You are on page 1of 91

BÀI 1

CHƯƠNG 3 - CHỦ NGHĨA


NHỮNG VẤN ĐỀ CƠ BẢN
DUY VẬT LỊCH SỬ CỦA
CHỦ NGHĨA DUY VẬT BIỆN
CHỨNG

11/03/21 Chương 3. Chủ nghĩa duy vật lịch sử 1


KẾT CẤU NỘI DUNG

I. HỌC THUYẾT HÌNH THÁI KINH TẾ - XÃ HỘI

II. GIAI CẤP VÀ DÂN TỘC

III. NHÀ NƯỚC VÀ CÁCH MẠNG

VI. Ý THỨC XÃ HỘI

V. TRIẾT HỌC VỀ CON NGƯỜI


11/03/21 Chương 3. Chủ nghĩa duy vật lịch sử 2
KHÁI QUÁT PHƯƠNG PHÁP TIẾP CẬN
DUY VẬT BIỆN CHỨNG VỀ XÃ HỘI

* Tiền đề nghiên cứu triết học của C.Mác và Ph.Ăngghen


là xuất phát từ con người hiện thực, sống, hoạt động thực tiễn

* Động lực thúc đẩy con người hoạt động trong tiến trình lịch sử
là nhu cầu và lợi ích mà trước hết là nhu cầu vật chất

* Lôgic lý luận của C.Mác và Ph.Ăngghen là đưa thực tiễn


vào triết học, có quan niệm đúng đắn về thực tiễn
và vai trò của thực tiễn đối với đời sống xã hội

* Từ đó, lần đầu tiên trong lịch sử tư tưởng triết học,


chủ nghĩa duy vật lịch sử đã chỉ ra những quy luật,
những động lực phát triển xã hội.
11/03/21 Chương 3. Chủ nghĩa duy vật lịch sử 3
I. HỌC THUYẾT HÌNH THÁI KINH TẾ - XÃ HỘI

1. Sản xuất vật chất 2. Biện chứng


là cơ sở của sự tồn tại giữa lực lượng sản xuất
và phát triển và quan hệ sản xuất
xã hội

3. Biện chứng 4. Sự phát triển


giữa cơ sở hạ tầng các hình thái kinh tế - xã hội
và kiến trúc thượng tầng là một quá trình
của xã hội lịch sử - tự nhiên

11/03/21 Chương 3. Chủ nghĩa duy vật lịch sử 4


1. Sản xuất vật chất là cơ sở của sự tồn tại và phát triển xã hội

Định nghĩa SXVC

SXVC

Vai trò của SXVC

11/03/21 Chương 3. Chủ nghĩa duy vật lịch sử 5


Sản xuất tinh thần

Sản xuất
Sản xuất vật chất
xã hội

Sản xuất con người

11/03/21 Chương 3. Chủ nghĩa duy vật lịch sử 6


Sử dụng
công cụ
lao động
Sản xuất vật chất Người lao động Giới tự nhiên
Tác động

Tạo ra
của cải vật chất

11/03/21 Chương 3. Chủ nghĩa duy vật lịch sử 7


SẢN XUẤT VẬT CHẤT LÀ CƠ SỞ
CỦA SỰ TỒN TẠI VÀ PHÁT TRIỂN XÃ HỘI

VAI TRÒ CỦA SẢN XUẤT VẬT CHẤT

Cơ sở của sự tồn tại


và phát triển xã hội loài người

Trực tiếp tạo ra Là điều kiện chủ


tư liệu Tiền đề của mọi yếu
sinh hoạt của con hoạt động lịch sử của sáng tạo bản
người con nguời thân con người

11/03/21 Chương 3. Chủ nghĩa duy vật lịch sử 8


2. BIỆN CHỨNG GIỮA LỰC LƯỢNG SẢN XUẤT
VÀ QUAN HỆ SẢN XUẤT

2.1. PHƯƠNG THỨC SẢN XUẤT

KHÁI NIỆM KẾT CẤU


Là cách thức con người thực hiện Sự thống nhất giữa lực lượng
quá trình sản xuất vật chất ở sản xuất với một trình độ nhất
những giai đoạn lịch sử nhất định định và quan hệ sản xuất tương
của xa hội loài người ứng

11/03/21 Chương 3. Chủ nghĩa duy vật lịch sử 9


Lực lượng sản xuất là mối quan hệ giữa con người với tự nhiên trong quá trình
sản xuất. 

Nó biểu hiện trình độ hiểu biết tự nhiên và năng lực hoạt động thực tiễn của con người
trong quá trình sản xuất của cải vật chất.

11/03/21 Chương 3. Chủ nghĩa duy vật lịch sử 10


Quan hệ sản xuất là tổng thể các quan hệ kinh tế - vật chất giữa người với
người trong quá trình sản xuất vật chất.

- Quan hệ về sở hữu các tư liệu sản xuất chủ yếu của xã hội (gọi tắt là quan hệ sở hữu).
- Quan hệ về tổ chức, quản lí sản xuất (gọi tắt là quan hệ quản lí).
- Quan hệ về phân phối sản phẩm xã hội (gọi tắt là quan hệ phân phối).
11/03/21 Chương 3. Chủ nghĩa duy vật lịch sử 11
SƠ ĐỒ về PTSX
PTSX

LLSX QHSX

KHOA NGƯỜI QH QH QH
TLSX học Lao dộng sở hữu Quản lý Phân phối

TLLĐ ĐTLĐ

PT Khách thể Đã qua


CCLĐ Hỗ trợ chế biến
TN
11/03/21 Chương 3. Chủ nghĩa duy vật lịch sử 12
TÍNH CHẤT VÀ TRÌNH ĐỘ LỰC LƯỢNG SẢN XUẤT

Tính chất cá nhân


TÍNH CHẤT
CỦA LỰC LƯỢNG hoặc tính chất xã hội trong việc
SẢN XUẤT sử dụng tư liệu sản xuất

Trình độ của công cụ lao động


TRÌNH ĐỘ Trình độ tổ chức lao động xã hội
CỦA LỰC LƯỢNG
SẢN XUẤT Trình độ ứng dụng khoa học vào sản xuất

Trình độ kinh nghiệm, kỹ năng người lao động


Trình độ phân công lao động xã hội
11/03/21 Chương 3. Chủ nghĩa duy vật lịch sử 13
Sản xuất của cải đặc biệt, hàng hoá đặc biệt (phát
minh, sáng chế, bí mật công nghệ) trở thành nguyên
nhân mọi biến đổi trong LLSX

Rút ngắn khoảng cách từ phát minh, sáng chế đến


KHOA HỌC
ứng dụng vào sản xuất, làm cho năng suất lao
động, của cải xã hội tăng nhanh
TRỞ THÀNH
Kịp thời giải quyết những mâu thuẫn, yêu cầu sản
LỰC LƯỢNG xuất đặt ra.
Có khả năng phát triển "vượt trước"
SẢN XUẤT
Thâm nhập vào các yếu tố, trở thành mắt khâu
TRỰC TIẾP bên trong quá trình sản xuất (Tri thức khoa học
kết tinh vào người lao động, quản lý, "vật hoá"
vào công cụ và đối tượng lao động)

Kích thích sự phát triển năng lực


làm chủ sản xuất của con người
11/03/21 Chương 3. Chủ nghĩa duy vật lịch sử 14
2.2.QUY LUẬT QUAN HỆ SẢN XUẤT PHÙ HỢP VỚI
TRÌNH ĐỘ PHÁT TRIỂN CỦA LỰC LƯỢNG SẢN
XUẤT

VỊ TRÍ
LÀ QUY LUẬT CƠ BẢN NHẤT CỦA SỰ VẬN ĐỘNG VÀ
PHÁT TRIỂN LỊCH SỬ XÃ HỘI

Nội dung
Lực lượng sản xuất và quan hệ sản xuất là hai mặt của một phương thức
sản xuất, tác động biện chứng, trong đó lực lượng sản xuất quyết định
quan hệ sản xuất, quan hệ sản xuất tác động trở lại to lớn đối với lực
lượng sản xuất

11/03/21 Chương 3. Chủ nghĩa duy vật lịch sử 15


VAI TRÒ QUYẾT ĐỊNH CỦA LỰC LƯỢNG SẢN XUẤT

Vì sao LLSX quyết định QHSX?


LLSX là nội dung của quá trình sản xuất, có tính
năng động, cách mạng và thường xuyên phát triển
Biện chứng Tính năng động
giữa sản xuất và nhu và cách mạng của
cầu con người công cụ lao động
Người lao động Tính kế thừa
là chủ thể sáng tạo, khách quan của sự
là lực lượng sản xuất phát triển lực lượng
hàng đầu sản xuất
Nội dung sự quyết định:
LLSX quyết định sự ra đời của một QHSX mới,
11/03/21 quyết định nội dung và
Chương tính
3. Chủ nghĩa duychất
vật lịch sửcủa QHSX 16
SỰ TÁC ĐỘNG TRỞ LẠI CỦA QHSX ĐỐI VỚI LLSX
Vì sao QHSX tác động trở lại LLSX:
QHSX là hình thức xã hội của quá trình sản xuất,
có tính độc lập tương đối và ổn định về bản chất.
QHSX phù hợp với trình độ của LLSX
là yêu cầu khách quan của nền sản xuất.
Khái niệm Là kết
Sự một hợp
trạngđúng
thái trong
đắnđó quan
giữa hệ yếu
các sản tố
sự phù hợp xuất
cấulà”thành
hình thức phát triển”
lực lượng sảncủa lực.
xuất
lượng sản xuất, “ tạo địa bàn đầy đủ”
chotốlực
Sự kết hợp đúng đắn giữa các yếu lượng
cầu sản quan
thành xuất phát
hệ triển.
sản xuất.
 Sự kết hợp đúng đắn giữa lực lượng sản xuất với quan hệ sản xuất

 Tạo điều kiện tối ưu sử dụng và kết hợp giữa lao động và TLSX
 Tạo điều kiện hợp lý cho người lao động sáng tạo trong sản
11/03/21 xuất và hưởng thụ thành quả
Chươngvật
3. Chủchất,
nghĩa duy tinh
vật lịch sửthần của lao động. 17
Nội dung sự tác động trở lại của QHSX
đối với LLSX
 Sự phù hợp quy định mục đích, xu huớng phát triển, hình thành hệ
thống động lực thúc đẩy sản xuất phát triển.
 Sự tác động diễn ra hai chiều hướng: Thúc đẩy hoặc kìm hãm sự
phát triển của lực luợng sản xuất.
 Trạng thái vận động của mâu thuẫn biện chứng:
Phù hợp  Không phù hợp  Phù hợp mới cao hơn ...
 Con người giữ vai trò chủ thể nhận thức giải quyết mâu thuẫn, thiết
lập sự phù hợp.
 Trong xã hội có đối kháng giai cấp: Mâu thuẫn LLSX và QHSX
đuợc biểu hiện về mặt xã hội là mâu thuẫn giai cấp; được giải quyết
thông qua đấu tranh giai cấp mà đỉnh cao là cách mạng xã hội

11/03/21
ĐÂY LÀ QUY LUẬT PHỔ BIẾN Chương
CỦA3. SỰ VẬN ĐỘNG, PHÁT TRIỂN XÃ HỘI
Chủ nghĩa duy vật lịch sử 18
Sự phù hợp... Không diễn ra
đòi hỏi tất yếu "tự động", đòi
thiết lập chế độ hỏi trình độ tự
công hữu ĐẶC ĐIỂM giác cao trong
TLSX TÁC ĐỘNG nhận thức và vận
CỦA QUY LUẬT dụng quy luật
DƯỚI CHỦ NGHĨA
XÃ HỘI
Phương thức sản
xuất XHCN dần Quan hệ biện chứng
dần loại trừ đối giữa LLSX và QHSX
kháng xã hội có thể bị "biến dạng" do
nguồn gốc chủ quan

11/03/21 Chương 3. Chủ nghĩa duy vật lịch sử 19


Ý nghĩa phương pháp luận

Ý NGHĨA
TRONG
Đảng ta luôn luôn quan tâm
ĐỜI SỐNG
hàng đầu đến Chưaviệc nhận thức và
XÃ HỘI nhận thức
đầy đủ và đúng đắn
vận dụng vềđúng đắn,
đặc thù quy luât sáng tạo
dưới CNXH
quy luật này, đem lại hiệu quả to
lớn trong thực tiễn

11/03/21 Chương 3. Chủ nghĩa duy vật lịch sử 20


3. BIỆN CHỨNG GIỮA CƠ SỞ HẠ TẦNG
VÀ KIẾN TRÚC THƯỢNG TẦNG

KHÁI NIỆM CƠ SỞ HẠ TẦNG

Là toàn bộ những quan hệ


sản xuất của xã hội trong sự vận
ĐỊNH NGHĨA động hiện thực của chúng hợp thành
cơ cấu kinh tế của xã hội đó

Quan hệ sản xuất thống trị


CÁC YẾU TỐ Quan hệ sản xuất tàn dư
CẤU THÀNH
Quan hệ sản xuất mầm mống
11/03/21 Chương 3. Chủ nghĩa duy vật lịch sử 21
KHÁI NIỆM KIẾN TRÚC THƯỢNG TẦNG
Kiến trúc thượng tầng
của xã hội là toàn bộ những
ĐỊNH NGHĨA tư tưởng xã hội với những thiết chế xã hội
tương ứng cùng những quan hệ nội tại của
thượng tầng hình thành trên một
cơ sở hạ tầng nhất định

CẤU TRÚC Các


hình thái tư tưởng
xã hội
CÁC CÁC
YẾU TỐ QUAN HỆ
Các
thiết chế xã hội
11/03/21 Chương 3. Chủ nghĩa duy vật lịch sử tương ứng 22
QUY LUẬT VỀ MỐI QUAN HỆ BIỆN CHỨNG
GIỮA CƠ SỞ HẠ TẦNG VÀ KIẾN TRÚC
THƯỢNG TẦNG
Vị trí Đây là một trong hai quy luật cơ bản
quy luật của sự vận động phát triển lịch sử xã hội

Cơ sở hạ tầng và kiến trúc thượng tầng là hai mặt


Nội dung cơ bản của xã hội, tác động biện chứng, trong đó
quy luật cơ sở hạ tầng quyết định kiến trúc thượng tầng
còn kiến trúc thượng tầng tác động trở lại to lớn

Sự hình thành, vận động và phát triển các quan


Thực chất điểm tư tưởng cùng với những thể chế chính trị
của quy luật xã hội tương ứng xét đến cùng phụ thuộc vào
quá trình sản xuất và tái sản xuất các quan hệ
11/03/21 kinh
Chương 3. Chủ nghĩa tế sử
duy vật lịch 23
Vai trò quyết định của cơ sở hạ tầng
đối với kiến trúc thượng tầng
Từ quan hệ vật chất
quyết định quan hệ tinh thần
Vì sao
quyết định
Từ tính tất yếu kinh tế xét đến cùng
quyết định tính tất yếu chính trị - xã hội

Quyết định sự ra đời của KTTT


Nội dung
Quyết định cơ cấu KTTT
quyết định
Quyết định tính chất của KTTT
Quyết định sự vận động phát triển
của KTTT
11/03/21 Chương 3. Chủ nghĩa duy vật lịch sử 24
Sự tác động trở lại của kiến trúc thượng tầng
đối với cơ sở hạ tầng
Do tính độc lập tương đối của KTTT, tính
Vì sao năng động, sáng tạo của ý thức, tinh thần
tác động
trở lại Do vai trò sức mạnh vật chất
của bộ máy tổ chức - thể chế

Nội dung Củng cố, hoàn thiện và bảo vệ CSHT sinh ra nó, thực chất
tác động là bảo vệ lợi ích kinh tế của giai cấp thống trị
trở lại Ngăn chặn CSHT mới, xoá bỏ tàn duư CSHT cũ
Định hướng, tổ chức, xây dựng chế độ kinh tế
Phương
thức tác động Tác động theo hai chiều: nếu cùng chiều với quy luật kinh tế
thì thúc đẩy xã hội phát triển, hoặc nguợc lại
trở lại
Kiến trúc thượng tầng chính trị có vai trò lớn nhất do phản ánh
11/03/21 Chương 3. Chủ nghĩa duy vật lịch sử 25
trực tiếp CSHT, là biểu hiện tập trung của kinh tế
Cơ sở hạ tầng
và kiến trúc Trong TKQĐ
thượng tầng lên CNXH,
không hình ĐẶC ĐIỂM việc xây dựng
thành tự phát TÁC ĐỘNG CSHT và
CỦA QUY LUẬT KTTT XHCN
DƯỚI CHỦ NGHĨA phải được tiến
XÃ HỘI hành từng bước
CSHT và KTTT với những hình
XHCN dần dần thức, quy mô
thích hợp
loại trừ đối
kháng xã hội

11/03/21 Chương 3. Chủ nghĩa duy vật lịch sử 26


Ý nghĩa phương pháp luận.
Giải quyết mối quan hệ giữa kinh tế
và chính trị

Ý nghĩa
trong đời sống Trong quá trình lãnh đạo cách mạng
Việt Nam, Đảng ta đã rất quan tâm đến
xã hội
nhận thức và vận dụng quy luật này

Đổi mới toàn diện cả kinh tế và chính trị


Giải quyết tốt mối quan hệ giữa đổi mới
- ổn định - phát triển
11/03/21 Chương 3. Chủ nghĩa duy vật lịch sử 27
4. Sự phát triển
của các hình thái kinh tế - xã hội
là một quá trình lịch sử - tự nhiên

4.2. Tiến trình lịch sử


4.1. Phạm trù -tự nhiên
hình thái kinh tế - xã hội của xã hội loài người

4.3. Giá trị khoa học bền vững


và ý nghĩa cách mạng

11/03/21 Chương 3. Chủ nghĩa duy vật lịch sử 28


4.1. Phạm trù hình thái kinh tế - xã hội

Hình thái kinh tế - xã hội


Định nghĩa là một phạm trù cơ bản của
CNDVLS dùng để chỉ xã hội
ở từng nấc thang lịch sử nhất định với
một kiểu QHSX đặc trưng cho xã hội
đó, phù hợp với một trình độ nhất định
của LLSX và một KTTT tương ứng
được xây dựng trên QHSX ấy

11/03/21 Chương 3. Chủ nghĩa duy vật lịch sử 29


* KẾT CẤU CỦA HÌNH THÁI KT- XH

KTTT

HT KT - XH QHSX

LLSX

1 CXNT 2.CHNL 3 .PK 4. TBCN 5.CSCN


Sự vận động phát triển của
Ba yếu tố tác động biện xa hội bắt đầu từ sự phát
chứng, hình thành sự vận triển của LLSX… là sự nối
động tổng hợp của hai quy tiếp nhau từ thấp đến cao
của các HTKTXH: CSNT 
luật cơ bản Lực lượng sản xuất
CHNL  Phong kiến 
TBCN  XHCN

Kết cấu, vai Quan hệ sản xuất


trò của các (CSHT)
yếu tốQuan hệ giữa các yếu tố
Kiến trúc thượng tầng

và cơ chế vận
11/03/21 Chương 3. Chủ nghĩa duy vật lịch sử 31
4.2. TIẾN TRÌNH LỊCH SỬ - TỰ NHIÊN

Mác viết:
"Tôi coi sự phát
BIỆN CHỨNG LÔGÍC - LỊCH SỬtriển của các HTKTXH
là một quá trình lịch
TRONG SỰ PHÁT TRIỂNXÃ HỘI LOÀI NGUƯỜI
sử - tự nhiên"
Lô gíc của toàn Do sự chi phối của các quy luật
bộ tiến trình lịch khách quan, xét đến cùng là sự
sử loài nguời phát triển của LLSX
Xã hội vận động theo những quy luật khách quan
Quy luật xã hội phải thông qua hoạt động của con người.
Quy luật xã hội thể hiện tính xu hướng
Cho đến nay, lịch sử xã hội đã trải qua các
11/03/21 Chương 3. Chủ nghĩa duy vật lịch sử 32
HTKTXH kế tiếp nhau.
BIỆN CHỨNG LÔGÍC - LỊCH SỬ
TRONG SỰ PHÁT TRIỂN `XÃ HỘI LOÀI NGUỜI

Các HTKTXH như những trạng thái khác


nhau về chất trong tiến trình lịch sử
Sự phát triển phong phú nhiều vẻ, đa
Tính lịch sử dạng, phức tạp của các HTKTXH cụ thể,
trong sự phát củaTiến trình
từng quốc gia,lịch sử qua
dân tộc xã các
hộigiai
triển của xã hội loài ngườiđoạn là
lịchthống
sử. nhất
loài người giữa
Bao gồm lô gíc
cả những vàquanh
bước lịch sử
co, thậm
chí thụt lùi lớn

Khả năng rút ngắn, bỏ qua những giai


11/03/21
đoạn phát triển lịch sử nhất định.
Chương 3. Chủ nghĩa duy vật lịch sử 33
TÍNH QUY LUẬT CỦA VIỆC “BỎ QUA”
MỘT HAY VÀI HTKTXH TRONG SỰ PHÁT TRIỂN

Xu hướng chung, cơ bản của toàn bộ lịch sử xã hội loài


người là phát triển tuần tự qua các HTKTXH...

Tính đặc thù của sự phát triển bỏ qua một hay vài
HTKTXH: Do đặc điểm về lịch sử, về không gian,
thời gian có quốc gia phát triển bỏ qua một hay vài
HTKTXH

* Do quy luật phát triển không đều


* Do giao lưu hợp tác quốc tế...
11/03/21 Chương 3. Chủ nghĩa duy vật lịch sử 34
Bản chất Rút ngắn các giai đoạn, bước đi của
của sự phát triển nền văn minh loài người, cốt lõi là
rút ngắn sự tăng trưởng nhảy vọt của LLSX

 Tiến trình lịch sử - tự nhiên bao hàm cả phát triển


tuần tự và phát triển “bỏ qua”…

11/03/21 Chương 3. Chủ nghĩa duy vật lịch sử 35


HÌNH THÁI KINH TẾ - XÃ HỘI CSCN RA ĐỜI LÀ
TẤT YẾU KHÁCH QUAN CỦA LỊCH SỬ XÃ HỘI

Phát triển là xu hướng tất yếu, cơ bản


của lịch sử xã hội loài người
Do những mâu thuẫn nội tại cơ bản
trong lòng xã hội tư bản quyết định sự
vận động phát triển của xã hội đó
Xuất hiện những tiền đề vật chất cho sự
ra đời, phát triển xã hội mới

LLSX mới hiện đại Giai cấp vô sản cách mạng


11/03/21 Hệ tư tưởng khoa học
Chương vàduycách
3. Chủ nghĩa vật lịch sửmạng 36
4.3. GIÁ TRỊ KHOA HỌC BỀN VỮNG
VÀ Ý NGHĨA CÁCH MẠNG

* Đem lại một cuộc cách mạng trong quan niệm


về lịch sử xã hội
* Phương pháp luận trong hoạt động nhận thức và
cải tạo xã hội

* Cơ sở khoa học quán triệt quan điểm


của Đảng ta về con đường đi lên CNXH của nước ta
*Cơ sở khoa học trong đấu tranh tư tuởng, lý luận
11/03/21 (Francis Fukuyama; Samuel Huntington;
Chương 3. Chủ nghĩa duy vật lịch sử AlvinToffler) 37
II. GIAI CẤP VÀ DÂN TỘC
1. Giai cấp và đấu tranh giai cấp
1.1. Giai cấp
Định nghĩa: “Người ta gọi là giai cấp, Glai cấp là những tập đoàn
những tập đoàn to lớn gồm những người người có địa vị kinh tế - xã hội
khác nhau về địa vị của họ trong một hệ khác nhau
thống sản xuất xã hội nhất định trong lịch
sử, khác nhau về quan hệ của họ (thường
Dấu hiệu chủ yếu quy định
thường thì những quan hệ này được pháp
địa vị KT-XH của các GC là
luật quy định và thừa nhận) đối với tư liệu
các mối quan hệ kinh tế - vật
sản xuất, về vai trò của họ trong tổ chức lao
chất giữa các tập đoàn người
động xã hội và như vậy là khác nhau về cách
trong PTSX
thức hưởng thụ và về phần của cải xã hội ít
hoặc nhiều mà họ được hưởng. Giai cấp là
Thực chất của quan hệ giai
những tập đoàn người, mà tập đoàn này thì
cấp là quan hệ giữa bóc lột
có thể chiếm đoạt lao động của tập đoàn
và bị bóc lột
khác, do chỗ tập đoàn đó có địa vị khác nhau
11/03/21 trong một chế độ kinh tế - xã hội nhất định”
Chương 3. Chủ nghĩa duy vật lịch sử 38
Những tập đoàn người trong một PTSX
nhất định là giai cấp khi họ:

Khác nhau
về vai trò Khác nhau
Khác nhau của họ trong về quy mô
về quan hệ tổ chức quản và phương
của họ đối lý sản xuất, thức phân
với tư liệu phân công phối sản
sản xuất lao động xã phẩm
hội
Giai cấp không phải là những
nhóm người mà là những
tập đoàn người to lớn gắn liền
với một hệ thống sản xuất xã hội
Từ định nghĩa
trên Lênin đã
chỉ rõ
Dấu hiệu để phân biệt các giai cấp
là sự khác nhau về địa vị của họ
trong một hệ thống KT – XH
nhất định
Dùng để chỉ sự phân tầng,
phân lớp, phân nhóm
giữa những con người
trong cùng một giai cấp
theo địa vị và sự khác
biệt cụ thể của họ
Tầng lớp
xã hội

Chỉ những nhóm người ngoài


kết cấu giai cấp trong một xã hội
nhất định
- Công cụ bằng sắt ra đời
- Phân công lao động XH

Sự
phát
triển Chế
của độ tư Giai
lực hữu cấp
lượng
sản
xuất
-Năng suất lao động tăng
- Có sản phẩm dư thừa
Sự hình thành giai cấp diễn ra theo 2 con đường

I II

Do sự phát Các tù binh


triển của bị bắt trong
lực lượng chiến tranh,
sản xuất không bị
dẫn đến giết được
chế độ tư sử dụng
hữu làm nô lệ
Kết cấu giai cấp

Là tổng thể các giai cấp và mối quan


hệ giữa các giai cấp, tồn tại trong một
giai đoạn lịch sử nhất định
- Giai cấp cơ bản
- Giai cấp không cơ bản
- Tầng lớp và nhóm xã hội

11/03/21 Chương 3. Chủ nghĩa duy vật lịch sử 44


1.2. Đấu tranh giai cấp

V.I.Lênin chỉ rõ: “Đấu tranh giai cấp là đấu tranh


của bộ phận nhân dân này chống một bộ phận khác,
đấu tranh của quần chúng bị tước hết quyền, bị áp bức
và lao động, chống bọn có đặc quyền, đặc lợi, bọn áp
bức và ăn bám, cuộc đấu tranh của những người công
nhân làm thuê hay những người vô sản chống những
người hữu sản hay giai cấp tư sản.”
Nguyên nhân
Mâu thuẫn giai cấp gay gắt trực tiếp
Nguyên
nhân
đấu
đranh
giai
cấp Nguyên nhân
LLSX phát triển mâu thuẫn
với QHSX lỗi thời gián tiếp
Đấu tranh giai cấp là tất yếu do sự đối lập
về lợi ích căn bản không thể điều hòa
được giữa các giai cấp
Tính tất yếu
và thực chất
của đấu Đấu tranh giai cấp là cuộc đấu tranh của
tranh giai các tập đoàn người to lớn có lợi ích căn bản
cấp đối lập nhau trong một PTSX xã hội nhất
định.

Thực chất là cuộc đấu tranh của quần chúng


lao động bị áp bức, bóc lột chống lại giai cấp
áp bức, bóc lột nhằm lật đổ ách thống trị của
chúng
11/03/21 Chương 3. Chủ nghĩa duy vật lịch sử 47
Vai trò của đấu tranh giai cấp
trong xã hội có giai cấp

Trong xã hội có giai cấp, đấu tranh giai cấp


là động lực trực tiếp, quan trọng của lịch sử.

11/03/21 Chương 3. Chủ nghĩa duy vật lịch sử 48


1.3. Đấu tranh giai cấp của giai cấp vô sản

Đấu tranh kinh tế

Khi chưa
có chính Đấu tranh chính trị
quyền

Đấu tranh tư tưởng

11/03/21 Chương 3. Chủ nghĩa duy vật lịch sử 49


Tính tất yếu

Đấu
tranh giai Điều kiện mới
cấp trong
thời kỳ
quá độ từ Nội dung mới
CNTB lên
CNXH

Hình thức mới

11/03/21 Chương 3. Chủ nghĩa duy vật lịch sử 50


Tính tất yếu
Đặc điểm
đấu tranh
giai cấp
trong thời Điều kiện mới
kỳ quá độ
lên chủ
nghĩa xã
Nội dung mới
hội ở Việt
Nam hiện
nay
Hình thức mới

11/03/21 Chương 3. Chủ nghĩa duy vật lịch sử 51


2. Dân tộc

Thị tộc
2.1. Các
hình thức
cộng đồng
người
trước khi Bộ lạc
hình thành
dân tộc

Bộ tộc

11/03/21 Chương 3. Chủ nghĩa duy vật lịch sử 52


2.2. Dân tộc – hình thức cộng đồng người phổ
biến nhất hiện nay
Là một cộng đồng người
Khái niệm dân tộc ổn định trên một lãnh thổ
thống nhất

Là một cộng đồng thống


nhất về ngôn ngữ
Dân tộc là một cộng
đồng người ổn định
được hình thành trong
Là một cộng đồng
lịch sử trên cơ sở một thống nhất về kinh tế
lãnh thổ thống nhất,
một ngôn ngữ thống
nhất, một nền kinh tế Là một cộng đồng bền vững
thống nhất, một nền về văn hóa và tâm lý, tính
văn hóa và tâm lý, tính cách
cách thống nhất, với
một nhà nước và pháp Là một cộng đồng người
luật thống nhất có một nhà nước và
11/03/21 pháp
Chương 3. Chủ nghĩa duy vật lịch sử luật thống nhất. 53
Ở châu Âu, dân tộc hình thành
Tính phổ gắn liền với sự ra đời của CNTB
biến và
tính đặc Ở phương Đông, dân tộc ra đời
thù của rất sớm, không gắn với sự ra
sự hình đời của CNTB
thành
dân tộc
trong lịch Dân tộc Việt Nam được hình
thành rất sớm gắn liền với quá
sử thế
trình đấu tranh chống ngoại
giới xâm, cải tạo thiên nhiên, bảo vệ
nền văn hoá dân tộc, bắt đầu từ
khi nước Đại Việt giành độc lập.
11/03/21 Chương 3. Chủ nghĩa duy vật lịch sử 54
3. Mối quan hệ giai cấp – dân tộc – nhân loại

3.1. Quan hệ giai cấp – dân tộc

Vấn đề dân
Giai cấp tộc ảnh
quyết định hưởng quan
dân tộc trọng đến vấn
đề giai cấp

11/03/21 Chương 3. Chủ nghĩa duy vật lịch sử 55


3. Mối quan hệ giai cấp – dân tộc – nhân loại

3.2. Quan hệ giai cấp , dân tộc và nhân loại

Nhân loại là toàn Bản chất xã hội của


thể cộng đồng con người là cơ sở
người sống trên của tính thống nhất
trái đất toàn nhân loại

Sự tồn tại của Sự phát triển


nhân loại là của nhân loại
Lợi ích giai tạo điều kiện
tiền đề, điều
cấp, dân tộc thuận lợi cho
kiện cho sự
chi phối lợi đấu tranh
tồn tại của giai
ích nhân loại giai cấp, dân
cấp, dân tộc
11/03/21 Chương 3. Chủ nghĩa duy vật lịch sử tộc giai cấp 56
Ý nghĩa phương pháp luận

Ý nghĩa
phương
pháp Phê phán các quan điểm sai trái
luận và ý
nghĩa
thực tiên Vận dụng trong sự nghiệp cách
mạng Việt Nam

11/03/21 Chương 3. Chủ nghĩa duy vật lịch sử 57


III. NHÀ NƯỚC VÀ CÁCH MẠNG XÃ HỘI

1. Nhà nước
Nguyên nhân
sâu xa

1.1. Nguồn gốc

Nguyên nhân
trực tiếp

11/03/21 Chương 3. Chủ nghĩa duy vật lịch sử 58


1. Nhà nước

Nhà nước là một tổ chức chính


trị của một giai cấp thống trị về
1.2. Bản chất mặt kinh tế nhằm bảo vệ trật tự
hiện hành và đàn áp sự phản
kháng của các giai cấp khác.

11/03/21 Chương 3. Chủ nghĩa duy vật lịch sử 59


1. Nhà nước
Quản lý cư dân trên một
vùng lãnh thổ nhất định

1.3. Đặc trưng Có hệ thống các cơ quan


quyền lực chuyên nghiệp
mang tính cưỡng chế

Có hệ thống thuế khóa

11/03/21 Chương 3. Chủ nghĩa duy vật lịch sử 60


1. Nhà nước

Thống trị
chính trị

1.4. Chức năng

Xã hội

11/03/21 Chương 3. Chủ nghĩa duy vật lịch sử 61


1. Nhà nước

Đối nội

1.4. Chức năng

Đối ngoại

11/03/21 Chương 3. Chủ nghĩa duy vật lịch sử 62


1.5. Các kiểu và hình thức nhà nước

Nhà nước
Kiểu nhà nước chiếm hữu nô lệ

Nhà nước
* Khái niệm phong kiến

* Các kiểu nhà nước cơ bản Nhà nước


tư sản

* Kiểu nhà nước đặc biệt Nhà nước vô sản


11/03/21 Chương 3. Chủ nghĩa duy vật lịch sử 63
Hình thức nhà nước

* Khái niệm
Chính thể

* Các phương diện tiếp cận

Cấu trúc lãnh thổ

11/03/21 Chương 3. Chủ nghĩa duy vật lịch sử 64


HÌNH THỨC CHÍNH THỂ

Nhà nước CH quý tộc;


Quân chủ CH dân chủ
chiếm hữu nô lệ

11/03/21 Chương 3. Chủ nghĩa duy vật lịch sử 65


HÌNH THỨC CHÍNH THỂ

Nhà nước chiếm hữu nô lệ

QC chuyên chế; Cộng hoà


Nhà nước phong kiến
QC hạn chế phong kiến

QC phân quyền;
QC tập quyền

11/03/21 Chương 3. Chủ nghĩa duy vật lịch sử 66


HÌNH THỨC CHÍNH THỂ

Nhà nước chiếm hữu nô lệ

Nhà nước phong kiến


Cộng hoà
Quân chủ Nhà nước tư sản đại nghị
lập hiến
Cộng hoà
tổng thống

11/03/21 Chương 3. Chủ nghĩa duy vật lịch sử 67


HÌNH THỨC CHÍNH THỂ

Nhà nước chiếm hữu nô lệ

Nhà nước phong kiến

Nhà nước tư sản

Nhà nước vô sản

Công xã Xô viết Cộng hoà dân


chủ nhân dân
11/03/21 Chương 3. Chủ nghĩa duy vật lịch sử 68
Kiểu nhà nước vô sản

Chức năng tổ chức xây dựng

Chức năng trấn áp

11/03/21 Chương 3. Chủ nghĩa duy vật lịch sử 69


Các hình thức nhà nước Việt Nam
trong lịch sử

Vấn đề xây dựng nhà nước pháp quyền


Việt Nam xã hội chủ nghĩa

11/03/21 Chương 3. Chủ nghĩa duy vật lịch sử 70


2. Cách mạng xã hội

Nguyên nhân
sâu xa

2.1. Nguồn gốc

Nguyên nhân
trực tiếp

11/03/21 Chương 3. Chủ nghĩa duy vật lịch sử 71


2. Cách mạng xã hội

- Cách mạng xã hội là sự thay


đổi căn bản về chất toàn bộ các
lĩnh vực của đời sống xã hội.
2.2. Bản chất - Theo nghĩa hẹp, cách mạng xã
hội là cuộc đấu tranh lật đổ
chính quyền, thiết lập một
chính quyền mới tiến bộ hơn.
Cách mạng xã hội thường là
đỉnh cao của đấu tranh giai cấp.

11/03/21 Chương 3. Chủ nghĩa duy vật lịch sử 72


2. Cách mạng xã hội

Tính chất

Lực lượng

Động lực

Đối tượng

Giai cấp
lãnh đạo
11/03/21 Chương 3. Chủ nghĩa duy vật lịch sử 73
2. Cách mạng xã hội

Điều kiện Nhân tố


khách quan chủ quan

Thời cơ
cách mạng

11/03/21 Chương 3. Chủ nghĩa duy vật lịch sử 74


2.3. Phương pháp cách mạng

Phương pháp cách mạng bạo


lực là hình thức cách mạng khá
phổ biến

Phương pháp hòa bình cũng là


một phương pháp cách mạng
để giành chính quyền

11/03/21 Chương 3. Chủ nghĩa duy vật lịch sử 75


2.4. Vấn đề cách mạng xã hội
trên thế giới hiện nay

11/03/21 Chương 3. Chủ nghĩa duy vật lịch sử 76


IV. Ý THỨC XÃ HỘI

1. Khái niệm tồn tại xã hội và các yếu


tố cơ bản của tồn tại xã hội

1.1. Khái niệm


TTXH

Tồn tại xã hội là khái niệm triết học


dùng để chỉ toàn bộ những sinh hoạt
vật chất và những điều kiện sinh hoạt
vật chất của xã hội trong những giai
đoạn lịch sử nhất định

11/03/21 Chương 3. Chủ nghĩa duy vật lịch sử 77


Phương thức sản xuất vật chất

1.2. Các
yếu tố
cơ bản
của Điều kiện tự nhiên, địa lý.
TTXH

Dân số và mật độ dân số

11/03/21 Chương 3. Chủ nghĩa duy vật lịch sử 78


IV. Ý THỨC XÃ HỘI

2. Ý thức xã hội và kết cấu của ý thức xã hội


2.1. Khái
niệm

Ý thức xã hội là khái niệm triết học


dùng để chỉ các mặt, các bộ phận
khác nhau của lĩnh vực tinh thần xã
hội như quan điểm, tư tưởng, tình
cảm, tâm trạng, truyền thống... của
cộng đồng xã hội; mà những bộ phận
này nảy sinh từ tồn tại xã hội và phản
ánh tồn tại xã hội trong những giai
đoạn phát triển nhất định
11/03/21 Chương 3. Chủ nghĩa duy vật lịch sử 79
IV. Ý THỨC XÃ HỘI

2. Ý thức xã hội và kết cấu của ý thức xã hội

Tâm lý xã hội

Hệ tư tưởng
2.2 Kết
cấu của
TYTXH
YTXH thông
thường

YTXH lý luận
11/03/21 Chương 3. Chủ nghĩa duy vật lịch sử 80
IV. Ý THỨC XÃ HỘI

2. Ý thức xã hội và kết cấu của ý thức xã hội

2.3. Tính giai cấp của


YTXH

Biểu hiện cả ở tâm lý xã hội lẫn ở hệ


tư tưởng

11/03/21 Chương 3. Chủ nghĩa duy vật lịch sử 81


IV. Ý THỨC XÃ HỘI

2. Ý thức xã hội và kết cấu của ý thức xã hội

2.4. Mối quan hệ biện


chứng giữa TTXH và
YTXH
TTXH YTXH

11/03/21 Chương 3. Chủ nghĩa duy vật lịch sử 82


IV. Ý THỨC XÃ HỘI
2. Ý thức xã hội và kết cấu của ý thức xã hội

2.5. Các hình


thái YTXH

Ý thức chính trị Ý thức khoa học

Ý thức
pháp quyền Ý thức tôn giáo

Ý thức đạo đức Ý thức khoa học

Ý thức thẩm mỹ Ý thức triết học


11/03/21 Chương 3. Chủ nghĩa duy vật lịch sử 83
IV. Ý THỨC XÃ HỘI

2. Ý thức xã hội và kết cấu của ý thức xã hội

2.6. Tính độc lập tương


đối của YTXH
Thường lạc hậu

Có thể vượt trước

Có tính kế thừa

Tác động qua lại


giữa các hình thái

11/03/21 Tác động trở lại TTXH


Chương 3. Chủ nghĩa duy vật lịch sử 84
V. TRIẾT HỌC VỀ CON NGƯỜI

1. Khái lược các quan điểm triết học về con


người trong lịch sử triết học

1.1. Quan điểm 1.2. Quan điểm


về con người về con người
trong triết học trong triết học
phương Đông phương Tây

11/03/21 Chương 3. Chủ nghĩa duy vật lịch sử 85


V. TRIẾT HỌC VỀ CON NGƯỜI
2.Quan điểm về con người
trong triết học Mác - Lênin
2.1. Khái niệm con người và bản chất con người

Là sản
phẩm Vừa là Bản
của lịch chủ thể chất con
Là thực sử và của lịch người là
thể sinh của sử, vừa tổng
học - xã chính là sản hòa các
hội bản thân phẩm quan hệ
con của lịch xã hội
người sử
11/03/21 Chương 3. Chủ nghĩa duy vật lịch sử 86
V. TRIẾT HỌC VỀ CON NGƯỜI
2. Quan điểm về con người
trong triết học Mác - Lênin
2.2. Hiện tượng tha hóa con người
và vấn đề giải phóng con người

Thực chất của Vĩnh viễn giải Sự phát triển tự


hiện tượng tha phóng toàn thể do của mỗi người
hóa con người xã hội khỏi ách là điều kiện cho
là lao động của bóc lột, ách áp sự phát triển tự
con người bị bức là tư tưởng do của tất cả mọi
tha hóa căn bản, cốt lõi người

11/03/21 Chương 3. Chủ nghĩa duy vật lịch sử 87


V. TRIẾT HỌC VỀ CON NGƯỜI

3. Quan điểm của triết học Mác - Lênin về quan hệ cá nhân và


xã hội, về vai trò của quần chúng nhân dân và lãnh tụ trong
lịch sử

3.1. MQH giữa cá nhân


và xã hội

Cá nhân Xã hội

11/03/21 Chương 3. Chủ nghĩa duy vật lịch sử 88


V. TRIẾT HỌC VỀ CON NGƯỜI
3. Quan điểm của triết học Mác - Lênin về quan hệ cá
nhân và xã hội, về vai trò của quần chúng nhân dân
và lãnh tụ trong lịch sử

MQH biện chứng


giữa
QCND và CNLT

Quần Cá nhân
chúng lãnh tụ/ vĩ
nhân dân nhân

11/03/21 Chương 3. Chủ nghĩa duy vật lịch sử 89


V. TRIẾT HỌC VỀ CON NGƯỜI

4. Vấn đề con người trong sự nghiệp cách mạng


ở Việt Nam

Dựa trên lý luận của chủ


nghĩa Mác - Lênin
Cơ sở
giải quyết
vấn đề Tư tưởng Hồ Chí Minh về
con người con người
ở Việt
Nam

Quan điểm của Đảng ta

11/03/21 Chương 3. Chủ nghĩa duy vật lịch sử 90


Trân trọng cảm ơn!

11/03/21 Chương 3. Chủ nghĩa duy vật lịch sử 91

You might also like