You are on page 1of 4

TRƯỜNG THPT CHUYÊN ĐỀ ÔN TẬP

Thời gian làm bài: 50 phút;


(40 câu trắc nghiệm)

Họ và tên học sinh:………………………………… .Lớp……………………


Mã đề 001
Câu 1: Cho biểu đồ:

TỈ LỆ SINH VÀ TỈ LỆ TỬ CỦA THÁI LAN VÀ MI-AN-MA NĂM 2020


(Nguồn số liệu theo Niên giám thông kê Việt Nam 2020, NXB Thông kê, 2021)
Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng về tỉ lệ sinh, tỉ lệ tử, gia tăng tự nhiên của Thái Lan và Mi-an-ma?
A. Tỉ lệ sinh của Mi-an-ma thấp hơn Thái Lan.
B. Tỉ lệ tử của Mi-an-ma thấp hơn Thái Lan.
C. Tỉ suất gia tăng tự nhiên của Mi-an-ma thấp hơn Thái Lan.
D. Tỉ suất gia tăng tự nhiên của Mi-an-ma cao hơn Thái Lan.
Câu 2: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, cho biết tỉnh nào sau đây có khu kinh tế ven biển?
A. Phú Yên. B. Gia Lai. C. Kon Tum. D. Lâm Đồng.
Câu 3: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 26, cho biết trung tâm công nghiệp nào sau đây không thuộc
Trung du và miền núi Bắc Bộ?
A. Cẩm Phả. B. Hạ Long. C. Việt Trì. D. Bắc Ninh.
Câu 4: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 29, cho biết trung tâm công nghiệp nào sau đây có cơ cấu ngành
đa dạng nhất?
A. Tân An. B. Mỹ Tho. C. Biên Hoà. D. Sóc Trăng.
Câu 5: Cho bảng số liệu:
TỐC ĐỘ TĂNG GDP CỦA MI-AN-MA VÀ LÀO, GIAI ĐOẠN 2013 - 2020
(Đơn vị: %)
Năm
2013 2015 2017 2020
Quốc gia
Mi-an-ma 8,4 7,0 6,8 3,2
Lào 8,0 7,3 6,9 3,3
(Nguồn: Niên giám thống kê ASEAN 2021, https://www.aseanstats.org)
Theo bảng số liệu, cho biết nhận xét nào sau đây đúng với tốc độ tăng trưởng GDP năm 2020 so với năm
2013 của Mi-an-ma và Lào?
A. Mi-an-ma giảm, Lào tăng. B. Mi-an-ma tăng, Lào giảm.
C. Lào tăng, Mi-an-ma tăng. D. Lào giảm, Mi-an-ma giảm.
Câu 6: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, cho biết tỉnh nào có mật độ dân số thấp nhất trong các tỉnh
sau đây?
A. Vĩnh Long. B. Cà Mau. C. Hậu Giang. D. Bến Tre.

1
Câu 7: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 14, cho biết kênh nào sau đây chạy song song với đường biên
giới Việt Nam và Cam-pu-chia?
A. Vĩnh Tế. B. Kì Hương. C. Rạch Giá. D. Phụng Hiệp.
Câu 8: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, cho biết trung tâm công nghiệp nào sau đây phân bố gần
nhà máy thủy điện nhất?
A. Rạch Giá. B. Biên Hòa. C. Sóc Trăng. D. Hải Phòng.
Câu 9: Cho bảng số liệu:
DIỆN TÍCH CÁC LOẠI CÂY HÀNG NĂM CỦA NƯỚC TA NĂM 2010 VÀ NĂM 2018
(Đơn vị: Nghìn ha)
Năm Tổng số Cây lương thực có hạt Cây công nghiệp hàng năm Cây hàng năm khác
2010 11 214,3 8 615,9 797,6 1 800,8
2018 11 541,5 8 611,3 581,7 2 348,5
(Nguồn: Niêm giám thống kê Việt Nam 2018, NXB Thống kê, 2019)
Theo bảng số liệu, để thể hiện quy mô và cơ cấu diện tích các loại cây hàng năm của nước ta năm 2010 và
năm 2018, dạng biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất?
A. Tròn. B. Miền. C. Kết hợp. D. Đường.
Câu 10: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, cho biết tỉnh nào trong các tỉnh sau đây có tỉ lệ diện tích
gieo trồng cây công nghiệp so với tổng diện tích gieo trồng nhỏ nhất?
A. Nam Định. B. Hà Giang. C. Bình Dương. D. Lâm Đồng.
Câu 11: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 25, cho biết địa điểm nào sau đây là trung tâm du lịch quốc gia?
A. Nha Trang. B. Đà Nẵng. C. Vũng Tàu. D. Hải Phòng.
Câu 12: Ý nghĩa chủ yếu của việc bảo vệ rừng vùng thượng lưu các sông ở Đông Nam Bộ là
A. giữ được mực nước ngầm. B. cung cấp nguyên liệu giấy.
C. tạo ra nhiều việc làm mới. D. mở rộng diện tích đất trồng.
Câu 13: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết trạm khí tượng nào sau đây thuộc vùng khí hậu Tây
Bắc Bộ?
A. Sa Pa. B. Thanh Hóa. C. Điện Biên Phủ. D. Lạng Sơn.
Câu 14: Biểu hiện của tình trạng mất cân bằng sinh thái ở nước ta là
A. nguồn nước ô nhiễm. B. khoáng sản cạn kiệt. C. sự gia tăng thiên tai. D. đất đai bị bạc màu.
Câu 15: So với miền Bắc, ở miền Trung lũ quét thường xảy ra
A. nhiều hơn. B. ít hơn. C. muộn hơn. D. sớm hơn.
Câu 16: Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 - 5, cho biết tỉnh nào có diện tích lớn nhất nước ta?
A. Gia Lai. B. Bắc Ninh. C. Nghệ An. D. Quảng Nam.
Câu 17: Khu vực thường xảy ra lũ quét ở nước ta là
A. đồng bằng ven biển. B. vùng đồi trung du phía Bắc.
C. hạ lưu các cửa sông. D. lưu vực sông suối miền núi.
Câu 18: Trên đất liền và ven biển của nước ta, động đất xảy ra chủ yếu ở khu vực nào sau đây?
A. Địa hình cao nhất, thềm lục địa hẹp và sâu nhất. B. Địa hình cao nhất, vùng ven biển nhiều bãi triều.
C. Địa hình thấp nhất, vùng ven biển nhiều vịnh đảo. D. Địa hình thấp nhất, thềm lục địa hẹp và sâu nhất.
Câu 19: Hai vấn đề quan trọng nhất trong bảo vệ môi trường ở nước ta là tình trạng
A. suy giảm đa dạng sinh học và tài nguyên nước. B. suy giảm tài nguyên rừng và đa dạng sinh học.
C. mất cân bằng sinh thái và ô nhiễm môi trường. D. suy giảm tài nguyên đất và tài nguyên rừng.
Câu 20: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, cho biết sông nào sau đây không thuộc hệ thống sông Hồng?
A. Sông Đà. B. Sông Cầu. C. Sông Lô. D. Sông Chảy.
Câu 21: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 27, cho biết tỉnh nào sau đây ở vùng Bắc Trung Bộ không có
khu kinh tế ven biển?
A. Thừa Thiên - Huế. B. Nghệ An. C. Quảng Trị. D. Hà Tĩnh.
Câu 22: Phát biểu nào sau đây đúng về sự suy giảm tài nguyên rừng nước ta?
A. Diện tích rừng ngày càng giảm. B. Độ che phủ rừng giảm rất mạnh.

2
C. Chủ yếu là rừng non mới phục hồi. D. Rừng phòng hộ và đặc dụng tăng.
Câu 23: Cho bảng số liệu:
DIỆN TÍCH VÀ SẢN LƯỢNG CHÈ CỦA NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 2010 - 2019
Năm 2010 2014 2015 2019
Diện tích (nghìn ha) 129,9 132,6 133,6 123,3
Sản lượng (nghìn tấn) 834,6 981,9 1012,9 1018,4
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2019, NXB Thống kê, 2020)
Theo bảng số liệu, để thể hiện quy mô diện tích và sản lượng chè của nước ta giai đoạn 2010 - 2019, dạng
biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất?
A. Tròn. B. Kết hợp. C. Đường. D. Miền.
Câu 24: Nguyên nhân chủ yếu làm cho miền Nam Trung Bộ và Nam Bộ có biên độ nhiệt trung bình năm nhỏ là
A. chịu tác động mạnh của gió mùa Tây Nam và Tín phong Bắc bán cầu.
B. không chịu ảnh hưởng của gió mùa Đông Bắc, vị trí gần xích đạo.
C. tổng lượng bức xạ Mặt Trời lớn, cân bằng bức xạ dương quanh năm.
D. trong năm có hai lần Mặt Trởi lên thiên đỉnh, địa hình đồi núi thấp.
Câu 25: Chế độ nước sông ở nước ta phụ thuộc chủ yếu vào các nhân tố nào sau đây?
A. Địa hình, lưu lượng nước, chế độ mưa, hướng địa hình.
B. Lưu vực sông, địa hình, chế độ mưa, lớp phủ thực vật.
C. Chế độ mưa, hướng của dòng chảy, cơn bão nhiệt đới.
D. Độ cao của địa hình, lớp phủ thực vật, tổng lượng mưa.
Câu 26: Chế độ nhiệt ở nước ta có sự phân hóa theo không gian là do sự tác động của các nhân tố nào sau đây?
A. Vị trí, hoàn lưu, địa hình, bề mặt đệm, biển. B. Góc nhập xạ, địa hình, rừng, gió mùa, biển.
C. Vị trí địa lí, gió mùa, rừng, biển, địa hình. D. Vị trí, lãnh thổ, địa hình, góc nhập xạ, rừng.
Câu 27: Phát biểu nào sau đây không đúng về ý nghĩa của vị trí địa lí nước ta?
A. Tạo điều kiện chung sống hòa bình với các nước Đông Nam Á.
B. Tạo điều kiện để xây dựng nền văn hóa thống nhất trong khu vực.
C. Quy định đặc điểm cơ bản của thiên nhiên là nhiệt đới ẩm gió mùa.
D. Tạo điều kiện cho nước ta phát triển giao thông đường biển quốc tế.
Câu 28: Thảm thực vật ở nước ta đa dạng, bốn mùa xanh tốt là do
A. nằm ở trong vùng nội chí tuyến. B. có tiếp giáp với đường Xích đạo.
C. các khối khí di chuyển qua biển. D. tiếp giáp với Thái Bình Dương.
Câu 29: Thiên tai nào sau đây hiếm xảy ra ở đồng bằng nước ta?
A. Bão. B. Hạn hán.
C. Lũ lụt. D. Động đất.
Câu 30: Khu vực nào sau đây ở nước ta thuận lợi cho nuôi trồng thủy sản nước lợ?
A. Ao hồ. B. Sông suối. C. Kênh rạch. D. Bãi triều.
Câu 31: Nguồn gốc cơ bản hình thành nên đồng bằng sông Hồng và đồng bằng sông Cửu Long là
A. quá trình biển tiến B. quá trình biển thoái C. quá trình bồi tụ D. quá trình xâm thực
Câu 32: Đồng bằng sông Cửu Long có diện tích lớn hơn đồng bằng sông Hồng chủ yếu do tác động kết hợp của
A. tổng lượng phù sa sông, khí hậu nóng ẩm và thềm lục địa.
B. thềm lục địa, diện tích lưu vực và tổng lượng phù sa sông.
C. lịch sử khai thác lãnh thổ, địa hình bờ biển và thềm lục địa.
D. diện tích lưu vực sông, tổng lượng phù sa và chế độ nhiệt ẩm.
Câu 33: Do mưa nhiều, độ dốc lớn nên miền núi nước ta là nơi dễ xảy ra
A. mưa đá. B. lốc. C. lũ quét. D. sương muối.
Câu 34: Chế độ lũ ở sông Hồng có đặc điểm là
A. lên chậm, rút chậm. B. lên nhanh, rút nhanh.
C. lên nhanh, rút chậm. D. lên chậm, rút nhanh.
Câu 35: Cho bảng số liệu:
SẢN LƯỢNG MỘT SỐ SẢN PHẨM CÔNG NGHIỆP NĂNG LƯỢNG NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 2015 - 2020
3
Năm 2015 2018 2019 2020
Than sạch (Nghìn tấn) 41664,0 42384,0 47157,7 48377,5
Dầu thô khai thác (Nghìn tấn) 18746,0 13969,0 13090,0 11470,0
Điện phát ra (Triệu Kwh) 157949,0 209181,0 227422,7 235410,4
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2020, NXB Thống kê 2021)
Theo bảng số liệu, để thể hiện sản lượng một số sản phẩm công nghiệp năng lượng của nước ta giai đoạn
2015 - 2020, dạng biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất?
A. Đường. B. Kết hợp. C. Miền. D. Tròn.
Câu 36: Nước ta nằm trong vùng nhiệt đới nên thường xuyên chịu tác động của
A. gió mùa Đông Bắc. B. gió mùa Tây Nam. C. gió phơn Tây Nam. D. gió Mậu dịch.
Câu 37: Bộ phận nào sau đây của vùng biển nước ta thuộc chủ quyền quốc gia trên biển?
A. Vùng đặc quyền về kinh tế. B. Vùng tiếp giáp lãnh hải.
C. Lãnh hải. D. Thềm lục địa.
Câu 38: Địa hình đồi núi nước ta có đặc điểm nào sau đây?
A. Núi cao trên 1000m chiếm tỉ lệ rất nhỏ. B. Thấp dần từ đông bắc xuống tây nam.
C. Nhiều dãy núi cao có hướng đông - tây. D. Đồi núi thấp chiếm phần lớn diện tích.
Câu 39: Cho biểu đồ về sản lượng xi măng và sắt, thép của nước ta, giai đoạn 2010 - 2020:

(Số liệu theo niên giám thống kê Việt Nam 2020, NXB Thống kê, 2021)
Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây?
A. Quy mô và cơ cấu sản lượng xi măng và sắt, thép.
B. Quy mô sản lượng xi măng và sắt, thép.
C. Cơ cấu sản lượng xi măng và sắt, thép.
D. Tốc độ tăng trưởng sản lượng xi măng và sắt, thép.
Câu 40: Ranh giới giữa Trường Sơn Nam và Trường Sơn Bắc là dãy núi
A. Bạch Mã B. Hoàng Liên Sơn. C. Hoành Sơn. D. Trường Sơn.

You might also like