Professional Documents
Culture Documents
địa hk2 31 32 33 35 36
địa hk2 31 32 33 35 36
BÀI 31
A. sản xuất ra khối lượng của cải vật chất lớn cho xã hội.
B. đóng vai trò chủ đạo trong toàn bộ nền kinh tế quôc dân.
D. cung cấp các tư liệu sản xuất, tạo sản phẩm tiêu dùng.
Câu 2: Biểu hiện nào sau đây thể hiện không rõ vai trò chủ đạo của công
nên kinh tế quốc dân?
A. Cung câp tư liệu sản xuất cho tất cả các ngành kinh tế.
B. Mở rộng thị trường lao động, tạo ra nhiều việc làm mới.
C. Xây dựng cơ sở vật chất kĩ thuật cho các ngành kinh tế.
D. Xây dựng cơ sở vật chất kĩ thuật cho đời sống con người.
Câu 3: Vai trò của công nghiệp đối với các ngành kinh tế là
Câu 4: Vai trò của công nghiệp đối với đời sống người dân là
A. Trình độ phát triển công nghiệp phản ánh trình độ phát triển nền kinh
tế.
B. Công nghiệp là ngành tạo ra khối lượng sản phẩm rất lớn cho toàn xã
hội
C. Công nghiệp là ngành góp phần thúc đẩy tốc độ tăng trưởng nền kinh
tế.
D. Công nghiệp làm tăng khoảng cách phát triển của nông thôn và miền
núi.
Câu 6: Các ngành kinh tế muốn phát triển được và mang lại hiệu quả
kinh tế cao đều phải dựa vào sản phẩm của ngành
A. Công nghiệp.
B. Dịch vụ.
C. Nông nghiệp.
D. Xây dựng.
Câu 7: Trong sản xuất công nghiệp, khi tác động vào đối tượng lao động
thì sản phẩm sẽ là
D. Máy móc.
Câu 8: Sản xuất công nghiệp có đặc điểm khác với sản xuất nông nghiệp
là
Câu 9: Các ngành công nghiệp nào sau đây phải gắn với đội ngũ lao
động cao, công nhân lành nghề?
Câu 10: Tác động to lớn của tiến bộ khoa học kĩ thuật đối với phát triên
công nghiệp không phải là làm
Câu 12: Tỉ trọng đóng góp của nhanh công nghiệp trong GDP của một
nước mà cao sẽ phản ánh được rõ nhất
Câu 14: Dựa vào tính chất tác động đến đối tượng lao động, ngành công
nghiệp được chia thành các nhóm ngành nào sau đây ?
Câu 15: Hoạt động công nghiệp nào sau đây không cần nhiều lao động?
A. Dệt - may.
B. Giày - da.
C. Thuỷ điện.
D. Thực phẩm.
Câu 16: Hoạt động công nghiệp nào sau đây đòi hỏi chuyên môn cao?
A. Dệt - may.
B. Giày - da.
C. Hoá dầu.
D. Thực phẩm.
Câu 17: Tác động mạnh mẽ của thị trường đến phát triển công nghiệp
không phải là về
A. hướng chuyên môn hoá sản xuất
Câu 18: Các nhân tố nào sau đây có ý nghĩa quyết định đến sự phát triển
và phân bố công nghiệp?
A. Khoáng sản, dân cư - lao động, đất, thị trường, chính sách.
B. Khí hậu - nước, dân cư - lao động, vốn, thị trường, chính sách,
C. Khoa học kĩ thuật, dân cư - lao động, thị trường, chính sách.
D. Đất, rừng, biển, dân cư - lao động, vốn, thị trường, chính sách.
Câu 19: Yếu tố có ảnh hưởng lớn nhất đến việc lựa chọn các nhà máy,
các khu công nghiệp và khu chế xuất là
A. Khoáng sản.
B. Nguồn nước,
D. Khí hậu.
Câu 20: Khoáng sản không chi phối sự phát triển công nghiệp về mặt
Câu 1: Khí hậu ảnh hưởng mạnh nhất đến ngành công nghiệp nào sau
đây?
Câu 2: Ngành công nghiệp nào sau đây cần lực lượng lạo động dồi
dào nhất là nữ?
Câu 3: Dựa vào công dụng kinh tế của sản phẩm, sản xuất công nghiệp
được chia thành các nhóm ngành nào sau đây ?
Câu 4: Để phân bố các ngành công nghiệp hợp lí và mang lại hiệu quả
kinh tế cao thì phải dựa vào
C. Ngành nông – lâm – thủy sản , vì nghành này cung cấp nguồn nguyên
liệu chủ yếu cho công nghiệp.
Câu 5: Đặc điểm phân bố của ngành công nghiệp khai thác là
Câu 6: Các nhánh dệt , nhuộm , sản xuất giấy thường phân bố gần nguồn
nước là do
C. Tiện cho các nhanh này khi đưa nguyên liệu vào sản xuất.
Câu 7: Với tính chất đa dạng của khí hậu, kết hợp với các tập đoàn cây
trồng, vật nuôi phong phú là cơ sở để phát triển ngành.
Câu 8: Trữ lượng và chất lượng khoáng sản ảnh hưởng đên sự phân bố
và phát triển công nghiệp ở việc
D. chi phối quy mô, cơ cấu và tổ chức các xí nghiệp công nghiệp.
Câu 9: Ngành công nghiệp nào sau đây ít chịu sự tác động của nguồn
nước?
Câu 10: Ngành công nghiệp nào sau đây đòi hỏi lực lượng lao động phải
có trình độ cao?
Câu 11: Ngành công nghiệp nào sau đây cần nhiều đến đội ngũ lao động
kĩ thuật cao ?
A. Dệt – may.
B. Giày – da .
Câu 12: Ngành công nghiệp dệt – may , da – giây thường phân bố ở
những nơi có nguồn lao động dồi dào vì
B. Ngành này đòi hỏi nhiều lao động có chuyên môn sâu.
C. Nhanh này sử dụng nhiều lao động nhưng không đòi hỏi trình độ công
nghệ và chuyên môn cao.
D. Sản phẩm của nhanh này phục vụ ngay cho người lao động.
Câu 13: Nguồn nước là điều kiện quan trọng cho sự phân bố các xí
nghiệp của ngành
Câu 14: Tính đa dạng cùa khí hậu và sinh vật có liên quan nhiều dến
ngành công nghiệp
B. dệt. may.
Câu 15: Công nghiệp có vai trò chủ đạo trong nền kinh tế quốc dân vì :
A. Đây là ngành sản xuất bằng máy móc nên có một khối lượng sản phẩm
lớn nhất.
B. Có liên quan ,tác động đến tất cả các ngành kinh tế khác vì cung cấp tư
liệu sản xuất, xây dựng cơ sở vật chất -kĩ thuật cho các ngành khác.
C. Là ngành có khả năng sản xuất ra nhiếu sản phẩm mới mà không có
ngành nào làm được .
D. Là ngành có khả năng mở rộng sản xuất ,mở rộng thị trường ,tạo ra
nhiều việc làm mới tăng thu nhập.
A. Quá trình từng bước xây dựng và phát triển công nghiệp của một
nước .
B. Là quá trình mà một xã hội chuyển từ một nền kinh tế chủ yếu dựa
trên cơ sở nông nghiệp sang một nền kinh tế về cơ bản dựa vào sản xuất
công nghiệp.
C. Quá trình đưa công nghiệp về nông thôn để đẩy mạnh phát triển công
nghiệp trên cả nước .
BÀI 32
Câu 1: Công nghiệp điện tử - tin học là ngành cần
Câu 2: Sản phẩm công nghiệp điện tử - tin học thuộc nhóm máy tính là
Câu 3: Ngành nào sau đây được coi là thước đo trình độ phát triển kinh
tế - kĩ thuật của mọi quốc gia trên thế giới ?
Câu 4: Ý nào sau đây không khải là đặc điểm của ngành công nghiệp
điện tử - tin học.
Câu 5: Sản phẩm của nhánh công nghiệp điện tử - tin học bao gồm :
A. Máy công cụ, thiết bị điện tử, thiết bị viễn thông .
B. Thiết bị điện tử, máy cắt gọt kim loại, máy tính .
C. Máy tinh, thiết bị điện tử, điện tử tiêu dùng, thiết bị viễn thông
D. Thiết bị viễn thông, thiết bị điện tử, máy cắt gọt kim lại ,máy tính.
Câu 6: Ti vi màu, cát sét, đồ chơi điện tử, đầu đĩa là sản phẩm của nhóm
ngành công nghiệp điện tử - tin học nào sau đây ?
A. Máy tính.
Câu 7: Thiết bị công nghệ, phần mềm là sản phẩm của nhóm nhanh công
nghiệp điện tử - tin học nào sau đây ?
A. Máy tính.
Câu 8: Quốc gia và khu vực nào sau đây đứng đầu thế giới về linh vực
công nghiệp điện tử - tin học ?
A. ASEAN, Ca-na-da, Ấn Độ .
Câu 9: Phát biểu nào sau đây không đúng với công nghiệp điện tử - tin
học?
A. Là một ngành công nghiệp trẻ, bùng nổ từ năm 1990 lại đây.
B. Được coi là một ngành kinh tế mũi nhọn của nhiều quốc gia.
D. Chiếm nhiều diện tích rộng, tiêu thụ nhiều kim loại, điện nước.
Câu 10: Công nghiệp điện tử - tin học thuộc nhóm thiết bi điên tử là
Câu 11: Công nghiệp điện tử - tin học thuộc nhóm thiết bi điên tử tiêu
dùng là
Câu 12: Sản phẩm công nghiệp điện tử - tin học thuộc nhóm thiết bị viễn
thông là
Câu 13: Công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng bao gồm :
Câu 14: Ý nào dưới đây không phải là vai trò của ngành công nghiệp sản
xuất hàng tiêu dùng ?
Câu 15: Ngành công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng chịu ảnh hưởng
nhiều bởi
Câu 16: những nước nào sau đây có ngành dệt - may phát triển?
Câu 17: Các thị trường nào sau đây tiêu thụ hàng dệt - may vào loại lớn
nhât trên thế giới?
A. trồng trọt.
B. công nghiệp.
C. chăn nuôi.
D. thuỷ sản.
Câu 19: Công nghiệp thực phẩm phân bố rộng khắp trên thế giới, không
phải vì
Câu 20: Phát biểu nào sau đây không đúng với công nghiệp thực phẩm?
A. Các nước phát triển thường tiêu thụ rất nhiều thực phẩm chế biến.
B. Ở nhiều nước đang phát triển, ngành có vai trò chủ đạo về giá trị.
C. . Sản phẩm của ngành công nghiệp này rất phong phú và đa dạng.
D. Ngành này chỉ phân bố tập trung ờ một số quốc gia trên thế giới đang
phát triển, ngành có vai trò chủ đạo về giá trị.
Câu 1: Xăng, dầu hỏa, dầu bôi trơn, dược phẩm, chất thom, ... là sản
phẩm của ngành nào sau đây
Câu 2: Sản phẩm nào sau đây thuộc ngành công nghiệp hóa chất cơ bản?
A. Sợi hóa học, cao su tổng họp.
Câu 3: Nhà máy lọc hóa dầu Dung Quất của Việt Nam thuộc tỉnh nào
sau đây?
A. Quảng Ngãi.
B. Ninh Thuận.
Câu 4: Hai bể trầm tích có triển vọng nhất về trữ lượng và khả năng khai
thác ở nước ta là
Câu 5: Ngành công nghiệp nào sau đây là ngành chủ đạo và quan trọng
của công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng ?
A. Nhựa.
B. Da giầy.
C. Dệt - may.
Câu 6: Phát triển công nghiệp dệt - may sẽ có tác động mạnh tới ngành
công nghiệp nặng nào sau đây ?
A. Hóa chất.
B. Luyện kim.
C. Cơ khí.
D. Năng lượng.
Câu 7: Cuộc cách mạng công nghiệp trên thế giới được đánh dấu bởi sự
ra đời của
A. Ô tô
B. Máy dệt.
C. Máy bay
Câu 9: Trên thế giới, các nước có ngành dệt - may phát triển là:
Câu 10: Nguyên liệu chủ yếu của công nghiệp thực phẩm là sản phẩm
của ngành
Câu 11: Sự phát triển của công nghiệp thực phẩm sẽ có tác dụng thúc đẩy
sự phát triển của ngành nào sau đây ?
A. Luyện kim.
B. Nông nghiệp.
C. Xây dựng.
Câu 12: Sản phẩm của ngành công nghiệp thực phẩm không bao gồm ?
Câu 13: Ngành công nghiệp thực phẩm hiện nay phân bố ở
A. Châu Âu và châu Á.
Câu 14: Đa dạng về sản phẩm , phức tạp về trình độ kỹ thuật ,sử dụng ít
nhiên liệu ,chịu ảnh hưởng lớn của lao động ,thị trường và nguyên liệu.
Đó là đặc điểm của ngành công nghiệp :
B. Hóa chất .
D. Năng lượng .
Câu 15: Ngành công nghiệp mở đầu cho cuộc cách mạng công nghiệp
của thế giới là :
A. Dệt .
C. Cơ khí.
B. Năng lượng .
D. Hóa chất.
Câu 16: Ngành công nghiệp nào sau đây thường được phát triển ở nơi có
dân cư đông :
A. Cơ khí .
B. Hóa chất .
D. Năng lượng .
Câu 17: Công nghiệp dệt thường phát triển mạnh ở các nước đang phát
triển vì :
B. Có lao động dồi dào , đáp ứng nhu cầu lớn về nhân công .
D. Cả ba lý do trên .
Câu 18: Các nước phát triển thường có ưu thế để phát triển ngành cơ khí
vì :
D. Cả ba lý do trên .
Câu 19: Ngành công nghiệp nào sau đây có mặt ở mọi quốc gia trên thế
giới ?
A. Dệt may .
C. Giày da .
B. Thực phẩm .
Câu 20: Ngành công nghiệp nào sau đây thưòng gắn chặt với nông
nghiệp ?
A. Cơ khí.
B. Hóa chất .
C. Dệt may.
BÀI 33
Câu 1: Hình thức tổ chức lãnh thổ công nghiệp đơn giản nhất là
Câu 2: Ý nào sau đây không phải là đặc điểm chính của khu công nghiệp
tập trung?
Câu 3: Một trong những đặc điểm chinh của khu công nghiệp tập trung là
Câu 4: Bao gồm khu công nghiệp, điểm công nghiệp và nhiều xí nghiệp
công nghiệp có mối liên hệ chặt chẽ về sản xuất , kĩ thuật , công nghệ là
đặc điểm của.
Câu 5: Ý nào sau đây là một trong những đặc điểm của vùng công
nghiệp ?
Câu 6: Hình thức tổ chức lãnh thổ công nghiệp nào sau đây có quy mô
lớn nhất?
Câu 8: Sự tập hợp của nhiều điểm công nghiệp, khu công nghiệp, trung
tâm công nghiệp có mối liên hệ về sản xuất và có những nét tương đồng
trong quá trình hình thành công nghiệp là đặc điểm của
Câu 9: Ở các nước đang phát triển châu Á, trong đó có Việt Nam, phổ
biến hình thức khu công nghiệp tập trung vì
Câu 10: Có một vài ngành công nghiệp chủ yếu tạo nên hướng chuyên
môn hóa, đó là đặc điểm nổi bật của.
Sơ đồ trên phù hợp với hình thức tổ chức lãnh thổ công nghiệp nào sau
đây ?
Câu 14: Về phương diện quy mô có thể xếp các hình thức tổ chức lãnh
thổ công nghiệp theo thứ tự từ nhỏ đến lớn như sau :
A. Điểm công nghiệp, khu công nghiệp, trung tâm công nghiệp, vùng
công nghiệp
B. Điểm công nghiệp, vùng công nghiệp, trung tâm công nghiệp, khu
công nghiệp
C. Khu công nghiệp, điểm công nghiệp, vùng công nghiệp, trung tâm
công nghiệp
D. Vùng công nghiệp, khu công nghiệp, trung tâm công nghiệp, điểm
công nghiệp
Câu 15: Hình thức cơ bản nhất để tiến hành hoạt động công nghiệp là :
Câu 16: Quy mô và địa điểm xây dựng các xí nghiệp luyện kim đen
thường phụ thuộc vào:
B. Sự phân bố và tình hình phát triển của ngành công nghiệp cơ khí
Câu 17: Ngành công nghiệp đóng vai trò quan trọng nhất trong quá trình
công nghiệp hóa, hiện đại hóa là :
A. Luyện kim
B. Cơ khí
C. Hoá chất
D. Công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng và chế biến thực phẩm
Câu 18: Đối với ngành công ngiệp cơ khí, yếu tố có ý nghĩa quyết định
hàng đầu là:
BÀI 35
Câu 1: Nhân tố nào sau đây có tác động lớn nhất đến việc đầu tư bổ sung
lao động cho ngành dịch vụ?
Câu 2: Nhân tố nào sau đây có tác động không rõ rệt đên sự phát triển và
phân bố ngành dịch vụ du lịch?
D. Cơ sở hạ tầng du lịch.
Câu 3: Ở nhiều quốc gia trên thế giới, người ta thường chia các ngành
dịch vụ ra thành mấy nhóm ?
A. 2 nhóm.
B. 3 nhóm.
C. 4 nhóm.
D. 5 nhóm.
Câu 4: Ý nào dưới đây không thuộc vai trò của các ngành dịch vụ?
A. Thúc đẩy sự phát triển của các ngành sản xuất vật chất.
B. Sử dụng tốt hơn nguồn lao động, tạo thêm việc làm.
D. Khai thác tốt hơn tài nguyên thiên nhiên và các di sản văn hóa ,lịch
sử ,các thành tựu của cuộc cách mạng khoa học-kĩ thuật hiện đại.
Câu 5: Nhân tố ảnh hưởng tới sức mua, nhu cầu dịch vụ là
Câu 6: Trình độ phát triển kinh tế, năng suất lao động xã hội ảnh hưởng
đến
Câu 8: Nhân tố nào sau đây có tác động lớn nhất đến nhịp độ phát triển
và cơ cấu ngành dịch vụ
Câu 9: Nhân tố nào sau đây ảnh hưởng đến hình thức tổ chức mạng lưới
ngành dịch vụ ?
A. Cao trong cơ cấu GDP của tất cả các nước trên thế giới.
B. Cao nhất trong cơ cấu GDP của các nước phát triển.
C. Thấp nhất trong cơ cấu GDP của các nước đang phát triển.
D. Cao nhất trong cơ cấu GDP của các nước đang phát triển.
Câu 11: Hoạt động nào sau đây thuộc dịch vụ kinh doanh?
Câu 12: Hoạt động nào sau đây thuộc dịch vụ tiêu dùng?
Câu 13: Hoạt động nào sau đây thuộc dịch vụ công?
Câu 14: Phát biêu nào sau đây không hoàn toàn đúng với các ngành dịch
vụ?
A. Có tác dụng thúc đẩy các ngành sản xuất vật chất.
C. Cho phép khai thác tốt hơn tài nguyên thiên nhiên
Câu 15: Các hoạt động tài chính, ngân hàng, bảo hiểm, kinh doanh bất
động sản, dịch vụ nghề nghiệp thuộc về nhóm ngành.
A. Dịch vụ công.
D. Dịch vụ cá nhân.
D. Bán buôn, bán lẻ, du lịch, y tế, giáo dục, thể thao.
Câu 17: Nhân tố nào ảnh hưởng lớn đến sức mua, nhu cầu dịch vụ
Câu 18: Nhân tố nào sau đây có tác động lớn nhất đến mạng lưới ngành
dịch vụ?
C. Dịch vụ công
Câu 20: Ngành dịch vụ nào dưới đây không thuộc nhóm ngành dịch vụ
kinh doanh:
B. Tài chính
C. Bảo hiểm
Câu 1: Nhân tố nào sau đây có tác động tới nhịp độ phát triển và cơ cấu
ngành dịch vụ:
B. Phân bố dân cư
Câu 2: Các thành phố, thị xã là các trung tâm dịch vụ vì:
B. Các thành phố thường là các trung tâm kinh tế, văn hoá chính trị của
cả nước, dịch vụ KD
Câu 3: Quốc gia nào sau đây có tỉ trọng ngành dịch vụ chiếm trên 70%
trong cơ cấu GDP ?
A. Hoa Kì.
B. Bra-xin.
C. Trung Quốc.
D. Thái Lan.
Dựa vào bảng số liệu trên, trả lời các câu hỏi 13,14
Câu 4: Biểu đồ thích hợp nhất thể hiện giá trị xuất khẩu hàng hóa và dịch
vụ năm 2014 của một số quốc gia là
A. Biểu đồ tròn.
B. Biểu đồ cột.
C. Biểu đồ đường.
D. Biểu đồ miền.
A. Trung Quốc có giá trị xuất khẩu hàng hóa và dịch vụ gấp 3,5 lần của
Hàn Quốc.
B. Nhật Bản có giá trị xuất khẩu hàng hóa và dịch vụ lớn thứ 2 trong bốn
nước.
C. Ấn Độ có giá trị xuất khẩu hàng hóa và dịch vụ chỉ bằng 1/4 của Trung
Quốc.
D. Trung Quốc có giá trị xuất khẩu hàng hóa và dịch vụ không đáng kể.
Dựa vào bảng số liệu trên, trả lời các câu hỏi từ 15 đến 18
Câu 6: Biểu đồ nào thích hợp nhất thể hiện số lượng khách du lịch đến và
doanh thu du lịch của các nước trên ?
B. Biểu đồ miền.
D. Biểu đồ tròn.
Câu 7: Nhận xét nào sau đây là đúng với bảng số liệu ?
A. Pháp là nước có số lượng khách du lịch đến nhiều nhất, gấp 2,9 lần
Mê-hi-cô.
D. Tây Ban Nha có số lượng khách du lịch đến nhiều thứ 2 trong sáu
nước.
Câu 9: Cho số dân năm 2014 của Pháp là 64,1 triệu người, thì trung bình
mỗi người dân Pháp đón bao nhiêu lượt khách du lịch trong năm ?
Câu 10: Ngành dịch vụ nào dưới đây thuộc nhóm dịch vụ tiêu dùng:
Câu 11: Ý nào sau đây đúng với ngành dịch vụ:
A. Phụ thuộc cho các yêu cầu trong sản xuất và sinh hoạt
A. Thúc đẩy các ngành sản xuất vật chất phát triển mạnh
B. Trực tiếp sản xuất ra máy móc, thiết bị phục vụ sản xuất
C. Cho phép khai thác tốt hơn các nguồn tài nguyên thiên nhiên
Câu 13: Ngành dịch vụ được mệnh danh “ngành công nghiệp không
khói” là:
D. Du lịch
C. Tạo việc làm, bảo tồn các giá trị văn hóa và bảo vệ môi trường
Câu 15: Sự phân bố các ngành dịch vụ tiêu dùng thường gắn bố mật thiết
với:
C. Sự phân bố dân cư
Câu 16: Truyền thống văn hóa, phong tục tập quán có ảnh hưởng không
nhỏ đến:
A. Trình độ phát triển ngành dịch vụ
C. Tổ chức dich vụ
Câu 17: Đối với các việc hình thành các điểm du lịch, yếu tố có vai trò
đặc biệt quan trọng là:
Câu 18: Các trung tâm dịch vụ lớn nhất trên thế giới là:
Câu 19: Nhân tố nào dưới đây là nhân tố quyết định sự phát triển của du
lịch Việt Nam ?
D. Cơ sở hạ tầng du lịch.
BÀI 36
Câu 1: Điều kiện tự nhiên có ảnh hưởng như thế nào đến giao thông vận
tải:
A. Quyết định sự có mặt và vai trò của các loại hình giao thông vận tải
B. Ảnh hưởng đến công tác thiết kế và khai thác các công trình giao
thông vận tải
C. Ảnh hưởng đến hoạt động của giao thông vận tải
C. Ngành du lịch
Câu 3: Ý nào sau đây không nói về vai trò của ngành giao thông vận tải ?
A. Tham gia cung ứng nguyên liệu, vật tư, kĩ thuật cho sản xuất.
B. Đáp ứng nhu cầu đi lại của nhân dân, giúp cho các hoạt động sinh hoạt
được thuận tiện.
C. Cùng cố tính thống nhất của nền kinh tế, tăng cường sức mạnh quốc
phòng.
Câu 4: Chất lượng của sản phẩm dịch vụ giao thông vận tải được đo
bằng
C. Sự kết hợp của các loại hình giao thông vận tải.
Câu 5: Nhân tố có ý nghĩa quyết định đối với sự phát triển , phân bố và
hoạt động của ngành giao thông vận tải là
A. Sự phất triển và phân bố ngành cơ khí vận tải.
C. Mối quan hệ kinh tế giữa nơi sản xuất và nơi tiêu thụ.
Câu 6: Ý nào sau đây thể hiện ảnh hưởng của điều kiện tự nhiên đến sự
phát triển và phân bố ngành giao thông vận tải ?
B. Quyết định sự phát triển và phân bố mạng lưới giao thông vận tải.
C. Quy định mật độ , mạng lưới các tuyến đường giao thông.
D. Quy định sự có mặt và vai trò của một số loại hình vận tải.
Câu 7: Khu vực nào sau đây có chiều dài đường sắt đang bị thu hẹp do
sự cạnh tranh của ngành đường ô tô:
A. Tây Âu và Hoa Kỳ
Câu 8: Giao thông vận tải là ngành kinh tế độc đáo vừa mang tính sản
xuất vật chất vừa mang tính dịch vụ. Điều đó xác định:
Câu 9: Ở xứ lạnh, về mùa đông, loại hình vận tải nào sau đây không thể
hoạt động được ?
A. Đường sắt.
B. Đường ô tô.
C. Đường sông.
Câu 10: Để đánh giá hoạt động của ngành giao thông vận tải, người ta
thường dựa vào:
A. Số lượng phương tiện của tất cả các ngành giao thông vận tải
Câu 11: Giao thông vận tải có vai trò quan trọng vì:
B. Gắn nền kinh tế trong nước với nền kinh tế thế giới
C. Tạo điều kiện hình thành các vùng sản xuất chuyên môn hóa
D. Tạo mối quan hệ kinh tế xã hội giữa các vùng trong nước và giữa các
nước trên thế giới
Câu 12: Sản phẩm của ngành giao thông vận tải là:
A. Đường sá và xe cộ
Câu 13: Trong các điều kiện tự nhiên, yếu tố nào sau đây ít ảnh hưởng
đến hoạt động giao thông vận tải nhất:
A. Khí hậu
B. Sông ngòi
C. Khoáng sản
D. Sinh vật
Câu 14: Phương tiện vận tải nào sau đây có đặc điểm là an toàn, tiện lợi
và giá cước rẻ nhất
A. Đường sắt
B. Đường sông
C. Đường ống
D. Đường biển
Câu 15: Khi lựa chọn loại hình giao thông vận tải và thiết kế các công
trình giao thông, yếu tố đầu tiên phải chú ý đến là
A. Trình độ kỹ thuật
B. Vốn đầu tư
C. Dân cư
A. Thiếu cơ động, chỉ hoạt động được trên những tuyến cố định
Câu 17: Nhược điểm lớn nhất của ngành đường ôtô là:
B. Tình trạng tắt nghẽn giao thông vào giờ cao điểm
Câu 18: Sản phẩm của ngành giao thông vận tải là
Câu 19: Tiêu chí nào không để đánh giá khối lượng dịch vụ của hoạt
động vận tải ?
Câu 20: Người ta thường dựa vào tiêu chí nào sau đây để đanh giá cước
phí vận tải hàng hóa ?
Câu 1: Cảng biển lớn nhất thế giới trước đây gắn liền với việc ra đời của
ngành bảo hiểm là:
A. NewYork
C. Rotterdam
B. London
D. Kôbê
Câu 2: Khu vực nào sau đây tập trung nhiều cảng biển của thế giới:
B. Ấn Độ Dương
Câu 3: Ở các vùng hoang mạc nhiệt đới, người ta chuyên chở hàng hóa
bằng
A. Máy bay.
B. Tàu hóa.
C. Ô tô.
Câu 4: Sự phân bố dân cư , đặc biệt là sự phân bố các thành phố lớn ảnh
hưởng sâu sắc đến
D. Cường độ hoạt động của các phương tiện giao thông vạn tải.
Loại hình Khối lượng hàng hóa Khối lượng hàng hóa
vận chuyển ( Triệu luân chuyển ( Triệu tấn )
tấn )
Đường sắt 7,2 4311,5
Đường bộ 821,7 48189,8
Đường 190,6 40099,9
sông
Đường biển 58,9 130015,5
Đường 0,2 534,4
hàng không
Tổng số 1078,6 223151,1
Dựa vào bảng số liệu trên , trả lời các câu hỏi từ 13 đến 16.
Câu 5: Ngành giao thông vận tải có khối lượng hàng hóa vận chuyển lớn
nhất là
A. Đường bộ.
B. Đường sắt.
C. Đường sông.
D. Đường biển.
Câu 6: Ngành giao thông vận tải có khối lượng hàng hóa luân chuyển lớn
nhất là
A. Đường bộ.
B. Đường sắt.
C. Đường sông.
D. Đường biển.
Câu 7: Ở miền núi, ngành giao thông vận tải kém phát triển chủ yếu do
Câu 8: Tác động của các ngành kinh tế đến ngành giao thông vận tải
dưới góc độ là khách hàng được biểu hiện ở
A. Sự có mặt của một số loại hình vận tải.
Câu 9: Ngành giao thông vận tải có cự li vận chuyển lớn nhất là
A. Đường bộ.
C. Đường sông.
D. Đường biển.
Câu 10: Đường hàng không có khối lượng hàng hóa luân chuyển nhỏ
nhất vì
D. Xuất nhập khẩu hàng hóa qua hàng không chưa phát triển.
Câu 11: Loại hình nào sau đây có khối lượng hàng hóa luân chuyển lớn
nhất trong các loại hình giao thông vận tải:
A. Đường ôtô
C. Đường thủy
D. Đường sắt
Câu 12: Ở Nhật Bản phương tiện vận tải đường biển phát triển nhất,
nguyên nhân chính là do:
A. Nhật Bản là một quần đảo, bờ biển khúc khuỷu có nhiều vũng vịnh.
B. Có địa hình núi và cao nguyên chiếm đa số
C. Nhật Bản đang dẫn đầu thế giới về ngành công nghiệp đóng tàu
Câu 13: Loại phương tiện vận tải được sử dụng như là phương tiện vận
tải phối hợp giữa nhiều loại hình giao thông vận tải là:
A. Đường ô tô
C. Đường thủy
D. Đường sắt
Câu 14: Ở nước ta loại hình giao thông vận tải nào đang chiếm ưu thế:
A. Đường sắt
C. Đường ô tô
B. Đường biển
D. Đường sông
Câu 15: Ngành trẻ nhất trong các loại hình vận tải là:
A. Đường ô tô
C. Đường sắt
B. Đường ống
Câu 16: Điểm giống nhau dễ nhận thấy trong ngành vận tải đường ống
giữa các nước phát triển và đang phát triển là:
Câu 17: Những nước phát triển mạnh ngành đường sông hồ là:
C. Các nước ở vùng có khí hậu lạnh có hiện tượng băng hà nên có nhiều
hồ.
A. Ả rập Xê Út
B. Ai Cập
C. Pháp
Câu 20: Cảng Rotterdam ,cảng biển lớn nhất thế giới nằm ở:
Bắc Hải
Thái Bình Dương