You are on page 1of 14

ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KÌ 2 NĂM HỌC 2022-2023 .

KHỐI 10
Câu 1: Phát biểu nào sau đây đúng về dân số thế giới?
A. Trung Quốc và Nhật Bản là hai nước đông dân nhất.
B. Châu Mĩ chiếm tỉ trọng dân số cao nhất thế giới.
C. Tốc độ gia tăng dân số của thế giới đã chậm lại.
D. Hoa Kì và Trung Quốc là hai nước đông dân nhất.
Câu 2: Loại cơ cấu dân số nào sau đây là một thước đo quan trọng phản ảnh trình độ dân trí, học vấn và chất
lượng dân số ở mỗi quốc gia?
A. tuổi. B. giới. C. văn hóa. D. lao động.
Câu 3: Nguồn lực nào sau đây thuộc nhóm nguồn lực tự nhiên?
A. Đất. B. Đường lối chính sách.
C. Khoa học - công nghệ. D. Vốn.
Câu 4: Bộ phận nào sau đây thuộc cơ cấu kinh tế theo lãnh thổ?
A. Công nghiệp và xây dựng. B. Khu vực kinh tế trong nước.
C. Vùng kinh tế. D. Khu vực có vốn đầu tư nước ngoài
Câu 5: Phát biểu nào sau đây đúng với đặc điểm ngành nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản?
A. Các cây trồng vật nuôi là tư liệu sản xuất. B. Đất trồng, mặt nước là đối tượng sản xuất.
C. Ít phụ thuộc vào tự nhiên. D. Sản xuất có tính mùa vụ.
Câu 6: Loại vật nuôi nào sau đây thường phân bố nhiều ở các khu vực đồng cỏ?
A. Lợn. B. Dê. C. Trâu. D. Gia cầm.
Câu 7: Phát biểu nào sau đây đúng với đặc điểm ngành công nghiệp?
A. Sản xuất gắn liền với máy móc. B. Không gian phân bố rất rộng lớn.
C. Chủ yếu sử dụng lao động thủ công. D. Phụ thuộc chủ yếu vào tự nhiên.
Câu 8: Phát biểu nào sau đây thể hiện vai trò của công nghiệp đối với đời sống xã hội?
A. Nâng cao trình độ văn minh. B. Cung cấp các tư liệu sản xuất.
C. Thúc đẩy tăng trưởng kinh tế. D. Khai thác hiệu quả tài nguyên.
Câu 9: Sản phẩm của công nghiệp thực phẩm chủ yếu để
A. dùng cho các ngành công nghiệp khác. B. đáp ứng nhu cầu năng lượng cho đời sống.
C. đáp ứng nhu cầu hàng ngày về ăn uống. D. cung cấp năng lượng cho các ngành khác.
Câu 10: Phát biểu nào sau đây đúng với ngành công nghiệp điện lực?
A. Được sản xuất từ nhiều nguồn. B. Chỉ cần nguồn vốn đầu tư nhỏ.
C. Thời gian xây dựng nhanh. D. Sử dụng lao động thủ công.
Câu 11: Hoạt động nào sau đây thuộc nhóm ngành dịch vụ kinh doanh?
A. Bất động sản. B. Y tế, giáo dục. C. Du lịch. D. Hành chính công.
Câu 12: Phát biểu nào sau đây thể hiện vai trò về mặt xã hội của du lịch?
A. Mang về nguồn thu ngoại tệ. B. Sử dụng hiệu quả tài nguyên.
C. Tạo thêm được nhiều việc làm. D. Bảo vệ môi trường tự nhiên.
Câu 13: Đặc điểm của ngành tài chính ngân hàng là
A. phụ thuộc lớn vào điều kiện tự nhiên. B. quy trình hoạt động đơn giản, ít rủi ro.
C. ứng dụng thành tựu khoa học - công nghệ. D. chỉ hoạt động trong phạm vi một quốc gia.
Câu 14: Châu lục nào sau đây có số sân bay nhiều nhất thế giới?
A. Châu Âu. B. Châu Á. C. Châu Phi. D. Châu Mĩ.
Câu 15: Cho bảng số liệu:
SẢN LƯỢNG THỦY SẢN MỘT SỐ QUỐC GIA TRÊN THẾ GIỚI NĂM 2019 (Đơn vị: triệu tấn)
Quốc gia Trung Quốc Ấn Độ Ai Cập Nam Phi Nhật Bản
Tổng sản lượng 62,8 13,3 2 0,47 3,8
(Nguồn: https://www.gso.gov.vn/)
Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây đúng khi so sánh sản lượng thủy sản của một số quốc gia trên thế
giới, năm 2019?
A. Ấn Độ lớn hơn Nhật Bản. B. Ai Cập nhỏ hơn Nam Phi.
C. Nhật Bản nhỏ hơn Ai Cập. D. Trung Quốc nhỏ hơn Ấn Độ.
Câu 16: Cho bảng số liệu:
CƠ CẤU SẢN LƯỢNG ĐIỆN TOÀN THẾ GIỚI PHÂN THEO NGUỒN GỐC, NĂM 2020 (Đơn vị: %)
Năm 2020
Than 33,8
Khí tự nhiên 22,8
Thủy điện 16,8
Dầu mỏ 4,4
Điện nguyên tử 10,1
Năng lượng tái tạo khác 12,1
(Nguồn: https://www.gso.gov.vn/)
Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây đúng khi so sánh tỉ lệ cơ cấu sản lượng điện toàn thế giới phân
theo nguồn gốc, năm 2020?
A. Thủy điện nhiều hơn than. B. Khí tự nhiên cao hơn dầu mỏ.
C. Điện nguyên tử cao hơn than. D. Khí tự nhiên cao hơn than.
Câu 17: Phát biểu nào sau đây thể hiện ảnh hưởng tích cực về môi trường của đô thị hóa?
A. Tạo thêm nhiều việc làm. B. Thay đổi cơ cấu nền kinh tế.
C. Tăng năng suất lao động. D. Mở rộng không gian đô thị.
Câu 18: Nguồn lực nào sau đây có vai trò quan trọng nhất trong việc nâng cao công suất sử dụng máy móc?
A. Thị trường. B. Khoa học - công nghệ.
C. Vị trí địa lí. D. Đường lối chính sách.
Câu 19: Nhân tố nào sau đây có ảnh hưởng nhiều nhất tới cơ cấu mùa vụ trong sản xuất nông nghiệp, lâm
nghiệp, thủy sản?
A. Cơ sở hạ tầng, kĩ thuật. B. Chính sách phát triển.
C. Khí hậu, nguồn nước. D. Thị trường tiêu thụ.
Câu 20: Nhân tố ảnh hưởng trực tiếp đến sự đa dạng của các ngành công nghiệp là
A. vốn và thị trường. B. dân cư, lao động.
C. vị trí địa lí. D. tài nguyên thiên nhiên.
Câu 21: Ngành công nghiệp nào sau đây thường được phát triển ở nơi có dân cư đông?
A. Cơ khí. B. Sản xuất hàng tiêu dùng.
C. Hóa chất. D. Năng lượng.
Câu 22: Phát biểu nào sau đây không đúng với đặc điểm trung tâm công nghiệp?
A. Gắn với đô thị vừa và lớn với nhiều hoạt động. B. Ở trong khu vực riêng không có dân cư sống.
C. Có các xí nghiệp hạt nhân và xí nghiệp hỗ trợ. D. Gồm các xí nghiệp có mối liên hệ rất chặt chẽ.
Câu 23: Nhân tố nào sau đây ảnh hưởng trực tiếp tới quy mô phát triển ngành dịch vụ?
A. Quy mô dân số. B. Vị trí địa lí. C. Lịch sử - văn hóa. D. Cơ cấu dân số.
Câu 24: Điều kiện cần thiết nhất để phát triển ngành du lịch là
A. trình độ phát triển kinh tế đất nước. B. mức sống và thu nhập của người dân.
C. cơ sở vật chất và hạ tầng. D. các loại tài nguyên du lịch.
Câu 25: Nhân tố nào sau đây ảnh hưởng lớn nhất tới năng suất lao động trong ngành tài chính ngân hàng?
A. Sự phân bố các ngành kinh tế. B. Trình độ khoa học - công nghệ.
C. Mức sống của dân cư. D. Sự phân bố dân cư.
Câu 26: Phát biểu nào sau đây đúng về dân số thế giới?
A. Trung Quốc và Ấn Độ là hai nước đông dân nhất. B. Châu Âu chiếm tỉ trọng dân số cao nhất thế giới.
C. Nhóm nước đang phát triển chiếm tỉ trọng nhỏ hơn. D. Hoa Kì và Nhật Bản là hai nước đông dân nhất.
Câu 2: Tỉ lệ người biết chữ và số năm đi học trung bình của người dân là biểu hiện chủ yếu của cơ cấu dân số
theo
A. tuổi. B. giới. C. lao động. D. văn hóa.
Câu 27: Nguồn lực nào sau đây thuộc nhóm nguồn lực tự nhiên?
A. Nguồn vốn. B. Sinh vật.
C. Khoa học - công nghệ. D. Chính sách phát triển.
Câu 28: Bộ phận nào sau đây thuộc cơ cấu kinh tế theo thành phần?
A. Công nghiệp và xây dựng. B. Nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản.
C. Vùng kinh tế. D. Khu vực có vốn đầu tư nước ngoài.
Câu 29: Phát biểu nào sau đây đúng với đặc điểm ngành nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản?
A. Phụ thuộc nhiều vào điều kiện tự nhiên. B. Các cây trồng vật nuôi là tư liệu sản xuất.
C. Ít có mối liên hệ trong quá trình sản xuất. D. Không gian phân bố tập trung, nhỏ hẹp.
Câu 30: Loại vật nuôi nào sau đây thường phân bố nhiều ở các vùng sản xuất lương thực?
A. Lợn. B. Bò. C. Dê. D. Trâu.
Câu 31: Phát biểu nào sau đây đúng với đặc điểm ngành công nghiệp?
A. Rất ít sử dụng các loại máy móc. B. Không gian phân bố rất rộng lớn.
C. Có tính chuyên môn hóa và hợp tác hóa. D. Hạn chế ứng dụng khoa học - công nghệ.
Câu 32: Phát biểu nào sau đây thể hiện vai trò của công nghiệp đối với đời sống người dân?
A. Cung cấp nguồn hàng tiêu dùng. B. Cung cấp các tư liệu sản xuất.
C. Làm thay đổi cơ cấu nền kinh tế. D. Khai thác hiệu quả các tài nguyên.
Câu 33: Khoáng sản nào sau đây được coi là “vàng đen” của nhiều quốc gia?
A. Than. B. Dầu mỏ. C. Sắt. D. Mangan.
Câu 34: Công nghiệp điện tử - tin học là ngành cần
A. diện tích rộng lớn. B. nhiều kim loại, điện. C. lao động trình độ cao. D. tài nguyên đa dạng.
Câu 35: Hoạt động nào sau đây thuộc nhóm ngành dịch vụ công?
A. Bảo hiểm. B. Bán buôn, bán lẻ. C. Giao thông vận tải. D. Hành chính công.
Câu 36: Phát biểu nào sau đây không đúng với vai trò của ngành tài chính ngân hàng?
A. Chỉ có ý nghĩa trong từng quốc gia. B. Thúc đẩy sự phát triển các ngành khác.
C. Các nguồn lực được khai thác hiệu quả. D. Cung cấp các dịch vụ tài chính.
Câu 37: Đặc điểm của du lịch là
A. không phụ thuộc vào điều kiện tự nhiên. B. khách du lịch ít phải thực hiện di chuyển.
C. hoạt động du lịch thường có tính mùa vụ. D. không có mối liên hệ với các ngành khác.
Câu 38: Hệ thống đường sông, hồ nằm ở châu Á là
A. sông Trường Giang. B. sông Mi-xi-xi-pi. C. sông Vôn-ga. D. sông Nin.
Câu 39: Cho bảng số liệu:
SẢN LƯỢNG GỖ TRÒN CỦA MỘT SỐ QUỐC GIA TRÊN THẾ GIỚI, NĂM 2019 (Đơn vị: triệu m3)
Quốc gia Hoa Kì Ấn Độ Trung Quốc Bra-xin Liên bang Nga
Sản lượng gỗ tròn 459,1 351,8 341,7 266,3 218,4
(Nguồn: https://www.gso.gov.vn/)
Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây đúng khi so sánh sản lượng gỗ tròn của một số quốc gia, năm
2019?
A. Hoa Kì nhỏ hơn Trung Quốc. B. Trung Quốc lớn hơn Ấn Độ.
C. Bra-xin nhỏ hơn Hoa Kì. D. Liên bang Nga lớn hơn Ấn Độ.
Câu 40: Cho bảng số liệu:
CƠ CẤU PHÁT THẢI KHÍ NHÀ KÍNH TRÊN THẾ GIỚI THEO LĨNH VỰC (Đơn vị: %)
Lĩnh vực Tỉ lệ
Công nghiệp 26
Nông nghiệp 18
Năng lượng 31
Giao thông vận tải 16
Xây dựng và nhà ở 6
Chất thải 3
(Nguồn: https://www.gso.gov.vn/)
Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây đúng khi so sánh tỉ lệ phát thải khí nhà kính giữa các lĩnh vực?
A. Giao thông vận tải ít hơn năng lượng. B. Nông nghiệp cao hơn công nghiệp.
C. Xây dựng và nhà ở ít hơn chất thải. D. Năng lượng ít hơn nông nghiệp.
Câu 41: Phát biểu nào sau đây thể hiện ảnh hưởng tích cực về mặt xã hội của đô thị hóa?
A. Áp lực về nhà ở, việc làm. B. Tăng năng suất lao động.
C. Tạo thêm nhiều việc làm. D. Mở rộng không gian đô thị.
Câu 42: Nguồn lực nào sau đây có vai trò quan trọng nhất trong việc mở rộng quy mô sản xuất?
A. Nguồn vốn đầu tư. B. Nguồn lao động. C. Vị trí địa lí. D. Lịch sử - văn hóa.
Câu 43: Nhân tố nào sau đây có vai trò quan trọng nhất trong việc hình thành hướng chuyên môn hóa sản
xuất nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản?
A. Cơ sở hạ tầng, kĩ thuật. B. Thị trường tiêu thụ.
C. Dân cư và lao động. D. Khoa học - công nghệ.
Câu 44: Nhân tố đảm bảo lực lượng sản xuất cho công nghiệp là
A. khoa học, công nghệ. B. liên kết và hợp tác. C. dân cư, lao động. D. vốn và thị trường.
Câu 45: Sự phát triển và phân bố của công nghiệp thực phẩm phụ thuộc chủ yếu vào các nhân tố nào sau đây?
A. Thị trường và tiến bộ khoa học kĩ thuật. B. Nguồn nguyên liệu và thị trường tiêu thụ.
C. Nguồn nguyên liệu và nguồn lao động. D. Vị trí địa lí và tài nguyên thiên nhiên.
Câu 46: Đặc điểm của trung tâm công nghiệp là
A. gắn với đô thị vừa và lớn với nhiều hoạt động. B. ở trong khu vực riêng không có dân cư sống.
C. là hình thức tổ chức lãnh thổ đơn giản nhất. D. các doanh nghiệp không có liên kết, hợp tác.
Câu 47: Điều kiện tự nhiên ảnh hưởng như thế nào đến ngành dịch vụ?
A. Quyết định sự phát triển dịch vụ.
B. Quyết định đến cơ cấu dịch vụ.
C. Là tiền đề vật chất cho sự phát triển ngành dịch vụ.
D. Làm thay đổi phương thức sản xuất ngành dịch vụ.
Câu 48: Nhân tố nào sau đây ảnh hưởng lớn nhất đến sự phát triển thương mại?
A. Quy mô dân số. B. Nguồn lao động.
C. Trình độ phát triển kinh tế. D. Khoa học - công nghệ.
Câu 49: Nhân tố nào sau đây ảnh hưởng lớn nhất tới chất lượng hoạt động viễn thông?
A. Phân bố ngành kinh tế. B. Khoa học - công nghệ.
C. Quy mô của dân số. D. Sự phân bố dân cư.
Câu 50: Phát biểu nào sau đây đúng về dân số thế giới?
A. Tốc độ gia tăng dân số ngày càng nhanh hơn. B. Châu Á chiếm tỉ trọng dân số cao nhất thế giới.
C. Nhóm nước phát triển chiếm tỉ trọng lớn hơn. D. Hoa Kì và Nhật Bản là hai nước đông dân nhất.
Câu 51: Chỉ số biểu thị nguồn lao động và dân số hoạt động theo khu vực kinh tế là biểu hiện của cơ cấu dân
số theo
A. tuổi. B. giới. C. lao động. D. văn hóa.
Câu 52: Nguồn lực nào sau đây thuộc nhóm nguồn lực tự nhiên?
A. Địa hình. B. Nguồn lao động. C. Lịch sử - văn hóa. D. Thị trường.
Câu 53: Bộ phận nào sau đây thuộc cơ cấu kinh tế theo thành phần?
A. Công nghiệp và xây dựng. B. Khu vực kinh tế trong nước.
C. Vùng kinh tế. D. Dịch vụ.
Câu 54: Phát biểu nào sau đây đúng với đặc điểm ngành nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản?
A. Đối tượng sản xuất là đất trồng. B. Phân bố tương đối rộng rãi.
C. Ít phụ thuộc vào tự nhiên. D. Ít có mối liên hệ với ngành khác.
Câu 55: Loại vật nuôi nào sau đây thường phân bố nhiều ở các khu vực đồng cỏ?
A. Lợn. B. Bò. C. Dê. D. Gia cầm.
Câu 56: Phát biểu nào sau đây đúng với đặc điểm ngành công nghiệp?
A. Chủ yếu sử dụng lao động thủ công. B. Có tính chất tập trung cao độ.
C. Tiêu thụ rất ít nguyên và nhiên liệu. D. Phụ thuộc chủ yếu vào tự nhiên.
Câu 57: Phát biểu nào sau đây thể hiện vai trò của công nghiệp đối với đời sống người dân?
A. Thúc đẩy nhiều ngành phát triển. B. Tạo việc làm mới, tăng thu nhập.
C. Làm thay đổi cơ cấu nền kinh tế. D. Khai thác hiệu quả các tài nguyên.
Câu 58: Sản phẩm của công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng chủ yếu để
A. dùng cho các ngành công nghiệp khác. B. phục vụ cho các nhu cầu của nhân dân.
C. đáp ứng nhu cầu hàng ngày về ăn uống. D. cung cấp năng lượng cho các ngành khác.
Câu 59: Đặc điểm của công nghiệp khai thác quặng kim loại không phải là
A. cơ cấu ngành này khá đa dạng. B. đang có nguy cơ bị cạn kiệt.
C. nguy cơ ô nhiễm môi trường. D. rất dễ khai thác và đầu tư nhỏ.
Câu 60: Hoạt động nào sau đây thuộc nhóm ngành dịch vụ tiêu dùng?
A. Bảo hiểm. B. Du lịch. C. Giao thông vận tải. D. Hành chính công.
Câu 61: Phát biểu nào sau đây không đúng với vai trò của ngành thương mại?
A. Góp phần sử dụng hợp lí các nguồn lực. B. Góp phần thúc đẩy sản xuất hàng hoá.
C. Là cầu nối giữa sản xuất với tiêu dùng. D. Trực tiếp tạo ra các hàng hoá trao đổi.
Câu 62: Đặc điểm của thương mại là
A. chỉ hoạt động trong một quốc gia. B. hoạt động theo quy luật cung, cầu.
C. sản xuất ra khối lượng của cải mới. D. chỉ phục vụ cho đời sống nhân dân.
Câu 63: Châu lục có số cảng biển với lượng hàng hóa lưu thông qua cảng lớn nhất là
A. châu Âu. B. châu Á. C. châu Mĩ. D. châu Phi.
Câu 64: Cho bảng số liệu:
SẢN LƯỢNG GỖ TRÒN CỦA THẾ GIỚI, GIAI ĐOẠN 1980 - 2019 (Đơn vị: triệu m3)
Năm 1980 1990 2000 2010 2019
Sản lượng 3129 3542 3484 3587 3964
(Nguồn: https://www.gso.gov.vn/)
Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây đúng về sự thay đổi sản lượng gỗ tròn của thế giới, giai đoạn 1980
- 2019?
A. Tăng liên tục. B. Giảm liên tục. C. Giảm không liên tục. D. Tăng không liên tục.
Câu 65: Cho bảng số liệu:
TRỊ GIÁ XUẤT KHẨU HÀNG HÓA CỦA CÁC CHÂU LỤC, NĂM 2019 (Đơn vị: tỉ USD)
Châu lục Trị giá xuất khẩu
Châu Âu 7541,1
Châu Mỹ 3148,0
Châu Á 6252,3
Châu Phi 462,2
Châu Đại Dương 311,1
(Nguồn: https://www.gso.gov.vn/)
Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây đúng khi so sánh trị giá xuất khẩu hàng hóa của các châu lục, năm
2019?
A. Châu Đại Dương lớn hơn châu Âu. B. Châu Mỹ lớn hơn châu Á.
C. Châu Đại Dương lớn hơn châu Phi. D. Châu Á nhỏ hơn châu Âu.
Câu 66: Phát biểu nào sau đây thể hiện ảnh hưởng tích cực về mặt xã hội của đô thị hóa?
A. Nâng cao chất lượng cuộc sống. B. Nâng cao giá cả hàng tiêu dùng.
C. Tăng năng suất lao động. D. Thay đổi cơ cấu nền kinh tế.
Câu 67: Nguồn lực nào sau đây có vai trò quan trọng nhất đối với sự phát triển kinh tế?
A. Thị trường. B. Nguồn lao động. C. Vị trí địa lí. D. Điều kiện tự nhiên.
Câu 68: Nhân tố nào sau đây có vai trò điều tiết sản xuất nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản?
A. Thị trường tiêu thụ. B. Đất trồng và mặt nước.
C. Điều kiện khí hậu, nước. D. Sinh vật trong tự nhiên.
Câu 69: Nhân tố tự nhiên quan trọng nhất ảnh hưởng tới sự phát triển và phân bố ngành công nghiệp là
A. khí hậu. B. khoáng sản. C. biển. D. rừng.
Câu 70: Công nghiệp điện tử - tin học tập trung phần lớn ở các nước phát triển do
A. kinh tế phát triển, lao động trình độ cao. B. tài nguyên phong phú, có nguồn vốn lớn.
C. nguồn lao động dồi dào, tài nguyên đa dạng. D. có nguồn vốn lớn, lịch sử phát triển sớm.
Câu 71: Đặc điểm của khu công nghiệp là
A. gắn với đô thị vừa và lớn với nhiều hoạt động. B. ở trong khu vực riêng không có dân cư sống.
C. là hình thức tổ chức lãnh thổ đơn giản nhất. D. các doanh nghiệp không có liên kết, hợp tác.
Câu 72: Nhân tố nào sau đây có ảnh hưởng trực tiếp nhất đến xu hướng phát triển ngành dịch vụ?
A. Vị trí địa lí. B. Chính sách.
C. Tài nguyên thiên nhiên. D. Lịch sử - văn hóa.
Câu 73: Nhân tố ảnh hưởng trực tiếp nhất tới doanh thu ngành du lịch là
A. trình độ phát triển kinh tế. B. thị trường khách du lịch.
C. sự phân bố cơ sở vật chất. D. phân bố các tài nguyên du lịch.
Câu 74: Nhân tố nào sau đây ảnh hưởng lớn nhất tới mức độ thực hiện các hoạt động tài chính ngân hàng?
A. Trình độ phát triển nền kinh tế. B. Sự phân bố các ngành kinh tế.
C. Vị trí địa lí. D. Nguồn lao động.
Câu 75: Phát biểu nào sau đây đúng về dân số thế giới?
A. Quy mô dân số trên thế giới ngày càng giảm. B. Châu Á chiếm tỉ trọng dân số thấp nhất thế giới.
C. Nhóm nước phát triển chiếm tỉ trọng lớn hơn. D. Quy mô dân số không đều giữa các châu lục.
Câu 76: Tập hợp những nhóm người được sắp xếp theo những nhóm tuổi nhất định là biểu hiện của cơ cấu
dân số theo
A. tuổi. B. giới. C. lao động. D. văn hóa.
Câu 77: Nguồn lực nào sau đây thuộc nhóm nguồn lực kinh tế - xã hội?
A. Địa hình. B. Nguồn lao động. C. Nước. D. Khoáng sản.
Câu 78: Bộ phận nào sau đây thuộc cơ cấu kinh tế theo ngành?
A. Khu vực kinh tế trong nước. B. Dịch vụ.
C. Vùng kinh tế. D. Kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài.
Câu 79: Tư liệu sản xuất chủ yếu của nông nghiệp là
A. cây trồng. B. vật nuôi. C. đất trồng. D. mặt nước.
Câu 80: Loại vật nuôi nào sau đây được phân bố rộng rãi nhất?
A. Dê. B. Bò. C. Trâu. D. Gia cầm.
Câu 81: Dựa vào tính chất tác động đến đối tượng lao động, sản xuất công nghiệp được chia thành hai nhóm
chính là
A. công nghiệp khai thác, chế biến. B. công nghiệp nặng và chế biến.
C. dịch vụ công nghiệp, khai thác. D. khai thác, sản xuất điện - nước.
Câu 82: Phát biểu nào sau đây thể hiện vai trò của công nghiệp đối với các ngành kinh tế?
A. Cung cấp nguồn hàng tiêu dùng. B. Nâng cao trình độ văn minh cho xã hội.
C. Giảm chênh lệch về trình độ phát triển. D. Thúc đẩy chuyển dịch cơ cấu kinh tế.
Câu 83: Ngành công nghiệp có vị trí then chốt và tác động lan tỏa mạnh mẽ đến các ngành công nghiệp khác

A. khai thác than. B. điện tử - tin học.
C. sản xuất hàng tiêu dùng. D. công nghiệp thực phẩm.
Câu 84: Phát biểu nào sau đây không đúng với công nghiệp khai thác dầu khí?
A. Xuất hiện tương đối muộn. B. Là nguồn thu ngoại tệ lớn.
C. Giá trị sử dụng cao, đa dạng. D. Ít gây ô nhiễm môi trường.
Câu 85: Các hoạt động y tế, giáo dục thuộc nhóm ngành
A. dịch vụ sản xuất. B. dịch vụ tiêu dùng. C. dịch vụ phân phối. D. dịch vụ công.
Câu 86: Phát biểu nào sau đây thể hiện vai trò chủ yếu của giao thông vận tải đối với đời sống nhân dân?
A. Là cầu nối giúp các ngành kinh tế phát triển mạnh hơn.
B. Phục vụ nhu cầu đi lại của nhân dân trong và ngoài nước.
C. Tạo nên mối giao lưu kinh tế giữa các nước trên thế giới.
D. Góp phần khai thác hiệu quả nguồn tài nguyên thiên nhiên.
Câu 87: Đặc điểm chủ yếu của ngành viễn thông là
A. phụ thuộc chặt chẽ vào khoa học - công nghệ. B. sử dụng các thiết bị có sẵn trong không gian.
C. chỉ sử dụng cho phát triển kinh tế. D. chỉ phục vụ cho đời sống nhân dân.
Câu 88: Các châu lục nào sau đây có chiều dài đường sắt lớn nhất?
A. Châu Âu và châu Á. B. Châu Mĩ và châu Âu. C. Châu Phi và châu Mĩ. D. Châu Á và châu Phi.
Câu 89: Cho bảng số liệu: SẢN LƯỢNG DẦU MỎ VÀ ĐIỆN TRÊN THẾ GIỚI, GIAI ĐOẠN 1990 - 2020
Năm
1990 2000 2010 2020
Sản phẩm
Dầu mỏ (triệu tấn) 3157,9 3598,3 3978,6 4165,1
Điện (tỉ kWh) 11890,0 15109,0 21073,0 25865,3
(Nguồn: https://www.gso.gov.vn/)
Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây đúng về sản lượng dầu mỏ và điện trên thế giới, giai đoạn 1990 -
2020?
A. Dầu mỏ tăng không liên tục. B. Điện tăng không liên tục.
C. Dầu mỏ tăng liên tục. D. Điện giảm liên tục.
Câu 90: Cho bảng số liệu:
GIÁ TRỊ SẢN XUẤT NÔNG NGHIỆP, LÂM NGHIỆP, THỦY SẢN PHÂN THEO CHÂU LỤC,
NĂM 2019 (Đơn vị: tỉ USD)
Năm 2019
Châu Á 2236,9
Châu Âu 333,6
Châu Mỹ 496,3
Châu Phi 403,9
Châu Đại Dương 40,6
(Nguồn: https://www.gso.gov.vn/)
Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây đúng khi so sánh giá trị sản xuất nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy
sản của thế giới phân theo châu lục, năm 2019?
A. Châu Á nhỏ hơn châu Âu. B. Châu Phi lớn hơn châu Mỹ.
C. Châu Âu nhỏ hơn châu Phi. D. Châu Đại Dương lớn nhất.
Câu 91: Phát biểu nào sau đây thể hiện ảnh hưởng tích cực về mặt kinh tế của đô thị hóa?
A. Nâng cao trình độ văn hóa. B. Nâng cao giá cả tiêu dùng.
C. Thúc đẩy phát triển kinh tế. D. Áp lực về nhà ở, việc làm.
Câu 92: Nguồn lực nào sau đây có vai trò quan trọng nhất trong việc phát triển mối giao lưu, hợp tác giữa các
nước?
A. Lao động. B. Vị trí địa lí. C. Tài nguyên thiên nhiên. D. Nguồn vốn đầu
tư.
Câu 93: Để tạo ra nhiều giống mới trong sản xuất nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản cần dựa chủ yếu vào
nhân tố nào sau đây?
A. Khoa học - công nghệ. B. Diện tích đất.
C. Vị trí địa lí. D. Thị trường tiêu thụ.
Câu 94: Nhân tố có ảnh hưởng lớn nhất đến việc lựa chọn địa điểm xây dựng công nghiệp là
A. vốn đầu tư. B. vị trí địa lí. C. nguồn lao động. D. cơ sở hạ tầng.
Câu 95: Ngành dệt - may được phân bố rộng rãi ở nhiều nước không phải do nguyên nhân nào sau đây?
A. Nguồn nguyên liệu phong phú. B. Có được nguồn lao động dồi dào.
C. Thị trường tiêu thụ rộng lớn. D. Giá thành sản phẩm rất cao.
Câu 96: Đặc điểm nào sau đây không đúng với khu công nghiệp?
A. Khu vực có ranh giới rõ ràng. B. Nơi tập trung nhiều xí nghiệp.
C. Có dịch vụ hỗ trợ công nghiệp. D. Gắn với đô thị vừa và lớn.
Câu 97: Nhân tố nào sau đây có tác động lớn nhất đến mạng lưới phân bố ngành dịch vụ?
A. Vị trí địa lí. B. Phân bố dân cư.
C. Văn hóa, lịch sử. D. Khoa học - công nghệ.
Câu 98: Nhân tố nào sau đây ảnh hưởng lớn nhất tới quy mô ngành bưu chính viễn thông?
A. Khoa học - công nghệ. B. Sự phân bố các ngành kinh tế.
C. Trình độ phát triển kinh tế. D. Sự phân bố dân cư.
Câu 99: Vị trí địa lí và hình dạng lãnh thổ ảnh hưởng như thế nào đến giao thông vận tải?
A. Quyết định đến sự hoạt động của các phương tiện vận tải.
B. Là khách hàng không thể thiếu của ngành giao thông vận tải.
C. Cơ sở để tăng cường đầu tư, hiện đại hóa giao thông vận tải.
D. Là nhân tố quy định sự có mặt của loại hình giao thông vận tải.
Câu 100: Phát biểu nào sau đây đúng về dân số thế giới?
A. Quy mô dân số trên thế giới ngày càng giảm. B. Nhóm nước đang phát triển chiếm tỉ trọng lớn.
C. Nhóm nước phát triển chiếm tỉ trọng lớn hơn. D. Quy mô dân số đồng đều giữa các châu lục.
Câu 101: Chỉ số biểu thị tương quan giữa giới Nam so với giới Nữ hoặc giữa từng giới so với tổng số dân là
biểu hiện của cơ cấu dân số theo
A. tuổi. B. giới. C. lao động. D. văn hóa.
Câu 102: Nguồn lực nào sau đây thuộc nhóm nguồn lực kinh tế - xã hội?
A. Khoáng sản. B. Sinh vật. C. Địa hình. D. Thị trường.
Câu 103: Bộ phận nào sau đây thuộc cơ cấu kinh tế theo ngành?
A. Công nghiệp và xây dựng. B. Khu vực kinh tế trong nước.
C. Vùng kinh tế. D. Kinh tế toàn cầu.
Câu 104: Các loại cây trồng vật nuôi là
A. đối tượng sản xuất của nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản.
B. tư liệu sản xuất của nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản.
C. phương tiện sản xuất của nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản.
D. thị trường tiêu thụ của nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản.
Câu 105: Loại vật nuôi nào sau đây được nuôi nhiều ở vùng khí hậu cận nhiệt và ôn đới với mục đích để lấy
lông?
A. Cừu. B. Lợn. C. Gia cầm. D. Trâu.
Câu 106: Đặc điểm của sản xuất công nghiệp không phải là
A. gắn liền với sử dụng máy móc. B. có tính chất tập trung cao độ.
C. gồm nhiều công đoạn phức tạp. D. phụ thuộc chủ yếu vào tự nhiên.
Câu 107: Phát biểu nào sau đây thể hiện vai trò của công nghiệp đối với các ngành kinh tế?
A. Tạo thêm việc làm, tăng thu nhập. B. Thúc đẩy sự phát triển các ngành.
C. Làm thay đổi phân công lao động. D. Cung cấp nguồn hàng tiêu dùng.
Câu 108: Than là nguồn nhiên liệu quan trọng cho
A. chế biến thực phẩm. B. nhà máy nhiệt điện.
C. sản xuất hàng tiêu dùng. D. nhà máy thủy điện.
Câu 109: Phát biểu nào sau đây không đúng với công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng?
A. Gồm nhiều ngành khác nhau. B. Có các sản phẩm rất đa dạng.
C. Kĩ thuật sản xuất khác nhau. D. Quy trình sản xuất rất phức tạp.
Câu 110: Các hoạt động tài chính, ngân hàng thuộc nhóm ngành
A. dịch vụ công. B. dịch vụ tiêu dùng. C. dịch vụ kinh doanh. D. dịch vụ cá nhân.
Câu 111: Phát biểu nào sau đây thể hiện vai trò chủ yếu của bưu chính viễn thông đối với đời sống nhân dân?
A. Thực hiện giao lưu kinh tế giữa các vùng. B. Góp phần nâng cao chất lượng cuộc sống.
C. Tạo điều kiện cần thiết cho kinh tế phát triển. D. Tác động mạnh đến quá trình công nghiệp hóa.
Câu 112: Sản phẩm của giao thông vận tải là
A. con người và sản phẩm vật chất do con người tạo ra.
B. sự chuyên chở người, hàng hóa từ nơi này đến nơi khác.
C. những tuyến đường giao thông ở trong và ngoài nước.
D. các đầu mối giao thông đường bộ, hàng không, sông.
Câu 113: Quốc gia nào sau đây có chiều dài đường ô tô đứng đầu thế giới?
A. Thái Lan. B. Nhật Bản. C. Nam Phi. D. Hoa Kỳ.
Câu 114: Cho bảng số liệu:
TỐC ĐỘ TĂNG TRƯỞNG SỐ DÂN, SẢN LƯỢNG LƯƠNG THỰC VÀ BÌNH QUÂN LƯƠNG THỰC
ĐẦU NGƯỜI CỦA THẾ GIỚI, GIAI ĐOẠN 2000 - 2019 (Đơn vị: %)
Năm
2000 2005 2010 2015 2019
Tiêu chí
Sản lượng lương thực 100 102,6 120,2 123,8 143,9
Bình quân lương thực 100 96,4 106,2 103,1 114,6
(Nguồn: https://www.gso.gov.vn/)
Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây đúng về sự thay đổi tốc độ tăng trưởng sản lượng lương thực và
bình quân lương thực của thế giới, giai đoạn 2000 - 2019?
A. Sản lượng lương thực giảm liên tục. B. Sản lượng lương thực tăng liên tục.
C. Bình quân lương thực tăng liên tục. D. Bình quân lương thực giảm liên tục.
Câu 115: Phát biểu nào sau đây thể hiện ảnh hưởng tích cực về mặt kinh tế của đô thị hóa?
A. Tạo ra nhiều việc làm mới. B. Nâng cao giá cả tiêu dùng.
C. Thay đổi cơ cấu nền kinh tế. D. Phổ biến lối sống thành thị.
Câu 116: Nguồn lực nào sau đây có vai trò quan trọng nhất trong việc giúp tăng năng suất lao động?
A. Thị trường. B. Vị trí địa lí.
C. Khoa học - công nghệ. D. Nguồn vốn đầu tư.
Câu 117: Nhân tố nào sau đây có ảnh hưởng nhiều nhất tới việc trao đổi sản phẩm nông nghiệp, lâm nghiệp,
thủy sản?
A. Đất đai. B. Nguồn nước. C. Khí hậu. D. Vị trí địa lí.
Câu 118: Nhân tố nào sau đây giúp ngành công nghiệp phân bố ngày càng hợp lí hơn?
A. Dân cư và nguồn lao động. B. Thị trường tiêu thụ.
C. Sự phân bố khoáng sản. D. Tiến bộ khoa học - công nghệ.
Câu 119: Sự phát triển và phân bố của công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng phụ thuộc chủ yếu vào các nhân
tố nào sau đây?
A. Thị trường và tiến bộ khoa học kĩ thuật. B. Nguồn lao động và thị trường tiêu thụ.
C. Nguồn nguyên liệu và nguồn lao động. D. Vị trí địa lí và tài nguyên thiên nhiên.
Câu 120: Phát biểu nào sau đây không đúng với điểm công nghiệp?
A. Lãnh thổ không lớn. B. Phân bố gần vùng nguyên liệu.
C. Không có mối liên hệ. D. Chỉ sản xuất hàng để xuất khẩu.
Câu 121: Nhân tố nào sau đây có tác động quyết định đến sự phát triển ngành dịch vụ?
A. Trình độ phát triển kinh tế. B. Đặc điểm dân số.
C. Văn hóa, lịch sử. D. Điều kiện tự nhiên.
Câu 122: Nhân tố nào sau đây ảnh hưởng tới sức mua trong thương mại?
A. Đặc điểm dân cư. B. Vị trí địa lí.
C. Khoa học - công nghệ. D. Lịch sử - văn hóa.
Câu 123: Điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên ảnh hưởng như thế nào đến giao thông vận tải?
A. Ảnh hưởng đến sự hoạt động của các phương tiện vận tải.
B. Là khách hàng không thể thiếu của ngành giao thông vận tải.
C. Cơ sở để tăng cường đầu tư, hiện đại hóa giao thông vận tải.
D. Quyết định sự phát triển của các loại hình giao thông vận tải.
Câu 124: Cho bảng số liệu:
SẢN LƯỢNG THỦY SẢN MỘT SỐ NƯỚC ĐÔNG NAM Á, NĂM 2019 (Đơn vị: triệu tấn)
Quốc gia Việt Nam In-đô-nê-xi-a Phi-lip-pin
Khai thác 3,8 7,5 2,1
Nuôi trồng 4,8 6,0 0,9
(Nguồn: https://www.gso.gov.vn/)
Theo bảng số liệu, để thể hiện sản lượng thủy sản của một số nước Đông Nam Á, năm 2019, dạng biểu đồ
nào sau đây là thích hợp nhất?
A. Tròn. B. Cột. C. Miền. D. Đường.
Câu 125: Cho bảng số liệu:
CƠ CẤU SẢN LƯỢNG ĐIỆN TOÀN THẾ GIỚI, NĂM 1990 VÀ 2020 (Đơn vị: %)
Năm 1990 2020
Than 37,5 33,8
Khí tự nhiên 15,0 22,8
Thủy điện 18,2 16,8
Dầu mỏ 11,5 4,4
Điện nguyên tử 16,8 10,1
Năng lượng tái tạo khác 1,0 12,1
Tổng 100,0 100,0
(Nguồn: https://www.gso.gov.vn/)
Theo bảng số liệu, để thể hiện cơ cấu sản lượng điện toàn thế giới năm 1990 và năm 2020, dạng biểu đồ
nào sau đây là thích hợp nhất?
A. Tròn. B. Kết hợp. C. Miền. D. Cột.
Câu 126: Cho bảng số liệu:
CƠ CẤU TRỊ GIÁ XUẤT, NHẬP KHẨU HÀNG HÓA VÀ DỊCH VỤ TOÀN THẾ GIỚI,
GIAI ĐOẠN 2010 - 2020 (Đơn vị: %)
Năm 2010 2012 2014 2016 2018 2020
Trị giá nhập khẩu 49,3 49,2 49,3 49,3 49,4 49,2
Trị giá xuất khẩu 50,7 50,8 50,7 50,7 50,6 50,8
(Nguồn: https://www.gso.gov.vn/)
Theo bảng số liệu, để thể hiện cơ cấu trị giá xuất, nhập khẩu hàng hóa và dịch vụ trên toàn thế giới, giai
đoạn 2010 - 2020, dạng biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất?
A. Kết hợp. B. Miền. C. Đường. D. Tròn.
Câu 127: Cho bảng số liệu:
TRỮ LƯỢNG THAN CÁC CHÂU LỤC TRÊN THẾ GIỚI (Đơn vị: tỉ tấn)
Châu lục Trữ lượng
Châu Á 329,9
Châu Âu 297,3
Châu Mỹ 271,0
Châu Đại Dương 156,7
Châu Phi 14,8
(Nguồn: https://www.gso.gov.vn/)
Theo bảng số liệu, để thể hiện trữ lượng than của các châu lục trên thế giới, dạng biểu đồ nào sau đây là
thích hợp nhất?
A. Tròn. B. Cột. C. Kết hợp. D. Miền.
Câu 128: Cho bảng số liệu:
CƠ CẤU TRỊ GIÁ NHẬP KHẨU HÀNG HÓA CỦA THẾ GIỚI PHÂN THEO CÁC CHÂU LỤC,
NĂM 2019 (Đơn vị: %)
Châu lục Trị giá nhập khẩu
Châu Âu 39,9
Châu Mỹ 22,5
Châu Á 33,0
Châu Phi 3,1
Châu Đại Dương 1,4
Tổng 100,0
(Nguồn: https://www.gso.gov.vn/)
Theo bảng số liệu, để thể hiện cơ cấu trị giá nhập khẩu hàng hóa của thế giới phân theo châu lục, năm
2019, dạng biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất?
A. Kết hợp. B. Miền. C. Cột. D. Tròn.

Câu 129: Cho bảng số liệu:


TỐC ĐỘ TĂNG TRƯỞNG SẢN LƯỢNG GỖ TRÒN CỦA THẾ GIỚI, GIAI ĐOẠN 1980 - 2019
(Đơn vị: %)
Năm 1980 1990 2000 2010 2019
Tốc độ tăng trưởng sản
lượng gỗ tròn 100,0 113,2 111,3 114,6 126,7
(Nguồn: https://www.gso.gov.vn/)
Theo bảng số liệu, để thể hiện tốc độ tăng trưởng sản lượng gỗ tròn của thế giới, giai đoạn 1980 - 2019,
dạng biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất?
A. Tròn. B. Kết hợp. C. Miền. D. Đường.
Câu 130: Cho bảng số liệu:
CƠ CẤU TRỊ GIÁ XUẤT KHẨU HÀNG HÓA CỦA THẾ GIỚI PHÂN THEO CÁC CHÂU LỤC,
NĂM 2019 (Đơn vị: %)
Châu lục Trị giá xuất khẩu
Châu Âu 42,6
Châu Mỹ 17,8
Châu Á 35,3
Châu Phi 2,6
Châu Đại Dương 1,8
Tổng 100,0
(Nguồn: https://www.gso.gov.vn/)
Theo bảng số liệu, để thể hiện cơ cấu trị giá xuất khẩu hàng hóa của thế giới phân theo châu lục, năm 2019,
dạng biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất?
A. Tròn. B. Kết hợp. C. Miền. D. Cột.
Câu 131: Cho bảng số liệu:
SỐ DÂN VÀ BÌNH QUÂN LƯƠNG THỰC CỦA THẾ GIỚI, GIAI ĐOẠN 2000 - 2019
Năm
2000 2005 2010 2015 2019
Tiêu chí
Số dân thế giới (triệu người) 6143,5 6541,9 6956,8 7379,8 7713,0
Bình quân lương thực (kg/người) 335,3 323,1 356,0 345,7 384,3
(Nguồn: https://www.gso.gov.vn/)
Theo bảng số liệu, để thể hiện số dân và bình quân lương thực của thế giới, giai đoạn 2000 - 2019, dạng
biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất?
A. Tròn. B. Kết hợp. C. Miền. D. Đường.
Câu 132: Cho bảng số liệu:
SẢN LƯỢNG KHAI THÁC DẦU MỎ CỦA LIÊN BANG NGA, Ả-RÂP-XÊ-ÚT VÀ HOA KỲ NĂM
2020
(Đơn vị: triệu tấn)
Quốc gia Liên bang Nga Ả-rập-xê-út Hoa Kỳ
Sản lượng khai thác dầu mỏ 524,4 519,6 712,7
(Nguồn: https://www.gso.gov.vn/)
Theo bảng số liệu, để thể hiện sản lượng khai thác dầu mỏ của các quốc gia trên, năm 2020, dạng biểu đồ
nào sau đây là thích hợp nhất?
A. Tròn. B. Kết hợp. C. Miền. D. Cột.
Câu 133: Cho bảng số liệu:
KHỐI LƯỢNG VẬN CHUYỂN HÀNG HÓA TRUNG BÌNH CỦA CÁC PHƯƠNG TIỆN VẬN TẢI
Ở VIỆT NAM NĂM 2020 (Đơn vị: Nghìn tấn)
Phương tiện vận tải Khối lượng vận chuyển
Đường sắt 5216,3
Đường bộ 1307887,1
Đường sông 244708,2
Đường biển 69639,0
Đường hàng không 272,4
(Nguồn: https://www.gso.gov.vn/)
Theo bảng số liệu, để thể hiện khối lượng vận chuyển hàng hóa trung bình của các phương tiện vận tải ở
Việt Nam, năm 2020, dạng biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất?
A. Kết hợp. B. Miền. C. Cột. D. Tròn.
Câu 134: Cho bảng số liệu:
BÌNH QUÂN LƯƠNG THỰC ĐẦU NGƯỜI CỦA THẾ GIỚI, GIAI ĐOẠN 2000 - 2019
(Đơn vị: kg/người)
Năm 2000 2005 2010 2015 2019
Bình quân lương thực 335,3 323,1 356,0 345,7 384,3
(Nguồn: https://www.gso.gov.vn/)
Theo bảng số liệu, để thể hiện bình quân lương thực của thế giới, giai đoạn 2000 - 2019, dạng biểu đồ nào
sau đây là thích hợp nhất?
A. Tròn. B. Kết hợp. C. Miền. D. Cột.
Câu 135: Cho bảng số liệu:
SẢN LƯỢNG DẦU MỎ VÀ ĐIỆN TRÊN THẾ GIỚI, GIAI ĐOẠN 1990 - 2020
Năm
1990 2000 2010 2020
Sản phẩm
Dầu mỏ (triệu tấn) 3157,9 3598,3 3978,6 4165,1
Điện (tỉ kWh) 11890,0 15109,0 21073,0 25865,3
(Nguồn: https://www.gso.gov.vn/)
Theo bảng số liệu, để thể hiện sản lượng dầu mỏ và điện trên thế giới, giai đoạn 1990 - 2020, dạng biểu đồ
nào sau đây là thích hợp nhất?
A. Tròn. B. Kết hợp. C. Miền. D. Cột.
Câu 136: Cho bảng số liệu:
TỐC ĐỘ TĂNG TRƯỞNG TRỊ GIÁ XUẤT, NHẬP KHẨU HÀNG HÓA VÀ DỊCH VỤ
TOÀN THẾ GIỚI, GIAI ĐOẠN 2010 - 2020 (Đơn vị: %)
Năm 2010 2012 2014 2016 2018 2020
Nhập khẩu 100,0 119,8 125,7 110,0 133,0 117,3
Xuất khẩu 100,0 120,2 125,4 109,7 132,3 117,8
(Nguồn: https://www.gso.gov.vn/)
Theo bảng số liệu, để thể hiện tốc độ tăng trưởng trị giá xuất, nhập khẩu hàng hóa và dịch vụ trên toàn thế
giới, giai đoạn 2010 - 2020, dạng biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất?
A. Kết hợp. B. Miền. C. Đường. D. Tròn.

You might also like