You are on page 1of 4

TRƯỜNG THPT…… ĐỀ ÔN TẬP CUỐI KÌ II NĂM HỌC 2023 - 2024

Môn: Địa lí, Lớp 10


MÃ ĐỀ 14

Họ, tên thí sinh:……………………………………………………..


Số báo danh:…………………………………………………………
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 18. Mỗi câu
hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án.
Câu 1. Phát biểu nào sau đây đúng về dân số thế giới?
A. Quy mô dân số trên thế giới ngày càng giảm.
B. Châu Á chiếm tỉ trọng dân số thấp nhất thế giới.
C. Nhóm nước phát triển chiếm tỉ trọng lớn hơn.
D. Quy mô dân số không đều giữa các châu lục.
Câu 2. Nguồn lực nào sau đây thuộc nhóm nguồn lực kinh tế - xã hội?
A. Khoáng sản. B. Sinh vật. C. Địa hình. D. Thị trường.
Câu 3. Phát biểu nào sau đây đúng với đặc điểm ngành nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản?
A. Các cây trồng vật nuôi là tư liệu sản xuất. B. Đất trồng, mặt nước là đối tượng sản xuất.
C. Ít phụ thuộc vào tự nhiên. D. Sản xuất có tính mùa vụ.
Câu 4. Loại vật nuôi nào sau đây thường phân bố nhiều ở các khu vực đồng cỏ?
A. Lợn. B. Bò. C. Dê. D. Gia cầm.
Câu 5. Phát biểu nào sau đây đúng với đặc điểm ngành công nghiệp?
A. Lượng phát thải ra môi trường lớn. B. Không gian phân bố rất rộng lớn.
C. Chủ yếu sử dụng lao động thủ công. D. Phụ thuộc chủ yếu vào tự nhiên.
Câu 6. Đặc điểm của công nghiệp khai thác quặng kim loại không phải là
A. được chia thành nhiều nhóm. B. đang có nguy cơ bị cạn kiệt.
C. nguy cơ ô nhiễm môi trường. D. rất dễ khai thác và đầu tư nhỏ.
Câu 7. Các hoạt động tài chính, ngân hàng thuộc về nhóm ngành
A. dịch vụ công. B. dịch vụ tiêu dùng. C. dịch vụ kinh doanh. D. dịch vụ cá nhân.
Câu 8. Châu lục nào sau đây có số sân bay nhiều nhất thế giới?
A. Châu Âu. B. Châu Á. C. Châu Phi. D. Châu Mĩ.
Câu 9. Nhân tố tự nhiên quan trọng nhất ảnh hưởng tới sự phát triển và phân bố ngành công nghiệp là
A. khí hậu. B. khoáng sản. C. biển. D. rừng.
Câu 10. Than là nguồn nhiên liệu quan trọng cho
A. chế biến thực phẩm. B. nhà máy nhiệt điện.
C. sản xuất hàng tiêu dùng. D. nhà máy thủy điện.
Câu 11. Nhân tố nào sau đây có tác động quyết định đến quy mô ngành dịch vụ?
A. Trình độ phát triển kinh tế. B. Đặc điểm dân số.
C. Văn hóa, lịch sử. D. Điều kiện tự nhiên.
Câu 12. Nhân tố nào sau đây ảnh hưởng lớn nhất tới chất lượng hoạt động viễn thông?
A. Phân bố ngành kinh tế. B. Khoa học - công nghệ.
C. Quy mô của dân số. D. Sự phân bố dân cư.
Câu 13. Sự phát triển và phân bố của công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng phụ thuộc chủ yếu vào các
nhân tố nào sau đây?
A. Thị trường và tiến bộ khoa học kĩ thuật. B. Nguồn lao động và thị trường tiêu thụ.
C. Nguồn nguyên liệu và nguồn lao động. D. Vị trí địa lí và tài nguyên thiên nhiên.
Câu 14. Hiện nay, con người tập trung phát triển nguồn năng lượng sạch không phải vì nguyên nhân
chủ yếu nào sau đây?
A. Than đá, dầu khí đang cạn kiệt. B. Có hiện tượng hiệu ứng nhà kính.
C. Mưa axit xảy ra ở rất nhiều nơi. D. Chi phí sản xuất thấp và giá rẻ.
1
Câu 15. Cho bảng số liệu:
TÌNH HÌNH SẢN XUẤT MỘT SỐ SẢN PHẨM CÔNG NGHIỆP TRÊN THẾ GIỚI
GIAI ĐOẠN 1990 - 2019
Năm
1990 2000 2010 2019
Sản phẩm
Dầu mỏ (triệu tấn) 3331,0 3606,0 3984,0 4485,0
Điện thoại di động (triệu chiếc) 11,2 738,2 5290,0 8283,0
(Nguồn: https://www.gso.gov.vn/)
Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây đúng về sự thay đổi sản lượng dầu mỏ và điện thoại di
động trên thế giới giai đoạn 1990 - 2019?
A. Dầu mỏ tăng liên tục. B. Dầu mỏ giảm liên tục.
C. Điện thoại di động giảm liên tục. D. Điện thoại di động tăng không liên tục.
Câu 16. Cho bảng số liệu:
TRỊ GIÁ XUẤT KHẨU HÀNG HÓA CỦA CÁC CHÂU LỤC, NĂM 2019 (Đơn vị: tỉ USD)
Châu lục Trị giá xuất khẩu
Châu Âu 7541,1
Châu Mỹ 3148,0
Châu Á 6252,3
Châu Phi 462,2
Châu Đại Dương 311,1
(Nguồn: https://www.gso.gov.vn/)
Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây đúng khi so sánh trị giá xuất khẩu hàng hóa của các châu
lục, năm 2019?
A. Châu Đại Dương lớn hơn châu Âu. B. Châu Mỹ lớn hơn châu Á.
C. Châu Đại Dương lớn hơn châu Phi. D. Châu Á nhỏ hơn châu Âu.
Câu 17. Cho bảng số liệu:
KHỐI LƯỢNG VẬN CHUYỂN HÀNG HÓA TRUNG BÌNH CỦA CÁC PHƯƠNG TIỆN VẬN TẢI
Ở VIỆT NAM NĂM 2020 (Đơn vị: Nghìn tấn)
Phương tiện vận tải Khối lượng vận chuyển
Đường sắt 5 216,3
Đường ô tô 1 307 887,1
Đường sông 244 708,2
Đường biển 69 639,0
Đường hàng không 272,4
(Nguồn: https://www.gso.gov.vn/)
Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây đúng khi so sánh khối lượng vận chuyển hàng hóa trung
bình của các phương tiện vận tải nước ta năm 2020?
A. Đường sắt lớn hơn đường ô tô. B. Đường biển nhỏ hơn đường sắt.
C. Đường sông nhỏ hơn đường hàng không. D. Đường hàng không nhỏ hơn đường ô tô.
Câu 18. Cho bảng số liệu:
TRỊ GIÁ XUẤT, NHẬP KHẨU HÀNG HÓA VÀ DỊCH VỤ TOÀN THẾ GIỚI,
GIAI ĐOẠN 2010 - 2020 (Đơn vị: tỉ USD)
Năm 2010 2012 2014 2016 2018 2020
Nhập khẩu 18 500 22 160 23 260 20 347 24 609 21 704
Xuất khẩu 19 047 22 895 23 880 20 892 25 208 22 435
(Nguồn: Ngân hàng thế giới, năm 2022)
Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây đúng với sự thay đổi trị giá xuất, nhập khẩu hàng hóa và
dịch vụ toàn thế giới, giai đoạn 2010 - 2020?

2
A. Xuất khẩu tăng liên tục. B. Xuất khẩu giảm liên tục.
C. Nhập khẩu tăng không liên tục. D. Nhập khẩu giảm không liên tục.

PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d)
ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1. Cho thông tin sau:
Đặc điểm của sản xuất công nghiệp là: gắn với máy móc, gồm nhiều công đoạn phức tạp. Các cuộc
cách mạng công nghiệp với tác động của công nghệ số làm thay đổi mạnh mẽ cơ cấu ngành công
nghiệp và hình thức tổ chức sản xuất công nghiệp. Sản xuất công nghiệp có sự tập trung hóa, chuyên
môn hóa và hợp tác hóa. Ngành công nghiệp ngày càng tham gia mạnh mẽ vào chuỗi giá trị toàn cầu.
Sản xuất công nghiệp ngày càng chú trọng đến bảo vệ môi trường.
a) Sản xuất công nghiệp luôn gắn với máy móc và ngày càng hiện đại.
b) Sản xuất công nghiệp có sự tập trung hóa, chuyên môn hóa và hạn chế sự thay đổi.
c) Việc tham gia vào chuỗi giá trị toàn cầu đã làm giảm mức độ cạnh tranh của hàng hóa.
d) Để phát triển bền vững trong công nghiệp cần chú trọng đến bảo vệ môi trường.
Câu 2. Cho bảng số liệu:
KHỐI LƯỢNG VẬN CHUYỂN VÀ LUÂN CHUYỂN HÀNG HÓA TRUNG BÌNH
CỦA CÁC PHƯƠNG TIỆN VẬN TẢI CỦA VIỆT NAM NĂM 2020
Khối lượng vận chuyển Khối lượng luân chuyển
Phương tiện vận tải
(nghìn tấn) (triệu tấn.km)
Đường sắt 5 216,3 3 818,9
Đường ô tô 1 307 887,1 75 162,9
Đường sông 244 708,2 51 630,3
Đường biển 69 639,0 152 277,2
Đường hàng không 272,4 528,4
Tổng số 1627713 283417,7
(Nguồn: Ngân hàng thế giới, năm 2021)
a) Đường hàng không có khối lượng vận chuyển và khối lượng luân chuyển lớn nhất.
b) Đường biển có khối lượng vận chuyển lớn thứ ba và khối lượng luân chuyển lớn nhất.
c) Đường sông có khối lượng vận chuyển lớn thứ hai và khối lượng luân chuyển lớn thứ ba.
d) Đường ô tô có khối lượng vận chuyển lớn nhất do phạm vi vận chuyển rộng nhất.
Câu 3. Cho bảng số liệu:
CƠ CẤU SẢN LƯỢNG ĐIỆN TOÀN THẾ GIỚI, NĂM 1990 VÀ 2020 (Đơn vị: %)
Năm 1990 2020
Than 37,5 33,8
Khí tự nhiên 15,0 22,8
Thủy điện 18,2 16,8
Dầu mỏ 11,5 4,4
Điện nguyên tử 16,8 10,1
Năng lượng tái tạo khác 1,0 12,1
(Nguồn: Ngân hàng thế giới, năm 2021)
a) Tỉ trọng của điện từ khí tự nhiên trong cơ cấu sản lượng điện toàn thế giới tăng nhanh nhất (từ
1990 đến 2020).
b) Tỉ trọng sản lượng điện từ năng lượng tái tạo trong cơ cấu sản lượng điện toàn thế giới luôn nhỏ
nhất.
c) Tỉ trọng sản lượng điện từ than trong cơ cấu sản lượng điện toàn thế giới luôn lớn nhất.
d) Biểu đồ tròn là dạng biểu đồ thích hợp nhất để thể hiện cơ cấu sản lượng điện toàn thế giới năm
1990 và 2020.

3
Câu 4. Cho thông tin sau:
Dịch vụ là kết quả của quá trình lao động nhằm thỏa mãn các nhu cầu sản xuất và đời sống của con
người nên có cơ cấu ngành đa dạng và phức tạp. Việc phân chia các ngành dịch vụ hiện nay dựa vào
các hoạt động dịch vụ diễn ra trong thực tế với ba nhóm: dịch vụ kinh doanh, dịch vụ tiêu dùng và dịch
vụ công.
a) Dịch vụ là kết quả của quá trình lao động chỉ nhằm thỏa mãn các nhu cầu đời sống con người.
b) Do dịch vụ không tồn tại dưới dạng vật chất nên cơ cấu ngành dịch vụ không đa dạng và phức
tạp như công nghiệp.
c) Dịch vụ tiêu dùng phục vụ cho nhu cầu thiết yếu của con người như ăn uống, đi lại, học tập,...
d) Ở các nước đang phát triển thường có ngành dịch vụ kém hơn các nước phát triển.

Phần III. Câu trắc nghiệm yêu cầu trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6
Câu 1. Biết trữ lượng dầu mỏ toàn thế giới là 244,5 tỉ tấn, trữ lượng dầu mỏ của châu Á là 123,8 tỉ tấn.
Tính tỉ trọng trữ lượng dầu mỏ của châu Á so với toàn thế giới. (làm tròn kết quả đến số thập phân thứ
nhất của %)
Câu 2. Cho bảng số liệu:
SẢN LƯỢNG DẦU MỎ CỦA THẾ GIỚI, GIAI ĐOẠN 1990 - 2020 (Đơn vị: triệu tấn)
Năm 1990 2000 2010 2020
Sản lượng dầu mỏ 3157,9 3598,3 3978,6 4165,1
(Nguồn: https://www.gso.gov.vn/)
Căn cứ vào bảng số liệu trên, tính tốc độ tăng trưởng sản lượng dầu mỏ của thế giới năm 2020 so
với năm 1990 (coi sản lượng năm 1990 = 100%) (làm tròn kết quả đến hàng đơn vị của %)
Câu 3. Cho bảng số liệu:
SỐ LƯỢT KHÁCH DU LỊCH QUỐC TẾ VÀ DOANH THU DU LỊCH QUỐC TẾ THẾ GIỚI,
GIAI ĐOẠN 1990 - 2020
Năm
1990 2000 2010 2019 2020
Sản phẩm
Khách du lịch (triệu lượt người) 438 673 809 1 466 402
Doanh thu du lịch (triệu USD) 271 000 496 000 977 000 1 466 000 533 000
(Nguồn: https://www.gso.gov.vn/)
Căn cứ vào bảng số liệu trên, tính chi tiêu bình quân của khách du lịch quốc tế thế giới năm 1990
(làm tròn kết quả đến hàng đơn vị của USD).
Câu 4. Cho bảng số liệu:
KHỐI LƯỢNG VẬN CHUYỂN VÀ LUÂN CHUYỂN HÀNG HÓA TRUNG BÌNH
CỦA ĐƯỜNG SẮT Ở VIỆT NAM NĂM 2020
Khối lượng vận chuyển Khối lương luân chuyển
Phương tiện vận tải
(triệu tấn) (triệu tấn.km)
Đường sắt 5,2 3818,9
(Nguồn: https://www.gso.gov.vn/)
Căn cứ vào bảng số liệu trên, tính cự li vận chuyển trung bình của đường sắt nước ta năm 2020 (làm
tròn kết quả đến hàng đơn vị của km)
Câu 5. Sản lượng xuất khẩu dầu thô của thế giới năm 2020 là 2108,6 triệu tấn, Các tiểu Vương quốc
A-rập Thống Nhất chiếm 6,77%. Vậy Các tiểu Vương quốc A-rập Thống Nhất xuất khẩu bao nhiêu
triệu tấn dầu thô năm 2020? (làm tròn kết quả đến số thập phân thứ nhất của triệu tấn)
Câu 6. Biết tổng trị giá xuất nhập khẩu của châu Âu năm 2019 là 14 858 tỉ USD, cán cân xuất nhập
khẩu là 224 tỉ USD. Hãy cho biết trị giá xuất khẩu của châu Âu năm 2019 là bao nhiêu tỉ USD? (làm
tròn kết quả đến hàng đơn vị của tỉ USD)
…………………HẾT……………….

You might also like