ATLAT

You might also like

You are on page 1of 38

CÂU 42.

ATLAT TRANG KINH TẾ CHUNG


Câu 1: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, cho biết trung tâm kinh tế nào sau đây không thuộc Đồng
bằng sông Hồng?
A. Hải Phòng. B. Nam Định. C. Thanh Hóa. D. Phúc Yên.
Câu 2: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, cho biết quốc lộ nào sau đây nối vùng kinh tế Tây Nguyên
với Đông Nam Bộ?
A. 61. B. 63. C. 1. D. 14.
Câu 3: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, cho biết trung tâm kinh tế nào sau đây thuộc vùng Trung du
và miền núi Bắc Bộ?
A. Hải Phòng. B. Nam Định. C. Hải Dương. D. Thái Nguyên.
Câu 4: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, cho biết quốc lộ nào sau đây nối hai vùng kinh tế Đồng
bằng sông Hồng và Bắc Trung Bộ?
A. 8. B. 2. C. 1. D. 7.
Câu 5: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, cho biết tỉnh nào sau đây của vùng Duyên hải Nam Trung
Bộ có GDP bình quân đầu người từ 15 đến 18 triệu đồng?
A. PhúYên. B. BìnhThuận. C. NinhThuận. D. KhánhHòa.
Câu 6: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, cho biếttrung tâm kinh tế nào sau đây thuộc vùng Đông
Nam Bộ?
A. Quy Nhơn. B. Vũng Tàu. C. Mỹ Tho. D. Nha Trang.
Câu 7: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, cho biết khu kinh tế ven biển nào sau đây thuộc tỉnh Hà
Tĩnh?
A. Nghi Sơn B. Chu Lai C. Định An. D. Vũng Áng.
Câu 8: Căn cứ vào Át lát Địa lí Việt Nam trang 17, cho biết khu kinh tế ven biển nào sau đây không thuộc
vùng Bắc Trung Bộ?
A. Vũng Áng. B. Hòn La. C. Chu Lai. D. Nghi Sơn.
Câu 9: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, cho biết trung tâm kinh tế nào sau đây thuộc Đồng bằng
sông Cửu Long?
A. Biên Hòa. B. Vũng Tàu. C. Thủ dầu Một. D. Mỹ Tho.
Câu 10: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, cho biết cửa khẩu quốc tế nào sauđây thuộc vùng Tây
Nguyên?
A. Cầu Treo. B. Bờ Y. C. Xa Mát. D. Lao Bảo.
Câu 11: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, cho biết trung tâm kinh tế nào sau đây lớn nhất vùng
Duyên hải Nam Trung Bộ?
A. Quy Nhơn. B. Nha Trang C. Đà Nẵng. D. Huế.
Câu 12: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, cho biết trung tâm kinh tế nào sau đây thuộc tỉnh Bình
Định?
A. Biên Hòa. B. Nha Trang. C. Quy Nhơn. D. Vũng Tàu.
Câu 13: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, cho biết cửa khẩu quốc tế nào sau đây không thuộc vùng
Trung du và miền núi Bắc Bộ?
A. CầuTreo. B. Đồng Đăng - LạngSơn.
C. MóngCái. D. ThanhThủy.
Câu 14: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, cho biết trung tâm kinh tế nào sau đây thuộc tỉnh Quảng
Ninh?
A. Hạ Long. B. Quy Nhơn. C. Huế. D. Vinh.
Câu 15: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, cho biết trung tâm kinh tế nào sau đây thuộc tỉnh Khánh
Hòa?
A. Nha Trang. B. Quy Nhơn. C. Huế. D. Vinh.
Câu 16: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, cho biết tỉnh nào sau đây có hai khu kinh tế cửa khẩu?
A. Lạng Sơn. B. Cao Bằng. C. An Giang. D. Sơn La.
Câu 17: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, cho biết vùng nào sau đây có nhiều tỉnh có GDP bình quân
tính theo đầu người dưới 6 triệu đồng nhất?
A. Trung du và miền núi BắcBộ. B. Bắc TrungBộ.
C. Đồng bằng sông CửuLong. D. Đồng bằng sôngHồng.
Câu 18: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, cho biết trung tâm kinh tế nào sau đây có ngành dịch vụ
chiếm tỉ trọng ̣cao nhất trong cơ cấu kinh tế?
A. Cà Mau. B. Biên Hòa C. Vũng Tàu. D. TP. Hồ Chí Minh.
Câu 19: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, cho biết các khu kinh tế cửa khẩu nào sau đây không thuộc
vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ?
A. Thanh Thủy, Lào Cai. B. Móng Cái, Tây Trang.
C. Cầu Treo, Cha Lo. D. Tà Lùng, Trà Lĩnh.
Câu 20: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, cho biết đâu là khu kinh tế ven biển thuộc vùng Trung du
và miền núi Bắc Bộ?
A. Móng Cái. B. Thanh Thủy. C. Vân Đồn. D. Tây Trang.
Câu 21: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, cho biết trung tâm kinh tế nào sau đây có quy mô GDP lớn
nhất Đồng bằng sông Cửu Long?
A. Long Xuyên. B. Cần Thơ. C. Cà Mau. D. Mỹ Tho.
Câu 22: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, cho biết trung tâm kinh tế nào sau đây thuộc vùng Duyên
hải Nam Trung Bộ?
A. Biên Hòa. B. Quy Nhơn. C. Mỹ Tho. D. Cần Thơ.
Câu 23: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, cho biết khu kinh tế ven biển Nghi Sơn thuộc tỉnh nào sau
đây?
A. Thanh Hóa. B. Nghệ An. C. Quảng Bình. D. Quảng Trị.
Câu 24: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, cho biết tỉnh nào sau đây của vùng Duyên hải Nam Trung
Bộ có GDP bình quân đầu người từ 15 đến 18 triệu đồng?
A. PhúYên. B. BìnhThuận. C. NinhThuận. D. KhánhHòa.
Câu 25: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, cho biếttrung tâm kinh tế nào sau đây thuộc vùng Bắc
Trung Bộ?
A. Thanh Hóa. B. Phúc Yên. C. Hạ Long. D. Thái Nguyên.
Câu 26: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, cho biết trung tâm kinh tế nào sau đây thuộc Đông Nam
Bộ?
A. Biên Hòa. B. Cà Mau. C. Cần Thơ. D. Mỹ Tho.
Câu 27: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, cho biết trung tâm kinh tế nào sau đây thuộc Đồng bằng
sông Hồng?
A. Hạ Long. B. Việt Trì. C. Thanh Hóa. D. Phúc Yên.
Câu 28: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, cho biết trung tâm kinh tế nào sau đây không thuộc Đồng
bằng sông Hồng?
A. Hải Phòng. B. Nam Định. C. Việt Trì. D. Phúc Yên.
Câu 29: CăncứvàoAtlatĐịalíViệtNamtrang17,chobiết trung tâm kinh tế nào sau đây của Đồng bằng sông Hồng
có quy mô trên 15 đến 100 nghìn tỉ đồng?
A. Hà Nội. B. Nam Định. C. Hải Phòng. D. Thái Nguyên.
Câu 30: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, cho biết khu kinh tế ven biển Nhơn Hội thuộc vùng kinh tế
nào sau đây?
A. Bắc Trung Bộ. B. Đông Nam Bộ.
C. Duyên hải Nam Trung Bộ. D. Tây Nguyên.
Câu 31: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, cho biết trung tâm kinh tế nào sau đây có quy mô lớn nhất
vùng Đồng bằng sông Hồng?
A. Hải Dương. B. Hà Nội. C. Hải Phòng. D. Nam Định.
Câu 32: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, cho biết khu kinh tế cửa khẩu nào sau đây thuộc Trung du
và miền núi Bắc Bộ ?
A. Xa Mát. B. Cầu Treo. C. Lao Bảo. D. Tây Trang.
Câu 33: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, cho biết vùng nào sau đây có nhiều tỉnh có GDP bình quân
đầu người trên 18 triệu đồng nhất?
A. Đồng bằng sông Hồng. B. Đông Nam Bộ.
C. Đồng bằng sông Cửu Long. D. Duyên hải Nam Trung Bộ.
Câu 34: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, cho biết khu kinh tế ven biển nào sau đây thuộcĐồng bằng
sông Cửu Long?
A. Vân Phong. B. Nhơn Hội. C. Định An. D. Dung Quất.
Câu 35: Căn cứ vào Atlat Địa lý Việt Nam trang 17, cho biết vùng kinh tế nào sau đây có thu nhập bình quân
theo đầu người cao nhất?
A. Đồng bằng sông Hồng. B. Đồng bằng sông Cửu Long.
C. Đông Nam Bộ. D. Duyên hải Nam Trung Bộ.
Câu 36: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, cho biết khu kinh tế ven biển nào sau đây không thuộc
vùng Bắc Trung Bộ?
A. Nghi Sơn. B. Vũng Áng. C. Hòn La. D. Vân Phong.
Câu 37: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, cho biết khu kinh tế cửa khẩu nào sau đây thuộc Bắc Trung
Bộ ?
A. Lao Bảo. B. Thanh Thủy. C. Sơn La. D. Bờ Y.
Câu 38: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, cho biết khu kinh tế cửa khẩu Cầu Treo thuộc tỉnh nào sau
đây?
A. Nghệ An B. Quảng Bình. C. Hà Tĩnh. D. Thanh Hóa.
Câu 39: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, cho biết trung tâm kinh tế nào sau đây có quy mô lớn nhất
ở vùng Đông Nam Bộ?
A. TP. Hồ Chí Minh. B. Bà Rịa Vũng Tàu. C. Thủ Dầu Một. D. Biên Hòa.
Câu 40: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, cho biết nhận xét nào sau đây không đúng về GDP nước
ta?
A. Tốc độ tăng trưởng tăng liêntục. B. GDP và tốc độ tăng trưởng khôngtăng.
C. GDP tăng liêntục. D. Tốc độ tăng trưởng và GDP đềutăng.

CÂU 43. ATLAT TRANG 26


Câu 1: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 26, cho biết nhà máy nhiệt điện Na Dương thuộc tỉnh nào sau
đây?
A. Hà Giang. B. Quảng Ninh. C. Cao Bằng. D. Lạng Sơn.
Câu 2: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 26, cho biết trung tâm công nghiệp nào sau đây không thuộc
Trung du và miền núi Bắc Bộ?
A. Cẩm Phả. B. Hạ Long. C. Việt Trì. D. Bắc Ninh.
Câu 3: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 26, cho biết khu kinh tế cửa khẩu Trà Lĩnh thuộc tỉnh nào sau
đây?
A. Cao Bằng. B. Tuyên Quang. C. Lào Cai. D. Hà Giang.
Câu 4: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 26, cho biết trung tâm công nghiệp nào sau đây không thuộc
vùng Đồng bằng sông Hồng?
A. Hải Dương. B. Hải Phòng. C. Nam Định. D. Việt Trì.
Câu 5: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 26, cho biết trung tâm công nghiệp Cẩm Phả có ngành nào sau
đây?
A. Luyện kim. B. Hóa chất. C. Điện tử. D. Cơ khí.
Câu 6: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 26, cho biết trung tâm công nghiệp nào có giá trị sản xuất lớn nhất
trong các trung tâm sau?
A. Phúc Yên. B. Hải Dương. C. Hưng Yên. D. Nam Định.
Câu 7: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 26, cho biết mỏ apatit có ở tỉnh nào sau đây?
A. Lai Châu. B. Lào Cai. C. Yên Bái. D. Sơn La.
Câu 8: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 26, cho biết trung tâm công nghiệp nào sau đây không có cảng
biển?
A. Cẩm Phả. B. Hạ Long. C. Hải Phòng. D. Nam Định.
Câu 9: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 26, cho biết trung tâm công nghiệp nào sau đây có ngành công
nghiệp luyện kim?
A. Hưng Yên. B. Nam Định. C. Hải Dương. D. Hải Phòng.
Câu 10: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 26, cho biết trung tâm công nghiệp nào sau đây có quy mô
dưới 9 nghìn tỉ đồng?
A. Hưng Yên. B. Phúc Yên. C. Bắc Ninh. D. Hải Phòng.
Câu 11: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 26, cho biết khai thác vàng có ở tỉnh nào sau đây?
A. Thái Nguyên. B. Tuyên Quang. C. Bắc Kạn. D. Lạng Sơn.
Câu 12: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 26, cho biết trung tâm công nghiệp Hạ Long không có ngành
nào sau đây?
A. Đóng tàu. B. Hóa chất. C. Khai thác than. D. Cơ khí.
Câu 13: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 26, cho biết khu kinh tế cửa khẩu Thanh Thủy thuộc tỉnh nào
sau đây?
A. HàGiang. B. CaoBằng. C. LạngSơn. D. QuảngNinh.
Câu 14: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 26, cho biết tỉnh nào sau đâyở Trung du miền núi Bắc Bộ có
nhiều Apatit?
A. Lai Châu. B. Lào Cai. C. Yên Bái. D. Sơn La.
Câu 15: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 26, cho biết trung tâm công nghiệp nào sau đây có giá trị sản xuất lớn
nhất Đồng bằng sông Hồng?
A. Hà Nội. B. Hải Phòng. C. Hưng Yên. D. Nam Định.
Câu 16: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 26, cho biết mỏ thiếc Tĩnh Túc thuộc tỉnh nào sau đây?
A. Lạng Sơn. B. Thái Nguyên. C. Cao Bằng. D. Bắc Cạn.
Câu 17: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 26, cho biết khu kinh tế nào sau đây không thuộc Trung du và
miền núi Bắc Bộ?
A. Đình Vũ - Cát Hải. B. Vân Đồn. C. Thanh Thủy. D. Trà Lĩnh.
Câu 18: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 26, cho biết mỏ thiếc Tĩnh Túc ở tỉnh nào sau đây?
A. Lạng Sơn. B. Thái Nguyên. C. Cao Bằng. D. Bắc Cạn.
Câu 19: Căn cứ vào Atlat Địa lí trang 26, cho biết ngành dệt may không phải là ngành chuyên môn hóa của
trung tâm công nghiệp nào sau đây đây?
A. Nam Định. B. Hải Dương. C. Phúc Yên. D. Hà Nội.
Câu 20: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 26, cho biết khu kinh tế cửa khẩu nào sau đây không thuộc
vùng Trung du miền núi Bắc Bộ?
A. Móng Cái. B. Cầu Treo. C. Thanh Thủy. D. Tây Trang.
Câu 21: Căn cứ Atlat Địa lí Việt Nam trang 26, cho biết trung tâm công nghiệp nào sau đây không thuộc Đồng
bằng sông Hồng?
A. Bắc Ninh. B. Phúc Yên. C. Hạ Long. D. Nam Định.
Câu 22: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 26, cho biết nhà máy điện nào sau đây thuộc Đồng bằng sông
Hồng?
A. Na Dương. B. Phả Lại. C. Thác Bà. D. Hòa Bình.
Câu 23: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 26, cho biết khai thác bô xit có ở tỉnh nào sau đây?
A. Lai Châu. B. Cao Bằng. C. Hà Giang. D. Lào Cai.
Câu 24: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 26, cho biết khai thác than nâu có ở tình nào sau đây ?
A. Hà Giang. B. Cao Bằng. C. Lai Châu. D. Lạng Sơn.
Câu 25: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 26, cho biết khai thác mangan có ở tỉnh nào sau đây?
A. Hà Giang. B. Cao Bằng. C. Lai Châu. D. Lào Cai.
Câu 26: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 26, cho biết Trung du và miền núi Bắc Bộ có khu kinh tế ven
biển nào sau đây?
A. Thanh Thủy. B. Vân Đồn. C. Trà Lĩnh. D. Lào Cai.
Câu 27: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 26, cho biết mỏ đồng có ở những tỉnh nào sau đây?
A. Thái Nguyên, Bắc Kạn. B. Cao Bằng, Hòa Bình.
C. Lai Châu, Lạng Sơn. D. Lào Cai, Sơn La.
Câu 28: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 26, cho biết trung tâm công nghiệp nào có giá trị sản xuất nhỏ
nhất trong các trung tâm sau?
A. Phúc Yên. B. Bắc Ninh. C. Hạ Long. D. Nam Định.
Câu 29: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 26, cho biết Trung du và miền núi Bắc Bộ không có thế mạnh
chủ yếu nào sau đây?
A. Trồng cây công nghiệp. B. Phát triển thủyđiện.
C. Khai thác khoángsản. D. Chăn nuôi giacầm.
Câu 30: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 26, cho biết trung tâm công nghiệp nào ở Trung du và miền
núi Bắc Bộ có giá trị sản xuất từ 9 đến 40 nghìn tỉ đồng?
A. Thái Nguyên. B. Cẩm Phả. C. Hạ Long. D. Bắc Ninh.
Câu 31: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 26, cho biết trung tâm công nghiệp nào sau đây ở đồng bằng
sông Hồng có giá trị sản xuất trên 120 nghìn tỉ đồng?
A. Bắc Ninh. B. Hải Phòng. C. Hà Nội. D. Hải Dương.
Câu 32: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 26, cho biết khoáng sản nào sau đây được khai thác ở Sinh
Quyền?
A.Đồng. B. Graphit. C. Apatit. D. Than đá.
Câu 33: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 26, cho biết nhà máy nhiệt điện Uông Bí thuộc tỉnh nào sau
đây?
A. Lạng Sơn. B. Thái Nguyên. C. Tuyên Quang. D. Quảng Ninh.
Câu 34: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 26, cho biết các trung tâm công nghiệp nào sau đây ở Đồng
bằng sông Hồng có quy mô đồng cấp với nhau?
A. Hải Phòng, Nam Định. B. Bắc Ninh, Phúc Yên.
C. Hải Phòng, Hà Nội. D. Bắc Ninh, Hải Dương.
Câu 35: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 26, cho biết trung tâm công nghiệp Cẩm Phả gồm những
ngành công nghiệp nào sau đây?
A. Khai thác than đá và than nâu. B. Khai thác than đá và cơ khí.
C. Khai thác than đá và luyện kim màu. D. Cơ khí và chế biến nông sản.
Câu 36: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 26, cho biết tỉnh nào sau đây của Trung du và miền núi Bắc Bộ
giáp biển?
A. Lạng Sơn. B. Quảng Ninh. C. Bắc Giang. D. Thái Nguyên.
Câu 37: Căncứvào AtlatĐịalíViệtNamtrang 26,chobiếtkhukinhtếvenbiển nào sau đây thuộc vùng Trung du và
miền núiBắcBộ?
A. VânĐồn. B. ĐìnhVũ- CátHải. C. NghiSơn. D. Vũng Áng.
Câu 38: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 26, cho biết cây cà phê được trồng ở tỉnh nào sau đây thuộc
Trung du và miền núi Bắc Bộ?
A. Lai Châu. B. Điện Biên. C. Sơn La. D. Hòa Bình.
Câu 39: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 26, cho biết trung tâm công nghiệp nào sau đây không có
ngành công nghiệp cơ khí?
A. Hải Phòng. B. Hải Dương. C. Phúc Yên. D. Việt Trì.
Câu 40: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 26, cho biết mỏ sắt Trại Cau thuộc tỉnh nào sau đây?
A. Thái Nguyên. B. Lạng Sơn. C. Bắc Giang. D. Bắc Ninh.

CÂU 44. ATLAT TRANG 29


Câu 1: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 29, cho biết trung tâm công nghiệp nào có cơ cấu ngành đa
dạng nhất trong các trung tâm công nghiệp sau?
A. Long Xuyên. B. Rạch Giá. C. Cà Mau. D. Sóc Trăng.
Câu 2: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 29, cho biết vùng Đồng bằng sông Cửu Long có khoáng sản nào
sau đây?
A. Đá axit. B. Sắt. C. Crôm. D. Niken.
Câu 3: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 29, cho biết trung tâm công nghiệp nào sau đây có cơ cấu ngành
đa dạng nhất?
A. Tân An. B. Mỹ Tho. C. Biên Hoà. D. Sóc Trăng.
Câu 4: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 29, cho biết trung tâm công nghiệp nào sau đây có ngành sản xuất
vật liệu xây dựng?
A. Long Xuyên. B. Mỹ Tho. C. Kiên Lương. D. Tân An.
Câu 5: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 29, cho biết khu kinh tế cửa khẩu nào sau đây không thuộc
vùng Đông Nam Bộ?
A. Mộc Bài. B. Xa Mát. C. Đồng Tháp. D. Hoa Lư.
Câu 6: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 29, cho biết vùng Đồng bằng sông Cửu Long có khoáng sản nào
sau đây?
A. Than đá. B. Than nâu. C. Thiếc. D. Than bùn.
Câu 7: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 29, cho biết trung tâm công nghiệp nào sau đây có ngành sản xuất ô tô?
A. TP. Hồ Chí Minh. B. Vũng Tàu. C. Biên Hòa. D. Thủ Dầu Một.
Câu 8: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 29, cho biết trung tâm công nghiệp nào sau đây ở Đông Nam
Bộ có quy mô lớn nhất?
A. Thủ Dầu Một. B. Biên Hòa. C. TP. Hồ Chí Minh. D. Vũng Tàu.
Câu 9: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 29, cho biết các trung tâm công nghiệp nào sau đây có quy mô
từ trên 40 đến 120 nghìn tỉ đồng của vùng Đông Nam Bộ?
A. Biên Hòa, Thủ Dầu Một, TP.Hồ Chí Minh. B. Biên Hòa, Thủ Dầu Một, Vũng Tàu.
C. TP. Hồ Chí Minh, Vũng Tàu, Biên Hòa. D. Thủ Dầu Một, TP Hồ Chí Minh, Vũng Tàu.
Câu 10: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 29, cho biết các tuyến đường ô tô nào sau đây nối liền vùng
Đông Nam Bộ với Tây Nguyên?
A. Quốc lộ 14 và 20. B. Quốc lộ 13 và 14. C. Quốc lộ 1 và 14. D. Quốc lộ 1 và 13.
Câu 11: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 29, cho biết tỉnh nào sau đây không thuộc vùng Đông Nam
Bộ?
A. Tây Ninh. B. Bình Phước. C. Long An. D. Bình Dương.
Câu 12: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 29, cho biết trung tâm công nghiệp nào sau đây thuộc Đông
Nam Bộ?
A. Long Xuyên. B. Rạch Giá. C. Cà Mau. D. Vũng Tàu.
Câu 13: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 29, cho biết vùng Đồng bằng sông Cửu Long có khoáng sản
nào sau đây?
A. Bôxit. B. Titan. C. Đồng. D. Sét, cao lanh.
Câu 14: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 29, cho biết trung tâm công nghiệp nào sau đây không có
ngành chế biến nông sản?
A. Kiên Lương. B. Cà Mau. C. Sóc Trăng. D. Cần Thơ.
Câu 15: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 29, cho biết trâu được nuôi nhiều ở tỉnh nào sau đây?
A. Cà Mau. B. Đồng Nai. C. Bình Phước. D. Trà Vinh.
Câu 16: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 29, cho biết trung tâm công nghiệp Cần Thơ không có ngành
công nghiệp nào sau đây?
A. Vật liệu xây dựng. B. Cơ khí. C. Đóng tàu. D. Hóa chất.
Câu 17: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 29, cho biết trung tâm công nghiệp Kiên Lương và Rạch Giá
thuộc tỉnh nào sau đây?
A. Kiên Giang. B. An Giang. C. Hậu Giang. D. Bạc Liêu.
Câu 18: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 29, các khu kinh tế ven biển của vùng đồng bằng sông Cửu
Long là
A. Định An, Năm Căn. B. Định An, Bạc Liêu.
C. Định An, Kiên Lương. D. Năm Căn, Rạch Giá.
Câu 19: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 29, cho biết kênh đào nào sau đây thuộc tỉnh An Giang?
A. Phụng Hiệp. B. Rạch Sỏi. C. Vĩnh Tế. D. Kỳ Hương.
Câu 20: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 29, cho biết cây công nghiệp nào sau đây được trồng phổ biến
ở Đông Nam Bộ?
A. Cao su. B. Dừa. C. Mía. D. Chè.
Câu 21: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 29, cho biết trung tâm công nghiệp Cần Thơ không có ngành
nào sau đây?
A. Vật liệu xây dựng. B. Cơ khí. C. Đóng tàu. D. Hóa chất.
Câu 22: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 29, cho biết trung tâm công nghiệp nào sau đây không có ngành
luyện kim đen?
A. Biên Hòa. B. Vũng Tàu. C. Thủ Dầu Một. D. Cần Thơ.
Câu 23: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 29, cho biết cây thuốc lá được trồng nhiều nhất ở tình nào sau
đây?
A. Đồng Nai. B. Bình Dương. C. Bình Phước. D. Tây Ninh.
Câu 24: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 29, cho biết đâu là các khu kinh tế ven biển thuộc Đồng bằng
sông Cửu Long?
A. Định An, Bạc Liêu. B. Định An, Năm Căn.
C. Năm Căn, Rạch Giá. D. Định An, Kiên Lương.
Câu 25: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 29, cho biết trung tâm công nghiệp Vũng Tàu không có ngành
nào sau đây?
A. Nhiệt điện. B. Đóng tàu. C. Điện tử. D. Hóa chất.
Câu 26: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 29, cho biết kênh Phụng Hiệp nối Cà Mau với địa điểm nào
sau đây?
A. U Minh. B. Ngã Bảy. C. Năm Căn. D. Vị Thanh.
Câu 27: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 29, cho biết trung tâm công nghiệp nào sau đây không thuộc
Đông Nam Bộ?
A. Long Xuyên. B. Thủ Dầu Một. C. Biên Hòa. D. Vũng Tàu.
Câu 28: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 29, cho biết khu kinh tế cửa khẩu nào sau đây không thuộc
vùng Đông Nam Bộ?
A. Hoa Lư. B. Xa Mát. C. Đồng Tháp. D. Mộc Bài.
Câu 29: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 29, cho biết trung tâm công nghiệp nào sau đây có ngành luyện
kim đen?
A. Kiên Lương. B. Cần Thơ. C. Mỹ Tho. D. Tân An.
Câu 30: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 29, cho biết bò được nuôi nhiều ở những tỉnh nào sau đây?
A. Đồng Nai, Tây Ninh. B. Bình Dương, Bình Phước.
C. Đồng Nai, Bình Dương. D. Tây Ninh, Bình Phước.
Câu 31: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 29, cho biết vùng Đồng bằng sông Cửu Long có khoáng sản
nào sau đây?
A. Mangan. B. Vàng. C. Apatit. D. Đá vôi.
Câu 32: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 29, cho bết trung tâm kinh tế nào sau đây ở Đồng bằng sông
Cửu Long không có ngành cơ khí?
A. Mỹ Tho. B. Cần Thơ. C. Rạch Giá. D. Long Xuyên.
Câu 33: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 29, cho biết trung tâm công nghiệp nào sau đây có ngành luyện
kim đen?
A. Kiên Lương. B. Cần Thơ. C. Mỹ Tho. D. Tân An.
Câu 34: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 29, cho biết trung tâm công nghiệp nào sau đây không có
ngành sản xuất vật liệu xây dựng?
A. Long Xuyên. B. Cần Thơ. C. Sóc Trăng. D. Cà Mau.
Câu 35: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 29, cho biết các trung tâm công nghiệp nào sau đây ở Đông
Nam Bộ có ngành luyện kim màu?
A. Thủ Dầu Một, Biên Hòa. B. Biên Hòa, Vũng Tàu.
C. TP. Hồ Chí Minh, Biên Hòa. D. Vũng Tàu, Thủ Dầu Một.
Câu 36: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 29, cho biết hồ Thác Mơ thuộc tỉnh nào sau đây?
A. Bình Phước. B. Bình Dương. C. Bình Thuận. D. Đồng Nai.
Câu 37: Căn cứ Atlat Địa lí Việt Nam trang 29, cho biết thủy điện Cần Đơn được xây dựng trên sông nào sau
đây?
A. Sông Bé. B. Đồng Nai. C. Sài Gòn. D. Thu Bồn.
Câu 38: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 29, cho biết bò được nuôi ở những tỉnh nào sau đây?
A. Đồng Nai, Tây Ninh. B. Bạc Liêu. Sóc Trăng.
C. An Giang, Hậu Giang. D. Cần Thơ, Tiền Giang.
Câu 39: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 29, cho biết trung tâm công nghiệp nào sau đây có ngành hóa
chất, phân bón?
A. Cà Mau. B. Rạch Giá. C. Long Xuyên. D. Sóc Trăng.
Câu 40: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 29, cho biết trung tâm công nghiệp nào sau đây không có
ngành sản xuất vật liệu xây dựng?
A. Sóc Trăng. B. Long Xuyên. C. Cà Mau. D. Cần Thơ.

CÂU 46. ATLAT TRANG DÂN CƯ


Câu 1: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, cho biết đô thị nào sau đây là đô thị loại 1?
A. Nha Trang. B. Hải Phòng. C. Hà Nội. D. Nam Định.
Câu 2: Căn cứ vào Atlat địa lí Việt Nam trang 15, cho biết đô thị nào sau đây không phải đô thị loại 2?
A. Nam Định. B. Vinh. C. Vũng Tàu. D. Biên Hòa.
Câu 3: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, cho biết đô thị nào sau đây thuộc tỉnh Quảng Bình?
A. Đồng Hới. B. Vinh. C. Đông Hà. D. Tam Kỳ.
Câu 4: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, nhận xét nào đây không đúng về dân số phân theo thành thị
- nông thôn ở nước ta?
A. Dân số ở nông thôn luôn cao hơn nhiều dân số ở thành thi.̣
B. Dân số nông thôn chiếm tỉ trọng lớn và có xu hướng ngày càng tăng.
C. Dân số thành thị chiếm tỉ trọng thấp và có xu hướng ngày càng tăng.
D. Dân số nông thôn chiếm tỉ trọng lớn và có xu hướng ngày càng giảm.
Câu 5: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, cho biết những đô thị nào sau đây có quy mô dân số từ 10
vạn người trở lên?
A. Sầm Sơn, Cửa Lò, Đông Hà. B. Hà Nội, Việt Trì, Thái Nguyên.
C. Việt Trì, Thái Nguyên, Yên Bái. D. Cần Thơ, Mỹ Tho, Trà Vinh.
Câu 6: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, cho biết tỉnh nào có mật độ dân số cao nhất trong các tỉnh
sau đây?
A. Nam Định. B. Phú Thọ. C. Lạng Sơn. D. Đắk Nông.
Câu 7: Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, cho biết thành phố Vinh thuộc đô thị loại mấy?
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 8: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, cho biết đô thi ̣nào sau đây là đô thị ̣đặc biệt?
A. Hải Phòng. B. Cần Thơ. C. Hà Nội. D. Đà Nẵng.
Câu 9: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, cho biết đô thị nào sau đây thuộc tỉnh Bình Định?
A. Quy Nhơn. B. Tam Kỳ. C. Tuy Hòa. D. An Khê.
Câu 10: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, cho biết tỉnh nào có mật độ dân số thấp nhất trong các tỉnh
sau đây?
A. Nghệ An. B. Thanh Hóa. C. Quảng Bình. D. Hưng Yên.
Câu 11: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, cho biết đô thị nào sau đây thuộc tỉnh Bình Thuận?
A. Biên Hoà. B. Bảo Lộc. C. Cam Ranh. D. Phan Thiết.
Câu 12: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, cho biết tỉnh nào có mật độ dân số cao nhất trong các tỉnh
sau đây?
A. Điện Biên. B. Lai Châu. C. Thái Bình. D. Sơn La.
Câu 13: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, cho biết đô thị nào sau đây có quy mô dân số lớn nhất ở
vùng Tây Nguyên?
A. Đà Lạt. B. Kon Tum. C. Pleiku. D. Buôn Ma Thuật.
Câu 14: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, cho biết đô thị nào sau đây thuộc vùng Duyên hải Nam
Trung Bộ?
A. Vinh. B. Cẩm Phả. C. Hải Dương. D. Đà Nẵng.
Câu 15: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, cho biết đô thị nào sau đây thuộc vùng Đồng bằng sông
Cửu Long?
A. Biên Hòa. B. Gia Nghĩa. C. Phan Thiết. D. Cao Lãnh.
Câu 16: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, cho biết đô thị nào sau đây không phải là đô thị loại 1?
A. Hải Phòng. B. Huế. C. TP. Hồ Chí Minh. D. Đà Nẵng.
Câu 17: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, cho biết những đô thị nào sau đây có quy mô dân số trên 1
triệu người?
A. Hà Nội, Hải Phòng, Thành phố Hồ Chí Minh. B. Hà Nội, Đà Nẵng, Thành phố Hồ Chí Minh.
C. Hải Phòng, Thành phố Hồ Chí Minh, Cần Thơ. D. Thành phố Hồ Chí Minh, Biên Hòa, Nam Định.
Câu 18: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, cho biết đô thị nào sau đây thuộc vùng Đông Nam Bộ?
A. Biên Hòa. B. Mỹ Tho. C. Phan Thiết. D. Cao Lãnh.
Câu 19: Căn cứ vào At lat Địa lí Việt Nam trang 15, cho biết các đô thị loại 1 nào sau đây do Trung ương quản
lí?
A. Hà Nội, TP. Hồ Chí Minh. B. Đà Nẵng, Huế.
C. Hải Phòng, Đà Nẵng. D. Biên Hòa, Cần Thơ.
Câu 20: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, cho biết tỉnh nào có mật độ dân số cao nhất trong các tỉnh
sau đây?
A. Lai Châu. B. Lào Cai. C. Bình Dương. D. Gia Lai.
Câu 21: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, cho biết tỉnh nào có mật độ dân số cao nhất trong các tỉnh
sau đây?
A. Hưng Yên. B. Cao Bằng. C. Lạng Sơn. D. Bình Phước.
Câu 22: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, cho biết tỉnh nào có mật độ dân số thấp nhất trong các tỉnh
sau đây?
A. Nam Định. B. Phú Thọ. C. Ninh Bình. D. Đắk Nông.
Câu 23: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, cho biết phát biểu nào sau đây đúng về sự phân bố dân cư
nước ta?
A. Đồng bằng có mật độ dân số thấp hơn trung du.
B. Trung du có mật độ dân số thấp hơn miền núi.
C. Đồng bằng sông Hồng có mật độ dân số cao nhất cả nước.
D. Duyên hải Nam Trung Bộ có mật độ dân số thấp nhất cả nước.
Câu 24: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, các đô thị loại 2 của vùng Duyên hải Nam Trung Bộ là
A. Đà Nẵng và Phan Thiết. B. Quãng Ngãi và Tuy Hòa.
C. Tam Kỳ và Phan Rang - Tháp Chàm. D. Quy Nhơn và Nha Trang.
Câu 25: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, cho biết khi đi từ Bắc vào Nam lần lượt qua các đô thị nào
sau đây?
A. Sầm Sơn - Tam Kì - Tuy Hòa - Phan Thiết. B. Cửa Lò - Thái Bình - Đông Hà - Cam Ranh.
C. Quy Nhơn - Hà Tĩnh - Phan Thiết - Bà Rịa. D. Bắc Kạn - Lào Cai - Quảng Ngãi - Tuy Hòa.
Câu 26: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, cho biết đô thị nào sau đây không phải là đô thị loại 1?
A. Hải Phòng. B. Huế. C. Cần Thơ. D. Đà Nẵng.
Câu 27: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, cho biết đô thị nào sau đây thuộc tỉnh Phú Yên?
A. Tuy Hòa. B. Cam Ranh. C. Phan Thiết. D. Nha Trang.
Câu 28: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, cho biết thành phố nào sau đây không phải là thành phố
trực thuộc Trung ương?
A. Đà Nẵng. B. Cần Thơ. C. Hải Phòng. D. Huế.
Câu 29: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, cho biết đô thị nào sau đây có quy mô dân số từ 500 001 -
100 0000 người?
A. Thái Nguyên. B. Hải Phòng. C. Quảng Ngãi. D. Biên Hòa.
Câu 30: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, cho biết đô thị nào sau đây thuộc vùng Đồng bằng sông
Hồng?
A. Vinh. B. Cẩm Phả. C. Hải Dương. D. Đà Nẵng.
Câu 31: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, cho biết đô thị nào sau đây thuộc tỉnh Phú Yên?
A. Tuy Hòa. B. Cam Ranh. C. Phan Thiết. D. Nha Trang.
Câu 32: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, chobiết phần lớn lãnh thổ tỉnh Kon Tum có mật độ dân số
là bao nhiêu?
A. Dưới 50 người/km2. B. Từ 50 - 100 người/km2.
2
C. Từ 101 - 200 người/km . D. Từ 201 - 500 người/km2.
Câu 33: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, cho biết đô thị nào sau đây có quy mô dân số từ 200 001 -
500 000 người?
A. Quy Nhơn. B. Cần Thơ. C. Biên Hòa. D. Hà Nội.
Câu 34: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, đô thị nào sau đây có dân số trên 1.000.000 người?
A. Hải Phòng. B. Việt Trì. C. Tuy Hòa. D. Vĩnh Long.
Câu 35: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, cho biết tỉnh nào có mật độ dân số thấp nhất trong các tỉnh
sau đây?
A. Thái Bình. B. Vĩnh Long. C. Quảng Ngãi. D. Sơn La.
Câu 36: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, cho biết tỉnh nào có mật độ dân số cao nhất trong các tỉnh
sau đây?
A. Điện Biên. B. Hậu Giang. C. Hà Giang. D. Kon Tum.
Câu 37: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15,cho biết những đô thị nào sau đây thuộc loại 2?
A. Hà Nội, Nha Trang. B. Thái Nguyên, Hạ Long.
C. Long Xuyên, Đà Lạt. D. Vũng Tàu, Pleiku.
Câu 38: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, cho biết tỉnh nào có mật độ dân số cao nhất trong các tỉnh
sau đây?
A. Điện Biên. B. Cao Bằng. C. Hà Giang. D. Đồng Nai.
Câu 39: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, cho biết Bảo Lộc là đô thị thuộc tỉnh nào sau đây?
A. Lâm Đồng. B. Bình Thuận. C. Đồng Nai. D. Bình Phước.
Câu 40: Căncứvào AtlatĐịalíViệtNamtrang 15, cho biết hai đô thị nào sau đây có quy mô dân số lớn nhất ở
vùng Bắc Trung Bộ?
A. Thanh Hoá, Vinh. B. Thanh Hóa, Huế. C. Vinh, Huế. D. Vinh, Hà Tĩnh.

CÂU 47. ATLAT TRANG CÁC MIỀN TỰ NHIÊN


Câu 1: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 14, cho biết đỉnh núi Ngọc Linh nằm trên dãy núi nào sau đây?
A. Pu Đen Đinh. B. Trường Sơn Nam. C. Con Voi. D. Trường Sơn Bắc.
Câu 2: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 14, cho biết cao nguyên nào sau đây có độ cao lớn nhất ở vùng
núiTrường Sơn Nam?
A. Mơ Nông. B. Kon Tum. C. Lâm Viên. D. Đắk Lắk.
Câu 3: Căn cứ vào Atlát Địa lí Việt Nam trang 14, cho biết đỉnh núi nào sau đây có độ cao lớn nhất ở vùng núi
Trường Sơn Nam?
A. Kon Ka Kinh. B. Ngọc Linh. C. Lang Bian. D. Bà Đen.
Câu 4: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13, cho biết núi nào sau đây thuộc miền Tây Bắc vàBắc Trung
Bộ?
A. Tây Côn Lĩnh. B. Kiều Liêu Ti. C. Pu Tha Ca. D. Phu Luông.
Câu 5: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 14, cho biết đỉnh núi nào sau đây cao trên 2500m?
A. Lang Biang. B. Bi duop. C. Chư giang sin. D. Ngọc Linh.
Câu 6: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 14, cho biết đỉnh núi nào sau đây nằm trên cao nguyên Mơ
Nông?
A. Braian. B. Lang Bian. C. Nam Decbri. D. Vọng Phu.
Câu 7: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 14, cho biết đỉnh núi nào cao nhất miền Nam Trung Bộ và Nam
Bộ?
A. Vọng Phu. B. Kon Ka Kinh C. Chư Yang Sin. D. Ngọc Linh.
Câu 8: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 14, cho biết núi nào sau đây nằm trên cao nguyên Di Linh?
A. Núi Nam Decbri. B. Núi Lang Bian. C. Núi Braian. D. Núi Chư Pha.
Câu 9: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 14, cho biết núi nào cao nhất trong các núi nào sau đây?
A. Vọng Phu. B. Chư Yang Sin. C. Nam Decbri. D. Chư Pha.
Câu 10: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13, cho biết khu vực nào sau đây cao nhất trên lát cắt C - D?
A. Cao nguyên Mộc châu. B. Núi Phu Pha Phong.
C. Núi Phu Luông. D. Núi Phanxipang.
Câu 11: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13, cho biết núi nào sau đây thuộc miền Tây Bắc vàBắc Trung
Bộ?
A. Kiều Liêu Ti. B. Phanxipăng. C. Tây CônLĩnh. D. Pu Tha Ca.
Câu 12: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13, cho biết núi nào sau đây thuộc miền Bắc và Đông Bắc Bắc
Bộ?
A. Tam Đảo. B. Phu Luông. C. Phanxipăng. D. Pu Trà.
Câu 13: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13 - 14, cho biết cao nguyên nàosau đây thuộc miền Nam
Trung Bộ và Nam Bộ ?
A. Mộc Châu. B. Mơ Nông. C. Sơn La. D. Tà Phình.
Câu 14: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13, cho biết dãy núi nào sau đây không thuộc miền Bắc và
Đông Bắc Bắc Bộ?
A. Đông Triều. B. Ngân Sơn. C. Cai Kinh. D. Hoành Sơn.
Câu 15: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 14, cho biết lát cắt A - B từ Thành phố Hồ Chí Minh đến sông
Cái đi qua đỉnh núi nào sau đây?
A. Bi Doup. B. Lang Bian. C. Chư Yang Sin. D. Chứa Chan.
Câu 16: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13, cho biết dãy núi nào sau đây có hướng tây bắc - đông nam?
A. Con Voi. B. Cai Kinh. C. Ngân Sơn. D. Phu Luông.
Câu 17: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13, cho biết núi nào sau đây thuộc miền Bắc và ĐôngBắc Bắc
Bộ?
A. Tây Côn Lĩnh. B. Phanxipăng. C. Pu Trà. D. Phu Luông.
Câu 18: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13, cho biết dãy núi nào sau đây thuộc miền Tây Bắc và Bắc
Trung Bộ?
A. Đông Triều. B. Ngân Sơn. C. Cai Kinh. D. Hoành Sơn.
Câu 19: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13, cho biết dãy núi nào sau đây không có hướng tây bắc -
đông nam?
A. Trường Sơn Bắc. B. Đông Triều. C. Pu Đen Đinh. D. Hoàng Liên Sơn.
Câu 20: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13, cho biết đỉnh núi nào sau đây thuộc miền Bắc và Đông Bắc
Bắc Bộ?
A. PhuLuông. B. Pu Si Lung. C. Pu Tha Ca. D. Pu Huổi Long.
Câu 21: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 14, cho biết các vịnh biển Vân Phong, Cam Ranh thuộc tỉnh
nào sau đây?
A. Quảng Ninh. B. Quảng Bình. C. Quảng Ngãi. D. Khánh Hoà.
Câu 22: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13 - 14, cho biết cao nguyên nàosau đây thuộc miền Nam
Trung Bộ và Nam Bộ ?
A. Mơ Nông. B. Tà Phình. C. Mộc Châu. D. Sơn La.
Câu 23: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 14, cho biết tuyến đường số 19 đi qua đèo nào sau đây?
A. Đèo An Khê. B. Đèo Phượng Hoàng. C. Đèo Ngoạn Mục. D. Đèo Cả.
Câu 24: Căn cứ Atlat Địa lí Việt Nam trang 14, cho biết núi nào sau đây cao nhất dãy Trường Sơn Nam ?
A. Ngọc Linh. B. Bi Duop. C. Lang Bi Ang. D. Chư Yang Sin.
Câu 25: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13, cho biết dãy núi nào sau đây ở miền Tây Bắc và Bắc Trung
Bộ không có hướng Tây Bắc - Đông Nam?
A. Pu Đen Đinh. B. Pu Sam Sao. C. Hoàng Liên Sơn. D. Phu Luông.
Câu 26: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 14, cho biết núi nào cao nhất trong các núi sau đây?
A. Ngọc Linh. B. Vọng Phu. C. Bi Doup. D. Ngọc Krinh.
Câu 27: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13, đỉnh núi nào sau đây không thuộc vùng núi Đông Bắc?
A. Phu Luông. B. Kiều Liêu Ti. C. Tây Côn Lĩnh. D. Pu Tha Ca.
Câu 28: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 14, cho biết nhận định nào sau đây đúng nhất về đặc điểm địa
hình của vùng núi Trường Sơn Nam?
A. Địa hình cao nhất cả nước. B. Gồm các khối núi và cao nguyên lớn.
C. Gồm các cánh cung song song với nhau. D. Núi theo hướng Tây Bắc - Đông Nam.
Câu 29: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13, cho biết núi nào sau đây thuộc miền Bắc và ĐôngBắc Bắc
Bộ?
A. Kiều Liêu Ti. B. Pha Luông. C. Phu Luông. D. Phu Pha Phong.
Câu 30: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 14, cho biết đèo nào sau đây không nằm trên tuyến đường nối
Duyên hải Nam Trung Bộ với Tây Nguyên?
A. Đèo An Khê. B. Đèo Phượng Hoàng. C. Đèo Ngoạn Mục. D. Đèo Cả.
Câu 31: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13, cho biết ranh giới tự nhiên giữa vùng núi Đông Bắc và Tây
Bắc là
A. Sông Cả. B. Sông Mã. C. Sông Đà. D. Sông Hồng.
Câu 32: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 14, cho biết cao nguyên nào sau đây có độ cao lớn nhất ở vùng
núiTrường Sơn Nam?
A. Mơ Nông. B. Kon Tum. C. Lâm Viên. D. Đắk Lắk.
Câu 33: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13 - 14, cho biết dãy núi nào sau đây là ranh giới tự nhiên giữa miền
Tây Bắc và Bắc Trung Bộ với miền Nam Trung Bộ và Nam Bộ?
A. Đèo Ngang. B. Bạch Mã. C. Hoành Sơn. D. Hoàng Liên Sơn.
Câu 34: Căncứvào AtlatĐịalíViệtNamtrang 14, cho biết đèo nào sau đây không thuộc miền Nam Trung Bộ và
Nam Bộ?
A. Hải Vân. B. An Khê. C. Cù Mông. D. Ngang.
Câu 35: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 14, cho biết lát cắt A - B có hướng nào sau đây?
A. Bắc - Nam. B. Tây Bắc - Đông Nam.
C. Đông - Tây. D. Tây Nam - Đông Bắc.
Câu 36: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13, cho biết dãy núi nào sau đây không có hướng Tây Bắc -
Đông Nam?
A. Bạch Mã. B. Pu Đen Đinh. C. Trường Sơn Bắc. D. Hoàng Liên Sơn.
Câu 37: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 14, cho biết đỉnh núi nào cao nhất trong các núi sau đây?
A. Chư Pha. B. Nam Decbri. C. Ngọc Krinh. D. Kon Ka Kinh.
Câu 38: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 14, cho biết núi nào cao nhất trong các núi sau đây?
A. Braian. B. Bà Rá. C. Bi Doup. D. Lang Bian.
Câu 39: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13, cho biết đỉnh núi nào cao nhất trong các núi sau đây?
A. Phu Hoạt. B. Phu Luông. C. Pu Huổi Long. D. Pu Trà.
Câu 40: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 14, cho biết núi Lang Bian thuộc cao nguyên nào sau đây?
A. Mơ Nông. B. Di Linh. C. Lâm Viên. D. Kom Tum.

CÂU 48. ATLAT TRANG CÔNG NGHIỆP CHUNG


Câu 1: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, cho biết trung tâm công nghiệp Quy Nhơn có ngành nào sau
đây?
A. Luyện kim đen. B. Chế biến nông sản. C. Luyện kim màu. D. Điện tử.
Câu 2: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, cho biết tỉnh nào có giá trị sản xuất công nghiệp chiếm dưới
0,1 % giá trị sản xuất công nghiệp cả nước trong các tỉnh sau đây?
A. Quảng Ngãi. B. Bình Thuận C. Ninh Thuận. D. Quảng Nam.
Câu 3: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, cho biết các trung tâm công nghiệp nào sau đây đồng cấp
với nhau?
A. Thanh Hóa và Cẩm Phả. B. Phúc Yên và Nam Định.
C. Phan Thiết và Nha Trang. D. Sóc Trăng và Hạ Long.
Câu 4: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, cho biết ngành nào sau đây có ở trung tâm công nghiệp Sóc
Trăng?
A. Hóa chất. B. Khai thác, chế biến lâm sản.
C. Cơ khí. D. Chế biến nông sản.
Câu 5: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, cho biết trung tâm công nghiệp Sóc Trăng có ngành nào sau
đây?
A. Sản xuất ôtô. B. Luyện kim màu. C. Chế biến nông sản. D. Luyện kim đen.
Câu 6: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, cho biết trung tâm công nghiệp nào có giá trị sản xuất nhỏ
nhất trong các trung tâm sau?
A. Cần Thơ. B. Sóc Trăng. C. Biên Hòa. D. Thủ Dầu Một.
Câu 7: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, cho biết trung tâm công nghiệp nào sau đây có giá trị sản
xuất công nghiệp từ 40 đến 120 nghìn tỉ đồng?
A. Cần Thơ. B. Biên Hòa. C. Đà Nẵng. D. Cà Mau.
Câu 8: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, cho biết nơi nào sau đây là một điểm công nghiệp?
A. Nam Định. B. Thái Nguyên. C. Tây Ninh. D. Hưng Yên.
Câu 9: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, cho biết nơi nào sau đây là một điểm công nghiệp?
A. Nha Trang. B. Rạch Giá. C. Thanh Hóa. D. Kon Tum.
Câu 10: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, cho biết ngành nào sau đây có ở trung tâm công nghiệp
Long Xuyên?
A. Cơ khí. B. Sản xuất vật liệu xây dựng.
C. Khai thác, chế biến lâm sản. D. Đóng tàu.
Câu 11: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, cho biết ngành nào sau đây có ở trung tâm công nghiệp
Bỉm Sơn?
A. Hóa chất. B. Cơ khí.
C. Khai thác, chế biến lâm sản. D. Đóng tàu.
Câu 12: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, cho biết ngành nào sau đây có ở trung tâm công nghiệp
Kiên Lương?
A. Hóa chất. B. Khai thác, chế biến lâm sản.
C. Sản xuất vật liệu xây dựng. D. Đóng tàu.
Câu 13: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, cho biết ngành nào sau đây có ở trung tâm công nghiệp
Phan Thiết?
A. Hóa chất. B. Chế biến nông sản. C. Luyện kim. D. Đóng tàu.
Câu 14: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, cho biết ngành nào sau đây có ở trung tâm công nghiệp
Kiên Lương?
A. Hóa chất. B. Cơ khí.
C. Khai thác, chế biến lâm sản. D. Đóng tàu.
Câu 15: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, cho biết nơi nào sau đây là một điểm công nghiệp?
A. Tĩnh túc. B. Cẩm Phả. C. Quảng Ngãi. D. Phan Thiết.
Câu 16: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, cho biết ngành nào sau đây có ở trung tâm công nghiệp
Phan Thiết?
A. Hóa chất. B. Khai thác, chế biến lâm sản.
C. Luyện kim. D. Đóng tàu.
Câu 17: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, cho biết ngành nào sau đây có ở trung tâm công nghiệp
Bỉm Sơn?
A. Hóa chất. B. Sản xuất vật liệu xây dựng.
C. Khai thác, chế biến lâm sản. D. Đóng tàu.
Câu 18: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, cho biết nơi nào sau đây là một điểm công nghiệp?
A. Nam Định. B. Cẩm Phả. C. Pleiku. D. Phan Thiết.
Câu 19: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, cho biết ngành nào sau đây có ở trung tâm công nghiệp
Sóc Trăng?
A. Hóa chất. B. Khai thác, chế biến lâm sản.
C. Sản xuất vật liệu xây dựng. D. Đóng tàu.
Câu 20: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, cho biếtphát biểu nào sau đây đúng khi so sánh quy mô giá
trị sản xuất công nghiệp của một số trung tâm?
A. Hải Phòng nhỏ hơn Phúc Yên. B. Hạ Long nhỏ hơn Nam Định.
C. Rạch Giá lớn hơn Cà Mau. D. Thủ Dầu Một lớn hơn Nha Trang.
Câu 21: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, cho biết nơi nào sau đây là một điểm công nghiệp?
A. Vinh. B. Việt Trì. C. Bạc Liêu. D. Thái Nguyên.
Câu 22: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, cho biết ngành nào sau đây có ở trung tâm công nghiệp
Quảng Ngãi?
A. Chế biến nông sản. B. Cơ khí. C. Luyện kim. D. Đóng tàu.
Câu 23: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, cho biếtphát biểu nào sau đây không đúng khi so sánh quy
mô giá trị sản xuất công nghiệp của một số trung tâm?
A. Bỉm Sơn nhỏ hơn Hạ Long. B. Hà Nội lớn hơn Hải Phòng.
C. Việt Trì nhỏ hơn Hạ Long. D. Quảng Ngãi lớn hơn Đà Nẵng.
Câu 24: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, cho biết nơi nào sau đây là một điểm công nghiệp?
A. Huế. B. Việt Trì. C. Hà Giang. D. Thái Nguyên.
Câu 25: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, cho biết trung tâm công nghiệp nào sau đây có ngành khai
thác than đá?
A. Cẩm Phả. B. Thanh Hóa. C. Hưng Yên. D. Vinh.
Câu 26: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, cho biết ngành nào sau đây có ở trung tâm công nghiệp
Long Xuyên?
A. Dệt, may. B. Sản xuất vật liệu xây dựng.
C. Khai thác, chế biến lâm sản. D. Đóng tàu.
Câu 27: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, cho biếttrung tâm công nghiệp nào có số lượng ngành ít
nhất trong các trung tâm sau?
A. Nha Trang. B. Biên Hòa. C. Hải Phòng. D. Hà Nội.
Câu 28: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, cho biết các trung tâm công nghiệp nào sau đây có quy mô
từ 9 - 40 nghìn tỉ đồng của Đồng bằng Sông Cửu Long?
A. Cần Thơ,LongXuyên. B. Cà Mau,LongXuyên.
C. Sóc Trăng, MỹTho. D. Cần Thơ, CàMau.
Câu 29: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, cho biết ngành nào sau đây có ở trung tâm công nghiệp
Quảng Ngãi?
A. Sản xuất giấy, xenlulô. B. Cơ khí.
C. Luyện kim. D. Đóng tàu.
Câu 30: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, cho biết ngành công nghiệp nào sau đây có ở trung tâm
Huế?
A. Luyện kim. B. Đóng tàu. C. Dệt may. D. Hóa chất.
Câu 31: CăncứvàoAtlatĐịalíViệtNamtrang21, cho biếtởtrungtâmcôngnghiệpVinhkhôngcóngànhnào sau đây?
A. Chếbiến nôngsản. B. Sản xuất vật liệu xâydựng.
C. Dệt, may. D. Cơ khí.
Câu 32: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, cho biết trung tâm công nghiệp Cẩm Phả có ngành nào sau
đây?
A. Chế biến nông sản. B. Hóa chất, phân bón. C. Đóng tàu. D. Luyện kim màu.
Câu 33: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, cho biết trung tâm công nghiệp Đà Nẵng và Nha Trang đều
có ngành nào sau đây?
A. Cơ khí. B. Đóng tàu. C. Dệt, may. D. Điện tử.
Câu 34: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, cho biết trung tâm công nghiệp nào sau đây có ngành
luyện kim màu?
A. Thái Nguyên. B. Cẩm Phả. C. Nam Định. D. Việt Trì.
Câu 35: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, cho biết ngành công nghiệp nào sau đây có ở trung tâm
công nghiệp Vinh?
A. Điện tử. B. Cơ khí. C. Đóng tàu. D. Dệt may.
Câu 36: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, cho biết mỏ nào sau đây không phải là mỏ dầu?
A. Tiền Hải. B. Bạch Hổ. C. Rạng Đông. D. Hồng Ngọc.
Câu 37: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, cho biết trung tâm công nghiệp Hải Phòng không có
ngành nào sau đây?
A. Luyện kim đen. B. Cơ khí. C. Điện tử. D. Luyện kim màu.
Câu 38: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, cho biết trung tâm công nghiệp Bỉm Sơn có ngành nào sau
đây?
A. Dệt, may. B. Cơ khí. C. Đóng tàu. D. Luyện kim màu.
Câu 39: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, cho biết trung tâm công nghiệp nào sau đây có ngành hóa chất,
phân bón?
A. Quy Nhơn. B. Quảng Ngãi. C. Nha Trang. D. Phan Thiết.
Câu 40: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang21, cho biết các trung tâm công nghiệp nào sau đây có ngành
sản xuất ôtô?
A. TPHồ Chí Minh, VũngTàu. B. HàNội, TPHồ Chí Minh.
C. HàNội, ĐàNẵng. D. Hải Phòng, TPHồ Chí Minh.

CÂU 49. ATLAT TRANG GIAO THÔNG


Câu 1: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 23, cho biết quốc lộ 19 nối Tây Nguyên với cảng biển nào sau
đây?
A. Đà Nẵng. B. Dung Quất. C. Quy Nhơn. D. Nha Trang.
Câu 2: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 23, cho biết cảng nào sau đây không phải là cảng sông?
A. Cần Thơ. B. Bắc Giang. C. Nhật Lệ. D. Trà Vinh.
Câu 3: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 23, cho biết tuyến đường biển trong nước quan trọng nhất nối Hải
Phòng với nơi nào sau đây?
A. Cửa Lò. B. Đà Nẵng. C. Quy Nhơn. D. TP Hồ Chí Minh.
Câu 4: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 23, cho biết cảng nào sau đây là cảng biển?
A. Ninh Bình. B. Mỹ Tho. C. Vũng Áng. D. Cần Thơ.
Câu 5: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 23, cho biết quốc lộ nào sau đây không nối quốc lộ 14 với quốc
lộ 1.
A. Quốc lộ 24. B. Quốc lộ 19. C. Quốc lộ 27. D. Quốc lộ 9.
Câu 6: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 23, cho biết đường 25 nối Tuy Hòa với nơi nào sau đây?
A. Buôn Mê Thuột. B. A Yun Pa. C. Đà Lạt. D. Nha Trang.
Câu 7: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 23, cho biết cửa khẩu nào sau đây không nằm trên đường biên
giới Việt Nam - Cam-pu-chia?
A. Mộc Bài. B. Tây Trang. C. Lệ Thanh. D. Xà Xía.
Câu 8: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 23, cho biết đường số 9 nối Đông Hà với cửa khẩu nào sau đây?
A. Lao Bảo. B. Cha Lo. C. Cầu Treo. D. Nậm Cắn.
Câu 9: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 23, cho biết đường số 2 nối Hà Nội với nơi nào sau đây?
A. Mộc Châu. B. Cao Bằng. C. Hà Giang. D. Bắc Kạn.
Câu 10: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 23, cho biết cảng nào sau đây không phải là cảng sông?
A. Việt Trì. B. Sơn Tây. C. Bắc Giang. D. Thuận An.
Câu 11: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 23, cho biết sân bay nào sau đây là sân bay quốc tế?
A. Rạch Giá. B. Liên Khương. C. Cát Bi. D. Nà Sản.
Câu 12: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 23, cho biết đường số 8 nối Hồng Lĩnh với cửa khẩu nào sau
đây?
A. Na Mèo. B. Cha Lo. C. Nậm Cắn. D. Cầu Treo.
Câu 13: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 23, cho biết quốc lộ nào sau đâynối Kon Tum với Quốc lộ 1?
A. Quốc lộ 24. B. Quốc lộ 19. C. Quốc lộ 25. D. Quốc lộ 26.
Câu 14: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 23, các cảng biển theo thứ tự từ Bắc vào Nam của nước ta là
A. Hải Phòng, Vũng Tàu, Dung Quất. B. Hải Phòng, Dung Quất, Vũng Tàu.
C. Hải Phòng, Vũng Tàu, Đà Nẵng. D. Hải Phòng, Sài Gòn, Đà Nẵng.
Câu 15: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 23, cho biết các cửa khẩu quốc tế nào sau đây nằm trên đường
biên giới giữa Việt Nam và Trung Quốc?
A. Lào Cai, Hữu Nghị. B. Lào Cai, Na Mèo.
C. Móng Cái, Tây Trang. D. Hữu Nghị, Na Mèo.
Câu 16: Căncứvào AtlatĐịalíViệtNamtrang 23, cho biết quốc lộ 1A không đi qua thành phố nào sau đây?
A. Thanh Hóa. B. Hòa Bình. C. Biên Hòa. D. Cần Thơ.
Câu 17: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 23, các cảng biển sắp xếp theo thứ tự từ Bắc vào Nam là
A. Đà Nẵng, Dung Quất, Quy Nhơn, Cam Ranh. B. Đà Nẵng, Cam Ranh, Dung Quất, Quy Nhơn.
C. Dung Quất, Quy Nhơn, Cam Ranh, Đà Nẵng. D. Quy Nhơn, Đà Nẵng, Dung Quất, Cam Ranh.
Câu 18: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 23, cho biết cảng nào sau đây là cảng biển?
A. Nam Định. B. Ninh Bình. C. Cần Thơ. D. Nhật Lệ.
Câu 19: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 23, cho biết cảng nào sau đây là cảng sông?
A. Thuận An. B. Hải Phòng. C. Ninh Bình. D. Cửa Lò.
Câu 20: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 23, cho biết cảng nào sau đây không phải là cảng biển?
A. Cửa Lò. B. Mỹ Tho. C. Vũng Áng. D. Vũng Tàu.
Câu 21: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 23, cho biết quần đảo nào sau đây có sân bay?
A. An Thới. B. Thổ Chu. C. Côn Sơn. D. Nam Du.
Câu 22: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 23, cho biết đường số 3 nối Hà Nội với nơi nào sau đây?
A. Lạng Sơn. B. Hà Giang. C. Lào Cai. D. Bắc Kạn.
Câu 23: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 23, cho biết quốc lộ nào sau đây không nối trực tiếp Quốc lộ 1
với Lào?
A. Quốc lộ 6. B. Quốc lộ 7. C. Quốc lộ 8. D. Quốc lộ 9.
Câu 24: Căn cứ Atlat Địa lí Việt Nam trang 23, cho biết tuyến vận tải biển nào ở nước ta có chiều dài 1500km?
A. Hải Phòng - Đà Nẵng. B. Hải Phòng - Tp. Hồ Chí Minh
C. Đà Nẵng - Tp. Hồ Chí Minh. D. Cửa Lò - Đà Nẵng.
Câu 25: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 23, cho biết cảng nào sau đây là cảng sông?
A. Cửa Ông. B. Cái Lân. C. Kiên Lương. D. Trà Vinh.
Câu 26: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 23, cho biết đường số 28 nối Di Linh với nơi nào sau đây?
A. Nha Trang. B. Phan Thiết. C. Biên Hòa. D. Đồng Xoài.
Câu 27: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 23, cho biết cảng nào sau đây không ở sông Hồng?
A. Việt Trì. B. Sơn Tây. C. Bắc Giang. D. Nam Định.
Câu 28: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 23, cho biết tuyến quốc lộ nào không kết nối Tây Nguyên và
Duyên hải Nam Trung Bộ?
A. Quốc lộ 19. B. Quốc lộ 20. C. Quốc lộ 24. D. Quốc lộ 25.
Câu 29: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 23, cho biết cảng nào sau đây là cảng biển?
A. Chân Mây. B. Tuyên Quang. C. Sơn Tây. D. Trà Vinh.
Câu 30: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 23, cho biết cảng nào sau đây là cảng sông?
A. Việt Trì. B. Hải Phòng. C. Cái Lân. D. Cửa Lò.
Câu 31: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 23, cho biết đường số 26 nối Buôn Ma Thuột với điểm nào sau
đây ?
A. Nha Trang. B. Cam Ranh. C. Phan Thiết. D. Vũng Tàu.
Câu 32: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 23, cho biết cảng biển nào sau đây không thuộc vùng Bắc
Trung Bộ?
A. Vũng Áng. B. Chân Mây. C. Thuận An. D. Dung Quất.
Câu 33: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 23, cho biết hai tuyến đường nào sau đây nối Duyên hải Nam
trung Bộ với Tây Nguyên?
A. Quốc lộ 14,19. B. Quốc lộ 14, 20 C. Quốc lộ 19, 22. D. Quốc lộ 19,26.
Câu 34: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 23, cho biết tuyến đường sắt nào sau đây chạy theo hướng bắc
- nam?
A. Thống Nhất. B. Hà Nội - Hải Phòng.
C. Hà Nội - Lào Cai. D. Hà Nội - Đồng Đăng.
Câu 35: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 23, cho biết đường số 26 nối Buôn Ma Thuột với điểm nào sau
đây ?
A. Vũng Tàu. B. Cam Ranh. C. Nha Trang. D. Phan Thiết.
Câu 36: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 23, cho biết quốc lộ số 8 đi qua cửa khẩu nào sau đây?
A. Tây Trang. B. Nậm Cắn. C. Cầu Treo. D. Cha Lo.
Câu 37: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 23, cho biết cảng nào sau đây không phải là cảng sông?
A. Cửa Ông. B. Tuyên Quang. C. Sơn Tây. D. Trà Vinh.
Câu 38: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 23, cho biết cảng nào sau đây không phải là cảng biển?
A. Cái Lân. B. Kiên Lương. C. Nam Định. D. Cam Ranh.
Câu 39: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 23, cho biết đường số 63 nối Cà Mau với nơi nào sau đây?
A. Bạc Liêu. B. Sóc Trăng. C. Cần Thơ. D. Rạch Giá.
Câu 40: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 23, cho biết các cảng nào sau đây được xây dựng ở sông Tiền?
A. Mỹ Tho, Trà Vinh. B. Trà Vinh, Cần Thơ. C. Cần Thơ, Sài Gòn. D. Sài Gòn, Mỹ Tho.

CÂU 50. ATLAT TRANG NÔNG NGHIỆP


Câu 1: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang19, cho biết cây điều được trồng nhiều ở tỉnh nào sau đây?
A. Trà Vinh. B. Ninh Thuận. C. Phú Yên. D. Bình Phước.
Câu 2: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, cho biết tỉnh nào có diện tích trồng chè lớn nhất Tây
Nguyên?
A. Gia lai. B. Đắc Lắk. C. Kon Tum. D. Lâm Đồng.
Câu 3: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, cho biết tỉnh nào có diện tích trồng lúa so với diện tích trồng
cây lương thực dưới 60% ?
A. Ninh Thuận. B. Bình Thuận. C. Tây Ninh. D. Bình Phước.
Câu 4: CăncứvàoAtlatĐịalíViệtNamtrang19,cho biết cây công nghiệp hàng nămđược trồng nhiềunhấtởtỉnh nào
trong các tỉnh sau đây?
A. Quảng Bình. B. Nghệ An. C. Quảng Nam. D. Hà Tĩnh.
Câu 5: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, cho biết tỉnh nào sau đây có năng suất lúa cao nhất Đồng
bằng sông Hồng?
A. Nam Định. B. Thái Bình. C. Hải Dương. D. Hưng Yên.
Câu 6: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang19, cho biết cây bông được trồng nhiều ở tỉnh nào sau đây?
A. Quảng Bình. B. Bình Thuận. C. Phú Thọ. D. Phú Yên.
Câu 7: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang19, cho biết cây lạc được trồng nhiều ở tỉnh nào sau đây?
A. Quảng Trị. B. Quảng Nam. C. Cà Mau. D. An Giang.
Câu 8: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, cho biết tỉnh nào sau đây có sản lượng lúa lớn nhất?
A. Kiên Giang. B. Bình Thuận. C. Sóc Trăng D. Hưng Yên.
Câu 9: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, cho biết bò được nuôi nhiều nhất ở tỉnh nào trong các tỉnh sau đây?
A. Thanh Hóa. B. Nghệ An. C. Hà Tĩnh. D. Quảng Bình.
Câu 10: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, cho biết tỉnh nào có sản lượng lúa cao nhất trong các tỉnh
sau?
A. Long An. B. Sóc Trăng. C. Đồng Tháp. D. An Giang.
Câu 11: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang19, cho biết tỉnh nào sau đây có diện tích trồng câycông nghiệp
lâu năm lớn hơn cây công nghiệp hàng năm?
A. Nghệ An. B. Thanh Hoá. C. Hà Tĩnh. D. Quảng Trị.
Câu 12: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, cho biết tỉnh nào sau đây có số lượng gia cầm trên 9 triệu
con?
A. Hà Tĩnh. B. Nghệ An. C. Quảng Trị. D. Quảng Bình.
Câu 13: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang19, cho biết tỉnh nào sau đây có diện tích trồng câycông nghiệp
hàng năm lớn hơn cây công nghiệp lâu năm?
A. Lâm Đồng. B. Sóc Trăng. C. Bến Tre. D. Bình Thuận.
Câu 14: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, cho biết tỉnh nào trồng nhiều mía nhất trong các tỉnh sau
đây?
A. Bình Thuận. B. Hậu Giang. C. Kiên Giang. D. Bình Định.
Câu 15: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, cho biết tỉ trọng giá trị sản xuất cây lương thực trong tổng
giá trị sản xuất ngành trồng trọt giảm bao nhiêu %?
A. 1,5%. B. 1,4%. C. 4,2%. D. 2,7%.
Câu 16: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, cho biết trâu được nuôi nhiều nhất ở tỉnh nào sau đây?
A. Nghệ An. B. Sơn La. C. Quảng Ngãi. D. Đăk Lăk.
Câu 17: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, cho biết tỉnh nào nuôi nhiều bò nhất trong các tỉnh sau
đây?
A. Sơn La. B. Bình Định. C. Bình Thuận. D. Hà Tĩnh.
Câu 18: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, cho biết hai tỉnh nào sau đây có diện tích trồng lúa lớn nhất
nước ta?
A. Kiên Giang và Long An. B. An Giang và Long An.
C. An Giang và Kiên Giang. D. Kiên Giang và Đồng Tháp.
Câu 19: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, cho biết tỉnh nào nuôi nhiều bò nhất trong các tỉnh sau
đây?
A. Bình Định. B. Hà Tĩnh. C. Sơn La. D. Bình Thuận.
Câu 20: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang19, cho biết tỉnh nào sau đây có diện tích trồngcâycông nghiệp
hàng năm lớn hơn cây công nghiệp lâu năm?
A. Lâm Đồng. B. Phú Yên. C. Gia Lai. D. Đắk Lắk.
Câu 21: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, cho biết tỉnh/thành phố nào sau đây không có sản lượng
thịt hơi xuất chuồng tính theo đầu người trên 50kg/người?
A. Bình Định. B. Cần Thơ. C. Lào Cai. D. Đồng Nai.
Câu 22: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, cho biết tỉnh nào sau đây có diện tích trồng cây công
nghiệp lâu năm cao nhất?
A. Thái Nguyên. B. Thanh Hóa. C. Kon Tum. D. Bình Phước.
Câu 23: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, cho biết cây đậu tương được trồng nhiều ở tỉnh nào sau
đây?
A. Bạc Liêu. B. Quảng Ngãi. C. Lai Châu. D. Điện Biên.
Câu 24: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, cho biết tỉnh nào sau đây có số lượng đàn trâu dưới 100
nghìn con?
A. Thanh Hóa. B. Hà Tĩnh. C. Nghệ An. D. Quảng Bình.
Câu 25: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, cho biết phát biểu nào sau đây đúng về diện tích và sản
lượng lúa cả nước qua các năm?
A. Diện tích tăng, sản lượng tăng. B. Diện tích tăng, sản lượng giảm.
C. Diện tích giảm, sản lượng tăng. D. Diện tích giảm, sản lượng giảm.
Câu 26: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang19, cho biết tỉnh nào sau đây có diện tích trồng câycông nghiệp
lâu năm lớn hơn cây công nghiệp hàng năm?
A. Hậu Giang. B. Bến Tre. C. Sóc Trăng. D. Phú Yên.
Câu 27: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, cho biết bò được nuôi nhiều nhất ở tỉnh nào trong các tỉnh
sau đây?
A. Thanh Hóa. B. Sơn La. C. Hà Tĩnh. D. Quảng Nam.
Câu 28: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, cho biết tỉnh nào có số lượng trâu lớn nhất trong các tỉnh
sau đây?
A. Bắc Kạn. B. Thái Nguyên C. Lạng Sơn. D. Vĩnh Phúc
Câu 29:Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, cho biết tỉnh nào sau đây có tỷ lệ diện tích trồng lúa so với
diện tích trồng cây lương thực thấp nhất vùng Đồng bằng sông Hồng?
A. Bắc Ninh. B. Vĩnh Phúc. C. Hải Dương. D. Hà Nam.
Câu 30: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, cho biết tỉnh nào có diện tích trồng lúa lớn nhất trong các
tỉnh sau đây?
A. Hà Tĩnh. B. Quảng Bình. C. Quảng Trị. D. Nghệ An.
Câu 31: Căn cứ Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, cho biết tỉnh nào sau đây có sản lượng lúa cao nhất Bắc Trung Bộ?
A. Thanh Hóa. B. Nghệ An. C. Hà Tĩnh. D. Quảng Bình.
Câu 32: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, cho biết các tỉnh nào sau đây có diện tích trồng cây công
nghiệp lâu năm lớn nhất nước ta?
A. Bình Phước, Gia Lai. B. Lâm Đồng, Gia Lai.
C. Bình Phước, Đăk Lăk. D. Đăk Lăk, Lâm Đồng.
Câu 33: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, cho biết cây công nghiệp lâu năm được trồng nhiều nhất ở
tỉnh nào trong các tỉnh sau đây?
A. Bình Thuận. B. Nghệ An. C. Gia Lai. D. Hà Tĩnh.
Câu 34: Căn vào Atlat Việt Nam trang 19, cho biết năng suất lúa nước ta là bao nhiêu tạ/ha?
A. 49,2. B. 48,8. C. 47,9. D. 49,9.
Câu 35: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, cho biết tỉnh nào sau đây có diện tích gieo trồng lúa so với
diện tích trồng cây lương thực cao nhất?
A. Phú Thọ. B. Hà Nam. C. Phú Yên. D. Nam Định.
Câu 36: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, cho biết tỉnh nào sau đây có diện tích trồng lúa so với diện
tích trồng cây lương thực dưới 60 % ?
A. Bình Thuận. B. Ninh Thuận. C. Tây Ninh. D. Bình Phước.
Câu 37: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, cho biết tỉnh nào trong các tỉnh sau đây có diện tích trồng
lúa so với diện tích trồng cây lương thực lớn nhất?
A. Hà Giang. B. Nam Định. C. Lào Cai. D. Cao Bằng.
Câu 38: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, cho biết tỉnh nào sau đây có số lượng đàn trâu nhiều nhất
nước ta?
A. Sơn La. B. Nghệ An. C. Phú Thọ. D. Quảng Nam.
Câu 39: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, cho biết tỉnh nào trồng nhiều mía nhất trong các tỉnh sau
đây?
A. Phú Yên. B. Phú Thọ. C. Hà Tĩnh. D. Hà Nam.
Câu 40: CăncứvàoAtlatĐịalíViệtNamtrang19,chobiếttỉnh nào có diện tích cây công nghiệp hàng năm nhiều nhất
trong các tỉnh sau đây?
A. Bình Thuận. B. Nghệ An. C. Gia Lai. D. Hà Tĩnh.

CÂU 51. ATLAT TRANG DU LỊCH


Câu 1: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 25, cho biết các trung tâm du lịch nào sau đây có quy mô cùng
cấp?
A. Hạ Long, Hà Nội. B. Hải Phòng, Đà Nẵng.
C. Vũng Tàu, Nha Trang. D. Cần Thơ, Huế.
Câu 2: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 25, cho biết trung tâm du lịch nào sau đây thuộc cấp vùng?
A. Cần Thơ. B. Hà Nội. C. Đà Nẵng. D. TP. Hồ Chí Minh.
Câu 3: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 25, cho biết vườn quốc gia Tràm Chim thuộc tỉnh nào sau đây?
A. ĐồngTháp. B. CầnThơ. C. AnGiang. D. CàMau.
Câu 4: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 25, cho biết vườn quốc gia nào sau đây nằm trên đảo?
A. Cát Bà. B. Ba Bể. C. Xuân Sơn. D. Thanh Thủy.
Câu 5: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 25, cho biết tài nguyên du lịch nào sau đây là di sản thiên nhiên
thế giới?
A. Vịnh Hạ Long. B. Cố đô Huế. C. Di tích Mỹ Sơn. D. Phố cổ Hội An.
Câu 6: Căn cứ vào Atlát Địa lí Việt Nam trang 25, cho biết nơi nào sau đây không phải là di sản văn hóa thế
giới?
A. Cố đô Huế. B. Phố cổ Hội An.
C. Phong Nha - Kẻ Bàng. D. Di tích Mỹ Sơn.
Câu 7: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 25, cho biết tài nguyên du lịch nào sau đây là di sản văn hóa thế
giới?
A. Vịnh Hạ Long. B. Phong Nha - Kẻ Bàng.
C. Bến Ninh Kiều. D. Phố cổ Hội An.
Câu 8: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 25, cho biết tỉnh nào sau đây có 2 di sản văn hóa thế giới?
A. Thừa thiên - Huế. B. Quảng Nam. C. Đà Nẵng. D. Quảng Ngãi.
Câu 9: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 25, cho biết trung tâm du lịch nào sau đây thuộc cấp quốc gia?
A. Vinh. B. Nha Trang. C. Đà Lạt. D. Huế.
Câu 10: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 25, cho biết trung tâm du lịch nào sau đây thuộc cấp quốc gia?
A. Cần Thơ. B. Hà Nội. C. Vũng Tàu. D. Nha Trang.
Câu 11: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 25, cho biết bãi biển Thiên Cầm thuộc tỉnh nào sau đây?
A. Thanh Hóa. B. Hà Tĩnh. C. Nghệ An. D. Quảng Ngãi.
Câu 12: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 25, cho biết trung tâm du lịch nào sau đây có du lịch biển?
A. Đà Lạt. B. Cần Thơ. C. Hà Nội. D. Nha Trang.
Câu 13: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 25, cho biết vườn quốc gia nào sau đây thuộc tỉnh Ninh Bình?
A. Ba Bể. B. Cúc Phương. C. Bái Tử Long. D. Cát Tiên.
Câu 14: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 25, cho biết trung tâm du lịch nào sau đây có du lịch biển?
A. Vũng Tàu. B. Lạng Sơn. C. Hà Nội. D. Đà Lạt.
Câu 15: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 25, cho biết trung tâm du lịch nào sau đây thuộc cấp quốc gia?
A. Hạ Long. B. Đà Nẵng. C. Vũng Tàu. D. Hải Phòng.
Câu 16: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 25, cho biết trung tâm du lịch nào sau đây không phải cấp
quốc gia?
A. Vinh. B. Hà Nội. C. Huế. D. Đà Nẵng.
Câu 17: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 25, cho biết vườn quốc gia nào sau đây thuộc vùng Tây
Nguyên?
A. Núi Chúa. B. Pù Mát. C. Chư Mom Ray. D. Bạch Mã.
Câu 18: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 25, cho biết tài nguyên du lịch nào sau đây không phải di sản
văn hóa thế giới?
A. Khe Sanh. B. Phố cổ Hội An. C. Cố đô Huế. D. Di tích Mỹ Sơn.
Câu 19: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 25, cho biết trung tâm du lịch nào sau đây có du lịch biển?
A. Cần Thơ. B. Lạng Sơn. C. Hà Nội. D. Đà Nẵng.
Câu 20: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 25, cho biết đâu không phải là di sản văn hóa thế giới?
A. Vịnh Hạ Long. B. Cố đô Huế. C. Phố Cổ Hội An. D. Di tích Mĩ Sơn.
Câu 21: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 25, cho biết trung tâm du lịch nào sau đây có du lịch biển?
A. Cần Thơ. B. Lạng Sơn. C. Hà Nội. D. Đà Nẵng.
Câu 22: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 25, cho biết bãi biển nào sau đây không thuộc vùng Duyên hải
Nam Trung Bộ?
A. Mỹ Khê. B. Sa Huỳnh. C. Cà Ná. D. Lăng Cô.
Câu 23: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 25, cho biết trung tâm du lịch nào sau đây thuộc cấp vùng?
A. TP. Hồ Chí Minh. B. Hà Nội. C. Đà Lạt. D. Đà Nẵng.
Câu 24: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 25, cho biết vườn quốc gia nào sau đây thuộc vùng Duyên hải
Nam Trung Bộ?
A. Núi Chúa. B. Ba Bể. C. Cát Tiên. D. Côn Sơn.
Câu 25: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 25, cho biết trung tâm du lịch nào sau đây thuộc cấp quốc gia?
A. TP. Hồ Chí Minh. B. Lạng Sơn. C. Vũng Tàu. D. Nha Trang.
Câu 26: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 25, cho biết vườn quốc gia nào sau đây thuộc vùng Bắc Trung
Bộ?
A. Vũ Quang. B. Ba Bể. C. Ba Vì. D. Côn Sơn.
Câu 27: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 25, cho biết vườn quốc gia nào sau đây thuộc tỉnh Nghệ An?
A. Pù Mát. B. Vũ Quang. C. Bạch Mã. D. Yok Đôn.
Câu 28: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 25, cho biết trung tâm du lịch nào sau đây có du lịch biển?
A. Hà Nội. B. Đà Lạt. C. Hải Phòng. D. Cần Thơ.
Câu 29: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 25, cho biết khu dự trữ sinh quyển nào sau đây nằm ở trên
đảo?
A. Tây Nghệ An. B. Cù Lao Chàm. C. Cát Tiên. D. Mũi Cà Mau.
Câu 30: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 25, cho biết trung tâm du lịch nào sau đây có du lịch biển?
A. Hà Nội. B. Đà Lạt. C. Hải Phòng. D. Cần Thơ.
Câu 31: Căn vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 25, cho biết nhận xét nào sau đây không đúng về tình hình phát
triển du lịch của nước ta?
A. Số lượng khách du lịch nội địa tăng. B. Số lượng khách du lịch quốc tế tăng.
C. Doanh thu du lịch tăng. D. Số lượng khách quốc tế tăng nhanh hơn nội địa.
Câu 32: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 25, cho biết trung tâm du lịch nào sau đây thuộc cấp vùng?
A. Lạng Sơn. B. Hà Nội. C. Huế. D. Đà Nẵng.
Câu 33: Căn cứ Atlat Địa lí Việt Nam trang 25, cho biết điểm du lịch nào sau đây không thuộc vùng Bắc
Trung Bộ?
A. Đồ Sơn. B. Đá Nhảy. C. Sầm Sơn. D. Thiên Cầm.
Câu 34: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 25, cho biết trung tâm du lịch Huế không có tài nguyên du
lịch nào sau đây?
A. Thắng cảnh, du lịch biển. B. Di sản văn hóa thế giới.
C. Di sản thiên nhiên thế giới. D. Di tích lịch sử cách mạng.
Câu 35: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 25, cho biết vườn quốc gia trên đảo nào sau đây thuộc Đồng
bằng sông Cửu Long?
A. Cù Lao Chàm. B. Côn Đảo. C. Phú Quốc. D. Bái Tử Long.
Câu 36: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 25, cho biết các vườn quốc gia nào sau đây thuộc vùng Đồng
bằng sông Cửu Long?
A. Tràm Chim, Mũi Cà Mau, Phú Quốc, U Minh Thượng.
B. Mũi Cà Mau, Côn Đảo, Bạch Mã, Kiên Giang.
C. U Minh Thượng, Cát Bà, Núi Chúa, An Giang.
D. Phú Quốc, Bù Gia Mập, Cát Tiên, An Giang.
Câu 37: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 25, cho biết trung tâm du lịch nào sau đây có du lịch biển?
A. Vũng Tàu. B. Lạng Sơn. C. Hà Nội. D. Đà Lạt.
Câu 38: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 25, cho biết trung tâm du lịch nào sau đây có du lịch biển?
A. Đà Lạt. B. Cần Thơ. C. Hà Nội. D. Nha Trang.
Câu 39: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 25, cho biết bãi biển Sa Huỳnh thuộctỉnhnào sau đây?
A. ThanhHóa. B. HàTĩnh. C. NghệAn. D. QuảngNgãi.
Câu 40: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 25, cho biết tài nguyên du lịch nào sau đây không phải là di
tích lịch sử cách mạng?
A. Đồng Kỵ. B. Củ Tri. C. Long Phước. D. Tân Trào.
CÂU 53. ATLAT TRANG KHÍ HẬU
Câu 1: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết nhận xét nào sau đây không đúng về chế độ nhiệt ở
nước ta?
A. Tăng dần từ Bắc vào Nam. B. Giảm dần từ Bắc vào Nam.
C. Trung bình năm trên 20°C. D. Phân hóa theo không gian.
Câu 2: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết vùng khí hậu nào sau đây chịu ảnh hưởng mạnh nhất
của gió mùa Đông Bắc?
A. Đông Bắc Bộ. B. Trung và Nam Bắc Bộ.
C. Tây Bắc Bộ. D. Bắc Trung Bộ.
Câu 3: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết gió mùa Đông bắc chỉ ảnh hưởng đến phạm vi lãnh
thổ phía bắc của vĩ tuyến nào sau đây?
A. 140B. B. 160B. C. 170B. D. 180B.
Câu 4: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết biểu đồ khí hậu nào dưới đây có nhiệt độ trung bình
các tháng luôn dưới 20°C.?
A. Lạng Sơn. B. Sa Pa. C. Điện Biên Phủ. D. Hà Nội.
Câu 5: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết nơi nào sau đây có lượng mưa lớn nhất vào tháng
XI?
A. Thanh Hóa. B. Hoàng Sa. C. Cần Thơ. D. Trường Sa.
Câu 6: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết nền nhiệt độ trung bình tháng I ở miền khí hậu phía
Bắc phổ biến là bao nhiêu?
A. Dưới 180 c. B. Trên 180c. C. Trên 200 c. D. Trên 240 c.
Câu 7: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết vùng khí hậu nào sau đây chịu ảnh hưởng mạnh
nhất của bão?
A. Bắc Trung Bộ. B. Nam Trung Bộ. C. Nam Bộ. D. Đông Bắc Bộ.
Câu 8: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết nơi nào có lượng mưa nhỏ nhất vào tháng VII trong
các địa điểm sau?
A. Sa Pa. B. Nha Trang. C. Đà Lạt. D. Cần Thơ.
Câu 9: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết vùng khí hậu nào sau đâykhông có gió Tây khô
nóng?
A. Đồng bằng sông Cửu Long. B. Nam Trung Bộ.
C. Bắc Trung Bộ. D. Tây Bắc Bộ.
Câu 10: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết trạm khí hậu TP. Hồ Chí Minh và Cà Mau giống
nhau ở đặc điểm nào sau đây?
A. Nhiệt độ trung bình năm cao trên 250C. B. Biên độ nhiệt năm lớn.
C. Mùa mưa từ tháng XI - IV năm sau. D. Mùa khô từ tháng V-X.
Câu 11: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết khu vực nào sau đây chịu ảnh hưởng của gió Tây
khô nóng rõ nét nhất nước ta?
A. Bắc Trung Bộ. B. Tây Bắc.
C. Đồng bằng sông Hồng. D. Duyên hải Nam Trung Bộ.
Câu 12: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết nơi nào sau đây có nhiệt độ trung bình các tháng
luôn trên 200C?
A. Hà Nội. B. Sa Pa. C. Nha Trang. D. Đồng Hới.
Câu 13: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết hướng gió chính tại trạm khí tượng Hà Nội vào
tháng 1 là hướng nào sau đây?
A. Tây bắc. B. Đông nam. C. Đông bắc. D. Tây nam.
Câu 14: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết miền khí hậu phía Bắc không có vùng khí hậu nào
sau đây?
A. Vùng khí hậu Tây Bắc. B. Vùng khí hậu Đông Bắc.
C. Vùng khí hậu Trung và Nam Bắc Bộ. D. Vùng khí hậu Nam Trung Bộ.
Câu 15: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết nơi nào sau đây có lượng mưa lớn nhất vào tháng VIII?
A. Hà Nội. B. Thanh Hóa. C. Đà Nẵng. D. Nha Trang.
Câu 16: Căn cứ vào Atlát Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết nơi nào có lượng mưa ít nhất vào tháng II trong các
địa điểm sau?
A. Sa Pa. B. Đồng Hới. C. Trường Sa. D. TP. Hồ Chí Minh.
Câu 17: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết địa điểm nào sau đây có mưa nhiều nhất vào thu - đông?
A. Lạng Sơn. B. Thanh Hóa. C. Đà Nẵng. D. Cần Thơ.
Câu 18: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết hai trạm khí hậu Hà Nội và Thanh Hóa khác nhau ở
đặc điểm nào sau đây?
A. Thời gian mùa mưa. B. Biên độ nhiệt độ trung bình năm lớn.
C. Tháng mưa lớn nhất. D. Nhiệt độ trung bình năm trên 200C.
Câu 19: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết trạm khí tượng nào sau đây thuộc vùng khí hậu Bắc
Trung Bộ?
A. Lạng Sơn. B. Sa Pa. C. Nha Trang. D. Đồng Hới.
Câu 20: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 6,7, 9 hãy cho biết những nơi nào sau đây có lượng mưa trung
bình năm trên 2800mm?
A. Bắc Bạch Mã, Hoàng Liên Sơn. B. Ngọc Linh, Bắc Bạch Mã.
C. Ngọc Linh, cao nguyên Di Linh. D. Móng Cái, Hoàng Liên Sơn.
Câu 21: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết gió mùa hạ thổi vào Đồng bằng Bắc Bộ chủ yếu
theo hướng nào sau đây?
A. tây nam. B. nam. C. đông. D. đông nam.
Câu 22: Căn cứ Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết gió Tây khô nóng hoạt động chủ yếu ở vùng khí hậu
nào sau đây?
A. Bắc Trung Bộ. B. Tây Nguyên.
C. Tây Bắc Bộ. D. Trung và Nam Bắc Bộ.
Câu 23: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết địa điểm nào sau đây có nhiệt độ trung bình tháng I
thấp nhất?
A. Lũng Cú. B. Hà Nội. C. Móng Cái. D. TP. Hồ Chí Minh.
Câu 24: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết lượng mưa vào tháng VII ít nhất ở nơi nào sau đây?
A. Sa Pa. B. Nha Trang. C. Đà Lạt. D. Cần Thơ.
Câu 25: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết trạm khí tượng nào sau đây có nhiệt độ trung bình
các tháng luôn dưới 20°C?
A. Lạng Sơn. B. Sa Pa. C. Điện Biên Phủ. D. Hà Nội.
Câu 26: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, hãy cho biết trạm khí hậu nào sau đây có mùa mưa lệch về
thu - đông?
A. Nha Trang. B. Hà Nội. C. Cần Thơ. D. Sa Pa.
Câu 27: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết nơi nào sau đây có lượng mưa lớn nhất vào tháng
VIII?
A. Sa Pa. B. Nha Trang. C. Đà Lạt. D. Cần Thơ.
Câu 28: Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết điểm khác biệt cơ bản giữa trạm khí hậu TP. Hồ Chí
Minh và Đà Nẵng là gì?
A. Nhiệt độ trung bình năm. B. Biên độ nhiệt năm.
C. Tổng lượng mưa hàng năm. D. Thời gian mùa mưa.
Câu 29: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết trạm khí tượng nào sau đây thuộc vùng khí hậu
Nam Trung Bộ?
A. Lạng Sơn. B. Nha Trang. C. Đồng Hới. D. Cần Thơ.
Câu 30: Căn cứ vào Atlat Địa lý Việt Nam trang 9, cho biết gió mùa mùa hạ thổi vào Bắc Trung Bộ chủ yếu
theo hướng nào sau đây?
A. Tây Bắc. B. Đông Bắc. C. Tây Nam. D. Đông Nam.
Câu 31: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết nơi nào sau đây có lượng mưa lớn nhất vào tháng
XI?
A. Cần Thơ. B. Hoàng Sa. C. Thanh Hóa. D. Trường Sa.
Câu 32: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết hướng gió chính tại trạm khí tượng Hà Nội vào
tháng 7 là hướng nào sau đây?
A. Tây bắc. B. Tây nam. C. Đông bắc. D. Đông nam.
Câu 33: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết nơi nào sau đây có lượng mưa lớn nhất vào tháng VIII?
A. Hà Nội. B. Thanh Hóa. C. Đà Nẵng. D. Nha Trang.
Câu 34: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết trạm khí hậu nào sau đây có tổng lượng mưa trung
bình năm trên 2800mm?
A. Hà Nội. B. TP. Hồ Chí Minh. C. Huế. D. Hải Phòng.
Câu 35: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết gió tháng 1 tại trạm Đồng Hới chủ yếu thổi theo
hướng nào sau đây?
A. Đông bắc. B. Tây bắc. C. Tây nam. D. Bắc.
Câu 36: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết trạm khí tượng nào sau đây thuộc vùng khí hậu
Đông Bắc Bộ?
A. Đồng Hới. B. Điện Biên Phủ. C. Sa Pa. D. Đà Nẵng.
Câu 37: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết trạm khí tượng nào sau đây thuộc vùng khí hậu Tây
Bắc Bộ?
A. Sa Pa. B. Thanh Hóa. C. Điện Biên Phủ. D. Lạng Sơn.
Câu 38: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết nơi nào sau đây có khí hậu khô hạn nhất nước ta?
A. Sơn La. B. Bà Rịa - Vũng Tàu. C. Nghệ An. D. Ninh Thuận.
Câu 39: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết tháng nào sau đây ở trạm khí tượng Nha Trang có
lượng mưa nhỏ nhất?
A. Tháng XII. B. Tháng XI. C. Tháng I. D. Tháng II.
Câu 40: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết nơi nào sau đây có mưa nhiều từ tháng IX đến
tháng XII?
A. Sa Pa. B. Thanh Hóa. C. Đà Lạt. D. Nha Trang.

CÂU 54. ATLAT TRANG VÙNG DUYÊN HẢI NAM TRUNG BỘ, VÙNG TÂY NGUYÊN.
Câu 1: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 28, cho biết cây hồ tiêu được trồng nhiều ở tỉnh nào sau đây
thuộc Duyên hải Nam Trung Bộ?
A. Phú Yên. B. Ninh Thuận. C. Khánh Hòa. D. Bình Thuận.
Câu 2: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 28, cho biết cây mía được trồng nhiều ở tình nào sau đây?
A. Quảng Nam. B. Bình Định. C. Khánh Hòa D. Ninh Thuận.
Câu 3: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 28, cho biết điểm khai thác vàng Bồng Miêu thuộc tỉnh nào sau
đây?
A. Thanh Hóa. B. Quảng Ngãi. C. Quảng Nam. D. Quảng Bình.
Câu 4: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 28, cho biết vùng Tây Nguyên có nhà máy thủy điện nào sau
đây?
A. Xê Xan 3. B. Sông Hinh. C. Hàm Thuận - Đa Mi. D. A Vương.
Câu 5: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 28, cho biết vùng Duyên hải Nam Trung Bộ có nhà máy thủy
điện nào sau đây?
A. Xê Xan 3. B. Sông Hinh. C. Xê Xan 3A. D. Yaly.
Câu 6: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 28, cho biết nhà máy thuỷ điện sông Hinh thuộc tỉnhnào sau đây
ở Duyên hải Nam Trung Bộ?
A. Quảng Nam. B. Quảng Ngãi. C. Phú Yên. D. Bình Định.
Câu 7: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 28, cho biết các nhà máy thủy điện được xếp theo thứ tự từ Bắc
vào Nam ở Duyên hải Nam Trung Bộ như thế nào?
A. A Vương, Sông Hinh, Vĩnh Sơn, Đa Nhim, Hàm Thuận - Đa Mi.
B. AVương, Vĩnh Sơn, Sông Hinh, Đa Nhim, Hàm Thuận - Đa Mi.
C. A Vương, Sông Hinh, Đa Nhim, Hàm Thuận - Đa Mi, Vĩnh Sơn.
D. A Vương, Vĩnh Sơn, Sông Hinh, Hàm Thuận - Đa Mi, Đa Nhim.
Câu 8: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 28, cho biết cây cao su được trồng nhiều nhất ở tỉnh nào sau
đây?
A. Kon Tum. B. Đắc Lắk. C. Lâm Đồng. D. Gia Lai.
Câu 9: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 28, cho biết trung tâm công nghiệp nào có quy mô lớn nhất
trong các trung tâm sau?
A. Quảng Ngãi. B. Quy Nhơn. C. Phan Thiết. D. Nha Trang.
Câu 10: Căn cứ Atlat Địa lí Việt Nam trang 28, cho biết tỉnh nào sau đây chưa có trung tâm công nghiệp?
A. Quảng Ngãi. B. Bình Định. C. Phú Yên. D. Bình Thuận.
Câu 11: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 28, cho biết hồ Lắk thuộc tỉnh nào sau đây?
A. Đắk Lắk. B. Kon Tum. C. Đắk Nông. D. Lâm Đồng.
Câu 12: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 28, cho biết nhà máy thủy điện nào sau đây thuộc Duyên hải Nam
Trung Bộ?
A. Yaly. B. Đrây Hling. C. Xê Xan. D. Vĩnh Sơn.
Câu 13: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 28, cho biếttrâu không được nuôi nhiều ở tỉnh nào sau đây của
Duyên hải Nam Trung Bộ?
A. Quảng Nam. B. Quảng Ngãi. C. Bình Định. D. Bình Thuận.
Câu 14: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 28, cho biết nhà máy thủy điện nào sau đây thuộc Tây
Nguyên?
A. Yaly. B. Sông Hinh. C. A Vương. D. Vĩnh Sơn.
Câu 15: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 28, cho biết cảng biển Phan Thiết thuộc tỉnh nào sauđây ở
Duyên hải Nam Trung Bộ?
A. Ninh Thuận. B. Bình Định. C. Bình Thuận. D. Phú Yên.
Câu 16: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 28, cho biết tỉnh nào trồng nhiều hồ tiêu nhất trong các tỉnh
sau đây?
A. Kon Tum. B. Ninh Thuận. C. Đắk Nông. D. Bình Thuận.
Câu 17: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 28, cho biếttrâu không được nuôi nhiều ở tỉnh nào sau đây
thuộc Duyên hải Nam Trung Bộ?
A. Bình Thuận. B. Quảng Nam. C. Bình Định. D. Quảng Ngãi.
Câu 18: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 28, cho biết tỉnh nào sau đây của Duyên hải Nam Trung Bộ
vừa giáp Tây Nguyên vừa giáp Đông Nam Bộ?
A. Bình Thuận. B. Ninh Thuận. C. Phú Yên. D. Khánh Hòa.
Câu 19: Căn cứ vào Atlat địa lí Việt Nam trang 28, cho biết cây chè được trồng nhiều ở tỉnh nào sau đây?
A. Kon Tum. B. Đắk Lắk. C. Đắk Nông. D. Lâm Đồng.
Câu 20: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 28, cho biết cảng biển Cam Ranh thuộc tỉnh nào sauđây ở
Duyên hải Nam Trung Bộ?
A. Bình Định. B. Phú Yên. C. Quảng Nam. D. Khánh Hoà.
Câu 21: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 28, cho biết vùng Tây Nguyên có nhà máy thủy điện nào sau
đây?
A. Vĩnh Sơn. B. A Vương.
C. Xê Xan 3A. D. Hàm Thuận - Đa Mi.
Câu 22: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 28, cho biết nhà máy thủy điện Hàm Thuận - Đa Mi được xây
dựng trên sông nào sau đây?
A. Sông Thu Bồn. B. Sông Đà Rằng. C. Sông Trà Khúc. D.Sông La Ngà.
Câu 23: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 28, cho biết tỉnh nào sau đây không thuộc vùng Duyên hải
Nam Trung Bộ?
A. Phú Yên. B. Ninh Thuận. C. Quảng Nam. D. Quảng Trị.
Câu 24: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 28, cho biết cây bông được trồng nhiều ở tỉnh nào sau đây của
Duyên hải Nam Trung Bộ?
A. Phú Yên. B. Khánh Hòa. C. Ninh Thuận. D. Bình Thuận.
Câu 25: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 28, cho biết tuyến quốc lộ nào sau đây không kết nối Tây
Nguyên với Duyên hải Nam Trung Bộ?
A. Quốc lộ 24. B. Quốc lộ 20. C. Quốc lộ 25. D. Quốc lộ 19.
Câu 26: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 28, cho biết tuyến quốc lộ nào sau đây không kết nối Tây
Nguyên với Duyên hải Nam Trung Bộ?
A. Quốc lộ 24. B. Quốc lộ 1. C. Quốc lộ 25. D. Quốc lộ 19.
Câu 27: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 28, cho biết tỉnh nào trồng nhiều cao su nhất trong các tỉnh sau
đây?
A. Kon Tum. B. Đắk Nông. C. Đắk Lắk. D. Gia Lai.
Câu 28: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 28, cho biết Đà Lạt nằm trên cao nguyên nào sau đây ở Tây
Nguyên?
A. Mơ Nông. B. Kon Tum. C. Lâm Viên. D. Di Linh.
Câu 29: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 28, cho biết ngành khai thác chế biến lâm sản có ở trung tâm
công nghiệp nào sau đây?
A. Quy Nhơn. B. Quảng Ngãi. C. Đà Nẵng. D. Phan Thiết.
Câu 30: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 28, cho biết nơi nào sau đây không phải là bán đảo?
A. Sơn Trà. B. Lí Sơn. C. Phước Mai. D. Hòn Gốm.
Câu 31: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 28, cho biết các khu kinh tế ven biển sắp xếp lần lượt theo
chiều Bắc - Nam như thế nào?
A. Vân Phong, Nam Phú Yên, Nhơn Hội, Dung Quất, Chu Lai.
B. Chu Lai, Dung Quất, Nhơn Hội, Nam Phú Yên, Vân Phong.
C. Dung Quất, Chu Lai, Nhơn Hội, Nam Phú Yên, Vân Phong.
D. Vân Phong, Chu Lai, Dung Quất, Nhơn Hội, Nam Phú Yên.
Câu 32: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 28, cho biết tỉnh nào sau đây của Tây Nguyên vừa giáp Lào
vừa giáp Cam-Pu-Chia?
A. Lâm Đồng. B. Kon Tum. C. Gia Lai. D. Đắc Lắk.
Câu 33: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 28, cho biết cây ăn quả được trồng nhiều ở tỉnh nào sau đây?
A. Bình Thuận. B. Đắk Nông. C. Ninh Thuận. D. Kon Tum.
Câu 34: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 28, cho biết cảng nào sau đây không thuộc Duyên hải Nam
Trung Bộ?
A. Quy Nhơn. B. Đà Nẵng. C. Chân Mây. D. Phan Thiết.
Câu 35: Căn cứ vàoAtlat địa lí Việt Nam trang 28, cho biết quốc lộ số 1 không đi qua tỉnh nào sau đây?
A. Quảng Nam. B. Khánh Hoà. C. Bình Thuận. D. Lâm Đồng.
Câu 36: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 28, cho biết nhà máy thủy điện nào sau đây được xây dựng trên
sông Đắk Krông?
A. Đa Nhim. B. Đrây Hling. C. Yaly. D. Vĩnh Sơn.
Câu 37: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 28, cho biết cảng biển nào sau đây không thuộc vùng Duyên
hải Nam Trung Bộ?
A. Quy Nhơn. B. Đà Nẵng. C. Chân Mây. D. Phan Thiết.
Câu 38: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 28, cho biết vùng Duyên hải Nam Trung Bộ có nhà máy thủy
điện nào sau đây?
A. Xê Xan 3A. B. A Vương. C. Xê Xan 3. D. Yaly.
Câu 39: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 28, cho biết nhà máy thủy điện nào sau đây được xây dựng trên
sông Krông Bơ Lan?
A. Vĩnh Sơn. B. Yaly. C. Đa Nhim. D. Đrây Hling.
Câu 40: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 28, cho biết sân bay Phù Cát thuộc tỉnh/thành phố nào của
Duyên hải Nam Trung Bộ?
A. Đà Nẵng. B. Quảng Ngãi. C. Bình Định. D. Khánh Hòa.

CÂU 55. ATLAT TRANG CÁC NGÀNH CÔNG NGHIỆP TRỌNG ĐIỂM
Câu 1: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, cho biết các trung tâm công nghiệp chế biến lương thực,
thực phẩm nào sau đây có quy mô lớn của vùng Đồng bằng Sông Cửu Long?
A. Cà Mau, RạchGiá. B. Cà Mau,CầnThơ.
C. Long Xuyên,CầnThơ. D. Sóc Trăng, RạchGiá.
Câu 2: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, cho biết trung tâm công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng nào
sau đây có ngành dệt, may?
A. Thanh Hóa B. Vinh. C. Việt Trì. D. Quy Nhơn.
Câu 3: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, cho biết trung tâm công nghiệp Huế không có ngành nào
sau đây?
A. Dệt, may. B. Da, giày.
C. Gỗ, giấy, xenlulô. D. Giấy, in, văn phòng phẩm.
Câu 4: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, cho biết trung tâm công nghiệp Cần Thơ không có ngành
sản xuất hàng tiêu dùng nào sau đây?
A. Dệt, may. B. Da, giày.
C. Gỗ, giấy, xenlulô. D. Giấy, in, văn phòng phẩm.
Câu 5: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, cho biết những nơi nào sau đây có ngành sản xuất gỗ, giấy,
xenlulô?
A. Sóc Trăng. B. Pleiku. C. Hòa Bình. D. Phủ Lí.
Câu 6: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, cho biết trung tâm công nghiệp Thanh Hóa không có ngành
sản xuất hàng tiêu dùng nào sau đây?
A. Dệt, may. B. Da, giày.
C. Gỗ, giấy, xenlulô. D. Giấy, in, văn phòng phẩm.
Câu 7: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, cho biết ngành dệt, may có ở trung tâm công nghiệp sản
xuất hàng tiêu dùng nào sau đây?
A. Thanh Hóa B. Vinh. C. Huế D. Quy Nhơn.
Câu 8: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, cho biết trung tâm nào có quy mô nhỏ nhất trong các trung
tâm công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng sau đây?
A. Vũng Tàu. B. Hải Phòng. C. Huế. D.Quy Nhơn.
Câu 9: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, cho biết trung tâm công nghiệp chế biến lương thực, thực
phẩm nào sau đây có quy mô nhỏ?
A. Buôn Ma Thuột. B. Bảo Lộc. C. Đà Nẵng. D. Nha Trang.
Câu 10: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, cho biết trung tâm công nghiệp chế biến lương thực, thực
phẩm Nha Trang không có ngành nào sau đây?
A. Đường sữa, bánh kẹo. B. Sản phẩm chăn nuôi.
C. Rượu, bia, nước giải khát. D. Chè, cà phê, thuốc lá, hạt điều.
Câu 11: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, cho biết các trung tâm công nghiệp sản xuất hàng tiêu
dùng nào sau đây thuộc Đồng bằng sông Cửu Long?
A. Long Xuyên, Cần Thơ và Biên Hòa. B. Long Xuyên, Cà Mau và Vũng Tàu.
C. Long Xuyên, Cần Thơ và Cà Mau. D. Vũng Tàu, Long Xuyên và Cần Thơ.
Câu 12: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, cho biếttrung tâm công nghiệp chế biến lương thực, thực
phẩm nào sau đây có quy mô rất lớn?
A. Vũng Tàu. B. Biên Hòa. C. TP. Hồ Chí Minh. D. Thủ Dầu Một.
Câu 13: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, cho biết trung tâm công nghiệp Biên Hòa không có ngành
công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng nào sau đây?
A. Gỗ, giấy, xenlulô. B. Dệt, may.
C. Da, giày. D. Giấy, in, văn phòng phẩm.
Câu 14: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, cho biết nhà máy nhiệt điện nào sau đây có công suất dưới
1000 MW?
A. Phú Mỹ. B. Cà Mau. C. Uông Bí. D. Phả Lại.
Câu 15: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, cho biết ngành sản xuất giấy, in, văn phòng phẩm có ở
trung tâm công nghiệp nào sau đây?
A. Phúc Yên. B. Long Xuyên. C. Đà Lạt. D. Phủ Lý.
Câu 16: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, cho biết ba nhà máy nhiệt điện nào sau đây có công suất
lớn nhất nước ta?
A. Phả Lại, Ninh Bình, Phú Mỹ. B. Phả Lại, Cà Mau, Phú Mỹ.
C. Phả Lại, Cà Mau, Trà Nóc. D. Phú Mỹ, Bà Rịa, Cà Mau.
Câu 17: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, cho biết các nhà máy nhiệt điện nào sau đây có công suất
dưới 1000MW thuộc vùng Đông Nam Bộ?
A. Thủ Đức,PhúMỹ. B. Bà Rịa, ThủĐức. C. Bà Rịa,TràNóc. D. Phú Mỹ,Trà Nóc.
Câu 18: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, cho biết trung tâm công nghiệp Nha Trang không có
ngành công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm nào sau đây?
A. Thủy hải sản. B. Lương thực.
C. Rượu, bia, nước giải khát. D. Sản phẩm chăn nuôi.
Câu 19: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, cho biết trung tâm nào có quy mô nhỏ nhất trong các trung
tâm công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm sau đây?
A. Phan Thiết. B. Nha Trang. C. Hải Phòng. D. Cà Mau.
Câu 20: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, cho biết nhà máy thủy điện Trị An được xây dựng trên
sông nào sau đây?
A. La Ngà. B. Ba. C. Đồng Nai. D. Xê Xan.
Câu 21: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, cho biếttrung tâm công nghiệp chế biến lương thực, thực
phẩm nào sau đây có quy mô nhỏ?
A. Phan Thiết. B. Nha Trang. C. Quy Nhơn. D. Đà Nẵng.
Câu 22: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, cho biết các trung tâm công nghiệp chế biến lương thực,
thực phẩm nào sau đây có quy mô rất lớn?
A. Hải Phòng,HàNội. B. Hà Nội, Tp. Hồ ChíMinh.
C. Tp. Hồ Chí Minh,BiênHòa. D. Đà Nẵng, HàNội.
Câu 23: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, cho biết ngành da, giày có ở các trung tâm công nghiệp sản
xuất hàng tiêu dùng nào sau đây?
A. Việt trì, Hạ Long, Phủ Lí. B. Phủ Lí, Nam Định, Thanh Hóa.
C. Thanh Hóa, Vinh, Huế. D. Huế, Đà Nẵng, Nha Trang.
Câu 24: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, cho biết trung tâm công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng Thanh
Hóa không có ngành nào sau đây?
A. Da, giày. B. Giấy, in, văn phòng phẩm. C. Gỗ, giấy, xenlulô. D. Dệt, may.
Câu 25: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, cho biết nhà máy nhiệt điện nào sau đây có công suất lớn
nhất miền Bắc?
A. Phả Lại. B. Uông Bí. C. Na Dương. D. Ninh Bình.
Câu 26: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, cho biết trung tâm công nghiệp chế biến lương thực, thực
phẩm Cần Thơ không có ngành nào sau đây?
A. Đường sữa, bánh kẹo. B. Sản phẩm chăn nuôi.
C. Rượu, bia, nước giải khát. D. Chè, cà phê, thuốc lá, hạt điều.
Câu 27: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, cho biết trung tâm nào có quy mô lớn nhất trong các trung
tâm công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng sau đây?
A. Đà Nẵng. B. Hải Phòng. C. Huế. D. Hạ Long.
Câu 28: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, cho biết trung tâm công nghiệp chế biến lương thực, thực
phẩm nào sau đây có quy mô nhỏ?
A. Thanh Hóa. B. Đà Nẵng. C. Huế. D. Nha Trang.
Câu 29: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, cho biết ngành sản xuất gỗ, giấy, xenlulô có ở trung tâm
công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng nào sau đây?
A. Quy Nhơn. B. Buôn Ma Thuột. C. Đà Lạt. D. Huế.
Câu 30: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, cho biết trung tâm công nghiệp chế biến lươngthực, thực
phẩm nào sau đây có quy mô nhỏ?
A. Hải Phòng. B. Thanh Hoá. C. Hạ Long. D. Yên Bái.
Câu 31: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, cho biết trung tâm công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng
nào sau đây có quy mô vừa?
A. Hải Phòng. B. Đà Nẵng. C. Biên Hòa. D. Vũng Tàu.
Câu 32: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, cho biết trung tâm nào có quy mô lớn nhất trong các trung
tâm công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm sau đây?
A. Quảng Ngãi. B. Nha Trang. C. Tây Ninh. D. Bảo Lộc.
Câu 33: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, cho biết các trung tâm công nghiệp sản xuất hàng tiêu
dùng nào sau đây có ngành sản xuất giấy, in, văn phòng phẩm?
A. Long Xuyên, Cần Thơ. B. Cần Thơ, Tân An.
C. Tân An, Đà Lạt. D. Đà Lạt, Nha Trang.
Câu 34: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, cho biết trung tâm công nghiệp chế biến lương thực, thực
phẩm nào sau đây có ngành chế biến sản phẩm chăn nuôi?
A. Yên Bái. B. Phan Thiết. C. Cần Thơ. D. Tây Ninh.
Câu 35: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, cho biết trung tâm công nghiệp Đà Nẵng không có ngành
công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm nào sau đây?
A. Lương thực. B. Thủy hải sản.
C. Rượu, bia, nước giải khát. D. Sản phẩm chăn nuôi.
Câu 36: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, cho biết các trung tâm công nghiệp chế biến lương thực,
thực phẩm nào sau đây có quy mô vừa của vùng đồng bằng Sông Hồng?
A. Hải Phòng, NamĐịnh. B. Hà Nội,HạLong.
C. Hải Phòng,HảiDương. D. Hải Dương, NamĐịnh.
Câu 37: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, cho biết trung tâm công nghiệp Hải Dương không có
ngành chế biến lương thực, thực phẩm nào sau đây?
A. Lương thực. B. Thủy hải sản.
C. Sản phẩm chăn nuôi. D. Đường sữa, bánh kẹo.
Câu 38: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, cho biết trung tâm công nghiệp chế biến lươngthực, thực
phẩm nào sau đây có quy mô nhỏ?
A. Sơn La. B. Hải Phòng. C. Hạ Long. D. Hà Nội.
Câu 39: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, cho biếttrung tâm công nghiệp chế biến lương thực, thực
phẩm nào sau đây có quy mô rất lớn?
A. Nam Định. B. Hạ Long. C. Hải Dương. D. Hà Nội.
Câu 40: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, cho biết trung tâm nào có quy mô lớn nhất trong các trung
tâm công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng sau đây?
A. Cần Thơ. B. Nha Trang. C. Vinh. D. Vũng Tàu.

CÂU 56. ATLAT TRANG HÀNH CHÍNH


Câu 1: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 - 5, cho biết tỉnh nào sau đây có diện tích nhỏ nhất nước ta?
A. NinhBình. B. BắcNinh. C. TháiBình. D. HàNam.
Câu 2: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 - 5, cho biết tỉnh nào sau đây nằm trên đường biên giới Việt -
Lào?
A. Cao Bằng. B. Hà Tĩnh. C. Phú Thọ. D. Bình Dương.
Câu 3: Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 - 5, cho biết tỉnh nào có diện tích lớn nhất nước ta?
A. Gia Lai. B. Bắc Ninh. C. Nghệ An. D. Quảng Nam.
Câu 4: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 - 5, cho biết tỉnh/thành phố nào sau đây không giáp
Camphuchia?
A. Kon Tum. B. Bình Phước. C. Long An. D. TP. Hồ Chí Minh.
Câu 5: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 - 5, cho biết tỉnh/thành phố nào sau đây không giáp với biển?
A. Quảng Ngãi. B. Hải Dương. C. Hải Phòng. D. Nam Định.
Câu 6: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 - 5, cho biết điểm cực Tây phần đất liền của nước ta thuộc
tỉnh nào sau đây?
A. Điện Biên. B. Hà Giang. C. Khánh Hòa. D. Cà Mau.
Câu 7: Căn cứ Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 - 5, cho biết có bao nhiêu tỉnh của nước ta giáp Lào?
A. 9. B. 10. C. 11. D. 12.
Câu 8: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 - 5, cho biết đảo nào sau đây có diện tích lớn nhất nước ta?
A. Bạch Long Vĩ. B. Hòn Tre. C. Phú Quốc. D. Cồn Cỏ.
Câu 9: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 - 5, cho biết đảo Phú Quốc thuộc tỉnh nào sau đây?
A. Phú Yên. B. Nghệ An. C. Quảng Ninh. D. Kiên Giang.
Câu 10: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 - 5, cho biết tỉnh nào sau đây không có đường biên giới với
Lào?
A. Quảng Ninh. B. Quảng Bình. C. Quảng Nam. D. Quảng Trị.
Câu 11: Căn cứ vào At lát Địa lí Việt Nam trang 4 - 5, cho biết tỉnh nào sau đây giáp Trung Quốc?
A. Sơn La. B. Thanh Hóa. C. Lào Cai. D. Quảng Bình.
Câu 12: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 - 5, cho biết tỉnh nào sau đây nằm trên đường biên giới của 3
quốc gia Việt Nam, Lào, Campuchia?
A. Lai Châu. B. Điện Biên. C. Kon Tum. D. An Giang.
Câu 13: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 - 5, cho biết tỉnh nào sau đây không có đường biên giới trên
đất liền với Trung Quốc?
A. Lào Cai. B. Tuyên Quang. C. Hà Giang. D. Cao Bằng.
Câu 14: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 - 5, cho biết điểm cực Đông phần đất liền của nước ta thuộc
tỉnh nào sau đây?
A. Điện Biên. B. Hà Giang. C. Khánh Hòa. D. Cà Mau.
Câu 15: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 - 5, cho biết tỉnh nào sau đây giáp Lào?
A. Lạng Sơn. B. Sơn La. C. Lào Cai. D. Quảng Ninh.
Câu 16: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 - 5, cho biết tỉnh nào sau đây nằm trên đường biên giới giữa
Việt Nam - Cam-pu-chia?
A. Quảng Bình. B. Quảng Trị. C. Quảng Nam. D. Long An.
Câu 17: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 - 5, cho biết mũi Dinh thuộc tỉnh nào sau đây?
A. Khánh Hòa. B. Phú Yên. C. Ninh Thuận. D. Bình Thuận.
Câu 18: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 - 5, cho biết tỉnh nào của Việt Nam vừa giáp Trung Quốc
vừa giáp Lào?
A. Lai Châu. B. Điện Biên. C. Quảng Ninh. D. Hà Giang.
Câu 19: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 - 5, cho biết tỉnh nào sau đây của nước ta không giáp Lào ?
A. Lai Châu. B. Điện Biên. C. Sơn La. D. Thanh Hóa.
Câu 20: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4-5, cho biết tỉnh nào sau đây giáp Trung Quốc cả trên đất liền
và biển?
A. Quảng Ninh. B. Lạng Sơn. C. Điện Biên. D. Lai Châu.
Câu 21: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 - 5, cho biết tỉnh nào sau đây giáp Trung Quốc?
A. Điện Biên. B. Yên Bái. C. Sơn La. D. Tuyên Quang.
Câu 22: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 - 5, cho biết mũi Kê Gà thuộc tỉnh nào sau đây?
A. Khánh Hòa. B. Bình Thuận. C. Kiên Giang. D. Quảng Ninh.
Câu 23: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 - 5 , cho biết tỉnh nào sau đây của nước ta giáp với
Campuchia cả trên đất liền và trên biển?
A. Kiên Giang. B. An Giang. C. Đồng Tháp. D. Cà Mau.
Câu 24: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4-5, cho biết đảo Lý Sơn thuộc tỉnh nào sau đây?
A. Kiên Giang. B. Quảng Nam. C. Quảng Ngãi. D. Khánh Hòa.
Câu 25: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 - 5, cho biết nước ta có chung biên giới trên đất liền và trên
biển với những nước nào sau đây?
A. Trung Quốc, Lào, Campuchia. B. Lào, Campuchia.
C. Trung Quốc, Campuchia. D. Lào, Campuchia.
Câu 26: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 - 5, cho biết tỉnh nào sau đây giáp Lào?
A. Cao Bằng. B. Hà Tĩnh. C. Phú Thọ. D. Bình Dương.
Câu 27: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 - 5, cho biết đường biên giới nước ta dài nhất với quốc gia
nào sau đây?
A. Trung Quốc. B. Thái Lan. C. Lào. D. Cam-pu-chia.
Câu 28: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 - 5, cho biết tỉnh nào sau đây giáp Trung Quốc?
A. Sơn La. B. Nghệ An. C. Hà Giang. D. Kon Tum.
Câu 29: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 - 5,cho biết tỉnh nào sau đây không giáp Trung Quốc ?
A. Quảng Ninh. B. Hà Giang. C. Lào Cai. D. Bắc Kạn.
Câu 30: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 - 5, cho biết tỉnh nào sau đây không giáp biển Đông?
A. Hưng Yên. B. Quảng Ngãi. C. Phú Yên. D. Nam Định.
Câu 31: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 - 5, cho biết cù lao Chàm thuộc tỉnh nào sau đây?
A. Bình Định. B. Quảng Ngãi. C. Quảng Nam. D. Phú Yên.
Câu 32: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 - 5, cho biết quần đảo Thổ Chu thuộc tỉnh nào sau đây?
A. Kiên Giang. B. Cà Mau. C. Bạc Liêu. D. Sóc Trăng.
Câu 33: Căn cứ Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 - 5, cho biết tỉnh nào sau đây có đường biên giới với Lào và
Trung Quốc?
A. Sơn La. B. Lào Cai. C. Lai Châu. D. Điện Biên.
Câu 34: Căn cứ vào Atlat Địa lí VN trang 4 - 5, cho biết tỉnh nào sau đây không tiếp giáp Lào?
A. Điện Biên. B. Sơn La. C. Thanh Hóa. D. Gia Lai.
Câu 35: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 - 5, cho biết điểm cực Nam của nước ta thuộc tỉnh nào sau
đây?
A. Điện Biên. B. Hà Giang. C. Khánh Hoà. D. Cà Mau.
Câu 36: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 - 5, cho biết đô thị nào sau đây là thành phố trực thuộc trung
ương?
A. Việt Trì. B. Thái Nguyên. C. Cần Thơ. D. Đà Lạt.
Câu 37: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 - 5, cho biết tỉnh nào sau đây không giáp Trung Quốc?
A. Lạng Sơn. B. Cao Bằng. C. Điện Biên. D. Yên Bái.
Câu 38: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 - 5, cho biết quần đảo Côn Sơn thuộc tỉnh nào sau đây?
A. Bà Rịa - Vũng Tàu. B. Bến Tre. C. Trà Vinh. D. Cà Mau.
Câu 39: Căn cứ Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 - 5, cho biết tỉnh nào sau đây giáp biển?
A. Đồng Tháp. B. An Giang. C. Tây Ninh. D. Kiên Giang.
Câu 46: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 - 5, cho biết mũi Đại Lãnh thuộc tỉnh nào sau đây?
A. Bình Định. B. Ninh Thuận. C. Bình Thuận. D. Phú Yên.

CÂU 57. VẤN ĐỀ PHÁT TRIỂN CÁC NGÀNH CÔNG NGHIỆP TRỌNG ĐIỂM
Câu 1: Ngành công nghiệp chế biến thủy sản nước ta tập trung chủ yếu tại
A. vùng đồi núi. B. các vùng nguyên liệu. C. các đô thị lớn. D. các cảng biển.
Câu 2: Phát biểu nào sau đây không đúng về ngành công nghiệp điện lực nước ta hiện nay?
A. Có thế mạnh phát triển lâu dài, Tây Nguyên có bậc thang thủy điện.
B. Mang lại hiệu quả kinh tế cao, điện gió đang được đầu tư phát triển.
C. Có thế mạnh phát triển lâu dài, điện khí phân bố tập trung ở Nam Bộ.
D. Mang lại hiệu quả kinh tế cao, các vùng đều có nhà máy thủy điện.
Câu 3: Tiềm năng thủy điện của nước ta tập trung chủ yếu ở hệ thống
A. sông Đồng Nai. B. sông Hồng. C. sông Mã. D. sông Cả.
Câu 4: Phát biểu nào sau đây không đúng với ngành công nghiệp dầu khí ở nước ta hiện nay?
A. Lọc, hóa dầu chưa đáp ứng được yêu cầu. B. Nước ta chủ động hoàn toàn về khai thác.
C. Nguy cơ ô nhiễm môi trường biển rất cao. D. Phát triển chủ yếu ở khu vực phía Nam.
Câu 5: Điểm khác nhau cơ bản giữa các nhà máy nhiệt điện ở miền Bắc và miền Nam là
A. các nhà máy miền Nam thường có quy mô lớn hơn miền Bắc.
B. miền Bắc chạy bằng than, miền Nam chạy bằng dầu hoặc khí.
C. miền Bắc nằm gần vùng nhiên liệu, miền Nam gần thành phố.
D. miền Bắc được xây dựng sớm hơn các nhà máy ở miền Nam.
Câu 6: Vùng nào sau đây có lợi thế nhất để phát triển công nghiệp chế biến thủy, hải sản?
A. Bắc Trung Bộ. B. Duyên Hải Nam Trung Bộ.
C. Đồng bằng Sông Cửu Long. D. Đông Nam Bộ.
Câu 7: Sản xuất hàng tiêu dùng là ngành công nghiệp trọng điểm ở nước ta chủ yếu do có
A. sản phẩm phong phú, hiệu quả kinh tế cao, phân bố rộng khắp.
B. cơ cấu đa dạng, thúc đẩy nông nghiệp phát triển, tăng thu nhập.
C. tỉ trọng lớn nhất, đáp ứng nhu cầu rộng, thu hút nhiều lao động.
D. thế mạnh lâu dài, hiệu quả cao, thúc đẩy ngành khác phát triển.
Câu 8: Vai trò quan trọng của công nghiệp chế biến lương thực thực phẩm đối với nông nghiệp là
A. góp phần chuyển dịch cơ cấu kinh tế nông thôn.
B. đa dạng hơn trong cơ cấu sản phẩm nông nghiệp.
C. nâng cao chất lượng và giá trị của các nông sản.
D. đẩy mạnh sản xuất hàng hóa trong nông nghiệp.
Câu 9: Vai trò quan trọng của công nghiệp chế biến lương thực thực phẩm đối với nông nghiệp là
A. góp phần tạo sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế nông thôn.
B. tăng tính đa dạng trong cơ cấu sản phẩm nông nghiệp.
C. nâng cao chất lượng và giá trị thương phẩm của nông sản.
D. thúc đẩy sản xuất hàng hóa qui mô lớn trong nông nghiệp.
Câu 10: Sản phẩm nào sau đây của nước ta thuộc công nghiệp xay xát?
A. Cà phê nhân. B. Nước mắm. C. Đường mía. D. Gạo, ngô.
Câu 11: Ngànhcông nghiệp chế biến sản phẩm chăn nuôi nước ta chưa phát triển mạnh là do
A. nguồn vốn đầu tư hạn chế. B. nguồn nguyên liệu chưa đảm bảo.
C. thiếu lao động có trình độ. D. hình thức chăn nuôicòn lạc hậu.
Câu 12: Các yếu tố quan trọng ảnh hưởng tới sự phân bố các cơ sở chế biến lương thực, thực phẩm ở nước ta là
A. cơ sở hạ tầng, lao động có tay nghề cao. B. nguồn vốn đầu tư, chính sách phát triển.
C. nguồn nguyên liệu, thị trường tiêu thụ. D. lao động có trình độ, nguồn nguyên liệu.
Câu 13: Nguyên nhân chính khiến ngành công nghiệp xay xát ở nước ta phát triển với tốc độ nhanh là do
A. sản lượng lương thực tăng nhanh. B. hệ thống máy móc được hiện đại.
C. nhu cầu lớn về thức ăn chăn nuôi. D. sản lượng thực phẩm tăng nhanh.
Câu 14: Công nghiệp khai thác than của nước ta phân bố chủ yếu ở vùng nào sau đây?
A. Duyên hải nam Trung Bộ. B. Đồng bằng sông Hồng.
C. Bắc Trung Bộ. D. Trung du và miền núi Bắc Bộ.
Câu 15: Công nghiệp chế biến cà phê phân bố chủ yếu ở các vùng nào sau đây?
A. Tây Nguyên, Bắc Trung Bộ. B. Tây Nguyên, Đông Nam Bộ.
C. Bắc Trung Bộ, Đông Nam Bộ. D. Tây Nguyên, Đồng bằng sông Hồng.
Câu 16: Công nghiệp năng lượng là ngành công nghiệp trọng điểm của nước ta chủ yếu do có
A. sản phẩm phong phú, hiệu quả kinh tế cao, phân bố rộng khắp.
B. cơ cấu đa dạng, thúc đẩy nông nghiệp phát triển, tăng thu nhập.
C. tỉ trọng lớn nhất, đáp ứng nhu cầu rộng, thu hút nhiều lao động.
D. thế mạnh lâu dài, hiệu quả cao, thúc đẩy ngành khác phát triển.
Câu 17: Phát biểu nào sau đây đúng về ngành công nghiệp điện lực nước ta hiện nay?
A. Có thế mạnh phát triển lâu dài, các vùng đều có nhà máy điện khí.
B. Mang lại hiệu quả kinh tế cao, các vùng đều có nhà máy thủy điện.
C. Có thế mạnh phát triển lâu dài, điện gió đang được đầu tư phát triển.
D. Mang lại hiệu quả kinh tế cao, phía Bắc đã phát triển điện nguyên tử.
Câu 18: Ngành công nghiệp nào sau đây của nước ta cần phải đầu tư phát triển đi trước một bước so với các
ngành khác?
A. Thực phẩm. B. Điện lực. C. Điện tử. D. Hoá chất.
Câu 19: Nước ta phát triển được nhiều ngành công nghiệp khác nhau chủ yếu dựa trên
A. nguồn lao động đông đảo, tăng nhanh. B. thị trường ngày càng phát triển mạnh.
C. cơ sở hạ tầng ngày càng được hiện đại. D. nguồn tài nguyên thiên nhiên đa dạng.
Câu 20: Đồng bằng sông Cửu Long có ngành công nghiệp xay xát phát triển mạnh chủ yếu do
A. nhiềunguyênliệu. B. cơsởhạtầngtốt.
C. thịtrường tiêu thụ lớn. D. truyềnthống sản xuất.
Câu 21: Thế mạnh hàng đầu để phát triển công nghiệp chế biến sản phẩm cây công nghiệp ở nước ta hiện nay

A. thị trường xuất khẩu rộng mở. B. nguồn lao động dồi dào, giá rẻ.
C. nguồn nguyên liệu tại chỗ phong phú. D. nhiều cơ sở chế biến rộng khắp cả nước.
Câu 22: Công nghiệp khai thác dầu khí của nước ta phân bố chủ yếu ở vùng nào sau đây?
A. Trung du và miền núi Bắc Bộ. B. Đồng bằng sông Cửu Long.
C. Bắc Trung Bộ. D. Đông Nam Bộ.
Câu 23: Công nghiệp sản xuất rượu bia, nước ngọt ở nước ta có đặc điểm phân bố chủ yếu là
A. ở nơi có nguồn nước dồi dào. B. ởnơi có thị trường tiêu thụ.
C. chỉ ở vùng nguyên liệu. D. tập trung ở gần cảng lớn.
Câu 24: Tiềm năng dầu khí nước ta tập trung chủ yếu ở
A. vùng ven biển. B. vùng đồng bằng. C. vùng trung du. D. thềm lục địa.
Câu 25: Công nghiệp điện là ngành công nghiệp trọng điểm của nước ta không phải do
A. có thế mạnh phát triển lâu dài. B. mang lại hiệu quả cao về kinh tế - xã hội.
C. có tác động mạnh đến các ngành kinh tế khác. D. có vai trò chủ lực trong cơ cấu hàng xuất khẩu.
Câu 26: Công nghiệp chế biến lương thực thực phẩm tập trung chủ yếu tại các vùng đồng bằng do nguyên nhân
chủ yếu nào sau đây?
A. Nguyên liệu dồi dào. B. Nguồn lao động đông.
C. Vị trí địa lí thuận lợi. D. Cơ sở hạ tầng hiện đại.
Câu 27: Sản phẩm nào sau đây của nước ta thuộc công nghiệp chế biến thủy, hải sản?
A. Nước mắm. B. Cà phê nhân. C. Gạo, ngô. D. Đường mía.
Câu 28: Công nghiệp sản xuất rượu bia, nước ngọt ở nước ta phân bố chủ yếu như thế nào?
A. Gắn với vùng nhiên liệu. B. Tập trung ở gần cảng lớn.
C. Ở gần thị trường tiêu thụ. D. Nơi có nguồn nước dồi dào.
Câu 29: Sản lượng điện của nước ta tăng nhanh trong những năm gần đây chủ yếu là do
A. nguồn thủy năng lớn, mưa nhiều. B. thị trường tiêu thụ được mở rộng.
C. nguồn nhiên liệu than và dầu khí rất dồi dào. D. các nhà máy công suất lớn đi vào hoạt động.
Câu 30: Các nhà máy nhiện điện chạy bằng than không phân bố ở khu vực phía Nam là do
A. gây ô nhiễm môi trường. B. nhu cầu điện của phía Nam ít.
C. vị trí xa vùng nhiên liệu. D. việc xây dựng đòi hỏi vốn lớn.
Câu 31: Sản phẩm nào sau đây thuộc công nghiệp chế biến sản phẩm chăn nuôi ở nước ta?
A. Thịt hộp. B. Rượu, bia. C. Gạo, ngô. D. Nước mắm.
Câu 32: Các nhà máy nhiệt điện ở phía Bắc nước ta hoạt động chủ yếu dựa vào nguồn nhiên liệu nào sau đây?
A. Dầu. B. Củi. C. Khí đốt. D. Than.
Câu 33: Sản phẩm nào sau đây của nước ta thuộc công nghiệp chế biến thủy, hải sản?
A. Cà phê nhân. B. Chè búp khô. C. Đường mía. D. Cá đóng hộp.
Câu 34: Công nghiệp dệt - may của nước ta phát triển mạnh dựa trên thế mạnh nổi bật nào sau đây?
A. Nguồn lao động dồi dào, giá rẻ. B. Kĩ thuật, công nghệ sản xuất cao.
C. Nguồn vốn đầu tư nước ngoài. D. Nguyên liệu trong nước dồi dào.
Câu 35: Công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm ở nước ta không có ngành chế biến
A. thủy, hải sản. B. sản phẩm trồng trọt. C. sản phẩm chăn nuôi. D. gỗ và lâm sản.
Câu 36: Tiềm năng thủy điện nước ta tập trung lớn nhất ở vùng
A. Đồng bằng sông Hồng. B. Duyên hải Nam Trung Bộ.
C. Đồng bằng sông Cửu Long. D. Trung du và miền núi Bắc Bộ.
Câu 37: Vấn đề cấp bách được đặt ra trong phát triển công nghiệp ở nước ta hiện nay là tình trạng
A. ô nhiễm môi trường. B. mất đất nông nghiệp.
C. chênh lệch giàu nghèo. D. mất ngành truyền thống.
Câu 38: Cơ sở để phân chia ngành công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm thành 3 phân ngành là
A. phân bố sản xuất. B. đặc điểm sản xuất.
C. nguồn nguyên liệu. D. công dụng sản phẩm.
Câu 39: Ngành nào sau đây không thuộc công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm?
A. Dệt - may. B. Xay xát gạo, ngô. C. Chế biến chè. D. Sản xuất rượu, bia.
Câu 40: Khókhănlớn nhấttrongviệckhaithác tiềm năng thuỷđiện ởnướctalà
A. sông ngòi ngắn dốc. B. cơ sở hạ tầng còn yếu.
C. sự phân mùa của khí hậu. D. sông ngòi lưu lượng nhỏ.

CÂU 60. ATLAT TRANG CÁC HỆ THỐNG SÔNG


Câu 1: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, cho biết sông nào sau đây không thuộc lưu vực hệ thống
sông Cả?
A. Nậm Mô. B. Ngàn Sâu. C. Gianh. D. Ngàn Phố.
Câu 2: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, cho biết hồ nào sau đây thuộc lưu vực hệ thống sông Hồng?
A. Hồ Cấm Sơn. B. Hồ Ba Bể. C. Hồ Kẻ Gỗ. D. Hồ Trị An.
Câu 3: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, cho biết sông nào sau đây không thuộc hệ thống sông Mê
Công?
A. Sông Xê Xan. B. Sông Sa Thầy. C. Sông Hậu. D. Sông Kinh Thầy.
Câu 4: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, cho biết hồ nào sau đây thuộc lưu vực hệ thống sông Đồng
Nai?
A. Hồ Trị An. B. Hồ Hòa Bình. C. Hồ Kẻ Gỗ. D. Hồ Thác Bà.
Câu 5: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, cho biết sông nào chảy theo hướng tây bắc - đông nam?
A. Sông Đà. B. Sông Lục Nam. C. Sông Thu Bồn. D. Sông Đồng Nai.
Câu 6: Căn cứ vào Atlat địa lí Việt Nam trang 10, cho biết sông nào sau đây không thuộc lưu vực sông Thu
Bồn?
A. Sông Cái. B. Sông Thu Bồn. C. Sông Tranh. D.Sông Trà Khúc.
Câu 7: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, cho biết các sông có đặc điểm nhỏ, ngắn, chủ yếu chảy theo
hướng tây - đông ở nước ta tập trung chủ yếu ở vùng nào sau đây?
A. Trung du và miền núi Bắc Bộ. B. Tây Nguyên.
C. Bắc Trung Bộ. D. Duyên hải Nam Trung Bộ.
Câu 8: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, cho biết lưu lượng nước trung bình lớn nhất của sông Hồng
(trạm Hà Nội) vào thời gian nào sau đây?
A. Tháng 9. B. Tháng 7. C. Tháng 8. D. Tháng 6.
Câu 9: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, cho biết cửa sông nào sau đây không thuộc hệ thống sông
Mê Công?
A. Cửa Đại. B. Cửa Soi Rạp. C. Cửa Tiểu. D. Cửa Định An.
Câu 10: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, cho biết lưu vực của sông Mê Công nằm chủ yếu ở các
vùng nào sau đây?
A. Tây Nguyên và Đồng Bằng Sông Cửu Long. B. Bắc Trung Bộ và Tây Nguyên.
C. Tây Bắc và Tây Nguyên. D. Bắc Trung Bộ và Tây Nguyên.
Câu 11: Căn cứ vào Atlat địa lí Việt Nam trang 10, cho biết sông Hồng chảy theo hướng nào sau đây?
A. Tây bắc - đông nam. B. Nam - Bắc. C. Vòng cung. D. Tây - đông.
Câu 12: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, cho biết hồ Yaly thuộc lưu vực sông nào sau đây?
A. Sông Thu Bồn. B. Sông Thái Bình. C. Sông Đồng Nai. D. Sông Mê Công.
Câu 13: Căn cứ vào Atlat địa lí Việt Nam trang 10, cho biết cửa Đại thuộc hệ thống sông nào sau đây?
A. Sông Thu Bồn. B. Sông Mã. C. Sông Cả. D. Sông Hồng.
Câu 14: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, cho biết lưu lượng nước trung bình nhỏ nhất của sông Cửu
Long (trạm Mỹ Thuận) vào tháng nào sau đây?
A. 5. B. 2. C. 4. D. 3.
Câu 15: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, cho biết sông Thương thuộc hệ thống sông nào sau đây?
A. Thái Bình. B. Sông Hồng.
C. Sông Mã. D. Kì Cùng - Bằng Giang.
Câu 16: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, cho biết sông Đà thuộc lưu vực sông nào sau đây?
A. Thái Bình. B. Kỳ Cùng - Bằng Giang.
C. Hồng. D. Mã.
Câu 17: Căn cứ vào Atlat địa lí Việt Nam trang 10, cho biết lưu lượng nước trung bình lớn nhất của sông Đà
Rằng (trạm Củng Sơn) vào tháng nào sau đây?
A. Tháng 11. B. Tháng 9. C. Tháng 12. D. Tháng 10.
Câu 18: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, cho biết hồ Thác Bà nằm trong lưu vực hệ thống sông nào
sau đây?
A. Sông Hồng. B. Sông Cả. C. Sông Mã. D. Sông Ba.
Câu 19: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, cho biết hồ Thác Bà thuộc lưu vực hệ thống sông nào sau
đây?
A. Đồng Nai. B. Mê Công. C. Hồng. D. Thái Bình.
Câu 20: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, cho biết trong các hệ thống sông sau đây, hệ thống sông
nào có tỉ lệ diện tích lưu vực lớn nhất?
A. Sông Thái Bình. B. Sông Thu Bồn. C. Sông Mã. D. Sông Ba.
Câu 21: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, cho biết hồ Hòa Bình nằm trong lưu vực hệ thống sông nào
sau đây?
A. Sông Ba. B. Sông Mã. C. Sông Cả. D. Sông Hồng.
Câu 22: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, cho biết sông nào sau đây thuộc hệ thống sôngThái Bình?
A. Sông Chu. B. Sông Cầu. C. Sông Cả. D. Sông Mã.
Câu 23: Căn cứ vào Atlat địa lí Việt Nam trang 10, cho biết sông nào sau đây không thuộc lưu vực sông Ba
(Đà Rằng)?
A. Sông Ba. B. Sông Ayun. C. Sông Hinh. D. Sông Kì Lộ.
Câu 24: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, cho biết sông nào sau đây không thuộc hệ thống Mê
Công?
A. Sông Tiền. B. Sông Hậu.
C. Sông Cái Bè. D. Sông Vàm Cỏ Đông.
Câu 25: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, cho biết phần lớn các sông ở Tây Nguyên chảy vào dòng
chính sông Mê Kông qua hai sông nào sau đây?
A. Xê Công, Sa Thầy . B. Đăk Krông, Ea Sup.
C. Xê xan, Xrê Pôk. D. Xê xan, Đăk Krông.
Câu 26: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, cho biết sông nào sau đây chảy theo hướng vòng cung?
A. Sông Hồng. B. Sông Lục Nam. C. Sông Đà. D. Sông Gianh.
Câu 27: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, cho biết sông nào sau đây không thuộc lưu vực hệ thống
sông Thái Bình?
A. Kinh Thầy. B. Thương. C. Lục Nam. D. Đáy.
Câu 28: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, cho biết sông nào sau đây thuộc hệ thống sông Cả?
A. Sông Cầu. B. Sông Hiếu. C. Sông Đà. D. Sông Thương.
Câu 29: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, cho biết sông nào sau đây thuộc hệ thống sông Mã?
A. sông Hiếu. B. sông Giang. C. sông Chu. D. sông Ngàn Phố.
Câu 30: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, cho biết sông nào sau đây không thuộc hệ thống Mê
Công?
A. Sông Tiền. B. Sông Hậu.
C. Sông Cái Bè. D. Sông Vàm Cỏ Đông.
Câu 31: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, cho biết sông nào sau đây không thuộc lưu vực hệ thống
sông Hồng?
A. Cầu. B. Đà. C. Lô. D. Gâm.
Câu 32: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, cho biết sông nào sau đây chảy theo hướng tây bắc - đông
nam?
A. sông Cả. B. sông Lục Nam. C. sông Thu Bồn. D. sông Đồng Nai.
Câu 33: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, cho biết sông nào sau đây không thuộc lưu vực hệ thống
sông Thái Bình?
A. Kinh Thầy. B. Lục Nam. C. Thương. D. Đáy.
Câu 34: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, cho biết sông nào sau đây không thuộc lưu vực hệ thống
sông Cả?
A. Ngàn Phố. B. Ngàn Sâu. C. Long Đại. D. Nậm Mô.
Câu 35: Căn cứ Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, cho biết hồ Dầu Tiếng thuộc hệ thống sông nào sau đây?
A. Đồng Nai. B. Thu Bồn. C. Mã. D. Cả.
Câu 36: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, cho biết sông nào sau đây thuộc hệ thống sông Mã?
A. Hiếu. B. Giang. C. Chu. D. Ngàn Phố.
Câu 37: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, cho biết sông nào sau đây không thuộc lưu vực hệ thống
sông Hồng?
A. Lô. B. Cầu. C. Gâm. D. Đà.
Câu 38: Căn cứ vào Atlat địa lí Việt Nam trang 10, cho biết tỉ lệ diện tích lưu vực của hệ thống sông nào sau
đây nhỏ nhất?
A. Sông Hồng. B. Sông Thu Bồn. C. Sông Mê Công. D. Sông Đồng Nai.
Câu 39:Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, cho biết sông nào sau đây chảy từ Việt Nam sang Trung
Quốc ?
A. Sông Hồng. B. Sông Thái Bình.
C. Sông Kì Cùng - Bằng Giang D. Sông Mã.
Câu 40: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, cho biết sông nào sau đây không trực tiếp chảy ra biển
Đông?
A. Sông Mê Công. B. Sông Hồng.
C. Sông Thu Bồn. D. Sông Kì Cùng - Bằng Giang.

CÂU 61. ATLAT TRANG VÙNG BẮC TRUNG BỘ


Câu 1: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 27, cho biết chè được trồng nhiều ở tỉnh nào trong các tỉnh sau
đây?
A. Nghệ An. B. Quảng Bình. C. Quảng Trị. D. Thanh Hóa.
Câu 2: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Namtrang 27, cho biết trung tâm công nghiệp nào sau đây không có ngành
sản xuất vật liệu xây dựng?
A. Huế. B. Vinh. C. Thanh Hóa. D. Bỉm Sơn.
Câu 3: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 27, cho biết mỏ crôm và sắt lần lượt có ở tỉnh nào sau đây của
Bắc Trung Bộ?
A. Thanh Hóa, Thừa Thiên Huế B. Thanh Hóa, Nghệ An.
C. Thanh Hóa, Quảng Bình. D. Thanh Hóa, Hà Tĩnh.
Câu 4: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 27, cho biết tuyến đường bộ nào sau đây không thuộc vùng Bắc
Trung Bộ?
A. Đường số 8. B. Đường số 9. C. Đường số 6. D. Đường số 7.
Câu 5: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 27, cho biết cảng biển Cửa Lò thuộc tỉnh nào sau đây?
A. Quảng Bình. B. Quảng Trị. C. Nghệ An. D. Thanh Hóa.
Câu 6: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 27, cho biết nước khoáng có ở tỉnh nào sau đây?
A. Hà Tĩnh. B. Quảng Bình. C. Nghệ An. D. Thanh Hóa.
Câu 7: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 27, cho biết sân bay Đồng Hới thuộc tỉnh nào sau đây?
A. Thanh Hóa. B. Quảng Bình. C. Hà Tĩnh. D. Nghệ An.
Câu 8: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 27, cho biết tuyến đường bộ nào sau đây ở Bắc Trung Bộ không
có hướng Tây - Đông?
A. Đường số 15. B. Đường số 7. C. Đường số 8. D. Đường số 9.
Câu 9: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 27, cho biết trung tâm công nghiệp nào sau đây thuộc tỉnh Nghệ
An?
A. Bỉm Sơn. B. Vinh. C. Huế. D. Đà Nẵng.
Câu 10: Dựa vào Atlat địa lí Việt Nam trang 27, cho biết tỉnh nào sau đây không thuộc vùng Bắc Trung Bộ?
A. Hà Tĩnh. B. Thanh Hóa. C. Quảng Ngãi. D. Quảng Trị.
Câu 11: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 27, cho biết khu kinh tế ven biển nào sau đây của Hà Tĩnh?
A. Nghi Sơn. B. Vũng Áng. C. Chu Lai. D. Dung Quất.
Câu 12: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 27, cho biết điểm khai thác crôm Cổ Định thuộc tỉnh nào sau
đây?
A. Hà Tĩnh. B. Quảng Bình. C. Thanh Hóa. D. Nghệ An.
Câu 13: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 27, cho biết khu kinh tế ven biển nào sau đây thuộc tỉnh Thừa
Thiên - Huế?
A. Vũng Áng. B. Chân Mây - Lăng Cô. C. Nghi Sơn. D. Hòn La.
Câu 14: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 27, cho biết khu kinh tế ven biển Hòn La thuộc tỉnh nào sau
đây?
A. Thừa Thiên Huế. B. Hà Tĩnh. C. Quảng Bình. D. Quảng Trị.
Câu 15: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 27, cho biết trung tâm công nghiệp nào sau đây thuộc tỉnh
Nghệ An?
A. Đà Nẵng. B. Bỉm Sơn. C. Vinh. D. Huế.
Câu 16: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 27, cho biết tỉnh nào sau đây ở vùng Bắc Trung Bộ không có
khu kinh tế ven biển?
A. Thừa Thiên - Huế. B. Nghệ An. C. Quảng Trị. D. Hà Tĩnh.
Câu 17: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 27, cho biết than nâu có ở tỉnh nào sau đây của Bắc Trung Bộ?
A. Thanh Hóa. B. Nghệ An. C. Quảng Trị. D. Hà Tĩnh.
Câu 18: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 27, cho biết cửa khẩu quốc tế Nậm Cắn thuộc tỉnh nào sau
đây?
A. Nghệ An. B. Quảng Trị. C. Hà Tĩnh. D. Quảng Bình.
Câu 19: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 27, cho biết khu kinh tế cửa khẩu nào sau đây thuộc tỉnh Thừa
Thiên - Huế?
A. Na Mèo. B. Cha Lo. C. Nậm Cắn. D. A Đớt.
Câu 20: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 27, cho biết cảng Thuận An thuộc tỉnh nào sau đây?
A. Hà Tĩnh. B. Thanh Hóa. C. Thừa Thiên - Huế. D. Phan Thiết.
Câu 21: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 27, cho biết khu kinh tế cửa khẩu Nậm Cắn thuộc tỉnh nào sau
đây?
A. Thanh Hóa. B. Quảng Bình. C. Hà Tĩnh. D. Nghệ An.
Câu 22: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 27, cho biết tỉnh Hà Tĩnh có khu kinh tế ven biển nào sau đây?
A. Nghi Sơn. B. Chân Mây - Lăng Cô. C. Vũng Áng. D. Hòn La.
Câu 23: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 27, cho biết trung tâm công nghiệp Huế có các ngành nào sau
đây?
A. Chế biến nông sản, vật liệu xây dựng, cơ khí. B. Chế biến nông sản, đóng tàu, cơ khí.
C. Chế biến nông sản, chế biến gỗ, cơ khí. D. Chế biến nông sản, dệt, may, cơ khí.
Câu 24: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 27, cho biết tỉnh Thanh Hóa có khu kinh tế ven biển nào sau
đây?
A. Vũng Áng. B. Hòn La. C. Chân Mây - Lăng Cô. D. Nghi Sơn.
Câu 25: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam và trang 27, cho biết khu kinh tế cửa khẩu Cha Lo thuộc tỉnh nào
sau đây?
A. Nghệ An. B. Hà Tĩnh. C. Quảng Bình. D. Quảng Trị.
Câu 26: Căn cứ vào Atlat Địa lí trang 27, cho biết Bắc Trung Bộ có bao nhiêu trung tâm công nghiệp?
A. 4. B. 3. C. 5. D. 2.
Câu 27: Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 27, cho biết tỉnh nào sau đây không thuộc vùng Bắc Trung Bộ?
A. Thanh Hóa. B. Quảng Trị. C. Quảng Ngãi. D. Hà Tĩnh.
Câu 28: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 27, cho biết khu kinh tế ven biển Hòn La thuộc tỉnh nào sau
đây?
A. Hà Tĩnh. B. Quảng Bình. C. Nghệ An. D. Thanh Hóa.
Câu 29: Căn cứ vào Atlat Địa lí trang 27, cho biết cảng biển nào sau đây không ở Bắc Trung Bộ?
A. Nhật Lệ. B. Cam Ranh. C. Vũng Áng. D. Cửa Lò.
Câu 30: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 27, cho biết tỉnh nào sau đây của vùng Bắc Trung Bộ có mỏ
sắt?
A. Nghệ An. B. Hà Tĩnh. C. Quảng Bình. D. Thừa Thiên Huế.
Câu 31: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 27, cho biết các tuyến đường bộ nào sau đây ở Bắc Trung Bộ
theo chiều Đông - Tây?
A. Quốc lộ 7,8,9. B. Quốc lộ 7, 14, 15. C. Quốc lộ 8,14,15. D. Quốc lộ 9, 14,15.
Câu 32: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 27, cho biết cảng biển Cửa Gianh thuộc tỉnh nào sau đây?
A. Quảng Bình. B. Hà Tĩnh. C. Thanh Hóa. D. Nghệ An.
Câu 33: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 27, cho biết khu kinh tế cửa khẩu Lao Bảo thuộc tỉnh nào sau
đây?
A. Nghệ An. B. Hà Tĩnh. C. Quảng Bình. D. Quảng Trị.
Câu 34: Căn cứ vào Atlat địa lí trang 27, cho biết cửa khẩu nào sau đây thuộc vùng Bắc Trung Bộ?
A. Hữu Nghị. B. Cầu Treo. C. Xà Xía. D. Móng Cái.
Câu 35: Căn cứ vào Atlat trang 27,cho biếttuyến đường nào sau đây không đi qua vùng Bắc Trung Bộ?
A. Đường Hồ Chí Minh. B. Quốc Lộ 5. C. Quốc lộ 9. D. Quốc lộ 1.
Câu 36: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 27, cho biết tỉnh nào sau đây của vùng Bắc Trung Bộ có mỏ
Crôm?
A. Nghệ An. B. Thanh Hóa. C. Quảng Bình. D. Thừa Thiên Huế.
Câu 37: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 27, cho biết cảng biển Cửa Gianh thuộc tỉnh nào sau đây?
A. Quảng Bình. B. Hà Tĩnh. C. Thanh Hóa. D. Nghệ An.
Câu 38: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 27, cho biếtsân bay Vinh thuộc tỉnh nào sau đây?
A. Quảng Bình. B. Nghệ An. C. Hà Tĩnh. D. Quảng Trị.
Câu 39: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 27, các tuyến đường nào sau đây theo chiều Đông - Tây của
vùng Bắc Trung Bộ?
A. Quốc lộ 7,8,9. B. Quốc lộ 8,14,15. C. Quốc lộ 7, 14, 15. D. Quốc lộ 9, 14,15.
Câu 40: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 27, cho biết khu kinh tế ven biển Chân Mây - Lăng Cô thuộc
tỉnh nào sau đây của Bắc Trung Bộ?
A. Nghệ An. B. Thừa Thiên - Huế. C. Quảng Trị. D. Quảng Bình.

You might also like