You are on page 1of 24

KIỂM TRA THƯỜNG XUYÊN LẦN 2 ĐỊA LÍ 12 Mã đề 001

Câu 1. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 20, cho biết tỉ lệ rừng trồng của nước ta năm 2007 là
bao nhiêu?
A. 20%. B. 76,7%. C. 80%. D. 23,3%.
Câu 2. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 18, cho biết hiện trạng sử dụng đất của vùng Trung du
miền núi Bắc Bộ chủ yếu là gì?
A. Đất lâm nghiệp có rừng.
B. Đất trồng cây công nghiệp lâu năm và cây ăn quả.
C. Đất phi nông nghiệp.
D. Đất trồng cây lương thực thực phẩm và cây hằng năm.
Câu 3. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, hai tỉnh nào dưới đây có diện tích trồng cây công
nghiệp hàng năm lớn nhất nước ta?
A. Bình Phước, Tây Ninh. B. Kon Tum, Gia Lai.
C. Bình Phước, Đắk Lắk. D. Nghệ An, Thanh Hóa.
Câu 4. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, cho biết ngành công nghiệp nào sau đây không thuộc
nhóm ngành công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm?
A. Dệt may. B. Chè, cà phê, thuốc lá, hạt điều.
C. Rượu, bia, nước giải khát. D. Sản phẩm chăn nuôi.
Câu 5. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 18, cho biết giá trị sản xuất công nghiệp nước ta năm
2000 so với năm 2007 nhỏ hơn bao nhiêu lần?
A. 2,90. B. 2,07. C. 3,20. D. 3,07.
Câu 6. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, các trung tâm nào sau đây có quy mô nhỏ?
A. Huế, Quảng Ngãi, Bảo Lộc. B. Thái Nguyên, Nam Định, Vinh.
C. Phan Thiết, Vũng Tàu, Bến Tre. D. Phan Thiết, Nha Trang, Đà Nẵng.
Câu 7. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trung 19, hãy cho biết tỉnh nào sau đây có sản lượng lúa cao
nhất?
A. Sóc Trăng B. Đồng Tháp. C. Long An D. An Giang
Câu 8. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, các tỉnh có tỉ lệ diện tích trồng cây công nghiệp so
với tổng diện tích gieo trồng trên 50% phân bố ở những vùng nào của nước ta?
A. Tây Nguyên, Đồng bằng sông Cửu Long, Đông Nam Bộ.
B. Tây Nguyên, Bắc Trung Bộ, Trung du và miền núi Bắc Bộ.
C. Đồng bằng sông Cửu Long, Bắc Trung Bộ, Đông Nam Bộ.
D. Đồng bằng sông Hồng, Trung du và miền núi Bắc Bộ, Bắc Trung Bộ.
Câu 9. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 18, cho biết sản phẩm chuyên môn hóa sản xuất nào sau
đây thuộc vùng Tây Nguyên?
A. Cà phê, cao su, hồ tiêu. B. Cây ăn quả, mía, trâu.

Trang 1/24
C. Dừa, mía, chè. D. Bò, trâu, gia cầm.
Câu 10. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, cho biết tốc độ tăng trưởng giá trị
sản xuất công nghiệp của nước ta năm 2006 là
A. 240,7%. B. 437,2%. C. 358,2%. D. 294,9%.
Câu 11. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, nhận xét nào đúng về tình hình sản xuất lúa ở nước
ta?
A. Giai đoạn 2000 – 2007, diện tích trồng lúa nước ta có xu hướng tăng.
B. Đồng Tháp là tỉnh có diện tích trồng lúa lớn nhất cả nước.
C. Long An là tỉnh có sản lượng lúa lớn nhất cả nước.
D. Giai đoạn 2000 – 2007, sản lượng lúa nước ta có xu hướng tăng.
Câu 12. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 18, giá trị sản xuất của ngành nông nghiệp và thủy sản
nước ta (năm 2007) lần lượt là
A. 239687 tỉ đồng và 89837 tỉ đồng. B. 276389 tỉ đồng và 98738 tỉ đồng.
C. 263987 tỉ đồng và 87983 tỉ đồng. D. 236987 tỉ đồng và 89378 tỉ đồng.
Câu 13. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, trong cơ cấu giá trị sản xuất của ngành này năm
2007 thì da, giày chiếm
A. 23,8%. B. 54,8%. C. 28,3%. D. 16,8%.
Câu 14. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, các tỉnh nào sau đây có số lượng trâu, bò lớn nhất
vùng Đồng bằng sông Cửu Long?
A. Tiền Giang, Long An. B. Bến Tre, Trà Vinh.
C. Tây Ninh, Bình Thuận. D. An Giang, Bến Tre.
Câu 15. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, cho biết trung tâm công nghiệp chế biến lương
thực, thực phẩm nào sau đây có quy mô nhỏ?
A. Đà Nẵng. B. Phan Thiết. C. Nha Trang. D. Quy Nhơn.
Câu 16. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 20, cho biết tỉnh nào ở vùng Bắc Trung Bộ vừa có
tỉ trọng giá trị sản xuất thủy sản trong tổng giá trị sản xuất nông – lâm – thủy sản từ trên 20%-30%,
vừa có sản lượng khai thác cao nhất?
A. Thừa thiên – Huế. B. Nghệ An.
C. Thanh Hóa. D. Quảng Bình.
Câu 17. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, nhà máy thủy điện nào ở nước ta có công suất trên
1000MW?
A. Tuyên Quang. B. Phả Lại. C. Phú Mỹ. D. Hòa Bình.
Câu 18. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, cho biết vùng nào sau đây có nhiều tỉnh có giá trị
sản xuất công nghiệp cao nhất?
A. Bắc Trung Bộ. B. Đồng bằng sông Hồng.
C. Duyên hải Nam Trung Bộ. D. Đông Nam Bộ.
Câu 19. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 18, vùng nào sau đây tập trung quy mô diện tích đất
mặt nước nuôi trồng thủy sản lớn nhất nước ta?
A. Đồng bằng sông Hồng. B. Đồng bằng sông Cửu Long.
C. Duyên hải Nam Trung Bộ. D. Bắc Trung Bộ.
Câu 20. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, cho biết tỉnh nào sau đây có giá trị sản xuất công
nghiệp chiếm dưới 0,1% giá trị sản xuất công nghiệp cả nước?
A. Quảng Ngãi. B. Bình Thuận. C. Quảng Nam. D. Ninh Thuận.

------ HẾT ------

Trang 2/24
KIỂM TRA THƯỜNG XUYÊN LẦN 2 ĐỊA LÍ 12 Mã đề 002

Câu 1. Căn cứ vào vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 18, hãy cho biết vùng nào sau đây trồng nhiều cây

phê nhất nước ta?
A. Tây Nguyên. B. Trung du miền núi Bắc Bộ.
C. Đông Nam Bộ. D. Bắc Trung Bộ.
Câu 2. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 18, cho biết cây công nghiệp nào sau đây không thuộc
Đông Nam Bộ?
A. Cà phê. B. Cao su. C. Chè. D. Điều.
Câu 3. Căn cứ vào Atlat Địa lí trang 21, sắp xếp các trung tâm công nghiệp của vùng Duyên hải Nam
Trung Bộ có quy mô từ nhỏ đến lớn theo thứ tự từ bắc xuống nam?
A. Quảng Ngãi, Nha Trang. B. Đà Nẵng, Quảng Ngãi.
C. Đà Nẵng, Nha Trang. D. Quảng Ngãi, Quy Nhơn.
Câu 4. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 18, cho biết hiện trạng sử dụng đất của vùng Trung du
miền núi Bắc Bộ chủ yếu là gì?
A. Đất trồng cây công nghiệp lâu năm và cây ăn quả.
B. Đất lâm nghiệp có rừng.
C. Đất trồng cây lương thực thực phẩm và cây hằng năm.
D. Đất phi nông nghiệp.
Câu 5. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, hãy cho biết tỉnh nào sau đây có diện tích trồng cây
công nghiệp lâu năm lớn hơn diện tích cây công nghiệp hàng năm?
A. Khánh Hòa B. Phú Yên. C. Bình Định. D. Quảng Ngãi.
Câu 6. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, cho biết trung tâm công nghiệp Cẩm Phả có ngành
nào sau đây?
A. Chế biến nông sản. B. Luyện kim màu.
C. Hóa chất, phân bón. D. Đóng tàu.
Câu 7. Căn cứ vào Bản đồ cây công nghiệp Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, hãy cho biết hai tỉnh nào
dưới đây có diện tích trồng cây công nghiệp lâu năm lớn nhất nước ta?
A. ĐăkLăk và Lâm Đồng. B. Bình Phước và ĐăkLăk.
C. KonTum và Gia Lai. D. Lâm Đồng và Gia Lai.
Câu 8. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, các trung tâm công nghiệp chế biến lương thực
thực phẩm có qui mô từ nhỏ đến lớn ở Đông Nam Bộ là
A. Tây Ninh, Vũng Tàu, Biên Hòa, TP. Hồ Chí Minh.
B. Vũng Tàu, Biên Hòa, TP. Hồ Chí Minh, Tây Ninh.
C. Biên Hòa, TP. Hồ Chí Minh, Tây Ninh, Vùng Tàu.
D. TP. Hồ Chí Minh, Tây Ninh, Vùng Tàu, Biên Hòa.

Trang 3/24
Câu 9. Căn cứ vào bản đồ Thủy sản ở Atlat Địa lí Việt Nam trang 20, tỉnh có sản lượng thủy sản khai
thác cao nhất nước ta là
A. An Giang. B. Kiên Giang.
C. Đồng Tháp. D. Bà Rịa – Vũng Tàu.
Câu 10. Căn cứ vào bản đồ công nghiệp năng lượng (Atlat ĐLVN trang 22), cho biết sản lượng than
sạch của nước ta trong giai đoạn 2000 – 2007 tăng bao nhiêu lần?
A. 3,7 lần. B. 4,7 lần. C. 5,7 lần. D. 2,7 lần.
Câu 11. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 18, cho biết hiện trạng sử dụng đất của vùng
Trung du miền núi Bắc Bộ chủ yếu là gì?
A. Đất lâm nghiệp có rừng.
B. Đất phi nông nghiệp.
C. Đất trồng cây lương thực thực phẩm và cây hằng năm.
D. Đất trồng cây công nghiệp lâu năm và cây ăn quả.
Câu 12. Căn cứ vào bản đồ công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm (Atlat trang 22), tỉ trọng giá
trị sản xuất của ngành này so với toàn ngành công nghiệp trong giai đoạn 2000 – 2007 ở nước ta giảm
A. 4,2%. B. 2,2%. C. 3,2%. D. 1,2 %.
Câu 13. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, cho biết tỉnh nào trong các tỉnh sau đây diện tích
cây công nghiệp lâu năm lớn nhất?
A. Lâm Đồng. B. Đắk Nông. C. Bình Dương. D. Bình Phước.
Câu 14. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 20, tỉnh (thành phố) nào của vùng Đông Nam Bộ có
sản lượng thủy sản nuôi trồng lớn nhất?
A. Đồng Nai. B. An Giang.
C. TP. Hồ Chí Minh. D. Bà Rịa – Vũng Tàu.
Câu 15. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 18, cho biết sản phẩm chuyên môn hóa sản xuất nào sau
đây thuộc vùng Tây Nguyên?
A. Dừa, mía, chè. B. Bò, trâu, gia cầm.
C. Cà phê, cao su, hồ tiêu. D. Cây ăn quả, mía, trâu.
Câu 16. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, hãy cho biết trung tâm công nghiệp nào sau đây
không có chế biến thuỷ, hải sản?
A. Hạ Long. B. Cần Thơ. C. Hải Phòng. D. Thủ Dầu Một
Câu 17. Theo Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, nhận xét nào sau đây không đúng về ngành chăn nuôi
nước ta?
A. Hai tỉnh nuôi nhiều bò nhất là Thanh Hóa và Nghệ An.
B. Lợn và gia cầm được nuôi nhiều ở Đồng bằng sông Hồng.
C. Tỉ trọng chăn nuôi gia súc luôn cao nhất và liên tục tăng.
D. Chăn nuôi có vai trò chủ đạo trong sản xuất nông nghiệp.
Câu 18. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, hãy xác định tỉnh có diện tích cây công nghiệp lâu
năm lớn nhất ở vùng Bắc Trung Bộ?
A. Thanh Hoá. B. Quảng Bình. C. Quảng Trị. D. Nghệ An.
Câu 19. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, tốc độ tăng trưởng giá trị sản xuất công nghiệp của
nước ta năm 2007 là
A. 358,2%. B. 240,7%. C. 437,2%. D. 294,9%.
Câu 20. Căn cứ vào bản đồ công nghiệp năng lượng (Atlat trang 22), sản lượng điện của nước ta trong
giai đoạn 2000 – 2007 tăng
A. 2,4 lần. B. 5,4 lần. C. 4,4 lần. D. 3,4 lần.

------ HẾT ------

Trang 4/24
KIỂM TRA THƯỜNG XUYÊN LẦN 2 ĐỊA LÍ 12 Mã đề 003

Câu 1. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, cho biết ngành da, giày có ở trung tâm công nghiệp
sản xuất hàng tiêu dùng nào sau đây?
A. Vinh. B. Hòa Bình. C. Việt Trì. D. Bắc Giang.
Câu 2. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, cho biết nhận định nào sau đây không đúng về cơ
cấu giá trị sản xuất ngành chăn nuôi từ năm 2000 – 2007?
A. Gia súc tăng, sản phẩm không qua giết thịt giảm.
B. Gia súc tăng, gia cầm giảm.
C. Gia cầm giảm, sản phẩm không qua giết thịt giảm.
D. Gia súc tăng, gia cầm tăng.
Câu 3. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 18, giá trị sản xuất của ngành nông nghiệp và thủy sản
nước ta (năm 2007) lần lượt là
A. 236987 tỉ đồng và 89378 tỉ đồng. B. 276389 tỉ đồng và 98738 tỉ đồng.
C. 239687 tỉ đồng và 89837 tỉ đồng. D. 263987 tỉ đồng và 87983 tỉ đồng.
Câu 4. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, cho biết tỉnh nào sau đây có sản lượng lúa cao nhất
cả nước?
A. Đồng Tháp. B. Long An. C. Kiên Giang. D. An Giang.
Câu 5. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, cho biết mía được trồng nhiều hơn cả ở tỉnh nào sau
đây?
A. Hà Tĩnh. B. Cao Bằng. C. Hậu Giang. D. Lào Cai.
Câu 6. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, hãy cho biết ngành sản xuất ô tô ở nước ta (năm
2007) mới chỉ có ở các trung tâm công nghiệp nào sau đây?
A. TP. Hồ Chí Minh và Vũng Tàu. B. Hà Nội và Hải Phòng.
C. Hà Nội và Đà Nẵng. D. Hà Nội và TP. Hồ Chí Minh.
Câu 7. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 18, cho biết sản phẩm chuyên môn hóa sản xuất nào sau
đây thuộc vùng Tây Nguyên?
A. Cây ăn quả, mía, trâu. B. Cà phê, cao su, hồ tiêu.
C. Bò, trâu, gia cầm. D. Dừa, mía, chè.
Câu 8. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, cho biết trung tâm công nghiệp nào sau đây không
có chế biến sản phẩm chăn nuôi?
A. Hạ Long. B. Đà Nẵng. C. Cần Thơ. D. Hải Phòng.
Câu 9. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, cho biết trung tâm nào có cơ cấu ngành đa dạng nhất
trong các trung tâm công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm sau đây?
A. Quảng Ngãi. B. Quy Nhơn. C. Nha Trang. D. Phan Thiết.

Trang 5/24
Câu 10. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, trung tâm công nghiệp Hải Phòng không có những
ngành công nghiệp nào sau đây?
A. Cơ khí, luyện kim đen, chế biến nông sản.
B. Nhiệt điện, vật liệu xây dựng, điện tử.
C. Hóa chất, luyện kim màu, sản xuất ô tô.
D. Cơ khí, dệt may, đóng tàu.
Câu 11. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, cho biết tinh nào sau đây có diện tích trồng cây
công nghiệp hàng năm lớn hơn cây công nghiệp lâu năm?
A. Bến Tre B. Bình Thuận. C. Lâm Đồng. D. Sóc Trăng.
Câu 12. Căn cứ vào Atlat trang 22, các nhà máy nhiệt điện có công suất dưới 1000MW là
A. Ninh Bình, Bà Rịa, Thủ Đức. B. Ninh Bình, Phả Lại, Thủ Đức
C. Phú Mỹ, Bà Rịa, Uông Bí. D. Trà Nóc, Bà Rịa, Phú Mỹ.
Câu 13. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 18, cho biết cây công nghiệp nào sau đây
không thuộc Đông Nam Bộ?
A. Cao su. B. Chè. C. Cà phê. D. Điều.
Câu 14. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 18, vùng nào sau đây tập trung quy mô diện tích đất
mặt nước nuôi trồng thủy sản lớn nhất nước ta?
A. Duyên hải Nam Trung Bộ. B. Đồng bằng sông Cửu Long.
C. Bắc Trung Bộ. D. Đồng bằng sông Hồng.
Câu 15. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 18, cho biết hiện trạng sử dụng đất của vùng Trung du
miền núi Bắc Bộ chủ yếu là gì?
A. Đất phi nông nghiệp.
B. Đất trồng cây công nghiệp lâu năm và cây ăn quả.
C. Đất lâm nghiệp có rừng.
D. Đất trồng cây lương thực thực phẩm và cây hằng năm.
Câu 16. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, cho biết trung tâm công nghiệp Quy Nhơn có ngành
nào sau đây?
A. Luyện kim màu. B. Điện tử.
C. Luyện kim đen. D. Chế biến nông sản.
Câu 17. Căn cứ Atlat Địa lí Việt Nam trang 20, hai tỉnh nào thuộc vùng Bắc Trung Bộ có giá trị sản
xuất lâm nghiệp cao nhất nước ta?
A. Quảng Nam, Bình Định. B. Nghệ An, Thanh Hóa.
C. Nghệ An, Lạng Sơn. D. Nghệ An, Hà Tĩnh.
Câu 18. Căn cứ vào Bản đồ cây công nghiệp Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, hãy cho biết hai tỉnh nào
dưới đây có diện tích trồng cây công nghiệp lâu năm lớn nhất nước ta?
A. Bình Phước và ĐăkLăk. B. Lâm Đồng và Gia Lai.
C. KonTum và Gia Lai. D. ĐăkLăk và Lâm Đồng.
Câu 19. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 20, những tỉnh nào sau đây có tỉ lệ diện tích rừng so với
diện tích toàn tỉnh đạt dưới 10%?
A. Hà Nội, Nam Định, Bình Dương và Bến Tre.
B. Tuyên Quang, Quảng Bình, Hà Nam và Hà Tĩnh.
C. Bạc Liêu, Hà Giang, Kon Tum và Sóc Trăng.
D. Quảng Bình, Tuyên Quang, Vĩnh Long và Lâm Đồng.
Câu 20. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, cho biết trung tâm nào có quy mô lớn nhất trong
các trung tâm công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng?
A. Đà Lạt. B. Quy Nhơn. C. Hải Dương. D. Hải Phòng.

------ HẾT ------

Trang 6/24
KIỂM TRA THƯỜNG XUYÊN LẦN 2 ĐỊA LÍ 12 Mã đề 004

Câu 1. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, cho biết trung tâm công nghiệp chế biến lương
thực, thực phẩm nào sau đây có quy mô nhỏ?
A. Đà Nẵng. B. Quy Nhơn. C. Nha Trang. D. Phan Thiết.
Câu 2. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, cho biết vùng nào sau đây có nhiều tỉnh có giá trị sản
xuất công nghiệp cao nhất?
A. Đông Nam Bộ. B. Bắc Trung Bộ.
C. Đồng bằng sông Hồng. D. Duyên hải Nam Trung Bộ.
Câu 3. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, trong cơ cấu giá trị sản xuất của ngành này năm 2007
thì da, giày chiếm
A. 23,8%. B. 54,8%. C. 28,3%. D. 16,8%.
Câu 4. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 18, cho biết hiện trạng sử dụng đất của vùng Trung du
miền núi Bắc Bộ chủ yếu là gì?
A. Đất trồng cây lương thực thực phẩm và cây hằng năm.
B. Đất phi nông nghiệp.
C. Đất trồng cây công nghiệp lâu năm và cây ăn quả.
D. Đất lâm nghiệp có rừng.
Câu 5. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, cho biết ngành công nghiệp nào sau đây không thuộc
nhóm ngành công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm?
A. Dệt may. B. Chè, cà phê, thuốc lá, hạt điều.
C. Rượu, bia, nước giải khát. D. Sản phẩm chăn nuôi.
Câu 6. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, nhận xét nào đúng về tình hình sản xuất lúa ở nước
ta?
A. Đồng Tháp là tỉnh có diện tích trồng lúa lớn nhất cả nước.
B. Giai đoạn 2000 – 2007, diện tích trồng lúa nước ta có xu hướng tăng.
C. Giai đoạn 2000 – 2007, sản lượng lúa nước ta có xu hướng tăng.
D. Long An là tỉnh có sản lượng lúa lớn nhất cả nước.
Câu 7. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, các trung tâm nào sau đây có quy mô nhỏ?
A. Huế, Quảng Ngãi, Bảo Lộc. B. Thái Nguyên, Nam Định, Vinh.
C. Phan Thiết, Nha Trang, Đà Nẵng. D. Phan Thiết, Vũng Tàu, Bến Tre.
Câu 8. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, các tỉnh có tỉ lệ diện tích trồng cây công nghiệp so
với tổng diện tích gieo trồng trên 50% phân bố ở những vùng nào của nước ta?
A. Tây Nguyên, Bắc Trung Bộ, Trung du và miền núi Bắc Bộ.
B. Đồng bằng sông Hồng, Trung du và miền núi Bắc Bộ, Bắc Trung Bộ.
C. Tây Nguyên, Đồng bằng sông Cửu Long, Đông Nam Bộ.
D. Đồng bằng sông Cửu Long, Bắc Trung Bộ, Đông Nam Bộ.

Trang 7/24
Câu 9. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 18, giá trị sản xuất của ngành nông nghiệp và thủy sản
nước ta (năm 2007) lần lượt là
A. 239687 tỉ đồng và 89837 tỉ đồng. B. 263987 tỉ đồng và 87983 tỉ đồng.
C. 276389 tỉ đồng và 98738 tỉ đồng. D. 236987 tỉ đồng và 89378 tỉ đồng.
Câu 10. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, hai tỉnh nào dưới đây có diện tích trồng cây công
nghiệp hàng năm lớn nhất nước ta?
A. Bình Phước, Đắk Lắk. B. Nghệ An, Thanh Hóa.
C. Kon Tum, Gia Lai. D. Bình Phước, Tây Ninh.
Câu 11. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 18, vùng nào sau đây tập trung quy mô diện tích đất
mặt nước nuôi trồng thủy sản lớn nhất nước ta?
A. Bắc Trung Bộ. B. Đồng bằng sông Cửu Long.
C. Duyên hải Nam Trung Bộ. D. Đồng bằng sông Hồng.
Câu 12. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, các tỉnh nào sau đây có số lượng trâu, bò lớn nhất
vùng Đồng bằng sông Cửu Long?
A. An Giang, Bến Tre. B. Tây Ninh, Bình Thuận.
C. Tiền Giang, Long An. D. Bến Tre, Trà Vinh.
Câu 13. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, cho biết tốc độ tăng trưởng giá trị
sản xuất công nghiệp của nước ta năm 2006 là
A. 240,7%. B. 294,9%. C. 358,2%. D. 437,2%.
Câu 14. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, nhà máy thủy điện nào ở nước ta có công suất trên
1000MW?
A. Hòa Bình. B. Phú Mỹ. C. Tuyên Quang. D. Phả Lại.
Câu 15. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 18, cho biết giá trị sản xuất công nghiệp nước ta năm
2000 so với năm 2007 nhỏ hơn bao nhiêu lần?
A. 3,07. B. 2,90. C. 2,07. D. 3,20.
Câu 16. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 20, cho biết tỉnh nào ở vùng Bắc Trung Bộ vừa có
tỉ trọng giá trị sản xuất thủy sản trong tổng giá trị sản xuất nông – lâm – thủy sản từ trên 20%-30%,
vừa có sản lượng khai thác cao nhất?
A. Thanh Hóa. B. Quảng Bình.
C. Thừa thiên – Huế. D. Nghệ An.
Câu 17. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 20, cho biết tỉ lệ rừng trồng của nước ta năm 2007
là bao nhiêu?
A. 23,3%. B. 80%. C. 76,7%. D. 20%.
Câu 18. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 18, cho biết sản phẩm chuyên môn hóa sản xuất nào
sau đây thuộc vùng Tây Nguyên?
A. Dừa, mía, chè. B. Cây ăn quả, mía, trâu.
C. Bò, trâu, gia cầm. D. Cà phê, cao su, hồ tiêu.
Câu 19. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trung 19, hãy cho biết tỉnh nào sau đây có sản lượng lúa cao
nhất?
A. Sóc Trăng B. Long An C. An Giang D. Đồng Tháp.
Câu 20. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, cho biết tỉnh nào sau đây có giá trị sản xuất công
nghiệp chiếm dưới 0,1% giá trị sản xuất công nghiệp cả nước?
A. Quảng Nam. B. Bình Thuận. C. Ninh Thuận. D. Quảng Ngãi.

------ HẾT ------

Trang 8/24
KIỂM TRA THƯỜNG XUYÊN LẦN 2 ĐỊA LÍ 12 Mã đề 005

Câu 1. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, cho biết trung tâm công nghiệp Cẩm Phả có ngành
nào sau đây?
A. Chế biến nông sản. B. Hóa chất, phân bón.
C. Luyện kim màu. D. Đóng tàu.
Câu 2. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 18, cho biết sản phẩm chuyên môn hóa sản xuất nào sau
đây thuộc vùng Tây Nguyên?
A. Cà phê, cao su, hồ tiêu. B. Cây ăn quả, mía, trâu.
C. Dừa, mía, chè. D. Bò, trâu, gia cầm.
Câu 3. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, hãy xác định tỉnh có diện tích cây công nghiệp lâu
năm lớn nhất ở vùng Bắc Trung Bộ?
A. Nghệ An. B. Quảng Trị. C. Quảng Bình. D. Thanh Hoá.
Câu 4. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 18, cho biết hiện trạng sử dụng đất của vùng Trung du
miền núi Bắc Bộ chủ yếu là gì?
A. Đất trồng cây công nghiệp lâu năm và cây ăn quả.
B. Đất lâm nghiệp có rừng.
C. Đất phi nông nghiệp.
D. Đất trồng cây lương thực thực phẩm và cây hằng năm.
Câu 5. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, hãy cho biết tỉnh nào sau đây có diện tích trồng cây
công nghiệp lâu năm lớn hơn diện tích cây công nghiệp hàng năm?
A. Bình Định. B. Quảng Ngãi. C. Khánh Hòa D. Phú Yên.
Câu 6. Căn cứ vào bản đồ Thủy sản ở Atlat Địa lí Việt Nam trang 20, tỉnh có sản lượng thủy sản khai
thác cao nhất nước ta là
A. An Giang. B. Đồng Tháp.
C. Kiên Giang. D. Bà Rịa – Vũng Tàu.
Câu 7. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, hãy cho biết trung tâm công nghiệp nào sau đây
không có chế biến thuỷ, hải sản?
A. Thủ Dầu Một B. Hải Phòng. C. Cần Thơ. D. Hạ Long.
Câu 8. Căn cứ vào Bản đồ cây công nghiệp Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, hãy cho biết hai tỉnh nào
dưới đây có diện tích trồng cây công nghiệp lâu năm lớn nhất nước ta?
A. Lâm Đồng và Gia Lai. B. Bình Phước và ĐăkLăk.
C. KonTum và Gia Lai. D. ĐăkLăk và Lâm Đồng.
Câu 9. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 18, cho biết hiện trạng sử dụng đất của vùng
Trung du miền núi Bắc Bộ chủ yếu là gì?
A. Đất trồng cây công nghiệp lâu năm và cây ăn quả.
B. Đất phi nông nghiệp.

Trang 9/24
C. Đất trồng cây lương thực thực phẩm và cây hằng năm.
D. Đất lâm nghiệp có rừng.
Câu 10. Theo Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, nhận xét nào sau đây không đúng về ngành chăn nuôi
nước ta?
A. Chăn nuôi có vai trò chủ đạo trong sản xuất nông nghiệp.
B. Tỉ trọng chăn nuôi gia súc luôn cao nhất và liên tục tăng.
C. Hai tỉnh nuôi nhiều bò nhất là Thanh Hóa và Nghệ An.
D. Lợn và gia cầm được nuôi nhiều ở Đồng bằng sông Hồng.
Câu 11. Căn cứ vào Atlat Địa lí trang 21, sắp xếp các trung tâm công nghiệp của vùng Duyên hải Nam
Trung Bộ có quy mô từ nhỏ đến lớn theo thứ tự từ bắc xuống nam?
A. Đà Nẵng, Quảng Ngãi. B. Đà Nẵng, Nha Trang.
C. Quảng Ngãi, Quy Nhơn. D. Quảng Ngãi, Nha Trang.
Câu 12. Căn cứ vào bản đồ công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm (Atlat trang 22), tỉ trọng giá
trị sản xuất của ngành này so với toàn ngành công nghiệp trong giai đoạn 2000 – 2007 ở nước ta giảm
A. 2,2%. B. 4,2%. C. 3,2%. D. 1,2 %.
Câu 13. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, cho biết tỉnh nào trong các tỉnh sau đây diện tích
cây công nghiệp lâu năm lớn nhất?
A. Bình Dương. B. Bình Phước. C. Lâm Đồng. D. Đắk Nông.
Câu 14. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 20, tỉnh (thành phố) nào của vùng Đông Nam Bộ có
sản lượng thủy sản nuôi trồng lớn nhất?
A. An Giang. B. TP. Hồ Chí Minh.
C. Đồng Nai. D. Bà Rịa – Vũng Tàu.
Câu 15. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 18, cho biết cây công nghiệp nào sau đây không
thuộc Đông Nam Bộ?
A. Cao su. B. Điều. C. Chè. D. Cà phê.
Câu 16. Căn cứ vào bản đồ công nghiệp năng lượng (Atlat trang 22), sản lượng điện của nước ta trong
giai đoạn 2000 – 2007 tăng
A. 3,4 lần. B. 4,4 lần. C. 5,4 lần. D. 2,4 lần.
Câu 17. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, tốc độ tăng trưởng giá trị sản xuất công nghiệp của
nước ta năm 2007 là
A. 294,9%. B. 240,7%. C. 437,2%. D. 358,2%.
Câu 18. Căn cứ vào bản đồ công nghiệp năng lượng (Atlat ĐLVN trang 22), cho biết sản lượng than
sạch của nước ta trong giai đoạn 2000 – 2007 tăng bao nhiêu lần?
A. 4,7 lần. B. 2,7 lần. C. 3,7 lần. D. 5,7 lần.
Câu 19. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, các trung tâm công nghiệp chế biến lương thực
thực phẩm có qui mô từ nhỏ đến lớn ở Đông Nam Bộ là
A. TP. Hồ Chí Minh, Tây Ninh, Vùng Tàu, Biên Hòa.
B. Biên Hòa, TP. Hồ Chí Minh, Tây Ninh, Vùng Tàu.
C. Vũng Tàu, Biên Hòa, TP. Hồ Chí Minh, Tây Ninh.
D. Tây Ninh, Vũng Tàu, Biên Hòa, TP. Hồ Chí Minh.
Câu 20. Căn cứ vào vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 18, hãy cho biết vùng nào sau đây trồng nhiều cây

phê nhất nước ta?
A. Đông Nam Bộ. B. Bắc Trung Bộ.
C. Tây Nguyên. D. Trung du miền núi Bắc Bộ.

------ HẾT ------

Trang 10/24
KIỂM TRA THƯỜNG XUYÊN LẦN 2 ĐỊA LÍ 12 Mã đề 006

Câu 1. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, cho biết tỉnh nào sau đây có sản lượng lúa cao nhất
cả nước?
A. Long An. B. An Giang. C. Đồng Tháp. D. Kiên Giang.
Câu 2. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, cho biết trung tâm nào có cơ cấu ngành đa dạng nhất
trong các trung tâm công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm sau đây?
A. Phan Thiết. B. Nha Trang. C. Quy Nhơn. D. Quảng Ngãi.
Câu 3. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, cho biết ngành da, giày có ở trung tâm công nghiệp
sản xuất hàng tiêu dùng nào sau đây?
A. Việt Trì. B. Bắc Giang. C. Vinh. D. Hòa Bình.
Câu 4. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, cho biết tinh nào sau đây có diện tích trồng cây công
nghiệp hàng năm lớn hơn cây công nghiệp lâu năm?
A. Sóc Trăng. B. Lâm Đồng. C. Bến Tre D. Bình Thuận.
Câu 5. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, cho biết trung tâm nào có quy mô lớn nhất trong
các trung tâm công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng?
A. Hải Dương. B. Đà Lạt. C. Quy Nhơn. D. Hải Phòng.
Câu 6. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 18, cho biết hiện trạng sử dụng đất của vùng Trung du
miền núi Bắc Bộ chủ yếu là gì?
A. Đất phi nông nghiệp.
B. Đất lâm nghiệp có rừng.
C. Đất trồng cây lương thực thực phẩm và cây hằng năm.
D. Đất trồng cây công nghiệp lâu năm và cây ăn quả.
Câu 7. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 18, vùng nào sau đây tập trung quy mô diện tích đất mặt
nước nuôi trồng thủy sản lớn nhất nước ta?
A. Bắc Trung Bộ. B. Duyên hải Nam Trung Bộ.
C. Đồng bằng sông Cửu Long. D. Đồng bằng sông Hồng.
Câu 8. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 18, cho biết sản phẩm chuyên môn hóa sản xuất nào sau
đây thuộc vùng Tây Nguyên?
A. Dừa, mía, chè. B. Cà phê, cao su, hồ tiêu.
C. Bò, trâu, gia cầm. D. Cây ăn quả, mía, trâu.
Câu 9. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, cho biết nhận định nào sau đây không đúng về cơ
cấu giá trị sản xuất ngành chăn nuôi từ năm 2000 – 2007?
A. Gia súc tăng, gia cầm tăng.
B. Gia súc tăng, sản phẩm không qua giết thịt giảm.

Trang 11/24
C. Gia súc tăng, gia cầm giảm.
D. Gia cầm giảm, sản phẩm không qua giết thịt giảm.
Câu 10. Căn cứ Atlat Địa lí Việt Nam trang 20, hai tỉnh nào thuộc vùng Bắc Trung Bộ có giá trị sản
xuất lâm nghiệp cao nhất nước ta?
A. Nghệ An, Hà Tĩnh. B. Nghệ An, Lạng Sơn.
C. Quảng Nam, Bình Định. D. Nghệ An, Thanh Hóa.
Câu 11. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 18, cho biết cây công nghiệp nào sau đây
không thuộc Đông Nam Bộ?
A. Cao su. B. Điều. C. Chè. D. Cà phê.
Câu 12. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 18, giá trị sản xuất của ngành nông nghiệp và thủy sản
nước ta (năm 2007) lần lượt là
A. 276389 tỉ đồng và 98738 tỉ đồng. B. 263987 tỉ đồng và 87983 tỉ đồng.
C. 236987 tỉ đồng và 89378 tỉ đồng. D. 239687 tỉ đồng và 89837 tỉ đồng.
Câu 13. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, hãy cho biết ngành sản xuất ô tô ở nước ta (năm
2007) mới chỉ có ở các trung tâm công nghiệp nào sau đây?
A. Hà Nội và Hải Phòng. B. Hà Nội và Đà Nẵng.
C. Hà Nội và TP. Hồ Chí Minh. D. TP. Hồ Chí Minh và Vũng Tàu.
Câu 14. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, cho biết trung tâm công nghiệp nào sau đây
không có chế biến sản phẩm chăn nuôi?
A. Hải Phòng. B. Cần Thơ. C. Đà Nẵng. D. Hạ Long.
Câu 15. Căn cứ vào Atlat trang 22, các nhà máy nhiệt điện có công suất dưới 1000MW là
A. Ninh Bình, Bà Rịa, Thủ Đức. B. Ninh Bình, Phả Lại, Thủ Đức
C. Trà Nóc, Bà Rịa, Phú Mỹ. D. Phú Mỹ, Bà Rịa, Uông Bí.
Câu 16. Căn cứ vào Bản đồ cây công nghiệp Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, hãy cho biết hai tỉnh nào
dưới đây có diện tích trồng cây công nghiệp lâu năm lớn nhất nước ta?
A. Bình Phước và ĐăkLăk. B. ĐăkLăk và Lâm Đồng.
C. KonTum và Gia Lai. D. Lâm Đồng và Gia Lai.
Câu 17. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, trung tâm công nghiệp Hải Phòng không có những
ngành công nghiệp nào sau đây?
A. Hóa chất, luyện kim màu, sản xuất ô tô.
B. Nhiệt điện, vật liệu xây dựng, điện tử.
C. Cơ khí, dệt may, đóng tàu.
D. Cơ khí, luyện kim đen, chế biến nông sản.
Câu 18. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, cho biết mía được trồng nhiều hơn cả ở tỉnh nào
sau đây?
A. Hà Tĩnh. B. Hậu Giang. C. Lào Cai. D. Cao Bằng.
Câu 19. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, cho biết trung tâm công nghiệp Quy Nhơn có ngành
nào sau đây?
A. Điện tử. B. Chế biến nông sản.
C. Luyện kim đen. D. Luyện kim màu.
Câu 20. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 20, những tỉnh nào sau đây có tỉ lệ diện tích rừng so với
diện tích toàn tỉnh đạt dưới 10%?
A. Bạc Liêu, Hà Giang, Kon Tum và Sóc Trăng.
B. Quảng Bình, Tuyên Quang, Vĩnh Long và Lâm Đồng.
C. Hà Nội, Nam Định, Bình Dương và Bến Tre.
D. Tuyên Quang, Quảng Bình, Hà Nam và Hà Tĩnh.

------ HẾT ------

Trang 12/24
KIỂM TRA THƯỜNG XUYÊN LẦN 2 ĐỊA LÍ 12 Mã đề 007

Câu 1. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, hai tỉnh nào dưới đây có diện tích trồng cây công
nghiệp hàng năm lớn nhất nước ta?
A. Kon Tum, Gia Lai. B. Bình Phước, Đắk Lắk.
C. Bình Phước, Tây Ninh. D. Nghệ An, Thanh Hóa.
Câu 2. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, trong cơ cấu giá trị sản xuất của ngành này năm 2007
thì da, giày chiếm
A. 28,3%. B. 54,8%. C. 16,8%. D. 23,8%.
Câu 3. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, các tỉnh có tỉ lệ diện tích trồng cây công nghiệp so
với tổng diện tích gieo trồng trên 50% phân bố ở những vùng nào của nước ta?
A. Tây Nguyên, Đồng bằng sông Cửu Long, Đông Nam Bộ.
B. Đồng bằng sông Hồng, Trung du và miền núi Bắc Bộ, Bắc Trung Bộ.
C. Tây Nguyên, Bắc Trung Bộ, Trung du và miền núi Bắc Bộ.
D. Đồng bằng sông Cửu Long, Bắc Trung Bộ, Đông Nam Bộ.
Câu 4. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, nhà máy thủy điện nào ở nước ta có công suất trên
1000MW?
A. Phú Mỹ. B. Tuyên Quang. C. Phả Lại. D. Hòa Bình.
Câu 5. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, cho biết trung tâm công nghiệp chế biến lương
thực, thực phẩm nào sau đây có quy mô nhỏ?
A. Phan Thiết. B. Nha Trang. C. Quy Nhơn. D. Đà Nẵng.
Câu 6. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, cho biết ngành công nghiệp nào sau đây không thuộc
nhóm ngành công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm?
A. Rượu, bia, nước giải khát. B. Chè, cà phê, thuốc lá, hạt điều.
C. Sản phẩm chăn nuôi. D. Dệt may.
Câu 7. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 18, cho biết giá trị sản xuất công nghiệp nước ta năm
2000 so với năm 2007 nhỏ hơn bao nhiêu lần?
A. 3,20. B. 2,07. C. 3,07. D. 2,90.
Câu 8. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, cho biết tỉnh nào sau đây có giá trị sản xuất công
nghiệp chiếm dưới 0,1% giá trị sản xuất công nghiệp cả nước?
A. Quảng Ngãi. B. Ninh Thuận. C. Quảng Nam. D. Bình Thuận.
Câu 9. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, các tỉnh nào sau đây có số lượng trâu, bò lớn nhất
vùng Đồng bằng sông Cửu Long?
A. Tây Ninh, Bình Thuận. B. An Giang, Bến Tre.

Trang 13/24
C. Tiền Giang, Long An. D. Bến Tre, Trà Vinh.
Câu 10. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 18, cho biết hiện trạng sử dụng đất của vùng Trung du
miền núi Bắc Bộ chủ yếu là gì?
A. Đất trồng cây công nghiệp lâu năm và cây ăn quả.
B. Đất trồng cây lương thực thực phẩm và cây hằng năm.
C. Đất lâm nghiệp có rừng.
D. Đất phi nông nghiệp.
Câu 11. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 20, cho biết tỉnh nào ở vùng Bắc Trung Bộ vừa có
tỉ trọng giá trị sản xuất thủy sản trong tổng giá trị sản xuất nông – lâm – thủy sản từ trên 20%-30%,
vừa có sản lượng khai thác cao nhất?
A. Thừa thiên – Huế. B. Thanh Hóa.
C. Nghệ An. D. Quảng Bình.
Câu 12. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, cho biết tốc độ tăng trưởng giá trị
sản xuất công nghiệp của nước ta năm 2006 là
A. 437,2%. B. 240,7%. C. 294,9%. D. 358,2%.
Câu 13. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 18, giá trị sản xuất của ngành nông nghiệp và thủy sản
nước ta (năm 2007) lần lượt là
A. 239687 tỉ đồng và 89837 tỉ đồng. B. 276389 tỉ đồng và 98738 tỉ đồng.
C. 236987 tỉ đồng và 89378 tỉ đồng. D. 263987 tỉ đồng và 87983 tỉ đồng.
Câu 14. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, nhận xét nào đúng về tình hình sản xuất lúa ở nước
ta?
A. Long An là tỉnh có sản lượng lúa lớn nhất cả nước.
B. Giai đoạn 2000 – 2007, sản lượng lúa nước ta có xu hướng tăng.
C. Giai đoạn 2000 – 2007, diện tích trồng lúa nước ta có xu hướng tăng.
D. Đồng Tháp là tỉnh có diện tích trồng lúa lớn nhất cả nước.
Câu 15. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trung 19, hãy cho biết tỉnh nào sau đây có sản lượng lúa cao
nhất?
A. An Giang B. Đồng Tháp. C. Sóc Trăng D. Long An
Câu 16. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 18, vùng nào sau đây tập trung quy mô diện tích đất
mặt nước nuôi trồng thủy sản lớn nhất nước ta?
A. Đồng bằng sông Hồng. B. Bắc Trung Bộ.
C. Đồng bằng sông Cửu Long. D. Duyên hải Nam Trung Bộ.
Câu 17. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 18, cho biết sản phẩm chuyên môn hóa sản xuất nào
sau đây thuộc vùng Tây Nguyên?
A. Cây ăn quả, mía, trâu. B. Dừa, mía, chè.
C. Bò, trâu, gia cầm. D. Cà phê, cao su, hồ tiêu.
Câu 18. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 20, cho biết tỉ lệ rừng trồng của nước ta năm 2007
là bao nhiêu?
A. 20%. B. 76,7%. C. 23,3%. D. 80%.
Câu 19. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, cho biết vùng nào sau đây có nhiều tỉnh có giá trị
sản xuất công nghiệp cao nhất?
A. Bắc Trung Bộ. B. Duyên hải Nam Trung Bộ.
C. Đông Nam Bộ. D. Đồng bằng sông Hồng.
Câu 20. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, các trung tâm nào sau đây có quy mô nhỏ?
A. Phan Thiết, Vũng Tàu, Bến Tre. B. Huế, Quảng Ngãi, Bảo Lộc.
C. Thái Nguyên, Nam Định, Vinh. D. Phan Thiết, Nha Trang, Đà Nẵng.

------ HẾT ------

Trang 14/24
KIỂM TRA THƯỜNG XUYÊN LẦN 2 ĐỊA LÍ 12 Mã đề 008

Câu 1. Căn cứ vào bản đồ công nghiệp năng lượng (Atlat trang 22), sản lượng điện của nước ta trong
giai đoạn 2000 – 2007 tăng
A. 4,4 lần. B. 5,4 lần. C. 2,4 lần. D. 3,4 lần.
Câu 2. Căn cứ vào Atlat Địa lí trang 21, sắp xếp các trung tâm công nghiệp của vùng Duyên hải Nam
Trung Bộ có quy mô từ nhỏ đến lớn theo thứ tự từ bắc xuống nam?
A. Quảng Ngãi, Nha Trang. B. Đà Nẵng, Nha Trang.
C. Đà Nẵng, Quảng Ngãi. D. Quảng Ngãi, Quy Nhơn.
Câu 3. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, cho biết trung tâm công nghiệp Cẩm Phả có ngành
nào sau đây?
A. Hóa chất, phân bón. B. Chế biến nông sản.
C. Đóng tàu. D. Luyện kim màu.
Câu 4. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, tốc độ tăng trưởng giá trị sản xuất công nghiệp của
nước ta năm 2007 là
A. 358,2%. B. 294,9%. C. 240,7%. D. 437,2%.
Câu 5. Căn cứ vào bản đồ công nghiệp năng lượng (Atlat ĐLVN trang 22), cho biết sản lượng than
sạch của nước ta trong giai đoạn 2000 – 2007 tăng bao nhiêu lần?
A. 3,7 lần. B. 5,7 lần. C. 2,7 lần. D. 4,7 lần.
Câu 6. Theo Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, nhận xét nào sau đây không đúng về ngành chăn nuôi nước
ta?
A. Lợn và gia cầm được nuôi nhiều ở Đồng bằng sông Hồng.
B. Tỉ trọng chăn nuôi gia súc luôn cao nhất và liên tục tăng.
C. Chăn nuôi có vai trò chủ đạo trong sản xuất nông nghiệp.
D. Hai tỉnh nuôi nhiều bò nhất là Thanh Hóa và Nghệ An.
Câu 7. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 18, cho biết sản phẩm chuyên môn hóa sản xuất nào sau
đây thuộc vùng Tây Nguyên?
A. Cây ăn quả, mía, trâu. B. Cà phê, cao su, hồ tiêu.
C. Dừa, mía, chè. D. Bò, trâu, gia cầm.
Câu 8. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 18, cho biết cây công nghiệp nào sau đây không thuộc
Đông Nam Bộ?
A. Cao su. B. Chè. C. Điều. D. Cà phê.
Câu 9. Căn cứ vào vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 18, hãy cho biết vùng nào sau đây trồng nhiều cây

phê nhất nước ta?

Trang 15/24
A. Trung du miền núi Bắc Bộ. B. Bắc Trung Bộ.
C. Đông Nam Bộ. D. Tây Nguyên.
Câu 10. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, hãy cho biết tỉnh nào sau đây có diện tích trồng cây
công nghiệp lâu năm lớn hơn diện tích cây công nghiệp hàng năm?
A. Quảng Ngãi. B. Bình Định. C. Khánh Hòa D. Phú Yên.
Câu 11. Căn cứ vào Bản đồ cây công nghiệp Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, hãy cho biết hai tỉnh nào
dưới đây có diện tích trồng cây công nghiệp lâu năm lớn nhất nước ta?
A. Lâm Đồng và Gia Lai. B. KonTum và Gia Lai.
C. Bình Phước và ĐăkLăk. D. ĐăkLăk và Lâm Đồng.
Câu 12. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, hãy xác định tỉnh có diện tích cây công nghiệp lâu
năm lớn nhất ở vùng Bắc Trung Bộ?
A. Quảng Bình. B. Thanh Hoá. C. Nghệ An. D. Quảng Trị.
Câu 13. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 18, cho biết hiện trạng sử dụng đất của vùng Trung du
miền núi Bắc Bộ chủ yếu là gì?
A. Đất phi nông nghiệp.
B. Đất lâm nghiệp có rừng.
C. Đất trồng cây công nghiệp lâu năm và cây ăn quả.
D. Đất trồng cây lương thực thực phẩm và cây hằng năm.
Câu 14. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, hãy cho biết trung tâm công nghiệp nào sau đây
không có chế biến thuỷ, hải sản?
A. Thủ Dầu Một B. Hải Phòng. C. Hạ Long. D. Cần Thơ.
Câu 15. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 20, tỉnh (thành phố) nào của vùng Đông Nam Bộ có
sản lượng thủy sản nuôi trồng lớn nhất?
A. Bà Rịa – Vũng Tàu. B. Đồng Nai.
C. TP. Hồ Chí Minh. D. An Giang.
Câu 16. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, cho biết tỉnh nào trong các tỉnh sau đây diện tích
cây công nghiệp lâu năm lớn nhất?
A. Bình Dương. B. Bình Phước. C. Lâm Đồng. D. Đắk Nông.
Câu 17. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 18, cho biết hiện trạng sử dụng đất của vùng
Trung du miền núi Bắc Bộ chủ yếu là gì?
A. Đất phi nông nghiệp.
B. Đất trồng cây công nghiệp lâu năm và cây ăn quả.
C. Đất lâm nghiệp có rừng.
D. Đất trồng cây lương thực thực phẩm và cây hằng năm.
Câu 18. Căn cứ vào bản đồ Thủy sản ở Atlat Địa lí Việt Nam trang 20, tỉnh có sản lượng thủy sản khai
thác cao nhất nước ta là
A. An Giang. B. Kiên Giang.
C. Đồng Tháp. D. Bà Rịa – Vũng Tàu.
Câu 19. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, các trung tâm công nghiệp chế biến lương thực
thực phẩm có qui mô từ nhỏ đến lớn ở Đông Nam Bộ là
A. Tây Ninh, Vũng Tàu, Biên Hòa, TP. Hồ Chí Minh.
B. Biên Hòa, TP. Hồ Chí Minh, Tây Ninh, Vùng Tàu.
C. Vũng Tàu, Biên Hòa, TP. Hồ Chí Minh, Tây Ninh.
D. TP. Hồ Chí Minh, Tây Ninh, Vùng Tàu, Biên Hòa.
Câu 20. Căn cứ vào bản đồ công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm (Atlat trang 22), tỉ trọng giá
trị sản xuất của ngành này so với toàn ngành công nghiệp trong giai đoạn 2000 – 2007 ở nước ta giảm
A. 1,2 %. B. 4,2%. C. 2,2%. D. 3,2%.

------ HẾT ------

Trang 16/24
KIỂM TRA THƯỜNG XUYÊN LẦN 2 ĐỊA LÍ 12 Mã đề 009

Câu 1. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, cho biết trung tâm nào có cơ cấu ngành đa dạng nhất
trong các trung tâm công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm sau đây?
A. Phan Thiết. B. Quảng Ngãi. C. Quy Nhơn. D. Nha Trang.
Câu 2. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, cho biết mía được trồng nhiều hơn cả ở tỉnh nào sau
đây?
A. Hà Tĩnh. B. Lào Cai. C. Cao Bằng. D. Hậu Giang.
Câu 3. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, cho biết nhận định nào sau đây không đúng về cơ
cấu giá trị sản xuất ngành chăn nuôi từ năm 2000 – 2007?
A. Gia cầm giảm, sản phẩm không qua giết thịt giảm.
B. Gia súc tăng, gia cầm giảm.
C. Gia súc tăng, sản phẩm không qua giết thịt giảm.
D. Gia súc tăng, gia cầm tăng.
Câu 4. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, cho biết trung tâm nào có quy mô lớn nhất trong
các trung tâm công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng?
A. Hải Dương. B. Hải Phòng. C. Đà Lạt. D. Quy Nhơn.
Câu 5. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 18, cho biết cây công nghiệp nào sau đây
không thuộc Đông Nam Bộ?
A. Chè. B. Điều. C. Cà phê. D. Cao su.
Câu 6. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 18, vùng nào sau đây tập trung quy mô diện tích đất mặt
nước nuôi trồng thủy sản lớn nhất nước ta?
A. Bắc Trung Bộ. B. Đồng bằng sông Hồng.
C. Đồng bằng sông Cửu Long. D. Duyên hải Nam Trung Bộ.
Câu 7. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 18, giá trị sản xuất của ngành nông nghiệp và thủy sản
nước ta (năm 2007) lần lượt là
A. 239687 tỉ đồng và 89837 tỉ đồng. B. 236987 tỉ đồng và 89378 tỉ đồng.
C. 276389 tỉ đồng và 98738 tỉ đồng. D. 263987 tỉ đồng và 87983 tỉ đồng.
Câu 8. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 18, cho biết sản phẩm chuyên môn hóa sản xuất nào sau
đây thuộc vùng Tây Nguyên?
A. Bò, trâu, gia cầm. B. Cây ăn quả, mía, trâu.
C. Dừa, mía, chè. D. Cà phê, cao su, hồ tiêu.
Câu 9. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, cho biết tỉnh nào sau đây có sản lượng lúa cao nhất
cả nước?
A. Long An. B. Kiên Giang. C. An Giang. D. Đồng Tháp.

Trang 17/24
Câu 10. Căn cứ Atlat Địa lí Việt Nam trang 20, hai tỉnh nào thuộc vùng Bắc Trung Bộ có giá trị sản
xuất lâm nghiệp cao nhất nước ta?
A. Nghệ An, Hà Tĩnh. B. Quảng Nam, Bình Định.
C. Nghệ An, Lạng Sơn. D. Nghệ An, Thanh Hóa.
Câu 11. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, cho biết trung tâm công nghiệp nào sau đây
không có chế biến sản phẩm chăn nuôi?
A. Cần Thơ. B. Đà Nẵng. C. Hải Phòng. D. Hạ Long.
Câu 12. Căn cứ vào Bản đồ cây công nghiệp Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, hãy cho biết hai tỉnh nào
dưới đây có diện tích trồng cây công nghiệp lâu năm lớn nhất nước ta?
A. KonTum và Gia Lai. B. Bình Phước và ĐăkLăk.
C. ĐăkLăk và Lâm Đồng. D. Lâm Đồng và Gia Lai.
Câu 13. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, cho biết trung tâm công nghiệp Quy Nhơn có ngành
nào sau đây?
A. Điện tử. B. Chế biến nông sản.
C. Luyện kim đen. D. Luyện kim màu.
Câu 14. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 18, cho biết hiện trạng sử dụng đất của vùng Trung du
miền núi Bắc Bộ chủ yếu là gì?
A. Đất trồng cây lương thực thực phẩm và cây hằng năm.
B. Đất trồng cây công nghiệp lâu năm và cây ăn quả.
C. Đất phi nông nghiệp.
D. Đất lâm nghiệp có rừng.
Câu 15. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, cho biết tinh nào sau đây có diện tích trồng cây
công nghiệp hàng năm lớn hơn cây công nghiệp lâu năm?
A. Bến Tre B. Lâm Đồng. C. Bình Thuận. D. Sóc Trăng.
Câu 16. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, hãy cho biết ngành sản xuất ô tô ở nước ta (năm
2007) mới chỉ có ở các trung tâm công nghiệp nào sau đây?
A. Hà Nội và Hải Phòng. B. TP. Hồ Chí Minh và Vũng Tàu.
C. Hà Nội và TP. Hồ Chí Minh. D. Hà Nội và Đà Nẵng.
Câu 17. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, cho biết ngành da, giày có ở trung tâm công nghiệp
sản xuất hàng tiêu dùng nào sau đây?
A. Việt Trì. B. Hòa Bình. C. Vinh. D. Bắc Giang.
Câu 18. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, trung tâm công nghiệp Hải Phòng không có những
ngành công nghiệp nào sau đây?
A. Hóa chất, luyện kim màu, sản xuất ô tô.
B. Cơ khí, luyện kim đen, chế biến nông sản.
C. Cơ khí, dệt may, đóng tàu.
D. Nhiệt điện, vật liệu xây dựng, điện tử.
Câu 19. Căn cứ vào Atlat trang 22, các nhà máy nhiệt điện có công suất dưới 1000MW là
A. Ninh Bình, Bà Rịa, Thủ Đức. B. Ninh Bình, Phả Lại, Thủ Đức
C. Trà Nóc, Bà Rịa, Phú Mỹ. D. Phú Mỹ, Bà Rịa, Uông Bí.
Câu 20. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 20, những tỉnh nào sau đây có tỉ lệ diện tích rừng so với
diện tích toàn tỉnh đạt dưới 10%?
A. Bạc Liêu, Hà Giang, Kon Tum và Sóc Trăng.
B. Tuyên Quang, Quảng Bình, Hà Nam và Hà Tĩnh.
C. Hà Nội, Nam Định, Bình Dương và Bến Tre.
D. Quảng Bình, Tuyên Quang, Vĩnh Long và Lâm Đồng.

------ HẾT ------

Trang 18/24
KIỂM TRA THƯỜNG XUYÊN LẦN 2 ĐỊA LÍ 12 Mã đề 010

Câu 1. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, cho biết tốc độ tăng trưởng giá trị
sản xuất công nghiệp của nước ta năm 2006 là
A. 437,2%. B. 358,2%. C. 240,7%. D. 294,9%.
Câu 2. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 18, cho biết sản phẩm chuyên môn hóa sản xuất nào sau
đây thuộc vùng Tây Nguyên?
A. Cà phê, cao su, hồ tiêu. B. Cây ăn quả, mía, trâu.
C. Bò, trâu, gia cầm. D. Dừa, mía, chè.
Câu 3. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, các tỉnh nào sau đây có số lượng trâu, bò lớn nhất
vùng Đồng bằng sông Cửu Long?
A. Bến Tre, Trà Vinh. B. Tây Ninh, Bình Thuận.
C. An Giang, Bến Tre. D. Tiền Giang, Long An.
Câu 4. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 18, vùng nào sau đây tập trung quy mô diện tích đất mặt
nước nuôi trồng thủy sản lớn nhất nước ta?
A. Đồng bằng sông Hồng. B. Đồng bằng sông Cửu Long.
C. Bắc Trung Bộ. D. Duyên hải Nam Trung Bộ.
Câu 5. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 18, cho biết giá trị sản xuất công nghiệp nước ta năm
2000 so với năm 2007 nhỏ hơn bao nhiêu lần?
A. 3,20. B. 2,07. C. 3,07. D. 2,90.
Câu 6. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, nhà máy thủy điện nào ở nước ta có công suất trên
1000MW?
A. Phả Lại. B. Phú Mỹ. C. Tuyên Quang. D. Hòa Bình.
Câu 7. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, cho biết vùng nào sau đây có nhiều tỉnh có giá trị sản
xuất công nghiệp cao nhất?
A. Duyên hải Nam Trung Bộ. B. Đồng bằng sông Hồng.
C. Bắc Trung Bộ. D. Đông Nam Bộ.
Câu 8. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, các tỉnh có tỉ lệ diện tích trồng cây công nghiệp so
với tổng diện tích gieo trồng trên 50% phân bố ở những vùng nào của nước ta?
A. Tây Nguyên, Đồng bằng sông Cửu Long, Đông Nam Bộ.
B. Đồng bằng sông Hồng, Trung du và miền núi Bắc Bộ, Bắc Trung Bộ.
C. Tây Nguyên, Bắc Trung Bộ, Trung du và miền núi Bắc Bộ.
D. Đồng bằng sông Cửu Long, Bắc Trung Bộ, Đông Nam Bộ.
Câu 9. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trung 19, hãy cho biết tỉnh nào sau đây có sản lượng lúa cao
nhất?
A. Long An B. Đồng Tháp. C. Sóc Trăng D. An Giang

Trang 19/24
Câu 10. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 18, giá trị sản xuất của ngành nông nghiệp và thủy sản
nước ta (năm 2007) lần lượt là
A. 263987 tỉ đồng và 87983 tỉ đồng. B. 276389 tỉ đồng và 98738 tỉ đồng.
C. 236987 tỉ đồng và 89378 tỉ đồng. D. 239687 tỉ đồng và 89837 tỉ đồng.
Câu 11. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, cho biết ngành công nghiệp nào sau đây không
thuộc nhóm ngành công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm?
A. Rượu, bia, nước giải khát. B. Dệt may.
C. Chè, cà phê, thuốc lá, hạt điều. D. Sản phẩm chăn nuôi.
Câu 12. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 20, cho biết tỉnh nào ở vùng Bắc Trung Bộ vừa có
tỉ trọng giá trị sản xuất thủy sản trong tổng giá trị sản xuất nông – lâm – thủy sản từ trên 20%-30%,
vừa có sản lượng khai thác cao nhất?
A. Thanh Hóa. B. Quảng Bình.
C. Nghệ An. D. Thừa thiên – Huế.
Câu 13. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 18, cho biết hiện trạng sử dụng đất của vùng Trung du
miền núi Bắc Bộ chủ yếu là gì?
A. Đất trồng cây công nghiệp lâu năm và cây ăn quả.
B. Đất trồng cây lương thực thực phẩm và cây hằng năm.
C. Đất phi nông nghiệp.
D. Đất lâm nghiệp có rừng.
Câu 14. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 20, cho biết tỉ lệ rừng trồng của nước ta năm 2007
là bao nhiêu?
A. 76,7%. B. 80%. C. 23,3%. D. 20%.
Câu 15. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, các trung tâm nào sau đây có quy mô nhỏ?
A. Phan Thiết, Nha Trang, Đà Nẵng. B. Huế, Quảng Ngãi, Bảo Lộc.
C. Phan Thiết, Vũng Tàu, Bến Tre. D. Thái Nguyên, Nam Định, Vinh.
Câu 16. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, trong cơ cấu giá trị sản xuất của ngành này năm
2007 thì da, giày chiếm
A. 28,3%. B. 16,8%. C. 23,8%. D. 54,8%.
Câu 17. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, cho biết tỉnh nào sau đây có giá trị sản xuất công
nghiệp chiếm dưới 0,1% giá trị sản xuất công nghiệp cả nước?
A. Bình Thuận. B. Quảng Nam. C. Quảng Ngãi. D. Ninh Thuận.
Câu 18. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, cho biết trung tâm công nghiệp chế biến lương
thực, thực phẩm nào sau đây có quy mô nhỏ?
A. Đà Nẵng. B. Nha Trang. C. Phan Thiết. D. Quy Nhơn.
Câu 19. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, hai tỉnh nào dưới đây có diện tích trồng cây công
nghiệp hàng năm lớn nhất nước ta?
A. Kon Tum, Gia Lai. B. Nghệ An, Thanh Hóa.
C. Bình Phước, Đắk Lắk. D. Bình Phước, Tây Ninh.
Câu 20. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, nhận xét nào đúng về tình hình sản xuất lúa ở nước
ta?
A. Giai đoạn 2000 – 2007, sản lượng lúa nước ta có xu hướng tăng.
B. Đồng Tháp là tỉnh có diện tích trồng lúa lớn nhất cả nước.
C. Long An là tỉnh có sản lượng lúa lớn nhất cả nước.
D. Giai đoạn 2000 – 2007, diện tích trồng lúa nước ta có xu hướng tăng.

------ HẾT ------

Trang 20/24
KIỂM TRA THƯỜNG XUYÊN LẦN 2 ĐỊA LÍ 12 Mã đề 011

Câu 1. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 18, cho biết cây công nghiệp nào sau đây không thuộc
Đông Nam Bộ?
A. Cà phê. B. Điều. C. Chè. D. Cao su.
Câu 2. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, hãy cho biết tỉnh nào sau đây có diện tích trồng cây
công nghiệp lâu năm lớn hơn diện tích cây công nghiệp hàng năm?
A. Bình Định. B. Khánh Hòa C. Phú Yên. D. Quảng Ngãi.
Câu 3. Căn cứ vào bản đồ công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm (Atlat trang 22), tỉ trọng giá trị
sản xuất của ngành này so với toàn ngành công nghiệp trong giai đoạn 2000 – 2007 ở nước ta giảm
A. 3,2%. B. 2,2%. C. 1,2 %. D. 4,2%.
Câu 4. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 18, cho biết hiện trạng sử dụng đất của vùng
Trung du miền núi Bắc Bộ chủ yếu là gì?
A. Đất phi nông nghiệp.
B. Đất lâm nghiệp có rừng.
C. Đất trồng cây lương thực thực phẩm và cây hằng năm.
D. Đất trồng cây công nghiệp lâu năm và cây ăn quả.
Câu 5. Theo Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, nhận xét nào sau đây không đúng về ngành chăn nuôi nước
ta?
A. Chăn nuôi có vai trò chủ đạo trong sản xuất nông nghiệp.
B. Tỉ trọng chăn nuôi gia súc luôn cao nhất và liên tục tăng.
C. Lợn và gia cầm được nuôi nhiều ở Đồng bằng sông Hồng.
D. Hai tỉnh nuôi nhiều bò nhất là Thanh Hóa và Nghệ An.
Câu 6. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, hãy cho biết trung tâm công nghiệp nào sau đây
không có chế biến thuỷ, hải sản?
A. Hải Phòng. B. Thủ Dầu Một C. Cần Thơ. D. Hạ Long.
Câu 7. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 18, cho biết sản phẩm chuyên môn hóa sản xuất nào sau
đây thuộc vùng Tây Nguyên?
A. Cà phê, cao su, hồ tiêu. B. Dừa, mía, chè.
C. Cây ăn quả, mía, trâu. D. Bò, trâu, gia cầm.
Câu 8. Căn cứ vào bản đồ Thủy sản ở Atlat Địa lí Việt Nam trang 20, tỉnh có sản lượng thủy sản khai
thác cao nhất nước ta là
A. Đồng Tháp. B. Bà Rịa – Vũng Tàu.
C. Kiên Giang. D. An Giang.

Trang 21/24
Câu 9. Căn cứ vào vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 18, hãy cho biết vùng nào sau đây trồng nhiều cây

phê nhất nước ta?
A. Bắc Trung Bộ. B. Trung du miền núi Bắc Bộ.
C. Đông Nam Bộ. D. Tây Nguyên.
Câu 10. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 20, tỉnh (thành phố) nào của vùng Đông Nam Bộ có
sản lượng thủy sản nuôi trồng lớn nhất?
A. An Giang. B. Đồng Nai.
C. Bà Rịa – Vũng Tàu. D. TP. Hồ Chí Minh.
Câu 11. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, cho biết tỉnh nào trong các tỉnh sau đây diện tích
cây công nghiệp lâu năm lớn nhất?
A. Bình Dương. B. Lâm Đồng. C. Bình Phước. D. Đắk Nông.
Câu 12. Căn cứ vào bản đồ công nghiệp năng lượng (Atlat trang 22), sản lượng điện của nước ta trong
giai đoạn 2000 – 2007 tăng
A. 3,4 lần. B. 4,4 lần. C. 5,4 lần. D. 2,4 lần.
Câu 13. Căn cứ vào Bản đồ cây công nghiệp Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, hãy cho biết hai tỉnh nào
dưới đây có diện tích trồng cây công nghiệp lâu năm lớn nhất nước ta?
A. ĐăkLăk và Lâm Đồng. B. Lâm Đồng và Gia Lai.
C. KonTum và Gia Lai. D. Bình Phước và ĐăkLăk.
Câu 14. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 18, cho biết hiện trạng sử dụng đất của vùng Trung du
miền núi Bắc Bộ chủ yếu là gì?
A. Đất trồng cây công nghiệp lâu năm và cây ăn quả.
B. Đất trồng cây lương thực thực phẩm và cây hằng năm.
C. Đất phi nông nghiệp.
D. Đất lâm nghiệp có rừng.
Câu 15. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, các trung tâm công nghiệp chế biến lương thực
thực phẩm có qui mô từ nhỏ đến lớn ở Đông Nam Bộ là
A. TP. Hồ Chí Minh, Tây Ninh, Vùng Tàu, Biên Hòa.
B. Tây Ninh, Vũng Tàu, Biên Hòa, TP. Hồ Chí Minh.
C. Vũng Tàu, Biên Hòa, TP. Hồ Chí Minh, Tây Ninh.
D. Biên Hòa, TP. Hồ Chí Minh, Tây Ninh, Vùng Tàu.
Câu 16. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, tốc độ tăng trưởng giá trị sản xuất công nghiệp của
nước ta năm 2007 là
A. 294,9%. B. 358,2%. C. 240,7%. D. 437,2%.
Câu 17. Căn cứ vào Atlat Địa lí trang 21, sắp xếp các trung tâm công nghiệp của vùng Duyên hải Nam
Trung Bộ có quy mô từ nhỏ đến lớn theo thứ tự từ bắc xuống nam?
A. Đà Nẵng, Nha Trang. B. Đà Nẵng, Quảng Ngãi.
C. Quảng Ngãi, Quy Nhơn. D. Quảng Ngãi, Nha Trang.
Câu 18. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, cho biết trung tâm công nghiệp Cẩm Phả có ngành
nào sau đây?
A. Đóng tàu. B. Hóa chất, phân bón.
C. Chế biến nông sản. D. Luyện kim màu.
Câu 19. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, hãy xác định tỉnh có diện tích cây công nghiệp lâu
năm lớn nhất ở vùng Bắc Trung Bộ?
A. Quảng Trị. B. Nghệ An. C. Quảng Bình. D. Thanh Hoá.
Câu 20. Căn cứ vào bản đồ công nghiệp năng lượng (Atlat ĐLVN trang 22), cho biết sản lượng than
sạch của nước ta trong giai đoạn 2000 – 2007 tăng bao nhiêu lần?
A. 4,7 lần. B. 2,7 lần. C. 3,7 lần. D. 5,7 lần.

------ HẾT ------

Trang 22/24
KIỂM TRA THƯỜNG XUYÊN LẦN 2 ĐỊA LÍ 12 Mã đề 012

Câu 1. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 18, cho biết hiện trạng sử dụng đất của vùng Trung du
miền núi Bắc Bộ chủ yếu là gì?
A. Đất phi nông nghiệp.
B. Đất trồng cây lương thực thực phẩm và cây hằng năm.
C. Đất lâm nghiệp có rừng.
D. Đất trồng cây công nghiệp lâu năm và cây ăn quả.
Câu 2. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 20, những tỉnh nào sau đây có tỉ lệ diện tích rừng so với
diện tích toàn tỉnh đạt dưới 10%?
A. Bạc Liêu, Hà Giang, Kon Tum và Sóc Trăng.
B. Quảng Bình, Tuyên Quang, Vĩnh Long và Lâm Đồng.
C. Tuyên Quang, Quảng Bình, Hà Nam và Hà Tĩnh.
D. Hà Nội, Nam Định, Bình Dương và Bến Tre.
Câu 3. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 18, cho biết cây công nghiệp nào sau đây
không thuộc Đông Nam Bộ?
A. Cà phê. B. Điều. C. Chè. D. Cao su.
Câu 4. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, hãy cho biết ngành sản xuất ô tô ở nước ta (năm
2007) mới chỉ có ở các trung tâm công nghiệp nào sau đây?
A. Hà Nội và Đà Nẵng. B. TP. Hồ Chí Minh và Vũng Tàu.
C. Hà Nội và Hải Phòng. D. Hà Nội và TP. Hồ Chí Minh.
Câu 5. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, cho biết tỉnh nào sau đây có sản lượng lúa cao nhất
cả nước?
A. Kiên Giang. B. Đồng Tháp. C. An Giang. D. Long An.
Câu 6. Căn cứ vào Atlat trang 22, các nhà máy nhiệt điện có công suất dưới 1000MW là
A. Ninh Bình, Phả Lại, Thủ Đức B. Ninh Bình, Bà Rịa, Thủ Đức.
C. Trà Nóc, Bà Rịa, Phú Mỹ. D. Phú Mỹ, Bà Rịa, Uông Bí.
Câu 7. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, cho biết ngành da, giày có ở trung tâm công nghiệp
sản xuất hàng tiêu dùng nào sau đây?
A. Bắc Giang. B. Hòa Bình. C. Vinh. D. Việt Trì.
Câu 8. Căn cứ Atlat Địa lí Việt Nam trang 20, hai tỉnh nào thuộc vùng Bắc Trung Bộ có giá trị sản xuất
lâm nghiệp cao nhất nước ta?
A. Nghệ An, Lạng Sơn. B. Quảng Nam, Bình Định.
C. Nghệ An, Hà Tĩnh. D. Nghệ An, Thanh Hóa.
Câu 9. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, cho biết trung tâm nào có quy mô lớn nhất trong
các trung tâm công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng?

Trang 23/24
A. Quy Nhơn. B. Hải Dương. C. Đà Lạt. D. Hải Phòng.
Câu 10. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, cho biết tinh nào sau đây có diện tích trồng cây
công nghiệp hàng năm lớn hơn cây công nghiệp lâu năm?
A. Bình Thuận. B. Sóc Trăng. C. Bến Tre D. Lâm Đồng.
Câu 11. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, cho biết trung tâm nào có cơ cấu ngành đa dạng
nhất trong các trung tâm công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm sau đây?
A. Phan Thiết. B. Nha Trang. C. Quy Nhơn. D. Quảng Ngãi.
Câu 12. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, cho biết mía được trồng nhiều hơn cả ở tỉnh nào
sau đây?
A. Cao Bằng. B. Hậu Giang. C. Hà Tĩnh. D. Lào Cai.
Câu 13. Căn cứ vào Bản đồ cây công nghiệp Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, hãy cho biết hai tỉnh nào
dưới đây có diện tích trồng cây công nghiệp lâu năm lớn nhất nước ta?
A. Bình Phước và ĐăkLăk. B. ĐăkLăk và Lâm Đồng.
C. KonTum và Gia Lai. D. Lâm Đồng và Gia Lai.
Câu 14. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, cho biết trung tâm công nghiệp nào sau đây
không có chế biến sản phẩm chăn nuôi?
A. Đà Nẵng. B. Hải Phòng. C. Hạ Long. D. Cần Thơ.
Câu 15. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 18, vùng nào sau đây tập trung quy mô diện tích đất
mặt nước nuôi trồng thủy sản lớn nhất nước ta?
A. Duyên hải Nam Trung Bộ. B. Đồng bằng sông Cửu Long.
C. Đồng bằng sông Hồng. D. Bắc Trung Bộ.
Câu 16. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, trung tâm công nghiệp Hải Phòng không có những
ngành công nghiệp nào sau đây?
A. Cơ khí, dệt may, đóng tàu.
B. Cơ khí, luyện kim đen, chế biến nông sản.
C. Nhiệt điện, vật liệu xây dựng, điện tử.
D. Hóa chất, luyện kim màu, sản xuất ô tô.
Câu 17. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 18, cho biết sản phẩm chuyên môn hóa sản xuất nào
sau đây thuộc vùng Tây Nguyên?
A. Cây ăn quả, mía, trâu. B. Cà phê, cao su, hồ tiêu.
C. Dừa, mía, chè. D. Bò, trâu, gia cầm.
Câu 18. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, cho biết trung tâm công nghiệp Quy Nhơn có ngành
nào sau đây?
A. Điện tử. B. Luyện kim màu.
C. Luyện kim đen. D. Chế biến nông sản.
Câu 19. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 18, giá trị sản xuất của ngành nông nghiệp và thủy sản
nước ta (năm 2007) lần lượt là
A. 236987 tỉ đồng và 89378 tỉ đồng. B. 263987 tỉ đồng và 87983 tỉ đồng.
C. 239687 tỉ đồng và 89837 tỉ đồng. D. 276389 tỉ đồng và 98738 tỉ đồng.
Câu 20. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, cho biết nhận định nào sau đây không đúng về cơ
cấu giá trị sản xuất ngành chăn nuôi từ năm 2000 – 2007?
A. Gia súc tăng, gia cầm giảm.
B. Gia súc tăng, sản phẩm không qua giết thịt giảm.
C. Gia súc tăng, gia cầm tăng.
D. Gia cầm giảm, sản phẩm không qua giết thịt giảm.

------ HẾT ------

Trang 24/24

You might also like