Professional Documents
Culture Documents
Ngân Hàng Câu Hỏi Trắc Nghiệm Cơ Sở Văn Hóa Việt Nam
Ngân Hàng Câu Hỏi Trắc Nghiệm Cơ Sở Văn Hóa Việt Nam
* CHƯƠNG 1.
1/ “Văn hóa là hệ thống hữu cơ các giá trị vật chất và tinh thần do con người sáng tạo và tích
lũy trong quá trình hoạt động thực tiễn, trong sự tương tác giữa con người với môi trường tự
nhiên và xã hội" là định nghĩa văn hóa của ai?
A. Hồ Chí Minh
B. Cao Xuân Hạo
C. Trần Ngọc Thêm.
D. Phan Ngọc
2/ “Văn hóa là sự tổng hợp của mọi phương thức sinh hoạt cùng với biểu hiện của nó mà loài
người đã sản sinh ra nhằm thích ứng những nhu cầu đời sống và đòi hỏi của sự sinh tồn" là
định nghĩa văn hóa của ai?
A. Hồ Chí Minh
B. Cao Xuân Hạo
C. UNESCO
D. Phan Ngọc
3/ “Văn hoá là mối quan hệ giữa thế giới biểu tượng trong óc một cá nhân hay một tộc người
với cái thế giới thực tại ít nhiều đã bị cá nhân hay tộc người này mô hình hoả theo cải mô
hình tồn tại trong biểu tượng Điều biểu hiện rõ nhất chứng tỏ mối quan hệ này, đó là văn hoá
dưới hình thức dễ thấy nhất, biểu hiện thành một kiểu lựa chọn riêng của cá nhân hay tộc
người, khác các kiểu lựa chọn của cá nhân hay tộc người khác.” là định nghĩa văn hóa của
ai?
A. Trần Ngọc Thêm
B. Hồ Chí Minh
C. Tylor
D. Phan Ngọc.
4/ Nội dung đình nghĩa khác nhau về văn hóa đều xoay quanh mối quan hệ gì?
A. Văn hóa và tự nhiên
B. Văn hóa và xã hội
C. Văn hóa và con người
D. Văn hóa và cá nhân.
5/ “Phương Đông” (văn hóa) là khu vực bao gồm châu lục nào?
A. Châu Á, Châu Âu. châu Úc.
B. Châu Á, châu Phi, châu Âu.
C. Châu Á, Châu Phi, châu Úc.
D. Châu Âu, châu Á, châu Mỹ.
6/ Chức năng nào của văn hóa được xem như là một thứ “gien” xã hội di truyền phẩm chất
con người lại cho các thế hệ mai sau?
A. Chức năng giao tiếp
B. Chức năng tổ chức xã hội
C. Chức năng điều chỉnh xã hội
D. Chức năng giáo dục.
7/ Cấu trúc của hệ thống văn hoá gồm:
A. Văn hóa nhận thức, Văn hóa tổ chức đời sống tập thể, Văn hóa tận dụng môi trường tự
nhiên, Văn hóa tận dụng môi trường xã hội
B. Văn hóa nhận thức, Văn hóa tổ chức cộng đồng, Văn hóa tận dụng môi trường tự nhiên,
Văn hóa tận dụng môi trường xã hội
C. Văn hóa nhận thức, Văn hóa tổ chức cộng đồng, Văn hóa ứng xử với môi trường tự nhiên,
Văn hóa ứng xử với môi trường xã hội
D. Văn hóa nhận thức, Văn hóa tổ chức cộng đồng, Văn hóa đối phó với môi trường tự
nhiên, Văn hóa đối phó với môi trường xã hội.
8/ Chức năng nào của văn hóa được xem như sợi dây nối liền giữa con người với con người?
A. Chức năng điều chỉnh xã hội
B. Chức năng tổ chức xã hội
C. Chức năng giao tiếp
D. Chức năng giáo dục
9/ Chức năng điều chỉnh xã hội tương ứng với đặc trưng nào của văn hóa ?
A. Tính lịch sử
B. Tính giá trị32
C. Tính nhân sinh
D. Tính hệ thống
10/ Đặc trưng nào cho phép phân biệt văn hóa như một hiện tượng xã hội do con người tạo
ra với các giá trị tự nhiên do thiên nhiên tạo ra?
A. Tính lịch sử
B. Tính nhân sinh
C. Tính giá trị
D. Tính hệ thống.
11/ Đặc trưng nào là đặc trưng hàng đầu của văn hóa?
A. Tính hệ thống
B. Tính nhân sinh
C. Tính giá trị
D. Tính lịch sử.
12/ Đặc trưng nào của văn hóa là thước đo nhân bản của xã hội và con người.
A. Tính hệ thống
B. Tính nhân sinh
C. Tính giá trị
D. Tính lịch sử.
13/ Chức năng nào của văn hóa giúp xã hội định hướng các chuẩn mực và làm động lực cho
sự phát triển ?
A. Chức năng tổ chức xã hội
B. Chức năng điều chỉnh xã hội
C. Chức năng giao tiếp
D. Chức năng giáo dục.
14/ Chức năng điều chỉnh của văn hóa thể hiện ở:
A. Hình thành trong một quá trình và tích lũy qua nhiều thế hệ.
B. Giúp cho xã hội được trạng thái cân bằng động, không ngừng tự hoàn
thiện, động lực cho sự phát triển của xã hội.
C. Bảo đảm tính kế tục lịch sử của văn hóa.
D. Làm tăng độ ổn định, là nền tảng của xã hội.
15/ Chức năng tổ chức của văn hóa thể hiện ở
A. Hình thành trong một quá trình và tích lũy qua nhiều thế hệ.
B. Giúp cho xã hội được trạng thái cân bằng động, không ngừng tự hoàn thiện, động lực cho
sự phát triển của xã hội.
C. Bảo đảm tính kế tục lịch sử của văn hóa.
D. Làm tăng độ ổn định, là nền tảng của xã hội.
16/ Văn minh là khái niệm:
A. Thiên về giá trị tinh thần và chỉ trình độ phát triển
B. Thiên về giá trị tinh thần và có bề dày lịch sử
C. Thiên về giá trị vật chất-kỹ thuật và chỉ trình độ phát triển.
D. Thiên về giá trị vật chất và có bề dày lịch sử .
17/ Yếu tố nào sau đây mang tính quốc tế ?
A. Văn hiến
B. Văn hóa
C. Văn vật
D. Văn minh.
18/ Xét về tính giá trị, sự khác nhau giữa văn hóa và văn minh là:
A. Văn hóa gắn với phương Đông nông nghiệp, văn minh gắn với phương Tây đô thị.
B. Văn minh chỉ trình độ phát triển còn văn hóa có bề dày lịch sử.
C. Văn minh thiên về vật chất-kỹ thuật còn văn hóa thiên về vật chất lẫn tinh thần.
D. Văn hóa mang tính dân tộc, văn minh mang tính quốc tế
19/ Các yếu tố văn hóa truyền thống lâu đời và tốt đẹp của dân tộc, thiên về giá trị tinh thần
gọi là :
A. Văn hiến
B. Văn minh
C. Văn hóa
D. Văn vật.
20/ Văn vật là khái niệm:
A. Thiên về vật chất, có bề dày lịch sử, có tính quốc tế
B. Thiên về vật chất và tinh thần, có bề dày lịch sử, có tính dân tộc
C. Thiên về vật chất, có bề dày lịch sử, có tính dân tộc
D. Thiên về vật chất và tinh thần, có bề dày lịch sử, có tính quốc tế
21/ Sự đa dạng của môi trường tự nhiên và sự đa dạng của các tộc người trong thành phần
dân tộc đã tạo nên đặc điểm gì của văn hóa Việt Nam?
A. Mỗi vùng văn hóa có một bản sắc riêng, có tính thống nhất trong sự đa dạng.
B. Sự tương đồng giữa các vùng văn hóa
C. Sự khác biệt giữa các vùng văn hóa
D. Bản sắc chung của văn hóa
22/ Cư dân Đông Nam Á coi trọng thiên nhiên vì thiên nhiên có tác động trực tiếp đến:
A. Sức khỏe, thức ăn
B. Nghề nghiệp, sức khỏe, nơi ở của họ
C. Địa lý
D. Tính cách của họ.
23/ Trong lối nhận thức, tư duy, loại hình văn hoá gốc nông nghiệp có đặc điểm:
A. Tư duy thiên về tổng hợp và biện chứng; cách nhìn thiên về chủ quan, cảm tính và kinh
nghiệm.
B. Tư duy thiên về phân tích và trọng yếu tố; cách nhìn thiên về chủ quan, cảm tính và kinh
nghiệm
C. Tư duy thiên về tổng hợp và trọng yếu tố; cách nhìn thiên về chủ quan, lý tính và kinh
nghiệm
D. Tư duy thiên về tổng hợp và biện chứng; cách nhìn thiên về khách quan, cảm tính và thực
nghiệm
24/ Trong sự giao lưu rộng rãi với các nền văn hóa Đông Tây, văn hóa Việt Nam chịu ảnh
hưởng sâu đậm của nền văn hóa nào?
A. Ấn Độ
B. Trung Hoa
C. Mỹ
D. Pháp.
25/ Loại hình văn hóa gốc nông nghiệp hay gốc du mục được xác định dựa trên điều kiện gì?
A. Điều kiện địa lý
B. Điều kiện sinh sống
C. Điều kiện tính cách
D. A và B đúng.
26/ Nguyên nhân của sự khác biệt về loại hình văn hóa là:
A. Khí hậu, địa hình, thức ăn, kinh tế, truyền thống...
B. Khí hậu, nơi ở, tuổi tác
C. Khí hậu, nghề nghiệp, sức khỏe
D. Nghề nghiệp, tính cách,...
27/ Đặc điểm nào sau đây không phải là đặc trưng của loại hình văn hóa gốc nông nghiệp?
A. Con người ưa sống theo nguyên tắc trọng tình.
B. Con người có ý thức tôn trọng và ước vọng sống hòa hợp với tự nhiên
C. Con người luôn có tham vọng chinh phục tự nhiên
D. Lối sống linh hoạt, luôn biến báo cho thích hợp với hoàn cảnh.
28/ Loại hình văn hóa gốc nông nghiệp chứa các đặc trưng nào?
A. Linh hoạt.
B. Trọng tình cảm
C. Sống định cư
D. A và B đúng.
29/ Sự khác nhau giữa “văn hóa” với “văn hiến”, “văn vật” là:
A. Tính giá trị
B. Tính hệ thống
C. Tính nhân sinh
D. Tính lịch sử.
30/ Cách tư duy của người Việt truyền thống thiên về:
A. Phân tích và trọng yếu tố; chủ quan, cảm tính, kinh nghiệm.
B. Tổng hợp và trọng quan hệ; chủ quan, cảm tính, kinh nghiệm.
C. Tổng hợp và trọng yếu tố; chủ quan, lý tính, kinh nghiệm.
D. Tổng hợp và trọng quan hệ; khách quan, cảm tính, kinh nghiệm.
31/ Điều kiện địa lý Việt Nam được coi là 3 hằng số cơ bản:
A. Xứ nóng, sông nước, đa dạng vùng miền
B. Xứ nóng, núi rừng nhiều, bờ biển dài
C. Xứ nóng, sông nước, ngã tư giao lưu.
D. Mưa nhiều, nhiệt độ cao, sát Trung Hoa.
32/ Định nghĩa khoa học về văn hóa ra đời sớm nhất ở châu Âu vào năm nào?
A. 1890
B. 1892
C. 1872
D. 1876.
33/ Đặc tính cơ bản của tư duy người Việt là:
A. Tính tổng hợp, tính lưỡng phân, tính linh hoạt
B. Tính cộng đồng, tính dân chủ, tính linh hoạt.
C. Tính dân chủ, tính lưỡng phân, tính linh hoạt
D. Tính tổng hợp, tính linh hoạt, tính dân chủ.
34/ Điểm khác nhau giữa hai loại hình văn hóa nông nghiệp lúa nước và văn hóa gốc du mục
là
A. Văn hóa nông nghiệp coi trọng cá nhân, văn hóa du mục coi trọng cộng đồng.
B. Văn hóa nông nghiệp coi trọng cộng đồng, văn hóa du mục coi trọng cá nhân.
C. Văn hóa nông nghiệp coi trọng sức mạnh, văn hóa du mục coi trọng tinh nghĩa.
D. Văn hóa nông nghiệp độc đoán, văn hóa du mục hiền hòa.
35/ Khác biệt về loại hình văn hóa thể hiện ở chỗ:
A. Kiến trúc nhà phương Đông thấp, ẩn mình, hòa lẫn với thiên nhiên, kiến
trúc nhà phương Tây thường cao, nhiều cửa sổ.
B. Kiến trúc nhà phương Tây thấp, ẩn mình, hòa lẫn với thiên nhiên, kiến trúc nhà phương
Đông thường cao, nhiều cửa sổ.
C. Thức ăn phương Đông thường là động vật, phương Tây thường là thực
vật.
D. Phương Đông với hình thức du mục, phương Tây với hình thức nôngnghiệp.
36/ Loại hình văn hóa gốc được xác lập bởi:
A. Môi trường địa lí điều kiện sống hình thành các quan hệ ứng xử của con người với tự
nhiên, xã hội— các quan hệ ứng xử thể hiện đặc trưng loại hình văn hóa gốc.
B. Điều kiện sống môi trường địa lý hình thành các quan hệ ứng xử -> của con người với tự
nhiên, xã hội— các quan hệ ứng xử thể hiện đặc trưng loại hình văn hóa gốc.
C. Điều kiện sống hình thành các quan hệ ứng xử của con người với tự
nhiên, xã hội— các quan hệ ứng xử thể hiện đặc trưng loại hình văn hóa
gốc.
D. A, B, C đều sai.
37/ Đặc điểm của loại hình văn hóa Việt Nam:
A. Thiên về cảm tính, sống du canh du cư
B. Thiên về cảm tính, sống định cư
C. Thiên về lý tính, sống định cư D. Thiên về lý tính, sống du canh du cư.
38/ Loại hình văn hóa Việt Nam có những đặc điểm: A. Linh hoạt, dân chủ, trọng cá nhân B.
Quyết đoán, dân chủ, trọng cá nhân
C. Linh hoạt, dân chủ, trọng tập thể
D. Linh hoạt, độc đoán, trọng tập thể.
39/ Loại hình văn hóa Việt Nam có những đặc điểm:
A. Linh hoạt dân chủ, trọng tập thể
B. Trọng quan hệ, trọng tình, trọng đức, trọng văn, trọng C. Lối tư duy tổng hợp biện chứng,
thiên về cảm tính
D. Dung hợp trong tiếp nhận, hiếu hòa trong đối phó.
40/ “Một xã hội của con người là một cộng đồng được tổ chức một cách bền vững và ăn
khớp với nền văn hóa của cộng đồng ấy”, chỉ mối quan hệ:
A. Văn hóa và con người
B. Văn hoa và tự nhiên
C. Văn hóa và xã hội
D. Văn hóa và cộng đồng.
41/ “Mỗi hệ thống xã hội - văn hóa có mô hình nhân cách làm khuôn mẫu cho sự hình thành
nhân cách”, đề cập mối quan hệ:
A. Văn hóa và con người
B. Văn hoa và tự nhiên
C. Văn hóa và xã hội D. Văn hóa và cộng đồng.
42/ “Nhân cách cá nhân hình thành theo những khuôn khổ phù hợp với hệ thống xã hội - văn
hóa”, đề cập đến mối quan hệ:
A. Văn hoa và tự nhiên
B. Văn hóa và xã hội C. Văn hóa và cộng đồng.
D. Văn hóa và con người.
43/ “Mỗi hệ thống văn hóa có những định hướng riêng của mình, hình thành trong lịch sử,
tạo nên tính chỉnh thểm tính toàn vẹn và bản sắc riêng của nền văn hóa ấy” là phát biểu của
ai?
A. Chu Xuân Diên B. Cao Xuân Hạo
C. Trần Ngọc Thêm D. Phan Ngọc.
44/ Nói đến bản chất văn hóa và tự nhiên là nói đến:
A. Thích nghi với môi trường tự nhiên, tận dụng tự nhiên.
B. Con người là thành viên của xã hội, sống trong xã hội, hòa nhập vào xã hội ấy dẫn đến xã
hội hóa con người.
C. Điểm môi trường văn hóa quyết định đặc điểm của cộng đồng ấy.
D. A và C đúng.
45/ Nói đến bản chất văn hóa và con người là nói đến:
A. Con người là thành viên của xã hội, sống trong xã hội, hòa nhập vào xã
hội ấy dẫn đến xã hội hóa con người.
B. Thích nghi với môi trường tự nhiên, tận dụng tự nhiên. C. Điểm môi trường văn hóa quyết
định đặc điểm của cộng đồng ấy.
D. A và B đúng.
46/ Văn hóa với tính cách là một hiện tượng toàn nhân loại, thường được phân thành các
thành tố chính là:
A. Văn hóa vật chất, văn hóa tinh thần, văn hóa văn học
B. Văn hóa tinh thần và văn hóa vật chất
C. Văn hóa nghệ thuật, và văn hóa tinh thần
D. Văn hóa tinh thần, văn hóa vật chất, văn hóa nghệ thuật.
47/ Văn hóa thực hiện được chức năng của nó khi nó vận hành với tính cách là:
A. Một cấu trúc B. Một hệ thống
C. Một đối tượng
D. Một vật thể.
48/ Cách xác định các yếu tố cấu thành chỉnh thể văn hóa dựa trên nguyên tắc:
A. Xác định loại hình văn hóa
B. Xác định cấu trúc văn hóa
C. Xác định đặc trưng văn hóa D. Xác định chức năng văn hóa.
49/ Bản chất của văn hóa được xem xét trong mối | quan hệ:
A. Văn hóa và cá nhân
B. Văn hóa và xã hội C. Văn hóa và tự nhiên
D. Văn hóa và con người.
50/ Câu tục ngữ: “Giặc đến nhà đàn bà cũng đánh” là biểu hiện của:
A. Tính linh hoạt
B. Tính tổng hợp
C. Tính cộng đồng
D. Tính lưỡng phân.
51/ Xác định loại hình kinh tế - văn hóa dựa trên:
A. Môi trường địa lý tự nhiên B. Phong tục, tập quán
C. Sự phân bố dân cư
D. Giao thoa văn hóa.
52/ Khu vực lịch sử văn hóa hình thành do:
A. Mối quan hệ về nguồn gốc và lịch sử giữa các dân tộc.
B. Kiến tạo địa lý
C. Điều kiện sống tự nhiên
D. Giao lưu văn hóa.
53/ Lối ứng xử năng động và linh hoạt giúp người Việt thích nghi cao với mọi tình huống,
nhưng đồng thời cũng mang lại thói xấu là :
A. Thói dựa dẫm, ỷ lại
B. Thói cào bằng, đố kỵ.
C. Thói tùy tiện
D. Thói bè phái.
54/ Văn hóa giao tiếp là yếu tố thuộc thành tố văn hóa nào?
A. Văn hóa nhận thức
B. Văn hóa tổ chức cộng đồng
C. Văn hóa ứng xử với môi trường tự nhiên D. Văn hóa ứng xử với môi trường xã hội.
55/ Tín ngưỡng, phong tục... là những yếu tố thuộc thành tố văn hóa nào ?
A. Văn hóa nhận thức
B. Văn hóa tổ chức cộng đồng
C. Văn hóa ứng xử với môi trường tự nhiên D. Văn hóa ứng xử với môi trường xã hội.
56/ Theo GS.Trần Ngọc Thêm, ăn, mặc, ở, đi lại là những yếu tố thuộc thành tố văn hóa
nào ?
A. Văn hóa nhận thức
B. Văn hóa tổ chức cộng đồng
C. Văn hóa ứng xử với môi trường tự nhiên
D. Văn hóa ứng xử với môi trường xã hội.
57/ Triết lý âm dương chủ yếu thuộc về lĩnh vực:
A. Văn hóa nhận thức
B. Văn hóa tâm linh
C. Văn hóa tổ chức
D. Văn hóa ứng xử.
58/ Thời gian văn hóa được xác định:
A. Từ lúc con người sinh ra đến con người mất đi B. Điều kiện môi trường địa lý
C. Từ lúc nền văn hóa hình thành đến khi tàn lụi D. Không có đáp án đúng.
59/ Nhóm cư dân Bách Việt là khối tộc người thuộc nhóm:
A. Indonésien
B. Austroasiatic
C. Austronésien
D. Australoid.
60/ Chủng người nào là cư dân Đông Nam Á cổ ?
A. Indonésien
B. Austroasiatic
C. Austronésien
D. Australoid.
61/ Chủng Nam Á chính là chủng?
A. Nam Đảo
B. Bách Việt
C. Cổ Mã Lai
D. A và B đều đúng.
62/ Chủng Nam Á gồm các nhóm:
A. Môn - Khmer, Việt - Mường; Tày - Thái; Mèo - Dao.
B. Môn - Khmer, Việt - Mường; Chàm - Thái.
C. Môn - Khmer, Việt - Mường; Tày - Thái;Chàm - Dao.
D. Môn - Khmer, Việt - Mường; Chàm - Thái; Mèo - Dao.
63/ Nhóm Chàm gồm các dân tộc:
A. Chàm, Raglai, Dao, Chru B. Chàm, Raglai, Hmong, Êđê
C. Chàm, Raglai, Thái,H’ Mông.
D. Chàm, Raglai, Êđê, Chru.
64/ Chủng Austronésien còn gọi là nhóm Nam Đảo, chủ yếu là nhóm:
A. Nhóm Việt - Mường
B. Môn - Khmer C. Nhóm Chàm
D. Nhóm Dao - Thái.
65/ Người Việt (Kinh) tách ra từ khối Việt-Mường chung vào khoảng thời gian :
A. 2000 năm trước Công nguyên
B. 1000 năm trước Công nguyên
C. Đầu thời kỳ Bắc thuộc (thế kỷ I-II)
D. Cuối thời kỳ Bắc thuộc (thế kỷ VII-VIII).
66/ Việt Nam nằm trong phạm vi văn hóa nào?
A. Đông Nam Á cổ
Á B. Đông Nam Á lục địa C. Văn hóa Bách Việt
D. A và C đều đúng.
67/ Không gian văn hóa phương Bắc cổ đại thuộc vùng:
A. lưu vực sông Hoàng Hà.
B. Lưu vực sông Mê Kông
C. Lưu vực sông Dương Tử
D. Lưu vực sông Hồng, sông Cửu Long.
68/ Không gian văn hóa phương Nam (Đông Nam Á) thuộc lưu vực sông:
A. Sông Dương Tử.
B. Sông Hồng, sông Mã
C. Ven biển miền Trung, đồng bằng sông Cửu Long
D. Cå A, B, C.
69/ Việt Nam là giao điểm của các nền văn hóa:
A. Trung Hoa, Nhật Bản, Ấn Độ. B. Trung Hoa, phương Tây
C. Trung Hoa, phương Tây và Ấn Độ. D. Trung Hoa, Mỹ, Hàn Quốc.
70/ Đặc trưng văn hóa của vùng văn hóa Tây Bắc là: A. Nghệ thuật trang trí tinh tế trên trang
phục, chăn màn...
B. Lễ hội lồng tồng.
C. Văn hóa cồng chiêng.
D. Những trường ca (khan, k’ămon) nổi tiếng.
71/ Đặc trưng văn hóa của vùng văn hóa Việt Bắc là:
A. Nghệ thuật trang trí tinh tế trên trang phục, chăn màn...
B. Lễ hội lồng tồng.
C. Văn hóa cồng chiêng.
D. Những trường ca (khan, k’ămon) nổi tiếng.
73/ Trong hệ thống các vùng văn hóa, vùng sớm có sự tiếp cận và đi đầu trong quá trình giao
lưu hội nhập với văn hóa phương Tây là:
A. Văn hóa Trung Bộ
B. Văn hóa Nam Bộ
C. Văn hóa Bắc Bộ
D. Văn hóa Việt Bắc.
74/ Vùng văn hóa nào lưu giữ được truyền thống văn hóa bản địa đậm nét, gần gũi với văn
hóa Đông Sơn nhất ?
A. Văn hóa Tây Bắc B. Văn hóa Bắc Bộ
C. Văn hóa Tây Nguyên
D. Văn hóa Nam Bộ.
75/ Vùng văn hóa nào có truyền thống lâu đời và là cái nôi hình thành văn hóa, văn minh của
dân tộc Việt ?
A. Văn hóa Tây Bắc
B. Văn hóa Bắc Bộ
C. Văn hóa Tây Nguyên
D. Văn hóa Nam Bộ.
76/ Điệu múa xòe là đặc sản nghệ thuật của vùng văn hóa nào ?
A. Văn hóa Tây Bắc B. Văn hóa Bắc Bộ
C. Văn hóa Nam Bộ
D. Văn hóa Tây Nguyên.
77/ Hệ thống “Mương – Phai – Lái – Lịn” là hệ thống tưới tiêu nổi tiếng của văn hóa nông
nghiệp thuộc vùng nào?
A. Văn hóa Nam Bộ
B. Văn hóa Bắc Bộ
C. Văn hóa Tây Nguyên
D. Văn hóa Tây Bắc.
78/ Chợ tình là sinh hoạt văn hóa đặc thù của vùng văn hóa nào ?
A. Văn hóa Tây Bắc
B. Văn hóa Việt Bắc C. Văn hóa Nam Bộ
D. Văn hóa Tây Nguyên.
79/ Trong đời sống tâm linh, người Tây Bắc coi trọng, tôn thờ:
A. Thần lửa B. Thành hoàng
C. Thổ công D. Thần nước.
80/ Hình ảnh “con thuồng luồng” trong đời sống tâm linh của người Tây Bắc là
biêu tượng của:
A. Thần rắn
B. Thần rồng C. Thần nước
D. Thần mây.
81/ Vải chàm là loại vải được sử rộng rãi ở vùng nào?
A. Tây Bắc B. Việt Bắc
C. Tây Nguyên
D. Nam Bộ.
82/ Hai truyện thơ nổi tiếng “Tiễn dặn người yêu” và “Tiếng hát làm dâu” tiêu biểu cho vùng
văn hóa nào?
A. Tây Bắc
B. Tây Nguyên
C. Việt Bắc
D. Nam Bộ.
83/ Làng Đông Sơn – chiếc nôi của nền văn minh Đông Sơn trong lịch sử thuộc khu vực văn
hóa nào sau đây ?
A. Tây Bắc
B. Việt Bắc
C. Bắc Bộ
D. Đông Bắc.
84/ Đặc điểm của vùng văn hóa Bắc Bộ là: A. Văn học dân gian và văn học bác học giữ vai
trò qaun trọng trong nền văn
hóa Việt Nam B. Văn hóa Việt với những giai đoạn Đông Sơn, Đại Việt, Việt Nam nối tiếp
phát triển C. Loại hình nghệ thuật ca hát dân gian rất đa dạng.
D. Cå A, B, C
85/ Tôn thờ mẹ Lúa (thần Lúa) là đặc điểm nổi bật trong đời sống tâm linh của người:
A. Bắc Bộ
B. Tây Bắc
C. Tây Nguyên
D. Nam Bộ.
86/ Theo GS.Trần Ngọc Thêm, tiến trình văn hóa Việt Nam có thể chia thành:
A. 3 lớp - 6 giai đoạn văn hóa
B. 6 lớp - 3 giai doạn văn hóa
C. 4 lớp - 3 giai doạn văn hóa
D. 4 lớp - 6 giai đoạn văn hóa
87/ Các lớp lịch sử văn hóa Việt Nam bao gồm:
A. Lớp văn hóa tiền sử, lớp văn hóa giao lưu với Trung Hoa, lớp văn hóa
giao lưu với phương Tây.
B. Lớp văn hóa bản địa, lớp văn hóa giao lưu với Trung Hoa, lớp văn hóa
giao lưu với phương Tây. C. Tiền sử - Chống Bắc thuộc - giao lưu với Pháp
D. Bản địa - Trung Hoa - Nhật Bản.
88/ Các giai đoạn trong tiến trình lịch sử văn hóa Việt Nam là: A. Tiền sử - Văn Lang - Âu
Lạc - Đại Việt - Đại Nam - hiện đại
B. Bản địa - Văn Lang - chống Bắc thuộc - Đại Việt - Đại Nam.
C. Tiền sử - Văn Lang, Âu Lạc - Bắc thuộc - Đại Việt - Đại Nam - hiện đại. D. Bản địa - Văn
Lang, Âu Lạc - Bắc thuộc - Đại Việt - Đại Nam - hiện đại.
89/ Thời kỳ 938-1858 ứng với giai đoạn nào trong tiến trình lịch sử của văn hóa
Việt Nam ?
A. Giai đọan văn hoá tiền sử
B. Giai đoạn văn hóa Văn Lang- Âu Lạc
C. Giai đoạn văn hóa thời kỳ Bắc thuộc
D. Giai đoạn văn hóa Đại Việt.
90/ Thời kỳ 179TCN- 938 ứng với giai đoạn nào trong tiến trình lịch sử của văn
hóa Việt Nam ?
A. Giai đọan văn hoá tiền sử
B. Giai đoạn văn hóa Văn Lang- Âu Lạc
C. Giai đoạn văn hóa thời kỳ Bắc thuộc
D. Giai đoạn văn hóa Đại Việt.
91/ Lớp văn hóa bản địa là thành tựu của giai đoạn văn hóa nào ?
A. Giai đoạn văn hoá tiền sử và giai đoạn văn hóa Văn Lang- Âu Lạc B. Giai đoạn văn hóa
Văn Lang- Âu Lạc và giai đoạn văn hóa thời kỳ Bắc thuộc
C. Giai đoạn văn hóa thời kỳ Bắc thuộc và giai đoạn văn hóa Đại Việt
D. Giai đoạn văn hóa Đại Việt và giai đoạn văn hóa Đại Nam.
92/ Ở giai đoạn văn hóa tiền sử, thành tựu lớn nhất của cư dân Nam Á là :
A. Kỹ thuật luyện kim đồng
B. Kỹ thuật luyện sắt C. Chế tạo đồ gồm
D. Nông nghiệp lúa nước.
93/ “Ngôn ngữ truyền miệng trở thành công cụ duy nhất dùng để bảo lưu và
chuyển giao văn hoá dân tộc” là đặc điểm của giai đoạn văn hóa nào?
A. Văn hóa Đại Việt
B. Văn hóa Đại Nam C. Văn hóa chống Bắc thuộc
D. Văn hóa tiền sử.
93/ Chữ Nôm hình thành vào giai đoạn văn hóa: A. Văn Lang- Âu Lạc
B. Đầu chống Bắc thuộc
C. Đầu Đại Việt
D. Đầu Đại Nam
94/ Văn hóa Việt với những giai đoạn nối tiếp gồm:
A. Đông Sơn - Hòa Bình - Đại Nam - Đại Việt - Việt Nam
B. Hòa Bình - Đông Sơn - Đại Việt - Việt Nam
C. Đông Sơn - Đại Việt - Đại Nam - Việt Nam D. Đông Sơn - Đại Nam - Đại Việt - Việt
Nam
95/ Văn hóa Đông Sơn với những giai đoạn nối tiếp gồm: A. Núi Đọ - Sơn Vi - Hòa Bình -
Đông Sơn
B. Núi Đọ - Hòa Bình - Sơn Vị - Đông Sơn
C. Núi Đọ - Hòa Bình - Sa Huỳnh - Đông Sơn D. Núi Đọ - Óc Eo - Sa Huỳnh - Đông Sơn.
96/ Thành tựu nổi bật của giai đoạn văn hóa Văn Lang – Âu Lạc là :
A. Nghề thủ công mỹ nghệ B. Kỹ thuật đúc đồng thau
C. Nghề trồng dâu nuôi tằm
D. Kỹ thuật chế tạo đồ sắt.
97/ Trống đồng Đông Sơn là thành tựu của giai đoạn văn hóa nào?
A. Giai đoạn văn hoá tiền sử
B. Giai đoạn văn hóa Đại Việt C. Giai đoạn văn hóa thời kỳ chống Bắc thuộc
D. Giai đoạn văn hóa Văn Lang- Âu Lạc .
98/ “Chăn nuôi gia súc làm thức ăn, phương tiện chuyên chở hàng hóa, kéo
cày” là đặc trưng văn hóa của:
A. Văn hóa Sa Huỳnh B. Văn hóa Óc Eo
C. Văn hóa Đồng Nai.
D. Văn hóa Đông Sơn.
99/ Đặc trưng của văn hóa Đông Sơn là:
A. Hình thức mai táng bằng mộ chum.
B. nghề buôn bán bằng đường biển khá phát triển.
C. Kỹ thuật chế tạo đồ sắt đạt đến trình độ cao. D. Kĩ thuật đúc đồng thau (trống đồng Đông
Sơn).
100/ Đặc trưng của văn hóa Đông Sơn là:
A. Phương tiện đi lại đường thủy (tàu, bè, mạng). B. Tín ngưỡng phồn thực, sùng bái tự
nhiên, thờ tổ tiên, các vị
C. Giao lưu văn hóa giữa các bộ tộc, bộ lạc.
D. A, B, C đều đúng.
101/ Đặc trưng văn hóa Đông Sơn:
A. Sinh sống ở nhà sàn hình mai rùa (tre, nứa, lá...)
B. Chữ viết: chữ khoa đẩu (hình con nòng nọc bơi). C. Phong tục: nhuộm răng, ăn trầu, xăm
mình.
D. A, B, C đều đúng.
102/ Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Qúa trình phát triển và hình thành của văn hóa Đông Sơn miền Bắc là quá trình hình
thành nên cái cốt lõi của người Việt cổ và nhà nước đầu tiên của người Việt cổ.
B. Qua trình phát triển và hình thành của văn hóa Đông Sơn miền Nam là quá trình hình
thành nên cái cốt lõi của người Việt cổ và nhà nước đầu tiên của người Việt cổ.
C. Qúa trình phát triển và hình thành của văn hóa Hòa Bình miền Bắc là quá trình hình thành
nên cái cốt lõi của người Việt cổ và nhà nước đầu tiên của người Việt cổ.
D. Qúa trình phát triển và hình thành của văn hóa Núi Đọ miền Bắc là quá trình hình thành
nên cái cốt lõi của người Việt cổ và nhà nước đầu tiên của người Việt cổ.
103/ Văn hóa Sa Huỳnh tồn tại trong khoảng thời gian nào?
A. Đầu CN - thế kỉ XV
B. Đầu CN - thế kỉ X
C. Đầu CN - thế kỉ XII D. Đầu CN - thế kỉ VI.
104/ Đặc trưng văn hóa Sa Huỳnh là:
A. Hình thức mai táng bằng mộ chum.
B. Chủ động khai phá, cải biến tự nhiên. C. Dấu vết của yếu tố rừng và biển rất phổ biến.
D. Cả A, B, C đều đúng.
105/ Văn hóa Đồng Nai tồn tại trong khoảng thời gian nào?
A. Đầu CN - thế kỉ XV
B. Đầu CN - thế kỉ X
C. Đầu CN - thế kỉ XII
D. Đầu CN - thế kỉ VI.
106/ Đặc trưng của văn hóa Đồng Nai:
A. Nghề nông, thủ công phát triển.
B. Thành tựu văn hóa đặc trưng: bộ đàn đá.
C. Ngành nghề phổ biến : trồng lúa cạn, làm nương rẫy, săn bắn.
D. A, B, C đều đúng.
107/ Sự tương đồng giữa văn hóa Việt Nam và văn hóa các dân tộc Đông Nam Á được hình
thành từ :
A. Lớp văn hóa bản địa với nền của văn hóa Nam Á và Đông Nam Á
B. Lớp văn hóa giao lưu với Trung Hoa và khu vực
C. Lớp văn hóa giao lưu với phương Tây
D. Sự mở cửa giao lưu với các nền văn hóa trên toàn thế giới.
108/ Đặc điểm nổi bật nhất của giai đoạn văn hóa Việt Nam thời kỳ Bắc thuộc là:
A. Ý thức đối kháng bất khuất trước sự xâm lăng của phong kiến phương Bắc.
B. Tiếp biến văn hóa Hán để làm giàu cho văn hóa dân tộc.
C. Giao lưu tự nhiên với văn hóa Ấn Độ
D. Giữ gìn, bảo tồn bản sắc văn hóa dân tộc.
109/ Các luồng tư tưởng dân chủ tư sản, tư tưởng Mac- Lênin được truyền vào Việt Nam vào
giai đoạn văn hóa nào?
A. Giai đoạn văn hóa thời kỳ Bắc thuộc
B. Giai đoạn văn hóa Đại Việt
C. Giai đoạn văn hóa Đại Nam.
D. Giai đoạn văn hóa hiện đại
110/ Đỉnh cao văn hóa Lý - Trần và Hậu Lê thuộc giai đoạn văn hóa nào?
A. Văn hóa chống Bắc thuộc
B. Văn hóa Đại Việt
C. Văn hóa Đại Nam
D. Văn hóa hiện đại.
111/ Phong tục đặc trưng của thời kỳ Đông Sơn là:
A. Nhuộm răng
B. Ăn trầu
C. Xăm mình
D. Nhuộm răng, ăn trầu, xăm mình.
112/ Chủ thể của văn hóa Đông Sơn là tộc người nào?
A. Mường
B. Việt cổ
C. Chăm D. Chru.
113/ Vùng văn hóa Tây Bắc là nơi cư trú chủ yếu của tộc người:
A. Thái - Mường
B. Tày - Nùng
C. Môn - Khmer.
D. Mèo - Dao.
113/ “Trâu gõ mõ, chó leo thang, ăn cơm lam, ngủ mặt sàn” để chỉ lối sinh hoạt của cư dân:
A. Miền núi
B. Miền biển
C. Miền đồng bằng
D. Miền hạ lưu sông lớn.
114/ Hình ảnh “chợ nổi” và “con thuyền” là biểu tượng của vùng văn hóa:
A. Tây Nguyên
B. Trung Bộ
C. Việt Bắc
D. Nam Bộ.
115/ Nghề trồng lúa nước là thành tựu chung của cư dân ĐNÁ ra đời từ thời kì nào ứng với
lịch sử VN:
A. Tiền sử
B. Đông Sơn
C. Văn Lang - Âu Lạc
D. Bắc thuộc.
116/ Thời kỳ văn hóa Văn Lang-Âu Lạc có ba trung tâm văn hóa lớn là :
A. Văn hóa Đông Sơn – Văn hóa Sa Huỳnh – Văn hóa Óc Eo
B. Văn hóa Hòa Bình – Văn hóa Sơn Vi – Văn hóa Phùng Nguyên
C. Văn hóa Đông Sơn – Văn hóa Sa Huỳnh – Văn hóa Đồng Nai
D. Văn hóa châu thổ Bắc Bộ – Văn hóa Chămpa – Văn hóa Óc Eo.
117/ Tiến trình văn hóa thể hiện:
A. Bản lĩnh dân tộc
B. Dung hóa nhưng cương quyết
C. Giao lưu văn hóa một cách mạnh mẽ
D. A và B đúng.
118/ “Tam giáo đồng nguyên” trong giai đoạn văn hóa Đại Việt gồm những tôn
giáo nào?
A. Hồi giáo - nho giáo - phật giáo
B. Công giáo - Phật giáo - Nho giáo
C. Hồi giáo - Công giáo -Do thái giáo
D. Phật giáo - Nho giáo - đạo giáo.
258/ Những thói quen, những nếp sống có ý nghĩa tốt đẹp của một cộng đồng dân tộc đã ăn
sâu vào đời sống xã hội, được đa số mọi người thừa nhận và làm
theo gọi là :
A. Tín ngưỡng
B. Tôn giáo
C. Phong tục
D. Tập quán.
259/ Trong tập tục hôn nhân cổ truyền của người Việt, khi hai họ tính chuyện dựng vợ gả
chồng cho con cái, yếu tố nào sau đây được quan tâm hàng đầu?
A. Quyền lợi của làng xã B. Quyền lợi của gia tộc
C. Sự phù hợp của đôi trai gái
D. Sự phù hợp giữa mẹ chồng - nàng dâu.
260/ Tính pháp lý của hôn nhân cổ truyền được chính quyền làng xã công nhận bằng tập tục :
A. Thách cưới B. Nộp tiền cheo
C. Ông mai bà mối D. Bái yết gia tiên
270/ Tục nộp cheo khi cưới là biểu hiện của:
A. Hủ tục xôi thịt của làng quê xưa
B. Sự bóc lột của tầng lớp lãnh đạo địa phương
C. một biện pháp bảo vệ sự ổn định làng xã.
D. Cả 3 đều đúng.
271/ Câu tục ngữ “Lấy chồng khó giữa làng hơn lấy chồng sang thiên hạ” phản ánh:
A. Tâm lý coi trọng bà con hàng xóm láng giềng.
B. Tâm lý coi trọng sự ổn định làng xã, khinh rẻ dân ngụ
C. Tâm lý trọng tình trọng nghĩa.
D. Tâm lý coi khinh tiền tài vật chất.
272/ Tục lệ nào sau đây được tiến hành trong lễ hợp cẩn để cầu chúc cho hai vợ chồng mới
cưới luôn gắn bó yêu thương nhau ?
A. Tục trao cho nhau nắm đất và gói muối
B. Mẹ chồng ôm bình vôi lánh sang nhà hàng xóm
C. Tục giã cối đón dâu
D. Tục uống rượu, ăn cơm nếp
273/ Phong tục hôn nhân thể hiện:
A. Sự hòa quyện của tín ngưỡng phồn thực với triết lý âm dương.
B. Đảm bảo quyền lợi: gia tộc, làng xã, riêng tư.
C. A và B đúng
D. A và B sai.
274/ Khi chôn cất người chết, người ta thường đặt trên mộ bát cơm, quả trứng và đôi đũa.
Những lễ vật này có ý nghĩa :
A. Cầu chúc cho người chết sớm đầu thai trở lại
B. Thể hiện lòng tiếc thương của người sống với người chết
C. Mong người chết được no đủ ở thế giới bên kia
D. Cúng cho các vong hồn khác khỏi quấy phá người chết.
275/ Trong các nghi thức của đám tang, lễ phạn hàm là lễ:
A. Tắm rửa cho người chết
B. Bỏ tiền và nhúm gạo nếp vào miệng người chết
C. Đặt tên thụy cho người chết
D. Khâm liệm cho người chết
276/ Trong đám tang, tại sao chắt, chút khi để tang cho cụ, kị lại đội khăn đỏ, khăn vàng?
A. Vì màu đỏ, màu vàng là những màu tốt trong ngũ hành.
B. Vì đó là một sự mừng, là bằng chứng cho thấy các cụ sống lâu, nhiều con cháu.
C. Vì đó là cách để phân biệt tôn ti trật tự trong gia đình D. Vì đó là sản phẩm của triết lý âm
dương trong nền văn hóa nông nghiệp.
277/ Về loại số, theo triết lý âm dương, những thứ liên quan đến người chết (hoa cúng, lạy
trước quan tài...) đều phải sử dụng:
A. Số lẻ
B. Số chẵn
C. Cả hai ý trên đều đúng
D. Cả hai ý trên đều sai
278/ Trong phong tục tang lễ, lễ “mộc dục” là gì?
A. Tắm gội cho người chết.
B. Đặt người chết vào quan tài C. Chôn cất người chết
D. Đặt tên thụy cho người chết.
279/ Nơi để mồ mả của người Việt thường là hướng nào của làng?
A. Hướng Nam
B. Hướng Tây
C. Hướng Bắc
D. Hướng Đông,
280/ Ý nghĩa của tang lễ là:(*)
A. Thể hiện sự tôn quý đối với sinh mạng con người.
B. Phản ánh đời sống tâm linh của người Việt trong mối người sống và người chết quan hệ
giữa C. Thể hiện tình cảm của cộng đồng gia tộc và xóm làng với người đã
khuất.
D. Cả A,B, C đều đúng.
281/ Đặc trưng văn hóa điển hình nhất của tết Nguyên Đán là:
A. Nếp sống cộng đồng
B. Vui chơi, giải trí
C. Đi lễ, chùa
D. Trang hoàng nhà cửa.
282/ Nói về lễ tết, nhận định nào không đúng:(*)
A. Lễ tết duy trì tôn ti trật tự giữa các thành viên trong gia đình B. Tết nguyên Đán là tết lớn
nhất của người Việt.
C. Lễ tết được phân bố theo không gian.
D. Lễ tết thường thiên về vật chất.
283/ Tết Nguyên tiêu - ngày trăng tròn đầu tiên (15.1ÂL) còn gọi là tết gì?
A. Tết Nguyên Đán
B. Tết Thượng nguyên
C. Tết Đoan ngọ
D. Tết Hàn thực.
284/ Ngày tết nhằm đánh dấu ngày trăng tròn nhất trong năm là:
A. Tết Trung thu
B. Tết Nguyên tiêu
C. Tết Trung nguyên
D. Tết Đoan ngọ.
285/ Tục “ăn cơm rượu” và “hoa quả chua chát” là của ngày Tết:
A. Tết Cơm mới (15/10 AL)
B. Tết Đoan Ngọ (5/5 ÂL)
C. Tết Hàn thực (3/3 ÂL)
D. Tết Ngâu (7/7 ÂL).
286/ Tục “làm bánh trôi nước, bánh chay cúng gia tiên” tiêu biểu cho ngày
Tết nào? (*)
A. Tết Cơm mới (15/10 AL)
B. Tết Đoan Ngọ (5/5 ÂL)
C. Tết Hàn thực (3/3 ÂL)
D. Tết Ngâu (7/7 ÂL).
287/ Tập tục đi thăm mồ mả, lăng tẩm để quét dọn, sửa sang tu bổ nơi an nghỉ của những
người quá cố được người Việt tiến hành vào dịp nào trong năm?
A. Tết Đoan Ngọ
B. Lễ Vu Lan
C. Tết Thanh Minh
D. Tết Nguyên Đán
288/ Nói về lễ hội, nhận định nào sau đây là không đúng ?
A. Lễ hội được phân bố theo thời gian trong năm, xen vào các khoảng trống trong thời vụ.
B. Lễ hội là một sinh hoạt văn hóa, tín ngưỡng truyền thống của cộng đồng.
C. Các trò chơi ở lễ hội phản ánh những ước vọng thiêng liêng của con
người.
D. Lễ hội bao gồm cả phần lễ (nghi lễ, lễ thức cúng tế...) và phần hội (các
trò diễn, trò chơi dân gian...).
289/ Lễ hội cổ truyền thường diễn ra vào những mùa nào trong năm ?
A. Mùa xuân và mùa hạ.
B. Mùa xuân và mùa thu.
C. Mùa xuân và mùa đông.
D. Tất cả các mùa.
290/ Giỗ tổ Hùng Vương (10/3 ÂL) thuộc loại lễ hội gì?
A. Lễ hội có quan hệ với môi trường tự nhiên.
B. Lễ hội có quan hệ với môi trường xã hội
C. Lễ hội liên quan đến đời sống cộng đồng
D. A, B, C đều đúng.
291/ Lễ hội chùa Hương thuộc loại lễ hội:
A. Lễ hội có quan hệ với môi trường tự nhiên.
B. Lễ hội có quan hệ với môi trường xã hội
C. Lễ hội liên quan đến đời sống cộng đồng
D. A, B, C đều đúng.
292/ Lễ hội đua ghe ngo của đồng bào dân tộc Khmer
A. Lễ hội có quan hệ với môi trường tự nhiên.
B. Lễ hội có quan hệ với môi trường xã hội
C. Lễ hội liên quan đến đời sống cộng đồng
D. A, B, C đều đúng.
293/ Trò chơi “đốt pháo” có nguồn gốc từ:
A. Nhu cầu rèn luyện tinh thần thượng võ.
B. Mong muốn phá vỡ sự yên lặng thường nhật
C. Ước vọng xua đuổi tà ma.
D. Uóc cầu mưa của người nông nghiệp. vọng
294/ Trò chơi “thả diều” có nguồn gốc từ:(*)
thuộc loại lễ hội:(*)
A. Ước vọng xua đuổi tà ma.
B. Ước vọng cầu can.
C. Ước vọng rèn luyện sức khỏe, khả năng chiến đấu.
D. Ước vọng phồn thực.
295/ Phong tục lễ tết và lễ hội thể hiện:
A. Sự hòa quyện giữa tín ngưỡng và tôn giáo.
B. Sự hòa quyện giữa tín ngưỡng và triết lý âm dương. C. Sự hòa quyện giữa tôn giáo và
triết lý âm dương.
D. Sự hòa quyện giữa tôn giáo, tín ngưỡng và triết lý âm dương.
296/ Người Việt Nam đặc biệt coi trọng giao tiếp và rất thích giao tiếp. Đặc điểm này thể
hiện trong thói quen :
A. Thích thăm viếng, hiếu khách
B. Ưa tìm hiểu, quan sát, đánh giá đối tượng giao tiếp
C. Tế nhị, ý tứ trong giao tiếp
D. Xem trọng nghi thức giao tiếp
297/ Thói quen nói chuyện “vòng vo tam quốc”, luôn đắn đo cân nhắc kỹ càng khi nói phản
ánh đặc điểm gì trong văn hóa giao tiếp của người Việt ?
A. Trọng danh dự B. Tế nhị, ý tứ
C. Trọng tình cảm
D. Trọng nghi thức
298/ Câu ca dao “Yêu nhau yêu cả đường đi, ghét nhau ghét cả tông ti họ hàng” phản ánh
đặc điểm gì trong văn hóa giao tiếp của người Việt ?
A. Tế nhị, ý tứ, trọng sự hòa thuận
B. Đắn đo, cân nhắc kỹ càng khi nói
C. Thiếu tính quyết đoán
D. Luôn lấy tình cảm làm nguyên tắc ứng xử.
299/ “Khách đến nhà chẳng gà thì gỏi” thể hiện đặc điểm nào trong giao tiếp của người Việt?
A. Tế nhị, ý tứ.
D. Cå A,B,C.
410/ Đặc điểm của thuyền chiến Việt Nam là:
A. Dài, nhiều khoang B. Dài, ít khoang
C. Ngắn, nhiều khoang
D. Ngắn, ít khoang.
411/ Người Việt cổ ở nhà sàn vì thời đó:
A. Nhiều thú dữ.
B. Nước ngập nhiều C. Đất ẩm thấp.
D. Cả A,B,C đúng.
413/ Dấu ấn của nhà sàn/ nhà cao cẳng trong văn hóa Việt Nam có từ thời kì:
A. Đại Việt
B. Đại Nam
C. Đông Sơn
D. Chống Mỹ.
414/ Mái nhà cong trong kiến trúc truyền thống Việt Nam là biểu hiện:
A. Sự mô phỏng động tác chèo thuyền
B. Động tác giã gạo
C. Sự mô phỏng của cách bế con. D. Sự mô phỏng của hình mũi thuyền.
415/ Thành ngữ “nhà cao cửa rộng” trong kiến trúc Việt Nam phản ánh kiểu
nhà:
A. Nền cao, cửa nhà cao, nóc nhà cao. B. Nền cao, cửa nhà thấp, nóc nhà thấp
C. Nền cao, cửa thấp và rộng, nóc nhà cao. D. Nền cao, cửa nhà thấp và rộng, nóc nhà thấp.
416/ Cấu trúc nhà ở của Việt Nam có đặc điểm:
A. Nóc nhà cao, cửa hẹp
B. Nóc nhà cao, cửa nhà cao.
C. Nóc nhà cao, cửa nhà rộng và thấp
D. Nóc nhà thấp,cửa nhà thấp và rộng.
417/ “Nhà cao cửa rộng” là những đặc điểm:
A. Về mặt cấu trúc B. Về hướng nhà
C. Về hình thức kiến trúc D. Về cách thức kiến trúc.
418/ Kiểu nhà phổ biến của Việt Nam là:
A. Nhà thuyền
B. Nhà bè
C. Nhà sàn
D. A,B,C đúng.
419/ Điền vào chỗ trống: “Lấy vợ đàn bà, làm nhà hướng.”
A. Nam
B. Tây
C. Bắc
D. Đông
420/ Hướng nhà phổ biến của văn hóa Việt Nam là:
A. Nam
B. Đông Nam
C. Bắc
D. A và B đúng
421/ Chọn hướng Nam, Đông Nam để:
A. Xây chùa
B. Xây nhà ở
C. Xây nhà mồ.
D. Cå A,B,C.
422/ “Nhất cận giang, nhì cân thị” đề cập
A. Vị trí giao thông thuận lợi B. Hướng xây nhà.
C. Chất lượng cuộc sống tốt
D. A,B,C đúng.
423/ Điểm khác biệt giữa nhà phương Tây và phương Đông là:
A. Nhà phương Tây nhỏ, trần thấp, tường dày, cửa ít. B. Nhà phương Tây lớn, trần cao,
tường dày, cửa nhiều
C. Nhà phương Tây lớn, trần cao, tường mỏng, cửa nhiều D. Nhà phương Tây nhỏ, trần thấp,
tường mỏng, cửa nhiều.
424/ “Đòn dông có đầu gốc phía đông, bếp đặt ở phía đông, bàn thờ họ nội đặt ở
phía đông” nhằm mục đích gì?
A. Ứng phó với môi trường tự nhiên
B. Xua đuổi tà ma.
C. Đón ánh nắng dễ dàng.
D. Đem lại sự may mắn
425/ Phong cách động trong kiến trúc nhà ở của người Việt thể hiện:
A. Kết cấu khung theo 2 chiều dọc, ngang
B. Kết cấu khung theo 3 chiều: ngang, dọc, đứng.
C. Kết cấu khung 4 chiều
D. Kết cấu khung 1 chiều.
426/ “Cửa tam quan, bậc tam quan, dãy nhà tam tòa, nhà ba gian” thể hiện:
A. Coi trọng ; số lẻ. B. Mê tín dị đoan
C. Coi trọng phía đông
D. A,B,C đúng.
427/ Theo thuật phong thủy, thế đất tốt là thế đất có:
A. Tả Thanh Long, hữu Bạch Hổ B. Tiền án, hậu chẩm, mình đường hội tụ
C. Sự hài hòa âm dương
D. Cả A,B,C đúng.
428/ Các thông số trong trong kiến trúc cổ truyền Việt Nam thường là:
A. só lé
B. Số chẳn
C. Số chẳn và lẻ.
D. Bất kì số nào.
429/ Nhà ở truyền thống Việt Nam được xây dựng theo phù hợp: A. Số thành viên trong gia
đình
B. Thế đất
C. Điều kiện địa lý
D. A,B,C đúng.
430/ Cây thước tầm trong kiến trúc dân gian là biểu hiện điển hình của:
A. Tính động, linh hoạt
B. Tính cộng đồng
C. Tính tổng hợp
D. A,B,C đúng.
431/ Cây thước tầm trong kiến trúc dân gian được làm bằng:
A. Tre
B. Hóp
C. Nhựa
D. A,B đúng
432/ Gía trị của cây thước tầm đó là:
A. Gia trị kĩ thuật đo lường kiến trúc B. Gía trị như một bản nhân chứng quyền sở hữu nhà
cửa của mỗi người.
C. A, B đúng
D. ý kiến khác.
433/ Trong lối kiến trúc Việt Nam, khung chịu lực là:
A. Hệ thống cột
B. Kèo
C. Xà
D. A,B,C đúng.
434/ Tầm long là
A. Dùng cây tróc long để tìm chỗ đất tốt. B. Tìm nơi thế đất hội tụ Ngũ hành.
C. A,B đúng
D. Ý kiến khác.