Professional Documents
Culture Documents
Bài Tập Cơ Cấu Công Nghiệp Theo Ngành Và Một Số Ngành Trọng Điểm
Bài Tập Cơ Cấu Công Nghiệp Theo Ngành Và Một Số Ngành Trọng Điểm
Câu 1: Đặc điểm nào sau đây không đúng với cơ cấu công nghiệp theo ngành của nước ta hiện nay?
Câu 2: Ngành công nghiệp trọng điểm của nước ta không phải là ngành
C. tác động mạnh đến việc phát triển các ngành khác.
Câu 3: Một trong những thay đổi quan trọng của cơ cấu công nghiệp theo ngành ở nước ta là
Câu 4: Ngành công nghiệp trọng điểm của nước ta hiện nay không phải là
D. năng lượng.
Câu 5: Ngành nào sau đây không được xem là ngành công nghiệp trọng điểm của nước ta hiện nay?
A. Năng lượng.
A. Dệt - may.
B. Luyện kim.
Câu 6: Đặc điểm nào sau đây không phù hợp với ngành công nghiệp trọng điểm?
Câu 7: Một trong các hướng chuyển dịch cơ cấu ngành công nghiệp ở nước ta là
D. tăng tỉ trọng các ngành công nghiệp sản xuất, phân phối điện, khí đốt, nước.
Câu 8: Nhân tố nào sau đây là chủ yếu làm cho cơ cấu ngành của công nghiệp nước ta tương đối đa
dạng?
Câu 9: Cơ cấu sản phẩm công nghiệp ở nước ta ngày càng đa dạng chủ yếu là để
B. thị trường tiêu thụ lớn, nguồn nguyên liệu phong phú.
C. giải quyết được nhiều việc làm cho người lao động.
D. đảm bảo nhu cầu thiết yếu không thể thay thế được.
Câu 11: Nước ta cần phải chuyển dịch cơ cấu ngành công nghiệp nhằm
Câu 12: Cơ cấu ngành của công nghiệp nước ta có sự chuyển dịch rõ rệt nhằm mục tiêu chủ yếu nào sau
đây?
A. Tạo điều kiện để hội nhập vào thị trường thế giới.
D. Tạo thuận lợi cho việc chuyển dịch cơ cấu lao động.
Câu 13: Phát biểu nào sau đây không đúng với phương hướng đặt ra để tiếp tục hoàn thiện cơ cấu
ngành công nghiệp ở nước ta?
A. Đầu tư theo chiều sâu, đổi mới trang thiết bị và công nghệ.
B. Đẩy mạnh phát triển các ngành công nghiệp trọng điểm.
Câu 14: Nước ta cần xây dựng một cơ cấu ngành công nghiệp tương đối linh hoạt không phải để
Câu 15: Nước ta cần phải xây dựng một cơ cấu ngành công nghiệp tương đối linh hoạt chủ yếu nhằm
Câu 16: Biện pháp chủ yếu để công nghiệp nước ta thích nghi tốt với cơ chế thị trường là
Câu 17: Yếu tố nào tác động chủ yếu đến việc nâng cao chất lượng sản phẩm công nghiệp nước ta?
B. Tập trung vào phát triển nhiều ngành sản xuất khác nhau.
D. Đào tạo nâng cao trình độ tay nghề người lao động.
Câu 18: Ngành công nghiệp nước ta tiếp tục đầu tư đổi mới trang thiết bị và công nghệ chủ yếu nhằm
C. phù hợp tình hình phát triển thực tế của đất nước.
Câu 19: Biện pháp chủ yếu để tăng khả năng cạnh tranh của sản phẩm công nghiệp nước ta là
Câu 20: Điểm nào sau đây không phải là kết quả trực tiếp của việc đầu tư theo chiều sâu, đổi mới trang
thiết bị và công nghệ trong công nghiệp?
Câu 21: Chuyên môn hóa công nghiệp cụm Hải Phòng - Hạ Long - Cẩm Phả là
Câu 22: Chuyên môn hóa sản xuất cụm Đáp Cầu - Bắc Giang là
Câu 23: Những ngành nào sau đây là chuyên môn hóa của cụm công nghiệp Đông Anh – Thái Nguyên?
CâU 24: Dệt may, điện, vật liệu xây dựng là chuyên môn hóa sản xuất của cụm công nghiệp nào sau đây?
Câu 25: Hóa chất, giấy là chuyên môn hóa sản xuất của của cụm công nghiệp nào sau đây?
Câu 26: Vùng dẫn đầu cả nước về tỉ trọng giá trị sản xuất công nghiệp là
Câu 27: Dọc theo Duyên hải miền Trung, trung tâm công nghiệp quan trọng nhất là
A. Nghệ An.
B. Đà Nẵng.
C. Huế.
D. Nha Trang.
Câu 28: Sự thiếu đồng bộ của các yếu tố tài nguyên thiên nhiên, nguồn lao động, thị trường, kết cấu hạ
tầng, vị trí địa lí đã làm cho hoạt động công nghiệp
Câu 29: Phương hướng quan trọng để thúc đẩy sự phát triển công nghiệp ở trung du và miền núi nước
ta là
D. liên kết, hợp tác với vùng đồng bằng trong công nghiệp.
Câu 30: Sự phân hóa lãnh thổ công nghiệp ở nước ta là kết quả tác động của các nhân tố
A. vị trí địa lí, tài nguyên thiên nhiên, lao động, thị trường, kết cấu hạ tầng.
B. sự phân bố không đều của tài nguyên thiên nhiên, tài nguyên khoáng sản.
C. sự đầu tư nước ngoài vào các khu vực và các vùng có sự khác nhau.
D. tài nguyên thiên nhiên, vốn đầu tư, thị trường và cơ sở vật chất kĩ thuật.
Câu 31: Ở nước ta, cơ cấu công nghiệp khu vực Nhà nước gồm
Câu 32: Ở nước ta, cơ cấu công nghiệp khu vực ngoài Nhà nước gồm
Câu 33: Ở nước ta, công nghiệp năng lượng bao gồm 2 phân ngành là
Câu 34: Hoạt động nào sau đây không thuộc ngành công nghiệp năng lượng nước ta?
Câu 35: Ở nước ta ngành công nghiệp nào sau đây được coi là ngành thuộc cơ sở hạ tầng đặc biệt quan
trọng, phải đi trước một bước?
Câu 36: Công nghiệp năng lượng được coi là ngành công nghiệp trọng điểm nước ta chủ yếu do
A. đáp ứng nhu cầu người dân, phục vụ sản xuất và xuất khẩu.
B. dễ dàng thu hút đầu tư nước ngoài, nhu cầu nước ngoài lớn.
C. có nguồn tài nguyên, nhiên liệu phong phú để sản xuất điện.
D. có thế mạnh lâu dài, hiệu quả cao, thúc đẩy ngành khác phát triển.
Câu 37: Ở nước ta, than antraxit tập trung ở khu vực
A. Quảng Ninh.
B. Cà Mau.
D. Quảng Ngãi.
Câu 38: Ở nước ta, than nâu phân bố nhiều nhất ở vùng
Câu 39: Ở nước ta, than bùn tập trung nhiều nhất ở vùng
Câu 40: Trong những năm gần đây, sản lượng khai thác than nước ta liên tục tăng do
A. trình độ lao động được nâng cao, nhu cầu thị trường tăng.
B. mở rộng thị trường tiêu thụ, đầu tư thiết bị khai thác hiện đại.
Câu 41: Hai bể trầm tích có triển vọng về trữ lượng và khả năng khai thác dầu khí lớn nhất nước ta là
Câu 42: Nhà máy lọc dầu đầu tiên được xây dựng ở nước ta là
A. Nghi Sơn.
B. Bình Sơn.
C. Dung Quất.
D. Côn Sơn.
Câu 43: Điều nào sau đây không đúng với công nghiệp khai thác dầu khí ở nước ta?
Câu 44: Trong cơ cấu sản lượng điện của nước ta hiện nay, tỉ trọng lớn nhất thuộc về
Câu 45: Phát biểu nào sau đây không đúng với công nghiệp điện lực của nước ta hiện nay?
A. Nhiên liệu cho sản xuất điện ở miền Trung là khí tự nhiên.
B. Sản lượng thủy điện và nhiệt điện chiếm tỉ trọng lớn nhất.
D. Hàng loạt nhà máy điện có công suất lớn đang hoạt động.
Câu 46: Sản lượng điện nước ta tăng nhanh trong những năm qua, không phải do
A. đưa các nhà máy thủy điện mới vào hoạt động.
D. nhu cầu điện đối với sản xuất, xuất khẩu tăng.
Câu 47: Cơ cấu sản lượng điện phân theo nguồn ở nước ta thay đổi từ thủy điện sang nhiệt điện chủ yếu
do
A. không xây dựng thêm các nhà máy thủy điện mới.
B. đưa vào khai thác các nhà máy nhiệt điện công suất lớn.
C. trữ lượng nước của các dòng sông ngày càng suy giảm.
D. nhu cầu điện đối với sản xuất và xuất khẩu tăng.
Câu 48: Đường dây siêu cao áp 500 kV nước ta truyền tải điện từ
Câu 49: Việc xây dựng đường dây tải điện siêu cao áp 500 kV từ Hòa Bình đi Phú Lâm nước ta nhằm mục
đích chủ yếu là
A. khắc phục tình trạng mất cân đối về điện năng của các vùng lãnh thổ.
B. kết hợp giữa nhiệt điện và thủy điện tạo thành mạng lưới điện quốc gia.
C. phục vụ nhu cầu về điện năng cho vùng nông thôn, biên giới, hải đảo.
D. tạo ra mạng lưới điện phủ kín khắp cả nước, đưa đất nước phát triển.
Câu 50: Việc xây dựng nhiều nhà máy thủy điện ở nước ta gây ra vấn đề chủ yếu nào sau đây về tài
nguyên và môi trường?
Câu 51: Điểm khác nhau cơ bản giữa các nhà máy nhiệt điện ở miền Bắc và các nhà máy nhiệt điện ở
miền Nam nước ta là
A. các nhà máy nhiệt điện ở miền Bắc thường có quy mô lớn hơn.
B. các nhà máy nhiệt điện ở miền Nam được xây dựng sớm hơn.
C. sự phân bố giữa vùng nguyên liệu với các nhà máy sản xuất.
Câu 52: Việc phát triển các nhà máy điện sử dụng than làm nhiên liệu ở nước ta chủ yếu gây ra vấn đề
môi trường nào sau đây?
Câu 53: Sản phẩm nào sau đây của nước ta thuộc công nghiệp chế biến thủy, hải sản?
A. Nước mắm.
B. Cà phê nhân.
C. Gạo, ngô.
D. Đường mía.
Câu 54: Sản phẩm nào sau đây của nước ta thuộc công nghiệp chế biến sản phẩm trồng trọt?
A. Thịt hộp.
B. Nước mắm.
C. Rượu, bia.
D. Sữa hộp.
Câu 55: Sản phẩm nào sau đây của nước ta thuộc công nghiệp xay xát?
A. Cà phê nhân.
B. Nước mắm.
C. Đường mía.
D. Gạo, ngô.
Câu 56: Chế biến lương thực, thực phẩm là một trong những ngành công nghiệp trọng điểm của nước ta
với thế mạnh quan trọng nhất là
Câu 57: Chế biến lương thực, thực phẩm là ngành công nghiệp trọng điểm của nước ta chủ yếu do có
A. sản phẩm phong phú, hiệu quả kinh tế cao, phân bố rộng khắp.
B. cơ cấu đa dạng, thúc đẩy nông nghiệp phát triển, tăng thu nhập.
C. tỉ trọng lớn nhất, đáp ứng nhu cầu rộng, thu hút nhiều lao động.
D. thế mạnh lâu dài, hiệu quả cao, thúc đẩy ngành khác phát triển.
Câu 58: Ngành công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm của nước ta phát triển chủ yếu dựa vào
A. Nguồn nguyên liệu tại chỗ phong phú và thị trường tiêu thụ rộng lớn.
B. Thị trường tiêu thụ rộng lớn và cơ sở vật chất kĩ thuật phát triển.
C. Thị trường tiêu thụ rộng lớn và nhiều thành phần kinh tế tham gia.
D. Nhiều thành phần kinh tế cùng sản xuất và nguyên liệu phong phú.
Câu 60: Các đô thị lớn ở nước ta không phải là nơi tập trung chủ yếu công nghiệp chế biến
Câu 61: Ở nước ta, các nhà máy chế biến lương thực, thực phẩm thường phân bố theo quy luật nào?
A. Gắn liền với các vùng chuyên canh, các vùng nguyên liệu.
B. Gắn liền với thị trường tiêu thụ trong và ngoài nước.
C. Các cơ sở sơ chế biến gắn với vùng nguyên liệu, các cơ sở thành phẩm gắn với thị trường.
D. Tập trung chủ yếu ở các thành phố lớn, các khu công nghiệp tập trung, khu công nghệ cao.
Câu 62: Công nghiệp chế biến cà phê của nước ta phân bố chủ yếu ở vùng nào sau đây?
D. Tây Nguyên.
Câu 63: Công nghiệp chế biến chè của nước ta phân bố chủ yếu ở vùng nào sau đây?