Professional Documents
Culture Documents
Noi Dung On Tap Dia 12
Noi Dung On Tap Dia 12
BÀI 27. VẤN ĐỀ PHÁT TRIỂN MỘT SỐ NGÀNH CÔNG NGHIỆP TRỌNG ĐIỂM
Câu 1. Trong cơ cấu sản lượng điện của nước ta hiện nay, tỉ trọng lớn nhất thuộc về.
A. thuỷ điện. B. điện nguyên tử.
C. nhiệt điện từ than. D. nhiệt điện từ điêzen - khí.
Câu 2. Các nhà máy nhiệt điện ở phía Bắc nước ta hoạt động chủ yếu dựa vào nguồn nhiên liệu nào sau
đây ?
A. Khí đốt. B. Dầu nhập nội. C. Than. D. Năng lượng mới.
Câu 3. Công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm ở nước ta không có ngành nào sau đây?
A. gỗ và lâm sản. B. sản phẩm trồng trọt.
C. sản phẩm chăn nuôi. D. thủy, hải sản
Câu 4. Ngành công nghiệp được coi là ngành thuộc cơ sở hạ tầng đặc biệt quan trọng và phải đi trước
một bước là ngành
A. luyện kim. B. sản xuất điện.
C. khai thác than. D. khai thác dầu khí.
Câu 5. Than nâu tập trung nhiều nhất ở khu vực nào của nước ta?
A. Đồng bằng sông Cửu Long. B. Đồng bằng sông Hồng.
C. Trung du miền núi Bắc Bộ. D. Duyên hải miền Trung.
Câu 6. Ngành công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm là ngành công nghiệp trọng điểm không phải
vì đây là ngành
A. có thế mạnh phát triển lâu dài. B. mang lại hiệu quả kinh tế cao.
C. cần nguồn lao động đông, trình độ cao. D. tác động mạnh đến các ngành khác.
Câu 7. Các cơ sở chế biến thịt và các sản phẩm từ thịt tập trung ven các đô thị lớn của nước ta là do
A. gần nguồn nguyên liệu và cơ sở vật chất - kĩ thuật hiện đại.
B. có lực lượng lao động đông đảo và gần nguồn nguyên liệu.
C. gần thị trường tiêu thụ rộng và nguồn nguyên liệu dồi dào.
D. gần các cơ sở chăn nuôi bò sữa quy mô lớn, thị trường rộng.
Câu 8. Ngành công nghiệp chế biến thủy sản nước ta tập trung chủ yếu tại
A. vùng nguyên liệu. B. các đô thị lớn.
C. cảng biển lớn. D. khu vực đông dân.
Câu 9. Các cơ sở chế biến sữa và các sản phẩm từ sữa tập trung ven các đô thị lớn của nước ta là do
A. gần nguồn nguyên liệu và cơ sở vật chất - kĩ thuật hiện đại.
B. có lực lượng lao động đông đảo và gần nguồn nguyên liệu.
C. gần thị trường tiêu thụ và nguồn nguyên liệu.
D. gần các cơ sở chăn nuôi bò sữa quy mô lớn.
Câu 10. Cơ sở để phân chia các ngành công nghiệp chế biến nông - lâm - thủy sản thành các phân ngành
khác nhau là
A. đặc điểm sử dụng lao động. B. nguồn gốc nguyên liệu.
C. công dụng của sản phẩm. D. giá trị kinh tế - xã hội.
Câu 11. Điểm khác nhau cơ bản giữa nhà máy nhiệt điện ở miền Bắc với miền Nam là
A. miền Nam có rất nhiều các thành phố lớn.
B. miền Bắc được xây dựngsớm hơn miền Nam.
C. miền Nam thường có quy mô nhỏ hơn miền Bắc.
D. miền Bắc chạy bằng than, miền Nam bằng dầu khí.
Câu 12. Thế mạnh lớn nhất của ngành công nghiệp dệt may nước ta là
A. vốn đầu tư không nhiều và sử dụng nhiều lao động nữ.
B. hệ thống máy móc không cần hiện đại và chi phí thấp.
C. nguồn lao động dồi dào và thị trường tiêu thụ rộng lớn.
D. truyền thống từ lâu đời với kinh nghiệm rất phong phú.
Câu 13. Vấn đề cấp bách được đặt ra trong phát triển công nghiệp ở nước ta hiện nay là tình trạng
A. gây ô nhiễm môi trường. B. mất đất làm nông nghiệp.
C. chênh lệch giàu nghèo lớn. D. đe dọa ngành truyền thống.
Câu 14. Công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm nước ta phát triển chủ yếu dựa vào
A. thị trường tiêu thụ rất rộng lớn. B. cơ sở vật chất kỹ thuật rất tốt.
C. nguồn lao động dồi dào, giá rẻ. D. nguồn nguyên liệu phong phú.
Câu 15. Các trung tâm công nghiệp chế biến sản phẩm cây công nghiệp của nước ta chủ yếu phân bố ở
A. các thành phố lớn. B. gần nguồn nguyên liệu.
C. gần đường giao thông. D. nơi tập trung đông dân cư.
Câu 16. Tác động chủ yếu của việc đẩy mạnh phát triển công nghiệp chế biến đến sản xuất nông nghiệp
nước ta là
A. ổn định và phát triển các vùng chuyên canh. B. nâng cao chất lượng lao động của nông thôn.
C. mở rộng thị trường trong nước và quốc tế. D. đa dạng hóa các mặt hàng nông sản quan
trọng.
Câu 17. Sự thiếu ổn định về sản lượng điện của các nhà máy thủy điện ở nước ta chủ yếu là do
A. sông ngòi ngắn dốc. B. cơ sở hạ tầng còn yếu.
C. sự phân mùa của khí hậu. D. lưu lượng nước sông nhỏ.
Câu 18. Hiệu quả kinh tế lớn nhất của sự phát triển ngành công nghiệp điện lực ở nước ta là
A. thúc đẩy sự phát triển kinh tế - xã hội ở trung du, miền núi.
B. phục vụ tất cả các ngành kinh tế, nâng cao năng suất lao động.
C. tác động đến các ngành kinh tế khác về mặt quy mô, kĩ thuật, chất lượng.
D. tạo ra việc làm cho lao động, phục vụ đời sống nhân dân, nhất là vùng sâu, vùng xa.
Câu 19. Ý nghĩa lớn nhất của việc phát triển công nghiệp nhiệt điện ở nước ta là
A. giải quyết tốt hơn nhu cầu năng lượng và vấn đề việc làm.
B. giải quyết nhiều việc làm, nâng cao chất lượng cuộc sống.
C. tăng nhanh GDP và sử dụng hợp lí tài nguyên thiên nhiên.
D. sử dụng hợp lí tài nguyên, tạo tiền đề cho công nghiệp hóa.
Câu 20. Cho bảng số liệu:
SẢN LƯỢNG MUỐI BIỂN VÀ NƯỚC MẮM CỦA NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 2015-2020
Năm 2015 2017 2018 2019 2020
Muối biển (nghìn tấn) 1061,0 648,5 996,5 945,0 1205,5
Nước mắm (triệu lit) 339,5 373,7 374,8 378,8 377,0
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2020, NXB Thống kê, 2021)
Theo bảng số liệu, để thể hiện sản lượng muối biển và nước mắm của nước ta giai đoạn 2015 - 2020,
dạng biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất?
A. Cột. B. Miền. C. Đường. D. Kết hợp.
Câu 21. Cho bảng số liệu:
SẢN LƯỢNG MUỐI BIỂN VÀ NƯỚC MẮM CỦA NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 2015-2020
Năm 2015 2017 2018 2019 2020
Muối biển (nghìn tấn) 1061,0 648,5 996,5 945,0 1205,5
Nước mắm (triệu lit) 339,5 373,7 374,8 378,8 377,0
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2020, NXB Thống kê, 2021)
Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây đúng về sự thay đổi sản lượng muối biển và nước mắm của nước
ta giai đoạn 2015-2020?
A. Muối biển tăng liên tục. B. Nước mắm tăng liện tục.
C. Muối biển tăng nhanh hơn. D. Nước mắm tăng nhanh hơn.
Câu 22. Cho bảng số liệu:
SẢN LƯỢNG ĐIỆN PHÁT RA PHÂN THEO THÀNH PHẦN KINH TẾ CỦA NƯỚC TA
(Đơn vị: triệu kwh)
Năm 2010 2015 2017 2019 2020
Nhà nước 67 678 133 081 165 548 184202 190412
Ngoài Nhà nước 1 721 7 333 12 613 19713 24100
Đầu tư nước ngoài 22 323 17 535 13 432 23508 20898
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2020, NXB Thống kê, 2021)
Theo bảng số liệu, để thể hiện tốc độ tăng trưởng sản lượng điện phân theo thành phần kinh tế của nước ta
giai đoạn 2010 - 2020, dạng biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất?
A. Cột. B. Miền. C. Đường. D. Tròn.
Câu 23. Giải pháp nào sau đây có tác động chủ yếu đến việc phát triển khai thác dầu khí ở nước ta?
A. Nâng cao trình độ của nguồn lao động. B. Đẩy mạnh hoạt động xuất khẩu dầu thô.
C. Tăng cường liên doanh với nước ngoài. D. Phát triển mạnh công nghiệp lọc hóa dầu.
Câu 24. Cho biểu đồ:
CƠ CẤU SẢN LƯỢNG ĐIỆN PHÁT RA PHÂN THEO THÀNH PHẦN KINH TẾ CỦA NƯỚC TA
NĂM 2015 VÀ 2020
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2020, NXB Thống kê, 2021)
Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây không đúng về cơ cấu sản lượng điện phát ra phân theo thành phần
kinh tế của nước ta năm 2015 và 2020?
A. Thành phần nhà nước chiếm tỉ trọng cao nhất.
B. Thành phần có vốn đầu tư nước ngoài giảm tỉ trọng.
C. Thành phần ngoài nhà nước chiếm tỉ trọng nhỏ nhất.
D. Thành phần ngoài nhà nước có xu hướng tăng tỉ trọng.