You are on page 1of 12

Câu 1: 

Chọn luận điểm đúng.


A. Hoạt động có ý nghĩa đặc biệt đối với giao lưu văn hoá là do các cuộc thiên
di thời cổ đại.
B. Hoạt động có ý nghĩa đặc biệt đối với giao lưu văn hoá là sự trao đổi văn
hoá là sự trao đổi hàng hoá.
C. Hoạt động có ý nghĩa đặc biệt đối với giao lưu văn hoá là sự trao đổi văn
hoá là sự trao đổi vật phẩm tôn giáo.
D. Hoạt động có ý nghĩa đặc biệt đối với giao lưu văn hoá là sự trao đổi kinh
tế.

Câu 2: Các tộc người Cống, La Hư, Lô Lô thuộc nhóm văn hoá ngôn ngữ nào:
A. Mã lai- Đa đảo
B. Tày – Thái
C. Môn- Khơ me
D. Tạng - Miếng

Câu 3: Mục đích của chế độ thi cử thời xưa ở Việt nam:
A. Tuyển chọn người giỏi văn
B. Tuyển chọn hiền tài
C. Cả ba
D. Truyền bá nho giáo

Câu 4: Từ nào được điền vào chổ trống:


.................... là truyền thống văn hoá lâu đời và tốt đẹp. Khái niệm này thiên về
những giá trị tinh thần do những người có tài đức chuyên chở:
A. Văn hoá
B. Văn minh
C. Văn hiến
D. Văn vật

Câu 5: Kích thước ngôi nhà việt truyền thống thể hiện ở:
A. Thước lỗ ban
B. Thước thợ
C. Thước tầm
D. Thước dây

Câu 6: Từ nào được điền vào chỗ trống?


Văn hoá Việt nam là nền văn hoá……….. trong đa dạng.
A. Thống nhất
B. Lúa nước
C. Nông nghiệp
D. Đa tộc

Câu 7: Có mấy nhóm ngôn ngữ tộc người Việt Nam?
A. Bảy
B. Tám
C. Sáu
D. Năm

Câu 8: Người Việt xưng hô theo nguyên tắc nào?


A. Xưng khiêm hô tôn
B. Xưng hô Khiêm tốn
C. Trọng tình cảm
D. Cung kính khiêm nhường

Câu 9: Một yếu tố văn hoá đặc thù được người việt bảo vệ ở thời Bắc thuộc; thể
hiện sự tồn tại dân tộc và thể hiện bản sắc dân tộc:
A. Lễ hội dân tộc
B. Chữ viết
C. Tín ngưỡng dân gian
D. Tiếng nói /Tiếng Việt

Câu 10: Mối quan hệ giữa con người và văn hoá được bộc lộ ở các khía cạnh?
A. Con người - sản phẩm của văn hoá
B. Tất cả
C. Con người - chủ thể của văn hoá
D. Con người - đại biểu mang giá trị văn hoá của chính mình

Câu 11: Nhà của người Việt đựơc xây dựng trên những miền núi có địa khác nhau
thì có sự khác nhau. Sự khác nhau đó có mục đích gì:
A. Thích nghi với môi trường tự nhiên
B. Đối phó với lũ lụt
C. Giữ gìn những công trình văn hoá truyền thống
D. Chiến thắng môi trường tự nhiên

Câu 12: Tác phẩm văn học nào được coi là tiểu thuyết đầu tiên của Việt nam viết
bằng chữ quốc ngữ?
A. Phan yên ngoại sử
B. Tố Tâm
C. Truyện thầy Lazarô phiền
D. Sống chết mặc bay

Câu 13: Trong đời sống tư tưởng Việt nam từ thế kỷ nào thị có sự du nhập của
Thiên chúa giáo, Kitô giáo?
A. Thế kỷ XII
B. Thế kỷ XV
C. Thế kỷ XVIII
D. Thế kỷ XVI

Câu 14: Ai là người sáng lập ra Đạo Gia?


A. Tăng Tử
B. Khổng Tử
C. Trang Tử
D. Lão Tử

Câu 15: Căn cứ theo nguồn gốc, các nền văn hoá phương tây thuộc loại hình văn
hoá nào:
A. Văn hoá du mục
B. Văn hoá đồng quê
C. Văn hóa công nghiệp
D. Văn hoá nông nghiệp

Câu 16: Hát Chầu văn và kéo chữ là nét văn hóa đặc trưng của lễ hội nào của
người Việt?
A. Lễ hội Phủ Giầy
B. Lễ hội Đền Hai Bà Trưng
C. Lễ hội Đền Hùng
D. Lễ hội Đền Đô

Câu 17: Trang trí cầu thang của nhà bằng việc chạm khắc nổi hình trăng khuyết và
đôi bầu sữa mẹ là của dân tộc nào?
A. Dân tộc Chu Ru
B. Dân tộc Chăm
C. Dân tộc Ê Đê
D. Dân tộc Raglai

Câu 18: Hệ thống từ xưng hô của người Việt có những đặc điểm gì?
A. Tính cộng đồng cao
B. Tất cả
C. Tính tôn ti kỹ lưỡng
D. Trọng tình cảm

Câu 19: Lễ tế thành hoàng hằng năm ở đình làng Việt gọi là lễ gì?
A. Lễ khai hạ
B. Lễ sắp ấn
C. Lễ Kỳ Yên
D. Lễ Hạ điền

Câu 20: Người Ê Đê cư trú thành?


A. Làng
B. Buôn
C. Bản
D. Xóm

Câu 21: Đơn vị quan trọng để cấu thành bộ khung nhà người Việt (Kinh) là:
A. Khung sườn
B. Xà nóc
C. Thượng lương
D. Vì kèo

Câu 22: Một nhạc cụ quen thuộc của các dân tộc Thái, Mường, Lào là:
A. Đàn tính
B. Đàn lá
C. Khèn
D. Sáo

Câu 23: Đặc điểm hướng nhà của người Thái?


A. Hướng nhà là hướng núi.
B. Hướng nhà là hướng của dòng suối chảy.
C. Hướng nhà là hướng của cả bản.
D. Hướng nhà là hướng của rừng cây.

Câu 24: Nguyên nhân khiến người Việt Nam cực kỳ coi trọng việc giao tiếp?
A. Tính rụt rè.
B. Tính tự ti làng xã.
C. Tính cộng đồng làng xã nông nghiệp.
D. Tính thích tìm hiểu.

Câu 25: Các bức tranh: Đánh ghen, thầy đồ cốc, là họa phẩm của dòng tranh dân
gian cổ truyền nào của người Việt?
A. Tranh Làng hồ
B. Tranh Kim Hoàng
C. Tranh Làng Sình
D. Tranh Đông Hồ

Câu 26: Nhà mồ Tây Nguyên thường phải tuân theo một hướng nhất định là
hướng nào?
A. Đông Bắc
B. Tây Nam
C. Đông Tây
D. Đông Nam

Câu 27: Dạ cổ hoài lang được mệnh danh là "bản nhạc vua" của loại hình sân khấu
cổ truyền nào của người Việt?
A. Chèo
B. Cải lương
C. Tuồng
D. Hát xẩm

Câu 28: Một biểu tượng vật thể về chế độ mẫu hệ của người Ê Đê?
A. Đại gia đình
B. Nhà dài
C. Nhà sàn
D. Nhà trệt

Câu 29: Hề chèo là nhân vật như thế nào?


A. Là nhân vật hài hước, châm biếm
B. Là nhân vật trữ tình
C. Là nhân vật hóm hỉnh.
D. Là nhân vật từ bi

Câu 30: Lễ hội Chùa Hương, hội Phủ Giầy, hội Giáng Sinh thuộc loại lễ hội:
A. Lễ hội nghề nghiệp
B. Lễ hội tôn giáo và văn hóa
C. Lễ hội tôn giáo
D. Lễ hội văn hóa

Câu 31: Một biểu tượng về nghệ thuật của vùng văn hoá Tây Bắc là gì?
A. Múa chèo tàu
B. Múa đạp lửa
C. Múa xoè
D. Múa xoan

Câu 32: Hát Chầu văn, Hát bóng liên quan đến liên quan đến hình thái tín ngưỡng
nào của người Việt?
A. Thờ Phồn Thực
B. Thờ thuỷ thần
C. Thờ thiên Thần
D. Thờ Mẫu

Câu 33: Các báo "Lục tĩnh tân văn" "Nông cổ mín đàm", "Nữ giới chung" ra đời ở
đâu?
A. Hà Nội
B. Nam Bộ
C. Bắc Bộ
D. Trung Bộ

Câu 34: Nội dung Tết Đoan Ngọ của người Việt?


A. Hái thuốc nam để dành chữa bệnh.
B. Diệt trừ sâu bọ, xua đuổi bệnh tật.
C. Cúng hành khiển thần.
D. Giỗ khuất nguyên.

Câu 35: "Nương - Phai - Lái - Lịn" là những biểu tượng của văn hoá nông nghiệp
của dân tộc nào ở vùng văn hoá Tây bắc ?
A. Người Tày
B. Người Thái
C. Người Lự
D. Người Nùng

Câu 36: Dân tộc nào ở nước ta có tục "kéo vợ"?


A. Người Lô Lô
B. Người Hà Nhí
C. Người Cờ Lao
D. Người Sila

Câu 37: Lượn cọi và lượn chương là những thể loại dân ca tiêu biểu?
A. Cư dân Tày- Nùng ở Việt Bắc
B. Cư dân Tày - Thái ở tây bắc
C. Cư dân Mông -Dao vùng Việt bắc
D. Cư dân Môn- khơ me

Câu 38: Váy, xửa cơm ( áo ), khăn piêu là trang phục của phụ nữ dân tộc nào ở
nước ta?
A. Người La Ha
B. Người Lô Lô
C. Người La Chí
D. Người Thái

Câu 39: Sông Lô, Sông Gâm, Sông Cầu, Sông Kỳ Cùng, Hồ Ba Bể gắn nối vùng
đất / vùng văn hoá nào của nước ta?
A. Vùng Nam Bộ
B. Vùng Việt Bắc
C. Vùng Trung Bộ
D. Vùng Tây Bắc

Câu 40: Dân tộc nào trong các dân tộc dưới đây có lòng điệu dân ca NiCa?
A. Người Pupéo
B. Người Lahủ
C. Người La chí
D. Người Laha

Câu 41: Người Êđê gọi sử thi của mình là gì?


A. Hri
B. Hmon
C. Truyện cổ tích
D. Kha

Câu 42: Tộc người nào ở nước ta cho rằng trong con người có tất cả 80 hồn; và
người chết không biến mất và trở về sống ở bản của tổ tiên ?
A. Người Hrê
B. Người Thái
C. Người GiẻTriêng
D. Người KhơMe

Câu 43: Lễ pơ thi ( bỏ mả ), lễ cúng giằng và tục đâm trâu là những lễ hội đặc
trưng của vùng văn hoá nào của nước ta?
A. Vùng Bắc Bộ
B. Vùng Tây Nguyên
C. Vùng Tây Bắc
D. Vùng Việt Bắc

Câu 44: Vùng văn hoá nào của nước ta mà sinh hoạt hội chợ đựơc coi như một
sinh hoạt văn hoá đặc thù?
A. Vùng Việt Bắc
B. Vùng Tây Bắc
C. Vùng Tây Ninh
D. Vùng Tây Nguyên

Câu 45: Tháp pônagar ở Nha Trang thờ ai?


A. Thánh mẫu người Chăm
B. Thần tài lộc ( Kubêra )
C. Thần Si Va
D. Thánh mẫu người Việt

Câu 46: Các biểu tượng tiêu biểu và tương đối phổ biến của làng Việt là gì ?
A. Đình làng, luỹ tre, cổng làng
B. Đình, đền , chùa, miếu
C. Đình làng, bến nước, cây đa
D. Đình, điếm canh, chùa

Câu 47: Tên một lễ hội nông nghiệp đặc trưng ở vùng việt Bắc ?
A. Lễ hội Nàng hai
B. Lễ hội Hang Bua
C. Lễ hội Lung Tùng
D. Lễ hội cúng trăng

Câu 48: Biểu tượng của văn hoá ChămPa thuộc lĩnh vực kiến trúc ?
A. Lăng mộ
B. Tượng thần SiVa
C. Linga
D. Tháp/Kalan

Câu 49: Kinh rạch và cầu tre là biểu tượng của làng Việt ở vùng nào của nước ta ?
A. Vùng Nam bộ
B. Vùng trung bộ
C. Vùng bắc bộ
D. Vùng duyên hai trung bộ

Câu 50: Một biểu tượng của nghi lễ trong các dịp hỏi, cưới, đám tang, cúng giỗ,
của người Việt là?
A. Trầu và bánh bèo
B. Trầu và Cau
C. Cau và thuốc lào
D. Trầu và nước

BÀI LÀM
Câu Trả lời Ghi chú
1 D Đúng
2 D Đúng
3 C Sai
4 C Đúng
5 C Đúng
6 A Đúng
7 B Đúng
8 A Đúng
9 D Đúng
10 B Đúng
11 A Đúng
12 C Đúng
13 D Đúng
14 D Đúng
15 A Đúng
16 A Đúng
17 C Đúng
18 B Đúng
19 C Đúng
20 B Đúng
21 D Đúng
22 C Đúng
23 C Đúng
24 C Đúng
25 D Đúng
26 C Đúng
27 B Đúng
28 B Đúng
29 A Đúng
30 B Đúng
31 C Đúng
32 D Đúng
33 B Đúng
34 B Đúng
35 B Đúng
36 C Đúng
37 A Đúng
38 D Đúng
39 B Đúng
40 C Đúng
41 D Đúng
42 B Đúng
43 B Đúng
44 A Đúng
45 A Đúng
46 C Đúng
47 C Đúng
48 D Đúng
49 A Đúng
50 C Sai

You might also like