Professional Documents
Culture Documents
CƠ SỞ VĂN HÓA VIỆT NAM 2
CƠ SỞ VĂN HÓA VIỆT NAM 2
B. Con người ưa sống theo nguyên B. 1000 năm trước Công nguyên
tắc trọng tình. C. Đầu thời kỳ Bắc thuộc (thế kỷ I-
C. Lối sống linh hoạt, luôn biến báo II)
cho thích hợp với hoàn cảnh D. Cuối thời kỳ Bắc thuộc (thế kỷ
VII-VIII)
10. Đặc trưng văn hóa của vùng văn 14. Vùng văn hóa nào có truyền
hóa Tây Bắc là: thống lâu đời và là cái nôi hình
thành văn hóa, văn minh của dân tộc
A. Nghệ thuật trang trí tinh tế trên
Việt ?
trang phục, chăn màn...
A. Vùng văn hóa Trung Bộ
B. Lễ hội lồng tồng.
B. Vùng văn hóa Bắc Bộ
C. Văn hóa cồng chiêng.
C. Vùng văn hóa Nam bộ
D. Những trường ca (khan, k’ămon)
nổi tiếng D. Vùng văn hóa Việt Bắc
11. Đặc trưng văn hóa của vùng văn Tiến trình văn hóa Việt Nam ( 14
hóa Việt Bắc là: câu) :
A. Nghệ thuật trang trí tinh tế trên 1. Làng Đông Sơn – chiếc nôi của
trang phục, chăn màn... nền văn minh Đông Sơn trong lịch
sử thuộc khu vực văn hóa nào sau
B. Lễ hội lồng tồng.
đây ?
C. Văn hóa cồng chiêng.
A. Tây Bắc
D. Những trường ca (khan, k’ămon)
B. Việt Bắc
nổi tiếng
C. Bắc Bộ
12. Trong hệ thống các vùng văn
hóa, vùng sớm có sự tiếp cận và đi D. Đông Bắc
đầu trong quá trình giao lưu hội nhập
2. Nền văn hóa nào đóng vai trò
với văn hóa phương Tây là:
quyết định trong việc xác lập nên
A. Vùng văn hóa Trung Bộ bản sắc văn hóa Việt ?
B. Vùng văn hóa Bắc Bộ A. Văn hóa Sơn Vi
C. Vùng văn hóa Nam bộ B. Văn hóa Hòa Bình
D. Vùng văn hóa Việt Bắc C. Văn hóa Đông Sơn
13. Vùng văn hóa nào lưu giữ được D. Văn hóa Sa Huỳnh
truyền thống văn hóa bản địa đậm
3. Theo GS.Trần Ngọc Thêm, tiến
nét, gần gũi với văn hóa Đông Sơn
trình văn hóa Việt Nam có thể chia
nhất ?
thành :
A. Vùng văn hóa Việt Bắc
A. 3 lớp - 6 giai đoạn văn hóa
B. Vùng văn hóa Tây Bắc
B. 3 lớp - 3 giai doạn văn hóa
C. Vùng văn hóa Bắc Bộ
C. 4 lớp - 6 giai đoạn văn hóa
D. Vùng văn hóa Tây Nguyên
D. 6 lớp - 3 giai đoạn văn hóa
4. Thời kỳ 938-1858 ứng với giai 8. Lớp văn hóa bản địa là thành tựu
đoạn nào trong tiến trình lịch sử của của giai đoạn văn hóa nào ?
văn hóa Việt Nam ?
A. Giai đoạn văn hoá tiền sử và giai
A. Giai đọan văn hoá tiền sử đoạn văn hóa Văn Lang- Âu Lạc
B. Giai đoạn văn hóa Văn Lang- Âu B. Giai đoạn văn hóa Văn Lang- Âu
Lạc Lạc và giai đoạn văn hóa thời kỳ
Bắc thuộc
C. Giai đoạn văn hóa thời kỳ Bắc
thuộc C. Giai đoạn văn hóa thời kỳ Bắc
thuộc và giai đoạn văn hóa Đại Việt
D. Giai đoạn văn hóa Đại Việt
D. Giai đoạn văn hóa Đại Việt và
5. Thời kỳ 179TCN- 938 ứng với
giai đoạn văn hóa Đại Nam
giai đoạn nào trong tiến trình lịch sử
của văn hóa Việt Nam ? 9. Ở giai đoạn văn hóa tiền sử, thành
tựu lớn nhất của cư dân Nam Á là :
A. Giai đọan văn hoá tiền sử
A. Hình thành nghề nông nghiệp lúa
B. Giai đoạn văn hóa Văn Lang- Âu
nước
Lạc
B. Kỹ thuật luyện kim đồng
C. Giai đoạn văn hóa thời kỳ Bắc
thuộc C. Kỹ thuật luyện sắt
D. Giai đoạn văn hóa Đại Việt D. Chấn hưng dân khí, khai thông
dân trí,
6. Thành tựu nổi bật của giai đoạn
văn hóa Văn Lang – Âu Lạc là : mở rộng dân quyền, cải thiện dân
sinh
A. Nghề thủ công mỹ nghệ
10. Các luồng tư tưởng dân chủ tư
B. Kỹ thuật đúc đồng thau
sản, tư tưởng Mac- Lênin được
C. Nghề trồng dâu nuôi tằm truyền vào Việt Nam vào giai đoạn
D. Kỹ thuật chế tạo đồ sắt văn hóa nào?
7. Trống đồng Đông Sơn là thành A. Giai đoạn văn hóa thời kỳ Bắc
tựu của giai đoạn văn hóa nào? thuộc
A. Giai đoạn văn hoá tiền sử B. Giai đoạn văn hóa Đại Việt
B. Giai đoạn văn hóa Văn Lang- Âu C. Giai đoạn văn hóa thời kỳ Pháp
Lạc thuộc
C. Giai đoạn văn hóa thời kỳ chống D. Giai đoạn văn hóa hiện đại
Bắc thuộc 11. Đặc điểm nổi bật nhất của giai
D. Giai đoạn văn hóa Đại Việt đoạn văn hóa Việt Nam thời kỳ Bắc
thuộc là :
A. Ý thức đối kháng bất khuất trước 14. Năm 1943, Đề cương văn hóa
sự xâm lăng của phong kiến phương của Đảng Cộng sản Đông dương ra
Bắc. đời đã vạch ra con đường phát triển
văn hóa dân tộc theo nguyên tắc :
B. Tiếp biến văn hóa Hán để làm
giàu cho văn hóa dân tộc. A. Dân tộc hóa, đại chúng hóa và
khoa học hóa
C. Giao lưu tự nhiên với văn hóa Ấn
Độ B. Nhân văn, dân chủ và tiến bộ
D. Giữ gìn, bảo tồn bản sắc văn hóa C. Xây dựng nền văn hóa tiên tiến,
dân tộc. đậm đà bản sắc dân tộc
12. Thời kỳ văn hóa Văn Lang-Âu D. Chấn hưng dân khí, khai thông
Lạc có ba trung tâm văn hóa lớn là : dân trí, mở rộng dân quyền, cải thiện
dân sinh
A. Văn hóa Đông Sơn – Văn hóa Sa
Huỳnh – Văn hóa Óc Eo II.KIẾN THỨC NÂNG CAO (12
câu) :
B. Văn hóa Hòa Bình – Văn hóa Sơn
Vi – Văn hóa Phùng Nguyên 1. Dưới ảnh hưởng của văn hóa
phương Tây, nền giáo dục Nho học
C. Văn hóa Đông Sơn – Văn hóa Sa
của Việt Nam dần tàn lụi và hoàn
Huỳnh – Văn hóa Đồng Nai
toàn chấm dứt vào năm :
D. Văn hóa châu thổ Bắc Bộ – Văn
A. 1898
hóa Chămpa – Văn hóa Óc Eo
B. 1906
13. Tiếp thu tư tưởng văn hóa
phương Tây, các nhà nho trong C. 1915
phong trào Đông Kinh nghiã thục đã
D. 1919
chủ trương từ bỏ sự lạc hậu, đến với
sự cách tân bằng con đường : 2. Điệu múa xòe là đặc sản nghệ
thuật của vùng văn hóa nào ?
A. Dân tộc hóa, đại chúng hóa và
khoa học hóa A. Vùng văn hóa Tây Bắc
B. Nhân văn, dân chủ và tiến bộ B. Vùng văn hóa Bắc Bộ
C. Xây dựng nền văn hóa tiên tiến, C. Vùng văn hóa Việt Bắc
đậm đà D. Vùng văn hóa Trung Bộ
bản sắc dân tộc 3. Hệ thống “Mương – Phai – Lái –
D. Chấn hưng dân khí, khai thông Lịn” là hệ thống tưới tiêu nổi tiếng
dân trí, của văn hóa nông nghiệp thuộc vùng
nào?
mở rộng dân quyền, cải thiện dân
sinh A. Vùng văn hóa Tây Bắc
B. Vùng văn hóa Bắc Bộ D. Nhà sàn
C. Vùng văn hóa Việt Bắc 8. Chế phẩm đặc thù của văn hóa
Đồng Nai là :
D. Vùng văn hóa Trung Bộ
A. Khuyên tai hai đầu thú
4. Chợ tình là sinh hoạt văn hóa đặc
thù của vùng văn hóa nào ? B. Mộ chum gốm
A. Vùng văn hóa Tây Bắc C. Trang sức bằng vàng
B. Vùng văn hóa Bắc Bộ D. Đàn đá
C. Vùng văn hóa Việt Bắc 9. Nền văn học chữ viết của người
Việt chính thức xuất hiện vào thời kỳ
D. Vùng văn hóa Trung Bộ
nào ?
5. Sự tương đồng giữa văn hóa Việt
A. Thời Bắc thuộc
Nam và văn hóa các dân tộc Đông
Nam Á được hình thành từ : B. Thời Lý – Trần
A. Lớp văn hóa bản địa với nền của C. Thời Minh thuộc
văn hóa Nam Á và Đông Nam Á
D. Thời Hậu Lê
B. Lớp văn hóa giao lưu với Trung
10. Các định lệ khuyến khích người
Hoa và khu vực
đi học như lễ xướng danh, lễ vinh
C. Lớp văn hóa giao lưu với phương quy bái tổ, lễ khắc tên lên bia tiến
Tây sĩ... được triều đình ban hành vào
thời kỳ nào ?
D. Sự mở cửa giao lưu với các nền
văn hóa trên toàn thế giới. A. Thời Bắc thuộc
6. Mai táng bằng chum gốm là B. Thời Lý – Trần
phương thức mai táng đặc thù của cư
C. Thời Hậu Lê
dân thuộc nền văn hóa nào ?
D. Thời nhà Nguyễn
A. Văn hóa Đông Sơn
11. Theo quan niệm của đồng bào
B. Văn hóa Sa Huỳnh
Giẻ (Triêng) ở Tây Nguyên, cồng
C. Văn hóa Óc Eo chiêng là biểu tượng cho :
D. Văn hóa Đồng Nai A. Thần Sấm – tính Nam
7. Kiểu nhà ở phổ biến của cư dân B. Mặt trời – tính Nam
văn hóa Đông Sơn là :
C. Mặt trăng – tính Nữ
A. Nhà thuyền
D. Đất – tính Nữ
B. Nhà đất bằng
C. Nhà bè
12. Kinh thành Thăng Long được C. Quy luật nhân quả
chia thành 36 phố phường vào thời
D. Quy luật chuyển hóa
kỳ nào ?
4. Thành ngữ : “Trong cái rủi có cái
A. Thời Lý – Trần
may” phản ánh quy luật nào của triết
B. Thời Minh thuộc lý âm-dương ?
C. Thời Hậu Lê A. Quy luật về bản chất các thành tố
D. Thời nhà Nguyễn B. Quy luật về quan hệ giữa các
thành tố
Chương 2 – 31 câu
C. Quy luật nhân quả
I.1. Tư tưởng xuất phát về bản chất
vũ trụ- D. Quy luật chuyển hóa
Triết lý âm dương (6 câu) : 5. Biểu tượng âm dương truyền
thống lâu đời của người Việt là :
1. Dưới góc độ triết học, nội dung
của triết lý âm dương bàn về : A. Công cha nghĩa mẹ
A. Hai tố chất cơ bản tạo ra vũ trụ và B. Con Rồng Cháu Tiên
vạn vật
C. Biểu tượng vuông tròn
B. Bản chất chuyển hóa của vũ trụ
D. Ông Tơ bà Nguyệt
và vạn vật.
6. Việc nhận thức rõ hai quy luật của
C. Các cặp đối lập trong vũ trụ
triết lý âm dương đã mang lại ưu
D. Quy luật âm dương chuyển hóa điểm gì trong quan niệm sống của
người Việt ?
2. Xét dưới góc độ triết lý âm
dương, loại hình văn hóa gốc nông A. Sống hài hòa với thiên nhiên
nghiệp được gọi là :
B. Giữ sự hài hòa âm dương trong
A. Văn hóa trọng dương cơ thể
B. Văn hóa trọng âm C. Giữ gìn sự hòa thuận, sống không
mất lòng ai.
C. Cả hai ý trên đều đúng
D. Triết lý sống quân bình
D. Cả hai ý trên đều sai
I.2. Triết lý về cấu trúc không gian
3. Câu tục ngữ : “Không ai giàu ba
của vũ trụ-Mô hình Tam tài, Ngũ
họ, không ai khó ba đời” phản ánh
hành (7 câu)
quy luật nào của triết lý âm-dương ?
1. Trong Ngũ hành, hành nào được
A. Quy luật về bản chất các thành tố
đặt vào vị trí trung tâm, cai quản bốn
B. Quy luật về quan hệ giữa các phương ?
thành tố
A. Hành Thổ
B. Hành Mộc A. Đỏ
C. Hành Thủy B. Xanh
D. Hành Kim C. Đen
2. Theo Hà đồ, hành Hoả trong Ngũ D. Trắng
Hành ứng với:
7. Màu biểu của phương Tây là màu
A. Phương Đông nào ?
B. Phương Nam A. Đỏ
C. Phương Tây B. Xanh
D. Phương Bắc C. Đen
3. Phương Tây ứng với hành nào D. Trắng
trong Ngũ hành ?
I.3. Triết lý về thời gian của vũ
A. Hành Thổ trụ-Lịch âm dương và hệ Can chi
(6 câu) :
B. Hành Mộc
1. Lịch cổ truyền của Việt Nam là
C. Hành Thủy
loại lịch nào?
D. Hành Kim
A. Lịch thuần dương
4. Hành Hỏa tương khắc với hành
B. Lịch thuần âm
nào trong Ngũ hành ?
C. Lịch âm dương
A. Hành Thổ
D. Âm lịch
B. Hành Mộc
2. Lịch cổ truyền Á Đông trong
C. Hành Thủy
khoảng bao nhiêu năm thì có một
D. Hành Kim tháng nhuận ?
5. Hành Thủy tương sinh với hành A. 4 năm
nào trong
B. gần 4 năm
Ngũ hành ?
C. 3 năm
A. Hành Thổ
D. gần 3 năm
B. Hành Mộc
3. Lịch cổ truyền Á Đông được xây
C. Hành Kim dựng trên cơ sở
D. Hành Hoả A. Phản ánh chu kỳ chuyển động của
6. Màu biểu của phương Đông là mặt trời
màu nào ?
B. Phản ánh chu kỳ hoạt động của A. Sự gắn bó mật thiết giữa con
mặt trăng người nông nghiệp với thiên nhiên.
C. Phản ánh sự biến động thời tiết có B. Quy luật tương tác giữa các hành
tính chu kỳ của vũ trụ trong Ngũ hành.
D. Kết hợp cả chu kỳ hoạt động của C. Đoán định vận mệnh của con
mặt trăng lẫn mặt trời người trong các mối quan hệ xã hội.
4. Trong lịch Á Đông cổ truyền, việc D. Quan niệm “thiên địa vạn vật
xác định các tháng trong năm thường nhất thể”, coi con người là một vũ
dựa theo : trụ thu nhỏ.
A. Chu kỳ hoạt động của mặt trăng 2. Với cơ chế Ngũ hành, bên trong
cơ thể người có Ngũ phủ, Ngũ tạng,
B. Chu kỳ hoạt động của mặt trời
Ngũ quan, Ngũ chất… Trong khi đó,
C. Sự biến động thời tiết của vũ trụ dân gian lại thường nói "lục phủ ngũ
D. Hiện tượng thủy triều tạng". Vậy phủ thứ sáu không được
nêu trong Ngũ phủ là phủ nào ?
5. Trong lịch Á Đông cổ truyền, việc
xác định các ngày trong tháng A. Tiểu tràng
thường dựa theo : B. Tam tiêu
A. Chu kỳ hoạt động của mặt trăng C. Đởm
B. Chu kỳ hoạt động của mặt trời D. Vị
C. Sự biến động thời tiết của vũ trụ 3. Đối với Ngũ tạng bên trong cơ thể
D. Hiện tượng thủy triều con người, khi khám chữa bệnh, y
học cổ truyềnViệt Nam coi trọng
6. Theo hệ đếm can chi, giờ khắc nhất là tạng nào ?
khởi đầu của một ngày, khi dương
khí bắt đầu sinh ra gọi là giờ : A. Tì
A. Tí B. Thận
B. Thìn C. Can
C. Ngọ D. Phế
D. Đây là một tín ngưỡng truyền 4. Trong tác phẩm “Lục Vân Tiên”
thống có từ lâu đời. của Nguyễn Đình Chiểu có câu :
“Thà đui mà giữ đạo nhà, Còn hơn
13. Dân gian có câu : “Trống làng sáng mắt ông cha không thờ”. Đạo
nào làngấy đánh, Thánh làng nào nhà trong câu thơ trên là đạo nào ?
làng ấy thờ”. Vị thánh trong câu ca
dao trên là vị nào ? A. Đạo Phật
D. Thần Tài
5. Vào ngày tết, mâm ngũ quả để thờ
của người dân Nam Bộ thường có 5
loại trái : mãng cầu, sung, dừa, đu
đủ, xoài. Điều này phản ánh đặc
điểm gì trong nghệ thuật trang trí
của người Việt ?
A. Thủ pháp ước lệ
B. Mô hình mang ý nghĩa phồn thực
C. Thủ pháp liên tưởng bằng ngôn từ
D. Thủ pháp liên tưởng bằng hình
thức
6. Hát chầu văn, hát bóng, múa
bóng, hầu bóng, lên đồng…là những
nghi thức hành lễ của tín ngưỡng
nào ?
A. Tín ngưỡng phồn thực
B. Tín ngưỡng thờ Mẫu
C. Tín ngưỡng thờ Thành Hoàng
D. Tục thờ Tứ bất tử
7. Tập tục đi thăm mồ mả, lăng tẩm
để quét dọn, sửa sang, tu bổ nơi an
nghỉ của những người quá cố được
người Việt tiến hành vào dịp nào
trong năm ?
A. Tết Đoan Ngọ
B. Lễ Vu Lan
C. Tết Thanh Minh