Professional Documents
Culture Documents
Ôn Thi CSVH Unicode Encoding Conflict 1
Ôn Thi CSVH Unicode Encoding Conflict 1
200 câu
Câu 1: Vùng văn hoá nào là cái nôi hình thành văn hoá, văn
minh của dân tộc Việt?
A. Vùng văn hoá Tây Bắc
B. Vùng văn hoá Bắc Bộ
C. Vùng văn hoá Tây Nguyên
D. Vùng văn hoá Nam bộ
Câu 2: Trong hệ thống các vùng văn hoá Việt Nam,
vùng văn hoá nào sớm có sự tiếp cận và đi đâu trong quá
trình giao lưu và hội nhập với văn hoá phương Tây?
A. Vùng văn hoá Bắc Bộ
B. Vùng văn hoá Trung Bộ
C. Vùng Văn hoá Tây Nguyên
D. Vùng văn hoá Nam Bộ
Câu 3: Biểu tượng có tính đặc trưng nhất của vùng văn hoá
Tây Bắc?
A. Đờn ca tài tử
B. Trống đồng Đông Sơn
C. Hệ thống mương phai
D. Lễ hội đâm trâu
Câu 4: Biểu tượng có tính đặc trưng nhất của vùng văn hoá
Việt Bắc?
A. Một vùng trung du
B. Các loại nhạc cụ bộ hơi
C. Lễ hội đâm trâu
D. Lễ hội lồng tồng
Câu 5: Biểu tượng có tính đặc trưng nhất của vùng văn hoá
Bắc Bộ?
A. Những điệu múa xoè
B. Trống đồng Đông Sơn
C. Lễ hội mương phai
D. Lễ hội đâm trâu
Câu 6: Biểu tượng có tính đặc trưng nhất của nền văn hóa
Trung Bộ?
A. Những trường ca
B. Những tháp Chăm
C. Hệ thống chữ Nôm
D. Lễ hội Lồng Tồng
Câu 7: Biểu tượng có tính đặc trưng của văn hoá Tây
Nguyên?
A. Lễ hội lồng tồng
B. Nhạc cụ bộ hơi
C. Những dàn cồng chiêng
D. Hệ thống mương phai
Câu 8: Biểu tượng đặc trưng của vùng văn hoá Nam Bộ?
A. Lễ hội chọi trâu
B. Nhạc cụ bỗ gõ
C. Những trường ca
D. Tín ngưỡng, tôn giáo phong phú đa dạng
Câu 9: Các lớp lịch sử văn hoá Việt Nam bao gồm?
A. Lớp văn hoá tiền sử, lớp văn hoá giao lưu với
Trung Hoa, lớp văn hoá giao lưu với phương Tây
B. Lớp văn hoá bản địa, lớp văn hoá giao lưu với
Trung Hoa-Ấn Độ, lớp văn hoá giao lưu với phương
Tây
C. Lớp văn hoá tiền sử, lớp văn hoá chống Bắc thuộc, lớp
văn hoá giao lưu với Pháp
D. Lớp văn hoá bản địa, lớp văn hoá giao lưu với
Trung Hoa, lớp văn hoá giao lưu với Nhật Bản
Câu 10: Thành tựu lớn nhất của văn hoá tiền sử Việt Nam
là gì?
A. Sự hình thành nền nông nghiệp lúa nước
B. Kỹ thuật luyện kim đúc đồng
C. Phát minh nhà sàn
D. Làm đê chắn sóng biển
Câu 11: Kỹ thuật luyện kim, đúc đồng là thành tựu nổi bật
của giai đoạn văn hoá?
A. Tiền sử
B. Văn lang-Âu lạc
C. Đại nam
D. Chống Bắc thuộc
Câu 12: Đặc điểm nổi bật của giai đoạn văn hoá Đại Nam
là?
A. Sự phát triển của giáo dục
B. Phật giáo lại khởi sắc
C. Nho giáo được phục hồi làm quốc giáo
D. Sự truyền đạo Kitô
Câu 13: Đặc điểm nổi bật của giai đoạn văn hoá Đại Việt
là?
A. Sự hưng thịnh của Phật giáo
B. Nho giáo được phục hồi làm quốc giáo
C. Sự phát triển của nông nghiệp
D. Sự phát triển của nghề thủ công
Câu 14: Các giai đoạn nối tiếp của văn hoá Việt Nam gồm?
A. Đông Sơn - Hoà Bình - Đại Nam - Đại Việt - Việt Nam
B. Hoà Bình - Đông Sơn - Đại Việt - Đại Nam
C. Đông Sơn - Đại Việt - Đại Nam - Việt Nam
D. Đông Sơn - Đại Nam - Đại Việt - Việt Nam
Câu 15: Trống đồng Đông Sơn là thành tựu của giai đoạn
văn hoá nào?
A. Giai đoạn văn hoá tiền sử
B. Giai đoạn văn hoá Đại Việt
C. Giai đoạn văn hoá thời kỳ chống Bắc thuộc
D. Giai đoạn văn hoá Văn Lang-Âu Lạc
Câu 16: Đặc trưng của văn hoá Sa Huỳnh là?
A. Hình thức mai táng bằng mộ chum
B. Chủ động khai phá, cải biến tự nhiên
C. Dấu của yếu tố rừng và biển rất phổ biến
D. Chủ động khai phá tự nhiên; phổ biển yếu tố rừng và
biển
Câu 17: Thời kì Văn Lang - Âu Lạc có ba trung tâm văn
hoá lớn là?
A. Văn hoá Đông Sơn - Văn hoá Sa Huỳnh - Văn hoá
Óc Eo
B. Văn hoá Hoà Bình - Văn hoá Sơn Vi - Văn hoá
Phùng Nguyên
C. Văn hoá Đông Sơn - Văn hoá Sa Huỳnh - Văn hoá
Đồng Nai
D. Văn hoá Châu thổ Bắc Bộ - Văn hoá Chămpa - Văn
hoá Óc Eo
Câu 18: Sự tương đồng giữa văn hoá Việt Nam và văn hoá
các dân tộc Đông Nam Á được hình thành từ?
A. Lớp văn hoá giao lưu với Trung Hoa và khu vực
B. Lớp văn hoá bản địa với nền văn hoá Nam Á và Đông
Nam Á
C. Lớp văn hoá giao lưu với phương Tây
D. Lớp văn hoá giao hoá với Trung Hoa và phương
Tây Câu 19: Văn hoá Đông Sơn với những giai đoạn
nối tiếp gồm?
A. Núi Đọ - Sơn Vi - Hoà Bình - Đông Sơn
B. Núi Đọ - Hoà Bình - Sơn Vi - Đông Sơn
C. Núi Đọ - Hoà Bình - Sa Huỳnh - Đông Sơn
D. Núi Đọ - Óc Eo - Sa Huỳnh - Đông Sơn
Câu 20: Văn hoá Việt Nam thời sơ sử
gồm?
A. Văn hoá Đông Sơn, Văn hoá Sa Huỳnh, Văn hoá
Đồng Nai
B. Văn hoá Đông Sơn, Văn hoá Sa Huỳnh, Văn hoá Óc Eo
C. Văn hoá Đông Sơn, Văn hoá Sa Huỳnh, Văn
hoá Chămpa
D. Văn hoá Đông Sơn, Văn hoá Chămpa, Văn hoá Óc Eo
Câu 21: Văn hoá Sa Huỳnh có những dấu hiệu đáng chú
ý nào sau đây
A. Lúa nước, đồ sắt, mộ chum
B. Lúa nước, đồ đồng, đàn đá
C. Đồ thuỷ tinh, ăn trầu, trống đồng
D. Tất cả những thứ trên
Câu 22: Văn hoá Sa Huỳnh tạo nền cho
A. Văn hoá Đông Sơn
B. Văn hoá Chămpa
C. Văn hoá Óc Eo
D. Văn hoá Đại Việt
Câu 23: Văn hoá Đồng Nai tạo nên cho
A. Văn hoá Đông Sơn
B. Văn hoá Chămpa
C. Văn hoá Óc Eo
D. Văn hoá Đại Việt
Câu 24: Văn hoá vật chất thời Đông Sơn có những biểu
hiện như
A. Kỹ thuật trồng lúa nước, đồ đồng tinh xảo, tục xăm
mình, ăn trầu, nhuộm răng đen
B. Kỹ thuật trồng ngũ cốc trên đất phù sa cổ, đồ đá tinh
xảo, tục xăm mình, ăn trầu, nhuộm răng đen
C. Kỹ thuật trồng lúa nước, đồ đồng tinh xảo, tóc búi tó,
mặc áo dài khăn đống
D. Kỹ thuật trồng ngũ cốc trên đất phù sa cổ, đồ đá tinh
xảo, tóc búi tó, mặc áo dài khăn đóng
Câu 25: Tín ngưỡng người Việt thời Đông Sơn gồm có
A. Sùng bái tự nhiên
B. Tín ngưỡng phồn thực
C. Thờ cúng tổ tiên, sùng bái anh hùng và thủ lĩnh
D. Thờ cúng tổ tiên, sùng bái anh hùng và thủ lĩnh; Sùng
bái tự nhiên; Tín ngưỡng phồn thực
Câu 26: Các dân tộc Bách Việt (theo cách gọi của Trung
Hoa) chính là chúng người
A. Austro-asiatic (Nam Á)
B. Indonesien (cổ Mã Lai)
C. Autronesien(Nam Đảo)
D. Mongoloid phương Nam
Câu 27: Sơ đồ sau đây về việc hình thành dân tộc Việt là
chính xác
A. Mongoloid + Austro-asiatic (Nam Á) —> Indonesien
nguyên thuỷ —-> (Mongoloid hoá) —-> Nam Á hiện
nay
B. Indonesien nguyên thuỷ + Melanesien —> Mongoloid
—> (Mongoloid hoá) —> Austro-asiatic (Nam Á) —
> Nam Á hiện nay
C. Mongoloid + Melanesien —> Indonesien nguyên thuỷ
—> Austro-asiatic (Nam Á) —> ( Mongoloid hoá) —>
Nam Á hiện nay
D. Mongoloid + Indonesien nguyên thuỷ —> Melanesien
—> (Mongoloid hoá) —> Austro-asiatic (Nam Á) —>
Nam Á hiện nay
Câu 28: Kết luận nào sau đây về nguồn gốc người Việt là
đúng nhất
A. Người Hán là tổ tiên của người Việt
B. Người Bách Việt chỉ là tổ tiên của Việt mà thôi
C. Người Bách Việt là tổ tiên của Việt và nhiều dân
tộc khác
D. Người Hán là tổ tiên của người Việt và nhiều dân
tộc khác nữa
Câu 29: Người Bách Việt cư trú chủ yếu ở
A. Phía nam sông Dương Tử đến bắc Đông Dương
B. Lưu vực sông Hồng và sông Mã
C. Phía bắc sông Dương Tử đến phía nam sông Hoàng Hà
D. Lưu vực sông Hoàng Hà
Câu 30: Văn hoá Sa Huỳnh tồn tại
A. Cách nay 3 000 - 4 000 năm đến đầu công nguyên, phân
bố trong khu vực từ Quảng Bình đến Đồng Nai
B. Cách nay 4 000 - 5 000 năm đến đầu công nguyên, phân
bố trong khu vực Đông Nam Bộ và Tây Nam Bộ
C. Từ TK III đến cuối TK XV, phân bố trong khu vực
từ Quảng Bình đến Đồng Nai
D. Từ đầu công nguyên đến TK VI, phân bố trong khu vực
Đông Nam Bộ và Tây Nam Bộ
Câu 31: Văn hoá Đông Sơn tương ứng với thời nào
trong lịch sử
A. Thời đại Hùng Vương
B. Thời Bắc thuộc
C. Thời nước Nam Việt của Triệu Đà
D. Thời Lạc Long Quân và Âu Cơ
Câu 32: Vật tổ (tôtem) của người Việt cổ là
A. Rồng
B. Chim và Rắn (Rồng)
C. Chim
D. Tiên
Câu 33: Các nhân vật lịch sử của nước ta thời Bắc thuộc
sắp xếp theo trình tự thời gian thế nào là đúng
A. Hai Bà Trưng, Bà Triệu, Lý Bôn, Triệu Quang
Phục, Mai Thúc Loan, Phùng Hưng
B. Bà Triệu, Hai Bà Trưng, Triệu Quang Phục, Mai
Thúc Loan, Phùng Hưng, Lý Bôn
C. Hai Bà Trưng, Mai Thúc Loan, Phùng Hưng, Bà
Triệu, Lý Bôn, Triệu Quang Phục
D. Hai Bà Trưng, Bà Triệu, Triệu Quang Phục, Lý
Bôn, Mai Thúc Loan, Phùng Hưng
Câu 21: Chiếc quần trong trang phục của ng Việt có nguồn
gốc từ?
A. Ấn độ
B. Đông nam á
C. Trung hoa
D. Trang phục bản địa
Câu 22: Người có công khai sáng và định hình cho chiếc áo
dài truyền thống VN là?
A. Vua Minh Mạn
B. Chúa Nguyễn Phúc Khoát
C.Họa sĩ Cát Tường
D.Họa sĩ Lê Phổ
Câu 23: Trang phục nào đã đi vào ca dao, dân ca VN và đã
trở thành biểu tượng đẹp của tình yêu nam nữ?
A.Áo dài
B.Chiếc yếm
C.Nón quai thao
D.Áo tứ thân
Câu 24: Trong kiến trúc, hình thức tổ chức không gian phổ
biến của những ngôi nhà Việt truyền thống là?
A. Nhà ba gian
B. Nhà gạch
C. Nhà tre lợp lá
D. Nhà tranh vách đất
Câu 25: Tiêu chuẩn truyền thống của ngôi nhà VN về mặt
cấu trúc là?
A. Nhà cao cửa rộng
B. Ứng phó với môi trường
C. Đón gió mát và tránh nóng
D.Tạo không gian thoáng mát, giao hòa vs tự nhiên
Câu 26: Theo các tiêu chí truyền thống đã đc xác định và
công nhận, những ngôi nhà của ng Việt thường quay về
hướng?
A.Đông
B.Tây
C.Nam
D.Bắc
Câu 27: Ngôi nhà truyền thống của ng Việt thường đc
làm với chiếc mái cong mô phỏng hình con thuyền, nhằm
mục đích?
A.Tạo cảm giác trang nghiêm, đường bệ
B.Tạo dáng vẻ thanh thoát và cảm giác bay bổng cho ngôi
nhà
C.Tạo độ dốc khiến cho nước thoát nhanh, tránh hư mục
mái
D.Tạo không gian thoáng mát, giao hòa vs tự nhiên
Câu 28: Con vật nào sau đây đc ng Việt cổ chọn làm
hình xăm trên mình?
A.Hổ
B.Cá sấu
C.Thuồng luồng
D.Rồng
Câu 29: Theo phong thủy, tấm bình phong trong kiến
trúc truyền thống của ng Việt có tác dụng?
A. Che chắn kh cho gió độc lùa vào nhà
B. Ngăn kh để con đường trước mặt đâm thẳng vào nhà
C. Ngăn chặn khí xấu và các yếu tố bất lợi cho gia chủ
D.Giữ cho ngôi nhà ấm cúng và kính đáo
Câu 30: Hiếu phục là trang phục mặc trong dịp nào?
A.Lễ hội
B.Tang ma
C.Dỗ chạp
D.Cung đình
Câu 31: Ở nông thôn, hàng rào giữa 2 nhà thường là 1 rặng
cây xén thấp để 2 bên dễ nói chuyện, khi cần có thể lách rào
đi tất sang nhà nhau. Điều này thể hiện đặc điểm gì trong
văn hóa truyền thống dân tộc?
A.Tính cộng đồng
B.Tính tự trị
C.Tính dân chủ
D.Tính trọng tình
Câu 32: Ng Việt phân biệt thức ăn theo 5 mức âm-dương,
ứng với Ngũ hành. Theo đó, gừng thuộc vị?
A.Hàn
B.Nhiệt
C.Ôn
D.Lương
Câu 33: Tục vẽ mắt thuyền xuất hiện ở nước ta vào thời kì
nào?
A. Trước công nguyên
B. Lý-Trần
C.Hậu-Lê
D.Nhà Nguyễn
Câu 1: Học thuyết Phật giáo là học thuyết về nỗi đau khổ và
sự giải thoát con người khỏi nỗi đau khổ. Cốt lõi của học
thuyết này được thể hiện qua:
A. Khổ đế
B. Nhân đế
C. Đạo đế
D. Tứ điệu đế
Câu 2:Toàn bộ giáo lý của Phật giáo được xếp thành mấy
tạng?
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
Câu 3:Sau khi truyền vào Việt Nam, Phật giáo phát triển
cực thịnh và trở thành quốc giáo vào thời kỳ nào trong lịch
sử Việt Nam
A. Trước Công nguyên
B. Thời Bắc thuộc
C. Thời Lý-Trần
D. Thời nhà Lê.
Câu 4:Vua Trần Nhân Tông là vị vua Việt Nam đầu tiên
xuất gia tu tập và lập ra Thiền phái:
A. Ti-ni-đa-lưu-chi
B. Vô Ngôn Thông
C. Thảo Đường
D. Trúc Lâm
Câu 5:Từ Trung Hoa, có ba tông phái Phật giáo được truyền
vào Việt Nam là :
A. Tiểu Thừa- Đại Thừa- Đại Chúng.
B. Ti-ni-đa-lưu-chi - Vô Ngôn Thông – Thảo Đường.
C. Thiền Tông – Tịnh Độ Tông – Mật Tông
D. Bắc Tông – Nam Tông – Mật Tông
Câu 6: Chủ trương tu tập của phái Thiền Tông – Phật giáo
Việt Nam là:
A. Dựa vào sự giúp đỡ từ bên ngoài để cứu chúng sinh
thoát khổ( đi chùa lễ Phật, thường xuyên tụng niệm…)
B. Đề cao cái “Tâm”, tập trung trí tuệ suy nghĩ( thiền)để
tự mình tìm ra chân lý
C. Sử dụng những phép tu huyền bi để mau chóng đạt đến
giác ngộ và giải thoát.
D. Không cố chấp theo kinh điển, khoan dung đại lượng
trong thực hiện giáo luật
Câu 7:Chủ trương tu tập của phái Tịnh Độ Tông – Phật giáo
Việt Nam là
A. Dựa vào sự giúp đỡ từ bên ngoài để cứu chúng sinh
thoát khổ( đi chùa lễ Phật, thường xuyên tụng niệm…)
B. Đề cao cái “Tâm”, tập trung trí tuệ suy nghĩ( thiền)để
tự mình tìm ra chân lý
C. Sử dụng những phép tu huyền bi để mau chóng đạt đến
giác ngộ và giải thoát.
D. Không cố chấp theo kinh điển, khoan dung đại lượng
trong thực hiện giáo luật
Câu 8:Chủ trương tu tập của phái Mật Tông – Phật giáo
Việt Nam là:
A. Dựa vào sự giúp đỡ từ bên ngoài để cứu chúng sinh
thoát sinh thoát khổ ( đi chùa lễ Phật, thường xuyên
tụng niệm…)
B. Đề cao cái “Tâm”, tập trung trí tuệ suy nghĩ( thiền) để
tự mình tìm ra chân lý
C. Sử dụng những phép tu huyền bi để mau chóng đạt đến
giác ngộ và giải thoát
D. Không cố chấp theo kinh điển, khoan dung đại đượng
trong thực hiện giáo luật
Câu 9: Phật giáo Hoà Hoà là sự cải biến linh hoạt của Phật
giáo Nam Bộ trên cơ sở tổng hợp đạo Phật với
A. Đạo ông bà
B. Đạo giáo
C. Nho giáo
D. Kito giáo
Câu 10: Phật giáo Hoà Hoà lấy pháp môn Tịnh độ tông làm
căn bản, kết hợp với đạo lý truyền thống của dân tộc để đề
ra thuyết Tứ ân ( ơn) . Trong bốn ơn đó, ơn tổ tiên cha mẹ
được xếp vào:
A. Hàng thứ nhất
B. Hàng thứ hai
C. Hàng thứ ba
D. Hàng thứ tư
Câu 11: “ An Nam tứ đại khí” là bốn công trình nghệ thuật
lớn được truyền tụng trong lịch sử,gồm có:
A. Chùa Một Cột – Chúa Phật Tích – Chùa Dạm –
Chùa Quỳnh Lâm
B. Chùa Một Cột – Tháp Bùi – Chùa Dạm – Chúa
Pháp Vân
C. Chùa Một Cột – Tháp Báo Thiên – Chuông Quy Điền
– Vạc Phổ Minh
D. Tượng phật Chùa Quỳnh Lâm – Tháp Báo Thiên
– Chuông Quy Điền – Vạc Phổ Minh
Câu 12: Phật giáo cho rằng con đường diệt khổ, giải thoát
và giác ngộ đòi hỏi phải rèn luyện đạo đức( giới), tư tưởng (
định) và khai sáng trí tuệ ( tuệ). Trong giáo lý của đạo Phật,
chân lý chí ra con đường để diệt khổ là :
A. Khổ đế
B. Nhân đế
C. Diệt đế
D. Đạo đế
Câu 13: Phật giáo cho rằng trạng thái buồn phiền phổ biến
của con người là do sinh,lão,bệnh,tử do ham muốn không
được thoả mãn… Trong giáo lý của đạo Phật, chân lý chỉ ra
bản chất nỗi khổ của cõi lời
A. Khổ đế
B. Nhân đế
C. Diệt đế
D. Đạo đế
Câu 14: Vào Việt Nam, Đức Phật gần gũi với hình ảnh với
hình ảnh ông Bụt, rất nhiều khi được đồng nhất những vị
thần trong tín ngưỡng truyền thống, có khả năng cứu giúp
người lành thoát khỏi tai hoạ, ban lộc để làm ăn,cứu độ siêu
sinh cho người chết… Điều này thể hiện đặc điểm gì của
Phật giáo Việt Nam
A. Tinh linh hoạt
B. Tinh nhập thể
C. Tinh tổng hợp
D. Tinh cộng đồng
Câu 15: Phật giáo Việt Nam kết hợp chặt chẽ việc đạo và
việc đời các cao tăng tham gia vàp chính sự, đầu tranh đòi
hoà bình và đọc lập dân tộc, tham gia vào các hoạt động từ
thiện xã hội…Điều này thể hiện đặc điểm gì của Phật giáo
Việt Nam
A. Tính linh hoạt
B. Tính nhập thể
C. Tính tổng hợp
D. Khuynh hướng thiên về nữ tính
Câu 16: Nội dung của học thuyết Phật giáo là:
A. Chân lý về nỗi đau khổ và sự giải thoát con người khỏi
đau khổ
B. Bàn về đường lối chính trị nước và đạo đức làm người
C. Dạy tu tiên, luyện đan,cầu trừơng sinh bất tử
D. Coi trọng việc sống phúc đức, tring thực, từ bi hi xả
Câu 17: Thời gian đầu, khi được truyền trực tiếp từ Ấn Độ
vào Việt Nam, Phật giáo Giao Châu lúc này thuộc trường
phái:
A. Đại thừa Bắc tông
B. Đại thừa Nam tông
C. Tiểu thừa Nam tông
D. Tiểu hừa Bắc tông
Câu 18: Hiện tượng “Tam giáo đồng nguyên”, “Tam giáo
đồng quy” trong văn hoá Việt phản ánh đặc điểm gì của
Phật giáo Việt Nam?
A. Sự tổng hợp giữa các tông phái Phật giáo với nhau
B. Sự tổng hợp giữa Phật giáo và các tín ngưỡng truyền
thống.
C. Sự tổng hợp giữa Phật giáo và các tôn giáo khác
D. Khuynh hướng “ tu tại gia”, “ Phật tại tâm” trong dân
gian
Câu 19:Người Việt thường quan niệm rằng: “ Tu đâu
cho bằng tu nhà, thờ cha kính mẹ mới là chân tu”. Quan
niệm này phản ánh đặc điểm gì của Phật giáo Việt Nam?
A. Tính nhập thể
B. Tinh linh hoạt
C. Tính tổng hợp
D. Tính linh hoạt và tính tổng hợp
Câu 20:Suốt thời Bắc thuộc, Nho giáo không đươc xã hội
Việt Nam tiếp nhận rộng rãi vì:
A. Nho gíao phục vụ cho mưu đồ Hán hoá và nô dịch dân
Việt
B. Tư tưởng “ trọng nam khinh nữ” của Nho giáo không
phù hợp với tư duy trọng nữ truyền thống
C. Nội dung truyền bá của Nho giáo thời kỳ này vừa hạn
hẹp, vừa mang tính áp đặt
D. Nho giáo được truyền bá chủ yếu bởi nho sĩ Trung
Hoa Câu 21: Người sáng lập Nho giáo là:
A. Mạnh Tử
B. Khổng Tử
C. Lão Tử
D. Trang tử
Câu 22: Ở Việt Nam, Nho giáo phát triển cực thịnh, chiếm
địa vị độc tôn và trở thành quốc giáo vào:
A. Thời Bắc thuộc
B. Thời Lý-Trần
C. Thời Hậu Lê
D. Thời nhà Nguyễn
Câu 23: Nội dung học thuyết Nho giáo là:
A. Chân lý về nỗi đau khổ và sự giải thoát con người khỏi
nỗi khổ
B. Bàn về đường lối chính trị và đạo đức làm người
C. Dạy tu tiên,luyện đan, cầu trường sinh bất tử
D. Coi trọng việc sống phúc đức,trùn thực,từ bi hi xá
Câu 24: Năm đức tính cơ bản của người quân tử được Nho
giáo đề cao là:
A. Trí-Tin-Nhân-Dũng-Trực
B. Trung-Hiếu-Tin-Nhân-Dũng
C. Nhân-Nghĩa-Lễ-Trí-Tin
D. Trung-Lễ-Dũng-Tín-Kiêm
Câu 26: Tài đảm đang, vén khéo của người phụ nữ trong
công việc nội trợ là đức nào trong “ Từ đức” ?
A. Công
B. Dung
C. Ngôn
D. Hạnh
Câu 27: Theo quan niệm Nho giáo, kim chỉ nam cho mọi
hành động của người quân tử trong công việc cai trị là
phương châm:
A. Trung quân- Hiếu đạo
B. Nhân Trị- Chính danh
C. Tam cương-Ngũ thường
D. Đạt “ đạo” – đạt “ đức”
Câu 28: Để giữ gìn tôn ti trật tự trong xã hội, Nho giáo đòi
hỏi mỗi người phải hành xử đúng với vị trí,vai trò, trách
nhiệm, bổn phận của mình. Đó là nội dung chính của
thuyết:
A. Tam cương
B. Chính danh
C. Ngũ thường
D. Nhân trị
Câu 29: Thời phong kiến,pháp luật Việt Nam luôn hướng
tới mục đích trau dồi đạo đức,nhân cách,chú trọng duy trì
thuần phong mỹ tục…là do chịu ảnh hưởng của tư tưởng:
A. Tu thân
B. Chính danh
C. Ngũ thường
D. Nhân thường
Câu 30: Về phương diện đạo đức, đóng góp quan trọng nhất
của Nho giáo ở Việt Nam là:
A. Tạo nên truyền thống hiếu học trong văn hoá Việt.
B. Chú trong việc giáo dục, tu dưỡng, rèn luyện đạo đức
cá nhân
C. Tư tưởng nhân trị,dân bản trở thành đường lối trị nước
của vua quan Việt Nam
D. Giúp triều đình tổ chức và quản lý đất nước
Câu 31: Ý nghĩa tích cực của tư tưởng “ chính danh” trong
Nho giáo là:
A. Cai trị bằng tình người,yêu người như bản thân mình
B. Làm cho con người ý thức được vị trí, vai trò,trách
nhiệm của mình một cách rõ ràng
C. Đòi hỏi người quân tử phải có vốn văn hoá toàn diện
D. Đòi hỏi người quân tử phải đem tải đức ra giúp
người,giúp nước
Câu 32: Ngôi chùa có lịch sử hình thành sớm nhất trên đất
Việt, được xem là Pháp Nguyên Tổ Đình của Phật giáo Việt
Nam là:
A. Chùa Một Cột ( Thăng Long)
B. Chùa Quán Sứ ( Thăng Long
C. Chùa Bút Tháp ( Bắc Ninh)
D. Chùa Pháp Vân ( Thuận Thành- Bắc Ninh)
Câu 33: Giáo chủ Huỳnh Phú Số là người lập nên Phật giáo
Hào Hảo. Tên gọi “ Hoà Hảo” có ý nghĩa là:
A. Chỉ địa danh quê hương của giáo chủ
B. Thể hiện tinh thần hiếu hoà và giao hảo.
C. Thể hiện tinh thần tốt đời-đẹp đạo
D. Địa danh quê hương của giáo chủ và tinh thần hiếu hòa
và giao hảo
Câu 34: Trong tác phẩm “ Lục Vân Tiên “ của Nguyễn Đình
Chiểu có câu “ Thà đui mà giữ đạo nhà. Còn hơn sáng mắt
ông cha không thờ”. Theo quan niệm dân gian truyền thống
của thời kỳ này, Đạo nhà trong câu thơ trên là đạo nào?
A. Đạo Phật
B. Đạo thờ cúng tổ tiên
C. Đạo Hoà Hảo
D. Đạo Cao Đài
Câu 35: Trong bộ “ tứ thư” của Nho gia,cuốn nào tập
trung bàn về quan niệm sống dung hoà,không thái
quá,không bất cập?
A. Luận ngữ
B. Đại học
C. Trung dung
D. Mạnh Tử
Câu 36: Trong bộ “ tứ thư” của Nho gia,cuốn nào dạy
phép làm người để trở thành bậc quân tử?
A. Luận ngữ
B. Đại học
C. Trung dung
D. Mạnh Tử
Câu 37: Tiến sĩ( hay Thái học sinh) là danh hiệu dành cho
những sĩ tử thi đỗ trong kỳ thi nào?
A. Thi Hương
B. Thi Hội
C. Thi Đình
D. Cả ba kỳ thi Hương,thi Hội,thi Đình(tam giáp)
Câu 38: Thời nhà Lê, trong kỳ thi Hương,sĩ tử thường phải
trải qua 4 trường thi với 4 môn thi khác nhau. Môn thi bàn
về sách lược của tiền nhân ( Trung Hoa), hỏi về những
điểm khác nhau giữa Ngũ Kinh và Tứ Thư cùng chính sự
xấu, tốt của các đời trước gọi là kỳ thi
A. Kính nghĩa, thư nghĩa
B. Chiếu,chế,biểu
C. Thơ phú
D. Văn sách
- Long: tài lộc công danh
- Ly: trí tuệ
- Quy: sức khỏe, trường thọ
- Phụng: bất diệt