You are on page 1of 6

CHỦ ĐỀ 5.

THỰC HÀNH ATLAT ĐỊA LÝ VIỆT NAM


1. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4-5, hãy cho biết tỉnh nào sau đây không giáp với Trung Quốc?
A. Lạng Sơn B. Yên Bái C. Cao Bằng D. Lai Châu
2. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, hãy cho biết khu vực nào chịu ảnh hưởng của gió Tây khô nóng rõ nét
nhất ở Việt Nam?
A. Bắc Trung Bộ B. Tây Bắc C. Đồng bằng sông Hồng D. Duyên hải Nam Trung Bộ
3. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, hãy cho biết khu vực nào ở nước ta vào các tháng 6, 7 các cơn bão tác
động chủ yếu đến khu vực nào?
A. Ven biển các tỉnh Quảng Ninh, Hải Phòng B. Ven biển các tỉnh Thanh Hóa, Nghệ An
C. Ven biển các tỉnh Hà Tĩnh, Quảng Bình D. Ven biển Nam Trung Bộ
4. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, hãy cho biết khu vực nào chịu ảnh hưởng của bão với tần suất lớn nhất?
A. Ven biển Bắc Bộ B. Ven biển các tỉnh Thanh Hóa, Nghệ An
C. Ven biển các tỉnh Hà Tĩnh, Quảng Bình D. Ven biển Nam Trung Bộ
5. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, hướng gió mùa hạ thịnh hành ở khu vực đồng bằng Bắc Bộ là:
A. Đông Bắc B. Đông Nam C. Tây Nam D. Nam
6. Căn cứ vào Atlat Địa lí trang 10, tháng đỉnh lũ của các sông Mê Công, sông Hồng, sông Đà Rằng lần lượt là:
A. Tháng 11, 8, 10 B. Tháng 10, 8, 10 C. Tháng 10, 8, 11 D. Tháng 9, 8, 11
7. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, phần lớn diện tích lưu vực sông Mê Công ở nước ta thuộc 2 vùng là:
A. ĐB sông Cửu Long và duyên hải Nam Trung Bộ B. ĐB sông Cửu Long và Đông Nam Bộ
C. Tây Nguyên và ĐB sông Cửu Long D. ĐB sông Cửu Long và Bắc Trung Bộ
8. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, hãy cho biết sông ngòi ở khu vực nào sau đây của nước ta có đặc điểm
nhỏ, ngắn và chảy chủ yếu theo hướng Tây-Đông?
A. TD&MN Bắc Bộ B. ĐB sông Hồng C. Bắc Trung Bộ D. Đông Nam Bộ
9. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 11, các vùng có diện tích đất feralit trên đá badan lớn nhất ở nước ta là:
A. TD&MN Bắc Bộ, Tây Nguyên B. Bắc Trung Bộ và duyên hải Nam Trung Bộ
C. Tây Nguyên và Đông Nam Bộ D. Duyên hải Nam Trung Bộ và Đông Nam Bộ
10. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 11, phần lớn diện tích đất mặn ở nước ta tập trung ở vùng:
A. ĐB sông Hồng B. ĐB sông Cửu Long C. Đông Nam Bộ D. Duyên hải miền Trung
11. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 11, loại đất chiếm diện tích lớn nhất ở vùng Đông Nam Bộ là:
A. Đất feralit trên đá badan B. Đất xám trên phù sa cổ C. Đất phèn D. Đất phù sa sông
12. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam, trang 12, hãy cho biết thảm thực vật rừng ôn đới núi cao chỉ xuất hiện ở vùng
nào của nước ta?
A. TD&MN Bắc Bộ B. Bắc Trung Bộ C. Tây Nguyên D. Duyên hải Nam Trung Bộ
13. Căn cứ vào Atlat Địa lí trang 14, hãy cho biết cao nguyên nào có độ cao trung bình lớn nhất Tây Nguyên?
A. Đắc Lắc B. Mơ Nông C. Bảo Lộc D. Lâm Viên
14. Căn cứ vào Atlat Việt Nam trang 15, các đô thị có quy mô dân số (2007) trên 1 triệu người ở nước ta gồm có:
A. Hà Nội, Hải Phòng và Đà Nẵng B. Hà Nội, Biên Hòa và tp Hồ Chí Minh
C. Hà Nội, Hải Phòng và tp Hồ Chí Minh D. Hà Nội, tp Hồ Chí Minh và Vũng Tàu
15. Căn cứ vào Atlat Việt Nam trang 15, hãy cho biết tính đến năm 2007, nước ta có những đô thị đặc biệt nào?
A. Hải phòng và Đà Nẵng B. Hà Nội và tp Hồ Chí Minh C. Cần Thơ và Hạ Long D. Thủ Dầu Một và Hạ Long
16. Căn cứ vào Atlat Việt Nam trang 15 hãy cho biết đô thị nào có quy mô dân số từ 200001 đến 500000 người?
A. Đà Nẵng B. Hạ Long C. Biên Hòa D. Cần Thơ
17. Căn cứ vào Atlat trang 15, phần lớn diện tích có mật độ dân số từ 1 001 người/km2 trở lên tập trung ở vùng:
A. ĐB sông Hồng B. Đông Nam Bộ C. ĐB sông Cửu Long D. Bắc Trung Bộ
18. Căn cứ vào Atlat Việt Nam trang 15, hai đô thị có quy mô dân số năm 2007 lớn nhất ở vùng Bắc trung Bộ là:
A. Thanh Hóa và Vinh B. Thanh Hóa và Huế C. Vinh và Huế D. Đồng Hới và Huế
19. Căn cứ vào Atlat Việt Nam trang 15, hai đô thị có quy mô dân số năm 2007 lớn nhất ở vùng TD&MN Bắc Bộ là:
A. Thái Nguyên và Việt trì B. Thái Nguyên và Hạ Long C. Hạ Long và Việt Trì D. Cẩm Phả và Bắc Giang
20. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, các đô thị loại 2 ở vùng duyên hải Nam Trung Bộ là:
A. Đà Nẵng và Phan Thiết B. Quảng Ngãi và Tuy Hòa
C. Tam Kì và Phan Rang-Tháp Chàm D. Quy Nhơn và Nha Trang
21. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, các đô thị loại 2 ở vùng ĐB sông Cửu Long là:
A. Tân An và Cà Mau B. Long Xuyên và Cao Lãnh C. Mỹ Thơ và Cần Thơ D. Rạch Giá và Vĩnh Long
22. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, đô thị ở vùng Tây Nguyên có quy mô dân số dưới 100 000 người là:
A. Kon Tum và Pleiku B. Plâycu và An Khê C. Bảo Lộc và Gia Nghĩa D. Gia Nghĩa và A Yun Pa
23. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, hãy cho biết đô thị nào sau đây của vùng Bắc trung Bộ có quy mô
dân số dưới 100 000 người?
A. Hà Tĩnh B. Đồng Hới C. Đông Hà D. Huế
24. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, hãy cho biết 2 đô thị nào sau đây của vùng ĐB sông Hồng có quy mô
dân số dưới 100 000 người?
A. Hải Dương và Thái Bình B. Hưng Yên và Bắc Ninh C. Hưng Yên và Phủ Lý D. Hà Đông và Vĩnh Yên
25. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, quy mô dân số các đô thị sau đây ở vùng Đông Nam Bộ xếp theo thứ
tự giảm dần là:
A. tp. Hồ Chí Minh, Biên Hòa, Thủ Dầu Một, Vũng Tàu B. tp. Hồ Chí Minh, Thủ Dầu Một, Biên Hòa, Vũng Tàu
C. tp. HồChí Minh, Biên Hòa, Vũng Tàu, Thủ Dầu Một D. tp. Hồ Chí Minh, Vũng Tàu, Biên Hòa, Thủ Dầu Một
26. Căn cứ vào Atlat VNam trang 15, quy mô dân số các đô thị sau đây ở vùng ĐB sông Hồng xếp theo thứ tự giảm
dần là:
A. Hà Nội, Hải Dương, Nam Định B. Nam Định, Hải Phòng, Hải Dương
C. Hà Nội, Nam Định, Hải Dương D. Hải Phòng, Hải Dương, Nam Định
27. Căn cứ vào Atlat Địa lí trang 15, 4 đô thị có quy mô dân số lớn nhất của vùng Duyên hải Nam Trung Bộ là:
A. Đà Nẵng, Hội An, Quy Nhơn và Nha Trang C. Đà Nẵng, Tuy Hòa, Nha Trang và Phan Thiết
B. Đà Nẵng, Quy Nhơn, Nha Trang và Phan Rang-Tháp Chàm D. Đà Nẵng, Quy Nhơn, Nha Trang và Phan Thiết
28. Căn cứ vào Atlat Việt Nam trang 15, hãy cho biết 3 đô thị nào sau đây có quy mô dân số lớn nhất vùng ĐB sông
Cửu Long?
A. Cần Thơ, Long Xuyên và Mỹ Tho B. Cần Thơ, Mỹ Tho và Tân An
C. Cần Thơ, Long Xuyên và Rạch Giá D. Mỹ Tho, Long Xuyên và Rạch Giá
29. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 16, phần lớn dân cư thuộc ngữ hệ Nam Đảo tập trung ở vùng:
A. Tây Nguyên B. Duyên hải Nam Trung Bộ
C. Đông Nam Bộ D. ĐB sông Cửu Long phần lớn dân cư thuộc ngữ hệ Nam Đảo tập trung ở vùng:
30. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 16, phần lớn dân cư thuộc ngữ Hán tập trung ở hai vùng:
A. TD&MN Bắc Bộ và ĐB sông Hồng B. TD&MN Bắc Bộ và Bắc Trung Bộ
C. TD&MN Bắc Bộ và Đông Nam Bộ D. Đông Nam Bộ và ĐB sông Cửu Long
31. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 16, hãy cho biết phần lớn dân cư thuộc nhóm ngôn ngữ Ka-Đai tập trung
ở vùng nào của nước ta?
A. TD&MN Bắc Bộ B. Bắc Trung Bộ C. Tây Nguyên D. Đông Nam Bộ
32. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang trang 17, hãy cho biết trung tâm kinh tế nào sau đây ở nước ta có quy mô
trên 100 nghìn tỉ đồng?
A. Hà Nội và Đà Nẵng B. Biên Hòa và Vũng Tàu C. Cần thơ và hạ Long D. Hà Nội và tp. Hồ Chí Minh
33. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, hãy cho biết các trung tâm kinh tế nào sau đây có quy mô từ 15 đến
100 nghìn tỉ đồng?
A. Hà Nội, Hải Phòng, Đà Nẵng, tp. HCM, Vũng Tàu B. Hải Phòng, Đà Nẵng, Vũng Tàu, Biên Hòa, Cần Thơ
C. Hải Phòng, Hạ Long, Vũng Tàu, Biên Hòa, Cần Thơ D. Hà Nội, tp. HCM, Hải Phòng, Biên Hòa, Vũng Tàu
34. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, hãy cho biết các trung tâm kinh tế nào sau đây có quy mô trên 15
nghìn tỉ đồng ở ĐB sông Hồng?
A. Hạ Long, Hải Dương B. Nam Định, Phúc Yên C. Hà Nội, Hải Phòng D. Bắc Ninh, Việt Trì
35. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, hãy cho biết các trung tâm kinh tế nào sau đây có quy mô giảm dần?
A. Hà Nội, Vũng Tàu, Nha Trang, Huế B. Hà Nội, Huế, Vũng Tàu, Nha Trang
C. Hà Nội, Nha Trang, Vũng Tàu, Huế D. Hà Nội, Vũng Tàu, Huế, Nha Trang
36. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, tất cả các tỉnh nào sau đây có GDP bình quân tính theo đầu người cao
nhất ở vùng TD&MN Bắc Bộ?
A. Quảng Ninh B. Thái Nguyên C. Bắc Giang D. Lạng Sơn
37. Căn cứ vào Atlat Việt Nam trang 17, mức GDP bình quân tính theo đầu người của các tỉnh Bắc Trung Bộ là:
A. dưới 6 triệu đồng B. Từ 6-9 triệu đồng C. Từ 9-12 triệu đồng D. Từ 12-15 triệu đồng
38. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, tất cả các tỉnh nào sau đây có GDP bình quân tính theo đầu người ở
mức dưới 6 triệu đồng tập trung tại?
A. TD&MN Bắc Bộ B. Bắc Trung Bộ C. Tây Nguyên D. Duyên hải Nam Trung Bộ
39. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, tất cả các tỉnh nào sau đây có GDP bình quân tính theo đầu người
thấp nhất ở vùng Đông Nam Bộ?
A. Tây Ninh B. Bình Phước C. Bình Dương D. Đồng nai
40. Căn cứ vào Atlat Việt Nam trang 17, 2 tỉnh có GDP bình quân tính theo đầu người cao nhất ở vùng Tây Nguyên?
A. Lâm Đồng và gia Lai B. Đắc Lắc và Lâm Đồng C. Gia Lai và Đắc Lắc D. Đắc Nông và Lâm Đồng
41. Căn cứ vào Atlat trang 17, hãy cho biết khu kinh tế ven biển nào sau đây không thuộc vùng Bắc Trung Bộ?
A. Vũng Áng B. Hòn La C. Chu Lai D. Nghi Sơn
42. Căn cứ vào Atlat trang 17, hãy cho biết khu kinh tế ven biển nào sau đây không thuộc vùng ĐB sông Cửu Long?
A. Phú Quốc B. Năm căn C. Định An D. Vân Phong
43. Căn cứ vào Atlat trang 17, hãy cho biết khu kinh tế cửa khẩu nào sau đây không thuộc vùng TD&MN Bắc Bộ?
A. Tà Lùng B. Thanh Thủy C. Tây Trang D. Cầu Treo
44. Căn cứ vào Atlat trang 17, hãy cho biết khu kinh tế cửa khẩu nào sau đây không thuộc vùng Bắc Trung Bộ?
A. Cầu Treo B. Lao Bảo C. Bờ Y D. Cha Lo
45. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, hãy cho biết các tỉnh nào sau đây có cả khu kinh tế cửa khẩu và khu
kinh tế ven biển?
A. Quảng Ninh, Hà Tĩnh, Quảng Bình, An Giang B. Quảng Ninh, Hà Tĩnh, Quảng Bình, Kiên Giang
C. Quảng Ninh, Hà Tĩnh, An Giang, Kiên Giang D. Nghệ An, Hà Tĩnh, Quảng Bình, Kiên Giang
46. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, hãy cho biết những vùng ở nước ta không có khu kinh tế cửa khẩu là:
A. ĐB sông Hồng và Đông Nam Bộ B. ĐB sông Hồng và ĐB sông Cửu Long
C. Đông Nam Bộ và ĐB sông Cửu Long D. ĐB sông Hồng và Duyên hải Nam Trung Bộ
47. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, hãy cho biết những vùng có số lương khu kinh tế cửa khẩu nhiều
nhất ở nước ta không là:
A. TD&MN Bắc Bộ B. ĐB sông Cửu Long C. Bắc Trung Bộ D. Đông Nam Bộ
48. Căn cứ vào Atlat trang 18, hãy cho biết loại đất nào sau đây chiếm phần lớn diện tích vùng Bắc Trung Bộ?
A. Đất trồng cây lương thực, thực phẩm và cây hàng năm B. Đất phi nông nghiệp
C. Đất lâm nghiệp có rừng D. Đất trồng cây công nghiệp lâu năm và cây ăn quả
49. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 18, phần lớn diện tích của ĐB sông Hồng là:
A. Đất trồng cây lương thực, thực phẩm và cây hàng năm B. Đất lâm nghiệp có rừng
C. Đất trồng cây công nghiệp lâu năm và cây ăn quả D. Đất phi nông nghiệp
50. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 18, phần lớn diện tích đất trồng cây lương thực, thực phẩm và cây hàng
năm ở nước ta tập trung tại:
A. ĐB sông Hồng và Đông Nam Bộ B. ĐB sông Cửu Long và Đông Nam Bộ
C. ĐB sông Hồng và ĐB sông Cửu Long D. ĐB sông Cửu Long và Duyên hải Nam Trung Bộ
51. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 18, phần lớn diện tích đất trồng cây công nghiệp lâu năm và cây ăn quả ở
nước ta tập trung tại:
A. Tây Nguyên và TD&MN Bắc Bộ B. Tây Nguyên và Đông Nam Bộ
C. Đông Nam Bộ và TD&MN Bắc Bộ D. Tây Nguyên và Bắc Trung Bộ
52. Căn cứ vào Atlat Việt Nam trang 18, phần lớn diện tích đất mặt nước nuôi trồng thủy sản ở nước ta tập trung ở
A. ĐB sông Hồng B. Duyên hải Nam Trung Bộ C. ĐB sông Cửu Long D. Đông Nam Bộ
53. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, 2 tỉnh có số lượng đàn trâu và bò lớn nhất nước ta là:
A. Sơn La và Thanh Hóa B. Thanh Hóa và Nghệ An C. Thanh Hóa và Bình Định D. Nghệ An và Quảng Nam
54. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, hãy cho biết nhận xét nào sau đây là đúng về đặc điểm phân bố của
các tỉnh có số lượng đàn bò lớn hơn đàn trâu?
A. Tập chung chủ yếu ở phía Nam B. Tập chung chủ yếu ở vùng đồi núi
C. Rải rác ở cả phía Nam và phía Bắc D. Chỉ xuất hiện ở các tỉnh ven biển
55. Căn cứ vào biểu đồ hình tròn thuộc bản đồ chăn nuôi Atlat trang 19 hãy cho biết trong giai đoạn 2000-2007 tỉ
trọng giá trị sản xuất ngành chăn nuôi trong tổng giá trị sản xuất nông nghiệp tăng:
A. 4,3% B. 5,1% C. 5,4% D. 0,3%
56. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, tỉnh có số lượng đàn gia cầm lớn nhất ở vùng ĐB sông Hồng là:
A. Nam Định B. Hà Nội C. Hải Dương D. Hải Phòng
57. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, hãy cho biết nhận xét nào sau đây không đúng về giá trị sản xuất của
ngành chăn nuôi ở nước ta giai đoạn 2000-2007?
A. Giá trị ngành chăn nuôi tăng 1,6 lần B. Tỉ trọng gia cầm có xu hướng giảm khá nhanh
C. Tỉ trọng gia súc luôn cao nhất nhưng có xu hướng giảm
D. Tỉ trọng sản phẩm không qua giết thịt thấp và ít có biến động
58. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, các tỉnh có diện tích gieo trồng cây công nghiệp so với tổng diện tích
gieo trồng đạt trên 50% tập trung chủ yếu tại:
A. TD&MN Bắc Bộ và Bắc Trung Bộ B. Duyên hải Nam Trung Bộ và ĐB sông Hồng
C. ĐB sông Cửu Long và Bắc Trung Bộ D. Tây Nguyên và Đông Nam Bộ
59. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19 các tỉnh có diện tích gieo trồng cây công nghiệp so với tổng diện tích
gieo trồng đạt trên 10% tập trung chủ yếu tại:
A. Bắc Trung Bộ và TâyNguyên B. Duyên hải Nam Trung Bộ và Tây Nguyên
C. ĐB sông Hồng và ĐB sông Cửu Long D. TD&MN Bắc Bộ và BắcTrungBộ
60. Căn cứ vào Atlat Việt Nam trang 19, hai tỉnh có diện tích trồng cây công nghiệp lâu năm lớn nhất cả nước là:
A. Gia Lai và Tây Ninh B. Lâm Đồng và Kon Tum
C. Bình Phước và Đắc Lắc D. Bình Dương và Bà Rịa-Vũng Tàu
61. Căn cứ vào Atlat Việt Nam trang 19, hãy cho biết cây điều ở nước ta được trồng tập trung ở những vùng nào?
A. Tây Nguyên, Duyên hải Nam Trung Bộ và Bắc Trung Bộ
B. Đông Nam Bộ, Duyên hải Nam Trung Bộ và duyên hải Nam Trung Bộ
C. Đông Nam Bộ, Tây Nguyên và ĐB sông Hồng
D. Đông Nam Bộ, Tây Nguyên và TD&MN Bắc Bộ
62. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, hãy cho biết nhận xét nào sau đây không đúng về diện tích trồng cây
công nghiệp ở nước ta giai đoạn 2000-2007?
A. Diện tích cây công nghiệp lâu năm luôn lớn hơn diện tích cây công nghiệp hàng năm
B. Diện tích cây công nghiệp lâu năm liên tục tăng C. Diện tích cây công nghiệp hàng năm liên tục tăng
D. Năm 2007 diện tích cây công nghiệp lâu năm lớn hơn 2,2 lần diện tích cây công nghiệp hàng năm
63. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, hãy cho biết loại cây công nghiệp nào sau đây không phải là sản
phẩm chuyên môn hóa của Tây Nguyên?
A. Chè B. Bông C. Thuốc lá D. Điều
64. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, hãy cho biết loại cây công nghiệp nào sau đây không phải là sản
phẩm chuyên môn hóa của TD&MNBB?
A. Đậu trương B. Bông C. Điều D. Thuốc lá
65. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, vùng có tỉ lệ diện tích trồng lúa so với diện tích trồng cây lương thực
lớn nhất (trên 90%) ở nước ta là:
A. ĐB sông Cửu Long B. ĐB sông Hồng C. Duyên hải Nam Trung Bộ D. Bắc Trung Bộ
66. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, hãy cho biết vùng nào sau đây có tỉ lệ diện tích trồng lúa so với diện
tích trồng cây lương thực thấp nhất (dưới 60%) ở nước ta là:
A. TD&MN Bắc Bộ và Bắc Trung Bộ B. Tây Nguyên và TD&MN Bắc Bộ
C. Đông Nam Bộ và Duyên hải Nam Trung Bộ D. Bắc Trung Bộ và Tây Nguyên
67. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, hai tỉnh có diện tích trồng lúa lớn nhất của nước ta là:
A. An Giang & Kiên Giang B. An Giang & Long An C. Kiên Giang & Đồng Tháp D. Kiên Giang & Long An
68. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, hãy cho biết tỉnh nào sau đây có tỉ lệ diện tích trồng lúa so với diện
tích trồng cây lương thực thấp nhất vùng ĐB sông Hồng?
A. Bắc Ninh B. Vĩnh Phúc C. Hải Dương D. Hà Nam
69. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 20, hãy cho biết những tỉnh nào sau đây có tỉ lệ diện tích trồng rừng so
với diện tích toàn tỉnh đạt trên 60%?
A. Tuyên Quang, Quảng Bình, Kon Tum, Hà Tĩnh B. Tuyên Quang, Quảng Bình, Kon Tum, Lâm Đồng
C. Quảng Bình, Tuyên Quang, Kon Tum, Lâm Đồng D. Quảng Bình, Hà Giang, Kon Tum, Lâm Đồng
70. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 20, hai tỉnh có giá trị sản xuất lâm nghiệp cao nhất nước ta là:
A. Lâm Đồng và Thanh Hóa B. Yên Bái và Tuyên Quang C. Nghệ An và Lạng Sơn D. Hà Tĩnh và Quảng Bình
71. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 20, hãy cho biết các tỉnh có diện tích rừng so với diện tích toàn tỉnh dưới
10% phân bố chủ yếu ở hai vùng nào của nước ta?
A. ĐB sông Cửu Long và ĐB sông Hồng B. ĐB sông Cửu Long và Đông Nam Bộ
C. ĐB sông Hồng và Đông Nam Bộ D. ĐB sông Hồng và Duyên hải Nam Trung Bộ
72. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 20, các tỉnh có giá trị sản xuất thủy sản trong tổng giá trị sản xuất nông-
lâm-thủy sản dưới 5% phân bố chủ yếu ở 2 vùng:
A. ĐB sông Hồng và Duyên hải Nam Trung Bộ B. ĐB sông Cửu Long và ĐB sông Hồng
C. ĐB sông Cửu Long và Duyên hải Nam Trung D. Bắc Trung Bộ và ĐB sông Cửu Long
73. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 20, hãy cho biết 2 tỉnh có sản lượng thủy sản khai thác cao nhất nước là:
A. Bình Thuận và Bình Bình Định B. Kiên Giang và Cà Mau
C. Kiên Giang và Bà Rịa-Vũng Tàu D. Cà Mau và Bình Thuận
74. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 20, các tỉnh có sản lượng nuôi trồng thủy sản cao tập trung chủ yếu ở 2
vùng là:
A. ĐB sông Hồng và Duyên hải Nam Trung Bộ B. ĐB sông Cửu Long và ĐB sông Hồng
C. ĐB sông Cửu Long và Duyên hải Nam Trung Bộ D. BTB và ĐB sông Cửu Long
75. Căn cứ vào Atlat Việt Nam trang 20, hãy cho biết 2 tỉnh có sản lượng thủy sản nuôi trồng cao nhất nước là:
A. An Giang và Kiên Giang B. An Giang và Đồng Tháp C. Cần Thơ và Cà Mau D. Cà Mau và Bạc Liêu
76. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 20, các tỉnh có sản lượng thủy sản thấp tập trung chủ yếu tại 2 vùng:
A. TD&MN Bắc Bộ và Bắc Trung Bộ B. Tây Nguyên và Đông Nam Bộ
C. TD&MN Bắc Bộ và Tây Nguyên D. Bắc Trung Bộ và Tây Nguyên
77. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, các trung tâm công nghiệp ở nước ta có quy mô từ 40 đến 120 nghìn
tỉ đồng là:
A. Hà Nội và tp. Hồ Chí Minh, Biên Hòa và Vũng Tàu B. Huế, Đà Nẵng, Hạ Long, Vinh
C. Hải Phòng, Biên Hòa, Thủ Dầu Một, Vũng Tàu D. Biên Hòa, Thủ Dầu Một, Vũng Tàu, Cần Thơ
78. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, các trung tâm công nghiệp sau đây của vùng ĐBSH xếp theo thứ tự
giảm dần về quy mô là:
A. Hà Nội, Hải Phòng, Nam Định, Phúc Yên B. Hà Nội, Phúc Yên, Hải Phòng, Nam Định
C. Hà Nội, Nam Định, Hải Phòng, Phúc Yên D. Hà Nội, Hải Phòng, Phúc Yên, Nam Định
79. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, trung tâm công nghiệp có quy mô lớn nhất vùng TD&MNBB là:
A. Thái Nguyên B. Việt Trì C. Cẩm Phả D. Hạ Long
80. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, hãy cho biết ngành nào sau đây không xuất hiện ở trung tâm công
nghiệp Vinh?
A. Chế biến nông sản B. Cơ khí C. Sản xuất vật liệu xây dựng D. Dệt may
81. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, hãy cho biết ngành nào sau đây không xuất hiện ở trung tâm công
nghiệp Hải Phòng?
A. Chế biến nông sản B. Đóng tàu C. Sản xuất vật liệu xây dựng D. Luyện kim màu
82. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, cơ cấu ngành của trung tâm công nghiệp Đà Nẵng gồm các ngành:
A. Luyện kim đen, đóng tàu, hóa chất, phân bón, điện tử, dệt may B. Điện tử, chế biến nông sản, hóa chất, phân
bón, đóng tàu, dệt may C. Cơ khí, hóa chất, phân bón, đóng tàu, dệt may, điện tử D. Sản xuất ô tô, sản
xuất vật liệu xây dựng, điện tử, dệt may
83. Căn cứ vào Atlat trang 21, hãy cho biết 2 trung tâm công nghiệp có quy mô lớn nhất ĐB sông Cửu Long là:
A. Cà Mau và Long Xuyên B. Cần Thơ và Cà Mau C. Cần Thơ và Sóc Trăng D. Cà Mau và Mỹ Tho
84. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, hãy cho biết ngành sản xuất ô tô ở nước ta mới chỉ có ở các trung tâm
công nghiệp nào sau đây?
A. Hà Nội, Hải Phòng B. Tp. Hồ Chí Minh, Vũng Tàu C. Hà Nội, Tp. Hồ Chí Minh D. Hà Nội, Đà Nẵng
85. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, các trung tâm có ngành công nghiệp luyện kim màu ở nước ta là:
A. Hải Phòng, tp. Hồ Chí Minh B. Thái Nguyên, tp. Hồ Chí Minh
C. Tp. Hồ Chí Minh, Thủ Dầu Một D. Tp. Hồ Chí Minh, Vũng Tàu
86. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, 3 nhà máy nhiệt điện có công suất lớn nhất ở nước ta là:
A. Phả Lại, Ninh Bình, Phú Mỹ B. Phả Lại, Cà Mau, Phú Mỹ
C. Phả Lại, Cà Mau, Trà nóc D. Phú Mỹ, Cà Mau, Bà Rịa
87. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, các mỏ khí đốt đang được khai thác ở nước ta là:
A. Lan Đỏ, Lan Tây, Rồng B. Lan Đỏ, Lan Tây, Tiền Hải
C. Tiền Hải, Lan Đỏ, Đại Hùng D. Hồng Ngọc, Rồng, Tiền Hải
88. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, trung tâm công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm có quy
mô lớn nhất vùng ĐBSH là:
A. Hải Phòng, Nam Định B. Hải Phòng, Hải Dương C. Hải Phòng, Hà Nội D. Hà Nội, Hải Dương
89. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, trung tâm công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm có quy mô
lớn nhất vùng Duyên hải Nam Trung Bộ là:
A. Đà nẵng B. Quy Nhơn C. Phan Thiết D. Nha Trang
90. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, trung tâm công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm Đà Nẵng gồm
có những ngành nào?
A. Đường, sữa, bánh kẹo, thủy sản, rượu bia, nước giải khát B. Lương thực, thủy hải sản, sản phẩm chăn nuôi
C. Lương thực, thủy hải sản, rượu bia, nước giải khát D. Lươngthực, đường, sữa, bánh kẹo, rượubia, nước giải khát
91. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, trung tâm công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm có quy mô
lớn nhất vùng BắcTrung Bộ là:
A. Thanh Hóa B. Vinh C. Đồng Hới D. Huế
92. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, trung tâm công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng có quy mô lớn nhất
vùng TD&MNBB là:
A. Hạ Long B. Yên Bái C. Bắc Giang D. Việt Trì
93. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, trung tâm công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng có quy mô lớn nhất
vùng ĐB sông Cửu Long là:
A. Hà Tiên, Long Xuyên, Cần Thơ, Cà Mau B. Long Xuyên, Cần Thơ, Cà Mau, Bến Tre
C. Long Xuyên, Cà Mau, Tân An, Cần Thơ D. Long Xuyên, Cần Thơ, Sóc Trăng, Cà Mau
94. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 23, hãy cho biết các cảng biển nào sau đây không thuộc vùng BTB?
A. Vũng Áng B. Chân Mây C. Thuận An D. Dung Quất
96. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 23, hãy cho biết hầu hết các tuyến đường sắt của nước ta đều kết nối với
trung tâm kinh tế nào sau đây?
A. Hải Phòng B. Đà Nẵng C. Hà Nội D. Tp.Hồ Chí Minh
97. Căn cứ vào Atlat trang 23, hãy cho biết cửa khẩu quốc tế nào sau đây không thuộc vùng ĐB sông Cửu Long?
A. Xà Xía B. Xa Mát C. Tịnh Biên D. Vĩnh Xương
98. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 23, hãy cho biết tuyến quốc lộ nào sau đây không kết nối Tây Nguyên
với Duyên hải Nam Trung Bộ?
A. 19 B. 20 C. 24 D. 25
99. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 24, hai tỉnh/thành phố có giá trị xuất khẩu hàng hóa lớn nhất nước ta là:
A. Tp.Hồ Chí Minh, Hà Nội B. Tp.Hồ Chí Minh, Bình Dương
C. Tp.Hồ Chí Minh, Bà Rịa-Vũng Tàu D. Tp.Hồ Chí Minh, Đồng Nai
100. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 24, hai tỉnh/thành phố có giá trị nhập khẩu hàng hóa lớn nhất nước ta là:
A. Tp.Hồ Chí Minh, Hà Nội B. Tp.Hồ Chí Minh, Bình Dương
C. Tp.Hồ Chí Minh, Bà Rịa-Vũng Tàu D. Tp.Hồ Chí Minh, Đồng Nai
101. Căn cứ vào Atlat trang 24, Việt Nam xuất khẩu sang các nước và vùng lãnh thổ có giá trị trên 6 tỉ USD là:
A. Hoa Kì, Trung Quốc B. Hoa Kì, Nhật Bản C. Nhật Bản, Đài Loan D. Nhật Bản, Xingapo
102. Căn cứ vào Atlat Địa lí trang 24, Việt Nam nhập khẩu từ các nước và vùng lãnh thổ có giá trị trên 6 tỉ USD là:
A. Hoa Kì, Nhật Bản, Ỗtrâylia, Ấn Độ B. Nhật Bản, Trung Quốc, Đài Loan, Xingapo
C. Nhật Bản, Đài Loan, Trung Quốc, Xingapo D. Nhật Bản, Xingapo, Hoa Kì, Hàn Quốc
103. Căn cứ vào Atlat Việt Nam trang 24, thị trường xuất-nhập khẩu hàng hóa lớn nhất của nước ta là khu vực:
A. Châu Á-Thái Bình Dương B. Đông Nam Á C. Liên minh châu Âu (EU) D. Bắc Mĩ
104. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 25, các trung tâm du lịch có ý nghĩa quốc gia của nước ta là:
A. Hà Nội, Hạ Long, Huế, tp Hồ Chí Minh B. Hà Nội, Đà Nẵng, Huế, tp Hồ Chí Minh
C. Hà Nội, Hạ Long, Đà Nẵng, tp Hồ Chí Minh D. Huế, Đà Nẵng, Nha Trang, tp Hồ Chí Minh
105. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 25, các trung tâm du lịch có ý nghĩa vùng của TD&MN Bắc Bộ là:
A. Hạ Long, Thái Nguyên B. Thái Nguyên, Việt Trì C. Hạ Long, Lạng Sơn D. Hạ Long, Điện Biên Phủ
106. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 25, điểm du lịch biển nào sau đây không thuộc vùng Bắc Trung Bộ?
A. Đá Nhảy B. Sầm Sơn C. Thiên Cầm D. Đồ Sơn
107. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 30, hãy cho biết nhận định nào sau đây không đúng về 3 vùng kinh tế
trọng điểm?
A. Vùng kinh tế trọng điểm phía nam có GDP bình quân đầu người cao nhất
B. Ba vùng kinh tế trọng điểm của nước ta chiếm 41,6% về diện tích và 22,3% về dân số
C. Vùng kinh tế trọng điểm miền Trung có tất cả các tỉnh (trừ tp. Đà Nẵng) có GDP/người ở mức dưới 6 triệu
đồng/người
D. Vùng kinh tế trọng điểm phía Nam chiếm 35,4% GDP cả nước
108. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 30, tỉnh/thành phố có GDP bình quân đầu người cao nhất trong các
tỉnh/thành phố thuộc 3 vùng kinh tế trọng điểm:
A. Quảng Ninh B. Bà Rịa-Vũng Tàu C. Bình Dương D. Tp. Hồ Chí Minh
109. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 30, tỉnh duy nhất thuộc vùng TD&MN Bắc Bộ nằm trong vùng kinh tế
trọng điểm phía Bắc là:
A. Vĩnh Phúc B. Phú Thọ C. Bắc Ninh D. Quảng Ninh
110. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 30, hãy cho biết nhận định nào sau đây không đúng về GDP và cơ cấu
GDP phân theo ngành của 3 vùng kinh tế trọng điểm?
A. Ngành dịch vụ của vùng kinh tế trọng điểm phía Bắc có tỉ lệ cao nhất trong 3 vùng
B. Ngành công nghiệp và xây dựng của vùng kinh tế trọng điểm phía Nam có tỉ lệ cao nhất trong 3 vùng
C. Ngành nông-lâm-thủy sản của vùng kinh tế trọng điểm miền Trung có tỉ lệ cao nhất trong 3 vùng
D. Quy mô GDP lớn nhất là của vùng kinh tế trọng điểm phía Bắc

You might also like