You are on page 1of 44

NỘI DUNG TRẮC NGHIỆM

BÀI 31

Câu 1: Vai trò của công nghiệp không phải là

A. sản xuất ra khối lượng của cải vật chất lớn cho xã hội.

B. đóng vai trò chủ đạo trong toàn bộ nền kinh tế quôc dân.

C. tạo cơ sở vững chắc cho an ninh lương thực đất nước.

D. cung cấp các tư liệu sản xuất, tạo sản phẩm tiêu dùng.

Câu 2: Biểu hiện nào sau đây thể hiện không rõ vai trò chủ đạo của công
nên kinh tế quốc dân?

A. Cung câp tư liệu sản xuất cho tất cả các ngành kinh tế.

B. Mở rộng thị trường lao động, tạo ra nhiều việc làm mới.

C. Xây dựng cơ sở vật chất kĩ thuật cho các ngành kinh tế.

D. Xây dựng cơ sở vật chất kĩ thuật cho đời sống con người.

Câu 3: Vai trò của công nghiệp đối với các ngành kinh tế là

A. khai thác hiệu quả nguồn tài nguyên.

B. thúc đây sự phát triển của các ngành,

C. làm thay đổi sự phân công lao động.

D. giảm chênh lệch về trình độ phát triển.

Câu 4: Vai trò của công nghiệp đối với đời sống người dân là

A. thúc đây nhiều ngành phát triển.

B. tạo việc làm mới, tăng thu nhập,

C. làm thay đổi phân công lao động.

D. khai thác hiệu quả các tài nguyên.


Câu 5: Phát biểu nào sau đây không đúng về công nghiệp?

A. Trình độ phát triển công nghiệp phản ánh trình độ phát triển nền kinh
tế.

B. Công nghiệp là ngành tạo ra khối lượng sản phẩm rất lớn cho toàn xã
hội

C. Công nghiệp là ngành góp phần thúc đẩy tốc độ tăng trưởng nền kinh
tế.

D. Công nghiệp làm tăng khoảng cách phát triển của nông thôn và miền
núi.

Câu 6: Các ngành kinh tế muốn phát triển được và mang lại hiệu quả
kinh tế cao đều phải dựa vào sản phẩm của ngành

A. Công nghiệp.

B. Dịch vụ.

C. Nông nghiệp.

D. Xây dựng.

Câu 7: Trong sản xuất công nghiệp, khi tác động vào đối tượng lao động
thì sản phẩm sẽ là

A. Tư liệu sản xuất.

B. Nguyên liệu sản xuất.

C. Vật phẩm tiêu dùng.

D. Máy móc.

Câu 8: Sản xuất công nghiệp có đặc điểm khác với sản xuất nông nghiệp

A. Có tính tập trung cao độ.

B. Chỉ tập trung vào một thời gian nhất định.

C. Cần nhiều lao động.


D. Phụ thuộc vào tự nhiên.

Câu 9: Các ngành công nghiệp nào sau đây phải gắn với đội ngũ lao
động cao, công nhân lành nghề?

A. Kĩ thuật điện, điện tử - tin học, cơ khí chính xác.

B. Thực phẩm, điện tử - tin học, cơ khí chính xác.

C. Dệt - may, kĩ thuật điện, hoá dầu, luyện kim màu.

D. Da - giày, điện tử - tin học, vật liệu xây dựng.

Câu 10: Tác động to lớn của tiến bộ khoa học kĩ thuật đối với phát triên
công nghiệp không phải là làm

A. nhiều ngành công nghiệp mới ra đời.

B. thay đổi quy luật phân bố sản xuất,

C. biến đổi rất mạnh mẽ môi trường.

D. thay đổi việc khai thác tài nguyên.

Câu 11: Sản phẩm của ngành công nghiệp

A. Chỉ để phục vụ cho ngành nông nghiệp.

B. Chỉ để phục vụ cho giao thông vận tải.

C. Phục vụ cho tất cả các ngành kinh tế.

D. Chỉ để phục vụ cho du lịch.

Câu 12: Tỉ trọng đóng góp của nhanh công nghiệp trong GDP của một
nước mà cao sẽ phản ánh được rõ nhất

A. Các nghành công nghiệp trọng điểm của nước đó.

B. Trình độ phát triển kinh tế của nước đó.

C. Tổng thu nhập của nước đó.

D. Bình quân thu nhập của nước đó.


Câu 13: Ngành công nghiệp nào sau đây đòi hỏi phải có không gian sản
xuất rộng lớn ?

A. Công nghiệp chế biến.

B. Công nghiệp dệt may.

C. Công nghiệp cơ khí.

D. Công nghiệp khai thác khoáng sản.

Câu 14: Dựa vào tính chất tác động đến đối tượng lao động, ngành công
nghiệp được chia thành các nhóm ngành nào sau đây ?

A. Công nghiệp khai thác, công nghiệp nhẹ.

B. Công nghiệp khai thác, công nghiệp nặng.

C. Công nghiệp khai thác, công nghiệp chế biến

D. Công nghiệp chế biến, công nghiệp nhẹ

Câu 15: Hoạt động công nghiệp nào sau đây không cần nhiều lao động?

A. Dệt - may.

B. Giày - da.

C. Thuỷ điện.

D. Thực phẩm.

Câu 16: Hoạt động công nghiệp nào sau đây đòi hỏi chuyên môn cao?

A. Dệt - may.

B. Giày - da.

C. Hoá dầu.

D. Thực phẩm.

Câu 17: Tác động mạnh mẽ của thị trường đến phát triển công nghiệp
không phải là về
A. hướng chuyên môn hoá sản xuất

B. quá trình lựa chọn vị trí xí nghiệp,

C. quy mô sản xuất các loại hàng hoá.

D. khai thác và sử dụng tài nguyên.

Câu 18: Các nhân tố nào sau đây có ý nghĩa quyết định đến sự phát triển
và phân bố công nghiệp?

A. Khoáng sản, dân cư - lao động, đất, thị trường, chính sách.

B. Khí hậu - nước, dân cư - lao động, vốn, thị trường, chính sách,

C. Khoa học kĩ thuật, dân cư - lao động, thị trường, chính sách.

D. Đất, rừng, biển, dân cư - lao động, vốn, thị trường, chính sách.

Câu 19: Yếu tố có ảnh hưởng lớn nhất đến việc lựa chọn các nhà máy,
các khu công nghiệp và khu chế xuất là

A. Khoáng sản.

B. Nguồn nước,

C. Vị trí địa lí.

D. Khí hậu.

Câu 20: Khoáng sản không chi phối sự phát triển công nghiệp về mặt

A. quy mô sản xuất.

B. cơ cấu sản xuất,

C. tổ chức các xí nghiệp.

D. xây dựng công trình.

Câu 1: Khí hậu ảnh hưởng mạnh nhất đến ngành công nghiệp nào sau
đây?

A. Công nghiệp cơ khí.


B. Công nghiệp hóa chất.

C. Công nghiệp luyện kim.

D. Công nghiệp chế biến lương thực - thực phẩm

Câu 2: Ngành công nghiệp nào sau đây cần lực lượng lạo động dồi
dào nhất là nữ?

A. Công nghiệp cơ khí.

B. Công nghiệp luyện kim.

C. Công nghiệp điện tử - tin học.

D. Công nghiệp thực phẩm, dệt may - da giày.

Câu 3: Dựa vào công dụng kinh tế của sản phẩm, sản xuất công nghiệp
được chia thành các nhóm ngành nào sau đây ?

A. Công nghiệp nhẹ, công nghiệp khai thác

B. Công nghiệp nặng, công nghiệp nhẹ.

C. Công nghiệp nặng, công nghiệp khai thác.

D. Công nghiệp chế biến, công nghiệp nhẹ

Câu 4: Để phân bố các ngành công nghiệp hợp lí và mang lại hiệu quả
kinh tế cao thì phải dựa vào

A. Đặc điểm của ngành công nghiệp đó.

B. Ngành năng lượng.

C. Ngành nông – lâm – thủy sản , vì nghành này cung cấp nguồn nguyên
liệu chủ yếu cho công nghiệp.

D. Khai thác, vì không có nghành này thì không có vật tư

Câu 5: Đặc điểm phân bố của ngành công nghiệp khai thác là

A. Bao giờ cũng gắn với vùng nguyên liệu.


B. Gắn với những nơi giao thông phát triển để dễ vận chuyển.

C. Gắn với thị trường tiêu thụ.

D. Nằm thật xa khu dân cư

Câu 6: Các nhánh dệt , nhuộm , sản xuất giấy thường phân bố gần nguồn
nước là do

A. Tiện để tiêu thụ sản xuất.

B. Các nhanh này sử dụng nhiều nước.

C. Tiện cho các nhanh này khi đưa nguyên liệu vào sản xuất.

D. Nước là phụ gia không thể thiếu.

Câu 7: Với tính chất đa dạng của khí hậu, kết hợp với các tập đoàn cây
trồng, vật nuôi phong phú là cơ sở để phát triển ngành.

A. Công nghiệp hóa chất.

B. Công nghiệp năng lượng.

C. Công nghiệp chế biến thực phẩm.

D. Công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng.

Câu 8: Trữ lượng và chất lượng khoáng sản ảnh hưởng đên sự phân bố
và phát triển công nghiệp ở việc

A. tạo ra các xí nghiệp nòng côt.

B. tạo ra mối liên hệ giữạ các xí nghiệp,

C. tạo ra các xí nghiệp bô trợ và phục vụ.

D. chi phối quy mô, cơ cấu và tổ chức các xí nghiệp công nghiệp.

Câu 9: Ngành công nghiệp nào sau đây ít chịu sự tác động của nguồn
nước?

A. Công nghiệp luyện kim đen.

B. Công nghiệp điện tử - tin học.


C.Công nghiẹp dệt, nhuộm, giấy.

D. Công nghiệp chế biến thực phẩm

Câu 10: Ngành công nghiệp nào sau đây đòi hỏi lực lượng lao động phải
có trình độ cao?

A. Công nghiệp luyện kim

B. Công nghiệp thực phẩm.

C. Công nghiệp điện tử - tin học.

D. Công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng

Câu 11: Ngành công nghiệp nào sau đây cần nhiều đến đội ngũ lao động
kĩ thuật cao ?

A. Dệt – may.

B. Giày – da .

C. Công nghiệp thực phẩm.

D. Điện tử - tin học.

Câu 12: Ngành công nghiệp dệt – may , da – giây thường phân bố ở
những nơi có nguồn lao động dồi dào vì

A. Ngành này đòi hỏi nhiều lao động có trình độ.

B. Ngành này đòi hỏi nhiều lao động có chuyên môn sâu.

C. Nhanh này sử dụng nhiều lao động nhưng không đòi hỏi trình độ công
nghệ và chuyên môn cao.

D. Sản phẩm của nhanh này phục vụ ngay cho người lao động.

Câu 13: Nguồn nước là điều kiện quan trọng cho sự phân bố các xí
nghiệp của ngành

A. luyện kim đen, dệt, nhuộm.

B. điện tử - tin học, tiêu dùng.


C. lọc dầu, đóng tàu, nhuộm.

D. vật liệu xây dựng, tiêu dùng.

Câu 14: Tính đa dạng cùa khí hậu và sinh vật có liên quan nhiều dến
ngành công nghiệp

A. sán xuất hàng tiêu dùng.

B. dệt. may.

C. chế biến thực phẩm

D, Điện tử, tin học

Câu 15: Công nghiệp có vai trò chủ đạo trong nền kinh tế quốc dân vì :

A. Đây là ngành sản xuất bằng máy móc nên có một khối lượng sản phẩm
lớn nhất.

B. Có liên quan ,tác động đến tất cả các ngành kinh tế khác vì cung cấp tư
liệu sản xuất, xây dựng cơ sở vật chất -kĩ thuật cho các ngành khác.

C. Là ngành có khả năng sản xuất ra nhiếu sản phẩm mới mà không có
ngành nào làm được .

D. Là ngành có khả năng mở rộng sản xuất ,mở rộng thị trường ,tạo ra
nhiều việc làm mới tăng thu nhập.

Câu 16: Công nghiệp hóa là:

A. Quá trình từng bước xây dựng và phát triển công nghiệp của một
nước .

B. Là quá trình mà một xã hội chuyển từ một nền kinh tế chủ yếu dựa
trên cơ sở nông nghiệp sang một nền kinh tế về cơ bản dựa vào sản xuất
công nghiệp.

C. Quá trình đưa công nghiệp về nông thôn để đẩy mạnh phát triển công
nghiệp trên cả nước .

D. Chỉ có hai ý a và b là đúng.

BÀI 32
Câu 1: Công nghiệp điện tử - tin học là ngành cần

A. nhiều diện tích rộng.

B. nhiều kim loại, điện,

C. lao động trình độ cao.

D. tài nguyên thiên nhiên.

Câu 2: Sản phẩm công nghiệp điện tử - tin học thuộc nhóm máy tính là

A. thiêt bị công nghệ, phần mềm.

B. linh kiện điện tử,các vi mạch.

C. ti vi màu, đồ chơi điện tử,catset.

D. Máy fax, điện thoại, mạng viba

Câu 3: Ngành nào sau đây được coi là thước đo trình độ phát triển kinh
tế - kĩ thuật của mọi quốc gia trên thế giới ?

A. Công nghiêp cơ khí.

B. Công nghiệp năng lượng.

C. Công nghiệp điện tử - tin học.

D. Công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng.

Câu 4: Ý nào sau đây không khải là đặc điểm của ngành công nghiệp
điện tử - tin học.

A. Ít gây ô nhiễm môi trường.

B. Không chiếm diện tích rộng.

C. Không tiêu thụ nhiều kim loại, điện, nước.

D. Không yêu cầu cao về trình độ lao động.

Câu 5: Sản phẩm của nhánh công nghiệp điện tử - tin học bao gồm :
A. Máy công cụ, thiết bị điện tử, thiết bị viễn thông .

B. Thiết bị điện tử, máy cắt gọt kim loại, máy tính .

C. Máy tinh, thiết bị điện tử, điện tử tiêu dùng, thiết bị viễn thông

D. Thiết bị viễn thông, thiết bị điện tử, máy cắt gọt kim lại ,máy tính.

Câu 6: Ti vi màu, cát sét, đồ chơi điện tử, đầu đĩa là sản phẩm của nhóm
ngành công nghiệp điện tử - tin học nào sau đây ?

A. Máy tính.

B. Thiết bị điện tử.

C. Điện tử viễn thông.

D. Điện tử tiêu dùng.

Câu 7: Thiết bị công nghệ, phần mềm là sản phẩm của nhóm nhanh công
nghiệp điện tử - tin học nào sau đây ?

A. Máy tính.

B. Thiết bị điện tử.

C. Điện tử tiêu dùng.

D. Thiết bị viễn thông.

Câu 8: Quốc gia và khu vực nào sau đây đứng đầu thế giới về linh vực
công nghiệp điện tử - tin học ?

A. ASEAN, Ca-na-da, Ấn Độ .

B. Hoa Kì, Nhật Bản, EU.

C. Hàn Quốc, Ô-xtrây-li-a, Xin-ga-po.

D. Hoa Kì, Trung Quốc, Nam Phi.

Câu 9: Phát biểu nào sau đây không đúng với công nghiệp điện tử - tin
học?

A. Là một ngành công nghiệp trẻ, bùng nổ từ năm 1990 lại đây.
B. Được coi là một ngành kinh tế mũi nhọn của nhiều quốc gia.

C. Là thước đo trình độ phát triển kinh tế - kĩ thuật của các nước.

D. Chiếm nhiều diện tích rộng, tiêu thụ nhiều kim loại, điện nước.

Câu 10: Công nghiệp điện tử - tin học thuộc nhóm thiết bi điên tử là

A. thiết bị công nghệ, phần mềm.

B. linh kiện điện tử,các vi mạch.

C. ti vi màu, đồ chơi điện tử,catset.

D. Máy fax, điẹn thoại, mạng viba

Câu 11: Công nghiệp điện tử - tin học thuộc nhóm thiết bi điên tử tiêu
dùng là

A. thiết bị công nghệ, phần mềm.

B. linh kiện điện tử,các vi mạch.

C. ti vi màu, đồ chơi điện tử,catset.

D. Máy fax, điẹn thoại, mạng viba

Câu 12: Sản phẩm công nghiệp điện tử - tin học thuộc nhóm thiết bị viễn
thông là

A. thiết bị công nghệ, phần mềm.

B. linh kiện điện từ,các vi mạch.

C. ti vi màu,đồ chơi điện tử, catset.

D. máy fax, điện thoại, mạng viba

Câu 13: Công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng bao gồm :

A. Thịt, cá hộp và đông lạnh, rau quả sấy.

B. Dệt - may, chế biến sữa, sành - sứ - thủy tinh.

C. Nhựa, sành - sứ - thủy tinh, nước giải khát .


D. Dệt-may, da giầy, nhựa, sành - sứ - thủy tinh.

Câu 14: Ý nào dưới đây không phải là vai trò của ngành công nghiệp sản
xuất hàng tiêu dùng ?

A. Giải quyết công ăn việc làm cho nhiều lao động.

B. Nâng cao chất lượng cuộc sống con người .

C. Không có khả năng xuất khẩu.

D. Phục vụ cho nhu cầu con người.

Câu 15: Ngành công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng chịu ảnh hưởng
nhiều bởi

A. Việc sử dụng nhiên liệu, chi phí vận chuyển.

B. Thời gian và chi phí xây dựng tốn kém.

C. Lao động, nguyên liệu và thị trường tiêu thụ.

D. Nguồn nhiên liệu và thị trường tiêu thụ.

Câu 16: những nước nào sau đây có ngành dệt - may phát triển?

A. Trung Quốc, Ẩn Độ, Hoa Kì, Đan Mạch.

B. Trung Quốc, Án Độ, Hoa Kì, Nhật Bản.

C. Trung Quốc, Án Độ, Hoa Kì, Phần Lan.

D. Trung Quốc, Ắn Độ, Hoa Kì, Na Uy.

Câu 17: Các thị trường nào sau đây tiêu thụ hàng dệt - may vào loại lớn
nhât trên thế giới?

A. Nhật Bản, EU, Bắc Mĩ, Bắc Phi.

B. Nhật Bản, EU, Bắc Mĩ, Nam Phi

C. Nhật Bản, EU, Bắc Mĩ, LB Nga.

D. Nhật Bản, EU, Bắc Mĩ, Hàn Quốc.


Câu 18: Nguyên liệu chủ yếu của ngành công nghiệp thực phẩm không
phải là sản phẩm của ngành

A. trồng trọt.

B. công nghiệp.

C. chăn nuôi.

D. thuỷ sản.

Câu 19: Công nghiệp thực phẩm phân bố rộng khắp trên thế giới, không
phải vì

A. nguồn nguyên liệu phong phú khắp noi.

B. nguồn lao động dồi dào ở khắp các nước.

C. thị trường tiêu thụ sản phẩm rộng lớn.

D. hàng hoá có khả năng xuất khẩu rộng rãi.

Câu 20: Phát biểu nào sau đây không đúng với công nghiệp thực phẩm?

A. Các nước phát triển thường tiêu thụ rất nhiều thực phẩm chế biến.

B. Ở nhiều nước đang phát triển, ngành có vai trò chủ đạo về giá trị.

C. . Sản phẩm của ngành công nghiệp này rất phong phú và đa dạng.

D. Ngành này chỉ phân bố tập trung ờ một số quốc gia trên thế giới đang
phát triển, ngành có vai trò chủ đạo về giá trị.

Câu 1: Xăng, dầu hỏa, dầu bôi trơn, dược phẩm, chất thom, ... là sản
phẩm của ngành nào sau đây

A. Công nghiệp hóa dầu.

B. Công nghiệp hóa chất cơ bản.

C. Công nghiệp hóa tổng hợp hữu cơ.

D. Công nghiệp khai thác dầu khí.

Câu 2: Sản phẩm nào sau đây thuộc ngành công nghiệp hóa chất cơ bản?
A. Sợi hóa học, cao su tổng họp.

B. Xăng, dầu hỏa, dầu bôi trơn.

C. Các chất dẻo, các chất thơm, phim ảnh.

D. Phân bón, thuốc trừ sâu, thuốc nhuộm.

Câu 3: Nhà máy lọc hóa dầu Dung Quất của Việt Nam thuộc tỉnh nào
sau đây?

A. Quảng Ngãi.

B. Ninh Thuận.

C. Bà Rịa - Vũng Tàu.

D. TP. Hồ Chí Minh.

Câu 4: Hai bể trầm tích có triển vọng nhất về trữ lượng và khả năng khai
thác ở nước ta là

A. bể Cửu Long và bể Nam Côn Sơn.

B. bể Phú Khánh và bể Mã Lai .

C. bể Cửu Long và bể Sông Hồng

D. bể Phú Khánh và bể Mã Lai.

Câu 5: Ngành công nghiệp nào sau đây là ngành chủ đạo và quan trọng
của công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng ?

A. Nhựa.

B. Da giầy.

C. Dệt - may.

D. Sành - sứ - thủy tinh.

Câu 6: Phát triển công nghiệp dệt - may sẽ có tác động mạnh tới ngành
công nghiệp nặng nào sau đây ?

A. Hóa chất.
B. Luyện kim.

C. Cơ khí.

D. Năng lượng.

Câu 7: Cuộc cách mạng công nghiệp trên thế giới được đánh dấu bởi sự
ra đời của

A. Ô tô

B. Máy dệt.

C. Máy bay

D. Máy hơi nước.

Câu 8: Ngành dệt - may hiện nay được phân bố

A. Chủ yếu ở châu Âu.

B. Chủ yếu ở châu Á.

C. Chủ yếu ở châu Mĩ.

D. Ở nhiều nước trên thế giới

Câu 9: Trên thế giới, các nước có ngành dệt - may phát triển là:

A. Liên bang Nga, U-gan-đa, Nam Phi, Tây Ban Nha.

B. Trung Quốc, Ấn Độ, Hoa Kì, Nhật Bản.

C. Mê-hi-cô, Hàn Quốc, Lào, Cam-pu-chia.

D. A-rập Xê-út, Ê-ti-ô-pi-a, Kê-ni-a, Xu-đăng.

Câu 10: Nguyên liệu chủ yếu của công nghiệp thực phẩm là sản phẩm
của ngành

A. Khai thác gỗ, khai thác khoáng sản.

B. Khai thác khoáng sản, thủy sản.

C. Trồng trọt, chăn nuôi và thủy sản.


D. Khai thác gỗ, chăn nuôi và thủy sản.

Câu 11: Sự phát triển của công nghiệp thực phẩm sẽ có tác dụng thúc đẩy
sự phát triển của ngành nào sau đây ?

A. Luyện kim.

B. Nông nghiệp.

C. Xây dựng.

D. Khai thác khoáng sản.

Câu 12: Sản phẩm của ngành công nghiệp thực phẩm không bao gồm ?

A. Hàng dệt - may, da giầy, nhựa.

B. Thịt, cá hộp và đông lạnh.

C. Rau quả sấy và đóng hộp.

D. Sữa, rượu, bia, nước giải khát.

Câu 13: Ngành công nghiệp thực phẩm hiện nay phân bố ở

A. Châu Âu và châu Á.

B. Mọi quốc gia trên thế giới.

C. Châu Phi và châu Mĩ.

D. Châu Đại Dương và châu Á.

Câu 14: Đa dạng về sản phẩm , phức tạp về trình độ kỹ thuật ,sử dụng ít
nhiên liệu ,chịu ảnh hưởng lớn của lao động ,thị trường và nguyên liệu.
Đó là đặc điểm của ngành công nghiệp :

A. Cơ khí , hóa chất .

C. Sản xuất hàng tiêu dùng.

B. Hóa chất .

D. Năng lượng .
Câu 15: Ngành công nghiệp mở đầu cho cuộc cách mạng công nghiệp
của thế giới là :

A. Dệt .

C. Cơ khí.

B. Năng lượng .

D. Hóa chất.

Câu 16: Ngành công nghiệp nào sau đây thường được phát triển ở nơi có
dân cư đông :

A. Cơ khí .

C. Sản xuất hàng tiêu dùng .

B. Hóa chất .

D. Năng lượng .

Câu 17: Công nghiệp dệt thường phát triển mạnh ở các nước đang phát
triển vì :

A. Có nguồn nguyên liệu tại chỗ , phong phú .

B. Có lao động dồi dào , đáp ứng nhu cầu lớn về nhân công .

C. Có thị trường tiêu thụ rộng lớn vì có dân số đông .

D. Cả ba lý do trên .

Câu 18: Các nước phát triển thường có ưu thế để phát triển ngành cơ khí
vì :

A. Có nguồn lao động có tay nghề cao.

B. Có vốn đầu tư và trình độ kỹ thuật phát triển.

C. Có nguồn nguyên liệu dồi dào .

D. Cả ba lý do trên .
Câu 19: Ngành công nghiệp nào sau đây có mặt ở mọi quốc gia trên thế
giới ?

A. Dệt may .

C. Giày da .

B. Thực phẩm .

D. Nhựa ,thủy tinh .

Câu 20: Ngành công nghiệp nào sau đây thưòng gắn chặt với nông
nghiệp ?

A. Cơ khí.

B. Hóa chất .

C. Dệt may.

D. Chế biến thực phẩm.

BÀI 33

Câu 1: Hình thức tổ chức lãnh thổ công nghiệp đơn giản nhất là

A. Vùng công nghiệp.

B. Khu công nghiệp tập trung.

C. Điểm công nghiệp.

D. Trung tâm công nghiệp.

Câu 2: Ý nào sau đây không phải là đặc điểm chính của khu công nghiệp
tập trung?

A. Có rảnh giới rõ ràng , vị trí thuận lợi.

B. Đồng nhất với một điểm dân cư.

C. Tập trung tương đối nhiều xí nghiệp.


D. Sản xuất các sản phẩm dể tiêu dùng , xuất khẩu.

Câu 3: Một trong những đặc điểm chinh của khu công nghiệp tập trung là

A. Có các xí nghiệp hạt nhân.

B. Bao gồm 1 đến 2 xí nghiệp đơn lẻ.

C. Không có mối liên hệ giữa các xí nghiệp.

D. Có các xí nghiệp hỗ trợ sản xuất công nghiệp.

Câu 4: Bao gồm khu công nghiệp, điểm công nghiệp và nhiều xí nghiệp
công nghiệp có mối liên hệ chặt chẽ về sản xuất , kĩ thuật , công nghệ là
đặc điểm của.

A. Điểm công nghiệp.

B. Vùng công nghiệp.

C. Trung tâm công nghiệp.

D. Khu công nghiệp tập trung.

Câu 5: Ý nào sau đây là một trong những đặc điểm của vùng công
nghiệp ?

A. Đồng nhất với một điểm dân cư.

B. Có ranh giới rõ ràng, vị trí thuận lợi .

C. Có các ngành phục vụ và bổ trợ.

D. Khu công nghiệp tập trung.

Câu 6: Hình thức tổ chức lãnh thổ công nghiệp nào sau đây có quy mô
lớn nhất?

A. Điểm công nghiệp.

B. Khu công nghiệp tập trung.

C. Trung tâm công nghiệp.

D. Vùng công nghiệp.


Câu 7: Có ranh giới địa lí xác định là một trong những đặc điểm của hình
thức tổ chức lãnh thổ công nghiệp nào ?

A. Điểm công nghiệp.

B. Khu công nghiệp tập trung.

C. Trung tâm công nghiệp.

D. Vùng công nghiệp.

Câu 8: Sự tập hợp của nhiều điểm công nghiệp, khu công nghiệp, trung
tâm công nghiệp có mối liên hệ về sản xuất và có những nét tương đồng
trong quá trình hình thành công nghiệp là đặc điểm của

A. Điểm công nghiệp.

B. Khu công nghiệp tập trung.

C. Trung tâm công nghiệp.

D. Vùng công nghiệp.

Câu 9: Ở các nước đang phát triển châu Á, trong đó có Việt Nam, phổ
biến hình thức khu công nghiệp tập trung vì

A. Đạt được hiệu quả kinh tế - xã hội cao.

B. Có nguồn lao động dồi dào , trình độ cao.

C. Có nhiều ngành nghề thủ công truyền thống.

D. Có nguồn tài nguyên khoang sản phong phú

Câu 10: Có một vài ngành công nghiệp chủ yếu tạo nên hướng chuyên
môn hóa, đó là đặc điểm nổi bật của.

A. Vùng công nghiệp.

B. Điểm công nghiệp.

C. Trung tâm công nghiệp.

D. Khu công nghiệp tập trung.


Câu 11: Ý nào sau đây không phải là đặc điểm của điểm công nghiệp ?

A. Đồng nhất với một điểm dân cư.

B. Không có mối liên hệ giữa các xí nghiệp.

C. Có một vài ngành tạo nên hướng chuyên môn hóa.

D. Gồm 1 đến 2 xí nghiệp gần nguồn nguyên – nhiên liệu.

Câu 12: Cho sơ đồ sau :

Sơ đồ trên phù hợp với hình thức tổ chức lãnh thổ công nghiệp nào sau
đây ?

A. Điểm công nghiệp.

B. Khu công nghiệp tập trung.

C. Trung tâm công nghiệp.

D. Vùng công nghiệp.

Câu 13: Cho sơ đồ sau:


Sơ đồ trên phù hợp với hình thức tổ chức lãnh thổ công nghiệp nào sau
đây ?

A. Điểm công nghiệp.

B. Khu công nghiệp tập trung.

C. Trung tâm công nghiệp.

D. Vùng công nghiệp.

Câu 14: Về phương diện quy mô có thể xếp các hình thức tổ chức lãnh
thổ công nghiệp theo thứ tự từ nhỏ đến lớn như sau :

A. Điểm công nghiệp, khu công nghiệp, trung tâm công nghiệp, vùng
công nghiệp

B. Điểm công nghiệp, vùng công nghiệp, trung tâm công nghiệp, khu
công nghiệp

C. Khu công nghiệp, điểm công nghiệp, vùng công nghiệp, trung tâm
công nghiệp

D. Vùng công nghiệp, khu công nghiệp, trung tâm công nghiệp, điểm
công nghiệp

Câu 15: Hình thức cơ bản nhất để tiến hành hoạt động công nghiệp là :

A. Điểm công nghiệp


B. Xí nghiệp công nghiệp

C. Khu công nghiệp

D. Trung tâm công nghiệp

Câu 16: Quy mô và địa điểm xây dựng các xí nghiệp luyện kim đen
thường phụ thuộc vào:

A. Trữ lượng và sự phân bố các mỏ than và sắt

B. Sự phân bố và tình hình phát triển của ngành công nghiệp cơ khí

C. Sự phân bố của nguồn nước và hệ thống giao thông vận tải

D. Các vùng dân cư và cơ sở hạ tầng

Câu 17: Ngành công nghiệp đóng vai trò quan trọng nhất trong quá trình
công nghiệp hóa, hiện đại hóa là :

A. Luyện kim

B. Cơ khí

C. Hoá chất

D. Công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng và chế biến thực phẩm

Câu 18: Đối với ngành công ngiệp cơ khí, yếu tố có ý nghĩa quyết định
hàng đầu là:

A. Dân cư và lao động

B. Thị trường tiêu thụ

C. Tiến bộ và khoa học kỹ thuật

D. Tài nguyên thiên nhiên

BÀI 35

Câu 1: Nhân tố nào sau đây có tác động lớn nhất đến việc đầu tư bổ sung
lao động cho ngành dịch vụ?

A. Năng suất lao động xã hội.


B. Quy mô và cơ cấu dân số

C. Mức sống và thu nhập thực tế.

D. Phân bố và mạng lưới dân cư.

Câu 2: Nhân tố nào sau đây có tác động không rõ rệt đên sự phát triển và
phân bố ngành dịch vụ du lịch?

A. Tài nguyên thiên nhiên.

B. Di sản văn hoá, lịc sử.

C. Phân bố điểm dân cư.

D. Cơ sở hạ tầng du lịch.

Câu 3: Ở nhiều quốc gia trên thế giới, người ta thường chia các ngành
dịch vụ ra thành mấy nhóm ?

A. 2 nhóm.

B. 3 nhóm.

C. 4 nhóm.

D. 5 nhóm.

Câu 4: Ý nào dưới đây không thuộc vai trò của các ngành dịch vụ?

A. Thúc đẩy sự phát triển của các ngành sản xuất vật chất.

B. Sử dụng tốt hơn nguồn lao động, tạo thêm việc làm.

C. Tạo ra một khối lượng của cải lớn cho xã hội.

D. Khai thác tốt hơn tài nguyên thiên nhiên và các di sản văn hóa ,lịch
sử ,các thành tựu của cuộc cách mạng khoa học-kĩ thuật hiện đại.

Câu 5: Nhân tố ảnh hưởng tới sức mua, nhu cầu dịch vụ là

A. Quy mô, cơ cấu dân số.

B. Mức sống và thu nhập thực tế.


C. Phân bố dân cư và mạng lưới quần cư.

D. Truyền thống văn hóa, phong tục tập quán.

Câu 6: Trình độ phát triển kinh tế, năng suất lao động xã hội ảnh hưởng
đến

A. Sự phân bố các mạng lưới dịch vụ.

B. Nhịp điệu phát triển và cơ cấu ngành dịch vụ.

C. Đầu tư bổ sung lao động cho ngành dịch vụ.

D. Sức mua và nhu cầu dịch vụ.

Câu 7: Sự phân bố dân cư và mạng lưới dân cư ảnh hưởng đến

A. Cơ cấu ngành dịch vụ.

B. Sức mua, nhu cầu dịch vụ.

C. Hình thành các điểm du lịch.

D. Mạng lưới ngành dịch vụ

Câu 8: Nhân tố nào sau đây có tác động lớn nhất đến nhịp độ phát triển
và cơ cấu ngành dịch vụ

A. Trình độ phát triển kinh tế

B. Quy mô và cơ cấu dân số.

C. Mức sống và thu nhập thực tế

D. Phân bố và mạng lưới dân cư.

Câu 9: Nhân tố nào sau đây ảnh hưởng đến hình thức tổ chức mạng lưới
ngành dịch vụ ?

A. Truyền thống văn hóa, phong tục tập quán.

B. Di tích lịch sử văn hóa.

C. Quy mô, cơ cấu dân số.


D. Mức sống và thu nhập của người dân.

Câu 10: Các ngành dịch vụ chiếm tỉ trọng.

A. Cao trong cơ cấu GDP của tất cả các nước trên thế giới.

B. Cao nhất trong cơ cấu GDP của các nước phát triển.

C. Thấp nhất trong cơ cấu GDP của các nước đang phát triển.

D. Cao nhất trong cơ cấu GDP của các nước đang phát triển.

Câu 11: Hoạt động nào sau đây thuộc dịch vụ kinh doanh?

A. Thương nghiệp, y tế.

B. Giáo dục, y tế.

C. Tài chính, tín dụng.

D. Giáo dục, bảo hiêm.

Câu 12: Hoạt động nào sau đây thuộc dịch vụ tiêu dùng?

A. Thương nghiệp, du lịch.

B. Giáo dục, y tế.

C. Tài chính, tín dụng.

D. Giáo dục, bảo hiểm.

Câu 13: Hoạt động nào sau đây thuộc dịch vụ công?

A. Hoạt động đoàn thể.

B. Giáo dục, y tế.

C. Tài chính, tín dụng.

D. Giáo dục, bảo hiểm.

Câu 14: Phát biêu nào sau đây không hoàn toàn đúng với các ngành dịch
vụ?
A. Có tác dụng thúc đẩy các ngành sản xuất vật chất.

B. Sử dụng tốt hon các nguồn lao động ở trong nước.

C. Cho phép khai thác tốt hơn tài nguyên thiên nhiên

D. Góp phần phân bố lại dân cư và sản xuất cả nước

Câu 15: Các hoạt động tài chính, ngân hàng, bảo hiểm, kinh doanh bất
động sản, dịch vụ nghề nghiệp thuộc về nhóm ngành.

A. Dịch vụ công.

B. Dịch vụ tiêu dùng.

C. Dịch vụ kinh doanh.

D. Dịch vụ cá nhân.

Câu 16: Dịch vụ tiêu dùng bao gồm:

A. Giao thông vận tải, thông tin liên lạc.

B. Các dịch vụ hành chinh công.

C. Tài chinh, bảo hiểm.

D. Bán buôn, bán lẻ, du lịch, y tế, giáo dục, thể thao.

Câu 17: Nhân tố nào ảnh hưởng lớn đến sức mua, nhu cầu dịch vụ

A. Trình độ phát triển kinh tế

B. Quy mô và cơ cấu dân số.

C. Mức sống và thu nhập thực tế

D. Phân bố và mạng lưới dân cư.

Câu 18: Nhân tố nào sau đây có tác động lớn nhất đến mạng lưới ngành
dịch vụ?

A. Trình độ phát triển kinh tế

B. Quy mô và cơ cấu dân số.


C. Mức sống và thu nhập thực tế

D. Phân bố và mạng lưới dân cư.

Câu 19: Ở một số nước ngành dich vụ được phân thành:

A. Dịch vụ kinh doanh

B. Dịch vụ tiêu dùng

C. Dịch vụ công

D. Tất cả các ý trên

Câu 20: Ngành dịch vụ nào dưới đây không thuộc nhóm ngành dịch vụ
kinh doanh:

A. Giao thông vận tải

B. Tài chính

C. Bảo hiểm

D. Các hoạt động đoàn thể

Câu 1: Nhân tố nào sau đây có tác động tới nhịp độ phát triển và cơ cấu
ngành dịch vụ:

A. Quy mô dân số, lao động

B. Phân bố dân cư

C. Truyền thống văn hóa

D. Trình độ phát triển kinh tế

Câu 2: Các thành phố, thị xã là các trung tâm dịch vụ vì:

A. Dân cư tập trung cao, nhu cầu phục vụ lớn

B. Các thành phố thường là các trung tâm kinh tế, văn hoá chính trị của
cả nước, dịch vụ KD

C. Các thành phố thường có cơ sở hạ tầng phát triển


D. Tất cả các ý trên

Câu 3: Quốc gia nào sau đây có tỉ trọng ngành dịch vụ chiếm trên 70%
trong cơ cấu GDP ?

A. Hoa Kì.

B. Bra-xin.

C. Trung Quốc.

D. Thái Lan.

Cho bảng số liệu

GIÁ TRỊ XUẤT KHẨU HÀNG HÓA VÀ DU LỊCH CỦA MỘT SỐ


QUỐC GIA CHÂU Á NĂM 2014

Quốc gia Giá trị xuất khẩu hàng hóa và dịch vụ


Ấn Độ 475
Trung Quốc 2342
Hàn Quốc 714
Nhật Bản 815

Dựa vào bảng số liệu trên, trả lời các câu hỏi 13,14

Câu 4: Biểu đồ thích hợp nhất thể hiện giá trị xuất khẩu hàng hóa và dịch
vụ năm 2014 của một số quốc gia là

A. Biểu đồ tròn.

B. Biểu đồ cột.

C. Biểu đồ đường.

D. Biểu đồ miền.

Câu 5: Nhận xét nào sau đây là đúng ?

A. Trung Quốc có giá trị xuất khẩu hàng hóa và dịch vụ gấp 3,5 lần của
Hàn Quốc.
B. Nhật Bản có giá trị xuất khẩu hàng hóa và dịch vụ lớn thứ 2 trong bốn
nước.

C. Ấn Độ có giá trị xuất khẩu hàng hóa và dịch vụ chỉ bằng 1/4 của Trung
Quốc.

D. Trung Quốc có giá trị xuất khẩu hàng hóa và dịch vụ không đáng kể.

Cho bảng số liệu:

SỐ LƯỢNG KHÁCH DU LỊCH ĐẾN VÀ DOANH THU DU LỊCH


CỦA MỘT SỐ NƯỚC TRÊN THẾ GIỚI NĂM 2014

Nước Số lượng khách (triệu lượt) Doanh thu (tỉ USD)


Pháp 83,8 66,8
Tây Ban Nha 65,0 64,1
Hoa Kì 75,0 220,8
Trung Quốc 55,6 56,9
Anh 32,6 62,8
Mê-hi - cô 29,3 16,6

Dựa vào bảng số liệu trên, trả lời các câu hỏi từ 15 đến 18

Câu 6: Biểu đồ nào thích hợp nhất thể hiện số lượng khách du lịch đến và
doanh thu du lịch của các nước trên ?

A. Biểu đồ kết hợp cột và đường.

B. Biểu đồ miền.

C. Biểu đồ cột ghép.

D. Biểu đồ tròn.

Câu 7: Nhận xét nào sau đây là đúng với bảng số liệu ?

A. Pháp là nước có số lượng khách du lịch đến nhiều nhất, gấp 2,9 lần
Mê-hi-cô.

B. Trung Quốc là nước có ngành du lịch đứng hàng đầu.


C. Anh là nước có doanh thu du lịch cao nhất

D. Tây Ban Nha có số lượng khách du lịch đến nhiều thứ 2 trong sáu
nước.

Câu 8: Hoa Kì có doanh thu du lịch trên lượt khách là

A. 2744 USD / lượt khách.

B. 2820 USD/ lượt khách.

C. 2900 USD / lượt khách.

D. 2944 USD / lượt khách.

Câu 9: Cho số dân năm 2014 của Pháp là 64,1 triệu người, thì trung bình
mỗi người dân Pháp đón bao nhiêu lượt khách du lịch trong năm ?

A. 1,5 lượt khách.

B. 1,3 lượt khách.

C. 1,8 lượt khách.

D. 2,0 lượt khách.

Câu 10: Ngành dịch vụ nào dưới đây thuộc nhóm dịch vụ tiêu dùng:

A. Hoạt động đoàn thể

B. Hành chính công

C. Hoạt động buôn, bán lẻ

D. Thông tin liên lạc

Câu 11: Ý nào sau đây đúng với ngành dịch vụ:

A. Phụ thuộc cho các yêu cầu trong sản xuất và sinh hoạt

B. Trực tiếp sản xuất ra của cải vật chất

C. Tham gia vào khâu sản xuất

D. Ít tác động đến tài nguyên môi trường


Câu 12: Vai trò nào sau đây không đúng với ngành dịch vụ:

A. Thúc đẩy các ngành sản xuất vật chất phát triển mạnh

B. Trực tiếp sản xuất ra máy móc, thiết bị phục vụ sản xuất

C. Cho phép khai thác tốt hơn các nguồn tài nguyên thiên nhiên

D. Tạo thêm nhiều việc làm cho người lao động

Câu 13: Ngành dịch vụ được mệnh danh “ngành công nghiệp không
khói” là:

A. Bảo hiểm, ngân hàng

B. Thông tin liên lạc

C. Hoạt động đoàn thể

D. Du lịch

Câu 14: Phát triển ngành du lịch cho phép:

A. Khai thác hiệu quả các tài nguyên du lịch

B. Tăng nguồn thu ngoại tệ

C. Tạo việc làm, bảo tồn các giá trị văn hóa và bảo vệ môi trường

D. Tất cả các ý trên

Câu 15: Sự phân bố các ngành dịch vụ tiêu dùng thường gắn bố mật thiết
với:

A. Các trung tâm công nghiệp

B. Các ngành kinh tế mũi nhọn

C. Sự phân bố dân cư

D. Các vùng kinh tế trọng điểm

Câu 16: Truyền thống văn hóa, phong tục tập quán có ảnh hưởng không
nhỏ đến:
A. Trình độ phát triển ngành dịch vụ

B. Mức độ tập trung ngành dịch vụ

C. Tổ chức dich vụ

D. Hiệu quả ngành dịch vụ

Câu 17: Đối với các việc hình thành các điểm du lịch, yếu tố có vai trò
đặc biệt quan trọng là:

A. Sự phân bố tài nguyên du lịch

B. Sự phân bố các điểm dân cư

C. Trình độ phát triển kinh tế

D. Cơ sở vật chất, hạ tầng

Câu 18: Các trung tâm dịch vụ lớn nhất trên thế giới là:

A. Lôt an-giơ-let, Si-ca-gô, Oa-sinh-tơn, Pa-ri, Xao Pao-lô.

B. Phran-phuốc, Bruc-xen, Duy-rich, Xin-ga-po.

C. Niu i-ooc, Luân Đôn, Tô-ki-ô.

D. Luân Đôn, Pa-ri, Oa-sinh-tơn, Phran-phuốc.

Câu 19: Nhân tố nào dưới đây là nhân tố quyết định sự phát triển của du
lịch Việt Nam ?

A. Lực lượng lao động dồi dào.

B. Nhu cầu du lịch lớn.

C. Di sản văn hóa, lịch sử và tài nguyên thiên nhiên.

D. Cơ sở hạ tầng du lịch.

BÀI 36

Câu 1: Điều kiện tự nhiên có ảnh hưởng như thế nào đến giao thông vận
tải:
A. Quyết định sự có mặt và vai trò của các loại hình giao thông vận tải

B. Ảnh hưởng đến công tác thiết kế và khai thác các công trình giao
thông vận tải

C. Ảnh hưởng đến hoạt động của giao thông vận tải

D. Tất cả các yếu tố trên

Câu 2: ”Ngành công nghiệp không khói” là dùng để chỉ:

A. Công nghiệp điện tử - tin học

B. Các ngành dịch vụ

C. Ngành du lịch

D. Ngành thương mại

Câu 3: Ý nào sau đây không nói về vai trò của ngành giao thông vận tải ?

A. Tham gia cung ứng nguyên liệu, vật tư, kĩ thuật cho sản xuất.

B. Đáp ứng nhu cầu đi lại của nhân dân, giúp cho các hoạt động sinh hoạt
được thuận tiện.

C. Cùng cố tính thống nhất của nền kinh tế, tăng cường sức mạnh quốc
phòng.

D. Góp phần phân bố dân cư hợp lí.

Câu 4: Chất lượng của sản phẩm dịch vụ giao thông vận tải được đo
bằng

A. Khối lượng luân chuyển.

B. Sự an toàn cho hành khách và hàng hóa.

C. Sự kết hợp của các loại hình giao thông vận tải.

D. Khối lượng vận chuyển.

Câu 5: Nhân tố có ý nghĩa quyết định đối với sự phát triển , phân bố và
hoạt động của ngành giao thông vận tải là
A. Sự phất triển và phân bố ngành cơ khí vận tải.

B. Sự phát triển và phân bố ngành kinh tế quốc dân.

C. Mối quan hệ kinh tế giữa nơi sản xuất và nơi tiêu thụ.

D. Trình độ phát triển công nghiệp của một vùng.

Câu 6: Ý nào sau đây thể hiện ảnh hưởng của điều kiện tự nhiên đến sự
phát triển và phân bố ngành giao thông vận tải ?

A. Là tiêu chí để đặt yêu cầu về tốc độ vận chuyển.

B. Quyết định sự phát triển và phân bố mạng lưới giao thông vận tải.

C. Quy định mật độ , mạng lưới các tuyến đường giao thông.

D. Quy định sự có mặt và vai trò của một số loại hình vận tải.

Câu 7: Khu vực nào sau đây có chiều dài đường sắt đang bị thu hẹp do
sự cạnh tranh của ngành đường ô tô:

A. Tây Âu và Hoa Kỳ

B. Nhật Bản và CHLB Đức

C. Nga và các nước Đông Âu

D. Các nước đang phát triển

Câu 8: Giao thông vận tải là ngành kinh tế độc đáo vừa mang tính sản
xuất vật chất vừa mang tính dịch vụ. Điều đó xác định:

A. Vai trò của ngành giao thông vận tải

B. Đặc điểm của ngành giao thông vận tải

C. Điều kiện để phát triển giao thông vận tải

D. Trình độ phát triển giao thông vận tải

Câu 9: Ở xứ lạnh, về mùa đông, loại hình vận tải nào sau đây không thể
hoạt động được ?

A. Đường sắt.
B. Đường ô tô.

C. Đường sông.

D. Đường hành không.

Câu 10: Để đánh giá hoạt động của ngành giao thông vận tải, người ta
thường dựa vào:

A. Số lượng phương tiện của tất cả các ngành giao thông vận tải

B. Tổng chiều dài các loại đường

C. Khối lượng vận chuyển và khối lượng luân chuyển

D. Trình độ hiện đại của các phương tiện và đường sá

Câu 11: Giao thông vận tải có vai trò quan trọng vì:

A. Phục vụ nhu cầu đi lại của con người

B. Gắn nền kinh tế trong nước với nền kinh tế thế giới

C. Tạo điều kiện hình thành các vùng sản xuất chuyên môn hóa

D. Tạo mối quan hệ kinh tế xã hội giữa các vùng trong nước và giữa các
nước trên thế giới

Câu 12: Sản phẩm của ngành giao thông vận tải là:

A. Đường sá và xe cộ

B. Sự chuyên chở người và hàng hóa

C. Đường sá và phương tiện

D. Sự tiện nghi và an toàn cho hành khách và hàng hóa

Câu 13: Trong các điều kiện tự nhiên, yếu tố nào sau đây ít ảnh hưởng
đến hoạt động giao thông vận tải nhất:

A. Khí hậu

B. Sông ngòi
C. Khoáng sản

D. Sinh vật

Câu 14: Phương tiện vận tải nào sau đây có đặc điểm là an toàn, tiện lợi
và giá cước rẻ nhất

A. Đường sắt

B. Đường sông

C. Đường ống

D. Đường biển

Câu 15: Khi lựa chọn loại hình giao thông vận tải và thiết kế các công
trình giao thông, yếu tố đầu tiên phải chú ý đến là

A. Trình độ kỹ thuật

B. Vốn đầu tư

C. Dân cư

D. Điều kiện tự nhiên


Câu 16: Hiện nay ngành đường sắt đang bị cạnh tranh khốc liệt bởi ngành
đường ô tô lý do chính là vì:

A. Thiếu cơ động, chỉ hoạt động được trên những tuyến cố định

B. Vốn đầu tư lớn

C. Sử dụng nhiều lao động để điều hành

D. Tất cả cac lý do trên

Câu 17: Nhược điểm lớn nhất của ngành đường ôtô là:

A. Thiếu chỗ đậu xe

B. Tình trạng tắt nghẽn giao thông vào giờ cao điểm

C. Gây ra những vấn đề nghiêm trọng về môi trường


D. Độ an toàn chưa cao

Câu 18: Sản phẩm của ngành giao thông vận tải là

A. Chất lượng của dịch vụ vận tải.

B. Khối lượng vận chuyển.

C. Khối lượng luân chuyển.

D. Sự chuyển chở người và hàng hóa.

Câu 19: Tiêu chí nào không để đánh giá khối lượng dịch vụ của hoạt
động vận tải ?

A. Cước phí vận tải thu được.

B. Khối lượng vận chuyển.

C. Khối lượng luân chuyển.

D. Cự li vận chuyển trung bình.

Câu 20: Người ta thường dựa vào tiêu chí nào sau đây để đanh giá cước
phí vận tải hàng hóa ?

A. Cự li vận chuyển trung bình.

B. Khối lượng vận chuyển.

C. Khối lượng luân chuyển.

D. Chất lượng dịch vụ vận tải.

Câu 1: Cảng biển lớn nhất thế giới trước đây gắn liền với việc ra đời của
ngành bảo hiểm là:

A. NewYork

C. Rotterdam

B. London

D. Kôbê
Câu 2: Khu vực nào sau đây tập trung nhiều cảng biển của thế giới:

A. Thái Bình Dương

C. Đại Tây Dương

B. Ấn Độ Dương

D. Địa Trung Hải

Câu 3: Ở các vùng hoang mạc nhiệt đới, người ta chuyên chở hàng hóa
bằng

A. Máy bay.

B. Tàu hóa.

C. Ô tô.

D. Bằng gia súc (lạc đà).

Câu 4: Sự phân bố dân cư , đặc biệt là sự phân bố các thành phố lớn ảnh
hưởng sâu sắc đến

A. Vận tải hành khách, nhất là vận tải bằng ô tô.

B. Môi trường và sự an toàn giao thông.

C. Giao thông vận tải đường bộ và đường sắt.

D. Cường độ hoạt động của các phương tiện giao thông vạn tải.

Cho bảng số liệu:


KHỐI LƯỢNG HÀNG HÓA VẬN CHUYỂN VÀ LUÂN CHUYỂN
PHÂN THEO LOẠI HÌNH VẬN TẢI CỦA NƯỚC TA NĂM 2014

Loại hình Khối lượng hàng hóa Khối lượng hàng hóa
vận chuyển ( Triệu luân chuyển ( Triệu tấn )
tấn )
Đường sắt 7,2 4311,5
Đường bộ 821,7 48189,8
Đường 190,6 40099,9
sông
Đường biển 58,9 130015,5
Đường 0,2 534,4
hàng không
Tổng số 1078,6 223151,1

Dựa vào bảng số liệu trên , trả lời các câu hỏi từ 13 đến 16.
Câu 5: Ngành giao thông vận tải có khối lượng hàng hóa vận chuyển lớn
nhất là

A. Đường bộ.

B. Đường sắt.

C. Đường sông.

D. Đường biển.

Câu 6: Ngành giao thông vận tải có khối lượng hàng hóa luân chuyển lớn
nhất là

A. Đường bộ.

B. Đường sắt.

C. Đường sông.

D. Đường biển.

Câu 7: Ở miền núi, ngành giao thông vận tải kém phát triển chủ yếu do

A. Địa hình hiểm trở.

B. Khí hậu khắc nghiệt.

C. Dân cư thưa thớt.

D. Khoa học kĩ thuật chưa phát triển

Câu 8: Tác động của các ngành kinh tế đến ngành giao thông vận tải
dưới góc độ là khách hàng được biểu hiện ở
A. Sự có mặt của một số loại hình vận tải.

B. Yêu cầu về khối lượng, cư li, tốc độ vận chuyển.

C. Yêu cầu về thiết kế công trình giao thông vận tải.

D. Cho phí vận hành phương tiện lớn.

Câu 9: Ngành giao thông vận tải có cự li vận chuyển lớn nhất là

A. Đường bộ.

B. Đường hàng không.

C. Đường sông.

D. Đường biển.

Câu 10: Đường hàng không có khối lượng hàng hóa luân chuyển nhỏ
nhất vì

A. Cự li vận chuyển nhỏ nhất.

B. Khối lượng vận chuyển rất nhỏ.

C. Sự phát triển còn hạn chế.

D. Xuất nhập khẩu hàng hóa qua hàng không chưa phát triển.

Câu 11: Loại hình nào sau đây có khối lượng hàng hóa luân chuyển lớn
nhất trong các loại hình giao thông vận tải:

A. Đường ôtô

C. Đường thủy

B. Đường hàng không

D. Đường sắt

Câu 12: Ở Nhật Bản phương tiện vận tải đường biển phát triển nhất,
nguyên nhân chính là do:
A. Nhật Bản là một quần đảo, bờ biển khúc khuỷu có nhiều vũng vịnh.
B. Có địa hình núi và cao nguyên chiếm đa số

C. Nhật Bản đang dẫn đầu thế giới về ngành công nghiệp đóng tàu

D. Có nhiều hải cảng lớn

Câu 13: Loại phương tiện vận tải được sử dụng như là phương tiện vận
tải phối hợp giữa nhiều loại hình giao thông vận tải là:

A. Đường ô tô

C. Đường thủy

B. Đường hàng không

D. Đường sắt

Câu 14: Ở nước ta loại hình giao thông vận tải nào đang chiếm ưu thế:

A. Đường sắt

C. Đường ô tô

B. Đường biển

D. Đường sông

Câu 15: Ngành trẻ nhất trong các loại hình vận tải là:

A. Đường ô tô

C. Đường sắt

B. Đường ống

D. Đường hàng không

Câu 16: Điểm giống nhau dễ nhận thấy trong ngành vận tải đường ống
giữa các nước phát triển và đang phát triển là:

A. Đây là ngành có tốc độ phát triển nhanh nhất

B. Thường gắn liền với cảng biển

C. Đây là ngành có vai trò quan trọng nhất


D. Tất cả đều được xây dựng ở nửa sau thế kỷ 20

Câu 17: Những nước phát triển mạnh ngành đường sông hồ là:

A. Những nước ở Châu Âu nhờ vào hệ thống sông Đa nuýp và Rai nơ

B. Hoa Kỳ, Canada và Nga

C. Các nước ở vùng có khí hậu lạnh có hiện tượng băng hà nên có nhiều
hồ.

D. Các nước Châu Á và Châu Phi có nhiều sông lớn

Câu 18: Kênh Suez thuộc chủ quyền của:

A. Ả rập Xê Út

B. Ai Cập

C. Pháp

D. Địa Trung Hải với Hồng Hải

Câu 19: Kênh Panama nối liền:

A. Thái Bình Dương với Ấn Độ Dương

B. Thái Bình Dương với Đại Tây Dương

C. Bắc Băng Dương với Thái Bình Dương

Câu 20: Cảng Rotterdam ,cảng biển lớn nhất thế giới nằm ở:

A. Địa Trung Hải

B. Đại Tây Dương

Bắc Hải
Thái Bình Dương

You might also like