You are on page 1of 52

VĂN HIẾN VIỆT NAM

CHƯƠNG 1. KHÁI LUẬN VĂN HIẾN VIỆT NAM


MỘT SỐ KHÁI NIỆM CHÍNH YẾU VÀ LIÊN QUAN
1. Văn hóa là gì?
A. Hệ thống giá trị nhân tạo
B. Hệ thống nhân tạo có lịch sử
C. Giá trị nhân tạo có tính lịch sử
D. Hệ thống giá trị nhân tạo có tính lịch sử
2. Văn minh là khái niệm?
A. Thiên về giá trị tinh thần và có bề dày lịch sử
B. Thiên về giá trị vật chất - kỹ thuật và chỉ trình độ phát triển
C. Thiên về giá trị tinh thần và chỉ trình độ phát triển
D. Thiên về giá trị vật chất và có bề dày lịch sử
3. Khái niệm nào sau đây mang tính quốc tế?
A. Văn hóa
B. Văn hiến
C. Văn vật
D. Văn minh
4. Các yếu tố mang tính văn hóa truyền thống lâu đời, tốt đẹp của
dân tộc và thiên về giá trị tinh thần gọi là gì?
A. Văn hóa
B. Văn minh
C. Văn hiến
D. Văn vật
5. Văn hóa có mấy đặc trưng và chức năng?
A. 3
B. 4
C. 5
D. 6
6. Đặc trưng nào của văn hóa là thước đo nhân bản của con người?
A. Tính hệ thống
B. Tính giá trị
C. Tính lịch sử
D. Tính nhân sinh
7. Chức năng nào của văn hóa giúp xã hội định hướng các chuẩn
mực và làm động lực cho phát triển?
A. Chức năng tổ chức
B. Chức năng điều chỉnh xã hội
C. Chức năng giao tiếp
D. Chức năng giáo dục
8. Từ cách tiếp cận hệ thống, có thể xem văn hóa như một hệ thống
gồm những thành tố cơ bản nào?
A. Văn hóa nhận thức và tổ chức cộng đồng
B. Văn hóa ứng xử với môi trường tự nhiên
C. Văn hóa ứng xử với môi trường xã hội
D. Cả ba đáp án trên
9. Đặc trưng nào cho phép phân biệt văn hóa như một hiện tượng xã
hội do con người tạo ra với các giá trị tự nhiên do thiên nhiên tạo ra?
A. Tính lịch sử
B. Tính giá trị
C. Tính nhân sinh
D. Tính hệ thống
10. Văn hóa được nghiên cứu như một đối tượng độc lập của khoa
học bắt đầu từ năm nào?
A. Năm 1871
B. Năm 1885
C. Năm 1898
D. Năm 1949
11. “Văn hóa là hệ thống hữu cơ các giá trị vật chất và tinh thần do
con người sáng tạo và tích lũy trong quá trình hoạt động thực tiễn,
trong sự tương tác giữa con người với môi trường tự nhiên và xã hội”
là định nghĩa của tác giả nào?
A. Hồ Chí Minh
B. Cao Xuân Hạo
C. Phan Ngọc
D. Trần Ngọc Thêm
12. Xét về tính giá trị, sự khác nhau giữa văn hóa và văn minh là?
A. Văn hóa gắn với phương Đông nông nghiệp; văn minh gắn với
phương Tây đô thị
B. Văn minh chỉ trình độ phát triển; văn hóa có bề dày lịch sử
C. Văn minh thiên về vật chất - kỹ thuật; văn hóa gồm vật chất lẫn tinh
thần
D. Văn hóa mang tính dân tộc, văn minh mang tính quốc tế
13. Cây cắm trên ghe, thuyền có treo các loại hàng hóa ở Chợ nổi
trên sông của cư dân vùng đồng bằng sông Cửu Long gọi là gì?
A. Cây Sào
B. Cây Tre
C. Cây Bẹo
D. Tất cả đều đúng
14. Chức năng điều chỉnh xã hội tương ứng với đặc trưng nào của
văn hóa?
A. Tính lịch sử
B. Tính giá trị
C. Tính nhân sinh
D. Tính hệ thống
15. Nói văn hóa “là một thứ gien xã hội di truyền phẩm chất con
người lại cho các thế hệ mai sau” là muốn nhấn mạnh đến chức năng
nào của văn hóa?
A. Chức năng tổ chức
B. Chức năng điều chỉnh xã hội
C. Chức năng giao tiếp
D. Chức năng giáo dục

ĐỊNH VỊ VĂN HÓA VIỆT NAM


1. Văn hóa Việt Nam thuộc loại hình văn hóa?
A. Gốc nông nghiệp
B. Gốc du mục
C. Gốc nông thôn
D. Gốc nông nghiệp và du mục
2. Trong cách ứng xử với tự nhiên, cư dân thuộc loại hình văn hóa
gốc nông nghiệp có ý thức:
A. Coi thường tự nhiên
B. Chinh phục tự nhiên
C. Tôn trọng và sống hòa hợp với tự nhiên
D. Cả ba đáp án trên
3. Trong tư duy, nhận thức, cư dân thuộc loại hình văn hóa gốc nông
nghiệp có thế mạnh ở lối tư duy, nhận thức:
A. Tổng hợp, biện chứng, thiên về chủ quan, cảm tính, kinh nghiệm
B. Phân tích, trọng yếu tố, thiên về chủ quan, cảm tính, kinh nghiệm
C. Tổng hợp, trọng yếu tố, thiên về khách quan, lý tính, kinh nghiệm
D. Tổng hợp, biện chứng, thiên về khách quan, thực nghiệm
4. Đặc điểm nào sau đây không thuộc loại hình văn hóa gốc nông
nghiệp?
A. Con người luôn có tham vọng chinh phục tự nhiên
B. Con người ưa sống theo nguyên tắc trọng tình
C. Lối sống linh hoạt, luôn biến báo cho thích hợp với hoàn cảnh
D. Định canh, định cư
5. Trong cách ứng xử với môi trường xã hội, cư dân thuộc vănhóa
nông nghiệp có thái độ:
A. Dung hợp trong tiếp nhận
B. Mềm dẻo hiếu hòa trong đối phó
C. Cả hai đáp án A và B đều sai
D. Cả hai đáp án A và B đều đúng
6. Hoàn cảnh địa lý - khí hậu Việt Nam có đặc điểm cơ bản nào chi
phối văn hóa Việt Nam?
A. Xứ nóng
B. Giao điểm các nền văn hóa, văn minh
C. Sông nước
D. Cả ba đáp án trên đều đúng
7. Chủng Indonésien là kết quả của sự hợp chủng giữa:
A. Europoid và Mongoloid
B. Mongoloid và Negroid
C. Europoid và Australoid
D. Mongoloid và Australoid
8. Chủng Nam Á là kết quả của sự kết chủng giữa:
A. Mongoloid và cư dân Malanésien
B. Europoid và Mongoloid
C. Mongoloid và chủng Indonésien
D. Mongoloid và Negroid
9. Các dân tộc Bách Việt (theo cách gọi trong cổ thư Việt Nam và
Trung Hoa) còn có tên gọi khác là gì?
A. Austroasiatic (Nam Á)
B. Austronésien (Nam Đảo)
C. Indonésien (cổ Mã Lai)
D. Mongoloid (đại chủng Á)
10. Dân tộc Việt/ Kinh tách khỏi khối Việt - Mường lúc nào?
A. 2000 TCN
B. 1000 TCN
C. TK I, II
D. TK VII, VIII
11. Trần Quốc Vượng chia Việt Nam thành mấy vùng văn hóa?
A. 4 vùng
B. 5 vùng
C. 6 vùng
D. 7 vùng
12. Điệu múa Xòe là đặc sản nghệ thuật của vùng văn hóa nào?
A. Tây Bắc
B. Bắc Bộ
C. Việt Bắc
D. Trung Bộ
13. Vùng văn hóa nào có truyền thống lâu đời và là cái nôi hình
thành văn hóa, văn minh của dân tộc Việt?
A. Tây Bắc
B. Việt Bắc
C. Bắc Bộ
D. Nam Bộ
14. Trong các vùng văn hóa ở Việt Nam, vùng nào sớm tiếp cận, đi
đầu trong quá trình giao lưu, hội nhập với văn hóa phương Tây?
A. Bắc Bộ
B. Trung Bộ
C. Tây Nguyên
D. Nam Bộ
15. Hệ thống mương - phai - lái - lịn thuộc vùng văn hóa nào?
A. Tây Bắc
B. Bắc Bộ
C. Việt Bắc
D. Trung Bộ
16. Biểu tượng đặc trưng của vùng văn hóa Trung Bộ là:
A. Múa xòe
B. Tháp Chăm
C. Lễ hội lồng tồng
D. Lễ hội đâm trâu
17. Biểu tượng đặc trưng của vùng văn hóa Việt Bắc là:
A. Nghệ thuật trang trí tinh tế
B. Lễ hội lồng tồng
C. Văn hóa cồng chiêng
D. Những trường ca nổi tiếng
18. Biểu tượng đặc trưng của vùng văn hóa Bắc Bộ là:
A. Trống đồng Đông Sơn
B. Hệ thống mương phai
C. Lễ hội đâm trâu
D. Đờn ca tài tử
19. Biểu tượng đặc trưng của vùng văn hóa Tây Nguyên là:
A. Lễ hội lồng tồng
B. Văn hóa cồng chiêng
C. Hệ thống mương phai
D. Đờn ca tài tử
20. Biểu tượng đặc trưng của vùng văn hóa Nam Bộ là:
A. Múa xòe
B. Chữ Nôm
C. Đờn ca tài tử
D. Trường ca
21. Trong sự giao lưu rộng rãi với các nền văn hóa Đông Tây; văn
hóa Việt Nam chịu sự ảnh hưởng sâu đậm của nền văn hóa nào?
A. Ấn Độ
B. Phương Tây
C. Đông Nam Á
D. Trung Hoa
22. Sự đa dạng của môi trường tự nhiên và của các tộc người trong
thành phần dân tộc đã tạo nên đặc điểm gì của văn hóa Việt Nam?
A. Mỗi vùng văn hóa có bản sắc riêng, thống nhất trong sự đa dạng
B. Bản sắc chung của văn hóa
C. Sự tương đồng giữa các vùng văn hóa
D. Sự khác biệt giữa các vùng văn hóa
23. Nhận định nào sau đây không đúng với đặc trưng loại hình văn
hóa gốc du mục?
A. Coi thường tự nhiên, có tham vọng chinh phục tự nhiên
B. Thiên về tư duy phân tích, chú trọng các yếu tố
C. Trọng tình, trọng đức, trọng văn, trọng nữ
D. Độc đoán trong tiếp nhận, cứng rắn, hiếu thắng trong đối phó
24. Vùng nông nghiệp Đông Nam Á được nhiều học giả phương Tây
gọi là?
A. Xứ sở mẫu hệ
B. Xứ sở phụ hệ
C. Cả hai đáp án A, B đều đúng
D. Cả hai đáp án A, B đều sai
25. Chợ tình Khâu Vai thuộc vùng văn hóa nào?
A. Vùng văn hóa Tây Bắc
B. Vùng văn hóa Bắc Bộ
C. Vùng văn hóa Việt Bắc
D. Vùng văn hóa Trung Bộ
26. Loại hình nghệ thuật truyền thống đầu tiên ở Việt Nam được
UNESCO công nhận là Kiệt tác di sản văn hóa phi vật thể và truyền
khẩu của nhân loại là?
A. Nhã nhạc cung đình Huế
B. Dân ca quan họ
C. Ca trù
D. Đờn ca tài tử
27. Chủng người nào là cư dân Đông Nam Á cổ?
A. Indonésien
B. Austroasiatic
C. Austronésien
D. Australoid
28. Đặc trưng của vùng văn hóa Tây Bắc là?
A. Nghệ thuật trang trí tinh tế trên trang phục
B. Lễ hội lồng tồng
C. Văn hóa cồng chiêng
D. Những trường ca (khan, k’ămon) nổi tiếng
29. Lối ứng xử năng động và linh hoạt giúp người Việt thích nghi cao
với mọi tình huống, nhưng đồng thời cũng mang lại thói xấu gì?
A. Thói đố kỵ cào bằng
B. Thói dựa dẫm, ỷ lại
C. Thói tùy tiện
D. Thói bè phái
30. Chủng Indonésien có đặc điểm ngoại hình như thế nào?
A. Da ngăm đen, tóc dợn sóng, tầm vóc cao
B. Da ngăm đen, tóc dợn sóng, tầm vóc thấp
C. Da vàng, tóc dợn sóng, tầm vóc thấp
D. Da vàng, tóc dợn sóng, tầm vóc cao

TIẾN TRÌNH VĂN HÓA VIỆT NAM


1. Các giai đoạn trong tiến trình văn hóa Việt Nam gồm:
A. Văn hóa tiền sử và văn hóa sơ sử (Văn Lang - Âu Lạc)
B. Văn hóa chống Bắc thuộc và văn hóa thời tự chủ (Đại Việt)
C. Văn hóa thời Pháp thuộc (Đại Nam) và văn hóa thời hiện đại
D. Cả ba đáp án A, B, C
2. Theo Trần Ngọc Thêm, văn hóa Việt Nam có thể chia thành:
A. 3 lớp và 6 giai đoạn văn hóa
B. 3 lớp và 3 giai đoạn văn hóa
C. 4 lớp và 6 giai đoạn văn hóa
D. 6 lớp và 3 giai đoạn văn hóa
3. Thời tiền sử, thành tựu lớn nhất của cư dân Nam Á là gì?
A. Hình thành nghề trồng lúa nước
B. Kỹ thuật luyện sắt
C. Nghề luyện kim đồng
D. Kỹ thuật chế tạo gốm
4. Nghề luyện kim đồng và trống đồng Đông Sơn là thành tựu nổi bật
của giai đoạn văn hóa nào?
A. Tiền sử
B. Sơ sử (Văn Lang - Âu Lạc)
C. Chống Bắc thuộc
D. Tự chủ (Đại Việt)
5. Chế phẩm đặc thù của văn hóa Đồng Nai là gì?
A. Đàn đá
B. Mô chum gốm
C. Trang sức bằng vàng
D. Khuyên tai hai đầu thú
6. Giai đoạn văn hóa sơ sử ở Việt Nam có ba trung tâm văn hóa lớn
là:
A. Văn hóa Đông Sơn - Sa Huỳnh - Óc Eo
B. Văn hóa Hòa Bình - Sơn Vi - Phùng Nguyên
C. Văn hóa Đông Sơn - Sa Huỳnh - Đồng Nai
D. Văn hóa Châu thổ Bắc Bộ - Chămpa - Óc Eo
7. Lớp văn hóa bản địa gồm những giai đoạn văn hóa nào?
A. Giai đoạn văn hóa tiền sử và sơ sử (Văn Lang - Âu Lạc)
B. Giai đoạn văn hóa sở sử (Văn Lang - Âu Lạc) và chống Bắc thuộc
C. Giai đoạn văn hóa chống Bắc thuộc và tự chủ (Đại Việt)
D. Giai đoạn văn hoa tự chủ (Đại Việt) và Pháp thuộc (Đại Nam)
8. Văn hóa Sa Huỳnh đã tạo nền cho:
A. Văn hóa Bắc Bộ
B. Văn hóa Óc Eo
C. Văn hóa Chămpa
D. Văn hóa Đông Sơn
9. Từ 938 đến 1858 ứng với giai đoạn nào của văn hóa Việt Nam?
A. Tiền sử
B. Sơ sử (Văn Lang - Âu Lạc)
C. Chống Bắc thuộc
D. Tự chủ (Đại Việt)
10. Nho giáo chính thức được tiếp nhận dưới triều đại nào?
A. Nhà Lý
B. Nhà Hậu Lê
C. Nhà Hồ
D. Nhà Nguyễn
11. Nho giáo phát triển thịnh vượng và trở thành quốc giáo dưới
triều đại nào?
A. Nhà Ngô
B. Nhà Tiền Lê
C. Nhà Lý
D. Nhà Lê Sơ
12. Quốc hiệu Đại Nam xuất hiện dưới triều vua nào?
A. Gia Long
B. Minh Mạng
C. Hồ Quý Ly
D. Lý Thái Tổ
13. Thời kỳ từ năm 179 TCN đến năm 938 ứng với giai đoạn nào
trong tiến trình văn hóa Việt Nam?
A. Giai đoạn văn hóa tiền sử
B. Giai đoạn văn hóa Văn Lang - Âu Lạc
C. Giai đoạn văn hóa thời kỳ Bắc thuộc
D. Giai đoạn văn hóa Đại Việt
14. Chữ Quốc ngữ ra đời vào giai đoạn văn hóa nào?
A. Tiền sử
B. Sơ sử (Văn Lang - Âu Lạc)
C. Chống Bắc Thuộc
D. Tự chủ (Đại Việt)
15. Giai đoạn văn hóa tiền sử, ngoài thành tựu trồng lúa; cư dân
Đông Nam Á còn tạo ra những thành tựu nào?
A. Trồng dâu nuôi tằm để làm đồ mặc và tục uống chè
B. Thuần dưỡng một số gia súc đặc thù như trâu, gà
C. Biết làm nhà sàn để ở và dùng cây thuốc để chữa bệnh
D. Cả ba đáp án trên
16. Sự tương đồng giữa văn hóa Việt Nam và văn hóa các dân tộc
Đông Nam Á được hình thành từ?
A. Lớp văn hóa bản địa với nền văn hóa Nam Á và Đông Nam Á
B. Lớp văn hóa giao lưu với Trung Hoa và khu vực
C. Lớp văn hóa giao lưu với phương Tây và thế giới
D. Cả ba đáp án trên đều đúng
17. Chữ “khoa đẩu” của người phương Nam ra đời ở giai đoạn văn
hóa nào?
A. Giai đoạn văn hóa tiền sử
B. Giai đoạn văn hóa sơ sử
C. Giai đoạn văn hóa Bắc thuộc
D. Giai đoạn văn hóa Đại Việt
18. Đặc điểm nổi bật của giai đoạn văn hóa thời hiện đại là gì?
A. Văn hóa nghệ thuật phát triển chuyên nghiệp, hiện đại
B. Kế thừa và nâng cao các giá trị văn hóa truyền thống
C. Giao lưu văn hóa ngày càng mở rộng
D. Cả ba đáp án trên
19. Hiện tượng “tam giáo đồng quy” phát triển mạnh nhất dưới triều
đại nào?
A. Triều đại Lý - Trần
B. Triều đại Đinh - Tiền Lê
C. Triều đại Hậu Lê - Hồ
D. Triều đại Tây Sơn - Nguyễn
20. Thuở sơ khai, trước khi người Việt đến định cư, Nam Bộ từng là
vùng đất thuộc quốc gia nào?
A. Chăm Pa
B. Phù Nam
C. Chân Lạp
D. Đại Việt
21. Vị vua nào dưới đây đã sử dụng chữ Nôm làm văn tự chính thức
trong các chiếu chỉ?
A. Vua Lý Thái Tổ
B. Vua Trần Thái Tông
C. Vua Quang Trung
D. Vua Gia Long
22. Quốc hiệu Việt Nam xuất hiện lần đầu dưới triều vua nào?
A. Vua Gia Long
B. Vua Minh Mạng
C. Vua Tự Đức
D. Vua Bảo Đại
23. Văn hóa Trung Hoa là sự kết hợp giữa các nền văn hóa nào?
A. Văn hóa dụ mục tây bắc với nông nghiệp khô Trung Nguyên
B. Văn hóa du mục tây bắc với nông nghiệp lúa nước Đông Nam Á
C. Văn hóa nông nghiệp khô Trung Nguyên với nông nghiệp lúa nước
Đông Nam Á
D. Văn hóa du mục tây bắc với văn hóa nông nghiệp khô Trung Nguyên
và nông nghiệp lúa nước Đông Nam Á
24. Làng Đông Sơn - chiếc nôi của nền văn minh Đông Sơn thuộc khu
vực văn hóa nào?
A. Tây Bắc
B. Việt Bắc
C. Bắc Bộ
D. Đông Bắc
25. Nền văn hóa nào đóng vai trò quyết định trong việc xác lập nên
bản sắc văn hóa Việt?
A. Văn hóa Sơn Vi
B. Văn hóa Hòa Bình
C. Văn hóa Đông Sơn
D. Văn hóa Sa Huỳnh
26. Mộ chum thuộc nền văn hóa nào ở nước ta
A. Đông Sơn
B. Đồng Nai
C. Sa Huỳnh
D. Gò Mun
27. Nền văn hóa sơ khai của người Chăm ở miền Trung là?
A. Văn hóa Đồng Nai
B. Văn hóa Sa Huỳnh
C. Văn hóa Chămpa
D. Văn hóa Óc Eo
28. Người Chăm theo Hồi giáo ở An Giang kiêng kỵ ăn thịt động vật
nào?
A. Heo
B. Bò
C. Dê
D. Heo và bò
29. Các luồng tư tưởng dân chủ tư sản, Mác - Lênin được truyền vào
Việt Nam vào giai đoạn văn hóa nào?
A. Văn hóa Bắc thuộc
B. Văn hóa tự chủ (Đại Việt)
C. Văn hóa Pháp thuộc
D. Văn hóa hiện đại
30. Chế độ thị tộc phụ quyền xuất hiện trong xã hội Việt Nam vào
giai đoạn văn hóa nào?
A. Văn hóa tiền sử
B. Văn hóa sơ sử (Văn Lang - Âu Lạc)
C. Văn hóa Bắc thuộc
D. Văn hóa tự chủ (Đại Việt)
CHƯƠNG 2. VĂN HÓA NHẬN THỨC
TƯ TƯỞNG XUẤT PHÁT VỀ
BẢN CHẤT CỦA VŨ TRỤ: TRIẾT LÝ ÂM DƯƠNG
1. Triết lý âm dương hình thành trên cơ sở hợp nhất của hai cặp:
A. Mẹ - cha và trời - đất
B. Mẹ - cha và sông - núi
C. Trời - đất và sông - núi
D. Mẹ - cha và vuông - tròn
2. Triết lý âm dương là khái niệm chỉ?
A. Quy luật chuyển hóa âm dương
B. Hai tố chất cơ bản tạo ra vũ trụ
C. Hai mặt đối lập vốn có trong các sự vật, hiện tượng
D. Quy luật bổ sung âm dương
3. Theo triết lý âm dương, mọi vật đều có:
A. Số chẵn - số lẻ
B. Trời - đất
C. Cha - mẹ
D. Âm - dương
4. Nhóm các yếu tố nào sau đây có thuộc tính dương?
A. Vuông, dài, cao, nhiều, nóng, tĩnh
B. Tròn, dài, cao, ngày, màu đỏ, lẻ
C. Thấp, nóng, phương nam, chẵn, nhanh, ổn định
D. Sáng, nóng, mạnh, dài, tình cảm, ít
5. Nhóm các yếu tố nào sau đây có thuộc tính âm?
A. Chậm, tĩnh, chẵn, ổn định, sáng, tròn
B. Hướng nội, chậm, ít, nóng, lý trí, đêm
C. Màu đen, tối, mềm dẻo, tình cảm, mùa đông, ít
D. Phương bắc, tối, lạnh, thấp, động, số lẻ
6. Các quy luật cơ bản của triết lý âm dương gồm:
A. Quy luật thành tố
B. Quy luật quan hệ
C. Cả hai đáp án A và B đều sai
D. Cả hai đáp án A và B đều đúng
7. Triết lý sống quân bình của người Việt Nam là hệ quả của lối tư
duy nào?
A. Tư duy tổng hợp
B. Tư duy âm dương
C. Tư duy phân tích
D. Tư duy ngũ hành
8. Hướng phát triển của triết lý “âm dương sinh tam tài, tam tài sinh
ngũ hành” là của người phương nào?
A. Người phương Nam
B. Người phương Bắc
C. Cả hai đáp án A và B đều sai
D. Cả hai đáp án A và B đều đúng
9. Người Việt Nam thích lối tư duy:
A. Số chẵn
B. Số lẻ
C. Cả hai đáp án A và B đều sai
D. Cả hai đáp an A và B đều đúng
10. Biểu tượng âm dương truyền thống của người Việt cổ là:
A. Rồng - Tiên
B. Ông Tơ - Bà Nguyệt
C. Vuông - Tròn
D. Hình tròn chia làm hai nửa
11. Trong triết lý âm dương, vì sao số chẵn tượng trưng cho mẹ
(giống cái)?
A. Vì mẹ (giống cái) thương yêu và chăm sóc cho con nhiều hơn cha
B. Vì mẹ (giống cái) có tiềm năng sinh con, và con thường gắn bó với mẹ
(giống cái)
C. Vì mẹ (giống cái) luôn che chở cho con cái
D. Vì mẹ (giống cái) tình cảm, hướng nội, ổn định
12. Để xác định bản chất âm dương của một đối tượng, chúng ta cần
phải:
A. Xác định đối tượng so sánh và cơ sở so sánh
B. Xác định đối tượng so sánh và nguyên nhân so sánh
C. Xác định nguyên nhân so sánh và kết quả so sánh
D. Xác định kết quả so sánh và cơ sở so sánh
CẤU TRÚC KHÔNG GIAN CỦA VŨ TRỤ:
MÔ HÌNH TAM TÀI - NGŨ HÀNH
1. Tam tài là khái niệm chỉ:
A. Cấu trúc không gian của vũ trụ
B. Cấu trúc thời gian của vũ trụ
C. Cả hai đáp án A và B đều sai
D. Cả hai đáp án A và B đều đúng
2. Bộ ba điển hình của tam tài gồm:
A. Trời - đất - người
B. Cha - mẹ - con
C. Trầu - cau - vôi
D. Phúc - Lộc - Thọ
3. Trong Hà Đồ, con số mấy được gọi là “Tham thiên lưỡng địa”?
A. Số 3
B. Số 5
C. Số 7
D. Số 9
4. Hà đồ là sản phẩm mang tính triết lý sâu sắc của lối tư duy?
A. Phân tích
B. Tổng hợp
C. Biện chứng
D. Âm dương
5. Ngũ hành là gì?
A. 5 yếu tố
B. 5 sự vật
C. 5 tín ngưỡng
D. 5 loại vận động
6. Ngũ hành được trừu tượng hóa từ hai bộ tam tài là:
A. Hỏa - Mộc - Thổ và Kim - Thủy - Thổ
B. Hỏa - Thủy - Thổ và Mộc - Kim - Thổ
C. Hỏa - Kim - Thổ và Thủy - Mộc - Thổ
D. Thủy - Mộc - Thổ và Hỏa - Kim - Thổ
7. Hành Thủy gắn với phương nào?
A. Đông
B. Bắc
C. Tây
D. Nam
8. Hành Thổ gắn với phương nào?
A. Bắc
B. Nam
C. Đông
D. Trung ương
9. Các hành sắp xếp theo thứ tự của Hà Đồ đó là:
A. Kim - Mộc - Thủy - Hỏa - Thổ
B. Thủy - Hỏa - Thổ - Kim - Mộc
C. Thủy - Hỏa - Mộc - Kim - Thổ
D. Thủy - Kim - Mộc - Hỏa - Thổ
10. Hành Kim tương sinh, tương khắc với hành nào?
A. Sinh Thổ, khắc Hỏa
B. Sinh Thủy, khắc Thổ
C. Sinh Hỏa, khắc Mộc
D. Sinh Thủy, khắc Mộc
11. Hành Thổ tương sinh, tương khắc với hành nào?
A. Sinh Kim, khắc Mộc
B. Sinh Hỏa, khắc Thủy
C. Sinh Kim, khắc Thủy
D. Sinh Mộc, khắc Thủy
12. Vật biểu cho phương Nam là con vật nào?
A. Rùa
B. Chim
C. Rồng
D. Hổ
13. Màu biểu cho hành Thổ là màu nào?
A. Đỏ
B. Xanh
C. Trắng
D. Vàng
14. Mùa biểu cho hành Mộc là mùa nào?
A. Xuân
B. Hạ
C. Thu
D. Đông
15. Người Việt dùng tranh ngũ hổ, bùa ngũ sắc để làm gì?
A. Cầu may
B. Chống trộm
C. Trị tà ma
D. Cầu duyên
16. Theo Hà Đồ, cặp số nào nằm ở vị trí trung ương?
A. Cặp số 1 và 6
B. Cặp số 2 và 7
C. Cặp số 4 và 9
D. Cặp số 5 và 10
17. Phương Nam gắn với hành nào?
A. Hành Kim
B. Hành Mộc
C. Hành Hỏa
D. Hành Thổ
18. Vật biểu cho phương Đông là con vật nào?
A. Con rùa
B. Con chim
C. Con rồng
D. Con hổ
19. Vật biểu cho hành Hỏa là con vật nào?
A. Con rùa
B. Con chim
C. Con rồng
D. Con hổ
20. Vật biểu cho hành Kim là con vật nào?
A. Con rùa
B. Con chim
C. Con rồng
D. Con hổ
21. Con Người là vật biểu cho hành nào?
A. Hành Thủy
B. Hành Hỏa
C. Hành Thổ
D. Hành Kim
22. Con Rùa là vật biểu cho hành nào?
A. Hành Thủy
B. Hành Hỏa
C. Hành Mộc
D. Hành Kim
23. Sự tích Trầu cau trong kho tàng văn học dân gian Việt Nam thể
hiện triết lý gì của văn hóa nhận thức?
A. Âm dương
B. Tam tài
C. Ngũ hành
D. Bát quái
TRIẾT LÝ VỂ CẤU TRÚC THỜI GIAN CỦA VŨ TRỤ
LỊCH ÂM DƯƠNG VÀ HỆ CAN CHI

1. Lịch của Á Đông là lịch:


A. Lịch dương
B. Lịch âm
C. Lịch âm dương
D. Ngũ hành
2. Lịch âm dương được tạo ra dựa vào chu kì:
A. Mặt trời
B. Mặt trăng
C. Trái đất
D. Mặt trăng và mặt trời
3. Theo lịch âm dương, các tiết/ tháng trong năm được định ra theo
chu kì:
A. Mặt trời
B. Mặt trăng
C. Trái đất
D. Mặt trăng và mặt trời
4. Theo lịch âm dương, các ngày trong tháng được định ra theo chu
kì:
A. Mặt trời
B. Mặt trăng
C. Trái đất
D. Mặt trăng và mặt trời
5. Theo lịch âm dương/ cổ truyền Việt Nam, khoảng mấy năm có một
tháng nhuận?
A. 4 năm
B. Gần 4 năm
C. 3 năm
D. Gần 3 năm
6. Một năm dương lịch có nhiều hơn năm âm lịch bao nhiêu ngày?
A. 10 ngày
B. 11 ngày
C. 12 ngày
D. 13 ngày
7. Theo lịch âm dương, tiết khí nóng nhất trong năm là tiết khí nào?
A. Lập Hạ
B. Hạ Chí
C. Mang chủng
D. Tiểu Thử
8. Để định thứ tự và gọi tên các đơn vị thời gian, hệ can và chi gồm
mấy yếu tố?
A. 10 can, 10 chi
B. 12 can, 10 chi
C. 12 can, 12 chi
D. 10 can, 12 chi
9. Trong hệ đếm can chi, giờ khởi đầu của một ngày là giờ nào?
A. Thìn
B. Thân
C. Tý
D. Ngọ
10. Phối hợp các can chi với nhau, ta được hệ đếm gồm 60 đơn vị, gọi
là:
A. Sáu chục
B. Lục giáp
C. Ngũ giáp
D. Thập giáp
11. Hệ đếm can chi được tạo ra theo nguyên tắc:
A. Dị tính
B. Lưỡng tính
C. Đồng tính
D. Vô tính
12. Năm theo hệ đếm can chi đó là:
A. Quý Thìn
B. Đinh Ngọ
C. Mậu Hợi
D. Ất Mão
13. Khoảng thời gian của giờ Tý:
A. 6 giờ - 8 giờ
B. 11 giờ - 13 giờ
C. 17 giờ - 19 giờ
D. 23 giờ - 1 giờ
14. Một “hội” là bao nhiêu năm ?
A. 50 năm
B. 60 năm
C. 70 năm
D. 80 năm
15. Trong hệ can chi của người Trung Quốc không có con vật nào?
A. Thỏ
B. Cọp
C. Trâu
D. Mèo
NHẬN THỨC VỀ CON NGƯỜI
1. Quan niệm “thiên địa vạn vật nhất thể” được hiểu là:
A. Con người và vũ trụ tách rời nhau
B. Con người và vũ trụ là một thể thống nhất
C. Đáp án A và B đều đúng
D. Đáp án A và B đều sai
2. Quan niệm con người là một “tiểu vũ trụ” được hiểu là:
A. Vũ trụ làm sao, con người làm vậy
B. Vũ trụ phụ thuộc vào con người
C. Con người phụ thuộc vào vũ trụ
D. Cả ba đáp án A, B và C đều đúng
3. Vũ trụ cấu trúc theo Ngũ hành, con người cấu trúc theo:
A. Ngũ tạng
B. Ngũ phủ
C. Ngũ quan
D. Cả A, B, C đều đúng
4. Hành Thổ tương ứng với tạng:
A. Thận
B. Can
C. Tì
D. Tâm
5. Phủ Tiểu tràng tương ứng với hành:
A. Thủy
B. Hỏa
C. Mộc
D. Kim
6. Theo quan niệm Đông y, mọi bệnh tật đều do:
A. Âm dương hài hòa
B. Âm dương mất quân bình
C. Đáp án A và B đều sai
D. Đáp án A và B đều đúng
7. Trong con người, quan trọng nhất là:
A. Ngũ tạng
B. Ngũ phủ
C. Ngũ quan
D. Ngũ chất
8. Theo y học Việt Nam, trong Ngũ tạng, tạng nào quan trọng nhất?
A. Phế
B. Can
C. Tâm
D. Thận
9. Muốn chữa bệnh đau dạ dày, theo cách chữa và dùng thuốc của y
học cổ truyền Việt Nam thì phải:
A. Bình tâm, kiện phế
B. Bình can, kiện tâm
C. Bình can, kiện tì
D. Bình can, kiện phế

CHƯƠNG 3. VĂN HÓA ỨNG XỬ VỚI MÔI TRƯỜNG


TỰ NHIÊN
TẬN DỤNG MÔI TRƯỜNG TỰ NHIÊN: ĂN
1. Bàn về quan niệm ăn của người Việt, nhận định nào sau đây không
đúng:
A. Người Việt coi trọng việc ăn uống, lấy ăn làm đầu
B. Người Việt coi ăn uống là văn hóa, thể hiện nghệ thuật sống
C. Người Việt coi ăn uống là chuyện tầm thường
D. Từ “ăn” trong tiếng Việt cực kì phong phú
2. Cơ cấu bữa ăn truyền thống của người Việt gồm:
A. Cơm - rau - cá - mắm
B. Cơm - rau - cá - tương
C. Cơm - rau - cá - thịt
D. Cơm - rau - cá - hoa quả
3. Cơ cấu bữa ăn truyền thống của người Việt thiên về:
A. Hải sản
B. Thủy sản
C. Các loại thịt
D. Thực vật
4. Các món rau đặc thù trong bữa cơm truyền thống của người Việt:
A. Rau muống, dưa cà
B. Rau muống, rau lang
C. Rau lang, dưa cà
D. Rau muống, tía tô
5. Loại thực vật đứng đầu trong cơ cấu bữa ăn truyền thống của
người Việt?
A. Rau muống
B. Dưa cà
C. Lúa gạo
D. Hoa quả
6. Tục ăn trầu cau thể hiện tính chất nào trong văn hóa Việt?
A. Linh hoạt
B. Tổng hợp
C. Biện chứng
D. Cả A, B, C
7. Thói quen “ăn trông nồi, ngồi trông hướng” thể hiện đặc tính gì
trong văn hóa ẩm thực của người Việt?
A. Tính cộng đồng, mực thước
B. Tính tổng hợp
C. Tính linh hoạt
D. Tính biện chứng
8. Tính tổng hợp trong nghệ thuật ẩm thực của người Việt thể hiện
qua cách chế biến đó là:
A. Đủ ngũ chất
B. Đủ ngũ vị
C. Đủ ngũ sắc
D. Cả A, B, C
9. Người Việt đã chế tạo ra một thứ nước chấm đặc biệt từ thủy sản
đó là:
A. Nước tương
B. Nước mắm
C. Tinh dầu
D. Sa tế
10. Thú uống rượu cần của người vùng cao là biểu hiện:
A. Tính tự trị
B. Tính cộng đồng
C. Tính linh hoạt
D. Tính biện chứng
11. Khi đơm cơm cho khách, chủ nhà cần tế nhị, mực thước, thể hiện
qua việc:
A. Không đơm quá đầy hoặc quá vơi vào mỗi bát
B. Nên đơm đầy vào mỗi bát
C. Nên đơm vơi vào mỗi bát
D. Nên đơm bát đầy, bát vơi
12. Nghệ thuật ẩm thực của người Việt thể hiện tính chất:
A. Tính cộng đồng, mực thước
B. Tính biện chứng, linh hoạt
C. Tính tổng hợp
D. Cả ba đáp án A, B, C đều đúng
13. Trong bữa ăn, người Việt truyền thống chỉ dùng một thứ dụng cụ
đó là:
A. Cái muỗng (thìa)
B. Cái nĩa
C. Con dao
D. Đôi đũa
14. Trong bữa ăn, người Việt thích:
A. Im lặng
B. Chuyện trò
C. Ít nói
D. Cầu nguyện
15. Quan hệ biện chứng âm dương trong việc ăn của người Việt thể
hiện qua:
A. Sự hài hòa âm dương của thức ăn
B. Sự quân bình âm dương trong cơ thể
C. Sự cân bằng âm dương giữa con người với môi trường tự nhiên
D. Cả ba đáp án A, B, C đều đúng
16. Trong việc ăn uống, để đảm bảo sự cân bằng âm dương giữa con
người với môi trường tự nhiên, người Việt có thói quen:
A. Tuân thủ nghiêm ngặt luật âm dương trong chế biến
B. Ăn uống theo vùng khí hậu, theo mùa
C. Sử dụng thức ăn như một vị thuốc
D. Sử dụng gia vị để điều hòa âm dương, thủy hỏa của thức ăn
17. Trong quan niệm của người Việt, thức ăn dạng bao tử (trứng lộn,
nhộng, heo sữa...) là những thức ăn bổ dưỡng vì:
A. Quý hiếm
B. Đủ ngũ chất
C. Đủ ngũ vị
D. Thức ăn đúng thời điểm có giá trị, trong quá trình chuyển hóa âm
dương, nên giàu chất dinh dưỡng
18. Tập quán dùng gia vị của người Việt nhằm mục đích:
A. Quân bình âm dương trong cơ thể
B. Cân bằng âm dương giữa con người với môi trường
C. Điều hòa âm dương, thủy hỏa của thức ăn
D. Điều hòa âm dương giữa cơ thể với khí hậu
19. Mùa hè, để giúp cơ thể giữ nhiệt, người Việt thường chọn các loại
thức ăn:
A. Có sự hài hòa âm dương
B. Kích thích dịch vị
C. Âm tính (rau quả, tôm, cá...)
D. Dương tính (thịt, mỡ...)
20. Người Việt ăn đũa là sự mô phỏng động tác của loài:
A. Chim nhặt hạt
B. Thú xé mồi
C. Đáp án A, B đều đúng
D. Đáp án A, B đều sai
21. Để tạo nên những món ăn có sự cân bằng âm dương, người Việt
chia thức ăn theo năm mức âm dương, ứng với ngũ hành là:
A. Hàn, nhiệt, ôn, lương, hỏa
B. Hàn, nhiệt, ôn, bình, hỏa
C. Thủy, nhiệt, ôn, lương, bình
D. Hàn, nhiệt, ôn, lương, bình

ỨNG PHÓ VỚI MÔI TRƯỜNG TỰ NHIÊN: MẶC


1. Trang phục truyền thống người Việt làm bằng chất liệu có nguồn
gốc từ:
A. Da thú
B. Lông thú
C. Thực vật
D. Kim loại
2. Màu sắc trang phục truyền thống được ưa thích của người bình
dân miền Bắc là:
A. Nâu, gụ
B. Đen
C. Tím
D. Vàng
3. Đồ mặc phía dưới của phụ nữ và đàn ông thời Hùng Vương là:
A. Váy và quần
B. Váy và khố
C. Khố và quần
D. Cả ba đáp án A, B, C đều đúng
4. Chiếc quần lá tọa trong trang phục của người Việt có nguồn gốc:
A. Ấn Độ
B. Pháp
C. Trung Hoa
D. Bản địa
5. Màu sắc trang phục truyền thống được ưa thích của người bình
dân miền Nam là:
A. Nâu, gụ
B. Đen
C. Tím
D. Vàng
6. Người có công khai sáng và định hình cho chiếc áo dài truyền
thống Việt Nam là:
A. Vua Gia Long
B. Chúa Nguyễn Phúc Khoát
C. Họa sĩ Cát Tường
D. Nhà may Lê Phổ
7. Trang phục nào đã đi vào ca dao - dân ca Việt Nam và trở thành
biểu tượng của nữ tính, tình yêu trai gái:
A. Áo dài
B. Nón quai thao
C. Áo tứ thân
D. Chiếc yếm
8. Phụ nữ thành thị xưa mặc thường ngày loại yếm:
A. Yếm nâu
B. Yếm trắng
C. Yếm hồng
D. Yếm đào
9. Chọn cặp từ chính xác để điền vào chỗ trống cho câu ca dao: “Đàn
ông... đuôi lươn/ Đàn bà... hở lườn mới xinh”:
A. Đóng khố/ mặc áo
B. Mặc khố/ yếm thắm
C. Đóng khố/ yếm thắm
D. Đóng khố/ mặc yếm
10. Vào dịp hội hè, phụ nữ xưa thường mặc nhiều áo cánh lồng vào
nhau, gọi là mặc lối:
A. Mớ hai, mớ ba
B. Mớ ba, mớ năm
C. Mớ năm, mớ bảy
D. Mớ ba, mớ bảy
11. Người miền Nam gọi chiếc áo ngắn là:
A. Áo cánh
B. Áo tứ thân
C. Áo bà ba
D. Áo năm thân
12. Trang phục nào được xem là biểu tượng độc đáo cho y phục
truyền thống Việt Nam hiện nay?
A. Áo bà ba
B. Áo tứ thân
C. Áo năm thân
D. Áo dài (tân thời)
13. Cư dân Việt cổ có xăm mình (cá sấu) với mục đích:
A. Làm đẹp
B. Trừ tà ma
C. Tránh bị thủy quái làm hại
D. Trừ lam sơn chướng khí
14. Phụ nữ Việt Nam xưa thường làm đẹp theo cách:
A. Lộ liễu, phô trương
B. Tế nhị, kín đáo
C. Mộc mạc, chân chất
D. Lố lăng, kệch cỡm
15. Phụ nữ xưa vấn tóc bằng một mảnh vải dài cuộn lại để trên đầu
và đuôi tóc để chừa ra một ít gọi là kiểu vấn tóc:
A. Đuôi gà
B. Búi tó
C. Đuôi cụp
D. Xoắn đuôi
16. Hiếu phục là trang phục mặc vào dịp nào
A. Lễ hội
B. Cúng giỗ
C. Lễ tết
D. Tang ma

ỨNG PHÓ VỚI MÔI TRƯỜNG TỰ NHIÊN: Ở VÀ ĐI LẠI


1. Loại xe tay do người kéo kết hợp với xe đạp tạo thành:
A. Xe máy
B. Xích lô
C. Xe ba gác
D. Xe đạp điện
2. Phương tiện đi lại và vận chuyển, trước thế kỉ XX ở Việt Nam, phổ
biến là:
A. Xe đạp
B. Xe máy
C. Xe ô tô
D. Đôi chân
3. Từ ngàn xưa, ở Việt Nam, phương tiện đi lại phổ biến là:
A. Đường bộ
B. Đường không
C. Đường thủy
D. Đường sắt
4. Người Việt Nam xem chiếc thuyền có linh hồn như con người, và
có tục:
A. Vẽ mắt thuyền
B. Treo trái tim
C. Vẽ hình người
D. Treo lá cờ
5. Kiểu nhà phổ biến của cư dân văn hóa Đông Sơn là kiểu nhà gì?
A. Nhà thuyền
B. Nhà đất
C. Nhà bè
D. Nhà sàn
6. Nhà sàn là kiểu nhà phổ biến ở Việt Nam từ thời Đông Sơn, thích
hợp cho cả miền núi lẫn sông nước, vì có tác dụng ứng phó:
A. Ngập lụt
B. Khí hậu nhiệt đới có độ ẩm cao
C. Tránh côn trùng, thú dữ
D. Cả ba đáp án A, B, C đều đúng
7. Chiếc mái cong của ngôi nhà người Việt xưa là sự mô phỏng:
A. Lưỡi liềm
B. Chiếc thuyền
C. Ngọn núi
D. Mặt trăng khuyết
8. Để ứng phó với môi trường tự nhiên, tiêu chuẩn ngôi nhà Việt
Nam về mặt cấu trúc là:
A. Nhà cao cửa cao
B. Nhà thấp cửa rộng
C. Nhà cao cửa rộng
D. Nhà thấp cửa cao
9. Theo phong thủy, tấm bình phong trong kiến trúc nhà truyền
thống của người Việt có tác dụng:
A. Che chắn gió độc lùa vào nhà
B. Tạo nên sự kín đáo cho ngôi nhà
C. Ngăn chặn khí xấu, các yếu tố bất lợi cho gia chủ
D. Cả ba đáp án A, B, C đều đúng
CHƯƠNG 4. TÍN NGƯỠNG, PHONG TỤC VÀ LỄ HỘI
TÍN NGƯỠNG
1. Tín ngưỡng phồn thực được hình thành từ:
A. Nhu cầu ăn, mặc, ở
B. Nhu cầu vui chơi, giải trí
C. Ước vọng sinh sôi, nảy nở
D. Ước vọng cuộc sống thanh bình
2. Tín ngưỡng phồn thực phổ biến trong nền văn hóa nào?
A. Văn hóa du mục
B. Văn hóa nông nghiệp
C. Văn hóa công nghiệp
D. Văn hóa thương nghiệp
3. Ở Việt Nam, tín ngưỡng phồn thực thờ:
A. Sinh thực khí
B. Hành vi giao phối
C. Cả hai đáp án A, B đều đúng
D. Cả hai đáp án A, B đều sai
4. Thờ sinh thực khí là thờ:
A. Cơ quan sinh dục nam
B. Cơ quan sinh dục nữ
C. Cơ quan sinh dục nam nữ
D. Hành vi giao phối
5. Thờ cúng tổ tiên được gọi là gì?
A. Tôn giáo
B. Tín ngưỡng
C. Mê tín dị đoan
D. Truyền giáo
6. Lễ hội Trò trám, linh tinh tình phộc được tổ chức ở tỉnh nào?
A. Bắc Giang
B. Phú Thọ
C. An Giang
D. Bắc Ninh
7. Bộ dụng cụ “chày và cối” tượng trưng cho:
A. Công cụ lao động
B. Tình yêu đôi lứa
C. Sinh thực khí nam và nữ
D. Tình cảm vợ chồng
8. Vị thần quan trọng nhất trong làng quê Việt Nam, có vai trò cai
quản, che chở, định đoạt phúc họa trong làng đó là?
A. Thổ Công
B. Tổ Nghề
C. Thần Tài
D. Thành Hoàng
9. Trong tín ngưỡng sùng bái tự nhiên của người Việt, loài thực vật
nào được tôn sùng và thờ cúng nhiều nhất:
A. Cây đa
B. Cây dâu
C. Cây bầu
D. Cây lúa
10. Trong truyền thuyết Nam Tào - Bắc Đẩu, thần nào giữ số sinh, ở
cung hướng nào, và khi chầu Ngọc Hoàng, vị thần này đứng ở vị trí
nào?
A. Bắc Đẩu/ Nam/ trái
B. Bắc Đẩu/ Bắc/ phải
C. Nam Tào/ Nam/ trái
D. Nam Tào/ Bắc/ phải
11. Lễ hội Tịch điền được diễn ra vào thời gian và địa điểm nào ở
Việt Nam?
A. 15/ 01 âm dương lịch, Hà Nam
B. 07/ 01 âm dương lịch, Hà Nam
C. 15/ 01 âm dương lịch, Bắc Hà
D. 07/ 01 âm dương lịch, Bắc Hà
12. Trong tín ngưỡng thờ Mẫu, Mẫu Thượng Thiên là hình ảnh của:
A. Bà Trời
B. Bà Đất
C. Bà Mây
D. Bà Nước
13. Trong tín ngưỡng thờ Mẫu, Mẫu Thượng Ngàn là hình ảnh của:
A. Bà Trời
B. Bà Đất
C. Bà Mây
D. Bà Nước
14. Trong tín ngưỡng thờ Mẫu, Mẫu Thoải là hình ảnh của:
A. Bà Trời
B. Bà Đất
C. Bà Mây
D. Bà Nước
15. Trong tín ngưỡng sùng bái tự nhiên của người Việt, tại sao nữ
thần chiếm ưu thế hơn nam thần?
A. Vì mục đích phồn thực
B. Vì tư tưởng trong nữ, âm
C. Vì chế độ mẫu hệ
D. Tất cả đều đúng
16. Mẫu Thượng Thiên, Mẫu Thượng Ngàn, Mẫu Thoải được thờ
chung như một bộ tam tài dưới dạng tín ngưỡng gọi là:
A. Tam Mẫu
B. Tam Nương
C. Tam Phủ
D. Tam Pháp
17. Hệ thống Tứ Pháp gồm:
A. Pháp Vân/ Vũ/ Lôi/ Điện
B. Pháp Vân/ Vũ/ Lôi/ Phong
C. Pháp Vân/ Vũ/ Phong/ Điện
D. Pháp Vũ/ Lôi/ Điện/ Phong
18. Rồng là sự kết hợp của hai loại:
A. Cá sấu và chim công
B. Cá sấu và rắn
C. Chim công và rắn
D. Rắn và chim Lạc
19. Thần không gian được hình dung theo ngũ hàng gồm:
A. Ngũ hành nương nương
B. Ngũ phương chi thần
C. Ngũ đạo chi thần
D. Cả ba đáp án A, B, C
20. Đặc điểm rồng Việt Nam là:
A. Thân dài, hiền lành, có cánh
B. Thân dài, hiền lành, không cánh
C. Thân dài, dữ tợn, có cánh
D. Thân ngắn, hiền lành, có cánh
21. Lễ vía Thần Tài trong năm vào ngày nào?
A. Mùng 09/ 01 âm dương lịch
B. Ngày 12/ 01 âm dương lịch
C. Mùng 10/01 âm dương lịch
D. Ngày 15/ 01 âm dương lịch
22. Trong gia đình Việt Nam truyền thống, Thổ Công được thờ ở:
A. Gian giữa
B. Gian bên trái
C. Gian bên phải
D. Ngoài nhà
23. Dân gian có câu: “Trống làng nào làng ấy đánh/ Thánh làng nào
làng ấy thờ”. Vị thánh được nói đến ở đây là ai?
A. Thổ Công
B. Thành Hoàng
C. Vua Tổ
D. Tổ Nghề
24. Trong tín ngưỡng thờ Tứ bất tử, Tản Viên tượng trưng ước mơ gì
của người Việt
A. Sức mạnh đoàn kết ứng phó với môi trường tự nhiên
B. Sức mạnh đoàn kết chống giặc ngoại xâm
C. Khát vọng phồn vinh về vật chất
D. Khát vọng tự do, hạnh phúc về tinh thần
25. Ngày giỗ tổ Vua Hùng (Vua Tổ) theo lịch âm dương là:
A. Ngày 3. 10
B. Ngày 10. 3
C. Ngày 13. 3
D. Ngày 23. 3
26. Vị thần trông coi gia cư, định đoạt phúc họa cho một gia đình, gọi
là:
A. Thổ Công
B. Thành Hoàng
C. Vua Tổ
D. Tổ Nghề
27. Theo truyền thống văn hóa người Việt, bàn thờ gia tiên đặt ở:
A. Gian bên trái
B. Gian bên phải
C. Gian giữa, nơi trang trọng nhất
D. Cả ba đáp án A, B, C đều sai
28. Tục thờ Tứ bất tử trong văn hóa dân gian người Việt, là thờ vị
thần nào?
A. Tản Viên, Thánh Gióng, Chử Đồng Tử, Liễu Hạnh
B. Thành Hoàng, Thổ Công, Thổ Địa, Vua Hùng
C. Pháp Vân, Pháp Vũ, Pháp Lôi, Pháp Điện
D. Tản Viên, Thánh Gióng, Chử Đồng Tử, Cửu Thiên Huyền Nữ
29. Tín ngưỡng, phong tục là những yếu tố thuộc thành tố văn hóa
nào?
A. Văn hóa nhận thức
B. Văn hóa tổ chức đời sống cá nhân
C. Văn hóa ứng xử với môi trường tự nhiên
D. Văn hóa ứng xử với môi trường xã hội
30. Ý nghĩa của tín ngưỡng phồn thực là gì?
A. Làm ma thuật để truyền sinh cho mùa màng
B. Cầu cho đông con, nhiều cháu
C. Cầu mong mùa màng, con người, vạn vật sinh sôi nảy nở
D. Cầu mong sự may mắn, no đủ cho cả năm
PHONG TỤC, LỄ TẾT, LỄ HỘI
1. Trong hôn nhân truyền thống của người Việt, khi dựng vợ gã
chồng cho con cái, yếu tố nào được quan tâm hàng đầu:
A. Quyền lợi của gia tộc
B. Quyền lợi của đôi trai gái
C. Quyền lợi của làng xã
D. Mối quan hệ mẹ chồng - nàng dâu
2. Tiền “cheo” là khoản tiền:
A. Nhà trai nộp cho nhà gái
B. Nhà gái nộp cho làng xã nhà trai
C. Nhà gái nộp cho nhà trai
D. Nhà trai nộp cho làng xã nhà gái
3. Thời Hùng Vương, khi cưới, đôi vợ chồng trao cho nhau:
A. Nắm đất và nhẫn cưới
B. Nhẫn cưới và gói muối
C. Nắm đất và gói muối
D. Nhẫn cưới và bánh phu thê
4. Khi xem con người trong hôn nhân, người Việt xưa quan tâm:
A. Nói năng khéo léo
B. Đảm đang, tháo vát
C. Nội trợ giỏi giang
D. Năng lực sinh sản
5. Bình vôi trong văn hóa Việt Nam là biểu tượng:
A. Quyền lực của nam giới
B. Quyền lực của phụ nữ
C. Quyền lực của thần thánh
D. Quyền lực của ma quỷ
6. Khi đám tang cha, theo truyền thống người Việt xưa, chiếc gậy
người con trai chống có hình gì?
A. Vuông
B. Tam giác
C. Tròn
D. Lục giác
7. Theo truyền thống văn hóa của người Việt, khi con chết:
A. Cha mẹ không để tang
B. Cha mẹ để tang
C. Cả đáp án A, B đều sai
D. Cả đáp án A, B đều đúng
8. Các cụ già xưa, trước khi chết, thường chuẩn bị cho mình:
A. Cỗ hậu, sinh phần
B. Cỗ hậu, xe ngựa
C. Nhà cửa, xe ngựa
D. Sinh phần, nhà cửa
9. Trong nghi lễ đám tang người Việt, lễ phạn hàm là:
A. Đặt tên cho người chết
B. Bỏ tiền, gạo vào miệng người chết
C. Tắm gội cho người chết
D. Khâm liệm người chết
10. Tang lễ Việt Nam truyền thống thường dùng màu sắc:
A. Trắng, đỏ
B. Đỏ, đen
C. Xanh, đỏ
D. Trắng, đen
11. Các ngày lễ tết của người Việt được phân bố:
A. Theo thời gian
B. Theo không gian
C. Cả đáp án A, B đều đúng
D. Cả đáp án A, B đều sai
12. Lễ hội Đua bò Bảy Núi được tổ chức ở đâu?
A. Hà Giang
B. Tiền Giang
C. An Giang
D. Bắc Giang
13. Trong các tết của người Việt, tết nào quan trọng nhất:
A. Nguyên Tiêu
B. Nguyên Đán
C. Ông Táo
D. Trung Thu
14. Trò chơi cướp cầu thả lỗ, đánh đáo, đánh đu, ném còn..., thể hiện
ước vọng gì?
A. Ước vọng cầu cạn
B. Ước vọng cầu mưa
C. Ước vọng phồn thực
D. Ước vọng sức khỏe, tháo vát
15. Tết Nguyên Đán còn gọi là:
A. Tết diệt sâu bọ
B. Tết Địa quan xá tội
C. Tết Thủy quan giải ách
D. Tết ta, Tết cả
16. Trò chơi dân gian nào dưới đây mang ước vọng cầu mưa?
A. Thả diều
B. Ném còn
C. Thổi cơm
D. Đánh pháo đất
17. Trong lễ tết truyền thống của người Việt gồm hai phần đó là:
A. Cúng tổ tiên và ăn uống
B. Cúng tổ tiên và nghỉ ngơi
C. Nghỉ ngơi và ăn uống
D. Đi chơi và ăn uống
18. Phong tục hôn nhân của người Việt xưa gồm những lễ nào?
A. Nạp thái, vấn danh, nạp cát, thỉnh kỳ, chạm ngõ, thân nghinh
B. Nạp thái, vấn danh, nạp tệ, thỉnh kỳ, chạm ngõ, thân nghinh
C. Nạp thái, vấn danh, nạp cát, nạp tệ, thỉnh kỳ, thân nghinh
D. Chạm ngõ, ăn hỏi, cưới
19. Câu tục ngữ “Lấy chồng khó giữa làng, hơn lấy chồng sang thiên
hạ” phản ánh tâm lý gì?
A. Coi trọng bà con hàng xóm láng giềng
B. Coi trọng tình nghĩa
C. Coi trọng sự ổn định làng xã, khinh rẻ dân ngụ cư
D. Coi khinh tiền tài vật chất
20. Khi chôn cất người chết, người Việt có tục đặt trên mộ bát cơm,
quả trứng và đôi đũa. Điều đó có ý nghĩa gì?
A. Cầu cho người chết sớm đầu thai trở lại
B. Thể hiện lòng tiếc thương của người sống với người chết
C. Mong người chết được no đủ ở thế giới bên kia
D. Cúng cho các vong hồn khác khỏi quấy phá người chết
21. Tục “giã cối đón dâu” của người Việt trong nghi lễ hôn nhân cổ
truyền có ý nghĩa gì?
A. Cầu chúc đôi vợ chồng hạnh phúc
B. Cầu chúc đôi vợ chồng đông con nhiều cháu
C. Cầu chúc cho cô dâu đảm đang trong công việc của nhà chồng
D. Cầu chúc cho gia đình hòa thuận hạnh phúc
22. Trong hôn nhân cổ truyền của người Việt, tục lệ nào sau đây
được tiến hành trong lễ hợp cẩn để cầu chúc cho hai vợ chồng mới
cưới luôn gắn bó yêu thương nhau?
A. Trao cho nhau nắm đất và gói muối
B. Mẹ chồng ôm bình vôi lánh sang nhà hàng xóm
C. Tục uống rượu, ăn cơm nếp
D. Tục giã cối đón dâu
23. Con rối trong nghệ thuật Múa rối nước chủ yếu làm từ gỗ gì?
A. Mít
B. Me
C. Sung
D. Hương
CHƯƠNG 5. VĂN HÓA TỔ CHỨC ĐỜI SỐNG TẬP THỂ
TỔ CHỨC NÔNG THÔN
1. Trong cách tổ chức xã hội Việt Nam truyền thống, lĩnh vực nào
đóng vai trò quan trọng nhất, chi phối cả diện mạo xã hội lẫn tính
cách con người:
A. Tổ chức nông thôn
B. Tổ chức đô thị
C. Tổ chức quốc gia
D. Cả ba đáp án A, B, C đều sai
2. Đặc trưng cơ bản của nông thôn cổ truyền Việt Nam là gì?
A. Tính cộng đồng và tự trị
B. Tính địa phương và tập thể
C. Tính tập thể và bè phái
D. Tính cá nhân và địa phương
3. Những người cùng quan hệ huyết thống gắn bó mật thiết với nhau
thành đơn vị cơ sở gọi là:
A. Gia tộc
B. Gia truyền
C. Gia đình
D. Gia phong
4. Người đứng đầu ban kì dịch (lý dịch) được gọi là gì?
A. Lý trưởng/ Xã trưởng
B. Hương trưởng
C. Tiên chỉ, thứ chỉ
D. Trương tuần
5. Trong làng, người Việt thích sống theo lối:
A. Gia đình hạt nhân (1 - 2 thế hệ)
B. Đại gia đình (3, 4, 5 thế hệ)
C. Đáp án A và B đều đúng
D. Đáp án A và B đều sai
6. Gia tộc là tập hợp những gia đình có cùng thủy tổ, dựa trên huyết
thống phụ hệ, ước chừng mấy thế hệ:
A. 3 thế hệ
B. 6 thế hệ
C. 9 thế hệ
D. 15 thế hệ
7. Lối liên kết giữa những người sống gần nhau đưa đến khái niệm:
A. Phường, Hội
B. Làng, Xã
C. Gia đình
D. Làng, Xóm
8. Phường, Hội là cách tổ chức nông thôn theo:
A. Nam giới
B. Đơn vị hành chính
C. Nghề nghiệp, sở thích
D. Địa bàn cư trú
9. Dân chính cư trong xã được chia làm mấy hạng:
A. 4
B. 5
C. 6
D. 7
10. Người đứng đầu Hội tề được gọi là gì?
A. Lý trưởng
B. Xã trưởng
C. Hương cả
D. Tiên chỉ và Thứ chỉ
11. Hình thức tổ chức nông thôn theo truyền thống nam giới (chỉ có
đàn ông tham gia), là môi trường tiến thân theo tuổi tác trong làng xã,
tạo nên đơn vị xã hội, gọi là gì?
A. Phường
B. Gia tộc
C. Xã
D. Giáp
12. Người đứng đầu giáp là:
A. Trưởng tộc
B. Cai giáp
C. Xã trưởng
D. Trưởng hội
13. Việc phân biệt dân chính cư và dân ngụ cư nhằm mục đích gì?
A. Duy trì sự ổn định của làng xã
B. Không cho người dân bỏ làng ra đi
C. Không cho lấy vợ ngoài làng
D. Khôn cho lấy chồng ngoài làng
14. Biểu tượng cho tính tự trị của làng xã cổ truyền Việt Nam là biểu
tượng nào?
A. Cây đa
B. Bến nước
C. Sân đình
D. Lũy tre
15. Đình là biểu tượng tập trung nhất của làng xã về những phương
diện nào?
A. Trung tâm văn hóa, tình cảm
B. Trung tâm hành chính
C. Trung tâm tín ngưỡng
D. Cả 3 câu trên đều đúng
16. Chức sắc trong làng xã Việt Nam là những người:
A. Cao tuổi, thuộc hạng lão
B. Trai tráng trong các giáp
C. Người đang làm việc trong xã
D. Đỗ đạt hoặc có phẩm hàm
17. Quan viên hàng xã gồm:
A. Kì lão, kì dịch, trai đinh
B. Kì mục, kì lão, trai đinh
C. Kì dịch, trai đinh, kì mục
D. Kì mục, kì dịch, kì lão
18. Mỗi làng xã là một “vương quốc”, sự độc lập ấy tạo nên truyền
thống:
A. Cha chung không ai khóc
B. Phép vua thua lệ làng
C. Đèn nhà ai nấy sáng
D. Thánh làng nào làng ấy thờ
19. Những quy ước, điều lệ liên quan đến đời sống của cộng đồng dân
cư trong làng và có giá trị như một bộ luật riêng, được gọi là:
A. Hương hỏa
B. Gia lễ
C. Gia pháp
D. Hương ước
20. Biểu tượng tính cộng đồng của làng xã Việt Nam là:
A. Cây đa, bến nước, cây tre
B. Cây đa, cây tre, sân đình
C. Cây đa, bến nước, sân đình
D. Cây đa, sân đình, cây tre
21. Nói về làng Nam Bộ, nhận xét nào sau đây không đúng:
A. Không bị lũy tre làng bao bọc, sống dọc theo kinh rạch
B. Không có đình làng và tín ngưỡng thờ Thành Hoàng
C. Cư dân thường biến động, ít bị gắn chặt với quê hương
D. Làng Nam Bộ có tính mở
22. Tổ chức nông thôn cổ truyền Việt Nam, dân chính cư trong xã
chia ra làm những hạng nào?
A. Chức sắc, chức dịch, lão, đinh, tí ấu
B. Chức sắc, chức dịch, đinh, tí ấu
C. Chức sắc, chức dịch, lão, đinh
D. Chức sắc, chức dịch, lão, tí ấu
23. Câu “Khôn độc không bằng ngốc đàn” thể hiện đặc điểm tính
cách gì của người Việt?
A. Tinh thần đoàn kết, tương trợ
B. Óc bè phái, địa phương
C. Thói cào bằng
D. Óc tư hữu, ích kỉ
24. Phương tiện quản lý hành chính của làng xã trước đây chủ yếu là:
A. Sổ đinh
B. Sổ điền
C. Hương ước
D. Sổ đinh và sổ điền
25. Câu ca dao: “Ta về ta tắm ao ta/ Dù trong dù độc ao nhà vẫn
hơn” thể hiện tính cách gì của người Việt?
A. Tinh thần đoàn kết
B. Tinh thần tự lập
C. Óc bè phái, địa phương
D. Thói cào bằng, đố kị
26. Những tên làng như Đặng Xá, Ngô Xá... là sản phẩm của hình
thức tổ chức nông thôn theo:
A. Huyết thống
B. Phường, hội
C. Lớp tuổi
D. Địa bàn cư trú
27. Đặc điểm nào sau đây là hậu quả do tính tự trị mang lại?
A. Thói dựa dẫm, ỷ lại
B. Thói cào bằng, đố kị
C. Óc tư hữu, ích kỉ
D. Thủ tiêu vai trò cá nhân
28. Trong bộ máy quan viên làng xã, nhóm nào đóng vai trò như một
cơ quan lập pháp, bàn bạc các công việc của làng xã?
A. Nhóm kì mục
B. Nhóm kì lão
C. Nhóm kì dịch
D. Cả ba đáp án A, B, C đều đúng
29. Trong bộ máy quan viên làng xã, nhóm nào đóng vai trò như một
cơ quan hành pháp, thi hành những quyết định của làng xã?
A. Nhóm kì mục
B. Nhóm kì lão
C. Nhóm kì dịch
D. Cả ba đáp án A, B, C đều đúng
30. Thành ngữ “Sống lâu lên lão làng” phản ánh đặc điểm gì trong
văn hóa tổ chức nông thôn của người Việt?
A. Tính tôn ti trật tự
B. Tính gia trưởng
C. Thói bè phái
D. Thói dựa dẫm, ỷ lại
31. Những người cùng quan hệ huyết thống gắn bó mật thiết với
nhau thành đơn vị cấu thành gọi là gì?
A. Gia tộc
B. Gia đình
C. Xóm làng
D. Giáp
32. Mặt trái của tính tôn ti trong trong quan hệ huyết thống của
người Việt là gì?
A. Óc bè phái
B. Óc gia trưởng
C. Thói dựa dẫm
D. Thói đố kị
33. Mặt trái của tính dân chủ làng mạc trong cách tổ chức nông thôn
theo địa bàn cư trú là gì?
A. Thói ỷ lại, đố kị, cào bằng
B. Óc tư hữu, ích kỉ
C. Óc gia trưởng tôn ti
D. Óc bè phái, địa phương
34. Người giúp việc cho cai giáp được gọi là gì?
A. Thằng mõ
B. Ông lềnh
C. Thầy kí
D. Trợ lý
35. Ở nông thôn Nam Bộ, xóm/ thôn còn được gọi là gì?
A. Mường
B. Tổ dân phố
C. Bản
D. Ấp
36. Người đứng đầu Hội đồng kì mục được gọi là gì?
A. Lý trưởng
B. Xã trưởng
C. Hương cả
D. Tiên chỉ và Thứ chỉ

TỔ CHỨC QUỐC GIA


1. Sau đơn vị “làng”. đơn vị nào quan trọng thứ hai trong truyền
thống văn hóa Việt Nam?
A. Huyện
B. Phủ
C. Tỉnh
D. Nước
2. Trong truyền thống văn hóa Việt Nam, đơn vị nào không được coi
trọng:
A. Làng
B. Nước
C. Tỉnh
D. Cả ba đáp án A, B, C đều sai
3. Chức năng, nhiệm vụ chủ yếu của nước là:
A. Chống thiên tai, lũ lụt
B. Chống giặc ngoại xâm
C. Đáp án A và B đều đúng
D. Đáp án A và B đều sai
4. Thời Hùng vương, làng được gọi là:
A. Bản
B. Buôn
C. Mường
D. Kẻ, chạ
5. Triều đại nào dưới đây không phong trạng nguyên?
A. Nhà Hồ
B. Nhà Hậu Lê
C. Nhà Mạc
D. Nhà Nguyễn
6. Dưới thời Hùng Vương, kinh đô của nhà nước Văn Lang được đặt
ở đâu?
A. Cổ Loa
B. Phong Châu
C. Mê Linh
D. Thăng Long
7. Vị vua nào đã lập Văn Miếu để thờ Chu Công, Khổng Tử?
A. Lý Thánh Tông
B. Lý Thái Tông
C. Lê Hy Tông
D. Lê Thái Tông
8. Quốc hiệu Đại Việt ra đời dưới triều đại nào?
A. Nhà Ngô
B. Nhà Tiền Lê
C. Nhà Lý
D. Nhà Trần
9. Bộ Luật Hồng Đức (Quốc triều hình luật) ra đời dưới triều đại nào?
A. Hùng Vương
B. Nhà Lý
C. Nhà Lê
D. Nhà Nguyễn
10. Việc thi cử ngày xưa được tổ chức theo chế độ tam khoa, đó là:
A. Thi hương/ hội/ đại học
B. Thi hương/ thi đình/ đại học
C. Thi hội/ đình/ đại học
D. Thi hương/ hội/ đình
11. Khoa thi đầu tiên trong chế độ khoa cử Việt Nam được tổ chức
vào năm nào?
A. Năm 1070
B. Năm 1075
C. Năm 1080
D. Năm 1085
12. Tam khôi là chỉ ba nho sĩ đỗ đầu trong kì thi:
A. Thi hương
B. Thi hội
C. Thi đình
D. Cả ba kì thi
13. Ông đồ là tên gọi dân gian dành cho những nho sĩ:
A. Có học hành
B. Đỗ tam trường kì thi hương
C. Đỗ tứ trường kì thi hương
D. Đỗ tứ trường kì thi hội
14. Khoa thi theo lối Nho học cuối cùng ở nước ta được tổ chức vào
năm nào?
A. 1898
B. 1906
C. 1915
D. 1919
15. Trong xã hội xưa, nghề nào được coi trọng nhất?
A. Sĩ
B. Nông
C. Công
D. Thương
16. Năm Ất Mão, vua Lý Nhân Tông cho mở khoa thi đầu tiên để
tuyển chọn nhân tài. Người đỗ đầu trong kì thi đó là ai?
A. Lê Văn Thịnh
B. Lê Văn Hưu
C. Chu Văn An
D. Nguyễn Hiền
17. Người đỗ đầu ba kì thi hương/ hội/ đình gọi là:
A. Tam nguyên
B. Giải nguyên
C. Hội nguyên
D. Đình nguyên
TỔ CHỨC ĐÔ THỊ
1. Trong quan hệ với quốc gia, đô thị Việt Nam có đặc điểm:
A. Do nhà nước sản sinh ra
B. Chức năng hành chính là chủ yếu
C. Do nhà nước quản lý
D. Cả ba đáp án A, B, C đều đúng
2. Trong quan hệ với quốc gia, đô thị phương Tây có đặc điểm:
A. Hình thức tự phát
B. Chức năng kinh tế là chủ yếu
C. Tổ chức tự trị
D. Cả ba đáp án A, B, C đều đúng
3. “Làng công thương” không thể trở thành đô thị vì:
A. Do tính cộng đồng
B. Do tính tự trị
C. Đáp án A, B đều đúng
D. Đáp án A, B đều sai
4. “Kẻ chợ” là tên gọi khác của địa danh nào?
A. Sài Gòn
B. Thăng Long
C. Huế
D. Đà Nẵng
CHƯƠNG 6. GIAO LƯU, TIẾP BIẾN VĂN HÓA
NƯỚC NGOÀI
GIAO LƯU VỚI ẤN ĐỘ: VĂN HÓA CHĂM
1. Văn hóa Chăm tiếp biến mạnh mẽ văn hóa Ấn Độ trong khoảng
thời gian:
A. Thế kỉ I - III
B. Thế kỉ IV - VI
C. Thế kỉ VII - XV
D. Thế kỉ XVI - XX
2. Sự ảnh hưởng quan trọng nhất của vănh hóa Ấn Độ đối với văn
hóa Chăm là:
A. Phật giáo
B. Bà la môn giáo
C. Kitô giáo
D. Hồi giáo
3. Bà la môn giáo tôn thờ vị thần chúa tể là:
A. Brahma
B. Phật Thích Ca
C. Chúa Giê su
D. Thánh Allah
4. Nguyên liệu xây dựng tháp Chăm chủ yếu là gì?
A. Đá
B. Gỗ
C. Gạch
D. Thạch cao
5. Hình tượng sinh thực khí nam trong tín ngưỡng phồn thực của
người Chăm có tên gọi là gì?
A. Nõ
B. Nường
C. Linga
D. Yoni
6. Cấu trúc quần thể tháp Chăm theo kiểu:
A. Quần thể kiến trúc bộ ba
B. Quần thể kiến trúc có một tháp trung tâm và các tháp lân cận
C. Đáp án A, B đều đúng
D. Đáp án A, B đều sai
7. Hình dáng tháp Chăm tượng trưng cho:
A. Bãi biển
B. Cồn cát
C. Dòng sông
D. Ngọn núi
8. Tháp Chăm có chức năng là:
A. Lăng mộ thờ vua
B. Đền thờ thần
C. Đáp án A, B đều đúng
D. Đáp án A, B đều sai
9. Vị thần được thờ phổ biến nhất trong các tháp Chăm là:
A. Brahma
B. Visnu
C. Siva
D. Đáp án A, B, C đều sai
10. Vật thờ phổ biến nhất trong các tháp Chăm là:
A. Yoni
B. Linga
C. Chim
D. Rồng
11. Brahma là vị thần chúa tể trong đạo Bà la môn hiện thân ở ngôi
nào?
A. Thần Brahma
B. Thần Visnu
C. Thần Siva
D. Cả ba đáp án A, B, C

PHẬT GIÁO VÀ VĂN HÓA VIỆT NAM


1. Điểm cốt lõi của học thuyết Phật giáo là:
A. Khổ đế
B. Nhân đế
C. Đạo đế
D. Tứ diệu đế
2. Khổ đế trong Tứ diệu đế của Phật giáo được hiểu là:
A. Nguyên nhân của nổi khổ
B. Bản chất của nổi khổ
C. Cảnh giới diệt khổ
D. Con đường diệt khổ
3. Đạo đế trong Tứ diệu đế của Phật giáo được hiểu là:
A. Nguyên nhân của nổi khổ
B. Bản chất của nổi khổ
C. Cảnh giới diệt khổ
D. Con đường diệt khổ
4. Toàn bộ giáo lý của Phật giáo được xếp thành các tạng:
A. Kinh tạng
B. Luật tạng
C. Luận tạng
D. Cả ba đáp án A, B, C
5. Sau khi Đức Phật tạ thế, Phật giáo chia thành các phái:
A. Thượng Tọa (Théravada)
B. Đại chúng (Mahasanghika)
C. Đáp án A, B đều đúng
D. Đáp án A, B đều sai
6. Trong lần đại hội thứ 3 - 4, phái Đại Chúng soạn ra kinh sách
riêng và tự xưng là:
A. Đại Thừa
B. Tiểu Thừa
C. Trung Thừa
D. Vô Thừa
7. Phật giáo được truyền vào Việt Nam trong khoảng thời gian nào?
A. Đầu công nguyên
B. Thế kỉ V
C. Thế kỉ X
D. Thế kỉ XV
8. Sau khi truyền vào Việt Nam, Phật giáo phát triển cực thịnh và trở
thành quốc giáo dưới triều đại nào?
A. Tiền Lê
B. Lý - Trần
C. Hậu Lê
D. Hồ
9. Phật giáo Đại Thừa truyền vào Việt Nam khoảng thời gian nào?
A. Thế kỉ I - II
B. Thế kỉ IV - V
C. Thế kỉ VII - VIII
D. Thế kỉ X - XI
10. Từ Trung Hoa, các tông phái Phật giáo truyền vào Việt Nam là:
A. Thiền Tông
B. Tịnh Độ Tông
C. Mật Tông
D. Cả ba đáp án A, B, C
11. Chủ trương tập trung trí tuệ suy nghĩ để tự mình tìm ra chân lý
là lối tu tập của tông phái nào?
A. Tịnh Độ Tông
B. Thiền Tông
C. Mật Tông
D. Cả ba đáp án đều sai
12. Người sáng lập ra Phật giáo là:
A. Khổng Tử
B. Lão Tử
C. Sidharta
D. Muhammad
13. Chủ trương dựa vào sự giúp đỡ từ bên ngoài để cứu chúng sinh
thoát khổ là lối tu tập của tông phái nào?
A. Tịnh Độ Tông
B. Thiền Tông
C. Mật Tông
D. Cả ba đáp án A, B, C đều sai
14. Sách vỡ Trung Hoa đời Minh gọi tượng Phật chùa Quỳnh Lâm,
tháp Báo Thiên, chuông Quy Điền, vạc Phổ Minh là:
A. An Nam tứ đại quý
B. Vật báu An Nam
C. An Nam tứ đại khí
D. Đại khí Việt Nam
15. Đặc điểm nổi bật của Phật giáo Việt Nam là:
A. Tính tổng hợp
B. Thiên về nữ tính
C. Tính linh hoạt
D. Cả ba đáp án A, B, C
16. Phật giáo Hòa Hảo là sự cải biến linh hoạt trên cơ sở tổng hợp
đạo Phật với:
A. Đạo giáo
B. Nho giáo
C. Đạo ông bà
D. Hồi giáo
17. Diệt đế trong Tứ diệu đế của Phật giáo được hiểu là:
A. Nguyên nhân của nổi khổ
B. Bản chất của nổi khổ
C. Cảnh giới diệt khổ
D. Con đường diệt khổ
18. Phật giáo Hòa Hảo lấy pháp môn Tịnh Độ làm căn bản, rồi kết
hợp với đạo thờ ông bà của dân tộc mà đề ra thuyết tứ ân,trong đó
ân tổ tiên cha mẹ được xếp hàng thứ:
A. Nhất
B. Nhì
C. Ba
D. Tư
19. Phật giáo cho rằng con đường diệt khổ, giải thoát và giác ngộ đòi
hỏi phải rèn luyện:
A. Giới (đạo đức)
B. Định (tư tưởng)
C. Tuệ (trí tuệ)
D. Cả ba đáp án A, B, C
20. Lối kiến trúc phổ biến của chùa Việt Nam là “tiền phật hậu thần”
thể hiện đặc tính gì?
A. Tính tổng hợp
B. Tính biện chứng
C. Tính linh hoạt
D. Thiên tính nữ
21. Phật giáo khi mới truyền vào Việt Nam (đầu công nguyên) mang
màu sắc Phật giáo nào?
A. Đại Thừa Nam Tông
B. Đại Thừa Bắc Tông
C. Tiểu Thừa Nam Tông
D. Tiểu Thừa Bắc Tông
22. An Nam tứ đại khí là thành tựu Văn hóa Phật giáo thời nào?
A. Lê
B. Lý
C. Trần
D. Lý và Trần
23. An Nam tứ đại khí là tên gọi chỉ các báu vật nào?
A. Chuông Qui Điền, chùa Diên Hựu, vạc Phổ Minh, tháp Báo Thiên
B. Chuông Qui Điền, tượng Phật chùa Quỳnh Lâm, vạc Phổ Minh, tháp
Báo Thiên
C. Chuông Qui Điền, tháp Báo Ân, tượng Phật chùa Quỳnh Lâm, vạc Phổ
Minh
D. Chuông Qui Điền, chùa Một cột, tháp Báo Thiên, vạc Phổ Minh,
24. Chùa Một cột do vị vua nào xây dựng?
A. Lý Anh Tông
B. Lý Thái Tông
C. Lý Nhân Tông
D. Lý Thần Tông
25. Vị vua trong pho tượng Vua cõng Phật ở chùa Hòe Nhai - Hà Nội
là vị vua nào?
A. Lý Anh Tông
B. Lê Thánh Tông
C. Lê Hy Tông
D. Trần Anh Tông
NHO GIÁO VÀ VĂN HÓA VIỆT NAM
1. Trong xã hội Trung Hoa cổ đại, “nhà nho” là một danh hiệu chỉ
những người như thế nào?
A. Những người có quyền lực
B. Những người giàu có
C. Những người có học thức, biết lễ nghi
D. Những người nghèo khổ
2. Nho giáo là gì?
A. Học thuyết về nỗi khổ và sự giải thoát
B. Hệ thống giáo lý của các nhà nho nhằm tổ chức xã hội có hiệu quả
C. Khái niệm trừu tượng chỉ cái tự nhiên, cái sẵn có một cách tự nhiên
D. Học thuyết về sự phân chia các giai cấp trong xã hội
3. Người có công hệ thống hóa, phát triển tư tưởng của Chu Công
Đán và truyền bá tích cực tư tưởng Nho giáo là ai?
A. Mạnh Tử
B. Khổng Tử
C. Lão Tử
D. Trang Tử
4. Hai bộ sách kinh điển của Nho giáo có tên gọi là gì?
A. Tứ thư và Nam Hoa kinh
B. Nam Hoa kinh và Ngũ kinh
C. Tứ thư và Ngũ kinh
D. Nam Hoa kinh và Đạo Đức kinh
5. Theo Nho giáo, để trở thành người quân tử phải tu thân với tiêu
chuẩn chính là:
A. Đạt “đạo”
B. Đạt “đức”
C. Biết thi, thư, lễ, nhạc
D. Cả ba đáp án A, B, C
6. Học thuyết Nho giáo gói gọn trong chín chữ đó là:
A. Tu thân, tề gia, trị quốc, bình thiên hạ
B. Tu thân, chính danh, trị quốc, bình thiên hạ
C. Nhân trị, chính danh, tề gia, bình thiên hạ
D. Tu thân, nhân trị, tề gia, bình thiên hạ
7. Ở Việt Nam, Nho giáo được tiếp nhận chính thức vào thời gian nào?
A. Thế kỉ X (dưới triều đại nhà Đinh)
B. Thế kỉ XI (dưới triều đại nhà Lý)
C. Thế kỉ XIII (dưới triều đại nhà Trần)
D. Thế kỉ XV (dưới triều đại nhà Lê Sơ)
8. Nhà nước phong kiến Việt Nam chủ động tiếp nhận Nho giáo với
mục đích chính là gì?
A. Tổ chức triều đình và xây dựng pháp luật
B. Xây dựng hệ thống thi cử
C. Vay mượn chữ viết (chữ Hán)
D. Cả ba đáp án trên
9. Trong năm đức tính cơ bản của người quân tử, người Việt Nam
tâm đắc nhất đức tính nào?
A. Nghĩa
B. Lễ
C. Nhân
D. Tín
10. Người đặt nền móng cho Nho giáo là ai?
A. Chu Công Đán
B. Khổng Tử
C. Lão Tử
D. Trang Tử
11. Nho giáo ở Việt Nam chủ yếu là:
A. Hán Nho
B. Đường Nho
C. Tống Nho
D. Minh Nho
12. Vị vua nào của nhà Lý cho lập Văn Miếu thờ Khổng Tử?
A. Lý Thái Tổ
B. Lý Thái Tông
C. Lý Thánh Tông
D. Lý Nhân Tông
13. Năm đạo (hay còn gọi là ngũ luân) trong quan niệm của Nho giáo
đó là:
A. Vua tôi, ông cháu, cha con, vợ chồng, anh em
B. Vua tôi, ông cháu, cha con, vợ chồng, bạn bè
C. Vua tôi, cha con, vợ chồng, anh em, bạn bè
D. Ông cháu, cha con, vợ chồng, anh em, bạn bè
14. Năm đức (hay còn gọi là ngũ thường) trong quan niệm Nho giáo
đó là:
A. Nhân, nghĩa, lễ, trí, dũng
B. Nhân, nghĩa, lễ, tín, dũng
C. Nhân, nghĩa, trí, tín, dũng
D. Nhân, nghĩa, lễ, trí, tín
15. Hai phương châm trong việc cai trị theo quan niệm Nho giáo đó
là:
A. Nhân trị và pháp trị
B. Nhân trị và chính danh
C. Chính danh và võ trị
D. Pháp trị và chính danh
16. Vị vua nào đã có hành động tàn bạo đốt sách, chôn Nho?
A. Tần Thủy Hoàng
B. Hán Cao Tổ Lưu Bang
C. Hán Vũ Đế
D. Đường Minh Hoàng
17. Ở Việt Nam, bắt đầu từ triều đại nào, Nho giáo trở thành độc tôn?
A. Triều Đinh
B. Triều Lý
C. Triều Trần
D. Triều Lê Sơ
18. Tư tưởng trung quân của người Việt gắn liền với tư tưởng gì?
A. Tư tưởng cá nhân
B. Tư tưởng gia tộc
C. Tư tưởng ái quốc
D. Tư tưởng chỉ thờ một vua
19. Truyền thống hiếu học và “tôn sư trọng đạo” trong văn hóa Việt
Nam có nguồn gốc từ quan niệm nào trong xã hội phong kiến?
A. Quan niệm “Nhất sĩ nhì nông”
B. Quan niệm “Không thầy đố mày làm nên”
C. Thái độ khinh rẻ nghề buôn
D. Việc coi trong chế độ khoa cử
20. Trong bộ Tứ thư của Nho gia, cuốn nào tập trung bàn về quan
niệm sống dung hòa, không thái quá, không bất cập?
A. Luận ngữ
B. Đại học
C. Trung dung
D. Mạnh Tử
ĐẠO GIÁO VÀ VĂN HÓA VIỆT NAM,
PHƯƠNG TÂY VỚI VĂN HÓA VIỆT NAM,
DANH NHÂN VĂN HÓA DÂN TỘC
1. Người sáng lập ra Kitô giáo là ai?
A. Jesus Christ
B. Sidharta Gautama
C. Muhammad
D. Khổng Tử
2. Các luồng tư tưởng dân chủ tư sản, tư tưởng Mác - Lênin được
truyền vào Việt Nam vào giai đoạn văn hóa nào?
A. Văn hóa thời kỳ Bắc thuộc
B. Văn hóa Đại Việt
C. Văn hóa thời kỳ Pháp thuộc
D. Giai đoạn văn hóa hiện đại
3. Chiếc áo dài của người phụ nữ Việt Nam là sản phẩm của:
A. Sự kết hợp giữa văn hóa truyền thống và văn hóa phương Tây
B. Sự tiếp thu văn hóa phương Tây
C. Sự tiếp thu văn hóa truyền thống
D. Sự tiếp thu văn hóa Trung Hoa
4. Đạo giáo du nhập vào Việt Nam trong khoảng thời gian nào?
A. Cuối thế kỷ II
B. Thế kỷ III
C. Thế kỷ IV
D. Thế kỷ V
5. Ai là người được vinh danh là Danh nhân văn hóa thế giới?
A. Lê Thánh Tông
B. Ngô Sĩ Liên
C. Nguyễn Trãi
D. Nguyễn Bỉnh Khiêm
6. Trong “Thất trảm sớ” của danh nhân văn hóa Chu Văn An, ông
đã đề nghị vua chém đối tượng nào?
A. 7 quan tham, nịnh thần
B. 7 tên phản nghịch
C. 7 tên tướng giặc
D. 7 tướng quân
7. Tác phẩm “Thượng kinh ký sự” của danh nhân văn hóa nào ở Việt
Nam
A. Tuệ Tĩnh
B. Lê Hữu Trác
C. Nguyễn Bỉnh Khiêm
D. Lý Thời Trân
8. Ai được người dân suy tôn là Thanh Sơn Đạo Sĩ (Thanh Sơn chơn
nhơn), là một trong ba vị thánh linh thiêng của đạo Cao Đài?
A. Chu Văn An
B. Nguyễn Thượng Hiền
C. Nguyễn Bỉnh Khiêm
D. Nguyễn Công Trứ
9. Tiếp thu tư tưởng, văn hóa phương Tây, các nhà Nho trong phong
trào Đông Kinh nghĩa thục đã chủ trương từ bỏ sự lạc hậu, đến với
sự cách tân bằng con đường?
A. Dân tộc hóa, đại chúng hóa và khoa học hóa
B. Nhân văn, dân chủ và tiến bộ
C. Xây dựng nền văn hóa tiên tiến, đậm đà bản sắc dân tộc
D. Chấn hưng dân khí, khai thông dân trí, mở rộng dân quyền, cải thiện
dân sinh
10. Qua câu đố sau, cho biết đây là anh hùng dân tộc nào?
“Ai người phá Tống bình Chiêm/ Ba ngày phá vỡ Khâm, Liêm hai
thành/ Ung Châu đổ nát tan tành/ Mở đầu Bắc phạt, uy danh lẫy
lừng?”
A. Lê Đại Hành
B. Lý Thường Kiệt
C. Trần Hưng Đạo
D. Lê Lợi
11. Tác phẩm “Văn tế thập loại chúng sinh” của Danh nhân văn hóa
nào?
A. Lê Hữu Trác
B. Nguyễn Trãi
C. Nguyễn Du
D. Chu Văn An
12. Dưới ảnh hưởng của văn hóa phương Tây, nền giáo dục Nho học
của Việt Nam dần tàn lụi và hoàn toàn chấm dứt vào năm nào?
A. 1898
B. 1906
C. 1915
D. 1919
13. Ông tổ của Đạo giáo Việt Nam là ai?
A. Trần Hưng Đạo
B. Chử Đồng Tử
C. Liễu Hạnh
D. Thánh Gióng
14. Việc tiếp xúc với văn hóa phương Tây đã bổ sung thêm lối tư duy
gì cho người Việt Nam?
A. Tư duy phân tích
B. Tư duy tổng hợp
C. Tư duy biện chứng
D. Tư duy trừu tượng
15. Tờ báo đầu tiên nào được phát hành bằng chữ Quốc ngữ?
A. Việt Nam báo
B. Gia Định báo
C. Duy Tân báo
D. Đại đoàn kết
16. Câu đố sau nói về vị anh hùng dân tộc nào ở nước ta?: “Nhà vua
phá Tống bình Chiêm/ Cũng nên một đấng hùng anh đương thời/
Hiềm vì các con dở hơi/ Tranh dành ngôi vị mà rồi suy vong”
A. Lê Đại Hành
B. Lý Thường Kiệt
C. Trần Hưng Đạo
D. Nguyễn Huệ
17. Tác phẩm địa lí Đại Việt của Danh nhân văn hóa Nguyễn Trãi có
tên gọi là gì?
A. Nhất thống dư địa chỉ
B. Dư địa chí
C. Hồng Đức bản đồ
D. An Nam hình thăng đồ
18. “Hiền tài là nguyên khí của nhà nước, nguyên khí mạnh thì trị
đạo mới thịnh, khoa mục là đường thẳng của quan trường, đường
thẳng mở thì chân nho mới có”. Câu nói này phản ánh nội dung gì?
A. Nghĩa vụ và nhân tài đối với trách nhiệm đất nước
B. Chính sách coi trọng nhân tài
C. Chính sách coi trọng nhân tài và đào tạo quan lại qua khoa cử
D. Kết hợp hình thức tuyển chọn quan lại qua khoa cử
19. Đâu là biểu hiện cơ bản nhất trong các phương thức suy tôn
Danh nhân Văn hóa tại Việt Nam?
A. Đặt tên cho những công trình văn hóa lớn
B. Ghi chép vào sử sách, sáng tác những tác phẩm để ca ngợi
C. Nghiên cứu và vận dụng sáng tạo những giá trị tinh thần các danh
nhân để lại cho hậu thế
D. Thần thánh hóa các danh nhân

You might also like