là ngành công nghiệp trọng điểm của nước ta không phải do
A. có thế mạnh phát triển lâu dài. B. mang lại hiệu quả cao về kinh tế - xã hội.
C. có tác động mạnh đến các ngành kinh tế khác. D. có vai trò chủ lực trong cơ cấu hàng xuất khẩu.
Câu 26: Công nghiệp chế biến lương thực thực phẩm tập trung chủ yếu tại các vùng đồng bằng do nguyên nhân
chủ yếu nào sau đây?
A. Nguyên liệu dồi dào. B. Nguồn lao động đông.
C. Vị trí địa lí thuận lợi. D. Cơ sở hạ tầng hiện đại.
Câu 27: Sản phẩm nào sau đây của nước ta thuộc công nghiệp chế biến thủy, hải sản?
A. Nước mắm. B. Cà phê nhân. C. Gạo, ngô. D. Đường mía.
Câu 28: Công nghiệp sản xuất rượu bia, nước ngọt ở nước ta phân bố chủ yếu như thế nào?
A. Gắn với vùng nhiên liệu. B. Tập trung ở gần cảng lớn.
C. Ở gần thị trường tiêu thụ. D. Nơi có nguồn nước dồi dào.
Câu 29: Sản lượng điện của nước ta tăng nhanh trong những năm gần đây chủ yếu là do
A. nguồn thủy năng lớn, mưa nhiều. B. thị trường tiêu thụ được mở rộng.
C. nguồn nhiên liệu than và dầu khí rất dồi dào. D. các nhà máy công suất lớn đi vào hoạt động.
Câu 30: Các nhà máy nhiện điện chạy bằng than không phân bố ở khu vực phía Nam là do
A. gây ô nhiễm môi trường. B. nhu cầu điện của phía Nam ít.
C. vị trí xa vùng nhiên liệu. D. việc xây dựng đòi hỏi vốn lớn.
Câu 31: Sản phẩm nào sau đây thuộc công nghiệp chế biến sản phẩm chăn nuôi ở nước ta?
A. Thịt hộp. B. Rượu, bia. C. Gạo, ngô. D. Nước mắm.
Câu 32: Các nhà máy nhiệt điện ở phía Bắc nước ta hoạt động chủ yếu dựa vào nguồn nhiên liệu nào sau đây?
A. Dầu. B. Củi. C. Khí đốt. D. Than.
Câu 33: Sản phẩm nào sau đây của nước ta thuộc công nghiệp chế biến thủy, hải sản?
A. Cà phê nhân. B. Chè búp khô. C. Đường mía. D. Cá đóng hộp.
Câu 34: Công nghiệp dệt - may của nước ta phát triển mạnh dựa trên thế mạnh nổi bật nào sau đây?
A. Nguồn lao động dồi dào, giá rẻ. B. Kĩ thuật, công nghệ sản xuất cao.
C. Nguồn vốn đầu tư nước ngoài. D. Nguyên liệu trong nước dồi dào.
Câu 35: Công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm ở nước ta không có ngành chế biến
A. thủy, hải sản. B. sản phẩm trồng trọt. C. sản phẩm chăn nuôi. D. gỗ và lâm sản.
Câu 36: Tiềm năng thủy điện nước ta tập trung lớn nhất ở vùng
A. Đồng bằng sông Hồng. B. Duyên hải Nam Trung Bộ.
C. Đồng bằng sông Cửu Long. D. Trung du và miền núi Bắc Bộ.
Câu 37: Vấn đề cấp bách được đặt ra trong phát triển công nghiệp ở nước ta hiện nay là tình trạng
A. ô nhiễm môi trường. B. mất đất nông nghiệp.
C. chênh lệch giàu nghèo. D. mất ngành truyền thống.
Câu 38: Cơ sở để phân chia ngành công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm thành 3 phân ngành là
A. phân bố sản xuất. B. đặc điểm sản xuất.
C. nguồn nguyên liệu. D. công dụng sản phẩm.
Câu 39: Ngành nào sau đây không thuộc công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm?
A. Dệt - may. B. Xay xát gạo, ngô. C. Chế biến chè. D. Sản xuất rượu, bia.
Câu 40: Khókhănlớn nhấttrongviệckhaithác tiềm năng thuỷđiện ởnướctalà
A. sông ngòi ngắn dốc. B. cơ sở hạ tầng còn yếu.
C. sự phân mùa của khí hậu. D. sông ngòi lưu lượng nhỏ.