You are on page 1of 13

BÀI KT CƠ SỞ VĂN HÓA VIỆT NAM

KẾT QUẢ BÀI LÀM


Unit: Bài KT Cơ sở văn hóa Việt Nam
Name: Trần Thị Mai Uyên
Account: AV27.6B2039
Email: maiuyen.tran76@gmail.com
Start: 30/03/2021 3:16:33 PM
End: 30/03/2021 4:15:57 PM
Tổng
50
câu:
Số đúng: 40
Điểm: 8
BÀI LÀM
Câu Trả lời Ghi chú
1 A Đúng
2 D Đúng
3 A Sai
4 A Đúng
5 C Đúng
6 C Đúng
7 B Đúng
8 A Sai
9 D Đúng
10 A Đúng
11 C Sai
12 A Đúng
13 A Sai
14 C Đúng
15 D Đúng
16 A Đúng
17 D Đúng
18 C Đúng
19 B Đúng
20 C Đúng
21 A Đúng
22 C Đúng
23 A Đúng
24 A Sai
25 D Đúng
26 A Đúng
27 D Đúng
28 C Đúng
29 B Đúng
30 B Sai
31 D Đúng
32 A Đúng
33 A Sai
34 D Đúng
35 A Đúng
36 D Đúng
37 D Đúng
38 B Sai
39 B Đúng
40 B Đúng
41 D Đúng
42 D Đúng
43 A Đúng
44 A Đúng
45 C Đúng
46 A Đúng
47 A Sai
48 D Sai
49 B Đúng
50 A Đúng

1. :

Câu 1: Mối quan hệ giữa con người và văn hoá được bộc lộ ở các khía cạnh?
A. Tất cả
B. Con người - chủ thể của văn hoá
C. Con người - sản phẩm của văn hoá
D. Con người - đại biểu mang giá trị văn hoá của chính mình

Câu 2: Kích thước ngôi nhà việt truyền thống thể hiện ở:
A. Thước dây
B. Thước lỗ ban
C. Thước thợ
D. Thước tầm

Câu 3: Mục đích của chế độ thi cử thời xưa ở Việt nam:
A. Truyền bá nho giáo
B. Tuyển chọn người giỏi văn
C. Cả ba
D. Tuyển chọn hiền tài

Câu 4: Một yếu tố văn hoá đặc thù được người việt bảo vệ ở thời Bắc thuộc;
thể hiện sự tồn tại dân tộc và thể hiện bản sắc dân tộc:
A. Tiếng nói /Tiếng Việt
B. Tín ngưỡng dân gian
C. Lễ hội dân tộc
D. Chữ viết
Câu 5: Chọn luận điểm đúng.
A. Hoạt động có ý nghĩa đặc biệt đối với giao lưu văn hoá là sự trao đổi
văn hoá là sự trao đổi hàng hoá.
B. Hoạt động có ý nghĩa đặc biệt đối với giao lưu văn hoá là do các cuộc
thiên di thời cổ đại.
C. Hoạt động có ý nghĩa đặc biệt đối với giao lưu văn hoá là sự trao đổi
kinh tế.
D. Hoạt động có ý nghĩa đặc biệt đối với giao lưu văn hoá là sự trao đổi
văn hoá là sự trao đổi vật phẩm tôn giáo.

Câu 6: Từ nào được điền vào chổ trống:


.................... là truyền thống văn hoá lâu đời và tốt đẹp. Khái niệm này thiên
về những giá trị tinh thần do những người có tài đức chuyên chở:
A. Văn vật
B. Văn minh
C. Văn hiến
D. Văn hoá

Câu 7: Ngôi nhà nào của người Chăm được xây dựng trước tiên trong khuôn
viên?
A. Nhà bếp
B. Nhà tục
C. Nhà lới
D. Nhà cặp đôi

Câu 8: Người Việt xưng hô theo nguyên tắc nào?


A. Trọng tình cảm
B. Xưng hô Khiêm tốn
C. Cung kính khiêm nhường
D. Xưng khiêm hô tôn

Câu 9: Nhà của người Việt đựơc xây dựng trên những miền núi có địa khác
nhau thì có sự khác nhau. Sự khác nhau đó có mục đích gì:
A. Đối phó với lũ lụt
B. Giữ gìn những công trình văn hoá truyền thống
C. Chiến thắng môi trường tự nhiên
D. Thích nghi với môi trường tự nhiên

Câu 10: Trong đời sống tư tưởng Việt nam từ thế kỷ nào thị có sự du nhập của
Thiên chúa giáo, Kitô giáo?
A. Thế kỷ XVI
B. Thế kỷ XII
C. Thế kỷ XVIII
D. Thế kỷ XV

Câu 11: Phân biệt cửa sinh và cửa tử là một nét đặc trưng ngôi nhà truyền
thống của dân tộc nào?
A. Người Tày
B. Người Chăm Ninh Thuận
C. Người Chăm
D. Người Thái

Câu 12: Căn cứ theo nguồn gốc, các nền văn hoá phương tây thuộc loại hình
văn hoá nào:
A. Văn hoá du mục
B. Văn hóa công nghiệp
C. Văn hoá đồng quê
D. Văn hoá nông nghiệp

Câu 13: Tác phẩm văn học nào được coi là tiểu thuyết đầu tiên của Việt nam
viết bằng chữ quốc ngữ?
A. Tố Tâm
B. Truyện thầy Lazarô phiền
C. Phan yên ngoại sử
D. Sống chết mặc bay
Câu 14: Có mấy nhóm ngôn ngữ tộc người Việt Nam?
A. Bảy
B. Năm
C. Tám
D. Sáu

Câu 15: Ai là người sáng lập ra Đạo Gia?


A. Trang Tử
B. Khổng Tử
C. Tăng Tử
D. Lão Tử

Câu 16: Dạ cổ hoài lang được mệnh danh là "bản nhạc vua" của loại hình sân
khấu cổ truyền nào của người Việt?
A. Cải lương
B. Tuồng
C. Hát xẩm
D. Chèo

Câu 17: Thành Hoàng là vị thần như thế nào?


A. Thần nghề nghiệp
B. Thần bảo vệ di tích
C. Thần giữ của
D. Thần bảo vệ làng

Câu 18: Người Ê Đê cư trú thành?


A. Làng
B. Bản
C. Buôn
D. Xóm

Câu 19: Người lo việc xọi bài, chia bài và gọi tên con bài theo lối hát dân ca
địa phương, ngâm thơ, nói vè trong Bài chòi:
A. Anh lính
B. Anh hiệu
C. Anh hề
D. Anh Tễu

Câu 20: Đặc điểm hướng nhà của người Thái?


A. Hướng nhà là hướng núi.
B. Hướng nhà là hướng của rừng cây.
C. Hướng nhà là hướng của cả bản.
D. Hướng nhà là hướng của dòng suối chảy.

Câu 21: Hề chèo là nhân vật như thế nào?


A. Là nhân vật hài hước, châm biếm
B. Là nhân vật trữ tình
C. Là nhân vật hóm hỉnh.
D. Là nhân vật từ bi

Câu 22: Ai trong số các đối tượng sau được tôn là một vị thánh trongTứ bất
tử?
A. Trần Cảnh
B. Chiêu Hoàng
C. Thánh Gióng
D. Trần Hưng Đạo

Câu 23: Trang trí cầu thang của nhà bằng việc chạm khắc nổi hình trăng
khuyết và đôi bầu sữa mẹ là của dân tộc nào?
A. Dân tộc Ê Đê
B. Dân tộc Chăm
C. Dân tộc Raglai
D. Dân tộc Chu Ru

Câu 24: Hồ Nguyệt Cô hóa cáo, Chém Tá, Lan Anh đẻ, là những lớp trò thuộc
loại hình sân khấu cổ truyền nào của người Việt
A. Cải lương
B. Hát chèo
C. Rối nước
D. Hát tuồng

Câu 25: Lễ hội Chùa Hương, hội Phủ Giầy, hội Giáng Sinh thuộc loại lễ hội:
A. Lễ hội tôn giáo
B. Lễ hội văn hóa
C. Lễ hội nghề nghiệp
D. Lễ hội tôn giáo và văn hóa

Câu 26: Các bức tranh: Đánh ghen, thầy đồ cốc, là họa phẩm của dòng tranh
dân gian cổ truyền nào của người Việt?
A. Tranh Đông Hồ
B. Tranh Làng Sình
C. Tranh Kim Hoàng
D. Tranh Làng hồ

Câu 27: Trong câu "tháng 8 giỗ cha, tháng ba giỗ mẹ", người Việt tôn ai là
cha, ai là mẹ?
A. Pháp Vân và Ngọc Hoàng
B. Liễu Hạnh và Ngọc Hoàng
C. Pháp Vân và Thạch Quang
D. Liễu Hạnh và Trần Hưng Đạo

Câu 28: Một nhạc cụ quen thuộc của các dân tộc Thái, Mường, Lào là:
A. Sáo
B. Đàn tính
C. Khèn
D. Đàn lá

Câu 29: Sau khi làm nhà xong, người Việt thường có lễ cái sáo. "Sáo" là:
A. Thước thợ
B. Thước tầm
C. Thước vải
D. Thước dây

Câu 30: Ngôi nhà cộng đồng của người Cơtu gọi là gì?
A. Nhà rường
B. Nhà rông
C. Nhà dài
D. Nhà gươl

Câu 31: Nội dung Tết Đoan Ngọ của người Việt?
A. Giỗ khuất nguyên.
B. Cúng hành khiển thần.
C. Hái thuốc nam để dành chữa bệnh.
D. Diệt trừ sâu bọ, xua đuổi bệnh tật.

Câu 32: Dân tộc nào của nước ta cho rằng Trống là Mặt trời-tính nam, Cồng
chiêng là Mặt trời- tính nữ ?
A. Người Êđê
B. Người lô
C. Người Khơmú
D. Người Mnông

Câu 33: Biểu tượng của văn hoá ChămPa thuộc lĩnh vực kiến trúc ?
A. Tượng thần SiVa
B. Lăng mộ
C. Tháp/Kalan
D. Linga

Câu 34: Thiên Y A Na ( Pô-I- Nu- Narga) là Thần Mẹ của dân tộc nào trên đất
nước ta ?
A. Người Gia Rai
B. Người Chu Ru
C. Người Raglai
D. Người Chăm

Câu 35: Người Êđê gọi sử thi của mình là gì?


A. Kha
B. Hmon
C. Truyện cổ tích
D. Hri

Câu 36: Tộc người nào ở nước ta cho rằng trong con người có tất cả 80 hồn;
và người chết không biến mất và trở về sống ở bản của tổ tiên ?
A. Người Hrê
B. Người GiẻTriêng
C. Người KhơMe
D. Người Thái

Câu 37: Một biểu tượng của nghi lễ trong các dịp hỏi, cưới, đám tang, cúng
giỗ, của người Việt là?
A. Trầu và bánh bèo
B. Trầu và nước
C. Cau và thuốc lào
D. Trầu và Cau

Câu 38: Tên một lễ hội nông nghiệp đặc trưng ở vùng việt Bắc ?
A. Lễ hội Lung Tùng
B. Lễ hội Hang Bua
C. Lễ hội Nàng hai
D. Lễ hội cúng trăng

Câu 39: Lễ pơ thi ( bỏ mả ), lễ cúng giằng và tục đâm trâu là những lễ hội đặc
trưng của vùng văn hoá nào của nước ta?
A. Vùng Việt Bắc
B. Vùng Tây Nguyên
C. Vùng Tây Bắc
D. Vùng Bắc Bộ

Câu 40: Vùng văn hoá nào của nước ta mà sinh hoạt hội chợ đựơc coi như
một sinh hoạt văn hoá đặc thù?
A. Vùng Tây Bắc
B. Vùng Việt Bắc
C. Vùng Tây Nguyên
D. Vùng Tây Ninh

Câu 41: Hát Chầu văn, Hát bóng liên quan đến liên quan đến hình thái tín
ngưỡng nào của người Việt?
A. Thờ thuỷ thần
B. Thờ Phồn Thực
C. Thờ thiên Thần
D. Thờ Mẫu

Câu 42: Mục đích lễ hội Chorchmanthmay của người Khơme Nam bộ ?
A. Cúng trăng
B. Cúng thần lúa
C. Ngày Phật đản
D. Đón năm mới/ lễ tết

Câu 43: Các biểu tượng tiêu biểu và tương đối phổ biến của làng Việt là gì ?
A. Đình làng, bến nước, cây đa
B. Đình, điếm canh, chùa
C. Đình, đền , chùa, miếu
D. Đình làng, luỹ tre, cổng làng

Câu 44: "Nương - Phai - Lái - Lịn" là những biểu tượng của văn hoá nông
nghiệp của dân tộc nào ở vùng văn hoá Tây bắc ?
A. Người Thái
B. Người Tày
C. Người Lự
D. Người Nùng

Câu 45: Dân tộc nào ở nước ta có tục "kéo vợ"?


A. Người Lô Lô
B. Người Sila
C. Người Cờ Lao
D. Người Hà Nhí

Câu 46: Váy, xửa cơm ( áo ), khăn piêu là trang phục của phụ nữ dân tộc nào
ở nước ta?
A. Người Thái
B. Người La Chí
C. Người Lô Lô
D. Người La Ha

Câu 47: Nội dung ý nghĩa lễ trừ tịch trong đêm giao thừa của người Việt?
A. Cúng hành khiển thần
B. Cúng chúng sinh
C. Cúng Thổ thần
D. Cúng chúng sinh, hành khiển thần

Câu 48: Lượn cọi và lượn chương là những thể loại dân ca tiêu biểu?
A. Cư dân Tày- Nùng ở Việt Bắc
B. Cư dân Tày - Thái ở tây bắc
C. Cư dân Môn- khơ me
D. Cư dân Mông -Dao vùng Việt bắc

Câu 49: Một biểu tượng về nghệ thuật của vùng văn hoá Tây Bắc là gì?
A. Múa đạp lửa
B. Múa xoè
C. Múa xoan
D. Múa chèo tàu
Câu 50: Sông Lô, Sông Gâm, Sông Cầu, Sông Kỳ Cùng, Hồ Ba Bể gắn nối
vùng đất / vùng văn hoá nào của nước ta?
A. Vùng Việt Bắc
B. Vùng Nam Bộ
C. Vùng Tây Bắc
D. Vùng Trung Bộ

You might also like