You are on page 1of 10

Cơ sở VHVN

Câu 1: Trong đời sống tư tưởng Việt nam từ thế kỷ nào thị có sự du nhập của Thiên chúa giáo, Kitô giáo?

A. Thế kỷ
XVIII

B. Thế kỷ XV

C. Thế kỷ XVI

D. Thế kỷ XII

Câu 2: Ngôi nhà nào của người Chàm được xây dựng trước tiên trong khuôn viên?

A. Nhà tục

B. Nhà bếp

C. Nhà cặp
đôi

D. Nhà lới

Câu 3: Các tộc người Cống, La Hư, Lô Lô thuộc nhóm văn hoá ngôn ngữ nào:

A. Tạng - Miếng

B. Mã lai- Đa
đảo

C. Tày – Thái

D. Môn- Khơ me

Câu 4: Phân biệt cửa sinh và cưa tử là một nét đặc trưng ngôi nhà truyền thống cua dân tộc nào?
 
A. Người Chăm Ninh
Thuận

B. Người Chăm

C. Người Tày

D. Người Thái

Câu 5: Từ nào được điền vào chổ trống:


………. là truyền thống văn hoá lâu đời và tốt đẹp. Khái niệm này thiên về những giá trị tinh thần do những
người có tài đức chuyên chở:

A. Văn hiến

B. Văn vật

C. Văn
minh

D. Văn hoá

Câu 6: Mối quan hệ giữa con người và văn hoá được bộc lộ ở các khía cạnh?

A. Con người - sản phẩm của văn hoá

B. Tất cả

C. Con người - chủ thể của văn hoá

D. Con người - đại biểu mang giá trị văn hoá của chính
mình
Câu 7: Người Việt xưng hô theo nguyên tắc nào?

A. Xưng hô Khiêm tốn

B. Cung kính khiêm


nhường

C. Xưng khiêm hô tôn

D. Trọng tình cảm

Câu 8: Nhà của người Việt đựơc xây dựng trên những miền núi có địa khác nhau thì có sự khác nhau. Sự khác
nhau đó có mục đích gì:

A. Đối phó với lũ lụt

B. Chiến thắng môi trường tự nhiên

C. Thích nghi với môi trường tự nhiên

D. Giữ gìn những công trình văn hoá truyền


thống

Câu 9: Căn cứ theo nguồn gốc, các nền văn hoá phương tây thuộc loại hình văn hoá nào:

A. Văn hoá đồng quê

B. Văn hóa công nghiệp

C. Văn hoá du mục

D. Văn hoá nông


nghiệp

Câu 10: Có mấy nhóm ngôn ngữ tộc người Việt Nam?

A. Sáu

B. Nă
m

C. Tám

D. Bảy

Câu 11: Mục đích của chế độ thi cử thời xư ở Việt nam:

A. Truyền bá nho giáo

B. Tuyển chọn người giỏi


văn

C. Cả ba

D. Tuyển chọn hiền tài

Câu 12: Từ nào được điền vào chổ trống?


Văn hoá Việt nam là nền văn hoá……….. trong đa dạng

A. Đa tộc

B. Nông
nghiệp

C. Thống nhất

D. Lúa nước

Câu 13: Tác phẩm văn học nào được coi là tiểu thuyết đầu tiên của Việt nam viết bằng chữ quốc ngữ?
A. Truyện thầy Lazarô
phiền

B. Sống chết mặc bay

C. Tố Tâm

D. Phan yên ngoại sử

Câu 14: Ai là người sáng lập ra Đạo Gia?

A. Khổng
Tử

B. Lão Tử

C. Tăng Tử

D. Trang Tử

Câu 15: Một yếu tố văn hoá đặc thù được người việt bảo vệ ở thời Bắc thuộc; thể hiện sự tồn tại dân tộc và thể
hiện bản sắc dân tộc:

A. Lễ hội dân tộc

B. Tiếng nói /Tiếng


Việt

C. Chữ viết

D. Tín ngưỡng dân gian

Câu 16: Các bức tranh: Đánh ghen, thầy đồ cốc, là họa phẩm của dòng tranh dân gian cổ truyền nào của người
Việt?

A. Tranh Đông Hồ

B. Tranh Kim
Hoàng

C. Tranh Làng Sình

D. Tranh Làng hồ

Câu 17: Đơn vị quan trọng để cấu thành bộ khung nhà người Việt (Kinh) là:

A. Vì kèo

B. Thượng
lương

C. Khung sườn

D. Xà nóc

Câu 18: Trang trí cầu thang của nhà bằng việc chạm khắc nổi hình trăn khuyết và đôi bầu sữa mẹ là của dân
tộc nào

A. Dân tộc Chu


Ru

B. Dân tộc Chăm

C. Dân tộc Raglai

D. Dân tộc Ê Đê

Câu 19: Sau khi làm nhà xong, người Việt thường có lễ cái sáo. "Sáo" là:
A. Thước thợ

B. Thước vải

C. Thước
tầm

D. Thước dây

Câu 20: Một biểu tượng vật thể về chế độ mẫu hệ của người Ê Đê?

A. Đại gia
đình

B. Nhà sàn

C. Nhà trệt

D. Nhà dài

Câu 21: Lễ tế thành hoàng hằng năm ở đình làng Việt gọi là lễ gì?

A. Lễ khai hạ

B. Lễ sắp ấn

C. Lễ Hạ
điền

D. Lễ Kỳ
Yên

Câu 22: Một nhạc cụ quen thuộc của các dân tộc Thái, Mường, Lào là:

A. Đàn lá

B. Đàn
tính

C. Khèn

D. Sáo

Câu 23: Đặc điểm hướng nhà của người Thái?

A. Hướng nhà là hướng núi.

B. Hướng nhà là hướng của dòng suối


chảy.

C. Hướng nhà là hướng của cả bản

D. Hướng nhà là hướng của rừng cây.

Câu 24: Hát Chầu văn và kéo chữ là nét văn hóa đặc trưng của lễ hội nào của người Việt?

A. Lễ hội Phủ Giầy

B. Lễ hội Đền Hùng

C. Lễ hội Đền Hai Bà


Trưng

D. Lễ hội Đền Đô

Câu 25: Lễ Tam nguyên là lễ hội của:

A. Nho giáo
B. Đạo mẫu

C. Đạo giáo

D. Phật
giáo

Câu 26: Đàn đá, chiêng, cồng, trống cơm là những nhạc cụ thuộc:

A. Bộ dây

B. Bộ hơi

C. Bộ tự thân
vang

D. Bộ gõ

Câu 27: Nguyên nhân khiến người Việt Nam cực kỳ coi trọng việc giao tiếp?

A. Tính thích tìm hiểu.

B. Tính tự ti làng xã.

C. Tính cộng đồng làng xã nông


nghiệ

D. Tính rụt rè.


Câu 28: Đàn nguyệt còn được gọi là đàn gì?

A. Đàn
tranh

B. Đàn cò

C. Đàn bầu

D. Đàn kìm
Câu 29: Hệ thống từ xưng hô của người Việt có những đặc điểm gì?

A. Tính tôn ti kỷ
lưởng

B. Tất cả

C. Tính cộng đồng cao

D. Trọng tình cảm


Câu 30: Dạ cổ hoài lang được mệnh danh là "bản nhạc vua" của loại hình sân khấu cổ truyền nào của người
Việt?

A. Hát xẩm

B. Tuồng

C. Cải
lương

D. Chèo
Câu 31: Biểu tượng của văn hoá ChămPa thuộc lĩnh vực kiến trúc ?

A. Tượng thần
SiVa

B. Tháp/Kalan

C. Lăng mộ
D. Linga
Câu 32: Thiên Y A Na ( Pô-I- Nu- Narga) là Thần Mẹ của dân tộc nào trên đất nước ta ?

A. Người Chăm

B. Người Chu Ru

C. Người Gia
Rai

D. Người Raglai
Câu 33: Mục đích lễ hội Chorchmanthmay của người Khơme của người Khơ me Nam bộ ?

A. Cúng trăng

B. Đón năm mới/ lễ


tết

C. Cúng thần lúa

D. Ngày Phật đản


Câu 34: Các báo "Lục tĩnh tân văn" "Nông cổ mín đàm", "Nữ giới chung" ra đời ở đâu?

A. Hà Nội

B. Bắc Bộ

C. Nam Bộ

D. Trung
Bộ
Câu 35: Lễ pơ thi ( bỏ mả ), lễ cúng giằng và tục đâm trâu là những lễ hội đặc trưng của vùng văn hoá nào của
nước ta?

A. Vùng Tây Bắc

B. Vùng Bắc Bộ

C. Vùng Việt Bắc

D. Vùng Tây
Nguyên
Câu 36: Các biểu tượng tiêu biểu và tương đối phổ biến của làng Việt là gì ?

A. Đình Làng, luỹ tre, cổng


làng

B. Đình, đền , chùa, miếu

C. Đình, điếm canh , chùa

D. Đình làng, bến nước , cây đa


Câu 37: Lượn cọi và lượn chương là những thể loại dân ca tiêu biểu.?

A. Cư dân Môn- khơ me

B. Cư dân Mông -Dao vùng Việt


bắc

C. Cư dân Tày - Thái ở tây bắc

D. Cư dân Tày- Nùng ở Việt Bắc


Câu 38: Dân tộc nào ở nước ta có tục "kéo vợ"?

A. Người Hà Nhí

B. Người Cờ
Lao
C. Người Sila

D. Người Lô Lô
Câu 39: Tháp pônagar ở Nha Trang thờ ai?

A. Thánh mẫu người Việt

B. Thánh mẫu người


Chăm

C. Thần tài lộc ( Kubêra )

D. Thần Si Va
Câu 40: Váy, xửa cơm ( áo ), khăn piêu là trang phục của phụ nữ dân tộc nào ở nước ta?

A. Người La
Chí

B. Người Lô Lô

C. Người La Ha

D. Người Thái
Câu 41: Tộc người nào ở nước ta cho rằng trong con người có tất cả 80 hồn; và người chết không biến mất và
trở về sống ở bản của tổ tiên ?

A. Người KhơMe

B. Người Thái

C. Người Hrê

D. Người
GiẻTriêng
Câu 42: Nội dung ý nghĩa lễ trừ tịch trong đêm giao thừa của người Việt?

A. Cúng Thổ thần

B. Cúng chúng sinh, hành khiển


thần

C. Cúng hành khiển thần

D. Cúng chúng sinh


Câu 43: Người Êđê gọi sử thi của mình là gì?

A. Hmon

B. Truyện cổ
tích

C. Kha

D. Hri
Câu 44: Một biểu tượng về nghệ thuật của vùng văn hoá Tây Bắc là gì?

A. Múa xoan

B. Múa chèo
tàu

C. Múa đạp lửa

D. Múa xoè
Câu 45: Vùng văn hoá nào của nước ta mà sinh hoạt hội chợ đựơc coi như một sinh hoạt văn hoá đặc thù?

A. Vùng Tây Ninh


B. Vùng Việt Bắc

C. Vùng Tây Bắc

D. Vùng Tây
Nguyên
Câu 46: Một biểu tượng của nghi lễ trong cá dịp hỏi, cưới, đám tang, cúng giỗ, của . Người việt là?

A. Trầu và bánh
bèo

B. Cau và thuốc lào

C. Trầu và nước

D. Trầu và Cau
Câu 47: Dân tộc nào trong các dân tộc dưới đây có lòng điệu dân ca NiCa?

A. Người La
chí

B. Người Laha

C. Người Pupéo

D. Người Lahủ
Câu 48: Kinh rạch và cầu tre là biểu tượng của làng Việt ở vung đat nao của nước ta ?

A. Vùng Nam bộ

B. Vùng bắc bộ

C. Vùng trung bộ

D. Vùng duyên hai trung


bộ
Câu 49: Sông Lô, Sông Gâm, Sông Cầu, Sông Kỳ Cùng, Hồ Ba Bể gắn nối vùng đất / vùng văn hoá nào của
nước ta?

A. Vùng Việt Bắc

B. Vùng Trung
Bộ

C. Vùng Nam Bộ

D. Vùng Tây Bắc


Câu 50: Xuồng ba lá, Ghe tam bàn là những phương tiện đi lại và vận chuyển thuộc vùng đất nào ở nước ta?

A. Vùng Nam bộ

B. Vùng Thăng Long

C. Vùng Trung bộ

D. Vùng Nam trung


bộ

Câu Trả lời Ghi chú


1 C Đúng
2 A Đúng
3 A Đúng
4 A Đúng
5 A Đúng
6 B Đúng
7 C Đúng
8 C Đúng
9 C Đúng
10 C Đúng
11 C Sai
12 C Đúng
13 A Đúng
14 B Đúng
15 B Đúng
16 A Đúng
17 A Đúng
18 D Đúng
19 C Đúng
20 B Sai
21 D Đúng
22 C Đúng
23 C Đúng
24 A Đúng
25 D Đúng
26 D Đúng
27 C Đúng
28 D Đúng
29 B Đúng
30 C Đúng
31 B Đúng
32 A Đúng
33 B Đúng
34 C Đúng
35 D Đúng
36 D Đúng
37 D Đúng
38 B Đúng
39 B Đúng
40 D Đúng
41 B Đúng
42 B Đúng
43 C Đúng
44 D Đúng
45 C Sai
46 D Đúng
47 A Đúng
48 A Đúng
49 A Đúng
50 A Đúng

You might also like