You are on page 1of 7

ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP KTGKII – 12-HS

Câu 1: Cây công nghiệp nào sau đây có nguồn gốc cận nhiệt?
A. Hồ tiêu. B. Chè. C. Cao su. D. Điều.
Câu 2: Phát biểu nào sau đây không đúng với tình hình xuất khẩu của nước ta từ sau Đổi mới đến nay?
A. Kim ngạch xuất khẩu nhìn chung tăng qua các năm.
B. Hoa Kì, Trung Quốc, Nhật Bản là các thị trường lớn.
C. Kim ngạch xuất khẩu luôn luôn cao hơn nhập khẩu.
D. Thị trường được mở rộng và ngày càng đa dạng hóa.
Câu 3: Biểu hiện nào sau đây thể hiện nước ta đông dân?
A. Nhiều dân tộc. B. Cơ cấu trẻ. C. Quy mô lớn. D. Tăng nhanh.
Câu 4: Các đô thị lớn của nước ta tập trung chủ yếu ở
A. đồng bằng. B. trung du. C. miền núi. D. cao nguyên.
Câu 5: Cây trồng nào sau đây thuộc nhóm cây công nghiệp hàng năm ở nước ta?
A. Cà phê. B. Cao su. C. Đậu tương. D. Hồ tiêu.
Câu 6: Vật nuôi nào sau đây là nguồn cung cấp sản lượng thịt lớn nhất ở nước ta?
A. Trâu. B. Dê. C. Cừu. D. Lợn.
Câu 7: Sản phẩm nào sau đây không thuộc công nghiệp chế biến sản phẩm trồng trọt?
A. Đường mía. B. Cà phê. C. Xay xát. D. Nước mắm.
Câu 8: Hình thức tổ chức lãnh thổ công nghiệp nào sau đây không có dân cư sinh sống?
A. Điểm công nghiệp. B. Khu công nghiệp tập trung.
C. Trung tâm công nghiệp. D. Vùng công nghiệp.
Câu 9: Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, cho biết đô thị nào sau đây là đô thị đặc biệt?
A. Thái Nguyên. B. Hà Nội. C. Hạ Long. D. Hải Phòng.
Câu 10: Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, cho biết trong các trung tâm kinh tế sau đây, trung tâm nào có
quy mô lớn nhất?
A. Hải Phòng. B. Bắc Ninh. C. Hải Dương. D. Thái Nguyên.
Câu 11: Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, cho biết trong các trung tâm công nghiệp chế biến lương thực,
thực phẩm sau đây, trung tâm nào có số lượng các ngành chế biến nhiều nhất?
A. TP Hồ Chí Minh. B. Phan Thiết. C. Bảo Lộc. D. Tây Ninh.
Câu 12: Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, cho biết trong các tỉnh sau đây, tỉnh nào có diện tích trồng lúa
lớn nhất?
A. Kon Tum. B. Gia Lai. C. Đắk Lắk. D. An Giang.
Câu 13: Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 20, cho biết trong các tỉnh sau đây, tỉnh nào có sản lượng thủy
sản khai thác lớn hơn nuôi trồng?
A. Kiên Giang. B. Cà Mau. C. An Giang. D. Bạc Liêu.
Câu 14: Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, cho biết trung tâm công nghiệp Quy Nhơn không có ngành
nào sau đây?
A. Cơ khí. B. Khai thác than.
C. Chế biến nông sản. D. Sản xuất vật liệu xây dựng.
Câu 15: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 16, cho biết nhóm ngôn ngữ nào sau đây có phạm vi phân bố
rộng nhất?
A. Việt - Mường. B. Môn - Khơ me. C. Tày - Thái. D. Ka - Dai.
Câu 16: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 18, cho biết cây công nghiệp nào sau đây không phổ biến ở
Đông Nam Bộ?
A. Cao su. B. Chè. C. Cà phê. D. Điều.
Câu 17: Phát biểu nào sau đây đúng với nguồn lao động nước ta hiện nay?
A. Nhiều kinh nghiệm trong công nghiệp. B. Phân bố tập trung ở khu vực miền núi.
C. Chất lượng lao động ngày càng tăng. D. Lao động trình độ cao chiếm tỉ lệ lớn.
Câu 18: Phát biểu nào sau đây không phải là đặc điểm của đô thị hóa nước ta?

1
A. Trình độ đô thị hóa còn thấp. B. Phân bố các đô thị rất đồng đều.
C. Tỉ lệ dân thành thị tăng lên. D. Quá trình đô thị hóa diễn ra sớm.
Câu 19: Xu hướng chuyển dịch cơ cấu nền kinh tế theo lãnh thổ ở nước ta không phải là
A. hình thành các vùng chuyên canh cây công nghiệp và cây lương thực.
B. phát triển các ngành tận dụng được lợi thế về nguồn lao động dồi dào.
C. phát triển vùng kinh tế động lực, hình thành vùng kinh tế trọng điểm.
D. xây dựng các khu công nghiệp tập trung, khu chế xuất có quy mô lớn.
Câu 20: Chuyển dịch cơ cấu lãnh thổ kinh tế của nước ta hiện nay mang lại ý nghĩa nào sau đây?
A. Tăng tỉ trọng ngành nông nghiệp. B. Đẩy mạnh phát triển kinh tế.
C. Thúc đẩy việc xuất khẩu lao động. D. Tăng vai trò kinh tế Nhà nước.
Câu 21: Điều kiện nào sau đây thuận lợi cho nước ta sản xuất lúa gạo?
A. Đồng bằng rộng, đất phù sa màu mỡ. B. Khí hậu phân hóa, có mùa đông lạnh.
C. Nhiều sông ngòi, khí hậu có mùa khô. D. Địa hình đồi núi, phân bậc theo độ cao.
Câu 22: Khó khăn về tự nhiên đối với phát triển ngành thủy sản nước ta hiện nay là
A. cảng cá còn chưa đáp ứng yêu cầu. B. nguồn lợi thủy sản đang suy giảm.
C. trình độ của lao động còn chưa cao. D. công nghệ chế biến chậm đổi mới.
Câu 23: Cơ cấu công nghiệp theo ngành của nước ta đang có sự chuyển dịch chủ yếu do
A. lao động phân bố đồng đều. B. đầu tư trong nước dồi dào.
C. chính sách công nghiệp hóa. D. cơ sở hạ tầng rất hiện đại.
Câu 24: Giải pháp nào sau đây góp phần nâng cao chất lượng sản phẩm công nghiệp của nước ta?
A. Áp dụng các công nghệ hiện đại. B. Đẩy mạnh khai thác tài nguyên.
C. Tự chủ hoàn toàn về nguyên liệu. D. Ưu tiên các ngành truyền thống.
Câu 25: Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, hãy cho biết tỉnh nào sau đây có sản lượng thịt hơi xuất
chuồng tính theo đầu người đạt trên 50 kg/người?
A. Lai Châu. B. Lào Cai. C. Yên Bái. D. Sơn La.
Câu 26: Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, cho biết nhận xét nào sau đây đúng với cơ cấu giá trị sản xuất
công nghiệp của cả nước phân theo nhóm ngành?
A. Tỉ trọng ngành công nghiệp khai thác giảm .
B. Tỉ trọng ngành công nghiệp chế biến giảm.
C. Tỉ trọng ngành công nghiệp sản xuất phân phối điện, khí đốt, nước tăng.
D. Giá trị sản xuất công nghiệp cả nước năm 2007 so với năm 2000 ổn định.
Câu 27: Cho bảng số liệu:
SẢN LƯỢNG THỦY SẢN KHAI THÁC VÀ NUÔI TRỒNG CỦA NƯỚC TA QUA CÁC NĂM
( Đơn vị: nghìn tấn)
Năm 2010 2015 2019
Khai thác 2414,4 3049,9 3777,7
Nuôi trồng 2728,3 3532,2 4490,5
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2019, NXB Thống kê 2020)
Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây đúng về sản lượng thủy sản của nước ta qua các năm?
A. Sản lượng khai thác giảm. B. Sản lượng nuôi trồng lớn hơn khai thác.
C. Sản lượng nuôi trồng giảm. D. Sản lượng nuôi trồng nhỏ hơn khai thác.
Câu 28: Cho biểu đồ:

2
CƠ CẤU DÂN SỐ THEO THÀNH THỊ, NÔNG THÔN CỦA NƯỚC TA
Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng về sự thay đổi cơ cấu dân số nước ta qua các năm?
A. Tỉ lệ dân nông thôn lớn hơn tỉ lệ dân thành thị. B. Tỉ lệ dân nông thôn nhỏ hơn tỉ lệ dân thành thị.
C. Tỉ lệ dân nông thôn và thành thị đều tăng lên. D. Tỉ lệ dân nông thôn và thành thị đều giảm xuống.
Câu 29: Vùng nào sau đây có mật độ dân số cao nhất nước ta?
A. Đồng bằng sông Hồng. B. Đồng bằng sông Cửu Long.
C. Duyên hải Nam Trung Bộ. D. Trung du và miền núi Bắc Bộ.
Câu 30: Đặc điểm của đô thị nước ta hiện nay là
A. đều có quy mô rất lớn. B. phân bố rất đồng đều.
C. có nhiều loại khác nhau. D. cơ sở hạ tầng hiện đại.
Câu 31: Tỉnh nào sau đây có diện tích chè lớn nhất nước ta?
A. Thái Nguyên. B. Yên Bái. C. Hà Giang. D. Lâm Đồng.
Câu 32: Trong công cuộc Đổi mới ở nước ta, lĩnh vực nào được đổi mới đầu tiên?
A. Công nghiệp.  B. Dịch vụ. C. Nông nghiệp. D. Thương mại.
Câu 33: Cây trồng nào sau đây thuộc nhóm cây công nghiệp lâu năm?
A. Cà phê. B. Mía. C. Đậu tương. D. Thuốc lá.
Câu 34: Khó khăn lớn nhất trong sản xuất cây công nghiệp ở nước ta là
A. khí hậu nhiệt đới nóng ẩm. B. địa hình chủ yếu là đồi núi.
C. thị trường thế giới nhiều biến động. D. thiếu nguồn lao động.
Câu 35: Sản phẩm nào sau đây thuộc công nghiệp chế biến sản phẩm chăn nuôi?
A. Đường mía. B. Cà phê. C. Xay xát. D. Thịt hộp.
Câu 36: Hình thức tổ chức lãnh thổ công nghiệp nào sau đây có quy mô lớn nhất?
A. Điểm công nghiệp. B. Khu công nghiệp tập trung.
C. Trung tâm công nghiệp. D. Vùng công nghiệp.
Câu 37: Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, cho biết đô thị nào sau đây là đô thị loại 1?
A. Thái Nguyên. B. Hà Nội. C. Hạ Long. D. Hải Phòng.
Câu 38:  Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, hãy cho biết trung tâm kinh tế nào sau đây có ngành dịch
vụ chiếm tỉ trọng ̣cao nhất trong cơ cấu kinh tế?
A. Cà Mau. B. Biên Hòa C. Vũng Tàu. D. TP. Hồ Chí Minh.
Câu 39: Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, cho biết nhà máy thủy điện nào sau đây có công suất lớn
nhất?
A. Hòa Bình. B. A Vương. C. Y-a-ly. D. Thác Bà.
Câu 40: Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, cho biết trong các tỉnh sau đây, tỉnh nào có diện tích trồng cây
công nghiệp lâu năm lớn nhất?
A. Kon Tum. B. Gia Lai. C. Đắk Lắk. D. Bình Phước.
Câu 41: Căn cứ vào Atlat Địa lý Việt Nam trang 20, cho biết tỉnh nào sau đây có giá trị sản lượng thủy sản
nuôi trồng cao nhất Đồng bằng sông Cửu Long?
A. An Giang. B. Cà Mau. C. Đồng Tháp. D. Kiên Giang.
Câu 42: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, cho biết mỏ nào sau đây không phải là mỏ dầu?
A. Tiền Hải. B. Bạch Hổ. C. Rạng Đông. D. Hồng Ngọc.

3
Câu 43: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 16, cho biết nhóm ngôn nào sau đây chiếm đa số ở Trung du
và miền núi Bắc Bộ?
A. Tày - Thái. B. Hán. C. Việt - Mường. D. Tạng - Miến.
Câu 44: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 18, cho biết ngành nào chiếm tỉ trọng cao nhất trong cơ cấu giá
trị sản xuất, nông, lâm, thủy sản?
A. Lâm nghiệp. B. Thủy sản.
C. Lâm nghiệp và thủy sản. D. Nông nghiệp.
Câu 45: Phát biểu nào sau đây không đúng với nguồn lao động nước ta hiện nay?
A. Nhiều kinh nghiệm trong nông nghiệp. B. Phân bố chủ yếu ở thành thị.
C. Chất lượng lao động ngày càng tăng. D. Số lượng dồi dào, tăng nhanh.
Câu 46: Quá trình đô thị hóa ở nước ta không có đặc điểm nào sau đây?
A. Diễn ra chậm chạp với trình độ thấp. B. Phân bố đô thị không đều giữa các vùng.
C. Tỉ lệ dân thành thị thấp so với nhiều nước. D. Mạng lưới đô thị chủ yếu là các thành phố.
Câu 47: Phát biểu nào sau đây không đúng với khu vực III (dịch vụ) trong cơ cấu GDP nước ta?
A. Kết cấu hạ tầng kinh tế và đô thị phát triển. B. Có những bước tăng trưởng ở một số mặt.
C. Dịch vụ đóng góp nhỏ vào tăng trưởng kinh tế. D. Nhiều loại hình dịch vụ mới được ra đời.
Câu 48: Cơ cấu ngành kinh tế nước ta đang chuyển dịch theo hướng
A. chỉ hội nhập kinh tế khu vực. B. công nghiệp hóa, hiện đại hóa.
C. phát triển nền kinh tế tự cấp. D. phát triển nền kinh tế tư bản chủ nghĩa.
Câu 49: Điều kiện nào sau đây thuận lợi cho nước ta trồng cây công nghiệp cận nhiệt?
A. Đồng bằng rộng, đất phù sa màu mỡ. B. Khí hậu phân hóa, có mùa đông lạnh.
C. Nhiều sông, sông ngòi có mùa khô. D. Địa hình đồng bằng rộng, nhiều sông.
Câu 50: Điều kiện thuận lợi nhất cho nuôi trồng thủy sản nước ngọt ở nước ta là có
A. diện tích mặt nước lớn ở các đồng ruộng. B. nhiều sông suối, kênh rạch, ao hồ.
C. nhiều đầm phá và các cửa sông rộng lớn. D. nhiều bãi triều, ô trũng ngập nước.
Câu 51: Phát biểu nào sau đây không phải là phương hướng chủ yếu để tiếp tục hoàn thiện cơ cấu ngành công
nghiệp ở nước ta hiện nay?
A. Xây dựng cơ cấu ngành công nghiệp tương đối linh hoạt.
B. Đầu tư mạnh phát triển tất cả các ngành công nghiệp.
C. Đầu tư theo chiều sâu, đổi mới trang thiết bị và công nghệ.
D. Đẩy mạnh phát triển các ngành công nghiệp trọng điểm.
Câu 52: Sự phân hóa lãnh thổ công nghiệp ở Đồng bằng sông Hồng và vùng phụ cận có đặc điểm nổi bật nào
sau đây?
A. Các trung tâm lớn nhất phân bố tập trung ở ven biển.
B. Các trung tâm lớn phân bố chủ yếu ở rìa đồng bằng.
C. Nhiều trung tâm có giá trị sản lượng cao nhất cả nước.
D. Mức độ tập trung công nghiệp vào loại cao nhất cả nước.
Câu 53: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, cho biết tỉnh nào sau đây có sản lượng thịt hơi xuất chuồng
tính theo đầu người cao nhất?
A. Lào Cai. B. Sơn La. C. Lai Châu. D. Điện Biên.
Câu 54: Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, cho biết nhận xét nào đúng về sự thay đổi cơ cấu giá trị sản
xuất công nghiệp của cả nước phân theo thành phần kinh tế giai đoạn 2000 - 2007?
A. Tỉ trọng khu vực Nhà nước tăng. B. Tỉ trọng khu vực Ngoài nhà nước giảm.
C. Tỉ trọng khu vực có vốn đầu tư nước ngoài tăng. D. Tỉ trọng khu vực có vốn đầu tư nước ngoài ổn định.
Câu 55: Cho bảng số liệu:
DÂN SỐ VÀ TỈ LỆ GIA TĂNG DÂN SỐ TỰ NHIÊN CỦA NƯỚC TA QUA CÁC NĂM
Năm 1989 1999 2009 2014 2019
Dân số (triệu người) 64,4 76,3 86,0 90,7 96,2
Tỉ lệ gia tăng dân số (%) 2,1 1,51 1,06 1,08 0,9

4
(Nguồn: Tổng điều tra dân số Việt Nam năm 2019)
Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây đúng về tình hình dân số của nước ta qua các năm?
A. Dân số và tỉ lệ gia tăng tự nhiên đều giảm. B. Dân số tăng, tỉ lệ gia tăng tự nhiên giảm.
C. Dân số giảm, tỉ lệ gia tăng tự nhiên tăng. D. Dân số và tỉ lệ gia tăng tự nhiên đều tăng.
Câu 56: Cho biểu đồ sau:

CƠ CẤU GDP PHÂN THEO KHU VỰC KINH TẾ NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 2005 - 2018
Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây không đúng với tỉ tọng các khu vực kinh tế trong cơ cấu GDP của nước
ta, giai đoạn 2005 - 2018?
A. Nông - lâm - ngư giảm, dịch vụ tăng.
B. Nông - lâm - ngư giảm, công nghiệp - xây dựng tăng.
C. Công nghiệp - xây dựng giảm, dịch vụ tăng.
D. Nông - lâm - ngư giảm, công nghiệp - xây dựng giảm.
Câu 57: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, cho biết tỉnh nào có số lượng gia cầm ít nhất?
A. Quảng Bình. B. Thanh Hóa. C. Nghệ An. D. Quảng Nam.
Câu 58: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, cho biết các trung tâm công nghiệp nào sau đây đồng cấp
với nhau?
A. Thanh Hóa và Cẩm Phả. B. Phúc Yên và Nam Định.
C. Phan Thiết và Nha Trang. D. Sóc Trăng và Hạ Long.
Câu 59: Cho bảng số liệu:
SẢN LƯỢNG MỘT SỐ SẢN PHẨM CÔNG NGHIỆP CỦA NƯỚC TA
Năm 2010 2014 2016 2017
Thịt hộp (nghìn tấn) 4,7 4,1 4,3 4,1
Thủy sản đóng hộp (nghìn tấn) 76,9 103,5 102,3 109,0
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2018, NXB Thống kê, 2019)
Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây đúng với sản lượng một số sản phẩm công nghiệp của nước ta, giai
đoạn 2010 - 2017?
A. Thịt hộp tăng, thủy sản đóng hộp tăng. B. Thịt hộp giảm, thủy sản đóng hộp giảm.
C. Thịt hộp tăng, thủy sản đóng hộp giảm. D. Thịt hộp giảm, thủy sản đóng hộp tăng.
Câu 60: Cho biểu đồ:

5
TỐC ĐỘ TĂNG TRƯỞNG MỘT SỐ SẢN PHẨM CÔNG NGHIỆP NƯỚC TA
GIAI ĐOẠN 2000 - 2018
Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng về tốc độ tăng trưởng một số sản phẩm công nghiệp của nước ta
năm 2005 và 2018?
A. Dầu thô khai thác có xu hướng giảm. B. Thủy sản ướp đông giảm nhẹ.
C. Thép tăng trưởng không liên tục. D. Điện có tốc độ tăng trưởng nhanh nhất
II. PHẦN TỰ LUẬN (3,0 ĐIỂM)
Câu 1 (1,0 điểm): Cho bảng số liệu:
CƠ CẤU LAO ĐỘNG CÓ VIỆC LÀM PHÂN THEO NGÀNH KINH TẾ CỦA NƯỚC TA, NĂM 2019
(Đơn vị:%)
Năm 2019
Nông - lâm - ngư nghiệp 34,5
Công nghiệp - xây dựng 30,2
Dịch vụ 35,3
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2019, NXB Thống kê 2020)
Vẽ biểu đồ tròn thể hiện cơ cấu lao động có việc làm phân theo khu vực kinh tế của nước ta năm 2019.
Câu 2 (1,0 điểm): Dân số gia tăng nhanh gây hậu quả như thế nào tới phát triển kinh tế - xã hội của nước ta?
Câu 3 (1,0 điểm): Tại sao Đồng bằng sông Hồng có nhiều khu công nghiệp tập trung?
Câu 4 (1,0 điểm): Cho bảng số liệu:
CƠ CẤU DIỆN TÍCH LÚA PHÂN THEO MÙA VỤ CỦA NƯỚC TA, NĂM 2018
(Đơn vị: %)
Năm 2018
Lúa đông xuân 41,0
Lúa hè thu và thu đông 36,8
Lúa mùa 22,2
(Nguồn: Niêm giám thống kê Việt Nam 2018, NXB Thống kê, 2019)
Vẽ biểu đồ tròn thể hiện cơ cấu diện tích lúa phân theo mùa vụ của nước ta, năm 2018.
Câu 5 (1,0 điểm): Dân số đông tác động như thế nào tới phát triển kinh tế - xã hội của nước ta?
Câu 6 (1,0 điểm): Tại sao vùng Tây Nguyên có mức độ tập trung công nghiệp thấp?

6
7

You might also like